Đề tài Ảnh hưởng của văn hóa doanh nghiệp đến lòng trung thành của nhân viên khu nghỉ mát Ana Mandara Huế
Việc đi sâu nghiên cứu các nhân tố này, giúp cho tôi có thể đánh giá được mức
độ ảnh hưởng của các nhân tố đó qua việc phân tích hồi quy. Việc đo lường được
những nhân tố này giúp cho Ana Mandara Huế hiểu sâu hơn và đánh giá được mức độ
quan trọng của từng yếu tố đối với lòng trung thành của nhân viên. Điều này là cần
thiết vì do chỉ mới đi vào hoạt động chưa đến hai năm, Ana Mandara Huế cần phải có
một kế hoạch quản trị nguồn nhân lực dài hạn nhằm từng bước nâng cao lòng trung
thành của nhân viên. Và trong đó, cần phải ưu tiên tập trung các nhân tố có mức quan
trọng cao hơn.
Tuy nhiên, đề tài nghiên cứu cũng còn nhiều hạn chế. Thứ nhất, các nhân tố
được rút trích chưa giải thích được hết tất cả các nhân tố ảnh hưởng đến lòng trung
thành của nhân viên. Thứ hai, đối tượng điều tra của nghiên cứu là nhân viên làm việc
chính thức tại Ana Mandara Huế nên kết quả không mang tính đại diện cho đối tượng
lao động thời vụ. Thứ ba, nghiên cứu này chỉ đề cập đến một kết quả do tác động từ
văn hóa doanh nghiệp, chính là lòng trung thành của nhân viên đối với tổ chức trong
khi đó vẫn còn một vài kết quả khác chưa được xem xét đến.
105 trang |
Chia sẻ: phamthachthat | Lượt xem: 1645 | Lượt tải: 1
Bạn đang xem trước 20 trang tài liệu Đề tài Ảnh hưởng của văn hóa doanh nghiệp đến lòng trung thành của nhân viên khu nghỉ mát Ana Mandara Huế, để xem tài liệu hoàn chỉnh bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
cao lòng trung thành của nhân viên trong công việc.
Đối với các gói giải pháp mà tôi đã đề xuất ở trên, do khu nghỉ mát Ana
Mandara Huế vẫn còn là một doanh nghiệp khá non trẻ, vẫn còn những giới hạn về
nguồn lực, nên không thể tiến hành tất các gói giải pháp để nâng cao lòng trung thành
của nhân viên trong cùng một lúc. Ana Mandara Huế cần phải xác định rõ mục tiêu
của mình, để định hướng các gói giải pháp theo một trật tự dài hạn và ngắn hạn.
Nhằm có được đánh giá tốt hơn về các khía cạnh văn hóa doanh nghiệp ở Ana
Mandara Huế, tôi đề xuất việc thực hiện một đề tài nghiên cứu tương tự vào một thời
điểm khi mà Ana Mandara Huế đã đi vào hoạt động ổn định. Các công trình nghiên
Khoùa luaän toát nghieäp GVHD: PGS.TS. Nguyeãn Taøi Phuùc
SVTH: Hoaøng Luaân – Lôùp K42 Marketing 70
cứu sau nên mở rộng với tổng thể điều tra toàn bộ các đối tượng lao động ở doanh
nghiệp để đảm bảo tính đại diện và kết quả sẽ suy rộng cho tổng thể.
Mặc dù đã khá cố gắng trong việc điều tra và hoàn thiện đề tài, tuy nhiên, với
những nhược điểm của đề tài mà tôi đề cập ở trên, tôi mong rằng, đề tài này sẽ là một
cơ sở và là một tài liệu tham khảo có giá trị cho những công trình nghiên cứu sau.
Khoùa luaän toát nghieäp GVHD: PGS.TS. Nguyeãn Taøi Phuùc
SVTH: Hoaøng Luaân – Lôùp K42 Marketing 71
DANH MỤC TÀI LIỆU THAM KHẢO
1. Nguyễn Thanh Hội và Phan Thăng (2005), Quản trị học, NXB Thống kê.
2. Trần Kim Dung (2001), Quản trị nguồn nhân lực, NXB Giáo dục
3. Nguyễn Đình Thọ, Nguyễn Thị Mai Trang (2009), Nghiên cứu khoa học
trong quản trị kinh doanh, NXB Thống Kê.
4. Đào Duy Quát (2007), Văn hoá doanh nghiệp trong quá trình hội nhập, NXB
Chính trị quốc gia.
5. Dương Quốc Thắng (2010), Xây dựng văn hóa doanh nghiệp với triết lý
phương Đông, NXB Đại học Thái Nguyên.
6. Đỗ Thụy Lan Hương (2008), “Ảnh hưởng của văn hoá công ty đến sự cam kết
gắn bó với tổ chức của nhân viên làm việc trong các doanh nghiệp ở
TP.HCM”, Luận văn thạc sĩ kinh tế, Trường Đại học kinh tế TP.HCM.
7. Hoàng Trọng & Chu Nguyễn Mộng Ngọc (2005), Phân tích dữ liệu nghiên
cứu với SPSS, NXB Thống kê.
8. Ronald Recardo & Jennifer Jolly (1997), Organizational Culture and Teams,
S.A.M Advanced Management Journal.
Khoùa luaän toát nghieäp GVHD: PGS.TS. Nguyeãn Taøi Phuùc
SVTH: Hoaøng Luaân – Lôùp K42 Marketing 72
PHỤ LỤC
Khoùa luaän toát nghieäp GVHD: PGS.TS. Nguyeãn Taøi Phuùc
SVTH: Hoaøng Luaân – Lôùp K42 Marketing 73
PHỤ LỤC A
PHIẾU PHỎNG VẤN
Xin chào anh/chị!
Tôi là sinh viên khoa Quản trị kinh doanh, Trường Đại Học Kinh Tế Huế. Hiện nay,
tôi đang thực hiện đề tài nghiên cứu “Sự ảnh hưởng của văn hóa doanh nghiệp đến
lòng trung thành của nhân viên khu nghỉ mát Ana Mandara Huế”, rất mong anh/chị
dành ít thời gian điền vào phiếu điều tra dưới đây. Những thông tin mà anh/chị cung
cấp chỉ nhằm mục đích nghiên cứu và hoàn toàn được giữ kín.
Xin chân thành cảm ơn!.
I. THÔNG TIN CÁ NHÂN ( anh/chị vui lòng đánh dấu X vào ô lựa chọn )
1. Giới tính: □ Nam □ Nữ
2. Tuổi: □ Dưới 25 □ Từ 26 đến 30 □ Từ 31 đến 35 □ Từ 36 trở lên
3. Trình độ học vấn:
□ Trung học phổ thông □ Trung cấp □ Cao đẳng □ Đại học, trên đại học
4. Vị trí làm việc
□ Cấp giám sát (Supervisor) trở lên □ Nhân viên
II. VĂN HÓA CÔNG TY
Anh/chị vui lòng đánh giá mức độ đồng ý của anh/chị đối với mỗi phát biểu dưới
đây (Đánh dấu X vào ô anh/chị lựa chọn). Quy ước điểm trong thang đo như sau:
1. Hoàn toàn không đồng ý
2. Không đồng ý
3. Trung lập (Không chắc đồng ý hay không đồng ý)
4. Đồng ý
5. Hoàn toàn đồng ý
Khoùa luaän toát nghieäp GVHD: PGS.TS. Nguyeãn Taøi Phuùc
SVTH: Hoaøng Luaân – Lôùp K42 Marketing 74
GIAO TIẾP TRONG TỔ CHỨC Mức độ đồng ý
1. Anh/chị có đủ thông tin để thực hiện công việc 1 2 3 4 5
2. Những thay đổi về chính sách liên quan đến nhân viên công ty
luôn thông báo cho anh/ chị đầy đủ
1 2 3 4 5
3. Anh/ chị luôn nhận được sự hướng dẫn của cấp trên khi gặp khó
khăn trong công việc
1 2 3 4 5
4. Sự giao tiếp giữa các bộ phận được khuyến khích 1 2 3 4 5
ĐÀO TẠO VÀ PHÁT TRIỂN Mức độ đồng ý
1. Anh/chị được tham gia các chương trình đào tạo theo yêu cầu
của công việc
1 2 3 4 5
2. Anh/chị được huấn luyện các kỹ năng công việc cần thiết để thực
hiện tốt công việc
1 2 3 4 5
3. Anh/chị được biết các điều kiện cần thiết để thăng tiến trong
công ty
1 2 3 4 5
4. Anh/chị có nhiều cơ hội để phát triển nghề nghiệp trong công ty 1 2 3 4 5
PHẦN THƯỞNG VÀ SỰ CÔNG NHẬN Mức độ đồng ý
1. Anh/ chị luôn nhận được sự phản hồi về việc thực hiện công việc
từ cấp trên
1 2 3 4 5
2. Khi thực hiện tốt công việc, anh/chị nhận được lời khen ngợi và
sự công nhận của cấp trên
1 2 3 4 5
3. Tiền thưởng mà anh/chị nhận được tương xứng với đóng góp của
anh/chị vào công ty
1 2 3 4 5
4. Anh/chị hiểu rõ về các khoản tiền thưởng và phúc lợi của công ty 1 2 3 4 5
Khoùa luaän toát nghieäp GVHD: PGS.TS. Nguyeãn Taøi Phuùc
SVTH: Hoaøng Luaân – Lôùp K42 Marketing 75
HIỆU QUẢ TRONG VIỆC RA QUYẾT ĐỊNH Mức độ đồng ý
1. Anh/chị được phép thực hiện công việc theo năng lực tốt nhất
của anh/chị
1 2 3 4 5
2. Anh/chị được tham gia vào việc ra các quyết định quan trọng của
bộ phận
1 2 3 4 5
3. Các quyết định sáng suốt luôn mang lại lợi ích tốt nhất cho công
ty của anh/chị trong dài hạn
1 2 3 4 5
4. Công ty anh/chị thu thập nhiều nguồn thông tin và ý kiến phản
hồi trước khi ra các quyết định quan trọng
1 2 3 4 5
CHẤP NHẬN RỦI RO DO SÁNG TẠO VÀ CẢI TIẾN Mức độ đồng ý
1. Các ý tưởng mới luôn được công ty đánh giá cao 1 2 3 4 5
2. Lãnh đạo trong công ty tạo điều kiện tốt để anh/chị thực hiện các
ý tưởng mới 1 2 3 4 5
3. Anh/chị được khuyến khích học hỏi từ những sai lầm do bởi sự
sáng tạo
1 2 3 4 5
4. Những cải tiến có hiệu quả được khen thưởng xứng đáng 1 2 3 4 5
ĐỊNH HƯỚNG VỀ KẾ HOẠCH TƯƠNG LAI Mức độ đồng ý
1. Công ty của anh/chị có chiến lược phát triển trong tương lai rõ
ràng
1 2 3 4 5
2. Anh/chị được lãnh đạo chia sẻ về các mục tiêu của công ty 1 2 3 4 5
3. Anh/chị hoàn toàn ủng hộ các mục tiêu của công ty 1 2 3 4 5
4. Lãnh đạo luôn hoạch định trước những thay đổi có thể tác động
đến hoạt động kinh doanh của công ty
1 2 3 4 5
Khoùa luaän toát nghieäp GVHD: PGS.TS. Nguyeãn Taøi Phuùc
SVTH: Hoaøng Luaân – Lôùp K42 Marketing 76
LÀM VIỆC NHÓM Mức độ đồng ý
1. Anh/chị thích làm việc với mọi người trong bộ phận anh/chị 1 2 3 4 5
2. Nhân viên trong bộ phận anh/chị sẵn sàng hợp tác với nhau và
làm việc như một đội
1 2 3 4 5
3. Khi cần sự hỗ trợ, anh/chị luôn nhận được sự hợp tác của các
phòng ban, bộ phận khác
1 2 3 4 5
4. Làm việc nhóm được khuyến khích trong công ty anh/chị 1 2 3 4 5
SỰCÔNG BẰNG VÀ NHẤT QUÁN TRONG CHÍNH SÁCH
QUẢN TRỊ
Mức độ đồng ý
1. Chính sách khen thưởng, thăng tiến trong công ty của anh/chị là
công bằng
1 2 3 4 5
2. Không tồn tại sự thiên vị trong việc xét nâng lương hay thăng
chức
1 2 3 4 5
3. Chính sách tiền lương và phân phối thu nhập của công ty là công
bằng
1 2 3 4 5
4. Cấp quản lý của anh/chị luôn luôn nhất quán khi thực thi các
chính sách đối với nhân viên
1 2 3 4 5
III. LÒNG TRUNG THÀNH
Anh/chị vui lòng đánh dấu X vào ô có tương ứng với mức độ đồng ý của anh/chị:
1. Hoàn toàn không đồng ý
2. Không đồng ý
3. Trung lập
4. Đồng ý
5. Hoàn toàn đồng ý
Khoùa luaän toát nghieäp GVHD: PGS.TS. Nguyeãn Taøi Phuùc
SVTH: Hoaøng Luaân – Lôùp K42 Marketing 77
1. Anh/chị sẵn sàng giới thiệu với mọi người về công ty của mình như
một nơi làm việc tốt
1 2 3 4 5
2. Anh/chị sẵn lòng giới thiệu với mọi người về sản phẩm và dịch vụ
của công ty
1 2 3 4 5
3. Anh/chị sẽ gắn bó lâu dài với công ty 1 2 3 4 5
Xin chân thành cảm ơn sự giúp đỡ của anh/chị !!
Khoùa luaän toát nghieäp GVHD: PGS.TS. Nguyeãn Taøi Phuùc
SVTH: Hoaøng Luaân – Lôùp K42 Marketing 78
PHỤ LỤC B
KẾT QUẢ NGHIÊN CỨU
1. Phân tích nhân tố EFA
1.1. Rút trích nhân tố các khía cạnh văn hóa doanh nghiệp ảnh hưởng đến lòng
trung thành của nhân viên khu nghỉ mát Ana Mandara Huế
1.1.1. Rút trích nhân tố lần 1
KMO and Bartlett's Test
Kaiser-Meyer-Olkin Measure of Sampling
Adequacy. .605
Bartlett's Test of
Sphericity
Approx. Chi-Square 2223.553
df 496
Sig. .000
Total Variance Explained
Component
Initial Eigenvalues
Extraction Sums of Squared
Loadings
Rotation Sums of Squared
Loadings
Total
% of
Variance
Cumulative
% Total
% of
Variance
Cumulative
% Total
% of
Variance
Cumulative
%
1 5.85 18.281 18.281 5.85 18.281 18.281 3.191 9.972 9.972
2 3.767 11.773 30.053 3.767 11.773 30.053 3.061 9.565 19.537
3 3.464 10.825 40.878 3.464 10.825 40.878 3.041 9.502 29.039
4 2.893 9.041 49.919 2.893 9.041 49.919 3.006 9.395 38.434
5 2.27 7.092 57.011 2.27 7.092 57.011 2.857 8.927 47.361
6 2.07 6.469 63.481 2.07 6.469 63.481 2.814 8.793 56.153
7 1.567 4.896 68.376 1.567 4.896 68.376 2.606 8.144 64.298
8 1.295 4.047 72.423 1.295 4.047 72.423 2.297 7.18 71.477
9 1.089 3.404 75.828 1.089 3.404 75.828 1.392 4.35 75.828
10 0.998 3.12 78.947
11 0.886 2.769 81.716
12 0.679 2.122 83.838
13 0.638 1.993 85.831
14 0.568 1.776 87.607
15 0.5 1.563 89.17
16 0.402 1.255 90.425
17 0.387 1.209 91.635
18 0.351 1.097 92.732
19 0.31 0.968 93.699
20 0.295 0.923 94.622
21 0.27 0.843 95.465
22 0.257 0.802 96.267
Khoùa luaän toát nghieäp GVHD: PGS.TS. Nguyeãn Taøi Phuùc
SVTH: Hoaøng Luaân – Lôùp K42 Marketing 79
23 0.207 0.646 96.914
24 0.198 0.617 97.531
25 0.15 0.469 98
26 0.135 0.421 98.421
27 0.13 0.406 98.827
28 0.101 0.317 99.144
29 0.097 0.302 99.446
30 0.086 0.268 99.714
31 0.048 0.151 99.865
32 0.043 0.135 100
Extraction Method: Principal Component Analysis.
Rotated Component Matrix(a)
Component
1 2 3 4 5 6 7 8 9
Cap quan ly cua anh chi la
luon luon nhat quan khi
thuc thi cac chinh sach doi
voi nhan vien
.874
Chinh sach khen thuong,
thang tien trong cong ty la
cong bang
.847
Khong ton tai su thien vi
trong viec xet nang luong
hay thang chuc
.795
Chinh sach tien luong va
phan phoi thu nhap cua
cong ty la cong bang
.793
Hoan toan ung ho cac muc
tieu cua cong ty .836
Lanh dao luon hoach dinh
truoc nhung thay doi co the
tac dong den hoat dong
kinh doanh cua cong ty
.803
Cong ty co chien luoc phat
trien trong tuong lai ro rang .774
Duoc lanh dao chia se ve
cac muc tieu cua cong ty .591
Luon nhan duoc su phan
hoi ve viec thuc hien cong
viec tu cap tren
.883
Hieu ro ve cac khoan tien
thuong va phuc loi cua
cong ty
.847
Tien thuong nhan duoc
tuong xung voi dong gop
cho cong ty
.816
Khoùa luaän toát nghieäp GVHD: PGS.TS. Nguyeãn Taøi Phuùc
SVTH: Hoaøng Luaân – Lôùp K42 Marketing 80
Khi thuc hien tot cong viec,
nhan duoc loi khen ngoi va
su cong nhan cua cap tren .804
Duoc huan luyen cac ky
nang can thiet de thuc hien
tot cong viec
.873
Co co hoi de phat trien
nghe nghiep trong cong ty .781
Duoc tham gia cac chuong
trinh dao tao theo yeu cau
cua cong viec
.735
Duoc biet cac dieu kien de
thang tien trong cong ty .531
Cong ty thu thap nhieu
nguon thong tin va y kien
phan hoi truoc khi ra cac
quyet dinh quan trong
.825
Cac quyet dinh sang suot
luon mang lai loi ich tot
nhat cho cong ty trong dai
han
.811
Duoc tham gia vao viec ra
cac quyet dinh quan trong
cua bo phan
.733
Duoc phep thuc hien cong
viec theo nang luc tot nhat
cua minh
.624
Su giao tiep giua cac bo
phan duoc khuyen khich .880
Nhung thay doi ve chinh
sach lien quan den nhan
vien luon duoc thong bao
day du
.776
Luon nhan duoc su huong
dan cua cap tren khi gap
kho khan trong cong viec .772
Co du thong tin de thuc
hien cong viec .630 -.603
Duoc khuyen khich hoc hoi
tu nhung sai lam do boi su
sang tao
Thich lam viec voi moi
nguoi trong bo phan .864
Nhan vien trong bo phan
san sang hop tac voi nhau
va lam viec nhu mot doi .861
Lam viec nhom duoc
khuyen khich trong cong ty .670
Khoùa luaän toát nghieäp GVHD: PGS.TS. Nguyeãn Taøi Phuùc
SVTH: Hoaøng Luaân – Lôùp K42 Marketing 81
Khi can ho tro, luon nhan
duoc su hop tac cua cac
phong ban, bo phan khac
.599
Cac y tuong moi luon duoc
cong ty danh gia cao .867
Nhung cai tien co hieu qua
duoc khen thuong xung
dang
.847
Duoc lanh dao trong cong
ty tao dieu kien tot de thuc
hien cac y tuong moi
.541
Extraction Method: Principal Component Analysis.
Rotation Method: Varimax with Kaiser Normalization.
a Rotation converged in 8 iterations.
1.1.2. Rút trích nhân tố lần 2
KMO and Bartlett's Test
Kaiser-Meyer-Olkin Measure of Sampling
Adequacy. .582
Bartlett's Test of
Sphericity
Approx. Chi-Square 2032.599
df 435
Sig. .000
Total Variance Explained
Component Initial Eigenvalues
Extraction Sums of Squared
Loadings
Rotation Sums of Squared
Loadings
Total
% of
Variance
Cumulative
% Total
% of
Variance
Cumulative
% Total
% of
Variance
Cumulative
%
1 5.667 18.891 18.891 5.667 18.891 18.891 3.155 10.518 10.518
2 3.680 12.267 31.158 3.680 12.267 31.158 3.044 10.147 20.665
3 3.428 11.426 42.584 3.428 11.426 42.584 3.024 10.079 30.744
4 2.545 8.482 51.066 2.545 8.482 51.066 2.861 9.536 40.280
5 2.174 7.247 58.313 2.174 7.247 58.313 2.827 9.423 49.702
6 1.820 6.068 64.381 1.820 6.068 64.381 2.629 8.764 58.466
7 1.502 5.007 69.388 1.502 5.007 69.388 2.287 7.623 66.089
8 1.215 4.049 73.437 1.215 4.049 73.437 2.205 7.349 73.437
9 .978 3.259 76.697
10 .931 3.102 79.798
11 .847 2.824 82.623
12 .659 2.198 84.821
13 .618 2.060 86.881
14 .545 1.817 88.699
15 .393 1.312 90.010
16 .375 1.250 91.260
17 .349 1.163 92.424
18 .317 1.055 93.479
19 .296 .986 94.466
20 .293 .975 95.441
21 .264 .881 96.322
Khoùa luaän toát nghieäp GVHD: PGS.TS. Nguyeãn Taøi Phuùc
SVTH: Hoaøng Luaân – Lôùp K42 Marketing 82
22 .221 .737 97.058
23 .193 .643 97.701
24 .163 .542 98.244
25 .145 .483 98.726
26 .104 .347 99.073
27 .097 .324 99.397
28 .087 .292 99.688
29 .050 .167 99.855
30 .044 .145 100.000
Extraction Method: Principal Component Analysis.
Rotated Component Matrix(a)
Component
1 2 3 4 5 6 7 8
Cap quan ly cua anh chi la
luon luon nhat quan khi
thuc thi cac chinh sach doi
voi nhan vien
.843
Chinh sach khen thuong,
thang tien trong cong ty la
cong bang
.843
Chinh sach tien luong va
phan phoi thu nhap cua
cong ty la cong bang
.824
Khong ton tai su thien vi
trong viec xet nang luong
hay thang chuc
.782
Lanh dao luon hoach dinh
truoc nhung thay doi co the
tac dong den hoat dong
kinh doanh cua cong ty
.845
Hoan toan ung ho cac muc
tieu cua cong ty .826
Cong ty co chien luoc phat
trien trong tuong lai ro rang .823
Duoc lanh dao chia se ve
cac muc tieu cua cong ty .646
Luon nhan duoc su phan
hoi ve viec thuc hien cong
viec tu cap tren
.871
Hieu ro ve cac khoan tien
thuong va phuc loi cua
cong ty
.849
Tien thuong nhan duoc
tuong xung voi dong gop
cho cong ty
.818
Khi thuc hien tot cong viec,
nhan duoc loi khen ngoi va
su cong nhan cua cap tren .813
Khoùa luaän toát nghieäp GVHD: PGS.TS. Nguyeãn Taøi Phuùc
SVTH: Hoaøng Luaân – Lôùp K42 Marketing 83
Duoc huan luyen cac ky
nang can thiet de thuc hien
tot cong viec
.819
Co co hoi de phat trien
nghe nghiep trong cong ty .794
Duoc tham gia cac chuong
trinh dao tao theo yeu cau
cua cong viec
.759
Duoc biet cac dieu kien de
thang tien trong cong ty .666
Cong ty thu thap nhieu
nguon thong tin va y kien
phan hoi truoc khi ra cac
quyet dinh quan trong
.801
Duoc tham gia vao viec ra
cac quyet dinh quan trong
cua bo phan
.799
Cac quyet dinh sang suot
luon mang lai loi ich tot
nhat cho cong ty trong dai
han
.784
Duoc phep thuc hien cong
viec theo nang luc tot nhat
cua minh
.642
Nhan vien trong bo phan
san sang hop tac voi nhau
va lam viec nhu mot doi .875
Thich lam viec voi moi
nguoi trong bo phan .869
Lam viec nhom duoc
khuyen khich trong cong ty .657
Khi can ho tro, luon nhan
duoc su hop tac cua cac
phong ban, bo phan khac
.590
Su giao tiep giua cac bo
phan duoc khuyen khich .894
Nhung thay doi ve chinh
sach lien quan den nhan
vien luon duoc thong bao
day du
.805
Luon nhan duoc su huong
dan cua cap tren khi gap
kho khan trong cong viec .776
Cac y tuong moi luon duoc
cong ty danh gia cao .879
Nhung cai tien co hieu qua
duoc khen thuong xung
dang
.840
Khoùa luaän toát nghieäp GVHD: PGS.TS. Nguyeãn Taøi Phuùc
SVTH: Hoaøng Luaân – Lôùp K42 Marketing 84
Duoc lanh dao trong cong
ty tao dieu kien tot de thuc
hien cac y tuong moi
.501
Extraction Method: Principal Component Analysis.
Rotation Method: Varimax with Kaiser Normalization.
a Rotation converged in 7 iterations.
1.2. Rút trích nhân tố đánh giá chung về lòng trung thành của nhân viên khu nghỉ
mát Ana Mandara Huế
KMO and Bartlett's Test
Kaiser-Meyer-Olkin Measure of Sampling
Adequacy. .639
Bartlett's Test of
Sphericity
Approx. Chi-Square 34.261
df 3
Sig. .000
Total Variance Explained
Component Initial Eigenvalues Extraction Sums of Squared Loadings
Total % of Variance Cumulative % Total % of Variance Cumulative %
1 1.708 56.948 56.948 1.708 56.948 56.948
2 .698 23.256 80.204
3 .594 19.796 100.000
Extraction Method: Principal Component Analysis.
Component Matrix(a)
Component
1
San long gioi thieu voi
moi nguoi ve san pham
va dich vu cua cong ty
.788
San sang gioi thieu voi
moi nguoi ve cong ty cua
minh nhu mot noi lam
viec tot
.745
Se gan bo lau dai voi
cong ty .730
Extraction Method: Principal Component Analysis.
a 1 components extracted.
Khoùa luaän toát nghieäp GVHD: PGS.TS. Nguyeãn Taøi Phuùc
SVTH: Hoaøng Luaân – Lôùp K42 Marketing 85
2. Kiểm tra độ tin cậy thang đo
2.1. Thang đo Sự công bằng và nhất quán trong chính sách quản trị
Reliability Statistics
Cronbach's
Alpha N of Items
.882 4
Item-Total Statistics
Scale Mean if
Item Deleted
Scale
Variance if
Item Deleted
Corrected
Item-Total
Correlation
Cronbach's
Alpha if Item
Deleted
Chinh sach khen thuong,
thang tien trong cong ty la
cong bang
10.6373 3.105 .763 .841
Khong ton tai su thien vi
trong viec xet nang luong
hay thang chuc
10.5686 3.277 .699 .865
Chinh sach tien luong va
phan phoi thu nhap cua
cong ty la cong bang
10.5980 3.074 .710 .863
Cap quan ly cua anh chi la
luon luon nhat quan khi
thuc thi cac chinh sach doi
voi nhan vien
10.5784 3.078 .807 .824
2.2. Thang đo Định hướng về kế hoạch tương lai
Reliability Statistics
Cronbach's
Alpha N of Items
.869 4
Item-Total Statistics
Scale Mean if
Item Deleted
Scale
Variance if
Item Deleted
Corrected
Item-Total
Correlation
Cronbach's
Alpha if Item
Deleted
Cong ty co chien luoc phat
trien trong tuong lai ro rang 11.2157 4.884 .769 .812
Duoc lanh dao chia se ve
cac muc tieu cua cong ty 11.4804 5.242 .618 .873
Hoan toan ung ho cac muc
tieu cua cong ty 11.2059 4.977 .697 .841
Lanh dao luon hoach dinh
truoc nhung thay doi co the
tac dong den hoat dong
kinh doanh cua cong ty
11.1275 4.825 .806 .798
Khoùa luaän toát nghieäp GVHD: PGS.TS. Nguyeãn Taøi Phuùc
SVTH: Hoaøng Luaân – Lôùp K42 Marketing 86
2.3. Thang đo Phần thưởng và sự công nhận
Reliability Statistics
Cronbach's
Alpha N of Items
.876 4
Item-Total Statistics
Scale Mean if
Item Deleted
Scale
Variance if
Item Deleted
Corrected
Item-Total
Correlation
Cronbach's
Alpha if Item
Deleted
Luon nhan duoc su phan
hoi ve viec thuc hien cong
viec tu cap tren
10.7549 4.662 .718 .846
Khi thuc hien tot cong viec,
nhan duoc loi khen ngoi va
su cong nhan cua cap tren 10.8627 4.555 .722 .845
Tien thuong nhan duoc
tuong xung voi dong gop
cho cong ty
11.2157 4.547 .713 .848
Hieu ro ve cac khoan tien
thuong va phuc loi cua
cong ty
10.9314 4.302 .778 .822
2.4. Thang đo Đào tạo và phát triển
Reliability Statistics
Cronbach's
Alpha N of Items
.816 4
Item-Total Statistics
Scale Mean if
Item Deleted
Scale
Variance if
Item Deleted
Corrected
Item-Total
Correlation
Cronbach's
Alpha if Item
Deleted
Duoc tham gia cac chuong
trinh dao tao theo yeu cau
cua cong viec
11.1471 3.196 .641 .767
Duoc huan luyen cac ky
nang can thiet de thuc hien
tot cong viec
11.2059 2.977 .727 .726
Duoc biet cac dieu kien de
thang tien trong cong ty 11.5000 3.361 .479 .842
Co co hoi de phat trien
nghe nghiep trong cong ty 11.3235 2.894 .715 .730
Khoùa luaän toát nghieäp GVHD: PGS.TS. Nguyeãn Taøi Phuùc
SVTH: Hoaøng Luaân – Lôùp K42 Marketing 87
2.5. Thang đo Hiệu quả trong việc ra quyết định
Reliability Statistics
Cronbach's
Alpha N of Items
.852 4
Item-Total Statistics
Scale Mean if
Item Deleted
Scale
Variance if
Item Deleted
Corrected
Item-Total
Correlation
Cronbach's
Alpha if Item
Deleted
Duoc phep thuc hien cong
viec theo nang luc tot nhat
cua minh
10.8627 4.060 .631 .836
Duoc tham gia vao viec ra
cac quyet dinh quan trong
cua bo phan
11.1667 3.427 .780 .772
Cac quyet dinh sang suot
luon mang lai loi ich tot
nhat cho cong ty trong dai
han
10.9412 3.739 .691 .812
Cong ty thu thap nhieu
nguon thong tin va y kien
phan hoi truoc khi ra cac
quyet dinh quan trong
11.0294 3.890 .671 .821
2.6. Thang đo Làm việc nhóm
Reliability Statistics
Cronbach's
Alpha N of Items
.788 4
Item-Total Statistics
Scale Mean if
Item Deleted
Scale
Variance if
Item Deleted
Corrected
Item-Total
Correlation
Cronbach's
Alpha if Item
Deleted
Thich lam viec voi moi
nguoi trong bo phan 11.7941 2.324 .621 .727
Nhan vien trong bo phan
san sang hop tac voi nhau
va lam viec nhu mot doi 11.6569 2.346 .711 .672
Khi can ho tro, luon nhan
duoc su hop tac cua cac
phong ban, bo phan khac
11.7255 2.835 .513 .775
Lam viec nhom duoc
khuyen khich trong cong ty 11.7647 2.974 .565 .755
Khoùa luaän toát nghieäp GVHD: PGS.TS. Nguyeãn Taøi Phuùc
SVTH: Hoaøng Luaân – Lôùp K42 Marketing 88
2.7. Thang đo Giao tiếp trong tổ chức
Reliability Statistics
Cronbach's
Alpha N of Items
.793 3
Item-Total Statistics
Scale Mean if
Item Deleted
Scale
Variance if
Item Deleted
Corrected
Item-Total
Correlation
Cronbach's
Alpha if Item
Deleted
Nhung thay doi ve chinh
sach lien quan den nhan
vien luon duoc thong bao
day du
7.7157 1.374 .657 .696
Luon nhan duoc su huong
dan cua cap tren khi gap
kho khan trong cong viec 7.7451 1.459 .587 .772
Su giao tiep giua cac bo
phan duoc khuyen khich 7.6569 1.495 .668 .689
2.8. Thang đo Chấp nhận rủi ro do sáng tạo và cải tiến
Reliability Statistics
Cronbach's
Alpha N of Items
.772 3
Item-Total Statistics
Scale Mean if
Item Deleted
Scale
Variance if
Item Deleted
Corrected
Item-Total
Correlation
Cronbach's
Alpha if Item
Deleted
Cac y tuong moi luon duoc
cong ty danh gia cao 7.7255 1.449 .661 .630
Duoc lanh dao trong cong
ty tao dieu kien tot de thuc
hien cac y tuong moi
7.8137 1.559 .514 .798
Nhung cai tien co hieu qua
duoc khen thuong xung
dang
7.6176 1.506 .652 .644
2.9. Thang đo Lòng trung thành của nhân viên
Reliability Statistics
Cronbach's
Alpha N of Items
Khoùa luaän toát nghieäp GVHD: PGS.TS. Nguyeãn Taøi Phuùc
SVTH: Hoaøng Luaân – Lôùp K42 Marketing 89
.622 3
Item-Total Statistics
Scale Mean if
Item Deleted
Scale
Variance if
Item Deleted
Corrected
Item-Total
Correlation
Cronbach's
Alpha if Item
Deleted
San sang gioi thieu voi
moi nguoi ve cong ty cua
minh nhu mot noi lam
viec tot
8.1373 .694 .419 .539
San long gioi thieu voi
moi nguoi ve san pham
va dich vu cua cong ty
7.4804 .668 .469 .465
Se gan bo lau dai voi
cong ty 7.7549 .741 .403 .559
3. Phân tích hồi quy tuyến tính bội
3.1. Phân tích hồi quy tuyến tính bội lần 1 với 8 biến độc lập
Model Summary(b)
Model R RSquare
Adjusted R
Square
Std. Error
of the
Estimate
Change Statistics Durbin-
WatsonR Square
Change F Change df1 df2
Sig. F
Change
1 .799(a) .638 .607 .24056 .638 20.527 8 93 .000 1.922
a Predictors: (Constant), Chap nhan rui ro do sang tao va cai tien, Lam viec nhom, Phan thuong va su cong
nhan, Dinh huong ve ke hoach tuong lai, Giao tiep trong to chuc, Dao tao va phat trien, Su cong bang va nhat
quan trong chinh sach quan tri, Hieu qua trong viec ra quyet dinh
b Dependent Variable: Long trung thanh
Coefficients(a)
Model Unstandardized
Coefficients
Standardized
Coefficients t Sig.
Collinearity
Statistics
B Std. Error Beta Tolerance VIF
1 (Constant) .399 .352 1.134 .260
Su cong bang va nhat
quan trong chinh sach
quan tri
.175 .047 .264 3.744 .000 .781 1.280
Dinh huong ve ke
hoach tuong lai .072 .041 .137 1.770 .080 .649 1.542
Phan thuong va su
cong nhan .124 .037 .224 3.391 .001 .892 1.121
Dao tao va phat trien .051 .048 .075 1.055 .294 .765 1.307
Hieu qua trong viec ra
quyet dinh .194 .048 .320 4.053 .000 .625 1.601
Lam viec nhom .039 .050 .053 .785 .434 .842 1.187
Giao tiep trong to chuc .168 .044 .250 3.821 .000 .912 1.097
Chap nhan rui ro do
sang tao va cai tien .118 .047 .178 2.488 .015 .760 1.316
a Dependent Variable: Long trung thanh
Khoùa luaän toát nghieäp GVHD: PGS.TS. Nguyeãn Taøi Phuùc
SVTH: Hoaøng Luaân – Lôùp K42 Marketing 90
3.2. Phân tích hồi quy tuyến tính bội lần 2 với 5 biến độc lập
Model Summary(b)
Model R RSquare
Adjusted
R Square
Std. Error of
the
Estimate
Change Statistics Durbin-
Watson
R Square
Change F Change df1 df2
Sig. F
Change
1 .788(a
) .621 .601 .24241 .621 31.459 5 96 .000 1.899
a Predictors: (Constant), Chap nhan rui ro do sang tao va cai tien, Phan thuong va su cong nhan, Giao tiep trong
to chuc, Hieu qua trong viec ra quyet dinh, Su cong bang va nhat quan trong chinh sach quan tri
b Dependent Variable: Long trung thanh
Coefficients(a)
Model Unstandardized
Coefficients
Standardized
Coefficients t Sig.
Collinearity
Statistics
B Std. Error Beta Tolerance VIF
1 (Constant) .804 .261 3.078 .003
Su cong bang va nhat
quan trong chinh sach
quan tri
.191 .045 .287 4.193 .000 .840 1.190
Phan thuong va su
cong nhan .115 .036 .208 3.189 .002 .925 1.081
Hieu qua trong viec ra
quyet dinh .245 .041 .404 5.927 .000 .848 1.179
Giao tiep trong to chuc .160 .043 .239 3.694 .000 .946 1.057
Chap nhan rui ro do
sang tao va cai tien .125 .046 .188 2.735 .007 .831 1.203
a Dependent Variable: Long trung thanh
4. Đánh giá của công nhân viên về các khía cạnh văn hoá doanh nghiệp ảnh
hưởng đến lòng trung thành của nhân viên
4.1. Đánh giá của nhân viên về sự công bằng và nhất quán trong chính sách quản
trị
Statistics
Chinh sach
khen thuong,
thang tien trong
cong ty la cong
bang
Khong ton
tai su thien
vi trong viec
xet nang
luong hay
thang chuc
Chinh sach
tien luong va
phan phoi thu
nhap cua
cong ty la
cong bang
Cap quan ly
cua anh chi la
luon luon nhat
quan khi thuc
thi cac chinh
sach doi voi
nhan vien
N Valid 102 102 102 102
Missing 0 0 0 0
Mean 3.4902 3.5588 3.5294 3.5490
Khoùa luaän toát nghieäp GVHD: PGS.TS. Nguyeãn Taøi Phuùc
SVTH: Hoaøng Luaân – Lôùp K42 Marketing 91
Chinh sach khen thuong, thang tien trong cong ty la cong bang
Frequency Percent Valid Percent
Cumulative
Percent
Valid Khong dong y 3 2.9 2.9 2.9
Trung lap 53 52.0 52.0 54.9
Dong y 39 38.2 38.2 93.1
Hoan toan dong y 7 6.9 6.9 100.0
Total 102 100.0 100.0
Khong ton tai su thien vi trong viec xet nang luong hay thang chuc
Frequency Percent Valid Percent
Cumulative
Percent
Valid Khong dong y 4 3.9 3.9 3.9
Trung lap 42 41.2 41.2 45.1
Dong y 51 50.0 50.0 95.1
Hoan toan dong y 5 4.9 4.9 100.0
Total 102 100.0 100.0
Chinh sach tien luong va phan phoi thu nhap cua cong ty la cong bang
Frequency Percent Valid Percent
Cumulative
Percent
Valid Khong dong y 8 7.8 7.8 7.8
Trung lap 37 36.3 36.3 44.1
Dong y 52 51.0 51.0 95.1
Hoan toan dong y 5 4.9 4.9 100.0
Total 102 100.0 100.0
Cap quan ly cua anh chi la luon luon nhat quan khi thuc thi cac chinh sach doi voi nhan vien
Frequency Percent Valid Percent
Cumulative
Percent
Valid Khong dong y 3 2.9 2.9 2.9
Trung lap 46 45.1 45.1 48.0
Dong y 47 46.1 46.1 94.1
Hoan toan dong y 6 5.9 5.9 100.0
Total 102 100.0 100.0
4.2. Đánh giá của nhân viên về phần thưởng và sự công nhận
Statistics
Luon nhan duoc su
phan hoi ve viec
thuc hien cong viec
tu cap tren
Khi thuc hien tot
cong viec, nhan
duoc loi khen ngoi
va su cong nhan
cua cap tren
Tien thuong nhan
duoc tuong xung
voi dong gop cho
cong ty
Hieu ro ve cac
khoan tien
thuong va phuc
loi cua cong ty
N Valid 102 102 102 102
Missing 0 0 0 0
Mean 3.8333 3.7255 3.3725 3.6569
Khoùa luaän toát nghieäp GVHD: PGS.TS. Nguyeãn Taøi Phuùc
SVTH: Hoaøng Luaân – Lôùp K42 Marketing 92
Luon nhan duoc su phan hoi ve viec thuc hien cong viec tu cap tren
Frequency Percent Valid Percent
Cumulative
Percent
Valid Khong dong y 8 7.8 7.8 7.8
Trung lap 17 16.7 16.7 24.5
Dong y 61 59.8 59.8 84.3
Hoan toan dong y 16 15.7 15.7 100.0
Total 102 100.0 100.0
Khi thuc hien tot cong viec, nhan duoc loi khen ngoi va su cong nhan cua cap tren
Frequency Percent Valid Percent
Cumulative
Percent
Valid Khong dong y 5 4.9 4.9 4.9
Trung lap 36 35.3 35.3 40.2
Dong y 43 42.2 42.2 82.4
Hoan toan dong y 18 17.6 17.6 100.0
Total 102 100.0 100.0
Tien thuong nhan duoc tuong xung voi dong gop cho cong ty
Frequency Percent Valid Percent
Cumulative
Percent
Valid Khong dong y 11 10.8 10.8 10.8
Trung lap 53 52.0 52.0 62.7
Dong y 27 26.5 26.5 89.2
Hoan toan dong y 11 10.8 10.8 100.0
Total 102 100.0 100.0
Hieu ro ve cac khoan tien thuong va phuc loi cua cong ty
Frequency Percent Valid Percent
Cumulative
Percent
Valid Khong dong y 6 5.9 5.9 5.9
Trung lap 41 40.2 40.2 46.1
Dong y 37 36.3 36.3 82.4
Hoan toan dong y 18 17.6 17.6 100.0
Total 102 100.0 100.0
4.3. Đánh giá của nhân viên về hiệu quả trong việc ra quyết định
Statistics
Duoc phep thuc
hien cong viec theo
nang luc tot nhat
cua minh
Duoc tham gia vao
viec ra cac quyet
dinh quan trong
cua bo phan
Cac quyet dinh
sang suot luon
mang lai loi ich tot
nhat cho cong ty
trong dai han
Cong ty thu thap
nhieu nguon thong tin
va y kien phan hoi
truoc khi ra cac quyet
dinh quan trong
N Valid 102 102 102 102
Missing 0 0 0 0
Mean 3.8039 3.5000 3.7255 3.6373
Khoùa luaän toát nghieäp GVHD: PGS.TS. Nguyeãn Taøi Phuùc
SVTH: Hoaøng Luaân – Lôùp K42 Marketing 93
Duoc phep thuc hien cong viec theo nang luc tot nhat cua minh
Frequency Percent Valid Percent
Cumulative
Percent
Valid Khong dong y 3 2.9 2.9 2.9
Trung lap 29 28.4 28.4 31.4
Dong y 55 53.9 53.9 85.3
Hoan toan dong y 15 14.7 14.7 100.0
Total 102 100.0 100.0
Duoc tham gia vao viec ra cac quyet dinh quan trong cua bo phan
Frequency Percent Valid Percent
Cumulative
Percent
Valid Khong dong y 8 7.8 7.8 7.8
Trung lap 47 46.1 46.1 53.9
Dong y 35 34.3 34.3 88.2
Hoan toan dong y 12 11.8 11.8 100.0
Total 102 100.0 100.0
Cac quyet dinh sang suot luon mang lai loi ich tot nhat cho cong ty trong dai han
Frequency Percent Valid Percent
Cumulative
Percent
Valid Khong dong y 4 3.9 3.9 3.9
Trung lap 36 35.3 35.3 39.2
Dong y 46 45.1 45.1 84.3
Hoan toan dong y 16 15.7 15.7 100.0
Total 102 100.0 100.0
Cong ty thu thap nhieu nguon thong tin va y kien phan hoi truoc khi ra cac quyet dinh quan trong
Frequency Percent Valid Percent
Cumulative
Percent
Valid Khong dong y 2 2.0 2.0 2.0
Trung lap 47 46.1 46.1 48.0
Dong y 39 38.2 38.2 86.3
Hoan toan dong y 14 13.7 13.7 100.0
Total 102 100.0 100.0
4.4. Đánh giá của nhân viên về giao tiếp trong tổ chức
Statistics
Nhung thay doi ve
chinh sach lien
quan den nhan vien
luon duoc thong
bao day du
Luon nhan duoc su
huong dan cua cap
tren khi gap kho
khan trong cong viec
Su giao tiep giua cac
bo phan duoc khuyen
khich
N Valid 102 102 102
Missing 0 0 0
Mean 3.8431 3.8137 3.9020
Khoùa luaän toát nghieäp GVHD: PGS.TS. Nguyeãn Taøi Phuùc
SVTH: Hoaøng Luaân – Lôùp K42 Marketing 94
Nhung thay doi ve chinh sach lien quan den nhan vien luon duoc thong bao day du
Frequency Percent Valid Percent
Cumulative
Percent
Valid Khong dong y 1 1.0 1.0 1.0
Trung lap 31 30.4 30.4 31.4
Dong y 53 52.0 52.0 83.3
Hoan toan dong y 17 16.7 16.7 100.0
Total 102 100.0 100.0
Luon nhan duoc su huong dan cua cap tren khi gap kho khan trong cong viec
Frequency Percent Valid Percent
Cumulative
Percent
Valid Khong dong y 4 3.9 3.9 3.9
Trung lap 24 23.5 23.5 27.5
Dong y 61 59.8 59.8 87.3
Hoan toan dong y 13 12.7 12.7 100.0
Total 102 100.0 100.0
Su giao tiep giua cac bo phan duoc khuyen khich
Frequency Percent Valid Percent
Cumulative
Percent
Valid Trung lap 26 25.5 25.5 25.5
Dong y 60 58.8 58.8 84.3
Hoan toan dong y 16 15.7 15.7 100.0
Total 102 100.0 100.0
4.5. Đánh giá của nhân viên về chấp nhận rủi ro do sáng tạo và cải tiến
Statistics
Cac y tuong moi luon
duoc cong ty danh gia
cao
Duoc lanh dao
trong cong ty tao
dieu kien tot de
thuc hien cac y
tuong moi
Nhung cai tien co
hieu qua duoc khen
thuong xung dang
N Valid 102 102 102
Missing 0 0 0
Mean 3.8529 3.7647 3.9608
Cac y tuong moi luon duoc cong ty danh gia cao
Frequency Percent Valid Percent
Cumulative
Percent
Valid Khong dong y 1 1.0 1.0 1.0
Trung lap 30 29.4 29.4 30.4
Dong y 54 52.9 52.9 83.3
Hoan toan dong y 17 16.7 16.7 100.0
Total 102 100.0 100.0
Khoùa luaän toát nghieäp GVHD: PGS.TS. Nguyeãn Taøi Phuùc
SVTH: Hoaøng Luaân – Lôùp K42 Marketing 95
Duoc lanh dao trong cong ty tao dieu kien tot de thuc hien cac y tuong moi
Frequency Percent Valid Percent
Cumulative
Percent
Valid Khong dong y 2 2.0 2.0 2.0
Trung lap 36 35.3 35.3 37.3
Dong y 48 47.1 47.1 84.3
Hoan toan dong y 16 15.7 15.7 100.0
Total 102 100.0 100.0
Nhung cai tien co hieu qua duoc khen thuong xung dang
Frequency Percent Valid Percent
Cumulative
Percent
Valid Trung lap 25 24.5 24.5 24.5
Dong y 56 54.9 54.9 79.4
Hoan toan dong y 21 20.6 20.6 100.0
Total 102 100.0 100.0
5. Đánh giá lòng trung thành của nhân viên Ana Mandara Huế theo các đặc điểm
cá nhân
5.1. Đánh giá chung về lòng trung thành của nhân viên khu nghỉ mát Ana
Mandara Huế
Statistics
San sang gioi
thieu voi moi
nguoi ve cong
ty cua minh
nhu mot noi
lam viec tot
San long gioi
thieu voi moi
nguoi ve san
pham va dich
vu cua cong ty
Se gan bo lau
dai voi cong ty
N Valid 102 102 102
Missing 0 0 0
Mean 3.5490 4.2059 3.9314
San sang gioi thieu voi moi nguoi ve cong ty cua minh nhu mot noi lam viec tot
Frequency Percent Valid Percent
Cumulative
Percent
Valid Khong dong y 1 1.0 1.0 1.0
Trung lap 44 43.1 43.1 44.1
Dong y 57 55.9 55.9 100.0
Total 102 100.0 100.0
Khoùa luaän toát nghieäp GVHD: PGS.TS. Nguyeãn Taøi Phuùc
SVTH: Hoaøng Luaân – Lôùp K42 Marketing 96
San long gioi thieu voi moi nguoi ve san pham va dich vu cua cong ty
Frequency Percent Valid Percent
Cumulative
Percent
Valid Trung lap 5 4.9 4.9 4.9
Dong y 71 69.6 69.6 74.5
Hoan toan dong y 26 25.5 25.5 100.0
Total 102 100.0 100.0
Se gan bo lau dai voi cong ty
Frequency Percent Valid Percent
Cumulative
Percent
Valid Khong dong y 2 2.0 2.0 2.0
Trung lap 10 9.8 9.8 11.8
Dong y 83 81.4 81.4 93.1
Hoan toan dong y 7 6.9 6.9 100.0
Total 102 100.0 100.0
5.2. Kiểm định phân phối chuẩn biến “Lòng trung thành”
Statistics
Long trung thanh
N Valid 102
Missing 0
Mean 3.8954
Median 4.0000
Std. Deviation .38389
Skewness -.587
Std. Error of Skewness .239
Kurtosis 2.431
Std. Error of Kurtosis .474
Minimum 2.33
Maximum 4.67
Khoùa luaän toát nghieäp GVHD: PGS.TS. Nguyeãn Taøi Phuùc
SVTH: Hoaøng Luaân – Lôùp K42 Marketing 97
5.004.504.003.503.002.502.00
Long trung thanh
40
30
20
10
0
Fr
eq
ue
nc
y
Mean = 3.8954
Std. Dev. = 0.38389
N = 102
Histogram
5.3. Kiểm định về sự khác biệt của giới tính đến mức độ lòng trung thành trong
công việc của nhân viên khu nghỉ mát Ana Mandara Huế
Group Statistics
Gioi tinh N Mean Std. Deviation Std. Error Mean
Long trung thanh Nam 46 3.8841 .36662 .05405
Nu 56 3.9048 .40058 .05353
Independent Samples Test
Levene's
Test for
Equality of
Variances t-test for Equality of Means
F Sig. t df
Sig. (2-
tailed)
Mean
Difference
Std. Error
Difference
95% Confidence
Interval of the
Difference
Lower Upper
Long
trung
thanh
Equal
variances
assumed
.576 .449 -.270 100 .788 -.02070 .07674 -.17296 .13155
Equal
variances
not
assumed
-.272 98.798 .786 -.02070 .07607 -.17166 .13025
Khoùa luaän toát nghieäp GVHD: PGS.TS. Nguyeãn Taøi Phuùc
SVTH: Hoaøng Luaân – Lôùp K42 Marketing 98
5.4. Kiểm định về sự khác biệt của độ tuổi đến mức độ lòng trung thành trong công
việc của nhân viên khu nghỉ mát Ana Mandara Huế
ANOVA
Long trung thanh
Sum of
Squares df Mean Square F Sig.
Between Groups .537 3 .179 1.224 .305
Within Groups 14.347 98 .146
Total 14.885 101
5.5. Kiểm định về sự khác biệt của trình độ học vấn đến mức độ lòng trung thành
trong công việc của nhân viên khu nghỉ mát Ana Mandara Huế
ANOVA
Long trung thanh
Sum of
Squares df Mean Square F Sig.
Between Groups .004 3 .001 .009 .999
Within Groups 14.881 98 .152
Total 14.885 101
5.6. Kiểm định về sự khác biệt của vị trí làm việc đến mức độ lòng trung thành trong
công việc của nhân viên khu nghỉ mát Ana Mandara Huế
Group Statistics
Vi tri lam viec N Mean Std. Deviation Std. Error Mean
Long trung thanh Cap giam sat tro len 13 3.7692 .55083 .15277
Nhan vien 89 3.9139 .35365 .03749
Independent Samples Test
Levene's Test
for Equality of
Variances t-test for Equality of Means
F Sig. t df
Sig. (2-
tailed)
Mean
Difference
Std. Error
Difference
95% Confidence
Interval of the
Difference
Lower Upper
Long
trung
thanh
Equal
variances
assumed
.765 .384 -1.273 100 .206 -.14463 .11363 -.37008 .08082
Equal
variances
not
assumed
-.919 13.482 .374 -.14463 .15731 -.48324 .19398
Khoùa luaän toát nghieäp GVHD: PGS.TS. Nguyeãn Taøi Phuùc
SVTH: Hoaøng Luaân – Lôùp K42 Marketing 99
MỤC LỤC
PHẦN I: ĐẶT VẤN ĐỀ ............................................................................................. 1
1. Lý do chọn đề tài ...................................................................................................... 1
2. Mục tiêu nghiên cứu ................................................................................................. 2
3. Phạm vi nghiên cứu .................................................................................................. 3
4. Phương pháp nghiên cứu .......................................................................................... 3
PHẦN II : NỘI DUNG VÀ KẾT QUẢ NGHIÊN CỨU.......................................... 7
CHƯƠNG 1: TỔNG QUAN VỀ VẤN ĐỀ NGHIÊN CỨU .................................... 7
1.1. Khái niệm doanh nghiệp........................................................................................ 7
1.1.1. Các quan điểm về doanh nghiệp......................................................................... 7
1.1.2. Khái niệm doanh nghiệp..................................................................................... 8
1.1.3. Phân loại doanh nghiệp ...................................................................................... 8
1.2. Khái niệm văn hóa và vai trò của văn hóa .......................................................... 10
1.2.1. Khái niệm văn hóa ............................................................................................ 10
1.2.2. Vai trò của Văn hóa đối với sự phát triển của kinh tế ...................................... 11
1.3. Văn hóa doanh nghiệp ......................................................................................... 13
1.3.1. Khái niệm văn hóa doanh nghiệp ..................................................................... 13
1.3.2. Các yếu tố cấu thành văn hóa doanh nghiệp .................................................... 15
1.3.3. Thực trạng văn hóa doanh nghiệp ở Việt Nam ................................................ 18
1.4. Lòng trung thành ................................................................................................. 19
1.4.1. Khái niệm lòng trung thành.............................................................................. 19
1.4.2. Lợi ích của việc xây dựng và duy trì lòng trung thành của nhân viên ............. 20
1.4.3. Mối liên hệ giữa văn hóa doanh nghiệp và lòng trung thành của nhân viên.... 21
1.5. Mô hình nghiên cứu............................................................................................. 21
1.6. Thiết kế nghiên cứu ............................................................................................. 23
1.6.1. Xây dựng thang đo ........................................................................................... 23
1.6.2. Mẫu nghiên cứu và phương pháp thu thập thông tin........................................ 24
1.6.3. Phương pháp xử lý và phân tích số liệu ........................................................... 25
Khoùa luaän toát nghieäp GVHD: PGS.TS. Nguyeãn Taøi Phuùc
SVTH: Hoaøng Luaân – Lôùp K42 Marketing 100
CHƯƠNG 2: ĐÁNH GIÁ LÒNG TRUNG THÀNH CỦA NHÂN VIÊN KHU
NGHỈ MÁT ANA MANDARA HUẾ DỰA VÀO VĂN HÓA DOANH NGHIỆP26
2.1 Tổng quan về khu nghỉ mát Ana Mandara Huế Resort & Spa ............................. 26
2.1.1. Quá trình hình thành và phát triển của Ana Mandara Huế............................... 26
2.1.2. Các lĩnh vực kinh doanh của khu nghỉ mát Ana Mandara Huế ....................... 27
2.1.3. Sơ đồ cơ cấu tổ chức của khu nghỉ mát Ana Mandara Huế Resort & Spa....... 29
2.1.4. Tình hình nguồn nhân lực của khu nghỉ mát .................................................... 31
2.2. Mối liên hệ giữa văn hoá doanh nghiệp và lòng trung thành của nhân viên khu
nghỉ mát Ana Mandara Huế - Resort & Spa .............................................................. 34
2.2.1. Thông tin chung về mẫu nghiên cứu ................................................................ 34
2.2.2. Đánh giá độ tin cậy của thang đo kết hợp với việc xác định các yếu tố thuộc về
văn hóa doanh nghiệp ................................................................................................. 36
2.2.3. Định lượng vai trò của các nhân tố rút trích đến lòng trung thành của nhân viên
khu nghỉ mát Ana Mandara Huế - Resort & Spa ....................................................... 44
2.2.4. Phân tích hồi quy tuyến tính bội....................................................................... 45
2.2.5. Đánh giá của công nhân viên về các khía cạnh văn hoá doanh nghiệp ảnh hưởng
đến lòng trung thành của nhân viên............................................................................ 49
2.2.6. Đánh giá lòng trung thành của nhân viên Ana Mandara Huế theo các đặc điểm
cá nhân........................................................................................................................ 56
CHƯƠNG 3: ĐỊNH HƯỚNG VÀ GIẢI PHÁP NHẰM NÂNG CAO LÒNG
TRUNG THÀNH CỦA NHÂN VIÊN KHU NGHỈ MÁT ANA MANDARA
HUẾ ............................................................................................................... 62
3.1. Định hướng nhằm nâng cao lòng trung thành của nhân viên khu nghỉ mát Ana
Mandara Huế .............................................................................................................. 62
3.2. Giải pháp nâng cao lòng trung thành của nhân viên khu nghỉ mát Ana Mandara
Huế.............................................................................................................................. 63
3.2.1. Giải pháp cải thiện nhân tố “Sự công bằng và nhất quán trong chính sách quản
trị” ............................................................................................................................... 63
3.2.2. Giải pháp cải thiện nhân tố “Định hướng về kế hoạch tương lai” ................... 64
3.2.3. Giải pháp cải thiện nhân tố “Phần thưởng và sự công nhận”........................... 64
Khoùa luaän toát nghieäp GVHD: PGS.TS. Nguyeãn Taøi Phuùc
SVTH: Hoaøng Luaân – Lôùp K42 Marketing 101
3.2.4. Giải pháp cải thiện nhân tố “Đào tạo và phát triển”......................................... 65
3.2.5. Giải pháp cải thiện nhân tố “Hiệu quả trong việc ra quyết định” .................... 65
3.2.6. Giải pháp cải thiện nhân tố “Làm việc nhóm” ................................................. 66
3.2.7. Giải pháp cải thiện nhân tố “Giao tiếp trong tổ chức” ..................................... 66
PHẦN III: KẾT LUẬN VÀ KIẾN NGHỊ .............................................................. 68
I. Kết luận ................................................................................................................... 68
II. Kiến nghị................................................................................................................ 69
DANH MỤC TÀI LIÊU THAM KHẢO
PHỤ LỤC
Khoùa luaän toát nghieäp GVHD: PGS.TS. Nguyeãn Taøi Phuùc
SVTH: Hoaøng Luaân – Lôùp K42 Marketing 102
DANH MỤC BẢNG
Bảng 1: Phân bố số lượng mẫu cho mỗi bộ phận ............................................................5
Bảng 2: Các loại phòng ở Ana Mandara Huế................................................................27
Bảng 3: Cơ cấu lao động ở Ana Mandara Huế ...............................................................31
Bảng 4: Tình hình lao động năm 2012 ..........................................................................32
Bảng 5: Kết quả kiểm định KMO..................................................................................37
Bảng 6: Hệ số Cronbach’s Alpha và hệ số tải ...............................................................41
Bảng 7: Kiểm định KMO và Bartlett’s Test..................................................................43
Bảng 8: Hệ số tải của lòng trung thành của nhân viên ..................................................43
Bảng 9: Các hệ số xác định mô hình .............................................................................46
Bảng 10: Kết quả hồi quy sử dụng phương pháp Enter ................................................46
Bảng 11: Các hệ số xác định mô hình ...........................................................................47
Bảng 12: Kết quả hồi quy sử dụng phương pháp Enter ................................................47
Bảng 13: Đánh giá của nhân viên về sự công bằng và nhất quán trong chính sách quản
trị....................................................................................................................................49
Bảng 14: Đánh giá của nhân viên về phần thưởng và sự công nhận.............................51
Bảng 15: Đánh giá của nhân viên về hiệu quả trong việc ra quyết định .......................52
Bảng 16: Đánh giá của nhân viên về giao tiếp trong tổ chức........................................54
Bảng 17: Đánh giá của nhân viên về chấp nhận rủi ro do sáng tạo và cải tiến .............55
Bảng 18: Đánh giá của nhân viên về lòng trung thành đối với công việc.....................57
Bảng 19: Kết quả Independent t-test thống kê nhóm theo giới tính..............................58
Bảng 20: Kết quả Independent T-test so sánh mức độ lòng trung thành theo giới tính58
Bảng 21: Kết quả One-Way ANOVA so sánh mức độ lòng trung thành trong công
việc theo tuổi .................................................................................................................59
Bảng 22: Kết quả One-Way ANOVA so sánh mức độ lòng trung thành trong công
việc theo trình độ học vấn .............................................................................................59
Bảng 23: Kết quả Independent t-test thống kê nhóm theo vị trí làm việc .....................60
Bảng 24: Kết quả Independent T-test so sánh mức độ lòng trung thành theo vị trí làm
việc.................................................................................................................................60
Khoùa luaän toát nghieäp GVHD: PGS.TS. Nguyeãn Taøi Phuùc
SVTH: Hoaøng Luaân – Lôùp K42 Marketing 103
DANH MỤC BIỂU ĐỒ VÀ SƠ ĐỒ
Biểu đồ 1: Mẫu phân theo giới tính ...............................................................................34
Biểu đồ 2: Mẫu phân theo độ tuổi .................................................................................35
Biểu đồ 4: Mẫu phân theo vị trí làm việc ......................................................................36
Biểu đồ 3: Mẫu phân theo trình độ học vấn ..................................................................35
Sơ đồ 1: Mô hình nghiên cứu mối tương quan giữa các khía cạnh văn hoá công ty và
lòng trung thành của nhân viên .....................................................................................22
Sơ đồ 2: Cơ cấu tổ chức của Ana Mandara Huế ...........................................................30
Khoùa luaän toát nghieäp GVHD: PGS.TS. Nguyeãn Taøi Phuùc
SVTH: Hoaøng Luaân – Lôùp K42 Marketing 104
ĐẠI HỌC HUẾ
TRƯỜNG ĐẠI HỌC KINH TẾ
KHOA QUẢN TRỊ KINH DOANH
----------
Đề tài:
ẢNH HƯỞNG CỦA VĂN HÓA DOANH NGHIỆP
ĐẾN LÒNG TRUNG THÀNH CỦA NHÂN VIÊN
KHU NGHỈ MÁT ANA MANDARA HUẾ
Sinh viên thực hiện: Giáo viên hướng dẫn:
HOÀNG LUÂN PGS.TS. NGUYỄN TÀI PHÚC
Lớp K42 Marketing
Niên khóa 2008 – 2012
Huế, tháng 5 năm 2012
Khoùa luaän toát nghieäp GVHD: PGS.TS. Nguyeãn Taøi Phuùc
SVTH: Hoaøng Luaân – Lôùp K42 Marketing 105
Lêi C¶m ¥n
Trước tiên tôi xin gửi lời cảm ơn sâu sắc nhất đến thầy giáo,
Phó Giáo sư Tiến sĩ Nguyễn Tài Phúc đã tận tình hướng dẫn, động
viên tôi trong suốt quá trình thực hiện khóa luận tốt nghiệp.
Xin chân thành cám ơn quý thầy cô Khoa Quản trịkinh doanh,
trường Đại học Kinh tếHuếđã tận tình giảng dạy tôi trong suốt 4
năm qua, những kiến thức mà tôi nhận được trên giảng đường sẽlà
hành trang quý giá giúp tôi vững bước trong tương lai.
Tôi xin chân thành cảm ơn ban lãnh đạo và nhân viên khu nghỉ
mát Ana Mandara Huếđã tạo điều kiện và giúp đỡtôi hoàn thành
tốt kỳ thực tập, đã cung cấp cho tôi nhiều tài liệu quý giá giúp tôi
hoàn thiện bài khóa luận tốt nghiệp của mình.
Và cuối cùng, tôi xin gửi lời cảm ơn sâu sắc đến gia đình và bạn
bè, đã hết lòng quan tâm, giúp đỡvà tạo điều kiện tốt nhất đểtôi
hoàn thành được luận văn tốt nghiệp này.
Do kiến thức và kinh nghiệm còn hạn chếnên khoá luận không
tránh khỏi những hạn chếvà thiếu sót. Kính mong quý thầy cô giáo
góp ý đểkhoá luận này hoàn thiện hơn.
Một lần nữa, tôi xin chân thành cảm ơn!
Sinh viên thực hiện
Hoàng Luân
Các file đính kèm theo tài liệu này:
- anh_huong_cua_van_hoa_doanh_nghiep_den_long_trung_thanh_cua_nhan_vien_khu_nghi_mat_ana_mandara_hue_2.pdf