Đề tài Các bước tiến hành hợp đồng ngoại thương

Sau khi hợp đồng mua bán ngoại thương đã được ký kết, đơn vị kinh doanh XNK - với tư cách là một bên ký kết - phải tổ chức thực hiện hợp đồng đó. Đây là một công việc rất phức tạp. Nó đòi hỏi phải tuân thủ luật quốc gia và quốc tế, đồng thời bảo đảm được quyền lợi quốc gia và đảm bảo uy tín kinh doanh của đơn vị. Về mặt kinh doanh, trong quá trình thực hiện các khâu công việc để thực hiện hợp đồng, đơn vị kinh doanh XNK phải cố gắng tiết kiệm chi phí lưu thông, nâng cao tính doanh lợi và hiệu quả của toàn bộ nghiệp v giao dụịch. Để thực hiện một hợp đồng xuất khẩu đơn vị kinh doanh phải tiến hành các khâu công việc sau đây: Gi c mụở L/C và kiểm tra L/C (nếu hợp đồng quy định sử d ng phụương thức tín d ng chụứng từ), xin giấy phép xuất khẩu, chuẩn bị hàng hoá, thuê tàu hoặc lưu cước, kiểm nghiệm và kiểm dịch hàng hoá, làm thủ t c hụải quan, giao hàng lên tàu, mua bảo hiểm, làm thủ t c thanh toán và giụải quyết khiếu nại (nếu có).

pdf16 trang | Chia sẻ: lvcdongnoi | Lượt xem: 2403 | Lượt tải: 0download
Bạn đang xem nội dung tài liệu Đề tài Các bước tiến hành hợp đồng ngoại thương, để tải tài liệu về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
CÁC B C TI N HÀNH H P Đ NG NGO I TH NGƯỚ Ế Ợ Ồ Ạ ƯƠ Sau khi h p đ ng mua bán ngo i th ng đã đ c ký k t, đ n v kinh doanhợ ồ ạ ươ ượ ế ơ ị XNK - v i t cách là m t bên ký k t - ph i t ch c th c hi n h p đ ngớ ư ộ ế ả ổ ứ ự ệ ợ ồ đó. Đây là m t công vi c r t ph c t p. Nó đòi h i ph i tuân th lu t qu cộ ệ ấ ứ ạ ỏ ả ủ ậ ố gia và qu c t , đ ng th i b o đ m đ c quy n l i qu c gia và đ m b oố ế ồ ờ ả ả ượ ề ợ ố ả ả uy tín kinh doanh c a đ n v . V m t kinh doanh, trong quá trình th c hi nủ ơ ị ề ặ ự ệ các khâu công vi c đ th c hi n h p đ ng, đ n v kinh doanh XNK ph iệ ể ự ệ ợ ồ ơ ị ả c g ng ti t ki m chi phí l u thông, nâng cao tính doanh l i và hi u quố ắ ế ệ ư ợ ệ ả c a toàn b nghi p v giao d ch. Đ th c hi n m t h p đ ng xu t kh u,ủ ộ ệ ụ ị ể ự ệ ộ ợ ồ ấ ẩ đ n v kinh doanh ph i ti n hành các khâu công vi c sau đây: Gi c mơ ị ả ế ệ ụ ở L/C và ki m tra L/C (n u h p đ ng quy đ nh s d ng ph ng th c tínể ế ợ ồ ị ử ụ ươ ứ d ng ch ng t ), xin gi y phép xu t kh u, chu n b hàng hoá, thuê tàuụ ứ ừ ấ ấ ẩ ẩ ị ho c l u c c, ki m nghi m và ki m d ch hàng hoá, làm th t c h iặ ư ướ ể ệ ể ị ủ ụ ả quan, giao hàng lên tàu, mua b o hi m, làm th t c thanh toán và gi iả ể ủ ụ ả quy t khi u n i (n u có).ế ế ạ ế Đ th c hi n m t h p đ ng nh p kh u, đ n v kinh doanh ph i ti n hànhể ự ệ ộ ợ ồ ậ ẩ ơ ị ả ế các khâu công vi c sau đây: Xin gi y phép nh p kh u, m L/C (n u h pệ ấ ậ ẩ ở ế ợ đ ng quy đ nh thanh toán b ng L/C), thuê tàu ho c l u c c, mua b oồ ị ằ ặ ư ướ ả hi m, làm th t c h i quan, nh n hàng ch t tàu ch hàng, ki m tra hàngể ủ ụ ả ậ ở ừ ở ể hoá (ki m d ch và giám đ nh), giao hàng cho đ n v đ t hàng nh p kh u,ể ị ị ơ ị ặ ậ ẩ làm th t c thanh toán, khi u n i (n u có) v hàng hoá b thi u h t ho củ ụ ế ạ ế ề ị ế ụ ặ t n th t.ổ ấ Nh v y, nói chung trong quá trình th c hi n h p đ ng mua bán ngo iư ậ ự ệ ợ ồ ạ th ng, đ n v kinh doanh XNK ph i ti n hành các công vi c d i đây.ươ ơ ị ả ế ệ ướ * Chu n b hàng xu t kh u.ẩ ị ấ ẩ Th c hi n cam k t trong h p đ ng xu t kh u, ch hàng xu t kh u ph iự ệ ế ợ ồ ấ ẩ ủ ấ ẩ ả ti n hành chu n b hàng xu t kh u. Căn c đ chu n b hàng xu t kh u làế ẩ ị ấ ẩ ứ ể ẩ ị ấ ẩ h p đ ng đã ký v i n c ngoài và/ho c L/C (n u h p đ ng quy đ nhợ ồ ớ ướ ặ ế ợ ồ ị thanh toán b ng L/C).ằ Công vi c chu n b hàng xu t kh u bao g m 3 khâu ch y u: thu gom t pệ ẩ ị ấ ẩ ồ ủ ế ậ trung làm thành lô hàng xu t kh u, đóng gói bao bì và k ký mã hi u hàngấ ẩ ẻ ệ xu t kh u.ấ ẩ Th c hi n cam k t trong h p đ ng xu t kh u, ch hàng xu t kh u ph iự ệ ế ợ ồ ấ ẩ ủ ấ ẩ ả ti n hành chu n b hàng xu t kh u. Căn c đ chu n b hàng xu t kh u làế ẩ ị ấ ẩ ứ ể ẩ ị ấ ẩ h p đ ng đã ký v i n c ngoài và/ho c L/C (n u h p đ ng quy đ nhợ ồ ớ ướ ặ ế ợ ồ ị thanh toán b ng L/C).ằ Công vi c chu n b hàng xu t kh u bao g m 3 khâu ch y u: thu gom t pệ ẩ ị ấ ẩ ồ ủ ế ậ trung làm thành lô hàng xu t kh u, đóng gói bao bì và k ký mã hi u hàngấ ẩ ẻ ệ xu t kh u.ấ ẩ Vi c mua bán ngo i th ng th ng ti n hành trên c s s l ng l nệ ạ ươ ườ ế ơ ở ố ượ ớ trong khi đó s n xu t hàng xu t kh u n c ta, v c b n, là m t n nả ấ ấ ẩ ở ướ ề ơ ả ộ ề s n xu t manh mún, phân tán, vì v y, trong r t nhi u tr ng h p, mu nả ấ ậ ấ ề ườ ợ ố làm thành lô hàng xu t kh u, ch hàng xu t nh p kh u ph i ti n hành thuấ ẩ ủ ấ ậ ẩ ả ế gom t p trung t nhi u chân hàng (c s s n xu t - thu mua). C s phápậ ừ ề ơ ở ả ấ ơ ở lý đ làm vi c đó là ký k t h p đ ng kinh t gi a ch hàng xu t nh pể ệ ế ợ ồ ế ữ ủ ấ ậ kh u v i các chân hàng.ẩ ớ H p đ ng kinh t v vi c huy đ ng hàng xu t kh u có th là h p đ ngợ ồ ế ề ệ ộ ấ ẩ ể ợ ồ mua bán hàng xu t kh u, h p đ ng gia công, h p đ ng đ i hàng, h pấ ẩ ợ ồ ợ ồ ổ ợ đ ng u thác thu mua hàng xu t kh u, h p đ ng nh n u thác xu t kh u,ồ ỷ ấ ẩ ợ ồ ậ ỷ ấ ẩ h p đ ng liên doanh liên k t xu t kh u… H p đ ng dù thu c lo i nàoợ ồ ế ấ ẩ ợ ồ ộ ạ đ u ph i đ c ký k t theo nh ng nguyên t c, trình t và n i dung đãề ả ượ ế ữ ắ ự ộ đ c quy đ nh trong “Pháp l nh v h p đ ng kinh t ” do Ch t ch H iượ ị ệ ề ợ ồ ế ủ ị ộ đ ng Nhà n c ban hành ngày 25/9/1989.ồ ướ Trong buôn bán qu c t , tuy không ít m t hàng đ tr n ho c đ r i,ố ế ặ ể ầ ặ ể ờ nh ng đ i b ph n hàng hoá đòi h i ph i đ c đóng gói bao bì trong quáư ạ ộ ậ ỏ ả ượ trình v n chuy n và b o qu n. Vì v y, t ch c đóng gói, bao bì, k mãậ ể ả ả ậ ổ ứ ẻ hi u là khâu quan tr ng c a vi c chu n b hàng hoá. Mu n làm t t đ cệ ọ ủ ệ ẩ ị ố ố ượ công vi c bao bì đóng gói, m t m t c n ph i n m v ng lo i bao bì đóngệ ộ ặ ầ ả ắ ữ ạ gói mà h p đ ng quy đ nh, m t khác c n n m đ c nh ng yêu c u c thợ ồ ị ặ ầ ắ ượ ữ ầ ụ ể c a vi c bao gói đ l a ch n cách bao gói thích h p.ủ ệ ể ự ọ ợ * Lo i bao bì.ạ Trong buôn bán qu c t , ng i ta dùng r t nhi u lo i bao bì. Các lo iố ế ườ ấ ề ạ ạ thông th ng là:ườ - Hòm (case, box): T t c nh ng hàng có giá tr t ng đ i cao, ho c dấ ả ữ ị ươ ố ặ ễ h ng đ u đ c đóng vào hòm. Ng i ta th ng dùng các lo i hòm gỏ ề ượ ườ ườ ạ ỗ th ng (wooden case), hòm g dán (plywood case), hòm kép (double case),ườ ỗ và hòm g dác kim khí (Metallized case) và hòm g ghép (fiberboard case).ỗ ỗ - Bao (bag) : M t s s n ph m nông nghi p và nguyên li u hoá ch tộ ố ả ẩ ệ ệ ấ th ng đ c đóng vào bao bì. Các lo i bao bì th ng dùng là: bao t iườ ượ ạ ườ ả (gunny bag), bao v i bông (Cottonbag), bao gi y (Paper bag) và bao cao suả ấ (Rubber bag). - Ki n hay bì (bale): T t c các lo i hàng hoá có th ép g n l i mà ph mệ ấ ả ạ ể ọ ạ ẩ ch t không b h ng thì đ u đóng thành ki n ho c bì, bên ngoài th ngấ ị ỏ ề ệ ặ ườ bu c b ng dây thép.ộ ằ - Thùng (barrel, drum): Các lo i hàng l ng, ch t b t và nhi u lo i hàngạ ỏ ấ ộ ề ạ khác n a ph i đóng trong thùng. Thùng có lo i b ng g (wooden barrel),ữ ả ạ ằ ỗ g dán (plywood barrel), thùng tròn b ng thép (steel drum), thùng trònỗ ằ b ng nhôm (aluminium drum) và thùng tròn g ghép (fiberboard drum).ằ ỗ Ngoài m y lo i bao bì th ng dùng trên đây, còn có s t (crate), bóấ ạ ườ ọ (bundle), cu n (roll), chai l (bottle), bình (carboy), chum (jar)…ộ ọ Các lo i bao bì trên đây là bao bì bên ngoài (outer packing). Ngoài ra còn cóạ bao bì bên trong (inner packing) và bao bì tr c ti p (mimediate packing).ự ế V t li u dùng đ bao gói bên trong là gi y bìa b i (cardboard), v i bông,ậ ệ ể ấ ồ ả v i b t (tarpauline), v i đay (gunny), gi y thi c (foil), d u (oil) và mả ạ ả ấ ế ầ ỡ (grease). Trong bao gói có khi còn ph i lót thêm m t s v t li u, thí d :ả ộ ố ậ ệ ụ Phoi bào (excelsior, wood shaving), gi y ph li u, (paper waste), nh a x pấ ế ệ ự ố (stiropore)… có khi v i bông cũng đ c dùng đ lót trong.ả ượ ể Trong m y th p k g n đây, ng i ta dùng ch t t ng h p đ ch ra v tấ ậ ỷ ầ ườ ấ ổ ợ ể ế ậ li u bao gói nh các màng m ng PE, PVC, PP hay PS.ệ ư ỏ Ngoài ra ng i ta còn phát tri n vi c chuyên tr b ng con-tê-nườ ể ệ ở ằ ơ (container), cá b n (palette), thùng l u (thi t b đóng g p hàng máy bay -ả ề ế ị ộ igloo) v a ti t ki m bao gói, v a thu n ti n cho vi c b c d và x p đ từ ế ệ ừ ậ ệ ệ ố ỡ ế ặ hàng trên ph ng ti n v n t i.ươ ệ ậ ả * Nh ng nhân t c n đ c xét đ n khi đóng gói.ữ ố ầ ượ ế Yêu c u chung v bao bì đóng gói hàng hoá ngo i th ng là “an toàn, rầ ề ạ ươ ẻ ti n và th m m ”. ÿi u này có nghĩa là: Bao bì ph i đ m b o t nguyênề ẩ ỹ ề ả ả ả ự v n v ch t l ng và s l ng hàng hoá t n i s n xu t đ n tay ng iẹ ề ấ ượ ố ượ ừ ơ ả ấ ế ườ tiêu dùng, ph i b o đ m h giá thành s n ph m nh ng đ ng th i ph iả ả ả ạ ả ẩ ư ồ ờ ả b o đ m thu hút s chú ý c a ng i tiêu th . Khi l a ch n lo i bao bì,ả ả ự ủ ườ ụ ự ọ ạ lo i v t li u làm bao bì và ph ng pháp bao bì, ch hàng xu t nh p kh uạ ậ ệ ươ ủ ấ ậ ẩ ph i xét đ n nh ng đi u đã tho thu n trong h p đ ng, th đ n ph i xétả ế ữ ề ả ậ ợ ồ ứ ế ả đ n tính ch t c a hàng hoá (nh lý tính, hoá tính, hình d ng bên ngoài,ế ấ ủ ư ạ màu s c, tr ng thái c a hàng hoá) đ i v i nh ng s tác đ ng c a môiắ ạ ủ ố ớ ữ ự ộ ủ tr ng và c a đi u ki n b c x p hàng… Ngoài ra, c n xét đ n nh ngườ ủ ề ệ ố ế ầ ế ữ nhân t d i đây:ố ướ + Đi u ki n v n t i: Khi l a ch n bao bì, ng i ta ph i xét đ n đo nề ệ ậ ả ự ọ ườ ả ế ạ đ ng dài, ph ng pháp và th i gian c a vi c v n chuy n, kh năng ph iườ ươ ờ ủ ệ ậ ể ả ả chuy n t i d c đ ng, s chung đ ng v i hàng hoá khác trong quá trìnhể ả ở ọ ườ ự ụ ớ chuyên ch …ở + Đi u ki n khí h u: ÿ i v i nh ng hàng hoá giao cho các n c có đ mề ệ ậ ố ớ ữ ướ ộ ẩ không khí cao (t i 90%) và nhi t đ trung bình t i 30-400C, ho c hàng hoáớ ệ ộ ớ ặ đi qua nh ng n c có khí h u nh v y, bao bì ph i là nh ng lo i đ c bi tữ ướ ậ ư ậ ả ữ ạ ặ ệ b n v ng. Th ng th ng, đó là nh ng hòm g ho c b ng kim khí đ cề ữ ườ ườ ữ ỗ ặ ằ ượ hàn ho c g n kín. Bên trong bao bì là l p gi y không th m n c và/ho cặ ắ ớ ấ ấ ướ ặ màng m ng PE. Nh ng b ph n ch b ng kim lo i, d b han r , c n bôiỏ ữ ộ ậ ế ằ ạ ễ ị ỉ ầ thêm d u m m t ngoài.ầ ỡ ở ặ + Đi u ki n v lu t pháp và thu quan.ề ệ ề ậ ế m t s n c, lu t pháp c m nh p kh u nh ng hàng hoá có bao bì làmỞ ộ ố ướ ậ ấ ậ ẩ ữ làm t nh ng lo i nguyên li u nh t đ nh.Ví d : M và Tân-Tây- Lan,ừ ữ ạ ệ ấ ị ụ ở ỹ ng i ta c m dùng bao bì b ng c khô, r m, gianh, r v.v.. m t vài n cườ ấ ằ ỏ ơ ạ ộ ướ khác l i cho phép nh p kh u lo i 1 nh v y n u ch hàng xu t trình gi yạ ậ ẩ ạ ư ậ ế ủ ấ ấ t ch ng nh n r ng các nguyên li u bao bì đ đ c kh trùng. Ngoài ra,ờ ứ ậ ằ ệ ẫ ượ ử ph ng pháp bao bì đóng gói và v t li u bao bì đóng gói còn tr c ti p nhươ ậ ệ ự ế ả h ng t i m c thu nh p kh u m t s n c thu c kh i liên hi p Anh,ưở ớ ứ ế ậ ẩ ở ộ ố ướ ộ ố ệ h i quan đòi h i ph i xu t trình nh ng ch ng t v xu t x c a bao bì đả ỏ ả ấ ữ ứ ừ ề ấ ứ ủ ể áp d ng su t thu quan u đãi cho nh ng hàng hoá nh p t các n cụ ấ ế ư ữ ậ ừ ướ trong liên hi p Anh.ệ Đ i v i nh ng hàng ch u thu theo tr ng l ng, có m t s n c thu thuố ớ ữ ị ế ọ ượ ộ ố ướ ế theo “tr ng l ng t nh lu t đ nh” là tr ng l ng còn l i sau khi đã l yọ ượ ị ậ ị ọ ượ ạ ấ tr ng l ng c bì c a hàng hoá tr đi tr ng l ng bì do h i quan quy đ nhọ ượ ả ủ ừ ọ ượ ả ị s n. Trong tr ng h p này, rõ ràng tr ng l ng c a bao bì có th nhẵ ườ ợ ọ ượ ủ ể ả h ng t i m c thu quan nh p kh u.ưở ớ ứ ế ậ ẩ + Đi u ki n chi phí v n chuy n: C c phí th ng đ c tính theo tr ngề ệ ậ ể ướ ườ ượ ọ l ng c bì ho c th tích c a hàng hoá. Vì v y, rút b t tr ng l ng c aượ ả ặ ể ủ ậ ớ ọ ượ ủ bao bì ho c thu h p th tích c a hàng hoá s ti t ki m đ c chi phí v nặ ẹ ể ủ ẽ ế ệ ượ ậ chuy n. Ngoài ra mu n gi m đ c chi phí v n chuy n còn ph i đ phòngể ố ả ượ ậ ể ả ề tr m c p trong quá trình chuyên ch . Mu n tho mãn đ c nh ng đi uộ ắ ở ố ả ượ ữ ề ki n này, ng i ta th ng dùng bao bì v a nh , v a b n ch c t n d ngệ ườ ườ ừ ẹ ừ ề ắ ậ ụ không gian c a bao bì, thu nh b n thân hàng hoá l i, đ ng th i không đủ ỏ ả ạ ồ ờ ể l d u hi u c a hàng hoá đ c gói bên trong bao bì…ộ ấ ệ ủ ượ Ký mã hi u (marking) là nh ng ký hi u b ng ch , b ng s ho c b ngệ ữ ệ ằ ữ ằ ố ặ ằ hình v đ c ghi trên các bao bì bên ngoài nh m thông báo nh ng chi ti tẽ ượ ằ ữ ế c n thi t cho vi c ầ ế ệ giao nh nậ , b c d ho c b o qu n hàng hoá.ố ỡ ặ ả ả K ký mã hi u là m t khâu c n thi t c a quá trình đóng gói bao bì nh m:ẻ ệ ộ ầ ế ủ ằ - B o đ m thu n l i cho công tác ả ả ậ ợ giao nh nậ . - H ng d n ph ng pháp, k thu t b o qu n, v n chuy n, b c d hàngướ ẫ ươ ỹ ậ ả ả ậ ể ố ỡ hoá. Ký mã hi u c n ph i bao g m:ệ ầ ả ồ + Nh ng d u hi u c n thi t đ i v i ng i nh n hàng nh : tên ng iữ ấ ệ ầ ế ố ớ ườ ậ ư ườ nh n và tên ng i g i, tr ng l ng t nh và tr ng l ng c bì, s h pậ ườ ử ọ ượ ị ọ ượ ả ố ợ đ ng, s hi u chuy n hàng, s hi u ki n hàng.ồ ố ệ ế ố ệ ệ + Nh ng chi ti t c n thi t cho vi c t ch c v n chuy n hàng hoá nh : tênữ ế ầ ế ệ ổ ứ ậ ể ư n c và tên đ a đi m hàng đ n, tên n c và tên đ a đi m hàng đi, hànhướ ị ể ế ướ ị ể trình chuyên ch , s v n đ n, tên tàu, s hi u c a chuy n đi.ở ố ậ ơ ố ệ ủ ế + Nh ng d u hi u h ng d n cách x p đ t, b c d và b o qu n hàng hoáữ ấ ệ ướ ẫ ế ặ ố ỡ ả ả trên đ ng đi t n i s n xu t đ n n i tiêu th , nh : d v , m ch này,ườ ừ ơ ả ấ ế ơ ụ ư ễ ỡ ở ỗ tránh m a, nguy hi m…ư ể Vi c k ký mã hi u c n ph i đ t đ c yêu c u sau: Sáng s a, d đ c,ệ ẻ ệ ầ ả ạ ượ ầ ủ ễ ọ không phai màu, không th m n c, s n (ho c m c) không làm nh h ngấ ướ ơ ặ ự ả ưở đ n ph m ch t hàng hoá.ế ẩ ấ Đ làm hình thành m t lô hàng, ngoài nh ng công vi c trên đây, đ n vể ộ ữ ệ ơ ị kinh doanh xu t kh u còn ph i ki m tra hàng hoá và l y gi y ch ng nh nấ ẩ ả ể ấ ấ ứ ậ s phù h p c a hàng hoá v i quy đ nh c a h p đ ng (gi y ch ng nh nự ợ ủ ớ ị ủ ợ ồ ấ ứ ậ ph m ch t, gi y ch ng nh n ki m d ch…).ẩ ấ ấ ứ ậ ể ị Ki m tra ch t l ngể ấ ượ - Ki m nghi m và ki m nghi m hàng xu t kh u.ể ệ ể ệ ấ ẩ Tr c khi giao hàng, ng i xu t kh u có nghĩa v ph i ki m tra hàng vướ ườ ấ ẩ ụ ả ể ề ph m ch t, s l ng tr ng l ng, bao bì (t c ki m nghi m) ho c n uẩ ấ ố ượ ọ ượ ứ ể ệ ặ ế hàng hoá xu t kh u là đ ng v t, th c v t ph i ki m tra lây lan b nh d chấ ẩ ộ ậ ự ậ ả ể ệ ị (t c ki m d ch đ ng v t, ki m d ch th c v t). Vi c ki m nghi m và ki mứ ể ị ộ ậ ể ị ự ậ ệ ể ệ ể d ch đ c ti n hành hai c p: c s và c a kh u. trong đó vi c ki mị ượ ế ở ấ ở ơ ở ở ử ẩ ệ ể tra c s ) t c đ n v s n xu t, thu mua ch bi n, nh các n c xíở ơ ở ứ ở ơ ị ả ấ ế ế ư ướ nghi p …) có vai trò quy t đ nh nh t và có tác d ng tri t đ nh t. Cònệ ế ị ấ ụ ệ ể ấ vi c ki m tra hàng hoá c a kh u có tác d ng th m tra l i k t qu ki mệ ể ở ử ẩ ụ ẩ ạ ế ả ể tra c s và th c hi n th t c qu c t .ở ơ ở ự ệ ủ ụ ố ế Vi c ki m nghi m c s là do t ch c ki m tra “ch t l ng s nệ ể ệ ở ơ ở ổ ứ ể ấ ượ ả ph m”(KCS) ti n hành. Tuy nhiên th tr ng đ n v v n là ng i ch uẩ ế ủ ưở ơ ị ẫ ườ ị trách nhi m v ph m ch t hàng hoá. Vì v y trên gi y ch ng nh n ph mệ ề ẩ ấ ậ ấ ứ ậ ẩ ch t, bên c nh nh ng ch ký c a b ph n KCS, ph i có ch ký c a thấ ạ ữ ữ ủ ộ ậ ả ữ ủ ủ tr ng đ n v .ưở ơ ị Vi c ki m d ch th c v t c s là do phòng b o v th c v t (c a huy n,ệ ể ị ự ậ ở ơ ở ả ệ ự ậ ủ ệ qu n, ho c nông tr ng ti n hành. Vi c ki m d ch đ ng v t c s làậ ặ ở ườ ế ệ ể ị ộ ậ ở ơ ở phòng (ho c tr m) thú y (c a huy n, qu n ho c c a nông tr ng) ti nặ ạ ủ ệ ậ ặ ủ ườ ế hành. C c thú y và C c b o v th c v t đ u có chi nhánh các c a kh u (nhụ ụ ả ệ ự ậ ề ở ử ẩ ư c ng, ga qu c t ). Công ty giám đ nh hàng hoá xu t nh p kh u cũng đ t ả ố ế ị ấ ậ ẩ ặ ở các tr m và các chi nhánh công ty. Do đó n u có yêu c u ki m tra hàng hoáạ ế ầ ể các c a kh u tr c khi g i hàng xu t kh u, ch c a hàng ph i đ nghở ử ẩ ướ ử ấ ẩ ủ ử ả ề ị các c quan ch ng nh n (v ph m ch t ho c v s ki m d ch) đ i v iơ ứ ậ ề ẩ ấ ặ ề ự ể ị ố ớ hàng hoá trong th i h n ch m nh t là 7 ngày tr c khi hàng đ c b cờ ạ ạ ấ ướ ượ ố xu ng tàu.ố - Ki m tra ch t l ng hàng nh p kh u.ể ấ ượ ậ ẩ Theo tinh th n các quy đ nh c a Vi t Nam, hàng nh p kh u khi v quaầ ị ủ ệ ậ ẩ ề c a kh u c n đ c ki m tra k càng, m i c quan tuý theo ch c năng c aử ẩ ầ ượ ể ỹ ỗ ơ ứ ủ mình ph i ti n hành công vi c ki m tra đó.ả ế ệ ể C quan giao thông (ga c ng) ph i ki m tra niêm phong c p chì tr c khiơ ả ả ể ặ ướ d hàng ra kh i ph ng ti n v n t i. N u hàng có th có t n th t ho cỡ ỏ ươ ệ ậ ả ế ể ổ ấ ặ x p đ t không theo lô, theo v n đ n thì c quan giao thông m i công tyế ặ ậ ơ ơ ờ giám đ nh l p biên b n giám đ nh d i tàu (Survery Reports). N u hàngị ậ ả ị ướ ế chuyên ch đ ng bi n mà b thi u h t, m t mát ph i có ” biên b n k tở ườ ể ị ế ụ ấ ả ả ế toán nh n hàng v i tàu” (Report on receipt of cargo) còn n u b đõ vậ ớ ế ị ỡ -ph i có ” biên b n hàng đ v h h ng” (Cargo outturn report). N u tàuả ả ổ ỡ ư ỏ ế ch hàng đã nh neo r i vi c thi u h t m i b phát hi n, ch c a hàngở ổ ồ ệ ế ụ ớ ị ệ ủ ử yêu c u VOSA c p ” gi y ch ng nh n hàng thi u” (Certificate ofầ ấ ấ ứ ậ ế shortlanded cargo). Doanh nghi p nh p kh u, v i t cách là m t bên đ ng tên trên v n đ n,ệ ậ ẩ ớ ư ộ ứ ậ ơ ph i l p th d kháng (letter of reservation), n u nghi ng ho c th c sả ậ ư ự ế ờ ặ ự ự th y hàng có t n th t sau đó ph i yêu c u công ty b o hi m l p biên b nấ ổ ấ ả ầ ả ể ậ ả giám đ nh (Survey report), nêu t n th t x y ra b i nh ng r i ro đã đ cị ổ ấ ả ở ữ ủ ượ mua b o hi m. Trong nh ng tr ng h p khác ph i yêu c u công ty giámả ể ữ ườ ợ ả ầ đ nh ti n hành ki m tra hàng hoá và l p ch ng th giám đ nh (Inspectionị ế ể ậ ứ ư ị certificate). Các c quan ki m d ch ph i th c hi n nhi m v ki m d ch n u hàngơ ể ị ả ự ệ ệ ụ ể ị ế nh p kh u là đ ng ho c th c v t.ậ ẩ ộ ặ ự ậ Thuê tàu l u c cư ướ Trong quá trình th c hi n h p đ ng mua bán ngo i th ng vi c thuê tàuự ệ ợ ồ ạ ươ ệ ch hàng đ c ti n hành d a vào ba căn c sau đây: Nh ng đi u kho nở ượ ế ự ứ ữ ề ả c a h p đ ng mua bán ngo i th ng, đ c đi m hàng mua bán và đi uủ ợ ồ ạ ươ ặ ể ề ki n v n t i.ệ ậ ả Ch ng h n n u đi u ki n c s giao hàng c a h p đ ng xu t kh u là CIFẳ ạ ế ề ệ ơ ở ủ ợ ồ ấ ẩ ho c C and F (c ng đ n) ho c c a h p đ ng nh p kh u là FOB ( c ng đi)ặ ả ế ặ ủ ợ ồ ậ ẩ ả thì ch hàng xu t nh p kh u ph i thuê tàu bi n đ ch hàng. Tàu này cóủ ấ ậ ẩ ả ể ể ở th là tàu chuy n n u hàng có kh i l ng l n và đ tr n (bulk cargo). Doể ế ế ố ượ ớ ể ầ đó có th có tàu ch (liner) n u hàng l t , l t v t, đóng trong bao ki nể ợ ế ẻ ẻ ặ ặ ệ (general cargo) và trên đ ng hàng đi có chuy n tàu ch (regular line).ườ ế ợ Vi c thuê khoang tàu ch còn g i là l u c c (Booking a ship’s space).ệ ợ ọ ư ướ N u đi u ki n c s giao hàng c a h p đ ng xu t kh u là CPT (c ngế ở ề ệ ơ ở ủ ợ ồ ấ ẩ ả đ n) ho c CIP (c ng đ n) ho c c a h p đ ng nh p kh u là FCA (c ngế ặ ả ế ặ ủ ợ ồ ậ ẩ ả đi), thì ch c a hàng xu t nh p kh u ph i thuê container ho c tàu Ro/Roủ ủ ấ ậ ẩ ả ặ đ ch hàng. Trong tr ng h p chuy n ch hàng b ng container, hàngể ở ườ ợ ể ở ằ đ c giao cho ng i v n t i theo m t trong hai ph ng th c:ượ ườ ậ ả ộ ươ ứ - N u hàng đ m t container (Full container load - FCL), ch c a hàngế ủ ộ ủ ử ph i đăng ký thuê container, ch u chi phí ch container r ng t bãiả ị ở ỗ ừ container (Container yard Cy) v c s c a mình, đóng hàng vào container,ề ơ ở ủ r i giao cho ng i v n t i.ồ ườ ậ ả - N u hàng không đ m t container (less than container load - LCL), chế ủ ộ ủ c a hàng ph i giao hàng cho ng i v n t i t i ga container (containerử ả ườ ậ ả ạ freight station - CFS). Vi c thuê tàu, l u c c đòi h i có kinh nghi m nghi p v , có thông tin vệ ư ướ ỏ ệ ệ ụ ề tình hình th tr ng thuê tàu và tinh thông các đi u ki n thuê tàu. Vì v y,ị ườ ề ệ ậ trong nhi u tr ng h p, ch hàng xu t nh p kh u th ng u thác vi cề ườ ợ ủ ấ ậ ẩ ườ ỷ ệ thuê tàu, l u c c cho m t công ty hàng h i nh : công ty thuê tàu và môiư ướ ộ ả ư gi i hàng h i (Vietfracht), công ty đ i lý tàu bi n (VOSA)…ớ ả ạ ể C s pháp lý đi u ti t m i quan h gi a hai bên u thác thuê tàu v i bênơ ở ề ế ố ệ ữ ỷ ớ nh n u thác thuê tàu là h p đ ng u thác. Có hai lo i h p đ ng u thácậ ỷ ợ ồ ỷ ạ ợ ồ ỷ thuê tàu: - H p đ ng u thác thuê tàu c năm.ợ ồ ỷ ả - H p đ ng u thác chuy n.ợ ồ ỷ ế Ch hàng xu t nh p kh u căn c vào đ c đi m v n chuy n c a hàng hoáủ ấ ậ ẩ ứ ặ ể ậ ể ủ đ l a ch n lo i hình h p đ ng cho thích h p.ể ự ọ ạ ợ ồ ợ Mua b o hi m.ả ể Hàng hoá chuy n ch trên bi n th ng g p nhi u r i ro, t n th t. Vì thể ở ể ườ ặ ề ủ ổ ấ ế b o hi m hàng hoá đ ng bi n là lo i b o hi m ph bi n nh t trongả ể ườ ể ạ ả ể ổ ế ấ ngo i th ng.ạ ươ Các ch hàng xu t nh p kh u c a ta, khi c n mua b o hi m đ u mua t iủ ấ ậ ẩ ủ ầ ả ể ề ạ công ty Vi t Nam. H p đ ng b o hi m có th là h p đ ng b o hi m baoệ ợ ồ ả ể ể ợ ồ ả ể (open policy) ho c là h p đ ng b o hi m chuy n (voyage policy). Khiặ ợ ồ ả ể ế mua b o hi m bao, ch hàng (t c đ n v kinh doanh xu t nh p kh u) kýả ể ủ ứ ơ ị ấ ậ ẩ h p đ ng t đ u năm, còn đ n khi giao hàng xu ng tàu xong ch hàng chợ ồ ừ ầ ế ố ủ ỉ g i đ n công ty b o hi m m t thông báo b ng văn b n g i là: “Gi y báoử ế ả ể ộ ằ ả ọ ấ b t đ u v n chuy n” khi mua b o hi m chuy n, ch hàng ph i g i đ nắ ầ ậ ể ả ể ế ủ ả ử ế công ty b o hi m m t văn b n g i là: “Gi y yêu c u b o hi m “. Trên sả ể ộ ả ọ ấ ầ ả ể ở “Gi y yêu c u…”này, ch hàng và công ty b o hi m đàm phán ký k t h pấ ầ ủ ả ể ế ợ đ ng b o hi m.ồ ả ể Làm th t c h i quan.ủ ụ ả Hàng hoá khi đi ngang qua biên gi i qu c gia đ xu t kh u ho c nh pớ ố ể ấ ẩ ặ ậ kh u đ u ph i làm th h i quan. Vi c làm th t c h i quan g m ba b cẩ ề ả ủ ả ệ ủ ụ ả ồ ướ ch y u sau đây:ủ ế - Khai báo h i quan.ả Ch hàng khai báo các chi ti t v hàng hoá lên t khai (customsủ ế ề ờ declanration) đ c quan h i quan ki m tra các th t c gi y t . Yêu c uể ơ ả ể ủ ụ ấ ờ ầ c a vi c khai này là trung th c và chính xác. N i dung c a t khai baoủ ệ ự ộ ủ ờ g m nh ng m c nh : Lo i hàng, (hàng m u d ch, hàng trao đ i ti uồ ữ ụ ư ạ ậ ị ổ ể ng ch biên gi i hàng t m nh p tái xu t…), tên hàng, s , kh i l ng, giáạ ớ ạ ậ ấ ố ố ượ tr hàng, tên công c v n t i, xu t kh u ho c nh p kh u v i n c nào…ị ụ ậ ả ấ ẩ ặ ậ ẩ ớ ướ t khai h i quan ph i đ c xu t trình kèm theo m t s ch ng t khác, màờ ả ả ượ ấ ộ ố ứ ừ ch y u là: gi y phép xu t nh p kh u, hoá đ n phi u đóng gói, b ng kêủ ế ấ ấ ậ ẩ ơ ế ả chi ti t.ế - Xu t trình hàng hoá.ấ Hàng hoá xu t nh p kh u ph i đ c x p x p tr t t thu n ti n cho vi cấ ậ ẩ ả ượ ắ ế ậ ự ậ ệ ệ ki m soát. Ch hàng ph i ch u chi phí và nhân công v vi c m , đóng cácể ủ ả ị ề ệ ở ki n hàng. Yêu c u c a vi c xu t trình hàng hoá cũng là s trung th c c aệ ầ ủ ệ ấ ự ự ủ ch hàng. Đ th c hi n th t c ki m tra và giám sát ch hàng ph i n pủ ể ự ệ ủ ụ ể ủ ả ộ th t c phí h i quan.ủ ụ ả - Th c hi n các quy t đ nh c a h i quan.ự ệ ế ị ủ ả Sau khi ki m soát gi y t và hàng hoá, h i quan s ra nh ng quy t đ nhể ấ ờ ả ẽ ữ ế ị nh : Cho hàng đ c phép ngang qua biên gi i (thông quan), cho hàng điư ượ ớ qua m t cách có đi u ki n (nh ph i s a ch a, ph i bao bì l i…) choộ ề ệ ư ả ử ữ ả ạ hàng đi qua sau khi ch hàng đã n p thu ; l u kho ngo i quan (bondedủ ộ ế ư ạ warehouse) hàng không đ c xu t (ho c nh p) kh u… nghĩa v c a chượ ấ ặ ậ ẩ ụ ủ ủ hàng là ph i nghiêm túc th c hi n các quy t đ nh đó. Vi c vi ph m cácả ự ệ ế ị ệ ạ quy t đ nh đó thu c t i hình s .ế ị ộ ộ ự Giao nh nậ hàng v i tàu.ớ - Giao hàng xu t kh u.ấ ẩ Hàng xu t kh u c a ta đ c giao, v c b n, b ng đ ng bi n và đ ngấ ẩ ủ ượ ề ơ ả ằ ườ ể ườ s t. N u hàng đ c giao b ng đ ng bi n, ch hàng ph i ti n hành cácắ ế ượ ằ ườ ể ủ ả ế vi c sau:ệ + Căn c vào chi ti t hàng xu t kh u, l p b ng đăng ký hàng chuyên chứ ế ấ ẩ ậ ả ở cho ng i v n t i (đ i di n hàng h i ho c thuy n tr ng ho c Công tyườ ậ ả ạ ệ ả ặ ề ưở ặ đ i lý tàu bi n) đ đ i l y s đ x p hàng (Stowage plan).ạ ể ể ổ ấ ơ ồ ế + Trao đ i v i c quan đi u đ c ng đ n m v ng ngày gi làm hàng.ổ ớ ơ ề ộ ả ể ắ ữ ờ + B trí ph ng ti n đem hàng vào c ng, x p hàng lên tàu.ố ươ ệ ả ế + L y biên lai thuy n phó (Mate,s receipt) và đ i biên lai thuy n phó l yấ ề ổ ề ấ v n đ n đ ng bi n.ậ ơ ườ ể V n đ n đ ng bi n ph i là v n đ n hoàn h o, đã b c hàng( Clean onậ ơ ườ ể ả ậ ơ ả ố board B/L) và ph i chuy n nh ng đ c ( Negotiable).ả ể ượ ượ N u hàng hoá đ c giao b ng container khi chi m đ m t containerế ượ ằ ế ủ ộ (FCL), ch hàng ph i đăng lý thuê container, đóng hàng vào container vàủ ả l p b ng kê hàng trong container (container list). Khi hàng giao khôngậ ả chi m h t m t container (LCL), ch hàng ph i l p “b n đăng ký hàngế ế ộ ủ ả ậ ả chuyên ch ” (cargo list). Sau khi đăng ký đ c ch p thu n , ch hàng giaoở ượ ấ ậ ủ hàng đ n ga container cho ng i v n t i.ế ườ ậ ả N u hàng hoá chuyên ch b ng đ ng s t, ch hàng ph i k p th i đăngế ở ằ ườ ắ ủ ả ị ờ ký v i c quan đ ng s t đ xin c p toa xe phù h p v i tính ch t hàngớ ơ ườ ắ ể ấ ợ ớ ấ hoá và kh i l ng hàng hoá. Khi đã d c c p toa xe, ch hàng t ch cố ượ ượ ấ ủ ổ ứ b c x p hàng, niêm phong c p chì làm các ch ng t v n t i, trong đó chố ế ặ ứ ừ ậ ả ủ y u là v n đ n đ ng s t.ế ậ ơ ườ ắ - Giao nh nậ hàng nh p kh u.ậ ẩ Các c quan v n t i (ga, c ng) có trách nhi m ti p nh n hàng hoá nh pơ ậ ả ả ệ ế ậ ậ kh u trên các ph ng ti n v n t i t n c ngoài vào, b o qu n hàng hoáẩ ươ ệ ậ ả ừ ướ ả ả đó trong quá trình x p d , l u kho, l u bãi và giao cho các đ n v đ t hàngế ỡ ư ư ơ ị ặ theo l nh giao hàng c a t ng công ty đã nh p hàng t đó.ệ ủ ổ ậ ừ Do đó đ n v kinh doanh nh p kh u ph i tr c ti p ho c thông qua m tơ ị ậ ẩ ả ự ế ặ ộ đ n v nh n u thác ơ ị ậ ỷ giao nh nậ ( nh Vietrans ch ng h n), ti n hành:ư ẳ ạ ế + Ký k t h p d ng u thác cho c quan v n t i (ga, c ng) v vi c ế ợ ồ ỷ ơ ậ ả ả ề ệ giao nh nậ hàng t tàu n c ngoài v .ừ ở ướ ề + Xác nh n v i c quan v n t i k ho ch ti p nh n hàng nh p kh u t ngậ ớ ơ ậ ả ế ạ ế ậ ậ ẩ ừ năm, t ng quý, l ch tàu, c c u m t hàng đi u ki n k thu t khi b c d ,ừ ị ơ ấ ặ ề ệ ỹ ậ ố ỡ v n chuy n ậ ể giao nh nậ . + Cung c p các tài li u c n thi t cho vi c ấ ệ ầ ế ệ giao nh nậ hàng hoá (nh v nư ậ đ n, l nh giao hàng…) n u tàu bi n không giao nh ng tài li u đó cho cơ ệ ế ể ữ ệ ơ quan v n t i.ậ ả + Thông báo cho các đ n v trong n c đ t mua hàng nh p kh u (n uơ ị ướ ặ ậ ẩ ế hàng nh p kh u cho m t đ n v trong n c) v d ki n ngày hàng v ,ậ ẩ ộ ơ ị ướ ề ự ế ề ngày th c t tàu ch hàng v đ n c ng ho c ngày toa xe ch hàng v sânự ế ở ề ế ả ặ ở ề ga giao nh nậ . + Thanh toán cho c quan v n t i các kho n phí t n v ơ ậ ả ả ổ ề giao nh nậ , b cố x p b o qu n và v n chuy n hàng nh p kh u.ế ả ả ậ ể ậ ẩ + Theo dõi vi c ệ giao nh nậ , đôn đ c c quan v n t i l p nh ng biên b nố ơ ậ ả ậ ữ ả (n u c n) v hàng hoá và gi i quy t trong ph m vi c a mình nh ng v nế ầ ề ả ế ạ ủ ữ ấ đ x y ra trong vi c ề ả ệ giao nh nậ . Trong tr ng h p hàng nh p kh u x p trong container có th là m t trongườ ợ ậ ẩ ế ể ộ hai kh năng sau:ả + N u hàng đ m t container (FCL), c ng giao container cho ch hàngế ủ ộ ả ủ nh n v c s c a mình và h i quan ki m hoá t i c s .ậ ề ơ ở ủ ả ể ạ ơ ở + N u hàng không đ m t container (LCL), c ng giao container cho chế ủ ộ ả ủ hàng có nhi u hàng nh t mang v c s đ d hàng, phân chia, v i sề ấ ề ơ ở ể ỡ ớ ự giám sát c a h i quan. N u c ng là ng i m container đ phân chia thìủ ả ế ả ườ ở ể ch hàng làm th t c nh nh n hàng l .ủ ủ ụ ư ậ ẻ Làm th t c thanh toán.ủ ụ - Thanh toán b ng th tín d ng.ằ ư ụ + Th c hi n h p đ ng xu t kh u.ự ệ ợ ồ ấ ẩ N u h p đ ng xu t kh u quy đ nh vi c thanh toán b ng th tín d ng, đ nế ợ ồ ấ ẩ ị ệ ằ ư ụ ơ v kinh doanh xu t kh u ph i đôn đ c ng i mua n c ngoài m th tínị ấ ẩ ả ố ườ ở ướ ở ư d ng (L/C) đúng h n và sau khi nh n đ c L/C ph i ki m tra L/Cvà khụ ạ ậ ượ ả ể ả năng thu n ti n trong vi c thu ti n hàng xu t kh u L/C đó. N u L/Cậ ệ ệ ề ấ ẩ ế không đáp ng đ c nh ng yêu c u này, c n ph i bu c ng i mua s aứ ượ ữ ầ ầ ả ộ ườ ử đ i l i r i ta m i giao hàng.ổ ạ ồ ớ Khi l p b ch ng t thanh toán, nh ng đi m quan tr ng c n đ c quánậ ộ ứ ừ ữ ể ọ ầ ượ tri t là: Nhanh chóng, chính xác, phù h p v i nh ng yêu c u c a L/C cệ ợ ớ ữ ầ ủ ả v n i dung l n hình th c.ề ộ ẫ ứ + Th c hi n h p đ ng nh p kh u.ự ệ ợ ồ ậ ẩ Khi h p đ ng nh p kh u quy đ nh ti n hàng thanh toán b ng L/C, m tợ ồ ậ ẩ ị ề ằ ộ trong các vi c đ u tiên mà bên mua ph i làm đ th c h p đ ng đó là vi cệ ầ ả ể ự ợ ồ ệ m L/C .ở Th i gian m L/C, n u h p đ ng không quy đ nh gì, ph thu c vào th iờ ở ế ợ ồ ị ụ ộ ờ gian giao hàng. Thông th ng L/C đ c m kho ng 20 - 25 ngày tr cườ ượ ở ả ướ khi đ n th i gian giao hàng (n u khách hàng Châu Âu).ế ờ ế ở Căn c m L/C là các đi u kho n c a h p đ ng nh p kh u. Khi m L/C,ứ ở ề ả ủ ợ ồ ậ ẩ ở T ng công ty ho c công ty xu t nh p kh u d a vào căn c này đ đi nổ ặ ấ ậ ẩ ự ứ ể ề vào m t m u g i là ” Gi y xin m tín d ng kho n nh p kh u”.ộ ẫ ọ ấ ở ụ ả ậ ẩ Gi y xin m tín d ng kho n nh p kh u kèm theo b n sao h p đ ng vàấ ở ụ ả ậ ẩ ả ợ ồ gi y phép nh p kh u đ c chuy n đ n ngân hàng ngo i th ng cùng v iấ ậ ẩ ượ ể ế ạ ươ ớ hai u nhi m chi: m t u nhi m chi đã ký qu theo quy đ nh v vi c mỷ ệ ộ ỷ ệ ỹ ị ề ệ ở L/C và m t u nhi m chi n a đ tr th t c phí cho ngân hàng v vi cộ ỷ ệ ữ ể ả ủ ụ ề ệ m L/C.ở Khi b ch ng t g c t n c ngoài v đ n ngân hàng ngo i th ng đ nộ ứ ừ ố ừ ướ ề ế ạ ươ ơ v kinh doanh nh p kh u ph i ki m tra ch ng t và n u ch ng t h p l ,ị ậ ẩ ả ể ứ ừ ế ứ ừ ợ ệ tr ti n cho ngân hàng. Có nh v y, đ n v kinh doanh nh p kh u m iả ề ư ậ ơ ị ậ ẩ ớ nh n đ c ch ng t đ đi nh n hàng.ậ ượ ứ ừ ể ậ - Thanh toán b ng ph ng th c nh thu.ằ ươ ứ ờ N u h p đ ng xu t kh u quy đ nh thanh toán ti n hàng b ng ph ngế ợ ồ ấ ẩ ị ề ằ ươ th c nh thu thì ngay sau khi giao hàng, đ n v kinh doanh xu t kh u ph iứ ờ ơ ị ấ ẩ ả hoàn thành vi c l p ch ng t và xu t trình cho ngân hàng đ u thác choệ ậ ứ ừ ấ ể ỷ ngân hàng vi c thu đòi ti n.ệ ề Ch ng t thanh toán c n đ c l p h p l , chính xác và đ c nhanh chóngứ ừ ầ ượ ậ ợ ệ ượ giao cho ngân hàng nh m nhanh chóng thu h i v n.ằ ồ ố N u h p đ ng nh p kh u quy đ nh thanh toán ti n hàng b ng ph ngế ợ ồ ậ ẩ ị ề ằ ươ th c nh thu thì sau khi nh n hàng ch ng t ngân hàng ngo i th ng,ứ ờ ậ ứ ừ ở ạ ươ đ n v kinh doanh nh p kh u đ c ki m tra ch ng t trong m t th i gianơ ị ậ ẩ ượ ể ứ ừ ộ ờ nh t đ nh, n u trong th i gian này, đ n v kinh doanh nh p kh u không cóấ ị ế ờ ơ ị ậ ẩ lý do chính đáng t ch i thanh toán thì ngân hàng xem nh yêu c u đòiừ ố ư ầ ti n h p l . Quá th i h n quy đ nh cho vi c ki m tra ch ng t , m i tranhề ợ ệ ờ ạ ị ệ ể ứ ừ ọ ch p gi a bên bán và bên mua v thanh toán ti n hàng s đ c tr c ti pấ ữ ề ề ẽ ượ ự ế gi i quy t gi a các bên đó ho c qua c quan tr ng tài.ả ế ữ ặ ơ ọ Khi u n i và gi i quy t khi u n i.ế ạ ả ế ế ạ - Khi th c hi n h p đ ng nh p kh u, n u ch hàng xu t nh p kh u phátự ệ ợ ồ ậ ẩ ế ủ ấ ậ ẩ hi n th y hàng nh p kh u b t n th t, đ v thi u h t, m t mát, thì c nệ ấ ậ ẩ ị ổ ấ ỗ ỡ ế ụ ấ ầ l p h s khi u n i ngay đ kh i b l th i gian khi u n i.ậ ồ ơ ế ạ ể ỏ ỏ ỡ ờ ế ạ Đ i t ng khi u n i là ng i bán, n u hàng có ch t l ng, ho c số ượ ế ạ ườ ế ấ ượ ặ ố l ng không phù h p v i h p đ ng, có bao bì không thích đáng, th i h nượ ợ ớ ợ ồ ờ ạ giao hàng b vi ph m, hàng giao không đ ng b , thanh toán nh m l n…ị ạ ồ ộ ầ ẫ Đ i t ng khi u n i là ng i v n t i n u hàng b t n th t trong quá trìnhố ượ ế ạ ườ ậ ả ế ị ổ ấ chuyên ch ho c n u s t n th t đó do l i cu ng i v n t i gây nên.ở ặ ế ự ổ ấ ỗ ả ườ ậ ả Đ i t ng khi u n i là công ty b o hi m n u hàng hoá - đ i t ng c aố ượ ế ạ ả ẻ ế ố ượ ủ b o hi m b t n th t do thiên tai, t i n n b t ngò ho c do l i c a ng iả ể ị ổ ấ ạ ạ ấ ặ ỗ ủ ườ th ba gây nên, khi nh ng r i ro này đã đ c mua b o hi m.ứ ữ ủ ượ ả ể Đ n khi u n i ph i kèm theo nh ng b ng ch ng v vi c t n th t (nhơ ế ạ ả ữ ằ ứ ề ệ ổ ấ ư biên b n giám đ nh, COR, ROROC hay CSC v.v…), hoá đ n , v n đ nả ị ơ ậ ơ đ ng bi n, đ n b o hi m (n u khi u n i công ty b o hi m ) v.v…ườ ể ơ ả ể ế ế ạ ả ể Khi th c hi n h p đ ng xu t kh u, n u ch hàng xu t kh u b khi u n iự ệ ợ ồ ấ ẩ ế ủ ấ ẩ ị ế ạ đòi b i th ng, c n ph i có thái đ nghiêm túc, th n tr ng trong vi c xemồ ườ ầ ả ộ ậ ọ ệ xét yêu c u c a khách hàng (ng i nh p kh u). Vi c gi i quy t ph iầ ủ ườ ậ ẩ ệ ả ế ả kh n tr ng k p th i có tình có lý.ẩ ươ ị ờ N u khi u n i c a khách hàng là c s , ch hàng xu t kh u có th gi iế ế ạ ủ ơ ở ủ ấ ẩ ể ả quy t b ng m t trong nh ng ph ng pháp nh :ế ằ ộ ữ ươ ư + Giao hàng thi u.ế + Giao hàng t t thay th hàng kém ch t l ng.ố ế ấ ượ + S a ch a hàng h ng;ữ ữ ỏ + Gi m giá hàng mà s ti n gi m giá đ c trang tr i b ng hàng hoá giaoả ố ề ả ượ ả ằ vào th i gian sau đó.ờ - N u vi c khi u n i không đ c gi i quy t th a đáng hai bên có thế ệ ế ạ ượ ả ế ỏ ể ki n nhau t i h i đ ng tr ng tài (n u tho thu n tr ng tài) ho c t i Toàệ ạ ộ ồ ọ ế ả ậ ọ ặ ạ án. Ch ng t là nh ng văn b n ch a đ ng nh ng thông tin (v hàng hoá, vứ ừ ữ ả ứ ự ữ ề ề v n t i, b o hi m v.v..) dùng đ ch ng minh s vi c, làm c s cho vi cậ ả ả ể ể ứ ự ệ ơ ở ệ thanh toán ti n hàng ho c khi u n i đòi b i th ng…ề ặ ế ạ ồ ườ Nh ng ch ng t c b n c a quá trình th c hi n h p đ ng mua bán ngoaữ ứ ừ ơ ả ủ ự ệ ợ ồ ị th ng là nh ng ch ng t xác nh n vi c ch p hành h p đ ng đó, nh làươ ữ ứ ừ ậ ệ ấ ợ ồ ư xác nh n vi c ng i bán giao hàng, vi c chuyên ch hàng, vi c b o hi mậ ệ ườ ệ ở ệ ả ể hàng hoá, vi c làm th t c h i quan.ệ ủ ụ ả Nh ng ch ng t này bao g m nhi u lo i, m i lo i có n i dung và hìnhữ ứ ừ ồ ề ạ ỗ ạ ộ th c khác nhau. Nh ng nói chung, chúng đ u đ c trình bày trên nh ngứ ư ề ượ ữ m u in s n. Nh ng chi ti t chung cho n i dung c a t t c các ch ng t là:ẫ ẵ ữ ế ộ ủ ấ ả ứ ừ tên c a t ng công ty ho c công ty xu t nh p kh u, đ a ch , s đi n tho iủ ổ ặ ấ ậ ẩ ị ỉ ố ệ ạ và đi n tín c a nó, tên ch ng t , ngày tháng và n i l p ch ng t , s h pệ ủ ứ ừ ơ ậ ứ ừ ố ợ đ ng và ngày tháng ký k t h p đ ng, tên tàu ch hàng và s v n đ n, tênồ ế ợ ồ ở ố ậ ơ hàng và mô t hàng hoá, s l ng, (s ki n tr ng l ng c bì, tr ngả ố ượ ố ệ ọ ượ ả ọ l ng t nh), lo i bao bì và ký mã hi u hàng hoá.ượ ị ạ ệ Căn c vào ch c năng c a chúng, các ch ng t đ c chia thành các lo i:ứ ứ ủ ứ ừ ượ ạ Ch ng t hàng hoá , ch ng t v n t i, ch ng t b o hi m, ch ng t khoứ ừ ứ ừ ậ ả ứ ừ ả ể ứ ừ hàng và ch ng t h i quan. Ngoài ra trong quá trình th c hi n h p đ ng,ứ ừ ả ự ệ ợ ồ các bên luôn ti p xúc v i các ph ng ti n tín d ng nh H i Phi u, sécế ớ ươ ệ ụ ư ố ế v.v… Ch ng t hàng hoá có tác d ng nói rõ đ c đi m v giá tr , ch t l ng vàứ ừ ụ ặ ể ề ị ấ ượ s l ng c a hàng hoá. Nh ng ch ng t này do ng i xu t trình và ng iố ượ ủ ữ ứ ừ ườ ấ ườ mua s tr ti n khi nh n đ c chúng. Nh ng ch ng t ch y u c a lo iẽ ả ề ậ ượ ữ ứ ừ ủ ế ủ ạ này là hoá đ n th ng m i, b ng kê chi ti t, phi u đóng gói, gi y ch ngơ ươ ạ ả ế ế ấ ứ nh n ph m ch t.ậ ẩ ấ Hóa đ n th ng m i (Commercial invoice): là ch ng t c b n c a khâuơ ươ ạ ứ ừ ơ ả ủ công tác thanh toán. Nó là yêu c u c a ng i bán đòi h i ng i mua ph iầ ủ ườ ỏ ườ ả tr s ti n hàng đã đ c ghi trên hoá đ n. Hoá đ n nói rõ đ c đi m hàngả ố ề ượ ơ ơ ặ ể hoá, đ n giá và t ng tr giá c a hàng hoá ; đi u ki n c s giao hàng;ơ ổ ị ủ ề ệ ơ ở ph ng th c thanh toán; ph ng th c chuyên ch hàng.ươ ứ ươ ứ ở Hoá đ n th ng đ c l p làm nhi u b n và đ c dùng trong nhi u vi cơ ườ ượ ậ ề ả ượ ề ệ khác nhau: hoá đ n đ c xu t trình ch ng nh ng cho ngân hàng đ đòiơ ượ ấ ẳ ữ ể ti n hàng mà còn cho công ty b o hi m đ tính phí b o hi m khi mua b oề ả ể ể ả ể ả hi m hàng hoá cho c quan qu n lý ngo i h i c a n c nh p kh u đ xinể ơ ả ạ ố ủ ướ ậ ẩ ể c p ngo i t , cho h i quan đ tính ti n thu .ấ ạ ệ ả ể ề ế Theo ch c năng c a nó, hoá đ n có th đ c phân lo i thành:ứ ủ ơ ể ượ ạ - Hoá đ n t m tính (Provisional invoice): là hóa đ n dùng trong vi c thanhơ ạ ơ ệ toán s b ti n hàng trong các tr ng h p nh : Giá hàng m i là giá t mơ ộ ề ườ ợ ư ớ ạ tính; vi c nh n hàng v s l ng và ch t l ng đ c th c hi n c ngệ ậ ề ố ượ ấ ượ ượ ự ệ ở ả đ n; hàng hoá đ c giao làm nhi u l n mà m i l n ch thanh toán m tế ượ ề ầ ỗ ầ ỉ ộ ph n cho đ n khi bên giao hàng xong m i thanh toán d t khoát v.v…ầ ế ớ ứ - Hoá đ n chính th c (Final Invoice): là hoá đ n đ dùng thanh toán cu iơ ứ ơ ể ố cùng ti n hàng.ề - Hoá đ n chi ti t (Detailed invoice): các tác d ng phân tích chi ti t các bơ ế ụ ế ộ ph n c a giá hàng.ậ ủ - Hoá đ n chi u l (Proforma invoice): là lo i ch ng t có hình th c nhơ ế ệ ạ ứ ừ ứ ư hoá đ n, nh ng không dùng đ thanh toán b i vì nó không ph i là yêu c uơ ư ể ở ả ầ đòi ti n. Tuy nhiên đi m gi ng nhau trong ch c năng c a nó v i hoá đ nề ể ố ứ ủ ớ ơ thông th ng là: Nó nói rõ giá c và đ c đi m c a hàng hoá. Vì v y nó cóườ ả ặ ể ủ ậ tác d ng đ i di n cho s hàng hoá g i đi tri n lãm, đ g i bán ho c có tácụ ạ ệ ố ử ể ể ử ặ d ng làm đ n chào hàng ho c đ làm th t c xin nh p kh u.ụ ơ ặ ể ủ ụ ậ ẩ - Hoá đ n trung l p (Neutral invoice): trong đó không ghi rõ tên ng i bán.ơ ậ ườ - Hoá đ n xác nh n (Certified invoice): là hoá đ n có ch ký c a phòngơ ậ ơ ữ ủ th ng m i và công nghi p, xác nh n v xu t x c a hàng hoá. Nhi uươ ạ ệ ậ ề ấ ứ ủ ề khi hoá đ n này đ c dùng nh m t ch ng t kiêm c ch c năng hoá đ nơ ượ ư ộ ứ ừ ả ứ ơ l n ch c năng gi y ch ng nh n xu t x .ẫ ứ ấ ứ ậ ấ ứ Trong buôn bán qu c t , ng i ta còn s d ng hai lo i hoá đ n, nh ngố ế ườ ử ụ ạ ơ ư không tính chúng v ch ng t hàng hoá mà l i coi chúng là ch ng t h iề ứ ừ ạ ứ ừ ả quan. ÿó là: Hoá đ n h i quan (Custom’s Invoice) là hoá đ n tính toán trơ ả ơ ị giá hàng theo giá tính thu c a h i quan và tính toán các kho n l phí c aế ủ ả ả ệ ủ h i quan. Hoá đ n này ít quan tr ng trong l u thông.ả ơ ọ ư - Hóa đ n lãnh s (Consular invoice): là hoá đ n xác nh n c a lãnh sơ ự ơ ậ ủ ự n c ng i mua đang làm vi c n c ng i bán. Hoá đ n lãnh s có tácướ ườ ệ ở ướ ườ ơ ự d ng thay th cho gi y ch ng nh n xu t x (xem m c ch ng t h iụ ế ấ ứ ậ ấ ứ ụ ứ ừ ả quan). B ng kê chi ti t (Specification)ả ế Là ch ng t v chi ti t hàng hoá trong lô hàng. Nó t o đi u ki n thu nứ ừ ề ế ạ ề ệ ậ ti n cho vi c ki m tra hàng hoá. Ngoài ra nó có tác d ng b sung cho hoáệ ệ ể ụ ổ đ n khi lô hàng bao g m nhi u lo i hàng có tên g i khác nhau và có ph mơ ồ ề ạ ọ ẩ c p khác nhau.ấ Phi u đóng gói (Packing list)ế Là b ng kê khai t t c các hàng hoá đ ng trong m t ki n hàng (hòm, h p,ả ấ ả ự ộ ệ ộ container).v.v… Phi u đóng gói đ c đ t trong bao bì sao cho ng i mua có th d dàngế ượ ặ ườ ể ễ tìm th y, cũng có khi đ c đ trong m t túi g n bên ngoài bao bì.ấ ượ ể ộ ắ ở Phi u đóng gói ngoài d ng thông th ng, có th là phi u đóng gói chi ti tế ạ ườ ể ế ế (Detailed packing list) n u nó có tiêu đ nh v y và n i dung t ng đ iế ề ư ậ ộ ươ ố chi ti t ho c là phi u đóng gói trung l p (Neutrai packing list) n u n iế ặ ế ậ ế ộ dung c a nó không ch ra tên ng i bán. Cũng có khi, ng i ta còn phátủ ỉ ườ ườ hành lo i phi u đóng gói kiêm b n kê tr ng l ng (Packing and Weightạ ế ả ọ ượ list). Gi y ch ng nh n ph m ch t (Certiicate of quality)ấ ứ ậ ẩ ấ Là ch ng t xác nh n ch t l ng c a hàng th c giao và ch ng minhứ ừ ậ ấ ượ ủ ự ứ ph m ch t hàng phù h p v i các đi u kho n c a h p đ ng. N u h pẩ ấ ợ ớ ề ả ủ ợ ồ ế ợ đ ng không quy đ nh gì khác, gi y ch ng nh n ph m ch t có th doồ ị ấ ứ ậ ẩ ấ ể x ng ho c xí nghi p s n xu t hàng hoá, cũng có th do c quan ki mưở ặ ệ ả ấ ể ơ ể nghi m (ho c giám đ nh) hàng xu t kh u c p.ệ ặ ị ấ ẩ ấ Trong s các gi y ch ng nh n ph m ch t, ng i ta phân bi t gi y ch ngố ấ ứ ậ ẩ ấ ườ ệ ấ ứ nh n ph m ch t thông th ng và gi y ch ng nh n ph m ch t cu i cùngậ ẩ ấ ườ ấ ứ ậ ẩ ấ ố (Final certificate). Gi y ch ng nh n ph m ch t cu i cùng có tác d ngấ ứ ậ ẩ ấ ố ụ kh ng đ nh k t qu vi c ki m tra ph m ch t m t đ a đi m nào đó doẳ ị ế ả ệ ể ẩ ấ ở ộ ị ể hai bên tho thu n.ả ậ Gi y ch ng nh n s l ng (Contificate of quantity).ấ ứ ậ ố ượ Là ch ng t xác nh n s l ng c a hàng hoá th c giao. Ch ng t nàyứ ừ ậ ố ượ ủ ự ứ ừ đ c dùng nhi u trong tr ng h p hàng hoá mua bán là nh ng hàng tínhượ ề ườ ợ ữ b ng s l ng (cái, chi c) nh : chè gói, thu c lá đóng bao, r u chaiằ ố ượ ế ư ố ượ v.v… Gi y này có th do công ty giám d nh c p.ấ ể ị ấ Gi y ch ng nh n tr ng l ng (Certificate of quantity). Là ch ng t xácấ ứ ậ ọ ượ ứ ừ nh n s l ng c a hàng hoá th c giao, th ng đ c dùng trong mua bánậ ố ượ ủ ự ườ ượ nh ng hàng mà tr giá tính trên c s tr ng l ng.ữ ị ơ ở ọ ượ Ch ng t v n t i là ch ng t do ng i chuyên ch c p xác nh n r ngứ ừ ậ ả ứ ừ ườ ở ấ ậ ằ mình đã nh n hàng đ ch . Các ch ng t v n t i thông d ng nh t là:ậ ể ở ứ ừ ậ ả ụ ấ - V n đ n đ ng bi n ; Biên lai thuy n phó ; biên lai c a c ng; gi y g iậ ơ ườ ể ề ủ ả ấ ử hàng đ ng bi n, v.v…ườ ể - V n đ n đ ng s t, khi hàng đ c chuyên ch b ng đ ng s t;ậ ơ ườ ắ ượ ở ằ ườ ắ - V n đ n đ ng không, khi hàng đ c chuyên ch b ng máy bay.ậ ơ ườ ượ ở ằ ÿó là ch ng t do ng i chuyên ch (ch tàu, thuy n tr ng) c p choứ ừ ườ ở ủ ề ưở ấ ng i g i hàng nh m xác nh n vi c hàng hoá đã đ c ti p nh n đ ch .ườ ử ằ ậ ệ ượ ế ậ ể ở V n đ n đ ng bi n có ba ch c năng c b n:ậ ơ ườ ể ứ ơ ả - Là biên lai c a ng i v n t i v vi c đã nh n hàng đ ch ;ủ ườ ậ ả ề ệ ậ ể ở - Là b ng ch ng c a h p đ ng chuyên ch đ ng bi n;ằ ứ ủ ợ ồ ở ườ ể - Là ch ng ch v quy n s h u hàng hoá ;ứ ỉ ề ề ở ữ Biên lai thuy n phó ( Mates receipt).ề Là gi y xác nh n c a thuy n phó ph trách v hàng hoá trên tàu v vi cấ ậ ủ ề ụ ề ề ệ đã nh n hàng chuyên ch . Trong biên lai thuy n phó, ng i ta ghi k t quậ ở ề ườ ế ả c a vi c ki m nh n hàng hoá mà các nhân viên ki m ki n c a tàu (Shipsủ ệ ể ậ ể ệ ủ tallymen) đã ti n hành trong khi hàng hoá đ c b c lên tàu.ế ượ ố Biên lai thuy n phó không ph i là ch ng ch s h u hàng hoá vì th ng iề ả ứ ỉ ở ữ ế ườ ta th ng ph i đ i biên lai thuy n phó l y v n đ n đ ng bi n, trườ ả ổ ề ấ ậ ơ ườ ể ừ tr ng h p đi u ki n c a h p đ ng mua bán cho phép.ườ ợ ề ệ ủ ợ ồ Gi y g i hàng đ ng bi n (Sea waybill).ấ ử ườ ể Gi y g i hàng đ ng bi n là ch ng t thay th cho v n đ n đ ng bi n.ấ ử ườ ể ứ ừ ế ậ ơ ườ ể Tuy nhiên gi y g i hàng đ ng bi n th ng đ c ký phát đích danh choấ ử ườ ể ườ ượ nên không có tác d ng chuy n nh ng (negotiable). Nó ch đ c dùngụ ể ượ ỉ ượ trong tr ng h p hai bên mua bán quen thu c nhau và th ng thanh toánườ ợ ộ ườ b ng cách ghi s .ằ ổ Phi u g i hàng (Shipping note).ế ử Phi u g i hàng là do ch hàng giao cho ng i chuyên ch đ đ ngh l uế ử ủ ườ ở ể ề ị ư khoang x p hàng lên tàu đây là m t cam k t g i hàng và là c s đ chu nế ộ ế ử ơ ở ể ẩ b l p v n đ n.ị ậ ậ ơ B n l c khai hàng (Manifest).ả ượ B n l c khai hàng là ch ng t kê khai hàng hoá trên tàu (canifest), cungả ượ ứ ừ c p thông tin v ti n c c (freight manifest). B n l c khai th ng doấ ề ề ướ ả ượ ườ đ i lý tàu bi n so n và đ c dùng đ khai h i quan và đ cung c p thôngạ ể ạ ượ ể ả ể ấ tin cho ng i ườ giao nh nậ ho c cho ch hàng.ặ ủ S đ x p hàng (Stowage plan - Cargo plan).ơ ồ ế S đ x p hàng là b n v v trí s p đ t các lô hàng trên tàu. N m đ cơ ồ ế ả ẽ ị ắ ặ ở ắ ượ s đ này chúng ta có th bi t đ c th i gian c n ph i b c hàng lên tàu,ơ ồ ể ế ượ ờ ầ ả ố đ ng th i bi t đ c lô hàng c a mình đ c đ t c nh lô hàng nào.ồ ờ ế ượ ủ ượ ặ ạ B n kê s ki n (Satement of facts).ả ự ệ Đó là b n kê nh ng hi n t ng thiên nhiên và xã h i liên quan đ n vi cả ữ ệ ượ ộ ế ệ s d ng th i gian b c/d hàng (ví d nh m a, ngh l không th ti p t cử ụ ờ ố ỡ ụ ư ư ỉ ễ ể ế ụ b c/ d hàng). B n kê này là c s đ tính toán th ng ph t b c/ dố ỡ ả ơ ở ể ưở ạ ố ỡ hàng). B n tính th ng ph t b c d (Time - sheet).ả ưở ạ ố ỡ Đó là b n t ng h p th i gian ti t ki m đ c ho c ph i kéo dài quá th iả ổ ợ ờ ế ệ ượ ặ ả ờ h n b c/d hàng quy đ nh. Trên c s đó, ng i ta tính toán đ c s ti nạ ố ỡ ị ơ ở ườ ượ ố ề th ng ho c ti n ph t v vi c b c/d hàng.ưở ặ ề ạ ề ệ ố ỡ Biên b n k t toán nh n hàng ( Report on Receipt of Cargies - ROROC).ả ế ậ Đó là biên b n ký k t gi a c ng (kho hàng c a c ng) v i lãnh đ o tàu vả ế ữ ả ủ ả ớ ạ ề t ng s ki n hàng đ c giao và nh n gi a h .ổ ố ệ ượ ậ ữ ọ Biên b n hàng đ v h h ng (Cargo outturn Report- COR).ả ổ ỡ ư ỏ Là biên b n ký k t gi a c ng (kho hàng c a c ng v tình tr ng h h ng,ả ế ữ ả ủ ả ề ạ ư ỏ đ v , t n th t c a hàng hoá khi đ c d t tàu xu ng c ng.ổ ỡ ổ ấ ủ ượ ỡ ừ ố ả Gi y ch ng nh n hàng thi u (Certificate of shortlanded cargo - CSC).ấ ứ ậ ế Là ch ng t do công ty ÿ i lý tài bi n (Vietnam Ocean shipping Agency -ứ ừ ạ ể VOSA) c p sau khi ki m tra v hàng hoá đ c d t tàu bi n xu ngấ ể ề ượ ỡ ừ ể ố c ng.ả V n đ n đ ng s t (Waybill, bill of freight, railroad bill of lading).ậ ơ ườ ắ Là ch ng t v n t i c b n trong vi c chuyên ch hàng hoá b ng đ ngứ ừ ậ ả ơ ả ệ ở ằ ườ s t. V n đ n đ ng s t có ch c năng là b ng ch ng c a h p đ ngắ ậ ơ ườ ắ ứ ằ ứ ủ ợ ồ chuyên ch hàng hoá b ng đ ng s t và là biên lai c a c quan đ ng s tở ằ ườ ắ ủ ơ ườ ắ xác nh n đã nh n hàng đ ch .ậ ậ ể ở Trong v n đ n đ ng s t th ng có nh ng chi ti t c b n nh : Tênậ ơ ườ ắ ườ ữ ế ơ ả ư ng i g i hàng; tên, đ a ch ng i nh n hàng; tên ga đi; tên ga đ n và tênườ ử ị ỉ ườ ậ ế c a ga biên gi i thông qua; tên hàng, s l ng ki n, tr ng l ng c bì c aủ ớ ố ượ ệ ọ ượ ả ủ hàng hoá ti n c c chuyên ch . C quan đ ng s t th ng ký k t phátề ướ ở ơ ườ ắ ườ ế m t b n chính c a v n đ n đ ng s t và m t s b n ph (duplicate).ộ ả ủ ậ ơ ườ ắ ộ ố ả ụ B n chính đ c g i kèm theo hàng và s đ c trao cho ng i nh n hàng.ả ượ ử ẽ ượ ườ ậ B n ph đ c trao cho ng i g i hàng đ ng i này dùng trong vi c c aả ụ ượ ườ ử ể ườ ệ ủ mình nh : thanh toán ti n hàng thông báo giao hàng.ư ề

Các file đính kèm theo tài liệu này:

  • pdfCác bước tiến hành hợp đồng ngoại thương.pdf
Luận văn liên quan