Nhà máy lọc hóa dầu B ( chủ yếu lọc dầu) xây dựng 2005; phát thải ra H2S với nồng độ 10 mg/ m3; nhà máy xây dựng tại 1 vùng nông thôn ở tỉnh vũng tàu. Lưu lượng nguồn thải đo được là 15.000 m3/h.
Lưu lượng nguồn thải P=15.000 m3/h => Kp= 1
Nhà máy hoạt động trước 15/02/2011 nên giá trị C sẽ lấy theo cột A => C= 10 mg/m3.
Nhà máy nằm ở vùng nông thôn => Kv=1,2
Vậy Cmax= 12 mg/m3
Vậy nhà máy đã đạt tiêu chuẩn xả thải đối với khí H2S
46 trang |
Chia sẻ: lylyngoc | Lượt xem: 2673 | Lượt tải: 1
Bạn đang xem trước 20 trang tài liệu Đề tài Các quy chuẩn kỹ thuật kiểm soát ô nhiễm không khí và tiếng ồn(Slide), để xem tài liệu hoàn chỉnh bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
Click to edit Master title style Click to edit Master text styles Second level Third level Fourth level Fifth level 4/16/2014 ‹#› Bấm & sửa kiểu tiêu đề Bấm & sửa kiểu tiêu đề Mức hai Mức ba Mức bốn Mức năm Click to edit Master title style Click to edit Master text styles Second level Third level Fourth level Fifth level 4/16/2014 ‹#› Click to edit Master title style Click to edit Master text styles Second level Third level Fourth level Fifth level 4/16/2014 ‹#› Click to edit Master text styles Second level Third level Fourth level Fifth level www.themegallery.com Company Logo ‹#› Click to edit Master title style Click to edit Master title style Click to edit Master text styles Second level Third level Fourth level Fifth level 4/16/2014 ‹#› Click to edit Master title style Click to edit Master text styles Second level Third level Fourth level Fifth level 4/16/2014 ‹#› Click to edit Master title style Click to edit Master text styles Second level Third level Fourth level Fifth level 4/16/2014 ‹#› Click to edit Master title style Click to edit Master text styles Second level Third level Fourth level Fifth level ‹#› www.trungtamtinhoc.edu.vn ‹#› Click to edit Master text styles Second level Third level Fourth level Fifth level Click to edit Master title style www.trungtamtinhoc.edu.vn Click to edit Master text styles Second level Third level Fourth level Fifth level ‹#› Click to edit Master title style www.trungtamtinhoc.edu.vn Click to edit Master text styles Second level Third level Fourth level Fifth level ‹#› Click to edit Master title style www.trungtamtinhoc.edu.vn Click to edit Master title style Click to edit Master text styles Second level Third level Fourth level Fifth level 4/16/2014 ‹#› www.trungtamtinhoc.edu.vn TRƯỜNG ĐẠI HỌC NÔNG LÂM TP. HỒ CHÍ MINH KHOA MÔI TRƯỜNG VÀ TÀI NGUYÊN ĐỀ TÀI: CÁC QUY CHUẨN KỸ THUẬT KIỂM SOÁT Ô NHIỄM KHÔNG KHÍ VÀ TIẾNG ỒN BÁO CÁO MÔN: Ô NHIỄM KHÔNG KHÍ VÀ TIẾNG ỒN GVGD: Huỳnh Ngọc Anh Tuấn DANH SÁCH NHÓM 11 Huỳnh Mạnh Phúc 12127134 Nguyễn Minh Giáp 12127277 Nguyễn Thị Hoa 12127278 Nguyễn Thị Bích Ngọc 12127016 Hoàng Thanh Sơn 12127151 Đỗ Thanh Phương 12127138 MỤC LỤC 1 Thực trạng ô nhiễm không khí Giới thiệu về bộ quy chuẩn môi trường Quy chuẩn kiểm soát ô nhiễm không khí và tiếng ồn 2 3 1. Thực trạng môi trường không khí 1990 2014 2020…? Help me…..? Kinh tế Môi trường Quy chuẩn kiểm soát ô nhiễm môi trường không khí 2. Giới thiệu về bộ quy chuẩn 2.1. Khái niệm: Quy chuẩn môi trường là văn bản pháp quy kỹ thuật quy định về mức giới hạn tối đa cho các thông số ô nhiễm bắt buộc phải tuân thủ để đảm bảo sức khỏe con người, bảo vệ môi trường. 2.2. Ý nghĩa của việc ban hành các quy chuẩn 3.Hệ thống quy chuẩn kiểm soát ô nhiễm không khí và tiếng ồn Ban hành Thông tư số 27/2012/TT-BTNMT ngày 28/ 12/ 2012 Phạm vi Quy định các yêu cầu kỹ thuật và môi trường đối với lò đốt chất thải rắn y tế. Đối tượng Tổ chức, cá nhân sản xuất, nhập khẩu, kinh doanh (phân phối), sử dụng lò đốt chất thải rắn y tế 3.1. Quy chuẩn về khí thải lò đốt chất thải rắn y tế TT Thông số Đơn vị Giá trị yêu cầu 1 Nhiệt độ vùng đốt sơ cấp °C ³ 650 2 Nhiệt độ vùng đốt thứ cấp °C ³ 1.050 3 Thời gian lưu cháy trong vùng đốt thứ cấp s ³ 2 4 Lượng oxy dư (đo tại điểm lấy mẫu) % 6 - 15 5 Nhiệt độ bên ngoài vỏ lò (hoặc lớp chắn cách ly nhiệt) °C £ 60 6 Nhiệt độ khí thải ra môi trường (đo tại điểm lấy mẫu) °C £ 180 Các thông số kỹ thuật cơ bản của lò đốt chất thải rắn y tế Giới hạn cho phép các thông số ô nhiễm trong khí thải lò đốt chất thải rắn y tế TT Thông số ô nhiễm Đơn vị Giá trị tối đa cho phép A B 1 Bụi tổng mg/Nm3 150 115 2 Axít clohydric, HCI mg/Nm3 50 50 3 Cacbon monoxyt, CO tng/Nm3 350 200 4 Lưu huỳnh dioxyt, SO2 mg/Nm3 300 300 5 Nitơ oxyt, NOx (tính theo NO2) mg/Nm3 500 300 6 Thủy ngân và hợp chất tính theo thủy ngân, Hg mg/Nm3 0,5 0,5 7 Cadmi và hợp chất tính theo Cadmi, Cd mg/Nm3 0,2 0,16 8 Chì và các hợp chất tính theo chì, Pb mg/Nm3 1,5 1,2 10 Tổng đioxin/furan, PCDD/PCDF ngTEQ/Nm3 2,3 2,3 Thông tư số 25/2009/TT-BTNMT ngày 16/ 11/ 2009 Cá nhân, tổ chức liên quan đến sản xuất công nghiệp xả thải bụi và các chất vô cơ Đối tượng Phạm vi Ban hành 3.2. Quy chuẩn về khí thải công nghiệp đối với bụi và các chất vô cơ Cmax = C x Kp x Kv Quy định nồng độ tối đa của bụi và các chất vô cơ trong khí thải công nghiệp. Tính toán Nồng độ C của bụi và các chất vô cơ làm cơ sở tính nồng độ tối đa cho phép trong khí thải công nghiệp TT Thông số Nồng độ C (mg/Nm3) A B 1 Bụi tổng 400 200 2 Bụi chứa silic 50 50 3 Amoniac và các hợp chất amoni 76 50 5 Asen và các hợp chất, tính theo As 20 10 7 Chì và hợp chất, tính theo Pb 10 5 8 Cacbon oxit, CO 1000 1000 10 Đồng và hợp chất, tính theo Cu 20 10 12 Axit clohydric, HCl 200 50 13 Flo, HF, hoặc các hợp chất vô cơ của Flo, tính theo HF 50 20 14 Hydro sunphua, H2S 7,5 7,5 15 Lưu huỳnh đioxit, SO2 1500 500 16 Nitơ oxit, NOx (tính theo NO2) 1000 850 Hệ số lưu lượng nguồn thải Kp Lưu lượng nguồn thải (m3/h) Hệ số Kp P ≤ 20.000 1 20.000 100.000 0,8 Hệ số vùng, khu vực Kv Hệ số vùng, khu vực Kv Loại 1 Cơ sở sản xuất công nghiệp cách đô thị đặc biệt, đô thị loại 1..... dưới 2 km 0,6 Loại 2 Cơ sở sản xuất công nghiệp cách đô thị loại 2, 3, 4..... dưới 2 km 0,8 Loại 3 Cơ sở sản xuất công nghiệp cách đô thị loại 5..... dưới 2 km 1,0 Loại 4 Nông thôn 1,2 Loại 5 Nông thôn miền núi 1,4 Áp dụng Công ty A tại TP.HCM thành lập trước ngày 16/1/2007 có sử dụng lò hơi, được đốt bằng nhiên liệu than đá. Phát thải ra SO2 với nồng độ do đạc điều kiện chuẩn 800 mg/m3; lưu lượng tại ống khói 100.000 m3/h. Do P=100000 m3/h => Kp= 0,9 Cty ở TP.HCM là đô thị loại đặc biệt nên Kv=0,6 Cty A Thành lập trước 16/1/2007 nên C = 15000 Vậy Cmax=CxKpxKv=0,9x0,6x1500=810 (mg/m3) vậy Cty A vẫn xả thải đúng quy chuẩn Nhưng nếu Cty thành lập sau 16/01/2007 thì C=500 mg/m3 Vậy Cmax=270 (mg/m3) cty A đã vượt quy chuẩn xả thải, cần phải giảm nồng độ xuống trước khi xả thải. 3.3. Quy chuẩn về khí thải công nghiệp đối với một số chất hữu cơ Ban hành Phạm vi Thông tư số 25/2009/TT-BTNMT ngày 16 tháng 11 năm 2009. Quy định nồng độ tối đa của khí thải công nghiệp chứa các chất hữu cơ Đối tượng . Tổ chức, cá nhân xả khí thải công nghiệp có chứa các chất hữu cơ Nồng độ tối đa cho phép các chất hữu cơ trong khí thải công nghiệp phát thải vào môi trường không khí TT Tên Số CAS Công thứchóa học Nồng độ tối đa (mg/Nm3) 1 Axetylen tetrabromua 79-27-6 CHBr2CHBr2 14 2 Axetaldehyt 75-07-0 CH3CHO 270 3 Acrolein 107-02-8 CH2=CHCHO 2,5 4 Amylaxetat 628-63-7 CH3COOC5H11 525 5 Anilin 62-53-3 C6H5NH2 19 6 Benzidin 92-87-5 NH2C6H4C6H4NH2 KPHĐ 7 Benzen 71-43-2 C6H6 5 8 Benzyl clorua 100-44-7 C6H5CH2CI 5 9 1,3-Butadien 106-99-0 C4H6 2200 Quy định nồng độ tối đa của khí thải phát ra từ ngành sản xuất phân bón hóa học Tổ chức, cá nhân xả khí thải công nghiệp trong ngành sản xuất phân bón hóa học Cmax = C x Kp x Kv Thông tư số 25/2009/TT-BTNMT ngày 16 / 11/ 2009. 3.4. QUY CHUẨN VỀ KHÍ THẢI CÔNG NGHIỆP SẢN XUẤT PHÂN BÓN HÓA HỌC Ban hành Đối tượng Phạm vi Công thức Nồng độ C của các thông số ô nhiễm trong khí thải công nghiệp sản xuất phân bón hóa học STT Thông số Nồng độ C (mg/Nm3) A B 1 Bụi tổng 400 200 2 Lưu huỳnh đioxit, SO2 1500 500 3 Nitơ oxit, NOX (tính theo NO2) 1000 850 4 Amoniac, NH3 76 50 5 Axit sunfuric, H2SO4 100 50 6 Tổng florua, F- 90 50 Hệ số lưu lượng nguồn thải Kp Lưu lượng nguồn thải (m3/h) Hệ số Kp P ≤ 20.000 1 20.000 100.000 0,8 Hệ số vùng, khu vực Kv Loại 1 Cơ sở sản xuất phân bón hóa học cách đô thị đặc biệt, đô thị loại 1..... dưới 2 km 0,6 Loại 2 Cơ sở sản xuất phân bón hóa học cách đô thị loại 2, 3, 4..... dưới 2 km 0,8 Loại 3 Cơ sở sản xuất phân bón hóa học cách đô thị loại 5..... dưới 2 km 1,0 Loại 4 Nông thôn 1,2 Loại 5 Nông thôn miền núi 1,4 Hệ số vùng, khu vực Kv Áp dụng Công ty đạm Phú Mỹ tại Tân Thành (Bà Rịa Vũng Tàu) thành lập trước ngày 16/1/2007. Sản xuất phân bón hóa học phát thải NH3 với nồng độ 100 mg/m3. Lưu lượng tại nguồn thải (P) là 17.000 m3/h. Do P Kp= 1. Cty nằm tại thị trấn Phú Mỹ là đô thị loại 5 => Kv= 1 Cty thành lập trước 16/1/2007 nên giá trị C lấy theo cột A => C= 76 mg/m3 Vậy Cmax= 1x1x76=76 mg/m3. => Cty đã vượt tiêu chuẩn xả thải, cần xây dựng hệ thống xử lý để giảm nồng độ trước khi xả ra mt không khí. Cmax = C x Kp x Kv (mg/Nm3) Thông tư số 25/2009/TT-BTNMT ngày 16/ 11/ 2009 Các tổ chức, cá nhân liên quan đến việc xả khí thải công nghiệp nhiệt điện Quy định nồng độ tối đa khi xả khí thải công nghiệp nhiệt điện Đối tượng Phạm vi Nội dung 03 Ban hành www.PowerPointDep.net 3.5. QUY CHUẨN KỸ THUẬT QUỐC GIA VỀ KHÍ THẢI CÔNG NGHIỆP NHIỆT ĐIỆN Công thức Nồng độ C của các thông số ô nhiễm trong khí thải công nghiệp nhiệt điện STT Thông số Nồng độ C (mg/Nm3) A B (Theo loại nhiên liệu sử dụng) Than Dầu Khí 1 Bụi tổng 400 200 150 50 2 Nitơ oxit, NOX (tính theo NO2) 1000 - 650 (với than có hàm lượng chất bốc > 10%) - 1000 (với than có hàm lượng chất bốc ≤ 10% 600 250 3 Lưu huỳnh đioxit, SO2 1500 500 500 300 Chú thích: Tùy theo loại nhiên liệu được sử dụng, nồng độ tối đa cho phép của các thành phần ô nhiễm NOX, SO2 và bụi trong khí thải nhà máy nhiệt điện được quy định trong bảng 3. Các giá trị nồng độ này tính ở điều kiện chuẩn. Đối với nhà máy nhiệt điện dùng nhiên liệu than, nồng độ oxy (O2) dư trong khí thải là 6% đối với tuabin khí, nồng độ oxy dư trong khí thải là 15%. Hệ số công suất kp Công suất thiết kế của nhà máy nhiệt điện (MW) Hệ số Kp P ≤ 300 1 300 1200 0,7 Hệ số vùng, khu vực Kv Loại 1 Nhà máy nhiệt điện cách đô thị đặc biệt, đô thị loại 1..... dưới 5 km 0,6 Loại 2 Nhà máy nhiệt điện cách đô thị loại 2, 3, 4..... dưới 5 km 0,8 Loại 3 Nhà máy nhiệt điện cách đô thị loại 5..... dưới 5 km 1,0 Loại 4 Nông thôn 1,2 Loại 5 Nông thôn miền núi 1,4 Hệ số vùng, khu vực Kv Áp dụng Nhà máy nhiệt điện Phú Mỹ 1 có công suất thiết kế là 1090 MW; sử dụng nhiên liệu là khí. Tọa lạc tại Thị trấn Phú Mỹ, Huyện Tân Thành. Hoạt động 1999. phát thải ra NOx với nồng độ 700 mg/m3 Do P= 1090 => Kp= 0,85 Nhà máy nằm tại thị trấn Phú Mỹ, là đô thị loại 5 => Kv= 1 Hoạt động 1999 nghĩa là trước 17/10/2005 nên sẽ lấy giá trị C theo cột A => C= 1000 Vậy Cmax= 850 mg/m3 => khí thải đạt chuẩn Bắt đầu từ 1/1/2015 sẽ áp dụng theo cột B, nhà máy sử dụng nhiên liệu khí => C= 250 Vậy Cmax= 212,5 mg/m3 vậy khí thải đã vượt quy chuẩn cho phép. 3.6.QUY CHUẨN VỀ KHÍ THẢI CÔNG NGHIỆP SẢN XUẤT XI MĂNG Đối tượng Ban hành Phạm vi Công thức Thông tư số 25/2009/TT-BTNMT ngày 16/ 11/ 2009 Cmax = C x Kp x Kv (mg/Nm3) Quy định nồng độ tối đa của khí thải công nghiệp sản xuất xi măng Tổ chức, cá nhân liên quan đến hoạt động phát thải khí thải công nghiệp sản xuất xi măng QCVN 23:2009 Nồng độ C của các thông số ô nhiễm trong khí thải công nghiệp sản xuất xi măng STT Thông số Nồng độ C (mg/Nm3) A B1 B2 1 Bụi tổng 400 200 100 2 Cacbon oxit, CO 1000 1000 500 3 Nitơ oxit, NOx (tính theo NO2) 1000 1000 1000 4 Lưu huỳnh đioxit, SO2 1.500 500 500 Chú thích: - Đối với các lò nung xi măng có kết hợp đốt chất thải nguy hai sẽ có quy chuẩn kỹ thuật quốc gia về môi trường riêng. - Đối với xưởng nghiền nguyên liệu/clinke không quy định các nồng độ CO, NOx, SO2. Hệ số công suất Kp Tổng công suất theo thiết kế (triệu tấn/năm) Hệ số Kp P≤ 0,6 1,2 0,61,5 0,8 Hệ số vùng, khu vực Kv Loại 1 Cơ sở sản xuất xi măng cách đô thị đặc biệt, đô thị loại 1..... dưới 5 km 0,6 Loại 2 Cơ sở sản xuất xi măng cách đô thị loại 2, đô thị loại 3..... dưới 5 km 0,8 Loại 3 Cơ sở sản xuất xi măng cách đô thị loại 4..... dưới 5 km 1,0 Loại 4 Nông thôn 1,2 Loại 5 Nông thôn miền núi 1,4 Hệ số vùng, khu vực Kv Áp dụng Nhà máy sản xuất xi măng Hà Tiên ( Thủ Đức); với công suất 1,8 triệu tấn/năm. Giả sử nhà máy đã chuyển đổi công nghệ mới. Nồng độ phát thải bụi đo đạc được tại ống khói là 40 mg/m3 Do nhà máy có công suất 1,8 triệu tấn => Kp= 0,8 Nhà máy nằm tại nội thành tpHCM nên Kv= 0,6 Nhà máy sử dụng công nghệ mới nên giá trị C sẽ lấy ở cột B2 => C= 100mg/m3 Vậy Cmax= 48 mg/m3 => nhà máy đạt tiêu chuẩn xả thải đối với bụi. 3.7. Quy chuẩn về khí thải lò đốt chất thải công nghiệp Thông tư số 27/2012/TT-BTNMT ngày 28/12/ 2012 Quy định giá trị tối đa các thông số ô nhiễm trong khí thải lò đốt chất thải công nghiệp. Tổ chức, cá nhân sử dụng, sản xuất, nhập khẩu, phân phối lò đốt chất thải công nghiệp Phạm vi Đối tượng Ban hành QCVN 30:2012 Các thông số kỹ thuật cơ bản của lò đốt chất thải công nghiệp TT Thông số Đơn vị Giá trị yêu cầu 1 Công suất của lò đốt(1) kg/giờ ³ 100 2 Nhiệt độ vùng đốt sơ cấp(2) °C ³ 650 3 Nhiệt độ vùng đốt thứ cấp °C Trường hợp thiêu đốt chất thải không nguy hại (chất thải thông thường) ³ 1.000 Trường hợp thiêu đốt chất thải nguy hại nhưng không chứa các thành phần halogen hữu cơ vượt ngưỡng chất thải nguy hại(3) ³ 1.050 Trường hợp thiêu đốt chất thải nguy hại chứa các thành phần halogen hữu cơ vượt ngưỡng chất thải nguy hại(3) ³ 1.200 4 Thời gian lưu cháy trong vùng đốt thứ cấp s ³ 2 5 Lượng oxy dư (đo tại điểm lấy mẫu) % 6 - 15 6 Nhiệt độ bên ngoài vỏ lò (hoặc lớp chắn cách ly nhiệt) °C £ 60 7 Nhiệt độ khí thải ra môi trường (đo tại điểm lấy mẫu) °C £ 180 8 Nhiệt lượng tiêu tốn trung bình của nhiên liệu sử dụng để thiêu đốt 01 (một) kg chất thải(4)(5) Kcal £ 1.000 9 Khả năng hoạt động liên tục (mà vẫn đảm bảo về độ bền cơ khí và các thông số kỹ thuật)(5) giờ ³ 72 Giá trị tối đa cho phép của các thông số ô nhiễm trong khí thải lò đốt chất thải công nghiệp TT Thông số ô nhiễm Đơn vị Giá trị tối đa cho phép A B 1 Bụi tổng mg/Nm3 150 100 2 Axít clohydric, HCI mg/Nm3 50 50 3 Cacbon monoxyt, CO mg/Nm3 300 250 4 Lưu huỳnh dioxyt, SO2 mg/Nm3 300 250 5 Nitơ oxyt, NOx (tính theo NO2) mg/Nm3 500 500 6 Thủy ngân và hợp chất tính theo thủy ngân, Hg mg/Nm3 0,5 0,2 7 Cadmi và hợp chất tính theo Cadmi, Cd mg/Nm3 0,2 0,16 8 Chì và hợp chất tính theo chì, Pb mg/Nm3 1,5 1,2 9 Tổng các kim loại nặng khác (As, Sb, Ni, Co, Cu, Cr, Sn, Mn, TI, Zn) và hợp chất tương ứng mg/Nm3 1,8 1,2 10 Tổng hydrocacbon, HC mg/Nm3 100 50 11 Tổng đioxin/furan, PCDD/PCDF ngTEQ/Nm3 Lò đốt có công suất dưới 300 kg/h 2,3 1,2 Lò đốt có công suất từ 300 kg/h trở lên 1,2 0,6 Thông tư số 42/2010/TT-BTNMT ngày 29/ 12/ 2010 Quy định giá trị tối đa của bụi và các chất vô cơ trong khí thải công nghiệp lọc hoá dầu Tổ chức, cá nhân liên quan đến hoạt động phát thải khí thải công nghiệp lọc hoá dầu 3.8. QUY CHUẨN VỀ KHÍ THẢI CÔNG NGHIỆP LỌC HOÁ DẦU ĐỐI VỚI BỤI VÀ CÁC CHẤT VÔ CƠ Ban hành Phạm vi Đối tượng Công thức Cmax = C x Kp x Kv (mg/Nm3) QCVN 34:2010 Giá trị C của bụi và các chất vô cơ trong khí thải công nghiệp lọc hoá dầu STT Thông số Giá trị C (mg/Nm3) (Theo loại nhiên liệu sử dụng) Dầu Khí A B A B 1 Bụi tổng 200 150 50 50 2 Nitơ oxit, NOx (tính theo NO2) 850 600 250 250 3 Lưu huỳnh đioxit, SO2 650 500 300 300 4 Carbon monoxit, CO 1000 1000 200 200 5 Hydro Sunphua, H2S 10 10 7,5 7,5 Hệ số Kp áp dụng cho từng ống khói Lưu lượng nguồn thải P (m3/h) (lưu lượng theo thiết kế) Hệ số Kp 1 0,9 P > 100.000 0,8 Hệ số vùng, khu vực Kv Loại 1 Cơ sở lọc hóa dầu cách đô thị đặc biệt, đô thị loại 1..... dưới 2 km 0,6 Loại 2 Cơ sở lọc hóa dầu cách đô thị loại 2, 3; 4..... dưới 2 km 0,8 Loại 3 Cơ sở lọc hóa dầu cách đô thị loại 5..... dưới 2 km 1,0 Loại 4 Nông thôn 1,2 Loại 5 Nông thôn miền núi 1,4 Hệ số khu vực Kv Áp dụng Nhà máy lọc hóa dầu B ( chủ yếu lọc dầu) xây dựng 2005; phát thải ra H2S với nồng độ 10 mg/ m3; nhà máy xây dựng tại 1 vùng nông thôn ở tỉnh vũng tàu. Lưu lượng nguồn thải đo được là 15.000 m3/h. Lưu lượng nguồn thải P=15.000 m3/h => Kp= 1 Nhà máy hoạt động trước 15/02/2011 nên giá trị C sẽ lấy theo cột A => C= 10 mg/m3. Nhà máy nằm ở vùng nông thôn => Kv=1,2 Vậy Cmax= 12 mg/m3 Vậy nhà máy đã đạt tiêu chuẩn xả thải đối với khí H2S 3.9. QUY CHUẨN VỀ KHÍ THẢI CÔNG NGHIỆP SẢN XUẤT THÉP Thông tư số 32/2013/TT-BTNMT ngày 25/ 10/ 2013. Ban hành Đối tượng Phạm vi Công thức Mọi cá nhân liên quan đến việc xả khí thải công nghiệp sản xuất thép Quy định nồng độ tối đa khi xả khí thải công nghiệp sản xuất thép Cmax = C x Kp x Kv (mg/Nm3) Giá trị C của các thông số làm cơ sở để tính nồng độ tối đa cho phép trong khí thải công nghiệp sản xuất thép(không áp dụng cho công đoạn sản xuất cốc) TT Thông số Đơn vị Giá trị C A B1 B2 1 Bụi tổng mg/Nm3 400 200 100 2 Cacbon oxit, CO (*) mg/Nm3 1.000 1.000 500 3 Nitơ oxit, NOx (tính theo NO2) mg/Nm3 1.000 850 500 4 Lưu huỳnh đioxit, SO2 mg/Nm3 1.500 500 500 5 Cadmi và hợp chất (tính theo Cd) mg/Nm3 20 5 1 6 Đồng và hợp chất (tính theo Cu) mg/Nm3 20 10 10 7 Chì và hợp chất (tính theo Pb) mg/Nm3 10 5 2 8 Kẽm và hợp chất (tính theo Zn) mg/Nm3 30 30 20 9 Antimon và hợp chất (tính theo Sb) mg/Nm3 20 10 10 10 Tổng chất hữu cơ dễ bay hơi, VOC(**) mg/Nm3 20 20 11 Tổng Dioxin/Furan (tính theo TEQ)(***) ng/Nm3 0.6 0,1 TT Thông số Đơn vị Giá trị C A B1 B2 1 Bụi tổng mg/Nm3 400 200 100 2 Lưu huỳnh đioxit, SO2 mg/Nm3 1.500 500 500 3 Nitơ oxit NOx (tính theo NO2) mg/Nm3 1.000 850 750 4 Cadmi và hợp chất (tính theo Cd) mg/Nm3 20 5 1 5 Chì và hợp chất (tính theo Pb) mg/Nm3 10 5 2 6 Tổng chất hữu cơ dễ bay hơi, VOC mg/Nm3 20 20 7 Benzo(a)pyren mg/Nm3 - 0,1 0,1 8 Amoniac và các hợp chất amoni (tính theo NH3) mg/Nm3 76 50 30 9 Axit clohydric, HCI mg/Nm3 200 50 20 10 Flo, HF, hoặc các hợp chất vô cơ của Flo (tính theo HF) mg/Nm3 50 20 10 11 Hydro sunphua, H2S mg/Nm3 7,5 7,5 5 Hàm lượng ô xy tham chiếu trong khí thải công nghiệp sản xuất thép là 7% Giá trị C của các thông số làm cơ sở để tính nồng độ tối đa cho phép trong khí thải công đoạn sản xuất cốc 3.10. QUY CHUẨN KỸ THUẬT QUỐC GIA VỀ CHẤT LƯỢNG KHÔNG KHÍ XUNG QUANH QCVN 05: 2013 Title n here Đánh giá chất lượng không khí xung quanh Thông tư số 32/2013/TT-BTNMT ngày 25/10/2013 Phạm vi áp dụng Ban hành QCVN 05:2013 Không áp dụng cho không khí khu vực sản xuất và trong nhà Giá trị giới hạn các thông số cơ bản trong không khí xung quanhĐơn vị: Microgam trên mét khối (μg/m3) TT Thông số Trung bình 1 giờ Trung bình 8 giờ Trung bình 24 giờ Trung bình năm 1 SO2 350 - 125 50 2 CO 30.000 10.000 - - 3 NO2 200 - 100 40 4 O3 200 120 - - 5 Tổng bụi lơ lửng (TSP) 300 - 200 100 6 Bụi PM10 - - 150 50 7 Bụi PM2,5 - - 50 25 8 Pb - - 1,5 0,5 Ghi chú: dấu ( - ) là không quy định Phạm vi: Đánh giá chất lượng không khí xung quanh và không áp dụng đối với khu vực sản xuất hoặc trong nhà. 3.11. QUY CHUẨN VỀ MỘT SỐ CHẤT ĐỘC HẠI TRONG KHÔNG KHÍ XUNG QUANH Ban hành: Thông tư số 16/2009/TT-BTNMT ngày 07/10/ 2009 QCVN 06:2009/BTNMT Nồng độ tối đa cho phép của một số chất độc hại trong không khí xung quanh(μg/m3) TT Thông số Công thức hóa học Thời gian trung bình Nồng độ cho phép Các chất vô cơ 1 Asen (hợp chất, tính theo As) As 1 giờ 0,03 Năm 0,005 2 Asen hydrua (Asin) AsH3 1 giờ 0,3 Năm 0,05 3 Axit clohydric HCl 24 giờ 60 Các chất hữu cơ 20 Benzen C6H6 1 giờ 22 Năm 10 22 Cloroform CHCl3 24 giờ 16 Năm 0,04 Các chất gây mùi khó chịu 29 Amoniac NH3 1 giờ 200 32 Hydrosunfua H2S 1 giờ 42 www.themegallery.com Company Logo 3.12.QUY CHUẨN KỸ THUẬT QUỐC GIA VỀ TIẾNG ỒN Đối tượng: mọi cá nhân, tổ chức gây ra tiếng ồn Phạm vi: Quy định giới hạn tối đa các mức tiếng ồn Ban hành: Thông tư số 39/2010/TT-BTNMT ngày 16 tháng 12 năm 2010 QCVN 26:2010 QCVN 26:2010 QUY ĐỊNH KỸ THUẬT Giới hạn tối đa cho phép về tiếng ồn (theo mức âm tương đương), dBA TT Khu vực Từ 6 giờ đến 21 giờ Từ 21 giờ đến 6 giờ 1 Khu vực đặc biệt 55 45 2 Khu vực thông thường 70 55 KẾT LUẬN Để các văn bản pháp luật thể hiện được đúng tính chất của nó thì cần phải: Hoàn chỉnh công cụ pháp lý Nghiêm khắc trong quá trình kiểm tra và kiểm định Ý thức của mỗi người dân, mỗi doanh nghiệp Cảm ơn Thầy, anh chị, các bạn đã lắng nghe! THE END
Các file đính kèm theo tài liệu này:
- tieu_luan_cac_quy_chuan_kiem_soat_o_nhiem_moi_truong_khong_khi_3614.pptx