Với tình hình kinh tế đang dần đi vào ổn định nhưng v n còn nhiều khó khăn
như hiện nay thì vấn đề cắt giảm chi phí và tăng lợi nhuận luôn là một bài toán khó đối
với doanh nghiêp, đặc biệt là đối với Công ty TNHH MTV Lâm Nghiêp Bến Hải, khi
mà việc ứng dụng công nghệ và khai thác, sản xuất kinh doanh v n còn là đang là một
vấn đề còn khá mới mẻ.
Muốn đạt được điều này thì các nhà quản lý cần có một tầm nhìn tổng thể
khách quan về tình hình kinh doanh của Công ty mình, cần phân tích và phân loại các
chi phí để tiến hành việc cắt giảm chi phí được thực hiện chính xác và hiệu quả nhất.
Chính vì vậy, các báo cáo về việc phân loại chi phí theo cách ứng xử và vận
dụng cách phân loại này vào trong tổ chức và điều hành hoạt động tại các doanh
nghiệp sẽ cung cấp nhiều tư liệu hữu ích cho nhà quản trị trong việc em ét và đưa ra
các quyết định ngắn hạn và dài hạn.
Vận dụng cách phân loại này trong quá trình phân tích về mối quan hệ Chi phí
– Sản lượng – Lợi nhuận là một việc rất cần thiết đối với mỗi doanh nghiệp bởi nó như
một công cụ giúp nhà quản lý nhận ra được mối quan hệ mật thiết giữa 3 yếu tố quan
trọng quyết định sự thành công của mỗi doanh nghiệp. Công ty cần nắm rõ được kết
cấu chi phí của mình, biết các ưu điểm cũng như khuyết điểm trong cơ cấu đó để xây
dựng một quá trình kiểm soát chi phí phù hợp và mức độ cắt giảm chi phí hợp lý nhằm
mục đích tối đa hóa lợi nhuận
Bạn đang xem trước 20 trang tài liệu Đề tài Cách ứng xử của chi phí và ứng dụng trong phân tích mối quan hệ giữa chi phí sản lượng – Lợi nhuận của công ty TNHH MTV lâm nghiệp Bến Hải, để xem tài liệu hoàn chỉnh bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
256.650 đồng
Qua quá trình quan sát tình hình kinh doanh và tính toán các chi phí phát sinh
tại Công ty 6 tháng cuối năm 2014 ta có kết quả sau:
Sản lượng nhập kho: ...................... 590.392 kg
Sản lượng tiêu thụ:........................ 566.238 kg
Giá bán: ......................................... 32.000 đồng/kg
Doanh thu: ..................................... 18.119.616.000 đồng
Tổng biến phí: ............................... 8.088.831.513đồng
Biến phí đơn vị: ............................. 13.700 đồng/kg
Tổng định phí: ................................. 5.339.256.650 đồng
T các kết quả trên ta có:
- Số dư đảm phí:
CM = 18.119.616.000 – 8.088.831.513 = 10.030.784.490 đồng
- Số dư đảm phí đơn vị:
UCM =32.000– 13.700 = 18.300 đồng
Nhận xét:
Số dư đảm phí của công ty là 10.030.784.490 đồng lớn hơn chi phí cố định
5.339.256.650 đồng, chứng t Công ty đang hoạt động có lợi nhuận. Và lợi nhuân của
công ty là 4.691.527..840 đồng
Khóa luận tốt nghiệp GVHD: Th.S Hồ Phan Minh Đức
SVTH: Phạm Hữu Hoàng Page 46
2.3.2 Phân tích điểm hòa vốn của công ty TNHH MTV Lâm Nghiệp Bến Hải
Để ác định điểm hòa vốn ta sự dụng phương pháp phương trình để ác định.
+ Lợi nhuận = Tổng doanh thu – Tổng chi phí
+ NP = TR – TC
Tại điểm hòa vốn lợi nhuận tại công ty bằng không (0), do vậy ta có:
+ TR – TC = 0
+ Q*32.000 – Q* 13.700 - 5.339.256.650 = 0
762.291
700.13000.32
650.256.339.5
Q kg
Như vậy, ở mức sản lượng tiêu thụ là 291.762 kg thì công ty đạt mức sản lượng
hòa vốn
Phương trình chi phí:
TC = Q*13.700 + 5.339.256.650
Đồ thị hòa vốn:
Đồ thi 2. 1 – Đồ thị hòa vốn của công ty TNHH MTV Lâm Nghiệp Bến Hải
Nhận xét: Tại mức sản lượng 291.762 kg thì Công ty hòa vốn, doanh thu hòa vốn
của Công ty là 9.336.384.000 đồng .Trong năm 2014 sản lượng bán ra của công ty là:
566.238 kg lớn hơn sản lượng hòa vốn, điều này chứng t công ty hoạt động có lãi.
FC
VC
TR
TC (tỷ)
Q (kg)
291.762
Khóa luận tốt nghiệp GVHD: Th.S Hồ Phan Minh Đức
SVTH: Phạm Hữu Hoàng Page 47
2.3.3 Phân tích lợi nhuận mục tiêu.
2.3.3.1 Phân tích lợi nhuận mục tiêu trước thuế.
Giả sử rằng ban giám đốc của Công ty mong muốn lợi nhuận trước thuế của
Công ty đạt được là 6.000.000.000 đồng. Với các yếu tố như: biến phí đơn vị, định
phi, giá bán ... không thay đổi. Thì Công ty phải bán được bao nhiêu kg nhựa thông ra
thị trường?
Sử dụng phương pháp phương trình ta có:
Lợi nhuận trước thuê = Doanh thu – chi phí
NTPE
AT
= P*Q - Q*UVC – FC
Theo yêu cầu bài toán:
6.000.000.000 = 32.000*Q - Q*13.700 - 5.339.256.650
631.619
700.13000.32
650.256.339.5000.000.000.6
Q kg
Doanh thu để đạt được mức lợi nhuận mục tiêu trước thuế là:
619.631*32.000 = 19.828.192.000 đồng
Vậy, để đạt được mục lợi nhuận trước thuế là 6.000.000.000 đồng thì Công ty
cần bán 619.631 kg nhựa thông và doanh thu để đạt được lợi nhuận mục tiêu là
19.828.192.000 đồng
2.3.3.2 Phân lợi nhuận mục tiêu sau thuế của Công ty.
Giả sử công ty muốn lợi nhuận sau thuế mục tiêu là 5.500.000.000 đồng. Với
các yếu tố khác không thay đổi, ta có thể ác định sản lượng công ty cần bán. Biết
rằng thuế suất thuế thu nhập doanh nghiệp năm 2014 là 20%.
NTPE
BT
=
NTPE
BT
= 000.000.875.6
2.01
000.000.500.5
đồng
NTPE
AT
1 - t
Khóa luận tốt nghiệp GVHD: Th.S Hồ Phan Minh Đức
SVTH: Phạm Hữu Hoàng Page 48
=> 6.875.000.000 = 32.000*Q – Q*13.700 - 5.339.256.650
Q = 445.667
700.13000.32
6505.339.256.000.000.875.6
kg
Vậy để đạt được mức lợi nhuận sau thuế mong muốn là 5.500.000 đồng thì
công ty cần bán được 667.445 kg nhựa thông
2.3.4 Ứng dụng phân tích C – V – P trong các tình huống ra quyết định quản lý
Để hiểu rõ hơn sự tác động của các nhân tố biến phí, định phí, giá bán, sản
lượng tiêu thụ đến sự biến động lợi nhuận của Công ty TNHH MTV Lâm Nghiệp Bến
Hải chúng ta cùng xem xét các tình huống minh họa sau:
2.3.4.1 Chi phí bất biến và doanh thu biến động.
Với việc kinh doanh sản phẩm nhựa thông của công ty v n chưa khai thác
hết tiềm năng hiện có của công ty. Ban giám đốc của công ty quyết định đầu tư
thêm máy móc nhằm nâng cao chất lượng của nhựa thông là sản lượng tiêu thụ
nhựa thông tăng lên. Theo dự kiến, với việc mua thêm máy móc làm cho chi phí
khấu khao tăng lên là 250.000.000 đồng và trong vòng 6 tháng cuối năm 2014 thì
sản lượng tiêu thụ dự kiến của công ty tăng 7%.Vậy Ban giám đốc của công ty có
nên thực hiện kế hoạch này không?
Ta có:
- Sản lượng tăng 7% tưng đương tăng 7%*566.238 = 39.636 kg
- Số dư đảm phí tăng thêm: 39.636*18.300= 725.338.800 đồng
- Tr : Chi phí cố định tăng thêm: 250.000.000 đồng
- Lãi thuần tăng thêm: 475.338.800 đồng
Theo các tính toán ở trên ta nhận thấy, việc đầu tư thêm các máy móc, thiết bị
làm chi phí cố định tăng thêm 250.000.000 đồng đã làm cho lợi nhuận dự kiến tăng lên
475.338.800 đồng. Do vậy,công ty nên thực hiện dự án
2.3.4.2 Chi phí khả biến và doanh số biến động.
Khóa luận tốt nghiệp GVHD: Th.S Hồ Phan Minh Đức
SVTH: Phạm Hữu Hoàng Page 49
Giả sử nhà quản lý dự tính chi phí trả cho các công nhân lao động trực tiếp
sẽ giảm xuống 12.500 đồng/kg, điều này sẽ giúp Công ty tiết kiệm được 500
đồng/kg. Tuy vậy, do giảm giá khoán nên năng xuất lao động giảm xuống và điều
này làm cho mức tiêu thụ giảm xuống còn 530.000kg, vậy công ty có nên thực hiện
quyết định này không?
Ta có:
Do chi phí biến đổi đơn vị giảm 500 đồng cho nên số dư đảm phí đơn vị tăng
lên 500 đồng
- Số dư đảm phí mới: 18.800*530.000 = 9.964.000.000 kg
- Số dư đảm phí cũ: 10.362.155.400 đồng
- Số dư đảm phí mới giảm xuống: 398.155.400 đồng
Phần số dư đảm phí giảm xuống chính là phần lỗ. Do vậy không nên giảm giá
khoản nhựa thông.
2.3.4.3 Chi phí bất biên, giá bán và sản lượng biến động.
Để tăng doanh số, nhà quản lý quyết định giảm giá bán 2.000/kg đồng thời đâu
tư thêm máy móc làm cho định phí tăng thêm 15.000.000 đồng. Nhà quản lý hi vọng
nếu thực hiện điều này thì sản lượng tiêu thụ sẽ tăng 10%. Vậy phương án này có khả
thi không?
Ta có:
Sản lượng tiêu thụ dự kiến tăng 566.238*(1 +10%) = 622.862 đồng
Do giá bán đơn vị giảm 2.000 đồng nên số dư biến phí đơn vị sẽ giảm 2.000
đồng/kg, giảm t 18.300 đồng xuống 16.300 đồng
- Số dư đảm phí mới: 16.300*622.862 = 10.152.650.600đồng
- Tr : Số dư đảm phí cũ: 10.362.155.400 đồng
- Số dư đảm phí mới giảm xuống: 209.504.800 đồng
- Tr chi phí cố định tăng thêm: 15.000.000 đồng
Khóa luận tốt nghiệp GVHD: Th.S Hồ Phan Minh Đức
SVTH: Phạm Hữu Hoàng Page 50
- Lãi thuần giảm: 224.504.800 đồng
Việc thực hiện các quyết định trên sẽ làm cho lãi thuận cả công ty giảm xuống
một lượng 224.504.800 đồng. Do vậy Công ty không nên thực hiện phương án trên
Nhận xét:
Với việc am hiểu mối quan hệ giữa chi phi – sản lượng – lợi nhuận là cần thiết
trong việc quản lý hoạt động của Công ty. Phân tích C – V – P cho thấy được ảnh
hưởng được ảnh hưởng lên lợi nhuận của doanh nghiệp khi có sự thay đổi doanh thu,
chi phi, giá bán sản phẩm. Phân tích C – V – P là một công cụ cho nhà quản lý nhận
thức rõ những quá trình trao đổi nào là có lợi nhất cho doanh nghiệp.
Khóa luận tốt nghiệp GVHD: Th.S Hồ Phan Minh Đức
SVTH: Phạm Hữu Hoàng Page 51
CHƯƠN 3. MỘT Ố IẢI HÁ Ó HẦN HOÀN THIỆN
CÁCH ỨN XỬ CỦA CHI HÍ VÀ ỨN DỤN TRON HÂN
TÍCH MỐI QUAN HỆ IỮA CHI HÍ – ẢN LƯỢN – LỢI
NHUẬN TẠI CÔN TY TNHH MTV LÂM N HIỆ BẾN HẢI
3.1 Đ
3.1.1 Đánh giá công tác quản lý điều hành tại Công ty TNHH MTV Lâm Nghiệp Bến Hải
3.1.1.1 Đánh giá về công tác tổ chức quản lý tại Công ty.
a) Ưu điểm
Công ty TNHH MTV Lâm Nghiệp Bến Hải được thành lập với quy mô không
lớn nhưng cơ chế quản lý của công ty khá chuyên nghiệp và chặt chẽ. Ban giám đốc
điều hành luôn tìm tòi, nghiên cứu nhu cầu của khác hàng, các phương thức kinh
doanh hợp lý nhằm giúp Công ty phát triển một cách bền vững
Dưới sự quản lý của ban giám đốc điều hành các nhân viên trong Công ty
không ng ng học h i, nâng cao kiến thức chuyên môn cho bản thân. Mối đoàn kết ở
t ng người, t ng phòng Ban và toàn Công ty được xuyên suốt t cấp trên đến cấp
dưới. Các nhân viên trong Công ty đều khẳng định rằng, đường lối mà Ban lãnh đạo
đưa ra luô phù hợp với điều kiện, hoàn cảnh của Công ty và phát huy tối đa vai tro
lãnh đạo của mình để mang lại hiệu quả hoạt động trong Công ty.
Bên cạnh đó Công ty còn có nhiều chính sách đãi ngộ hợp lý, quan tâm đến đời
sống tinh thần cho nhân viên, luô tạo được không khi thoải mái khi làm việc, vì vậy
nhân viên luôn có tinh thần trách nhiệm trong công việc của mình được giao.
Ngoài ra Công ty còn thực hiện tốt các chủ trương, chính sách do nhà nước đề
ra, tuân thủ Luật doanh nghiệp cùng các điều khoản trong Bộ luật lao đông
b) Nhược điểm
Mặc dù được nhà nước tạo nhiều điều kiện phát triển những Công ty hiện v n
còn đang gặp nhiều khó khăn bởi vấn đề quản lý r ng và khai thác các sản phẩm t
r ng, nhất là các địa điểm vùng sâu, vùng a đang gặp nhiều khó khăn.
Khóa luận tốt nghiệp GVHD: Th.S Hồ Phan Minh Đức
SVTH: Phạm Hữu Hoàng Page 52
Mặt khác việc giúp người dân ổn định chổ ở để thực hiện tốt việc giao khoán
r ng cũng là một vấn đề nhức nhối đối với Ban điều hành của Công ty.
3.1.1.2 Đánh giá về công tác bộ máy kế toán tại Công ty TN MTV Lâm Nghiệp Bến ải.
a) Ưu điểm
Bộ phận kế toán trong Công ty gồm 6 người, gồm 5 kế toán có trách nhiệm ghi
chép, thu thập đầy đủ số liệu và 1 kế toán trưởng có trách nhiệm xử lý, phân tích, tổng
hợp số liệu, cung cấp về tình hình sản xuất của Công ty theo yêu cầu của nhà quản lý
nhằm hỗ trợ các nhà quản lý xây dựng các mô hình kinh tế trong sản xuất
Công tác kế toán tại Công ty được thực hiện tương đối hợp lý, phát huy năng
lực của mỗi các nhân. Công ty sử dụng phần mềm kế toán riêng biệt giúp kế toán viên
tiếp kiệm thời gian và công sức
b) Nhược điểm
Trong một số thời điểm khối lượng công việc không được phân bổ đều, gây quá
tải cho một số nhân viên kê toán d n đến sai sót trong quá trình làm việc
3.1.2 Đánh giá về việc phân loại chi phí theo cách ứng xử và vận dụng mối quan hệ
Chi phí –Sản lượng – Llợi nhuận để phân tích.
a) Ưu điểm:
Các khoản chi phí pháp sinh được ghi nhận và phân loại một cách hợp lý giúp
cho nhà quản lý tính toán một cách chính xác các chỉ tiêu tà chính.
Các khoản chi phí được phân loại mọt cách rõ ràng, hợp lý theo t ng khoản
mục phù hợp với các chính sách kế toán
Bên cạnh đó việc nhận dạng bản cách các loại chi phí cũng được nhà quản lý
chú trọng quang quá trình phân tích, không l n lộn giữa chi phí cố định, chi phi biến
đổi và chi phí hỗn hơp.
b) Nhược điểm:
Phân tích mối quan hệ giữa Chi phí – Sản lượng – Lợi nhuận sẽ gặp phải những
hạn chế bởi để thực hiện mô hình này chúng ta phải đặt một số điều kiện giả định để
phân tích, trong thực tế việc sản xuất kinh doanh của Công ty còn chịu tác động bởi
Khóa luận tốt nghiệp GVHD: Th.S Hồ Phan Minh Đức
SVTH: Phạm Hữu Hoàng Page 53
nhiều yếu tố như: chính sách kinh tế xã hội của chính phủ, luật lao động, thị trường
tiêu thụ ... ngoài ra kinh nghiệp quản lý, sự mạo hiểm và các yếu tố may mắn đôi khi
cũng là những yếu tố quan trong góp phần cho sự thành công của Công ty.
Hiện tại Công ty TNHH MTV Lâm Nghiệp Bến Hải v n chưa có sự áp dụng hệ
thống kế toán quản trị bài bản trong quá trình sản xuất kinh doanh.
3. p p
3.2.1 Giải pháp về công tác quản lý và điều hành tại Công ty TNHH MTV Lâm Nghiệp
Bên Hải.
Công ty cần giúp người dân ổn định chổ ở tạo việc làm cho họ để họ phát triển
kinh tế t đó giúp quản lý bảo vệ r ng một cách tốt nhất.
Ngoài ra Công ty cần nâng cao nhận thực, hiểu biết cho người dân nhất là ở
vùng sau, vùng xa. Giúp họ hiểu được tầm quang trọng của r ng t đó nâng cao ý thức
bảo vệ r ng.
Trong công tác kế toán, các kế toán viên cần nâng cao hiệu phân bổ công việc
một cách hợp lý, không để ứng động công việc gây quá tải. Mặt khác các nhân viên kế
toán phải thường trao đổi, giúp đở lãnh nhau nhằm hỗ trợ nhau trong công việc
3.2.2 Giải pháp về việc phân loại chi phí theo cách ứng xử và phân tích mối quan hệ
Chi phí – Sản lượng – Lợi nhuận.
Xây dựng và vận dụng hệ thống kế toán quản trị vào trong Công ty là hết sức
cần thiết và cần phải được thực hiện càng sớm càng tốt. Việc vận dụng kế toán quản trị
vào quá trình quản lý sản xuất kinh doanh trrong Công ty sẽ giúp Công ty lựa chọn
những phương án kinh doanh phù hợp v a có thể tiết kiệm được chi phí tối đa v a
tăng được lợi nhuận
Luôn theo sát sự biến động ngoài thị trường và các chỉ số của Công ty, đặc biệt
là các chỉ số về chi phí, sau đó tiến hành phân tích trên các số liệu đã thu thập, cuối
cùng đưa ra một cơ cấu chi phí và nguồn vốn huy động tối ưu cho Công ty trong t ng
kỳ kinh doanh
Khóa luận tốt nghiệp GVHD: Th.S Hồ Phan Minh Đức
SVTH: Phạm Hữu Hoàng Page 54
Thu thập các thông tin về chi phí trong thực tế. Đây là công việc không chỉ của
kế toán mà còn là của tất cả các bộ phận trong Công ty, bởi hơn ai hết các bộ phận này
hiểu rõ các chi phí mình cần và không cần, nếu tạo ra được sự phối hợp này thì Công
ty có thể dự đoán được chính xác các chi phí mình phải b ra đồng thời chủ động trong
công tác phân phối chi phí hợp lý.
Lập ra các mức chi phí cụ thể, như định mức cho các khoản chi phí trong t ng
loại sản phẩm với những tiêu chuẩn do Công ty đặt ra trong t ng trường hợp cụ thể
trên cơ sở các số liệu đã được phân tích hoạt động của t ng chi nhánh trực thuộc trong
Công ty. Ngoài ra còn phải chú quan sát và nghiên cứu những biến động bên ngoài thị
trường để có thể đưa ra những quyết định chính xác nhất
Dựa trên những thông số thực tế ngoài thị trường về giá cả, các thông tin về chi
phí để phân tích, so sánh với những định mức mình đã thiết lập ở trên để dễ dàng xác
định được giữa chi phí thực tế và chi phí định mức.
3.2.3 Giải phẩm nhằm hoàn thiện cách phân bổ chi phí sản xuất:
Hiện nay, Công ty chỉ sử dụng phương pháp phân bổ truyền thống để phân bổ
chi phí sản xuất chung, việc phân bổ này chỉ dựa trên một tiêu thức cố định. Việc phân
bổ toàn bộ chi phí sản xuất chung theo một tiêu thức phân bổ cố định như vậy không
phù hợp, bởi chi phí sản xuất chung bao gồm nhiều khoản mục có bản chất khác nhau,
d n đến phản ánh không chính xác kiến cho kết qua đưa ra khác với thực tế.
Công ty nên phân bổ chi phí sản xuất chung theo phương pháp ABC, chi phí
sản xuất chung được phân bổ dựa vào các yếu tố của chi phí nên chi phí phân bổ
chính ác hơn, vì tiêu thức phân bổ chi phí gian tiếp sẽ thích hợp với t ng loại chi phí
gián tiếp.
Khóa luận tốt nghiệp GVHD: Th.S Hồ Phan Minh Đức
SVTH: Phạm Hữu Hoàng Page 55
PHẦN III: KẾT LUẬN
Với tình hình kinh tế đang dần đi vào ổn định nhưng v n còn nhiều khó khăn
như hiện nay thì vấn đề cắt giảm chi phí và tăng lợi nhuận luôn là một bài toán khó đối
với doanh nghiêp, đặc biệt là đối với Công ty TNHH MTV Lâm Nghiêp Bến Hải, khi
mà việc ứng dụng công nghệ và khai thác, sản xuất kinh doanh v n còn là đang là một
vấn đề còn khá mới mẻ.
Muốn đạt được điều này thì các nhà quản lý cần có một tầm nhìn tổng thể
khách quan về tình hình kinh doanh của Công ty mình, cần phân tích và phân loại các
chi phí để tiến hành việc cắt giảm chi phí được thực hiện chính xác và hiệu quả nhất.
Chính vì vậy, các báo cáo về việc phân loại chi phí theo cách ứng xử và vận
dụng cách phân loại này vào trong tổ chức và điều hành hoạt động tại các doanh
nghiệp sẽ cung cấp nhiều tư liệu hữu ích cho nhà quản trị trong việc em ét và đưa ra
các quyết định ngắn hạn và dài hạn.
Vận dụng cách phân loại này trong quá trình phân tích về mối quan hệ Chi phí
– Sản lượng – Lợi nhuận là một việc rất cần thiết đối với mỗi doanh nghiệp bởi nó như
một công cụ giúp nhà quản lý nhận ra được mối quan hệ mật thiết giữa 3 yếu tố quan
trọng quyết định sự thành công của mỗi doanh nghiệp. Công ty cần nắm rõ được kết
cấu chi phí của mình, biết các ưu điểm cũng như khuyết điểm trong cơ cấu đó để xây
dựng một quá trình kiểm soát chi phí phù hợp và mức độ cắt giảm chi phí hợp lý nhằm
mục đích tối đa hóa lợi nhuận
Bài khóa luận với chủ đề “Phân loại chi phí theo cách ứng xử và ứng dụng
trong phân tích mối quan hệ giữa Chi phí – Sản lượng – Lợi nhuân ở Công ty TNHH
MTV Lâm Nghiệp Bến Hải” trên đây đã khái quát được tình kế toán quản trị của công
ty. Tuy nhiên do kiến thức còn hạn chế và thời gian có hạn bài khóa luận của em còn
nhiều thiếu xót.
Cuối cùng em xin chân thành cảm ơn giáo viên hướng d n là thầy Hồ Phan
Minh Đức và các anh chị tại phòng kế toán đã giúp em hoàn thành bài khóa luận này!
Khóa luận tốt nghiệp GVHD: Th.S Hồ Phan Minh Đức
SVTH: Phạm Hữu Hoàng Page 56
DANH MỤC TÀI LIỆU THAM KHẢO
1, Bộ tài chính (2006), Chế độ kế toán doanh nghiệp (ban hành theo QĐ số
48/2006/QĐ –BTC, ngày 20/3/2006 của Bộ trưởng Bộ tài chính)
2,Phan Đinh Ngân & ồ Phan Minh Đức (2005), Kế toán quản trị, NXB giáo dục
3, PSG TS Phạm Văn Dược (2005), Kế toán chi phí, 2010, NXB Tài chính
4,Phạm Văn Dược (1995), Kế toán quản trị và phân tích kinh doanh, NXB giáo dục
[truy cập ngày 15 tháng 4 năm 2016 ].
5, https://blogketoanviet.wordpress.com/category/ke-toan/ [truy cập ngày 26 tháng 4
năm 2016].
Khóa luận tốt nghiệp GVHD: Th.S Hồ Phan Minh Đức
SVTH: Phạm Hữu Hoàng Page 57
Phụ lục
Phụ lục 1: Bảng chi phí công nhân chính thức của Xí nghiệp 1
Phụ lục 2: Bảng chi phí công nhân lao động hợp đồng của Xí nghiệp 1
Phụ lục 3: Bảng chi phí công nhân lao động chính thức của Xí nghiệp 2
Phụ lục 4: Bảng chi phí công nhân lao động hợp đồng của Xí nghiệp 2
Phụ lục 5: Bảng chi phí lao động của tổ Ông Vương
Phụ lục 6: Chi phí tiền lương của bộ phận quản lý tại Xí nghiệp 1
Phụ lục 7:Chi phí tiền lương cảu bộ phận quản lý tại Xí nghiệp 2
Phụ lục 8: Chi phí khấu hao TCSĐ của Xí nghiệp 1
Phụ lục 9: Chi phí khâu hao TSCĐ của Xí nghiệp 2
Phụ lục 10: Chi phí trả trước ngắn hạn
Phụ lục 11: Chi phí trả trước dài hạn
Phụ lục 12: Chi phí quản lý của Xí nghiệp 1
Phụ lục 13: Chi phí quản lý cảu xí nghiệp 2
Phụ lục 14: Bảng lương cảu nhân viên quản lý tại văn phòng
Phụ lục 15: Chi phí khâu hao TCSĐ tịa Văn phòng
Khóa luận tốt nghiệp GVHD: Th.S Hồ Phan Minh Đức
SVTH: Phạm Hữu Hoàng Page 58
Phụ lục 1
CÔNG TY LÂM NGHIỆP BẾN HẢI CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ N HĨA VIỆT NAM
CHI NHÁNH XÍ NGHIỆP I Độc lập – T do – H nh phúc
BÁO CÁO QUYẾT TOÁN 6 THÁNG CUỐI NĂM 4
Công trình: khai thác nhựa thông
1. Tên công trình: Khai thác nhựa thông
2. Địa điểm thi công: TK 544, TK547, TK 548, TK 549, TK552
3. Khối lượng theo hợp đồng:
4. Khối lượng được nghiệp thu:
5. Chất lượng thi công:
6. Giá trị thanh toán:
7. Giá trị thanh toán cho người lao động: 13.000đ/kg
TT Họ và Tên KL
theo
(kg)
Th c hi n Ký tên
KL nộng
(kg)
Đơ Thành tiền
(đồng)
Công nhân chính thức
1 Đặng Xuân Tiến 4.714 2.176,0
13.000 đ/kg
28.228.000
2 Ngô Thanh Phi 4.900 1.873,0 24.349.000
3 Bùi Minh Tú 4.749 2.880,0 37.440.000
4 Ngô Thị Thủy 5.199 3.383,0 43.979.000
5 Thái Văn Ánh 4.873 3.625,0 47.125.000
6 oan + Chường 6.333 4.617,0 60.021.000
7 oàng Văn Nam 3.920 2.120,0 27.560.000
8 Trọng + Vân 6.289 4.298,0 55.874.000
9 Nguyễn Duy Chung 3.997 2.904,0 37.752.000
10 Hà Thị Liên 2.911 2.232,0 29.055.000
11 Nguyễn Minh Tiến 2.921 1.575,0 20.475.000
Tổng 50.806 31.683,0 411.879.000
( Bằn chữ: Bốn trăm mười một triệu tám trăm bảy mười chín nghìn đồng chẵn )
Vĩnh Chấp, ngày tháng năm 2014
G Đốc PT.K toán K toán
Khóa luận tốt nghiệp GVHD: Th.S Hồ Phan Minh Đức
SVTH: Phạm Hữu Hoàng Page 59
Phụ lục 2
CÔNG TY LÂM NGHIỆP BẾN HẢI CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ N HĨA VIỆT NAM
CHI NHÁNH XÍ NGHIỆP I Độc lập – T do – H nh phúc
BÁO CÁO QUYẾT TOÁN 6 THÁNG CUỐI NĂM 4
Công trình: khai thác nhựa thông
1. Tên công trình: Khai thác nhựa thông
2. Địa điểm thi công: TK 544, TK547, TK 548, TK 549, TK552
3. Khối lượng theo hợp đồng:
4. Khối lượng được nghiệp thu:
5. Chất lượng thi công:
6. Giá trị thanh toán:
7. Giá trị thanh toán cho người lao động: 13.000đ/kg.
TT Họ và Tên KL
theo
(kg)
Th c hi n Ký tên
KL nộng
(kg)
Đơ Thành tiền
(đồng)
La động hợp đồng
1 Đình Đức Bảy 4.820 3.325,0
13.000 đ/kg
43.225.000
2 Phùng Xuân Phi 4.726 3.826,0 49.738.000
3 Phùng Xuân Phước 3.260 2.978,0 38.714.000
4 Ngô Thị Phương 4.623 2.763,0 35.919.000
5 Lê Minh Hải 4.545 3.263,0 42.419.000
6 Thái Dương Phúc 3.368 2.952,0 38.376.000
7 Lê Văn iến 3.806 2.683,0 34.879.000
8 Lê Văn ải 4.412 3.365,0 43.745.000
9 Nguyễn Duy Thành 3.237 2.008,0 26.104.000
10 Lê Thị Tú 4.911 3.032,0 39.416.000
11 Lê Thị Lựu 4.343 4.152,0 53.976.000
12 Nguyễn Đức Kiên 3.781 2.426,0 31.538.000
13 Lê Vĩnh Tường 4.236 3.897,0 50.661.000
14 Cao Văn ải 3.774 3.561,0 46.293.000
15 Quất Thị Lan 3.213 2.925,0 38.025.000
16 Nguyễn Văn Bằng 4.516 3.952,0 51.376.000
17 Nguyễn Đăng Diên 3.756 3.363,0 43.719.000
18 Lê Đăng Duy 3.452 3.356,0 43.628.000
19 Lê Đăng Quý 3.961 3.521,0 45.773.000
20 Lê Đăng Tiến 3.127 2.921,0 37.973.000
Khóa luận tốt nghiệp GVHD: Th.S Hồ Phan Minh Đức
SVTH: Phạm Hữu Hoàng Page 60
21 Nguyễn Hoàng Giàu 3.712 2.641,0 34.333.000
22 Đặng Duy Hồng 4.156 3.973,0 51.649.000
23 Nguyễn Long An 4.326 3.872,0 50.336.000
24 Lê Thị Mơ 3.241 2.946,0 38.298.000
25 Lê Văn Minh 4.241 3.726,0 48.438.000
26 Phạm Văn Phú 3.125 2.246,0 29.198.000
27 Nguyễn Văn Sang 3.256 2.472,0 32.136.000
28 Nguyễn Hữu Tú 4.781 3.894,0 13.000đ/kg
50.622.000
29 Lê Văn Tuấn 3.124 2.825,0 36.725.000
29 Đặng Quốc Quý 3.274 2.846,0 36.998.000
30 Dương Quốc Đạt 4.623 4.162,0 54.106.000
31 Nguyễn Văn Tuyết 4.781 3.972,0 51.636.000
32 Cao Lê Hoàng 3.214 2.346,0 30.498.000
33 Cao Thị Thu 4.671 4.225,0 54.925.000
34 Lê Đăng Quyết 3.092 2.147,0 27.911.000
35 Nguyễn Văn ùng 4.223 3.719,0 48.347.000
36 Hồ Ngọc Hoan 3.921 3.641,0 47.333.000
37 Hồ Ngọc Ba 4.142 3.810,0 49.530.000
38 Bùi Anh Tú 3.524 2.635,0 34.255.000
39 Lê Thị Phương 3.503 3.332,0 43.316.000
40 Phạm Thị Lành 3.825 3.546,0 46.098.000
41 Nguyễn Văn Luận 4.925 4.236,0 55.068.000
42 Cao Văn Phúc 4.882 4.463,0 58.019.000
43 Lê Thị Loan 3.421 3.226,0 41.938.000
44 Nguyễn Văn Tuấn 3.572 3.343,0 43.459.000
45 Hà Quốc Đạt 3.621 2.922,0 37.986.000
46 Lê Minh Quốc 3.462 3.032,0 39.416.000
47 Nguyễn Trùng Dũng 3.234 2.822,0 36.686.000
48 Nguyễn Thị Cúc 3.266 2.918,0 37.934.000
49 Nguyễn Thị ương 3.262 2.932,0 38.116.000
50 Đào Văn Phong 3.659 3.452,0 44.876.000
51 Nguyễn Văn Bảy 3.251 2.738,0 35.594.000
52 Lê Văn Trung 3.624 2.946,0 38.298.000
53 Nguyễn Quốc Ba 3.219 2.957,0 38.441.000
54 Võ Văn Lợi 4.145 4.652,0 60.476.000
55 Nguyễn Ánh Việt 4.624 4.336,0 56.368.000
56 Phạm Văn Tế 3.226 2.469,0 32.097.000
Khóa luận tốt nghiệp GVHD: Th.S Hồ Phan Minh Đức
SVTH: Phạm Hữu Hoàng Page 61
57 Nguyễn Đăng Tài 3.326 2.562,0
13.000đ/kg
33.306.000
58 Nguyễn Quang Tuấn 4.925 4.564,0 59.332.000
59 Trần Hà Nhung 4.624 4.232,0 55.016.000
60 Nguyễn Viết Thắng 3.823 3.612,0 46.956.000
61 Nguyễn Duy Việt 4.536 4.353,0 56.589.000
62 Nguyễn Văn Đạo 3.829 3.529,0 45.877.000
63 Trương Đức Tiến 3.726 3.226,0 41.938.000
64 Hồ Hậu Trường 3.266 2.724,0 35.412.000
65 Nguyễn Thị Thắm 3.417 3.262,0 42.406.000
66 Dương Thị Linh 3.924 3.452,0 44.876.000
67 Trần Hữu Hảo 3.625 3.336,0 43.368.000
68 Trần Anh Khoa 4.222 4.121,0 53.573.000
69 Hoàng Trung Thành 3.237 2.576,0 33.488.000
70 Lê Thị Tuyết 3.823 2.452,0 31.876.000
71 Dương Việt Quốc 4.382 3.685,0 47.905.000
72 Nguyễn Văn Cường 3.782 3.125,0 40.625.000
Tổng 175.558 155.355
13.000đ/kg
2.019.615.000
73 Nguyễn Hà Nam 3.467 3.223,0 41.899.000
74 Đặng Văn Phúc 4.226 3.352,0 43.576.000
75 Hồ Văn Thành 3.892 3.168,0 41.184.000
76 Nguyễn Bảo Lộc 3.679 3.342,0 43.446.000
77 à Văn Thành 3.756 3.326,0 43.238000
78 Hoàng Mai Chi 3.782 3.423,0 44499.000
79 Nguyễn Thị Thúy 3.669 3.265,0 42.445.000
80 Lê Quốc Cường 4.268 3.698,0 48.074.000
81 Lê Minh Tân 4.689 3.597,0 46.761.000
82 Ngô Văn Hạnh 3.628 3.269,0 42.497.000
83 Ngô Thị Thu 3.368 2.872,0 37.336.000
84 Lê Minh Khôi 4.236 3.726,0 48.438.000
85 Huỳnh Văn T.Quỳnh 4.332 4.126,0 53.638.000
86 Phạm Văn Phong 3.768 3.432,0 44.616.000
87 Nguyễn Văn Nguyên 4.325 3.768,0 48.984.000
88 Lê Văn Tư 3.986 3.536,0 45.968.000
89 Nguyễn Văn Chung 4.876 4.362,0 56.706.000
90 Trương Ngọc Quý 4.323 3.748,0 48.724.000
91 Lê Anh Đào 3.897 3.546,0 46.098.000
92 Lê Thị Quỳnh 3.657 3.459,0 44.967.000
Khóa luận tốt nghiệp GVHD: Th.S Hồ Phan Minh Đức
SVTH: Phạm Hữu Hoàng Page 62
93 Nguyễn Thị Nhàn 3.649 3.367,0
13.000đ/kg
43.771.000
94 Phạm Hữu Tịnh 4.698 4.398,0 57.174.000
95 Cao Văn Lâm 4.436 3.985,0 51.805.000
96 Nguyễn Thị Sen 4.369 4.036,0 52.468.000
97 Nguyễn Văn Sang 3.987 3.436,0 44.668.000
98 Nguyễn Thị Hằng 3.698 3.457,0 44.941.000
99 Lê Công Hoan 4.653 4.325,0 56.225.000
100 Nguyễn Văn Thành 4.362 3.895,0 50.635.000
101 Bùi Văn Nho 4.456 3.987,0 51.831.000
102 Lê Ngọc Hân 4.682 4.365,0 56.745.000
103 Nguyễn Hà Minh 3.826 3.652,0 47.476.000
104 Bùi Thị Lý 3.896 3.452,0 44.876.000
105 Nguyễn Bờm 4.659 4.326,0 56.238.000
106 Lê Văn Lưu 4.368 4.006,0 52.078.000
107 Phạm Văn Bằng 4.826 4.632,0 60.216.000
108 Nguyễn Văn Tý 3.884 3.236,0 42.068.000
109 Cao Văn ứa 4.236 3.895,0 50.635.000
110 Lê Thị Huyền 3.687 3.452,0 44.876.000
111 Nguyễn Thị Năm 4.326 4.232,0 55.016.000
112 Lê Văn Cường 4.236 3.987,0 51.831.000
113 Trần Văn ảo 3.225 2.265,0 29.445.000
114 Nguyễn Thị Lành 3.452 2.682,0 34.866.000
116 Lê Văn iến 4.236 2.772,0 36.036.000
117 Trần Duy Việt 3.782 2.321,0 30.173.000
118 Nguyễn Văn iếu 2.785 1.923,0 24.999.000
119 Lê Vĩnh Tường 3.327 2.231,0 29.003.000
200 Lê Hồng Phụng 3.597 2.327,0
13.000đ/kg
30.251.000
201 Nguyễn Quốc Khánh 3.214 1.236,0 16.068.000
202 Lê Duy Hồng 4.123 3.212,0 41.756.000
203 Phan Đăng Tú 2.752 1.925,0 25.025.000
204 Nguyễn Văn Thành 3.723 2.111,0 27.443.000
205 Lê Văn Thành 4.421 3.221,0 41.873.000
206 Lê Văn Tân 3.221 2.924,0 38.012.000
207 Lê Văn Tốt 3.721 3.156,0 41.028.000
208 Trần Hồng Vân 2.824 1.685,0 21.905.000
Tổng cộng 498.643 425.850 5.536.050.000
( Bằn chữ: Năm tỷ năm trăm ba mươi sáu triệu không trăm năm mươi nghìn đồng chẵn )
Khóa luận tốt nghiệp GVHD: Th.S Hồ Phan Minh Đức
SVTH: Phạm Hữu Hoàng Page 63
Phụ lục 3
Báo cáo quy t toán 6 tháng cuố ă 4
Công trình: Khai thác nhựa thông
Đơn vị: Chi thánh Xí nghiệp II
TT Họ và tên KL theo
hợp đồng
(kg)
Thực hiện
KL đã
nộp (kg)
Đơn giá
(đồng)
Thành tiền
(đồng)
Ký
nhận
La động chính thức
1 Nguyễn Văn Thắng 3.326 2.210 13.000 28.730.000
2 Lê Văn iếu 4.528 2.980 13.000 38.740.000
3 Nguyễn Trung Tài 4.330 3.383 13.000 43.979.000
4 Trương Đình Nam 6.213 4.017 13.000 52.221.000
5 Phạm Văn Tuấn 4.900 3.856 13.000 50.128.000
6 Lê Xuân Lộc 5.200 4.124 13.000 53.612.000
7 Nguyễn Duy Việt 4.280 3.902 13.000 50.726.000
8 Phùng Văn Ba 5.032 3.732 13.000 48.516.000
9 Nguyễn Xuân Lộc 6.251 3.525 13.000 45.825.000
10 Đào Xuân Phi 4.320 4.050 13.000 52.650.000
11 Đồng Mạnh Dũng 4.421 4.306 13.000 55.978.000
12 Trần Duy Thuận 4.106 3.068 13.000 39.884.000
13 Lê Thị Mai 2.621 1.982 13.000 25.766.000
14 Mai Vĩnh Tường 4.326 2.235 13.000 29.055.000
15 Mai Vĩnh Tân 4.962 3.561 13.000 46.293.000
16 Đỗ Ngọc Công 5.632 3.126 13.000 40.638.000
17 Quế Văn ải 4.982 2.304 13.000 29.952.000
Tổng cộng 79.430 52.745 685.685.000
( Tổng cộng sáu trăm tám mươi lăm triệu sau trăm tám mươi lăm ngàn đồng chẳn)
Khóa luận tốt nghiệp GVHD: Th.S Hồ Phan Minh Đức
SVTH: Phạm Hữu Hoàng Page 64
Phụ lục 4
Báo cáo quy t toán 6 tháng cuố ă 4
Công trình: Khai thác nhựa thông
Đơn vị: Chi thánh Xí nghiệp II
TT Họ và tên KL theo
hợp đồng
(kg)
Thực tế
KL đã
nộp (kg)
Đơn giá
(đồng)
Thành tiền
(đồng)
Ký
nhận
Hợp đồ la động
1 Nguyễn Đình Công 4.560 4.326 13.000 56.238.000
2 Mai Hữu Thành 5.213 3.731 13.000 48.503.000
3 Nguyễn Minh An 5.206 5.320 13.000 69.160.000
4 Nguyễn Viết Toàn 6.332 4.623 13.000 60.099.000
5 Cao Lê Hoàng 5.681 3.923 13.000 50.999.000
6 Đỗ Quang Trung 5.860 3.982 13.000 51.766.000
7 Nguyễn Hữu Đức 5.429 4.012 13.000 52.156.000
8 Trinh Thanh Phong 6.552 4.002 13.000 52.026.000
9 Trần Đình Phúc 5.236 4.343 13.000 56.459.000
10 Dương Khánh uy 4.471 3.826 13.000 49.738.000
11 Nguyễn Văn Nguyên 6.325 3.560 13.000 46.280.000
12 Văn Phúc 5.660 3.662 13.000 47.606.000
13 Võ Minh Thiện 4.103 2.445 13.000 31.785.000
Tổng cộng 70.628 51.755 169.000 672.815.000
( Sáu trăm bảy mươi lăm triệu tám trăm mười lăm ngàn đồng chẳn)
Khóa luận tốt nghiệp GVHD: Th.S Hồ Phan Minh Đức
SVTH: Phạm Hữu Hoàng Page 65
Phụ lục 5
DANH ÁCH N ƯỜI LAO ĐỘNG
THAM GIA KHAI THÁC NHỰA THÔNG 6 THÁNG CUỐI NĂM 4
TỔ ÔN VƯƠN HĐ u à
TT Họ và tên S l ợng
(kg)
Đơ
(đồng/kg)
Thành tiền
Ký tên
1 Đinh ữu Phú 1.440 13.000 18.720.000
2 Đinh Văn Tĩnh 1.076 13.000 13.988.000
3 Hồ Văn Đường 906 13.000 11.778.000
4 Trần Văn Đông 974 13.000 12.662.000
5 Hồ Thị Vân 910 13.000 11.830.000
6 Dương Công ương 1.784 13.000 23.192.000
7 Hồ Văn Linh 1.065 13.000 13.845.000
8 Hồ Văn oanh 1.140 13.000 14.820.000
10 Lê Tiến Dũng 1.420 13.000 18.460.000
11 Nguyễn Thị Hạnh 1.230 13.000 15.990.000
12 Nguyễn Văn Tâm 1.302 13.000 16.926.000
13 Nguyễn Mộng Hùng 1.280 13.000 16.640.000
14 Hồ Văn Bằng 806 13.000 10.478.000
15 Hồ Văn Linh 494 13.000 64.22.000
16 Hồ Văn Long 804 13.000 10.452.000
17 Hồ Văn Thân 1.212 13.000 15.756.000
18 Hồ Văn Nhường 680 13.000 88.400.00
19 Lê Văn Du n 1.375 13.000 17.875.000
20 Hồ Văn Lương 868 13.000 11.284.000
21 oàng Văn Thái 669 13.000 86.97.000
22 Lê Văn Thuận 1.207 13.000 15.691.000
23 Hồ Văn Thình 1.203 13.000 15.639.000
24 Nguyễn Bá Vương 4.514 13.000 58.682.000
Cộng 28.359 368.667.000
Vĩ L , ngày tháng năm 2014
TỔ TRƯỞNG XÁC NHẬN KHO 549 XÁC NHẬN KHO XN1
Khóa luận tốt nghiệp GVHD: Th.S Hồ Phan Minh Đức
SVTH: Phạm Hữu Hoàng Page 66
Phụ lục 6
B ng tổng hợp thanh toán tiề l ơ ba đ ều hành và nhân viên nghi p vụ
Qúy III và quý IV năm 2014
TT Bộ phận Tháng Thành tiền Ghi chú
1 Ban điều hành và NV nghiệp vụ 7 42.514.800 27 công (31 ngày)
2 Ban điều hành và NV nghiệp vụ 8 41.580.000 26 công (31 ngày)
3 Ban điều hành và NV nghiệp vụ 9 41.514.800 26 công (30 ngày)
4 Ban điều hành và NV nghiệp vụ 10 43.046.000 HSL ông ào tăng 2,65
5 Ban điều hành và NV nghiệp vụ 11 40.114.000 25 công
6 Ban điều hành và NV nghiệp vụ 12 43.046.000 27 công (31 ngày)
B ng kê thanh toán tiề l ơ ba đ ều hành và bộ phận nhân viên phục vụ
Tháng 7 năm 2014
T
T
Họ và tên Hệ số
LCB
Phụ cấp
C.v
P.cấp
T.N
Phụ cấp
k.v
Mức lương
tối thiểu
Số
công
Thành
tiền
1 Nguyễn Nam Tiến 3,89 660.000 165.000 1.650.000 27 7.490.400
2 Nguyễn Văn Đức 3,27 495.000 165.000 1.650.000 27 6.263.000
3 à Văn Thành 2,75 495.000 165.000 1.650.000 27 5.372.000
4 Nguyễn Văn à 2,34 165.000 1.650.000 27 4.175.500
5 Võ Thị Mai Ly 1,80 165.000 1.650.000 27 3.249.200
6 Nguyễn V. Trang 1,99 165.000 1.650.000 27 3.574.800
7 Nguyễn Thế Diễn 1,99 330.000 165.000 1.650.000 27 3.904.800
8 Lê Song Hào 2,34 165.000 1.650.000 27 4.174.500
9 Nguyễn Quốc Toàn 2.42 165.000 1.650.000 27 4.311.600
Khóa luận tốt nghiệp GVHD: Th.S Hồ Phan Minh Đức
SVTH: Phạm Hữu Hoàng Page 67
B ng tổng hợp thanh toán tiề l ơ b o v rừng và thủ kho b o v rừng.
Quý III và quý IV
TT Bộ Phận Tháng Thành tiền Ghi chú
1 Bộ phận bảo vệ r ng và thủ kho 7 89.141.300 27 công/17 nhân viên
2 Bộ phận bảo vệ r ng và thủ kho 8 89.392.500 26 công/18 nhân viên
3 Bộ phận bảo vệ r ng và thủ kho 9 87.123.500 27 công/17 nhân viên
4 Bộ phận bảo vệ r ng và thủ kho 10 86.444.300 27 công.
5 Bộ phận bảo vệ r ng và thủ kho 11 80.523.300 25 công
6 Bộ phận bảo vệ r ng và thủ kho 12 86.555.700 27 công
B ng thanh toán tiề l ơ bộ phận b o v rừng và thủ kho
Tháng 7/2014
TT Họ và tên HSL Phụ
cấp c.v
P.c
T.N
Phụ cấp
k.v
Mức lương
tối thiểu
Số
công
Thành tiền
1 Nguyễn Văn à 3,49 330.000 165.000 1.650.000 27 6.475.000
2 Phan Ngọc Hoài 4,2 165.000 1.650.000 27 7.361.000
3 Nguyễn Văn Chiến 2,9 165.000 1.650.000 27 5.134.000
4 Trần Văn Trợ 4,2 330.000 165.000 1.650.000 27 7.691.500
5 Nguyễn Quốc Tuấn 4,2 165.000 1.650.000 27 7.361.500
6 Nguyễn Thái Duyện 1,99 165.000 1.650.000 27 3.574.000
7 Nguyễn Đức 2,18 165.000 1.650.000 27 3.900.300
8 Trần Văn Thường 1,99 165.000 1.650.000 27 3.574.800
9 Lê Ái Thi 1,99 165.000 1.650.000 27 3.573.100
10 Nguyễn Tiến Trình 2,34 165.000 1.650.000 27 4.174.500
Khóa luận tốt nghiệp GVHD: Th.S Hồ Phan Minh Đức
SVTH: Phạm Hữu Hoàng Page 68
11 Đỗ Ngọc Tuấn 2,42 330.000 165.000 1.650.000 27 4.641.600
12 Nguyễn Như Trà 4,20 165.000 1.650.000 27 7.361.500
13 Nguyễn Thanh Hải 2,34 165.000 1.650.000 27 4.174.500
14 oàng Văn Phương 1,99 165.000 1.650.000 27 3.574.800
15 Nguyễn Văn Thành 4,2 330.000 495.000 1.650.000 27 8.021.500
16 Nguyễn Văn à 2,42 495.000 1.650.000 27 4.641.600
17 Nguyễn Xuân Thành 1,99 495.000 1.650.000 27 3.904.800
BẢNG THANH TOÁN TIỀN TRÁCH NHIỆM TỔ TRƯỞNG TỔ KHAI THÁC
NHỰA THÔNG VÀ TỔ VƯỜN ƯƠM 6 TCN 4
TT Tổ r ởng Số tháng Nội dung thanh
toán
Số tiền Ký tên
1 Lê Thị Gái 6 1.650.000 x 20% 1.980.000
2 Đăng Xuân Tuyết 6 1.650.000*20% 1.980.000
3 Thái Vân Ánh 6 1.650.000*20% 1.980.000
Tổng 5.940.000
Khóa luận tốt nghiệp GVHD: Th.S Hồ Phan Minh Đức
SVTH: Phạm Hữu Hoàng Page 69
Phụ luc 7
B ng tổng hợp l ơ bộ phân qu n lý và nhân viên nghi p vụ
6 tháng cuố ă 4
Đơn vị: Xí nghiệp II
TT Bộ phận Tháng Thành tiền Ghi chú
1 Bộ phận quản lý và NV nghiệp vụ 7 37.375.200 27 công
2 Bộ phận quản lý và NV nghiệp vụ 8 36.729.000 26 công
3 Bộ phận quản lý và NV nghiệp vụ 9 36.729.000 26 công
4 Bộ phận quản lý và NV nghiệp vụ 10 37.976.600 27 công
5 Bộ phận quản lý và NV nghiệp vụ 11 35.481.400 25 công
6 Bộ phận quản lý và NV nghiệp vụ 12 37.976.600 27 công
Tổng cộng 222.268.200
B a l ơ bộ phân qu n lý và nhân viên nghi p vu
Đơn vị: Xí nghiệp II
Tháng 7/2014
TT Họ và tên HSL
Phụ cấp Cv+
Thất nghiệp
Phụ cấp
k.v
Mức lương
tối thiểu
Số
công
Thành tiền
1 Nguyễn Văn Phúc 4,2 660.000 165.000 1.650.000 27 8.021.500
2 Lê Anh Xuân 2,96 495.000 165.000 1.650.000 27 5.731.800
3 Nguyễn Thái Thùy 1,99 495.000 165.000 1.650.000 27 4.069.800
4 Nguyễn Xuân Thắng 2,96 330.000 660.000 1.650.000 27 6.061.800
5 Trần Chính Lĩnh 2,56 330.000 165.000 1.650.000 27 4.881.500
6 Trần Thị Thanh Huyền 2,65 330.000 165.000 1.650.000 27 5.035.700
7 Nguyễn Thu Phương 1.989 0 165.000 1.650.000 27 3.573.100
Khóa luận tốt nghiệp GVHD: Th.S Hồ Phan Minh Đức
SVTH: Phạm Hữu Hoàng Page 70
B ng tổng hợp l ơ bộ phận b o v rừng và thủ kho b o v rừng
Đơn vị: Xí nghiệp II
TT Bộ phận Tháng Thành tiền Chú giải
1 Bộ phận bảo vệ r ng và thủ kho BVR 7 34.581.500 27 công
2 Bộ phận bảo vệ r ng và thủ kho BVR 8 34.450.400 26 công
3 Bộ phận bảo vệ r ng và thủ kho BVR 9 34.851.500 26 công
4 Bộ phận bảo vệ r ng và thủ kho BVR 10 36.732.200 27 công
5 Bộ phận bảo vệ r ng và thủ kho BVR 11 34.316.800 25 công
6 Bộ phận bảo vệ r ng và thủ kho BVR 12 36.732.200 27 công
B ng kê thanh toán tiề l ơ bộ phận b o v rừng và thủ kho b o v rừng t7/2014
Đơn vị: Chí nghiệp II
TT Họ và tên HSL Phụ cấp
trách nghiệp
Phụ cấp
k.v
Mức lương
tối thiểu
Số
công
Thành tiền
1 Phan Viết ưng 3,49 330.000 660.000 1.650.000 27 6.970.000
2 Phan Hoài Nam 2,34 660.000 1.650.000 27 4.669.500
3 Thái Hoàng Phúc 1,19 165.000 1.650.000 27 2.204.019
4 Phùng Thế Thắng 2,01 165.000 1.650.000 27 3.609.057
5 à Văn Dũng 2,18 660.000 1.650.000 27 4.395.346
6 Phan Văn Thắng 2,34 660.000 1.650.000 27 4.669.500
7 Trần Duy Hiển 2,34 165.000 1.650.000 27 4.174.500
8 Trần Bình Minh 1,989 120.500 1.650.000 27 3.528.575
Tổng cộng 330.000 3.255.500 13.200.000 34.220.497
B ng thanh toán tiền trách nhi m tổ r ởng tổ khai thác nh a thông và tổ ờn
TT Họ và tên Tháng Thanh toán Số tiền Ký nhận
1 Trương Xuân Phúc 6 1.650.000*0.2 1.980.000
2 Nguyễn Đăng oành 6 1.650.000*0.2 1.980.000
Tổng cộng 3.960.000
Khóa luận tốt nghiệp GVHD: Th.S Hồ Phan Minh Đức
SVTH: Phạm Hữu Hoàng Page 1
Phụ lục 8
CTY TNHH MTV LÂM NGHIỆP BẾN HẢI CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ N HĨA VIỆT NAM
Chi nhánh xí nghi p I
Độc lập – T do – H nh phúc
B rí âu a T CĐ 6 uố ă 4
TT Tên TSCĐ Nguyên giá Giá trị còn lại
12/2013
K đăng ký
trích
6 tháng đầu
năm
6 tháng cuối
năm
Giá trị còn lại
Nhà cửa, vật ki n trúc 3.216.095.509 2.593.271.896 251.495.938 125.747.998 135.747.976 2.215.568.328
1 Nhà BVR TK 544 42.805.084 8.805.084 8.500.000 4.250.000 4.250.000 305.084
2 Giếng nước Tk 547 27.398.879 11.798.873 3.900.000 1.950.000 1.950.000 7.898.879
3 Nhà BVR xí nghiệp I 257.354.909 171.569.943 12.867.745 6.433.873 6.433.872 158.702.198
4 Bể nhựa xí nghiệp I 30.934.042 12.373.618 3.093.404 1.546.702 1.546.702 9.280.214
5 Trạm BVR TK 552 598.273.749 494.386.188 29.913.687 14.956.873 14.956.843 464.472.501
6 Bể nước TK 547 10.287.677 4.115.072 2.057.535 1.028.767 1.028.767 2.057.537
7 Trạm BVR TK 544 205.745.432 164.596.346 13.716.362 6.858.181 6.858.181 150.879.984
Khóa luận tốt nghiệp GVHD: Th.S Hồ Phan Minh Đức
SVTH: Phạm Hữu Hoàng Page 2
8 Nhà BVR TK 549 275.325.454 247.792.909 27.532.545 13.766.273 13.766.282 220.266.364
9 Bể chứa nhựa thông 1 125.862.994 99.861.668 25.172.599 12.586.299 12.586.299 74.689.069
10 Chòi cân lửa TK 548 163.193.651 136.514.921 32.638.730 16.319.365 26.319.365 97.916.191
11 Trạm BVR TK 547 341.350.001 341.350.001 34.135.000 17.067.500 17.067.500 307.215.001
12 Bể chứa nhựa thông 2 380.576.364 380.576.364 38.057.636 19.028.818 19.028.818 342.518.728
13 Bể chứa nhựa thông 3 519.530.909 519.530.909 15.953.091 7.976.545 7.976.545 143.577.818
14 Bể chứa nhựa thông 4 152.469.091 2.541.150 1.270.575 1.270.575 152.217.941
15 Bể chứa nhựa thông 5 84.987.273 1.416.454 708.227 708.227 83.570819
ơ n truyền d n 79.015.182 55.310.628 7.901.518 3.952.759 3.950.759 47.409.110
16 Cáp điện trạm 79.015.182 55.310.628 7.901.518 3.950.759 3.950.759 47.409.110
T CĐ 27.081.818 10.832.726 5.416.364 2.708.182 2.708.182 7.416.362
17 Cầu vận chuyển 27.081.818 10.832.726 5.416.364 2.708.182 2.708.182 7.416.362
Tổng cộng 3.322.192.509 2.659.415.250 264.813.820 132.408.939 142.406.919 2.270.393.800
Khóa luận tốt nghiệp GVHD: Th.S Hồ Phan Minh Đức
SVTH: Phạm Hữu Hoàng Page 1
Phụ lục 9
B ng trích khấu a T CĐ 6 tháng cuố ă 4
Đơn vị: Xí nghiệp II
TT Tên TSCĐ Nguyên giá Giá trị còn lại
12/2013
K đăng ký
trích
6 tháng đầu
năm
6 tháng cuối
năm
Giá trị còn lại
Nhà cửa, vật ki n trúc 2.600.892.567 2.244.202.049 250.651.117 125.325.560 125.325.557 1.993.550.932
1 Trạm QL BVR XN II 494.221.932 333.592.622 32.125.862 16.062.931 16.062.931 301.466.760
2 Mái che trạm TK 571 15.528.746 6.211.499 3.105.749 1.552.875 1.552.874 3.105.750
3 Vươn ươm XN II 1.076.220.101 968.598.091 107.622.010 53.811.005 53.811.005 860.976.081
4 Nhà BVR TK 563 665.113.157 598.601.841 66.511.316 33.255.658 33.255.658 532.090.525
5 Giếng khoan vươn ươm 63.053.177 50.442.542 12.610.635 6.305.318 6.305.317 37.831.907
6 Bể chứa nhựa thông 1 286.755.454 286.755.454 28.675.545 14.337.773 14.337.772 258.079.909
ơ n vận t i 114.532.818 80.172.272 11.453.182 5.726.591 5.729.591 68.719.090
7 Cáp điện trạm QLBVR 114.531.818 80.172.272 11.453.182 5.726.591 5.726.591 68.719.090
Tổng cộng 2.715.424.385 2.324.374.321 262.104.299 131.052.151 131.052.148 2.062.270.022
Khóa luận tốt nghiệp GVHD: Th.S Hồ Phan Minh Đức
SVTH: Phạm Hữu Hoàng Page 1
Phụ lục 10
CÔNG TY TNHH MTV LÂM NGHIỆP BẾN HẢI – QUẢNG TRỊ CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ N HĨA VIỆT NAM
Đ ờng Nguyễn Du – TT Hồ Xá – Vĩ L – Qu ng Trị Độc lập – T do – H nh phúc
BẢNG PHÂN BỔ CHI PHÍ TRẢ TRƯỚC NGẮN HẠN 6 TCN 2014
TT
Diễn gi i Nguyên giá Giá trị đầu kỳ
Giá trị phân bổ
kỳ này
Giá trị còn l i
31/12/2014
TK phân bổ
1
Bộ phận máy tính, phòng
phó tổng GĐ ( bộ máy tính,
máy in HP, loa, bộ lưu điện,
ổn áp)
15.236.364 1.904.546 1.904.546 0 642
2
Cọc, biển báo, bể chứa rác
xí nghiệp
104.607.616 26.151.904 26.151.904 0 627
3 Máy tính casio Nhật 8.400.000 4.900.000 2.100.000 2.800.000 642
4 Phụ tùng ô tô 74A-3745 10.900.000 6.359.000 2.725.000 3.643.000 627
5 Sữa chữa đường XN 1 41.174.545 20.587.273 20.587.273 0 627
6 Sữa chữa đường XN 2 81.226.364 40.113.182 40.113.182 0 627
7 Sữa chữa XN 3 81.483.636 40.741.818 40.741.818 0 627
8
Tư vấn, dự toán và thẩm tra
dự toán sữa chữa đường 3
XN
8.181.818 4.090.909 4.090.909 0 627
9
CPU HP500-0411 core i5 -
3470
12.081.818 10.571.591 2.013.636 8.557.955 642
Khóa luận tốt nghiệp GVHD: Th.S Hồ Phan Minh Đức
SVTH: Phạm Hữu Hoàng Page 2
10 Lốp xe 74A-00135 17.818.182 14.848.485 4.454.545 10.393.942 642
11
Màn hình + CPU Xí nghiệp
1
10.527.273 9.211.364 1.535.227 7.676.137 627
12 Màn hình máy tính ( KSV ) 2.081.818 1.734.848 520.455 1.214.393 642
13 Phụ tùng xe 74-00135 23.700.000 19.750.000 7.900.000 11.850.000 642
14 Tủ tài liệu ( XN1+XN3) 24.000.000 23.000.000 6.000.000 17.000.000 627
15
Máy phát điện HONDA XN
1
9.272.727 8.886.363 2.318.182 6.568.181 627
16
Máy phát điện HONDA XN
2
9.518.182 9.818.182 1.227.273 8.590.909 627
17 Phụ tùng ô tô 74K-3745 8.545.455 - - 8.545.455 627
18
Kệ tài liệu phòng PTGĐ,
CT ĐTV
9.000.000 - - 9.000.000 642
19
Sữa chữa đường 3 XN bổ
sung 2013
22.427.300 22.427.300 22.427.300 0 627
20 Sữa chữa đường XN 2 85.955.000 - - 85.955.000 627
21 Sữa chữa đường XN 1 123.846.000 - - 123.846.000 627
22
Thảm tra và thiết kế sữa
chữa đường XN 2
9.090.909 - - 9.090.909 627
Tổng cộng 719.075.007 265.096.765 186.811.250 314.731.881
Hồ Xá, ngày tháng năm 2014
CHỦ TỊCH HĐTV Ế TOÁN TRƯỞNG KẾ TOÁN TỔNG HỢP
Khóa luận tốt nghiệp GVHD: Th.S Hồ Phan Minh Đức
SVTH: Phạm Hữu Hoàng Page 1
Phụ lục 11
CÔNG TY TNHH MTV LÂM NGHIỆP BẾN HẢI – QUẢNG TRỊ CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ N HĨA VIỆT NAM
Đ ờng Nguyễn Du – TT Hồ Xá – Vĩ L – Qu ng Trị Độc lập – T do – H nh phúc
BẢNG PHÂN BỔ CHI PHÍ TRẢ TRƯỚC DÀI HẠN 6 TCN 2014
TT
Diễn gi i Nguyên giá Giá trị đầu kỳ
Giá trị phân bổ
kỳ này
Giá trị còn l i
31/12/2014
TK phân bổ
1
Máy vi tính, máy in, máy
điều hòa
128.183.636 21.363.941 21.363.941 0 642
2 Máy vi tính 104.502.727 17.417.122 17.417.122 0 642
3 Nâng cấp phần mền MISA 29.555.000 4.925.835 4.925.835 0 642
4 Đánh giá chứng chỉ FSC 666.865.151 212.307.747 127.136.235 85.171.512 642
5
Chi phí báo cáo đánh giá
tác động của môi trường
dự án nhà máy
144.036.H364 114.036.364 0 114.036.364 627
6 Máy vi tính XN 1 8.820.000 5.880.000 1.470.000 4.410.000 627
7
Đánh giá chứng chỉ
FSC 2010-2020
383.271.818 127.757.270 42.585.758 85.171.512 642
8
Đánh giá cấp chứng chỉ
FSC 2013
144.943.675 85.550.477 85.550.477 0 642
9 Máy điều hòa 8.90.000 1.854.167 1.854.167 0 642
10 Tủ tài liệu văn phòng 8.545.454 6.409.090 1.068.182 5.340.183 642
11 Tủ tài liệu cho Xí nghiệp 29.909.091 22.431.819 3.738.636 18.693.183 627
12 Máy vi tính Xí nghiệp 1 11.839.091 8.221.609 1.973.182 6.248.427 627
Khóa luận tốt nghiệp GVHD: Th.S Hồ Phan Minh Đức
SVTH: Phạm Hữu Hoàng Page 2
13
Sữa chữa đường dây điện
XN1 và XN2
25.643.181 19.232.393 6.410.798 12.821.595 627
14
Thiết bị VP ( màn hình,
máy in,Lioa)
24.624.545 16.416.365 4.104.090 12.312.275 642
15 Thiết bị VP 40.677.272 27.118.182 6.779.545 20.3383637 642
16 Thiết bi VP 16.052.728 10.701.818 2.675.455 8.026.363 642
17 Tủ lạnh Sharp 6.060.000 4.040.002 1.009.999 3.030.003 642
18 Phụ tùng xe Lexus 9.800.000 4.900.000 2.450.000 2.450.000 624
19 Tivi LCD 9.200.000 6.133.334 1.533.333 4.600.001 642
20 Sữa xe 74A-00135 37.000.000 18.500.000 9.250.000 9.250.000 642
21 Sữa xe 74A-00135 23.370.000 15.580.000 3.895.000 11.685.000 642
22
Thay phụ tùng xe 74A-
00135
20.500.000 16.229.166 3.416.667 12.812.499 642
23 Sữa chữa xe 74K-3745 72.311.000 60.259.167 12.051.833 48.207.334 642
24 Máy điều hòa 17.254.546 9.585.858 3.834.334 5.751.524 642
Tổng cộng 1.962.965.279 836.851.726 366.434.589 653.401.412
Hồ Xá, ngày tháng năm 2014
CHỦ TỊCH HĐTV Ế TOÁN TRƯỞNG KẾ TOÁN TỔNG
Khóa luận tốt nghiệp GVHD: Th.S Hồ Phan Minh Đức
SVTH: Phạm Hữu Hoàng Page 1
Phụ lục 12
CÔNG TY LÂM NGHIỆP BẾN HẢI CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
CHI NHÁNH XÍ NGHIỆP 1 Độc lập – Tự do – Hạnh phúc
BẢNG TẬP HỢP CHI CHÍ QUẢN LÝ TẠI XÍ NGHIỆP
6 THÁNG CUỐI NĂM 4
TT Diễn giải Tháng 7 Tháng 8 Tháng 9 Tháng 10 Tháng 11 Tháng 12 Cộng
1 Tổ chức hội nghị 16.300.000 - - 7.860.000 - 8.200.000 32.360.000
2 Xăng xe đi lại 10.236.300 9.861.124 9.980.000 7.625.200 7.775.804 8.950.220 54.428.648
3 Dầu thắp sáng 195.000 325.261 290.407 325.203 303.300 303276 1.742.447
4 Tiền điện thoại 2.345.600 3.246.000 2.235.300 2.765.332 2.752.236 2.664.623 16.009.091
5 Tiền điện sáng 452.300 465.200 423.100 521.060 534.200 483.896 2.879.756
6 Tiền văn phòng
phẩm
560.000 650.000 863.000 728.000 660.000 739.000 4.200.000
7 Chi phí mua
ngoài
14.850.000 9.850.000 8.700.000 11.600.000 8.800.000 6.800.000 60.600.000
Tổng cộng 44.939.200 24.397.585 22.491.807 31.424.795 20.825.540 28.141.015 172.219.942
( Bằng chữ: Một trăm bảy mươi hai triệu hai trăm mười chín nghìn chín trăm bốn mươi hai đồng chẵn .)
Vĩnh Chấp, ngày tháng năm 2014
KẾ TOÁN TRƯỞNG PHỤ TRÁCH KẾ TOÁN GIÁM ĐỐC
Khóa luận tốt nghiệp GVHD: Th.S Hồ Phan Minh Đức
SVTH: Phạm Hữu Hoàng Page 1
Phụ lục 13
CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ N HĨA VIỆT NAM
Độc lập – T do – H nh phúc
BẢNG TỔNG HỢP CHI PHÍ QUẢN LÝ TẠI XÍ NGHIỆP 6 TCN 2014
ĐƠN VỊ: XÍ NGHIỆP 2
TT Diễn gi i Tháng 7 Tháng 8 Tháng 9 Tháng 10 Tháng 11 Tháng 12 Cộng
1 Xăng e 6.230.000 4.625.000 4.741.000 6.253.000 7.200.000 5.916.000 34.965.000
2 Tổ chức hội nghị 7.050.000 - - 6.950.000 - 6.200.000 20.200.000
3 Tiền điện thoại 1.750.200 1.252.525 1.784.484 1.625.725 1.354.236 1.481.012 9.248.182
4 Tiền điện sáng 456.012 363.230 410.200 490.620 405.050 383.978 2.509.090
5 Văn phòng phẩm 310.000 320.000 280.000 290.000 320.000 280.000 1.800.000
Tổng cộng 15.796.212 6.560.755 7.215.684 15.609.345 9.279.286 14.260.990 68.722.272
( Bằng chữ: Sáu mươi tám triệu bảy trăm hai mươi hai nghìn hai trăm bảy mươi hai đồng chẵn .)
Vĩnh Sơn, ngày tháng năm 2014
KẾ TOÁN TRƯỞNG PHỤ TRÁCH KẾ TOÁN IÁM ĐỐC
Khóa luận tốt nghiệp GVHD: Th.S Hồ Phan Minh Đức
SVTH: Phạm Hữu Hoàng Page 1
Phụ lục 14
B í l ơ â qu n lý ă p ò 6 tháng cuố ă 4
TT Đơn vị Tháng Thành tiền Ghi chú
1 Bộ phận quản lý doanh nghiệp 7 357.094.059
2 Bộ phận quản lý doanh nghiệp 8 357.094.059
`3 Bộ phận quản lý doanh nghiệp 9 357.094.059
4 Bộ phận quản lý doanh nghiệp 10 357.094.059
5 Bộ phận quản lý doanh nghiệp 11 357.094.059
6 Bộ phận quản lý doanh nghiệp 12 357.094.059
Tổng cộng 2.142.564.354
( hai tỷ một trăm bốn mươi hai triệu năm trăm sáu mươi tư ngàn ba trăm năm mươi bốn đồng)
Khóa luận tốt nghiệp GVHD: Th.S Hồ Phan Minh Đức
SVTH: Phạm Hữu Hoàng Page 1
Phụ lục 15
B ng trích khấu a T CĐ 6 uố ă 4
Đơn vị: Văn phòng
T
T
T T CĐ Nguyên giá GT còn l i
đ n 12/2014
H đă ý
trích 2014
6 đầu
ă
6 tháng cuối
ă
Còn l i
Nhà cửa, vật ki n trúc 5.523.640.996 4.414.567.434 242.362.705 121.181.353 121.181.353 4.172.744.669
1 Nhà làm việc văn phòng 1.131.777.743 452.003.040 39.829.577 19.914.789 19.914.789 4.12.713.403
2 Nhà để xe ô tô 44.684.390 18.001.120 2.204.220 1.102.110 1.102.110 15.796.900
3 Công trình nhà trực gác 63.508.725 12.308.725 6.400.000 3.200.000 3.200.000 5.908.725
4 Sửa chữa nhà tập thể VP 101.118.815 1.000.000 1.000.000 500.000 500.000 0
5 Nhà để xe ô tô 23.506.364 8.619.003 2.350.636 1.175.318 1.175.318 6.268.367
6 Ghế giám đốc gỗ ương 63.000.000 43.050.000 12.600.000 6.300.000 6.300.000 30.450.000
7 Bàn giám đốc gỗ ương 47.000.000 32.116.667 9.400.000 4.700.000 4.700.000 22.716.667
8 Nhà làm việc văn phòng 4.007.691.999 3.806.115.919 160.307.680 80.153.840 80.153.840 3.645.808.239
9 Cải tạo nhà kho VP c.ty 41.352.960 41.352.960 8.270.592 4.135.296 4.135.296 33.082.368
Máy móc, thi t bị 406.417.273 199.112.481 88.138.000 44.159.999 44.159.999 140.974.511
10 Máy in A3 15.000.000 3.000.000 3.000.000 1.500.000 1.500.000 0
Khóa luận tốt nghiệp GVHD: Th.S Hồ Phan Minh Đức
SVTH: Phạm Hữu Hoàng Page 2
11 Tivi LCD samsung 13.536.364 8.121.818 2.707.273 1.353.636 1.353.637 5.414.545
12 Máy tính xách tay 12.340.000 7.404.000 2.468.000 1.234.000 1.234.000 4.936.000
13 Máy karaoke 1.272.727 424.243 424.243 212.121 212.121 0
14 Máy vi tính phòng KT-TC 15.245.455 7.368.673 3.049.091 1.524.545 1.524.545 4.319.582
15 Máy photo RCOH 45.454.545 18.181.818 9.090.909 4.545.455 4.545.454 9.090.909
16 Máy điều hòa phòng TGĐ 10.100.000 3.871.700 2.020.000 1.101.000 1.101.000 1.851.700
17 Máy điều hòa Parasonic 198.331.818 122.304.621 39.666.364 19.833.182 19.833.182 82.638.257
18 Tivi LCD samsung 18.500.000 7.708.334 6.166.666 3.083.333 3.083.333 1.541.668
19 Giá treo điện 15.000.000 6.666.667 5.000.000 2.500.000 2.500.000 1.666.667
20 Bàn ghế salon điện 30.000.000 0 4.000.000 2.000.000 2.000.000 26.000.000
21 Máy chiếu Parasonic 31.636.364 14.060.607 10.545.454 5.272.727 5.272.727 3.515.183
ơ n vận t i 1.981.443.473 693.927.700 108.354.972 54.177.486 54.177.487 585.572.728
22 Xe con 7 chỗ ngồi 993.216.200 9.532.245 9.532.245 4.766.122 4.766.123 0
23 Xe Lexus 988.227.273 684.395.455 98.822.727 49.411.364 49.411.364 585.572.728
Tổng cộng 7.911.501.742 5.307.607.615 438.855.677 219.518.838 219.518.839 4.899.291.908
Khóa luận tốt nghiệp GVHD: Th.S Hồ Phan Minh Đức
SVTH: Phạm Hữu Hoàng Page 1
Các file đính kèm theo tài liệu này:
- khoa_luan_727.pdf