Đề tài Cán cân thanh toán quốc cán cân thanh toán quốc tế của Việt Nam
Hội nhập kinh tế quốc tế đã và đang là xu thế của thời đại và diễn ra ngay càng sau rộng về nội dung, quy mô trên nhiều lĩnh vực.
Quá trình hội nhập kinh tế quốc tế của Việt Nam đã diễn ra từ lâu, kể từ khi Việt Nam khởi xướng công cuộc đổi mới toàn diện đất nước vào năm 1986.
24 trang |
Chia sẻ: lvcdongnoi | Lượt xem: 2570 | Lượt tải: 0
Bạn đang xem trước 20 trang tài liệu Đề tài Cán cân thanh toán quốc cán cân thanh toán quốc tế của Việt Nam, để xem tài liệu hoàn chỉnh bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
1. M đ uở ầ
2. Khái ni mệ
3. N i dungộ
4. Vai trò, đ c đi mặ ể
5. K t lu nế ậ
CÁN CÂN THANH TOÁN QU C Ố
T C A VI T NAMẾ Ủ Ệ
M đ uở ầ
H i nh p kinh t qu c t đã và đang ộ ậ ế ố ế
là xu th c a th i đ i và di n ra ế ủ ờ ạ ễ
ngày càng sâu r ng v n i dung, quy ộ ề ộ
mô trên nhi u lĩnh v c. ề ự
Quá trình h i nh p kinh t qu c t ộ ậ ế ố ế
c a Vi t Nam đã di n ra t lâu, k ủ ệ ễ ừ ể
t khi Vi t Nam kh i x ng công ừ ệ ở ướ
cu c đ i m i toàn di n đ t n c vào ộ ổ ớ ệ ấ ướ
năm 1986.
Vi t Nam đã ký k t nhi u hi p đ nh ệ ế ề ệ ị
thúc đ y quan h th ng m i, đ u t ẩ ệ ươ ạ ầ ư
song và đa ph ngươ
Vi t Nam đã và đang ti n hành c i ệ ế ả
thi n cán cân thanh toán qu c t . Đ ệ ố ế ể
có thêm ki n th c v v n đ này, ế ứ ề ấ ề
chúng ta s tìm hi u v cán cân thanh ẽ ể ề
toán c a Vi t Nam và các nguyên nhân ủ ệ
cũng nh gi i pháp cho s thâm h t ư ả ự ụ
cán cân th ng m i qu c t c a Vi t ươ ạ ố ế ủ ệ
Nam.
khái ni mệ
Cán cân thanh toán qu c t (BOP) là m t ố ế ộ
b n đ i chi u gi a các khoán ti n thu ả ố ế ữ ề
đ c t n c ngoài v i các kho n ti n tr ượ ừ ướ ớ ả ề ả
cho n c ngoài c a m t qu c gia trong ướ ủ ộ ố
m t th i kỳ nh t đ nh.ộ ờ ấ ị
V y cán cân thanh toán qu c t c a ậ ố ế ủ
vi t nam là m t tài li u th ng kê, có ệ ộ ệ ố
m c đích cung c p s kê khai đ y ụ ấ ự ầ
đ d i hình th c phù h p v i yêu ủ ướ ứ ợ ớ
c u phân tích nh ng quan h kinh ầ ữ ệ
t tài chính c a vi t nam v i n c ế ủ ệ ớ ướ
ngoài trong m t th i gian xác đ nh.ộ ờ ị
N i dungộ
Theo quy t c m i v ắ ớ ề
biên so n bi u cán ạ ể
cân thanh toán do
IMF đ ra năm ề
1993, cán cân thanh
toán c a m t qu c ủ ộ ố
gia bao g m b n ồ ố
thành ph n sauầ :
Tài kho n vãng lai:ả Tài kho n vãng lai ả
ghi l i các giao d ch v hàng hóa, d ch ạ ị ề ị
v và m t s chuy n kho n. ụ ộ ố ể ả
Tài kho n v n: ả ố Tài kho n v n ghi l i ả ố ạ
các giao d ch v tài s n th c và tài s n ị ề ả ự ả
tài chính.
Thay đ i trong d tr ngo i h i nhà ổ ự ữ ạ ố
n c: ướ M c tăng hay gi m trong d tr ứ ả ự ữ
ngo i h i c a ngân hàng trung ng. ạ ố ủ ươ
Do t ng c a tài kho n vãng lai và tài ổ ủ ả
kho n v n b ng 0 và do m c sai s ả ố ằ ụ ố
nh , nên g n nh tăng gi m cán cân ỏ ầ ư ả
thanh toán là do tăng gi m d tr ngo i ả ự ữ ạ
h i t o nên. ố ạ
M c sai s : ụ ố Do khó có th ghi chép ể
đ y đ toàn b các giao d ch trong th c ầ ủ ộ ị ự
t , nên gi a ph n ghi chép đ c và ế ữ ầ ượ
th c t có th có nh ng kho ng cách. ự ế ể ữ ả
Kho ng cách này đ c ghi trong cán ả ượ
cân thanh toán nh là m c sai s .ư ụ ố
B ng ghi chép ph n ánh quan h cung ả ả ệ
c u ti n t : Trong ch đ t giá th n i, ầ ề ệ ế ộ ỷ ả ổ
giá c c a đ ng ti n t do chuy n đ i ả ủ ồ ề ự ể ổ
ph thu c vào quan h cung c u trên th ụ ộ ệ ầ ị
tr ng ti n t .ườ ề ệ
Các kho n m c trong cán cân ả ụ
thanh toán qu c t :ố ế
1 Cán cân vãng lai hay tài kho n ả
vãng lai :
Ghi chép giá tr hàng hóa, d ch v ị ị ụ
xu t nh p kh u và nh ng kho n ấ ậ ẩ ữ ả
thu chi khác có liên quan v i n c ớ ướ
ngoài v hàng hóa, d ch v c a ề ị ụ ủ
vi t nam. Đ c chia ra:ệ ượ
1.1 Cán cân th ng m i ươ ạ
hàng hóa :
Ph n ánh toàn b các kho n thu chi ả ộ ả
ngo i t g n v i xu t nh p kh u hàng ạ ệ ắ ớ ấ ậ ẩ
hóa c a qu c gia đó.Xu t kh u phát sinh ủ ố ấ ẩ
cung v ngo i t thì ghi d ng (+), nh p ề ạ ệ ươ ậ
kh u phát sinh c u v ngo i t thi ghi ẩ ầ ề ạ ệ
âm (-). Thông th ng thì kho n m c này ườ ả ụ
đóng vai trò quan tr ng nh t trong cán ọ ấ
cân thanh toán qu c tố ế
Nh ng nhân t nh h ng ữ ố ả ưở
đ n tình tr ng cán cân th ng ế ạ ươ
m iạ :
Là nh ng nhân t nh h ng đ n qui mô ữ ố ả ưở ế
hàng hóa xu t nh p kh u nh : t giá, ấ ậ ẩ ư ỷ
chính sách th ng m i qu c t , tâm lý ươ ạ ố ế
a chu ng tiêu dùng hàng ngo i, thu ư ộ ạ
nh p c a ng i dân, l m phát..ậ ủ ườ ạ
1.2 Cán cân th ng m i d ch ươ ạ ị
v :ụ
Kho n m c này ph n nh toàn b thu ả ụ ả ả ộ
chi đ i ngo i c a m t qu c gia v các ố ạ ủ ộ ố ề
d ch v đã cung ng và đ c cung ng ị ụ ứ ượ ứ
nh các d ch v v n t i, b o hi m, ngân ư ị ụ ậ ả ả ể
hàng....
1.3 Cán cân thu
nh p:ậ
Ph n ánh thu nh p ả ậ
ròng c a ng i lao ủ ườ
đ ng ho c thu ộ ặ
nh p ròng t đ u ậ ừ ầ
t . Thu nh p c a ư ậ ủ
ng i lao đ ng.ườ ộ
Các kho n này bao g m: các kho n ti n ả ồ ả ề
l ng, ti n th ng và các kho n thu ươ ề ưở ả
nh p b ng ti n, hi n v t do ng i c ậ ằ ề ệ ậ ườ ư
trú tr cho ng i không c trú và ng c ả ườ ư ượ
l i. Thu nh p v đ u t g m: thu t l i ạ ậ ề ầ ư ồ ừ ợ
nhu n đ u t tr c ti p, lãi đ u t vào ậ ầ ư ự ế ầ ư
gi y t có giá các kho n lãi t cho vay ấ ờ ả ừ
gi a ng i không c trú tr cho ng i ữ ườ ư ả ườ
không c trú và ng c l i.ư ượ ạ
Nh ng nhân t nh h ng ữ ố ả ưở
đ n thu nh p c a ng i lao ế ậ ủ ườ
đ ng nh :ộ ư
• Năng su t lao đ ng, trình đ lao đ ng, ấ ộ ộ ộ
ho t đ ng s n xu t kinh doanh c a công ạ ộ ả ấ ủ
ty, ch đ đãi ng đ i v i ng i lao ế ộ ộ ố ớ ườ
đ ng..ộ
• Nh ng nhân t nh h ng đ n thu nh p ữ ố ả ưở ế ậ
v đ u t nh : c t c, lãi su t…ề ầ ư ư ổ ứ ấ
1.4 Cán cân chuy n giao vãng lai ể
m t chi u:ộ ề
Ph n ánh các kho n quà t ng, quà bi u, ả ả ặ ế
các kho n vi n tr không hoàn l i m c ả ệ ợ ạ ụ
đích cho tiêu dùng gi a ng i c trú và ữ ườ ư
ng i không c trú.ườ ư
Quy mô và tình tr ng chuy n giao vãng ạ ể
lai m t chi u ph thu c vào m i quan ộ ề ụ ộ ố
h ngo i giao gi a các qu c gia và tình ệ ạ ữ ố
tr ng kinh t xã h i gi a các qu c gia.ạ ế ộ ữ ố
2. Cán cân v n:ố
Đ c t ng h p toàn ượ ổ ợ
b các ch tiêu v ộ ỉ ề
giao d ch kinh t ị ế
gi a “ng i c trú” ữ ườ ư
v i “ng i không ớ ườ
c trú” v chuy n ư ề ể
v n t n c ngoài ố ừ ướ
vào Vi t Nam và ệ
chuy n v n t Vi t Nam ra n c ngoài ể ố ừ ệ ướ
trong lĩnh v c đ u t tr c ti p, đ u t ự ầ ư ự ế ầ ư
vào gi y t có giá, vay và tr n n c ấ ờ ả ợ ướ
ngoài, cho vay và thu h i n n c ngoài, ồ ợ ướ
chuy n giao v n m t chi u, các hình ể ố ộ ề
th c đ u t khác và các giao d ch khác ứ ầ ư ị
theo quy đ nh c a pháp lu t Vi t Nam ị ủ ậ ệ
làm tăng ho c gi m tài s n có ho c tài ặ ả ả ặ
s n n .ả ợ
2.1 Cán cân di chuy n v n dài ể ố
h n:ạ
Ph n ánh các lu ng v n ả ồ ố
đi ra, đi vào c a m t ủ ộ
qu c gia trong m t ố ộ
th i gian dài. G m :ờ ồ
Đ u t tr c ti p ầ ư ự ế
n c ngoài.ướ
Đ u t gián ti p n c ngoài dài h n ầ ư ế ướ ạ
(mua c phi u, trái phi u).ổ ế ế
Đ u t dài h n khác: cho vay th ng ầ ư ạ ươ
m i dài h n,…ạ ạ
Quy mô và tình tr ng cán cân v n dài h n ạ ố ạ
ph thu c vào nh ng nhân t nh t su t ụ ộ ữ ố ư ỷ ấ
l i nhu n kỳ v ng dài h n, môi tr ng ợ ậ ọ ạ ườ
đ u t …ầ ư
Các file đính kèm theo tài liệu này:
- Cán cân thanh toán quốc tế BOP.pdf