Cá ớc tính cho th y một mối ơn n d ơn n n k n đán kể giữa quy
mô doanh nghiệ (đ ằng doanh số) k ớc Hội đồng quản trị, tức là các
công ty lớn có Hội đồng quản trị lớn thì sẽ có kết quả hoạ động tốt, phù hợp với
các nghiên cứ ớ đ . Link á đồng sự (2007), chỉ ra rằng các công ty lớn ở
Mỹ có trung bình 10-11 thành viên Hội đồng quản trị trong khi các công ty vừa và
nhỏ có 7-8 thành viên Hội đồng quản trị.
Quy mô củ n ũn ột ơn n d ơn đến sự đ dạng giới tính và độ
tuổi trung bình của Hội đồng quản trị đặ điệt ở các công ty có các quỹ và cổ đ n
n ớc ngoài nắm giữ cổ phần.
Lợi nhuận gần n không có b t kỳ á độn n ĩ ống kê nào lên sự đ dạng
của Hội đồng quản trị, ngoại trừ ở các công ty có sở hữu tập trung và sở hữu bởi
quỹ, lợi nhuận có mối ơn n d ơn n n khá nhỏ đến k ớc Hội đồng
quản trị.
47 trang |
Chia sẻ: lvcdongnoi | Lượt xem: 2064 | Lượt tải: 2
Bạn đang xem trước 20 trang tài liệu Đề tài Cấu trúc sở hữu, thành phần hội đồng quản trị và hiệu quả đầu tư: bằng chứng tại Việt Nam, để xem tài liệu hoàn chỉnh bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
y có iá đố điều hành trong Hội đồng quản trị ơn có thể xem
đ l d u hiệu của sự n n độc lập.
Phần còn lại của bài nghiên cứ đ ợc tổ chứ n . P ần ba tiếp tục thảo luận về
những bằng chứng lý thuyết và thực nghiệ ớ đ ề mối quan hệ giữa quyền
sở hữu, thành phần Hội đồng quản trị và hiệu quả công ty. Từ cuộc thảo luận này,
các giả thuyết có thể kiểm chứng bằng thực nghiệm. S đ là sự mô tả á ơn
4
á điều tra thực nghiệm. Mô tả số liệu và thống kê mô tả đ ợc cung c p trong
phần tiếp theo. S đ là phần phân tích thực nghiệm và cuối cùng, bài nghiên cứu
đ ợc kết thúc với lời kết luận.
3. Nội dung và các kết quả nghiên cứu
3.1 Cấu trúc sở hữu, thành phần Hội đồng quản trị và hiệu quả công ty
K ớc và thành phần Hội đồng quản trị ờng có một vài khác biệt giữa các
công t . Lin k á đồng sự (2007), chỉ ra rằng Hội đồng quản trị nhỏ ơn
k n độc lập1 ì ờng phổ biến ở á n “ ơ ội n ởng cao; chi
phí nghiên cứu và phát triển độ biến động tỷ su t sinh lợi cổ phiếu cao,
n ợc lại so với các công ty có Hội đồng quản trị lớn độc lậ ơn ( n 2).
Coles và các cộng sự (2008) đã đ á kết quả ủng hộ n điể đ . Raheja
(2005) phát triển một mô hình các yếu tố quyế địn ơ u Hội đồng quản trị. Theo
kiể địn ìn ì i đầ là yếu tố quyế định thành phần Hội đồng quản
trị. Hơn nữa, mô hình cho th y Hội đồng quản trị lớn ơn k i ứ độ lợi ích cá
nhân trong nội bộ ơn Hội đồng quản trị lớn kém hiệu quả ơn Hội đồng
quản trị nhỏ. Tuy nhiên, các tài liệu lý thuyết không thuyết phục các kết quả về c u
trúc Hội đồng quản trị. Ví dụ, ản ởng ròng của tính k n đồng nh t trong Hội
đồng quản trị có thể là tích cực hoặc tiêu cực. Hermalin và Weisbach (2003) nghiên
cứu về thành phần Hội đồng quản trị, ông lập luận rằng hiệu quả công ty chủ yếu ở
kinh nghiệ điều hành bởi vì thiếu một khuôn khổ lý thuyết chặt chẽ.
Một số nghiên cứu sử dụng của lý thuyế đại diện và lý thuyết dựa trên nguồn lực2
k i đán iá ối quan hệ giữa thành phần Hội đồng quản trị và hiệu quả công ty
(xem thêm nghiên cứu của Randøy et al, (2006); và Dalton et al, 1999). Theo lý
1
Công ty có ban quản trị phụ thuộc ở Anglo – S x n đặ n ởi có nhiều thành viên nội bộ trong ban
quản trị n l iá đố n ời mà có quan hệ gần ũi ới việc quản lý công ty.
2
Theo Randoy (2006) cung c p mô tả rằng: lý thuyết nguồn lực phụ thuộc chỉ ra cách mà ban quản trị có thể
dể dàng cập nhật nguồn lực giá trị. Điều nh n mạnh là trong khả n n ủ n để hình thành liên kế để
cập nhật tin cậ để chỉ trích nguồn lự n l n k á n n n p hoặ l đối tác (trang 5)
5
thuyế đại diện, nhiệm vụ chính của Hội đồng quản trị là kiểm soát và giám sát quá
trình quản lý, tứ l để dàn xếp các v n đề đại diện (F Jen en 1983). D đ
để tối a hiệu quả, Hội đồng quản trị phải tiếp cận đ ợc với thông tin một cách
chính xác.
3.2 Quyền sở hữu và cấu trúc ban quản trị
Giả sử rằng mục tiêu của công ty là tối đ lợi nhuận.Vì thế n ời quản l đ ợc
ê để hoạ độn d ới sự quan tâm của các chủ sở hữ đầ i ản công ty, từ
đ tài sản của cổ đ n đ ợc tối . Có hai loại chi phí đại diện phát sinh: đầu
tiên, v n đề đại diện do tách quyền sở hữu và quyền kiểm soát theo nghiên cứu của
Berle và Means (1932), và Jensen và Meckling (1976); thứ hai, v n đề đại diện giữa
cổ đ n kiểm soát và cổ đ n iểu số. Loại đầu tiên của v n đề đại diện thì nghiêm
trọn ơn n á n hình thức sở hữu phân tán, ví dụ các công ty ở các
n ớc Anglo-Saxon. Những quốc gia có quyền sở hữu tập trung thì dễ bị tổn ơn
ơn đối với loại thứ hai của v n đề đại diện, cụ thể là giữa cổ đ n kiểm soát và cổ
đ n iểu số ( e n n iên ứu của Villalonga và Amit, 2006).
“Giá đốc nội bộ” l iá đốc có liên quan tới chủ sở hữu kiểm soát của công ty.
Một á để Hội đồng quản trị để trở nên độc lậ ơn l ổ nhiệ iá đố n ớc
ngoài. Chủ sở hữ n ớc ngoài và chủ sở hữu tổ chứ ũn ể đ n vai trò giám
sát bằng cách làm giảm khả n n ủa chủ sở hữu kiểm soát để tiếp cận hoạ động
quản lý (Bjuggren và cộng sự, 2007). Singh và cộng sự (2000) và Bilimora và
Wheeler (2000) cho th y một mối quan hệ đồng biến giữa chủ sở hữu tổ chức và sự
đ dạng của Hội đồng quản trị. Dựa trên cuộc thảo luận này, ta xây dựng đ ợc hai
giả thuyết:
Giả thuyết 1: Sự hiện diện của một chủ sở hữu kiểm soát làm giảm sự đ dạng
trong Hội đồng quản trị
Giả thuyết 2: Chủ sở hữu là các quỹ và chủ sở hữ n ớ n i l n ự đ dạng
của ban quản trị
6
3.3 Kích thước ban quản trị
Jensen (1993) lập luận rằng có một mối quan hệ nghịch biến giữa các Hội đồng
quản trị lớn, (trên 7 hoặc 8 thành viên), và hiệu quả công ty. Hội đồng quản trị ợt
quá con số này nhiều khả n n chịu sự kiểm soát nhiề ơn bởi iá đố điều hành
và hoạ động kém hiệu quả.
Một số nghiên cứu thực nghiệ điều tra mối liên hệ giữ k ớc Hội đồng quản
trị và hiệu quả công ty. Một nhận định xu t sắc tìm th y trong nghiên cứu của
Hermalin và Weisbach, (2003). Các kết quả thực nghiệm hỗ trợ cho tranh luận về
"Hội đồng quản trị quá cỡ" đ ởi Jensen, (1993). Ví dụ nghiên cứu của
Yermack, (1996) tìm ra một mối ơn n giữ k ớc Hội đồng quản trị
T in’ . N iên ứu chỉ ra rằng giá trị doanh nghiệp bị m đi khi Hội đồng
quản trị đổi k ớc từ nhỏ đến trung bình. Nghiên cứu của Randøy và các
đồng sự (2006) chỉ ra rằng các Hội đồng quản trị lớn ơn ộ á động nghịch
biến đến hiệu quả công ty. Dựa trên những lý do trên, ta xây dựng giả thuyết thứ ba:
Giả thuyết 3: Có một mối ơn n n k ớc Hội đồng quản trị và
hiệu quả đầ .
3.4 Thành phần Hội đồng quản trị, sự phân phối thông tin và hiệu quả của việc
ra quyết định
Để thực hiện tối iệu quả, Hội đồng quản trị phải có quyền tiếp cận với thông tin
một cách chính xác. Một cuộc thảo luận đ n diễn ra (van Ingley và van der Walt,
2001) trong các tài liệ liên n đến các loại iá đốc hoặc thành phần của các
iá đốc. Giá đốc bên ngoài với kiến thức tố ơn ề i ờng kinh doanh và
tiếp cận thông tin từ á n k á (đối á kin d n á đối thủ cạnh tranh)
hoặ á iá đốc nội bộ có sự ờng về công ty.
Hội đồng quản trị k n đồng nh t liên n đến một lý thuyế đán đổi giữ n
lên về chi phí dài hạn chi phí bên ngoài th ơn. Ngoài ra, một sự đán đổi giữa
hiệu quả n in i n với sự đ dạng của Hội đồng quản trị và hiệu quả quyết
định với Hội đồng quản trị đồng nh t. Hội đồng quản trị k n đồng nh t có xu
7
ớn đ ợc thông tin tố ơn ề các v n đề liên quan ên n i n d đ
đ ợc trang bị tố ơn để đặt câu hỏi và thảo luận về các quyế định chiến l ợc của
công ty, trong khi Hội đồng quản trị đồng nh ơn thì dựa trên sự in ởng, hợp
á ũn n i ẻ kinh nghiệm và giá trị (Tson Söderström và cộng sự, 2003).
T e n điểm dựa trên nguồn lực, Hội đồng quản trị là một nguồn lực chiến l ợc
quan trọng để á n để đ ợc kiến thức, liên hệ với những tinh hoa của thế
giới kinh doanh, các nguồn vốn bên ngoài, thị ờn địa lý và công nghiệp mới và
á đối thủ cạn n . N ậ n đ dạng hóa giữa các thành viên Hội đồng
quản trị đồng biến với kết quả hoạ động tài chính của công ty (van der Walt và
Ingley, 2003). Do kiến thứ n lên iếp cận đ ợc các thông tin bên ngoài, một
Hội đồng quản trị đ dạng sẽ đ ợ n n quản lý tố ơn l ột Hội đồng
quản trị đồng nh . Q n điểm dựa vào nguồn lực tập trung vào lợi thế với sự đ
dạng trong Hội đồng quản trị trong các công ty có quyền truy cập vào một mạng
l ới thông tin lớn ơn k n ốn kém chi phí của việc giảm hiệu quả liên quan
tới quá trình ra quyế định.
Sự đ dạng tuổi và giới tính giữa các thành viên Hội đồng quản trị là những yếu tố
quan trọn k á đ l ờng tính k n đồng nh t. Trong nhữn n đã ự gia
n tính đ dạng về giới tính trong Hội đồng quản trị ở các công ty châu Âu. Na
Uy, Thụ Điển và Phần Lan là ba quố i n đầ n lĩn ực này (Grosvold
và cộng sự, 2007). Bilimora và Wheeler (2000), chỉ ra rằng thành viên nữ trong Hội
đồng quản trị ờng trẻ ơn ới á đồng nghiệp nam của họ, theo đ ổ nhiệm
các nữ thành viên Hội đồng quản trị sẽ l n ự đ dạng cả về giới tính và tuổi
tác. Tuy nhiên, các kết quả thực nghiệm về sự đ dạng giới tính còn hỗn tạp. Bøhren
và Strom (2005) chỉ ra một mối ơn n giữa đ dạng giới tính và hiệu quả
n n k i đ S i e l (2006) á á ột mối ơn n d ơn giữa
á đại diện nữ trong việc quản lý và hiệu quả của công ty trong các công ty nhỏ
củ Đ n Mạch. Kết quả n đ ợc xác nhận bởi C e đồng sự (2004) trong một
cuộ điều tra đối với các công ty Hoa Kỳ. Nghiên cứu của R e (2007) đán iá á
động của phụ nữ trong Hội đồng quản trị trong các công ty niêm yết ở Đ n Mạch.
8
Phân tích thực nghiệm cho th y không có mối quan hệ giữa sự hiện diện của phụ nữ
và hiệu quả công ty. Một cách giải thích khác đ ởi Rose (2007) có thể đ ợc
ch p nhận, các thành viên mới “k á ờn ” ần phải thông qua hành vi của các
thành viên Hội đồng quản trị n ờn á n lãn đạ kin d n n ời
mà loại bỏ b t kỳ á động có thể có của phụ nữ n HĐQT. Sự không liên quan
giữ đ dạng giới tính và thành phần Hội đồng quản trị đ ợc xác nhận bởi Randøy
đồng sự, (2006). Các cuộc thảo luận trên dẫn đến giả thuyết đ :
Giả thuyết 4: Hội đồng quản trị k n đồng nh t không á động đến hiệu quả
đầ ủa công ty.
4. Phương pháp nghiên cứu:
4.1 Phương pháp - Marginal q
Marginal q (qm) bản ch t là một phiên bản marginal củ T in’ . N iên ứu của
Mueller and Reardon (1993) l đ ợc các Margin q với nhận thức rằng các khoản
đầ giá trị liên tục bởi thị ờng là giá trị hiện tại chiết kh u của dòng tiền
mặ n ơn l i đ ợc tạo ra bởi các khoản đầ . N i M in ể
đ ợc bắt nguồn từ T in’ n đ T in n ìn đ ợ địn n ĩ l
giá trị thị ờng, Mt, chia cho chi phí thay thế vốn công ty tại thời điểm t, Kt:
Mt / Kt = qa,t (1)
Công thứ n đ l ờng lợi nhuận trung bình trên vốn. Tuy nhiên, lợi nhuận biên
trên vốn là phù hợ ơn. Lợi nhuận biên trên vốn là:
T n đ -δ l ỷ lệ kh u hao. Giá trị thị ờng của một công ty trong thời kỳ t
đ ợc thể hiện n :
9
T n đ PV l iá ị hiện tại của các khoản đầ I n k ảng thời gian t
tạ μ l ột sai số chuẩn. Khoản đầ đ ợ địn n ĩ l :
I = Lợi nhuận sau thuế + Kh u hao - Cổ tứ + ΔNợ + ΔVốn chủ sở hữu + R&D +
ADV
T n đ ΔNợ ΔVCSH l ốn động bằng cách sử dụng thêm nợ mới và phát
hành thêm cổ phiếu. Quy tắc giá trị hiện tại òn định rằn đầ ải đ ợc
thực hiện đến điể PV = I . Điều này ngụ ý rằng PVt / It = 1, có thể đ ợc viết
lại n PV / I = . C i ả hai vế củ ơn ìn (3) M -1 và sắp xếp lại
chúng ta có thể kiểm chứng bằn ơn ìn ực nghiệm:
P ơn ìn (4) iả định thị ờng vốn hiệu quả n n ĩ l dòn iền ơng
lai có thể ớ l ợng không chệ . D đ k i n μ / M -1 tiến đến 0. Nghiên
cứu ản ởng của các yếu tố quản lý, quyền sở hữ ơn á kiể á đ ợc
xây dựng với các biến n n n k ớc ban quản trị đ dạng giới n độ tuổi
trung bình và biến giả Giá đố điều hành tham gia vào hội đồng quản trị.
T á n đ ợc tiến hành với It / Mt-1 từ ơn ìn (4) ới biến giải thích lãi
su . Điều này tạo ra các dạng công thức Y=α+β1X+β2ZX á động biên
(dY/dX)= β1+β2Z là giá trị ớc l ợng của qm. Mô hình thực nghiệm có thể kiểm tra
có dạng:
10
T n đ Z l á iến giải n :
Boarsize: Số lượng thành viên Hội đồng quản trị
Gender: Tỷ lệ thành viên nữ trong Hội đồng quản trị
Age: Tuổi trung bình của thành viên Hội đồng quản trị
CEO: Là biến nhị phân. Biến CEO =1 nếu có Giám đốc
điều hành trong Hội đồng quản tri, ngược lại CEO = 0
Biến phụ thuộc
thể hiện hiệu quả đầ ủa doanh nghiệp
Vậy mô hình trở thành
δ β
β
β
β
β
Margin q (qm) có một số lợi thế.
P ơn á đ l ờng hiệu quả biên thì thích hợ ơn Tobin q trung bình khi kiểm
định giả thiết về quyế định của ban quản trị, bởi ì ơn á đ l ờng trung
bình không phân biệ đ ợc doanh thu trung bình và doanh thu biên.
Thứ hai, margin q (qm) giải thích một cách đơn iản, nếu nhà quản trị đầ
những dự án mà mang lại d n ơn i m<1 điề n n ĩ l n ững
nhà quản l đã đầ á ức và cổ đ n ẽ đòi ỏi ì đe đi đầ k n
hiệu quả thì nên chia số tiền đ ọ. Nếu qm>1 n đầ k n ực hiện đủ số
đầ ần thiế n ĩ l đầ iên đã d n ợt quá chi phí và công ty
nên đầ n iề ơn. T lại, để tối đ iá ị cổ đ n m phải bằng 1.
4.2 Dữ liệu và thống kê mô tả
4.2.1 Dữ liệu
11
Bài nghiên cứu sử dụng dữ liệ á n i n ừ n 2008 đến 2012 của 24
n i i n đ ợc niêm yết trên 2 sàn HOSE và HNX. Trong mẫu chỉ bao
gồm các công ty phi tài chính với số liệu báo cáo ít nh t trong 6 n (từ n 2007
– n 2012). Loại trừ các công ty có dữ liệ n n .
Dữ liệu sẽ l y theo dạng bảng. Dữ liệu tài chính cần thiết cho bài nghiên cứu này
(giá trị vốn hóa thị ờng vào thời điểm cuối n đầ ời điểm t) thu thập
và tính toán từ quá trình tham khảo và chắt lọc trên các website của công ty và trang
www.cafef.com,
Riêng giá trị đầ (I) d á k iếm khuyết trong việc công bố thông tin các công
ty ở thị ờng chứng khoán Việt Nam nên bài nghiên cứ n đã ỏ chi phí quảng
cáo, tiếp thị; chi phí nghiên cứu và phát triển trong biến số này.
Vậy dữ liệu tài chính bao gồm:
+ Giá thị ờng vào cuối thời điểm t
Mt = tổng giá trị cổ phiế đ n l n + tổng nợ
+ Đầ ời điểm t
I = EAT + Dep – Di + ΔDe + ΔEquity
Dữ liệ ề Hội đồng quản trị ơ ở ữ ủ ổ đ n ( n iên ội
đồn ổ đ n lớn n n ổ đ n lớn đặ điể n n k ẩ ọ ủ ỗi
n iên n ội đồn - iới n ố ị ổi á ) ủ ế ừ á á
ờn niên đ ợ đ n ải ên in e ne ụ ể l á e i e ứn k án nổi
iến e i e ủ n n đ ừ á n ồn i liệ k á n in e ne
ồ ản á ạ niê ế ặ á n ê á á ủ n iá đố
iên ản ọ đại ội ổ đ n ờn ờn niên n in n ản ị ừ
website www.cafef.com.
12
B i n iên ứ ẽ ớ l ợn ìn e ơn á OLS.
Bảng 1: Mô tả các biến được sử dụng
Biến Mô tả
Dữ liệu tài chính
Mt
Giá trị vốn hóa thị ờng vào cuối n .
Mt = tổng giá trị cổ phiế đ n l n + ổng nợ
It
Đầ n n t.
I= EBIT + Dep – Div + ΔDebt + ΔEquity
Dữ liệu cấu trúc sở hữu
C1 Tỷ lệ sở hữu của cổ đ n lớn nh t
Ic Tỷ lệ sở hữu bởi tổ chức (quỹ)
Fc
Tỷ lệ sở hữu bởi chủ sở hữ n ớc ngoài (Cá nhân/tổ
chức)
Dữ liệu thành phần Hội đồng quản trị
CEO
Biến giả: Nế CEO n HĐQT ì CEO=1
N ợc lại CEO=0
SIZE Số l ợng thành viên Hội đồng quản trị
GEND Tỷ lệ thành viên nữ trong Hội đồng quản trị
AGE Độ tuổi trung bình của các thành viên Hội đồng quản trị
4.2.2 Thống kê mô tả
Các công ty Việt Nam niêm yế đ ợ đặ n ởi mộ ơ u sở hữ độ. Tỷ lệ
nắm giữ của cổ đ n lớn nh t trung bình khoảng 34.07 (xem bảng 2). Tỷ lệ sở hữu
n ớc ngoài (bao gồm cả cá nhân và tổ chức) chiếm một tỷ trọn ơn đối cao trên
vốn cổ phần á n điều tra, trung bình khoảng 11.65%. Ngoài ra, các tổ chức,
đ ần là các quỹ sở hữu 9.84% số vốn cổ phần.
Bảng 2: Thống kê mô tả cấu trúc sở hữu (%)
Mean Median Maximum Minimum Std. Dev.
13
C1 34.07 31.51 73.73 3.50 17.73
Ic 9.84 0.01 73.37 0.00 16.81
Fc 11.65 2.48 71.24 0.00 18.33
N = 120
C u trúc Hội đồng quản trị đã đổi đán kể trong 5 n (Bản 3). H i đặc
điểm nổi bật nh t là k ớc Hội đồng quản trị và số l ợn n iá đốc
điều hành trong Hội đồng quản trị đề x ớng giảm. T n iên độ tuổi trung
bình của Hội đồng quản trị x ớn n . Tỷ lệ thành viên nữ trong Hội đồng
quản trị không có sự đổi rõ rệt và xoay quanh mức trung bình khoảng 18,51%.
Sự phát triển này có thể cho th y sự giảm n độc lập n đ dạng của Hội đồng
quản trị có sự đổi. Hội đồng quản trị ở Việt Nam bao gồm 5-6 thành viên, và
độ tuổi trung bình của một thành viên Hội đồng quản trị vào khoảng 49 tuổi (xem
bảng 3).
Bảng 3: Cấu trúc Hội đồng quản trị theo thời gian
SIZE AGE GENDER (%) CEO (%)
2008 5.47 48.44 18.88 96.67
2009 5.50 48.84 17.53 96.67
2010 5.37 48.73 17.92 93.33
2011 5.37 49.28 17.26 90.00
2012 5.17 49.66 18.52 89.66
TOTAL 5.39 48.88 18.51 93.10
4.2.3 Phân tích thực nghiệm
Phân tích thực nghiệ đ ợc chia thành hai phần, phần đầu tiên phân tích yếu tố
quyế định c u trúc Hội đồng quản trị và mối quan hệ giữ ơ u sở hữu và thành
phần Hội đồng quản trị ở á n đ ợ điề . Cơ u sở hữ đ ợ đ l ờng
bằng sự tập trung quyền sở hữu đối với chủ sở hữu lớn nh t, các chủ sở hữ n ớc
ngoài và chủ sở hữu tập thể (các quỹ).
B ớc thứ hai là phân tích mối quan hệ giữa c u trúc Hội đồng quản trị và hiệu quả
đầ ủa các công ty. Ta sử dụng Margin để ớc tính ản ởng của c u trúc
14
Hội đồng quản trị lên hiệu quả đầ . Bảng 4 tóm tắt giả thuyế á động dự kiến
lên hiệu quả công ty.
Bảng 4: Các giả thuyết và tác động kỳ vọng
Cấu trúc sở hữu
Tác động kỳ vọng lên Hội đồng quản trị
H1: Quyền sở hữu kiểm soát Hội đồng quản trị đồng nh t
H2: Chủ sở hữu tổ chức và chủ sở hữu
n ớc ngoài
Hội đồng quản trị k n đồng nh t
Tác động kỳ vọng lên hiệu quả đầu tư
H3: K ớc Hội đồng quản trị T ơn n
H4: Sự đ dạng của Hội đồng quản trị K n á động
4.3.2.1 Các yếu tố quyết định cơ cấu hội đồng quản trị
Sự đ dạng về k ớc, giới n độ tuổi đ ợ dùn để đ l ờng tính không
đồng nh t của Hội đồng quản trị. Cách tiếp cận dữ liệu bảng cho phép chúng ta xây
dựng mộ ìn á động cố định theo ngành và theo á động thời gian. Mô hình
1-3 (Bảng 5) kiể á á động của quyền sở hữ lên k ớc ban quản trị.
Dựa vào các nghiên cứ ớ đ n kiểm soát lợi nhuận công ty và kích
ớc Hội đồng quản trị trong mối quan hệ với doanh số.
Ta xây dựn ìn ớ l ợn n :
DVi,t = β + β1*Salesi,t + β2*Profiti,t + β3*CEOi,t + β *Owneri,t + ei,t
Với DV: biến phụ thuộc
Sales: Doanh thu thuần từ bán hàng và cung c p dịch vụ
Profit: Tổng lợi nhuận kế án ớc thuế
CEO: biến giả CEO = 1 k i iá đố điều hành trong Hội đồng quản trị
15
Owner: lần l ợ đ ợc thay thế bằng :
C1: Tỷ lệ sở hữu của cổ đ n lớn nh t
Fc: Tỷ lệ sở hữu của cổ đ n n ớc ngoài
Ic: Tỷ lệ sở hữu của các quỹ
M ìn đ ợ ớ l ợng theo hiệu ứng cố định. *** biển diễn mứ n ĩ 1% **
biểu diễn mứ n ĩ 5% * iểu diễn mứ n ĩ 10%. T-statistics trong ngoặc.
Cá ớc tính cho th y một mối ơn n d ơn n n k n đán kể giữa quy
mô doanh nghiệ (đ ằng doanh số) k ớc Hội đồng quản trị, tức là các
công ty lớn có Hội đồng quản trị lớn thì sẽ có kết quả hoạ động tốt, phù hợp với
các nghiên cứ ớ đ . Link á đồng sự (2007), chỉ ra rằng các công ty lớn ở
Mỹ có trung bình 10-11 thành viên Hội đồng quản trị trong khi các công ty vừa và
nhỏ có 7-8 thành viên Hội đồng quản trị.
Quy mô củ n ũn ột ơn n d ơn đến sự đ dạng giới tính và độ
tuổi trung bình của Hội đồng quản trị đặ điệt ở các công ty có các quỹ và cổ đ n
n ớc ngoài nắm giữ cổ phần.
Lợi nhuận gần n không có b t kỳ á độn n ĩ ống kê nào lên sự đ dạng
của Hội đồng quản trị, ngoại trừ ở các công ty có sở hữu tập trung và sở hữu bởi
quỹ, lợi nhuận có mối ơn n d ơn n n khá nhỏ đến k ớc Hội đồng
quản trị.
Kết quả cho th iá đố điều hành trong Hội đồng quản trị có ơn n
d ơn đán kể lên k ớc của Hội đồng quản trị. Việ k n iá đốc
điều hành trong Hội đồng quản trị k n á độn n n ĩ đến sự đ dạng
về giới tính và tuổi của Hội đồng.
K i á động của c u trúc sở hữu lên thành phần k ớc Hội đồng quản trị
đ ợc kiể định, sự sở hữu tập trung không có b t kỳ á động n ĩ ống kê
nào ản ởng đến k ớc, giới n ũn n độ tuổi trung bình của Hội đồng
16
quản trị. D đ ta ể bác bỏ giả thuyết 1, n đ á iểu rằng sự hiện diện
của một chủ sở hữu kiểm soát không làm giả n đ dạng của Hội đồng quản trị.
Sở hữ n ớc ngoài và sở hữu tập thể ơn n đối với sự đ d n iới tính
của Hội đồng quản trị d đ l iả n đ dạng của Hội đồng quản trị. Điều này
không xác nhận giả thuyết 2.
17
Bảng 5: Ước lượng mối quan hệ giữa cấu trúc sở hữu và sự đa dạng của Hội đồng quản trị
Depentdent
Variable Board Size Gender Diversity Average Age
Model 1 Model 2 Model 3 Model 1 Model 2 Model 3 Model 1 Model 2 Model 3
Sales 0.00*** 0.00*** 0.00*** 0.00 0.00*** 0.00*** -0.00 0.00*** 0.00***
(5.38) (5.23) (5.31) (1.53) (1.16) (1.02) (-1.00) (-1.08) (-0.78)
Profit 0.00* 0.00 0.00* 0.00 0.00 0.00 0.00 0.00 0.00
(-1.96) (-1.50) (-1.93) (3.34) (1.20) (0.9) (0.71) (0.88) (0.51)
CEO 0.54** 0.54** 0.54** -0.007 -0.01 -0.01 0.41 0.38 0.38
(2.47) (2.47) (2.49) (-0.26) (-0.36) (-0.27) (0.47) (0.44) (0.45)
C1 -0.11
0.17
0.92
(-0.12)
(1.42)
(0.26)
Fc
-0.36
-0.34*
-3.26
(-0.23)
(-1.66)
(-0.52)
Ic
-0.11
-0.31***
3.69
(-0.19)
(-4.63)
(1.68)
Intercept 5.27 *** 5.28 5.24*** 0.11** 0.21 0.19 48.04*** 48.76*** 48.08
(-14.68) (18.15) (25.13) (2.42) (2.42) (7.70) (33.94) (42.53) (59.35)
R-square 0.9599 0.9599 0.9599 0.9509 0.9513 0.9596 0.9055 0.9057 0.9083
F-value F*** = 67.93 F***=67.96 F***=67.94 F***=54.94 F***=54.40 F***=67.39 F***=27.20 F***=27.27 F***=28.13
N. of obs. 120 120 120 120 120 120 120 120 120
18
4.3.2.1 Cấu trúc hội đồng quản trị và hiệu quả đầu tư
Trong phần d ới đ ớc tính ản ởng củ k ớc và thành phần Hội đồng
quản trị lên hiệu quả đầ . T in’ l một trong nhữn ơn á ổ biến
nh để đ l ờng hiệu quả công ty. Nó có một số n ợ điểm tuy nhiên có thể đ ợc
giảm thiểu bằng Margin q. Một trong nhữn n n n n ọng nh t của margin q
là khả n n đ độ lệ ơn đối từ các mứ độ đầ hiệu quả mà không cần
đến chi phí sử dụng vốn của một công ty cụ thể.
D l n đồng sự (1998, 1999), cho rằn k ớ độ phức tạp của các công
ty lớn có thể đán lạ ớng mối quan hệ lẽ ra là rõ ràng giữa thành phần Hội đồng
quản trị và hiệu quả côn . D đ d n án n n ởng doanh thu
án n đ ợc sử dụn để kiểm soát quy mô doanh nghiệ k i ớc tính Tobin’ q.
Với ơn á in k ớ đ ợc kiểm soát thông qua giá trị thị ờng
của công ty. Bảng 6 trình bày kết quả khi margin q là biến phụ thuộc.
Chúng tôi hồi quy bằn ơn á OLS ới biến phụ thuộc là margin d đ
It/Mt-1 đ ợ đ n ột biến giải . Cá ơn ìn ồi quy theo công
thứ n n :
D đ á động biên ( là chính là qm.
Mô hình hồi quy có dạn n :
Các dữ liệu bảng 6 đ ợc khi hồi quy mô hình với X ở đ l It/Mt-1 và lần l ợt từ
mô hình 1-5 biến Z của chúng tôi lần l ợt từng biến là SIZE – K ớc Hội đồng
quản trị, GENDER – tỷ lệ nữ trong Hội đồng quản trị, AGE – độ tuổi trung bình của
Hội đồng quản trị, CEO – biến giả nhận giá trị 1 khi tổn iá đốc công ty là thành
19
viên Hội đồng quản trị ìn đầ đủ M6 n i đ n ộ các biến trên
vào mô hình hồi để xét tính nhân quả với biến phụ thuộc.
M ìn đ ợ ớ l ợng theo hiệu ứng cố định. *** biển diễn mứ n ĩ 1% **
biểu diễn mứ n ĩ 5% * iểu diễn mứ n ĩ 10%. T-statistics trong ngoặc.
Các mô hình từ M1 đến M6 lần l ợ đ l ờng ản ởng củ k ớc, giới tính,
độ tuổi n ìn iá đố điều hành trong Hội đồng quản trị lên hiệu quả đầ .
Kết quả cho th y rằng t t cả các biến ên đề k n n ĩ ống kê trong mô
hình. Vì thế, cả 6 ìn đều không chỉ đ ợc mối liên hệ giữa thành phần Hội
đồng quản trị và hiệu quả đầ . Kết quả này phù hợp với lập luận rằng hiệu quả
đầ đ ợc mang lại chủ yếu từ kinh nghiệ điều hành của thành viên Hội đồng
quản trị.
Bảng 6: Mối quan hệ giữa thành phần Hội đồng quản trị và hiệu quả đầu tư
của công ty – Margin Q
Dependent Variale Y=(Mt – Mt-1)/Mt-1
Model
M1
Model
M2
Model
M3
Model
M4
Model
M5
Model
M6
X1= 2.25*** 2.69* 2.34*** 11.21 13.44 17.55
(It/Mt-1) (7.00) (1.84) (-7.17) (0.92) (0.17) (0.21)
X2=
-0.54
-0.54
(It/Mt-1)*SIZE
(-1.01)
(-0.98)
X3=
-5.75
-5.76
( It/Mt-1)*GENDER
(-1.38)
(-1.34)
X4=
-0.19
-0.07
( It/Mt-1)*AGE
(-0.73)
(-0.26)
X5=
-11.20 -9.08
( It/Mt-1)*CEO
(-0.14) (-0.11)
INTERCEPT -0.43 -0.36 -0.16 -0.37 -0.44 -0.06
(-1.59) (-1.27) (-0.46) (-1.32) (-1.58) (-0.18)
R-SQUARE 0.5191 0.5246 0.53 0.5220 0.5192 0.5357
20
F-VALUE
F***=
3.51
F***=
3.42
F***=
3.49
F***=
3.39
F***=
3.35
F***=
3.13
N. OF OBS. 120 120 120 120 120 120
5. Kết luận
Bài viết này xem xét các yếu tố quyế địn ơ u Hội đồng quản trị ũn n
nhữn á động của Hội đồng quản trị k n đồng nh t lên hiệu quả đầ . D
thiếu một khung lý thuyết chặt chẽ, phần lớn các nghiên cứu về hội đồng quản trị
đ ợc dẫn dắt theo kinh nghiệm. Nghiên cứu này cho bổ sung thêm tài liệu bằng
cách sử dụng mộ ớ đ n xá ơn iệu quả n đ l margin q.
Không giốn n ầu hết các nghiên cứu dữ liệu chéo, chúng tôi sử dụng một cách
tiếp cận dữ liệu bảng n đ ồm 24 công ty trong khoảng thời gian 2008-
2012.
Các số liệu thống kê mô tả cho th n n n đã ột sự giảm rõ rệt
trong số l ợng các doanh nghiệ iá đố điề n n HĐQT. Điều này có
thể đ ợc hiể l n độc lập ban quản trị n .
Phân tích thực nghiệm cho th y rằng tập trung quyền sở hữu không ản ởn đến
k ớc và độ tuổi trung bình của Hội đồng quản trị. Tuy nhiên, một mối ơn
quan âm giữa quyền sở hữu tập thể và sở hữ n ớc ngoài với tỷ lệ thành viên nữ
trong Hội đồng quản trị. Hơn nữ Giá đố Điều hành là thành viên của Hội
đồng quản trị l n k ớc Hội đồng.
i
TÀI LIỆU THAM KHẢO
PGS. TS. Nguyễn Thị Ngọc Trang, PGS. TS. Nguyễn Thị Liên Hoa, Giáo trình
Phân tích tài chính, Nhà xu t bản L động – Xã hội (2008)
Johan E. Eklund, Johanna Palmberg and Daniel Wi e (2009) “O ne i
S e B d C i i n nd In e en Pe f n e” CESIS Ele ni
Working Paper Series.
Berle, A., and Means, G., (1932), The Modern Corporation and Private Property,
New York, NY: MacMillan.
Bilimoria and Wheeler J. V., (2000), "Women Corporate Directors: Current
Research and Future Directions", Chapter in Women in Management: Current
Research Issues, Volume IL, Eds. M. J. Davidson and R. J. Burke. London: Paul
Chapman Publishers, pp. 138-163.
Bjuggren, P-O, Eklund, J. E. nd Wi e D. K. (2007) “O ne i e
Control and Firm Performance: the Effects of Vote-Diffe en i ed S e ” Applied
financial Economics, vol. 17, pp. 1323-1334.
Bøhren and Strøm, O. R., (2005), The Value Creating Board: Theory and evidence,
Research report 8/2005, BI Norwegian School of Management, Department of
Financial Economics.
C e D. A. Si kin B. J nd Si n W. G. (2003) “C e G e n n e
Board Di e i nd Fi V l e” The Financial Review, vol. 38, pp. 33-53.
Cl e en S. Dj nk S. F n J.P. H. nd L n L. H. P. (2002) ”Di en n lin e
In en i e nd En en en Effe f L e S e ldin ” Journal of Finance,
Vol. 57, No. 6, pp. 2741-2771.
C le J. L. N een D. nd N een L (2008) ”B d : D e ne ize fi ll?”
Journal of Financial Economics, vol. 87, no. 2, February 2008, pp. 329-356.
D l n D. R. D il C. M. J n n J. L. nd Ell nd A. E. (1999) “N e f
Directors and Financial Performance: A Meta-An l i ” The Academy of
Management Journal, vol. 42, no. 6, pp. 674-686.
ii
D l n D. R. D il C. M. Ell nd A. E. nd J n n J. L. (1998) “Me -
Analytic Reviews of Board Composition, Leadership Structure, and Financial
Pe f n e” Strategic Management Journal, vol. 19, no. 3, pp. 269-290.
F E.F. nd Jen en M.C. 1983 “Se i n f O ne i nd C n l”
Journal of Law and Economics, vol. 26, pp. 301-326.
Gugler, K., and Yurtoglu, B. B., (2003), Average q, Marginal q, and the Relation
between Ownership and Performance, Economics Letters, vol. 78, pp. 379-384.
Gugler, K., Mueller, D. C., and Yurtoglu, B. B., (2004), Corporate Governance and
the Returns on Investment, Journal of Law and Economics, vol. 47, pp. 589-633.
He lin B. H. nd Wei M. S. (2003) “B d f Di e tors as an
Endogenously De e ined In i i n: A S e f e E n i Li e e”
Economic Policy Review, April 2003, pp. 7-26.
Ingley, C.B. and van der Walt, N.T., (2001), The Strategic Board: The Changing
Role of Directors in Developing and Maintaining Corporate Capability, Corporate
Governance: An International Review, vol. 9, nr 3, pp. 174-185.
Jen en M. C. (1993) “T e M de n Ind i l Re l i n Exi nd e F il e f
Internal C n l S e ” Journal of Finance, vol. 48, pp. 831-865.
Jensen M. C. nd Me klin W. H. (1976) “T e f e fi : M n e i l
behavior, agency nd ne i e” Journal of Financial Economics,
vol. 3, pp. 305 - 360.
J n K. nd Sen e L. (1998) “C e e n n e nd d effe i ene ”
Journal of Banking and Finance, Vol. 22, No.4, pp.371-403.
Link J. S. Ne e M. J. nd Y n T. (2007) “T e De e in n f B d
S e” Journal of Financial Economics, doi 10.1016/j.jfineco.2007.03.004 .
Mueller, D., and Reardon, E., (1993), Rates of Return on Corporate Investment,
Southern Economic Journal, vol. 60, no. 2, pp. 430-453.
Randøy T. (ed.), Thomsen, S., and Oxelheim L., (2006), A Nordic Perspective on
Corporate Board Diversity, Nordon, Nordic Innovation Centre, Project number:
05030.
iii
R ej C. G. (2005) “De e in n f B d Size nd C i i n: A e f
corporate d ” Journal of Financial and Quantitative Analysis, vol. 40, no. 2,
pp. 283-306.
R e C. (2007) “D e Fe le B d Re e en i n Infl en e Fi Pe f n e?
The D ni E iden e” Corporate Governance, vol. 15, no. 2, pp. 404-413.
Saito, Richard and Dutra, Marcos, G., L., (2006), Boards of Directors of Publicly-
Held Companies in Brazil: profile and implications for minority share- lde ”
Corporate Governance, vol. 14, no. 2, March 2006, pp. 98-106.
S i N. V. S i & M. Ve ne (2006): “D W en in T M n e en Affe
Firm Pe f n e? A P nel S d f 2500 D ni Fi ” International Journal of
Productivity and Performance Management, vol. 55, no. 7, pp. 569-593.
Sundqvist S-I, (1999-2005), Directors and Auditors in Sweden's Listed Companies,
SIS Ownership Data Corp.
Sundqvist S-I, (1999-2005), Owners and Power in Sweden's Listed Companies, SIS
Ownership Data Corp.
Swedish Government Official Reports, (2004), Swedish Code of Corporate
Governance Report of the Code Group, SOU 2004:130, Stockholm.
Tson Söderström, H (ed.), Berglöf, E., Holmström, B., Högfeldt P., and Meyerson
Milgrom E. M., (2003), Ägarmakt och Omvandling-Den svenska modellen
utmanad, SNS Förlag, Ekonomirådets rapport 2003.
n de W l N. nd In le C. (2003) “B d D n i nd e Infl en e f
Professional B k nd Gende nd E ni Di e i f Di e ” Corporate
Governance An International Review, vol. 11, no. 3, pp. 218-234.
Wiberg, D., (2008), Institutional Ownership – The Anonymous Capital, JIBS
Dissertation Series, No. 48.
Vill l n B nd A i R. (2006) “H d f il ne i n l nd
management ffe fi l e?” Journal of Financial Economics, vol. 80, pp. 385–
417.
Ye k D. (1996) “Hi e M ke V l i n f C nie i S ll B d
of Directors, Journal of Financial Economics, vol. 40, pp. 185-211.
iv
Các website:
v
PHỤ LỤC
Bảng 7: Danh sách các công ty trong mẫu khảo sát
NAME YEAR Mt I SALES
GROWTH
SALES
PROFIT SIZE
GENDE
R
AGE CEO C1 Ic Fc
ABT 2008
240,503 -4321.374345
473,427.70 10.17%
24,132 5 0.2 48.5 1
24.90
%
29.46
% 12.89%
ABT 2009
363,515 26114.43287
543,918.79 14.89%
102,247 5 0.2 47.5 1
24.90
%
29.47
% 12.65%
ABT 2010
742,757 12531.8372
685,192.29 25.97%
106,835 5 0.2 46.65 1
24.30
%
28.73
% 11.86%
ABT 2011
462,247 -8561.33483
662,822.05 -3.26%
106,801 5 0.2 48.6 1
23.40
%
29.55
% 11.73%
ABT 2012
599,435 7257.280119
634,180.32 -4.32%
96,777 5 0.2 48.6 1
24.90
%
29.55
% 11.36%
ACL 2008
405,907 21809.43829
649,134.89 69.30%
74,466 5 0.4 47.6 1
16.75
% 0.00% 4.23%
ACL 2009
692,085 30702.66301
720,136.54 10.94%
54,203 5 0.4 48.7 1
16.57
% 0.00% 4.23%
ACL 2010
793,673 18614.66219
1,078,439.06 49.75%
60,983 7 0.4 46.5 1
17.75
% 0.00% 4.23%
ACL 2011
811,757 18568.38855
1,288,040.58 19.44%
120,558 7 0.4 46.8 1
16.25
% 0.00% 4.23%
ACL 2012
783,188 6091.192659
1,032,194.84 -19.86%
17,057 7 0.4 46.8 1
16.57
% 0.00% 4.23%
DCT 2008 -1856.020793 25.13% 5 0.2 48.4 1 20.01 0.00% 0.00%
vi
NAME YEAR Mt I SALES
GROWTH
SALES
PROFIT SIZE
GENDE
R
AGE CEO C1 Ic Fc
203,472 197,010.69 44,451 %
DCT 2009
678,965 40835.02203
313,524.27 59.14%
44,924 5 0.2 48.4 1
20.01
% 0.00% 0.00%
DCT 2010
813,315 23859.125
339,294.61 8.22%
36,533 5 0.2 48.4 1
22.10
% 0.00% 0.00%
DCT 2011
928,277 33645.52838
312,131.32 -8.01%
43,016 5 0.2 46 1
22.00
% 0.00% 0.00%
DCT 2012
905,502 4131.351996
531,441.45 70.26%
-
58,546 5 0.2 47 1
21.01
% 0.00% 0.00%
DHA 2008
209,503 9362.419783
158,732.48 56.61%
48,546 5 0.2 46.2 1
22.00
% 6.01% 37.50%
DHA 2009
472,427 11434.13583
192,606.70 21.34%
81,832 5 0.2 46 1
22.00
% 6.05% 37.48%
DHA 2010
381,992 5741.371249
236,308.30 22.69%
70,492 5 0.2 47 1
22.00
% 6.13% 37.42%
DHA 2011
192,245 3753.285915
219,475.61 -7.12%
47,040 5 0.2 48.4 1
22.10
% 6.15% 35.68%
DHA 2012
200,356 884.8177733
215,999.40 -1.58%
19,337 5 0.2 48.4 1
22.10
% 6.85% 36.06%
DHG 2008
2,757,458 24515.04561
1,485,463.82 17.03%
145,025 7 0.43 48.5 1
43.31
% 8.35% 3.02%
DHG 2009
3,543,394 83835.77968
1,746,022.20 17.54%
409,590 7 0.43 48.3 1
43.31
% 8.35% 3.02%
DHG 2010
3,790,252 70452.75835
2,034,525.24 16.52%
434,145 7 0.43
48.37
5 1
43.31
% 8.35% 3.02%
DHG 2011 45585.03027 22.43% 7 0.43 48.4 1 43.31 8.35% 3.33%
vii
NAME YEAR Mt I SALES
GROWTH
SALES
PROFIT SIZE
GENDE
R
AGE CEO C1 Ic Fc
4,262,761 2,490,879.94 490,942 %
DHG 2012
5,439,317 90095.37182
2,931,076.49 17.67%
582,032 7 0.43 47 1
43.31
% 8.35% 8.35%
DMC 2008
837,222 7273.5558
937,760.61 15.61%
74,494 7 0.29 49 1
36.74
% 5.84% 50.73%
DMC 2009
1,281,277 21462.81718
1,067,897.30 13.88%
112,188 7 0.29 50.2 1
38.70
% 5.84% 50.73%
DMC 2010
779,530 18790.84398
1,043,439.50 -2.29%
113,388 7 0.29 53 1
39.86
% 5.84% 50.73%
DMC 2011
630,793 18126.22054
1,132,056.08 8.49%
118,111 7 0.29 53.1 1
43.33
% 6.55% 50.83%
DMC 2012
769,365 10746.36532
1,260,531.13 11.35%
121,154 7 0.29 52 1
45.94
% 6.63% 50.83%
FMC 2008
273,539 -1612.727733
1,017,312.29 1.76%
12,297 7 0.14 49.14 1
17.25
% 0.00% 12.15%
FMC 2009
588,606 32938.94944
940,084.02 -7.59%
15,705 9 0 49.8 1
17.57
% 0.00% 5.63%
FMC 2010
428,896 -8042.991187
1,470,021.01 56.37%
25,582 7 0.00 46.6 1
17.57
% 0.00% 6.79%
FMC 2011
677,802 33882.81545
1,899,176.31 29.19%
28,562 7 0 47.6 1
18.38
% 0.00% 6.75%
FMC 2012
376,019 -27814.51647
1,536,074.22 -19.12%
6,582 7 0 48.6 1
19.11
% 0.00% 0.00%
FPT 2008
10,154,743 150158.1908
16,381,839.78 21.36%
1,240,085 11 0.09 47.25 1 8.22%
14.68
% 28.45%
FPT 2009 583592.3924 12.34% 11 0.09 47.5 1 8.16% 16.68 39.18%
viii
NAME YEAR Mt I SALES
GROWTH
SALES
PROFIT SIZE
GENDE
R
AGE CEO C1 Ic Fc
17,946,779 18,404,026.24 1,697,522 %
FPT 2010
19,702,647 395693.8197
20,017,303.67 8.77%
2,023,193 11 0.09 48 1 8.08%
16.93
% 42.46%
FPT 2011
22,323,403 571571.9027
25,370,246.87 26.74%
2,501,543 11 0.09 49 1 9.80%
24.56
% 48.92%
FPT 2012
10,135,142 -837590.8728
186,893.59 -99.26%
1,730,100 9 0 50 1
10.65
%
25.78
% 42.46%
KHP 2008
747,958 46468.83167
842,615.82 11.03%
52,550 5 0 50.4 1
45.00
% 0.00% 4.28%
KHP 2009
854,262 20510.56586
1,026,033.81 21.77%
61,089 5 0 50 1
51.01
% 0.00% 3.99%
KHP 2010
778,696 41153.51393
1,207,773.09 17.71%
106,323 5 0.00 49.6 1
51.53
% 0.00% 1.49%
KHP 2011
775,628 8932.796203
1,551,145.28 28.43%
90,729 5 0 49.6 1
51.53
% 0.00% 2.84%
KHP 2012
859,271 30313.3138
1,900,105.39 22.50%
136,736 5 0 51.6 1
53.46
% 0.00% 0.00%
MCP 2008
115,809 1061.014973
207,654.05 25.20%
21,130 5 0 53 1
40.00
% 0.00% 6.16%
MCP 2009
196,627 1711.336253
197,800.40 -4.75%
16,228 5 0 54 1
38.70
% 0.00% 2.48%
MCP 2010
164,824 5515.607542
266,063.31 34.51%
24,655 5 0.00 55 1
41.88
% 0.00% 3.61%
MCP 2011
275,442 12347.46056
374,266.71 40.67%
45,983 5 0 56 1
39.89
% 0.00% 3.05%
MCP 2012 -200.1052311 -11.08% 5 0 60 1 41.95 0.00% 0.00%
ix
NAME YEAR Mt I SALES
GROWTH
SALES
PROFIT SIZE
GENDE
R
AGE CEO C1 Ic Fc
240,397 332,793.41 27,684 %
PAC 2008
1,102,343 13516.61117
1,241,205.17 25.40%
90,604 7 0.40 51 1
50.89
%
19.45
% 31.50%
PAC 2009
2,235,392 30669.58354
1,304,783.24 5.12%
177,486 7 0.40 51 1
51.11
%
24.70
% 31.66%
PAC 2010
2,060,540 56984.8978
1,665,808.17 27.67%
149,041 7 0.40 51 1
51.20
%
29.55
% 36.26%
PAC 2011
1,042,159 23702.25034
1,978,850.51 18.79%
111,871 7 0.20 51 1
51.33
%
33.00
% 36.55%
PAC 2012
1,018,688 4205.31657
1,800,473.92 -9.01%
80,501 7 0.20 51 1
52.03
%
30.56
% 36.35%
RIC 2008
922,847 18831.50909
148,313.40 -6.92%
11,907 7 0.29 52 1
13.28
%
13.28
% 59.20%
RIC 2009
2,215,683 20421.4249
179,155.49 20.80%
48,485 7 0.29 51.29 1
52.49
%
65.77
% 70.87%
RIC 2010
1,101,525 15626.9304
154,419.20 -13.81%
47,391 7 0.29 53 1
52.49
%
65.75
% 71.24%
RIC 2011
616,495 20847.91093
173,572.08 12.40%
32,655 7 0.29 54 1
52.49
%
65.77
% 59.20%
RIC 2012
616,008 4288.22485
194,396.01 12.00%
12,767 7 0.57 49.6 1
50.96
%
12.89
% 60.00%
SIC 2008
297,672 6914.449014
56,277.19 -39.18%
12,087 5 0 44.5 1
36.72
% 0.00% 0.92%
SIC 2009
492,721 15913.76527
132,148.69 134.82%
16,248 5 0 45.5 1
36.72
% 0.00% 0.62%
SIC 2010 17470.74187 -7.17% 4 0.00 40.6 0 36.72 0.00% 0.52%
x
NAME YEAR Mt I SALES
GROWTH
SALES
PROFIT SIZE
GENDE
R
AGE CEO C1 Ic Fc
630,098 122,673.79 20,964 %
SIC 2011
570,708 9765.653487
97,931.29 -20.17%
7,679 4 0 43.5 0
36.72
% 0.00% 0.85%
SIC 2012
584,995 7870.225721
79,171.88 -19.16%
14,100 4 0 43 0
36.72
% 0.00% 0.00%
ST8 2008
265,862 8170.359856
806,781.50 34.98%
76,915 5 0.20 43.6 1
25.78
% 0.00% 49.00%
ST8 2009
396,649 14310.54228
809,507.29 0.34%
91,383 5 0.20 44 1
26.20
% 0.00% 48.70%
ST8 2010
362,848 6496.139385
832,906.57 2.89%
67,152 5 0.20 45 1
28.13
% 0.00% 49.03%
ST8 2011
186,142 1281.404766
724,956.13 -12.96%
49,664 5 0.20 46 0
30.10
% 0.00% 49.02%
ST8 2012
195,326 439.920399
579,114.49 -20.12%
53,391 5 0.2 49.2 0
31.51
% 0.00% 49.00%
SZL 2008
942,982 19540.78147
227,242.93 -7.19%
112,360 7 0.43 50.2 1
51.19
% 0.00% 1.28%
SZL 2009
1,068,339 19670.28816
77,373.77 -65.95%
51,236 6 0.17 50.2 1
51.19
% 0.00% 1.33%
SZL 2010
726,462 5927.322321
129,556.65 67.44%
71,421 7 0.29 50 1
51.19
% 0.00% 1.54%
SZL 2011
729,352 21785.55718
130,220.63 0.51%
62,299 7 0.29 49.5 1
51.19
% 0.00% 2.44%
SZL 2012
818,310 16331.59147
129,046.78 -0.90%
56,447 7 0.29 49.43 1
51.19
% 0.00% 0.00%
TBC 2008 24578.99583 43.81% 5 0 42.2 0 30.00 24.00 1.10%
xi
NAME YEAR Mt I SALES
GROWTH
SALES
PROFIT SIZE
GENDE
R
AGE CEO C1 Ic Fc
865,535 244,627.94 178,189 % %
TBC 2009
1,318,331 6530.273038
208,994.64 -14.57%
141,531 5 0 40.8 0
30.00
%
24.00
% 2.07%
TBC 2010
1,035,509 1899.822888
131,933.23 -36.87%
47,678 5 0.00 41.8 0
30.00
%
24.00
% 0.73%
TBC 2011
675,714 10246.17128
175,697.23 33.17%
82,904 5 0 42.8 0
30.00
%
24.00
% 0.46%
TBC 2012
791,379 20003.58276
254,797.27 45.02%
138,865 5 0 43.8 0
30.00
%
24.00
% 0.00%
TCT 2008
5,821 4555.04482
36,792.83 14.84%
26,267 5 0 47.4 1
51.00
%
15.76
% 0.00%
TCT 2009
214,893 4512.072952
40,752.94 10.76%
32,032 5 0 47.4 1
51.00
%
15.99
% 0.00%
TCT 2010
197,145 5115.285959
46,507.59 14.12%
40,786 5 0.00 48.4 1
51.00
%
15.99
% 0.00%
TCT 2011
155,491 7377.590902
63,109.25 35.70%
63,378 5 0 49.4 1
51.00
%
15.99
% 0.00%
TCT 2012
280,399 8979.742215
77,370.70 22.60%
71,312 5 0 50.4 1
51.38
%
16.00
% 0.00%
TNC 2008
204,888 -1103.527806
181,764.54 9.69%
8,393 5 0 49.25 1
51.00
% 0.00% 3.00%
TNC 2009
300,581 -1101.84404
171,590.04 -5.60%
34,402 5 0 49.5 1
51.00
% 0.00% 0.00%
TNC 2010
353,438 9031.381098
181,155.60 5.57%
60,427 5 0.00 49 1
51.00
% 0.00% 0.00%
TNC 2011 9741.491274 -20.14% 5 0 50 1 51.00 0.00% 0.00%
xii
NAME YEAR Mt I SALES
GROWTH
SALES
PROFIT SIZE
GENDE
R
AGE CEO C1 Ic Fc
266,118 144,665.81 82,403 %
TNC 2012
350,341 8539.400822
191,088.34 32.09%
79,428 5 0 51 1
51.00
% 0.00% 0.00%
TNG 2008
388,153 16523.58284
613,459.96 78.85%
20,012 5 0.40 39.6 1
14.56
% 1.56% 0.64%
TNG 2009
411,528 456.860166
471,347.83 -23.17%
20,352 5 0.40 40.6 1
14.56
% 1.56% 0.64%
TNG 2010
527,780 22886.85564
622,829.16 32.14%
26,175 5 0.40 42.2 1
14.56
% 1.56% 0.99%
TNG 2011
694,400 39187.40168
1,146,556.98 84.09%
26,860 5 0.40 42.4 1
14.56
% 1.56% 0.46%
TNG 2012
832,391 26460.14425
1,209,219.65 5.47%
27,184 5 0.40 43.4 1
14.56
% 1.56% 0.46%
TPP 2008
76,816 587.8655672
181,735.26 15.31%
5,637 5 0.20 43.4 1
22.19
% 0.00% 0.00%
TPP 2009
122,611 5632.19314
244,733.43 34.66%
5,735 5 0.20 43.8 1
22.19
% 0.00% 0.55%
TPP 2010
125,129 4771.170877
352,004.93 43.83%
7,854 5 0.20 45 1
22.20
% 0.00% 0.60%
TPP 2011
154,466 7345.45202
465,713.64 32.30%
9,954 5 0.20 46 1
22.20
% 0.00% 0.67%
TPP 2012
159,127 80.6260934
334,603.84 -28.15%
9,893 5 0.20 47.8 1
22.19
% 0.00% 0.00%
TS4 2008
164,696 10698.97056
180,522.76 4.41%
10,409 5 0.4 52.2 1
15.00
% 0.00% 0.00%
TS4 2009 14606.53181 60.68% 5 0.4 53.6 1 15.60 0.00% 10.00%
xiii
NAME YEAR Mt I SALES
GROWTH
SALES
PROFIT SIZE
GENDE
R
AGE CEO C1 Ic Fc
528,537 290,055.77 29,805 %
TS4 2010
561,066 22788.0151
380,088.54 31.04%
40,473 5 0.4 52 1
15.80
% 0.00% 10.00%
TS4 2011
559,025 22459.27792
649,071.20 70.77%
35,540 5 0.4 53 1
15.20
% 0.00% 10.00%
TS4 2012
764,654 28016.29518
830,388.18 27.93%
20,119 5 0.4 53.6 1
15.80
% 0.00% 10.00%
TYA 2008
743,631 -41677.4622
1,183,671.54 -13.93%
-
112,931 5 0 49 1
24.95
% 8.54% 24.56%
TYA 2009
672,477 66.5025065
751,930.23 -36.47%
10,386 5 0 53 1
24.95
% 8.68% 24.56%
TYA 2010
739,642 22641.25608
1,095,502.54 45.69%
22,686 5 0 53.2 1
24.95
% 7.63% 25.04%
TYA 2011
503,328 -5316.32468
1,316,583.48 20.18%
33,400 5 0 53.2 1
24.95
% 9.55% 25.09%
TYA 2012
456,490 3011.229904
912,726.98 -30.67%
34,250 5 0 51 1
24.95
% 9.77% 25.09%
THB 2008
364,924 12870.20315
390,608.54 12.37%
21,234 5 0 51.5 1
60.00
% 0.00% 0.00%
THB 2009
390,228 1850.672599
403,377.05 3.27%
25,294 5 0 51.2 1
49.00
% 0.00% 0.00%
THB 2010
342,078 4008.457527
400,631.28 -0.68%
41,176 5 0 51 1
55.00
% 0.00% 0.00%
THB 2011
220,885 3670.942994
359,506.06 -10.27%
37,055 5 0 51.3 1
55.00
% 0.00% 0.00%
THB 2012 4754.837614 0.45% 5 0 52 1 55.00 0.00% 0.00%
xiv
NAME YEAR Mt I SALES
GROWTH
SALES
PROFIT SIZE
GENDE
R
AGE CEO C1 Ic Fc
238,332 361,117.00 38,516 %
UNI 2008
80,208 3191.265541
70,138.24 -69.07%
1,570 5 0 51 1 3.50% 0.00% 0.00%
UNI 2009
186,408 3272.267992
92,730.76 32.21%
21,849 5 0 53.2 1 5.46% 0.00% 0.00%
UNI 2010
203,926 6048.698998
56,706.11 -38.85%
16,203 5 0 52.6 1 5.46% 0.00% 0.00%
UNI 2011
106,695 -1480.691335
45,813.47 -19.21%
-
7,745 5 0 52 1 4.24% 0.00% 0.00%
UNI 2012
155,178 1187.395714
46,138.58 0.71%
4,948 5 0 53.5 1 4.26% 0.00% 0.00%
xv
NAME YEAR Y X1 X2 X3 X4 X5
ABT 2008 -0.26858 -0.13142 -0.65711 -0.02628 -6.37399 -0.13142
ABT 2009 0.511477 1.085826 5.42913 0.217165 51.57674 1.085826
ABT 2010 1.043266 0.344741 1.723705 0.068948 16.08217 0.344741
ABT 2011 -0.37766 -0.11526 -0.57632 -0.02305 -5.60184 -0.11526
ABT 2012 0.296786 0.157 0.785001 0.0314 7.630208 0.157
ACL 2008 0.576261 0.846928 4.23464 0.338771 40.31378 0.846928
ACL 2009 0.705035 0.756397 3.781987 0.302559 36.83655 0.756397
ACL 2010 0.146786 0.268965 1.344825 0.107586 12.50687 0.268965
ACL 2011 0.022785 0.233955 1.169775 0.093582 10.94909 0.233955
ACL 2012 -0.03519 0.075037 0.375186 0.030015 3.511738 0.075037
DCT 2008 -0.07552 -0.08433 -0.42164 -0.01687 -4.0815 -0.08433
DCT 2009 2.33689 2.006908 10.03454 0.401382 97.13435 2.006908
DCT 2010 0.197875 0.351404 1.757022 0.070281 17.00798 0.351404
DCT 2011 0.141349 0.413684 2.068419 0.082737 19.02945 0.413684
DCT 2012 -0.02453 0.044506 0.222528 0.008901 2.091764 0.044506
DHA 2008 -0.00174 0.446108 2.23054 0.089222 20.61019 0.446108
DHA 2009 1.254985 0.545774 2.728868 0.109155 25.10559 0.545774
DHA 2010 -0.19143 0.121529 0.607647 0.024306 5.71188 0.121529
DHA 2011 -0.49673 0.098256 0.491278 0.019651 4.755575 0.098256
DHA 2012 0.042192 0.046026 0.230128 0.009205 2.227636 0.046026
DHG 2008 0.057932 0.094055 0.658385 0.040309 4.561664 0.094055
DHG 2009 0.285022 0.304033 2.12823 0.1303 14.68478 0.304033
DHG 2010 0.069667 0.198828 1.391799 0.085212 9.618328 0.198828
DHG 2011 0.124664 0.120269 0.841884 0.051544 5.821026 0.120269
DHG 2012 0.276008 0.211354 1.479481 0.09058 9.933661 0.211354
DMC 2008 0.008641 0.087628 0.613396 0.025037 4.293774 0.087628
DMC 2009 0.530392 0.256358 1.794504 0.073245 12.86915 0.256358
DMC 2010 -0.3916 0.146657 1.0266 0.041902 7.772829 0.146657
DMC 2011 -0.1908 0.232528 1.627693 0.066436 12.34722 0.232528
DMC 2012 0.219678 0.170363 1.192539 0.048675 8.858862 0.170363
FMC 2008 -0.12112 -0.05182 -0.36272 -0.0074 -2.54628 -0.05182
FMC 2009 1.151819 1.204178 10.8376 0 59.96805 1.204178
xvi
NAME YEAR Y X1 X2 X3 X4 X5
FMC 2010 -0.27134 -0.13664 -0.68322 0 -6.36764 -0.13664
FMC 2011 0.580344 0.790002 3.950008 0 37.60408 0.790002
FMC 2012 -0.44524 -0.41036 -2.05182 0 -19.9437 -0.41036
FPT 2008 0.491767 0.220588 2.426463 0.020053 10.42276 0.220588
FPT 2009 0.76733 0.574699 6.321692 0.052245 27.29822 0.574699
FPT 2010 0.097837 0.220482 2.4253 0.020044 10.58313 0.220482
FPT 2011 0.133015 0.290099 3.191089 0.026373 14.21485 0.290099
FPT 2012 -0.54599 -0.37521 -2.25125 0 -18.7604 -0.37521
KHP 2008 0.736225 1.078675 5.393377 0 54.36524 1.078675
KHP 2009 0.142126 0.274221 1.371105 0 13.71105 0.274221
KHP 2010 -0.08846 0.481743 2.408717 0 23.89447 0.481743
KHP 2011 -0.00394 0.114715 0.573574 0 5.689853 0.114715
KHP 2012 0.107838 0.390823 1.954114 0 20.16646 0.390823
MCP 2008 -0.36037 0.058601 0.293007 0 3.105875 0.058601
MCP 2009 0.697857 0.147772 0.738861 0 7.979696 0.147772
MCP 2010 -0.16174 0.280511 1.402554 0 15.42809 0.280511
MCP 2011 0.671125 0.749128 3.745639 0 41.95115 0.749128
MCP 2012 -0.12723 -0.00726 -0.03632 0 -0.43589 -0.00726
PAC 2008 -0.02101 0.120041 0.600205 0.048016 6.122089 0.120041
PAC 2009 1.027855 0.278222 1.391109 0.111289 14.18931 0.278222
PAC 2010 -0.07822 0.254921 1.274606 0.101968 13.00098 0.254921
PAC 2011 -0.49423 0.115029 0.575146 0.023006 5.866494 0.115029
PAC 2012 -0.02252 0.040352 0.20176 0.00807 2.05795 0.040352
RIC 2008 0.391622 0.283973 1.987809 0.081135 14.76658 0.283973
RIC 2009 1.40092 0.221287 1.54901 0.063225 11.34982 0.221287
RIC 2010 -0.50285 0.070529 0.493701 0.020151 3.738022 0.070529
RIC 2011 -0.44033 0.189264 1.324849 0.054075 10.22026 0.189264
RIC 2012 -0.00079 0.069558 0.486907 0.039747 3.450081 0.069558
SIC 2008 0.182219 0.274611 1.373055 0 12.22019 0.274611
SIC 2009 0.655248 0.534608 2.673039 0 24.32466 0.534608
SIC 2010 0.278813 0.354577 1.418309 0 14.39583 0.354577
SIC 2011 -0.09426 0.154986 0.619946 0 6.741908 0.154986
xvii
NAME YEAR Y X1 X2 X3 X4 X5
SIC 2012 0.025035 0.137903 0.551612 0 5.929826 0.137903
ST8 2008 0.01659 0.312414 1.562071 0.062483 13.62126 0.312414
ST8 2009 0.491936 0.53827 2.691349 0.107654 23.68387 0.53827
ST8 2010 -0.08522 0.163775 0.818877 0.032755 7.369897 0.163775
ST8 2011 -0.487 0.035315 0.176576 0.007063 1.624499 0
ST8 2012 0.049338 0.023634 0.118168 0.004727 1.162771 0
SZL 2008 0.052726 0.218149 1.527045 0.093804 10.9511 0.218149
SZL 2009 0.132936 0.208597 1.251579 0.034766 10.47155 0.208597
SZL 2010 -0.32001 0.055482 0.388372 0.015852 2.774083 0.055482
SZL 2011 0.003979 0.299886 2.0992 0.085682 14.84435 0.299886
SZL 2012 0.121968 0.223919 1.567433 0.063977 11.06832 0.223919
TBC 2008 0.063819 0.302098 1.510489 0 12.74852 0.302098
TBC 2009 0.52314 0.075448 0.377239 0 3.078271 0.075448
TBC 2010 -0.21453 0.014411 0.072054 0 0.602372 0.014411
TBC 2011 -0.34746 0.098948 0.494741 0 4.23498 0.098948
TBC 2012 0.171175 0.296036 1.480182 0 12.96639 0.296036
TCT 2008 -0.03841 7.524484 37.62242 0 356.6605 7.524484
TCT 2009 35.91637 7.751253 38.75626 0 367.4094 7.751253
TCT 2010 -0.08259 0.238038 1.190191 0 11.52105 0.238038
TCT 2011 -0.21129 0.374221 1.871107 0 18.48653 0.374221
TCT 2012 0.803319 0.57751 2.887552 0 29.10652 0.57751
TNC 2008 0.027133 -0.05532 -0.27661 0 -2.72458 -0.05532
TNC 2009 0.46705 -0.05378 -0.26889 0 -2.66201 -0.05378
TNC 2010 0.175852 0.300464 1.502322 0 14.72276 0.300464
TNC 2011 -0.24706 0.275621 1.378103 0 13.78103 0.275621
TNC 2012 0.316486 0.320888 1.604439 0 16.36528 0.320888
TNG 2008 0.432202 0.609685 3.048425 0.243874 24.14353 0.609685
TNG 2009 0.060222 0.01177 0.058851 0.004708 0.477866 0.01177
TNG 2010 0.282486 0.556143 2.780714 0.222457 23.46923 0.556143
TNG 2011 0.3157 0.742496 3.712479 0.296998 31.48182 0.742496
TNG 2012 0.19872 0.381051 1.905253 0.15242 16.5376 0.381051
TPP 2008 -0.00179 0.076392 0.38196 0.015278 3.315415 0.076392
xviii
NAME YEAR Y X1 X2 X3 X4 X5
TPP 2009 0.596171 0.733209 3.666044 0.146642 32.11454 0.733209
TPP 2010 0.020535 0.389131 1.945654 0.077826 17.51088 0.389131
TPP 2011 0.234456 0.587031 2.935155 0.117406 27.00342 0.587031
TPP 2012 0.030177 0.00522 0.026098 0.001044 0.2495 0.00522
TS4 2008 1.201186 1.429935 7.149673 0.571974 74.64259 1.429935
TS4 2009 2.209168 0.886879 4.434396 0.354752 47.53673 0.886879
TS4 2010 0.061547 0.431153 2.155765 0.172461 22.41996 0.431153
TS4 2011 -0.00364 0.400296 2.001481 0.160118 21.2157 0.400296
TS4 2012 0.367834 0.501163 2.505817 0.200465 26.86236 0.501163
TYA 2008 -0.23651 -0.4279 -2.13951 0 -20.9672 -0.4279
TYA 2009 -0.09568 0.000894 0.004471 0 0.047398 0.000894
TYA 2010 0.099878 0.336685 1.683423 0 17.91162 0.336685
TYA 2011 -0.3195 -0.07188 -0.35939 0 -3.82386 -0.07188
TYA 2012 -0.09306 0.059826 0.299132 0 3.051148 0.059826
THB 2008 0.351572 0.476675 2.383374 0 24.54875 0.476675
THB 2009 0.069339 0.050714 0.25357 0 2.596553 0.050714
THB 2010 -0.12339 0.102721 0.513605 0 5.238772 0.102721
THB 2011 -0.35428 0.107313 0.536566 0 5.505166 0.107313
THB 2012 0.078986 0.215263 1.076314 0 11.19367 0.215263
UNI 2008 0.264225 0.503003 2.515015 0 25.65316 0.503003
UNI 2009 1.324061 0.407974 2.039869 0 21.7042 0.407974
UNI 2010 0.093979 0.324487 1.622437 0 17.06803 0.324487
UNI 2011 -0.47679 -0.07261 -0.36305 0 -3.77568 -0.07261
UNI 2012 0.454406 0.111289 0.556443 0 5.953935 0.111289
Các file đính kèm theo tài liệu này:
- cau_truc_so_huu_thanh_phan_hoi_dong_quan_tri_va_hieu_qua_dau_tu_bang_chung_tai_viet_nam_5978.pdf