Đề tài Châu Á đương đầu với lý thuyết bộ ba bất khả thi

Những giới hạn của mô hình bộ ba bất khả thi dường như còn nghiêm trọng hơn ở Malaysia, Đài Loan và Thái Lan, tại những nước này sự hội nhập tài chính cao hơn và môit rường tài chính cũng tốt hơn so với Ấn Độ và Trung Quốc, nhưng tỷ giá hối đoái thì vẫn kém linh hoạt hơn ở Ấn Độ.

pdf37 trang | Chia sẻ: aquilety | Lượt xem: 2002 | Lượt tải: 1download
Bạn đang xem trước 20 trang tài liệu Đề tài Châu Á đương đầu với lý thuyết bộ ba bất khả thi, để xem tài liệu hoàn chỉnh bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
h ti n t phù h đ ki t t nh thu n hu kì bất t n gây a. Châu Á đương đầu với Lý thuyết Bộ ba bất khả thi Trang 2 1. Giới thiệu : ột kh i ni t l i ủa kinh tế v hi n đại l Bộ ba bất khả thi kh i ni hỉ a ng ột u gia hỉ th họn t ng đi u au tại bất k th i đi n ột t i kh ản v n ột tỷ gi h i đ i đ nh v ột h nh h ti n t độ l g ại t khu v đ ng ti n hung hâu u hần lớn nướ h t t i n t i kh ản v n i huy n t tỷ gi h i đ i thả nổi v h nh h ti n t độ l ại hâu Á v như H ng K ng ột tỷ gi h i đ i đ nh t i kh ản v n i huy n t v h nh h ti n t không độ l uy nhi n nhìn hung n n kinh tế hâu Á khuynh hướng thiếu đi ột khung h nh h ti n t ng hần lớn hỉ l ha t ộn gi a ki t v n v ơ hế tỷ gi thiếu linh h ạt i u n y l ấy l n âu h i v tình t ạng kh hi n tại v t i n vọng ủa h nh h ti n t hâu Á t đ nhấn ạnh nhu ầu b thiết v xây ng ột khung h nh h ti n t h h ng nghi n u n y h ng t i t t ung v n n kinh tế h nh hâu Á g n ộ Cộng h a ân hủ nhân ân ung H a H ng K ng i L an inga alay ia h i Lan n n ia hili in i t a v H n u ây l ột nh kh ng đ ng nhất t nh ng u gia nh như ột th nh h như inga đến ộng lớn như ung u t nh ng n n kinh tế yếu k như n ộ đến gi u như i L an hay H n u Ch ng t i u n gọi tắt nh ng nướ t n đây l kh i Asia-11. ầu ti n h ng t i ki m tra kh i ia- đ ng v t n ủa mô hình bộ ba bất khả thi t ng i tương uan gi a kh a ạnh ki t v n ơ hế tỷ gi h i đ i v h nh h ti n t độ l Ch ng t i thu th li u th ng k ủa i th nh vi n t n v t t ung v nh ng gi t th ủa ba n n kinh tế lớn nhất l n ộ ung u v H n u ì u gia đ i khi kh ng th h nh động như nh ng gì họ đ tuy n b nghi n u n y t t ung v tình hình ki t ngu n v n hi h nh th hơn l ngu n v n h nh th ng với ơ hế tỷ gi h i đ i v khung h nh h ti n t C th hơn h ng t i ẽ Châu Á đương đầu với Lý thuyết Bộ ba bất khả thi Trang 3 nghi n u v tình t ạng a t i kh ản v n hi h nh th v ơ hế tỷ gi h i đ i linh h ạt như v y ũng ng ý v h nh h ti n t đư đ lư ng b i l i uất th ngắn hạn. h ng t i h t hi n a ng kh i Asia-11 đ t ải ua ột v i ấ độ ủa vi t h a t i kh ản v n h nh th đa u gia vi ng n ản ng v n vẫn tiế i n uy nhi n đi u n y kh ng ản t vi gia t ng a t i kh ản v n kh ng h nh th đư t gi b i h t t i n h tạ ủa h th ng t i h nh u gia B n ạnh đ Châu Á đ th v tỷ gi h i đ i kh ng linh h ạt t nh linh h ạt ải thi n au n nhưng tỷ l t n n thấ với hu n thế giới gay ả ột nướ ơ hế tỷ gi linh h ạt a như H n u vẫn nh ng độ t t ng vi thả nổi tỷ gi . Ch nh h ti n t ngư hu k l ột t ng nh ng hiến lư nh h nh h ng đ đạt ti u ổn đ nh tỷ l lạ h t v ản lư ng u gia Ch ng t i t t ung v ti u n y t ng nội ung ủa nh ng ý kiến t i hi u v bộ ba bất khả thi g y nay hần lớn nướ hâu Á đư đ t ưng b i vi gia t ng ng y ột nhi u t i kh ản v n kh ng h nh th v thiếu linh h ạt trong tỷ gi h i đ i t n th tế ng h ng khi ng v n thu n hu k vi gia h ti n t gi a ngân h ng t ung ương ẽ huy n ng v n v h nh h ti n t thu n hu k ung u v n ộ l nh ng v th v ủa hi n tư ng n y ua đ thấy đư ư ảnh hư ng ủa ng v n kh ng h nh th ả hai u gia v h th ng t i h nh n n n yếu ủa họ uy nhi n ngay ả hai u gia n y h ng t i nh n thấy ng h nh h ti n t vẫn n kh thu n hu k . Ch ng t i h ng nh ng ủi ti t ng đ i với nh ng u gia hội nh v n th hướng hi h nh th t ng khi vẫn tiế t thiếu linh h ạt t ng ơ hế tỷ gi i u n y l ột vấn đ đ ng uan tâ đ i với alay ia v i L an nh ng nướ i h th ng t i h nh h tạ l x i n đi t nh hi u uả ủa vi ki t v n ii lư ng lớn ngu n v n hi h nh th v iii ng nhắ t ng tỷ gi h i đ i B i vì th đuổi h nh h ti n t thu n hu k l h tình hình t n n kh kh n hơn khi n n kinh tế với ơ hế tỷ gi đ nh hải đương đầu với ng v n thu n hu k nghi n u n y gắng tạ ra ột hướng đi h khung h nh h ti n t b n v ng Châu Á đương đầu với Lý thuyết Bộ ba bất khả thi Trang 4 2. Tổng quan các kết quả nghiên cứu trước đây : * Thuyết bộ ba bất khả thi của GS. Robert Mundell Lý thuyết v bộ ba bất khả thi kh i ngu n t hình un ll-Fleming hình Mundell-Fl ing l ộng ủa n n tảng lý thuyết -L khi t nh đến t động ủa yếu t nướ ng i đư đại i n b ng n ân thanh t n Balan ay nt - BP). Mô hình Mundell-Fleming hỉ a t động ủa h nh h ti n t v h nh h t i kh ưới hế độ tỷ gi kh nhau v n u a ng hi u uả ủa h nh h ti n t v h nh h t i kh h thuộ v ơ hế tỷ gi h i đ i v độ ki t v n u gia n huy n h ng v n t v tỷ gi đ nh thì nh uản lý ti n t kh ng th th đuổi ột h nh h ti n t độ l ng ột u gia ơ hế tỷ gi đ nh thì kh ng ủi tỷ gi v l i uất t ng nướ biến động ng với l i uất nướ ng i ây l kết uả nghi n u ủa R b t un ll 96 96 v J Fl ing 96 t ng th i gian l vi tại uỹ ti n t u tế F R b t un ll - ngư i đ nh n giải b l kinh tế v n 999 - l ha đẻ ủa lý thuyết Bộ ba bất khả thi ng đ xây ng n n nh ng n n tảng ơ bản v lý thuyết n y v nh ng n 96 iế đ v nh ng n 98 khi vấn đ ki t v n b thất bại nhi u u gia ng với âu thuẫn gi a vi đ nh tỷ gi v độ l t ng h nh h ti n t ng y ng n t thì lý thuyết Bộ ba bất khả thi đ t th nh n n tảng h kinh tế họ v ủa n n kinh tế hi n đại Lý thuyết Bộ ba bất khả thi đư h t bi u như au ột u gia kh ng th đ ng th i đạt đư ả ba ti u tỷ gi h i đ i đ nh hội nh t i h nh v độ l ti n t l ột u gia hỉ th l a họn ng ột l đ ng th i hai t ng ba ti u k t n * Các kết quả nghiên cứu của các tác giả khác liên quan đến bộ ba bất khả thi : - R 996 đ xuất đ lư ng độ l ti n t b ng h x x t hản ng ủa tỷ gi h i đ i với nh ng thay đổi t ng ản lư ng l i uất v ung ti n - ếu i độ l ti n t đ ng ngh a với độ độ l ủa H W thì Cuki an v ộng 99 đ đưa a hỉ CB a v t nh h lý độ l v t h lý ; au đ l hỉ v tỷ l t i bổ nhi h v th ng đ H W độ l t n th tế C hỉ Châu Á đương đầu với Lý thuyết Bộ ba bất khả thi Trang 5 n y đư ột nghi n u ng hẳng hạn J v z u z 5 ikl 8 C w v a 7 D h v ộng 8 - Ob tf l ; ha baugh J ; v ayl 5 đ xuất đ lư ng độ l ti n t a v độ thay đổi ủa l i uất anh ngh a ngắn hạn - đ nh gi độ ổn đ nh th tế ủa tỷ gi ột t giả ng hình h i uy tuyến t nh a th tỷ gi t a đổi ti n t h đư ng đầu ti n b i Hal an v Hall (1991), sau đ đư hổ biến b i F ank l v W i k t đ đư gọi l hình Frankel-W i Gần đây h đ lư ng n y ũng đư v n ng t ng nh ng nghi n u ủa t giả kh như B na y-Quéré, Coeuré, và Mignon (2006), Shah, Zeileis, và Patnaik (2005), Frankel và Wei (2007). - Lane và Milesi-F tti 6 đ xuất đ lư ng hội nh t i h nh t n th tế b ng tỷ l tổng n v t i ản nướ ng i t ng n ân thanh t n- Aizenman, J., M.D. Chinn, v H t 8 bi t nghi n u đ h thấy thướ đ n y tương uan tuyến t nh với nhau h t t i n ột t h g nhi u hỉ ủa lý thuyết bộ ba bất khả thi đ đ lư ng độ ủa t ng l a họn h nh h đ đư th thi t ng n n kinh tế ng nh ng hỉ n y t giả đ ki t a x h ng tương uan tuyến t nh với nhau hay kh ng v x đ nh ng ột thay đổi t ng ột biến ủa bộ ba ẽ gây a ột thay đổi đ i với bi u hi n đ i l t ng t ung bình t ọng ủa hai biến n lại i u đ ngh a l như lý thuyết đ đ n n n kinh tế hải đ i t với vi ân b ng l a họn h nh h đ đạt đư kết h t t nhất bi t nghi n u h thấy thướ đ n y tương uan tuyến t nh với nhau - Dorrucci, Meyer-Ci l v antaba ba a 9 đ đ nh gi độ hội nh tài h nh b ng vi h t t i n ột ơ li u với bảng li u v h t t i n khu v t i h nh hư v y th thấy đ a đ i kh lâu nhưng h tới t n bây gi bộ ba bất khả thi vẫn l ột hủ đ thu h t uan tâ ủa nh nghi n u kh ng hỉ ng lại vi đ lư ng l a họn h nh h nghi n u n đi th nhi u hướng huy n âu kh hẳng hạn như t động ủa kết h h nh h đến biến kinh tế v hay nh ng thay đổi h nh h au khủng h ảng Châu Á đương đầu với Lý thuyết Bộ ba bất khả thi Trang 6 3. Phương pháp nghiên cứu : 3.1 Phương pháp nghiên cứu đ i ới iệc ki m oát n ch nh thức : - giả bắt đầu với vi tả ủa h ạt động ki t ngu n v n h nh th h h t ng n n kinh tế ia- với hần n lại ủa thế giới B ng h ng hân t h nhân t h nh ủa Chinn v t 8 đ xây ng ột ơ li u v h ạt động ki t ngu n v n h nh th a t n th ng tin đư ung ấ b i n n kinh tế đến ơ li u RE R uỹ i n t u tế F Cơ li u n y h a ột h đi h ng n h i n n kinh tế với gi t kh nhau t - 8 h n n kinh tế với t i kh ản v n h n t n đ ng đến 5 h nh ng nướ t h a h n t n v t i kh ản v n li u thư ng đư ng đ hân t h vi ki t t i kh ản v n h nh th ơ li u đư ng n nh ng hạn hế nhất đ nh ầu ti n n kh ng hản nh đư đầy đủ u t ình nới l ng ần ần h ạt động ki t v n vì gi t đư h như nhau t hi tất ả ki t đư b h hai hỉ t ng đ ng k h nướ ng nghi t ng nh ng n gần đây khi họ giới thi u bi n h bả đả an t n li n uan đến h ng h ng a ti n t i t h ng khủng b v h ạt động tương t - Chỉ gi t t ung bình ủa hương h t độ Chinn- t ng t nh t n h n n kinh tế i n Cơ li u Chinn- t th ng tin h tất ả n n kinh tế Châu Á- ng ại t i Bắ vì t i kh ản v n ủa i Bắ hần lớn l huy n đổi n n nếu i Bắ th ng tin v kh i ia- t li u n y ẽ xu hướng giả xu ng 3.2 Phương pháp nghiên cứu đ i ới iệc ki m oát n phi ch nh thức : - giả ng tỷ l C n ân thương ại GD đư đ nh ngh a l tổng ủa nh kh u v xuất kh u th hi n ưới ạng tỷ l hần t ủa tổng ản h u nội GD đ đ lư ng độ ki t v n hi h nh th hay đ lư ng độ hội nh t i h nh ột hần ộng đơn giản ủa hương h n y l tỷ l ủa ng t i v n t t i hiếu Ch nh hủ xuy n u gia t ng tổng n ân thanh t n BO với GD Khả n ng ủa ngân h ng t ung ương t ng vi ảnh hư ng đến tỷ gi h i đ i h thuộ Châu Á đương đầu với Lý thuyết Bộ ba bất khả thi Trang 7 v kh i lư ng ng ại t a v t ng th t ư ng ng ại h i gay ả khi gia h ân b ng trong n thanh t n nh kh u ki ngạ h xuất kh u v ng t i h nh ảnh hư ng đến tỷ gi h i đ i h ng ng y g i a t ng khi ng hảy tổng ba g ả t i kh ản v ng lai v gia h t i kh ản v n gia h t i kh ản v ng lai th ng ý ho ột độ a ủa t i kh ản v n lớn hơn vi huy n gia ng v n ua bi n giới th t gia h hi h atnaik ngu ta v hah 9 đ hỉ a ng gia h hi h thương t ng l n khi t i kh ản v ng lai lớn v th h v ki t v n atnaik v hah đ ột kh h ng khi t i kh ản v n th tế ẽ t ng l n ột khi t đ n đa u gia đ ng ột vai t uan t ọng t ng n n kinh tế i li u li n uan kh đ nhấn ạnh v li n kết hai hi u gi a độ a ủa t i kh ản v ng lai v t i kh ản v n iz n an ; iz n an v y 4 D đ h ng ta nhìn v ng v n gộ ủa ả t i kh ản thương ại v t i kh ản v n như l ột hương h đ lư ng h độ t n ầu h a ủa ột n n kinh tế ngh a l h ng ta ẽ t nh ả thương ại v t i h nh - giả ng li u ủa D u i y -Ci l v antaba ba a 9 ngư i đ h t t i n ột ơ li u với li u an l ng v l nh v t i h nh ủa 6 n n kinh tế ới nổi g tất ả n n kinh tế Châu Á- ng ại t i t a C gi t ủa hỉ n y hạy t h th ng t i h nh t ng nướ kh ng h t t i n đến h th ng t i h nh t ng nướ h t t i n a giả t t ung v hương th đ lư ng hẹ ủa h t t i n h th ng t i h nh b i vì hương th đ lư ng n y đươ nh t thư ng xuyên. - hương h đ lư ng kh v hội nh ngu n v n th tế h nh th v n n kinh tế thế giới ng th ng tin t ơ li u ủa Lan v il i-Ferretti (Lane và Milesi- F tti 7 hương h n y đ lư ng kh i lư ng ủa kh i t i ản nướ ng i v n t ng nướ b ng h tổng h ng v n t n n ân thanh t n BO ây l ột ơ li u gi t h n đ lư ng kết uả ủa ki t v n như đư hản nh t ng cán cân thanh t n uy nhi n n kh ng đ đư ng v n i n a th ng ua ơ hế như gia h hi h gia h li n uan đến vi t nh ki t lu ng v n v đư ghi nh n t ng n ân thanh t n Hai t giả đ thu th li u t ng v ng bảy Châu Á đương đầu với Lý thuyết Bộ ba bất khả thi Trang 8 n hương h đ lư ng uả Lan v il i-F ti đ i với i u gia t ng kh i Asia-11. 3.3 Phương pháp nghiên cứu đ i ới cơ chế t giá h i đoái: ng th kỉ v a ua t i li u đ hỉ a ng nhi u n n kinh tế hế độ tỷ gi h i đ i h h đư th ng b b i gân h ng t ung ương thì kh bi t đ ng k với tỷ gi th tế khi đi v v n h nh i u n y đ th đ y ột b i nghi n u v nh ng hương h hạy li u nh x đ nh nh ng hế độ tỉ gi h i đ i kh nhau (Reinhart and Rogoff 2004; Levy-Yeyati and Sturzenegger 2003; Calvo and Reinhart i li u n y đ gắng tạ a nh ng bộ li u nh nh n biết nh ng hế độ tỷ gi h i đ i th tế ủa tất ả u gia t ng nh ng th kỉ gần đây v ng nhi u l ại thu t t n kh nhau uy ơ li u n y ất h u h h nhi u ng ng h ng ũng nh ng hạn hế t ng vi đ lư ng đ t nh v ấu t ủa nh ng hế độ tỷ gi t ung gian R ihan t v R g ff x đ nh ng đ ng Ru ủa n ộ tuân th hế độ tỷ gi h i đ i đơn t n 99 t đi nhưng nghi n u n y ẽ h thấy ng n ộ đ ột hế độ tỷ gi h i đ i t ung gian t n 99 v n ũng ung ấ nh ng i nhìn n t v v n h nh ũng như nh ng kết uả ủa hế độ tỷ gi h i đ i v khu n khổ h nh h ti n t ột ng h u ng đ hi u v hế độ tỷ gi h i đ i th tế l hình h i uy tuyến t nh a t n tỷ gi h ủa đ ng ti n với ột đ ng ti n đ nh gi th h h hình n y đ đư ng t ng nghi n u ủa Hal an v Hall 99 au đ đư hổ biến ộng i hơn b i F ank l v W i đ hình n đư gọi t n l hình Frankel – W i Ứng ng hi n tại ủa hương h đ lư ng n y th hi n t ng nh ng nghi n u ủa B na y – Quéré, Coeuré và Mignon (2006), Shah, Zeileis, và Patmaik 5 v F ank l an W i 7 ng hương h n y ột đ ng ti n độ l như đ ng wi F an CHF đư l a họn l đ ng ti n đ nh gi giả đ nh ếu như đ lư ng n y ng h đ ng Ru ủa n ộ R thì th ướ lư ng kết uả ủa hình như au Châu Á đương đầu với Lý thuyết Bộ ba bất khả thi Trang 9 H h i uy h thấy độ ộng biến thi n ủa tỷ gi R CHF ột i uan h với biến động ủa tỷ gi U D CHF ếu đây đ ng U D đư đ nh v a động ủa đ ng Y n h t J Y v đ ng a k DE thì kh ng biến động t ng tỷ gi R CHF C n nếu kh ng đ nh n thì ả h b ta ẽ kh R hương ai ủa h h i uy ẽ đư uan tâ ; nh ng gi t gần ẽ h thấy linh h ạt ủa tỷ gi h i đ i b uy giả hi u đư hế độ tỷ gi h i đ i th tế ủa ột u gia t ng ột kh ảng th i gian nhất đ nh nh nghi n u v nh th nghi th ng đưa v hình h i uy n y ột a ổ ơ li u nhất đ nh h ng nhi u a ổ li u lling uy nhi n hương h n y thì kh ng đưa a ột khu n khổ lý lu n h nh th đ x đ nh nh ng thay đổi t ng hế độ tỷ gi i u n y đ th đ y vi nghi n u nh ng thu t t n kinh tế nh hân t h nh ng thay đổi t ng ấu t ủa hình F ank l – Wei (Zeileis, Shah an atnaik 8 li n uan đến vi ộng hương h lu n hổ biến ủa n-Bai Bai an n t ng vi x đ nh nh ng kì hạn thay đổi ấu t ủa hình h i uy OL ua đ x đ nh nh ng kì hạn thay đổi t ng hế độ tỷ gi h i đ i Ch ng ta ẽ hủ yếu t t ung v giai đ ạn au n 976 kì hạn thay đổi th tuần ủa hế độ tỷ gi h i đ i thì đư ng h nh ng đ lư ng n y C gi t đư h t ng ng l h th ng k t ới i u gia ột giai đ ạn lớn đư hia nh th nh nh ng th i kì h kh nhau t ng i th i kì đ hương ai ủa hình h i uy đư x như l ột li u th ng k tổng th đ đ lư ng độ linh h ạt ủa tỷ gi h i đ i h ng gi t hương ai ng gần th hi n ột ng nhắ t ng tỷ gi C n nh ng hế độ tỷ gi thả nổi thì gi t hương ai t ng kh ảng 4 – 0.5. ng h th ng hân l ại n y h ng ta th l nh ng vi ưới đây  lư ng v đ nh lư ng ấu t ủa nh ng hế độ tỷ gi t ung gian b ng h ng hương h đ lư ng gi t th ủa độ ng nhắ tỷ gi ng hương Châu Á đương đầu với Lý thuyết Bộ ba bất khả thi Trang 10 h h i uy bội R hương h n y th đ xuất đư h đ lư ng gi t th ủa t nh linh h ạt tỷ gi  X đ nh nh ng kì hạn tại đ hế độ tỷ gi h i đ i ẽ thay đổi Ch ng ta tiến h nh nh ng hương h n y th ng ua vi ng hần t thay đổi h ng tuần ủa tỷ gi h i đ i t đ x đ nh nh ng kì hạn thay đổi h ng ua đ linh h ạt t ng tỷ gi h i đ i ủa ột hu i th i gian đư x đ nh h i u gia h nh l gi t ủa hương ai R tại t ng th i đi  X đ nh lư ng v v t ủa nh ng đi gi n đ ạn th ng ua nh ng hương h uy lu n h l 4. Nội dung à kết quả nghiên cứu : 4.1 Ki m oát n : 4.1.1 Ki m oát n ch nh thức : Bộ dữ liệu Chinn – Ito Bắt đầu với vi tả h ạt động ki t v n h nh th t ng kh i ia - với hần n lại ủa thế giới B ng h ng hân t h nhân t h nh Chinn và Ito (2008) đ xây ng ột ơ li u v h ạt động ki t v n h nh th a t n th ng tin đư ung ấ b i n n kinh tế đến ơ li u RE R ủa uỹ i n t u tế F Cơ li u n y h a ột h đi h ng n h i n n kinh tế với gi t kh nhau t - 8 h n n kinh tế với t i kh ản v n h n t n đ ng đến 5 h nh ng nướ t h a h n t n v t i kh ản v n bộ li u n y thư ng đư ng đ hân t h vi ki t t i kh ản v n h nh th tuy nhi n n n nh ng hạn hế nhất đ nh ầu ti n n kh ng hản nh đư đầy đủ u t ình nới l ng ần ần h ạt động ki t v n vì gi t đư h như nhau t hi tất ả ki t đư b h hai hỉ t ng đ ng k h nướ ng nghi t ng nh ng n gần đây khi họ giới thi u bi n h bả đả an t n li n uan đến h ng h ng a ti n t i t h ng khủng b v h ạt động tương t . Châu Á đương đầu với Lý thuyết Bộ ba bất khả thi Trang 11 Bi u đ : M t độ của phương pháp đo lư ng Chinn-Ito tại tất cả các nền kinh tế: năm 970 à năm 2007 Bi u đ n y h thấy h t độ trung tâm ủa hương h đ lư ng Chinn- t v h ạt động ki t độ a ủa ng v n h nh th C đư ng u xanh v u đ h thấy nh ng tình t ạng t ng n 97 v 7 Cả hai đ u l hân h i hai đỉnh với ột n n kinh tế a v ột n n kinh tế đ ng a ột huy n h đ ng k t ng h kh i x uất t hần đ th b n t i hần lớn đ ng a ang đ th b n hải hần lớn a Bi u đ n y h h ng ta ột khung ơ tha khả đ giải th h th ng tin t ơ li u Chinn-Ito. D li u Chinn- t hỉ a ng t ng nh ng n ua vi b i b ki t ngu n v n t ọng yếu đ i n a t n thế giới Bi u đ h thấy ng hân b h t độ trung tâm th hương h đ lư ng Chinn – t th hi n hướng h t t i n ủa t n n n kinh tế t ng n 97 v 7 ng n n y h nghi n u t độ hân b th nh đỉnh với ột nh n n kinh tế t i kh ản v n hủ yếu l v ột nh n n kinh tế với t i kh ản v n hủ yếu l đ ng i u n y ngh a l đ ột hân t h t ạng đ ng a h n t n ang a hoàn toàn hân h i t độ đi n 97 a động xung uanh tâ đi - ỉnh h t độ n y giả ạnh v n 7 ại th i đi n y hân h i t n n đ ng đ u hơn tương uan v lư ng gi a nh ng nướ a v đ ng a Châu Á đương đầu với Lý thuyết Bộ ba bất khả thi Trang 12 Bi u đ 2: S biến động của những ch trung b nh trong hàm m t độ Chinn-Ito đ i ới ia-11 Chỉ gi t t ung bình ủa hương h t độ Chinn- t ng t nh t n h n n kinh tế i n ư ng u xanh bi u th gi t t ung bình t n ầu t ng khi đư ng u đ bi u th gi t t ung bình ủa kh i nướ hâu Á Kết uả nghi n u hỉ a ng t ng nh ng n gần đây hỉ t ung bình ủa h ạt động ki t v n h h kh i nướ hâu Á đ h huy n lại gần với hỉ t ung bình ủa thế giới Xu hướng h huy n n y ngư lại với xu hướng hiế ưu thế t ng th kỉ t ướ khi kh i ia- xu hướng a hơn với t ung bình ủa thế giới Cơ li u Chinn- t th ng tin h tất ả n n kinh tế Châu Á- ng ại t i L an ì t i kh ản v n ủa i L an hần lớn l huy n đổi n n đưa i L an v mô hình, thông tin v kh i ia- t li u n y ẽ xu hướng giả xu ng Bi u đ hỉ a xu hướng ủa gi t t ung bình th hương h Chinn - t ủa kh i ia-11 kh ng ba g i L an v thế giới Ở ả hai đi bắt đầu v kết th ki t h pháp trong kh i ia- ũng tương t như t ung bình ủa thế giới uy nhi n ột giai đ ạn t ung gian khi gia t ng t ng vi b i b ki t ủa kh i ia-11 so với t ung bình ủa thế giới ng giai đ ạn đ kh i Asia - 11 khuyến kh h ng v n i hạn như đầu tư t tiế nướ ng i hạn hế ng v n ngắn hạn ột v l n ộ t ng đ đ t hạn hế v n ngắn hạn Châu Á đương đầu với Lý thuyết Bộ ba bất khả thi Trang 13 Bảng : S tăng trư ng trong giá tr theo phương pháp đo lư ng Chinn-Ito Bảng li u ưới đây h thấy đ ột uộ t ng t ư ng t ng gi t th hương h đ lư ng h t độ Chinn – t đ i với nướ n độ ung u v H n u nh với hỉ t ung bình ủa kh i ia-11. Chỉ ủa n ộ v ung u đ uy t ì li n t tại - tương ng với hế độ "gần như l đ ng a - gi t l lại nhi u lần t ng hình h t độ Trong t ư ng h ủa H n u h ạt động ki t v n h h đ thay đổi nhi u lần D h u uả ủa uộ khủng h ảng t i h nh hâu Á H n u ũng n tại đi - h đến n K t đ H n u đ tha gia đ ng k v t h a t i kh ản v n h h v đến n 7 hỉ ủa n đ t ng l n +0.18. Bảng h thấy gi t li u ủa hỉ Chinn- t h n ộ ung u v H n u v t ung bình kh i ia- ng khi hỉ tại ung u v n ộ uy t ì tại - xu hướng H n u biến động bất thư ng hơn t h a t i kh ản v n ngắn hạn đến th i đi uộ khủng h ảng t i h nh hâu Á n 997 đ ẫn tới gia t ng Châu Á đương đầu với Lý thuyết Bộ ba bất khả thi Trang 14 t ng hỉ t - đến - 9 t ng n 995 ng n 996 hỉ giả t lại -1.13, v kh ng thay đổi n h đến n khi n n kinh tế đ t lại với t h a t i kh ản v n ến n 7 H n u đ đạt đư gi t 8 uy nhi n với th nh t h này, nó vẫn xế au n n kinh tế thuộ kh i OECD ổ h h t h t t i n t ng vi t h a t i kh ản v n ộ a t ung bình ủa kh i ia- t ng ạnh t -0.07 trong n 1970 lên đến +0.96 trong n 1985 au uộ khủng h ảng t i h nh hâu Á h ạt đ ng ki t v n h nh th đư t i l gi t t ung bình giả xu ng n 4 t ng n 998 Gi t t ướ khủng h ảng (+0.96) đ kh ng đạt lại đư k t đ uy nhi n huy n biến kinh tế gần đây đư tạ ra b i a ủa n n kinh tế hâu Á t ng vi thu h t ng v n h h th kh ng đư hản nh trong hương h đ lư ng Chinn – t thay đổi đ nh ngh a v thang đ ũng như kh ng hân bi t đư nh ng nới l ng t ng ki soát. 4.1.2 Độ m tài khoản n phi ch nh thức : 4.1.2.1 Bằng chứng từ t lệ những dòng n ròng trên tổng ản phẩm qu c nội (GDP) : ỷ l C n ân thương ại GD đư đ nh ngh a l tổng ủa nh kh u v xuất kh u th hi n ưới ạng tỷ l hần t ủa tổng ản h u nội GD ỷ l n y đ lư ng độ a trong thương ại ủa ột u gia ột hần ộng đơn giản ủa tỷ l n y l tỷ l ủa ng v n xuy n u gia t ng tổng n ân thanh t n BO với GD ỷ này gi đ lư ng độ hội nh t i h nh ủa u gia đ Khả n ng ủa ngân h ng t ung ương t ng vi ảnh hư ng đến tỷ gi h i đ i h thuộ v kh i lư ng ng ại t a và v t ng th t ư ng ng ại h i gay ả khi gia h ân b ng t ng n thanh t n nh kh u ki ngạ h xuất kh u v ng t i h nh vẫn ảnh hư ng đến tỷ gi h i đ i h ng ng y g i a t ng khi ng hảy tổng ba g ả t i kh ản v ng lai v gia h t i kh ản v n gia h t i kh ản v ng lai th ng ý h ột độ a ủa t i kh ản v n lớn hơn vi huy n gia ng v n Châu Á đương đầu với Lý thuyết Bộ ba bất khả thi Trang 15 ua bi n giới th t gia h hi h atnaik ngu ta v hah 9 đ hỉ a r ng gia h hi h thư ng t ng l n khi t i kh ản v ng lai lớn v th h v ki t v n atnaik v hah ắ xuất bản đ ột kh h ng t i kh ản v n th tế ẽ t ng l n ột khi t đ n đa u gia đ ng ột vai t uan t ọng t ng n n kinh tế Các t i li u li n uan kh đ nhấn ạnh v li n kết hai hi u gi a độ a ủa t i kh ản v ng lai v t i kh ản v n iz n an ; iz n an v y 4 D đ h ng ta nhìn v ng v n gộ ủa ả t i kh ản thương ại v t i kh ản v n như l ột hương h đ lư ng h độ t n ầu h a ủa ột n n kinh tế ngh a l h ng ta ẽ t nh ả thương ại v t i h nh Bi u đ hỉ a hương h đ lư ng u t ình t n ầu h a n y i n biến như thế n tại khu v ia- t ng th i gian ua kh ng ba g i t a vì kh ng li u ộ a t ung bình gi t t ung tâ – ian t ng t kh ảng % GD t ng n 998 l n kh ảng 6 % GD t ng n 8 Gi t t ung bình t ng a b i hi n i n ủa n n kinh tế nh v a ộng như inga v H ng K ng. Bi u đ : Giá tr trung b nh của dòng n đến G P của kh i ia-11 Bi u đ n y ng tỷ l ủa ng v n với GD h ng n như ột tỷ l đ đ lư ng độ t n ầu h a Gi t ủa tương đương với gi t % GD t ng n đư nghi n u Hai hương th ướ lư ng gi t t ung bình- mean và trung v - ian ủa gi t h kh i kinh tế hâu Á h thấy ột t độ t ng đ ng k ủa hội nh n n kinh tế thế giới Châu Á đương đầu với Lý thuyết Bộ ba bất khả thi Trang 16 Bảng h h ng ta thấy ột i nhìn th hơn v kh i ia- độ hội nh ủa ung u v n ộ l tương đ i h h đến n au đ gia t ng đ ng k ng t ư ng h ủa n ộ đ ột gia t ng 56% GD đi t n đến 8 Xu hướng tương t ũng đư uan t thấy ung u % GD H n u 69% GD v khu v ia-11 trung bình (45% GDP). h ng kết uả n y h thấy ng t ng khi hâu Á th l hưa ẵn ng h u t ình t h a khi th hi n ki t v n h h nhưng trên th tế đ i với ng v n hi h nh th hâu Á đ nhanh h ng h a nh v n n kinh tế thế giới. Bảng 2: u ng n ào G P của n độ Trung qu c à àn qu c Bảng n y h thấy tỷ l ủa ng v n v v GD ột tỷ l đ lư ng độ hội nh t n ầu đ i với n ộ ung u H n u v khu v nướ hâu Á. Gi t ủa tương ng với tổng ng v n l % GD t ng ột n nhất đ nh n đến n 8 tỷ l n y đ t ng 56 đi hần t n ộ đi hần t t ng ung u 69 đi hần t H n u v 45 đi hần t t ung bình n n kinh tế t ng kh i ia-11. Châu Á đương đầu với Lý thuyết Bộ ba bất khả thi Trang 17 4.1.2.2 S phát tri n trong khu c tài ch nh : Ở đây ta ần nghi n u v độ ảnh hư ng ủa ki t v n đến h t t i n khu v t i h nh t ng nướ h tạ ng y ột t ng ủa h th ng t i h nh xu hướng l x i n đi t nh hi u uả ủa ki t v n th th i gian ì thế khi đ nh gi v hi u uả ủa vi ki t v n h h ta hải đ nh gi đ ng khả n ng ủa h th ng t i h nh t ng nướ . l đi u n y h ng ta huy n ang nghi n u ủa D u i y -Circel, và Santabarbara (2009), nh ng ngư i đ h t t i n ột ơ li u với li u an l ng v l nh v t i h nh ủa 6 n n kinh tế ới nổi g tất ả n n kinh tế ia-11, ng ại t i t a C gi t ủa hỉ n y hạy t h th ng t i h nh t ng nướ kh ng h t t i n đến h th ng t i h nh t ng nướ h t t i n a Ch ng ta t trung v hương th đ lư ng hẹ ủa h t t i n h th ng t i h nh b i vì hương th đ lư ng đươ nh t thư ng xuy n Bi u đ : Giá tr trung b nh của orrucci Meyer-Circel à Santabarbara. Đo lư ng phát tri n ngành tài ch nh kh i ia-11 Dorrucci, Meyer-Circel, và Santaba ba a 9 b ột hương th đ lư ng h t t i n l nh v t i h nh ủa nhi u n n kinh tế t ng nhi u n C n n y b hai ướ lư ng gi t t ung bình- an v t ung v - ian h kh i ia- giai đ ạn 99 - 5 C ột uy giả đ ng k t ng khả n ng ủa ng nh t i h nh au khủng h ảng t i h nh hâu Á n t đi đ ột ải thi n rõ nét. Châu Á đương đầu với Lý thuyết Bộ ba bất khả thi Trang 18 Bi u đ 4 th hi n xu hướng ủa gi t t ung bình v t ung v ủa kh i ia-11 mà Dorrucci, Meyer-Ci l v antaba ba a 9 th ng tin ng ả hai t ư ng h h ng ta thấy ột t ng t ư ng v h tạ ủa h th ng t i h nh t ướ khi xảy a uộ khủng h ảng t i h nh hâu Á tiế th l ột th i k uy t n n t đi cả hai ướ lư ng đ nh gi xu hướng t ng Bảng n u a gi t li u ủa hương h đ lư ng n y n ộ ung u H n u v t ung bình n n kinh tế Châu Á Khu v ia- l n đến đỉnh đi 55 t ng n 995 D h u uả ủa uộ khủng h ảng đ giả ạnh xu ng 45 t ng n uy thế v n khu v ia- đ t lại đ ng hướng v đạt gi t t ung bình 0.5 t ng n 6 i u n y h thấy ng ki t ng v n h h th ang lại hi u uả t t hơn giai đ ạn 998-2 4 khi thang t ung v ủa n ng l h th ng t i h nh n thấ Bảng : Đo lư ng khả năng tài ch nh Dorrucci, Meyer-Ci l v antaba ba a 9 đưa a ột hương h đ lư ng h t t i n l nh v t i h nh ủa nhi u n n kinh tế t ng nhi u n Bảng n y th hi n gi t ủa n ộ ung u H n u v t ung bình ủa khu v kinh tế hâu Á ng t ư ng h ải thi n t h nhưng kh khi t n gi a nh ng n - 6 uy nhi n n ộ v ung u đạt gi t thấ hơn với t ung bình n n kinh tế Châu Á- v n n kinh tế th h n kh ti n tiến như H n u vẫn t t h u với n n kinh tế OECD như vương u nh Châu Á đương đầu với Lý thuyết Bộ ba bất khả thi Trang 19 4.1.2.3 Bằng chứng từ cơ dữ liệu của ane and Mile i-Ferretti. hương h đ lư ng th hai v hội nh ngu n v n th tế h nh th v n n kinh tế thế giới ng th ng tin t ơ li u ủa Lan v il i-Ferretti (Lane và Milesi-F tti 7 hương h n y đ lư ng kh i lư ng ủa kh i t i ản nướ ng i v n t ng nướ b ng h tổng h ng v n t n n ân thanh t n BO ây l ột ơ li u gi t h n đ lư ng kết uả ủa ki t v n như đư hản nh t ng n ân thanh t n uy nhi n n kh ng đ đư ng v n i n a th ng ua ơ hế như gia h hi h gia h li n uan đến vi t nh ki t lu ng v n v đư ghi nh n t ng n ân thanh t n. Bi u đ 5: àm m t độ của ane à Mile i-Ferreti đo trên tất cả các nền kinh tế: năm 970 o ới năm 2007 Bi u đ n y h thấy hân b t độ ạng k n l th tế t i kh ản v n ủa hương h Lan v il i-F ti h tất ả n n kinh tế C đư ng u xanh v u đ tương ng tả đi u ki n t ng n 97 v 7 Kh ng gi ng như kết uả b t ng hình ủa h t độ Chinn- t hân h i ần đ u hướng kh ng đỉnh hầu hết n n kinh tế đ đ ng a v n 97 nhưng đến n 7 xu hướng n y đ b đả ngư Bi u đ n y h h ng ta ột khung Châu Á đương đầu với Lý thuyết Bộ ba bất khả thi Trang 20 tha khả đ giải th h th ng tin v n n kinh tế Châu Á- t ơ li u Lan và Milesi-Ferreti. Cơ li u n y h thấy ng t ng nh ng n ua vi nới l ng ki t t i kh ản th tế đ giả t n t n thế giới Bi u đ 5 h thấy hân b đi t độ ủa hương h đ lư ng Lan v il i-F ti t n tất ả n n kinh tế i với kết uả t ng hình hân b t độ n y kh ng hia l hai đỉnh tất ả n n kinh tế đ huy n t t i kh ản v n đ ng a đến nh ng độ kh nhau ủa t i kh ản v n Hơn n a kh ng ột th ng nhất n ủa n n kinh tế độ a kh ng đ ng thu n v độ a "th h h " n ả h ng n n kinh tế v n th tế đư t h a đ tiế t h t t i n nhanh h ng Bi u đ 6 hỉ a xu hướng t ng gi t t ung bình ủa hương h đ lư ng đ i với khu v ia- giai đ ạn 994- 4 li u au n 4 kh ng ẵn ương t kết uả t ng bi u đ 6 ẫu t ung bình b h l n b i hi n i n ủa ột n n kinh tế nh v D đ t ung v l ột thướ đ t t hơn v v t L ạt v t t ung bình th th i gian th hi n t thay đổi au n Châu Á đương đầu với Lý thuyết Bộ ba bất khả thi Trang 21 Bi u đ : Phương pháp đo lư ng giá tr trung b nh của khu c ia- của ane và Milesi-Ferretti ề hội nh p ngu n n th c tế Cơ li u ủa Lan v Milesi-F tti 7 đ lư ng ngu n t i ản b n ng i ngh a v n ủa n n kinh tế th hi n ưới ạng ột tỷ l ủa GD C n n y b hai ướ lư ng v t gi t t ung bình v t ung v h kh i kinh tế hâu Á-11 th th i gian ng khi gi t t ung bình đ t ng ạnh t ung v thì kh ng i u n y h thấy ột nh nh ủa n n kinh tế đ hủ động hội nh v n n kinh tế thế giới t ng khi nh ng nh kh thì kh ng Bảng : Phương pháp đo lư ng của ane à Mile i-Ferretti Gi t t ung bình ủa khu v n n kinh tế hâu Á- hiế 56% GD v n 4 ột hần l hi n i n ủa n n kinh tế nh v ất như H ng K ng v inga ng t ư ng h ủa n ộ ung u v H n u gi t khi t n hơn tương ng với 58% % v 9% GD Hội nh kinh tế u tế lớn ẫn đến gia t ng tương ng t - 4 với nh ng thay đổi l 6% 8% 6% v 55% GD ủa n ộ ung u H n u v kh i kinh tế Châu Á Châu Á đương đầu với Lý thuyết Bộ ba bất khả thi Trang 22 Bảng 4 h thấy ải tiến đ ng k t ng hội nh ngu n v n th tế ủa n ộ ung u v H n u au n ng v ng bảy n hương h đ lư ng uả Lane và Milesi-F ti đ i với i u gia h thấy kết uả đ t ng l n tương ng 4 8 v 56 đi hần t ủa GD 4.2 Chế độ t giá h i đoái - Bằng chứng ề linh hoạt t giá h i đoái của kh i ia – 11: Ch ng ta ng ng hương h lu n t n đ khả t nh ng hế độ tỷ gi h i đ i th tế tại n n kinh tế ủa kh i ia – ới i u gia hu i th i gian biến động ủa đ ng ti n đư x đ nh t đ ung ấ ột li u th ng k tổng th v linh h ạt ủa tỷ gi h i đ i ại n ộ tỷ gi ủa đ ng Ru đư h l bắt đầu v n h nh a t n ơ hế th t ư ng t th ng Ba n 99 uy nhi n vi hân t h li u thì kh ng h thấy ột h v ấu t t ng tỷ gi tại th i đi n y thay v đ hế độ tỷ gi h i đ i ủa đ ng Ru kh ng thay đổi u t giai đ ạn 976 – 998 ng kh ảng th i gian n y đ ng Ru th tế đư đ nh b i đ ng D lla v ột độ biến động nhất đ nh với hương ai R b ng 84 Châu Á đương đầu với Lý thuyết Bộ ba bất khả thi Trang 23 au uộ khủng h ảng t i h nh hâu Á n ộ đ bắt đầu đ nh đ ng u -dollar ột h h t hẽ n t hơn ng y 8 th ng 9 n 998 đến ng y 9 th ng n 4 hi hương ai ủa đ ng D lla đạt Hi hương ai ủa đ ng ti n kh kh ng ý ngh a th ng k hương ai đ t ng l n 97 u t th i kì n y hế độ tỷ gi h i đ i ủa n ộ gần tương t như ủa Cộng H a nhân ân ung H a au th ng 7 n 5 Bảng 5 : Chế độ t giá h i đoái th c tế của n Độ hương h lu n đư h t t i n b i Z il i hah v atnaik 8 đư ng ng đ x đ nh nh ng kì hạn ủa thay đổi ấu t t ng hình h i uy tỷ gi h i đ i ng t ư ng h ủa n ộ th i kì i ng bi t đư x đ nh h i kì đầu ti n v th i kì th hai h thấy n gi h n t n v đ ng D lla ỹ; tuy nhi n au th ng n 4 thì nh ng đ ng ti n kh đ bắt đầu t động đ ng k k linh h ạt t ng tỷ gi h i đ i đư đ lư ng b i hương ai ủa hình h i uy hình n y th hi n gi t 8 t ng giai đ ạn hế độ tỷ gi th ba Gi t t ng ng l nh ng l i ơ bản ng giai đ ạn th ba hi hương ai ủa nh ng đ ng ti n kh ng hải l U D đ bắt đầu đạt đư nh ng gi t ý ngh a th ng k hương ai ủa hình l n y giả xu ng n 8 thay đổi n y xảy a v th ng n 4 v v a ý ngh a th ng k v a ý ngh a kinh tế. Châu Á đương đầu với Lý thuyết Bộ ba bất khả thi Trang 24 Bảng 6 th hi n nh ng kết uả ủa hương h đ lư ng n y đ i với đ ng hân ân t ủa ung u C Y Giai đ ạn đầu ti n đư x đ nh t ng y 9 th ng n 98 đến ng y th ng n 985 ây l giai đ ạn linh h ạt ti n t đư uy đ nh b i nh ng ti u hu n ủa ung u với hương ai R b ng 89 au đ đ ng C Y ủa ung u bắt đầu đư đ nh th đ ng D lla ỹ L n y ột v i thay đổi nh t ng hế độ tỷ gi h i đ i tuy nhi n đ hỉ l ột đ nh đơn giản với hi hương ai ủa đ ng U D b ng v hương ai R gần b ng ng ột v i kh a ạnh ột h h gi a ng b h nh th v nh ng h th đơn giản t ng tỷ gi h i đ i i g y th hi n thay đổi ng y th ng 7 n 5 ủa hình h i uy thì ũng h h với nh ng ng b ủa nh h t h C kết uả đ i với ung u h thấy ng hân t h kinh tế n y đang đi th đ ng hướng C ng th i gian đ ần lưu ý ng t au ng y th ng 7 n 5 nh ng thay đổi ấu t ủa hình kh ng n l b ng h ng h nh ng hân t h kinh tế Kết uả ủa mô hình tr i ngư lại với nh ng h t bi u h nh th h ng đ ột biến đổi t ng tỷ gi h i đ i th hướng huy n t n gi đ ng C Y th đ ng U D ang đ nh gi đ ng C Y th ột ổ đ ng ti n v h ng tỷ gi h i đ i đ linh h ạt hơn. Bảng : Chế độ t giá h i đoái th c tế của Trung Qu c hương h lu n ủa Z il i hah v atnaik 8 tiết lộ ột hu i nh ng kì hạn thay đổi t ng hế độ tỷ gi h i đ i ủa ung u uy nhi n với tất ả ti u hế độ tỷ gi h i đ i n y vẫn uy t ì ột n gi đ nh th đ ng U D linh h ạt t ng tỷ gi gần như b ng tại ọi th i đi Gi t t ng ng l nh ng l i ơ bản Châu Á đương đầu với Lý thuyết Bộ ba bất khả thi Trang 25 Kết uả ủa hình h i uy h thấy ng ột thay đổi ất nh t ng hế độ tỷ gi h i đ i th tế hi n h nh Hi hương ai ủa đ ng U D ơi xu ng 949 ng khi hi hương ai ủa đ ng Eu bắt đầu ột ý ngh a th ng k với gi t t ng nhẹ t đến 6 ộ l h hu n ủa hình t ng gấ đ i l n 4 nhưng hương ai thì hỉ giả nhẹ xu ng 974 t ng giai đ ạn n y tỷ gi h i đ i đ linh h ạt hơn nhưng thay đổi t ng hế độ tỷ gi thì ất nh Cu i ng bảng 7 h thấy nh ng biến đổi t ng hế độ tỷ gi h i đ i ủa H n u n 98 đến đầu n 995 H n u ột hế độ tỷ gi h i đ i đư n gi th đ ng U D 995 linh h ạt t ng đ ng ti n ủa nướ n y đ t ng l n đ ng k v R giả xu ng hỉ n 65 Chế độ tỷ gi n y linh động nhi u hơn với n ộ Bảng 7 : Chế độ t giá h i đoái th c tế của àn Qu c Ứng ng hương h lu n ủa Z il i hah v atnaik 8 h H n u đ tiết lộ hai th i kì n 98 đến đầu n 995 hế độ tý gi h i đ i th đư n gi th đ ng U D au đ linh h ạt t ng tỷ gi h i đ i đ t ng l n đ ng k ; hương ai giả xu ng n 65 Gi t t ng ng l nh ng l i ơ bản Châu Á đương đầu với Lý thuyết Bộ ba bất khả thi Trang 26 Bi u đ 7 : S kém linh hoạt trong t giá h i đoái châu Á ại i n n kinh tế t ng kh i ia - hương h lu n ủa Z il i hah v Patnaik (2008) đ đư ng tiết lộ nh ng hế độ tỷ gi h i đ i th tế hi n h nh tại t ng th i đi Gi t ủa hương ai tất ả n n kinh tế đư tổng h t ng bi u đ n y C hai gi t ướ lư ng l ý ngh a v gi t t ung bình ũng đư th hi n Bi u đ n y h thấy t ạng th i tổng th v linh h ạt t ng tỷ gi h i đ i Châu Á i n biến như thế n th th i gian khẳng đ nh ng ột ng nhắ t ng tỷ gi v nh ng th kỷ t ướ khủng h ảng t i h nh hâu Á v đư biết đến như l nhân t h nh gây n n khủng h ảng Kết uả t tiế t khủng h ảng l đ ột linh h ạt đ ng k xảy a t ng giai đ ạn ngắn nhưng ngay au đ h i t ng vi thả nổi tỷ gi đ xuất hi n đi u n y đư hỉ a t ng nghi n u ủa Calv v R inha t uy nhi n bi u đ n y th hi n ng tỷ gi h i đ i đư đ nh lại nhưng đ linh h ạt hơn với th i kì t ướ khủng h ảng ng khi D l y F lk t -Lan au v Ga b nhấn ạnh xuất hi n hế độ tỷ gi h i đ i đ nh đư xây ng uanh đ ng U D gắn với v ng tại tại hấu Á Chế độ B t n W thì t ng u t th kỷ v a ua ng nhắ t ng tỷ gi h i đ i hâu Á đ giả xu ng với t độ h Châu Á đương đầu với Lý thuyết Bộ ba bất khả thi Trang 27 Bi u đ 7 h thấy gi t t ung bình v t ung v ủa hương ai ủa nh ng nướ t ng kh i ia – ại i đi th i gian t ng u gia hế độ tỷ gi h i đ i th tế v gi t ủa hương ai t ng nh ng kh ảng th i gian hia nh đư x đ nh Gi t t ung bình ủa hương ai đạt a đến 9 ng giai đ ạn 98 – 1981, t nh linh h ạt ủa tỷ gi h i đ i t ng l n kh nhẹ uy nhi n t ng ột kh ảng th i gian ất i au đ t n 98 – 997 tỷ gi h i đ i đ nh ột h ng nhắ hương ai t ung bình t ng giai đ ạn n y đạt t n 9 ỷ gi h i đ i đ nh kết h với t h a t i kh ản v n hi h nh th đ k h h ạt uộ khủng h ảng t i h nh hâu Á l uộ khủng h ảng tại đ t đ n v ngân h ng đ vay ư n ột lư ng lớn ng ại t đ đầu ơ a t n kì vọng v đ nh ủa tỷ gi h i đ i u t th i kì khủng h ảng linh h ạt t ng tỷ gi h i đ i t ng l n 998 gi t ủa hương ai R giả xu ng 6 uy nhi n ngay l t au đ ng nhắ t ng tỷ gi h i đ i uay t lại h tế n y đ đư h ng inh t ng nghi n u ủa Calv v R inha t v nh ng t giả n y đ nhấn ạnh kết lu n ng au giai đ ạn khủng h ảng hế độ tỷ gi h i đ i nướ ia ẽ nh ng thay đổi nhưng ất nh t n ẽ t v hế độ tỷ gi ng nhắ ban đầu uan đi n y đ đư khuế h đại th b i giả thuyết v hế độ tỷ gi B t n W giả thuyết n y đ gắng h lý h a ng nhắ t ng tỷ gi h i đ i n y D l y F lk t -Landau, and Garber 2003). B ng h ng ủa h ng t i ung ấ nh ng i nhìn kh hơn hai kh a ạnh h nhất k linh h ạt t ng tỷ gi h i đ i kh i ia- đ t ng l n au khi uộ khủng h ảng đư ki t nhưng k linh h ạt n y thì thấ hơn hơn với th i kì t ướ khủng h ảng Gi t t ung bình ủa hương ai đạt 9 n 997 au khủng h ảng t ng giai đ ạn – 4 thì gi t n y thay đổi v đạt 88 i th v th hai l t n linh h ạt t ng tỷ gi h i đ i ủa kh i ia-11 bắt đầu t ng h t ung bình ủa hương ai t 886 giai đ ạn – 4 giả n 85 t ng n 9 i u n y đ h thấy ng kh i ia - vẫn n k linh h ạt t ng tỷ gi h i đ i thì vẫn ột xu hướng hướng t ng t nh linh h ạt hơn t ng tương lai ới gi t t ung bình ủa hương ai đạt 85 t ng n 9 i t ư ng kinh Châu Á đương đầu với Lý thuyết Bộ ba bất khả thi Trang 28 tế đ ải thi n hơn khi nh với giai đ ạn 997 với t ung bình hương ai l 0.93. 4.3 Phân tích chính sách : Bảng 8 t tắt nh ng l a họn hế độ tỷ gi h i đ i v độ t h a t i kh ản v n ủa ột u gia hâu Á Hai kh a ạnh uan t ọng i ng bi t t ng hân t h ủa h ng t i l kh bi t gi a ki t t i kh ản v n h nh th v kh ng h nh th ; v độ t b t hủ t ng h nh h ti n t  Châu Á à bộ ba bất khả thi : Bộ ba bất khả thi h t bi u ng ột u gia hỉ th đạt đư hai t ng ba đi u linh h ạt t ng tỷ gi h i đ i t i kh ản v n v h nh h ti n t độ l h ngh a ộng hơn ột u gia với t i kh ản v n h n t n v tỷ gi h i đ i đ nh h n t n buộ hải t b h nh h ti n t độ l ng b i ảnh hâu Á đi n hình vi gia t ng v n hi h nh th đ xảy a th ng ua u t ình t h a v n h nh th v h t t i n ủa n n t i h nh t ng nướ kết h với ột đổ t ng vi ki t v n th xảy a với ột t i kh ản v ng lai lớn Dưới nh ng đi u ki n t n k linh h ạt t ng tỷ gi h i đ i th ẫn đến b h nh h ti n t ột u gia th lấy lại uy n t hủ t ng ti n t th ng ua đ t t i h nh ki t h v hi u h a ng v n t nh h l ủa bộ ba bất khả thi đ hỉ a ng tỷ gi h i đ i đ nh l ột i gi hải t ả ủa h nh h ti n t độ l hay n i h kh vi kh i h h nh h ti n t độ l th ẫn đến ất đi ti u đ nh tỷ gi h i đ i Bảng 8 : Châu Á à bộ ba bất khả thi Bảng n y tổng kết nh ng kết uả hủ yếu ủa kh i ia- đư b n đến t ng hần 4 li u đư uan t tại n gần nhất h tất ả u gia li u v k linh h ạt t ng tỷ gi h i đ i n 9 đư t a t hương h lu n nghi n u hần Bộ li u Chinn- t thì đư ng đ đ lư ng Kiế t v n h nh th h h t ng n 7 hương h đ lư ng Lan v il i-F tti đư ng đ đ lư ng t i kh ản v n hi h nh th t ng n 7 Châu Á đương đầu với Lý thuyết Bộ ba bất khả thi Trang 29 ng b i ảnh th t ư ng ới nổi t nh thu n hu kì ủa nh ng ng v n v v a kh i n n kinh tế đ ng vai t hết uan t ọng th i đi nh ng đi u ki n kinh tế h t t i n i động t h v n xu hướng i huy n v u gia t nh đ nh gi a đ ng nội t t ng tỷ gi h i đ i ngân h ng t ung ương ẽ ua v lla ột động th i t đ u i ng ẽ l giả l i uất nội đ a gư lại khi n n kinh tế đi xu ng ng v n xu hướng a kh ải n n kinh tế gân h ng t ung ương h ng lại đi u n y b ng h b n D lla t đ ẽ l t ng l i uất t ng nướ h đ t nh hu kì ủa nh ng ng v n tương t với tỷ gi h i đ i đ nh th k h th h h nh h ti n t buộ hải v n h nh th hu kì i u n y ngh a l h nh h ti n t đ b b t ng n n kinh tế i nổi hản ng ủa kh i ia- với bộ ba bất khả thi kh đa ạng; nh ng n n kinh tế như inga v H ng K ng đ họn độ a t i kh ản v n a với ột hế độ tỷ gi h i đ i linh h ạt k h đ nh h n t n t ng khi nh ng n n kinh tế kh như n ộ v ung u thì l a họn độ a t i kh ản v n thấ v tỷ gi h i đ i k linh h ạt Gi a giai đ ạn – 8 nh ng n n kinh tế t ng kh i ia- ột h huy n th hướng t ng t nh ủa t i kh ản v n t n th tế ng ại t ột t ư ng h như alay ia hilli in v n n ia ng khi đ linh h ạt t ng tỷ gi h i đ i uy t ì kh ng thay đổi tại hầu hết u gia ng ại t tỷ gi h i đ i n n ia t nh Châu Á đương đầu với Lý thuyết Bộ ba bất khả thi Trang 30 linh h ạt giả ần n alay ia n ộ v ung u thì tỷ gi h i đ i t ng ần t nh linh họat ng khu n khổ lý thuyết bộ ba bất khả thi ột u gia th ột tỷ gi h i đ i đ nh v hải t b h nh h ti n t độ l ột t i kh ản v n ng với tỷ gi h i đ i đ nh ẫn đến ất tư hủ t ng h nh h ti n t như đ đư ki h ng tại H ng K ng H th ng ti n t ủa H ng K ng l ột khu n khổ h nh h ti n t h h p, l i uất t ng nướ ẽ biến động th kết uả ủa vi đ nh tỷ gi h i đ i ột tỷ gi thả nổi h n t n với ột t i kh ản v n thì ũng h h với khu n khổ lý thuyết bộ ba bất khả thi h ng n n kinh tế tỷ gi thả nổi h n t n ẽ hình h i uy với hương ai R t ng kh ảng 4 – 5 h ng n n kinh tế n y th đạt đư ột t i kh ản v n v ột h nh h ti n t độ l h ng u gia hâu Á hình gần gi ng như thế n y l H n u n ộ h ng vần đ th v ần n i đến li n uan đến nh ng n n kinh tế t ng đ t i kh ản v n độ thấ v tỷ gi h i đ i đ nh ếu ột u gia tỷ gi h i đ i k linh h ạt v ột t i kh ản v n đ ng t n th tế - t nh ng ng ti n ng t n n ân thanh t n BO với GD thấ hơn 4 % - thì nh ng u gia n y th đạt đư ột h nh h ti n t độ l u i nh ng n 98 n ộ ột h nh h ti n t độ l t ng khi tỷ gi h i đ i k linh h ạt kết h với nh ng ng ti n ng ủa n cân thanh toán trên GD a động uanh 5% t ng giai đ ạn – 2008 không ột u gia hâu Á thuộ kh i ia - n t ạng th i tương t t n đ th u gia t ạng th i gần như t n l ung u v n 8 với vi gắng uy t ì đ nh t ng tỷ gi h i đ i ng với vi t i kh ản v n ột h đ ng k i u n y l h h ng ta đ t ột âu h i ng Li u ung u th bả t n ột h nh h ti n t độ l hay kh ng ? hi u t giả đ x x t h nh h ti n t ủa ung u b ng vi t t ung v nh ng vấn đ như h ng ơ hế v hi u h a ủa h nh h nh ng đ lư ng v hi hương ai ủa v hi u h a v t động ua lại gi a v hi u h a t ng h nh h Châu Á đương đầu với Lý thuyết Bộ ba bất khả thi Trang 31 ti n t với h th ng ngân h ng tại u gia n y uy nhi n nh ng vấn đ n y thì kh ng th ần thiết hải hân t h t nh thu n hu k ủa h nh h ti n t h h ng t i h ng ta th x x t nh ng vấn đ t n như l t nhân t ung gian ảnh hư ng đến kết uả u i ng ủa h nh h ti n t h nh l l i uất ngắn hạn t ng nướ Ch ng t i đ th hi n l i uất ngắn hạn ủa ung u t ng nh ng kh ảng th i gian th v đ t n v nh ng t ạng th i t nh hu kì ủa n n kinh tế h h h ng t i th đ nh gi uy t ng l n ủa l i uất t ng nh ng hu kì ộng ủa n n kinh tế h ngư lại ki t a hản hu kì ủa h nh h ti n t Bi u đ 8 ki t a độ h nh h ti n t t n n t nh hu kì t ng nh ng hu kì ộng ủa n n kinh tế ộng ung u Bi u đ n y ng li u t ng t ư ng GD h ng uý đ đ lư ng nh ng t ạng th i hu kì ủa n n kinh tế - hản nh ột b ng nổ lớn t ng giai đ ạn – 7 nh với l i uất t i hiếu kì hạn 9 ng y tại nh ng giai đ ạn th tế h ng ta thấy ng t n đến đầu n 8 l i uất th giả xu ng ột kh ảng lớn đến 8 đi ơ bản h thấy ột h nh h ti n t ộng đ i n a t ng u t nh ng giai đ ạn t ng t ư ng i u n y h h với ý tư ng ng vi đ nh tỷ gi ẽ huy n ng v n thu n hu k v t ng h nh h ti n t thu n hu k i ng h nh h nới l ng ti n t t ng ột hu kì kinh anh ộng ủa n n kinh tế tạ a ột gia t t ng lạ h t v b ng nổ gi ả t i ản Bi u đ 8 : Ch nh ách tiền tệ à chu k kinh tế của Trung Qu c ng t ư ng GD h ng uý đư ng đ đ lư ng nh ng t ạng th i hu kì ủa n n kinh tế x đ nh l i uất th ủa t ng hu i th i gian l i uất anh ngh a ngắn hạn đư đi u hỉnh th tỷ l lạ h t ủa t ng th i đi hìn hung l i uất th đạt gi t thấ t ng nh ng hu kì kinh tế ộng Châu Á đương đầu với Lý thuyết Bộ ba bất khả thi Trang 32 uy giả 8 đi ơ bản ủa l i uất th t ng u t hu k ộng kh ng đư b t ướ ủa n n kinh tế đ h thấy ung u kh ng th t nh kh i lý thuyết bộ ba bất khả thi đ an thi h kỹ thu t kh a t n vi ki t v n h nh ng đ t t i h nh thì b v hi u h a ng khi ột l ạt bi n h đ đư ng ung u vẫn thất bại t ng vi ng n h n h u uả h uy nhất đ đư tỷ gi h i đ i đ nh l hải ột l i uất ất thấ t ng nh ng kì hạn th Châu Á đương đầu với Lý thuyết Bộ ba bất khả thi Trang 33 hân t h tương t đ đư th hi n đ i với n ộ h ng ột kết uả n ộ linh h ạt hơn t ng tỷ gi với ung u h nh h ti n t u i ng đ buộ hải h u l i uất th tế â t ng n n kinh tế ộng v x ay uanh ột l i uất th ương khi n n kinh tế uy giả ại hâu Á ung u v n ộ đang v t t t nhất đ th đuổi t hủ t ng h nh h ti n t ả hai ột tỷ gi h i đ i đ nh ột a nhất đ nh đ i với t i kh ản v n hi h nh th v ột h th ng t i h nh nội đ a yếu k uy nhi n b ng h ng h thấy ng t ng hai n n kinh tế n y tỷ gi đ nh đư gây a b i h nh h ti n t ang tính chu kì. h ng giới hạn ủa hình bộ ba bất khả thi ư ng như n nghi t ọng hơn alay ia i L an v h i Lan tại nh ng nướ n y hội nh t i h nh a hơn v i t ư ng t i h nh ũng t t hơn với n ộ v ung u nhưng tỷ gi h i đ i thì vẫn k linh h ạt hơn n ộ ng n n kinh tế ủa kh i ia- H n u đư x l nh ng bướ tiến h t t i n t t nhất th hướng ấu hình hủ đạ ủa nh ng n n kinh tế ng nghi H n u ột t i kh ản v n a v tỷ gi h i đ i linh h ạt nhất khu v hâu Á ũng nh ng bướ tiến đ ng k t ng vi xây ng n n n ng l th hế đi u h nh th t ư ng ti n t ủa gân h ng ung ương uy nhi n hế độ tỷ gi h i đ i ủa H n u với hương ai R b ng 65 hưa th đạt đư linh h ạt ủa tỷ gi thả nổi khi hương ai R t g a t t đến h t t i n l nh v t i h nh v hội nh u tế tại hili in v n n ia thì thấ nguy n tắ nh ng n n kinh tế n y th l a họn tỷ gi h i đ i đ nh ng với ột h nh h ti n t độ l ng nh ng u gia ủa kh i ia- đây l n n kinh tế tại đ ủa h nh h ti n t k linh h ạt t ng tỷ gi h i đ i l thấ nhất v y n n kinh tế n y đ l a họn ột hế độ tỷ gi h i đ i t nh linh h ạt đ ng k 4.4 a chọn chế độ : C nhi u nguy n nhân đ l a họn ột hế độ tỷ gi h i đ i đ nh h t hẽ hơn l ột tỷ gi h i đ i linh h ạt ngân h ng t ung ương th ẽ u n ng n h n ất gi đ ng nội t t ng b i ảnh tỷ gi h i đ i l n a u đ gi h lạ h t Châu Á đương đầu với Lý thuyết Bộ ba bất khả thi Trang 34 t ng tầ ki t g i a nếu ột t đ n kinh tế ột lư ng lớn lla vay ư n vấn đ ủa ngu n g tội l i ngân h ng t ung ương th u n ng n h n giả gi đ bả v bảng ân đ i kế t n ủa nh ng ng ty n y Dưới nh ng đi u ki n như v y ngân h ng t ung ương th gây a ột l giả t ng tỷ gi h i đ i v ng n h n giả gi ủa đ ng nội t b ng vi b n ng ại t t ng uỹ t ng ại h i u gia. gư lại ngân h ng t ung ương th u n ng n h n đ nh gi a đ ng nội t đầu nh ng n nh ng ng v n v th t ư ng ới nổi tạ a ột l đ nh gi đ ng nội t u t giai đ ạn n y nhi u n n kinh tế ới nổi ba g ột v i u gia hâu Á th đuổi nh ng h nh h t ng t ư ng xuất kh u ẫn đầu R ik 7 i hấ nh n đ ng nội t b đ nh gi a th đ y độ t ng t ư ng xuất kh u v v ng nguy hi ; v kh ng ngạ nhi n gì khi nh ng n n kinh tế n y l a họn hế độ tỷ gi h i đ i thả nổi ki t t ngân h ng t ung ương ẽ an thi v th t ư ng ng ại h i đ ng n h n t ng gi ti n t Ra a han an v iniva an 7 ntin v Rajan 8 đ tì a nh ng b ng h ng ủng hộ h giả thiết ng nh ng u gia hâu Á đ an thi v th t ư ng ng ại h i đ ng n h n đ nh gi a đ ng nội t L đ đ l như v y l tỷ t ọng t ọng xuất kh u t ng GD ủa u gia n y kh lớn Châu Á đương đầu với Lý thuyết Bộ ba bất khả thi Trang 35 Kết lu n : Chủ đ ủa nghi n u n y l vi t nh khung h nh h ti n t kh ng nhất u n uan t ọng hơn vi t nh t h a t i kh ản v n ng khi Châu Á t nh t h a ng v n h nh th vi hội nh v n n kinh tế thế giới tiế t i n a kh ng h nh th C n n kinh tế ia- đ tiến bộ t ng vi t h a khu v t i h nh nội đ a Gi t t ung bình th thang đ D u i y -Ci k l v antaba ba a 9 v khả n ng h th ng t i h nh nội đ a b i đ t ng t thấ 45 t ng n đến 5 t ng n 6 Hi u uả ủa vi ki t v n b giả đi khi h th ng t i h nh h tạ v hội nh ủa t i kh ản v ng lai ng y ột t ng l h t ung gian kinh tế ơ hội tha gia v nh ng gia h huy n v n hi h g ại t n n ia hilli in v alay ia n n kinh tế ia- đang t ng t h a t i kh ản v n hi h nh th t ng giai đ ạn -2008. i gia t ng hội nh hi h nh th đ đưa a nghi vấn v khả n ng h t t i n ủa ơ hế tỷ gi nh t ung bình ơ hế tỷ gi hâu Á đang tiến ần đến linh h ạt khi với n i thả nổi đ t ng l t gây n n khủng h ảng t i h nh hâu Á C ng l đ n xế kh ng h nh th đ l h tỷ gi b đ ng khung đ ng k Kh ng n n kinh tế n t ng ia- tỷ gi thả nổi th h ngay ả H n u nướ tỷ gi linh h ạt t ng khu v hâu Á ũng v y n đến n 8 alay ia v n ộ đ tiến ần đến linh h ạt ung u ũng ần ần tiến đến ột ơ hế linh h ạt hơn g ại t đi u n y hần lớn nướ ia- t ng vẻ đang t n đ a th t ư ng v n kh ng h nh th đi đ i với vi thiếu ột ải h t ng h nh h uản lý ti n t i t ng ư ng v n hi h nh th t ng khi vẫn ng nhắ t ng tỷ gi tạ a hai h l y au  gân h ng t ung ương uy t ì ng nhắ t ng tỷ gi th ẽ b h nh h đ h ng đạt đư ti u tỷ gi Khi ng v n l thu n hu k vi đ nh tỷ gi ẽ tạ n n h nh h ti n t thu n hu k Ở ung u hay n ộ nơi h th ng t i h nh yếu k v a ng v n kh ng h nh Châu Á đương đầu với Lý thuyết Bộ ba bất khả thi Trang 36 th thấ hơn nướ hâu Á kh thì l i uất th ẽ tuân th h nh h thu n hu k ếu nướ n y v thế đến đâu thì ũng kh ng th t nh kh i h nh h ti n t thu n hu k với hi n i n ủa ơ hế tỷ gi ng nhắ khi đ n n kinh tế hâu Á kh ẽ th hải đ i i n với thu n hu k với độ lớn hơn  Rủi h th ng ũng th t ng th C n n kinh tế hâu Á tiế t t ải ua va hạ gi a nh ng kẻ đầu ơ v ngân h ng t ung ương nh ng vấn đ với ng ty t ng nghi v vay n lư ng ng ại t kh ng đư bả đả v h u uả k th ủa h nh h ti n t kh ng nhất u n h ng vấn đ lớn hơn t ng tương lai kh ng th đư l ại t đ bi t alay ia i Bắ ung u khi kết h bất ti n gi a i vi a t i kh ản v n hi h nh th đ ng k ii ột h th ng t i h nh nội đ a h tạ v iii ơ hế tỷ gi thiếu linh h ạt với ung u uan đi ủa khủng h ảng h th ng vấn đ t l i n hộ gia đình ngân h ng ng ty nh ng ngư i h thuộ v hế độ tỷ gi ng nhắ Khi tỷ gi kh ng biến động ọi ngư i xu hướng h ạt động t n ơ hế đ i u n y ẫn đến nhi u vấn đ nan giải khi thay đổi lớn t ng tỷ gi ì thế giai đ ạn đầu ủa ải tổ n n nhấn ạnh đến t nh linh h ạt ủa tỷ gi v h t t i n ủa th t ư ng h i inh i tỷ gi linh h ạt ẽ gi n n kinh tế động l đ đương đầu với uản lý ủi t ng khi th t ư ng h i inh ẽ gi đạt đư gia h thương ại ng đ i hìn hung nướ hâu Á đ u kh ng l th đ ngh như t n họ thư ng t h a ng v n hi h nh th t ướ khi thả nổi tỷ gi

Các file đính kèm theo tài liệu này:

  • pdf1_trang_bia_nhom21_3053.pdf
Luận văn liên quan