Ngân hàng Nông nghiệp và Phát triển Nông thôn Việt Nam
Thành lập ngày 26/3/1988, hoạt động theo Luật các Tổ chức Tín dụng Việt Nam,
đến nay Ngân hàng Nông nghiệp và Phát triển Nông thôn Việt Nam - Agribank là
ngân hàng thương mại hàng đầu giữ vai trò chủ đạo và chủ lực trong phát triển
kinh tế Việt Nam, đặc biệt là đầu tư cho nông nghiệp, nông dân, nông thôn.
Agribank là ngân hàng lớn nhất Việt Nam cả về vốn, tài sản, đội ngũ cán bộ nhân
viên, mạng lưới hoạt động và số lượng khách hàng. Tính đến tháng 12/2009, vị thế
dẫn đầu của Agribank vẫn được khẳng định với trên nhiều phương diện:
- Tổng nguồn vốn 434.331 tỷ đồng.
- Vốn tự có: 22.176 tỷ đồng.
- Tổng tài sản 470.000 tỷ đồng.
- Tổng dư nợ 354.112 tỷ đồng.
- Mạng lưới hoạt động: 2300 chi nhánh và phòng giao dịch trên toàn quốc.
- Nhân sự: 35.135 cán bộ.
II. Các khoản mục tiền gửi của tổ chức,dân cư.
A/ Khách hàng cá nhân.
1/Tiền gửi thanh toán.
Đặc điểm:
- Kỳ hạn gửi: không kỳ hạn
- Đồng tiền: VNĐ, USD, EUR
- Số dư tối thiểu: không quy định.
- Gửi: Quý khách hàng có thể gửi tiền nhiều lần vào tài khoản; gửi tại quầy giao
dịch của chi nhánh mở tài khoản, gửi tại quầy giao dịch của chi nhánh Agribank
khác (tài khoản gửi nhiều nơi, rút nhiều nơi), chuyển khoản.
- Rút: quý khách hàng có thể rút tiền nhiều lần bằng các phương tiện thanh toán.
Lãi suất: Lãi suất không kỳ hạn tương được công bố công khai tại các điểm giao
dịch, hoặc theo lãi suất thoả thuận với khách hàng theo quy định của Agribank
Cách tính lãi: Tính lãi theo tích số:
Tiền lãi = tổng tích số tính lãi * lãi suất (tháng)/30 ngày
Trả lãi: lãi nhập gốc, trả 1 lần vào ngày cuối cùng của tháng.
2/Tiền gửi tiết kiệm.
a. Không kỳ hạn bằng VND.
Đối tượng gửi tiền:
- Đối tượng gửi tiền tiết kiệm bằng đồng Việt Nam là các cá nhân người Việt
Nam và cá nhân người nước ngoài đang sinh sống và hoạt động hợp pháp tại Việt
Nam
Đặc điểm sản phẩm:
Loại tiền gửi: VND
Số tiền gửi tối thiểu ban đầu: 100.000 đồng.
Lãi suất: Không kỳ hạn
Sử dụng tài khoản:
- Gửi tiền
- Rút tiền
- Chuyển tiền: Quý khách được chuyển tiền để gửi tiết kiệm có kỳ hạn VND cho
chính khách hàng tại Agribank Hanoi.
Lãi suất:
· Lãi suất: Lãi suất tiền gửi tiết kiệm không kỳ hạn, được công bố công khai
tại các điểm giao dịch của Agribank Hanoi.
b. Không kỳ hạn bằng ngoại tệ
Đối tượng gửi tiền : là các cá nhân người cư trú
Đặc điểm sản phẩm:
Loại tiền gửi: USD, EUR
Số tiền gửi tối thiểu ban đầu: 10 USD, 10 EUR.
Lãi suất: Không kỳ hạn
Sử dụng tài khoản:
- Gửi tiền
- Rút tiền:
- Chuyển tiền: Quý khách được chuyển tiền để gửi tiết kiệm có kỳ hạn USD cho
chính khách hàng tại Agribank Hanoi.
Lãi suất:
· Lãi suất: Lãi suất tiền gửi tiết kiệm không kỳ hạn, được công bố công khai
tại các điểm giao dịch của Agribank Hanoi.
c. Có kỳ hạn trả lãi sau toàn bộ
Đối tượng gửi tiền:
· Đối tượng gửi tiền tiết kiệm bằng đồng Việt Nam và vàng là cá nhân
người Việt Nam và cá nhân người nước ngoài đang sinh sống và hoạt động hợp
pháp tại Việt Nam
· Đối tượng gửi tiền tiết kiệm bằng ngoại tệ là các cá nhân người cư trú
Đặc điểm sản phẩm:
Kỳ hạn gửi: Agribank quy định kỳ hạn tối thiểu là 15 ngày và được công bố theo
từng thời kỳ
Loại tiền gửi: VND, USD, EUR
Số tiền gửi tối thiểu: 500.000 VND, 50 USD, 50 EUR
Lãi suất: lãi suất có kỳ hạn tương ứng với mức gửi và kỳ hạn gửi tại thời điểm
gửi.
Sử dụng tài khoản:
- Gửi tiền: (Khách hàng chỉ thực hiện gửi tiền một lần vào tài khoản )
- Rút tiền:
· Khách hàng đến rút tiền: Xuất trình sổ tiết kiệm, thẻ khách hàng, CMT
(hoặc hộ chiếu còn hiệu lực) và điền đầy đủ các yếu tố quy định trên Giấy rút tiền
(theo mẫu Agribank Hanoi). Chữ ký trên giấy rút tiền phải đúng theo chữ ký mẫu
đã đăng ký tại Agribank Hanoi khi gửi tiền. Khách hàng phải trực tiếp làm thủ tục
rút tiền tại Agribank Hanoi và chỉ thực hiện rút tiền một lần cho toàn bộ số dư từ
tài khoản :
+ Rút vốn đúng hạn : Khách hàng được hưởng toàn bộ tiền lãi mà ngân hàng đã
cam kết
+ Rút vốn trước hạn : Khách hàng được trả lãi theo lãi suất không kỳ hạn tại thời
điểm rút cho số tiền trên tài khoản và thời gian thực gửi (Từ ngày gửi hoặc ngày
gia hạn gần nhất)
+ Rút vốn sau hạn : Nếu đến hạn khách hàng chưa rút vốn, ngân hàng tự động
chuyển toàn bộ số dư (lãi nhập gốc) sang kỳ hạn mới tương ứng và áp dụng lãi
suất linh hoạt hiện hành cho kỳ hạn mới. Trường hợp không có kỳ hạn tương ứng
thì áp dụng lãi suất của kỳ hạn thấp hơn liền kề.
Lãi suất:
· Lãi suất: Lãi suất có kỳ hạn tương ứng với kỳ hạn gửi, được công bố công
khai tại các điểm giao dịch, hoặc theo lãi suất thoả thuận với khách hàng theo quy
định của Agribank. Vui lòng tham khảo biểu lãi suất tiết kiệm.
20 trang |
Chia sẻ: lvcdongnoi | Lượt xem: 2509 | Lượt tải: 0
Bạn đang xem nội dung tài liệu Đề tài Chiến lược huy động vốn của Agribank, ưu nhược và giải pháp, để tải tài liệu về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
ngàyể ố ề ả ờ ự ử ừ ử ặ
gia h n g n nh t)ạ ầ ấ
+ Rút v n sau h n : N u đ n h n khách hàng ch a rút v n, ngân hàng t đ ngố ạ ế ế ạ ư ố ự ộ
chuy n toàn b s d (lãi nh p g c) sang kỳ h n m i t ng ng và áp d ng lãiể ộ ố ư ậ ố ạ ớ ươ ứ ụ
su t linh ho t hi n hành cho kỳ h n m i. Tr ng h p không có kỳ h n t ng ngấ ạ ệ ạ ớ ườ ợ ạ ươ ứ
thì áp d ng lãi su t c a kỳ h n th p h n li n k .ụ ấ ủ ạ ấ ơ ề ề
Lãi su t:ấ
• Lãi su t: Lãi su t có kỳ h n t ng ng v i kỳ h n g i, đ c công b côngấ ấ ạ ươ ứ ớ ạ ử ượ ố
khai t i các đi m giao d ch, ho c theo lãi su t tho thu n v i khách hàng theo quyạ ể ị ặ ấ ả ậ ớ
đ nh c a Agribank. Vui lòng tham kh o bi u lãi su t ti t ki m.ị ủ ả ể ấ ế ệ
d. Có kỳ h n tr lãi sau đ nh kỳ.ạ ả ị
Đ c đi m s n ph m:ặ ể ả ẩ
Kỳ h n g i: Agribank quy đ nh kỳ h n là s tháng và đ c công b theo t ng th iạ ử ị ạ ố ượ ố ừ ờ
kỳ. Kỳ h n t i thi u làạ ố ể 03 tháng.
Lo i ti n g i: VND, USD, EURạ ề ử
S ti n g i t i thi u ban đ u: 500.000 VND, 50 USD, 50 EURố ề ử ố ể ầ
Đ nh kỳ tr lãi : Hàng tháng, 3 tháng 01 l n và b i s c a 3 tháng 1 l nị ả ầ ộ ố ủ ầ
Đ i t ng g i:ố ượ ử
- Đ i t ng g i ti n b ng đ ng Vi t Nam và vàng là các cá nhân ng i Vi t Namố ượ ử ề ằ ồ ệ ườ ệ
và cá nhân ng i n c ngoài đang sinh s ng và ho t đ ng h p pháp t i Vi t Nam.ườ ướ ố ạ ộ ợ ạ ệ
- Đ i t ng g i ti n ti t ki m b ng ngo i t là các cá nhân ng i c trú. ố ượ ử ề ế ệ ằ ạ ệ ườ ư
Lãi su t: ấ
• Lãi su t: T ng ng v i m i kỳ h n và đ nh kỳ tr lãi. Agribank Hanoiấ ươ ứ ớ ỗ ạ ị ả
công b công khai t i các đi m giao d ch.ố ạ ể ị
• Khách hàng có th lĩnh lãi tr c ti p t i ngân hàng ho c đăng ký chuy nể ự ế ạ ặ ể
kho n vào tài kho n không kỳ h n, tài kho n ti n g i ti t ki m không kỳ h n, tàiả ả ạ ả ề ử ế ệ ạ
kho n ti t ki m g i góp. Tr ng h p khách hàng đăng ký lĩnh lãi tr c ti p, n uả ế ệ ử ườ ợ ự ế ế
đ n kỳ không đ n lĩnh lãi thì toàn b s lãi s đ c theo dõi riêng không nh p vàoế ế ộ ố ẽ ượ ậ
g c.ố
e. Có kỳ h n tr lãi tr c toàn b . ạ ả ướ ộ
Đây là s n ph m ti t ki m mà khách hàng g i theo nh ng kỳ h n đ nh tr c,ả ẩ ế ệ ử ữ ạ ị ướ
lãi đ c tr m t l n ngay khi khách hàng g i ti n.ượ ả ộ ầ ử ề
Đ c đi m:ặ ể
- Kỳ h n: tính theo tháng, t i thi u là 1 thángạ ố ể
- Đ ng ti n: VNĐ, USD, EURồ ề
- S ti n g i t i thi u: 500.000 VNĐ, 50 USD, 50 EURố ề ử ố ể
- G i: KH th c hi n g i ti n m t l n vào TK t i qu y giao d chử ự ệ ử ề ộ ầ ạ ầ ị
- Rút: KH th c hi n rút ti n 1 l n t TK t i qu y giao d chự ệ ề ầ ừ ạ ấ ị
Rút v n đúng h n: KH đ c h ng toàn b ti n lãi mà NH đã tr . NH thanh toánố ạ ượ ưở ộ ề ả
g c theo s d ghi trên s ti t ki m.ố ố ư ổ ế ệ
Rút v n tr c h n: NH thu h i l i toàn b kho n lãi đã tr và tr lãi theoố ướ ạ ồ ạ ộ ả ả ả LS
không kỳ h n t i th i đi m rút cho s ti n th c n p và th i gian th c g i c a KH.ạ ạ ờ ể ố ề ự ộ ờ ự ử ủ
Rút v n sau h n: Th i gian quá h n KH đ c h ng LS không kỳ h n.ố ạ ờ ạ ượ ưở ạ
- Lãi:
Lãi su t: Lãi su t c đ nh. Lãi su t có kỳ h n t ng ng v i kỳ h n g i, đ cấ ấ ố ị ấ ạ ươ ứ ớ ạ ử ượ
công b công khai t i các đi m giao d chố ạ ể ị
Cách tính lãi: Tính lãi theo món: Ti n lãi = V n g c x Lãi su t x Kỳ h n g iề ố ố ấ ạ ử
Tr lãi: toàn b ti n lãi đ c tính và tr ngay khi g iả ộ ề ượ ả ử
f. Có kỳ h n tr lãi tr c đ nh kỳ. ạ ả ướ ị
Đây là s n ph m ti n g i mà khách hàng g i theo nh ng kỳ h n đ nh tr c,ả ẩ ề ử ử ữ ạ ị ướ
lãi đ c tr nhi u l n tr c m i đ nh kỳ.ượ ả ề ầ ướ ỗ ị
Đ c đi m:ặ ể
- Kỳ h n: tính theo tháng, t i thi u là 3 thángạ ố ể
- Đ ng ti n: VNĐ, USD, EURồ ề
- S ti n g i t i thi u: 500.000 VNĐ, 50 USD, 50 EURố ề ử ố ể
- G i: KH th c hi n g i ti n m t l n vào TK t i qu y giao d chử ự ệ ử ề ộ ầ ạ ầ ị
- Rút: KH th c hi n rút ti n 1 l n t TK t i qu y giao d chự ệ ề ầ ừ ạ ầ ị
Rút v n đúng h n: KH đ c h ng toàn b ti n lãi mà NH đã tr . NH thanh toánố ạ ượ ưở ộ ề ả
g c theo SD ghi trên s ti t ki m.ố ổ ế ệ
Rút v n tr c h n: NH thu h i l i toàn b kho n lãi đã tr và tr lãi theoố ướ ạ ồ ạ ộ ả ả ả LS
không kỳ h n t i th i đi m rút cho s ti n th c n p và th i gian th c g i c a KH.ạ ạ ờ ể ố ề ự ộ ờ ự ử ủ
Rút v n sau h n: Th i gian quá h n KH đ c h ng LS không kỳ h n.ố ạ ờ ạ ượ ưở ạ
- Lãi:
Lãi su t: Lãi su t c đ nh, t ng ng v i m i kỳ h n và đ nh kỳ tr lãi, NHNoấ ấ ố ị ươ ứ ớ ỗ ạ ị ả
công b công khai t i các đi m giao d chố ạ ể ị
Cách tính lãi: Tính lãi theo món
Ti n lãiề = Lãi su t năm /12 ấ x S tháng đ nh kỳố ị
Tr lãi: Lãi đ c tr tr c cho m i đ nh kỳ (hàng tháng, 3 tháng 1 l n và b i sả ượ ả ướ ỗ ị ầ ộ ố
c a 3 tháng 1 l n).ủ ầ
g. H ng lãi b c thang theo th i gian g i. ưở ậ ờ ử
Đ i t ng g i ti n :ố ượ ử ề
- Đ i t ng g i ti n ti t ki m b ng đ ng Vi t Nam và vàng là các cá nhân ng iố ượ ử ề ế ệ ằ ồ ệ ườ
Vi t Nam và cá nhân ng i n c ngoài đang sinh s ng và ho t đ ng h p pháp t iệ ườ ướ ố ạ ộ ợ ạ
Vi t Nam.ệ
- Đ i t ng g i ti n ti t ki m b ng ngo i t là các cá nhân ng i c trúố ượ ử ề ế ệ ằ ạ ệ ườ ư
Lo i ti n g i : ạ ề ử VND, USD, EUR
S ti n g i t i thi u : ố ề ử ố ể 1.000.000 VND, 100 USD, 100 EUR
Quy đ nh th i gian cho các b c lãi su t, m c lãi su t áp d ng cho các b c lãiị ờ ậ ấ ứ ấ ụ ậ
su t (Là lãi su t ti n g i ti t ki m tr lãi sau toàn b ).ấ ấ ề ử ế ệ ả ộ
+ B c 1 : ậ T khi g i đ n d i 03 tháng, h ng lãi su t không kỳ h n.ừ ử ế ướ ưở ấ ạ
+ B c 2 : ậ T 03 tháng đ n d i 06 tháng, h ng lãi su t có kỳ h n 03 thángừ ế ướ ưở ấ ạ
+ B c 3 : ậ T 06 tháng đ n d i 09 tháng, h ng lãi su t có kỳ th n 06 thángừ ế ướ ưở ấ ạ
+ B c 4 : ậ T 09 tháng đ n d i 12 tháng, h ng lãi su t có kỳ h n 09 thángừ ế ướ ưở ấ ạ
+ B c 5 : ậ T 12 tháng đ n d i 24 tháng, h ng lãi su t có kỳ h n 12 thángừ ế ướ ưở ấ ạ
+ B c 6 : ậ T 24 tháng tr lên, h ng lãi su t có kỳ h n 24 tháng.ừ ở ưở ấ ạ
Cách tính lãi: Ti n lãi = S ti n g c rút x B c lãi su t x th i gian th c g iề ố ề ố ậ ấ ờ ự ử
Tr lãi: Lãi đ c tr theo s g c khách hàng rút, NH ch tính và tr lãi khi KH rútả ượ ả ố ố ỉ ả
g c. H t 36 tháng n u KH ch a đóng TK, NH t đ ng nh p lãi vào g c, chuy nố ế ế ư ự ộ ậ ố ể
sang kỳ h n b c thang m i áp d ng LS b c thang theo các b c và m c LS t i th iạ ậ ớ ụ ậ ậ ứ ạ ờ
đi m chuy n.ể ể
Lãi su t :ấ
• Lãi su t : Lãi su t c a m i b c đ c Agribank hanoi công b công khai t iấ ấ ủ ỗ ậ ượ ố ạ
các đi m giao d ch và đ c ghi ngay vào s ti t ki m khi khách hàng g i ti n.ể ị ượ ổ ế ệ ử ề
• Ngân hàng ch tính và tr lãi khi khách hàng rút ti n g c, không ch p nh nỉ ả ề ố ấ ậ
vi c khách hàng lĩnh ti n lãi mà không rút g c.ệ ề ố
• Phí d ch v : Theo bi u phí hi n hành c a Agribankị ụ ể ệ ủ
h. H ng lãi b c thang theo lu ti n c a s d ti n g i. ưở ậ ỹ ế ủ ố ư ề ử
Đây là s n ph m ti t ki m có kỳ h n mà lãi su t khách hàng đ c h ngả ẩ ế ệ ạ ấ ượ ưở
đ c xác đ nh t ng ng v i s d th c g i. S d th c g i càng l n, lãiượ ị ươ ứ ớ ố ư ự ử ố ư ự ử ớ
su t đ c h ng càng cao.ấ ượ ưở
Đ c đi mặ ể
- Kỳ h n: kỳ h n tính theo s tháng, t i thi u 12 thángạ ạ ố ố ể
- Đ ng ti n: VNĐồ ề
- S ti n g i t i thi u: 200.000.000 VNĐố ề ử ố ể
- G i: KH th c hi n g i ti n m t l n vào TK t i qu y giao d chử ự ệ ử ề ộ ầ ạ ầ ị
- Rút: KH th c hi n rút ti n m t l n t TK t i qu y giao d ch c a CN m TKự ệ ề ộ ầ ừ ạ ầ ị ủ ở
ho c CN NHNo khác (v i TK g i nhi u n i, rút nhi u n i)ặ ớ ử ề ơ ề ơ
Rút v n đúng h n: KH đ c h ng toàn b ti n lãi mà NH đã cam k t.ố ạ ượ ưở ộ ề ế
Rút v n tr c h n: KH đ c tr lãi theo LS không kỳ h n t i th i đi m rút cho số ướ ạ ượ ả ạ ạ ờ ể ố
ti n th c n p và th i gian th c g i.ề ự ộ ờ ự ử
Rút v n sau h n: N u đ n h n KH ch a rút v n, NH t đ ng chuy n toàn b SDố ạ ế ế ạ ư ố ự ộ ể ộ
(lãi nh p g c) sang kỳ h n m i t ng ng và áp d ng LS hi n hành cho kỳ h nậ ố ạ ớ ươ ứ ụ ệ ạ
m i. Tr ng h p không có kỳ h n t ng ng thì áp d ng LS c a kỳ h n th p h nớ ườ ợ ạ ươ ứ ụ ủ ạ ấ ơ
li n k .ề ề
- Lãi:
Lãi su t: LS c đ nh, là LS ti t ki m tr lãi sau toàn b c ng v i m c khuy nấ ố ị ế ệ ả ộ ộ ớ ứ ế
khích. Lãi su t c a m i b c đ c NHNo công b công khai t i các đi m giao d chấ ủ ỗ ậ ượ ố ạ ể ị
và đ c ghi ngay vào s ti t ki m khi khách hàng g i ti nượ ổ ế ệ ử ề
M c khuy n khích:ứ ế
B cậ S dố ư M c khuy n khích t i đaứ ế ố
B c 1ậ 200 tri u VNĐ đ n d i 500 tri u VNĐệ ế ướ ệ 0,01%/tháng
B c 2ậ 500 tri u VNĐ đ n d i 1 t VNĐệ ế ướ ỷ 0,02%/tháng
B c 3ậ Trên 1 t VNĐỷ 0,03%/tháng
Cách tính lãi: Ti n lãi = S ti n g i x Lãi su t x Kỳ h nề ố ề ử ấ ạ
Tr lãi: Lãi đ c tr 1 l n vào ngày đ n h nả ượ ả ầ ế ạ
i. G i góp hàng tháng. ử
Đây là hình th c ti t ki m mà hàng tháng khách hàng g i ti n vào tài kho nứ ế ệ ử ề ả
ti t ki m g i góp và đ c rút ti n m t l n khi đ n h n.ế ệ ử ượ ề ộ ầ ế ạ
Đ c đi mặ ể
- Kỳ h n: Có kỳ h n tính theo tháng. Ngày đ n h n c a TK có th tr c ho c sauạ ạ ế ạ ủ ể ướ ặ
ngày đ n h n tho thu n ban đ u vì ph thu c vào th i gian g i góp s m ho cế ạ ả ậ ầ ụ ộ ờ ử ớ ặ
mu n c a KH các kỳ g i góp. Ngày đ n h n c a TK đ c tính theo công th cộ ủ ở ử ế ạ ủ ượ ứ
sau: Ngày đ n h n = Ngày đ n h n g c + {(Ngày g i góp mu n – Ngày g i gópế ạ ế ạ ố ử ộ ử
s m)/S tháng g i góp} ớ ố ử
- S ti n ti t ki m g i góp, s kỳ g i góp (S tháng) và s ti n g i góp m i kỳố ề ế ệ ử ố ử ố ố ề ử ỗ
c đ nh và đ c xác đ nh ngay khi m TK ố ị ượ ị ở
- Đ ng ti n: VNĐ, USD, EURồ ề
- G i: KH th c hi n g i ti n đ nh kỳ (g i ti n m t ho c chuy n kho n t TKử ự ệ ử ề ị ử ề ặ ặ ể ả ừ
ti n g i không kỳ h n) vào TK ti t ki m. G i t i qu y giao d ch c a CN m tàiề ử ạ ế ệ ử ạ ầ ị ủ ở
kho n ho c CN NHNo khác (TK g i nhi u n i, rút nhi u n i).ả ặ ử ề ơ ề ơ
- Rút: KH th c hi n rút ti n m t l n t TK t i qu y giao d ch c a CN m TKự ệ ề ộ ầ ừ ạ ầ ị ủ ở
ho c CN NHNo khác (v i TK g i nhi u n i, rút nhi u n i).ặ ớ ử ề ơ ề ơ
Rút v n đúng h n: KH đ c h ng toàn b ti n lãi mà NH đã cam k t.ố ạ ượ ưở ộ ề ế
Rút v n tr c h n: KH t t toán s ti t ki m g i góp khi ch a th c hi n đ y đ số ướ ạ ấ ổ ế ệ ử ư ự ệ ầ ủ ố
ti n g i góp, s l n g i góp ho c khi KH yêu c u t t toán tr c ngày đ n h n.ề ử ố ầ ử ặ ầ ấ ướ ế ạ
Tr ng h p này KH không đ c h ng lãi.ườ ợ ượ ưở
Rút v n sau h n: Th i gian quá h n KH đ c h ng LS không kỳ h n t i th iố ạ ờ ạ ượ ưở ạ ạ ờ
đi m rút.ể
- Lãi:
Lãi su t: Lãi su t c đ nh, Theo bi u lãi su t g i góp hi n hành c a NHNoấ ấ ố ị ể ấ ử ệ ủ
Cách tính lãi: Ví d kỳ h n g i góp là 12 tháng, lãi tính theo tháng.ụ ạ ử
Ti n lãiề = S ti n g i góp kỳ 1 * Lãi su t (/tháng) * 12ố ề ử ấ +
S ti n g i góp kỳ 2 * Lãi su t (/tháng) * 11/12ố ề ử ấ +
S ti n g i góp kỳ 3 * Lãi su t (/tháng) * 10/12ố ề ử ấ +
……………… +
S ti n g i góp kỳ cu i * Lãi su t (/tháng) * 1/12ố ề ử ố ấ
Tr lãi: Tr lãi m t l n vào cu i kỳ.ả ả ộ ầ ố
j. G i góp không theo đ nh kỳ. ử ị
Đây là hình th c ti t ki m mà khách hàng có th g i ti n nhi u l n vào tàiứ ế ệ ể ử ề ề ầ
kho n ti t ki m g i góp và đ c rút ti n m t l n khi đ n h n.ả ế ệ ử ượ ề ộ ầ ế ạ
Đ c đi mặ ể
- Kỳ h n: Có kỳ h n. Ngày đ n h n c a TK c đ nh, đ c xác đ nh ngay t khiạ ạ ế ạ ủ ố ị ượ ị ừ
m TKở
- S ti n ti t ki m g i góp, s kỳ g i góp và s ti n g i góp m i kỳ không cố ề ế ệ ử ố ử ố ề ử ỗ ố
đ nhị
- Đ ng ti n: VNĐ, USD, EURồ ề
- G i: KH th c hi n g i ti n nhi u l n (g i ti n m t ho c chuy n kho n t TKử ự ệ ử ề ề ầ ử ề ặ ặ ể ả ừ
ti n g i không kỳ h n) vào TK ti t ki m. G i t i qu y giao d ch c a CN m tàiề ử ạ ế ệ ử ạ ầ ị ủ ở
kho n ho c CN NHNo khác (TK g i nhi u n i, rút nhi u n i).ả ặ ử ề ơ ề ơ
- Rút: KH th c hi n rút ti n m t l n t TK t i qu y giao d ch c a CN m TKự ệ ề ộ ầ ừ ạ ầ ị ủ ở
ho c CN NHNo khác (v i TK g i nhi u n i, rút nhi u n i):ặ ớ ử ề ơ ề ơ
Rút v n đúng h n: KH đ c h ng toàn b ti n lãi mà NH đã cam k t.ố ạ ượ ưở ộ ề ế
Rút v n tr c h n: Là tr ng h p KH t t toán S ti t ki m tr c ngày đ n h n.ố ướ ạ ườ ợ ấ ổ ế ệ ướ ế ạ
Tr ng h p này KH không đ c h ng lãi.ườ ợ ượ ưở
Rút v n sau h n: Th i gian quá h n KH đ c h ng LS không kỳ h n.ố ạ ờ ạ ượ ưở ạ
- Lãi:
Lãi su t: Lãi su t c đ nh, theo bi u lãi su t g i góp hi n hành c a NHNoấ ấ ố ị ể ấ ử ệ ủ
Cách tính lãi: Ti n lãi = ề
S ti n g i góp kỳ 1 * LS năm * S ngày th c g i góp kỳ 1 /365 ố ề ử ố ự ử +
S ti n g i góp kỳ 2 * LS năm * S ngày th c g i góp kỳ 2 /365 ố ề ử ố ự ử +
S ti n g i góp kỳ 3 * LS năm * S ngày th c g i góp kỳ 3 /365 +ố ề ử ố ự ử
……………… +
S ti n g i góp kỳ cu i * LS năm * S ngày th c g i góp kỳ cu i/365ố ề ử ố ố ự ử ố
(S ngày th c g i góp m i kỳ: kho ng th i gian t ngày KH g i s ti n c a kỳ đóố ự ử ỗ ả ờ ừ ử ố ề ủ
đ n ngày đ n h n c a TK g i góp).ế ế ạ ủ ử
Tr lãi: tr lãi m t l n khi đ n h n.ả ả ộ ầ ế ạ
k. VNĐ b o đ m b ng USD. ả ả ằ
Khách hàng đ c b o đ m toàn b s ti n g c b ng USD. S ti n USDượ ả ả ộ ố ề ố ằ ố ề
đ c quy đ i theo t giá mua chuy n kho n do NHNo công b t i ngày kháchượ ổ ỷ ể ả ố ạ
hàng n p ti n. Đ n h n, khách hàng đ c thanh toán s ti n g c b ng sộ ề ế ạ ượ ố ề ố ằ ố
ti n quy đ i USD khi g i nhân v i t giá mua chuy n kho n t i ngày đ nề ổ ử ớ ỷ ể ả ạ ế
h n.ạ
Đ c đi mặ ể
- Kỳ h n: Có kỳ h n, tính theo s tháng, t i thi u là m t thángạ ạ ố ố ể ộ
- Đ ng ti n: VNĐ; S ti n g i t i thi u: 5.000.000 VNĐồ ề ố ề ử ố ể
- G i: Quý khách hàng th c hi n g i g c m t l n vào tài kho n t i qu y giaoử ự ệ ử ố ộ ầ ả ạ ầ
d ch. S ti n g c đ c quy đ i ra USD theo t giá mua chuy n kho n c aị ố ề ố ượ ổ ỷ ể ả ủ
Agribank t i th i đi m giao d ch.ạ ờ ể ị
- Rút: Quý khách hàng th c hi n rút ti n m t l n t tài kho n t i qu y giao d ch. ự ệ ề ộ ầ ừ ả ạ ầ ị
Ti n g c khi đ n h nề ố ế ạ = S ti n quy đ i USD khi g iố ề ổ ử x T giá mua chuy nỷ ể
kho n c a Agribank t i ngày đ n h nả ủ ạ ế ạ
Rút v n đúng h nố ạ : Quý khách hàngđ c h ng toàn b g c có b o đ m USDượ ưở ộ ố ả ả
theo t giá mua chuy n kho n t i ngày đ n h n và ti n lãi mà Agribank đã camỷ ể ả ạ ế ạ ề
k t.ế
Rút v n tr c h nố ướ ạ : S ti n g c không đ c b o đ m b ng USD. Quý kháchố ề ố ượ ả ả ằ
hàng đ c tr lãi theo LS không kỳ h n c a lo i hình ti t ki m VNĐ b o đ mượ ả ạ ủ ạ ế ệ ả ả
b ng USD cho s ti n th c n p và th i gian th c g i c a khách hàng.ằ ố ề ự ộ ờ ự ử ủ
Rút v n sau h nố ạ : N u đ n h n quý khách ch a rút v n, Agribank t đ ngế ế ạ ư ố ự ộ
chuy n toàn b SD (lãi nh p g c) sang kỳ h n m i t ng ng và áp d ng lãi su tể ộ ậ ố ạ ớ ươ ứ ụ ấ
hi n hành cho kỳ h n m i. S ti n g c quy đ i b ng USD khi g i v n gi nguyên.ệ ạ ớ ố ề ố ổ ằ ử ẫ ữ
Tr ng h p vào ngày đáo h n Agribank không còn duy trì hình th c "Ti t ki mườ ợ ạ ứ ế ệ
b ng VNĐ b o đ m giá tr theo giá USD" thì s ti n g c đ c tính ra VNĐ theo tằ ả ả ị ố ề ố ượ ỷ
giá mua chuy n kho n c a Agribank t i ngày đ n h n + s lãi đ n h n và b o l uể ả ủ ạ ế ạ ố ế ạ ả ư
ch thanh toán cho quý khách và đ c ngân hàng tr lãi theo lãi su t ti t ki mờ ượ ả ấ ế ệ
không kỳ h n thông th ng t i th i đi m rút.ạ ườ ạ ờ ể
Lãi
Lãi su t c đ nh, là lãi su t có kỳ h n c a lo i hình ti t ki m đ ng Vi t Nam đ cấ ố ị ấ ạ ủ ạ ế ệ ồ ệ ượ
b o đ m b ng USD t ng ng v i kỳ h n g i, đ c công b công khai t i cácả ả ằ ươ ứ ớ ạ ử ượ ố ạ
đi m giao d chể ị
Cách tính lãi: Tính lãi theo món:
Ti n lãi = Ti n g c VNĐ khi g i x Lãi su t x Kỳ h nề ề ố ử ấ ạ
Tr lãi: Lãi tr m t l n khi đ n h nả ả ộ ầ ế ạ
l. VNĐ b o đ m giá tr theo vàngả ả ị
Đ c đi mặ ể
- Có kỳ h n, là s tháng v i các kỳ h n 3, 6, 9 và 12 thángạ ố ớ ạ
- Đ ng ti n: VNĐồ ề
- S ti n g i t i thi u: Ti n VNĐ qui đ i t ng đ ng giá tr 01 ch vàng AAAố ề ử ố ể ề ổ ươ ươ ị ỉ
theo giá vàng Agribank niêm y t t i th i đi m quý khách hàng g i ti n.ế ạ ờ ể ử ề
- G i: Quý khách hàng th c hi n g i ti n m t l n vào tài kho n t i qu y giaoử ự ệ ử ề ộ ầ ả ạ ầ
d chị
- Rút: Quý khách hàng th c hi n rút ti n m t l n t tài kho n t i qu y giao d chự ệ ề ộ ầ ừ ả ạ ầ ị
khi h t h n (Không đ c rút g c tr c h n).ế ạ ượ ố ướ ạ
Rút đúng h nạ :
* N u giá vàng t i th i đi m đáo h n > giá vàng t i th i đi m quý khách hàngế ạ ờ ể ạ ạ ờ ể
g i ti n: quý khách đ c nh n s ti n g c VNĐ t ng ng theo giá vàng t i th iử ề ượ ậ ố ề ố ươ ứ ạ ờ
đi m đáo h n.ể ạ
* N u giá vàng t i th i đi m đáo h n ≤ giá vàng t i th i đi m quý khách hàngế ạ ờ ể ạ ạ ờ ể
g i ti n: quý khách đ c nh n s ti n g c VNĐ b ng s ti n g c g i ban đ u.ử ề ượ ậ ố ề ố ằ ố ề ố ử ầ
Rút sau h nạ : Đ n ngày đáo h n, n u quý khách hàng không đ n rút, Agribankế ạ ế ế
nh p lãi vào g c và chuy n sang kỳ h n t ng ng cùng lo i huy đ ng theo lãiậ ố ể ạ ươ ứ ạ ộ
su t và giá vàng t i th i đi m chuy n. ấ ạ ờ ể ể
N u t i th i đi m đáo h n,ế ạ ờ ể ạ Agribank không tri n khai lo i ti t ki m này thìể ạ ế ệ
chuy n sang lo i ti n g i ti t ki m thông th ng có kỳ h n b ng ho c ng n h nể ạ ề ử ế ệ ườ ạ ằ ặ ắ ơ
li n k theo lãi su t t i th i đi m đó.ề ề ấ ạ ờ ể
Lãi
Lãi su t: Lãi su t thay đ i ấ ấ ổ
Cách tính lãi: Tính lãi theo món:
Ti n lãi = Ti n g c VNĐ khi g i * Lãi su t * Kỳ h nề ề ố ử ấ ạ
Tr lãi: Tr lãi m t l n khi quý khách rút g c.ả ả ộ ầ ố
m. Ti t ki m b ng vàng ế ệ ằ
Khách hàng đ c b o đ m toàn b s ti n g c b ng vàng mi ng tiêu chu nượ ả ả ộ ố ề ố ằ ế ẩ
AAA 99,99% do Agribank s n xu t. S ti n g i đ c quy đ i ra s l ngả ấ ố ề ử ượ ổ ố ượ
vàng mi ng tiêu chu n AAA 99,99% do Agribank s n xu t theo giá mua vàoế ẩ ả ấ
t i th i đi m g i do Agribank công b . Đ n h n, khách hàng đ c thanhạ ờ ể ử ố ế ạ ượ
toán s ti n g c theo s l ng vàng mi ng tiêu chu n AAA 99,99% doố ề ố ố ượ ế ẩ
Agribank s n xu t nhân v i giá mua t i th i đi m thanh toán do Agribankả ấ ớ ạ ờ ể
công b .ố
Đ c đi mặ ể
- Kỳ h n: Có kỳ h n, tính theo s tháng, t i thi u là m t thángạ ạ ố ố ể ộ
- Đ ng ti n: VNĐ; S ti n g i t i thi u: Ti n VNĐ qui đ i t ng đ ng giá trồ ề ố ề ử ố ể ề ổ ươ ươ ị
01 ch vàng AAA theo giá vàng Agribank niêm y t t i th i đi m quý khách hàngỉ ế ạ ờ ể
g i ti n.-ử ề G i: Quý khách hàng th c hi n g i ti n m t l n vào tài kho n t iử ự ệ ử ề ộ ầ ả ạ
qu y giao d ch. S ti n g i đ c quy đ i ra s l ng vàng mi ng tiêu chu n AAAầ ị ố ề ử ượ ổ ố ượ ế ẩ
99,99% do Agribank s n xu t theo giá mua vào t i th i đi m g i do Agribank côngả ấ ạ ờ ể ử
b .ố
- Rút: Quý khách hàng th c hi n rút ti n m t l n t tài kho n t i qu y giaoự ệ ề ộ ầ ừ ả ạ ầ
d chị
Ti n g c khi đ n h nề ố ế ạ = S l ng vàng AAA ghi trên số ượ ổ x Giá mua vàng
AAA t i ngày đ n h nạ ế ạ
Rút v n đúng h nố ạ : Quý khách hàng đ c h ng toàn b g c có b o đ m giá trượ ưở ộ ố ả ả ị
theo giá vàng AAA theo giá mua ngày đ n h n và ti n lãi mà Agribank đã cam k t.ế ạ ề ế
Rút v n tr c h nố ướ ạ : S ti n g c không đ c b o đ m giá tr theoố ề ố ượ ả ả ị giá vàng
AAA. Quý khách hàng đ c tr lãi theo lãi su t không kỳ h n c a lo i hình ti tượ ả ấ ạ ủ ạ ế
ki m VNĐ b o đ m giá tr theo giá vàng cho s ti n th c n p và th i gian th cệ ả ả ị ố ề ự ộ ờ ự
g i.ử
Rút v n sau h nố ạ : N u đ n h n quý khách hàng ch a rút v n, Agribank t đ ngế ế ạ ư ố ự ộ
chuy n toàn b s d (lãi nh p g c) sang kỳ h n m i t ng ng và áp lãi su tể ộ ố ư ậ ố ạ ớ ươ ứ ấ
hi n hành cho kỳ h n m i. S ti n g c quy đ i b ng vàng AAA khi g i v n giệ ạ ớ ố ề ố ổ ằ ử ẫ ữ
nguyên.
N u vào ngày đáo h n Agribank không còn duy trì hình th c "Ti t ki m b ng VNĐế ạ ứ ế ệ ằ
b o đ m giá tr theo giá vàng" thì s ti n g c đ c tính ra VNĐ theo giá mua vàngả ả ị ố ề ố ượ
AAA nêu trên t i ngày đ n h n + s lãi đ n h n và b o l u ch thanh toán cho quýạ ế ạ ố ế ạ ả ư ờ
khách hàng và đ c Agribank tr lãi theo lãi su t ti t ki m không kỳ h n thôngượ ả ấ ế ệ ạ
th ng t i th i đi m rút.ườ ạ ờ ể
Lãi
Lãi su t c đ nh, là lãi su t có kỳ h n c a lo i hình ti t ki m đ ng Vi t Nam đ cấ ố ị ấ ạ ủ ạ ế ệ ồ ệ ượ
b o đ m b ng USD t ng ng v i kỳ h n g i, đ c công b công khai t i cácả ả ằ ươ ứ ớ ạ ử ượ ố ạ
đi m giao d chể ị
Cách tính lãi: Tính lãi theo món:
Ti n lãi = Ti n g c VNĐ khi g i x Lãi su t x Kỳ h nề ề ố ử ấ ạ
Tr lãi: Lãi tr m t l n khi đ n h nả ả ộ ầ ế ạ
n. Ti n g i ti t ki m có kỳ h n lãi su t t đi u ch nh tăng theo lãi su t cề ử ế ệ ạ ấ ự ề ỉ ấ ơ
b n c a NHNNả ủ
Đây là s n ph m ti t ki m tr lãi sau toàn b : Lãi su t ti n g i ti t ki mả ẩ ế ệ ả ộ ấ ề ử ế ệ
đ c t đ ng đi u ch nh tăng lên t ng ng khi m c lãi su t c b n c aượ ự ộ ề ỉ ươ ứ ứ ấ ơ ả ủ
đ ng Vi t Nam do Ngân hàng nhà n c Vi t Nam công b tăng lên, nh ngồ ệ ướ ệ ố ư
không b gi m xu ng khi m c lãi su t c b n gi m.ị ả ố ứ ấ ơ ả ả
Đ c đi mặ ể
- Kỳ h n: Có kỳ h n, tính theo s tháng, t i thi u 01 tháng, t i đa 06 tháng.ạ ạ ố ố ể ố
- Đ ng ti n: VNĐồ ề
- S ti n g i t i thi u: 500.000 VNĐố ề ử ố ể
- G i: KH th c hi n g i ti n m t l n vào TK t i qu y giao d chử ự ệ ử ề ộ ầ ạ ầ ị
- Rút: KH th c hi n rút ti n m t l n t TK t i qu y giao d chự ệ ề ộ ầ ừ ạ ầ ị
Rút đúng h n: KH đ c h ng toàn b ti n lãi mà NH đã cam k t.ạ ượ ưở ộ ề ế
Rút tr c h n: KH đ c tr lãi theo LS không kỳ h n t i th i đi m rút cho s ti nướ ạ ượ ả ạ ạ ờ ể ố ề
th c n p và th i gian th c g i. ự ộ ờ ự ử
Rút sau h n: N u đ n h n KH ch a rút v n, NH t đ ng chuy n toàn b SD (lãiạ ế ế ạ ư ố ự ộ ể ộ
nh p g c) sang kỳ h n m i t ng ng và áp d ng LS hi n hành cho kỳ h n m i. ậ ố ạ ớ ươ ứ ụ ệ ạ ớ
N u t i th i đi m đáo h n, NHNo không còn lo i hình ti t ki m này thì chuy nế ạ ờ ể ạ ạ ế ệ ể
sang ti n g i ti t ki m thông th ng có kỳ h n b ng ho c ng n h n li n k theoề ử ế ệ ườ ạ ằ ặ ắ ơ ề ề
LS t i th i đi m đó.ạ ờ ể
- Lãi: lãi su t đi u ch nh theo lãi su t c b n c a NHNN.ấ ề ỉ ấ ơ ả ủ
Lãi su t: Lãi su t có kỳ h n t ng ng v i kỳ h n g i, đ c NHNo công b côngấ ấ ạ ươ ứ ớ ạ ử ượ ố
khai t i các đi m giao d ch (LS = LS c b n + t l %). Khi m c lãi su t c b n c aạ ể ị ơ ả ỉ ệ ứ ấ ơ ả ủ
đ ng Vi t Nam do NH Nhà n c công b tăng lên, lãi su t ti n g i ti t ki m sồ ệ ướ ố ấ ề ử ế ệ ẽ
đ c t đi u ch nh tăng lên t ng ng và đ c công b công khai t i các đi mượ ự ề ỉ ươ ứ ượ ố ạ ể
giao d chị
LSCB tăng → LS tăng lên t ng ngươ ứ
LSCB gi m → KH v n đ c h ng lãi theo m c LS cũ và LS li n k .ả ẫ ượ ưở ứ ề ề
Cách tính lãi: Tính lãi theo món: Ti n lãi = V n g c x Lãi su t x Kỳ h n g iề ố ố ấ ạ ử
Tr lãi: Lãi đ c tr m t l n khi đ n h n.ả ượ ả ộ ầ ế ạ
o. Ti n g i ti t ki m có kỳ h n rút g c linh ho t ề ử ế ệ ạ ố ạ
Đây là s n ph m ti t ki m có kỳ h n tr lãi sau toàn b , khách hàng có thả ẩ ế ệ ạ ả ộ ể
rút v n tr c h n nh ng v n đ c h ng lãi su t t ng ng v i th i gianố ướ ạ ữ ẫ ượ ưở ấ ươ ứ ớ ờ
th c g i theo quy đ nh.ự ử ị
Đ c đi mặ ể
- Kỳ h n: Có kỳ h n, t i thi u là m t tháng.ạ ạ ố ể ộ
- Đ ng ti n: VNĐ, USD, EURồ ề
- S ti n g i t i thi u: 1.000.000 VNĐ, 100 USD, 100 EUR.ố ề ử ố ể
- G i: KH th c hi n g i ti n m t l n vào TK t i qu y giao d chử ự ệ ử ề ộ ầ ạ ầ ị
- Rút: KH th c hi n rút ti n m t l n t TK t i qu y giao d ch:ự ệ ề ộ ầ ừ ạ ầ ị
Rút đúng h n: KH đ c h ng toàn b ti n lãi theo LS c a kỳ h n g i mà NH đãạ ượ ưở ộ ề ủ ạ ử
cam k tế
Rút tr c h n: KH đ c tr lãi theo s ti n và th i gian th c g i.ướ ạ ượ ả ố ề ờ ự ử
Rút sau h n: NH t đ ng chuy n toàn b SD (lãi nh p g c) sang kỳ h n m iạ ự ộ ể ộ ậ ố ạ ớ
t ng ng và áp d ng LS hi n hành cho kỳ h n m i. ươ ứ ụ ệ ạ ớ
N u t i th i đi m đáo h n, NH không còn tri n khai lo i hình ti t ki m này, thìế ạ ờ ể ạ ể ạ ế ệ
chuy n sang lo i ti n g i ti t ki m thông th ng có kỳ h n b ng ho c ng n h nể ạ ề ử ế ệ ườ ạ ằ ặ ắ ơ
li n k theo LSề ề t i th i đi m đó.ạ ờ ể
- Lãi:
Lãi su t: Lãi su t c đ nh, lãi su t c a t ng kỳ h n đ i v i ti n g i ti t ki m cóấ ấ ố ị ấ ủ ừ ạ ố ớ ề ử ế ệ
kỳ h n rút g c linh ho t do giám đ c Chi nhánh quy t đ nh nh ng không quá m cạ ố ạ ố ế ị ư ứ
LS ti n g i có kỳ h n tr lãi sau t ng ng.ề ử ạ ả ươ ứ
M c lãi su t: Theo th i gian th c g iứ ấ ờ ự ử
Th i gian th c g iờ ự ử Lãi su tấ
< 1/3 kỳ h n g i ghi trên sạ ử ổ Không kỳ h nạ
T 1/3 kỳ h n g i → d i 2/3 kỳ h n g iừ ạ ử ướ ạ ử 60% LS ghi trên sổ
T 2/3 kỳ h n g i → d i kỳ h n g iừ ạ ử ướ ạ ử 80% LS ghi trên sổ
Đ th i gian c a kỳ h n g iủ ờ ủ ạ ử 100% LS ghi trên sổ
Cách tính lãi: Tính lãi theo món:
Ti n lãi = V n g c x Lãi su t x Th i gian th c g iề ố ố ấ ờ ự ử
Th i gian th c g i đ tính lãi: đ c tính tròn tháng, tr ng h p l ngày thì tính 01ờ ự ử ể ượ ườ ợ ẻ
tháng là 30 ngày
Tr lãi: Tr lãi m t l n khi KH rút g c, lãi đ c tr theo th i gian khách hàng th cả ả ộ ầ ố ượ ả ờ ự
g iử
p. Ti t ki m h c đ ng ế ệ ọ ườ
Đây là hình th c g i ti n ti t ki m trung – dài h n, trong đó khách hàng đ nhứ ử ề ế ệ ạ ị
kỳ g i m t s ti n nh t đinh trong m t th i h n nh t đ nh đ h ng lãi vàử ộ ố ề ấ ộ ờ ạ ấ ị ể ưở
h ng t i m c tiêu tích lũy dài h n cho nhu c u h c t p c a khách hàngướ ớ ụ ạ ầ ọ ậ ủ
ho c ng i thân trong t ng lai.ặ ườ ươ
Đ c đi mặ ể
- Kỳ h n g i: Có kỳ h n (t 02 đ n 18 năm). ạ ử ạ ừ ế
- Ngày đ n h n c a TK: có th tr c ho c sau ngày đ n h n tho thu n banế ạ ủ ể ướ ặ ế ạ ả ậ
đ u. Ngày đ n h n c a TK đ c tính theo công th c sau: Ngày đ n h n = Ngàyầ ế ạ ủ ượ ứ ế ạ
đ n h n g c + {(Ngày g i góp mu n – Ngày g i góp s m)/S tháng g i góp} ế ạ ố ử ộ ử ớ ố ử
- Đ ng ti n: VNĐ, USD.ồ ề
- S ti n g i t i thi u: 100.000 VND ho c 10 USD. ố ề ử ố ể ặ
- S ti n ti t ki m g i góp, s kỳ g i góp (s tháng) và s ti n g i góp m i đ nhố ề ế ệ ử ố ử ố ố ề ử ỗ ị
kỳ c đ nh và đ c xác đ nh ngay khi m TK. ố ị ượ ị ở
- G i: g i đ nh kỳ hàng tháng theo ph ng th c g i tr c ti p đ nh kỳ g i đ uử ử ị ươ ứ ử ự ế ị ử ầ
tiên; các l n g i ti p theo có th g i tr c ti p, thông qua ng i khác, chuy nầ ử ế ể ử ự ế ườ ể
kho n t tài kho n khác, chuy n kho n qua Atransfer, ATM ho c y quy n choả ừ ả ể ả ặ ủ ề
ngân hàng t đ ng trích t tài kho n ti n g i thanh toán.ự ộ ừ ả ề ử
G i ti n tr c cho 1 ho c nhi u đ nh kỳ:ử ề ướ ặ ề ị S ti n g i tr c ph i b ng b i s c aố ề ử ướ ả ằ ộ ố ủ
s ti n g i m i đ nh kỳ KH đã đăng ký nh ng không v t quá t ng s ti n đăng kýố ề ử ỗ ị ư ượ ổ ố ề
g i còn ph i g i.ử ả ử
G i ti n tr h n so v i đ nh kỳ:ử ề ễ ạ ớ ị t i đa 12 tháng (12 đ nh kỳ). ố ị
- Rút: KH ph i rút toàn b g c và lãi.ả ộ ố
Rút v n đúng h n: KH đ c h ng toàn b ti n lãi mà NH đã cam k t theo quyố ạ ượ ưở ộ ề ế
đ nh.ị
Rút v n tr c h n: lãi cho s ti n, s ngày th c g i c a t ng đ nh kỳ g i đ n ngàyố ướ ạ ố ề ố ự ử ủ ừ ị ử ế
t t toán theo m c lãi su t t t toán quy đ nh.ấ ứ ấ ấ ị
Rút v n sau h n: K t ngày đ n h n, lãi đ n h n đ c b o l u ch thanh toán,ố ạ ể ừ ế ạ ế ạ ượ ả ư ờ
s ti n g c đ c tr theo lãi su t ti n g i KKH t i th i đi m t t toán.ố ề ố ượ ả ấ ề ử ạ ờ ể ấ
T t toán trong tr ng h p g i tr quá 12 tháng: lãi g m hai ph n: lãi t t toán tr cấ ườ ợ ử ễ ồ ầ ấ ướ
h n cho s ti n, s ngày c a t ng đ nh kỳ đã g i đ n đ nh kỳ đã g i cu i cùng; lãiạ ố ề ố ủ ừ ị ử ế ị ử ố
su t KKH cho s d c a TK TKHĐ t đ nh kỳ đã g i cu i cùng đ n ngày t t toán.ấ ố ư ủ ừ ị ử ố ế ấ
- Lãi:
Lãi su t áp d ng: lãi su t th n i c ng v i (+) lãi su t th ng gia tăng 0,1%/năm.ấ ụ ấ ả ổ ộ ớ ấ ưở
(Lãi su t th n i là lãi su t ti t ki m kỳ h n 12 tháng tr lãi cu i kỳ, đ c đi uấ ả ổ ấ ế ệ ạ ả ố ượ ề
ch nh phù h p v i lãi su t th tr ng).ỉ ợ ớ ấ ị ườ
Tr ng h p t t toán tr c h n lãi su t đ c tính nh sau: ườ ợ ấ ướ ạ ấ ượ ư
Th i gian th c g iờ ự ử Lãi su t t i th i đi m t t toánấ ạ ờ ể ấ
T <12 tháng Không kỳ h nạ
Từ 12 tháng ≤T ≤50% kỳ h n g iạ ử 40% LS ti t ki m 12 tháng ế ệ
Từ 50% <T ≤80% kỳ h n g i ạ ử 50% lãi su t ti t ki m 12 thángấ ế ệ
T 80% <T < 100% kỳ h n g i ừ ạ ử 65% lãi su t ti t ki m 12 tháng ấ ế ệ
Tr ng h p m c lãi su t t t toán th p h n lãi su t ti n g i không kỳ h n t i th iườ ợ ứ ấ ấ ấ ơ ấ ề ử ạ ạ ờ
đi m t t toán tài kho n TKHĐ thì khách hàng đ c tr lãi su t ti n g i không kỳể ấ ả ượ ả ấ ề ử
h n.ạ
Cách tính lãi:
Tr ng h p tài kho n đ n h n: T ng lãi= T ng s ti n c a kỳ g i góp th i * th iườ ợ ả ế ạ ổ ổ ố ề ủ ử ứ ờ
gian t ng ng t ngày g i t i ngày đ n h n*lãi su t kỳ g i/12 tháng.ươ ứ ừ ử ớ ế ạ ấ ử
Tr ngườ h p t t toán tr c h n:T ng lãi= T ng s ti n c a kỳ g i góp th i* th iợ ấ ướ ạ ổ ổ ố ề ủ ử ứ ờ
gian t ng ng c a kỳ g i góp th i t ngày g i đ n ngày t t toán*lãi su t t t toánươ ứ ủ ử ứ ừ ử ế ấ ấ ấ
tr c h n/360 ngày.ướ ạ
C th : Ti n lãi = [S ti n g i l n 1* Lãi su t t t toán tr c h n (năm) * Th iụ ể ề ố ề ử ầ ấ ấ ướ ạ ờ
gian th c g i/ 360] + [S ti n g i l n 2 * Lãi su t t t toán tr c h n (năm) * Th iự ử ố ề ử ầ ấ ấ ướ ạ ờ
gian th c g i/360] + … + [S ti n g i l n i * Lãi su t t t toán tr c h n (năm) *ự ử ố ề ử ầ ấ ấ ướ ạ
Th i gian th c g i/360].ờ ự ử
Tr lãi: tr lãi m t l n khi đ n h n ho c khi KH đ n t t toán TK.ả ả ộ ầ ế ạ ặ ế ấ
B/ Khách hàng doanh nghi p.ệ
1) Ti n g i không kì h n (ti n g i thanh toán).ề ử ạ ề ử
Đ c đi mặ ể
- Kỳ h n g i: không kỳ h nạ ử ạ
- Đ ng ti n: VNĐ, USD, EURồ ề
- S d t i thi u: không quy đ nh.ố ư ố ể ị
- G i: Quý khách hàng có th g i ti n nhi u l n vào tài kho n; g i t i qu y giaoử ể ử ề ề ầ ả ử ạ ầ
d ch c a chi nhánh m tài kho n, g i t i qu y giao d ch c a chi nhánh Agribankị ủ ở ả ử ạ ầ ị ủ
khác (tài kho n g i nhi u n i, rút nhi u n i), chuy n kho n.ả ử ề ơ ề ơ ể ả
- Rút: Quý khách hàng có th rút ti n nhi u l n b ng các ph ng ti n thanh toán.ể ề ề ầ ằ ươ ệ
- Lãi su t: Lãi su t không kỳ h n đ c công b công khai t i các đi m giao d ch,ấ ấ ạ ượ ố ạ ể ị
ho c theo lãi su t tho thu n v i khách hàng theo quy đ nh c a Agribankặ ấ ả ậ ớ ị ủ
Cách tính lãi: Tính lãi theo tích s :ố
Ti n lãiề = t ng tích s tính lãi * lãi su t (tháng)/30 ngàyổ ố ấ
Tr lãiả : lãi nh p g c, tr 1 l n vào ngày cu i cùng c a tháng.ậ ố ả ầ ố ủ
2) Ti n g i có kì h n tr lãi sau toàn b .ề ử ạ ả ộ
Đây là s n ph m ti n g i mà quý khách hàng g i theo nh ng kỳ h n đ nhả ẩ ề ử ử ữ ạ ị
tr c, lãi đ c tr khi h t h n. ướ ượ ả ế ạ
Đ c đi mặ ể
- Kỳ h n g i: Có kỳ h n là s ngày ho c s tháng.ạ ử ạ ố ặ ố
- Đ ng ti n: VNĐ, USD và EURồ ề
- S d t i thi u: 1.000.000 VNĐ, 100 USD, 100 EUR.ố ư ố ể
- G i: Quý khách hàng g i ti n m t l n vào tài kho n t i qu y giao d chử ử ề ộ ầ ả ạ ầ ị
- Rút: Quý khách hàng th c hi n rút ti n m t l n cho toàn b s d tài kho n t iự ệ ề ộ ầ ộ ố ư ả ạ
qu y giao d ch.ầ ị
Rút đúng h nạ : Quý khách hàng h ng toàn b s lãi mà Agribank đã cam k tưở ộ ố ế
Rút tr c h nướ ạ : Quý khách hàng đ c tr lãi theo lãi su t không kỳ h n cho sượ ả ấ ạ ố
d ti n g i trong th i gian th c g i (t ngày g i đ n ngày rút)ư ề ử ờ ự ử ừ ử ế
Rút sau h nạ : Quý khách hàng đ c tr lãi theo lãi su t không kỳ h n cho s dượ ả ấ ạ ố ư
ti n g i trong th i gian quá h n (t ngày đ n h n đ n ngày rút)ề ử ờ ạ ừ ế ạ ế
- Lãi: công b t ng ng kỳ h n g i ho c th a thu n.ố ươ ứ ạ ử ặ ỏ ậ
Lãi su tấ : Lãi su t có kỳ h n t ng ng v i kỳ h n g i, đ c công b công khaiấ ạ ươ ứ ớ ạ ử ượ ố
t i các đi m giao d ch, ho c theo lãi su t tho thu n v i khách hàng theo quy đ nhạ ể ị ặ ấ ả ậ ớ ị
c a Agribank ủ
Cách tính lãi:
Tính lãi theo món:Ti n lãi = V n g c x lãi su t x kỳ h nề ố ố ấ ạ
Tr lãiả : Tr lãi sau m t l n vào ngày đ n h n.ả ộ ầ ế ạ
3) Ti n g i có kì h n tr lãi sau đ nh kì.ề ử ạ ả ị
Đây là s n ph m ti n g i mà quý khách hàng g i theo nh ng kỳ h n đ nhả ẩ ề ử ử ữ ạ ị
tr c, lãi đ c tr nhi u l n sau m i đ nh kỳ.ướ ượ ả ề ầ ỗ ị
Đ c đi mặ ể
- Kỳ h n: theo s tháng, g m các kỳ h n 3, 6, 9, 12, 18, 24 và trên 24 tháng.ạ ố ồ ạ
- Đ ng ti n: VNĐ, USD, EUR.ồ ề
- S d t i thi u: 1.000.000 VNĐ, 100 USD, 100 EURố ư ố ể
- G i: Quý khách hàng g i ti n m t l n vào tài kho n t i qu y giao d ch.ử ử ề ộ ầ ả ạ ầ ị
- Rút: Quý khách hàng th c hi n rút ti n m t l n cho toàn b s d tài kho n t iự ệ ề ộ ầ ộ ố ư ả ạ
qu y giao d ch.ầ ị
Rút đúng h nạ : Quý khách hàng h ng toàn b s ti n lãi mà Agribank cam k t.ưở ộ ố ề ế
Rút tr c h nướ ạ : Agribank thu h i l i toàn b ph n lãi đã tr ; tr lãi theo lãi su tồ ạ ộ ầ ả ả ấ
không kỳ h n cho s ti n th c n p và th i gian th c g i c a quý khách hàng.ạ ố ề ự ộ ờ ự ử ủ
Rút sau h nạ : Quý khách hàng đ c tr lãi theo lãi su t không kỳ h n cho s dượ ả ấ ạ ố ư
ti n g i trong th i gian quá h n (t ngày đ n h n đ n ngày rút).ề ử ờ ạ ừ ế ạ ế
- Lãi: lãi su t công b t ng ng kỳ h n g i ho c th a thu n.ấ ố ươ ứ ạ ử ặ ỏ ậ
Lãi su tấ : Lãi su t có kỳ h n t ng ng v i kỳ h n g i, đ c công b công khaiấ ạ ươ ứ ớ ạ ử ượ ố
t i các đi m giao d ch, ho c theo lãi su t tho thu n v i khách hàng theo quy đ nhạ ể ị ặ ấ ả ậ ớ ị
c a Agribank.ủ
Cách tính lãi: Tính lãi theo món:
Ti n lãiề = V n g c x LS (%năm)/12 x S tháng đ nh kỳ.ố ố ố ị
Tr lãiả : Lãi đ c tr sau m i đ nh kỳ (1,3,6,12 tháng).ượ ả ỗ ị
4) Ti n g i có kì h n tr lãi tr c toàn b .ề ử ạ ả ướ ộ
Đây là s n ph m ti n g i mà khách hàng g i theo nh ng kỳ h n đ nh tr c,ả ẩ ề ử ử ữ ạ ị ướ
lãi đ c tr m t l n ngay khi khách hàng g i ti n.ượ ả ộ ầ ử ề
Đ c đi mặ ể
- Kỳ h n: Có kỳ h n, t i thi u là m t tháng.ạ ạ ố ể ộ
- Đ ng ti n: VNĐ, USD, EUR.ồ ề
- S ti n g i t i thi u: 1.000.000 VNĐ, 100 USD, 100 EUR.ố ề ử ố ể
- G i: Quý khách hàng g i ti n m t l n vào tài kho n t i qu y giao d ch.ử ử ề ộ ầ ả ạ ầ ị
- Rút: Quý khách hàng th c hi n rút ti n m t l n cho toàn b s d tài kho n t iự ệ ề ộ ầ ộ ố ư ả ạ
qu y giao d ch.ầ ị
Rút đúng h nạ : Quý khách hàng h ng toàn b s ti n lãi mà Agribank cam k t.ưở ộ ố ề ế
Rút tr c h nướ ạ : Agribank thu h i l i toàn b ph n lãi đã tr ; tr lãi theo lãi su tồ ạ ộ ầ ả ả ấ
không kỳ h n cho s ti n th c n p và th i gian th c g i c a quý khách hàng.ạ ố ề ự ộ ờ ự ử ủ
Rút sau h nạ : Th i gian quá h n quý khách hàng đ c h ng lãi su t không kỳờ ạ ượ ưở ấ
h n t i th i đi m rút.ạ ạ ờ ể
- Lãi: lãi su t công b t ng ng kỳ h n g i ho c th a thu nấ ố ươ ứ ạ ử ặ ỏ ậ
Lãi su tấ : Lãi su t có kỳ h n t ng ng v i kỳ h n g i, đ c công b công khaiấ ạ ươ ứ ớ ạ ử ượ ố
t i các đi m giao d ch, ho c theo lãi su t tho thu n v i khách hàng theo quy đ nhạ ể ị ặ ấ ả ậ ớ ị
c a Agribank.ủ
Cách tính lãi:
Tính lãi theo món:
Ti n lãi = V n g c x Lãi su t x Kỳ h nề ố ố ấ ạ
Tr lãiả : Toàn b lãi đ c tính và tr ngay khi g i.ộ ượ ả ử
5) Ti n g i có kì h n lãi su t gia tăng theo th i gian (b c thang theo th iề ử ạ ấ ờ ậ ờ
gian).
Đây là s n ph m ti n g i có kỳ h n mà lãi su t khách hàng đ c h ngả ẩ ề ử ạ ấ ượ ưở
đ c xác đ nh t ng ng v i th i gian g i th c t , th i gian g i càng dài, lãiượ ị ươ ứ ớ ờ ử ự ế ờ ử
su t càng cao.ấ
Đ c đi mặ ể
- Kỳ h n: Có kỳ h n tính theo s tháng, t i đa 36 tháng.ạ ạ ố ố
- Đ ng ti n: VNĐ, USD, EURồ ề
- S ti n g i t i thi u ban đ u: 1.000.000 VNĐ, 100 USD, 100 EUR.ố ề ử ố ể ầ
- G i: Quý khách hàng th c hi n g i ti n m t l n vào tài kho n t i qu y giaoử ự ệ ử ề ộ ầ ả ạ ầ
d ch.ị
- Rút: Quý khách hàng rút ti n nhi u l n t tài kho n.ề ề ầ ừ ả
Rút t i qu y giao d ch c a chi nhánh Agribank m tài kho n.ạ ầ ị ủ ở ả
Rút t i qu y giao d ch chi nhánh Agribank khác (tài kho n g i nhi u n i, rútạ ầ ị ả ử ề ơ
nhi u n i).ề ơ
- Lãi: lãi su t công b theo b c.ấ ố ậ
B c lãi su t:ậ ấ
B c 1ậ Kỳ h n < 3 thángạ
B c 2ậ Kỳ h n 3 – 6 thángạ
B c 3ậ Kỳ h n 6 – 9 thángạ
B c 4ậ Kỳ h n 9 – 12 thángạ
B c 5ậ Kỳ h n 12 – 24 thángạ
B c 6ậ Kỳ h n > 24 thángạ
Lãi su t: lãi su t c đ nh, lãi su t c a m i b c đ c Agribank công b côngấ ấ ố ị ấ ủ ỗ ậ ượ ố
khai t i các đi m giao d chạ ể ị
Cách tính lãi: Tính lãi theo món:
Ti n lãi = S ti n g c rút x B c LS x Th i gian g i.ề ố ề ố ậ ờ ử
Tr lãi: Tr lãi theo s g c khách hàng rút. Tr ng h p đ 36 tháng mà kháchả ả ố ố ườ ợ ủ
hàng ch a đóng tài kho n, ngân hàng s t đ ng tính, nh p lãi vào g c và gia h nư ả ẽ ự ộ ậ ố ạ
thêm m t kỳ h n m i. Lãi su t và các b c th i gian c a kỳ h n m i đ c áp d ngộ ạ ớ ấ ậ ờ ủ ạ ớ ượ ụ
theo quy đ nh hi n hành.ị ệ
Ph n 2: Chi n l c huy đ ng v n c a ngân hàng, u,ầ ế ượ ộ ố ủ ư
nh c đi m và gi i pháp đ xu t.ượ ể ả ề ấ
I/ Chi n l c huy đ ng v n c a ngân hàng.ế ượ ộ ố ủ
Chi n l c huy đ ng v n c a ngân hàng là c n ph i đa d ng hóa các s n ph mế ượ ộ ố ủ ầ ả ạ ả ẩ
ti n g i, ngày càng mang l i nhi u l i ích cho khách hàng. ề ử ạ ề ợ
Trong th i gian g n đây bi n pháp đ c s d ng m nh nh t là các cu c ch y đuaờ ầ ệ ượ ử ụ ạ ấ ộ ạ
v lãi su t.ề ấ
Chúng ta có th nêu ra các ph ng th c huy đ ng v n sau đây c a các ngân hàng:ể ươ ứ ộ ố ủ
- V n t có: ố ự V n đi u l , l i nhu n gi l i không chia ố ề ệ ợ ậ ữ ạ
- V n huy đ ng: ố ộ Nghiêp v ụ nh n ti n g iậ ề ử : b ng cách m các lo i tài kho n ti nằ ở ạ ả ề
g i không kỳ h n, có kỳ h n, có thông báo, tài kho n ti t ki m, tài kho n ký qu ,ử ạ ạ ả ế ệ ả ỹ
phát hành gi y t có giáấ ờ .
* Không kỳ h nạ : không th a thu n kỳ h n, rút b t kỳ lúc nào, ti n l i nhanh chóngỏ ậ ạ ấ ệ ợ
khi thanh toán, có ho c ko có s d , lãi su t th p, rút ti n không c n báo tr c, làặ ố ư ấ ấ ề ầ ướ
tài kho n duy nh t mà ch tài kho n đ c th c hi n các công v thanh toán.ả ấ ủ ả ượ ự ệ ụ
* Có kỳ h nạ : m c đích h ng lãi, th i h n rút ti n đ c quy đ nh, không đ c sụ ưở ờ ạ ề ượ ị ượ ử
d ng các công c thanh toán: séc, UNC, l nh chi ti n…, mang tính ch t b tụ ụ ệ ề ấ ấ
th ng, đ t xu t.ườ ộ ấ
* Có thông báo: m c đích h ng lãi, có s d có, không xác đ nh th i h n nh ngụ ưở ố ư ị ờ ạ ư
có th rút ti n nh ng ph i thông báo theo th a thu n, ko đ c s d ng các công cề ề ư ả ỏ ậ ượ ử ụ ụ
tính toán, lãi su t cao, NH ch đ ng vì đ c thông báo rút ti n c a khách hàng.ấ ủ ộ ượ ề ủ
*Ti t ki mế ệ : h ng lãi, s d có, th ng là dài h n và có m c đích c th , khôngưở ố ư ườ ạ ụ ụ ể
đ c s d ng công c tính toán.ượ ử ụ ụ
* Ký quỹ: m c đích đ m b o cho nghĩa v c a khách hàng, có s d có, th i h nụ ả ả ụ ủ ố ư ờ ạ
ph thu c vào th i h n ph i hoàn thành nghĩa v , ch đ c rút ti n khi đã th cụ ộ ờ ạ ả ụ ỉ ượ ề ự
hi n nghĩa v , n u ch tài kho n không th c hi n thì NH th c hi n nghĩa v .ệ ụ ế ủ ả ự ệ ự ệ ụ
* Phát hành gi y t có giáấ ờ :
Gi y t có giá ng n h n bao g m kỳ phi u, ch ng chấ ờ ắ ạ ồ ế ứ ỉ
ti n g i ng n h n. ề ử ắ ạ
Gi y t có giá dài h n bao g m Trái phi u, ch ng ch ti nấ ờ ạ ồ ế ứ ỉ ề
g i dài h n. ử ạ
- V n đi vay:ố đi vay c a các t ch c tín d ng khác và ngân hàng trung ng.ủ ổ ứ ụ ươ
Trong th i gian qua, Ngân hàng Agribank đã th c hi n nhi u gi i pháp đ gi nờ ự ệ ề ả ể ữ ổ
đ nh và phát tri n ngu n v n nh : ị ể ồ ố ư
K p th i đi u ch nh lãi su t và kỳ h n ti n g i phù h p v i di n bi n c aị ờ ề ỉ ấ ạ ề ử ợ ớ ễ ế ủ
th tr ng;ị ườ
Tăng c ng ti p th , cung c p các gói s n ph m (ti n g i, tín d ng, thanhườ ế ị ấ ả ẩ ề ử ụ
toán qu c t …ố ế
Khai thác nhi u kênh huy đ ng v n, thi t k s n ph m huy đ ng v n linhề ộ ố ế ế ả ẩ ộ ố
ho t; ạ
Đ i m i phong cách giao d ch, nâng cao ch t l ng ph c v khách hàng…,ổ ớ ị ấ ượ ụ ụ
Đ c bi t đã nâng c p phát tri n thêm nhi u đi m giao d ch m u có thi t kặ ệ ấ ể ề ể ị ẫ ế ế
quy chu n mang th ng hi u m i.ẩ ươ ệ ớ
Trong nh ng năm t i, v n đ u t cho các thành ph n kinh t v n ch y u là tữ ớ ố ầ ư ầ ế ẫ ủ ế ừ
kênh tín d ng ngân hàng. Vì v y, đ ng tr c nhu càu v n cho th c hi n chi nụ ậ ứ ướ ố ự ệ ế
l c phát tri n kinh t c a đ t n c, đòi h i các NHTM c n th c hi n m t hượ ể ế ủ ấ ướ ỏ ầ ự ệ ộ ệ
th ng gi i pháp đ ng b v ti p t c đa d ng hóa các hình th c huy đ ng m i, vố ả ồ ộ ề ế ụ ạ ứ ộ ớ ề
đ i m i cong tác cán b và nâng cao ch t l ng ngu n nhân l c, tăng c ng đ uổ ớ ộ ấ ượ ồ ự ườ ầ
t hi n đ i hóa đ ng b công ngh , v đ y m nh ho t đ ng maketing, v nângư ệ ạ ồ ộ ệ ề ẩ ạ ạ ộ ề
cao hi u q a chi n l c c nh tranh... nh m m r ng màng l i, nh t là phát tri nệ ủ ế ượ ạ ằ ở ộ ướ ấ ể
chi nhánh t i các n i có ti m năng huy đ ng v n là h t s c c n thi t. Bên c nh đó,ạ ơ ề ộ ố ế ứ ầ ế ạ
hi u qu huy đ ng v n ti n g i t các ho t đ ng d ch v ngân hàng ti n ích trongệ ả ộ ố ề ử ừ ạ ộ ị ụ ệ
dân c cũng h t s c c n thi t và quan tr ng đ i v i các NHTM.ư ế ứ ầ ế ọ ố ớ
II/ u đi m:Ư ể
Nhìn l i ho t đ ng huy đ ng v n c a các NHTM trong th i gian qua, ta có thạ ạ ộ ộ ố ủ ờ ể
th y đ c nh ng đi m n i b t sau:ấ ượ ữ ể ổ ậ
Th nh tứ ấ , qu n tr ngu n v n trong nghi p v tài s n n ngày càng có hi u q a.ả ị ồ ố ệ ụ ả ợ ệ ủ
Đ i m i đ u tiên d nh n th y nh t, đó là h u h t các NHTM đ u thành l pổ ớ ầ ễ ậ ấ ấ ầ ế ề ậ
phòng ngu n v n, theo đó t i h u h t các chi nhánh c p 1 c a NHTM cũng cóồ ố ạ ầ ế ấ ủ
phòng ngu n v n. Phòng này có ch c năng c th c a m i NHTM có th khôngồ ố ứ ụ ể ủ ỗ ể
hoàn toàn gi ng nhau, nh ng nhìn chung là tham m u, th c hi n các nghi p vố ư ư ự ệ ệ ụ
kinh doanh v n. Công vi c kinh doanh v n th ng đ c xây d ng thành các đ ánố ệ ố ườ ượ ự ề
tr c m t, trung h n và dài h n. Đây là b ph n đ a ra các chi n d ch phát hànhướ ắ ạ ạ ộ ậ ư ế ị
trái phi u, kỳ phi u, ch ng ch ti n g i, huy đ ng ti t ki m c a NHTM...; đ a raế ế ứ ỉ ề ử ộ ế ệ ủ ư
các m c lãi su t c th cho t ng lo i s n ph m và d ch v huy đ ng v n. Kèmứ ấ ụ ể ừ ạ ả ẩ ị ụ ộ ố
theo đó là các gi i pháp v khuy n m i, v marketing, v qu ng bá, ti p th ... trongả ề ế ạ ề ề ả ế ị
huy đ ng v n.ộ ố
Th haiứ , kho n m c ti n g i không kỳ h n, ti n g i thanh toán, ti n g i c a các tả ụ ề ử ạ ề ử ề ử ủ ổ
ch c trong danh m c ngu n v n c a các NHTM đ c th c hi n m t cách bài b n,ứ ụ ồ ố ủ ượ ự ệ ộ ả
có chi n l c rõ ràng và t ch c ch t ch . Bi n pháp đ th c hi n m c tiêu này làế ượ ổ ứ ặ ẽ ệ ể ự ệ ụ
phát tri n tài kho n cá nhân, tăng ti n ích d ch v và s n ph m ngân hàng hi n đ iể ả ệ ị ụ ả ẩ ệ ạ
cho ch tài kho n; phát tri n d ch v th ATM; m r ng d ch v cho tr l ng quaủ ả ể ị ụ ẻ ở ộ ị ụ ả ươ
h th ng máy ATM đ i v i các doanh nghi p và t ch c có đông công nhân, đôngệ ố ố ớ ệ ổ ứ
ng i lao đ ng... Đ ng th i t ch c ti p th t i các đ n v th ng có ti n g iườ ộ ồ ờ ổ ứ ế ị ớ ơ ị ườ ề ử
thanh toán l n, nh : Các chi c c kho b c c p huy n, B o hi m xã h i Vi t Nam,ớ ư ụ ạ ấ ệ ả ể ộ ệ
các t ch c b o hi m nhân th . Đ nh h ng kinh doanh này m t m t t o đi uổ ứ ả ể ọ ị ướ ộ ặ ạ ề
ki n cho NHTM thu phí d ch v , m t khác tăng t tr ng ti n g i có lãi su t th pệ ị ụ ặ ỷ ọ ề ử ấ ấ
trong t ng ngu n v n.ổ ồ ố
Th baứ , c nh tranh sôi đ ng trong lĩnh v c huy đ ng v n, nh ng các ngân hàngạ ộ ự ộ ố ư
trong n c v n chi m th ph n ch y u v v n huy đ ng.ướ ẫ ế ị ầ ủ ế ề ố ộ
V n huy đ ng t xã h i luôn luôn chi m t 60%-70% t ng ngu n v n ho t đ ngố ộ ừ ộ ế ừ ổ ồ ố ạ ộ
c a m i ngân hàng. Đ i v i riêng các ngân hàng c ph n và công ty tài chính củ ỗ ố ớ ổ ầ ổ
ph n, n u k c v n c ph n do phát hành c phi u, thì v n huy đ ng trong xãầ ế ể ả ố ổ ầ ổ ế ố ộ
h i chi m t i 80-85% t ng ngu n v n ho t đ ng. Trong c c u ngu n v n huyộ ế ớ ổ ồ ố ạ ộ ơ ấ ồ ố
đ ng, thì v n phát hành kỳ phi u, trái phi u... chi m t 42-46%.ộ ố ế ế ế ừ
Th tứ ư, các chi nhánh NHTM, NHTM ch đ ng h n v v n trong cho vay. Các chiủ ộ ơ ề ố
nhánh NHTM nhà n c gi m đi s ph thu c vào ch tiêu đi u hòa v n, k ho chướ ả ự ụ ộ ỉ ề ố ế ạ
đi u chuy n v n c a h i s chính. Các NHTM khác th ng xuyên thi u v n cũngề ể ố ủ ộ ở ườ ế ố
gi m b đ ng v vi c vay v n trên th tr ng liên ngân hàng.ả ị ộ ề ệ ố ị ườ
Th nămứ , nâng cao hi u qu kinh doanh. T tr ng ti n g i không kỳ h n có xuệ ả ỷ ọ ề ử ạ
h ng gia tăng. Tuy vi c s d ng v n trong lo i ngu n v n này không cao vàướ ệ ử ụ ố ạ ồ ố
th ng bi n đ ng, nh ng đây là lo i v n huy đ ng có lãi suát th p, góp ph n làmườ ế ộ ư ạ ố ộ ấ ầ
gi m lãi su t bình quân đ u vào, chi phí huy đ ng v n th p.ả ấ ầ ộ ố ấ
Ngu n v n tăng nhanh và d i dào, có đi u ki n đ đa d ng hóa danh m c tài s nồ ố ồ ề ệ ể ạ ụ ả
có, nh : Cho vay TCTD khác, đ u t trên th tr ng ti n g i, đ u t khác.ư ầ ư ị ườ ề ử ầ ư
Th sáuứ , thúc đ y s phát tri n công ngh ngân hàng hi n đ i. Phát tri n c s hẩ ự ể ệ ệ ạ ể ơ ở ạ
t ng k thu t (trang b máy móc thi t b , h th ng m ng...) và ng d ng công nghầ ỹ ậ ị ế ị ệ ố ạ ứ ụ ệ
kinh doanh hi n đ i, là quá trình có ý nghĩa quy t đ nh đ n s phát tri n các ho tệ ạ ế ị ế ự ể ạ
đ ng d ch v ngân hàng; là đi u ki n đ tri n khai th c hi n các ho t đ ng d chộ ị ụ ề ệ ể ể ự ệ ạ ộ ị
v , và cung ng các s n ph m ti n ích cho khách hàng. Tùy theo đi u ki n c th ,ụ ứ ả ẩ ệ ề ệ ụ ể
v kh năng tài chính, v các ngu n l c, v m ng l i ho t đ ng, m i ngân hàngề ả ề ồ ự ề ạ ướ ạ ộ ỗ
có b c phát tri n, đ u t khác nhau. Tuy nhiên, đ n nay h u h t các NH đ uướ ể ầ ư ế ầ ế ề
trang b h th ng máy tính, liên k t n i b , m ng c c b ( m ng LAN ), ph c vị ệ ố ế ộ ộ ạ ụ ộ ạ ụ ụ
cho ho t đ ng kinh doanh và ho t đ ng qu n lý. M t s NH có nhi u chi nhánhạ ộ ạ ộ ả ộ ố ề
ho t đ ng đã xây d ng và phát tri n m ng di n r ng ( m ng WAN ) ph c v choạ ộ ự ể ạ ệ ộ ạ ụ ụ
ho t đ ng qu n lý và kinh doanh, đ ng th i k t n i các m ng c c b t i các chiạ ộ ả ồ ờ ế ố ạ ụ ộ ạ
nhánh. H th ng máy tính c a các NH cũng đã k t n i v i h th ng m ng c aệ ố ủ ế ố ớ ệ ố ạ ủ
Ngân hàng Nhà n c (NHNN) nh m ph c v cho ho t đ ng qu n lý c a NHNNvàướ ằ ụ ụ ạ ộ ả ủ
c a các ngân hàng, theo t ng ch c năng, m c đích quan h trao đ i thông tin gi aủ ừ ứ ụ ệ ổ ữ
các NHNN theo quy ch , ch đ thông tin báo cáo 516/NHNN. Đ c bi t đ thamế ế ộ ặ ệ ể
gia hi u q a vào h th ng thanh toán đi n t liên ngân hàng c a NHNN, thanh toánệ ủ ệ ố ệ ử ủ
bù tr .ừ
M i ngân hàng có gi i pháp riêng v ng d ng và phát tri n ph n m m khác nhau.ỗ ả ề ứ ụ ể ầ ề
Đánh giá chung nh t, v i quá trình ng d ng, hi n đ i hóa công ngh ngân hàngấ ớ ứ ụ ệ ạ ệ
các NH đã mang l i cho khách hàng, n n kinh t nhi u d ch v ti n ích. N i b tạ ề ế ề ị ụ ệ ổ ậ
nh t là các d ch v thanh toán và các d ch v liên quan. Trong đó hình th c chuy nấ ị ụ ị ụ ứ ể
ti n đi n t , thanh toán tr c tuy n; thanh toán th ... là k t qu c a quá trình hi nề ệ ử ự ế ẻ ế ả ủ ệ
đ i hóa ho t đ ng ngân hàng.ạ ạ ộ
Th b yứ ả , phát tri n nhi u lo i hình d ch v m i, cung c p nhi u s n ph m d ch vể ề ạ ị ụ ớ ấ ề ả ẩ ị ụ
ti n ích cho khách hàng và n n kinh t : K t qu này đ c phát tri n theo haiệ ề ế ế ả ượ ể
h ng, không ng ng hoàn thi n và nâng cao ch t l ng các ho t đ ng d ch vướ ừ ệ ấ ượ ạ ộ ị ụ
truy n th ng nh : d ch v huy đ ng v n; d ch v kinh doanh ngo i h i và các d chề ố ư ị ụ ộ ố ị ụ ạ ố ị
v khác có liên quan. Đ ng th i phát tri n thêm các ho t đ ng d ch v m i mangụ ồ ờ ể ạ ộ ị ụ ớ
đ c đi m c a “ngân hàng đi n t ” nh : D ch v chuy n ti n đi n t ; d ch vặ ể ủ ệ ử ư ị ụ ể ề ệ ử ị ụ
internet banking; phone banking; home banking; d ch v thanh toán b ng đi n tho iị ụ ằ ệ ạ
di đ ng; và d ch v t v n và đ u t tài chính và d ch v quy n l a ch n ti n t ,ộ ị ụ ư ấ ầ ư ị ụ ề ự ọ ề ệ
nh ng d ch v này đã và đang đ c khách hàng quan tâm, s d ng.ữ ị ụ ượ ử ụ
Th támứ , ho t đ ng d ch v ngân hàng c a các TCTD trên đ a bàn Thành ph mangạ ộ ị ụ ủ ị ố
l i hi u q a kinh t cao: Hi u qu ho t đ ng d ch v ngân hàng mang l i choạ ệ ủ ế ệ ả ạ ộ ị ụ ạ
khách hàng và n n kinh t là r t l n, đáp ng các nhu c u v n, v thanh toán, ph cề ế ấ ớ ứ ầ ố ề ụ
v cho ho t đ ng s n xu t kinh doanh c a khách hàng và n n kinh t . Đ c bi tụ ạ ộ ả ấ ủ ề ế ặ ệ
ho t đ ng d ch v thanh toán, v i kh năng ng d ng công ngh hi n đ i cao choạ ộ ị ụ ớ ả ứ ụ ệ ệ ạ
ra nhi u s n ph m ti n ích, mang l i l i ích to l n, nh tính nhanh chóng, chínhề ả ẩ ệ ạ ợ ớ ờ
xác, an toàn và b o m t, t o đi u ki n thu n l i cho quá trình tu n hoàn và chuả ậ ạ ề ệ ậ ợ ầ
chuy n v n c a khách hàng, c a n n kinh t đ c liên t c và nhanh chóng. mangể ố ủ ủ ề ế ượ ụ
l i hi u qu kinh t r t nh ti t gi m chi phí và th i gian thanh toán. Đây là k tạ ệ ả ế ấ ờ ế ả ờ ế
qu l n nh t trong ho t đ ng d ch v thanh toán hi n nay. Có th nói t t c cácả ớ ấ ạ ộ ị ụ ệ ể ấ ả
d ch v mang đ c tính c a ngân hàng đi n t đ u liên quan đ n ch c năng thanhị ụ ặ ủ ệ ử ề ế ứ
toán. N i b t nh t là d ch v th , d ch v chuy n ti n đi n t ; thanh toán tr cổ ậ ấ ị ụ ẻ ị ụ ể ề ệ ử ự
tuy n, thanh toán liên hàng đi n t ... Đây là các d ch v đã và đang phát tri n r tế ệ ử ị ụ ể ấ
nhanh, b i chính hi u qu mà nó đem l i.ở ệ ả ạ
III/ Nh c đi m:ượ ể
H th ng d ch v còn đ n đi u và n ng v d ch v ngân hàng truy n th ng. Ngânệ ố ị ụ ơ ệ ặ ề ị ụ ề ố
hàng huy đ ng v n ch y u d i d ng ti n g i chi m 94% t ng ngu n v n huyộ ố ủ ế ướ ạ ề ử ế ổ ồ ố
đ ng và c p tín d ng là ho t đ ng ch y u c a ngân hàng, chi m trên 80% t ngộ ấ ụ ạ ộ ủ ế ủ ế ổ
thu nh p. ậ
Do không th đa d ng hóa các lo i hình d ch v ngân hàng đã khi n cho ngân hàngể ạ ạ ị ụ ế
ch y u d a vào công c lãi su t đ c nh tranh thu hút khách hàng. Tuy nhiên,ủ ế ự ụ ấ ể ạ
công c này cũng ch có tác d ng m c gi i h n nh t đ nh.ụ ỉ ụ ở ứ ớ ạ ấ ị
Tình hình n x u v n có xu h ng gi m nh ng ch a ch c ch n, trong đó đáng chúợ ấ ẫ ướ ả ư ư ắ ắ
ý là các t ch c tín d ng nhà n c. M t s nguyên nhân d n đ n tình tr ng n quáổ ứ ụ ướ ộ ố ẫ ế ạ ợ
h n gia tăng t i các ngân hàng th ng m i là do: vi c cho vay ch y u d a vào tàiạ ạ ươ ạ ệ ủ ế ự
s n đ m b o, trong khi th tr ng b t đ ng s n và th tr ng hàng hóa ch a phátả ả ả ị ườ ấ ộ ả ị ườ ư
tri n và còn nhi u bi n đ ng ph c t p; t do hóa lãi su t có xu h ng làm cho m tể ề ế ộ ứ ạ ự ấ ướ ặ
b ng lãi su t trong n c tăng lên, t o đi u ki n thu hút thêm ti n ti t ki m vào hằ ấ ướ ạ ề ệ ề ế ệ ệ
th ng ngân hàng. ố
Tuy nhiên, lãi su t ti n g i tăng lên làm cho lãi su t cho vay cũng tăng, t o thêmấ ề ử ấ ạ
gánh n ng v chi phí cho các doanh nghi p ph thu c n ng n vào ngu n vay tặ ề ệ ụ ộ ặ ề ồ ừ
ngân hàng. H u qu là, ngân hàng v n ti p t c cho vay đ nuôi n , d n đ n tìnhậ ả ẫ ế ụ ể ợ ẫ ế
tr ng m t v n ngày càng l n. ạ ấ ố ớ
M t y u đi m n a là, h th ng ngân hàng v n là kênh cung c p v n trung và dàiộ ế ể ữ ệ ố ẫ ấ ố
h n cho n n kinh t ch y u. Tính chung c n i t và ngo i t , thì s v n vay huyạ ề ế ủ ế ả ộ ệ ạ ệ ố ố
đ ng ng n h n chuy n cho vay trung và dài h n chi m t i kho ng 50% t ng sộ ắ ạ ể ạ ế ớ ả ổ ố
v n huy đ ng ng n h n. ố ộ ắ ạ
Vi c s d ng v n cho vay trung và dài h n n c ta hi n nay t i 50% là quá cao,ệ ử ụ ố ạ ở ướ ệ ớ
n u duy trì quá lâu s là y u t gây r i ro l n và có nguy c gây ra thi u an toànế ẽ ế ố ủ ớ ơ ế
cho toàn b h th ng tài chính.ộ ệ ố
IV/ Đ xu t:ề ấ
Th nh t là nâng cao năng l c tài chính b ng cách đa d ng hoá các hình th c huyứ ấ ự ằ ạ ứ
đ ng v n, đi u ch nh lãi su t ti n g i trung và dài h n h p lý. Ngoài ra, c n cộ ố ề ỉ ấ ề ử ạ ợ ầ ơ
c u đ u t v n trong đi u ki n m i theo h ng, gi m d n t tr ng cho vay ng nấ ầ ư ố ề ệ ớ ướ ả ầ ỷ ọ ắ
h n, tăng t tr ng cho vay trung và dài h n, phát tri n cho vay tiêu dùng đ i v i cácạ ỷ ọ ạ ể ố ớ
cá nhân trong n n kinh t . ề ế
Th hai là tăng c ng hi n đ i hoá công ngh ngân hàng và h th ng thanh toán,ứ ườ ệ ạ ệ ệ ố
c n tăng m c v n đ u t đ trang b k thu t và công ngh tiên ti n. Tuy nhiên,ầ ứ ố ầ ư ể ị ỹ ậ ệ ế
các d án đ u t công ngh c n tính toán k l ng đ s d ng công su t phù h pự ầ ư ệ ầ ỹ ưỡ ể ử ụ ấ ợ
v i chi n l c m r ng kinh doanh c a ngân hàng. ớ ế ượ ở ộ ủ
Th ba là nhân l c ch t l ng cao là đ ng l c đ b c phá. Nâng cao năng l c cánứ ự ấ ượ ộ ự ể ứ ự
b thông qua nâng cao trình đ qu n tr đi u hành. ộ ộ ả ị ề
Và m t ph n quan tr ng đ kh c ph c nh ng r i ro tín d ng c a ngân hàng là th cộ ầ ọ ể ắ ụ ữ ủ ụ ủ ự
hi n qu n tr ngân hàng th ng m i t chi u r ng sang chi u sâu theo h ng nângệ ả ị ươ ạ ừ ề ộ ề ướ
cao năng l c qu n tr r i ro thông qua vi c hoàn thi n b máy t ch c qu n tr n iự ả ị ủ ệ ệ ộ ổ ứ ả ị ộ
b , th c hi n công tác ki m tra, thanh tra và ch đ báo cáo th ng xuyên.ộ ự ệ ể ế ộ ườ
Các file đính kèm theo tài liệu này:
- Chiến lược huy động vốn của Agribank, ưu nhược và giải pháp.pdf