Trong khuôn khổ luận văn tốt nghiệp, học viên trình bày những nội dung cơ
bản nhất trong quy trình xây dựng chiến lược cho EMC giai đoạn 2012 – 2020. Đề
tài đã khảo sát 258 khách hàng để rút ra được 7 nhân tố cốt lõi tạo nên lợi thế cạnh
tranh; mức độ khách hàng kỳ vọng và mức độ đáp ứng kỳ vọng khách hàng theo
từng tiêu chí, qua đó thấy được đâu là mặt mạnh, đâu là mặt yếu của EMC dưới
cách nhìn của khách hàng; kết hợp với phân tích hoàn cảnh nội tại xác định điểm
mạnh, điểm yếu bằng phương pháp ma trận đánh giá các y ếu tố bên trong (IFE).
Đề tài vận dụng mô hình 5 áp lực cạnh tranh của Michael E. Forter, phân tích
môi trường tác nghiệp, thiết lập ma trận hình ảnh cạnh tranh (CFE). Sử dụng
phương pháp ma trận đánh giá các yếu tố bên ngoài (EFE) để lượng giá các yếu tố
môi trường vĩ mô, môi trường tác nghiệp có ảnh hưởng như thế nào đến hoạt động
của EMC, qua đó xác định những thời cơ và những thách thức đối với vận mệnh
của EMC.
216 trang |
Chia sẻ: lylyngoc | Lượt xem: 2348 | Lượt tải: 2
Bạn đang xem trước 20 trang tài liệu Đề tài Chiến lược kinh doanh công ty cổ phần cơ điện Thủ Đức giai đoạn 2012-2020, để xem tài liệu hoàn chỉnh bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
giao tiep khach hang (y33) 258 3 4 3.45 .498
Kich thuoc, trong luong (y40) 258 3 4 3.43 .496
Kieu dang cong nghiep (y39) 258 3 4 3.42 .495
Xu ly chat thai (y45) 258 3 4 3.42 .495
Mau sac cong nghiep (y41) 258 3 4 3.42 .494
Thu tuc ban hang (y30) 258 3 4 3.38 .487
Linh kien tieu chuan hoa (y11) 258 3 4 3.38 .486
Truyen thong quang ba (y38) 258 3 4 3.37 .484
Kiem tra muc dau (y15) 258 3 4 3.37 .484
HU
TE
CH
132
O nhiem sau su dung (y44) 258 3 4 3.30 .460
Chinh sach khuyen mai (y34) 258 3 4 3.28 .451
Thao tac kiem tra mau dau (y18) 258 3 4 3.27 .446
Ho tro xu ly chat thai (y46) 258 3 4 3.26 .441
Thao tac bo sung dau (y19) 258 3 4 3.19 .393
Huong dan lap rap (y13) 258 2 3 2.42 .494
Valid N (listwise)
258
HU
TE
CH
133
Phụ luc 2.11: Mức độ đáp ứng của EMC theo từng tiêu chí
Descriptives
Descriptive Statistics
N Minimum Maximum Mean Std. Deviation
Thoi gian khoi phuc nguon dien (d24) 258 4 5 4.87 .335
Xu ly su co kip thoi (d22) 258 4 5 4.85 .359
Thai do tiep nhan thong tin bao hanh (d28) 258 4 5 4.84 .366
Phuong thuc xu ly su co (d23) 258 4 5 4.72 .451
Ton hao dien nang (d8) 258 4 5 4.54 .499
Dich vu bao tri dinh ky (d25) 258 4 5 4.37 .484
Thiet bi dieu chinh dien ap (d17) 258 4 5 4.12 .330
Ket cau thuan tien boc do (d12) 258 4 5 4.12 .321
Thao tac dieu chinh dien ap (d16) 258 4 5 4.08 .274
Dich vu sua chua (d26) 258 3 5 4.07 .439
Ket cau thuan tien lap rap (d10) 258 4 5 4.05 .219
Mang luoi bao hanh (d27) 258 3 5 4.04 .590
Linh kien tieu chuan hoa (d11) 258 3 4 3.96 .202
Kiem tra nhiet do (d14) 258 3 4 3.95 .227
Quy trinh van hanh sach (d43) 258 3 4 3.92 .274
Kiem tra muc dau (d15) 258 3 4 3.90 .296
Kieu dang cong nghiep (d39) 258 3 4 3.86 .343
O nhiem sau su dung (d44) 258 3 4 3.86 .347
Chiu dung qua tai (d2) 258 3 5 3.86 .403
Chiu dung su co luoi (d3) 258 3 5 3.83 .413
Do kin (d5) 258 3 4 3.80 .399
Mau sac cong nghiep (d41) 258 3 4 3.79 .408
Ho tro xu ly chat thai (d46) 258 3 4 3.78 .413
Tieng on (d4) 258 3 4 3.77 .423
Thao tac kiem tra mau dau (d18) 258 3 4 3.73 .443
Van hanh on dinh (d1) 258 3 5 3.73 .633
Xu ly chat thai (d45) 258 3 4 3.69 .463
Tuoi tho (d9) 258 3 5 3.67 .533
Thao tac bo sung dau (d19) 258 3 4 3.67 .472
Kich thuoc, trong luong (d40) 258 3 4 3.66 .475
Thuong hieu noi tieng (d36) 258 3 4 3.57 .496
Thu tuc ban hang (d30) 258 3 4 3.52 .500
Dich vu van chuyen (d32) 258 3 4 3.45 .498
Cong nghe san xuat hien dai (d37) 258 3 4 3.43 .497
HU
TE
CH
134
Chinh sach ban hang tra cham (d35) 258 3 4 3.33 .471
Thai do giao tiep khach hang (d33) 258 3 4 3.17 .373
Truyen thong quang ba (d38) 258 3 4 3.12 .330
Huong dan lap rap (d13) 258 3 4 3.08 .268
Chinh sach khuyen mai (d34) 258 2 4 2.96 .221
Giao hang dung han (d31) 258 2 3 2.81 .390
Valid N (listwise)
258
HU
TE
CH
135
Phụ lục 2.12: Kiểm định so sánh cặp tiêu chí
T-Test
Paired Samples Statistics
Mean N Std. Deviation Std. Error Mean
Pair 1 Van hanh on dinh (y1) 4.85 258 .355 .022
Van hanh on dinh (d1) 3.73 258 .633 .039
Pair 2 Chiu dung qua tai (y2) 4.69 258 .462 .029
Chiu dung qua tai (d2) 3.86 258 .403 .025
Pair 3 Chiu dung su co luoi (y3) 4.77 258 .421 .026
Chiu dung su co luoi (d3) 3.83 258 .413 .026
Pair 4 Tieng on (y4) 4.41 258 .494 .031
Tieng on (d4) 3.77 258 .423 .026
Pair 5 Do kin (y5) 4.23 258 .421 .026
Do kin (d5) 3.80 258 .399 .025
Pair 6 Ton hao dien nang (y8) 4.63 258 .484 .030
Ton hao dien nang (d8) 4.54 258 .499 .031
Pair 7 Tuoi tho (y9) 4.54 258 .499 .031
Tuoi tho (d9) 3.67 258 .533 .033
Pair 8 Ket cau thuan tien lap rap (y10) 3.70 258 .460 .029
Ket cau thuan tien lap rap (d10) 4.05 258 .219 .014
Pair 9 Linh kien tieu chuan hoa (y11) 3.38 258 .486 .030
Linh kien tieu chuan hoa (d11) 3.96 258 .202 .013
Pair 10 Ket cau thuan tien boc do (y12) 3.61 258 .489 .030
Ket cau thuan tien boc do (d12) 4.12 258 .321 .020
Pair 11 Huong dan lap rap (y13) 2.42 258 .494 .031
Huong dan lap rap (d13) 3.08 258 .268 .017
Pair 12 Kiem tra nhiet do (y14) 3.50 258 .501 .031
Kiem tra nhiet do (d14) 3.95 258 .227 .014
Pair 13 Kiem tra muc dau (y15) 3.37 258 .484 .030
Kiem tra muc dau (d15) 3.90 258 .296 .018
Pair 14 Thao tac dieu chinh dien ap (y16) 3.64 258 .482 .030
Thao tac dieu chinh dien ap (d16) 4.08 258 .274 .017
Pair 15 Thiet bi dieu chinh dien ap (y17) 3.77 258 .421 .026
Thiet bi dieu chinh dien ap (d17) 4.12 258 .330 .021
Pair 16 Thao tac kiem tra mau dau (y18) 3.27 258 .446 .028
Thao tac kiem tra mau dau (d18) 3.73 258 .443 .028
Pair 17 Thao tac bo sung dau (y19) 3.19 258 .393 .024
Thao tac bo sung dau (d19) 3.67 258 .472 .029
Pair 18 Xu ly su co kip thoi (y22) 4.76 258 .430 .027
Xu ly su co kip thoi (d22) 4.85 258 .359 .022
Pair 19 Phuong thuc xu ly su co (y23) 4.34 258 .476 .030
HU
TE
CH
136
Phuong thuc xu ly su co (d23) 4.72 258 .451 .028
Pair 20 Thoi gian khoi phuc nguon dien (y24) 4.81 258 .393 .024
Thoi gian khoi phuc nguon dien (d24) 4.87 258 .335 .021
Pair 21 Dich vu bao tri dinh ky (y25) 4.05 258 .219 .014
Dich vu bao tri dinh ky (d25) 4.37 258 .484 .030
Pair 22 Dich vu sua chua (y26) 4.14 258 .347 .022
Dich vu sua chua (d26) 4.07 258 .439 .027
Pair 23 Mang luoi bao hanh (y27) 4.27 258 .443 .028
Mang luoi bao hanh (d27) 4.04 258 .590 .037
Pair 24 Thai do tiep nhan thong tin bao hanh
(y28)
4.61 258 .488 .030
Thai do tiep nhan thong tin bao hanh
(d28)
4.84 258 .366 .023
Pair 25 Thu tuc ban hang (y30) 3.38 258 .487 .030
Thu tuc ban hang (d30) 3.52 258 .500 .031
Pair 26 Giao hang dung han (y31) 3.78 258 .416 .026
Giao hang dung han (d31) 2.81 258 .390 .024
Pair 27 Dich vu van chuyen (y32) 3.54 258 .499 .031
Dich vu van chuyen (d32) 3.45 258 .498 .031
Pair 28 Thai do giao tiep khach hang (y33) 3.45 258 .498 .031
Thai do giao tiep khach hang (d33) 3.17 258 .373 .023
Pair 29 Chinh sach khuyen mai (y34) 3.28 258 .451 .028
Chinh sach khuyen mai (d34) 2.96 258 .221 .014
Pair 30 Chinh sach ban hang tra cham (y35) 3.64 258 .481 .030
Chinh sach ban hang tra cham (d35) 3.33 258 .471 .029
Pair 31 Thuong hieu noi tieng (y36) 3.48 258 .501 .031
Thuong hieu noi tieng (d36) 3.57 258 .496 .031
Pair 32 Cong nghe san xuat hien dai (y37) 3.58 258 .495 .031
Cong nghe san xuat hien dai (d37) 3.43 258 .497 .031
Pair 33 Truyen thong quang ba (y38) 3.37 258 .484 .030
Truyen thong quang ba (d38) 3.12 258 .330 .021
Pair 34 Kieu dang cong nghiep (y39) 3.42 258 .495 .031
Kieu dang cong nghiep (d39) 3.86 258 .343 .021
Pair 35 Kich thuoc, trong luong (y40) 3.43 258 .496 .031
Kich thuoc, trong luong (d40) 3.66 258 .475 .030
Pair 36 Mau sac cong nghiep (y41) 3.42 258 .494 .031
Mau sac cong nghiep (d41) 3.79 258 .408 .025
Pair 37 Quy trinh van hanh sach (y43) 3.48 258 .501 .031
Quy trinh van hanh sach (d43) 3.92 258 .274 .017
Pair 38 O nhiem sau su dung (y44) 3.30 258 .460 .029
O nhiem sau su dung (d44) 3.86 258 .347 .022
Pair 39 Xu ly chat thai (y45) 3.42 258 .495 .031
Xu ly chat thai (d45) 3.69 258 .463 .029
HU
TE
CH
137
Pair 40 Ho tro xu ly chat thai (y46) 3.26 258 .441 .027
Ho tro xu ly chat thai (d46) 3.78 258 .413 .026
Paired Samples Test
Paired Differences
t df
Sig. (2-
tailed)
Mean
Std.
Deviation
Std.
Error
Mean
95% Confidence
Interval of the
Difference
Lower Upper
Pair 1 Van hanh on dinh (y1) - Van hanh on dinh (d1) 1.124 .700 .044 1.038 1.210 25.782 257 .000
Pair 2 Chiu dung qua tai (y2) - Chiu dung qua tai (d2) .837 .621 .039 .761 .913 21.649 257 .000
Pair 3 Chiu dung su co luoi (y3) - Chiu dung su co luoi (d3) .938 .595 .037 .865 1.011 25.318 257 .000
Pair 4 Tieng on (y4) - Tieng on (d4) .647 .608 .038 .573 .722 17.109 257 .000
Pair 5 Do kin (y5) - Do kin (d5) .426 .555 .035 .358 .494 12.344 257 .000
Pair 6 Ton hao dien nang (y8) - Ton hao dien nang (d8) .089 .639 .040 .011 .167 2.241 257 .026
Pair 7 Tuoi tho (y9) - Tuoi tho (d9) .868 .715 .045 .781 .956 19.494 257 .000
Pair 8 Ket cau thuan tien lap rap (y10) - Ket cau thuan tien lap rap
(d10)
-.353 .510 .032 -.415 -.290 -11.104 257 .000
Pair 9 Linh kien tieu chuan hoa (y11) - Linh kien tieu chuan hoa
(d11)
-.578 .540 .034 -.644 -.511 -17.177 257 .000
Pair 10 Ket cau thuan tien boc do (y12) - Ket cau thuan tien boc do
(d12)
-.508 .600 .037 -.581 -.434 -13.595 257 .000
Pair 11 Huong dan lap rap (y13) - Huong dan lap rap (d13) -.659 .578 .036 -.730 -.588 -18.298 257 .000
Pair 12 Kiem tra nhiet do (y14) - Kiem tra nhiet do (d14) -.450 .550 .034 -.517 -.382 -13.122 257 .000
Pair 13 Kiem tra muc dau (y15) - Kiem tra muc dau (d15) -.531 .579 .036 -.602 -.460 -14.723 257 .000
Pair 14 Thao tac dieu chinh dien ap (y16) - Thao tac dieu chinh
dien ap (d16)
-.446 .578 .036 -.517 -.375 -12.395 257 .000
Pair 15 Thiet bi dieu chinh dien ap (y17) - Thiet bi dieu chinh dien
ap (d17)
-.353 .568 .035 -.422 -.283 -9.975 257 .000
Pair 16 Thao tac kiem tra mau dau (y18) - Thao tac kiem tra mau
dau (d18)
-.461 .612 .038 -.536 -.386 -12.115 257 .000
Pair 17 Thao tac bo sung dau (y19) - Thao tac bo sung dau (d19) -.477 .606 .038 -.551 -.402 -12.638 257 .000
Pair 18 Xu ly su co kip thoi (y22) - Xu ly su co kip thoi (d22) -.093 .291 .018 -.129 -.057 -5.134 257 .000
Pair 19 Phuong thuc xu ly su co (y23) - Phuong thuc xu ly su co
(d23)
-.372 .579 .036 -.443 -.301 -10.315 257 .000
Pair 20 Thoi gian khoi phuc nguon dien (y24) - Thoi gian khoi phuc
nguon dien (d24)
-.062 .299 .019 -.099 -.025 -3.329 257 .001
Pair 21 Dich vu bao tri dinh ky (y25) - Dich vu bao tri dinh ky (d25) -.322 .523 .033 -.386 -.258 -9.880 257 .000
Pair 22 Dich vu sua chua (y26) - Dich vu sua chua (d26) .066 .536 .033 .000 .132 1.974 257 .049
Pair 23 Mang luoi bao hanh (y27) - Mang luoi bao hanh (d27) .229 .721 .045 .140 .317 5.096 257 .000
Pair 24 Thai do tiep nhan thong tin bao hanh (y28) - Thai do tiep
nhan thong tin bao hanh (d28)
-.229 .421 .026 -.280 -.177 -8.729 257 .000
Pair 25 Thu tuc ban hang (y30) - Thu tuc ban hang (d30) -.140 .686 .043 -.224 -.055 -3.267 257 .001
Pair 26 Giao hang dung han (y31) - Giao hang dung han (d31) .965 .574 .036 .895 1.035 27.005 257 .000
Pair 27 Dich vu van chuyen (y32) - Dich vu van chuyen (d32) .093 .716 .045 .005 .181 2.087 257 .038
HU
TE
CH
138
Pair 28 Thai do giao tiep khach hang (y33) - Thai do giao tiep
khach hang (d33)
.283 .625 .039 .206 .360 7.273 257 .000
Pair 29 Chinh sach khuyen mai (y34) - Chinh sach khuyen mai
(d34)
.326 .502 .031 .264 .387 10.427 257 .000
Pair 30 Chinh sach ban hang tra cham (y35) - Chinh sach ban
hang tra cham (d35)
.310 .681 .042 .227 .394 7.313 257 .000
Pair 31 Thuong hieu noi tieng (y36) - Thuong hieu noi tieng (d36) -.089 .714 .044 -.177 -.002 -2.006 257 .046
Pair 32 Cong nghe san xuat hien dai (y37) - Cong nghe san xuat
hien dai (d37)
.143 .699 .044 .058 .229 3.294 257 .001
Pair 33 Truyen thong quang ba (y38) - Truyen thong quang ba
(d38)
.248 .612 .038 .173 .323 6.515 257 .000
Pair 34 Kieu dang cong nghiep (y39) - Kieu dang cong nghiep
(d39)
-.442 .584 .036 -.513 -.370 -12.155 257 .000
Pair 35 Kich thuoc, trong luong (y40) - Kich thuoc, trong luong
(d40)
-.229 .670 .042 -.311 -.146 -5.479 257 .000
Pair 36 Mau sac cong nghiep (y41) - Mau sac cong nghiep (d41) -.372 .631 .039 -.449 -.295 -9.474 257 .000
Pair 37 Quy trinh van hanh sach (y43) - Quy trinh van hanh sach
(d43)
-.438 .549 .034 -.505 -.371 -12.810 257 .000
Pair 38 O nhiem sau su dung (y44) - O nhiem sau su dung (d44) -.558 .564 .035 -.627 -.489 -15.907 257 .000
Pair 39 Xu ly chat thai (y45) - Xu ly chat thai (d45) -.267 .668 .042 -.349 -.186 -6.435 257 .000
Pair 40 Ho tro xu ly chat thai (y46) - Ho tro xu ly chat thai (d46) -.519 .593 .037 -.592 -.447 -14.066 257 .000
HU
TE
CH
139
Phụ lục 2.13: Kiểm định so sánh cặp nhân tố
T-Test
Paired Samples Statistics
Mean N Std. Deviation Std. Error Mean
Pair 1 Ky vong hinh anh cong dong 3.414175E0 258 .4106286 .0255646
Dap ung hinh anh cong dong 3.625692E0 258 .3062097 .0190638
Pair 2 Ky vong chat luong san pham 4.589701E0 258 .3614009 .0224998
Dap ung chat luong san pham 3.885382E0 258 .2861196 .0178130
Pair 3 Ky vong giao dich ban hang 3.512274E0 258 .3971908 .0247280
Dap ung giao dich ban hang 3.206072E0 258 .2833042 .0176378
Pair 4 Ky vong quy trinh van hanh 3.456072E0 258 .3661058 .0227928
Dap ung quy trinh van hanh 3.908915E0 258 .2305893 .0143559
Pair 5 Ky vong dich vu hau mai 4.485050E0 258 .2930783 .0182463
Dap ung dich vu hau mai 4.556478E0 258 .2974486 .0185183
Pair 6 Ky vong thuan tien lap dat 3.573643E0 258 .4309332 .0268287
Dap ung thuan tien lap dat 4.060078E0 258 .2098619 .0130654
Pair 7 Ky vong tham my cong nghiep 3.423773E0 258 .4898484 .0304966
Dap ung tham my cong nghiep 3.771318E0 258 .3622776 .0225544
Paired Samples Test
Paired Differences
t df
Sig. (2-
tailed)
Mean
Std.
Deviation
Std. Error
Mean
95% Confidence
Interval of the
Difference
Lower Upper
Pair 1 Ky vong hinh anh cong dong - Dap ung hinh
anh cong dong
-2.1151717E-1 .5049114 .0314344 -.2734190 -.1496153 -6.729 257 .000
Pair 2 Ky vong chat luong san pham - Dap ung chat
luong san pham
7.0431894E-1 .4285477 .0266802 .6517793 .7568586 26.399 257 .000
Pair 3 Ky vong giao dich ban hang - Dap ung giao
dich ban hang
3.0620155E-1 .4943654 .0307778 .2455927 .3668104 9.949 257 .000
Pair 4 Ky vong quy trinh van hanh - Dap ung quy
trinh van hanh
-4.5284238E-1 .4361954 .0271563 -.5063197 -.3993651 -16.675 257 .000
Pair 5 Ky vong dich vu hau mai - Dap ung dich vu
hau mai
-7.1428571E-2 .3327704 .0207174 -.1122260 -.0306311 -3.448 257 .001
HU
TE
CH
140
Pair 6 Ky vong thuan tien lap dat - Dap ung thuan
tien lap dat
-4.8643411E-1 .4889937 .0304434 -.5463844 -.4264838 -15.978 257 .000
Pair 7 Ky vong tham my cong nghiep - Dap ung
tham my cong nghiep
-3.4754522E-1 .5912355 .0368087 -.4200303 -.2750601 -9.442 257 .000
HU
TE
CH
141
Phụ lục 2.14: Kiểm định so sánh cặp tiêu chí quan trọng
T-Test
Paired Samples Statistics
Mean N Std. Deviation Std. Error Mean
Pair 1 Van hanh on dinh (y1) 4.85 258 .355 .022
Van hanh on dinh (d1) 3.73 258 .633 .039
Pair 2 Thoi gian khoi phuc nguon dien (y24) 4.81 258 .393 .024
Thoi gian khoi phuc nguon dien (d24) 4.87 258 .335 .021
Pair 3 Chiu dung su co luoi (y3) 4.77 258 .421 .026
Chiu dung su co luoi (d3) 3.83 258 .413 .026
Pair 4 Xu ly su co kip thoi (y22) 4.76 258 .430 .027
Xu ly su co kip thoi (d22) 4.85 258 .359 .022
Pair 5 Chiu dung qua tai (y2) 4.69 258 .462 .029
Chiu dung qua tai (d2) 3.86 258 .403 .025
Pair 6 Ton hao dien nang (y8) 4.63 258 .484 .030
Ton hao dien nang (d8) 4.54 258 .499 .031
Pair 7 Thai do tiep nhan thong tin bao hanh (y28) 4.61 258 .488 .030
Thai do tiep nhan thong tin bao hanh (d28) 4.84 258 .366 .023
Pair 8 Tuoi tho (y9) 4.54 258 .499 .031
Tuoi tho (d9) 3.67 258 .533 .033
Pair 9 Tieng on (y4) 4.41 258 .494 .031
Tieng on (d4) 3.77 258 .423 .026
Pair 10 Phuong thuc xu ly su co (y23) 4.34 258 .476 .030
Phuong thuc xu ly su co (d23) 4.72 258 .451 .028
Pair 11 Mang luoi bao hanh (y27) 4.27 258 .443 .028
Mang luoi bao hanh (d27) 4.04 258 .590 .037
Pair 12 Do kin (y5) 4.23 258 .421 .026
Do kin (d5) 3.80 258 .399 .025
Pair 13 Dich vu sua chua (y26) 4.14 258 .347 .022
Dich vu sua chua (d26) 4.07 258 .439 .027
Pair 14 Dich vu bao tri dinh ky (y25) 4.05 258 .219 .014
Dich vu bao tri dinh ky (d25) 4.37 258 .484 .030
Pair 15 Giao hang dung han (y31) 3.78 258 .416 .026
Giao hang dung han (d31) 2.81 258 .390 .024
Pair 16 Thiet bi dieu chinh dien ap (y17) 3.77 258 .421 .026
Thiet bi dieu chinh dien ap (d17) 4.12 258 .330 .021
Pair 17 Ket cau thuan tien lap rap (y10) 3.70 258 .460 .029
Ket cau thuan tien lap rap (d10) 4.05 258 .219 .014
HU
TE
CH
142
Paired Samples Test
Paired Differences
t df
Sig. (2-
tailed)
Mean
Std.
Deviation
Std.
Error
Mean
95% Confidence
Interval of the
Difference
Lower Upper
Pair 1 Van hanh on dinh (y1) - Van hanh on dinh
(d1)
1.124 .700 .044 1.038 1.210 25.782 257 .000
Pair 2 Thoi gian khoi phuc nguon dien (y24) - Thoi
gian khoi phuc nguon dien (d24)
-.062 .299 .019 -.099 -.025 -3.329 257 .001
Pair 3 Chiu dung su co luoi (y3) - Chiu dung su co
luoi (d3)
.938 .595 .037 .865 1.011 25.318 257 .000
Pair 4 Xu ly su co kip thoi (y22) - Xu ly su co kip
thoi (d22)
-.093 .291 .018 -.129 -.057 -5.134 257 .000
Pair 5 Chiu dung qua tai (y2) - Chiu dung qua tai
(d2)
.837 .621 .039 .761 .913 21.649 257 .000
Pair 6 Ton hao dien nang (y8) - Ton hao dien nang
(d8)
.089 .639 .040 .011 .167 2.241 257 .026
Pair 7 Thai do tiep nhan thong tin bao hanh (y28) -
Thai do tiep nhan thong tin bao hanh (d28)
-.229 .421 .026 -.280 -.177 -8.729 257 .000
Pair 8 Tuoi tho (y9) - Tuoi tho (d9) .868 .715 .045 .781 .956 19.494 257 .000
Pair 9 Tieng on (y4) - Tieng on (d4) .647 .608 .038 .573 .722 17.109 257 .000
Pair 10 Phuong thuc xu ly su co (y23) - Phuong thuc
xu ly su co (d23)
-.372 .579 .036 -.443 -.301 -10.315 257 .000
Pair 11 Mang luoi bao hanh (y27) - Mang luoi bao
hanh (d27)
.229 .721 .045 .140 .317 5.096 257 .000
Pair 12 Do kin (y5) - Do kin (d5) .426 .555 .035 .358 .494 12.344 257 .000
Pair 13 Dich vu sua chua (y26) - Dich vu sua chua
(d26)
.066 .536 .033 .000 .132 1.974 257 .049
Pair 14 Dich vu bao tri dinh ky (y25) - Dich vu bao tri
dinh ky (d25)
-.322 .523 .033 -.386 -.258 -9.880 257 .000
Pair 15 Giao hang dung han (y31) - Giao hang dung
han (d31)
.965 .574 .036 .895 1.035 27.005 257 .000
Pair 16 Thiet bi dieu chinh dien ap (y17) - Thiet bi
dieu chinh dien ap (d17)
-.353 .568 .035 -.422 -.283 -9.975 257 .000
Pair 17 Ket cau thuan tien lap rap (y10) - Ket cau
thuan tien lap rap (d10)
-.353 .510 .032 -.415 -.290 -11.104 257 .000
HU
TE
CH
143
Phụ lục 2.15: Hệ số tương quan
Correlations
Dap ung
hinh anh
cong dong
Dap ung
chat luong
san pham
Dap ung
giao dich
ban hang
Dap ung
quy trinh
van hanh
Dap ung
dich vu
hau mai
Dap ung
thuan tien
lap dat
Dap ung
tham my
cong nghiep
Tinh canh
tranh cua
EMC (d47)
Dap ung hinh
anh cong
dong
Pearson Correlation 1 .073 -.169** -.085 .005 .094 -.075 .691**
Sig. (2-tailed) .000 .000 .000 .000 .000 .000 .000
N 258 258 258 258 258 258 258 258
Dap ung chat
luong san
pham
Pearson Correlation .073 1 .015 .015 -.089 .067 .048 .851**
Sig. (2-tailed)
.000 .000 .000 .000 .000 .000 .000
N 258 258 258 258 258 258 258 258
Dap ung giao
dich ban
hang
Pearson Correlation -.169** .015 1 -.082 .104 -.065 -.049 .656**
Sig. (2-tailed)
.000 .000 .000 .000 .000 .000 .000
N 258 258 258 258 258 258 258 258
Dap ung quy
trinh van
hanh
Pearson Correlation -.085 .015 -.082 1 -.048 .080 -.087 .530*
Sig. (2-tailed)
.000 .000 .000 .000 .000 .000 .000
N 258 258 258 258 258 258 258 258
Dap ung dich
vu hau mai
Pearson Correlation .005 -.089 .104 -.048 1 .099 -.035 .777**
Sig. (2-tailed)
.000 .000 .000 .000 .000 .000 .000
N 258 258 258 258 258 258 258 258
Dap ung
thuan tien
lap dat
Pearson Correlation .094 .067 -.065 .080 .099 1 .002 .662**
Sig. (2-tailed)
.000 .000 .000 .000 .000 .000 .000
N 258 258 258 258 258 258 258 258
Dap ung
tham my
cong nghiep
Pearson Correlation -.075 .048 -.049 -.087 -.035 .002 1 .719**
Sig. (2-tailed)
.000 .000 .000 .000 .000 .000 .000
N 258 258 258 258 258 258 258 258
Tinh canh
tranh cua
EMC (d47)
Pearson Correlation .691** .851** .656** .530* .777** .662** .719** 1
Sig. (2-tailed)
.000 .000 .000 .000 .000 .000 .000
N 258 258 258 258 258 258 258 258
HU
TE
CH
144
Phụ lục 2.16: Mô hình hồi quy
Regression
Model Summaryb
Model R R Square
Adjusted R
Square
Std. Error
of the
Estimate
Change Statistics
R Square
Change F Change df1 df2
Sig. F
Change
1 .841a .707 .699 .472 .707 86.142 7 250 .000
a. Predictors: (Constant), Dap ung tham my cong nghiep, Dap ung thuan tien lap dat, Dap ung giao dich ban hang,
Dap ung chat luong san pham, Dap ung quy trinh van hanh, Dap ung dich vu hau mai, Dap ung hinh anh cong
dong
b. Dependent Variable: Tinh canh tranh cua EMC (d47)
ANOVAb
Model Sum of Squares df Mean Square F Sig.
1 Regression 134.138 7 19.163 86.142 .000a
Residual
55.614 250 .222
Total
189.752 257
a. Predictors: (Constant), Dap ung tham my cong nghiep, Dap ung thuan tien lap dat, Dap ung giao dich ban hang, Dap ung
chat luong san pham, Dap ung quy trinh van hanh, Dap ung dich vu hau mai, Dap ung hinh anh cong dong
b. Dependent Variable: Tinh canh tranh cua EMC (d47)
Coefficientsa
Model
Unstandardized
Coefficients
Standardized
Coefficients
t Sig.
Collinearity Statistics
B Std. Error Beta Tolerance VIF
1 (Constant)
-22.159 1.143 -19.385 .000
Dap ung hinh anh cong dong .959 .099 .342 9.669 .000 .939 1.065
Dap ung chat luong san pham 1.273 .104 .424 12.240 .000 .977 1.024
Dap ung giao dich ban hang .953 .107 .314 8.909 .000 .943 1.060
Dap ung quy trinh van hanh .804 .130 .216 6.186 .000 .963 1.038
Dap ung dich vu hau mai 1.119 .101 .387 11.116 .000 .965 1.036
Dap ung thuan tien lap dat .678 .143 .166 4.751 .000 .965 1.036
Dap ung tham my cong nghiep .881 .082 .371 10.715 .000 .976 1.024
a. Dependent Variable: Tinh canh tranh cua EMC (d47)
HU
TE
CH
145
Phụ lục 2.17: Mẫu phiếu tham khảo ý kiến chuyên gia – Yếu tố thành phần các ma
trận IFE, CEF, EFE
PHIẾU THAM KHẢO Ý KIẾN CHUYÊN GIA
CÁC YẾU TỐ THÀNH PHẦN (IFE, CFE, EFE)
Phạm vi tham khảo:
- Các yếu tố đánh giá điểm mạnh và điểm yếu của EMC
- Các yếu tố so sánh EMC với các đối thủ cạnh tranh
- Các yếu tố đánh giá thời cơ và thách thức đối với EMC
Chuyên gia tham khảo:
□ Nhà quản lý của EMC
□ Phụ trách bán hàng của EMC
□ Phụ trách cung ứng của EMC
□ Phụ trách hậu mãi của EMC
□ Phụ trách kỹ thuật của EMC
□ Phụ trách R&D của EMC
□ Nhà cung cấp của EMC
□ Khách hàng của EMC
□ Đại lý bán hàng của EMC
1. Xin Anh/Chị cho biết trong các yếu tố dưới đây, yếu tố nào có thể dùng để
đánh giá điểm mạnh và điểm yếu của EMC:
Yếu tố Đồng ý Không đồng ý
1. Kiểm soát nguồn cung ứng vật tư chiến lược
2. Dây chuyền công nghệ
3. Tổ chức điều hành sản xuất
4. Quảng bá thương hiệu
5. Quảng cáo sản phẩm
6. Quan hệ công đồng
7. Dịch vụ hậu mãi
HU
TE
CH
146
8. Mặt bằng sản xuất
9. Nguồn nhân lực
10. Nghiên cứu và phát triển (R&D)
11. Quy mô vốn
12. Hiệu quả tài chính
13. Hình thức sở hữu
2. Anh/Chị có sửa đổi, bổ sung thêm yếu tố nào khác để đánh giá điểm mạnh,
điểm yếu của EMC?
…………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………
3. Xin Anh/Chị cho biết trong các yếu tố dưới đây, yếu tố nào có thể dùng để so
sánh EMC với các đối thủ cạnh tranh:
Yếu tố Đồng ý Không đồng ý
1. Thị phần
2. Thương hiệu
3. Chất lượng
4. Khả năng cạnh tranh giá
5. Thiết bị sản xuất
6. Công nghệ sản xuất
7. Năng lực sản xuất
8. Mạng lưới bán hàng
9. Chính sách khuyến mãi
10. Dịch vụ hậu mãi
11. Quảng bá thương hiệu
12. Quảng cáo sản phẩm
13. Nguồn nhân lực
14. Nghiên cứu phát triển
HU
TE
CH
147
15. Năng lực tài chính
16. Mặt bằng sản xuất
17. Hình ảnh cộng đồng
18. Thân thiện môi trường
4. Anh/Chị có sửa đổi, bổ sung thêm yếu tố nào khác để so sánh EMC với các
đối thủ cạnh tranh?
…………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………
5. Xin Anh/Chị cho biết trong các yếu tố dưới đây, yếu tố nào có thể dùng để
đánh giá thời cơ và thách thức đối với EMC:
Yếu tố Đồng ý Không đồng ý
1. Tốc độ tăng nhu cầu thị trường
2. Chấp nhận nguồn năng lượng điện hạt nhân
3. Kiểm soát môi trường
4. Hạn chế tham gia dự án vay WB, ADB…
5. Kỹ thuật, công nghệ phát triển
6. Lộ trình cắt giảm thuế nhập khẩu
7. Áp lực nhà cung cấp vật tư chiến lược
8. Độc quyền chuyển giao công nghệ vật liệu tiết
kiệm năng lượng
9. Vị thế cạnh tranh
6. Anh/Chị có sửa đổi, bổ sung thêm yếu tố nào khác để đánh giá thời cơ và
thách thức đối với EMC?
…………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………
HU
TE
CH
148
Phụ lục 2.18: Tổng hợp ý kiến chuyên gia - Yếu tố thành phần các ma trận IFE,
CFE, EFE
TỔNG HỢP Ý KIẾN CHUYÊN GIA
CÁC YẾU TỐ THÀNH PHẦN (IFE, CFE, EFE)
1. Yếu tố đánh giá điểm mạnh và điểm yếu của EMC:
Yếu tố Đồng ý Ghi chú
1. Kiểm soát nguồn cung ứng vật tư chiến lược 8/9 Chọn
2. Dây chuyền công nghệ 9/8 Chọn
3. Tổ chức điều hành sản xuất 9/9 Chọn
4. Quảng bá thương hiệu 7/9 Chọn
5. Quảng cáo sản phẩm 3/9 Bỏ
6. Quan hệ công đồng 2/9 Bỏ
7. Dịch vụ hậu mãi 9/9 Chọn
8. Mặt bằng sản xuất 7/9 Chọn
9. Nguồn nhân lực 9/9 Chọn
10. Nghiên cứu và phát triển (R&D) 9/9 Chọn
11. Quy mô vốn 9/9 Chọn
12. Hiệu quả tài chính 9/9 Chọn
13. Hình thức sở hữu 3/9 Bỏ
2. Sửa đổi, bổ sung yếu tố đánh giá điểm mạnh, điểm yếu của EMC:
- Thêm yếu tố: Sự khác biệt của sản phẩm
- Gộp các yếu tố: 2 + 3; 9 + 10; 11 + 12;
3. Yếu tố so sánh EMC với các đối thủ cạnh tranh:
Yếu tố Đồng ý Ghi chú
1. Thị phần 9/9 Chọn
2. Thương hiệu 9/9 Chọn
3. Chất lượng 9/9 Chọn
HU
TE
CH
149
4. Khả năng cạnh tranh giá 7/9 Chọn
5. Thiết bị sản xuất 8/9 Chọn
6. Công nghệ sản xuất 8/9 Chọn
7. Năng lực sản xuất 7/9 Chọn
8. Mạng lưới bán hang 8/9 Chọn
9. Chính sách khuyến mãi 9/9 Chọn
10. Dịch vụ hậu mãi 9/9 Chọn
11. Quảng bá thương hiệu 3/9 Bỏ
12. Quảng cáo sản phẩm 6/9 Chọn
13. Nguồn nhân lực 7/9 Chọn
14. Nghiên cứu phát triển 8/9 Chọn
15. Năng lực tài chính 7/9 Chọn
16. Mặt bằng sản xuất 6/9 Chọn
17. Hình ảnh cộng đồng 2/9 Bỏ
18. Thân thiện môi trường 2/9 Bỏ
4. Sửa đổi, bổ sung yếu tố so sánh EMC với các đối thủ cạnh tranh:
- Gộp các yếu tố: 5 + 6
5. Yếu tố đánh giá thời cơ và thách thức đối với EMC:
Yếu tố Đồng ý Ghi chú
1. Tốc độ tăng nhu cầu thị trường 8/9 Chọn
2. Chấp nhận nguồn năng lượng điện hạt nhân 7/9 Chọn
3. Kiểm soát môi trường 7/9 Chọn
4. Hạn chế tham gia dự án vay WB, ADB… 8/9 Chọn
5. Kỹ thuật, công nghệ phát triển 6/9 Chọn
6. Lộ trình cắt giảm thuế nhập khẩu 6/9 Chọn
7. Áp lực nhà cung cấp vật tư chiến lược 8/9 Chọn
8. Độc quyền chuyển giao công nghệ vật liệu tiết
kiệm năng lượng
8/9 Chọn
HU
TE
CH
150
9. Vị thế cạnh tranh 9/9 Chọn
6. Sửa đổi, bổ sung yếu tố đánh giá thời cơ và thách thức đối với EMC:
+ Sửa đồi: Thay đổi “Vị thế cạnh tranh” thành “Chiến lược khuếch trương
của đối thủ cạnh tranh trực tiếp”.
+ Bổ sung: “Đối thủ tiềm ẩn từ Trung Quốc”; “Chính phủ giao đất thành lập
khu công nghiệp”.
HU
TE
CH
151
Phụ lục 2.19: Mẫu phiếu tham khảo ý kiến chuyên gia – Lượng giá các yếu tố thành
phần các ma trận IFE, CEF, EFE
PHIẾU THAM KHẢO Ý KIẾN CHUYÊN GIA
PHÂN LOẠI, LƯỢNG GIÁ CÁC YẾU TỐ (IFE, CFE, EFE)
Phạm vi tham khảo:
- Đánh giá tính chất tác động, phân loại, mức độ quan trọng các yếu tố bên
trong của EMC.
- Phân loại, đánh giá mức độ quan trọng các yếu tố so sánh EMC với các
đối thủ cạnh tranh.
- Đánh giá tính chất tác động, phân loại, mức độ quan trọng các yếu tố bên
ngoài của EMC.
Chuyên gia tham khảo:
□ Nhà quản lý của EMC
□ Phụ trách bán hàng của EMC
□ Phụ trách cung ứng của EMC
□ Phụ trách hậu mãi của EMC
□ Phụ trách kỹ thuật của EMC
□ Phụ trách R&D của EMC
□ Nhà cung cấp của EMC
□ Khách hàng của EMC
□ Đại lý bán hàng của EMC
1. Yếu tố đánh giá điểm mạnh và điểm yếu của EMC:
Xin lưu ý: Tổng cộng mức độ quan trọng của tất cả các yếu tố bằng 1
Yếu tố
Tính
chất
tác
động
Mức
độ
quan
trọng
Phân
loại
HU
TE
CH
152
1. Kiểm soát nguồn cung ứng vật tư chiến lược
2. Dây chuyền công nghệ và tổ chức điều hành sản xuất
3. Lợi thế cạnh tranh từ sự khác biệt sản phẩm
4. Quảng bá thương hiệu
5. Dịch vụ hậu mãi
6. Mặt bằng sản xuất
7. Nguồn nhân lực & nghiên cứu phát triển
8. Quy mô vốn và hiệu quả tài chính
2. Yếu tố so sánh EMC với các đối thủ cạnh tranh:
Xin lưu ý: Tổng cộng mức độ quan trọng của tất cả các yếu tố bằng 1
Yếu tố
Mức
độ
quan
trọng
Phân loại
EMC THIBIDI EEMC ABB HANAKA Q-star
1. Thị phần
2. Thương hiệu
3. Chất lượng
4. Khả năng cạnh tranh giá
5. Thiết bị và công nghệ sản xuất
6. Năng lực sản xuất
7. Mạng lưới bán hang
8. Chính sách khuyến mãi
9. Dịch vụ hậu mãi
10. Quảng cáo
11. Nguồn nhân lực
12. Nghiên cứu phát triển
13. Năng lực tài chính
14. Mặt bằng sản xuất
3. Yếu tố đánh giá thời cơ và thách thức đối với EMC:
HU
TE
CH
153
Xin lưu ý: Tổng cộng mức độ quan trọng của tất cả các yếu tố bằng 1
Yếu tố
Tính
chất
tác
động
Mức
độ
quan
trọng
Phân
loại
1. Tốc độ tăng nhu cầu thị trường
2. Chấp nhận nguồn năng lượng điện hạt nhân
3. Kiểm soát môi trường
4. Hạn chế tham gia dự án vay WB, ADB…
5. Kỹ thuật, công nghệ phát triển
6. Lộ trình cắt giảm thuế nhập khẩu
7. Áp lực nhà cung cấp vật tư chiến lược
8. Độc quyền chuyển giao công nghệ vật liệu tiết kiệm
năng lượng
9. Đối thủ tiềm ẩn từ Trung Quốc
10. Chiến lược khuếch trương của các đối thủ trực tiếp
11. Tiếp tục phát triển khu công nghiệp
HU
TE
CH
154
Phụ lục 2.20: Tổng hợp ý kiến chuyên gia - Lượng giá các yếu tố thành phần các
ma trận IFE, CEF, EFE
TỔNG HỢP Ý KIẾN CHUYÊN GIA
PHÂN LOẠI, LƯỢNG GIÁ CÁC YẾU TỐ (IFE, CFE, EFE)
1. Yếu tố đánh giá điểm mạnh và điểm yếu của EMC:
Yếu tố
Tính
chất
tác
động
Mức
độ
quan
trọng
Phân
loại
1. Kiểm soát nguồn cung ứng vật tư chiến lược + 0,12 3
2. Dây chuyền công nghệ và tổ chức điều hành sản xuất - 0,15 1
3. Lợi thế cạnh tranh từ sự khác biệt sản phẩm + 0,13 3
4. Quảng bá thương hiệu - 0,05 2
5. Dịch vụ hậu mãi + 0,12 3
6. Mặt bằng sản xuất + 0,13 3
7. Nguồn nhân lực & nghiên cứu phát triển + 0,15 3
8. Quy mô vốn và hiệu quả tài chính - 0,15 2
Ghi chú:
- Cột “Tính chất tác động”: chọn ý kiến đa số.
- Cột “Mức độ quan trọng”: lấy trung bình cộng.
- Cột “Phân loại”: chọn ý kiến đa số.
2. Yếu tố so sánh EMC với các đối thủ cạnh tranh:
Yếu tố
Mức
độ
quan
trọng
Phân loại
EMC THIBIDI EEMC ABB HANAKA Q-star
1. Thị phần 0,1 3 4 4 3 2 2
HU
TE
CH
155
2. Thương hiệu 0,1 3 4 3 4 2 2
3. Chất lượng 0,1 3 4 3 4 2 2
4. Khả năng cạnh tranh giá 0,1 3 3 2 1 4 3
5. Thiết bị và công nghệ sản xuất 0,08 2 3 3 4 2 2
6. Năng lực sản xuất 0,07 2 3 4 4 2 2
7. Mạng lưới bán hàng 0,08 2 3 2 2 2 3
8. Chính sách khuyến mãi 0,05 2 3 3 1 4 3
9. Dịch vụ hậu mãi 0,08 3 3 2 2 1 1
10. Quảng cáo O,03 1 2 2 2 4 3
11. Nguồn nhân lực 0,05 3 3 3 3 2 2
12. Nghiên cứu phát triển 0,05 3 3 3 3 2 2
13. Năng lực tài chính 0,05 2 3 3 4 4 2
14. Mặt bằng sản xuất 0,05 3 2 3 2 2 2
Ghi chú:
- Cột “Mức độ quan trọng”: lấy trung bình cộng.
- Cột “Phân loại”: chọn ý kiến đa số.
3. Yếu tố đánh giá thời cơ và thách thức đối với EMC:
Yếu tố
Tính
chất
tác
động
Mức
độ
quan
trọng
Phân
loại
1. Tốc độ tăng nhu cầu thị trường + 0,15 3
2. Chấp nhận nguồn năng lượng điện hạt nhân + 0,05 2
3. Kiểm soát môi trường - 0,05 2
4. Hạn chế tham gia dự án vay WB, ADB… - 0,06 2
5. Kỹ thuật, công nghệ phát triển + 0,05 3
6. Lộ trình cắt giảm thuế nhập khẩu - 0,05 2
7. Áp lực nhà cung cấp vật tư chiến lược - 0,08 2
HU
TE
CH
156
8. Độc quyền chuyển giao công nghệ vật liệu tiết kiệm năng
lượng
+ 0,12 4
9. Đối thủ tiềm ẩn từ Trung Quốc - 0,12 2
10. Chiến lược khuếch trương của các đối thủ trực tiếp - 0,12 2
11. Tiếp tục phát triển khu công nghiệp + 0,15 4
Ghi chú:
- Cột “Tính chất tác động”: chọn ý kiến đa số.
- Cột “Mức độ quan trọng”: lấy trung bình cộng.
- Cột “Phân loại”: chọn ý kiến đa số.
HU
TE
CH
157
Phụ lục 3.1: Mẫu phiếu tham khảo ý kiến chuyên gia – Yếu tố so sánh các phương
án chiến lược (QSPM)
PHIẾU THAM KHẢO Ý KIẾN CHUYÊN GIA
YẾU TỐ SO SÁNH CÁC PHƯƠNG ÁN CHIẾN LƯỢC (QSPM)
Phạm vi tham khảo:
Chọn yếu tố thích hợp dùng để so sánh các phương án chiến lược của EMC.
1. Theo Ông/Bà những yếu tố nào dưới đây thích hợp cho việc so sánh –
chọn chiến lược tối ưu - giữa phương án chiến lược Đa dạng hóa hỗn hợp và
phương án chiến lược Hội nhập dọc ngược chiều:
Yếu tố so sánh
Thích
hợp
để so
sánh
Ghi chú
A. Yếu tố bên trong
1. Kiểm soát nguồn cung ứng vật tư
chiến lược
Đầu tư sản xuất dây điện từ
2. Dây chuyền công nghệ và tổ chức
điều hành sản xuất
Tái đầu tư MMTB tăng năng suất, chất lượng,
giảm chi phí nhân công
3. Lợi thế cạnh tranh từ sự khác biệt sản
phẩm
Đặt tính của MBA tiết kiệm năng lượng
4. Quảng bá thương hiệu
Quảng bá sự khác biệt SP tận dụng lợi thế
cạnh tranh
5. Dịch vụ hậu mãi
Dịch vụ hậu mãi là yêu cầu quan trọng đối với
khách hàng sử dụng MBA
6. Mặt bằng sản xuất Khai thác hiệu quả mặt bằng
7. Nguồn nhân lực & nghiên cứu phát
triển
Phát huy năng lực nghiên cứu, ứng dụng
8. Quy mô vốn và hiệu quả tài chính Tự sản xuất dây điện từ để giảm giá thành; Đa
HU
TE
CH
158
dạng hóa hoạt động tăng hiệu quả tài chính
B. Yếu tố bên ngoài
1. Tốc độ tăng nhu cầu thị trường
Nhu cầu MBA khu vực phía Nam tăng nhanh
hơn
2. Chấp nhận nguồn năng lượng điện
hạt nhân
Nguồn điện hạt nhân gia tăng nhanh nhu cầu
thị trường
3. Kiểm soát môi trường Yêu cầu và chi phí xử lý chất thảy gia tăng
4. Hạn chế tham gia dự án vay WB,
ADB…
Thành viên EVN không được tham dự các dự
án lớn sự dụng vốn vay WB, ADB… do EVN
đầu tư
5. Kỹ thuật, công nghệ phát triển Giảm tương đối chi phí tái đầu tư MMTB
6. Lộ trình cắt giảm thuế nhập khẩu Nguy cơ cạnh tranh từ SP nhận khẩu gia tăng
7. Áp lực nhà cung cấp vật tư chiến
lược
Tự sản xuất dây điện từ làm giảm áp lực từ
nhà cung cấp
8. Độc quyền chuyển giao công nghệ
vật liệu tiết kiệm năng lượng
Duy trì lợi thế cạnh tranh từ sự khác biệt của
SP
9. Đối thủ tiềm ẩn từ Trung Quốc
Phát triển sản phẩm mới; thâm nhập, nắm giữ
& duy trì thị trường hiện hữu chống lại đối thủ
tiềm ẩn
10. Chiến lược khuếch trương của các
đối thủ trực tiếp
MBA 220kV, 500kV đánh vào phân khúc ít
NSX nội địa; Chuyên môn hóa SP MBA phân
phối; Thâm nhập thị trường bằng chính sách
khuyến mãi hấp dẫn…
11. Tiếp tục phát triển khu công nghiệp
Vị trí địa lý thuận lợi, khan hiếm nguồn tài
nguyên đất
2. Theo Ông/Bà những yếu tố nào dưới đây thích hợp cho việc so sánh –
chọn chiến lược tối ưu - giữa phương án chiến lược Tập trung thâm nhập thị
trường và phương án chiến lược Phát triển sản phẩm:
Yếu tố so sánh
Thích
hợp
Ghi chú
HU
TE
CH
159
để so
sánh
A. Yếu tố bên trong
1. Kiểm soát nguồn cung ứng vật tư
chiến lược
Đầu tư sản xuất dây điện từ
2. Dây chuyền công nghệ và tổ chức
điều hành sản xuất
Tái đầu tư MMTB tăng năng suất, chất lượng,
giảm chi phí nhân công
3. Lợi thế cạnh tranh từ sự khác biệt sản
phẩm
Đặt tính của MBA tiết kiệm năng lượng
4. Quảng bá thương hiệu
Quảng bá sự khác biệt SP tận dụng lợi thế
cạnh tranh
5. Dịch vụ hậu mãi
Dịch vụ hậu mãi là yêu cầu quan trọng đối với
khách hàng sử dụng MBA
6. Mặt bằng sản xuất Khai thác hiệu quả mặt bằng
7. Nguồn nhân lực & nghiên cứu phát
triển
Phát huy năng lực nghiên cứu, ứng dụng
8. Quy mô vốn và hiệu quả tài chính
Tự sản xuất dây điện từ để giảm giá thành; Đa
dạng hóa hoạt động tăng hiệu quả tài chính
B. Yếu tố bên ngoài
1. Tốc độ tăng nhu cầu thị trường
Nhu cầu MBA khu vực phía Nam tăng nhanh
hơn
2. Chấp nhận nguồn năng lượng điện
hạt nhân
Nguồn điện hạt nhân gia tăng nhanh nhu cầu
thị trường
3. Kiểm soát môi trường Yêu cầu và chi phí xử lý chất thảy gia tăng
4. Hạn chế tham gia dự án vay WB,
ADB…
Thành viên EVN không được tham dự các dự
án lớn sự dụng vốn vay WB, ADB… do EVN
đầu tư
5. Kỹ thuật, công nghệ phát triển Giảm tương đối chi phí tái đầu tư MMTB
6. Lộ trình cắt giảm thuế nhập khẩu Nguy cơ cạnh tranh từ SP nhận khẩu gia tăng
7. Áp lực nhà cung cấp vật tư chiến
Tự sản xuất dây điện từ làm giảm áp lực từ
nhà cung cấp
HU
TE
CH
160
lược
8. Độc quyền chuyển giao công nghệ
vật liệu tiết kiệm năng lượng
Duy trì lợi thế cạnh tranh từ sự khác biệt của
SP
9. Đối thủ tiềm ẩn từ Trung Quốc
Phát triển sản phẩm mới; thâm nhập, nắm giữ
& duy trì thị trường hiện hữu chống lại đối thủ
tiềm ẩn
10. Chiến lược khuếch trương của các
đối thủ trực tiếp
MBA 220kV, 500kV đánh vào phân khúc ít
NSX nội địa; Chuyên môn hóa SP MBA phân
phối; Thâm nhập thị trường bằng chính sách
khuyến mãi hấp dẫn…
11. Tiếp tục phát triển khu công nghiệp
Vị trí địa lý thuận lợi, khan hiếm nguồn tài
nguyên đất
HU
TE
CH
161
Phụ lục 3.2: Tổng hợp ý kiến chuyên gia – Yếu tố so sánh các phương án chiến lược
(QSPM)
TỔNG HỢP Ý KIẾN CHUYÊN GIA
YẾU TỐ SO SÁNH CÁC PHƯƠNG ÁN CHIẾN LƯỢC (QSPM)
1. So sánh giữa phương án chiến lược Đa dạng hóa hỗn hợp và phương án
chiến lược Hội nhập dọc ngược chiều:
Yếu tố so sánh
Thích
hợp
để so
sánh
Ghi chú
A. Yếu tố bên trong
1. Kiểm soát nguồn cung ứng vật tư
chiến lược
Chọn
Đầu tư sản xuất dây điện từ
2. Dây chuyền công nghệ và tổ chức
điều hành sản xuất
Tái đầu tư MMTB tăng năng suất, chất lượng,
giảm chi phí nhân công
3. Lợi thế cạnh tranh từ sự khác biệt sản
phẩm
Đặt tính của MBA tiết kiệm năng lượng
4. Quảng bá thương hiệu
Quảng bá sự khác biệt SP tận dụng lợi thế
cạnh tranh
5. Dịch vụ hậu mãi
Dịch vụ hậu mãi là yêu cầu quan trọng đối với
khách hàng sử dụng MBA
6. Mặt bằng sản xuất Chọn Khai thác hiệu quả mặt bằng
7. Nguồn nhân lực & nghiên cứu phát
triển
Chọn
Phát huy năng lực nghiên cứu, ứng dụng
8. Quy mô vốn và hiệu quả tài chính Chọn
Tự sản xuất dây điện từ để giảm giá thành; Đa
dạng hóa hoạt động tăng hiệu quả tài chính
B. Yếu tố bên ngoài
1. Tốc độ tăng nhu cầu thị trường
Nhu cầu MBA khu vực phía Nam tăng nhanh
hơn
HU
TE
CH
162
2. Chấp nhận nguồn năng lượng điện
hạt nhân
Nguồn điện hạt nhân gia tăng nhanh nhu cầu
thị trường
3. Kiểm soát môi trường Yêu cầu và chi phí xử lý chất thảy gia tăng
4. Hạn chế tham gia dự án vay WB,
ADB…
Thành viên EVN không được tham dự các dự
án lớn sự dụng vốn vay WB, ADB… do EVN
đầu tư
5. Kỹ thuật, công nghệ phát triển Giảm tương đối chi phí tái đầu tư MMTB
6. Lộ trình cắt giảm thuế nhập khẩu Nguy cơ cạnh tranh từ SP nhận khẩu gia tăng
7. Áp lực nhà cung cấp vật tư chiến
lược
Chọn Tự sản xuất dây điện từ làm giảm áp lực từ
nhà cung cấp
8. Độc quyền chuyển giao công nghệ
vật liệu tiết kiệm năng lượng
Duy trì lợi thế cạnh tranh từ sự khác biệt của
SP
9. Đối thủ tiềm ẩn từ Trung Quốc
Phát triển sản phẩm mới; thâm nhập, nắm giữ
& duy trì thị trường hiện hữu chống lại đối thủ
tiềm ẩn
10. Chiến lược khuếch trương của các
đối thủ trực tiếp
MBA 220kV, 500kV đánh vào phân khúc ít
NSX nội địa; Chuyên môn hóa SP MBA phân
phối; Thâm nhập thị trường bằng chính sách
khuyến mãi hấp dẫn…
11. Tiếp tục phát triển khu công nghiệp Chọn
Vị trí địa lý thuận lợi, khan hiếm nguồn tài
nguyên đất
2. So sánh giữa phương án chiến lược Tập trung thâm nhập thị trường và
phương án chiến lược Phát triển sản phẩm:
Yếu tố so sánh
Thích
hợp
để so
sánh
Ghi chú
A. Yếu tố bên trong
1. Kiểm soát nguồn cung ứng vật tư
chiến lược
Đầu tư sản xuất dây điện từ
HU
TE
CH
163
2. Dây chuyền công nghệ và tổ chức
điều hành sản xuất
Tái đầu tư MMTB tăng năng suất, chất lượng,
giảm chi phí nhân công
3. Lợi thế cạnh tranh từ sự khác biệt sản
phẩm
Chọn Đặt tính của MBA tiết kiệm năng lượng
4. Quảng bá thương hiệu
Quảng bá sự khác biệt SP tận dụng lợi thế
cạnh tranh
5. Dịch vụ hậu mãi Chọn
Dịch vụ hậu mãi là yêu cầu quan trọng đối với
khách hàng sử dụng MBA
6. Mặt bằng sản xuất Khai thác hiệu quả mặt bằng
7. Nguồn nhân lực & nghiên cứu phát
triển
Chọn Phát huy năng lực nghiên cứu, ứng dụng
8. Quy mô vốn và hiệu quả tài chính
Tự sản xuất dây điện từ để giảm giá thành; Đa
dạng hóa hoạt động tăng hiệu quả tài chính
B. Yếu tố bên ngoài
1. Tốc độ tăng nhu cầu thị trường Chọn
Nhu cầu MBA khu vực phía Nam tăng nhanh
hơn
2. Chấp nhận nguồn năng lượng điện
hạt nhân
Chọn
Nguồn điện hạt nhân gia tăng nhanh nhu cầu
thị trường
3. Kiểm soát môi trường Yêu cầu và chi phí xử lý chất thảy gia tăng
4. Hạn chế tham gia dự án vay WB,
ADB…
Thành viên EVN không được tham dự các dự
án lớn sự dụng vốn vay WB, ADB… do EVN
đầu tư
5. Kỹ thuật, công nghệ phát triển Giảm tương đối chi phí tái đầu tư MMTB
6. Lộ trình cắt giảm thuế nhập khẩu Nguy cơ cạnh tranh từ SP nhận khẩu gia tăng
7. Áp lực nhà cung cấp vật tư chiến
lược
Tự sản xuất dây điện từ làm giảm áp lực từ
nhà cung cấp
8. Độc quyền chuyển giao công nghệ
vật liệu tiết kiệm năng lượng
Duy trì lợi thế cạnh tranh từ sự khác biệt của
SP
9. Đối thủ tiềm ẩn từ Trung Quốc Chọn
Phát triển sản phẩm mới; thâm nhập, nắm giữ
& duy trì thị trường hiện hữu chống lại đối thủ
tiềm ẩn
HU
TE
CH
164
10. Chiến lược khuếch trương của các
đối thủ trực tiếp
Chọn
MBA 220kV, 500kV đánh vào phân khúc ít
NSX nội địa; Chuyên môn hóa SP MBA phân
phối; Thâm nhập thị trường bằng chính sách
khuyến mãi hấp dẫn…
11. Tiếp tục phát triển khu công nghiệp
Vị trí địa lý thuận lợi, khan hiếm nguồn tài
nguyên đất
HU
TE
CH
165
Phụ lục 3.3: Mẫu phiếu tham khảo ý kiến chuyên gia – Lượng giá các phương án
chiến lược (QSPM)
PHIẾU THAM KHẢO Ý KIẾN CHUYÊN GIA
LƯỢNG GIÁ CÁC PHƯƠNG ÁN CHIẾN LƯỢC (QSPM)
Phạm vi tham khảo:
Đánh giá điểm số hấp dẫn của từng phương án chiến lược ứng với mỗi yếu tố
bên trong, bên ngoài.
1. Xin Ông/Bà vui lòng đánh giá điểm số hấp dẫn (từ 1 đến 4) để so sánh –
chọn chiến lược tối ưu - giữa phương án chiến lược Đa dạng hóa hỗn hợp và
phương án chiến lược Hội nhập dọc ngược chiều, theo từng yếu tố quan trọng dưới
đây:
Yếu tố so sánh
Các chiến lược có
thể thay thế
Cơ sở điểm số hấp dẫn
Đa
dạng
hóa hỗn
hợp
Hội
nhập
dọc
ngược
chiều
A. Yếu tố bên trong
1. Kiểm soát nguồn cung ứng vật tư
chiến lược
Đầu tư sản xuất dây điện từ
6. Mặt bằng sản xuất Khai thác hiệu quả mặt bằng
7. Nguồn nhân lực & nghiên cứu
phát triển
Phát huy năng lực nghiên cứu, ứng
dụng
8. Quy mô vốn và hiệu quả tài chính
Tự sản xuất dây điện từ để giảm giá
thành; Đa dạng hóa hoạt động tăng hiệu
quả tài chính
B. Yếu tố bên ngoài
7. Áp lực nhà cung cấp vật tư chiến Tự sản xuất dây điện từ làm giảm áp
HU
TE
CH
166
lược lực từ nhà cung cấp
11. Tiếp tục phát triển khu công
nghiệp
Vị trí địa lý thuận lợi, khan hiếm nguồn
tài nguyên đất
2. Xin Ông/Bà vui lòng đánh giá điểm số hấp dẫn (từ 1 đến 4) để so sánh –
chọn chiến lược tối ưu - giữa phương án chiến lược Tập trung thâm nhập thị
trường và phương án chiến lược Phát triển sản phẩm, theo từng yếu tố quan trọng
dưới đây:
Yếu tố so sánh
Các chiến lược có
thể thay thế
Cơ sở điểm số hấp dẫn
Tập
trung
thâm
nhập
thị
trường
Phát
triển
sản
phẩm
A. Yếu tố bên trong
3. Lợi thế cạnh tranh từ sự khác biệt
sản phẩm
Đặt tính của MBA tiết kiệm năng lượng
5. Dịch vụ hậu mãi
Dịch vụ hậu mãi là yêu cầu quan trọng
đối với khách hàng sử dụng MBA
7. Nguồn nhân lực & nghiên cứu
phát triển
Phát huy năng lực nghiên cứu, ứng
dụng
B. Yếu tố bên ngoài
1. Tốc độ tăng nhu cầu thị trường
Nhu cầu MBA khu vực phía Nam tăng
nhanh hơn
2. Chấp nhận nguồn năng lượng
điện hạt nhân
Nguồn điện hạt nhân gia tăng nhanh
nhu cầu thị trường
9. Đối thủ tiềm ẩn từ Trung Quốc
Phát triển sản phẩm mới; thâm nhập,
nắm giữ & duy trì thị trường hiện hữu
chống lại đối thủ tiềm ẩn
HU
TE
CH
167
10. Chiến lược khuếch trương của
các đối thủ trực tiếp
MBA 220kV, 500kV đánh vào phân
khúc ít NSX nội địa; Chuyên môn hóa
SP MBA phân phối; Thâm nhập thị
trường bằng chính sách khuyến mãi hấp
dẫn…
HU
TE
CH
168
Phụ lục 3.4: Tổng hợp ý kiến chuyên gia – Lượng giá các phương án chiến lược
(QSPM)
TỔNG HỢP Ý KIẾN CHUYÊN GIA
LƯỢNG GIÁ CÁC PHƯƠNG ÁN CHIẾN LƯỢC (QSPM)
1. Lượng giá các yếu tố so sánh giữa phương án chiến lược Đa dạng hóa
hỗn hợp và phương án chiến lược Hội nhập dọc ngược chiều:
Yếu tố so sánh
Các chiến lược có
thể thay thế
Cơ sở điểm số hấp dẫn
Đa
dạng
hóa hỗn
hợp
Hội
nhập
dọc
ngược
chiều
A. Yếu tố bên trong
1. Kiểm soát nguồn cung ứng vật tư
chiến lược
1 4 Đầu tư sản xuất dây điện từ
6. Mặt bằng sản xuất 3 1 Khai thác hiệu quả mặt bằng
7. Nguồn nhân lực & nghiên cứu
phát triển
1 3
Phát huy năng lực nghiên cứu, ứng
dụng
8. Quy mô vốn và hiệu quả tài chính 3 4
Tự sản xuất dây điện từ để giảm giá
thành; Đa dạng hóa hoạt động tăng hiệu
quả tài chính
B. Yếu tố bên ngoài
7. Áp lực nhà cung cấp vật tư chiến
lược
1 3
Tự sản xuất dây điện từ làm giảm áp
lực từ nhà cung cấp
11. Tiếp tục phát triển khu công
nghiệp
4 1
Vị trí địa lý thuận lợi, khan hiếm nguồn
tài nguyên đất
HU
TE
CH
169
2. Lượng giá các yếu tố so sánh giữa phương án chiến lược Tập trung thâm
nhập thị trường và phương án chiến lược Phát triển sản phẩm:
Yếu tố so sánh
Các chiến lược có
thể thay thế
Cơ sở điểm số hấp dẫn
Tập
trung
thâm
nhập
thị
trường
Phát
triển
sản
phẩm
A. Yếu tố bên trong
3. Lợi thế cạnh tranh từ sự khác biệt
sản phẩm
3 1 Đặt tính của MBA tiết kiệm năng lượng
5. Dịch vụ hậu mãi 3 1
Dịch vụ hậu mãi là yêu cầu quan trọng
đối với khách hàng sử dụng MBA
7. Nguồn nhân lực & nghiên cứu
phát triển
1 4
Phát huy năng lực nghiên cứu, ứng
dụng
B. Yếu tố bên ngoài
1. Tốc độ tăng nhu cầu thị trường 2 3
Nhu cầu MBA khu vực phía Nam tăng
nhanh hơn
2. Chấp nhận nguồn năng lượng
điện hạt nhân
3 3
Nguồn điện hạt nhân gia tăng nhanh
nhu cầu thị trường
9. Đối thủ tiềm ẩn từ Trung Quốc 3 3
Phát triển sản phẩm mới; thâm nhập,
nắm giữ & duy trì thị trường hiện hữu
chống lại đối thủ tiềm ẩn
10. Chiến lược khuếch trương của
các đối thủ trực tiếp
2 4
MBA 220kV, 500kV đánh vào phân
khúc ít NSX nội địa; Chuyên môn hóa
SP MBA phân phối; Thâm nhập thị
trường bằng chính sách khuyến mãi hấp
dẫn…
HU
TE
CH
170
Phụ lục 3.5:
TIẾN ĐỘ THỰC HIỆN CÁC DỰ ÁN GIAI ĐOẠN 2012 - 2020
Đơn vị: tỷ VND
Tên dự án
Năm Tổng
mức đầu
tư
2012 2013 2014 2015 2016 2017 2018 2019 2020
Dự án nâng cấp dây chuyền SX dây điện từ 15 10 10 10 10 55
Dự án KCN Long Thành 10 33 33 22 22 120
Dự án BĐS Vũng Tàu 12 18 30
Dự án chuyển NM về Long Thành và mở rộng 30 30 20 25 25 130
Dự án BĐS tại Thủ Đức 20 50 30 100
HU
TE
CH
171
Phụ lục 3.6:
KẾ HOẠCH BỔ SUNG VỐN CHỦ SỞ HỮU GIAI ĐOẠN 2012 - 2020
Đơn vị: tỷ VND
Năm Tổng
mức
đầu tư 2012 2013 2014 2015 2016 2017 2018 2019 2020
VCSH ĐK 80,0
DA mở rộng dây chyền SX dây điện từ 15,0 10,0 10,0 10,0 10,0 55,0
VCSH tăng thêm 4,5 3,0 3,0 3,0 3,0 16,5
DA KCN Phước Bình 10,0 33,0 33,0 22,0 22,0 120,0
VCSH tăng thêm 5,0 5,0 5,0 3,3 3,3 21,5
DA BĐS Vũng tàu 12,0 18,0 30,0
VCSH tăng thêm 4,2 2,7 6,9
DA tái đầu tư NM tại Long Thành 30,0 30,0 20,0 25,0 25,0 130,0
VCSH tăng thêm 9,0 9,0 6,0 7,5 7,5 39,0
DA BĐS tại Thủ Đức 20,0 50,0 30,0 100,0
HU
TE
CH
172
VCSH tăng thêm 8,5 7,5 4,5 20,5
VCSH tăng thêm (TSCĐ) 9,5 21,2 19,7 14,5 10,8 15,0 3,3 10,5 104,4
Doanh thu (tăng 22% - MBA) 396,5 483,7 590,2 720,0 913,4 1114,3 1409,5 1719,6 2097,9
Nhu cầu VLĐ ròng (10% DT) 39,7 48,4 59,0 72,0 91,3 111,4 140,9 172,0 209,8
VLĐ ròng tăng thêm 7,7 8,7 10,6 13,0 19,3 20,1 29,5 31,0 37,8 177,8
Tổng VCSH tăng thêm 17,2 29,9 30,3 27,5 30,1 35,1 32,8 41,5 37,8 282,2
VCSH CK 97,2 127,0 157,3 184,8 214,9 250,0 282,8 324,4 362,2
Tốc độ tăng VCSH 21,4% 30,7% 23,8% 17,5% 16,3% 16,3% 13,1% 14,7% 11,7%
HU
TE
CH
173
LÝ LỊCH KHOA HỌC
(Dùng cho nghiên cứu sinh & học viên cao học)
I. LÝ LỊCH SƠ LƯỢC:
Họ & tên: Lê Thị Quỳnh Như Giới tính: Nữ
Ngày, tháng, năm sinh: 25-08-1980 Nơi sinh: Quảng Ngãi
Quê quán: Khối I, TT.La Hà, H.Tư Nghĩa, T.Quảng Ngãi Dân tộc: Kinh
Chức vụ, đơn vị công tác trước khi học tập, nghiên cứu: Nhân viên kế toán - Công ty
Thí nghiệm Điện lực TP.Hồ Chí Minh
Chỗ ở riêng hoặc địa chỉ liên lạc: 63/222 Điện Biên Phủ, P. 22, Q. Bình Thạnh,
Tp.HCM
Điện thoại cơ quan: 08 2217 2235
Điện thoại nhà riêng: 0822161607
Fax:
E-mail: nhultq1980@yahoo.com.vn
II. QUÁ TRÌNH ĐÀO TẠO:
1. Trung học chuyên nghiệp:
Hệ đào tạo: Chính quy Thời gian đào tạo từ 2000 đến 2002
Nơi học: Học tại Trường Đại học Sư phạm Đà Lạt - Thành phố Đà Lạt (Đào tạo từ
xa, Trường Đại học Nông Lâm TP.HCM cấp bằng)
Ngành học: Tin học - Kế toán
2. Đại học:
Hệ đào tạo: Chính quy Thời gian đào tạo từ tháng 9/1998 đến tháng 6/2003
Nơi học: Trường Đại học Đà Lạt - Thành phố Đà Lạt
Ngành học: Quản trị kinh doanh
Tên đồ án, luận án hoặc môn thi tốt nghiệp: Phân tích kết quả hoạt động sản xuất
kinh doanh Công ty Cơ Điện Thủ Đức
Ngày & nơi bảo vệ đồ án, luận án hoặc thi tốt nghiệp: Đà Lạt - 2003
Người hướng dẫn: Nguyễn Duy Mậu
3. Thạc sĩ:
4. Tiến sĩ:
5. Trình độ ngoại ngữ: Ngoại ngữ tiếng Anh, mức độ B
6. Học vị, học hàm, chức vụ kỹ thuật được chính thức cấp; số bằng, ngày & nơi cấp:
HU
TE
CH
174
III. QUÁ TRÌNH CÔNG TÁC CHUYÊN MÔN KỂ TỪ KHI TỐT NGHIỆP ĐẠI
HỌC:
Thời gian Nơi công tác Công việc đảm nhiệm
2004 - 2005
Công ty Thí nghiệm Điện lực Thành
phố Hồ Chí Minh
Nhân viên phòng Vật tư
2006 – đến nay
Công ty Thí nghiệm Điện lực Thành
phố Hồ Chí Minh
Nhân viên phòng Kế toán
IV. CÁC CÔNG TRÌNH KHOA HỌC ĐÃ CÔNG BỐ:
XÁC NHẬN CỦA CƠ QUAN CỬ ĐI HỌC
HOẶC ĐỊA PHƯƠNG
(Ký tên, đóng dấu)
Ngày tháng năm 200…
Người khai ký tên
Các file đính kèm theo tài liệu này:
- Unlock-72473_5353.pdf