giao tiep khach hang (y33) 258 3 4 3.45 .498 
Kich thuoc, trong luong (y40) 258 3 4 3.43 .496 
Kieu dang cong nghiep (y39) 258 3 4 3.42 .495 
Xu ly chat thai (y45) 258 3 4 3.42 .495 
Mau sac cong nghiep (y41) 258 3 4 3.42 .494 
Thu tuc ban hang (y30) 258 3 4 3.38 .487 
Linh kien tieu chuan hoa (y11) 258 3 4 3.38 .486 
Truyen thong quang ba (y38) 258 3 4 3.37 .484 
Kiem tra muc dau (y15) 258 3 4 3.37 .484 
HU
TE
CH
132 
O nhiem sau su dung (y44) 258 3 4 3.30 .460 
Chinh sach khuyen mai (y34) 258 3 4 3.28 .451 
Thao tac kiem tra mau dau (y18) 258 3 4 3.27 .446 
Ho tro xu ly chat thai (y46) 258 3 4 3.26 .441 
Thao tac bo sung dau (y19) 258 3 4 3.19 .393 
Huong dan lap rap (y13) 258 2 3 2.42 .494 
Valid N (listwise) 
258 
HU
TE
CH
133 
 Phụ luc 2.11: Mức độ đáp ứng của EMC theo từng tiêu chí 
Descriptives 
Descriptive Statistics 
 N Minimum Maximum Mean Std. Deviation 
Thoi gian khoi phuc nguon dien (d24) 258 4 5 4.87 .335 
Xu ly su co kip thoi (d22) 258 4 5 4.85 .359 
Thai do tiep nhan thong tin bao hanh (d28) 258 4 5 4.84 .366 
Phuong thuc xu ly su co (d23) 258 4 5 4.72 .451 
Ton hao dien nang (d8) 258 4 5 4.54 .499 
Dich vu bao tri dinh ky (d25) 258 4 5 4.37 .484 
Thiet bi dieu chinh dien ap (d17) 258 4 5 4.12 .330 
Ket cau thuan tien boc do (d12) 258 4 5 4.12 .321 
Thao tac dieu chinh dien ap (d16) 258 4 5 4.08 .274 
Dich vu sua chua (d26) 258 3 5 4.07 .439 
Ket cau thuan tien lap rap (d10) 258 4 5 4.05 .219 
Mang luoi bao hanh (d27) 258 3 5 4.04 .590 
Linh kien tieu chuan hoa (d11) 258 3 4 3.96 .202 
Kiem tra nhiet do (d14) 258 3 4 3.95 .227 
Quy trinh van hanh sach (d43) 258 3 4 3.92 .274 
Kiem tra muc dau (d15) 258 3 4 3.90 .296 
Kieu dang cong nghiep (d39) 258 3 4 3.86 .343 
O nhiem sau su dung (d44) 258 3 4 3.86 .347 
Chiu dung qua tai (d2) 258 3 5 3.86 .403 
Chiu dung su co luoi (d3) 258 3 5 3.83 .413 
Do kin (d5) 258 3 4 3.80 .399 
Mau sac cong nghiep (d41) 258 3 4 3.79 .408 
Ho tro xu ly chat thai (d46) 258 3 4 3.78 .413 
Tieng on (d4) 258 3 4 3.77 .423 
Thao tac kiem tra mau dau (d18) 258 3 4 3.73 .443 
Van hanh on dinh (d1) 258 3 5 3.73 .633 
Xu ly chat thai (d45) 258 3 4 3.69 .463 
Tuoi tho (d9) 258 3 5 3.67 .533 
Thao tac bo sung dau (d19) 258 3 4 3.67 .472 
Kich thuoc, trong luong (d40) 258 3 4 3.66 .475 
Thuong hieu noi tieng (d36) 258 3 4 3.57 .496 
Thu tuc ban hang (d30) 258 3 4 3.52 .500 
Dich vu van chuyen (d32) 258 3 4 3.45 .498 
Cong nghe san xuat hien dai (d37) 258 3 4 3.43 .497 
HU
TE
CH
134 
Chinh sach ban hang tra cham (d35) 258 3 4 3.33 .471 
Thai do giao tiep khach hang (d33) 258 3 4 3.17 .373 
Truyen thong quang ba (d38) 258 3 4 3.12 .330 
Huong dan lap rap (d13) 258 3 4 3.08 .268 
Chinh sach khuyen mai (d34) 258 2 4 2.96 .221 
Giao hang dung han (d31) 258 2 3 2.81 .390 
Valid N (listwise) 
258 
HU
TE
CH
135 
Phụ lục 2.12: Kiểm định so sánh cặp tiêu chí 
T-Test 
Paired Samples Statistics 
 Mean N Std. Deviation Std. Error Mean 
Pair 1 Van hanh on dinh (y1) 4.85 258 .355 .022 
Van hanh on dinh (d1) 3.73 258 .633 .039 
Pair 2 Chiu dung qua tai (y2) 4.69 258 .462 .029 
Chiu dung qua tai (d2) 3.86 258 .403 .025 
Pair 3 Chiu dung su co luoi (y3) 4.77 258 .421 .026 
Chiu dung su co luoi (d3) 3.83 258 .413 .026 
Pair 4 Tieng on (y4) 4.41 258 .494 .031 
Tieng on (d4) 3.77 258 .423 .026 
Pair 5 Do kin (y5) 4.23 258 .421 .026 
Do kin (d5) 3.80 258 .399 .025 
Pair 6 Ton hao dien nang (y8) 4.63 258 .484 .030 
Ton hao dien nang (d8) 4.54 258 .499 .031 
Pair 7 Tuoi tho (y9) 4.54 258 .499 .031 
Tuoi tho (d9) 3.67 258 .533 .033 
Pair 8 Ket cau thuan tien lap rap (y10) 3.70 258 .460 .029 
Ket cau thuan tien lap rap (d10) 4.05 258 .219 .014 
Pair 9 Linh kien tieu chuan hoa (y11) 3.38 258 .486 .030 
Linh kien tieu chuan hoa (d11) 3.96 258 .202 .013 
Pair 10 Ket cau thuan tien boc do (y12) 3.61 258 .489 .030 
Ket cau thuan tien boc do (d12) 4.12 258 .321 .020 
Pair 11 Huong dan lap rap (y13) 2.42 258 .494 .031 
Huong dan lap rap (d13) 3.08 258 .268 .017 
Pair 12 Kiem tra nhiet do (y14) 3.50 258 .501 .031 
Kiem tra nhiet do (d14) 3.95 258 .227 .014 
Pair 13 Kiem tra muc dau (y15) 3.37 258 .484 .030 
Kiem tra muc dau (d15) 3.90 258 .296 .018 
Pair 14 Thao tac dieu chinh dien ap (y16) 3.64 258 .482 .030 
Thao tac dieu chinh dien ap (d16) 4.08 258 .274 .017 
Pair 15 Thiet bi dieu chinh dien ap (y17) 3.77 258 .421 .026 
Thiet bi dieu chinh dien ap (d17) 4.12 258 .330 .021 
Pair 16 Thao tac kiem tra mau dau (y18) 3.27 258 .446 .028 
Thao tac kiem tra mau dau (d18) 3.73 258 .443 .028 
Pair 17 Thao tac bo sung dau (y19) 3.19 258 .393 .024 
Thao tac bo sung dau (d19) 3.67 258 .472 .029 
Pair 18 Xu ly su co kip thoi (y22) 4.76 258 .430 .027 
Xu ly su co kip thoi (d22) 4.85 258 .359 .022 
Pair 19 Phuong thuc xu ly su co (y23) 4.34 258 .476 .030 
HU
TE
CH
136 
Phuong thuc xu ly su co (d23) 4.72 258 .451 .028 
Pair 20 Thoi gian khoi phuc nguon dien (y24) 4.81 258 .393 .024 
Thoi gian khoi phuc nguon dien (d24) 4.87 258 .335 .021 
Pair 21 Dich vu bao tri dinh ky (y25) 4.05 258 .219 .014 
Dich vu bao tri dinh ky (d25) 4.37 258 .484 .030 
Pair 22 Dich vu sua chua (y26) 4.14 258 .347 .022 
Dich vu sua chua (d26) 4.07 258 .439 .027 
Pair 23 Mang luoi bao hanh (y27) 4.27 258 .443 .028 
Mang luoi bao hanh (d27) 4.04 258 .590 .037 
Pair 24 Thai do tiep nhan thong tin bao hanh 
(y28) 
4.61 258 .488 .030 
Thai do tiep nhan thong tin bao hanh 
(d28) 
4.84 258 .366 .023 
Pair 25 Thu tuc ban hang (y30) 3.38 258 .487 .030 
Thu tuc ban hang (d30) 3.52 258 .500 .031 
Pair 26 Giao hang dung han (y31) 3.78 258 .416 .026 
Giao hang dung han (d31) 2.81 258 .390 .024 
Pair 27 Dich vu van chuyen (y32) 3.54 258 .499 .031 
Dich vu van chuyen (d32) 3.45 258 .498 .031 
Pair 28 Thai do giao tiep khach hang (y33) 3.45 258 .498 .031 
Thai do giao tiep khach hang (d33) 3.17 258 .373 .023 
Pair 29 Chinh sach khuyen mai (y34) 3.28 258 .451 .028 
Chinh sach khuyen mai (d34) 2.96 258 .221 .014 
Pair 30 Chinh sach ban hang tra cham (y35) 3.64 258 .481 .030 
Chinh sach ban hang tra cham (d35) 3.33 258 .471 .029 
Pair 31 Thuong hieu noi tieng (y36) 3.48 258 .501 .031 
Thuong hieu noi tieng (d36) 3.57 258 .496 .031 
Pair 32 Cong nghe san xuat hien dai (y37) 3.58 258 .495 .031 
Cong nghe san xuat hien dai (d37) 3.43 258 .497 .031 
Pair 33 Truyen thong quang ba (y38) 3.37 258 .484 .030 
Truyen thong quang ba (d38) 3.12 258 .330 .021 
Pair 34 Kieu dang cong nghiep (y39) 3.42 258 .495 .031 
Kieu dang cong nghiep (d39) 3.86 258 .343 .021 
Pair 35 Kich thuoc, trong luong (y40) 3.43 258 .496 .031 
Kich thuoc, trong luong (d40) 3.66 258 .475 .030 
Pair 36 Mau sac cong nghiep (y41) 3.42 258 .494 .031 
Mau sac cong nghiep (d41) 3.79 258 .408 .025 
Pair 37 Quy trinh van hanh sach (y43) 3.48 258 .501 .031 
Quy trinh van hanh sach (d43) 3.92 258 .274 .017 
Pair 38 O nhiem sau su dung (y44) 3.30 258 .460 .029 
O nhiem sau su dung (d44) 3.86 258 .347 .022 
Pair 39 Xu ly chat thai (y45) 3.42 258 .495 .031 
Xu ly chat thai (d45) 3.69 258 .463 .029 
HU
TE
CH
137 
Pair 40 Ho tro xu ly chat thai (y46) 3.26 258 .441 .027 
Ho tro xu ly chat thai (d46) 3.78 258 .413 .026 
Paired Samples Test 
 Paired Differences 
t df 
Sig. (2-
tailed) 
Mean 
Std. 
Deviation 
Std. 
Error 
Mean 
95% Confidence 
Interval of the 
Difference 
 Lower Upper 
Pair 1 Van hanh on dinh (y1) - Van hanh on dinh (d1) 1.124 .700 .044 1.038 1.210 25.782 257 .000 
Pair 2 Chiu dung qua tai (y2) - Chiu dung qua tai (d2) .837 .621 .039 .761 .913 21.649 257 .000 
Pair 3 Chiu dung su co luoi (y3) - Chiu dung su co luoi (d3) .938 .595 .037 .865 1.011 25.318 257 .000 
Pair 4 Tieng on (y4) - Tieng on (d4) .647 .608 .038 .573 .722 17.109 257 .000 
Pair 5 Do kin (y5) - Do kin (d5) .426 .555 .035 .358 .494 12.344 257 .000 
Pair 6 Ton hao dien nang (y8) - Ton hao dien nang (d8) .089 .639 .040 .011 .167 2.241 257 .026 
Pair 7 Tuoi tho (y9) - Tuoi tho (d9) .868 .715 .045 .781 .956 19.494 257 .000 
Pair 8 Ket cau thuan tien lap rap (y10) - Ket cau thuan tien lap rap 
(d10) 
-.353 .510 .032 -.415 -.290 -11.104 257 .000 
Pair 9 Linh kien tieu chuan hoa (y11) - Linh kien tieu chuan hoa 
(d11) 
-.578 .540 .034 -.644 -.511 -17.177 257 .000 
Pair 10 Ket cau thuan tien boc do (y12) - Ket cau thuan tien boc do 
(d12) 
-.508 .600 .037 -.581 -.434 -13.595 257 .000 
Pair 11 Huong dan lap rap (y13) - Huong dan lap rap (d13) -.659 .578 .036 -.730 -.588 -18.298 257 .000 
Pair 12 Kiem tra nhiet do (y14) - Kiem tra nhiet do (d14) -.450 .550 .034 -.517 -.382 -13.122 257 .000 
Pair 13 Kiem tra muc dau (y15) - Kiem tra muc dau (d15) -.531 .579 .036 -.602 -.460 -14.723 257 .000 
Pair 14 Thao tac dieu chinh dien ap (y16) - Thao tac dieu chinh 
dien ap (d16) 
-.446 .578 .036 -.517 -.375 -12.395 257 .000 
Pair 15 Thiet bi dieu chinh dien ap (y17) - Thiet bi dieu chinh dien 
ap (d17) 
-.353 .568 .035 -.422 -.283 -9.975 257 .000 
Pair 16 Thao tac kiem tra mau dau (y18) - Thao tac kiem tra mau 
dau (d18) 
-.461 .612 .038 -.536 -.386 -12.115 257 .000 
Pair 17 Thao tac bo sung dau (y19) - Thao tac bo sung dau (d19) -.477 .606 .038 -.551 -.402 -12.638 257 .000 
Pair 18 Xu ly su co kip thoi (y22) - Xu ly su co kip thoi (d22) -.093 .291 .018 -.129 -.057 -5.134 257 .000 
Pair 19 Phuong thuc xu ly su co (y23) - Phuong thuc xu ly su co 
(d23) 
-.372 .579 .036 -.443 -.301 -10.315 257 .000 
Pair 20 Thoi gian khoi phuc nguon dien (y24) - Thoi gian khoi phuc 
nguon dien (d24) 
-.062 .299 .019 -.099 -.025 -3.329 257 .001 
Pair 21 Dich vu bao tri dinh ky (y25) - Dich vu bao tri dinh ky (d25) -.322 .523 .033 -.386 -.258 -9.880 257 .000 
Pair 22 Dich vu sua chua (y26) - Dich vu sua chua (d26) .066 .536 .033 .000 .132 1.974 257 .049 
Pair 23 Mang luoi bao hanh (y27) - Mang luoi bao hanh (d27) .229 .721 .045 .140 .317 5.096 257 .000 
Pair 24 Thai do tiep nhan thong tin bao hanh (y28) - Thai do tiep 
nhan thong tin bao hanh (d28) 
-.229 .421 .026 -.280 -.177 -8.729 257 .000 
Pair 25 Thu tuc ban hang (y30) - Thu tuc ban hang (d30) -.140 .686 .043 -.224 -.055 -3.267 257 .001 
Pair 26 Giao hang dung han (y31) - Giao hang dung han (d31) .965 .574 .036 .895 1.035 27.005 257 .000 
Pair 27 Dich vu van chuyen (y32) - Dich vu van chuyen (d32) .093 .716 .045 .005 .181 2.087 257 .038 
HU
TE
CH
138 
Pair 28 Thai do giao tiep khach hang (y33) - Thai do giao tiep 
khach hang (d33) 
.283 .625 .039 .206 .360 7.273 257 .000 
Pair 29 Chinh sach khuyen mai (y34) - Chinh sach khuyen mai 
(d34) 
.326 .502 .031 .264 .387 10.427 257 .000 
Pair 30 Chinh sach ban hang tra cham (y35) - Chinh sach ban 
hang tra cham (d35) 
.310 .681 .042 .227 .394 7.313 257 .000 
Pair 31 Thuong hieu noi tieng (y36) - Thuong hieu noi tieng (d36) -.089 .714 .044 -.177 -.002 -2.006 257 .046 
Pair 32 Cong nghe san xuat hien dai (y37) - Cong nghe san xuat 
hien dai (d37) 
.143 .699 .044 .058 .229 3.294 257 .001 
Pair 33 Truyen thong quang ba (y38) - Truyen thong quang ba 
(d38) 
.248 .612 .038 .173 .323 6.515 257 .000 
Pair 34 Kieu dang cong nghiep (y39) - Kieu dang cong nghiep 
(d39) 
-.442 .584 .036 -.513 -.370 -12.155 257 .000 
Pair 35 Kich thuoc, trong luong (y40) - Kich thuoc, trong luong 
(d40) 
-.229 .670 .042 -.311 -.146 -5.479 257 .000 
Pair 36 Mau sac cong nghiep (y41) - Mau sac cong nghiep (d41) -.372 .631 .039 -.449 -.295 -9.474 257 .000 
Pair 37 Quy trinh van hanh sach (y43) - Quy trinh van hanh sach 
(d43) 
-.438 .549 .034 -.505 -.371 -12.810 257 .000 
Pair 38 O nhiem sau su dung (y44) - O nhiem sau su dung (d44) -.558 .564 .035 -.627 -.489 -15.907 257 .000 
Pair 39 Xu ly chat thai (y45) - Xu ly chat thai (d45) -.267 .668 .042 -.349 -.186 -6.435 257 .000 
Pair 40 Ho tro xu ly chat thai (y46) - Ho tro xu ly chat thai (d46) -.519 .593 .037 -.592 -.447 -14.066 257 .000 
HU
TE
CH
139 
Phụ lục 2.13: Kiểm định so sánh cặp nhân tố 
T-Test 
Paired Samples Statistics 
 Mean N Std. Deviation Std. Error Mean 
Pair 1 Ky vong hinh anh cong dong 3.414175E0 258 .4106286 .0255646 
Dap ung hinh anh cong dong 3.625692E0 258 .3062097 .0190638 
Pair 2 Ky vong chat luong san pham 4.589701E0 258 .3614009 .0224998 
Dap ung chat luong san pham 3.885382E0 258 .2861196 .0178130 
Pair 3 Ky vong giao dich ban hang 3.512274E0 258 .3971908 .0247280 
Dap ung giao dich ban hang 3.206072E0 258 .2833042 .0176378 
Pair 4 Ky vong quy trinh van hanh 3.456072E0 258 .3661058 .0227928 
Dap ung quy trinh van hanh 3.908915E0 258 .2305893 .0143559 
Pair 5 Ky vong dich vu hau mai 4.485050E0 258 .2930783 .0182463 
Dap ung dich vu hau mai 4.556478E0 258 .2974486 .0185183 
Pair 6 Ky vong thuan tien lap dat 3.573643E0 258 .4309332 .0268287 
Dap ung thuan tien lap dat 4.060078E0 258 .2098619 .0130654 
Pair 7 Ky vong tham my cong nghiep 3.423773E0 258 .4898484 .0304966 
Dap ung tham my cong nghiep 3.771318E0 258 .3622776 .0225544 
Paired Samples Test 
 Paired Differences 
t df 
Sig. (2-
tailed) 
Mean 
Std. 
Deviation 
Std. Error 
Mean 
95% Confidence 
Interval of the 
Difference 
 Lower Upper 
Pair 1 Ky vong hinh anh cong dong - Dap ung hinh 
anh cong dong 
-2.1151717E-1 .5049114 .0314344 -.2734190 -.1496153 -6.729 257 .000 
Pair 2 Ky vong chat luong san pham - Dap ung chat 
luong san pham 
7.0431894E-1 .4285477 .0266802 .6517793 .7568586 26.399 257 .000 
Pair 3 Ky vong giao dich ban hang - Dap ung giao 
dich ban hang 
3.0620155E-1 .4943654 .0307778 .2455927 .3668104 9.949 257 .000 
Pair 4 Ky vong quy trinh van hanh - Dap ung quy 
trinh van hanh 
-4.5284238E-1 .4361954 .0271563 -.5063197 -.3993651 -16.675 257 .000 
Pair 5 Ky vong dich vu hau mai - Dap ung dich vu 
hau mai 
-7.1428571E-2 .3327704 .0207174 -.1122260 -.0306311 -3.448 257 .001 
HU
TE
CH
140 
Pair 6 Ky vong thuan tien lap dat - Dap ung thuan 
tien lap dat 
-4.8643411E-1 .4889937 .0304434 -.5463844 -.4264838 -15.978 257 .000 
Pair 7 Ky vong tham my cong nghiep - Dap ung 
tham my cong nghiep 
-3.4754522E-1 .5912355 .0368087 -.4200303 -.2750601 -9.442 257 .000 
HU
TE
CH
141 
Phụ lục 2.14: Kiểm định so sánh cặp tiêu chí quan trọng 
T-Test 
Paired Samples Statistics 
 Mean N Std. Deviation Std. Error Mean 
Pair 1 Van hanh on dinh (y1) 4.85 258 .355 .022 
Van hanh on dinh (d1) 3.73 258 .633 .039 
Pair 2 Thoi gian khoi phuc nguon dien (y24) 4.81 258 .393 .024 
Thoi gian khoi phuc nguon dien (d24) 4.87 258 .335 .021 
Pair 3 Chiu dung su co luoi (y3) 4.77 258 .421 .026 
Chiu dung su co luoi (d3) 3.83 258 .413 .026 
Pair 4 Xu ly su co kip thoi (y22) 4.76 258 .430 .027 
Xu ly su co kip thoi (d22) 4.85 258 .359 .022 
Pair 5 Chiu dung qua tai (y2) 4.69 258 .462 .029 
Chiu dung qua tai (d2) 3.86 258 .403 .025 
Pair 6 Ton hao dien nang (y8) 4.63 258 .484 .030 
Ton hao dien nang (d8) 4.54 258 .499 .031 
Pair 7 Thai do tiep nhan thong tin bao hanh (y28) 4.61 258 .488 .030 
Thai do tiep nhan thong tin bao hanh (d28) 4.84 258 .366 .023 
Pair 8 Tuoi tho (y9) 4.54 258 .499 .031 
Tuoi tho (d9) 3.67 258 .533 .033 
Pair 9 Tieng on (y4) 4.41 258 .494 .031 
Tieng on (d4) 3.77 258 .423 .026 
Pair 10 Phuong thuc xu ly su co (y23) 4.34 258 .476 .030 
Phuong thuc xu ly su co (d23) 4.72 258 .451 .028 
Pair 11 Mang luoi bao hanh (y27) 4.27 258 .443 .028 
Mang luoi bao hanh (d27) 4.04 258 .590 .037 
Pair 12 Do kin (y5) 4.23 258 .421 .026 
Do kin (d5) 3.80 258 .399 .025 
Pair 13 Dich vu sua chua (y26) 4.14 258 .347 .022 
Dich vu sua chua (d26) 4.07 258 .439 .027 
Pair 14 Dich vu bao tri dinh ky (y25) 4.05 258 .219 .014 
Dich vu bao tri dinh ky (d25) 4.37 258 .484 .030 
Pair 15 Giao hang dung han (y31) 3.78 258 .416 .026 
Giao hang dung han (d31) 2.81 258 .390 .024 
Pair 16 Thiet bi dieu chinh dien ap (y17) 3.77 258 .421 .026 
Thiet bi dieu chinh dien ap (d17) 4.12 258 .330 .021 
Pair 17 Ket cau thuan tien lap rap (y10) 3.70 258 .460 .029 
Ket cau thuan tien lap rap (d10) 4.05 258 .219 .014 
HU
TE
CH
142 
Paired Samples Test 
 Paired Differences 
t df 
Sig. (2-
tailed) 
Mean 
Std. 
Deviation 
Std. 
Error 
Mean 
95% Confidence 
Interval of the 
Difference 
 Lower Upper 
Pair 1 Van hanh on dinh (y1) - Van hanh on dinh 
(d1) 
1.124 .700 .044 1.038 1.210 25.782 257 .000 
Pair 2 Thoi gian khoi phuc nguon dien (y24) - Thoi 
gian khoi phuc nguon dien (d24) 
-.062 .299 .019 -.099 -.025 -3.329 257 .001 
Pair 3 Chiu dung su co luoi (y3) - Chiu dung su co 
luoi (d3) 
.938 .595 .037 .865 1.011 25.318 257 .000 
Pair 4 Xu ly su co kip thoi (y22) - Xu ly su co kip 
thoi (d22) 
-.093 .291 .018 -.129 -.057 -5.134 257 .000 
Pair 5 Chiu dung qua tai (y2) - Chiu dung qua tai 
(d2) 
.837 .621 .039 .761 .913 21.649 257 .000 
Pair 6 Ton hao dien nang (y8) - Ton hao dien nang 
(d8) 
.089 .639 .040 .011 .167 2.241 257 .026 
Pair 7 Thai do tiep nhan thong tin bao hanh (y28) - 
Thai do tiep nhan thong tin bao hanh (d28) 
-.229 .421 .026 -.280 -.177 -8.729 257 .000 
Pair 8 Tuoi tho (y9) - Tuoi tho (d9) .868 .715 .045 .781 .956 19.494 257 .000 
Pair 9 Tieng on (y4) - Tieng on (d4) .647 .608 .038 .573 .722 17.109 257 .000 
Pair 10 Phuong thuc xu ly su co (y23) - Phuong thuc 
xu ly su co (d23) 
-.372 .579 .036 -.443 -.301 -10.315 257 .000 
Pair 11 Mang luoi bao hanh (y27) - Mang luoi bao 
hanh (d27) 
.229 .721 .045 .140 .317 5.096 257 .000 
Pair 12 Do kin (y5) - Do kin (d5) .426 .555 .035 .358 .494 12.344 257 .000 
Pair 13 Dich vu sua chua (y26) - Dich vu sua chua 
(d26) 
.066 .536 .033 .000 .132 1.974 257 .049 
Pair 14 Dich vu bao tri dinh ky (y25) - Dich vu bao tri 
dinh ky (d25) 
-.322 .523 .033 -.386 -.258 -9.880 257 .000 
Pair 15 Giao hang dung han (y31) - Giao hang dung 
han (d31) 
.965 .574 .036 .895 1.035 27.005 257 .000 
Pair 16 Thiet bi dieu chinh dien ap (y17) - Thiet bi 
dieu chinh dien ap (d17) 
-.353 .568 .035 -.422 -.283 -9.975 257 .000 
Pair 17 Ket cau thuan tien lap rap (y10) - Ket cau 
thuan tien lap rap (d10) 
-.353 .510 .032 -.415 -.290 -11.104 257 .000 
HU
TE
CH
143 
Phụ lục 2.15: Hệ số tương quan 
Correlations 
 Dap ung 
hinh anh 
cong dong 
Dap ung 
chat luong 
san pham 
Dap ung 
giao dich 
ban hang 
Dap ung 
quy trinh 
van hanh 
Dap ung 
dich vu 
hau mai 
Dap ung 
thuan tien 
lap dat 
Dap ung 
tham my 
cong nghiep 
Tinh canh 
tranh cua 
EMC (d47) 
Dap ung hinh 
anh cong 
dong 
Pearson Correlation 1 .073 -.169** -.085 .005 .094 -.075 .691** 
Sig. (2-tailed) .000 .000 .000 .000 .000 .000 .000 
N 258 258 258 258 258 258 258 258 
Dap ung chat 
luong san 
pham 
Pearson Correlation .073 1 .015 .015 -.089 .067 .048 .851** 
Sig. (2-tailed) 
.000 .000 .000 .000 .000 .000 .000 
N 258 258 258 258 258 258 258 258 
Dap ung giao 
dich ban 
hang 
Pearson Correlation -.169** .015 1 -.082 .104 -.065 -.049 .656** 
Sig. (2-tailed) 
.000 .000 .000 .000 .000 .000 .000 
N 258 258 258 258 258 258 258 258 
Dap ung quy 
trinh van 
hanh 
Pearson Correlation -.085 .015 -.082 1 -.048 .080 -.087 .530* 
Sig. (2-tailed) 
.000 .000 .000 .000 .000 .000 .000 
N 258 258 258 258 258 258 258 258 
Dap ung dich 
vu hau mai 
Pearson Correlation .005 -.089 .104 -.048 1 .099 -.035 .777** 
Sig. (2-tailed) 
.000 .000 .000 .000 .000 .000 .000 
N 258 258 258 258 258 258 258 258 
Dap ung 
thuan tien 
lap dat 
Pearson Correlation .094 .067 -.065 .080 .099 1 .002 .662** 
Sig. (2-tailed) 
.000 .000 .000 .000 .000 .000 .000 
N 258 258 258 258 258 258 258 258 
Dap ung 
tham my 
cong nghiep 
Pearson Correlation -.075 .048 -.049 -.087 -.035 .002 1 .719** 
Sig. (2-tailed) 
.000 .000 .000 .000 .000 .000 .000 
N 258 258 258 258 258 258 258 258 
Tinh canh 
tranh cua 
EMC (d47) 
Pearson Correlation .691** .851** .656** .530* .777** .662** .719** 1 
Sig. (2-tailed) 
.000 .000 .000 .000 .000 .000 .000 
N 258 258 258 258 258 258 258 258 
HU
TE
CH
144 
Phụ lục 2.16: Mô hình hồi quy 
Regression 
Model Summaryb 
Model R R Square 
Adjusted R 
Square 
Std. Error 
of the 
Estimate 
Change Statistics 
R Square 
Change F Change df1 df2 
Sig. F 
Change 
1 .841a .707 .699 .472 .707 86.142 7 250 .000
a. Predictors: (Constant), Dap ung tham my cong nghiep, Dap ung thuan tien lap dat, Dap ung giao dich ban hang, 
Dap ung chat luong san pham, Dap ung quy trinh van hanh, Dap ung dich vu hau mai, Dap ung hinh anh cong 
dong 
b. Dependent Variable: Tinh canh tranh cua EMC (d47) 
ANOVAb 
Model Sum of Squares df Mean Square F Sig. 
1 Regression 134.138 7 19.163 86.142 .000a 
Residual 
55.614 250 .222 
Total 
189.752 257 
a. Predictors: (Constant), Dap ung tham my cong nghiep, Dap ung thuan tien lap dat, Dap ung giao dich ban hang, Dap ung 
chat luong san pham, Dap ung quy trinh van hanh, Dap ung dich vu hau mai, Dap ung hinh anh cong dong 
b. Dependent Variable: Tinh canh tranh cua EMC (d47) 
Coefficientsa 
Model 
Unstandardized 
Coefficients 
Standardized 
Coefficients 
t Sig. 
Collinearity Statistics 
B Std. Error Beta Tolerance VIF 
1 (Constant) 
-22.159 1.143 -19.385 .000 
Dap ung hinh anh cong dong .959 .099 .342 9.669 .000 .939 1.065 
Dap ung chat luong san pham 1.273 .104 .424 12.240 .000 .977 1.024 
Dap ung giao dich ban hang .953 .107 .314 8.909 .000 .943 1.060 
Dap ung quy trinh van hanh .804 .130 .216 6.186 .000 .963 1.038 
Dap ung dich vu hau mai 1.119 .101 .387 11.116 .000 .965 1.036 
Dap ung thuan tien lap dat .678 .143 .166 4.751 .000 .965 1.036 
Dap ung tham my cong nghiep .881 .082 .371 10.715 .000 .976 1.024 
a. Dependent Variable: Tinh canh tranh cua EMC (d47) 
HU
TE
CH
145 
Phụ lục 2.17: Mẫu phiếu tham khảo ý kiến chuyên gia – Yếu tố thành phần các ma 
trận IFE, CEF, EFE 
PHIẾU THAM KHẢO Ý KIẾN CHUYÊN GIA 
CÁC YẾU TỐ THÀNH PHẦN (IFE, CFE, EFE) 
Phạm vi tham khảo: 
- Các yếu tố đánh giá điểm mạnh và điểm yếu của EMC 
- Các yếu tố so sánh EMC với các đối thủ cạnh tranh 
- Các yếu tố đánh giá thời cơ và thách thức đối với EMC 
Chuyên gia tham khảo: 
 □ Nhà quản lý của EMC 
 □ Phụ trách bán hàng của EMC 
 □ Phụ trách cung ứng của EMC 
 □ Phụ trách hậu mãi của EMC 
 □ Phụ trách kỹ thuật của EMC 
 □ Phụ trách R&D của EMC 
 □ Nhà cung cấp của EMC 
 □ Khách hàng của EMC 
 □ Đại lý bán hàng của EMC 
1. Xin Anh/Chị cho biết trong các yếu tố dưới đây, yếu tố nào có thể dùng để 
đánh giá điểm mạnh và điểm yếu của EMC: 
Yếu tố Đồng ý Không đồng ý 
1. Kiểm soát nguồn cung ứng vật tư chiến lược 
2. Dây chuyền công nghệ 
3. Tổ chức điều hành sản xuất 
4. Quảng bá thương hiệu 
5. Quảng cáo sản phẩm 
6. Quan hệ công đồng 
7. Dịch vụ hậu mãi 
HU
TE
CH
146 
8. Mặt bằng sản xuất 
9. Nguồn nhân lực 
10. Nghiên cứu và phát triển (R&D) 
11. Quy mô vốn 
12. Hiệu quả tài chính 
13. Hình thức sở hữu 
2. Anh/Chị có sửa đổi, bổ sung thêm yếu tố nào khác để đánh giá điểm mạnh, 
điểm yếu của EMC? 
………………………………………………………………………………… 
………………………………………………………………………………… 
………………………………………………………………………………… 
3. Xin Anh/Chị cho biết trong các yếu tố dưới đây, yếu tố nào có thể dùng để so 
sánh EMC với các đối thủ cạnh tranh: 
Yếu tố Đồng ý Không đồng ý 
1. Thị phần 
2. Thương hiệu 
3. Chất lượng 
4. Khả năng cạnh tranh giá 
5. Thiết bị sản xuất 
6. Công nghệ sản xuất 
7. Năng lực sản xuất 
8. Mạng lưới bán hàng 
9. Chính sách khuyến mãi 
10. Dịch vụ hậu mãi 
11. Quảng bá thương hiệu 
12. Quảng cáo sản phẩm 
13. Nguồn nhân lực 
14. Nghiên cứu phát triển 
HU
TE
CH
147 
15. Năng lực tài chính 
16. Mặt bằng sản xuất 
17. Hình ảnh cộng đồng 
18. Thân thiện môi trường 
4. Anh/Chị có sửa đổi, bổ sung thêm yếu tố nào khác để so sánh EMC với các 
đối thủ cạnh tranh? 
………………………………………………………………………………… 
………………………………………………………………………………… 
………………………………………………………………………………… 
5. Xin Anh/Chị cho biết trong các yếu tố dưới đây, yếu tố nào có thể dùng để 
đánh giá thời cơ và thách thức đối với EMC: 
Yếu tố Đồng ý Không đồng ý 
1. Tốc độ tăng nhu cầu thị trường 
2. Chấp nhận nguồn năng lượng điện hạt nhân 
3. Kiểm soát môi trường 
4. Hạn chế tham gia dự án vay WB, ADB… 
5. Kỹ thuật, công nghệ phát triển 
6. Lộ trình cắt giảm thuế nhập khẩu 
7. Áp lực nhà cung cấp vật tư chiến lược 
8. Độc quyền chuyển giao công nghệ vật liệu tiết 
kiệm năng lượng 
9. Vị thế cạnh tranh 
6. Anh/Chị có sửa đổi, bổ sung thêm yếu tố nào khác để đánh giá thời cơ và 
thách thức đối với EMC? 
………………………………………………………………………………… 
………………………………………………………………………………… 
………………………………………………………………………………… 
HU
TE
CH
148 
Phụ lục 2.18: Tổng hợp ý kiến chuyên gia - Yếu tố thành phần các ma trận IFE, 
CFE, EFE 
TỔNG HỢP Ý KIẾN CHUYÊN GIA 
CÁC YẾU TỐ THÀNH PHẦN (IFE, CFE, EFE) 
1. Yếu tố đánh giá điểm mạnh và điểm yếu của EMC: 
Yếu tố Đồng ý Ghi chú 
1. Kiểm soát nguồn cung ứng vật tư chiến lược 8/9 Chọn 
2. Dây chuyền công nghệ 9/8 Chọn 
3. Tổ chức điều hành sản xuất 9/9 Chọn 
4. Quảng bá thương hiệu 7/9 Chọn 
5. Quảng cáo sản phẩm 3/9 Bỏ 
6. Quan hệ công đồng 2/9 Bỏ 
7. Dịch vụ hậu mãi 9/9 Chọn 
8. Mặt bằng sản xuất 7/9 Chọn 
9. Nguồn nhân lực 9/9 Chọn 
10. Nghiên cứu và phát triển (R&D) 9/9 Chọn 
11. Quy mô vốn 9/9 Chọn 
12. Hiệu quả tài chính 9/9 Chọn 
13. Hình thức sở hữu 3/9 Bỏ 
2. Sửa đổi, bổ sung yếu tố đánh giá điểm mạnh, điểm yếu của EMC: 
- Thêm yếu tố: Sự khác biệt của sản phẩm 
- Gộp các yếu tố: 2 + 3; 9 + 10; 11 + 12; 
3. Yếu tố so sánh EMC với các đối thủ cạnh tranh: 
Yếu tố Đồng ý Ghi chú 
1. Thị phần 9/9 Chọn 
2. Thương hiệu 9/9 Chọn 
3. Chất lượng 9/9 Chọn 
HU
TE
CH
149 
4. Khả năng cạnh tranh giá 7/9 Chọn 
5. Thiết bị sản xuất 8/9 Chọn 
6. Công nghệ sản xuất 8/9 Chọn 
7. Năng lực sản xuất 7/9 Chọn 
8. Mạng lưới bán hang 8/9 Chọn 
9. Chính sách khuyến mãi 9/9 Chọn 
10. Dịch vụ hậu mãi 9/9 Chọn 
11. Quảng bá thương hiệu 3/9 Bỏ 
12. Quảng cáo sản phẩm 6/9 Chọn 
13. Nguồn nhân lực 7/9 Chọn 
14. Nghiên cứu phát triển 8/9 Chọn 
15. Năng lực tài chính 7/9 Chọn 
16. Mặt bằng sản xuất 6/9 Chọn 
17. Hình ảnh cộng đồng 2/9 Bỏ 
18. Thân thiện môi trường 2/9 Bỏ 
4. Sửa đổi, bổ sung yếu tố so sánh EMC với các đối thủ cạnh tranh: 
- Gộp các yếu tố: 5 + 6 
5. Yếu tố đánh giá thời cơ và thách thức đối với EMC: 
Yếu tố Đồng ý Ghi chú 
1. Tốc độ tăng nhu cầu thị trường 8/9 Chọn 
2. Chấp nhận nguồn năng lượng điện hạt nhân 7/9 Chọn 
3. Kiểm soát môi trường 7/9 Chọn 
4. Hạn chế tham gia dự án vay WB, ADB… 8/9 Chọn 
5. Kỹ thuật, công nghệ phát triển 6/9 Chọn 
6. Lộ trình cắt giảm thuế nhập khẩu 6/9 Chọn 
7. Áp lực nhà cung cấp vật tư chiến lược 8/9 Chọn 
8. Độc quyền chuyển giao công nghệ vật liệu tiết 
kiệm năng lượng 
8/9 Chọn 
HU
TE
CH
150 
9. Vị thế cạnh tranh 9/9 Chọn 
6. Sửa đổi, bổ sung yếu tố đánh giá thời cơ và thách thức đối với EMC: 
+ Sửa đồi: Thay đổi “Vị thế cạnh tranh” thành “Chiến lược khuếch trương 
của đối thủ cạnh tranh trực tiếp”. 
+ Bổ sung: “Đối thủ tiềm ẩn từ Trung Quốc”; “Chính phủ giao đất thành lập 
khu công nghiệp”. 
HU
TE
CH
151 
Phụ lục 2.19: Mẫu phiếu tham khảo ý kiến chuyên gia – Lượng giá các yếu tố thành 
phần các ma trận IFE, CEF, EFE 
PHIẾU THAM KHẢO Ý KIẾN CHUYÊN GIA 
PHÂN LOẠI, LƯỢNG GIÁ CÁC YẾU TỐ (IFE, CFE, EFE) 
Phạm vi tham khảo: 
- Đánh giá tính chất tác động, phân loại, mức độ quan trọng các yếu tố bên 
trong của EMC. 
- Phân loại, đánh giá mức độ quan trọng các yếu tố so sánh EMC với các 
đối thủ cạnh tranh. 
- Đánh giá tính chất tác động, phân loại, mức độ quan trọng các yếu tố bên 
ngoài của EMC. 
Chuyên gia tham khảo: 
 □ Nhà quản lý của EMC 
 □ Phụ trách bán hàng của EMC 
 □ Phụ trách cung ứng của EMC 
 □ Phụ trách hậu mãi của EMC 
 □ Phụ trách kỹ thuật của EMC 
 □ Phụ trách R&D của EMC 
 □ Nhà cung cấp của EMC 
 □ Khách hàng của EMC 
 □ Đại lý bán hàng của EMC 
1. Yếu tố đánh giá điểm mạnh và điểm yếu của EMC: 
Xin lưu ý: Tổng cộng mức độ quan trọng của tất cả các yếu tố bằng 1 
Yếu tố 
Tính 
chất 
tác 
động 
Mức 
độ 
quan 
trọng 
Phân 
loại 
HU
TE
CH
152 
1. Kiểm soát nguồn cung ứng vật tư chiến lược 
2. Dây chuyền công nghệ và tổ chức điều hành sản xuất 
3. Lợi thế cạnh tranh từ sự khác biệt sản phẩm 
4. Quảng bá thương hiệu 
5. Dịch vụ hậu mãi 
6. Mặt bằng sản xuất 
7. Nguồn nhân lực & nghiên cứu phát triển 
8. Quy mô vốn và hiệu quả tài chính 
2. Yếu tố so sánh EMC với các đối thủ cạnh tranh: 
Xin lưu ý: Tổng cộng mức độ quan trọng của tất cả các yếu tố bằng 1 
Yếu tố 
Mức 
độ 
quan 
trọng 
Phân loại 
EMC THIBIDI EEMC ABB HANAKA Q-star 
1. Thị phần 
2. Thương hiệu 
3. Chất lượng 
4. Khả năng cạnh tranh giá 
5. Thiết bị và công nghệ sản xuất 
6. Năng lực sản xuất 
7. Mạng lưới bán hang 
8. Chính sách khuyến mãi 
9. Dịch vụ hậu mãi 
10. Quảng cáo 
11. Nguồn nhân lực 
12. Nghiên cứu phát triển 
13. Năng lực tài chính 
14. Mặt bằng sản xuất 
3. Yếu tố đánh giá thời cơ và thách thức đối với EMC: 
HU
TE
CH
153 
Xin lưu ý: Tổng cộng mức độ quan trọng của tất cả các yếu tố bằng 1 
Yếu tố 
Tính 
chất 
tác 
động 
Mức 
độ 
quan 
trọng 
Phân 
loại 
1. Tốc độ tăng nhu cầu thị trường 
2. Chấp nhận nguồn năng lượng điện hạt nhân 
3. Kiểm soát môi trường 
4. Hạn chế tham gia dự án vay WB, ADB… 
5. Kỹ thuật, công nghệ phát triển 
6. Lộ trình cắt giảm thuế nhập khẩu 
7. Áp lực nhà cung cấp vật tư chiến lược 
8. Độc quyền chuyển giao công nghệ vật liệu tiết kiệm 
năng lượng 
9. Đối thủ tiềm ẩn từ Trung Quốc 
10. Chiến lược khuếch trương của các đối thủ trực tiếp 
11. Tiếp tục phát triển khu công nghiệp 
HU
TE
CH
154 
Phụ lục 2.20: Tổng hợp ý kiến chuyên gia - Lượng giá các yếu tố thành phần các 
ma trận IFE, CEF, EFE 
TỔNG HỢP Ý KIẾN CHUYÊN GIA 
PHÂN LOẠI, LƯỢNG GIÁ CÁC YẾU TỐ (IFE, CFE, EFE) 
1. Yếu tố đánh giá điểm mạnh và điểm yếu của EMC: 
Yếu tố 
Tính 
chất 
tác 
động 
Mức 
độ 
quan 
trọng 
Phân 
loại 
1. Kiểm soát nguồn cung ứng vật tư chiến lược + 0,12 3 
2. Dây chuyền công nghệ và tổ chức điều hành sản xuất - 0,15 1 
3. Lợi thế cạnh tranh từ sự khác biệt sản phẩm + 0,13 3 
4. Quảng bá thương hiệu - 0,05 2 
5. Dịch vụ hậu mãi + 0,12 3 
6. Mặt bằng sản xuất + 0,13 3 
7. Nguồn nhân lực & nghiên cứu phát triển + 0,15 3 
8. Quy mô vốn và hiệu quả tài chính - 0,15 2 
Ghi chú: 
- Cột “Tính chất tác động”: chọn ý kiến đa số. 
- Cột “Mức độ quan trọng”: lấy trung bình cộng. 
- Cột “Phân loại”: chọn ý kiến đa số. 
2. Yếu tố so sánh EMC với các đối thủ cạnh tranh: 
Yếu tố 
Mức 
độ 
quan 
trọng 
Phân loại 
EMC THIBIDI EEMC ABB HANAKA Q-star 
1. Thị phần 0,1 3 4 4 3 2 2 
HU
TE
CH
155 
2. Thương hiệu 0,1 3 4 3 4 2 2 
3. Chất lượng 0,1 3 4 3 4 2 2 
4. Khả năng cạnh tranh giá 0,1 3 3 2 1 4 3 
5. Thiết bị và công nghệ sản xuất 0,08 2 3 3 4 2 2 
6. Năng lực sản xuất 0,07 2 3 4 4 2 2 
7. Mạng lưới bán hàng 0,08 2 3 2 2 2 3 
8. Chính sách khuyến mãi 0,05 2 3 3 1 4 3 
9. Dịch vụ hậu mãi 0,08 3 3 2 2 1 1 
10. Quảng cáo O,03 1 2 2 2 4 3 
11. Nguồn nhân lực 0,05 3 3 3 3 2 2 
12. Nghiên cứu phát triển 0,05 3 3 3 3 2 2 
13. Năng lực tài chính 0,05 2 3 3 4 4 2 
14. Mặt bằng sản xuất 0,05 3 2 3 2 2 2 
Ghi chú: 
- Cột “Mức độ quan trọng”: lấy trung bình cộng. 
- Cột “Phân loại”: chọn ý kiến đa số. 
3. Yếu tố đánh giá thời cơ và thách thức đối với EMC: 
Yếu tố 
Tính 
chất 
tác 
động 
Mức 
độ 
quan 
trọng 
Phân 
loại 
1. Tốc độ tăng nhu cầu thị trường + 0,15 3 
2. Chấp nhận nguồn năng lượng điện hạt nhân + 0,05 2 
3. Kiểm soát môi trường - 0,05 2 
4. Hạn chế tham gia dự án vay WB, ADB… - 0,06 2 
5. Kỹ thuật, công nghệ phát triển + 0,05 3 
6. Lộ trình cắt giảm thuế nhập khẩu - 0,05 2 
7. Áp lực nhà cung cấp vật tư chiến lược - 0,08 2 
HU
TE
CH
156 
8. Độc quyền chuyển giao công nghệ vật liệu tiết kiệm năng 
lượng 
+ 0,12 4 
9. Đối thủ tiềm ẩn từ Trung Quốc - 0,12 2 
10. Chiến lược khuếch trương của các đối thủ trực tiếp - 0,12 2 
11. Tiếp tục phát triển khu công nghiệp + 0,15 4 
Ghi chú: 
- Cột “Tính chất tác động”: chọn ý kiến đa số. 
- Cột “Mức độ quan trọng”: lấy trung bình cộng. 
- Cột “Phân loại”: chọn ý kiến đa số. 
HU
TE
CH
157 
Phụ lục 3.1: Mẫu phiếu tham khảo ý kiến chuyên gia – Yếu tố so sánh các phương 
án chiến lược (QSPM) 
PHIẾU THAM KHẢO Ý KIẾN CHUYÊN GIA 
YẾU TỐ SO SÁNH CÁC PHƯƠNG ÁN CHIẾN LƯỢC (QSPM) 
Phạm vi tham khảo: 
Chọn yếu tố thích hợp dùng để so sánh các phương án chiến lược của EMC. 
1. Theo Ông/Bà những yếu tố nào dưới đây thích hợp cho việc so sánh – 
chọn chiến lược tối ưu - giữa phương án chiến lược Đa dạng hóa hỗn hợp và 
phương án chiến lược Hội nhập dọc ngược chiều: 
Yếu tố so sánh 
Thích 
hợp 
để so 
sánh 
Ghi chú 
A. Yếu tố bên trong 
1. Kiểm soát nguồn cung ứng vật tư 
chiến lược 
Đầu tư sản xuất dây điện từ 
2. Dây chuyền công nghệ và tổ chức 
điều hành sản xuất 
 Tái đầu tư MMTB tăng năng suất, chất lượng, 
giảm chi phí nhân công 
3. Lợi thế cạnh tranh từ sự khác biệt sản 
phẩm 
Đặt tính của MBA tiết kiệm năng lượng 
4. Quảng bá thương hiệu 
Quảng bá sự khác biệt SP tận dụng lợi thế 
cạnh tranh 
5. Dịch vụ hậu mãi 
Dịch vụ hậu mãi là yêu cầu quan trọng đối với 
khách hàng sử dụng MBA 
6. Mặt bằng sản xuất Khai thác hiệu quả mặt bằng 
7. Nguồn nhân lực & nghiên cứu phát 
triển 
Phát huy năng lực nghiên cứu, ứng dụng 
8. Quy mô vốn và hiệu quả tài chính Tự sản xuất dây điện từ để giảm giá thành; Đa 
HU
TE
CH
158 
dạng hóa hoạt động tăng hiệu quả tài chính 
B. Yếu tố bên ngoài 
1. Tốc độ tăng nhu cầu thị trường 
Nhu cầu MBA khu vực phía Nam tăng nhanh 
hơn 
2. Chấp nhận nguồn năng lượng điện 
hạt nhân 
 Nguồn điện hạt nhân gia tăng nhanh nhu cầu 
thị trường 
3. Kiểm soát môi trường Yêu cầu và chi phí xử lý chất thảy gia tăng 
4. Hạn chế tham gia dự án vay WB, 
ADB… 
 Thành viên EVN không được tham dự các dự 
án lớn sự dụng vốn vay WB, ADB… do EVN 
đầu tư 
5. Kỹ thuật, công nghệ phát triển Giảm tương đối chi phí tái đầu tư MMTB 
6. Lộ trình cắt giảm thuế nhập khẩu Nguy cơ cạnh tranh từ SP nhận khẩu gia tăng 
7. Áp lực nhà cung cấp vật tư chiến 
lược 
 Tự sản xuất dây điện từ làm giảm áp lực từ 
nhà cung cấp 
8. Độc quyền chuyển giao công nghệ 
vật liệu tiết kiệm năng lượng 
 Duy trì lợi thế cạnh tranh từ sự khác biệt của 
SP 
9. Đối thủ tiềm ẩn từ Trung Quốc 
 Phát triển sản phẩm mới; thâm nhập, nắm giữ 
& duy trì thị trường hiện hữu chống lại đối thủ 
tiềm ẩn 
10. Chiến lược khuếch trương của các 
đối thủ trực tiếp 
 MBA 220kV, 500kV đánh vào phân khúc ít 
NSX nội địa; Chuyên môn hóa SP MBA phân 
phối; Thâm nhập thị trường bằng chính sách 
khuyến mãi hấp dẫn… 
11. Tiếp tục phát triển khu công nghiệp 
Vị trí địa lý thuận lợi, khan hiếm nguồn tài 
nguyên đất 
2. Theo Ông/Bà những yếu tố nào dưới đây thích hợp cho việc so sánh – 
chọn chiến lược tối ưu - giữa phương án chiến lược Tập trung thâm nhập thị 
trường và phương án chiến lược Phát triển sản phẩm: 
Yếu tố so sánh 
Thích 
hợp 
Ghi chú 
HU
TE
CH
159 
để so 
sánh 
A. Yếu tố bên trong 
1. Kiểm soát nguồn cung ứng vật tư 
chiến lược 
Đầu tư sản xuất dây điện từ 
2. Dây chuyền công nghệ và tổ chức 
điều hành sản xuất 
 Tái đầu tư MMTB tăng năng suất, chất lượng, 
giảm chi phí nhân công 
3. Lợi thế cạnh tranh từ sự khác biệt sản 
phẩm 
Đặt tính của MBA tiết kiệm năng lượng 
4. Quảng bá thương hiệu 
Quảng bá sự khác biệt SP tận dụng lợi thế 
cạnh tranh 
5. Dịch vụ hậu mãi 
Dịch vụ hậu mãi là yêu cầu quan trọng đối với 
khách hàng sử dụng MBA 
6. Mặt bằng sản xuất Khai thác hiệu quả mặt bằng 
7. Nguồn nhân lực & nghiên cứu phát 
triển 
Phát huy năng lực nghiên cứu, ứng dụng 
8. Quy mô vốn và hiệu quả tài chính 
Tự sản xuất dây điện từ để giảm giá thành; Đa 
dạng hóa hoạt động tăng hiệu quả tài chính 
B. Yếu tố bên ngoài 
1. Tốc độ tăng nhu cầu thị trường 
Nhu cầu MBA khu vực phía Nam tăng nhanh 
hơn 
2. Chấp nhận nguồn năng lượng điện 
hạt nhân 
 Nguồn điện hạt nhân gia tăng nhanh nhu cầu 
thị trường 
3. Kiểm soát môi trường Yêu cầu và chi phí xử lý chất thảy gia tăng 
4. Hạn chế tham gia dự án vay WB, 
ADB… 
 Thành viên EVN không được tham dự các dự 
án lớn sự dụng vốn vay WB, ADB… do EVN 
đầu tư 
5. Kỹ thuật, công nghệ phát triển Giảm tương đối chi phí tái đầu tư MMTB 
6. Lộ trình cắt giảm thuế nhập khẩu Nguy cơ cạnh tranh từ SP nhận khẩu gia tăng 
7. Áp lực nhà cung cấp vật tư chiến 
Tự sản xuất dây điện từ làm giảm áp lực từ 
nhà cung cấp 
HU
TE
CH
160 
lược 
8. Độc quyền chuyển giao công nghệ 
vật liệu tiết kiệm năng lượng 
 Duy trì lợi thế cạnh tranh từ sự khác biệt của 
SP 
9. Đối thủ tiềm ẩn từ Trung Quốc 
 Phát triển sản phẩm mới; thâm nhập, nắm giữ 
& duy trì thị trường hiện hữu chống lại đối thủ 
tiềm ẩn 
10. Chiến lược khuếch trương của các 
đối thủ trực tiếp 
 MBA 220kV, 500kV đánh vào phân khúc ít 
NSX nội địa; Chuyên môn hóa SP MBA phân 
phối; Thâm nhập thị trường bằng chính sách 
khuyến mãi hấp dẫn… 
11. Tiếp tục phát triển khu công nghiệp 
Vị trí địa lý thuận lợi, khan hiếm nguồn tài 
nguyên đất 
HU
TE
CH
161 
Phụ lục 3.2: Tổng hợp ý kiến chuyên gia – Yếu tố so sánh các phương án chiến lược 
(QSPM) 
TỔNG HỢP Ý KIẾN CHUYÊN GIA 
YẾU TỐ SO SÁNH CÁC PHƯƠNG ÁN CHIẾN LƯỢC (QSPM) 
1. So sánh giữa phương án chiến lược Đa dạng hóa hỗn hợp và phương án 
chiến lược Hội nhập dọc ngược chiều: 
Yếu tố so sánh 
Thích 
hợp 
để so 
sánh 
Ghi chú 
A. Yếu tố bên trong 
1. Kiểm soát nguồn cung ứng vật tư 
chiến lược 
Chọn 
Đầu tư sản xuất dây điện từ 
2. Dây chuyền công nghệ và tổ chức 
điều hành sản xuất 
 Tái đầu tư MMTB tăng năng suất, chất lượng, 
giảm chi phí nhân công 
3. Lợi thế cạnh tranh từ sự khác biệt sản 
phẩm 
Đặt tính của MBA tiết kiệm năng lượng 
4. Quảng bá thương hiệu 
Quảng bá sự khác biệt SP tận dụng lợi thế 
cạnh tranh 
5. Dịch vụ hậu mãi 
Dịch vụ hậu mãi là yêu cầu quan trọng đối với 
khách hàng sử dụng MBA 
6. Mặt bằng sản xuất Chọn Khai thác hiệu quả mặt bằng 
7. Nguồn nhân lực & nghiên cứu phát 
triển 
Chọn 
Phát huy năng lực nghiên cứu, ứng dụng 
8. Quy mô vốn và hiệu quả tài chính Chọn 
Tự sản xuất dây điện từ để giảm giá thành; Đa 
dạng hóa hoạt động tăng hiệu quả tài chính 
B. Yếu tố bên ngoài 
1. Tốc độ tăng nhu cầu thị trường 
Nhu cầu MBA khu vực phía Nam tăng nhanh 
hơn 
HU
TE
CH
162 
2. Chấp nhận nguồn năng lượng điện 
hạt nhân 
 Nguồn điện hạt nhân gia tăng nhanh nhu cầu 
thị trường 
3. Kiểm soát môi trường Yêu cầu và chi phí xử lý chất thảy gia tăng 
4. Hạn chế tham gia dự án vay WB, 
ADB… 
 Thành viên EVN không được tham dự các dự 
án lớn sự dụng vốn vay WB, ADB… do EVN 
đầu tư 
5. Kỹ thuật, công nghệ phát triển Giảm tương đối chi phí tái đầu tư MMTB 
6. Lộ trình cắt giảm thuế nhập khẩu Nguy cơ cạnh tranh từ SP nhận khẩu gia tăng 
7. Áp lực nhà cung cấp vật tư chiến 
lược 
Chọn Tự sản xuất dây điện từ làm giảm áp lực từ 
nhà cung cấp 
8. Độc quyền chuyển giao công nghệ 
vật liệu tiết kiệm năng lượng 
 Duy trì lợi thế cạnh tranh từ sự khác biệt của 
SP 
9. Đối thủ tiềm ẩn từ Trung Quốc 
 Phát triển sản phẩm mới; thâm nhập, nắm giữ 
& duy trì thị trường hiện hữu chống lại đối thủ 
tiềm ẩn 
10. Chiến lược khuếch trương của các 
đối thủ trực tiếp 
 MBA 220kV, 500kV đánh vào phân khúc ít 
NSX nội địa; Chuyên môn hóa SP MBA phân 
phối; Thâm nhập thị trường bằng chính sách 
khuyến mãi hấp dẫn… 
11. Tiếp tục phát triển khu công nghiệp Chọn 
Vị trí địa lý thuận lợi, khan hiếm nguồn tài 
nguyên đất 
2. So sánh giữa phương án chiến lược Tập trung thâm nhập thị trường và 
phương án chiến lược Phát triển sản phẩm: 
Yếu tố so sánh 
Thích 
hợp 
để so 
sánh 
Ghi chú 
A. Yếu tố bên trong 
1. Kiểm soát nguồn cung ứng vật tư 
chiến lược 
Đầu tư sản xuất dây điện từ 
HU
TE
CH
163 
2. Dây chuyền công nghệ và tổ chức 
điều hành sản xuất 
 Tái đầu tư MMTB tăng năng suất, chất lượng, 
giảm chi phí nhân công 
3. Lợi thế cạnh tranh từ sự khác biệt sản 
phẩm 
Chọn Đặt tính của MBA tiết kiệm năng lượng 
4. Quảng bá thương hiệu 
Quảng bá sự khác biệt SP tận dụng lợi thế 
cạnh tranh 
5. Dịch vụ hậu mãi Chọn 
Dịch vụ hậu mãi là yêu cầu quan trọng đối với 
khách hàng sử dụng MBA 
6. Mặt bằng sản xuất Khai thác hiệu quả mặt bằng 
7. Nguồn nhân lực & nghiên cứu phát 
triển 
Chọn Phát huy năng lực nghiên cứu, ứng dụng 
8. Quy mô vốn và hiệu quả tài chính 
Tự sản xuất dây điện từ để giảm giá thành; Đa 
dạng hóa hoạt động tăng hiệu quả tài chính 
B. Yếu tố bên ngoài 
1. Tốc độ tăng nhu cầu thị trường Chọn 
Nhu cầu MBA khu vực phía Nam tăng nhanh 
hơn 
2. Chấp nhận nguồn năng lượng điện 
hạt nhân 
Chọn 
Nguồn điện hạt nhân gia tăng nhanh nhu cầu 
thị trường 
3. Kiểm soát môi trường Yêu cầu và chi phí xử lý chất thảy gia tăng 
4. Hạn chế tham gia dự án vay WB, 
ADB… 
 Thành viên EVN không được tham dự các dự 
án lớn sự dụng vốn vay WB, ADB… do EVN 
đầu tư 
5. Kỹ thuật, công nghệ phát triển Giảm tương đối chi phí tái đầu tư MMTB 
6. Lộ trình cắt giảm thuế nhập khẩu Nguy cơ cạnh tranh từ SP nhận khẩu gia tăng 
7. Áp lực nhà cung cấp vật tư chiến 
lược 
 Tự sản xuất dây điện từ làm giảm áp lực từ 
nhà cung cấp 
8. Độc quyền chuyển giao công nghệ 
vật liệu tiết kiệm năng lượng 
 Duy trì lợi thế cạnh tranh từ sự khác biệt của 
SP 
9. Đối thủ tiềm ẩn từ Trung Quốc Chọn 
Phát triển sản phẩm mới; thâm nhập, nắm giữ 
& duy trì thị trường hiện hữu chống lại đối thủ 
tiềm ẩn 
HU
TE
CH
164 
10. Chiến lược khuếch trương của các 
đối thủ trực tiếp 
Chọn 
MBA 220kV, 500kV đánh vào phân khúc ít 
NSX nội địa; Chuyên môn hóa SP MBA phân 
phối; Thâm nhập thị trường bằng chính sách 
khuyến mãi hấp dẫn… 
11. Tiếp tục phát triển khu công nghiệp 
Vị trí địa lý thuận lợi, khan hiếm nguồn tài 
nguyên đất 
HU
TE
CH
165 
Phụ lục 3.3: Mẫu phiếu tham khảo ý kiến chuyên gia – Lượng giá các phương án 
chiến lược (QSPM) 
PHIẾU THAM KHẢO Ý KIẾN CHUYÊN GIA 
LƯỢNG GIÁ CÁC PHƯƠNG ÁN CHIẾN LƯỢC (QSPM) 
Phạm vi tham khảo: 
Đánh giá điểm số hấp dẫn của từng phương án chiến lược ứng với mỗi yếu tố 
bên trong, bên ngoài. 
1. Xin Ông/Bà vui lòng đánh giá điểm số hấp dẫn (từ 1 đến 4) để so sánh – 
chọn chiến lược tối ưu - giữa phương án chiến lược Đa dạng hóa hỗn hợp và 
phương án chiến lược Hội nhập dọc ngược chiều, theo từng yếu tố quan trọng dưới 
đây: 
Yếu tố so sánh 
Các chiến lược có 
thể thay thế 
Cơ sở điểm số hấp dẫn 
Đa 
dạng 
hóa hỗn 
hợp 
Hội 
nhập 
dọc 
ngược 
chiều 
A. Yếu tố bên trong 
1. Kiểm soát nguồn cung ứng vật tư 
chiến lược 
Đầu tư sản xuất dây điện từ 
6. Mặt bằng sản xuất Khai thác hiệu quả mặt bằng 
7. Nguồn nhân lực & nghiên cứu 
phát triển 
 Phát huy năng lực nghiên cứu, ứng 
dụng 
8. Quy mô vốn và hiệu quả tài chính 
 Tự sản xuất dây điện từ để giảm giá 
thành; Đa dạng hóa hoạt động tăng hiệu 
quả tài chính 
B. Yếu tố bên ngoài 
7. Áp lực nhà cung cấp vật tư chiến Tự sản xuất dây điện từ làm giảm áp 
HU
TE
CH
166 
lược lực từ nhà cung cấp 
11. Tiếp tục phát triển khu công 
nghiệp 
 Vị trí địa lý thuận lợi, khan hiếm nguồn 
tài nguyên đất 
2. Xin Ông/Bà vui lòng đánh giá điểm số hấp dẫn (từ 1 đến 4) để so sánh – 
chọn chiến lược tối ưu - giữa phương án chiến lược Tập trung thâm nhập thị 
trường và phương án chiến lược Phát triển sản phẩm, theo từng yếu tố quan trọng 
dưới đây: 
Yếu tố so sánh 
Các chiến lược có 
thể thay thế 
Cơ sở điểm số hấp dẫn 
Tập 
trung 
thâm 
nhập 
thị 
trường 
Phát 
triển 
sản 
phẩm 
A. Yếu tố bên trong 
3. Lợi thế cạnh tranh từ sự khác biệt 
sản phẩm 
Đặt tính của MBA tiết kiệm năng lượng 
5. Dịch vụ hậu mãi 
Dịch vụ hậu mãi là yêu cầu quan trọng 
đối với khách hàng sử dụng MBA 
7. Nguồn nhân lực & nghiên cứu 
phát triển 
 Phát huy năng lực nghiên cứu, ứng 
dụng 
B. Yếu tố bên ngoài 
1. Tốc độ tăng nhu cầu thị trường 
Nhu cầu MBA khu vực phía Nam tăng 
nhanh hơn 
2. Chấp nhận nguồn năng lượng 
điện hạt nhân 
 Nguồn điện hạt nhân gia tăng nhanh 
nhu cầu thị trường 
9. Đối thủ tiềm ẩn từ Trung Quốc 
 Phát triển sản phẩm mới; thâm nhập, 
nắm giữ & duy trì thị trường hiện hữu 
chống lại đối thủ tiềm ẩn 
HU
TE
CH
167 
10. Chiến lược khuếch trương của 
các đối thủ trực tiếp 
 MBA 220kV, 500kV đánh vào phân 
khúc ít NSX nội địa; Chuyên môn hóa 
SP MBA phân phối; Thâm nhập thị 
trường bằng chính sách khuyến mãi hấp 
dẫn… 
HU
TE
CH
168 
Phụ lục 3.4: Tổng hợp ý kiến chuyên gia – Lượng giá các phương án chiến lược 
(QSPM) 
TỔNG HỢP Ý KIẾN CHUYÊN GIA 
LƯỢNG GIÁ CÁC PHƯƠNG ÁN CHIẾN LƯỢC (QSPM) 
1. Lượng giá các yếu tố so sánh giữa phương án chiến lược Đa dạng hóa 
hỗn hợp và phương án chiến lược Hội nhập dọc ngược chiều: 
Yếu tố so sánh 
Các chiến lược có 
thể thay thế 
Cơ sở điểm số hấp dẫn 
Đa 
dạng 
hóa hỗn 
hợp 
Hội 
nhập 
dọc 
ngược 
chiều 
A. Yếu tố bên trong 
1. Kiểm soát nguồn cung ứng vật tư 
chiến lược 
1 4 Đầu tư sản xuất dây điện từ 
6. Mặt bằng sản xuất 3 1 Khai thác hiệu quả mặt bằng 
7. Nguồn nhân lực & nghiên cứu 
phát triển 
1 3 
Phát huy năng lực nghiên cứu, ứng 
dụng 
8. Quy mô vốn và hiệu quả tài chính 3 4 
Tự sản xuất dây điện từ để giảm giá 
thành; Đa dạng hóa hoạt động tăng hiệu 
quả tài chính 
B. Yếu tố bên ngoài 
7. Áp lực nhà cung cấp vật tư chiến 
lược 
1 3 
Tự sản xuất dây điện từ làm giảm áp 
lực từ nhà cung cấp 
11. Tiếp tục phát triển khu công 
nghiệp 
4 1 
Vị trí địa lý thuận lợi, khan hiếm nguồn 
tài nguyên đất 
HU
TE
CH
169 
2. Lượng giá các yếu tố so sánh giữa phương án chiến lược Tập trung thâm 
nhập thị trường và phương án chiến lược Phát triển sản phẩm: 
Yếu tố so sánh 
Các chiến lược có 
thể thay thế 
Cơ sở điểm số hấp dẫn 
Tập 
trung 
thâm 
nhập 
thị 
trường 
Phát 
triển 
sản 
phẩm 
A. Yếu tố bên trong 
3. Lợi thế cạnh tranh từ sự khác biệt 
sản phẩm 
3 1 Đặt tính của MBA tiết kiệm năng lượng 
5. Dịch vụ hậu mãi 3 1 
Dịch vụ hậu mãi là yêu cầu quan trọng 
đối với khách hàng sử dụng MBA 
7. Nguồn nhân lực & nghiên cứu 
phát triển 
1 4 
Phát huy năng lực nghiên cứu, ứng 
dụng 
B. Yếu tố bên ngoài 
1. Tốc độ tăng nhu cầu thị trường 2 3 
Nhu cầu MBA khu vực phía Nam tăng 
nhanh hơn 
2. Chấp nhận nguồn năng lượng 
điện hạt nhân 
3 3 
Nguồn điện hạt nhân gia tăng nhanh 
nhu cầu thị trường 
9. Đối thủ tiềm ẩn từ Trung Quốc 3 3 
Phát triển sản phẩm mới; thâm nhập, 
nắm giữ & duy trì thị trường hiện hữu 
chống lại đối thủ tiềm ẩn 
10. Chiến lược khuếch trương của 
các đối thủ trực tiếp 
2 4 
MBA 220kV, 500kV đánh vào phân 
khúc ít NSX nội địa; Chuyên môn hóa 
SP MBA phân phối; Thâm nhập thị 
trường bằng chính sách khuyến mãi hấp 
dẫn… 
HU
TE
CH
170 
Phụ lục 3.5: 
TIẾN ĐỘ THỰC HIỆN CÁC DỰ ÁN GIAI ĐOẠN 2012 - 2020 
Đơn vị: tỷ VND 
Tên dự án 
Năm Tổng 
mức đầu 
tư 
2012 2013 2014 2015 2016 2017 2018 2019 2020 
Dự án nâng cấp dây chuyền SX dây điện từ 15 10 10 10 10 55 
 Dự án KCN Long Thành 10 33 33 22 22 120 
 Dự án BĐS Vũng Tàu 12 18 30 
 Dự án chuyển NM về Long Thành và mở rộng 30 30 20 25 25 130 
 Dự án BĐS tại Thủ Đức 20 50 30 100 
HU
TE
CH
171 
Phụ lục 3.6: 
KẾ HOẠCH BỔ SUNG VỐN CHỦ SỞ HỮU GIAI ĐOẠN 2012 - 2020 
Đơn vị: tỷ VND 
Năm Tổng 
mức 
đầu tư 2012 2013 2014 2015 2016 2017 2018 2019 2020 
VCSH ĐK 80,0 
DA mở rộng dây chyền SX dây điện từ 15,0 10,0 10,0 10,0 10,0 55,0 
VCSH tăng thêm 4,5 3,0 3,0 3,0 3,0 16,5 
DA KCN Phước Bình 10,0 33,0 33,0 22,0 22,0 120,0 
VCSH tăng thêm 5,0 5,0 5,0 3,3 3,3 21,5 
DA BĐS Vũng tàu 12,0 18,0 30,0 
VCSH tăng thêm 4,2 2,7 6,9 
DA tái đầu tư NM tại Long Thành 30,0 30,0 20,0 25,0 25,0 130,0 
VCSH tăng thêm 9,0 9,0 6,0 7,5 7,5 39,0 
DA BĐS tại Thủ Đức 20,0 50,0 30,0 100,0 
HU
TE
CH
172 
VCSH tăng thêm 8,5 7,5 4,5 20,5 
VCSH tăng thêm (TSCĐ) 9,5 21,2 19,7 14,5 10,8 15,0 3,3 10,5 104,4 
Doanh thu (tăng 22% - MBA) 396,5 483,7 590,2 720,0 913,4 1114,3 1409,5 1719,6 2097,9 
Nhu cầu VLĐ ròng (10% DT) 39,7 48,4 59,0 72,0 91,3 111,4 140,9 172,0 209,8 
VLĐ ròng tăng thêm 7,7 8,7 10,6 13,0 19,3 20,1 29,5 31,0 37,8 177,8 
Tổng VCSH tăng thêm 17,2 29,9 30,3 27,5 30,1 35,1 32,8 41,5 37,8 282,2 
VCSH CK 97,2 127,0 157,3 184,8 214,9 250,0 282,8 324,4 362,2 
Tốc độ tăng VCSH 21,4% 30,7% 23,8% 17,5% 16,3% 16,3% 13,1% 14,7% 11,7% 
HU
TE
CH
173 
LÝ LỊCH KHOA HỌC 
(Dùng cho nghiên cứu sinh & học viên cao học) 
I. LÝ LỊCH SƠ LƯỢC: 
Họ & tên: Lê Thị Quỳnh Như Giới tính: Nữ 
Ngày, tháng, năm sinh: 25-08-1980 Nơi sinh: Quảng Ngãi 
Quê quán: Khối I, TT.La Hà, H.Tư Nghĩa, T.Quảng Ngãi Dân tộc: Kinh 
Chức vụ, đơn vị công tác trước khi học tập, nghiên cứu: Nhân viên kế toán - Công ty 
Thí nghiệm Điện lực TP.Hồ Chí Minh 
Chỗ ở riêng hoặc địa chỉ liên lạc: 63/222 Điện Biên Phủ, P. 22, Q. Bình Thạnh, 
Tp.HCM 
Điện thoại cơ quan: 08 2217 2235 
Điện thoại nhà riêng: 0822161607 
Fax: 
E-mail: 
[email protected] 
II. QUÁ TRÌNH ĐÀO TẠO: 
1. Trung học chuyên nghiệp: 
Hệ đào tạo: Chính quy Thời gian đào tạo từ 2000 đến 2002 
Nơi học: Học tại Trường Đại học Sư phạm Đà Lạt - Thành phố Đà Lạt (Đào tạo từ 
xa, Trường Đại học Nông Lâm TP.HCM cấp bằng) 
Ngành học: Tin học - Kế toán 
2. Đại học: 
Hệ đào tạo: Chính quy Thời gian đào tạo từ tháng 9/1998 đến tháng 6/2003 
Nơi học: Trường Đại học Đà Lạt - Thành phố Đà Lạt 
Ngành học: Quản trị kinh doanh 
Tên đồ án, luận án hoặc môn thi tốt nghiệp: Phân tích kết quả hoạt động sản xuất 
kinh doanh Công ty Cơ Điện Thủ Đức 
Ngày & nơi bảo vệ đồ án, luận án hoặc thi tốt nghiệp: Đà Lạt - 2003 
Người hướng dẫn: Nguyễn Duy Mậu 
3. Thạc sĩ: 
4. Tiến sĩ: 
5. Trình độ ngoại ngữ: Ngoại ngữ tiếng Anh, mức độ B 
6. Học vị, học hàm, chức vụ kỹ thuật được chính thức cấp; số bằng, ngày & nơi cấp: 
HU
TE
CH
174 
III. QUÁ TRÌNH CÔNG TÁC CHUYÊN MÔN KỂ TỪ KHI TỐT NGHIỆP ĐẠI 
HỌC: 
Thời gian Nơi công tác Công việc đảm nhiệm 
2004 - 2005 
Công ty Thí nghiệm Điện lực Thành 
phố Hồ Chí Minh 
Nhân viên phòng Vật tư 
2006 – đến nay 
Công ty Thí nghiệm Điện lực Thành 
phố Hồ Chí Minh 
Nhân viên phòng Kế toán 
IV. CÁC CÔNG TRÌNH KHOA HỌC ĐÃ CÔNG BỐ: 
XÁC NHẬN CỦA CƠ QUAN CỬ ĐI HỌC 
HOẶC ĐỊA PHƯƠNG 
(Ký tên, đóng dấu) 
Ngày tháng năm 200… 
Người khai ký tên