Để thực hiện đề án cơ cấu lại hệ thống NHTM QD và hệ thống NHTM CP theo
quyết định của Thủ tướng Chính phủ năm 2001. Cùng với việc trở thành thành
viên thứ 150 của Việt Nam trong ngôi nhà chung WTO ngày 07/11/2006 đến nay
các NHTM Việt Nam đã thực hiện nhiều giải pháp để hoàn thành tốt đề án của
Thủ tướng Chính phủ, các giải pháp nâng cao năng lực cạnh tranh của mình như:
tăng vốn điều lệ, cơ cấu lại nợ, làm sạch bảng cân đối, đổi mới công tác quản
trị, nâng cao chất lượng nguồn nhân lực, đầu tư công nghệ .Bên cạnh đó, sự
xâm nhập ngày càng sâu rộng của ngân hàng nước ngòai vào thị trường Việt
Nam, cũng như những cam kết về mở cửa khu vực ngân hàng trong tiến trình hội
nhập ngày một gần kề đã làm làm cho cuộc cạnh tranh giữa các NHTM tại Việt
Nam ngày càng trở nên gây gắt và khốc liệt hơn.
Ngân hàng Thương mại cổ phần Á Châu ACB cũng không nằm ngòai chủ
trương và xu thế đó. NHTMCP Á Châu ACB dù đã có những lợi thế trong cạnh
tranh so với các NHTM khác. Thế nhưng, NHTMCP Á Châu ACB cũng còn tồn
tại không ít những yếu kém, cũng như đang phải đối mặt với những khó khăn và
thách thức phía trước. Để tận dụng tốt những lợi thế của mình trên cơ sở xác
định những điểm yếu, lợi dụng cơ hội mà WTO mang lại để vượt qua những
thách thức.
Nhóm chúng tôi đã chọn đề tài “Chiến lược tại Ngân hàng TMCP Á Châu ACB”
để nghiên cứu về chiến lược tại ngân hàng ACB và xin đề xuất một số giải
pháp nhằm hoàn thiện chiến lược tại Ngân hàng TMCP Á Châu ACB.
NHÓM 13- LỚP K12KDN4 Trang 1
QUẢN TRỊ CHIẾN LƯỢC GVHD:Th.S SÁI THỊ LỆ THỦY
I. Tổng quan về Ngân hàng TMCP Á Châu ACB
1. Giới thiệu về Ngân hàng TMCP Á Châu ACB
a. Bối cảnh thành lập
Pháp lệnh về Ngân hàng Nhà nước và Pháp lệnh về NHTM, hợp tác xã tín dụng
và công ty tài chính được ban hành vào tháng 5 năm 1990, đã tạo dựng một khung
pháp lý cho hoạt động NHTM tại Việt Nam. Trong bối cảnh đó, NHTMCP Á
Châu (ACB) đã được thành lập theo Giấy phép số 0032/NH-GP do NHNNVN
cấp ngày 24/04/1993, Giấy phép số 533/GP-UB do Ủy ban Nhân dân TP.Hồ Chí
Minh cấp ngày 13/05/1993. Ngày 04/06/1993, ACB chính thức đi vào hoạt động.
b. Ngành nghề kinh doanh
Huy động vốn ngắn hạn, trung hạn và dài hạn dưới các hình thức tiền gửi
có kỳ hạn, không kỳ hạn, tiếp nhận vốn ủy thác đầu tư và phát triển của
các tổ chức trong nước, vay vốn của các tổ chức tín dụng khác;
Cho vay ngắn hạn, trung hạn, dài hạn; chiết khấu thương phiếu, trái
phiếu và giấy tờ có giá; hùn vốn và liên doanh theo luật định;
Làm dịch vụ thanh toán giữa các khách hàng;
Thực hiện kinh doanh ngoại tệ, vàng bạc và thanh toán quốc tế, huy động
các loại vốn từ nước ngoài và các dịch vụ ngân hàng khác trong quan hệ
với nước ngoài khi được NHNN cho phép;
Hoạt động bao thanh toán.
35 trang |
Chia sẻ: lvcdongnoi | Lượt xem: 3488 | Lượt tải: 1
Bạn đang xem trước 20 trang tài liệu Đề tài Chiến lược kinh doanh tại ngân hàng thương mại Á Châu - ACB, để xem tài liệu hoàn chỉnh bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
CẢ Ị Ế ƯỢ GVHD:Th.S SÁI TH L TH YỊ Ệ Ủ
tr ng nhanh, chi m t tr ng v t tr i; c c u lao đ ng cũng s có s d chưở ế ỷ ọ ượ ộ ơ ấ ộ ẽ ự ị
chuy n t ng ng; kinh t ngoài nhà n c (bao g m c kinh t có v n đ u tể ươ ứ ế ướ ồ ả ế ố ầ ư
n c ngoài) có đi u ki n phát tri n nhanh.ướ ề ệ ể
b. Môi tr ng toàn c u:ườ ầ
Hi n nay, toàn c u hóa kinh t là m t xu h ng n i tr i và do đó đã tr thànhệ ầ ế ộ ướ ổ ộ ở
môi tr ng c a các cu c c nh tranh gay g t gi a các n c trên ph m vi toàn thườ ủ ộ ạ ắ ữ ướ ạ ế
gi i. Tuy th , gi a các n c và các b ph n xã h i m i n c v n đang t n t iớ ế ữ ướ ộ ậ ộ ở ỗ ướ ẫ ồ ạ
s khác bi t đáng k v nh n th c cũng nh trong hành đ ng tr c toàn c uự ệ ể ề ậ ứ ư ộ ướ ầ
hóa. Nh ng n c và các nhóm xã h i y u th th ng b thua thi t do tác đ ng tữ ướ ộ ế ế ườ ị ệ ộ ừ
nh ng m t trái c a toàn c u hóa và luôn ph n đ i nó ho c trong tâm th thíchữ ặ ủ ầ ả ố ặ ế
ng b đ ng. Trong khi đó, nh ng n c và nh ng ng i có s c m nh chi ph iứ ị ộ ữ ướ ữ ườ ứ ạ ố
toàn c u hóa l i coi nó là c h i mang l i s ti n b cho mình và ra s c t nầ ạ ơ ộ ạ ự ế ộ ứ ậ
d ng nh ng m t tích c c c a nó. Cho dù v y, toàn c u hóa v n đã và s di n ra,ụ ữ ặ ự ủ ậ ầ ẫ ẽ ễ
chi ph i d i hình th c này hay khác, v i các m c đ khác nhau đ i v i t t cố ướ ứ ớ ứ ộ ố ớ ấ ả
các lĩnh v c kinh t và xã h i c a h u h t các n c, n u nhìn v dài h n.ự ế ộ ủ ầ ế ướ ế ề ạ
Do nh h ng c a toàn c u hóa, n n kinh t th gi i hi n nay đang chuy nả ưở ủ ầ ề ế ế ớ ệ ể
thành m t h th ng liên k t ngày càng ch t ch thông qua các m ng l i côngộ ệ ố ế ặ ẽ ạ ướ
ngh thông tin. Toàn c u hóa đòi h i các quy t đ nh kinh t , dù đ c đ a ra ệ ầ ỏ ế ị ế ượ ư ở
b t kỳ n i nào trên th gi i, đ u ph i tính t i các y u t qu c t (1). T cu iấ ơ ế ớ ề ả ớ ế ố ố ế ừ ố
th k XX tr l i đây, s chuy n d ch hàng hóa, d ch v và các ngu n v n đ uế ỷ ở ạ ự ể ị ị ụ ồ ố ầ
t gi a các n c gia tăng ngày càng nhanh, t o ra s bi n đ i v ch t so v iư ữ ướ ạ ự ế ổ ề ấ ớ
tr c đây.ướ
Xu th m i nh t trong s phát tri n c a n n kinh t th gi i và cũng là xu thế ớ ấ ự ể ủ ề ế ế ớ ế
c b n c a c nh tranh qu c t ngày nay là m t m t, t t c các n c đ u ph iơ ả ủ ạ ố ế ộ ặ ấ ả ướ ề ả
gia tăng th c l c kinh t c a mình và l y đó làm đi m t a chính đ m r ng khự ự ế ủ ấ ể ự ể ở ộ ả
năng tham d vào cu c c nh tranh ngày càng quy t li t trên ph m vi toàn c u;ự ộ ạ ế ệ ạ ầ
m t khác, cu c c nh tranh qu c t l y th c l c kinh t làm c t lõi có xu h ngặ ộ ạ ố ế ấ ự ự ế ố ướ
ngày càng quy t li t đó cũng khi n cho n n kinh t th gi i phát tri n theoế ệ ế ề ế ế ớ ể
h ng qu c t hóa và t p đoàn hóa khu v c.ướ ố ế ậ ự
Toàn c u hóa kinh t và nh t th hóa kinh t khu v c làm gia tăng s liên k tầ ế ấ ể ế ự ự ế
tr c ti p gi a các doanh nghi p c a các n c, nh ng đ ng th i cũng bu c cácự ế ữ ệ ủ ướ ư ồ ờ ộ
NHÓM 13- L P K12KDN4Ớ Trang 15
QU N TR CHI N L CẢ Ị Ế ƯỢ GVHD:Th.S SÁI TH L TH YỊ Ệ Ủ
doanh nghi p ph i tr c ti p c nh tranh v i nhau ngày càng gay g t. Tuy nhiên,ệ ả ự ế ạ ớ ắ
toàn c u hóa hoàn toàn không ph i là "trò ch i" hai bên đ u th ng, mà nó th ngầ ả ơ ề ắ ườ
gây ra hi u ng hai m t. Có nh ng khu v c, nh ng n c và doanh nghi p giàuệ ứ ặ ữ ự ữ ướ ệ
lên nhanh chóng nh toàn c u hóa; nh ng có nh ng khu v c, nh ng n c vàờ ầ ư ữ ự ữ ướ
doanh nghi p b thua thi t ho c th m chí b đ y ra kh i dòng ch y sôi đ ng c aệ ị ệ ặ ậ ị ẩ ỏ ả ộ ủ
th ng m i và đ u t qu c t (2) Ngày nay, mu n tránh thua thi t và đ cươ ạ ầ ư ố ế ố ệ ượ
h ng l i trong c nh tranh qu c t , thì v n đ c t lõi là ph i tăng c ng th cưở ợ ạ ố ế ấ ề ố ả ườ ự
l c kinh t và ch đ ng h i nh p.ự ế ủ ộ ộ ậ
Đ ng l c c a toàn c u hóa chính là l i ích mà các l c l ng tham d có th thuộ ự ủ ầ ợ ự ượ ự ể
đ c nh vào s m r ng th ng m i hàng hóa, d ch v và đ u t tr c ti pượ ờ ự ở ộ ươ ạ ị ụ ầ ư ự ế
n c ngoài (FDI). Vi c m r ng này là hoàn toàn phù h p v i công ngh đangướ ệ ở ộ ợ ớ ệ
thay đ i, làm gi m chi phí v n t i và thông tin liên l c qu c t , t o đi u ki nổ ả ậ ả ạ ố ế ạ ề ệ
cho vi c khuy ch tr ng các ho t đ ng s n xu t và ti p th trên kh p th gi i.ệ ế ươ ạ ộ ả ấ ế ị ắ ế ớ
Song, do kh i đi m mà các n c gia nh p quá trình này r t khác nhau, l i ích màở ể ướ ậ ấ ợ
h thu đ c t toàn c u hóa và t do hóa không th ngang nhau. Nh ng n cọ ượ ừ ầ ự ể ữ ướ
kém phát tri n nh t ho c nh ng nhóm xã h i y u th do h n ch v năng l cể ấ ặ ữ ộ ế ế ạ ế ề ự
cung ng các ngu n l c, h không đ c l i trong th ng m i. Trong lúc nhi uứ ồ ự ọ ượ ợ ươ ạ ề
qu c gia thu c nhóm đang phát tri n đã m nh d n áp d ng chính sách m c a,ố ộ ể ạ ạ ụ ở ử
thu hút FDI và đ y nhanh th ng m i, nh đó đã rút ng n đ c kho ng cách soẩ ươ ạ ờ ắ ượ ả
v i các n c phát tri n.ớ ướ ể
Vi t Nam cũng không n m ngoài xu th đó, chúng ta đang trong quá trình h iệ ằ ế ộ
nh p WTO, trong b i c nh qu c t và trong n c có nhi u thu n l i đan xen v iậ ố ả ố ế ướ ề ậ ợ ớ
nh ng thách th c khó l ng. Đây là thách th c không nh đ i v i m t n cữ ứ ườ ứ ỏ ố ớ ộ ướ
đang phát tri n nh Vi t Nam, đòi h i ph i quy t tâm và n l c r t l n, nh t làể ư ệ ỏ ả ế ỗ ự ấ ớ ấ
t phía Chính ph và các ngành kinh t ch ch t. Trong lĩnh v c ngân hàng,ừ ủ ế ủ ố ự
ngành ngân hàng đã ch đ ng th c hi n các ch tr ng chính sách c a Chínhủ ộ ự ệ ủ ươ ủ
ph v đ i m i kinh t và đã có nhi u chuy n bi n tích c c, đã xây d ng đ củ ề ổ ớ ế ề ể ế ự ự ượ
nh ng c s quan tr ng cho m t n n ti n t và h th ng ngân hàng phù h p d nữ ơ ở ọ ộ ề ề ệ ệ ố ợ ầ
v i c ch th tr ng, hi n đ i hóa công ngh và t do hóa ho t đ ng kinhớ ơ ế ị ườ ệ ạ ệ ự ạ ộ
doanh ti n t , góp ph n c ng c và phát tri n h th ng ngân hàng. Trong đó, thề ệ ầ ủ ố ể ệ ố ể
ch ho t đ ng ngân hàng đã đ c hoàn thi n đáng k , c ch đi u hành chínhế ạ ộ ượ ệ ể ơ ế ề
NHÓM 13- L P K12KDN4Ớ Trang 16
QU N TR CHI N L CẢ Ị Ế ƯỢ GVHD:Th.S SÁI TH L TH YỊ Ệ Ủ
sách ti n t đ c đ i m i căn b n, các nguyên t c và chu n m c qu c t về ệ ượ ổ ớ ả ắ ẩ ự ố ế ề
ho t đ ng c a các ngân hàng th ng m i đang t ng b c đ c áp d ng, ch tạ ộ ủ ươ ạ ừ ướ ượ ụ ấ
l ng tín d ng vì th đã đ c c i thi n đáng k . ượ ụ ế ượ ả ệ ể
Nh m ch đ ng trong quá trình h i nh p, ngành ngân hàng c n nh n th c đ yằ ủ ộ ộ ậ ầ ậ ứ ầ
đ nh ng l i th có th phát huy và nh ng khó khăn thách th c ph i v t qua. ủ ữ ợ ế ể ữ ứ ả ượ
4. C h i và nh ng m i đe d a đ i v i h th ng ngân hàng Vi t Namơ ộ ữ ố ọ ố ớ ệ ố ệ
a. C h i đ i v i h th ng ngân hàng Vi t Namơ ộ ố ớ ệ ố ệ
H i nh p qu c t s làm tăng uy tín và v th c a h th ng ngân hàng Vi t Nam,ộ ậ ố ế ẽ ị ế ủ ệ ố ệ
nh t là trên th tr ng tài chính khu v c. ấ ị ườ ự
H i nh p qu c t là đ ng l c thúc đ y c i cách, bu c các ngân hàng trong n cộ ậ ố ế ộ ự ẩ ả ộ ướ
ph i ho t đ ng theo nguyên t c th tr ng, kh c ph c nh ng nh c đi m cònả ạ ộ ắ ị ườ ắ ụ ữ ượ ể
t n t i, đ ng th i ph i tăng c ng năng l c c nh tranh trên c s nâng cao trìnhồ ạ ồ ờ ả ườ ự ạ ơ ở
đ qu n tr đi u hành và phát tri n d ch v ngân hàng. Trong quá trình h i nh pộ ả ị ề ể ị ụ ộ ậ
và m c a th tr ng tài chính trong n c, khuôn kh pháp lý s hoàn thi n vàở ử ị ườ ướ ổ ẽ ệ
phù h p d n v i thông l qu c t , d n đ n s hình thành môi tr ng kinh doanhợ ầ ớ ệ ố ế ẫ ế ự ườ
bình đ ng và t ng b c phân chia l i th ph n gi a các nhóm ngân hàng theoẳ ừ ướ ạ ị ầ ữ
h ng cân b ng h n, th ph n c a NHTMNN có th gi m và nh ng ch choướ ằ ơ ị ầ ủ ể ả ườ ỗ
các nhóm ngân hàng khác, nh t là t i các thành ph và khu đô th l n. Tuỳ theoấ ạ ố ị ớ
th m nh c a m i ngân hàng, s xu t hi n nh ng ngân hàng ho t đ ng theoế ạ ủ ỗ ẽ ấ ệ ữ ạ ộ
h ng chuyên môn hóa nh ngân hàng bán buôn, ngân hàng bán l , ngân hàngướ ư ẻ
đ u t , đ ng th i hình thành m t s ngân hàng qui mô l n, có ti m l c tài chínhầ ư ồ ờ ộ ố ớ ề ự
và kinh doanh hi u qu . Kinh doanh theo nguyên t c th tr ng cũng bu c các tệ ả ắ ị ườ ộ ổ
ch c tài chính ph i có c ch qu n lý và s d ng lao đ ng thích h p, đ c bi t làứ ả ơ ế ả ử ụ ộ ợ ặ ệ
chính sách đãi ng và đào t o ngu n nhân l c nh m thu hút lao đ ng có trình đ ,ộ ạ ồ ự ằ ộ ộ
qua đó nâng cao hi u qu ho t đ ng và s c c nh tranh trên th tr ng tài chính. ệ ả ạ ộ ứ ạ ị ườ
- M c a th tr ng d ch v ngân hàng và n i l ng h n ch đ i v i các t ch cở ử ị ườ ị ụ ớ ỏ ạ ế ố ớ ổ ứ
tài chính n c ngoài là đi u ki n đ thu hút đ u t tr c ti p vào lĩnh v c tàiướ ề ệ ể ầ ư ự ế ự
chính – ngân hàng, các NHTM trong n c có đi u ki n đ ti p c n s h tr kướ ề ệ ể ế ậ ự ỗ ợ ỹ
thu t, t v n, đào t o thông qua các hình th c liên doanh, liên k t v i các ngânậ ư ấ ạ ứ ế ớ
hàng và t ch c tài chính qu c t . Vì th , các ngân hàng c n tăng c ng h p tácổ ứ ố ế ế ầ ườ ợ
đ chuy n giao công ngh , phát tri n s n ph m và d ch v ngân hàng tiên ti n,ể ể ệ ể ả ẩ ị ụ ế
NHÓM 13- L P K12KDN4Ớ Trang 17
QU N TR CHI N L CẢ Ị Ế ƯỢ GVHD:Th.S SÁI TH L TH YỊ Ệ Ủ
khai thác th tr ng. Trong quá trình h i nh p, vi c m r ng quan h đ i lý qu cị ườ ộ ậ ệ ở ộ ệ ạ ố
t c a các ngân hàng trong n c s t o đi u ki n phát tri n các ho t đ ng thanhế ủ ướ ẽ ạ ề ệ ể ạ ộ
toán qu c t , tài tr th ng m i, góp ph n thúc đ y quan h h p tác đ u t vàố ế ợ ươ ạ ầ ẩ ệ ợ ầ ư
chuy n giao công ngh . ể ệ
- Nh h i nh p qu c t , các ngân hàng trong n c s ti p c n th tr ng tàiờ ộ ậ ố ế ướ ẽ ế ậ ị ườ
chính qu c t m t cách d dàng h n, hi u qu huy đ ng v n và s d ng v n số ế ộ ễ ơ ệ ả ộ ố ử ụ ố ẽ
tăng lên, góp ph n nâng cao ch t l ng và lo i hình ho t đ ng. Các ngân hàngầ ấ ượ ạ ạ ộ
trong n c s ph n ng, đi u ch nh và ho t đ ng m t cách linh ho t h n theoướ ẽ ả ứ ề ỉ ạ ộ ộ ạ ơ
tín hi u th tr ng trong n c và qu c t nh m t i đa hóa l i nhu n và gi mệ ị ườ ướ ố ế ằ ố ợ ậ ả
thi u r i ro. ể ủ
b. Nh ng khó khăn và thách th c đ i v i h th ng ngân hàng Vi t Namữ ứ ố ớ ệ ố ệ
- M c a th tr ng tài chính làm tăng s l ng các ngân hàng có ti m l c m nhở ử ị ườ ố ượ ề ự ạ
v tài chính, công ngh và trình đ qu n lý, áp l c c nh tranh cũng tăng d n theoề ệ ộ ả ự ạ ầ
l trình n i l ng các qui đ nh đ i v i các t ch c tài chính n c ngoài, nh t làộ ớ ỏ ị ố ớ ổ ứ ướ ấ
v m chi nhánh và các đi m giao d ch, ph m vi ho t đ ng, h n ch v đ iề ở ể ị ạ ạ ộ ạ ế ề ố
t ng khách hàng và ti n g i đ c phép huy đ ng, kh năng m r ng d ch vượ ề ử ượ ộ ả ở ộ ị ụ
ngân hàng, trong khi các t ch c tài chính Vi t Nam còn nhi u y u kém: ổ ứ ệ ề ế
+ Trình đ chuyên môn và trình đ qu n lý còn b t c p, hi u qu ho tộ ộ ả ấ ậ ệ ả ạ
đ ng và s c c nh tranh th p, n quá h n cao, kh năng ch ng đ r i ro còn kém,ộ ứ ạ ấ ợ ạ ả ố ỡ ủ
v n nh , năng l c tài chính th p, ch t l ng tài s n ch a cao; ố ỏ ự ấ ấ ượ ả ư
+ Ho t đ ng tín d ng đ c m r ng nhanh chóng nh ng r i ro tín d ngạ ộ ụ ượ ở ộ ư ủ ụ
ch a đ c ki m soát và đánh giá m t cách ch t ch , ch a phù h p v i chu nư ượ ể ộ ặ ẽ ư ợ ớ ẩ
m c qu c t và yêu c u h i nh p; ự ố ế ầ ộ ậ
+ S n ph m và d ch v còn đ n đi u, tính ti n ích ch a cao, ch t l ngả ẩ ị ụ ơ ệ ệ ư ấ ượ
d ch v th p. Qui trình qu n tr trong các TCTD Vi t Nam ch a phù h p v i cácị ụ ấ ả ị ệ ư ợ ớ
nguyên t c và chu n m c qu c t , tính minh b ch th p, ch a hình thành môiắ ẩ ự ố ế ạ ấ ư
tr ng làm vi c và văn hóa kinh doanh lành m nh do vai trò và trách nhi m c aườ ệ ạ ệ ủ
các v trí công tác ch a rõ ràng, h th ng thông tin qu n lý và qu n lý r i ro ch aị ư ệ ố ả ả ủ ư
hi u qu ; ệ ả
+ H t ng công ngh ngân hàng và h th ng thanh toán l c h u và cóạ ầ ệ ệ ố ạ ậ
nguy c t t h u xa h n so v i các n c trong khu v c, ch a đáp ng k p yêu c uơ ụ ậ ơ ớ ướ ự ư ứ ị ầ
NHÓM 13- L P K12KDN4Ớ Trang 18
QU N TR CHI N L CẢ Ị Ế ƯỢ GVHD:Th.S SÁI TH L TH YỊ Ệ Ủ
phát tri n và nâng cao ch t l ng d ch v , năng l c qu n lý đi u hành c aể ấ ượ ị ụ ự ả ề ủ
NHNN và kh năng ch ng đ r i ro c a các NHTM còn nhi u h n ch ; ả ố ỡ ủ ủ ề ạ ế
+Th ch c a h th ng ngân hàng còn nhi u b t c p, h th ng pháp lu tể ế ủ ệ ố ề ấ ậ ệ ố ậ
v ngân hàng thi u đ ng b , ch a phù h p v i yêu c u c i cách và l trình h iề ế ồ ộ ư ợ ớ ầ ả ộ ộ
nh p. ậ
Vì th , các NHTM Vi t Nam s m t d n l i th c nh tranh v qui mô, kháchế ệ ẽ ấ ầ ợ ế ạ ề
hàng và h th ng kênh phân ph i, nh t là sau năm 2010, khi nh ng h n ch nêuệ ố ố ấ ữ ạ ế
trên và s phân bi t đ i x b lo i b căn b n. Sau th i gian đó, qui mô ho tự ệ ố ử ị ạ ỏ ả ờ ạ
đ ng và kh năng ti p c n th tr ng, các nhóm khách hàng, ch ng lo i d ch vộ ả ế ậ ị ườ ủ ạ ị ụ
do các ngân hàng n c ngoài cung c p s tăng lên. Đáng chú ý, r i ro đ i v i hướ ấ ẽ ủ ố ớ ệ
th ng ngân hàng Vi t Nam có th tăng lên do các ngân hàng n c ngoài n mố ệ ể ướ ắ
quy n ki m soát m t s t ch c tài chính trong n c thông qua hình th c gópề ể ộ ố ổ ứ ướ ứ
v n, mua c ph n, liên k t kinh doanh; m t s t ch c tài chính trong n c số ổ ầ ế ộ ố ổ ứ ướ ẽ
g p r i ro và có nguy c thua l , phá s n do s c c nh tranh kém và không có khặ ủ ơ ỗ ả ứ ạ ả
năng ki m soát r i ro khi tham gia các ho t đ ng ngân hàng qu c t . ể ủ ạ ộ ố ế
- M c a th tr ng tài chính trong n c làm tăng r i ro do nh ng tác đ ng tở ử ị ườ ướ ủ ữ ộ ừ
bên ngoài, c h i t n d ng chênh l ch t giá, lãi su t gi a th tr ng trong n cơ ộ ậ ụ ệ ỉ ấ ữ ị ườ ướ
và th tr ng qu c t gi m d n. H th ng ngân hàng Vi t Nam cũng ph i đ iị ườ ố ế ả ầ ệ ố ệ ả ố
m t v i các c n s c kinh t , tài chính qu c t và nguy c kh ng ho ng. Trongặ ớ ơ ố ế ố ế ơ ủ ả
tr ng h p đó, th tr ng v n ch a phát tri n s khi n h th ng ngân hàng ph iườ ợ ị ườ ố ư ể ẽ ế ệ ố ả
ch u m c đ thi t h i l n h n do r i ro gây lên. ị ứ ộ ệ ạ ớ ơ ủ
III. phân tích môi tr ng bên trong t i ngân hàng ACBườ ạ
1. Chu i giá tr c a ngân hàng ACBỗ ị ủ
NHÓM 13- L P K12KDN4Ớ Trang 19
QU N TR CHI N L CẢ Ị Ế ƯỢ GVHD:Th.S SÁI TH L TH YỊ Ệ Ủ
a. Đ u vào:ầ
Năm 1994, v n đi u l c a ACB tăng t 20 t đ ng lên 70 t đ ng t vi c phátố ề ệ ủ ừ ỷ ồ ỷ ồ ừ ệ
hành c phi u cho c đông hi n h u. Năm 1998, v n đi u l đ c nâng lên 341ổ ế ổ ệ ữ ố ề ệ ượ
t đ ng t ngu n v n c đông trong n c và các t ch c n c ngoài. Năm 2005ỷ ồ ừ ồ ố ổ ướ ổ ứ ướ
Standard Chartered Bank tr thành c đông chi n l c c a ACB. ở ổ ế ượ ủ
Ph n v n th ng d t vi c phát hành c phi u cho c đông n c ngoài và l iầ ố ặ ư ừ ệ ổ ế ổ ướ ợ
nhu n gi l i hàng năm đậ ữ ạ ư c dùng đ tăng v n đi u l . Đ u năm 2006, v nợ ể ố ề ệ ầ ố
đi u l ACB tăng đ n 1.100,05 t đ ng.ề ệ ế ỷ ồ
K t ngày 25/05/2007 v n đi u l c a ACB là 2.530.106.520.000 đ ng. đó làể ừ ố ề ệ ủ ồ
m t con s kh ng l , v n đi u l nhi u t o đi u ki n đ đ u t cho ngân hàngộ ố ổ ồ ố ề ệ ề ạ ề ệ ể ầ ư
trên m i m tọ ặ
b. Nghiên c u và phát tri nứ ể
V i m c tiêu thu hút t o s khác bi t và là ngân hàng bán l hàng đ u Vi t Nam,ớ ụ ạ ự ệ ẻ ầ ệ
ngân hàng ACB đã là ngân hàng tiên phong trong vi c cung ng nhi u s n phâm,ệ ứ ề ả
d ch v hi n đ i đ u tiên trong n c nh vi c ACB là ngân hàng tiên phongị ụ ệ ạ ầ ướ ư ệ
trong cung c p các d ch v đ a c cho khách hàng t i Vi t Nam, vào thángấ ị ụ ị ố ạ ệ
11/2003, ACB là ngân hàng th ng m i c ph n đ u tiên t i Vi t Nam phát hànhươ ạ ổ ầ ầ ạ ệ
th ghi n qu c t ACB-Visa Electron. Trong năm 2003, các s n ph m ngân hàngẻ ợ ố ế ả ẩ
đi n t phone banking, mobile banking, home banking và Internet banking đ cệ ự ượ
đ a vào ho t đ ng trên c s ti n ích c a TCBS. Vào tháng 12/2006, đ a s nư ạ ộ ơ ở ệ ủ ư ả
ph m quy n ch n vàng, quy n ch n mua bán ngo i t , ACB tr thành m t trongẩ ề ọ ề ọ ạ ệ ở ộ
các ngân hàng đ u tiên c a Vi t Nam đ c cung c p các s n ph m phát sinh choầ ủ ệ ượ ấ ả ẩ
NHÓM 13- L P K12KDN4Ớ Trang 20
QU N TR CHI N L CẢ Ị Ế ƯỢ GVHD:Th.S SÁI TH L TH YỊ Ệ Ủ
khách hàng. Đ làm đ c nh ng đi u đó, ngân hang ACB đã ph i có m t quáể ượ ữ ề ả ộ
trình nghiên c u k th tr ng trong và ngoài n c, trên c s đó đ a ra và phátứ ỹ ị ườ ướ ơ ở ư
tri n các s n ph m.ể ả ẩ
c. D ch v cung ng:ị ụ ứ
ứ Huy đ ng v n ng n h n, trung h n và dài h n d i các hình th c ti n g iộ ố ắ ạ ạ ạ ướ ứ ề ử
có kỳ h n, không kỳ h n, ti p nh n v n y thác đ u t và phát tri n c aạ ạ ế ậ ố ủ ầ ư ể ủ
các t ch c trong n c, vay v n c a các t ch c tín d ng khác;ổ ứ ướ ố ủ ổ ứ ụ
ụ Cho vay ng n h n, trung h n, dài h n; chi t kh u th ng phi u, tráiắ ạ ạ ạ ế ấ ươ ế
phi u và gi y t có giá; hùn v n và liên doanh theo lu t đ nh; ế ấ ờ ố ậ ị
ị Làm d ch v thanh toán gi a các khách hàng; ị ụ ữ
ữ Th c hi n kinh doanh ngo i t , vàng b c và thanh toán qu c t , huy đ ngự ệ ạ ệ ạ ố ế ộ
các lo i v n t n c ngoài và các d ch v ngân hàng khác trong quan hạ ố ừ ướ ị ụ ệ
v i n c ngoài khi đ c NHNN cho phép; ớ ướ ượ
ợ Ho t đ ng bao thanh toán.ạ ộ
d. Marketing:
Slogan c a ngân hàng Á Châu ACB là:”Ngân hàng c a m i nhà” nghe r t thânủ ủ ọ ấ
thi n. Ng i tiêu dùng còn có th nh n bi t ra th ng hi u Ngân hàng ACB quaệ ườ ể ậ ế ươ ệ
bài hát đ c qu ng cáo r t quen thu c. ượ ả ấ ộ Qu ng cáo và PR đang đ c ngân hàngả ượ
s d ng tri t đ . Ngân hàng s d ng nhi u công c khác nhau nhử ụ ệ ể ử ụ ề ụ ư qu ng cáoả
trên ti vi, báo chí, đ t pano t m l n trên các tuy n đ ng s m u t , tài tr choặ ấ ớ ế ườ ầ ấ ợ
nhi u s ki n liên quan đ n giáo d c, đ u t , h tr cho các doanh nghi p nhề ự ệ ế ụ ầ ư ỗ ợ ệ ỏ
và là nhà h o tâm đóng góp trong nhi u ho t đông. Đ c bi t là vi c tài tr cả ề ạ ặ ệ ệ ợ ả
m t đ i bóng đá, đó là đ i bóng đá ACB Hà N i, ngoài ra đăng báo vi t và hàngộ ộ ộ ộ ế
lo t hình th c khác. V m c chi phí c a các ch ng trình có khi lên đ nạ ứ ề ứ ủ ươ ế hàng tỷ
chi ra đ ng.T t c nh ng ho t đ ng đó đã làm n i b t lên vai trò c a ACBồ ấ ả ữ ạ ộ ổ ậ ủ
e. D ch v khách hàng:ị ụ
Các chuyên viên t v n tài chính cá nhân (PFC) c a ACB s h tr t i đa nh ngư ấ ủ ẽ ỗ ợ ố ữ
khách hàng có nhu c u vay ti n, g i ti n hay làm th … nh ng không có đi uầ ề ử ề ẻ ư ề
ki n t i ngân hàng. ệ ớ
Đ i ngũ PFC c a ACB đ n t n n i t v n tr c ti p, h ng d n các th t c c nộ ủ ế ậ ơ ư ấ ự ế ướ ẫ ủ ụ ầ
thi t. V i khách hàng có nhu c u làm th hay vay ti n, PFC s t v n các s nế ớ ầ ẻ ề ẽ ư ấ ả
NHÓM 13- L P K12KDN4Ớ Trang 21
QU N TR CHI N L CẢ Ị Ế ƯỢ GVHD:Th.S SÁI TH L TH YỊ Ệ Ủ
ph m d ch v th và cho vay phù h p v i nhu c u, kh năng tài chính c a t ngẩ ị ụ ẻ ợ ớ ầ ả ủ ừ
khách hàng, h ng d n làm th t c nhanh, ti t ki m chi phí đi l i. Bên c nh đó,ướ ẫ ủ ụ ế ệ ạ ạ
các chuyên viên PFC cùng ph i h p v i khách hàng l p k ho ch tr lãi và v nố ợ ớ ậ ế ạ ả ố
vay h p lý cho ngân hàng d a trên ngu n thu nh p, chi phí sinh ho t hàng thángợ ự ồ ậ ạ
c a gia đình và b n thân khách hàng nh m đ m b o cu c s ng c a khách hàngủ ả ằ ả ả ộ ố ủ
khi vay v n t i ACB.ố ạ
V i khách hàng có nhu c u g i ti n, PFC s t v n trong vi c l a ch n kỳ h nớ ầ ử ề ẽ ư ấ ệ ự ọ ạ
g i ti n thích h p, linh ho t s d ng s ti n g i t i ACB ph c v cho k ho chử ề ợ ạ ử ụ ố ề ử ạ ụ ụ ế ạ
đ u t hay nh ng kho n tiêu dùng đ t xu t nh ng v n nh n ti n lãi cao. Ngoàiầ ư ữ ả ộ ấ ư ẫ ậ ề
ra, đ i ngũ PFC còn h ng d n khách hàng có các quy t đ nh đ u t , cung c pộ ướ ẫ ế ị ầ ư ấ
các thông tin tài chính h u ích, h tr khách hàng xây d ng k ho ch s d ngữ ỗ ợ ự ế ạ ử ụ
v n và kinh doanh...ố
ACB không thu phí đ i v i d ch v T v n tài chính cá nhân do xác đ nh đây làố ớ ị ụ ư ấ ị
d ch v gia tăng giá tr cho khách hàng khi giao d ch t i ngân hàng. ACB là ngânị ụ ị ị ạ
hàng Vi t Nam đ u tiên tri n khai đ i ngũ PFC t v n s n ph m ngân hàng t nệ ầ ể ộ ư ấ ả ẩ ậ
n i v i quy mô r ng. ACB đã xây d ng đ i ngũ PFC v i h n 500 chuyên viênơ ớ ộ ự ộ ớ ơ
tri n khai t i 170 đ n v trên t ng s 220 chi nhánh, phòng giao d ch trên toànể ạ ơ ị ổ ố ị
qu cố
g. Đ u ra:ầ
Trong huy đ ng v n, ACB là ngân hàng có nhi u s n ph m ti t ki m c v n iộ ố ề ả ẩ ế ệ ả ề ộ
t l n ngo i t và vàng thu hút m nh ngu n v n nhàn r i trong dân c . Các s nệ ẫ ạ ệ ạ ồ ố ỗ ư ả
ph m huy đ ng v n, c a ACB r t đa d ng thích h p v i nhu c u c a dân c vàẩ ộ ố ủ ấ ạ ợ ớ ầ ủ ư
t ch c. M t ví d đi n hình: ACB là ngân hàng đ u tiên tung ra th tr ng s nổ ứ ộ ụ ể ầ ị ườ ả
ph m ti t ki m ngo i t có d th ng, tr giá c a gi i cao nh t lên đ n 350ẩ ế ệ ạ ệ ự ưở ị ủ ả ấ ế
tri u đ ng. Hình th c này đã thu hút m nh ngu n v n t dân c và t o nên sệ ồ ứ ạ ồ ố ừ ư ạ ự
khác bi t r t l n c a ACB vào nh ng năm 1990 và đ u 2000.ệ ấ ớ ủ ữ ầ
Các d ch v ngân hàng do ACB cung c p có hàm l ng công ngh cao, phù h pị ụ ấ ượ ệ ợ
v i xu th ng d ng công ngh thông tin và nhu c u khách hàng t i t ng th i kỳ.ớ ế ứ ụ ệ ầ ạ ừ ờ
h. C s h t ng:ơ ở ạ ầ
V i đ nh h ng “H ng t i khách hàng”- năng đ ng trong ti p c n khách hàngớ ị ướ ướ ớ ộ ế ậ
và đa d ng hóa kênh phân ph i - k t khi thành l p ACB không ng ng m r ngạ ố ể ừ ậ ừ ở ộ
NHÓM 13- L P K12KDN4Ớ Trang 22
QU N TR CHI N L CẢ Ị Ế ƯỢ GVHD:Th.S SÁI TH L TH YỊ Ệ Ủ
m ng l i kênh phân ph i đa năng nh ng v n có th cung c p cho khách hàngạ ướ ố ư ẫ ể ấ
các s n ph m chuyên bi t. Đ n tháng 10/2006, ngoài H i s chính t i TP. Hả ẩ ệ ế ộ ở ạ ồ
Chí Minh, ACB đã có m t S giao d ch, 69 chi nhánh và phòng giao d ch t iộ ở ị ị ạ
nh ng vùng kinh t phát tri n trên toàn qu c:ữ ế ể ố
- T i TP. H Chí Minh: S giao d ch, 25 chi nhánh và 16 phòng giao d ch. ạ ồ ở ị ị
- T i khu v c phía B c (Hà N i, H i Phòng, H ng Yên, B c Ninh): 6 chi nhánhạ ự ắ ộ ả ư ắ
và 8 phòng giao d ch. ị
- T i khu v c mi n Trung (Đà N ng, Daklak, Khánh Hòa, H i An, Hu ): 5 chiạ ự ề ẵ ộ ế
nhánh và 1phòng giao d ch. ị
- T i khu v c mi n Tây (Long An, C n Th , An Giang, Cà Mau): 4 chi nhánh. ạ ự ề ầ ơ
- T i khu v c mi n Đông (Đ ng Nai, Bình D ng, Vũng Tàu): 3 chi nhánh và 1ạ ự ề ồ ươ
phòng giao d ch. ị
i. H th ng thông tin:ệ ố
ACB đã xây d ng D án đ i m i công ngh ngân hàng t năm 1999 b i vì ý th cự ự ổ ớ ệ ừ ở ứ
rõ vi c đ u t s m đ nâng cao trình đ công ngh tin h c c a mình là r t quanệ ầ ư ớ ể ộ ệ ọ ủ ấ
tr ng. Giai đo n I c a D án này là tri n khai áp d ng h qu n tr nghi p vọ ạ ủ ự ể ụ ệ ả ị ệ ụ
ngân hàng bán l có tên là TCBS. Đ c đi m c a h ch ng trình này là hẻ ặ ể ủ ệ ươ ệ
th ng m ng di n r ng, tr c tuy n, có tính an toàn và năng l c tích h p cao, x lýố ạ ệ ộ ự ế ự ợ ử
các giao d ch t i b t kỳ chi nhánh nào theo th i gian th c v i c s d li u quanị ạ ấ ờ ự ớ ơ ở ữ ệ
h (relational) và t p trung (centralised), cho phép ngân hàng thi t k đ c nhi uệ ậ ế ế ượ ề
s n ph m h n và t o ra nhi u ti n ích h n đ ph c v khách hàng. T t c chiả ẩ ơ ạ ề ệ ơ ể ụ ụ ấ ả
nhánh và phòng giao d ch đ u đ c n i m ng v i toàn h th ng và khách hàngị ề ượ ố ạ ớ ệ ố
có th g i ti n nhi u n i rút ti n nhi u n i. H th ng này cho phép H i s cóể ử ề ề ơ ề ề ơ ệ ố ộ ở
th ki m tra ki m soát ho t đ ng c a t ng nhân viên giao d ch, tra soát s li uể ể ể ạ ộ ủ ừ ị ố ệ
c a h th ng m t cách t c th i ph c v công tác qu n lý r i ro.ủ ệ ố ộ ứ ờ ụ ụ ả ủ
T gi a năm 2004, ACB kh i đ ng giai đo n II c a D án, g m có các c u ph nừ ữ ở ộ ạ ủ ự ồ ấ ầ
nâng c p máy ch , thay th ph n m m x lý giao d ch th ngân hàng b ng m tấ ủ ế ầ ề ử ị ẻ ằ ộ
ph n m m m i có kh năng tích h p v i n n công ngh tin h c hi n nay c aầ ề ớ ả ợ ớ ề ệ ọ ệ ủ
ACB, và l p đ t h th ng máy ATM. ắ ặ ệ ố
Có th nói ACB đã có b c đ t phá đ u tiên giai đo n I là chuy n mình tể ướ ộ ầ ở ạ ể ừ
m t h th ng g m các m ng c c b sang m t h th ng m ng di n r ng, và ộ ệ ố ồ ạ ụ ộ ộ ệ ố ạ ệ ộ ở
NHÓM 13- L P K12KDN4Ớ Trang 23
QU N TR CHI N L CẢ Ị Ế ƯỢ GVHD:Th.S SÁI TH L TH YỊ Ệ Ủ
giai đo n II ti n thêm m t b c nâng cao tính an toàn, b o m t và năng l c tíchạ ế ộ ướ ả ậ ự
h p.ợ
M t đi u r t quan tr ng là ACB làm ch hoàn toàn đ c các ng d ng TCBS.ộ ề ấ ọ ủ ượ ứ ụ
Đây là m t lo i năng l c c t lõi mà không ph i ngân hàng nào Vi t Nam cũngộ ạ ự ố ả ở ệ
có đ c.ượ
ACB là thành viên c a Hi p h i SWIFT (Society for Worldwide Interbankủ ệ ộ
Financial Telecommunication), s d ng công c vi n thông b o đ m ph c vử ụ ụ ễ ả ả ụ ụ
khách hàng trên toàn th gi i trong su t 24 gi m i ngày. ế ớ ố ờ ỗ
Ngoài ra, ACB cũng s d ng các thi t b chuyên dùng c a Reuteurs, g m cóử ụ ế ị ủ ồ
Reuteurs Monitor, dùng đ xem thông tin tài chính, và Reuteurs Dealing System,ể
dùng đ th c hi n giao d ch mua bán ngo i t v i các t ch c tài chính. ể ự ệ ị ạ ệ ớ ổ ứ
k. Qu n tr v t t :ả ị ậ ư
Ngân hàng đã ng d ng nhi u công ngh hi n đ i trong vi c qu n lý v t tứ ụ ề ệ ệ ạ ệ ả ậ ư
trong các khâu qu n lý v t t , nhân s . Vi c qu n lý v t t m t cách có hi uả ậ ư ự ệ ả ậ ư ộ ệ
qu giúp cho ngân hàng ả t đó đ a ra các k ho ch, quy t đ nh và chi n l cừ ư ế ạ ế ị ế ượ
kinh doanh h p lý giúp gi m chí phí, nâng cao hi u qu kinh doanh c a doanhợ ả ệ ả ủ
nghi p.ệ
Qu n lý v t t đ t hi u qu cao giúp ngân hàng gi m th t thoát và có thêmả ậ ư ạ ệ ả ả ấ
nhi u c h i phát tri n trong ho t đ ng kinh doanh.ề ơ ộ ể ạ ộ
l. Ngu n nhân l c:ồ ự
ACB r t quan tâm đ n nhân t con ng i. Nh n th c đ c r ng m t h th ngấ ế ố ườ ậ ứ ượ ằ ộ ệ ố
ho t đ ng hoàn h o là b i có nh ng con ng i v n hành gi i và ngu n nhân l cạ ộ ả ở ữ ườ ậ ỏ ồ ự
là y u t s ng còn cho s thành công c a ACB, công tác đào t o v chuyên mônế ố ố ự ủ ạ ề
nghi p v đ c th c hi n m t cách liên t c và có h th ng.ệ ụ ượ ự ệ ộ ụ ệ ố
Đ n nay, nhân s c a ACB đã lên đ n 2.722 ng i, tăng h n 100 l n. Cán b cóế ự ủ ế ườ ơ ầ ộ
trình đ đ i h c và trên đ i h c chi m 93%, Đ i ngũ nhân s c a ACB hàngộ ạ ọ ạ ọ ế ộ ự ủ
năm ti p t c đ c b sung ch y u t các tr ng Đ i h c chuyên ngành tàiế ụ ượ ổ ủ ế ừ ườ ạ ọ
chính, ngân hàng, qu n tr kinh doanh trong và ngoài n c.. Ngu n nhân l c ACBả ị ướ ồ ự
đ c đánh giá là đ c đào t o căn b n, có tính chuyên nghi p cao và nhi u kinhượ ượ ạ ả ệ ề
nghi mệ . Các nhân viên trong h th ng ACB đ c khuy n khích đào t o chuyênệ ố ượ ế ạ
sâu v nghi p v chuyên môn phù h p v i ch c năng công vi c nh m th c hi nề ệ ụ ợ ớ ứ ệ ằ ự ệ
NHÓM 13- L P K12KDN4Ớ Trang 24
QU N TR CHI N L CẢ Ị Ế ƯỢ GVHD:Th.S SÁI TH L TH YỊ Ệ Ủ
t t các d ch v đa d ng c a ngân hàng và chu n b cho nh ng công vi c có tráchố ị ụ ạ ủ ẩ ị ữ ệ
nhi m cao h n. ACB đã xây d ng đ c Trung tâm đào t o c a mình v i hệ ơ ự ượ ạ ủ ớ ệ
th ng giáo trình hoàn ch nh bao g m t t c các nghi p v ngân hàng, các ki nố ỉ ồ ấ ả ệ ụ ế
th c pháp lu t, t ch c qu n lý và ho t đ ng theo ISO 9001:2000.ứ ậ ổ ứ ả ạ ộ
Nhân viên qu n lý, đi u hành c a ACB cũng đ c chú tr ng đào t o chuyên sâuả ề ủ ượ ọ ạ
v qu n tr chi n l c, qu n tr marketing, qu n lý r i ro, qu n lý ch t l ng,ề ả ị ế ượ ả ị ả ủ ả ấ ượ
v.v. Ngân hàng cũng khuy n khích và thúc đ y s chia s k năng, tri th c gi aế ẩ ự ẻ ỹ ứ ữ
các thành viên trong Ngân hàng trên tinh th n m t t ch c không ng ng h c t pầ ộ ổ ứ ừ ọ ậ
đ chu n b t o n n t ng cho s phát tri n liên t c và b n v ng.ể ẩ ị ạ ề ả ự ể ụ ề ữ
2. Các kh i xây d ng c b n c a l i th c nh tranh c a ngân hàng ACBố ự ơ ả ủ ợ ế ạ ủ
a. Hi u qu ho t đ ng:ệ ả ạ ộ
Năm 2009 ACB ti p t c duy trì v th ngân hàng đ ng đ u kh i NHTMCP v l iế ụ ị ế ứ ầ ố ề ợ
nhu n, t ng tài s n, d n tín d ng, và huy đ ng ti n g i khách hàng.ậ ổ ả ư ợ ụ ộ ề ử
L i nhu n tr c thu năm 2009 c a ACB đ t 658,8 t đ ng tăng 71,1% so v iợ ậ ướ ế ủ ạ ỷ ồ ớ
2005. V i k t qu trên, ACB là ngân hàng có m c l i nhu n tr c thu đ ngớ ế ả ứ ợ ậ ướ ế ứ
th 3 trong toàn h th ng ngân hàng th ng m i m c dù xét v m t quy mô t ngứ ệ ố ươ ạ ặ ề ặ ổ
tài s n, ACB ch x p v trí th 5 (sau 4 NHTM Nhà n c). L i nhu n c a ACBả ỉ ế ị ứ ướ ợ ậ ủ
chi m 3,49% l i nhu n toàn ngành. T ng tài s n c a ACB cao h n so v i cácế ợ ậ ổ ả ủ ơ ớ
ngân hàng đ i th c nh tranh c v s tuy t đ i và t c đ tăng tr ng trongố ủ ạ ả ề ố ệ ố ố ộ ưở
năm 2006. C th , t ng tài s n năm 2006 đ. tăng 82,9% so v i năm 2008, đ tụ ể ổ ả ớ ạ
m c 44.347 t đ ng (b ng 130% k ho ch năm). Quy mô t ng tài s n hi nứ ỷ ồ ằ ế ạ ổ ả ệ
nay đang mang l i u th c nh tranh v v n ho t đ ng cho ACB so v i các cácạ ư ế ạ ề ố ạ ộ ớ
NHTM c ph n khác. Tuy nhiên đi u này cũng đi u này cũng đòi h i ACB ph iổ ầ ề ề ỏ ả
có chính sách tăng v n t có h p lý đ đ m b o các ch tiêu an toàn v n.ố ự ợ ể ả ả ỉ ố
T c đ tăng tr ng d n tín d ng c a ACB năm v a qua đ t 79% trong khiố ộ ưở ư ợ ụ ủ ừ ạ
toàn ngành ngân hàng tăng ch trên 20% (1). T ng d n cho vay đ t 17.116 tỉ ổ ư ợ ạ ỷ
đ ng vào cu i năm 2006 (b ng 1,1 l n k ho ch năm), trong đó cho vay kháchồ ố ằ ầ ế ạ
hàng cá nhân chi m 54%. Đây là thành qu c a s năng đ ng tìm ki m kháchế ả ủ ự ộ ế
hàng, chuyên nghi p trong phong cách ph c v và liên t c đa d ng hóa các s nệ ụ ụ ụ ạ ả
ph m tín d ng. V huy đ ng ti n g i t t ch c kinh t và dân c , ACB chi mẩ ụ ề ộ ề ử ừ ổ ứ ế ư ế
kho ng 4,39% th ph n toàn h th ng ngân hàng, t c đ tăng tr ng cao so v iả ị ầ ệ ố ố ộ ưở ớ
NHÓM 13- L P K12KDN4Ớ Trang 25
QU N TR CHI N L CẢ Ị Ế ƯỢ GVHD:Th.S SÁI TH L TH YỊ Ệ Ủ
t c đ tăng tr ng c a ngành (77,1% so v i 34,6%) (2). Cu i năm 2006, v n huyố ộ ưở ủ ớ ố ố
đ ng c a ACB đ t 39.548 t đ ng (g p 1,3 l n k ho ch năm), trong đó, huyộ ủ ạ ỷ ồ ấ ầ ế ạ
đ ng ti n g i thanh toán tăng tr ng đáng k v i t c đ tăng 108%, huy đ ngộ ề ử ưở ể ớ ố ộ ộ
ti t ki m t dân c tăng 62,9%. Đ c bi t, th ph n ti n g i ti t ki m c a ACBế ệ ừ ư ặ ệ ị ầ ề ử ế ệ ủ
chi m h n 6% th ph n toàn ngành ngân hàng.ế ơ ị ầ K t khi NHNN ban hành Quyể ừ
ch x p h ng các t ch c tín d ng c ph n (năm 1998), m t quy ch áp d ngế ế ạ ổ ứ ụ ổ ầ ộ ế ụ
theo chu n m c qu c t CAMEL đ đánh giá tính v ng m nh c a m t ngânẩ ự ố ế ể ữ ạ ủ ộ
hàng, thì liên t c tám năm qua ACB luôn luôn x p h ng A. H n n a, ACB luônụ ế ạ ơ ữ
duy trì t l an toàn v n trên 8%. T l an toàn v n t i thi u là 8% đ c quyỷ ệ ố ỷ ệ ố ố ể ượ
đ nh trong Th a c Basel I c a Ngân hàng Thanh toán Qu c t (BIS - Bank forị ỏ ướ ủ ố ế
International Settlements) mà NHNN áp d ng. Đ c bi t là t l n quá h n trongụ ặ ệ ỷ ệ ợ ạ
nh ng năm qua luôn d i 1%, cho th y tính ch t an toàn và hi u qu c a ACB.ữ ướ ấ ấ ệ ả ủ
b. S n ph m và đáp ng khách hàng:ả ẩ ứ
V i đ nh h ng đa d ng hoá s n ph m và h ng đ n khách hàng đ tr thànhớ ị ướ ạ ả ẩ ướ ế ể ở
ngân hàng bán l hàng đ u c a Vi t Nam, ACB hi n đang th c hi n đ y đ cácẻ ầ ủ ệ ệ ự ệ ầ ủ
ch c năng c a m t ngân hàng bán l . Danh m c s n ph m c a ACB r t đa d ngứ ủ ộ ẻ ụ ả ẩ ủ ấ ạ
t p trung vào các phân đo n khách hàng m c tiêu bao g m cá nhân và doanhậ ạ ụ ồ
nghi p v a và nh . Sau khi tri n khai th c hi n chi n l c tái c u trúc, vi c đaệ ừ ỏ ể ự ệ ế ượ ấ ệ
d ng hoá s n ph m, phát tri n s n ph m m i đ đáp ng nhu c u ngày càng đaạ ả ẩ ể ả ẩ ớ ể ứ ầ
d ng c a khách hàng đã tr thành công vi c thu ng xuyên và liên t c. Các s nạ ủ ở ệ ờ ụ ả
ph m c a ACB luôn d a trên n n t ng công ngh tiên ti n, có đ an toàn và b oẩ ủ ự ề ả ệ ế ộ ả
m t cao.ậ
Trong huy đ ng v n, ACB là ngân hàng có nhi u s n ph m ti t ki m c v n iộ ố ề ả ẩ ế ệ ả ề ộ
t l n ngo i t và vàng thu hút m nh ngu n v n nhàn r i trong dân c . Các s nệ ẫ ạ ệ ạ ồ ố ỗ ư ả
ph m huy đ ng v n, c a ACB r t đa d ng thích h p v i nhu c u c a dân c vàẩ ộ ố ủ ấ ạ ợ ớ ầ ủ ư
t ch c. M t ví d đi n hình: ACB là ngân hàng đ u tiên tung ra th tr ng s nổ ứ ộ ụ ể ầ ị ườ ả
ph m ti t ki m ngo i t có d th ng, tr giá c a gi i cao nh t lên đ n 350ẩ ế ệ ạ ệ ự ưở ị ủ ả ấ ế
tri u đ ng. Hình th c này đã thu hút m nh ngu n v n t dân c và t o nên sệ ồ ứ ạ ồ ố ừ ư ạ ự
khác bi t r t l n c a ACB vào nh ng năm 1990 và đ u 2000.ệ ấ ớ ủ ữ ầ
V i uy tín, th ng hi u ACB, tính thích h p c a s n ph m cùng v i m ng l iớ ươ ệ ợ ủ ả ẩ ớ ạ ướ
phân ph i tr i r ng, ACB đã thu hút m nh ngu n v n nhàn r i trong dân c vàố ả ộ ạ ồ ố ỗ ư
NHÓM 13- L P K12KDN4Ớ Trang 26
QU N TR CHI N L CẢ Ị Ế ƯỢ GVHD:Th.S SÁI TH L TH YỊ Ệ Ủ
doanh nghi p. V i t c đ tăng tr ng r t nhanh, ACB có đi u ki n phát tri nệ ớ ố ộ ưở ấ ề ệ ể
nhanh v quy mô, gia tăng kho ng cách so v i các đ i th c nh tranh chính trongề ả ớ ố ủ ạ
h th ng NHTMCP và đang ngày càng ti n g n đ n quy mô các NHTMNN.ệ ố ế ầ ế
Các s n ph m tín d ng mà ACB cung c p r t phong phú, nh t là dành cho kháchả ẩ ụ ấ ấ ấ
hàng cá nhân. ACB là ngân hàng đi đ u trong h th ng ngân hàng Viêt Nam cungầ ệ ố
c p các lo i tín d ng cho cá nhân nh : cho vay tr góp mua nhà, n n nhà, s aấ ạ ụ ư ả ề ữ
ch a nhà; cho vay sinh ho t tiêu dùng; cho vay tín ch p d a trên thu nh p ng iữ ạ ấ ự ậ ườ
vay, cho vay du h c, v.v...ọ
Các d ch v ngân hàng do ACB cung c p có hàm l ng công ngh cao, phù h pị ụ ấ ượ ệ ợ
v i xu th ng d ng công ngh thông tin và nhu c u khách hàng t i t ng th i kỳ.ớ ế ứ ụ ệ ầ ạ ừ ờ
c. S c i ti n:ự ả ế
ACB là ngân hàng đi đ u trong vi c giao d ch t p trung hoá ngay t nh ng nămầ ệ ị ậ ừ ữ
2000, cho phép giao d ch “m t c a”.ị ộ ử
Ph n m m giao d ch c t lõi đã đ c liên t c c i ti n, b sung nhi u tính năngầ ề ị ố ượ ụ ả ế ổ ề
m i đ đáp ng nhu c u thay đ i th ng xuyên c a nghi p v Ngân hàng.ớ ể ứ ầ ổ ườ ủ ệ ụ
- M c đ đ u t cho công ngh :ứ ộ ầ ư ệ
Chi phí cho ng d ng CNTT (ph n m m, d ch v , chi khác) h ng năm tứ ụ ầ ề ị ụ ằ ừ
30-50 t VNDỉ
Chi phí cho đào t o CNTT h ng năm 8-10 t VNDạ ằ ỉ
- Nh ng thành qu đ t đ c v năng l c sáng t o:ữ ả ạ ượ ề ự ạ
H th ng ph n m m ng d ng ph n l n do l c l ng CNTT t iệ ố ầ ề ứ ụ ầ ớ ự ượ ạ
ch phát tri n lên nh : các ph n m m v nhân s , k toán, qu n lý kho…ỗ ể ư ầ ề ề ự ế ả
thay vì đ c mua t bên ngoài.ượ ừ
Th ng m i đi n t cũng đ c phát tri n do đ i ngũ CNTT c aươ ạ ệ ử ượ ể ộ ủ
Ngân hàng t các d ch v tr c tuy n homebanking, internetbanking,ừ ị ụ ự ế
phonebanking, mobilebanking … cho đ n các ng d ng giao d ch vàng,ế ứ ụ ị
ch ng khoán tr c tuy n.ứ ự ế
- ng d ng công ngh thông tin trong ho t đ ng s n xu t và kinh doanh:Ứ ụ ệ ạ ộ ả ấ
Công ngh thông tin t i ACB đã đ c ng d ng r ng rãi t khâu qu n lý đ nệ ạ ượ ứ ụ ộ ừ ả ế
khâu giao d ch, chăm sóc khách hàng đ c th hi n nh sau:ị ượ ể ệ ư
NHÓM 13- L P K12KDN4Ớ Trang 27
QU N TR CHI N L CẢ Ị Ế ƯỢ GVHD:Th.S SÁI TH L TH YỊ Ệ Ủ
H th ng m ng n i b : toàn b các chi nhánh, phòng giao d ch, tr sệ ố ạ ộ ộ ộ ị ụ ở
c a ACB đ u có k t n i m ng n i b v i Trung tâm Công ngh thông tinủ ề ế ố ạ ộ ộ ớ ệ
c a Ngân hàng. H th ng m ng n i b là đ ng truy n chuyên dùng, riêngủ ệ ố ạ ộ ộ ườ ề
bi t; m t s đ n v t nh đ c k t n i b ng đ ng truy n kênh thuê liênệ ộ ố ơ ị ở ỉ ượ ế ố ằ ườ ề
t nh dung l ng thích h p. H th ng m ng n i b luôn bao g m c k tỉ ượ ợ ệ ố ạ ộ ộ ồ ả ế
n i d phòng đ tăng tính s n sàng, và k t n i v i c các đ i tác, thànhố ự ể ẵ ế ố ớ ả ố
viên trong các liên minh. Đ k t n i v i bên ngoài và ph c v ho t đ ngể ế ố ớ ụ ụ ạ ộ
kinh doanh, Ngân hàng đã thuê riêng hàng ch c k t n i Internet v i dungụ ế ố ớ
l ng l n t nhi u nhà cung c p khác nhau nh VDC, Viettel, VNN, ...ượ ớ ừ ề ấ ư
Trong ho t đ ng, Ngân hàng đã ng d ng r ng rãi các ng d ng côngạ ộ ứ ụ ộ ứ ụ
ngh thông tin. H th ng giao d ch c t lõi c a Ngân hàng đ c đ a vào tệ ệ ố ị ố ủ ượ ư ừ
năm 2001 cho phép t p trung hoá toàn b giao d ch c a các chi nhánh, PGDậ ộ ị ủ
trên toàn qu c, nâng cao kh năng giao d ch, tính t c th i. Các h th ngố ả ị ứ ờ ệ ố
khác nh : Thanh toán qu c t , qu n lý nhân s , k toán, ng d ng tàiư ố ế ả ự ế ứ ụ
chính,... cũng đã đ c áp d ng.ượ ụ
Ngân hàng cũng đã đăng ký đ y đ các tên mi n đ ph c v ho t đ ngầ ủ ề ể ụ ụ ạ ộ
kinh doanh, ngoài ra còn có các h th ng e-mail, website. Đ i v i th ngệ ố ố ớ ươ
m i đi n t , các d ch v th ng m i đi n t nh : phonebanking,ạ ệ ử ị ụ ươ ạ ệ ử ư
homebanking, internetbanking… các giao d ch đ cị ượ phép qua website như
chuy n kho n, giao d ch ch ng khoán, vàng tr c tuy n.ể ả ị ứ ự ế
IV. Nh n d ng và phân tích chi n l c mà ngân hàng ACB đang theo đu iậ ạ ế ượ ổ
1. Chi n l c đ u t và phát tri nế ượ ầ ư ể
Chi n l c và t m nhìn: ế ượ ầ nh n th c r ng xác đ nh đ c t m nhìn và xây d ngậ ứ ằ ị ượ ầ ự
chi n l c đúng đ n là m t ngu n l c quan tr ng c a doanh nghi p. ACBế ượ ắ ộ ồ ự ọ ủ ệ
h ng đ n tr thành ngân hàng bán l hàng đ u Vi t Nam. Đây là t m nhìnướ ế ở ẻ ầ ệ ầ
xuyên su t c quá trình xây d ng chi n l c c a ACB.ố ả ự ế ượ ủ
V i t m nhìn đó, t t ng ch đ o trong xây d ng k ho ch phát tri n c aớ ầ ư ưở ủ ạ ự ế ạ ể ủ
ACB là
Tăng tr ng cao b ng cách t o nên s khác bi t trên c s hi u bi t nhuưở ằ ạ ự ệ ơ ở ể ế
c u khách hàng và h ng t i khách hàng;ầ ướ ớ
Xây d ng h th ng qu n lý r i ro đ ng b , hi u qu và chuyên nghi pự ệ ố ả ủ ồ ộ ệ ả ệ
NHÓM 13- L P K12KDN4Ớ Trang 28
QU N TR CHI N L CẢ Ị Ế ƯỢ GVHD:Th.S SÁI TH L TH YỊ Ệ Ủ
đ đ m b o cho s tăng tr ng đ c b n v ng;ể ả ả ự ưở ượ ề ữ
Duy trì tình tr ng tài chính m c đ an toàn cao, t i u hóa vi c s d ngạ ở ứ ộ ố ư ệ ử ụ
v n c đông (ROE m c tiêu là 30%) đ xây d ng ACB tr thành m t đ nhố ổ ụ ể ự ở ộ ị
ch tài chính v ng m nh có kh năng v t qua m i thách th c trong môiế ữ ạ ả ượ ọ ứ
tr ng kinh doanh còn ch a hoàn h o c a ngành ngân hàng Vi t Nam;ườ ư ả ủ ệ
Có chi n l c chu n b ngu n nhân l c và đào t o l c l ng nhân viênế ượ ẩ ị ồ ự ạ ự ượ
chuyên nghi p nh m đ m b o quá trình v n hành c a h th ng liên t c,ệ ằ ả ả ậ ủ ệ ố ụ
thông su t và hi u qu ;ố ệ ả
Xây d ng “Văn hóa ACB” tr thành y u t tinh th n g n k t toàn hự ở ế ố ầ ắ ế ệ
th ng m t cách xuyên su t. ố ộ ố
Trên n n t ng t t ng ch đ o đóề ả ư ưở ủ ạ , ACB đang t ng b c th c hi n chi nừ ướ ự ệ ế
l c tăng tr ng ngang và đa d ng hóa trong giai đo n 2005 - 2010ượ ưở ạ ạ
Chi n l c tăng tr ng ngang: ế ượ ưở th hi n qua ba hình th c.ể ệ ứ
- Tăng tr ng thông qua m r ng ho t đ ng.ưở ở ộ ạ ộ
Hi n nay trên ph m vi toàn qu c, ACB đang tích c c phát tri n m ngệ ạ ố ự ể ạ
l i kênh phân ph i t i th tr ng m c tiêu, khu v c thành th Vi t Nam,ướ ố ạ ị ườ ụ ự ị ệ
đ ng th i nghiên c u và phát tri n các s n ph m d ch v ngân hàng m iồ ờ ứ ể ả ẩ ị ụ ớ
đ cung c p cho th tr ng đang có và th tr ng m i trong tình hình yêuể ấ ị ườ ị ườ ớ
c u c a khách hàng ngày càng tinh t và ph c t p. Ngoài ra, khi đi uầ ủ ế ứ ạ ề
ki n cho phép, ACB s m văn phòng đ i di n t i Hoa Kỳ.ệ ẽ ở ạ ệ ạ
- Tăng tr ng thông qua h p tác, liên minh v i các đ i tác chi n l c. ưở ợ ớ ố ế ượ
Hi n nay, ACB đã xây d ng đ c m i quan h v i các đ nh ch tài chínhệ ự ượ ố ệ ớ ị ế
khác, thí d nh các t ch c phát hành th (Visa, MasterCard), các côngụ ư ổ ứ ẻ
ty b o hi m (Prudential, AIA, B o Vi t, B o Long), chuy n ti nả ể ả ệ ả ể ề
Western Union, các ngân hàng b n (Banknet), các đ i lý ch p nh n th ,ạ ạ ấ ậ ẻ
đ i lý chi tr ki u h i, v.v. Đ th c hi n m c tiêu tăng tr ng, ACBạ ả ề ố ể ự ệ ụ ưở
đang quan h h p tác v i các đ nh ch tài chính và các doanh nghi p khácệ ợ ớ ị ế ệ
đ cùng nghiên c u phát tri n các s n ph m tài chính m i và u vi t choể ứ ể ả ẩ ớ ư ệ
khách hàng m c tiêu, m r ng h th ng kênh phân ph i đa d ng. Đ cụ ở ộ ệ ố ố ạ ặ
bi t, ACB đã có m t đ i tác chi n l c là SCB, Ngân hàng n i ti ng vệ ộ ố ế ượ ổ ế ề
các s n ph m c a ngân hàng bán l và ACB đang n l c tham kh o kinhả ẩ ủ ẻ ỗ ự ả
NHÓM 13- L P K12KDN4Ớ Trang 29
QU N TR CHI N L CẢ Ị Ế ƯỢ GVHD:Th.S SÁI TH L TH YỊ Ệ Ủ
nghi m, k năng chuyên môn cũng nh công ngh c a các đ i tác đệ ỹ ư ệ ủ ố ể
nâng cao năng l c c nh tranh c a mình cho quá trình h i nh p.ự ạ ủ ộ ậ
- Tăng tr ng thông qua h p nh t và sáp nh p.ưở ợ ấ ậ
ACB ý th c là c n ph i xây d ng năng l c ti p nh n đ i v i lo i tăngứ ầ ả ự ự ế ậ ố ớ ạ
tr ng không c h c này và th c hi n chi n l c h p nh t và sáp nh pưở ơ ọ ự ệ ế ượ ợ ấ ậ
khi đi u ki n cho phép.ề ệ
Đa d ng hóaạ .
Đa d ng hóa là m t chi n l c tăng tr ng khác mà ACB quan tâm th c hi n,ạ ộ ế ượ ưở ự ệ
ACB đã có Công ty ACBS, Công ty Qu n lý n và khai thác tài s n (ACBA), đangả ợ ả
chu n b thành l p Công ty Cho thuê tài chính và Công ty Qu n lý qu . V i v thẩ ị ậ ả ỹ ớ ị ế
c nh tranh đã đ c thi t l p khá v ng ch c trên th tr ng, trong th i gian s pạ ượ ế ậ ữ ắ ị ườ ờ ắ
t i, ACB có th xem xét th c hi n chi n l c đa d ng hóa t p trung đ t ngớ ể ự ệ ế ượ ạ ậ ể ừ
b c tr thành nhà cung c p d ch v tài chính toàn di n thông qua các ho t đ ngướ ở ấ ị ụ ệ ạ ộ
sau đây:
Cung c p và tăng c ng quan h h p tác v i các công ty b o hi m đ ph iấ ườ ệ ợ ớ ả ể ể ố
h p cung c p các gi i pháp tài chính cho khách hàng.ợ ấ ả
Nghiên c u thành l p công ty th (phát tri n t trung tâm th hi n nay),ứ ậ ẻ ể ừ ẻ ệ
công ty tài tr mua xe.ợ
Nghiên c u kh năng th c hi n ho t đ ng d ch v ngân hàng đ u t .ứ ả ự ệ ạ ộ ị ụ ầ ư
Tuy ACB đã kh ng đ nh đ c mình nh ng luôn nh n th c r ng thách th c v nẳ ị ượ ư ậ ứ ằ ứ ẫ
còn phía tr c và ph i n l c r t nhi u, đ y nhanh h n n a vi c th c hi n cácướ ả ỗ ự ấ ề ẩ ơ ữ ệ ự ệ
ch ng trình tr giúp k thu t, các d án nâng cao năng l c ho t đ ng, h ngươ ợ ỹ ậ ự ự ạ ộ ướ
đ n áp d ng các chu n m c và thông l qu c t đ có kh năng c nh tranh vàế ụ ẩ ự ệ ố ế ể ả ạ
h i nh p khu v c thành công.ộ ậ ự
2. S phù h p c a ngân hàng ACB v i ngu n l c c a nóự ợ ủ ớ ồ ự ủ
ACB đang có m t th đ ng v ng ch c trong h th ng các ngân hàng Vi t Nam.ộ ế ứ ữ ắ ệ ố ệ
Th ph nị ầ : ACB hi n đang n m gi 6% th ph n huy đ ng ti t ki m c a cệ ắ ữ ị ầ ộ ế ệ ủ ả
n c, trên 57% th ph n ch th tín d ng qu c t , trên 55% th ph n chuy nướ ị ẩ ủ ẻ ụ ố ế ị ầ ể
ti n nhanh Western Union. M ng l i c a ACB đã có m t t i các đ a bàn tr ngề ạ ướ ủ ặ ạ ị ọ
đi m phát tri n kinh t - xã h i trên c n c. ACB là ngân hàng có t ng tài s nể ể ế ộ ả ướ ổ ả
l n nh t trong kh i NHTMCP, đ ng th 5 trong toàn ngành ngân hàng.ớ ấ ố ứ ứ
NHÓM 13- L P K12KDN4Ớ Trang 30
QU N TR CHI N L CẢ Ị Ế ƯỢ GVHD:Th.S SÁI TH L TH YỊ Ệ Ủ
Tăng tr ng:ưở ACB có t c đ tăng tr ng cao và b n v ng đ t g p 2-2.5 l nố ộ ưở ề ữ ạ ấ ầ
t c đ tăng tr ng c a ngành trong 3 năm liên t c.ố ộ ưở ủ ụ
Ch t l ng tai s n:ấ ượ ả ACB đang s h u danh m c tài s n Có v i giá tr hi n t iở ữ ụ ả ớ ị ệ ạ
cũng nh ti m năng tăng tr ng giá tr cao. Đó là danh m c cho vay ch t l ngư ề ưở ị ụ ấ ượ
(N quá h n<1%, đ m b o b ng tài s n là b t đ ng s n chi m 85%), đ u tợ ạ ả ả ằ ả ấ ộ ả ế ầ ư
hi u qu , tài s n c đ nh khi đ nh giá l i giá tr tăng ròng x p x 16 tri u USD.ệ ả ả ố ị ị ạ ị ấ ỉ ệ
S n ph mả ẩ : ACB đang cung c p cho khách hàng h n 200 s n ph m c b nấ ơ ả ẩ ơ ả
(t ng đ ng h n 600 s n ph m ti n ích), là ngân hàng có danh m c s n ph mươ ươ ơ ả ẩ ệ ụ ả ẩ
d ch v đ c coi là vào lo i phong phú nh t trong h th ng các NHTM Vi tị ụ ượ ạ ấ ệ ố ệ
Nam.
Khách hàng:: ACB đang qu n l. trên 413.000 tài kho n khách hàng cá nhân, trênả ả
19.000 tài kho n c a khách hàng doanh nghi p. Có g n 49.000 khách hàng vay làả ủ ệ ầ
cá nhân và h n 2.000 khách hàng vay là doanh nghi p.ơ ệ
Công ngh :ệ ACB là ngân hàng đi đ u trong ng d ng CNTT hi n đ i và tr cầ ứ ụ ệ ạ ự
tuy n trong qu n lý ngân hàng. Hi n nay ACB đang b c vào giai đo n 2 c aế ả ệ ướ ạ ủ
quá trình hi n đ i hóa công ngh .ệ ạ ệ
Qu n tr đi u hànhả ị ề : S m nh n th c đ c s c n thi t ph i áp d ng các chu nớ ậ ứ ượ ự ầ ế ả ụ ẩ
m c qu c t trong ho t đ ng, ngay t khi thành l p ACB đã s d ng ki m toánự ố ế ạ ộ ừ ậ ử ụ ể
qu c t và b t đ u ti p c n các nghi p v ngân hàng hi n đ i t năm 1997, táiố ế ắ ầ ế ậ ệ ụ ệ ạ ừ
c u trúc theo đ nh h ng h ng t i khách hàng t năm 2000, ng d ng toàn hấ ị ướ ướ ớ ừ ứ ụ ệ
th ng TCBS t năm 2002 và áp d ng ISO t năm 2003. ACB là ngân hàng ápố ừ ụ ừ
d ng các chu n m c qu c t s m: tách b ch vai trò qu n tr v i đi u hành;ụ ẩ ự ố ế ớ ạ ả ị ớ ề
th m đ nh, chính sách và xét duy t trong ho t đ ng tín d ng; thành l p h i đ ngẩ ị ệ ạ ộ ụ ậ ộ ồ
ALCO. Có th nói ACB có đ i ngũ qu n tr - đi u hành m nh và t ng đ iể ộ ả ị ề ạ ươ ố
chuyên nghi p.ệ
L i nhu n và qu n lý r i roợ ậ ả ủ : Theo các tài li u đ c công b ACB hi n làệ ượ ố ệ
NHTMCP có l i nhu n l n nh t. H th ng qu n lý r i ro đ c t ch c khoaợ ậ ớ ấ ệ ố ả ủ ượ ổ ứ
h c và chuyên sâu: R i ro th tr ng và thanh kho n ki m soát b i phòng QLRRọ ủ ị ườ ả ể ở
th tr ng và ALCO, r i ro tín d ng qu n lý b i HDTD- Ban chính sách vàị ườ ủ ụ ả ở
QLRR tín d ng, r i ro v n hành và các r i ro ngo i b ng khác đ c qu n lý b iụ ủ ậ ủ ạ ả ượ ả ớ
t ng b ph n và nghi p v riêng.ừ ộ ậ ệ ụ
NHÓM 13- L P K12KDN4Ớ Trang 31
QU N TR CHI N L CẢ Ị Ế ƯỢ GVHD:Th.S SÁI TH L TH YỊ Ệ Ủ
3. Đánh giá v chi n l c c a Ngân hàng Á Châu ACBề ế ượ ủ
a. u đi m:Ư ể
-Đa d ng hóa s n ph m s giúp chúng ta c nh tranh đ c v i các ngân hàngạ ả ẩ ẽ ạ ượ ớ
n c ngoài trong th i gian t i, đ ng th i còn h n ch đ c r i ro có th x y raướ ờ ớ ồ ờ ạ ế ượ ủ ể ả
trong m t s lĩnh v c.ộ ố ự
-Liên minh v i các đ i tác trong và ngoài n c giúp c ng c năng l c, t o đi uớ ố ướ ủ ố ự ạ ề
ki n các bên cùng phát tri n và h tr l n nhau trên nhi u m t khoa h c, côngệ ể ỗ ợ ẫ ề ặ ọ
nghê, đ u t …v,vầ ư
-Tăng tr ng thông qua h p nh t và sáp nh p s làm tăng s c m nh, và nângưở ợ ấ ậ ẽ ứ ạ
t m đ a v c a ngân hàng ACB lên.ầ ị ị ủ
b. Nh c đi m:ượ ể
-Liên minh v i các đ i tác n c ngoài, nghĩa là ngân hàng đang ch p nh n c h iớ ố ướ ấ ậ ơ ộ
và cũng là ch p nh n r i ro l n x y ra, đ c bi t trong hoàn c nh n n kinh t thấ ậ ủ ớ ả ặ ệ ả ề ế ế
gi i đang có nhi u bi n đ ng nh hi n nayớ ề ế ộ ư ệ
-Đ ng th i, trong quá trình h p nh t và sáp nh p, n u không c n th n, ngânồ ờ ợ ấ ậ ế ẩ ậ
hàng có th b các đ i tác c a mình nu t ch ng, d n đ n m t hình nh th ngể ị ố ủ ố ử ấ ế ấ ả ươ
hi u trên th tr ngệ ị ườ
V. M t s gi i pháp nh m hoàn thi n chi n l c phát tri n t i Ngân hàngộ ố ả ằ ệ ế ượ ể ạ
ACB
1. T n d ng c h i:ậ ụ ơ ộ
H i nh p không ch m ra cho n n kinh k Vi t Nam nh ng c h i m i mà cònộ ậ ỉ ở ề ế ệ ữ ơ ộ ớ
t o ra vô s nh ng c h i cho ngành ngân hàng nói chung và ACB nói riêng. Thạ ố ữ ơ ộ ế
nh ng, vi c t n d ng nh ng c h i đó nh th nào? đ bi n chúng thành s cư ệ ậ ụ ữ ơ ộ ư ế ể ế ứ
m nh và s d ng chúng nh là m t công c đ gia tăng s c m nh trong c nhạ ử ụ ư ộ ụ ể ứ ạ ạ
tranh m i là đi u quan tr ng. Đ bi n nh ng c h i đó thành chìa khóa cho sớ ề ọ ể ế ữ ơ ộ ự
thành công c a ACB thì ACB c n ph i: ủ ầ ả
Th nh t:ứ ấ tranh th s h p tác c a các ngân hàng n c ngoài đ ti p c nủ ự ợ ủ ướ ể ế ậ
ph ng pháp qu n lý chuyên nghi p, công ngh m i. Bên c nh đó, c n ph iươ ả ệ ệ ớ ạ ầ ả
tranh th s quan tâm, h tr v m t tài chính, công ngh c a các t t c tàiủ ự ỗ ợ ề ặ ệ ủ ổ ứ
chính qu c t nh WB, ODA… đ c ng c và nâng c p h th ng công nghố ế ư ể ủ ố ấ ệ ố ệ
thông tin, ch t l ng nhân s c p…nh m nâng cao s c m nh c nh tranh.ấ ượ ự ấ ằ ứ ạ ạ
NHÓM 13- L P K12KDN4Ớ Trang 32
QU N TR CHI N L CẢ Ị Ế ƯỢ GVHD:Th.S SÁI TH L TH YỊ Ệ Ủ
Th hai: ứ ti p t c xúc ti n vi c thành l p nhi u văn phòng đ i di n, chi nhánh cế ụ ế ệ ậ ề ạ ệ ả
trong và ngoài n c nh m nâng cao s c m nh trong thanh toán và t o l p th ngướ ằ ứ ạ ạ ậ ươ
hi u.ệ
2. V t qua th thách:ượ ử
Có l đi u mà các NHTM nói chung và ACB nói riêng là làm sao? và làm nh thẽ ề ư ế
nào? v i nh ng đi m m nh, trên s hi u rõ v nh ng đi m y u đang t n t iớ ữ ể ạ ự ể ề ữ ể ế ồ ạ
c a mình v i vi c t n d ng nh ng c h i c a th tr ng đ v t qua m i thủ ớ ệ ậ ụ ữ ơ ộ ủ ị ườ ể ượ ọ ử
thách đang và s đ i m t phía tr c.ẽ ố ặ ướ
Đ bi n nh ng l i th mà mình đang có, nh ng c h i mà th tr ng đã t o raể ế ữ ợ ế ữ ơ ộ ị ườ ạ
trên nh ng đi m y u c a mình đ v t qua nh ng th thách c a th tr ngữ ể ế ủ ể ượ ữ ử ủ ị ườ
nh m t o l i th trong c nh tranh ACB c n ph i:ằ ạ ợ ế ạ ầ ả
Th nh t, ứ ấ tăng c ng s c m nh tài chính đ đ u t phát tri n công ngh m i,ườ ứ ạ ể ầ ư ể ệ ớ
hoàn thi n c s h t ng, nâng c p trang thi t b nh m c i ti n “t c đ ” truy nệ ơ ở ạ ầ ấ ế ị ằ ả ế ố ộ ề
t i d li u gi a các chi nhánh và h i s , gi a chi nhánh và phòng giao d ch đ mả ữ ệ ữ ộ ở ữ ị ả
b o s chính xác, an toàn và nhanh chóng trong m i giao d ch. Tránh tình tr ngả ự ọ ị ạ
t t ngh n khi giao d ch, gây thi t h i cho khách hàng và nh h ng đ n uy tínắ ẽ ị ệ ạ ả ưở ế
c a Ngân hàng.ủ
Bên c nh đó, c n chú tr ng đ n công tác qu n tr m ng, vì m t khi các s nạ ầ ọ ế ả ị ạ ộ ả
ph m công ngh cao đ c s d ng thì v n đ “tr m c p” thông tin, tài s n c aẩ ệ ượ ử ụ ấ ề ộ ắ ả ủ
khách hàngs tinh vi h n và h u qu nghiêm tr ng h n.ẽ ơ ậ ả ọ ơ
Th haiứ , hoàn thi n và nâng cao vai trò qu n tr trong ho t đ ng kinh doanh ngânệ ả ị ạ ộ
hàng nh : qu n tr tài s n n _có, qu n tr r i ro, qu n tr nhân s …. Vì m t khiư ả ị ả ợ ả ị ủ ả ị ự ộ
khi xu th c nh tranh ngày càng gia tăng gi a các ngân hàng thì r i ro trong ho tế ạ ữ ủ ạ
đ ng kinh doanh ngân hàng s càng gia tăng. Ngoài ra, không ch riêng ngànhộ ẽ ỉ
ngân hàng m i đ i m t v i xu th c nh tranh mà t t c các ngành khác trong n nớ ố ặ ớ ế ạ ấ ả ề
kinh t cũng ph i ch u chung áp l c đó, vì v y tính đ v c a th tr ng cũng sế ả ị ự ậ ỗ ỡ ủ ị ườ ẽ
gia tăng.
Đi u này t t y u làm cho ngành ngân hàng không tránh kh i liên l y vì th hoànề ấ ế ỏ ụ ế
thi n và nâng cao vai trò qu n tr r i ro là đi u c n ph i chú tr ng.ệ ả ị ủ ề ầ ả ọ
Th ba, ứ ti p t c hoàn thi n ch đ ti n l ng, ch đ đãi ng , công tác tuy nế ụ ệ ế ộ ề ươ ế ộ ộ ể
d ng đ thu hút ngu n nhân l c có “ch t xám” đ m b o t o ra m t đ i ngũ nhânụ ể ồ ự ấ ả ả ạ ộ ộ
NHÓM 13- L P K12KDN4Ớ Trang 33
QU N TR CHI N L CẢ Ị Ế ƯỢ GVHD:Th.S SÁI TH L TH YỊ Ệ Ủ
viên giàu ngh l c, đ năng l c đ qu n lý và đi u hành trong giai đ an hi n t iị ự ủ ự ể ả ề ọ ệ ạ
và k th a trong t ng lai.ế ừ ươ
Cu i cùng, ố t o nên s khác bi t trong chính ho t đ ng kinh doanh c a mình d aạ ự ệ ạ ộ ủ ự
trên các s n ph m, con ng i và ch t l ng d ch v .ả ẩ ườ ấ ượ ị ụ
Trong giai đo n h i nh p, c nh tranh đ c xem là t t y u là s s ng còn c aạ ộ ậ ạ ượ ấ ế ự ố ủ
m i t ch c, đ có th c nh tranh t t th tr ng trong n c, t o c s v nỗ ổ ứ ể ể ạ ố ở ị ườ ướ ạ ơ ở ươ
ra th tr ng n c ngòai, ACB Bank còn ph i th c s có nhi u n l c trong vi cị ườ ướ ả ự ự ề ỗ ự ệ
c ng c , nâng cao năng l c tài chính, nâng cao trình đ qu n lý và ch t l ngủ ố ự ộ ả ấ ượ
ngu n nhân l c, ng d ng các công ngh hi n đ i đ phát tri n đa d ng s nồ ự ứ ụ ệ ệ ạ ể ể ạ ả
ph m d ch v và đ y m nh xây d ng th ng hi u trên c th tr ng trong n cẩ ị ụ ẩ ạ ự ươ ệ ả ị ườ ướ
và h ng ra qu c t .ướ ố ế
V i s gi i h n v nhi u m t, nhóm chúng tôi cũng ch đ a ra m t s gi i phápớ ự ớ ạ ề ề ặ ỉ ư ộ ố ả
mang tính khái quát đ hoàn thi n và nâng cao h n n a năng l c c nh tranh c aể ệ ơ ữ ự ạ ủ
ACB Bank trên c s nh ng đi m m nh, đi m y u, nh ng th i c và thách th cơ ở ữ ể ạ ể ế ữ ờ ơ ứ
trong m i t ng quan v “s c” gi a các ngân hàng trong n c, cùng v i nh ngố ươ ề ứ ữ ướ ớ ữ
xu th m i c a h i nh p mà các ngân hàng s và ph i h ng đ n đ t o d ngế ớ ủ ộ ậ ẽ ả ướ ế ể ạ ự
v th trên th tr ng.ị ế ị ườ
Trên đây là toàn b n i dung chuyên đ th c t p c a nhóm chúng tôi, v i nh ngộ ộ ề ự ậ ủ ớ ữ
hi u bi t và th i gian tìm hi u còn h n h p, kh năng ti p thu, v n d ng th cể ế ờ ể ạ ẹ ả ế ậ ụ ự
ti n ch a nhi u nên không tránh kh i h n ch và thi u sót nh t đ nh. Nh ngễ ư ề ỏ ạ ế ế ấ ị ư
NHÓM 13- L P K12KDN4Ớ Trang 34
QU N TR CHI N L CẢ Ị Ế ƯỢ GVHD:Th.S SÁI TH L TH YỊ Ệ Ủ
đ c s giúp đ và ch b o t n tình c a gi ng viên h ng d n và gi ng viênượ ự ỡ ỉ ả ậ ủ ả ướ ẫ ả
gi ng d y mà nhóm chúng tôi đã có th hoàn thành.ả ạ ế
M t l n n a nhóm chúng tôi xin chân thành c m n s giúp đ t n tình c a Côộ ầ ữ ả ơ ự ỡ ậ ủ
giáo- Th c s h ng d n Sái Th L Th y và Th y giáo- Th c s Nguy n Hoàiạ ỹ ướ ẫ ị ệ ủ ầ ạ ỹ ễ
Anh đã t n tình gi ng d y, giúp chúng tôi hoàn thành chuyên đ này.ậ ả ạ ề
NHÓM 13- L P K12KDN4Ớ Trang 35
Các file đính kèm theo tài liệu này:
- Chiến lược kinh doanh tại ngân hàng thương mại Á Châu - ACB.pdf