Đề tài Chiến lược kinh doanh và phát triển doanh nghiệp

Chương I Tổng quan về quản lý chiến lược I – Các khái niệm cơ bản về chiến lược và chính sách kinh doanh Mục đích của chương là làm rõ các vấn đề sau: - Chiến lược là gì? - Phân biệt chiến lược và kế hoạch - Vai trò của chiến lược Ví dụ về chiến lược kinh doanh của doanh nghiệp Mc Donald’s Năm 1993, Mc Donald’s là nhà bán lẻ dẫn đầu thị trường tiêu dùng toàn cầu về cung cấp dịch vụ ăn uống, với một thương hiệu mạnh và hệ thống nhà hàng rộng khắp doanh thu đạt mức trên 22 tỷ USD. 2/3 trong số 13.000 nhà hàng được cấp quyền kinh doanh cho 3750 chủ sở hữu/chủ điều hành trên toàn thế giới. Doanh thu tăng bình quân ở mức 8 % trên toàn nước Mỹ và 20 % ngoài nước Mỹ trong 10 năm qua. Các đặc trưng về chất lượng thực phẩm của công ty luôn đi tiên phong, hệ thống cung cấp, hệ thống sản xuất, chương trình marketing và đào tạo, công nghệ kỹ thuật được coi là tiêu chuẩn trên toàn thế giới. Ưu tiên chiến lược của công ty là tiếp tục tăng trưởng, với các khách hàng đặc biệt quan tâm, duy trì các nhà sản xuất hiệu quả và chất lượng, thực hiện hệ thống marketing giá trị cao và hiệu quả với nhãn hiệu Mc Donald’ trên quy mô toàn cầu. Chiến lược của Mc Donald’s có những yếu tố cơ bản như sau: ư Chiến lược tăng trưởng + Mỗi năm tăng thêm khoảng 700 đến 900 nhà hàng, một số do công ty sở hữu và một số cấp quyền kinh doanh, với khoảng 2/3 trong số đó mở bên ngoài nước Mỹ. + Khuyến khích các khách hàng thường xuyên tới ăn bằng cách tăng thêm số món trong thực đơn của bữa sáng và tối, giảm giá trong những dịp đặc biệt, và cung cấp những bữa ăn thêm. ữ Chiến lược cấp quyền kinh doanh + Lựa chọn rất cao trong việc cấp quyền kinh doanh(Phương pháp tiếp cận của Mc là chỉ tuyển những nhà trung gian tích cực và tài năng với tính liêm chính, kinh nghiệm kinh doanh và đào tạo họ trở lên năng động, chủ nhân tương lai của Mc; không cấp quyền kinh doanh cho các hãng, đối tác, hoặc các nhà đầu tư thụ động) ộ Chiến lược định vị và xây dựng - Công ty chỉ đặt nhà hàng ở những vị trí tạo ra sự thoải mái cho khách hàng và đáp ứng được tiềm năng tăng trưởng doanh thu của công ty trong dài hạn. Công ty sử dụng Đại học Kinh tế và Quản trị kinh doanh Thái Nguyên 1 Chi n l c kinh doanh và phát ế ượ triển doanh nghiệp các kỹ thuật sử dụng lựa chọn địa điểm một cách công phu để có được các vị trí hàng đầu. Tại Mỹ công ty bổ sung cho những nhà hàng ở ngoại ô và nội thành với các đại lý bán thực phẩm, gần các sân bay lớn, bệnh viện, và các trường đại học; bên ngoài nước Mỹ chiến lược là thành lập một hình ảnh truyền thống ở trung tâm thành phố, sau đó mở các cửa hàng rộng và có thể lái xe qua ở ngoài trung tâm thành phố. Ở những khu vực đó quyền sở hữu là không thực sự cần thiết, Mc Donal’s đảm bảo cho thuê trong dài hạn. - Giảm chi phí thuê địa điểm và xây dựng bằng cách sử dụng những thiết kế chuẩn lưu kho hiệu quả và hợp nhất các đơn hàng mua bán thiết bị và nguyên liệu theo hệ thống toàn cầu(Một trong bốn thiết kế được phê duyệt có kích thước nhỏ bằng một nửa so với truyền thống, đòi hỏi lô đất có kích thước nhỏ hơn, rẻ hơn khoảng 25% và có thể cung cấp số lượng khách như nhau). - Sử dụng các thiết kế hấp dẫn và tạo sự thoải mái cả trong và ngoài và ở đó có thể cung cấp lối lái xe qua và sân chơi cho trẻ em. ẻ Chiến lược sản phẩm - Đưa ra thực đơn hạn chế - Mở rộng các sản phẩm miễn phí bổ sung nhiều loại thức ăn nhanh mới(gà, món ăn Mexico, pizza, và nhiều thứ khác) và đưa ra nhiều hơn các món cho khách hàng quan tâm đến sức khoẻ. - Thực hiện thử nghiệm rộng rãi để đảm bảo chất lượng cao và ổn định và đáp ứng cầu đa dạng của khách hàng trước khi đưa thực đơn mới ra toàn hệ thống. ố Chiến lược lưu kho - Thiết lập tiêu chuẩn về sản phẩm một cách nghiêm ngặt - Tuân thủ quy định hoạt động nhà hàng một cách chặt chẽ (đặc biệt như chuẩn bị thức ăn, sự vệ sinh nơi lưu trữ và dịch vụ thanh toán thân thiện và nhã nhặn), xây dựng mối quan hệ gần gũi với các nhà cung cấp để đảm bảo rằng thực phẩm luôn an toàn và chất lượng cao nhất.(Nhìn chung, Mc Donald’s không cung cấp thực phẩm, giấy gói và trang thiết bị cho nhà hàng; thay vì việc đó, công ty cho phép các nhà hàng mua những sản phẩm này từ những nhà cung cấp. - Phát triển hệ thống thiết bị và sản xuất mới sao cho cải tiến năng lực phục vụ nhanh hơn, thức ăn hương vị tốt hơn và chính xác hơn. ơ Chiến lược xúc tiến bán hàng, marketing và buôn bán - Đề cao hình ảnh của Mc Donald’s về chất lượng, dịch vụ, vệ sinh và giá trị qua việc quảng cáo liên tục trên các phương tiện truyền thông và tài trợ khuyến mại bán hàng với các khoản phí gắn với phần trăm doanh thu tiêu thụ. Đại học Kinh tế và Quản trị kinh doanh Thái Nguyên 2 Chi n l c kinh doanh và phát ế ượ triển doanh nghiệp - Tiếp tục sử dụng việc định giá dựa trên giá trị và cung cấp những bữa ăn thêm để gia tăng số lượng khách hàng. - Sử dụng Ronald Mc Donald’s để tạo nhận thức thương hiệu lớn hơn cho trẻ em và sử dụng tiền tố Mc để củng cố sự liên hệ giữa các món ăn trong thực đơn và Mc Donald’s. D Chiến lược đào tạo và quản trị nguồn nhân lực - Trả lương theo tỷ lệ hợp lý và không có sự phân biệt đối xử ở tất cả các đơn vị; đào tạo kỹ năng nghề nghiệp; thưởng cho cá nhân và tập thể hoàn thành tốt nhiệm vụ; tạo cơ hội thăng tiến sự nghiệp. - Thuê đội ngũ nhân viên nhà hàng với thái độ làm việc tốt và nhã nhặn, đào tạo họ làm việc sao cho tạo ấn tượng cho khách hàng. - Đào tạo riêng về việc đem lại sự thoả mãn cho khách hàng và điều hành nhà hàng ăn nhanh cho giám đốc nhà hàng, trợ lý giám đốc và người được cấp quyền kinh doanh. 1.1. Chiến lược và phân loại chiến lược Về mặt lịch sử, chiến lược được sử dụng đầu tiên trong lĩnh vực quân sự. Sau đó mới du nhập vào các lĩnh vực khác của đời sống kinh tế xã hội. Hiện nay chiến lược được triển khai và áp dụng rộng rãi trong lĩnh vực quản lý. Và chiến lược đã thực sự khẳng định như là một hướng, một phương pháp quản lý có hiệu quả. Hiện vẫn còn khá nhiều quan niệm khác nhau về chiến lược kinh doanh. Nhưng cách tiếp cận phổ biến hiện nay xác nhận: Chiến lược kinh doanh là tổng hợp các mục tiêu dài hạn, các chính sách và giải pháp lớn về sản xuất kinh doanh, về tài chính và con người nhằm đưa hoạt động kinh doanh của doanh nghiệp lên một trạng thái cao hơn về chất. Có thể hiểu chiến lược kinh doanh là một chương trình hành động tổng quát mà doanh nghiệp vạch ra nhằm đạt được các mục tiêu trong một thời kỳ nhất định. Tuy nhiên để hiểu rõ khái niệm về chiến lược cần thấy rõ các đặc trưng của chiến lược, các đặc trưng đó bao gồm: - Chiến lược xác định mục tiêu và phương hướng phát triển của doanh nghiệp trong thời kỳ tương đối dài (3 năm, 5 năm, thậm chí dài hơn .). Chính khung khổ của các mục tiêu và phương pháp dài hạn đó đảm bảo cho hoạt động kinh doanh của doanh nghiệp phát triển liên tục và vững chắc trong môi trường kinh doanh đầy biến động của kinh tế thị trường. - Chiến lược kinh doanh chỉ phác thảo phương hướng dài hạn, có tính định hướng còn trong thực hành kinh doanh phải thực hiện phương châm kết hợp mục tiêu chiến lược với mục tiêu tình thế, kết hợp chiến lược với sách lược và các phương án kinh Đại học Kinh tế và Quản trị kinh doanh Thái Nguyên 3 Chi n l c kinh doanh và phát ế ượ triển doanh nghiệp doanh tác nghiệp. Hoạch định chiến lược là phác thảo khung khổ cho các hoạt động kinh doanh dài hạn của doanh nghiệp trong tương lai dựa trên cơ sở thông tin thu thập được qua quá trình phân tích và dự báo. - Mọi quyết định chiến lược quan trọng trong quá trình xây dựng, quyết định, tổ chức thực hiện và kiểm tra, đánh giá, điều chỉnh chiến lược đều phải được tập trung về người lãnh đạo cao nhất của doanh nghiệp. Tuy nhiên, việc xây dựng chiến lược của doanh nghiệp do đội ngũ cán bộ tư vấn của doanh nghiệp tham gia cung cấp thông tin, còn các quyền ra các quyết định quan trọng thuộc về lãnh đạo doanh nghiệp. - Chiến lược phải đảm bảo yêu cầu bí mật thông tin kinh doanh trong nền kinh tế thị trường. - Chiến lược kinh doanh luôn được xây dựng, lựa chọn và thực thi dựa trên cơ sở lợi thế so sánh của doanh nghiệp. Điều này đòi hỏi doanh nghiệp phải đánh giá đúng thực trạng hoạt động sản xuất kinh doanh của mình khi xây dựng chiến lược và thường xuyên soát xét các yếu tố nội tại khi thực thi chiến lược. - Chiến lược kinh doanh trước hết và chủ yếu được xây dựng cho các ngành nghề kinh doanh, các lĩnh vực kinh doanh chuyên môn hoá, truyền thống, thế mạnh của doanh nghiệp. Điều đó đặt doanh nghiệp vào thế phải xây dựng, lựa chọn và thực thi chiến lược cũng như tham gia kinh doanh trên thương trường đã có chuẩn bị và có thế mạnh. 1.2- Vai trò của chiến lược kinh doanh đối với doanh nghiệp Trong bất kỳ lĩnh vực nào của quản lý, chiến lược vẫn khẳng định ưu thế trên các mặt: + Định hướng hoạt động dài hạn và là cơ sở vững chắc cho triển khai hoạt động trong tác nghiệp. Thiếu vắng chiến lược hoặc chiến lược không được thiết lập rõ ràng, có luận cứ sẽ làm cho hoạt động mất hướng, chỉ thấy trước mắt không thấy được trong dài hạn, chỉ thấy cục bộ mà không thấy cái toàn thể. + Tạo cơ sở vững chắc cho các hoạt động nghiên cứu triển khai, đầu tư phát triển, đào tạo bồi dưỡng nguồn nhân lực. Trong thực tế phần lớn các sai lầm trả giá về về đầu tư, về nghiên cứu triển khai có nguồn gốc từ chỗ thiếu vắng hoặc có sự sai lệch trong xác định mục tiêu chiến lược. + Tạo cơ sở cho các doanh nghiệp chủ động phát triển các hướng kinh doanh phù hợp với môi trường trên cơ sở tận dụng các cơ hội, tránh được các rủi ro, phát huy các lợi thế của doanh nghiệp trong kinh doanh. + Cải thiện căn bản tình hình, vị thế của một công ty, một ngành, một địa phương. Các lợi ích được xác lập cả về mặt tài chính và phi tài chính. Đại học Kinh tế và Quản trị kinh doanh Thái Nguyên 4 Chi n l c kinh doanh và phát ế ượ triển doanh nghiệp Nghiên cứu một cách toàn diện các lợi ích của quản trị chiến lược, Greenly đã ra các lợi ích sau đây: - Nó cho phép nhận biết, ưu tiên và tận dụng các cơ hội, - Nó đưa ra những vấn đề khách quan về vấn đề quản trị, - Nó xác lập cơ cấu của các quan hệ hợp tác và kiểm soát sự cải thiện các hoạt động. - Nó tối thiểu hoá tác động của những thay đổi có hại - Nó cho phép có các quyết định chính yếu trong việc hỗ trợ tốt hơn các mục tiêu đã thiết lập - Nó thể hiện sự phân phối hiệu quả thời gian và các nguồn lực cho các cơ hội đã xác lập. - Giảm thiểu thời gian cho sự điều chỉnh lại các quyết định sai sót hoặc quyết định đặc biệt. - Nó là cơ sở hình thành cơ cấu thông tin nội bộ. 1.3 – Mối quan hệ giữa chiến lược và kế hoạch tác nghiệp Chiến lược được coi là bản định hướng cho toàn bộ doanh nghiệp. Kế hoạch hoá chiến lược được coi là kế hoạch khung vì chu kỳ kế hoạch hoá dài sẽ luôn không đảm bảo tính chắc chắn. Kế hoạch chiến lược chứa đựng chủ yếu tập trung các nguồn lực hướng vào các vùng kinh doanh chiến lược nhất định và kế hoạch đầu tư cần thiết cho nó. Kế hoạch chiến lược làm cơ sở cho sự hình thành các kế hoạch tác nghiệp. Về nguyên tắc kế hoạch tác nghiệp phải phù hợp với kế hoạch chiến lược II – Mô hình quản trị chiến lược 2.1 - Quản trị chiến lược Trước đây trong cơ chế kế hoạch hoá tập trung, để có thể thành công các doanh nghiệp thường tập trung mọi nỗ lực quản lý vào việc hoàn thành các chức năng hoạt động nội bộ doanh nghiệp và thực hiện các công việc hàng ngày của mình một cách có hiệu quả nhất. Điều này đem lại cho doanh nghiệp những kết quả to lớn khi mà nhà nước thực hiện hộ chức năng định hướng, và doanh nghiệp chỉ sản xuất theo chỉ tiêu kế hoạch của nhà nước mà không phải lo đầu ra cho sản phẩm của mình. Tuy nhiên, trong nền kinh tế thị trường doanh nghiệp phải tự lo cho sự tồn tại và phát triển của mình. Chính vì thế, việc tìm ra một hướng đi đúng đắn có ý nghĩa rất quan trọng và quản trị chiến lược mới thực sự phát huy được lợi thế của mình. Về cơ bản, quản trị chiến lược không phủ nhận các thông lệ quản lý đã được khẳng định mà nó chỉ nhấn mạnh vào trách nhiệm của ban lãnh đạo doanh nghiệp trong việc định hướng sự phát triển của doanh nghiệp. Về mục đích, quản trị chiến lược giúp Đại học Kinh tế và Quản trị kinh doanh Thái Nguyên 5 Chi n l c kinh doanh và phát ế ượ triển doanh nghiệp cho các tổ chức đạt được mục tiêu trong kết quả hoạt động của mình nhờ việc tăng cường hiệu quả và tính linh hoạt trong kinh doanh. Về khái niệm, hiện nay có rất nhiều khái niệm khác nhau về chiến lược nhưng các khái niệm đó đều có chung một số nội dung được mọi người thừa nhận. Theo đó quản trị chiến lược là quá trình nghiên cứu, phân tích môi trường kinh doanh bên trong cũng như bên ngoài, trong hiện tại cũng như các triển vọng của tương lai; xác lập các nhiệm vụ chức năng và xây dựng hệ thống mục tiêu cần theo đuổi; hoạch định, thực hiện và kiểm tra, điều chỉnh chiến lược nhằm giúp cho tổ chức vận dụng hữu hiệu các nguồn lực và tiềm năng của tổ chức để đạt được những mục tiêu mong muốn. Nội dung chủ yếu của quá trình quản trị chiến lược bao gồm ba giai đoạn là: hoạch định chiến lược, tổ chức thực hiện chiến lược và kiểm tra đánh giá, điều chỉnh chiến lược. 2.2 – Mô hình quản trị chiến lược Để có thể hình dung một cách tổng quan về quản trị chiến lược ta dùng các mô hình để diễn đạt. Có rất nhiều mô hình khác nhau mô tả quá trình quản trị chiến lược nhưng về cơ bản các mô hình này không khác nhau nhiều. Dưới đây là mô hình mang tính bao quát hơn cả. Mô hình này chia toàn bộ chu kỳ quản trị chiến lược thành chín bước cụ thể như sau: Đại học Kinh tế và Quản trị kinh doanh Thái Nguyên 6 Nghiên cứu triết lý kinh doanh và nhiệm vụ của Phân tích và dự báo môi trường bên ngoài Xét loại mục tiêu Phân tích và dự báo môi trường bên trong Quyết định chiến lược Xây dựng và triển khai thực hiện các kế hoạch ngắn hạn hơn Xây dựng chính sách Phân phối nguồn lực Kiểm tra, đánh giá và điều chỉnh chiến lược Hình thành chiến lược Tổ chức thực hiện Đánh giá và điều chỉnh chiến lược Chi n l c kinh doanh và phát ế ượ triển doanh nghiệp Bước 1, nghiên cứu triết lý kinh doanh, mục tiêu và nhiệm vụ của doanh nghiệp. Bước này thực hiện việc nghiên cứu lại triết lý kinh doanh, mục tiêu và các nhiệm vụ cụ thể của doanh nghiệp. Bước 2, phân tích môi trường bên ngoài. Bước này nhằm xác định được mọi cơ hội và đe doạ có thể xuất hiện trong thời kỳ kinh doanh chiến lược. Bước 3, phân tích môi trường bên trong của doanh nghiệp. Phân tích bên trong nhằm xác định điểm mạnh, điểm yếu của doanh nghiệp so với các đối thủ cạnh tranh trong thời kỳ kinh doanh chiến lược. Bước 4, xét lại mục tiêu, nhiệm vụ của doanh nghiệp trong thời kỳ chiến lược. Bước này có nhiệm vụ dựa trên cơ sở các kết quả nghiên cứu ở các bước trên mà đánh giá lại xem mục tiêu, nhiệm vụ ở thời kỳ kinh doanh chiến lược là gì. Bước 5, Quyết định chiến lược kinh doanh. Quyết định chiến lược kinh doanh chính là bước xác định và lựa chọn chiến lược kinh doanh cụ thể cho thời kỳ chiến lược. Tuỳ theo phương pháp xây dựng chiến lược cụ thể mà doanh nghiệp sử dụng các kỹ thuật xây dựng và đánh giá để quyết định chiến lược tối ưu cho thời kỳ chiến lược. Bước 6, tiến hành phân phối các nguồn lực. Hiểu đơn giản nhất thì phân phối các nguồn lực chính là việc phân bổ các nguồn lực sản xuất cần thiết trong quá trình tổ chức thực hiện chiến lược đã xác định. Bước 7, xây dựng các chính sách. Nội dung của bước này là xây dựng các chính sách kinh doanh phù hợp với các điều kiện của thời kỳ chiến lược. Các chính sách kinh doanh được quan niệm là các chính sách gắn trực tiếp với từng lĩnh vực hoạt động chức năng như Marketing, sản phẩm, sản xuất Bước 8, xây dựng và triển khai thực hiện các kế hoạch ngắn hạn hơn Bước 9, kiểm tra, đánh giá và điều chỉnh trong quá trình xây dựng và tổ chức thực hiện chiến lược kinh doanh. IV – Quy trình xây dựng chiến lược kinh doanh Có nhiều cách thức đã được tổng kết để xây dựng chiến lược ở cấp doanh nghiệp hay đơn vị kinh doanh độc lập. Tuy nhiên, không có một quy trình nào được coi là hoàn hảo nhưng nội dung của các quy trình này về cơ bản đồng nhất với nhau. Trong thực tế, khi áp dụng người ta thường kết hợp các quy trình. Sau đây là quy trình 8 bước hoạch định chiến lược cấp doanh nghiệp. Đại học Kinh tế và Quản trị kinh doanh Thái Nguyên 7 Chi n l c kinh doanh và phát ế ượ triển doanh nghiệp Hình 1.1 – Quy trình 8 bước xây dựng chiến lược Đại học Kinh tế và Quản trị kinh doanh Thái Nguyên 8 Phân tích và dự báo về môi trường kinh doanh Đánh giá thực trạng doanh nghiệp Tổng hợp kết quả phân tích môi trường KD Tổng hợp kết quả đánh giá thực trạng DN Quan điểm, mong muốn của lãnh đạo DN,các mục tiêu Hình thành các phưong án chiến lược So sánh đánh giá và lựa chọn chiến lược tối ưu Xác định những nhiệm vụ nhằm thực hiện chiến lược đã lựa chọn Chi n l c kinh doanh và phát ế ượ triển doanh nghiệp Chương II Xác định chức năng nhiệm vụ, mục tiêu chiến lược của doanh nghiệp 2.1 – Chức năng nhiệm vụ và mục tiêu của doanh nghiệp. Chức năng nhiệm vụ là lý do tồn tại của doanh nghiệp. Nó phân biệt doanh nghiệp này với doanh nghiệp khác. Chức năng nhiệm vụ cũng xác định lĩnh vực kinh doanh, thông thường là các loại sản phẩm cơ bản hoặc loại hình dịch vụ chính, các nhóm khách hàng hàng đầu Khi đề ra chức năng nhiệm vụ cần tính tới các yếu tố sau: (1) Lịch sử hình thành doanh nghiệp (2) Sở thích hiện tại của lãnh đạo và chủ sở hữu (3) Tình hình môi trường kinh doanh (4) Nguồn nhân lực hiện có (5) Các điểm mạnh hay lợi thế đặc biệt nào đó Sau khi phân tích, đánh giá môi trường để tìm cơ hội và nguy cơ đối với doanh nghiệp. Việc soạn thảo chiến lược phải bắt đầu từ việc xác định nhiệm vụ và mục tiêu chiến lược để từ đây xác định các chiến lược kinh doanh trong thực tiễn, từ đây đưa ra các chiến lược đặc thù về một bộ phận trong hoạt động sản xuất kinh doanh. Việc xác định chính xác nhiệm vụ, mục tiêu chiến lược có ý nghĩa quyết định về sự thành công của việc soạn thảo và thực thi chiến lược, có ý nghĩa thiết thực trong việc thực hiện từng bước mục tiêu bao trùm của doanh nghiệp. Xác định nhiệm vụ chiến lược: Xác định nhiệm vụ chiến lược, chính là trả lời câu hỏi công việc kinh doanh của doanh nghiệp chúng ta là gì ? Nhiệm vụ kinh doanh là mục đích kinh doanh từ đó xác định lĩnh vực kinh doanh của doanh nghiệp, loại sản phẩm hoặc loại hình dịch vụ chính, nhu cầu thị trường hoặc những mong muốn những nguyện vọng của các thành phần có liên quan đến doanh nghiệp. Khi xác định nhiệm vụ kinh doanh cần chú ý các yêu cầu sau: Phải rõ ràng, nghĩa là nhiệm vụ phải cung cấp các tư liệu chính xác và đầy đủ. Làm rõ thái độ của doanh nghiệp đối với hoạt động sản xuất kinh doanh. Nội dung của nhiệm vụ phải có tính khái quát cao. Khi xác định nhiệm vụ phải giải quyết các ý kiến khác nhau từ đó có một sự thống nhất về nhiệm vụ bởi vì mọi sự thay đổi về nhiệm vụ luôn kéo theo sự thay đổi về mục tiêu chiến lược, thay đổi về tổ chức, cách cư xử Đại học Kinh tế và Quản trị kinh doanh Thái Nguyên 9 Chi n l c kinh doanh và phát ế ượ triển doanh nghiệp Mục tiêu của doanh nghiệp: là toàn bộ kết quả cuối cùng hay trạng thái mà doanh nghiệp muốn đạt tới trong một khoảng thời gian nhất định. Mục tiêu của chiến lược là kết quả cụ thể của doanh nghiệp cần đạt được khi thực hiện chiến lược. Thông thường các doanh nghiệp chia mục tiêu thành hai loại: mục tiêu dài hạn và mục tiêu ngắn hạn. Có nhiều tiêu thức khác nhau để phân loại mục tiêu. Có thể chia theo một sô loại mục tiêu sau: - Theo thời gian : + Mục tiêu dài hạn thường là từ 5 năm trở lên và tuỳ theo loại hình doanh nghiệp mà có khoảng thời gian cho mục tiêu dài hạn khác nhau. Mục tiêu dài hạn (mục tiêu trên một năm): là kết quả mong muốn được đề ra cho một khoảng thời gian tương đối dài, thường là các lĩnh vực: ự Mức lợi nhuận và khả năng sinh lợi. VD: phấn đấu đạt lợi nhuận 25 % / năm ậ Năng suất. ấ Vị thế cạnh tranh ạ Phát triển việc làm, ệ Quan hệ giữa công nhân viên. ữ Vị trí dẫn đầu về công nghệ ệ Trách nhiệm trước công chúng. + Mục tiêu ngắn hạn hay còn gọi là mục tiêu tác nghiệp có thời gian từ 1 năm trở xuống. Mục tiêu ngắn hạn phải hết sức cụ thể và nêu ra được các kết quả một cách chi tiết. + Mục tiêu trung hạn là loại trung gian giữa hai loại trên. Giữa việc doanh nghiệp đạt được các mục tiêu ngắn hạn với việc theo đuổi mục tiêu dài hạn thì cũng chưa đảm bảo doanh nghiệp sẽ đạt được mục tiêu trong dài hạn. Theo bản chất của mục tiêu: + Mục tiêu về kinh tế: lợi nhuận, doanh thu, thị phần, tốc độ phát triển, năng suất lao động vv. + Mục tiêu xã hội: Giải quyết công ăn việc làm, tham gia vào các hoạt động từ thiện + Mục tiêu chính trị: Quan hệ tốt với chính quyền, vận động hành lang nhằm thay đổi chính sách và quy định có lợi cho công ty. Tiếp cận với cơ quan chính phủ nhằm nắm bắt kịp thời các thông tin, tạo cơ hội đón nhận các cơ hội kinh doanh. Theo cấp độ của mục tiêu: Đại học Kinh tế và Quản trị kinh doanh Thái Nguyên 10 Chi n l c kinh doanh và phát ế ượ triển doanh nghiệp + Mục tiêu cấp công ty: Đó thường là các mục tiêu dài hạn mang tính định hướng cho các cấp bậc mục tiêu khác. + Mục tiêu cấp đơn vị kinh doanh: được gắn với từng đơn vị kinh doanh chiến lược(SBU) hoặc từng loại sản phẩm, từng loại khách hàng + Mục tiêu cấp chức năng: Đó là mục tiêu cho các đơn vị chức năng trong trong công ty như sản xuất, marketing, tài chính, nghiên cứu và phát triển nhằm hướng vào thực hiện các mục tiêu chung của công ty. + Mục tiêu duy trì và ổn định: khi công ty đã đạt được tốc độ phát triển nhanh trước đó hoặc do thị trường có khó khăn, công ty có thể đặt ra mục tiêu là giữ vững những thành quả đã đạt được và củng cố địa vị hiện có. Trên đây là một số cách phân loại mục tiêu chiến lược của doanh nghiệp. Tuy nhiên để thấy rõ vai trò của các mục tiêu cần phải thấy được các đặc trưng của hệ thống mục tiêu chiến lược của doanh nghiệp. Các đặc trưng đó bao gồm: Trước hết các mục tiêu chiến lược thường là dài hạn, tuy nhiên thời gian xác định thì không mang tính tương đối chỉ mang tính tuyệt đối. Nói đến mục tiêu chiến lược, các nhà quản trị học thường thống nhất về đặc trưng tổng quát của nó. Hệ thống mục tiêu chiến lược bao giờ cũng là một hệ thống các mục tiêu khác nhau cả ở tính tổng quát, phạm vi, nên nó mang bản chất là tác động một cách biện chứng lẫn nhau, trong đó mỗi mục tiêu lại đóng vai trò khác nhau cho sự tồn tại và phát triển của mỗi doanh nghiệp. Chiến lược xây dựng là nhằm đạt được mục tiêu mà doanh nghiệp mong muốn. Do vậy, phải xác định đúng và cụ thể mục tiêu thì việc soạn thảo chiến lược mới có tính khả thi và kết quả thực thi chiến lược mới đúng hướng và mang lại hiệu quả mong muốn * Các yêu cầu đối với hệ thống mục tiêu: Một mục tiêu đúng đắn cần đạt được các tiêu thức sau: - Tính nhất quán Tính nhất quán đòi hỏi các mục tiêu phải thống nhất, phù hợp với nhau, việc hoàn thành mục tiêu này không làm cản trở việc thực hiện các mục tiêu khác. Đây là yêu cầu đầu tiên, đóng vai trò quan trọng để đảm bảo rằng hệ thống mục tiêu phải được thực hiện và phải hướng vào hoàn thành các mục tiêu tổng quát của từng thời kỳ chiến lược. - Tính cụ thể Xét trên phương diện lý luận, khoảng thời gian càng dài bao nhiêu thì hệ thống mục tiêu càng giảm tính cụ thể bấy nhiêu và ngược lại, hệ thống mục tiêu càng gắn với khoảng thời gian ngắn bao nhiêu thì càng cụ thể bấy nhiêu. Tuy nhiên, yêu cầu về tính cụ thể của hệ thống mục tiêu không đề cập đến tính dài ngắn của thời gian mà yêu cầu Đại học Kinh tế và Quản trị kinh doanh Thái Nguyên 11 Chi n l c kinh doanh và phát ế ượ triển doanh nghiệp mục tiêu chiến lược phải đảm bảo tính cụ thể. Muốn vậy, khi xác định mục tiêu chiến lược cần chỉ rõ: Mục tiêu liên quan đến vấn đề gì? giới hạn thời gian thực hiện? Kết quả cụ thể cuối cùng cần đạt. - Tính khả thi Mục tiêu chiến lược là mục tiêu mà doanh nghiệp xác định trong thời kỳ chiến lược xác định. Do đó các mục tiêu này đòi hỏi người có trách nhiệm một sự cố gắng trong việc thực hiện nhưng lại không quá cao mà phải sát thực và có thể đạt được. Có như vậy hệ thống mục tiêu mới có tác dụng khuyến khích nỗ lực vươn lên của mọi bộ phận(cá nhân)trong doanh nghiệp và cung không quá cao đến mức làm nản lòng người thực hiện. Vì vậy, giới hạn của sự cố gắng là “vừa phải” nếu không sẽ không đem lại hiệu quả mong muốn. - Tính linh hoạt Môi trường kinh doanh thường xuyên thay đổi nên đòi hỏi hệ thống mục tiêu phải linh hoạt để có thể điều chỉnh khi môi trường kinh doanh thay đổi. Tính linh hoạt là điều kiện đảm bảo để biến các mục tiêu chiến lược thành hiện thực. Đây là đặc trưng quan trọng của chiến lược so với kế hoạch khi xác định mục tiêu. 2.2- Các lực lượng ảnh hưởng đến hệ thống mục tiêu của doanh nghiệp Khi xác định hệ thống mục tiêu của doanh nghiệp, thì một vấn đề quan trọng là xác định những lực lượng ảnh hưởng đến hệ thống mục tiêu của doanh nghiệp. Đó là: Thứ nhất, chủ sở hữu và lãnh đạo doanh nghiệp Đây là lực lượng quan trọng nhất tác động đến hệ thống mục tiêu của doanh nghiệp cũng như hệ thống mục tiêu chiến lược trong từng thời kỳ cụ thể. Quan điểm thái độ của chủ sở hữu và lãnh đạo doanh nghiệp tác động rất lớn đến hệ thống mục tiêu. Những người chủ sở hữu thường quan tâm đến giá trị lợi nhuận và sự tăng trưởng chung vốn đầu tư của họ. Điều này đòi hỏi các nhà hoạch định chiến lược phải chú ý cân nhắc đáp ứng, đặc biệt là các mục tiêu lợi nhuận. Thứ hai, đội ngũ những người lao động. Đây là lực lượng đông đảo nhất trong doanh nghiệp và xã hội càng phát triển thì lực lượng này càng cần được quan tâm nhiều hơn. Thông thường khi hoạch định chiến lược các nhà hoạch định cần quan tâm tới các mục tiêu của lực lượng lao động này. Các mục tiêu đó thường là tiền lương, phúc lợi, điều kiện làm việc an toàn, sự ổn định . Thứ ba, khách hàng. Khách hàng là đối tượng phục vụ tạo ra lợi nhuận và đem lại sự thành công và phát triển bền vững cho doanh nghiệp. Thị trường càng được khu vực hoá và quốc tế hoá thì đối tượng khách hàng càng mở rộng. Thu nhập của khách hàng tăng cao, cầu tiêu dùng của họ càng tăng và càng phong phú. Đại học Kinh tế và Quản trị kinh doanh Thái Nguyên 12 Chi n l c kinh doanh và phát ế ượ triển doanh nghiệp Thứ tư, xã hội. Các vấn đề xã hội có ảnh hưởng ngày càng lớn đến sự tồn tại và phát triển của doanh nghiệp. Xã hội càng phát triển càng đòi hỏi doanh nghiệp phải có trách nhiệm hơn đến các vấn đề xã hội. Trước đây trong triết lý kinh doanh của mình rất ít doanh nghiệp đề cập đến trách nhiệm xã hội nhưng càng về sau càng có nhiều doanh nghiệp chú ý tới vấn đề này. Trách nhiệm xã hội là một trong các giá trị được đề cập trong triết lý kinh doanh. Trách nhiệm xã hội không gắn trực tiếp với kết quả sản xuất kinh doanh mà nó mang lại giá trị cho xã hội thông qua việc tạo ra uy tín, danh tiếng. Tóm lại: quá trình soạn thảo chiến lược, nhà quản trị cần xác định rõ nhiệm vụ và mục tiêu theo đuổi để làm căn cứ quyết định các nội dung chiến lược và tổ chức thực thi chiến lược đó. Điều quan trọng trong phần này là giữa nhiệm vụ và mục tiêu phải ăn khớp nhau, có mối quan hệ qua lại hữu cơ. Mục tiêu là lượng hoá nhiệm vụ và nhiệm vụ phải thực hiện mục tiêu. Công việc đối với sinh viên Bước 1: Xác định quan điểm, mong muốn của lãnh đạo doanh nghiệp, mục tiêu và các nhiệm vụ cần phải thực hiện của doanh nghiệp Yêu cầu: - Xác định được bản tuyên bố sứ mệnh của doanh nghiệp. Bản tuyên bố sứ mệnh xác định lĩnh vực kinh doanh của doanh nghiệp nêu rõ tầm nhìn, mục tiêu theo đuổi và thể hiện các giá trị pháp lý, đạo đức kinh doanh cơ bản. Nội dung của bản tuyên bố sứ mệnh bao gồm: + Ngành kinh doanh hay nhiệm vụ của doanh nghiệp là gì ? + Mục tiêu cần đạt của doanh nghiệp . + Triết lý kinh doanh Nhiệm vụ 1: Xác định nhiệm vụ kinh doanh của doanh nghiệp. Phải xác định được nhiệm vụ kinh doanh là gì? thực chất là xác định lĩnh vực kinh doanh. Doanh nghiệp cần trả lời ba câu hỏi: Ngành kinh doanh của chúng ta là gì? Nó là cái gì và nó phải trở thành cái gì? Đối với doanh nghiệp đơn ngành Như công ty may Thái Nguyên để trả lời câu hỏi ngành kinh doanh của doanh nghiệp là gì? Tác giả D. Abel đưa ra mô hình xác định ngành kinh doanh gồm ba khía cạnh: - Ai là người cần được thoả mãn? - Cái gì cần phải đáp ứng?

pdf101 trang | Chia sẻ: lvcdongnoi | Lượt xem: 3308 | Lượt tải: 3download
Bạn đang xem trước 20 trang tài liệu Đề tài Chiến lược kinh doanh và phát triển doanh nghiệp, để xem tài liệu hoàn chỉnh bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
hi p này c n ph i không ng ng ph n đ u gi cácế ượ ệ ầ ả ừ ấ ấ ữ khách hàng hi n có và tìm ki m th ph n nh các khách hàng m i. Thìa kháo đ cácệ ế ị ầ ờ ớ ể doanh nghi p đi sau thành công là ch n khâu nào trong công tác marketing mang l i l iệ ọ ạ ợ nhu n mà không gây ra s ph n kháng c nh tranh d d i.ậ ự ả ạ ữ ộ 6.3.2.5.4. Các doanh nghi p đang tìm ch đ ng trên th tr ng ệ ỗ ứ ị ườ Các doanh nghi p đang tìm ch đ ng trên th tr ng c g ng tìm ki m và chi mệ ỗ ứ ị ườ ố ắ ế ế các v trí nh trên th tr ng mà d ng nh các doanh nghi p l n b qua ho c khôngị ỏ ị ườ ườ ư ệ ớ ỏ ặ chú ý t i. Mu n đ t đ c hi u qu trong vi c ph c v các đ i t ng khách hàg thớ ố ạ ượ ệ ả ệ ụ ụ ố ượ ở ị tr ng này thông th ng ph i có m t hình th c chuyên môn hoá nhu chuyên môn hoáườ ườ ả ộ ứ ư theo đ c đi m khách hàng, đ a lí, m t hàng, ch t l ng hoá. Các doanh nghi p thànhặ ể ị ặ ấ ượ ệ công trong vi c tìm ki m ch đ ng trên th tr ng có xu h ng phân lo i th tr ng c aệ ế ỗ ứ ị ườ ướ ạ ị ườ ủ h m t cách công phu, s d ng ngu n v n nghiên c u m t cách hi u qu , ch n m cọ ộ ử ụ ồ ố ứ ộ ệ ả ọ ứ tăng tr ng m t cách kĩ càng, và s d ng ng i t ng giám đ c đi u hành gi i có nhưở ộ ử ụ ườ ổ ố ề ỏ ả h ng l n.ưở ớ 6.4. các chi n l c ch c năngế ượ ứ Chi n l c ch c năng là chi n l c xác đ nh cho t ng lĩnh v c ho t đ ng c thế ượ ứ ế ượ ị ừ ự ạ ộ ụ ể c a doanh nghi p. Trong h th ng các chi n l c mà doanh nghi p xây d ng, các chi nủ ệ ệ ố ế ượ ệ ự ế l c ch c năng đóng vai trò là các chi n l c gi i pháp đ th c hi n các m c tiêuượ ứ ế ượ ả ể ự ệ ụ chi n l c t ng quát c a doanh nghi p. Chính vì v y các chi n l c ch c năng đ cế ượ ổ ủ ệ ậ ế ượ ứ ượ hình thành trên c s c a chi n l c t ng quát và các k t qu c th v phân tích và dơ ở ủ ế ượ ổ ế ả ụ ể ề ự báo môi tr ng, đ c bi t là th tr ng.ườ ặ ệ ị ườ M i chi n l c ch c năng v a mang tính đ c l p t ng đ i, gi i quy t nh ngỗ ế ượ ứ ừ ộ ậ ươ ố ả ế ữ gi i pháp chi n l c t ng đ i tr n v n trong m t lĩnh v c ho t đ ng ch c năng cả ế ượ ươ ố ọ ẹ ộ ự ạ ộ ứ ụ th ; m t khác, các b ph n chi n l c ch c năng v a ph i có quan h ch t ch v iể ặ ộ ậ ế ượ ứ ừ ả ệ ặ ẽ ớ nhau. Ch trên c s ph i h p t t nh t các chi n l c ch c năng v i nhau doanh nghi pỉ ơ ở ố ợ ố ấ ế ượ ứ ớ ệ m i có th khai thác h t ti m năng c a mình vào đúng th i đi m xu t hi n c h i ho cớ ể ế ề ủ ờ ể ấ ệ ơ ộ ặ c n gi m b t ho c xoá b đe do xu t hi n. đ m b o s ph i h p t t nh t các lĩnhầ ả ớ ặ ỏ ạ ấ ệ ả ả ự ố ợ ố ấ v c ho t đ mg luôn là v n đ khó khăn nh t và cũng vì th m i đòi h i các nhà qu nự ạ ộ ấ ề ấ ế ớ ỏ ả tr ho ch đ nh chi n l c ph i t p trung gi i quy t và x lý ngay t khâu ho ch đ nh. ị ạ ị ế ượ ả ậ ả ế ử ừ ạ ị Trong m i th i kì chi n l c, đ đ m b o các đ i u ki n h th c hi n h th ngỗ ờ ế ượ ể ả ả ề ệ ệ ự ệ ệ ố m c tiêu chi n l c, doanh nghi p ph i ho ch đ nh nhi u chi n l c ch c năng khácụ ế ượ ệ ả ạ ị ề ế ượ ứ nhau: chi n l c marketing, chi n l c ngu n nhân l c, chi n l c nghiên c u và phátế ượ ế ượ ồ ự ế ượ ứ tri n, chi n l c s n xu t, chi n l c mua s m và d tr , chi n l c tài chính.ể ế ượ ả ấ ế ượ ắ ự ữ ế ượ 6.4.1- Chi n l c marketing ế ượ 6.4.1.1. M c tiêu và nhi m vụ ệ ụ Đ i h c Kinh t và Qu n tr kinh doanh Thái Nguyênạ ọ ế ả ị 83 Chi n l c kinh doanh và phát tri n doanh nghi pế ượ ể ệ Chi n l c marketing có m c tiêu năng l c, đáp ng tr c nh ng thay đ i c aế ượ ụ ự ứ ướ ữ ổ ủ c u th tr ng và c a đ i th , đ ng th i chu n b ph ng án ng phó v i nh ng c h iầ ị ườ ủ ố ủ ồ ờ ẩ ị ươ ứ ớ ữ ơ ộ r i ro ti n tài n y sinh trong su t th i kỳ chi n l c. ủ ề ả ố ờ ế ượ Chi n l c marketing là m t chi n l c hành đ ng toàn di n, đ c hình thànhế ượ ộ ế ượ ộ ệ ượ đáp ng các đòi h i c a doanh nghi p đang ho t đ ng trong m t ngành kinh doanh và ứ ỏ ủ ệ ạ ộ ộ ở th tr ng c th xác đ nh. Chi n l c marketing bao g m vi c l a ch n các m c tiêuị ườ ụ ể ị ế ượ ồ ệ ự ọ ụ th tr ng và các ph ng pháp đ đ t đ c m c tiêu đó. Các m c tiêu c th là:ị ườ ươ ể ạ ượ ụ ụ ụ ể - Doanh thu bán hàng ho c th ph n trong th i kỳ có đ c. ặ ị ầ ờ ượ - Nh ng m c tiêu phát tr n th tr ng v khu v c đia lí ho c c c u khách hàng. ữ ụ ể ị ườ ề ự ặ ơ ấ - Phát tri n các kênh tiêu th . ể ụ - Các s n ph m m i và /ho c khác bi t hoá s n ph m, … ả ẩ ớ ặ ệ ả ẩ Nhi m v c th c a ho t đ ng marketing nói chung và cho t ng ho t đ ng cệ ụ ụ ể ủ ạ ộ ừ ạ ộ ụ th , t ng phân đo n th tr ng c th th ng g n v i các nhi m v c th cho ho tể ở ừ ạ ị ườ ụ ể ườ ắ ớ ệ ụ ụ ể ạ đ ng qu ng cáo; cho ho t đ ng ti p th , khuy n m i; và g n v i vi c cung c p thôngộ ả ạ ộ ế ị ế ạ ắ ớ ệ ấ tin đ phát tri n s n ph m;…ể ể ả ẩ 6.4.1.2. N i dung và gi i pháp ch y u ộ ả ủ ế Theo Igo Anoff thì chi n l c marketing bao g m các v n đ ch y u sau: thâmế ượ ồ ấ ề ủ ế nh p th tr ng, phát tri n th tr ng, phát tri n s n ph m và đa d ng hoá. C th h n,ậ ị ườ ể ị ườ ể ả ẩ ạ ụ ể ơ có th coi chi n l c marketing bao g m phân tích các c h i th tr ng, đáp ng cácể ế ượ ồ ơ ộ ị ườ ứ yêu c u th tr ng b ng cách th c hi n thay đ i c n thi t trong s n ph m (d ch v ),ầ ị ườ ằ ự ệ ổ ầ ế ả ẩ ị ụ ti n hành các bi n pháp giá c và các bi n pháp thúc đ y, quang cáo và giá c , hoànế ệ ả ệ ẩ ả thi n h th ng kênh phân ph i. ệ ệ ố ố L a ch n chi n l c marketing t th i kỳ g n v i các nhân t chiên l c c aự ọ ế ượ ừ ờ ắ ớ ố ượ ủ th i kỳ đó nh các m c tiêu chi n l c t ng quát c a doanh nghi p và t ng đ n v kinhờ ư ụ ế ượ ổ ủ ệ ừ ơ ị doanh chi n l c; chi n l c kinh doanh và chi n l c c nh tranh c a doanh nghi p;ế ượ ế ượ ế ượ ạ ủ ệ s phát tri n c a th tr ng, s phát tri n c a công ngh , các chính sách s n ph m, cácự ể ủ ị ườ ự ể ủ ệ ả ẩ phân tích môi tr ng kinh doanh: c h i đe do , m nh y u c a doanh nghi p; các dườ ơ ộ ạ ạ ế ủ ệ ự báo thay đ i v c nh tranh, v chính sách c a Nhà n c, …,trong đó đ c bi t l u ý đ nổ ề ạ ề ủ ướ ặ ệ ư ế chi n l c marketing c a các đ i th c nh tranh là ch y u.ế ượ ủ ố ủ ạ ủ ế Đ ho ch đ nh chi n l c marketing phù h p v i t ng th i kì ph i phân tích cácể ạ ị ế ượ ợ ớ ừ ờ ả v n đ c th sau:ấ ề ụ ể - Doanh nghi p đang kinh doanh gì và s kinh doanh gì trong th i kì chi n l c?ệ ẽ ờ ế ượ - V trí hi n t i c a doanh nghi p trong ngành kinh doanh nh th nào ? Doanhị ệ ạ ủ ệ ư ế nghi p mu n đ t đ c th ph n là bao nhiêu? ệ ố ạ ượ ị ầ - Ai đã và s là khách hàng, đâu đã và s là th tr ng c a doanh nghi p ?ẽ ẽ ị ườ ủ ệ Đ i h c Kinh t và Qu n tr kinh doanh Thái Nguyênạ ọ ế ả ị 84 Chi n l c kinh doanh và phát tri n doanh nghi pế ượ ể ệ - Hình nh, uy tín c a doanh nghi p d i con m t c a khách hàng ch y u? ả ủ ệ ướ ắ ủ ủ ế - M c tiêu đ c bi t c a doanh nghi p đ i v i vi c c i thi n tình hình l iụ ặ ệ ủ ệ ố ớ ệ ả ệ ợ nhu n?ậ - Chi n l c và gi i pháp c i ti n s n ph m c a doanh nghi p nh th nào?ế ượ ả ả ế ả ẩ ủ ệ ư ế - L i th m nh nh t c a doanh nghi p là gì? Doanh nghi p đ nh kh c ph c nóợ ế ạ ấ ủ ệ ệ ị ắ ụ nh th nào?ư ế - Tình hình tài chính c a doanh nghi p đã và s nh th nào? ủ ệ ễ ư ế - Doanh nghi p s ph i đ i m t v i nh ng v n đ gì m i c a th tr ng?ệ ẽ ả ố ặ ớ ữ ấ ề ớ ủ ị ườ - Doanh nghi p s đ a ra nh ng ki u chính sách nào?ệ ẽ ư ữ ể - Các gi i pháp chi n l c marketing ch y u th ng là các gi i pháp g n v iả ế ượ ủ ế ườ ả ắ ớ các v n đ nh nghiên c u th tr ng nh m xác đ nh nh ti m năng thấ ề ư ứ ị ườ ằ ị ư ề ị tr ng; l a ch n đ i t ng m c tiêu; các gi i pháp g n v i chi n l c s nườ ự ọ ố ượ ụ ả ắ ớ ế ượ ả ph m nh m đ nh v doanh nghi p trên th tr ngvà m r ng c h i ẩ ằ ị ị ệ ị ườ ở ộ ơ ộ Phát tri n th tr ng; các gi i pháp g n v i xây d ng và c ng c h th ng kênhể ị ườ ả ắ ớ ự ủ ố ệ ố phân ph i; các gi i pháp làm c s cho chính sách giá c ; các gi i pháp g n v i lĩnh v cố ả ơ ở ả ả ắ ớ ụ tuyên truy n và qu ng cáo; các gi i pháp đ m b o các ngu n l c tài chính và v t ch tề ả ả ả ả ồ ự ậ ấ c n thi t đ th c hi n các m c tiêu chi n l c marketing ; …ầ ế ể ụ ệ ụ ế ượ 6.4. 2. Chi n l c ngu n nhân l cế ượ ồ ự 6.4. 2.1. M c tiêu và nhi m vụ ệ ụ Ho ch đ nh chi n l c ngu n nhân l c nh m đ m b o s d ng có hi u quạ ị ế ượ ồ ự ằ ả ả ử ụ ệ ả ngu n nhân l c hi n có và khai thác tôt nhât ngu n nhân l c trên th tr ng lao đ ng,ồ ự ệ ồ ự ị ườ ộ đ m b o đi u ki n nhân l c c n thi t cho vi c hoàn thành các m c tiêu chi n l cả ả ề ệ ự ầ ế ệ ụ ế ượ t ng quát c a m t th i kỳ chi n l c xác đ nh. ổ ủ ộ ờ ế ượ ị Trong m i th i kì chi n l c c th , doanh nghi p c n xác đ nh các m c tiêu cỗ ờ ế ượ ụ ể ệ ầ ị ụ ụ th cho chi n l c ngu n nhân l c. Các m c tiêu chi n l c ngu n nhân l c quy đ nhể ế ượ ồ ự ụ ế ượ ồ ự ị các nhi m v c th c a tùng th i kì chi n l c. Đó là các nhi m v sau: ệ ụ ụ ể ủ ờ ế ượ ệ ụ - Đ m b o s l ng lao đ ng g n v i vi c thay đ i s l ng lao đ ng bao g mả ả ố ượ ộ ắ ớ ệ ổ ố ượ ộ ồ tăng, ho c gi m đ i v i t ng lo i lao đ ng c th ; ặ ả ố ớ ừ ạ ộ ụ ể - Đ m b o ch t l c bao g m nâng cao ch t l ng lao đ ng đ i v i t ng lo i laoả ả ấ ượ ồ ấ ượ ộ ố ớ ừ ạ đ ng c th ;ộ ụ ể - Đ m b o năng su t lao đ ng bao g m nâng cao năng su t c a t ng lo i lao đ ngả ả ấ ộ ồ ấ ủ ừ ạ ộ t ng đ n v b ph n c a doanh nghi p ; ở ừ ơ ị ộ ậ ủ ệ - Đ m b o thù lao lao đ ngcó tính ch t c nh tranh bao g m gi i quy t v n đ ti nả ả ộ ấ ạ ồ ả ế ấ ề ề l ng và các lo i ti n th ng; ươ ạ ề ưở Đ i h c Kinh t và Qu n tr kinh doanh Thái Nguyênạ ọ ế ả ị 85 Chi n l c kinh doanh và phát tri n doanh nghi pế ượ ể ệ - C i thi n đi u ki n làm vi c c a ng i lao đ ng bao g m trang thi t b b o hả ệ ề ệ ệ ủ ườ ộ ồ ế ị ả ộ lao đ ng, th i gian lao đ ng và ngh ng i, …ộ ừ ộ ỉ ơ 6.4.2. 2. Các gi i pháp chi n l c ch y uả ế ượ ủ ế Đ th c hi n các m c tiêu và nhi m v chi n l c đã xác đ nh c n ph i xây d ngể ự ệ ụ ệ ụ ế ượ ị ầ ả ự các h th ng các gi i pháp chi n l c thích h p. C s hình thành h th ng gi i phápệ ố ả ế ượ ợ ơ ở ệ ố ả chi n l c lĩnh v c lao đ ng là s am hi u v th tr ng lao đ ng và các d báo vế ượ ở ự ộ ự ể ề ị ườ ộ ự ề thay đ i có th xu t hi n trên th tr ng lao đ ng; các đi m m nh, đi m y u c a b nổ ể ấ ệ ị ườ ộ ể ạ ể ế ủ ả thân doanh nghi p trong lĩnh v c qu ng tr lao đ ng; nh ng yêu c u m i đ i v i l cệ ự ả ị ộ ữ ầ ớ ố ớ ự l ng lao đ ng và qu ng tr l c l ng lao đ ng phù h p v i th i kì chi n l c t ngượ ộ ả ị ự ượ ộ ợ ớ ờ ế ượ ươ lai, … Trong m i th i kỳ chi n l c c th , m i doanh nghi p có th hình thành các gi iỗ ờ ế ượ ụ ể ỗ ệ ể ả pháp chi n l c v ngu n nhân l c khác nhau. D i đây s đ c p các nhóm gi i phápế ượ ề ồ ự ướ ẽ ề ậ ả chi n l c chung mang tính nguyên t c; ế ượ ắ - Gi i pháp đ m b o s l ng và c c u lao đ ng h p lý. ả ả ả ố ượ ơ ấ ộ ợ - Đây là gi i pháp nh m th c hi n m c tiêu t ng quát và có nhi m v đ m ả ằ ự ệ ụ ổ ệ ụ ả b o s l ng và c c u lao đ ng phù h p v i nhi m v s n xu t - kinh doanh trongả ố ượ ơ ấ ộ ợ ớ ệ ụ ả ấ su t th i kỳ chi n l c. ố ờ ế ượ - Mu n đ m b o s l ng và c c u lao đ ng h p lí, các nhà ho ch đ nh ph i tínhố ả ả ố ượ ơ ấ ộ ợ ạ ị ả toán c u v lao đ ng phù h p v i chi n l c kinh doanh c a doanh nghi p cũng nhầ ề ộ ợ ớ ế ượ ủ ệ ư phân tích l c l ng lao đ ng hi n đang s d ng. Trên c s phân tích quan h cung –ự ượ ộ ệ ử ụ ơ ở ệ c u lao đ ng th i lỳ chi n l c c th , các nhà ho ch đ nh chi n l c doanh nghi pầ ộ ở ờ ế ượ ụ ể ạ ị ế ượ ệ d báo s l ng lao đ ng c n b xung (có tính đ n các đòi h i v ch t l ng ) ho cự ố ượ ộ ầ ổ ế ỏ ề ấ ượ ặ c n th i lo i trong th i kỳ chi n l c xác đ nh. Các d báo này có th c th đ n t ngầ ả ạ ờ ế ượ ị ự ể ụ ể ế ừ nhóm lo i lao đ ng cho t ng đ n v kinh doanh chi n l c c a doanh nghi p . ạ ộ ừ ơ ị ế ượ ủ ệ Trên c s các d báo v s l ng lao đ ng c n b xung hay th i lo i, ch t l ngơ ở ự ề ố ượ ộ ầ ổ ả ạ ấ ượ c a đ i ngũ lao đ ng theo yêu c u và các d báo c th v th tr ng lao đ ng, các nhàủ ộ ộ ầ ự ụ ể ề ị ườ ộ ho ch đ nh đ ra các gi i pháp chi n l c c th v đ m b o s l ng và c c u laoạ ị ề ả ế ượ ụ ể ề ả ả ố ượ ơ ấ đ ng thích h p. Đ ng th i, ph i xác đ nh các đi u ki n c th v ngân sách, v v tộ ợ ồ ờ ả ị ề ệ ụ ể ề ề ậ ch t cũng nh s ph i h p gi a các b ph n đ th c hi n gi a các m c tiêu v đ mấ ư ự ố ợ ữ ộ ậ ể ự ệ ữ ụ ề ả b o s l ng và c c u lao đ ng h p lí c a th i kì chi n l c c th . ả ố ượ ơ ấ ộ ợ ủ ờ ế ượ ụ ể - Gi i pháp chi n l c v đào t o, b i d ng và nâng cao ch t l ng đ i ngũ laoả ế ượ ề ạ ồ ưỡ ấ ượ ộ đ ng. ộ Gi i pháp này nh m th c hi n h th ng m c tiêu chi n l c t ng quát và có nhi mả ằ ự ệ ệ ố ụ ế ượ ổ ệ v đ m b o yêu c u v ch t l ng lao đ ng phù h p v i nhi m v s n xu t – kinhụ ả ả ầ ề ấ ượ ộ ợ ớ ệ ụ ả ấ doanh trong su t th i kỳ chi n l c c th . ố ờ ế ượ ụ ể Đ i h c Kinh t và Qu n tr kinh doanh Thái Nguyênạ ọ ế ả ị 86 Chi n l c kinh doanh và phát tri n doanh nghi pế ượ ể ệ Trong m i th i kì chi n l c, đ i ngũ lao đ ng (bao g m c đ i ngũ lao đ ng hi nỗ ờ ế ượ ộ ộ ồ ả ộ ộ ệ t i và l c l ng lao đ ng s đ c tuy n d ng, luân chuy n trong quá trình thay đ i) cóạ ự ượ ộ ẽ ượ ể ụ ể ổ th đã đ m b o d c ch t l ng c n thi t và cũng có th không đáp ng đ c các đòiể ả ả ượ ấ ượ ầ ế ể ứ ượ h i v ch t l ng so v i yêu c u c a chi n l c kinh doanh c a doanh nghi p. ỏ ề ấ ượ ớ ầ ủ ế ượ ủ ệ Các gi i pháp chi n l c v đào t o, b i d ng và nâng cao ch t l ng lao đ ngả ế ượ ề ạ ồ ưỡ ấ ượ ộ xây d ng trên c s c u v ch t l ng lao đ ng, đ i ngũ lao đ ng hi n t i c a doanhự ơ ở ầ ề ấ ượ ộ ộ ộ ệ ạ ủ nghi p, yêu c u v c c u lao đ ng s ph i tuy n d ng phù h p v i m c tiêu chi nệ ầ ề ơ ấ ộ ễ ả ể ụ ợ ớ ụ ế l c cũng nh d báo th c tr ng th tr ng lao đ ng. ượ ư ụ ự ạ ị ườ ộ Các gi i pháp chi n l c này th ng bao hàm c vi c t ch c các l p t b i d ngả ế ượ ườ ả ệ ổ ứ ớ ự ồ ưỡ d i các hình th c t đào t o, b i d ng khác nhau ho c đào t o t bên ngoài. Đ ngướ ứ ự ạ ồ ưỡ ặ ạ ừ ồ th i, cũng ph i cân đ i các đi u ki n tài chính, v t ch t c n thi t và s ph i h p cácờ ả ố ề ệ ậ ấ ầ ế ự ố ợ lĩnh v c ho t đ ng khác nhau nh m th c hi n đ c các nhi m v chi n l c c thự ạ ộ ằ ự ệ ượ ệ ụ ế ượ ụ ể xác đ nh. ị - Gi i pháp chi n l c đ m b o năng su t lao đ ng. ả ế ượ ả ả ấ ộ - Gi i pháp này nh m th c hi n đ c các m c tiêu chi n l c t ng quát và ả ằ ự ệ ượ ụ ế ượ ổ Có nhi m v đ m b o năng su t lao đ ng phù h p v i các yêu c u s n xu t –ệ ụ ả ả ấ ộ ợ ớ ầ ả ấ kinh doanh trong su t th i kì chi n l c.ố ờ ế ượ Mu n v y, các gi i pháp chi n l c đ m b o tăng năng su t lao đ ng ph iố ậ ả ế ượ ả ả ấ ộ ả đ c xây d ng trên c s các yêu c u m i v năng su t lao đ ng qu ng tr và năng su tượ ự ơ ở ầ ớ ề ấ ộ ả ị ấ lao đ ng các b ph n s n xu t, các yêu c u c th v các di u ki n con ng i, trangộ ở ộ ậ ả ấ ầ ụ ể ề ề ệ ườ thi t b k thu t cũng nh h p tác gi a các lĩnh v c ho t đ ng trong doanh nghi p. ế ị ỹ ậ ư ợ ữ ự ạ ộ ệ Các gi i pháp chi n l c này có th bao g m các gi i pháp v con ng i, v kả ế ượ ể ồ ả ề ườ ề ỹ thu t – công ngh , v t ch c, v đ u t ,…Đ ng th i, cũng ph i cân đ i các đi u ki nậ ệ ề ổ ứ ề ầ ư ồ ờ ả ố ề ệ tài chính, v t ch t c n thi t và s ph i h p các lĩnh v c ho t đ ng khác nhau nh mậ ấ ầ ế ự ố ợ ự ạ ộ ằ th c hi n đ c các nhi m v chi n l c c th xác đ nh. ự ệ ượ ệ ụ ế ượ ụ ể ị - Các gi i pháp v thù lao lao đ ng. ả ề ộ Đây là gi i pháp nh m th c hi n các m c tiêu chi n l c t ng quát và có ả ằ ự ệ ụ ế ượ ổ nhi m v đ m b o thù lao lao đ ng có tính ch t c nh tranh trong th i kỳ chi n l c cệ ụ ả ả ộ ấ ạ ờ ế ượ ụ th .ể Đ đ m b o thù lao lao đ ng có tính ch t c nh tranh trong th i kỳ chi n l c cể ả ả ộ ấ ạ ờ ế ượ ụ th , các gi i pháp thù lao lao đ ng ph i xây d ng trên c s phân tích các m c tiêu vàể ả ộ ả ự ơ ở ụ yêu c u v nhi m v chi n l c, các d báo v cung – c u lao đ ng trong th tr ng,ầ ề ệ ụ ế ượ ự ề ầ ộ ị ườ các d báo v thù lao lao đ ng c a các doanh nghi p trên cùng đ a bàn,…ự ề ộ ủ ệ ị Các gi i pháp chi n l c thù lao lao đ ng c th th ng g n v i hai ph m trùả ế ượ ộ ụ ể ườ ắ ớ ạ ti n l ng và ti n th ng. C n l u ý r ng thù lao lao đ ng ph i đ c xây d ng có tínhề ươ ề ưở ầ ư ằ ộ ả ượ ự Đ i h c Kinh t và Qu n tr kinh doanh Thái Nguyênạ ọ ế ả ị 87 Chi n l c kinh doanh và phát tri n doanh nghi pế ượ ể ệ c nh tranh song ph i nh m vào th c hi n m c tiêu chi n l c t ng quát. Đi u có nghĩaạ ả ằ ự ệ ụ ế ượ ổ ề là ph i đ m b o tính hi u qu c a vi c tr l ng, tr th ng.ả ả ả ệ ả ủ ệ ả ươ ả ưở Mu n v y, khi đ a ra các gi i pháp chi n l c v thù lao lao đ ng, các nhà qu nố ậ ư ả ế ượ ề ộ ả tr ho ch đ nh chi n l c ph i chú ý đ n gi i h n c a t ng công c ti n l ng, ti nị ạ ị ế ượ ả ế ớ ạ ủ ừ ụ ề ươ ề th ng; ph i g n vi c tr l ng, tr th ng v i các đi u ki n ràng bu c v năng su t,ưở ả ắ ệ ả ươ ả ưở ớ ề ệ ộ ề ấ ch t l ng và đ m b o hi u qu kinh doanh lâu dài c a doanh nghi p. Đ ng th i, chấ ượ ả ả ệ ả ủ ệ ồ ờ ế đ thù lao lao đ ng ph i nh m khuy n khích ng i lao đ ng phát huy h t tài năng c aộ ộ ả ằ ế ườ ộ ế ủ h trong công vi c và h cũng đ c h ng x ng đáng v i công s c đã b ra.ọ ệ ọ ượ ưở ứ ơ ứ ỏ - Gi i pháp v c i thi n đi u ki n lao đ ng.ả ề ả ệ ề ệ ộ Đ m b o t o ra các đi u ki n lao đ ng t t là đi u ki n tăng năng su t lao đ ng,ả ả ạ ề ệ ộ ố ề ệ ấ ộ là đ m b o an toàn lao đ ng cũng nh s c kho c a ng i lao đ ng. Vì v y, các gi iả ả ộ ư ứ ẻ ủ ườ ộ ậ ả pháp v c i thi n đi u ki n lao đ ng luôn ph i coi tr ng đúng m c.ề ả ệ ề ệ ộ ả ọ ứ Các gi i pháp chi n l c v c i thi n lao đ ng ph i đ c xây d ng trên c sả ế ượ ề ả ệ ộ ả ượ ự ơ ở h th ng m c tiêu chi n l c, chi n l c phát tri n con ng i (n u có), th c tr ng kệ ố ụ ế ượ ế ượ ể ườ ế ự ạ ỹ thu t – công ngh , các d báo t ng lai v k thu t – công ngh và đ m b o đi uậ ệ ự ươ ề ỹ ậ ệ ả ả ề ki n lao đ ng,… Các gi i pháp này th ng g n v i các gi i pháp v đ u t , phát tri nệ ộ ả ườ ắ ớ ả ề ầ ư ể nguôn nhân l c,…ự 6.4.3 - Chi n l c nghiên c u và phát tri nế ượ ứ ể 6.4.3.1.M c tiêu và nhi m v ụ ệ ụ M c tiêu c a chi n l c nghiên c u và phát tri n là đ m b o k thu t – côngụ ủ ế ượ ứ ể ả ả ỹ ậ ngh s n xu t đáp ng đ c yêu c u th c hi n các m c tiêu chi n l c t ng quát đãệ ả ấ ứ ượ ầ ự ệ ụ ế ượ ổ xác đ nh. Đ hoàn thành m c tiêu trên, chi n l c nghiên c u và phát tri n có th baoị ể ụ ế ượ ứ ể ể hàm các nhi m v ch y u sau: ệ ụ ủ ế - Nghiên c u phát tri n s n ph m m i, khác bi t hoá s n ph m.ứ ể ả ẩ ớ ệ ả ẩ - Nghiên c u phát tri n công ngh m i và / ho c c i ti n, hoàn thi n công nghứ ể ệ ớ ặ ả ế ệ ệ đó. - Nghiên c u hoàn thi n công ngh phù h p v i chi n l c c nh tranh c a doanhứ ệ ệ ợ ớ ế ượ ạ ủ nghi p và xây d ng ph ng th c chuy n giao c a công ngh m i phù h p. ệ ụ ươ ứ ể ủ ệ ớ ợ - Nghiên c u và c i ti n, hoàn thi n và đ i m i toàn b ho c m t b ph n trangứ ả ế ệ ổ ớ ộ ặ ộ ộ ậ thi t b công ngh . ế ị ệ - Nghiên c u v t li u m i thay th các lo i v t li u đang s d ng. ứ ậ ệ ớ ế ạ ậ ệ ử ụ - Các nhà ho ch đ nh chi n l c nghiên c u và phát tri n c n ph i d a vào đ nạ ị ế ượ ứ ể ầ ả ự ơ v kinh doanh chi n l c; các phân tích môi tr ng kinh doanh: c h i, đe do , m nh,ị ế ượ ườ ơ ộ ạ ạ y u c a doanh nghi p ; các d báo v phát tri n k thu t – công ngh trên th gi i, khuế ủ ệ ự ề ể ỹ ậ ệ ế ớ Đ i h c Kinh t và Qu n tr kinh doanh Thái Nguyênạ ọ ế ả ị 88 Chi n l c kinh doanh và phát tri n doanh nghi pế ượ ể ệ v c và trong n c; các d báo v phát tri n k thu t – công ngh , nghiên c u và ngự ướ ự ề ể ỹ ậ ệ ứ ứ d ng v công ngh s n ph m, v t li u c a đ i th c nh tranh; …ụ ề ệ ả ẩ ậ ệ ủ ố ủ ạ 6.4.3.2 . Các gi i pháp ch y uả ủ ế C s đ xây d ng các gi i pháp c n thi t là ti m l c nghiên c u và tài chính c aơ ở ể ự ả ầ ế ề ự ứ ủ doanh nghi p, các d báo v phát tri n k thu t – công ngh , nghiên c u ng d ng vệ ự ề ể ỹ ậ ệ ứ ứ ụ ề công ngh , s n ph m, v t li u c a đ i th c nh tranh, …ệ ả ẩ ậ ệ ủ ố ủ ạ Các gi i pháp chi n l c c th bao g m:ả ế ượ ụ ể ồ - Nghiên c u và phát tri n nh t ch c và t ch c t i đ i ngũ cán b nghiên c uứ ể ư ổ ứ ổ ứ ạ ộ ộ ứ và phát tri n ph m vi toàn doanh nghi p phù h p v i các nhi m v nghiên c u vàể ở ạ ệ ợ ớ ệ ụ ứ phát tri n đã xác đ nh, đ m b o các đi u ki n v t ch t c n thi t. ể ị ả ả ề ệ ậ ấ ầ ế - Các gi i pháp tài chính: Ngân qu dành cho nghiên c u và phát tri n ph thu cả ỹ ứ ể ụ ộ vào các nhi m v nghiên c u và phát tri n c th trong th i kì đó. Các nhà ho ch đ nhệ ụ ứ ể ụ ể ờ ạ ị cân đ i c u v ngân qu nghiên c u và phát tri n cho t ng nhi n v c th và t p h pố ầ ề ỹ ứ ể ừ ệ ụ ụ ể ậ ợ c u v v n cho t ng kho ng th i gian c th xác đ nh. Sau đó, xác đ nh cung v v nầ ề ố ừ ả ờ ụ ể ị ị ề ố cho toàn b các nhi m v nghiên c u và phát tri n c th i kì chi n l c đó. Trên c sộ ệ ụ ứ ể ả ờ ế ượ ơ ở cân đ i cung – c u v v n mà đ ra các gi i pháp thích h p theo ph ng châm huyố ầ ề ố ề ả ợ ươ đ ng và s d ng v n có hi u qu cao, đ m b o tính an toàn c n thi t. Nguyên t c làộ ử ụ ố ệ ả ả ả ầ ế ắ ph i làm ch đ c các ngu n v n huy đ ng.ả ủ ượ ồ ố ộ Đ i h c Kinh t và Qu n tr kinh doanh Thái Nguyênạ ọ ế ả ị 89 Chi n l c kinh doanh và phát tri n doanh nghi pế ượ ể ệ Ch ng VIIươ T ch c th c hi n chi n l cổ ứ ự ệ ế ượ 7.I – B n ch t và n i dung ả ấ ộ 7.1.1- B n ch t c a quá trình th c hi n chi n l cả ấ ủ ự ệ ế ượ T ch c th c hi n chi n l c là m t giai đo n có ý nghĩa quan tr ng đ m b oổ ứ ự ệ ế ượ ộ ạ ọ ả ả s thành công c a toàn b quá trình qu n tr chi n l c. Th c t cho th y các doanhự ủ ộ ả ị ế ượ ự ế ấ nghi p th ng đ u t quá nhi u th i gian vào l a ch n và quy t đ nh chi n l cệ ườ ầ ư ề ờ ự ọ ế ị ế ượ nh ng d ng nh l i cho r ng chi n l c đó s di n ra m t cách đ ng nhiên. Cácư ườ ư ạ ằ ế ượ ẽ ễ ộ ươ m c tiêu chi n l c không bao gi t đ t đ c mà mu n bi n chúng thành hi n th cụ ế ượ ờ ự ạ ượ ố ế ệ ự đòi h i tr c h t ph i phân tích c n k hình thành các chính sách, phân b các ngu nỏ ướ ế ả ặ ẽ ổ ồ l c b i m i k ho ch ng n h n h n m t cách h p lý và t ch c th c hi n chúng.ự ở ọ ế ạ ắ ạ ơ ộ ợ ổ ứ ự ệ Ch ng nào vi c tri n khai th c hi n chi n l c ch a đ c ti n hành m t cách khoaừ ệ ể ự ệ ế ượ ư ượ ế ộ h c và có hi u qu thì các chi n l c ch d ng l i trên gi y t . Trong giai đo n th cọ ệ ả ế ượ ỉ ừ ạ ở ấ ờ ạ ự hi n, các k ho ch đ nh h ng s đ c chuy n hoá thành hành đ ng c th . Có thệ ế ạ ị ướ ẽ ượ ể ộ ụ ể ể kh ng đ nh t ch c th c hi n chi n l c là m t giai đo n có v trí r t quan tr ng đẳ ị ổ ứ ự ệ ế ượ ộ ạ ị ấ ọ ể chi n l c bi n thành hi n th c. Xây d ng chi n l c đúng đ n, phù h p v i môiế ượ ế ệ ự ự ế ượ ắ ợ ớ tr ng kinh doanh là h t s c quan tr ng, nh ng tri n khai chi n l c cũng là nhân tườ ế ứ ọ ư ể ế ượ ố quan tr ng đ m b o chi n l c thành công.ọ ả ả ế ượ V b n ch t, th c hi n chi n l c là quá trình chuy n các ý t ng đã đ cề ả ấ ự ệ ế ượ ể ưở ượ ho ch đ nh thành các hành đ ng c th c a t ch c hay nói cách khác là chuy n t l pạ ị ộ ụ ể ủ ổ ứ ể ừ ậ k ho ch các hành đ ng sang hành đ ng theo k ho ch. T ch c th c hi n chi n l cế ạ ộ ộ ế ạ ổ ứ ự ệ ế ượ không d ng l i các ý t ng mà ph i bi n các ý t ng chi n l c thành các chínhừ ạ ở ưở ả ế ưở ế ượ sách, k ho ch c th đ th c hi n.ế ạ ụ ể ể ự ệ Ta có b ng mô t s khác nhau c b n gi a xây d ng và th c hi n chi n l c:ả ả ự ơ ả ữ ự ự ệ ế ượ Xây d ng chi n l cự ế ượ Th c hi n chi n l cự ệ ế ượ Đ i h c Kinh t và Qu n tr kinh doanh Thái Nguyênạ ọ ế ả ị 90 Chi n l c kinh doanh và phát tri n doanh nghi pế ượ ể ệ 1- Đ t các ngu n l c tr c m t ph ng ánặ ồ ự ướ ộ ươ hành đ ng.ộ 2- Nh n m nh hi u qu tài chínhấ ạ ệ ả 3- C b n là quá trình nghiên c u v n d ngơ ả ứ ậ ụ 4- Đòi h i các k năng v phân tích và tr cỏ ỹ ề ự giác t tố 5- C n s ph i h p c a m t s cá nhân vàầ ự ố ợ ủ ộ ố b ph n ít h n(ch y u là lãnh đ o c pộ ậ ơ ủ ế ạ ấ cao. 6. Các công c s d ng trong ho ch đ nhụ ử ụ ạ ị chi n l c không khác nhau nhi u gi a cácế ượ ề ữ doanh nghi p có quy mô, lo i hình ho tệ ạ ạ đ ng, tính ch t khác nhau.ộ ấ 1. Huy đ ng và qu n tr s d ng các ngu nộ ả ị ử ụ ồ l c vào th c hi n t ng ph ng án, côngự ự ệ ừ ươ vi c c th trong th c t kinh doanh.ệ ụ ể ự ế 2. Nh n m nh hi u qu c a các hành đ ngấ ạ ệ ả ủ ộ và gi i phápả 3- C b n là quá trình hành đ ngơ ả ộ 4- Nh y c m tr c các thay đ i bên trongạ ả ướ ổ 5. Đòi h i k năng v lãnh đ o, khuy nỏ ỹ ề ạ ế khích, c vũổ 6. C n s h p tác c a r t nhi u ng i,ầ ự ợ ủ ấ ề ườ nhi u b ph n trong toàn doanh nghi p.ề ộ ậ ệ 7. S d ng nh ng công c , bi n pháp có sử ụ ữ ụ ệ ự khác bi t l n gi a các t ch c có quy mô,ệ ớ ữ ổ ứ tính ch t kinh doanh khác nhau.ấ 7.1.2- N i dung ch y u c a quá trình th c hi n chi n l cộ ủ ế ủ ự ệ ế ượ 7.1.2.1 – Ti n trình tri n khai chi n l cế ể ế ượ Có nhi u quan đi m khác nhau v quá trình tri n khai chi n l c. Các b c côngề ể ề ể ế ượ ướ vi c đ th c hi n chi n l c bao g m:ệ ể ự ệ ế ượ ồ - Xây d ng và tri n khai th c hi n các k ho ch ng n h n h n.ự ể ự ệ ế ạ ắ ạ ơ Xu t phátấ t quan ni m m i v đ dài th i gian chi n l c d n đ n trong tri n khai chi n l c,ừ ệ ớ ề ộ ờ ế ượ ẫ ế ể ế ượ vi c ti p t c ho ch đ nh các k ho ch c th ph thu c vào đ dài th i gian c a th iệ ế ụ ạ ị ế ạ ụ ể ụ ộ ộ ờ ủ ờ kỳ chi n l c.ế ượ - Thay đ i, đi u ch nh c c u t ch c hi n tổ ề ỉ ơ ấ ổ ứ ệ ại theo m c tiêu chi n l c; xácụ ế ượ đ nh nhi m v c a t ng b ph n, c ch ph i h p gi a các b ph n đó.ị ệ ụ ủ ừ ộ ậ ơ ế ố ợ ữ ộ ậ - Phân ph i ngu n l cố ồ ự . Phân ph i ngu n l c đ c hi u là vi c t ch c cácố ồ ự ượ ể ệ ổ ứ ngu n l c theo m c tiêu chi n l c đã quy t đ nh.ồ ự ụ ế ượ ế ị - Xây d ng các chính sách kinh doanhự . Các chính sách kinh doanh đ c hi u làượ ể các chính sách ch c năng. Chúng h tr tr c ti p cho quá trình th c hi n chi n l c.ứ ỗ ợ ự ế ự ệ ế ượ - Làm thích nghi các quá trình tác nghi p thông qua vi c thi t l p h th ng thôngệ ệ ế ậ ệ ố tin 7.1.2.2 – Các nguyên t c tri n khai th c hi n chi n l cắ ể ự ệ ế ượ - Các chính sách kinh doanh ph i đ c xây d ng trên c s và h ng vào th cả ượ ự ơ ở ướ ự hi n h th ng m c tiêu chi n l c.ệ ệ ố ụ ế ượ Đ i h c Kinh t và Qu n tr kinh doanh Thái Nguyênạ ọ ế ả ị 91 Chi n l c kinh doanh và phát tri n doanh nghi pế ượ ể ệ - Trong môi tr ng kinh doanh không bi n đ ng ngoài gi i h n đã d báo, thì cácườ ế ộ ớ ạ ự k ho ch ph i nh t quán và nh m vào m c tiêu chi n l c đã l a ch n.ế ạ ả ấ ằ ụ ế ượ ự ọ - K ho ch càng dài h n càng mang tính khái quát h n; k ho ch càng ng n h nế ạ ạ ơ ế ạ ắ ạ càng ng n h n h n thì tính c th càng ph i cao h n.ắ ạ ơ ụ ể ả ơ - Doanh nghi p ph i đ m b o d tr đ các ngu n l c c n thi t trong su t quáệ ả ả ả ự ữ ủ ồ ự ầ ế ố trình tri n khai chi n l c m t cách có hi u qu .ể ế ượ ộ ệ ả - K ho ch ph i đ c ph bi n đ n m i ng i lao đ ng và ph i có s tham giaế ạ ả ượ ổ ế ế ọ ườ ộ ả ự và ng h nhi t tình c a h .ử ộ ệ ủ ọ - Luôn d báo và phát hi n s m các thay đ i ngoài d ki n đ ch đ ng th cự ệ ớ ổ ự ế ể ủ ộ ự hi n các thay đ i c n thi t đ i v i các ho t đ ng có liên quan.ệ ổ ầ ế ố ớ ạ ộ 7.2 – Thi t l p các k ho ch tác nghi pế ậ ế ạ ệ 7.2.1- Vai trò c a các k ho ch tác nghi pủ ế ạ ệ Ho ch đ nh chi n l c và xây d ng các chính sách kinh doanh là hoàn toàn ch aạ ị ế ượ ự ư đ mà ph i d a trên c s thi t l p các k ho ch ng n h n h n m i t o kh năng bi nủ ả ự ơ ở ế ậ ế ạ ắ ạ ơ ớ ạ ả ế các m c tiêu chi n l c thành hi n th c vì các k ho ch này đóng vai trò quan tr ngụ ế ượ ệ ự ế ạ ọ trong phân ph i ngu n l c c th trong t ng th i gian ng n h n và tác nghi p. Chínhố ồ ự ụ ể ừ ờ ắ ạ ệ các k ho ch ng n h n h n đ c p đ n các m c tiêu và gi i pháp r t c th trong phânế ạ ắ ạ ơ ề ậ ế ụ ả ấ ụ ể ph i ngu n l c, đ m b o ch đ ng d tr t i u và s d ng có hi u qu các ngu nố ồ ự ả ả ủ ộ ự ữ ố ư ử ụ ệ ả ồ l c trong su t th i kỳ chi n l c. Các k ho ch này là công c chính đ ki m soát quáự ố ờ ế ượ ế ạ ụ ể ể trình th c hi n chi n l c t ng giai đoan ng n. ự ệ ế ượ ở ừ ắ M c tiêu c a các k ho ch tác nghi p nh nh ng h ng d n c th cho hànhụ ủ ế ạ ệ ư ữ ướ ẫ ụ ể đ ng, nó ch đ o và h ng d n các n l c và ho t đ ng c a m i b ph n. Nó nh m tộ ỉ ạ ướ ẫ ỗ ự ạ ộ ủ ọ ộ ậ ư ộ ngu n thúc đ y, t o ra nh ng đ ng c c th đ các nhà qu n tr th c hi n.ồ ẩ ạ ữ ộ ơ ụ ể ể ả ị ự ệ 7.2.2 – C s xây d ng k ho ch ng n h nơ ở ự ế ạ ắ ạ Th nh t, chi n l c kinh doanh c a doanh nghi p.ứ ấ ế ượ ủ ệ Các ch ng trình, k ho ch đ c coi là m t trong các công c tri n khai th cươ ế ạ ượ ộ ụ ể ự hi n chi n l c nên chúng ph i đ c xây d ng trên c s chi n l c. N u là cácệ ế ượ ả ượ ự ơ ở ế ượ ừ ch ng trình s n xu t, m c tiêu c a nó ph i d a trên c s các m c tiêu chi n l c vàươ ả ấ ụ ủ ả ự ơ ở ụ ế ượ ph n m c tiêu đã th c hi n. Các k ho ch ng n ph i d a trên m c tiêu c a k ho chầ ụ ự ệ ế ạ ắ ả ự ụ ủ ế ạ dài h n và ph n đã th c hi n.ơ ầ ự ệ Th hai, các d báo g n v môi tr ng kinh doanh bên trong và bên ngoài doanhứ ự ầ ề ườ nghi p.ệ Các d báo g n v môi tr ng kinh doanh bên ngoài và bên trong ti n hànhự ầ ề ườ ế t ng t nh ph n phân tích môi tr ng bên trong và bên ngoài c a doanh nghi p.ươ ự ư ầ ườ ủ ệ Đ i h c Kinh t và Qu n tr kinh doanh Thái Nguyênạ ọ ế ả ị 92 Chi n l c kinh doanh và phát tri n doanh nghi pế ượ ể ệ Th ba, nh ng bi n đ ng có th n m ngoài d đoán chi n l cứ ữ ế ộ ể ằ ự ế ượ Đ ho ch đ nh chi n l c, doanh nghi p ph i s d ng các d báo dài h n. Cácể ạ ị ế ượ ệ ả ử ụ ự ạ d báo dài h n th ng khó xác đ nh vì thi u các c s c n thi t. Trong tri n khai th cự ạ ườ ị ế ơ ở ầ ế ể ự hi n chi n l c có th xu t hi n các nhân t m i n m ngoài d báo chi n l c. Cácệ ế ượ ể ấ ệ ố ớ ằ ự ế ượ nhân t này tác đ ng tr c ti p đ n các ch ng trình k ho ch và th m chí c chi nố ộ ự ế ế ươ ế ạ ậ ả ế l c kinh doanh đã đ c xây d ng. Vì v y khi xây d ng các ch ng trình, k ho chượ ượ ự ậ ự ươ ế ạ ng n h n h n doanh nghi p ph i c n c vào các d báo c th g n v i đ dài th i gianắ ạ ơ ệ ả ắ ứ ự ụ ể ắ ớ ộ ờ ch ng trình s n xu t ho c k ho ch ng n h n c th . Ví d nh , bi n đ ng ng n mươ ả ấ ặ ế ạ ắ ạ ụ ể ụ ư ế ộ ằ ngoài h u h t các d báo chi n l c tr c đó là s ki n ngày 11/9/2001 x y ra n cầ ế ự ế ượ ướ ự ệ ả ở ướ M . S ki n này càng gây ra các bi n đ ng l n đ n nhi u nhân t môi tr ng, đ c bi tỹ ự ệ ế ộ ớ ế ề ố ườ ặ ệ là th tr ng nhi u lo i s n ph m (d ch v ). Nh ng bi n đ ng đó v n đang ti p t cị ườ ề ạ ả ẩ ị ụ ữ ế ộ ẫ ế ụ bi n đ ng dây chuy n và tác đ ng tr c ti p đ n các k ho ch ng n h n c a nhi uế ộ ề ộ ự ế ế ế ạ ắ ạ ủ ề doanh nghi p thu c nhi u nghành n c ta, ch ng h n s c t g m các chuy n bayệ ộ ề ở ướ ẳ ạ ự ắ ả ế trong k ho ch ng n h n c a Vi t Nam Airlines, s thay đ i xu t kh u sang th tr ngế ạ ắ ạ ủ ệ ự ổ ấ ẩ ị ườ M c a m t s doanh nghi p ch bi n thu s n,…ỹ ủ ộ ố ệ ế ế ỷ ả 7.2.3. N i dung và cách th c xây d ng các k ho ch ng n h n h nộ ứ ự ế ạ ắ ạ ơ K ho ch kinh doanh là m t b n phác th o t ng lai c u doanh nghi p bao g mế ạ ộ ả ả ươ ả ệ ồ các m c tiêu ph i đ t đ c trong m t th i kỳ c th xác đ nh cũng nh các ph ngụ ả ạ ượ ộ ờ ụ ể ị ư ươ ti n c n thi t đ th c hi n các m c tiêu đó.ệ ầ ế ể ự ệ ụ Xét trên ph ng di n lý thuy t, n i dung c a ch ng trình s n xu t ho c các kươ ệ ế ộ ủ ươ ả ấ ặ ế ho ch ng n h n v b n ch t là t ng đ i gi ng nhau, đ u bao hàm các m c tiêu màạ ắ ạ ề ả ấ ươ ố ố ề ụ doanh nghi p ph i đ t đ c trong m t th i kỳ c th xác đ nh cũng nh các ph ngệ ả ạ ưở ộ ờ ụ ể ị ư ươ ti n c c thiêt đ th c hi n các m c tiêu đó. S khác nhau gi a chúng th ng do s khácệ ầ ể ự ệ ụ ự ữ ườ ự nhau v đ dài th i gian gây ra: n i dung các m c tiêu và gi i pháp th i kỳ dài h nề ộ ờ ộ ụ ả ở ờ ạ h n th ng ph i khái quát h n so v i m c tiêu và gi i pháp đ c xác đ nh th i kỳơ ườ ả ơ ớ ụ ả ượ ị ở ờ ng n h n h n. Còn s khác nhau không do đ dài th i gian gây ra th ng g n v i cácắ ạ ơ ự ộ ờ ườ ắ ớ đ c đi m kinh t – k thu t c a t ng doanh nghi p. S khác nhau gi a ch ng trìnhặ ể ế ỹ ậ ủ ừ ệ ự ữ ươ s n xu t hay k ho ch v nguyên t c s n xu t ch g n v i y u t th i gian.ả ấ ế ạ ề ắ ả ấ ỉ ắ ớ ế ố ờ M i k ho ch th ng bao g m b n k ho ch t ng h p và các b n k ho ch bỗ ế ạ ườ ồ ả ế ạ ổ ợ ả ế ạ ộ ph n. M c tiêu và các gi i pháp khái quát cho toàn doanh nghi p đ c đ c p đ n kậ ụ ả ệ ượ ề ậ ế ở ế ho ch t ng h p. Các k ho ch c th xác đ nh m c tiêu, gi i pháp cũng nh cácạ ổ ợ ế ạ ụ ể ị ụ ả ư ph ng ti n c n thi t cho t ng lĩnh v c ho t đ ng nh k ho ch marketing, tiêu thươ ệ ầ ế ừ ự ạ ộ ư ế ạ ụ s n xu t, mua s m và d tr , lao đ ng – ti n l ng b o d ng và s a ch a tài s n cả ấ ắ ự ữ ộ ề ươ ả ưỡ ử ữ ả ố đ nh, tài chính, chi phí kinh doanh và giá thành,…ị Gi a k ho ch t ng h p và các k ho ch b ph n có quan h bi n ch ng v iữ ế ạ ổ ợ ế ạ ộ ậ ệ ệ ứ ớ nhau, tác đ ng qua l i l n nhau: k ho ch t ng h p đ c xác đ nh trên c s các kộ ạ ẫ ế ạ ổ ợ ượ ị ơ ở ế Đ i h c Kinh t và Qu n tr kinh doanh Thái Nguyênạ ọ ế ả ị 93 Chi n l c kinh doanh và phát tri n doanh nghi pế ượ ể ệ ho ch b ph n và đòi h i các k ho ch b ph n t ng ng; ng c l i, các k ho chạ ộ ậ ỏ ế ạ ộ ậ ươ ứ ượ ạ ế ạ b ph n v a tác đ ng qua l i, ràng bu c nhau, l i v a tác đ ng tr c ti p, ràng bu c kộ ậ ừ ộ ạ ộ ạ ừ ộ ự ế ộ ế ho ch t ng h p.ạ ổ ợ Chi n l c và k ho ch khác nhau v nguyên t c, ph ng pháp l p, đ dài th iế ượ ế ạ ề ắ ươ ậ ộ ờ gian, tính khái quát hay c th , ph m vi r ng hay h p,… Khi xây d ng k ho chụ ể ở ạ ộ ẹ ự ế ạ th ng ph i tính toán các ch tiêu đ nh l ng, gi i quy t các cân đ i r t c th gi aườ ả ỉ ị ượ ả ế ố ấ ụ ể ữ các doanh nghi p và môi tr ng kinh doanh và ph m vi toàn doanh nghi p; đ dài th iệ ườ ở ạ ệ ộ ờ gian k ho ch càng ng n bao nhiêu càng ph i cân đ i theo nhân t h n h p b y nhiêu.ế ạ ắ ả ố ố ạ ẹ ấ 7.3- Đi u ch nh c c u t ch c ề ỉ ơ ấ ổ ứ 7.3.1- T i sao ph i soát xét đi u ch nh c c u t ch cạ ả ề ỉ ơ ấ ổ ứ 7.3.1.1 - Tính t t y uấ ế Các nhà qu n tr chi n l c có cùng cách nhìn nh n và quan đi m nh n m nhả ị ế ượ ậ ể ấ ạ t m quan tr ng c a vi c tái c c u b máy qu n tr cho phù h p v i chi n l c m i.ầ ọ ủ ệ ơ ấ ộ ả ị ợ ớ ế ượ ớ S thay đ i chi n l c s d n đ n thay đ i trong cách th c t ch c doanh nghi p. Cácự ổ ế ượ ẽ ẫ ế ổ ứ ổ ứ ệ m c tiêu chi n l c quy đ nh c c u t ch c b máy qu n tr cũng nh các chính sáchụ ế ượ ị ơ ấ ổ ứ ộ ả ị ư s đ c thi t th p. C c u t ch c doanh nghi p nói chung và c c u t ch c b máyẽ ượ ế ậ ơ ấ ổ ứ ệ ơ ấ ổ ứ ộ qu n tr doanh nghi p nói riêng là m t trong các đi u ki n c n thi t đ th c hi n m cả ị ệ ộ ề ệ ầ ế ể ự ệ ụ tiêu chi n l c. M t doanh nghi p đang kinh doanh đ n ngành và th c hi n chi n l cế ượ ộ ệ ơ ự ệ ế ượ chi n l c đa d ng hoá kinh doanh đa ngành đ u đòi h i vi c thay đ i trong c c u tế ượ ạ ề ỏ ệ ổ ơ ấ ổ ch c.ứ Môi tr ng kinh doanh thay đ i d n đ n thay đ i các m c tiêu chi n l c choườ ổ ẫ ế ổ ụ ế ượ phù h p mà nó còn tr c ti p tác đ ng đ n c c u t ch c doanh nghi p bu c c c u tợ ự ế ộ ế ơ ấ ổ ứ ệ ộ ơ ấ ổ ch c doanh nghi p ph i thay đ i theo.ứ ệ ả ổ C c u t ch c cũng ràng bu c cách th c mà các ngu n l c s đ c phân chiaơ ấ ổ ứ ộ ứ ồ ự ẽ ượ nh m th c hi n các m c tiêu chi n l c m t cách có hi u qu . C c u t ch c c thằ ự ệ ụ ế ượ ộ ệ ả ơ ấ ổ ứ ụ ể s quy đ nh cách th c phân b các ngu n l c m t cách c th nh t đ nh. Nẽ ị ứ ổ ồ ự ộ ụ ể ấ ị ếu doanh nghi p đang ho t đ ng th tr ng h p sang th tr ng r ng l n h n mà v n giệ ạ ộ ở ị ườ ẹ ị ườ ộ ớ ơ ẫ ữ nguyên c c u t ch c cũ nh t đ nh s chi ph i s phân b ngu n l c theo ki u cũơ ấ ổ ứ ấ ị ẽ ố ự ổ ồ ự ể không phù h p v i đ a bàn m i.ợ ớ ị ớ C c u t ch c cũng quy đ nh cách th c k t h p các ngu n l c bên trong doanhơ ấ ổ ứ ị ứ ế ợ ồ ự nghi p trong su t th i kỳ th c hi n m c tiêu chi n l c. C c u t ch c h p lý s t oệ ố ờ ự ệ ụ ế ượ ơ ấ ổ ứ ợ ẽ ạ đi u ki n đ k t h p h p lý các ngu n l c, t o đi u ki n th c hi n các m c tiêu chi nề ệ ể ế ợ ợ ồ ự ạ ề ệ ự ệ ụ ế l c v i hi u qu cao, ng c l i s gây khó khăn cho vi c th c hi n các m c tiêuượ ớ ệ ả ượ ạ ẽ ệ ự ệ ụ chi n l c.ế ượ 7.3.1.2- M i quan h gi a chi n l c v i c c u t ch cố ệ ữ ế ượ ớ ơ ấ ổ ứ Đ i h c Kinh t và Qu n tr kinh doanh Thái Nguyênạ ọ ế ả ị 94 Chi n l c kinh doanh và phát tri n doanh nghi pế ượ ể ệ M i quan h gi a chi n l c và c c u t ch c là m i quan h bi n ch ng theoố ệ ữ ế ượ ơ ấ ổ ứ ố ệ ệ ứ s đ sau:ơ ồ 7.3.2- Các mô hình c c u t ch cơ ấ ổ ứ 7.3.2.1 – C c u t ch c ki u tr c tuy nơ ấ ổ ứ ể ự ế H th ng qu n tr tr c tuy n đ c xây d ng trên nguyên t c qu n tr c a Fayolệ ố ả ị ự ế ượ ự ắ ả ị ủ v i nh ng đ c tr ng c b n là đ ng qu n tr t trên xu ng d i. M t c p qu n trớ ữ ặ ư ơ ả ườ ả ị ừ ố ướ ộ ấ ả ị nào đó ch nh n l nh t m t c p trên tr c ti p và hai b ph n qu n tr cùng c p khôngỉ ậ ệ ừ ộ ấ ự ế ộ ậ ả ị ấ liên h tr c ti p v i nhau mà ph i thông qua c p trên tr c ti p c a hai b ph n đó.ệ ự ế ớ ả ấ ự ế ủ ộ ậ 7.3.2.2 – C c u t ch c ki u ch c năngơ ấ ổ ứ ể ứ 7.3.2.3 – C c u t ch c ki u tr c tuy n t v nơ ấ ổ ứ ể ự ế ư ấ 7.3.2.4 – C c u ki u tr c tuy n ch c năngơ ấ ể ự ế ứ 7.3.3- Các v n đ c n chú tr ng khi xây d ng đi u ch nh, c c u t ch cấ ề ầ ọ ự ề ỉ ơ ấ ổ ứ 7.3.3.1 – M t s bi u hi n c a c c u t ch c kém hi u quộ ố ể ệ ủ ơ ấ ổ ứ ệ ả + c c u t ch c quá nhi u c p qu n trơ ấ ổ ứ ề ấ ả ị + Chú ý quá nhi u đ n gi i quy t các mâu thu n gi a các b ph n ch c năng.ề ế ả ế ẫ ữ ộ ậ ứ + T ch c quá nhi u cu c h p và trong cu c h p l i có quá nhi u ng i thamổ ứ ề ộ ọ ộ ọ ạ ề ườ dự + Kho ng cách ki m soát quá l nả ể ớ + Nhi u m c tiêu qu n tr không đ t đ cề ụ ả ị ạ ượ 7.4- Phân ph i ngu n l cố ồ ự Đ i h c Kinh t và Qu n tr kinh doanh Thái Nguyênạ ọ ế ả ị 95 Chi n l c ế ượ m i đ c ớ ượ thi t l pế ậ Các v n đ ấ ề qu n tr m i ả ị ớ xu t hi nấ ệ Thành tích c a ủ doanh nghi p b ệ ị s t gi mụ ả M t c c u m i đ c ộ ơ ấ ớ ượ thi t l pế ậ Thành tích c a doanh ủ nghi p đ c c i ệ ượ ả thi nệ Chi n l c kinh doanh và phát tri n doanh nghi pế ượ ể ệ 7.4.1- T m quan tr ng c a phân ph i ngu n l cầ ọ ủ ố ồ ự Ngu n l c là đi u ki n c n có v con ng i và các ph ng ti n c n thi t khácồ ự ề ệ ầ ề ườ ươ ệ ầ ế đ đ m b o duy trì và phát tri n doanh nghi p theo các m c tiêu đã xác đ nh. ể ả ả ể ệ ụ ị Phân ph i ngu n l c là quá trình cân đ i l i các ngu n l c trong su t quá trìnhố ồ ự ố ạ ồ ự ố doanh nghi p t n t i và phát tri n. Nó là m t trong các n i dung quan tr ng và là đi uệ ồ ạ ể ộ ộ ọ ề ki n c n thi t đ đ m b o tính cân đ i. Phân ph i ngu n l c là n i dung quan tr ngệ ầ ế ể ả ả ố ố ồ ự ộ ọ trong qu n tr chi n l c. Phân ph i ngu n l c h p lý là c s đ th c hi n các m cả ị ế ượ ố ồ ự ợ ơ ở ể ự ệ ụ tiêu chi n l c m t cách có hi u q a. ế ượ ộ ệ ủ T i các doanh nghi p không th c hi n qu n tr chi n l c, vi c phân ph iạ ệ ự ệ ả ị ế ượ ệ ố ngu n l c đ c th c hi n theo các k ho ch truy n th ng nên ch đ c tính toán theoồ ự ượ ự ệ ế ạ ề ố ỉ ượ các đi u ki n môi tru ng n đ nh, không l ng tr c các bi n đ ng c a môi tr ng,ề ệ ờ ổ ị ườ ướ ế ộ ủ ườ không nhìn tr c đ ch đ ng t n công c p th i c , h n ch ho c lo i b đe do c aướ ể ủ ộ ấ ướ ờ ơ ạ ế ặ ạ ỏ ạ ủ môi tr ng.ườ Phân b ngu n l c t t s góp ph n th c hi n t t chi n l c đã xác đ nh.ổ ồ ự ố ẽ ầ ự ệ ố ế ượ ị 7.4.2- Các căn c đ phân ph i các ngu n l cứ ể ố ồ ự 7.4.2.1 – Các m c tiêu chi n l cụ ế ượ Các m c tiêu chi n l c đ c coi là căn c quan tr ng nh t làm c s cho sụ ế ượ ượ ứ ọ ấ ơ ở ự phân ph i ngu n l c vì giá tr th c t c a b t kỳ ch ng trình phân b ngu n l c nàoố ồ ự ị ự ế ủ ấ ươ ố ồ ự cũng n m k t qu đ t đ c các m c tiêu dài h n và ng n h n c a doanh nghi p.ằ ở ế ả ạ ượ ụ ạ ắ ạ ủ ệ 7.4.3.2- Các ch ng trình s n xu t ho c các k ho ch ng n h n.ươ ả ấ ặ ế ạ ắ ạ Đ i h c Kinh t và Qu n tr kinh doanh Thái Nguyênạ ọ ế ả ị 96 Chi n l c ế ượ m i đ c ớ ượ thi t l pế ậ Các m c tiêu ụ đ c th c ượ ự hi nệ T o ra các ngu n l c ạ ồ ự m iớ Đòi h i phân b và s ỏ ổ ử d ng h p lýụ ợ Chi n l c kinh doanh và phát tri n doanh nghi pế ượ ể ệ Các ch ng trình s n xu t ho c các k ho ch ng n h n h n ph n ánh t c đ vàươ ả ấ ặ ế ạ ắ ạ ơ ả ố ộ quy mô th c hi n các m c tiêu chi n l c và sách l cự ệ ụ ế ượ ượ 7.4.3- Các v n đ c n quan tâm khi phân ph i ngu n l cấ ề ầ ố ồ ự - Các m c tiêu chi n l c không rõ ràng và không đ c phân b h p lý trongụ ế ượ ượ ổ ợ ng n h n. ắ ạ - T t ng mu n b o v quá đáng các ngu n l c do e s không dám ch p nh nư ưở ố ả ệ ồ ự ợ ấ ậ r i ro, m o hi m.ủ ạ ể - Quá nh n m nh đ n các m c tiêu tài chính ng n h n.ấ ạ ế ụ ắ ạ - Qan đi m thái đ c a lãnh đ o doanh nghi p không phù h p v i quan đi m c aể ộ ủ ạ ệ ợ ớ ể ủ các nhà chuyên môn trong phân ph i ngu n l c.ố ồ ự 7.4.4- Các công vi c c n th c hi n khi phân ph i ngu n l cệ ầ ự ệ ố ồ ự 7.4.4.1- Đánh giá ngu n l cồ ự Vi c này đ c ti n hành ngày t khi phân tích và đánh giá th c tr ng doanhệ ượ ế ừ ự ạ nghi p. ệ Đánh giá ngu n l c ph i xem xét doanh nghi p có đ các ngu n l c c n thi t đồ ự ả ệ ủ ồ ự ầ ế ể th c hi n hi u qu các chi n l c đ ra không? Đ th c hi n đ c vi c này trongự ệ ệ ả ế ượ ề ể ự ệ ượ ệ t ng th i kỳ c th ph i phân tích đánh giá c v m t s l ng và ch t l ng t ngừ ờ ụ ể ả ả ề ặ ố ượ ấ ượ ừ ngu n l c. Trong đó ph i chú tr ng t i ngu n nhân l c đ c bi t là các cam k t c aồ ự ả ọ ớ ồ ự ặ ệ ế ủ nhân vên và ng i lao đ ng đ i v i vi c th c hi n nhi m v .ườ ộ ố ớ ệ ự ệ ệ ụ 7.4.4.2- Đ m b o ngu n l cả ả ồ ự Mu n phân b ngu n l c h p lý, tr c h t ph i có đ ngu n l c c n thi t.ố ổ ồ ự ợ ướ ế ả ủ ồ ự ầ ế Nhi m v c a các nhà qu n tr là ph i đ m sao cho đ các ngu n l c đ th c hi n cácệ ụ ủ ả ị ả ả ủ ồ ự ể ự ệ m c tiêu chi n l c c a doanh nghi p. Sai l m th ng m c ph i đó là vi c cung c pụ ế ượ ủ ệ ầ ườ ắ ả ệ ấ ngu n l c không t ng ng v i các chi n l c c th nh t đ nh.ồ ự ươ ứ ớ ế ượ ụ ể ấ ị 7.4.4.2.1 – Phân b ngu n v nổ ồ ố Th nh t, soát xét l i các đ nh h ng t ng quát c a vi c phân b ngu n v n.ứ ấ ạ ị ướ ổ ủ ệ ổ ồ ố Th hai, phân tích c u v v nứ ầ ề ố 7.4.4.2.2- Cân đ i ngân sáchố 7.4.4.2.3 – Phân b các ngu n l c khácổ ồ ự 7.4.4.3 - Đi u ch nh ngu n l cề ỉ ồ ự 7.5- Xây d ng các chính sách kinh doanhự 7.5.1 – Khái ni m và vai trò c a chính sách kinh doanhệ ủ Chính sách kinh doanh là các công c doanh nghi p đ ra nh m th c hi n chi nụ ệ ề ằ ự ệ ế l c ho c m c tiêu đã đ ra. Ví d : M c tiêu chi n l c c a công ty là tăng kh i l ngượ ặ ụ ề ụ ụ ế ượ ủ ố ượ Đ i h c Kinh t và Qu n tr kinh doanh Thái Nguyênạ ọ ế ả ị 97 Chi n l c kinh doanh và phát tri n doanh nghi pế ượ ể ệ s n ph m trong năm năm t i lên g p đôi, công ty đ ra chính sách qu n lý c a mình nhả ẩ ớ ấ ề ả ủ ư sau: - Tăng c ng qu n lý v m t th i gian đ i v i công nhân,ườ ả ề ặ ờ ố ớ - Th c hi n chính sách khuy n khích v t ch t đ i v i công nhân viên.ự ệ ế ậ ấ ố ớ - Các chính sách kinh doanh th ng đ c đ ra nh m gi i quy t các nhi m v trongườ ượ ề ằ ả ế ệ ụ th i gian ng n.ờ ắ Có th hi u chính sách bao g m các nguyên t c ch đ o, các l i h ng d n, các quyể ể ồ ắ ỉ ạ ờ ướ ẫ t c và th t c đ c thi t l p đ h u thu n cho các n l c hành đ ng nh m đ t đ cắ ủ ụ ượ ế ậ ể ậ ẫ ỗ ự ộ ằ ạ ượ m c tiêu đ ra. Hay chính sách là nh ng nguyên t c ch đ o, quy t c, ph ng pháp, thụ ề ữ ắ ỉ ạ ắ ươ ủ t c đ c thi t l p nh m h tr và thúc đ y vi c th c hi n các m c tiêu đã xác đ nh.ụ ượ ế ậ ằ ỗ ợ ẩ ệ ự ệ ụ ị Chính sách kinh doanh đ c thi t l p nh m các m c đích sau:ượ ế ậ ằ ụ - Xác đ nh gi i h n, ph m vi và c ch b t bu c cho các ho t đ ng; làm rõ cái gì cóị ớ ạ ạ ơ ế ắ ộ ạ ộ th làm và cái gì không th làm khi theo đu i m c tiêu chi n l c. Đây là c s đ đi uể ể ổ ụ ế ượ ơ ở ể ề ch nh hành vi c a m i b ph n, cá nhân cũng nh xác đ nh c ch th ng ph t.ỉ ủ ọ ộ ậ ư ị ơ ế ưở ạ - H ng d n phân công trách nhi m gi a các b ph n và cá nhân trong quá trìnhướ ẫ ệ ữ ộ ậ th c hi n chi n l c. Chính sách làm rõ vi c gì s đ c làm, khuy n khích vi c u raự ệ ế ượ ệ ẽ ượ ế ệ ỷ quy t đ nh cho c p nào. Chính sách có tác d ng tăng c ng ki m soát ho t đ ng,ế ị ấ ụ ườ ể ạ ộ khuy n khích và thúc đ y s h p tác gi a các b ph n, cá nhân và làm gi m th i gian raế ẩ ự ợ ữ ộ ậ ả ờ quy t đ nh.ế ị - T ch c th c hi n và ki m tra tình hình th c hi n chi n l c theo các m c tiêuổ ứ ự ệ ể ự ệ ế ượ ụ chi n l c và chi n thu t nh t đ nh. Các chính sách đ c s d ng nh m t c chế ượ ế ậ ấ ị ượ ử ụ ư ộ ơ ế th c thi chi n l c, ph ng ti n đ th c hi n các quy t đ nh chi n l c. Do v y,ự ế ượ ươ ệ ể ự ệ ế ị ế ượ ậ chính sách th ng đ c doanh nghi p công b b ng văn b n và ph bi n r ng rãi đ nườ ượ ệ ố ằ ả ổ ế ộ ế m i ng i.ọ ườ 7.5.2 – Phân bi t chính sách kinh doanh v i chi n l cệ ớ ế ượ Chính sách kinh doanh đ c coi là công c , ph ng ti n th c hi n chi n l c; gi aượ ụ ươ ệ ự ệ ế ượ ữ chi n l c và chính sách kinh doanh có nh ng đi m khác bi t ch y u v vai trò, tínhế ượ ữ ể ệ ủ ế ề ch t, th i gian ti n hành. Ta có b ng phân bi t chi n l c và chính sách kinh doanh nhấ ờ ế ả ệ ế ượ ư sau: Chi n l c ế ượ Chính sách kinh doanh 1. Ch ng trình hành đ ng t ng quát h ngươ ộ ổ ướ t i vi c đ t đ c các m c tiêu xác đ nhớ ệ ạ ượ ụ ị 2. Đ ra ph ng h ng hành đ ng dàiề ươ ươ ộ h nạ 1. Ph ng th c, đ ng l i h ng d n quá trìnhươ ứ ườ ố ướ ẫ ra quy t đ nh th c hi n ch ng trình hành đ ngế ị ự ệ ươ ộ đó. 2. Quan tâm đ n hành đ ng trong th i gianế ộ ờ ng n.ắ Đ i h c Kinh t và Qu n tr kinh doanh Thái Nguyênạ ọ ế ả ị 98 Chi n l c kinh doanh và phát tri n doanh nghi pế ượ ể ệ 3. Có tr c và t o c s cho chính sáchướ ạ ơ ở 4. Đ nh h ng chungị ướ 3. Là ph ng ti n đ th c hi n các m c tiêu chi nươ ệ ể ự ệ ụ ế l cượ 4. Xác đ nh hành đ ng và ph ng h ng c thị ộ ươ ướ ụ ể cho nh ng ho t đ ng c thữ ạ ộ ụ ể 5. H ng nhà qu n tr th c hi n cam k t c a hướ ả ị ự ệ ế ủ ọ trong ti n trình ra quy t đ nh.ế ế ị 7.5.3 – Ph m vi và tác d ng c a các chính sáchạ ụ ủ Chính sách kinhdoanh th ng đ c thi t l p cho m t th i kỳ chi n l c ho cườ ượ ế ậ ộ ờ ế ượ ặ trong m t giai đo n c th nào đó c a th i kỳ chi n l c nh m đ t đ c các m c tiêuộ ạ ụ ể ủ ờ ế ượ ằ ạ ượ ụ chi n l c đã xác đ nh. Tuy nhiên, m i chính sách kinh doanh l i có ph m vi và ế ượ ị ỗ ạ ạ 7.5.4 – Yêu c u đ i v i các chính sách kinh doanhầ ố ớ 7.5.2- Các chính sách kinh doanh c thụ ể 7.6- Qu n tr s thay đ iả ị ự ổ Ch ng VIIIươ Ki m tra, đánh giá và đi u ch nh chi n l cể ề ỉ ế ượ Ti t 1:ế M c đích làm cho sinh viên n m đ c b n ch t c a vi c ki m tra và đi u ch nhụ ắ ượ ả ấ ủ ệ ể ề ỉ chi n l c.ế ượ 8.1 – B n ch t c a vi c ki m tra, đánh giá chi n l cả ấ ủ ệ ể ế ượ 8.1.1- V trí c a ho t đ ng ki m tra, đánh giá trong qu n tr chi n l cị ủ ạ ộ ể ả ị ế ượ Trong ph n qu n tr doanh nghi p ta đã nghiên c u các ch c năng trong ho tầ ả ị ệ ứ ứ ạ đ ng qu n tr c a doanh nghi p bao g m: ch c năng đ nh h ng, ch c năng t ch c,ộ ả ị ủ ệ ồ ứ ị ướ ứ ổ ứ ch c năng ph i h p, ch c năng đi u khi n và ch c năng ki m tra. Ki m tra đ c hi uứ ố ợ ứ ề ể ứ ể ể ượ ể là vi c đo l ng và đi u ch nh ho t đ ng c a doanh nghi p và m i b ph n bên trongệ ườ ề ỉ ạ ộ ủ ệ ọ ộ ậ doanh nghi p đ tin ch c r ng các m c tiêu và gi i pháp nh m đ t đ c các m c tiêuệ ể ắ ằ ụ ả ằ ạ ượ ụ đ ra v n đang đ c hoàn thành. Ho t đ ng qu n tr s không đ c nh mong mu nề ẫ ượ ạ ộ ả ị ẽ ượ ư ố n u thi u ho t đ ng ki m tra. Trong qu n tr ki m tra đ c hi u là vi c đo l ng vàế ế ạ ộ ể ả ị ể ượ ể ệ ườ đi u ch nh các ho t đ ng c a doanh nghi p và m i b ph n bên trong doanh nghi p đề ỉ ạ ộ ủ ệ ọ ộ ậ ệ ể tin ch c r ng các m c tiêu và gi i pháp nh m đ t đ c các m c tiêu đ ra v n đangắ ằ ụ ả ằ ạ ượ ụ ề ẫ đ c hoàn thành.ượ Qu n tr chi n l c là m t b ph n c a qu n tr doanh nghi p bao g m các giaiả ị ế ượ ộ ộ ậ ủ ả ị ệ ồ đo n: (1) phân tích môi tr ng, (2) xác đ nh ch uc năng nhi m v m c tiêu, (3) Phânạ ườ ị ứ ệ ụ ụ Đ i h c Kinh t và Qu n tr kinh doanh Thái Nguyênạ ọ ế ả ị 99 Chi n l c kinh doanh và phát tri n doanh nghi pế ượ ể ệ tích và l a ch n ph ng án, (4) th c hi n chi n l c, (5) đánh giá, ki m tra và đi uự ọ ươ ự ệ ế ượ ể ề ch nh chi n l c. Giai đo n ki m tra và đánh giá chi n l c là giai đo n cu i cùng c aỉ ế ượ ạ ể ế ượ ạ ố ủ qu n tr chi n l c. Xét trên c hai ph ng di n lý thuy t và th uc ti n thì vi c phânả ị ế ượ ả ươ ệ ế ự ế ệ đ nh các giai đo n c a qu n tr chi n l c ch mang tính ch t t ng đ i, th c ch tị ạ ủ ả ị ế ượ ỉ ấ ươ ố ự ấ ki m tra và đánh giá chi n l c ph i th c hi n trong m i giai đo n c a qu n tr chi nể ế ượ ả ự ệ ọ ạ ủ ả ị ế l c. Có ho t đ ng ki m tra và đánh giá quá trình hình thành chi n l c và cũng cóượ ạ ộ ể ế ượ h ot đ ng ki m tra trong ph n th uc hi n. Ho t đ ng ki m tra không tách r i mà g nạ ộ ể ầ ự ệ ạ ộ ể ờ ắ li n v i ch c năng qu n tr khác. Chính s g n k t này làm cho ch uc năng ki m traề ớ ứ ả ị ự ắ ế ứ ể đ c ti n hành m t cách liên t c.ượ ế ộ ụ 8.1.2- Các y u c u đ i v i ki m tra, đánh giá trong qu n tr chi n l cế ầ ố ớ ể ả ị ế ượ 8.1.2.1 Ho t đ ng ki m tra ph i phù h p v i đ i t ng ki m tra và v i m i giaiạ ộ ể ả ợ ớ ố ượ ể ớ ọ đo n c a qu n tr chi n l c.ạ ủ ả ị ế ượ Ho t đ ng ki m tra ch có th đ t đ c các m c tiêu đ t ra khi nó đ c ti nạ ộ ể ỉ ể ạ ượ ụ ặ ượ ế hành phù h p v i đ i t ng ki m tra. S phù h p ph i th hi n vi c xác đ nh n iợ ớ ố ượ ể ự ợ ả ể ệ ở ệ ị ộ dung, tiêu chu n và ph ng pháp đánh giá trên c s đòi h i c a đ i t ng đánh giá.ẩ ươ ơ ở ỏ ủ ố ượ Các doanh nghi p có quy mô khác nhau, ho t đ ng các lĩnh v c khác nhau, s ch uệ ạ ộ ở ự ẽ ị nh h ng c a môi tr ng kinh doanh cũng khác nhau. Do v y vi c ho ch đ nh chi nả ưở ủ ườ ậ ệ ạ ị ế l c c a m i doanh nghi p cũng không gi ng nhau và ho t đ ng ki m tra chi n l cượ ủ ỗ ệ ố ạ ộ ể ế ượ c a m i doanh nghi p là khác nhau. Tuỳ theo t ng giai đo n c a qu n tr chi n l c màủ ỗ ệ ừ ạ ủ ả ị ế ượ các ho t đ ng ki m tra cũng khác nhau. Trong giai đo n ho ch đ nh, doanh nghi p tạ ộ ể ạ ạ ị ệ ổ ch c ki m tra và đánh giá môi tr ng kinh doanh c a doanh nghi p trong đó c n ki mứ ể ườ ủ ệ ầ ể tra s đúng đ n c a nh ng nh n đ nh v các y u t trong dài h n c a môi tr ng nhự ắ ủ ữ ậ ị ề ế ố ạ ủ ườ ả h ng đ n doanh nghi p. C n ki m tra đánh giá các m c tiêu và gi i pháp chi n l cưở ế ệ ầ ể ụ ả ế ượ đ a ra có phù h p hay không? Ki m tra vi c th c hi n các ho t đ ng đi u ch nh chi nư ợ ể ệ ự ệ ạ ộ ề ỉ ế l c khi nh ng y u tó d báo trong th i gian dài t ra không chính xác.ượ ữ ế ự ờ ỏ Trong quá trình th c hi n chi n l c ph i xây d ng các k ho ch tri n khaiự ệ ế ượ ả ự ế ạ ể chi n l c cũng nh hình thành các chính sách, gi i pháp th c hi n chi n l c đã xácế ượ ư ả ự ệ ế ượ đ nh. Thông qua ho t đ ng ki m tra doanh nghi p đánh giá đ c v th c a doanhị ạ ộ ể ệ ượ ị ế ủ nghi p trong ngành. Đánh giá tính đúng đ n c a các k ho ch tác nghi p trong vi c thệ ắ ủ ế ạ ệ ệ ự hi n các m c tiêu ng n h n và mang tính c th r t cao.ệ ụ ắ ạ ụ ể ấ 8.2– N i dung ch y u c a ki m tra, đánh giá và đi u ch nh chi n l cộ ủ ế ủ ể ề ỉ ế ượ 8.2.1- Xác đ nh n i dung ki m tra đánh giá và đi u ch nh chi n l cị ộ ể ề ỉ ế ượ 8.2.2- Xây d ng các tiêu chu n ki m traự ẩ ể 8.2.3- Quá trình đánh giá chi n l c theo tiêu chu n đã xây d ngế ượ ẩ ự Đ i h c Kinh t và Qu n tr kinh doanh Thái Nguyênạ ọ ế ả ị 100 Chi n l c kinh doanh và phát tri n doanh nghi pế ượ ể ệ 8.2.4- Các đi u ki n đ ho t đ ng ki m tra đánh giá chi n l c có hi u quề ệ ể ạ ộ ể ế ượ ệ ả Bài t p và ki m traậ ể Đ i h c Kinh t và Qu n tr kinh doanh Thái Nguyênạ ọ ế ả ị 101

Các file đính kèm theo tài liệu này:

  • pdfChiến lược kinh doanh và phát triển doanh nghiệp.pdf
Luận văn liên quan