Nghiên cứu này còn có nhiều hạn chế. Một là nghiên cứu chỉ thực hiện tại địa
bàn một địa phương đó là thành phố Hà Tĩnh. Do đó, tính tổng quát hóa của kết quả bị
hạn chế. Các nghiên cứu tiếp theo nên mở rộng phạm vi tại các địa phương và các
thành phố lớn như thành phố Hồ Chí Minh, Hà Nội,vv để gia tăng tính tổng quát hóa
cho mẫu.
Hai là nghiên cứu chỉ thực hiện điều tra với số lượng và phạm vi mẫu điều tra
còn nhỏ hẹp, chỉ điều tra 150 khách hàng và đối tượng khách hàng chỉ là các tiểu
thương chợ nên phản ánh chưa đầy đủ và chính xác cho toàn bộ khách hàng sử dụng
tín dụng ở ngân hàng sacombank. Các nghiên cứu tiếp theo nên tăng số lượng mẫu
điều tra và mở rộng phạm vi mẫu lên mọi đối tượng như điều tra cả các doanh nghiệp,
các hộ kinh doanh, cán bộ nhân viên vay tín chấp,.
Ba là thang đo của nghiên cứu còn đơn giản chỉ thực hiện nghiên cứu trên 6 nhân
tố với chỉ 27 biến quan sát và nghiên cứu mới giải thích được 35,3% sự ảnh hưởng của
mô hình nghiên cứu với chất lượng dịch vụ tín dụng ngân hàng. Vì vậy, các nghiên cứu
tiếp theo có thể xem xét nhiều nhân tố khác, đồng thời bổ sung thêm các biến quan sát
để thang đo được hoàn thiên hơn, giúp đưa ra kết quả nghiên cứu có độ tin cậy cao hơn.
SVTH: Trần Thị Na 82
Đại học Kinh tế Hu
131 trang |
Chia sẻ: phamthachthat | Lượt xem: 1940 | Lượt tải: 1
Bạn đang xem trước 20 trang tài liệu Đề tài Đánh giá chất lượng dịch vụ tín dụng tại ngân hàng thương mại cổ phần sài gòn Thương Tín chi nhánh Hà Tĩnh, để xem tài liệu hoàn chỉnh bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
ới trường hợp này nhân
viên tín dụng ngân hàng nên thông báo rõ cho khách hàng khi nào làm hồ sơ vay vốn
cho khách hàng và khi nào sẽ được giải ngân vốn. Trường hợp khách hàng có nhu cầu
vay vốn cấp bách, nhân viên tín dụng chuyên trách nên gửi yêu cầu tới trưởng phòng
nhờ sự hỗ trợ của nhân viên tín dụng khác trong ngân hàng.
3.2.6. Giải pháp đối với nhóm nhân tố Tin cậy3 – Khả năng đáp ứng3
3.2.6.1. Căn cứ đề xuất giải pháp
Việc cung cấp dịch vụ tín dụng đúng như cam kết sẽ tạo tiền đề cho khách hàng
trong những lần vay tiếp theo. Có một số trường hợp do sơ suất trong công tác thẩm
định nhân viên ngân hàng đã vội đồng ý mức vay đề xuất của khách hàng, tới khi đi
thẩm định lại để làm hồ sơ cho vay nhân viên ngân hàng nhận ra với mức vay đó ngân
hàng sẽ gặp rủi ro vì thế nhân viên đã giảm số tiền cho vay với khách hàng, những
khách hàng này sau khi đánh giá đã cho những điểm số không tốt, Mức đánh giá
chung của tổng thể đối với biến quan sát này chỉ đạt 3,66.
Việc giúp đỡ khách hàng nếu có thể sẽ tạo thiện cảm tốt đối với khách hàng vì
thế ngân hàng nên có những giải pháp hợp lý để đánh giá của khách hàng ngày một
tốt hơn.
SVTH: Trần Thị Na 79
Đạ
i h
ọc
K
i h
tế
H
uế
Khóa luận tốt nghiệp GVHD: ThS. Lê Quang Trực
3.2.6.2. Nhóm giải pháp đề xuất
Ngân hàng cung câp dịch vụ tín dụng đúng như cam kết và sẵn sàng giúp đỡ
khách hàng khi cần thiết là hai biến trong nhóm nhân tố này. ở nhóm nhân tố này
khách hàng đánh giá khá cao với 3,6533/5. Để thỏa mãn tốt hơn nhu cầu của khách
hàng, khi dịch vụ tín dụng được thực hiện, nhân viên tín dụng nên kết hợp với bộ phận
kiểm soát rủi ro kiểm tra lại thông tin khách hàng và thời gian vay, lãi suất vay của
khách hàng có đúng với thời điểm đó không? Trường hợp khách hàng cần sự giúp đỡ
từ phía nhân viên tín dụng, nếu chưa giúp đỡ được khách hàng ngay lúc đó thì nhân
viên tín dụng nếu trong phạm vi có thể giúp đỡ được thì nên nói rõ ràng cho khách
hàng hiểu và hẹn với khách hàng trong thời gian nào đó sẽ giải đáp or giúp đỡ được
khách hàng, tránh trường hợp không giúp đỡ được mà hứa với khách hàng.
SVTH: Trần Thị Na 80
Đạ
i h
ọc
K
inh
tế
H
uế
Khóa luận tốt nghiệp GVHD: ThS. Lê Quang Trực
PHẦN III: KẾT LUẬN
1. Kết luận
“ Đánh giá chất lượng dịch vụ tín dụng tại Ngân hàng TMCP Sài Gòn Thương
Tín – Chi nhánh Hà Tĩnh” được thực hiện thông qua hai bước: nghiên cứu sơ bộ và
nghiên cứu chính thức. Nghiên cứu sơ bộ được thực hiện bằng phương pháp nghiên
cứu định tính thông qua việc phỏng vấn trực tiếp khách hàng và nhân viên tín dụng của
ngân hàng, đồng thời tìm hiểu các công trình nghiên cứu sẵn có để khám phá các nhân
tố ảnh hưởng đến chất lượng dịch vụ tín dụng ngân hàng và làm cơ sở để thiết lập
thang đo lường các nhân tố sử dụng trong bước nghiên cứu chính thức.
Nghiên cứu chính thức được thực hiện bằng phương pháp nghiên cứu định tính, phỏng
vấn trực tiếp 150 khách hàng đã và đang sử dụng dịch vụ dịch vụ tín dụng tiểu thương chợ
của ngân hàng. Bước nghiên cứu này có mục đích xác định các thành phần cũng như tác động
của chúng đến đánh giá chung về chất lượng dịch vụ tín dụng ngân hàng.
Kết quả nghiên cứu sơ bộ cho thấy, chất lượng dịch vụ tín dụng của khách hàng
chịu ảnh hưởng của 6 nhóm nhân tố chính đó là Độ tin cây, Cảm thông, Năng lực phục
vụ, Khả năng đáp ứng, Phương tiện hữu hình, Lãi suất. Kết quả kiểm định độ tin cậy
của thang đo bằng hệ số Cronbach Alpha và phân tích nhân tố EFA đã điều chỉnh
thang đo trên và các thành phần được điều chỉnh thành: Tin cậy1 – Khả năng đáp
ứng1, Tin cậy2 – Phương tiện hữu hình – Khả năng đáp ứng2, Tin cậy3 – Khả năng
đáp ứng3, Tin cậy4 – Khả năng đáp ứng4, Cảm thông, Lãi suất, Năng lực phục vụ .
Kết quả phân tích hồi quy và phân tích tương quan cho thấy trong 7 nhóm nhân tố này
chỉ có 6 nhóm nhân tố có ý nghĩa thống kê và được tiếp tục giữ lại. Trong đó, nhân tố
Tin cậy2 – Phương tiện hữu hình – Khả năng đáp ứng2 (β2=0,345) có ảnh hưởng lớn
nhất. Tiếp theo lần lượt là nhân tố Tin cậy1 – Khả năng đáp ứng1 (β3=0,256) , Năng
lực phục vụ (β4=0,251), Cảm thông((β5=0,220), Tin cậy4 – Khả năng đáp
ứng4(β6=0,208). Cuối cùng, Tin cậy3 – Khả năng đáp ứng3 (β7=0,199) có tác động
thấp nhất.
SVTH: Trần Thị Na 81
Đạ
i h
ọc
K
inh
tế
H
uế
Khóa luận tốt nghiệp GVHD: ThS. Lê Quang Trực
Tất cả 6 nhân tố đều có ảnh hưởng và bất kỳ một khác biệt nào của một trong 6
nhân tố đều có thể tạo nên sự thay đổi trong đánh giá chất lượng dịch vụ tín dụng ngân
hàng. Đây chính là căn cứ để đề tài đưa ra các nhóm giải pháp để nâng cao nhu cầu sử
dụng dịch vụ tín dụng cho ngân hàng Sacombank Hà Tĩnh.
2. Hạn chế và hướng nghiên cứu tiếp theo
Nghiên cứu này còn có nhiều hạn chế. Một là nghiên cứu chỉ thực hiện tại địa
bàn một địa phương đó là thành phố Hà Tĩnh. Do đó, tính tổng quát hóa của kết quả bị
hạn chế. Các nghiên cứu tiếp theo nên mở rộng phạm vi tại các địa phương và các
thành phố lớn như thành phố Hồ Chí Minh, Hà Nội,vvđể gia tăng tính tổng quát hóa
cho mẫu.
Hai là nghiên cứu chỉ thực hiện điều tra với số lượng và phạm vi mẫu điều tra
còn nhỏ hẹp, chỉ điều tra 150 khách hàng và đối tượng khách hàng chỉ là các tiểu
thương chợ nên phản ánh chưa đầy đủ và chính xác cho toàn bộ khách hàng sử dụng
tín dụng ở ngân hàng sacombank. Các nghiên cứu tiếp theo nên tăng số lượng mẫu
điều tra và mở rộng phạm vi mẫu lên mọi đối tượng như điều tra cả các doanh nghiệp,
các hộ kinh doanh, cán bộ nhân viên vay tín chấp,...
Ba là thang đo của nghiên cứu còn đơn giản chỉ thực hiện nghiên cứu trên 6 nhân
tố với chỉ 27 biến quan sát và nghiên cứu mới giải thích được 35,3% sự ảnh hưởng của
mô hình nghiên cứu với chất lượng dịch vụ tín dụng ngân hàng. Vì vậy, các nghiên cứu
tiếp theo có thể xem xét nhiều nhân tố khác, đồng thời bổ sung thêm các biến quan sát
để thang đo được hoàn thiên hơn, giúp đưa ra kết quả nghiên cứu có độ tin cậy cao hơn.
SVTH: Trần Thị Na 82
Đạ
i h
ọc
K
inh
tế
H
uế
TÀI LIỆU THAM KHẢO
TÀI LIỆU TIẾNG VIỆT
1. ACB cho vay tiểu thương 2014. Xem 26/04/2014.
2. Bùi, Văn Chiêm. 2013. Giáo trình Quản trị thương mại, Đại học kinh tế Huế.
3. Đặc trưng của kinh tế tư nhân trong lĩnh vực thương mại, 05/05/2014,
4. Hoàng, Trọng và Chu, Nguyễn Mộng Ngọc. 2005. Phân tích dữ liệu nghiên
cứu với SPSS. Nhà xuất bản thống kê Hà Nội.
5. Hồ, Thanh Xuân.2013. Phát triển dịch vụ ngân hàng – hướng đi bền vững cho
ngân hàng thương mại Việt Nam, xem 18/04/2014
(
6. Lưu, Văn Nghiêm. 2001. Marketting trong kinh doanh dịch vụ, nhà xuất bản
thống kê Hà Nội.
7. Mỹ, Quyên 2013. Sacombank đồng hành cùng tiểu thương, xem 26/04/2014.
0Qu%C3%BD%203%20n%C4%83m%202013/P32.pdf
8. Nghị định về đăng ký doang nghiệp 2014, 10/05/2014,
9. Nguyễn, Duy Hải và Đặng, Hoàng Xuân Huy. 2007. Đánh giá chất lượng tín
dụng tại ngân hàng TMCP Á Châu – chi nhánh Khánh Hòa. Đại học Nha Trang.
10. Nguyễn, Huy Phong và Phạm, Ngọc Thúy 2007. Servqual hay Servperf –
một nghiên cứu so sánh trong ngành bán lẻ Việt Nam. Tạp chí phát triển KH & CN,
tập 10, số 08 – 2007.
11. Nguyễn, Thị Phương Trâm. 2008. Chất lượng dịch vụ ngân hàng điện tử: So
sánh giữa mô hình Servqual và Gronroos. Đại học kinh tế thành phố Hồ Chí Minh.
12. Phan, Thị Khuê Tú. 2010. Giải pháp nâng cao chất lượng dịch vụ tín dụng
doanh nghiệp tại ngân hàng liên doanh Việt Nga – chi nhánh Đà Nẵng. Đại học Đà Nẵng.
Đạ
i h
ọc
K
inh
tế
H
uế
13. Vay hỗ trợ tiểu thương ngân hàng eximbank-Ngân hàng TMCP xuất nhập
khẩu Việt Nam, 26/04/2014,
eu_thuong.html)
14. Vay sản xuất kinh doanh, 26/04/2014,
ngan_hang_quan_doi_mbbank-22/
15. Viện nghiên cứu khoa học Ngân hàng (2002), Tín dụng cho các doanh
nghiệp, Nhà xuất bản thống kê Hà Nội.
16. Võ, Thị Hồng Dịu. 2010. Đánh giá chất lượng dịch vụ tiền gửi tiết kiệm tại
ngân hàng TMCP Sài Gòn Thương Tín Sacombank – chi nhánh Quảng Bình. Đại học
kinh tế Huế.
TÀI LIỆU TIẾNG ANH
1. Cronin, J. J., Taylor, S.A., “Measuring service quality: a reexamination and
extension”, Journal of Marketing, 6 ) (1992), 55-68.
2. Gronroos, C., “A service quality model and its marketing implications”,
European Journal of Marketing, 18 (1984), 36 – 44.
3. Parasuraman, A., Zeithaml, V.A. & Berry, L. L., A Conceptual Model of
Service Quality and Its Implications for Future Research, Journal of Maketing, 49
(fall): 41-50, (1985)
4. Parasuraman, A., Zeithaml, V.A. & Berry, L. L., SERVQUAL: A Multiple-
Item Scale for Measuring Consumer Perceptions of Service Quality, Journal of
Retailing, 64 (1): 12-40, (1988)
Đạ
i h
ọc
K
inh
tế
H
uế
PHỤ LỤC
Đạ
i h
ọc
K
inh
tế
H
uế
Phụ lục 1: Phiếu thăm dò ý kiến khách hàng
Mã số phiếu:
PHIẾU THĂM DÒ Ý KIẾN KHÁCH HÀNG
------------ ------------
Kính chào Quý khách
Chúng tôi là nhóm nghiên cứu của Trường Đại học Kinh tế - Đại học Huế.
Chúng tôi đang tìm hiểu về nhu cầu của tiểu thương về dịch vụ tín dụng tại ngân hàng
Sacombank – Chi nhánh Hà Tĩnh nhằm phục vụ khách hàng tốt hơn.
Quý khách vui lòng dành ít thời gian trả lời phiếu phỏng vấn bằng cách đánh
dấu vào ô lựa chọn. Không có câu trả lời nào là ĐÚNG HOẶC SAI mà tất cả đều có ý
nghĩa cho nghiên cứu của chúng tôi.
Chân thành cảm ơn và chúc Quý khách kinh doanh hiệu quả!
Câu 1. Quý khách biết đến dịch vụ tín dụng cho vay tiểu thương chợ tại
Sacombank Hà Tĩnh qua nguồn thông tin nào? (có thể chọn nhiều đáp án)
Qua truyền hình, báo chí, internet Pano, áp phích, tờ rơi của ngân hàng
Qua bạn bè, người thân, đồng nghiệp Qua nhân viên tín dụng của ngân hàng
Khác.
Câu 2. Quý khách đã sử dụng gói vay tiểu thương chợ tại Sacombank Hà Tĩnh
trong bao lâu?
Dưới 1 năm 1 – 2 năm Trên 2 năm
Câu 3. Quý khách lựa chọn Sacombank Hà Tĩnh để vay tiền kinh doanh, buôn
bán bởi vì? (có thể chọn nhiều đáp án)
Ngân hàng có uy tín Trả góp linh hoạt ngày/ tuần/ tháng
Hồ sơ đơn giản, lãi suất vay cạnh tranh Nhân viên phục vụ tận tình, chu đáo
Giải ngân và thu nợ trực tiếp tại địa điểm kinh doanh
Được tham gia bảo hiểm trong suốt thời gian vay
Lí do khác
Đạ
i h
ọc
K
inh
tế
Hu
ế
Câu 4. Quý khách vay tiền ở Sacombank – Hà Tĩnh để làm gì? (có thể chọn
nhiều đáp án)
Mở rộng kinh doanh, buôn bán Trả tiền cho chủ nợ
Được có những ưu đãi từ ngân hàng Khác
Câu 5. Kỳ hạn Quý khách thường lựa chọn để vay tại Sacombank Hà Tĩnh?
Kỳ hạn 1 – dưới 3 tháng Kỳ hạn 3- dưới 6 tháng
Kỳ hạn 6- 12 tháng Kỳ hạn > 12 tháng
Câu 6. Hình thức trả lãi, gốc của Quý khách khi vay tiền tại Sacombank Hà Tĩnh?
Trả lãi và gốc theo ngày Trả lãi và gốc theo tuần
Trả lãi và gốc theo tháng Trả lãi và gốc theo quý
Trả lãi và gốc theo năm
Câu 7. Vui lòng cho biết mức độ đồng ý của Quý khách đối với những nhận
định sau về chất lượng dịch vụ tín dụng tiểu thương chợ tại Sacombank Hà Tĩnh
(tương ứng với các mức độ như sau)
Rất không đồng ý Không đồng ý Trung lập Đồng ý Rất đồng ý
1 2 3 4 5
STT YẾU TỐ 1 2 3 4 5
1 NH bảo mật tốt thông tin khách hàng
2 NH cung cấp dịch vụ tín dụng đúng như cam kết
3 NH giải quyết các vấn đề về khách hàng một cách chân thành
4 NH cung cấp dịch vụ tín dụng đúng ngay từ đầu
5 Tình trạng thiếu, sai sót trong quá trình tác nghiệp ít khi xảy ra
6 Nhân viên NH trung thực và đáng tin cậy
7 NH quan tâm đến từng khách hàng
8 Nhân viên tín dụng hiểu được nhu cầu và lợi ích của khách hàng
9 Giờ làm việc của NH thuận lợi cho khách hàng
10 Chương trình chăm sóc khách hàng tốt
11 Nhân viên tín dụng có khả năng làm cho khách hàng cảm thấy thoải
mái, tin cậy trong khi làm việc với khách hàng
12 Nhân viên tín dụng luôn giao tiếp lịch sự, nhã nhẵn
13 Nhân viên tín dụng có trình độ chuyên môn giỏi
Đạ
i h
ọc
K
inh
tế
H
uế
14 Thời gian xét duyệt hồ sơ, giải ngân nhanh chóng, kịp thời
15 Nhân viên tín dụng sẵn lòng giúp đỡ khách hàng khi cần thiết
16 Thông báo rõ ràng cho khách hàng khi nào dịch vụ được thực hiện
17 Thủ tục của dịch vụ tín dụng đơn giản, nhanh chóng
18 Chính sách về tài sản đảm bảo linh hoạt, cạnh tranh
19 Ngân hàng sẵn sàng đáp ứng yêu cầu của khách hàng
20 NH có đầy đủ Cơ sở vật chất, trang thiết bị hiện đại để phục vụ nhu
cầu khách hàng
21 Tác phong của nhân viên chuyên nghiệp
22 Địa điểm giao dịch/nơi để xe của ngân hàng thuận lợi
23 Tài liệu, thông tin sử dụng trong tín dụng đầy đủ, rõ ràng, thu hút
24 Trang phục của nhân viên gọn, đẹp, lịch sự
25 Lãi suất ngân hàng rất cạnh tranh
26 Lãi suất điều chỉnh theo thị trường thường xuyên, kịp thời
27 Lãi suất giảm dần chính xác theo dư nợ vay.
Câu 8. Đánh giá chung của quý khách về chất lượng dịch vụ tín dụng của
ngân hàng TMCP Sài Gòn Thương Tín – chi nhánh Hà Tĩnh là:
Rất không hài lòng Không hài lòng Trung lập
Hài lòng Rất hài lòng
Câu 9. Trong vòng 6 tháng tới, Quý khách có ý định vay tiền của Sacombank
để kinh doanh?
Chắc chắn vay Có thể có, có thể không Chắc chắn
không vay
Câu 10. Vui lòng đóng góp ý kiến để chúng tôi phục vụ Quý khách được tốt hơn
...
...
...
...
...
...
...
Đạ
i h
ọc
K
inh
tế
H
uế
THÔNG TIN CÁ NHÂN
Xin quý khách vui lòng cho biết một số thông tin sau:
Giới tính: Nam Nữ
Độ tuổi: < 20 20 – 39
40 – 60 > 60
Lĩnh vực kinh doanh/buôn bán
Tạp hóa Giày dép Áo quần
Vải Thực phẩm tươi sống Khác
Tổng thu nhập hàng tháng của hoạt động kinh doanh:
< 20 triệu 20- 39 triệu 40- 59 triệu
60- dưới 100 triệu từ 100 triệu trở lên
Xin chân thành cảm ơn sự đóng góp ý kiến của Quý khách!
Đạ
i h
ọc
K
inh
tế
H
uế
Phụ lục 2: Thông tin mẫu khảo sát
gioi tinh
Frequency Percent
Valid
Percent
Cumulative
Percent
Valid nam 41 27.3 27.3 27.3
nu 109 72.7 72.7 100.0
Total 150 100.0 100.0
do tuoi
Frequency Percent
Valid
Percent
Cumulative
Percent
Valid duoi 20 2 1.3 1.3 1.3
20 - 39 103 68.7 68.7 70.0
40 - 60 45 30.0 30.0 100.0
Total 150 100.0 100.0
linh vuc kinh doanh, buon ban
Frequency Percent
Valid
Percent
Cumulative
Percent
Valid tap hoa 16 10.7 10.7 10.7
giay dep 21 14.0 14.0 24.7
ao quan 41 27.3 27.3 52.0
vai 18 12.0 12.0 64.0
thuc pham tuoi
song
21 14.0 14.0 78.0
khac 33 22.0 22.0 100.0
Total 150 100.0 100.0
Đạ
i h
ọc
K
inh
tế
H
uế
tong thu nhap hang thang cua hoat dong kinh doanh
Frequency Percent
Valid
Percent
Cumulative
Percent
Valid < 20 26 17.3 17.3 17.3
20- 39 trieu 112 74.7 74.7 92.0
40 -59 trieu 8 5.3 5.3 97.3
60 - duoi 100
trieu
4 2.7 2.7 100.0
Total 150 100.0 100.0
Đạ
i h
ọc
K
inh
tế
H
uế
Phụ lục 3: Động cơ, kiến thức tiêu dùng, thời gian sử dụng gói vay và hình
thức trả lãi
Về kiến thức tiêu dùng
biet den dich vu tin dung cho vay qua truyen hinh, bao chi, internet
Frequency Percent
Valid
Percent Cumulative Percent
Valid co 32 21.3 21.3 21.3
khong 118 78.7 78.7 100.0
Total 150 100.0 100.0
biet den dich vu tin dung cho vay qua pano, ap phich, to roi cua ngan hang
Frequency Percent
Valid
Percent Cumulative Percent
Valid co 70 46.7 46.7 46.7
khong 80 53.3 53.3 100.0
Total 150 100.0 100.0
biet den dich vu tin dung qua ban be, nguoi than, dong nghiep
Frequency Percent
Valid
Percent Cumulative Percent
Valid co 87 58.0 58.0 58.0
khong 63 42.0 42.0 100.0
Total 150 100.0 100.0
biet den dich vu tin dung qua nhan vien tin dung ngan hang
Frequency Percent
Valid
Percent Cumulative Percent
Valid co 95 63.3 63.3 63.3
khong 55 36.7 36.7 100.0
Total 150 100.0 100.0
Đạ
i h
ọc
K
inh
tế
H
uế
biet den dich vu tin dung qua nguon thong tin khac
Frequency Percent
Valid
Percent Cumulative Percent
Valid co 1 .7 .7 .7
khong 149 99.3 99.3 100.0
Total 150 100.0 100.0
Thời gian sử dụng gói tiểu thương chợ và kỳ hạn vay
su dung goi cho vay tieu thuong cho trong thoi gian bao lau * ky han quy khach thuong
vay tien tai ngan hang Sacombank Crosstabulation
Count
ky han quy khach thuong
vay tien tai ngan hang
Sacombank
Total 6 - 12 thang tren 12 thang
su dung goi cho vay tieu thuong cho
trong thoi gian bao lau
duoi 1 nam 67 43 110
1- 2 nam 20 20 40
Total 87 63 150
Lí do chọn ngân hàng Sacombank để vay vốn
lua chon Sacombank de vay tien vi tr gop linh hoat ngay/tuan/thang
Frequency Percent
Valid
Percent Cumulative Percent
Valid co 62 41.3 41.3 41.3
khong 88 58.7 58.7 100.0
Total 150 100.0 100.0
lua chon Sacombank de vay tien vi ho so don gian, lai suat vay canh tranh
Frequency Percent Valid Percent Cumulative Percent
Valid co 88 58.7 58.7 58.7
khong 62 41.3 41.3 100.0
Total 150 100.0 100.0
Đạ
i h
ọc
K
inh
tế
H
uế
lua chon Sacombank de vay tien vi nhan vien phuc vu tan tinh, chu dao
Frequency Percent Valid Percent Cumulative Percent
Valid co 60 40.0 40.0 40.0
khong 90 60.0 60.0 100.0
Total 150 100.0 100.0
lua chon Sacombank de vay tien vi giai ngan va thu no truc tiep tai dia diem kinh doanh
Frequency Percent Valid Percent Cumulative Percent
Valid Co 74 49.3 49.3 49.3
khong 76 50.7 50.7 100.0
Total 150 100.0 100.0
lua chon Sacombank de vay tien vi duoc tham gia bao hiem trong suot thoi gian vay
Frequency Percent Valid Percent Cumulative Percent
Valid Co 48 32.0 32.0 32.0
khong 102 68.0 68.0 100.0
Total 150 100.0 100.0
lua chon Sacombank de vay tien vi ly do khac
Frequency Percent
Valid
Percent Cumulative Percent
Valid co 5 3.3 3.3 3.3
khong 145 96.7 96.7 100.0
Total 150 100.0 100.0
Mục đích vay vốn tại Sacombank
quy khach vay tien de mo rong kinh doanh, buon ba
Frequency Percent Valid Percent Cumulative Percent
Valid co 100 66.7 66.7 66.7
khong 50 33.3 33.3 100.0
Total 150 100.0 100.0
Đạ
i h
ọc
K
inh
tế
H
uế
Quy khach vay tien de tra tien cho chu no
Frequency Percent Valid Percent Cumulative Percent
Valid co 47 31.3 31.3 31.3
khong 103 68.7 68.7 100.0
Total 150 100.0 100.0
Quy khach vay tien de co nhung uu dai tu phia ngan hang
Frequency Percent
Valid
Percent Cumulative Percent
Valid co 42 28.0 28.0 28.0
khong 108 72.0 72.0 100.0
Total 150 100.0 100.0
Quy khachvay tien de lam viec khac
Frequency Percent
Valid
Percent Cumulative Percent
Valid co 15 10.0 10.0 10.0
khong 135 90.0 90.0 100.0
Total 150 100.0 100.0
Hình thức trả lãi vay và gốc
Hinh thuc tra lai, goc khi vay tien tai ngan hang
Frequency Percent
Valid
Percent Cumulative Percent
Valid tra lai va goc theo ngay 150 100.0 100.0 100.0
Đạ
i h
ọc
K
inh
tế
H
uế
PHỤ LỤC 4: Hệ số Cronbach’s Alpha
Tin cậy
Reliability Statistics
Cronbach's Alpha N of Items
.721 6
Item-Total Statistics
Scale Mean if
Item Deleted
Scale Variance
if Item Deleted
Corrected
Item-Total
Correlation
Cronbach's
Alpha if Item
Deleted
NH bao mat tot thong tin khach hang 18.91 6.917 .417 .701
NH cung cap dich vu tin dung dung nhu
cam ket
19.04 7.542 .462 .681
NH giai quyet cac van de ve khach hang
mot cach chan thanh
18.92 7.631 .446 .685
NH cung cap dich vu tin dung dung ngay
tu dau
18.86 6.752 .623 .630
Tinh trang thieu, sai sot trong qua trinh
tac nghiep it khi xay ra
19.07 7.183 .545 .656
Nhan vien NH trung thuc va dang tin cay 18.70 8.305 .267 .734
Cảm thông
Reliability Statistics
Cronbach's Alpha N of Items
.624 4
Item-Total Statistics
Scale Mean if
Item Deleted
Scale Variance
if Item Deleted
Corrected
Item-Total
Correlation
Cronbach's
Alpha if Item
Deleted
NH quan tam den tung khach hang 11.64 3.749 .124 .710
Nhan vien tin dung hieu duoc nhu cau
va loi ich cua khach hang
11.84 2.323 .575 .411
Gio lam viec cua NH thuan loi cho
khach hang
11.95 2.515 .520 .463
Chuong trinh cham soc khach hang cua
ngan hang tot
11.83 2.627 .415 .546
Đạ
i h
ọc
K
inh
tế
H
uế
Năng lực phục vụ
Reliability Statistics
Cronbach's Alpha N of Items
.635 3
Item-Total Statistics
Scale Mean
if Item
Deleted
Scale Variance
if Item Deleted
Corrected
Item-Total
Correlation
Cronbach's
Alpha if Item
Deleted
nhan vien tin dung co kha nang lam cho
khach hang thoai mai, tin cay khi lam viec
voi khach hang
6.67 2.855 .424 .569
Nhan vien tin dung luon giao tiep nha
nhan, lich su
6.97 2.254 .608 .303
Nhan vien tin dung co trinh do chuyen
mon gioi
7.47 2.479 .337 .713
Khả năng đáp ứng
Reliability Statistics
Cronbach's Alpha N of Items
.744 6
Item-Total Statistics
Scale Mean if
Item Deleted
Scale Variance
if Item Deleted
Corrected
Item-Total
Correlation
Cronbach's
Alpha if Item
Deleted
Thoi gian xet duyet ho so, giai ngan
nhanh chong kip thoi
18.91 6.931 .483 .712
Nhan vien tin dung san long giup do
khach hang khi can thiet
18.98 7.872 .480 .708
thong bao cho khach hang khi nao
dich vu duoc thuc hien
18.85 7.889 .478 .708
thu tuc cua dich vu tin dung don
gian, nhanh chong
18.78 7.018 .642 .660
chinh sach ve tai san dam bao linh
hoat va canh tranh
19.01 7.470 .556 .687
NH san sang dap ung yeu cau cua
khach hang
18.61 8.655 .276 .758
Đạ
i h
ọc
K
inh
tế
H
uế
Phương tiện hữu hình
Reliability Statistics
Cronbach's Alpha N of Items
.696 5
Item-Total Statistics
Scale Mean if
Item Deleted
Scale Variance
if Item Deleted
Corrected
Item-Total
Correlation
Cronbach's
Alpha if Item
Deleted
NHco day du vat chat, trang thiet bi hien
dai de phuc vu nhu cau khach hang
15.10 5.419 .665 .537
tac phong cua nhan vien NH chuyen
nghiep
15.19 5.817 .607 .571
Dia diem giao dich/noi de xe cua ngan
hang thuan loi
15.16 6.243 .441 .657
tai lieu thong tin su dung trong tin dung
day du, ro rang, thu hut
14.72 7.478 .473 .646
trang phuc cua nhan vien gon, dep, lich
su
14.47 9.191 .087 .753
Lãi suất
Reliability Statistics
Cronbach's Alpha N of Items
.723 3
Item-Total Statistics
Scale Mean if
Item Deleted
Scale Variance
if Item Deleted
Corrected
Item-Total
Correlation
Cronbach's
Alpha if Item
Deleted
lai suat ngan hang rat canh tranh 7.61 2.415 .468 .732
lai suat dieu chinh theo thi truong
thuong xuyen, kip thoi
7.45 2.169 .667 .479
lai suat giam dan chinh xac theo du no
vay
7.33 2.584 .510 .674
Đạ
i h
ọ
K
inh
tế
H
uế
Phụ lục 5: EFA
5.1. EFA lần 1
KMO and Bartlett's Test
Kaiser-Meyer-Olkin Measure of Sampling Adequacy. .707
Bartlett's Test of Sphericity Approx. Chi-Square 3665.00
4
df 276
Sig. .000
Total Variance Explained
Compo
nent
Initial Eigenvalues
Extraction Sums of
Squared Loadings Rotation Sums of Squared Loadings
Total
% of
Varian
ce
Cumulativ
e % Total
% of
Varian
ce
Cumulat
ive % Total
% of
Variance Cumulative %
1 5.775 24.064 24.064 5.775 24.064 24.064 3.513 14.638 14.638
2 3.004 12.516 36.580 3.004 12.516 36.580 3.073 12.805 27.443
3 2.357 9.821 46.401 2.357 9.821 46.401 2.463 10.261 37.704
4 1.963 8.178 54.578 1.963 8.178 54.578 2.280 9.502 47.206
5 1.588 6.616 61.194 1.588 6.616 61.194 2.212 9.217 56.423
6 1.485 6.187 67.381 1.485 6.187 67.381 2.003 8.346 64.769
7 1.393 5.804 73.186 1.393 5.804 73.186 1.889 7.872 72.641
8 1.031 4.296 77.482 1.031 4.296 77.482 1.162 4.840 77.482
9 .845 3.522 81.004
10 .747 3.111 84.114
11 .632 2.634 86.748
12 .604 2.518 89.266
13 .569 2.372 91.639
14 .446 1.856 93.495
15 .386 1.610 95.105
16 .371 1.546 96.651
17 .291 1.211 97.863
18 .272 1.132 98.995
19 .138 .576 99.571
20 .073 .304 99.875
21 .011 .045 99.920
22 .010 .041 99.961
23 .005 .020 99.981
24 .004 .019 100.000
Đạ
i h
ọc
K
inh
tế
H
uế
Total Variance Explained
Compo
nent
Initial Eigenvalues
Extraction Sums of
Squared Loadings Rotation Sums of Squared Loadings
Total
% of
Varian
ce
Cumulativ
e % Total
% of
Varian
ce
Cumulat
ive % Total
% of
Variance Cumulative %
1 5.775 24.064 24.064 5.775 24.064 24.064 3.513 14.638 14.638
2 3.004 12.516 36.580 3.004 12.516 36.580 3.073 12.805 27.443
3 2.357 9.821 46.401 2.357 9.821 46.401 2.463 10.261 37.704
4 1.963 8.178 54.578 1.963 8.178 54.578 2.280 9.502 47.206
5 1.588 6.616 61.194 1.588 6.616 61.194 2.212 9.217 56.423
6 1.485 6.187 67.381 1.485 6.187 67.381 2.003 8.346 64.769
7 1.393 5.804 73.186 1.393 5.804 73.186 1.889 7.872 72.641
8 1.031 4.296 77.482 1.031 4.296 77.482 1.162 4.840 77.482
9 .845 3.522 81.004
10 .747 3.111 84.114
11 .632 2.634 86.748
12 .604 2.518 89.266
13 .569 2.372 91.639
14 .446 1.856 93.495
15 .386 1.610 95.105
16 .371 1.546 96.651
17 .291 1.211 97.863
18 .272 1.132 98.995
19 .138 .576 99.571
20 .073 .304 99.875
21 .011 .045 99.920
22 .010 .041 99.961
23 .005 .020 99.981
Extraction Method: Principal
Component Analysis.
Đạ
i h
ọc
K
inh
tế
H
uế
Rotated Component Matrixa
Component
1 2 3 4 5 6 7 8
Tinh trang thieu, sai sot trong qua trinh tac nghiep it khi xay ra .864
chinh sach ve tai san dam bao linh hoat va canh tranh .857
thu tuc cua dich vu tin dung don gian, nhanh chong .851
NH cung cap dich vu tin dung dung ngay tu dau .849
NHco day du vat chat, trang thiet bi hien dai de phuc vu nhu cau
khach hang
.752
tai lieu thong tin su dung trong tin dung day du, ro rang, thu hut .715
NH bao mat tot thong tin khach hang .639
tac phong cua nhan vien NH chuyen nghiep .637
Thoi gian xet duyet ho so, giai ngan nhanh chong kip thoi .629
Dia diem giao dich/noi de xe cua ngan hang thuan loi .624
NH giai quyet cac van de ve khach hang mot cach chan thanh .910
thong bao cho khach hang khi nao dich vu duoc thuc hien .899
Chuong trinh cham soc khach hang cua ngan hang tot .533 .528
Nhan vien tin dung hieu duoc nhu cau va loi ich cua khach hang .846
Gio lam viec cua NH thuan loi cho khach hang .809
NH cung cap dich vu tin dung dung nhu cam ket .934
Nhan vien tin dung san long giup do khach hang khi can thiet .930
lai suat dieu chinh theo thi truong thuong xuyen, kip thoi .852
lai suat giam dan chinh xac theo du no vay .843
lai suat ngan hang rat canh tranh .663
Nhan vien tin dung luon giao tiep nha nhan, lich su .826
Nhan vien tin dung co trinh do chuyen mon gioi .708
nhan vien tin dung co kha nang lam cho khach hang thoai mai, tin
cay khi lam viec voi khach hang
.685
NH quan tam den tung khach hang .836
Extraction Method: Principal Component Analysis.
Rotation Method: Varimax with Kaiser Normalization.
a. Rotation converged in 10 iterations.
Đạ
i h
ọc
K
inh
tế
H
uế
Phụ lục 5.2: EFA lần 2
KMO and Bartlett's Test
Kaiser-Meyer-Olkin Measure of Sampling Adequacy. .694
Bartlett's Test of Sphericity Approx. Chi-Square 3582.264
df 253
Sig. .000
Total Variance Explained
Compo
nent
Initial Eigenvalues Extraction Sums of Squared Loadings
Rotation Sums of Squared
Loadings
Total
% of
Variance
Cumula
tive % Total
% of
Variance
Cumulative
% Total
% of
Variance
Cumula
tive %
1 5.617 24.420 24.420 5.617 24.420 24.420 3.579 15.563 15.563
2 2.915 12.676 37.096 2.915 12.676 37.096 3.151 13.698 29.261
3 2.113 9.188 46.284 2.113 9.188 46.284 2.185 9.502 38.763
4 1.958 8.513 54.797 1.958 8.513 54.797 2.131 9.267 48.029
5 1.588 6.903 61.700 1.588 6.903 61.700 2.040 8.872 56.901
6 1.466 6.372 68.072 1.466 6.372 68.072 1.988 8.643 65.544
7 1.393 6.055 74.127 1.393 6.055 74.127 1.974 8.583 74.127
8 .990 4.304 78.431
9 .845 3.675 82.106
10 .724 3.146 85.252
11 .631 2.745 87.997
12 .599 2.606 90.603
13 .569 2.476 93.078
14 .387 1.683 94.761
15 .382 1.661 96.423
16 .302 1.313 97.735
17 .278 1.210 98.946
18 .140 .607 99.552
19 .073 .317 99.870
20 .011 .047 99.917
21 .010 .042 99.959
22 .005 .021 99.980
23 .005 .020 100.000
Extraction Method: Principal
Component Analysis.
Đạ
i h
ọc
K
inh
tế
H
uế
Rotated Component Matrixa
Component
1 2 3 4 5 6 7
thu tuc cua dich vu tin dung don gian, nhanh chong .865
NH cung cap dich vu tin dung dung ngay tu dau .864
Tinh trang thieu, sai sot trong qua trinh tac nghiep it khi xay ra .838
chinh sach ve tai san dam bao linh hoat va canh tranh .833
NHco day du vat chat, trang thiet bi hien dai de phuc vu nhu cau
khach hang .781
tai lieu thong tin su dung trong tin dung day du, ro rang, thu hut .688
NH bao mat tot thong tin khach hang .667
tac phong cua nhan vien NH chuyen nghiep .659
Thoi gian xet duyet ho so, giai ngan nhanh chong kip thoi .652
Dia diem giao dich/noi de xe cua ngan hang thuan loi .606
NH cung cap dich vu tin dung dung nhu cam ket .937
Nhan vien tin dung san long giup do khach hang khi can thiet .935
NH giai quyet cac van de ve khach hang mot cach chan thanh .880
thong bao cho khach hang khi nao dich vu duoc thuc hien .867
Nhan vien tin dung hieu duoc nhu cau va loi ich cua khach hang .843
Gio lam viec cua NH thuan loi cho khach hang .822
lai suat dieu chinh theo thi truong thuong xuyen, kip thoi .847
lai suat giam dan chinh xac theo du no vay .821
lai suat ngan hang rat canh tranh .610
NH quan tam den tung khach hang
Nhan vien tin dung luon giao tiep nha nhan, lich su .811
nhan vien tin dung co kha nang lam cho khach hang thoai mai, tin
cay khi lam viec voi khach hang .779
Nhan vien tin dung co trinh do chuyen mon gioi .600
Extraction Method: Principal Component Analysis.
Rotation Method: Varimax with Kaiser Normalization.
a. Rotation converged in 9 iterations.
Đạ
i h
ọc
K
in
tế
H
uế
Phụ lục 5.3: EFA lần 3
KMO and Bartlett's Test
Kaiser-Meyer-Olkin Measure of Sampling Adequacy. .698
Bartlett's Test of Sphericity Approx. Chi-Square 3568.499
df 231
Sig. .000
Total Variance Explained
Compon
ent
Initial Eigenvalues
Extraction Sums of Squared
Loadings
Rotation Sums of Squared
Loadings
Total
% of
Variance
Cumulativ
e % Total
% of
Variance
Cumulative
% Total
% of
Variance
Cumulativ
e %
1 5.616 25.526 25.526 5.616 25.526 25.526 3.514 15.973 15.973
2 2.911 13.231 38.757 2.911 13.231 38.757 3.117 14.168 30.141
3 2.098 9.537 48.294 2.098 9.537 48.294 2.199 9.995 40.136
4 1.955 8.885 57.179 1.955 8.885 57.179 2.157 9.803 49.939
5 1.587 7.215 64.393 1.587 7.215 64.393 2.033 9.239 59.178
6 1.438 6.538 70.932 1.438 6.538 70.932 1.971 8.960 68.138
7 1.321 6.006 76.938 1.321 6.006 76.938 1.936 8.800 76.938
8 .864 3.927 80.865
9 .763 3.470 84.335
10 .650 2.956 87.291
11 .612 2.783 90.075
12 .570 2.589 92.664
13 .397 1.803 94.467
14 .383 1.739 96.205
15 .313 1.424 97.629
16 .278 1.266 98.895
17 .140 .635 99.530
18 .073 .333 99.863
19 .011 .049 99.912
20 .010 .044 99.956
21 .005 .023 99.979
22 .005 .021 100.000
Extraction Method: Principal Component
Analysis.
Đạ
i h
ọc
K
inh
tế
H
uế
Rotated Component Matrixa
Component
1 2 3 4 5 6 7
thu tuc cua dich vu tin dung don gian, nhanh chong .868
NH cung cap dich vu tin dung dung ngay tu dau .867
Tinh trang thieu, sai sot trong qua trinh tac nghiep it khi xay ra .848
chinh sach ve tai san dam bao linh hoat va canh tranh .840
NHco day du vat chat, trang thiet bi hien dai de phuc vu nhu cau
khach hang .776
tai lieu thong tin su dung trong tin dung day du, ro rang, thu hut .691
NH bao mat tot thong tin khach hang .661
tac phong cua nhan vien NH chuyen nghiep .655
Thoi gian xet duyet ho so, giai ngan nhanh chong kip thoi .648
Dia diem giao dich/noi de xe cua ngan hang thuan loi .609
NH cung cap dich vu tin dung dung nhu cam ket .940
Nhan vien tin dung san long giup do khach hang khi can thiet .937
NH giai quyet cac van de ve khach hang mot cach chan thanh .906
thong bao cho khach hang khi nao dich vu duoc thuc hien .893
Nhan vien tin dung hieu duoc nhu cau va loi ich cua khach hang .844
Gio lam viec cua NH thuan loi cho khach hang .819
lai suat dieu chinh theo thi truong thuong xuyen, kip thoi .858
lai suat giam dan chinh xac theo du no vay .847
lai suat ngan hang rat canh tranh .648
Nhan vien tin dung luon giao tiep nha nhan, lich su .832
nhan vien tin dung co kha nang lam cho khach hang thoai mai, tin
cay khi lam viec voi khach hang .750
Nhan vien tin dung co trinh do chuyen mon gioi .637
Extraction Method: Principal Component Analysis.
Rotation Method: Varimax with Kaiser Normalization.
a. Rotation converged in 10 iterations.
Đạ
i h
ọ
K
inh
tế
H
uế
Phụ lục 6: Hồi quy
Tương quan
Correlations
REGR
factor
score
1 for
analysis
3
REGR
factor
score 2
for
analysis
3
REGR
factor
score 3
for analysis
3
REGR
factor
score 4
for
analysis
3
REGR factor
score 5 for
analysis 3
REGR
factor
score 6
for analysis
3
REGR
factor
score 7
for analysis
3
danh gia
chung cua
quy khach ve
chat luong
dich vu tin
dung cua
ngan hang
Sacombank
Ha Tinh
REGR
factor
score
1 for
analysis
3
Pearson
Correlation 1 .000 .000 .000 .000 .000 .000 .256
**
Sig. (2-
tailed) 1.000 1.000 1.000 1.000 1.000 1.000 .002
N 150 150 150 150 150 150 150 150
REGR
factor
score
2 for
analysis
3
Pearson
Correlation .000 1 .000 .000 .000 .000 .000 .345
**
Sig. (2-
tailed) 1.000 1.000 1.000 1.000 1.000 1.000 .000
N 150 150 150 150 150 150 150 150
REGR
factor
score
3 for
analysis
3
Pearson
Correlation .000 .000 1 .000 .000 .000 .000 .199
*
Sig. (2-
tailed) 1.000 1.000 1.000 1.000 1.000 1.000 .015
N 150 150 150 150 150 150 150 150
REGR
factor
score
4 for
analysis
3
Pearson
Correlation .000 .000 .000 1 .000 .000 .000 .208
*
Sig. (2-
tailed) 1.000 1.000 1.000 1.000 1.000 1.000 .011
N 150 150 150 150 150 150 150 150
REGR
factor
score
5 for
analysis
3
Pearson
Correlation .000 .000 .000 .000 1 .000 .000 .220
**
Sig. (2-
tailed) 1.000 1.000 1.000 1.000 1.000 1.000 .007
N 150 150 150 150 150 150 150 150
REGR
factor
score
6 for
analysis
3
Pearson
Correlation .000 .000 .000 .000 .000 1 .000 .110
Sig. (2-
tailed) 1.000 1.000 1.000 1.000 1.000 1.000 .181
N 150 150 150 150 150 150 150 150
Đạ
i h
ọc
K
inh
tế
H
uế
REGR
factor
score
7 for
analysis
3
Pearson
Correlation .000 .000 .000 .000 .000 .000 1 .251
**
Sig. (2-
tailed) 1.000 1.000 1.000 1.000 1.000 1.000 .002
N 150 150 150 150 150 150 150 150
danh
gia
chung
cua quy
khach
ve chat
luong
dich vu
tin
dung
cua
ngan
hang
Sacomb
ank Ha
Tinh
Pearson
Correlation .256
** .345** .199* .208* .220** .110 .251** 1
Sig. (2-
tailed) .002 .000 .015 .011 .007 .181 .002
N 150 150 150 150 150 150 150 150
**. Correlation is significant
at the 0.01 level (2-tailed).
*. Correlation is significant
at the 0.05 level (2-tailed).
Thủ tục chọn biến
Variables Entered/Removeda
Model Variables Entered Variables Removed Method
1
REGR factor score
2 for analysis 3
.
Stepwise (Criteria: Probability-of-F-to-enter <=
.050, Probability-of-F-to-remove >= .100).
2
REGR factor score
1 for analysis 3
.
Stepwise (Criteria: Probability-of-F-to-enter <=
.050, Probability-of-F-to-remove >= .100).
3
REGR factor score
7 for analysis 3
.
Stepwise (Criteria: Probability-of-F-to-enter <=
.050, Probability-of-F-to-remove >= .100).
4
REGR factor score
5 for analysis 3
.
Stepwise (Criteria: Probability-of-F-to-enter <=
.050, Probability-of-F-to-remove >= .100).
5
REGR factor score
4 for analysis 3
.
Stepwise (Criteria: Probability-of-F-to-enter <=
.050, Probability-of-F-to-remove >= .100).
6
REGR factor score
3 for analysis 3
.
Stepwise (Criteria: Probability-of-F-to-enter <=
.050, Probability-of-F-to-remove >= .100).
a. Dependent Variable: danh gia chung cua quy khach ve chat luong dich vu tin dung cua ngan hang
Sacombank Ha Tinh
Đạ
i h
ọc
K
inh
tế
H
uế
ANOVA
ANOVAg
Model Sum of Squares df Mean Square F Sig.
1 Regression 3.492 1 3.492 19.997 .000a
Residual 25.842 148 .175
Total 29.333 149
2 Regression 5.411 2 2.705 16.623 .000b
Residual 23.923 147 .163
Total 29.333 149
3 Regression 7.262 3 2.421 16.011 .000c
Residual 22.072 146 .151
Total 29.333 149
4 Regression 8.682 4 2.171 15.240 .000d
Residual 20.651 145 .142
Total 29.333 149
5 Regression 9.954 5 1.991 14.792 .000e
Residual 19.380 144 .135
Total 29.333 149
6 Regression 11.112 6 1.852 14.534 .000f
Residual 18.221 143 .127
Total 29.333 149
a. Predictors: (Constant), REGR factor score 2 for analysis 3
b. Predictors: (Constant), REGR factor score 2 for analysis 3, REGR factor score 1 for
analysis 3
c. Predictors: (Constant), REGR factor score 2 for analysis 3, REGR factor score 1 for
analysis 3, REGR factor score 7 for analysis 3
d. Predictors: (Constant), REGR factor score 2 for analysis 3, REGR factor score 1 for
analysis 3, REGR factor score 7 for analysis 3, REGR factor score 5 for analysis 3
e. Predictors: (Constant), REGR factor score 2 for analysis 3, REGR factor score 1 for
analysis 3, REGR factor score 7 for analysis 3, REGR factor score 5 for analysis 3, REGR
factor score 4 for analysis 3
f. Predictors: (Constant), REGR factor score 2 for analysis 3, REGR factor score 1 for
analysis 3, REGR factor score 7 for analysis 3, REGR factor score 5 for analysis 3, REGR
factor score 4 for analysis 3, REGR factor score 3 for analysis 3
g. Dependent
Đạ
i h
ọc
K
inh
tế
H
uế
Độ phù hợp của mô hình
Model Summary
Model R R Square Adjusted R Square Std. Error of the Estimate
1 .345a .119 .113 .418
2 .429b .184 .173 .403
3 .498c .248 .232 .389
4 .544d .296 .277 .377
5 .583e .339 .316 .367
6 .615f .379 .353 .357
a. Predictors: (Constant), REGR factor score 2 for analysis 3
b. Predictors: (Constant), REGR factor score 2 for analysis 3, REGR factor
score 1 for analysis 3
c. Predictors: (Constant), REGR factor score 2 for analysis 3, REGR factor
score 1 for analysis 3, REGR factor score 7 for analysis 3
d. Predictors: (Constant), REGR factor score 2 for analysis 3, REGR factor
score 1 for analysis 3, REGR factor score 7 for analysis 3, REGR factor
score 5 for analysis 3
e. Predictors: (Constant), REGR factor score 2 for analysis 3, REGR factor
score 1 for analysis 3, REGR factor score 7 for analysis 3, REGR factor
score 5 for analysis 3, REGR factor score 4 for analysis 3
f. Predictors: (Constant), REGR factor score 2 for analysis 3, REGR factor
score 1 for analysis 3, REGR factor score 7 for analysis 3, REGR factor
score 5 for analysis 3, REGR factor score 4 for analysis 3, REGR factor
score 3 for analysis 3
Đạ
i h
ọc
K
inh
tế
H
uế
Phân tích hồi quy đa biến
Coefficientsa
Model
Unstandardized
Coefficients
Standardized
Coefficients
t Sig.
Collinearity
Statistics
B Std. Error Beta
Tolera
nce VIF
1
(Constant) 3.733 .034 109.424 .000
REGR factor score
2 for analysis 3 .153 .034 .345 4.472 .000 1.000 1.000
2
(Constant) 3.733 .033 113.343 .000
REGR factor score
2 for analysis 3 .153 .033 .345 4.632 .000 1.000 1.000
REGR factor score
1 for analysis 3 .113 .033 .256 3.434 .001 1.000 1.000
3
(Constant) 3.733 .032 117.598 .000
REGR factor score
2 for analysis 3 .153 .032 .345 4.806 .000 1.000 1.000
REGR factor score
1 for analysis 3 .113 .032 .256 3.563 .000 1.000 1.000
REGR factor score
7 for analysis 3 .111 .032 .251 3.499 .001 1.000 1.000
4
(Constant) 3.733 .031 121.158 .000
REGR factor score
2 for analysis 3 .153 .031 .345 4.951 .000 1.000 1.000
REGR factor score
1 for analysis 3 .113 .031 .256 3.671 .000 1.000 1.000
REGR factor score
7 for analysis 3 .111 .031 .251 3.605 .000 1.000 1.000
REGR factor score
5 for analysis 3 .098 .031 .220 3.158 .002 1.000 1.000
5
(Constant) 3.733 .030 124.638 .000
REGR factor score
2 for analysis 3 .153 .030 .345 5.094 .000 1.000 1.000
REGR factor score
1 for analysis 3 .113 .030 .256 3.776 .000 1.000 1.000
REGR factor score
7 for analysis 3 .111 .030 .251 3.709 .000 1.000 1.000
REGR factor score
5 for analysis 3 .098 .030 .220 3.249 .001 1.000 1.000
REGR factor score
4 for analysis 3 .092 .030 .208 3.074 .003 1.000 1.000
Đạ
i h
ọc
K
inh
tế
H
uế
6
(Constant) 3.733 .029 128.091 .000
REGR factor score
2 for analysis 3 .153 .029 .345 5.235 .000 1.000 1.000
REGR factor score
1 for analysis 3 .113 .029 .256 3.881 .000 1.000 1.000
REGR factor score
7 for analysis 3 .111 .029 .251 3.811 .000 1.000 1.000
REGR factor score
5 for analysis 3 .098 .029 .220 3.339 .001 1.000 1.000
REGR factor score
4 for analysis 3 .092 .029 .208 3.159 .002 1.000 1.000
REGR factor score
3 for analysis 3 .088 .029 .199 3.015 .003 1.000 1.000
a. Dependent Variable: danh gia chung cua quy khach ve chat luong dich vu tin dung cua ngan hang
Sacombank Ha Tinh
Đạ
i h
ọc
K
inh
tế
H
uế
Phụ lục 7: Đánh giá chung về chất lượng dịch vụ tín dụng
Phụ lục 7.1: Tin cay1-kha nang dap ung1
One-Sample Statistics
N Mean Std. Deviation Std. Error Mean
NH cung cap dich vu tin dung dung ngay tu dau 150 3.84 .820 .067
Tinh trang thieu, sai sot trong qua trinh tac nghiep it
khi xay ra
150 3.63 .782 .064
thu tuc cua dich vu tin dung don gian, nhanh chong 150 3.85 .817 .067
chinh sach ve tai san dam bao linh hoat va canh tranh 150 3.62 .783 .064
One-Sample Test
Test Value = 4
T df
Sig.
(2-tailed)
Mean
Difference
95% Confidence Interval of
the Difference
Lower Upper
NH cung cap dich vu tin dung
dung ngay tu dau
-2.390 149 .018 -.160 -.29 -.03
Tinh trang thieu, sai sot trong qua
trinh tac nghiep it khi xay ra
-5.848 149 .000 -.373 -.50 -.25
thu tuc cua dich vu tin dung don
gian, nhanh chong
-2.298 149 .023 -.153 -.29 -.02
chinh sach ve tai san dam bao linh
hoat va canh tranh
-5.944 149 .000 -.380 -.51 -.25
Đạ
i h
ọc
K
inh
tế
H
uế
Phụ lục 7.2: tin cay2- kha nang dap ung2- phuong tien huu hinh
One-Sample Statistics
N Mean Std. Deviation Std. Error Mean
NH bao mat tot thong tin khach hang 150 3.79 .992 .081
Thoi gian xet duyet ho so, giai ngan nhanh chong kip thoi 150 3.72 .997 .081
NHco day du vat chat, trang thiet bi hien dai de phuc vu
nhu cau khach hang
150 3.56 1.077 .088
tac phong cua nhan vien NH chuyen nghiep 150 3.47 1.034 .084
Dia diem giao dich/noi de xe cua ngan hang thuan loi 150 3.50 1.110 .091
tai lieu thong tin su dung trong tin dung day du, ro rang,
thu hut
150 3.94 .735 .060
One-Sample Test
Test Value = 4
t df
Sig.
(2-tailed)
Mean
Difference
95% Confidence Interval of
the Difference
Lower Upper
NH bao mat tot thong tin khach hang -2.552 149 .012 -.207 -.37 -.05
Thoi gian xet duyet ho so, giai ngan
nhanh chong kip thoi
-3.438 149 .001 -.280 -.44 -.12
NHco day du vat chat, trang thiet bi hien
dai de phuc vu nhu cau khach hang
-5.002 149 .000 -.440 -.61 -.27
tac phong cua nhan vien NH chuyen
nghiep
-6.236 149 .000 -.527 -.69 -.36
Dia diem giao dich/noi de xe cua ngan
hang thuan loi
-5.518 149 .000 -.500 -.68 -.32
tai lieu thong tin su dung trong tin dung
day du, ro rang, thu hut
-1.000 149 .319 -.060 -.18 .06
Đạ
i h
ọc
K
inh
tế
H
ế
Phụ lục 7.3: tin cay3-kha nang dap ung3
One-Sample Statistics
N Mean Std. Deviation Std. Error Mean
NH cung cap dich vu tin dung dung nhu cam ket 150 3.66 .767 .063
Nhan vien tin dung san long giup do khach hang
khi can thiet
150 3.65 .752 .061
One-Sample Test
Test Value = 4
t df
Sig.
(2-tailed)
Mean
Difference
95% Confidence Interval
of the Difference
Lower Upper
NH cung cap dich vu tin dung dung nhu
cam ket
-5.429 149 .000 -.340 -.46 -.22
Nhan vien tin dung san long giup do
khach hang khi can thiet
-5.754 149 .000 -.353 -.47 -.23
Đạ
i h
ọc
K
inh
tế
H
uế
Phụ lục 7.4: tin cay4-kha nang dap ung4
One-Sample Statistics
N Mean Std. Deviation Std. Error Mean
NH giai quyet cac van de ve khach
hang mot cach chan thanh
150 3.78 .759 .062
thong bao cho khach hang khi nao dich
vu duoc thuc hien
150 3.78 .750 .061
One-Sample Test
Test Value = 4
T df
Sig.
(2-tailed)
Mean
Difference
95% Confidence Interval of
the Difference
Lower Upper
NH giai quyet cac van de ve khach
hang mot cach chan thanh
-3.552 149 .001 -.220 -.34 -.10
thong bao cho khach hang khi nao
dich vu duoc thuc hien
-3.594 149 .000 -.220 -.34 -.10
Đạ
i h
ọc
K
inh
tế
H
uế
Phụ lục 7.5: Cảm thông
One-Sample Statistics
N Mean Std. Deviation Std. Error Mean
Nhan vien tin dung hieu duoc nhu cau va
loi ich cua khach hang
150 3.91 .819 .067
Gio lam viec cua NH thuan loi cho khach
hang
150 3.80 .786 .064
One-Sample Test
Test Value = 4
T df
Sig.
(2-tailed)
Mean
Difference
95% Confidence Interval
of the Difference
Lower Upper
Nhan vien tin dung hieu duoc
nhu cau va loi ich cua khach
hang
-1.296 149 .197 -.087 -.22 .05
Gio lam viec cua NH thuan loi
cho khach hang
-3.117 149 .002 -.200 -.33 -.07
Đạ
i h
ọc
K
inh
tế
H
uế
Phụ lục 7.6: Lãi suất
One-Sample Statistics
N Mean Std. Deviation Std. Error Mean
lai suat ngan hang rat canh tranh 150 3.59 .957 .078
lai suat dieu chinh theo thi truong thuong xuyen,
kip thoi
150 3.74 .893 .073
lai suat giam dan chinh xac theo du no vay 150 3.87 .857 .070
One-Sample Test
Test Value = 4
t df
Sig. (2-
tailed)
Mean
Difference
95% Confidence
Interval of the
Difference
Lower Upper
lai suat ngan hang rat canh tranh -5.291 149 .000 -.413 -.57 -.26
lai suat dieu chinh theo thi truong thuong
xuyen, kip thoi
-3.565 149 .000 -.260 -.40 -.12
lai suat giam dan chinh xac theo du no vay -1.906 149 .059 -.133 -.27 .00
Đạ
i h
ọc
K
inh
tế
H
uế
Phụ lục 7.7: Nang luc phuc vu
One-Sample Statistics
N Mean Std. Deviation Std. Error Mean
nhan vien tin dung co kha nang lam cho khach hang
thoai mai, tin cay khi lam viec voi khach hang
150 3.89 .856 .070
Nhan vien tin dung luon giao tiep nha nhan, lich su 150 3.58 .929 .076
Nhan vien tin dung co trinh do chuyen mon gioi 150 3.09 1.086 .089
One-Sample Test
Test Value = 4
t df
Sig. (2-
tailed)
Mean
Difference
95% Confidence
Interval of the
Difference
Lower Upper
nhan vien tin dung co kha nang lam cho
khach hang thoai mai, tin cay khi lam
viec voi khach hang
-1.622 149 .107 -.113 -.25 .02
Nhan vien tin dung luon giao tiep nha
nhan, lich su
-5.538 149 .000 -.420 -.57 -.27
Nhan vien tin dung co trinh do chuyen
mon gioi
-
10.296
149 .000 -.913 -1.09 -.74
Phụ lục 8: Đánh giá chung về chất lượng dịch vụ tín dụng ngân hàng:
trong vong 6 thang toi quy khach co y dinh vay tien cua sacombank
Frequency Percent Valid Percent Cumulative Percent
Valid
chac chan vay 5 3.3 3.3 3.3
co the co, co the khong 144 96.0 96.0 99.3
chac chan khong vay 1 .7 .7 100.0
Total 150 100.0 100.0
Đạ
i
ọc
K
inh
tế
H
uế
Phụ lục 9: Sản phẩm cho vay tiểu thương chợ
I. TÓM TẮT SẢN PHẨM
Sản phẩm cho vay tiểu thương chợ cung cấp dịch vụ tín dụng dành cho cho tiểu thương có
nhu cầu bổ sung vốn kinh doanh với tài sản bảo đảm là quyền sử dụng sạp.
II. CHI TIẾT SẢN PHẨM
1. Đối tượng khách hàng
+ Cá nhân/hộ gia đình tiểu thương kinh doanh tại các chợ
loại 1,2,3 hoặc chợ đặc thù theo phụ lục I
2. Điều kện khách hàng
+ Được đơn vị quản lý chợ xác nhận kinh doanh thường
xuyên, hợp pháp, hợp lệ và đồng ý hỗ trợ Sacombank trong
việc phát mãi sạp để trả nợ.
+ Khách hàng không dùng quầy/sạp làm TSBD ở các tổ
chức tín dụng khác.
+Không huy động vốn bằng hình thức khác(góp hụi).
+ Có kinh nghiệm kinh doanh tại chợ từ 1 năm trở lên
3. Điều kiện đối với chợ
+ Được thành lập hợp pháp và có đơn vị quản lý chợ hợp
pháp.
+ Thuộc địa bàn cho vay của chi nhánh.
+ Không thuộc diện di dời, giải tỏa.
+ Đơn vị quản lý chợ đồng ý ký hợp đồng liên kết với
Sacombank.
4. Mục đích vay + Bổ sung vốn kinh doanh/nhận chuyển nhượng sạp.
5. Mức vay/sạp
Căn cứ phân loại chợ:
+ Chợ loại 1: tối đa 500 triệu
+ Chợ loại 2: tối đa 300 triệu
+ Chợ loại 3: tối đa 100 triệu
+ Chợ đặc thù: tối đa 50 triệu
6. Loại tiền VNĐ
7. Thời hạn vay
Tùy thuộc mức vay, khả năng trả nợ và nhu cầu khách
hàng:
+ Trên 200 triệu đồng: tối đa 36 tháng
+ 100 – 200 triệu đồng: tối đa 24 tháng
+ Dưới 100 triệu đồng: tối đa 12 tháng
+ Thời hạn cho vay tối đa bằng thời hạn còn lại được quyền
sử dụng sạp. trường hợp thời gian thuê còn lại ngắn hơn thời
Đạ
i h
ọc
K
inh
tế
H
uế
gian cho vay, phải có giấy cam kết của đơn vị quản lý chợ
về việc tái ký hợp đồng cho thuê sạp đối với khách hàng.
8. Lãi suất Theo biểu lãi suất Sacombank ban hành trong từng thời kỳ.
9. Phương thức vay, trả nợ
Cho vay từng lần: vốn trả định kỳ, lãi trả từng kỳ theo dư nợ
ban đầu, chi tiết như sau:
Trên 100 triệu: góp tuần/ngày/tháng
50 – 100 triệu đồng: góp ngày/tuần
Cho vay dưới 50 triệu đồng: góp ngày
10. Tài sản bảo đảm
Quyền sử dụng sạp(ngân hàng lưu giữ bản chính chứng từ
sử dụng sạp)
11. Tỷ lệ bảo đảm Tối đa 70% giá trị chuyển nhượng sạp
12. Hồ sơ vay
+ Bản sao giấy CMND/hộ chiếu và hộ khẩu thường
trú/giấy, sổ tạm trú
+ Bản chính giấy đề nghị kiêm phương án vay(có xác nhận
của BQL chợ).
+ Bản chính giấy ĐKKD.
+ Bản chính chứng từ sử dụng sạp.
+ Đối với chứng từ bản sao phải ký chứng thực hoặc được
nhân viên Sacombank ký đối chiếu bản chính.
( Nguồn: Phòng kinh doanh - ngân hàng Sacombank chi nhánh Hà Tĩnh)
Đạ
i h
ọc
K
inh
tế
H
uế
Các file đính kèm theo tài liệu này:
- danh_gia_chat_luong_dich_vu_tin_dung_tai_ngan_hang_tmcp_sai_gon_thuong_tin_chi_nhanh_ha_tinh_2001.pdf