Đề tài Đánh giá của nhân viên về văn hóa doanh nghiệp tại công ty Thông Tin Di Động MobiFone chi nhánh Nghệ An

Nghiên cứu nhận thức của nhân viên về văn hóa doanh nghiệp cùng với mối liên về văn hóa công ty tác động đến ý thức gắn kết của nhân viên đối với công ty là một đề tài tương đối mới mẽ và thiết thực. Trên thực tế vấn đề xây dựng văn hóa công ty còn khá mới mẻ tại Việt Nam. Đề tài sẽ góp phần giúp cho công ty nhận thức được xây dựng văn hóa công ty là rất cần thiết đặc biệt trong xu thế cạnh tranh như ngày nay. Trong suốt thời gian nghiên cứu, người nghiên cứu đã có thể đánh giá tổng quát về nhận thức của nhân viên về văn hóa cũng như sự tác động của văn hóa đối với cam kết gắn bó của nhân viên tại công ty Thông Tin Di Động Mobifone. Đồng thời, người nghiên cứu cũng đã vận dụng mô hình phân tích nhân tố khám phá ( EFA) để xác định những biến thuộc về văn hóa công ty có tác động mạnh mẽ đến nhận thức của nhân viên và có ảnh hưởng lớn đến ý thức gắn kết của nhân viên với công ty MobiFone Nghệ An. Kết quả nghiên cứu của đề tài cũng giúp người nghiên cứu đề xuất một số giải pháp để nâng cao mức độ gắn bó của nhân viên đối với công ty.

pdf107 trang | Chia sẻ: phamthachthat | Lượt xem: 2022 | Lượt tải: 3download
Bạn đang xem trước 20 trang tài liệu Đề tài Đánh giá của nhân viên về văn hóa doanh nghiệp tại công ty Thông Tin Di Động MobiFone chi nhánh Nghệ An, để xem tài liệu hoàn chỉnh bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
rõ ràng, nghiêm túc. Đảm bảo sự công bằng và hợp lý trong công tác đánh giá và quản lý nhân viên. - Cần phải quan tâm hơn nữa và kịp thời đến đời sống, công việc của đội ngũ nhân viên mình, tránh sự phân biệt đối xử giữa các nhân viên. Xem xét việc khen thưởng đối với những nhân viên có nhiều thành tích trong công việc, hoàn thành sớm công việc và mang lại nhiều lợi nhuận, kết quả có lợi cho công ty. Đồng thời, kỷ luật, nhắc nhở những thành viên vi phạm nội quy công ty, không hoàn thành công việc, gây ảnh hưởng xấu, tiêu cực về mặt xã hội đối với công ty. - Tổ chức những chương trình đào tạo theo từng đợt nhằm tạo điều kiện cho tất cả các nhân viên có thể tham dự để học hỏi, trau dồi kinh nghiệm, kỹ năng công việc, nâng cao ý thức nghề nghiệp, và lòng tự hào về doanh nghiệp. - Có cơ chế khuyến khích vật chất đối với cán bộ trong công ty như: cần thiết có chế độ lương, thưởng khác nhau đối với những nhiệm vụ quan trọ ng khác nhau để khuyến khích sự làm việc của đội ngũ giao dịch viên. N âng cao tính kỷ cương, kỷ luật của đội ngũ giao dịch viên. Khoùa luaän toát nghieäp GVHD: Th.S Phan Thò Thanh Thuûy SVTH: Leâ Thò Lan Anh - K42 QTKD Toång Hôïp 71 - Doanh nghiệp cần khuyến khích hơn nữa việc tham gia các chương trình, các hoạt động tập thể do doanh nghiệp tổ chức đối với c ác thành viên trong công ty, tạo điều kiện cho việc hiểu biết lẫn nhau, giúp đỡ nhau cùng phát triển. 3.2.2. Giải pháp về nhóm yếu tố chuẩn mực - Mobifone cần tổ chức những ngày kỷ niệm, mít tinh nhằm khơi dậy lòng tự hào về lịch sử hình thành của doanh nghiệp trong lòng mỗi nhân viên. Để đối với họ, công ty không những là nơi làm việc mà còn là tâm huyết của mỗi một cá nhân, là nơi mỗi con người có thể phát huy hết sức sáng tạo và nỗ lực của mình. - Tổ chức và thực hiện nghiêm túc các nghi lễ trong nội bộ doanh nghiệp. - Các hoạt động, sự kiện bên ngoài phải được đầu tư đúng mức, lựa chọn các hoạt động phù hợp với các tiêu chí của doanh nghiệp 3.2.3. Giải pháp về nhóm yếu tố giá trị Theo kết quả nghiên cứu thì ở nhóm yếu tố giá trị, biến N3.8 "có niềm tin vững chắc về sự phát triển của mình trong tương lai" có giá trị trung bình cao nhất trong các yếu tố đưa ra để nghiên cứu nhận thức nhân viên. Tuy nhiên, mức độ đồng ý của cán bộ công nhân viên trong công ty về các biến quan sát cấu thành nên nhóm yếu tố giá trị còn ở mức độ thấp giá trị trung bình của quan sát chỉ nằm ở mức 3.05 đến 3.23. Vì vậy, có thể áp dụng một số biện pháp sau: - Cần chú trọng hơn nữa trong việc nâng cao, kích thích, khuyến khích tư duy sáng tạo của đội ngũ nhân viên cũng như lãnh đạo của mình, đánh giá cao các ý tưởng mới của nhân viên, tiến hành ứng dụng thử nếu ý tưởng đó là khoa học và có tính hiện thực, phù hợp với thị hiếu xã hội. Những cải tiến hay sáng tạo có hiệu quả cần phải được tổ chức khen thưởng với những hình thức phù hợp. - Khuyến khích nhân viên trao đổi những ý kiến mới với người quản lý để nâng cao hiệu quả công việc hay có thể khuyến khích sự sáng tạo của cả nhóm - Có thể tổ chức các cuộc thi về những ý tưởng mới cho nhân viên ví dụ như khi mà doanh nghiệp chuẩn bị tung ra thị trường về một loại sản phẩm mới thì công ty có thể tổ chức cuộc thi sáng tạo logo cho sản phẩm hay đặt tên cho sản phẩm... - Công ty cần phải xây dựng các tổ, đội, nhóm làm việc trên tinh thần giúp đỡ nhau cùng phát triển. Các nhân viên làm trong một bộ phận sẵn sàng hợp tác với nhau và Khoùa luaän toát nghieäp GVHD: Th.S Phan Thò Thanh Thuûy SVTH: Leâ Thò Lan Anh - K42 QTKD Toång Hôïp 72 làm việc như một đội. Đảm bảo việc khi cần sự hỗ trợ, nhân viên sẽ luôn nhận được sự hợp tác của các phòng ban, bộ phận trong công ty 3.2.4. Giải pháp về nhóm yếu tố hữu hình - Tổ chức những buổi họp mặt, những buổi nói chuyện hay hội thảo trong nội bộ công ty để nhân viên hiểu thêm về ý nghĩa thương hiệu, ý nghĩa logo, lịch sử hình thành và con đường phát triển của doanh nghiệp là không thể thiếu, và nên phải tổ chức thường niên. - Cần chú ý hơn nữa, phát triển cơ sở, phát triển và đầu tư máy móc, thiết bị kỹ thuật hiện đại, phục vụ công việc ngày một tốt hơn. Khoùa luaän toát nghieäp GVHD: Th.S Phan Thò Thanh Thuûy SVTH: Leâ Thò Lan Anh - K42 QTKD Toång Hôïp 73 PHẦN III: KẾT LUẬN VÀ KIẾN NGHỊ 3.1 KẾT LUẬN Nghiên cứu nhận thức của nhân viên về văn hóa doanh nghiệp cùng với mối liên về văn hóa công ty tác động đến ý thức gắn kết của nhân viên đối với công ty là một đề tài tương đối mới mẽ và thiết thực. Trên thực tế vấn đề xây dựng văn hóa công ty còn khá mới mẻ tại Việt Nam. Đề tài sẽ góp phần giúp cho công ty nhận thức được xây dựng văn hóa công ty là rất cần thiết đặc biệt trong xu thế cạnh tranh như ngày nay. Trong suốt thời gian nghiên cứu, người nghiên cứu đã có thể đánh giá tổng quát về nhận thức của nhân viên về văn hóa cũng như sự tác động của văn hóa đối với cam kết gắn bó của nhân viên tại công ty Thông Tin Di Động Mobifone. Đồng thời, người nghiên cứu cũng đã vận dụng mô hình phân tích nhân tố khám phá ( EFA) để xác định những biến thuộc về văn hóa công ty có tác động mạnh mẽ đến nhận thức của nhân viên và có ảnh hưởng lớn đến ý thức gắn kết của nhân viên với công ty MobiFone Nghệ An. Kết quả nghiên cứu của đề tài cũng giúp người nghiên cứu đề xuất một số giải pháp để nâng cao mức độ gắn bó của nhân viên đối với công ty. Theo nghiên cứu của người nghiên cứu ban đầu văn hóa công ty được đo lường bởi 29 biến quan sát, sau khi phân tích độ tin cậy và độ giá trị giảm xuống còn 16 biến quan sát. Hệ số tương quan pearson cho thấy, có mối tương quan thuận giữa các khía cạnh văn hóa công ty và ý thức gắn kết với doanh nghiệp. Tuy nhiên, quan hệ tuyến tính giữa các biến độc lập với biến phụ thuộc không lớn, nên người nghiên cứu không tiến hành phân tích hồi quy mà tiến hành thực hiện các thống kê mô tả cần thiết cho nghiên cứu. 3.2 KIẾN NGHỊ Đề tài này đã xác định được các yếu tố thuộc về văn hóa doanh ng hiệp của Mobifone Nghệ An, nghiên cứu những đánh giá của đội ngũ nhân viên về văn hóa doanh nghiệp tại Mobifone chi nhánh Nghệ An, phát hiện một vài khía cạnh văn hóa công ty tác động tích cực đến sự cam kết gắn bó với tổ chức của nhân viên, mối quan Khoùa luaän toát nghieäp GVHD: Th.S Phan Thò Thanh Thuûy SVTH: Leâ Thò Lan Anh - K42 QTKD Toång Hôïp 74 hệ giữa nhận thức với ý thức gắn kết với công ty của nhân viên. Điều này có ý nghĩa rằng các nhân tố này mang tính dự đoán và có thể cải thiện được ý thức gắn kết của nhân viên. Trên cơ sở đó, gợi ý cho các nhà quản trị trong việc xây dựng và phát triển văn hóa thúc đẩy các hành vi tích cực của nhân viên, nâng cao hiệu quả lao động, tạo ra lợi thế cạnh tranh cho doanh nghiệp đồng thời góp phần duy trì, thu hút nguồn nhân lực đặc biệt là những nhân viên giỏi, tài năng. Từ các kết quả đóng góp của nghiên cứu, một vài đề xuất cho các doanh nghiệp trong việc nâng cao nhận thức của nhân viên về văn hóa doanh nghiệp cùng với việc xây dựng và phát triển văn hóa theo những định hướng cụ thể sau: Thứ nhất là phải tổ chức những buổi họp mặt, những buổi nói chuyện hay hội thảo trong nội bộ công ty để nhân viên hiểu thêm về ý nghĩa thương hiệu, ý nghĩa logo, lịch sử hình thành và con đường phát triển của doanh nghiệp, và nên phải tổ chức thường niên. Thứ hai là cần phải bố trí công việc phù hợp với từng người, theo năng lực và sở trường tốt nhất của họ, đồng thời thường xuyên tổ chức để nhân viên tham gia các chương trình đào tạo theo yêu cầu công việc, huấn luyện các kỹ năng công việc cần thiết để thực hiện tốt công việc. Trên cơ sở đó, tạo nhiều cơ hội để phát triển nghề nghiệp trong công ty. Thứ ba, doanh nghiệp cần chú trọng, khuyến khích giao tiếp trong tổ chức, trong đó đẩy mạnh việc trao đổi thông tin hỗ trợ lẫn nhau giữa các bộ phận, phòng ban, tạo điều kiện thuận lợi cho việc hoàn thành công việc của tổ chức. Ngoài r a, cũng cần nhấn mạnh tầm quan trọng của giao tiếp thông tin hai chiều giữa cấp trên và cấp dưới giúp nhân viên có đầy đủ thông tin để thực hiện công việc và khi gặp những khó khăn, vướng mắc họ có thể nhận được sự hướng dẫn kịp thời của cấp trên cũng như cấp trên sẽ phản hồi thông tin về việc thực hiện công việc đến cấp dưới giúp họ cải tiến và thực hiện công việc tốt hơn. Thêm vào đó, tổ chức cần xây dựng bầu không khí làm việc hòa đồng, hợp tác, tôn trọng lẫn nhau, sẵn sàng chia sẻ kinh nghiệm và hỗ trợ nhau khi cần thiết trong tập thể nhân viên nhằm tạo ra nét văn hóa liên kết. Và những thay đổi về các chính sách liên quan đến nhân viên trong công ty nên được thông báo Khoùa luaän toát nghieäp GVHD: Th.S Phan Thò Thanh Thuûy SVTH: Leâ Thò Lan Anh - K42 QTKD Toång Hôïp 75 đầy đủ, rõ ràng giúp họ hiểu rõ quyền lợi cũng như trách nhiệm của mình đối với tổ chức, từ đó thu hút sự quan tâm nhiều hơn của họ đối với tổ chức. Thứ tư, doanh nghiệp cần quan tâm đến công tác đào tạo và phát triển bởi đây là vũ khí chiến lược, gắn với việc sinh lợi lâu dài và công cụ quan trọng để đạt đến mục tiêu của tổ chức do đó được xem là phương tiện để đạt được sự phát triển tổ chức có hiệu quả nhất. Tầm quan trọng này đang tăng nhanh trên toàn thế giới nhất là trong hội nhập kinh tế quốc tế. Hơn nữa, chất lượng nguồn nhân lực trở thành một trong những lợi thế cạnh tranh quan trọng trong môi trường kinh doanh hiện đại và là một trong nhiều yếu tố động viên con người tại nơi làm việc. Doanh nghiệp nên xem đào tạo và phát triển là một cách thức động viên tinh thần làm việc của nhân viên và là cách thức giữ chân họ trong tổ chức. Để phát triển các chương trình đào tạo có hiệu quả cần thu thập một cách hệ thống các thông tin về nhu cầu của doanh nghiệp trong hiện tại và tương lai. Muốn xác định nhu cầu đào tạo cần thực hiện các nghiên cứu: phân tích doanh nghiệp – đánh giá chỉ số hiệu quả về mặt tổ chức (năng suất, chất lượng thực hiện công việc, chi phí lao động, vắng mặt...), kế hoạch chuẩn bị đội ngũ cán bộ kế cận, nhân viên và môi trường tổ chức; phân tích tác nghiệp – xác định loại kỹ năng và các hành vi cần thiết cho nhân viên thực hiện tốt công việc; phân tích nhân viên – đánh giá đúng khả năng cá nhân và kỹ năng nghề nghiệp của nhân viên. Từ đó, lựa chọn hình thức và phương pháp đào tạo phù hợp với năng lực, quy mô và định hướng của doanh nghiệp. Các hình thức đào tạo rất đa dạng phân loại theo các tiêu chí khác nhau, ví dụ như: đào tạo, hướng dẫn công việc cho nhân viên; đào tạo, huấn luyện kỹ năng; đào tạo chuyên môn kỹ thuật; kèm cặp tại chỗ; đào tạo tại nơi làm việc hay ngoài nơi làm việc; đào tạo mới; đào tạo lại; Ngoài ra, doanh nghiệp cũng cần đánh giá hiệu quả của chương trình đào tạo . Thứ năm, doanh nghiệp cần khuyến khích sự sáng tạo và cải tiến trong tổ chức. Điều này thật sự là quan trọng và cần thiết trong môi trường cạnh tranh gay gắt ngày nay khi mà yếu tố cải tiến trở thành điều kiện tiên quyết cho sự tồn tại và phát triển của doanh nghiệp. Các nhà quản trị nên khuyến khích nhân viên tự tin đề xuất những ý tưởng, sáng kiến, cải tiến mới trong việc phát triển sản phẩm, dịch vụ hay một quy trình, cách thức hay phương pháp làm việc. Những sáng kiến cải tiến hiệu quả Khoùa luaän toát nghieäp GVHD: Th.S Phan Thò Thanh Thuûy SVTH: Leâ Thò Lan Anh - K42 QTKD Toång Hôïp 76 mang lại lợi ích cho tổ chức nên được đánh giá, công nhận và tưởng thưởng bằng nhiều hình thức khác nhau. Thực tế đã chứng minh, Kaizen – cải tiến từng bước chính là chìa khóa thành công của các công ty Nhật Bản ngày nay. Thứ sáu, doanh nghiệp cần thiết lập phương hướng, chiến lược phát triển rõ ràng trong tương lai. Điều này thể hiện tầm nhìn dài hạn của tổ chức và có ý nghĩa tích cực đối với nhân viên. Việc dự báo tương lai của doanh nghiệp đóng vai trò q uan trọng nhất là trong điều kiện thay đổi nhanh chóng ngày nay. Những định hướng tương lai là nền tảng giúp tổ chức hoạch định các mục tiêu, kế hoạch cụ thể, phù hợp và những thay đổi cần thiết qua đó liên kết các hoạt động của tổ chức cho các kết quả cần hướng đến. Việc chia sẻ những chiến lược, mục tiêu của doanh nghiệp giúp nhân viên hiểu rõ hơn về hoạt động của tổ chức, cảm nhận mình là một phần của tổ chức, từ đó mỗi nhân viên nhận thức được vai trò, công việc của mình đóng góp vào thành công chung cũng như sẵn sàng nỗ lực hết mình vì tương lai của tổ chức. Cuối cùng, tính công bằng và nhất quán là quan trọng trong việc xây dựng các chính sách quản trị, ví dụ như: lãnh đạo, phát triển nghề nghiệp, chính sách động viên – lương, thưởng, phúc lợi, thăng chức, Khi nhân viên nhận thấy rằng doanh nghiệp không công bằng trong các chính sách quản trị đặc biệt là các chính sách liên quan đến lợi ích, phúc lợi của nhân viên, họ thường cảm thấy bị ức chế và chán nản, thậm chí rời bỏ doanh nghiệp. Bên cạnh đó, sự nhất quán trong các chính sách quản trị cũng là một trong các yếu tố liên quan đến nhận thức của nhân viên về niềm tin vào các chính sách của tổ chức. Tính công bằng và nhất quán là yếu tố cần thiết khi xây dựng các chính sách quản trị nhằm tạo ra động lực kích thích, động viên nhân viên bởi nhân viên thường mong đợi những cố gắng và kết quả thực hiện công việc của họ sẽ được đánh giá, khen thưởng xứng đáng với công sức nỗ lực đã bỏ ra. Nếu các chính sách và hoạt động quản trị trong doanh nghiệp giúp nhân viên nhận thấy rằng sự cố gắng, vất vả và mức độ thực hiện công việc tốt của họ được đền bù tương xứng, họ sẽ cố gắng làm việc, có thể hình thành tính năng động, sáng tạo của nhân viên. Hơn nữa, tính công bằng trong nội bộ doanh nghiệp sẽ tạo tâm lý tích cực, thỏa mãn với công việc và gia tăng cam kết gắn bó với tổ chức. Bằng ngược lại, nhân viên nhận thấy sự phân biệt đối xử, thiên vị và thiếu nhất quán trong các chính sách và hoạt động của doanh nghiệp sẽ tạo ra tâm lý tiêu cực Khoùa luaän toát nghieäp GVHD: Th.S Phan Thò Thanh Thuûy SVTH: Leâ Thò Lan Anh - K42 QTKD Toång Hôïp 77 như thụ động trong công việc, làm giảm tinh thần hợp tác, hỗ trợ, bất mãn, phản ứng lại và có thể bỏ việc. Ngoài ra doanh nghiệp cần phải kiện toàn bộ máy tổ chức, áp dụng phương thức quản lý hiện đại, phát triển các chuẩn quản trị công ty theo tiêu chuẩn quốc tế, tạo nền tảng cho quá trình hội nhập kinh tế thế giới, phù hợp với định hướng xã hội chủ nghĩa. Theo đó công ty sẽ thực hiện đa dạng hóa về sở hữu; nâng cấp công ty thành tổng công ty theo mô hình “mẹ -con” nhằm phát triển, mở rộng sản xuất kinh doanh và tăng cường hiệu quả đầu tư. Không ngừng nâng cao năng lực cạnh tranh bằng nhiều giải pháp như đầu tư mạng lưới, nâng cao chất lượng dịch vụ, đa dạng hóa sản phẩm trên cơ sở hội tụ công nghệ thông tin - viễn thông - truyền thông nhằm đem đến cho khách hàng những sản phẩm, dịch vụ, phù hợp với thị hiếu nhằm thỏa mãn và chăm sóc tốt nhất các nhu cầu của từng đối tượng khách hàng . SVTH: Leâ Thò Lan Anh - K42 QTKD Toång Hôïp TÀI LIỆU THAM KHẢO 1. Th.s Hoàng Thị Diệu Thúy – Trường Đại học Kinh tế Huế (2009) – Bài giảng Phương pháp nghiên cứu trong kinh doanh. 2. Hoàng Trọng & Chu Nguyễn Mộng Ngọc – Trường Đại học Kinh tế Thành phố Hồ Chí Minh – Phân tích dữ liệu SPSS. 3. Th.s Bùi Văn Chiêm –Trường Đại học Kinh tế Huế (2008 ) _“Quản trị nhân lực". 4. Tạp chí nghiên cứu kinh tế Châu Âu 5. Th.s Đỗ Thị Lan Hương – Khoa quản trị kinh doanh trường đại học kinh tế thành phố Hồ Chí Minh ( 2008 _ “Ảnh hưởng của văn hóa công ty đến sự cam kết gắn bó với tổ chức của nhân viên làm việc trong các doanh nghiệp ở thành phố Hồ Chí Minh” 6. Luận văn sinh viên Phùng Quang Thái, K41 Khoa QTKD – Trường Đại học Kinh tế, Đại học Huế – "Nghiên cứu văn hóa doanh nghiệp tại Ngân Hàng Cổ Phần Thương chi nhánh Huế" 7. Trần Kim Dung – “ Đo lường mức độ thỏa mãn đối với công việc trong điều kiện Việt Nam” Các Website: a. www.mobifone.com.vn b. doanhnhan360.com c. vietnamleader.com d. lanhdao.net e. www.choluanvan.com.vn f. www.thuvienluanvan.com.vn SVTH: Leâ Thò Lan Anh - K42 QTKD Toång Hôïp PHỤ LỤC 1 PHIẾU ĐIỀU TRA ------------   ------------ Chào anh (chị)! Tôi là Lê Thị Lan Anh sinh viên lớp K42 QTKD Tổng Hợp, Trường ĐH Kinh tế Huế. Hiện tại, tôi đang nghiên cứ u đề tài “Đánh giá của nhân viên về văn hóa doanh nghiệp tại côn g ty Thông Tin Di Động MobiFone chi nhánh Nghệ An”. Ý kiến của quý anh (chị) sẽ là những đóng góp vô cùng quý giá đối với đề tài nghiên cứu. Mọi thông tin trong bảng hỏi sẽ được giữ kín và chỉ dành cho mục đích nghiên cứu. Xin chân thành cảm ơn! Xin anh chị cho biết nhận định của mình về các phát biểu sau đây bằng cách đánh dấu ( ) vào ô theo mức độ từ 1- 5: 1. Rất không đồng ý 2. Không đồng ý 3. Trung lập 4. Đồng ý 5. Rất đồng ý I. NHÓM YẾU TỐ GIÁ TRỊ 1 2 3 4 5 1. Mobifone muốn trở thành đối tác mạnh và tin cậy nhất của các bên hữu quan trong lĩnh vực viễn thông ở Việt Nam và Quốc Tế. 2. Mobifone muốn mọi công nghệ viễn thông tiên tiến nhất sẽ được ứng dụng vì nhu cầu khách hàng. 3. Sự minh bạch được thể hiện rất rõ trong công tác quản trị, hợp tác, trách nhiệm và quyền lợi của Mobifone. 4. Mobifone đề cao sự đồng thuận và gắn bó trong một môi trường làm việc thân thiện. 5. Mobifone có sự uy tín và sáng tạo trong quá trình phát triển. 6. Mobifone là nơi gửi gắm và chia sẻ lợi ích tin cậy nhất của cán bộ công nhân viên, khách hàng và cộng đồng. 7. Mobifone có trách nhiệm cao với sự phát triển của cộng đồng và xã hội. SVTH: Leâ Thò Lan Anh - K42 QTKD Toång Hôïp 8. Mobifone có niềm tin vững chắc về sự phát triển của mình trong tương lai. II. NHÓM YẾU TỐ CHUẨN MỰC 1 2 3 4 5 9. Mobifone đặt lợi ích của khách hàng, đối tác và cộng đồng lên hàng đầu. 10. Mobifone có lịch sử hình thành và phát triển đáng tự hào. 11. Đội ngũ nhân viên Mobifone làm việc tận tụy, có tinh thần sáng tạo cao. 12. Các thành viên trong Mobifone xem nhau như người cùng một nhà. 13. Các nghi lễ trong nội bộ (họp mặt, lễ tuyên dương, ra mắt, ngày kỷ niệm thành lập, ) có ý nghĩa và thiêng liêng. 14. Các sự kiện bên ngoài (VD: tài trợ, trao học bổng, họp báo, ngày lễ tri ân,) có tính thiết thực và tạo ấn tượng tốt. III. NHÓM YẾU TỐ VỀ KHÔNG KHÍ VÀ PHONG CÁCH QUẢN LÝ CỦA DOANH NGHIỆP 1 2 3 4 5 15. Mobifone trọng dụng những người tài giỏi, có phẩm chất tốt. 16. Mobifone có hệ thống quản lý, đánh giá nhân viên minh bạch và hợp lý. 17. Các cấp lãnh đạo quan tâm và tôn trọng nhân viên. 18. Các chương trình đào tạo tại Mobifone đa dạng và thiết thực. 19. Các thành viên trong Mobifone đều thân thiện và hòa đồng với nhau. 20. Mobifone có chế độ lương, thưởng hợp lý. 21. Mobifone thường tổ chức các cuộc thi, các chuyến đi, dã ngoại và những hoạt động tập thể. SVTH: Leâ Thò Lan Anh - K42 QTKD Toång Hôïp IV. NHÓM YẾU TỐ HỮU HÌNH 1 2 3 4 5 22. Kiến trúc xây dựng của trụ sở Mobifone tại Nghệ An là đẹp và nổi bật 23. Các trang thiết bị và máy móc hiện đại. 24. Logo của Mobifone đặc trưng và có ý nghĩa. 25. Đồng phục của nhân viên đẹp, riêng, và phân biệt. 26. Các ấn phẩm nội bộ (khẩu hiệu, sổ tay nhân viên,) là bổ ích và dễ tiếp thu. V. ĐÁNH GIÁ CHUNG 1 2 3 4 5 27. Anh/chị cảm thấy tự hào về văn hóa doanh nghiệp của Mobifone. 28. Anh/ chị xem Mobifone như là ngôi nhà thứ hai của mình. 29. Anh/ chị có ý định gắn bó lâu dài và cống hiến hết mình cho sự phát triển của Mobifone. Câu 2: Vui lòng cho biết ý kiến của anh/chị để hoàn thiện và phát triển hơn nữa văn hóa doanh nghiệp cho công ty thông tin di động Mobifone. .. .......................................................................................................................................... PHẦN THÔNG TIN CÁ NHÂN: Câu 1: Giới tính:  Nam  Nữ Câu 2: Độ tuổi:  =45 Câu 3: Anh/chị công tác tại công ty được bao lâu?  5 năm Câu 4: Trình độ học vấn của Anh/chị?  Đại học và sau Đại học Cao đẳng  Trung cấp  Khác Câu 5: Chức vụ trong Mobifone:  Lãnh đạo  Nhân viên Câu 6: Thu nhập hàng tháng:  = 10tr XIN CHÂN THÀNH CẢM ƠN SỰ GIÚP ĐỠ CỦA ANH/CHỊ! SVTH: Leâ Thò Lan Anh - K42 QTKD Toång Hôïp PHỤ LỤC 2: Cronchbach's Alpha. 2.1. Nhóm giá trị cốt lõi cơ bản Reliability Statistics Cronbach's Alpha N of Items .610 8 Item-Total Statistics Scale Mean if Item Deleted Scale Variance if Item Deleted Corrected Item- Total Correlation Cronbach's Alpha if Item Deleted muon tro thanh doi tac manh va tin cay nhat cua cac ben huu quan trong linh vuc vien thong 26.0708 9.459 .222 .600 muon moi cong nghe vien thong tien tien nhat se duoc ung dung vi nhu cau khach hang 26.0354 9.606 .229 .598 su minh bach duoc the hien rat ro trong moi cong tac cua mobifone 27.0531 9.229 .166 .623 de cao su dong thuan va gan bo trong mot moi truong lam viec than thien 27.2478 7.206 .559 .486 co su uy tin va sang tao trong qua trinh phat trien 27.0619 7.112 .525 .495 la noi gui gam va chia se loi ich tin cay nhat cua nhan vien, khach hang, cong dong 26.5841 8.817 .237 .602 co trach nhiem cao voi su phat trien cua cong dong va xa hoi 26.1947 10.051 .160 .611 co niem tin vung chac ve su phat trien cua minh trong tuong lai 25.8584 9.176 .386 .564 SVTH: Leâ Thò Lan Anh - K42 QTKD Toång Hôïp 2.2. Nhóm yếu tố chuẩn mực Reliability Statistics Cronbach's Alpha N of Items .615 6 Item-Total Statistics Scale Mean if Item Deleted Scale Variance if Item Deleted Corrected Item- Total Correlation Cronbach's Alpha if Item Deleted dat loi ich cua khach hang, doi tac va cong dong len hang dau 18.4425 8.088 -.025 .698 co lich su hinh thanh va phat trien dang tu hao 19.1150 5.871 .407 .544 doi ngu nhan vien lam viec tan tuy, sang tao cao 18.9204 6.449 .389 .555 cac thanh vien xem nhau nhu nguoi cung mot nha 18.6460 7.016 .299 .588 cac nghi le trong noi bo co y nghia va thieng lieng 18.8319 5.195 .628 .437 cac su kien ben ngoai co tinh thiet thuc va tao an tuong tot 19.0973 5.964 .426 .536 SVTH: Leâ Thò Lan Anh - K42 QTKD Toång Hôïp 2.3. Nhóm yếu tố phong cách quản lý và không khí của tổ chức. Reliability Statistics Cronbach's Alpha N of Items .726 7 Item-Total Statistics Scale Mean if Item Deleted Scale Variance if Item Deleted Corrected Item- Total Correlation Cronbach's Alpha if Item Deleted trong dung nhung nguoi tai gioi, co pham chat tot 21.3982 11.563 .033 .764 co he thong quan ly, danh gia nhan vien minh bach, hop ly 21.8584 8.444 .626 .647 cac cap lanh dao quan tam va ton trong nhan vien 21.8142 8.688 .565 .663 cac chuong trinh dao tao da dang va thiet thuc 22.2212 8.067 .574 .657 cac thanh vien than thien va hoa dong voi nhau 21.1770 12.076 -.089 .778 co che do luong thuong hop ly 22.4956 8.252 .639 .642 thuong to chuc cac cuoc thi, cac chuyen di va cac hoat dong tap the 22.1681 7.641 .615 .643 SVTH: Leâ Thò Lan Anh - K42 QTKD Toång Hôïp 2.4. Nhóm yếu tố hữu hình Reliability Statistics Cronbach's Alpha N of Items .608 5 Item-Total Statistics Scale Mean if Item Deleted Scale Variance if Item Deleted Corrected Item- Total Correlation Cronbach's Alpha if Item Deleted kien truc xay dung cua tru so la dep va noi bat 15.0973 3.624 .243 .630 cac trang thiet bi va may moc hien dai 15.2566 3.139 .505 .470 logo dac trung va co y nghia 14.8053 3.837 .314 .577 dong phuc cua nhan vien dep, rieng va phan biet 14.9115 3.956 .358 .560 cac an pham noi bo la bo ich va de tiep thu 15.1504 3.504 .433 .518 2.5. Đánh giá chung Reliability Statistics Cronbach's Alpha N of Items .693 3 Item-Total Statistics Scale Mean if Item Deleted Scale Variance if Item Deleted Corrected Item- Total Correlation Cronbach's Alpha if Item Deleted anh, chi cam thay tu hao ve van hoa doanh nghiep cua mobifone 8.1239 1.770 .494 .628 anh, chi xem mobifone nhu ngoi nha thu 2 cua minh 8.3540 1.516 .437 .699 anh chi co y dinh gan bo lau dai va cong hien het suc minh cho mobifone 8.2124 1.294 .617 .448 SVTH: Leâ Thò Lan Anh - K42 QTKD Toång Hôïp PHỤ LỤC 3: Phân tích nhân tố 3.1. Các khía cạnh văn hóa công ty Lần 1: KMO and Bartlett's Test Kaiser-Meyer-Olkin Measure of Sampling Adequacy. .691 Bartlett's Test of Sphericity Approx. Chi-Square 531.553 df 120 Sig. .000 Total Variance Explained Component Initial Eigenvalues Extraction Sums of Squared Loadings Rotation Sums of Squared Loadings Total % of Variance Cumulative % Total % of Variance Cumulative % Total % of Variance Cumulative % 1 3.457 21.603 21.603 3.457 21.603 21.603 3.089 19.308 19.308 2 2.897 18.108 39.711 2.897 18.108 39.711 1.893 11.833 31.141 3 1.600 10.001 49.712 1.600 10.001 49.712 1.878 11.740 42.881 4 1.117 6.978 56.690 1.117 6.978 56.690 1.845 11.531 54.412 5 1.038 6.489 63.179 1.038 6.489 63.179 1.403 8.767 63.179 6 .953 5.957 69.136 7 .810 5.062 74.197 8 .727 4.545 78.742 9 .665 4.159 82.901 10 .599 3.746 86.647 11 .557 3.478 90.125 12 .413 2.582 92.707 13 .354 2.214 94.921 14 .305 1.909 96.830 15 .278 1.739 98.570 16 .229 1.430 100.000 Extraction Method: Principal Component Analysis. SVTH: Leâ Thò Lan Anh - K42 QTKD Toång Hôïp Rotated Component Matrixa Component 1 2 3 4 5 de cao su dong thuan va gan bo trong mot moi truong lam viec than thien .685 .329 co su uy tin va sang tao trong qua trinh phat trien .789 co niem tin vung chac ve su phat trien cua minh trong tuong lai .732 co lich su hinh thanh va phat trien dang tu hao .442 .586 doi ngu nhan vien lam viec tan tuy, sang tao cao .750 cac nghi le trong noi bo co y nghia va thieng lieng .812 cac su kien ben ngoai co tinh thiet thuc va tao an tuong tot .887 co he thong quan ly, danh gia nhan vien minh bach, hop ly .792 cac cap lanh dao quan tam va ton trong nhan vien .803 cac chuong trinh dao tao da dang va thiet thuc .757 co che do luong thuong hop ly .693 thuong to chuc cac cuoc thi, cac chuyen di va cac hoat dong tap the .801 cac trang thiet bi va may moc hien dai .786 logo dac trung va co y nghia .728 dong phuc cua nhan vien dep, rieng va phan biet .569 cac an pham noi bo la bo ich va de tiep thu .568 .481 Extraction Method: Principal Component Analysis. Rotation Method: Varimax with Kaiser Normalization. a. Rotation converged in 5 iterations. SVTH: Leâ Thò Lan Anh - K42 QTKD Toång Hôïp Lần 2: Sau khi đã loại biến c2.3 và biến c4.5 KMO and Bartlett's Test Kaiser-Meyer-Olkin Measure of Sampling Adequacy. .714 Bartlett's Test of Sphericity Approx. Chi-Square 480.913 df 91 Sig. .000 Total Variance Explained Com pone nt Initial Eigenvalues Extraction Sums of Squared Loadings Rotation Sums of Squared Loadings Total % of Variance Cumulative % Total % of Variance Cumulative % Total % of Variance Cumulative % 1 3.388 24.201 24.201 3.388 24.201 24.201 3.074 21.955 21.955 2 2.732 19.515 43.716 2.732 19.515 43.716 1.911 13.653 35.608 3 1.476 10.541 54.257 1.476 10.541 54.257 1.902 13.583 49.191 4 1.057 7.548 61.805 1.057 7.548 61.805 1.404 10.030 59.221 5 1.006 7.184 68.988 1.006 7.184 68.988 1.367 9.767 68.988 6 .754 5.388 74.377 7 .698 4.982 79.359 8 .661 4.719 84.078 9 .558 3.984 88.062 10 .429 3.066 91.128 11 .356 2.539 93.667 12 .324 2.317 95.984 13 .304 2.172 98.156 14 .258 1.844 100.000 Extraction Method: Principal Component Analysis. SVTH: Leâ Thò Lan Anh - K42 QTKD Toång Hôïp Rotated Component Matrixa Component 1 2 3 4 5 de cao su dong thuan va gan bo trong mot moi truong lam viec than thien .762 co su uy tin va sang tao trong qua trinh phat trien .802 co niem tin vung chac ve su phat trien cua minh trong tuong lai .690 co lich su hinh thanh va phat trien dang tu hao .509 cac nghi le trong noi bo co y nghia va thieng lieng .862 cac su kien ben ngoai co tinh thiet thuc va tao an tuong tot .874 co he thong quan ly, danh gia nhan vien minh bach, hop ly .773 cac cap lanh dao quan tam va ton trong nhan vien .804 cac chuong trinh dao tao da dang va thiet thuc .748 co che do luong thuong hop ly .710 thuong to chuc cac cuoc thi, cac chuyen di va cac hoat dong tap the .823 cac trang thiet bi va may moc hien dai .623 .551 logo dac trung va co y nghia .878 cac an pham noi bo la bo ich va de tiep thu .836 Extraction Method: Principal Component Analysis. Rotation Method: Varimax with Kaiser Normalization. a. Rotation converged in 6 iterations. SVTH: Leâ Thò Lan Anh - K42 QTKD Toång Hôïp Lần 3: Sau khi đã loại biến c4.6 KMO and Bartlett's Test Kaiser-Meyer-Olkin Measure of Sampling Adequacy. .744 Bartlett's Test of Sphericity Approx. Chi-Square 429.865 df 78 Sig. .000 Total Variance Explained Component Initial Eigenvalues Extraction Sums of Squared Loadings Rotation Sums of Squared Loadings Total % of Variance Cumulative % Total % of Variance Cumulative % Total % of Variance Cumulative % 1 3.215 24.727 24.727 3.215 24.727 24.727 3.058 23.522 23.522 2 2.732 21.015 45.742 2.732 21.015 45.742 1.928 14.828 38.350 3 1.358 10.446 56.187 1.358 10.446 56.187 1.895 14.575 52.925 4 1.053 8.098 64.285 1.053 8.098 64.285 1.477 11.360 64.285 5 .857 6.593 70.878 6 .723 5.563 76.442 7 .661 5.082 81.523 8 .594 4.568 86.091 9 .444 3.419 89.510 10 .402 3.094 92.604 11 .341 2.621 95.225 12 .322 2.479 97.703 13 .299 2.297 100.000 Extraction Method: Principal Component Analysis. SVTH: Leâ Thò Lan Anh - K42 QTKD Toång Hôïp Rotated Component Matrixa Component 1 2 3 4 de cao su dong thuan va gan bo trong mot moi truong lam viec than thien .772 co su uy tin va sang tao trong qua trinh phat trien .807 co niem tin vung chac ve su phat trien cua minh trong tuong lai .667 co lich su hinh thanh va phat trien dang tu hao .540 cac nghi le trong noi bo co y nghia va thieng lieng .859 cac su kien ben ngoai co tinh thiet thuc va tao an tuong tot .869 co he thong quan ly, danh gia nhan vien minh bach, hop ly .788 cac cap lanh dao quan tam va ton trong nhan vien .810 cac chuong trinh dao tao da dang va thiet thuc .765 co che do luong thuong hop ly .687 thuong to chuc cac cuoc thi, cac chuyen di va cac hoat dong tap the .815 cac trang thiet bi va may moc hien dai .781 logo dac trung va co y nghia .854 Extraction Method: Principal Component Analysis. Rotation Method: Varimax with Kaiser Normalization. a. Rotation converged in 5 iterations. SVTH: Leâ Thò Lan Anh - K42 QTKD Toång Hôïp 3.2. Thang đo thể hiện ý thức gắn kết với doanh nghiệp KMO and Bartlett's Test Kaiser-Meyer-Olkin Measure of Sampling Adequacy. .613 Bartlett's Test of Sphericity Approx. Chi-Square 65.996 df 3 Sig. .000 Total Variance Explained Component Initial Eigenvalues Extraction Sums of Squared Loadings Total % of Variance Cumulative % Total % of Variance Cumulative % 1 1.877 62.581 62.581 1.877 62.581 62.581 2 .711 23.704 86.284 3 .411 13.716 100.000 Extraction Method: Principal Component Analysis. Component Matrixa Component 1 anh, chi cam thay tu hao ve van hoa doanh nghiep cua mobifone .784 anh, chi xem mobifone nhu ngoi nha thu 2 cua minh .716 anh chi co y dinh gan bo lau dai va cong hien het suc minh cho mobifone .865 Extraction Method: Principal Component Analysis. a. 1 components extracted. SVTH: Leâ Thò Lan Anh - K42 QTKD Toång Hôïp PHỤ LỤC 4: Thống kê mô tả 4.1. Đánh giá của nhân viên về nhóm yếu tố không khí và phong cách quản lý doanh nghiệp co he thong quan ly, danh gia nhan vien minh bach, hop ly Frequency Percent Valid Percent Cumulative Percent Valid ko dong y 9 8.0 8.0 8.0 trung lap 35 31.0 31.0 38.9 dong y 54 47.8 47.8 86.7 rat dong y 15 13.3 13.3 100.0 Total 113 100.0 100.0 cac cap lanh dao quan tam va ton trong nhan vien Frequency Percent Valid Percent Cumulative Percent Valid ko dong y 7 6.2 6.2 6.2 trung lap 37 32.7 32.7 38.9 dong y 51 45.1 45.1 84.1 rat dong y 18 15.9 15.9 100.0 Total 113 100.0 100.0 cac chuong trinh dao tao da dang va thiet thuc Frequency Percent Valid Percent Cumulative Percent Valid ko dong y 28 24.8 24.8 24.8 trung lap 33 29.2 29.2 54.0 dong y 42 37.2 37.2 91.2 rat dong y 10 8.8 8.8 100.0 Total 113 100.0 100.0 SVTH: Leâ Thò Lan Anh - K42 QTKD Toång Hôïp co che do luong thuong hop ly Frequency Percent Valid Percent Cumulative Percent Valid rat ko dong y 2 1.8 1.8 1.8 ko dong y 30 26.5 26.5 28.3 trung lap 46 40.7 40.7 69.0 dong y 33 29.2 29.2 98.2 rat dong y 2 1.8 1.8 100.0 Total 113 100.0 100.0 thuong to chuc cac cuoc thi, cac chuyen di va cac hoat dong tap the Frequency Percent Valid Percent Cumulative Percent Valid rat ko dong y 1 .9 .9 .9 ko dong y 28 24.8 24.8 25.7 trung lap 26 23.0 23.0 48.7 dong y 46 40.7 40.7 89.4 rat dong y 12 10.6 10.6 100.0 Total 113 100.0 100.0 SVTH: Leâ Thò Lan Anh - K42 QTKD Toång Hôïp Statistics co he thong quan ly, danh gia nhan vien minh bach, hop ly cac cap lanh dao quan tam va ton trong nhan vien cac chuong trinh dao tao da dang va thiet thuc co che do luong thuong hop ly thuong to chuc cac cuoc thi, cac chuyen di va cac hoat dong tap the N Valid 113 113 113 113 113 Missing 0 0 0 0 0 Mean 3.6637 3.7080 3.3009 3.0265 3.3540 Median 4.0000 4.0000 3.0000 3.0000 4.0000 Mode 4.00 4.00 4.00 3.00 4.00 Std. Deviation .80855 .80934 .94382 .83943 .99929 Minimum 2.00 2.00 2.00 1.00 1.00 Maximum 5.00 5.00 5.00 5.00 5.00 Percentiles 25 3.0000 3.0000 2.5000 2.0000 2.0000 50 4.0000 4.0000 3.0000 3.0000 4.0000 75 4.0000 4.0000 4.0000 4.0000 4.0000 4.2. Đánh giá của nhân viên về nhóm yếu tố chuẩn mực co lich su hinh thanh va phat trien dang tu hao Frequency Percent Valid Percent Cumulative Percent Valid rat ko dong y 2 1.8 1.8 1.8 ko dong y 13 11.5 11.5 13.3 trung lap 41 36.3 36.3 49.6 dong y 41 36.3 36.3 85.8 rat dong y 16 14.2 14.2 100.0 Total 113 100.0 100.0 SVTH: Leâ Thò Lan Anh - K42 QTKD Toång Hôïp cac nghi le trong noi bo co y nghia va thieng lieng Frequency Percent Valid Percent Cumulative Percent Valid ko dong y 9 8.0 8.0 8.0 trung lap 34 30.1 30.1 38.1 dong y 43 38.1 38.1 76.1 rat dong y 27 23.9 23.9 100.0 Total 113 100.0 100.0 cac su kien ben ngoai co tinh thiet thuc va tao an tuong tot Frequency Percent Valid Percent Cumulative Percent Valid ko dong y 11 9.7 9.7 9.7 trung lap 52 46.0 46.0 55.8 dong y 31 27.4 27.4 83.2 rat dong y 19 16.8 16.8 100.0 Total 113 100.0 100.0 Statistics co lich su hinh thanh va phat trien dang tu hao cac nghi le trong noi bo co y nghia va thieng lieng cac su kien ben ngoai co tinh thiet thuc va tao an tuong tot N Valid 113 113 113 Missing 0 0 0 Mean 3.4956 3.7788 3.5133 Std. Error of Mean .08811 .08501 .08349 Median 4.0000 4.0000 3.0000 Std. Deviation .93660 .90371 .88756 Minimum 1.00 2.00 2.00 Maximum 5.00 5.00 5.00 Percentiles 25 3.0000 3.0000 3.0000 50 4.0000 4.0000 3.0000 75 4.0000 4.0000 4.0000 SVTH: Leâ Thò Lan Anh - K42 QTKD Toång Hôïp 4.3. Đánh giá của nhân viên về nhóm yếu tố giá trị de cao su dong thuan va gan bo trong mot moi truong lam viec than thien Frequency Percent Valid Percent Cumulative Percent Valid rat ko dong y 3 2.7 2.7 2.7 ko dong y 29 25.7 25.7 28.3 trung lap 49 43.4 43.4 71.7 dong y 23 20.4 20.4 92.0 rat dong y 9 8.0 8.0 100.0 Total 113 100.0 100.0 co su uy tin va sang tao trong qua trinh phat trien Frequency Percent Valid Percent Cumulative Percent Valid rat ko dong y 1 .9 .9 .9 ko dong y 33 29.2 29.2 30.1 trung lap 27 23.9 23.9 54.0 dong y 42 37.2 37.2 91.2 rat dong y 10 8.8 8.8 100.0 Total 113 100.0 100.0 co niem tin vung chac ve su phat trien cua minh trong tuong lai Frequency Percent Valid Percent Cumulative Percent Valid trung lap 6 5.3 5.3 5.3 dong y 51 45.1 45.1 50.4 rat dong y 56 49.6 49.6 100.0 Total 113 100.0 100.0 SVTH: Leâ Thò Lan Anh - K42 QTKD Toång Hôïp Statistics de cao su dong thuan va gan bo trong mot moi truong lam viec than thien co su uy tin va sang tao trong qua trinh phat trien co niem tin vung chac ve su phat trien cua minh trong tuong lai N Valid 113 113 113 Missing 0 0 0 Mean 3.0531 3.2389 4.4425 Std. Error of Mean .08875 .09430 .05613 Median 3.0000 3.0000 4.0000 Std. Deviation .94340 1.00245 .59669 Minimum 1.00 1.00 3.00 Maximum 5.00 5.00 5.00 Percentiles 25 2.0000 2.0000 4.0000 50 3.0000 3.0000 4.0000 75 4.0000 4.0000 5.0000 4.4. Đánh giá của nhân viên về nhóm yếu tố hữu hình cac trang thiet bi va may moc hien dai Frequency Percent Valid Percent Cumulative Percent Valid ko dong y 10 8.8 8.8 8.8 trung lap 41 36.3 36.3 45.1 dong y 52 46.0 46.0 91.2 rat dong y 10 8.8 8.8 100.0 Total 113 100.0 100.0 logo dac trung va co y nghia Frequency Percent Valid Percent Cumulative Percent Valid ko dong y 1 .9 .9 .9 trung lap 23 20.4 20.4 21.2 dong y 64 56.6 56.6 77.9 rat dong y 25 22.1 22.1 100.0 Total 113 100.0 100.0 SVTH: Leâ Thò Lan Anh - K42 QTKD Toång Hôïp Statistics cac trang thiet bi va may moc hien dai logo dac trung va co y nghia N Valid 113 113 Missing 0 0 Mean 3.5487 4.0000 Median 4.0000 4.0000 Mode 4.00 4.00 Std. Deviation .77909 .68139 Minimum 2.00 2.00 Maximum 5.00 5.00 Percentiles 25 3.0000 4.0000 50 4.0000 4.0000 75 4.0000 4.0000 4.5. Đánh giá chung anh, chi cam thay tu hao ve van hoa doanh nghiep cua mobifone Frequency Percent Valid Percent Cumulative Percent Valid trung lap 12 10.6 10.6 10.6 dong y 64 56.6 56.6 67.3 rat dong y 37 32.7 32.7 100.0 Total 113 100.0 100.0 anh, chi xem mobifone nhu ngoi nha thu 2 cua minh Frequency Percent Valid Percent Cumulative Percent Valid ko dong y 4 3.5 3.5 3.5 trung lap 23 20.4 20.4 23.9 dong y 56 49.6 49.6 73.5 rat dong y 30 26.5 26.5 100.0 Total 113 100.0 100.0 SVTH: Leâ Thò Lan Anh - K42 QTKD Toång Hôïp anh chi co y dinh gan bo lau dai va cong hien het suc minh cho mobifone Frequency Percent Valid Percent Cumulative Percent Valid ko dong y 3 2.7 2.7 2.7 trung lap 18 15.9 15.9 18.6 dong y 53 46.9 46.9 65.5 rat dong y 39 34.5 34.5 100.0 Total 113 100.0 100.0 Statistics anh, chi cam thay tu hao ve van hoa doanh nghiep cua mobifone anh, chi xem mobifone nhu ngoi nha thu 2 cua minh anh chi co y dinh gan bo lau dai va cong hien het suc minh cho mobifone N Valid 113 113 113 Missing 0 0 0 Mean 4.2212 3.9912 4.1327 Std. Error of Mean .05861 .07383 .07276 Median 4.0000 4.0000 4.0000 Mode 4.00 4.00 4.00 Std. Deviation .62299 .78485 .77349 Minimum 3.00 2.00 2.00 Maximum 5.00 5.00 5.00 SVTH: Leâ Thò Lan Anh - K42 QTKD Toång Hôïp DANH MỤC CÁC TỪ VIẾT TẮT DN : Doanh nghiệp KH : Khách hàng CB_CNV : Cán bộ công nhân viên VHDN : Văn hóa doanh nghiệp PR : Public Relations VMS : Công ty thông tin di động VNPT : Tập đoàn bưu chính viễn thông Việt Nam BCC : Hợp đồng hợp tác kinh doanh TNHH : Trách nhiệm hữu hạn VAS : Trung tâm dịch vụ giá trị gia tăng TTDĐ : Thông tin di động CNVT : Công nghệ viễn thông XH : Xã hội KH : Khách hàng NV : Nhân viên LĐ : Lao động NA : Nghệ An DN : Doanh nghiệp KMO : Kaiser-Meyer-Olkin Measure of Sampling Adequacy. SVTH: Leâ Thò Lan Anh - K42 QTKD Toång Hôïp SVTH: Leâ Thò Lan Anh - K42 QTKD Toång Hôïp MỤC LỤC PHẦN I: ĐẶT VẤN ĐỀ ..................................................................................................1 1. Lý do chọn đề tài .........................................................................................................1 2. Tên đề tài: ....................................................................................................................2 3. Mục tiêu nghiên cứu và câu hỏi nghiên cứu................................................................2 3.1. Mục tiêu nghiên cứu .............................................................................................2 4. Phạm vi và đối tượng nghiên cứu ................................................................................3 5. Phương pháp nghiên cứu .............................................................................................3 5.1. Dữ liệu thứ cấp......................................................................................................3 5.2. Dữ liệu sơ cấp .......................................................................................................3 PHẦN II: NỘI DUNG VÀ KẾT QUẢ NGHIÊN CỨU .................................................5 Chương 1: Tổng quan về vấn đề nghiên cứu ...................................................................5 1.1. Doanh nghiệp và văn hóa doanh nghiệp ...............................................................5 1.1.1. Doanh nghiệp .................................................................................................5 1.1.2. Văn hóa ..........................................................................................................6 1.1.3. Văn hóa doanh nghiệp....................................................................................6 1.1.4. Vai trò của văn hóa doanh nghiệp ................................................................13 1.1.5. Lý luận về nhận thức của nhân viên về văn hóa doanh nghiệp ...................15 1.2. Bình luận các nghiên cứu liên quan....................................................................17 1.3. Tình hình nghiên cứu về mối liên hệ giữa văn hóa doanh nghiệp với ý thức gắn kết với tổ chức trong và ngoài nước ..........................................................................19 1.4. Phương pháp nghiên cứu ....................................................................................22 1.4.1. Dữ liệu thứ cấp .............................................................................................22 1.4.2. Dữ liệu sơ cấp ..............................................................................................22 1.4.2.1. Nghiên cứu định tính .............................................................................22 1.4.2.2. Nghiên cứu định lượng ..........................................................................22 1.4.2.3. Diễn đạt và mã hóa thang đo .................................................................23 1.4.2.4. Xác định kích thước mẫu và phương pháp thu thập số liệu ..................24 SVTH: Leâ Thò Lan Anh - K42 QTKD Toång Hôïp 1.4.2.5. Đánh giá thang đo..................................................................................24 1.4.2.6. Điều chỉnh mô hình lý thuyết. ..............................................................26 1.4.2.7. Thống kê mô tả ......................................................................................26 1.4.2.8. Kiểm định mối liên hệ giữa nhận thức của nhân viên và ý thức gắn kết với DN ................................................................................................................26 CHƯƠNG 2: NGHIÊN CỨU MỨC ĐỘ NHẬN THỨC CỦA NHÂN VIÊN VỀ .......27 VĂN HÓA DOANH NGHIỆP TẠI CÔNG TY THÔNG TIN DI ĐỘNG MOBIFONE CHI NHÁNH NGHỆ AN..............................................................................................27 2.1. Tổng quan về Tổng Công ty Thông Tin Di Động Mobifone .............................27 2.1.1. Lịch sử phát triển .........................................................................................27 2.1.2 Tình hình kinh doanh của Mobifone .........................................................28 2.2. Tổng quan về Công ty Thông Tin Di Động Mobifone chi nhánh Nghệ An.......30 2.2.1. Trụ sở giao dịch của Mobifone chi nhánh Nghệ An ....................................30 2.2.2. Lịch sử hình thành và phát triển...................................................................30 2.2.3. Sơ đồ cơ cấu tổ chức ....................................................................................31 2.2.4. Cấu trúc các gói sản phẩm của Mobifone và mục tiêu chiến lược ..............33 2.2.4.1. Cấu trúc các gói sản phẩm của Mobifone .............................................33 2.2.4.2. Mục tiêu chiến lược và kế hoạch phát triển ..........................................33 2.2.5. Chính sách chất lượng ..................................................................................34 2.2.6. Kết quả kinh doanh của chi nhánh ...............................................................34 2.2.7. Đội ngũ cán bộ nhân viên. ...........................................................................37 2.2.7.1. Tình hình sử dụng lao động của công ty ...............................................38 2.3. Văn hóa doanh nghiệp công ty Thông Tin Di Động Mobifone chi nhánh Nghệ An 40 2.3.1. Nhóm yếu tố giá trị ......................................................................................40 2.3.2. Nhóm yếu tố chuẩn mực ..............................................................................42 2.3.3. Nhóm yếu tố không khí và phong cách quản lý của doanh nghiệp .............42 2.3.4. Nhóm yếu tố hữu hình .................................................................................43 2.4. Kết quả khảo sát về nhận thức của nhân viên về văn hóa doanh nghiệp tại công ty thông tin di động Mobifone chi nhánh Nghệ An...................................................43 2.4.1. Mô tả mẫu ....................................................................................................43 SVTH: Leâ Thò Lan Anh - K42 QTKD Toång Hôïp 2.4.2. Phân tích đánh giá công cụ đo lường ...........................................................45 2.4.3 Hệ số tin cậy Cronbach’alpha .......................................................................46 2.4.3.1 Thang đo các khía cạnh văn hóa công ty ...............................................46 2.4.3.2. Thang đo đánh giá chung thể hiện ý thức gắn kết với công ty..............49 2.4.4 Phân tích nhân tố ..........................................................................................50 2.4.4.1 Thang đo các khía cạnh văn hóa công ty ...............................................50 2.4.5 Kiểm định giả thuyết nghiên cứu giữa nhận thức về văn hoá công ty và ý thức gắn kết với công ty của nhân viên..................................................................56 2.4.5.1 Phân tích tương quan.............................................................................56 2.5. Nhận thức của nhân viên về văn hóa doanh nghiệp tại Công Ty Thông Tin Di Động Mobifone chi nhánh Nghệ An .........................................................................58 2.5.1 Đánh giá của nhân viên về nhóm yếu tố không khí và phong cách quản lý doanh nghiệp ..........................................................................................................58 2.5.2 Đánh giá của nhân viên về nhóm yếu tố chuẩn mực ....................................61 2.5.3 Đánh giá của nhân viên về nhóm yếu tố giá trị.............................................63 2.5.4 Đánh giá của nhân viên về nhóm yếu tố hữu hình ........................................65 2.6. Đánh giá ý thức gắn kết của nhân viên với doanh nghiệp ..................................66 2.7. Hạn chế và đề xuất cho các nghiên cứu tiếp theo trong tương lai ..................68 CHƯƠNG III: ĐỊNH HƯỚNG VÀ GIẢI PHÁP .........................................................69 3.1 ĐỊNH HƯỚNG ....................................................................................................69 3.2 GIẢI PHÁP..........................................................................................................69 3.2.1. Giải pháp về nhóm yếu tố không khí và phong cách quản lý doanh nghiệp ..........................................................................................................70 3.2.2. Giải pháp về nhóm yếu tố chuẩn mực..........................................................71 3.2.3. Giải pháp về nhóm yếu tố giá trị ..................................................................71 3.2.4. Giải pháp về nhóm yếu tố hữu hình .............................................................72 PHẦN III: KẾT LUẬN VÀ KIẾN NGHỊ .....................................................................73 3.1 KẾT LUẬN..........................................................................................................73 3.2 KIẾN NGHỊ .........................................................................................................73 TÀI LIỆU THAM KHẢO ..................................... Error! Bookmark not defined. SVTH: Leâ Thò Lan Anh - K42 QTKD Toång Hôïp DANH MỤC CÁC BẢNG Bảng 1. Doanh thu qua các năm ....................................................................................29 Bảng 2. Số lượng thuê bao qua các năm .......................................................................29 Bảng 3: Tình hình kinh doanh qua các năm..................................................................35 Bảng 4:Kết quả giao dịch trong năm 2011 ....................................................................36 Bảng 5: Cơ cấu lao động của công ty MobiFone Nghệ An ...........................................40 Bảng 6: Cơ cấu mẫu điều tra .........................................................................................43 Bảng 7: Độ tin cậy của thang đo khía cạnh văn hóa công ty ........................................47 Bảng 8: Độ tin cậy thang đo đánh giá chung về ý thức gắn kết với DN .......................50 Bảng 9: Phân tích nhân tố khía cạnh văn hóa công ty ..................................................52 Bảng 10: Ma trận nhân tố các khía cạnh văn hóa công ty .............................................53 Bảng 11: Phân tích nhân tố sự cam kết gắn bó với tổ chức ..........................................55 Bảng 12: Ma trận nhân tố các yếu tố đánh giá chung ...................................................55 Bảng 13: Hệ số tương quan giữa các khía cạnh văn hóa công ty ..................................57 Bảng 14: Đánh giá của nhân viên về nhóm yếu tố không khí và ..................................58 Bảng 15: Đánh giá của nhân viên về nhóm yếu tố chuẩn mực .....................................61 Bảng 16: Đánh giá của nhân viên về nhóm yếu tố giá trị .............................................63 Bảng 17: Đánh giá của nhân viên về nhóm yếu tố hữu hình .........................................65 Bảng 18: Đánh giá ý thức gắn kết của nhân viên với doanh nghiệp .............................66 SVTH: Leâ Thò Lan Anh - K42 QTKD Toång Hôïp DANH MỤC HÌNH

Các file đính kèm theo tài liệu này:

  • pdfdanh_gia_cua_nhan_vien_ve_van_hoa_doanh_nghiep_tai_cong_ty_thong_tin_di_dong_mobifone_chi_nhanh_nghe.pdf