Đề tài Đánh giá lòng trung thành của khách hàng cá nhân đối với dịch vụ internet adsl của công ty cổ phần viễn thông FPT chi nhánh Huế
Về sản phẩm: Công ty không ngừng nâng cao chất lượng dịch vụ và đa dạng
hóa nhiều loại dịch vụ với giá cước khác nhau để khách hàng dễ dạng lựa chọn dịch
vụ phù hợp. Từ đó, giúp đẩy mạnh năng lực cạnh tranh và đáp ứng kịp thời nhu cầu
của khách hàng trong môi trường cạnh tranh gay gắt của các đối thủ và sự khó tính
của khách hàng ngày càng cao. Để làm được điều đó, công ty FPT cần phải không
ngừng hoàn thiện cơ sở vật chất, các trang thiết bị và áp dụng các công nghệ mới vào
hoạt động dịch vụ. Vì vậy, đầu tư trang thiết bị hiện đại, đổi mới, hoàn thiện kỹ thuật
công nghệ, phục vụ cho nhu cầu sử dụng ngày càng phổ biến và yêu cầu khắt khe
hơn từ phía khách hàng
133 trang |
Chia sẻ: phamthachthat | Lượt xem: 1568 | Lượt tải: 1
Bạn đang xem trước 20 trang tài liệu Đề tài Đánh giá lòng trung thành của khách hàng cá nhân đối với dịch vụ internet adsl của công ty cổ phần viễn thông FPT chi nhánh Huế, để xem tài liệu hoàn chỉnh bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
n hoạt động ổn
định
1 2 3 4 5
TC5
Công ty thông báo kịp thời khi có sự
thay đổi trong dịch vụ (thay đổi về giá
cước, chương trình KM)
1 2 3 4 5
Sinh viên: Phan Thùy Dương - K44B QTKD Thương Mại
Đạ
i h
ọc
K
inh
tế
H
uế
Khóa luận tốt nghiệp GVHD: PGS.TS. Nguyễn Văn Phát
DU KHẢ NĂNG ĐÁP ỨNG
DU1
Thủ tục lắp đặt của công ty nhanh chóng
và thuận tiện
1 2 3 4 5
DU2
Nhân viên luôn sẵn sàng giúp đỡ
Anh/Chị mọi lúc, mọi nơi
1 2 3 4 5
DU3
Nhân viên kỹ thuật hướng dẫn hỗ trợ từ
xa (điện thoại, email) rất tận tình
1 2 3 4 5
DU4
Công ty giải quyết kịp thời khi xảy ra sự
cố
1 2 3 4 5
PV NĂNG LỰC PHỤC VỤ
PV1
Nhân viên công ty tạo ra được sự tin
tưởng cho anh/chị
1 2 3 4 5
PV2
Nhân viên cty luôn tỏ ra lịch sự nhã nhặn
với anh/chị
1 2 3 4 5
PV3
Nhân viên công ty có trình độ chuyên
môn cao
1 2 3 4 5
PV4
Anh/chị cảm thấy an toàn khi được công
ty cung cấp dịch vụ
1 2 3 4 5
DC ĐỒNG CẢM
DC1
Công ty thể hiện quan tâm đến anh/chị
mọi lúc, mọi nơi
1 2 3 4 5
DC2
Công ty luôn tôn trọng quyền lợi của
khách hàng
1 2 3 4 5
DC3
Có nhiều gói dịch vụ phong phú phù hợp
nhu cầu của anh/chị
1 2 3 4 5
DC4
Công ty cung cấp đầy đủ thông tin mà
anh/chị mong muốn về gói dịch vụ
1 2 3 4 5
Sinh viên: Phan Thùy Dương - K44B QTKD Thương Mại
Đạ
i h
ọc
K
inh
tế
H
uế
Khóa luận tốt nghiệp GVHD: PGS.TS. Nguyễn Văn Phát
HH PHƯƠNG TIỆN HỮU HÌNH
HH1 Văn phòng trụ sở giao dịch khang trang 1 2 3 4 5
HH2
Nhân viên có trang phục lịch sự khi làm
việc
1 2 3 4 5
HH3
Công ty có trang thiết bị với công nghệ
rất hiện đại
1 2 3 4 5
HH4
Tài liệu liên quan đến dịch vụ, chẳng hạn
như tờ rơi và các bài giới thiệu hấp dẫn
anh/chị
1 2 3 4 5
GC CẤU TRÚC GIÁ
GC1
Giá cước phù hợp với chất lượng mạng
cung cấp
1 2 3 4 5
GC2 Giá cước đa dạng theo dịch vụ 1 2 3 4 5
GC3 Chi phí lắp đặt ban đầu hợp lí 1 2 3 4 5
GC4 Chi phí mua các thiết bị đầu phù hợp 1 2 3 4 5
CP CHI PHÍ CHUYỂN ĐỔI
CP1
Anh/chị cảm thấy bất tiện khi chuyển
sang nhà mạng khác do bị gián đoạn các
công việc cần sử dụng mạng internet
1 2 3 4 5
CP2
Anh /chị cảm thấy thiệt thòi trong các
quyền lợi chiết khấu giảm giá cước của
nhà cung cấp hiện tại
1 2 3 4 5
CP3
Anh/ chị cảm thấy bất tiện khi phải
nghiên cứu các dịch vụ của nhà mạng
mới
1 2 3 4 5
CP4
Anh/chị cần phải tìm hiều nhà cung cấp
dịch vụ mới
1 2 3 4 5
Sinh viên: Phan Thùy Dương - K44B QTKD Thương Mại
Đạ
i h
ọc
K
inh
tế
H
uế
Khóa luận tốt nghiệp GVHD: PGS.TS. Nguyễn Văn Phát
CP5
Anh/chị phải mua các thiết bị mới khi
chuyển sang nhà mạng khác
1 2 3 4 5
CP6
Anh/chị bị mất một khoản chi phí mới
khi chuyển sang một nhà mạng khác
1 2 3 4 5
HD SỰ HẤP DẪN CỦA CÁC MẠNG KHÁC
HD1
Các nhà mạng khác có uy tín, tin cậy hơn
nhà mạng hiện tại
1 2 3 4 5
HD2
Các nhà mạng khác có nhiều chương
trình ưu đãi vượt trội hơn nhà mạng hiện
tại
1 2 3 4 5
HD3
Nhà mạng khác có chất lượng dịch vụ tốt
hơn nhà mạng hiện tại
1 2 3 4 5
LTT LÒNG TRUNG THÀNH
LTT1
Anh/chị tự hào giới thiệu cho người khác
về dịch vụ ADSL này
1 2 3 4 5
LTT2
Anh/chị khuyễn khích bạn bè, người thân
sử dụng dịch vụ ADSL của công ty
1 2 3 4 5
LTT3
Công ty này là sự lựa chọn đầu tiên của
anh/chị nếu sử dụng lại
1 2 3 4 5
Sinh viên: Phan Thùy Dương - K44B QTKD Thương Mại
Đạ
i h
ọc
K
inh
tế
H
uế
Khóa luận tốt nghiệp GVHD: PGS.TS. Nguyễn Văn Phát
Thông tin khách hàng phỏng vấn:
Xin vui lòng cho biết đôi nét về công việc và bản thân của anh/chị
Họ và tên:................................Sđt:
Địa chỉ:
1. Giới tính:
Nữ Nam
2. Độ tuổi của anh/chị:
Từ 18-25 tuổi Từ trên 25-35 tuổi
Từ trên 35-45 tuổi Trên 45 tuổi
3. Nghề nghiệp của anh/ chị:
Học sinh, sinh viên Cán bộ, công nhân viên
Buôn bán Lao động phổ thông
Hưu trí Nội trợ
Khác
4. Mức thu nhập trung bình của anh chị:
Dưới 2 triệu/tháng Từ 2-5 triệu/tháng
Từ trên 5-10 triệu/tháng Trên 10 triệu/tháng
Xin chân thành cám ơn sự hợp tác, giúp đỡ của anh/chị!
Sinh viên: Phan Thùy Dương - K44B QTKD Thương Mại
Đạ
i h
ọc
K
inh
tế
H
uế
Khóa luận tốt nghiệp GVHD: PGS.TS. Nguyễn Văn Phát
PHỤ LỤC 2: Thống kê mô tả
1. Mô tả đối tượng sử dụng dịch vụ
gioi tinh
Frequency Percent
Valid
Percent
Cumulative
Percent
Valid Nu 71 41.8 41.8 41.8
Nam 99 58.2 58.2 100.0
Total 170 100.0 100.0
do tuoi
Frequency Percent
Valid
Percent
Cumulative
Percent
Valid 18 – 25 54 31.8 31.8 31.8
tren 25 – 35 65 38.2 38.2 70.0
tren 35 – 45 37 21.8 21.8 91.8
tren 45 14 8.2 8.2 100.0
Total 170 100.0 100.0
nghe nghiep
Frequency Percent
Valid
Percent
Cumulative
Percent
Valid hoc sinh, sinh vien 51 30.0 30.0 30.0
can bo cong nhan
vien
65 38.2 38.2 68.2
buon ban 3 1.8 1.8 70.0
lao dong pho thong 12 7.1 7.1 77.1
huu tri 35 20.6 20.6 97.6
noi tro 4 2.4 2.4 100.0
Total 170 100.0 100.0
Sinh viên: Phan Thùy Dương - K44B QTKD Thương Mại
Đạ
i h
ọc
K
inh
tế
H
uế
Khóa luận tốt nghiệp GVHD: PGS.TS. Nguyễn Văn Phát
muc thu nhap trung binh
Frequency Percent
Valid
Percent
Cumulative
Percent
Valid duoi 2 trieu 21 12.4 12.4 12.4
tu 2 - 5 trieu 93 54.7 54.7 67.1
tren 5 - 10
trieu
39 22.9 22.9 90.0
tren 10 trieu 17 10.0 10.0 100.0
Total 170 100.0 100.0
2. Cách thức biết đến dịch vụ
biet den dich vu ADSL tu nhan vien cong ty
Frequency Percent
Valid
Percent
Cumulative
Percent
Valid Co 50 29.4 29.4 29.4
Khong 120 70.6 70.6 100.0
Total 170 100.0 100.0
biet den dich vu ADSL tu to roi ap phic
Frequency Percent
Valid
Percent
Cumulative
Percent
Valid Co 95 55.9 55.9 55.9
Khong 75 44.1 44.1 100.0
Total 170 100.0 100.0
biet den dich vu ADSL tu phuong tien truyen thong
Frequency Percent
Valid
Percent
Cumulative
Percent
Valid Co 83 48.8 48.8 48.8
Khong 87 51.2 51.2 100.0
Total 170 100.0 100.0
Sinh viên: Phan Thùy Dương - K44B QTKD Thương Mại
Đạ
i h
ọc
K
inh
tế
H
ế
Khóa luận tốt nghiệp GVHD: PGS.TS. Nguyễn Văn Phát
biet den dich vu ADSL tu ban be, nguoi than gioi thieu
Frequency Percent
Valid
Percent
Cumulative
Percent
Valid Co 80 47.1 47.1 47.1
Khong 90 52.9 52.9 100.0
Total 170 100.0 100.0
3.Thời gian sử dụng dịch vụ của công ty
su dung dich vuj ADSL trong bao lau roi
Frequency Percent
Valid
Percent
Cumulative
Percent
Valid duoi 6 thang 31 18.2 18.2 18.2
6 thang - duoi 2
nam
89 52.4 52.4 70.6
2 nam - 4 nam 42 24.7 24.7 95.3
tren 4 nam 8 4.7 4.7 100.0
Total 170 100.0 100.0
4. Trước khi sử dụng dịch vụ của FPT đã sử dụng mạng internet chưa
truoc khi su dung dich vu cua FPT, da tung su dung mang
internet chua
Frequency Percent
Valid
Percent
Cumulative
Percent
Valid da tung 103 60.6 60.6 60.6
chua tung 67 39.4 39.4 100.0
Total 170 100.0 100.0
5. Vì sao lại lựa chọn dịch vụ ADSL của công ty
lua chon dich vu ADSL cua cong ty vi thuong hieu uy tin
Frequency Percent
Valid
Percent
Cumulative
Percent
Valid Co 110 64.7 64.7 64.7
Khong 60 35.3 35.3 100.0
Total 170 100.0 100.0
Sinh viên: Phan Thùy Dương - K44B QTKD Thương Mại
Đạ
i h
ọc
K
inh
tế
H
uế
Khóa luận tốt nghiệp GVHD: PGS.TS. Nguyễn Văn Phát
lua chon dich vu ADSL cua cong ty vi gia ca hop li
Frequency Percent
Valid
Percent
Cumulative
Percent
Valid Co 75 44.1 44.1 44.1
Khong 95 55.9 55.9 100.0
Total 170 100.0 100.0
lua chon dich vu ADSL cua cong ty vi chat luong dich vu tot
Frequency Percent
Valid
Percent
Cumulative
Percent
Valid Co 98 57.6 57.6 57.6
Khong 72 42.4 42.4 100.0
Total 170 100.0 100.0
lua chon dich vu ADSL cua cong ty vi nhieu chuong trinh uu
dai
Frequency Percent
Valid
Percent
Cumulative
Percent
Valid Co 48 28.2 28.2 28.2
Khong 122 71.8 71.8 100.0
Total 170 100.0 100.0
6. Gói cước hiện tại đang sử dụng
hien tai dang su dung goi cuoc nao
Frequency Percent
Valid
Percent
Cumulative
Percent
Valid mega save 95 55.9 55.9 55.9
mega you 68 40.0 40.0 95.9
mega me 7 4.1 4.1 100.0
Total 170 100.0 100.0
Sinh viên: Phan Thùy Dương - K44B QTKD Thương Mại
Đạ
i h
ọc
K
inh
tế
H
uế
Khóa luận tốt nghiệp GVHD: PGS.TS. Nguyễn Văn Phát
7. Biết về các nhà cung cấp mạng khác ngoài FPT Telecom
ngoai FPT, co VNPT cung cap ADSL
Frequency Percent
Valid
Percent
Cumulative
Percent
Valid Co 170 100.0 100.0 100.0
ngoai FPT, co Viettel cung cap ADSL
Frequency Percent
Valid
Percent
Cumulative
Percent
Valid Co 122 71.8 71.8 71.8
Khong 48 28.2 28.2 100.0
Total 170 100.0 100.0
Sinh viên: Phan Thùy Dương - K44B QTKD Thương Mại
Đạ
i h
ọc
K
inh
tế
H
uế
Khóa luận tốt nghiệp GVHD: PGS.TS. Nguyễn Văn Phát
PHỤ LỤC 3: Kết quả kiểm định độ tin cậy thang đo của bảng hỏi chính thức trước khi
tiến hành phân tích nhân tố khám phá EFA
1. Kiểm định độ tin cậy thang đo nhóm: “Độ tin cậy”
Reliability Statistics
Cronbach's
Alpha N of Items
.821 5
Item-Total Statistics
Scale Mean if
Item Deleted
Scale
Variance if
Item Deleted
Corrected
Item-Total
Correlation
Cronbach's
Alpha if Item
Deleted
cong ty thuc hien cac
dich vu ADSL dung
nhu hop dong
14.80 9.238 .489 .819
giai quyet thac mac,
khieu nai thoa dang
14.91 8.334 .705 .760
sau khi lap dat, su dung
tot ngay tu lan dau tien
14.87 8.078 .652 .773
tu khi lap dat he thong
dich vu hoat dong on
dinh
14.74 8.335 .646 .775
thong bao kip thoi khi
co su thay doi trong
dich vu
14.82 8.241 .585 .795
2. Kiểm định độ tin cậy thang đo nhóm: “Khả năng đáp ứng”
Reliability Statistics
Cronbach's
Alpha N of Items
.685 4
Sinh viên: Phan Thùy Dương - K44B QTKD Thương Mại
Đạ
họ
c K
inh
tế
H
uế
Khóa luận tốt nghiệp GVHD: PGS.TS. Nguyễn Văn Phát
Item-Total Statistics
Scale Mean if
Item Deleted
Scale
Variance if
Item Deleted
Corrected
Item-Total
Correlation
Cronbach's
Alpha if Item
Deleted
thu tuc lap dat nhanh
chong, thuan tien
10.72 4.083 .412 .653
nhan vien luon san sang
giup do anh/chi
10.67 4.068 .391 .667
nhan vien ky thuat
huong dan ho tro tu xa
rat tan tinh
10.90 3.404 .579 .541
cong ty giai quyet kip
thoi khi xay ra su co
11.03 3.745 .493 .602
3. Kiểm định độ tin cậy thang đo nhóm: “Năng lực phục vụ”
Reliability Statistics
Cronbach's
Alpha N of Items
.712 4
Item-Total Statistics
Scale Mean if
Item Deleted
Scale
Variance if
Item Deleted
Corrected
Item-Total
Correlation
Cronbach's
Alpha if Item
Deleted
nhan vien cong ty tao ra
su tin tuong cho anh chi
10.69 3.884 .605 .579
nhan vien luon to ra
lich su nha nhan
10.56 3.964 .703 .525
nhan vien co trinh do
chuyen mon cao
10.73 4.293 .540 .625
cam thay an toan khi
duoc cong ty cung cap
dich vu
10.15 5.523 .203 .809
Sinh viên: Phan Thùy Dương - K44B QTKD Thương Mại
Đạ
i h
ọc
K
inh
tế
H
uế
Khóa luận tốt nghiệp GVHD: PGS.TS. Nguyễn Văn Phát
4. Kiểm định độ tin cậy thang đo nhóm: “Đồng cảm”
Reliability Statistics
Cronbach's
Alpha N of Items
.738 4
Item-Total Statistics
Scale Mean if
Item Deleted
Scale
Variance if
Item Deleted
Corrected
Item-Total
Correlation
Cronbach's
Alpha if Item
Deleted
cong ty the hien su quan
tam moi luc moi noi 10.84 4.596 .492 .699
cong ty luon ton trong
quyen loi khach hang 10.96 4.407 .480 .706
co nhieu goi dich vu
phong phu phu hop nhu
cau
11.02 4.100 .625 .625
cung cap day du thong
tin ve goi dich vu 11.00 3.787 .539 .678
5. Kiểm định độ tin cậy thang đo nhóm: “Phương tiện hữu hình”
Reliability Statistics
Cronbach's
Alpha N of Items
.658 4
Item-Total Statistics
Scale Mean if
Item Deleted
Scale
Variance if
Item Deleted
Corrected
Item-Total
Correlation
Cronbach's
Alpha if Item
Deleted
van phong tru so giao
dich khang trang 10.23 3.953 .678 .418
nhan vien co trang phuc
lich su khi lam viec 10.35 3.733 .571 .485
cong ty co trang thiet bi
voi cong nghe hien dai 10.19 4.390 .602 .486
tai lieu, to roi, bai gioi
thiet hap dan 10.68 6.396 .021 .830
Sinh viên: Phan Thùy Dương - K44B QTKD Thương Mại
Đạ
i h
ọc
K
inh
tế
H
uế
Khóa luận tốt nghiệp GVHD: PGS.TS. Nguyễn Văn Phát
6. Kiểm định độ tin cậy thang đo nhóm: “Cấu trúc giá”
Reliability Statistics
Cronbach's
Alpha N of Items
.815 4
Item-Total Statistics
Scale Mean if
Item Deleted
Scale
Variance if
Item Deleted
Corrected
Item-Total
Correlation
Cronbach's
Alpha if Item
Deleted
gia cuoc phu hop voi
chat luong mang cung
cap
10.72 5.976 .579 .793
gia cuoc da dang de lua
chon theo dich vu 10.67 5.216 .692 .740
chi phi lap dat ban dau
hop li 10.68 5.461 .586 .790
chi phi mua cac thiet bi
dau cuoi phu hop 10.61 4.890 .690 .740
7. Kiểm định độ tin cậy thang đo nhóm: “Sự hấp dẫn của các nhà mạng khác”
Reliability Statistics
Cronbach's
Alpha N of Items
.766 3
Item-Total Statistics
Scale Mean if
Item Deleted
Scale
Variance if
Item Deleted
Corrected
Item-Total
Correlation
Cronbach's
Alpha if Item
Deleted
cac nha mang khac co
uy tin tin cay hon nha
mang hien tai
6.14 2.011 .558 .730
cac nha mang khac co
nhieu chuong trinh uu
dai vuot troi hon nha
mang hien tai
6.35 1.790 .630 .650
nha mang khac co chat
luong dich vu tot hon
nha mang hien tai
6.21 2.002 .611 .674
Sinh viên: Phan Thùy Dương - K44B QTKD Thương Mại
Đạ
i h
ọc
K
inh
tế
H
uế
Khóa luận tốt nghiệp GVHD: PGS.TS. Nguyễn Văn Phát
8. Kiểm định độ tin cậy thang đo nhóm: “Chi phí chuyển đổi”
Reliability Statistics
Cronbach's
Alpha N of Items
.854 6
Item-Total Statistics
Scale Mean if
Item Deleted
Scale
Variance if
Item Deleted
Corrected
Item-Total
Correlation
Cronbach's
Alpha if Item
Deleted
cam thay bat tien khi
chuyen sang nha mang
khac do gian doan cong
viec can su dung mang
internet
19.12 11.411 .650 .828
thiet thoi trong cac
quyen loi chiet khau
giam gia cuoc cua nha
cung cap hien tai
19.05 11.222 .653 .827
cam thay bat tien khi
phai nghien cuu cac
dich vu cua nha mang
moi
19.01 10.953 .616 .835
can phai tim hieu nha
cung cap dich vu moi
19.06 10.806 .642 .830
phai mua thiet bi moi
khi chuyen sang nha
mang khac
19.06 10.972 .692 .820
mat mot khoan chi phi
moi khi chuyen sang
nha mang khac
19.04 11.555 .597 .837
Sinh viên: Phan Thùy Dương - K44B QTKD Thương Mại
Đạ
i h
ọc
K
inh
tế
H
uế
Khóa luận tốt nghiệp GVHD: PGS.TS. Nguyễn Văn Phát
9. Kiểm định độ tin cậy thang đo nhóm: “Lòng trung thành”
Reliability Statistics
Cronbach's
Alpha N of Items
.755 3
Item-Total Statistics
Scale Mean if
Item Deleted
Scale
Variance if
Item Deleted
Corrected
Item-Total
Correlation
Cronbach's
Alpha if Item
Deleted
anh chi tu hao gioi thieu
cho nguoi khac ve dich
vu ADSL nay
7.86 2.418 .579 .678
anh chi khuyen khich
ban be, nguoi than su
dung dich vu ADSL cua
cong ty
7.76 2.347 .601 .653
cong ty la su lua chon
dau tien cua anh/chi neu
su dung lai
7.81 2.272 .573 .686
Sinh viên: Phan Thùy Dương - K44B QTKD Thương Mại
Đạ
i h
ọc
K
inh
tế
H
uế
Khóa luận tốt nghiệp GVHD: PGS.TS. Nguyễn Văn Phát
PHỤ LỤC 4: Kết quả rút trích nhân tố khám phá EFA
Kết quả rút trích nhân tố lần 1
KMO and Bartlett's Test
Kaiser-Meyer-Olkin Measure of Sampling
Adequacy.
.774
Bartlett's Test of
Sphericity
Approx. Chi-Square 2753.400
Df 528.000
Sig. .000
Total Variance Explained
Component
Initial Eigenvalues
Extraction Sums of Squared
Loadings
Rotation Sums of Squared
Loadings
Total
% of
Variance
Cumulative
% Total
% of
Variance
Cumulative
% Total
% of
Variance
Cumulative
%
1 7.806 23.653 23.653 7.806 23.653 23.653 3.454 10.466 10.466
2 2.988 9.056 32.709 2.988 9.056 32.709 3.331 10.094 20.560
3 2.590 7.849 40.558 2.590 7.849 40.558 2.766 8.382 28.942
4 2.273 6.887 47.444 2.273 6.887 47.444 2.650 8.031 36.973
5 1.918 5.813 53.257 1.918 5.813 53.257 2.503 7.586 44.559
6 1.624 4.921 58.179 1.624 4.921 58.179 2.367 7.172 51.731
7 1.408 4.267 62.445 1.408 4.267 62.445 2.163 6.555 58.286
8 1.242 3.764 66.209 1.242 3.764 66.209 1.895 5.741 64.027
9 1.093 3.312 69.521 1.093 3.312 69.521 1.813 5.494 69.521
10 .868 2.630 72.151
11 .820 2.484 74.635
12 .769 2.331 76.966
13 .696 2.108 79.075
14 .629 1.905 80.979
15 .592 1.793 82.772
16 .522 1.581 84.354
17 .509 1.542 85.896
18 .462 1.400 87.296
19 .431 1.305 88.601
20 .418 1.267 89.868
Sinh viên: Phan Thùy Dương - K44B QTKD Thương Mại
Đạ
i h
ọc
K
inh
tế
Hu
ế
Khóa luận tốt nghiệp GVHD: PGS.TS. Nguyễn Văn Phát
21 .395 1.198 91.066
22 .379 1.149 92.215
23 .363 1.099 93.314
24 .316 .958 94.272
25 .299 .905 95.177
26 .287 .868 96.046
27 .240 .727 96.773
28 .222 .674 97.447
29 .211 .639 98.086
30 .194 .588 98.674
31 .166 .504 99.178
32 .155 .470 99.648
33 .116 .352 100.000
Extraction Method: Principal Component
Analysis.
Rotated Component Matrixa
Component
1 2 3 4 5 6 7 8 9
giai quyet thac mac, khieu nai thoa dang .821
tu khi lap dat he thong dich vu hoat dong on dinh .766
thong bao kip thoi khi co su thay doi trong dich vu .745
sau khi lap dat, su dung tot ngay tu lan dau tien .705
thu tuc lap dat nhanh chong, thuan tien .523
can phai tim hieu nha cung cap dich vu moi .756
phai mua thiet bi moi khi chuyen sang nha mang khac .728
mat mot khoan chi phi moi khi chuyen sang nha mang
khac
.664
cam thay bat tien khi chuyen sang nha mang khac do
gian doan cong viec can su dung mang internet
.647
thiet thoi trong cac quyen loi chiet khau giam gia cuoc
cua nha cung cap hien tai
.546
gia cuoc da dang de lua chon theo dich vu .815
chi phi mua cac thiet bi dau cuoi phu hop .804
chi phi lap dat ban dau hop li .764
gia cuoc phu hop voi chat luong mang cung cap .639
Sinh viên: Phan Thùy Dương - K44B QTKD Thương Mại
Đạ
i h
ọc
K
inh
tế
H
uế
Khóa luận tốt nghiệp GVHD: PGS.TS. Nguyễn Văn Phát
nhan vien luon to ra lich su nha nhan .866
nhan vien cong ty tao ra su tin tuong cho anh chi .827
nhan vien co trinh do chuyen mon cao .712
co nhieu goi dich vu phong phu phu hop nhu cau .800
cung cap day du thong tin ve goi dich vu .794
cong ty luon ton trong quyen loi khach hang .591
cong ty the hien su quan tam moi luc moi noi .564
van phong tru so giao dich khang trang .742
cong ty co trang thiet bi voi cong nghe hien dai .740
cong ty thuc hien cac dich vu ADSL dung nhu hop dong .510 .539
nhan vien co trang phuc lich su khi lam viec .528
nha mang khac co chat luong dich vu tot hon nha mang
hien tai
.827
cac nha mang khac co nhieu chuong trinh uu dai vuot
troi hon nha mang hien tai
.822
cac nha mang khac co uy tin tin cay hon nha mang hien
tai
.792
cong ty giai quyet kip thoi khi xay ra su co .720
nhan vien ky thuat huong dan ho tro tu xa rat tan tinh .637
nhan vien luon san sang giup do anh/chi .833
cam thay bat tien khi phai nghien cuu cac dich vu cua
nha mang moi
.505 .625
cam thay an toan khi duoc cong ty cung cap dich vu
Extraction Method: Principal Component Analysis.
Rotation Method: Varimax with Kaiser Normalization.
a. Rotation converged in 9 iterations.
Kết quả rút trích nhân tố lần 2
KMO and Bartlett's Test
Kaiser-Meyer-Olkin Measure of Sampling
Adequacy.
.786
Bartlett's Test of
Sphericity
Approx. Chi-Square 2651.078
Df 496.000
Sig. .000
Sinh viên: Phan Thùy Dương - K44B QTKD Thương Mại
Đạ
i h
ọc
K
inh
tế
H
uế
Khóa luận tốt nghiệp GVHD: PGS.TS. Nguyễn Văn Phát
Total Variance Explained
Compo
nent
Initial Eigenvalues
Extraction Sums of Squared
Loadings
Rotation Sums of Squared
Loadings
Total
% of
Variance
Cumulativ
e % Total
% of
Variance
Cumulativ
e % Total
% of
Variance
Cumulativ
e %
1 7.701 24.065 24.065 7.701 24.065 24.065 3.474 10.855 10.855
2 2.956 9.236 33.302 2.956 9.236 33.302 3.393 10.604 21.459
3 2.585 8.078 41.380 2.585 8.078 41.380 2.781 8.690 30.149
4 2.250 7.033 48.413 2.250 7.033 48.413 2.577 8.053 38.202
5 1.908 5.962 54.375 1.908 5.962 54.375 2.558 7.995 46.197
6 1.578 4.930 59.305 1.578 4.930 59.305 2.315 7.234 53.431
7 1.315 4.108 63.413 1.315 4.108 63.413 2.175 6.798 60.229
8 1.148 3.587 67.000 1.148 3.587 67.000 2.167 6.771 67.000
9 .991 3.098 70.098
10 .867 2.710 72.807
11 .801 2.503 75.311
12 .766 2.395 77.706
13 .642 2.005 79.711
14 .622 1.942 81.653
15 .587 1.836 83.489
16 .521 1.630 85.118
17 .464 1.449 86.568
18 .431 1.345 87.913
19 .420 1.313 89.226
20 .404 1.263 90.489
21 .393 1.230 91.718
22 .376 1.174 92.893
23 .320 1.000 93.893
24 .301 .940 94.833
25 .291 .909 95.742
26 .261 .815 96.557
27 .234 .732 97.289
Sinh viên: Phan Thùy Dương - K44B QTKD Thương Mại
Đạ
i h
ọc
K
inh
tế
H
uế
Khóa luận tốt nghiệp GVHD: PGS.TS. Nguyễn Văn Phát
28 .213 .666 97.955
29 .195 .611 98.566
30 .167 .523 99.089
31 .157 .492 99.580
32 .134 .420 100.000
Extraction Method: Principal
Component Analysis.
Rotated Component Matrixa
Component
1 2 3 4 5 6 7 8
phai mua thiet bi moi
khi chuyen sang nha
mang khac
.742
cam thay bat tien khi
chuyen sang nha mang
khac do gian doan
cong viec can su dung
mang internet
.728
can phai tim hieu nha
cung cap dich vu moi
.719
mat mot khoan chi phi
moi khi chuyen sang
nha mang khac
.650
thiet thoi trong cac
quyen loi chiet khau
giam gia cuoc cua nha
cung cap hien tai
.623
giai quyet thac mac,
khieu nai thoa dang
.826
tu khi lap dat he thong
dich vu hoat dong on
dinh
.761
Sinh viên: Phan Thùy Dương - K44B QTKD Thương Mại
Đạ
i h
ọc
K
inh
tế
H
uế
Khóa luận tốt nghiệp GVHD: PGS.TS. Nguyễn Văn Phát
thong bao kip thoi khi
co su thay doi trong
dich vu
.740
sau khi lap dat, su
dung tot ngay tu lan
dau tien
.710
thu tuc lap dat nhanh
chong, thuan tien
.535
gia cuoc da dang de
lua chon theo dich vu
.815
chi phi mua cac thiet bi
dau cuoi phu hop
.812
chi phi lap dat ban dau
hop li
.770
gia cuoc phu hop voi
chat luong mang cung
cap
.638
nhan vien luon to ra
lich su nha nhan
.862
nhan vien cong ty tao
ra su tin tuong cho anh
chi
.813
nhan vien co trinh do
chuyen mon cao
.749
co nhieu goi dich vu
phong phu phu hop
nhu cau
.806
cung cap day du thong
tin ve goi dich vu
.801
cong ty luon ton trong
quyen loi khach hang
.586
cong ty the hien su
quan tam moi luc moi
noi
.519
van phong tru so giao
dich khang trang
.756
Sinh viên: Phan Thùy Dương - K44B QTKD Thương Mại
Đạ
i h
ọc
K
inh
tế
H
uế
Khóa luận tốt nghiệp GVHD: PGS.TS. Nguyễn Văn Phát
cong ty co trang thiet
bi voi cong nghe hien
dai
.746
cong ty thuc hien cac
dich vu ADSL dung
nhu hop dong
.602
nhan vien co trang
phuc lich su khi lam
viec
.534
nha mang khac co chat
luong dich vu tot hon
nha mang hien tai
.827
cac nha mang khac co
nhieu chuong trinh uu
dai vuot troi hon nha
mang hien tai
.812
cac nha mang khac co
uy tin tin cay hon nha
mang hien tai
.794
nhan vien luon san
sang giup do anh/chi
.822
nhan vien ky thuat
huong dan ho tro tu xa
rat tan tinh
.624
cam thay bat tien khi
phai nghien cuu cac
dich vu cua nha mang
moi
.503 .608
cong ty giai quyet kip
thoi khi xay ra su co
Extraction Method: Principal Component
Analysis.
Rotation Method: Varimax with Kaiser
Normalization.
a. Rotation converged in 8 iterations.
Sinh viên: Phan Thùy Dương - K44B QTKD Thương Mại
Đạ
i h
ọc
K
inh
tế
H
uế
Khóa luận tốt nghiệp GVHD: PGS.TS. Nguyễn Văn Phát
Kết quả rút trích nhân tố lần 3
KMO and Bartlett's Test
Kaiser-Meyer-Olkin Measure of Sampling
Adequacy.
.794
Bartlett's Test of
Sphericity
Approx. Chi-Square 2552.498
Df 465.000
Sig. .000
Total Variance Explained
Compo
nent
Initial Eigenvalues
Extraction Sums of Squared
Loadings
Rotation Sums of Squared
Loadings
Total
% of
Variance
Cumulativ
e % Total
% of
Variance
Cumulativ
e % Total
% of
Variance
Cumulativ
e %
1 7.553 24.363 24.363 7.553 24.363 24.363 3.395 10.951 10.951
2 2.898 9.348 33.712 2.898 9.348 33.712 3.382 10.909 21.860
3 2.553 8.236 41.948 2.553 8.236 41.948 2.764 8.917 30.777
4 2.217 7.153 49.101 2.217 7.153 49.101 2.509 8.094 38.871
5 1.906 6.148 55.249 1.906 6.148 55.249 2.428 7.833 46.703
6 1.495 4.822 60.071 1.495 4.822 60.071 2.413 7.784 54.487
7 1.302 4.199 64.271 1.302 4.199 64.271 2.154 6.950 61.437
8 1.106 3.568 67.838 1.106 3.568 67.838 1.984 6.402 67.838
9 .941 3.035 70.873
10 .857 2.765 73.638
11 .774 2.498 76.136
12 .742 2.393 78.529
13 .634 2.044 80.573
14 .593 1.914 82.488
15 .525 1.695 84.183
16 .513 1.655 85.838
17 .444 1.433 87.271
18 .422 1.363 88.634
19 .411 1.326 89.960
Sinh viên: Phan Thùy Dương - K44B QTKD Thương Mại
Đạ
i h
ọc
K
inh
tế
H
uế
Khóa luận tốt nghiệp GVHD: PGS.TS. Nguyễn Văn Phát
20 .394 1.272 91.232
21 .384 1.239 92.471
22 .320 1.032 93.504
23 .302 .974 94.478
24 .292 .942 95.420
25 .268 .863 96.283
26 .254 .820 97.103
27 .214 .689 97.792
28 .196 .631 98.422
29 .188 .608 99.030
30 .161 .519 99.549
31 .140 .451 100.000
Extraction Method: Principal Component Analysis.
Rotated Component Matrixa
Component
1 2 3 4 5 6 7 8
giai quyet thac mac,
khieu nai thoa dang
.829
tu khi lap dat he thong
dich vu hoat dong on
dinh
.756
thong bao kip thoi khi
co su thay doi trong
dich vu
.742
sau khi lap dat, su
dung tot ngay tu lan
dau tien
.712
thu tuc lap dat nhanh
chong, thuan tien
.548
can phai tim hieu nha
cung cap dich vu moi
.747
Sinh viên: Phan Thùy Dương - K44B QTKD Thương Mại
Đạ
i h
ọc
K
inh
tế
H
uế
Khóa luận tốt nghiệp GVHD: PGS.TS. Nguyễn Văn Phát
phai mua thiet bi moi
khi chuyen sang nha
mang khac
.742
cam thay bat tien khi
chuyen sang nha mang
khac do gian doan
cong viec can su dung
mang internet
.715
mat mot khoan chi phi
moi khi chuyen sang
nha mang khac
.659
thiet thoi trong cac
quyen loi chiet khau
giam gia cuoc cua nha
cung cap hien tai
.607
gia cuoc da dang de
lua chon theo dich vu
.817
chi phi mua cac thiet bi
dau cuoi phu hop
.811
chi phi lap dat ban dau
hop li
.752
gia cuoc phu hop voi
chat luong mang cung
cap
.664
nhan vien luon to ra
lich su nha nhan
.855
nhan vien cong ty tao
ra su tin tuong cho anh
chi
.794
nhan vien co trinh do
chuyen mon cao
.763
co nhieu goi dich vu
phong phu phu hop
nhu cau
.812
cung cap day du thong
tin ve goi dich vu
.804
cong ty luon ton trong
quyen loi khach hang
.617
Sinh viên: Phan Thùy Dương - K44B QTKD Thương Mại
Đạ
i h
ọc
K
inh
tế
H
uế
Khóa luận tốt nghiệp GVHD: PGS.TS. Nguyễn Văn Phát
cong ty the hien su
quan tam moi luc moi
noi
.553
cong ty co trang thiet
bi voi cong nghe hien
dai
.787
van phong tru so giao
dich khang trang
.775
nhan vien co trang
phuc lich su khi lam
viec
.605
cong ty thuc hien cac
dich vu ADSL dung
nhu hop dong
.547
nha mang khac co chat
luong dich vu tot hon
nha mang hien tai
.824
cac nha mang khac co
nhieu chuong trinh uu
dai vuot troi hon nha
mang hien tai
.817
cac nha mang khac co
uy tin tin cay hon nha
mang hien tai
.808
nhan vien luon san
sang giup do anh/chi
.848
cam thay bat tien khi
phai nghien cuu cac
dich vu cua nha mang
moi
.533 .633
nhan vien ky thuat
huong dan ho tro tu xa
rat tan tinh
.595
Extraction Method: Principal Component Analysis.
Rotation Method: Varimax with Kaiser Normalization.
a. Rotation converged in 7 iterations.
.
Sinh viên: Phan Thùy Dương - K44B QTKD Thương Mại
Đạ
i h
ọc
K
inh
tế
H
uế
Khóa luận tốt nghiệp GVHD: PGS.TS. Nguyễn Văn Phát
Kết quả rút trích nhân tố “Lòng trung thành”
KMO and Bartlett's Test
Kaiser-Meyer-Olkin Measure of Sampling
Adequacy.
.693
Bartlett's Test of
Sphericity
Approx. Chi-Square 119.910
df 3.000
Sig. .000
Total Variance Explained
Comp
onent
Initial Eigenvalues Extraction Sums of Squared Loadings
Total
% of
Variance
Cumulative
% Total
% of
Variance
Cumulative
%
1 2.015 67.154 67.154 2.015 67.154 67.154
2 .515 17.158 84.311
3 .471 15.689 100.000
Extraction Method: Principal Component
Analysis.
Component Matrixa
Component
1
anh chi khuyen khich ban be,
nguoi than su dung dich vu
ADSL cua cong ty
.831
anh chi tu hao gioi thieu cho
nguoi khac ve dich vu ADSL nay
.816
cong ty la su lua chon dau tien
cua anh/chi neu su dung lai
.811
Extraction Method: Principal Component
Analysis.
a. 1 components extracted.
Sinh viên: Phan Thùy Dương - K44B QTKD Thương Mại
Đạ
i h
ọc
K
inh
tế
H
uế
Khóa luận tốt nghiệp GVHD: PGS.TS. Nguyễn Văn Phát
PHỤ LỤC 5: Kết quả kiểm định độ tin cậy thang đo sau khi tiến hành phân tích nhân
tố khám phá EFA
5.1 Kiểm định độ tin cậy thang đo nhóm “Uy tín”
Reliability Statistics
Cronbach's
Alpha N of Items
.827 5
Item-Total Statistics
Scale Mean if
Item Deleted
Scale
Variance if
Item Deleted
Corrected
Item-Total
Correlation
Cronbach's
Alpha if Item
Deleted
giai quyet thac mac,
khieu nai thoa dang
14.89 8.218 .720 .766
sau khi lap dat, su dung
tot ngay tu lan dau tien
14.85 8.067 .642 .787
tu khi lap dat he thong
dich vu hoat dong on
dinh
14.72 8.272 .648 .785
thong bao kip thoi khi
co su thay doi trong
dich vu
14.81 8.134 .595 .802
thu tuc lap dat nhanh
chong, thuan tien
14.80 9.238 .522 .819
5.2 Kiểm định độ tin cậy thang đo nhóm “Chi phí chuyển đổi”
Reliability Statistics
Cronbach's
Alpha N of Items
.835 5
Sinh viên: Phan Thùy Dương - K44B QTKD Thương Mại
Đạ
i h
ọc
K
inh
tế
H
uế
Khóa luận tốt nghiệp GVHD: PGS.TS. Nguyễn Văn Phát
Item-Total Statistics
Scale Mean if
Item Deleted
Scale Variance
if Item Deleted
Corrected
Item-Total
Correlation
Cronbach's
Alpha if Item
Deleted
cam thay bat tien khi
chuyen sang nha mang
khac do gian doan cong
viec can su dung mang
internet
15.26 7.518 .629 .804
thiet thoi trong cac quyen
loi chiet khau giam gia
cuoc cua nha cung cap
hien tai
15.19 7.361 .633 .802
can phai tim hieu nha
cung cap dich vu moi 15.20 6.942 .640 .801
phai mua thiet bi moi khi
chuyen sang nha mang
khac
15.20 7.096 .690 .786
mat mot khoan chi phi
moi khi chuyen sang nha
mang khac
15.18 7.578 .589 .814
5.3 Kiểm định độ tin cậy thang đo nhóm “Giá cả”
Reliability Statistics
Cronbach's
Alpha N of Items
.815 4
Item-Total Statistics
Scale Mean if
Item Deleted
Scale Variance
if Item Deleted
Corrected
Item-Total
Correlation
Cronbach's
Alpha if Item
Deleted
gia cuoc phu hop voi chat
luong mang cung cap 10.72 5.976 .579 .793
gia cuoc da dang de lua
chon theo dich vu 10.67 5.216 .692 .740
chi phi lap dat ban dau
hop li 10.68 5.461 .586 .790
chi phi mua cac thiet bi
dau cuoi phu hop 10.61 4.890 .690 .740
Sinh viên: Phan Thùy Dương - K44B QTKD Thương Mại
Đạ
i h
ọc
K
inh
tế
H
uế
Khóa luận tốt nghiệp GVHD: PGS.TS. Nguyễn Văn Phát
5.4 Kiểm định độ tin cậy thang đo nhóm “Chuyên nghiệp”
Reliability Statistics
Cronbach's
Alpha N of Items
.809 3
Item-Total Statistics
Scale Mean if
Item Deleted
Scale
Variance if
Item Deleted
Corrected
Item-Total
Correlation
Cronbach's
Alpha if Item
Deleted
nhan vien cong ty tao ra
su tin tuong cho anh chi
6.79 2.543 .652 .749
nhan vien luon to ra
lich su nha nhan
6.66 2.686 .727 .672
nhan vien co trinh do
chuyen mon cao
6.84 2.837 .604 .793
5.5 Kiểm định độ tin cậy thang đo nhóm “Sự đồng cảm”
Reliability Statistics
Cronbach's
Alpha N of Items
.738 4
Item-Total Statistics
Scale Mean if
Item Deleted
Scale
Variance if
Item Deleted
Corrected
Item-Total
Correlation
Cronbach's
Alpha if Item
Deleted
cong ty the hien su quan
tam moi luc moi noi
10.84 4.596 .492 .699
cong ty luon ton trong
quyen loi khach hang
10.96 4.407 .480 .706
co nhieu goi dich vu
phong phu phu hop nhu
cau
11.02 4.100 .625 .625
cung cap day du thong
tin ve goi dich vu
11.00 3.787 .539 .678
Sinh viên: Phan Thùy Dương - K44B QTKD Thương Mại
Đạ
i h
ọc
K
inh
tế
H
uế
Khóa luận tốt nghiệp GVHD: PGS.TS. Nguyễn Văn Phát
5.6 Kiểm định độ tin cậy thang đo nhóm “Sự đảm bảo”
Reliability Statistics
Cronbach's
Alpha N of Items
.803 4
Item-Total Statistics
Scale Mean if
Item Deleted
Scale Variance
if Item Deleted
Corrected
Item-Total
Correlation
Cronbach's
Alpha if Item
Deleted
cong ty thuc hien cac dich
vu ADSL dung nhu hop
dong
10.68 6.396 .440 .830
van phong tru so giao dich
khang trang
10.83 5.065 .753 .685
nhan vien co trang phuc
lich su khi lam viec
10.95 5.004 .594 .773
cong ty co trang thiet bi
voi cong nghe hien dai
10.79 5.434 .718 .709
5.7 Kiểm định độ tin cậy thang đo nhóm “Sự hấp dẫn”
Reliability Statistics
Cronbach's
Alpha N of Items
.766 3
Item-Total Statistics
Scale Mean if
Item Deleted
Scale Variance
if Item Deleted
Corrected
Item-Total
Correlation
Cronbach's
Alpha if Item
Deleted
cac nha mang khac co uy
tin tin cay hon nha mang
hien tai
6.14 2.011 .558 .730
cac nha mang khac co
nhieu chuong trinh uu dai
vuot troi hon nha mang
hien tai
6.35 1.790 .630 .650
nha mang khac co chat
luong dich vu tot hon nha
mang hien tai
6.21 2.002 .611 .674
Sinh viên: Phan Thùy Dương - K44B QTKD Thương Mại
Đạ
i h
ọc
K
inh
tế
H
uế
Khóa luận tốt nghiệp GVHD: PGS.TS. Nguyễn Văn Phát
5.8 Kiểm định độ tin cậy thang đo nhóm “Sẵn sàng đáp ứng”
Reliability Statistics
Cronbach's
Alpha N of Items
.697 3
Item-Total Statistics
Scale Mean if
Item Deleted
Scale
Variance if
Item Deleted
Corrected
Item-Total
Correlation
Cronbach's
Alpha if Item
Deleted
nhan vien luon san sang
giup do anh/chi
7.41 2.349 .544 .569
nhan vien ky thuat
huong dan ho tro tu xa
rat tan tinh
7.64 2.434 .447 .688
cam thay bat tien khi
phai nghien cuu cac
dich vu cua nha mang
moi
7.31 2.145 .553 .553
Sinh viên: Phan Thùy Dương - K44B QTKD Thương Mại
Đạ
i h
ọc
K
inh
tế
H
uế
Khóa luận tốt nghiệp GVHD: PGS.TS. Nguyễn Văn Phát
PHỤ LỤC 6: Kết quả hồi quy
Kiểm định tính phân phối chuẩn của số liệu
Descriptive Statistics
N
Minimu
m
Maximu
m Mean
Std.
Deviation Skewness Kurtosis
Statist
ic Statistic Statistic Statistic Statistic
Statist
ic
Std.
Error
Statisti
c
Std.
Error
nt1
170
-
2.80741
1.86141 .0000000
1.0000000
0
-.571 .186 -.171 .370
nt2
170
-
3.29713
3.15021 .0000000
1.0000000
0
.052 .186 .761 .370
nt3
170
-
3.20917
2.36564 .0000000
1.0000000
0
-.566 .186 .365 .370
nt4
170
-
3.10835
2.48619 .0000000
1.0000000
0
-.194 .186 -.136 .370
nt5
170
-
2.47230
2.55260 .0000000
1.0000000
0
.091 .186 -.146 .370
nt6
170
-
2.99677
2.19480 .0000000
1.0000000
0
-.300 .186 .029 .370
nt7
170
-
2.23740
2.20845 .0000000
1.0000000
0
-.080 .186 -.732 .370
nt8
170
-
2.79489
5.68040 .0000000
1.0000000
0
.698 .186 5.600 .370
Valid
N
(listwis
e)
170
Sinh viên: Phan Thùy Dương - K44B QTKD Thương Mại
Đạ
i h
ọc
K
inh
tế
H
uế
Khóa luận tốt nghiệp GVHD: PGS.TS. Nguyễn Văn Phát
Kết quả hồi quy
Variables Entered/Removedb
Model
Variables
Entered
Variables
Removed Method
1 nt8, nt7, nt6,
nt5, nt4, nt3,
nt2, nt1a
. Enter
a. All requested variables entered.
b. Dependent Variable: LTT
Model Summaryb
Model R R Square
Adjusted R
Square
Std. Error of
the Estimate
Durbin-
Watson
1 .891a .794 .784 .46516499 1.926
a. Predictors: (Constant), nt8, nt7, nt6, nt5, nt4, nt3, nt2,
nt1
b. Dependent Variable: LTT
ANOVAb
Model
Sum of
Squares df Mean Square F Sig.
1 Regression 134.163 8 16.770 77.505 .000a
Residual 34.837 161 .216
Total 169.000 169
a. Predictors: (Constant), nt8, nt7, nt6, nt5, nt4, nt3, nt2,
nt1
b. Dependent Variable: LTT
Sinh viên: Phan Thùy Dương - K44B QTKD Thương Mại
Đạ
i h
ọc
K
inh
tế
H
uế
Khóa luận tốt nghiệp GVHD: PGS.TS. Nguyễn Văn Phát
Coefficientsa
Model
Unstandardized
Coefficients
Standardiz
ed
Coefficient
s
t Sig.
95% Confidence
Interval for B
Collinearity
Statistics
B
Std.
Error Beta
Lower
Bound
Upper
Bound
Toleran
ce VIF
1 (Constan
t)
-3.136E-
17
.036
.000 1.000 -.070 .070
NT1 .199 .036 .199 5.552 .000 .128 .269 1.000 1.000
NT2 .743 .036 .743 20.776 .000 .673 .814 1.000 1.000
NT3 .232 .036 .232 6.481 .000 .161 .303 1.000 1.000
NT4 .181 .036 .181 5.051 .000 .110 .251 1.000 1.000
NT5 -.013 .036 -.013 -.375 .708 -.084 .057 1.000 1.000
NT6 .131 .036 .131 3.659 .000 .060 .202 1.000 1.000
NT7 -.112 .036 -.112 -3.124 .002 -.182 -.041 1.000 1.000
NT8 .292 .036 .292 8.170 .000 .222 .363 1.000 1.000
a. Dependent Variable:
LTT
Coefficient Correlationsa
Model nt8 nt7 nt6 nt5 nt4 nt3 nt2 nt1
1 Correlatio
ns
nt8 1.000 .000 .000 .000 .000 .000 .000 .000
nt7 .000 1.000 .000 .000 .000 .000 .000 .000
nt6 .000 .000 1.000 .000 .000 .000 .000 .000
nt5 .000 .000 .000 1.000 .000 .000 .000 .000
nt4 .000 .000 .000 .000 1.000 .000 .000 .000
nt3 .000 .000 .000 .000 .000 1.000 .000 .000
nt2 .000 .000 .000 .000 .000 .000 1.000 .000
nt1 .000 .000 .000 .000 .000 .000 .000 1.000
Sinh viên: Phan Thùy Dương - K44B QTKD Thương Mại
Đạ
i h
ọc
K
inh
tế
H
uế
Khóa luận tốt nghiệp GVHD: PGS.TS. Nguyễn Văn Phát
Covarianc
es
nt8 .001 .000 .000 .000 .000 .000 .000 .000
nt7 .000 .001 .000 .000 .000 .000 .000 .000
nt6 .000 .000 .001 .000 .000 .000 .000 .000
nt5 .000 .000 .000 .001 .000 .000 .000 .000
nt4 .000 .000 .000 .000 .001 .000 .000 .000
nt3 .000 .000 .000 .000 .000 .001 .000 .000
nt2 .000 .000 .000 .000 .000 .000 .001 .000
nt1 .000 .000 .000 .000 .000 .000 .000 .001
a. Dependent Variable: LTT
Collinearity Diagnosticsa
Mode
l
Dimensi
on
Eigenval
ue
Conditio
n Index
Variance Proportions
(Constan
t) nt1 nt2 nt3 nt4 nt5 nt6 nt7 nt8
1 1 1.000 1.000 .00 .36 .60 .00 .00 .02 .00 .01 .00
2 1.000 1.000 .64 .01 .01 .10 .00 .03 .22 .00 .00
3 1.000 1.000 .00 .13 .01 .14 .00 .71 .00 .00 .00
4 1.000 1.000 .00 .01 .00 .00 .00 .00 .00 .99 .00
5 1.000 1.000 .00 .00 .00 .00 .00 .00 .00 .00 1.00
6 1.000 1.000 .00 .06 .10 .28 .01 .16 .38 .00 .00
7 1.000 1.000 .36 .01 .01 .17 .00 .06 .38 .00 .00
8 1.000 1.000 .00 .01 .00 .01 .98 .00 .00 .00 .00
9 1.000 1.000 .00 .41 .26 .31 .00 .01 .01 .00 .00
a. Dependent Variable: LTT
Sinh viên: Phan Thùy Dương - K44B QTKD Thương Mại
Đạ
i h
ọc
K
inh
tế
H
uế
Khóa luận tốt nghiệp GVHD: PGS.TS. Nguyễn Văn Phát
Statistics
ei
N Valid 170.000
Missing .000
Skewness -.335
Std. Error of
Skewness
.186
Kurtosis .213
Std. Error of Kurtosis .370
Correlations
LTT nt1 nt2 nt3 nt4 nt5 nt6 nt7 nt8
LTT Pearson
Correlation 1.000 .199
** .743** .232** .181* -.013 .131 -.112 .292**
Sig. (2-tailed) .009 .000 .002 .018 .862 .089 .147 .000
N 170.00
0 170 170 170 170 170 170 170 170
nt1 Pearson
Correlation .199
** 1.000 .000 .000 .000 .000 .000 .000 .000
Sig. (2-tailed) .009 1.000 1.000 1.000 1.000 1.000 1.000 1.000
Sinh viên: Phan Thùy Dương - K44B QTKD Thương Mại
Đạ
i h
ọc
K
inh
tế
H
uế
Khóa luận tốt nghiệp GVHD: PGS.TS. Nguyễn Văn Phát
N 170 170.000 170 170 170 170 170 170 170
nt2 Pearson
Correlation .743
** .000 1.000 .000 .000 .000 .000 .000 .000
Sig. (2-tailed) .000 1.000 1.000 1.000 1.000 1.000 1.000 1.000
N 170 170 170.000 170 170 170 170 170 170
nt3 Pearson
Correlation .232
** .000 .000 1.000 .000 .000 .000 .000 .000
Sig. (2-tailed) .002 1.000 1.000 1.000 1.000 1.000 1.000 1.000
N 170 170 170 170.000 170 170 170 170 170
nt4 Pearson
Correlation .181
* .000 .000 .000 1.000 .000 .000 .000 .000
Sig. (2-tailed) .018 1.000 1.000 1.000 1.000 1.000 1.000 1.000
N 170 170 170 170 170.000 170 170 170 170
nt5 Pearson
Correlation -.013 .000 .000 .000 .000 1.000 .000 .000 .000
Sig. (2-tailed) .862 1.000 1.000 1.000 1.000 1.000 1.000 1.000
N 170 170 170 170 170 170.000 170 170 170
nt6 Pearson
Correlation .131 .000 .000 .000 .000 .000 1.000 .000 .000
Sig. (2-tailed) .089 1.000 1.000 1.000 1.000 1.000 1.000 1.000
N 170 170 170 170 170 170 170.000 170 170
nt7 Pearson
Correlation -.112 .000 .000 .000 .000 .000 .000 1.000 .000
Sig. (2-tailed) .147 1.000 1.000 1.000 1.000 1.000 1.000 1.000
N 170 170 170 170 170 170 170 170.000 170
nt8 Pearson
Correlation .292
** .000 .000 .000 .000 .000 .000 .000 1.000
Sig. (2-tailed) .000 1.000 1.000 1.000 1.000 1.000 1.000 1.000
N 170 170 170 170 170 170 170 170 170.000
**. Correlation is significant at the 0.01 level
(2-tailed).
*. Correlation is significant at the 0.05 level
(2-tailed).
Sinh viên: Phan Thùy Dương - K44B QTKD Thương Mại
Đạ
i h
ọc
K
inh
tế
H
uế
Khóa luận tốt nghiệp GVHD: PGS.TS. Nguyễn Văn Phát
PHỤ LỤC 7: Kết quả kiểm định
7.1. Kiểm định One Sample T – Test với nhân tố “Uy tín”
One-Sample Test
Test Value = 4
t Df
Sig. (2-
tailed)
Mean
Differenc
e
95% Confidence Interval
of the Difference
Lower Upper
giai quyet thac mac,
khieu nai thoa dang
-5.560 169 .000 -.371 -.50 -.24
sau khi lap dat, su dung
tot ngay tu lan dau tien
-4.495 169 .000 -.335 -.48 -.19
tu khi lap dat he thong
dich vu hoat dong on
dinh
-2.910 169 .004 -.206 -.35 -.07
thong bao kip thoi khi
co su thay doi trong dich
vu
-3.737 169 .000 -.288 -.44 -.14
thu tuc lap dat nhanh
chong, thuan tien
-4.435 169 .000 -.282 -.41 -.16
One-Sample Statistics
N Mean
Std.
Deviation
Std. Error
Mean
giai quyet thac mac,
khieu nai thoa dang
170 3.63 .869 .067
sau khi lap dat, su dung
tot ngay tu lan dau tien
170 3.66 .973 .075
tu khi lap dat he thong
dich vu hoat dong on
dinh
170 3.79 .922 .071
thong bao kip thoi khi
co su thay doi trong dich
vu
170 3.71 1.006 .077
thu tuc lap dat nhanh
chong, thuan tien
170 3.72 .830 .064
Sinh viên: Phan Thùy Dương - K44B QTKD Thương Mại
Đạ
i h
ọc
K
inh
tế
H
uế
Khóa luận tốt nghiệp GVHD: PGS.TS. Nguyễn Văn Phát
One-Sample Test
Test Value = 3
t df
Sig. (2-
tailed)
Mean
Differenc
e
95% Confidence Interval
of the Difference
Lower Upper
giai quyet thac mac,
khieu nai thoa dang
9.443 169 .000 .629 .50 .76
sau khi lap dat, su dung
tot ngay tu lan dau tien
8.910 169 .000 .665 .52 .81
tu khi lap dat he thong
dich vu hoat dong on
dinh
11.225 169 .000 .794 .65 .93
thong bao kip thoi khi
co su thay doi trong dich
vu
9.229 169 .000 .712 .56 .86
thu tuc lap dat nhanh
chong, thuan tien
11.272 169 .000 .718 .59 .84
7.2. Kiểm định One Sample T – Test với nhân tố “Chi phí chuyển đổi”
One-Sample Statistics
N Mean Std. Deviation Std. Error Mean
cam thay bat tien khi chuyen
sang nha mang khac do gian
doan cong viec can su dung
mang internet
170 3.75 .807 .062
thiet thoi trong cac quyen loi
chiet khau giam gia cuoc cua
nha cung cap hien tai
170 3.82 .840 .064
can phai tim hieu nha cung
cap dich vu moi
170 3.81 .931 .071
phai mua thiet bi moi khi
chuyen sang nha mang khac
170 3.81 .852 .065
mat mot khoan chi phi moi
khi chuyen sang nha mang
khac
170 3.83 .829 .064
Sinh viên: Phan Thùy Dương - K44B QTKD Thương Mại
Đạ
i h
ọc
K
inh
tế
H
uế
Khóa luận tốt nghiệp GVHD: PGS.TS. Nguyễn Văn Phát
One-Sample Test
Test Value = 4
t df
Sig. (2-
tailed)
Mean
Differenc
e
95% Confidence Interval
of the Difference
Lower Upper
cam thay bat tien khi
chuyen sang nha mang
khac do gian doan cong
viec can su dung mang
internet
-4.086 169 .000 -.253 -.38 -.13
thiet thoi trong cac
quyen loi chiet khau
giam gia cuoc cua nha
cung cap hien tai
-2.829 169 .005 -.182 -.31 -.06
can phai tim hieu nha
cung cap dich vu moi -2.718 169 .007 -.194 -.34 -.05
phai mua thiet bi moi
khi chuyen sang nha
mang khac
-2.972 169 .003 -.194 -.32 -.07
mat mot khoan chi phi
moi khi chuyen sang
nha mang khac
-2.684 169 .008 -.171 -.30 -.05
One-Sample Test
Test Value = 3
t df
Sig. (2-
tailed)
Mean
Differenc
e
95% Confidence Interval
of the Difference
Lower Upper
cam thay bat tien khi
chuyen sang nha mang
khac do gian doan cong
viec can su dung mang
internet
12.067 169 .000 .747 .62 .87
thiet thoi trong cac
quyen loi chiet khau
giam gia cuoc cua nha
cung cap hien tai
12.686 169 .000 .818 .69 .94
can phai tim hieu nha
cung cap dich vu moi 11.282 169 .000 .806 .66 .95
phai mua thiet bi moi
khi chuyen sang nha
mang khac
12.337 169 .000 .806 .68 .93
mat mot khoan chi phi
moi khi chuyen sang
nha mang khac
13.050 169 .000 .829 .70 .95
Sinh viên: Phan Thùy Dương - K44B QTKD Thương Mại
Đạ
i h
ọc
K
inh
tế
H
uế
Khóa luận tốt nghiệp GVHD: PGS.TS. Nguyễn Văn Phát
7.3. Kiểm định One Sample T – Test với nhân tố “Giá cả”
One-Sample Statistics
N Mean
Std.
Deviation
Std. Error
Mean
gia cuoc phu hop voi
chat luong mang cung
cap
170 3.51 .830 .064
gia cuoc da dang de lua
chon theo dich vu
170 3.56 .929 .071
chi phi lap dat ban dau
hop li
170 3.55 .961 .074
chi phi mua cac thiet bi
dau cuoi phu hop
170 3.62 1.015 .078
One-Sample Test
Test Value = 3
t df
Sig. (2-
tailed)
Mean
Differenc
e
95% Confidence Interval
of the Difference
Lower Upper
gia cuoc phu hop voi
chat luong mang cung
cap
7.944 169 .000 .506 .38 .63
gia cuoc da dang de lua
chon theo dich vu
7.841 169 .000 .559 .42 .70
chi phi lap dat ban dau
hop li
7.421 169 .000 .547 .40 .69
chi phi mua cac thiet bi
dau cuoi phu hop
7.933 169 .000 .618 .46 .77
Sinh viên: Phan Thùy Dương - K44B QTKD Thương Mại
Đạ
i h
ọc
K
inh
tế
H
uế
Khóa luận tốt nghiệp GVHD: PGS.TS. Nguyễn Văn Phát
One-Sample Test
Test Value = 4
t df
Sig. (2-
tailed)
Mean
Differenc
e
95% Confidence Interval
of the Difference
Lower Upper
gia cuoc phu hop voi
chat luong mang cung
cap
-7.760 169 .000 -.494 -.62 -.37
gia cuoc da dang de lua
chon theo dich vu
-6.191 169 .000 -.441 -.58 -.30
chi phi lap dat ban dau
hop li
-6.144 169 .000 -.453 -.60 -.31
chi phi mua cac thiet bi
dau cuoi phu hop
-4.911 169 .000 -.382 -.54 -.23
7.4. Kiểm định One Sample T – Test với nhân tố “Chuyên nghiệp”
One-Sample Statistics
N Mean
Std.
Deviation
Std. Error
Mean
nhan vien cong ty tao ra
su tin tuong cho anh chi
170 3.35 .976 .075
nhan vien luon to ra
lich su nha nhan
170 3.48 .872 .067
nhan vien co trinh do
chuyen mon cao
170 3.31 .912 .070
One-Sample Test
Test Value = 4
t df
Sig. (2-
tailed)
Mean
Differenc
e
95% Confidence Interval
of the Difference
Lower Upper
nhan vien cong ty tao ra
su tin tuong cho anh chi
-8.648 169 .000 -.647 -.79 -.50
nhan vien luon to ra
lich su nha nhan
-7.742 169 .000 -.518 -.65 -.39
nhan vien co trinh do
chuyen mon cao
-9.842 169 .000 -.688 -.83 -.55
Sinh viên: Phan Thùy Dương - K44B QTKD Thương Mại
Đạ
i h
ọc
K
inh
tế
H
uế
Khóa luận tốt nghiệp GVHD: PGS.TS. Nguyễn Văn Phát
One-Sample Test
Test Value = 3
t df
Sig. (2-
tailed)
Mean
Differenc
e
95% Confidence Interval
of the Difference
Lower Upper
nhan vien cong ty tao ra
su tin tuong cho anh chi
4.717 169 .000 .353 .21 .50
nhan vien luon to ra
lich su nha nhan
7.214 169 .000 .482 .35 .61
nhan vien co trinh do
chuyen mon cao
4.459 169 .000 .312 .17 .45
7.5. Kiểm định One Sample T – Test với nhân tố “Sẵn sàng đáp ứng”
One-Sample Statistics
N Mean
Std.
Deviation
Std. Error
Mean
nhan vien luon san sang
giup do anh/chi
170 3.77 .857 .066
nhan vien ky thuat
huong dan ho tro tu xa
rat tan tinh
170 3.54 .904 .069
cam thay bat tien khi
phai nghien cuu cac dich
vu cua nha mang moi
170 3.86 .929 .071
Sinh viên: Phan Thùy Dương - K44B QTKD Thương Mại
Đạ
i h
ọc
K
inh
tế
H
uế
Khóa luận tốt nghiệp GVHD: PGS.TS. Nguyễn Văn Phát
One-Sample Test
Test Value = 3
t df
Sig. (2-
tailed)
Mean
Differenc
e
95% Confidence Interval
of the Difference
Lower Upper
nhan vien luon san sang
giup do anh/chi
11.727 169 .000 .771 .64 .90
nhan vien ky thuat
huong dan ho tro tu xa
rat tan tinh
7.803 169 .000 .541 .40 .68
cam thay bat tien khi
phai nghien cuu cac dich
vu cua nha mang moi
12.135 169 .000 .865 .72 1.01
One-Sample Test
Test Value = 4
t df
Sig. (2-
tailed)
Mean
Differenc
e
95% Confidence Interval
of the Difference
Lower Upper
nhan vien luon san sang
giup do anh/chi
-3.491 169 .001 -.229 -.36 -.10
nhan vien ky thuat
huong dan ho tro tu xa
rat tan tinh
-6.615 169 .000 -.459 -.60 -.32
cam thay bat tien khi
phai nghien cuu cac dich
vu cua nha mang moi
-1.899 169 .059 -.135 -.28 .01
Sinh viên: Phan Thùy Dương - K44B QTKD Thương Mại
Đạ
i h
ọc
K
inh
tế
H
uế
Các file đính kèm theo tài liệu này:
- danh_gia_long_trung_thanh_cua_khach_hang_ca_nhan_doi_voi_goi_dich_vu_internet_adsl_cua_cong_ty_vie_n.pdf