Đề tài Đánh giá lòng trung thành của khách hàng cá nhân sử dụng dịch vụ tại Ngân hàng thương mại cổ phần Ngoại thương Việt Nam - Chi nhánh Huế
Cần có một chính sách, một lộ trình thu hút nguồn đầu tư hợp lý trong cả ngắn
hạn và dài hạn đối với thị trường ngân hàng. Đồng thời cũng có những phương án
quản lý tốt hoạt động của các ngân hàng, tránh tình trạng cạnh tranh không lành mạnh,
thị trường cung vượt cầu, Để làm được điều này thì cũng cần một thời gian để tạo
nên một thị trường ổn định và phát triển bền vững.
Nhằm phục vụ công tác mở rộng phát triển hệ thống các phòng giao dịch trên
địa bàn Tỉnh, thì Ủy ban nhân dân tỉnh Thừa Thiên Huế ưu tiên và tạo mọi điều kiện
về cấp phép trong phạm vi thẩm quyền và hạ tầng để Ngân hàng có thể mở rộng cơ sở
hạ tầng về kỹ thuật - công nghệ.
Ủy ban nhân dân tỉnh Thừa Thiên Huế nên phối hợp, chỉ đạo các sở, ngành và
cơ quan liên quan để tạo ra những chính sách nhằm tạo điều kiện thuận lợi về các thủ
tục, quy định, hạn chế công tác hành chính phức tạp để Ngân hàng phát triển trong điều
kiện tốt nhất.
Tạo mối liên kết giữa các sở, ngành như là Sở Thông Tin, Sở Công Thương,
Sở Văn Hóa Thể Thao Và Du Lịch, để cấp các giấy phép cho các chương trình
truyền thông, quảng bá, PR của Ngân hàng nhằm thông tin các dịch vụ cũng như là
hình ảnh mới đến với mọi khách hàng.
Trường
115 trang |
Chia sẻ: phamthachthat | Lượt xem: 1708 | Lượt tải: 1
Bạn đang xem trước 20 trang tài liệu Đề tài Đánh giá lòng trung thành của khách hàng cá nhân sử dụng dịch vụ tại Ngân hàng thương mại cổ phần Ngoại thương Việt Nam - Chi nhánh Huế, để xem tài liệu hoàn chỉnh bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
phát triển bền vững.
Nhằm phục vụ công tác mở rộng phát triển hệ thống các phòng giao dịch trên
địa bàn Tỉnh, thì Ủy ban nhân dân tỉnh Thừa Thiên Huế ưu tiên và tạo mọi điều kiện
về cấp phép trong phạm vi thẩm quyền và hạ tầng để Ngân hàng có thể mở rộng cơ sở
hạ tầng về kỹ thuật - công nghệ.
Ủy ban nhân dân tỉnh Thừa Thiên Huế nên phối hợp, chỉ đạo các sở, ngành và
cơ quan liên quan để tạo ra những chính sách nhằm tạo điều kiện thuận lợi về các thủ
tục, quy định, hạn chế công tác hành chính phức tạp để Ngân hàng phát triển trong điều
kiện tốt nhất.
Tạo mối liên kết giữa các sở, ngành như là Sở Thông Tin, Sở Công Thương,
Sở Văn Hóa Thể Thao Và Du Lịch, để cấp các giấy phép cho các chương trình
truyền thông, quảng bá, PR của Ngân hàng nhằm thông tin các dịch vụ cũng như là
hình ảnh mới đến với mọi khách hàng.
Trư
ờng
Đạ
i họ
c K
i h
tế H
uế
Khóa luận tốt nghiệp GVHD: Th.S Trần Hà Uyên Thi
SVTH: Hoàng Kim Phúc – Lớp: K43 QTKD TM 63
- Về phía Hộ sở chính của Ngân hàng TMCP Ngoại Thương Việt Nam
Tạo điều kiện thuận lợi cho chi nhánh ngân hàng Vietcombank Huế phát triển
thêm về các dịch vụ, đặc biệt là những dịch vụ về chuyển tiền, dịch vụ thẻ, dịch vụ
internet banking, và các dịch vụ mới khác.
Nên xem xét hỗ trợ cho Vietcombank Huế nguồn lực để mở rộng các phòng
giao dịch, bổ sung công nghệ, hạ tầng cho các điểm giao dịch trên địa bàn để phục vụ
được khách hàng tốt hơn.
Mở rộng các khóa đào tạo ngắn hạn, dài hạn cho cán bộ, nhân viên để tăng
cường năng lực phục vụ khách hàng, đồng thời đây cũng là giải pháp lâu dài để tăng
cường vị thế cạnh tranh trên thị trường ngân hàng.
Tăng cường các hội nghị, tọa đàm giao lưu giữa các chi nhánh Ngân hàng
Vietcombank trên toàn quốc để học hỏi kinh nghiệm lẫn nhau trong vấn đề chăm sóc
khách hàng cá nhân để duy trì sự thỏa mãn và cũng cố lòng trung thành của khách hàng.
3. Hạn chế của khóa luận
Một số điểm hạn chế của khóa luận:
Mẫu điều tra tương đối thấp và được lựa chọn ngẫu nhiên và tính đại diện chưa
cao só với tổng thể, nghiên cứu được thiết kế với hai quá trình là nghiên cứu sơ bộ và
nghiên cứu chính thức, nên kết quả ra có phần chệch so với xu hướng mong muốn ban
đầu của đề tài.
Tiếp cận lòng trung thành của khách hàng cũng như các nhân tố tác động trên
phương diện tất cả các dịch vụ ngân hàng nói chung một cách tổng quát mà chưa đi
sâu vào những dịch vụ cụ thể.
Chưa giải thích được mối quan hệ tương quan giữa các biến trong mô hình các nhân
tố ảnh hưởng đến lòng trung thành như: chất lượng dịch vụ và chất lượng cảm nhận ảnh hưởng
đến sự thỏa mãn như thế nào, hay rào cản chuyển đổi tác động thế nào đến sự lựa chọn.
Tuy thang đo và mô hình được nghiên cứu ở Việt Nam rồi nhưng là tại thành phố
Hồ Chí Minh, chưa có khảo sát thực tế nào của bộ thang đo này với thị trường ngân hàng
ở Huế nên phần thang đo và kết quả điều tra chưa đạt được độ mong muốn cao.
Khóa luận chỉ dừng lại ở mức đánh giá thang đo, kiểm định mô hình nghiên
cứu, phân tích hồi quy tuyến tính bội và thống kê mô tả thực trạng của khách hàng.
Trư
ờng
Đạ
i họ
c K
inh
tế H
uế
Khóa luận tốt nghiệp GVHD: Th.S Trần Hà Uyên Thi
SVTH: Hoàng Kim Phúc – Lớp: K43 QTKD TM 64
Nghiên cứu cũng không kiểm định hiệu ứng tác động của các biến nhân khẩu đến các
giả thuyết của mô hình nghiên cứu.
Hướng nghiên cứu mới để hoàn thiện đề tài như sau:
Sử dụng mẫu đại diện hơn để nghiên cứu và nghiên cứu ở những tỉnh thành
khác để so sánh kết quả kiểm định.
Cần mở rộng vấn đề nghiên cứu sang nhiều dịch vụ và lĩnh vực khác trong
ngân hàng như: giá trị dịch vụ cảm nhận, tài sản thương hiệu,...
Nghiên cứu tiếp theo nên sử dụng công cụ kiểm định mô hình cấu trúc SEM
để đạt kết quả nghiên cứu phong phú hơn.
Trư
ờng
Đạ
i họ
c K
inh
tế H
uế
Khóa luận tốt nghiệp GVHD: Th.S Trần Hà Uyên Thi
SVTH: Hoàng Kim Phúc – Lớp: K43 QTKD TM 65
TÀI LIỆU THAM KHẢO
Tài liệu Tiếng Việt
1. Slide bài giảng Phương pháp nghiên cứu trong kinh doanh của Hồ Sỹ Minh.
2. Slide bài giảng Phương pháp ngiên cứu trong kinh doanh của Ths Hoàng Thị Diệu Thúy.
3. Slide bài giảng Hành vi khách hàng của giảng viên Tống Viết Bảo Hoàng.
4. Hoàng Trọng - Chu Nguyễn Mộng Ngọc (2008). Phân tích dữ liệu nghiên cứu với
SPSS tập 1. TP Hồ Chí Minh: NXB Hồng Đức.
5. Hoàng Trọng - Chu Nguyễn Mộng Ngọc (2008). Phân tích dữ liệu nghiên cứu với
SPSS tập 2. TP Hồ Chí Minh: NXB Hồng Đức.
6. Nguyễn Thị Kim Anh (2010), “Nghiên cứu của về Lòng trung thành của khách
hàng trong ngành Ngân hàng tại thành phố Hồ Chí Minh”.
7. Nguyễn Trà Ngân (2011) “Nhận diện và quản trị rủi ro trong hoạt động cấp tín
dụng tại Ngân hàng TMCP Ngoại thương Việt Nam - Chi nhánh Huế”.
8. Đỗ Tiến Hòa (2007), “Nghiên cứu sự hài lòng của khách hàng doanh nghiệp đối
với sản phẩm dịch vụ ngân hàng HSBC chi nhánh thành phố Hồ Chí Minh”, luận
văn Thạc sĩ, Đại học Kinh tế TPHCM.
9. Nguyễn Thị Mai Trang (2006), “Chất lượng dịch vụ, sự thỏa mãn và lòng trung thành của
khách hàng siêu thị tại thành phố Hồ Chí Minh”, tạp chí phát triển KH&CN, tập 9, số 10.
10. Nguyễn Thị Phương Trâm (2008), “Chất lượng dịch vụ ngân hàng điện tử: so sánh
giữa mô hình SERVQUAL và GRONROOS”, luận văn Thạc sĩ, Đại học Kinh tế
TPHCM.
11. Nguyễn Hồ Ngọc Hân, Phạm Huỳnh Mai Thanh, Phạm Ngọc Thúy (2011): “Ảnh
hưởng của chất lượng dịch vụ và rào cản chuyển đổi lên lòng trung thành của
khách hàng- Ngành dịch vụ khách sạn”.
12. Phạm Đức Kỳ & Bùi Nguyên Hùng (2007), “Đo lường mức độ trung thành của
khách hàng đối với dịch vụ thông tin di động- Nghiên cứu tại thị trường TP HCM”.
13. Số liệu từ Phòng Tổng hợp – Chi nhánh Vietcombank Huế.
14. Số liệu từ Phòng Kế toán– Chi nhánh Vietcombank Huế.
15. Số liệu từ Phòng Hành chính- nhân sự– Chi nhánh Vietcombank Huế.
16. Số liệu Phòng Kinh doanh dịch vụ – Chi nhánh Vietcombank Huế.
Trư
ờ g
Đại
học
Kin
h tế
Hu
ế
Khóa luận tốt nghiệp GVHD: Th.S Trần Hà Uyên Thi
SVTH: Hoàng Kim Phúc – Lớp: K43 QTKD TM 66
Tài liệu tiếng Anh
17. Tabachnick & Fidell (1991) Phương pháp chọn mẫu theo kinh nghiệm.
18. Golrou Abdollahi (2008), Creating a model for customer loyalty in banking
industry of Iran, Master Thesis, from
19. B.Thompson (2005), “The Loyalty Connection: Secrets To Customer Retention
And Increased”, working paper, from
20. Eriksson & Schuster (2009), Customer loyalty in Internet banking, Master Thesis.
Website:
21. www.tailieu.vn
22. www.timtailieu.vn
23. www.luanvan.net.vn
24. www.vietcombank.com.vn
25. www.essays.se
26.
27.
Trư
ờng
Đạ
i họ
c K
inh
tế H
uế
Khóa luận tốt nghiệp GVHD: Th.S Trần Hà Uyên Thi
SVTH: Hoàng Kim Phúc – Lớp: K43 QTKD TM
PHỤ LỤC
Trư
ờng
Đạ
i họ
c K
inh
tế H
uế
Khóa luận tốt nghiệp GVHD: Th.S Trần Hà Uyên Thi
SVTH: Hoàng Kim Phúc – Lớp: K43 QTKD TM
Trư
ờng
Đạ
i họ
c K
inh
tế H
uế
Khóa luận tốt nghiệp GVHD: Th.S Trần Hà Uyên Thi
SVTH: Hoàng Kim Phúc – Lớp: K43 QTKD TM
PHIẾU KHẢO SÁT
--------
Mã số
phiếu:........
Xin chào Anh/Chị!
Tôi đang thực hiện đềtài:“Đánh giá lòng trung thành của khách hàng cá nhân sửdụng dịch vụtại Ngân hàng TMCP Ngoại thương Việt Nam-Chi nhánh Huế”.
Tôi rất cần sự giúp đỡ của anh/chị bằng việc tham gia trả lời các câu hỏi dưới đây. Mỗi ý kiến đóng góp của anh/chị đều thật sự rất có ý nghĩa đối với Tôi và
Ngân hàng TMCP Ngoại thương Việt Nam- Chi nhánh Huế.
Cảm ơn sự tham gia nhiệt tình của anh/chị!
------------------------------------------
Hãy đánh dấu chéo (X) vào đáp án mà anh/chị cho là
phù hợp.
A. THÔNG TIN KHẢO SÁT
Câu 1: Xin anh/ chị cho biết đang sử dụng dịch vụ nào của Ngân hàng Vietcombank:
Tiền gửi thanh toán Tiền gửi tiết kiệm Dịch vụ Thẻ Dịch vụ chuyển & nhận tiền.
Dịch vụ cho vay cá nhân Dịch vụ Ngân hàng điện tử
Trư
ờn
Đạ
i họ
c K
inh
tế H
uế
Khóa luận tốt nghiệp GVHD: Th.S Trần Hà Uyên Thi
SVTH: Hoàng Kim Phúc – Lớp: K43 QTKD TM
Câu 2: Anh/chị đã sử dụng những dịch vụ trên được bao lâu?
Dưới 1 năm Từ 1 năm đến 2 năm Từ 2 đến 4 năm Trên 4 năm
Câu 3: Số lần đến giao dịch các dịch vụ trên của anh/chị là bao nhiêu lần?
Dưới 2 lần/ 6tháng Từ 3 đến 5 lần/ 6 tháng Từ 5 đến 7 lần/ 6 tháng Trên 7 lần/6 tháng
Câu 4: Mục đích sử dụng dịch vụ của anh/chị là:
Gửi tiền hưởng lãi suất Giao dịch mua bán Chuyển và nhận tiền Vay vốn phục vụ sản
xuất, kinh doanh.
Câu 5: Xin anh/chị cho biết ý kiến của mình đối với những phát biểu sau về một số yếu tố của dịch vụ của Ngân hàng Vietcombank – chi nhánh Huế
Khoanh tròn vào số ứng với mức độ đồng ý của
anh/chị
STT CHẤT LƯỢNG CỦA CÁC DỊCH VỤ TẠI VIETCOMBANK
Rất
không
đồng ý
Không
đồng ý
Trung
Lập
Đồng
ý
Hoàn
toàn
đồng ý
1 Lãi suất của Vietcombank ảnh hưởng đến quá trình giao dịch của tôi 1 2 3 4 5
2 Quảng cáo ảnh hưởng đến việc tôi sử dụng các sản phẩm và dịch vụ của Vietcombank 1 2 3 4 5
3 Trang thiết bị của Ngân hàng đầy đủ và hiện đại 1 2 3 4 5
Trư
ờng
Đạ
i họ
c K
inh
ế H
uế
Khóa luận tốt nghiệp GVHD: Th.S Trần Hà Uyên Thi
SVTH: Hoàng Kim Phúc – Lớp: K43 QTKD TM
4 Nhân viên Ngân hàng có trang phục gọn gàng 1 2 3 4 5
5 Những tờ rơi, áp phích về dịch vụ tại Ngân hàng đầy đủ 1 2 3 4 5
6 Ngân hàng luôn thông báo những dịch vụ ngay khi lần đầu tiên giao dịch 1 2 3 4 5
7 Giờ giao dịch của Vietcombank là thuận tiện đối với tôi 1 2 3 4 5
8 Nhu cầu và sự quan tâm của tôi được tư vấn kỹ lưỡng 1 2 3 4 5
9 Tôi giao dịch tại Vietcombank vì đáp ứng đầu đủ các sản phẩm và dịch vụ. 1 2 3 4 5
SỰ THỎA MÃN CỦA KHÁCH HÀNG KHI SỬ DỤNG DỊCH VỤ
10 Ngân hàng không hiểu nhu cầu của tôi 1 2 3 4 5
11 Ngân hàng Vietcombank có sản phẩm và dịch vụ vượt xa sự mong đợi của tôi về Ngânhàng 1 2 3 4 5
12 Theo kinh nghiệm của mình thì tôi hài lòng với Ngân hàng Vietcombank 1 2 3 4 5
13 Khi so sánh với những ngân hàng khác, tôi thấy sản phẩm và dịch vụ của Vietcombank làhoàn hảo 1 2 3 4 5
CHẤT LƯỢNG CẢM NHẬN VỀ CÁC DỊCH VỤ TẠI VIETCOMBANK
Rất
không
đồng ý
Không
đồng ý
Trung
Lập
Đồng
ý
Hoàn
toàn
đồng ý
14 Vietcombank nhấn mạnh không bao giờ gặp lỗi trong quá trình cung cấp dịch vụ 1 2 3 4 5
15 Nhân viên Vietcombank khi hứa sẽ giải quyết vấn đề của bạn thì họ sẽ thực hiện
điều đó
1 2 3 4 5
16 Vietcombank cung cấp các dịch vụ kịp thời như họ đã hứa 1 2 3 4 5Trư
ờng
Đạ
i họ
c K
inh
tế H
uế
Khóa luận tốt nghiệp GVHD: Th.S Trần Hà Uyên Thi
SVTH: Hoàng Kim Phúc – Lớp: K43 QTKD TM
17 Nhân viên Vietcombank đáp ứng kịp thời các dịch vụ 1 2 3 4 5
18 Nhân viên Vietcombank luôn luôn sẵn sàng giúp bạn vượt qua vấn đề 1 2 3 4 5
19 Nhân viên Vietcombank nhận thức chính xác khi nào dịch vụ được thực hiện 1 2 3 4 5
20 Những nghiệp vụ của nhân viên Vietcombank đem lại sự tự tin cho khách hàng 1 2 3 4 5
21 Thái độ của nhân viên Vietcombank nhã nhặn 1 2 3 4 5
22 Nhân viên Ngân hàng đặc biệt quan tâm đến tôi 1 2 3 4 5
SỰ LỰA CHỌN NGÂN HÀNG GIAO DỊCH
23 Trước khi lựa chọn một Ngân hàng tôi thường xem xét giữa yếu tố thuận lợi và bấtlợi 1 2 3 4 5
24 Quyết định lựa chọn Ngân hàng của tôi là rất quan trọng 1 2 3 4 5
25 Trước khi lựa chọn Ngân hàng Vietcombank tôi đã so sánh giữa các Ngân hàngvới nhau 1 2 3 4 5
RÀO CẢN CHUYỂN ĐỔI ĐỐI VỚI KHÁCH HÀNG SỬ DỤNG DỊCH VỤ CỦA VIETCOMBANK
26 Việc thay đổi Ngân hàng liên quan đến đầu tư tìm kiếm thông tin về Ngân hàngkhác. 1 2 3 4 5
27 Việc thay đổi Ngân hàng liên quan đến sự nỗ lực lớn trong quyết định chọn Ngânhàng khác 1 2 3 4 5
28 Việc thay đổi Ngân hàng liên quan đến rủi ro trong việc chọn ngân hàng khác khimà nó không đáp ứng được những nhu cầu của tôi 1 2 3 4 5
LÒNG TRUNG THÀNH CỦA KHÁCH HÀNG KHI SỬ DỤNG DỊCH VỤ TẠI VIETCOMBANKTrư
ờ g
Đạ
i họ
c K
inh
tế H
uế
Khóa luận tốt nghiệp GVHD: Th.S Trần Hà Uyên Thi
SVTH: Hoàng Kim Phúc – Lớp: K43 QTKD TM
29 Tôi sẽ luôn giới thiệu Ngân hàng Vietcombank cho những người khác 1 2 3 4 5
30 Tôi có một sự tin tưởng lớn đối với Ngân hàng Vietcombank 1 2 3 4 5
31 Tôi là một khách hàng trung thành của Ngân hàng Vietcombank 1 2 3 4 5
32 Tôi không thích giao dịch ở Ngân hàng khác vì Vietcombank biết những gì tôi cần 1 2 3 4 5
33 Tôi sẽ luôn luôn sử dụng dịch vụ của Ngân hàng Vietcombank 1 2 3 4 5
34 Tôi luôn xem Ngân hàng Vietcombank là sự lựa chọn số một 1 2 3 4 5
35 Nếu có bạn bè giới thiệu Ngân hàng khác, thì ưu tiên của tôi vẫn là Vietcombank 1 2 3 4 5
B. THÔNG TIN CÁ NHÂN
Họ và tên khách hàng:..
Giới tính: Nam Nữ
Độ tuổi: Dưới 22 tuổi Từ 22-30 tuổi Từ 30-45 tuổi từ 45- 55 tuổi Trên 55 tuổi
Địa chỉ:.........................................
Nghề nghiệp:
Công nhân Giáo viên Nhân viên văn phòng Lao động tự do Cán bộ công chức
Khác
Thu nhập trung bình một tháng của anh/chị:
1-3 triệu/tháng 3- 5 triệu/tháng 5-10 triệu/tháng Trên 10 triệu/tháng
CẢM ƠN SỰ HỢP TÁC CỦA ANH/ CHỊ!
Trư
ờng
Đạ
i họ
c K
inh
tế H
uế
Khóa luận tốt nghiệp GVHD: Th.S Trần Hà Uyên Thi
SVTH: Hoàng Kim Phúc – Lớp: K43 QTKD TM
Phụ lục 2
Thống kê mô tả mẫu
Frequencies
Statistics
Gioi tinh Do tuoi Nghe nghiep Thu nhap
N Valid 150 150 150 150
Missing 0 0 0 0
Mean 1.4533 2.7000 4.0133 2.3133
Std. Error of Mean .04078 .09256 .13344 .07635
Std. Deviation .49949 1.13368 1.63431 .93505
Frequency Table
Gioi tinh
Frequency Percent Valid Percent Cumulative Percent
Valid Nam 82 54.7 54.7 54.7
Nu 68 45.3 45.3 100.0
Total 150 100.0 100.0
Do tuoi
Frequency Percent Valid Percent Cumulative Percent
Valid Duoi 22 tuoi 23 15.3 15.3 15.3
Tu 22 den 30 tuoi 46 30.7 30.7 46.0
Tu 30-45 tuoi 44 29.3 29.3 75.3
Tu 45 den 55 tuoi 27 18.0 18.0 93.3
Tren 55 tuoi 10 6.7 6.7 100.0
Total 150 100.0 100.0
Nghe nghiep
Frequency Percent Valid Percent
Cumulative
Percent
Valid Cong nhan 17 11.3 11.3 11.3
Giao vien 9 6.0 6.0 17.3
Nhan vien van phong 31 20.7 20.7 38.0
Lao dong tu do 29 19.3 19.3 57.3
Can bo cong chuc 26 17.3 17.3 74.7
Khac 38 25.3 25.3 100.0
Total 150 100.0 100.0
Thu nhap
Frequency Percent Valid Percent Cumulative Percent
Valid 1-3 trieu/thang 35 23.3 23.3 23.3
3-5 trieu/thang 47 31.3 31.3 54.7
5-10 trieu/thang 54 36.0 36.0 90.7
tren 10 trieu/thang 14 9.3 9.3 100.0
Total 150 100.0 100.0
Trư
ờng
Đạ
i họ
c K
inh
tế H
uế
Khóa luận tốt nghiệp GVHD: Th.S Trần Hà Uyên Thi
SVTH: Hoàng Kim Phúc – Lớp: K43 QTKD TM
Phụ lục 3:
Thống kê mô tả tình hình sử dụng các dịch vụ của Ngân hàng Vietcombank
Frequencies
Statistics
Dich vu Tien
gui thanh
toan
Dich vu Tien
gui tiet kiem
Dich vu
The
Dich vu
Chuyen va
nhan tien
Dich vu Cho
vay ca nhan
Dich vu Dich
vu Ngan
hang dien tu
N Valid 150 150 150 150 150 150
Missing 0 0 0 0 0 0
Mean 1.8533 1.5533 1.3000 1.6200 1.8733 1.8000
Std. Error of Mean .02898 .04073 .03754 .03976 .02725 .03277
Std. Deviation .35496 .49881 .45979 .48701 .33371 .40134
Frequency Table
Dich vu Tien gui thanh toan
Frequency Percent Valid Percent Cumulative Percent
Valid Co 22 14.7 14.7 14.7
Khong 128 85.3 85.3 100.0
Total 150 100.0 100.0
Dich vu Tien gui tiet kiem
Frequency Percent Valid Percent Cumulative Percent
Valid Co 67 44.7 44.7 44.7
Khong 83 55.3 55.3 100.0
Total 150 100.0 100.0
Dich vu The
Frequency Percent Valid Percent Cumulative Percent
Valid Co 105 70.0 70.0 70.0
Khong 45 30.0 30.0 100.0
Total 150 100.0 100.0
Trư
ờ g
Đạ
i họ
c K
inh
tế H
uế
Khóa luận tốt nghiệp GVHD: Th.S Trần Hà Uyên Thi
SVTH: Hoàng Kim Phúc – Lớp: K43 QTKD TM
Dich vu Chuyen va nhan tien
Frequency Percent Valid Percent Cumulative Percent
Valid Co 57 38.0 38.0 38.0
Khong 93 62.0 62.0 100.0
Total 150 100.0 100.0
Dich vu Cho vay ca nhan
Frequency Percent Valid Percent Cumulative Percent
Valid Co 19 12.7 12.7 12.7
Khong 131 87.3 87.3 100.0
Total 150 100.0 100.0
Dich vu Dich vu Ngan hang dien tu
Frequency Percent Valid Percent Cumulative Percent
Valid Co 30 20.0 20.0 20.0
Khong 120 80.0 80.0 100.0
Total 150 100.0 100.0
Frequencies
Statistics
Thoi gian su dung dich vu
N Valid 150
Missing 0
Mean 2.8000
Std. Error of Mean .09220
Std. Deviation 1.12923
Thoi gian su dung dich vu
Frequency Percent Valid Percent
Cumulative
Percent
Valid Duoi 1 nam 28 18.7 18.7 18.7
Tu 1 nam den 2 nam 29 19.3 19.3 38.0
Tu 2 den 4 nam 38 25.3 25.3 63.3
Tren 4 nam 55 36.7 36.7 100.0
Trư
ờng
Đạ
i họ
c K
inh
tế H
uế
Khóa luận tốt nghiệp GVHD: Th.S Trần Hà Uyên Thi
SVTH: Hoàng Kim Phúc – Lớp: K43 QTKD TM
Thoi gian su dung dich vu
Frequency Percent Valid Percent
Cumulative
Percent
Valid Duoi 1 nam 28 18.7 18.7 18.7
Tu 1 nam den 2 nam 29 19.3 19.3 38.0
Tu 2 den 4 nam 38 25.3 25.3 63.3
Tren 4 nam 55 36.7 36.7 100.0
Total 150 100.0 100.0
Trư
ờng
Đạ
i họ
c K
inh
tế H
uế
Khóa luận tốt nghiệp GVHD: Th.S Trần Hà Uyên Thi
SVTH: Hoàng Kim Phúc – Lớp: K43 QTKD TM
Frequencies
Statistics
So lan den giao dich
N Valid 150
Missing 0
Mean 2.8400
Std. Error of Mean .08031
Std. Deviation .98362
So lan den giao dich
Frequency Percent Valid Percent
Cumulative
Percent
Valid Duoi 2 lan/ 6 thang 15 10.0 10.0 10.0
Tu 3-5 lan tren 6 thang 41 27.3 27.3 37.3
Tu 5-7 lan tren 6 thang 47 31.3 31.3 68.7
Tren 7 lan/ 6 Tthang 47 31.3 31.3 100.0
Total 150 100.0 100.0
Frequencies
Statistics
Muc dich su dung
la gui tien huong
lai suat
Muc dich su dung
la giao dich mua
ban
Muc dich su dung
la chuyen va
nhan tien
Muc dich su dung
la vay von phuc
vu san xuat, kd
N Valid 150 150 150 150
Missing 0 0 0 0
Mean 1.5733 1.5533 1.1867 1.8733
Std. Error of Mean .04052 .04181 .03192 .02725
Std. Deviation .49625 .51209 .39095 .33371
Frequency Table
Muc dich su dung la gui tien huong lai suat
Frequency Percent Valid Percent Cumulative Percent
Valid Co 64 42.7 42.7 42.7
Khong 86 57.3 57.3 100.0
Total 150 100.0 100.0
Trư
ờng
Đạ
i họ
c K
inh
tế H
uế
Khóa luận tốt nghiệp GVHD: Th.S Trần Hà Uyên Thi
SVTH: Hoàng Kim Phúc – Lớp: K43 QTKD TM
Muc dich su dung la giao dich mua ban
Frequency Percent Valid Percent Cumulative Percent
Valid Co 68 45.3 45.3 45.3
Khong 81 54.0 54.0 99.3
3.00 1 .7 .7 100.0
Total 150 100.0 100.0
Muc dich su dung la chuyen va nhan tien
Frequency Percent Valid Percent Cumulative Percent
Valid Co 122 81.3 81.3 81.3
Khong 28 18.7 18.7 100.0
Total 150 100.0 100.0
Muc dich su dung la vay von phuc vu san xuat, kd
Frequency Percent Valid Percent Cumulative Percent
Valid Co 19 12.7 12.7 12.7
Khong 131 87.3 87.3 100.0
Total 150 100.0 100.0
Trư
ờng
Đạ
i họ
c K
inh
tế H
uế
Khóa luận tốt nghiệp GVHD: Th.S Trần Hà Uyên Thi
SVTH: Hoàng Kim Phúc – Lớp: K43 QTKD TM
Phục luc 4:
Thống kê mô tả thực trạng lòng trung thành của khách hàng
Frequencies
Statistics
lai xuat
VCB
anh
huong
den qua
trinh
giao
dich cua
toi
Quang
cao anh
huong
den viec
toi sd
cac SP&
DV cua
VCB
Trang
thiet bi
cua
ngan
hang la
day du
va hien
dai
Nhan
vien
ngan
hang co
trang
phuc
gon
gang
Nhung
to roi ap
phich ve
dich vu
tai Ngan
hang
day du
Ngan
hang
luon
thong
bao
nhung
dich vu
ngay khi
lan dau
tien giao
dich
Gio giao
dich cua
VCB la
thuan
tien doi
voi toi
Nhu cau
va su
quan
tam cua
toi duoc
tu van
ky luong
Toi giao
dich tai
VCB vi
dap ung
day du
cac san
pham va
dich vu
N Valid 150 150 150 150 150 150 150 150 150
Missing 0 0 0 0 0 0 0 0 0
Mean 3.7400 3.7067 3.7200 3.6267 3.7333 3.7467 3.6667 3.7067 3.6600
Std. Error of
Mean
.08324 .08276 .07396 .07775 .08283 .07579 .08119 .08057 .08345
Std. Deviation 1.01947 1.01364 .90576 .95219 1.01444 .92821 .99439 .98680 1.02210
Frequency Table
lai xuat VCB anh huong den qua trinh giao dich cua toi
Frequency Percent Valid Percent Cumulative Percent
Valid Khong dong y 19 12.7 12.7 12.7
Trung lap 45 30.0 30.0 42.7
Dong y 42 28.0 28.0 70.7
Hoan toan dong y 44 29.3 29.3 100.0
Total 150 100.0 100.0
Quang cao anh huong den viec toi sd cac SP& DV cua VCB
Frequency Percent Valid Percent Cumulative Percent
Valid Khong dong y 19 12.7 12.7 12.7
Trung lap 48 32.0 32.0 44.7
Dong y 41 27.3 27.3 72.0
Hoan toan dong y 42 28.0 28.0 100.0
Total 150 100.0 100.0
Trư
ờng
Đạ
i họ
c K
inh
tế H
uế
Khóa luận tốt nghiệp GVHD: Th.S Trần Hà Uyên Thi
SVTH: Hoàng Kim Phúc – Lớp: K43 QTKD TM
Trang thiet bi cua ngan hang la day du va hien dai
Frequency Percent Valid Percent Cumulative Percent
Valid Khong dong y 10 6.7 6.7 6.7
Trung lap 58 38.7 38.7 45.3
Dong y 46 30.7 30.7 76.0
Hoan toan dong y 36 24.0 24.0 100.0
Total 150 100.0 100.0
Nhan vien ngan hang co trang phuc gon gang
Frequency Percent Valid Percent Cumulative Percent
Valid Khong dong y 17 11.3 11.3 11.3
Trung lap 55 36.7 36.7 48.0
Dong y 45 30.0 30.0 78.0
Hoan toan dong y 33 22.0 22.0 100.0
Total 150 100.0 100.0
Nhung to roi ap phich ve dich vu tai Ngan hang day du
Frequency Percent Valid Percent Cumulative Percent
Valid Khong dong y 21 14.0 14.0 14.0
Trung lap 39 26.0 26.0 40.0
Dong y 49 32.7 32.7 72.7
Hoan toan dong y 41 27.3 27.3 100.0
Total 150 100.0 100.0
Ngan hang luon thong bao nhung dich vu ngay khi lan dau tien giao dich
Frequency Percent Valid Percent Cumulative Percent
Valid Khong dong y 11 7.3 7.3 7.3
Trung lap 55 36.7 36.7 44.0
Dong y 45 30.0 30.0 74.0
Hoan toan dong y 39 26.0 26.0 100.0
Total 150 100.0 100.0Trư
ờn
Đạ
i họ
c K
inh
tế H
uế
Khóa luận tốt nghiệp GVHD: Th.S Trần Hà Uyên Thi
SVTH: Hoàng Kim Phúc – Lớp: K43 QTKD TM
Gio giao dich cua VCB la thuan tien doi voi toi
Frequency Percent Valid Percent Cumulative Percent
Valid Khong dong y 18 12.0 12.0 12.0
Trung lap 53 35.3 35.3 47.3
Dong y 40 26.7 26.7 74.0
Hoan toan dong y 39 26.0 26.0 100.0
Total 150 100.0 100.0
Nhu cau va su quan tam cua toi duoc tu van ky luong
Frequency Percent Valid Percent Cumulative Percent
Valid Khong dong y 18 12.0 12.0 12.0
Trung lap 47 31.3 31.3 43.3
Dong y 46 30.7 30.7 74.0
Hoan toan dong y 39 26.0 26.0 100.0
Total 150 100.0 100.0
Toi giao dich tai VCB vi dap ung day du cac san pham va dich vu
Frequency Percent Valid Percent Cumulative Percent
Valid Khong dong y 21 14.0 14.0 14.0
Trung lap 49 32.7 32.7 46.7
Dong y 40 26.7 26.7 73.3
Hoan toan dong y 40 26.7 26.7 100.0
Total 150 100.0 100.0
Trư
ờng
Đạ
i họ
c K
inh
tế H
uế
Khóa luận tốt nghiệp GVHD: Th.S Trần Hà Uyên Thi
SVTH: Hoàng Kim Phúc – Lớp: K43 QTKD TM
Frequencies
Statistics
Ngan hang VCB co
SP va DV vuot xa su
mong doi cua toi ve
Ngan hang
Theo kinh nghiem cua
minh thi toi hai long
voi Ngan hang VCB
Khi so sanh voi Ngan
hang khac, toi thay
SPva DV cua VCB la
hoan hao
N Valid 150 150 150
Missing 0 0 0
Mean 3.6667 3.7267 3.7400
Std. Error of Mean .07368 .07621 .06979
Std. Deviation .90240 .93333 .85475
Frequency Table
Ngan hang VCB co SP va DV vuot xa su mong doi cua toi ve Ngan hang
Frequency Percent Valid Percent Cumulative Percent
Valid Khong dong y 14 9.3 9.3 9.3
Trung lap 52 34.7 34.7 44.0
Dong y 54 36.0 36.0 80.0
Hoan toan dong y 30 20.0 20.0 100.0
Total 150 100.0 100.0
Theo kinh nghiem cua minh thi toi hai long voi Ngan hang VCB
Frequency Percent Valid Percent Cumulative Percent
Valid Khong dong y 13 8.7 8.7 8.7
Trung lap 52 34.7 34.7 43.3
Dong y 48 32.0 32.0 75.3
Hoan toan dong y 37 24.7 24.7 100.0
Total 150 100.0 100.0
Khi so sanh voi Ngan hang khac, toi thay SPva DV cua VCB la hoan hao
Frequency Percent Valid Percent Cumulative Percent
Valid Khong dong y 8 5.3 5.3 5.3
Trung lap 55 36.7 36.7 42.0
Dong y 55 36.7 36.7 78.7
Hoan toan dong y 32 21.3 21.3 100.0
Total 150 100.0 100.0
Trư
ờng
Đạ
i họ
c K
inh
tế H
uế
Khóa luận tốt nghiệp GVHD: Th.S Trần Hà Uyên Thi
SVTH: Hoàng Kim Phúc – Lớp: K43 QTKD TM
Frequencies
Statistics
VCB
nhan
manh
khong
bao gio
gap loi
trong
qua
trinh
cung
cap dich
vu
Nhan
vien
VCB khi
hua se
giai
quyet
van de
cua ban
thi ho se
thuc
hien
dieu do
VCB
cung
cap cac
dich vu
kip thoi
nhu ho
da hua
Nhan
vien
VCB
dap ung
kip thoi
cac dich
vu
Nhan
vien
VCB
luon
sang
sang
giup ban
vuot qua
van de
Nhan
vien
VCB
nhan
thuc
chinh
xac khi
nao giao
dich
duoc
thuc
hien
Nhung
nghiep
vu cua
Nhan
vien
VCB
dem lai
su tu tin
cho
khach
hang
Thai do
cua
Nhan
vien
VCB
nha
nhan
Nhan
vien
VCB
dac biet
quan
tam den
toi
N Valid 150 150 150 150 150 150 150 150 150
Missing 0 0 0 0 0 0 0 0 0
Mean 3.8133 3.8133 3.7200 3.6933 3.7533 3.7667 3.8267 3.7067 3.7733
Std. Error of
Mean
.07591 .07412 .07087 .07385 .07797 .07413 .07843 .07832 .07151
Std. Deviation .92965 .90773 .86792 .90448 .95494 .90796 .96061 .95921 .87582
Frequency Table
VCB nhan manh khong bao gio gap loi trong qua trinh cung cap dich vu
Frequency Percent Valid Percent Cumulative Percent
Valid Khong dong y 11 7.3 7.3 7.3
Trung lap 48 32.0 32.0 39.3
Dong y 49 32.7 32.7 72.0
Hoan toan dong y 42 28.0 28.0 100.0
Total 150 100.0 100.0
Nhan vien VCB khi hua se giai quyet van de cua ban thi ho se thuc hien dieu do
Frequency Percent Valid Percent Cumulative Percent
Valid Khong dong y 11 7.3 7.3 7.3
Trung lap 45 30.0 30.0 37.3
Dong y 55 36.7 36.7 74.0
Hoan toan dong y 39 26.0 26.0 100.0
Total 150 100.0 100.0
Trư
ờ g
Đạ
i họ
c K
inh
tế H
uế
Khóa luận tốt nghiệp GVHD: Th.S Trần Hà Uyên Thi
SVTH: Hoàng Kim Phúc – Lớp: K43 QTKD TM
VCB cung cap cac dich vu kip thoi nhu ho da hua
Frequency Percent Valid Percent Cumulative Percent
Valid Khong dong y 10 6.7 6.7 6.7
Trung lap 53 35.3 35.3 42.0
Dong y 56 37.3 37.3 79.3
Hoan toan dong y 31 20.7 20.7 100.0
Total 150 100.0 100.0
Nhan vien VCB dap ung kip thoi cac dich vu
Frequency Percent Valid Percent Cumulative Percent
Valid Khong dong y 13 8.7 8.7 8.7
Trung lap 52 34.7 34.7 43.3
Dong y 53 35.3 35.3 78.7
Hoan toan dong y 32 21.3 21.3 100.0
Total 150 100.0 100.0
Nhan vien VCB luon sang sang giup ban vuot qua van de
Frequency Percent Valid Percent Cumulative Percent
Valid Khong dong y 14 9.3 9.3 9.3
Trung lap 49 32.7 32.7 42.0
Dong y 47 31.3 31.3 73.3
Hoan toan dong y 40 26.7 26.7 100.0
Total 150 100.0 100.0
Nhan vien VCB nhan thuc chinh xac khi nao giao dich duoc thuc hien
Frequency Percent Valid Percent Cumulative Percent
Valid Khong dong y 11 7.3 7.3 7.3
Trung lap 50 33.3 33.3 40.7
Dong y 52 34.7 34.7 75.3
Hoan toan dong y 37 24.7 24.7 100.0
Total 150 100.0 100.0Trư
ờ g
Đạ
i họ
c K
inh
tế H
uế
Khóa luận tốt nghiệp GVHD: Th.S Trần Hà Uyên Thi
SVTH: Hoàng Kim Phúc – Lớp: K43 QTKD TM
Nhung nghiep vu cua Nhan vien VCB dem lai su tu tin cho khach hang
Frequency Percent Valid Percent Cumulative Percent
Valid Khong dong y 12 8.0 8.0 8.0
Trung lap 48 32.0 32.0 40.0
Dong y 44 29.3 29.3 69.3
Hoan toan dong y 46 30.7 30.7 100.0
Total 150 100.0 100.0
Thai do cua Nhan vien VCB nha nhan
Frequency Percent Valid Percent Cumulative Percent
Valid Khong dong y 15 10.0 10.0 10.0
Trung lap 52 34.7 34.7 44.7
Dong y 45 30.0 30.0 74.7
Hoan toan dong y 38 25.3 25.3 100.0
Total 150 100.0 100.0
Nhan vien VCB dac biet quan tam den toi
Frequency Percent Valid Percent Cumulative Percent
Valid Khong dong y 8 5.3 5.3 5.3
Trung lap 54 36.0 36.0 41.3
Dong y 52 34.7 34.7 76.0
Hoan toan dong y 36 24.0 24.0 100.0
Total 150 100.0 100.0
Frequencies
Statistics
Truoc khi lua chon
mot ngan hang toi
thuong xem xet giua
yeu to thuan loi va bat
loi
Quyet dinh lua chon
ngan hang cua toi la
rat quan trong
Truoc khi lua chon
Ngan hang VCB toi
da so sanh cac ngan
hang voi nhau
N Valid 150 150 150
Missing 0 0 0
Mean 3.6933 3.7200 3.7133
Std. Error of Mean .07445 .07149 .07409
Std. Deviation .91187 .87562 .90736
Trư
ờng
Đạ
i họ
c K
inh
tế H
uế
Khóa luận tốt nghiệp GVHD: Th.S Trần Hà Uyên Thi
SVTH: Hoàng Kim Phúc – Lớp: K43 QTKD TM
Frequency Table
Truoc khi lua chon mot ngan hang toi thuong xem xet giua yeu to thuan loi va bat loi
Frequency Percent Valid Percent Cumulative Percent
Valid Khong dong y 15 10.0 10.0 10.0
Trung lap 47 31.3 31.3 41.3
Dong y 57 38.0 38.0 79.3
Hoan toan dong y 31 20.7 20.7 100.0
Total 150 100.0 100.0
Quyet dinh lua chon ngan hang cua toi la rat quan trong
Frequency Percent Valid Percent Cumulative Percent
Valid Khong dong y 11 7.3 7.3 7.3
Trung lap 51 34.0 34.0 41.3
Dong y 57 38.0 38.0 79.3
Hoan toan dong y 31 20.7 20.7 100.0
Total 150 100.0 100.0
Truoc khi lua chon Ngan hang VCB toi da so sanh cac ngan hang voi nhau
Frequency Percent Valid Percent Cumulative Percent
Valid Khong dong y 16 10.7 10.7 10.7
Trung lap 41 27.3 27.3 38.0
Dong y 63 42.0 42.0 80.0
Hoan toan dong y 30 20.0 20.0 100.0
Total 150 100.0 100.0
Trư
ờ g
Đạ
i họ
c K
inh
tế H
uế
Khóa luận tốt nghiệp GVHD: Th.S Trần Hà Uyên Thi
SVTH: Hoàng Kim Phúc – Lớp: K43 QTKD TM
Frequencies
Statistics
Viec thay doi Ngan
hang lien quan den
viec dau tu tim kiem
thong tin ve NH khac
Viec thay doi NH lien
quan den no luc lon
trong quyet dinh lua
chon NH khac
Viec thay doi NH lien
quan den rui ro trong
viec lua chon NH
khac
N Valid 150 150 150
Missing 0 0 0
Mean 3.6800 3.8133 3.7333
Std. Error of Mean .07224 .07591 .06322
Std. Deviation .88477 .92965 .77431
Frequency Table
Viec thay doi Ngan hang lien quan den viec dau tu tim kiem thong tin ve NH khac
Frequency Percent Valid Percent Cumulative Percent
Valid Khong dong y 15 10.0 10.0 10.0
Trung lap 45 30.0 30.0 40.0
Dong y 63 42.0 42.0 82.0
Hoan toan dong y 27 18.0 18.0 100.0
Total 150 100.0 100.0
Viec thay doi NH lien quan den no luc lon trong quyet dinh lua chon NH khac
Frequency Percent Valid Percent Cumulative Percent
Valid Khong dong y 13 8.7 8.7 8.7
Trung lap 42 28.0 28.0 36.7
Dong y 55 36.7 36.7 73.3
Hoan toan dong y 40 26.7 26.7 100.0
Total 150 100.0 100.0
Viec thay doi NH lien quan den rui ro trong viec lua chon NH khac
Frequency Percent Valid Percent Cumulative Percent
Valid Khong dong y 6 4.0 4.0 4.0
Trung lap 52 34.7 34.7 38.7
Dong y 68 45.3 45.3 84.0
Hoan toan dong y 24 16.0 16.0 100.0
Trư
ờ g
Đạ
i họ
c K
inh
tế H
uế
Khóa luận tốt nghiệp GVHD: Th.S Trần Hà Uyên Thi
SVTH: Hoàng Kim Phúc – Lớp: K43 QTKD TM
Viec thay doi NH lien quan den rui ro trong viec lua chon NH khac
Frequency Percent Valid Percent Cumulative Percent
Valid Khong dong y 6 4.0 4.0 4.0
Trung lap 52 34.7 34.7 38.7
Dong y 68 45.3 45.3 84.0
Hoan toan dong y 24 16.0 16.0 100.0
Total 150 100.0 100.0
Frequencies
Statistics
Toi se luon
gioi thieu
VCB cho
nhung
nguoi khac
Toi co mot
su tin
tuong lon
doi voi
Ngan hang
VCB
Toi la mot
khach
hang trung
thanh cua
Ngan hang
VCB
Toi khong
thich giao
dich o
Ngan hang
khac vi
VCB biet
nhung gi
toi can
Toi se
luong su
dung dich
vu cua
Ngan
Hang VCB
Toi luon
xem VCB
la su lua
chon so 1
Neu co
ban be
khac gioi
thieu Ngan
hang khac,
thi uu tien
cua toi van
la VCB
N Valid 150 150 150 150 150 150 150
Missing 0 0 0 0 0 0 0
Mean 3.7667 3.8333 3.7333 3.8067 3.7733 3.8133 3.8467
Std. Error of Mean .05939 .04953 .05489 .05885 .05446 .05383 .05329
Std. Deviation .72738 .60664 .67224 .72071 .66702 .65933 .65268
Frequency Table
Toi se luon gioi thieu VCB cho nhung nguoi khac
Frequency Percent Valid Percent Cumulative Percent
Valid Khong dong y 7 4.7 4.7 4.7
Trung lap 40 26.7 26.7 31.3
Dong y 84 56.0 56.0 87.3
Hoan toan dong y 19 12.7 12.7 100.0
Total 150 100.0 100.0
Toi co mot su tin tuong lon doi voi Ngan hang VCB
Frequency Percent Valid Percent Cumulative Percent
Valid Khong dong y 3 2.0 2.0 2.0
Trư
ờ g
Đạ
i họ
c K
inh
tế H
uế
Khóa luận tốt nghiệp GVHD: Th.S Trần Hà Uyên Thi
SVTH: Hoàng Kim Phúc – Lớp: K43 QTKD TM
Trung lap 33 22.0 22.0 24.0
Dong y 100 66.7 66.7 90.7
Hoan toan dong y 14 9.3 9.3 100.0
Total 150 100.0 100.0
Trư
ờng
Đạ
i họ
c K
inh
tế H
uế
Khóa luận tốt nghiệp GVHD: Th.S Trần Hà Uyên Thi
SVTH: Hoàng Kim Phúc – Lớp: K43 QTKD TM
Toi la mot khach hang trung thanh cua Ngan hang VCB
Frequency Percent Valid Percent Cumulative Percent
Valid Khong dong y 7 4.7 4.7 4.7
Trung lap 38 25.3 25.3 30.0
Dong y 93 62.0 62.0 92.0
Hoan toan dong y 12 8.0 8.0 100.0
Total 150 100.0 100.0
Toi khong thich giao dich o Ngan hang khac vi VCB biet nhung gi toi can
Frequency Percent Valid Percent Cumulative Percent
Valid Khong dong y 7 4.7 4.7 4.7
Trung lap 35 23.3 23.3 28.0
Dong y 88 58.7 58.7 86.7
Hoan toan dong y 20 13.3 13.3 100.0
Total 150 100.0 100.0
Toi se luong su dung dich vu cua Ngan Hang VCB
Frequency Percent Valid Percent Cumulative Percent
Valid Khong dong y 6 4.0 4.0 4.0
Trung lap 36 24.0 24.0 28.0
Dong y 94 62.7 62.7 90.7
Hoan toan dong y 14 9.3 9.3 100.0
Total 150 100.0 100.0
Toi luon xem VCB la su lua chon so 1
Frequency Percent Valid Percent Cumulative Percent
Valid Khong dong y 5 3.3 3.3 3.3
Trung lap 34 22.7 22.7 26.0
Dong y 95 63.3 63.3 89.3
Hoan toan dong y 16 10.7 10.7 100.0
Total 150 100.0 100.0
Neu co ban be khac gioi thieu Ngan hang khac, thi uu tien cua toi van la VCB
Frequency Percent Valid Percent Cumulative Percent
Valid Khong dong y 3 2.0 2.0 2.0
Trung lap 36 24.0 24.0 26.0
Dong y 92 61.3 61.3 87.3
Hoan toan dong y 19 12.7 12.7 100.0
Total 150 100.0 100.0
Trư
ờng
Đại
học
Kin
h tế
Hu
ế
Khóa luận tốt nghiệp GVHD: Th.S Trần Hà Uyên Thi
SVTH: Hoàng Kim Phúc – Lớp: K43 QTKD TM
Phụ lục 5:
Kiểm định độ tin cậy của thang đo
Reliability
Scale: Chat luong dich vu
Case Processing Summary
N %
Cases Valid 150 100.0
Excludeda 0 .0
Total 150 100.0
a. Listwise deletion based on all variables in the
procedure.
Reliability Statistics
Cronbach's
Alpha
Cronbach's
Alpha Based on
Standardized
Items N of Items
.910 .910 9
Item Statistics
Mean Std. Deviation N
lai xuat VCB anh huong den qua trinh giao
dich cua toi
3.7400 1.01947 150
Quang cao anh huong den viec toi sd cac
SP& DV cua VCB
3.7067 1.01364 150
Trang thiet bi cua ngan hang la day du va
hien dai
3.7200 .90576 150
Nhan vien ngan hang co trang phuc gon
gang
3.6267 .95219 150
Nhung to roi ap phich ve dich vu tai Ngan
hang day du
3.7333 1.01444 150
Ngan hang luon thong bao nhung dich vu
ngay khi lan dau tien giao dich
3.7467 .92821 150
Gio giao dich cua VCB la thuan tien doi voi
toi
3.6667 .99439 150
Trư
ờng
Đạ
i họ
c K
inh
tế H
uế
Khóa luận tốt nghiệp GVHD: Th.S Trần Hà Uyên Thi
SVTH: Hoàng Kim Phúc – Lớp: K43 QTKD TM
Nhu cau va su quan tam cua toi duoc tu van
ky luong
3.7067 .98680 150
Toi giao dich tai VCB vi dap ung day du cac
san pham va dich vu
3.6600 1.02210 150
Summary Item Statistics
Mean Minimum Maximum Range
Maximum /
Minimum Variance N of Items
Item Means 3.701 3.627 3.747 .120 1.033 .002 9
Item-Total Statistics
Scale Mean if
Item Deleted
Scale Variance
if Item Deleted
Corrected
Item-Total
Correlation
Squared
Multiple
Correlation
Cronbach's
Alpha if Item
Deleted
lai xuat VCB anh huong
den qua trinh giao dich
cua toi
29.5667 35.710 .714 .526 .898
Quang cao anh huong
den viec toi sd cac SP&
DV cua VCB
29.6000 36.148 .679 .488 .901
Trang thiet bi cua ngan
hang la day du va hien dai
29.5867 37.305 .662 .466 .902
Nhan vien ngan hang co
trang phuc gon gang
29.6800 36.649 .685 .491 .900
Nhung to roi ap phich ve
dich vu tai Ngan hang day
du
29.5733 35.763 .713 .538 .898
Ngan hang luon thong
bao nhung dich vu ngay
khi lan dau tien giao dich
29.5600 36.866 .685 .507 .900
Gio giao dich cua VCB la
thuan tien doi voi toi
29.6400 36.474 .665 .479 .901
Nhu cau va su quan tam
cua toi duoc tu van ky
luong
29.6000 36.242 .693 .494 .899
Toi giao dich tai VCB vi
dap ung day du cac san
pham va dich vu
29.6467 35.680 .715 .540 .898
Trư
ờn
Đạ
i họ
c K
inh
tế H
uế
Khóa luận tốt nghiệp GVHD: Th.S Trần Hà Uyên Thi
SVTH: Hoàng Kim Phúc – Lớp: K43 QTKD TM
Reliability
Scale: Su Thoa Man
Case Processing Summary
N %
Cases Valid 150 100.0
Excludeda 0 .0
Total 150 100.0
a. Listwise deletion based on all variables in the
procedure.
Reliability Statistics
Cronbach's
Alpha
Cronbach's
Alpha Based on
Standardized
Items N of Items
.655 .656 3
Item Statistics
Mean Std. Deviation N
Ngan hang VCB co SP va DV vuot xa su
mong doi cua toi ve Ngan hang
3.6667 .90240 150
Theo kinh nghiem cua minh thi toi hai long
voi Ngan hang VCB
3.7267 .93333 150
Khi so sanh voi Ngan hang khac, toi thay
SPva DV cua VCB la hoan hao
3.7400 .85475 150
Summary Item Statistics
Mean Minimum Maximum Range
Maximum /
Minimum Variance N of Items
Item Means 3.711 3.667 3.740 .073 1.020 .002 3Trư
ờng
Đạ
i họ
c K
inh
tế H
uế
Khóa luận tốt nghiệp GVHD: Th.S Trần Hà Uyên Thi
SVTH: Hoàng Kim Phúc – Lớp: K43 QTKD TM
Item-Total Statistics
Scale Mean if
Item Deleted
Scale Variance
if Item Deleted
Corrected
Item-Total
Correlation
Squared
Multiple
Correlation
Cronbach's
Alpha if Item
Deleted
Ngan hang VCB co SP va
DV vuot xa su mong doi
cua toi ve Ngan hang
7.4667 2.210 .472 .223 .551
Theo kinh nghiem cua
minh thi toi hai long voi
Ngan hang VCB
7.4067 2.136 .471 .222 .553
Khi so sanh voi Ngan
hang khac, toi thay SPva
DV cua VCB la hoan hao
7.3933 2.361 .457 .208 .572
Scale Statistics
Mean Variance Std. Deviation N of Items
11.1333 4.291 2.07143 3
Reliability
Scale: Chat luong cam nhan
Case Processing Summary
N %
Cases Valid 150 100.0
Excludeda 0 .0
Total 150 100.0
a. Listwise deletion based on all variables in the procedure.
Reliability Statistics
Cronbach's
Alpha
Cronbach's
Alpha Based on
Standardized
Items N of Items
.893 .893 9
Trư
ờng
Đạ
i họ
c K
inh
tế H
uế
Khóa luận tốt nghiệp GVHD: Th.S Trần Hà Uyên Thi
SVTH: Hoàng Kim Phúc – Lớp: K43 QTKD TM
Item Statistics
Mean Std. Deviation N
VCB nhan manh khong bao gio gap loi trong
qua trinh cung cap dich vu
3.8133 .92965 150
Nhan vien VCB khi hua se giai quyet van de
cua ban thi ho se thuc hien dieu do
3.8133 .90773 150
VCB cung cap cac dich vu kip thoi nhu ho da
hua
3.7200 .86792 150
Nhan vien VCB dap ung kip thoi cac dich vu 3.6933 .90448 150
Nhan vien VCB luon sang sang giup ban
vuot qua van de
3.7533 .95494 150
Nhan vien VCB nhan thuc chinh xac khi nao
giao dich duoc thuc hien
3.7667 .90796 150
Nhung nghiep vu cua Nhan vien VCB dem
lai su tu tin cho khach hang
3.8267 .96061 150
Thai do cua Nhan vien VCB nha nhan 3.7067 .95921 150
Nhan vien VCB dac biet quan tam den toi 3.7733 .87582 150
Summary Item Statistics
Mean Minimum Maximum Range
Maximum /
Minimum Variance N of Items
Item Means 3.763 3.693 3.827 .133 1.036 .002 9
Item-Total Statistics
Scale Mean if
Item Deleted
Scale Variance
if Item Deleted
Corrected
Item-Total
Correlation
Squared
Multiple
Correlation
Cronbach's
Alpha if Item
Deleted
VCB nhan manh khong
bao gio gap loi trong qua
trinh cung cap dich vu
30.0533 29.474 .651 .443 .881
Nhan vien VCB khi hua se
giai quyet van de cua ban
thi ho se thuc hien dieu do
30.0533 29.702 .645 .463 .882
VCB cung cap cac dich vu
kip thoi nhu ho da hua
30.1467 30.582 .581 .372 .887
Nhan vien VCB dap ung
kip thoi cac dich vu
30.1733 29.916 .624 .438 .884
Trư
ờn
Đạ
i họ
c K
inh
tế H
uế
Khóa luận tốt nghiệp GVHD: Th.S Trần Hà Uyên Thi
SVTH: Hoàng Kim Phúc – Lớp: K43 QTKD TM
Nhan vien VCB luon sang
sang giup ban vuot qua
van de
30.1133 28.987 .682 .495 .879
Nhan vien VCB nhan thuc
chinh xac khi nao giao
dich duoc thuc hien
30.1000 29.889 .624 .410 .884
Nhung nghiep vu cua
Nhan vien VCB dem lai su
tu tin cho khach hang
30.0400 29.045 .670 .538 .880
Thai do cua Nhan vien
VCB nha nhan
30.1600 28.337 .749 .598 .873
Nhan vien VCB dac biet
quan tam den toi
30.0933 30.031 .636 .479 .883
Scale Statistics
Mean Variance Std. Deviation N of Items
33.8667 36.908 6.07522 9
Trư
ờng
Đạ
i họ
c K
inh
tế H
uế
Khóa luận tốt nghiệp GVHD: Th.S Trần Hà Uyên Thi
SVTH: Hoàng Kim Phúc – Lớp: K43 QTKD TM
Reliability
Scale: Su Lua Chon
Case Processing Summary
N %
Cases Valid 150 100.0
Excludeda 0 .0
Total 150 100.0
a. Listwise deletion based on all variables in the
procedure.
Reliability Statistics
Cronbach's
Alpha
Cronbach's
Alpha Based on
Standardized
Items N of Items
.821 .821 3
Item Statistics
Mean Std. Deviation N
Truoc khi lua chon mot ngan hang toi thuong
xem xet giua yeu to thuan loi va bat loi
3.6933 .91187 150
Quyet dinh lua chon ngan hang cua toi la rat
quan trong
3.7200 .87562 150
Truoc khi lua chon Ngan hang VCB toi da so
sanh cac ngan hang voi nhau
3.7133 .90736 150
Summary Item Statistics
Mean Minimum Maximum Range
Maximum /
Minimum Variance N of Items
Item Means 3.709 3.693 3.720 .027 1.007 .000 3Trư
ờng
Đạ
i họ
c K
inh
tế H
uế
Khóa luận tốt nghiệp GVHD: Th.S Trần Hà Uyên Thi
SVTH: Hoàng Kim Phúc – Lớp: K43 QTKD TM
Item-Total Statistics
Scale Mean if
Item Deleted
Scale Variance
if Item Deleted
Corrected
Item-Total
Correlation
Squared
Multiple
Correlation
Cronbach's
Alpha if Item
Deleted
Truoc khi lua chon mot
ngan hang toi thuong xem
xet giua yeu to thuan loi
va bat loi
7.4333 2.529 .685 .474 .743
Quyet dinh lua chon ngan
hang cua toi la rat quan
trong
7.4067 2.619 .692 .481 .736
Truoc khi lua chon Ngan
hang VCB toi da so sanh
cac ngan hang voi nhau
7.4133 2.620 .648 .420 .780
Scale Statistics
Mean Variance Std. Deviation N of Items
11.1267 5.346 2.31220 3
Reliability
Scale: Rao Can
Case Processing Summary
N %
Cases Valid 150 100.0
Excludeda 0 .0
Total 150 100.0
a. Listwise deletion based on all variables in the
procedure.
Reliability Statistics
Cronbach's
Alpha
Cronbach's
Alpha Based on
Standardized
Items N of Items
Trư
ờng
Đạ
i họ
c K
inh
tế H
uế
Khóa luận tốt nghiệp GVHD: Th.S Trần Hà Uyên Thi
SVTH: Hoàng Kim Phúc – Lớp: K43 QTKD TM
Reliability Statistics
Cronbach's
Alpha
Cronbach's
Alpha Based on
Standardized
Items N of Items
.737 .735 3
Item Statistics
Mean Std. Deviation N
Viec thay doi Ngan hang lien quan den viec
dau tu tim kiem thong tin ve NH khac
3.6800 .88477 150
Viec thay doi NH lien quan den no luc lon
trong quyet dinh lua chon NH khac
3.8133 .92965 150
Viec thay doi NH lien quan den rui ro trong
viec lua chon NH khac
3.7333 .77431 150
Summary Item Statistics
Mean Minimum Maximum Range
Maximum /
Minimum Variance N of Items
Item Means 3.742 3.680 3.813 .133 1.036 .005 3
Item-Total Statistics
Scale Mean if
Item Deleted
Scale Variance
if Item Deleted
Corrected
Item-Total
Correlation
Squared
Multiple
Correlation
Cronbach's
Alpha if Item
Deleted
Viec thay doi Ngan hang
lien quan den viec dau tu
tim kiem thong tin ve NH
khac
7.5467 2.182 .556 .351 .659
Viec thay doi NH lien
quan den no luc lon trong
quyet dinh lua chon NH
khac
7.4133 1.868 .663 .442 .520
Viec thay doi NH lien
quan den rui ro trong viec
lua chon NH khac
7.4933 2.614 .481 .255 .740
Trư
ờng
Đạ
i họ
c K
inh
tế H
uế
Khóa luận tốt nghiệp GVHD: Th.S Trần Hà Uyên Thi
SVTH: Hoàng Kim Phúc – Lớp: K43 QTKD TM
Scale Statistics
Mean Variance Std. Deviation N of Items
11.2267 4.418 2.10192 3
Reliability
Scale: Long Trung Thanh
Case Processing Summary
N %
Cases Valid 150 100.0
Excludeda 0 .0
Total 150 100.0
a. Listwise deletion based on all variables in the
procedure.
Reliability Statistics
Cronbach's
Alpha
Cronbach's
Alpha Based on
Standardized
Items N of Items
.892 .893 7
Item Statistics
Mean Std. Deviation N
Toi se luon gioi thieu VCB cho nhung nguoi
khac
3.7667 .72738 150
Toi co mot su tin tuong lon doi voi Ngan
hang VCB
3.8333 .60664 150
Toi la mot khach hang trung thanh cua Ngan
hang VCB
3.7333 .67224 150
Toi khong thich giao dich o Ngan hang khac
vi VCB biet nhung gi toi can
3.8067 .72071 150
Toi se luong su dung dich vu cua Ngan
Hang VCB
3.7733 .66702 150
Toi luon xem VCB la su lua chon so 1 3.8133 .65933 150
Neu co ban be khac gioi thieu Ngan hang
khac, thi uu tien cua toi van la VCB
3.8467 .65268 150Trư
ờn
Đạ
i họ
c K
inh
tế H
uế
Khóa luận tốt nghiệp GVHD: Th.S Trần Hà Uyên Thi
SVTH: Hoàng Kim Phúc – Lớp: K43 QTKD TM
Summary Item Statistics
Mean Minimum Maximum Range
Maximum /
Minimum Variance N of Items
Item Means 3.796 3.733 3.847 .113 1.030 .002 7
Item-Total Statistics
Scale Mean if
Item Deleted
Scale Variance
if Item Deleted
Corrected
Item-Total
Correlation
Squared
Multiple
Correlation
Cronbach's
Alpha if Item
Deleted
Toi se luon gioi thieu VCB
cho nhung nguoi khac
22.8067 9.889 .673 .460 .879
Toi co mot su tin tuong
lon doi voi Ngan hang
VCB
22.7400 10.529 .660 .485 .880
Toi la mot khach hang
trung thanh cua Ngan
hang VCB
22.8400 10.122 .683 .501 .877
Toi khong thich giao dich
o Ngan hang khac vi VCB
biet nhung gi toi can
22.7667 9.912 .675 .469 .879
Toi se luong su dung dich
vu cua Ngan Hang VCB
22.8000 10.054 .708 .543 .874
Toi luon xem VCB la su
lua chon so 1
22.7600 10.036 .724 .566 .872
Neu co ban be khac gioi
thieu Ngan hang khac, thi
uu tien cua toi van la VCB
22.7267 10.106 .714 .556 .874
Scale Statistics
Mean Variance Std. Deviation N of Items
26.5733 13.495 3.67350 7
Trư
ờng
Đạ
i họ
c K
inh
tế H
uế
Khóa luận tốt nghiệp GVHD: Th.S Trần Hà Uyên Thi
SVTH: Hoàng Kim Phúc – Lớp: K43 QTKD TM
Phụ lục 5:
Phân tích tương quan giữa các biến
Correlations
Descriptive Statistics
Mean Std. Deviation N
Chat luong dich vu 3.7007 .74906 150
Su Thoa Man 3.7111 .69048 150
Su Lua Chon 3.7089 .77073 150
Chat luong cam nhan 3.7630 .67502 150
Rao can 3.7400 .70353 150
Long trung thanh 3.7962 .52479 150
Correlations
Chat luong
dich vu
Su Thoa
Man
Su Lua
Chon
Chat luong
cam nhan
Rao
can
Long trung
thanh
Chat luong dich
vu
Pearson
Correlation
1 .142 .807** .799** .773** .828**
Sig. (2-tailed) .083 .000 .000 .000 .000
N 150 150 150 150 150 150
Su Thoa Man Pearson
Correlation
.142 1 .071 .118 .118 .199*
Sig. (2-tailed) .083 .390 .150 .152 .015
N 150 150 150 150 150 150
Su Lua Chon Pearson
Correlation
.807** .071 1 .696** .667** .740**
Sig. (2-tailed) .000 .390 .000 .000 .000
N 150 150 150 150 150 150
Chat luong cam
nhan
Pearson
Correlation
.799** .118 .696** 1 .643** .745**
Sig. (2-tailed) .000 .150 .000 .000 .000
N 150 150 150 150 150 150
Rao can Pearson
Correlation
.773** .118 .667** .643** 1 .748**
Sig. (2-tailed) .000 .152 .000 .000 .000
N 150 150 150 150 150 150
Long trung thanh Pearson
Correlation
.828** .199* .740** .745** .748** 1
Sig. (2-tailed) .000 .015 .000 .000 .000
N 150 150 150 150 150 150
Trư
ờng
Đạ
i họ
c K
inh
tế H
uế
Khóa luận tốt nghiệp GVHD: Th.S Trần Hà Uyên Thi
SVTH: Hoàng Kim Phúc – Lớp: K43 QTKD TM
**. Correlation is significant at the 0.01 level (2-tailed).
Phụ lục 6:
Hồi quy đa biến
Regression
Model Summaryb
Model
R
R
Square
Adjusted
R Square
Std. Error
of the
Estimate
Change Statistics
Durbin-
Watson
R Square
Change
F
Change df1 df2
Sig. F
Change
dimension0
1 .863a .746 .737 .26928 .746 84.380 5 144 .000 1.888
a. Predictors: (Constant), Rao can, Su Thoa Man, Chat luong cam nhan, Su Lua Chon, Chat luong dich vu
b. Dependent Variable: Long trung thanh
ANOVAb
Model Sum of Squares df Mean Square F Sig.
1 Regression 30.593 5 6.119 84.380 .000a
Residual 10.442 144 .073
Total 41.035 149
a. Predictors: (Constant), Rao can, Su Thoa Man, Chat luong cam nhan, Su Lua Chon, Chat luong dich vu
b. Dependent Variable: Long trung thanh
Coefficientsa
Model Unstandardized
Coefficients
Standardized
Coefficients
t Sig.
95.0% Confidence
Interval for B
Collinearity
Statistics
B
Std.
Error Beta
Lower
Bound
Upper
Bound Tolerance VIF
1 (Constant) 1.016 .172 5.912 .000 .676 1.356
Chat luong
dich vu
.244 .067 .348 3.622 .000 .111 .377 .191 5.231
Su Thoa Man .066 .032 .087 2.052 .042 .002 .130 .973 1.027
Su Lua Chon .110 .049 .162 2.226 .028 .012 .208 .335 2.981
Chat luong
cam nhan
.148 .055 .191 2.695 .008 .040 .257 .353 2.834
Rao can .178 .050 .238 3.570 .000 .079 .276 .397 2.522
a. Dependent Variable: Long trung thanh
Coefficient Correlationsa
Model
Rao can
Su Thoa
Man
Chat luong
cam nhan
Su Lua
Chon
Chat luong
dich vu
1 Correlations Rao can 1.000 -.020 -.051 -.108 -.439
Su Thoa Man -.020 1.000 -.018 .079 -.090
Chat luong cam
nhan
-.051 -.018 1.000 -.140 -.475
Trư
ờng
Đạ
i họ
c K
inh
tế H
uế
Khóa luận tốt nghiệp GVHD: Th.S Trần Hà Uyên Thi
SVTH: Hoàng Kim Phúc – Lớp: K43 QTKD TM
Su Lua Chon -.108 .079 -.140 1.000 -.474
Chat luong dich vu -.439 -.090 -.475 -.474 1.000
Covariances Rao can .002 -3.269E-5 .000 .000 -.001
Su Thoa Man -3.269E-
5
.001 -3.183E-5 .000 .000
Chat luong cam
nhan
.000 -3.183E-5 .003 .000 -.002
Su Lua Chon .000 .000 .000 .002 -.002
Chat luong dich vu -.001 .000 -.002 -.002 .005
a. Dependent Variable: Long trung thanh
Collinearity Diagnosticsa
Model Dimension
Eigenvalue
Condition
Index
Variance Proportions
(Constant)
Chat
luong
dich vu
Su Thoa
Man
Su Lua
Chon
Chat
luong
cam nhan
Rao
can
dimension0
1
dimension1
1 5.909 1.000 .00 .00 .00 .00 .00 .00
2 .049 11.016 .04 .02 .38 .04 .01 .01
3 .014 20.520 .71 .03 .58 .05 .00 .01
4 .012 21.880 .05 .00 .01 .23 .07 .73
5 .011 23.653 .05 .02 .00 .49 .56 .02
6 .005 34.062 .16 .93 .03 .19 .35 .21
a. Dependent Variable: Long trung thanh
Residuals Statisticsa
Minimum Maximum Mean Std. Deviation N
Predicted Value 2.7864 4.5922 3.7962 .45312 150
Std. Predicted Value -2.229 1.757 .000 1.000 150
Standard Error of Predicted
Value
.025 .124 .052 .014 150
Adjusted Predicted Value 2.7444 4.5803 3.7966 .45216 150
Residual -.78200 1.07977 .00000 .26472 150
Std. Residual -2.904 4.010 .000 .983 150
Stud. Residual -2.938 4.087 -.001 1.009 150
Deleted Residual -.81060 1.12195 -.00045 .27880 150
Stud. Deleted Residual -3.019 4.332 .003 1.030 150
Mahal. Distance .317 30.582 4.967 3.629 150
Cook's Distance .000 .204 .009 .027 150
Centered Leverage Value .002 .205 .033 .024 150
a. Dependent Variable: Long trung thanhTrư
ờng
Đạ
i họ
c K
inh
tế H
uế
Khóa luận tốt nghiệp GVHD: Th.S Trần Hà Uyên Thi
SVTH: Hoàng Kim Phúc – Lớp: K43 QTKD TM
Trư
ờng
Đạ
i họ
c K
inh
tế H
uế
Khóa luận tốt nghiệp GVHD: Th.S Trần Hà Uyên Thi
SVTH: Hoàng Kim Phúc – Lớp: K43 QTKD TM
Trư
ờng
Đạ
i họ
c K
inh
tế H
uế
Các file đính kèm theo tài liệu này:
- danh_gia_long_trung_thanh_cua_khach_hang_ca_nhan_su_dung_dich_vu_tai_ngan_hang_thuong_mai_co_phan_ng.pdf