Có thể nói, trong quá trình phát triển và hội nhập quốc tế của đất nước, việc đầu
tư vào thị trường thẻ, đặc biệt là thẻ ghi nợ nội địa là một xu thế tất yếu của các Ngân
hàng. Hoạt động kinh doanh thẻ ghi nợ nội địa đã mang đến cho các Ngân hàng nói
chung và Vietinbank – Nam TT Huế nói riêng một vị thế mới, một diện mạo mới.
Sau khi quá trình nghiên cứu kết thúc đã giải thích được các mục tiêu đề ra
trước quá trình nghiên cứu đề tài:
- Xác định các yếu tố tác động đến lòng trung thành của khách hàng về thẻ ghi
nợ nội địa E-Partner của NH TMCP Công thương Việt Nam- chi nhánh Nam Thừa
Thiên Huế, kết quả nghiên cứu đã chỉ ra rằng có 4 nhân tố ảnh hưởng đến lòng trung thành
của khách hàng về dịch vụ thẻ là: sự thõa mãn của khách hàng , rào cản chuyển đổi và
quyết định lựa chọn sử dụng dịch vụ thẻ ATM, thói quen sử dung thẻ của khách hàng, chất
lượng dịch vụ.
151 trang |
Chia sẻ: phamthachthat | Lượt xem: 1782 | Lượt tải: 4
Bạn đang xem trước 20 trang tài liệu Đề tài Đánh giá lòng trung thành của khách hàng đối với thẻ ghi nợ nội địa E-Partner của Ngân hàng Thương mại cổ phần Công thương Việt Nam - Chi nhánh Nam Thừa Thiên Huế, để xem tài liệu hoàn chỉnh bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
n đổi và quyết định lựa chọn, Thói quen lựa chọn, Chất lượng
dịch vụ cũng ảnh hưởng tương đối mạnh đến lòng trung thành.
Tuy nhiên, thực tế trên thị trường hiện nay đã và đang đặt ra rất nhiều trở ngại cho
dịch vụ thẻ ghi nợ nội địa. Do vậy, Ngân hàng TMCP Công thương Việt Nam - chi
nhánh Nam TT Huế cần phải biết tận dụng tối đa những điểm mạnh của mình, đồng
thời khắc phục những hạn chế, tồn tại để nắm bắt cơ hội, vượt qua khó khăn, vận dụng
phù hợp một số biện pháp mà đề tài đã nêu ra. Có như vậy mới nâng cao chất lượng
dịch vụ, nâng cao niềm tin và mức độ hài lòng cho khách hàng.
Khoá luận tốt nghiệp GVHD: TS. Nguyễn Thị Minh
Hòa
Nguyễn Văn Huy - K43 QTKD Thương Mại
85
2. Kiến nghị
Về phía Nhà nước, Bộ tài chính, Liên ngân hàng
- Cần phải có thêm nhiều chính sách khuyến khích người dân sử dụng dịch vụ
thẻ ATM, vì lúc đó sẽ giảm lượng tiền mặt trong lưu thông, phòng ngừa rủi ro, thuận
tiện trong thanh toán,
- Gia tăng thêm nhiều tiện ích của thẻ ATM như trong các khâu thanh toán các
phí.
- Các ngân hàng nên liên kết với nhau để tạo nên một liên minh ngân hàng
trong dịch vụ thẻ ATM tất là mỗi một khách hàng khi sử dụng thẻ ATM điều rút và
thanh toán được ở bất kì trụ sở ATM của bất cứ ngân hàng nào, với số lần rút không
hạn chế.
Đối với Ngân hàng TMCP Công thương Việt Nam
- Xây dựng hệ thống công nghệ thông tin tiên tiến, hiện đại, ổn định. Thường
xuyên thực hiện công tác kiểm tra, bảo dưỡng, bão trì kịp thời nhằm đảm bảo hoạt
động ổn định trong mọi trường hợp.
- Kết hợp với các công ty điện tử viễn thông, các đơn vị tổ chức, cung cấp các
thiết bị công nghệ để cải tiến công nghệ, nâng cao tiện ích và các tính năng của thẻ.
- Cần hỗ trợ trong việc đào tạo nguồn nhân lực có chuyên môn, có trình độ
nghiệp vụ cao, nâng cao chất lượng nguồn quản lý cho các Chi nhánh Ngân hàng trên
cả nước.
- Thúc đẩy sự liên kết chặt chẽ giữa các Chi nhánh nhằm tạo sự thuận lợi và hiệu
quả cao hơn cho công tác giao dịch.
Khoá luận tốt nghiệp GVHD: TS. Nguyễn Thị Minh
Hòa
Nguyễn Văn Huy - K43 QTKD Thương Mại
86
- Tăng cường mối quan hệ hợp tác với các tổ chức thẻ và các Ngân hàng phát hành,
thanh toán thẻ để trao đổi kinh nghiệm, phối hơp phòng chống tội phạm trong lĩnh vực
thẻ.
- Hỗ trợ Chi nhánh trong việc phát triển thêm các ĐVCNT và lắp đặt các máy
POS, ATM để thuận tiện cho việc thanh toán, sử dụng thẻ của khách hàng.
- Thường xuyên đề ra các chủ trương, chính sách về phát triển sản phẩm thẻ E-
Partner trong từng giai đoạn cụ thể.
- Xem xét để hạ biểu phí khi sử dụng thẻ thẻ E-Partner cho khách hàng.
Về phía Ngân hàng TMCP Công thương Việt Nam – chi nhánh Nam
Thừa Thiên Huế
Từ những kết quả nghiên cứu, để nâng cao lòng trung thành của khách hàng đối
với ngân hàng, tôi xin đề xuất một số giải pháp như sau:
Có những chính sách Marketing hợp lý nhằm khuếch trương sản phẩm thẻ ghi
nợ nội địa E-Partner. Chi nhánh cũng cần chú ý hơn nữa đến các chế độ ưu đãi cho các
chủ thể tùy theo hạn mức thẻ mà chủ thẻ sử dụng như: cung cấp các dịch vụ hướng dẫn
sử dụng thẻ, giảm tỷ lệ tài sản đang ở mức quá cao như hiện nay Điều này sẽ kích
thích các chủ thẻ tiêu dùng ở hạn mức cao hơn
Liên kết với các doanh nghiệp, đặc biệt các doanh nghiệp xuất nhập khẩu để
mở thẻ ATM cho cán bộ, nhân viên. Thực hiện các chính sách chiết khấu lãi suất với
các mức thu nhập. Ví dụ: lương 5 triệu/tháng thì lãi suất 0,9%, nhưng lương 7
triệu/tháng thì lãi suất 1%... Hoặc phân loại các loại thẻ, giám đốc sử dụng thẻ khác
mà nhân viên thẻ khác.
Rút gọn các thủ tục, thực hiện chính sách một cửa trong giao dịch để nhanh
chóng, thuận tiện. Đặc biệt các doanh nghiệp thì nên về tại doanh nghiệp làm thẻ, các
ngày kỷ niệm, truyền thống thì ngân hàng cũng nên có các chương trình tri ân, tài trợ
Khoá luận tốt nghiệp GVHD: TS. Nguyễn Thị Minh
Hòa
Nguyễn Văn Huy - K43 QTKD Thương Mại
87
Liên kết với mạng di động Viettel, Mobifone hay siêu thị Big C,
Coop.Mart, thực hiện các chiết khấu giao dịch tại siêu thị hay nhận tin nhắn nạp tiền,
vấn tin tài khoản qua dịch vụ tin nhắn miễn phí.
Liên kết với các trường đại học để mở thẻ cho sinh viên, tuy nhiên ngân hàng
cũng có thể hỗ trợ cước phí gửi tiền vào tài khoản ngoại ngân hàng.
Phát hành thẻ miễn phí cho các bạn học sinh lớp 12
Áp dụng hệ thống quản lý chất lượng để tạo nền móng nâng cao chất lượng
dịch vụ, góp phần nâng cao uy tín, tính cạnh tranh cho Ngân hàng.
Tại thị trường Huế có một thị trường mà còn khá ít ngân hàng quan tâm, đó là tu sĩ.
Vì thế ngân hàng có thể thực hiện các chính sách xúc tiến để thu hút khách hàng tiềm
năng này thông qua các ngày lễ như lễ phật đảng, vu lan báo hiếu.
Lắp đặt thêm các máy ATM trên các tuyến đường chính hay các vị trí trung tâm
Cần tổ chức và đào tạo thêm các nghiệp vụ cho cán bộ công nhân viên, đặc biệt
là nhân viên tổ thẻ, đồng thời thường xuyên tuyển dụng nhằm tăng cường đội ngũ cán
bộ chuyên trách để có thể xử lý các sự cố mà khách hàng gặp phải một cách chuyên
nghiệp và nhanh nhất.
Khóa luận tốt nghiệp GVHD: TS. Nguyễn Thị Minh
Hòa
Nguyễn Văn Huy - K43 QTKD Thương Mại
PHỤ LỤC
PHIẾU ĐIỀU TRA ĐỊNH TÍNH
Câu 1: Anh/chị đã sử dụng thẻ ghi nợ nội địa E-Partner của Ngân hàng
TMCP Công thương Việt Nam VietinBank - Chi nhánh Nam Thừa Thiên Huế
được bao lâu?
.............................................................................................................................
Câu 2: Mức độ thường xuyên khi sử dụng thẻ ghi nợ nội địa E-Partner của
Ngân hàng TMCP Công thương Việt Nam - Chi nhánh Nam Thừa Thiên Huế của
anh/chị?
.............................................................................................................................
Câu 3: Mục đích sử dụng thẻ ghi nợ nội địa E-Partner của Ngân hàng TMCP
Công thương Việt Nam - Chi nhánh Nam Thừa Thiên Huế của anh/chị là?
.............................................................................................................................
Câu 4: Anh/ Chị thấy chất lượng dịch vụ thẻ ghi nợ nội địa E-Partner của
Ngân hàng TMCP Công thương Việt Nam - Chi nhánh Nam Thừa Thiên Huế như
thế nào?
.............................................................................................................................
Nếu khách hàng không trả lời được hoặc trả lời chưa đầy đủ thì tiếp tục sử dụng
các ý câu hỏi nhỏ sau:
-Chất lượng tư vấn dịch vụ sử dụng thẻ như thế nào?( chính xác, kịp thời, hay
chậm trể, phiền hà tới khách hàng.)
.............................................................................................................................
Khóa luận tốt nghiệp GVHD: TS. Nguyễn Thị Minh
Hòa
Nguyễn Văn Huy - K43 QTKD Thương Mại
-Chất lượng máy móc trang thiết bị của Ngân hàng như thế nào? (hiện đại, an
toàn, hay không đáp ứng được nhu cầu.)
.............................................................................................................................
-Mức độ an toàn/lỗi trong giao dịch và cung cấp dịch vụ thẻ tại ngân hàng như
thế nào?
.............................................................................................................................
-Thái độ của nhân viên giao dịch, cung cấp dịch vụ thẻ atm của ngân hàng như
thế nào? (lịch sự nhã nhặn hay gây khó dễ cho khách hàng?)
.....................................................................................................................................
Câu: 5: Anh/ chị có nhận thấy các yếu tố về chất lượng dịch vụ thẻ ở trên
(câu 4) có ảnh hưởng đến việc sử dụng dịch vụ thẻ ghi nợ nội địa E-Partner của
Ngân hàng TMCP Công thương Việt Nam - Chi nhánh Nam Thừa Thiên Huế của
mình không?
.....................................................................................................................................
Câu 6: Anh/chị hãy trả lời những câu hỏi sau
-VietinBank là Ngân hàng đầu tiên sử dụng/giao dịch? Nếu không thì là ngân
hàng nào?
.....................................................................................................................................
-Có thành viên trong gia đình giao dịch tại VietinBank?
.....................................................................................................................................
-Ai là người mở tài khoản thẻ đứng tên bạn tại VietinBank?(chính bạn, người
thân, cơ quan)
.....................................................................................................................................
Khóa luận tốt nghiệp GVHD: TS. Nguyễn Thị Minh
Hòa
Nguyễn Văn Huy - K43 QTKD Thương Mại
-Vì sao bạn lại lựa chọn dịch vụ thẻ ghi nợ nội địa E-Partner của Ngân hàng
TMCP Công thương Việt Nam - Chi nhánh Nam Thừa Thiên Huế để sử dụng?
.....................................................................................................................................
Câu 7: Anh/chị có nhận thấy các yếu tố ở trên (câu 6) có ảnh hưởng đến
việc sử dụng dịch vụ thẻ của mình không? (câu chốt yếu tố “thói quen lựa chọn”)
.....................................................................................................................................
Câu 8: Anh/chị hãy trả lời những ý câu hỏi sau
-Anh/ chị luôn so sánh dịch vụ thẻ ghi nợ nội địa E-Partner của Ngân hàng
TMCP Công thương Việt Nam - Chi nhánh Nam Thừa Thiên Huế với các ngân hàng
khác trước khi sử dụng?
.....................................................................................................................................
-Anh/chị luôn cân nhắc kỹ nhiều yếu tố trước khi lựa chọn định sử dụng dịch vụ
thẻ ghi nợ nội địa E-Partner của Ngân hàng TMCP Công thương Việt Nam - Chi
nhánh Nam Thừa Thiên Huế?
.....................................................................................................................................
-Khi quyết định sử dụng dịch vụ thẻ ghi nợ nội địa E-Partner của Ngân hàng
TMCP Công thương Việt Nam - Chi nhánh Nam Thừa Thiên Huế có ảnh hưởng gì đối
với bản thân anh/chị?
.....................................................................................................................................
Câu 9: Anh/ chị nhận thấy những yếu tố (vấn đề) trên (câu 8) có ảnh
hưởng đến việc sử dụng dịch vụ thẻ ghi nợ nội địa E-Partner của Ngân hàng
TMCP Công thương Việt Nam - Chi nhánh Nam Thừa Thiên Huế của mình
không? (câu chốt yếu tố “quyết định sự lựa chọn”)
.....................................................................................................................................
Khóa luận tốt nghiệp GVHD: TS. Nguyễn Thị Minh
Hòa
Nguyễn Văn Huy - K43 QTKD Thương Mại
Câu 10: Anh/chị có nghĩ là sẽ chuyển đổi qua Ngân hàng khác không? Nếu
không thì vì những vấn đề nào? (câu chốt yếu tố “rào cản chuyển đổi”)
.....................................................................................................................................
Câu 11: Anh/chị có hài lòng khi sử dụng thẻ nợ nội địa E-Partner của Ngân
hàng TMCP Công thương Việt Nam - Chi nhánh Nam Thừa Thiên Huế? (câu chốt
yếu tố “sự thõa mãn”)
.....................................................................................................................................
Câu 12: Anh/chị thấy những yếu tố nào ảnh hưởng đến lòng trung thành
với dịch vụ thẻ ghi nợ nội địa E-Partner của Ngân hàng TMCP Công thương Việt
Nam - Chi nhánh Nam Thừa Thiên Huế?
.....................................................................................................................................
.....................................................................................................................................
Nếu khách hàng không trả lời được hoặc trả lời chưa đầy đủ thì tiếp tục sử dụng
các ý câu hỏi nhỏ sau:
-Coi VietinBank là sự lựa chọn đầu tiên hay không?
.....................................................................................................................................
-Khuyến cáo người khác sử dụng thẻ ghi nợ nội địa E-Partner của Ngân hàng
TMCP Công thương Việt Nam - Chi nhánh Nam Thừa Thiên Huế?
.....................................................................................................................................
-Luôn tin tưởng đối với dịch vụ thẻ ghi nợ nội địa E-Partner của Ngân hàng
TMCP Công thương Việt Nam - Chi nhánh Nam Thừa Thiên Huế?
.....................................................................................................................................
Họ và tên:
Khóa luận tốt nghiệp GVHD: TS. Nguyễn Thị Minh
Hòa
Nguyễn Văn Huy - K43 QTKD Thương Mại
Nghề nghiệp:
Số điện thoại:
Mức thu nhập trung bình:
Khóa luận tốt nghiệp GVHD: TS. Nguyễn Thị Minh
Hòa
Nguyễn Văn Huy - K43 QTKD Thương Mại
PHIẾU ĐIỀU TRA
--------
Mã số phiếu:..........
Xin chào Anh/Chị!
Tôi đang thực hiện đề tài: “Đánh giá lòng trung thành của khách hàng đối với chất
thẻ ghi nợ nội địa E-Partner của Ngân hàng TMCP Công Thương Việt Nam - Nam
Thừa Thiên Huế”. Tôi rất cần sự giúp đỡ của anh/chị bằng việc tham gia trả lời các câu
hỏi dưới đây. Mỗi ý kiến đóng góp của anh/chị đều thật sự rất có ý nghĩa đối với tôi và
Ngân hàng TMCP Công Thương Việt Nam - Nam Thừa Thiên Huế. Toàn bộ thông tin
đảm bảo sẽ được bảo mật và chỉ dùng cho mục đích nghiên cứu. Rất mong nhận được
sự giúp đỡ của quý anh/chị!
Hãy đánh dấu chéo (X) vào đáp án mà anh/chị cho là phù hợp.
A. THÔNG TIN ĐIỀU TRA
Câu 1: Mục đích sử dụng thẻ ghi nợ nội địa E-Partner của Ngân hàng
TMCP Công Thương Việt Nam - Nam Thừa Thiên Huế của anh/chị là?
(có thể chọn nhiều phương án trả lời)
Rút tiền Chuyển khoản
Thanh toán Nhận tiền lương qua thẻ
Tiết kiệm, là nơi giữ an toàn Mục đích khác.
Câu 2: Anh/chị đã sử dụng thẻ ghi nợ nội địa E-Partner của Ngân hàng
TMCP Công Thương Việt Nam - Nam Thừa Thiên Huế được bao lâu?
Dưới 6 tháng Từ 6 tháng đến 1 năm
Từ 1 đến 2 năm Trên 2 năm
Khóa luận tốt nghiệp GVHD: TS. Nguyễn Thị Minh
Hòa
Nguyễn Văn Huy - K43 QTKD Thương Mại
Câu 3: Số lần giao dịch thẻ ghi nợ nội địa E-Partner của Ngân hàng TMCP
Công Thương Việt Nam - Nam Thừa Thiên Huế là bao nhiêu lần?
Dưới 3 lần/ tháng Từ 3 đến 5 lần/tháng Trên 5 lần/tháng
Câu 4. Anh/chị có từng sử dụng sản phẩm thẻ của Ngân hàng nào khác
trước khi sử dụng thẻ ghi nợ nội địa E-Partner của Ngân hàng TMCP Công
Thương Việt Nam - Nam Thừa Thiên Huế không?
Không Có (ghi rõ) .
Câu 5. Ngoài thẻ ghi nợ nội địa E-Partner của Ngân hàng TMCP Công
thương Việt Nam, anh/chị có đang sử dụng thẻ của Ngân hàng khác không?
Không
Có (ghi rõ):...........
Câu 6.Anh/chị thường sử dụng dịch vụ nào của thẻ? (có thể chọn nhiều đáp án)
Rút tiền Chuyển khoản
SMS Banking Thanh toán hóa đơn
Dịch vụ khác (ghi rõ)
Câu 7: Xin anh/chị cho biết ý kiến của mình đối với những phát biểu sau về
một số yếu tố của dịch vụ thẻ ghi nợ nội địa E-partner của ngân hàng TMCP
Công Thương Việt Nam (Vietinbank) – chi nhánh Nam Thừa Thiên Huế
Khoanh tròn vào số ứng với mức độ đồng ý của anh/chị
(1: rất không đồng ý, 2: không đồng ý, 3: trung lập, 4: đồng ý, 5: rất đồng ý)
STT CÁC YẾU TỐ
1
Chất lượng máy ATM của Ngân hàng Vietinbank có chất
lượng tốt.
1 2 3 4 5
2
Tỷ lệ lỗi trong quá trình sử dụng dịch vụ thẻ ghi nợ nội địa E-
Partner của Ngân hàng Vietinbank ở mức thấp.
1 2 3 4 5
Khóa luận tốt nghiệp GVHD: TS. Nguyễn Thị Minh
Hòa
Nguyễn Văn Huy - K43 QTKD Thương Mại
3
Nhân viên giao dịch, cung cấp thẻ ghi nợ nội địa E-Partner của
Ngân hàng Vietinbank nhiệt tình.
1 2 3 4 5
4
Dịch vụ thẻ ghi nợ nội địa E-Partner của Ngân hàng Vietinbank
đáp ứng được nhu cầu sử dụng của anh/chị.
1 2 3 4 5
5
Luôn so sánh dịch vụ thẻ giữa các ngân hàng trước khi quyết
định sử dụng thẻ.
1 2 3 4 5
6
Cân nhắc kỹ nhiều yếu tố trước khi lựa chọn dịch vụ thẻ của
một Ngân Hàng.
1 2 3 4 5
7
Quyết định lựa chọn dịch vụ thẻ ghi nợ nội địa E-Partner của
Ngân hàng Vietinbank quan trọng đối với anh/chị.
1 2 3 4 5
8
Sử dụng dịch vụ thẻ ghi nợ nội địa E-Partner của Ngân hàng
Vietinbank vì người khác (cơ quan hay thành viên gia đình) đã
mở tài khoản cho anh/chị tại đây.
1 2 3 4 5
9
Sử dụng dịch vụ thẻ ghi nợ nội địa E-Partner của Ngân hàng
Vietinbank vì đã quen giao dịch với Ngân hàng này.
1 2 3 4 5
10
Sử dụng dịch vụ thẻ ghi nợ nội địa E-Partner của Ngân hàng
Vietinbank vì quầy giao dịch gần nhà hay gần nơi anh/chị làm
việc.
1 2 3 4 5
11
Khi chuyển đổi qua nhà cung cấp dịch vụ tương đồng khác,
anh chị phải mất chi phí chuyển đổi.
1 2 3 4 5
12
Khi chuyển đổi qua nhà cung cấp dịch vụ tương đồng khác,
anh chị phải mất thời gian chuyển đổi.
1 2 3 4 5
13 Quan hệ của khách hàng và nhân viên tốt. 1 2 3 4 5
Khóa luận tốt nghiệp GVHD: TS. Nguyễn Thị Minh
Hòa
Nguyễn Văn Huy - K43 QTKD Thương Mại
B. THÔNG TIN CÁ NHÂN
1. Giới tính: Nam Nữ
2. Tuổi: 18– 24 25– 35 36– 50 Trên 50
3. Nghề nghiệp
Kinh doanh, buôn bán Cán bộ, viên chức
Công nhân Học sinh – Sinh viên
Hưu trí Khác
4. Thu nhập bản thân hàng tháng
7 triệu
CHÂN THÀNH CẢM ƠN SỰ HỢP TÁC CỦA QUÝ ANH/ CHỊ!
14 Tôi cảm thấy thoải mái khi quyết định chọn dịch vụ. 1 2 3 4 5
15 Sử dụng dịch vụ là một trải nghiệm thú vị. 1 2 3 4 5
16 Dịch vụ đáp ứng mong đợi của tôi. 1 2 3 4 5
17
Ngân hàng Vietinbank - chi nhánh Nam TTHuế hiểu được nhu
cầu của anh/chị, nên không muốn đổi qua sử dụng dịch vụ thẻ
ATM của Ngân Hàng khác.
1 2 3 4 5
18
Ưu tiên sử dụng dịch vụ thẻ ghi nợ nội địa E-Partner của Ngân
hàng Vietinbank cho dù bạn bè có khuyến khích một Ngân
Hàng khác tốt hơn
1 2 3 4 5
19
Nếu có thêm nhu cầu về dịch vụ thẻ, anh/chị sẽ luôn coi Ngân
Hàng Vietinbank là sự lựa chọn đầu tiên.
1 2 3 4 5
20
Khuyến khích người khác sử dụng dịch vụ thẻ ghi nợ nội địa E-
Partner của Ngân hàng Vietinbank.
1 2 3 4 5
Khóa luận tốt nghiệp GVHD: TS. Nguyễn Thị Minh
Hòa
Nguyễn Văn Huy - K43 QTKD Thương Mại
TÀI LIỆU THAM KHẢO
1. Slie bài giảng Phương Pháp Nghiên cứu trong kinh doanh của Hồ Sỹ Minh-2011
2. Slide bài giảng Phương Pháp Ngiên cứu trong kinh doanh của Ths Hoàng Thị Diệu
Thúy (2010)
3. Hoàng Trọng- Chu Nguyễn Mộng Ngọc. 2008. Phân tích dữ liệu nghiên cứu với
SPSS tập 1. TP Hồ Chí Minh: NXB Hồng Đức
4. Hoàng Trọng- Chu Nguyễn Mộng Ngọc. 2008. Phân tích dữ liệu nghiên cứu với
SPSS tập 2. TP Hồ Chí Minh: NXB Hồng Đức
5. Đỗ Tiến Hòa (2007), Nghiên cứu sự hài lòng của khách hàng doanh nghiệp đối với
sản phẩm dịch vụ ngân hàng HSBC chi nhánh thành phố Hồ Chí Minh, Luận văn
Thạc sĩ, ĐH Kinh tế TPHCM.
6. Nguyễn Thị Mai Trang (2006), “Chất lượng dịch vụ, sự thỏa mãn và lòng trung
thành của khách hàng siêu thị tại thành phố Hồ Chí Minh”, tạp chí phát triển
KH&CN, tập 9, (số 10 năm 2006).
7. Nguyễn Thị Phương Trâm (2008), Chất lượng dịch vụ ngân hàng điện tử: so sánh
giữa mô hình SERVQUAL và GRONROOS, Luận văn Thạc sĩ, ĐH Kinh tế
TPHCM.
8. Nguyễn Thị Kim Anh (2010), Nghiên cứu lòng trung thành của khách hàng trong
các ngân hàng tại TP HCM, Luận văn thạc sĩ, ĐH Kinh tế TPHCM.
9. Tabachnick & Fidell (1991) Phương pháp chọn mẫu theo kinh nghiệm.
10. Golrou Abdollahi (2008), Creating a model for customer loyalty in banking
industry of Iran, Master Thesis
Khóa luận tốt nghiệp GVHD: TS. Nguyễn Thị Minh
Hòa
Nguyễn Văn Huy - K43 QTKD Thương Mại
11. Pritchard anhd Howard 1997, nghiên cứu phân tích tầm quan trọng của hai khía
cạnh hành vi và thái độ của lòng trung thành.
12. Engel và Blackwell 1982, Consumer Behavior.
13. Nghiên cứu của Lassar & Ctg 2000 về các thành phần chất lương jdichj vụ đối với
sự thõa mãn của khách hàng.
14. Nghiên cứu của Bitner 1990 về sự thõa mãn có sự ảnh hưởng trực tiếp đến lòng
trung thành.
15. Oliver 1999, sách Customer loyalty.
16. Philip Kotler 2001, Principles of Marketing.
17. Bloemeretal 1998 và Pont and Mc Quilken 2005
18. Lý thuyết của Howard và Sheth’s 1969 về sự thõa mãn.
19. Báo cáo thường niên của Vietinbank 2012.
Cùng một số nghiên cứu của các học giả nước ngoài có liên quan khác.
Website
1.
2.
3.
4.
5.
6.
Khóa luận tốt nghiệp GVHD: TS. Nguyễn Thị Minh
Hòa
Nguyễn Văn Huy - K43 QTKD Thương Mại
PHỤ LỤC SPSS
Thống kê mô tả - Frequencies
Statistics
muc dich su
dung de rut
tien
muc dich
su dung
de chuyen
khoan
muc dich su
dung de thanh
toan
muc dich su
dung de
nhan tien
luong qua
the
muc dich
su dung de
tiet kiem
muc dich
su dung
khac
N Valid 150 150 150 150 150 150
Missing 0 0 0 0 0 0
muc dich su dung de rut tien
Frequency Percent Valid Percent Cumulative Percent
Valid Co 150 100,0 100,0 100,0
muc dich su dung de chuyen khoan
Frequency Percent Valid Percent Cumulative Percent
Valid Co 46 30,7 30,7 30,7
Khong 104 69,3 69,3 100,0
Total 150 100,0 100,0
Khóa luận tốt nghiệp GVHD: TS. Nguyễn Thị Minh
Hòa
Nguyễn Văn Huy - K43 QTKD Thương Mại
muc dich su dung de thanh toan
Frequency Percent Valid Percent Cumulative Percent
Valid Co 26 17,3 17,3 17,3
Khong 124 82,7 82,7 100,0
Total 150 100,0 100,0
muc dich su dung de nhan tien luong qua the
Frequency Percent Valid Percent Cumulative Percent
Valid Co 88 58,7 58,7 58,7
Khong 62 41,3 41,3 100,0
Total 150 100,0 100,0
muc dich su dung de tiet kiem
Frequency Percent Valid Percent Cumulative Percent
Valid Co 45 30,0 30,0 30,0
Khong 105 70,0 70,0 100,0
Total 150 100,0 100,0
Khóa luận tốt nghiệp GVHD: TS. Nguyễn Thị Minh
Hòa
Nguyễn Văn Huy - K43 QTKD Thương Mại
muc dich su dung khac
Frequency Percent Valid Percent Cumulative Percent
Valid Co 3 2,0 2,0 2,0
Khong 147 98,0 98,0 100,0
Total 150 100,0 100,0
Giao dịch với ngân hàng bao lâu
N Valid 150
Missing 0
giao dich voi ngan hang bao lau
Frequency Percent Valid Percent Cumulative Percent
Valid duoi 6 thang 8 5,3 5,3 5,3
tu 6 thang den 1
nam
20 13,3 13,3 18,7
tu 1 nam den 2 nam 58 38,7 38,7 57,3
tren 2 nam 64 42,7 42,7 100,0
Khóa luận tốt nghiệp GVHD: TS. Nguyễn Thị Minh
Hòa
Nguyễn Văn Huy - K43 QTKD Thương Mại
giao dich voi ngan hang bao lau
Frequency Percent Valid Percent Cumulative Percent
Valid duoi 6 thang 8 5,3 5,3 5,3
tu 6 thang den 1
nam
20 13,3 13,3 18,7
tu 1 nam den 2 nam 58 38,7 38,7 57,3
tren 2 nam 64 42,7 42,7 100,0
Total 150 100,0 100,0
Số lần giao dịch
N Valid 150
Missing 0
so lan giao dich
Frequency Percent Valid Percent Cumulative Percent
Valid duoi 3 lan 1 thang 109 72,7 72,7 72,7
tu 3 den 5 lan 1 thang 38 25,3 25,3 98,0
Khóa luận tốt nghiệp GVHD: TS. Nguyễn Thị Minh
Hòa
Nguyễn Văn Huy - K43 QTKD Thương Mại
tren 5 lan 1 thang 3 2,0 2,0 100,0
Total 150 100,0 100,0
Đã từng và có đang sử dụng thẻ của Ngân hàng khác không
Statistics
da tung su dung the ngan
hang khac khong
dang su dung the cua
ngan hang khac khong
N Valid 150 150
Missing 0 0
da tung su dung the ngan hang khac khong
Frequency Percent Valid Percent Cumulative Percent
Valid Khong 74 49,3 49,3 49,3
Co 76 50,7 50,7 100,0
Total 150 100,0 100,0
dang su dung the cua ngan hang khac khong
Frequency Percent Valid Percent Cumulative Percent
Valid Khong 74 49,3 49,3 49,3
Co 76 50,7 50,7 100,0
Total 150 100,0 100,0
Khóa luận tốt nghiệp GVHD: TS. Nguyễn Thị Minh
Hòa
Nguyễn Văn Huy - K43 QTKD Thương Mại
Thường sử dụng thẻ để
Statistics
thuong su
dung dich vu
rut tien
thuong su
dung dich vu
chuyen khoan
thuong su
dung dich vu
SMS banking
thuong su dung
de thanh toan
hoa don
thuong su
dung dich vu
khac
N Valid 150 150 150 150 150
Missing 0 0 0 0 0
thuong su dung dich vu rut tien
Frequency Percent Valid Percent Cumulative Percent
Valid Co 150 100,0 100,0 100,0
thuong su dung dich vu chuyen khoan
Frequency Percent Valid Percent Cumulative Percent
Valid Co 31 20,7 20,7 20,7
Khong 119 79,3 79,3 100,0
Total 150 100,0 100,0
thuong su dung dich vu SMS banking
Frequency Percent Valid Percent Cumulative Percent
Valid Co 42 28,0 28,0 28,0
Khong 108 72,0 72,0 100,0
Khóa luận tốt nghiệp GVHD: TS. Nguyễn Thị Minh
Hòa
Nguyễn Văn Huy - K43 QTKD Thương Mại
thuong su dung dich vu rut tien
Frequency Percent Valid Percent Cumulative Percent
Total 150 100,0 100,0
thuong su dung de thanh toan hoa don
Frequency Percent Valid Percent Cumulative Percent
Valid Co 2 1,3 1,3 1,3
Khong 148 98,7 98,7 100,0
Total 150 100,0 100,0
thuong su dung dich vu khac
Frequency Percent Valid Percent Cumulative Percent
Valid Khong 150 100,0 100,0 100,0
Khóa luận tốt nghiệp GVHD: TS. Nguyễn Thị Minh
Hòa
Nguyễn Văn Huy - K43 QTKD Thương Mại
Kiểm định Cronbach’s Alpha
Scale: ALL VARIABLES
N %
Cases Valid 150 100,0
Excludeda 0 ,0
Total 150 100,0
Reliability Statistics
Cronbach's
Alpha N of Items
0,655 4
Item Statistics
Mean Std, Deviation N
may ATM co chat luong tot 4,5533 0,51209 150
ti le loi trong qua trinh su dung o muc thap 4,5267 0,51418 150
nhan vien nhiet tinh 4,6667 0,48697 150
dich vu the dap ung nhu cau su dung 4,1200 0,60112 150
Khóa luận tốt nghiệp GVHD: TS. Nguyễn Thị Minh
Hòa
Nguyễn Văn Huy - K43 QTKD Thương Mại
Item-Total Statistics
Scale Mean if
Item Deleted
Scale Variance
if Item Deleted
Corrected
Item-Total
Correlation
Cronbach's
Alpha if Item
Deleted
may ATM co chat luong tot 13,3133 1,264 0,595 0,476
ti le loi trong qua trinh su dung
o muc thap
13,3400 1,179 0,687 0,405
nhan vien nhiet tinh 13,2000 1,570 0,330 0,652
dich vu the dap ung nhu cau su
dung
13,7467 1,533 0,212 0,753
Scale Statistics
Mean Variance Std, Deviation N of Items
17,8667 2,210 1,48670 4
Kiểm định Cronbach’s Alpha lần 2 đối với nhân tố 1
N %
Cases Valid 150 100,0
Excludeda 0 0,0
Total 150 100,0
Khóa luận tốt nghiệp GVHD: TS. Nguyễn Thị Minh
Hòa
Nguyễn Văn Huy - K43 QTKD Thương Mại
Reliability Statistics
Cronbach's
Alpha
Cronbach's Alpha
Based on Standardized
Items N of Items
0,753 0,748 3
Item Statistics
Mean
Std,
Deviation N
may ATM co chat luong tot 4,5533 0,51209 150
ti le loi trong qua trinh su dung o muc thap 4,5267 0,51418 150
nhan vien nhiet tinh 4,6667 0,48697 150
Inter-Item Correlation Matrix
may ATM co chat
luong tot
ti le loi trong qua trinh
su dung o muc thap
nhan vien
nhiet tinh
may ATM co chat
luong tot
1,000 0,899 0,233
Khóa luận tốt nghiệp GVHD: TS. Nguyễn Thị Minh
Hòa
Nguyễn Văn Huy - K43 QTKD Thương Mại
ti le loi trong qua trinh
su dung o muc thap
0,899 1,000 0,357
nhan vien nhiet tinh 0,233 0,357 1,000
Summary Item Statistics
Mean Minimum Maximum Range
Maximum /
Minimum Variance N of Items
Inter-Item
Correlations
0,497 0,233 0,899 0,666 3,856 0,100 3
Item-Total Statistics
Scale Mean if
Item Deleted
Scale
Variance if
Item
Deleted
Corrected
Item-Total
Correlation
Squared
Multiple
Correlation
Cronbach's
Alpha if Item
Deleted
may ATM co chat
luong tot
9,1933 0,680 0,698 0,818 0,526
ti le loi trong qua
trinh su dung o
muc thap
9,2200 0,616 0,809 0,832 0,378
nhan vien nhiet
tinh
9,0800 1,000 0,303 0,168 0,947
Khóa luận tốt nghiệp GVHD: TS. Nguyễn Thị Minh
Hòa
Nguyễn Văn Huy - K43 QTKD Thương Mại
Scale Statistics
Mean Variance
Std,
Deviation N of Items
13,7467 1,533 1,23803 3
Kiểm định Cronbanh’s Alpha nhân tố 2
Scale: ALL VARIABLES
Case Processing Summary
N %
Cases Valid 150 100,0
Excludeda 0 0,0
Total 150 100,0
a, Listwise deletion based on all variables in the
procedure,
Cronbach's
Alpha
Cronbach's Alpha Based on
Standardized Items N of Items
0,856 0,889 3
Item Statistics
Khóa luận tốt nghiệp GVHD: TS. Nguyễn Thị Minh
Hòa
Nguyễn Văn Huy - K43 QTKD Thương Mại
Mean Std, Deviation N
luon so sanh giua cac ngan hang truoc
khi su dung the
3,9133 0,30514 150
can nhac nhieu yeu to truoc khi su dung
dich vu the
3,9133 0,28229 150
quyet dinh su dung dich vu the la rat
quan trong
3,9133 0,43252 150
Inter-Item Correlation Matrix
luon so sanh giua cac
ngan hang truoc khi su
dung the
can nhac nhieu yeu
to truoc khi su dung
dich vu the
quyet dinh su
dung dich vu the
la rat quan trong
luon so sanh giua cac
ngan hang truoc khi su
dung the
1,000 0,925 0,604
can nhac nhieu yeu to
truoc khi su dung dich
vu the
0,925 1,000 0,653
quyet dinh su dung
dich vu the la rat quan
trong
0,604 0,653 1,000
Summary Item Statistics
Khóa luận tốt nghiệp GVHD: TS. Nguyễn Thị Minh
Hòa
Nguyễn Văn Huy - K43 QTKD Thương Mại
Mean Minimum Maximum Range
Maximum /
Minimum Variance
N of
Items
Inter-Item
Correlations
0,727 0,604 0,925 0,321 1,532 0,024 3
Khóa luận tốt nghiệp GVHD: TS. Nguyễn Thị Minh
Hòa
Nguyễn Văn Huy - K43 QTKD Thương Mại
Item-Total Statistics
Scale
Mean if
Item
Deleted
Scale
Variance if
Item
Deleted
Corrected
Item-Total
Correlation
Squared
Multiple
Correlation
Cronbach's
Alpha if
Item Deleted
luon so sanh giua cac
ngan hang truoc khi su
dung the
7,8267 0,426 0,800 0,856 0,748
can nhac nhieu yeu to
truoc khi su dung dich
vu the
7,8267 0,440 0,852 0,870 0,725
quyet dinh su dung
dich vu the la rat quan
trong
7,8267 0,332 0,639 0,426 ,960
Scale Statistics
Mean Variance
Std,
Deviation N of Items
11,7400 0,838 0,91542 3
Khóa luận tốt nghiệp GVHD: TS. Nguyễn Thị Minh
Hòa
Nguyễn Văn Huy - K43 QTKD Thương Mại
Kiểm định Cronbach’s Alpha đối với nhân tố 3
Scale: ALL VARIABLES
Case Processing Summary
N %
Cases Valid 150 100,0
Excludeda 0 0,0
Total 150 100,0
a, Listwise deletion based on all variables in the
procedure,
Reliability Statistics
Cronbach's
Alpha
Cronbach's Alpha Based
on Standardized Items N of Items
0,812 0,831 3
Item Statistics
Mean Std, Deviation N
su dung dich vu the vi nguoi khac da mo tai
khoan
4,4000 0,49154 150
Khóa luận tốt nghiệp GVHD: TS. Nguyễn Thị Minh
Hòa
Nguyễn Văn Huy - K43 QTKD Thương Mại
su dung dich vu the vi da quen giao dich voi
ngan hang
4,4267 0,49625 150
su dung dich vu the vi noi giao dich gan 4,1667 0,63897 150
Inter-Item Correlation Matrix
su dung dich
vu the vi
nguoi khac da
mo tai khoan
su dung dich vu the
vi da quen giao dich
voi ngan hang
su dung dich
vu the vi noi
giao dich gan
su dung dich vu the vi nguoi khac da mo tai
khoan
1,000 0,836 0,491
su dung dich vu the vi da quen giao dich voi
ngan hang
0,836 1,000 0,536
su dung dich vu the vi noi giao dich gan 0,491 0,536 1,000
Summary Item Statistics
Mean Minimum Maximum Range
Maximum /
Minimum Variance
N of
Items
Inter-Item
Correlations
0,621 0,491 0,836 0,345 1,702 0,028 3
Khóa luận tốt nghiệp GVHD: TS. Nguyễn Thị Minh
Hòa
Nguyễn Văn Huy - K43 QTKD Thương Mại
Item-Total Statistics
Scale Mean
if Item
Deleted
Scale
Variance if
Item Deleted
Corrected
Item-Total
Correlation
Squared
Multiple
Correlation
Cronbach's
Alpha if Item
Deleted
su dung dich vu the
vi nguoi khac da
mo tai khoan
8,5933 0,995 0,731 0,702 0,684
su dung dich vu the
vi da quen giao
dich voi ngan hang
8,5667 0,959 0,770 0,720 0,644
su dung dich vu the
vi noi giao dich
gan
8,8267 0,896 0,536 0,294 0,911
Scale Statistics
Mean Variance Std, Deviation N of Items
Khóa luận tốt nghiệp GVHD: TS. Nguyễn Thị Minh
Hòa
Nguyễn Văn Huy - K43 QTKD Thương Mại
Scale Statistics
Mean Variance Std, Deviation N of Items
12,9933 1,953 1,39749 3
Kiểm định Cronbach’s Alpha đối với nhân tố 4
N %
Cases Valid 150 100,0
Excludeda 0 0,0
Total 150 100,0
Reliability Statistics
Cronbach's
Alpha
Cronbach's Alpha Based on
Standardized Items N of Items
0,623 0,623 2
Item Statistics
Mean Std, Deviation N
khi chuyen doi phai mat chi
phi chuyen doi
3,8933 0,45090 150
Khóa luận tốt nghiệp GVHD: TS. Nguyễn Thị Minh
Hòa
Nguyễn Văn Huy - K43 QTKD Thương Mại
Reliability Statistics
Cronbach's
Alpha
Cronbach's Alpha Based on
Standardized Items N of Items
khi chuyen doi phai mat thoi
gian chuyen doi
3,8200 0,46444 150
Inter-Item Correlation Matrix
khi chuyen doi
phai mat chi phi
chuyen doi
khi chuyen doi
phai mat thoi gian
chuyen doi
khi chuyen doi phai mat chi
phi chuyen doi
1,000 0,453
khi chuyen doi phai mat thoi
gian chuyen doi
0,453 1,000
Khóa luận tốt nghiệp GVHD: TS. Nguyễn Thị Minh
Hòa
Nguyễn Văn Huy - K43 QTKD Thương Mại
Summary Item Statistics
Mean Minimum Maximum Range
Maximum
/ Minimum Variance
N of
Items
Inter-Item
Correlations
0,453 0,453 0,453 0,000 1,000 0,000 2
Item-Total Statistics
Scale Mean
if Item
Deleted
Scale
Variance if
Item
Deleted
Corrected
Item-Total
Correlation
Squared
Multiple
Correlation
Cronbach's
Alpha if
Item
Deleted
khi chuyen doi phai mat chi
phi chuyen doi
3,8200 0,216 0,453 0,205 ,a
khi chuyen doi phai mat thoi
gian chuyen doi
3,8933 0,203 0,453 0,205 ,a
a, The value is negative due to a negative average covariance among items, This
violates reliability model assumptions, You may want to check item codings,
Scale Statistics
Mean Variance Std, Deviation N of Items
7,7133 0,609 0,78009 2
Khóa luận tốt nghiệp GVHD: TS. Nguyễn Thị Minh
Hòa
Nguyễn Văn Huy - K43 QTKD Thương Mại
Khóa luận tốt nghiệp GVHD: TS. Nguyễn Thị Minh
Hòa
Nguyễn Văn Huy - K43 QTKD Thương Mại
Kiểm định Cronbach’s Alpha đối với nhân tố 5
Scale: ALL VARIABLES
Case Processing Summary
N %
Cases Valid 150 100,0
Excludeda 0 0,0
Total 150 100,0
a, Listwise deletion based on all variables in the procedure,
Reliability Statistics
Cronbach's
Alpha
Cronbach's Alpha Based
on Standardized Items N of Items
0,962 0,966 4
Item Statistics
Mean Std, Deviation N
quan he khach hang va nhan vien tot 4,1733 0,64242 150
cam thay thoai mai khi quyet dinh su
dung dich vu the
4,3067 0,55499 150
su dung dich vu the la trai nghiem thu vi 4,3067 0,54276 150
Khóa luận tốt nghiệp GVHD: TS. Nguyễn Thị Minh
Hòa
Nguyễn Văn Huy - K43 QTKD Thương Mại
Item Statistics
Mean Std, Deviation N
quan he khach hang va nhan vien tot 4,1733 0,64242 150
cam thay thoai mai khi quyet dinh su
dung dich vu the
4,3067 0,55499 150
su dung dich vu the la trai nghiem thu vi 4,3067 0,54276 150
dich vu dap ung mong doi 4,3067 0,55499 150
Inter-Item Correlation Matrix
quan he
khach hang
va nhan vien
tot
cam thay thoai
mai khi quyet
dinh su dung
dich vu the
su dung dich
vu the la trai
nghiem thu vi
dich vu dap
ung mong doi
quan he khach hang va nhan
vien tot
1,000 0,791 0,770 0,772
cam thay thoai mai khi
quyet dinh su dung dich vu
the
0,791 1,000 0,978 0,978
su dung dich vu the la trai
nghiem thu vi
0,770 0,978 1,000 0,978
dich vu dap ung mong doi 0,772 0,978 0,978 1,000
Khóa luận tốt nghiệp GVHD: TS. Nguyễn Thị Minh
Hòa
Nguyễn Văn Huy - K43 QTKD Thương Mại
Summary Item Statistics
Mean
Minim
um Maximum Range
Maximum /
Minimum Variance
N of
Items
Inter-Item
Correlations
0,878 0,770 0,978 0,208 1,270 0,011 4
Item-Total Statistics
Scale
Mean if
Item
Deleted
Scale
Variance
if Item
Deleted
Corrected
Item-Total
Correlation
Squared
Multiple
Correlation
Cronbach's
Alpha if
Item Deleted
quan he khach hang va
nhan vien tot
12,9200 2,692 0,784 0,626 0,993
cam thay thoai mai khi
quyet dinh su dung dich vu
the
12,7867 2,692 0,964 0,969 0,934
su dung dich vu the la trai
nghiem thu vi
12,7867 2,746 0,954 0,967 0,938
Khóa luận tốt nghiệp GVHD: TS. Nguyễn Thị Minh
Hòa
Nguyễn Văn Huy - K43 QTKD Thương Mại
Item-Total Statistics
Scale
Mean if
Item
Deleted
Scale
Variance
if Item
Deleted
Corrected
Item-Total
Correlation
Squared
Multiple
Correlation
Cronbach's
Alpha if
Item Deleted
quan he khach hang va
nhan vien tot
12,9200 2,692 0,784 0,626 0,993
cam thay thoai mai khi
quyet dinh su dung dich vu
the
12,7867 2,692 0,964 0,969 0,934
su dung dich vu the la trai
nghiem thu vi
12,7867 2,746 0,954 0,967 0,938
dich vu dap ung mong doi 12,7867 2,706 0,954 0,967 0,937
Scale Statistics
Mean Variance Std, Deviation N of Items
17,0933 4,756 2,18090 4
Kiểm định KMO và xoay nhân tố
KMO and Bartlett's Test
Kaiser-Meyer-Olkin Measure of Sampling Adequacy, 0,655
Bartlett's Test of Sphericity Approx, Chi-
Square
2534,689
Khóa luận tốt nghiệp GVHD: TS. Nguyễn Thị Minh
Hòa
Nguyễn Văn Huy - K43 QTKD Thương Mại
df 105
Sig, 0,000
Initial Extraction
may ATM co chat luong tot 1,000 0,831
ti le loi trong qua trinh su dung o muc thap 1,000 0,893
nhan vien nhiet tinh 1,000 0,361
luon so sanh giua cac ngan hang truoc khi su dung the 1,000 0,812
can nhac nhieu yeu to truoc khi su dung dich vu the 1,000 0,861
quyet dinh su dung dich vu the la rat quan trong 1,000 0,777
su dung dich vu the vi nguoi khac da mo tai khoan 1,000 0,784
su dung dich vu the vi da quen giao dich voi ngan hang 1,000 0,851
su dung dich vu the vi noi giao dich gan 1,000 0,598
khi chuyen doi phai mat chi phi chuyen doi 1,000 0,740
khi chuyen doi phai mat thoi gian chuyen doi 1,000 0,530
quan he khach hang va nhan vien tot 1,000 0,757
cam thay thoai mai khi quyet dinh su dung dich vu the 1,000 0,967
su dung dich vu the la trai nghiem thu vi 1,000 0,958
dich vu dap ung mong doi 1,000 0,961
Khóa luận tốt nghiệp GVHD: TS. Nguyễn Thị Minh
Hòa
Nguyễn Văn Huy - K43 QTKD Thương Mại
Initial Extraction
may ATM co chat luong tot 1,000 0,831
ti le loi trong qua trinh su dung o muc thap 1,000 0,893
nhan vien nhiet tinh 1,000 0,361
luon so sanh giua cac ngan hang truoc khi su dung the 1,000 0,812
can nhac nhieu yeu to truoc khi su dung dich vu the 1,000 0,861
quyet dinh su dung dich vu the la rat quan trong 1,000 0,777
su dung dich vu the vi nguoi khac da mo tai khoan 1,000 0,784
su dung dich vu the vi da quen giao dich voi ngan hang 1,000 0,851
su dung dich vu the vi noi giao dich gan 1,000 0,598
khi chuyen doi phai mat chi phi chuyen doi 1,000 0,740
khi chuyen doi phai mat thoi gian chuyen doi 1,000 0,530
quan he khach hang va nhan vien tot 1,000 0,757
cam thay thoai mai khi quyet dinh su dung dich vu the 1,000 0,967
su dung dich vu the la trai nghiem thu vi 1,000 0,958
dich vu dap ung mong doi 1,000 0,961
Extraction Method: Principal Component Analysis,
Khóa luận tốt nghiệp GVHD: TS. Nguyễn Thị Minh
Hòa
Nguyễn Văn Huy - K43 QTKD Thương Mại
Total Variance Explained
Comp
onent
Initial Eigenvalues
Extraction Sums of Squared
Loadings
Rotation Sums of
Squared Loadings
Total
% of
Varian
ce
Cumulative
% Total
% of
Variance
Cumulat
ive % Total
% of
Variance
Cumula
tive %
1 5,480 36,532 36,532 5,480 36,532 36,532 3,692 24,617 24,617
2 2,789 18,596 55,129 2,789 18,596 55,129 3,368 22,452 47,069
3 2,045 13,633 68,761 2,045 13,633 68,761 2,366 15,771 62,840
4 1,367 9,112 77,873 1,367 9,112 77,873 2,255 15,033 77,873
5 0,827 5,515 83,388
6 0,643 4,289 87,677
7 0,625 4,164 91,841
8 0,503 3,356 95,197
9 0,277 1,844 97,041
10 0,175 1,166 98,207
11 0,096 0,643 98,850
12 0,080 0,531 99,381
13 0,072 0,477 99,858
14 0,013 0,087 99,945
15 0,008 0,055 100,000
Khóa luận tốt nghiệp GVHD: TS. Nguyễn Thị Minh
Hòa
Nguyễn Văn Huy - K43 QTKD Thương Mại
Total Variance Explained
Comp
onent
Initial Eigenvalues
Extraction Sums of Squared
Loadings
Rotation Sums of
Squared Loadings
Total
% of
Varian
ce
Cumulative
% Total
% of
Variance
Cumulat
ive % Total
% of
Variance
Cumula
tive %
1 5,480 36,532 36,532 5,480 36,532 36,532 3,692 24,617 24,617
2 2,789 18,596 55,129 2,789 18,596 55,129 3,368 22,452 47,069
3 2,045 13,633 68,761 2,045 13,633 68,761 2,366 15,771 62,840
4 1,367 9,112 77,873 1,367 9,112 77,873 2,255 15,033 77,873
5 0,827 5,515 83,388
6 0,643 4,289 87,677
7 0,625 4,164 91,841
8 0,503 3,356 95,197
9 0,277 1,844 97,041
10 0,175 1,166 98,207
11 0,096 0,643 98,850
12 0,080 0,531 99,381
13 0,072 0,477 99,858
14 0,013 0,087 99,945
15 0,008 0,055 100,000
Extraction Method: Principal Component Analysis,
Khóa luận tốt nghiệp GVHD: TS. Nguyễn Thị Minh
Hòa
Nguyễn Văn Huy - K43 QTKD Thương Mại
Component
1 2 3 4
dich vu dap ung mong doi 0,800
cam thay thoai mai khi quyet dinh su dung dich vu the 0,776
su dung dich vu the la trai nghiem thu vi 0,768
quyet dinh su dung dich vu the la rat quan trong 0,756
khi chuyen doi phai mat chi phi chuyen doi 0,738
can nhac nhieu yeu to truoc khi su dung dich vu the 0,695 -0,591
luon so sanh giua cac ngan hang truoc khi su dung the 0,685 -0,545
quan he khach hang va nhan vien tot 0,638
khi chuyen doi phai mat thoi gian chuyen doi 0,520
ti le loi trong qua trinh su dung o muc thap 0,679 -0,501
may ATM co chat luong tot 0,669
su dung dich vu the vi nguoi khac da mo tai khoan 0,636
su dung dich vu the vi da quen giao dich voi ngan
hang
0,618
su dung dich vu the vi noi giao dich gan
nhan vien nhiet tinh
a, 4 components extracted,
Khóa luận tốt nghiệp GVHD: TS. Nguyễn Thị Minh
Hòa
Nguyễn Văn Huy - K43 QTKD Thương Mại
Rotated Component Matrix
Component
1 2 3 4
cam thay thoai mai khi quyet dinh su dung dich vu the 0,961
su dung dich vu the la trai nghiem thu vi 0,958
dich vu dap ung mong doi 0,947
quan he khach hang va nhan vien tot 0,860
can nhac nhieu yeu to truoc khi su dung dich vu the 0,915
luon so sanh giua cac ngan hang truoc khi su dung the 0,883
khi chuyen doi phai mat chi phi chuyen doi 0,745
quyet dinh su dung dich vu the la rat quan trong 0,734
khi chuyen doi phai mat thoi gian chuyen doi 0,683
su dung dich vu the vi da quen giao dich voi ngan
hang
0,890
su dung dich vu the vi nguoi khac da mo tai khoan 0,852
su dung dich vu the vi noi giao dich gan 0,768
ti le loi trong qua trinh su dung o muc thap 0,896
may ATM co chat luong tot 0,849
nhan vien nhiet tinh 0,542
Extraction Method: Principal Component Analysis,
Rotation Method: Varimax with Kaiser Normalization,
a, Rotation converged in 5 iterations,
Khóa luận tốt nghiệp GVHD: TS. Nguyễn Thị Minh
Hòa
Nguyễn Văn Huy - K43 QTKD Thương Mại
Component Transformation Matrix
Comp
onent 1 2 3 4
1 0,641 0,628 0,276 0,344
2 -0,563 0,006 0,634 0,529
3 0,518 -0,749 0,407 0,073
4 -0,052 0,213 0,596 -0,772
Extraction Method: Principal Component Analysis,
Rotation Method: Varimax with Kaiser Normalization,
Kiểm định KMO đối với biến Lòng trung thành
KMO and Bartlett's Test
Kaiser-Meyer-Olkin Measure of Sampling Adequacy, 0,774
Bartlett's Test of Sphericity Approx, Chi-Square 241,405
df 6
Sig, 0,000
Communalities
Initial Extraction
NH hieu duoc nhu cau nen khong muon
doi qua NH khac
1,000 00,746
Khóa luận tốt nghiệp GVHD: TS. Nguyễn Thị Minh
Hòa
Nguyễn Văn Huy - K43 QTKD Thương Mại
uu tien su dung the cua Vietinbank hon
NH khac
1,000 0,701
luon coi la lua chon dau tien 1,000 0,648
khuyen khich su dung dich vu the cua
Vietinbank
1,000 0,614
Extraction Method: Principal Component Analysis,
Total Variance Explained
Comp
onent
Initial Eigenvalues Extraction Sums of Squared Loadings
Total % of Variance
Cumulative
% Total
% of
Variance
Cumulative
%
1 2,709 67,715 67,715 2,709 67,715 67,715
2 0,544 13,609 81,323
3 0,466 11,643 92,966
4 0,281 7,034 100,000
Extraction Method: Principal Component Analysis,
Component Matrixa
Component
1
NH hieu duoc nhu cau nen khong muon doi qua NH khac 0,864
Khóa luận tốt nghiệp GVHD: TS. Nguyễn Thị Minh
Hòa
Nguyễn Văn Huy - K43 QTKD Thương Mại
uu tien su dung the cua Vietinbank hon NH khac 0,837
luon coi la lua chon dau tien 0,805
khuyen khich su dung dich vu the cua Vietinbank 0,784
Extraction Method: Principal Component Analysis,
Kiểm định phân phối chuẩn
F1 F2 F3 F4 LTT
N Valid 150 150 150 150 150
Missing 0 0 0 0 0
Skewness 0,064 -1,728 0,416 -0,280 -0,188
Std, Error of Skewness 0,198 0,198 0,198 0,198 0,198
Kurtosis -0,682 3,106 -1,399 -1,496 0,970
Std, Error of Kurtosis 0,394 0,394 0,394 0,394 0,394
F1
Frequency Percent Valid Percent Cumulative Percent
Valid 3,00 6 4,0 4,0 4,0
3,50 1 0,7 0,7 4,7
3,75 12 8,0 8,0 12,7
4,00 77 51,3 51,3 64,0
4,25 1 0,7 0,7 64,7
Khóa luận tốt nghiệp GVHD: TS. Nguyễn Thị Minh
Hòa
Nguyễn Văn Huy - K43 QTKD Thương Mại
4,50 2 1,3 1,3 66,0
4,75 7 4,7 4,7 70,7
5,00 44 29,3 29,3 100,0
Total 150 100,0 100,0
F2
Frequency Percent Valid Percent Cumulative Percent
Valid 3,00 13 8,7 8,7 8,7
3,40 2 1,3 1,3 10,0
3,60 6 4,0 4,0 14,0
3,80 18 12,0 12,0 26,0
4,00 100 66,7 66,7 92,7
4,20 4 2,7 2,7 95,3
4,40 6 4,0 4,0 99,3
4,60 1 0,7 0,7 100,0
Total 150 100,0 100,0
F3
Frequency Percent Valid Percent Cumulative Percent
Valid 3,67 12 8,0 8,0 8,0
4,00 71 47,3 47,3 55,3
Khóa luận tốt nghiệp GVHD: TS. Nguyễn Thị Minh
Hòa
Nguyễn Văn Huy - K43 QTKD Thương Mại
4,33 12 8,0 8,0 63,3
4,67 16 10,7 10,7 74,0
5,00 39 26,0 26,0 100,0
Total 150 100,0 100,0
F4
Frequency Percent Valid Percent Cumulative Percent
Valid 3,67 1 0,7 0,7 0,7
4,00 32 21,3 21,3 22,0
4,33 36 24,0 24,0 46,0
4,67 16 10,7 10,7 56,7
5,00 65 43,3 43,3 100,0
Total 150 100,0 100,0
LTT
Frequency Percent Valid Percent Cumulative Percent
Valid 3,00 5 3,3 3,3 3,3
3,25 3 2,0 2,0 5,3
3,50 2 1,3 1,3 6,7
Khóa luận tốt nghiệp GVHD: TS. Nguyễn Thị Minh
Hòa
Nguyễn Văn Huy - K43 QTKD Thương Mại
3,75 5 3,3 3,3 10,0
4,00 73 48,7 48,7 58,7
4,25 22 14,7 14,7 73,3
4,50 16 10,7 10,7 84,0
4,75 14 9,3 9,3 93,3
5,00 10 6,7 6,7 100,0
Total 150 100,0 100,0
Khóa luận tốt nghiệp GVHD: TS. Nguyễn Thị Minh
Hòa
Nguyễn Văn Huy - K43 QTKD Thương Mại
Ma trận hệ số tương quan giữa các biến
Correlations
F1 F2 F3 F4 LTT
F1 Pearson
Correlation
1 0,404** 0,141 0,143 0,443**
Sig, (2-tailed) 0,000 0,085 0,081 0,000
N 150 150 150 150 150
F2 Pearson
Correlation
0,404** 1 0,210* 0,304** 0,462**
Sig, (2-tailed) 0,000 0,010 0,000 0,000
N 150 150 150 150 150
F3 Pearson
Correlation
0,141 0,210* 1 0,387** 0,390**
Sig, (2-tailed) 0,085 0,010 0,000 0,000
N 150 150 150 150 150
F4 Pearson
Correlation
0,143 0,304** 0,387** 1 0,383**
Sig, (2-tailed) 0,081 0,000 0,000 0,000
N 150 150 150 150 150
LTT Pearson
Correlation
0,443** 0,462** 0,390** 0,383** 1
Sig, (2-tailed) 0,000 0,000 0,000 0,000
N 150 150 150 150 150
Khóa luận tốt nghiệp GVHD: TS. Nguyễn Thị Minh
Hòa
Nguyễn Văn Huy - K43 QTKD Thương Mại
**, Correlation is significant at the 0,01 level (2-tailed),
*, Correlation is significant at the 0,05 level (2-tailed),
Hồi quy theo phương pháp Stepwise
Variables Entered/Removeda
Model
Variables
Entered
Variables
Removed Method
1 F2 , Stepwise (Criteria: F-to-enter >=
3,840, F-to-remove <= 2,710),
2 F3 , Stepwise (Criteria: F-to-enter >=
3,840, F-to-remove <= 2,710),
3 F1 , Stepwise (Criteria: F-to-enter >=
3,840, F-to-remove <= 2,710),
4 F4 , Stepwise (Criteria: F-to-enter >=
3,840, F-to-remove <= 2,710),
a, Dependent Variable: LTT
Model Summarye
Mode
l R
R
Square
Adjusted
R Square
Std, Error
of the
Estimate
Change Statistics
Durbin-
Watson
R Square
Change
F
Change df1 df2
Sig, F
Change
1 0,462a 0,213 0,208 0,37706 0,213 40,137 1 148 0,000
2 0,551b 0,303 0,294 0,35606 0,090 18,976 1 147 0,000
3 0,610c 0,372 0,359 0,33925 0,069 15,927 1 146 0,000
Khóa luận tốt nghiệp GVHD: TS. Nguyễn Thị Minh
Hòa
Nguyễn Văn Huy - K43 QTKD Thương Mại
4 0,631d 0,398 0,381 0,33337 0,026 6,198 1 145 0,014 1,787
a, Predictors: (Constant), F2
b, Predictors: (Constant), F2, F3
c, Predictors: (Constant), F2, F3, F1
d, Predictors: (Constant), F2, F3, F1, F4
e, Dependent Variable: LTT
ANOVAe
Model
Sum of
Squares df Mean Square F Sig,
1 Regression 5,707 1 5,707 40,137 0,000a
Residual 21,042 148 0,142
Total 26,748 149
2 Regression 8,112 2 4,056 31,994 0,000b
Residual 18,636 147 0,127
Total 26,748 149
3 Regression 9,945 3 3,315 28,804 0,000c
Residual 16,803 146 0,115
Total 26,748 149
4 Regression 10,634 4 2,659 23,922 0,000d
Residual 16,114 145 0,111
Total 26,748 149
a, Predictors: (Constant), F2
Khóa luận tốt nghiệp GVHD: TS. Nguyễn Thị Minh
Hòa
Nguyễn Văn Huy - K43 QTKD Thương Mại
b, Predictors: (Constant), F2, F3
c, Predictors: (Constant), F2, F3, F1
d, Predictors: (Constant), F2, F3, F1, F4
e, Dependent Variable: LTT
Khóa luận tốt nghiệp GVHD: TS. Nguyễn Thị Minh
Hòa
Nguyễn Văn Huy - K43 QTKD Thương Mại
Coefficientsa
Model
Unstandardized
Coefficients
Standardized
Coefficients
t Sig,B Std, Error Beta
1 (Constant) 1,771 0,379 4,672 0,000
F2 0,615 0,097 0,462 6,335 0,000
2 (Constant) 0,895 0,410 2,182 0,031
F2 0,529 0,094 0,398 5,647 0,000
F3 0,279 0,064 0,307 4,356 0,000
3 (Constant) 0,591 0,398 1,484 0,140
F2 0,380 0,097 0,285 3,924 0,000
F3 0,264 0,061 0,290 4,311 0,000
F1 0,223 0,056 0,287 3,991 0,000
4 (Constant) 0,203 0,421 0,481 0,632
F2 0,324 0,098 0,244 3,319 0,001
F3 0,208 0,064 0,229 3,253 0,001
F1 0,223 0,055 0,286 4,058 0,000
F4 0,184 0,074 0,180 2,490 0,014
a, Dependent Variable: LTT
Khóa luận tốt nghiệp GVHD: TS. Nguyễn Thị Minh
Hòa
Nguyễn Văn Huy - K43 QTKD Thương Mại
Excluded Variablesd
Model Beta In t Sig,
Partial
Correlation
Collinearity
Statistics
Tolerance
1 F1 0,306a 4,037 0,000 0,316 0,837
F3 0,307a 4,356 0,000 0,338 0,956
F4 0,268a 3,638 0,000 0,287 0,908
2 F1 0,287b 3,991 0,000 0,314 0,834
F4 0,180b 2,373 0,019 0,193 0,798
3 F4 0,180c 2,490 0,014 0,202 0,798
a, Predictors in the Model: (Constant), F2
b, Predictors in the Model: (Constant), F2, F3
c, Predictors in the Model: (Constant), F2, F3, F1
d, Dependent Variable: LTT
Khóa luận tốt nghiệp GVHD: TS. Nguyễn Thị Minh
Hòa
Nguyễn Văn Huy - K43 QTKD Thương Mại
Residuals Statisticsa
Minimum Maximum Mean
Std,
Deviatio
n N
Predicted Value 3,4761 4,7716 4,1633 0,26715 150
Residual -,63717 1,36283 0,00000 0,32886 150
Std, Predicted
Value
-2,573 2,277 0,000 1,000 150
Std, Residual -1,911 4,088 0,000 0,986 150
a, Dependent Variable: LTT
Khóa luận tốt nghiệp GVHD: TS. Nguyễn Thị Minh
Hòa
Nguyễn Văn Huy - K43 QTKD Thương Mại
Kiểm định One Simple T-test
One-Sample Statistics
N Mean
Std,
Deviation
Std, Error
Mean
F1 150 4,2733 0,54523 0,04452
F2 150 3,8907 0,31821 0,02598
F3 150 4,3311 0,46583 0,03803
F4 150 4,5822 0,41268 0,03369
One-Sample Test
Test Value = 4
95% Confidence Interval of
the Difference
t df
Sig, (2-
tailed)
Mean
Difference Lower Upper
F1 6,140 149 0,000 0,27333 0,1854 0,3613
F2 -4,208 149 0,000 -0,10933 -0,1607 -0,0580
F3 8,705 149 0,000 0,33111 0,2560 0,4063
F4 17,279 149 0,000 0,58222 0,5156 0,6488
Khóa luận tốt nghiệp GVHD: TS. Nguyễn Thị Minh
Hòa
Nguyễn Văn Huy - K43 QTKD Thương Mại
Các file đính kèm theo tài liệu này:
- danh_gia_long_trung_thanh_cua_khach_hang_doi_voi_the_ghi_no_noi_dia_e_partner_cua_ngan_hang_thuong_m.pdf