1.3. KIỂM ĐỊNH GIẢ THUYẾT VÀ CÂU HỎI NGHIÊN CỨU
1.3.1. Kiểm định giả thuyết
- Giả thuyết: Khách du lịch đến Hậu Giang đều rất hài lòng về các dịch vụ
du lịch nơi đây.
- Giả thuyết 2: Khách du lịch đều rất thỏa mãn về mức chi phí mà họ đã bỏ ra
khi đi du lịch Hậu Giang.
- Giả thuyết 3: Những kỳ vọng mà du khách mong muốn đạt được khi đi
du lịch Hậu Giang là sự hấp dẫn của tài nguyên du lịch.
- Giả thuyết 4: Những kỳ vọng mà du khách mong muốn đạt được khi đi
du lịch Hậu Giang là do những tác động của nhân tố con người.
- Giả thuyết 5: Những kỳ vọng mà du khách mong muốn đạt được khi đi
du lịch Hậu Giang là do tác động của cộng đồng địa phương.
1.3.2. Câu hỏi nghiên cứu
- Thực trạng du lịch Hậu Giang như thế nào?
- Nhu cầu tâm lý của khách khi tham quan ở Hậu Giang ra sao?
- Hiện tại du lịch Hậu Giang có đáp ứng được nhu cầu của du khách hay
không?
- Nhu cầu và xu hướng đi du lịch của khách là gì?
- Du khách có những đề xuất gì để du lịch Hậu Giang có thể phát triển
mạnh hơn trong thời gian tới?
Luận văn tốt nghiệp
GVHD: Ths. Lê Quang Viết -6- SVTH: Nguyễn Thị Thùy Linh
1.4. PHẠM VI NGHIÊN CỨU
1.4.1. Không gian nghiên cứu
Vì đề tài nghiên cứu nhu cầu của khách du lịch nội địa nên thực hiện
phỏng vấn khách tại một số điểm du lịch đặc trưng của một số tỉnh lân cận của
Hậu Giang như Tiền Giang, Vĩnh Long, Cần Thơ, An Giang, Kiên Giang. Ngoài
ra, đề tài còn tiến hành phỏng vấn trực tiếp những khách du lịch đang du lịch
Hậu Giang để làm cơ sở phân tích thực trạng.
1.4.2. Thời gian nghiên cứu
- Số liệu thứ cấp: sử dụng số liệu 3 năm 2005 - 2007
- Thời gian thu thập số liệu sơ cấp từ 30/03/2008 đến 15/04/2008
1.4.3. Đối tượng nghiên cứu
Đề tài chỉ tập trung nghiên cứu nhu cầu khách nội địa đến Hậu Giang. Bởi
vì theo số liệu thống kê của sở thương mại và du lịch Hậu Giang, thì khách du
lịch đến Hậu Giang chủ yếu là khách nội địa, lượng khách quốc tế đến Hậu
Giang còn rất hạn chế. Do đó, việc tiếp cận khách quốc tế lấy số liệu để hoàn
thành đề tài là rất khó. Ngoài ra, đề tài thực hiện lấy mẫu bằng phương pháp
ngẫu nhiên phân tầng, cơ cấu mẫu được xác định dựa vào cơ cấu khách du lịch
đến Hậu Giang. Vì số lượng khách quốc tế đến Hậu Giang rất ít so với khách nội
địa nên dẫn đến tình trạng số khách đến Hậu Giang được phỏng vấn là khiêm
tốn, và sẽ không đại diện cho nhóm khách quốc tế đến Hậu Giang.
Do năng lực và thời gian có hạn, vì thế đề tài của em chỉ nghiên cứu nhu
cầu khách du lịch nội địa đến Hậu Giang.
1.5. LƯỢC KHẢO TÀI LIỆU LIÊN QUAN ĐẾN ĐỀ TÀI NGHIÊN CỨU
1. Dương Quế Nhu (2004). Đánh giá sự thỏa mãn nhu cầu khách du lịch
quốc tế đến Cần Thơ, luận văn tốt nghiệp khoa Kinh Tế & Quản Trị Kinh Doanh
trường Đại Học Cần Thơ. Ngoài việc phân tích tiềm năng du lịch Cần Thơ, tác
giả còn xác định được thị hiếu của du khách khi đến với du lịch Cần Thơ, và xác
định được những yếu tố mà du lịch Cần Thơ làm thỏa mãn nhu cầu du khách
cũng như những điểm mà du lịch Cần Thơ chưa đáp ứng được nhu cầu của du
khách. Trên cơ sở đó đề ra các giải pháp làm thỏa mãn nhu cầu của khách khi
145 trang |
Chia sẻ: lvcdongnoi | Lượt xem: 3362 | Lượt tải: 5
Bạn đang xem trước 20 trang tài liệu Đề tài Đánh giá nhu cầu của du khách đối với du lịch hậu giang và những giải pháp thu hút khách đến Hậu Giang, để xem tài liệu hoàn chỉnh bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
HD: Ths. Lê Quang Viết -94- SVTH: Nguyễn Thị Thùy Linh
Trước mắt khi Hậu Giang chưa có đủ điều kiện xây dựng những khu vui
chơi, giải trí sầm uất thì ngành du lịch của tỉnh cần đưa vào các hoạt động vui
chơi, giải trí phục vụ tại điểm như: tham quan làng nghề truyền thống, tham gia
lễ hội, khám phá khu bảo tồn thiên nhiên và các hoạt động khác như bơi xuồng,
ngắm trăng, nghe đờn ca tài tử. Đây là những hoạt động được khách đánh giá là
thú vị có thể làm cho khách cảm thấy vui vẻ, bớt nhàm chán vì thiếu hoạt động
vui chơi tại điểm tham quan.
Ø Vấn đề đầu tư cơ sở hạ tầng phát triển du lịch
Đây là bước đầu hết sức quan trọng, sẽ tạo điều kiện thu hút các nhà đầu tư
tham gia dự án phát triển du lịch. Và còn tạo điều kiện thuận lợi cho khách tiếp
cận điểm dến dễ dàng hơn. Hiện nay mạng lưới giao thông đường bộ đến các
điểm tham quan du lịch nhiều nơi còn chưa tốt, vì vậy cần ưu tiên đầu tư xây
dựng các đoạn đường đến các khu du lịch và các khu di tích lịch sử.
Ø Xúc tiến quảng bá, liên kết mở rộng thị trường khách du lịch
- Quảng bá các ấn phẩm du lịch qua các hãng lữ hành, tăng cường hình thức
nội dung quảng cáo tuyên truyền tại chỗ, trực tiếp cho khách du lịch.
- Đặt bảng chỉ dẫn đến các điểm tham quan du lịch chính trên địa bàn tỉnh Hậu
Giang.
- Phối hợp đài phát thanh truyền hình Hâụ Giang và đài phát thanh truyền hình
Cần Thơ, thực hiện những bộ phim hay phóng sự về quảng bá du lịch Hậu Giang
với du khách.
- Tăng cường, củng cố mối quan hệ mật thiết và mở rộng hợp tác với các đơn
vị kinh doanh lữ hành truyền thống ở TP. Hồ Chí Minh và đơn vị lữ hành ở Cần
Thơ để tăng lượng khách đến Hậu Giang.
- Tổ chức hội thảo chuyên đề về phát triển du lịch, tham gia hội chợ triển lãm
trong và ngoài nước, nhằm khảo sát quảng bá, mở rộng thị trường khách du lịch .
Luận văn tốt nghiệp
GVHD: Ths. Lê Quang Viết -95- SVTH: Nguyễn Thị Thùy Linh
CHƯƠNG 6:
KẾT LUẬN VÀ KIẾN NGHỊ
6.1. KẾT LUẬN
Với thế mạnh về các yếu tố tự nhiên cũng như yếu tố về văn hoá, Hậu
Giang hội đủ điều kiện để phát triển du lịch. Thế nhưng, trong những năm qua
ngành du lịch Hậu Giang chưa có bước tiến đáng kể cả về số lượng lẫn về chất
lượng. Chúng ta đang đối mặt với vấn đề nan giải, đó là các dịch vụ du lịch chưa
đáp ứng nhu cầu khách hàng. Cho nên hiệu quả do ngành mang lại thật sự chưa
cao. Nhận biết được những hạn chế của ngành du lịch tỉnh nhà đề tài tiếp tục
đánh giá nhu cầu của khách đến Hậu Giang và tìm ra xu hướng đi du lịch của
khách trong tương lai.
Qua điều tra và đánh giá nhu cầu của khách đối với du lịch Hậu Giang,
nhận thấy rằng nhu cầu của khách trong quá trình đi du lịch chịu sự ảnh hưởng
của 4 nhóm nhân tố. Thứ nhất là nhóm khách có nhu cầu về các yếu tố trong một
tour du lịch trọn gói, thứ hai là nhóm khách quan tâm nhiều đến nhu cầu hưởng
thụ cái đẹp và giải trí, thứ ba là nhóm khách quan tâm đến các dịch vụ lưu trú tại
điểm du lịch. Và cuối cùng là nhóm khách có nhu cầu đối với các dịch vụ bổ
sung.
Ngoài ra, dựa vào việc lấy ý kiến trực tiếp khách du lịch đề tài nghiên cứu
xu hướng đi du lịch của khách trong tương lai thông qua việc tìm hiểu mức độ
thu hút của các hoạt động du lịch tại điểm. Biết được, đa số khách đều rất thích
loại hình du lịch sinh thái. Trong tương lai loại hình du lịch mà khách mong
muốn đi nhiều nhất cũng là loại hình du lịch sinh thái. Rõ ràng khách đánh giá
tính hấp dẫn của loại hình này là khá cao. Khi đi du lịch ở Hậu Giang, họ muốn
được đi du lịch bằng ghe, tàu du lịch và xuồng ba lá. Kế đến khách thích tham
gia vào các hoạt động văn hoá, khám phá vẻ đẹp thiên nhiên hoang dã và tham
gia các hoạt động cùng với người dân địa phương.
Để biết được nhu cầu của khách khi đi du lịch trong tương lai, cần biết
được những mong muốn cũng như nguyện vọng của họ khi đi du lịch Hậu Giang
là gì? Qua việc tiếp cận trực tiếp khách du lịch, nhận thấy rằng những mong
muốn của khách khi đi du lịch Hậu Giang là về sự hấp dẫn của tài nguyên du
Luận văn tốt nghiệp
GVHD: Ths. Lê Quang Viết -96- SVTH: Nguyễn Thị Thùy Linh
lịch, những nhân tố do con người tác động và cuối cùng là mong muốn của khách
về cộng đồng địa phương.
Tóm lại, du lịch Hậu Giang còn nhiều hạn chế trong việc thu hút khách du
lịch nhưng lại giàu tiềm năng để phát triển. Trên cơ sở đã xác định nhu cầu cũng
như xu hướng của khách khi đi du lịch. Đề tài đã đưa các biện pháp để cải thiện
các dịch vụ du lịch ở Hậu Giang nhằm đáp ứng tốt hơn nhu cầu của khách hàng
và để thu hút khách đến du lịch Hậu Giang trong tương lai. Qua kết quả nghiên
cứu, tin rằng du lịch Hậu Giang sẽ phát triển hơn nữa xứng đáng với những tiềm
năng thiên nhiên ban tặng và những giá trị văn hoá đang được lưu giữ cùng với
sự quan tâm của toàn Đảng và nhà nước, cũng như những cố gắng, nổ lực của
chính quyền địa phương và người dân tỉnh Hậu Giang.
6.2 KIẾN NGHỊ
Để nâng cao hiệu quả hoạt động của ngành, tăng lượng khách du lịch đến
Hậu Giang, tăng nguồn thu cho ngành du lịch và đem lại lợi ích xã hội cho toàn
tỉnh, Các tổ chức quản lý du lịch Hậu Giang cần có những chính sách và biện
pháp phù hợp, kể cả cộng đồng địa phương, người được thụ hưởng nhiều lợi ích
xã hội từ hoạt động du lịch cũng nên có những nhìn nhận đúng đắn như sau:
6.2.1. Đối với Sở du lịch Hậu Giang
- Cần phải có sự quản lý chặt chẽ trong việc phát triển và hoạt động của
các cơ sở kinh doanh dịch vụ nhà vườn. Tránh trường hợp các hộ kinh doanh
chạy theo lợi nhuận mà phá hủy đi tài nguyên du lịch vốn có.
- Tuyên truyền, quảng bá về du lịch, xây dựng hình ảnh du lịch trên mọi
Website, thiết kế các tờ rơi, áp-phích tuyên truyền, giới thiệu trên các phương
tiện truyền thông đại chúng về du lịch, tổ chức các lễ hội, các chương trình du
lịch nhằm khuếch trương hình ảnh, tạo sự chú ý và thu hút du khách. Hình thành,
phát triển và củng cố hình ảnh văn hóa du lịch của địa phương, vừa tạo cảm giác
thân thiện và an toàn, vừa thể hiện trình độ làm du lịch và khả năng đáp ứng tối
đa nhu cầu của du khách.
- Ngoài ra để thực hiện tốt quảng bá cho du lịch Hậu Giang, sở du lịch
Hậu Giang nên bàn luận với chính quyền Hậu Giang tổ chức lễ hội trái cây hằng
năm để thông qua đó quảng bá rộng hơn và dễ hơn vì vai trò chủ yếu của lễ hội là
Luận văn tốt nghiệp
GVHD: Ths. Lê Quang Viết -97- SVTH: Nguyễn Thị Thùy Linh
quảng bá, giới thiệu hình ảnh du lịch đến mọi khách hàng tiềm năng. Đồng thời
tạo cho Hậu Giang có ngày hội vui chơi, kích thích mong muốn của khách đến
Hậu Giang nhiều hơn.
- Chỉ đạo, hướng dẫn, kiểm tra việc thiết kế chương trình du lịch của trung
tâm xúc tiến du lịch Hậu giang đảm bảo làm hài lòng du khách nhưng không gây
ảnh hưởng đến môi trường tự nhiên và phong tục tập quán của địa phương. Đồng
thời có những chỉ dẫn cặn kẽ cho các hộ muốn kinh doanh du lịch nhà vườn để
tránh tình trạng như hiện nay ra đời chưa được bao lâu thì phải đóng cửa do tự
phát không có sự hướng dẫn, quy hoạch tập trung từ sở du lịch.
- Tạo điều kiện cho các nhà đầu tư vào Hậu Giang để thu hút được lượng
khách đi theo chương trình du lịch công vụ.
- Kết hợp với các cấp chính quyền địa phương, với công an địa phương
kiểm soát chặt chẽ trong suốt thời gian khách lưu trú lại địa phương. Tạo điều
kiện an ninh tốt nhất cho du khách để trong tương lai du khách sẽ đánh giá yếu tố
này ở mức độ rất hài lòng.
- Phải đặt việc phát triển du lịch trong sự phát triển chung của cả tỉnh và
trong sự phát triển kinh tế của vùng. Sở du lịch Hậu Giang phải luôn là người
tiên phong trong vấn đề tuyên truyền và thực hiện liên kết du lịch với các tỉnh
khác trong khu vực để thu hút khách đến Hậu Giang nhiều hơn.
6.2.2. Đối với Ủy ban nhân dân tỉnh Hậu Giang
- Tạo điều kiện thuận lợi cho ngành du lịch Hậu Giang phát triển.
- Có những biện pháp thực hiện nhanh chóng việc trình lên và phê duyệt sớm các
dự án, công trình thi công phục vụ du lịch để không làm hạn chế khả năng phát
triển du lịch của tỉnh.
6.2.4. Đối với người dân bản địa
- Người dân bản địa phải có ý thức, trách nhiệm bảo vệ tài nguyên du lịch
cho tỉnh, bảo vệ và giữ gìn môi trường tự nhiên nơi mình cư trú, như không nên
vứt rác xuống sông, ở khu chợ nổi.
- Không làm tổn hại đến tài sản du lịch hay chạy theo đồng tiền mà làm
mất đi bản sắc văn hóa vốn có, tạo ra những điều không hay, không thật nhằm
kích thích tính tò mò của khách du lịch để kiếm lợi.
Luận văn tốt nghiệp
GVHD: Ths. Lê Quang Viết -98- SVTH: Nguyễn Thị Thùy Linh
- Ngoài ra, người dân Hậu Giang nên duy trì lối sống bình dị, là một trong
những truyền thống quý báo của mình cần phát huy.
Luận văn tốt nghiệp
GVHD: Ths. Lê Quang Viết -99- SVTH: Nguyễn Thị Thùy Linh
TÀI LIỆU THAM KHẢO
¬
1. Sở thương mại du lịch Hậu Giang (2007). Quy hoạch tổng thể phát triển
ngành du lịch tỉnh Hậu Giang đến năm 2020, Uỷ ban nhân dân tỉnh Hậu Giang.
2. TS. Đinh Thị Vân Chi (2004). Nhu cầu của du khách trong quá trình du lịch,
NXB văn hoá thông tin, Hà Nội.
3. TS. Lưu Thanh Đức Hải (2005). Bài giảng Nghiên cứu marketing ứng dụng
trong các ngành kinh doanh, tài liệu lưu hành nội bộ khoa kinh tế - quản trị kinh
doanh, Trường đại học Cần Thơ.
4. Võ Thị Thanh Lộc (2000). Thống kê ứng dụng và dự báo trong kinh doanh
kinh tế, NXB thống kê, TP.Cần Thơ.
5. Võ Hồng Phượng (2003). Giáo trình Kinh tế du lịch, tài liệu lưu hành nội bộ
khoa kinh tế - quản trị kinh doanh, Trường đại học Cần Thơ.
6. Phạm Trung Lương (2000). Du lịch sinh thái những vấn đề lý luận và thực tiễn
tại Việt Nam, NXB Giáo Dục.
7. Trần Thị Thu Hà (2005). Tâm lý học kinh doanh du lịch, NXB Hà Nội
8. ThS. Trần Ngọc Nam, Trần Huy Khang. Marketing du lịch, NXB TP.Hồ Chí
Minh.
9. PTS. Nguyễn Văn Lưu (1998). Thị trường du lịch, NXB Đại Học Quốc Gia,
Hà Nội.
10. Cùng Các Website:
- www.baocantho.com.
- www.saigonnet.vn
- www.vietnamtourist.gov.vn
- www.dulichvn.org.vn
- www.haugiang.gov.vn
Luận văn tố nghiệp
GVHD: ThS.Lê Quang Viết i SVTH: Nguyễn Thị Thuỳ Linh
PHỤ LỤC
«
PHỤ LỤC 1: CÁC BIỂU BẢNG SỬ DỤNG PHÂN TÍCH
Bảng 1: Phân tích tần số đánh giá tổng hợp của khách về các điểm du lịch ở
Hậu Giang
Frequency Percent Valid Percent
Cumulative
Percent
Valid rat kem 1 1.7 1.7 1.7
kem 11 18.3 18.3 20.0
trung binh 40 66.7 66.7 86.7
tot 8 13.3 13.3 100.0
Total 60 100.0 100.0
Bảng 2: Phân tích tần số thời gian lưu trú của khách
Frequency Percent Valid Percent
Cumulative
Percent
Valid di trong ngay 53 88.3 88.3 88.3
1ngay, 1dem 5 8.3 8.3 96.7
nhieu hon 1ngay, 1dem 2 3.3 3.3 100.0
Total 60 100.0 100.0
Bảng 3: Phân tích tần số mức độ hài lòng của khách về món ăn
Frequency Percent Valid Percent
Cumulative
Percent
Valid khong hai long 3 5.0 5.3 5.3
hoi khong hai long 4 6.7 7.0 12.3
hài lòng 22 36.7 38.6 50.9
khá hai long 23 38.3 40.4 91.2
rat hai long 5 8.3 8.8 100.0
Total 57 95.0 100.0
Missing System 3 5.0
Total 60 100.0
Bảng 4: Phân tích tần số mức độ hài lòng của khách về khách sạn, nhà nghỉ
Luận văn tố nghiệp
GVHD: ThS.Lê Quang Viết ii SVTH: Nguyễn Thị Thuỳ Linh
Frequency Percent Valid Percent
Cumulative
Percent
Valid khong hai long 2 3.3 4.4 4.4
hơi khong hai long 6 10.0 13.3 17.8
hài lòng 28 46.7 62.2 80.0
khá hai long 8 13.3 17.8 97.8
rat hai long 1 1.7 2.2 100.0
Total 45 75.0 100.0
Missing System 15 25.0
Total 60 100.0
Bảng 5: Phân tích tần số mức độ hài lòng của khách về sự hấp dẫn của
điểm du lịch
Frequency Percent Valid Percent
Cumulative
Percent
Valid khong hai long 3 5.0 5.1 5.1
hơi khong hai long 10 16.7 16.9 22.0
hài lòng 32 53.3 54.2 76.3
khá hài lòng 12 20.0 20.3 96.6
rat hai long 2 3.3 3.4 100.0
Total 59 98.3 100.0
Missing System 1 1.7
Total 60 100.0
Bảng 6: Phân tích tần số mức độ hài lòng của khách về các hoạt động
vui chơi, giải trí
Frequency Percent Valid Percent
Cumulative
Percent
Valid khong hai long 6 10.0 10.3 10.3
hơi khong hai long 14 23.3 24.1 34.5
hài lòng 27 45.0 46.6 81.0
khá hai long 8 13.3 13.8 94.8
rat hai long 3 5.0 5.2 100.0
Total 58 96.7 100.0
Missing System 2 3.3
Total 60 100.0
Bảng 7: Phân tích tần số mức độ hài lòng của khách về phục vụ của
nhân viên
Luận văn tố nghiệp
GVHD: ThS.Lê Quang Viết iii SVTH: Nguyễn Thị Thuỳ Linh
Frequency Percent Valid Percent
Cumulative
Percent
Valid khong hai long 3 5.0 5.0 5.0
hơi khong hai long 6 10.0 10.0 15.0
hài lòng 23 38.3 38.3 53.3
khá hai long 25 41.7 41.7 95.0
rat hai long 3 5.0 5.0 100.0
Total 60 100.0 100.0
Bảng 8: Phân tích tần số mức độ hài lòng của khách về môi trường tự nhiên
Frequency Percent Valid Percent
Cumulative
Percent
Valid hơi khong hai long 3 5.0 5.0 5.0
hài lòng 22 36.7 36.7 41.7
khá hai long 25 41.7 41.7 83.3
rat hai long 10 16.7 16.7 100.0
Total 60 100.0 100.0
Bảng 9: Phân tích tần số mức độ hài lòng của khách về quà lưu niệm
Frequency Percent Valid Percent
Cumulative
Percent
Valid khong hai long 9 15.0 18.0 18.0
hơi khong hai long 12 20.0 24.0 42.0
hài lòng 25 41.7 50.0 92.0
khá hai long 3 5.0 6.0 98.0
rat hai long 1 1.7 2.0 100.0
Total 50 83.3 100.0
Missing System 10 16.7
Total 60 100.0
Bảng 10: Phân tích tần số mức độ hài lòng của khách về tính an toàn
Frequency Percent Valid Percent
Cumulative
Percent
Valid hơi khong hai long 3 5.0 5.0 5.0
hài lòng 11 18.3 18.3 23.3
khá hai long 31 51.7 51.7 75.0
rat hai long 15 25.0 25.0 100.0
Total 60 100.0 100.0
Bảng 11: Phân tích tần số mục đích đi du lịch của khách
du lich thuan tuy
Luận văn tố nghiệp
GVHD: ThS.Lê Quang Viết iv SVTH: Nguyễn Thị Thuỳ Linh
Frequency Percent Valid Percent
Cumulative
Percent
Valid co 88 88.0 88.0 88.0
khong 12 12.0 12.0 100.0
Total 100 100.0 100.0
hoc tap, nghien cuu
Frequency Percent Valid Percent
Cumulative
Percent
Valid co 10 10.0 10.0 10.0
khong 90 90.0 90.0 100.0
Total 100 100.0 100.0
tham nguoi than, ban be
Frequency Percent Valid Percent
Cumulative
Percent
Valid co 5 5.0 5.0 5.0
khong 95 95.0 95.0 100.0
Total 100 100.0 100.0
kinh doanh
Frequency Percent Valid Percent
Cumulative
Percent
Valid co 4 4.0 4.0 4.0
khong 96 96.0 96.0 100.0
Total 100 100.0 100.0
di cong tac
Frequency Percent Valid Percent
Cumulative
Percent
Valid co 9 9.0 9.0 9.0
khong 91 91.0 91.0 100.0
Total 100 100.0 100.0
hoi nghi trien lam
Frequency Percent Valid Percent
Cumulative
Percent
Valid co 3 3.0 3.0 3.0
khong 96 96.0 96.0 99.0
4 1 1.0 1.0 100.0
Total 100 100.0 100.0
Bảng 12: Phân tích tần số thời gian đi du lịch của khách
Luận văn tố nghiệp
GVHD: ThS.Lê Quang Viết v SVTH: Nguyễn Thị Thuỳ Linh
Frequency Percent Valid Percent
Cumulative
Percent
Valid cuoi tuan 28 28.0 28.0 28.0
le tet 23 23.0 23.0 51.0
nghi he 15 15.0 15.0 66.0
khac 34 34.0 34.0 100.0
Total 100 100.0 100.0
Bảng 13: Phân tích tần số kênh thông tin du lịch
ban be, nguoi than gthieu
Frequency Percent Valid Percent
Cumulative
Percent
Valid co 81 81.0 81.0 81.0
khong 19 19.0 19.0 100.0
Total 100 100.0 100.0
xem quang cao tren bao, dai, internet
Frequency Percent Valid Percent
Cumulative
Percent
Valid co 39 39.0 39.0 39.0
khong 60 60.0 60.0 99.0
3 1 1.0 1.0 100.0
Total 100 100.0 100.0
cam nang du lich
Frequency Percent Valid Percent
Cumulative
Percent
Valid co 5 5.0 5.0 5.0
khong 95 95.0 95.0 100.0
Total 100 100.0 100.0
cong ty du lich
Frequency Percent Valid Percent
Cumulative
Percent
Valid co 17 17.0 17.0 17.0
khong 83 83.0 83.0 100.0
Total 100 100.0 100.0
to roi, brochure
Frequency Percent Valid Percent
Cumulative
Percent
Valid co 9 9.0 9.0 9.0
khong 89 89.0 89.0 98.0
4 2 2.0 2.0 100.0
Total 100 100.0 100.0
Bảng 14: Phân tích nhân tố các nhân tố ảnh hưởng đến nhu cầu của khách
khi đi du lịch
Luận văn tố nghiệp
GVHD: ThS.Lê Quang Viết vi SVTH: Nguyễn Thị Thuỳ Linh
KMO and Bartlett's Test
Kaiser-Meyer-Olkin Measure of Sampling
Adequacy.
.610
Bartlett's Test of
Sphericity
Approx. Chi-Square 272.264
df 78
Sig. .000
Rotated Component Matrix(a)
Component
1 2 3 4
mon an .700 .217 -.176 .051
nha nghi, khach san sang
trong .419 -.119 .677 .094
nha nghi trong vuon sinh
thai .011 .064 .768 .264
nha dan -.337 .196 .613 -.176
canh quan, kien truc noi
den .188 .670 -.172 .427
moi truong tu nhien, khi
hau .360 .562 .057 .477
hdvien va nhan vien phuc
vu .5 12 .482 .354 -.072
phuong tien van chuyen .658 .009 .172 .180
gia tour va gia dich vu bo
sung -.074 -.194 .220 .724
hoat dong vui choi giai tri .256 .739 .043 -.066
an toan (tinh mang va
thuc pham) .112 .493 -.047 .575
le hoi va cac gtri van hoa -.128 .818 .040 .059
cac co so cham soc va
phuc hoi skhoe .353 -.022 .161 .612
Component Score Coefficient Matrix
Component
1 2 3 4
mon an .356 .032 -.140 .085
nha nghi, khach san sang
trong .223 -.191 .401 -.019
nha nghi trong vuon sinh
thai .062 -.042 .444 .141
nha dan -.205 .140 .269 -.113
canh quan, kien truc noi
den -.058 .345 -.174 .212
moi truong tu nhien, khi
hau .042 .234 -.035 .145
Luận văn tố nghiệp
GVHD: ThS.Lê Quang Viết vii SVTH: Nguyễn Thị Thuỳ Linh
hdvien va nhan vien phuc
vu .237 .049 .176 -.141
phuong tien van chuyen .335 -.122 .080 .014
gia tour va gia dich vu bo
sung -.126 -.196 .090 .219
hoat dong vui choi giai tri .044 .385 -.007 -.185
an toan (tinh mang va
thuc pham) -.022 -.08 -.690 .274
le hoi va cac gtri van hoa -.208 .575 -.013 -.022
cac co so cham soc va
phuc hoi skhoe .102 -.133 .064 .361
Bảng 15: Phân tích tần số loại hình du lịch khách đã từng đi
khach da tung di DL sinh thai chua?
Frequency Percent Valid Percent
Cumulative
Percent
Valid co 85 85.0 85.0 85.0
khong 13 13.0 13.0 98.0
3 1 1.0 1.0 99.0
7 1 1.0 1.0 100.0
Total 100 100.0 100.0
khach da tung di DL van hoa chua?
Frequency Percent Valid Percent
Cumulative
Percent
Valid co 73 73.0 73.0 73.0
khong 26 26.0 26.0 99.0
7 1 1.0 1.0 100.0
Total 100 100.0 100.0
khach da tung di DL nghi duong chua?
Frequency Percent Valid Percent
Cumulative
Percent
Valid co 29 29.0 29.0 29.0
khong 71 71.0 71.0 100.0
Total 100 100.0 100.0
khach da tungdi DL homestay chua?
Frequency Percent Valid Percent
Cumulative
Percent
Valid co 18 18.0 18.0 18.0
khong 82 82.0 82.0 100.0
Total 100 100.0 100.0
khach da tung di DL bien chua?
Luận văn tố nghiệp
GVHD: ThS.Lê Quang Viết viii SVTH: Nguyễn Thị Thuỳ Linh
Frequency Percent Valid Percent
Cumulative
Percent
Valid co 88 88.0 88.0 88.0
khong 12 12.0 12.0 100.0
Total 100 100.0 100.0
khach da tung di DL nui chua?
Frequency Percent Valid Percent
Cumulative
Percent
Valid co 77 77.0 77.0 77.0
khong 23 23.0 23.0 100.0
Total 100 100.0 100.0
Bảng 16: Phân tích tần số loại hình du lịch khách thích nhất
khach co thich di DL sinh thai nhat k?
Frequency Percent Valid Percent
Cumulative
Percent
Valid co 32 33.0 33.0 33.0
khong 68 67.0 67.0 100.0
Total 100 100.0 100.0
khach co thich di DL van hoa nhat k?
Frequency Percent Valid Percent
Cumulative
Percent
Valid co 16 16.0 16.0 16.0
khong 84 84.0 84.0 100.0
Total 100 100.0 100.0
khach co thich di DL homestay nhat k?
Frequency Percent Valid Percent
Cumulative
Percent
Valid co 1 1.0 1.0 1.0
khong 99 99.0 99.0 100.0
Total 100 100.0 100.0
khach co thich di DL bien nhat k?
Frequency Percent Valid Percent
Cumulative
Percent
Valid co 37 37.0 37.0 37.0
khong 63 63.0 63.0 100.0
Total 100 100.0 100.0
khach co thich di DL nghi duong nhat k?
Luận văn tố nghiệp
GVHD: ThS.Lê Quang Viết ix SVTH: Nguyễn Thị Thuỳ Linh
Frequency Percent Valid Percent
Cumulative
Percent
Valid co 2 2.0 2.0 2.0
khong 98 98.0 98.0 100.0
Total 100 100.0 100.0
khach co thich di DL nui nhat k?
Frequency Percent Valid Percent
Cumulative
Percent
Valid co 12 12.0 12.0 12.0
khong 88 88.0 88.0 100.0
Total 100 100.0 100.0
Bảng 17: Phân tích tần số loại hình du lịch khách dự định đi trong tương lai
khach co du dinh di DL sinh thai trong tuong lai k?
Frequency Percent Valid Percent
Cumulative
Percent
Valid co 45 45.0 45.0 45.0
khong 55 55.0 55.0 100.0
Total 100 100.0 100.0
khach co du dinh di DL van hoa trong tuong lai k?
Frequency Percent Valid Percent
Cumulative
Percent
Valid co 27 27.0 27.0 27.0
khong 73 73.0 73.0 100.0
Total 100 100.0 100.0
khach co du dinh di DL nghi duong trong tuong lai?
Frequency Percent Valid Percent
Cumulative
Percent
Valid co 16 16.0 16.0 16.0
khong 84 84.0 84.0 100.0
Total 100 100.0 100.0
khach co du dinh di DL homestay trong tuong lai k?
Frequency Percent Valid Percent
Cumulative
Percent
Valid co 7 7.0 7.1 7.1
khong 92 92.0 92.9 100.0
Total 99 99.0 100.0
Missing System 1 1.0
Total 100 100.0
khach co du dinh di DL bien trong tuong lai k?
Luận văn tố nghiệp
GVHD: ThS.Lê Quang Viết x SVTH: Nguyễn Thị Thuỳ Linh
Frequency Percent Valid Percent
Cumulative
Percent
Valid co 33 33.0 33.0 33.0
khong 67 67.0 67.0 100.0
Total 100 100.0 100.0
khach co du dinh di DL nui trong tuong lai k?
Frequency Percent Valid Percent
Cumulative
Percent
Valid co 13 13.0 13.0 13.0
khong 87 87.0 87.0 100.0
Total 100 100.0 100.0
Bảng 18: Phân tích tần số mức độ hấp dẫn của các loại hình du lịch
muc do hap dan cua DL sinh thai
Frequency Percent Valid Percent
Cumulative
Percent
Valid rat khong hap dan 1 1.0 1.1 1.1
khong hap dan 5 5.0 5.7 6.9
muc do trung binh 20 20.0 23.0 29.9
kha hap dan 34 34.0 39.1 69.0
rat hap dan 27 27.0 31.0 100.0
Total 87 87.0 100.0
Missing System 13 13.0
Total 100 100.0
muc do hap dan cua DL van hoa
Frequency Percent Valid Percent
Cumulative
Percent
Valid rat khong hap dan 2 2.0 2.3 2.3
khong hap dan 3 3.0 3.5 5.8
muc do trung binh 21 21.0 24.4 30.2
kha hap dan 33 33.0 38.4 68.6
rat hap dan 27 27.0 31.4 100.0
Total 86 86.0 100.0
Missing System 14 14.0
Total 100 100.0
muc do hap dan cua DL nghi duong
Frequency Percent Valid Percent
Cumulative
Percent
Valid rat khong hap dan 1 1.0 2.9 2.9
khong hap dan 4 4.0 11.8 14.7
muc do trung binh 4 4.0 11.8 26.5
kha hap dan 17 17.0 50.0 76.5
rat hap dan 8 8.0 23.5 100.0
Total 34 34.0 100.0
Luận văn tố nghiệp
GVHD: ThS.Lê Quang Viết xi SVTH: Nguyễn Thị Thuỳ Linh
Missing System 66 66.0
Total 100 100.0
muc do hap dan cua DL homestay
Frequency Percent Valid Percent
Cumulative
Percent
Valid rat khong hap dan 1 1.0 4.2 4.2
khong hap dan 7 7.0 29.2 33.3
muc do trung binh 8 8.0 33.3 66.7
kha hap dan 7 7.0 29.2 95.8
rat hap dan 1 1.0 4.2 100.0
Total 24 24.0 100.0
Missing System 76 76.0
Total 100 100.0
muc do hap dan cua DL phieu luu, mao hiem
Frequency Percent Valid Percent
Cumulative
Percent
Valid rat khong hap dan 4 4.0 7.7 7.7
khong hap dan 7 7.0 13.5 21.2
muc do trung binh 6 6.0 11.5 32.7
kha hap dan 16 16.0 30.8 63.5
rat hap dan 19 19.0 36.5 100.0
Total 52 52.0 100.0
Missing System 48 48.0
Total 100 100.0
Bảng 19: Phân tích tần số mức độ hấp dẫn của các phương tiện vận chuyển
muc do hap dan khi di DL bang xe loi
Frequency Percent Valid Percent
Cumulative
Percent
Valid khong hap dan 12 12.0 12.6 12.6
it hap dan 16 16.0 16.8 29.5
muc do trung binh 30 30.0 31.6 61.1
kha hap dan 25 25.0 26.3 87.4
rat hap dan 12 12.0 12.6 100.0
Total 95 95.0 100.0
Missing System 5 5.0
Total 100 100.0
muc do hap dan khi di DL bang xe bo
Frequency Percent Valid Percent
Cumulative
Percent
Valid khong hap dan 13 13.0 13.5 13.5
Luận văn tố nghiệp
GVHD: ThS.Lê Quang Viết xii SVTH: Nguyễn Thị Thuỳ Linh
it hap dan 20 20.0 20.8 34.4
muc do trung binh 31 31.0 32.3 66.7
kha hap dan 24 24.0 25.0 91.7
rat hap dan 8 8.0 8.3 100.0
Total 96 96.0 100.0
Missing System 4 4.0
Total 100 100.0
muc do hap dan khi di DL bang xe bo
Frequency Percent Valid Percent
Cumulative
Percent
Valid khong hap dan 13 13.0 13.5 13.5
it hap dan 20 20.0 20.8 34.4
muc do trung binh 31 31.0 32.3 66.7
kha hap dan 24 24.0 25.0 91.7
rat hap dan 8 8.0 8.3 100.0
Total 96 96.0 100.0
Missing System 4 4.0
Total 100 100.0
muc do hap dan khi di DL bang cano
Frequency Percent Valid Percent
Cumulative
Percent
Valid khong hap dan 17 17.0 17.5 17.5
it hap dan 13 13.0 13.4 30.9
muc do trung binh 24 24.0 24.7 55.7
kha hap dan 25 25.0 25.8 81.4
rat hap dan 18 18.0 18.6 100.0
Total 97 97.0 100.0
Missing System 3 3.0
Total 100 100.0
muc do hap dan khi di DL bang xuong ba la
Frequency Percent Valid Percent
Cumulative
Percent
Valid khong hap dan 10 10.0 10.0 10.0
it hap dan 13 13.0 13.0 23.0
muc do trung binh 16 16.0 16.0 39.0
kha hap dan 35 35.0 35.0 74.0
rat hap dan 26 26.0 26.0 100.0
Total 100 100.0 100.0
muc do hap dan kgi di DL bang ghe, tau
Frequency Percent Valid Percent
Cumulative
Percent
Luận văn tố nghiệp
GVHD: ThS.Lê Quang Viết xiii SVTH: Nguyễn Thị Thuỳ Linh
Valid khong hap dan 6 6.0 6.0 6.0
it hap dan 6 6.0 6.0 12.0
muc do trung binh 24 24.0 24.0 36.0
kha hap dan 33 33.0 33.0 69.0
rat hap dan 31 31.0 31.0 100.0
Total 100 100.0 100.0
Bảng 20: Phân tích tần số mức độ thú vị của các hoạt động khi đi du lịch
hai trai cay tai vuon
Frequency Percent Valid Percent
Cumulative
Percent
Valid khong thu vi 5 5.0 5.0 5.0
it thu vi 12 12.0 12.0 17.0
muc do trung binh 34 34.0 34.0 51.0
kha thu vi 29 29.0 29.0 80.0
rat thu vi 20 20.0 20.0 100.0
Total 100 100.0 100.0
boi xuong ngam canh cau ca
Frequency Percent Valid Percent
Cumulative
Percent
Valid khong thu vi 3 3.0 3.0 3.0
it thu vi 6 6.0 6.0 9.0
muc do trung binh 27 27.0 27.0 36.0
kha thu vi 30 30.0 30.0 66.0
rat thu vi 34 34.0 34.0 100.0
Total 100 100.0 100.0
boi xuong ngam trang, nghe don ca tai tu
Frequency Percent Valid Percent
Cumulative
Percent
Valid khong thu vi 6 6.0 6.0 6.0
it thu vi 17 17.0 17.0 23.0
muc do trung binh 29 29.0 29.0 52.0
kha thu vi 28 28.0 28.0 80.0
rat thu vi 20 20.0 20.0 100.0
Total 100 100.0 100.0
tham quan lang nghr truyen thong
Frequency Percent Valid Percent
Cumulative
Percent
Luận văn tố nghiệp
GVHD: ThS.Lê Quang Viết xiv SVTH: Nguyễn Thị Thuỳ Linh
Valid khong thu vi 5 5.0 5.0 5.0
it thu vi 10 10.0 10.0 15.0
muc do trung binh 27 27.0 27.0 42.0
kha thu vi 37 37.0 37.0 79.0
rat thu vi 21 21.0 21.0 100.0
Total 100 100.0 100.0
tham quan le hoi, di tich LS, VH
Frequency Percent Valid Percent
Cumulative
Percent
Valid khong thu vi 4 4.0 4.0 4.0
it thu vi 4 4.0 4.0 8.0
muc do trung binh 14 14.0 14.0 22.0
kha thu vi 45 45.0 45.0 67.0
rat thu vi 33 33.0 33.0 100.0
Total 100 100.0 100.0
thi bat dom dom
Frequency Percent Valid Percent
Cumulative
Percent
Valid khong thu vi 35 35.0 35.0 35.0
it thu vi 28 28.0 28.0 63.0
muc do trung binh 21 21.0 21.0 84.0
kha thu vi 9 9.0 9.0 93.0
rat thu vi 7 7.0 7.0 100.0
Total 100 100.0 100.0
tham gia hoat dong trong lua nuoc
Frequency Percent Valid Percent
Cumulative
Percent
Valid khong thu vi 40 40.0 40.0 40.0
it thu vi 25 25.0 25.0 65.0
muc do trung binh 16 16.0 16.0 81.0
kha thu vi 16 16.0 16.0 97.0
rat thu vi 3 3.0 3.0 100.0
Total 100 100.0 100.0
thi di tren duong dat saucon mua
Frequency Percent Valid Percent
Cumulative
Percent
Luận văn tố nghiệp
GVHD: ThS.Lê Quang Viết xv SVTH: Nguyễn Thị Thuỳ Linh
Valid khong thu vi 45 45.0 45.0 45.0
it thu vi 21 21.0 21.0 66.0
muc do trung binh 21 21.0 21.0 87.0
kha thu vi 11 11.0 11.0 98.0
rat thu vi 2 2.0 2.0 100.0
Total 100 100.0 100.0
thi soi ech
Frequency Percent Valid Percent
Cumulative
Percent
Valid khong thu vi 38 38.0 38.0 38.0
it thu vi 23 23.0 23.0 61.0
muc do trung binh 27 27.0 27.0 88.0
kha thu vi 9 9.0 9.0 97.0
rat thu vi 3 3.0 3.0 100.0
Total 100 100.0 100.0
kham pha khu bao ton thien nhien
Frequency Percent Valid Percent
Cumulative
Percent
Valid khong thu vi 3 3.0 3.0 3.0
it thu vi 3 3.0 3.0 6.0
muc do trung binh 22 22.0 22.0 28.0
kha thu vi 45 45.0 45.0 73.0
rat thu vi 27 27.0 27.0 100.0
Total 100 100.0 100.0
kham pha khu bao ton thien nhien
Frequency Percent Valid Percent
Cumulative
Percent
Valid khong thu vi 3 3.0 3.0 3.0
it thu vi 3 3.0 3.0 6.0
muc do trung binh 22 22.0 22.0 28.0
kha thu vi 45 45.0 45.0 73.0
rat thu vi 27 27.0 27.0 100.0
Total 100 100.0 100.0
Bảng 21: Phân tích tần số mong muốn của khách đối với sự hấp dẫn của tài
nguyên du lịch
tham quan canh dep tu nhien
Luận văn tố nghiệp
GVHD: ThS.Lê Quang Viết xvi SVTH: Nguyễn Thị Thuỳ Linh
Frequency Percent Valid Percent
Cumulative
Percent
Valid co 15 15.0 15.0 15.0
khong 85 85.0 85.0 100.0
Total 100 100.0 100.0
tham quan vuon trai cay
Frequency Percent Valid Percent
Cumulative
Percent
Valid co 9 9.0 9.0 9.0
khong 91 91.0 91.0 100.0
Total 100 100.0 100.0
co nhieu khu du lich sinh thai hap dan
Frequency Percent Valid Percent
Cumulative
Percent
Valid co 8 8.0 8.0 8.0
khong 92 92.0 92.0 100.0
Total 100 100.0 100.0
moi truong tu nhien xanh sach
Frequency Percent Valid Percent
Cumulative
Percent
Valid co 16 16.0 16.0 16.0
khong 84 84.0 84.0 84.0
Total 100 100.0 100.0
tham quan di tich lichh su van hoa
Frequency Percent Valid Percent
Cumulative
Percent
Valid co 7 7.0 7.0 7.0
khong 93 93.0 93.0 100.0
Total 100 100.0 100.0
tham quan cho noi, tim hieu sinh hoat nguoi dan dia phuong
Frequency Percent Valid Percent
Cumulative
Percent
Valid co 11 11.0 11.0 11.0
khong 89 89.0 89.0 100.0
Total 100 100.0 100.0
tham gia le hoi ba tham quan lang nghe truyen thong
Frequency Percent Valid Percent
Cumulative
Percent
Valid co 10 10.0 10.0 10.0
khong 90 90 90.0 100.0
Luận văn tố nghiệp
GVHD: ThS.Lê Quang Viết xvii SVTH: Nguyễn Thị Thuỳ Linh
Total 100 100.0 100.0
Bảng 22: Phân tích tần số mong muốn của khách đối với các yếu tố do con
người tác động
hoat dong vui choi giai tri
Frequency Percent Valid Percent
Cumulative
Percent
Valid co 17 17.0 17.0 17.0
khong 83.0 83.0 83.0 100.0
Total 100 100.0 100.0
co so vat chat ky thuat chat luong cao
Frequency Percent Valid Percent
Cumulative
Percent
Valid co 11 10.0 10.0 10.0
khong 89 89.0 89.0 100.0
Total 100 100.0 100.0
Hướng dẫn viên và nhân viên phục vụ
Frequency Percent Valid Percent
Cumulative
Percent
Valid co 9 9.0 9.0 9.0
khong 91 91 91.0 100.0
Total 100 100.0 100.0
thuong thuc dac san
Frequency Percent Valid Percent
Cumulative
Percent
Valid co 7 7.0 7.0 7.0
khong 93 93.0 93.0 100.0
Total 100 100.0 100.0
Bảng 23: Phân tích tần số mong muốn của kách đối với cộng đồng
địa phương
nguoi dan than thien,men khach
Frequency Percent Valid Percent
Cumulative
Percent
Luận văn tố nghiệp
GVHD: ThS.Lê Quang Viết xviii SVTH: Nguyễn Thị Thuỳ Linh
Valid co 5 5.0 5.0 5.0
khong 95 95.0 95.0 100.0
Total 100 100.0 100.0
nguoi dan duy tri loi song binh di
Frequency Percent Valid Percent
Cumulative
Percent
Valid co 8 8.0 8.0 8.0
khong 92 92.0 92.0 100.0
Total 100 100.0 100.0
nguoi dan hien lanh
Frequency Percent Valid Percent
Cumulative
Percent
Valid co 3 3.0 3.0 3.0
khong 97 97.0 97.0 100.0
Total 100 100.0 100.0
Bảng 24: Phân tích tần số kỳ vọng của khách đối với du lịch Hậu Giang
trong nhieu cay xanh
s
Frequency Percent Valid Percent
Cumulative
Percent
Valid co 8 8.0 8.0 8.0
khong 92 92.0 92.0 100.0
Total 100 100.0 100.0
xay dung nhieu khu vui choi giai tri
Frequency Percent Valid Percent
Cumulative
Percent
Valid co 15 15.0 15.0 14.0
khong 85 85.0 85.0 100.0
Total 100 100.0 100.0
bao ve moi truong chung sach se, thoang mat
Frequency Percent Valid Percent
Cumulative
Percent
Valid co 8 8.0 8.0 8.0
khong 92 92.0 92.0 100.0
Total 100 100.0 100.0
Luận văn tố nghiệp
GVHD: ThS.Lê Quang Viết xix SVTH: Nguyễn Thị Thuỳ Linh
mo rong nhieu vuon cay an trai phuc vu du khach
Frequency Percent Valid Percent
Cumulative
Percent
Valid co 14 14.0 14.0 14.0
khong 86 86.0 86.0 100.0
Total 100 100.0 100.0
Ton tao dua cho noi phuc vu tham quan
Frequency Percent Valid Percent
Cumulative
Percent
Valid co 7 7.0 7.0 7.0
khong 93 93.0 93.0 100.0
Total 100 100.0 100.0
duy tri lang nghe truyen thong phuc vu DL
Frequency Percent Valid Percent
Cumulative
Percent
Valid co 5 5.0 5.0 5.0
khong 95 95.0 95.0 100.0
Total 100 100.0 100.0
cung cap nhieu mon an dac san dia phuong
Frequency Percent Valid Percent
Cumulative
Percent
Valid co 8 8.0 8.0 8.0
khong 92 92.0 92.0 100.0
Total 100 100.0 100.0
cung cap nhieu mon an dac san dia phuong
Frequency Percent Valid Percent
Cumulative
Percent
Valid co 8 8.0 8.0 8.0
khong 95 92.0 92.0 100.0
Total 100 100.0 100.0
tai hien lai cac di tich lich su xua
Frequency Percent Valid Percent
Cumulative
Percent
Valid co 7 7.0 7.0 7.0
khong 93 93.0 93.0 100.0
Total 100 100.0 100.0
Luận văn tố nghiệp
GVHD: ThS.Lê Quang Viết xx SVTH: Nguyễn Thị Thuỳ Linh
dao tao nang vao nghiep vu HDV va nhan vien phuc vu
Frequency Percent Valid Percent
Cumulative
Percent
Valid co 7 7.0 7.0 7.0
khong 93 93.0 93.0 100.0
Total 100 100.0 100.0
dam bao an toan
Frequency Percent Valid Percent
Cumulative
Percent
Valid co 5 5.0 5.0 5.0
khong 958 95.0 95.0 100.0
Total 100 100.0 100.0
cho khach tham gia vao hoat dong cua nguoi dan dia phuong
Frequency Percent Valid Percent
Cumulative
Percent
Valid co 4 4.0 4.0 4.0
khong 96 96.0 96.0 100.0
Total 100 100.0 100.0
tang cuong quang ba DL HG
Frequency Percent Valid Percent
Cumulative
Percent
Valid co 9 9.0 9.0 9.0
khong 91 91.0 91.0 100.0
Total 100 100.0 100.0
xay dung va nang cao chat luong khach san, nha nghi
Frequency Percent Valid Percent
Cumulative
Percent
Valid co 6 6.0 6.0 6.0
khong 94 94.0 94.0 100.0
Total 100 100.0 100.0
xay dung duong xa tao dieu kien giao thong
Frequency Percent Valid Percent
Cumulative
Percent
Valid co 8 8.0 8.0 8.0
khong 92 92.0 92.0 100.0
Total 100 100.0 100.0
cong dong dia phuong duy tri loi song trung thuc hien lanh, men khach
Luận văn tố nghiệp
GVHD: ThS.Lê Quang Viết xxi SVTH: Nguyễn Thị Thuỳ Linh
Frequency Percent Valid Percent
Cumulative
Percent
Valid co 3 3.0 3.0 3.0
khong 97 97.0 97.0 100.0
Total 100 100.0 100.0
PHỤ LỤC 2:
DANH MỤC TÀI NGUYÊN DU LỊCH TỈNH HẬU GIANG
Thị Xã Ngã Bảy
STT Địa danh Địa chỉ
Luận văn tố nghiệp
GVHD: ThS.Lê Quang Viết xxii SVTH: Nguyễn Thị Thuỳ Linh
01 Chợ nổi Ngã Bảy
Ấp Đông An A1, xã Đại Thành,
thị xã Ngã Bảy, tỉnh Hậu
Giang
02 Trụ sở Ủy ban liên hiệp Nam Bộ
KV1, Phường Hiệp Thành, TX.
Ngã Bảy, Hậu Giang
03 Làng đan Cần Xé
Xã Đại Thành, TX. Ngã Bảy ,
Hậu Giang
04 Làng đóng ghe xuồng
Phường Hiệp Thành, TX. Ngã
Bảy, tỉnh Hậu Giang
05 Chùa Gia Lam Cổ Tự
Xã Hiệp Lợi, TX Ngã Bảy,
tỉnh Hậu Giang
Huyện Phụng Hiệp
STT Địa danh Địa chỉ
06 Lâm Trường Mùa Xuân
Xã Tân Phước Hưng, huyện
Phụng Hiệp, tỉnh Hậu Giang
07 Khu vui chơi sinh thái Tây Đô
Xã Tân Bình, huyện Phụng
Hiệp, tỉnh Hậu Giang
08
Khu bảo tồn thiên nhiên Lung
Ngọc Hoàng
huyện Phụng Hiệp, tỉnh Hậu
Giang
9 Căn cứ tỉnh Uỷ Cần Thơ
Ấp Phương Quới B, xã Phương
Bình, tỉnh Hậu Giang
10 Làng đan lục bình
Ấp 6, xã Hoà An, huyện Phụng
Hiệp, tỉnh Hậu Giang
11
Địa điểm chiến thắng Chày Đạp Ấp 4, xã Hoà Thạnh, Phụng
Hiệp, tỉnh Hậu Giang
12
Địa điểm thành lập tiểu đoàn
Tây Đô
Ấp Phương An, xã Phương
Bình, Phụng hiệp, tỉnh Hậu
Giang
Luận văn tố nghiệp
GVHD: ThS.Lê Quang Viết xxiii SVTH: Nguyễn Thị Thuỳ Linh
Châu Thành
STT Địa danh Địa chỉ
13 Vườn Bưởi Năm Roi
Ấp Phú Lễ A, xã Phú Hữu, Châu
Thành, tỉnh Hậu Giang
14
Cơ quan liên tỉnh uỷ Cần Thơ
(1938 – 1940)
Xã Phú Hữu A, Châu Thành,
Hậu Giang
15
Đại điểm lưu niệm khởi nghĩa
Nam Kỳ tại làng Phú Hữu
Xã Phú Hữu A, Châu Thành,
tỉnh Hậu Giang
16 Làng sản xuất than
Ấp Phú Tân, Phú Tân A, Châu
Thành, tỉnh Hậu Giang
Châu Thành A
STT Địa danh Địa chỉ
17 Di tích chiến thắng Tầm Vu
Ấp Xẻo Cao, xã Thạnh Xuân,
huyện Châu Thành A,
tỉnh Hậu Giang
18 Toà Thánh Long Châu
Ấp Thạnh Mỹ, xã Tân Phú
Thạnh, Châu Thành A,
tỉnh Hậu Giang
19
Địa chỉ thành lập uỷ ban mặt trận
dân tộc giải phóng miền Nam
tỉnh Cần Thơ
Ấp So Đũa Lớn, xã Thạnh
Xuân, Châu Thành A,
tỉnh Hậu Giang
20 Làng du lịch sinh thái Tầm Vu
Ấp Xẻo Cao, xã Thạnh Xuân,
Châu Thành A, tỉnh Hậu Giang
Long Mỹ
STT Địa danh Địa chỉ
21 Vườn cò Long Mỹ
Xã Xà Phiên, huyện Long Mỹ,
tỉnh Hậu Giang
22 Viên Lang bãi bồi Xã Lương Tâm và xã Vĩnh
Luận văn tố nghiệp
GVHD: ThS.Lê Quang Viết xxiv SVTH: Nguyễn Thị Thuỳ Linh
Viễn, huyện Long Mỹ, tỉnh Hậu
Giang
23
Khu di tích chiến thắng 75 tiểu
đoàn địch
Ấp1, xã Vĩnh Viễn, huyện Long
Mỹ, tỉnh Hậu Giang
24 Đền thờ Bác Hồ
Xã Lương Tâm, huyện Long
Mỹ, tỉnh Hậu Giang
25
Ngày truyền thống hàng năm 30
tháng 4
Khu di tích chiến thắng 75 tiểu
đoàn địch
26 Lễ dâng hoa đền thờ Bác (19/5)
Đền thờ Bác Hồ, xã Lương
Tâm, huyện Long Mỹ, tỉnh
Hậu Giang
27 Lễ dâng hương đền thờ Bác(19/5)
Đền thờ Bác Hồ, xã Lương
Tâm, huyện Long Mỹ, tỉnh
Hậu Giang
28
Lễ đua Ghe Ngo (mùng một tết
Nguyên Đán)
Thị trấn Long Mỹ, ấp 1, xã Vĩnh
viễn, huyện Long Mỹ, tỉnh
Hậu Giang
Vị Thuỷ
STT Địa danh Địa chỉ
29 Vườn tràm Vị Thuỷ
Ấp 1, xã Vĩnh Viễn, huyện Long
Mỹ, tỉnh Hậu Giang
Thị Xã Vị Thanh
STT Địa danh Địa chỉ
30 Bảo tàng Hậu Giang
Đường Hồ Xuân Hương,
Phường 1, TX Vị Thanh, tỉnh
Hậu Giang
31 Hồ Đại Hàn
Phường 4, thị xã Vị thanh, tỉnh
Hậu Giang
32 Làng khóm Cầu Đúc Ấp 2, xã Vị Tân, TX. Vị Thanh,
Luận văn tố nghiệp
GVHD: ThS.Lê Quang Viết xxv SVTH: Nguyễn Thị Thuỳ Linh
tỉnh Hậu Giang
33 Căn cứ tỉnh uỷ Vị Thanh
Ấp 2, xã Vị Tân, TX. Vị Thanh,
tỉnh Hậu Giang
34 Căn cứ tỉnh uỷ Cần Thơ
Ấp 2, xã Vị Tân, TX. Vị Thanh,
tỉnh Hậu Giang
35 Chiến thắng Cái Sình
Phwờng 7, TX. Vị Thanh, tỉnh
Hậu Giang
36 Khu trù mật vị Thanh - Hoả Lựu Thị xã vị Thanh, tỉnh Hậu Giang
PHỤ LỤC 3:
DANH SÁCH CÁC KHÁCH SẠN NHÀ NGHỈ TRÊN ĐỊA BÀN
TỈNH HẬU GIANG
TT Tên cơ sở Địa chỉ Loại hình
Số
phòng
01 Nhà nghỉ Thành Đạt
Số 263 Nguyễn công Trứ KV3, P1, TX
Vị Thanh, tỉnh Hậu Giang Nhà nghỉ 16
02 Khách sạn Huy Hoàng
Đường 3/2 KV2, P5, TX Vị Thanh,
tỉnh Hậu Giang Kháchsạn 12
03 Khách sạn 27 – 29 Nguyễn thái học KV1, P1, Thị Khách 18
Luận văn tố nghiệp
GVHD: ThS.Lê Quang Viết xxvi SVTH: Nguyễn Thị Thuỳ Linh
Thanh
Hương
xã Vị Thanh, tỉnh Hậu Giang sạn
04 Khách sạn An Phương
số 58 Nguyễn Công TRứ, KV1, P1,
TX Vị Thanh, tỉnh Hậu Giang Khách sạn 10
05 Nhà nghỉ Phong Nhã
Đoàn Thị Điểm, KV2, P1, TX Vị
Thanh, tỉnh Hậu Giang Nhà nghỉ 18
06
Khách sạn
Phượng
Như
Đường 3/2 KV3, P5, TX Vị Thanh,
tỉnh Hậu Giang Khách sạn 60
07 Khách sạn Phương Ri Đường Lê Quý đôn, P3, TX Vị Thanh Khách sạn 12
08
Nhà hàng
khách sạn
Nam Đô
KM1041 - Đường Hùng Vương, KV3,
P Ngã Bảy, Thị xã Ngã Bảy,
tỉnh Hậu Giang
Nhà hàng,
Khách sạn 12
09 Khách sạn Vạn Thành Thị Xã Ngã Bảy, tỉnh Hậu Giang Khách sạn 14
10
Nhà hàng,
khách sạn
Tư Long
Đường Hùng Vương, KV3, Phường
Ngã Bảy, TX Ngã Bảy, tỉnh Hậu
Giang
Nhà hàng,
Khách sạn 16
11 Khách sạn Minh Đức
Xã Tân Long, huyện Phụng Hiệp,
tỉnh Hậu Giang Khách sạn 12
12 Nhà nghỉ Xuân Hoa
Chiêm Thành Tấn, KV2, P1, TX Vị
Thanh, tỉnh Hậu Giang Nhà nghỉ 12
13
Nhà nghỉ
Ngọc
Luyến
Xã Đông Thạnh, huyện Châu Thành,
tỉnh Hậu Giang Nhà nghỉ 10
14 Nhà nghỉ Gia Thảo
Đoàn Thị Điểm, KV2, P1, TX Vị
Thanh, tỉnh Hậu Giang Nhà nghỉ 10
15
Nhà nghỉ
Phương
Dung
Số 1 Nguyễn Thái Học, KV2, P1, TX
Vị Thanh, tỉnh Hậu Giang Nhà nghỉ 12
PHỤ LỤC 4:
BÀI PHỎNG VẤN KHÁCH DU LỊCH HẬU GIANG
Tên người dự phỏng vấn: ..................................................................
Giới tính: 1.¨ Nam 2. ¨ Nữ
Độ tuổi: ............................................................................................
Nghề nghiệp: ....................................................................................
Luận văn tố nghiệp
GVHD: ThS.Lê Quang Viết xxvii SVTH: Nguyễn Thị Thuỳ Linh
Địa chỉ liên lạc: ................................................................................
I PHẦN GIỚI THIỆU:
Xin chào, chúng tôi là sinh viên khoa kinh tế trường Đại Học Cần Thơ.
Được sự cho phép của khoa kinh tế trường Đại Học Cần Thơ và sở Thương Mại
– Du Lịch tỉnh Hậu Giang tôi đang nghiên cứu những vấn đề liên quan đến việc
đi du lịch của quý khách. Xin Anh (Chị) vui lòng dành cho tôi khoảng 5 phút để
trả lời các câu hỏi dưới đây.
Tôi rất hân hoan nghênh sự họp tác và giúp đỡ của Anh (Chị), và xin đảm
bảo các thông tin mà Anh (Chị) cung cấp sẽ được giữ bí mật tuyệt đối.
II PHẦN NỘI DUNG
Q1. Xin Anh (Chị) vui lòng cho biết Anh (Chị) từ đâu đến Hậu Giang?
....................................................................................................
Q2. Mục đích chính của Anh (Chị) đến Hậu Giang là gì?
Q3. Anh (Chị) có đánh giá tổng hợp về du
lịch Hậu
Giang?
Q4. Xin Anh (chị) vui lòng cho biết mức
độ hài lòng về các yếu tố khi đi du lịch ở
Hậu Giang.
Không hài lòng Rất hài lòng
Học tập, nghiên cứu 1
Du lịch 2
Thăm người thân, bạn bè 3
Kinh doanh 4
Đi công tác 5
Hội nghị triển lãm 6
Khác ......................... 7
Rất kém Kém Trung bình Tốt Rất tốt
1 2 3 4 5
Luận văn tố nghiệp
GVHD: ThS.Lê Quang Viết xxviii SVTH: Nguyễn Thị Thuỳ Linh
1. Khách sạn, nhà nghỉ 1 2 3 4 5
2. Quà lưu niệm 1 2 3 4 5
3. Món ăn 1 2 3 4 5
4. Phục vụ của nhân viên 1 2 3 4 5
5. An toàn (tínhmạng lẫn thực phẩm) 1 2 3 4 5
6. Sức hấp dẫn của các điểm du lịch 1 2 3 4 5
7. Hoạt động vui chơi giải trí tại điểm 1 2 3 4 5
8. Môi trường tự nhiên 1 2 3 4 5
9. khác: .............................. 1 2 3 4 5
Q5. Xin anh (Chị) vui lòng cho biết chi phí bỏ ra khi đi du lịch ở Hậu giang?
Q6. Xin Anh (Chị) vui lòng cho biết giá cả như vậy là hợp lý hay chưa? Theo
Anh (Chị) giá hợp lý sẽ là bao nhiêu?
Câu 11 Câu 12
Tổng chi phí: ............................................... VNĐ.....................VNĐ
1. Chi phí vận chuyển ..................................... VNĐ ....................VNĐ
2. Chi phí ăn uống/ngày .................................. VNĐ ....................VNĐ
3. Chi phí ở/ngày ............................................ VNĐ ....................VNĐ
4. Chi phí cho việc mua quà lưu niệm ............ VNĐ ....................VNĐ
5. . Chi phí vé vào cửa ...................................... VNĐ ....................VNĐ
6. Chi phí hướng dẫn viên và
nhân viên phục vụ (nếu có) ......................... VNĐ ....................VNĐ
PHỤ LỤC 5:
BÀI PHỎNG VẤN NHU CẦU KHÁCH DU LỊCH NỘI ĐỊA
Tên người dự phỏng vấn: ......................................................................................
Giới tính: ( ) Nam ( ) Nữ
Tuổi: .....................................................................................................................
Luận văn tố nghiệp
GVHD: ThS.Lê Quang Viết xxix SVTH: Nguyễn Thị Thuỳ Linh
Nghề nghiệp: ........................................................................................................
I PHẦN GIỚI THIỆU:
Xin chào, chúng tôi
là sinh viên khoa kinh tế
trường Đại Học Cần Thơ.
Được sự cho phép của khoa kinh tế trường Đại Học Cần Thơ và sở Thương Mại
– Du Lịch tỉnh Hậu Giang tôi đang nghiên cứu những vấn đề liên quan đến việc
đi du lịch của quý khách. Xin Anh (Chị) vui lòng dành cho tôi khoảng 15 phút để
trả lời các câu hỏi dưới đây.
Tôi rất hân hoan nghênh sự họp tác và giúp đỡ của Anh (Chị), và xin đảm
bảo các thông tin mà Anh (Chị) cung cấp sẽ được giữ bí mật tuyệt đối.
II PHẦN NỘI DUNG:
Q1. Xin Anh (Chị) vui lòng cho biết Anh (Chị) từ đâu đến? ..................................
Q2. Mục đích đi du lịch của Anh (Chị) là gì? (MC)
Q3. Anh (Chị) thường đi du lịch vào thời
điểm nào (SC)
Du lịch thuần tuý 1
Học tập, nghiên cứu 2
Thăm người thân, bạn bè 3
Kinh doanh 4
Đi công tác 5
Hội nghị triển lãm 6
Khác (…………………) 7
Bạn bè, người thân giới thiệu 1
Xem quảng cáo trên báo, đài, Internet 2
Luận văn tố nghiệp
GVHD: ThS.Lê Quang Viết xxx SVTH: Nguyễn Thị Thuỳ Linh
Q4. Thông thường khi đi du lịch Anh (Chị) thường tìm hiểu thông tin qua
phương tiện nào? (MC)
Q5. Anh (Chị) vui lòng cho biết mức độ quan trọng của các yếu tố khi đi du lịch?
(khoanh tròn mức độ quan trọng mà Anh (Chị lựa chọn)
CHỈ TIÊU Ít quan trọng Rất quan trọng
1. Món ăn 1 2 3 4 5 6 7
2. Nhà nghỉ, khách sạn sang trọng 1 2 3 4 5 6 7
3. Nhà nghỉ trongvườn sinh thái 1 2 3 4 5 6 7
4. Nhà dân 1 2 3 4 5 6 7
5. Cảnh quan, kiến trúc nơi đến 1 2 3 4 5 6 7
6. Môi trường tự nhiên, khí hậu 1 2 3 4 5 6 7
7. Hướng dẫn viên và nhân viên phục vụ 1 2 3 4 5 6 7
8. Phương tiện vận chuyển 1 2 3 4 5 6 7
9. Giá tour và giá dịch vụ bổ sung 1 2 3 4 5 6 7
10. Hoạt động vui chơi giải trí 1 2 3 4 5 6 7
Cẩm nang du lịch 3
Công ty du lịch 4
Tờ rơi, Brochure 5
Khác: .............................................. 6
Cuối tuần 1
Lễ,Tết 2
Nghỉ hè 3
Khác ......................... 4
Luận văn tố nghiệp
GVHD: ThS.Lê Quang Viết xxxi SVTH: Nguyễn Thị Thuỳ Linh
11. An toàn (tính mạng và thực phẩm) 1 2 3 4 5 6 7
12. Lễ hội và các giá trị văn hoá 1 2 3 4 5 6 7
13. Các cơ sở chăm sóc và phục hồi sức khoẻ,
nghỉ dưỡng
1 2 3 4 5 6 7
14 Khác: ........................................................ 1 2 3 4 5 6 7
Q6. Loại hình du lịch ma Anh (Chị) đã từng đi?
Q7. Loại hình du lịch mà Anh (Chị) thích nhất?
Q8. Loại hình du lịch mà Anh (Chị) thích nhất?
Loại hình du lịch Q6 (MC) Q7 (MC) Q8 (MC)
Du lịch sinh thái 1 1 1
Du lịch văn hoá 2 2 2
Du lịch nghỉ dưỡng 3 3 3
Du lịch homestay 4 4 4
Du lịch biển 5 5 5
Du lịch núi 6 6 6
Khác: .................. 7 7 7
Q9. Anh (Chị) vui lòng đánh giá mức độ hấp dẫn của các hình thức đi du lịch
sau:
Không hấp dẫn Rất hấp dẫn
1. Du lịch sinh thái 1 2 3 4 5
2. Du lịch văn hoá 1 2 3 4 5
3. Du lịch nghỉ dưỡng 1 2 3 4 5
4. Du lịch homestay 1 2 3 4 5
5. Du lịch phiêu lưu mạo hiểm 1 2 3 4 5
6. Khác: ................................ 1 2 3 4 5
Luận văn tố nghiệp
GVHD: ThS.Lê Quang Viết xxxii SVTH: Nguyễn Thị Thuỳ Linh
Q10. Anh (Chị) đã từng tham gia các hoạt động nào khi đi du lịch ở Các tỉnh
ĐBSCL?
Q11. Xin Anh (Chị) vui lòng cho biết mức độ thú vị của các hoạt động khi đi du
lịch ở ĐBSCL
Các họat động Q10 Ít thú vị Rất thú vị
Hái trái cây tại vườn 1 1 2 3 4 5
Bơi xuồng ngắm cảnh, câu cá 2 1 2 3 4 5
Cùng người dân bắt cá, hái rau 3 1 2 3 4 5
Bơi xuồng ngắm trăng, nghe đờn ca tài tử 4 1 2 3 4 5
Tham quan làng nghề truyền thống 5 1 2 3 4 5
Tham quan lễ hội, di tích lịch sử, văn hoá 6 1 2 3 4 5
Thi bắt đom đóm 7 1 2 3 4 5
Tham gia hoạt động trồng lúa nước 8 1 2 3 4 5
Thi đi trên đường đất sau cơn mưa 9 1 2 3 4 5
Thi soi ếch 10 1 2 3 4 5
Khám phá khu bảo tồn thiên nhiên 11 1 2 3 4 5
Về nguồn, ôn lại truyền thống xưa 12 1 2 3 4 5
Khác: ......................................... 13 1 2 3 4 5
Q12. Các điểm du lịch mà Anh (Chị) cho là hấp dẫn nhất?
Ở ĐBSCL: ............................................................................................................
Trong phạm vi cả nước: ........................................................................................
Tại sao?
..............................................................................................................................
..............................................................................................................................
Luận văn tố nghiệp
GVHD: ThS.Lê Quang Viết xxxiii SVTH: Nguyễn Thị Thuỳ Linh
Q13. Anh (Chị) vui lòng đánh giá mức độ hấp dẫn của các phương tiện vận
chuyển trong một tour du lịch
Phương tiện Ít hấp dẫn Rất hấp dẫn
Xe lôi 1 2 3 4 5
Xe bò 1 2 3 4 5
Cano 1 2 3 4 5
Xuồng ba lá 1 2 3 4 5
Ghe, tàu 1 2 3 4 5
Khác: ............ 1 2 3 4 5
Q14. Anh (Chị) đã từng đi du lịch đến những tỉnh nào ở ĐBSCL?
An Giang 1
Tiếp tục Q16
Bạc Liêu 2
Bến Tre 3
Cà Mau 4
Cần Thơ 5
Đồng Tháp 6
Hậu Giang 7 Chuyển Q15
Kiên Giang 8
Tiếp tục Q16
Long An 9
Sóc Trăng 10
Tiền Giang 11
Trà Vinh 12
Vĩnh Long 13
Q15. Theo Anh (chị) du lịch ở Hậu Giang có hấp dẫn không?
Có 1
Không 0
Luận văn tố nghiệp
GVHD: ThS.Lê Quang Viết xxxiv SVTH: Nguyễn Thị Thuỳ Linh
ðChuyển sang Q17
Q16. Anh (Chị) đã có nghe nói về các điểm du lịch ở Hậu Giang chưa?
Có 1
Không 2
Q17. Anh (Chị) có dự định sẽ đi du lịch Hậu Giang trong thời gian tới?
Có 1 Chuyển Q18
Không 2 Chuyển Q19
Q18. Những kỳ vọng mà Anh (Chị) muốn đạt được khi đi du lịch Hậu Giang
.......................................................................................................................
.......................................................................................................................
Q19. Anh (Chị) có những đề xuất gì để du lịch ở Hậu Giang có thể phát triển?
..............................................................................................................................
..............................................................................................................................
Bài phỏng vấn của tôi đên đây là hết. Xin chân thành cảm ơn!
CHÚC ANH (CHỊ) CÓ CHUYẾN ĐI VUI VẺ!!!
Các file đính kèm theo tài liệu này:
- Đánh giá nhu cầu của du khách đối với du lịch hậu giang và những giải pháp thu hút khách đến hậu giang.pdf