Thường xuyên tổ chức điều tra nhu cầu của thị trường cũng như xem xét nội
lực hiện tại của công ty. Trên cơ sở đó đưa ra các chính sách, công cụ xúc tiến phù hợp
nhằm mang lại hiệu quả cao.
- Sau mỗi đợt xúc tiến, công ty cần phải tổ chức tổng kết về kết quả mang lại từ
hoạt động này cũng như lấy ý kiến, kinh nghiệm của cán bộ quản lý, nhân viên trong
công ty.
- Chính sách và thời gian của hoạt động xúc tiến thương mại của công ty còn
phụ thuộc rất lớn từ phía các nhà cung ứng, nên công ty cần phải xây dựng các chương
trình xúc tiến đặc trưng riêng của siêu thị.
- Ngân sách cho hoạt động xúc tiến vẫn còn rất hạn chế, trong khi đó doanh thu
tăng lên từ hoạt động này là tương đối cao. Vì vậy công ty nên đầu tư nhiều hơn ngân
sách cho hoạt động xúc tiến thương mại trong thời gian tới nhằm tăng hiệu quả hoạt
động kinh doanh của mình.
SVTH: Trần Minh Hải 59
Đ
Bạn đang xem trước 20 trang tài liệu Đề tài Đẩy mạnh hoạt động xúc tiến thương mại tại siêu thị Big C Huế, để xem tài liệu hoàn chỉnh bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
dụng.
Điều tra, nghiên cứu nhu cầu thị trường có thể tiến hành bằng cách:
- Quan sát: theo dõi, quan sát, nghe ngóng xem khách hàng có ý kiến gì hoặc có
hiểu biết gì về hàng hoá dịch vụ của doanh nghiệp.
- Thực nghiệm: Mục tiêu là khám phá ra các mối quan hệ nhân quả bằng việc
chọn lựa những giải thích đối lập nhau của các kết quả theo dõi.
- Thăm dò: Để nhận thông tin về sự am hiểu, lòng tin và sự ưa thích về mức độ
thoã mãn của khách hàng, cũng như đo lường sự bền vững vị trí của Công ty trong tâm
trí của công chúng.
SVTH: Trần Minh Hải 53
Đạ
i h
ọc
K
in
tế
H
uế
Khóa luận tốt nghiệp GVHD: Th.S Lê Thị Phương Thảo
Các công cụ phục vụ cho việc nghiên cứu có thể là: phiếu điều tra (để thu nhập được
các tài liệu sơ cấp) với các dạng câu hỏi; phương tiện máy móc. Phương thức liên hệ với
công chúng có thể là: phỏng vấn qua điện thoại, điều tra qua bưu điện, phỏng vấn cá nhân,
nhóm Ngoài ra còn có biện pháp mà ít doanh nghiệp Việt Nam thực hiện đó là phải
tăng cường các lực lượng bán hàng của công ty ngay tại các điểm đại lý bán hàng hoặc
cho người thăm dò ở các khu vực phân phối của đối thủ cạnh tranh.
Khi đã có được những thông tin cần thiết, doanh nghiệp phải giao cho những
chuyên gia có trình đọ và hiểu biết để phân tích đưa ra kết quả về nhu cầu của thị
trường, cơ bản gồm :
-Số lượng bao nhiêu
-Giá cả hợp lý
-Những người có khả năng cung cấp và thế lực của họ
-Thị hiếu của khách hàng, khách hàng mong muốn những gì? nhu cầu của họ
được thị trường đáp ứng đến đâu?
Nghiên cứu nhu cầu thị trường còn bao gồm cả phân tích cầu (cầu co giãn, dự
đoán cầu, nhân tố ảnh hưởng tới cầu,). phân tích cạnh tranh, hành vi người tiêu
dùngcũng góp phần cho quyết định trên. Tuy nhiên, trong nội dung bài viết chỉ đề
cập đến như nhiệm vụ của công tác điều tra, nghiên cứu nhu cầu thị trường để các nhà
quản lý dựa vào các chuyên gia thuộc lĩnh vực này mà khai thác tỉ mỉ đem lại phương
thức tiêu thụ sản phẩm tốt nhất, thoả mãn nhu cầu thị trường.
3.2.5 – Phát huy và hoàn thiện chính sách sản phẩm
Sản phẩm là một nhân tố quan trọng nhất đối với hoạt động kinh doanh của công ty,
do đó cần có những chính sách, giáp pháp hợp lý đối với các mặt hàng công ty kinh doanh.
Hiện nay, còn một số vấn đề tồn tại về hàng hóa, đó là: hàng hóa ít có sự thay đổi
về mẫu mã và việc đưa vào trưng bày các mặt hàng mới còn chậm so với thị trường.
Để giải quyết những vấn đề này, chuỗi siêu thị cần căn cứ vào mức tiêu thụ của các
mặt hàng và nhu cầu tiêu dùng của khách hàng đối với từng sản phẩm để quyết định số
lượng nhập hàng đối với mỗi sản phẩm. Bên cạnh đó, cần quan tâm tới chu kỳ sống
của sản phẩm để biết giai đoạn sống của chúng, từ đó có những chính sách cụ thể giúp
tiêu thụ nhanh hàng hóa, có thể nhanh chóng thay đổi mẫu mã, đa dạng, phong phú
danh mục hàng hóa.
SVTH: Trần Minh Hải 54
Đạ
i
ọc
K
inh
tế
H
uế
Khóa luận tốt nghiệp GVHD: Th.S Lê Thị Phương Thảo
Cần phân loại các loại mặt hàng, đưa ra phương hướng hoạt động cụ thể cho từng
nhóm hàng. Đối với nhóm hàng truyền thống, đây là những mặt hàng mũi nhọn trong
hoạt động kinh doanh, cần đẩy mạnh và tiếp tục nâng cao chất lượng sản phẩm. Với
những mặt hàng này, cần chú trọng quan tâm tới chất lượng sản phẩm, tạo mối quan hệ
tốt với nhà cung ứng, người sản xuất đảm bảo luôn được ưu tiên, cung cấp hàng chất
lượng tốt, giá cả phải chăng, kịp thời, ổn định. Song cần tránh tình trạng tồn kho và
nhập hàng đã và đang có xu hướng lỗi thời.
Đối với mặt hàng mới, Big C cần có sự thử nghiệm, nghiên cứu nhu cầu khách
hàng, quan sát thái độ khách hàng đối với sản phẩm mới rồi mới đưa ra quyết định
kinh doanh cụ thể, tránh tình trạng nhập quá nhiều nhưng không tiêu thụ được gây tồn
đọng hàng, lãng phí, tốn kém.
Ngoài ra, cần phân loại các mặt hàng hiện có theo khả năng tiêu thụ của chúng để
có chiến lược riêng đối với từng nhóm. Với nhóm sản phẩm có khả năng tiêu thụ lớn,
cần có chính sách nhập số lượng lớn. Còn với nhóm hàng có mức tiêu thụ thấp thì hạn
chế nhập hàng mới hoặc nhập với số lượng nhỏ, khích thích mua hàng bằng những
hình thức như: khuyến mại, giảm giá, tặng kèm nếu mua số lượng lớn
Bên cạnh đó, Big C cần thúc đẩy nhanh quá trình tìm hiểu nhu cầu khách hàng,
thị trường nhằm đưa thêm sản phẩm mới, đáp ứng tối đa nhu cầu tiêu dùng ngày càng
tăng của người tiêu dùng.
3.2.6 – Xây dựng, nghiên cứu chính sách giá hợp lý
Giá là tham số nhạy cảm, vì nó thể hiện lợi ích của cả nhà phân phối bán lẻ và
khách hàng. Giá trực tiếp ảnh hưởng tới lợi nhuận của nhà phân phối. Mặt khác, theo
quan điểm của đại đa số người tiêu dùng giá cả thể hiện chất lượng sản phẩm. Hiện
nay thu nhập bình quân đầu người của người tiêu dùng ngày càng cao vì vậy yêu cầu
của họ về chất lượng sản phẩm ngày càng tăng. Do đó cần có chính sách giá hợp lý,
phù hợp để tăng khả năng cạnh tranh và thu hút khách hàng. Nghiên cứu các nhân tố
ảnh hưởng tới giá từ các nhân tố bên trong và bên ngoài sẽ giúp công ty có những
chính sách giá hợp lý nhất. Những yếu tố như: đối thủ cạnh tranh, nhu cầu thị trường,
thu nhập của khách hàng mục tiêu,và các yếu tố bên trong như: nhà cung cấp, nhà
sản xuất, chi phí tiêu thụ và mục tiêu marketing
SVTH: Trần Minh Hải 55
Đạ
i h
ọc
K
in
tế
H
uế
Khóa luận tốt nghiệp GVHD: Th.S Lê Thị Phương Thảo
Hiện nay, đối tượng phục vụ của Big C chủ yếu là khách hàng có mức thu nhập
trung bình trở lên, nên giá cả vẫn là mối quan tâm và ảnh hưởng lớn tới quyết định
mua của khách hàng. Cần đặt mục tiêu định giá cho các nhóm hàng khác nhau vào
từng thời điểm khác nhau. Đối với mặt hàng được xem là thế mạnh thì có thể định giá
nhằm thu lợi nhuận, giá của hàng hóa có thể ở mức cao. Đối với những mặt hàng phổ
biến trên thị trường, là hàng hóa bổ sung làm phong phú danh mục, thì có thể đưa ra
mức giá cạnh tranh để cạnh tranh với các đối thủ. Đối với những mặt hàng mới cần
đưa ra chính sách giá nhằm thu hút, kích thích sự tiêu dùng của khách hàng nên đặt ở
mức giá thấp, còn đối với hàng hóa tồn kho cần có những biện pháp khuyến khích như
hạ giá, khuyến mại, tặng kèm
3.2.7 – Nâng cao cơ sở vật chất kỹ thuật công nghệ, phát triển nghệ thuật
trưng bày hàng hóa
Trưng bày hàng hóa là một nghệ thuật trong hoạt động phân phối bán lẻ. Việc
trưng bày một cách hợp lý, đảm bảo sự thuận tiện cho khách hàng có thể nâng cao khả
năng tiêu thụ hàng hóa. Các gian hàng cần được sắp xếp khoa học, phối hợp màu sắc
bắt mắt, giữa các gian hàng có khoảng trống, lối đi phù hợp dễ tạo sự thoải mái cho
khách hàng đến với siêu thị.
Cần trang bị những máy móc thiết bị, dụng cụ phục vụ cho việc bảo đảm chất
lượng hàng hóa như: hệ thống làm lạnh giữ cho sản phẩm luôn được tươi sạch. Ngoài
ra, hệ thống chiếu sáng, thông hơi làm mát cũng cần được quan tâm đúng mức vì nó
trực tiếp tạo nên sự thoải mái cho khách hàng đến với siêu thị.
3.2.8 – Nâng cao sự hiểu biết của nhân viên về vị trí và vai trò của xúc tiến
thương mại
Lãnh đạo và nhân viên nhận thức được tầm quan trọng của xúc tiến thương mại
sẽ giúp cho công ty quan tâm hơn đến xúc tiến thương mại, tổ chức xúc tiến thương
mại đạt hiệu quả hơn, qua đó sự tồn tại và phát triển của công ty thêm bền vững. Chính
vì vậy, để đẩy mạnh xúc tiến thương mại trước hết cần nâng cao trình độ nghiệp vụ
cho người làm công tác xúc tiến. Để làm được điều này, trước hết công ty phải tổ chức
các lớp bồi dưỡng nghiệp vụ xúc tiến thương mại cho nhân viên làm công tác xúc tiến.
SVTH: Trần Minh Hải 56
Đạ
i h
ọ
K
inh
tế
Hu
ế
Khóa luận tốt nghiệp GVHD: Th.S Lê Thị Phương Thảo
3.2.9 – Xây dựng chiến lược, kế hoạch xúc tiến hợp lý cho từng thời kỳ
Xây dựng chiến lược xúc tiến thương mại phải xuất phát từ chiến lược kinh
doanh của công ty trong từng thời kỳ. Mục tiêu chiến lược của xúc tiến thương mại
phải xuất phát từ mục tiêu chiến lược của công ty. Sau khi xây dựng kế hoạch xúc tiến
thương mại, công cấn xây dựng kế hoạch cũng như chương trình hành động cho từng
đợt xúc tiến thương mại.
Xúc tiến thương mại chỉ đem lại hiệu quả cao, thích ứng với từng giai đoạn phát
triển kinh doanh của công ty. Vì vậy, khi xây dựng và thực hiện chiến lược cũng như
kế hoạch xúc tiến thương mại công ty phải xây dựng cho từng thời kỳ, giúp công ty
phối hợp chặt chẽ giữa các kỹ thuật xúc tiến, đem lại hiệu quả cao, chi phí thấp.
3.2.10 – Hoàn thiện công tác tổ chức, quản trị xúc tiến thương mại
3.2.10.1. Hoàn thiện công tác tổ chức, thực hiện quảng cáo.
- Xác định mục tiêu quảng cáo cho từng chiến dịch quảng cáo.
- Cần quan tâm tới nội dung quảng cáo nhiều hơn nữa.
- Phải theo dõi thường xuyên, quản lý tốt hoạt động quảng cáo.
3.2.10.2. Hoàn thiện hoạt động khuyến mại.
- Công ty cần quan tâm hơn đến hoạt động khuyến mại.
- Cần có kế hoạch khuyến mại cho từng thời kỳ cụ thể, tránh tình trạng khuyến
mại khi có nhu cầu đột xuất, tức thời.
- Thực hiện tốt công tác tổ chức, quản lý.
- Cần chuẩn bị và lựa chọn kỹ thuật khuyến mại cho phù hợp.
3.2.10.3. Hoàn thiện hoạt động bán hàng trực tiếp.
- Chú trọng đào tạo đội ngũ bán hàng và đội ngũ quản lý bán hàng.
- Tăng cường đầu tư cơ sở vật chất, tạo điều kiện thuận lợi cho hoạt động bán
hàng trực tiếp.
SVTH: Trần Minh Hải 57
Đạ
i h
ọc
K
in
tế
Hu
ế
Khóa luận tốt nghiệp GVHD: Th.S Lê Thị Phương Thảo
PHẦN III: KẾT LUẬN VÀ KIẾN NGHỊ
1. Kết luận
Nền kinh tế Việt Nam đang trong quá trình hội nhập sâu rộng vào nền kinh tế thế
giới, nên môi trường cạnh tranh của các doanh nghiệp ngày càng gay gắt và tiềm ẩn
nhiều thách thức hơn. Để khẳng định vị trí trên thị trường các doanh nghiệp phải xây
dựng cho mình một chiến lược kinh doanh hợp lý, một sự đầu tư thích hợp cho hoạt
động xúc tiến thương mại. Bởi lẽ hoạt động xúc tiến thương mại là một vấn đề hết sức
cần thiết không thể bỏ qua đối với các doanh nghiệp hoạt động trong cơ chế thị trường
ngày nay. Với những thành công đáng kể đã đạt được, siêu thị Big C Huế có những
bước tiến vững chắc trong hoạt động kinh doanh cũng như trong việc thực hiện các
hoạt động XTTM. Công ty đã và đang không ngừng cố gắng xây dựng, phát triển các
hoạt động XTTM nhằm thúc đẩy khả năng tiêu thụ hàng hóa, phục vụ khách hàng,
nâng cao năng lực cạnh tranh, khẳng định vị thế của mình trên thị trường.
Trong quá trình thực tập tại siêu thị Big C Huế, với những hiểu biết của mình
cùng với những quan sát thực tế về hoạt động xúc tiến thương mại tại siêu thị. Em đã
cố gắng vận dụng kết hợp giữa lý luận và thực tiễn để có thể đạt được kết quả tốt nhất.
Đề tài “Đẩy mạnh hoạt động xúc tiến thương mại tại siêu thị Big C Huế” được thực
hiện với mục tiêu đề xuất ra một số giải pháp nhằm đẩy mạnh hơn nữa hoạt động xúc
tiến thương mại của siêu thị trong thời gian tới. Với một số giải pháp được đưa ra, hy
vọng khóa luận thưc tập tốt nghiệp của em có thể góp một phần nào đó giúp công ty
xây dựng, triển khai các hoạt động xúc tiến thương mại hoàn thiện hơn, góp phần tăng
hiệu quả hoạt động kinh doanh của công ty.
2. Kiến nghị
2.1. Đối với Nhà nước
- Hoàn thiện hơn về chính sách pháp luật, đặc biệt là luật thương mại và các
thủ tục liên quan để tạo điều kiện thông thoáng về môi trường đầu tư.
- Có chính sách hỗ trợ và ưu đãi về thuế đối với các doanh nghiệp mới hoạt
động và các doanh nghiệp muốn mở rộng hoạt động sản xuất, kinh doanh.
SVTH: Trần Minh Hải 58
Đạ
i h
ọc
K
inh
tế
H
uế
Khóa luận tốt nghiệp GVHD: Th.S Lê Thị Phương Thảo
- Cục xúc tiến thương mại cần thường xuyên tổ chức các cuộc hội thảo và các
hoạt động xúc tiến thương mại để các doanh nghiệp được trao đổi kinh nghiệm và hiểu
biết hơn về hoạt động này.
2.2. Đối với tập đoàn Big C Việt Nam
- Tư vấn, hỗ trợ nhiều hơn về kinh nghiệm trong hoạt động xúc tiến thương mại
để Big C Huế tiếp thu kinh nghiệm và tổ chức hiệu quả hơn cho các hoạt đông này.
- Tổ chức các lớp đào tạo, bồi dưỡng về nghệ thuật kinh doanh cũng như về
kiến thức xúc tiến thương mại cho các cán bộ quản lý trong toàn hệ thống siêu thị Big
C Việt Nam.
2.3. Đối với siêu thị Big C Huế
- Thường xuyên tổ chức điều tra nhu cầu của thị trường cũng như xem xét nội
lực hiện tại của công ty. Trên cơ sở đó đưa ra các chính sách, công cụ xúc tiến phù hợp
nhằm mang lại hiệu quả cao.
- Sau mỗi đợt xúc tiến, công ty cần phải tổ chức tổng kết về kết quả mang lại từ
hoạt động này cũng như lấy ý kiến, kinh nghiệm của cán bộ quản lý, nhân viên trong
công ty.
- Chính sách và thời gian của hoạt động xúc tiến thương mại của công ty còn
phụ thuộc rất lớn từ phía các nhà cung ứng, nên công ty cần phải xây dựng các chương
trình xúc tiến đặc trưng riêng của siêu thị.
- Ngân sách cho hoạt động xúc tiến vẫn còn rất hạn chế, trong khi đó doanh thu
tăng lên từ hoạt động này là tương đối cao. Vì vậy công ty nên đầu tư nhiều hơn ngân
sách cho hoạt động xúc tiến thương mại trong thời gian tới nhằm tăng hiệu quả hoạt
động kinh doanh của mình.
SVTH: Trần Minh Hải 59
Đạ
i h
ọc
K
inh
tế
H
uế
Khóa luận tốt nghiệp GVHD: Th.S Lê Thị Phương Thảo
TÀI LIỆU THAM KHẢO
[1] GV Hồ Sỹ Minh, Slide bài giảng phương pháp nghiên cứu trong kinh doanh,
Đại học Kinh tế Huế.
[2] Hoàng Trọng và Chu Nguyễn Mộng Ngọc (2008), Phân tích dữ liệu nghiên
cứu với SPSS tập 1, tập 2, Đại học Kinh tế TP.HCM, nhà xuất bản Hồng Đức.
[3] GS.TS Trần Minh Đạo, giáo trình Marketing căn bản, nhà xuất bản Giáo dục.
[4] PGS.TS Hoàng Minh Đường, PGS.TS Nguyễn Thừa Lộc, giáo trình quản trị
doanh nghiệp thương mại, nhà xuất bản Lao động – Xã hội.
[5] Website:
bigc.com.vn,
www.tailieu.vn,
www.wikipedia.org,
www.gso.gov.vn
SVTH: Trần Minh Hải 60
Đạ
i h
ọc
K
inh
tế
H
uế
Khóa luận tốt nghiệp GVHD: Th.S Lê Thị Phương Thảo
PHIẾU THĂM DÒ Ý KIẾN KHÁCH HÀNG
Xin chào Anh/chị! Tôi là Trần Minh Hải, sinh viên năm 4 khoa Quản Trị Kinh
Doanh, trường Đại Học Kinh Tế Huế. Hiện nay Tôi đang nghiên cứu đề tài “Đẩy
mạnh hoạt động xúc tiến thương mại tại siêu thị Big C Huế”. Rất mong anh/chị dành
chút thời gian để giúp đỡ Tôi hoàn thành đề tài nghiên cứu bằng cách trả lời một số
thông tin trong bảng câu hỏi dưới đây. Những thông tin mà Anh/chị cung cấp sẽ là cơ
sở quan trọng để có thể hiểu rõ và đánh giá chính xác về hoạt động xúc tiến thương
mại tại siêu thị Big C Huế hiện nay. Từ đó sẽ đưa ra những giải pháp nhằm đáp ứng
tốt hơn nhu cầu của khách hàng trong tương lai.
Câu 1: Vui lòng cho biết tần suất đi siêu thị của anh/chị?
a. Hằng ngày. b. 1 lần/tuần.
c. 2 lần/tháng. d. Dưới 1 lần/tháng.
Câu 2: Thời gian trung bình một lần anh/chị đi siêu thị là:
a. Dưới 30 phút. b. 30 phút – 1 giờ.
c. 1 giờ - 2 giờ. d. Trên 2 giờ.
Câu 3: Anh/chị thường đi siêu thị với mục đích gì?
a. Đi mua sắm. b. Đi tham quan, vui chơi.
c. Đi ăn, uống. d. Khác ( xin ghi rõ ):
Câu 4: Thói quen thường xuyên của anh/chị khi đi siêu thị là:
Có Không
Anh/chị có kế hoạch cụ thể về nhãn hiệu, số lượng các
sản phẩm cụ thể trước khi đến siêu thị.
Anh/chị thường có so sánh, lựa chọn đối với một số loại
sản phẩm.
Anh/chị có mua những sản phẩm khác so với dự định
ban đầu.
SVTH: Trần Minh Hải 61
Đạ
i h
ọc
K
inh
tế
Hu
ế
Khóa luận tốt nghiệp GVHD: Th.S Lê Thị Phương Thảo
Câu 5: Anh/chị biết đến thông tin về các hoạt động xúc tiến thương mại của
siêu thị Big C Huế qua những phương tiện nào?
a. Báo. b. Catalog.
c. Bạn bè, người thân. d. Internet.
e. Pano, áp phích. e. Phương tiện khác.
Câu 6: Anh/chị vui lòng đánh giá mức độ đồng ý của anh/chị đối với mỗi
phát biểu dươi đây. Đối với mỗi phát biểu, anh/chị hãy KHOANH TRÒN vào số
thích hợp với quy ước:
1 2 3 4 5
Rất không đồng ý Không đồng ý Trung lập Đồng ý Rất đồng ý
1. Chương trình khuyến mại Mức độ đồng ý
1.1 Big C thường đưa ra các chương trình khuyến mại hấp dẫn. 1 2 3 4 5
1.2 Anh/chị sẽ mua nhiều hàng hóa hơn khi có các chương trình
khuyến mại.
1
2
3
4
5
1.3 Giá cả hàng hóa khuyến mãi của Big C luôn là giá cạnh tranh. 1 2 3 4 5
1.4 Các chương trình khuyến mại luôn nhận được sự hưởng ứng
từ phía khách hàng.
1
2
3
4
5
2. Quảng cáo thương mại
2.1 Big C thường xuyên tổ chức hoạt động quảng cáo
thương mại.
1
2
3
4
5
2.2 Thông tin quảng cáo được trình bày ngắn gọn, dể hiểu. 1 2 3 4 5
2.3 Quảng cáo thương mại sẽ giúp anh/chị hiểu biết nhiều hơn về
hàng hóa, dịch vụ.
1
2
3
4
5
2.4 Các hình thức quảng cáo của Big C phong phú, hấp dẫn. 1 2 3 4 5
3. Hoạt động trưng bày, giới thiệu hàng hóa-dịch vụ
3.1 Hàng hóa ở các kệ hàng được sắp xếp gọn gàng. 1 2 3 4 5
3.2 Các gian hàng được sắp xếp hợp lý. 1 2 3 4 5
3.3 Anh/chị dễ dàng lấy được các sản phẩm từ kệ hàng. 1 2 3 4 5
SVTH: Trần Minh Hải 62
Đạ
i h
ọc
K
inh
tế
H
uế
Khóa luận tốt nghiệp GVHD: Th.S Lê Thị Phương Thảo
3.4 Các lối đi đủ thông thoáng để khách hàng thuận tiện cho việc
đi lại, quan sát và mua sắm.
1
2
3
4
5
4. Hoạt động hội chợ, triễn lãm thương mại
4.1 Big C thường xuyên tham gia các đợt hội chợ, triễn lãm
thương mại.
1
2
3
4
5
4.2 Hoạt động đưa hàng hóa về nông thôn luôn được triển khai
định kì.
1
2
3
4
5
4.3 Hàng hóa đưa vào các đợt hội chợ, triễn lãm phong phú,
đa dạng.
1
2
3
4
5
4.4 Hình ảnh, uy tín của doanh nghiệp được khẳng định qua các
đơt hội chợ, triễn lãm thương mại.
1
2
3
4
5
5. Hoạt động bán hàng trực tiếp
5.1 Đội ngũ nhân viên bán hàng của Big C năng động, chuyên
nghiệp.
1
2
3
4
5
5.2 Nhân viên bán hàng tận tình giải đáp mọi thắc mắc của
khách hàng.
1
2
3
4
5
5.3 Dịch vụ thanh toán nhanh chóng, chính xác. 1 2 3 4 5
5.4 Các dịch vụ sau khi bán được Big C chú trọng và đáp ứng đầy
đủ.
1
2
3
4
5
6. Phát triển quan hệ công chúng
6.1 Big C thường tham gia tài trợ cho các hoạt động cộng đồng. 1 2 3 4 5
6.2 Cam kết hỗ trợ và khuyến khích khách hàng bảo vệ môi
trường xanh.
1
2
3
4
5
6.3 Các cuộc thi của Big C thu hút sự tham gia quan tâm của
đông đảo thí sinh và xã hội.
1
2
3
4
5
Câu 7: Anh/chị hài lòng với các hoạt động xúc tiến thương mại của siêu thị
Big C Huế trong thời gian qua hay không?
Có Không
SVTH: Trần Minh Hải 63
Đạ
i h
ọc
K
inh
tế
H
uế
Khóa luận tốt nghiệp GVHD: Th.S Lê Thị Phương Thảo
Câu 8: Xin anh/chị cho ý kiến đóng góp để công ty tiếp tục hoàn thiện hoạt
động xúc tiến thương mại trong tương lai để đáp ứng tốt hơn nhu cầu của khách
hàng!
...........................................................................................................................................
...........................................................................................................................................
...............................................................................................
Xin Anh/chị vui lòng cho biết một vài thông tin cá nhân.
Họ và tên: Số điện thoại:
Giới tính: Nam Nữ
Độ tuổi: Dưới 20 tuổi Từ 21 – 40 tuổi
Từ 41 – 60 tuổi Trên 60 tuổi
Nghề nghiệp: Học sinh, sinh viên Cán bộ, công chức
Kinh doanh Nhân viên văn phòng
Công nhân Khác
Mức thu nhập trung bình hằng tháng:
Dưới 2 triệu đồng Từ 2 – dưới 5 triệu đồng
Từ 5 - 8 triệu đồng Trên 8 triệu đồng
Xin chân thành cảm ơn sự giúp đỡ của Anh/chị!
SVTH: Trần Minh Hải 64
Đạ
i h
ọc
K
inh
tế
H
uế
Khóa luận tốt nghiệp GVHD: Th.S Lê Thị Phương Thảo
SỐ LIỆU XỬ LÝ SPSS
Statistics
tan suat di sieu thi
N Valid 150
Missing 5
Mean 2.56
Mode 2
tan suat di sieu thi
Frequency Percent Valid Percent
Cumulative
Percent
Valid hang ngay 7 4.5 4.7 4.7
1 lan/tuan 67 43.2 44.7 49.3
2 lan/thang 61 39.4 40.7 90.0
duoi 1 lan/thang 15 9.7 10.0 100.0
Total 150 96.8 100.0
Missing System 5 3.2
Total 155 100.0
Statistics
thoi gian di sieu thi
N Valid 150
Missing 5
Mean 2.48
Mode 2
SVTH: Trần Minh Hải 65
Đạ
i h
ọc
K
inh
tế
H
uế
Khóa luận tốt nghiệp GVHD: Th.S Lê Thị Phương Thảo
thoi gian di sieu thi
Frequency Percent Valid Percent
Cumulative
Percent
Valid duoi 30 phut 8 5.2 5.3 5.3
30 phut den 1 gio 69 44.5 46.0 51.3
1 gio den 2 gio 66 42.6 44.0 95.3
tren 2 gio 7 4.5 4.7 100.0
Total 150 96.8 100.0
Missing System 5 3.2
Total 155 100.0
Statistics
muc dich di sieu thi
N Valid 150
Missing 5
Mean 1.25
Mode 1
muc dich di sieu thi
Frequency Percent Valid Percent
Cumulative
Percent
Valid di mua sam 126 81.3 84.0 84.0
di tham quan, vui
choi
13 8.4 8.7 92.7
SVTH: Trần Minh Hải 66
Đạ
i h
ọc
K
inh
tế
H
uế
Khóa luận tốt nghiệp GVHD: Th.S Lê Thị Phương Thảo
di an, uong 9 5.8 6.0 98.7
khac 2 1.3 1.3 100.0
Total 150 96.8 100.0
Missing System 5 3.2
Total 155 100.0
Statistics
co ke hoach cu the
ve nhan hieu, so
luong cac san pham
thuong so sanh, lua
chon doi voi mot so
san pham
mua nhung san
pham khac so voi
du dinh ban dau
N Valid 150 150 150
Missing 5 5 5
Mean 1.38 1.28 1.38
Mode 1 1 1
co ke hoach cu the ve nhan hieu, so luong cac san pham
Frequency Percent Valid Percent
Cumulative
Percent
Valid co 93 60.0 62.0 62.0
khong 57 36.8 38.0 100.0
Total 150 96.8 100.0
Missing System 5 3.2
Total 155 100.0
SVTH: Trần Minh Hải 67
Đạ
i h
ọc
K
inh
tế
H
uế
Khóa luận tốt nghiệp GVHD: Th.S Lê Thị Phương Thảo
thuong so sanh, lua chon doi voi mot so san pham
Frequency Percent Valid Percent
Cumulative
Percent
Valid co 108 69.7 72.0 72.0
khong 42 27.1 28.0 100.0
Total 150 96.8 100.0
Missing System 5 3.2
Total 155 100.0
mua nhung san pham khac so voi du dinh ban dau
Frequency Percent Valid Percent
Cumulative
Percent
Valid co 93 60.0 62.0 62.0
khong 57 36.8 38.0 100.0
Total 150 96.8 100.0
Missing System 5 3.2
Total 155 100.0
Statistics
bao catalog
ban be, nguoi
than internet
pano, ap
phich khac
N Valid 150 150 150 150 150 150
Missing 5 5 5 5 5 5
Mean 1.83 1.39 1.41 1.70 1.69 1.71
Mode 2 1 1 2 2 2
SVTH: Trần Minh Hải 68
Đạ
i h
ọc
K
inh
tế
H
uế
Khóa luận tốt nghiệp GVHD: Th.S Lê Thị Phương Thảo
bao
Frequency Percent Valid Percent
Cumulative
Percent
Valid co 25 16.1 16.7 16.7
khong 125 80.6 83.3 100.0
Total 150 96.8 100.0
Missing System 5 3.2
Total 155 100.0
catalog
Frequency Percent Valid Percent
Cumulative
Percent
Valid co 92 59.4 61.3 61.3
khong 58 37.4 38.7 100.0
Total 150 96.8 100.0
Missing System 5 3.2
Total 155 100.0
SVTH: Trần Minh Hải 69
Đạ
i h
ọc
K
inh
tế
H
uế
Khóa luận tốt nghiệp GVHD: Th.S Lê Thị Phương Thảo
ban be, nguoi than
Frequency Percent Valid Percent
Cumulative
Percent
Valid co 89 57.4 59.3 59.3
khong 61 39.4 40.7 100.0
Total 150 96.8 100.0
Missing System 5 3.2
Total 155 100.0
internet
Frequency Percent Valid Percent
Cumulative
Percent
Valid co 45 29.0 30.0 30.0
khong 105 67.7 70.0 100.0
Total 150 96.8 100.0
Missing System 5 3.2
Total 155 100.0
pano, ap phich
Frequency Percent Valid Percent
Cumulative
Percent
Valid co 47 30.3 31.3 31.3
khong 103 66.5 68.7 100.0
Total 150 96.8 100.0
SVTH: Trần Minh Hải 70
Đạ
i h
ọc
K
inh
tế
H
uế
Khóa luận tốt nghiệp GVHD: Th.S Lê Thị Phương Thảo
Missing System 5 3.2
Total 155 100.0
khac
Frequency Percent Valid Percent
Cumulative
Percent
Valid co 44 28.4 29.3 29.3
khong 106 68.4 70.7 100.0
Total 150 96.8 100.0
Missing System 5 3.2
Total 155 100.0
Statistics
thuong dua ra
cac chuong
trinh khuyen
mai hap dan
khuyen mai se
mua nhieu hang
hoa hon
gia hang hoa
canh tranh
khach hang
huong ung cac
chuong trinh
khuyen mai
N Valid 150 150 150 150
Missing 5 5 5 5
Mean 3.89 3.77 3.72 3.69
Mode 4 4 4 4
SVTH: Trần Minh Hải 71
Đạ
i h
ọc
K
inh
tế
H
uế
Khóa luận tốt nghiệp GVHD: Th.S Lê Thị Phương Thảo
Reliability Statistics
Cronbach's
Alpha
N of
Items
.820 4
thuong dua ra cac chuong trinh khuyen mai hap dan
Frequency Percent Valid Percent
Cumulative
Percent
Valid khong dong y 7 4.5 4.7 4.7
trung lap 35 22.6 23.3 28.0
dong y 75 48.4 50.0 78.0
rat dong y 33 21.3 22.0 100.0
Total 150 96.8 100.0
Missing System 5 3.2
Total 155 100.0
khuyen mai se mua nhieu hang hoa hon
Frequency Percent Valid Percent Cumulative Percent
Valid khong dong y 9 5.8 6.0 6.0
trung lap 45 29.0 30.0 36.0
dong y 67 43.2 44.7 80.7
rat dong y 29 18.7 19.3 100.0
Total 150 96.8 100.0
Missing System 5 3.2
Total 155 100.0
SVTH: Trần Minh Hải 72
Đạ
i h
ọc
K
inh
tế
H
uế
Khóa luận tốt nghiệp GVHD: Th.S Lê Thị Phương Thảo
gia hang hoa canh tranh
Frequency Percent Valid Percent
Cumulative
Percent
Valid khong dong y 9 5.8 6.0 6.0
trung lap 48 31.0 32.0 38.0
dong y 69 44.5 46.0 84.0
rat dong y 24 15.5 16.0 100.0
Total 150 96.8 100.0
Missing System 5 3.2
Total 155 100.0
khach hang huong ung cac chuong trinh khuyen mai
Frequency Percent Valid Percent
Cumulative
Percent
Valid khong dong y 8 5.2 5.3 5.3
trung lap 52 33.5 34.7 40.0
dong y 68 43.9 45.3 85.3
rat dong y 22 14.2 14.7 100.0
Total 150 96.8 100.0
Missing System 5 3.2
Total 155 100.0
SVTH: Trần Minh Hải 73
Đạ
i h
ọc
K
inh
tế
H
uế
Khóa luận tốt nghiệp GVHD: Th.S Lê Thị Phương Thảo
Statistics
thuong to chuc
hoat dong
quang cao
thuong mai
thong tin quang
cao trinh bay
ngan gon
quang cao giup
hieu biet nhieu
hon ve hang hoa
hinh thuc quang
cao phong phu
N Valid 150 150 150 150
Missing 5 5 5 5
Mean 3.77 3.71 3.67 3.71
Mode 4 4 4 4
Reliability Statistics
Cronbach's
Alpha
N of
Items
.801 4
thuong to chuc hoat dong quang cao thuong mai
Frequency Percent Valid Percent
Cumulative
Percent
Valid khong dong y 9 5.8 6.0 6.0
trung lap 45 29.0 30.0 36.0
dong y 68 43.9 45.3 81.3
rat dong y 28 18.1 18.7 100.0
Total 150 96.8 100.0
Missing System 5 3.2
SVTH: Trần Minh Hải 74
Đạ
i h
ọc
K
inh
tế
H
uế
Khóa luận tốt nghiệp GVHD: Th.S Lê Thị Phương Thảo
thuong to chuc hoat dong quang cao thuong mai
Frequency Percent Valid Percent
Cumulative
Percent
Valid khong dong y 9 5.8 6.0 6.0
trung lap 45 29.0 30.0 36.0
dong y 68 43.9 45.3 81.3
rat dong y 28 18.1 18.7 100.0
Total 150 96.8 100.0
Missing System 5 3.2
Total 155 100.0
thong tin quang cao trinh bay ngan gon
Frequency Percent Valid Percent
Cumulative
Percent
Valid khong dong y 9 5.8 6.0 6.0
trung lap 49 31.6 32.7 38.7
dong y 69 44.5 46.0 84.7
rat dong y 23 14.8 15.3 100.0
Total 150 96.8 100.0
Missing System 5 3.2
Total 155 100.0
SVTH: Trần Minh Hải 75
Đạ
i h
ọc
K
in
tế
H
uế
Khóa luận tốt nghiệp GVHD: Th.S Lê Thị Phương Thảo
quang cao giup hieu biet nhieu hon ve hang hoa
Frequency Percent Valid Percent
Cumulative
Percent
Valid khong dong y 8 5.2 5.3 5.3
trung lap 54 34.8 36.0 41.3
dong y 67 43.2 44.7 86.0
rat dong y 21 13.5 14.0 100.0
Total 150 96.8 100.0
Missing System 5 3.2
Total 155 100.0
hinh thuc quang cao phong phu
Frequency Percent Valid Percent
Cumulative
Percent
Valid khong dong y 7 4.5 4.7 4.7
trung lap 54 34.8 36.0 40.7
dong y 64 41.3 42.7 83.3
rat dong y 25 16.1 16.7 100.0
Total 150 96.8 100.0
Missing System 5 3.2
Total 155 100.0
SVTH: Trần Minh Hải 76
Đạ
i h
ọc
K
inh
tế
H
uế
Khóa luận tốt nghiệp GVHD: Th.S Lê Thị Phương Thảo
Statistics
hang hoa duoc
sap xep gon
gang
cac gian hang
duoc sap xep
hop li
de dang lay
duoc cac san
pham
cac loi di du
thong thoang
N Valid 150 150 150 150
Missing 5 5 5 5
Mean 3.67 3.89 4.07 3.95
Mode 4 4 4 4
Reliability Statistics
Cronbach's
Alpha
N of
Items
.628 4
hang hoa duoc sap xep gon gang
Frequency Percent Valid Percent
Cumulative
Percent
Valid khong dong y 6 3.9 4.0 4.0
trung lap 52 33.5 34.7 38.7
dong y 78 50.3 52.0 90.7
rat dong y 14 9.0 9.3 100.0
Total 150 96.8 100.0
Missing System 5 3.2
Total 155 100.0
SVTH: Trần Minh Hải 77
Đạ
i h
ọc
K
inh
tế
H
uế
Khóa luận tốt nghiệp GVHD: Th.S Lê Thị Phương Thảo
cac gian hang duoc sap xep hop li
Frequency Percent Valid Percent
Cumulative
Percent
Valid khong dong y 2 1.3 1.3 1.3
trung lap 37 23.9 24.7 26.0
dong y 87 56.1 58.0 84.0
rat dong y 24 15.5 16.0 100.0
Total 150 96.8 100.0
Missing System 5 3.2
Total 155 100.0
de dang lay duoc cac san pham
Frequency Percent Valid Percent
Cumulative
Percent
Valid khong dong y 2 1.3 1.3 1.3
trung lap 24 15.5 16.0 17.3
dong y 86 55.5 57.3 74.7
rat dong y 38 24.5 25.3 100.0
Total 150 96.8 100.0
Missing System 5 3.2
Total 155 100.0
SVTH: Trần Minh Hải 78
Đạ
i h
ọc
K
inh
tế
H
uế
Khóa luận tốt nghiệp GVHD: Th.S Lê Thị Phương Thảo
cac loi di du thong thoang
Frequency Percent Valid Percent
Cumulative
Percent
Valid khong dong y 1 .6 .7 .7
trung lap 41 26.5 27.3 28.0
dong y 72 46.5 48.0 76.0
rat dong y 36 23.2 24.0 100.0
Total 150 96.8 100.0
Missing System 5 3.2
Total 155 100.0
Statistics
thuong xuyen
tham gia hoi
cho, trien lam
hoat dong dua
hang hoa ve
nong thon duoc
trien khai
hang hoa dua
vao hoi cho,
trien lam phong
phu
uy tin cua
doanh nghiep
duoc khang
dinh
N Valid 150 150 150 150
Missing 5 5 5 5
Mean 3.35 3.55 3.65 3.67
Mode 3 4 4 4
SVTH: Trần Minh Hải 79
Đạ
i h
ọc
K
inh
tế
H
uế
Khóa luận tốt nghiệp GVHD: Th.S Lê Thị Phương Thảo
Reliability Statistics
Cronbach's
Alpha
N of
Items
.712 4
thuong xuyen tham gia hoi cho, trien lam
Frequency Percent Valid Percent
Cumulative
Percent
Valid rat khong dong y 1 .6 .7 .7
khong dong y 7 4.5 4.7 5.3
trung lap 82 52.9 54.7 60.0
dong y 58 37.4 38.7 98.7
rat dong y 2 1.3 1.3 100.0
Total 150 96.8 100.0
Missing System 5 3.2
Total 155 100.0
hoat dong dua hang hoa ve nong thon duoc trien khai
Frequency Percent Valid Percent
Cumulative
Percent
Valid khong dong y 7 4.5 4.7 4.7
trung lap 62 40.0 41.3 46.0
dong y 72 46.5 48.0 94.0
rat dong y 9 5.8 6.0 100.0
SVTH: Trần Minh Hải 80
Đạ
i h
ọc
K
inh
tế
H
uế
Khóa luận tốt nghiệp GVHD: Th.S Lê Thị Phương Thảo
Total 150 96.8 100.0
Missing System 5 3.2
Total 155 100.0
hang hoa dua vao hoi cho, trien lam phong phu
Frequency Percent Valid Percent
Cumulative
Percent
Valid khong dong y 9 5.8 6.0 6.0
trung lap 50 32.3 33.3 39.3
dong y 76 49.0 50.7 90.0
rat dong y 15 9.7 10.0 100.0
Total 150 96.8 100.0
Missing System 5 3.2
Total 155 100.0
uy tin cua doanh nghiep duoc khang dinh
Frequency Percent Valid Percent
Cumulative
Percent
Valid rat khong dong y 1 .6 .7 .7
khong dong y 7 4.5 4.7 5.3
trung lap 49 31.6 32.7 38.0
dong y 76 49.0 50.7 88.7
rat dong y 17 11.0 11.3 100.0
Total 150 96.8 100.0
Missing System 5 3.2
Total 155 100.0
SVTH: Trần Minh Hải 81
Đạ
i h
ọc
K
inh
tế
H
uế
Khóa luận tốt nghiệp GVHD: Th.S Lê Thị Phương Thảo
Statistics
nhan vien ban
hang nang dong,
chuyen nghiep
nhan vien tan tinh
giai dap thac mac
cua khach hang
dich vu thanh
toan nhanh
chong, chinh xac
cac dich vu sau
ban duoc chu
trong va dap ung
N Valid 150 150 150 150
Missing 5 5 5 5
Mean 3.64 3.60 3.43 3.42
Mode 4 4 3 3
Reliability Statistics
Cronbach's
Alpha
N of
Items
.739 4
nhan vien ban hang nang dong, chuyen nghiep
Frequency Percent Valid Percent
Cumulative
Percent
Valid khong dong y 7 4.5 4.7 4.7
trung lap 56 36.1 37.3 42.0
dong y 71 45.8 47.3 89.3
rat dong y 16 10.3 10.7 100.0
Total 150 96.8 100.0
Missing System 5 3.2
SVTH: Trần Minh Hải 82
Đạ
i h
ọc
K
inh
tế
H
uế
Khóa luận tốt nghiệp GVHD: Th.S Lê Thị Phương Thảo
nhan vien ban hang nang dong, chuyen nghiep
Frequency Percent Valid Percent
Cumulative
Percent
Valid khong dong y 7 4.5 4.7 4.7
trung lap 56 36.1 37.3 42.0
dong y 71 45.8 47.3 89.3
rat dong y 16 10.3 10.7 100.0
Total 150 96.8 100.0
Missing System 5 3.2
Total 155 100.0
nhan vien tan tinh giai dap thac mac cua khach hang
Frequency Percent Valid Percent
Cumulative
Percent
Valid khong dong y 5 3.2 3.3 3.3
trung lap 58 37.4 38.7 42.0
dong y 79 51.0 52.7 94.7
rat dong y 8 5.2 5.3 100.0
Total 150 96.8 100.0
Missing System 5 3.2
Total 155 100.0
SVTH: Trần Minh Hải 83
Đạ
i h
ọc
K
inh
tế
H
uế
Khóa luận tốt nghiệp GVHD: Th.S Lê Thị Phương Thảo
dich vu thanh toan nhanh chong, chinh xac
Frequency Percent Valid Percent
Cumulative
Percent
Valid rat khong dong y 1 .6 .7 .7
khong dong y 10 6.5 6.7 7.3
trung lap 73 47.1 48.7 56.0
dong y 55 35.5 36.7 92.7
rat dong y 11 7.1 7.3 100.0
Total 150 96.8 100.0
Missing System 5 3.2
Total 155 100.0
cac dich vu sau ban duoc chu trong va dap ung
Frequency Percent Valid Percent
Cumulative
Percent
Valid rat khong dong y 2 1.3 1.3 1.3
khong dong y 11 7.1 7.3 8.7
trung lap 68 43.9 45.3 54.0
dong y 60 38.7 40.0 94.0
rat dong y 9 5.8 6.0 100.0
Total 150 96.8 100.0
Missing System 5 3.2
Total 155 100.0
SVTH: Trần Minh Hải 84
Đạ
i h
ọc
K
inh
tế
H
uế
Khóa luận tốt nghiệp GVHD: Th.S Lê Thị Phương Thảo
Statistics
tham gia tai tro cho
cac hoat dong cong
dong
ho tro va khuyen
khich khach hang
bao ve moi truong
cac cuoc thi thu hut
su tham gia cua
dong dao thi sinh
N Valid 150 150 150
Missing 5 5 5
Mean 3.46 3.40 3.43
Mode 3 3 3
Reliability Statistics
Cronbach's
Alpha
N of
Items
.719 3
tham gia tai tro cho cac hoat dong cong dong
Frequency Percent Valid Percent
Cumulative
Percent
Valid rat khong dong y 1 .6 .7 .7
khong dong y 5 3.2 3.3 4.0
trung lap 74 47.7 49.3 53.3
dong y 64 41.3 42.7 96.0
rat dong y 6 3.9 4.0 100.0
Total 150 96.8 100.0
Missing System 5 3.2
Total 155 100.0
SVTH: Trần Minh Hải 85
Đạ
i h
ọc
K
inh
tế
H
uế
Khóa luận tốt nghiệp GVHD: Th.S Lê Thị Phương Thảo
ho tro va khuyen khich khach hang bao ve moi truong
Frequency Percent Valid Percent
Cumulative
Percent
Valid rat khong dong y 2 1.3 1.3 1.3
khong dong y 12 7.7 8.0 9.3
trung lap 69 44.5 46.0 55.3
dong y 58 37.4 38.7 94.0
rat dong y 9 5.8 6.0 100.0
Total 150 96.8 100.0
Missing System 5 3.2
Total 155 100.0
cac cuoc thi thu hut su tham gia cua dong dao thi sinh
Frequency Percent Valid Percent
Cumulative
Percent
Valid rat khong dong y 1 .6 .7 .7
khong dong y 10 6.5 6.7 7.3
trung lap 73 47.1 48.7 56.0
dong y 55 35.5 36.7 92.7
rat dong y 11 7.1 7.3 100.0
Total 150 96.8 100.0
Missing System 5 3.2
Total 155 100.0
SVTH: Trần Minh Hải 86
Đạ
i h
ọc
K
inh
tế
H
uế
Khóa luận tốt nghiệp GVHD: Th.S Lê Thị Phương Thảo
Statistics
hai long voi cac hoat
dong xuc tien thuong
mai
N Valid 150
Missing 5
Mean 1.41
Mode 1
hai long voi cac hoat dong xuc tien thuong mai
Frequency Percent Valid Percent
Cumulative
Percent
Valid co 89 57.4 59.3 59.3
khong 61 39.4 40.7 100.0
Total 150 96.8 100.0
Missing System 5 3.2
Total 155 100.0
Statistics
gioi tinh
N Valid 150
Mis sing 5
Mean 1.57
Mode 2
SVTH: Trần Minh Hải 87
Đạ
i h
ọc
K
inh
tế
H
uế
Khóa luận tốt nghiệp GVHD: Th.S Lê Thị Phương Thảo
gioi tinh
Frequency Percent Valid Percent
Cumulative
Percent
Valid nam 65 41.9 43.3 43.3
nu 85 54.8 56.7 100.0
Total 150 96.8 100.0
Missing System 5 3.2
Total 155 100.0
Statistics
do tuoi
N Valid 150
Missing 5
Mean 2.61
Mode 3
do tuoi
Frequency Percent Valid Percent
Cumulative
Percent
Valid duoi 20 tuoi 17 11.0 11.3 11.3
tu 21 den 40 tuoi 47 30.3 31.3 42.7
tu 41 den 60 tuoi 63 40.6 42.0 84.7
tren 60 tuoi 23 14.8 15.3 100.0
Total 150 96.8 100.0
SVTH: Trần Minh Hải 88
Đạ
i h
ọc
K
inh
tế
H
uế
Khóa luận tốt nghiệp GVHD: Th.S Lê Thị Phương Thảo
Missing System 5 3.2
Total 155 100.0
Statistics
nghe nghiep
N Valid 150
Missing 5
Mean 4.02
Mode 5
nghe nghiep
Frequency Percent Valid Percent
Cumulative
Percent
Valid hoc sinh, sinh vien 12 7.7 8.0 8.0
can bo, cong chuc 14 9.0 9.3 17.3
kinh doanh 32 20.6 21.3 38.7
nhan vien van phong 25 16.1 16.7 55.3
cong nhan 35 22.6 23.3 78.7
khac 32 20.6 21.3 100.0
Total 150 96.8 100.0
Missing System 5 3.2
Total 155 100.0
SVTH: Trần Minh Hải 89
Đạ
i h
ọc
K
inh
tế
H
uế
Khóa luận tốt nghiệp GVHD: Th.S Lê Thị Phương Thảo
Statistics
thu nhap trung binh
hang thang
N Valid 150
Missing 5
Mean 2.28
Mode 2
thu nhap trung binh hang thang
Frequency Percent Valid Percent
Cumulative
Percent
Valid duoi 2 trieu dong 14 9.0 9.3 9.3
tu 2 den duoi 5 trieu
dong
89 57.4 59.3 68.7
tu 5 den 8 trieu dong 38 24.5 25.3 94.0
tren 8 trieu dong 9 5.8 6.0 100.0
Total 150 96.8 100.0
Missing System 5 3.2
Total 155 100.0
SVTH: Trần Minh Hải 90
Đạ
i h
ọc
K
inh
tế
H
uế
Khóa luận tốt nghiệp GVHD: Th.S Lê Thị Phương Thảo
MỤC LỤC
PHẦN I: ĐẶT VẤN ĐỀ .............................................................................................. 1
1. Lí do chọn đề tài ..................................................................................................... 1
2. Các mục tiêu nghiên cứu ......................................................................................... 2
3. Đối tượng và phạm vi nghiên cứu ........................................................................... 2
3.1. Đối tượng nghiên cứu........................................................................................... 2
3.2. Phạm vi nghiên cứu .............................................................................................. 2
4. Phương pháp nghiên cứu:........................................................................................ 2
4.1. Phương pháp thu thập số liệu ............................................................................... 2
4.2. Phương pháp xử lý, phân tích dữ liệu .................................................................. 5
5. Kết cấu khóa luận: .................................................................................................. 5
PHẦN II: NỘI DUNG NGHIÊN CỨU ...................................................................... 6
CHƯƠNG 1 CƠ SỞ KHOA HỌC VỀ ĐẨY MẠNH HOẠT ĐỘNG XÚC TIẾN
THƯƠNG MẠI TẠI CÁC DOANH NGHIỆP BÁN LẺ ........................................... 6
1.1. Cơ sở lý luận. ....................................................................................................... 6
1.1.1. Một số định nghĩa, khái niệm cơ bản liên quan đến hoạt động xúc tiến thương mại. 6
1.1.1.1 Một số định nghĩa: ......................................................................................... 6
1.1.1.2 Vai trò của xúc tiến thương mại trong hoạt động kinh doanh: ...................... 7
1.1.2 Khái quát nội dung hoạt động xúc tiến thương mại ........................................ 10
1.1.2.1 Chương trình khuyến mại ........................................................................... 10
1.1.2.2 Quảng cáo thương mại ................................................................................. 11
1.1.2.3 Trưng bày, giới thiệu hàng hóa, dịch vụ ....................................................... 11
1.1.2.4 Hội chợ, triển lãm thương mại ..................................................................... 12
1.1.2.5 Bán hàng trực tiếp ........................................................................................ 13
1.1.2.6 Phát triển quan hệ công chúng ...................................................................... 13
1.2. Cơ sở thực tiễn. .................................................................................................. 14
1.2.1. Tổng quan về ngành siêu thị tại Việt Nam ...................................................... 14
1.2.2. Tình hình phát triển siêu thị tại tỉnh Thừa Thiên Huế .................................... 17
CHƯƠNG 2 THỰC TRẠNG HOẠT ĐỘNG XÚC TIẾN THƯƠNG MẠI TẠI
SIÊU THỊ BIG C HUẾ ................................................................................................ 19
2.1 Quá trình hình thành và phát triển của siêu thị Big C Huế ............................... 19
2.1.1 Tổng quan về siêu thị Big C ............................................................................ 19
SVTH: Trần Minh Hải i
Đạ
i h
ọc
K
inh
tế
uế
Khóa luận tốt nghiệp GVHD: Th.S Lê Thị Phương Thảo
2.1.2. Giới thiệu về Siêu Thị Big C Huế .................................................................. 21
2.1.3. Cơ cấu tổ chức của siêu thị Big C Huế .......................................................... 21
2.1.4. Chức năng và nhiệm vụ của các vị trí ............................................................. 23
2.2. Tổng quan về tình hình hoạt động kinh doanh của siêu thị Big C Huế từ năm
2011 đến năm 2013. .................................................................................................. 27
2.2.1. Kết quả hoạt động kinh doanh......................................................................... 27
2.2.2 Tình hình lao động .......................................................................................... 28
2.3. Đánh giá của khách hàng về hoạt động xúc tiến thương mại tại siêu thị Big C Huế .. 30
2.3.1 Đặc điểm đối tượng điều tra ............................................................................ 30
2.3.2 Kiểm định độ tin cậy của thang đo ..................................................................... 36
2.3.3. Đánh giá của khách hàng về các công cụ xúc tiến thương mại ............................ 38
2.3.3.1. Chương trình khuyến mại ............................................................................... 38
2.3.3.2. Quảng cáo thương mại .................................................................................... 40
2.3.3.3. Hoạt động trưng bày, giới thiệu hàng hóa-dịch vụ ........................................... 41
2.3.3.4 Hoạt động hội chợ, triễn lãm thương mại. ....................................................... 42
2.3.3.5. Hoạt động bán hàng trực tiếp........................................................................... 43
2.3.3.6. Phát triển quan hệ công chúng ......................................................................... 45
2.4. Đánh giá thực trạng hoạt động xúc tiến thương mại tại siêu thị Big C Huế ............. 45
2.4.1. Ưu điểm ........................................................................................................... 45
2.4.2. Nhược điểm và nguyên nhân ......................................................................... 46
CHƯƠNG 3 PHƯƠNG HƯỚNG VÀ GIẢI PHÁP NHẰM NÂNG CAO HIỆU
QUẢ HOẠT ĐỘNG XÚC TIẾN THƯƠNG MẠI CỦA SIÊU THỊ BIG C HUẾ 48
3.1 – Phương hướng đẩy mạnh kinh doanh và xúc tiến thương mại tại Siêu
thị Big C Huế ........................................................................................................... 48
3.1.1 – Những thuận lợi và khó khăn của hoạt động xúc tiến thương mại tại siêu thị
Big C Huế .................................................................................................................. 48
3.1.1.1 – Những thuận lợi ......................................................................................... 48
3.1.1.2 – Những khó khăn ......................................................................................... 49
3.1.2. Định hướng phát triển của siêu thị Big C Huế ............................................... 49
3.1.2.1 Tăng hiệu quả của việc thu mua................................................................... 49
3.1.2.2 Kiểm soát hiệu quả việc luân chuyển của hàng hóa .................................... 49
3.1.2.3 – Kế hoạch hợp lý ......................................................................................... 50
SVTH: Trần Minh Hải ii
Đạ
i h
ọc
K
inh
tế
H
uế
Khóa luận tốt nghiệp GVHD: Th.S Lê Thị Phương Thảo
3.1.2.4 - Đầu tư tối ưu ............................................................................................... 50
3.1.2.5. Chi phí tối thiểu ............................................................................................ 50
3.1.2.6. Tối ưu hóa công tác quản lý ......................................................................... 51
3.1.2.7. Quy trình và giám sát ................................................................................... 51
3.2 – Giải pháp đẩy mạnh hoạt động xúc tiến thương mại của siêu thị Big C Huế. .......... 51
3.2.1 – Tổ chức tốt hoạt động xúc tiến thương mại .................................................. 51
3.2.2 – Đầu tư phát triển nguồn nhân lực .................................................................. 52
3.2.3 – Tăng cường, nâng cao chất lượng dịch vụ khách hàng ................................. 53
3.2.4 – Đẩy mạnh công tác nghiên cứu thị trường .................................................... 53
3.2.5 – Phát huy và hoàn thiện chính sách sản phẩm ................................................ 54
3.2.6 – Xây dựng, nghiên cứu chính sách giá hợp lý ................................................ 55
3.2.7 – Nâng cao cơ sở vật chất kỹ thuật công nghệ, phát triển nghệ thuật trưng bày
hàng hóa .................................................................................................................... 56
3.2.8 – Nâng cao sự hiểu biết của nhân viên về vị trí và vai trò của xúc tiến
thương mại ................................................................................................ 56
3.2.9 – Xây dựng chiến lược, kế hoạch xúc tiến hợp lý cho từng thời kỳ ................ 57
3.2.10 – Hoàn thiện công tác tổ chức, quản trị xúc tiến thương mại ........................ 57
PHẦN III: KẾT LUẬN VÀ KIẾN NGHỊ ............................................................... 58
1. Kết luận ................................................................................................................. 58
2. Kiến nghị .............................................................................................................. 58
2.1. Đối với Nhà nước ............................................................................................... 58
2.2. Đối với tập đoàn Big C Việt Nam ...................................................................... 59
2.3. Đối với siêu thị Big C Huế ................................................................................. 59
TÀI LIỆU THAM KHẢO ........................................................................................... 60
SVTH: Trần Minh Hải iii
Đạ
i h
ọc
K
inh
tế
H
uế
Khóa luận tốt nghiệp GVHD: Th.S Lê Thị Phương Thảo
DANH MỤC CÁC TỪ VIẾT TẮT
XTTM : Xúc tiến thương mại
DNTM : Doanh nghiệp thương mại
QCTM : Quảng cáo thương mại
TP.HCM : Thành phố Hồ Chí Minh
UBND : Ủy ban nhân dân
VND : Việt Nam đồng
SL : Số lượng
SVTH: Trần Minh Hải iv
Đạ
i h
ọc
K
inh
tế
H
uế
Khóa luận tốt nghiệp GVHD: Th.S Lê Thị Phương Thảo
DANH MỤC SƠ ĐỒ
Sơ đồ 1: Cơ cấu tổ chức bộ máy quản lý của siêu thị Big C Huế ................................. 22
SVTH: Trần Minh Hải v
Đạ
i h
ọc
K
inh
tế
H
uế
Khóa luận tốt nghiệp GVHD: Th.S Lê Thị Phương Thảo
DANH MỤC BIỂU ĐỒ
Biểu đồ 1: Kết quả hoạt động kinh doanh qua các năm từ 2011 – 2013 .................................. 27
Biểu đồ 2: Số lượng lao động theo giới tính qua các năm từ 2011 – 2013 .............................. 28
Biểu đồ 3: Số lượng lao động theo trình độ qua các năm từ 2011 - 2013 ................................ 29
Biểu đồ 4: Đặc điểm mẫu theo giới tính: ................................................................................. 30
Biểu đồ 5: Đặc điểm mẫu theo độ tuổi .................................................................................... 31
Biểu đồ 6: Đặc điểm mẫu theo thu nhập hằng tháng ............................................................... 33
Biểu đồ 7: Thời gian đi siêu thị ............................................................................................... 34
Biểu đồ 8: Mục đích đi siêu thị ................................................................................................ 35
SVTH: Trần Minh Hải vi
Đạ
i h
ọc
K
inh
tế
H
uế
Khóa luận tốt nghiệp GVHD: Th.S Lê Thị Phương Thảo
DANH MỤC BẢNG
Bảng 1: Đặc điểm mẫu theo nghề nghiệp ...................................................................... 32
Bảng 2: Tần suất đi siêu thị ........................................................................................... 33
Bảng 3: Quyết định mua hàng hóa của khách hàng ...................................................... 35
Bảng 4: Các phương tiện xúc tiến thương mại .............................................................. 36
Bảng 5: Hệ số Cronbach’s Alpha .................................................................................. 37
Bảng 6: Chương trình khuyến mại ................................................................................ 38
Bảng 7: Quảng cáo thương mại ..................................................................................... 40
Bảng 8: Hoạt động trưng bày, giới thiệu hàng hóa-dịch vụ .......................................... 41
Bảng 9: Hoạt động hội chợ, triễn lãm thương mại ........................................................ 42
Bảng 10: Hoạt động bán hàng trực tiếp ......................................................................... 44
Bảng 11: Phát triển quan hệ công chúng ....................................................................... 45
SVTH: Trần Minh Hải vii
Đạ
i h
ọc
K
inh
tế
H
uế
Các file đính kèm theo tài liệu này:
- day_manh_hoat_dong_xuc_tien_thuong_mai_tai_sieu_thi_big_c_hue_7082.pdf