. Đối với Luật thuế Giá trị Gia tăng
* Về đối tượng không chịu thuế GTGT
Thu hẹp đối tượng không chịu thuế từ 28 nhóm hàng hoá, dịch vụ xuống còn 25 nhóm.
Chuyển 3 nhóm sau từ không chịu thuế sang chịu thuế GTGT:
- Chuyển nhóm hàng hoá là thiết bị, máy móc, phương tiện vận tải chuyên dùng nằm trong
dây chuyền công nghệ và vật tư xây dựng thuộc loại trong nước chưa sản xuất được cần nhập
khẩu để tạo tài sản cố định của doanh nghiệp sang đối tượng chịu thuế GTGT.
- Chuyển “Hoạt động văn hoá, triển lãm và thể dục, thể thao; biểu diễn nghệ thuật; sản xuất
Còn Tiếp
Luật thuế GTGT có hiệu lực thi hành từ ngày 1/1/2009.
2. Đối với Luật thuế Thu nhập doanh nghiệp
3
* Về đối tượng nộp thuế
Theo Luật thuế TNDN hiện hành, đối tượng nộp thuế bao gồm cả tổ chức và cá nhân, hộ gia
đình sản xuất kinh doanh hàng hoá, dịch vụ. Nay theo quy định của Luật thuế thu nhập cá nhân
đã được Quốc hội thông qua ngày 21/11/2007 thì các đối tượng là cá nhân và hộ gia đình sẽ
chuyển sang nộp thuế thu nhập cá nhân từ ngày 1/1/2009. Vì vậy, đối tượng nộp thuế TNDN
theo Luật mới chỉ còn bao gồm doanh nghiệp và các tổ chức thuộc các thành phần kinh tế có
hoạt động sản xuất, kinh doanh, có thu nhập.
Còn tiếp
9 trang |
Chia sẻ: lvcdongnoi | Lượt xem: 2444 | Lượt tải: 1
Bạn đang xem nội dung tài liệu Đề tài Điểm đổi mới của luật thuế giá trị gia tăng và thuế thu nhập doanh nhiệp, để tải tài liệu về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
. Đ i v i Lu t thu Giá tr Gia tăngố ớ ậ ế ị
* V đ i t ng không ch u thu GTGT ề ố ượ ị ế
Thu h p đ i t ng không ch u thu t 28 nhóm hàng hoá, d ch v xu ng còn 25 nhóm. ẹ ố ượ ị ế ừ ị ụ ố
Chuy n 3 nhóm sau t không ch u thu sang ch u thu GTGT:ể ừ ị ế ị ế
- Chuy n nhóm hàng hoá là thi t b , máy móc, ph ng ti n v n t i chuyên dùng n m trongể ế ị ươ ệ ậ ả ằ
dây chuy n công ngh và v t t xây d ng thu c lo i trong n c ch a s n xu t đ c c n nh pề ệ ậ ư ự ộ ạ ướ ư ả ấ ượ ầ ậ
kh u đ t o tài s n c đ nh c a doanh nghi p sang đ i t ng ch u thu GTGT. ẩ ể ạ ả ố ị ủ ệ ố ượ ị ế
- Chuy nể “Ho t đ ng văn hoá, tri n lãm và th d c, th thao; bi u di n ngh thu t; s n xu tạ ộ ể ể ụ ể ể ễ ệ ậ ả ấ
phim; nh p kh u, phát hành và chi u phim” sang đ iậ ẩ ế ố t ng ch u thu GTGT v i thu su t 5%.ượ ị ế ớ ế ấ
- Chuy n ho t đ ng ể ạ ộ “Đi u tra, thăm dò đ a ch t, đo đ c, l p b n đ thu c lo i đi u tra c b nề ị ấ ạ ậ ả ồ ộ ạ ề ơ ả
c a Nhà n c” ủ ướ sang thu su t 10%.ế ấ
- Chuy n “V n t i qu c t ” sang đ i t ng ch u thu GTGT v i thu su t 0%, hàng hoá, d chể ậ ả ố ế ố ượ ị ế ớ ế ấ ị
v cung c p tr c ti p cho v n t i qu c t sang đ i t ng ch u thu GTGT v i thu su t t ngụ ấ ự ế ậ ả ố ế ố ượ ị ế ớ ế ấ ươ
ng c a t ng hàng hoá, d ch v . ứ ủ ừ ị ụ
B sung “ổ Các d ch v tài chính phái sinh” vào di n không ch u thu GTGT đ đ m b o baoị ụ ệ ị ế ể ả ả
quát đ c các d ch v m i phát sinh, phù h p v i thông l qu c t . ượ ị ụ ớ ợ ớ ệ ố ế
B sung d ch v “Cày, b a đ t, n o vét kênh, m ng n i đ ng, d ch v thu ho ch s n ph mổ ị ụ ừ ấ ạ ươ ộ ồ ị ụ ạ ả ẩ
nông nghi p” vào di n không ch u thu GTGT.ệ ệ ị ế
Vi t l i c m t “nhà tình nghĩa” thành “ nhà cho các đ i t ng chính sách xã h i” đ baoế ạ ụ ừ ở ố ượ ộ ể
quát các tr ng h p đ i v i “duy tu, s a ch a, xây d ng b ng ngu n v n đóng góp c a nhânườ ợ ố ớ ử ữ ự ằ ồ ố ủ
dân và v n vi n tr nhân đ o”.ố ệ ợ ạ
Chuy n n c s ch ph c v s n xu t và sinh ho t sang thu su t 5% (tr c đây n c s chể ướ ạ ụ ụ ả ấ ạ ế ấ ướ ướ ạ
căn c vào đ a bàn khai thác và m c đích s d ng đ x p vào đ i t ng không ch u thu vàứ ị ụ ử ụ ể ế ố ượ ị ế
ch u thu v i thu su t 5%).ị ế ớ ế ấ
* V thu su t ề ế ấ
(1) M c thu su t 0%: ứ ế ấ
- B sung v n t i qu c t vào đ i t ng áp d ng thu su t 0% đ khuy n khích phát tri nổ ậ ả ố ế ố ượ ụ ế ấ ể ế ể
ho t đ ng v n t i qu c t c a doanh nghi p Vi t Nam và phù h p v i thông l qu c t . ạ ộ ậ ả ố ế ủ ệ ệ ợ ớ ệ ố ế
(2) M c thu su t 5%: ứ ế ấ
(2.1.) M c thu su t 5% ch y u áp d ng đ i v i hàng hoá, d ch v là đ u vào c a s n xu tứ ế ấ ủ ế ụ ố ớ ị ụ ầ ủ ả ấ
nông nghi p. T i Lu t GTGT s a đ i l n này, quy đ nh 15 nhóm hàng hoá, d ch v áp d ng thuệ ạ ậ ử ổ ầ ị ị ụ ụ ế
su t 5% (Lu t hi n hành là 21 nhóm), c th nh sau:ấ ậ ệ ụ ể ư
a) N c s ch ph c v s n xu t và sinh ho t;ướ ạ ụ ụ ả ấ ạ
b) Phân bón, qu ng đ s n xu t phân bón; thu c phòng tr sâu b nh và ch t kích thích tăngặ ể ả ấ ố ừ ệ ấ
tr ng v t nuôi, cây tr ng;ưở ậ ồ
c) Th c ăn gia súc, gia c m và th c ăn cho v t nuôi khác;ứ ầ ứ ậ
d) D ch v đào đ p, n o vét kênh, m ng, ao h ph c v s n xu t nông nghi p; nuôi tr ng,ị ụ ắ ạ ươ ồ ụ ụ ả ấ ệ ồ
chăm sóc, phòng tr sâu b nh cho cây tr ng, s ch , b o qu n s n ph m nông nghi p;ừ ệ ồ ơ ế ả ả ả ẩ ệ
1
đ) S n ph m tr ng tr t, chăn nuôi, thu s n ch a qua ch bi n, tr s n ph m quy đ nh t iả ẩ ồ ọ ỷ ả ư ế ế ừ ả ẩ ị ạ
kho n 1 Đi u 5 c a Lu t này; ả ề ủ ậ
e) M cao su s ch ; nh a thông s ch ; l i, dây gi ng và s i đ đan l i đánh cá; ủ ơ ế ự ơ ế ướ ề ợ ể ướ
g) Th c ph m t i s ng; lâm s n ch a qua ch bi n, tr g , măng và s n ph m quy đ nh t iự ẩ ươ ố ả ư ế ế ừ ỗ ả ẩ ị ạ
kho n 1 Đi u 5 c a Lu t này; ả ề ủ ậ
h) Đ ng; ph ph m trong s n xu t đ ng, bao g m g đ ng, bã mía, bã bùn;ườ ụ ẩ ả ấ ườ ồ ỉ ườ
i) S n ph m b ng đay, cói, tre, n a, lá, r m, v d a, s d a, bèo tây và các s n ph m thả ẩ ằ ứ ơ ỏ ừ ọ ừ ả ẩ ủ
công khác s n xu t b ng nguyên li u t n d ng t nông nghi p; bông s ch ; gi y in báo;ả ấ ằ ệ ậ ụ ừ ệ ơ ế ấ
k) Máy móc, thi t b chuyên dùng ph c v cho s n xu t nông nghi p, baog m máy cày, máyế ị ụ ụ ả ấ ệ ồ
b a, máy c y, máy gieo h t, máy tu t lúa, máy g t, máy g t đ p liên h p, máy thu ho ch s nừ ấ ạ ố ặ ặ ậ ợ ạ ả
ph m nông nghi p, máy ho c bình b m thu c tr sâu; ẩ ệ ặ ơ ố ừ
l) Thi t b và d ng c y t ; bông và băng v sinh y t ; thu c phòng b nh, ch a b nh; s nế ị ụ ụ ế ệ ế ố ệ ữ ệ ả
ph m hóa d c, d c li u là nguyên li u s n xu t thu c ch a b nh, thu c phòng b nh;ẩ ượ ượ ệ ệ ả ấ ố ữ ệ ố ệ
m) Giáo c dùng đ gi ng d y và h c t p, baog m các lo i mô hình, hình v , b ng, ph n,ụ ể ả ạ ọ ậ ồ ạ ẽ ả ấ
th c k , compa và các lo i thi t b , d ng c chuyên dùng cho gi ng d y, nghiên c u, thíướ ẻ ạ ế ị ụ ụ ả ạ ứ
nghi m khoa h c;ệ ọ
n) Ho t đ ng văn hoá, tri n lãm, th d c, th thao; bi u di n ngh thu t; s n xu t phim; nh pạ ộ ể ể ụ ể ể ễ ệ ậ ả ấ ậ
kh u, phát hành và chi u phim;ẩ ế
o) Đ ch i cho tr em; sách các lo i, tr sách quy đ nh t i kho n 15 Đi u 5 c a Lu t; ồ ơ ẻ ạ ừ ị ạ ả ề ủ ậ
p) D ch v khoa h c, công ngh theo quy đ nh c a Lu t khoa h c và công ngh ;ị ụ ọ ệ ị ủ ậ ọ ệ
(2.2) Các nhóm sau chuy n t m c thu su t 5% m c thu su t 10%:ể ừ ứ ế ấ ứ ế ấ
- In các lo iạ
- Than đá, đ t, đá, cát, s i.ấ ỏ
- Hoá ch t c b n, s n ph m c khí là t li u s n xu t (tr máy móc, thi t b chuyên dùngấ ơ ả ả ẩ ơ ư ệ ả ấ ừ ế ị
cho s n xu t nông nghi p), khuôn đúc các lo i, v t li u n , đá mài, ván ép nhân t o, s n ph mả ấ ệ ạ ậ ệ ổ ạ ả ẩ
bê tông công nghi p, l p và b săm l p c t 900-20 tr lên, ng th y tinh trung tính.ệ ố ộ ố ỡ ừ ở ố ủ
2
- S n ph m luy n, cán, kéo kim lo i đen, kim lo i màu, kim lo i quý, tr vàng nh p kh u.ả ẩ ệ ạ ạ ạ ừ ậ ẩ
- Máy x lý d li u t đ ng và các b , ph n ph tùng c a máy.ử ữ ệ ự ộ ộ ậ ụ ủ
- Duy tu, s a ch a, ph c ch di tích l ch s -văn hoá, b o tàng (tr tr ng h p huy đ ng b ngử ữ ụ ế ị ử ả ừ ườ ợ ộ ằ
ngu n v n góp c a nhân dân và v n vi n tr nhân đ o).ồ ố ủ ố ệ ợ ạ
- V n t i, b c x p, n o vét lu ng l ch, c ng sông, c ng bi n; ho t đ ng tr c v t, c u h .ậ ả ố ế ạ ồ ạ ả ả ể ạ ộ ụ ớ ứ ộ
(3) M c thu su t 10%: ứ ế ấ
Đ cượ xác đ nh theo ị ph ng pháp lo i tr , áươ ạ ừ p d ng đ i v i ụ ố ớ các hàng hoá, d ch v không thu cị ụ ộ
di n áp d ng các m c thu su t 0%, 5%.ệ ụ ứ ế ấ
* V kh u tr thu GTGT đ u vào ề ấ ừ ế ầ
- Nâng th i h n t i đa đ c kê khai thu GTGT đ u ờ ạ ố ượ ế ầ vào, c th : “Tr ng h p c s kinhụ ể ườ ợ ơ ở
doanh phát hi n s thu GTGT đ u vào khi kê khai, kh u tr b sai sót thì đ c kê khai, kh u trệ ố ế ầ ấ ừ ị ượ ấ ừ
b sung; th i gian kê khai t i đa là 6 tháng, k t th i đi m phát sinh sai sót”.ổ ờ ố ể ừ ờ ể
- B sung quy đ nh hàng hoá, d ch v mua vào đ c kh u tr thu đ u vào thì ph i thanhổ ị ị ụ ượ ấ ừ ế ầ ả
toán qua ngân hàng, tr tr ng h p giá tr c a hàng hoá, d ch v mua vào t ng l n d i 20 tri uừ ườ ợ ị ủ ị ụ ừ ầ ướ ệ
đ ng.ồ
- B sung quy đ nh thu đ u vào c a tài s n c đ nh s d ng đ ng th i cho s n xu t, kinhổ ị ế ầ ủ ả ố ị ử ụ ồ ờ ả ấ
doanh hàng hoá, d ch v ch u thu GTGT và không ch u thu GTGT thì đ c kh u tr toàn bị ụ ị ế ị ế ượ ấ ừ ộ
(Th c t quy đ nh này đang đ c h ng d n t i Thông t s 32/2007/TT-BTC). ự ế ị ượ ướ ẫ ạ ư ố
* V hoàn thu GTGTề ế
- B sung thêm tr ng h p c s kinh doanh đã đăng ký n p thu GTGT theo ph ng phápổ ườ ợ ơ ở ộ ế ươ
kh u tr có d án đ u t m i, đang trong giai đo n đ u t có s thu GTGT c a hàng hoá, d chấ ừ ự ầ ư ớ ạ ầ ư ố ế ủ ị
v mua vào s d ng cho đ u t mà ch a đ c kh u tr h t và có s thu còn l i t hai trămụ ử ụ ầ ư ư ượ ấ ừ ế ố ế ạ ừ
tri u đ ng tr lên thì đ c hoàn thu GTGT.ệ ồ ở ượ ế
* Hi u l c thi hành:ệ ự
Lu t thu GTGT có hi u l c thi hành t ngày 1/1/2009.ậ ế ệ ự ừ
2. Đ i v i Lu t thu Thu nh p doanh nghi pố ớ ậ ế ậ ệ
3
* V đ i t ng n p thuề ố ượ ộ ế
Theo Lu t thu TNDN hi n hành, đ i t ng n p thu bao g m c t ch c và cá nhân, h giaậ ế ệ ố ượ ộ ế ồ ả ổ ứ ộ
đình s n xu t kinh doanh hàng hoá, d ch v . Nay theo quy đ nh c a Lu t thu thu nh p cá nhânả ấ ị ụ ị ủ ậ ế ậ
đã đ c Qu c h i thông qua ngày 21/11/2007 thì các đ i t ng là cá nhân và h gia đình sượ ố ộ ố ượ ộ ẽ
chuy n sang n p thu thu nh p cá nhân t ngày 1/1/2009. Vì v y, đ i t ng n p thu TNDNể ộ ế ậ ừ ậ ố ượ ộ ế
theo Lu t m i ch còn bao g m doanh nghi p và các t ch c thu c các thành ph n kinh t cóậ ớ ỉ ồ ệ ổ ứ ộ ầ ế
ho t đ ng s n xu t, kinh doanh, có thu nh p. ạ ộ ả ấ ậ
* V thu nh p ch u thuề ậ ị ế
- B quy đ nh thu b sung theo bi u lũy ti n đ i v i thu nh p t ho t đ ng chuy n quy n sỏ ị ổ ể ế ố ớ ậ ừ ạ ộ ể ề ử
d ng đ t, chuy n quy n thuê đ t mà áp d ng chính sách thu TNDN đ i v i thu nh p tụ ấ ể ề ấ ụ ế ố ớ ậ ừ
chuy n nh ng b t đ ng s n (bao g m c chuy n nh ng đ t và tài s n trên đ t) theo h ng:ể ượ ấ ộ ả ồ ả ể ượ ấ ả ấ ướ
kê khai riêng thu nh p t chuy n nh ng b t đ ng s n đ n p thu theo thu su t chungậ ừ ể ượ ấ ộ ả ể ộ ế ế ấ
(25%); n u doanh nghi p đ c h ng u đãi v thu thì thu nh p t chuy n nh ng b t đ ngế ệ ượ ưở ư ề ế ậ ừ ể ượ ấ ộ
s n không đ c u đãi thu và n u có l thì ch đ c bù tr v i lãi t ho t đ ng này trong 5ả ượ ư ế ế ỗ ỉ ượ ừ ớ ừ ạ ộ
năm ti p theo mà không đ c bù tr v i lãi t các ho t đ ng kinh doanh khác.ế ượ ừ ớ ừ ạ ộ
- Thu nh p khác bao g m thu nh p t chuy n nh ng v n, chuy n nh ng b t đ ng s n; thuậ ồ ậ ừ ể ượ ố ể ượ ấ ộ ả
nh p t quy n s h u, quy n s d ng tài s n; thu nh p t chuy n nh ng, cho thuê, thanh lýậ ừ ề ở ữ ề ử ụ ả ậ ừ ể ượ
tài s n; thu nh p t lãi ti n g i, cho vay v n, bán ngo i t ; hoàn nh p các kho n d phòng; thuả ậ ừ ề ử ố ạ ệ ậ ả ự
kho n n khó đòi đã xoá nay đòi đ c; thu kho n n ph i tr không xác đ nh đ c ch ; kho nả ợ ượ ả ợ ả ả ị ượ ủ ả
thu nh p t kinh doanh c a nh ng năm tr c b b sót và các kho n thu nh p khác, k c thuậ ừ ủ ữ ướ ị ỏ ả ậ ể ả
nh p nh n đ c t ho t đ ng s n xu t, kinh doanh ngoài Vi t Nam. Các kho n thu nh p nàyậ ậ ượ ừ ạ ộ ả ấ ở ệ ả ậ
s không đ c h ng u đãi thu thu nh p doanh nghi p.ẽ ượ ưở ư ế ậ ệ
* V thu nh p đ c mi n thuề ậ ượ ễ ế
B sung thu nh p t ho t đ ng s n xu t kinh doanh hàng hoá, d ch v c a doanh nghi pổ ậ ừ ạ ộ ả ấ ị ụ ủ ệ
dành riêng cho lao đ ng là ng i sau cai nghi n, ng i nhi m HIV đ c mi n thu .ộ ườ ệ ườ ễ ượ ễ ế
4
* V các kho n chi đ c tr và các kho n chi không đ c tr khi xác đ nh thu nh pề ả ượ ừ ả ượ ừ ị ậ
ch u thu ị ế
T i Lu t thu TNDN m i không quy đ nh c th c các kho n chiạ ậ ế ớ ị ụ ể ả ả đ c tr và các kho n chiượ ừ ả
không đ c tr khi xác đ nh thu nh p ch u thu mà ch quy đ nh đi u ki n đ xác đ nh kho n chiượ ừ ị ậ ị ế ỉ ị ề ệ ể ị ả
đ c tr và li t kê c th ượ ừ ệ ụ ể các kho n chi không đ c tr . Theo cách này, nh ng kho n chi khôngả ượ ừ ữ ả
đ c li t kê thì đ ng nhiên doanh nghi p đ c tính vào chi phí đ c tr khi xác đ nh thu nh pượ ệ ươ ệ ượ ượ ừ ị ậ
ch u thu (c b n theo h ng nh Thông t s 134/2007/TT-BTC).ị ế ơ ả ướ ư ư ố
- Nguyên t c xác đ nh các kho n chi đ c tr : Các kho n chi đáp ng đ các đi u ki n sauắ ị ả ượ ừ ả ứ ủ ề ệ
đây:
+ Các kho n chi th c t phát sinh liên quan đ n ho t đ ng s n xu t, kinh doanh c a doanhả ự ế ế ạ ộ ả ấ ủ
nghi p;ệ
+ Các kho n chi có đ hoá đ n, ch ng t theo quy c a pháp lu t.ả ủ ơ ứ ừ ủ ậ
- M t s kho n chi đ c trộ ố ả ượ ừ m r ng h n so v i Lu t thu thu nh p doanh nghi p hi n hành:ở ộ ơ ớ ậ ế ậ ệ ệ
+ Giá tr t n th t do thiên tai, d ch b nh và các tr ng h p b t kh kháng khác không đ cị ổ ấ ị ệ ườ ợ ấ ả ượ
b i th ng.ồ ườ
+ Chi lãi ti n vay v n s n xu t, kinh doanh c a đ i t ng không ph i là t ch c tín d ng ho cề ố ả ấ ủ ố ượ ả ổ ứ ụ ặ
t ch c kinh t t i đa không quá 150% m c lãi su t c b n do Ngân hàng Nhà n c Vi t Namổ ứ ế ố ứ ấ ơ ả ướ ệ
công b t i th i đi m vay.ố ạ ờ ể
+ Các kho n chi qu ng cáo, ti p th , khuy n m i, hoa h ng môi gi i; chi ti p tân, khánh ti t,ả ả ế ị ế ạ ồ ớ ế ế
h i ngh ; chi h tr ti p th , h tr chi phí, chi t kh u thanh toán; chi báo bi u, báo t ng c a cộ ị ỗ ợ ế ị ỗ ợ ế ấ ế ặ ủ ơ
quan báo chí liên quan đ n ho t đ ng s n xu t kinh doanh đ c tr t i đa là 10% trên t ng sế ạ ộ ả ấ ượ ừ ố ổ ố
chi phí không bao g m các kho n chi này. Đ i v i doanh nghi p thành l p m i t i đa là 15%ồ ả ố ớ ệ ậ ớ ố
trong 3 năm đ u, k t khi đ c thành l p.ầ ể ừ ượ ậ
+ Chi tài tr cho y t , kh c ph c h u qu thiên tai và làm nhà tình nghĩa cho ng i nghèo theoợ ế ắ ụ ậ ả ườ
quy đ nh c a pháp lu t đ c tr khi xác đ nh thu nh p ch u thu .ị ủ ậ ượ ừ ị ậ ị ế
+ Khuy n khích doanh nghi p đ u t phát tri n khoa h c, công ngh :ế ệ ầ ư ể ọ ệ Lu t quy đ nh hàngậ ị
năm doanh nghi p đ c trích t i đa 10% trên thu nh p tính thu đ l p Qu phát tri n khoa h cệ ượ ố ậ ế ể ậ ỹ ể ọ
và công ngh , nh quy đ nh t i Đi u 45 c a Lu t chuy n giao công ngh nh m t o thu n l i,ệ ư ị ạ ề ủ ậ ể ệ ằ ạ ậ ợ
khuy n khích doanh nghi p ch đ ng đ u t phát tri n, ng d ng công ngh m i, đ i m i thi tế ệ ủ ộ ầ ư ể ứ ụ ệ ớ ổ ớ ế
b ,... ị Trong th i h n 5 năm k t khi trích l p, n u Qu phát tri n khoa h c và công ngh khôngờ ạ ể ừ ậ ế ỹ ể ọ ệ
đ c s d ng, ho c s d ng không h t 70%, ho c s d ng không đúng m c đích thì doanhượ ử ụ ặ ử ụ ế ặ ử ụ ụ
5
nghi p ph i n p l i vào ngân sách nhà n c ph n thu thu nh p doanh nghi p tính trên kho nệ ả ộ ạ ướ ầ ế ậ ệ ả
thu nh p đã trích l p Qu và ph n lãi phát sinh t s thu thu nh p doanh nghi p đó.ậ ậ ỹ ầ ừ ố ế ậ ệ
* Xác đ nh thu nh p tính thuị ậ ế
- Thu nh p tính thu trong kỳ đ c xác đ nh b ng thu nh p ch u thu tr thu nh p đ c mi nậ ế ượ ị ằ ậ ị ế ừ ậ ượ ễ
thu và các kho n l đ c k t chuy n t các năm tr c.ế ả ỗ ượ ế ể ừ ướ
- Thu nh p ch u thu b ng doanh thu tr các kho n chi đ c tr c a ho t đ ng s n xu t, kinhậ ị ế ằ ừ ả ượ ừ ủ ạ ộ ả ấ
doanh c ng thu nh p khác, k c thu nh p nh n đ c ngoài Vi t Nam.ộ ậ ể ả ậ ậ ượ ở ệ
* V thu su tề ế ấ
- H m c thu su t chung t 28% xu ng 25%.ạ ứ ế ấ ừ ố
- Đ i v i ho t đ ng tìm ki m, thăm dò, khai tác d u khí và tài nguyên quý hi m khác t 32%ố ớ ạ ộ ế ầ ế ừ
đ n 50% phù h p v i t ng d án, t ng c s kinh doanh.ế ợ ớ ừ ự ừ ơ ở
* V n i n p thuề ơ ộ ế
Quy đ nh doanh nghi p n p thu t i n i có tr s chính. Tr ng h p doanh nghi p có c sị ệ ộ ế ạ ơ ụ ở ườ ợ ệ ơ ở
s n xu t h ch toán ph thu c ho t đ ng t i đ a bàn t nh, thành ph tr c thu c trung ng khácả ấ ạ ụ ộ ạ ộ ạ ị ỉ ố ự ộ ươ
v i đ a bàn n i doanh nghi p có tr s chính thì s thu đ c tính n p theo t l chi phí gi a n iớ ị ơ ệ ụ ở ố ế ượ ộ ỷ ệ ữ ơ
có c s s n xu t và n i có tr s chính. Vi c phân c p, qu n lý, s d ng ngu n thu đ c th cơ ở ả ấ ơ ụ ở ệ ấ ả ử ụ ồ ượ ự
hi n theo quy đ nh c a Lu t ngân sách Nhà n c.ệ ị ủ ậ ướ
* V u đãi thuề ư ế
6
a) V thu su tề ế ấ : Hi n hành áp d ng 3 m c thu su t u đãi là 10%, 15% và 20%, nay bệ ụ ứ ế ấ ư ỏ
m c 15%, thu h p di n u đãi đ đ c h ng các m c 10% và 20%. C th :ứ ẹ ệ ư ể ượ ưở ứ ụ ể
(1) Doanh nghi p thành l p m i t d án đ u t t i đ a bàn có đi u ki n kinh t - xã h i đ cệ ậ ớ ừ ự ầ ư ạ ị ề ệ ế ộ ặ
bi t khó khăn, Khu kinh t , Khu công ngh cao; doanh nghi p thành l p m i t d án đ u tệ ế ệ ệ ậ ớ ừ ự ầ ư
thu c lĩnh v c công ngh cao, nghiên c u khoa h c và phát tri n công ngh , đ u t phát tri nộ ự ệ ứ ọ ể ệ ầ ư ể
c s h t ng đ c bi t quan tr ng c a Nhà n c, s n xu t s n ph m ph n m m đ c áp d ngơ ở ạ ầ ặ ệ ọ ủ ướ ả ấ ả ẩ ầ ề ượ ụ
thu su t 10% trong th i gian 15 năm.ế ấ ờ
(2) Doanh nghi p ho t đ ng trong lĩnh v c giáo d c - đào t o, d y ngh , y t , văn hoá, thệ ạ ộ ự ụ ạ ạ ề ế ể
thao và môi tr ng đ c áp d ng thu su t 10%.ườ ượ ụ ế ấ
(3) Doanh nghi p thành l p m i t d án đ u t t i đ a bàn có đi u ki n kinh t - xã h i khóệ ậ ớ ừ ự ầ ư ạ ị ề ệ ế ộ
khăn đ c áp d ng thu su t 20% trong th i gian 10 năm. ượ ụ ế ấ ờ
(4) H p tác xã d ch v nông nghi p và qu tín d ng nhân dân đ c áp d ng thu su t 20%.ợ ị ụ ệ ỹ ụ ượ ụ ế ấ
(5) Đ i v i d án c n đ c bi t thu hút đ u t có quy mô l n và công ngh cao thì th i gian ápố ớ ự ầ ặ ệ ầ ư ớ ệ ờ
d ng thu su t u đãi có th kéo dài thêm, nh ng th i gian kéo dài thêm không quá th i h nụ ế ấ ư ể ư ờ ờ ạ
quy đ nh t i kho n 1 Đi u này.ị ạ ả ề
(6) Th i gian áp d ng thu su t u đãi đ c tính k t năm đ u tiên doanh nghi p có doanhờ ụ ế ấ ư ượ ể ừ ầ ệ
thu.
Theo quy đ nh t i Lu t thu TNDN m i thì:ị ạ ậ ế ớ
- Doanh nghi p thành l p m i t i đ a bàn có đi u ki n kinh t xã h i đ c bi t khó khăn,ệ ậ ớ ạ ị ề ệ ế ộ ặ ệ m tộ
s ngành kinh t tr ng đi m mũi nh n đ c áp d ng thu su t thu TNDN 10% trong 15 năm vàố ế ọ ể ọ ượ ụ ế ấ ế
doanh nghi p thành l p m i t i đ a bàn có đi u ki n kinh t xã h i khó khăn đ c áp d ng thuệ ậ ớ ạ ị ề ệ ế ộ ượ ụ ế
su t TNDN 20% trong 10 năm.ấ
- Doanh nghi p ho t đ ng trong lĩnh v c giáo d c - đào t o, d y ngh , y t , văn hoá, th thaoệ ạ ộ ự ụ ạ ạ ề ế ể
và môi tr ng đ c áp d ng thu su t 10% trong su t th i gian ho t đ ng và H p tác xã d chườ ượ ụ ế ấ ố ờ ạ ộ ợ ị
v nông nghi p, qu tín d ng nhân dân đ c áp d ng thu su t 20% trong su t th i gian ho tụ ệ ỹ ụ ượ ụ ế ấ ố ờ ạ
đ ng.ộ
- B u đãi thu su t đ i v i doanh nghi p m i thành l p trong Khu công nghi p và m t sỏ ư ế ấ ố ớ ệ ớ ậ ệ ộ ố
ngành thu c danh m c lĩnh v c ngành ngh u đãi đ u t quy đ nh t i Ngh đ nh sộ ụ ự ề ư ầ ư ị ạ ị ị ố
108/2006/NĐ-CP.
7
b) V th i gian mi n, gi m thu :ề ờ ễ ả ế
- V n áp d ng m c t i đa mi n 4 năm và gi m 50% trong 9 năm ti p theo nh ng thu h pẫ ụ ứ ố ễ ả ế ư ẹ
danh m c đ a bàn và ngành ngh , ch u tiên ngành ngh đ c bi t khuy n khích đ u t và đ aụ ị ề ỉ ư ề ặ ệ ế ầ ư ị
bàn có đi u ki n kinh t - xã h i đ c bi t khó khăn. C th :ề ệ ế ộ ặ ệ ụ ế
(1) Doanh nghi pệ thành l p m i t d án đ u tậ ớ ừ ự ầ ư t i đ a bàn có đi u ki n kinh t - xã h i đ cạ ị ề ệ ế ộ ặ
bi t khó khăn, Khu kinh t , Khu công ngh cao; doanh nghi p thành l p m i t d án đ u tệ ế ệ ệ ậ ớ ừ ự ầ ư
thu c lĩnh v c công ngh cao, nghiên c u khoa h c và phát tri n công ngh , đ u t phát tri nộ ự ệ ứ ọ ể ệ ầ ư ể
c s h t ng đ c bi t quan tr ng c a Nhà n c, s n xu t s n ph m ph n m m; doanh nghi pơ ở ạ ầ ặ ệ ọ ủ ướ ả ấ ả ẩ ầ ề ệ
m i thành l p ho t đ ng trong lĩnh v c giáo d c - đào t o, d y ngh , y t , văn hoá, th thao vàớ ậ ạ ộ ự ụ ạ ạ ề ế ể
môi tr ng đ c mi n thu t i đa không quá b n năm và gi m 50% s thu ph i n p t i đaườ ượ ễ ế ố ố ả ố ế ả ộ ố
không quá chín năm ti p theo.ế
(2) Doanh nghi pệ thành l p m i t d án đ u t t i đ a bàn có đi u ki n kinh t - xã h i khóậ ớ ừ ự ầ ư ạ ị ề ệ ế ộ
khăn đ c mi n thu t i đa không quá hai năm và gi m 50% s thu ph i n p t i đa không quáượ ễ ế ố ả ố ế ả ộ ố
4 năm ti p theo.ế
(3) Th i gian mi n thu , gi m thu đ c tính liên t c k t năm đ u tiên doanh nghi p có thuờ ễ ế ả ế ượ ụ ể ừ ầ ệ
nh p ch u thu ; Tr ng h p doanh nghi p không có thu nh p ch u thu trong 3 năm đ u, k tậ ị ế ườ ợ ệ ậ ị ế ầ ể ừ
năm đ u tiên có doanh thu thì ầ th i gian mi n thu , gi m thu đ c tính t năm th t .ờ ễ ế ả ế ượ ừ ứ ư
Theo cách tính v th i gian mi n gi m thu quy đ nh t i Lu t thu m i thì s có các tr ngề ờ ễ ả ế ị ạ ậ ế ớ ẽ ườ
h p sau:ợ
+ Doanh nghi p thành l p t ngày 1/1/2009 thì th i gian mi n thu , gi m thu đ c tính liênệ ậ ừ ờ ễ ế ả ế ượ
t c k t năm đ u tiên doanh nghi p có thu nh p ch u thu ; Tr ng h p doanh nghi p không cóụ ể ừ ầ ệ ậ ị ế ườ ợ ệ
thu nh p ch u thu trong 3 năm đ u, k t năm đ u tiên có doanh thu thì ậ ị ế ầ ể ừ ầ th i gian mi n thu ,ờ ễ ế
gi m thu đ c tính t năm th t .ả ế ượ ừ ứ ư
+ Doanh nghi p thành l p tr c ngày 1/1/2009 nh ng đ n ngày 1/1/2009 phát sinh l trên 3ệ ậ ướ ư ế ỗ
năm thì th i gian mi n gi m thu tính t năm 2009.ờ ễ ả ế ừ
+ Tính đ n ngày 1/1/2009 doanh nghi p phát sinh l d i 3 năm thì ế ệ ỗ ướ th i gian mi n thu , gi mờ ễ ế ả
thu đ c tính t năm th t có doanh thu.ế ượ ừ ứ ư
- B u đãi v th i gian mi n gi m thu thu nh p doanh nghi p đ i v i: doanh nghi p m iỏ ư ề ờ ễ ả ế ậ ệ ố ớ ệ ớ
thành l p trong Khu công nghi p và m t s ngành thu c danh m c lĩnh v c ngành ngh u đãiậ ệ ộ ố ộ ụ ự ề ư
đ u t quy đ nh t i Ngh đ nh s 108/2006/NĐ-CP; doanh nghi p s n xu t m i thành l p; doanhầ ư ị ạ ị ị ố ệ ả ấ ớ ậ
8
nghi p di chuy n đ a đi m ra kh i đô th theo quy ho ch đã đ c c quan có th m quy n phêệ ể ị ể ỏ ị ạ ượ ơ ẩ ề
duy t; d án đ u t m r ng.ệ ự ầ ư ở ộ
B sung không áp d ng u đãi thu TNDN đ i v i:ổ ụ ư ế ố ớ
- Thu nh p khác.ậ
- Thu nh p t ho t đ ng tìm ki m, thăm dò, khai thác d u khí và tài nguyên quý hi m khác.ậ ừ ạ ộ ế ầ ế
- Thu nh p t ho t đ ng kinh doanh trò ch i có th ng, cá c c theo quy đ nh c a pháp lu t.ậ ừ ạ ộ ơ ưở ượ ị ủ ậ
- Tr ng h p khác theo quy đ nh c a Chính ph .ườ ợ ị ủ ủ
* Hi u l c thi hànhệ ự
Lu t thu thu nh p doanh nghi p có hi u l c thi hành t ngày 1/1/2009.ậ ế ậ ệ ệ ự ừ
9
Các file đính kèm theo tài liệu này:
- Điểm đổi mới của luật thuế giá trị gia tăng và thuế thu nhập doanh nhiệp.pdf