Qua nghiên cứu điều tra trên 37.247 trẻ từ 0 – 16 tuổi tại huyện Quốc Oai.
Chúng tôi đã sàn lọc phân loại được 1478 trẻ nghi ngờ bị khuyết tật và khám phân
loại được 466 trẻ mắc các dị tật thuộc 5 nhóm khác nhau, với kết quả trên như sau:
* Tỷ lệ trẻ nghi ngờ khuyết tật được sàng lọc.
- Tỷ lệ trẻ nghi ngờ mắc khuyết tật chung là 3,9% .Trong đó:
+ Nhóm tuổi 0 – 5 tháng có 36 trẻ chiếm 3,5% .
+ Nhóm tuổi 6 -11 tháng có 24 trẻ chiếm 1,54%
+ Nhóm tuổi 12 -23 tháng có 42 trẻ chiếm 1,5%
+ Nhóm tuổi 36 – 47 tháng có 50 trẻ chiếm 1,7%
+ Nhóm tuổi 48 – 59 tháng có 46 trẻ chiếm 1,9%
+ Nhóm tuổi 60 – 71 tháng có 71 trẻ chiếm 2,3%
+ Nhóm tuổi 6 – 10 tuổi có 590 trẻ chiếm 5,9%
+ Nhóm tuổi 11- 16 tuổi có 652 trẻ chiếm 5,2%
* Mô hình chung và tỷ lệ trẻ khuyết tật được phân loại.
-Khuyết tật về vận động có 124 trẻ ( 0,33%).Trong đó:
Bại não là 23 trẻ chiếm 0,06%; chậm phát triển vận động 27 trẻ chiếm
0,07%;thừa dính ngón tay,chân với 33 trẻ chiếm 0,09%. còn lại là trật khớp háng
có một trẻ chiếm 0,08%
Bạn đang xem trước 20 trang tài liệu Đề tài Điều tra phát hiện sớm khuyết tật ở trẻ em tại huyện Quốc Qai – Hà Nội năm 2011, để xem tài liệu hoàn chỉnh bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
ình thái đi kèm. Một số trẻ có biểu hiện đơn
độc về chậm phát triển vận động có chon lọc( chậm biết đi), các vận động khác bình
thường.
Thang Long University Library
35
Trong quá trình phát triển nói chung và chậm phát triển vận động nói
riêng, thường có các thời điểm được coi là các “mốc” phát triển theo từng lĩnh
vực. Trẻ trải qua các mốc này không giống nhau,có trẻ nhanh hơn,có trẻ chậm
hơn,có một số trẻ bỏ qua vài mốc như trốn lẫy ,trốn bò nhưng vẫn phát triển
bình thường. Ngoài ra chậm phát triển vận động cũng có thể là các dấu hiệu
ban đầu của một bệnh lý về cơ vì vậy cần tiếp tục theo dõi nhóm trẻ này để
xác định.
* Nhóm khuyết tật nghe – nói.
- Trong nhóm này chúng tôi quan tâm đến các trẻ có khe hở môi vòm
miệng.Tỷ lệ trẻ khe hở vòm môi trong nghiên cứu của chúng tôi là 0,11%
trong đó gồm 4 trẻ khe hở môi, 7 khe hở vòm miệng 2 gồm cả khe hở môi và
vòm miệng( Bảng 3.7). Khác với một số dạng tật ở trẻ em rất khó phát hiện
sớm thì khe hở môi,vòm là một khuyết tật có thể được phát hiện sớm thậm chí
ngay từ trong thời kỳ bào thai.
Trẻ khe hở vòm môi nói chung thường gặp một số rối loan chức năng
như suy dinh dưỡng,giảm thính lực,chậm phát triển ngôn ngữ và các vấn đề
tâm lý.với các hậu quả trên thị việc can thiệp phẫu thuật kịp thời cho trẻ là
cần thiết.Thời gian tốt nhất cho trẻ khe hở môi là 3 -6 tháng,khe hở vòm
miệng là trước 18 tháng tuổi. Ngoài ra vấn đề PHCN cho các trẻ khe hở môi
vòm sau phẫu thuật là vô cùng quan trong nhằm mục đích: Khuyến khích phát
triển sớm ngôn ngữ cho trẻ ,thay đổi nhận thức, kỹ năng giao tiếp cho những
người xung quanh trẻ như cha mẹ,người thân trong gia đình và bạn bè của trẻ
sẽ tạo ra môi trường phát triển tâm lý bình thường cho trẻ và cộng đồng.
* Nhóm khuyết tật về nhận thức.
Trong nhóm khuyết tật nhận thức có 31 trẻ hội chứng Down ( 0,08%)
,còn lại là 161 trẻ chậm phát triển trí tuệ chiếm 0,43%. Trừ một số trường hợp
chậm phát triển trí tuệ do các loại bệnh gây ra có thể điều trị tốt nếu phát
hiện sớm,còn lại đa số các trẻ chậm phát triển trí tuệ khó chữa khỏi. Tuy
nhiên phát hiện sớm ,can thiệp sớm bằng cách tích cực giúp trẻ học tập,rèn
36
luyện,sử dụng những khả năng tiềm ẩn bù trừ để trẻ có thể phát huy tốt nhất
khả năng sẵn có ,thích nghi với cuộc sống hiện tại và sau này.
Ngày nay các nhà nghiên cứu cho rằng tiềm năng di truyền chỉ là cơ
sở cho sự hình thành và phát triển trí tuệ. Một số trẻ được hưởng tiềm năng di
truyền cao nhưng sống ở mội trường xấu làm cản trở sự nảy nở các khả năng
sẵn có. Ngược lại,trẻ khác tuy nhận được tiềm năng di truyền ít hơn nhưng
sống trong môi trường nhiều kích thích có thể sẽ nảy nở khả năng tối đa của
mình. Một số trường hợp ,trẻ phát triển bình thường tới một tuổi nào đó
(Thường trước 3 tuổi) rồi mói biểu hiện chậm phát triển dần dần.Ngược lại có
những trẻ chậm phát triển đến tuổi nào đó thì lại phát triển nhanh đuổi kịp
những trẻ khác cùng tuổi. Do vậy cần theo dõi cẩn thận sự phát triển của trẻ
để có kết luận chính xác và cách xử lý kịp thời
Thang Long University Library
37
KẾT LUẬN
Qua nghiên cứu điều tra trên 37.247 trẻ từ 0 – 16 tuổi tại huyện Quốc Oai.
Chúng tôi đã sàn lọc phân loại được 1478 trẻ nghi ngờ bị khuyết tật và khám phân
loại được 466 trẻ mắc các dị tật thuộc 5 nhóm khác nhau, với kết quả trên như sau:
* Tỷ lệ trẻ nghi ngờ khuyết tật được sàng lọc.
- Tỷ lệ trẻ nghi ngờ mắc khuyết tật chung là 3,9% .Trong đó:
+ Nhóm tuổi 0 – 5 tháng có 36 trẻ chiếm 3,5% .
+ Nhóm tuổi 6 -11 tháng có 24 trẻ chiếm 1,54%
+ Nhóm tuổi 12 -23 tháng có 42 trẻ chiếm 1,5%
+ Nhóm tuổi 36 – 47 tháng có 50 trẻ chiếm 1,7%
+ Nhóm tuổi 48 – 59 tháng có 46 trẻ chiếm 1,9%
+ Nhóm tuổi 60 – 71 tháng có 71 trẻ chiếm 2,3%
+ Nhóm tuổi 6 – 10 tuổi có 590 trẻ chiếm 5,9%
+ Nhóm tuổi 11- 16 tuổi có 652 trẻ chiếm 5,2%
* Mô hình chung và tỷ lệ trẻ khuyết tật được phân loại.
-Khuyết tật về vận động có 124 trẻ ( 0,33%).Trong đó:
Bại não là 23 trẻ chiếm 0,06%; chậm phát triển vận động 27 trẻ chiếm
0,07%;thừa dính ngón tay,chân với 33 trẻ chiếm 0,09%... còn lại là trật khớp háng
có một trẻ chiếm 0,08%.
- Khuyết tật về nghe – nói có 60 trẻ (0,16%).Trong đó gồm 18 trẻ giảm thính
lực chiếm 0,04%; 29 trẻ dị tật tai ngoài chiếm 0,8% ; còn lai là khe hở
môi/hàm ếch có 13 trẻ chiếm 0,03%.
- Khuyết tật về nhìn có 68 trẻ (0,18%).
- Khuyết tật về nhận thức có 235 trẻ ( 0,63%).Trong đó có 31 trẻ mắc hội
chứng Down chiếm 0,08%; 43 trẻ gặp khó khăn về học chiếm 0,11%; 161 trẻ
chậm phất triển trí tuệ chiếm 0,43%.
- Rối loạn về hành vi có 37 trẻ ( 0,09%).
- Khuyết tật khác gồm 42 trẻ chiếm 0,112%
38
KHUYẾN NGHỊ
- Các cấp lãnh đạo địa phương cần hỗ trợ kinh phí để tiếp tục duy trì công tác
điều tra, khám sàn lọc theo định kỳ hàng năm cho trẻ em từ 0-16 tuổi nhằm phát
hiện sớm số trẻ nghi ngờ có khuyết tật để khám, phân loại và điều trị, chăm sóc
phục hồi chức năng kịp thời.
- Cần huy động nguồn kinh phí để triển khai chương trình điều tra phát hiện
sớm khuyết tật ở trẻ em trên quy mô rộng hơn.
- Mở các lớp tập huấn tuyên truyền rộng rãi trong nhân dân về mục đích, ý
nghĩa của chương trình điều tra phát hiện sớm khuyết tật ở trẻ em, phương pháp
chăm sóc, phục hồi chức năng tại cộng đồng cho gia đình, cán bộ y tế địa phương
Thang Long University Library
39
TÀI LIỆU THAM KHẢO
TIẾNG VIỆT
1. Bệnh viện Nhi Trung ương (2004), hướng dẫn thực hành Denve II Nhà xuất
bản y học, tr 287 - 290.
2. Bộ môn Nhi, trường Đại học Y khoa Hà Nội (2000), phát triển tâm thần vận
động ở trẻ em, bài giảng nhi khoa tập 1, Nhà xuất bản y học tr 29 - 36.
3. Cao Minh Châu, Vũ Thị Bích Hạnh (2003) trẻ chậm phát triển trí tuệ, một số
dạng tật thường gặp ở trẻ em, Nhà xuất bản Y học, tr 37 - 42.
4. Da vid Werner (1992) các dị tật bảm sinh hay gặp, phục hồi trẻ tàn tật
tạicộng dồng, Nhà xuất bản Y học, tr 163 -166.
5. Trần Thị Thu Hà, Trần Trọng Hải (2005), phát hiện sớm, cam thiệp sớm một
số dạng tàn tật ở trẻ em Việt Nam, Nhà xuất bản y học.
6. Lương Thị Thu Hiền (2002) mô hình dị tật bẩm sinh (DTBS) bước đầu tìm
hiểu một số nguy cơ gây DTBS tại Viện nhi Quốc Gia. Nhi khoa tập 10, Nhà
xuất bản y học tr 50.
7. Nguyễn Xuân Nghiên, Cao Minh Châu (2010) vật lý trị liệu - phục hồi chức
năng, sách chuyên khảo dùng cho cán bộ ngành PHCN, Nhà xuất bản Y học
tr 83.
8. Nguyễn Viết nhân( 2010), Hướng dẫn phát hiện các di tật bẩm sinh phổ
biến,Nhà xuất bản Đại học Huế.
9. Nguyễn Thị Thu Thủy, Nghiên cứu giảm thính lực ở trẻ sơ sinh bằng đo âm
ốc tai, Luận án thạc sỹ y học,Trường Đại học y Hà Nội.
10. Lê Đức Tố (1993) lâm sàng và điều trị, tật bẩm sinh cơ quan vận động, Nhà
xuất bản Y học tr45.
11. Lê Ngọc Từ (1995) tinh hoàn ẩn, bệnh học tiết niệu - hội tiết niệu Hà Nội,
Nhà xuất bản Y học tr 570 - 573.
TIẾNG ANH
12. Helander Einar. “ The need for a caring society”, prejudice and digrity an
culroduction to community- based rehabilitation, page 205 – 231.
40
13. Frickh – Krameru “ Hearing screening of high risk newborn infants”,page 215.
14. Geal – Dor M. “ the Hearing screening program for newborn with
toacoustic emission for early detection of hearing loss”,page 586,668.
15. Abdullah A.” Newborn hearing scneering: Experierce in a Malaysian
hospital”.
Thang Long University Library
PHỤ LỤC
Phụ lục 1: bộ phiếu sàng lọc rối loạn phát triển ở trẻ em
Phiếu 1. Bộ câu hỏi sàng lọc rối loạn phát triển ở trẻ 0-28 ngày tuổi
Phiếu 2. Bộ câu hỏi sàng lọc rối loạn phát triển ở trẻ 6 tháng tuổi
Phiếu 3. Bộ câu hỏi sàng lọc rối loạn phát triển ở trẻ 12 tháng tuổi
Phiếu 4. Bộ câu hỏi sàng lọc rối loạn phát triển ở trẻ 24 tháng tuổi
Phiếu 5. Bộ câu hỏi sàng lọc rối loạn phát triển ở trẻ 36 tháng tuổi
Phiếu 6. Bộ câu hỏi sàng lọc rối loạn phát triển ở trẻ 48 tháng tuổi
Phiếu 7. Bộ câu hỏi sàng lọc rối loạn phát triển ở trẻ 60 tháng tuổi
Phiếu 8. Bộ câu hỏi sàng lọc rối loạn phát triển ở trẻ 6 - 10 tuổi
Phiếu 9. Bộ câu hỏi sàng lọc rối loạn phát triển ở trẻ 11 - 16 tuổi
Hướng dẫn Phương pháp sàng lọc theo lứa tuổi:
1) Trẻ 0-28 ngày tuổi: Cán bộ sàng lọc tuyến xã/ huyện/ trung ương (cán bộ
sản các tuyến hoặc y tế xã/ phường; y tế thôn bản) chọn Phiếu số 1 sau đó hỏi, quan
sát và điền phiếu Nếu trẻ có bất thường gửi khám bác sỹ Nhi, PHCN. Hẹn ngày
sàng lọc tiếp tới vào lúc 6 tháng tuổi cho tất cả mọi trẻ (bình thường và bất thường).
2) Khi trẻ được 6 tháng tuổi: Cán bộ sàng lọc tuyến xã (y tế xã/ phường
hoặc y tế thôn bản; cộng tác viên; gia đình) chọn Phiếu số 2 sau đó hỏi, quan sát và
điền phiếu Nếu trẻ có bất thường gửi khám bác sỹ Nhi, PHCN. Hẹn ngày sàng
lọc tiếp tới vào lúc 12 tháng tuổi cho tất cả mọi trẻ (bình thường và bất thường).
3) Khi trẻ được 12 tháng tuổi: Cán bộ sàng lọc tuyến xã (y tế xã/ phường
hoặc y tế thôn bản; cộng tác viên; gia đình) chọn Phiếu số 3 sau đó hỏi, quan sát và
điền phiếu Nếu trẻ có bất thường gửi khám bác sỹ Nhi, PHCN. Hẹn ngày sàng
lọc tiếp tới vào lúc 24 tháng tuổi cho tất cả mọi trẻ (bình thường và bất thường).
4) Khi trẻ được 24 tháng tuổi: Cán bộ sàng lọc tuyến xã (y tế xã/ phường
hoặc y tế thôn bản; cộng tác viên; gia đình) chọn Phiếu số 4 sau đó hỏi, quan sát và
điền phiếu Nếu trẻ có bất thường gửi khám bác sỹ Nhi, PHCN. Hẹn ngày sàng
lọc tiếp tới vào lúc 36 tháng tuổi cho tất cả mọi trẻ (bình thường và bất thường).
5) Khi trẻ được 36 tháng tuổi: Cán bộ sàng lọc tuyến xã Cán bộ sàng lọc
tuyến xã (y tế xã/ phường hoặc giáo viên, y tế thôn bản; cộng tác viên Hội Chữ thập
đỏ; gia đình, Giáo viên mẫu giáo...) chọn Phiếu số 5 sau đó hỏi, quan sát và điền
phiếu Nếu trẻ có bất thường gửi khám bác sỹ Nhi, PHCN. Hẹn ngày sàng lọc
tiếp tới vào lúc 48 tháng tuổi cho tất cả mọi trẻ (bình thường và bất thường).
6) Khi trẻ được 48 tháng tuổi: Cán bộ sàng lọc tuyến xã Cán bộ sàng lọc
tuyến xã (y tế xã/ phường hoặc giáo viên, y tế thôn bản; cộng tác viên Hội Chữ thập
đỏ; gia đình, Giáo viên mẫu giáo...) chọn Phiếu số 6 sau đó hỏi, quan sát và điền
phiếu Nếu trẻ có bất thường gửi khám bác sỹ Nhi, PHCN. Hẹn ngày sàng lọc
tiếp tới vào lúc 60 tháng tuổi cho tất cả mọi trẻ (bình thường và bất thường).
7) Khi trẻ được 60 tháng tuổi: Cán bộ sàng lọc tuyến xã Cán bộ sàng lọc
tuyến xã (y tế xã/ phường hoặc giáo viên, y tế thôn bản; cộng tác viên Hội Chữ thập
đỏ; gia đình, Giáo viên mẫu giáo...) chọn Phiếu số 7 sau đó hỏi, quan sát và điền
phiếu Nếu trẻ có bất thường gửi khám bác sỹ Nhi, PHCN. Hẹn ngày sàng lọc
tiếp tới vào lúc 6-10 tuổi cho tất cả mọi trẻ (bình thường và bất thường).
8) Khi trẻ 6-10 tuổi: Cán bộ sàng lọc tuyến xã (y tế xã/ phường hoặc giáo
viên, y tế thôn bản; cộng tác viên Hội Chữ thập đỏ; gia đình, Giáo viên) chọn Phiếu
số 8 sau đó hỏi, quan sát và điền phiếu Nếu trẻ có bất thường gửi khám bác sỹ
Nhi, PHCN. Hẹn ngày sàng lọc tiếp tới vào lúc 6 tuổi cho tất cả mọi trẻ (bình
thường và bất thường). Từ đó trở đi cứ mỗi năm một lần trẻ phải được khám sàng
lọc lại.
9) Khi trẻ 11-16 tuổi: Cán bộ sàng lọc tuyến xã (y tế xã/ phường hoặc giáo
viên, y tế thôn bản; cộng tác viên Hội Chữ thập đỏ; gia đình, Giáo viên..) chọn
Phiếu số 9 sau đó hỏi, quan sát và điền phiếu Nếu trẻ có bất thường gửi khám
bác sỹ Nhi, PHCN. Hẹn ngày sàng lọc tiếp tới vào lúc 6 tuổi cho tất cả mọi trẻ (bình
thường và bất thường). Từ đó trở đi cứ mỗi năm một lần trẻ phải được khám sàng
lọc lại.
Thang Long University Library
BỘ PHIẾU SÀNG LỌC RỐI LOẠN PHÁT TRIỂN Ở TRẺ
Phiếu 1. Bộ câu hỏi sàng lọc rối loạn phát triển ở trẻ 0-28 ngày tuổi
Họ và tên trẻ:..................................................... Ngày sinh: ......./....../.......Nam...... Nữ......
Chỗ ở hiện tại: Thôn (Số nhà)......................... Xã(Phường)...............................................
Huyện(Quận)......................... Tỉnh(Thành phố)........................................
Tên bố/ mẹ:........................................................Điện thoại NR...................DĐ....................
Các kỹ năng của trẻ (Hỏi và quan sát) Có Không
Giao tiếp-Ngôn ngữ:
1 Trẻ có dấu hiệu “Không bao giờ phát ra những âm thanh “?
2 Trẻ có dấu hiệu “Không biết thể hiện gì khi đói, ướt do đái, ỉa”?
3 Trẻ có dấu hiệu “Không chớp mắt/giật mình khi có tiếng động mạnh”?
Vận động thô:
4 Trẻ có giảm vận động ở tay/ chân hoặc mềm nhẽo toàn thân không?
5 Trẻ có bị hạn chế vận động tại các khớp lớn không? (Háng, gối, cố chân,
vai, khuỷu, cố tay, quay đầu cổ)
6 Trẻ có bị dị tật chân không? (Thừa/ thiếu ngón, cụt một phần, khoèo, ngắn)
Vận động tinh:
7 Trẻ có dị tật tay không? (Thừa/ thiếu ngón, cụt một phần, khoèo, ngắn
8 Trẻ có bị hạn chế gập/ duỗi đốt ngón tay không?
9 Trẻ có nắm bàn tay quá chặt hơn bình thường không?
Bắt chước và học:
10 Trẻ có bộ mặt khác thường hoặc dị tật trên mặt không?
11 Trẻ có khác thường ở đầu không? (Khuyết xương, u đầu, không có thóp
12 Trẻ có dấu hiệu “Không biết mỉm cười (cười khi ngủ)” không?
Cá nhân - Xã hội:
13 Trẻ có khó khăn về ỉa, đái không? (Không ỉa phân su, đái khó)
14 Trẻ có khóc nhiều suốt ngày đêm (khóc dạ đề) không?
15 Trẻ mút bú; nuốt, uống có khó khăn không?
Các dấu hiệu khác thường khác:
16 Trẻ có khi nào bị co giật không?
17 Trẻ có khác thường ở mặt (môi, hàm ếch), cổ, cột sống, tay chân không?
18 Trẻ có khác thường về tai không? VD: không có vành tai hoặc lỗ tai
19 Trẻ có khác thường về mắt không? (Mắt lác, sụp mí, lồi mắt)
20 Trẻ có các khác thường nào khác không? Ghi rõ:
Đánh giá: Trẻ nghi ngờ có rối loạn phát triển khi ít nhất 1 câu trả lời rơi vào ô“Có”
Gia đình và Cán bộ sàng lọc cần gửi trẻ đi khám bác sĩ Phục hồi chức năng Nhi.
Ngày sàng lọc ......./....../....... Người trả lời
Người sàng lọc Quan hệ với trẻ
Phiếu 2. Bộ câu hỏi sàng lọc rối loạn phát triển ở trẻ 6 tháng tuổi
Họ và tên trẻ:..................................................... Ngày sinh: ......./....../.......Nam...... Nữ......
Chỗ ở hiện tại: Thôn (Số nhà)......................... Xã(Phường)...............................................
Huyện(Quận)......................... Tỉnh(Thành phố)........................................
Tên bố/ mẹ:........................................................Điện thoại NR...................DĐ....................
Các dấu hiệu của trẻ (Hỏi và quan sát) Có Không
Giao tiếp:
1 Trẻ có quay lại nhìn khi bạn gọi hoặc có tiếng động mạnh không?
2 Trẻ có phát ra những âm thanh như “da,” “ga,” “ca,” và “ba” không?
3 Trẻ có đáp những âm thanh khi bạn chơi với trẻ không?
Vận động thô:
4 Trẻ có biết lẫy từ tư thế nằm ngửa sang nằm sấp không?
5 Trẻ có ngồi chống hai tay được không?
6 Trẻ có thể trườn bò bằng tay và hai gối không?
Vận động tinh:
7 Trẻ có biết với tay lấy đồ vật bằng 1 và 2 tay không?
8 Trẻ có biết cầm đồ chơi nhỏ bằng bàn tay/ các ngón tay không?
9 Trẻ có biết nhặt một vật trên bàn bàng 1 và 2 tay không?
Bắt chước và học:
10 Trẻ có biết tìm đồ chơi bị rơi ở tư thế nằm sấp không?
11 Trẻ có cố lấy đồ chơi khi nhìn thấy ở tư thế nằm sấp không?
12 Trẻ có biết chuyển đồ chơi từ tay này sang tay kia không?
Cá nhân- Xã hội:
13 Trẻ có phản ứng khi nhìn thấy người lạ không?
14 Trẻ có biết sờ vào hình ảnh, cười với mình ở trong gương không?
15 Trẻ có biết lấy đồ chơi ở xa bằng cách trườn người đi không?
Các dấu hiệu chung:
16 Trẻ có khi nào bị co giật/ ngất xỉu không?
17 Trẻ có bất thường ở cổ, cột sống, thân mình, tay chân không?
18 Trẻ có bất thường ở tai, bệnh về tai hoặc nghe kém không?
19 Trẻ có bất thường ở mắt hoặc nhìn kém không?
20 Trẻ có các bất thường nào khác không? VD: mặt, môi/ hàm ếch,
Đánh giá: Trẻ nghi ngờ có rối loạn phát triển khi:
“Không” làm được 2 trong 3 dấu hiệu ở các lĩnh vực Giao tiếp-Ngôn ngữ, Vận
động thô, Vận động tinh, Bắt chước và học, Cá nhân- Xã hội (Câu 115), hoặc
“Có” 1 trong 5 Các dấu hiệu chung (Câu 1620)
Gia đình và Cán bộ sàng lọc cần gửi trẻ đi khám bác sĩ Phục hồi chức năng Nhi.
Ngày sàng lọc ......./....../.... Người trả lời
Người sàng lọc Quan hệ với trẻ
Thang Long University Library
Phiếu 3. Bộ câu hỏi sàng lọc rối loạn phát triển ở trẻ 12 tháng tuổi
Họ và tên trẻ:..................................................... Ngày sinh: ......./....../.......Nam...... Nữ......
Chỗ ở hiện tại: Thôn (Số nhà)......................... Xã(Phường)...............................................
Huyện(Quận)......................... Tỉnh(Thành phố)........................................
Tên bố/ mẹ:........................................................Điện thoại NR...................DĐ....................
Các dấu hiệu của trẻ (Hỏi và quan sát) Có Không
Giao tiếp:
1 Trẻ có làm theo mệnh lệnh đơn giản không? VD, đưa cho mẹ, lại đây
2 Trẻ có phát ra từ nào ngoài những âm thanh như baba, gagakhông?
3 Trẻ có biết chỉ tay vào đồ vật mình muốn không?
Vận động thô:
4 Trẻ có biết đứng dậy từ tư thế ngồi có bám tay không?
5 Trẻ có biết đi có bám tay không?
6 Trẻ có thể tự đi vài bước mà không cần bám tay không?
Vận động tinh:
7 Trẻ có biết nhặt vật nhỏ bằng đầu các ngón tay không?
8 Trẻ có biết giơ cao và tung đồ chơi ra phía trước không?
9 Trẻ có biết cùng bạn lật trang sách không?
Bắt chước và học:
10 Trẻ có biết cầm hai vật đập vào nhau không?
11 Trẻ có lấy được đồ vật bên trong chiếc lọ nhỏ không?
12 Trẻ có biết tìm đồ vật khi bạn giấu dưới mảnh vải/ tờ giấy không?
Cá nhân- Xã hội:
13 Trẻ có đưa cho bạn đồ vật khi bạn đưa tay ra yêu cầu không?
14 Trẻ có biết phối hợp (đưa tay ra, xỏ vào) khi mặc quần áo không?
15 Trẻ có biết chơi với đồ chơi quen thuộc của mình không?
Các dấu hiệu chung:
16 Trẻ có khi nào bị co giật/ ngất xỉu không?
17 Trẻ có bất thường ở cổ, cột sống, thân mình, tay chân không?
18 Trẻ có bất thường ở tai, bệnh về tai hoặc nghe kém không?
19 Trẻ có bất thường ở mắt hoặc nhìn kém không?
20 Trẻ có các bất thường nào khác không? VD: mặt, môi/ hàm ếch,
Đánh giá: Trẻ nghi ngờ có rối loạn phát triển khi:
“Không” làm được 2 trong 3 dấu hiệu ở các lĩnh vực Giao tiếp-Ngôn ngữ, Vận
động thô, Vận động tinh, Bắt chước và học, Cá nhân- Xã hội (Câu 115), hoặc
“Có” 1 trong 5 Các dấu hiệu chung (Câu 1620)
Gia đình và Cán bộ sàng lọc cần gửi trẻ đi khám bác sĩ Phục hồi chức năng Nhi.
Ngày sàng lọc ......./....../....... Người trả lời
Người sàng lọc Quan hệ với trẻ
Phiếu 4. Bộ câu hỏi sàng lọc rối loạn phát triển ở trẻ 24 tháng tuổi
Họ và tên trẻ:..................................................... Ngày sinh: ......./....../.......Nam...... Nữ......
Chỗ ở hiện tại: Thôn (Số nhà)......................... Xã(Phường)...............................................
Huyện(Quận)......................... Tỉnh(Thành phố)........................................
Tên bố/ mẹ:........................................................Điện thoại NR...................DĐ....................
Các kỹ năng của trẻ (Hỏi và quan sát) Có Không
Giao tiếp-Ngôn ngữ:
1 Trẻ có chỉ đúng vào đồ vật/ con vật trong tranh khi được hỏi không? VD:
Chỉ tay đúng vào hình trong tranh khi ta hỏi “Con chó đâu? Cốc đâu?”
2 Trẻ có nói được câu 2-3 từ đúng tình huống không? VD: Mẹ về rồi!
3 Trẻ có biết làm ít nhất 3 mệnh lệnh đơn giản không? VD: Cất đồ chơi đi,
mang bút cho mẹ, đưa cho mẹ ô tô
Vận động thô:
4 Trẻ có thể bước lên ít nhất 1-2 bậc cửa/ bậc cầu thang không?
5 Trẻ có thể chạy và dừng lại mà không bị ngã không?
6 Trẻ có thể giơ chân đá bóng khi bám tay không?
Vận động tinh:
7 Trẻ có thể dùng thìa xúc thức ăn đưa vào miệng không?
8 Trẻ có thể xoay nắp hộp không?
9 Trẻ có thể tự lật sách (mỗi lần tự lật một vài trang) không?
Bắt chước và học:
10 Trẻ có biết chơi tưởng tượng không? VD: lấy một vật ®a lªn tai làm điện
thoại, đội hộp lên đầu làm mũ
11 Trẻ có biết cầm bút bắt chước bạn vẽ một đường thẳng không?
12 Trẻ có biết cất đồ vật vào đúng chỗ không? VD: Cất đồ chơi vào hộp
Cá nhân- Xã hội:
13 Trẻ có biết uống nước bằng cốc không?
14 Trẻ có biết bắt chước hành động không? VD: quét nhà, chải tóc
15 Trẻ có biết chơi giả vờ với đồ chơi không? VD: Ru bé ngủ, cho bé ăn
Các dấu hiệu khác thường khác:
16 Trẻ có khi nào bị co giật hoặc ngất xỉu không?
17 Trẻ có khác thường ở mặt (môi, hàm ếch), cổ, cột sống, tay chân không?
18 Trẻ có khác thường ở tai, bệnh về tai hoặc nghe kém không? Ghi rõ:
19 Trẻ có khác thường ở mắt hoặc nhìn kém không? Ghi rõ:
20 Trẻ có các khác thường nào khác không? Ghi rõ:
Đánh giá: Trẻ nghi ngờ có rối loạn phát triển khi:
“Không” làm được 2 trong 3 dấu hiệu ở các lĩnh vực Giao tiếp-Ngôn ngữ, Vận
động thô, Vận động tinh, Bắt chước và học, Cá nhân- Xã hội (Câu 115), hoặc
“Có” 1 trong 5 Các dấu hiệu chung (Câu 1620)
Gia đình và Cán bộ sàng lọc cần gửi trẻ đi khám bác sĩ Phục hồi chức năng Nhi.
Ngày sàng lọc ......./....../....... Người trả lời
Người sàng lọc Quan hệ với trẻ
Thang Long University Library
Phiếu 5. Bộ câu hỏi sàng lọc rối loạn phát triển ở trẻ 36 tháng tuổi
Họ và tên trẻ:..................................................... Ngày sinh: ......./....../.......Nam...... Nữ......
Chỗ ở hiện tại: Thôn (Số nhà)......................... Xã(Phường)...............................................
Huyện(Quận)......................... Tỉnh(Thành phố)........................................
Tên bố/ mẹ:........................................................Điện thoại NR...................DĐ....................
Các dấu hiệu của trẻ (Hỏi và quan sát) Có Không
Giao tiếp:
1 Trẻ có chỉ được 7 bộ phận cơ thể không? VD, Tay con đâu?
2 Trẻ có nói được câu 3-4 từ đúng ngữ cảnh không? VD, A mẹ về rồi
3 Trẻ có biết nói họ và tên của mình khi được hỏi không?
Vận động thô:
4 Trẻ có tự bước lên cầu thang mỗi chân một bậc không?
5 Trẻ có biết co hai chân nhảy về phía trước không?
6 Trẻ có biết cầm quả bóng giơ lên cao và ném đi không?
Vận động tinh:
7 Trẻ có biết xâu một chuỗi hạt, xỏ dây giầy không?
8 Trẻ có biết bắt chước vẽ 1 đường ngang/ dọc/ vòng tròn không?
9 Trẻ có biết cầm kéo đúng cách không (có thể chưa biết cắt)?
Bắt chước và học:
10 Trẻ có biết bắt chước xếp 4 đồ vật thành 1 hàng ngang không?
11 Trẻ có nói tên người trong ảnh khi bạn chỉ vào và hỏi “Ai đây” không?
12 Trẻ có nhắc lại đúng thứ tự khi bạn nói 2-3 số liên tiếp không?VD,822
Cá nhân- Xã hội:
13 Trẻ có biết tự xúc ăn bằng thìa mà không rơi vãi không?
14 Trẻ có biết tự mình mặc quần áo không?
15 Trẻ có biết nói về giới của mình khi hỏi “Con là trai hay gái” không?
Các dấu hiệu chung:
16 Trẻ có khi nào bị co giật/ ngất xỉu không?
17 Trẻ có bất thường ở cổ, cột sống, thân mình, tay chân không?
18 Trẻ có bất thường ở tai, bệnh về tai hoặc nghe kém không?
19 Trẻ có bất thường ở mắt hoặc nhìn kém không?
20 Trẻ có các bất thường nào khác không? VD: mặt, môi/ hàm ếch,
Đánh giá: Trẻ nghi ngờ có rối loạn phát triển khi:
“Không” làm được 2 trong 3 dấu hiệu ở các lĩnh vực Giao tiếp-Ngôn ngữ, Vận
động thô, Vận động tinh, Bắt chước và học, Cá nhân- Xã hội (Câu 115), hoặc
“Có” 1 trong 5 Các dấu hiệu chung (Câu 1620)
Gia đình và Cán bộ sàng lọc cần gửi trẻ đi khám bác sĩ Phục hồi chức năng Nhi.
Ngày sàng lọc ......./....../....... Người trả lời
Người sàng lọc Quan hệ với trẻ
Phiếu 6. Bộ câu hỏi sàng lọc rối loạn phát triển ở trẻ 48 tháng tuổi
Họ và tên trẻ:..................................................... Ngày sinh: ......./....../.......Nam...... Nữ......
Chỗ ở hiện tại: Thôn (Số nhà)......................... Xã(Phường)...............................................
Huyện(Quận)......................... Tỉnh(Thành phố)........................................
Tên bố/ mẹ:........................................................Điện thoại NR...................DĐ....................
Các dấu hiệu của trẻ (Hỏi và quan sát) Có Không
Giao tiếp:
1 Trẻ có kể tên 3 thứ thuộc một chủ đề không? VD, Chó, mèo, gà là động vật
2 Trẻ có mô tả 2 đặc điểm của đồ vật không? VD, Quả bóng to và tròn
3 Trẻ có dùng từ chỉ số lượng, thời gian không? VD, Hai bạn, hôm nay
Vận động thô:
4 Trẻ có tự trèo lên và trượt xuống cầu thang/ bậc lên xuống không?
5 Trẻ có biết nhảy lò cò mà không bị ngã không?
6 Trẻ có biết bắt bóng bằng hai tay không?
Vận động tinh:
7 Trẻ có biết dùng kéo để cắt giấy không?
8 Trẻ có biết vẽ hình vuông, hình tròn, dấu cộng không?
9 Trẻ có biết vẽ người gồm 3 bộ phận không?
Bắt chước và học:
10 Trẻ có biết phân biệt về kích thước không? VD, Chỉ vào vật nhỏ hơn
11 Trẻ có phân biệt “trên, dưới, giữa” không?
12 Trẻ có phân biệt được 5 màu khác nhau không?
Cá nhân- Xã hội:
13 Trẻ có biết tự rửa mặt, đánh răng không?
14 Trẻ có biết tự mình mặc và cởi quần áo không?
15 Trẻ có biết kể tên ít nhất 2 bạn của mình không?
Các dấu hiệu chung:
16 Trẻ có khi nào bị co giật/ ngất xỉu không?
17 Trẻ có bất thường ở cổ, cột sống, thân mình, tay chân không?
18 Trẻ có bất thường ở tai, bệnh về tai hoặc nghe kém không?
19 Trẻ có bất thường ở mắt hoặc nhìn kém không?
20 Trẻ có các bất thường nào khác không? VD: mặt, môi/ hàm ếch,
Đánh giá: Trẻ nghi ngờ có rối loạn phát triển khi:
“Không” làm được 2 trong 3 dấu hiệu ở các lĩnh vực Giao tiếp-Ngôn ngữ, Vận
động thô, Vận động tinh, Bắt chước và học, Cá nhân- Xã hội (Câu 115), hoặc
“Có” 1 trong 5 Các dấu hiệu chung (Câu 1620)
Gia đình và Cán bộ sàng lọc cần gửi trẻ đi khám bác sĩ Phục hồi chức năng Nhi.
Ngày sàng lọc ......./....../....... Người trả lời
Người sàng lọc Quan hệ với trẻ
Thang Long University Library
Phiếu 7. Bộ câu hỏi sàng lọc rối loạn phát triển ở trẻ 60 tháng tuổi
Họ và tên trẻ:..................................................... Ngày sinh: ......./....../.......Nam...... Nữ......
Chỗ ở hiện tại: Thôn (Số nhà)......................... Xã(Phường)...............................................
Huyện(Quận)......................... Tỉnh(Thành phố)........................................
Tên bố/ mẹ:........................................................Điện thoại NR...................DĐ....................
Các dấu hiệu của trẻ (Hỏi và quan sát) Có Không
Giao tiếp:
1 Trẻ có biết dùng từ so sánh không? VD, Chó to hơn mèo, con thấp hơn mẹ
2 Trẻ có làm đúng theo các hành động liên tiếp mà bạn yêu cầu không? VD,
Con xuống bếp, lấy cốc, mang lên đây cho mẹ!
3 Trẻ có nói câu 4-5 từ không?
Vận động thô:
4 Trẻ có ném bóng/ đồ vật ra xa khoảng 2m không?
5 Trẻ có biết nhảy lò cò 1-2m mà không bị ngã không?
6 Trẻ có biết đi kiễng chân không?
Vận động tinh:
7 Trẻ có biết tô đè đường thẳng mà không chệch ra không?
8 Trẻ có biết vẽ 3 hình (vuông, hình tròn, dấu cộng) theo mẫu không?
9 Trẻ có biết vẽ người gồm 3-4 bộ phận không?
Bắt chước và học:
10 Trẻ có biết đếm từ 1 đến 15 mà không bị sai không?
11 Trẻ có nhận biết vài chữ cái không?
12 Trẻ có nhận biết vài chữ số không?
Cá nhân- Xã hội:
13 Trẻ có biết nói họ tên, tuổi, giới, địa chỉ, điện thoại không?
14 Trẻ có biết tự đi vệ sinh không?
15 Trẻ có biết chơi theo lượt, theo nhóm không?
Các dấu hiệu chung:
16 Trẻ có khi nào bị co giật/ ngất xỉu không?
17 Trẻ có bất thường ở cổ, cột sống, thân mình, tay chân không?
18 Trẻ có bất thường ở tai, bệnh về tai hoặc nghe kém không?
19 Trẻ có bất thường ở mắt hoặc nhìn kém không?
20 Trẻ có các bất thường nào khác không? VD: mặt, môi/ hàm ếch,
Đánh giá: Trẻ nghi ngờ có rối loạn phát triển khi:
“Không” làm được 2 trong 3 dấu hiệu ở các lĩnh vực Giao tiếp-Ngôn ngữ, Vận
động thô, Vận động tinh, Bắt chước và học, Cá nhân- Xã hội (Câu 115), hoặc
“Có” 1 trong 5 Các dấu hiệu chung (Câu 1620)
Gia đình và Cán bộ sàng lọc cần gửi trẻ đi khám bác sĩ Phục hồi chức năng Nhi.
Ngày sàng lọc ......./....../....... Người trả lời
Người sàng lọc Quan hệ với trẻ
Phiếu 8. Bộ câu hỏi sàng lọc rối loạn phát triển ở trẻ 6-10 tuổi
Họ và tên trẻ:..................................................... Ngày sinh: ......./....../.......Nam...... Nữ......
Chỗ ở hiện tại: Thôn (Số nhà)......................... Xã(Phường)...............................................
Huyện(Quận)......................... Tỉnh(Thành phố)........................................
Tên bố/ mẹ:........................................................Điện thoại NR...................DĐ....................
Các kỹ năng của trẻ (Hỏi và quan sát) Có Không
Giao tiếp-Ngôn ngữ:
1 Trẻ có nói lưu loát như những trẻ cùng tuổi không?
2 Trẻ có dùng cử chỉ, điệu bộ khi giao tiếp như trẻ cùng tuổi không?
3 Trẻ có chủ động bắt chuyện và tiếp tục cuộc nói chuyện không?
Vận động thô:
4 Trẻ có thể đi lại, chạy nhảy bình thường như những trẻ cùng tuổi
không?
5 Trẻ có thể vận động hai cánh tay bình thường như trẻ khác không?
6 Trẻ có thể cử động thân mình bình thường như trẻ khác không?
Vận động tinh:
7 Trẻ có thể cầm nắm đồ vật bằng hai tay như trẻ bình thường không?
8 Trẻ có thể dùng tay để viết, vẽ như trẻ bình thường không?
9 Trẻ thể làm các công việc khác bằng 2 tay như trẻ bình thường không?
Học tập:
10 Trẻ có hiểu những điều người khác nói với trẻ không?
11 Trẻ có tiếp thu như trẻ cùng tuổi tại trường học không?
12 Trẻ có nhớ các sự việc xảy ra trong quá khứ, hiện tại không?
Cá nhân- Xã hội:
13 Trẻ có tuân theo các hoạt động thường ngày của gia đình không?
14 Trẻ có tự tắm rửa, vệ sinh thân thể, mặc quần áo không?
15 Trẻ có tham gia các công việc nội trợ không? VD: quét nhà, rửa bát
Các dấu hiệu khác thường khác:
16 Trẻ có khi nào bị co giật hoặc ngất xỉu không?
17 Trẻ có khác thường ở mặt (môi, hàm ếch), cổ, cột sống, tay chân không
18 Trẻ có khác thường ở tai, bệnh về tai hoặc nghe kém không? Ghi rõ:
19 Trẻ có khác thường ở mắt hoặc nhìn kém không? Ghi rõ:
20 Trẻ có các khác thường nào khác không? Ghi rõ:
Đánh giá: Trẻ nghi ngờ có rối loạn phát triển khi:
“Không” làm được 2 trong 3 dấu hiệu ở các lĩnh vực Giao tiếp-Ngôn ngữ, Vận
động thô, Vận động tinh, Bắt chước và học, Cá nhân- Xã hội (Câu 115), hoặc
“Có” 1 trong 5 Các dấu hiệu chung (Câu 1620)
Gia đình và Cán bộ sàng lọc cần gửi trẻ đi khám bác sĩ Phục hồi chức năng Nhi.
Ngày sàng lọc ......./....../....... Người trả lời
Người sàng lọc Quan hệ với trẻ
Thang Long University Library
Phiếu 9. Bộ câu hỏi sàng lọc rối loạn phát triển ở trẻ 11-16 tuổi
Họ và tên trẻ:..................................................... Ngày sinh: ......./....../.......Nam...... Nữ......
Chỗ ở hiện tại: Thôn (Số nhà)......................... Xã(Phường)...............................................
Huyện(Quận)......................... Tỉnh(Thành phố)........................................
Tên bố/ mẹ:........................................................Điện thoại NR...................DĐ....................
Các kỹ năng của trẻ (Hỏi và quan sát) Có Không
Giao tiếp-Ngôn ngữ:
1 Trẻ có nói lưu loát như những trẻ cùng tuổi không?
2 Trẻ có dùng cử chỉ, điệu bộ khi giao tiếp như trẻ cùng tuổi không?
3 Trẻ có chủ động bắt chuyện và tiếp tục cuộc nói chuyện không?
Vận động thô:
4 Trẻ có thể đi lại, chạy nhảy bình thường như những trẻ cùng tuổi không?
5 Trẻ có thể vận động hai cánh tay bình thường như trẻ khác không?
6 Trẻ có thể cử động thân mình bình thường như trẻ khác không?
Vận động tinh:
7 Trẻ có thể cầm nắm đồ vật bằng hai tay như trẻ bình thường không?
8 Trẻ có thể dùng tay để viết, vẽ như trẻ bình thường không?
9 Trẻ thể làm các công việc khác bằng 2 tay như trẻ bình thường không?
Học tập:
10 Trẻ có tập trung chú ý nghe giảng trong lớp học như trẻ khác không?
11 Trẻ có tiếp thu như trẻ khác cùng tuổi tại trường học không?
12 Trí nhớ của trẻ có bình thường như trẻ khác cùng tuổi không?
Cá nhân- Xã hội:
13 Hành vi của trẻ có bình thường như các bạn cùng tuổi không?
14 Trẻ có tự làm các hoạt động tự chăm sóc cá nhân không?
15 Trẻ có tự làm các công việc nội trợ không? VD: quét nhà, rửa bát
Các dấu hiệu khác thường khác:
16 Trẻ có khi nào bị co giật hoặc ngất xỉu không?
17 Trẻ có khác thường ở mặt (môi, hàm ếch), cổ, cột sống, tay chân không?
18 Trẻ có khác thường ở tai, bệnh về tai hoặc nghe kém không? Ghi rõ:
19 Trẻ có khác thường ở mắt hoặc nhìn kém không? Ghi rõ:
20 Trẻ có các khác thường nào khác không? Ghi rõ:
Đánh giá: Trẻ nghi ngờ có rối loạn phát triển khi:
“Không” làm được 2 trong 3 dấu hiệu ở các lĩnh vực Giao tiếp-Ngôn ngữ, Vận
động thô, Vận động tinh, Bắt chước và học, Cá nhân- Xã hội (Câu 115), hoặc
“Có” 1 trong 5 Các dấu hiệu chung (Câu 1620)
Gia đình và Cán bộ sàng lọc cần gửi trẻ đi khám bác sĩ Phục hồi chức năng Nhi.
Ngày sàng lọc ......./....../....... Người trả lời
Người sàng lọc Quan hệ với trẻ
* Công cụ khám phân loại khuyết tật
Phiếu 1. Đánh giá sự phát triển chung của trẻ (GDA-General developmetal
Assessment) và Bộ khám Nhi (Ống nghe, đèn khám tai mũi họng), Bộ khám thần
kinh Nhi (Búa phản xạ, thước dây, khám cảm giác...).
Phiếu 2. Đánh giá nhu cầu can thiệp sớm của trẻ.
Phiếu 3. Điều tra nhu cầu can thiệp sớm cho trẻ khuyết tật của gia đình.
Thang Long University Library
DANH SÁCH TRẺ KHUYẾT TẬT
Stt Họ ,tên trẻ Tháng/Năm Giới Địa chỉ
1 Nguyễn Phú N 22/6/95 Nam Sài Sơn - Quốc Oai – HN
2 Hoàng Văn L 11-99 Nam Nt
3 Đào Văn Đ 12/6/1997 Nam Nt
4 Cấn Thị Th 6/5/2002 Nữ Nt
5 Doãn Thị H 10/5/2003 Nữ Nt
6 Cấn Văn M 5/2/2008 Nam Nt
7 Cấn Quốc N 4/5/1997 Nam Nt
8 Ng Sỹ P. Nh 2/11/1999 Nữ Nt
9 Cấn Minh H 17/6/2003 Nam Nt
10 Vương v T 26/10/2002 Nam Nt
11 Cấn ThịThái B 16/10/2008 Nam Nt
12 Cấn V. Đ 10-96 Nam Nt
13 Ng. Thị Ngọc Th 12/9/2005 Nữ Nt
14 Ngô Thị H 23/10/2002 Nữ Nt
15 Đỗ Th.Huyền Tr 24/9/2000 Nữ Nt
16 Đỗ Bích X 11/1/1999 Nữ Nt
17 Ng. Đình H 10/5/2001 Nam Nt
18 Đỗ Tuyết N 23/9/2004 Nữ Nt
19 Bùi Thị Ph 12/8/1995 Nữ Nt
20 Nguyễn Thị Th 4/3/2002 Nữ Nt
21 Vũ Văn D 1-2005 Nam Nt
22 Vũ Ánh H 6/6/2002 Nữ Đông Yên - Quốc Oai – HN
23 Kiều Thị Ch 30/9/2005 Nam Nt
24 Lý Quốc T 3/10/2004 Nam Nt
25 Ngô Ngọc Tr 10-2005 Nữ Nt
26 Nguyễn Trung H 7/6/2000 Nam Nt
27 Kiều Thị A 10/4/2010 Nữ Nt
28 Nguyễn Thị Q 11/11/2001 Nữ Nt
29 Nguyễn Thị H 24/3/2005 Nữ Nt
30 Bùi Văn S 1/2006 Nam Nt
31 Cấn Văn T 2004 Nam Nt
32 Trịnh Thị H 22/5/1999 Nữ Nt
33 Nguyễn Thanh L 24/6/2011 Nữ Nt
34 Vũ Văn Th 6/9/1995 Nam Nt
35 Ng. Đình L 1997 Nam Nt
36 VươngThị H.Th 24/9/2007 Nữ Nt
37 Ng.Đạt D 1999 Nam Nt
38 Vương T Trà M 16/6/2008 Nữ Nt
39 Vương Quốc Th 14/4/2006 Nam Nt
40 Nguyễn Tiến H 1/9/2003 Nam Nt
41 Nguyễn T. Th 22/6/2005 Nam Nt
42 Nguyễn T. Th 23/9/1995 Nam Nt
43 Nguyễn Thị Ng 7/3/2000 Nữ Nt
44 Vương Thị Th 16/9/2007 Nữ Nt
45 Vương Văn Th 24/10/1996 Nam Nt
46 Nguyễn Văn V 2000 Nam Nt
47 Ng. Đạt Đ 27/2/1997 Nam Nt
48 Nguyễn Văn KH 27/7/2001 Nam Nt
49 Ng. Thị Th Sep-97 Nữ Nt
50 Nguyễn Khánh L 28/2/2002 Nữ Nt
51 Nguyễn Hồng A 7/9/2007 Nữ Nt
52 Lê Thi L.H 24/4/2004 Nữ Nt
53 Nguyễn Đình S 28/7/2001 Nam Nt
54 Nguyễn Văn T 11/12/2001 Nam Nt
55 Vương T. P. T 7/5/2009 Nữ Nt
56 Nguyễn Quỳnh L 26/1/2007 Nữ Nt
57 Ng. Khánh L 14/9/1997 Nữ Nt
58 Hoàng Ngọc A 15/4/2009 Nữ Nt
Thang Long University Library
59 Phùng Phương A 30/9/2006 Nữ Nt
60 Nguyễn Ngọc H 8/8/2007 Nữ Nt
61 Phùng Trọng H 9/11/1998 Nam Nt
62 Ng.Duy M 2005 Nam Nt
63 Nguyễn Hữu T 14/8/1998 Nam Nt
64 Ng.Nhật M 28/1/2008 Nam Nt
65 Ng.BáTrườngG 21/9/2002 Nam Nt
66 Ng.Phú L 29/5/2002 Nam Nt
67 Nguyễn Thị M 1/3/2006 Nữ Nt
68 Kiều Ng Á 2/6/2008 Nữ Nt
69 Nguyễn Văn H 11/9/2001 Nam Nt
70 Nguyễn Việt A 17/10/2003 Nam Liệp Hiếp - Quốc Oai – HN
71 Nguyễn Mỹ D 13/12/2004 Nữ Nt
72 Ng. Thị M 6/9/2000 Nữ Nt
73 Ng. Thanh Ph 26/4/2000 Nam Nt
74 Trần Văn Th 11/8/2001 Nam Nt
75 Trần Văn H 24/8/2001 Nam Nt
76 Nguyễn Văn Đ 14/1/2002 Nam Nt
77 VũT. Phương Th 31/10/2009 Nữ Nt
78 Ng. Hoàng A 4/11/2007 Nam Nt
79 Đỗ Thuỳ L 12/1/2010 Nữ Nt
80 Kiều Ngọc H 23/2/1998 Nữ Nt
81 Trần Văn Q 14/5/2002 Nam Nt
82 Kiều Công M 2000 Nam Nt
83 Ng. Thị H 10/12/2001 Nữ Nt
84 Vũ Phương Th 27/2/2004 Nữ Nt
85 Nguyễn Thuý Ng 14/12/2005 Nữ Ngọc Mỹ - Quốc Oai - HN
86 Đàm Văn Th 8/9/2001 Nam Nt
87 VươngXuân HảiN 14/4/2008 Nam Nt
88 Vương Thị Tr 7/9/2004 Nữ Nt
89 Nguyễn H 30/10/1998 Nam Nt
90 Nguyễn Q 30/10/1998 Nam Nt
91 Dương Đình Tr 20/9/2001 Nam Nt
92 Nguyễn Thị H 4/10/196 Nữ Nt
93 Nguyễn Văn K 23/12/2000 Nam Nt
94 Nguyễn Hữu T 2000 Nam Nt
95 Nguyễn Văn H 8/2/2009 Nam Nt
96 Ng. Văn Tr 16/6/2008 Nam Nt
97 Lê Thị H 13/4/2010 Nữ Nt
98 Vương Thị Th 9/2002 Nữ Nt
99 Nguyễn Thị V 27/3/2002 Nữ Đông Quang-Quốc Oai-HN
100 Nguyễn Bá C 2006 Nam Nt
101 Ng Doãn Tuấn A 19/12/2001 Nam Nt
102 Hương Quý K 10/7/2004 Nam Nt
103 Hương Thị Tr 29/7/2007 Nữ Nt
104 Vương Sỹ Ph 30/8/2006 Nam Nt
105 Nguyễn Tiến T 10/3/207 Nam Nt
106 Vương Sỹ T 20/5/2004 Nam Nt
107 Vương Sỹ Đ 3/10/2008 Nam Nt
108 Nguyễn Văn H 13/11/2006 Nam Nt
109 Vương Sỹ NhậtT 1/8/2008 Nam Nt
110 Phùng Thu Tr 21/1/2005 Nữ Nt
111 Vương Ngọc T 8/6/2005 Nam Nt
112 Hương Quý V 29/1/2003 Nam Nt
113 Vương Chí Q 19/7/2009 Nam Nt
114 Vương Sỹ Tố Uy 16/3/2008 Nam Nt
115 NgBáTPhươngA 25/9/2010 Nữ Nt
116 Hoàng Hoài N 7/10/2003 Nam Nt
117 Vương T Thuý Ng 2005 Nữ Nt
118 Nguyễn Hữu Kh 20/12/1996 Nam Nt
Thang Long University Library
119 HươngQTrườngA 11/1/2007 Nam Nt
120 Nguyễn Thị H 1996 Nữ Nt
121 NgTh Hồng Nh 19/11/2001 Nữ Nt
122 Nguyễn Ngọc S 10/1/2001 Nam Nt
123 Ng. Thị M 10/10/2001 Nữ Nt
124 Bùi T.Thu H 19/9/2001 Nữ Nt
125 Vương Bảo Ng 18/10/1996 Nam Tân Hoà - Quốc Oai – HN
126 Nguyễn Xuân L 31/8/2008 Nam Nt
127 Bùi Tuấn H 19/10/2001 Nam Nt
128 Lương Văn T 14/7/1997 Nam Nt
129 Lương Thành T 8/10/1999 Nam Nt
130 Bùi Trọng N 10/8/1998 Nam Nt
131 Nguyễn Văn D 2/2/2006 Nam Nt
132 Bùi Việt A 5/5/2005 Nam Nt
133 Đỗ Đức Tr 1/7/1999 Nam Nt
134 Bùi Kim Ng 12/4/2009 Nữ Nt
135 Đỗ Thị Hải Y 19/1/2010 Nữ Nt
136 Bùi Thế A 27/2/1998 Nam Nt
137 Nguyễn Văn Q 30/8/2001 Nam Nt
138 Hoàng Anh V 9/4/2000 Nam Nt
139 Đỗ Thu Th 17/3/2000 Nữ Nt
140 Nguyễn Việt A 14/1/2001 Nam Nt
141 Lê Việt A 30/10/2000 Nam Nt
142 Lê Thu Ng 20/9/2010 Nam Nt
143 Đỗ Huy Ph 6/5/2009 Nam Nt
144 Phùng Thị Ng 11/2009 Nữ TT Quốc Oai – HN
145 Nguyễn Văn T 17/1/2006 Nam Nt
146 Phùng Quốc T 12/1/2009 Nam Nt
147 Phạm Quang V 12/2006 Nam Nt
148 Nguyễn Thị Q 12/10/2005 Nam Nt
149 Nguyễn Thị T 25/9/2005 Nữ Nt
150 Hoàng Văn V 17/5/1995 Nam Nt
151 Nguyễn Hải Đ 7/2/2000 Nam Nt
152 Nguyễn Thị H 23/3/1999 Nữ Nt
153 Tạ Đức D 7/4/2010 Nam Nt
154 Bùi Văn D 5/7/2009 Nam Nt
155 Nguyễn Văn H 17/4/1995 Nam Nt
156 Nguyễn Xuân H 1/10/2004 Nam Nt
157 Đỗ Thị Th 28/10/2000 Nữ Nt
158 Doãn Thị Th 24/4/2008 Nữ Nt
159 Đỗ Thị Th 28/10/2000 Nữ Nt
160 Nguyễn Thị H 6/2005 Nữ Nt
161 Nguyễn Văn Th 10/2008 Nam Nt
162 Vũ Văn Ng 15/2/1995 Nam Nt
163 Tạ Đức T 28/7/1998 Nam Nt
164 Phùng Thành L 21/2/2005 Nam Nt
165 Phùng Văn Đ 2002 Nam Nt
166 Vũ Danh Anh H 29/9/2009 Nam Nt
167 Trần Thị Y 30/8/2004 Nữ Nt
168 Cao Xuân Tuấn A 24/9/2004 Nam Nt
169 Nguyễn Đình H 16/7/2008 Nam Nt
170 Nguyễn Thị D 12/5/2003 Nam Nt
171 Tạ Đức T 17/11/2000 Nam Nt
172 Nguyễn Thị Thu H 13/7/2004 Nữ Nt
173 Nguyễn Hữu Q 27/2/2006 Nam Nt
174 Nguyễn Thị Thu H 6/7/2006 Nữ Nt
175 Nguyễn Thị H 8/4/2004 Nữ Nt
176 Tạ Văn V 20/12/2005 Nam Nt
177 Nguyễn Thị Ch 1996 Nữ Nt
178 Nguyễn Thị H 13/7/2000 Nữ Hoà Thạch -Quốc Oai - HN
Thang Long University Library
179 Tống Gia H 5/11/2006 Nam Nt
180 Lê Thị Thảo V 9/12/2008 Nữ Nt
181 Hà Thị B 1998 Nữ Nt
182 Hà Văn L 2004 Nam Nt
183 Nguyễn Bảo Ch 25/12/2000 Nam Nt
184 Nguyễn Danh Ng 12/10/2000 Nam Nt
185 Nguyễn Tiến M 3/12/2006 Nam Nt
186 Hồ Văn D 5/22/2011 Nam Nt
187 Lê Thị Trà M 12/10/2010 Nữ Nt
188 Nguyễn Văn T 7/4/2007 Nam Nt
189 Vũ Thị Th 28/10/2011 Nữ Nt
190 Tạ Thị Th 18/9/2007 Nữ Nt
191 Nguyễn Tuấn A 17/10/1999 Nam Nt
192 Hà Đình Nh 11/1997 Nam Nt
193 Nguyễn Thị H 4/8/2004 Nữ Nt
194 Nguyễn Thị L 19/7/2006 Nữ Nt
195 Đỗ Văn D 22/5/2011 Nam Nt
196 Lê Đình T 28/10/2009 Nam Nt
197 Nguyễn chí Ph 26/2/1998 Nam Nt
198 Trương Văn M 30/5/2010 Nam Nt
199 Bùi Thị Ng 24/3/2003 Nữ Nt
200 Trần Văn T 24/2/1999 Nam Nt
201 Nguyễn Văn Th 12/3/1999 Nam Nt
202 Nguyễn Văn T 2001 Nam Nt
203 Vũ Đoan Tr 2004 Nam Nt
204 Nguyễn Tùng D 19/9/1999 Nam Nt
205 Nguyễn Gia kh 29/8/2007 Nam Nt
206 Nguyễn Thị Hải y 2004 Nữ Nt
207 Tạ Đình Tr 2003 Nam Nt
208 Đỗ Thị Thanh Q 23/11/2006 Nữ Nt
209 Nguyễn Thành C 3/8/2004 Nam Nt
210 Nguyễn Đắc Tr 3/6/2001 Nam Nt
211 Đỗ Xuân Th 30/3/2006 Nam Nt
212 Hà Hữu Q 6/9/1997 Nam Nt
213 Đố Hà Nh 20/6/2003 Nam Nt
214 Trần Văn L 26/5/2000 Nam Nt
215 Hà Hữu Đ 2005 Nam Nt
216 Lê Thành Đ 29/9/2000 Nam Nt
217 Nguyễn Nhật A 22/2/2009 Nam Nt
218 Lê Thị H 3/12/2006 Nữ Nt
219 Lê Tuấn A 4/10/2003 Nam Nt
220 Hà Hữu Q 23/10/2000 Nam Nt
221 Nguyễn Tuấn A 5/5/2001 Nam Nt
222 Nguyễn Trung Đ 2009 Nam Phượng Cách – Q. Oai-NT
223 Nguyễn Trung K 2004 Nam Nt
224 Tô Thị L 13/2/1997 Nữ Nt
225 Hà Hữu H 7/1/2006 Nam Nt
226 Đỗ Hoàng Ph 30/8/1999 Nam Nt
227 Hà Tiến D 8/2004 Nam Nt
228 Phạm Văn H 10/2000 Nam Nt
229 Nguyễn Thị Lan A 30/11/2004 Nữ Nt
230 Tô Văn Đ 2/2004 Nam Nt
231 Lê Văn Đ 17/4/1999 Nam Nt
232 Hà Như Q 23/9/2000 Nữ Nt
233 Dương Thị Phương Th 13/9/2004 Nữ Nt
234 Mai Thị L 2/3/2002 Nữ Tuyết Nghĩa – Q.oai - HN
235 Vũ Đức A 6/8/1998 Nam Nt
236 Vũ Thị L 23/2/2006 Nữ Nt
237 Đỗ Bảo L 19/2/2007 Nam Nt
238 Sỹ Danh Q 9/2007 Nam Nt
Thang Long University Library
239 Hà Thị Long V 6/2/2003 Nữ Nt
240 Bùi Hiến Ng 9/9/2008 Nam Nt
241 Đỗ Văn L 22/12/2004 Nam Nt
242 Nguyễn Thị H 3/2005 Nữ Nt
243 Bùi Thị Nh 28/9/2003 Nữ Nt
244 Bùi Thị L 21/12/2000 Nữ Nt
245 Bùi Thị M 16/5/1999 Nữ Phú Mãn - Quốc Oai – HN
246 Cấn Đỗ Hải A 6/9/2007 Nữ Nt
247 Kiều Ngọc Á 2003 Nữ Nt
248 Nguyễn Hữu V 25/2/2009 Nam Nt
249 Đỗ Thị Mai Ph 22/9/2010 Nữ Nt
250 Đỗ Thị Cẩm L 10/8/2005 Nữ Nt
251 Nguyễn Quý H 22/6/2001 Nam Nt
252 Đinh Huy Q 29/10/2001 Nam Nt
253 Bành Thế Hồi D 10/11/1997 Nam Nt
254 Nguyễn Thị M 9/10/1996 Nữ Nt
255 Vương Văn N 18/2/2000 Nam Nt
256 Đỗ Huy Kh 25/7/2000 Nam Nt
257 Bùi Văn T 18/7/2004 Nam Nt
258 Nguyễn Đức T 6/7/1995 Nam Nt
259 Đỗ Thị Hồng A 23/8/2008 Nữ Nt
260 Nguyễn Chí Th Nam Nt
261 Nguyễn Minh Th 18/3/2003 Nữ Nt
262 Đỗ Thị H 24/10/2002 Nữ Nt
263 Nguyễn Ngọc Q 9/2003 Nam Nt
264 Bùi Tiến D 30/3/1998 Nam Nghĩa Hương– Q.Oai - HN
265 Nguyễn Duy T 29/10/2001 Nam Nt
266 Nguyễn Hữu H 9/5/2003 Nam Nt
267 Nguyễn Thị Ch 1996 Nữ Nt
268 Tạ Văn V 20/12/2005 Nam Nt
269 Nguyễn Thị H 15/7/2000 Nữ Nt
270 Phùng Quốc T 12/1/2009 Nam Nt
271 Nguyễn Việt T 17/1/2006 Nam Nt
272 Đỗ Huy Ph 6/5/2009 Nam Nt
273 Phùng Thị Ng 21/1/2009 Nữ Yên Sơn - Quốc Oai - HN
274 Phạm Quang V 4/2007 Nam Nt
275 Nguyễn Thị Q 12/10/2005 Nữ Nt
276 Đỗ Thị Th 11/9/2004 Nữ Nt
277 Nguyễn Văn C 3/2001 Nam Nt
278 Dương Văn S 3/8/1997 Nam Nt
279 Đỗ Diệu L 13/12/2003 Nữ Nt
280 Nguyễn Thị Kiều Tr 3/10/2000 Nữ Nt
281 Dương Văn Tr 24/1/2009 Nam Nt
282 Phùng Thị Thúy A 20/7/2001 Nữ Nt
283 Dương Văn A 10/5/2006 Nam Nt
284 Nguyễn Thị T 25/12/1997 Nữ Nt
285 Dương Thị Tố U 4/3/2001 Nữ Cấn Hữu - Quốc Oai – HN
286 Lý Anh B 9/8/2010 Nam Nt
287 Đào Văn Q 21/3/1995 Nam Nt
288 Dương Quỳnh Tr 10/6/2007 Nữữ Nt
289 Dương Như Q 21/12/2006 Nữ Nt
290 Phí Mạnh L 12/11/2004 Nam Nt
291 Dương Minh H 25/7/2000 Nữ Nt
292 Trần Thị Y 22/1/2004 Nữ Nt
293 Đặng Thị L 6/10/2000 Nữ Nt
294 Kiều Văn D 16/8/1999 Nam Nt
295 Trịnh Đình Đ 2/1998 Nam Nt
296 Phùng Văn V 20/10/1997 Nam Nt
297 Kiều Văn Ph 5/2000 Nam Nt
298 Nguyễn Thị Q 1/1995 Nữ Nt
Thang Long University Library
299 Cấn Thị H 14/9/2001 Nữ Nt
300 Bùi Chí H 30/12/2008 Nam Nt
301 Nguyễn Thị H 15/10/1996 Nữ Nt
302 Bùi Thị H 16/1/2011 Nữ Nt
303 Quách Phú H 15/12/2004 Nam Nt
304 Quách Phú H 15/12/2004 Nam Nt
305 Bùi Huyền Tr 4/11/2009 Nữ Nt
306 Nguyễn Văn H 28/12/1997 Nam Nt
307 Trần Minh Đ 20/4/2007 Nam Nt
308 Bùi Quý L 13/2/2009 Nam Ngọc Liệp -Quốc Oai - HN
309 Nguyễn Xuân T 16/10/2005 Nam Nt
310 Vũ Thị Hồng L 10/2/2005 Nữ Nt
311 Đinh Tuấn V 21/11/2002 Nam Nt
312 Bùi THị Ph 15/2/1997 Nữ Nt
313 Bùi Văn N 3/10/2000 Nam Nt
314 Đinh Tuấn A 8/2/1997 Nam Nt
315 Bùi Văn Ch 15/9/2001 Nam Nt
316 Lưu Thị Ph 19/6/2002 Nữ Nt
317 Bùi Văn D 8/10/1995 Nam Nt
318 Bùi Lan A 24/1/2005 Nam Nt
319 Nguyễn Phương L 4/4/2010 Nữ Nt
320 Nguyễn Thị Anh Th 26/6/2003 Nữ Nt
321 Nguyễn T Cẩm Th 27/11/2000 Nữ Nt
322 Nguyễn Thảo V 17/11/2007 Nữ Nt
323 Nguyễn Quang V 1/12/2000 Nam Nt
324 Nguyễn Thành C 30/6/1997 Nam Nt
325 Nguyễn Văn N 22/12/2002 Nam Nt
326 Nguyễn Văn V 13/12/2000 Nam Nt
327 Hoàng Văn L 1/11/1999 Nam Nt
328 Kiều Minh Tr 28/8/2008 Nam Nt
329 Cấn Thị Thái B 16/10/2008 Nữ Nt
330 Nguyễn Duy Kh 30/4/2010 Nam Nt
331 Đỗ Thanh Nh 11/2/2008 Nam Phú Cát - Quốc oai – HN
332 Tạ Thanh T 19/11/2010 Nam Nt
333 Tạ T Nguyên Ph 16/1/2007 Nữ Nt
334 Nguyễn Đình V 4/8/2005 Nam Nt
335 Dương Th Hồng A 12/1/2006 Nữ Nt
336 Nguyễn Thị H 26/2/2000 Nữ Nt
337 Phí T Phương Th 10/10/2002 Nữ Nt
338 Phí Văn G 21/5//2011 Nam Nt
339 Phí Trà M 12/12/2005 Nữ Nt
340 Kiều Thị Ng 30/10/2005 Nữ Nt
341 Nguyễn Thị Ph 16/8/1998 Nữ Nt
342 Kiều Đức Đ 3/2000 Nam Nt
343 Nguyễn Đình Th 16/10/2002 Nam Nt
344 Tạ Ngọc Th 28/4/2010 Nam Nt
345 Phí Minh Đ 18/2/2009 Nam Nt
346 Nguyễn Thị Th 23/8/2003 Nữ Nt
347 Tạ Quốc V 10/12/2007 Nam Nt
348 Tạ Văn Đ 24/2/2001 Nam Nt
349 Tạ Gia B 11/3/2011 Nam Nt
350 Nguyễn Huy Ch 27/9/2001 Nam Nt
351 Tạ Văn H 31998 Nam Nt
352 Đỗ Trọng Ph 2/1/2008 Nam Nt
353 Hoàng Trung H 23/8/2011 Nam Nt
354 Nguyễn Văn Ng 11/8/1996 Nam Nt
355 Hoàng Thị L 3/2009 Nữ Đông Xuân – Q.Oai - HN
356 Nguyễn Trọng Đ 10/8/1999 Nam Nt
357 Nguyễn Minh H 26/1/2009 Nam Nt
358 Lê Thị Ph 20/9/2003 Nữ Nt
Thang Long University Library
359 Nguyễn Kiên C 10/10/2008 Nam Nt
360 Dương Đắc T 21/2/2009 Nam Nt
361 Nguyễn Ngọc Th 1/2000 Nam Nt
362 Nguyễn T Thuý Ng 19/5/2010 Nữ Nt
363 Phùng Văn S 28/12/2001 Nam Nt
364 Nguyễn Thế Ph 17/3/2000 Nam Nt
365 Hà Quang H 12/10/2009 Nam Nt
366 Hoàng Hoài N 23/6/2006 Nam Nt
367 Nguyễn Thị A 10/1999 Nữ Nt
368 Nguyễn Văn N 3/2001 Nam Nt
369 Ngô Minh Ph 19/9/2009 Nam Nt
370 Nguyễn Thị L 12/7/2006 Nữ Nt
371 Nguyễn Văn M 6/7/2005 Nam Nt
372 Hoàng Trọng Đ 16/6/2009 Nam Nt
373 Bùi Đức D 25/10/2005 Nam Nt
374 Hoàng Tiến H 29/7/2004 Nam Nt
375 Bùi Xuân Q 24/10/2004 Nam Nt
376 Bùi Thị Thu H 27/6/2008 Nữ Nt
377 Nguyễn Văn M 7/12/1999 Nam Nt
378 Bùi Thế D 26/8/2007 Nam Thạch Hán – Q.O – HN
379 Bùi Văn H 26/6/1999 Nam Nt
380 Bùi Thị D 5/12/2002 Nữ Nt
381 Bùi Thị Thanh Tr 16/7/2010 Nữ Nt
382 Nguyễn Văn Đ 23/11/2007 Nam Nt
383 Nguyễn Thị H 25/10/2002 Nữ Nt
384 Bùi Thế Th 16/5/2010 Nam Nt
385 Kiều Văn H 16/4/1998 Nam Nt
386 Bùi Thị Thu H 24/11/2003 Nữ Nt
387 Nguyễn Đình Kh 3/1/2000 Nam Nt
388 Bùi Đình T 2/7/2005 Nam Nt
389 Bùi Kiều Đ 17/2/2011 Nam Nt
390 Đinh Văn Th 3/3/1997 Nam Nt
391 Bùi Minh Q 30/9/2005 Nam Nt
392 Hoàng Thị Ph 3/10/2003 Nữ Nt
393 Trịnh Hoàng Long A 24/9/2003 Nam Nt
394 Quách Đình Q 15/9/2009 Nam Nt
395 Đinh Văn H 10/3/1998 Nam Nt
396 Bùi Xuân H 7/10/1998 Nam Nt
397 Kiều Văn H 8/8/1996 Nam Nt
398 Đinh Thanh Tr 25/10/2001 Nam Nt
399 Nguyễn T Ngọc H 20/11/2009 Nữ Đại Thành – Q.O – HN
400 Nguyễn Huy T 18/2/2004 Nam Nt
401 Nguyễn Thị M 11/12/1998 Nữ Nt
402 Nguyễn Trà G 16/10/2005 Nữ Nt
403 Nguyễn Quốc T 5/5/2009 Nam Nt
404 Nguyễn Bích H 31999 Nữ Nt
405 Trần Thị Kim H 26/11/2007 Nữ Nt
406 Nguyễn Tiến Đ 23/8/2009 Nam Nt
407 Đinh Thị Ánh D 11/4/2005 Nữ Nt
408 Nguyễn Thị Tr 27/1/2009 Nữ Nt
409 Hoàng Gia B 28/8/2006 Nam Nt
410 Nguyễn Hoàng A 5/8/2010 Nam Tân Phú - Quốc Oai – HN
411 Đoàn Ngọc M 3/2003 Nam Nt
412 Vương Sỹ Kh 18/3/2005 Nam Nt
413 Lê Duy B 18/5/2006 Nam Nt
414 Lê Kim H 25/9/2006 Nam Nt
415 Lê Ngọc Quỳnh Ch 17/10/2010 Nữ Nt
416 Nguyễn Quang V 8/5/2004 Nam Nt
417 Nguyễn Quang Đ 4/2003 Nam Nt
418 Nguyễn Thảo Thiên H 14/12/2005 Nữ Nt
Thang Long University Library
419 Nguyễn Như Q 14/1/2007 Nữ Nt
420 Vương Thị Minh H 1/2006 Nữ Nt
421 Nguyễn Thị U 27/5/2002 Nữ Nt
422 Nguyễn Văn H 29/5/2003 Nam Nt
423 Nguyễn Thu Th 26/10/1996 Nữ Nt
424 Nguyễn Thị D 12/10/1996 Nữ Nt
425 Hoàng Văn D 6/6/2000 Nam Nt
426 Đào thị ph 9/5/1998 Nữ Nt
427 Nguyễn Trung T 6/5/2003 Nam Nt
428 Doãn T Khánh L 13/3/2009 Nữ Nt
429 Nguyễn Văn Q 31/3/1999 Nam Nt
430 Nguyễn Khắc M 24/8/1999 Nam Cộng Hoà – Q.O – HN
431 Vương Thị Th 3/9/1996 Nữ Nt
432 Vương Trung K 15/11/2000 Nam Nt
433 Nguyễn Văn T 3/1999 Nam Nt
434 Chu Trần Th 2/8/1997 Nam Nt
435 Nguyễn Văn Đ 29/2/2001 Nam Nt
436 Trần Văn L 26/5/2000 Nam Nt
437 Dương Thị Ph 13/9/2004 Nữ Nt
438 Mai Thị L 3/2003 Nữ Nt
439 Bùi Thị Đ 11/9/1999 Nữ Nt
440 Nguyễn Đắc Ch 6/2011 Nam Nt
441 Bùi Thị Nh 28/9/2003 Nữ Nt
442 Tậ Đình Tr 6/2004 Nam Nt
443 Nguyễn Trung K 10/2004 Nam Nt
444 Đỗ Danh Ph 30/8/1999 Nam Nt
445 Vũ Đình L 22/3/2006 Nam Nt
446 Dương Thị Ph 13/9/2004 Nữ Nt
447 Nguyễn Mạnh T 9/2001 Nam Nt
448 Hà Quang V 13/10/2003 Nam Nt
449 Nguyễn Hoàng A 10/2001 Nam Nt
450 Nguyễn Văn N 4/2003 Nam Nt
451 Đào Thị Ph 5/1998 Nữ Nt
452 Phùng Thành L 21/2/2005 Nam Nt
453 Trần Văn S 4/2010 Nam Nt
454 Hà Hữu H 7/2/2004 Nam Nt
455 Hà Tiến D 11/2005 Nam Nt
456 Sỹ Thị NG 4/5/2000 Nữ Nt
457 Cấn Thị H 5/6/1995 Nữ Nt
458 Đỗ Bảo L 14/3/2007 Nam Nt
459 Đỗ Danh D 4/5/1996 Nam Nt
460 Nguyễn Thị Tr 2/11/2005 Nữ Nt
461 Đỗ Thị Hồng A 23/8/2008 Nữ Nt
462 Nguyễn Thị Ng 2/4/2000 Nữ Nt
463 Nguyễn Hoàng H 3/5/2010 Nam Nt
464 Cấn Văn A 4/6/2008 Nam Nt
465 Bùi Đức T 9/10/1999 Nam Nt
466 Nguyễn Thị H 3/6/2005 Nữ Nt
Thang Long University Library
Các file đính kèm theo tài liệu này:
- b00081_4564.pdf