MỤC LỤC
LỜI CẢM ƠN i
MỤC LỤC ii
DANH MỤC BẢNG v
DANH MỤC HÌNH vii
DANH MỤC SƠ ĐỒ vii
CHƯƠNG I: GIỚI THIỆU CHUNG 1
1.1 Đặt vấn đề. 1
1.2 Mục tiêu nghiên cứu. 3
1.3 Phương pháp nghiên cứu. 3
1.3.1 Thiết kế nghiên cứu. 3
1.3.2 Phương pháp định tính. 3
1.3.3 Phương pháp định lượng. 4
1.3.4 Quy trình nghiên cứu. 5
1.4 Đối tượng và phạm vi nghiên cứu. 7
1.5 Các phần mềm được sử dụng. 7
1.6 Kết cấu của đề tài. 7
CHƯƠNG II: CƠ SỞ LÝ LUẬN VỀ SỰ THỎA MÃN CỦA NGƯỜI LAO ĐỘNG ĐỐI VỚI TỔ CHỨC 8
2.2 Cơ sở lý thuyết. 8
2.2.1 Sự thỏa mãn của người lao động. 8
2.2.2 Cơ sở lý thuyết về động cơ và động viên. 9
2.2.3 Một số lý thuyết về nhu cầu và động cơ hoạt động 10
2.2.3.1 Lý thuyết cổ điển. 10
2.2.3.2 Lý thuyết hiện đại về động cơ và động viên. 10
2.3 Tóm tắt các nghiên cứu liên quan. 19
2.3.1 Nghiên cứu của tác giả Phạm Thị Kim Phượng 19
2.3.2 Nghiên cứu của tác giả Trương Thị Tố Nga. 19
2.3.3 Nghiên cứu của tác giả Lê Hồng Lam. 21
2.4 Mô hình và giả thuyết nghiên cứu đề xuất. 23
CHƯƠNG III: MÔ HÌNH SỰ THỎA MÃN NHÂN VIÊN TẠI XÍ NGHIỆP KHAI THÁC VÀ DỊCH VỤ THỦY SẢN KHÁNH HÒA 27
3.1 Giới thiệu. 27
3.2 Nghiên cứu định tính. 27
3.2.1 Thiết kế nghiên cứu. 27
3.2.2 Kết quả nghiên cứu. 28
3.3 Mô hình nghiên cứu thực nghiệm sau định tính. 35
CHƯƠNG IV: PHÂN TÍCH VÀ THẢO LUẬN KẾT QUẢ 37
4.1 Giới thiệu chung. 37
4.2 Giới thiệu về địa điểm nghiên cứu. 37
4.2.1 Sự hình thành và phát triển của Xí nghiệp khai thác và dịch vụ thủy sản Khánh Hòa. 37
4.2.2 Chức năng và nhiệm vụ của Xí nghiệp. 39
4.2.3. Tình hình lao động của Xí nghiệp. 40
4.3 Xây dựng dữ liệu, làm sạch và xử lý dữ liệu. 43
4.4 Mô tả mẫu. 43
4.5 Đánh giá thang đo. 48
4.5.1 Đánh giá thang đo bằng hệ số tin cậy Cronbach Alpha. 48
4.5.2 Phân tích nhân tố khám phá – EFA. 59
4.5.2.1 Thang đo các thành phần sự thỏa mãn nhân viên. 61
4.5.2.2 Thang đo sự thỏa mãn chung của Cán bộ công nhân viên. 68
4.6 Điều chỉnh mô hình nghiên cứu. 69
4.7 Thực hiện một số kiểm định. 70
4.7.1 Xem xét ma trận tương quan (r). 70
4.7.2 Phân tích độ phù hợp của mô hình hồi quy tuyến tính bội. 71
4.7.3 Kiểm định các giả thuyết của mô hình. 79
4.7.4 Kết quả thống kê mô tả thang điểm Likert đối với các thang đo được rút ra từ kết quả phân tích hồi quy. 79
4.7.5 Phân tích Anova 85
4.8 Tóm lại. 87
CHƯƠNG V: KẾT LUẬN VÀ KIẾN NGHỊ 88
5.1 Kết luận. 88
5.2 Kết quả nghiên cứu. 89
5.2.1 Mô hình đo lường 89
5.2.2 Mô hình lý thuyết 89
5.2.3 Kết quả đo lường sự thỏa mãn của CBCNV đối với tổ chức tại Xí nghiệp khai thác và dịch vụ thủy sản Khánh Hòa 90
5.3 Kiến nghị. 91
5.4 Hạn chế của đề tài và định hướng nghiên cứu tiếp theo. 93
TÀI LIỆU THAM KHẢO 94
PHỤ LỤC
CHƯƠNG I
GIỚI THIỆU CHUNG
1.1 Đặt vấn đề.
Người ta thường nói “Xí nghiệp phản ánh con người”. Vì vậy không sai chút nào khi khẳng định con người là nhân tố quan trọng có ảnh hưởng tới sự tồn tại hay phát đạt của một doanh nghiệp.
Ngày nay, cùng với sự phát triển chung của Đất Nước, nền kinh tế đang có sự tăng trưởng ngày càng nhanh chóng. Điều này đã mang đến cho các doanh nghiệp Việt Nam nhiều cơ hội lẫn thách thức. Một trong số đó là những thách thức về nguồn nhân lực: Như thiếu hụt nguồn lao động cấp trung và cấp cao, chất lượng nguồn lao động, áp lực cạnh tranh nguồn lao động, tranh giành nhân tài càng gay gắt hơn trên quy mô rộng hơn.
Như vậy để có thể trụ vững trên thị trường đầy thách thức, các doanh nghiệp đã không ngừng cải tiến sản phẩm, công nghệ, hệ thống phân phối và đặc biệt là đào tạo – phát triển nguồn nhân lực được xem là một trong những ưu tiên hàng đầu của các doanh nghiệp.
Một khảo sát được thực hiện bởi Careebuider – một website việc làm hàng đầu thế giới đã chỉ ra rằng sự bất mãn đã tăng lên trong giới làm công: “Cứ bốn người thì có một người đang cảm thấy chán nản với việc làm của mình, và số người chán nản như vậy tăng trung bình 20% trong hai năm gần đây; có sáu trong số mười người được hỏi đều đang có ý định rời bỏ công việc hiện tại để tìm đến một bến đổ khác trong vòng hai năm tới. Bên cạnh đấy, trên thực tế hiện nay tình trạng chảy máu chất xám, nhảy việc chiếm tỷ lệ cao, các vụ đình công của người lao động không ngừng tăng qua các năm, năng suất và hiệu quả làm việc giảm sút
Trước những thực trạng trên, thiết nghĩ việc tìm lời giải cho bài toán nhân lực quả là rất cần thiết đối với các nhà quản trị: Nghiên cứu sự thỏa mãn của người lao động nhằm thu hút nguồn nhân lực, để giữ chân người tài, gia tăng sự gắn bó với tổ chức
Với đặc thù là một doanh nghiệp Nhà Nước hoạt động trong lĩnh vực chế biến thủy sản, Xí nghiệp khai thác và dịch vụ thủy sản Khánh Hòa trong thời gian quan cũng đã có những bước phát triển mới về nguồn nhân lực cả về số lượng và chất lượng. Xí nghiệp đã thực hiện nhiều chính sách quản lý, sử dụng lao động và các chính sách khuyến khích nhằm phát huy tối đa năng lực của cán bộ công nhân viên (CBCNV), thu hút nhân tài về làm việc cho Xí nghiệp. Tuy nhiên, trên thực tế vẫn còn nhiều bất cập diễn ra: Vẫn còn không ít CBCNV có tư tưởng ỷ lại, ý thức lao động sản xuất chưa cao – các chính sách lương thưởng, chế độ đãi ngộ đôi khi vẫn còn chưa sát và đúng với kết quả lao động – cấp quản lý chưa nắm bắt kịp thời tâm tư, nguyện vọng của công nhân viên để đặt ra cho họ những xu hướng, mục tiêu cụ thể trong cuộc sống cũng như trong đời sống sinh hoạt; chưa đưa ra những đòi hỏi cao hơn về môi trường, động lực cho nhân viên có chí hướng phấn đấu, hăng say làm việc hơn nữa.
Ngoài ra, theo ông Hoàng Thái Tôn - Trưởng phòng tổ chức còn cho biết hàng năm vì những lý do khách quan và chủ quan tỷ lệ công nhân bỏ việc từ 15% -25% trong tổng số lao động, Xí nghiệp phải thường xuyên tuyển dụng để đáp ứng hoạt động sản xuất kinh doanh cho Xí nghiệp. Đứng trước sự cạnh tranh gay gắt trong thị trường lao động, sự di chuyển lao động giữa các doanh nghiệp có xu hướng gia tăng. Người lao động sẽ chuyển tới những doanh nghiệp nào theo họ là “hấp dẫn hơn”. Đây cũng chính là vấn đề tiềm ẩn mà Ban lãnh đạo Xí nghiệp sẽ phải giải quyết.
Xuất phát từ những vấn đề nêu trên, thiết nghĩ việc chọn đề tài “Đo lường mức độ thỏa mãn của cán bộ công nhân viên đối với tổ chức tại Xí nghiệp khai thác và dịch vụ thủy sản Khánh Hòa” là cần thiết và hữu ích.
1.2 Mục tiêu nghiên cứu.
Với vấn đề nghiên cứu, mục tiêu nghiên cứu chính của đề tài là:
Xây dựng thang đo về sự thỏa mãn của CBCNV đối với tổ chức tại Xí nghiệp.
Đo lường và xác định thứ tự ưu tiên của các yếu tố đối với sự thỏa mãn CBCNV với tổ chức tại Xí nghiệp.
Nghiên cứu sự khác biệt trong việc đánh giá của CBCNV theo các biến kiểm soát khi đánh giá từng tiêu chí thuộc các nhân tố đo lường sự thỏa mãn của CBCNV.
Đề xuất một số kiến nghị nhằm hoàn thiện và nâng cao mức độ thỏa mãn cho CBCNV tại Xí nghiệp.
1.3 Phương pháp nghiên cứu.
Để phân tích đánh giá nội dung cần nghiên cứu đã đặt ra của đề tài, chúng ta cần phải có phương pháp nghiên cứu khoa học và phù hợp. Trong phần này chủ yếu nhằm mục đích giới thiệu các phương pháp nghiên cứu được dử dụng để xác định các tiêu chí, kiểm định thang đo, kiểm định mô hình nghiên cứu.
148 trang |
Chia sẻ: lvcdongnoi | Lượt xem: 2481 | Lượt tải: 3
Bạn đang xem trước 20 trang tài liệu Đề tài Đo lường mức độ thỏa mãn của cán bộ công nhân viên đối với tổ chức tại Xí nghiệp khai thác và dịch vụ thủy sản Khánh Hòa, để xem tài liệu hoàn chỉnh bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
quan tam den doi song cua nhan vien
.218
.502
.199
.455
.044
.222
-.162
Q4 duoc trang bi day du cac thiet bi an toan va bao ho lao dong
.099
.181
.731
.114
.073
.119
-.069
Q2 noi lam viec sach se, an toan
.037
.054
.683
.183
.115
.100
.022
Q3 duoc cung cap day du cac trang thiet bi, may moc
.265
.161
.673
.133
.202
-.100
.034
Q1 khong khi lam viec thoai mai, hoa dong
.050
.156
.540
-.117
.141
.440
.011
Q36 ban lanh dao cua xi nghiep co nang luc
.056
.145
-.010
.796
.164
.109
-.001
Q39 doanh thu cua xi nghiep tang qua cac nam
.041
.157
.085
.790
.213
.014
.077
Q37 doi ngu can bo cong nhan vien cua xi ngiep co chat luong
.068
.231
.044
.691
.162
-.045
.105
Q38 xi nghiep cung cap cho khach hang nhung san pham va dich vu co chat luong cao
.037
.125
.043
.688
.056
.115
.106
Q35 lam viec tot hon sau dao tao
.061
.039
.037
.085
.810
.054
.057
Q34 trinh do nhan thuc tot hon sau dao tao
.056
.147
.129
.041
.803
.018
.052
Q33 duoc tham gia cac khoa hoc dao tao can thiet cho cong viec
.172
.045
.153
.201
.723
.179
.028
Q19 co hoi thang tien tuong xung voi nang luc moi nguoi
.232
-.095
.220
.058
.736
.095
.130
Q21 lac quan ve co hoi phat trien nghe nghiep cua minh
.201
.260
.155
.052
.635
.046
.125
Q18 co hoi thang tien luon cong bang voi moi nguoi
.259
.217
.192
-.109
.619
-.072
.115
Q20 sau nhung sai lam co co hoi hoc hoi va sua chua
-.024
.262
-.109
.150
.537
.354
-.063
Q7 duoc xi nghiep tra thuong cho cac dong gop ca nhan
.143
.137
.111
.203
.205
.754
.116
Q9 hieu ve cac chinh sach tro cap
.182
.076
.127
.299
.106
.597
.242
Q10 hai long voi tro cap
.000
.001
.163
.261
.053
.596
.178
Q8 luong tra khong thua kem cac cong ty khac tai nha trang
.266
.139
.192
.484
.162
. 536
-.055
Q6 duoc tra luong tuong xung voi cong viec toi dang lam
.258
.205
.161
.019
-.075
.509
.109
Q28 neu quan diem rieng khong so tru dap
.077
.073
.043
-.067
.198
.059
.860
Q29 nhung nguoi co y kien hay (chinh kien) duoc ton trong
.148
.129
-.107
.294
-.089
.085
.685
Extraction Method: Principal Component Analysis.
Rotation Method: Varimax with Kaiser Normalization.
a. Rotation converged in 8 iterations.
Phụ lục số 07: KẾT QỦA PHÂN TÍCH EFA THÀNH PHẦN THANG ĐO
SỰ THỎA MÃN CHUNG CỦA CBCNV
KMO and Bartlett's Test
Kaiser-Meyer-Olkin Measure of Sampling Adequacy.
.836
Bartlett's Test of Sphericity
Approx. Chi-Square
994.566
df
28
Sig.
.000
Total Variance Explained
Component
Initial Eigenvalues
Extraction Sums of Squared Loadings
Total
% of Variance
Cumulative %
Total
% of Variance
Cumulative %
1
4.279
53.561
53.561
4.279
53.561
53.561
2
.919
11.491
65.283
3
.846
10.323
75.606
4
.688
8.123
83.729
5
.447
5.619
89.348
6
.412
5.006
94.354
7
.279
3.412
97.766
8
.189
2.234
100.000
Component Matrixa
Component
1
Q41 hai long voi moi truong va dieu kien lam viec tai xi nghiep
.552
Q42 hai long voi tien luong va che do chinh sach cua xi nghiep
.683
Q43 hai long voi cong viec ma toi dang lam tai xi nghiep
.641
Q44 hai long voi co hoi nghe nghiep tai xi nghiep
.620
Q45 hai long trong moi quan he voi cap tren
.678
Q46 hai long voi cong tac dao tao cua xi nghiep
.520
Q47 tin tuong vao trien vong va su phat trien cua xi nghiep
.620
Q48 hai long voi to chuc cua minh
.774
Extraction Method: Principal Component Analysis.
a. 1 components extracted.
Phụ lục số 08:
MA TRẬN HỆ SỐ TƯƠNG QUAN GIỮA CÁC THANG
ĐO TRONG MÔ HÌNH
Cong viec
Quan
he
Dieu kien
Trien vong
Co
hoi
Thu
nhap
The
hien
Thoa man
Cong viec
Pearson Correlation
1
.000
.000
.000
.000
.000
.000
.613(**)
Sig. (2-tailed)
.
1.000
1.000
1.000
1.000
1.00
1.000
.000
Sum of Squares and Cross-products
218.000
.000
.000
.000
.000
.000
.000
31.406
Covariance
1.000
.000
.000
.000
.000
.000
.000
.144
N
219
219
219
219
219
219
219
219
Quan he
Pearson Correlation
.000
1
.000
.000
.000
.000
.000
.670(**)
Sig. (2-tailed)
1.000
.
1.000
1.000
1.000
1.00
1.000
.002
Sum of Squares and Cross-products
.000
218.000
.000
.000
.000
.000
.000
41.216
Covariance
.000
1.000
.000
.000
.000
.000
.000
.189
N
219
219
219
219
219
219
219
219
Dieu kien
Pearson Correlation
.000
.000
1
.000
.000
.000
.000
.093
Sig. (2-tailed)
1.000
1.000
.
1.000
1.000
1.00
1.000
.001
Sum of Squares and Cross-products
.000
.000
218.000
.000
.000
.000
.000
31.870
Covariance
.000
.000
1.000
.000
.000
.000
.000
.146
N
219
219
219
219
219
219
219
219
Trien vong
Pearson Correlation
.000
.000
.000
1
.000
.000
.000
.540(**)
Sig. (2-tailed)
1.000
1.000
1.000
.
1.000
1.00
1.000
.000
Sum of Squares and Cross-products
.000
.000
.000
218.000
.000
.000
.000
25.401
Covariance
.000
.000
.000
1.000
.000
.000
.000
.117
N
219
219
219
219
219
219
219
219
Co hoi
Pearson Correlation
.000
.000
.000
.000
1
.000
.000
.720(**)
Sig. (2-tailed)
1.000
1.000
1.000
1.000
.
1.000
1.000
.000
Sum of Squares and Cross-products
.000
.000
.000
.000
218.000
.000
.000
30.209
Covariance
.000
.000
.000
.000
1.000
.000
.000
.139
N
219
219
219
219
219
219
219
219
Thu nhap
Pearson Correlation
.000
.000
.000
.000
.000
1
.000
.704(**)
Sig. (2-tailed)
1.000
1.000
1.000
1.000
1.000
.
1.000
.023
Sum of Squares and Cross-products
.000
.000
.000
.000
.000
218.000
.000
40.714
Covariance
.000
.000
.000
.000
.000
1.000
.000
.187
N
219
219
219
219
219
219
219
219
The hien
Pearson Correlation
.000
.000
.000
.000
.000
0000
1
.386(**)
Sig. (2-tailed)
1.000
1.000
1.000
1.000
1.000
1.000
.
.003
Sum of Squares and Cross-products
.000
.000
.000
.000
.000
.000
218.000
25.834
Covariance
.000
.000
.000
.000
.000
.000
1.000
.119
N
219
219
219
219
219
219
219
219
Thoa man
Pearson Correlation
.613(**)
.093
.607(**)
.540(**)
.720(**)
.704(**)
.386(**)
1
Sig. (2-tailed)
.000
.000
.000
.000
.000
.000
.000
.
Sum of Squares and Cross-products
31.406
41.216
31.870
25.401
30.209
40.714
25.834
218.000
Covariance
.144
.189
.146
.117
.139
.187
.119
.182
N
219
219
219
219
219
219
219
219
Ghi chú: Ký hiệu trong phụ lục.
Cong viec: Thang đo “Công việc”
Quan he: Thang đo “Mối quan hệ với cấp trên”
Điều kiện: Thang đo “Môi trường và điều kiện làm việc”
Triển vọng: Thang đo “Triển vọng phát triển công ty”
Co hoi: Thang đo “Cơ hội đào tạo và phát triển nghề nghiệp”
Thu nhap: Thang đo “Tiền lương và chế độ chính sách”
The hien: Thang đo “Sự thể hiện bản thân”
Phụ lục số 09: KẾT QUẢ PHÂN TÍCH HỒI QUY LẦN THỨ NHẤT
Regression
Variables Entered/Removedb
Model
Variables Entered
Variables Removed
Method
1
The hien,
Dieu kien, Trien vong, Cong viec,
Co hoi,
Quan he,
Thu nhapa
.
Enter
a. All requested variables entered.
b. Dependent Variable: Thoa man
Model Summaryb
Model
R
R Square
Adjusted R Square
Std. Error of the Estimate
Durbin-Watson
1
.878a
.770
.763
.20768
1.910
a. Predictors: (Constant), The hien, Dieu kien, Trien vong, Cong viec, Co hoi, Quan he, Thu nhap
b. Dependent Variable: Thoa man
ANOVAb
Model
Sum of Squares
df
Mean Square
F
Sig.
1
Regression
30.531
7
4.362
101.129
.000a
Residual
9.100
211
.043
Total
39.632
218
a. Predictors: (Constant), The hien, Dieu kien, Trien vong, Cong viec, Co hoi, Quan he, Thu nhap
b. Dependent Variable: Thoa man
Coefficientsa
Model
Unstandardized Coefficients
Standardized Coefficients
t
Sig.
Collinearity Statistics
B
Std. Error
Beta
Tolerance
VIF
1
(Constant)
.237
.146
1.623
.106
Cong viec
.124
.034
.160
3.654
.000
.566
1.767
Quan he
.120
.029
.187
4.142
.000
.536
1.865
Dieu kien
.138
.031
.083
4.470
.214
.651
1.536
Trien vong
.127
.034
.053
3.753
.590
.671
1.489
Co hoi
.273
.041
.289
6.630
.000
.571
1.752
Thu nhap
.108
.034
.157
3.195
.002
.548
1.809
The hien
.054
.021
.092
2.533
.012
.832
1.203
a. Dependent Variable: Thoa man
ĐỒ THỊ PHẦN DƯ
Histogram
ĐỒ THỊ PHÂN TÁN
Phụ lục số 09: KẾT QUẢ PHÂN TÍCH HỒI QUY LẦN CUỐI (LẦN 3)
Regression
Variables Entered/Removedb
Model
Variables Entered
Variables Removed
Method
1
The hien,
Quan he,
Cong viec,
Co hoi,
Thu nhapa
.
Enter
a. All requested variables entered.
b. Dependent Variable: Thoa man
Model Summaryb
Model
R
R Square
Adjusted R Square
Std. Error of the Estimate
Durbin-Watson
1
.856a
.733
.727
.22291
1.826
a. Predictors: (Constant), The hien, Quan he, Cong viec, Co hoi, Thu nhap
b. Dependent Variable: Thoa man
ANOVAb
Model
Sum of Squares
df
Mean Square
F
Sig.
1
Regression
29.048
5
5.810
116.920
.000a
Residual
10.584
213
.050
Total
39.632
218
a. Predictors: (Constant), The hien, Quan he, Cong viec, Co hoi, Thu nhap
b. Dependent Variable: Thoa man
Coefficientsa
Model
Unstandardized Coefficients
Standardized Coefficients
t
Sig.
Collinearity Statistics
B
Std. Error
Beta
Tolerance
VIF
1
(Constant)
.667
.133
5.002
.000
Cong viec
.126
.036
.163
3.552
.000
.594
1.683
Quan he
.178
.029
.277
6.161
.000
.622
1.609
Co hoi
.339
.042
.359
7.983
.000
.619
1.615
Thu nhap
.151
.035
.220
4.273
.000
.571
1.753
The hien
.052
.023
.087
2.283
.023
.857
1.167
a. Dependent Variable: Thoa man
Phụ lục số 10:
THỐNG KÊ MÔ TẢ CÁC TIÊU CHÍ TRONG TỪNG THANG ĐO
1. Thang đo “Cơ hội đào tạo và phát triển”
1.1 Cơ hội thăng tiến luôn công bằng với mọi người
Valid
Frequency
Percent
Valid Percent
Cumulative Percent
hoan toan khong dong y
4
1.8
1.8
1.8
khong dong y
24
11.0
11.0
12.8
khong co y kien
102
46.6
46.6
59.4
dong y
74
33.8
33.8
93.2
hoan toan dong y
15
6.8
6.8
100.0
Total
219
100.0
100.0
1.2 Cơ hội thăng tiến tương xứng với năng lực mọi người
Valid
Frequency
Percent
Valid Percent
Cumulative Percent
khong dong y
14
6.4
6.4
6.4
khong co y kien
93
42.5
42.5
48.9
dong y
92
42.0
42.0
90.9
hoan toan dong y
20
9.1
9.1
100.0
Total
219
100.0
100.0
1.3 Sau những sai lầm có cơ hội được học hỏi và sửa chữa.
Valid
Frequency
Percent
Valid Percent
Cumulative Percent
khong dong y
10
4.6
4.6
4.6
khong co y kien
82
37.4
37.4
42.0
dong y
112
51.1
51.1
93.2
hoan toan dong y
15
6.8
6.8
100.0
Total
219
100.0
100.0
1.4 Tôi lạc quan về cơ hội phát triển nghề nghiệp của mình
Valid
Frequency
Percent
Valid Percent
Cumulative Percent
hoan toan khong dong y
1
.5
.5
.5
khong dong y
20
9.1
9.1
9.6
khong co y kien
80
36.5
36.5
46.1
dong y
102
46.6
46.6
92.7
hoan toan dong y
16
7.3
7.3
100.0
Total
219
100.0
100.0
1.5 Tôi được tham gia các khóa học đào tạo cần thiết cho công việc
Valid
Frequency
Percent
Valid Percent
Cumulative Percent
hoan toan khong dong y
3
1.4
1.4
1.4
khong dong y
14
6.4
6.4
7.8
khong co y kien
118
53.9
53.9
61.6
dong y
64
29.2
29.2
90.9
hoan toan dong y
20
9.1
9.1
100.0
Total
219
100.0
100.0
1.6 Trình độ nhận thức tốt hơn sau đào tạo
Valid
Frequency
Percent
Valid Percent
Cumulative Percent
hoan toan khong dong y
2
.9
.9
.9
khong dong y
3
1.4
1.4
2.3
khong co y kien
99
45.2
45.2
47.5
dong y
100
45.7
45.7
93.2
hoan toan dong y
15
6.8
6.8
100.0
Total
219
100.0
100.0
1.7 Tôi làm việc tốt hơn sau đào tạo
Valid
Frequency
Percent
Valid Percent
Cumulative Percent
hoan toan khong dong y
1
.5
.5
.5
khong dong y
1
.5
.5
.9
khong co y kien
64
29.2
29.2
30.1
dong y
133
60.7
60.7
90.9
hoan toan dong y
20
9.1
9.1
100.0
Total
219
100.0
100.0
2. Thang đo “Mối quan hệ với cấp trên”
2.1 Cấp trên quan tâm đến sự phát triển nghề nghiệp của nhân viên
Valid
Frequency
Percent
Valid Percent
Cumulative Percent
hoan toan khong dong y
2
.9
.9
.9
khong dong y
6
2.7
2.7
3.7
khong co y kien
86
39.3
39.3
42.9
dong y
100
45.7
45.7
88.6
hoan toan dong y
25
11.4
11.4
100.0
Total
219
100.0
100.0
2.2 Cấp trên tham khảo ý kiến của nhân viên khi ra quyết định
Valid
Frequency
Percent
Valid Percent
Cumulative Percent
hoan toan khong dong y
2
.9
.9
.9
khong dong y
42
19.2
19.2
20.1
khong co y kien
109
49.8
49.8
69.9
dong y
60
27.4
27.4
97.3
hoan toan dong y
6
2.7
2.7
100.0
Total
219
100.0
100.0
2.3 Cấp trên đối xử công bằng với nhân viên
Valid
Frequency
Percent
Valid Percent
Cumulative Percent
hoan toan khong dong y
8
3.7
3.7
3.7
khong dong y
35
16.0
16.0
19.6
khong co y kien
102
46.6
46.6
66.2
dong y
60
27.4
27.4
93.6
hoan toan dong y
14
6.4
6.4
100.0
Total
219
100.0
100.0
2.4 Cấp trên tin tưởng vào nhân viên khi giao việc
Valid
Frequency
Percent
Valid Percent
Cumulative Percent
hoan toan khong dong y
3
1.4
1.4
1.4
khong dong y
35
16.0
16.0
17.4
khong co y kien
91
41.6
41.6
58.9
dong y
70
32.0
32.0
90.9
hoan toan dong y
20
9.1
9.1
100.0
Total
219
100.0
100.0
2.5 Cấp trên quan tâm tới đời sống của nhân viên
Valid
Frequency
Percent
Valid Percent
Cumulative Percent
hoan toan khong dong y
19
8.7
8.7
8.7
khong dong y
60
27.4
27.4
36.1
khong co y kien
64
29.2
29.2
65.3
dong y
55
25.1
25.1
90.4
hoan toan dong y
21
9.6
9.6
100.0
Total
219
100.0
100.0
3. Thang đo “Tiền lương và các chế độ chính sách”
3.1 Tôi được trả lương tương xứng với công việc tối đang làm
Valid
Frequency
Percent
Valid Percent
Cumulative Percent
hoan toan khong dong y
1
.5
.5
.5
khong dong y
13
5.9
5.9
6.4
khong co y kien
90
41.1
41.1
47.5
dong y
102
46.6
46.6
94.1
hoan toan dong y
13
5.9
5.9
100.0
Total
219
100.0
100.0
3.2 Tôi được Xí nghiệp trả thưởng cho những đóng góp cá nhân
Valid
Frequency
Percent
Valid Percent
Cumulative Percent
hoan toan khong dong y
1
.5
.5
.5
khong dong y
17
7.8
7.8
8.2
khong co y kien
109
49.8
49.8
58.0
dong y
72
32.9
32.9
90.9
hoan toan dong y
20
9.1
9.1
100.0
Total
219
100.0
100.0
3.3 Lương trả không thua kém các công ty khác tại Nha Trang
Valid
Frequency
Percent
Valid Percent
Cumulative Percent
hoan toan khong dong y
15
6.8
6.8
6.8
khong dong y
57
26.0
26.0
32.9
khong co y kien
73
33.3
33.3
66.2
dong y
49
22.4
22.4
88.6
hoan toan dong y
25
11.4
11.4
100.0
Total
219
100.0
100.0
3.4 Tôi hiểu về các chính sách trợ cấp của xí nghiệp
Valid
Frequency
Percent
Valid Percent
Cumulative Percent
hoan toan khong dong y
5
2.3
2.3
2.3
khong dong y
17
7.8
7.8
10.0
khong co y kien
79
36.1
36.1
46.1
dong y
86
39.3
39.3
85.4
hoan toan dong y
32
14.6
14.6
100.0
Total
219
100.0
100.0
3.5 Tôi hài lòng với các khoản trợ cấp của xí nghiệp
Valid
Frequency
Percent
Valid Percent
Cumulative Percent
hoan toan khong dong y
6
2.7
2.7
2.7
khong dong y
17
7.8
7.8
10.5
khong co y kien
48
21.9
21.9
32.4
dong y
111
50.7
50.7
83.1
hoan toan dong y
37
16.9
16.9
100.0
Total
219
100.0
100.0
4. THANG ĐO “CÔNG VIệC”
4.1 Tôi được cung cấp đầy đủ thông tin để hoàn thành công việc
Valid
Frequency
Percent
Valid Percent
Cumulative Percent
hoan toan khong dong y
2
.9
.9
.9
khong dong y
8
3.7
3.7
4.6
khong co y kien
55
25.1
25.1
29.7
dong y
121
55.3
55.3
84.9
hoan toan dong y
33
15.1
15.1
100.0
Total
219
100.0
100.0
4.1 Khối lượng công việc không quá tải
Valid
Frequency
Percent
Valid Percent
Cumulative Percent
hoan toan khong dong y
9
4.1
4.1
4.1
khong dong y
41
18.7
18.7
22.8
khong co y kien
101
46.1
46.1
68.9
dong y
57
26.0
26.0
95.0
hoan toan dong y
11
5.0
5.0
100.0
Total
219
100.0
100.0
4.2 Tôi cảm thấy thoải mái khi làm việc
Valid
Frequency
Percent
Valid Percent
Cumulative Percent
hoan toan khong dong y
4
1.8
1.8
1.8
khong dong y
22
10.0
10.0
11.9
khong co y kien
89
40.6
40.6
52.5
dong y
86
39.3
39.3
91.8
hoan toan dong y
18
8.2
8.2
100.0
Total
219
100.0
100.0
4.3 Tôi yêu thích công việc hiện tại của mình
Valid
Frequency
Percent
Valid Percent
Cumulative Percent
hoan toan khong dong y
1
.5
.5
.5
khong dong y
8
3.7
3.7
4.1
khong co y kien
70
32.0
32.0
36.1
dong y
120
54.8
54.8
90.9
hoan toan dong y
20
9.1
9.1
100.0
Total
219
100.0
100.0
4.4 Tôi tin bản đánh giá kết quả công việc là hợp lý, công bằng
Valid
Frequency
Percent
Valid Percent
Cumulative Percent
hoan toan khong dong y
1
.5
.5
.5
khong dong y
11
5.0
5.0
5.5
khong co y kien
50
22.8
22.8
28.3
dong y
126
57.5
57.5
85.8
hoan toan dong y
31
14.2
14.2
100.0
Total
219
100.0
100.0
5. Sự thể hiện bản thân
5.1 Nêu quan hệ riêng không sợ trù dập
Valid
Frequency
Percent
Valid Percent
Cumulative Percent
hoan toan khong dong y
2
.9
.9
.9
khong dong y
2
.9
.9
1.8
khong co y kien
62
28.3
28.3
30.1
dong y
109
49.8
49.8
79.9
hoan toan dong y
44
20.1
20.1
100.0
Total
219
100.0
100.0
5.2 Những người có ý kiến hay (chính kiến) được tôn trọng
Valid
Frequency
Percent
Valid Percent
Cumulative Percent
hoan toan khong dong y
1
.5
.5
.5
khong dong y
21
9.6
9.6
10.0
khong co y kien
68
31.1
31.1
41.1
dong y
87
39.7
39.7
80.8
hoan toan dong y
42
19.2
19.2
100.0
Total
219
100.0
100.0
Phụ lục số 11: KẾT QUẢ KIỂM ĐỊNH ANOVA
A/GIỚI TÍNH
Ảnh hưởng của giới tính đến Mối quan hệ với cấp trên, Cơ hội đào tạo và phát triển nghề nghiệp.
Descriptives
N
Mean
Std. Deviation
Std. Error
95% Confidence Interval for Mean
Minimum
Maximum
Lower Bound
Upper Bound
Q24 cap tren doi xu cong bang voi nhan vien
nam
77
2.96
.834
.095
2.77
3.15
1
5
nu
142
3.28
.918
.077
3.13
3.43
1
5
Total
219
3.17
.900
.061
3.05
3.29
1
5
Q25 cap tren tin tuong vao nhan vien khi giao viec
nam
77
3.14
.823
.094
2.96
3.33
1
5
nu
142
3.41
.924
.078
3.26
3.56
1
5
Total
219
3.32
.897
.061
3.20
3.43
1
5
Q33 toi duoc tham gia cac khoa hoc dao tao can thiet cho cong viec
nam
77
3.16
.689
.079
3.00
3.31
1
5
nu
142
3.51
.823
.069
3.37
3.64
1
5
Total
219
3.38
.795
.054
3.28
3.49
1
5
Q35 toi lam viec tot hon sau dao tao
nam
77
3.66
.620
.071
3.52
3.80
1
5
nu
142
3.84
.626
.053
3.73
3.94
2
5
Total
219
3.78
.628
.042
3.69
3.86
1
5
ANOVA
Sum of Squares
df
Mean Square
F
Sig.
Q24 cap tren doi xu cong bang voi nhan vien
Between Groups
5.133
1
5.133
6.491
.012
Within Groups
171.616
217
.791
Total
176.749
218
Q25 cap tren tin tuong vao nhan vien khi giao viec
Between Groups
3.522
1
3.522
4.450
.036
Within Groups
171.738
217
.791
Total
175.260
218
Q33 toi duoc tham gia cac khoa hoc dao tao can thiet
Between Groups
6.158
1
6.158
10.152
.002
Within Groups
131.623
217
.607
Total
137.781
218
Q35 toi lam viec tot hon sau dao tao
Between Groups
1.541
1
1.541
3.958
.048
Within Groups
84.495
217
.389
Total
86.037
218
Ảnh hưởng của Giới tính đến Tiền lương và chế độ chính sách, công việc.
Descriptives
N
Mean
Std. Deviation
Std. Error
95% Confidence Interval for Mean
Minimum
Maximum
Lower Bound
Upper Bound
Q7 toi duoc xi nghiep tra thuong cho cac dong gop ca nhan
nam
77
3.12
.707
.081
2.96
3.28
1
5
nu
142
3.59
.773
.065
3.46
3.72
2
5
Total
219
3.42
.783
.053
3.32
3.53
1
5
Q8 luong tra khong thua kem cac cong ty khac tai nha trang
nam
77
2.56
.925
.105
2.35
2.77
1
5
nu
142
3.32
1.102
.092
3.14
3.51
1
5
Total
219
3.05
1.103
.075
2.91
3.20
1
5
Q9 toi hieu ve cac chinh sach tro cap cua xi nghiep
nam
77
3.29
.792
.090
3.11
3.47
1
5
nu
142
3.71
.942
.079
3.55
3.87
1
5
Total
219
3.56
.914
.062
3.44
3.68
1
5
Q13 khoi luong cong viec khong qua tai
nam
77
2.86
.838
.096
2.67
3.05
1
5
nu
142
3.22
.908
.076
3.07
3.37
1
5
Total
219
3.09
.899
.061
2.97
3.21
1
5
ANOVA
Sum of Squares
df
Mean Square
F
Sig.
Q7 toi duoc xi nghiep tra thuong cho cac dong gop ca nhan
Between Groups
11.249
1
11.249
19.966
.000
Within Groups
122.258
217
.563
Total
133.507
218
Q8 luong tra khong thua kem cac cong ty khac tai nha trang
Between Groups
29.257
1
29.257
26.892
.000
Within Groups
236.086
217
1.088
Total
265.342
218
Q9 toi hieu ve cac chinh sach tro cap cua xi nghiep
Between Groups
9.042
1
9.042
11.349
.001
Within Groups
172.876
217
.797
Total
181.918
218
Q13 khoi luong cong viec khong qua tai
Between Groups
6.513
1
6.513
8.330
.004
Within Groups
169.661
217
.782
Total
176.174
218
B/TUỔI
Ảnh hưởng của tuổi đến Sự thể hiện bản thân.
Descriptives
N
Mean
Std. Deviation
Std. Error
95% Confidence Interval for Mean
Minimum
Maximum
Lower Bound
Upper Bound
Q29 nhung nguoi co y kien hay (chinh kien) duoc ton trong
tu 18 den 25
52
3.83
.810
.112
3.60
4.05
2
5
tu 26 den 35
102
3.84
.898
.089
3.67
4.02
2
5
tu 36 den 55
59
3.37
.849
.111
3.15
3.59
2
5
tren 55
6
2.50
1.049
.428
1.40
3.60
1
4
Total
219
3.68
.909
.061
3.55
3.80
1
5
ANOVA
Sum of Squares
df
Mean Square
F
Sig.
Q29 nhung nguoi co y kien hay (chinh kien) duoc ton trong
Between Groups
17.753
3
5.918
7.842
.000
Within Groups
162.229
215
.755
Total
179.982
218
C/CHỨC VỤ
Ảnh hưởng của Chức vụ đến Cơ hội đào tạo và phát triển nghề nghiệp.
Descriptives
N
Mean
Std. Deviation
Std. Error
95% Confidence Interval for Mean
Minimum
Maximum
Lower Bound
Upper Bound
Q18 co hoi thang tien luon cong bang voi moi nguoi
truong, pho phong
6
3.50
1.378
.563
2.05
4.95
2
5
quan doc, pho quan doc
7
3.00
.577
.218
2.47
3.53
2
4
doi truong, to truong
14
3.14
.535
.143
2.83
3.45
2
4
nhan vien van phong
22
2.73
.985
.210
2.29
3.16
1
4
cong nhan bac 1-3
100
3.54
.784
.078
3.38
3.70
2
5
cong nhan bac 4-6
70
3.27
.760
.091
3.09
3.45
1
5
Total
219
3.33
.830
.056
3.22
3.44
1
5
Q19 co hoi thang tien tuong xung voi nang luc moi nguoi
truong, pho phong
6
3.17
.983
.401
2.13
4.20
2
4
quan doc, pho quan doc
7
3.14
.378
.143
2.79
3.49
3
4
doi truong, to truong
14
3.36
.633
.169
2.99
3.72
2
4
nhan vien van phong
22
3.09
.684
.146
2.79
3.39
2
4
cong nhan bac 1-3
100
3.78
.760
.076
3.63
3.93
2
5
cong nhan bac 4-6
70
3.44
.673
.080
3.28
3.60
2
5
Total
219
3.54
.749
.051
3.44
3.64
2
5
Q21 toi lac quan ve co hoi phat trien nghe nghiep cua minh
truong, pho phong
6
3.33
.816
.333
2.48
4.19
2
4
quan doc, pho quan doc
7
3.00
.577
.218
2.47
3.53
2
4
doi truong, to truong
14
3.36
.842
.225
2.87
3.84
2
4
nhan vien van phong
22
3.00
.816
.174
2.64
3.36
2
4
cong nhan bac 1-3
100
3.76
.726
.073
3.62
3.90
2
5
cong nhan bac 4-6
70
3.41
.732
.088
3.24
3.59
1
5
Total
219
3.51
.780
.053
3.41
3.62
1
5
Q33 duoc tham gia cac khoa hoc dao tao can thiet cho cong viec
truong, pho phong
6
3.50
1.049
.428
2.40
4.60
2
5
quan doc, pho quan doc
7
3.00
.577
.218
2.47
3.53
2
4
doi truong, to truong
14
2.86
.663
.177
2.47
3.24
2
4
nhan vien van phong
22
3.05
.722
.154
2.73
3.37
1
4
cong nhan bac 1-3
100
3.66
.831
.083
3.50
3.82
1
5
cong nhan bac 4-6
70
3.23
.641
.077
3.08
3.38
1
5
Total
219
3.38
.795
.054
3.28
3.49
1
5
Q34 trinh do nhan thuc tot hon sau dao tao
truong, pho phong
6
3.50
.548
.224
2.93
4.07
3
4
quan doc, pho quan doc
7
3.29
.488
.184
2.83
3.74
3
4
doi truong, to truong
14
3.36
.497
.133
3.07
3.64
3
4
nhan vien van phong
22
3.18
.733
.156
2.86
3.51
1
4
cong nhan bac 1-3
100
3.81
.706
.071
3.67
3.95
1
5
cong nhan bac 4-6
70
3.40
.575
.069
3.26
3.54
2
5
Total
219
3.56
.684
.046
3.47
3.65
1
5
Q35 toi lam viec tot hon sau dao tao
truong, pho phong
6
3.83
.408
.167
3.40
4.26
3
4
quan doc, pho quan doc
7
3.71
.488
.184
3.26
4.17
3
4
doi truong, to truong
14
3.50
.519
.139
3.20
3.80
3
4
nhan vien van phong
22
3.50
.512
.109
3.27
3.73
3
4
cong nhan bac 1-3
100
3.95
.716
.072
3.81
4.09
1
5
cong nhan bac 4-6
70
3.67
.503
.060
3.55
3.79
2
4
Total
219
3.78
.628
.042
3.69
3.86
1
5
ANOVA
Sum of Squares
df
Mean Square
F
Sig.
Q18 co hoi thang tien luon cong bang voi moi nguoi
Between Groups
14.068
5
2.814
4.398
.001
Within Groups
136.261
213
.640
Total
150.329
218
Q19 co hoi thang tien tuong xung voi nang luc moi nguoi
Between Groups
13.266
5
2.653
5.177
.000
Within Groups
109.154
213
.512
Total
122.420
218
Q21 toi lac quan ve co hoi phat trien nghe nghiep cua minh
Between Groups
14.948
5
2.990
5.407
.000
Within Groups
117.773
213
.553
Total
132.721
218
Q33 toi duoc tham gia cac khoa hoc dao tao can thiet cho cong viec
Between Groups
16.829
5
3.366
5.927
.000
Within Groups
120.952
213
.568
Total
137.781
218
Q34 trinh do nhan thuc tot hon sau dao tao
Between Groups
12.312
5
2.462
5.853
.000
Within Groups
89.606
213
.421
Total
101.918
218
Q35 toi lam viec tot hon sau dao tao
Between Groups
6.582
5
1.316
3.529
.004
Within Groups
79.455
213
.373
Total
86.037
218
Ảnh hưởng của Chức vụ đến Mối quan hệ với cấp trên
Descriptives
N
Mean
Std. Deviation
Std. Error
95% Confidence Interval for Mean
Minimum
Maximum
Lower Bound
Upper Bound
Q22 cap tren quan tam den su phat trien nghe nghiep cua nhan vien
truong, pho phong
6
3.17
1.169
.477
1.94
4.39
2
5
quan doc, pho quan doc
7
3.29
.488
.184
2.83
3.74
3
4
doi truong, to truong
14
2.93
.267
.071
2.77
3.08
2
3
nhan vien van phong
22
3.23
.922
.197
2.82
3.64
1
5
cong nhan bac 1-3
100
3.99
.628
.063
3.87
4.11
2
5
cong nhan bac 4-6
70
3.49
.676
.081
3.32
3.65
2
5
Total
219
3.64
.756
.051
3.54
3.74
1
5
Q23 cap tren tham khao y kien cua nhan vien khi ra quyet dinh
truong, pho phong
6
3.17
.753
.307
2.38
3.96
2
4
quan doc, pho quan doc
7
2.43
.535
.202
1.93
2.92
2
3
doi truong, to truong
14
2.50
.650
.174
2.12
2.88
2
4
nhan vien van phong
22
2.82
.733
.156
2.49
3.14
2
4
cong nhan bac 1-3
100
3.38
.736
.074
3.23
3.53
2
5
cong nhan bac 4-6
70
3.03
.742
.089
2.85
3.21
1
5
Total
219
3.12
.775
.052
3.02
3.22
1
5
Q24 cap tren doi xu cong bang voi nhan vien
truong, pho phong
6
3.00
.894
.365
2.06
3.94
2
4
quan doc, pho quan doc
7
3.14
.378
.143
2.79
3.49
3
4
doi truong, to truong
14
2.71
.611
.163
2.36
3.07
2
4
nhan vien van phong
22
2.59
.908
.194
2.19
2.99
1
4
cong nhan bac 1-3
100
3.48
.882
.088
3.31
3.65
1
5
cong nhan bac 4-6
70
3.01
.860
.103
2.81
3.22
1
5
Total
219
3.17
.900
.061
3.05
3.29
1
5
Q25 cap tren tin tuong vao nhan vien khi giao viec
truong, pho phong
6
3.00
.894
.365
2.06
3.94
2
4
quan doc, pho quan doc
7
3.29
.488
.184
2.83
3.74
3
4
doi truong, to truong
14
2.64
.633
.169
2.28
3.01
2
4
nhan vien van phong
22
2.95
.899
.192
2.56
3.35
1
4
cong nhan bac 1-3
100
3.67
.829
.083
3.51
3.83
2
5
cong nhan bac 4-6
70
3.09
.880
.105
2.88
3.30
1
5
Total
219
3.32
.897
.061
3.20
3.43
1
5
Q26 cap tren quan tam den doi song cua nhan vien
truong, pho phong
6
2.67
1.366
.558
1.23
4.10
1
5
quan doc, pho quan doc
7
2.14
.378
.143
1.79
2.49
2
3
doi truong, to truong
14
2.43
.646
.173
2.06
2.80
2
4
nhan vien van phong
22
2.36
1.093
.233
1.88
2.85
1
5
cong nhan bac 1-3
100
3.43
1.139
.114
3.20
3.66
1
5
cong nhan bac 4-6
70
2.80
.972
.116
2.57
3.03
1
5
Total
219
3.00
1.123
.076
2.85
3.15
1
5
ANOVA
Sum of Squares
df
Mean Square
F
Sig.
Q22 cap tren quan tam den su phat trien nghe nghiep cua nhan vien
Between Groups
26.972
5
5.394
11.781
.000
Within Groups
97.530
213
.458
Total
124.502
218
Q23 cap tren tham khao y kien cua nhan vien khi ra quyet dinh
Between Groups
18.090
5
3.618
6.830
.000
Within Groups
112.823
213
.530
Total
130.913
218
Q24 cap tren doi xu cong bang voi nhan vien
Between Groups
21.771
5
4.354
5.984
.000
Within Groups
154.978
213
.728
Total
176.749
218
Q25 cap tren tin tuong vao nhan vien khi giao viec
Between Groups
26.067
5
5.213
7.443
.000
Within Groups
149.193
213
.700
Total
175.260
218
Q26 cap tren quan tam den doi song cua nhan vien
Between Groups
40.575
5
8.115
7.374
.000
Within Groups
234.420
213
1.101
Total
274.995
218
Ảnh hưởng của Chức vụ đến Tiền lương và chế độ chính sách.
Descriptives
N
Mean
Std. Deviation
Std. Error
95% Confidence Interval for Mean
Minimum
Maximum
Lower Bound
Upper Bound
Q6 toi duoc tra luong tuong xung voi cong viec toi dang lam
truong, pho phong
6
2.67
1.366
.558
1.23
4.10
1
5
quan doc, pho quan doc
7
2.57
.787
.297
1.84
3.30
2
4
doi truong, to truong
14
3.21
.426
.114
2.97
3.46
3
4
nhan vien van phong
22
3.45
.800
.171
3.10
3.81
2
5
cong nhan bac 1-3
100
3.73
.633
.063
3.60
3.86
2
5
cong nhan bac 4-6
70
3.46
.630
.075
3.31
3.61
2
5
Total
219
3.52
.719
.049
3.42
3.61
1
5
Q7 toi duoc xi nghiep tra thuong cho cac dong gop ca nhan
truong, pho phong
6
3.17
.753
.307
2.38
3.96
2
4
quan doc, pho quan doc
7
2.86
.378
.143
2.51
3.21
2
3
doi truong, to truong
14
2.86
.535
.143
2.55
3.17
2
4
nhan vien van phong
22
3.55
.739
.157
3.22
3.87
2
5
cong nhan bac 1-3
100
3.67
.753
.075
3.52
3.82
2
5
cong nhan bac 4-6
70
3.23
.783
.094
3.04
3.42
1
5
Total
219
3.42
.783
.053
3.32
3.53
1
5
Q8 luong tra khong thua kem cac cong ty khac tai nha trang
truong, pho phong
6
2.83
1.472
.601
1.29
4.38
1
5
quan doc, pho quan doc
7
1.57
.535
.202
1.08
2.07
1
2
doi truong, to truong
14
2.43
.852
.228
1.94
2.92
1
4
nhan vien van phong
22
2.59
1.182
.252
2.07
3.11
1
4
cong nhan bac 1-3
100
3.49
1.078
.108
3.28
3.70
1
5
cong nhan bac 4-6
70
2.87
.867
.104
2.66
3.08
1
5
Total
219
3.05
1.103
.075
2.91
3.20
1
5
Q9 toi hieu ve cac chinh sach tro cap cua xi nghiep
truong, pho phong
6
3.00
1.549
.632
1.37
4.63
1
5
quan doc, pho quan doc
7
3.57
.976
.369
2.67
4.47
3
5
doi truong, to truong
14
3.21
.699
.187
2.81
3.62
2
4
nhan vien van phong
22
3.41
1.221
.260
2.87
3.95
1
5
cong nhan bac 1-3
100
3.78
.871
.087
3.61
3.95
1
5
cong nhan bac 4-6
70
3.41
.771
.092
3.23
3.60
1
5
Total
219
3.56
.914
.062
3.44
3.68
1
5
ANOVA
Sum of Squares
df
Mean Square
F
Sig.
Q6 toi duoc tra luong tuong xung voi cong viec toi dang lam
Between Groups
16.753
5
3.351
7.439
.000
Within Groups
95.941
213
.450
Total
112.694
218
Q7 duoc tra thuong cho cac dong gop ca nhan
Between Groups
16.195
5
3.239
5.881
.000
Within Groups
117.312
213
.551
Total
133.507
218
Q8 luong tra khong thua kem cac cong ty khac tai nha trang
Between Groups
47.215
5
9.443
9.221
.000
Within Groups
218.127
213
1.024
Total
265.342
218
Q9 toi hieu ve cac chinh sach tro cap cua xi nghiep
Between Groups
10.382
5
2.076
2.578
.027
Within Groups
171.535
213
.805
Total
181.918
218
Ảnh hưởng của Chức vụ đến Công việc.
Descriptives
N
Mean
Std. Deviation
Std. Error
95% Confidence Interval for Mean
Minimum
Maximum
Lower Bound
Upper Bound
Q14 toi cam thay thoai mai khi lam viec
truong, pho phong
6
3.33
.816
.333
2.48
4.19
2
4
quan doc, pho quan doc
7
3.00
.577
.218
2.47
3.53
2
4
doi truong, to truong
14
3.29
.726
.194
2.87
3.71
2
4
nhan vien van phong
22
3.09
.971
.207
2.66
3.52
1
5
cong nhan bac 1-3
100
3.65
.821
.082
3.49
3.81
1
5
cong nhan bac 4-6
70
3.27
.833
.100
3.07
3.47
1
5
Total
219
3.42
.850
.057
3.31
3.53
1
5
Q16 toi tin ban danh gia ket qua cong viec la hop ly, cong bang
truong, pho phong
6
3.33
1.211
.494
2.06
4.60
2
5
quan doc, pho quan doc
7
3.71
.756
.286
3.02
4.41
3
5
doi truong, to truong
14
3.57
.756
.202
3.13
4.01
2
5
nhan vien van phong
22
3.77
.813
.173
3.41
4.13
2
5
cong nhan bac 1-3
100
3.97
.703
.070
3.83
4.11
2
5
cong nhan bac 4-6
70
3.66
.740
.088
3.48
3.83
1
5
Total
219
3.80
.758
.051
3.70
3.90
1
5
ANOVA
Sum of Squares
df
Mean Square
F
Sig.
Q14 toi cam thay thoai mai khi lam viec
Between Groups
10.750
5
2.150
3.124
.010
Within Groups
146.602
213
.688
Total
157.352
218
Q16 toi tin ban danh gia ket qua cong viec la hop ly, cong bang
Between Groups
6.424
5
1.285
2.305
.046
Within Groups
118.736
213
.557
Total
125.160
218
Ảnh hưởng của Chức vụ đến sự thể hiện bản thân.
Descriptives
N
Mean
Std. Deviation
Std. Error
95% Confidence Interval for Mean
Minimum
Maximum
Lower Bound
Upper Bound
Q28 neu quan diem rieng khong so tru dap
truong, pho phong
6
3.50
.548
.224
2.93
4.07
3
4
quan doc, pho quan doc
7
3.43
.787
.297
2.70
4.16
3
5
doi truong, to truong
14
3.29
.469
.125
3.02
3.56
3
4
nhan vien van phong
22
3.64
.790
.168
3.29
3.99
3
5
cong nhan bac 1-3
100
4.05
.702
.070
3.91
4.19
2
5
cong nhan bac 4-6
70
3.89
.826
.099
3.69
4.08
1
5
Total
219
3.87
.768
.052
3.77
3.97
1
5
Q29 y kien hay (chinh kien) duoc ton trong
truong, pho phong
6
3.33
.516
.211
2.79
3.88
3
4
quan doc, pho quan doc
7
2.14
.690
.261
1.50
2.78
1
3
doi truong, to truong
14
2.86
.864
.231
2.36
3.36
2
4
nhan vien van phong
22
3.68
.894
.191
3.29
4.08
2
5
cong nhan bac 1-3
100
3.90
.772
.077
3.75
4.05
2
5
cong nhan bac 4-6
70
3.70
.922
.110
3.48
3.92
2
5
Total
219
3.68
.909
.061
3.55
3.80
1
5
ANOVA
Sum of Squares
df
Mean Square
F
Sig.
Q28 neu quan diem rieng khong so tru dap
Between Groups
11.422
5
2.284
4.159
.001
Within Groups
116.998
213
.549
Total
128.420
218
Q29 y kien hay (chinh kien) duoc ton trong
Between Groups
31.604
5
6.321
9.074
.000
Within Groups
148.377
213
.697
Total
179.982
218
D/THÂM NIÊN
Ảnh hưởng của Thâm niên đến Mối quan hệ với cấp trên, Tiền lương và chế độ chinh sách.
Descriptives
N
Mean
Std. Deviation
Std. Error
95% Confidence Interval for Mean
Minimum
Maximum
Lower Bound
Upper Bound
Q22 cap tren quan tam den su phat trien nghe nghiep cua nhan vien
duoi 1 nam
50
3.80
.700
.099
3.60
4.00
2
5
tu 1 den duoi 5 nam
100
3.68
.665
.066
3.55
3.81
2
5
tu 5 den duoi 15 nam
59
3.54
.877
.114
3.31
3.77
1
5
tren 15 nam
10
3.00
.816
.258
2.42
3.58
2
5
Total
219
3.64
.756
.051
3.54
3.74
1
5
Q6 toi duoc tra luong tuong xung voi cong viec toi dang lam
duoi 1 nam
50
3.54
.676
.096
3.35
3.73
2
5
tu 1 den duoi 5 nam
100
3.52
.745
.075
3.37
3.67
1
5
tu 5 den duoi 15 nam
59
3.59
.646
.084
3.42
3.76
2
5
tren 15 nam
10
2.90
.876
.277
2.27
3.53
2
5
Total
219
3.52
.719
.049
3.42
3.61
1
5
Q8 luong tra khong thua kem cac cong ty khac tai nha trang
duoi 1 nam
50
3.30
1.147
.162
2.97
3.63
1
5
tu 1 den duoi 5 nam
100
3.09
1.102
.110
2.87
3.31
1
5
tu 5 den duoi 15 nam
59
2.93
.998
.130
2.67
3.19
1
5
tren 15 nam
10
2.20
1.135
.359
1.39
3.01
1
5
Total
219
3.05
1.103
.075
2.91
3.20
1
5
ANOVA
Sum of Squares
df
Mean Square
F
Sig.
Q22 cap tren quan tam den su phat trien nghe nghiep cua nhan vien
Between Groups
6.098
3
2.033
3.691
.013
Within Groups
118.404
215
.551
Total
124.502
218
Q6 toi duoc tra luong tuong xung voi cong viec toi dang lam
Between Groups
4.177
3
1.392
2.758
.043
Within Groups
108.517
215
.505
Total
112.694
218
Q8 luong tra khong thua kem cac cong ty khac tai nha trang
Between Groups
11.324
3
3.775
3.195
.024
Within Groups
254.019
215
1.181
Total
265.342
218
Ảnh hưởng của Thâm niên đến Cơ hội đào tạo và phát triển, Công việc, Sự thể hiện bản thân.
Descriptives
N
Mean
Std. Deviation
Std. Error
95% Confidence Interval for Mean
Minimum
Maximum
Lower Bound
Upper Bound
Q19 co hoi thang tien tuong xung voi nang luc moi nguoi
duoi 1 nam
50
3.84
.766
.108
3.62
4.06
2
5
tu 1 den duoi 5 nam
100
3.43
.742
.074
3.28
3.58
2
5
tu 5 den duoi 15 nam
59
3.54
.678
.088
3.37
3.72
2
5
tren 15 nam
10
3.10
.738
.233
2.57
3.63
2
4
Total
219
3.54
.749
.051
3.44
3.64
2
5
Q21 toi lac quan ve co hoi phat trien nghe nghiep cua minh
duoi 1 nam
50
3.64
.749
.106
3.43
3.85
2
5
tu 1 den duoi 5 nam
100
3.51
.718
.072
3.37
3.65
2
5
tu 5 den duoi 15 nam
59
3.53
.858
.112
3.30
3.75
1
5
tren 15 nam
10
2.80
.789
.249
2.24
3.36
2
4
Total
219
3.51
.780
.053
3.41
3.62
1
5
Q16 tin ban danh gia ket qua cong viec la hop ly, cong bang
duoi 1 nam
50
4.04
.781
.111
3.82
4.26
2
5
tu 1 den duoi 5 nam
100
3.76
.683
.068
3.62
3.90
2
5
tu 5 den duoi 15 nam
59
3.73
.806
.105
3.52
3.94
1
5
tren 15 nam
10
3.40
.843
.267
2.80
4.00
2
5
Total
219
3.80
.758
.051
3.70
3.90
1
5
Q28 neu quan diem rieng khong so tru dap
duoi 1 nam
50
3.96
.832
.118
3.72
4.20
1
5
tu 1 den duoi 5 nam
100
3.92
.734
.073
3.77
4.07
2
5
tu 5 den duoi 15 nam
59
3.83
.769
.100
3.63
4.03
1
5
tren 15 nam
10
3.20
.422
.133
2.90
3.50
3
4
Total
219
3.87
.768
.052
3.77
3.97
1
5
Q29 nhung nguoi co y kien hay (chinh kien) duoc ton trong
duoi 1 nam
50
3.96
.856
.121
3.72
4.20
2
5
tu 1 den duoi 5 nam
100
3.78
.836
.084
3.61
3.95
2
5
tu 5 den duoi 15 nam
59
3.49
.878
.114
3.26
3.72
2
5
tren 15 nam
10
2.30
.675
.213
1.82
2.78
1
3
Total
219
3.68
.909
.061
3.55
3.80
1
5
ANOVA
Sum of Squares
df
Mean Square
F
Sig.
Q19 co hoi thang tien tuong xung voi nang luc moi nguoi
Between Groups
7.646
3
2.549
4.774
.003
Within Groups
114.774
215
.534
Total
122.420
218
Q21 toi lac quan ve co hoi phat trien nghe nghiep cua minh
Between Groups
5.900
3
1.967
3.334
.020
Within Groups
126.822
215
.590
Total
132.721
218
Q16 tin ban danh gia ket qua cong viec la hop ly, cong bang
Between Groups
4.939
3
1.646
2.944
.034
Within Groups
120.221
215
.559
Total
125.160
218
Q28 neu quan diem rieng khong so tru dap
Between Groups
5.235
3
1.745
3.046
.030
Within Groups
123.185
215
.573
Total
128.420
218
Q29y kien hay (chinh kien) duoc ton trong
Between Groups
26.056
3
8.685
12.131
.000
Within Groups
153.926
215
.716
Total
179.982
218
E/TRÌNH ĐỘ HỌC VẤN
Ảnh hưởng của Trình độ học vấn đến Cơ hội đào tạo và phát triển.
Descriptives
N
Mean
Std. Deviation
Std. Error
95% Confidence Interval for Mean
Minimum
Maximum
Lower Bound
Upper Bound
Q18 co hoi thang tien luon cong bang voi moi nguoi
cap 2 tro xuong
80
3.49
.779
.087
3.31
3.66
2
5
cap 3
78
3.45
.784
.089
3.27
3.63
2
5
trung cap, cao dang
42
3.05
.825
.127
2.79
3.30
1
5
dai hoc, tren dai hoc
19
2.79
.918
.211
2.35
3.23
1
4
Total
219
3.33
.830
.056
3.22
3.44
1
5
Q19 co hoi thang tien tuong xung voi nang luc moi nguoi
cap 2 tro xuong
80
3.69
.756
.085
3.52
3.86
2
5
cap 3
78
3.62
.760
.086
3.44
3.79
2
5
trung cap, cao dang
42
3.36
.577
.089
3.18
3.54
2
4
dai hoc, tren dai hoc
19
3.00
.745
.171
2.64
3.36
2
4
Total
219
3.54
.749
.051
3.44
3.64
2
5
Q21 toi lac quan ve co hoi phat trien nghe nghiep cua minh
cap 2 tro xuong
80
3.66
.728
.081
3.50
3.82
2
5
cap 3
78
3.58
.748
.085
3.41
3.75
2
5
trung cap, cao dang
42
3.38
.764
.118
3.14
3.62
2
5
dai hoc, tren dai hoc
19
2.89
.875
.201
2.47
3.32
1
4
Total
219
3.51
.780
.053
3.41
3.62
1
5
Q33 toi duoc tham gia cac khoa hoc dao tao can thiet cho cong viec
cap 2 tro xuong
80
3.68
.808
.090
3.50
3.85
2
5
cap 3
78
3.33
.750
.085
3.16
3.50
1
5
trung cap, cao dang
42
2.93
.712
.110
2.71
3.15
1
4
dai hoc, tren dai hoc
19
3.37
.597
.137
3.08
3.66
2
4
Total
219
3.38
.795
.054
3.28
3.49
1
5
Q34 trinh do nhan thuc tot hon sau dao tao
cap 2 tro xuong
80
3.80
.683
.076
3.65
3.95
3
5
cap 3
78
3.51
.639
.072
3.37
3.66
1
5
trung cap, cao dang
42
3.29
.673
.104
3.08
3.50
1
4
dai hoc, tren dai hoc
19
3.37
.597
.137
3.08
3.66
2
4
Total
219
3.56
.684
.046
3.47
3.65
1
5
Q35 toi lam viec tot hon sau dao tao
cap 2 tro xuong
80
3.99
.606
.068
3.85
4.12
3
5
cap 3
78
3.76
.648
.073
3.61
3.90
1
5
trung cap, cao dang
42
3.43
.547
.084
3.26
3.60
2
4
dai hoc, tren dai hoc
19
3.74
.452
.104
3.52
3.95
3
4
Total
219
3.78
.628
.042
3.69
3.86
1
5
ANOVA
Sum of Squares
df
Mean Square
F
Sig.
Q18 co hoi thang tien luon cong bang voi moi nguoi
Between Groups
11.984
3
3.995
6.208
.000
Within Groups
138.345
215
.643
Total
150.329
218
Q19 co hoi thang tien tuong xung voi nang luc moi nguoi
Between Groups
9.128
3
3.043
5.774
.001
Within Groups
113.292
215
.527
Total
122.420
218
Q21 toi lac quan ve co hoi phat trien nghe nghiep cua minh
Between Groups
10.101
3
3.367
5.904
.001
Within Groups
122.620
215
.570
Total
132.721
218
Q33 duoc tham gia cac khoa hoc dao
Between Groups
15.691
3
5.230
9.210
.000
Within Groups
122.090
215
.568
Total
137.781
218
Q34 trinh do nhan thuc tot hon sau dao tao
Between Groups
8.638
3
2.879
6.637
.000
Within Groups
93.280
215
.434
Total
101.918
218
Q35 toi lam viec tot hon sau dao tao
Between Groups
8.707
3
2.902
8.070
.000
Within Groups
77.329
215
.360
Total
86.037
218
Ảnh hưởng của Trình độ học vấn đến Mối quan hệ với cấp trên.
Descriptives
N
Mean
Std. Deviation
Std. Error
95% Confidence Interval for Mean
Minimum
Maximum
Lower Bound
Upper Bound
Q22 cap tren quan tam den su phat trien nghe nghiep cua nhan vien
cap 2 tro xuong
80
3.88
.644
.072
3.73
4.02
3
5
cap 3
78
3.77
.737
.083
3.60
3.94
2
5
trung cap, cao dang
42
3.21
.645
.100
3.01
3.42
1
4
dai hoc, tren dai hoc
19
3.05
.848
.195
2.64
3.46
1
5
Total
219
3.64
.756
.051
3.54
3.74
1
5
Q23 cap tren tham khao y kien cua nhan vien khi ra quyet dinh
cap 2 tro xuong
80
3.35
.713
.080
3.19
3.51
2
5
cap 3
78
3.06
.795
.090
2.88
3.24
1
5
trung cap, cao dang
42
2.88
.705
.109
2.66
3.10
2
4
dai hoc, tren dai hoc
19
2.89
.875
.201
2.47
3.32
2
5
Total
219
3.12
.775
.052
3.02
3.22
1
5
Q24 cap tren doi xu cong bang voi nhan vien
cap 2 tro xuong
80
3.40
.894
.100
3.20
3.60
1
5
cap 3
78
3.19
.854
.097
3.00
3.38
1
5
trung cap, cao dang
42
2.95
.795
.123
2.70
3.20
2
5
dai hoc, tren dai hoc
19
2.58
1.017
.233
2.09
3.07
1
4
Total
219
3.17
.900
.061
3.05
3.29
1
5
Q25 cap tren tin tuong vao nhan vien khi giao viec
cap 2 tro xuong
80
3.50
.900
.101
3.30
3.70
2
5
cap 3
78
3.36
.882
.100
3.16
3.56
1
5
trung cap, cao dang
42
3.07
.838
.129
2.81
3.33
2
5
dai hoc, tren dai hoc
19
2.89
.875
.201
2.47
3.32
1
4
Total
219
3.32
.897
.061
3.20
3.43
1
5
ANOVA
Sum of Squares
df
Mean Square
F
Sig.
Q22 cap tren quan tam den su phat trien nghe nghiep cua nhan vien
Between Groups
19.887
3
6.629
13.624
.000
Within Groups
104.615
215
.487
Total
124.502
218
Q23 cap tren tham khao y kien cua nhan vien khi ra quyet dinh
Between Groups
7.840
3
2.613
4.565
.004
Within Groups
123.074
215
.572
Total
130.913
218
Q24 cap tren doi xu cong bang voi nhan vien
Between Groups
12.897
3
4.299
5.641
.001
Within Groups
163.852
215
.762
Total
176.749
218
Q25 cap tren tin tuong vao nhan vien khi giao viec
Between Groups
8.736
3
2.912
3.760
.012
Within Groups
166.524
215
.775
Total
175.260
218
Ảnh hưởng của Trình độ học vấn đến Tiền lương và chế độ chính sách.
Descriptives
N
Mean
Std. Deviation
Std. Error
95% Confidence Interval for Mean
Minimum
Maximum
Lower Bound
Upper Bound
Q6 duoc tra luong tuong xung voi cong viec toi dang lam
cap 2 tro xuong
80
3.69
.648
.072
3.54
3.83
2
5
cap 3
78
3.62
.669
.076
3.46
3.77
2
5
trung cap, cao dang
42
3.26
.701
.108
3.04
3.48
2
5
dai hoc, tren dai hoc
19
2.95
.848
.195
2.54
3.36
1
4
Total
219
3.52
.719
.049
3.42
3.61
1
5
Q7 duoc xi nghiep tra thuong cho cac dong gop ca nhan
cap 2 tro xuong
80
3.65
.748
.084
3.48
3.82
2
5
cap 3
78
3.42
.798
.090
3.24
3.60
2
5
trung cap, cao dang
42
3.17
.696
.107
2.95
3.38
2
5
dai hoc, tren dai hoc
19
3.05
.780
.179
2.68
3.43
1
4
Total
219
3.42
.783
.053
3.32
3.53
1
5
Q8 luong tra khong thua kem cac cong ty khac tai nha trang
cap 2 tro xuong
80
3.45
1.124
.126
3.20
3.70
1
5
cap 3
78
3.12
.926
.105
2.91
3.32
1
5
trung cap, cao dang
42
2.69
1.047
.162
2.36
3.02
1
5
dai hoc, tren dai hoc
19
1.95
.848
.195
1.54
2.36
1
4
Total
219
3.05
1.103
.075
2.91
3.20
1
5
Q9 hieu ve cac chinh sach tro cap cua xi nghiep
cap 2 tro xuong
80
3.79
.867
.097
3.59
3.98
1
5
cap 3
78
3.54
.784
.089
3.36
3.72
2
5
trung cap, cao dang
42
3.38
.909
.140
3.10
3.66
1
5
dai hoc, tren dai hoc
19
3.11
1.329
.305
2.46
3.75
1
5
Total
219
3.56
.914
.062
3.44
3.68
1
5
ANOVA
Sum of Squares
df
Mean Square
F
Sig.
Q6 duoc tra luong tuong xung voi cong viec toi dang lam
Between Groups
11.979
3
3.993
8.524
.000
Within Groups
100.715
215
.468
Total
112.694
218
Q7 duoc xi nghiep tra thuong cho cac dong gop ca nhan
Between Groups
9.488
3
3.163
5.483
.001
Within Groups
124.019
215
.577
Total
133.507
218
Q8 luong tra khong thua kem cac cong ty khac tai nha trang
Between Groups
41.657
3
13.886
13.347
.000
Within Groups
223.685
215
1.040
Total
265.342
218
Q9 hieu ve cac chinh sach tro cap cua xi nghiep
Between Groups
9.451
3
3.150
3.927
.009
Within Groups
172.466
215
.802
Total
181.918
218
Ảnh hưởng của Trình độ học vấn đến công việc.
Descriptives
N
Mean
Std. Deviation
Std. Error
95% Confidence Interval for Mean
Minimum
Maximum
Lower Bound
Upper Bound
Q13 khoi luong cong viec khong qua tai
cap 2 tro xuong
80
3.21
.910
.102
3.01
3.41
1
5
cap 3
78
3.03
.837
.095
2.84
3.21
1
5
trung cap, cao dang
42
3.21
.871
.134
2.94
3.49
1
5
dai hoc, tren dai hoc
19
2.58
1.017
.233
2.09
3.07
1
5
Total
219
3.09
.899
.061
2.97
3.21
1
5
Q14 toi cam thay thoai mai khi lam viec
cap 2 tro xuong
80
3.64
.799
.089
3.46
3.82
1
5
cap 3
78
3.35
.880
.100
3.15
3.54
1
5
trung cap, cao dang
42
3.33
.846
.131
3.07
3.60
1
5
dai hoc, tren dai hoc
19
3.00
.745
.171
2.64
3.36
1
4
Total
219
3.42
.850
.057
3.31
3.53
1
5
Q15 toi yeu thich cong viec hien tai cua minh
cap 2 tro xuong
80
3.85
.658
.074
3.70
4.00
2
5
cap 3
78
3.64
.624
.071
3.50
3.78
2
5
trung cap, cao dang
42
3.67
.721
.111
3.44
3.89
2
5
dai hoc, tren dai hoc
19
3.21
.976
.224
2.74
3.68
1
5
Total
219
3.68
.708
.048
3.59
3.78
1
5
Q16 toi tin ban danh gia ket qua cong viec la hop ly, cong bang
cap 2 tro xuong
80
3.99
.703
.079
3.83
4.14
2
5
cap 3
78
3.77
.719
.081
3.61
3.93
2
5
trung cap, cao dang
42
3.67
.754
.116
3.43
3.90
2
5
dai hoc, tren dai hoc
19
3.42
.961
.221
2.96
3.88
1
5
Total
219
3.80
.758
.051
3.70
3.90
1
5
ANOVA
Sum of Squares
df
Mean Square
F
Sig.
Q13 khoi luong cong viec khong qua tai
Between Groups
7.134
3
2.378
3.025
.031
Within Groups
169.039
215
.786
Total
176.174
218
Q14 toi cam thay thoai mai khi lam viec
Between Groups
7.877
3
2.626
3.777
.011
Within Groups
149.475
215
.695
Total
157.352
218
Q15 toi yeu thich cong viec hien tai cua minh
Between Groups
6.620
3
2.207
4.623
.004
Within Groups
102.640
215
.477
Total
109.260
218
Q16 toi tin ban danh gia ket qua cong viec la hop ly, cong bang
Between Groups
6.361
3
2.120
3.838
.010
Within Groups
118.799
215
.553
Total
125.160
218
Ảnh hưởng của Trình độ học vấn đến Sự thể hiện bản thân.
Descriptives
N
Mean
Std. Deviation
Std. Error
95% Confidence Interval for Mean
Minimum
Maximum
Lower Bound
Upper Bound
Q28 neu quan diem rieng khong so tru dap
cap 2 tro xuong
80
4.06
.681
.076
3.91
4.21
3
5
cap 3
78
4.00
.664
.075
3.85
4.15
2
5
trung cap, cao dang
42
3.48
.804
.124
3.23
3.73
1
5
dai hoc, tren dai hoc
19
3.42
.961
.221
2.96
3.88
1
5
Total
219
3.87
.768
.052
3.77
3.97
1
5
Q29 nhung nguoi co y kien hay (chinh kien) duoc ton trong
cap 2 tro xuong
80
3.86
.807
.090
3.68
4.04
2
5
cap 3
78
3.72
.851
.096
3.53
3.91
2
5
trung cap, cao dang
42
3.55
1.041
.161
3.22
3.87
1
5
dai hoc, tren dai hoc
19
3.00
.943
.216
2.55
3.45
2
5
Total
219
3.68
.909
.061
3.55
3.80
1
5
ANOVA
Sum of Squares
df
Mean Square
F
Sig.
Q28 neu quan diem rieng khong so tru dap
Between Groups
14.625
3
4.875
9.211
.000
Within Groups
113.795
215
.529
Total
128.420
218
Q29 nhung nguoi co y kien hay (chinh kien) duoc ton trong
Between Groups
12.295
3
4.098
5.255
.002
Within Groups
167.687
215
.780
Total
179.982
218
Các file đính kèm theo tài liệu này:
- khoa_luan_tot_nghiep_trinh_van_hoa_48kd_3_5044.doc