Phương pháp EFA được sử dụng rộng rãi trong nghiên cứu để đánh giá sơ bộ các
thang đo lường. Khi phân tích nhân tố khám phá, các nhà nghiên cứu thường quan tâm
đến một số tiêu chí sau:
- Hệ số KMO(Kaiser-Meyer-Olkin): Là một chỉ số dùng để xem xét sự thích
hợp của phân tích nhân tố. Trị số của KMO lớn (giữa 0,5 và 1) là điều kiện đủ để
phân tích nhân tố là thích hợp, còn nếu như trị số này nhỏ hơn 0,5 thì phân tích
nhân tố có khả năng không thích hợp với các dữ liệu (Hoàng Trọng và Chu Nguyễn
Mộng Ngọc, 2008).
- Kiểm định Bartlett (Bartlett’s test of sphericity): Dùng để xem xét ma trận
tương quan có phải là ma trận đơn vị, là ma trận có các thành phần (hệ số tương quan
giữa các biến) bằng không và đường chéo (hệ số tương quan với chính nó) bằng 1.
Nếu kiểm định Bartlett có Sig < 0,05, chúng ta từ chối giả thuyết H0 (ma trận tương
quan là ma trận đơn vị) nghĩa là các biến có quan hệ với nhau (Nguyễn Ðình Thọ,
2011). Hệ số tải nhân tố (factor loading) >0,5. Nếu biến quan sát có hệ số tải nhân tố <
0,5 sẽ bị loại (Nguyễn Ðình Thọ, 2011).
Các bước tiến hành và kết quả phân tích:
Phân tích nhân tố khám phá EFA cho các biến độc lập
+ Bước 1: Phân tích nhân tố khám phá EFA đối với 28 biến quan sát
Kết quả phân tích nhân tố khám phá EFA
Bảng 12.1: KMO and Bartlett's Test 1
KMO and Bartlett's Test
Kaiser-Meyer-Olkin Measure of Sampling Adequacy. 0,859
157 trang |
Chia sẻ: phamthachthat | Lượt xem: 1435 | Lượt tải: 0
Bạn đang xem trước 20 trang tài liệu Đề tài Động lực làm việc của người lao động tại nhà máy granite Trung đô, tỉnh Nghệ An, để xem tài liệu hoàn chỉnh bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
máy cần phải tạo được sự thú vị trong công việc cho
người lao động. Cần phân công đúng người đúng việc, đáp ứng được nhu cầu tổi thiểu
cho người lao động để họ cân bằng được cuộc sống cá nhân và cũng hoàn thành tốt
công việc. Việc quan tâm đến việc đào tạo để nâng cao tay nghề phục vụ tốt công việc
TR
ƯỜ
NG
ĐẠ
I H
ỌC
KI
NH
TẾ
HU
Ế
Khóa luận tốt nghiệp GVHD: PGS.TS Hoàng Hữu Hòa
SVTH: Bùi Thị Huyền - Lớp: K45B - QTKDTH 105
cũng tạo động lực làm việc. Sự thú vị là nhân tố tạo động lực tốt nhất nên nhà máy cần
phải đầu tư nhiều thời gian và công sức để tạo ra cảm giác yêu thích công việc mình
làm, cống hiến hết mình cho tổ chức, mang lại hiệu quả cao trong công việc.
Thứ 3: qua kết quả điều tra thì nhà máy cần để thực hiện các khoản bào hiểm cho
người lao động, xem xét điều chỉnh các khoản thưởng và dịp lễ tết. Đây chỉ là một
khoản tiền nhỏ nhưng cũng như là một phần thưởng để người lao động cảm thấy được
quan tâm, để họ trang trải thêm cho cuộc sống. Bên cạnh đó, việc tổ chức khám sức
khỏe cần được quan tâm hơn, có thể là 1 năm 2 lần thay vì 1 lần như trước đây, cấp
phát thuốc miễn phí cho công nhân, khi hộ đảm bảo được sức khỏe thì mới hoàn thành
tốt công việc. Mặt khác, trong nhân tố này có nhóm biến đồng nghiệp chia sẻ kiến thức
kinh nghiệm, việc tổ chức các buổi dã ngoại là cơ hội để người lao động trong công ty
gần nhau hơn, tạo sự gắn bó, thân thiện trong công ty, hiểu nhau hơn thì công việc sẽ
có sự hợp tác tốt hơn.
3. Hạn chế của đề tài
Khóa luận cũng còn tồn tại một số hạn chế như sau:
- Mẫu được chọn điều tra còn hạn chế chưa điều tra được tổng thể và phương pháp
chọn mẫu ngẫu nhiên mang lại kết quả chưa được chính xác;
- Các chỉ tiêu đưa vào phỏng vấn trong bảng hỏi còn hạn chế chỉ có 30 biến, chưa phản
ảnh hết được toàn bộ động lực làm việc tại nhà máy;
- Bài khóa luận chỉ mới phân tích nhân tố, tiến hành hồi quy chưa tiến hành sử dụng
các phương pháp phân tích khác để kiểm định kết quả nghiên cứu;
- Các giải pháp và kiến nghị đưa ra chỉ mạng tính chủ quan, chưa đánh giá được mức
độ đồng ý được của người lao động làm việc tại nhà máy.
TR
ƯỜ
NG
ĐẠ
I H
ỌC
KI
NH
TẾ
HU
Ế
Khóa luận tốt nghiệp GVHD: PGS.TS Hoàng Hữu Hòa
SVTH: Bùi Thị Huyền - Lớp: K45B - QTKDTH 106
TÀI LIỆU THAM KHẢO
1. Lê Tuấn Anh, k44 ĐH Kinh tế Huế (2014, Công tác tạo động lực làm việc đối
với nhân viên ngân hàng Eximbank chi nhánh Huế)
2. Nguyễn Thị Diệu Ái(Công tác tạo động lực làm việc đối với nhân viên tại công
ty cổ phần quản lý đường bộ và xây dựng công trình Thừa Thiên Huế)
3. Bùi Văn Chiêm (2008, Quản trị nhân sự, Đại học Huế)
4. Lê Thanh Dũng (2007, Các yếu tố động viên nhân viên quản lý bậc trung và bậc
cao. Th.s. Đại học ngoại thương)
5. Trần Minh Đạo (2006. Giáo trình Marketing căn bản, Nhà xuất bản Đại học
Kinh Tế Quốc Dân Hà Nội)
6. Lê Thế Giới (2006, Giáo trình nghiên cứu Marketing, Nhà xuất bản Thống Kê
Hà Nội)
7. Nguyễn Thị Linh Giang (2009, Đánh giá sự thỏa mãn và lòng trung thành của
cán bộ công nhân viên công ty TNHH Thái Hòa Quảng Trị, Đại học kinh tế Huế)
8. Nguyễn Hoàn (2010, Các yếu tố ảnh hưởng đến động lực làm việc của nhân viên
tại ngân hàng Thương mại cổ phần Á Châu, chi nhánh Huế, Tạp chí khoa học,
Đại học Huế)
9. PGS.TS Nguyễn Khắc Hoàn (Các yếu tố ảnh hưởng đến động lực làm việc của
nhân viên, nghiên cứu trường hợp tại ngân hàng TMCP Á Châu, chi nhánh Huế)
10. Mai Thị Oanh Kiều (Phân tích và hoàn thiện công tác tạo động lực làm việc cho
nhân viên tại Palm Garden Resort & Spa Hội An)
11. Nguyễn Long (2010, Phát huy nguồn nhân lực bằng động lực thúc đẩy, Tạp chí
khoa học và công nghệ, Đại học Đà Nẵng)
12. Nguyễn Hữu Lam (Giáo trình Hành vi tổ chức, nhà xuất bản giáo dục)
13. Hoàng Trọng và Chu Nguyễn Mộng Ngọc (2005, Phân tích dữ liệu nghiên cứu
với SPSS, NXB Thống kê, Hà Nội)
14. Phạm Đức Thành (1998, Giáo trình Quản trị nhân lực, Nhà xuất bản Giáo dục
Hà Nội)
TR
ƯỜ
NG
ĐẠ
I H
ỌC
KI
NH
TẾ
HU
Ế
Khóa luận tốt nghiệp GVHD: PGS.TS Hoàng Hữu Hòa
SVTH: Bùi Thị Huyền - Lớp: K45B - QTKDTH 107
15. Nguyễn Hữu Thân (2001, Quản trị nhân sự, Nhà xuất bản thống kê Hà Nội)
16. Trương Thị Mỹ Tiến, K44_Quản trị kinh doanh, đại học Kinh tế Huế (Phân tích
công tác tạo động lực cho người lao động tại công ty cổ phần chế biến lâm sản
xuất khẩu Pisico Huế)
17. Trần Phương Vũ (Đánh giá công tác tạo động lực cho nhân viên khách sạn
Gerbera Huế)
18. David J. Luck/ Ronald S. Rubin, Phan Văn Thăng và Nguyễn Văn Hiến (1998,
Nghiên cứu Marketing. Dịch. Marketing Research. Nhà xuất bản Thống Kê Hà Nội)
19. Robert, Heller, Kim Phượng (2005, Cẩm nang quản lý: Động viên nhân viên.
Nhà xuất bản tổng hợp TP HCM)
20. Khóa luận tốt nghiệp trường ĐH Kinh tế Huế (2014, Công tác tạo động lực làm
việc cho nhân viên tại VNPT Quảng Trị)
21. (David Garvin và Norman Klein 2007, xem 9.1.2012,
hoa/Tao-dong-luc-lam-viec/40198357/184
TR
ƯỜ
NG
ĐẠ
I H
ỌC
KI
NH
TẾ
HU
Ế
Khóa luận tốt nghiệp GVHD: PGS.TS Hoàng Hữu Hòa
SVTH: Bùi Thị Huyền - Lớp: K45B - QTKDTH
PHỤ LỤC
Phụ lục 1: Bảng hỏi điều tra
PHIẾU THU THẬP THÔNG TIN
Số phiếu
Xin chào Anh/chị !
Tôi là sinh viên khoa quản trị kinh doanh- Trường Đại học Kinh Tế Huế,
đang trong quá trình thực hiện đề tài: “ Động lực làm việc của người lao động tại nhà
máy GRANITE Trung Đô, Tỉnh Nghệ An”. Mọi ý kiến đóng góp của anh/chị là
nguồn thông tin quý giá giúp tôi hoàn thành đề tài này. Tôi cam kết đảm bảo bí mật
các thông tin của Anh/chị và chỉ sử dụng vào mục đích nghiên cứu.
Xin chân thành cảm ơn sự giúp đỡ của Anh/chị!
---------------------------
Anh/chị vui lòng đánh dấu X vào phương án trả lời thích hợp nhất
PHẦN I: Thông tin cá nhân
Câu 1. Giới tính:
1. Nam 2. Nữ
Câu 2. Độ tuổi
1. < 25 tuổi 3. 35-45 tuổi
2. 25-35 tuổi 4. > 45 tuổi
Câu 3. Số năm Anh/chị công tác tại nhà máy
1. < 2 năm 3. 5-8 năm
2. 2-5 năm 4. > 8 năm
Câu 4: Trình độ văn hóa của Anh/Chị:
1. Đại học 3. Trung cấp 5. Lao động phổ thông
2. Cao đẳng 4. CN kỹ thuật 6. Lái xe
Câu 5: Mức thu nhập trung bình một tháng (đồng) của Anh/Chị:
1. < 3 triệu 3. 5 – 7 triệu
2. 3- 5 triệu 4. 7 – 10triệu 5. >10triệu
Câu 6: Anh/chị cho biết hiện đang là lao động
TR
ƯỜ
NG
ĐẠ
I H
ỌC
KI
NH
TẾ
HU
Ế
Khóa luận tốt nghiệp GVHD: PGS.TS Hoàng Hữu Hòa
SVTH: Bùi Thị Huyền - Lớp: K45B - QTKDTH
1. Trực tiếp sản xuất 2. Làm việc tại văn phòng
PHẦN II: Thu thập thông tin
Anh/Chị vui lòng đánh dấu (X) vào ô mình lựa chọn. Các giá trị từ 1 đến 5 ở mỗi
câu hỏi tương ứng với mức độ đồng ý tăng dần (1: Rất không đồng ý; 2: Không
đồng ý; 3: Trung lập; 4: Đồng ý; 5: Rất đồng ý)
STT Nội dung câu hỏi 1 2 3 4 5
I Môi trường và điều kiện làm việc
1 Bầu không khí làm việc hòa đồng, vui vẻ
2 Không gian làm việc rộng, thoải mái
3 Giờ làm việc nghiêm chỉnh, rõ ràng
4 Môi trường làm việc an toàn
5 Nguồn thông tin để thực hiện công việc được cập nhật thường
xuyên
6 Được cung cấp đầy đủ các phương tiện máy móc và thiết bị phục
vụ cho công việc
II Quan hệ với đồng nghiệp và cấp trên
1 Anh/chị được quan tâm, giúp đỡ từ phía lãnh đạo
2 Đồng nghiệp của anh/chị thoải mái, dễ chịu
3 Anh/chị được đồng nghiệp chia sẻ kiến thức chuyên môn và kinh
nghiệm làm việc
4 Mọi người trong công ty luôn hợp tác, giúp đỡ lẫn nhau trong
công việc
III Đào tạo và thăng tiến
1 Các tiêu chuẩn thăng tiến được thông báo rõ ràng
2 Công ty luôn quan tâm đến công tác đào tạo, huấn luyện nâng cao
trình độ cho nhân viên
3 Nội dung đào tạo bổ ích cho công việc của Anh/chị
4 Anh/chị có nhiều cơ hội để thăng tiến và phát triển
IV Lương và phúc lợi
1 Công ty trả lương xứng đáng với công sức mà Anh/chị bỏ ra
2 Công ty trả lương công bằng giữa các nhân viên
TR
ƯỜ
NG
ĐẠ
I H
ỌC
KI
NH
TẾ
HU
Ế
Khóa luận tốt nghiệp GVHD: PGS.TS Hoàng Hữu Hòa
SVTH: Bùi Thị Huyền - Lớp: K45B - QTKDTH
3 Mức lương của Anh/chị tương đương với mức lương cùng vị trí ở
công ty khác
4 Anh/chị hài lòng với mức thưởng của công ty vào các dịp lễ, tết
5 Công ty thực hiện đầy đủ BHYT, BHXH
6 Công ty luôn trả lương đúng hạn
7 Công ty có tổ chức khám sức khỏe định kỳ cho nhân viên
V Sự thích thú trong công việc
1 Công việc mang lại sự thú vị cho Anh/chị
2 Mức độ căng thẳng trong công việc của Anh/chị là vừa phải
3 Anh/chị yêu thích công việc của mình
4 Công việc cho phép nhân viên duy trì sự cân bằng giữa cuộc sống
riêng tư với công việc
5 Công việc phù hợp với dự định tương lai
VI Bố trí và sắp xếp công việc
1 Công việc phù hợp với năng lực của Anh/chị
2 Anh/chị được bố trí công việc phù hợp với điều kiện riêng của
mình (hoàn cảnh gia đình, tình hình sức khỏe)
3 Công việc phù hợp với ngành nghề được đào tạo
4 Nhiệm vụ công việc được bố trí rõ ràng
VII Động lực làm việc
1 Nhìn chung, những chính sách và điều kiện làm việc mà công ty
đưa ra tạo động lực và khuyến khích Anh/chị làm việc
3 Anh/chị sẽ làm việc lâu dài với công ty
4 Anh/ chị sẽ ở lại công ty cho dù nơi khác đề nghị mức lương hấp
dẫn hơn
Chân thành cảm ơn sự hợp tác của Anh/chị!
Chúc Anh/chị sức khỏe – thành công trong công việc và cuộc sống!
TR
ƯỜ
NG
ĐẠ
I H
ỌC
KI
NH
TẾ
HU
Ế
Khóa luận tốt nghiệp GVHD: PGS.TS Hoàng Hữu Hòa
SVTH: Bùi Thị Huyền - Lớp: K45B - QTKDTH
Phụ lục 2: Các kiểm định
2.1. Mô tả mẫu nghiên cứu
Frequency Table
Giới tính
Frequency Percent Valid Percent Cumulative
Percent
Valid
Nam 130 83,9 83,9 83,9
nu 25 16,1 16,1 100,0
Total 155 100,0 100,0
Độ tuổi
Frequency Percent Valid Percent Cumulative
Percent
Valid
<25 tuoi 49 31,6 31,6 31,6
25-35 tuoi 44 28,4 28,4 60,0
35-45tuoi 47 30,3 30,3 90,3
>45 tuoi 15 9,7 9,7 100,0
Total 155 100,0 100,0
Số năm công tác
Frequency Percent Valid Percent Cumulative
Percent
Valid
<2 nam 25 16,1 16,1 16,1
2-5 nam 63 40,6 40,6 56,8
5-8 nam 56 36,1 36,1 92,9
>8 nam 11 7,1 7,1 100,0
Total 155 100,0 100,0
Trình độ học vấn
Frequency Percent Valid Percent Cumulative
Percent
Valid
DAI HOC 9 5,8 5,8 5,8
CAO DANG 18 11,6 11,6 17,4
TRUNG CAP 37 23,9 23,9 41,3
TR
ƯỜ
NG
ĐẠ
I H
ỌC
KI
NH
TẾ
HU
Ế
Khóa luận tốt nghiệp GVHD: PGS.TS Hoàng Hữu Hòa
SVTH: Bùi Thị Huyền - Lớp: K45B - QTKDTH
CONG NHAN KY
THUAT
31 20,0 20,0 61,3
LAO DONG PHO
THONG
53 34,2 34,2 95,5
TRUNG HOC CO SO 7 4,5 4,5 100,0
Total 155 100,0 100,0
Mức thu nhập một tháng
Frequency Percent Valid Percent Cumulative
Percent
Valid
<3 trieu 23 14,8 14,8 14,8
3-5 trieu 75 48,4 48,4 63,2
5-7 trieu 35 22,6 22,6 85,8
7-10 trieu 21 13,5 13,5 99,4
>10 trieu 1 ,6 ,6 100,0
Total 155 100,0 100,0
Tính chất công việc
Frequency Percent Valid Percent Cumulative
Percent
Valid
truc tiep san xuat 129 83,2 83,2 83,2
lam viec tai van phong 26 16,8 16,8 100,0
Total 155 100,0 100,0
2.1. Đánh giá độ tin cậy của thang đo và phân tích nhân tố
2.2.1. Crobach Alpha
Reliability Statistics
Cronbach's
Alpha
N of
Items
TR
ƯỜ
NG
ĐẠ
I H
ỌC
KI
NH
TẾ
HU
Ế
Khóa luận tốt nghiệp GVHD: PGS.TS Hoàng Hữu Hòa
SVTH: Bùi Thị Huyền - Lớp: K45B - QTKDTH
,748 6
Item-Total Statistics
Scale Mean if
Item Deleted
Scale
Variance if
Item Deleted
Corrected
Item-Total
Correlation
Cronbach's
Alpha if Item
Deleted
MT1 Bau khong khi lam
viec hoa dong, vui ve
18,3677 8,104 ,455 ,722
MT2 Khong gian lam
viec rong, thoai mai
18,4839 8,875 ,275 ,773
MT3Gio lam viec
nghiem chinh, ro rang
18,5032 7,836 ,528 ,700
MT4 Moi truong lam
viec an toan
18,4194 7,804 ,650 ,670
MT5 Nguon thong tin
de thuc hien cong viec
duoc cap nhat thuong
xuyen
18,4452 7,989 ,556 ,693
MT6Duoc cung cap
day du cac phuong tien
may moc va thiet bi
phuc vu cho cong viec
18,4903 8,355 ,504 ,708
Reliability Statistics
Cronbach's
Alpha
N of
Items
,748 6
Item-Total Statistics
Scale Mean if
Item Deleted
Scale
Variance if
Item Deleted
Corrected
Item-Total
Correlation
Cronbach's
Alpha if Item
Deleted
MT1 Bau khong khi lam
viec hoa dong, vui ve
18,3677 8,104 ,455 ,722
TR
ƯỜ
NG
ĐẠ
I H
ỌC
KI
NH
TẾ
HU
Ế
Khóa luận tốt nghiệp GVHD: PGS.TS Hoàng Hữu Hòa
SVTH: Bùi Thị Huyền - Lớp: K45B - QTKDTH
MT2 Khong gian lam
viec rong, thoai mai
18,4839 8,875 ,275 ,773
MT3Gio lam viec
nghiem chinh, ro rang
18,5032 7,836 ,528 ,700
MT4 Moi truong lam
viec an toan
18,4194 7,804 ,650 ,670
MT5 Nguon thong tin
de thuc hien cong viec
duoc cap nhat thuong
xuyen
18,4452 7,989 ,556 ,693
MT6Duoc cung cap day
du cac phuong tien may
moc va thiet bi phuc vu
cho cong viec
18,4903 8,355 ,504 ,708
Reliability Statistics
Cronbach's
Alpha
N of
Items
,656 4
Item-Total Statistics
Scale Mean if
Item Deleted
Scale
Variance if
Item Deleted
Corrected
Item-Total
Correlation
Cronbach's
Alpha if Item
Deleted
QH1 Anh/chi duoc quan
tam, giup do tu phia lanh
dao
11,2516 3,423 ,390 ,624
QH2 Dong nghiep cua
anh/chi thoai mai, de
chiu
11,0710 3,417 ,490 ,552
QH3Anh/chi duoc dong
nghiep chia se kien thuc
chuyen mon va kinh
nghiem lam viec
11,1871 3,841 ,371 ,629
TR
ƯỜ
NG
ĐẠ
I H
ỌC
KI
NH
TẾ
HU
Ế
Khóa luận tốt nghiệp GVHD: PGS.TS Hoàng Hữu Hòa
SVTH: Bùi Thị Huyền - Lớp: K45B - QTKDTH
QH4Moi nguoi trong
cong ty luon hop tac,
giup do lan nhau trong
cong viec
11,1613 3,279 ,502 ,540
Reliability Statistics
Cronbach's
Alpha
N of
Items
,603 4
Item-Total Statistics
Scale Mean if
Item Deleted
Scale
Variance if
Item Deleted
Corrected
Item-Total
Correlation
Cronbach's
Alpha if Item
Deleted
DTTT1 Cac tieu chuan
thang tien duoc thong
bao ro rang
11,3161 3,412 ,151 ,692
DTTT2 Cong ty luon
quan tam den cong tac
dao tao, huan luyen nang
cao trinh do cho nhan
vien
11,1548 2,612 ,406 ,515
DTTT3 Noi dung dao
tao bo ich cho cong viec
cua Anh/chi
11,0452 2,550 ,644 ,351
DTTT4 Anh/chi co nhieu
co hoi de thang tien va
phat trien
11,2323 2,673 ,399 ,521
Reliability Statistics
Cronbach's
Alpha
N of
Items
,790 7
Item-Total Statistics
TR
ƯỜ
NG
ĐẠ
I H
ỌC
KI
NH
TẾ
HU
Ế
Khóa luận tốt nghiệp GVHD: PGS.TS Hoàng Hữu Hòa
SVTH: Bùi Thị Huyền - Lớp: K45B - QTKDTH
Scale Mean if
Item Deleted
Scale Variance
if Item Deleted
Corrected
Item-Total
Correlation
Cronbach's
Alpha if Item
Deleted
LPL1Cong ty tra luong
xung dang voi cong suc
ma Anh/chi bo ra
21,9161 12,740 ,540 ,758
LPL2Cong ty tra luong
cong bang giua cac nhan
vien
21,8645 13,313 ,442 ,777
LPL3Muc luong cua
Anh/chi tuong duong voi
muc luong cung vi tri o
cong ty khac
21,8903 12,890 ,526 ,761
LPL4Anh/chi hai long
voi muc thuong cua cong
ty vao cac dip le, tet
21,7097 13,194 ,460 ,774
LPL5Cong ty thuc hien
day du BHYT, BHXH
21,7226 12,565 ,561 ,754
LPL6Cong ty luon tra
luong dung han
21,6387 13,024 ,531 ,760
LPL7Cong ty co to chuc
kham suc khoe dinh ky
cho nhan vien
21,6581 12,876 ,560 ,755
Reliability Statistics
Cronbach's
Alpha
N of
Items
,790 7
Item-Total Statistics
Scale Mean if
Item Deleted
Scale Variance
if Item Deleted
Corrected
Item-Total
Correlation
Cronbach's
Alpha if Item
Deleted
TR
ƯỜ
NG
ĐẠ
I H
ỌC
KI
NH
TẾ
HU
Ế
Khóa luận tốt nghiệp GVHD: PGS.TS Hoàng Hữu Hòa
SVTH: Bùi Thị Huyền - Lớp: K45B - QTKDTH
LPL1Cong ty tra luong
xung dang voi cong suc
ma Anh/chi bo ra
21,9161 12,740 ,540 ,758
LPL2Cong ty tra luong
cong bang giua cac nhan
vien
21,8645 13,313 ,442 ,777
LPL3Muc luong cua
Anh/chi tuong duong voi
muc luong cung vi tri o
cong ty khac
21,8903 12,890 ,526 ,761
LPL4Anh/chi hai long
voi muc thuong cua cong
ty vao cac dip le, tet
21,7097 13,194 ,460 ,774
LPL5Cong ty thuc hien
day du BHYT, BHXH
21,7226 12,565 ,561 ,754
LPL6Cong ty luon tra
luong dung han
21,6387 13,024 ,531 ,760
LPL7Cong ty co to chuc
kham suc khoe dinh ky
cho nhan vien
21,6581 12,876 ,560 ,755
Reliability Statistics
Cronbach's
Alpha
N of
Items
,866 5
Item-Total Statistics
Scale Mean
if Item
Deleted
Scale
Variance if
Item Deleted
Corrected
Item-Total
Correlation
Cronbach's
Alpha if Item
Deleted
STT1 Cong viec mang
lai su thu vi cho
Anh/chi
15,6065 5,838 ,753 ,823
STT2 Muc do cang
thang trong cong viec
cua Anh/chi la vua phai
15,5419 5,834 ,724 ,829
TR
ƯỜ
NG
ĐẠ
I H
ỌC
KI
NH
TẾ
HU
Ế
Khóa luận tốt nghiệp GVHD: PGS.TS Hoàng Hữu Hòa
SVTH: Bùi Thị Huyền - Lớp: K45B - QTKDTH
STT3 Anh/chi yeu
thich cong viec cua
minh
15,8129 5,958 ,653 ,845
STT4 Cong viec cho
phep nhan vien duy tri
su can bang giua cuoc
song rieng tu voi cong
viec
15,3484 5,410 ,731 ,826
STT5 Cong viec phu
hop voi du dinh tuong
lai
15,5484 5,795 ,596 ,863
Reliability Statistics
Cronbach's
Alpha
N of
Items
,790 7
Item-Total Statistics
Scale Mean if
Item Deleted
Scale Variance
if Item Deleted
Corrected
Item-Total
Correlation
Cronbach's
Alpha if Item
Deleted
LPL1Cong ty tra luong
xung dang voi cong suc
ma Anh/chi bo ra
21,9161 12,740 ,540 ,758
LPL2Cong ty tra luong
cong bang giua cac nhan
vien
21,8645 13,313 ,442 ,777
LPL3Muc luong cua
Anh/chi tuong duong voi
muc luong cung vi tri o
cong ty khac
21,8903 12,890 ,526 ,761
LPL4Anh/chi hai long
voi muc thuong cua cong
ty vao cac dip le, tet
21,7097 13,194 ,460 ,774
LPL5Cong ty thuc hien
day du BHYT, BHXH
21,7226 12,565 ,561 ,754
LPL6Cong ty luon tra
luong dung han
21,6387 13,024 ,531 ,760
TR
ƯỜ
NG
ĐẠ
I H
ỌC
KI
NH
TẾ
HU
Ế
Khóa luận tốt nghiệp GVHD: PGS.TS Hoàng Hữu Hòa
SVTH: Bùi Thị Huyền - Lớp: K45B - QTKDTH
LPL7Cong ty co to chuc
kham suc khoe dinh ky
cho nhan vien
21,6581 12,876 ,560 ,755
Reliability Statistics
Cronbach's
Alpha
N of
Items
,866 5
Item-Total Statistics
Scale Mean if
Item Deleted
Scale Variance
if Item
Deleted
Corrected
Item-Total
Correlation
Cronbach's
Alpha if Item
Deleted
STT1 Cong viec mang lai
su thu vi cho Anh/chi
15,6065 5,838 ,753 ,823
STT2 Muc do cang thang
trong cong viec cua
Anh/chi la vua phai
15,5419 5,834 ,724 ,829
STT3 Anh/chi yeu thich
cong viec cua minh
15,8129 5,958 ,653 ,845
STT4 Cong viec cho
phep nhan vien duy tri su
can bang giua cuoc song
rieng tu voi cong viec
15,3484 5,410 ,731 ,826
STT5 Cong viec phu hop
voi du dinh tuong lai
15,5484 5,795 ,596 ,863
Reliability Statistics
Cronbach's
Alpha
N of
Items
,884 4
TR
ƯỜ
NG
ĐẠ
I H
ỌC
KI
NH
TẾ
HU
Ế
Khóa luận tốt nghiệp GVHD: PGS.TS Hoàng Hữu Hòa
SVTH: Bùi Thị Huyền - Lớp: K45B - QTKDTH
Item-Total Statistics
Scale Mean if
Item Deleted
Scale Variance
if Item Deleted
Corrected
Item-Total
Correlation
Cronbach's
Alpha if Item
Deleted
BT1Cong viec phu hop
voi nang luc cua Anh/chi
11,3935 5,123 ,769 ,842
BT2Anh/chi duoc bo tri
cong viec phu hop voi
dieu kien rieng cua minh
(hoan canh gia dinh, tinh
hinh suc khoe)
11,5484 5,366 ,688 ,874
BT3Cong viec phu hop
voi nganh nghe duoc dao
tao
11,3484 5,216 ,742 ,853
BT4Nhiem vu cong viec
duoc bo tri ro rang
11,3097 5,280 ,794 ,834
Reliability Statistics
Cronbach's
Alpha
N of
Items
,790 7
Item-Total Statistics
Scale Mean if
Item Deleted
Scale Variance
if Item Deleted
Corrected
Item-Total
Correlation
Cronbach's
Alpha if Item
Deleted
LPL1Cong ty tra luong
xung dang voi cong suc
ma Anh/chi bo ra
21,9161 12,740 ,540 ,758
LPL2Cong ty tra luong
cong bang giua cac nhan
vien
21,8645 13,313 ,442 ,777
TR
ƯỜ
NG
ĐẠ
I H
ỌC
KI
NH
TẾ
HU
Ế
Khóa luận tốt nghiệp GVHD: PGS.TS Hoàng Hữu Hòa
SVTH: Bùi Thị Huyền - Lớp: K45B - QTKDTH
LPL3Muc luong cua
Anh/chi tuong duong voi
muc luong cung vi tri o
cong ty khac
21,8903 12,890 ,526 ,761
LPL4Anh/chi hai long voi
muc thuong cua cong ty
vao cac dip le, tet
21,7097 13,194 ,460 ,774
LPL5Cong ty thuc hien
day du BHYT, BHXH
21,7226 12,565 ,561 ,754
LPL6Cong ty luon tra
luong dung han
21,6387 13,024 ,531 ,760
LPL7Cong ty co to chuc
kham suc khoe dinh ky
cho nhan vien
21,6581 12,876 ,560 ,755
Reliability Statistics
Cronbach's
Alpha
N of
Items
,866 5
Item-Total Statistics
Scale Mean
if Item
Deleted
Scale
Variance if
Item Deleted
Corrected
Item-Total
Correlation
Cronbach's
Alpha if Item
Deleted
STT1 Cong viec mang
lai su thu vi cho
Anh/chi
15,6065 5,838 ,753 ,823
STT2 Muc do cang
thang trong cong viec
cua Anh/chi la vua phai
15,5419 5,834 ,724 ,829
STT3 Anh/chi yeu
thich cong viec cua
minh
15,8129 5,958 ,653 ,845TR
ƯỜ
NG
ĐẠ
I H
ỌC
KI
NH
TẾ
HU
Ế
Khóa luận tốt nghiệp GVHD: PGS.TS Hoàng Hữu Hòa
SVTH: Bùi Thị Huyền - Lớp: K45B - QTKDTH
STT4 Cong viec cho
phep nhan vien duy tri
su can bang giua cuoc
song rieng tu voi cong
viec
15,3484 5,410 ,731 ,826
STT5 Cong viec phu
hop voi du dinh tuong
lai
15,5484 5,795 ,596 ,863
Reliability Statistics
Cronbach's
Alpha
N of
Items
,884 4
Scale Mean
if Item
Deleted
Scale
Variance if
Item Deleted
Corrected
Item-Total
Correlation
Cronbach's
Alpha if Item
Deleted
BT1Cong viec phu hop
voi nang luc cua
Anh/chi
11,3935 5,123 ,769 ,842
BT2Anh/chi duoc bo
tri cong viec phu hop
voi dieu kien rieng cua
minh (hoan canh gia
dinh, tinh hinh suc
khoe)
11,5484 5,366 ,688 ,874
BT3Cong viec phu hop
voi nganh nghe duoc
dao tao
11,3484 5,216 ,742 ,853
BT4Nhiem vu cong
viec duoc bo tri ro rang
11,3097 5,280 ,794 ,834
Reliability Statistics
Cronbach's
Alpha
N of
Items
,761 3
Item-Total Statistics
TR
ƯỜ
NG
ĐẠ
I H
ỌC
KI
NH
TẾ
HU
Ế
Khóa luận tốt nghiệp GVHD: PGS.TS Hoàng Hữu Hòa
SVTH: Bùi Thị Huyền - Lớp: K45B - QTKDTH
Scale
Mean if
Item
Deleted
Scale
Variance if
Item
Deleted
Corrected
Item-Total
Correlation
Cronbach's
Alpha if
Item
Deleted
DL1Nhin chung, nhung chinh sach va
dieu kien lam viec ma cong ty dua ra
tao dong luc va khuyen khich Anh/chi
lam viec
7,9935 1,916 ,618 ,651
DL2Anh/chi se lam viec lau dai voi
cong ty
7,4903 1,771 ,627 ,637
DL3Anh/ chi se o lai cong ty cho du
noi khac de nghi muc luong hap dan
hon
7,6516 1,956 ,533 ,745
2.2.2. EFA
Lần 1
KMO and Bartlett's Test
Kaiser-Meyer-Olkin Measure of Sampling Adequacy. ,859
Bartlett's Test of Sphericity
Approx. Chi-Square 2184,519
Df 378
Sig. ,000
Total Variance Explained
Componen
t
Initial Eigenvalues Extraction Sums of
Squared Loadings
Rotation Sums of
Squared Loadings
Total % of
Variance
Cumula
tive %
Total % of
variance
Cumula
tive %
Total % of
Variance
Cumula
tive %
1 8,772 31,329 31,329 8,772 31,329 31,329 3,901 13,933 13,933
2 3,097 11,060 42,389 3,097 11,060 42,389 3,823 13,655 27,588
3 1,820 6,500 48,889 1,820 6,500 48,889 3,048 10,886 38,474
4 1,563 5,582 54,471 1,563 5,582 54,471 2,319 8,283 46,757
5 1,372 4,898 59,369 1,372 4,898 59,369 2,243 8,010 54,767
6 1,148 4,100 63,470 1,148 4,100 63,470 2,071 7,397 62,165
TR
ƯỜ
NG
ĐẠ
I H
ỌC
KI
NH
TẾ
HU
Ế
Khóa luận tốt nghiệp GVHD: PGS.TS Hoàng Hữu Hòa
SVTH: Bùi Thị Huyền - Lớp: K45B - QTKDTH
7 1,042 3,721 67,191 1,042 3,721 67,191 1,407 5,026 67,191
8 ,914 3,265 70,456
9 ,784 2,801 73,258
10 ,704 2,513 75,771
11 ,696 2,485 78,255
12 ,642 2,292 80,548
13 ,594 2,122 82,670
14 ,519 1,854 84,524
15 ,490 1,750 86,274
16 ,463 1,654 87,927
17 ,439 1,568 89,496
18 ,415 1,481 90,976
19 ,364 1,299 92,275
20 ,347 1,238 93,514
21 ,311 1,109 94,623
22 ,291 1,040 95,663
23 ,268 ,958 96,620
24 ,236 ,843 97,464
25 ,200 ,714 98,178
26 ,190 ,678 98,856
27 ,176 ,628 99,484
28 ,145 ,516 100,000
Rotated Component Matrixa
Component
1 2 3 4 5 6 7
STT2 Muc do cang thang trong cong viec cua
Anh/chi la vua phai
,831
STT1 Cong viec mang lai su thu vi cho
Anh/chi
,792
STT4 Cong viec cho phep nhan vien duy tri su
can bang giua cuoc song rieng tu voi cong viec
,785
STT3 Anh/chi yeu thich cong viec cua minh ,696
MT1 Bau khong khi lam viec hoa dong, vui ve
DTTT4 Anh/chi co nhieu co hoi de thang tien
va phat trien
,794
MT4 Moi truong lam viec an toan ,717
LPL3Muc luong cua Anh/chi tuong duong voi
muc luong cung vi tri o cong ty khac
,661
TR
ƯỜ
NG
ĐẠ
I H
ỌC
KI
NH
TẾ
HU
Ế
Khóa luận tốt nghiệp GVHD: PGS.TS Hoàng Hữu Hòa
SVTH: Bùi Thị Huyền - Lớp: K45B - QTKDTH
LPL2Cong ty tra luong cong bang giua cac
nhan vien
,659
LPL1Cong ty tra luong xung dang voi cong
suc ma Anh/chi bo ra
,595
STT5 Cong viec phu hop voi du dinh tuong lai
MT3Gio lam viec nghiem chinh, ro rang
BT4Nhiem vu cong viec duoc bo tri ro rang ,887
BT1Cong viec phu hop voi nang luc cua
Anh/chi
,883
BT3Cong viec phu hop voi nganh nghe duoc
dao tao
,850
BT2Anh/chi duoc bo tri cong viec phu hop voi
dieu kien rieng cua minh (hoan canh gia dinh,
tinh hinh suc khoe)
,808
LPL7Cong ty co to chuc kham suc khoe dinh
ky cho nhan vien
,723
LPL4Anh/chi hai long voi muc thuong cua
cong ty vao cac dip le, tet
,694
LPL5Cong ty thuc hien day du BHYT, BHXH ,594
LPL6Cong ty luon tra luong dung han ,563
DTTT2 Cong ty luon quan tam den cong tac
dao tao, huan luyen nang cao trinh do cho
nhan vien
,848
QH1 Anh/chi duoc quan tam, giup do tu phia
lanh dao
,691 ,592
DTTT3 Noi dung dao tao bo ich cho cong viec
cua Anh/chi
,534
QH4Moi nguoi trong cong ty luon hop tac,
giup do lan nhau trong cong viec
,521
MT6Duoc cung cap day du cac phuong tien
may moc va thiet bi phuc vu cho cong viec
,759
MT5 Nguon thong tin de thuc hien cong viec
duoc cap nhat thuong xuyen
,694
QH3Anh/chi duoc dong nghiep chia se kien
thuc chuyen mon va kinh nghiem lam viec
,692
QH2 Dong nghiep cua anh/chi thoai mai, de
chiu
Lần 2
KMO and Bartlett's Test
TR
ƯỜ
NG
ĐẠ
I H
ỌC
KI
NH
TẾ
HU
Ế
Khóa luận tốt nghiệp GVHD: PGS.TS Hoàng Hữu Hòa
SVTH: Bùi Thị Huyền - Lớp: K45B - QTKDTH
Kaiser-Meyer-Olkin Measure of Sampling Adequacy. ,840
Bartlett's Test of Sphericity
Approx. Chi-Square 1843,386
Df 276
Sig. ,000
Total Variance Explained
Comp
onent
Initial Eigenvalues Extraction Sums of
Squared Loadings
Rotation Sums of
Squared Loadings
Total % of
Varianc
e
Cumul
ative
%
Total % of
variance
Cumula
tive
%
Total % of
Varianc
e
Cumulative
%
1 7,379 30,745 30,745 7,379 30,745 30,745 3,376 14,066 14,066
2 3,066 12,777 43,522 3,066 12,777 43,522 3,329 13,869 27,935
3 1,772 7,382 50,903 1,772 7,382 50,903 3,030 12,627 40,562
4 1,506 6,275 57,179 1,506 6,275 57,179 2,340 9,751 50,313
5 1,332 5,551 62,729 1,332 5,551 62,729 2,102 8,757 59,070
6 1,096 4,568 67,297 1,096 4,568 67,297 1,975 8,227 67,297
7 ,996 4,152 71,449
8 ,776 3,234 74,683
9 ,697 2,906 77,589
10 ,616 2,565 80,154
11 ,529 2,202 82,356
12 ,509 2,121 84,477
13 ,487 2,029 86,505
14 ,448 1,868 88,373
15 ,421 1,754 90,127
16 ,390 1,626 91,753
17 ,341 1,423 93,176
18 ,317 1,320 94,496
19 ,277 1,153 95,649
20 ,270 1,124 96,772
21 ,231 ,961 97,733
22 ,201 ,837 98,571
23 ,194 ,806 99,377
24 ,149 ,623
100,00
0
TR
ƯỜ
NG
ĐẠ
I H
ỌC
KI
NH
TẾ
HU
Ế
Khóa luận tốt nghiệp GVHD: PGS.TS Hoàng Hữu Hòa
SVTH: Bùi Thị Huyền - Lớp: K45B - QTKDTH
Rotated Component Matrixa
Component
1 2 3 4 5 6
DTTT4 Anh/chi co nhieu co hoi de thang
tien va phat trien
,805
LPL2Cong ty tra luong cong bang giua cac
nhan vien
,690
MT4 Moi truong lam viec an toan ,690
LPL3Muc luong cua Anh/chi tuong duong
voi muc luong cung vi tri o cong ty khac
,657
LPL1Cong ty tra luong xung dang voi cong
suc ma Anh/chi bo ra
,622
STT2 Muc do cang thang trong cong viec
cua Anh/chi la vua phai
,833
STT1 Cong viec mang lai su thu vi cho
Anh/chi
,812
STT4 Cong viec cho phep nhan vien duy tri
su can bang giua cuoc song rieng tu voi
cong viec
,773
STT3 Anh/chi yeu thich cong viec cua
minh
,699
BT4Nhiem vu cong viec duoc bo tri ro rang ,888
BT1Cong viec phu hop voi nang luc cua
Anh/chi
,885
BT3Cong viec phu hop voi nganh nghe
duoc dao tao
,847
BT2Anh/chi duoc bo tri cong viec phu hop
voi dieu kien rieng cua minh (hoan canh gia
dinh, tinh hinh suc khoe)
,814
LPL7Cong ty co to chuc kham suc khoe
dinh ky cho nhan vien
,728
LPL4Anh/chi hai long voi muc thuong cua
cong ty vao cac dip le, tet
,716
LPL5Cong ty thuc hien day du BHYT,
BHXH
,618
QH3Anh/chi duoc dong nghiep chia se kien
thuc chuyen mon va kinh nghiem lam viec
,535
LPL6Cong ty luon tra luong dung han
DTTT2 Cong ty luon quan tam den cong
tac dao tao, huan luyen nang cao trinh do
cho nhan vien
,802
TR
ƯỜ
NG
ĐẠ
I H
ỌC
KI
NH
TẾ
HU
Ế
Khóa luận tốt nghiệp GVHD: PGS.TS Hoàng Hữu Hòa
SVTH: Bùi Thị Huyền - Lớp: K45B - QTKDTH
QH1 Anh/chi duoc quan tam, giup do tu
phia lanh dao
,695 ,596
QH4Moi nguoi trong cong ty luon hop tac,
giup do lan nhau trong cong viec
,577
DTTT3 Noi dung dao tao bo ich cho cong
viec cua Anh/chi
,520
MT6Duoc cung cap day du cac phuong
tien may moc va thiet bi phuc vu cho cong
viec
,781
MT5 Nguon thong tin de thuc hien cong
viec duoc cap nhat thuong xuyen
,714
Lần 3
KMO and Bartlett's Test
Kaiser-Meyer-Olkin Measure of Sampling Adequacy. ,861
Bartlett's Test of Sphericity
Approx. Chi-Square 1605,749
Df 231
Sig. ,000
Total Variance Explained
Com
pone
nt
Initial Eigenvalues Extraction Sums of
Squared Loadings
Rotation Sums of
Squared Loadings
Total % of
Variance
Cumulative
%
Total % of
Variance
Cumulative
%
Total % of
Varianc
e
Cumulati
ve
%
1 6,926 31,482 31,482 6,926 31,482 31,482 3,522 16,009 16,009
2 3,062 13,916 45,398 3,062 13,916 45,398 3,441 15,640 31,650
3 1,771 8,051 53,450 1,771 8,051 53,450 3,034 13,790 45,439
4 1,332 6,053 59,503 1,332 6,053 59,503 2,237 10,170 55,610
5 1,096 4,984 64,487 1,096 4,984 64,487 1,953 8,877 64,487
6 ,892 4,056 68,542
7 ,876 3,983 72,525
8 ,760 3,457 75,982
9 ,652 2,964 78,946
10 ,525 2,386 81,332
11 ,506 2,298 83,630
TR
ƯỜ
NG
ĐẠ
I H
ỌC
KI
NH
TẾ
HU
Ế
Khóa luận tốt nghiệp GVHD: PGS.TS Hoàng Hữu Hòa
SVTH: Bùi Thị Huyền - Lớp: K45B - QTKDTH
12 ,479 2,176 85,807
13 ,435 1,979 87,786
14 ,423 1,924 89,710
15 ,390 1,772 91,481
16 ,365 1,661 93,142
17 ,316 1,437 94,580
18 ,275 1,250 95,830
19 ,266 1,210 97,040
20 ,250 1,135 98,175
21 ,204 ,925 99,101
22 ,198 ,899 100,000
Extraction Method: Principal Component Analysis.
Rotated Component Matrixa
Component
1 2 3 4 5
MT5 Nguon thong tin de thuc hien cong viec duoc
cap nhat thuong xuyen
,786
DTTT4 Anh/chi co nhieu co hoi de thang tien va
phat trien
,748
MT6Duoc cung cap day du cac phuong tien may
moc va thiet bi phuc vu cho cong viec
,689
LPL1Cong ty tra luong xung dang voi cong suc ma
Anh/chi bo ra
,687
MT4 Moi truong lam viec an toan ,666
LPL3Muc luong cua Anh/chi tuong duong voi muc
luong cung vi tri o cong ty khac
,539
STT2 Muc do cang thang trong cong viec cua
Anh/chi la vua phai
,835
STT1 Cong viec mang lai su thu vi cho Anh/chi ,819
STT4 Cong viec cho phep nhan vien duy tri su can
bang giua cuoc song rieng tu voi cong viec
,764
STT3 Anh/chi yeu thich cong viec cua minh ,695
DTTT3 Noi dung dao tao bo ich cho cong viec cua
Anh/chi
,518
BT4Nhiem vu cong viec duoc bo tri ro rang ,889
BT1Cong viec phu hop voi nang luc cua Anh/chi ,884
BT3Cong viec phu hop voi nganh nghe duoc dao
tao
,847
TR
ƯỜ
NG
ĐẠ
I H
ỌC
KI
NH
TẾ
HU
Ế
Khóa luận tốt nghiệp GVHD: PGS.TS Hoàng Hữu Hòa
SVTH: Bùi Thị Huyền - Lớp: K45B - QTKDTH
BT2Anh/chi duoc bo tri cong viec phu hop voi
dieu kien rieng cua minh (hoan canh gia dinh, tinh
hinh suc khoe)
,815
LPL7Cong ty co to chuc kham suc khoe dinh ky
cho nhan vien
,720
LPL4Anh/chi hai long voi muc thuong cua cong ty
vao cac dip le, tet
,711
QH3Anh/chi duoc dong nghiep chia se kien thuc
chuyen mon va kinh nghiem lam viec
,608
LPL5Cong ty thuc hien day du BHYT, BHXH ,599
DTTT2 Cong ty luon quan tam den cong tac dao
tao, huan luyen nang cao trinh do cho nhan vien
,625
QH4Moi nguoi trong cong ty luon hop tac, giup do
lan nhau trong cong viec
,552
LPL2Cong ty tra luong cong bang giua cac nhan
vien
,527
2.2.3. Crobach Alpha (lần 2)
Reliability Statistics
Cronbach's
Alpha
N of
Items
,804 5
Item-Total Statistics
TR
ƯỜ
NG
ĐẠ
I H
ỌC
KI
NH
TẾ
HU
Ế
Khóa luận tốt nghiệp GVHD: PGS.TS Hoàng Hữu Hòa
SVTH: Bùi Thị Huyền - Lớp: K45B - QTKDTH
Scale Mean if
Item Deleted
Scale Variance
if Item Deleted
Corrected
Item-Total
Correlation
Cronbach's
Alpha if Item
Deleted
MT4 Moi truong lam viec an
toan
14,3290 6,534 ,645 ,750
MT6Duoc cung cap day du cac
phuong tien may moc va thiet
bi phuc vu cho cong viec
14,4000 7,164 ,462 ,802
DTTT4 Anh/chi co nhieu co hoi
de thang tien va phat trien
14,3677 5,987 ,748 ,715
LPL1Cong ty tra luong xung
dang voi cong suc ma Anh/chi
bo ra
14,5677 6,195 ,593 ,765
LPL3Muc luong cua Anh/chi
tuong duong voi muc luong
cung vi tri o cong ty khac
14,5419 6,549 ,514 ,791
Reliability Statistics
Cronbach's
Alpha
N of
Items
,867 5
Item-Total Statistics
Scale Mean if
Item Deleted
Scale Variance
if Item Deleted
Corrected Item-
Total
Correlation
Cronbach's
Alpha if Item
Deleted
DTTT3 Noi dung dao tao
bo ich cho cong viec cua
Anh/chi
15,5484 5,795 ,586 ,863
STT1 Cong viec mang lai
su thu vi cho Anh/chi
15,5613 5,404 ,749 ,824
STT2 Muc do cang thang
trong cong viec cua
Anh/chi la vua phai
15,4968 5,433 ,708 ,834
TR
ƯỜ
NG
ĐẠ
I H
ỌC
KI
NH
TẾ
HU
Ế
Khóa luận tốt nghiệp GVHD: PGS.TS Hoàng Hữu Hòa
SVTH: Bùi Thị Huyền - Lớp: K45B - QTKDTH
STT3 Anh/chi yeu thich
cong viec cua minh
15,7677 5,478 ,664 ,845
STT4 Cong viec cho phep
nhan vien duy tri su can
bang giua cuoc song rieng
tu voi cong viec
15,3032 4,940 ,746 ,824
Reliability Statistics
Cronbach's
Alpha
N of
Items
,884 4
Item-Total Statistics
Scale Mean if
Item Deleted
Scale Variance
if Item Deleted
Corrected
Item-Total
Correlation
Cronbach's
Alpha if Item
Deleted
BT1Cong viec phu hop
voi nang luc cua Anh/chi
11,3935 5,123 ,769 ,842
BT2Anh/chi duoc bo tri
cong viec phu hop voi
dieu kien rieng cua minh
(hoan canh gia dinh, tinh
hinh suc khoe)
11,5484 5,366 ,688 ,874
BT3Cong viec phu hop
voi nganh nghe duoc dao
tao
11,3484 5,216 ,742 ,853
BT4Nhiem vu cong viec
duoc bo tri ro rang
11,3097 5,280 ,794 ,834
Reliability Statistics
Cronbach's
Alpha
N of
Items
,700 4
Item-Total Statistics
TR
ƯỜ
NG
ĐẠ
I H
ỌC
KI
NH
TẾ
HU
Ế
Khóa luận tốt nghiệp GVHD: PGS.TS Hoàng Hữu Hòa
SVTH: Bùi Thị Huyền - Lớp: K45B - QTKDTH
Scale Mean if
Item Deleted
Scale Variance
if Item Deleted
Corrected Item-
Total
Correlation
Cronbach's
Alpha if Item
Deleted
LPL4Anh/chi hai long voi
muc thuong cua cong ty
vao cac dip le, tet
11,1226 3,900 ,430 ,671
LPL7Cong ty co to chuc
kham suc khoe dinh ky cho
nhan vien
11,0710 3,534 ,620 ,548
LPL5Cong ty thuc hien day
du BHYT, BHXH
11,1355 3,650 ,506 ,622
QH3Anh/chi duoc dong
nghiep chia se kien thuc
chuyen mon va kinh
nghiem lam viec
11,1097 4,371 ,393 ,687
Reliability Statistics
Cronbach's
Alpha
N of
Items
,700 4
Item-Total Statistics
Scale Mean if
Item Deleted
Scale Variance
if Item Deleted
Corrected Item-
Total
Correlation
Cronbach's
Alpha if Item
Deleted
LPL4Anh/chi hai long voi
muc thuong cua cong ty vao
cac dip le, tet
11,1226 3,900 ,430 ,671
LPL7Cong ty co to chuc
kham suc khoe dinh ky cho
nhan vien
11,0710 3,534 ,620 ,548
LPL5Cong ty thuc hien day
du BHYT, BHXH
11,1355 3,650 ,506 ,622TR
ƯỜ
NG
ĐẠ
I H
ỌC
KI
NH
TẾ
HU
Ế
Khóa luận tốt nghiệp GVHD: PGS.TS Hoàng Hữu Hòa
SVTH: Bùi Thị Huyền - Lớp: K45B - QTKDTH
QH3Anh/chi duoc dong
nghiep chia se kien thuc
chuyen mon va kinh nghiem
lam viec
11,1097 4,371 ,593 ,687
Reliability Statistics
Cronbach's
Alpha
N of
Items
,659 3
Item-Total Statistics
Scale Mean if
Item Deleted
Scale Variance
if Item Deleted
Corrected Item-
Total
Correlation
Cronbach's
Alpha if Item
Deleted
LPL2Cong ty tra luong
cong bang giua cac nhan
vien
7,4903 2,200 ,371 ,696
DTTT2 Cong ty luon quan
tam den cong tac dao tao,
huan luyen nang cao trinh
do cho nhan vien
7,2645 2,131 ,477 ,554
QH4Moi nguoi trong cong
ty luon hop tac, giup do lan
nhau trong cong viec
7,2968 1,911 ,574 ,419
Reliability Statistics
Cronbach's
Alpha
N of
Items
,761 3
Item-Total Statistics
Scale Mean if
Item Deleted
Scale Variance
if Item Deleted
Corrected Item-
Total
Correlation
Cronbach's
Alpha if Item
Deleted
TR
ƯỜ
NG
ĐẠ
I H
ỌC
KI
NH
TẾ
HU
Ế
Khóa luận tốt nghiệp GVHD: PGS.TS Hoàng Hữu Hòa
SVTH: Bùi Thị Huyền - Lớp: K45B - QTKDTH
DL1Nhin chung, nhung
chinh sach va dieu kien lam
viec ma cong ty dua ra tao
dong luc va khuyen khich
Anh/chi lam viec
7,9935 1,916 ,618 ,651
DL2Anh/chi se lam viec lau
dai voi cong ty
7,4903 1,771 ,627 ,637
DL3Anh/ chi se o lai cong
ty cho du noi khac de nghi
muc luong hap dan hon
7,6516 1,956 ,533 ,745
2.2.3. Hồi quy
Tương quan
Correlations
ĐLLV L-MT-
TT
STT BTSX PL SQT
ĐLLV
Pearson Correlation 1 ,606** ,864** ,092 ,549** ,559**
Sig. (2-tailed) ,000 ,000 ,256 ,000 ,000
N 155 155 155 155 155 155
L-MT-
TT
Pearson Correlation ,606** 1 ,531** ,052 ,478** ,549**
Sig. (2-tailed) ,000 ,000 ,523 ,000 ,000
N 155 155 155 155 155 155
STT
Pearson Correlation ,864** ,531** 1 ,121 ,499** ,595**
Sig. (2-tailed) ,000 ,000 ,133 ,000 ,000
N 155 155 155 155 155 155
BTSX
Pearson Correlation ,092 ,052 ,121 1 -,017 -,031
Sig. (2-tailed) ,256 ,523 ,133 ,837 ,700
N 155 155 155 155 155 155
PL
Pearson Correlation ,549** ,478** ,499** -,017 1 ,496**
Sig. (2-tailed) ,000 ,000 ,000 ,837 ,000
N 155 155 155 155 155 155
TR
ƯỜ
NG
ĐẠ
I H
ỌC
KI
NH
TẾ
HU
Ế
Khóa luận tốt nghiệp GVHD: PGS.TS Hoàng Hữu Hòa
SVTH: Bùi Thị Huyền - Lớp: K45B - QTKDTH
SQT
Pearson Correlation ,559** ,549** ,595** -,031 ,496** 1
Sig. (2-tailed) ,000 ,000 ,000 ,700 ,000
N 155 155 155 155 155 155
Correlations
ĐLLV L-MT-
TT
STT BTSX PL SQT
ĐLLV
Pearson
Correlation
1 ,606** ,864** ,092 ,549** ,559**
Sig. (2-tailed) ,000 ,000 ,256 ,000 ,000
N 155 155 155 155 155 155
L-MT-
TT
Pearson
Correlation
,606** 1 ,531** ,052 ,478** ,549**
Sig. (2-tailed) ,000 ,000 ,523 ,000 ,000
N 155 155 155 155 155 155
STT
Pearson
Correlation
,864** ,531** 1 ,121 ,499** ,595**
Sig. (2-tailed) ,000 ,000 ,133 ,000 ,000
N 155 155 155 155 155 155
BTSX
Pearson
Correlation
,092 ,052 ,121 1 -,017 -,031
Sig. (2-tailed) ,256 ,523 ,133 ,837 ,700
N 155 155 155 155 155 155
PL
Pearson
Correlation
,549** ,478** ,499** -,017 1 ,496**
Sig. (2-tailed) ,000 ,000 ,000 ,837 ,000
N 155 155 155 155 155 155
SQT
Pearson
Correlation
,559** ,549** ,595** -,031 ,496** 1
Sig. (2-tailed) ,000 ,000 ,000 ,700 ,000
N 155 155 155 155 155 155
Variables Entered/Removeda
Model Variables Entered Variables Removed Method
TR
ƯỜ
NG
ĐẠ
I H
ỌC
KI
NH
TẾ
HU
Ế
Khóa luận tốt nghiệp GVHD: PGS.TS Hoàng Hữu Hòa
SVTH: Bùi Thị Huyền - Lớp: K45B - QTKDTH
1 SQT, PL, L-MT-TT, STTb . Enter
Model Summaryb
Model R R Square Adjusted R Square Std. Error of the
Estimate
1 ,886a ,785 ,780 ,30423
ANOVAa
Model Sum of Squares Df Mean Square F Sig.
1
Regression 50,788 4 12,697 137,186 ,000b
Residual 13,883 150 ,093
Total 64,671 154
Coefficientsa
Model Unstandardized
Coefficients
Standardize
d
Coefficients
t Sig. Collinearity
Statistics
B Std. Error Beta Toleranc
e
VIF
1
(Constant
)
-,373 ,190 -1,969 ,051
L-MT-TT ,190 ,051 ,180 3,704 ,000 ,605 1,653
STT ,827 ,057 ,730 14,395 ,000 ,556 1,799
PL ,118 ,048 ,113 2,434 ,016 ,658 1,519
SQT -,030 ,050 -,031 -,602 ,548 ,546 1,832
Collinearity Diagnosticsa
Mode
l
Dimensio
n
Eigenvalu
e
Condition
Index
Variance Proportions
(Constant
)
L-MT-
TT
STT PL SQT
1
1 4,947 1,000 ,00 ,00 ,00 ,00 ,00
2 ,016 17,400 ,35 ,05 ,00 ,14 ,51
3 ,014 18,615 ,24 ,13 ,02 ,81 ,02
4 ,013 19,435 ,12 ,81 ,06 ,05 ,23
TR
ƯỜ
NG
ĐẠ
I H
ỌC
KI
NH
TẾ
HU
Ế
Khóa luận tốt nghiệp GVHD: PGS.TS Hoàng Hữu Hòa
SVTH: Bùi Thị Huyền - Lớp: K45B - QTKDTH
5 ,009 23,382 ,29 ,01 ,92 ,00 ,24
Residuals Statisticsa
Minimum Maximum Mean Std. Deviation N
Predicted Value 2,2344 4,9868 3,8559 ,57428 155
Residual -1,49856 ,83989 ,00000 ,30025 155
Std. Predicted Value -2,824 1,969 ,000 1,000 155
Std. Residual -4,926 2,761 ,000 ,987 155
Kiểm định phân phối chuẩn
Statistics
L-MT-TT STT PL BTSX SQT
N
Valid 155 155 155 155 155
Missing 0 0 0 0 0
Mean 3,6247 3,8839 3,7032 3,8000 3,6753
Median 3,6667 4,0000 3,7500 3,7500 3,6667
Skewness ,075 -,609 -,611 -,380 -,322
Std. Error of Skewness ,195 ,195 ,195 ,195 ,195
Kurtosis -,594 -,239 ,432 ,234 -,311
Std. Error of Kurtosis ,387 ,387 ,387 ,387 ,387
2.2.4. Phân tích mức độ ảnh hưởng của các nhân tố
Lương-môi trường-thăng tiến
One-Sample Statistics
N Mean Std. Deviation Std. Error Mean
L-MT-TT 155 3,6247 ,61328 ,04926
One-Sample Test
Test Value = 3
TR
ƯỜ
NG
ĐẠ
I H
ỌC
KI
NH
TẾ
HU
Ế
Khóa luận tốt nghiệp GVHD: PGS.TS Hoàng Hữu Hòa
SVTH: Bùi Thị Huyền - Lớp: K45B - QTKDTH
T df Sig. (2-
tailed)
Mean
Difference
95% Confidence Interval of
the Difference
Lower Upper
L-MT-
TT
12,682 154 ,000 ,62473 ,5274 ,7220
One-Sample Test
Test Value = 4
T df Sig. (2-
tailed)
Mean
Difference
95% Confidence Interval of
the Difference
Lower Upper
L-MT-
TT
-7,618 154 ,000 -,37527 -,4726 -,2780
Sự thích thú
One-Sample Statistics
N Mean Std. Deviation Std. Error Mean
STT 155 3,8839 ,57202 ,04595
One-Sample Test
Test Value = 3
t df Sig. (2-
tailed)
Mean
Difference
95% Confidence Interval of
the Difference
Lower Upper
STT 19,237 154 ,000 ,88387 ,7931 ,9746
One-Sample Test
Test Value = 4
t df Sig. (2-
tailed)
Mean
Difference
95% Confidence Interval of
the Difference
Lower Upper
STT -2,528 154 ,012 -,11613 -,2069 -,0254
Phúc lợi
One-Sample Statistics
TR
ƯỜ
NG
ĐẠ
I H
ỌC
KI
NH
TẾ
HU
Ế
Khóa luận tốt nghiệp GVHD: PGS.TS Hoàng Hữu Hòa
SVTH: Bùi Thị Huyền - Lớp: K45B - QTKDTH
N Mean Std. Deviation Std. Error Mean
PL 155 3,7032 ,62470 ,05018
One-Sample Test
Test Value = 3
t df Sig. (2-
tailed)
Mean
Difference
95% Confidence Interval of
the Difference
Lower Upper
PL 14,015 154 ,000 ,70323 ,6041 ,8023
Test Value = 4
t df Sig. (2-
tailed)
Mean
Difference
95% Confidence Interval of
the Difference
Lower Upper
PL -5,915 154 ,000 -,29677 -,3959 -,1977
2.2.5. Kiểm định sự khác biệt giữa các nhóm
Số năm công tác
Test of Homogeneity of Variances
Levene Statistic df1 df2 Sig.
2,900 8 145 ,005
ANOVA
Sum of Squares Df Mean Square F Sig.
Between Groups 3,591 9 ,399 ,560 ,828
Within Groups 103,287 145 ,712
Total 106,877 154
Trình độ học vấn
Test of Homogeneity of Variances
TR
ƯỜ
NG
ĐẠ
I H
ỌC
KI
NH
TẾ
HU
Ế
Khóa luận tốt nghiệp GVHD: PGS.TS Hoàng Hữu Hòa
SVTH: Bùi Thị Huyền - Lớp: K45B - QTKDTH
Levene Statistic df1 df2 Sig.
1,450 8 145 ,181
ANOVA
Sum of Squares Df Mean Square F Sig.
Between Groups 12,996 9 1,444 ,834 ,586
Within Groups 250,979 145 1,731
Total 263,974 154
Test of Homogeneity of Variances
Levene Statistic df1 df2 Sig.
1,450 8 145 ,181
ANOVA
Sum of Squares Df Mean Square F Sig.
Between Groups 12,996 9 1,444 ,834 ,586
Within Groups 250,979 145 1,731
Total 263,974 154
2.1.7. Kết luận thống kê mô tả
Sự thích thú
STT1 Cong viec mang lai su thu vi cho Anh/chi
Frequency Percent Valid Percent Cumulative
Percent
Valid
khong dong y 3 1,9 1,9 1,9
trung lap 38 24,5 24,5 26,5
TR
ƯỜ
NG
ĐẠ
I H
ỌC
KI
NH
TẾ
HU
Ế
Khóa luận tốt nghiệp GVHD: PGS.TS Hoàng Hữu Hòa
SVTH: Bùi Thị Huyền - Lớp: K45B - QTKDTH
dong y 92 59,4 59,4 85,8
rat dong y 22 14,2 14,2 100,0
Total 155 100,0 100,0
STT2 Muc do cang thang trong cong viec cua Anh/chi la vua phai
Frequency Percent Valid Percent Cumulative
Percent
Valid
khong dong y 3 1,9 1,9 1,9
trung lap 34 21,9 21,9 23,9
dong y 90 58,1 58,1 81,9
rat dong y 28 18,1 18,1 100,0
Total 155 100,0 100,0
STT3 Anh/chi yeu thich cong viec cua minh
Frequency Percent Valid Percent Cumulative
Percent
Valid
khong dong y 4 2,6 2,6 2,6
trung lap 63 40,6 40,6 43,2
dong y 71 45,8 45,8 89,0
rat dong y 17 11,0 11,0 100,0
Total 155 100,0 100,0
STT4 Cong viec cho phep nhan vien duy tri su can bang giua cuoc song rieng tu voi cong
viec
Frequency Percent Valid Percent Cumulative
Percent
Valid
khong dong y 3 1,9 1,9 1,9
trung lap 31 20,0 20,0 21,9
dong y 66 42,6 42,6 64,5
rat dong y 55 35,5 35,5 100,0
Total 155 100,0 100,0
DTTT3 Noi dung dao tao bo ich cho cong viec cua Anh/chi
TR
ƯỜ
NG
ĐẠ
I H
ỌC
KI
NH
TẾ
HU
Ế
Khóa luận tốt nghiệp GVHD: PGS.TS Hoàng Hữu Hòa
SVTH: Bùi Thị Huyền - Lớp: K45B - QTKDTH
Frequency Percent Valid Percent Cumulative
Percent
Valid
khong dong y 5 3,2 3,2 3,2
trung lap 32 20,6 20,6 23,9
dong y 96 61,9 61,9 85,8
rat dong y 22 14,2 14,2 100,0
Total 155 100,0 100,0
Phúc lợi
LPL4Anh/chi hai long voi muc thuong cua cong ty vao cac dip le, tet
Frequency Percent Valid Percent Cumulative
Percent
Valid
rat khong dong y 6 3,9 3,9 3,9
khong dong y 8 5,2 5,2 9,0
trung lap 34 21,9 21,9 31,0
dong y 87 56,1 56,1 87,1
rat dong y 20 12,9 12,9 100,0
Total 155 100,0 100,0
LPL5Cong ty thuc hien day du BHYT, BHXH
Frequency Percent Valid Percent Cumulative
Percent
Valid
rat khong dong y 6 3,9 3,9 3,9
khong dong y 6 3,9 3,9 7,7
trung lap 43 27,7 27,7 35,5
dong y 77 49,7 49,7 85,2
rat dong y 23 14,8 14,8 100,0
Total 155 100,0 100,0
LPL7Cong ty co to chuc kham suc khoe dinh ky cho nhan vien
TR
ƯỜ
NG
ĐẠ
I H
ỌC
KI
NH
TẾ
HU
Ế
Khóa luận tốt nghiệp GVHD: PGS.TS Hoàng Hữu Hòa
SVTH: Bùi Thị Huyền - Lớp: K45B - QTKDTH
Frequency Percent Valid Percent Cumulative
Percent
Valid
rat khong dong y 5 3,2 3,2 3,2
khong dong y 6 3,9 3,9 7,1
trung lap 33 21,3 21,3 28,4
dong y 91 58,7 58,7 87,1
rat dong y 20 12,9 12,9 100,0
Total 155 100,0 100,0
QH3Anh/chi duoc dong nghiep chia se kien thuc chuyen mon va kinh nghiem lam viec
Frequency Percent Valid Percent Cumulative
Percent
Valid
khong dong y 11 7,1 7,1 7,1
trung lap 43 27,7 27,7 34,8
dong y 82 52,9 52,9 87,7
rat dong y 19 12,3 12,3 100,0
Total 155 100,0 100,0
Lương-môi trường-thăng tiến
MT4 Moi truong lam viec an toan
Frequency Percent Valid Percent Cumulative
Percent
Valid
khong dong y 2 1,3 1,3 1,3
trung lap 67 43,2 43,2 44,5
dong y 58 37,4 37,4 81,9
rat dong y 28 18,1 18,1 100,0
Total 155 100,0 100,0
MT5 Nguon thong tin de thuc hien cong viec duoc cap nhat thuong xuyen
Frequency Percent Valid Percent Cumulative
Percent
TR
ƯỜ
NG
ĐẠ
I H
ỌC
KI
NH
TẾ
HU
Ế
Khóa luận tốt nghiệp GVHD: PGS.TS Hoàng Hữu Hòa
SVTH: Bùi Thị Huyền - Lớp: K45B - QTKDTH
Valid
khong dong y 10 6,5 6,5 6,5
trung lap 51 32,9 32,9 39,4
dong y 70 45,2 45,2 84,5
rat dong y 24 15,5 15,5 100,0
Total 155 100,0 100,0
MT6Duoc cung cap day du cac phuong tien may moc va thiet bi phuc vu cho cong viec
Frequency Percent Valid Percent Cumulative
Percent
Valid
khong dong y 9 5,8 5,8 5,8
trung lap 55 35,5 35,5 41,3
dong y 72 46,5 46,5 87,7
rat dong y 19 12,3 12,3 100,0
Total 155 100,0 100,0
DTTT4 Anh/chi co nhieu co hoi de thang tien va phat trien
Frequency Percent Valid Percent Cumulative
Percent
Valid
rat khong dong y 2 1,3 1,3 1,3
khong dong y 6 3,9 3,9 5,2
trung lap 54 34,8 34,8 40,0
dong y 70 45,2 45,2 85,2
rat dong y 23 14,8 14,8 100,0
Total 155 100,0 100,0
LPL1Cong ty tra luong xung dang voi cong suc ma Anh/chi bo ra
Frequency Percent Valid Percent Cumulative
Percent
Valid
rat khong dong y 6 3,9 3,9 3,9
khong dong y 11 7,1 7,1 11,0
trung lap 54 34,8 34,8 45,8
dong y 70 45,2 45,2 91,0
rat dong y 14 9,0 9,0 100,0
TR
ƯỜ
NG
ĐẠ
I H
ỌC
KI
NH
TẾ
HU
Ế
Khóa luận tốt nghiệp GVHD: PGS.TS Hoàng Hữu Hòa
SVTH: Bùi Thị Huyền - Lớp: K45B - QTKDTH
Total 155 100,0 100,0
LPL3Muc luong cua Anh/chi tuong duong voi muc luong cung vi tri o cong ty khac
Frequency Percent Valid Percent Cumulative
Percent
Valid
rat khong dong y 5 3,2 3,2 3,2
khong dong y 8 5,2 5,2 8,4
trung lap 63 40,6 40,6 49,0
dong y 61 39,4 39,4 88,4
rat dong y 18 11,6 11,6 100,0
Total 155 100,0 100,0
DL1Nhin chung, nhung chinh sach va dieu kien lam viec ma cong ty dua ra tao dong luc va
khuyen khich Anh/chi lam viec
Frequency Percent Valid Percent Cumulative
Percent
Valid
khong dong y 9 5,8 5,8 5,8
trung lap 64 41,3 41,3 47,1
dong y 66 42,6 42,6 89,7
rat dong y 16 10,3 10,3 100,0
Total 155 100,0 100,0
DL2Anh/chi se lam viec lau dai voi cong ty
Frequency Percent Valid Percent Cumulative
Percent
Valid
khong dong y 5 3,2 3,2 3,2
trung lap 30 19,4 19,4 22,6
dong y 68 43,9 43,9 66,5
rat dong y 52 33,5 33,5 100,0
Total 155 100,0 100,0
DL3Anh/ chi se o lai cong ty cho du noi khac de nghi muc luong hap dan hon
TR
ƯỜ
NG
ĐẠ
I H
ỌC
KI
NH
TẾ
HU
Ế
Khóa luận tốt nghiệp GVHD: PGS.TS Hoàng Hữu Hòa
SVTH: Bùi Thị Huyền - Lớp: K45B - QTKDTH
Frequency Percent Valid Percent Cumulative
Percent
Valid
khong dong y 5 3,2 3,2 3,2
trung lap 41 26,5 26,5 29,7
dong y 71 45,8 45,8 75,5
rat dong y 38 24,5 24,5 100,0
Total 155 100,0 100,0
Thống kê mô tả động lực làm việc theo tính chất công việc
Case Processing Summary
Cases
Valid Missing Total
N Percent N Percent N Percent
TINH CHAT CONG
VIEC * ĐLLV
155 100,0% 0 0,0% 155 100,0%
TINH CHAT CONG VIEC * ĐLLV Crosstabulation
ĐLLV Total
2,00 2,33 2,67 3,00 3,33 3,67 4,00 4,33 4,67 5,00
Tinh
chat
cong
viec
Truc
tiep
san
xuat
Count 1 4 2 16 13 24 30 17 16 6 129
% within
tinh chat
cong viec
0,8% 3,1% 1,6%
12,4
%
10,1%
18,6
%
23,3
%
13,2
%
12,4
%
4,7%
100,0
%
% within
ĐLLV
100,0
%
100,0
%
66,7
%
84,2
%
86,7%
92,3
%
78,9
%
77,3
%
84,2
%
75,0
%
83,2
%
Lam
Viec
Tai
van
phong
Count 0 0 1 3 2 2 8 5 3 2 26
% within
tinh chat
cong viec
0,0% 0,0% 3,8%
11,5
%
7,7% 7,7%
30,8
%
19,2
%
11,5
%
7,7%
100,0
%
% within
ĐLLV
0,0% 0,0%
33,3
%
15,8
%
13,3% 7,7%
21,1
%
22,7
%
15,8
%
25,0
%
16,8
%
Total
Count 1 4 3 19 15 26 38 22 19 8 155
% within
tinh chat
cong viec
0,6% 2,6% 1,9%
12,3
%
9,7%
16,8
%
24,5
%
14,2
%
12,3
%
5,2%
100,0
%
% within
ĐLLV
100,0
%
100,0
%
100,0
%
100,0
%
100,0
%
100,0
%
100,0
%
100,0
%
100,0
%
100,0
%
100,0
%
TR
ƯỜ
NG
ĐẠ
I H
ỌC
KI
NH
TẾ
HU
Ế
Các file đính kèm theo tài liệu này:
- dong_luc_lam_viec_cua_nguoi_lao_dong_tai_nha_may_granite_trung_do_tinh_nghe_an_9378.pdf