Đề tài Dự toán hoạt động sản xuất kinh doanh của doanh nghiệp chè “Bình Yên” năm 2011
A. KHÁI QUÁT VỀ DỰ TOÁN
1. Khái niệm
2. Tác dụng của dự toán
3. Kỳ dự toán
. Trình tự của dự toán
4
5. Hệ thống dự toán hoạt động sản xuất kinh doanh hàng năm
B. DỰ TOÁN HOẠT ĐỘNG SẢN XUẤT KINH DOANH
CỦA DOANH NGHIỆP CHÈ “ BÌNH YÊN” NĂM 2011
1. Định mức về chi phí NVL
2. Định mức về chi phí nhân công
3. Định mức chi phí sản xuất chung
1. Dự toán tiêu thụ sản phẩm hàng hoá
2. Dự toán sản xuất
3. Dự toán nguyên liệu trực tiếp
4. Dự toán chi phí lao động trực tiếp
5. Dự toán chi phí sản xuất chung
6. Dự toán thành phẩm tồn kho cuối kỳ
7. Dự toán chi phí lưu thông và quản lý
8. Dự toán tiền mặt
9. Dự toán báo cáo kết quả hoạt động kinh doanh
10. Dự toán bảng tổng kết tài sản
16 trang |
Chia sẻ: lvcdongnoi | Lượt xem: 3218 | Lượt tải: 3
Bạn đang xem nội dung tài liệu Đề tài Dự toán hoạt động sản xuất kinh doanh của doanh nghiệp chè “Bình Yên” năm 2011, để tải tài liệu về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
CHỦ ĐỀ THẢO LUẬN
LẬP DỰ TOÁN CHO MỘT CÔNG TY HOẶC XÍ NGHIỆP
KHÁI QUÁT VỀ DỰ TOÁN
Khái niệm
Dự toán là những dự kiến chi tiết chỉ rõ cách huy động, sử dụng vốn và các nguồn lực khác theo định kỳ và được biểu diễn một cách có hệ thống dưới dạng số lượng và giá trị.
2. Tác dụng của dự toán
Cung cấp phương tiện thông tin một cách có hệ thống toàn bộ kế hoạch của doanh nghiệp cho nhà quản trị.
Xác định rõ các mục tiêu cụ thể làm căn cứ đánh giá thực hiện sau này.
Lường trước những khó khăn khi chúng chưa xảy ra để có phương án đối phó kịp thời và đúng đắn.
Đảm bảo cho các kế hoạch của từng bộ phận phù hợp với mục tiêu chung của doanh nghiệp.
3. Kỳ dự toán
Dự toán về mua sắm TSCĐ, đất đai, nhà xưởng, … nói chung cho các khoản mục thuộc loại TSCĐ được lập cho một kỳ thời gian dài, có thể là 20 năm hoặc lâu hơn.
Dự toán hoạt động sản xuất kinh doanh hàng năm được lập cho kỳ một năm, phù hợp với năm tài chính của doanh nghiệp để tiện cho việc so sánh đánh giá giữa kế hoạch và thực hiện.
4. Trình tự của dự toán
Dự toán được chuẩn bị từ cấp cơ sở trở lên. Trình tự chuẩn bị số liệu dự toán được mô tả trên sơ đồ sau:
Hội đồng quản trị
Quản lý cấp trung gian
Quản trị cấp cơ sở
Quản lý cấp trung gian
Quản trị cấp cơ sở
Quản trị cấp cơ sở
Quản trị cấp cơ sở
5. Hệ thống dự toán hoạt động sản xuất kinh doanh hàng năm
Hệ thống hoạt động sản xuất kinh doanh hàng năm bao gồm những dự toán riêng biệt nhưng có quan hệ qua lại lẫn nhau qua sơ đồ sau:
Dự toán tiêu thụ
Dự toán phí tổng lưu thông và quản lý
Dự toán chi phí sản xuất
Dự toán tiền mặt
Dự toán báo cáo lưu chuyển tiền tệ
Dự toán báo cáo KQHĐKD
Dự toán chi phí LĐ trực tiếp
Dự toán chi phí NVL trực tiếp
Dự toán bảng cân đối kế toán
Dự toán sản xuất
Dự toán tồn kho cuối kỳ
DỰ TOÁN HOẠT ĐỘNG SẢN XUẤT KINH DOANH
CỦA DOANH NGHIỆP CHÈ “ BÌNH YÊN” NĂM 2011
1. Định mức về chi phí NVL
a. Định mức giá:
ĐVT: 1.000đ
Giá mua 1 kg chè búp tươi
4,7
Chi phí thu mua
0,2
Chi phí vận chuyển, bốc xếp
0,1
Định mức giá 1 kg NVL
5
b. Định mức lượng:
ĐVT: kg
Số lượng chè búp tươi cần thiết để sản xuất 1kg chè khô
4,2
Hao hụt cho phép
0,2
Mức sản phẩm hỏng cho phép
0,2
Định mức lượng của NVL
4,6
Định mức chi phí NVL của 1 kg chè khô
= 5.000 * 4.6 = 23.000 (đồng)
2. Định mức về chi phí nhân công
a. Định mức giá:
ĐVT: 1.000đ
Mức lương cơ bản của 1h lao động
10
Thuế lao động (20% mức lương cơ bản)
2
Các khoản trích theo lương (20% mức lương cơ bản)
2
Phụ cấp lương (25% lương cơ bản)
2,5
Định mức giá (1000đ/kg)
16,5
b. Định mức lượng:
ĐVT: Giờ (h)
Thời gian sản xuất cơ bản 1kg chè khô
1,5
Thời gian giành cho nhu cầu cá nhân
0,2
Thời gian tính cho phế phẩm
0,3
Định mức lượng (h/kg)
2
Định mức chi phí nhân công trực tiếp cho 1kg chè khô
= 16.500 * 2 = 33.000 (đồng)
3. Định mức chi phí sản xuất chung
Lấy căn cứ phân bổ là số giờ lao động trực tiếp
Biến phí sản xuất chung (1000đ/h)
3
Định phí sản xuất chung (1000đ/h)
6
Số giờ lao động trực tiếp (h)
2
Định mức chi phí sản xuất chung (1000đ)
18
Định mức chi phí sản xuất của 1kg chè khô:
ĐVT: 1.000đ
Chi phí NVL trực tiếp
23
Chi phí nhân công trực tiếp
33
Chi phí sản xuất chung
18
Định mức chi phí của 1kg chè khô
74
Định mức chi phí cho 1kg chè khô là 74.000 đồng/kg.
Năm 2011 doanh nghiệp có dự toán
về hoạt động sản xuất kinh doanh như sau
1. Dự toán tiêu thụ sản phẩm hàng hoá
Bảng 1
Doanh nghiệp chè BÌNH YÊN
Dự toán tiêu thụ của năm kết thúc ngày 31/12/2011
Quý
Cả năm
I
II
III
IV
Khối lượng tiêu thụ dự kiến (kg)
20.000
25.000
30.000
35.000
110.000
Đơn giá bán (1.000đ/kg)
90
90
90
90
90
Doanh thu (1.000đ)
1.800.000
2.250.000
2.700.000
3.150.000
9.900.000
Bảng dự kiến lịch thu tiền ĐVT: 1.000đ
Khoản phải thu
Quý
Cả năm
I
II
III
IV
Quý IV năm trước
315.000
315.000
Quý I
1.260.000
540.000
1.800.000
Quý II
1.575.000
675.000
2.250.000
Quý III
1.890.000
810.000
2.700.000
Quý IV
2.205.000
2.205.000
Tổng cộng
1.575.000
2.115.000
2.565.000
3.015.000
9.270.000
Giả định thu được 70% ngay trong quý, 30% thu ở quý sau.
2. Dự toán sản xuất
Bảng 2
Doanh nghiệp chè BÌNH YÊN
Dự toán sản xuất của năm kết thúc ngày 31/12/2011
ĐVT: Kg
Quý
Cả năm
I
II
III
IV
Khối lượng tiêu thụ kế hoạch
20.000
25.000S
30.000
35.000
110.000
Cộng: Tồn kho cuối kỳ
5.000
6.000
7.000
4.000
4.000
Tổng nhu cầu
25.000
31.000
37.000
39.000
114.000
Trừ: Tồn kho đầu kỳ
4.000
5.000
6.000
7.000
4.000
Khối lượng cần sản xuất trong kỳ
21.000
26.000
31.000
32.000
110.000
Nhu cầu tồn kho cuối kỳ là 20% nhu cầu tiêu thụ quý sau.
Số lượng
cần sản xuất
Nhu cầu tiêu thụ kế hoạch
Tồn kho sản phẩm đầu kỳ
Nhu cầu tồn kho cuối kỳ
= + -
3. Dự toán nguyên liệu trực tiếp
Bảng 3
Doanh nghiệp chè BÌNH YÊN
Dự toán nguyên liệu trực tiếp năm kết thúc ngày 31/12/2011
Quý
Cả năm
I
II
III
IV
Khối lượng cần sản xuất (bảng 2) (kg)
21.000
26.000
31.000
32.000
110.000
Định mức nguyên vật liệu của 1 kg chè khô (kg)
4,6
4,6
4,6
4,6
4,6
Khối lượng nguyên liệu trực tiếp cần cho sản xuất (kg)
96.600
119.600
142.600
147.200
506.000
Cộng: Nguyên liệu tồn kho cuối kỳ (kg)
0
0
0
0
0
Tổng cộng nhu cầu (kg)
96.600
119.600
142.600
147.200
506.000
Trừ: Nguyên liệu tồn kho đầu kỳ (kg)
0
0
0
0
0
Nguyên liệu mua vào (kg)
96.600
119.600
142.600
147.200
506.000
Định mức giá (1.000đ)
5
5
5
5
5
Tổng chi phí mua nguyên liệu trực tiếp (1.000đ)
483.000
598.000
713.000
736.000
2.530.000
Dự toán lịch thanh toán tiền chi phí nguyên vật liệu trực tiếp
ĐVT: 1.000đ
Khoản phải trả
Quý
Cả năm
I
II
III
IV
Quý IV năm trước
0
0
Quý I
483.000
483.000
Quý II
598.000
598.000
Quý III
713.000
713.000
Quý IV
736.000
736.000
Tổng cộng
483.000
598.000
713.000
736.000
2.530.000
Phải trả 100% ngay trong quý
4. Dự toán chi phí lao động trực tiếp
Bảng 4
Doanh nghiệp chè BÌNH YÊN
Dự toán chi phí lao động trực tiếp kết thúc ngày 31/12/2011
Quý
Cả năm
I
II
III
IV
Nhu cầu sản xuất (bảng 2) (kg)
21.000
26.000
31.000
32.000
110.000
Định mức thời gian sản xuất 1kg chè khô (h/kg)
2
2
2
2
2
Tổng nhu cầu (h)
42.000
52.000
62.000
64.000
220.000
Định mức giá (1.000đ)
16,5
16,5
16,5
16,5
16,5
Tổng chi phí lao động trực tiếp (1.000đ)
693.000
858.000
1.023.000
1.056.000
3.630.000
5. Dự toán chi phí sản xuất chung
Bảng 5
Doanh nghiệp chè BÌNH YÊN
Dự toán chi phí sản xuất chung kết thúc ngày 31/12/2011
Quý
Cả năm
I
II
III
IV
Tổng nhu cầu lao động trực tiếp (bảng 4) (h)
42.000
52.000
62.000
64.000
220.000
Đơn giá biến phí sản xuất chung (1.000đ)
3
3
3
3
3
Tổng chi phí sản xuất chung phân bổ (1.000đ)
126.000
156.000
186.000
192.000
660.000
Định phí sản xuất chung phân bổ (1.000đ) (a)
330.000
330.000
330.000
330.000
1.320.000
Tổng cộng chi phí sản xuất chung phân bổ (1.000đ)
456.000
486.000
516.000
522.000
1.980.000
Trừ: Chi phí khấu hao
120.750
120.750
120.750
120.750
483.000
Chi tiền cho chi phí sản xuất chung (1.000đ)
335.250
365.250
395.250
401.250
1.497.000
(a) Định phí kế hoạch phân bổ cho cả năm được chia đều cho 4 quý.
(220.000 h x 6.000 = 1.320.000.000 : 4 = 330.000.000 đồng)
6. Dự toán thành phẩm tồn kho cuối kỳ
Bảng 6
Doanh nghiệp chè BÌNH YÊN
Dự toán thành phẩm tồn kho cuối kỳ năm 2011
Thành phẩm tồn kho cuối kỳ kế hoạch (bảng 2) (kg)
4.000
Chi phí định mức của 1kg chè khô (1.000đ)
74
Giá trị thành phẩm tồn kho cuối kỳ (1.000đ)
296.000
7. Dự toán chi phí lưu thông và quản lý
Bảng 7
Doanh nghiệp chè BÌNH YÊN
Dự toán chi phí lưu thông và quản lý năm 2011
Quý
Cả năm
I
II
III
IV
Khối lượng tiêu thụ (kg)
20.000
25.000
30.000
35.000
110.000
Biến phí lưu thông và quản lý ước tính của 1kg chè khô (1.000đ/kg)
3
3
3
3
3
Biến phí dự toán (1.000đ)
60.000
75.000
90.000
105.000
330.000
Định phí quản lý và lưu thông
Quảng cáo (1.000đ)
6.000
6.000
6.000
6.000
24.000
Lương quản lý (1.000đ)
45.000
45.000
45.000
45.000
180.000
Các khoản trích theo lương (20% lương) (1.000đ)
9.000
9.000
9.000
9.000
36.000
Thuê TSCĐ (1.000đ)
0
13.000
0
17.000
30.000
Tổng cộng chi phí lưu thông và quản lý ước tính (1.000đ)
120.000
148.000
150.000
182.000
600.000
8. Dự toán tiền mặt
Bảng 8
Doanh nghiệp chè BÌNH YÊN
Dự toán tiền mặt năm 2011
ĐVT: 1.000đ
Bảng số
Quý
Cả năm
I
II
III
IV
Tồn quỹ đầu kỳ (1)
10
400.000 (5)
380.000
512.200
742.800
400.000
Cộng: Thu trong kỳ
1
1.575.000
2.115.000
2.565.000
3.015.000
9.270.000
(a) Tổng cộng thu
1.975.000
2.495.000
3.077.200
3.757.800
9.670.000
Trừ: Các khoản chi
Mua nguyên vật liệu trực tiếp
3
483.000
598.000
713.000
736.000
2.530.000
Trả lương lao động trực tiếp
4
693.000
858.000
1.023.000
1.056.000
3.630.000
Chi phí sản xuất chung
5
335.250
365.250
395.250
401.250
1.497.000
Chi phí lưu thông và quản lý
7
120.000
148.000
150.000
182.000
600.000
Thuế thu nhập (2)
9
68.750
68.750
68.750
68.750
275.000
Mua sắm TSCĐ (dự kiến)
120.000
100.000
100.000
180.000
500.000
Lãi cổ phần (chia lãi) (3)
44.800
44.800
44.800
44.800
179.200
(b) Tổng cộng chi
1.864.800
2.182.800
2.494.800
2.598.800
9.141.200
(c) Cân đối thi-chi (a-b)
110.200
312.200
582.400
1.089.000
458.800
(d) Hoạt động tài chính
Vay ngân hàng đầu kỳ
269.800
200.000
160.400
630.200
Trả nợ vay cuối kỳ
(630.200)
(630.200)
Lãi suất 12%/năm (4)
(60.000)
(60.000)
Tổng cộng hoạt động tài chính
269.800
200.000
160.400
6(90.200)
(60.000)
Tiền mặt tồn quỹ cuối kỳ (d+c)
380.000
512.200
742.800
398.800
398.800
Quỹ tiền mặt phải luôn đảm bảo trên mức 380.000.000 đồng.
Thuế thu nhập = 275.000.000/4
Lãi cổ phần = 2.800.000.000 x 6.4%
Lãi suất trả cùng vốn vay, được tính theo độ dài thời gian vay
Quý IV: Nợ gốc 269.800.000 x 15% x 3/4 năm = 32.376.000 đồng
200.000.000 x 15% x 4/4 năm = 18.000.000 đồng
160.400.000 x 15% x 3/4 năm = 9.624.000 đồng
Tổng lãi vay = 60.000.000 đồng
(5) Lấy từ bảng tổng kết tài sản năm trước
9. Dự toán báo cáo kết quả hoạt động kinh doanh
Bảng 9
Doanh nghiệp chè BÌNH YÊN
Dự toán báo cáo kết quả hoạt động kinh doanh năm 2011
ĐVT: đồng
Doanh thu (bảng 2)
9.900.000.000
Trừ: Giá vốn hàng bán (105.000 x 74.050)
8.140.000.000
Lãi gộp
1.760.000.000
Trừ: Chi phí quản lý và lưu thông (bảng 7)
600.000.000
Lãi thuần từ hoạt động kinh doanh
1.160.000.000
Trừ: Chi trả lãi nợ vay (bảng 8)
60.000.000
Lãi thuần trước thuế
1.100.000.000
Trừ: Thuế thu nhập doanh nghiệp (25%)
275.000.000
Lãi thuần sau thuế
825.000.000
10. Dự toán bảng tổng kết tài sản
Bảng 10
Doanh nghiệp chè BÌNH YÊN
Bảng tổng kết tài sản dự toán năm 2011
Năm trước
Dự toán năm nay
Ghi chú
A. Tài sản
1. Tài sản cố định
2.900.000.000
2.917.000.000
a. Nhà xưởng
2.300.000.000
2.300.000.000
b. Máy móc thiết bị
3.000.000.000
3.500.000.000 (1)
Bảng 8: 500.000.000 Mua TSCĐ
c. Hao mòn TSCĐ
2.400.000.000
2.883.000.000 (2)
Bảng 5: 483.000.000 CPSX chính
2. Tài sản lưu động
1.011.000.000
1.709.800.000
a. TSLĐ sản xuất
-Giá trị nguyên liệu trực tiếp tồn kho
b. TSLĐ lưu thông
1.011.000.000
1.639.800.000
-Giá trị thành phẩm tồn kho
296.000.000
296.000.000
Bảng 6: (4.000 x 74.000)
-Tiền mặt
400.000.000
398.800.000
Bảng 8: (TM)
-Khoản phải thu
315.000.000
945.000.000 (3)
Bản 1: Quý IV
Tổng cộng tài sản (1) + (2)
3.911.000.000
4.556.800.000
B. Nguồn vốn
1. Công nợ
a. Vay ngân hàng
b. Các khoản phải trả
2. Vốn chủ sở hữu
a. Vốn cổ đông
2.800.000.000
2.800.000.000
b. Tiền lãi để lại
1.111.000.000
1.756.800.000 (4)
Tổng cộng nguồn vốn
3.911.000.000
4.556.800.000
= 3.000.000.000 + 500.000.000 (mua sắm TSCĐ, bảng 8)
Hao mòn TSCĐ = 2.400.000.000 + 483.000.000 (chi phí khấu hao, bảng 5)
Khoản phải thu = 3.150.000.000 x 30% (phải thu quý sau, bảng 1)
Tiền lãi để lại = Tiền lãi để lại năm trước
+ Lãi thuần kế hoạch (bảng 9)
– Chia lãi cổ phần (bảng 8)
1.756.800.000 đ = 1.111.000.000 đ + 825.000.000 đ – 179.200.000 đ
Các file đính kèm theo tài liệu này:
- B Dự toán hoạt động sản xuất kinh doanh của doanh nghiệp chè bình yên năm 2011.doc