Đề tài Dự toán sản xuất kinh doanh và phân tích chi phí kinh doanh về công ty sản xuất mì ăn liền bài kế toán quán trị

Lập dự toán sxkd là việc dự kiến( kế hoạch) những chỉ tiêu sxkd một cách chi tiết, phù hợp với yêu cầu quản lý cụ thể của DN - Ý nghĩa: . Cung cấp thông tin về kế hoạch sản xuất kinh doanh nhằm giúp các nhà quản lý đưa ra dự định trong tương lai để đạt được mục đích đề ra -Là căn cứ đánh giá tình hình thực hiện các chỉ tiêu dự kiến, thấy được mặt mạnh và mặt tồn tại của DN - Là căn cứ khai thác các khả năng tiềm tàng về nguồn lực tài chính của DN

doc12 trang | Chia sẻ: lvcdongnoi | Lượt xem: 3872 | Lượt tải: 1download
Bạn đang xem nội dung tài liệu Đề tài Dự toán sản xuất kinh doanh và phân tích chi phí kinh doanh về công ty sản xuất mì ăn liền bài kế toán quán trị, để tải tài liệu về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
DỰ TOÁN SẢN XUẤT KINH DOANH VÀ PHÂN TÍCH CHI PHÍ KINH DOANH Các nội dung chính 1 Hệ thống dự toán sản xuất kinh doanh ở doanh nghiệp X 2 Xây dựng định mức chi phí sản xuất kinh doanh 3 Lập dự toán sản xuất kinh doanh Hệ thống dự toán sản xuất kinh doanh tại doanh nghiệp 1.1 Ý nghĩa tác dụng của dự toán sxkd - Lập dự toán sxkd là việc dự kiến( kế hoạch) những chỉ tiêu sxkd một cách chi tiết, phù hợp với yêu cầu quản lý cụ thể của DN - Ý nghĩa: . Cung cấp thông tin về kế hoạch sản xuất kinh doanh nhằm giúp các nhà quản lý đưa ra dự định trong tương lai để đạt được mục đích đề ra -Là căn cứ đánh giá tình hình thực hiện các chỉ tiêu dự kiến, thấy được mặt mạnh và mặt tồn tại của DN - Là căn cứ khai thác các khả năng tiềm tàng về nguồn lực tài chính của DN 1.2 Hệ thống dự toán sản xuất kinh doanh tại DN Hệ thống dự toán gồm: Dự toán vốn bằng tiền Dự toán hàng tồn kho Dự toán sản lượng sản xuất sản phẩm, dịch vụ Dự toán chi phí sản xuất sản phẩm, dịch vụ Dự toán tiêu thụ sản phẩm, dịch vụ Dự toán chi phí bán hàng Dự toán chi phí quản lý doanh nghiệp Dự toán kết quả sxkd Dự toán Bảng cân đối kế toán 1.3 Trình tự lập dự toán sản xuất kinh doanh QUẢN TRỊ CẤP TRÊN QUẢN TRỊ CẤP CƠ SỎ Xây dựng định mức chi phí sản xuất Xây dựng định mức chi phí là việc xác định số tiền tối thiểu để hoàn thành một đơn vị sản phẩm, dịch vụ hoặc công việc 2.1 Định mức chi phí NVL trực tiếp Định mức chi phí NVL = Số lượng NVL * Đơn giá NVL tiêu hao cho 1 ĐVSP tiêu hao cho 1 ĐVSP tiêu hao cho 1 ĐVSP Số lượng nguyên vật liệu chính tiêu hao cho 1 ĐVSP : 0,06kg Đơn giá NVL chính tiêu hao cho 1 ĐVSP : 13 nghìn dồng/ Kg Trong đó : Giá mua 1kg : 9,5 nghìn đồng Chi phí chuyên chở : 2,5 nghìn đồng Chi phí nhập kho bốc xếp : 1,5 nghìn đồng Chiết khấu : 0,5 nghìn đồng Định mức chi phí NVL chính tiêu hao cho 1 ĐVSP : 0,78 nghìn đồng Số lượng nguyên vật liệu phụ tiêu hao cho 1 ĐVSP : 0,005kg Đơn giá NVL phụ tiêu hao cho 1 ĐVSP : 8 nghìn đồng/ Kg Định mức chi phí NVL phụ tiêu hao cho 1 ĐVSP : 0,04 nghìn đồng Định mức NVL tiêu hao cho 1ĐVSP : 0,82 nghìn đồng 2.2 Định mức chi phí nhân công trực tiếp Định mức chi phí nhân công trực tiếp phụ thuộc vào thời gian lao động trực tiếp cần cho 1đơn vị sản phẩm và đơn giá của thời gian đó Định mức chi phí Định mức số lượng Định mức đơn Nhân công trực = thời gian lao động trực * giá lao động trực tiếp tiếp cho 1 ĐVSP tiếp cho 1 ĐVSP cho 1 ĐVSP Định mức thời gian lao động trực tiếp cho 1 ĐVSP : 0,007h Trong đó : Thời gian sản xuất cơ bản cho sản phẩm : 0,005h Thời gian tính cho sản phẩm hỏng : 0,0005h Thời gian lau chùi máy cho : 0,0001h Thời gian cho nhu cầu cá nhân : 0,0005h Định mức đơn gía lao động trực tiếp : 9,375 nghìn đồng/h Định mức nhân công trực tiếp cho 1ĐVSP : 0,065625 nghìn đồng 2.3 Định mức chi phí sx chung Chi phí sản xuất chung gồm định phí và biến phí CT tính định mức chi phí sx chung Định mức chi phí Đơn giá chi phí Đơn vị tiêu chuẩn chung cho 1 = sản xuất chung * phân bổ cho ĐVSP phân bổ chi 1ĐVSP 1ĐVSP Định phí sản xuất chung là 25nghìn đồng/ h , căn cứ là số giờ lao động trực tiếp với 0,007h/ sản phẩm Định phí sản xuất chung của 1 ĐVSP là :0,007* 25 = 0,175 nghìn đồng/ sp Biến phí sản xuất chung là 10 nghìn đồng/ h Biến phí sản xuất chung cho 1 sản phẩm : 0,007*10 =0,07 nghìn đồng / sp Chi phí sản xuất chung để sản xuấ một sản phẩm: 0,07 +0,175 = 0,245 ngđ/sp 3.Lập dự toán sản xuất kinh doanh cho 1 DN 3.1 Giới thiệu công ty: Tên công ty: Công ty cổ phần VINACO Sản phẩm: Mỳ ăn liền 3.2 Lập dự toán sản xuất kinh doanh Bảng 1: Dự toán tiêu thụ Chỉ tiêu Quý I Quý II Quý III Quý IV Cả năm Khối lượng SP tiêu thụ(gói) 13.500.000 12.000.000 14.000.000 16.500.000 56.000.000 Đơn giá bán 1,8 1,8 1,8 1,8 1,8 Tổng doanh thu 24.300.000 21.600.000 25.200.000 29.700.000 100.800.000 Khoản giảm trừ - - - - - Doanh thu thuần 24.300.000 21.600.000 25.200.000 29.700.000 100.800.000 Bảng dự toán thu tiền Chỉ tiêu Quý I Quý II Quý III Quý IV Cả năm Thu nợ năm 2010 7.953.200 7.680.000 Thu nợ quý I 17.010.000 7.047.000 24.057.000 Thu nợ quý II 15.120.000 6.264.000 21.384.000 Thu nợ quý III 17.640.000 7.308.000 21.384.000 Thu nợ quý IV 20.790.000 20.790.000 Thu nợ trong năm 24.963.200 22.167.000 23.904.000 28.098.000 99.132.200 Nợ khó đòi 243.000 216.000 252.000 297.000 1.008.000 Gỉa định 70% thu trong kỳ 29 % thu kỳ sau 1% nợ khó đòi Bảng 2: Dự toán sản xuất Chỉ tiêu Quý I Quý II Quý III Quý IV Cả năm Khối lượng sản phẩm tiêu thụ (bảng 1) 13,500,000 12,000,000 14,000,000 16,500,000 56,000,000 Sản phẩm tồn kho cuối kỳ (a) 2,400,000 2,800,000 3,300,000 3,200,000 3,200,000 Tổng nhu cầu sản phẩm 15,900,000 14,800,000 17,300,000 19,700,000 59,200,000 Sản phẩm tồn kho đầu kỳ 3,000,000 2,400,000 2,800,000 3,300,000 3,000,000 Nhu cầu sản phẩm sản xuất 12,900,000 12,400,000 14,500,000 16,400,000 56,200,000 Nhu càu tồn kho cuối kỳ bằng 20% nhu cầu tiêu thụ tháng sau Bảng 3: Dự toán nguyên vật liệu trực tiếp Chỉ tiêu Quý I Quý II Quý III Quý IV Cả năm Nhu cầu sản phẩm sản xuất 12.900.000 12.400.000 14.500.000 16.400.000 56.200.000 Định mức lượng NVL(kg/sp) 0,06 0,06 0,06 0,06 0,06 Khối lượng NVL cần cho sản xuất 774.000 742.000 870.000 984.000 3.372.000 NVL tồn kho cuối kỳ (b) 74.400 87.000 98.400 200.000 200.000 Tổng nhu cầu NVL 848.400 831.000 968.400 1.184.000 3.572.000 Tồn kho NVL đầu kỳ 106.000 74.400 87.000 98.400 106.000 Nhu cầu mua NVL trong kỳ 742.400 756.600 881.400 1.085.600 3.466.000 Đơn giá NVL chính (1000đ/kg) 13,0 13,0 13,0 13,0 13,0 Định mức nguyên vật liệu phụ (kg/sp) 0,005 0,005 0,005 0,005 0,005 Khối lượng NVL phụ 64500 62000 72500 82000 281000 Đơn giá NVL phụ (1000đ/kg) 8 8 8 8 8 Chi phí NVL phụ 516000 496000 580000 656000 2248000 Chi phí NVL trực tiếp 10.062.000 9.672.000 11.310.000 12.792.000 43.836.000 Tổng chi phí NVL 10.578.000 10.168.000 11.890.000 13.448.000 46.084.000 Nguyên vật liệu tồn kho cuối kỳ bằng 10% nguyên vật liệu cần cho sản xuất kỳ sau Dự toán thanh toán tiền mua NVL trực tiếp Chỉ tiêu Quý I Quý II Quý III Quý IV Cả năm Thanh toán nợ năm 2010 4.630.525 4.607.126 Thanh toán nợ Quý I (c) 7.404.600 3.173.400 10.578.000 Thanh toán nợ Quý II 7.117.600 3.050.400 10.168.000 Thanh toán nợ Quý III 8.323.000 3.567.000 11.890.000 Thanh toán nợ Quý IV 9.413.600 9.413.600 Tổng cộng tiền thanh toán nợ 12.035.125 10.291.000 11.373.400 12.980.600 46.680.125 70% sẽ thanh toán trong quý Bảng 4: Dự toán nhân công trực tiếp Chỉ tiêu Quý I Quý II Quý III Quý IV Cả năm Nhu cầu sản phẩm sản xuất (bảng 3) 12.900.000 12.400.000 14.500.000 16.400.000 56.200.000 Định mức thời gian(h/sp) 0,007 0,007 0,007 0,007 0,007 Tổng nhu cầu thời gian 90.300 86.800 101.500 114.800 393.400 Đơn giá NCTT 9,375 9,375 9,375 9,375 9,375 Tổng chi phí NCTT 846.563 813.750 951.563 1.076.250 3.688.125 Bảng 5: Dự toán sản xuất chung Chỉ tiêu Quý I Quý II Quý III Quý IV Cả năm Tổng nhu cầu lao động trực tiếp (bảng 5) 90.300 86.800 101.500 114.800 393.400 Đơn giá biến phí sản xuất chung (1000d/h)) 10 10 10 10 10 Tổng biến phí sản xuất chung phân bổ 903.000 868.000 1.015.000 1.148.000 3.934.000 Định phí sản xuất chung phân bổ (d) 2.458.750 2.458.750 2.458.750 2.458.750 9.835.000 Tổng chi phí sản xuất chung phân bổ 3.361.750 3.326.750 3.473.750 3.606.750 13.769.000 Chi phí khấu hao 170.000 170.000 170.000 170.000 680.000 Chi tiền cho chi phí sản xuất chung 3.191.750 3.156.750 3.303.750 3.436.750 13.089.000 Định phí kế hoạch phân bổ cả năm được phân bổ cho 4 quý 393400 giờ lao động trực tiếp *25/4= 2.458.750( nghìn đồng) Bảng 6: Dự toán thành phẩm tồn kho cuối kỳ Chỉ tiêu cả năm Thành phẩm tồn kho cuối kì kế hoạch (bảng 3) 3.200.000 Chi phí định mức của một sản phẩm (1000d) 1,130625 Giá trị thành phẩm tồn kho cuối kì 3.618.000 Bảng 7: Dự toán chi phí lưu thông và quản lý doang nghiệp Chỉ tiêu Quý I Quý II Quý III Quý IV Cả năm Khối lượng tiêu thụ (bảng 1) 13.500.000 12.000.000 14.000.000 16.500.000 56.000.000 Biến phí lưu thông và quản lý ước tính của một sản phẩm 0.01 0.01 0.01 0.01 0.01 Biến phí dự toán 135.000 120.000 140.000 165.000 560.000 Định phí quản lý và lưu thông Quảng cáo 70.000 70.000 70.000 120.000 330.000 Lương quản lý 1.250.000 1.250.000 1.250.000 1.250.000 5.000.000 Bảo hiểm 275.000 275.000 275.000 275.000 1.100.000 Thuê tài sản cố định 80.000 150.000 230.000 Tổng cộng chi phí lưu thông và quản lý ước tính 1.730.000 1.815.000 1.735.000 1.810.000 6.990.000 Bảng 8: Dự toán tiền mặt Chỉ tiêu Quý I Quý II Quý III Quý IV Cả năm Tiền mặt tồn đầu kỳ 500.000 2.748.580 3.941.039 4.513.997 500.000 Số thu vào trong kỳ 24.963.200 22.167.000 23.904.000 28.098.000 99.132.200 Tổng cộng số tiền 25.463.200 24.915.580 27.845.039 32.611.997 99.632.200 Các khoản phải chi Chi mua nguyên vật liệu 10.578.000 10.168.000 11.890.000 13.448.000 46.084.000 Chi nhân công trực tiếp 846.563 813.750 951.563 1.076.250 3.688.125 Chi phí sản xuất chung 3.191.750 3.156.750 3.303.750 3.436.750 13.089.000 Chi phí lưu thông và quản lý doanh nghiệp 1.730.000 1.715.000 1.735.000 1.810.000 6.990.000 Chi nộp thuế TNDN (bảng 9) 1.701.641 1.454.375 1.784.063 2.183.672 7.123.750 Chi mua TSCĐ 3.000.000 2.000.000 2.000.000 3.500.000 10.500.000 Chi trả lai cổ phần (e) 1.050.000 1.050,000 1.050.000 1.050.000 4.200.000 Tổng cộng chi 22.097.953 20.357.875 22.714.375 26.504.672 91.674.875 Cân đối thu chi 3.365.247 4.557.705 5.130.664 6.107.325 7.957.325 Hoạt đông tài chính Trả lãi ngân hàng 616.667 616.667 616.667 5.231.250 7.081.250 Tồn quỹ cuối kỳ 2.748.580 3.941.039 4.513.997 876.075 876.075 Lãi cổ phần bằng 15%* 28.000.000 Lãi trả ngân hàng =18,5%* 10.000.000/3=616.667( nghìn đồng) Quý 4 trả ngân hàng 5.000.000 (nghìn đồng) còn nợ lại 5.000.000 (nghìn đồng ) sang năm sau Bảng 9: Dự báo kết quả hoạt động kinh doanh năm 2011 Chỉ tiêu Quý I Quý II Quý III Quý IV Cả năm 1.Doanh thu (bảng 1) 24.300.000 21.600.000 25.200.000 29.700.000 100.800.000 2.Giá vốn hàng bán 15.263.438 13.567.500 15.828.750 18.65.313 63.315.000 3.Lợi nhuận gộp 9.036.563 8.032.500 9.371.250 11.044.688 37.485.000 4.Chi phí bán hàng và ch phí quản lý doanh nghiệp (bảng 7) 1.730.000 1.715.000 1.735.000 1.810.000 6.990.000 5. Lợi nhuận thuần 7.306.563 6.317.500 7.636.250 9.234.688 30.495.000 7.Lãi vay 500.000 500.000 500.000 500.000 2.000.000 8.Lợi nhuận trước thuế 6.806.563 5.817.500 7.136.250 8.734.688 28.495.000 9.Thuế thu nhập doanh nghiệp (25%) 1.701.641 1.454.735 1.784.063 2.183.672 7.123.750 10. Lợi nhuận sau thuế 5.104.922 4.363.125 5.352.188 6.551.016 21.371.250 Bảng 10: Dự toán bảng tổng kết tài sản năm 2011 Năm trước Dự toán năm nay Ghi chú A. Tài sản 1. Tài sản cố định (*) 19.800.000 29.980.000 a. Nhà xưởng 8.000.000 11.000.000 b. Máy móc thiết bị 10.000.000 16.500.000 c. Hao mòn tài sản cố định 1.800.000 2.480.000 2. Tài sản lưu động (**) 13.343..200 15.507.075 a. TSLĐ sản xuất 1.272.000 2.400.000 Giá trị nguyên vật liệu trực tiếp tồn kho 1.272.000 2.400.000 b. TSLĐ lưu thông 12.071.200 13.107.075 Giá trị thành phẩm tồn kho 3.618.000 3.618.000 Tiền mặt 500.000 876.075 Khoản phải thu 7.953.200 8.613.000 Tổng cộng tài sản (*) + (**) 33.143.200 45.487.075 B. Nguồn vốn 1. Cộng nợ 4.630.525 6.034.400 a. Vay ngân hàng b. Các khoản phải trả 4.630.525 6.034.400 2. Vốn chủ sở hữu 28.512.675 39.452.675 a. Vốn cổ đông 28.000.000 28.000.000 b. Tiền lãi để lại 512.675 11.452.675 Tổng cộng nguồn vốn 33.143.200 45.487.075

Các file đính kèm theo tài liệu này:

  • docDự toán sản xuất kinh doanh và phân tích chi phí kinh doanh về công ty sản xuất mì ăn liền_bài kế toán quán trị.doc
Luận văn liên quan