Kết quả nghiên cứu cho thấy ấn tượng thương hiệu là nhân tố tạo dựng nên giá
trị thương hiệu và có ảnh hưởng lớn thứ hai đến giá trị thương hiệu trong mô hình
nghiên cứu. Chính vì thế mà Mobifone cần quan tâm đến những thành phần cấu thành
nên ấn tượng thươnghiệu, để có những quan tâm đúng mức.
Một thương hiệu có ấn tượng tốt sẽ được liên tưởng rất nhanh, tích cực và đồng
nhất trong tiến trình ra quyết định mua hàng của người tiêu dùng. Ấn tượng thương
hiệu sẽ tăng lên nhờ vào quá trình truyền thông như : quảng cáo, khuyến mãi, dịch vụ
khách hàng và những trải nghiệm khác. Khách hàng luôn là những người tiếp thu cả
thông tích cực và thông tin tiêu cực. Chính những thông tin mà họ tiếp nhận được sẽ
để lại những ấn tượng về những gì họ thấy, nghe ở trong đầu của họ. Vì vậy cần có
những hoạt động cụ thể để đưa những thông tin tích cực đến với khách hàng. Như
tham gia các hoạt động từ thiện, xã hội, những hoạt động mang lợi ích đến người tiêu
dùng. Đạt các giải thưởng do nhà nước và các tổ chức thực hiện, nhằm tạo lòng tin,
vừa tạo ấn tượng tốt trong người tiêu dùng.Phải tạo sự khác biệt so với tất cả các đối
thủ cạnh tranh. Quảng cáo thông tin trung thực đến khách hàng, thực hiện tốt dịch vụ
khách hàng. Có những chương trình khuyến mãi hấp dẫn mang lại ích cho khách hàng.
Phong cách phục vụ của nhân viên cũng tạo ấn tượng đối với khách hàng, do đó cần
tăng cường nâng cao chất lượng đội ngũ nhân viên, tuyển dụng đào tạo nhân viên một
cách bài bản. Những yếu tố như cơ sở vật chất, số lượng người sử dụng, cách tính
cước, các đầu số cũng tạo ấn tượng đối với khách hàng khi sử dụng mạng Mobifone.
106 trang |
Chia sẻ: phamthachthat | Lượt xem: 1821 | Lượt tải: 2
Bạn đang xem trước 20 trang tài liệu Đề tài Giải pháp nâng cao giá trị thương hiệu mobifone tại thành phố Vinh, để xem tài liệu hoàn chỉnh bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
trải nghiệm khác. Khách hàng luôn là những người tiếp thu cả
thông tích cực và thông tin tiêu cực. Chính những thông tin mà họ tiếp nhận được sẽ
để lại những ấn tượng về những gì họ thấy, nghe ở trong đầu của họ. Vì vậy cần có
những hoạt động cụ thể để đưa những thông tin tích cực đến với khách hàng. Như
tham gia các hoạt động từ thiện, xã hội, những hoạt động mang lợi ích đến người tiêu
dùng. Đạt các giải thưởng do nhà nước và các tổ chức thực hiện, nhằm tạo lòng tin,
vừa tạo ấn tượng tốt trong người tiêu dùng.Phải tạo sự khác biệt so với tất cả các đối
thủ cạnh tranh. Quảng cáo thông tin trung thực đến khách hàng, thực hiện tốt dịch vụ
khách hàng. Có những chương trình khuyến mãi hấp dẫn mang lại ích cho khách hàng.
Phong cách phục vụ của nhân viên cũng tạo ấn tượng đối với khách hàng, do đó cần
tăng cường nâng cao chất lượng đội ngũ nhân viên, tuyển dụng đào tạo nhân viên một
cách bài bản. Những yếu tố như cơ sở vật chất, số lượng người sử dụng, cách tính
cước, các đầu số cũng tạo ấn tượng đối với khách hàng khi sử dụng mạng Mobifone.
3.2.3 Giải pháp gia tăng chất lượng cảm nhận mobifone tại thành phố Vinh
Chất lượng cảm nhận là một yếu tố góp phần tạo dựng giá trị thương hiệu, nó
có ảnh hưởng cùng chiều với giá trị thương hiệu. Chính vì vậy mà Mobifone cần nắm
bắt được những thành phần tạo dựng cảm nhận chất lượng trong lòng khách hàng. Từ
kết quả ở chương 2, nghiên cứu đưa ra một số giải pháp như sau:
Nắm bắt được cảm nhận của khách hàng về chất lượng thường là điều không
thể, trừ khi chất lượng là hữu hình. Chất lượng cao đòi hỏi sự hiểu biết về ý nghĩa của
chất lượng đối với phân khúc khách hàng, cũng như văn hoá và quy trình cải tiến chất
lượng cho phép doanh nghiệp đưa ra các sản phẩm và dịch vụ có chất lượng. Tuy
SVTH: HOÀNG NGHĨA CHUNG 59
nhiên, việc tạo ra sản phẩm và dịch vụ chất lượng mới chỉ là chiến thắng một phần,
ngoài ra doanh nghiệp cần phải tạo ra cảm nhận cho khách hàng.
Chất lượng cảm nhận có thể khác với chất lượng thực vì nhiều lý do. Trước
tiên, khách hàng có thể chịu tác động mạnh về hình ảnh một sản phẩm kém chất lượng
trước đó. Chính vì điều này, họ có thể không tin vào những lời giới thiệu sản phẩm
mới, hoặc họ không sẵn sàng dành thời gian kiểm chứng điều đó. Ví dụ : Rượu
whiskey Suntory Old, xe hơi Audi, và bia Schlitz đều phát hiện thấy tạo ra những sản
phẩm tuyệt vời không đủ để xoá bỏ những hoài nghi của khách hàng từ những sản
phẩm kém chất lượng trước đó. Do đó, việc điều quan trọng là phải bảo vệ thương
hiệu trước những tin đồn xấu về chất lượng sản phẩm bởi một khi cảm nhận tiêu cực
đã hình thành, việc phục hồi rất khó khăn, và đôi khi là điều không thể. Và Mobifone
Nghệ An là một trường hợp không ngoại lệ. Mobifone cần có đội ngũ chuyên tiếp
nhận, theo dõi những phán ánh, khiếu nại của khách hàng 24/24 và kịp thời xử lý thõa
đáng cho khách hàng. Xây dựng một trang web để khách hàng có thể chia sẻ, đóng
góp ý kiến nhằm giúp Mobifone có thể kiếm soát được những ý kiến tiêu cực.
Thứ hai, một công ty có thể cải tiến chất lượng ở những góc độ mà khách hàng
không xem trọng. Khi Citibank tăng hiệu quả làm việc tại văn phòng bằng việc tự
động hoá quy trình hoạt động, tác động mong đợi lên cảm nhận của khách hàng lại rất
đáng thất vọng. Hoá ra, khách hàng hoặc không chú ý đến thay đổi này hoặc không
nhận ra bất kỳ lợi ích nào từ sự thay đổi nó. Cần phải đảm bảo rằng đầu tư vào chất
lượng phải được thực hiện ở những khía cạnh có tác động đến khách hàng. Vậy từ kết
quả nghiên cứu ở chương 2, Mobifone chi nhánh cần tăng cường gia tăng cơ sở hạ
tầng nhằm nâng cao chất lượng cảm nhận cuộc gọi, cần có đội ngũ nhân viên chuyên
nghiệp được đào tạo bài bản có khả năng giải quyết, xử lý những thắc mắc của khách
hàng một cách nhanh chóng; cần có những điều khác biệt riêng mà khách hàng có thể
thấy, và có cảm nhận tích cực.
Thứ ba, khách hàng hiếm khi có tất cả các thông tin cần thiết để đưa ra đánh giá
lý tính và khách quan về chất lượng – và ngay cả khi họ có đầy đủ thông tin, khách
hàng vẫn thiếu thời gian và động lực để làm việc đó. Kết quả là, họ phụ thuộc vào một
hoặc hai dấu hiệu mà họ liên tưởng đến chất lượng, mấu chốt của việc tác động lên
SVTH: HOÀNG NGHĨA CHUNG 60
cảm nhận của khách hàng về chất lượng là hiểu biết và quản lý các dấu hiệu này một
cách đúng đắn. Ngoài ra, việc nắm bắt những điều nhỏ nhặt mà khách hàng sử dụng
làm cơ sở để đánh giá chất lượng là vô cùng quan trọng. Chính vì vậy mà Mobifone
cần tìm ra những dấu hiệu mà khách hàng họ liên tưởng đến chất lượng, để từ đó hiểu
rõ cái chìa khóa tác động lên cảm nhận của khách hàng về chất lượng và quản lý các
dấu hiệu này hiệu quả nhất. Kết quả nghiên cứu ở chương 2 cho thấy rằng, chất lượng
cảm nhận ở các nhóm thuê bao, độ tuổi, thời gian sử dụng, nghề nghiệp có sự khác
biệt nhau. Do ở mỗi nhóm có những dấu hiệu khác nhau trong việc cảm nhận chất
lượng, ở mỗi nhóm lại có mức cảm nhận tốt xấu khác nhau. Vì vậy, Mobifone cần đưa
ra những đưa ra những gói cước khác nhau, truyền tải những thông tin cần thiết của
gói cước đến khách hàng gói cước nhắm đến là mục tiêu.
3.2.4 Giải pháp gia tăng lòng trung thành thương hiệu Mobifone tại thành phố Vinh
Kết quả nghiên cứu cho thấy đây là thành phần có ảnh hưởng lớn nhất đến giá
trị thương hiệu, vì vậy Mobifone cần có những quan tâm đúng mức, để củng cố và gia
tăng lòng trung thành của khách hàng.
Mục tiêu cuối cùng của các chiến lược marketing đếu nhằm tạo ra sự trung
thành thương hiệu. Tất cả các công ty đều luôn muốn khách hàng luôn trung thành với
công ty mình bất kể đưa giá cả đối thủ đưa ra thế nào hay những sản phẩm, dịch vụ
thay thể sản phẩm đầy rẫy trên thị trường. Ở kết quả nghiên cứu ở chương 2 cho thấy
rằng, lòng trung thành ảnh hưởng rất lớn đến giá trị thương hiệu, lòng trung thành với
thương hiệu Mobifone cũng có sự khác biệt nhau ở các nhóm nghề nghiệp, thời gian
sử dụng, thuê bao, chi phí tiền điện thoại, độ tuổi. Chính vì thế Mobifone cần có chính
sách phù hợp để gia tăng lòng trung thành của thượng hiệu. Phải đưa ra được những
giải pháp cụ thể, rõ ràng để thứ nhất là thu hút khách hàng mới và thứ hai là để giữ,
nâng cao khách hàng hiện tại. Có những giải pháp có thể sử dụng sau:
- Lắng nghe nhu cầu của khách hàng: Khách hàng thích nói về hoàn cảnh và nhu
cầu của họ. không nên để mất cơ hội nói chuyện vủa họ, nếu bạn càng nói nhiều thì để
mất họ càng nhanh. Hãy đem cơ họi nói chuyện cho khách hàng của công ty, đồng thời
trả lời họ một cách thích hợp theo cách nhìn của bạn, hoặc là hỏi lại họ những vấn đề
mang tính mở.Mobifone cần lắng nghe nhu cầu của từng nhóm khác hàng riêng biệt, để
SVTH: HOÀNG NGHĨA CHUNG 61
có thể đưa ra những gói cước phù hợp, cung cấp các dịch vụ gia tăng hữu ích. Để làm
điều này Mobifone phải có sự đầu tư vào hệ thống chăm sóc khác hàng qua tổng đài,
phải đào tạo nhân viên kỹ năng lắng nghe, phân tích chuyên nghiệp.
- Mobifone cần xây dựng mối quan hệ hài hòa: Khách hàng thích xây dựng mối
quan hệ với công ty. Vì vậy, khi tìm hiểu nhau qua điện thoại, các nhân viên có thể hỏi gia
đình khách hàng ở đâu, hoặc khi nghe thấy âm thanh văn phòng của khách hàng, như âm
nhạc, âm thanh từ thiết bị máy móc phát ra v.v có thể thuận thế đưa ra một vài câu hỏi
để bày tỏ sự quan tâm. Đây chính là việc phải nâng cao dịch vụ chăm sóc khách hàng.
- Vượt quá sự mong đợi của khách hàng: Nếu như công ty nhận thấy để hoàn
thành một dự án cần phải mất khoảng thời gian hai tháng thì hãy nói thẳng với khách
hàng. Nếu như bạn hoàn thành sớm trước hai tuần có nghĩa là bạn đã hoàn thành vượt
chỉ tiêu. Công ty còn có thể thăm hỏi khách hàng vào một thời điểm bất kì, hoặc là gọi
điện thoại thường xuyên cho khách hàng, như vậy sẽ đem đến cho khách hàng sự vui
mừng và ngạc nhiên. Mobifone cần áp dụng một cách cụ thể ở như: việc làm lại sim
cần xóa bỏ những thủ tục không cần thiết, hỗ trợ và hoàn thành nhanh chóng việc đăng
ký sim, giải đáp những thắc mắc của khách hàng một cách nhanh nhất, luôn tiếp thu
những ý kiến đóng góp của khách hàng qua tổng đài hoặc trực tiếp, thực hiện mọi cam
kết với khách hàng như đã cam kết tốt nhất.
- Duy trì thái độ thẳng thắn: Người có tinh thần phấn chấn, thái độ thẳng thắn
rất dễ dàng gần gũi với mọi người, khách hàng hầu hết đều thích những công ty như
thế; vì vậy, cần phải tùy theo thời cơ giữ vững tâm tính vui vẻ, thẳng thắn. vậy nên
Mobifone luôn phải thẳng thắn trả lời những khúc mắc của khách hàng, phải chịu trách
nhiệm nếu khi không thực hiện đúng cam kết, xin lỗi khi có sự cố xảy ra. Phải truyền
thông nhưng thông tin thiết thực, đáng tin cậy.
- Chứng minh Mobifone thật lòng quan tâm: Gửi tặng quà sinh nhật cho khách
hàng hoặc gửi tặng phẩm nhân dịp lễ tết, đều là dịch vụ mang tính cá nhân đơn giản
nhưng lại khiến khách hàng cảm nhận được rằng bạn thật sự quan tâm tới họ. Chính
những điều này sẽ làm cho khách hàng thấy trở nên gần gũi với Mobifone.
Một số giải khác khác như: hiện đại hoá cơ sở vật chất và công nghệ, nâng cao
chất lượng nhân viên, phát triển các sản phẩm và dịch vụ đa dạng hơn, nâng cao chất
lượng dịch vụ chăm sóc khác hàng.
SVTH: HOÀNG NGHĨA CHUNG 62
PHẦN III. KẾT LUẬN VÀ KIẾN NGHỊ
3.1 Kết luận
Giá trị thương hiệu là một tập hợp tài sản mang tính vô hình gắn liền với tên và
biểu tượng của một thương hiệu, nó góp phần làm tăng thêm (hoặc giảm) giá trị của
một sản phẩm hoặc dịch vụ đối với công ty và các khách hàng của công ty. Hay giá trị
thương hiệu là những lợi ích mà công ty có được khi sở hữu thương hiệu. Có các lợi
ích như: có thêm khách hàng mới,duy trì khách hàng trung thành, đưa chính sách giá
cao, mở rộng thương hiệu, mở rộng kênh phân phối, tạo rào cán với đối thủ cạnh tranh.
Chính vì vậy mà việc nâng cao giá trị thương hiệu sẽ là một lợi thế cạnh tranh trong thị
trường hội nhập hiện nay. Và với thị trường viễn thông đang gần tình trạng bão hòa,
thế nên việc nâng cao giá trị thương hiệu là một vấn đề cần thiết và có ý nghĩa thực
tiễn. Qua quá trình nghiên cứu, đề tài đã làm rõ được những vấn đề lý luận về thương
hiệu, giá trị thương hiệu và các vấn đề liên quan đến thương hiệu, giá trị thương hiệu.
Trên cơ sở kết quả điều tra thực tế thị trường, đề tài cũng đã đưa ra một số kết luận về
giá trị thương hiệu Mobifone do đánh giá của khách hàng như sau:
- Kết quả phân tích nhân tốcho thấy có 4 nhân tố thành phần giá trị thương hiệu
Mobifone. Vì vậy để nâng cao giá trị thương hiệu Mobifone, cần phải tập trung nâng cao
từng thành phần ảnh hưởng đến giá trị thương hiệu là : nhận biết thương hiệu, ấn tượng
thương hiệu, chất lượng cảm nhận thương hiệu, trung thành thương hiệu.
- Kết quả khi hồi quy tuyến tính cho thấy rằng mối tương quan giữa nhận biết,
ấn tượng, chất lượng cảm nhận, trung thành thương hiệu và giá trị thương hiệu có mối
tương quan thuận. Vì vậy khi gia tăng được giá trị một nhân tố trong các thành phần
thì đều làm gia tăng giá trị thương hiệu. Có được mô hình hồi quy như sau:Thuonghieu
= -0,530 + 0,227antuong + 0,164chatluong + 0,699trungthanh . Nhìn vào mô hình có
thể thấy rằng trung thành thương hiệu có ảnh hưởng lớn nhất đến giá trị thương hiệu
Mobifone(có hệ số β = 0,699) nên cần có những chính sách phù hợp để gia tăng lòng
trung thành của khách hàng tốt nhất. Kế đến là ấn tượng thương hiệu, khi gia tăng một
đơn vị ấn tượng thương hiệu thì sẽ gia tăng 0,227 giá trị thương hiệu vì thế cần tạo ra
SVTH: HOÀNG NGHĨA CHUNG 63
những khác biệt, có các hoạt động tích cực để tạo ra những ấn tượng tốt trong tâm trí
khách hàng của Mobifone. Thứ 3 là chất lượng cảm nhận có hệ số β = 0,164 khi gia
tăng một đơn vị chất lượng cảm nhận thì sẽ làm tăng 0,164 đơn vị giá trị thương hiệu,
cho nên cần có những quan tâm cần thiết đến cảm nhận của khách hàng như thế nào,
và cần tạo ra những cảm nhận cho khác hàng tốt nhất. Mặc dù trong mô hình thì nhận
biết có mối tương quan thuận với giá trị thương hiệu, với hệ số βnhỏ nhưng nó được
coi là không có ý nghĩa trong mô hình được nói rõ trong chương 3. Do mức độ nhận
biết Mobifone tại thành phố Vinh khá cao, khó có thể gia tăng mức độ nhận biết thêm
nữa. Nhưng không phải vì thế mà không để ý đến yếu tố này, nó cũng cần có những
quan tâm đúng mực.
- Kết quả nghiên cứu cũng cho thấy rằng không có sự khác biệt trong đánh giá
nhận biết thương biệt giữa các nhóm giới tính, nghề nghiệp, thuê bao sử dụng, thời gian,
nhóm tuổi. Chính vì thế nên cần sử dụng những phương tiện truyền thông có khả năng
đưa đến thông tin đến tất cả các khách hàng. Kết quả cũng cho thấy sự khác biệt trong
đánh giá các thành phần ấn tượng, chất lượng cảm nhận, trung thành, giá trị thương hiệu
giữa các nhóm giới tính, thời gian sử dụng, chi phí tiền điện thoại, nghề nghiệp, nhóm
tuổi. Nên cần có những chính sách, khuyến mại phù hợp cho những gói cước khác nhau
nhằm tạo ra những khác biệt cần thiết để giữ và thu hút thêm khách hàng.
- Đề tài cũng đưa ra được một số giải pháp cụ thể để nâng cao giá trị thương
hiệu Mobifone tại thành phố Vinh
3.2 Hạn chế của đề tài
Nghiên cứu đã cố gắng để có kết quả tốt nhất, nhưng không thể tránh khỏi
những sai sót trong đề tài. Đề tài còn có một số hạn chế như sau:
- Thứ nhất là phạm vi thực hiện đề tài còn hẹp, chỉ giới hạn những khách hàng
sử dụng Mobifone tại thành phố Vinh.
- Thứ hai là mẫu nghiên cứu chỉ đạt yêu cầu tối thiếu.
- Thứ ba là có thể chưa đưa vào hết được tất cả các thành phần giá trị thương hiệu.
- Thứ tưchưa thực hiện được các kỹ thuật phân tích tốt hơn hồi quy sau khi
phân tích EFA.
- Thứ năm chưa tiến hành phân tích sự khác biệt giữa từng nhóm cặp một được.
SVTH: HOÀNG NGHĨA CHUNG 64
3.3 Kiến nghị
3.3.1 Đối với chính quyền địa phương
- Đề nghị cơ quan có thẩm quyền tạo điều kiện thuận lợi cho các mạng di động
có thể triển khai nhanh chóng các chương trình hoạt động truyền thông tại địa phương.
- Cấp phép hạ tầng để các doanh nghiệp thông tin di động có thể thực hiện kế
hoạch quy hoạch phù hợp với quy hoạch tổng thể Kinh tế - Xã hội.
- Tạo sự liên kết giữa các Ban ngành, doanh nghiệp, các trường Đại học để đào
tạo, cung ứng nguồn nhân lực cho ngành bưu chính viễn thông một cách có hiệu quả nhất.
- Khuyến khích sự phát triển của các doanh nghiệp thông tin di động nhằm
mang lại lợi ích cho địa phương.
- Tổ chức Hội nghị các doanh nghiệp, phổ biến kế hoạch Kinh tế - Xã hội của
địa phương, hợp tác để cả hai phía đều có lợi.
3.3.2 Đối với tổng công ty thông tin di động Mobifone
- Đầu tư hơn nữa cho công tác xây dựng và phát triển thương hiệu, đặc biệt là
các hoạt động quảng cáo trên các phương tiện thông tin đại chúng, PR, tài trợ.
- Xây dựng một hệ thống nhận diện thương hiệu bia Mobifone một cách
thống nhất.
- Đầu tư thiết kế, cải tiến website của công ty đẹp hơn, thông tin cập nhật hơn.
- Đầu tư phát triển nguồn nhân lực của công ty, nâng cao trình độ, kỹ năng cho
nhân viên toàn công ty.
- Công ty nên khuyến khích sự sáng tạo và học hỏi thêm kiến thức từ phía các
nhân viên trong công ty.
3.3.3 Đối với chi nhánh công ty thông tin di động Mobifone Nghệ An
- Tổ chức tốt công tác truyền thông, PR đến khách hàng trên địa bàn.
- Tổ chức những hoạt động nhằm tri ân khách hàng.
- Mở rộng mạng lưới, nâng dung lượng tổng đài bảo đảm chất lượng cuộc gọi,
tin nhắn tốt nhất cho khách hàng, tăng cường thêm các trạm BTS. Để nâng cao cảm
nhận về chất lượng cho khách hàng.
- Hoàn thiện công tác mở rộng thêm các đối tượng khách hàng như :Sinh viên, Công
nhân, có những gói cước phù hợp và khác biệt cho những nhóm khách hàng khác nhau.
SVTH: HOÀNG NGHĨA CHUNG 65
- Truyền thông về các gói cước, cung cấp đầy đủ thông tin cho các đối tượng
khách hàng về các chương trình khuyến mại.
- Truyền thông về các dịch vụ gia tăng, cung cấp đầy đủ thông tin cho các đối
tượng khách hàng.
- Có nhiều hơn nữa các chương trình chăm sóc các khách hàng trả sau có thời
gian sử dụng lâu dài để gia tăng sự trung thành của họ.
SVTH: HOÀNG NGHĨA CHUNG 66
TÀI LIỆU THAM KHẢO
1. Mark Saunders, Philip Lewis và Adrian Thornhill (2010), “Phương pháp nghiên
cứu trong kinh doanh”, dịch giả: Nguyễn Văn Dung, NXB Tài Chính, TP.HCM,
Việt Nam.
2. Hoàng Trọng – Chu Nguyễn Mộng Ngọc (2008), Phân tích dữ liệu với SPSS, NXB
Thống kê.
3. Nguyễn Đình Thọ – Nguyễn Thị Mai Trang: Nghiên cứu khoa học Marketing,
NXB Đại học quốc gia Thành phố Hồ Chí Minh.
4. Philip Kotler (2001), Quản trị Marketing, NXB Thống kê, Hà Nội
5. Thạc sĩ Đào Hoài Nam. 2009. Bài giảng Quản trị thương hiệu.
6. Đào Công Bình. “Quản trị tài sản thương hiệu”. NXB Trẻ.
7. Giáo trình Marketing căn bản, GS.TS Trần Minh Đạo (Chủ biên), NXB Trường
Đại Học Kinh Tế Quốc Dân, 2006
8. Quản trị Marketing, Lê Thế Giới, NXB Thống Kê, 1996
9. Nghiên cứu marketing - lý thuyết và thực hành Chủ biên: Lê Thế Giới. Đồng tác
giả: Nguyễn Xuân Lãn, Đặng Công Tuấn, Lê Văn Huy. Nơi XB: NXB Thống kê.
Năm 2006.
10. Tạp chí khoa học và công nghệ, Đại học Đà Nẵng – Sô 3 (44).2011
11. Nguyễn Phượng Hoàng Làm - Luận văn : “ Đo lường giá trị thương hiệu dịch vụ
giáo dục tiểu học ngoài công lập tại TP.HCM” Đại học Kinh tế TP.HCM
12. Hành vi người tiêu dùng Chủ biên: Nguyễn Xuân Lãn. Đồng tác giả: Phạm Thị
Lan Hương, Đường Thị Liên Hà. Nơi XB: NXB Tài chính. Năm 2010.
13. K41QTKD – Lê Thị Ngọc Bách, “ Giải pháp phát triển thương hiệu festival của
công ty TNHH Bia Huế” Đại học Kinh tế, Đại học Huế.
PHỤ LỤC
A. PHIẾU ĐIỀU TRA PHÓNG VẤN
Xin chào anh chị !
Tôi là sinh viên trường Đại học Kinh tế - Đại học Huế. Tôi đang tiến hành thực
hiện đề tài nghiên cứu: “ Giải pháp nâng cao giá trị thương hiệu Mobifone tại
TP.Vinh”. Rất mong các anh chị dànhh ít thời gian trả lời giúp tôi một số câu hỏi. Tất
cả ý kiến của anh chị là cơ sở quan trọng giúp tôi hoàn thành đề tài nghiên cứu này.
Tôi xin cam đoan mọi thông tin thu thập chỉ nhằm mục đích nghiên cứu.
Xin trân trọng cảm ơn !
Phần I. Thông tin về cá nhân
Phóng vấn lúc: ...........................................................................................................
Tên người được phóng vấn: ......................................................................................
Số điện thoại: .......................................... Địa chỉ: ...................................................
Phần II. Ý kiến đánh giá của khách hàng
Xin cho biết mức độ đồng ý của quý anh chị về các phát biết dưới đây:
(1) (2) (3) (4) (5)
Hoàn toàn
không đồng ý Không đồng ý Trung lập Đồng ý
Hoàn toàn
đồng ý
1 Thành phần nhận biết thương hiệu Mức độ đồng ý
NB1
Thương hiệu mạng Mobifone là thương hiệu mạng mà
tôi nghĩ đến đầu tiên khi nghĩ về thương hiệu mạng
viễn thông.
1 2 3 4 5
NB2 Tôi có thể nhận ra nhanh chóng thương hiệu mạngMobifone với các thương hiệu mạng khác 1 2 3 4 5
NB3 Tôi quen thuộc với mạng Mobifone 1 2 3 4 5
NB4 Tôi có thể nhận ra logo của mạng Mobifone một cách
nhanh chóng 1 2 3 4 5
NB5 Tôi có thể nhận ra slogan của mạng Mobifone một cách
nhanh chóng 1 2 3 4 5
2 Thành phần ấn tượng thương hiệu Mức độ đồng ý
AT1 Thương hiệu mạng Mobifone là thương hiệu đứng tốpđầu trong thị trường mạng viễn thông 1 2 3 4 5
AT2 Mạng Mobifone có nhiều đầu số 1 2 3 4 5
AT3 Có nhiều người sử dụng mạng Mobifone như tôi 1 2 3 4 5
AT4 Nhân viên của Mobifone có phong cách phục vụ
chuyên nghiệp 1 2 3 4 5
AT5 Mobifone có mức tính cước phí hợp lý 1 2 3 4 5
3 Thành phần chất lượng cảm nhận thương hiệu Mức độ đồng ý
CL1 Mạng Mobifone có chất lượng gọi tốt 1 2 3 4 5
CL2 Mobifone có độ chính xác ghi cước cao 1 2 3 4 5
CL3 Mobifone cung cấp các dịch vụ gia tăng hữu ích 1 2 3 4 5
CL4 Mobifone xử lý khiếu nại của khách hàng nhanh 1 2 3 4 5
CL5 Mobifone có dịch vụ chăm sóc khách hàng tốt 1 2 3 4 5
CL6 Mobifone thực hiện đúng cam kết với khách hàng 1 2 3 4 5
4 Thành phần lòng trung thành thương hiệu Mức độ đồng ý
TT1 Tôi cho tôi là khách hàng trung thành của Mobifone 1 2 3 4 5
TT2 Mạng Mobifone là lựa chọn đầu tiên của tôi khi chọn
mạng 1 2 3 4 5
TT3 Tôi hoàn toàn hài lòng khi sử dụng mạng Mobifone 1 2 3 4 5
TT4 Tôi sẽ giới thiệu mạng Mobifone với những người quen
của tôi 1 2 3 4 5
TT5 Tôi sẽ không chuyển sang sử dụng mạng khác khi nó
còn cho tôi sự hài lòng 1 2 3 4 5
5 Giá trị thương hiệu Mức độ đồng ý
TH1 Nếu thương hiệu khác có các tính năng giống nhưMobifone, tôi thích sử dụng mạng Mobifone 1 2 3 4 5
TH2 Nếu có thương hiệu khác cũng tốt như Mobifone, tôithích sử dụng mạng Mobifone 1 2 3 4 5
TH3
Nếu có một thương hiệu khác giống mạng Mobifone
hoàn toàn, thì sử dụng mạng Mobifone là một quyết
định khôn ngoan
1 2 3 4 5
Câu 6.Xin vui lòng cho biết lý do anh (chị) sử dụng mạng Mobifone là:
( Có thể chọn nhiều đáp án )
Do người thân, bạn bè dùng Mobifone nhiều Chất lượng dịch vụ tốt
Thương hiệu Mobifone Khác ( ghi rõ): .
Câu 7. Xin vui lòng cho biết anh (chị) đã sử dụng mạng Mobifone trong khoảng thời gian nào
dưới đây: ( Đánh dấu vào đáp án anh chị lựa chọn )
Dưới 6 tháng Từ 6 tháng đến 2 năm
Từ 2 năm đến 4 năm Trên 4 năm
Câu 8. Xin vui lòng cho biết anh (chị) đã đang sử dụng thuê bao nào dưới đây:
Trả trước
Trả sau
Câu 9. Xin vui lòng cho biết mức tiền chi điện thoại hàng tháng của anh (chị) nằm trong trong
khoảng nào dưới đây:
Dưới 50 ngàn
Từ 50 ngàn – 100 ngàn
Trên 100 ngàn
Câu 10. Xin vui lòng cho biết hiện tại anh (chị) đang làm việc trong nhóm nghề nghiệp nào sau:
Cán bộ, nhân viên văn phòng
Kinh doanh, nhân viên bán hàng
Bác sĩ, giáo viên
Công nhân
Lĩnh vực kỹ thuật ( kỹ sư tin học,xây dựng, giao thông, .)
Học sinh, sinh viên
Khác ( Ghi rõ): .
Câu 11. Xin vui lòng cho biết anh (chị) thuộc nhóm tuổi nào dưới đây:
Dưới 23 tuổi
Từ 23 tuổi – 40 tuổi
Trên 40 tuổi
Câu 12. Giới tính:
Nam
Nữ
Xin chân thành cảm ơn anh (chị ) !
B. KẾT QUẢ PHÂN TÍCH THÔNG KÊ TỪ PHẦN MỀM SPSS 16.0
B.1 – Phân tích thống kê mô tả
B1.1 Lý do sự dụng dịch vụ mạng mobifone
Table 1
Count
Do nguoi than, ban be Co Thuong hieu mobifone Co Chat luong dich vu tot Co 18
Khong 7
Khong Chat luong dich vu tot Co 6
Khong 9
Khong Thuong hieu mobifone Co Chat luong dich vu tot Co 37
Khong 9
Khong Chat luong dich vu tot Co 15
Khong 19
Statistics
Do nguoi than, ban be
N Valid 120
Missing 0
Mean 1.6667
Std. Deviation .47338
Sum 200.00
Do nguoi than, ban be
Frequency Percent Valid Percent
Cumulative
Percent
Valid Co 40 33.3 33.3 33.3
Khong 80 66.7 66.7 100.0
Total 120 100.0 100.0
Statistics
Chat luong dich vu tot
N Valid 120
Missing 0
Mean 1.3667
Std. Deviation .48391
Sum 164.00
Chat luong dich vu tot
Frequency Percent Valid Percent Cumulative Percent
Valid Co 76 63.3 63.3 63.3
Khong 44 36.7 36.7 100.0
Total 120 100.0 100.0
Statistics
Thuong hieu mobifone
N Valid 120
Missing 0
Mean 1.4083
Std. Deviation .49359
Sum 169.00
Thuong hieu mobifone
Frequency Percent Valid Percent Cumulative Percent
Valid Co 71 59.2 59.2 59.2
Khong 49 40.8 40.8 100.0
Total 120 100.0 100.0
Statistics
Ly do khac
N Valid 120
Missing 0
Mean 1.8167
Std. Deviation .38856
Sum 218.00
Ly do khac
Frequency Percent Valid Percent Cumulative Percent
Valid Co 22 18.3 18.3 18.3
Khong 98 81.7 81.7 100.0
Total 120 100.0 100.0
B1.2 Thời gian sử dụng
Statistics
Thoi gian su dung mang Mobi
N Valid 120
Missing 0
Mean 2.8333
Std. Deviation .97303
Sum 340.00
Thoi gian su dung mang Mobi
Frequency Percent Valid Percent
Cumulative
Percent
Valid duoi 6 thang 15 12.5 12.5 12.5
tu 6 thang den 2 nam 23 19.2 19.2 31.7
tu 2 nam den 4 nam 49 40.8 40.8 72.5
tren 4 nam 33 27.5 27.5 100.0
Total 120 100.0 100.0
B1.3 Về Thuê bao
Statistics
Thue bao
N Valid 120
Missing 0
Mean 1.2000
Std. Deviation .40168
Sum 144.00
Thue bao
Frequency Percent Valid Percent Cumulative Percent
Valid tra truoc 96 80.0 80.0 80.0
tra sau 24 20.0 20.0 100.0
Total 120 100.0 100.0
B1.4 Chi phí tiền điện thoại
Statistics
Chi phi tien dien thoai 1 thang
N Valid 120
Missing 0
Mean 2.1000
Std. Deviation .78215
Sum 252.00
Chi phi tien dien thoai 1 thang
Frequency Percent Valid Percent
Cumulative
Percent
Valid duoi 50 ngan 31 25.8 25.8 25.8
tu 50 den 100 ngan 46 38.3 38.3 64.2
tren 100 ngan 43 35.8 35.8 100.0
Total 120 100.0 100.0
B1.5 Nhóm nghề nghiệp hiện tại
Statistics
Nghe nghiep hien tai
N Valid 120
Missing 0
Mean 4.1917
Std. Deviation 1.90221
Sum 503.00
Nghe nghiep hien tai
Frequency Percent Valid Percent
Cumulative
Percent
Valid Can bo, nhan vien van phong 14 11.7 11.7 11.7
Kinh doanh, nhan vien ban
hang 19 15.8 15.8 27.5
Bac si, giao vien 6 5.0 5.0 32.5
Cong nhan 23 19.2 19.2 51.7
Linh vuc ky thuat 15 12.5 12.5 64.2
Hoc sinh, sinh vien 35 29.2 29.2 93.3
Khac 8 6.7 6.7 100.0
Total 120 100.0 100.0
B1.6 Về Độ tuổi khách hàng
Statistics
Do tuoi khach hang
N Valid 120
Missing 0
Mean 1.7417
Std. Deviation .58691
Sum 209.00
Do tuoi khach hang
Frequency Percent Valid Percent Cumulative Percent
Valid duoi 23t 40 33.3 33.3 33.3
tu 23 den 40t 71 59.2 59.2 92.5
tren 40t 9 7.5 7.5 100.0
Total 120 100.0 100.0
B1.7 Về giới tính
Statistics
Gioi tinh
N Valid 120
Missing 0
Mean 1.4083
Std. Deviation .49359
Sum 169.00
Gioi tinh
Frequency Percent Valid Percent Cumulative Percent
Valid nam 71 59.2 59.2 59.2
nu 49 40.8 40.8 100.0
Total 120 100.0 100.0
B.2 Kiểm định thang đo cronbach’s Alpha:
B2.1Thang đo nhận biết thương hiệu
Reliability Statistics
Cronbach's Alpha N of Items
.739 5
Item-Total Statistics
Scale Mean if
Item Deleted
Scale Variance if
Item Deleted
Corrected Item-
Total Correlation
Cronbach's
Alpha if Item
Deleted
Thuong hieu Mobi la thuong
hieu toi nghi den dau tien 15.9583 3.435 .490 .721
Toi nhan ra nhanh chong TH
Mobifone 15.4167 4.329 .539 .685
Toi quen thuoc voi mang
Mobifone 15.7333 4.130 .511 .690
Toi co the nhan ra logo mang
mobi nhanh chong 15.4667 4.369 .494 .698
Toi co the nhan ra slogan
mang mobi nhanh chong 15.4917 4.302 .550 .681
B2.2 Thang đo ấn tượng thương hiệu
Reliability Statistics
Cronbach's Alpha N of Items
.788 5
Item-Total Statistics
Scale Mean if
Item Deleted
Scale Variance if
Item Deleted
Corrected Item-
Total Correlation
Cronbach's
Alpha if Item
Deleted
Thuong hieu mobi la thuong
hieu top dau 15.0917 3.344 .604 .742
Mang mobifone co nhieu dau
so 14.7000 3.808 .619 .730
Co nhieu nguoi su dung
mang mobifone 14.9500 3.577 .588 .743
Nhan vien co phong cach
phuc vu chuyen nghiep 14.4750 4.369 .590 .750
Mobi co muc tinh cuoc phi
hop ly 14.6500 4.549 .506 .770
B2.3 Thang đo chất lượng cảm nhận
Reliability Statistics
Cronbach's Alpha N of Items
.826 6
Item-Total Statistics
Scale Mean if
Item Deleted
Scale Variance if
Item Deleted
Corrected Item-
Total Correlation
Cronbach's
Alpha if Item
Deleted
Mang Mobi co chat luong goi
tot 18.9667 4.705 .558 .806
Mobi co do chinh xac ghi
cuoc cao 19.4833 4.706 .501 .819
Mobi cung cap cac dich vu
gia tang huu ich 19.3833 4.944 .488 .819
Mobi xu ly khieu nai khach
hang nhanh 19.1500 4.263 .717 .770
Mobi co dich vu cham soc
khac hang tot 18.9167 4.531 .696 .777
Mobi thuc hien dung cam ket
voi khach hang 19.1833 4.823 .631 .792
B2.4 Thang đo trung thành thương hiệu trước khi loại biến TT4 (Tôi sẽ giới thiệu
mạng mobifone với người quen của tôi ) không thõa mãn
Reliability Statistics
Cronbach's Alpha N of Items
.331 5
Item-Total Statistics
Scale Mean if
Item Deleted
Scale Variance if
Item Deleted
Corrected Item-
Total Correlation
Cronbach's
Alpha if Item
Deleted
Toi la khach hang trung
thanh cua mobi 15.3500 18.095 .398 .214
Mang mobi la lua chon dau
tien khi toi chon mang 15.7583 18.521 .360 .235
Toi hoan toan hai long khi toi
chon mang 14.9250 19.599 .297 .279
Toi se gioi thieu mang Mobi
voi nhung nguoi quen cua toi 14.9333 5.239 .151 .804
Toi se khong chuyen sang sd
mang khac 15.2667 19.290 .368 .261
B2.5 Thang đo trung thành thương hiệu sau khi loại biến TT4
Reliability Statistics
Cronbach's Alpha N of Items
.804 4
Item-Total Statistics
Scale Mean if
Item Deleted
Scale Variance if
Item Deleted
Corrected Item-
Total Correlation
Cronbach's
Alpha if Item
Deleted
Toi la khach hang trung
thanh cua mobi 11.2250 2.495 .777 .667
Mang mobi la lua chon dau
tien khi toi chon mang 11.6333 3.058 .557 .789
Toi hoan toan hai long khi toi
chon mang 10.8000 3.539 .563 .781
Toi se khong chuyen sang sd
mang khac 11.1417 3.467 .622 .759
B2.6 Thang đo giá trị thương hiệu
Reliability Statistics
Cronbach's Alpha N of Items
.853 3
Item-Total Statistics
Scale Mean if
Item Deleted
Scale Variance if
Item Deleted
Corrected Item-
Total Correlation
Cronbach's
Alpha if Item
Deleted
Neu TH khac tinh nang giong
mobi, toi thich sd mobi 7.4500 1.392 .753 .771
Neu TH khac tot nhu Mobi,
toi thich sd mang Mobi 7.4250 1.625 .780 .748
Neu co TH giong Mobi hoan
toan, sd mang mobi la lua
chon khon ngoan
7.4083 1.706 .653 .858
B.3 Phân tích nhân tố khám phá EFA
B3.1 Lần 1: gồm 20 biến thuộc 4 thành phần giá trị thương hiệu
KMO and Bartlett's Test
Kaiser-Meyer-Olkin Measure of Sampling Adequacy. .874
Bartlett's Test of Sphericity Approx. Chi-Square 1.042E3
df 190
Sig. .000
Total Variance Explained
Component
Initial Eigenvalues
Extraction Sums of Squared
Loadings
Rotation Sums of Squared
Loadings
Total
% of
Variance
Cumulative
% Total
% of
Variance
Cumulative
% Total
% of
Variance
Cumulative
%
1 7.181 35.907 35.907 7.181 35.907 35.907 3.455 17.274 17.274
2 1.863 9.316 45.223 1.863 9.316 45.223 3.225 16.123 33.397
3 1.680 8.402 53.624 1.680 8.402 53.624 3.093 15.466 48.863
4 1.240 6.202 59.826 1.240 6.202 59.826 2.193 10.963 59.826
5 .924 4.620 64.446
6 .821 4.107 68.552
7 .789 3.944 72.497
8 .689 3.444 75.941
9 .619 3.093 79.034
10 .604 3.022 82.056
11 .527 2.635 84.691
12 .500 2.500 87.191
13 .474 2.371 89.562
14 .425 2.124 91.686
15 .363 1.813 93.499
16 .340 1.701 95.200
17 .286 1.428 96.629
18 .260 1.298 97.926
19 .239 1.195 99.121
20 .176 .879 100.000
Extraction Method: Principal Component
Analysis.
Extraction Method: Principal Component Analysis.
Rotated Component Matrixa
Component
1 2 3 4
Mobi co dich vu cham soc khac hang tot .805 .167 .109 .125
Mobi xu ly khieu nai khach hang nhanh .769 .243 .255 .112
Mang Mobi co chat luong goi tot .755
Mobi thuc hien dung cam ket voi khach hang .686 .230 .177
Mobi co do chinh xac ghi cuoc cao .486 .355 .188
Co nhieu nguoi su dung mang mobifone .732 .326
Mang mobifone co nhieu dau so .212 .724 .188
Thuong hieu mobi la thuong hieu top dau .698 .199 .261
Mobi cung cap cac dich vu gia tang huu ich .436 .537
Nhan vien co phong cach phuc vu chuyen nghiep .361 .526 .227 .207
Mobi co muc tinh cuoc phi hop ly .364 .522 .246
Toi quen thuoc voi mang Mobifone .292 .472 .397 .177
Toi se khong chuyen sang sd mang khac .819
Toi la khach hang trung thanh cua mobi .323 .252 .804
Toi hoan toan hai long khi toi chon mang .383 .684
Mang mobi la lua chon dau tien khi toi chon mang .358 .637 .150
Thuong hieu Mobi la thuong hieu toi nghi den dau tien .133 .267 .598 .262
Toi co the nhan ra logo mang mobi nhanh chong .167 .122 .840
Toi co the nhan ra slogan mang mobi nhanh chong .164 .178 .802
Toi nhan ra nhanh chong TH Mobifone .239 .159 .184 .654
Extraction Method: Principal Component Analysis.
Rotation Method: Varimax with Kaiser Normalization.
a. Rotation converged in 6 iterations.
B3.2 Lần 2: loại bỏ NB3 do có hệ số tải nhỏ hơn 0,5
KMO and Bartlett's Test
Kaiser-Meyer-Olkin Measure of Sampling Adequacy. .872
Bartlett's Test of Sphericity Approx. Chi-Square 957.540
df 171
Sig. .000
Total Variance Explained
Component
Initial Eigenvalues
Extraction Sums of Squared
Loadings
Rotation Sums of Squared
Loadings
Total
% of
Variance
Cumulative
% Total
% of
Variance
Cumulative
% Total
% of
Variance
Cumulative
%
1 6.744 35.494 35.494 6.744 35.494 35.494 3.408 17.939 17.939
2 1.855 9.766 45.260 1.855 9.766 45.260 2.978 15.674 33.613
3 1.680 8.842 54.102 1.680 8.842 54.102 2.954 15.547 49.160
4 1.235 6.499 60.601 1.235 6.499 60.601 2.174 11.441 60.601
5 .898 4.728 65.329
6 .813 4.281 69.610
7 .728 3.831 73.441
8 .664 3.497 76.938
9 .605 3.184 80.122
10 .590 3.103 83.225
11 .500 2.631 85.856
12 .476 2.503 88.359
13 .440 2.315 90.674
14 .408 2.145 92.819
15 .344 1.809 94.628
16 .322 1.696 96.325
17 .260 1.371 97.695
18 .239 1.259 98.955
19 .199 1.045 100.000
Extraction Method: Principal Component
Analysis.
Rotated Component Matrixa
Component
1 2 3 4
Thuong hieu Mobi la thuong hieu toi nghi den dau tien .141 .241 .591 .274
Toi nhan ra nhanh chong TH Mobifone .242 .139 .176 .662
Toi co the nhan ra logo mang mobi nhanh chong .172 .123 .838
Toi co the nhan ra slogan mang mobi nhanh chong .164 .179 .801
Thuong hieu mobi la thuong hieu top dau .718 .212 .256
Mang mobifone co nhieu dau so .221 .720 .101 .193
Co nhieu nguoi su dung mang mobifone .726 .329
Nhan vien co phong cach phuc vu chuyen nghiep .363 .538 .235 .201
Mobi co muc tinh cuoc phi hop ly .368 .522 .245
Mang Mobi co chat luong goi tot .755 .100
Mobi co do chinh xac ghi cuoc cao .490 .347 .192
Mobi cung cap cac dich vu gia tang huu ich .443 .528
Mobi xu ly khieu nai khach hang nhanh .771 .247 .261 .110
Mobi co dich vu cham soc khac hang tot .807 .154 .104 .128
Mobi thuc hien dung cam ket voi khach hang .689 .214 .172
Toi la khach hang trung thanh cua mobi .329 .239 .802
Mang mobi la lua chon dau tien khi toi chon mang .354 .641 .155
Toi hoan toan hai long khi toi chon mang .383 .690
Toi se khong chuyen sang sd mang khac .824
Extraction Method: Principal Component Analysis.
Rotation Method: Varimax with Kaiser Normalization.
B3.3 Lần 3: Sau khi loại biến CL2
KMO and Bartlett's Test
Kaiser-Meyer-Olkin Measure of Sampling Adequacy. .867
Bartlett's Test of Sphericity Approx. Chi-Square 913.802
df 153
Sig. .000
Total Variance Explained
Component
Initial Eigenvalues
Extraction Sums of Squared
Loadings
Rotation Sums of Squared
Loadings
Total
% of
Variance
Cumulative
% Total
% of
Variance
Cumulative
% Total
% of
Variance
Cumulative
%
1 6.483 36.018 36.018 6.483 36.018 36.018 3.160 17.556 17.556
2 1.801 10.005 46.024 1.801 10.005 46.024 2.941 16.340 33.896
3 1.669 9.271 55.295 1.669 9.271 55.295 2.924 16.247 50.143
4 1.233 6.850 62.145 1.233 6.850 62.145 2.160 12.002 62.145
5 .879 4.883 67.028
6 .742 4.125 71.153
7 .672 3.731 74.884
8 .658 3.658 78.542
9 .592 3.290 81.832
10 .559 3.105 84.936
11 .480 2.666 87.603
12 .443 2.462 90.065
13 .411 2.286 92.351
14 .344 1.911 94.262
15 .323 1.792 96.053
16 .265 1.470 97.523
17 .246 1.368 98.891
18 .200 1.109 100.000
Extraction Method: Principal Component
Analysis.
Rotated Component Matrixa
Component
1 2 3 4
Thuong hieu Mobi la thuong hieu toi nghi den dau tien .146 .242 .487 .276
Toi nhan ra nhanh chong TH Mobifone .234 .143 .173 .665
Toi co the nhan ra logo mang mobi nhanh chong .163 .135 .837
Toi co the nhan ra slogan mang mobi nhanh chong .164 .190 .805
Thuong hieu mobi la thuong hieu top dau .716 .218 .257
Mang mobifone co nhieu dau so .206 .730 .197
Co nhieu nguoi su dung mang mobifone .724 .335
Nhan vien co phong cach phuc vu chuyen nghiep .369 .563 .210 .206
Mobi co muc tinh cuoc phi hop ly .360 .540 .250
Mang Mobi co chat luong goi tot .757
Mobi cung cap cac dich vu gia tang huu ich .427 .539
Mobi xu ly khieu nai khach hang nhanh .773 .272 .242 .119
Mobi co dich vu cham soc khac hang tot .813 .184 .138
Mobi thuc hien dung cam ket voi khach hang .676 .226 .169 .101
Toi la khach hang trung thanh cua mobi .333 .239 .802
Mang mobi la lua chon dau tien khi toi chon mang .334 .662 .155
Toi hoan toan hai long khi toi chon mang .404 .674
Toi se khong chuyen sang sd mang khac .820
Extraction Method: Principal Component Analysis.
Rotation Method: Varimax with Kaiser Normalization.
a. Rotation converged in 6 iterations.
B3.4 Lần 4: Loại bỏ biến NB1
Kaiser-Meyer-Olkin Measure of Sampling Adequacy. .860
Bartlett's Test of Sphericity Approx. Chi-Square 850.712
df 136
Sig. .000
Total Variance Explained
Component
Initial Eigenvalues
Extraction Sums of
Squared Loadings
Rotation Sums of Squared
Loadings
Total % of Variance Cumulative % Total
% of
Variance
Cumulative
% Total
% of
Variance Cumulative %
1 6.147 36.157 36.157 6.147 36.157 36.157 3.149 18.524 18.524
2 1.750 10.293 46.450 1.750 10.293 46.450 2.926 17.213 35.737
3 1.645 9.676 56.126 1.645 9.676 56.126 2.558 15.049 50.786
4 1.223 7.194 63.321 1.223 7.194 63.321 2.131 12.535 63.321
5 .845 4.972 68.292
6 .740 4.351 72.643
7 .671 3.946 76.589
8 .592 3.484 80.073
9 .579 3.408 83.481
10 .496 2.918 86.399
11 .461 2.714 89.113
12 .441 2.596 91.709
13 .344 2.023 93.732
14 .324 1.907 95.639
15 .278 1.637 97.277
16 .250 1.468 98.744
17 .213 1.256 100.000
Extraction Method: Principal Component Analysis.
Rotated Component Matrixa
Component
1 2 3 4
Toi nhan ra nhanh chong TH Mobifone .237 .149 .150 .666
Toi co the nhan ra logo mang mobi nhanh chong .161 .131 .848
Toi co the nhan ra slogan mang mobi nhanh chong .168 .193 .802
Thuong hieu mobi la thuong hieu top dau .719 .204 .265
Mang mobifone co nhieu dau so .213 .736 .192
Co nhieu nguoi su dung mang mobifone .735 .311
Nhan vien co phong cach phuc vu chuyen nghiep .364 .555 .223 .225
Mobi co muc tinh cuoc phi hop ly .360 .533 .255
Mang Mobi co chat luong goi tot .764
Mobi cung cap cac dich vu gia tang huu ich .431 .445
Mobi xu ly khieu nai khach hang nhanh .769 .271 .251 .133
Mobi co dich vu cham soc khac hang tot .813 .183 .138
Mobi thuc hien dung cam ket voi khach hang .673 .222 .179 .113
Toi la khach hang trung thanh cua mobi .337 .258 .785
Mang mobi la lua chon dau tien khi toi chon mang .351 .660 .172
Toi hoan toan hai long khi toi chon mang .404 .678
Toi se khong chuyen sang sd mang khac .841
Total Variance Explained
Component
Initial Eigenvalues
Extraction Sums of
Squared Loadings
Rotation Sums of Squared
Loadings
Total % of Variance Cumulative % Total
% of
Variance
Cumulative
% Total
% of
Variance Cumulative %
1 6.147 36.157 36.157 6.147 36.157 36.157 3.149 18.524 18.524
2 1.750 10.293 46.450 1.750 10.293 46.450 2.926 17.213 35.737
3 1.645 9.676 56.126 1.645 9.676 56.126 2.558 15.049 50.786
4 1.223 7.194 63.321 1.223 7.194 63.321 2.131 12.535 63.321
5 .845 4.972 68.292
6 .740 4.351 72.643
7 .671 3.946 76.589
8 .592 3.484 80.073
9 .579 3.408 83.481
10 .496 2.918 86.399
11 .461 2.714 89.113
12 .441 2.596 91.709
13 .344 2.023 93.732
14 .324 1.907 95.639
15 .278 1.637 97.277
16 .250 1.468 98.744
Extraction Method: Principal Component Analysis.
Rotation Method: Varimax with Kaiser Normalization.
a. Rotation converged in 6 iterations.
B3.5 Lần 5: Sau khi loại bỏ biến CL3
KMO and Bartlett's Test
Kaiser-Meyer-Olkin Measure of Sampling Adequacy. .849
Bartlett's Test of Sphericity Approx. Chi-Square 806.229
df 120
Sig. .000
Total Variance Explained
Component
Initial Eigenvalues
Extraction Sums of Squared
Loadings
Rotation Sums of Squared
Loadings
Total
% of
Variance
Cumulative
% Total
% of
Variance
Cumulative
% Total
% of
Variance
Cumulative
%
1 5.845 36.532 36.532 5.845 36.532 36.532 3.023 18.896 18.896
2 1.733 10.828 47.360 1.733 10.828 47.360 2.725 17.033 35.929
3 1.639 10.241 57.601 1.639 10.241 57.601 2.552 15.947 51.876
4 1.168 7.299 64.900 1.168 7.299 64.900 2.084 13.024 64.900
5 .800 5.001 69.901
6 .729 4.555 74.456
7 .670 4.185 78.641
8 .581 3.631 82.272
9 .501 3.132 85.404
10 .466 2.910 88.314
11 .450 2.811 91.125
12 .349 2.184 93.309
13 .326 2.039 95.348
14 .281 1.755 97.103
15 .250 1.560 98.663
16 .214 1.337 100.000
Extraction Method: Principal Component
Analysis.
Rotated Component Matrixa
Component
1 2 3 4
Mobi co dich vu cham soc khac hang tot .813
Mobi xu ly khieu nai khach hang nhanh .779
Mang Mobi co chat luong goi tot .761
Mobi thuc hien dung cam ket voi khach hang .686
Mang mobifone co nhieu dau so .751
Thuong hieu mobi la thuong hieu top dau .727
Co nhieu nguoi su dung mang mobifone .722
Nhan vien co phong cach phuc vu chuyen nghiep .582
Mobi co muc tinh cuoc phi hop ly .571
Toi se khong chuyen sang sd mang khac .830
Toi la khach hang trung thanh cua mobi .787
Toi hoan toan hai long khi toi chon mang .683
Mang mobi la lua chon dau tien khi toi chon mang .673
Toi co the nhan ra logo mang mobi nhanh chong .849
Toi co the nhan ra slogan mang mobi nhanh chong .806
Toi nhan ra nhanh chong TH Mobifone .662
Extraction Method: Principal Component Analysis.
Rotation Method: Varimax with Kaiser Normalization.
a. Rotation converged in 6 iterations.
B.4 Phân tích hồi quy:
B4.1 Ma trân hệ số tương quan giưa nhận biết, ấn tượng, chất lượng, trung thành,
thương hiệu
Correlations
nhanbiet antuong chatluong trungthanh thuonghieu
nhanbiet Pearson Correlation 1 .470** .335** .326** .372**
Sig. (2-tailed) .000 .000 .000 .000
N 120 120 120 120 120
antuong Pearson Correlation .470** 1 .467** .498** .583**
Sig. (2-tailed) .000 .000 .000 .000
N 120 120 120 120 120
chatluong Pearson Correlation .335** .467** 1 .434** .507**
Sig. (2-tailed) .000 .000 .000 .000
N 120 120 120 120 120
trungthanh Pearson Correlation .326** .498** .434** 1 .815**
Sig. (2-tailed) .000 .000 .000 .000
N 120 120 120 120 120
thuonghieu Pearson Correlation .372** .583** .507** .815** 1
Sig. (2-tailed) .000 .000 .000 .000
N 120 120 120 120 120
**. Correlation is significant at the 0.01 level (2-tailed).
B4.2 Biểu đồ sự tương quan giữa các thành phần với giá trị thương hiệu
B4.3 Kiểm định đánh giá độ phù hợp mô hình
Model Summaryb
Model R R Square Adjusted R Square
Std. Error of the
Estimate Durbin-Watson
1 .847a .718 .708 .32695 1.816
a. Predictors: (Constant), trungthanh, nhanbiet, chatluong, antuong
b. Dependent Variable: thuonghieu
ANOVAb
Model Sum of Squares df Mean Square F Sig.
1 Regression 31.328 4 7.832 73.267 .000a
Residual 12.293 115 .107
Total 43.621 119
a. Predictors: (Constant), trungthanh, nhanbiet, chatluong, antuong
b. Dependent Variable: thuonghieu
B4.4 Các hệ số hồi quy
Coefficientsa
Model
Unstandardized Coefficients Standardized Coefficients
t Sig.
Collinearity Statistics
B Std. Error Beta Tolerance VIF
1 (Constant) -.530 .319 -1.664 .099
nhanbiet .036 .070 .030 .519 .605 .757 1.322
antuong .227 .080 .181 2.835 .005 .601 1.663
chatluong .164 .077 .125 2.142 .034 .717 1.395
trungthanh .699 .063 .661 11.125 .000 .695 1.439
a. Dependent Variable: thuonghieu
B.5 Phân tích sự khác biệt giữa các đối tượng khách hàng khách nhau
B5.1Về giới tính
Group Statistics
Gioi tinh N Mean Std. Deviation Std. Error Mean
nhanbiet nam 71 4.0657 .45293 .05375
nu 49 4.0476 .55277 .07897
antuong nam 71 3.8028 .40917 .04856
nu 49 3.5347 .53912 .07702
chatluong nam 71 4.0246 .38068 .04518
nu 49 3.8724 .55227 .07890
trungthanh nam 71 3.8592 .47195 .05601
nu 49 3.5510 .65546 .09364
thuonghieu nam 71 3.8169 .47405 .05626
nu 49 3.5646 .73662 .10523
Independent Samples Test
Levene's
Test for t-test for Equality of Means
F Sig. t df
Sig.
(2-
tailed)
Mean
Difference
Std. Error
Difference
95% Confidence
Interval of the
Difference
Lower Upper
nhanbiet Equal
variances
assumed
1.958 .164 .197 118 .844 .01811 .09211 -.16430 .20052
Equal
variances
not
assumed
.190 89.596 .850 .01811 .09553 -.17168 .20790
antuong Equal
variances
assumed
5.248 .024 3.095 118 .002 .26812 .08662 .09658 .43966
Equal
variances
not
assumed
2.945 84.584 .004 .26812 .09105 .08708 .44916
chatluong Equal
variances
assumed
9.393 .003 1.788 118 .076 .15220 .08512 -.01636 .32075
Equal
variances
not
assumed
1.674 78.828 .098 .15220 .09092 -.02877 .33317
trungthanh Equal
variances
assumed
9.285 .003 2.995 118 .003 .30813 .10289 .10439 .51188
Equal
variances
not
assumed
2.824 81.352 .006 .30813 .10911 .09105 .52522
thuonghieu Equal
variances
assumed
15.900 .000 2.283 118 .024 .25228 .11051 .03344 .47111
Equal
variances
not
assumed
2.114 75.151 .038 .25228 .11933 .01457 .48998
B5.2 Theo thuê bao
Group Statistics
Thue bao N Mean Std. Deviation Std. Error Mean
nhanbiet tra truoc 96 4.0729 .51686 .05275
tra sau 24 4.0000 .39318 .08026
antuong tra truoc 96 3.6583 .50339 .05138
tra sau 24 3.8333 .36673 .07486
chatluong tra truoc 96 3.9089 .47589 .04857
tra sau 24 4.1771 .33362 .06810
trungthanh tra truoc 96 3.6484 .59114 .06033
tra sau 24 4.0729 .31691 .06469
thuonghieu tra truoc 96 3.6424 .63475 .06478
tra sau 24 4.0000 .35441 .07234
Independent Samples Test
Levene's
Test for t-test for Equality of Means
F Sig. t df
Sig.
(2-
tailed)
Mean
Difference
Std. Error
Difference
95% Confidence
Interval of the
Difference
Lower Upper
nhanbiet Equal
variances
assumed
2.823 .096 .645 118 .520 .07292 .11301 -.15087 .29671
Equal
variances
not
assumed
.759 45.126 .452 .07292 .09604 -.12051 .26634
antuong Equal
variances
assumed
1.553 .215 -1.598 118 .113 -.17500 .10950 -.39185 .04185
Equal
variances
not
assumed
-1.927 47.234 .060 -.17500 .09079 -.35763 .00763
chatluong Equal
variances
assumed
1.806 .182 -2.602 118 .010 -.26823 .10308 -.47236 -.06410
Equal
variances
not
assumed
-3.207 49.266 .002 -.26823 .08365 -.43630 -.10016
trungthanh Equal
variances
assumed
9.620 .002 -3.391 118 .001 -.42448 .12519 -.67239 -.17657
Equal
variances
not
assumed
-4.799 67.966 .000 -.42448 .08846 -.60099 -.24796
thuonghieu Equal
variances
assumed
11.711 .001 -2.653 118 .009 -.35764 .13480 -.62457 -.09071
Equal
variances
not
assumed
-3.683 64.620 .000 -.35764 .09711 -.55160 -.16367
B5.3 Phân tích sự khác biệt của các thành phần theo thời gian sử dụng
Kết quả Kiểm định phương sai
Test of Homogeneity of Variances
Levene Statistic df1 df2 Sig.
nhanbiet 2.836 3 116 .041
antuong 5.621 3 116 .001
chatluong 2.641 3 116 .053
trungthanh 4.328 3 116 .006
thuonghieu 9.528 3 116 .000
Kết quả kiểm định Kruskal – Wallis.
Test Statisticsa,b
nhanbiet antuong chatluong trungthanh thuonghieu
Chi-Square 5.697 12.575 25.004 38.638 35.488
df 3 3 3 3 3
Asymp. Sig. .127 .006 .000 .000 .000
a. Kruskal Wallis Test
b. Grouping Variable: Thoi gian su dung mang Mobi
Kết quả Kiểm định phân tích anova.
ANOVA
Sum of Squares df Mean Square F Sig.
nhanbiet Between Groups 1.831 3 .610 2.602 .055
Within Groups 27.205 116 .235
Total 29.036 119
antuong Between Groups 4.270 3 1.423 7.030 .000
Within Groups 23.485 116 .202
Total 27.755 119
chatluong Between Groups 6.195 3 2.065 12.438 .000
Within Groups 19.261 116 .166
Total 25.456 119
trungthanh Between Groups 15.299 3 5.100 24.993 .000
Within Groups 23.668 116 .204
Total 38.967 119
thuonghieu Between Groups 16.755 3 5.585 24.114 .000
Within Groups 26.866 116 .232
Total 43.621 119
a. Kruskal Wallis Test
b. Grouping Variable: Thoi gian su dung mang Mobi
B5.4 Theo chi phi tiền điện thoại tháng
Test of Homogeneity of Variances
Levene Statistic df1 df2 Sig.
nhanbiet .314 2 117 .731
antuong 5.228 2 117 .007
chatluong 10.112 2 117 .000
trungthanh 8.013 2 117 .001
thuonghieu 9.296 2 117 .000
Kiểm định tham số Kruskal – Wallis.
Test Statisticsa,b
antuong chatluong trungthanh thuonghieu
Chi-Square 23.460 23.579 44.943 51.740
df 2 2 2 2
Asymp. Sig. .000 .000 .000 .000
a. Kruskal Wallis Test
Kết quả Kiểm định phân tích anova.
ANOVA
Sum of Squares df Mean Square F Sig.
nhanbiet Between Groups 2.431 2 1.215 5.345 .006
Within Groups 26.605 117 .227
Total 29.036 119
antuong Between Groups 6.793 2 3.397 18.960 .000
Within Groups 20.961 117 .179
Total 27.755 119
chatluong Between Groups 5.594 2 2.797 16.477 .000
Within Groups 19.862 117 .170
Total 25.456 119
trungthanh Between Groups 17.001 2 8.501 45.279 .000
Within Groups 21.965 117 .188
Total 38.967 119
thuonghieu Between Groups 22.385 2 11.193 61.665 .000
Within Groups 21.236 117 .182
Total 43.621 119
b. Grouping Variable: Chi phi tien dien thoai 1 thang
B5.5Theo nghề nghiệp
Bảng kiểm định phương sai
Test of Homogeneity of Variances
Levene Statistic df1 df2 Sig.
nhanbiet 2.158 6 113 .052
antuong 5.962 6 113 .000
chatluong 2.011 6 113 .070
trungthanh 4.148 6 113 .001
thuonghieu 8.420 6 113 .000
Kiểm định Kruskal – Wallis
Test Statisticsa,b
nhanbiet antuong chatluong trungthanh thuonghieu
Chi-Square 4.724 14.401 19.114 46.491 49.437
df 6 6 6 6 6
Asymp. Sig. .580 .025 .004 .000 .000
a. Kruskal Wallis Test
b. Grouping Variable: Nghe nghiep hien tai
Bảng kiểm định anova
ANOVA
Sum of Squares df Mean Square F Sig.
nhanbiet Between Groups 1.873 6 .312 1.299 .263
Within Groups 27.163 113 .240
Total 29.036 119
antuong Between Groups 3.937 6 .656 3.113 .007
Within Groups 23.818 113 .211
Total 27.755 119
chatluong Between Groups 3.870 6 .645 3.376 .004
Within Groups 21.586 113 .191
Total 25.456 119
trungthanh Between Groups 16.075 6 2.679 13.225 .000
Within Groups 22.892 113 .203
Total 38.967 119
thuonghieu Between Groups 19.003 6 3.167 14.537 .000
Within Groups 24.618 113 .218
Total 43.621 119
B5.6 Theo nhóm tuổi
Bảng kiểm định phương sai
Test of Homogeneity of Variances
Levene Statistic df1 df2 Sig.
nhanbiet .199 2 117 .820
antuong 8.486 2 117 .000
chatluong 3.233 2 117 .043
trungthanh 12.964 2 117 .000
thuonghieu 20.543 2 117 .000
Bảng kiểm định tham số
Test Statisticsa,b
antuong chatluong trungthanh thuonghieu
Chi-Square 8.371 18.555 37.882 35.200
df 2 2 2 2
Asymp. Sig. .015 .000 .000 .000
a. Kruskal Wallis Test
b. Grouping Variable: Do tuoi khach hang
Bảng kiểm định anova
ANOVA
Sum of Squares df Mean Square F Sig.
nhanbiet Between Groups .817 2 .408 1.694 .188
Within Groups 28.219 117 .241
Total 29.036 119
antuong Between Groups 2.342 2 1.171 5.391 .006
Within Groups 25.413 117 .217
Total 27.755 119
chatluong Between Groups 3.776 2 1.888 10.189 .000
Within Groups 21.680 117 .185
Total 25.456 119
trungthanh Between Groups 14.041 2 7.021 32.955 .000
Within Groups 24.925 117 .213
Total 38.967 119
thuonghieu Between Groups 15.889 2 7.945 33.518 .000
Within Groups 27.732 117 .237
Total 43.621 119
Các file đính kèm theo tài liệu này:
- giai_phap_nang_cao_gia_tri_thuong_hieu_mobifone_tai_thanh_pho_vinh_4159.pdf