Đề tài Giải pháp phát triển loại hình cho vay tiêu dùng tín chấp đối với cán bộ công nhân viên có lương trả qua thẻ ATM của Ngân hàng BIDV Chi nhánh Quảng Nam

Nên có bộ phận chuyên viên tư vấn tài chính khách hàng cá nhân riêng biệt năng động, có kiến thức và trình độ chuyên môn vững vàng, để tư vấn chính xác sản phẩm của ngân hàng đến khách hàng. + Mỗi người đảm nhận mỗi công việc tách biệt từ khâu tìm kiếm khách hàng đến khâu thẩm định hồ sơ và quyết định cho vay. Tránh tình trạng làm việc chồng chéo như vậy sẽ không hiệu quả. + Nên giao chỉ tiêu cho nhân viên trong quý kiếm được bao nhiêu khách hàng, tổng mức dư nợ cho vay phải đạt bao nhiêu và nếu họ làm tốt sẽ có thưởng. Việc này nhằm tạo động lực cho nhân viên phụ trách phát triển sản phẩm tăng cường việc tìm kiếm, đem khách hàng về cho Ngân hàng. Bên cạnh đó, công tác hỗ trợ khách hàng về sản phẩm cho vay tiêu hỗ trợ tiêu dùng tín chấp tại chi nhánh cũng phải đẩy mạnh để có thể giải đáp thắc mắc của khách hàng một cách chính xác và nhanh nhất. + Riêng đối với sản phẩm cho vay tiêu dùng tín chấp nên chọn ra một nhân viên làm trưởng bộ phận phụ trách chung sản phẩm cho vay tiêu dùng tín chấp để tiện cho việc điều hành và phát triển sản phẩm. + Có kế hoạch khen thưởng, đề bạt phù hợp nhằm thu hút giữ chân những nhân viên giỏi. + Luôn tạo bầu không khí làm việc thỏa mái gần gũi giữa các nhân viên với lãnh đạo, giữa nhân viên với nhau cũng là một yếu tố quan trọng tạo nên sự gắn bó trong nội bộ ngân hàng từ đó dễ dàng trao đổi về nghiệp vụ và học hỏi kinh nghiệm lẫn nhau giữa ban lãnh đạo với nhân viên.

pdf103 trang | Chia sẻ: phamthachthat | Lượt xem: 2655 | Lượt tải: 3download
Bạn đang xem trước 20 trang tài liệu Đề tài Giải pháp phát triển loại hình cho vay tiêu dùng tín chấp đối với cán bộ công nhân viên có lương trả qua thẻ ATM của Ngân hàng BIDV Chi nhánh Quảng Nam, để xem tài liệu hoàn chỉnh bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
n. Không những thế, đội ngũ nhân viên ngân hàng cũng phải linh hoạt bán chéo sản phẩm trong quá trình giao dịch hay tư vấn cho khách hàng tạo điều kiện thuận lợi cho khách hàng có nhu cầu vay vốn tiếp cận sản phẩm. Ngân hàng cũng nên tăng cường việc ký kết hợp đồng hợp tác cho vay tiêu dùng tín chấp với các cơ quan, doanh nghiệp có uy tín, nơi nhân viên có nhiều nhu cầu vay vốn.  Chiến lược chiêu thị Đa số cán bộ nhân viên được điều tra biết đến sản phẩm cho vay tiêu dùng tín chấp chủ yếu là qua người thân, bạn bè truyền miệng nhau. Với mục đích tăng thị phần và giới thiệu sản phẩm của Ngân hàng đến với người tiêu dùng, BIDV Quảng Nam phải nên tăng cường quảng cáo và các hoạt động quan hệ công chúng để khách hàng biết đến sản phẩm nhiều hơn. Hơn nữa BIDV Quảng Nam được tọa lạc trên một vị trí chiến lược nơi tập trung nhiều cơ quan hành chính Nhà nước, doanh nghiệp nên việc tăng cường chi phí dành cho chương trình marketing trong thời gian sắp tới đặc biệt là trên các phương tiện thông tin đại chúng, đó là việc làm hết sức cần thiết chính nó sẽ góp phần tác động mạnh mẽ đến nhận thức của mọi người giúp họ có ấn tượng đến sản phẩm và khi có nhu cầu họ sẽ nghĩ ngay đến sản phẩm đồng thời nó cũng góp phần phá vỡ tâm lý ngần ngại của mọi người khi sử dụng dịch vụ. Tuy nhiên để tiết kiệm chi phí ngân hàng nên tập trung quảng cáo sản phẩm trên kênh truyền hình vào thời Đại học Kin h tế Hu ế Khóa luận tốt nghiệp GVHD: Hà Diệu Thương SVTH: Đoàn Ngọc Nữ Tú 66 gian cao điểm, giờ mà có nhiều người theo dõi chương trình nhất. Theo khảo sát trên địa bàn Thành Phố Tam Kỳ thì đa số nhân viên công sở thích và thường xem nhất là đài truyền hình Quảng Nam với khoảng thời gian từ 19h45-22h. Vì vậy nếu tăng cường quảng cáo thì ngân hàng BIDV Quảng Nam nên tập trung quảng cáo trên kênh truyền hình Quảng Nam vào thời điểm đã nêu trên. Bên cạnh đó, BIDV Quảng Nam nên đẩy mạnh quảng bá thông qua thư ngỏ, các tờ giới thiệu sản phẩm được gửi đến cơ quan, doanh nghiệp trên địa bàn Thành phố, cũng có thể quảng bá sản phẩm qua tin nhắn vừa tạo được sự quan tâm của Ngân hàng đến khách hàng. Không những quảng cáo sản phẩm qua truyền hình, ngân hàng cũng nên chú trọng quảng cáo sản phẩm qua kênh báo chí, đây là một phương tiện truyền thông mà giới nhân viên, viên chức hay xem và có thói quen tìm kiếm thông tin trên đó và theo quan sát trên địa bàn Thành phố Tam Kỳ thì hầu hết các công ty, cơ quan đều xem báo Thanh niên vì vậy ngân hàng nên chú trọng quảng cáo sản phẩm cho vay tiêu dùng tín chấp trên báo Thanh niên này. Ngoài báo in, ngân hàng cũng nên giới thiệu sản phẩm trên báo điện tử Kết hợp với chương trình quảng cáo ngân hàng cũng nên tăng cường các hoạt động khuyến mãi, tặng quà nhằm thu hút sự chú ý của khách hàng. Với lợi thế là ngân hàng có chính sách lãi suất cạnh tranh, ngân hàng BIDV Quảng Nam nên có mức lãi suất ưu đãi đối với sản phẩm trong giai đoạn này, điều này sẽ tạo một ấn tượng tốt cho khách hàng khi sử dụng sản phẩm lần đầu tiên đồng thời cũng tạo được uy tín của Ngân hàng trong lòng khách hàng. Bên cạnh việc giới thiệu sản phẩm cho vay tiêu dùng tín chấp đến khách hàng, Ngân hàng cũng nên chú trọng nhiều hơn đến việc quảng bá thương hiệu của Ngân hàng đồng thời cũng là cơ hội mở rộng địa bàn cung cấp thẻ thanh toán đó cũng là bước đầu tiên để phát triển sản phẩm cho vay tiêu dùng tín chấp cụ thể như:Đại học Kin h tế Huế Khóa luận tốt nghiệp GVHD: Hà Diệu Thương SVTH: Đoàn Ngọc Nữ Tú 67 Bảng 15: Chương trình quảng bá thương hiệu Chương trình Chương trình PR Tạo mối quan hệ giữa ngân hàng và Ban biên tập các báo, các cơ quan chính trị- đoàn thể, các trường đại học trên địa bàn tỉnh Quảng Nam. Event Ngày thành lập Ngân hàng tham gia , đi bộ từ thiện tham gia hội chợ triển lãm, chương trình khuyến mãi, công bố sản phẩm mới Media Media trên các báo đài, truyền thông, hội thảo, radio Tài trợ Các cuộc thi học thuật: các gameshow truyền hình, chương trình ca nhạc, ủng hộ quỹ người nghèo, quỹ học bổng khuyến học, quỹ tài trợ tài năng trẻ, chương trình từ thiện diễn trên địa bàn 3.2.2. Rút ngắn thủ tục đăng kí, minh bạch trong chính sách lãi suất, gia tăng hạn mức cho vay  Thủ tục đăng kí: Hiện nay, các ngân hàng tuy đã mở cửa loại hình cho vay tín chấp, điều kiện vay khá thoáng nhưng trên thực tế khi xét mức cho vay ngân hàng chỉ chấp nhận những thu nhập trả qua thẻ ATM, còn những khoản trả thêm ngoài thì không chấp nhận, ngay cả khi khách hàng có chứng nhận về mức thu nhập từ lãnh đạo cơ quan. Bên cạnh đó, ở một số ngân hàng dù thủ tục vay tín chấp được giải quyết khá nhanh nhưng ngoài những thủ tục, hồ sơ mà ngân hàng công khai để có thể vay khách hàng còn đáp ứng thêm nhiều điều kiện khác nữa. Thực tế hiện giờ điều kiện được vay tiêu dùng tín chấp ở BIDV Quảng Nam khá đơn giản, thuận tiện cho khách hàng. Tuy nhiên, nếu không sửa đổi và khắc phục những mặt còn hạn chế thì cũng đồng nghĩa với tụt hậu. Do vậy, BIDV Quảng Nam phải không ngừng nâng cao hơn nữa kiến thức Đại họ Kin h ế Hu ế Khóa luận tốt nghiệp GVHD: Hà Diệu Thương SVTH: Đoàn Ngọc Nữ Tú 68 nghiệp vụ, kỹ năng giao tiếp, thái độ phục vụ cho nhân viên nhằm tạo sự thỏa mãn tối đa cho khách hàng, xây dựng đội ngũ nhân viên có khả năng thuyết phục cao và trình độ chuyên môn tốt. Đồng thời, nên tránh các yêu cầu giấy tờ phức tạp không cần thiết làm tốn thời gian công sức của khách hàng mà còn làm mất lòng tin của khách hàng về sản phẩm của ngân hàng.  Chính sách lãi suất: Khi quyết định sử dụng một loại sản phẩm nào của ngân hàng thì lãi suất vẫn là yếu tố được khách hàng quan tâm nhiều nhất, do đó chính sách lãi suất vẫn là một yếu tố quan trọng hàng đầu. Một chính sách lãi suất hợp lý là chính sách mà vừa tạo ra lợi nhuận cho ngân hàng, vừa đảm bảo tính cạnh tranh để giữ chân khách hàng hiện tại và thu hút khách hàng mới. Hiện tại, đa số khách hàng khi tiếp cận sản phẩm vẫn còn e ngại lãi suất vay tín chấp như “ chiếc bè vượt sóng” do mức lãi suất cao. Vì vậy để khách hàng có thể yên tâm vay vốn, đội ngũ nhân viên ngân hàng phải có trách nhiệm giải thích minh bạch về mức lãi suất áp dụng, đồng thời BIDV cũng cần nắm bắt kịp thời các quyết định điều chỉnh lãi suất của Chính phủ để có thể thay đổi kịp thời lãi suất vay tiêu dùng tín chấp, từ đó tạo niềm tin cho khách hàng về một ngân hàng có chính sách tín dụng tốt và giá cả hợp lý.  Hạn mức cho vay: Hiện tại, đa số ngân hàng cung cấp sản phẩm này số tiền khách hàng có thể vay tối đa 15 tháng thu nhập từ lương. Ngân hàng chỉ quan tâm đến thu nhập chính thức được trả qua thẻ ATM còn những khoản trả thêm ngoài thì không chấp nhận, ngay cả khi khách hàng có chứng nhận về mức thu nhập từ lãnh đạo cơ quan. Trong tương lai nhu cầu chi tiêu của khách hàng ngày càng cao, để tăng tính cạnh tranh BIDV Quảng Nam nên chấp nhận cả thu nhập ngoài thẻ ATM nếu có đủ giấy tờ chứng nhận, gia tăng hạn mức cho vay từ đó sẽ thu hút nhiều khách hàng sử dụng dịch vụ hơn. 3.2.3. Phát triển dịch vụ trả lương qua thẻ trên địa bàn Với đặc điểm của sản phẩm cho vay tiêu dùng tín chấp là không cần tài sản đảm bảo, đối tượng vay vốn là những lao động có thu nhập ổn định, hàng tháng được trả lương qua thẻ do chính ngân hàng phát hành vì vậy để sản phẩm có thể phát triển rộng khắp việc đầu tiên BIDV Quảng Nam nên làm là tăng cường tìm kiếm đối tác là các doanh nghiệp, cơ quan liên đới với ngân hàng để thanh toán tiền lương cho cán bộ Đại ọc Kin h tế Hu ế Khóa luận tốt nghiệp GVHD: Hà Diệu Thương SVTH: Đoàn Ngọc Nữ Tú 69 công nhân viên qua thẻ. Đây là nền móng để ngân hàng tiếp tục triển khai các dịch vụ gia tăng qua thẻ để thẻ không còn là công cụ chỉ để nhận lương và rút tiền. Hiện nay, trên địa bàn Thành Phố Tam Kỳ ngân hàng Ngoại Thương được xem là ngân hàng có số lượng cơ quan lựa chọn để trả lương cho cán bộ nhân viên là nhiều nhất, tuy nhiên Ngân hàng Ngoại Thương lại không cung cấp sản phẩm cho vay tiêu dùng tín chấp. Đây sẽ là lợi thế cho BIDV Quảng Nam trong việc thu hút cơ quan, doanh nghiệp lựa chọn để trả lương cho cán bộ công nhân viên qua thẻ khi có thêm sản phẩm cho vay tiêu dùng tín chấp, một sản phẩm được xem là giải pháp tài chính hữu hiệu nhất cho cán bộ công nhân viên nhằm đáp ứng nhu cầu tiêu dùng cá nhân. Bên cạnh đó ngân hàng nên tăng cường đưa sản phẩm dịch vụ, tiện ích mới cho khách hàng, thường xuyên thăm dò ý kiến khách hàng về chất lượng sản phẩm và dịch vụ cung ứng, có nhiều chính sách chăm sóc khách hàng phù hợp. Cung cấp thêm gói sản phẩm kèm theo như SMS-Banking, Internet-BankingĐầu tư và mở rộng thêm nhiều địa điểm lắp đặt máy ATM,không ngừng cải tiến công nghệ có như vậy mới đáp ứng nhu cầu khách hàng mọi lúc mọi nơi, từ đó làm cho họ hiểu và sử dụng các dịch vụ khách hàng cá nhân khác là điều mà tất cả ngân hàng đang hướng đến. 3.2.4. Không ngừng đào tạo và phát triền nguồn nhân lực Yếu tố con người là quan trọng nhất trong bất kỳ một dự án kinh doanh nào. Một chiến lược kinh doanh dù có nhiều lợi thế cạnh tranh, sẽ không thực hiện được nếu không có yếu tố con người. Do vậy, đào tạo nguồn nhân lực là công việc mà BIDV Quảng Nam nên thực hiện thường xuyên và định kì. Hiện tại, chi nhánh có 6 chuyên viên phân tích tín dụng, tuy nhiên xét về công việc thì nhân sự vẫn còn mỏng so với yêu cầu. Công việc của mỗi người thì sáp nhập chưa có sự phân biệt rõ ràng giữa nhân viên phân tích tín dụng và nhân viên hỗ trợ tín dụng, còn xuất hiện tình trạng một người làm nhiều việc cùng một lúc từ khâu tiếp nhận hồ sơ đến thẩm định và giải ngân. Nhân viên tín dụng cũng có thể đi thu nợ hoặc huy động vốn. Toàn bộ công việc tư vấn về sản phẩm cho vay phần lớn đều do Sgiao dịch viên đảm nhiệm. Đây là một điểm hạn chế trong công tác nhân sự của BIDV Quảng Nam. Vì vậy BIDV Quảng Nam phải quan tâm hơn nữa tới công tác đào tạo và phát triển nguồn nhân lực. Ngân hàng cần có sự phân công công việc một cách khoa học và rõ ràng, điều này giúp cho Đại ọc Kin h tế Huế Khóa luận tốt nghiệp GVHD: Hà Diệu Thương SVTH: Đoàn Ngọc Nữ Tú 70 việc cho vay của Ngân hàng diễn ra thuận lợi và dễ dàng hơn. Để đạt được điều đó ngân hàng cần thực hiện một số công việc sau: + Nên có bộ phận chuyên viên tư vấn tài chính khách hàng cá nhân riêng biệt năng động, có kiến thức và trình độ chuyên môn vững vàng, để tư vấn chính xác sản phẩm của ngân hàng đến khách hàng. + Mỗi người đảm nhận mỗi công việc tách biệt từ khâu tìm kiếm khách hàng đến khâu thẩm định hồ sơ và quyết định cho vay. Tránh tình trạng làm việc chồng chéo như vậy sẽ không hiệu quả. + Nên giao chỉ tiêu cho nhân viên trong quý kiếm được bao nhiêu khách hàng, tổng mức dư nợ cho vay phải đạt bao nhiêu và nếu họ làm tốt sẽ có thưởng. Việc này nhằm tạo động lực cho nhân viên phụ trách phát triển sản phẩm tăng cường việc tìm kiếm, đem khách hàng về cho Ngân hàng. Bên cạnh đó, công tác hỗ trợ khách hàng về sản phẩm cho vay tiêu hỗ trợ tiêu dùng tín chấp tại chi nhánh cũng phải đẩy mạnh để có thể giải đáp thắc mắc của khách hàng một cách chính xác và nhanh nhất. + Riêng đối với sản phẩm cho vay tiêu dùng tín chấp nên chọn ra một nhân viên làm trưởng bộ phận phụ trách chung sản phẩm cho vay tiêu dùng tín chấp để tiện cho việc điều hành và phát triển sản phẩm. + Có kế hoạch khen thưởng, đề bạt phù hợp nhằm thu hút giữ chân những nhân viên giỏi. + Luôn tạo bầu không khí làm việc thỏa mái gần gũi giữa các nhân viên với lãnh đạo, giữa nhân viên với nhau cũng là một yếu tố quan trọng tạo nên sự gắn bó trong nội bộ ngân hàng từ đó dễ dàng trao đổi về nghiệp vụ và học hỏi kinh nghiệm lẫn nhau giữa ban lãnh đạo với nhân viên.Đại học Kin h tế Huế Khóa luận tốt nghiệp GVHD: Hà Diệu Thương SVTH: Đoàn Ngọc Nữ Tú 71 PHẦN III: KẾT LUẬN VÀ KIẾN NGHỊ I. Kết luận 1. Kết quả đạt được Cùng với những khó khăn chung của ngành Ngân hàng hiện nay. Ngân hàng BIDV Chi nhánh Quảng Nam đang gặp phải những thách thức to lớn thể hiện qua môi trường kinh doanh ngày càng trở nên gay gắt và phức tạp. Chính vì vậy, chúng ta cần tranh thủ ngoại lực, phát huy nội lực để phát triển và nâng cao sức cạnh tranh của mình và tín dụng là một nhân tố rất quan trọng để có thể thực hiện quá trình này. Phát triển loại hình dịch vụ mới đáp ứng kịp thời và có thể đón đầu nhu cầu của KH là yêu cầu cấp thiết đối với ngân hàng BIDV chi nhánh Quảng Nam để có thể đứng vững, khẳng định được vị thế và phát huy lợi thế của mình. Trên cơ sở nhận thấy sản phẩm cho vay tiêu dùng tín chấp đối với CBCNV là một dịch vụ mới mẻ xây dựng nhằm hướng đến các CBCNV của các cơ quan, doanh nghiệp trả lương qua Thẻ của ngân hàng BIDV Quảng Nam những người có nhu cầu vay vốn nhưng không có tài sản đảm bảo để tiến hành các giao dịch vay vốn. Đây là một trong những khách hàng tiềm năng của các ngân hàng bán lẻ nhằm đa dạng hóa danh mục đối tượng khách hàng, phân tán rủi ro, phát triển các dịch vụ ngân hàng khác đi kèm dịch vụ cho vay. Chính những lợi ích và triển vọng phát triển của sản phẩm rất cao nên người viết đã thực hiện nghiên cứu đề tài: “ Giải pháp phát triển loại hình cho vay tiêu dùng tín chấp đối với cán bộ công nhân viên có lương trả qua thẻ ATM của Ngân hàng BIDV Chi nhánh Quảng Nam”. Qua quá trình nghiên cứu người viết đã giải quyết được một số vấn đề nghiên cứu cụ thể sau: Một là, làm rõ các khái niệm cơ bản về tín dụng, tín dụng tiêu dùng, thẻ ATM, các dịch vụ của NH, trong đó giới thiệu một cách tổng quan nhất về dịch vụ cho vay tiêu dùng tín chấp. Hai là, tìm hiểu về thực trạng kinh doanh của Ngân hàng BIDV Quảng Nam trong những năm gần đây và phân tích tình hình tham gia vay vốn của CBCNV đối với sản phẩm cho vay tiêu dùng tín chấp tại ngân hàng, cũng như những ích lợi mà sản phẩm cho vay tiêu dùng tín chấp mang lại cho khách hàng, ngân hàng và xã hội. Đại học Kin h tế H ế Khóa luận tốt nghiệp GVHD: Hà Diệu Thương SVTH: Đoàn Ngọc Nữ Tú 72 Ba là, đánh giá về nhu cầu, khả năng phát triển trong tương lai của dịch vụ, qua đó đưa ra những hướng giải pháp, kiến nghị cho NH và các đơn vị liên quan. Tuy nhiên, do nhiều nguyên nhân khách quan va chủ quan, đề tài này vẫn vấp phải một số hạn chế:  Phương pháp chọn mẫu thuận tiện và thời gian thu thập điều tra tương đối ngắn (trong vòng một tháng) nên giá trị phân tích thống kê có thể không hoàn toàn chính xác.  Một số KH trả lời bảng hỏi dựa vào cảm tính chứ chưa thực sự đưa ra đúng cảm nhận của mình về dịch vụ đã sử dụng.  Phiếu điều tra còn nhiều điểm thiếu sót, số lượng câu hỏi nhiều gây khó khăn cho người được điều tra.  Chưa làm rõ được mục đích sử dụng các khoản vay của KH nên chưa đưa ra được giải pháp cho NH trong việc kiểm soát mục đích sử dụng vay vốn của khách hàng. 2. Hướng phát triển của đề tài Từ những hạn chế trên , người viết mạnh dạn đưa ra hướng phát triển của đề tài như sau: Thứ nhất: Mở rộng đối tượng khách hàng điều tra, tiến hành thu thập lấy ý kiến của nhiều khách hàng hơn trên địa bàn Thành Phố Tam Kỳ. Thứ hai: Làm rõ hơn mục đích vay vốn của khách hàng để loại trừ những nhu cầu tiêu dùng “ vun tay quá trán” xa xỉ, không thiết thực. Thứ ba: Phỏng vấn thêm các chuyên gia trong ngành Tài Chính- Ngân hàng, để làm rõ nguyên nhân vì sao họ vẫn không mạnh dạn trong việc phát triển sản phẩm cho vay tiêu dùng tín chấp. II. Kiến nghị  Đối với Ngân hàng BIDV Chi nhánh Quảng Nam - Ngân hàng không ngừng tăng cường công tác quảng cáo, tiếp thị để quảng bá hình ảnh đồng thời giới thiệu sản phẩm cho vay tiêu dùng tín chấp rộng khắp đến cơ quan, doanh nghiệp trên địa bàn. Qua đó, Ngân hàng sẽ thu hút thêm một lượng khách hàng mới. - Mở rộng thiết lập mối quan hệ với các đơn vị, cơ quan, doanh nghiệp để phát triển dịch vụ trả lương qua thẻ trên địa bàn, đồng thời mở rộng thêm đối tượng vay Đại họ Kin h tế Huế Khóa luận tốt nghiệp GVHD: Hà Diệu Thương SVTH: Đoàn Ngọc Nữ Tú 73 tiêu dùng tín chấp, ngoài những cán bộ có lương thanh toán qua thẻ của Ngân hàng BIDV phát hành thì những người có thu nhập ổn định cũng thuộc đối tượng được vay. - Tuy mở rộng và phát triển loại hình cho vay tiêu dùng tín chấp nhưng ngân hàng cũng phải thẩm định và lựa chọn khách hàng vay vốn trên nhiều phương diện như: mục đích vay vốn, thời hạn cho vay phải phù hợp tuổi tác và thời gian làm việc. - Để có thể cạnh tranh với các Ngân hàng khác trên địa bàn, đối với những khoản thu nhập ổn định khác ngoài tiền lương thanh toán qua thẻ, nếu có chứng nhận của cơ quan nơi người vay công tác thì Ngân hàng nên đưa vào thu nhập hàng tháng để gia tăng hạn mức vay vốn cho khách hàng. Từ đó, ngân hàng sẽ thu hút được nhiều khách hàng đến với sản phẩm của mình hơn. - Thường xuyên đưa cán bộ, nhân viên đi đào tạo, để nâng cao nghiệp vụ chuyên môn và phong cách phục vụ chuyên nghiệp. - Cần có chính sách giá cho các sản phẩm, dịch vụ một cách hợp lý, tăng khả năng cạnh tranh cho Ngân hàng. - Phần lớn khách hàng là cán bộ công nhân viên cơ hội tiếp cận máy tính và mạng xã hội là cao vì vậy Ngân hàng nên thiết lập cho mình một trang web riêng để thường xuyên cập nhập thông tin về sản phẩm cho vay tiêu dùng tín chấp nói riêng và các sản phẩm khác của Ngân hàng nói chung,cũng như chương trình khuyến mãi . Qua đó khách hàng có thể tiếp cận thông tin một cách dễ dàng, đồng thời Ngân hàng có cơ hội giới thiệu thêm nhiều sản phẩm,dịch vụ khác của Ngân hàng.  Đối với các cơ quan, doanh nghiệp trên địa bàn Thành phố - Nên thực hiện tốt chỉ thị 20 của Chính phủ về việc trả lương qua Thẻ ATM đối với CBCNV đang công tác tại Doanh nghiệp tạo điều kiện cho nhân viên tiếp cận các sản phẩm dịch vụ của Ngân hàng. - Tăng cường hợp tác với Ngân hàng, tạo điều kiện cho nhân viên có nhu cầu vay vốn tiếp cận sản phẩm cho vay tiêu dùng tín chấp. - Tạo điều kiện cho Ngân hàng quảng bá, giới thiệu sản phẩm đến các CBCNV đang công tác tại cơ quan, doanh nghiệp mình. Đại học K n h tế Hu ế Khóa luận tốt nghiệp GVHD: Hà Diệu Thương SVTH: Đoàn Ngọc Nữ Tú 74 DANH MỤC TÀI LIỆU THAM KHẢO [1] Lê Xuân Hùng, (2008), Xây dựng kế hoạch phát triển loại hình cho vay tiêu dùng tín chấp tại Ngân hàng Á Châu Chi nhánh Cần Thơ, Luận văn tốt nghiệp khoa Kinh tế- QTKD, Trường Đại Học Cần Thơ. [2] Nguyễn Thị Ngọc Hà, (2010), Phát triển dịch vụ Ngân hàng bán lẻ tại Chi nhánh Ngân hàng Đầu tư và Phát triển (BIDV) Ninh Thuận, Luận văn tốt nghiệp khoa Quản trị kinh doanh, Trường Đại Học Cần Thơ. [3] Trịnh Quốc Trung, (2008), Marketing Ngân hàng- Nhà Xuất Bản Thống Kê. [4] Ngân hàng Đầu Tư và Phát Triển Việt Nam, www.bidv.com. Các website tham khảo 1. www.vietcombank.com.vn 2. www.dongabank.com.vn 3. www.sacombank.com.vn 4. Đại học Kin h tế Hu ế Khóa luận tốt nghiệp GVHD: Hà Diệu Thương SVTH: Đoàn Ngọc Nữ Tú PHỤ LỤC PHỤ LỤC A: BẢNG CÂU HỎI NGHIÊN CỨU VỀ THỊ TRƯỜNG SẢN PHẨM CHO VAY HỖ TRỢ TIÊU DÙNG TÍN CHẤP Họ và tên đáp viên: Nơi công tác: Ngày phỏng vấn: Mẫu phỏng vấn số: Xin chào, Tôi tên là Đoàn Ngọc Nữ Tú là sinh viên lớp Tài chính-Ngân hàng trường Đại Học Kinh Tế Huế. Hiện nay tôi đang tiến hành lấy khảo sát lấy ý kiến về sản phẩm cho vay tiêu dùng tín chấp. Xin Anh/ Chị vui lòng dành khoản 10 phút để giúp tôi trả lời một số câu hỏi có liên quan dưới đây. Chúng tôi rất hoan nghênh và cảm ơn sự cộng tác của Anh/Chị. Tôi xin cam đoan mọi thông tin mà Anh/Chị cung cấp sẽ được giữ bí mật tuyệt đối. Anh/Chị vui lòng chọn câu trả lời bằng cách đánh dấu X vào ô tương ứng của mỗi câu hỏi Câu 1: Anh/Chị vui lòng cho biết loại hình doanh nghiệp nơi anh/chị đang công tác 1. Cơ quan hành chính Nhà Nước 4. Công ty cổ phần 2. Doanh nghiệp Nhà Nước 5. Công ty nước ngoài 3. Công ty trách nhiệm hữu hạn 6. Công ty tư nhân 7. Khác Câu 2: Anh/Chị có biết đến sản phẩm cho vay hỗ trợ tiêu dùng tín chấp không? 1. Có Tiếp câu 3 2. Không Dừng Đại ọc Kin h tế Hu ế Khóa luận tốt nghiệp GVHD: Hà Diệu Thương SVTH: Đoàn Ngọc Nữ Tú Câu 3: Anh/Chị hiện tại có tham gia vay hỗ trợ tiêu dùng tín chấp không? 1. Có - Lý do ( Có thể chọn nhiều đáp án) Để đáp ứng nhu cầu tiêu dùng Thủ tục đăng kí nhanh chóng, dễ dàng Lãi suất có thể chấp nhận Số tiền vay lớn Lý do khác 2. Không - Lý do (Có thể chọn nhiều đáp án) Chưa có nhu cầu Chưa biết rõ về sản phẩm Lãi suất cao Thời gian trả góp không linh hoạt Lý do khác. (Nếu câu trả lời là “Chưa” mời anh/chị trả lời tiếp từ câu 7 đến câu 10) Câu 4: Anh/Chị vui lòng cho biết số tiền anh/chị đã vay là bao nhiêu triệu đồng. 1. < 10 triệu 2. 10 triệu- 40 triệu 3. 40 triệu-70 triệu 4. 70 triệu-100triệu 5. > 100 triệu Đại ọc Kin h tế Hu ế Khóa luận tốt nghiệp GVHD: Hà Diệu Thương SVTH: Đoàn Ngọc Nữ Tú Câu 5: Đánh giá của anh/chị về sản phẩm cho vay tiêu dùng tín chấp Hoàn toàn không hài lòng Không hài lòng Có thể chấp nhận Hài lòng Hoàn toàn hài lòng Thời gian trả góp Thời gian giải quyết hồ sơ Lãi suất vay Số tiền vay Thủ tục đăng kí Câu 6: Anh/Chị đánh giá như thế nào về chất lượng sản phẩm này? 1. Rất tốt 2. Tốt 3. Khá 4. Bình thường 5. Chưa tốt Câu 7: Anh/Chị biết đến sản phẩm cho vay hỗ trợ tiêu dùng tín chấp qua phương tiện nào? 1. Báo chí 4. Internet 2. Nhân viên tiếp thị 5. Bạn bè, người thân 3. Truyền hình 6. Khác Đại học Kin h tế Hu ế Khóa luận tốt nghiệp GVHD: Hà Diệu Thương SVTH: Đoàn Ngọc Nữ Tú Câu 8: Theo anh/chị mức độ thông tin về sản phẩm cho vay hỗ trợ tiêu dùng tín chấp này như thế nào? 1. Rất ít 2. Ít 3. Vừa 4. Nhiều 5. Rất nhiều Câu 9: Trong tương lai khi có nhu cầu vay vốn anh/chị sẽ sử dụng sản phẩm cho vay hỗ trợ tiêu dùng tín chấp không? 1. Có Số tiền vay lớn Rất cần thiết và hữu dụng Vay tiền nhanh chóng Lý do khác 2. Không Lãi suất cao Thủ tục phức tạp Tâm lý sợ vay nợ Lý do khác Câu 10: Nếu được phép, xin anh/chị cho biết thu nhập hàng tháng từ lương hàng tháng của anh/chị khoảng bao nhiêu? 1. <1,5 triệu 2. 1,5-3 triệu 3. 3-5 triệu 4. 5-10 triệu 5. > 10 triệu XIN CHÂN THÀNH CẢM ƠN ANH/CHỊ Đại học Kin h tế Hu ế Khóa luận tốt nghiệp GVHD: Hà Diệu Thương SVTH: Đoàn Ngọc Nữ Tú PHỤ LỤC B: OUTPUT SPSS Phụ bảng 1: THÔNG TIN VỀ SẢN PHẨM. ĐVT: Mẫu Frequency Percent Valid Percent Cumulative Percent Valid Da tung biet den 44 73.3 73.3 73.3 chua tung biet den 16 26.7 26.7 100.0 Total 60 100.0 100.0 Phụ bảng 2: THÔNG TIN SẢN PHẨM THEO TỪNG LOẠI HÌNH DOANH NGHIỆP. Thong tin ve san pham cho vay ho tro tieu dung tin chap Total Da tung biet den chua tung biet den Loai hinh doanh nghiep dang cong tac Co quan hanh chinh Nha nuoc 11 2 13 Doanh nghiep Nha nuoc 6 5 11 Cong ty trach nhiem huu han 4 1 5 Cong ty co phan 15 4 19 Cong ty nuoc ngoai 5 1 6 Cong ty tu nhan 3 3 6 Total 44 16 60 Đại ọc Kin tế H uế Khóa luận tốt nghiệp GVHD: Hà Diệu Thương SVTH: Đoàn Ngọc Nữ Tú Phụ bảng 3: THAM GIA VAY SẢN PHẨM Frequency Percent Valid Percent Cumulative Percent Valid Co 21 35.0 47.7 47.7 khong 23 38.3 52.3 100.0 Total 44 73.3 100.0 Missing khong tra loi 16 26.7 Total 60 100.0 Phụ lục 4: MỨC ĐỘ THÔNG TIN VỀ SẢN PHẨM Frequency Percent Valid Percent Cumulative Percent Valid rat it 4 6.7 9.1 9.1 It 11 18.3 25.0 34.1 vua 20 33.3 45.5 79.5 nhieu 9 15.0 20.5 100.0 Total 44 73.3 100.0 Missing khong tra loi 16 26.7 Total 60 100.0 Phụ lục 5: LÝ DO LỰA CHỌN SỬ DỤNG SẢN PHẨM a/ Không tài sản đảm bảo Tham gia vay tieu dung tin chap * khong can tai san dam bao Crosstabulation Count khong can tai san dam bao TotalCo khong Tham gia vay tieu dung tin chap Co 18 3 21 khong 0 23 23 Total 18 26 44 Đại học Kin h tế Hu ế Khóa luận tốt nghiệp GVHD: Hà Diệu Thương SVTH: Đoàn Ngọc Nữ Tú b/ Thủ tục đăng kí nhanh chóng Tham gia vay tieu dung tin chap * Thu tuc dang ki nhanh chong Crosstabulation Count Thu tuc dang ki nhanh chong Totalco khong Tham gia vay tieu dung tin chap Co 21 0 21 khong 0 23 23 Total 21 23 44 c/ Lãi suất có thể chấp nhận Tham gia vay tieu dung tin chap * Lai suat co the chap nhan Crosstabulation Count Lai suat co the chap nhan TotalCo khong Tham gia vay tieu dung tin chap Co 18 3 21 khong 0 23 23 Total 18 26 44 d/ Số tiền vay lớn Tham gia vay tieu dung tin chap * So tien vay lon Crosstabulation Count So tien vay lon Totalco khong Tham gia vay tieu dung tin chap Co 8 13 21 khong 0 23 23 Total 8 36 44Đại học Kin h tế Hu ế Khóa luận tốt nghiệp GVHD: Hà Diệu Thương SVTH: Đoàn Ngọc Nữ Tú Phụ lục 6: LÝ DO CHƯA SỬ DỤNG SẢN PHẨM a/ Chưa có nhu cầu Tham gia vay tieu dung tin chap * Chua co nhu cau Crosstabulation Count Chua co nhu cau Totalco khong Tham gia vay tieu dung tin chap Co 0 21 21 khong 10 13 23 Total 10 34 44 b/ Chưa biết rõ về sản phẩm Tham gia vay tieu dung tin chap * Chua biet ro ve san pham Crosstabulation Count Chua biet ro ve san pham Totalco khong Tham gia vay tieu dung tin chap Co 0 21 21 khong 18 5 23 Total 18 26 44 c/ Lãi suất cao Tham gia vay tieu dung tin chap * Lai suat cao Crosstabulation Count Lai suat cao TotalCo khong Tham gia vay tieu dung tin chap Co 0 21 21 khong 15 8 23Đại học Kin h tế Hu ế Khóa luận tốt nghiệp GVHD: Hà Diệu Thương SVTH: Đoàn Ngọc Nữ Tú d/ Thời gian trả góp không linh hoạt Tham gia vay tieu dung tin chap * Thoi gian tra gop khong linh hoat Crosstabulation Count Thoi gian tra gop khong linh hoat TotalCo khong Tham gia vay tieu dung tin chap Co 0 21 21 khong 1 22 23 Total 1 43 44 Đại học Kin h tế Hu ế Khóa luận tốt nghiệp GVHD: Hà Diệu Thương SVTH: Đoàn Ngọc Nữ Tú Phụ lục 7: ĐÁNH GIÁ KHI SỬ DỤNG SẢN PHẨM a/ Thời gian trả góp Tham gia vay tieu dung tin chap * Danh gia ve thoi gian tra gop Crosstabulation Count Danh gia ve thoi gian tra gop Total co the chap nhan Hai long Tham gia vay tieu dung tin chap Co 7 14 21 Total 7 14 21 b/ Thời gian giải quyết hồ sơ c/ Lãi suất vay Tham gia vay tieu dung tin chap * Danh gia ve lai suat vay Crosstabulation Count Danh gia ve lai suat vay TotalKhong hai long co the chap nhan Tham gia vay tieu dung tin chap Co 3 18 21 Total 3 18 21 Tham gia vay tieu dung tin chap * Danh gia ve thoi gian giai quyet ho so Crosstabulation Danh gia ve thoi gian giai quyet ho so Total Khong hai long Co the chap nhan Hai long Hoan toan hai long Tham gia vay tieu dung tin chap Co 1 5 14 1 21 Total 1 5 14 1 21 Đại học Kin h tế Hu ế Khóa luận tốt nghiệp GVHD: Hà Diệu Thương SVTH: Đoàn Ngọc Nữ Tú d/ Số tiền vay Tham gia vay tieu dung tin chap * Danh gia ve so tien vay Crosstabulation Count Danh gia ve so tien vay Total Khong hai long co the chap nhan Hai long Tham gia vay tieu dung tin chap Co 2 14 5 21 Total 2 14 5 21 e/ Thủ tục đăng kí Tham gia vay tieu dung tin chap * Danh gia ve thu tuc dang ki Crosstabulation Count Danh gia ve thu tuc dang ki Total Khong hai long co the chap nhan Hai long Tham gia vay tieu dung tin chap Co 2 2 17 21 Total 2 2 17 21 Đại học Kin h tế Hu ế Khóa luận tốt nghiệp GVHD: Hà Diệu Thương SVTH: Đoàn Ngọc Nữ Tú Phụ lục 8: ĐÁNH GIÁ VỀ CHẤT LƯỢNG SẢN PHẨM Tham gia vay tieu dung tin chap * Danh gia ve chat luong san pham Crosstabulation Count Danh gia ve chat luong san pham TotalTot Kha Binh thuong Tham gia vay tieu dung tin chap Co 6 9 6 21 Total 6 9 6 21 Đại học Kin h tế Hu ế Khóa luận tốt nghiệp GVHD: Hà Diệu Thương SVTH: Đoàn Ngọc Nữ Tú Phụ lục 9: NHẬN BIẾT SẢN PHẨM QUA CÁC KÊNH THÔNG TIN a/ Qua báo chí Thong tin ve san pham cho vay tieu dung tin chap * Biet sp qua bao chi Crosstabulation Count Biet sp qua bao chi Totalco khong Thong tin ve san pham cho vay tieu dung tin chap Da tung biet den 17 27 44 Total 17 27 44 b/ Qua Nhân viên tiếp thị Thong tin ve san pham cho vay tieu dung tin chap * Biet sp qua nhan vien tiep thi Crosstabulation Count Biet sp qua nhan vien tiep thi TotalCo khong Thong tin ve san pham cho vay tieu dung tin chap Da tung biet den 29 15 44 Total 29 15 44 c/ Qua truyền hình Thong tin ve san pham cho vay tieu dung tin chap * Biet sp qua truyen hinh Crosstabulation Count Biet sp qua truyen hinh Totalco khong Thong tin ve san pham cho vay tieu dung tin chap Da tung biet den 5 39 44 Total 5 39 44 Đại học Kin h tế Hu ế Khóa luận tốt nghiệp GVHD: Hà Diệu Thương SVTH: Đoàn Ngọc Nữ Tú d/ Qua Internet Thong tin ve san pham cho vay tieu dung tin chap * Biet sp qua Internet Crosstabulation Count Biet sp qua Internet Totalco khong Thong tin ve san pham cho vay tieu dung tin chap Da tung biet den 28 16 44 Total 28 16 44 f/ Qua bạn bè, người thân Thong tin ve san pham cho vay tieu dung tin chap * Biet sp qua ban be, nguoi than Crosstabulation Count Biet sp qua ban be, nguoi than Totalco khong Thong tin ve san pham cho vay tieu dung tin chap Da tung biet den 29 15 44 Total 29 15 44 Đại học Kin h tế Huế Khóa luận tốt nghiệp GVHD: Hà Diệu Thương SVTH: Đoàn Ngọc Nữ Tú Phụ lục 10: ĐÁNH GIÁ VỀ MỨC ĐỘ THÔNG TIN Tham gia vay tieu dung tin chap * Danh gia ve muc do thong tin Crosstabulation Count Danh gia ve muc do thong tin Totalrat it it vua nhieu Tham gia vay tieu dung tin chap Co 1 3 11 6 21 khong 2 8 10 3 23 Total 3 11 21 9 44 Đại học Kin h tế Hu ế Khóa luận tốt nghiệp GVHD: Hà Diệu Thương SVTH: Đoàn Ngọc Nữ Tú Phụ lục 11: NHU CẦU SỬ DỤNG SẢN PHẨM TRONG TƯƠNG LAI Trong tuong lai khi co nhu cau se su dung sp Frequency Percent Valid Percent Cumulative Percent Valid co 33 55.0 75.0 75.0 khong 11 18.3 25.0 100.0 Total 44 73.3 100.0 Missing khong tra loi 16 26.7 Total 60 100.0 Đại học Kin h tế Hu ế Khóa luận tốt nghiệp GVHD: Hà Diệu Thương SVTH: Đoàn Ngọc Nữ Tú Phụ lục 12: THU NHẬP CỦA NGƯỜI DÂN Thu nhap hang thang tu luong Frequency Percent Valid Percent Cumulative Percent Valid 1.5-3 trieu 6 10.0 10.0 10.0 3-5 trieu 22 36.7 36.7 46.7 5-10 trieu 16 26.7 26.7 73.3 6 16 26.7 26.7 100.0 Total 60 100.0 100.0 Đại học Kin h tế Hu ế Khóa luận tốt nghiệp GVHD: Hà Diệu Thương SVTH: Đoàn Ngọc Nữ Tú NHẬN XÉT CỦA CƠ QUAN THỰC TẬP .......................................................................................... .......................................................................................... .......................................................................................... .......................................................................................... .......................................................................................... .......................................................................................... .......................................................................................... .......................................................................................... .......................................................................................... .......................................................................................... .......................................................................................... .......................................................................................... Ngày.. tháng.năm Thủ trưởng đơn vị (Ký tên và đóng dấu) Đoàn Ngọc Mua Đại học Kin h tế Hu ế Khóa luận tốt nghiệp GVHD: Hà Diệu Thương SVTH: Đoàn Ngọc Nữ Tú DANH MỤC TỪ VIẾT TẮT  Tiếng Việt CBCNV : Cán bộ công nhân viên. HĐ : Hợp đồng. HĐTD : Hợp đồng tín dụng. NHNN : Ngân hàng Nhà Nước. NHTM : Ngân hàng thương mại. TKTG : Tài khoản tiền gửi. TDH : Trung dài hạn. HMTD : Hạn mức tín dụng. KH : Khách hàng. PTTT : Phương thức thanh toán. NH : Ngân hàng. XHCN : Xã hội chủ nghĩa. UBND : Ủy ban nhân dân. HĐND : Hội đồng nhân dân. QN-ĐN : Quảng Nam- Đà Nẵng. TƯ : Trung Ương. ĐT&PT : Đầu Tư và Phát triển. HĐQT : Hội đồng quản trị. NHTM NN : Ngân hàng thương mại Nhà nước. VND : Việt Nam đồng. QHKH : Quan hệ khách hàng. QLRR : Quản lý rủi ro. QTTD : Quản trị tín dụng. TC-KT : Tài chính- kế toán. PGD : Phòng giao dịch. TC-HC : Tổ chức- hành chính. Đại học Kin h ế Hu ế Khóa luận tốt nghiệp GVHD: Hà Diệu Thương SVTH: Đoàn Ngọc Nữ Tú GDKH-TTQT : Giao dịch khách hàng- Thanh toán quốc tế. KH-TH : Kế hoạch- Tổng hợp. QLDVKQ : Quản lý dịch vụ kho quỹ. ĐN-ĐN : Điện Nam- Điện Ngọc. CMTND : Chứng minh thư nhân dân. SXCN : Sản xuất công nghiệp  Tiếng Anh BIDV : Bank for Investment and Development of Vietnam Vietcombank : Ngân hàng thương mại cổ phần Ngoại Thương. Sacombank : Ngân hàng thương mại cổ phần Sài Gòn - Thương tín. HSC : Công ty cổ phần chứng khoán. ATM : Asynchronous Transfer Mode POS : Point Of Sale. WTO : World Trade Organization BVQI : Bureau Veritas Quality International ISO : The International Organization for Standardization L/C : Letter of credit PR : Public Relations Event : Sự kiện Media : Phương tiện truyền thông CIF : Cost, Insurance and Freigh GDP : Gross Domestic Product USD : United States dollar SWOT S : STRENGTHS W : WEAKNESSES O : OPPORTUNITIES T : THREATENS Đại học Kin h tế Hu ế Khóa luận tốt nghiệp GVHD: Hà Diệu Thương SVTH: Đoàn Ngọc Nữ Tú TÓM TẮT ĐỀ TÀI NGHIÊN CỨU Đề tài là quá trình nghiên cứu giải pháp phát triển loại hình cho vay tiêu dùng tín chấp đối với CBCNV có lương thanh toán qua thẻ ATM do ngân hàng BIDV Quảng Nam phát hành. Mục tiêu của đề tài đánh giá mức độ nhận biết, và tình hình tham gia vay vốn của khách hàng đối với sản phẩm cho vay hỗ trợ tiêu dùng tín chấp, từ đó đưa ra giải pháp nhằm phát triển loại hình cho vay này trong tương lai. Để thực hiện được mục tiêu nghiên cứu đề tài đã tiến hành nghiên cứu một số nội dung sau:  Nghiên cứu về sản phẩm cho vay hỗ trợ tiêu dùng tín chấp đối với CBCNV có lương thanh toán qua thẻ của Ngân hàng BIDV Quảng Nam.  Phân tích tình hình hoạt động của Ngân hàng và tình hoạt hoạt động của loại hình cho vay tiêu dùng tín chấp từ đó xác định được điểm mạnh, điểm yếu của Ngân hàng.  Phân tích thị trường và khách hàng nhằm đánh giá mức độ nhận biết của khách hàng về sản phẩm nhằm đưa ra chương trình quảng cáo, quảng bá sản phẩm cho phù hợp.  Điều tra mức độ hài lòng của khách hàng về sản phẩm nhằm tìm ra những điểm còn hạn chế để đưa ra những biện pháp khắc phục kịp thời. Thông qua việc phỏng vấn ngẫu nhiên thuận tiên 60 mẫu những CBCNV đang làm việc tại cơ quan, doanh nghiệp trên địa bàn Thành Phố Tam Kỳ có lương thanh toán qua Ngân hàng BIDV Quảng Nam. Qua quá trình điều tra có tới 44 khách hàng có biết đến sản phẩm cho vay hỗ trợ tiêu dùng tín chấp chiếm 73.3%, kênh thông tin mà CBCNV biết đến nhiều nhất là Internet, bạn bè người thân, nhân viên tiếp thị. Trong số những người biết đến sản phẩm thì có 21 người tham gia vay sản phẩm. Đa số khách hàng đều cảm thấy hài lòng về thời gian trả góp, thời gian giải quyết hồ sơ, thủ tục đăng kí, đối với lãi suất vay và số tiền vay thì khách hàng đánh giá là có thể chấp nhận. Qua khảo sát thực tế trên thị trường cũng như tình hình hoạt động cho vay tiêu dùng tín chấp tại Ngân hàng BIDV chi nhánh Quảng Nam trong thời gian vừa qua cộng thêm những kinh nghiệm thực tế có được trong quá trình thực tập tại Ngân hàng, người viết đã đưa ra một số giải pháp nhằm phát triển loại hình cho vay tiêu dùng tín chấp tại Ngân hàng BIDV Chi nhánh Quảng Nam như: Tăng cường công tác quảng cáo trên các phương tiện thông tin đại chúng, liên đới với các cơ quan, doanh nghiệp trên địa bàn để giới thiệu sản phẩm trực tiếp đến khách hàng, hoàn thiện thêm chính sách lãi suất, rút ngắn thủ tục đăng kí, nâng cao trình độ cán bộ nhân viên ngân hàng Đại học Kin h tế Hu ế Khóa luận tốt nghiệp GVHD: Hà Diệu Thương SVTH: Đoàn Ngọc Nữ Tú MỤC LỤC DANH MỤC BẢNG DANH MỤC HÌNH DANH MỤC CÁC THUẬT NGỮ VIẾT TẮT PHẦN I : ĐẶT VẤN ĐỀ ...............................................................................................1 1. Lý do chọn đề tài......................................................................................................1 2. Mục tiêu nghiên cứu.................................................................................................2 3. Đối tượng nghiên cứu...............................................................................................2 4. Phạm vi nghiên cứu..................................................................................................2 5. Phương pháp nghiên cứu..........................................................................................2 6. Kết cấu đề tài............................................................................................................3 PHẦN II: NỘI DUNG VÀ KẾT QUẢ NGHIÊN CỨU..............................................4 CHƯƠNG 1. CƠ SỞ KHOA HỌC VỀ VẤN ĐỀ NGHIÊN CỨU ............................4 1.1. TỔNG QUAN VỀ TÍN DỤNG ............................................................................4 1.1.1. Khái niệm về tín dụng.....................................................................................4 1.1.2. Phân loại tín dụng ...........................................................................................4 1.2. TỔNG QUAN VỀ TÍN DỤNG TIÊU DÙNG......................................................6 1.2.1. Khái niệm........................................................................................................6 1.2.2. Đặc điểm và lợi ích của tín dụng tiêu dùng ....................................................6 1.2.2.1. Đặc điểm...................................................................................................6 1.2.2.2. Lợi ích ......................................................................................................7 1.2.3. Phân loại tín dụng tiêu dùng ...........................................................................7 1.2.3.1. Căn cứ vào mục đích vay vốn ..................................................................7 1.2.3.2. Căn cứ vào phương thức hoàn trả ............................................................7 1.2.2.3. Căn cứ vào nguồn gốc của khoản nợ .......................................................8 1.2.3. Các quy định trong tín dụng tiêu dùng ...........................................................8 1.2.3.1. Nguyên tắc tín dụng .................................................................................8 1.2.3.2. Điều kiện vay vốn ...................................................................................8 1.2.3.3. Đối tượng cho vay ....................................................................................8 Đại học Kin h tế Hu ế Khóa luận tốt nghiệp GVHD: Hà Diệu Thương SVTH: Đoàn Ngọc Nữ Tú 1.2.4.4. Thời hạn cho vay......................................................................................9 1.2.4.5. Lãi suất cho vay........................................................................................9 1.2.4.6. Mức cho vay.............................................................................................9 1.2.4.7. Giải ngân và thu nợ ..................................................................................9 1.2.4. Rủi ro trong tín dụng tiêu dùng.......................................................................9 1.2.5. Các chỉ tiêu đánh giá hiệu quả cho vay tiêu dùng của ngân hàng thương mại ...10 1.3. TỔNG QUAN VỀ THẺ ATM ...........................................................................10 1.3.1. Khái niệm về thẻ ATM .................................................................................10 1.3.2. Đặc điểm của Thẻ ........................................................................................11 1.3.3 . Phân loại thẻ ................................................................................................11 1.4 . ĐÁNH GIÁ CÁC ĐỀ TÀI NGHIÊN CỨU CÙNG LĨNH VỰC ......................12 CHƯƠNG 2. THỰC TRẠNG VỀ HOẠT ĐỘNG CHO VAY TIÊU DÙNG TÍN CHẤP ĐỐI VỚI CBCNV CÓ LƯƠNG THANH TOÁN QUA THẺ CỦA NGÂN HÀNG BIDV - CHI NHÁNH QUẢNG NAM ............................................14 2.1. KHÁI QUÁT VỀ NGÂN HÀNG BIDV CHI NHÁNH QUẢNG NAM ...........14 2.1.1. Quá trình hình thành và phát triển ...............................................................14 2.1.2. Chức năng, nhiệm vụ chi nhánh hiện nay.....................................................14 2.1.3. Cơ cấu tổ chức quản lý ................................................................................16 2.1.3.1. Sơ đồ mô hình tổ chức Chi nhánh hỗn hợp sau khi chuyển đổi TA2 theo Quyết định 680/QĐ-HĐQT ngày 3/9/2008.................................................16 2.1.4. Chức năng nhiệm vụ của các phòng ban ......................................................17 2.1.5. Tình hình lao động của Ngân hàng BIDV- Chi nhánh Quảng Nam ............20 2.1.6. Những thuận lợi và khó khăn của Ngân hàng BIDV- Chi nhánh Quảng Nam ....20 2.1.6.1. Thuận lợi ................................................................................................20 2.1.7.2. Khó khăn ................................................................................................21 2.1.7. Tình hình huy động vốn của Chi nhánh trong 3 năm (2009-2011) ..............22 2.1.8. Tình hình hoạt động cho vay của Chi nhánh trong 3 năm (2009-2011).......24 2.1.9. Kết quả hoạt động kinh doanh của Ngân hàng BIDV- Chi nhánh Quảng Nam qua 3 năm (2009-2011) ..................................................................................26 Đại ọ Kin h tế uế Khóa luận tốt nghiệp GVHD: Hà Diệu Thương SVTH: Đoàn Ngọc Nữ Tú 2.1.10. Định hướng phát triển của Ngân hàng BIDV - Chi nhánh Quảng Nam trong tương lai.........................................................................................................29 2.2. TÌNH HÌNH HOẠT ĐỘNG CHO VAY TIÊU DÙNG TÍN CHẤP ĐỐI VỚI CÁN BỘ CÔNG NHÂN VIÊN CÓ LƯƠNG TRẢ QUA THẺ CỦA NGÂN HÀNG BIDV- CHI NHÁNH QUẢNG NAM ..............................................29 2.2.1. Cho vay tiêu dùng tín chấp ...........................................................................29 2.2.2. Những lợi ích mà cho vay tiêu dùng tín chấp mang lại cho Ngân hàng, khách hàng và xã hội ..............................................................................................31 2.3. Kết quả hoạt động cho vay tiêu dùng tín chấp đối với CBCNV trả lương qua thẻ ATM của ngân hàng BIDV- Chi nhánh Quảng Nam....................................33 2.3.1 Tình hình các cơ quan, doanh nghiệp đăng kí trả lương cho CBCNV qua thẻ ATM của Ngân hàng BIDV- Chi nhánh Quảng Nam ......................................33 2.4. ĐÁNH GIÁ THỊ TRƯỜNG CHO VAY TIÊU DÙNG TÍN CHẤP ĐỐI VỚI CÁN BỘ CÔNG NHÂN VIÊN TRẢ LƯƠNG QUA THẺ CỦA NGÂN HÀNG BIDV- CHI NHÁNH QUẢNG NAM...........................................................34 2.4.1. Tình hình kinh tế xã hội Thành Phố Tam Kỳ ...............................................34 2.4.1.1. Đặc điểm tự nhiên - dân số - lao động ...................................................34 2.4.1.2. Kinh tế xã hội ........................................................................................35 2.4.1.3. Đánh giá tình hình nhận biết của CBCNV về sản phẩm cho vay hỗ trợ tiêu dùng tín chấp...........................................................................................37 2.4.1.4. Đánh giá mức độ tham gia sử dụng và hiệu quả sử dụng sản phẩm cho vay hỗ trợ tiêu dùng tín chấp ........................................................................39 2.4.2. Đánh giá của khách hàng về sản phẩm cho vay hỗ trợ tiêu dùng tín chấp...43 2.4.2.1. Đánh giá mức độ hài lòng của khách hàng về sản phẩm cho vay hỗ trợ tiêu dùng tín chấp...........................................................................................43 2.4.2.1. Đánh giá của khách hàng về chất lượng sản phẩm ...............................49 2.4.2.2. Đánh giá về mức độ thông tin của sản phẩm .........................................50 2.4.3. Đánh giá nhu cầu sử dụng sản phẩm cho vay tiêu dùng tín chấp trong tương lai ..................................................................................................................53 Đại học Kin h tế Hu ế Khóa luận tốt nghiệp GVHD: Hà Diệu Thương SVTH: Đoàn Ngọc Nữ Tú 2.4.4. So sánh hoạt động cho vay tiêu dùng tín chấp tại các Ngân hàng trên địa bàn Thành Phố Tam Kỳ ....................................................................................54 3.2. GIẢI PHÁP ĐỀ XUẤT CHO NGÂN HÀNG BIDV CHI NHÁNH QUẢNG NAM ..........................................................................................................62 3.2.1. Chiến lược Marketing ...................................................................................62 3.2.2. Rút ngắn thủ tục đăng kí, minh bạch trong chính sách lãi suất, gia tăng hạn mức cho vay .....................................................................................................67 3.2.3. Phát triển dịch vụ trả lương qua thẻ trên địa bàn..........................................68 3.2.4. Không ngừng đào tạo và phát triền nguồn nhân lực.....................................69 PHẦN III: KẾT LUẬN VÀ KIẾN NGHỊ .................................................................71 I. Kết luận...................................................................................................................71 II. Kiến nghị ..............................................................................................................72 DANH MỤC TÀI LIỆU THAM KHẢO PHỤ LỤC Đại học Kin h tế Hu ế Khóa luận tốt nghiệp GVHD: Hà Diệu Thương SVTH: Đoàn Ngọc Nữ Tú DANH MỤC BẢNG Bảng 1: Số lượng và trình độ nhân viên........................................................................20 Bảng 2: Tình hình huy động vốn tại Chi nhánh như sau...............................................22 Bảng 3 : Tình hình cho vay tại Chi nhánh trong 2 năm 2009-2011 ..............................24 Bảng 4: Kết quả hoạt động kinh doanh của Ngân hàng ở giai đoạn (2009-2011) ........26 Bảng 5: Số lượng thẻ phát hành cho cơ quan, doanh nghiệp ........................................33 Bảng 6: Dư nợ cho vay sản phẩm cho vay tiêu dùng tín chấp .....................................33 Bảng 7: Tình hình tham gia vay tiêu dùng tín chấp ......................................................39 Bảng 8: Mức độ hài lòng chung của khách hàng về các yếu tố của sản phẩm cho vay hỗ trợ tiêu dùng tín chấp ................................................................................43 Bảng 9: Kết quả kiểm định One-Sample T-Test với Test Value= 4 .............................48 Bảng 10: Kết quả kiểm định One-Sample T- Test với Test Value=3 ...........................49 Bảng 11: Mức độ nhận biết sản phẩm qua các kênh thông tin......................................51 Bảng 12: Nhu cầu sử dụng cho vay tiêu dùng tín chấp trong tương lai ........................53 Bảng 13: So sánh các sản phẩm cho vay tiêu dùng tín chấp tại các Ngân hàng ...........55 Bảng 14: Ma trận SWOT...............................................................................................60 Bảng 15: Chương trình quảng bá thương hiệu ..............................................................67 Đại học Kin h ế Hu ế Khóa luận tốt nghiệp GVHD: Hà Diệu Thương SVTH: Đoàn Ngọc Nữ Tú DANH MỤC HÌNH Hình 1: Sơ đồ cơ cấu tổ chức của Ngân hàng BIDV Chi nhánh Quảng Nam ..............16 Hình 2: Thu nhập bình quân đầu người của ..................................................................36 Hình 3: Thông tin về sản phẩm .....................................................................................37 Hình 4: Mức độ nhận biết sản phẩm theo từng loại hình doanh nghiệp .......................38 Hình 5: Tham gia vay tiêu dùng tín chấp ......................................................................39 Hình 6: Lý do chưa sử dụng sản phẩm cho vay tiêu dùng tín chấp ..............................40 Hình 7: Lý do chưa sử dụng sản phẩm..........................................................................41 Hình 8: Thủ tục đăng kí .................................................................................................43 Hình 9: Đánh giá về thời gian giải quyết hồ sơ .............................................................44 Hình 10: Đánh giá về lãi suất cho vay...........................................................................45 Hình 11: Đánh giá về số tiền vay ..................................................................................46 Hình 12: Đánh giá về thủ tục đăng kí............................................................................47 Hình 13: Đánh giá của khách hàng về chất lượng sản phẩm ........................................50 Hình 14: Nhận biết sản phẩm qua các kênh thông tin...................................................51 Hình 15: Đánh giá mức độ thông tin sản phẩm.............................................................52 Hình 16: Thu nhập hàng tháng từ lương .......................................................................54 Đại học Kin h tế Hu ế Khóa luận tốt nghiệp GVHD: Hà Diệu Thương SVTH: Đoàn Ngọc Nữ Tú Lời Cảm Ơn Để hoàn thành được khóa luận này, tôi xin gửi lời cảm ơn chân thành đến quý thầy cô khoa Kế Toán- Tài Chính trường Đại Học Kinh Tế Huế đã giúp đỡ trang bị kiến thức cho tôi trong suốt thời gian học. Đặc biệt tôi xin gửi lời cảm ơn chân thành đến Cô giáo Hà Diệu Thương đã hướng dẫn tôi hoàn thành khóa luận này. Qua đây cho tôi cũng gửi lời cảm ơn đến Ban lãnh đạo Ngân hàng Đầu Tư và Phát Triển - Chi nhánh Quảng Nam, đặc biệt là Ông Đoàn Ngọc Mua Giám đốc Phòng Giao Dịch Phan Chu Trinh và anh chị Phòng khách hàng cá nhân đã hướng dẫn, giúp đỡ tạo mọi Đại học Kin h tế Hu ế Khóa luận tốt nghiệp GVHD: Hà Diệu Thương SVTH: Đoàn Ngọc Nữ Tú điều kiện thuận lợi cho tôi trong suốt thời gian thực tập tại đơn vị. Một lần nữa tôi xin chân thành cảm ơn. Sinh viên thực hiện Đoàn Ngọc Nữ Tú Đại học Kin h tế Hu ế

Các file đính kèm theo tài liệu này:

  • pdfgiai_phap_phat_trien_loai_hinh_cho_vay_tieu_dung_tin_chap_doi_voi_can_bo_cong_nhan_vien_co_luong_tra.pdf
Luận văn liên quan