Tên xử lý: (tìm log xác thực) TimLXT_click(TenTC, LyDo)
Form: Nhật ký xác thực
Input: 2 giá trị
TenTC: tên truy cập
LyDo: lý do
Output: danh sách log xác thực
114 trang |
Chia sẻ: lylyngoc | Lượt xem: 2410 | Lượt tải: 0
Bạn đang xem trước 20 trang tài liệu Đề tài Hệ thống quản lý và chăm sóc khách hàng SPT, để xem tài liệu hoàn chỉnh bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
ĐỀ TÀI:
Hệ thống quản lý và chăm sóc
khách hàng SPT
1
I/ Mục tiêu và phạm vi của đồ án:
1/Mục tiêu:
+ Nhằm giúp cho các ISP có thể thực hiện việc quản lý khách hàng, quản lý
các tài khoản truy cập Internet của khách hàng, lưu lượng sử dụng, các gói
cước
2/Phạm vi:
+ Nằm trong phạm vi những kiến thức đã được học của môn học.
+ Một số kiến thức cơ bản về mạng Internet, công nghệ mạng ADSL.
3/Khảo sát hệ thống:
+ Đã khảo sát ở tổ hỗ trợ ADSL, trung tâm điện thoại SPT, công ty Cổ Phần
Dịch Vụ Bưu Chính Viễn Thông Sài Gòn – Saigon Postel Corp.(SPT).
+ Do yêu cầu công việc là quản lý và hỗ trợ, chăm sóc khách hàng nên các
yếu tố ngoại cảnh tác động không cần thiết đã được lược bỏ.
4/Đặc tả hệ thống:
+ Hệ thống quản lý và chăm sóc khách hàng của nhà cung cấp dịch vụ
Internet phải có khả năng tương tác với các hệ thống xác thực, chia sẽ Cơ Sở
Dữ Liệu với các ứng dụng khác.
+ Do được sử dụng cùng với nhiều người dung khác nhau nên hệ thống cần
có chức năng phân quyền, quản lý quá trình tác nghiệp của nhân viên để dễ
dàng phát hiện và khắc phục những sai sót.
2
+ Do được sử dụng để quản lý số lượng khách hàng rất lớn nên hệ thống còn
cần phải có chức năng tìm kiếm, quản lý linh hoạt, nhanh chóng và tiện lợi
cho người sử dụng.
+Tin học ngày càng phát triển, các ISP phát triển với tốc độ vượt bậc về cơ
sở hạ tầng , chất lượng đường truyền và kèm theo đó là số lượng thuê bao
tăng vọt, cạnh tranh nhau bằng các gói cước mới, chương trình khuyến mãi
mới nên đòi hỏi hệ thống phải có khả năng thích ứng với các vấn đề ấy.
II/ Xác định thực thể và mô hình ERD:
1/ Xác định thực thể:
+ Thực thể 1: KHACHHANG
Các thuộc tính:
- MSKH (mã số khách hàng): dùng để phân biệt các khách hàng khác
nhau.
3
- TenKH (tên khách hàng): tên của khách hàng.
- TenDDien (tên đại diện): tên người đại diện (cho tổ chức, công ty).
- CMND (chứng minh nhân dân): chứng minh nhân dân của khách hàng.
- Dthoai (điện thoại): số điện thoại của khách hàng.
- Fax (fax): số fax của khách hang.
- DChi (địa chỉ): địa chỉ nhà ở của khách hàng.
+ Thực thể 2: LOAI_KH
Các thuộc tính:
- MSLKH (mã số loại khách hàng): dùng để phân biệt các loại khách hàng
khác nhau.
- TenLoai (tên loại): tên loại của khách hàng.
+ Thực thể 3: TAIKHOAN_KH
Các thuộc tính:
- MSTKKH (mã số tài khoản khách hàng): dùng để phân biệt các tài khoản
của những khách hàng khác nhau.
- TenTK (tên tài khoản): tên tài khoản của khách hàng.
- MatMa (mật mã): mật mã đăng nhập tài khoản của khác hàng.
- Mail (mail): địa chỉ email của khách hàng.
- MAC (MAC): địa chỉ MAC.
4
- IP (địa chỉ IP): địa chỉ IP khi kết nối mạng.
- SLDN (số lần đăng nhập): số lần đăng nhập của khách hang.
- DKNoi (đa kết nối): một tài khoản có thể được đăng nhập nhiều lần trong
cùng một thời điểm hay không.
- TinhTrang (tình trạng): cho biết trạng thái hoạt động của tài khoản.
- GhiChu (ghi chú): ghi lại những chú thích hay thay đổi của khách hàng
+ Thực thể 4: GOICUOC
Các thuộc tính:
- MSGC (mã số gói cước): dùng để phân biệt các gói cước khác nhau.
- LuuLuong (lưu lượng): lưu lượng sử dụng của gói cước.
+ Thực thể 5: LOAI_GC
Các thuộc tính:
- MSLGC (mã số loại gói cước): dùng để phân biệt các loại gói cước khác
nhau.
- TenLoai (tên loại): tên loại gói cước.
+ Thực thể 6: KHUVUC
Các thuộc tính:
- MSKV (mã số khu vực): dùng để phân biệt các khu vực khác nhau.
- TenKV (tên khu vực): tên của khu vực.
5
+ Thực thể 7: NHANVIEN
Các thuộc tính:
- MSNV (mã số nhân viên): dùng để phân biệt các nhân viên khác nhau.
- TenNV (tên nhân viên): tên của nhân viên.
- Dthoai (điện thoại): số điện thoại của nhân viên.
- DChi (địa chỉ): địa chỉ nhà ở của nhân viên.
- NgSinh (ngày sinh) : Ngày sinh của nhân viên
- SoCMND (Số CMND) : Số Chứng Minh Nhân Dân của nhân viên
+ Thực thể 8: CHUCVU
Các thuộc tính:
- MSCV (mã số chức vụ): dùng để phân biệt các chức vụ khác nhau.
- TenCV (tên chức vụ): tên của chức vụ.
+ Thực thể 9: PHONGBAN
Các thuộc tính:
- MSPB (mã số phòng ban): dùng để phân biệt các phòng ban khác nhau.
- TenPB (tên phòng ban): tên của phòng ban.
+ Thực thể 10: TAIKHOAN_NV
Các thuộc tính:
6
- MSTKNV (mã số tài khoản nhân viên): dùng để phân biệt tài khoản của
các nhân viên khác nhau.
- TenTK (tên tài khoản): tên tài khoản của nhân viên.
- MatMa (mật mã): mật mã đăng nhập tài khoản của nhân viên.
+ Thực thể 11: DSQUYEN
Các thuộc tính:
- MSQ (mã số quyền): dùng để phân biệt các quyền khác nhau.
- TenQ (tên quyền): tên của quyền.
+ Thực thể 12: DSVAITRO
Các thuộc tính:
- MSVT (mã số vai trò): dùng để phân biệt các vai trò khác nhau.
- TenVT (tên vai trò): tên của vai trò.
+ Thực thể 13: LOGTRUYCAP
Các thuộc tính:
- MSLTC (mã số log truy cập): dùng để phân biệt các log truy cập khác
nhau.
- TaiLen (tải lên): số lưu lương được tải lên.
- TaiXuong (tải xuống): số lưu lượng được tải xuống.
7
- ThoiDiemTC (thời điểm truy cập): thời điểm người sử dụng truy cập.
- ThoiDiemTX (thời điểm truy xuất): thời điểm người sử dụng truy xuất.
- NASIP (NAS IP): NAS (Network Access Server) IP.
- NASPORT(NAS PORT): NAS PORT.
+ Thực thể 14: LOGXACTHUC
Các thuộc tính:
- MSLXT (mã số log xác thực): dùng để phân biệt các log xác thực khác
nhau.
- ThoiDiemTC (thời điểm truy cập): thời điểm người sử dụng truy cập
- Ghichu (ghi chú): ghi lại những thay đổi nếu có.
2/ Mô Hình ERD :
8
3/ Chuyển mô hình ERD sang mô hình quan hệ :
9
KHACHHANG (MSKH, TenKH, TenDDien, CMND, DChi, DThoai, Fax,
MSLKH)
LOAI_KH (MSLKH, TenLKH)
TAIKHOAN_KH (MSTKKH, MSKH, TenTK, MatMa, Mail, MAC, IP,
SLDN, DKN, MSGC, MSKV, TinhTrang, GhiChu)
GOICUOC (MSGC, TenGC, LuuLuong, MSLGC)
LOAI_GC (MSLGC, TenLGC)
KHUVUC (MSKV, TenKV)
NHANVIEN (MSNV, TenNV, CMND, NgSinh, DChi, DThoai, MSCV,
MSGiamSat, MSPB , NgSinh, SoCMND, MSTKNV)
CHUCVU (MSCV, TenCV)
PHONGBAN (MSPB, TenPB, MSTrgPhong)
TRUSO_PB (MSPB, MSKV)
TAIKHOAN_NV (MSTKNV, TenTK, MatMa, MSKV, MSVT)
DSQUYEN (MSQ, TenQ)
DSVAITRO (MSVT, TenVT)
VAITRO_QUYEN (MSVT, MSQ)
NV_KH (MSTKNV, MSTKKH)
10
LOGTRUYCAP (MSLTC, MSTKKH, ThoiDiemTC, ThoiDiemTX, NASIP,
NASPORT, TaiLen, TaiXuong, GhiChu)
LOGXACTHUC (MSLXT, MSTKKH, ThoiDiemTC, GhiChu)
4/ Mô tả chi tiết các quan hệ :
4.1 Quan hệ KHACHHANG:
KHACHHANG (MSKH, TenKH, TenDDien, CMND, DChi, DThoai, Fax,
MSLKH)
Tên quan hệ: KHACHHANG
STT
Thuộc
Tính
Diễn giải
Kiểu
DL
Số
Byte
MGT
Loại
DL
Ràng
buộc
01 MSKH Mã số khách hàng SN 10 B PK
02 TenKH Tên khách hàng
CĐ
(30)
30 B
03 TenDDien Tên đại diện
CĐ
(30)
30 K
04 CMND
Chứng minh nhân
dân
CT
(10)
10 B
11
05 DChi Địa chỉ
CĐ
(50)
50 B
06 DThoai Điện thoại
CĐ
(13)
13 [0-9] K
07 Fax Fax
CĐ
(13)
13 [0-9] k
08 MSLKH
Mã số loại khách
hàng
SN 10 B FK
Tổng : 166
Số dòng tối thiểu: 500
Số dòng tối đa: 100000
Số thể hiện tối thiểu: 500 x 166= 83 KB
Số thể hiện tối đa: 500000 x 166= 83 MB
4.2 Quan hệ LOAI_KH:
LOAI_KH (MSLKH, TenLKH)
12
Tên quan hệ: LOAI_KH
STT
Thuộc
Tính
Diễn giải
Kiểu
DL
Số
Byte
MGT
Loại
DL
Ràng
buộc
01 MSLKH
Mã số loại khách
hàng
SN 10 B PK
02 TenLKH
Tên loại khách
hàng
CĐ
(30)
30 B
Tổng: 40
Số dòng tối thiểu: 2
Số dòng tối đa: 10
Số thể hiện tối thiểu: 2 x 40= 80 B
Số thể hiện tối đa: 10 x 40= 400 B
4.3 Quan hệ TAIKHOAN_KH:
13
TAIKHOAN_KH (MSTKKH, MSKH, TenTK, MatMa, Mail, MAC, IP, NASIP
, NASPORT, SLDN, DKN, MSGC, MSKV, TinhTrang,
GhiChu)
Tên quan hệ: TAIKHOAN_KH
STT
Thuộc
Tính
Diễn giải
Kiểu
DL
Số
Byte
MGT
Loại
DL
Ràng
buộc
01 MSTKKH
Mã số tài khoản
khách hàng
SN 10 B PK
02 MSKH Mã số khách hàng SN 10 B FK
03 TenTK Tên tài khoản CĐ (30) 30 B
04 MatMa Mật mã CĐ (20) 20
[a-z],
[A-Z],
[0-9]
B
05 Mail Thư điện tử CĐ (20) 20 B
06 MAC Địa chỉ MAC CT (11) 11 B
07 IP Địa chỉ IP CT(11) 11 B
14
08 SLDN Số lần truy cập SN 8
09 DKN Đa kết nối Byte 1 B
10 MSGC Mã số gói cước SN 10 B FK
11 MSKV Mã số khu vực SN 10 B FK
12 TinhTrang Tình trạng Byte 1 B
13 GhiChu Ghi chú
CĐ
(100)
100
Tổng: 242
Số dòng tối thiểu: 500
Số dòng tối đa: 500000
Số thể hiện tối thiểu: 500 x 242= 121 KB
Số thể hiện tối đa: 1000000 x 242= 242 MB
4.4 Quan hệ GOICUOC:
GOICUOC (MSGC, LuuLuong, LoaiGC)
15
Tên quan hệ: GOICUOC
STT
Thuộc
Tính
Diễn giải
Kiểu
DL
Số
Byte
MGT
Loại
DL
Ràng
buộc
01 MSGC Mã số gói cước SN 10 B PK
02 TenGC Tên gói cước
CĐ
(20)
20 B
03 LuuLuong Lưu lượng ST 30 B
04 LoaiGC Loại gói cước SN 10 B
Tổng: 70
Số dòng tối thiểu: 1
Số dòng tối đa: 5
Số thể hiện tối thiểu: 1 x 70= 70 B
Số thể hiện tối đa: 5 x 70= 350 B
4.5 Quan hệ LOAI_GC:
LOAI_GC (MSLGC, TenLGC)
16
Tên quan hệ: LOAI_GC
STT
Thuộc
Tính
Diễn giải
Kiểu
DL
Số
Byte
MGT
Loại
DL
Ràng
buộc
01 MSLGC
Mã số loại gói
cước
SN 10 B PK
02 TenLGC Tên loại gói cước
CĐ
(20)
20 B
Tổng: 30
Số dòng tối thiểu: 1
Số dòng tối đa: 5
Số thể hiện tối thiểu: 1 x 30= 30 B
Số thể hiện tối đa: 5 x 30= 150 B
4.6 Quan hệ KHUVUC:
KHUVUC (MSKV, TenKV)
Tên quan hệ: KHUVUC
17
STT
Thuộc
Tính
Diễn giải
Kiểu
DL
Số
Byte
MGT
Loại
DL
Ràng
buộc
01 MSKV Mã số khu vực SN 10 B PK
02 TenKV Tên khu vực
CĐ
(20)
20 B
Tổng: 30
Số dòng tối thiểu: 1
Số dòng tối đa: 54
Số thể hiện tối thiểu: 1 x 30= 30 B
Số thể hiện tối đa: 54 x 30= 1,6 KB
4.7 Quan hệ NHANVIEN:
NHANVIEN (MSNV, TenNV, NgSinh, DChi, DThoai, MSCV, MSGiamSat,
MSPB , BacLuong, MSTKNV)
Tên quan hệ: NHANVIEN
STT
Thuộc
Tính
Diễn giải
Kiểu
DL
Số
Byte
MGT
Loại
DL
Ràng
buộc
18
01 MSNV Mã số nhân viên CT (10) 10 B PK
02 TenNV Tên nhân viên CĐ (30) 20 B
03 CMND
Chứng minh
nhân dân
CT (9) 9 B
04 NgSinh Ngày sinh N 10 B
05 DChi Địa chỉ CĐ (50) 50 B
06 Dthoai Điện thoại CĐ (13) 13 [0-9] B
07 MSCV Mã số chức vụ SN 10 B FK
08 MSGiamSat Mã số giám sát CT (10) 10 B FK
09 MSPB Mã số phòng ban SN 10 B FK
10 BacLuong Bậc lương ST 10 B
11 MSTKNV
Mã số tài khoản
nhân viên
SN 10 B FK
19
Tổng: 162
Số dòng tối thiểu: 1
Số dòng tối đa: 1000
Số thể hiện tối thiểu: 1 x 162= 162 B
Số thể hiện tối đa: 1000 x 162= 162 KB
4.8 Quan hệ CHUCVU:
CHUCVU (MSCV, TenCV)
Tên quan hệ: CHUCVU
STT
Thuộc
Tính
Diễn giải
Kiểu
DL
Số
Byte
MGT
Loại
DL
Ràng
buộc
01 MSCV Mã số chức vụ SN 10 B PK
02 TenCV Tên chức vụ
CĐ
(20)
20 B
20
Tổng: 30
Số dòng tối thiểu: 1
Số dòng tối đa: 10
Số thể hiện tối thiểu: 1 x 30= 30 B
Số thể hiện tối đa: 10 x 30= 300 B
4.9 Quan hệ PHONGBAN:
PHONGBAN (MSPB, TenPB, MSTrgPhong)
Tên quan hệ: PHONGBAN
STT Thuộc Tính Diễn giải
Kiểu
DL
Số
Byte
MGT
Loại
DL
Ràng
buộc
01 MSPB
Mã số phòng
ban
SN 10 B PK
02 TenPB Tên phòng ban CĐ (20) 20 B
03 MSTrgPhong
Mã số trưởng
phòng
CT (10) 10 B FK
21
Tổng: 40
Số dòng tối thiểu: 1
Số dòng tối đa: 10
Số thể hiện tối thiểu: 1 x 40= 40 B
Số thể hiện tối đa: 100 x 40= 4 KB
4.10 Quan hệ TRUSO_PB:
TRUSO_PB (MSPB, MSKV)
Tên quan hệ: TRUSO_PB
STT
Thuộc
Tính
Diễn giải
Kiểu
DL
Số Byte MGT
Loại
DL
Ràng
buộc
01 MSPB
Mã số phòng
ban
SN 10 B PK
02 MSKV Mã số khu vực SN 10 B FK
Tổng: 20
Số dòng tối thiểu: 1
22
Số dòng tối đa: 100
Số thể hiện tối thiểu: 1 x 20= 20 B
Số thể hiện tối đa: 100 x 20= 2 KB
4.11 Quan hệ TAIKHOAN_NV:
TAIKHOAN_NV (MSTKNV, TenTK, MatMa, mail, MSKV, VaiTro)
Tên quan hệ: TAIKHOAN_NV
STT
Thuộc
Tính
Diễn giải
Kiểu
DL
Số
Byte
MGT
Loại
DL
Ràng
buộc
01 MSTKNV
Mã số tài khoản
nhân viên
SN 10 B PK
02 TenTK Tên tài khoản CĐ (30) 30 B
03 MatMa Mật mã CĐ (20) 20 B
04 mail e-mail CĐ (30) 30 B
05 MSKV Mã số khu vực SN 10 B FK
23
06 VaiTro Vai trò SN 10 B FK
Tổng: 110
Số dòng tối thiểu: 1
Số dòng tối đa: 1000
Số thể hiện tối thiểu: 1 x 110= 110 B
Số thể hiện tối đa: 1000 x 110= 110 KB
4.12 Quan hệ DSQUYEN:
DSQUYEN (MSQ, TenQ)
Tên quan hệ: DSQUYEN
STT
Thuộc
Tính
Diễn giải
Kiểu
DL
Số
Byte
MGT
Loại
DL
Ràng
buộc
01 MSQ Mã số quyền SN 10 B PK
02 TenQ Tên quyền CĐ (30) 30 B
Tổng: 40
24
Số dòng tối thiểu: 1
Số dòng tối đa: 100
Số thể hiện tối thiểu: 1 x 40= 40 B
Số thể hiện tối đa: 100 x 40= 4 KB
4.13 Quan hệ DSVAITRO:
DSVAITRO (MSVT, TenVT)
Tên quan hệ: DSVAITRO
STT
Thuộc
Tính
Diễn giải
Kiểu
DL
Số
Byte
MGT
Loại
DL
Ràng
buộc
01 MSVT Mã số vai trò SN 10 B PK
02 TenVT Tên vai trò CĐ (30) 30 B
Tổng: 40
Số dòng tối thiểu: 1
Số dòng tối đa: 20
Số thể hiện tối thiểu: 1 x 40= 40 B
25
Số thể hiện tối đa: 20 x 40= 800 B
4.14 Quan hệ VAITRO_QUYEN:
VAITRO_QUYEN (MSVT, MSQ)
Tên quan hệ: VAITRO_QUYEN
STT
Thuộc
Tính
Diễn giải
Kiểu
DL
Số
Byte
MGT
Loại
DL
Ràng
buộc
01 MSVT Mã số vai trò SN 10 B PK/FK
02 MSQ Mã số quyền SN 10 B PK/FK
Tổng: 20
Số dòng tối thiểu: 1
Số dòng tối đa: 1000
Số thể hiện tối thiểu: 1 x 20= 20 B
Số thể hiện tối đa: 1000 x 20= 20 KB
4.15 Quan hệ NV_KH:
26
NV_KH (MSTKNV, MSTKKH)
Tên quan hệ: NV_KH
STT
Thuộc
Tính
Diễn giải
Kiểu
DL
Số
Byte
MGT
Loại
DL
Ràng
buộc
01 MSTKNV
Mã số tài khoản
nhân viên
SN 10 B PK/FK
02 MSTKKH
Mã số tài khoản
khách hàng
SN 10 B PK/FK
Tổng: 20
Số dòng tối thiểu: 1
Số dòng tối đa: 500000
Số thể hiện tối thiểu: 1 x 20= 20 B
Số thể hiện tối đa: 500000 x 20= 10 MB
4.16 Quan hệ LOGTRUYCAP:
LOGTRUYCAP (MSLTC, MSTKKH, ThoiDiemTC, ThoiDiemTX, TaiLen,
TaiXuong , GhiChu)
27
Tên quan hệ: LOGTRUYCAP
STT Thuộc Tính Diễn giải
Kiểu
DL
Số
Byte
MGT
Loại
DL
Ràng
buộc
01 MSLTC
Mã số log truy
cập
SN 10 B PK
02 MSTKKH
Mã số tài
khoản khách
hàng
SN 10 B PK/FK
03 ThoiDiemTC
Thời điểm truy
cập
N 10 B PK
04 ThoiDiemTX
Thời điểm truy
xuất
N 10 B PK
05 NASIP NAS IP CT(11) 11 B
06 NASPORT NAS PORT SN 2 B
07 TaiLen Tải lên S 10 B
08 Tai Xuong Tải xuống S 10 B
28
Tổng: 73
Số dòng tối thiểu: 1
Số dòng tối đa: 10000
Số thể hiện tối thiểu: 1 x 73= 73 B
Số thể hiện tối đa: 2000000 x 73= 146 MB
4.17 Quan hệ LOGXACTHUC:
LOGXACTHUC (MSLXT, MSTKKH, ThoiDiemTC, GhiChu)
Tên quan hệ: LOGXACTHUC
STT Thuộc Tính Diễn giải
Kiểu
DL
Số
Byte
MGT
Loại
DL
Ràng
buộc
01 MSLXT
Mã số log xác
thực
SN 10 B PK
02 MSTKKH
Tên tài khoản
khách hang
SN 10 B PK/FK
03 ThoiDiemTC
Thời điểm truy
N 10 B PK
29
cập
04 GhiChu Ghi chú
CĐ
(100)
50 B
Tổng: 80
Số dòng tối thiểu: 1
Số dòng tối đa: 10000
Số thể hiện tối thiểu: 1 x 80= 80 B
Số thể hiện tối đa: 2000000 x 80= 160 MB
5. Mô tả bảng tổng kết:
a. Tổng kết các quan hệ:
STT Tên quan hệ Số Byte
Số thể hiện tối
thiểu(B)
Số thể hiện tối
đa(KB)
01 KHACHANG 166 83000 83000
02 LOAI_KH 40 80 0.4
30
03 TAIKHOAN_KH 242 121000 242000
04 GOICUOC 70 70 0.35
05 LOAI_GC 30 30 0.15
06 KHUVUC 30 30 1,6
07 NHANVIEN 162 162 162
08 CHUCVU 30 30 0.3
09 PHONGBAN 40 40 4
10 TRUSO_PB 20 20 2
11 TAIKHOAN_NV 110 110 110
12 DSQUYEN 40 40 4
13 DSVAITRO 40 40 0.8
14 VAITRO_QUYEN 20 20 20
31
15 NV_KH 20 20 10000
16 LOGTRUYCAP 73 73 146000
17 LOGXACTHUC 80 80 160000
b. Tổng kết các thuộc tính:
STT Tên thuộc tính Diễn giải Thuộc quan hệ
01 CMND Chứng minh nhân dân
KHACHHANG
NHANVIEN
02 DChi Địa chỉ
KHACHHANG
NHANVIEN
03 Dthoai Điện thoại
KHACHHANG
NHANVIEN
04 Fax Fax KHACHHANG
32
05 GhiChu Ghi chú
TAIKHOAN_KH
LOGTRUYCAP
LOGXACTHUC
06 IP Địa chỉ IP
LOGXACTHUC
LOGTRUY CAP
07 LuuLuong Lưu lượng GOICUOC
08 MAC Địa chỉ MAC TAIKHOAN_KH
09 Mail Địa chỉ e-mail TAIKHOAN_KH
10 MatMa Mật mã
TAIKHOAN_KH
TAIKHOAN_NV
11 MSCV Mã số chức vụ
NHANVIEN
CHUCVU
12 MSGC Mã số gói cước
TAIKHOAN_KH
GOICUOC
33
13 MSGiamSat Mã số giám sát NHANVIEN
14 MSKH Mã số khách hàng
KHACHHANG
TAIKHOAN_KH
15 MSKV Mã số khu vực
KHUVUC
TAIKHOAN_KH
TAIKHOAN_NV
TRUSO_PB
16 MSLGC Mã số loại gói cước
LOAI_GC
GOICUOC
17 MSLKH Mã số loại khách hàng
KHACHHANG
LOAI_KH
18 MSLTC Mã số log truy cập LOGTRUYCAP
19 MSLXT Mã số log xác thực LOGXACTHUC
20 MSNV Mã số nhân viên NHANVIEN
34
21 MSPB Mã số phòng ban
NHANVIEN
PHONGBAN
TRUSO_PB
22 MSQ Mã số quyền
DSQUYEN
VAITRO_QUYEN
23 MSTKKH Mã số tài khoản khách hàng
TAIKHOAN_KH
NV_KH
LUULUONG
24 MSTKNV Mã số tài khoản nhân viên
NHANVIEN
TAIKHOAN_NV
NV_KH
25 MSTrPhong Mã số trưởng phòng PHONGBAN
26 MSVT Mã số vai trò
TAIKHOAN_NV
DSVAITRO
VAITRO_QUYEN
35
27 NASIP NAS IP
LOGXACTHUC
LOGTRUY CAP
28 NASPORT NAS PORT
LOGXACTHUC
LOGTRUY CAP
29 NgSinh Ngày sinh NHANVIEN
30 SLDN Số lần đăng nhập TAIKHOAN_KH
31 TaiLen Tải lên LOGTRUYCAP
32 TaiXuong Tải xuống LOGTRUYCAP
33 TenCV Tên chức vụ CHUCVU
34 TenGC Tên gói cước GOICUOC
35 TenKH Tên khách hàng KHACHHANG
36 TenKV Tên khu vực KHUVUC
37 TenLGC Tên loại gói cước LOAI_GC
36
38 TenLKH Tên loại khách hàng LOAI_KH
39 TenNV Tên nhân viên NHANVIEN
40 TenPB Tên phòng ban PHONGBAN
41 TenQ Tên quyền DSQUYEN
42 TenTK Tên tài khoản
TAIKHOAN_KH
TAIKHOAN_NV
43 TenTKKH Tên tài khoản khách hàng
LOGTRUYCAP
LOGXACTHUC
44 TenVT Tên vai trò VAITRO
45 ThoiDiemTC Thời điểm truy cập
LOGTRUYCAP
LOGXACTHUC
46 ThoiDiemTX Thời điểm truy xuất LOGTRUYCAP
47 TinhTrang Tình trạng TAIKHOAN_KH
37
III/ Thiết kế giao diện:
1/ Các menu chính của giao diện:
1.1 ) Menu Chức Năng:
Trong menu Chức Năng có các thành phần là Đăng Xuất và Thoát.
+ Khi chọn Đăng Xuất, form chính sẽ đóng lại, ngừng session của người
dùng hiện tại và mở form đăng nhập cho người dùng nhập lại Tên Đăng
Nhập và Mật Khẩu.
+ Khi chọn Thoát, chương trình sẽ đóng hẳn.
38
1.2 ) Menu Hỗ Trợ Khách Hàng.
+ Menu này dành cho nhân viên thuộc bộ phận Hỗ Trợ Khách Hàng sử
dụng.
+ Menu này bao gồm các mục Trạng Thái Tài Khoản, Tài Khoản Đang Kết
Nối, Nhật Kí Truy Cập và Nhật Kí Xác Thực.
39
1.3 ) Menu Quản Lý Khách Hàng.
40
+ Menu này dành cho nhân viên thuộc bộ phận Quản Lý Khách Hàng sử
dụng.
+ Menu này bao gồm các mục Danh Sách Khách Hàng, Cập Nhật Từ File
CSV, Mở Mới Từ File CSV.
41
1.4 ) Menu Cấu Hình Hệ Thống
+ Menu Cấu Hình Hệ Thống Chỉ cho phép người dùng có quyền quản trị sử
dụng, người dùng các quyền khác sau khi đăng nhập sẽ thấy menu này bị
mờ đi.
+ Menu này bao gồm 2 mục là Quản Lý Gói Cước và Chức Năng Hệ Thống.
42
1.5 ) Menu Quản Trị Cấp Quyền
+ Menu Quản Trị Cấp Quyền gồm các mục Thay Đổi Mật Khẩu, Cập Nhật
Tài Khoản Người Dùng và Thêm Người Dùng.
+ Người dùng không có quyền quản trị chỉ sử dụng được chức năng Thay
Đổi Mật Khẩu.
43
1.6 ) Thống Kê Dữ Liệu
+ Menu Thống Kê Dữ Liệu gồm có các mục Thống kê, Sao Lưu Dữ Liệu và
Phục Hồi Dữ Liệu.
+ Chỉ có người dùng quyền quản trị mới sử dụng được menu này, các quyền
người dùng khác sẽ thấy menu này bị mờ đi.
44
1.7 ) Menu Trợ Giúp
+ Menu Trợ Giúp gồm hai mục: Cách Sử Dụng và Bản Quyền.
45
+ Menu Cách Sử Dụng gồm những bài viết hướng dẫn người dùng sử dụng
chương trình này một cách hiệu quả và nhanh chóng nhất. Menu Bản Quyền
nói về Bản Quyền của chương trình, quyền sao chép và phân phối chương
trình.
2/ Giao diện đăng nhập hệ thống và cấp lại mật khẩu
2.1) Form đăng nhập:
46
Tên đối
tượng
Kiểu đối tượng Ràng
buộc
Dữ liệu Mục đích Hàm liên quan Giá trị
default
Tên Đăng
Nhập
TextBox Nhập từ
bàn phím
Mật Khẩu PasswordBox >=6 kí tự Nhập từ
bàn phím
Đăng
Nhập
Button Đăng
nhập vào
hệ thống
dangnhap()
Quên Mật
Khẩu ???
Button Xin cấp
lại mật
khẩu
quenmatkhau()
2.2) Form cấp lại mật khẩu:
47
+ Lúc đầu, khi chưa điền đầy
đủ thông tin, chưa chọn xác
nhận, button Cấp Lại Mật
Khẩu sẽ mờ. Khi điền đầy đủ
thông tin, chọn xác nhận, button Cấp Lại Mật Khẩu sẽ sáng lên.
+ Sau khi truy vấn thông tin Cơ Sở Dữ Liệu, so sánh với thông tin vừa nhập
trên Form, nếu khớp sẽ hiện
cửa sổ thông báo, xóa mật
khẩu cũ, chọn mật khẩu mới
là một chuỗi ngẫu nhiên và
gửi email .
+ Còn nếu so sánh thông tin với Cơ Sở Dữ Liệu không khớp sẽ hiện của sổ
thông báo sau:
Tên đối
tượng
Kiểu đối
tượng
Ràng
buộc
Dữ liệu Mục
đích
Hàm
liên
quan
Giá trị
mặc
định
48
Tên
Đăng
Nhập
TextBox Nhập từ bàn
phím
Mã Số
Nhân
Viên
TextBox Nhập từ bàn
phím
Số
CMND/
Hộ
Chiếu
TextBox 9 kí tự [0-
9]
Nhập từ bàn
phím
Ngày
Tháng
Năm
Sinh
DateTimePi
cker
<=Ngày
hiện tại -
10 năm
chọn từ
DateTimePic
ker
Địa Chỉ
Email
TextBox Có dạng
xxx@xxx
.xxx
nhập từ bàn
phím
Thuộc
bô phận
ComboBox chọn từ Table
PHONGBAN
chọn
Bộ
Phận
đã tồn
chonBoP
han_
click()
49
tại
Xác
Nhận
CheckBox Click chuột Xác
nhận
lại
thông
tin.
Cấp Lại
Mật
Khẩu
Button Cấp
lại
mật
khẩu
cho
nhân
viên
caplaima
tkhau
_click()
50
3/ Các form chức năng:
3.1) Form Tài Khoản Đang Kết Nối
+ Form Tài Khoản Đang Kết Nối dùng để xem các tài khoản đang kết nối vào
hệ thống.
+ Các thông số của người dùng là do hệ thống BRAS (AAA server) cung cấp.
Tên đối
tượng
Kiểu đối
tượng
Ràng
buộc
Dữ liệu Mục
đích
Hàm liên
quan
Giá trị
default
51
TÌM
KIẾM
ComboBox Quy định
trong code
các kiểu tìm
kiếm
Chọn
các kiểu
tìm kiếm
Tên
Truy
Nhập
DẠNG
TÌM
KIẾM
ComboBox Quy định
trong code
các dạng tìm
kiếm
Chọn
dạng tìm
kiếm
=~
ĐỐI
TƯỢNG
TÌM
KIẾM
TextBox Nhập từ bàn
phím
Nhập
đối
tượng
cần tìm
kiếm
Tìm Button Tìm
kiếm đối
tượng đã
nhập
TimTKK
HDKN_
Click()
Cập Nhật Buton Cập nhật
lại danh
sách
hiển thị
Capnhat_
Click()
52
Trang ComboBox Số lượng
trang tùy
vào số TK
đang kết nối
Chọn số
trang
hiển thị
1
In Button Trang đang
hiển thị
In trang
đang
hiển thị
In_Click()
Xóa Button Xóa
session
của tài
khoản
Confirm
XoaSess_
Click()
+ Khi rê chuột đến các dòng trên danh sách, con trỏ đang ở dòng nào thì dòng
đó được tô màu vàng nhạt.
Có hai dạng tìm kiếm, ‘~=’ nghĩa là tìm kiếm tương đối, gần đúng còn ‘==’ là
tìm kiếm chính xác chuỗi nhập vào.
+ Khi chọn nút xóa, một form sẽ yêu cầu xác nhận xóa session.
+ Sau khi chọn đồng ý, hệ thống sẽ gửi yêu cầu lên AAA server (AAA –
Authentication, Authoriztion, và Accounting). và ngắt kết nối của tài khoản
này.
53
Tên đối
tượng
Kiểu đối
tượng
Ràng
buộc
Dữ
liệu
Mục đích Hàm liên
quan
Giá trị
default
Đồng ý Button Xóa session xoaSess_
Click()
Không Button Hủy việc
xóa Session
huy_
Click()
3.2) Form Nhật Kí Truy Cập:
+ Form này lưu lại thông tin những lần truy cập của tài khoản người dùng
54
+ Cơ Sở Dữ Liệu của Nhật Kí Truy Cập này cũng dùng chung với hệ thống
quản lý cước.
+ Các thông số NAS IP, NAS PORT, IP cấp phát, Thời gian kết nối, dung
lượng tải lên, tải xuống do AAA server cung cấp và add vào database.
Tên đối
tượng
Kiểu đối
tượng
Ràng
buộc
Dữ
liệu
Mục đích Hàm liên
quan
Giá trị
default
55
Tên Truy
Nhập
TextBox Nhập
từ bàn
phím
Nhập tên
truy nhập để
tìm kiếm
Tìm Button timLTC
_Click()
3.3) Form Nhật Kí Xác Thực:
+ Form này lưu lại nhật kí xác thực của tài khoản người dùng, giúp nhân
viên hỗ trợ khách hàng dễ dàng xác định lý do tài khoản không đăng nhập
thành công khi khách hàng gọi đến trung tâm nhờ hỗ trợ.
+ Chức năng này còn giúp ta có thể quản lý được việc chứng thực của tài
khoản trên AAA server, tránh tình trạng gian lận cước.
56
Tên đối
tượng
Kiểu đối
tượng
Ràng
buộc
Dữ liệu Mục đích Hàm liên
quan
Giá trị
default
Tên
Truy
Cập
TextBox Nhập từ
bàn phím
Nhập tên
truy nhập
để tìm
kiếm
Lý do ComboBox Quy định
trong
Phân loại
kiểu xác
chonLydo
_Click()
Xác thực
thành
57
code thực công
Tìm Button Tìm log
xác thực
timLXT_
Click()
3.4) Form Trạng Thái Tài Khoản:
+ Form này quản lý các tài khoản của khách hang
58
Tên đối
tượng
Kiểu đối
tượng
Ràng
buộc
Dữ liệu Mục đích Hàm liên
quan
Giá trị
default
Chi Tiết Button Xem chi
tiết tài
khoản
ChitietTK
_Click()
Tìm Button Tìm tài
khoản theo
TimTTT
K
59
nhiều cách _Click()
Trang ComboBox Số lượng
trang tùy
vào số TK
đang kết
nối
Chọn số
trang hiển
thị
1
3.5) Form Thông Tin Tài Khoản:
+ Form này hiển thị chi tiết các thông tin.
+ Do form này được sử dụng bởi nhân viên quyền Hỗ Trợ Khách Hàng nên chỉ
được thực hiện hai chức năng là khôi phục mật khẩu về mặc định và xóa địa
chỉ MAC. Còn lại chỉ được xem thông tin chứ không được sửa.
+ Do cơ chế chứng thực đa tầng của hệ thống, địa chỉ MAC của thiết bị
DSLAM cũng được sử dụng để chứng thực nên khi khách hàng chuyển vị trí
lắp đặt, chuyển đổi port ADSL trên trạm DSLAM thì địa chỉ MAC cũng thay
đổi. Lúc này, nhân viên sẽ xóa địa chỉ MAC của port cũ và lần đăng nhập kế
tiếp của khách hàng, BRAS sẽ xét nếu database không lưu địa chỉ MAC thì nó
sẽ lưu địa chỉ MAC mới của port khách hàng vào database.
60
Tên đối
tượng
Kiểu đối
tượng
Ràng
buộc
Dữ liệu Mục đích Hàm liên
quan
Giá trị
default
Khôi
Phục
Mặc
Định
Button Khôi phục
mật khẩu =
tên truy
nhập.
Khoiphuc
pass_Clic
k()
Xóa Địa
Chỉ Mac
Button Xóa địa chỉ
MAC
xoaMAC
_Click()
61
3.6) Form Danh Sách Khách Hàng:
+ Form này giúp ta quản lý khách hàng, được sử dụng bởi nhân viên có quyền
quản lý khách hàng.
+Do vấn đề về cước, những khách hàng chưa có record nào của log truy cập
(chưa từng đăng nhập vào hệ thống) sẽ có thể được xóa, còn những khách hàng
đã có log truy cập sẽ không được xóa.
62
Tên đối
tượng
Kiểu đối
tượng
Ràng
buộc
Dữ liệu Mục đích Hàm liên
quan
Giá trị
default
Thêm
Khách
Hàng
Button Thêm Khách
hàng vào hệ
thống
themKH_
Click()
Chi tiết Button Xem chi tiết
thông tin
khách hàng
xemCT_
Click
Xóa Button Xóa khách
hàng
xoaKH_
Click
Trang ComboBox Số lượng
trang tùy
vào số TK
đang kết
nối
Chọn số trang
hiển thị
1
3.7) Form Chi Tiết Khách Hàng:
+ Form thể hiện chi tiết các thông tin của khách hàng.
63
+ Mỗi khi sửa thông tin khách hàng, nhân viên buộc phải ghi lý do vào phần
ghi chú .
+ Mỗi khách hàng có thể có nhiều tài khoản (nếu khách hàng đăng kí nhiều
line).
+ Các tài khoản này chỉ có thể xóa được khi nhật kí truy cập chưa có record
nào (chưa đăng nhập lần nào, chưa có cước phát sinh).
+ Thêm Khách Hàng cũng sử dụng form tương tự.
Tên đối Kiểu đối Ràng Dữ liệu Mục Hàm liên Giá trị
64
tượng tượng buộc đích quan default
Mã Số
Khách
Hàng
TextBox 13 kí
tự
Nhập từ bàn
phím
Nhập
thông tin
KH
Ngày Mở TextBox Bắt
buộc
Tự tạo khi
mở mới
khách hàng
ngaygio()
Tên Khách
Hàng
TextBox Bắt
buộc
Nhập từ bàn
phím
Nhập
thông tin
KH
Người đại
diện
TextBox Bắt
buộc
Nhập từ bàn
phím
Nhập
thông tin
KH
Số
CMND/Pa
ssport
TextBox Bắt
buộc
Nhập từ bàn
phím
Nhập
thông tin
KH
Mã Số
Hợp Đồng
TextBox Bắt
buộc
Nhập từ bàn
phím
Nhập
thông tin
KH
65
Địa Chỉ TextBox Bắt
buộc
Nhập từ bàn
phím
Nhập
thông tin
KH
Số Điện
Thoại
TextBox Bắt
buộc
Nhập từ bàn
phím
Nhập
thông tin
KH
FAX TextBox Bắt
buộc
Nhập từ bàn
phím
Nhập số
fax
Khu Vực
Khách
Hàng
ComboBox Lấy từ table
KHUVUC
Chọn
khu vực
đã tồn
tại
chonKV_
Click()
Nhóm
Khách
Hàng
ComboBox Lấy từ table
LOAI_KH
Chọn
nhóm
khách
hàng đã
tồn tại
chonNKH
_Click()
Email TextBox Nhập từ bàn
phím
Nhập địa
chỉ
email
66
3.7) Form Thông Tin Tài Khoản:
+ Form của người quản lý khách hàng có thể thay đổi thông tin tài khoản của
khách hàng.
+ Form Thêm Tài Khoản tương tự.
+ Mỗi lần đăng nhập, AAA server sẽ tăng field Số Lần Đăng Nhập thêm 1.
Tên đối
tượng
Kiểu đối
tượng
Ràng
buộc
Dữ liệu Mục
đích
Hàm liên
quan
Giá trị
default
67
Tên Truy
Nhập
Textbox Bắt
buộc
Lấy từ bàn
phím
Tên truy
nhập hệ
thống
Mật Khẩu PasswordB
ox
Bắt
buộc
= tên
truy
nhập
Số Lần
Đăng Nhập
Textbox Lấy từ
Database
Đếm số
lần đăng
nhập
sldn()
Địa Chỉ
MAC
Textbox Lấy từ
database
Lưu địa
chỉ
MAC
cho việc
chứng
thực
mac()
Địa Chỉ IP
Tĩnh
Textbox Lấy từ bàn
phím
Địa chỉ
IP tĩnh
của thuê
bao
Gói Cước ComboBox Lấy từ table
GOICUOC
Chọn
gói cước
68
có sẵn
Đa phiên
Kết Nối
ComboBox Chọn có
đa phiên
kết nối
hay
không
Kiểm Tra
MAC
ComboBox Chọn có
kiểm tra
MAC
hay
không
Trạng Thái ComboBox Chọn
trạng
thái
Ghi Chú LongTextB
ox
Lấy từ bàn
phím
Đồng ý Button Đồng ý
với các
thông tin
Suatk_Cli
ck()
69
3.8) Form Cập Nhật Từ File CSV:
+ Form này dùng để cập nhật, thay đổi thông tin của khách hàng một cách
hàng loạt
3.9) Form Mở Mới Từ File CSV:
+ Form này dùng để mở mới khách hàng một cách hàng loạt mà không cần
phải mở từng tài khoản khách hàng
70
+ Thường dùng trong các trường hợp khách hàng đăng kí đông. Tuy nhiên sử
dụng cách này dễ xảy ra những sai xót trong quá trình nhập liệu.
+ File tải lên phải theo một định dạng chuẩn mà hệ thống quy định.
71
3.10) Form Đổi Mật Khẩu:
+ Form thay đổi mật khẩu dành cho người dùng.
+ Lần đầu tiên đăng nhập, chương trình sẽ tự động chuyển qua đây để thay đổi
mật khẩu.
72
Tên đối
tượng
Kiểu đối
tượng
Ràng
buộc
Dữ liệu Mục
đích
Hàm liên
quan
Giá trị
default
Mật khẩu
hiện tại
PasswordB
ox
>=6 kí
tự
Nhập từ bàn
phím
Nhập
mật
khẩu
hiện tại
Mật khẩu
mới
PasswordB
ox
>=6 kí
tự
Nhập từ bàn
phím
Nhập
mật
khẩu
mới
Nhập Lại
Mật Khẩu
Mới
PasswordB
ox
>=6 kí
tự &&
= Mật
Khẩu
Mới
Nhập từ bàn
phím
Nhập lại
mật
khẩu
mới
Đồng ý Button Thay đổi
mật
khẩu
doipass_C
lick
3.11) Form Quản Trị Cấp Quyền:
73
+ Khi chọn Tên NV, Tên Truy Nhập hoặc mã số NV, chương trình sẽ xuất ra
đúng thông tin nhân viên đó
+ ComboBox có thể nhập vào bằng bàn phím và có khả năng gợi ý đối tượng
cần tìm.
+ Khi chọn Bộ Phận hoặc Chức Vụ, chương trình sẽ xuất ra danh sách nhân
viên có đặc tính ấy.
Tên đối
tượng
Kiểu đối
tượng
Ràng
buộc
Dữ liệu Mục đích Hàm liên
quan
Giá trị
defaul
t
74
Tên NV ComboBox Nhập từ
bàn phím
Chọn tên
NV từ table
NHANVIE
N
chontenN
V_Click()
Tên Truy
Nhập
ComboBox Nhập từ
bàn phím
Chọn tên
truy nhập từ
table
TAIKHOA
N_NV
chontenT
N_Click()
Mã Số
Nhân Viên
ComboBox Nhập từ
bàn phím
Chọn mã số
nhân viên từ
table
NHANVIE
N
chonMSN
V_Click()
Bộ Phận ComboBox Nhập từ
bàn phím
Chọn bộ
phận từ
TABLE
PHONGBA
N
chonBP_
Click()
Chức Vụ ComboBox Nhập từ
bàn phím
Chọn chức
vụ
chonCV_
Click()
75
76
3.12) Form Thêm Nhân Viên Mới:
+ Form Sửa Thông Tin Nhân Viên tương tự như form Thêm Nhân Viên Mới
77
Tên đối
tượng
Kiểu đối
tượng
Ràng
buộc
Dữ liệu Mục đích Hàm liên
quan
Giá trị
defaul
t
Họ Và Tên TextBox Nhập từ bàn
phím
Tên Đăng
Nhập
TextBox Nhập từ bàn
phím
Mã Số
Nhân Viên
TextBox 9 kí
tự
Nhập từ bàn
phím
Số
CMND/Hộ
Chiếu
TextBox 9 kí
tự
Nhập từ bàn
phím
Địa Chỉ TextBox Nhập từ bàn
phím
Số Điện
Thoại
TextBox Nhập từ bàn
phím
Ngày
Tháng
DateTimeP
icker
78
Năm Sinh
Địa Chỉ
Email
TextBox Nhập từ bàn
phím
Thuộc Bộ
Phận
ComboBox Chọn từ
table
PHONGBA
N
Chọn hộ
phận
Chức Vụ ComboBox Chọn từ
Table
CHUCVU
Chọn chức
vụ
Xác Nhận CheckBox Xác nhận
lại thông
tin
Đồng ý Button Thêm
Nhân Viên
themNV_
Click()
3.13) Form Sao Lưu Cơ Sở Dữ Liệu:
+ Việc Sao Lưu Cơ Sở Dữ Liệu Khách hàng được hệ thống tự động thực hiện
định kì. Tuy nhiên, cũng có lúc ta cần thực hiện thao tác ấy bằng tay.
79
Tên đối
tượng
Kiểu đối
tượng
Ràng
buộc
Dữ liệu Mục đích Hàm liên
quan
Giá trị
defaul
t
Thời gian RadioButto
n
Theo ngày,
theo tháng,
theo năm
hoặc toàn bô
database
Chọn
khoảng
thời gian
cần sao lưu
database
Tất cả
80
Lưu Button Sao lưu
database
luuDB_Cl
ick()
3.14) Form Phục Hồi Cơ Sở Dữ Liệu:
+ Việc phục hồi Cơ Sở Dữ Liệu khách hàng là việc rất hiếm khi sử dụng, trừ
khi gặp những sự cố thiết bị, bị tấn công từ bên ngoài dẫn đến hư hại cả server
chính và server backup.
+ Bởi vậy, thực hiện việc này cần sự xác nhận kĩ lưỡng để không bị nhằm lẫn
trong thao tác.
81
Tên đối
tượng
Kiểu đối
tượng
Ràng
buộc
Dữ liệu Mục đích Hàm liên
quan
Giá trị
defaul
t
Chọn File
Phục Hồi
File Có
phần
mở
rộng
*.dat
File backup
mới nhất
Chọn File
từ ổ cứng
Chonfile_
Click()
Phục hồi Button Phục Hồi
Cơ Sở Dữ
Liệu
PhuchoiD
B_Click()
82
Tên đối
tượng
Kiểu đối
tượng
Ràng
buộc
Dữ liệu Mục đích Hàm liên
quan
Giá trị
defaul
t
Mật khẩu PasswordB
ox
>=6
kí tự
Nhập từ
bàn phím
Xác nhận
lại thông
tin
Tôi Đồng
Ý
checkBox Xác nhận
lại thông
tin
Phục Hồi Button Phục Hồi
lại Cơ Sở
Dữ Liệu
Khách
Hàng
Phuchoil_
Click()
Hủy bỏ Button Hủy bỏ
việc phục
hồi Cơ Sở
Dữ Liệu
Khách
Hàng
Huybo_Cl
ick()
83
3.15) Form Quản Lý Gói Cước:
+ Các gói cước đã có tài khoản sử dụng thì không được xóa.
+ Các kiểu gói cước đã có khoản sử dụng thì không được xóa.
84
Tên đối
tượng
Kiểu đối
tượng
Ràng
buộc
Dữ liệu Mục đích Hàm liên
quan
Giá trị
defaul
t
Tên Gói
Cước
TextBox Nhập từ bàn
phím
Tốc Độ
Tải Xuống
ComboBox Lấy từ hệ
thống BRAS
Chọn tốc
độ tải
xuống có
tồn tại
downwidt
h_Click()
Tốc Độ
Tải Lên
ComboBox Lấy từ hệ
thống BRAS
Chọn tốc
độ tải lên
có tồn tại
upwidth_
Click()
85
Kiểu Gói
Cước
ComboBox Lấy từ table
LOAI_GC
Chọn kiểu
gói cước
có tồn tại
Packettyp
e_Click()
Thêm Kiểu
Gói Cước
textbox Nhập từ bàn
phím
Xóa kiểu
gói cước
Button Xóa Kiểu
gói cước
xoaKGC_
Click()
Xóa gói
cước
Button Xóa gói
cước
xoaGC_
Click()
3.15) Form Chức Năng Hệ Thống:
86
Tên đối
tượng
Kiểu đối
tượng
Ràng
buộc
Dữ liệu Mục đích Hàm liên
quan
Giá trị
defaul
t
Kiểm tra
MAC
Radio
button
Bật tắt
chức năng
kiểm tra
MAC của
hệ thống
mac()
87
Đa phiên
kết nối
Radio
button
Bật tắt đa
phiên kết
nối của hệ
thống
Daphien()
Nhóm KH TextBox Nhập từ bàn
phím
Thêm
Nhóm KH
Button Thêm
nhóm
khách hàng
themNKH
_Click()
Khu Vực
KH
TextBox Nhập từ bàn
phím
Thêm Khu
Vực KH
Button Thêm khu
vực khách
hàng
themKVK
H_Click()
Trường TextBox Nhập từ bàn
phím
Thêm
Trường
Button Thêm
trường
thông tin
khách hàng
themTTK
H_Click()
88
4/ Giao diện web cho khách hàng kiểm tra lưu lượng đã sử dụng:
4.1) Trang đăng nhập
4.2) Trang xem lưu lượng:
89
90
4.3) Trang đổi mật khẩu:
91
IV/Một số giải thuật tiêu biểu cho form xử lý
1/Form Đăng Nhập:
Tên xử lý: Đăng nhập
Form: Đăng nhập
Input: 2 giá trị
TenDN: tên đăng nhập của nhân viên
MatMa: mật mã đăng nhập của nhân viên
Output: true hoặc false
Table liên quan: TAIKHOAN_NV
Mở table: TAIKHOAN_NV
dangnhap(TenDN, MatMa)
Đóng table: TAIKHOAN_NV
Hiển thị kết quả
Hàm: dangnhap(TenDN, MatMa)
Bắt đầu:
record= (
select *
from TAIKHOAN_NV as TKNV
where TKNV.TenTK= TenDN and
TKNV.MatMA= MatMa
);
if ( record != null)
return true;
else
return false;
Kết thúc
92
2/Form cấp lại mật khẩu:
Tên xử lý: (Cấp mật mã) caplaimatkhau_click(TenDN, MSNV, CMND,
NgSinh, mail, VaiTro)
Form: Cập nhật mật khẩu
Input: 6 giá trị
TenDN: tên đăng nhập của nhân viên
MSNV: mã số nhân viên
CMND: chứng minh nhân dân của nhân viên
93
Mở table: TAIKHOAN_NV,
NHANVIEN
CapMatMa.Click(TenDN, MSNV
,CMND, NgSinh, mail, VaiTro)
Đóng table: NHANVIEN,
TAIKHOAN_NV
Hiển thị kết quả
NgSinh: ngày tháng năm sinh của nhân viên
Mail: e-mail của nhân viên
VaiTro: vai trò của nhân viên
Output: mật mã của nhân viên
Table liên quan: TAIKHOAN_NV, NHANVIEN
Hàm: CapMatMa.click(TenDN, MSNV, CMND,
NgSinh, mail, VaiTro)
return records;
Bắt đầu:
return (
select TKNV.MatMa
from TAIKHOAN_NV as TKNV,
NHANVIEN as NV
where NV.MSNV= MSNV and
NV.CMND= CMND and
NV.NgSinh= NgSinh and
NV.MSTKNV= TKNV.MSTKNV and
TKNV.TenTK= TenDN and
TKNV.mail= mail and
TKNV.Vaitro= VaiTro
);
Kết thúc
94
3/ Form tài khoản khách hàng đang kết nối :
Tên xử lý: (Tìm tài khoản khách hàng đang kết nối)
TimTKKHDKN_Click(KieuTim, CachTim, NDung)
Form: Tài khoản đang kết nối
Input: 3 giá trị
KieuTim: kiểu tìm kiếm
CachTim: cách tìm kiếm
NDung: nội dung tìm kiếm
Output: danh sách tài khoản đang kết nối
Table liên quan: KHACHHANG, TAIKHOAN_KH, LOGTRUYCAP
Mở table: TAIKHOAN_NV,
NHANVIEN, LOGTRUYCAP
TimTKKHDKN.Click( KieuTim,
CachTim ,NDung )
Đóng table: TAIKHOAN_NV,
NHANVIEN, LOGTRUYCAP
Hiển thị kết quả
95
Hàm: TimTKKHDKN_click(KieuTim, CachTim, NDung)
return records;
Bắt đầu:
if (KieuTim == “TenTruyCap”)
switch (CachTim){
case 1:
return (
96
select TKKH.TenTK, LTC.ThoiDiemTC, TKKH.NASPORT,
TKKH.NASIP, TKKH.IP
from TAIKHOAN_KH as TKKH, LOGTRUYCAP as LTC
where TKKH.TenTK like Ndung and
LTC.MSTKKH= TKKH.MSTKKH
);
case 2:
return (
select TKKH.TenTK, LTC.ThoiDiemTC, TKKH.NASPORT,
TKKH.NASIP, TKKH.IP
from TAIKHOAN_KH as TKKH, LOGTRUYCAP as LTC
where TKKH.TenTK like *Ndung* and
LTC.MSTKKH= TKKH.MSTKKH
);
} else if (KieuTim == “TenKH”){
switch (CachTim){
case 1:
return (
97
select TKKH.TenTK, LTC.ThoiDiemTC, TKKH.NASPORT, TKKH.NASIP,
TKKH.IP
from KHACHHANG as KH, TAIKHOAN_KH as TKKH, LOGTRUYCAP as
LTC
where KH.TenDDien like NDung and
TKKH.MSKH= KH.MSKH and LTC.MSTKKH= TKKH.MSTKKH
);
case 2:
return (
select TKKH.TenTK, LTC.ThoiDiemTC, TKKH.NASPORT, TKKH.NASIP,
TKKH.IP
from KHACHHANG as KH, TAIKHOAN_KH as TKKH, LOGTRUYCAP as
LTC
where KH.TenDDien like* NDung* and
TKKH.MSKH= KH.MSKH and LTC.MSTKKH= TKKH.MSTKKH
);
}
Kết thúc
98
Mở table: TAIKHOAN_KH,
LOGXACTHUC, PHIENKETNOI
TimLXT.Click( TenTC, LyDo)
Đóng table: TAIKHOAN_KH,
LOGXACTHUC, PHIENKETNOI
Hiển thị kết quả
4/Form Log xác thực :
Tên xử lý: (tìm log xác thực) TimLXT_click(TenTC, LyDo)
Form: Nhật ký xác thực
Input: 2 giá trị
TenTC: tên truy cập
LyDo: lý do
Output: danh sách log xác thực
Table liên quan: LOGXACTHUC, TAIKHOAN_KH, PHIENKETNOI
Hàm: TimLXT_click(TenTC, LyDo)
return records;
Bắt đầu:
return (
select TKKH.TenTC, PTC.ThoiDiemTC,
TKKH.MAC, LXT.GhiChu
from TAIKHOAN_KH as TKKH,
LOGXACTHUC as LXT,
PHIENKETNOI as PKN
where TKKH.TenTC= TenTC and
LXT.GhiChu= LyDo and
PTC.MSTKKH= TKKH.MSTKKH
);
Kết thúc
99
5/From Log Truy Cập:
Tên xử lý: (Tìm log truy cập) TimLTC_click(TenTC)
Form: Nhật ký truy cập
Input: TenTC: tên truy cập
Output: Danh sách log truy cập
Table liên quan: TAIKHOAN_KH, LOGTRUYCAP
100
Mở table: TAIKHOAN_KH,
LOGTRUYCAP
TimLTC.Click( TenTC)
Đóng table: TAIKHOAN_KH,
LOGTRUYCAP
Hiển thị kết quả
Hàm: TimLTC_click(TenTC)
return records;
Bắt đầu:
return (
select LTC.ThoiDiemTC,
TKKH.NASPORT,
TKKH.NASIP, TKKH.IP,
LTC.TaiLen, LTC.TaiXuong
from TAIKHOAN_KH as TKKH,
LOGTRUYCAP as LTC
where TKKH.TenTC= TenTC and
LTC.MSTKKH=
TKKH.MSTKKH
);
Kết thúc
6/ Form Thông Tin Tài Khoản Khách Hàng
101
Tên xử lý: (Tìm trạng thái tài khoản) TimTTTK_click(KieuTim, CachTim,
NDung)
Form: Trạng thái tài khoản
Input: 3 giá trị
KieuTim: kiểu tìm kiếm
CachTim: cách tìm kiếm
NDung: nội dung tìm kiếm
Output: danh sách tài khoản
Table liên quan: KHACHHANG, TAIKHOAN_KH, GOICUOC
Mở table: TAIKHOAN_KH,
KHACHHANG
TimTTTK_Click( KieuTim,
CachTim, NDung)
Đóng table: TAIKHOAN_KH,
KHACHHANG
Hiển thị kết quả
102
Hàm: TimTTTK.click(KieuTim, CachTim, NDung)
return records;
Bắt đầu:
if (KieuTim == “TenTruyCap”)
switch (CachTim){
case 1:
return (
select KH.TenDDien, TKKH.TenTK, KH.NgMo, TKKH.TrangThai,
TKKH.NASIP, TKKH.IP, GC.TenGC
from TAIKHOAN_KH as TKKH, KHACHHANG as KH, GOICUOC as
GC
where TKKH.TenTK like Ndung and
103
LTC.MSTKKH= TKKH.MSTKKH and
TKKH.MSGC= GC.MSGC
);
case 2:
return (
select KH.TenDDien, TKKH.TenTK, KH.NgMo, TKKH.TrangThai,
TKKH.NASIP, TKKH.IP, GC.TenGC
from TAIKHOAN_KH as TKKH, KHACHHANG as KH, GOICUOC as
GC
where TKKH.TenTK like *Ndung* and
LTC.MSTKKH= TKKH.MSTKKH and
TKKH.MSGC= GC.MSGC
);
} else if (KieuTim == “TenKH”){
switch (CachTim){
case 1:
return (
select TKKH.TenTK, LTC.ThoiDiemTC, TKKH.NASPORT, TKKH.NASIP,
TKKH.IP
104
from KHACHHANG as KH, TAIKHOAN_KH as TKKH, LOGTRUYCAP as
LTC
where KH.TenDDien like NDung and
TKKH.MSKH= KH.MSKH and LTC.MSTKKH= TKKH.MSTKKH
);
case 2:
return (
select TKKH.TenTK, LTC.ThoiDiemTC, TKKH.NASPORT, TKKH.NASIP,
TKKH.IP
from KHACHHANG as KH, TAIKHOAN_KH as TKKH, LOGTRUYCAP as
LTC
where KH.TenDDien like NDung and
TKKH.MSKH= KH.MSKH and LTC.MSTKKH= TKKH.MSTKKH
);
}
Kết thúc
105
7/Form Khôi Phục Mật Khẩu
Tên xử lý: (khôi phục mật mã) KhoiPhucMM.click(TenTKKH)
Form: Thông tin tài khoản
Input: TenTKKH: tên tài khoản khách hàng
Ouput: trả về mật khậu mặc định
Table liên quan: TAIKHOAN_KH
Mở table: TAIKHOAN_KH
KhoiPhucMM.Click(TenTKKH)
Đóng table: TAIKHOAN_KH
Hiển thị kết quả
Hàm: KhoiPhucMM.click(TenTKKH)
Bắt đầu:
update TKKH set MatMa = TenTKKH
where TKKH.TenTK= TenTKKH
Kết thúc
106
8/ Xử Lý xóa địa chỉ MAC:
Tên xử lý: (xóa địa chỉ MAC) XoaMAC_click(TenTKKH)
Form: Thông tin tài khoản
Input: TenTKKH: tên tài khỏa khách hàng
Output: địa chỉ MAC bị xóa
Table liên quan: TAIKHOAN_KH
Mở table: TAIKHOAN_KH
KhoiPhucMM.Click(TenTKKH)
Hiển thị kết quả
107
9/ Xử lý tìm khách hàng
Tên xử lý: (tìm khách hàng) TimKH.click(KieuTim, CachTim, NDung)
Form: Danh sách khách hàng
Input: 3 giá trị
Hàm: XoaMAC_click(TenTKKH)
Bắt đầu:
update TKKH set MAC= “”
where TKKH.TenTK= TenTKKH
Kết thúc
108
KieuTim: kiểu tìm kiếm
CachTim: cách tìm kiếm
NDung: nội dung tìm kiếm
Output: danh sách khách hàng
Table liên quan: KHACHHANG, LoaiKH, TAIKHOAN_KH, KHUVUC
Mở table: KHACHHANG,
LoaiKH, TAIKHOAN_KH,
KHUVUC
TimKH.Click( KieuTim, CachTim,
NDung)
Đóng table: TAIKHOAN_KH,
KHACHHANG, LoaiKH,
Hiển thị kết quả
109
Hàm: TimTTTK.click(KieuTim, CachTim, NDung)
return records;
Bắt đầu:
if (KieuTim == “TenTruyCap”){
switch (CachTim){
case 1:
return (
select KH.MSKH, KH.TenDDien, LKH.TenLKH, KV.TenKV
from KHACHHANG as KH, TAIKHOAN_KH as TKKH,
LoaiKH as LKH, KHUVUC as KV
where TKKH.TenTK like Ndung and
LKH.MSLKH= TKKH.MSLKH and
KV.MSKV= TKKH.MSKV
);
110
case 2:
return (
select KH.MSKH, KH.TenDDien, LKH.TenLKH, KV.TenKV
from KHACHHANG as KH, TAIKHOAN_KH as TKKH,
LoaiKH as LKH, KHUVUC as KV
where TKKH.TenTK like *Ndung* and
LKH.MSLKH= TKKH.MSLKH
);
} else if (KieuTim == “TenKH”){
switch (CachTim){
case 1:
return (
select KH.MSKH, KH.TenDDien, LKH.TenLKH, KV.TenKV
from KHACHHANG as KH, LoaiKH as LKH, TAIKHOAN_KH as TKKH,
KHUVUC as KV
where KH.TenDDien like NDung and LKH.MSLKH= KH.MSLKH and
KV.MSKV= TKKH.MSKV
);
case 2:
111
return (
select KH.MSKH, KH.TenDDien, LKH.TenLKH, KH.KhuVuc
from KHACHHANG as KH, LoaiKH as LKH, TAIKHOAN_KH as TKKH,
KHUVUC as KV
where KH.TenDDien like *NDung* and LKH.MSLKH= KH.MSLKH and
KV.MSKV= TKKH.MSKV
);
}
Kết thúc
V/ Đánh giá ưu khuyết
_ Do tầm hạn chế về kiến thức mô hình mạng ADSL, và các kiến thức về hoạt
động của mạng Internet, mạng TCP/IP, trong khuôn khổ đồ án này chưa nêu bật lên
được hết khả năng và tính ứng dụng của hệ thống.
Ưu điểm:
+ Xây dựng được một số tính năng cần thiết cho việc quản lý khách hàng của
ISP
+ Hệ thống Cơ Sở Dữ Liệu tương đối đầy đủ
112
Khuyết điểm:
+ Chưa thật sự hoàn chỉnh, còn nhiều thiếu sót đáng kể
+ Giao diện chưa đẹp
+ Thuật toán chưa chi tiết, chưa đầy đủ
+ Chưa đi sâu giải thích về cơ chế hoạt động của các trạm DSLAM, hệ
thống BRAS, AAA Server.
MỤC LỤC
Lời nói đầu …………………………………………………………………. 1
Mục lục ……………………………………………………………………… 2
I/Mục tiêu và phạm vi của đồ án và khảo sát hệ thống ………………….. 3
1. Mục tiêu ………………………………………………………………. 3
2. Phạm vi ……………………………………………………………….. 3
3.Khảo sát hệ thống ……………………………………………………… 3
4.Đặt tả hệ thống ………………………………………………………… 3
II/ Xác định thực thể và mô hình ERD ……………………………………. 4
1. Xác định các thực thể ………………………………………………. 4
2. Mô hình ERD ………………………………………………………. 6
3. Chuyển mô hình ERD thành mô hình quan hệ…………………… 7
113
4. Mô tả chi tiết cho các quan hệ ……………………………….......... 7
5. Mô tả bảng tổng kết
a. Tổng kết quan hệ ……………………………………………….. 14
b. Tổng kết thuộc tính …………………………………………….. 15
III/ Thiết kế giao diện …………………………………………………….. 17
IV/ Thiết kế ô xử lý ……………………………………………………….. 50
V/ Đánh giá ưu khuyết ……………………………………………..……… 62
Các file đính kèm theo tài liệu này:
- ĐỀ TÀI- Hệ thống quản lý và chăm sóc khách hàng SPT.pdf