Hiệu quả chăm sóc người bệnh sau mổ khối u và sự liên quan đến nhiễm khuẩn tiết niệu mắc phải tại bệnh viện K năm 2012
Người bệnh khi tiến hành mổ "không chuẩn bị" có nguy cơ NKTNMP cao hơn so với người bệnh mổ có chuẩn bị (p<0.01)
Người bệnh có số lần vệ sinh cá nhân <=1 lân/mắc nktnmp cao hơn >=2 lần/ngày (p<0.05)
                
              
                                            
                                
            
 
             
            Bạn đang xem trước 20 trang tài liệu Đề tài Hiệu quả chăm sóc người bệnh sau mổ khối u và sự liên quan đến nhiễm khuẩn tiết niệu mắc phải tại bệnh viện K năm 2012, để xem tài liệu hoàn chỉnh bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
 1 
ĐẶT VẤN ĐỀ 
 [11]. 
Nhi m khuẩn ti t ni u mắc ph những 
n i b nh ph ặt nh nhân h i s ặ 
c p c u [28] i v i các bác sỹ ỡng tr c ti u tr , 
 i b ữ 
Theo th ng kê c a b nh vi n B ch Mai, nhi m khuẩn ti t ni u (NKTN) chi m 19.48% 
 Đ u chúng ta th y nhi m khuẩn ti t ni u i b nh nặng lên, kéo dài th i 
 i u tr u tr l t ò kháng 
thu c kháng sinh c i b nh. NKTN hi thành m t thách th c 
mang tính th i và toàn c u [1], [27]. Hi n nay nhi u b nh vi n bi n th c 
hi n, hy v ng ph n nào s làm gi m t l nhi m khuẩn b nh vi n 
 i b nh khi b nhi m khuẩn ti t ni u mắc ph ặt thông ti u có 
thêm bi u hi n các tri u ch ng lâm sàng c ng ti t ni u ữ 
trong tình tr ắ ắ ẩ ặ 
 2 
thông c a các b nh nhân này ph i d a vào các xét nghi c ti t 
cách h th ừa, kh ng ch và tìm nguyên nhân gây ra NKTNMP 
nh m có bi n pháp phòng ngừ n hành nghiên c u tài: Hiệu quả 
 s ệ s u ố u v s qu ễm khuẩ t t ệu ắc phải 
tại bệnh việ K 2012” nh m mục tiêu: 
1. Mô tả một số y u tố ả ở n nhiễm khuẩn ti t niệu tạ ệ v ệ 
2. Xá ịnh tỷ lệ nhiễm khuẩ s u ặt thông tiểu tại khoa ngoại bệnh viện K trung 
 ơ . 
Thang Long University Library
 3 
CHƯƠNG 1 
TỔNG QUAN TÀI LIỆU 
1.1. Đặc điểm bệnh học ung thư. 
 nh lý ác tính c a t bào, khi b kích thích b 
t t cách vô h , vô t ch ki m soát v 
phát tri n c Đ b i u, khác v i các kh i u lành 
tính ch phát tri n t i chỗ ng r t ch m, có v b c xung quanh, các kh i u ác tính (ung 
 n vào các t ch c xung quanh gi i các càng cua bám 
vào các t ch hoặc gi t. Các t bào c a kh i u 
ác tính có kh i các h ch b ch huy t hoặc các t ng xa hình thành các kh i u 
m i và cu i cùng d n t i t vong [11], [12], [21]. 
1.2.C c hư ng h điều t ung thư. 
Đ u tr b t hi u qu t t c n ph i áp dụng nhi u ph u 
tr khác nhau (ph u thu t, x tr , hóa tr u tr n i ti t, mi n d  ợc ch nh 
trên từ ng hợp cụ th [12]. 
1.2.1.P ơ p áp p ẫu thuật. 
 L u tr n, nó cho phép lo i b ph n l n t ch ng 
nó ch th c hi n tri ợc (ph u thu t tri ) khi b nh n s m, t ch c kh i u 
còn khu trú. Ngoài ra còn có ph u thu t ph i hợ c) v i hóa tr hoặc x tr nh m 
cắt gi m kh i u t u ki n t t nh u tr 
ph u thu t công phá u, ph u thu t cắt b những t ch c ho i t  
1.2.2. trị: L u tr toàn thân b i thu c hóa ch t vào 
 nh m mụ t các t 
1.2.3. Xạ trị: L u tr kh i u [11]. 
1.2.4. u trị ội ti t, miễn dịch: Là nhữ u tr hỗ trợ 
 u tr khác, không có tác dụ u tr tri [11]. 
 4 
1.3. ư c giải phẫu hệ tiết niệu 
1.3.1. Thận 
Hình 1: Thi t ồ cắt ngang quả thận 
V vi th , nhu mô th ợc c u t o từ các nephron và ng góp. Mỗi nephron g m 
 n sau: ti u c u th n, ợn g n, quai henle, ợ ợ vào ng 
góp [25]. 
1.3.2. Niệu quản:Ni u qu n là ng d c ti u từ b th n t i bàng quang, n m sau phúc 
m c thành bụng sau và hai bên c t s ng thắ 
1.3.3. Bàng quang: Bàng quang là m t túi ch c ti u nên v c, hình th và 
 ợ c ti u và theo tu i [25]. 
1.3.4. Niệu ạo 
- ệu ạo nam 
Tói 
tinh 
TuyÕn tiÒn 
liÖt 
NiÖu ®¹o 
tiÒn liÖt 
NiÖu ®¹o 
mµng 
NiÖu ®¹o 
xèp 
Lç niÖu ®¹o 
trong 
Bµng quang 
èng phãng 
tinh 
§o¹n néi 
thµnh 
cña niÖu ®¹o 
Hè 
thuyÒn 
Lç niÖu ®¹o 
ngoµi 
 Hình 2: Thiết đồ đứng dọc chậu 
hông Nam 
Thang Long University Library
 5 
Ni o nam dài kho 6 ừ lỗ ni o c bàng quang t i lỗ ni o ngoài 
 u. 
Về phương diện giải phẫu: ni o chia làm 3 n ti n li n x p. 
Về phương diện phẫu thuật: ni n: niệu đạo trước và đạo sau. Thành 
ni o g m 2 l p là l p niêm m c và l 
Đường đi niệu đạo nữ: Ni o nữ ngắ i ni o nam, dài kho ng 3-4 Đ ừ 
c bàng quang cho t u t i h t lỗ ni o ngoài [25]. 
1.3.5. Sinh lý bài tiết nước tiểu 
 ng có hai th n n m phía sau trên khoang bụng. Mỗi th n nặng 
kho ng 150 gram và có kho ng 1 tri ch a th n là các nephron. Ch c n 
25% s nephron ho m b ợc ch a th n. Mỗi 
nephron g m c u th n và các ng th n [10]. C u th n g m b c Bowman và túi mao m ch. 
Các ng th n g m: Ố ợn g n ti p n i v i b c Bowman, có m n cong và 
m n thẳng. Quai Henle là ph n ti p theo ợn g n. Nhánh xu ng c a quai Henle 
m u nhánh lên m n cu i dày. Ố ợn xa ti p n i quai Henle. Ống 
góp, chi u dài m t nephron là 35 – 50mm, t ng chi u dài c a toàn b nephron c a hai th n 
có th lên t i 70 – 100 km và t ng di n tích mặt trong là 5 – 8m2 [10]. 
Hình 3: Thiết đồ đứng dọc chậu hông nữ 
Buång 
trøng Tö cung 
Tói cïng tö 
cung-trùc 
trµng 
Trùc 
trµng 
èng hËu 
m«n 
Âm đạo 
M«i lín 
M«i bÐ 
NiÖu ®¹o 
Bµng 
quang 
Khíp mu 
Vßi tö 
cung 
 6 
D ch từ trong lòng mao m c Bowman ph i qua màng l c g m 3 l p: 
L p t bào n i mô mao m ch, m , l p t bào bi u mô 
1.4. C chế g nhiễm khuẩn tiết niệu (NKTN) 
 ẩ ợ ò ữ 
 ặ ắ ỗ 
 ặ ỗ 
 ẩ ẩ 
 ẩ 
 ẩ ặ [1], [6], 
[7]. 
 ợ ẩ 
 ặ ắ 
 ợ 
ni ỡ ẩ ẩ 
 ừ ợ [1], [7], [10]. 
 uẩ ễ uẩ t t ệu 
+ Vi khuẩ : E.Coli, klebsiella, proteus mirabilis, enterobacter 
+ Vi khuẩ : Enterococcus, Staphylococcus 
+ Vi khuẩn b nh vi n: n m, virus, Pseudomonas  [32]. 
1.5. Đ nh ngh nhiễm khuẩn tiết niệu mắc phải 
Nhi m khuẩn ti t ni u mắc ph i hay còn g i là nhi m khuẩn ti t ni u (NKTN) liên 
 n b nh vi n là nhi m khuẩn mắc ph i trong th i gian n m vi ng sau 48 gi ), 
nhi m khuẩn này không hi n di n b nh t i th m nh p vi n [1]. 
1.6.Triệu chứng nhiễ huẩn tiết niệu 
1.6.1. Triệu chứng lâm sàng 
Thang Long University Library
 7 
B nh nhân có th s t nh 37,5C - 38C hoặc không s t (n u s t cao có kèm rét run ph i 
nghi ng có viêm th n b th n), b ch c [6], [7]. 
+ Đ ắt: khi b c u l n trong m t th i gian ngắn hoặc trong c ỗi 
l n ch c ti u hoặc ch ợc m y gi t. 
+ Đ t: mỗi l NB r t sợ m cu i 
bãi NB b ặn và mót dặ t lan từ bàng quang xu ng b ph n sinh dục 
ngoài, c m giác này làm NB r t sợ mỗi khi chuẩn b u. 
+ Đ ục ( : c ti ục, n u NB i th c ti u có nhi u b ch 
c u ò vi th ph i d a vào k t qu xét nghi m. 
+ Đ : u h ng c c ti u 
+ Đ [6], [7]. 
1.6.2. Triệu chứng cận lâm sàng 
N ớc tiểu: B ch c u ni u nhi u (>10.000/mm3 hoặc < 4.000/mm3), có t bào b ch c u. C y 
 c ti u có vi khuẩn > 103VK/ml 
Máu: B ch c , máu lắ 
Siêu âm, X.quang: có th th ợc nguyên nhân thu n lợ i th n ti t ni i 
tuy n ti n li t [6]. 
1.7. Bi n chứng 
+ Viêm th n- b th n c p tính: b nh có th nặng gây bi n ch ng ho i t núm th n và gây 
suy th n c p hoặc gây nhi m khuẩn huy t. 
+ Viêm th n- b th n m : ợ u tr t t và lo i b nguyên nhân thu n lợi 
 n c p, b nh có th kéo dài nhi ụ 6 
1.8. Các biện pháp can thiệp 
- Điều tr kháng sinh: d và các nhóm thu ng dùng: 
Nhóm  lactamin, nhóm Cephalosporines (Zinat, Cloforan), nhóm Quinolone, nhóm 
Aminosid, Biseptol v n có tác dụ u tr nhi m khuẩn nh [6]. 
- Hóa chất sát khuẩn đường niệu: Mictasol- f  6 
- Biện h ngăn chặn NKTN: Tránh t ng thông và gi m th 
 ng gặp nh t c t 
 8 
nam gi Đặt ặt catheter trên kh p 
v m khuẩn vào bàng quang khá cao n c ti u có vi khuẩn [7], [32]. 
1.9. Các biện h the d i chă c 
-Theo dõi d u hi u sinh t : Đ m m m nh p th t áp. 
-Theo dõi di n bi n và ti n tri n c a b nh: Theo dõi s nhi m khuẩ 
 ụ i bãi. Theo dõi ti n tri n c a các k t qu xét nghi m 
- Theo dõi tác dụng và tác dụng phụ c a thu c: bu n nôn, hoa mắt chóng mặt, d ng [3], 
[4], [15]. 
1.1 . thuật thông tiểu dẫn ưu nước tiểu 
- Ống thông bàng quang: Là m t lo i ợc làm v i các ch t li 
nh a, cao su, silicone hoặc kim lo i. ỹ ặ : ụ ụ 
Hình 4: ẫn ưu nước tiểu n nữ 
- Các tai bi n, bi n chứng, cách xử lý và phòng ngừa khi thông tiểu 
+ iến chứng hi thông tiểu thông thường 
 Nh ỗ 
 
 X 
+ Tai biến thông tiểu hi ưu ống thông liên tục 
 ỗ 
Thang Long University Library
 9 
X N - Bàng quang 
 ò : ỹ 
 : 
Teo bàng quang: ặ [3], [30]. 
1.11. Tỉ lệ NKTN ở một số nghiên cứu 
T l NKTN t i khoa HSCC b nh vi n B ch Mai là 50% nhóm d 6 
 d NC c a Nguy ng 996 và Lê Th H ng H 
2010 [9], [16]. T i khoa HSCC b nh vi n Vi Đ c là 36,4% n 4 u 
Thu t Ti t Ni u b nh vi n Vi Đ 4 m khuẩn ti t ni ng 
gặ ng th 2 sau nhi m khuẩn hô h p [33], 10% b nh nhân b NKTN vào th ặt 
 ng thông bàng quang [29], [31] và t l ỗi ngà ng thông, 3-10%, 50% 
NKTN ngày th ng thông và n l này x p x b ng 100% 
[1], [7], [30], [32]. 
 ẩ O'Grady NP, Alexander M, 
Dellinger EP 4 NKBV, trong 
 ặ NK hô 
 [30]. 
 Hee-Jo Yang ắ 
NKTNMP 4 9 6 
 ẩ 9]. 
 L 9 4 
L 6 
 Nguy n Th Hoa 2012 trên BN m tim h t i BV Vi Đ c thì t l NKTNMP là 
6,5% [19]. 
 10 
CHƯƠNG 2 
ĐỐI TƯỢNG VÀ PHƯƠNG PHÁP NGHIÊN CỨU 
2.1. Tiêu chuẩn chọn bệnh nhân 
- B nh nhân sau ợ i khoa ngo i b nh vi n K 
- ặ theo dõi s ợ c ti u. 
- B nh nhân vào vi ắ NKBV 
- ừ m khuẩn ti t ni u, viêm da. 
 : i b tiêu chuẩ ợ u 
2.2. Tiêu chuẩn loại trừ 
- Có nhi m khuẩn ti t ni u từ c 
- C c ti u có vi khuẩn gây nhi m khuẩn ti t ni u. 
- Có nhi m khuẩ 
2.3. Đ điểm và thời gian nghiên cứu 
- Địa điểm: Đ m b o tính b o m t trong nghiên c u, do v y các khoa tham gia vào 
nghiên c ợ : u tr ò u tr ò u tr 
 ò u tr ò u tr 4 ò u tr nh vi 
- Thời gian nghiên cứu: Từ 01/01/2012 – 30/9/2012. 
2.4. Phư ng h nghiên cứu 
Thi t k nghiên cứu 
Nghiên c u mô t cắt ngang 
 ẫu - ỗ ò 
 ò ặ 
Ch n 5 phòng b nh c a Khoa ngo i t i b nh vi p theo l p danh sách 
khung m u g m 125 BN t ò u tr sau m 
báo v i phòng nghiên c u Khoa h c c a b nh vi n ợ . D a trên 
khung m u này ch ợc 125 b nh nhân sau m 
Thang Long University Library
 11 
C c iến ố nghiên cứu 
Đư c thu thập theo protoco đ d ng au hi đề cương nghi n cứu đư c 
hoàn t t 
- số : 
 sau m ẩ , tình tr c m . 
- số s s u 
 ặ ng thông ti u 
 s t 3705), ti u bu , 
n ắ ợ 
 : m d ặ ợ 
S l n c ng thông ti u/ ngày, s l n v sinh cá nhân/ngày 
- số ậ s 
X (b ch c u máu), x c ti u (b ch c u ni u) 
X : C ẩ . 
2.5. ô tả dấu hiệu nhiễm khuẩn ệnh viện iên u n chă c 
- Tiêu chuẩn chẩ oá ễm khuẩn ti t niệu mắc phải: 
+ B ợ ặ 4 ặ ừ 
quang), có các tri u tr ng lâm sàng và xét nghi m: 
+ S : 05 
+ Ti u bu ắ 
+ Đ p v ) 
+ ụ có máu 
+ Xét nghi m máu có b ch c u >10.000/mm3 hoặc < 4.000/mm3 
+ C c ti u có vi khuẩn >103VK/ml [6]. 
- s vệ s á 1-3 
 ặ ặ ) 
- s ống thông d v t m - 
 12 
2.6. Phư ng h thu thập số liệu 
- Công cụ thu thập số liệu 
Thu thập thông tin: Từ h nh án, 
 ắ 
 ỡ ợ 
Hỏ v á ệnh, ghi nhậ v t o ệ ụ ỡ . 
Tất cả số liệu ợc ghi chép vào bả t o ệ : u thi t k 
 ấy bệnh phẩ ấ t v uẩ l y m c ti ỹ 
 m b o nguyên tắc vô khuẩn. 
Dụ ụ: ẩ 
2.7. Chỉ ố đ nh gi 
 Chỉ tiêu quan sát: Các ch s ợ -2 l n , và s li u lâm sàng và 
c n lâm sàng l y vào 2 th 4 
NKTNMP u tr 
 o s : 
- Theo d ụ 
- Đ : m VAS. 
- Nhi ng quy c i b nh: ngày 2 l n vào các bu i sáng, chi u. Khi NB có 
k t qu b ng s l y nhi a BS n...) 
- Đ 
- Các d u hi ẩ ắ : u bu ắ 
 ục. 
- S l 
- S l 
- 
Lấy bệnh phẩm làm xét nghiệm. 
- L ĩ ch làm xét nghi m: l ỹ thu ỡng. 
- L nước tiểu xét nghiệm nuôi c y tìm vi khuẩn: 
Thang Long University Library
 13 
+ Sát khuẩn b ng dung d ch sát khuẩn (betadin hoặc c n) phía ngoài ữ u ng 
thông Foley n i v i h th ng d c ti u. 
+ M k p lo i b c ti u ch u tiên. 
+ c ti u cho vào ng nghi m vô khuẩn g n phòng xét nghi m 
 nuôi c y vi khuẩn. 
+ K t qu ợng v khuẩn > 103VK/ml (theo tiêu chuẩn chẩ 
c a Khoa vi sinh) 
- L nước dịch v t xét nghiệm nuôi c y tìm vi khuẩn 
2.8. Qui trình nghiên cứu 
- T p hu n cho nghiên c u viên (các Đ làm t i b nh phòng CSBN sau m ) 
- Liên h v i phòng NCKH b nh vi l p danh sách các b nh nhân theo tiêu chuẩ 
l a ch n 
- Th c hi n vào b ng ợ 
 phi u th . Làm th 10 BN 
 rút kinh nghi hoàn thi n m u thu th p hoàn ch nh. 
2.9. Phư ng h hống chế sai số 
- T t c các BN nghiên c u th c hi n theo m t qui trình chung 
- ợc th c hi nh c a B Y T 
- Ki m tra l i ng u nhiên 10% phi u theo dõi CS, n u sai nhi u ph i làm l i. 
2.10. Xử lý số liệu 
- Các m u phi u g c từ phòng b nh ợc ki m tra l i, x lý và hòa chung s li u. 
- X lý th ng kê b ng ph n m m SPSS 16.0 (các hàm s dụng: hàm tính t n s -Frequency, 
hàm tính trung bình-Descriptives, phân tích b ng chéo- Crosstabulation, ki nh m i 
quan h giữa hai bi nh tính, ki nh T-test khi so sánh hai giá tr trung bình c a 2 
 c l p), Person-r và Sperman- ợ tính h s ữ 
 i b nh v i m t s các y u t ng. S khác bi ợ ĩ ng kê 
các m c khi: p < 0.05, p < 0,01, p< 0,001. 
2.11. Đạ đức trong nghiên cứu 
- ợng NC ợc gi i thích cụ th , rõ ràng mụ u. 
 14 
- Đ m b o bí m t các thông tin c ợng . 
- Ch ợ tiêu chuẩn, nhữ ợ ng ý tham gia. 
Thang Long University Library
 15 
CHƯƠNG 3 
 T NGHIÊN CỨ 
3.1. Đặc điể chung củ đối tư ng nghiên cứu 
3.1.1. Tuổi củ đối tư ng nghiên cứu 
 ả 3.1 u i của bệnh nhân sau m khối u 
Nhóm tuổi 
NB sau mổ hối u (N = 125) 
N T l % 
<49 35 28 
49-64 69 55 
>65 21 17 
Tổng 125 100 
Nhận xét: B ng 3.1 ch rõ, chi m t l th p nh t thu c nhóm tu i 6 
 ừ 49 – 64. 
 iểu đồ 1: Tuổi củ đối tư ng nghiên cứu 
 16 
3.1.2. Giới củ đối tư ng nghiên cứu 
 ả 3.2 ới của bệnh nhân sau m khối u 
Giới 
NB sau mổ hối u N 125 
N T l % 
Nam 57 45,6 
Nữ 68 54,4 
Tổng 125 100 
BieeurNhận xét: B ng 3.2 cho th i b nh nghiên c ữ 
nam (54,4% so v i 45,6%). 
Giới của đối tượng nghiên cứu
54.4%
45.6%
Nam Nữ
 iểu đồ 2: Giới củ đối tư ng nghiên cứu 
3.1.3. Phân bố the n i cư t ú 
 ả 3.3 Nơ s sống của bệnh nhân sau m khối u 
V ng Bệnh nhân sau mổ khối u 
(n = 125) 
N % 
Thành th 40 32 
Nông thôn 68 53 
Vùng núi 17 15 
Tổng 125 100,0 
Thang Long University Library
 17 
Nhận xét: l 
 (15%). 
3.1.4. H n cảnh inh tế củ đối tư ng nghiên cứu 
 ả 3.4 ứ số ủ ệ ố u 
Hoàn cảnh kinh tế Bệnh nhân sau mổ khối u 
(n = 125) 
N % 
M 47 37,6 
 55 44 
 23 18,4 
Tổng 125 100,0 
Nhận xét: B ng 3.4 cho ta th y, hoàn c nh kinh t c ợng nghiên c u có m c s ng 
trung bình chi m t l cao nh 44 m c s ng th p (18,4%) 
3.1.5. T ình độ học vấn củ đối tư ng nghiên cứu 
 ả 3.5 r ộ vấ ủ ệ ố u 
 Học vấn Bệnh nhân sau mổ khối u 
(n = 125) 
N % 
P TH 78 62,4 
 ẳ - 29 23 
Đ i h Đ 18 14,6 
Tổng 125 100,0 
Nhận xét: b ng 3.5 nhìn v khía c nh h c v l ợng nghiên c 
 6 4 i b Đ i 
h c Đ 4 6 
 18 
3.1.6. Ph n ố the nghề nghiệ củ đối tư ng nghiên cứu 
 ả 3.6 N ệp ủ ệ ố u 
Nghề nghiệp Bệnh nhân sau mổ khối u 
(n = 125) 
N % 
Công nhân viên 55 44 
Làm ru ng 35 28 
Khác 35 28 
Tổng 125 100,0 
Nhận xét: Nhìn vào b ng 3.6 cho ta th y, c l 
 44 ữ i b khác (28%). 
3.2. Đặc điể ệnh củ đối tư ng nghiên cứu 
3.2.1. Nhóm bệnh t ước mổ củ đối tư ng nghiên cứu 
Bả 3.7 ỷ ệ á ệ ố u 
Nh ệnh Bệnh nhân sau mổ khối u 
(N = 125) 
N % 
B 50 40 
B 24 19,2 
 47 37,6 
Kh i U: Da, , th n, 4 3,2 
Tổng 125 100,0 
Nhận xét: Nhìn vào b ng 3.7 cho ta th y, nhóm b nh lý kh 
 4 ợc l nh lý kh i u Da, Máu, BQ, Th n 
(3,2%). 
Thang Long University Library
 19 
3.2.2. Phư ng thức ổ hối u 
 ả 3.8 á p ơ t ứ p ẫu t uật ố u 
Phư ng h hẫu thuật Bệnh nhân sau mổ khối u 
(N = 125) 
N % 
Ph u thu t tri 107 85,6 
 u tr t m th i 6 4,8 
Ph u thu t ph i hợp 12 9,6 
Tổng 125 100,0 
Nhận xét: B ng 3.8 cho ta th u thu t tri 6 
 u thu 4 
85.6%
4.8% 9.6%
PT triệt để PT điều trị
tạm thời
PT phối
hợp
Các phương thức phẫu thuật
 iểu đồ 3: C c hư ng thức hẫu thuật 
3.2.3. á oạ v uẩ ễm khuẩn mắc phải ở NB sau m khối u. 
 ả 3.9 ỷ ệ v uẩ ễ uẩ t t ệu trên N s u 
Vi khuẩn gây NKTNMP 
Bệnh nhân sau mổ khối u (N = 125) 
N % 
VK Gr(-) 3 18,7 
Kneumonia 4 25,0 
S.Epidermidir 3 18,7 
Enterococus Facilis 2 12,5 
E.Coli 3 18,7 
N m 1 6,4 
Tổng 16 100,0 
 20 
Nhận xét: 9 ẩn gây nên NKTNMP hay gặ 
 6 4 
3.3. ỷ ệ ễ uẩ t t ệu ắ p ả ở N s u ố u 
Bảng 3.10. K t quả nhiễm khuẩn TNMP ở i bệ s u 
 iến ố Bệnh nhân sau mổ khối u 
(n = 125) 
NKTNMP Không NKTNMP 
NB 16(12,8) 109(87,2) 
Tổng 125 (100,0) 
Nhận xét: 3.10 ẩ ắ ắ 
 i b 2,8% 
Tỷ lệ nhiễm khuẩn tiết niệu mắc 
phải sau mổ khối u
12.8%
87.2%
NKTNMP Không bị NKTNMP
 iểu đồ 3: T ệ nhiễ huẩn tiết niệu ắc hải u ổ 
3.4. C c ếu tố iên u n đến nhiễ huẩn tiết niệu ắc hải u ổ hối u 
3.4.1. iên u n giữ ổ c chuẩn v ổ hông chuẩn với NKTN MP 
Thang Long University Library
 21 
 ả 3.11: qu uẩ ị v uẩ ị vớ NKTN MP 
Biến ố NC 
Bệnh nhân sau mổ khối u 
(n = 125) 
P 
N tiết niệu MP Không 
NKTNMP 
 ẩ 9(7,2) 
9(7,2) 
< 0,01 
 M có chuẩn b 7(5,6) 
100 (80,0) 
Nhận xét: 1 khác bi ĩ ữ ẩ 
 ẩ i p < 0,0. 
3.4.2. iên u n giữa số lần vệ sinh cá nhân/ ngày với NKTNMP 
Bảng 3.12: Liên quan gi a số lần vệ sinh cá nhân/ngày với NKTNMP 
 Số lần vệ sinh /ngày 
Bệnh nhân sau mổ khối u 
(n = 125) 
P 
N tiết niệu 
MP 
Không 
NKTNMP 
 n/ ngày 7 (5,6) 24(19,2) 
< 0,05 n /ngày 9(7,2) 85(68) 
Nhận xét: 2 cho bi t, có s khác bi t giữa s l n v n/ ngày và 
 n /ngày, s ĩ ng kê v i p < 0,05. 
3.4.3. iên u n giữa số lần CS chân ống thông tiểu ng với NKTNMP 
Bảng 3.13: Liên quan gi a số lần CS chân ố t t ểu với NKTNMP 
Số lần chă c ống thông/ 
ngày 
Bệnh nhân sau mổ khối u 
(n = 125) 
P 
N tiết niệu 
MP 
Không 
NKTNMP 
 n/ ngày 10(8,0) 3(2,4) 
< 0,01 n /ngày 6(4,8) 106(84,8) 
 22 
Nhận xét: B ng 3.13 ch rõ, có s khác bi t rõ r t giữa s l 
 n/ ngày và n /ngày, s ĩ ng kê v i p < 0,01. 
3.4.5. iên u n giữ ố ng ưu ống nde u ổ hối u với N TN P 
 ả 3.14 qu số u so t ểu s u ố u vớ NK N P 
Biến số 
Bệnh nh n ổ hối u (N=125) 
P NKTNMP 
Không 
NKTNMP 
S 
 ± SD 
 ± SD 
< 0,001 
6,1 ± 2,0 
2,9 ± 1,4 
Nhận xét: B ng 3.14 cho ta th y, có s khác bi t rõ r t giữa s u 
v i b nh NKTNMP có s 
NKTNMP (6,1 ± 2,0 ngày so v i 2,9 ± 1,4 ĩ ng kê v i p < 0,001 
Thang Long University Library
 23 
CHƯƠNG 4 
BÀN LUẬN T 
4.1. Đặc điể chung củ đối tư ng nghiên cứu 
Về tuổi, chi m t l th p nh t thu c nhóm tu i > 65 (17%) và cao nh t thu c nhóm 
tu i từ 49 n 64 (55%). ghiên c u c a chúng tôi nghiên c u c a Lê Th 
H ng H nh (2010) nhóm tu i > 50 chi m 82,05%, Đ 
Th H ng H nh (2000) l a tu i từ 40-60 chi m 28,6% [15], [16]. Đ u này có th gi i 
thích r ng tu i cao s kháng i b ắ nh 
 y d nhi m khuẩn nhi i trẻ. 
Về giới, nghiên c u c a chúng tôi có t l nữ gi n nam gi i (54,4% so v i 
45,6%).T l ợp v i nghiên c u c a Đ Th H ng H nh (2000) t l 
nhi m khuẩn c a nữ cao g p hai l n nam gi i [15] t qu nghiên c u c a Lê Th 
H ng H nh (2010) l i có t l nam gi ữ gi i (54% so v i 46%) [16]. Nghiên c u 
c a chúng tôi có t l nữ u này có th lý gi i r ng ni o c a nữ ngắn 
 i, lỗ ti u c a nữ g n h u môn s nhi vi khuẩn xâm nh p vào 
 ng ti t ni u gây nhi m khuẩn ti t ni (b ng 3.2). 
S phân bố về đ dư: ng c ợng nghiên c u (b ng 3.3) th p nh t 
 i b nh sinh s ng t i vùng núi 15%, cao nh t là vùng nông thôn 53%, thành 
ph 32%. . Đ u này có th lí gi ắc b nh mà 
 ợ 
 ữ ợ u tr tri , làm gi m kh n d ch c , s 
kháng kém nên khi mắc b ặ g. Nghiên c u c 
 ợng t nghiên c u c a Nguy n Th Hoa t i B nh vi n Vi Đ 
mi 9 (26,1%) [19]. K t qu nghiên c u cho 
th y t l nhi m khuẩn ti t ni u c ợng vùng núi mắc cao nh t (15%), 
 có th do l i s ng và phong tục t p quán kiêng cữ 
 24 
 ít v sinh tắm g i nên khi n m vi n b m v n nào nh 
 ng và mắc t l nhi m khuẩn cao. 
 ức ống củ đối tư ng nghiên cứu: 44 
 6 4 
 Đ 
 ợ 
 ẳ 
mua ụ 
Về t ình độ học vấn, chi m t l cao nh ợ ph thông trung 
h c 6 4 ợ ẳ th p nh t là nhóm có trình 
 i h c 4 6 Đ u này có th gi i thích r ng, ẻ 
 ợ ợ 
 ặ 
 ữ ắ ợ 
 ắ (b ng 3.4). 
Về nghề nghiệp củ đối tư ng nghiên cứu, chi m t l cao nh 
ch 44 n là ngh làm ru ng (28,1%) và những ngh khác (b 6 
 Đ u này có th gi i thích r ợng làm ru ng và những ngh 
khác ợ nhân, viên ch 
 ắ 
 ợ 
 ặ 
 ắ 
4.2. Đặc điể ệnh củ đối tư ng nghiên cứu 
4.2.1. Các nhóm bệnh lý của ố t ợng nghiên cứu 
Thang Long University Library
 25 
Đ ợng nghiên c u c a chúng tôi mắc nhi u b nh lý khác nhau, b i b nh vi n K là 
b nh vi u tr các b y gặp r t nhi u lo 
 i b nh lý kh m t l cao nh t là 40% 
(b ng 3.7). Riêng nhóm b nh lý kh i u BQ, Th l th p nh t 
 i nghiên c u c a T ĩ ]. Nghiên c u c a chúng 
 ợp v i nghiên c ặ m d ch t h c b Đ 
Đ ]. 
4.2.2. P ơ t ức phẫu thuật khối u 
K t qu nghiên c u cho bi t, chi m t l cao nh u 
thu t tri (85,6%) ti n là ph u thu t ph i hợp (9,6%) và chi m t l th p nh t là 
nhóm ph u thu u tr t m th 4 Đ u này có th lý gi i r ng, ph u thu t ph i hợp 
có t l cao nh t b ặc thù c a b nh ph u tr kh 
 , x tr nên s kháng c i b nh gi m nhi u mặc dù có s 
r t t t c ỡng. Đ h u thu u tr t m th i có t l u này có 
th gi i thích r ph u thu t v i mụ i phóng t m th i ngay các kh i u 
 è nh ng tr c ti n s s ng còn c i b nh t i th i 
 y s ph u thu t t m th i b nh m t m 
 ĩ 
 4 u tr tri . 
4.2.3. á oạ v uẩ ễm khuẩn mắc phải ở NB sau m khối u. 
 ợ ặ 
 ặ ò Nghiên c u 
c a chúng tôi th c hi n l y 
 k t qu ẩ 
tính. chi m t l cao nh t là vi khuẩn , 
 - 
 n m (6,4%) Đ ẩ gây 
 26 
vi khuẩn Kneumonia 
 [8] L [5]. 
 ẩ ừ ẩ ẩ 
 ặ [5], [9 ắ ẩ 
 . Các k t qu nghiên c u c a chúng tôi thu th p tác nhân 
gây b nh là vi khuẩn mà ò th ng kê n m 6 4 9 
4.3. ỷ ệ ễ uẩ t t ệu ắ p ả ở N s u ố u 
 ẩ ắ ắ 
 i b 
 ắ ụ 
 ợ ẩ 
 Đ ặ ợ 
 ỡ ẩ ặ 
 ợ 
 L 9 4 
 L ],[8], [16]. 
4.4. C c ếu tố iên u n đến viê đường tiết niệu ắc hải u ổ hối u 
4.4.1. qu uẩ ị v uẩ ị vớ NK N P 
 ĩ ữ ẩ 
 ẩ 
 ẩ L L 
 ẩ ẩ 9 
Đ ẩ 
 ẩ ắ ỡ 
Thang Long University Library
 27 
4.4.2. qu a số lần vệ sinh cá nhân/ ngày với NKTNMP 
 ỡ 
 ẩ ng, ngu c.. ch  
 ỡ ữ ợ 
 6] 2, có s 
khác bi t rõ r ĩ ng kê giữa s l n/ ngày v 
2 l n /ngày v ợ 
 n/ ngày. 
4.4.3. Liên quan gi a số lầ s ố t t ểu với NKTNMP 
 ắ 
 ỡ 3 
l n/ n i b ặ 
 ợ 8 4,8%). S khác bi t rõ r ĩ ng 
kê giữa s l ữ n/ ngày v l n /ngày v 
Đ i b nh mắ 
 ) 
 ụ  ò ò ẩ ắ 
 ợ 
4.4.4. qu số u ố so t ểu s u ố u vớ NK N P 
 B ng 3.14 cho ta th y, có s khác bi t rõ r t giữa s u v i 
 i b nh NKTNMP có s ông b 
NKTNMP (6,1 ± 2,0 ngày so v 9 ± 4 ĩ ng kê v i p < 0,001 
 nh 
vi Đ 6 Theo nghiên c u n Th Thúy H 
 28 
 4 4 
tr 4 [17]. 
Thang Long University Library
 29 
 T ẬN 
 u ứu tr 125 ệ ố u o ị u t từ t á 1 2012 
t á 10 2012 tạ ệ v ệ K tru ơ t t uậ s u 
3. Một số y u tố ả ở n nhiễm khuẩn ti t niệu tạ ệ v ệ 
- N khi m ẩn b so v i 
 i b nh m có chuẩn b (p < 0,01) 
- N l n v n/ ắ NKTNMP n /ngày 
 (p <0,05) 
- N ợ CS chân 
 ợ ỡ CS chân n/ngày (p < 0,01). 
- 6 
 6 < 0,001) 
2. Tỷ lệ nhiễm khuẩn do ặt thông tiểu tại á khoa lâm sàng ệ viện K 
 nhi m khuẩn ti t ni u mắc ph 
 ắ : 
 30 
 H N NGH 
 u tr ứu t ột số ị s u 
- ữ ắ ẩ ò 
 ĩ ỡ ỹ 
 ẩ 
- L ỡ ụ ỹ 
 i b ợ ò 
 ẩ 
- i b ợ c c ti u. 
Thang Long University Library
            Các file đính kèm theo tài liệu này:
 b00156_5641.pdf b00156_5641.pdf