Đề tài Hoạch định chiến lược cạnh tranh của siêu thị Thuận Thành Huế
Hợp tác xã TM & DV Thuận Thành là một mô hình hoạt động theo luật HTX
đầu tiên và có hiệu quả trên địa bàn tỉnh Thừa Thiên Huế. Hoạt động của doanh nghiệp
đã góp phần tạo thêm nhiều việc làm và góp phần thúc đẩy sự phát triển cho nền kinh
tế địa phương. Tuy nhiên, HTX Thuận Thành còn gặp rất nhiều khó khăn, cần sự giúp
đỡ và hỗ trợ của chính quyền địa phương để có thể phát triển tốt hơn.
- Chính quyền địa phương cần ưu đãi trong việc cho thuê đất để mở rộng quy mô
kinh doanh.
- Nguồn vốn hoạt động của HTX chủ yếu là đi vay qua hệ thống ngân hàng
thương mại. Chính quyền nên tạo điều kiện và cơ hội để HTX có thể tiếp cận với
những nguồn vốn vay ưu đãi từ các chương trình phát triển của nhà nước.
- Thường xuyên tổ chức các chương trình tập huấn nhân viên cho các siêu thị và
các hội thi giữa các siêu thị nhằm nâng cao trình độ chuyên môn và kỹ năng giao tiếp
cho nhân viên
126 trang |
Chia sẻ: phamthachthat | Lượt xem: 1582 | Lượt tải: 0
Bạn đang xem trước 20 trang tài liệu Đề tài Hoạch định chiến lược cạnh tranh của siêu thị Thuận Thành Huế, để xem tài liệu hoàn chỉnh bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
ăng làm việc tốt, và không ngừng phấn đấu và nâng cao trình độ nghiệp vụ.
Siêu thị cũng nên tổ chức bố trí tốt hơn đội ngũ nhân viên quầy hàng, để lúc nào
cũng có thể đáp ứng được những thắc mắc và yêu cầu của khách hàng một cách kịp
thời, điều này giúp tạo nên hình ảnh về một siêu thị chuyên nghiệp và đáng tin cậy.
Đặc biệt là nên tăng cường số lượng nhân viên tại mỗi quầy hàng, mỗi gian hàng tại
siêu thị Thuận Thành thường được bố trí từ 2 đến 3 nhân viên, như vậy sẽ khó cho
nhân viên vì họ vừa phải sắp xếp hàng hoá vừa phải đứng trông hàng.
3.2.3 Nhóm giải pháp về uy tín siêu thị
Siêu thị nên mở khung giờ hoạt động rộng hơn nữa để đáp ứng được nhu cầu
mua sắm của khách hàng vào ban đêm, bên cạnh đó nên có cuộc điều tra về khoảng
thời gian mà khách hàng có nhu cầu mua sắm để có thể đưa ra khung thời gian hoạt
động phù hợp nhất. Đồng thời siêu thị cũng cần có biện pháp để quản lý chặt chẽ thời
gian hoạt động, đặc biệt là nên có biện pháp, quy định nhằm tránh tình trạng nhân viên
đóng cửa sớm do thiếu sự quản lý, đây là một điều rất cần thiết vì nó sẽ ảnh hưởng đến
uy tín của siêu thị.
Mặc dầu chưa có phàn nàn về việc nhân viên tính tiền sai, nhưng nhân viên tính
tiền cũng nên tập trung hơn trong khi tính tiền để tạo cho khách hàng sự tin tưởng, siêu
thị cũng nên tạo điều kiện cho khách hàng có thể tự kiểm tra giá thành bằng cách đặt
máy kiểm tra mã vạch tại siêu thị và đặt cân tại các gian hàng tươi sống. Tất cả những
điều này được thực hiện với mục đích tạo sự tin tưởng cho khách hàng, cho khách hàng
thấy được Thuận Thành là một thương hiệu có uy tín và là “nơi mua sắm đáng tin cậy”
Hơn nữa, an ninh trong siêu thị vẫn không đảm bảo, đội ngũ bảo vệ ở siêu thị
Thuận Thành vẫn còn ít, chưa tập trung vào công việc, đặc biệt là ở siêu thị Thuận
Thành II, trưởng bộ phận bảo vệ nên chú ý hơn đến các nhân viên bảo vệ và có các
biện pháp nhắc nhở nhân viên tuân thủ các quy định trong giờ làm việc để đảm bảo an
toàn cho khách hàng khi có những vấn đề bất trắc xảy ra ngoài ý muốn
KHOÁ LUẬN TỐT NGHIỆP GVHD: TH.S NGUYỄN VĂN CHƯƠNG
SV: LÊ THỊ QUỲNH MI – K42 QTKD Thương Mại 79
PHẦN III: KẾT LUẬN VÀ KIẾN NGHỊ
1. Kết luận
Cùng với sự phát triển về kinh tế ngày càng đi lên của cả nước, mức sống của
người dân Huế ngày càng được nâng cao, điều này tạo ra cơ hội cũng như sự cạnh tranh
khốc liệt trong ngành bán lẻ. Mặc dù với lợi thế là đơn vị tiên phong trong lĩnh vực bán
lẻ tại TP Huế, nhưng hiện nay siêu thị Thuận Thành đang gặp nhiều khó khăn do phải
đối đầu với những đối thủ mạnh về vốn như siêu thị BigC , Coop Mart và sự biến đổi
không ngừng về tất cả các mặt nhằm thu hút khách hàng của những đối thủ này. Chính
những áp lực này là một động lực buộc siêu thị Thuận Thành phải có thay đổi và cải tiến
trong hình thức kinh doanh, mà trước hết là chất lượng dịch vụ, nâng cao trình độ của
đội ngũ nhân viên và gia tăng sự uy tín của siêu thị trong cảm nhận của mỗi khách hàng.
Qua thực tiễn nghiên cứu đề tài " Hoạch định chiến lược cạnh tranh của siêu thị
Thuận Thành Huế", chúng tôi rút ra được một số nhận xét sau đây:
Về đội ngũ nhân viên, so với đối thủ cạnh tranh mạnh như BigC hay Coop Mart,
thì nhân viên của siêu thị Thuận Thành được khách hàng đánh giá cao hơn ở tất cả các
yếu tố như thái độ phục vụ, tác phong, có kiến thức đầy đủ về sản phẩm....Chính đây là
một trong những nguyên nhân quan trọng giúp siêu thị Thuận Thành có thể thu hút
được một lượng lớn khách hàng và gia tăng khả năng cạnh tranh của siêu thị trước các
đối thủ.
Tuy nhiên, siêu thị Thuận Thành vẫn còn rất nhiều điểm yếu kém, trước tiên đó là
về chất lượng dịch vụ, chính sách về các dịch vụ đi kèm của siêu thị vẫn còn sơ sài,
không đáp ứng được yêu cầu của khách, yếu tố trưng bày ở siêu thị vẫn còn nhiều vấn
đề cần phải khắc phục và chưa thu hút được khách hàng so với các đối thủ cạnh tranh,
công tác về an ninh của siêu thị và nhiều yếu tố khác vẫn chưa tạo được sự tin tưởng cho
khách hàng. Nhìn chung siêu thị Thuận Thành chưa tạo ra được nhiều sự khác biệt về tất
cả các mặt so với siêu thị BigC hay Coop Mart. Chính điều này làm cho siêu thị không
có sự vượt trội so với các đối thủ kinh doanh trên thị trường.
KHOÁ LUẬN TỐT NGHIỆP GVHD: TH.S NGUYỄN VĂN CHƯƠNG
SV: LÊ THỊ QUỲNH MI – K42 QTKD Thương Mại 80
2. Kiến nghị
2.1. Kiến nghị đối với cấp chính quyền
Hợp tác xã TM & DV Thuận Thành là một mô hình hoạt động theo luật HTX
đầu tiên và có hiệu quả trên địa bàn tỉnh Thừa Thiên Huế. Hoạt động của doanh nghiệp
đã góp phần tạo thêm nhiều việc làm và góp phần thúc đẩy sự phát triển cho nền kinh
tế địa phương. Tuy nhiên, HTX Thuận Thành còn gặp rất nhiều khó khăn, cần sự giúp
đỡ và hỗ trợ của chính quyền địa phương để có thể phát triển tốt hơn.
- Chính quyền địa phương cần ưu đãi trong việc cho thuê đất để mở rộng quy mô
kinh doanh.
- Nguồn vốn hoạt động của HTX chủ yếu là đi vay qua hệ thống ngân hàng
thương mại. Chính quyền nên tạo điều kiện và cơ hội để HTX có thể tiếp cận với
những nguồn vốn vay ưu đãi từ các chương trình phát triển của nhà nước.
- Thường xuyên tổ chức các chương trình tập huấn nhân viên cho các siêu thị và
các hội thi giữa các siêu thị nhằm nâng cao trình độ chuyên môn và kỹ năng giao tiếp
cho nhân viên.
2.2. Kiến nghị đối với siêu thị Thuận Thành
- Siêu thị nên cố gắng tạo sự đổi mới về hình thức trưng bày hàng hóa, cũng
như tạo nên nhiều lợi ích của khách hàng hơn nữa để tăng cường năng lực cạnh
tranh của siêu thị.
- Siêu thị nên tổ chức các khoá học và quản lý chặt chẽ nhân viên để có thể phục
vụ tốt hơn cho khách hàng.
- Nâng cấp trang website của siêu thị để có thể tạo ra nhiều cơ hội kinh doanh
hơn, đồng thời cũng có thể quảng bá về công ty và giới thiệu các chính sách dịch vụ và
những lợi ích mà khách hàng được hưởng trên đó để khách hàng dễ dàng nắm bắt
nhiều thông tin về siêu thị. Từ đó họ sẽ chọn siêu thị để mua sắm nếu siêu thị đáp ứng
được nhu cầu của họ.
- Hoàn thiện hơn bộ phận chăm sóc khách hàng để tạo được sự tin tưởng của
khách hàng.
KHOÁ LUẬN TỐT NGHIỆP GVHD: TH.S NGUYỄN VĂN CHƯƠNG
SV: LÊ THỊ QUỲNH MI – K42 QTKD Thương Mại 81
TÀI LIỆU THAM KHẢO
[1] Adam J.H (1993), Từ điển rút gọn về kinh doanh, NXB Longman York
Press
[2] Bộ kế hoạch và đầu tư (2000), Báo cáo về các sản phẩm và dịch vụ có
khả năng cạnh tranh, Hà Nội
[3] Bộ kế hoạch và đầu tư, Viện chiến lược phát triển – Tổ chức Phát triển
công nghiệp Liên Hợp Quốc (1999), Tổng quan về cạnh tranh công nghiệp, NXB
chính trị quốc gia, Hà Nội.
[4] Các Mác (1978), Mác – Ăng Ghen toàn tập, NXB Sự thật, Hà Nội
[5] Chu Văn Cấp (2003), Nâng cao sức cạnh tranh của nền kinh tế nước ta
trong quá trình hội nhập khu vực và quốc tế, NXB chính trị Quốc gia, Hà Nội
[6] Đại học kinh tế quốc dân (2000), Các giải pháp nâng cao khả năng cạnh
tranh của doanh nghiệp công nghiệp trong điều kiện hội nhập, Đề tài khoa học cấp bộ
[7] TS. Nguyễn Khắc Hoàn (2010), Giáo trình quản trị chiến lược, ĐH Kinh
tế Huế
[8] M.Porter (1990), Lợi thế cạnh tranh của quốc gia, the free prees
[9] P. Samuelson (2000), Kinh tế học, NXB giáo dục, Hà Nội
[10] Peter. G.H (1995), Khả năng cạnh tranh của nông nghiệp: Lực lượng thị
trường và lựa chọn chính sách, NXB Darmouth
[11] Lê Đắc Sơn (2001), Phân tích chiến lược kinh doanh, Lý thuyết và thực
hành, NXB Chính trị quốc gia
[12] TS. Nguyễn Vĩnh Thanh (2005), Nâng cao sức cạnh tranh của các
doanh nghiệp thương mại Việt Nam trong hội nhập kinh tế quốc tế, NXB Lao động -
Xã hội
[13] Tôn Thất Nguyễn Thiêm (2006), Thị trường, chiến lược và cơ cấu, NXB
Trẻ, TP Hồ Chí Minh.
[14] Hoàng Trọng, Chu Nguyễn Mộng Ngọc (2008), Phân tích dữ liệu nghiên
cứu với SPSS tập 1, tập 2, Trường Đại học kinh tế TP Hồ Chí Minh, Nhà xuất bản
Hồng Đức.
KHOÁ LUẬN TỐT NGHIỆP GVHD: TH.S NGUYỄN VĂN CHƯƠNG
SV: LÊ THỊ QUỲNH MI – K42 QTKD Thương Mại 82
[15] Hoàng Trọng, Chu Nguyễn Mộng Ngọc (2007), Thống kê ứng dụng kinh
tế xã hội, Nhà xuất bản Thống kê.
[16] Viện nghiên cứu quản lý kinh tế Trung ương và chương trình phát triển
Liên Hợp Quốc(2002), Nâng cao năng lực cạnh tranh quốc gia, NXB Giao thông vận
tải, Hà Nội.
KHOÁ LUẬN TỐT NGHIỆP GVHD: TH.S NGUYỄN VĂN CHƯƠNG
SV: LÊ THỊ QUỲNH MI – K42 QTKD Thương Mại 83
PHỤ LỤC
A – PHIẾU CÂU HỎI
Mã số:
Chào các Anh (Chị)!
Chúng tôi là sinh viên Trường đại học Kinh tế Huế. Hiện nay chúng tôi đang làm đề tài
nghiên cứu “HOẠCH ĐỊNH CHIẾN LƯỢC CẠNH TRANH CỦA SIÊU THỊ
THUẬN THÀNH – HUẾ”. Chúng tôi rất mong nhận được sự giúp đỡ của các Anh (Chị)
trong việc thu thập một số thông tin dưới đây bằng cách đánh ấu “X” vào ô trống bên cạnh
câu trả lời mà Anh (Chị) đồng ý. Chúng tôi cam đoan chỉ sử dụng những thông tin này cho
mục đích nghiên cứu.
Câu 1: Giới tính: Nam Nữ
Câu 2: Việc chi tiêu của anh (chị) phụ thuộc vào:
Khoản tài chính độc lập Phụ thuộc vào gia đình
Câu 3: Nghề nghiệp:
Học sinh,sinh viên Cán bộ công nhân viên
Hưu trí Nội trợ
Buôn bán,người lao động Khác:
Câu 4: Trung bình, Anh (Chị) thường mua sắm tại siêu thị Thuận Thành bao nhiêu lần
trong 1 tháng?
Dưới 2 lần 2-4 lần Trên 4 lần
Câu 5: Ngoài Thuận Thành, Anh (Chị) thường lựa chọn siêu thị nào nữa để phục vụ cho
nhu cầu mua sắm của mình?(có thể chọn nhiều đáp án)
Không mua sắm tại siêu thị nào khác.
Khác (Xin ghi rõ..)
Câu 6: Mức chi tiêu cho 1 lần đi siêu thị của anh (chị) là bao nhiêu?(đv: Đồng)
500.000
Câu 7: Lí do anh(chị) lựa chọn siêu thị Thuận Thành là nơi mua sắm? (có thể chọn nhiều
đáp án)
Vị trí thuận tiện cho việc đi lại
Giá cả cạnh tranh
Thương hiệu nổi tiếng
Mặt bằng rộng rãi, thoáng mát
Nhân viên nhiệt tình, niềm nở với khách hàng
Sản phẩm đa dạng, phong phú
Là siêu thị có uy tín
Lí do khác(xin ghi rõ):.
Câu 8: Anh (Chị) vui lòng cho biết mức độ đồng ý của mình với các phát biểu dưới đây:
Siêu thị Xanh BigC Co.op Mart
KHOÁ LUẬN TỐT NGHIỆP GVHD: TH.S NGUYỄN VĂN CHƯƠNG
SV: LÊ THỊ QUỲNH MI – K42 QTKD Thương Mại 84
1:Rất không đồng ý, 2:Không đồng ý, 3:Không ý kiến, 4:Đồng ý, 5:Rất đồng ý
Tiêu chí đánh giá Thuận Thành Siêu thị
khác(anh/chị
thường mua sắm)
A. CHẤT LƯỢNG SẢN PHẨM
1 2 3 4 5 1 2 3 4 5
1 Chất lượng hàng hóa đáng tin cậy
2 Hàng hóa đa dạng, phong phú
3 Luôn bổ sung hàng mới
4 Hàng hóa có nhiều sự khác biệt
B. GIÁ CẢ 1 2 3 4 5 1 2 3 4 5
5 Có nhiều sự lựa chọn về giá
6 Chính sách giảm giá hấp dẫn
7 Có nhiều chương trình khuyến mãi
giúp khách hàng tiết kiệm tiền
8 Giá cả phù hợp với chất lượng và
cảm nhận của khách hàng
9 Giá cả cạnh tranh linh hoạt
C. CHẤT LƯỢNG DỊCH VỤ
Nhân viên 1 2 3 4 5 1 2 3 4 5
10 Nhân viên có thái độ thân thiện
11 Nhân viên có tác phong lịch sự
12 Nhân viên sẵn lòng đáp ứng yêu
cầu của khách
13 Nhân viên có hiểu biết đầy đủ về
sản phẩm
14 Nhân viên giải đáp thắc mắc một
cách tận tình
15 Nhân viên tính tiền nhanh chóng
Trưng bày siêu thị 1 2 3 4 5 1 2 3 4 5
16 Không gian siêu thị thoáng mát
17 Biển chỉ dẫn hàng hoá rõ ràng
KHOÁ LUẬN TỐT NGHIỆP GVHD: TH.S NGUYỄN VĂN CHƯƠNG
SV: LÊ THỊ QUỲNH MI – K42 QTKD Thương Mại 85
18 Hàng hoá trưng bày dễ tìm.
19 Thông tin hàng hoá được trình bày
rõ ràng trên các kệ hàng.
Độ tin cậy 1 2 3 4 5 1 2 3 4 5
20 Siêu thị tính tiền chính xác.
21 An ninh bên trong siêu thị tốt.
22 Khu vực gửi xe an toàn.
23 Nơi giữ giỏ xách trong siêu thị
đảm bảo an toàn
Chính sách phục vụ 1 2 3 4 5 1 2 3 4 5
24 Giờ hoạt động của siêu thị thuận
tiện cho khách.
25 Việc gửi xe ở siêu thị thuận tiện
26 Siêu thị chấp nhận các loại thẻ
thanh toán mà khách có nhu cầu
27 Siêu thị cung cấp đầy đủ các dịch
vụ đi kèm mà khách hàng cần.
28 Siêu thị có nhiều dịch vụ miễn phí
mà khách hàng cần
D. THƯƠNG HIỆU 1 2 3 4 5 1 2 3 4 5
29 Là siêu thị có uy tín, tạo được hình
ảnh tốt trong tâm trí khách hàng
30 Siêu thị này là lựa chọn đầu tiên
nếu khách hàng muốn mua sắm
31 Là một thương hiệu có danh tiếng
32 Anh/chị luôn trung thành với
thương hiệu này
33 Nhìn chung anh/chị cảm thấy siêu
thị Thuận Thành có khả năng cạnh
tranh với các siêu thị khác
1 2 3 4 5
Câu 9: Điều gì làm Anh (Chị) không hài lòng khi đến mua sắm tại siêu thị Thuận Thành –
Huế?
KHOÁ LUẬN TỐT NGHIỆP GVHD: TH.S NGUYỄN VĂN CHƯƠNG
SV: LÊ THỊ QUỲNH MI – K42 QTKD Thương Mại 86
B – KẾT QUẢ PHÂN TÍCH THỐNG KÊ TỪ PHẦN MỀM SPSS
Phụ lục B.1 – Phân tích độ tin cậy Cronbach’s Alpha
- SIÊU THỊ THUẬN THÀNH
Scale: Gia ca
Case Processing Summary
N %
Cases Valid 120 100.0
Excluded
a 0 .0
Total 120 100.0
a. Listwise deletion based on all variables in the procedure.
Reliability Statistics
Cronbach's
Alpha
N of
Items
.901 5
Item Statistics
Mean Std. Deviation N
co nhieu su lua chon ve gia 3.8083 .91022 120
chinh sach giam gia hap dan 3.5917 1.02487 120
co nhieu chuong trinh khuyen mai
giup tiet kiem tien 3.6667 1.08723 120
gia ca phu hop voi chat luong va
cam nhan cua khach hang 3.8333 1.01529 120
gia ca canh tranh linh hoat 3.8500 .95838 120
Item-Total Statistics
Scale Mean
if Item
Deleted
Scale
Variance if
Item Deleted
Corrected
Item-Total
Correlation
Cronbach's
Alpha if Item
Deleted
co nhieu su lua chon ve gia 14.9417 12.341 .745 .882
chinh sach giam gia hap dan 15.1583 11.311 .809 .867
co nhieu chuong trinh khuyen
mai giup tiet kiem tien 15.0833 11.321 .743 .882
KHOÁ LUẬN TỐT NGHIỆP GVHD: TH.S NGUYỄN VĂN CHƯƠNG
SV: LÊ THỊ QUỲNH MI – K42 QTKD Thương Mại 87
gia ca phu hop voi chat luong
va cam nhan cua khach hang 14.9167 11.791 .734 .883
gia ca canh tranh linh hoat 14.9000 12.057 .745 .881
Scale Statistics
Mean Variance
Std.
Deviation
N of
Items
18.7500 17.937 4.23521 5
Scale: chat luong dich vu
Case Processing Summary
N %
Cases Valid 117 97.5
Excludeda 3 2.5
Total 120 100.0
a. Listwise deletion based on all variables in the procedure.
Reliability Statistics
Cronbach's Alpha N of Items
.951 19
Item Statistics
Mean
Std.
Deviation N
nhan vien co thai do than thien 3.7692 .97719 117
nhan vien co tac phong lich su 3.8632 .93685 117
nhan vien san long dap ung yeu cau cua khach 3.8889 1.00668 117
nhan vien hieu biet day du ve san pham 3.9744 .88534 117
nhan vien giai dap thac mac mot cach tan tinh 3.8632 .99052 117
nhan vien tinh tien nhanh chong 3.7692 .99468 117
khong gian sieu thi thoang mat 3.5128 1.11119 117
bien chi dan hang hoa ro rang 3.6923 1.10220 117
hang hoa trung bay de tim 3.6325 1.11879 117
KHOÁ LUẬN TỐT NGHIỆP GVHD: TH.S NGUYỄN VĂN CHƯƠNG
SV: LÊ THỊ QUỲNH MI – K42 QTKD Thương Mại 88
thong tin hang hoa trinh bay ro rang tren cac ke hang 3.7607 1.12686 117
sieu thi tinh tien chinh xac 4.1880 .84007 117
an ninh ben trong sieu thi tot 3.9829 .99985 117
khu vuc giu xe an toan 3.6923 1.12542 117
noi giu gio xach dam bao an toan 3.7436 1.10761 117
gio hoat dong cua sieu thi thuan tien cho khach 3.9744 .96008 117
viec gui xe o sieu thi thuan tien 3.6325 .97908 117
chap nhan cac loai the thanh toan khach hang yeu cau 3.6838 .98829 117
sieu thi cung cap day du cac dich vu di kem 3.7009 1.12392 117
sieu thi co nhieu dich vu mien phi 3.5128 1.19348 117
Item-Total Statistics
Scale Mean if
Item Deleted
Scale
Variance if
Item Deleted
Corrected
Item-Total
Correlation
Cronbach's
Alpha if
Item Deleted
nhan vien co thai do than
thien 68.0684 188.668 .603 .950
nhan vien co tac phong
lich su 67.9744 187.836 .666 .949
nhan vien san long dap
ung yeu cau cua khach 67.9487 187.497 .627 .950
nhan vien hieu biet day du
ve san pham 67.8632 190.774 .583 .950
nhan vien giai dap thac
mac mot cach tan tinh 67.9744 187.473 .640 .950
nhan vien tinh tien nhanh
chong 68.0684 185.495 .713 .949
khong gian sieu thi thoang
mat
68.3248 184.342 .671 .949
bien chi dan hang hoa ro
rang 68.1453 181.401 .781 .947
hang hoa trung bay de tim 68.2051 180.251 .809 .947
thong tin hang hoa trinh
bay ro rang tren ke hang 68.0769 182.468 .725 .948
sieu thi tinh tien chinh xac 67.6496 191.264 .596 .950
KHOÁ LUẬN TỐT NGHIỆP GVHD: TH.S NGUYỄN VĂN CHƯƠNG
SV: LÊ THỊ QUỲNH MI – K42 QTKD Thương Mại 89
an ninh ben trong sieu thi
tot
67.8547 185.005 .728 .948
khu vuc giu xe an toan 68.1453 182.470 .726 .948
noi giu gio xach dam bao
an toan
68.0940 181.620 .769 .948
gio hoat dong cua sieu thi
thuan tien cho khach 67.8632 186.860 .687 .949
viec gui xe o sieu thi thuan
tien 68.2051 186.354 .692 .949
chap nhan cac the thanh
toan khach hang yeu cau 68.1538 186.769 .669 .949
sieu thi cung cap day du
cac dich vu di kem 68.1368 181.395 .765 .948
sieu thi co nhieu dich vu
mien phi 68.3248 181.135 .724 .948
Scale Statistics
Mean Variance
Std.
Deviation
N of
Items
71.8376 205.810 14.34607 19
Scale: thuong hieu
Case Processing Summary
N %
Cases Valid 120 100.0
Excludeda 0 .0
Total 120 100.0
a. Listwise deletion based on all variables in the procedure.
Reliability Statistics
Cronbach's Alpha N of Items
.858 4
KHOÁ LUẬN TỐT NGHIỆP GVHD: TH.S NGUYỄN VĂN CHƯƠNG
SV: LÊ THỊ QUỲNH MI – K42 QTKD Thương Mại 90
Item Statistics
Mean Std. Deviation N
la sieu thi co uy tin 3.9583 .85402 120
la lua chon dau tien neu muon mua sam 3.6250 .90806 120
la 1 thuong hieu co danh tieng 3.8250 .90435 120
Luon trung thanh voi thuong hieu nay 3.7500 .98091 120
Item-Total Statistics
Scale Mean
if Item
Deleted
Scale
Variance if
Item Deleted
Corrected Item-
Total
Correlation
Cronbach's
Alpha if
Item
Deleted
la sieu thi co uy tin 11.2000 6.128 .592 .862
la lua chon dau tien neu khach
hang muon mua sam 11.5333 5.310 .771 .791
la 1 thuong hieu co danh tieng 11.3333 5.518 .712 .816
Luon trung thanh voi thuong
hieu nay 11.4083 5.101 .744 .803
Scale Statistics
Mean Variance
Std.
Deviation
N of
Items
15.1583 9.361 3.05962 4
Scale: chat luong san pham
Case Processing Summary
N %
Cases Valid 119 99.2
Excludeda 1 .8
Total 120 100.0
a. Listwise deletion based on all variables in the procedure.
Reliability Statistics
Cronbach's Alpha N of Items
.859 4
KHOÁ LUẬN TỐT NGHIỆP GVHD: TH.S NGUYỄN VĂN CHƯƠNG
SV: LÊ THỊ QUỲNH MI – K42 QTKD Thương Mại 91
Item Statistics
Mean
Std.
Deviation N
chat luong hang hoa dang tin cay 3.7143 .83507 119
hang hoa da dang, phong phu 3.6807 .99943 119
luon bo sung hang moi 3.5630 .92644 119
hang hoa co nhieu su khac biet 3.6050 1.01863 119
Item-Total Statistics
Scale
Mean if
Item
Deleted
Scale
Variance if
Item
Deleted
Corrected Item-
Total
Correlation
Cronbach's
Alpha if
Item Deleted
chat luong hang hoa dang tin cay 10.8487 6.519 .675 .834
hang hoa da dang, phong phu 10.8824 5.528 .759 .796
luon bo sung hang moi 11.0000 5.966 .723 .813
hang hoa co nhieu su khac biet 10.9580 5.769 .672 .836
Scale Statistics
Mean Variance
Std.
Deviation
N of
Items
14.5630 10.096 3.17735 4
- SIÊU THỊ KHÁC
Scale: thuong hieu
Case Processing Summary
N %
Cases Valid 106 88.3
Excludeda 14 11.7
Total 120 100.0
a. Listwise deletion based on all variables in the procedure.
KHOÁ LUẬN TỐT NGHIỆP GVHD: TH.S NGUYỄN VĂN CHƯƠNG
SV: LÊ THỊ QUỲNH MI – K42 QTKD Thương Mại 92
Reliability Statistics
Cronbach's Alpha N of Items
.764 4
Item Statistics
Mean
Std.
Deviation N
stk - la sieu thi co uy tin 4.0566 .67373 106
stk - la lua chon dau tien neu muon mua sam 3.9811 .67586 106
stk - la thuong hieu co danh tieng 4.0660 .74666 106
stk - luon trung thanh voi thuong hieu nay 3.9623 .74226 106
Item-Total Statistics
Scale Mean
if Item
Deleted
Scale
Variance if
Item Deleted
Corrected
Item-Total
Correlation
Cronbach's
Alpha if
Item
Deleted
stk - la sieu thi co uy tin 12.0094 3.152 .469 .755
stk - sieu thi la lua chon dau tien
neu khach hang muon mua sam 12.0849 2.878 .608 .686
stk - la thuong hieu co danh tieng 12.0000 2.800 .549 .717
stk - luon trung thanh voi thuong
hieu nay 12.1038 2.646 .634 .668
Scale Statistics
Mean Variance
Std.
Deviation
N of
Items
16.0660 4.729 2.17461 4
KHOÁ LUẬN TỐT NGHIỆP GVHD: TH.S NGUYỄN VĂN CHƯƠNG
SV: LÊ THỊ QUỲNH MI – K42 QTKD Thương Mại 93
Scale: chat luong dich vu
Case Processing Summary
N %
Cases Valid 104 86.7
Excludeda 16 13.3
Total 120 100.0
a. Listwise deletion based on all variables in the procedure.
Reliability Statistics
Cronbach's
Alpha
N of
Items
.918 19
Item Statistics
Mean
Std.
Deviation N
stk - nhan vien co thai do than thien 3.5865 1.01072 104
stk - nhan vien co tac phong lich su 3.6154 1.06404 104
stk - nhan vien san long dap ung yeu cau 3.6731 1.15281 104
stk - nhan vien co hieu biet day du ve san pham 3.7596 1.11037 104
stk - nhan vien giai dap thac mac tan tinh 3.5000 1.11477 104
stk - nhan vien tinh tien nhanh chong 3.4712 1.17380 104
stk - khong gian sieu thi thoang mat 4.0192 .72381 104
stk - bien chi dan hang hoa ro rang 3.9808 .82416 104
stk - hang hoa trung bay de tim 4.1442 .76853 104
stk - thong tin hang hoa trinh bay ro tren ke hang 4.0288 .74334 104
stk - sieu thi tinh tien chinh xac 4.1154 .86246 104
stk - anh ninh ben trong sieu thi tot 4.1154 .79204 104
stk - khu vuc gui xe an toan 4.1250 .86673 104
stk - noi giu gio xach an toan 4.0673 .79151 104
stk - gio hoat dong cua sieu thi thuan tien 4.0385 .76225 104
stk - viec gui xe o sieu thi thuan tien 3.9038 .76981 104
stk - sieu thi chap nhan cac loai the thanh toan 4.0096 .79434 104
stk - sieu thi cung cap day du cac dich vu di kem 3.8846 .80421 104
KHOÁ LUẬN TỐT NGHIỆP GVHD: TH.S NGUYỄN VĂN CHƯƠNG
SV: LÊ THỊ QUỲNH MI – K42 QTKD Thương Mại 94
Item Statistics
Mean
Std.
Deviation N
stk - nhan vien co thai do than thien 3.5865 1.01072 104
stk - nhan vien co tac phong lich su 3.6154 1.06404 104
stk - nhan vien san long dap ung yeu cau 3.6731 1.15281 104
stk - nhan vien co hieu biet day du ve san pham 3.7596 1.11037 104
stk - nhan vien giai dap thac mac tan tinh 3.5000 1.11477 104
stk - nhan vien tinh tien nhanh chong 3.4712 1.17380 104
stk - khong gian sieu thi thoang mat 4.0192 .72381 104
stk - bien chi dan hang hoa ro rang 3.9808 .82416 104
stk - hang hoa trung bay de tim 4.1442 .76853 104
stk - thong tin hang hoa trinh bay ro tren ke hang 4.0288 .74334 104
stk - sieu thi tinh tien chinh xac 4.1154 .86246 104
stk - anh ninh ben trong sieu thi tot 4.1154 .79204 104
stk - khu vuc gui xe an toan 4.1250 .86673 104
stk - noi giu gio xach an toan 4.0673 .79151 104
stk - gio hoat dong cua sieu thi thuan tien 4.0385 .76225 104
stk - viec gui xe o sieu thi thuan tien 3.9038 .76981 104
stk - sieu thi chap nhan cac loai the thanh toan 4.0096 .79434 104
stk - sieu thi cung cap day du cac dich vu di kem 3.8846 .80421 104
stk - sieu thi co nhieu dich vu mien phi 3.9038 .81870 104
Item-Total Statistics
Scale Mean
if Item
Deleted
Scale
Variance if
Item Deleted
Corrected
Item-Total
Correlation
Cronbach's
Alpha if
Item Deleted
stk - nhan vien co thai do
than thien 70.3558 105.494 .624 .913
stk - nhan vien co tac phong
lich su 70.3269 102.844 .718 .910
stk - nhan vien san long dap
ung yeu cau 70.2692 101.461 .718 .910
stk - nhan vien co hieu biet
day du ve san pham 70.1827 102.345 .707 .911
KHOÁ LUẬN TỐT NGHIỆP GVHD: TH.S NGUYỄN VĂN CHƯƠNG
SV: LÊ THỊ QUỲNH MI – K42 QTKD Thương Mại 95
stk - nhan vien giai dap thac
mac tan tinh 70.4423 102.133 .714 .910
stk - nhan vien tinh tien
nhanh chong 70.4712 101.514 .701 .911
stk - khong gian sieu thi
thoang mat 69.9231 111.722 .472 .916
stk - bien chi dan hang hoa
ro rang 69.9615 110.076 .504 .916
stk - hang hoa trung bay de
tim 69.7981 110.415 .524 .915
stk - thong tin hang hoa
duoc trinh bay ro tren ke
hang
69.9135 113.323 .354 .919
stk - sieu thi tinh tien chinh
xac
69.8269 108.242 .584 .914
stk - anh ninh ben trong sieu
thi tot 69.8269 109.135 .587 .914
stk - khu vuc gui xe an toan 69.8173 107.685 .614 .913
stk - noi giu gio xach an
toan
69.8750 109.916 .538 .915
stk - gio hoat dong cua sieu
thi thuan tien 69.9038 109.544 .586 .914
stk - viec gui xe o sieu thi
thuan tien 70.0385 110.076 .545 .915
stk - sieu thi chap nhan cac
loai the thanh toan 69.9327 109.908 .536 .915
stk - sieu thi cung cap day
du cac dich vu di kem 70.0577 109.919 .528 .915
stk - sieu thi co nhieu dich
vu mien phi 70.0385 110.833 .462 .917
Scale Statistics
Mean Variance
Std.
Deviation
N of
Items
73.9423 119.472 10.93034 19
Scale: gia ca
KHOÁ LUẬN TỐT NGHIỆP GVHD: TH.S NGUYỄN VĂN CHƯƠNG
SV: LÊ THỊ QUỲNH MI – K42 QTKD Thương Mại 96
Case Processing Summary
N %
Cases Valid 108 90.0
Excludeda 12 10.0
Total 120 100.0
a. Listwise deletion based on all variables in the procedure.
Reliability Statistics
Cronbach's
Alpha
N of
Items
.804 5
Item Statistics
Mean Std. Deviation N
stk - co nhieu su lua chon ve gia 3.9167 .76274 108
stk - chinh sach giam gia hap dan 3.9907 .81453 108
stk - co nhieu chuong trinh khuyen mai 4.0556 .75916 108
stk - gia ca phu hop voi chat luong va cam nhan 3.8426 .83344 108
stk - gia ca canh tranh linh hoat 3.8889 .81267 108
Item-Total Statistics
Scale Mean
if Item
Deleted
Scale
Variance if
Item Deleted
Corrected
Item-Total
Correlation
Cronbach's
Alpha if
Item Deleted
stk - co nhieu su lua chon ve gia 15.7778 5.950 .638 .752
stk - chinh sach giam gia hap
dan 15.7037 6.042 .549 .779
stk - co nhieu chuong trinh
khuyen mai 15.6389 6.233 .553 .777
stk - gia ca phu hop voi chat
luong va cam nhan 15.8519 5.754 .615 .758
stk - gia ca canh tranh linh hoat 15.8056 5.915 .589 .766
KHOÁ LUẬN TỐT NGHIỆP GVHD: TH.S NGUYỄN VĂN CHƯƠNG
SV: LÊ THỊ QUỲNH MI – K42 QTKD Thương Mại 97
Scale Statistics
Mean Variance
Std.
Deviation
N of
Items
19.6944 8.906 2.98425 5
Scale: chat luong san pham
Case Processing Summary
N %
Cases Valid 106 88.3
Excludeda 14 11.7
Total 120 100.0
a. Listwise deletion based on all variables in the procedure.
Reliability Statistics
Cronbach's
Alpha
N of
Items
.766 4
Item Statistics
Mean Std. Deviation N
stk - chat luong hang hoa dang tin cay 3.6981 .67851 106
stk - hang hoa da dang, phong phu 3.9057 .73715 106
stk - luon bo sung hang moi 3.8113 .73177 106
stk - hang hoa co nhieu su khac biet 3.9340 .79605 106
Item-Total Statistics
Scale Mean
if Item
Deleted
Scale
Variance if
Item Deleted
Corrected
Item-Total
Correlation
Cronbach's
Alpha if
Item Deleted
stk - chat luong hang
hoa dang tin cay 11.6509 3.506 .449 .767
stk - hang hoa da
dang, phong phu 11.4434 2.992 .616 .683
KHOÁ LUẬN TỐT NGHIỆP GVHD: TH.S NGUYỄN VĂN CHƯƠNG
SV: LÊ THỊ QUỲNH MI – K42 QTKD Thương Mại 98
stk - luon bo sung
hang moi 11.5377 2.918 .661 .658
stk - hang hoa co
nhieu su khac biet 11.4151 2.969 .548 .722
Scale Statistics
Mean Variance
Std.
Deviation
N of
Items
15.3491 5.106 2.25955 4
Phụ lục B.2 – Phân tích nhân tố biến độc lập
KMO and Bartlett's Test
Kaiser-Meyer-Olkin Measure of Sampling
Adequacy. .922
Bartlett's Test of
Sphericity
Approx. Chi-Square 3.267E3
df 496
Sig. .000
Communalities
KHOÁ LUẬN TỐT NGHIỆP GVHD: TH.S NGUYỄN VĂN CHƯƠNG
SV: LÊ THỊ QUỲNH MI – K42 QTKD Thương Mại 99
Initial Extraction
chat luong hang hoa dang tin cay 1.000 .735
hang hoa da dang, phong phu 1.000 .601
luon bo sung hang moi 1.000 .653
hang hoa co nhieu su khac biet 1.000 .608
co nhieu su lua chon ve gia 1.000 .689
chinh sach giam gia hap dan 1.000 .746
nhieu chuong trinh khuyen mai giup tiet kiem tien 1.000 .698
gia ca phu hop voi chat luong va cam nhan 1.000 .685
gia ca canh tranh linh hoat 1.000 .707
nhan vien co thai do than thien 1.000 .666
nhan vien co tac phong lich su 1.000 .772
nhan vien san long dap ung yeu cau cua khach 1.000 .743
nhan vien hieu biet day du ve san pham 1.000 .745
nhan vien giai dap thac mac mot cach tan tinh 1.000 .819
nhan vien tinh tien nhanh chong 1.000 .605
khong gian sieu thi thoang mat 1.000 .665
bien chi dan hang hoa ro rang 1.000 .710
hang hoa trung bay de tim 1.000 .704
thong tin hang hoa trinh bay ro rang tren cac ke hang 1.000 .704
sieu thi tinh tien chinh xac 1.000 .744
an ninh ben trong sieu thi tot 1.000 .755
khu vuc giu xe an toan 1.000 .676
noi giu gio xach dam bao an toan 1.000 .737
gio hoat dong cua sieu thi thuan tien cho khach 1.000 .776
viec gui xe o sieu thi thuan tien 1.000 .613
sieu thi chap nhan cac loai the thanh toan 1.000 .738
sieu thi cung cap day du cac dich vu di kem 1.000 .789
sieu thi co nhieu dich vu mien phi 1.000 .695
la sieu thi co uy tin 1.000 .723
sieu thi la lua chon dau tien neu muon mua sam 1.000 .848
la 1 thuong hieu co danh tieng 1.000 .649
Luon trung thanh voi thuong hieu nay 1.000 .761
KHOÁ LUẬN TỐT NGHIỆP GVHD: TH.S NGUYỄN VĂN CHƯƠNG
SV: LÊ THỊ QUỲNH MI – K42 QTKD Thương Mại 100
Components
Initial Eigenvalues
Extraction Sums of Squared
Loadings
TotalTotal
% of
Variance
Cumulative
% Total
% of
Variance
Cumulative
%
1 16.320 51.000 51.000 16.320 51.000 51.000 5.999
2 2.170 6.780 57.781 2.170 6.780 57.781 5.171
3 1.732 5.411 63.192 1.732 5.411 63.192 4.517
4 1.337 4.179 67.371 1.337 4.179 67.371 4.074
5 1.199 3.747 71.118 1.199 3.747 71.118 2.998
6 .969 3.029 74.147
7 .907 2.835 76.982
8 .863 2.697 79.679
9 .610 1.905 81.584
10 .560 1.749 83.333
11 .519 1.623 84.955
12 .488 1.526 86.481
13 .439 1.372 87.853
14 .389 1.216 89.070
15 .343 1.073 90.143
16 .333 1.039 91.182
17 .302 .944 92.126
18 .282 .881 93.008
19 .257 .803 93.811
20 .233 .728 94.538
21 .219 .683 95.221
22 .197 .617 95.838
23 .194 .605 96.443
24 .182 .569 97.012
25 .166 .517 97.530
26 .161 .504 98.033
27 .153 .479 98.512
28 .130 .405 98.918
29 .110 .344 99.262
30 .098 .307 99.569
31 .074 .230 99.799
KHOÁ LUẬN TỐT NGHIỆP GVHD: TH.S NGUYỄN VĂN CHƯƠNG
SV: LÊ THỊ QUỲNH MI – K42 QTKD Thương Mại 101
32 .064 .201 100.000
Component Matrixa
Component
1 2 3 4 5
hang hoa trung bay de tim .810
noi giu gio xach dam bao an toan .795
bien chi dan hang hoa ro rang .785
gia ca phu hop voi chat luong va cam nhan .774
thong tin hang hoa trinh bay ro tren ke hang .755
chinh sach giam gia hap dan .750
Luon trung thanh voi thuong hieu nay .750
chuong trinh khuyen mai giup tiet kiem tien .745
sieu thi co nhieu dich vu mien phi .742
khu vuc giu xe an toan .739
sieu thi cung cap day du cac dich vu di kem .737
co nhieu su lua chon ve gia .732
nhan vien tinh tien nhanh chong .727
hang hoa co nhieu su khac biet .725
hang hoa da dang, phong phu .718
an ninh ben trong sieu thi tot .718
gio hoat dong cua sieu thi thuan tien cho khach .716
chat luong hang hoa dang tin cay .715
nhan vien co tac phong lich su .712
gia ca canh tranh linh hoat .709
luon bo sung hang moi .701
khong gian sieu thi thoang mat .699
viec gui xe o sieu thi thuan tien .698
sieu thi la lua chon dau tien neu muon mua sam .688 -.512
nhan vien san long dap ung yeu cau cua khach .675 .502
sieu thi chap nhan cac loai the thanh toan .675
nhan vien giai dap thac mac mot cach tan tinh .660
la 1 thuong hieu co danh tieng .649
nhan vien co thai do than thien .649
KHOÁ LUẬN TỐT NGHIỆP GVHD: TH.S NGUYỄN VĂN CHƯƠNG
SV: LÊ THỊ QUỲNH MI – K42 QTKD Thương Mại 102
nhan vien hieu biet day du ve san pham .627 .516
la sieu thi co uy tin .615
sieu thi tinh tien chinh xac .610 .532
Extraction Method: Principal Component Analysis.
a. 5 components extracted.
Rotated Component Matrixa
Component
1 2 3 4 5
sieu thi cung cap day du cac dich vu di kem .784
sieu thi chap nhan cac loai the thanh toan .756
sieu thi co nhieu dich vu mien phi .706
khu vuc giu xe an toan .669
viec gui xe o sieu thi thuan tien .669
bien chi dan hang hoa ro rang .612
hang hoa trung bay de tim .589
khong gian sieu thi thoang mat .568
thong tin hang hoa duoc trinh bay ro tren ke hang .547
noi giu gio xach dam bao an toan .544
gia ca canh tranh linh hoat .733
chinh sach giam gia hap dan .692
co nhieu su lua chon ve gia .690
chuong trinh khuyen mai giup tiet kiem duoc tien .672
luon bo sung hang moi .666
hang hoa co nhieu su khac biet .612
gia ca phu hop voi chat luong va cam nhan .609
hang hoa da dang, phong phu .577
nhan vien giai dap thac mac mot cach tan tinh .828
nhan vien hieu biet day du ve san pham .758
nhan vien co tac phong lich su .752
nhan vien san long dap ung yeu cau cua khach .744
nhan vien co thai do than thien .696
nhan vien tinh tien nhanh chong
sieu thi tinh tien chinh xac .757
gio hoat dong cua sieu thi thuan tien cho khach .724
KHOÁ LUẬN TỐT NGHIỆP GVHD: TH.S NGUYỄN VĂN CHƯƠNG
SV: LÊ THỊ QUỲNH MI – K42 QTKD Thương Mại 103
la sieu thi co uy tin .683
chat luong hang hoa dang tin cay .657
an ninh ben trong sieu thi tot .654
sieu thi la lua chon dau tien neu muon mua sam .801
Luon trung thanh voi thuong hieu nay .657
la 1 thuong hieu co danh tieng .586
Extraction Method: Principal Component Analysis.
Rotation Method: Varimax with Kaiser Normalization.
a. Rotation converged in 7 iterations.
Component Transformation Matrix
Componen
t 1 2 3 4 5
1 .538 .502 .426 .401 .341
2 -.624 .104 .757 -.151 .061
3 -.244 -.381 .038 .880 -.137
4 .322 -.757 .297 -.182 .449
5 .398 -.136 .394 -.092 -.812
Extraction Method: Principal Component Analysis.
Rotation Method: Varimax with Kaiser Normalization.
Phụ lục B.3 – Phân tích hồi quy tuyến tính
Variables Entered/Removeda,b
Mode
l
Variables
Entered
Variables
Removed Method
1 chatluongdic
hvu .
Stepwise (Criteria: Probability-of-F-to-enter <=
.050, Probability-of-F-to-remove >= .100).
2
nhanvien . Stepwise (Criteria: Probability-of-F-to-enter <=
.050, Probability-of-F-to-remove >= .100).
3
uytinsieuthi . Stepwise (Criteria: Probability-of-F-to-enter <=
.050, Probability-of-F-to-remove >= .100).
a. Dependent Variable: kha nang canh tranh
b. Linear Regression through the Origin
KHOÁ LUẬN TỐT NGHIỆP GVHD: TH.S NGUYỄN VĂN CHƯƠNG
SV: LÊ THỊ QUỲNH MI – K42 QTKD Thương Mại 104
Model Summarye,f
Mode R R Squareb
Adjusted R
Square Std. Error of the Estimate Durbin-Watson
1 .988a .976 .975 .59333
2 .991c .983 .983 .49758
3 .992d .984 .984 .48069 2.159
a. Predictors: chatluongdichvu
c. Predictors: chatluongdichvu,
nhanvien
d. Predictors: chatluongdichvu, nhanvien, uytinsieuthi
e. Dependent Variable: kha nang canh tranh
f. Linear Regression through the Origin
ANOVAe,f
Model Sum of Squares df Mean Square F Sig.
1 Regression 1675.107 1 1675.107 4.758E3 .000a
Residual 41.893 119 .352
Total 1717.000b 120
2 Regression 1687.785 2 843.892 3.408E3 .000c
Residual 29.215 118 .248
Total 1717.000b 120
3 Regression 1689.966 3 563.322 2.438E3 .000d
Residual 27.034 117 .231
Total 1717.000b 120
a. Predictors: chatluongdichvu
c. Predictors: chatluongdichvu, nhanvien
d. Predictors: chatluongdichvu, nhanvien, uytinsieuthi
e. Dependent Variable: kha nang canh tranh
f. Linear Regression through the Origin
KHOÁ LUẬN TỐT NGHIỆP GVHD: TH.S NGUYỄN VĂN CHƯƠNG
SV: LÊ THỊ QUỲNH MI – K42 QTKD Thương Mại 105
Coefficientsa,b
Model
Unstandardized
Coefficients
Standardized
Coefficients
t Sig.
Collinearity
Statistics
B
Std.
Error Beta Tolerance VIF
1 chatluongdichvu .998 .014 .988 68.980 .000 1.000 1.000
2 chatluongdichvu .579 .060 .573 9.688 .000 .041 24.275
nhanvien .406 .057 .423 7.156 .000 .041 24.275
3 chatluongdichvu .434 .075 .429 5.806 .000 .025 40.604
nhanvien .303 .064 .316 4.721 .000 .030 33.322
uytinsieuthi .237 .077 .252 3.072 .003 .020 50.180
a. Dependent Variable: kha nang canh tranh
b. Linear Regression through the Origin
Phụ lục B.4 – Kiểm định Spearman mối tương quan giữa phần dư và biến phụ
thuộc
Correlations
kha nang canh
tranh
Gia tri tuyet doi
cua phan du
Spearman's
rho
kha nang
canh tranh
Correlation Coefficient 1.000 .045
Sig. (2-tailed) . .623
N 120 120
Gia tri tuyet
doi cua phan
du
Correlation Coefficient .045 1.000
Sig. (2-tailed) .623 .
N 120 120
Phụ lục B.5 – So sánh đánh giá của khách hàng về các yếu tố tạo nên khả năng
cạnh tranh của siêu thị Thuận Thành so với các siêu thị khác
KHOÁ LUẬN TỐT NGHIỆP GVHD: TH.S NGUYỄN VĂN CHƯƠNG
SV: LÊ THỊ QUỲNH MI – K42 QTKD Thương Mại 106
Về chất lượng dịch vụ
Thuan thanh N Mean Sieu thi khac N Mean
khong gian sieu thi thoang
mat
120 3.4917 stk - khong gian sieu thi
thoang mat 107 3.9907
bien chi dan hang hoa ro
rang 120 3.6750
stk - bien chi dan hang hoa
ro rang 107 3.9720
hang hoa trung bay de tim 120 3.6083 stk - hang hoa trung bay de
tim 108 4.1019
thong tin hang hoa duoc
trinh bay ro rang tren cac ke
hang
120 3.7417
stk - thong tin hang hoa duoc
trinh bay ro tren ke hang 108 3.9815
khu vuc giu xe an toan 120 3.6750 stk - khu vuc gui xe an toan 108 4.1111
noi giu gio xach dam bao an
toan
120 3.7250 stk - noi giu gio xach an toan 108 4.0741
viec gui xe o sieu thi thuan
tien 120 3.6167
stk - viec gui xe o sieu thi
thuan tien 108 3.8704
sieu thi chap nhan cac loai
the thanh toan ma khach
hang yeu cau
120 3.6667
stk - sieu thi chap nhan cac
loai the thanh toan 108 4.0093
sieu thi cung cap day du cac
dich vu di kem 120 3.6667
stk - sieu thi cung cap day du
cac dich vu di kem 108 3.8519
sieu thi co nhieu dich vu
mien phi 120 3.5000
stk - sieu thi co nhieu dich vu
mien phi 108 3.8889
Ranks
N
Mean
Rank
Sum of
Ranks
stk - khong gian sieu thi thoang mat -
khong gian sieu thi thoang mat
Negative Ranks 21a 35.14 738.00
Positive Ranks 56b 40.45 2265.00
Ties 30c
Total 107
stk - bien chi dan hang hoa ro rang -
bien chi dan hang hoa ro rang
Negative Ranks 24d 27.98 671.50
Positive Ranks 40e 35.21 1408.50
Ties 43f
Total 107
stk - hang hoa trung bay de tim - hang Negative Ranks 19g 32.32 614.00
KHOÁ LUẬN TỐT NGHIỆP GVHD: TH.S NGUYỄN VĂN CHƯƠNG
SV: LÊ THỊ QUỲNH MI – K42 QTKD Thương Mại 107
hoa trung bay de tim Positive Ranks 52h 37.35 1942.00
Ties 37i
Total 108
stk - thong tin hang hoa duoc trinh bay
ro tren ke hang - thong tin hang hoa
duoc trinh bay ro rang tren cac ke hang
Negative Ranks 26j 23.96 623.00
Positive Ranks 35k 36.23 1268.00
Ties 47l
Total 108
stk - khu vuc gui xe an toan - khu vuc
giu xe an toan
Negative Ranks 22m 25.86 569.00
Positive Ranks 44n 37.32 1642.00
Ties 42o
Total 108
stk - noi giu gio xach an toan - noi giu
gio xach dam bao an toan
Negative Ranks 21p 25.07 526.50
Positive Ranks 41q 34.79 1426.50
Ties 46r
Total 108
stk - viec gui xe o sieu thi thuan tien -
viec gui xe o sieu thi thuan tien
Negative Ranks 23s 30.07 691.50
Positive Ranks 42t 34.61 1453.50
Ties 43u
Total 108
stk - sieu thi chap nhan cac loai the
thanh toan - sieu thi chap nhan cac loai
the thanh toan ma khach hang yeu cau
Negative Ranks 21v 30.24 635.00
Positive Ranks 46w 35.72 1643.00
Ties 41x
Total 108
stk - sieu thi cung cap day du cac dich
vu di kem - sieu thi cung cap day du cac
dich vu di kem
Negative Ranks 25y 27.34 683.50
Positive Ranks 35z 32.76 1146.50
Ties 48aa
Total 108
stk - sieu thi co nhieu dich vu mien phi -
sieu thi co nhieu dich vu mien phi
Negative Ranks 22ab 33.34 733.50
Positive Ranks 49ac 37.19 1822.50
Ties 37ad
Total 108
KHOÁ LUẬN TỐT NGHIỆP GVHD: TH.S NGUYỄN VĂN CHƯƠNG
SV: LÊ THỊ QUỲNH MI – K42 QTKD Thương Mại 108
Về nhân viên
N Mean
nhan vien co thai do than thien 119 3.7479
nhan vien co tac phong lich su 120 3.8500
nhan vien san long dap ung yeu cau cua khach 120 3.8833
nhan vien hieu biet day du ve san pham 120 3.9500
nhan vien giai dap thac mac mot cach tan tinh 120 3.8417
stk - nhan vien co thai do than thien 107 3.6075
stk - nhan vien co tac phong lich su 108 3.6019
stk - nhan vien san long dap ung yeu cau 108 3.6667
stk - nhan vien co hieu biet day du ve san pham 108 3.7500
stk - nhan vien giai dap thac mac tan tinh 108 3.4907
Ranks
N Mean Rank Sum of Ranks
stk - nhan vien co thai do than
thien - nhan vien co thai do
than thien
Negative Ranks 33a 29.97 989.00
Positive Ranks 28b 32.21 902.00
Ties 46c
Total 107
stk - nhan vien co tac phong
lich su - nhan vien co tac
phong lich su
Negative Ranks 33d 27.35 902.50
Positive Ranks 21e 27.74 582.50
Ties 54f
Total 108
stk - nhan vien san long dap
ung yeu cau - nhan vien san
long dap ung yeu cau cua
khach
Negative Ranks 38g 31.50 1197.00
Positive Ranks 25h 32.76 819.00
Ties 45i
Total 108
stk - nhan vien co hieu biet
day du ve san pham - nhan
vien hieu biet day du ve san
pham
Negative Ranks 38j 33.13 1259.00
Positive Ranks 28k 34.00 952.00
Ties 42l
Total 108
stk - nhan vien giai dap thac
mac tan tinh - nhan vien giai
Negative Ranks 43m 33.41 1436.50
Positive Ranks 22n 32.20 708.50
KHOÁ LUẬN TỐT NGHIỆP GVHD: TH.S NGUYỄN VĂN CHƯƠNG
SV: LÊ THỊ QUỲNH MI – K42 QTKD Thương Mại 109
dap thac mac mot cach tan
tinh
Ties 43o
Total 108
Test Statisticsb
stk - nhan vien
co thai do than
thien - nhan
vien co thai do
than thien
stk - nhan
vien co tac
phong lich
su - nhan
vien co tac
phong lich
su
stk - nhan
vien san
long dap ung
yeu cau -
nhan vien
san long dap
ung yeu cau
cua khach
stk - nhan
vien co hieu
biet day du
ve san pham
- nhan vien
hieu biet day
du ve san
pham
stk - nhan
vien giai
dap thac
mac tan
tinh - nhan
vien giai
dap thac
mac mot
cach tan
tinh
Z -.330a -1.438a -1.366a -1.041a -2.480a
Asymp. Sig. (2-
tailed) .741 .151 .172 .298 .013
a. Based on positive ranks.
b. Wilcoxon Signed Ranks Test
Về uy tín siêu thị
N Mean
chat luong hang hoa dang tin cay 120 3.7083
sieu thi tinh tien chinh xac 120 4.1583
an ninh ben trong sieu thi tot 120 3.9583
gio hoat dong cua sieu thi thuan tien cho khach 120 3.9583
la sieu thi co uy tin 120 3.9583
stk - chat luong hang hoa dang tin cay 108 3.7037
stk - sieu thi tinh tien chinh xac 108 4.1111
stk - an ninh ben trong sieu thi tot 108 4.1296
stk - gio hoat dong cua sieu thi thuan tien 109 4.0642
stk - la sieu thi co uy tin 108 4.0648
KHOÁ LUẬN TỐT NGHIỆP GVHD: TH.S NGUYỄN VĂN CHƯƠNG
SV: LÊ THỊ QUỲNH MI – K42 QTKD Thương Mại 110
Ranks
N Mean Rank Sum of Ranks
stk - chat luong hang
hoa dang tin cay -
chat luong hang hoa
dang tin cay
Negative Ranks 28a 29.09 814.50
Positive Ranks 30b 29.88 896.50
Ties 50c
Total 108
stk - sieu thi tinh tien
chinh xac - sieu thi
tinh tien chinh xac
Negative Ranks 21d 20.17 423.50
Positive Ranks 18e 19.81 356.50
Ties 69f
Total 108
stk - an ninh ben
trong sieu thi tot - an
ninh ben trong sieu thi
tot
Negative Ranks 20g 25.62 512.50
Positive Ranks 32h 27.05 865.50
Ties 56i
Total 108
stk - gio hoat dong
cua sieu thi thuan tien
- gio hoat dong cua
sieu thi thuan tien cho
khach
Negative Ranks 24j 26.12 627.00
Positive Ranks 32k 30.28 969.00
Ties 53l
Total 109
stk - la sieu thi co uy
tin - la sieu thi co uy
tin
Negative Ranks 20m 23.40 468.00
Positive Ranks 30n 26.90 807.00
Ties 58o
Total 108
KHOÁ LUẬN TỐT NGHIỆP GVHD: TH.S NGUYỄN VĂN CHƯƠNG
SV: LÊ THỊ QUỲNH MI – K42 QTKD Thương Mại 111
Test Statisticsc
stk - chat
luong hang
hoa dang tin
cay - chat
luong hang
hoa dang tin
cay
stk - sieu thi
tinh tien
chinh xac -
sieu thi tinh
tien chinh
xac
stk - an ninh
ben trong
sieu thi tot -
an ninh ben
trong sieu thi
tot
stk - gio hoat
dong cua
sieu thi
thuan tien -
gio hoat
dong cua
sieu thi
thuan tien
cho khach
stk - la
sieu thi co
uy tin - la
sieu thi co
uy tin
Z -.340a -.502b -1.692a -1.525a -1.720a
Asymp. Sig. (2-
tailed) .733 .616 .091 .127 .085
a. Based on negative ranks.
b. Based on positive ranks.
c. Wilcoxon Signed Ranks Test
Phụ lục B.6 – So sánh đánh giá của các nhóm khách hàng khác nhau về các yếu tố
tạo nên khả năng cạnh tranh
Khách hàng có mức độ thường xuyên mua sắm khác nhau
Ranks
thuong xuyen mua sam N Mean Rank
chatluongdichvu duoi 2 lan 53 50.49
2-4 lan 38 59.72
tren 4 lan 29 79.81
Total 120
nhanvien duoi 2 lan 53 46.92
2-4 lan 38 66.04
tren 4 lan 29 78.05
Total 120
uytinsieuthi duoi 2 lan 53 55.61
2-4 lan 38 59.30
tren 4 lan 29 71.00
Total 120
KHOÁ LUẬN TỐT NGHIỆP GVHD: TH.S NGUYỄN VĂN CHƯƠNG
SV: LÊ THỊ QUỲNH MI – K42 QTKD Thương Mại 112
Test Statisticsa,b
chatluongdichvu nhanvien uytinsieuthi
Chi-Square 13.378 16.653 3.781
df 2 2 2
Asymp. Sig. .001 .000 .151
a. Kruskal Wallis Test
b. Grouping Variable: thuong xuyen mua sam
Khách hàng có mức chi tiêu bình quân mua sắm khác nhau
Ranks
muc chi tieu 1 lan di sieu thi N Mean Rank
chatluongdichvu <100 32 51.73
100 - 300 47 57.77
300 - 500 28 75.38
>500 13 59.92
Total 120
nhanvien <100 32 51.75
100 - 300 47 60.26
300 - 500 28 73.89
>500 13 54.08
Total 120
uytinsieuthi <100 32 51.80
100 - 300 47 61.36
300 - 500 28 68.43
>500 13 61.73
Total 120
Test Statisticsa,b
chatluongdichvu nhanvien uytinsieuthi
Chi-Square 7.465 6.715 3.547
df 3 3 3
Asymp. Sig. .058 .082 .315
a. Kruskal Wallis Test
b. Grouping Variable: muc chi tieu 1 lan di sieu thi
KHOÁ LUẬN TỐT NGHIỆP GVHD: TH.S NGUYỄN VĂN CHƯƠNG
SV: LÊ THỊ QUỲNH MI – K42 QTKD Thương Mại 113
Phụ lụcB.7 – Kiểm định phân phối chuẩn Kolmogorov – Smirnov
Siêu thị Thuận Thành
N Normal Parameters Most Extreme Differences Komogoro
v-Smirnov
Z
Asymp.
Sig. (2-
tailed)
Mean Std. Deviation Absolute Positive Negative
Chat luong
hang hoa
tin cay
120 3.7083 .83410 .320 .238 -.320 3.506 .000
Hang hoa
phong phu
120 3.6917 1.00248 .321 .204 -.321 3.514 .000
Bo sung
hang moi
119 3.5630 .92644 .236 .176 -.236 2.575 .000
Hang hoa
khac biet
120 3.6000 1.01584 .253 .172 -.253 2.733 .000
Nhieu lua
chon ve gia
120 3.8083 .91022 .308 .217 -.308 3.378 .000
Chinh sach
giam gia hd
120 3.5917 1.02487 .255 .170 -.255 2.792 .000
Chuong
trinh
khuyen mai
120 3.6667 1.08723 .212 .138 -.212 2.323 .000
Gia phu
hop voi
chat luong
120 3.8333 1.01529 .290 .176 -.290 3.179 .000
Gia ca canh
tranh
120 3.8500 .95838 .304 .196 -.304 3.329 .000
Nhan vien
than thien
119 3.7479 1.00185 .272 .182 -.272 2.963 .000
Nhan vien
lich su
120 3.8500 .94957 .329 .221 -.329 3.609 .000
Nhan vien
san long
dap ung
120 3.8833 1.01405 .287 .171 -.287 3.149 .000
KHOÁ LUẬN TỐT NGHIỆP GVHD: TH.S NGUYỄN VĂN CHƯƠNG
SV: LÊ THỊ QUỲNH MI – K42 QTKD Thương Mại 114
Nhan vien
hieu biet
day du
120 3.9500 .92446 .263 .178 -.263 2.884 .000
Nhan vien
giai dap
thac mac
120 3.8417 .99575 .272 .170 -.272 2.974 .000
Khong gian
sieu thi
thoang mat
120 3.4917 1.12269 .191 .153 -.191 2.096 .000
Bien chi
dan ro rang
120 3.6750 1.10128 .266 .142 -.266 2.914 .000
Hang hoa
de tim
120 3.6083 1.13238 .310 .165 -.310 3.399 .000
Thong tin
trinh bay ro
tren ke
120 3.7417 1.12643 .291 .159 -.291 3.184 .000
Sieu thi
tinh tien
chinh xac
120 4.1583 .88873 .254 .172 -.254 2.786 .000
An ninh tot 120 3.9583 1.02405 .266 .155 -.266 2.916 .000
Bai giu xe
an toan
120 3.6750 1.12394 .197 .143 -.197 2.159 .000
Noi giu gio
xach an
toan
120 3.7250 1.10737 .231 .125 -.231 2.535 .000
Gio hoat
dong thuan
tien
120 3.9583 .99068 .267 .158 -.267 2.922 .000
Gui xe
thuan tien
120 3.6167 .98034 .244 .165 -.244 2.670 .000
Chap nhan
cac loai the
120 3.6667 .99015 .223 .158 -.233 2.448 .000
Cung cap 120 3.6667 1.14005 .248 .143 -.248 2.720 .000
KHOÁ LUẬN TỐT NGHIỆP GVHD: TH.S NGUYỄN VĂN CHƯƠNG
SV: LÊ THỊ QUỲNH MI – K42 QTKD Thương Mại 115
nhieu dich
vu di kem
Nhieu dich
vu mien phi
120 3.5000 1.18818 .171 .155 -.171 1.877 .002
La sieu thi
uy tin
120 3.9583 .85402 .294 .222 -.294 3.226 .000
Lua chon
dau tien de
mua sam
120 3.6250 .90806 .269 .190 -.269 2.941 .000
thuong hieu
danh tieng
120 3.8250 .90435 .335 .240 -.335 3.670 .000
Trung
thanh voi
thuong hieu
120 3.7500 .98091 .251 .166 -.251 2.745 .000
Kha nang
canh tranh
120 3.6750 .89970 .324 .226 -.324 3.553 .000
Siêu thị khác
N Normal Parameters Most Extreme Differences Komogoro
v-Smirnov
Z
Asymp.
Sig. (2-
tailed)
Mean Std. Deviation Absolute Positive Negative
Chat luong
hang hoa
tin cay
108 3.7037 .67338 .309 .237 -.309 3.210 .000
Hang hoa
phong phu
107 3.9159 .74126 .265 .240 -.265 2.739 .000
Bo sung
hang moi
107 3.8037 .73252 .279 .235 -.279 2.881 .000
Hang hoa
khac biet
108 3.8981 .84211 .224 .193 -.224 2.328 .000
Nhieu lua
chon ve gia
108 3.9167 .76274 .284 .244 -.284 2.954 .000
Chinh sach
giam gia hd
108 3.9907 .81453 .255 .218 -.255 2.645 .000
KHOÁ LUẬN TỐT NGHIỆP GVHD: TH.S NGUYỄN VĂN CHƯƠNG
SV: LÊ THỊ QUỲNH MI – K42 QTKD Thương Mại 116
Chuong
trinh
khuyen mai
108 4.0556 .75916 .267 .242 -.267 2.776 .000
Gia phu
hop voi
chat luong
108 3.8426 .83344 .279 .221 -.279 2.895 .000
Gia ca canh
tranh
108 3.8889 .81267 .249 .214 -.249 2.586 .000
Nhan vien
than thien
107 3.6075 1.01644 .239 .172 -.239 2.473 .000
Nhan vien
lich su
108 3.6019 1.06727 .238 .160 -.238 2.474 .000
Nhan vien
san long
dap ung
108 3.6667 1.16811 .242 .128 -.242 2.514 .000
Nhan vien
hieu biet
day du
108 3.7500 1.09481 .303 .178 -.303 3.152 .000
Nhan vien
giai dap
thac mac
108 3.4907 1.09796 .234 .164 -.234 2.434 .000
Khong gian
sieu thi
thoang mat
107 3.9907 .74600 .290 .261 -.290 3.000 .000
Bien chi
dan ro rang
107 3.9720 .84069 .270 .216 -.270 2.796 .000
Hang hoa
de tim
108 4.1019 .79649 .264 .227 -.264 2.743 .000
Thong tin
trinh bay ro
tren ke
108 3.9815 .79697 .250 .222 -.250 2.598 .000
Sieu thi
tinh tien
108 4.1111 .85744 .263 .200 -.263 2.736 .000
KHOÁ LUẬN TỐT NGHIỆP GVHD: TH.S NGUYỄN VĂN CHƯƠNG
SV: LÊ THỊ QUỲNH MI – K42 QTKD Thương Mại 117
chinh xac
An ninh tot 108 4.1296 .78648 .231 .214 -.231 2.399 .000
Bai giu xe
an toan
108 4.1111 .87897 .274 .189 -.274 2.845 .000
Noi giu gio
xach an
toan
108 4.0741 .78185 .259 .232 -.259 2.687 .000
Gio hoat
dong thuan
tien
109 4.0642 .77310 .219 .212 -.219 2.288 .000
Gui xe
thuan tien
108 3.8704 .80990 .286 .233 -.286 2.970 .000
Chap nhan
cac loai the
108 4.0093 .77935 .264 .236 -.264 2.741 .000
Cung cap
nhieu dich
vu di kem
108 3.8519 .81819 .257 .215 -.257 2.671 .000
Nhieu dich
vu mien phi
108 3.8889 .82409 .248 .206 -.248 2.578 .000
La sieu thi
uy tin
108 4.0648 .67358 .288 .288 -.286 2.996 .000
Lua chon
dau tien de
mua sam
108 3.9722 .67614 .294 .280 -.294 3.057 .000
thuong hieu
danh tieng
106 4.0660 .74666 .267 .252 -.267 2.745 .000
Trung
thanh voi
thuong hieu
107 3.9439 .76271 .268 .237 -.268 2.758 .000
KHOÁ LUẬN TỐT NGHIỆP GVHD: TH.S NGUYỄN VĂN CHƯƠNG
SV: LÊ THỊ QUỲNH MI – K42 QTKD Thương Mại 118
Các file đính kèm theo tài liệu này:
- hoach_dinh_chien_luoc_canh_tranh_cua_sieu_thi_thuan_thanh_hue_523.pdf