Tuyển dụng những con người bên cạnh có năng lực thì phải có nhân phẩm
mặc dù nhân sự ở tất cả các ngành đều đang khó khăn nhưng vẫn phải khắt khe khi
tuyển chọn. Một chủ tịch chịu trách nhiệm nhân sự của công ty có 500 nhân viên nhận
xét: “Bạn có thể huấn luyện nhân viên thành thạo các kỹ năng kỹ thuật nhưng bạn
không thể dạy họ làm thế nào để trở thành một cá nhân tốt bụng, đối xử tốt với mọi
người”. Tuyển dụng cho nhu cầu hiện tại và đáp ứng được yêu cầu trong tương lai,
nhắm đến những ứng viên có thể thoả mãn được cả những yêu cầu ở tương lai, nên
chấp nhận người đòi hỏi quyền lợi cao hơn nếu năng lực của người ấy phù hợp với
yêu cầu công việc trong các bước phát triển sau này.
- Nâng cao nhận thức của đội ngũ nhân viên sẵn có về tầm quan trọng của hoạt
động marketing đối với tình hình sản xuất kinh doanh của khách sạn.
- Đào tạo nghiệp vụ cho đội ngũ cán bộ công nhân viên để có thể duy trì được
phong cách phục vụ chuyên nghiệp, làm việc chính xác và ứng xử nhanh nhẹn theo
yêu cầu của khách ở mỗi nhân viên
136 trang |
Chia sẻ: phamthachthat | Lượt xem: 1924 | Lượt tải: 3
Bạn đang xem trước 20 trang tài liệu Đề tài Hoàn thiện chính sách Marketing-Mix nhằm thu hút khách nội địa lưu trú tại khách sạn Duy Tân - Huế, để xem tài liệu hoàn chỉnh bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
ới để chất
lượng của dịch vụ lưu trú được nâng cao hơn. Bên cạnh đó những sản phẩm trong dịch
vụ bổ sung chưa thật sự thu hút được khách hàng lưu trú ở đây sử dụng chúng.
+ Về chính sách giá: mức giá chưa vẫn chưa tương xứng với chất lượng dịch vụ
mà khách hàng nhận được. Nâng cao chất lượng dịch vụ để phù hợp với mức giá khi
không thể cạnh tranh được về mức giá với các khách sạn cùng hạng khác trên thị
trường. Ngoài ra thông tin giá đến khách hàng vẫn chưa rõ ràng để có thể tạo điều
kiện cho khách hàng lựa chọn được mức giá ngay từ ban đầu.
+ Về chính sách phân phối: nhân viên chưa nhạy bén trong việc nhận biết nhu
cầu và hệ thống website chưa được đánh giá là thật sự tiện ích trong việc đăng kí mà
mua phòng. Nguồn khách được phân phối chủ yếu từ các trung gian còn nguồn khách
tự liên hệ với khách sạn qua website và giao dịch trực tiếp còn hạn chế.
+ Về chính sách xúc tiến hỗn hợp: các thông tin quảng cáo về sản phẩm, dịch vụ
chưa chân thật như những gì mà khách hàng trải nghiệm. Hình thức quảng cáo vẫn chưa
thật sự hiệu quả, thu thút được khách hàng sử dụng sản phẩm dịch vụ của khách sạn.
6. Trên cơ sở những vấn đề tồn tại trong những chính sách marketing của
khách sạn, đề tài đã đề xuất 4 nhóm giải pháp cơ bản nhất mà khách sạn cần thực hiện
nhằm hoàn thiện chính sách marketing-mix cho sản phẩm lưu trú của khách sạn, góp
Khóa luận tốt nghiệp GVHD: PGS.TS Nguyễn Văn Phát
SVTH: Lê Thị Mai Hòa - Lớp: K43 QTKD Thương mại 97
phần giúp khách sạn tiếp tục đạt được mục tiêu kinh doanh trong thời gian tới. Đó là,
nhóm các giải pháp để hoàn thiện chính sách sản phẩm, nhóm các giải pháp để hoàn
thiện chính sách giá cả, nhóm các giải pháp để hoàn thiện chính sách phân phối, nhóm
các giải pháp nhằm hoàn thiện chính sách xúc tiến.
Các giải pháp thực thi chiến lược phải chú trọng đến việc nâng cao lợi ích cho khách
hàng thông qua, nâng cao chất lượng dịch vụ, cải tiến cách thức phục vụ, đưa ra chính
sách cụ thể phù hợp với từng khách hàng.
7. Đề tài được nghiên cứu trong phạm vi giới hạn về một vấn đề trong kinh
doanh khách sạn và những vấn đề được nghiên cứu và trình bày trong đề tài này sẽ
không đánh giá hết tất cả những nổ lực marketing mà khách sạn đang theo đuổi, các
chỉ tiêu mà đề tài nghiên cứu có ảnh hưởng đến hoạt động Marketing khách sạn sẽ còn
nhiều thay đổi và phát triển cũng như những giải pháp đề xuất trong luận văn không
phải là hoàn toàn ưu việt. Nhưng qua đây, có thể giúp cho khách sạn thấy được vai trò
quan trọng của marketing-mix đối với tất cả các hoạt động kinh doanh của khách sạn
mà trong đề tài chỉ giới hạn trong một dịch vụ mà khách sạn kinh doanh đó là kinh
doanh lưu trú. Chính sách marketing-mix là công cụ giúp khách sạn đạt được những
mục tiêu chung mang tính chiến lược dài hạn, từ đó, tạo ra sự phát triển bền vững trên
thị trường.
II. KIẾN NGHỊ
1. Đối với chính quyền tỉnh Thừa Thiên Huế
- Đẩy mạnh công tác quy hoạch, xây dựng và đưa vào khai thác các khu vui
chơi giải trí, khai thác các loại hình du lịch chưa được phát triển như du lịch nhà vườn,
du lịch sinh thái, du lịch biển nhằm tăng tính đa dạng trong các sản phẩm du lịch, kéo
dài thời gian lưu trú của khách.
- Nâng cấp hệ thống cơ sở hạ tầng, kiến trúc, cảnh quan của thành phố Huế để
bảo tồn và phát huy hiệu quả các nguồn tài nguyên du lịch vốn có của địa phương.
- Chú trọng hơn về công tác quảng bá tài nguyên du lịch, để thu hút khách đến
Huế ngày càng đông hơn từ hoạt động lễ hội có quy mô lớn, mở thêm nhiều tuyến bay
đến Huế để hành trình của khách được thực hiện thuận lợi hơn.
Khóa luận tốt nghiệp GVHD: PGS.TS Nguyễn Văn Phát
SVTH: Lê Thị Mai Hòa - Lớp: K43 QTKD Thương mại 98
- Tạo điều kiện cho các doanh nghiệp tham gia thị trường nhưng với các dự án
xây dựng khách sạn có quy mô và chất lượng cao, an toàn.
- Cần có sự phối hợp giữa các cơ quan quản lý và các đơn vị kinh doanh để
nhanh chóng tập hợp và cập nhật các thông tin một cách hệ thống về các điểm đến và
nguồn tài nguyên du lịch của địa phương nhằm hỗ trợ thông tin cho khách du lịch
quan tâm đến Huế.
2. Đối với khách sạn
- Tuyển dụng những con người bên cạnh có năng lực thì phải có nhân phẩm
mặc dù nhân sự ở tất cả các ngành đều đang khó khăn nhưng vẫn phải khắt khe khi
tuyển chọn. Một chủ tịch chịu trách nhiệm nhân sự của công ty có 500 nhân viên nhận
xét: “Bạn có thể huấn luyện nhân viên thành thạo các kỹ năng kỹ thuật nhưng bạn
không thể dạy họ làm thế nào để trở thành một cá nhân tốt bụng, đối xử tốt với mọi
người”. Tuyển dụng cho nhu cầu hiện tại và đáp ứng được yêu cầu trong tương lai,
nhắm đến những ứng viên có thể thoả mãn được cả những yêu cầu ở tương lai, nên
chấp nhận người đòi hỏi quyền lợi cao hơn nếu năng lực của người ấy phù hợp với
yêu cầu công việc trong các bước phát triển sau này.
- Nâng cao nhận thức của đội ngũ nhân viên sẵn có về tầm quan trọng của hoạt
động marketing đối với tình hình sản xuất kinh doanh của khách sạn.
- Đào tạo nghiệp vụ cho đội ngũ cán bộ công nhân viên để có thể duy trì được
phong cách phục vụ chuyên nghiệp, làm việc chính xác và ứng xử nhanh nhẹn theo
yêu cầu của khách ở mỗi nhân viên.
- Cùng với sự phát triển vượt bậc của công nghệ thông tin, khách sạn cần chú
trọng đến việc đầu tư nâng cấp hệ thống web của khách sạn đồng thời đào tạo cho
nhân viên nghiệp vụ tin học và cách sử dụng thông thạo các phần mềm, chương trình
tin học... liên quan đến công việc của mình.
- Cần phải nâng cấp và mở rộng thêm thêm hệ thống phòng cao cấp để theo
kịp với xu hướng phát triển du lịch và nhu cầu đa dạng của du khách hiện nay
- Thường xuyên cải thiện và tạo thêm nhiều cái mới trong sản phẩm dịch vụ
đặc biệt là trong dịch vụ bổ sung của khách sạn để có thể thu hút được khách hàng và
khách không thấy sự nhàm chán trong một thời gian dài.
Khóa luận tốt nghiệp GVHD: PGS.TS Nguyễn Văn Phát
SVTH: Lê Thị Mai Hòa - Lớp: K43 QTKD Thương mại 99
- Duy trì những chương trình khuyến mãi linh hoạt thay đổi phù hợp từng thời vụ.
- Điều chỉnh mức giá sao cho phù hợp với chất lượng dịch vụ mà khách hàng
nhận được.
- Tạo mối quan hệ thân thiết với các đối tác kinh doanh như là các công ty du
lịch và các hãng lữ hành để có thể giữ chân dược nguồn khách ổn định và tranh thủ
lợi thế hợp tác trong hoạt động xúc tiến quảng bá sản phẩm một cách có hiệu quả.
- Xây dựng và quá trình triển khai chính sách marketing-mix phải được tiến
hành một cách khoa học, theo đúng trình tự, phải được kiểm tra, đánh giá thường
xuyên, điều chỉnh một cách linh hoạt khi có những bất ổn xảy ra và hướng hoạt động
kinh doanh của khách sạn phù hợp với những biến động của thị trường trong từng giai
đoạn nhất định.
Khóa luận tốt nghiệp GVHD: PGS.TS Nguyễn Văn Phát
SVTH: Lê Thị Mai Hòa - Lớp: K43 QTKD Thương mại 100
TÀI LIỆU THAM KHẢO
[1]. Nguyễn Văn Đính, Trần Thị Minh Hòa, Kinh Tế Du Lịch, NXB Lao động Xã hội
[2]. Nguyễn Thị Minh Hiếu (2011), Bài giảng kinh tế lượng, trường Đại học Kinh tế Huế
[3]. Philip Kotler (2003), Quản trị Marketing, NXB Thống Kê - Hà Nội.
[4]. Nguyễn Văn Mạnh, Hoàng Thị Lan Hương, Trần Thị Minh Hòa (2004), Quản
Trị Kinh Doanh Khách Sạn, NXB Lao động - Xã hội.
[5]. Nguyễn Văn Mạnh & Nguyễn Đình Hòa (2008), NXB ĐH Kinh tế Quốc dân
Marketing du lịch, Đại học Kinh Tế Quốc Dân
[6]. Trần Ngọc Nam (2000), Marketing Du lịch, NXB Tổng hợp - Đồng Nai
[7]. Lưu văn Nghiêm (2001), Marketing trong kinh doanh dịch vụ, Đại học Kinh Tế
Quốc Dân
[8]. Pierre Louis Dubois Alain Jolibert (1991), Marketing - Cơ sở lý luận và thực
hành, Viện nghiên cứu quản lý kinh tế trung ương, Hà Nội
[9]. Nguyễn Văn Phát (2005), Luận văn “Hoàn thiện chính sách Marketing mix tại
khách sạn Sai Gon Morin”, Đại học Kinh Tế Huế
[10]. Hoàng Trọng và Chu Nguyễn Mộng Ngọc (2008), Phân tích dữ liệu nghiên cứu
với SPSS, NXB Hồng Đức, TP.HCM, Việt Nam.
[11]. Website tham khảo
www.tailieu.vn
www.marketingchienluoc.com
www.duytanhotel.com.vn
Khóa luận tốt nghiệp GVHD: PGS.TS Nguyễn Văn Phát
SVTH: Lê Thị Mai Hòa - Lớp: K43 QTKD Thương mại
PHỤ LỤC
Khóa luận tốt nghiệp GVHD: PGS.TS Nguyễn Văn Phát
SVTH: Lê Thị Mai Hòa - Lớp: K43 QTKD Thương mại
PHỤ LỤC A:
PHIẾU ĐIỀU TRA Số phiếu:........
Xin kính chào Quý khách!
Tôi là sinh viên trường Đại học Kinh tế Huế, hiện tôi đang thực hiện khóa luận
tốt nghiệp với đề tài “Hoàn thiện chính sách Marketing Mix nhằm thu hút khách
nội địa lưu trú tại khách sạn Duy Tân - Huế”. Kính xin Quý khách vui lòng dành
chút thời gian của mình để trả lời những câu hỏi liên quan đến đề tài mà tôi đang thực
hiện. Những thông tin mà Quý khách cung cấp sẽ giúp tôi rất nhiều trong việc hoàn
thành bài nghiên cứu của mình. Mọi thông tin chỉ nhằm vào mục đích học tập và
nghiên cứu chứ không dùng vào mục đích khác. Tôi rất mong nhận được sự giúp đỡ từ
Quý khách.
Tôi xin chân thành cảm ơn!
I/ Nội dung câu hỏi phỏng vấn
1. Xin vui lòng cho biết đây là lần thứ mấy Quý khách đến thành phố Huế?
Lần đầu tiên Từ 4 đến 5 lần
Từ 2 đến 3 lần Trên 5 lần
2. Trong những dịp đến Huế, Quý khách đã nghỉ tại khách sạn Duy Tân (12 Hùng
Vương) bao nhiêu lần? (kể cả lần này)
Lần đầu tiên Từ 4 đến 5 lần
Từ 2 đến 3 lần Trên 5 lần
3. Mục đích chuyến đi này của quý khách là gì?
Du lịch, nghỉ ngơi Thăm người thân
Công việc, hội họp Khác
4. Hình thức tổ chức chuyến đi của Quý khách:
Du lịch theo đoàn
Du lịch gia đình
Du lịch cá nhân
Khóa luận tốt nghiệp GVHD: PGS.TS Nguyễn Văn Phát
SVTH: Lê Thị Mai Hòa - Lớp: K43 QTKD Thương mại
Xin vui lòng lựa chọn và đánh dấu chéo vào mô mà quý khách cho là phù hợp
nhất cho mức độ đồng ý hay không đồng ý của quý khách:
Hoàn toàn
không đồng ý
Không đồng ý Trung lập Đồng ý
Hoàn toàn
đồng ý
1 2 3 4 5
5 Sản phẩm 1 2 3 4 5
5.1 Khách sạn có vị trí nằm ở trung tâm thành phố,
thuận tiện cho việc đi lại
5.2 Thương hiệu của khách sạn được quý khách biết
đến từ trước, là tiêu chí để quý khách lựa chọn
cho việc lưu trú của mình.
5.3 Cơ sở vật chất của khách sạn được trang bị đầy
đủ đảm bảo cho việc phục vụ quý khách.
5.4 Trang thiết bị phòng hiện đại, hài hòa, đồng bộ,
tiện nghi.
5.5 Dịch vụ bổ sung đa dạng đáp ứng được nhu cầu
của quý khách
5.6 Môi trường ở an toàn, khách hàng yên tâm khi
được đảm bảo về tài sản của mình.
5.7 Không gian nơi ở thoáng mát, sạch sẽ, vệ sinh
5.8 Thái độ của nhân viên phục vụ ân cần, chu đáo,
nhiệt tình
5.9 Nhân viên phục vụ trong tác phong chuyên
nghiệp, không có sai sót
6 Giá
6.1 Mức giá tương xứng với chất lượng phục vụ mà
khách hàng nhận được để từ đó quý khách thấy
thoải mái cho việc chi trả của mình.
Khóa luận tốt nghiệp GVHD: PGS.TS Nguyễn Văn Phát
SVTH: Lê Thị Mai Hòa - Lớp: K43 QTKD Thương mại
6.23 Giá cả có thể cạnh tranh được với các khách sạn
cùng hạng.
6.3 Giá cả thay đổi linh hoạt tùy theo các nhu cầu lựa
chọn hoặc sự thay đổi của quý khach như về thời
gian lưu trú, số lượng phòng lưu trú
6.4 Mức giá được thông tin đến khách hàng rõ ràng,
nhanh chóng tạo điều kiện cho quý khách có thể
lựa chọn được mức giá ngay từ lúc đầu.
7 Phân phối
7.1 Nhân viên giao dịch trực tiếp (hay tại các trung
tâm lữ hành hay công ty du lịch) am hiểu rõ về
các sản phẩm dịch vụ từ đó giới thiệu các thông
tin cho quý khách một cách chi tiết về nơi mà quý
khách sẽ lưu trú.
7.2 Nhân viên giao tiếp tốt, thân thiện thu hút được
khách hàng chấp nhận mua sản phẩm và dịch vụ.
7.3 Nhân viên nắm bắt được nhu cầu của khách hàng
một cách nhong chóng để đưa ra gợi ý cho khách
hàng lựa chọn được sản phẩm lưu trú phù hợp nhất.
7.4 Hệ thống website của khách sạn thật sự là hữu
ích trong việc giúp quý khách có thể đặt phòng
một cách dễ dàng và nhanh chóng.
7.5 Nghiệp vụ đón tiễn khách chuyên nghiệp
8 Xúc tiến
8.1 Sản phẩm được quảng bá bằng những hình thức
thông dụng, dễ tiếp cận như báo chí, truyền thông..
8.2 Nội dung về những thông tin được quảng bá rõ
ràng, chân thực như những gì mà quý khách
trải nghiệm.
Khóa luận tốt nghiệp GVHD: PGS.TS Nguyễn Văn Phát
SVTH: Lê Thị Mai Hòa - Lớp: K43 QTKD Thương mại
8.3 Thông tin về sản phẩm đã tạo được ấn tượng tốt,
thu hút quý khách muốn sử dụng sản phẩm dịch
vụ tại khách sạn.
9 Dịch vụ lưu trú tại khách sạn làm quý khách hài
lòng.
II/ Thông tin cá nhân
1. Giới tính:
Nam Nữ
2. Tuổi:
Dưới 22 Từ 22 đến 55 Trên 55
3. Nghề nghiệp/Công việc:
Cán bộ Học sinh, sinh viên Hưu trí
Buôn bán Khác
Xin chân thành cảm ơn sự hợp tác của Quý khách!
Khóa luận tốt nghiệp GVHD: PGS.TS Nguyễn Văn Phát
SVTH: Lê Thị Mai Hòa - Lớp: K43 QTKD Thương mại
PHỤ LỤC B:
THỐNG KÊ MÔ TẢ BIẾN ĐỊNH TÍNH
b1. Giới tính
Frequency Percent Valid Percent Cumulative Percent
Valid nam
nu
Total
41
62
103
39.8
60.2
100.0
39.8
60.2
100.0
39.8
100.0
b2. Độ tuổi
Frequency Percent Valid Percent Cumulative Percent
Valid duoi 22
tu 22 den 55
tren 55
Total
7
61
35
103
6.8
59.2
34.0
100.0
6.8
59.2
34.0
100.0
6.8
66.0
100.0
b3. Nghề nghiệp
Frequency Percent Valid Percent Cumulative Percent
Valid can bo
sinh vien
huu tri
buon ban
khac
Total
38
14
28
10
13
103
36.9
13.6
27.2
9.7
12.6
100.0
36.9
13.6
27.2
9.7
12.6
100.0
36.9
50.5
77.7
87.4
100.0
B4. Lần thứ mấy đến Huế
Frequency Percent Valid Percent Cumulative Percent
Valid lan dau
2-3
4-5
>5
Total
31
45
22
5
103
30.1
43.7
21.4
4.9
100.0
30.1
43.7
21.4
4.9
100.0
30.1
73.8
95.1
100.0
Khóa luận tốt nghiệp GVHD: PGS.TS Nguyễn Văn Phát
SVTH: Lê Thị Mai Hòa - Lớp: K43 QTKD Thương mại
b5. Nghỉ tại khách sạn bao nhiêu lần
Frequency Percent Valid Percent Cumulative Percent
Valid lan dau tien
2-3
4-5
>5
Total
68
32
2
1
103
66.0
31.1
1.9
1.0
100.0
66.0
31.1
1.9
1.0
100.0
66.0
97.1
99.0
100.0
b6. Mục đích chuyến đi
Frequency Percent Valid Percent Cumulative Percent
Du lịch, nghỉ
ngơi
co
khong
73
30
70.9
29.1
70.9
29.1
70.9
100.0
Thăm người
thân
co
khong
23
80
22.3
77.7
22.3
77.7
22.3
100.0
Công việc, hội
họp
co
khong
50
53
48.5
51.5
48.5
51.5
48.5
100.0
Khác co
khong
35
68
34.0
66.0
34.0
66.0
34.0
100.0
b7. Cách thức tổ chức chuyến đi
Frequency Percent Valid Percent Cumulative Percent
Valid du lich theo doan
du lich gia dinh
du lich ca nhan
Total
47
22
34
103
45.6
21.4
33.0
100.0
45.6
21.4
33.0
100.0
45.6
67.0
100.0
Khóa luận tốt nghiệp GVHD: PGS.TS Nguyễn Văn Phát
SVTH: Lê Thị Mai Hòa - Lớp: K43 QTKD Thương mại
PHỤ LỤC C:
THỐNG KÊ MÔ TẢ BIẾN ĐỊNH LƯỢNG
c1. Mô tả biến độc lập
N Minimum Maximum Mean Std.
Deviation
Sản phẩm
vi tri thuan loi
biet den thuong hieu
co so vat chat day du
trang thiet bi tien nghi
dich vu bo sung da dang
moi truong o an toan
khong gian o thoang mat, sach se
thai do nhan vien nhiet tinh
tac phong phuc vu chuyen nghiep
103
103
103
103
103
103
103
103
103
1.00
1.00
2.00
1.00
1.00
2.00
2.00
2.00
2.00
5.00
5.00
5.00
5.00
5.00
5.00
5.00
5.00
5.00
3.5243
3.3786
3.7767
3.5340
3.2330
3.4369
3.8155
3.8447
3.9612
.89492
1.41502
.82761
.94781
1.04978
.84795
.82542
.69673
.85086
Giá
muc gia tuong xung voi chat luong dich vu
gia ca co the canh tranh
thong tin gia den khach hang nhanh chong
gia ca thay doi linh hoat
103
103
103
103
1.00
1.00
1.00
2.00
5.00
5.00
5.00
5.00
3.4369
3.2233
3.1845
3.5243
1.04478
.93863
.83722
.84997
Phân phối
nhan vien giao dich am hieu ve san pham
nhan vien giao tiep tot, than thien
nhan vien nhan biet va nam bat duoc nhu cau
he thong website tien ich
nghiep vu don tien khach chuyen nghiep
103
103
103
103
103
2.00
2.00
1.00
1.00
2.00
5.00
5.00
5.00
5.00
5.00
3.5728
3.7864
3.4272
3.4369
3.6505
.70852
.73632
.82369
.84795
.69605
Xúc tiến
san pham duoc quang ba bang hinh thuc thong
dung
san pham duoc quang ba chan that nhu da trai
nghiem
thong tin quang ba thu hut khach hang muon su
dung san pham
103
103
103
2.00
1.00
2.00
5.00
5.00
5.00
3.5340
3.2621
3.2233
.78983
.85131
.89587
c2. Mô tả biến phụ thuộc
N Minimum Maximum Mean Std. Deviation
dich vu luu tru lam quy khach
hai long
103 2.00 5.00 3.6117 .73074
Valid N (listwise) 103
Khóa luận tốt nghiệp GVHD: PGS.TS Nguyễn Văn Phát
SVTH: Lê Thị Mai Hòa - Lớp: K43 QTKD Thương mại
PHỤ LỤC D:
CHÍNH SÁCH SẢN PHẨM
d1. Kiểm định thang đo
Reliability Statistics
Cronbach's Alpha N of Items
.798 9
Item Statistics
Mean Std. Deviation N
vi tri thuan loi
biet den thuong hieu
co so vat chat day du
trang thiet bi tien nghi
dich vu bo sung da dang
moi truong o an toan
khong gian o thoang mat, sach se
thai do nhan vien nhiet tinh
tac phong phuc vu chuyen nghiep
3.5243
3.3786
3.7767
3.5340
3.2330
3.4369
3.8155
3.8447
3.9612
.89492
1.41502
.82761
.94781
1.04978
.84795
.82542
.69673
.85086
103
103
103
103
103
103
103
103
103
Item-Total Statistics
Scale Mean
if Item
Deleted
Scale Variance
if Item Deleted
Corrected
Item-Total
Correlation
Cronbach's
Alpha if Item
Deleted
vi tri thuan loi
biet den thuong hieu
co so vat chat day du
trang thiet bi tien nghi
dich vu bo sung da dang
moi truong o an toan
khong gian o thoang mat, sach se
thai do nhan vien nhiet tinh
tac phong phuc vu chuyen nghiep
28.9806
29.1262
28.7282
28.9709
29.2718
29.0680
28.6893
28.6602
28.5437
22.549
22.249
21.435
21.676
21.337
23.927
23.628
23.638
22.819
.533
.372
.752
.601
.561
.390
.445
.554
.533
.773
.830
.748
.763
.768
.790
.784
.775
.774
Khóa luận tốt nghiệp GVHD: PGS.TS Nguyễn Văn Phát
SVTH: Lê Thị Mai Hòa - Lớp: K43 QTKD Thương mại
d2. Phân tích tương quan
Correlations
vi tri
thuan
loi
biet den
thuong
hieu
co so vat
chat day
du
trang thiet
bi tien nghi
dich vu bo
sung da
dang
moi truong
o an toan
khong gian o
thoang mat,
sach se
thai do nhan
vien nhiet
tinh
tac phong phuc
vu chuyen
nghiep
dich vu luu tru
lam quy khach
hai long
vi tri thuan loi Pearson Correlation
Sig. (2-tailed)
N
1
103
.298**
.002
103
.491**
.000
103
.360**
.000
103
.422**
.000
103
.238*
.016
103
.318**
.001
103
.321**
.001
103
.272**
.006
103
.449**
.000
103
biet den
thuong hieu
Pearson Correlation
Sig. (2-tailed)
N
.298**
.002
103
1
103
.232*
.018
103
.199*
.044
103
.065
.511
103
.139
.163
103
.086
.390
103
.219*
.026
103
.265**
.007
103
.324**
.001
103
co so vat chat
day du
Pearson Correlation
Sig. (2-tailed)
N
.491**
.000
103
.232*
.018
103
1
103
.566**
.000
103
.546**
.000
103
.392**
.000
103
.585**
.000
103
.500**
.000
103
.517**
.000
103
.779**
.000
103
trang thiet bi
tien nghi
Pearson Correlation
Sig. (2-tailed)
N
.360**
.000
103
.199*
.044
103
.566**
.000
103
1
103
.662**
.000
103
.427**
.000
103
.315**
.001
103
.335**
.001
103
.208*
.035
103
.543**
.000
103
dich vu bo
sung da dang
Pearson Correlation
Sig. (2-tailed)
N
.422**
.000
103
.065
.511
103
.546**
.000
103
.662**
.000
103
1
103
.457**
.000
103
.197*
.046
103
.331**
.001
103
.307**
.002
103
.566**
.000
103
moi truong o
an toan
Pearson Correlation
Sig. (2-tailed)
N
.238*
.016
103
.139
.163
103
.392**
.000
103
.427**
.000
103
.457**
.000
103
1
103
.018
.855
103
.166
.094
103
.187
.059
103
.356**
.000
103
khong gian o
thoang mat,
sach se
Pearson Correlation
Sig. (2-tailed)
N
.318**
.001
103
.086
.390
103
.585**
.000
103
.315**
.001
103
.197*
.046
103
.018
.855
103
1
103
.461**
.000
103
.506**
.000
103
.514**
.000
103
Khóa luận tốt nghiệp GVHD: PGS.TS Nguyễn Văn Phát
SVTH: Lê Thị Mai Hòa - Lớp: K43 QTKD Thương mại
thai do nhan
vien nhiet tinh
Pearson Correlation
Sig. (2-tailed)
N
.321**
.001
103
.219*
.026
103
.500**
.000
103
.335**
.001
103
.331**
.001
103
.166
.094
103
.461**
.000
103
1
103
.585**
.000
103
.631**
.000
103
tac phong
phuc vu
chuyen nghiep
Pearson Correlation
Sig. (2-tailed)
N
.272**
.006
103
.265**
.007
103
.517**
.000
103
.208*
.035
103
.307**
.002
103
.187
.059
103
.506**
.000
103
.585**
.000
103
1
103
.638**
.000
103
dich vu luu tru
lam quy khach
hai long
Pearson Correlation
Sig. (2-tailed)
N
.449**
.000
103
.324**
.001
103
.779**
.000
103
.543**
.000
103
.566**
.000
103
.356**
.000
103
.514**
.000
103
.631**
.000
103
.638**
.000
103
1
103
**. Correlation is significant at the 0.01 level (2-tailed).
*. Correlation is significant at the 0.05 level (2-tailed).
Khóa luận tốt nghiệp GVHD: PGS.TS Nguyễn Văn Phát
SVTH: Lê Thị Mai Hòa - Lớp: K43 QTKD Thương mại
d3. Phân tích hồi quy
Variables Entered/Removeda
Model Variables Entered
Variables
Removed Method
1 co so vat chat day du
.
Stepwise (Criteria: Probability-of-F-to-enter
= .100).
2 thai do nhan vien nhiet tinh
.
Stepwise (Criteria: Probability-of-F-to-enter
= .100).
3 tac phong phuc vu chuyen nghiep
.
Stepwise (Criteria: Probability-of-F-to-enter
= .100).
4 dich vu bo sung da dang
.
Stepwise (Criteria: Probability-of-F-to-enter
= .100).
5 biet den thuong hieu
.
Stepwise (Criteria: Probability-of-F-to-enter
= .100).
a. Dependent Variable: dich vu luu tru lam quy khach hai long
Model Summaryf
Model R
R
Square
Adjusted
R Square
Std. Error of the
Estimate Change Statistics
Durbin-
Watson
R Square
Change F Change df1 df2
Sig. F
Change
1
2
3
4
5
.779a
.828b
.845c
.857d
.864e
.607
.685
.714
.735
.746
.603
.679
.705
.724
.733
.46024
.41422
.39696
.38369
.37758
.607
.078
.029
.022
.011
156.128
24.690
9.887
7.965
4.196
1
1
1
1
1
101
100
99
98
97
.000
.000
.002
.006
.043
1.973
a. Predictors: (Constant), co so vat chat day du
b. Predictors: (Constant), co so vat chat day du, thai do nhan vien nhiet tinh
c. Predictors: (Constant), co so vat chat day du, thai do nhan vien nhiet tinh, tac phongphong phuc vu
chuyen nghiep
d. Predictors: (Constant), co so vat chat day du, thai do nhan vien nhiet tinh, tac phong phuc vu chuyen
nghiep, dich vu bo sung da dang
e. Predictors: (Constant), co so vat chat day du, thai do nhan vien nhiet tinh, tac phong phuc vu chuyen
nghiep, dich vu bo sung da dang, biet den thuong hieu
Khóa luận tốt nghiệp GVHD: PGS.TS Nguyễn Văn Phát
SVTH: Lê Thị Mai Hòa - Lớp: K43 QTKD Thương mại
ANOVAf
Model Sum of Squares df Mean Square F Sig.
1 Regression
Residual
Total
33.072
21.394
54.466
1
101
102
33.072
.212
156.128 .000a
2 Regression
Residual
Total
37.308
17.158
54.466
2
100
102
18.654
.172
108.719 .000b
3 Regression
Residual
Total
38.866
15.600
54.466
3
99
102
12.955
.158
82.217 .000c
4 Regression
Residual
Total
40.039
14.427
54.466
4
98
102
10.010
.147
67.992 .000d
5 Regression
Residual
Total
40.637
13.829
54.466
5
97
102
8.127
.143
57.006 .000e
a. Predictors: (Constant), co so vat chat day du
b. Predictors: (Constant), co so vat chat day du, thai do nhan vien nhiet tinh
c. Predictors: (Constant), co so vat chat day du, thai do nhan vien nhiet tinh, tac phong phuc vu chuyen
nghiep
d. Predictors: (Constant), co so vat chat day du, thai do nhan vien nhiet tinh, tac phong phuc vu chuyen
nghiep, dich vu bo sung da dang
e. Predictors: (Constant), co so vat chat day du, thai do nhan vien nhiet tinh, tac phong phuc vu chuyen
nghiep, dich vu bo sung da dang, biet den thuong hieu
f. Dependent Variable: dich vu luu tru lam quy khach hai long
Khóa luận tốt nghiệp GVHD: PGS.TS Nguyễn Văn Phát
SVTH: Lê Thị Mai Hòa - Lớp: K43 QTKD Thương mại
Coefficientsa
Model
Unstandardized
Coefficients
Standardized
Coefficients
t Sig.
Collinearity Statistics
B Std. Error Beta Tolerance VIF
1 (Constant)
co so vat chat day du
1.013
.688
.213
.055
.779
4.760
12.495
.000
.000
1.000
1.000
2 (Constant)
co so vat chat day du
thai do nhan vien nhiet tinh
.252
.546
.338
.245
.057
.068
1.026
9.535
4.969
.307
.000
.000
.750
.750
1.334
1.334
.618
.322
3 (Constant)
co so vat chat day du
thai do nhan vien nhiet tinh
tac phong phuc vu chuyen nghiep
.109
.488
.237
.189
.239
.058
.073
.060
.552
.226
.220
.455
8.427
3.269
3.144
.650
.000
.001
.002
.673
.604
.591
1.485
1.655
1.693
4 (Constant)
co so vat chat day du
thai do nhan vien nhiet tinh
tac phong phuc vu chuyen nghiep
dich vu bo sung da dang
.065
.409
.223
.189
.122
.232
.062
.070
.058
.043
.463
.212
.220
.176
.282
6.545
3.168
3.257
2.822
.778
.000
.002
.002
.006
.540
.601
.591
.698
1.853
1.664
1.693
1.433
5 (Constant)
co so vat chat day du
thai do nhan vien nhiet tinh
tac phong phuc vu chuyen nghiep
dich vu bo sung da dang
biet den thuong hieu
.004
.393
.215
.173
.130
.057
.230
.062
.069
.058
.043
.028
.445
.205
.202
.187
.110
.017
6.345
3.094
3.002
3.034
2.048
.987
.000
.003
.003
.003
.043
.531
.599
.580
.692
.908
1.883
1.670
1.724
1.444
1.101
a. Dependent Variable: dich vu luu tru lam quy khach hai long
Khóa luận tốt nghiệp GVHD: PGS.TS Nguyễn Văn Phát
SVTH: Lê Thị Mai Hòa - Lớp: K43 QTKD Thương mại
Excluded Variablesf
Model Beta In t Sig.
Partial
Correlation
Collinearity
Statistics
Tolerance
1 vi tri thuan loi
biet den thuong hieu
trang thiet bi tien nghi
dich vu bo sung da dang
moi truong o an toan
khong gian o thoang mat, sach se
thai do nhan vien nhiet tinh
tac phong phuc vu chuyen nghiep
.088a
.151a
.150a
.201a
.059a
.088a
.322a
.321a
1.237
2.413
2.013
2.791
.875
1.152
4.969
4.876
.219
.018
.047
.006
.384
.252
.000
.000
.123
.235
.197
.269
.087
.114
.445
.438
.759
.946
.680
.702
.846
.658
.750
.733
2 vi tri thuan loi
biet den thuong hieu
trang thiet bi tien nghi
dich vu bo sung da dang
moi truong o an toan
khong gian o thoang mat, sach se
tac phong phuc vu chuyen nghiep
.057b
.118b
.126b
.175b
.071b
.006b
.220b
.880
2.057
1.873
2.691
1.165
.088
3.144
.381
.042
.064
.008
.247
.930
.002
.088
.203
.185
.261
.116
.009
.301
.752
.932
.676
.698
.845
.620
.591
3 vi tri thuan loi
biet den thuong hieu
trang thiet bi tien nghi
dich vu bo sung da dang
moi truong o an toan
khong gian o thoang mat, sach se
.061c
.096c
.166c
.176c
.072c
-.042c
.988
1.722
2.565
2.822
1.228
-.598
.326
.088
.012
.006
.222
.551
.099
.171
.251
.274
.123
-.060
.751
.915
.657
.698
.845
.591
4 vi tri thuan loi
biet den thuong hieu
trang thiet bi tien nghi
moi truong o an toan
khong gian o thoang mat, sach se
.028d
.110d
.098d
.023d
-.002d
.452
2.048
1.321
.382
-.028
.652
.043
.190
.703
.978
.046
.204
.133
.039
-.003
.720
.908
.482
.759
.565
5 vi tri thuan loi
trang thiet bi tien nghi
moi truong o an toan
khong gian o thoang mat, sach se
-.002e
.075e
.012e
.020e
-.024
1.003
.201
.284
.981
.319
.841
.777
-.002
.102
.021
.029
.680
.468
.752
.552
a. Predictors in the Model: (Constant), co so vat chat day du
b. Predictors in the Model: (Constant), co so vat chat day du, thai do nhan vien nhiet tinh
c. Predictors in the Model: (Constant), co so vat chat day du, thai do nhan vien nhiet tinh, tac phong
phuc vu chuyen nghiep
Khóa luận tốt nghiệp GVHD: PGS.TS Nguyễn Văn Phát
SVTH: Lê Thị Mai Hòa - Lớp: K43 QTKD Thương mại
d. Predictors in the Model: (Constant), co so vat chat day du, thai do nhan vien nhiet tinh, tac phong
phuc vu chuyen nghiep, dich vu bo sung da dang
e. Predictors in the Model: (Constant), co so vat chat day du, thai do nhan vien nhiet tinh, tac phong
phuc vu chuyen nghiep, dich vu bo sung da dang, biet den thuong hieu
f. Dependent Variable: dich vu luu tru lam quy khach hai long
Residuals Statisticsa
Minimum Maximum Mean Std. Deviation N
Predicted Value
Residual
Std. Predicted Value
Std. Residual
1.9959
-1.32444
-2.560
-3.508
4.6554
.76228
1.654
2.019
3.6117
.00000
.000
.000
.63119
.36821
1.000
.975
103
103
103
103
a. Dependent Variable: dich vu luu tru lam quy khach hai long
Khóa luận tốt nghiệp GVHD: PGS.TS Nguyễn Văn Phát
SVTH: Lê Thị Mai Hòa - Lớp: K43 QTKD Thương mại
PHỤ LỤC E:
CHÍNH SÁCH GIÁ
e1. Kiểm định thang đo
Reliability Statistics
Cronbach's
Alpha N of Items
.753 4
Item Statistics
Mean Std. Deviation N
muc gia tuong xung voi chat luong dich
vu
gia ca co the canh tranh
thong tin gia den khach hang nhanh
chong
gia ca thay doi linh hoat
3.4369
3.2233
3.1845
3.5243
1.04478
.93863
.83722
.84997
103
103
103
103
Item-Total Statistics
Scale Mean
if Item
Deleted
Scale
Variance if
Item Deleted
Corrected
Item-Total
Correlation
Cronbach's
Alpha if Item
Deleted
muc gia tuong xung voi chat luong dich vu
gia ca co the canh tranh
thong tin gia den khach hang nhanh chong
gia ca thay doi linh hoat
9.9320
10.1456
10.1845
9.8447
4.221
4.635
5.093
5.054
.580
.566
.532
.530
.681
.686
.706
.707
Khóa luận tốt nghiệp GVHD: PGS.TS Nguyễn Văn Phát
SVTH: Lê Thị Mai Hòa - Lớp: K43 QTKD Thương mại
e2. Phân tích tương quan
Correlations
muc gia
tuong xung
voi chat
luong dich
vu
gia ca co the
canh tranh
thong tin
gia den
khach hang
nhanh
chong
gia ca thay
doi linh hoat
dich vu luu
tru lam quy
khach hai
long
muc gia tuong
xung voi chat
luong dich vu
Pearson Correlation
Sig. (2-tailed)
N
1
103
.489**
.000
103
.411**
.000
103
.457**
.000
103
.700**
.000
103
gia ca co the
canh tranh
Pearson Correlation .489** 1 .446** .393** .528**
Sig. (2-tailed) .000 .000 .000 .000
N 103 103 103 103 103
thong tin gia
den khach hang
nhanh chong
Pearson Correlation .411** .446** 1 .414** .439**
Sig. (2-tailed) .000 .000 .000 .000
N 103 103 103 103 103
gia ca thay doi
linh hoat
Pearson Correlation .457** .393** .414** 1 .568**
Sig. (2-tailed) .000 .000 .000 .000
N 103 103 103 103 103
dich vu luu tru
lam quy khach
hai long
Pearson Correlation .700** .528** .439** .568** 1
Sig. (2-tailed) .000 .000 .000 .000
N 103 103 103 103 103
**. Correlation is significant at the 0.01 level (2-tailed).
Variables Entered/Removeda
Model Variables Entered
Variables
Removed Method
1 muc gia tuong xung voi
chat luong dich vu
.
Stepwise (Criteria: Probability-of-F-to-enter <=
.050, Probability-of-F-to-remove >= .100).
2 gia ca thay doi linh hoat
.
Stepwise (Criteria: Probability-of-F-to-enter <=
.050, Probability-of-F-to-remove >= .100).
3 gia ca co the canh tranh
.
Stepwise (Criteria: Probability-of-F-to-enter <=
.050, Probability-of-F-to-remove >= .100).
a. Dependent Variable: dich vu luu tru lam quy khach hai long
Khóa luận tốt nghiệp GVHD: PGS.TS Nguyễn Văn Phát
SVTH: Lê Thị Mai Hòa - Lớp: K43 QTKD Thương mại
Model Summaryd
Model R
R
Square
Adjusted R
Square
Std. Error of
the Estimate
Change Statistics
Durbin-
Watson
R Square
Change F Change df1 df2
Sig. F
Change
1
2
3
.700a
.753b
.769c
.489
.567
.591
.484
.558
.579
.52476
.48557
.47413
.489
.078
.024
96.792
17.961
5.883
1
1
1
101
100
99
.000
.000
.017
2.047
a. Predictors: (Constant), muc gia tuong xung voi chat luong dich vu
b. Predictors: (Constant), muc gia tuong xung voi chat luong dich vu, gia ca thay doi linh hoat
c. Predictors: (Constant), muc gia tuong xung voi chat luong dich vu, gia ca thay doi linh hoat, gia ca
co the canh tranh
d. Dependent Variable: dich vu luu tru lam quy khach hai long
e3. Kết quả phân tích hồi quy
ANOVAd
Model Sum of Squares df Mean Square F Sig.
1 Regression
Residual
Total
26.654
27.812
54.466
1
101
102
26.654
.275
96.792 .000a
2 Regression
Residual
Total
30.888
23.578
54.466
2
100
102
15.444
.236
65.503 .000b
3 Regression
Residual
Total
32.211
22.255
54.466
3
99
102
10.737
.225
47.762 .000c
a. Predictors: (Constant), muc gia tuong xung voi chat luong dich vu
b. Predictors: (Constant), muc gia tuong xung voi chat luong dich vu, gia ca thay doi linh hoat
c. Predictors: (Constant), muc gia tuong xung voi chat luong dich vu, gia ca thay doi linh hoat, gia ca
co the canh tranh
d. Dependent Variable: dich vu luu tru lam quy khach hai long
Khóa luận tốt nghiệp GVHD: PGS.TS Nguyễn Văn Phát
SVTH: Lê Thị Mai Hòa - Lớp: K43 QTKD Thương mại
Coefficientsa
Model
Unstandardized
Coefficients
Standardized
Coefficients
T Sig.
Collinearity
Statistics
B
Std.
Error Beta Tolerance VIF
1 (Constant)
muc gia tuong xung voi chat
luong dich vu
1.930
.489
.179
.050
7.00
10.808
9.838
.000
.000
1.000 1.000
2 (Constant)
muc gia tuong xung voi chat
luong dich vu
gia ca thay doi linh hoat
1.325
.389
.270
.218
.052
.064
.556
.314
6.065
7.519
4.238
.000
.000
.000
.719
.791
1.264
1.264
3 (Constant)
muc gia tuong xung voi chat
luong dich vu
gia ca thay doi linh hoat
gia ca co the canh tranh
1.156
.339
.236
.143
.224
.055
.064
.059
.484
.274
.183
5.154
6.207
3.708
2.425
.000
.000
.000
.017
.677
.754
.724
1.476
1.327
1.380
a. Dependent Variable: dich vu luu tru lam quy khach hai long
Excluded Variablesd
Model Beta In t Sig.
Partial
Correlation
Collinearity
Statistics
Tolerance
1 gia ca co the canh tranh
thong tin gia den khach hang nhanh chong
gia ca thay doi linh hoat
.244a
.182a
.314a
3.119
2.383
4.238
.002
.019
.000
.298
.232
.390
.761
.831
.791
2 gia ca co the canh tranh
thong tin gia den khach hang nhanh chong
.183b
.105b
2.425
1.399
.017
.165
.237
.139
.724
.766
3 thong tin gia den khach hang nhanh chong .062c .814 .418 .082 .713
a. Predictors in the Model: (Constant), muc gia tuong xung voi chat luong dich vu
b. Predictors in the Model: (Constant), muc gia tuong xung voi chat luong dich vu, gia ca thay doi linh
hoat
c. Predictors in the Model: (Constant), muc gia tuong xung voi chat luong dich vu, gia ca thay doi linh
hoat, gia ca co the canh tranh
d. Dependent Variable: dich vu luu tru lam quy khach hai long
Khóa luận tốt nghiệp GVHD: PGS.TS Nguyễn Văn Phát
SVTH: Lê Thị Mai Hòa - Lớp: K43 QTKD Thương mại
Residuals Statisticsa
Minimum Maximum Mean Std. Deviation N
Predicted Value
Residual
Std. Predicted Value
Std. Residual
2.2519
-1.45060
-2.420
-3.059
4.5068
1.07039
1.593
2.258
3.6117
.00000
.000
.000
.56195
.46711
1.000
.985
103
103
103
103
a. Dependent Variable: dich vu luu tru lam quy khach hai long
Khóa luận tốt nghiệp GVHD: PGS.TS Nguyễn Văn Phát
SVTH: Lê Thị Mai Hòa - Lớp: K43 QTKD Thương mại
PHỤ LỤC F:
CHÍNH SÁCH PHÂN PHỐI
f1. Kiểm định thang đo
Reliability Statistics
Cronbach's Alpha N of Items
.770 5
Item Statistics
Mean Std. Deviation N
nhan vien giao dich am hieu ve san pham
nhan vien giao tiep tot, than thien
nhan vien nhan biet va nam bat duoc nhu cau
he thong website tien ich
nghiep vu don tien khach chuyen nghiep
3.5728
3.7864
3.4272
3.4369
3.6505
.70852
.73632
.82369
.84795
.69605
103
103
103
103
103
Item-Total Statistics
Scale Mean if
Item Deleted
Scale
Variance if
Item Deleted
Corrected
Item-Total
Correlation
Cronbach's
Alpha if Item
Deleted
nhan vien giao dich am hieu ve san pham
nhan vien giao tiep tot, than thien
nhan vien nhan biet va nam bat duoc nhu
cau
he thong website tien ich
nghiep vu don tien khach chuyen nghiep
14.3010
14.0874
14.4466
14.4369
17.8350
5.350
5.277
4.779
5.072
5.312
.540
.533
.601
.479
.569
.729
.731
.706
.753
.721
Khóa luận tốt nghiệp GVHD: PGS.TS Nguyễn Văn Phát
SVTH: Lê Thị Mai Hòa - Lớp: K43 QTKD Thương mại
f2. Phân tích tương quan
Correlations
nhan vien
giao dich
am hieu ve
san pham
nhan vien
giao tiep
tot, than
thien
nhan vien
nhan biet
va nam
bat duoc
nhu cau
he thong
website
tien ich
nghiep vu
don tien
khach
chuyen
nghiep
dich vu
luu tru
lam quy
khach hai
long
nhan vien giao
dich am hieu
ve san pham
Pearson Correlation
Sig. (2-tailed)
N
1
103
.350**
.000
103
.568**
.000
103
.412**
.000
103
.251*
.011
103
.358**
.000
103
nhan vien giao
tiep tot, than
thien
Pearson Correlation
Sig. (2-tailed)
N
.350**
.000
103
1
103
.394**
.000
103
.308**
.002
103
.561**
.000
103
.519**
.000
103
nhan vien
nhan biet va
nam bat duoc
nhu cau
Pearson Correlation
Sig. (2-tailed)
N
.568**
.000
103
.394**
.000
103
1
103
.348**
.000
103
.468**
.000
103
.555**
.000
103
he thong
website tien
ich
Pearson Correlation
Sig. (2-tailed)
N
.412**
.000
103
.308**
.002
103
.348**
.000
103
1
103
.394**
.000
103
.324**
.001
103
nghiep vu don
tien khach
chuyen nghiep
Pearson Correlation
Sig. (2-tailed)
N
.251*
.011
103
.561**
.000
103
.468**
.000
103
.394**
.000
103
1
103
.521**
.000
103
dich vu luu tru
lam quy khach
hai long
Pearson Correlation
Sig. (2-tailed)
N
.358**
.000
103
.519**
.000
103
.555**
.000
103
.324**
.001
103
.521**
.000
103
1
103
**. Correlation is significant at the 0.01 level (2-tailed).
*. Correlation is significant at the 0.05 level (2-tailed).
Khóa luận tốt nghiệp GVHD: PGS.TS Nguyễn Văn Phát
SVTH: Lê Thị Mai Hòa - Lớp: K43 QTKD Thương mại
f3. Kết quả phân tích hồi quy
Variables Entered/Removeda
Model Variables Entered
Variables
Removed Method
1 nhan vien nhan biet va nam
bat duoc nhu cau .
Stepwise (Criteria: Probability-of-F-to-enter <=
.050, Probability-of-F-to-remove >= .100).
2 nhan vien giao tiep tot,
than thien .
Stepwise (Criteria: Probability-of-F-to-enter <=
.050, Probability-of-F-to-remove >= .100).
3 nghiep vu don tien khach
chuyen nghiep .
Stepwise (Criteria: Probability-of-F-to-enter <=
.050, Probability-of-F-to-remove >= .100).
a. Dependent Variable: dich vu luu tru lam quy khach hai long
Model Summaryd
Model R
R
Square
Adjusted
R Square
Std.
Error of
the
Estimate
Change Statistics
Durbin-
Watson
R Square
Change F Change df1 df2
Sig. F
Change
1
2
3
.555a
.644b
.664c
.308
.415
.441
.301
.403
.424
.61076
.56471
.55456
.308
.106
.026
45.011
18.146
4.692
1
1
1
101
100
99
.000
.000
.033
1.531
a. Predictors: (Constant), nhan vien nhan biet va nam bat duoc nhu cau b.
Predictors: (Constant), nhan vien nhan biet va nam bat duoc nhu cau , nhan vien giao tiep tot, than
thien
c. Predictors: (Constant), nhan vien nhan biet va nam bat duoc nhu cau , nhan vien giao tiep tot, than
thien, nghiep vu don tien khach chuyen nghiep
d. Dependent Variable: dich vu luu tru lam quy khach hai long
ANOVAd
Model Sum of Squares df Mean Square F Sig.
1 Regression
Residual
Total
16.790
37.676
54.466
1
101
102
16.790
.373
45.011 .000a
2 Regression
Residual
Total
22.577
31.889
54.466
2
100
102
11.288
.319
35.399 .000b
3 Regression
Residual
Total
24.020
30.446
54.466
3
99
102
8.007
.308
26.035 .000c
a. Predictors: (Constant), nhan vien nhan biet va nam bat duoc nhu cau
b. Predictors: (Constant), nhan vien nhan biet va nam bat duoc nhu cau , nhan vien giao tiep tot, than
thien
c. Predictors: (Constant), nhan vien nhan biet va nam bat duoc nhu cau , nhan vien giao tiep tot, than
thien, nghiep vu don tien khach chuyen nghiep
d. Dependent Variable: dich vu luu tru lam quy khach hai long
Khóa luận tốt nghiệp GVHD: PGS.TS Nguyễn Văn Phát
SVTH: Lê Thị Mai Hòa - Lớp: K43 QTKD Thương mại
Coefficientsa
Model
Unstandardized
Coefficients
Standardize
d
Coefficients
t Sig.
Collinearity
Statistic
B Std. Error Beta Tolerance VIF
1 (Constant)
nhan vien nhan biet va nam
bat duoc nhu cau
1.924
.493
.259
.073
.555
7.435
6.709
.000
.000
1.000
1000
2 (Constant)
nhan vien nhan biet va nam
bat duoc nhu cau
nhan vien giao tiep tot, than thien
1.016
.368
.352
.320
.074
.083
.415
.355
3.172
4.988
4.260
.002
.000
.000
.844
.844
1.184
1.184
3 (Constant)
nhan vien nhan biet va nam
bat duoc nhu cau
nhan vien giao tiep tot, than thien
nghiep vu don tien khach
chuyen nghiep
.752
.315
.260
.218
.337
.077
.092
.101
.355
.262
.208
2.230
4.101
2.841
2.166
.028
.000
.005
.033
.755
.663
.613
1.324
1.507
1.630
a. Dependent Variable: dich vu luu tru lam quy khach hai long
Excluded Variablesd
Model
Beta
In t Sig.
Partial
Correlation
Collinearity
Statistics
Tolerance
1 nhan vien giao dich am hieu ve san pham
nhan vien giao tiep tot, than thien
he thong website tien ich
nghiep vu don tien khach chuyen nghiep
.063a
.355a
.149a
.334a
.628
4.260
1.703
3.797
.531
.000
.092
.000
.063
.392
.168
.355
.678
.844
.879
.781
2 nhan vien giao dich am hieu ve san pham
he thong website tien ich
nghiep vu don tien khach chuyen nghiep
-.003b
.083b
.208b
-.027
1.000
2.166
.979
.320
.033
-.003
.100
.213
.659
.845
.613
3 nhan vien giao dich am hieu ve san pham
he thong website tien ich
.020c
.047c
.214
.562
.831
.575
.022
.057
.651
.805
a. Predictors in the Model: (Constant), nhan vien nhan biet va nam bat duoc nhu cau
b. Predictors in the Model: (Constant), nhan vien nhan biet va nam bat duoc nhu cau , nhan vien giao
tiep tot, than thien
c. Predictors in the Model: (Constant), nhan vien nhan biet va nam bat duoc nhu cau , nhan vien giao
tiep tot, than thien, nghiep vu don tien khach chuyen nghiep
d. Dependent Variable: dich vu luu tru lam quy khach hai long
Khóa luận tốt nghiệp GVHD: PGS.TS Nguyễn Văn Phát
SVTH: Lê Thị Mai Hòa - Lớp: K43 QTKD Thương mại
Minimum Maximum Mean Std. Deviation N
Predicted Value
Residual
Std. Predicted Value
Std. Residual
2.2835
-1.51280
-2.737
-2.728
4.4983
1.34891
1.827
2.432
3.6117
.00000
.000
.000
.48527
.54634
1.000
.985
103
103
103
103
a. Dependent Variable: dich vu luu tru lam quy khach hai long
Khóa luận tốt nghiệp GVHD: PGS.TS Nguyễn Văn Phát
SVTH: Lê Thị Mai Hòa - Lớp: K43 QTKD Thương mại
PHỤ LỤC G:
CHÍNH SÁCH XÚC TIẾN
g1. Kiểm định thang đo
Reliability Statistics
Cronbach's
Alpha N of Items
.685 3
Item Statistics
Mean Std. Deviation N
san pham duoc quang ba bang hinh thuc thong dung
san pham duoc quang ba chan that nhu da trai nghiem
thong tin quang ba thu hut khach hang muon su dung san pham
3.5340
3.2621
3.2233
.78983
.85131
.89587
103
103
103
Item-Total Statistics
Scale Mean
if Item
Deleted
Scale
Variance
if Item
Deleted
Corrected
Item-Total
Correlation
Cronbac
h's Alpha
if Item
Deleted
san pham duoc quang ba bang hinh thuc thong dung
san pham duoc quang ba chan that nhu da trai nghiem
thong tin quang ba thu hut khach hang muon su dung
san pham
6.4854
6.7573
6.7961
2.154
2.068
1.889
.510
.477
.515
.582
.620
.572
Khóa luận tốt nghiệp GVHD: PGS.TS Nguyễn Văn Phát
SVTH: Lê Thị Mai Hòa - Lớp: K43 QTKD Thương mại
g2. Phân tích tương quan
Correlations
san pham duoc
quang ba bang
hinh thuc thong
dung
san pham duoc
quang ba chan
that nhu da trai
nghiem
thong tin quang
ba thu hut khach
hang muon su
dung san pham
dich vu luu tru
lam quy
khach hai
long
san pham duoc
quang ba bang hinh
thuc thong dung
Pearson Correlation
Sig. (2-tailed)
N
1
103
.402**
.000
103
.453**
.000
103
.482**
.000
103
san pham duoc
quang ba chan that
nhu da trai nghiem
Pearson Correlation
Sig. (2-tailed)
N
.402**
.000
103
1
103
.411**
.000
103
.480**
.000
103
thong tin quang ba
thu hut khach hang
muon su dung san
pham
Pearson Correlation
Sig. (2-tailed)
N
.453**
.000
103
.411**
.000
103
1
103
.298**
.002
103
dich vu luu tru lam
quy khach hai long
Pearson Correlation
Sig. (2-tailed)
N
.482**
.000
103
.480**
.000
103
.298**
.002
103
1
103
**. Correlation is significant at the 0.01 level (2-tailed).
g3. Kết quả phân tích hồi quy
Variables Entered/Removeda
Model Variables Entered
Variables
Removed Method
1 san pham duoc quang ba bang
hinh thuc thong dung .
Stepwise (Criteria: Probability-of-F-to-enter <=
.050, Probability-of-F-to-remove >= .100).
2 san pham duoc quang ba chan
that nhu da trai nghiem .
Stepwise (Criteria: Probability-of-F-to-enter <=
.050, Probability-of-F-to-remove >= .100).
a. Dependent Variable: dich vu luu tru lam quy khach hai long
Model Summaryc
Model R
R
Square
Adjusted
R Square
Std. Error
of the
Estimate
Change Statistics
Durbin-
Watson
R Square
Change
F
Change df1 df2
Sig. F
Change
1 .482a .232 .224 .64353 .232 30.520 1 101 .000
2 .575b .330 .317 .60403 .098 14.639 1 100 .000 1.588
a. Predictors: (Constant), san pham duoc quang ba bang hinh thuc thong dung
b. Predictors: (Constant), san pham duoc quang ba bang hinh thuc thong dung, san pham duoc quang
ba chan that nhu da trai nghiem
c. Dependent Variable: dich vu luu tru lam quy khach hai long
Khóa luận tốt nghiệp GVHD: PGS.TS Nguyễn Văn Phát
SVTH: Lê Thị Mai Hòa - Lớp: K43 QTKD Thương mại
ANOVAc
Model Sum of Squares df Mean Square F Sig.
1 Regression
Residual
Total
12.639
41.827
54.466
1
101
102
12.639
.414
30.520 .000a
2 Regression
Residual
Total
17.980
36.486
54.466
2
100
102
8.990
.365
24.640 .000b
a. Predictors: (Constant), san pham duoc quang ba bang hinh thuc thong dung
b. Predictors: (Constant), san pham duoc quang ba bang hinh thuc thong dung, san pham duoc quang
ba chan that nhu da trai nghiem
c. Dependent Variable: dich vu luu tru lam quy khach hai long
Coefficientsa
Model
Unstandardized
Coefficients
Standardiz
ed
Coefficient
s
t Sig.
Collinearity
Statistic
B Std. Error Beta
Toleranc
e
VIF
1 (Constant)
san pham duoc quang ba
bang hinh thuc thong
dung
2.037
.446
.292
.081
.482
6.973
5.524
.000
.000
1.00
1.00
2 (Constant)
san pham duoc quang ba
bang hinh thuc thong
dung
san pham duoc quang ba
chan that nhu da trai
nghiem
1.529
.318
.294
.305
.083
.077
.344
.342
5.019
3.850
3.826
.000
.000
.000
.838
.838
1.19
3
1.19
3
a. Dependent Variable: dich vu luu tru lam quy khach hai long
Khóa luận tốt nghiệp GVHD: PGS.TS Nguyễn Văn Phát
SVTH: Lê Thị Mai Hòa - Lớp: K43 QTKD Thương mại
Excluded Variablesc
Model
Beta
In t Sig.
Partial
Correlation
Collinearity
Statistics
Tolerance
1 san pham duoc quang ba chan that nhu da trai
nghiem
thong tin quang ba thu hut khach hang muon su
dung san pham
.342a
.101a
3.826
1.031
.000
.305
.357
.103
.838
.794
2 thong tin quang ba thu hut khach hang muon su
dung san pham
.003b .027 .978 .003 .732
a. Predictors in the Model: (Constant), san pham duoc quang ba bang hinh thuc thong dung
b. Predictors in the Model: (Constant), san pham duoc quang ba bang hinh thuc thong dung, san pham
duoc quang ba chan that nhu da trai nghiem
c. Dependent Variable: dich vu luu tru lam quy khach hai long
Residuals Statisticsa
Minimum Maximum Mean Std. Deviation N
Predicted Value
Residual
Std. Predicted Value
Std. Residual
2.4591
-1.97667
-2.745
-3.272
4.5887
1.31692
2.327
2.180
3.6117
.00000
.000
.000
.41985
.59808
1.000
.990
103
103
103
103
a. Dependent Variable: dich vu luu tru lam quy khach hai long
Các file đính kèm theo tài liệu này:
- hoan_thien_chinh_sach_marketing_mix_nham_thu_hut_khach_noi_dia_luu_tru_tai_khach_san_duy_tan_hue_338.pdf