Đề tài Hoàn thiện kế toán bán hàng và xác định kết quả bán hàng tại công ty TNHH thương mại và dược phẩm Hưng Việt

Ngày nay, khi nền kinh tế đang dần chuyển sang nền kinh tế thị trƣờng, tạo ra nhiều cơ hội mới cho các doanh nghiệp cũng nhƣ hâm nóng môi trƣờng cạnh tranh ngày càng gay gắt hơn. Các doanh nghiệp có nhiều cơ hội để thành công, tạo ra đƣợc một vị trí vững chắc trên thị trƣờng nhƣng nó cũng tạo ra vô vàn thử thách và khó khăn về vấn đề tồn tại của các doanh nghiệp. Vì vậy, mỗi doanh nghiệp cần có những chiến lƣợc kinh doanh khoa học, toàn diện, phù hợp với đặc điểm hoạt động kinh doanh của mình. Nhận thức đƣợc vai trò quan trọng của công tác kế toán bán hàng và xác định kết quả bán hàng, Công ty TNHH TM và dƣợc phẩm Hƣng Việt đã không ngừng cố gắng hoàn thiện cũng nhƣ đổi mới công tác này nhằm mang lại một hệ thống kế toán tốt nhất cho Công ty, giúp những thông tin kế toán cung cấp đảm bảo độ tin cậy, đầy đủ và chính xác nhất. Công ty TNHH TM và dƣợc phẩm Hƣng Việt là một đơn vị hạch toán độc lập, cùng tồn tại và cạnh tranh bình đẳng với các doanh nghiệp khác. Trong quá trình thực tập, em thấy công tác bán hàng và xác định kết quả bán hàng của Công ty khá toàn diện nhƣng cũng còn tồn tại một số vấn đề chƣa tốt. Trong bài khóa luận này, em đã mạnh dạn đƣa ra một số ý kiến nhằm hoàn thiện hơn nữa công tác kế toán bán hàng và xác định kết quả bán hàng tại Công ty

pdf97 trang | Chia sẻ: phamthachthat | Lượt xem: 1546 | Lượt tải: 4download
Bạn đang xem trước 20 trang tài liệu Đề tài Hoàn thiện kế toán bán hàng và xác định kết quả bán hàng tại công ty TNHH thương mại và dược phẩm Hưng Việt, để xem tài liệu hoàn chỉnh bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
H TM và dƣợc phẩm Hƣng Việt Địa chỉ: Lô 46 khu đô thị Yên Hòa, Cầu Giấy, Hà Nội PHIẾU THU Ngày 22 tháng 01 năm 2014 Quyển số: 01 Số: 06 Nợ: TK 111 Có: TK 131 Mẫu số: 01 – TT QĐ số 48/2006/QĐ-BTC Ngày 14 tháng 9 năm 2006 của Bộ Tài Chính Họ tên ngƣời nộp tiền: Lƣu Hồng Giang Tên đơn vị: Hiệu thuốc số 52 Địa chỉ: Số 10A, ngõ 4, phố Nhân Hòa, Nhân Chính, Hà Nội Lý do thu: Thu tiền bán hàng hóa gửi đại lý Số tiền: 15.392.000 đồng Viết bằng chữ: Mƣời năm triệu ba trăm chín mƣơi hai nghìn đồng chẵn. Kèm theo: 02 chứng từ gốc: Hóa đơn GTGT số 0009122 và hóa đơn GTGT số 0000119 Hà Nội, ngày 22 tháng 01 năm 2014 Thủ trƣởng đơn vị (Ký, họ tên) Kế toán trƣởng (Ký, họ tên) Ngƣời lập phiếu (Ký, họ tên) Thủ quỹ (Ký, họ tên) Ngƣời nhận tiền (Ký, họ tên) Đã nhận đủ số tiền (viết bằng chữ): Tỷ giá ngoại tệ (vàng, bạc, đá quý): Số tiền quy đổi: (Nguồn: Phòng kế toán) Thang Long University Library 49 2.2.3. Kế toán các khoản giảm trừ doanh thu Công ty hạch toán các khoản giảm trừ doanh thu vào thẳng TK 511 – Doanh thu bán hàng và cung cấp dịch vụ chứ không hạch toán thông qua TK 521 – Các khoản giảm trừ doanh thu. Khoản giảm trừ doanh thu chủ yếu của Công ty là khoản chiết khấu thƣơng mại, giảm giá hàng bán. Đặc thù của sản phẩm là dƣợc phẩm liên quan trực tiếp đến sức khỏe của khách hàng, các sản phẩm đều đảm bảo chất lƣợng trƣớc khi đến tay ngƣời tiêu dùng nên Công ty không phát sinh các khoản giảm trừ doanh thu là hàng bán bị trả lại. Lấy lại ví dụ: Ngày 2/1/2014, Công ty TNHH TM và dƣợc phẩm Hƣng Việt xuất kho bán trực tiếp mặt hàng thuốc Superkan 40mg 30 viên/hộp (Mã hàng: SU40215) theo HĐ số 0008865 cho Công ty Cổ phần dƣợc phẩm Bắc Giang (Mã: CTBG) 600 hộp với giá bán chƣa bao gồm thuế GTGT 5% là 16.200 đồng, khách hàng thanh toán sau bằng chuyển khoản. Do mua với số lƣợng lớn lại là khách hàng lâu năm nên Công ty quyết định cho Công ty cổ phần dƣợc phẩm Bắc Giang hƣởng chiết khấu thƣơng mại 1% trừ vào số Công nợ của khách hàng. Đến ngày 5/1/2014, Công ty TNHH TM và dƣợc phẩm Hƣng Việt nhận đƣợc giấy báo có của Ngân hàng TMCP Công thƣơng Việt Nam. Công ty định khoản nghiệp vụ này nhƣ sau: 02/01: Nợ TK 632 8.505.000 Có TK156 8.505.000 Nợ TK 131 10.103.940 Có TK 511 9.622.800 Có TK 3331 481.140 05/01: Nợ TK 112 10.103.940 Có TK 131 10.103.940 50 Ghi nhận khoản giảm giá hàng bán cho Công ty cổ phần dƣợc phẩm Bắc Giang Biểu 2.14. Hóa đơn GTGT CÔNG TY TNHH THƢƠNG MẠI VÀ DƢỢC PHẨM HƢNG VIỆT Địa chỉ: Phòng 10, nhà A1, Tập thể Bắc Nghĩa Tân, tổ 34, phƣờng Nghĩa Tân, quận Cầu Giấy, thành phố Hà Nội, Việt Nam. Văn phòng đại diện: Lô 46, M2 khu đô thị Yên Hòa, Trung Yên, Cầu Giấy, Hà Nội Email: hungvietpharma@yahoo.com Website : Mã số thuế: 0101326304 Số tài khoản: 102010000077170 Ngân hàng TMCP Công thƣơng Việt Nam HÓA ĐƠN GIÁ TRỊ GIA TĂNG Liên 3: Lƣu hành nội bộ Ngày 02 tháng 01 năm 2014 Mẫu số: 01GTKT3/001 Ký hiệu: HV/14P Số: 0008866 Họ tên ngƣời mua hàng: Nguyễn Văn Vinh Tên đơn vị: Công ty Cổ phần dƣợc phẩm Bắc Giang Địa chỉ: Số 224, Đƣờng Lê Lợi, thành phố Bắc Giang, tỉnh Bắc Giang Số tài khoản: 0041100163002 Ngân hàng TM CP Quân đội Hình thức thanh toán: Trừ vào nợ phải thu Mã số thuế: 2400277401 STT Tên hàng hóa, dịch vụ ĐVT Số lƣợng Đơn giá Thành tiền 1 2 3 4 5 6 = 4 x 5 1 Superkan 40mg 30 viên/hộp (Chiết khấu TM 1% HĐ 0008865) Hộp 600 16.200 97.200 Cộng tiền hàng 97.200 Thuế suất GTGT: 5% Tiền thuế GTGT: 4.860 Tổng cộng tiền thanh toán 102.060 Số tiền viết bằng chữ: Một trăm linh hai nghìn không trăm sáu mƣơi đồng chẵn Ngƣời mua hàng Ngƣời bán hàng Thủ trƣởng đơn vị (Ký, ghi rõ họ tên) (Ký, ghi rõ họ tên) (Ký, đóng dấu, ghi rõ họ tên) (Nguồn Ph ng kế toán) Thang Long University Library 51 Căn cứ vào các chứng từ ở trên, kế toán bán hàng tiến hành lên sổ chi tiết giá vốn hàng bán và sổ chi tiết doanh thu. Biểu 2.15. Sổ chi tiết giá vốn hàng bán Công ty TNHH TM và dƣợc phẩm Hƣng Việt Lô 46 M2 khu đô thị Yên Hòa – Cầu Giấy – Hà Nội SỔ CHI TIẾT TÀI KHOẢN Tài khoản 632 – Giá vốn hàng bán Đối tƣợng: Superkan 40 mg 30 viên/hộp Tháng 01 năm 2014 Đơn vị tính Đồng NT ghi sổ Chứng từ Diễn giải TK đối ứng Số phát sinh SH NT Nợ Có 02/01 PXK09 02/01 Xuất kho bán cho Công ty Bắc Giang 156 8.505.000 04/01 PXK18 04/01 Xuất gửi bán cho Công ty Phƣơng Đông 156 4.252.500 07/01 PXK25 07/01 Xuất kho bán cho Công ty Bảo An 156 7.087.500 11/01 PXK40 11/01 Xuất kho bán cho Công ty Bắc Giang 156 2.835.000 17/01 PXK50 17/01 Xuất kho gửi bán đại lý 156 14.175.000 20/01 PXK70 20/01 Xuất kho bán cho Công ty Bắc Giang 156 5.670.000 22/01 PXK79 22/01 Xuất kho bán cho Công ty LĐ 156 7.087.500 25/01 PXK95 25/01 Công ty bán cho Công ty Hƣng Phát 156 2.835.000 26/01 PXK102 26/01 Xuất kho bán cho Công ty GG 156 9.922.500 26/01 PXK110 26/01 Xuất kho bán cho Công ty Phú Thịnh 156 2.835.000 31/01 PKT 31/01 Kết chuyển GVHB 911 65.205.000 Cộng số phát sinh 65.205.000 65.205.000 (Nguồn Ph ng kế toán) 52 Biểu 2.16. Sổ chi tiết doanh thu bán hàng Công ty TNHH TM và dƣợc phẩm Hƣng Việt Lô 46 M2 khu đô thị Yên Hòa – Cầu Giấy – Hà Nội SỔ CHI TIẾT TÀI KHOẢN Tài khoản 511 – Doanh thu bán hàng Đối tƣợng: Superkan 40 mg 30 viên/hộp Tháng 01 năm 2014 Đơn vị tính Đồng NT ghi sổ Chứng từ Diễn giải TK đối ứng Doanh thu Các khoản giảm trừ SH NT Số lƣợng Đơn giá Thành tiền Thuế Khác (5211,5212,5213) 02/01 0008865 02/01 Xuất bán trực tiếp cho Công ty Bắc Giang 131 600 16.200 9.720.000 97.200 05/01 0008889 05/01 Công ty Phƣơng Đông chấp nhận hàng gửi bán 131 300 16.500 4.950.000 07/01 0008893 07/01 Xuất bán cho Công ty Bảo An 131 500 16.300 8.150.000 11/01 0009000 11/01 Xuất bán trực tiếp cho Công ty Bắc Giang 131 200 16.500 3.300.000 20/01 0009110 20/01 Xuất kho bán trực tiếp cho Công ty Bắc Giang 131 400 16.500 6.600.000 22/01 0009122 22/01 Đại lý thông báo bán đƣợc hàng 131 1.000 16.000 16.000.000 ... ... Cộng phát sinh 74.740.000 97.200 Doanh thu thuần 74.642.800 Giá vốn hàng bán 65.205.000 Lợi nhuận gộp 9.437.800 (Nguồn Ph ng kế toán) Công ty TNHH TM và dƣợc phẩm Hƣng Việt hạch toán tất cả nghiệp vụ bán hàng thông qua TK 131 – Phải thu khách hàng rồi sau đó mới phản ánh nghiệp vụ thanh toán, có thể là trả bằng tiền mặt hoặc chuyển khoản qua ngân hàng. Thang Long University Library 53 Biểu 2.17. Sổ tổng hợp doanh thu Công ty TNHH TM và dƣợc phẩm Hƣng Việt Lô 46 M2 khu đô thị Yên Hòa – Cầu Giấy – Hà Nội BẢNG TỔNG HỢP DOANH THU Tháng 1 năm 2014 Đơn vị tính Đồng STT Tên hàng hóa Số lƣợng Doanh thu phát sinh trong kỳ Các khoản giảm trừ Doanh thu thuần Giá vốn hàng bán Lợi nhuận gộp 1 Superkan 40 mg 30 viên/hộp 4.600 74.740.000 97.200 74.642.800 65.205.000 9.437.800 2 Bebisot 3.000 75.000.000 0 75.000.000 64.500.000 10.500.000 3 Stavision 500 67.500.000 0 67.500.000 57.000.000 10.500.000 4 Hoàng Thụ Khang 1.000 85.000.000 3.700.000 81.300.000 72.250.000 9.050.000 5 Divavital 2.000 55.000.000 0 55.000.000 47.500.000 7.500.000 6 Thuốc tránh thai cấp tốc 950 40.000.000 0 40.000.000 35.550.000 4.450.000 7 Sleeptin an thần 800 20.000.000 0 20.000.000 16.500.000 3.500.000 8 Viên sắt phụ nữ mang thai 1.340 15.690.000 0 15.690.000 12.500.000 3.190.000 ... Tổng cộng 2.889.350.000 19.750.000 2.869.600.000 2.637.670.000 231.930.000 (Nguồn Ph ng kế toán) 54 2.2.4. Kế toán tổng hợp Căn cứ vào sổ chi tiết các tài khoản, kế toán bán hàng vào sổ nhật ký chung (phần sổ nhật ký chung trình bày chung với các phần khác ở cuối bài) và sổ cái TK 632, TK 511. Biểu 2.18. Sổ cái TK 632 SỔ CÁI TÀI KHOẢN 632 – GIÁ VỐN HÀNG BÁN Tháng 1 năm 2014 Đơn vị tính Đồng NT ghi sổ Chứng từ Diễn giải TK ĐƢ Số phát sinh SH NT Nợ Có Số dƣ đầu kỳ ... ... ... ... ... ... 02/01 PXK09 02/01 Xuất kho bán cho Công ty Bắc Giang 156 8.505.000 04/01 PXK18 04/01 Giá vốn hàng gửi bán Công ty Phƣơng Đông 156 4.252.500 07/01 PXK25 07/01 Xuất bán cho Công ty Bảo An 156 7.087.500 11/01 PXK40 11/01 Xuất kho bán cho Công ty Bắc Giang 156 2.835.000 17/01 PXK50 17/01 Giá vốn hàng gửi đại lý 156 14.175.000 20/01 PXK70 20/01 Xuất kho bán cho Công ty Bắc Giang 156 5.670.000 22/01 PXK79 22/01 Xuất kho bán trực tiếp cho Công ty LĐ 156 7.087.500 25/01 PXK95 25/01 Xuất kho bán trực tiếp cho Công ty Hƣng Phát 156 2.835.000 26/01 PXK102 26/01 Xuất kho bán trực tiếp cho Công ty GG 156 9.922.500 26/01 PXK110 26/01 Xuất kho bán trực tiếp cho Công ty Phú Thịnh 156 2.835.000 ... ... ... ... ... ... ... 31/01 PKT 31/01 Kết chuyển GVHB 911 2.637.670.000 Cộng phát sinh 2.637.670.000 2.637.670.000 (Nguồn: Phòng kế toán) Thang Long University Library 55 Biểu 2.19. Sổ cái TK 511 SỔ CÁI TÀI KHOẢN 511 – DOANH THU BÁN HÀNG Tháng 1 năm 2014 Đơn vị tính Đồng NT ghi sổ Chứng từ Diễn giải TK ĐƢ Số phát sinh SH NT Nợ Có Số dƣ đầu kỳ . .. .... .... .... .... .... 02/01 0008865 02/01 Bán buôn trực tiếp cho Công ty Bắc Giang 131 9.622.800 05/01 0008889 05/01 Doanh thu hàng gửi bán cho Công ty Phƣơng Đông 131 4.950.000 ... ... ... ... ...... .... .... 07/01 0008893 07/01 Bán buôn trực tiếp cho Công ty Bảo An 131 8.150.000 11/01 0009000 11/01 Bán buôn trực tiếp cho Công ty Bắc Giang 131 3.300.000 .... ... .... ... ... ... .... 20/01 0009110 20/01 Bán buôn trực tiếp cho Công ty Bắc Giang 131 6.600.000 22/01 0009122 22/01 Đại lý thông báo bán đƣợc hàng 131 16.000.000 22/01 0009123 22/01 Bán buôn cho Công ty LD 131 8.150.000 .... .... .... .... .... .... .... 31/01 PKT 31/01 Kết chuyển sang 911 911 2.869.600.000 Cộng phát sinh 2.869.600.000 2.869.600.000 (Nguồn: Phòng kế toán) Khoản chiết khấu thƣơng mại 1% phát sinh ngày 02/01 và các khoản giảm trừ doanh thu phát sinh trong tháng 1 đƣợc trừ thẳng vào doanh thu bán hàng và cung cấp dịch vụ trên sổ Cái. Điều này không phản ánh đƣợc chính xác tổng doanh thu bán hàng cũng nhƣ các khoản chiết khấu của doanh nghiệp nên sẽ đƣợc kiến nghị ở chƣơng 3. 56 2.3. Thực trạng Công tác kế toán bán hàng và xác định kết quả bán hàng tại Công ty TNHH TM và dƣợc phẩm Hƣng Việt 2.3.1. Kế toán chi phí quản lý kinh doanh Công ty sử dụng TK 642 – Chi phí quản lý kinh doanh để hạch toán chi phí bán hàng và chi phí quản lý doanh nghiệp. Chứng từ và sổ sách kế toán sử dụng:  Hóa đơn chứng từ điện nƣớc, các dịch vụ mua ngoài,...  Phiếu chi, hóa đơn vận chuyển  Bảng tính lƣơng và các khoản trích theo lƣơng  Bảng phân bổ lƣơng và bảo hiểm xã hội  Bảng phân bổ tài sản cố định Căn cứ vào các chứng từ trên, kế toán tiến hành ghi sổ chi tiết, lên sổ nhật ký chung và sổ cái. 2.3.1.1. Chi phí lương Hàng tháng, Công ty tính lƣơng cho nhân viên dựa vào mức lƣơng cơ bản và bảng chấm Công để tính tiền lƣơng cho từng nhân viên. Lƣơng của nhân viên trong Công ty đƣợc tính nhƣ sau: Lƣơng thực tế = Mức lƣơng cơ bản x số ngày Công thực tế 26  Mức lƣơng cơ bản: Là mức lƣơng đƣợc quy định trong hợp đồng lao động đƣợc ký giữa giám đốc Công ty và ngƣời lao động.  Công ty TNHH TM và dƣợc phẩm Hƣng Việt quy định nhân viên trong Công ty đƣợc nghỉ một ngày trong tuần là ngày Chủ nhật và số ngày Công chuẩn hàng tháng là 26 ngày. Dựa vào bảng chấm Công, kế toán sẽ xác định đƣợc số ngày Công đi làm thực tế của mỗi nhân viên.  Ngoài mức lƣơng tháng trên, Công ty còn cho nhân viên hƣởng các khoản phụ cấp gồm phụ cấp trách nhiệm và phụ cấp điện thoại. Đây là mức phụ cấp đƣợc quy định trong hợp đồng lao động của nhân viên với Công ty và cũng đƣợc tính theo số ngày Công đi làm thực tế. Tổng lƣơng = Lƣơng tháng + Các khoản phụ cấp Ví dụ cụ thể về cách tính lƣơng cho nhân viên Phùng Thị Hải trong tháng 1 năm 2014 nhƣ sau: Nhân viên Phùng Thị Hải là nhân viên thuộc bộ phận bán hàng, mức lƣơng cơ bản là 3.500.000 đồng. Trong tháng 1, nhân viên này đi làm đầy đủ, mức Thang Long University Library 57 hƣởng phụ cấp trách nhiệm là 3.000.000 đồng, phụ cấp điện thoại là 500.000 đồng và số ngày Công đi làm thực tế là 22 ngày (không bao gồm các ngày Chủ nhật, ngày nghỉ lễ âm lịch và dƣơng lịch theo quy định của Nhà nƣớc). Lƣơng thực tế = 3.500.000 x 22 26 = 2.961.538 đồng Các khoản phụ cấp = Phụ cấp trách nhiệm + Phụ cấp điện thoại = 3.000.000 + 500.000 = 3.500.000 đồng Phụ cấp thực tế = 3.500.000 x 22 26 = 2.961.538 đồng Tổng lƣơng = Lƣơng thực tế + Các khoản phụ cấp = 2.961.538 + 2.961.538 = 5.923.076 đồng Các khoản trích theo lƣơng Trừ vào lƣơng của ngƣời lao động Đƣa vào chi phí của doanh nghiệp BHXH LCB x 8% = 3.500.000 x 8% = 280.000 LCB x 18% = 3.500.000 x 18% = 630.000 BHYT LCB x 1,5% = 3.500.000 x 1,5% = 52.500 LCB x 3% = 3.500.000 x 3% = 105.000 BHTN LCB x 1% = 3.500.000 x 1% = 35.000 LCB x 1% = 3.500.000 x 1% = 35.000 Tổng các khoản trích theo lƣơng 367.500 770.000 Lƣơng thực lĩnh = Tổng lƣơng - Các khoản trích theo lƣơng = 5.923.076 - 367.500 = 5.555.576 đồng 58 Biểu 2.20. Bảng chấm công bộ phận bán hàng Công ty TNHH TM và dƣợc phẩm Hƣng Việt Lô 46 M2 khu đô thị Yên Hòa – Cầu Giấy – Hà Nội BẢNG CHẤM CÔNG BỘ PHẬN BÁN HÀNG Tháng 01 năm 2014 STT Họ tên Chức vụ Ngày trong tháng Tổng Công 1 2 3 4 5 6 7 8 9 10 11 12 13 14 15 16 17 18 19 20 21 22 23 24 25 26 27 28 29 30 31 1 Phùng Thị Hải KT N X X X N X X X X X X N X X X X X X N X X X X X X N X N N N N 22 2 Lê Thị Nhung KT N X X X N X X X N X X N X X X X X X N X X X X X X N X N N N N 21 3 Đỗ Thị Bách NV N X X X N X X X X N X N X X X X X X N X X X X X X N X N N N N 21 4 Phạm Thị Nga NV N X X X N X X X X X X N X X X X X X N X X X X X X N X N N N N 22 5 Trần Thị Lê NV N X X X N X X X N X X N X X X X N X N X X X X X X N X N N N N 20 6 Trịnh Duy Tạ NV N X X X N X X X X X X N X X X X X X N X X N X X X N X N N N N 21 ... Ký hiệu : X – số ngày làm việc N – số ngày nghỉ Ngày 31 tháng 01 năm 2014 Bộ phận bán hàng ( Ký, họ tên) Kế toán trƣởng ( Ký, họ tên) Giám đốc (Ký, họ tên) (Nguồn: Phòng kế toán) Thang Long University Library 59 Biểu 2.21. Bảng thanh toán tiền lƣơng bộ phận bán hàng Công ty TNHH TM và dƣợc phẩm Hƣng Việt Lô 46 M2 khu đô thị Yên Hòa – Cầu Giấy – Hà Nội BẢNG THANH TOÁN TIỀN LƢƠNG BỘ PHẬN BÁN HÀNG Tháng 01 Năm 2014 Đơn vị tính Đồng Họ tên CV Ngày Công LCB Lƣơng thực tế Phụ cấp Tổng lƣơng BHXH (8%) BHYT (1,5%) BHTN (1%) Tổng các khoản giảm trừ Thực lĩnh Theo ngày Công Thực tế Phùng Thị Hải KT 22 3.500.000 2.961.538 3.500.000 2.961.538 5.923.076 280.000 52.500 35.000 367.500 5.555.576 Lê Thị Nhung KT 21 3.500.000 2.826.923 3.500.000 2.826.923 5.653.846 280.000 52.500 35.000 367.500 5.286.346 Đỗ Thị Bách NV 21 3.000.000 2.423.077 2.800.000 2.261.538 4.684.615 240.000 45.000 30.000 315.000 4.369.615 Phạm Thị Nga NV 22 3.000.000 2.538.462 2.800.000 2.369.231 4.907.693 240.000 45.000 30.000 315.000 4.592.693 Trần Thị Lê NV 20 2.500.000 1.923.077 2.200.000 1.692.308 3.615.385 200.000 37.500 25.000 262.500 3.352.885 Trịnh Duy Tạ NV 21 2.500.000 2.019.231 2.200.000 1.776.923 3.796.154 200.000 37.500 25.000 262.500 3.533.654 . .... .... .... .... .... .... .... .... .... .... CỘNG 31.500.000 25.442.308 27.450.000 22.171.154 47.613.462 2.520.000 472.500 315.000 3.307.500 44.305.962 Ngày 31 tháng 01 năm 2014 Bộ phận quản lý Kế toán trƣởng Giám đốc (Ký, họ tên) (Ký, họ tên) (Ký, họ tên) (Nguồn: Phòng kế toán) 60 Biểu 2.22. Bảng thanh toán tiền lƣơng bộ phận quản lý Công ty TNHH TM và dƣợc phẩm Hƣng Việt Lô 46 M2 khu đô thị Yên Hòa – Cầu Giấy – Hà Nội BẢNG THANH TOÁN TIỀN LƢƠNG BỘ PHẬN QUẢN LÝ Tháng 01 năm 2014 Đơn vị tính Đồng Họ tên CV Ngày Công LCB Lƣơng thực tế Phụ cấp Tổng lƣơng BHXH (8%) BHYT (1,5%) BHTN (1%) Tổng các khoản giảm trừ Thực lĩnh Theo ngày Công Thực tế Lê Văn Mạnh GĐ 20 5.000.000 3.846.154 5.000.000 3.846.154 7.692.308 400.000 75.000 50.000 525.000 7.167.308 Trần Định Hải PGĐ 21 4.500.000 3.634.615 4.500.000 3.634.615 7.269.230 360.000 67.500 45.000 472.500 6.796.730 Đỗ Thị Vân QL 22 4.000.000 3.384.615 4.000.000 3.384.615 6.769.230 320.000 60.000 40.000 420.000 6.349.230 . .... .... .... .... .... .... .... .... .... .... CỘNG 40.000.000 32.307.692 37.000.000 29.884.615 62.192.307 3.200.000 600.000 400.000 4.200.000 57.992.307 Ngày 31 tháng 01 năm 2014 Bộ phận quản lý Kế toán trƣởng Giám đốc (Ký, họ tên) (Ký, họ tên) (Ký, họ tên) (Nguồn: Phòng kế toán) Thang Long University Library 61 Biểu 2.23. Bảng phân bổ lƣơng và bảo hiểm xã hội Công ty TNHH TM và dƣợc phẩm Hƣng Việt Lô 46 M2 khu đô thị Yên Hòa – Cầu Giấy – Hà Nội BẢNG PHÂN BỔ TIỀN LƢƠNG VÀ BẢO HIỂM XÃ HỘI Tháng 1 năm 2014 Đơn vị tính Đồng Ghi nợ TK Ghi có TK TK 334- Phải trả ngƣời lao động TK 338 – Phải trả, phải nộp khác Tổng Lƣơng thực tế Các khoản khác Cộng có TK 334 BHXH BHYT BHTN KPCĐ Cộng có TK 338 TK 6421 25.442.308 22.171.154 47.613.462 5.670.000 945.000 315.000 630.000 7.560.000 55.173.462 TK6422 32.307.692 29.884.615 62.192.307 7.200.000 1.200.000 400.000 800.000 9.600.000 71.792.307 TK334 5.720.000 1.072.500 715.000 7.507.500 7.507.500 Cộng 57.750.000 52.055.769 109.805.769 18.590.000 3.217.500 1.430.000 1.430.000 24.667.500 134.473.269 Ngày 31 tháng 1 năm 2014 Ngƣời lập biểu ( Ký, họ tên) Kế toán trƣởng ( Ký, họ tên) Giám đốc (Ký, họ tên) (Nguồn Ph ng kế toán) 70 2.3.1.2. Chi phí khấu hao Biểu 2.24. Bảng tính và phân bổ khấu hao tài sản cố định Công ty TNHH TM và dƣợc phẩm Hƣng Việt Lô 46 M2 khu đô thị Yên Hòa – Cầu Giấy – Hà Nội BẢNG TÍNH VÀ PHÂN BỔ KHẤU HAO TÀI SẢN CỐ ĐỊNH Tháng 01 năm 2014 Đơn vị tính Đồng Chỉ tiêu Ngày BĐ hoặc ngƣng SD Tỷ lệ khấu hao (%) Nguyên giá TSCĐ Số khấu hao TK 6421 TK 6422 I. Số khấu hao đã trích tháng trƣớc 925.430.000 9.639.850 3.190.201 6.449.649 II. Số khấu hao tăng trong tháng (II=1+2) 1. KH tính bổ sung TSCĐ tăng trong tháng trƣớc 2. KH TSCĐ tăng trong tháng này III. Số khấu hao giảm trong tháng (III=1+2) 1. KH tính bổ sung cho TSCĐ giảm trong tháng trƣớc 2. KH TSCĐ giảm trong tháng này IV. Số khâu hao phải trích trong tháng (IV=I+II+III) 925.430.000 9.639.850 3.190.201 6.449.649 (Nguồn Ph ng kế toán) Thang Long University Library 63 2.3.1.3. Chi phí khác Ví dụ: Ngày 20/1/2014, xuất kho hàng hóa bán cho Công ty cổ phần dƣợc phẩm Bắc Giang. Theo hợp đồng kinh tế đã ký kết giữa 2 bên, Công ty TNHH TM và dƣợc phẩm Hƣng Việt thuê Công ty Hoàng Hà vận chuyển hàng hóa đến kho của Công ty dƣợc phẩm Bắc Giang với số tiền 500.000 đồng chƣa thuế GTGT 10%. Công ty đã thanh toán bằng tiền mặt. Biểu 2.25. Hóa đơn tiền cƣớc vận chuyển HÓA ĐƠN GIÁ TRỊ GIA TĂNG Liên 2: Giao cho khách hàng Ngày 20 tháng 01 năm 2014 Mẫu số: 01GTKT3 - 001 Ký hiệu: HH/ 14P Số: 0002344 Đơn vị bán hàng: Công ty Hoàng Hà Địa chỉ: Số 30, Trần Đại Nghĩa, Hai Bà Trƣng, Hà Nội Số tài khoản: Điện thoại: MST: 0101623213 Tên khách hàng: Công ty TNHH TM và dƣợc phẩm Hƣng Việt Địa chỉ: P10/A1 – TT Bắc Nghĩa Tân – Cầu Giấy, Hà Nội Số tài khoản: 102010000077170 Hình thức thanh toán: Tiền mặt MST: 0101326304 STT Địa điểm đi Địa điểm đến Loại hàng hóa Số km Thành tiền 1 Công ty TNHH TM và dƣợc phẩm Hƣng Việt Công ty cổ phần dƣợc phẩm Bắc Giang Superkan 40 mg 30 viên/hộp 500.000 Cộng tiền hàng 500.000 Thuế suất GTGT: 10% Tiền thuế GTGT 50.000 Tổng cộng tiền thanh toán 550.000 Số tiền bằng chữ: Năm trăm năm mƣơi nghìn đồng chẵn Ngƣời mua hàng Ngƣời bán hàng Thủ trƣởng đơn vị (Ký, họ tên) (Ký, họ tên) (Ký, họ tên) (Nguồn Ph ng kế toán) 63 Biểu 2.26. Phiếu chi Đơn vị: Công ty TNHH TM và dƣợc phẩm Hƣng Việt Địa chỉ: Lô 46 khu đô thị Yên Hòa, Cầu Giấy, Hà Nội PHIẾU CHI Ngày 20 tháng 01 năm 2014 Quyển số: 01 Số: 20 Nợ: TK 6421,133 Có: TK 111 Mẫu số: 02 – TT QĐ số 48/2006/QĐ-BTC Ngày 14 tháng 9 năm 2006 của Bộ Tài Chính Họ tên ngƣời nhận tiền: Đào Thị Hƣơng Tên đơn vị: Công ty Hoàng Hà Địa chỉ: Số 30, Trần Đại Nghĩa, Hai Bà Trƣng, Hà Nội Lý do chi: Chi vận chuyển hàng hóa Số tiền: 550.000 đồng Viết bằng chữ: Năm trăm năm mƣơi nghìn đồng chẵn. Kèm theo: 01 chứng từ gốc: Hóa đơn GTGT số 0002344 Hà Nội, ngày 20 tháng 01 năm 2014 Thủ trƣởng đơn vị (Ký, họ tên) Kế toán trƣởng (Ký, họ tên) Ngƣời lập phiếu (Ký, họ tên) Thủ quỹ (Ký, họ tên) Ngƣời nhận tiền (Ký, họ tên) Đã nhận đủ số tiền (viết bằng chữ): Tỷ giá ngoại tệ (vàng, bạc, đá quý): Số tiền quy đổi: (Nguồn: Phòng kế toán) Thang Long University Library 64 Ngày 23/1/2014, Công ty nhận đƣợc hóa đơn yêu cầu thanh toán tiền nƣớc hàng tháng từ Công ty nƣớc sạch Hà Nội với số tiền là 304.000 đồng đã bao gồm thuế GTGT 5%. Công ty đã thanh toán bằng tiền mặt. Biểu 2.27. Hóa đơn GTGT tiền nƣớc HÓA ĐƠN GTGT Liên 2: Giao khách hàng Ngày 23/01/2014 Mẫu số: 01GTKT2/001 AA/14P 0000200 Đơn vị bán hàng: Công ty nƣớc sạch thành phố Hà Nội Địa chỉ: 44 Yên Phụ, Trúc Bạch, Ba Đình, Hà Nội Điện thoại: 04 3829 4500 MST : Số tài khoản: Đơn vị mua hàng: Công ty TNHH TM và dƣợc phẩm Hƣng Việt Địa chỉ : Tổ 34, Nghĩa Tân, Cầu Giấy, Hà Nội Điện thoại: 04 37821781 MSKH: 571.334.081 Số hộ: 01 MST: CSCK CSĐK HSN Nƣớc tiêu thụ Đơn giá Thành tiền 14739 14759 01 20 14.500 290.000 Ngày 31 tháng 1 năm 2014 Giám đốc Trong đó: - Tiền nƣớc - Phí bảo vệ môi trƣờng với NTSH (10%) - Thuế GTGT (5%) 263.636 26.364 14.500 Tổng cộng tiền thanh toán 304.500 Số tiền bằng chữ: Ba trăm linh bốn nghìn năm trăm đồng chẵn. Ngƣời mua hàng Ngƣời bán hàng Thủ trƣởng đơn vị (Ký, họ tên) (Ký, họ tên) (Ký, họ tên) 0 1 0 0 1 0 6 2 2 5 0 1 0 1 3 2 6 3 0 4 (Nguồn Ph ng kế toán) 65 Biểu 2.28. Phiếu chi Đơn vị: Công ty TNHH TM và dƣợc phẩm Hƣng Việt Địa chỉ: Lô 46 khu đô thị Yên Hòa, Cầu Giấy, Hà Nội PHIẾU CHI Ngày 23 tháng 01 năm 2014 Quyển số: 01 Số: 34 Nợ: TK 6422 Có: TK 111 Mẫu số: 02 – TT QĐ số 48/2006/QĐ-BTC Ngày 14 tháng 9 năm 2006 của Bộ Tài Chính Họ tên ngƣời nhận tiền: Nguyễn Văn Tân Tên đơn vị: Công ty nƣớc sạch Hà Nội Địa chỉ: 44 Yên Phụ, Trúc Bạch, Ba Đình, Hà Nội Lý do chi: Thanh toán hóa đơn tiền nƣớc Số tiền: 304.500 đồng Viết bằng chữ: Ba trăm linh bốn nghìn đồng chẵn. Kèm theo: 01 chứng từ gốc: Hóa đơn GTGT số 0000200 Hà Nội, ngày 23 tháng 01 năm 2014 Thủ trƣởng đơn vị (Ký, họ tên) Kế toán trƣởng (Ký, họ tên) Ngƣời lập phiếu (Ký, họ tên) Thủ quỹ (Ký, họ tên) Ngƣời nhận tiền (Ký, họ tên) Đã nhận đủ số tiền (viết bằng chữ): Tỷ giá ngoại tệ (vàng, bạc, đá quý): Số tiền quy đổi: (Nguồn: Phòng kế toán) Thang Long University Library 66 Từ các chứng từ gốc, kế toán lên sổ chi tiết chi phí bán hàng, sổ chi tiết chi phí quản lý doanh nghiệp. Sau đó tiến hành lên sổ cái tài khoản 642. Biểu 2.29. Sổ chi tiết chi phí bán hàng Công ty TNHH TM và dƣợc phẩm Hƣng Việt Lô 46 M2 khu đô thị Yên Hòa – Cầu Giấy – Hà Nội SỔ CHI TIẾT TÀI KHOẢN Tháng 01 năm 2014 Tài khoản 6421 – Chi phí bán hàng Đơn vị tính Đồng NT ghi sổ Chứng từ Diễn giải TK đối ứng Số phát sinh SH NT Nợ Có .... .... .... .... .... .... .... 05/01 PC05 05/01 Thanh toán chi phí vận chuyển cho Công ty Phú Thịnh 111 200.000 20/01 PC20 20/01 Thanh toán chi phí vận chuyển cho Công ty Hoàng Hà 111 500.000 22/01 0000119 22/01 Hoa hồng cho hiệu thuốc số 52 131 1.280.000 31/01 BTKH 31/01 Trích khấu hao TSCĐ 214 3.190.201 31/01 BPBTL 31/01 Thanh toán lƣơng 334 47.613.462 31/01 BPBTL 31/01 Các khoản trích theo lƣơng 338 7.560.000 ... ... 31/01 PKT 31/01 Kết chuyển sang TK 911 911 88.500.000 Cộng 88.500.000 88.500.000 Ngày 31 tháng 1 năm 2014 Ngƣời ghi sổ Kế toán trƣởng Giám đốc (Ký, họ tên) (Ký, họ tên) (Ký, họ tên) (Nguồn Ph ng kế toán) 67 Biểu 2.30. Sổ chi tiết chi phí quản lý doanh nghiệp Công ty TNHH TM và dƣợc phẩm Hƣng Việt Lô 46 M2 khu đô thị Yên Hòa – Cầu Giấy – Hà Nội SỔ CHI TIẾT TÀI KHOẢN Tháng 01 năm 2014 Tài khoản 6422 – Chi phí quản lý doanh nghiệp Đơn vị tính Đồng NT ghi sổ Chứng từ Diễn giải TK đối ứng Số phát sinh SH NT Nợ Có .... .... .... .... .... .... .... 23/01 PC34 23/01 Thanh toán tiền nƣớc 111 290.000 23/01 PC35 23/01 Thanh toán tiền điện 111 1.500.000 .... ... .... .... .... .... .... 31/01 BTKH 31/01 Trích khấu hao TSCĐ 214 6.449.649 31/01 BPBTL 31/01 Thanh toán lƣơng 334 62.192.307 31/01 BPBTL 31/01 Các khoản trích theo lƣơng 338 9.600.000 . . . 31/01 PKT 31/01 Kết chuyển sang 911 911 110.000.000 Cộng 110.000.000 110.000.000 Ngày 31 tháng 1 năm 2014 Ngƣời ghi sổ Kế toán trƣởng Giám đốc (Ký, họ tên) (Ký, họ tên) (Ký, họ tên) (Nguồn Ph ng kế toán) Thang Long University Library 68 Biểu 2.31. Sổ cái chi phí quản lý kinh doanh SỔ CÁI TÀI KHOẢN 642 - CHI PHÍ QUẢN LÝ KINH DOANH Tháng 01 năm 2014 Đơn vị tính Đồng NT ghi sổ Chứng từ Diễn giải TK đối ứng Số phát sinh SH NT Nợ Có .... .... .... .... .... .... .... 05/01 PC05 05/01 Thanh toán chi phí vận chuyển cho Công ty Phú Thịnh 111 200.000 20/01 PC20 20/01 Thanh toán chi phí vận chuyển cho Công ty Hoàng Hà 111 500.000 22/01 0000119 22/01 Hoa hồng cho hiệu thuốc số 52 131 1.280.000 23/01 PC34 23/01 Thanh toán chi phí tiền nƣớc 111 290.000 23/01 PC35 23/01 Thanh toán chi phí tiền điện 111 1.500.000 . . . 31/01 BTKH 31/01 Trích khấu hao TSCĐ 214 9.639.850 31/01 BPBTL 31/01 Thanh toán lƣơng 334 109.805.769 31/01 BPBTL 31/01 Các khoản trích theo lƣơng 338 17.160.000 . . . 31/01 PKT 31/01 Kết chuyển sang TK 911 911 198.500.000 Cộng 198.500.000 198.500.000 Ngày 31 tháng 1 năm 2014 Ngƣời ghi sổ Kế toán trƣởng Giám đốc (Ký, họ tên) (Ký, họ tên) (Ký, họ tên) (Nguồn Ph ng kế toán) 69 2.3.2. Kế toán xác định kết quả bán hàng Căn cứ vào các chứng từ gốc, hàng ngày kế toán vào sổ nhật ký chung, sổ cái cho các tài khoản (TK 632, TK 511, TK 6421, TK 6422,...). Từ đó đến cuối kỳ, xác định kết quả bán hàng của Công ty. Kết quả bán hàng đƣợc xác định bằng Công thức: Kết quả bán hàng = Doanh thu thuần - Giá vốn hàng bán - Chi phí quản lý kinh doanh = 2.869.600.000 - 2.637.670.000 - 198.500.000 = 33.430.000 Biểu 2.32. Sổ cái tài khoản 911 SỔ CÁI TÀI KHOẢN 911 – XÁC ĐỊNH KẾT QUẢ KINH DOANH Tháng 1 năm 2014 Đơn vị tính Đồng Chứng từ Diễn giải TK đối ứng Số phát sinh SH NT Nợ Có . . . . . PKT 31/01 Kết chuyển doanh thu bán hàng 511 2.869.600.000 PKT 31/01 Kết chuyển giá vốn hàng bán 632 2.637.670.000 PKT 31/01 Kết chuyển chi phí quản lý kinh doanh 642 198.500.000 . . . . . (Nguồn: Phòng kế toán) Thang Long University Library 70 Biểu 2.33. Sổ nhật ký chung Công ty TNHH TM và dƣợc phẩm Hƣng Việt Lô 46 M2 khu đô thị Yên Hòa – Cầu Giấy – Hà Nội SỔ NHẬT KÝ CHUNG (TRÍCH) Tháng 1 năm 2014 Đơn vị tính Đồng NT ghi số Chứng từ Diễn giải STT dòng Tài khoản Số phát sinh SH NT Nợ Có .... .... .... ......... .......... .......... ........ 02/01 PXK09 02/01 Giá vốn hàng xuất kho Superkan 40 mg 30 viên/hộp 1 632 8.505.000 2 156 8.505.000 02/01 0008865 02/01 Bán Superkan 40 mg 30 viên/hộp 3 131 10.103.940 4 511 9.622.800 5 333 481.140 04/01 PXK18 04/01 Xuất kho hàng gửi đi bán 9 632 4.252.500 10 156 4.252.500 05/01 0008889 05/01 Công ty Phƣơng Đông chấp nhận hàng gửi bán 11 131 5.197.500 12 511 4.950.000 13 333 247.500 PC05 Chi vận chuyển hàng hóa 14 642 200.000 15 133 20.000 16 111 220.000 05/01 GBC 05/01 Công ty Bắc Giang thanh toán bằng chuyển khoản 17 112 10.103.940 18 131 10.103.940 07/01 PXK25 07/01 Xuất kho bán trực tiếp 19 632 7.087.500 20 156 7.087.500 . . . 21 .. . 07/01 0008873 07/01 Doanh thu xuất bán trực tiếp 22 131 8.557.500 23 511 8.150.000 24 333 407.500 Chuyển sang trang sau .. 71 Trang trƣớc chuyển sang 11/01 PXK40 11/01 Xuất kho bán cho Công ty Bắc Giang 1 632 2.835.000 2 156 2.835.000 11/01 0009000 11/01 Doanh thu xuất bán trực tiếp 3 131 3.465.000 4 511 3.300.000 5 333 165.000 17/01 PXK50 17/01 Xuất kho gửi bán đại lý 6 632 14.175.000 7 156 14.175.000 20/01 PXK70 20/01 Xuất kho bán trực tiếp 8 632 5.670.000 9 156 5.670.000 20/01 0009110 20/01 Doanh thu xuất bán trực tiếp 10 131 6.930.000 11 511 6.600.000 12 333 330.000 20/01 PC20 20/01 Chi vận chuyển cho Công ty HH 13 642 500.000 14 133 50.000 15 111 550.000 22/01 0009122 22/01 Đại lý thông báo bán đƣợc hàng 16 131 16.800.000 17 511 16.000.000 18 333 800.000 22/01 0000119 22/01 Hoa hồng đại lý 19 642 1.280.000 20 133 128.000 21 131 1.408.000 22/01 PT06 22/01 Đại lý thanh toán tiền hàng 22 111 15.392.000 23 131 15.392.000 23/01 PC34 23/01 Chi thanh toán tiền nƣớc 24 642 2.500.000 25 133 135.000 26 111 2.635.000 23/01 PC35 23/01 Chi thanh toán tiền điện 27 642 4.150.000 28 133 415.000 29 111 4.565.000 Chuyển sang trang sau .. .. Thang Long University Library 72 Trang trƣớc chuyển sang . 31/01 BTKH 31/01 Trích khấu hao TSCĐ 5 642 9.639.835 6 214 9.639.850 31/01 BPBTL 31/01 Thanh toán lƣơng 7 642 109.805.769 8 334 109.805.769 31/01 BPBTL 31/01 Các khoản trích theo lƣơng 9 642 17.160.000 10 338 17.160.000 31/01 BPBTL 31/01 Trích bảo hiểm trừ vào lƣơng ngƣời lao động 11 334 7.507.500 12 338 7.507.500 31/01 PKT 31/01 Kết chuyển doanh thu bán hàng 13 511 2.869.600.000 14 911 2.869.600.000 31/01 PKT 31/01 Kết chuyển giá vốn hàng bán 15 911 2.637.670.000 16 632 2.637.670.000 31/01 PKT 31/01 Kết chuyển chi phí quản lý kinh doanh 17 911 198.500.000 18 642 198.500.000 . .. . . . . . Cộng chuyển sang trang sau ... ..... (Nguồn: Phòng kế toán) Trên đây là toàn bộ nội dung của chƣơng 2, với việc vận dụng lý thuyết vào thực tế, chƣơng 2 đã cho ta thấy rõ đƣợc thực trạng công tác kế toán bán hàng và xác định kết quả bán hàng tại Công ty TNHH TM và dƣợc phẩm Hƣng Việt. Qua đó, ta thấy rõ đƣợc điểm mạnh, điểm yếu, những tồn tại, thiếu sót trong công tác kế toán bán hàng và xác định kết quả bán hàng tại Công ty để từ đó đƣa ra những giải pháp, kiến nghị nhằm hoàn thiện công tác kế toán bán hàng và xác định kết quả bán hàng. Đó cũng chính là nội dung của chƣơng 3 “Phƣơng hƣớng hoàn thiện công tác kế toán bán hàng và xác định kết quả bán hàng tại Công ty TNHH TM và dƣợc phẩm Hƣng Việt”. 73 PHƢƠNG HƢỚNG HOÀN THIỆN KẾ TOÁN BÁN HÀNG VÀ CHƢƠNG 3. XÁC ĐỊNH KẾT QUẢ BÁN HÀNG TẠI CÔNG TY TNHH TM VÀ DƢỢC PHẨM HƢNG VIỆT 3.1. Nhận xét chung về kế toán bán hàng và xác định kết quả bán hàng tại Công ty TNHH TM và dƣợc phẩm Hƣng Việt Trong quá trình hình thành và phát triển, Công ty TNHH TM và dƣợc phẩm Hƣng Việt đã đạt đƣợc không ít những thành công, xây dựng đƣợc thƣơng hiệu trong lòng khách hàng với hình ảnh một đơn vị chuyên phân phối dƣợc phẩm với công nghệ tiên tiến, chuyên viên kỹ thuật cao, tạo đƣợc công ăn việc làm cho hàng chục lao động. Dù gặp không ít rủi ro và thách thức nhƣng Công ty TNHH TM và dƣợc phẩm Hƣng Việt đã không ngừng mở rộng thị trƣờng kinh doanh, khai thác triệt để các vùng thị trƣờng tiềm năng, đồng thời có các biện pháp để nâng cao uy tín và tạo niềm tin đối với các khách hàng quen thuộc, các nhà cung cấp và các tổ chức tín dụng nhằm tạo ra sự gắn bó hơn nữa để tạo ra nguồn cung cấp hàng hoá dồi dào và một thị trƣờng tiêu thụ hàng hoá luôn ổn định. Bên cạnh đó, ban lãnh đạo và toàn thể nhân viên trong Công ty luôn đồng lòng, cố gắng lao động, nâng cao hiệu quả để góp phần xây dựng Công ty bền vững, lớn mạnh và phấn đấu vì lợi ích chung của toàn xã hội. Đóng góp một phần không nhỏ trong quá trình phát triển đó là công tác kế toán tại Công ty, với những thông tin hữu ích, kịp thời, chính xác của phòng kế toán mang lại đã giúp cho ban lãnh đạo Công ty có những quyết định hợp lý và đúng đắn. Nhận thức đƣợc tầm quan trọng của bộ máy kế toán, Công ty đã có những chính sách cũng nhƣ bố trí Công việc cho phòng kế toán rất hợp lý. Qua thời gian tìm hiểu thực tế về Công ty TNHH TM và dƣợc phẩm Hƣng Việt, em thấy công tác kế toán bán hàng và xác định kết quả bán hàng nhìn chung đã đạt đƣợc hiệu suất cao và đáp ứng thông tin cho ngƣời sử dụng. Tuy nhiên, do một số nguyên nhân chủ quan và khách quan nên vẫn còn những thiếu sót cần khắc phục. Sau đây, em xin trình bày về những ƣu điểm nổi bật và những mặt tồn tại còn hạn chế tại Công ty TNHH TM và dƣợc phẩm Hƣng Việt: 3.1.1. Những ưu điểm Về bộ máy tổ chức Bộ máy tổ chức của Công ty có vai trò rất quan trọng gắn liền với sự tồn tại và phát triển của Công ty, bởi vậy Công ty TNHH TM và dƣợc phẩm Hƣng Việt đã tổ chức bộ máy quản lý phù hợp với đặc điểm tổ chức kinh doanh mang tiêu chí gọn nhẹ, Thang Long University Library 74 mang tính khoa học theo hình thức trực tuyến, mỗi bộ phận luôn đảm bảo hoàn thành nhiệm vụ của mình. Bên cạnh đó, công tác đào tạo cán bộ kế toán đƣợc chú trọng, hiện nay Công ty có những chế độ đãi ngộ tốt đối với nhân viên nhƣ tạo điều kiện cho các nhân viên đi học nhằm nâng cao kiến thức chuyên môn, chế độ lƣơng, thƣởng phù hợp với hiệu quả lao động của từng nhân viên, Về tổ chức kế toán bán hàng và xác định kết quả bán hàng Công ty áp dụng hình thức kế toán Nhật ký chung với sự hỗ trợ của phần mềm Bravo. Đây là hình thức kế toán đơn giản, dễ thực hiện cùng với việc ứng dụng Công nghệ vào Công tác hạch toán giúp cho công tác kế toán giảm đƣợc khối lƣợng lớn công việc, cung cấp thông tin một cách nhanh chóng và chính xác. Với tình hình nhập – xuất hàng hóa diễn ra liên tục, Công ty lựa chọn hạch toán hàng tồn kho theo phƣơng pháp kê khai thƣờng xuyên đảm bảo cung cấp thông tin thƣờng xuyên chính xác về tình hình biến động của hàng hóa trên các mặt tiêu thụ, dự trữ và cung ứng tạo ra sự quản lý tốt hàng hóa về mặt giá trị cũng nhƣ số lƣợng. Hệ thống tài khoản kế toán tại Công ty áp dụng theo quyết định 48/ 2006/QĐ – BTC của Bộ Tài chính ban hành ngày 14 tháng 9 năm 2006. Để phù hợp với tình hình và đặc điểm kinh doanh, kế toán Công ty mở thêm một số tài khoản cấp 2, cấp 3 để thuận tiện cho việc theo dõi và hạch toán, tăng hiệu quả Công tác kế toán tại Công ty. Bộ phận kế toán của Công ty tổ chức việc luân chuyển chứng từ rất khoa học, thuận tiện cho công việc kiểm tra, đối chiếu, cũng nhƣ sử dụng khi cần thiết. Không chỉ có vậy, hệ thống chứng từ còn đƣợc kiểm tra tính hợp pháp, hợp lệ theo đúng quy định và đƣợc bảo quản khá tốt. Về Công tác tổ chức lao động kế toán Toàn bộ các nhân viên kế toán Công ty có trình độ đại học, nắm vững chế độ kế toán tài chính. Các nhân viên trong phòng kế toán đƣợc phân công nhiệm vụ rõ ràng đảm bảo mỗi ngƣời đều phải có trách nhiệm với phần hành mình đảm nhận. Bên cạnh tính độc lập thì việc tổ chức kế toán của Công ty còn đảm bảo đƣợc tính thống nhất nhịp nhàng giữa công việc của các kế toán viên. Giữa các kế toán viên thƣờng xuyên có sự kiểm tra đối chiếu số liệu đảm bảo tính chính xác của thông tin kế toán. Về hình thức thanh toán Công ty sử dụng linh hoạt các phƣơng thức thanh toán phù hợp với từng khách hàng, giúp cho việc bán hàng đƣợc diễn ra nhanh chóng. Những khách hàng truyền thống hoặc mua hàng thƣờng xuyên, Công ty có thể bán chịu và cho họ thời gian thanh 75 toán lâu hơn. Các khoản bán chịu này đƣợc Công ty mở sổ chi tiết theo dõi rất khoa học và thuận lợi cho việc đòi nợ. 3.1.2. Những tồn tại Về tài khoản sử dụng Công ty không sử dụng TK 157 – Hàng gửi đi bán để hạch toán trong trƣờng hợp bán buôn qua kho theo hình thức vận chuyển hàng hoặc gửi bán đại lý mà hạch toán trực tiếp vào TK 632 – Giá vốn hàng bán. Nhƣ vậy là không hợp lý, gây khó khăn trong việc tính toán chính xác giá vốn hàng bán đã đƣợc tiêu thụ trong kỳ. Về các khoản giảm trừ doanh thu Hiện nay Công ty áp dụng các biện pháp làm tăng doanh thu và khuyến khích khách hàng nhƣ chiết khấu cho khách hàng khi mua với số lƣợng lớn nhƣng khi hạch toán thì không hạch toán trên TK 5211 – Chiết khấu thƣơng mại mà ghi trực tiếp trên TK 511 – Doanh thu bán hàng và cung cấp dịch vụ. Có nghĩa là phần doanh thu ghi nhận đã bao gồm việc trừ đi khoản chiết khấu. Về mặt hạch toán cũng nhƣ số liệu thì không sai nhƣng về bản chất, cách hạch toán này không phản ánh đƣợc khoản chiết khấu, mà có thể coi nhƣ đây là chính sách phân biệt giá. Số lƣợng mua khác nhau, với những khách hàng khác nhau thì đơn giá sẽ khác nhau, điều này gây khó khăn có thể dẫn đến nhầm lẫn cho kế toán trong việc xác định đơn giá. Về vấn đề khen thƣởng Công ty không áp dụng chế độ khen thƣởng theo thành quả lao động cũng nhƣ thƣởng vào dịp lễ tết cho nhân viên để khuyến khích tinh thần cũng nhƣ trách nhiệm của họ trong công việc. Trong tháng 1 vừa qua, Công ty không tiến hành thƣởng cho nhân viên trong dịp tết. Điều này làm giảm động lực làm việc cũng nhƣ sự trung thành của nhân viên với Công ty. 3.2. Một số ý kiến đóng góp nhằm hoàn thiện kế toán bán hàng và xác định kết quả bán hàng tại Công ty TNHH thƣơng mại và dƣợc phẩm Hƣng Việt Trong điều kiện tình hình phát triển nền kinh tế của đất nƣớc ta nhƣ hiện nay, quan hệ buôn bán thƣơng mại ngày càng diễn ra mạnh mẽ, kết quả bán hàng có ảnh hƣởng vô cùng quan trọng đến sự tồn tại và phát triển của Công ty. Chính vì vậy, Công tác quản lý và Công tác bán hàng phải chặt chẽ, hiệu quả hơn. Trên cơ sở nghiên cứu lý luận và thực tiễn tại Công ty, em xin mạnh dạn đƣa ra một số ý kiến đóng góp để hoàn thiện hơn nữa Công tác kế toán bán hàng và xác định kết quả bán hàng tại Công ty TNHH TM và dƣợc phẩm Hƣng Việt nhƣ sau: Thang Long University Library 76 3.2.1. Hoàn thiện về hệ thống tài khoản Công ty nên sử dụng thêm TK 157 – Hàng gửi bán đối với phƣơng thức bán buôn qua kho theo hình thức vận chuyển hàng hoặc gửi bán đại lý vì hàng hóa trong trƣờng hợp này vẫn thuộc quyền sở hữu của Công ty. Khi xuất kho gửi bán hoặc xuất hàng gửi bán đại lý bán đúng giá hƣởng hoa hồng, kế toán ghi nhận nhƣ sau: Nợ TK 157 Có TK 156 Khi khách hàng kí nhận đã kiểm tra hàng hóa và chấp nhận thanh toán hoặc khi đại lý thông báo bán đƣợc hàng, lúc này Công ty mới ghi nhận giá vốn hàng xuất kho và phản ánh doanh thu nhƣ sau: Nợ TK 632 Có TK 157 Nợ TK 131, 111, 112 Có TK 511 Có TK 3331 Trình bày lại ví dụ hạch toán bán buôn qua kho theo hình thức chuyển hàng ngày 04/01/2014 và hàng hóa gửi đại lý bán đúng giá hƣởng hoa hồng ngày 17/01/2014. Kế toán có thể ghi nhận nhƣ sau: Khi phát sinh nghiệp vụ này, kế toán bán hàng lập phiếu xuất kho cho hàng hóa gửi đi bán, ghi số lƣợng xuất theo yêu cầu rồi chuyển xuống cho thủ kho kiểm tra, xác minh tính trung thực để tiến hành xuất kho và ghi số lƣợng thực xuất. Khi hàng hóa xuất kho để vận chuyển đến cho khách hàng, kế toán ghi sổ chi tiết TK 157. Khi khách hàng nhận đủ hàng và chấp nhận thanh toán theo Hóa đơn GTGT mà Công ty đã lập thì lúc đó số hàng đƣợc xác nhận là đã tiêu thụ và kế toán ghi nhận doanh thu, giá vốn hàng gửi bán. 77 Biểu 3.1. Sổ chi tiết TK 157 Công ty TNHH TM và dƣợc phẩm Hƣng Việt Lô 46 M2 khu đô thị Yên Hòa – Cầu Giấy – Hà Nội SỔ CHI TIẾT TÀI KHOẢN Tài khoản 157 – Hàng gửi bán Tháng 1 năm 2014 Đối tƣợng: Superkan 40 mg hộp/ 30 viên Đơn vị tính Đồng Chứng từ Diễn giải TK đối ứng Đơn giá Nhập Xuất Tồn KH NT SL Giá trị SL Giá trị SL Giá trị Tồn đầu kỳ PXK18 04/01 Xuất kho gửi bán cho Công ty Phƣơng Đông 156 14.175 300 4.252.500 PXK18 05/01 Công ty Phƣơng Đông chấp nhận lô hàng gửi bán 632 14.175 300 4.252.500 PXK50 17/01 Xuất kho gửi bán đại lý 156 14.175 1.000 14.175.000 BKKG 22/01 Đại lý thông báo bán đƣợc hàng 632 14.175 1.000 14.175.000 Tổng cộng 1.300 18.427.500 1.300 18.427.500 Thang Long University Library 78 Biểu 3.2. Sổ chi tiết giá vốn hàng bán Công ty TNHH TM và dƣợc phẩm Hƣng Việt Lô 46 M2 khu đô thị Yên Hòa – Cầu Giấy – Hà Nội SỔ CHI TIẾT TÀI KHOẢN Tài khoản 632 – Giá vốn hàng bán Đối tƣợng: Superkan 40 mg 30 viên/hộp Tháng 01 năm 2014 Đơn vị tính Đồng NT Chứng từ Diễn giải TK đối ứng Số phát sinh SH NT Nợ Có 02/01 PXK09 02/01 Xuất kho bán cho Công ty Bắc Giang 156 8.505.000 05/01 PXK18 04/01 Xuất gửi bán cho Công ty Phƣơng Đông 157 4.252.500 07/01 PXK25 07/01 Xuất kho bán cho Công ty Bảo An 156 7.087.500 11/01 PXK40 11/01 Xuất bán cho Công ty Bắc Giang 156 2.835.000 20/01 PXK70 20/01 Xuất kho bán cho Công ty Bắc Giang 156 5.670.000 22/01 BKKG 22/01 Đại lý thông báo bán đƣợc hàng 157 14.175.000 22/01 PXK79 22/01 Xuất kho bán cho Công ty LĐ 156 7.087.500 25/01 PXK95 25/01 Công ty bán cho Công ty Hƣng Phát 156 2.835.000 26/01 PXK102 26/01 Xuất kho bán cho Công ty GG 156 9.922.500 26/01 PXK110 26/01 Xuất kho bán cho Công ty Phú Thịnh 156 2.835.000 31/01 PKT 27/01 Kết chuyển GVHB 911 65.205.000 Cộng số phát sinh 65.205.000 65.205.000 79 Biểu 3.3. Sổ cái TK 632 SỔ CÁI TÀI KHOẢN 632 – GIÁ VỐN HÀNG BÁN Tháng 1 năm 2014 Đơn vị tính Đồng NT ghi sổ Chứng từ Diễn giải TK ĐƢ Số phát sinh SH NT Nợ Có . . . . . . 02/01 PXK09 02/01 Xuất kho bán cho Công ty Bắc Giang 156 8.505.000 05/01 PXK18 05/01 Công ty Phƣơng Đông chấp nhận lô hàng gửi bán 157 4.252.500 07/01 PXK25 07/01 Xuất bán cho Công ty Bảo An 156 7.087.500 11/01 PXK40 11/01 Xuất kho bán cho Công ty Bắc Giang 156 2.835.000 . . . . . . 20/01 PXK70 20/01 Xuất kho bán cho Công ty Bắc Giang 156 5.670.000 22/01 BKKG 22/01 Đại lý thông báo bán đƣợc hàng 157 14.175.000 22/01 PXK79 22/01 Xuất kho bán trực tiếp cho Công ty LD 156 7.087.500 25/01 PXK95 25/01 Xuất kho bán trực tiếp cho Công ty Hƣng Phát 156 2.835.000 26/01 PXK102 26/01 Xuất kho bán trực tiếp cho Công ty GG 156 9.922.500 26/01 PXK110 26/01 Xuất kho bán trực tiếp cho Công ty Phú Thịnh 156 2.835.000 . . . . . 31/01 PKT 31/01 Kết chuyển sang 911 911 2.637.670.000 Cộng phát sinh 2.637.670.000 2.637.670.000 Thang Long University Library 80 3.2.2. Kế toán các khoản giảm trừ doanh thu Theo quy định, các khoản giảm trừ doanh thu sẽ đƣợc hạch toán riêng vào TK 521 – Các khoản giảm trừ doanh thu đến cuối kỳ mới đƣợc kết chuyển sang TK 511 – Doanh thu bán hàng và cung cấp dịch vụ để điều chỉnh giảm doanh thu. Nhƣng khi có nghiệp vụ kinh tế phát sinh liên quan đến việc chiết khấu thƣơng mại, giảm giá hàng bán (Công ty không phát sinh hàng bán bị trả lại) thì kế toán của Công ty lại không sử dụng TK 521 mà hạch toán trực tiếp vào bên nợ TK 511. Điều này gây khó khăn cho việc theo dõi doanh thu trong kỳ. Vì vậy, em xin kiến nghị Công ty nên mở thêm TK 521 vào hệ thống tài khoản của mình, cụ thể TK 5211 – Chiết khấu thƣơng mại, TK 5213 – Giảm giá hàng bán và theo dõi trên 2 loại sổ: Sổ chi tiết, sổ Cái. Lấy lại ví dụ xuất kho bán trực tiếp cho Công ty dƣợc phẩm Băc Giang ngày 02/01/2014. Khi phát sinh khoản chiết khấu thƣơng mại 1%, kế toán bán hàng hạch toán nhƣ sau: Nợ TK 5211 Nợ TK 3331 Có TK 111 Cuối kỳ thực hiện kết chuyển sang TK 511: Nợ TK 511 Có TK 5211 Biểu 3.4. Sổ cái TK 521 SỔ CÁI TÀI KHOẢN 521 – CÁC KHOẢN GIẢM TRỪ DOANH THU Tháng 1 năm 2014 Đơn vị tính Đồng NT ghi sổ Chứng từ Diễn giải TK ĐƢ Số phát sinh SH NT Nợ Có . .. . . . . . 02/01 0008865 02/01 Chiết khấu TM cho Công ty Bắc Giang 131 97.200 . . . 31/01 PKT 31/01 Kết chuyển sang TK 511 19.750.000 Cộng phát sinh 19.750.000 19.750.000 81 Biểu 3.5. Sổ chi tiết doanh thu bán hàng Công ty TNHH TM và dược phẩm Hưng Việt SỔ CHI TIẾT TÀI KHOẢN Tài khoản 511 – Doanh thu bán hàng Tên sản phẩm, hàng hóa: Superkan 40 mg 30 viên/hộp Tháng 01 năm 2014 Đơn vị tính Đồng Ngày tháng ghi sổ Chứng từ Diễn giải TK đối ứng Doanh thu Các khoản giảm trừ SH NT Số lƣợng Đơn giá Thành tiền Thuế Khác (5211,5212,5213) 02/01 0008865 02/01 Xuất bán trực tiếp cho Công ty Bắc Giang 131 600 16.200 9.720.000 05/01 0008889 05/01 Công ty Phƣơng Đông chấp nhận hàng gửi bán 131 300 16.500 4.950.000 07/01 0008893 07/01 Xuất bán cho Công ty Bảo An 131 500 16.300 8.150.000 11/01 0009000 11/01 Xuất bán trực tiếp cho Công ty Bắc Giang 131 200 16.500 3.300.000 20/01 0009110 20/01 Xuất kho bán trực tiếp cho Công ty Bắc Giang 131 400 16.500 6.600.000 22/01 0009122 22/01 Đại lý thông báo bán đƣợc hàng 131 1.000 16.000 16.000.000 . . . ... 31/01 PKT 31/01 Kết chuyển các khoản giảm trừ doanh thu 521 97.200 Cộng phát sinh 74.740.000 97.200 Doanh thu thuần 74.642.800 Giá vốn hàng bán 65.205.000 Lợi nhuận gộp 9.437.800 Thang Long University Library 82 Biểu 3.6. Sổ cái TK 511 SỔ CÁI TÀI KHOẢN 511 – DOANH THU BÁN HÀNG Tháng 1 năm 2014 Đơn vị tính Đồng NT ghi sổ Chứng từ Diễn giải TK ĐƢ Số phát sinh SH NT Nợ Có Số dƣ đầu kỳ . .. . . . . . 02/01 0008865 02/01 Bán buôn trực tiếp cho Công ty Bắc Giang 131 9.720.000 05/01 0008889 05/01 Doanh thu hàng gửi bán cho Công ty Phƣơng Đông 131 4.950.000 ... . . 07/01 0008893 07/01 Bán buôn trực tiếp cho Công ty Bảo An 131 8.150.000 11/01 0009000 11/01 Bán buôn trực tiếp cho Công ty Bắc Giang 131 3.300.000 . . . 20/01 0009110 20/01 Bán buôn trực tiếp cho Công ty Bắc Giang 131 6.600.000 22/01 0009122 22/01 Đại lý thông báo bán đƣợc hàng 131 16.000.000 22/01 0009123 22/01 Bán buôn cho Công ty LD 131 8.150.000 . . . . . . . 31/01 PKT 31/01 Kết chuyển các khoản giảm trừ doanh thu 521 19.750.000 31/01 PKT 31/01 Kết chuyển sang 911 911 2.869.600.000 Cộng phát sinh 2.889.350.000 2.889.350.000 83 3.2.3. Thực hiện khen thưởng cho cán bộ, nhân viên Công ty thực hiện chế độ khen thƣởng cho nhân viên có thành quả lao động tốt cũng nhƣ thực hiện thƣởng tết âm lịch trích từ quỹ khen thƣởng phúc lợi. Biểu 3.7. Sổ cái quỹ khen thƣởng phúc lợi SỔ CÁI TÀI KHOẢN 352 – QUỸ KHEN THƢỞNG PHÚC LỢI Tháng 1 năm 2014 Đơn vị tính Đồng NT ghi sổ Chứng từ Diễn giải TK đối ứng Số phát sinh SH NT Nợ Có Số dƣ đầu kỳ 60.500.000 31/01 BPBTL 31/01 Tiền thƣởng tết cho cán bộ nhân viên 334 30.000.000 Cộng phát sinh 30.000.000 60.500.000 Số dƣ cuối kỳ 30.500.000 Việc nghiên cứu thực trạng Công tác kế toán bán hàng và xác định kết quả bán hàng ở chƣơng 2, chƣơng 3 đã cho ta thấy những ƣu điểm hay những nhƣợc điểm còn tồn tại trong Công tác kế toán bán hàng và xác định kết quả bán hàng, từ đó đề xuất ra những ý kiến nhằm hoàn thiện Công tác kế toán bán hàng và xác định kết quả bán hàng tại Công ty TNHH TM và dƣợc phẩm Hƣng Việt giúp cho hoạt động kinh doanh thƣơng mại ngày càng phát triển, mang lại nhiều lợi nhuận hơn nữa cho Công ty. Thang Long University Library 84 KẾT LUẬN Ngày nay, khi nền kinh tế đang dần chuyển sang nền kinh tế thị trƣờng, tạo ra nhiều cơ hội mới cho các doanh nghiệp cũng nhƣ hâm nóng môi trƣờng cạnh tranh ngày càng gay gắt hơn. Các doanh nghiệp có nhiều cơ hội để thành công, tạo ra đƣợc một vị trí vững chắc trên thị trƣờng nhƣng nó cũng tạo ra vô vàn thử thách và khó khăn về vấn đề tồn tại của các doanh nghiệp. Vì vậy, mỗi doanh nghiệp cần có những chiến lƣợc kinh doanh khoa học, toàn diện, phù hợp với đặc điểm hoạt động kinh doanh của mình. Nhận thức đƣợc vai trò quan trọng của công tác kế toán bán hàng và xác định kết quả bán hàng, Công ty TNHH TM và dƣợc phẩm Hƣng Việt đã không ngừng cố gắng hoàn thiện cũng nhƣ đổi mới công tác này nhằm mang lại một hệ thống kế toán tốt nhất cho Công ty, giúp những thông tin kế toán cung cấp đảm bảo độ tin cậy, đầy đủ và chính xác nhất. Công ty TNHH TM và dƣợc phẩm Hƣng Việt là một đơn vị hạch toán độc lập, cùng tồn tại và cạnh tranh bình đẳng với các doanh nghiệp khác. Trong quá trình thực tập, em thấy công tác bán hàng và xác định kết quả bán hàng của Công ty khá toàn diện nhƣng cũng còn tồn tại một số vấn đề chƣa tốt. Trong bài khóa luận này, em đã mạnh dạn đƣa ra một số ý kiến nhằm hoàn thiện hơn nữa công tác kế toán bán hàng và xác định kết quả bán hàng tại Công ty. Với những hiểu biết và kiến thức đã học đƣợc trong trƣờng và trên thực tế, cùng với sự giúp đỡ của các anh, chị phòng kế toán tại Công ty TNHH TM và dƣợc phẩm Hƣng Việt, đặc biệt là sự hƣớng dẫn, chỉ bảo tận tình của Th.s Nguyễn Thanh Huyền đã giúp em hoàn thành khóa luận này. Do thời gian thực tập có hạn cũng nhƣ kiến thức chƣa sâu nên khóa luận của em không tránh khỏi những sai sót. Em rất mong nhân đƣợc sự góp ý, nhận xét của thầy cô để khóa luận của em đƣợc hoàn thiện hơn. Em xin chân thành cảm ơn ! Sinh viên thực hiện Tống Khánh Linh 85 DANH MỤC TÀI LIỆU THAM KHẢO 1. PGS.TS. Nguyễn Anh Tuấn, Hướng dẫn thực hành lập, luân chuyển chứng từ và ghi sổ kế toán doanh nghiệp, Nhà xuất bản Đại học Kinh tế quốc dân. 2. Th.s. Đoàn Hồng Nhung, Slide bài giảng “Tổ chức hạch toán kế toán”, Trƣờng Đại học Thăng Long. 3. Th.s. Vũ Thị Kim Lan, Slide bài giảng “Kế toán tài chính 2”, Trƣờng Đại học Thăng Long. 4. Các tài liệu về Công ty TNHH TM và dƣợc phẩm Hƣng Việt và điều lệ của Công ty. 5. Một số luận văn tốt nghiệp về kế toán bán hàng và xác định kết quả bán hàng tại Đại học Thăng Long. 6. Website Công ty TNHH TM và dƣợc phẩm Hƣng Việt 7. Website kế toán Thang Long University Library 86

Các file đính kèm theo tài liệu này:

  • pdfa19557_868.pdf
Luận văn liên quan