Ngày nay, khi nền kinh tế đang dần chuyển sang nền kinh tế thị trƣờng, tạo ra
nhiều cơ hội mới cho các doanh nghiệp cũng nhƣ hâm nóng môi trƣờng cạnh tranh
ngày càng gay gắt hơn. Các doanh nghiệp có nhiều cơ hội để thành công, tạo ra đƣợc
một vị trí vững chắc trên thị trƣờng nhƣng nó cũng tạo ra vô vàn thử thách và khó
khăn về vấn đề tồn tại của các doanh nghiệp. Vì vậy, mỗi doanh nghiệp cần có những
chiến lƣợc kinh doanh khoa học, toàn diện, phù hợp với đặc điểm hoạt động kinh
doanh của mình.
Nhận thức đƣợc vai trò quan trọng của công tác kế toán bán hàng và xác định kết
quả bán hàng, Công ty TNHH TM và dƣợc phẩm Hƣng Việt đã không ngừng cố gắng
hoàn thiện cũng nhƣ đổi mới công tác này nhằm mang lại một hệ thống kế toán tốt
nhất cho Công ty, giúp những thông tin kế toán cung cấp đảm bảo độ tin cậy, đầy đủ
và chính xác nhất.
Công ty TNHH TM và dƣợc phẩm Hƣng Việt là một đơn vị hạch toán độc lập,
cùng tồn tại và cạnh tranh bình đẳng với các doanh nghiệp khác. Trong quá trình thực
tập, em thấy công tác bán hàng và xác định kết quả bán hàng của Công ty khá toàn
diện nhƣng cũng còn tồn tại một số vấn đề chƣa tốt. Trong bài khóa luận này, em đã
mạnh dạn đƣa ra một số ý kiến nhằm hoàn thiện hơn nữa công tác kế toán bán hàng và
xác định kết quả bán hàng tại Công ty
Bạn đang xem trước 20 trang tài liệu Đề tài Hoàn thiện kế toán bán hàng và xác định kết quả bán hàng tại công ty TNHH thương mại và dược phẩm Hưng Việt, để xem tài liệu hoàn chỉnh bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
H TM và dƣợc phẩm Hƣng Việt
Địa chỉ: Lô 46 khu đô thị Yên Hòa, Cầu Giấy, Hà Nội
PHIẾU THU
Ngày 22 tháng 01 năm 2014
Quyển số: 01
Số: 06
Nợ: TK 111
Có: TK 131
Mẫu số: 01 – TT
QĐ số 48/2006/QĐ-BTC
Ngày 14 tháng 9 năm 2006
của Bộ Tài Chính
Họ tên ngƣời nộp tiền: Lƣu Hồng Giang
Tên đơn vị: Hiệu thuốc số 52
Địa chỉ: Số 10A, ngõ 4, phố Nhân Hòa, Nhân Chính, Hà Nội
Lý do thu: Thu tiền bán hàng hóa gửi đại lý
Số tiền: 15.392.000 đồng
Viết bằng chữ: Mƣời năm triệu ba trăm chín mƣơi hai nghìn đồng chẵn.
Kèm theo: 02 chứng từ gốc: Hóa đơn GTGT số 0009122 và hóa đơn GTGT số 0000119
Hà Nội, ngày 22 tháng 01 năm 2014
Thủ trƣởng
đơn vị
(Ký, họ tên)
Kế toán trƣởng
(Ký, họ tên)
Ngƣời lập
phiếu
(Ký, họ tên)
Thủ quỹ
(Ký, họ tên)
Ngƣời nhận
tiền
(Ký, họ tên)
Đã nhận đủ số tiền (viết bằng chữ):
Tỷ giá ngoại tệ (vàng, bạc, đá quý):
Số tiền quy đổi:
(Nguồn: Phòng kế toán)
Thang Long University Library
49
2.2.3. Kế toán các khoản giảm trừ doanh thu
Công ty hạch toán các khoản giảm trừ doanh thu vào thẳng TK 511 – Doanh thu
bán hàng và cung cấp dịch vụ chứ không hạch toán thông qua TK 521 – Các khoản
giảm trừ doanh thu. Khoản giảm trừ doanh thu chủ yếu của Công ty là khoản chiết
khấu thƣơng mại, giảm giá hàng bán. Đặc thù của sản phẩm là dƣợc phẩm liên quan
trực tiếp đến sức khỏe của khách hàng, các sản phẩm đều đảm bảo chất lƣợng trƣớc
khi đến tay ngƣời tiêu dùng nên Công ty không phát sinh các khoản giảm trừ doanh
thu là hàng bán bị trả lại.
Lấy lại ví dụ: Ngày 2/1/2014, Công ty TNHH TM và dƣợc phẩm Hƣng Việt xuất
kho bán trực tiếp mặt hàng thuốc Superkan 40mg 30 viên/hộp (Mã hàng: SU40215)
theo HĐ số 0008865 cho Công ty Cổ phần dƣợc phẩm Bắc Giang (Mã: CTBG) 600
hộp với giá bán chƣa bao gồm thuế GTGT 5% là 16.200 đồng, khách hàng thanh toán
sau bằng chuyển khoản. Do mua với số lƣợng lớn lại là khách hàng lâu năm nên Công
ty quyết định cho Công ty cổ phần dƣợc phẩm Bắc Giang hƣởng chiết khấu thƣơng
mại 1% trừ vào số Công nợ của khách hàng. Đến ngày 5/1/2014, Công ty TNHH TM
và dƣợc phẩm Hƣng Việt nhận đƣợc giấy báo có của Ngân hàng TMCP Công thƣơng
Việt Nam.
Công ty định khoản nghiệp vụ này nhƣ sau:
02/01:
Nợ TK 632 8.505.000
Có TK156 8.505.000
Nợ TK 131 10.103.940
Có TK 511 9.622.800
Có TK 3331 481.140
05/01:
Nợ TK 112 10.103.940
Có TK 131 10.103.940
50
Ghi nhận khoản giảm giá hàng bán cho Công ty cổ phần dƣợc phẩm Bắc Giang
Biểu 2.14. Hóa đơn GTGT
CÔNG TY TNHH THƢƠNG MẠI VÀ DƢỢC PHẨM HƢNG VIỆT
Địa chỉ: Phòng 10, nhà A1, Tập thể Bắc Nghĩa Tân, tổ 34, phƣờng Nghĩa Tân,
quận Cầu Giấy, thành phố Hà Nội, Việt Nam.
Văn phòng đại diện: Lô 46, M2 khu đô thị Yên Hòa, Trung Yên, Cầu Giấy, Hà Nội
Email: hungvietpharma@yahoo.com Website :
Mã số thuế: 0101326304
Số tài khoản: 102010000077170 Ngân hàng TMCP Công thƣơng Việt Nam
HÓA ĐƠN
GIÁ TRỊ GIA TĂNG
Liên 3: Lƣu hành nội bộ
Ngày 02 tháng 01 năm 2014
Mẫu số: 01GTKT3/001
Ký hiệu: HV/14P
Số: 0008866
Họ tên ngƣời mua hàng: Nguyễn Văn Vinh
Tên đơn vị: Công ty Cổ phần dƣợc phẩm Bắc Giang
Địa chỉ: Số 224, Đƣờng Lê Lợi, thành phố Bắc Giang, tỉnh Bắc Giang
Số tài khoản: 0041100163002 Ngân hàng TM CP Quân đội
Hình thức thanh toán: Trừ vào nợ phải thu Mã số thuế: 2400277401
STT Tên hàng hóa, dịch vụ ĐVT Số lƣợng Đơn giá Thành tiền
1 2 3 4 5 6 = 4 x 5
1 Superkan 40mg 30 viên/hộp
(Chiết khấu TM 1% HĐ 0008865)
Hộp 600 16.200 97.200
Cộng tiền hàng 97.200
Thuế suất GTGT: 5% Tiền thuế GTGT: 4.860
Tổng cộng tiền thanh toán 102.060
Số tiền viết bằng chữ: Một trăm linh hai nghìn không trăm sáu mƣơi đồng chẵn
Ngƣời mua hàng Ngƣời bán hàng Thủ trƣởng đơn vị
(Ký, ghi rõ họ tên) (Ký, ghi rõ họ tên) (Ký, đóng dấu, ghi rõ họ tên)
(Nguồn Ph ng kế toán)
Thang Long University Library
51
Căn cứ vào các chứng từ ở trên, kế toán bán hàng tiến hành lên sổ chi tiết giá vốn hàng bán và sổ chi tiết doanh thu.
Biểu 2.15. Sổ chi tiết giá vốn hàng bán
Công ty TNHH TM và dƣợc phẩm Hƣng Việt
Lô 46 M2 khu đô thị Yên Hòa – Cầu Giấy – Hà Nội
SỔ CHI TIẾT TÀI KHOẢN
Tài khoản 632 – Giá vốn hàng bán
Đối tƣợng: Superkan 40 mg 30 viên/hộp
Tháng 01 năm 2014 Đơn vị tính Đồng
NT
ghi sổ
Chứng từ
Diễn giải
TK đối
ứng
Số phát sinh
SH NT Nợ Có
02/01 PXK09 02/01 Xuất kho bán cho Công ty Bắc Giang 156 8.505.000
04/01 PXK18 04/01 Xuất gửi bán cho Công ty Phƣơng Đông 156 4.252.500
07/01 PXK25 07/01 Xuất kho bán cho Công ty Bảo An 156 7.087.500
11/01 PXK40 11/01 Xuất kho bán cho Công ty Bắc Giang 156 2.835.000
17/01 PXK50 17/01 Xuất kho gửi bán đại lý 156 14.175.000
20/01 PXK70 20/01 Xuất kho bán cho Công ty Bắc Giang 156 5.670.000
22/01 PXK79 22/01 Xuất kho bán cho Công ty LĐ 156 7.087.500
25/01 PXK95 25/01 Công ty bán cho Công ty Hƣng Phát 156 2.835.000
26/01 PXK102 26/01 Xuất kho bán cho Công ty GG 156 9.922.500
26/01 PXK110 26/01 Xuất kho bán cho Công ty Phú Thịnh 156 2.835.000
31/01 PKT 31/01 Kết chuyển GVHB 911 65.205.000
Cộng số phát sinh 65.205.000 65.205.000
(Nguồn Ph ng kế toán)
52
Biểu 2.16. Sổ chi tiết doanh thu bán hàng
Công ty TNHH TM và dƣợc phẩm Hƣng Việt
Lô 46 M2 khu đô thị Yên Hòa – Cầu Giấy – Hà Nội
SỔ CHI TIẾT TÀI KHOẢN
Tài khoản 511 – Doanh thu bán hàng
Đối tƣợng: Superkan 40 mg 30 viên/hộp
Tháng 01 năm 2014 Đơn vị tính Đồng
NT
ghi sổ
Chứng từ
Diễn giải
TK
đối
ứng
Doanh thu Các khoản giảm trừ
SH NT
Số
lƣợng
Đơn giá Thành tiền Thuế
Khác
(5211,5212,5213)
02/01 0008865 02/01 Xuất bán trực tiếp cho Công ty Bắc Giang 131 600 16.200 9.720.000 97.200
05/01 0008889 05/01 Công ty Phƣơng Đông chấp nhận hàng gửi bán 131 300 16.500 4.950.000
07/01 0008893 07/01 Xuất bán cho Công ty Bảo An 131 500 16.300 8.150.000
11/01 0009000 11/01 Xuất bán trực tiếp cho Công ty Bắc Giang 131 200 16.500 3.300.000
20/01 0009110 20/01 Xuất kho bán trực tiếp cho Công ty Bắc Giang 131 400 16.500 6.600.000
22/01 0009122 22/01 Đại lý thông báo bán đƣợc hàng 131 1.000 16.000 16.000.000
... ...
Cộng phát sinh 74.740.000 97.200
Doanh thu thuần 74.642.800
Giá vốn hàng bán 65.205.000
Lợi nhuận gộp 9.437.800
(Nguồn Ph ng kế toán)
Công ty TNHH TM và dƣợc phẩm Hƣng Việt hạch toán tất cả nghiệp vụ bán hàng thông qua TK 131 – Phải thu khách hàng rồi sau
đó mới phản ánh nghiệp vụ thanh toán, có thể là trả bằng tiền mặt hoặc chuyển khoản qua ngân hàng.
Thang Long University Library
53
Biểu 2.17. Sổ tổng hợp doanh thu
Công ty TNHH TM và dƣợc phẩm Hƣng Việt
Lô 46 M2 khu đô thị Yên Hòa – Cầu Giấy – Hà Nội
BẢNG TỔNG HỢP DOANH THU
Tháng 1 năm 2014 Đơn vị tính Đồng
STT Tên hàng hóa
Số
lƣợng
Doanh thu phát
sinh trong kỳ
Các khoản
giảm trừ
Doanh thu
thuần
Giá vốn hàng
bán
Lợi nhuận gộp
1 Superkan 40 mg
30 viên/hộp
4.600 74.740.000 97.200 74.642.800 65.205.000 9.437.800
2 Bebisot 3.000 75.000.000 0 75.000.000 64.500.000 10.500.000
3 Stavision 500 67.500.000 0 67.500.000 57.000.000 10.500.000
4 Hoàng Thụ Khang 1.000 85.000.000 3.700.000 81.300.000 72.250.000 9.050.000
5 Divavital 2.000 55.000.000 0 55.000.000 47.500.000 7.500.000
6 Thuốc tránh thai
cấp tốc
950 40.000.000 0 40.000.000 35.550.000 4.450.000
7 Sleeptin an thần 800 20.000.000 0 20.000.000 16.500.000 3.500.000
8 Viên sắt phụ nữ
mang thai
1.340 15.690.000 0 15.690.000 12.500.000 3.190.000
...
Tổng cộng 2.889.350.000 19.750.000 2.869.600.000 2.637.670.000 231.930.000
(Nguồn Ph ng kế toán)
54
2.2.4. Kế toán tổng hợp
Căn cứ vào sổ chi tiết các tài khoản, kế toán bán hàng vào sổ nhật ký chung
(phần sổ nhật ký chung trình bày chung với các phần khác ở cuối bài) và sổ cái TK
632, TK 511.
Biểu 2.18. Sổ cái TK 632
SỔ CÁI TÀI KHOẢN 632 – GIÁ VỐN HÀNG BÁN
Tháng 1 năm 2014 Đơn vị tính Đồng
NT
ghi sổ
Chứng từ
Diễn giải
TK
ĐƢ
Số phát sinh
SH NT Nợ Có
Số dƣ đầu kỳ
... ... ... ... ... ...
02/01 PXK09 02/01
Xuất kho bán cho Công
ty Bắc Giang
156 8.505.000
04/01 PXK18 04/01
Giá vốn hàng gửi bán
Công ty Phƣơng Đông
156 4.252.500
07/01 PXK25 07/01
Xuất bán cho Công ty
Bảo An
156 7.087.500
11/01 PXK40 11/01
Xuất kho bán cho Công
ty Bắc Giang
156 2.835.000
17/01 PXK50 17/01 Giá vốn hàng gửi đại lý 156 14.175.000
20/01 PXK70 20/01
Xuất kho bán cho Công
ty Bắc Giang
156 5.670.000
22/01 PXK79 22/01
Xuất kho bán trực tiếp
cho Công ty LĐ
156 7.087.500
25/01 PXK95 25/01
Xuất kho bán trực tiếp
cho Công ty Hƣng Phát
156 2.835.000
26/01 PXK102 26/01
Xuất kho bán trực tiếp
cho Công ty GG
156 9.922.500
26/01 PXK110 26/01
Xuất kho bán trực tiếp
cho Công ty Phú Thịnh
156 2.835.000
... ... ... ... ... ... ...
31/01 PKT 31/01 Kết chuyển GVHB 911 2.637.670.000
Cộng phát sinh 2.637.670.000 2.637.670.000
(Nguồn: Phòng kế toán)
Thang Long University Library
55
Biểu 2.19. Sổ cái TK 511
SỔ CÁI TÀI KHOẢN 511 – DOANH THU BÁN HÀNG
Tháng 1 năm 2014 Đơn vị tính Đồng
NT
ghi
sổ
Chứng từ
Diễn giải
TK
ĐƢ
Số phát sinh
SH NT Nợ Có
Số dƣ đầu kỳ
. .. .... .... .... .... ....
02/01 0008865 02/01
Bán buôn trực tiếp cho Công
ty Bắc Giang
131 9.622.800
05/01 0008889 05/01
Doanh thu hàng gửi bán cho
Công ty Phƣơng Đông
131 4.950.000
... ... ... ... ...... .... ....
07/01 0008893 07/01
Bán buôn trực tiếp cho Công
ty Bảo An
131 8.150.000
11/01 0009000 11/01
Bán buôn trực tiếp cho Công
ty Bắc Giang
131 3.300.000
.... ... .... ... ... ... ....
20/01 0009110 20/01
Bán buôn trực tiếp cho Công
ty Bắc Giang
131 6.600.000
22/01 0009122 22/01
Đại lý thông báo bán đƣợc
hàng
131 16.000.000
22/01 0009123 22/01 Bán buôn cho Công ty LD 131 8.150.000
.... .... .... .... .... .... ....
31/01 PKT 31/01 Kết chuyển sang 911 911 2.869.600.000
Cộng phát sinh 2.869.600.000 2.869.600.000
(Nguồn: Phòng kế toán)
Khoản chiết khấu thƣơng mại 1% phát sinh ngày 02/01 và các khoản giảm trừ
doanh thu phát sinh trong tháng 1 đƣợc trừ thẳng vào doanh thu bán hàng và cung cấp
dịch vụ trên sổ Cái. Điều này không phản ánh đƣợc chính xác tổng doanh thu bán hàng
cũng nhƣ các khoản chiết khấu của doanh nghiệp nên sẽ đƣợc kiến nghị ở chƣơng 3.
56
2.3. Thực trạng Công tác kế toán bán hàng và xác định kết quả bán hàng tại
Công ty TNHH TM và dƣợc phẩm Hƣng Việt
2.3.1. Kế toán chi phí quản lý kinh doanh
Công ty sử dụng TK 642 – Chi phí quản lý kinh doanh để hạch toán chi phí bán
hàng và chi phí quản lý doanh nghiệp.
Chứng từ và sổ sách kế toán sử dụng:
Hóa đơn chứng từ điện nƣớc, các dịch vụ mua ngoài,...
Phiếu chi, hóa đơn vận chuyển
Bảng tính lƣơng và các khoản trích theo lƣơng
Bảng phân bổ lƣơng và bảo hiểm xã hội
Bảng phân bổ tài sản cố định
Căn cứ vào các chứng từ trên, kế toán tiến hành ghi sổ chi tiết, lên sổ nhật ký
chung và sổ cái.
2.3.1.1. Chi phí lương
Hàng tháng, Công ty tính lƣơng cho nhân viên dựa vào mức lƣơng cơ bản và
bảng chấm Công để tính tiền lƣơng cho từng nhân viên.
Lƣơng của nhân viên trong Công ty đƣợc tính nhƣ sau:
Lƣơng thực tế =
Mức lƣơng cơ bản
x số ngày Công thực tế
26
Mức lƣơng cơ bản: Là mức lƣơng đƣợc quy định trong hợp đồng lao động đƣợc
ký giữa giám đốc Công ty và ngƣời lao động.
Công ty TNHH TM và dƣợc phẩm Hƣng Việt quy định nhân viên trong Công ty
đƣợc nghỉ một ngày trong tuần là ngày Chủ nhật và số ngày Công chuẩn hàng tháng là
26 ngày. Dựa vào bảng chấm Công, kế toán sẽ xác định đƣợc số ngày Công đi làm
thực tế của mỗi nhân viên.
Ngoài mức lƣơng tháng trên, Công ty còn cho nhân viên hƣởng các khoản phụ
cấp gồm phụ cấp trách nhiệm và phụ cấp điện thoại. Đây là mức phụ cấp đƣợc quy
định trong hợp đồng lao động của nhân viên với Công ty và cũng đƣợc tính theo số
ngày Công đi làm thực tế.
Tổng lƣơng = Lƣơng tháng + Các khoản phụ cấp
Ví dụ cụ thể về cách tính lƣơng cho nhân viên Phùng Thị Hải trong tháng 1 năm
2014 nhƣ sau: Nhân viên Phùng Thị Hải là nhân viên thuộc bộ phận bán hàng, mức
lƣơng cơ bản là 3.500.000 đồng. Trong tháng 1, nhân viên này đi làm đầy đủ, mức
Thang Long University Library
57
hƣởng phụ cấp trách nhiệm là 3.000.000 đồng, phụ cấp điện thoại là 500.000 đồng và
số ngày Công đi làm thực tế là 22 ngày (không bao gồm các ngày Chủ nhật, ngày nghỉ
lễ âm lịch và dƣơng lịch theo quy định của Nhà nƣớc).
Lƣơng thực tế =
3.500.000
x 22
26
= 2.961.538 đồng
Các khoản phụ cấp = Phụ cấp trách nhiệm + Phụ cấp điện thoại
= 3.000.000 + 500.000
= 3.500.000 đồng
Phụ cấp thực tế =
3.500.000
x 22
26
= 2.961.538 đồng
Tổng lƣơng = Lƣơng thực tế + Các khoản phụ cấp
= 2.961.538 + 2.961.538
= 5.923.076 đồng
Các khoản trích theo lƣơng
Trừ vào lƣơng
của ngƣời lao động
Đƣa vào chi phí
của doanh nghiệp
BHXH
LCB x 8% = 3.500.000 x 8%
= 280.000
LCB x 18% = 3.500.000 x 18%
= 630.000
BHYT
LCB x 1,5% = 3.500.000 x 1,5%
= 52.500
LCB x 3% = 3.500.000 x 3%
= 105.000
BHTN
LCB x 1% = 3.500.000 x 1%
= 35.000
LCB x 1% = 3.500.000 x 1%
= 35.000
Tổng các khoản
trích theo lƣơng 367.500 770.000
Lƣơng thực lĩnh = Tổng lƣơng - Các khoản trích theo lƣơng
= 5.923.076 - 367.500
= 5.555.576 đồng
58
Biểu 2.20. Bảng chấm công bộ phận bán hàng
Công ty TNHH TM và dƣợc phẩm Hƣng Việt
Lô 46 M2 khu đô thị Yên Hòa – Cầu Giấy – Hà Nội
BẢNG CHẤM CÔNG BỘ PHẬN BÁN HÀNG
Tháng 01 năm 2014
STT Họ tên
Chức
vụ
Ngày trong tháng Tổng
Công 1 2 3 4 5 6 7 8 9 10 11 12 13 14 15 16 17 18 19 20 21 22 23 24 25 26 27 28 29 30 31
1 Phùng Thị Hải KT N X X X N X X X X X X N X X X X X X N X X X X X X N X N N N N 22
2 Lê Thị Nhung KT N X X X N X X X N X X N X X X X X X N X X X X X X N X N N N N 21
3 Đỗ Thị Bách NV N X X X N X X X X N X N X X X X X X N X X X X X X N X N N N N 21
4 Phạm Thị Nga NV N X X X N X X X X X X N X X X X X X N X X X X X X N X N N N N 22
5 Trần Thị Lê NV N X X X N X X X N X X N X X X X N X N X X X X X X N X N N N N 20
6 Trịnh Duy Tạ NV N X X X N X X X X X X N X X X X X X N X X N X X X N X N N N N 21
...
Ký hiệu : X – số ngày làm việc
N – số ngày nghỉ
Ngày 31 tháng 01 năm 2014
Bộ phận bán hàng
( Ký, họ tên)
Kế toán trƣởng
( Ký, họ tên)
Giám đốc
(Ký, họ tên)
(Nguồn: Phòng kế toán)
Thang Long University Library
59
Biểu 2.21. Bảng thanh toán tiền lƣơng bộ phận bán hàng
Công ty TNHH TM và dƣợc phẩm Hƣng Việt
Lô 46 M2 khu đô thị Yên Hòa – Cầu Giấy – Hà Nội
BẢNG THANH TOÁN TIỀN LƢƠNG BỘ PHẬN BÁN HÀNG
Tháng 01 Năm 2014 Đơn vị tính Đồng
Họ tên CV
Ngày
Công
LCB
Lƣơng
thực tế
Phụ cấp
Tổng
lƣơng
BHXH
(8%)
BHYT
(1,5%)
BHTN
(1%)
Tổng các
khoản
giảm trừ
Thực lĩnh Theo ngày
Công
Thực tế
Phùng Thị Hải KT 22 3.500.000 2.961.538 3.500.000 2.961.538 5.923.076 280.000 52.500 35.000 367.500 5.555.576
Lê Thị Nhung KT 21 3.500.000 2.826.923 3.500.000 2.826.923 5.653.846 280.000 52.500 35.000 367.500 5.286.346
Đỗ Thị Bách NV 21 3.000.000 2.423.077 2.800.000 2.261.538 4.684.615 240.000 45.000 30.000 315.000 4.369.615
Phạm Thị Nga NV 22 3.000.000 2.538.462 2.800.000 2.369.231 4.907.693 240.000 45.000 30.000 315.000 4.592.693
Trần Thị Lê NV 20 2.500.000 1.923.077 2.200.000 1.692.308 3.615.385 200.000 37.500 25.000 262.500 3.352.885
Trịnh Duy Tạ NV 21 2.500.000 2.019.231 2.200.000 1.776.923 3.796.154 200.000 37.500 25.000 262.500 3.533.654
. .... .... .... .... .... .... .... .... .... ....
CỘNG 31.500.000 25.442.308 27.450.000 22.171.154 47.613.462 2.520.000 472.500 315.000 3.307.500 44.305.962
Ngày 31 tháng 01 năm 2014
Bộ phận quản lý Kế toán trƣởng Giám đốc
(Ký, họ tên) (Ký, họ tên) (Ký, họ tên)
(Nguồn: Phòng kế toán)
60
Biểu 2.22. Bảng thanh toán tiền lƣơng bộ phận quản lý
Công ty TNHH TM và dƣợc phẩm Hƣng Việt
Lô 46 M2 khu đô thị Yên Hòa – Cầu Giấy – Hà Nội
BẢNG THANH TOÁN TIỀN LƢƠNG BỘ PHẬN QUẢN LÝ
Tháng 01 năm 2014 Đơn vị tính Đồng
Họ tên CV
Ngày
Công
LCB
Lƣơng
thực tế
Phụ cấp
Tổng
lƣơng
BHXH
(8%)
BHYT
(1,5%)
BHTN
(1%)
Tổng các
khoản
giảm trừ
Thực lĩnh Theo ngày
Công
Thực tế
Lê Văn Mạnh GĐ 20 5.000.000 3.846.154 5.000.000 3.846.154 7.692.308 400.000 75.000 50.000 525.000 7.167.308
Trần Định Hải PGĐ 21 4.500.000 3.634.615 4.500.000 3.634.615 7.269.230 360.000 67.500 45.000 472.500 6.796.730
Đỗ Thị Vân QL 22 4.000.000 3.384.615 4.000.000 3.384.615 6.769.230 320.000 60.000 40.000 420.000 6.349.230
. .... .... .... .... .... .... .... .... .... ....
CỘNG 40.000.000 32.307.692 37.000.000 29.884.615 62.192.307 3.200.000 600.000 400.000 4.200.000 57.992.307
Ngày 31 tháng 01 năm 2014
Bộ phận quản lý Kế toán trƣởng Giám đốc
(Ký, họ tên) (Ký, họ tên) (Ký, họ tên)
(Nguồn: Phòng kế toán)
Thang Long University Library
61
Biểu 2.23. Bảng phân bổ lƣơng và bảo hiểm xã hội
Công ty TNHH TM và dƣợc phẩm Hƣng Việt
Lô 46 M2 khu đô thị Yên Hòa – Cầu Giấy – Hà Nội
BẢNG PHÂN BỔ TIỀN LƢƠNG VÀ BẢO HIỂM XÃ HỘI
Tháng 1 năm 2014 Đơn vị tính Đồng
Ghi nợ TK
Ghi có TK
TK 334- Phải trả ngƣời lao động TK 338 – Phải trả, phải nộp khác
Tổng Lƣơng thực
tế
Các khoản
khác
Cộng có
TK 334
BHXH
BHYT
BHTN
KPCĐ
Cộng có
TK 338
TK 6421 25.442.308 22.171.154 47.613.462 5.670.000 945.000 315.000 630.000 7.560.000 55.173.462
TK6422 32.307.692 29.884.615 62.192.307 7.200.000 1.200.000 400.000 800.000 9.600.000 71.792.307
TK334 5.720.000 1.072.500 715.000 7.507.500 7.507.500
Cộng 57.750.000 52.055.769 109.805.769 18.590.000 3.217.500 1.430.000 1.430.000 24.667.500 134.473.269
Ngày 31 tháng 1 năm 2014
Ngƣời lập biểu
( Ký, họ tên)
Kế toán trƣởng
( Ký, họ tên)
Giám đốc
(Ký, họ tên)
(Nguồn Ph ng kế toán)
70
2.3.1.2. Chi phí khấu hao
Biểu 2.24. Bảng tính và phân bổ khấu hao tài sản cố định
Công ty TNHH TM và dƣợc phẩm Hƣng Việt
Lô 46 M2 khu đô thị Yên Hòa – Cầu Giấy – Hà Nội
BẢNG TÍNH VÀ PHÂN BỔ KHẤU HAO TÀI SẢN CỐ ĐỊNH
Tháng 01 năm 2014 Đơn vị tính Đồng
Chỉ tiêu
Ngày BĐ
hoặc
ngƣng SD
Tỷ lệ khấu
hao (%)
Nguyên giá
TSCĐ
Số khấu hao TK 6421 TK 6422
I. Số khấu hao đã trích tháng trƣớc 925.430.000 9.639.850 3.190.201 6.449.649
II. Số khấu hao tăng trong tháng
(II=1+2)
1. KH tính bổ sung TSCĐ tăng trong
tháng trƣớc
2. KH TSCĐ tăng trong tháng này
III. Số khấu hao giảm trong tháng
(III=1+2)
1. KH tính bổ sung cho TSCĐ giảm trong
tháng trƣớc
2. KH TSCĐ giảm trong tháng này
IV. Số khâu hao phải trích trong tháng
(IV=I+II+III)
925.430.000 9.639.850 3.190.201 6.449.649
(Nguồn Ph ng kế toán)
Thang Long University Library
63
2.3.1.3. Chi phí khác
Ví dụ: Ngày 20/1/2014, xuất kho hàng hóa bán cho Công ty cổ phần dƣợc phẩm
Bắc Giang. Theo hợp đồng kinh tế đã ký kết giữa 2 bên, Công ty TNHH TM và dƣợc
phẩm Hƣng Việt thuê Công ty Hoàng Hà vận chuyển hàng hóa đến kho của Công ty
dƣợc phẩm Bắc Giang với số tiền 500.000 đồng chƣa thuế GTGT 10%. Công ty đã
thanh toán bằng tiền mặt.
Biểu 2.25. Hóa đơn tiền cƣớc vận chuyển
HÓA ĐƠN
GIÁ TRỊ GIA TĂNG
Liên 2: Giao cho khách hàng
Ngày 20 tháng 01 năm 2014
Mẫu số: 01GTKT3 - 001
Ký hiệu: HH/ 14P
Số: 0002344
Đơn vị bán hàng: Công ty Hoàng Hà
Địa chỉ: Số 30, Trần Đại Nghĩa, Hai Bà Trƣng, Hà Nội
Số tài khoản:
Điện thoại: MST: 0101623213
Tên khách hàng: Công ty TNHH TM và dƣợc phẩm Hƣng Việt
Địa chỉ: P10/A1 – TT Bắc Nghĩa Tân – Cầu Giấy, Hà Nội
Số tài khoản: 102010000077170
Hình thức thanh toán: Tiền mặt MST: 0101326304
STT Địa điểm đi Địa điểm đến Loại hàng hóa
Số
km
Thành tiền
1
Công ty TNHH
TM và dƣợc
phẩm Hƣng Việt
Công ty cổ phần dƣợc
phẩm Bắc Giang
Superkan 40 mg
30 viên/hộp
500.000
Cộng tiền hàng 500.000
Thuế suất GTGT: 10% Tiền thuế GTGT 50.000
Tổng cộng tiền thanh toán 550.000
Số tiền bằng chữ: Năm trăm năm mƣơi nghìn đồng chẵn
Ngƣời mua hàng Ngƣời bán hàng Thủ trƣởng đơn vị
(Ký, họ tên) (Ký, họ tên) (Ký, họ tên)
(Nguồn Ph ng kế toán)
63
Biểu 2.26. Phiếu chi
Đơn vị: Công ty TNHH TM và dƣợc phẩm Hƣng Việt
Địa chỉ: Lô 46 khu đô thị Yên Hòa, Cầu Giấy, Hà Nội
PHIẾU CHI
Ngày 20 tháng 01 năm 2014
Quyển số: 01
Số: 20
Nợ: TK 6421,133
Có: TK 111
Mẫu số: 02 – TT
QĐ số 48/2006/QĐ-BTC
Ngày 14 tháng 9 năm 2006
của Bộ Tài Chính
Họ tên ngƣời nhận tiền: Đào Thị Hƣơng
Tên đơn vị: Công ty Hoàng Hà
Địa chỉ: Số 30, Trần Đại Nghĩa, Hai Bà Trƣng, Hà Nội
Lý do chi: Chi vận chuyển hàng hóa
Số tiền: 550.000 đồng
Viết bằng chữ: Năm trăm năm mƣơi nghìn đồng chẵn.
Kèm theo: 01 chứng từ gốc: Hóa đơn GTGT số 0002344
Hà Nội, ngày 20 tháng 01 năm 2014
Thủ trƣởng
đơn vị
(Ký, họ tên)
Kế toán trƣởng
(Ký, họ tên)
Ngƣời lập
phiếu
(Ký, họ tên)
Thủ quỹ
(Ký, họ tên)
Ngƣời nhận
tiền
(Ký, họ tên)
Đã nhận đủ số tiền (viết bằng chữ):
Tỷ giá ngoại tệ (vàng, bạc, đá quý):
Số tiền quy đổi:
(Nguồn: Phòng kế toán)
Thang Long University Library
64
Ngày 23/1/2014, Công ty nhận đƣợc hóa đơn yêu cầu thanh toán tiền nƣớc hàng
tháng từ Công ty nƣớc sạch Hà Nội với số tiền là 304.000 đồng đã bao gồm thuế
GTGT 5%. Công ty đã thanh toán bằng tiền mặt.
Biểu 2.27. Hóa đơn GTGT tiền nƣớc
HÓA ĐƠN GTGT
Liên 2: Giao khách hàng
Ngày 23/01/2014
Mẫu số: 01GTKT2/001
AA/14P
0000200
Đơn vị bán hàng: Công ty nƣớc sạch thành phố Hà Nội
Địa chỉ: 44 Yên Phụ, Trúc Bạch, Ba Đình, Hà Nội
Điện thoại: 04 3829 4500 MST :
Số tài khoản:
Đơn vị mua hàng: Công ty TNHH TM và dƣợc phẩm Hƣng Việt
Địa chỉ : Tổ 34, Nghĩa Tân, Cầu Giấy, Hà Nội
Điện thoại: 04 37821781 MSKH: 571.334.081
Số hộ: 01 MST:
CSCK CSĐK HSN
Nƣớc tiêu
thụ
Đơn giá Thành tiền
14739 14759 01 20 14.500 290.000
Ngày 31 tháng 1 năm 2014
Giám đốc
Trong đó:
- Tiền nƣớc
- Phí bảo vệ môi trƣờng
với NTSH (10%)
- Thuế GTGT (5%)
263.636
26.364
14.500
Tổng cộng tiền thanh toán 304.500
Số tiền bằng chữ: Ba trăm linh bốn nghìn năm trăm đồng chẵn.
Ngƣời mua hàng Ngƣời bán hàng Thủ trƣởng đơn vị
(Ký, họ tên) (Ký, họ tên) (Ký, họ tên)
0 1 0 0 1 0 6 2 2 5
0 1 0 1 3 2 6 3 0 4
(Nguồn Ph ng kế toán)
65
Biểu 2.28. Phiếu chi
Đơn vị: Công ty TNHH TM và dƣợc phẩm Hƣng Việt
Địa chỉ: Lô 46 khu đô thị Yên Hòa, Cầu Giấy, Hà Nội
PHIẾU CHI
Ngày 23 tháng 01 năm 2014
Quyển số: 01
Số: 34
Nợ: TK 6422
Có: TK 111
Mẫu số: 02 – TT
QĐ số 48/2006/QĐ-BTC
Ngày 14 tháng 9 năm 2006
của Bộ Tài Chính
Họ tên ngƣời nhận tiền: Nguyễn Văn Tân
Tên đơn vị: Công ty nƣớc sạch Hà Nội
Địa chỉ: 44 Yên Phụ, Trúc Bạch, Ba Đình, Hà Nội
Lý do chi: Thanh toán hóa đơn tiền nƣớc
Số tiền: 304.500 đồng
Viết bằng chữ: Ba trăm linh bốn nghìn đồng chẵn.
Kèm theo: 01 chứng từ gốc: Hóa đơn GTGT số 0000200
Hà Nội, ngày 23 tháng 01 năm 2014
Thủ trƣởng
đơn vị
(Ký, họ tên)
Kế toán trƣởng
(Ký, họ tên)
Ngƣời lập
phiếu
(Ký, họ tên)
Thủ quỹ
(Ký, họ tên)
Ngƣời nhận
tiền
(Ký, họ tên)
Đã nhận đủ số tiền (viết bằng chữ):
Tỷ giá ngoại tệ (vàng, bạc, đá quý):
Số tiền quy đổi:
(Nguồn: Phòng kế toán)
Thang Long University Library
66
Từ các chứng từ gốc, kế toán lên sổ chi tiết chi phí bán hàng, sổ chi tiết chi phí
quản lý doanh nghiệp. Sau đó tiến hành lên sổ cái tài khoản 642.
Biểu 2.29. Sổ chi tiết chi phí bán hàng
Công ty TNHH TM và dƣợc phẩm Hƣng Việt
Lô 46 M2 khu đô thị Yên Hòa – Cầu Giấy – Hà Nội
SỔ CHI TIẾT TÀI KHOẢN
Tháng 01 năm 2014
Tài khoản 6421 – Chi phí bán hàng
Đơn vị tính Đồng
NT ghi
sổ
Chứng từ
Diễn giải
TK
đối
ứng
Số phát sinh
SH NT
Nợ Có
.... .... .... .... .... .... ....
05/01 PC05 05/01
Thanh toán chi phí vận chuyển
cho Công ty Phú Thịnh
111 200.000
20/01 PC20 20/01
Thanh toán chi phí vận chuyển
cho Công ty Hoàng Hà
111 500.000
22/01 0000119 22/01 Hoa hồng cho hiệu thuốc số 52 131 1.280.000
31/01 BTKH 31/01 Trích khấu hao TSCĐ 214 3.190.201
31/01 BPBTL 31/01 Thanh toán lƣơng 334 47.613.462
31/01 BPBTL 31/01 Các khoản trích theo lƣơng 338 7.560.000
... ...
31/01 PKT 31/01 Kết chuyển sang TK 911 911 88.500.000
Cộng 88.500.000 88.500.000
Ngày 31 tháng 1 năm 2014
Ngƣời ghi sổ Kế toán trƣởng Giám đốc
(Ký, họ tên) (Ký, họ tên) (Ký, họ tên)
(Nguồn Ph ng kế toán)
67
Biểu 2.30. Sổ chi tiết chi phí quản lý doanh nghiệp
Công ty TNHH TM và dƣợc phẩm Hƣng Việt
Lô 46 M2 khu đô thị Yên Hòa – Cầu Giấy – Hà Nội
SỔ CHI TIẾT TÀI KHOẢN
Tháng 01 năm 2014
Tài khoản 6422 – Chi phí quản lý doanh nghiệp
Đơn vị tính Đồng
NT ghi
sổ
Chứng từ
Diễn giải
TK
đối
ứng
Số phát sinh
SH NT
Nợ Có
.... .... .... .... .... .... ....
23/01 PC34 23/01 Thanh toán tiền nƣớc 111 290.000
23/01 PC35 23/01 Thanh toán tiền điện 111 1.500.000
.... ... .... .... .... .... ....
31/01 BTKH 31/01 Trích khấu hao TSCĐ 214 6.449.649
31/01 BPBTL 31/01 Thanh toán lƣơng 334 62.192.307
31/01 BPBTL 31/01 Các khoản trích theo lƣơng 338 9.600.000
. . .
31/01 PKT 31/01 Kết chuyển sang 911 911 110.000.000
Cộng 110.000.000 110.000.000
Ngày 31 tháng 1 năm 2014
Ngƣời ghi sổ Kế toán trƣởng Giám đốc
(Ký, họ tên) (Ký, họ tên) (Ký, họ tên)
(Nguồn Ph ng kế toán)
Thang Long University Library
68
Biểu 2.31. Sổ cái chi phí quản lý kinh doanh
SỔ CÁI TÀI KHOẢN 642 - CHI PHÍ QUẢN LÝ KINH DOANH
Tháng 01 năm 2014
Đơn vị tính Đồng
NT
ghi sổ
Chứng từ
Diễn giải
TK
đối
ứng
Số phát sinh
SH NT
Nợ Có
.... .... .... .... .... .... ....
05/01 PC05 05/01
Thanh toán chi phí vận chuyển
cho Công ty Phú Thịnh
111 200.000
20/01 PC20 20/01
Thanh toán chi phí vận chuyển
cho Công ty Hoàng Hà
111 500.000
22/01 0000119 22/01 Hoa hồng cho hiệu thuốc số 52 131 1.280.000
23/01 PC34 23/01 Thanh toán chi phí tiền nƣớc 111 290.000
23/01 PC35 23/01 Thanh toán chi phí tiền điện 111 1.500.000
. . .
31/01 BTKH 31/01 Trích khấu hao TSCĐ 214 9.639.850
31/01 BPBTL 31/01 Thanh toán lƣơng 334 109.805.769
31/01 BPBTL 31/01 Các khoản trích theo lƣơng 338 17.160.000
. . .
31/01 PKT 31/01 Kết chuyển sang TK 911 911 198.500.000
Cộng 198.500.000 198.500.000
Ngày 31 tháng 1 năm 2014
Ngƣời ghi sổ Kế toán trƣởng Giám đốc
(Ký, họ tên) (Ký, họ tên) (Ký, họ tên)
(Nguồn Ph ng kế toán)
69
2.3.2. Kế toán xác định kết quả bán hàng
Căn cứ vào các chứng từ gốc, hàng ngày kế toán vào sổ nhật ký chung, sổ cái cho
các tài khoản (TK 632, TK 511, TK 6421, TK 6422,...). Từ đó đến cuối kỳ, xác định
kết quả bán hàng của Công ty.
Kết quả bán hàng đƣợc xác định bằng Công thức:
Kết quả
bán hàng
=
Doanh thu
thuần
-
Giá vốn
hàng bán
-
Chi phí quản lý
kinh doanh
= 2.869.600.000 - 2.637.670.000 - 198.500.000
= 33.430.000
Biểu 2.32. Sổ cái tài khoản 911
SỔ CÁI TÀI KHOẢN 911 – XÁC ĐỊNH KẾT QUẢ KINH DOANH
Tháng 1 năm 2014
Đơn vị tính Đồng
Chứng từ Diễn giải TK
đối
ứng
Số phát sinh
SH
NT Nợ Có
. . . . .
PKT 31/01
Kết chuyển doanh thu bán
hàng
511 2.869.600.000
PKT 31/01 Kết chuyển giá vốn hàng bán 632 2.637.670.000
PKT 31/01
Kết chuyển chi phí quản lý
kinh doanh
642 198.500.000
. . . . .
(Nguồn: Phòng kế toán)
Thang Long University Library
70
Biểu 2.33. Sổ nhật ký chung
Công ty TNHH TM và dƣợc phẩm Hƣng Việt
Lô 46 M2 khu đô thị Yên Hòa – Cầu Giấy – Hà Nội
SỔ NHẬT KÝ CHUNG (TRÍCH)
Tháng 1 năm 2014 Đơn vị tính Đồng
NT
ghi số
Chứng từ
Diễn giải
STT
dòng
Tài
khoản
Số phát sinh
SH NT Nợ Có
.... .... .... ......... .......... .......... ........
02/01 PXK09 02/01
Giá vốn hàng xuất kho
Superkan 40 mg 30 viên/hộp
1 632 8.505.000
2 156 8.505.000
02/01 0008865 02/01
Bán Superkan 40 mg 30
viên/hộp
3 131 10.103.940
4 511 9.622.800
5 333 481.140
04/01 PXK18 04/01 Xuất kho hàng gửi đi bán 9 632 4.252.500
10 156 4.252.500
05/01 0008889 05/01
Công ty Phƣơng Đông chấp
nhận hàng gửi bán
11 131 5.197.500
12 511 4.950.000
13 333 247.500
PC05 Chi vận chuyển hàng hóa 14 642 200.000
15 133 20.000
16 111 220.000
05/01 GBC 05/01
Công ty Bắc Giang thanh
toán bằng chuyển khoản
17 112 10.103.940
18 131 10.103.940
07/01 PXK25 07/01 Xuất kho bán trực tiếp 19 632 7.087.500
20 156 7.087.500
. . . 21 .. .
07/01 0008873 07/01 Doanh thu xuất bán trực tiếp 22 131 8.557.500
23 511 8.150.000
24 333 407.500
Chuyển sang trang sau ..
71
Trang trƣớc chuyển sang
11/01 PXK40 11/01
Xuất kho bán cho Công ty
Bắc Giang
1 632 2.835.000
2 156 2.835.000
11/01 0009000 11/01 Doanh thu xuất bán trực tiếp 3 131 3.465.000
4 511 3.300.000
5 333 165.000
17/01 PXK50 17/01 Xuất kho gửi bán đại lý 6 632 14.175.000
7 156 14.175.000
20/01 PXK70 20/01 Xuất kho bán trực tiếp 8 632 5.670.000
9 156 5.670.000
20/01 0009110 20/01 Doanh thu xuất bán trực tiếp 10 131 6.930.000
11 511 6.600.000
12 333 330.000
20/01 PC20 20/01
Chi vận chuyển cho Công ty
HH
13 642 500.000
14 133 50.000
15 111 550.000
22/01 0009122 22/01
Đại lý thông báo bán đƣợc
hàng
16 131 16.800.000
17 511 16.000.000
18 333 800.000
22/01 0000119 22/01 Hoa hồng đại lý 19 642 1.280.000
20 133 128.000
21 131 1.408.000
22/01 PT06 22/01 Đại lý thanh toán tiền hàng 22 111 15.392.000
23 131 15.392.000
23/01 PC34 23/01 Chi thanh toán tiền nƣớc 24 642 2.500.000
25 133 135.000
26 111 2.635.000
23/01 PC35 23/01 Chi thanh toán tiền điện 27 642 4.150.000
28 133 415.000
29 111 4.565.000
Chuyển sang trang sau .. ..
Thang Long University Library
72
Trang trƣớc chuyển sang .
31/01 BTKH 31/01 Trích khấu hao TSCĐ 5 642 9.639.835
6 214 9.639.850
31/01 BPBTL 31/01 Thanh toán lƣơng 7 642 109.805.769
8 334 109.805.769
31/01 BPBTL 31/01 Các khoản trích theo lƣơng 9 642 17.160.000
10 338 17.160.000
31/01 BPBTL 31/01
Trích bảo hiểm trừ vào
lƣơng ngƣời lao động
11 334 7.507.500
12 338 7.507.500
31/01 PKT 31/01
Kết chuyển doanh thu bán
hàng
13 511 2.869.600.000
14 911 2.869.600.000
31/01 PKT 31/01
Kết chuyển giá vốn hàng
bán
15 911 2.637.670.000
16 632 2.637.670.000
31/01 PKT 31/01
Kết chuyển chi phí quản lý
kinh doanh
17 911 198.500.000
18 642 198.500.000
. .. . . . . .
Cộng chuyển sang trang
sau
... .....
(Nguồn: Phòng kế toán)
Trên đây là toàn bộ nội dung của chƣơng 2, với việc vận dụng lý thuyết vào thực
tế, chƣơng 2 đã cho ta thấy rõ đƣợc thực trạng công tác kế toán bán hàng và xác định
kết quả bán hàng tại Công ty TNHH TM và dƣợc phẩm Hƣng Việt. Qua đó, ta thấy rõ
đƣợc điểm mạnh, điểm yếu, những tồn tại, thiếu sót trong công tác kế toán bán hàng và
xác định kết quả bán hàng tại Công ty để từ đó đƣa ra những giải pháp, kiến nghị nhằm
hoàn thiện công tác kế toán bán hàng và xác định kết quả bán hàng. Đó cũng chính là
nội dung của chƣơng 3 “Phƣơng hƣớng hoàn thiện công tác kế toán bán hàng và
xác định kết quả bán hàng tại Công ty TNHH TM và dƣợc phẩm Hƣng Việt”.
73
PHƢƠNG HƢỚNG HOÀN THIỆN KẾ TOÁN BÁN HÀNG VÀ CHƢƠNG 3.
XÁC ĐỊNH KẾT QUẢ BÁN HÀNG TẠI CÔNG TY TNHH TM VÀ DƢỢC
PHẨM HƢNG VIỆT
3.1. Nhận xét chung về kế toán bán hàng và xác định kết quả bán hàng tại Công
ty TNHH TM và dƣợc phẩm Hƣng Việt
Trong quá trình hình thành và phát triển, Công ty TNHH TM và dƣợc phẩm
Hƣng Việt đã đạt đƣợc không ít những thành công, xây dựng đƣợc thƣơng hiệu trong
lòng khách hàng với hình ảnh một đơn vị chuyên phân phối dƣợc phẩm với công nghệ
tiên tiến, chuyên viên kỹ thuật cao, tạo đƣợc công ăn việc làm cho hàng chục lao động.
Dù gặp không ít rủi ro và thách thức nhƣng Công ty TNHH TM và dƣợc phẩm Hƣng
Việt đã không ngừng mở rộng thị trƣờng kinh doanh, khai thác triệt để các vùng thị
trƣờng tiềm năng, đồng thời có các biện pháp để nâng cao uy tín và tạo niềm tin đối
với các khách hàng quen thuộc, các nhà cung cấp và các tổ chức tín dụng nhằm tạo ra
sự gắn bó hơn nữa để tạo ra nguồn cung cấp hàng hoá dồi dào và một thị trƣờng tiêu
thụ hàng hoá luôn ổn định.
Bên cạnh đó, ban lãnh đạo và toàn thể nhân viên trong Công ty luôn đồng lòng,
cố gắng lao động, nâng cao hiệu quả để góp phần xây dựng Công ty bền vững, lớn
mạnh và phấn đấu vì lợi ích chung của toàn xã hội. Đóng góp một phần không nhỏ
trong quá trình phát triển đó là công tác kế toán tại Công ty, với những thông tin hữu
ích, kịp thời, chính xác của phòng kế toán mang lại đã giúp cho ban lãnh đạo Công ty
có những quyết định hợp lý và đúng đắn. Nhận thức đƣợc tầm quan trọng của bộ máy
kế toán, Công ty đã có những chính sách cũng nhƣ bố trí Công việc cho phòng kế toán
rất hợp lý.
Qua thời gian tìm hiểu thực tế về Công ty TNHH TM và dƣợc phẩm Hƣng Việt,
em thấy công tác kế toán bán hàng và xác định kết quả bán hàng nhìn chung đã đạt
đƣợc hiệu suất cao và đáp ứng thông tin cho ngƣời sử dụng. Tuy nhiên, do một số
nguyên nhân chủ quan và khách quan nên vẫn còn những thiếu sót cần khắc phục. Sau
đây, em xin trình bày về những ƣu điểm nổi bật và những mặt tồn tại còn hạn chế tại
Công ty TNHH TM và dƣợc phẩm Hƣng Việt:
3.1.1. Những ưu điểm
Về bộ máy tổ chức
Bộ máy tổ chức của Công ty có vai trò rất quan trọng gắn liền với sự tồn tại và
phát triển của Công ty, bởi vậy Công ty TNHH TM và dƣợc phẩm Hƣng Việt đã tổ
chức bộ máy quản lý phù hợp với đặc điểm tổ chức kinh doanh mang tiêu chí gọn nhẹ,
Thang Long University Library
74
mang tính khoa học theo hình thức trực tuyến, mỗi bộ phận luôn đảm bảo hoàn thành
nhiệm vụ của mình.
Bên cạnh đó, công tác đào tạo cán bộ kế toán đƣợc chú trọng, hiện nay Công ty
có những chế độ đãi ngộ tốt đối với nhân viên nhƣ tạo điều kiện cho các nhân viên đi
học nhằm nâng cao kiến thức chuyên môn, chế độ lƣơng, thƣởng phù hợp với hiệu quả
lao động của từng nhân viên,
Về tổ chức kế toán bán hàng và xác định kết quả bán hàng
Công ty áp dụng hình thức kế toán Nhật ký chung với sự hỗ trợ của phần mềm
Bravo. Đây là hình thức kế toán đơn giản, dễ thực hiện cùng với việc ứng dụng Công
nghệ vào Công tác hạch toán giúp cho công tác kế toán giảm đƣợc khối lƣợng lớn
công việc, cung cấp thông tin một cách nhanh chóng và chính xác.
Với tình hình nhập – xuất hàng hóa diễn ra liên tục, Công ty lựa chọn hạch toán
hàng tồn kho theo phƣơng pháp kê khai thƣờng xuyên đảm bảo cung cấp thông tin
thƣờng xuyên chính xác về tình hình biến động của hàng hóa trên các mặt tiêu thụ, dự
trữ và cung ứng tạo ra sự quản lý tốt hàng hóa về mặt giá trị cũng nhƣ số lƣợng.
Hệ thống tài khoản kế toán tại Công ty áp dụng theo quyết định 48/ 2006/QĐ –
BTC của Bộ Tài chính ban hành ngày 14 tháng 9 năm 2006. Để phù hợp với tình hình
và đặc điểm kinh doanh, kế toán Công ty mở thêm một số tài khoản cấp 2, cấp 3 để
thuận tiện cho việc theo dõi và hạch toán, tăng hiệu quả Công tác kế toán tại Công ty.
Bộ phận kế toán của Công ty tổ chức việc luân chuyển chứng từ rất khoa học,
thuận tiện cho công việc kiểm tra, đối chiếu, cũng nhƣ sử dụng khi cần thiết. Không
chỉ có vậy, hệ thống chứng từ còn đƣợc kiểm tra tính hợp pháp, hợp lệ theo đúng quy
định và đƣợc bảo quản khá tốt.
Về Công tác tổ chức lao động kế toán
Toàn bộ các nhân viên kế toán Công ty có trình độ đại học, nắm vững chế độ kế
toán tài chính. Các nhân viên trong phòng kế toán đƣợc phân công nhiệm vụ rõ ràng
đảm bảo mỗi ngƣời đều phải có trách nhiệm với phần hành mình đảm nhận. Bên cạnh
tính độc lập thì việc tổ chức kế toán của Công ty còn đảm bảo đƣợc tính thống nhất
nhịp nhàng giữa công việc của các kế toán viên. Giữa các kế toán viên thƣờng xuyên
có sự kiểm tra đối chiếu số liệu đảm bảo tính chính xác của thông tin kế toán.
Về hình thức thanh toán
Công ty sử dụng linh hoạt các phƣơng thức thanh toán phù hợp với từng khách
hàng, giúp cho việc bán hàng đƣợc diễn ra nhanh chóng. Những khách hàng truyền
thống hoặc mua hàng thƣờng xuyên, Công ty có thể bán chịu và cho họ thời gian thanh
75
toán lâu hơn. Các khoản bán chịu này đƣợc Công ty mở sổ chi tiết theo dõi rất khoa
học và thuận lợi cho việc đòi nợ.
3.1.2. Những tồn tại
Về tài khoản sử dụng
Công ty không sử dụng TK 157 – Hàng gửi đi bán để hạch toán trong trƣờng hợp
bán buôn qua kho theo hình thức vận chuyển hàng hoặc gửi bán đại lý mà hạch toán
trực tiếp vào TK 632 – Giá vốn hàng bán. Nhƣ vậy là không hợp lý, gây khó khăn
trong việc tính toán chính xác giá vốn hàng bán đã đƣợc tiêu thụ trong kỳ.
Về các khoản giảm trừ doanh thu
Hiện nay Công ty áp dụng các biện pháp làm tăng doanh thu và khuyến khích
khách hàng nhƣ chiết khấu cho khách hàng khi mua với số lƣợng lớn nhƣng khi hạch
toán thì không hạch toán trên TK 5211 – Chiết khấu thƣơng mại mà ghi trực tiếp trên
TK 511 – Doanh thu bán hàng và cung cấp dịch vụ. Có nghĩa là phần doanh thu ghi
nhận đã bao gồm việc trừ đi khoản chiết khấu. Về mặt hạch toán cũng nhƣ số liệu thì
không sai nhƣng về bản chất, cách hạch toán này không phản ánh đƣợc khoản chiết
khấu, mà có thể coi nhƣ đây là chính sách phân biệt giá. Số lƣợng mua khác nhau, với
những khách hàng khác nhau thì đơn giá sẽ khác nhau, điều này gây khó khăn có thể
dẫn đến nhầm lẫn cho kế toán trong việc xác định đơn giá.
Về vấn đề khen thƣởng
Công ty không áp dụng chế độ khen thƣởng theo thành quả lao động cũng nhƣ
thƣởng vào dịp lễ tết cho nhân viên để khuyến khích tinh thần cũng nhƣ trách nhiệm
của họ trong công việc. Trong tháng 1 vừa qua, Công ty không tiến hành thƣởng cho
nhân viên trong dịp tết. Điều này làm giảm động lực làm việc cũng nhƣ sự trung thành
của nhân viên với Công ty.
3.2. Một số ý kiến đóng góp nhằm hoàn thiện kế toán bán hàng và xác định kết
quả bán hàng tại Công ty TNHH thƣơng mại và dƣợc phẩm Hƣng Việt
Trong điều kiện tình hình phát triển nền kinh tế của đất nƣớc ta nhƣ hiện nay,
quan hệ buôn bán thƣơng mại ngày càng diễn ra mạnh mẽ, kết quả bán hàng có ảnh
hƣởng vô cùng quan trọng đến sự tồn tại và phát triển của Công ty. Chính vì vậy, Công
tác quản lý và Công tác bán hàng phải chặt chẽ, hiệu quả hơn. Trên cơ sở nghiên cứu
lý luận và thực tiễn tại Công ty, em xin mạnh dạn đƣa ra một số ý kiến đóng góp để
hoàn thiện hơn nữa Công tác kế toán bán hàng và xác định kết quả bán hàng tại Công
ty TNHH TM và dƣợc phẩm Hƣng Việt nhƣ sau:
Thang Long University Library
76
3.2.1. Hoàn thiện về hệ thống tài khoản
Công ty nên sử dụng thêm TK 157 – Hàng gửi bán đối với phƣơng thức bán buôn
qua kho theo hình thức vận chuyển hàng hoặc gửi bán đại lý vì hàng hóa trong trƣờng
hợp này vẫn thuộc quyền sở hữu của Công ty.
Khi xuất kho gửi bán hoặc xuất hàng gửi bán đại lý bán đúng giá hƣởng hoa
hồng, kế toán ghi nhận nhƣ sau:
Nợ TK 157
Có TK 156
Khi khách hàng kí nhận đã kiểm tra hàng hóa và chấp nhận thanh toán hoặc khi
đại lý thông báo bán đƣợc hàng, lúc này Công ty mới ghi nhận giá vốn hàng xuất kho
và phản ánh doanh thu nhƣ sau:
Nợ TK 632
Có TK 157
Nợ TK 131, 111, 112
Có TK 511
Có TK 3331
Trình bày lại ví dụ hạch toán bán buôn qua kho theo hình thức chuyển hàng ngày
04/01/2014 và hàng hóa gửi đại lý bán đúng giá hƣởng hoa hồng ngày 17/01/2014. Kế
toán có thể ghi nhận nhƣ sau:
Khi phát sinh nghiệp vụ này, kế toán bán hàng lập phiếu xuất kho cho hàng hóa
gửi đi bán, ghi số lƣợng xuất theo yêu cầu rồi chuyển xuống cho thủ kho kiểm tra, xác
minh tính trung thực để tiến hành xuất kho và ghi số lƣợng thực xuất. Khi hàng hóa
xuất kho để vận chuyển đến cho khách hàng, kế toán ghi sổ chi tiết TK 157. Khi khách
hàng nhận đủ hàng và chấp nhận thanh toán theo Hóa đơn GTGT mà Công ty đã lập
thì lúc đó số hàng đƣợc xác nhận là đã tiêu thụ và kế toán ghi nhận doanh thu, giá vốn
hàng gửi bán.
77
Biểu 3.1. Sổ chi tiết TK 157
Công ty TNHH TM và dƣợc phẩm Hƣng Việt
Lô 46 M2 khu đô thị Yên Hòa – Cầu Giấy – Hà Nội
SỔ CHI TIẾT TÀI KHOẢN
Tài khoản 157 – Hàng gửi bán
Tháng 1 năm 2014
Đối tƣợng: Superkan 40 mg hộp/ 30 viên
Đơn vị tính Đồng
Chứng từ
Diễn giải
TK
đối
ứng
Đơn giá
Nhập Xuất Tồn
KH NT SL Giá trị SL Giá trị SL Giá trị
Tồn đầu kỳ
PXK18 04/01
Xuất kho gửi bán cho Công ty
Phƣơng Đông
156 14.175 300 4.252.500
PXK18 05/01
Công ty Phƣơng Đông chấp
nhận lô hàng gửi bán
632 14.175 300 4.252.500
PXK50 17/01 Xuất kho gửi bán đại lý 156 14.175 1.000 14.175.000
BKKG 22/01
Đại lý thông báo bán đƣợc
hàng
632 14.175 1.000 14.175.000
Tổng cộng 1.300 18.427.500 1.300 18.427.500
Thang Long University Library
78
Biểu 3.2. Sổ chi tiết giá vốn hàng bán
Công ty TNHH TM và dƣợc phẩm Hƣng Việt
Lô 46 M2 khu đô thị Yên Hòa – Cầu Giấy – Hà Nội
SỔ CHI TIẾT TÀI KHOẢN
Tài khoản 632 – Giá vốn hàng bán
Đối tƣợng: Superkan 40 mg 30 viên/hộp
Tháng 01 năm 2014 Đơn vị tính Đồng
NT
Chứng từ
Diễn giải TK đối ứng
Số phát sinh
SH NT Nợ Có
02/01 PXK09 02/01 Xuất kho bán cho Công ty Bắc Giang 156 8.505.000
05/01 PXK18 04/01 Xuất gửi bán cho Công ty Phƣơng Đông 157 4.252.500
07/01 PXK25 07/01 Xuất kho bán cho Công ty Bảo An 156 7.087.500
11/01 PXK40 11/01 Xuất bán cho Công ty Bắc Giang 156 2.835.000
20/01 PXK70 20/01 Xuất kho bán cho Công ty Bắc Giang 156 5.670.000
22/01 BKKG 22/01 Đại lý thông báo bán đƣợc hàng 157 14.175.000
22/01 PXK79 22/01 Xuất kho bán cho Công ty LĐ 156 7.087.500
25/01 PXK95 25/01 Công ty bán cho Công ty Hƣng Phát 156 2.835.000
26/01 PXK102 26/01 Xuất kho bán cho Công ty GG 156 9.922.500
26/01 PXK110 26/01 Xuất kho bán cho Công ty Phú Thịnh 156 2.835.000
31/01 PKT 27/01 Kết chuyển GVHB 911 65.205.000
Cộng số phát sinh 65.205.000 65.205.000
79
Biểu 3.3. Sổ cái TK 632
SỔ CÁI TÀI KHOẢN 632 – GIÁ VỐN HÀNG BÁN
Tháng 1 năm 2014
Đơn vị tính Đồng
NT ghi
sổ
Chứng từ
Diễn giải
TK
ĐƢ
Số phát sinh
SH NT Nợ Có
. . . . . .
02/01 PXK09 02/01
Xuất kho bán cho Công ty
Bắc Giang
156 8.505.000
05/01 PXK18 05/01
Công ty Phƣơng Đông chấp
nhận lô hàng gửi bán
157 4.252.500
07/01 PXK25 07/01
Xuất bán cho Công ty
Bảo An
156 7.087.500
11/01 PXK40 11/01
Xuất kho bán cho Công ty
Bắc Giang
156 2.835.000
. . . . . .
20/01 PXK70 20/01
Xuất kho bán cho Công ty
Bắc Giang
156 5.670.000
22/01 BKKG 22/01
Đại lý thông báo bán
đƣợc hàng
157 14.175.000
22/01 PXK79 22/01
Xuất kho bán trực tiếp cho
Công ty LD
156 7.087.500
25/01 PXK95 25/01
Xuất kho bán trực tiếp cho
Công ty Hƣng Phát
156 2.835.000
26/01 PXK102 26/01
Xuất kho bán trực tiếp cho
Công ty GG
156 9.922.500
26/01 PXK110 26/01
Xuất kho bán trực tiếp cho
Công ty Phú Thịnh
156 2.835.000
. . . . .
31/01 PKT 31/01 Kết chuyển sang 911 911 2.637.670.000
Cộng phát sinh 2.637.670.000 2.637.670.000
Thang Long University Library
80
3.2.2. Kế toán các khoản giảm trừ doanh thu
Theo quy định, các khoản giảm trừ doanh thu sẽ đƣợc hạch toán riêng vào TK
521 – Các khoản giảm trừ doanh thu đến cuối kỳ mới đƣợc kết chuyển sang TK 511 –
Doanh thu bán hàng và cung cấp dịch vụ để điều chỉnh giảm doanh thu. Nhƣng khi có
nghiệp vụ kinh tế phát sinh liên quan đến việc chiết khấu thƣơng mại, giảm giá hàng
bán (Công ty không phát sinh hàng bán bị trả lại) thì kế toán của Công ty lại không sử
dụng TK 521 mà hạch toán trực tiếp vào bên nợ TK 511. Điều này gây khó khăn cho
việc theo dõi doanh thu trong kỳ. Vì vậy, em xin kiến nghị Công ty nên mở thêm TK
521 vào hệ thống tài khoản của mình, cụ thể TK 5211 – Chiết khấu thƣơng mại, TK
5213 – Giảm giá hàng bán và theo dõi trên 2 loại sổ: Sổ chi tiết, sổ Cái.
Lấy lại ví dụ xuất kho bán trực tiếp cho Công ty dƣợc phẩm Băc Giang ngày
02/01/2014. Khi phát sinh khoản chiết khấu thƣơng mại 1%, kế toán bán hàng hạch
toán nhƣ sau:
Nợ TK 5211
Nợ TK 3331
Có TK 111
Cuối kỳ thực hiện kết chuyển sang TK 511:
Nợ TK 511
Có TK 5211
Biểu 3.4. Sổ cái TK 521
SỔ CÁI TÀI KHOẢN 521 – CÁC KHOẢN GIẢM TRỪ DOANH THU
Tháng 1 năm 2014
Đơn vị tính Đồng
NT ghi
sổ
Chứng từ
Diễn giải
TK
ĐƢ
Số phát sinh
SH NT Nợ Có
. .. . . . . .
02/01 0008865 02/01
Chiết khấu TM cho Công
ty Bắc Giang
131 97.200
. . .
31/01 PKT 31/01 Kết chuyển sang TK 511 19.750.000
Cộng phát sinh 19.750.000 19.750.000
81
Biểu 3.5. Sổ chi tiết doanh thu bán hàng
Công ty TNHH TM và dược phẩm Hưng Việt
SỔ CHI TIẾT TÀI KHOẢN
Tài khoản 511 – Doanh thu bán hàng
Tên sản phẩm, hàng hóa: Superkan 40 mg 30 viên/hộp
Tháng 01 năm 2014 Đơn vị tính Đồng
Ngày
tháng
ghi sổ
Chứng từ
Diễn giải
TK
đối
ứng
Doanh thu Các khoản giảm trừ
SH NT
Số
lƣợng
Đơn giá Thành tiền Thuế
Khác
(5211,5212,5213)
02/01 0008865 02/01 Xuất bán trực tiếp cho Công ty Bắc Giang 131 600 16.200 9.720.000
05/01 0008889 05/01 Công ty Phƣơng Đông chấp nhận hàng gửi bán 131 300 16.500 4.950.000
07/01 0008893 07/01 Xuất bán cho Công ty Bảo An 131 500 16.300 8.150.000
11/01 0009000 11/01 Xuất bán trực tiếp cho Công ty Bắc Giang 131 200 16.500 3.300.000
20/01 0009110 20/01 Xuất kho bán trực tiếp cho Công ty Bắc Giang 131 400 16.500 6.600.000
22/01 0009122 22/01 Đại lý thông báo bán đƣợc hàng 131 1.000 16.000 16.000.000
. . . ...
31/01 PKT 31/01 Kết chuyển các khoản giảm trừ doanh thu 521 97.200
Cộng phát sinh 74.740.000 97.200
Doanh thu thuần 74.642.800
Giá vốn hàng bán 65.205.000
Lợi nhuận gộp 9.437.800
Thang Long University Library
82
Biểu 3.6. Sổ cái TK 511
SỔ CÁI TÀI KHOẢN 511 – DOANH THU BÁN HÀNG
Tháng 1 năm 2014
Đơn vị tính Đồng
NT
ghi
sổ
Chứng từ
Diễn giải
TK
ĐƢ
Số phát sinh
SH NT Nợ Có
Số dƣ đầu kỳ
. .. . . . . .
02/01 0008865 02/01
Bán buôn trực tiếp cho
Công ty Bắc Giang
131 9.720.000
05/01 0008889 05/01
Doanh thu hàng gửi bán cho
Công ty Phƣơng Đông
131 4.950.000
... . .
07/01 0008893 07/01
Bán buôn trực tiếp cho
Công ty Bảo An
131 8.150.000
11/01 0009000 11/01
Bán buôn trực tiếp cho
Công ty Bắc Giang
131 3.300.000
. . .
20/01 0009110 20/01
Bán buôn trực tiếp cho
Công ty Bắc Giang
131 6.600.000
22/01 0009122 22/01
Đại lý thông báo bán
đƣợc hàng
131 16.000.000
22/01 0009123 22/01 Bán buôn cho Công ty LD 131 8.150.000
. . . . . . .
31/01 PKT 31/01
Kết chuyển các khoản giảm
trừ doanh thu
521 19.750.000
31/01 PKT 31/01 Kết chuyển sang 911 911 2.869.600.000
Cộng phát sinh 2.889.350.000 2.889.350.000
83
3.2.3. Thực hiện khen thưởng cho cán bộ, nhân viên
Công ty thực hiện chế độ khen thƣởng cho nhân viên có thành quả lao động tốt
cũng nhƣ thực hiện thƣởng tết âm lịch trích từ quỹ khen thƣởng phúc lợi.
Biểu 3.7. Sổ cái quỹ khen thƣởng phúc lợi
SỔ CÁI TÀI KHOẢN 352 – QUỸ KHEN THƢỞNG PHÚC LỢI
Tháng 1 năm 2014
Đơn vị tính Đồng
NT
ghi sổ
Chứng từ
Diễn giải
TK đối
ứng
Số phát sinh
SH NT Nợ Có
Số dƣ đầu kỳ 60.500.000
31/01 BPBTL 31/01
Tiền thƣởng tết cho
cán bộ nhân viên
334
30.000.000
Cộng phát sinh 30.000.000 60.500.000
Số dƣ cuối kỳ 30.500.000
Việc nghiên cứu thực trạng Công tác kế toán bán hàng và xác định kết quả bán
hàng ở chƣơng 2, chƣơng 3 đã cho ta thấy những ƣu điểm hay những nhƣợc điểm còn
tồn tại trong Công tác kế toán bán hàng và xác định kết quả bán hàng, từ đó đề xuất ra
những ý kiến nhằm hoàn thiện Công tác kế toán bán hàng và xác định kết quả bán
hàng tại Công ty TNHH TM và dƣợc phẩm Hƣng Việt giúp cho hoạt động kinh doanh
thƣơng mại ngày càng phát triển, mang lại nhiều lợi nhuận hơn nữa cho Công ty.
Thang Long University Library
84
KẾT LUẬN
Ngày nay, khi nền kinh tế đang dần chuyển sang nền kinh tế thị trƣờng, tạo ra
nhiều cơ hội mới cho các doanh nghiệp cũng nhƣ hâm nóng môi trƣờng cạnh tranh
ngày càng gay gắt hơn. Các doanh nghiệp có nhiều cơ hội để thành công, tạo ra đƣợc
một vị trí vững chắc trên thị trƣờng nhƣng nó cũng tạo ra vô vàn thử thách và khó
khăn về vấn đề tồn tại của các doanh nghiệp. Vì vậy, mỗi doanh nghiệp cần có những
chiến lƣợc kinh doanh khoa học, toàn diện, phù hợp với đặc điểm hoạt động kinh
doanh của mình.
Nhận thức đƣợc vai trò quan trọng của công tác kế toán bán hàng và xác định kết
quả bán hàng, Công ty TNHH TM và dƣợc phẩm Hƣng Việt đã không ngừng cố gắng
hoàn thiện cũng nhƣ đổi mới công tác này nhằm mang lại một hệ thống kế toán tốt
nhất cho Công ty, giúp những thông tin kế toán cung cấp đảm bảo độ tin cậy, đầy đủ
và chính xác nhất.
Công ty TNHH TM và dƣợc phẩm Hƣng Việt là một đơn vị hạch toán độc lập,
cùng tồn tại và cạnh tranh bình đẳng với các doanh nghiệp khác. Trong quá trình thực
tập, em thấy công tác bán hàng và xác định kết quả bán hàng của Công ty khá toàn
diện nhƣng cũng còn tồn tại một số vấn đề chƣa tốt. Trong bài khóa luận này, em đã
mạnh dạn đƣa ra một số ý kiến nhằm hoàn thiện hơn nữa công tác kế toán bán hàng và
xác định kết quả bán hàng tại Công ty.
Với những hiểu biết và kiến thức đã học đƣợc trong trƣờng và trên thực tế, cùng
với sự giúp đỡ của các anh, chị phòng kế toán tại Công ty TNHH TM và dƣợc phẩm
Hƣng Việt, đặc biệt là sự hƣớng dẫn, chỉ bảo tận tình của Th.s Nguyễn Thanh Huyền
đã giúp em hoàn thành khóa luận này.
Do thời gian thực tập có hạn cũng nhƣ kiến thức chƣa sâu nên khóa luận của em
không tránh khỏi những sai sót. Em rất mong nhân đƣợc sự góp ý, nhận xét của thầy
cô để khóa luận của em đƣợc hoàn thiện hơn.
Em xin chân thành cảm ơn !
Sinh viên thực hiện
Tống Khánh Linh
85
DANH MỤC TÀI LIỆU THAM KHẢO
1. PGS.TS. Nguyễn Anh Tuấn, Hướng dẫn thực hành lập, luân chuyển chứng từ
và ghi sổ kế toán doanh nghiệp, Nhà xuất bản Đại học Kinh tế quốc dân.
2. Th.s. Đoàn Hồng Nhung, Slide bài giảng “Tổ chức hạch toán kế toán”, Trƣờng
Đại học Thăng Long.
3. Th.s. Vũ Thị Kim Lan, Slide bài giảng “Kế toán tài chính 2”, Trƣờng Đại học
Thăng Long.
4. Các tài liệu về Công ty TNHH TM và dƣợc phẩm Hƣng Việt và điều lệ của
Công ty.
5. Một số luận văn tốt nghiệp về kế toán bán hàng và xác định kết quả bán hàng
tại Đại học Thăng Long.
6. Website Công ty TNHH TM và dƣợc phẩm Hƣng Việt
7. Website kế toán
Thang Long University Library
86
Các file đính kèm theo tài liệu này:
- a19557_868.pdf