Đề tài Hướng dẫn chế độ quản lý, sử dụng và trích khấu hao tài sản cố định

THÔNG TƯ Hướng dẫn chế độ quản lý, sử dụng và trích khấu hao tài sản cố định Căn cứ Luật Thuế Thu nhập doanh nghiệp năm 2008; - Căn cứ Nghị định số 124/2008/NĐ-CP ngày 11/12/2009 của Chính phủ quy định chi tiết và hướng dẫn thi hành một số điều của Luật Thuế thu nhập doanh nghiệp; - Căn cứ Nghị định số 118/2008/NĐ-CP ngày 27/11/2008 của Chính phủ quy định về chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức Bộ Tài chính; Bộ Tài chính hướng dẫn chế độ quản lý, sử dụng và trích khấu hao tài sản cố định đối với các doanh nghiệp như sau:

pdf30 trang | Chia sẻ: lvcdongnoi | Lượt xem: 2372 | Lượt tải: 1download
Bạn đang xem trước 20 trang tài liệu Đề tài Hướng dẫn chế độ quản lý, sử dụng và trích khấu hao tài sản cố định, để xem tài liệu hoàn chỉnh bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
í liên quan tr c ti p mà bên nh n tài s n ph iủ ậ ộ ự ế ậ ả ả chi ra tính đ n th i đi m đ a TSCĐ vào tr ng thái s n sàng s d ng nh chiế ờ ể ư ạ ẵ ử ụ ư phí thuê t ch c đ nh giá; chi phí nâng c p, l p đ t, ch y th …ổ ứ ị ấ ắ ặ ạ ử g. Tài s n c đ nh h u hình nh n góp v nả ố ị ữ ậ ố , nh n l i v n góp: ậ ạ ố TSCĐ nh n góp v n, nh n l i v n góp là giá tr do các thành viên, c đôngậ ố ậ ạ ố ị ổ sáng l p đ nh giá nh t trí; ho c doanh nghi p và ng i góp v n tho thu n;ậ ị ấ ặ ệ ườ ố ả ậ ho c do t ch c chuyên nghi p đ nh giá theo quy đ nh c a pháp lu tặ ổ ứ ệ ị ị ủ ậ và đ cượ các thành viên, c đông sáng l p ch p thu n.ổ ậ ấ ậ 2. Xác đ nh nguyên giá tài s n c đ nh vô hình:ị ả ố ị a. Tài s n c đ nh vô hình mua s m:ả ố ị ắ Nguyên giá TSCĐ vô hình mua s m là giá mua th c t ph i tr c ng (+)ắ ự ế ả ả ộ các kho n thu (không bao g m các kho n thu đ c hoàn l i) và các chi phíả ế ồ ả ế ượ ạ liên quan tr c ti p ph i chi ra tính đ n th i đi m đ a tài s n vào s d ng.ự ế ả ế ờ ể ư ả ử ụ Tr ng h p TSCĐ vô hình mua s m theo hình th c tr ch m, tr góp,ườ ợ ắ ứ ả ậ ả nguyên giá TSCĐ là giá mua tài s n theo ph ng th c tr ti n ngay t i th iả ươ ứ ả ề ạ ờ đi m mua (không bao g m lãi tr ch m). ể ồ ả ậ b. Tài s n c đ nh vô hình mua theo hình th c trao đ i: ả ố ị ứ ổ Nguyên giá TSCĐ vô hình mua theo hình th c trao đ i v i m t TSCĐ vôứ ổ ớ ộ hình không t ng t ho c tài s n khác là giá tr h p lý c a TSCĐ vô hình nh nươ ự ặ ả ị ợ ủ ậ 6 v , ho c giá tr h p lý c a tài s n đem trao đ i (sau khi c ng thêm các kho nề ặ ị ợ ủ ả ổ ộ ả ph i tr thêm ho c tr đi các kho n ph i thu v ) c ng (+) các kho n thuả ả ặ ừ ả ả ề ộ ả ế (không bao g m các kho n thu đ c hoàn l i), các chi phí liên quan tr c ti pồ ả ế ượ ạ ự ế ph i chi ra tính đ n th i đi m đ a tài s n vào s d ng theo d tính.ả ế ờ ể ư ả ử ụ ự Nguyên giá TSCĐ vô hình mua d i hình th c trao đ i v i m t TSCĐ vôướ ứ ổ ớ ộ hình t ng t , ho c có th hình thành do đ c bán đ đ i l y quy n s h uươ ự ặ ể ượ ể ổ ấ ề ở ữ m t tài s n t ng t là giá tr còn l i c a TSCĐ vô hình đem trao đ i.ộ ả ươ ự ị ạ ủ ổ c. Tài s n c đ nh vô hình đ c c p, đ c bi u, đ c t ng, đ c đi uả ố ị ượ ấ ượ ế ượ ặ ượ ề chuy n đ n:ể ế Nguyên giá TSCĐ vô hình đ c c p, đ c bi u, đ c t ng là giá tr h pượ ấ ượ ế ượ ặ ị ợ lý ban đ u c ng (+) các chi phí liên quan tr c ti p ph i chi ra tính đ n vi c đ aầ ộ ự ế ả ế ệ ư tài s n vào s d ng.ả ử ụ Nguyên giá TSCĐ đ c đi u chuy n đ n là nguyên giá ghi trên s sáchượ ề ể ế ổ k toán c a doanh nghi p có tài s n đi u chuy n. Doanh nghi p ti p nh n tàiế ủ ệ ả ề ể ệ ế ậ s n đi u chuy n có trách nhi m h ch toán nguyên giá, giá tr hao mòn, giá trả ề ể ệ ạ ị ị còn l i c a tài s n theo quy đ nh.ạ ủ ả ị d. Tài s n c đ nh vô hình đ c t o ra t n i b doanh nghi p:ả ố ị ượ ạ ừ ộ ộ ệ Nguyên giá TSCĐ vô hình đ c t o ra t n i b doanh nghi p là các chiượ ạ ừ ộ ộ ệ phí liên quan tr c ti p đ n khâu xây d ng, s n xu t th nghi m ph i chi ra tínhự ế ế ự ả ấ ử ệ ả đ n th i đi m đ a TSCĐ đó vào s d ng theo d tính.ế ờ ể ư ử ụ ự Riêng các chi phí phát sinh trong n i b đ doanh nghi p có nhãn hi uộ ộ ể ệ ệ hàng hoá, quy n phát hành, danh sách khách hàng, chi phí phát sinh trong giaiề đo n nghiên c u và các kho n m c t ng t không đáp ng đ c tiêu chu n vàạ ứ ả ụ ươ ự ứ ượ ẩ nh n bi t TSCĐ vô hình đ c h ch toán vào chi phí kinh doanh trong kỳ. ậ ế ượ ạ đ. TSCĐ vô hình là quy n s d ng đ t: ề ử ụ ấ - Tr ng h p doanh nghi p đ c giao đ t có thu ti n s d ng đ t:ườ ợ ệ ượ ấ ề ử ụ ấ nguyên giá TSCĐ là quy n s d ng đ t đ c giao đ c xác đ nh là toàn bề ử ụ ấ ượ ượ ị ộ kho n ti n chi ra đ có quy n s d ng đ t h p pháp c ng (+) các chi phí choả ề ể ề ử ụ ấ ợ ộ đ n bù gi i phóng m t b ng, san l p m t b ng, l phí tr c b (không baoề ả ặ ằ ấ ặ ằ ệ ướ ạ g m các chi phí chi ra đ xây d ng các công trình trên đ t); ho c là giá tr quy nồ ể ự ấ ặ ị ề s d ng đ t nh n góp v n.ử ụ ấ ậ ố - Tr ng h p doanh nghi p thuê đ t thì ti n thuê đ t đ c tính vào chiườ ợ ệ ấ ề ấ ượ phí kinh doanh, không ghi nh n là TSCĐ vô hình. C th :ậ ụ ể + N u doanh nghi p thuê đ t tr ti n thuê m t l n cho c th i gian thuêế ệ ấ ả ề ộ ầ ả ờ thì đ c phân b d n vào chi phí kinh doanh theo s năm thuê đ t. ượ ổ ầ ố ấ + N u doanh nghi p thuê đ t tr ti n thuê hàng năm thì h ch toán vào chiế ệ ấ ả ề ạ phí kinh doanh trong kỳ t ng ng s ti n thuê đ t tr hàng năm.ươ ứ ố ề ấ ả e. Nguyên giá c a TSCĐ vô hình là quy n tác gi , quy n s h u côngủ ề ả ề ở ữ nghi p, quy n đ i v i gi ng cây tr ng theo quy đ nh c a Lu t s h u trí tu : làệ ề ố ớ ố ồ ị ủ ậ ở ữ ệ toàn b các chi phí th c t mà doanh nghi p đã chi ra đ có đ c quy n tác gi ,ộ ự ế ệ ể ượ ề ả 7 quy n s h u công nghi p, quy n đ i v i gi ng cây tr ng theo quy đ nh c aề ở ữ ệ ề ố ớ ố ồ ị ủ pháp lu t v s h u trí tu .ậ ề ở ữ ệ g. Nguyên giá TSCĐ là các ch ng trình ph n m m: ươ ầ ề Nguyên giá TSCĐ c a các ch ng trình ph n m m đ c xác đ nh là toànủ ươ ầ ề ượ ị b các chi phí th c t mà doanh nghi p đã b ra đ có các ch ng trình ph nộ ự ế ệ ỏ ể ươ ầ m m trong tr ng h p ch ng trình ph n m m là m t b ph n có th tách r iề ườ ợ ươ ầ ề ộ ộ ậ ể ờ v i ph n c ng có liên quan, thi t k b trí m ch tích h p bán d n theo quy đ nhớ ầ ứ ế ế ố ạ ợ ẫ ị c a pháp lu t v s h u trí tu .ủ ậ ề ở ữ ệ 3. Tài s n c đ nh thuê tài chính:ả ố ị Nguyên giá TSCĐ thuê tài chính ph n ánh đ n v thuê là giá tr c a tàiả ở ơ ị ị ủ s n thuê t i th i đi m kh i đ u thuê tài s n ho c giá tr hi n t i c a kho nả ạ ờ ể ở ầ ả ặ ị ệ ạ ủ ả thanh toán ti n thuê t i thi u (tr ng h p giá tr c a tài s n thuê cao h n giá trề ố ể ườ ợ ị ủ ả ơ ị hi n t i c a kho n thanh toán ti n thuê t i thi u) c ng (+) v i các chi phí tr cệ ạ ủ ả ề ố ể ộ ớ ự ti p phát sinh ban đ u liên quan đ n ho t đ ng thuê tài chính.ế ầ ế ạ ộ 4. Nguyên giá tài s n c đ nh c a doanh nghi p ch đ c thay đ i trongả ố ị ủ ệ ỉ ượ ổ các tr ng h p sau:ườ ợ a. Đánh giá l i giá tr TSCĐạ ị trong các tr ng h p:ườ ợ - Theo quy t đ nh c a c quan nhà n c có th m quy n.ế ị ủ ơ ướ ẩ ề - Th c hi n t ch c l i doanh nghi p, chuy n đ i s h u doanh nghi p,ự ệ ổ ứ ạ ệ ể ổ ở ữ ệ chuy n đ i hình th c doanh nghi p: chia, tách, sáp nh p, h p nh t, c ph nể ổ ứ ệ ậ ợ ấ ổ ầ hoá, bán, khoán, cho thuê, chuy n đ i công ty trách nhi m h u h n thành côngể ổ ệ ữ ạ ty c ph n, chuy n đ i công ty c ph n thành công ty trách nhi m h u h n.ổ ầ ể ổ ổ ầ ệ ữ ạ - Dùng tài s n đ đ u t ra ngoài doanh nghi p.ả ể ầ ư ệ b. Đ u t nâng c p TSCĐ.ầ ư ấ c. Tháo d m t hay m t s b ph n c a TSCĐ mà các b ph n này đ cỡ ộ ộ ố ộ ậ ủ ộ ậ ượ qu n lý theo tiêu chu n c a 1 TSCĐ h u hình.ả ẩ ủ ữ Khi thay đ i nguyên giá TSCĐ, doanh nghi p ph i l p biên b n ghi rõ cácổ ệ ả ậ ả căn c thay đ i và xác đ nh l i các ch tiêu nguyên giá, giá tr còn l i trên s kứ ổ ị ạ ỉ ị ạ ổ ế toán, s kh u hao lu k , th i gian s d ng c a TSCĐố ấ ỹ ế ờ ử ụ ủ và ti n hành h ch toánế ạ theo quy đ nh.ị Đi u 5. Nguyên t c qu n lý tài s n c đ nh:ề ắ ả ả ố ị 1. M i TSCĐ trong doanh nghi p ph i có b h s riêng (g m biên b nọ ệ ả ộ ồ ơ ồ ả giao nh n TSCĐ, h p đ ng, hoá đ n mua TSCĐ và các ch ng t , gi y t khácậ ợ ồ ơ ứ ừ ấ ờ có liên quan). M i TSCĐ ph i đ c phân lo i, đánh s và có th riêng, đ cỗ ả ượ ạ ố ẻ ượ theo dõi chi ti t theo t ng đ i t ng ghi TSCĐ và đ c ph n ánh trong s theoế ừ ố ượ ượ ả ổ dõi TSCĐ. 2. M i TSCĐ ph i đ c qu n lý theo nguyên giá, s hao mòn lu k vàỗ ả ượ ả ố ỹ ế giá tr còn l i trên s sách k toán:ị ạ ổ ế 8 Giá tr còn l i trên sị ạ ổ k toán c a TSCĐế ủ = Nguyên giá c a tài s n c đ nhủ ả ố ị - S hao mòn ố lu k c a TSCĐỹ ế ủ 3. Đ i v i nh ng TSCĐ không c n dùng, ch thanh lý nh ng ch a h tố ớ ữ ầ ờ ư ư ế kh u hao, doanh nghi p ph i th c hi n qu n lý, theo dõi, b o qu n theo quyấ ệ ả ự ệ ả ả ả đ nh hi n hành và trích kh u hao theo quy đ nh t i Thông t nàyị ệ ấ ị ạ ư . 4. Doanh nghi p ph i th c hi n vi c qu n lý đ i v i nh ng tài s n cệ ả ự ệ ệ ả ố ớ ữ ả ố đ nh đã kh u hao h t nh ng v n tham gia vào ho t đ ng kinh doanh nh nh ngị ấ ế ư ẫ ạ ộ ư ữ TSCĐ thông th ng.ườ Đi u 6. Phân lo i tài s n c đ nh c a doanh nghi p:ề ạ ả ố ị ủ ệ Căn c vào m c đích s d ng c a tài s n c đ nh, doanh nghi p ti nứ ụ ử ụ ủ ả ố ị ệ ế hành phân lo i tài s n c đ nh theo các ch tiêu sau:ạ ả ố ị ỉ 1. Tài s n c đ nh dùng cho m c đích kinh doanh là nh ng tài s n c đ nhả ố ị ụ ữ ả ố ị do doanh nghi p qu n lý, s d ng cho các m c đích kinh doanh c a doanhệ ả ử ụ ụ ủ nghi p.ệ a. Đ i v i tài s n c đ nh h u hình, doanh nghi p phân lo i nh sau:ố ớ ả ố ị ữ ệ ạ ư Lo i 1: Nhà c a, v t ki n trúc: là tài s n c đ nh c a doanh nghi p đ cạ ử ậ ế ả ố ị ủ ệ ượ hình thành sau quá trình thi công xây d ng nh tr s làm vi c, nhà kho, hàngự ư ụ ở ệ rào, tháp n c, sân bãi, các công trình trang trí cho nhà c a, đ ng xá, c u c ng,ướ ử ườ ầ ố đ ng s t, đ ng băng sân bay, c u t u, c u c ng, tri n đà.ườ ắ ườ ầ ầ ầ ả ụ ề Lo i 2: Máy móc, thi t b : là toàn b các lo i máy móc, thi t b dùng trongạ ế ị ộ ạ ế ị ho t đ ng kinh doanh c a doanh nghi p nh máy móc chuyên dùng, thi t bạ ộ ủ ệ ư ế ị công tác, giàn khoan trong lĩnh v c d u khí, c n c u,ự ầ ầ ẩ dây truy n công ngh ,ề ệ nh ng máy móc đ n l .ữ ơ ẻ Lo i 3: Ph ng ti n v n t i, thi t b truy n d n: là các lo i ph ng ti nạ ươ ệ ậ ả ế ị ề ẫ ạ ươ ệ v n t i g m ph ng ti n v n t i đ ng s t, đ ng thu , đ ng b , đ ngậ ả ồ ươ ệ ậ ả ườ ắ ườ ỷ ườ ộ ườ không, đ ng ng và các thi t b truy n d n nh h th ng thông tin, h th ngườ ố ế ị ề ẫ ư ệ ố ệ ố đi n, đ ng ng n c, băng t i.ệ ườ ố ướ ả Lo i 4: Thi t b , d ng c qu n lý: là nh ng thi t b , d ng c dùng trongạ ế ị ụ ụ ả ữ ế ị ụ ụ công tác qu n lý ho t đ ng kinh doanh c a doanh nghi p nh máy vi tính ph cả ạ ộ ủ ệ ư ụ v qu n lý, thi t b đi n t , thi t b , d ng c đo l ng, ki m tra ch t l ng,ụ ả ế ị ệ ử ế ị ụ ụ ườ ể ấ ượ máy hút m, hút b i, ch ng m i m t.ẩ ụ ố ố ọ Lo i 5: V n cây lâu năm, súc v t làm vi c và/ho c cho s n ph m: là cácạ ườ ậ ệ ặ ả ẩ v n cây lâu năm nh v n cà phê, v n chè, v n cao su, v n cây ăn qu ,ườ ư ườ ườ ườ ườ ả th m c , th m cây xanh...; súc v t làm vi c và/ ho c cho s n ph m nh đànả ỏ ả ậ ệ ặ ả ẩ ư voi, đàn ng a, đàn trâu, đàn bò…ự Lo i 6: Các lo i tài s n c đ nh khác: là toàn b các tài s n c đ nh khácạ ạ ả ố ị ộ ả ố ị ch a li t kê vào năm lo i trên nh tranh nh, tác ph m ngh thu t.ư ệ ạ ư ả ẩ ệ ậ 9 b. Tài s n c đ nh vô hình: quy n s d ng đ t, quy n phát hành, b ngả ố ị ề ử ụ ấ ề ằ sáng ch phát minh, ế tác ph m văn h c, ngh thu t, khoa h c, s n ph m, k tẩ ọ ệ ậ ọ ả ẩ ế qu c a cu c bi u di n ngh thu t, b n ghi âm, ghi hình, ch ng trình phátả ủ ộ ể ễ ệ ậ ả ươ sóng, tín hi u v tinh mang ch ng trình đ c mã hoá, ki u dáng công nghi p,ệ ệ ươ ượ ể ệ thi t k b trí m ch tích h p bán d n, bí m t kinh doanh, nhãn hi u, tên th ngế ế ố ạ ợ ẫ ậ ệ ươ m i và ch d n đ a lý, gi ng cây tr ng và v t li u nhân gi ng.ạ ỉ ẫ ị ố ồ ậ ệ ố 2. Tài s n c đ nh dùng cho m c đích phúc l i, s nghi p, an ninh, qu cả ố ị ụ ợ ự ệ ố phòng là nh ng tài s n c đ nh do doanh nghi p qu n lý s d ng cho các m cữ ả ố ị ệ ả ử ụ ụ đích phúc l i, s nghi p, an ninh, qu c phòng trong doanh nghi p. Các tài s nợ ự ệ ố ệ ả c đ nh này cũng đ c phân lo i theo quy đ nh t i đi m 1 nêu trên.ố ị ượ ạ ị ạ ể 3. Tài s n c đ nh b o qu n h , gi h , c t gi h là nh ng tài s n cả ố ị ả ả ộ ữ ộ ấ ữ ộ ữ ả ố đ nh doanh nghi p b o qu n h , gi h cho đ n v khác ho c c t gi h Nhàị ệ ả ả ộ ữ ộ ơ ị ặ ấ ữ ộ n c theo quy đ nh c a c quan Nhà n c có th m quy n.ướ ị ủ ơ ướ ẩ ề 4. Tuỳ theo yêu c u qu n lý c a t ng doanh nghi p, doanh nghi p t phânầ ả ủ ừ ệ ệ ự lo i chi ti t h n các tài s n c đ nh c a doanh nghi p trong t ng nhóm cho phùạ ế ơ ả ố ị ủ ệ ừ h p.ợ Đi u 7ề . Đ u t nâng c p, s a ch a tài s n c đ nh:ầ ư ấ ử ữ ả ố ị 1. Các chi phí doanh nghi p chi ra đ đ u t nâng c p tài s n c đ nhệ ể ầ ư ấ ả ố ị đ c ph n ánh tăng nguyên giá c a TSCĐ đó, không đ c h ch toán các chi phíượ ả ủ ượ ạ này vào chi phí s n xu t kinh doanh trong kỳ.ả ấ 2. Các chi phí s a ch a tài s n c đ nh không đ c tính tăng nguyên giáử ữ ả ố ị ượ TSCĐ mà đ c h ch toán tr c ti p ho c phân b d n vào chi phí kinh doanhượ ạ ự ế ặ ổ ầ trong kỳ, nh ng t i đa không quá 3 năm.ư ố Đ i v i nh ng tài s n c đ nh ố ớ ữ ả ố ị mà vi c s a ch a có tính chu kỳ thì doanhệ ử ữ nghi pệ đ c trích tr c chi phí s a ch a theo d toán vào chi phí hàng năm.ượ ướ ử ữ ự N u s th c chi s a ch a ế ố ự ử ữ tài s n c đ nh ả ố ị l n h n s trích theo d toán thì doanhớ ơ ố ự nghi pệ đ c tính thêm vào chi phí h p lý s chênh l ch nàyượ ợ ố ệ . N u s th c chiế ố ự s a ch a tài s n c đ nh nh h n s đã trích thì ph n chênh l ch đ c h chử ữ ả ố ị ỏ ơ ố ầ ệ ượ ạ toán gi m chi phí kinh doanh trong kỳả . 3. Các chi phí liên quan đ n TSCĐ vô hình phát sinh sau ghi nh n ban đ uế ậ ầ đ c đánh giá m t cách ch c ch n, làm tăng l i ích kinh t c a TSCĐ vô hìnhượ ộ ắ ắ ợ ế ủ so v i m c ho t đ ng ban đ u, thì đ c ph n ánh tăng nguyên giá TSCĐ. Cácớ ứ ạ ộ ầ ượ ả chi phí khác liên quan đ n TSCĐ vô hình phát sinh sau ghi nh n ban đ u đ cế ậ ầ ượ h ch toán vào chi phí s n xu t kinh doanh.ạ ả ấ Đi u 8. Cho thuê, c m c , th ch p, nh ng bán, thanh lý TSCĐ:ề ầ ố ế ấ ượ 10 1. M i ho t đ ng cho thuê, c m c , th ch p, nh ng bán, thanh lý tàiọ ạ ộ ầ ố ế ấ ượ s n c đ nh ph i theo đúng các quy đ nh c a pháp lu t hi n hành.ả ố ị ả ị ủ ậ ệ 2. Đ i v i tài s n c đ nh đi thuê:ố ớ ả ố ị a. TSCĐ thuê ho t đ ng:ạ ộ - Doanh nghi p đi thuê ph i có trách nhi m qu n lý, s d ng TSCĐ theoệ ả ệ ả ử ụ các quy đ nh trong h p đ ng thuê. Chi phí thuê TSCĐ đ c h ch toán vào chiị ợ ồ ượ ạ phí kinh doanh trong kỳ. - Doanh nghi p cho thuê, v i t cách là ch s h u, ph i theo dõi, qu nệ ớ ư ủ ở ữ ả ả lý TSCĐ cho thuê. b. Đ i v i TSCĐ thuê tài chính:ố ớ - Doanh nghi p đi thuê ph i theo dõi, qu n lý, s d ng tài s n c đ nh điệ ả ả ử ụ ả ố ị thuê nh tài s n c đ nh thu c s h u c a doanh nghi p và ph i th c hi n đ yư ả ố ị ộ ở ữ ủ ệ ả ự ệ ầ đ các nghĩa v đã cam k t trong h p đ ng thuê tài s n c đ nh. ủ ụ ế ợ ồ ả ố ị - Doanh nghi p cho thuê, v i t cách là ch đ u t , ph i theo dõi và th cệ ớ ư ủ ầ ư ả ự hi n đúng các quy đ nh trong h p đ ng cho thuê tài s n c đ nh. ệ ị ợ ồ ả ố ị c. Tr ng h p trong h p đ ng thuê tài s n (bao g m c thuê ho t đ ng vàườ ợ ợ ồ ả ồ ả ạ ộ thuê tài chính) quy đ nh bên đi thuê có trách nhi m s a ch a tài s n trong th iị ệ ử ữ ả ờ gian thuê thì chi phí s a ch a TSCĐ đi thuê đ c phép h ch toán vào chi phíử ữ ượ ạ ho c phân b d n vào chi phí kinh doanh nh ng th i gian t i đa không quá 3ặ ổ ầ ư ờ ố năm. 4. Đ i v i giao d ch bán và thuê l i tài s n c đ nh:ố ớ ị ạ ả ố ị - Tr ng h p doanh nghi p bán và cho thuê l i tài s n c đ nh là thuê ho tườ ợ ệ ạ ả ố ị ạ đ ng, doanh nghi p ph i th c hi n nh quy đ nh đ i v i doanh nghi p đi thuêộ ệ ả ự ệ ư ị ố ớ ệ tài s n c đ nh ho t đ ng. Các kho n chênh l ch phát sinh khi giá bán th aả ố ị ạ ộ ả ệ ỏ thu n, ti n thuê l i tài s n c đ nh m c th p h n ho c cao h n giá tr h p lýậ ề ạ ả ố ị ở ứ ấ ơ ặ ơ ị ợ đ c h ch toán ngay vào thu nh p trong kỳ phát sinh ho c phân b d n vào chiượ ạ ậ ặ ổ ầ phí theo quy đ nh. ị - Tr ng h p doanh nghi p bán và thuê l i tài s n c đ nh là thuê tàiườ ợ ệ ạ ả ố ị chính, doanh nghi p ph i th c hi n nh quy đ nh đ i v i doanh nghi p đi thuêệ ả ự ệ ư ị ố ớ ệ tài s n c đ nh tài chính. Kho n chênh l ch gi a gi a thu nh p bán tài s n v iả ố ị ả ệ ữ ữ ậ ả ớ giá tr còn l i trên s k toán đ c h ch toán vào thu nh p theo quy đ nh. ị ạ ổ ế ượ ạ ậ ị PH N C - QUY Đ NH V TRÍCH KH U HAO Ầ Ị Ề Ấ TÀI S N C Đ NHẢ Ố Ị Đi u 9. Nguyên t c trích kh u hao TSCĐ:ề ắ ấ 1. T t c TSCĐ hi n có c a doanh nghi p đ u ph i trích kh u hao, trấ ả ệ ủ ệ ề ả ấ ừ nh ng TSCĐ sau đây:ữ - TSCĐ đã kh u hao h t giá tr nh ng v n đang s d ng vào ho t đ ngấ ế ị ư ẫ ử ụ ạ ộ s n xu t kinh doanhả ấ . 11 - TSCĐ ch a kh u hao h t b m t.ư ấ ế ị ấ - TSCĐ khác do doanh nghi p qu n lý mà không thu c quy n s h u c aệ ả ộ ề ở ữ ủ doanh nghi p (tr TSCĐ thuê tài chính).ệ ừ - TSCĐ không đ c qu n lý, theo dõi, h ch toán trong s sách k toánượ ả ạ ổ ế c a doanh nghi p.ủ ệ - TSCĐ s d ng trong các ho t đ ng phúc l i ph c v ng i lao đ ngử ụ ạ ộ ợ ụ ụ ườ ộ c a doanh nghi p (tr các TSCĐ ph c v cho ủ ệ ừ ụ ụ ng i lao đ ng làm vi c t iườ ộ ệ ạ doanh nghi p nh : nhà ngh gi a ca, nhà ăn gi a ca, nhà thay qu n áo, nhà vệ ư ỉ ữ ữ ầ ệ sinh, b ch a n c s ch, nhà đ xe, phòng ho c tr m y t đ khám ch a b nh,ể ứ ướ ạ ể ặ ạ ế ể ữ ệ xe đ a đón ng i lao đ ng, c s đào t o, d y ngh , nhà cho ng i lao đ ngư ườ ộ ơ ở ạ ạ ề ở ườ ộ do doanh nghi p đ u t xây d ngệ ầ ư ự ). - TSCĐ là nhà và đ t trong tr ng h p mua l i nhà và đ t đã đ cấ ở ườ ợ ạ ấ ở ượ nhà n c c p quy n s d ng đ t lâu dài thì giá tr quy n s d ng đ t khôngướ ấ ề ử ụ ấ ị ề ử ụ ấ ph i tính kh u hao.ả ấ - TSCĐ t ngu n vi n tr không hoàn l i sau khi đ c c quan có th mừ ồ ệ ợ ạ ượ ơ ẩ quy n bàn giao cho doanh nghi p đ ph c v công tác nghiên c u khoa h c.ề ệ ể ụ ụ ứ ọ - TSCĐ vô hình là quy n s d ng đ t.ề ử ụ ấ 2. Các kho n chi phí kh u hao tài s n c đ nh quy đ nh t i đi m 2.2 m cả ấ ả ố ị ị ạ ể ụ IV ph n C Thông t s 130/2008/TT-BTC ngày 26/12/2008 c a B Tài chínhầ ư ố ủ ộ h ng d n thi hành m t s đi u c a Lu t thu thu nh p doanh nghi p sướ ẫ ộ ố ề ủ ậ ế ậ ệ ố 14/2008/QH12 và h ng d n thi hành Ngh đ nh s 124/2008/NĐ-CP ngàyướ ẫ ị ị ố 11/12/2008 c a Chính ph quy đ nh chi ti t thi hành m t s đi u c a Lu t thuủ ủ ị ế ộ ố ề ủ ậ ế thu nh p doanh nghi p thì không đ c tính vào chi phí h p lý khi tính thu thuậ ệ ượ ợ ế nh p doanh nghi p.ậ ệ 3. Tr ng h p TSCĐ s d ng trong các ho t đ ng phúc l i ph c v choườ ợ ử ụ ạ ộ ợ ụ ụ ng i lao đ ng c a doanh nghi p quy đ nh t i kho n 1 Đi u 9 Thông t này cóườ ộ ủ ệ ị ạ ả ề ư tham gia ho t đ ng s n xu t kinh doanh thì doanh nghi p căn c vào th i gianạ ộ ả ấ ệ ứ ờ và tính ch t s d ng các tài s n c đ nh này đ th c hi n tính và trích kh u haoấ ử ụ ả ố ị ể ự ệ ấ vào chi phí kinh doanh c a doanh nghi p và thông báo cho c quan thu tr củ ệ ơ ế ự ti p qu n lý đ theo dõi, qu n lý.ế ả ể ả 4. TSCĐ ch a kh u hao h t b m t, b h h ng mà không th s a ch a,ư ấ ế ị ấ ị ư ỏ ể ử ữ kh c ph c đ c, doanh nghi p xác đ nh nguyên nhân, trách nhi m b i th ngắ ụ ượ ệ ị ệ ồ ườ c a t p th , cá nhân gây ra. Chênh l ch gi a giá tr còn l i c a tài s n v i ti nủ ậ ể ệ ữ ị ạ ủ ả ớ ề b i th ng và giá tr thu h i đ c (n u có), doanh nghi p dùng Qu d phòngồ ườ ị ồ ượ ế ệ ỹ ự tài chính đ bù đ p. Tr ng h p Qu d phòng tài chính không đ bù đ p, thìể ắ ườ ợ ỹ ự ủ ắ ph n chênh l ch thi u doanh nghi p đ c tính vào chi phí h p lý c a doanhầ ệ ế ệ ượ ợ ủ nghi p khi xác đ nh thu thu nh p doanh nghi p.ệ ị ế ậ ệ 5. Doanh nghi p cho thuê TSCĐ ho t đ ng ph i trích kh u hao đ i v iệ ạ ộ ả ấ ố ớ TSCĐ cho thuê. 12 6. Doanh nghi p thuê TSCĐ theo hình th c thuê tài chính (g i t t là TSCĐệ ứ ọ ắ thuê tài chính) ph i trích kh u hao TSCĐ đi thuê nh TSCĐ thu c s h u c aả ấ ư ộ ở ữ ủ doanh nghi p theo quy đ nh hi n hành. Tr ng h p ngay t i th i đi m kh iệ ị ệ ườ ợ ạ ờ ể ở đ u thuê tài s n, doanh nghi p thuê TSCĐ thuê tài chính cam k t không mua tàiầ ả ệ ế s n thuê trong h p đ ng thuê tài chính, thì doanh nghi p đi thuê đ c trích kh uả ợ ồ ệ ượ ấ hao TSCĐ thuê tài chính theo th i h n thuê trong h p đ ng. ờ ạ ợ ồ 7. Tr ng h p đánh giá l i giá tr TSCĐ đã h t kh u hao đ góp v n, đi uườ ợ ạ ị ế ấ ể ố ề chuy n khi chia tách, h p nh t, sáp nh p, chuy n đ i lo i hình doanh nghi p thìể ợ ấ ậ ể ổ ạ ệ các TSCĐ này ph i đ c các t ch c đ nh giá chuyên nghi p xác đ nh giá trả ượ ổ ứ ị ệ ị ị nh ng không th p h n 20% ư ấ ơ nguyên giá tài s n đó. Th i đi m trích kh u hao đ iả ờ ể ấ ố v i nh ng tài s n này là th i đi m doanh nghi p chính th c nh n bàn giao đ aớ ữ ả ờ ể ệ ứ ậ ư tài s n vào s d ng và th i gian trích kh u hao t 3 đ n 5 năm. Th i gian cả ử ụ ờ ấ ừ ế ờ ụ th do doanh nghi p quy t đ nh nh ng ph i đăng ký v i c quan thu tr c khiể ệ ế ị ư ả ớ ơ ế ướ th c hi n. ự ệ 8. Các doanh nghi p ệ 100% v n nhà n cố ướ th c hi n xác đ nh giá tr doanhự ệ ị ị nghi p đ c ph n hoá theo ph ng pháp dòng ti n chi t kh u (DCF) thì ph nệ ể ổ ầ ươ ề ế ấ ầ chênh l ch tăng c a v n nhà n c gi a giá tr th c t và giá tr ghi trên s sáchệ ủ ố ướ ữ ị ự ế ị ổ k toán không đ c ghi nh n là TSCĐ vô hình và đ c phân b d n vào chi phíế ượ ậ ượ ổ ầ s n xu t kinh doanh trong kỳ nh ng th i gian không quá 10 năm. Th i đi m b tả ấ ư ờ ờ ể ắ đ u phân b vào chi phí là th i đi m doanh nghi p chính th c chuy n thànhầ ổ ờ ể ệ ứ ể công ty c ph n (có gi y ch ng nh n đăng ký kinh doanh).ổ ầ ấ ứ ậ 9. Vi c trích ho c thôi trích kh u hao TSCĐ đ c th c hi n b t đ u tệ ặ ấ ượ ự ệ ắ ầ ừ ngày (theo s ngày c a tháng) mà TSCĐ tăng ho c gi m. Doanh nghi p th cố ủ ặ ả ệ ự hi n h ch toán tăng, gi m TSCĐ theo quy đ nh hi n hành v ch đ k toánệ ạ ả ị ệ ề ế ộ ế doanh nghi p.ệ Đi u 10.ề Xác đ nh th i gian s d ng tài s n c đ nh h u hình:ị ờ ử ụ ả ố ị ữ 1. Đ i v i tài s n c đ nh còn m i (ch a qua s d ng), doanh nghi p ph iố ớ ả ố ị ớ ư ử ụ ệ ả căn c vào khung th i gian s d ng tài s n c đ nh quy đ nh t i Ph l c 1 banứ ờ ử ụ ả ố ị ị ạ ụ ụ hành kèm theo Thông t này đ xác đ nh ư ể ị th i gian s d ng c a tài s n c đ nh. ờ ử ụ ủ ả ố ị 2. Đ i v i tài s n c đ nh đã qua s d ng, th i gian s d ng c a tài s nố ớ ả ố ị ử ụ ờ ử ụ ủ ả c đ nh đ c xác đ nh nh sau:ố ị ượ ị ư Th i gian sờ ử d ng c aụ ủ TSCĐ = Giá tr h p lý c aị ợ ủ TSCĐ x Th i gian s d ng c aờ ử ụ ủ TSCĐ m i cùng lo iớ ạ xác đ nh theo Ph l c 1ị ụ ụ (ban hành kèm theo Thông t này)ư Giá bán c a TSCĐủ cùng lo i m i 100%ạ ớ (ho c c a TSCĐặ ủ t ng đ ng trên thươ ươ ị tr ng)ườ 13 Trong đó: Giá tr h p lý c a TSCĐ là giá mua ho c trao đ i th c t (trong tr ngị ợ ủ ặ ổ ự ế ườ h p mua bán, trao đ i), giá tr còn l i c a TSCĐ ho c giá tr theo đánh giá c aợ ổ ị ạ ủ ặ ị ủ t ch c đ nh giá chuyên nghi p đ nh giá (trong tr ng h p đ c cho, đ cổ ứ ị ệ ị ườ ợ ượ ượ bi u, đ c t ng, đ c c p, đ c đi u chuy n đ n ) và các tr ng h p khác.ế ượ ặ ượ ấ ượ ề ể ế ườ ợ 3. Thay đ i th i gian s d ng tài s n c đ nh:ổ ờ ử ụ ả ố ị a. Tr ng h p doanh nghi p mu n xác đ nh th i gian s d ng c a tài s nườ ợ ệ ố ị ờ ử ụ ủ ả c đ nh m i và đã qua s d ng khác v i khung th i gian s d ng quy đ nh t iố ị ớ ử ụ ớ ờ ử ụ ị ạ Ph l c 1 ban hành kèm theo Thông t này, doanh nghi p ph i l p Ph ng ánụ ụ ư ệ ả ậ ươ thay đ i th i gian s d ng tài s n c đ nh trên c s gi i trình rõ các n i dungổ ờ ử ụ ả ố ị ơ ở ả ộ sau: - Tu i th k thu t c a TSCĐ theo thi t k ;ổ ọ ỹ ậ ủ ế ế - Hi n tr ng TSCĐ (th i gian TSCĐ đã qua s d ng, th h tài s n, tìnhệ ạ ờ ử ụ ế ệ ả tr ng th c t c a tài s n);ạ ự ế ủ ả - nh h ng c a vi c tăng, gi m kh u hao TSCĐ đ n k t qu s n xu tẢ ưở ủ ệ ả ấ ế ế ả ả ấ kinh doanh và ngu n v n tr n các t ch c tín d ng.ồ ố ả ợ ổ ứ ụ b. Th m quy n phê duy t Ph ng án thay đ i th i gian s d ng c a tàiẩ ề ệ ươ ổ ờ ử ụ ủ s n c đ nh:ả ố ị - B Tài chính phê duy t đ i v i các công ty nhà n c, bao g m: công tyộ ệ ố ớ ướ ồ m các T p đoàn kinh t , T ng công ty nhà n c; các công ty con do nhà n cẹ ậ ế ổ ướ ướ n m gi 100% v n đi u l ; các công ty c ph n do nhà n c n m gi 51%ắ ữ ố ề ệ ổ ầ ướ ắ ữ v n đi u l tr lên thu c các T p đoàn kinh t , T ng công ty nhà n c.ố ề ệ ở ộ ậ ế ổ ướ - S Tài chính phê duy t đ i v i các công ty nhà n c đ c l p tr c thu cở ệ ố ớ ướ ộ ậ ự ộ các B , U ban nhân dân t nh, các doanh nghi p thu c các thành ph n kinh tộ ỷ ỉ ệ ộ ầ ế khác có tr s chính trên đ a bàn.ụ ở ị Trên c s Ph ng án thay đ i th i gian s d ng tài s n c đ nh đã đ cơ ở ươ ổ ờ ử ụ ả ố ị ượ phê duy t, trong th i h n 20 ngày k t ngày đ c phê duy t Ph ng án, doanhệ ờ ạ ể ừ ượ ệ ươ nghi p ph i đăng ký v i c quan thu tr c ti p qu n lý đ theo dõi, qu n lý.ệ ả ớ ơ ế ự ế ả ể ả c. Doanh nghi p ch đ c thay đ i th i gian s d ng TSCĐ m t l n đ iệ ỉ ượ ổ ờ ử ụ ộ ầ ố v i m t tài s n. Vi c kéo dài th i gian s d ng c a TSCĐ b o đ m khôngớ ộ ả ệ ờ ử ụ ủ ả ả v t quá tu i th k thu t c a TSCĐ và không làm thay đ i k t qu kinh doanhượ ổ ọ ỹ ậ ủ ổ ế ả c a doanh nghi p t lãi thành l ho c ng c l i t i năm quy t đ nh thay đ i.ủ ệ ừ ỗ ặ ượ ạ ạ ế ị ổ Tr ng h p doanh nghi p thay đ i th i gian s d ng TSCĐ không đúng quyườ ợ ệ ổ ờ ử ụ đ nh thì B Tài chính, c quan thu tr c ti p qu n lý yêu c u doanh nghi p xácị ộ ơ ế ự ế ả ầ ệ đ nh l i theo đúng quy đ nh.ị ạ ị 4. Tr ng h p có các y u t tác đ ng (nh vi c nâng c p hay tháo d m tườ ợ ế ố ộ ư ệ ấ ỡ ộ hay m t s b ph n c a tài s n c đ nh) nh m kéo dài ho c rút ng n th i gianộ ố ộ ậ ủ ả ố ị ằ ặ ắ ờ s d ng đã xác đ nh tr c đó c a tài s n c đ nh, doanh nghi p ti n hành xácử ụ ị ướ ủ ả ố ị ệ ế đ nh l i th i gian s d ng c a tài s n c đ nh theo ba tiêu chu n ị ạ ờ ử ụ ủ ả ố ị ẩ nêu trên t iạ 14 th i đi m hoàn thành nghi p v phát sinh, đ ng th i ph i l p biên b n nêu rõờ ể ệ ụ ồ ờ ả ậ ả các căn c làm thay đ i th i gian s d ng, trình c p có th m quy n quy t đ nhứ ổ ờ ử ụ ấ ẩ ề ế ị theo quy đ nh t iị ạ ti t b kho n 3 Đi u 10 Thông t này.ế ả ề ư Đi u 11. Xác đ nh th i gian s d ng tài s n c đ nh vô hình: ề ị ờ ử ụ ả ố ị 1. Doanh nghi p t xác đ nh th i gian s d ng tài s n c đ nh vô hìnhệ ự ị ờ ử ụ ả ố ị nh ng t i đa không quá 20 năm. ư ố 2. Đ i v i TSCĐ vô hình là quy n s d ng đ t có th i h n, th i gian số ớ ề ử ụ ấ ờ ạ ờ ử d ng là th i h n đ c phép s d ng đ t theo quy đ nh. ụ ờ ạ ượ ử ụ ấ ị 3. Đ i v i TSCĐ vô hình là quy n tác gi , quy n s h u trí tu , quy nố ớ ề ả ề ở ữ ệ ề đ i v i gi ng cây tr ng, thì th i gian s d ng là th i h n b o h đ c ghi trênố ớ ố ồ ờ ử ụ ờ ạ ả ộ ượ văn b ng b o h theo quy đ nh (không đ c tính th i h n b o h đ c gia h nằ ả ộ ị ượ ờ ạ ả ộ ượ ạ thêm). Đi u 12.ề Xác đ nh th i gian s d ng tài s n c đ nh trong m t sị ờ ử ụ ả ố ị ộ ố tr ng h p đ c bi t:ườ ợ ặ ệ 1. Đ i v i d án đ u t theo hình th c Xây d ng - Kinh doanh - Chuy nố ớ ự ầ ư ứ ự ể giao (B.O.T), th i gian s d ng tài s n c đ nh đ c xác đ nh t th i đi m đ aờ ử ụ ả ố ị ượ ị ừ ờ ể ư tài s n c đ nh vào s d ng đ n khi k t thúc d án. ả ố ị ử ụ ế ế ự 2. Đ i v i h p đ ng h p tác kinh doanh (B.C.C) có bên n c ngoài thamố ớ ợ ồ ợ ướ gia H p đ ng, sau khi k t thúc th i h n c a h p đ ng bên n c ngoài th cợ ồ ế ờ ạ ủ ợ ồ ướ ự hi n chuy n giao không b i hoàn cho Nhà n c Vi t Nam, thì th i gian sệ ể ồ ướ ệ ờ ử d ng tài s n c đ nh chuy n giao đ c xác đ nh t th i đi m đ a tài s n cụ ả ố ị ể ượ ị ừ ờ ể ư ả ố đ nh vào s d ng đ n khi k t thúc d án.ị ử ụ ế ế ự 3. Đ i v i dây chuy n s n xu t có tính đ c thù quân s và tr c ti p th cố ớ ề ả ấ ặ ự ự ế ự hi n nhi m v qu c phòng, an ninh t i các công ty qu c phòng, công ty an ninhệ ệ ụ ố ạ ố , thì căn c vào quy đ nh t i Thông t này, B Qu c phòng, B Công An quy tứ ị ạ ư ộ ố ộ ế đ nh khung th i gian s d ng c a các tài s n này.ị ờ ử ụ ủ ả Đi u 13.ề Ph ng pháp trích kh u hao tài s n c đ nh:ươ ấ ả ố ị 1. N i dung c a ph ng pháp kh u hao đ ng th ng; ph ng pháp kh uộ ủ ươ ấ ườ ẳ ươ ấ hao theo s d gi m d n có đi u ch nh; ph ng pháp kh u hao theo s l ng,ố ư ả ầ ề ỉ ươ ấ ố ượ kh i l ng s n ph m đ c quy đ nh t i Ph l c 2 ban hành kèm theo Thông tố ượ ả ẩ ượ ị ạ ụ ụ ư này. 2. Căn c kh năng đáp ng các đi u ki n áp d ng quy đ nh cho t ngứ ả ứ ề ệ ụ ị ừ ph ng pháp trích kh u hao tài s n c đ nh, doanh nghi p đ c l a ch n cácươ ấ ả ố ị ệ ượ ự ọ ph ng pháp trích kh u hao phù h p v i t ng lo i tài s n c đ nh c a doanhươ ấ ợ ớ ừ ạ ả ố ị ủ nghi p: ệ a. Ph ng pháp kh u hao đ ng th ng:ươ ấ ườ ẳ 15 Tài s n c đ nh tham gia vào ho t đ ng kinh doanh đ c trích kh u haoả ố ị ạ ộ ượ ấ theo ph ng pháp kh u hao đ ng th ng. ươ ấ ườ ẳ Doanh nghi p ho t đ ng có hi u qu kinh t cao đ c kh u hao nhanhệ ạ ộ ệ ả ế ượ ấ nh ng t i đa không quá 2 l n m c kh u hao xác đ nh theo ph ng pháp đ ngư ố ầ ứ ấ ị ươ ườ th ng đ nhanh chóng đ i m i công ngh . Tài s n c đ nh tham gia vào ho tẳ ể ổ ớ ệ ả ố ị ạ đ ng kinh doanh đ c trích kh u hao nhanh là máy móc, thi t b ; d ng c làmộ ượ ấ ế ị ụ ụ vi c đo l ng, thí nghi m; thi t b và ph ng ti n v n t i; d ng c qu n lý;ệ ườ ệ ế ị ươ ệ ậ ả ụ ụ ả súc v t, v n cây lâu năm. Khi th c hi n trích kh u hao nhanh, doanh nghi pậ ườ ự ệ ấ ệ ph i đ m b o kinh doanh có lãi. Tr ng h p doanh nghi p trích kh u haoả ả ả ườ ợ ệ ấ nhanh v t 2 l n m c quy đ nh t i khung th i gian s d ng tài s n c đ nh nêuượ ầ ứ ị ạ ờ ử ụ ả ố ị t i Ph l c 1 kèm theo Thông t này, thì ph n trích v t m c kh u hao nhanhạ ụ ụ ư ầ ượ ứ ấ (quá 2 l n) không đ c tính vào chi phí h p lý khi tính thu thu nh p trong kỳ.ầ ượ ợ ế ậ b. Ph ng pháp kh u hao theo s d gi m d n có đi u ch nh:ươ ấ ố ư ả ầ ề ỉ Ph ng pháp kh u hao theo s d gi m d n có đi u ch nh đ c áp d ngươ ấ ố ư ả ầ ề ỉ ượ ụ đ i v i các doanh nghi p thu c các lĩnh v c có công ngh đòi h i ph i thayố ớ ệ ộ ự ệ ỏ ả đ i, phát tri n nhanh. ổ ể TSCĐ tham gia vào ho t đ ng kinh doanh đ c trích kh u hao theoạ ộ ượ ấ ph ng pháp s d gi m d n có đi u ch nh ph i tho mãn đ ng th i các đi uươ ố ư ả ầ ề ỉ ả ả ồ ờ ề ki n sau:ệ - Là tài s n c đ nh đ u t m i (ch a qua s d ng);ả ố ị ầ ư ớ ư ử ụ - Là các lo i máy móc, thi t b ; d ng c làm vi c đo l ng, thí nghi m.ạ ế ị ụ ụ ệ ườ ệ c. Ph ng pháp kh u hao theo s l ng, kh i l ng s n ph m: ươ ấ ố ượ ố ượ ả ẩ Tài s n c đ nh tham gia vào ho t đ ng kinh doanh đ c trích kh u haoả ố ị ạ ộ ượ ấ theo ph ng pháp này là các lo i máy móc, thi t b th a mãn đ ng th i các đi uươ ạ ế ị ỏ ồ ờ ề ki n sau:ệ - Tr c ti p liên quan đ n vi c s n xu t s n ph m;ự ế ế ệ ả ấ ả ẩ - Xác đ nh đ c t ng s l ng, kh i l ng s n ph m s n xu t theo côngị ượ ổ ố ượ ố ượ ả ẩ ả ấ su t thi t k c a tài s n c đ nh;ấ ế ế ủ ả ố ị - Công su t s d ng th c t bình quân tháng trong năm tài chính khôngấ ử ụ ự ế th p h n 50% công su t thi t k .ấ ơ ấ ế ế 3. Doanh nghi p th c hi n đăng ký ph ng pháp trích kh u hao TSCĐệ ự ệ ươ ấ mà doanh nghi p l a ch n áp d ng v i c quan thu tr c ti p qu n lý tr c khiệ ự ọ ụ ớ ơ ế ự ế ả ướ th c hi n trích kh u hao. Tr ng h p vi c l a ch n c a doanh nghi p khôngự ệ ấ ườ ợ ệ ự ọ ủ ệ trên c s có đ các đi u ki n quy đ nh thì trong vòng 30 ngày k t ngày cơ ở ủ ề ệ ị ể ừ ơ quan thu tr c ti p qu n lý nh n đ c đăng ký ph ng pháp trích kh u hao tàiế ự ế ả ậ ượ ươ ấ s n c đ nh c a doanh nghi p (tính theo d u b u đi n),ả ố ị ủ ệ ấ ư ệ c quan thu có tráchơ ế nhi m thông báo b ng văn b n cho doanh nghi p bi t đ thay đ i ph ng phápệ ằ ả ệ ế ể ổ ươ kh u hao cho phù h p.ấ ợ 4. Ph ng pháp kh u hao áp d ng cho t ng TSCĐ mà doanh nghi p đãươ ấ ụ ừ ệ l a ch n và đăng ký ph i đ c th c hi n nh t quán trong su t quá trình sự ọ ả ượ ự ệ ấ ố ử 16 d ng TSCĐ tr khi có s thay đ i trong cách th c s d ng tài s n đó đ đemụ ừ ự ổ ứ ử ụ ả ể l i l i ích cho doanh nghi p ho c khi có thay đ i đáng k cách th c c tínhạ ợ ệ ặ ổ ể ứ ướ thu h i l i ích kinh t cho doanh nghi p. ồ ợ ế ệ Tr ng h p đ c bi t c n thay đ i ph ng pháp kh u hao, doanh nghi pườ ợ ặ ệ ầ ổ ươ ấ ệ ph i gi i trình rõ s thay đ i v cách th c s d ng TSCĐ và thay đ i v cáchả ả ự ổ ề ứ ử ụ ổ ề th c c tính thu h i l i ích kinh t cho doanh nghi p đ i v i TSCĐ c n thayứ ướ ồ ợ ế ệ ố ớ ầ đ i ph ng pháp kh u hao và m i tài s n c đ nh ch đ c phép thay đ iổ ươ ấ ỗ ả ố ị ỉ ượ ổ ph ng pháp trích kh u hao t i đa ươ ấ ố không quá hai l n trong quá trình s d ng vàầ ử ụ ph i có ý ki n b ng văn b n c a c quan thu qu n lý tr c ti p.ả ế ằ ả ủ ơ ế ả ự ế PH N D - T CH C TH C HI NẦ Ổ Ứ Ự Ệ Đi u 14.ề Thông t này có hi u l c k t ngày 1/1/2010 và thay thư ệ ự ể ừ ế Quy t đ nh s 206/2003/QĐ-BTC ngày 12/12/2003 c a B tr ng B Tài chínhế ị ố ủ ộ ưở ộ v vi c ban hành Ch đ qu n lý, s d ng và trích kh u hao tài s n c đ nh.ề ệ ế ộ ả ử ụ ấ ả ố ị Đi u 15. ề Tr ng h p các cá nhân kinh doanh có TSCĐ đáp ng đ y đườ ợ ứ ầ ủ các quy đ nh v qu n lý tài s n c đ nh t i Thông t này thì đ c trích kh uị ề ả ả ố ị ạ ư ượ ấ hao tài s n c đ nh đ xác đ nh chi phí h p lý đ c tr khi tính thu thu nh p cáả ố ị ể ị ợ ượ ừ ế ậ nhân. Đi u 16.ề Các đ n v thu c B Tài chính, trong ph m vi ch c năng,ơ ị ộ ộ ạ ứ nhi m v c a mình có trách nhi m th c hi n, t ch c và h ng d n các doanhệ ụ ủ ệ ự ệ ổ ứ ướ ẫ nghi p th c hi n đúng Ch đ này.ệ ự ệ ế ộ N i nh n:ơ ậ - Th t ng Chính ph và các Phó TTCP;ủ ướ ủ - Văn phòng TW và các ban c a Đ ngủ ả ; - Văn phòng Qu c h i;ố ộ - Văn phòng Ch t ch n c;ủ ị ướ - Văn phòng Chính ph ;ủ - Vi n Ki m sát Nhân dân t i caoệ ể ố ; - Toà án Nhân dân t i cao;ố - Ki m toán Nhà n c;ể ướ - Các B , c quan ngang B , c quanộ ơ ộ ơ thu c Chính ph ;ộ ủ - C quan Trung ng c a các đoàn th ;ơ ươ ủ ể - UBND, S Tài chính, C c Thu , Kho b c nhàở ụ ế ạ n c các t nh, thành ph tr c thu c TW;ướ ỉ ố ự ộ - Website Chính ph ; Công báo; ủ - C c Ki m tra văn b n (B T pháp)ụ ể ả ộ ư ; - Các T p đoàn kinh t , T ng công ty nhà n c,ậ ế ổ ướ H i K toán và Ki m toán VN, H i Ki m toánộ ế ể ộ ể viên hành ngh VN (VACPA)ề - Các đ n v thu c B Tài chính;ơ ị ộ ộ - Website B Tài chính;ộ - L u: VT, C c TCDN.ư ụ KT. B TR NGỘ ƯỞ TH TR NGỨ ƯỞ (Đã ký) Tr n Văn Hi uầ ế 17 18 PH L C IỤ Ụ KHUNG TH I GIAN S D NG CÁC LO I TÀI S N C Đ NHỜ Ử Ụ Ạ Ả Ố Ị (Ban hành kèm theo Thông t s 203/2009 /TT-BTC ư ố ngày 20/10/2009 c a B Tài chính)ủ ộ Danh m c các nhóm tài s n c đ nhụ ả ố ị Th i gian sờ ử d ng t iụ ố thi u (năm)ể Th i gian sờ ử d ng t i đaụ ố (năm) A - Máy móc, thi t b đ ng l cế ị ộ ự 1. Máy phát đ ng l cộ ự 8 10 2. Máy phát đi nệ 7 10 3. Máy bi n áp và thi t b ngu n đi nế ế ị ồ ệ 7 10 4. Máy móc, thi t b đ ng l c khácế ị ộ ự 6 10 B - Máy móc, thi t b công tácế ị 1. Máy công cụ 7 10 2. Máy móc thi t b dùng trong ngành khaiế ị khoáng 5 10 3. Máy kéo 6 8 4. Máy dùng cho nông, lâm nghi pệ 6 8 5. Máy b m n c và xăng d uơ ướ ầ 6 8 6. Thi t b luy n kim, gia công b m t ch ng gế ị ệ ề ặ ố ỉ và ăn mòn kim lo iạ 7 10 7. Thi t b chuyên dùng s n xu t các lo i hoáế ị ả ấ ạ ch tấ 6 10 8. Máy móc, thi t b chuyên dùng s n xu t v tế ị ả ấ ậ li u xây d ng, đ sành s , thu tinhệ ự ồ ứ ỷ 10 20 9. Thi t b chuyên dùng s n xu t các linh ki n vàế ị ả ấ ệ đi n t , quang h c, c khí chính xácệ ử ọ ơ 5 12 10. Máy móc, thi t b dùng trong các ngành s nế ị ả xu t da, in văn phòng ph m và văn hoá ph mấ ẩ ẩ 7 10 11. Máy móc, thi t b dùng trong ngành d tế ị ệ 10 15 19 12. Máy móc, thi t b dùng trong ngành may m cế ị ặ 5 7 13. Máy móc, thi t b dùng trong ngành gi yế ị ấ 5 15 14. Máy móc, thi t b s n xu t, ch bi n l ngế ị ả ấ ế ế ươ th c, th c ph mự ự ẩ 7 12 15. Máy móc, thi t b đi n nh, y tế ị ệ ả ế 6 12 16. Máy móc, thi t b vi n thông, thông tin, đi nế ị ễ ệ t , tin h c và truy n hìnhử ọ ề 3 15 17. Máy móc, thi t b s n xu t d c ph mế ị ả ấ ượ ẩ 6 10 18. Máy móc, thi t b công tác khácế ị 5 12 19. Máy móc, thi t b dùng trong ngành l c hoáế ị ọ d uầ 10 20 20. Máy móc, thi t b dùng trong thăm dò khaiế ị thác d u khí.ầ 7 10 21. Máy móc thi t b xây d ngế ị ự 8 12 22. C n c uầ ẩ 10 20 C - D ng c làm vi c đo l ng, thí nghi mụ ụ ệ ườ ệ 1. Thi t b đo l ng, th nghi m các đ i l ngế ị ườ ử ệ ạ ượ c h c, âm h c và nhi t h cơ ọ ọ ệ ọ 5 10 2. Thi t b quang h c và quang phế ị ọ ổ 6 10 3. Thi t b đi n và đi n tế ị ệ ệ ử 5 8 4. Thi t b đo và phân tích lý hoáế ị 6 10 5. Thi t b và d ng c đo phóng xế ị ụ ụ ạ 6 10 6. Thi t b chuyên ngành đ c bi tế ị ặ ệ 5 8 7. Các thi t b đo l ng, thí nghi m khácế ị ườ ệ 6 10 8. Khuôn m u dùng trong công nghi p đúcẫ ệ 2 5 D - Thi t b và ph ng ti n v n t iế ị ươ ệ ậ ả 1. Ph ng ti n v n t i đ ng bươ ệ ậ ả ườ ộ 6 10 2. Ph ng ti n v n t i đ ng s tươ ệ ậ ả ườ ắ 7 15 20 3. Ph ng ti n v n t i đ ng thuươ ệ ậ ả ườ ỷ 7 15 4. Ph ng ti n v n t i đ ng khôngươ ệ ậ ả ườ 8 20 5. Thi t b v n chuy n đ ng ngế ị ậ ể ườ ố 10 30 6. Ph ng ti n b c d , nâng hàngươ ệ ố ỡ 6 10 7. Thi t b và ph ng ti n v n t i khácế ị ươ ệ ậ ả 6 10 E - D ng c qu n lýụ ụ ả 1. Thi t b tính toán, đo l ngế ị ườ 5 8 2. Máy móc, thi t b thông tin, đi n t và ph nế ị ệ ử ầ m m tin h c ph c v qu n lýề ọ ụ ụ ả 3 8 3. Ph ng ti n và d ng c qu n lý khácươ ệ ụ ụ ả 5 10 G - Nhà c a, v t ki n trúcử ậ ế 1. Nhà c a lo i kiên c (1)ử ạ ố 25 50 2. Nhà ngh gi a ca, nhà ăn gi a ca, nhà v sinh,ỉ ữ ữ ệ nhà thay qu n áo, nhà đ xe...ầ ể 6 25 3. Nhà c a khác (2ử ) 6 25 4. Kho ch a, b ch a; c u, đ ng, đ ng băngứ ể ứ ầ ườ ườ sân bay; bãi đ , sân ph i...ỗ ơ 5 20 5. Kè, đ p, c ng, kênh, m ng máng, b n c ng,ậ ố ươ ế ả tri n đà...ụ ề 6 30 6. Các v t ki n trúc khácậ ế 5 10 H - Súc v t, v n cây lâu nămậ ườ 1. Các lo i súc v tạ ậ 4 15 2. V n cây công nghi p, v n cây ăn qu ,ườ ệ ườ ả v n cây lâu năm.ườ 6 40 3. Th m c , th m cây xanh.ả ỏ ả 2 8 I - Các lo i tài s n c đ nh ạ ả ố ị h u hình khácữ ch a quy đ nh trong các nhóm trênư ị 4 25 Ghi chú: (1) Nhà c a lo i kiên c là lo i nhà , tr s làm vi c, nhà văn phòng, kháchử ạ ố ạ ở ụ ở ệ s n... đ c xác đ nh là có đ b n v ng B c I, B c II. ạ ượ ị ộ ề ữ ậ ậ 21 (2) Nhà c a khác là nhà , tr s làm vi c, nhà văn phòng... đ c xác đ nh là cóử ở ụ ở ệ ượ ị đ b n v ng B c III, B c IV theo quy đ nh c a B Xây d ng.ộ ề ữ ậ ậ ị ủ ộ ự 22 PH L C 2Ụ Ụ PH NG PHÁP TRÍCH KH U HAO TÀI S N C Đ NHƯƠ Ấ Ả Ố Ị (Ban hành kèm theo Thông t s 203/2009 /TT-BTC ư ố ngày 20/10/2009 c a B Tài chính)ủ ộ I. Ph ng pháp kh u hao đ ng th ng:ươ ấ ườ ẳ 1. N i dung c a ph ng phápộ ủ ươ : Tài s n c đ nh trong doanh nghi p đ c trích kh u hao theo ph ng pháp kh uả ố ị ệ ượ ấ ươ ấ hao đ ng th ng nh sau:ườ ẳ ư - Xác đ nh m c trích kh u hao trung bình hàng năm cho tài s n c đ nh theo côngị ứ ấ ả ố ị th c d i đây:ứ ướ M c trích kh u haoứ ấ Nguyên giá c a tài s n c đ nhủ ả ố ị trung bình hàng năm = c a tài s n c đ nh ủ ả ố ị Th i gian s d ngờ ử ụ - M c trích kh u hao trung bình hàng tháng b ng s kh u hao ph i trích c nămứ ấ ằ ố ấ ả ả chia cho 12 tháng. 2. Tr ng h p th i gian s d ng hay nguyên giá c a tài s n c đ nh thay đ i,ườ ợ ờ ử ụ ủ ả ố ị ổ doanh nghi p ph i xác đ nh l i m c trích kh u hao trung bình c a tài s n c đ nh b ngệ ả ị ạ ứ ấ ủ ả ố ị ằ cách l y giá tr còn l i trên s k toán chia (:) cho th i gian s d ng xác đ nh l i ho cấ ị ạ ổ ế ờ ử ụ ị ạ ặ th i gian s d ng còn l i (đ c xác đ nh là chênh l ch gi a th i gian s d ng đã đăngờ ử ụ ạ ượ ị ệ ữ ờ ử ụ ký tr th i gian đã s d ng) c a tài s n c đ nh.ừ ờ ử ụ ủ ả ố ị 3. M c trích kh u hao cho năm cu i cùng c a th i gian s d ng tài s n c đ nhứ ấ ố ủ ờ ử ụ ả ố ị đ c xác đ nh là hi u s gi a nguyên giá tài s n c đ nh và s kh u hao lu k đã th cượ ị ệ ố ữ ả ố ị ố ấ ỹ ế ự hi n đ n năm tr c năm cu i cùng c a tài s n c đ nh đó.ệ ế ướ ố ủ ả ố ị 4. Ví d tính và trích kh u hao TSCĐ:ụ ấ Ví d :ụ Công ty A mua m t tài s n c đ nh (m i 100%) v i giá ghi trên hoá đ nộ ả ố ị ớ ớ ơ là 119 tri u đ ng, chi t kh u mua hàng là 5 tri u đ ng, chi phí v n chuy n là 3 tri uệ ồ ế ấ ệ ồ ậ ể ệ đ ng, chi phí l p đ t, ch y th là 3 tri u đ ng.ồ ắ ặ ạ ử ệ ồ a. Bi t r ng tài s n c đ nh có tu i th k thu t là 12 năm, th i gian s d ngế ằ ả ố ị ổ ọ ỹ ậ ờ ử ụ c a tài s n c đ nh doanh nghi p d ki n là 10 năm (phù h p v i quy đ nh t i Ph l củ ả ố ị ệ ự ế ợ ớ ị ạ ụ ụ 1 ban hành kèm theo Thông t s 203/2009/TT- BTC), tài s n đ c đ a vào s d ngư ố ả ượ ư ử ụ vào ngày 1/1/2009. Nguyên giá tài s n c đ nh = 119 tri u - 5 tri u + 3 tri u+ 3 tri u = 120 tri u đ ngả ố ị ệ ệ ệ ệ ệ ồ 23 M c trích kh u hao trung bình hàng năm = 120 tri u : 10 năm =12 tri uứ ấ ệ ệ đ ng/năm.ồ M c trích kh u hao trung bình hàng tháng = 12 tri u đ ng: 12 tháng = 1 tri uứ ấ ệ ồ ệ đ ng/ thángồ Hàng năm, doanh nghi p trích 12 tri u đ ng chi phí trích kh u hao tài s n cệ ệ ồ ấ ả ố đ nh đó vào chi phí kinh doanh.ị b. Sau 5 năm s d ng, doanh nghi p nâng c p tài s n c đ nh v i t ng chi phí làử ụ ệ ấ ả ố ị ớ ổ 30 tri u đ ng, th i gian s d ng đ c đánh giá l i là 6 năm (tăng 1 năm so v i th iệ ồ ờ ử ụ ượ ạ ớ ờ gian s d ng đã đăng ký ban đ u), ngày hoàn thành đ a vào s d ng là 1/1/2014.ử ụ ầ ư ử ụ Nguyên giá tài s n c đ nh = 120 tri u đ ng + 30 tri u đ ng = 150 tri u đ ngả ố ị ệ ồ ệ ồ ệ ồ S kh u hao lu k đã trích = 12 tri u đ ng (x) 5 năm = 60 tri u đ ngố ấ ỹ ế ệ ồ ệ ồ Giá tr còn l i trên s k toán = 150 tri u đ ng - 60 tri u đ ng = 90 tri u đ ngị ạ ổ ế ệ ồ ệ ồ ệ ồ M c trích kh u hao trung bình hàng năm = 90 tri u đ ng : 6 năm = 15 tri uứ ấ ệ ồ ệ đ ng/ nămồ M c trích kh u hao trung bình hàng tháng = 15.000.000 đ ng : 12 thángứ ấ ồ =1.250.000 đ ng/ thángồ T năm 2014ừ tr đi, doanh nghi p trích kh u hao vào chi phí kinh doanh m iở ệ ấ ỗ tháng 1.250.000 đ ng đ i v i tài s n c đ nh v a đ c nâng c p. ồ ố ớ ả ố ị ừ ượ ấ 5. Xác đ nh m c trích kh u hao đ i v i nh ng tài s n c đ nh đ a vị ứ ấ ố ớ ữ ả ố ị ư ào s d ngử ụ tr c ngày 01/01/2009: ướ a. Cách xác đ nh m c trích kh u hao:ị ứ ấ - Căn c các s li u trên s k toán, h s c a tài s n c đ nh đ xác đ nh giá trứ ố ệ ổ ế ồ ơ ủ ả ố ị ể ị ị còn l i trên s k toán c a tài s n c đ nh.ạ ổ ế ủ ả ố ị - Xác đ nh th i gian s d ng còn l i c a tài s n c đ nh theo công th c sau:ị ờ ử ụ ạ ủ ả ố ị ứ t1 T = T2 (1 - -------) T1 Trong đó: T : Th i gian s d ng còn l i c a tài s n c đ nhờ ử ụ ạ ủ ả ố ị T1 : Th i gian s d ng c a tài s n c đ nh xác đ nh theo quy đ nh t i Ph l c 1ờ ử ụ ủ ả ố ị ị ị ạ ụ ụ ban hành kèm theo Thông t s 203/2009/TT-BTC.ư ố 24 T2 : Th i gian s d ng c a tài s n c đ nh xác đ nh theo quy đ nh t i Ph l c 1ờ ử ụ ủ ả ố ị ị ị ạ ụ ụ ban hành kèm theo Thông t s 203/2009/TT-BTC.ư ố t1 : Th i gian th c t đã trích kh u hao c a tài s n c đ nh ờ ự ế ấ ủ ả ố ị - Xác đ nh m c trích kh u hao hàng năm (cho nh ng năm còn l i c a tài s n cị ứ ấ ữ ạ ủ ả ố đ nh) nh sau:ị ư M c trích kh u haoứ ấ Giá tr còn l i c a tài s n c đ nhị ạ ủ ả ố ị trung bình hàng năm = c a tài s n c đ nh ủ ả ố ị Th i gian s d ng còn l i c a tài s n c đ nh ờ ử ụ ạ ủ ả ố ị - M c trích kh u hao trung bình hàng tháng b ng s kh u hao ph i trích c nămứ ấ ằ ố ấ ả ả chia cho 12 tháng. b. Ví d tính và trích kh u hao tài s n c đ nh:ụ ấ ả ố ị Ví d : Doanh nghi p s d ng m t máy d t có nguyên giá 600 tri u đ ng tụ ệ ử ụ ộ ệ ệ ồ ừ ngày 01/01/2007. Th i gian s d ng xác đ nh theo quy đ nh t i Ph l c 1 ban hành kèmờ ử ụ ị ị ạ ụ ụ theo Thông t s 203/2009/TT-BTC là 10 năm. Th i gian đã s d ng c a máy d t nàyư ố ờ ử ụ ủ ệ tính đ n h t ngày 31/12/2008 là 2 năm. S kh u hao lu k là 120 tri u đ ng.ế ế ố ấ ỹ ế ệ ồ - Giá tr còn l i trên s k toán c a máy d t là 480 tri u đ ng.ị ạ ổ ế ủ ệ ệ ồ - Doanh nghi p xác đ nh th i gian s d ng c a máy d t theo quy đ nh t i Ph l cệ ị ờ ử ụ ủ ệ ị ạ ụ ụ 1 ban hành kèm theo Thông t s 203/2009/TT-BTC là 5 năm. ư ố - Xác đ nh th i gian s d ng còn l i c a máy d t nh sau:ị ờ ử ụ ạ ủ ệ ư Th i gianờ 2 năm s d ng còn l i = 5 năm x ( 1 - ----------- ) = 4 nămử ụ ạ c a TSCĐủ 10 năm - M c trích kh u hao trung bình hàng năm = 480 tri u đ ng : 4 năm = 120 tri uứ ấ ệ ồ ệ đ ng/ năm (theo Thông t s 203/2009/TT-BTC)ồ ư ố M c trích kh u hao trung bình hàng tháng = 120 tri u đ ng : 12 tháng = 10 tri uứ ấ ệ ồ ệ đ ng/ tháng ồ T ngày 01/01/200ừ 9 đ n h t ngày 31/12/2012, doanh nghi p trích kh u hao đ iế ế ệ ấ ố v i máy d t này vào chi phí kinh doanh m i tháng là 10 tri u đ ng.ớ ệ ỗ ệ ồ II. Ph ng pháp kh u hao theo s d gi m d n có đi u ch nh:ươ ấ ố ư ả ầ ề ỉ 1. N i dung c a ph ng pháp:ộ ủ ươ M c trích kh u hao tài s n c đ nh theo ph ng pháp s d gi m d n có đi uứ ấ ả ố ị ươ ố ư ả ầ ề 25 ch nh đ c xác đ nh nh :ỉ ượ ị ư - Xác đ nh th i gian s d ng c a tài s n c đ nh:ị ờ ử ụ ủ ả ố ị Doanh nghi p xác đ nh th i gian s d ng c a tài s n c đ nh theo quy đ nh t iệ ị ờ ử ụ ủ ả ố ị ị ạ Thông t s 203/2009/TT-BTC c a B Tài chính. ư ố ủ ộ - Xác đ nh m c trích kh u hao năm c a tài s n c đ nh trong các năm đ u theoị ứ ấ ủ ả ố ị ầ công th c d i đây: ứ ướ M c trích kh u hao hàngứ ấ năm c a tài s n c đ nhủ ả ố ị = Giá tr còn l i c aị ạ ủ tài s n c đ nhả ố ị X T l kh u haoỷ ệ ấ nhanh Trong đó: T l kh u hao nhanh xác đ nh theo công th c sau:ỷ ệ ấ ị ứ T l kh uỷ ệ ấ khao nhanh (%) = T l kh u hao tài s n cỷ ệ ấ ả ố đ nh theo ph ng phápị ươ đ ng th ngườ ẳ X H sệ ố đi u ch nhề ỉ T l kh u hao tài s n c đ nh theo ph ng pháp đ ng th ng xác đ nh nh sau:ỷ ệ ấ ả ố ị ươ ườ ẳ ị ư T l kh u hao tài s n cỷ ệ ấ ả ố đ nh theo ph ng phápị ươ đ ng th ng (%)ườ ẳ = 1 X 100 Th i gian s d ng c aờ ử ụ ủ tài s n c đ nhả ố ị H s đi u ch nh xác đ nh theo th i gian s d ng c a tài s n c đ nh quy đ nhệ ố ề ỉ ị ờ ử ụ ủ ả ố ị ị t i b ng d i đây:ạ ả ướ Th i gian s d ng c a tài s n c đ nhờ ử ụ ủ ả ố ị H s đi u ch nhệ ố ề ỉ (l n)ầ Đ n 4 năm ( t ế ≤ 4 năm) 1,5 Trên 4 đ n 6 năm (4 năm < t ế ≤ 6 năm) 2,0 Trên 6 năm (t > 6 năm) 2,5 Nh ng năm cu i, khi m c kh u hao năm xác đ nh theo ph ng pháp s d gi mữ ố ứ ấ ị ươ ố ư ả d n nói trên b ng (ho c th p h n) m c kh u hao tính bình quân gi a giá tr còn l i vàầ ằ ặ ấ ơ ứ ấ ữ ị ạ s năm s d ng còn l i c a tài s n c đ nh, thì k t năm đó m c kh u hao đ c tínhố ử ụ ạ ủ ả ố ị ể ừ ứ ấ ượ b ng giá tr còn l i c a tài s n c đ nh chia cho s năm s d ng còn l i c a tài s n cằ ị ạ ủ ả ố ị ố ử ụ ạ ủ ả ố đ nh.ị - M c trích kh u hao hàng tháng b ng s kh u hao ph i trích c năm chia cho 12ứ ấ ằ ố ấ ả ả tháng. 26 2. Ví d tính và trích kh u hao tài s n c đ nh: ụ ấ ả ố ị Ví dụ: Công ty A mua m t thi t b s n xu t các linh ki n đi n t m i v i nguyênộ ế ị ả ấ ệ ệ ử ớ ớ giá là 10 tri u đ ng. ệ ồ Th i gian s d ng c a tài s n c đ nh xác đ nh theo quyờ ử ụ ủ ả ố ị ị đ nh t i Ph l c 1 (ban hành kèm theo Thông t s 203/2009/TT-BTC) là 5 năm. ị ạ ụ ụ ư ố Xác đ nh m c kh u hao hàng năm nh sau: ị ứ ấ ư - T l kh u hao hàng năm c a tài s n c đ nh theo ph ng pháp kh u haoỷ ệ ấ ủ ả ố ị ươ ấ đ ng th ng là 20%. ườ ẳ - T l kh u hao nhanh theo ph ng pháp s d gi m d n b ng 20% x 2 (h sỷ ệ ấ ươ ố ư ả ầ ằ ệ ố đi u ch nh) = 40% ề ỉ - M c trích kh u hao hàng năm c a tài s n c đ nh trên đ c xác đ nh c thứ ấ ủ ả ố ị ượ ị ụ ể theo b ng d i đây:ả ướ Đ n v tính: Đ ngơ ị ồ Năm thứ Giá tr cònị l i c aạ ủ TSCĐ Cách tính s kh uố ấ hao TSCĐ hàng năm M c kh uứ ấ hao hàng năm M c kh uứ ấ hao hàng tháng Kh u haoấ lu k cu iỹ ế ố năm 1 10.000.000 10.000.000 x 40% 4.000.000 333.333 4.000.000 2 6.000.000 6.000.000 x 40% 2.400.000 200.000 6.400.000 3 3.600.000 3.600.000 x 40% 1.440.000 120.000 7.840.000 4 2.160.000 2.160.000 : 2 1.080.000 90.000 8.920.000 5 2.160.000 2.160.000 : 2 1.080.000 90.000 10.000.000 Trong đó: + M c kh u hao tài s n c đ nh t năm th nh t đ n h t năm th 3 đ c tínhứ ấ ả ố ị ừ ứ ấ ế ế ứ ượ b ng giá tr còn l i c a tài s n c đ nh nhân v i t l kh u hao nhanh (40%).ằ ị ạ ủ ả ố ị ớ ỷ ệ ấ + T năm th 4 tr đi, m c kh u hao hàng năm b ng giá tr còn l i c a tài s nừ ứ ở ứ ấ ằ ị ạ ủ ả c đ nh (đ u năm th 4) chia cho s năm s d ng còn l i c a tài s n c đ nhố ị ầ ứ ố ử ụ ạ ủ ả ố ị (2.160.000 : 2 = 1.080.000). [ Vì t i năm th 4: m c kh u hao theo ph ng pháp s dạ ứ ứ ấ ươ ố ư gi m d n (2.160.000 x 40%= 864.000) th p h n m c kh u hao tính bình quân gi a giáả ầ ấ ơ ứ ấ ữ tr còn l i và s năm s d ng còn l i c a tài s n c đ nh (2.160.000 : 2 = 1.080.000)ị ạ ố ử ụ ạ ủ ả ố ị ] . III. Ph ng pháp kh u hao theo s l ng, kh i l ng s n ph m:ươ ấ ố ượ ố ượ ả ẩ 1. N i dung c a ph ng pháp:ộ ủ ươ Tài s n c đ nh trong doanh nghi p đ c trích kh u hao theo ph ng pháp kh uả ố ị ệ ượ ấ ươ ấ hao theo s l ng, kh i l ng s n ph m nh sau:ố ượ ố ượ ả ẩ ư - Căn c vào h s kinh tứ ồ ơ ế - k thu t c a tài s n c đ nh, doanh nghi p xác đ nhỹ ậ ủ ả ố ị ệ ị t ng s l ng, kh i l ng s n ph m s n xu t theo công su t thi t k c a tài s n cổ ố ượ ố ượ ả ẩ ả ấ ấ ế ế ủ ả ố đ nh, g i t t là s n l ng theo công su t thi t k .ị ọ ắ ả ượ ấ ế ế 27 - Căn c tình hình th c t s n xu t, doanh nghi p xác đ nh s l ng, kh i l ngứ ự ế ả ấ ệ ị ố ượ ố ượ s n ph m th c t s n xu t hàng tháng, hàng năm c a tài s n c đ nh.ả ẩ ự ế ả ấ ủ ả ố ị - Xác đ nh m c trích kh u hao trong tháng c a tài s n c đ nh theo công th cị ứ ấ ủ ả ố ị ứ d i đây:ướ M c trích kh u haoứ ấ trong tháng c a tài s nủ ả c đ nh ố ị = S l ng s nố ượ ả ph m s n xu tẩ ả ấ trong tháng X M c trích kh u haoứ ấ bình quân tính cho m t đ n v s n ph mộ ơ ị ả ẩ Trong đó: M c trích kh u haoứ ấ Nguyên giá c a tài s n c đ nhủ ả ố ị bình quân tính cho = m t đ n v s n ph m ộ ơ ị ả ẩ S n l ng theo công su t thi t k ả ượ ấ ế ế - M c trích kh u hao năm c a tài s n c đ nh b ng t ng m c trích kh u hao c aứ ấ ủ ả ố ị ằ ổ ứ ấ ủ 12 tháng trong năm, ho c tính theo công th c sau:ặ ứ M c trích kh uứ ấ hao năm c a tàiủ s n c đ nh ả ố ị = S l ng s nố ượ ả ph m s n xu tẩ ả ấ trong năm X M c trích kh u haoứ ấ bình quân tính cho m t đ n v s n ph mộ ơ ị ả ẩ Tr ng h p công su t thi t k ho c nguyên giá c a tài s n c đ nh thay đ i,ườ ợ ấ ế ế ặ ủ ả ố ị ổ doanh nghi p ph i xác đ nh l i m c trích kh u hao c a tài s n c đ nh.ệ ả ị ạ ứ ấ ủ ả ố ị 2. Ví d tính và trích kh u hao tài s n c đ nh:ụ ấ ả ố ị Ví d :ụ Công ty A mua máy i đ t (m i 100%) v i nguyên giá 450 tri u đ ng.ủ ấ ớ ớ ệ ồ Công su t thi t k c a máy i này là 30mấ ế ế ủ ủ 3/gi . S n l ng theo công su t thi t k c aờ ả ượ ấ ế ế ủ máy i này là 2.400.000 mủ 3. Kh i l ng s n ph m đ t đ c trong năm th nh t c aố ượ ả ẩ ạ ượ ứ ấ ủ máy i này là:ủ Tháng Kh i l ng s n ph mố ượ ả ẩ hoàn thành (m3) Tháng Kh i l ng s n ph mố ượ ả ẩ hoàn thành (m3) Tháng 1 14.000 Tháng 7 15.000 Tháng 2 15.000 Tháng 8 14.000 Tháng 3 18.000 Tháng 9 16.000 Tháng 4 16.000 Tháng 10 16.000 Tháng 5 15.000 Tháng 11 18.000 Tháng 6 14.000 Tháng 12 18.000 M c trích kh u hao theo ph ng pháp kh u hao theo s l ng, kh i l ng s nứ ấ ươ ấ ố ượ ố ượ ả ph m c a tài s n c đ nh này đ c xác đ nh nh sau:ẩ ủ ả ố ị ượ ị ư - M c trích kh u hao bình quân tính cho 1 mứ ấ 3 đ t i = 450 tri u đ ng: 2.400.000ấ ủ ệ ồ m3 = 187,5 đ/m3 28 - M c trích kh u hao c a máy i đ c tính theo b ng sau:ứ ấ ủ ủ ượ ả Tháng S n l ng th c t thángả ượ ự ế (m3) M c trích kh u hao thángứ ấ (đ ng)ồ 1 14.000 14.000 x 187,5 = 2.625.000 2 15.000 15.000 x 187,5 = 2.812.500 3 18.000 18.000 x 187,5 = 3.375.000 4 16.000 16.000 x 187,5 = 3.000.000 5 15.000 15.000 x 187,5 = 2.812.500 6 14.000 14.000 x 187,5 = 2.625.000 7 15.000 15.000 x 187,5 = 2.812.500 8 14.000 14.000 x 187,5 = 2.625.000 9 16.000 16.000 x 187,5 = 3.000.000 10 16.000 16.000 x 187,5 = 3.000.000 11 18.000 18.000 x 187,5 = 3.375.000 12 18.000 18.000 x 187,5 = 3.375.000 T ng c ng c nămổ ộ ả 35.437.500 ______________________________________ 29 30

Các file đính kèm theo tài liệu này:

  • pdfHướng dẫn chế độ quản lý, sử dụng và trích khấu hao tài sản cố định.pdf
Luận văn liên quan