Nền kinh tế thị trường mở ra nhiều hướng đi cho các doanh nghiệp, tạo điều kiện thuận lợi để các doanh nghiệp chủ động hơn trong sản xuất kinh doanh, tự phát một thực trạng mới: Thực trạng cạnh tranh khốc liệt để tồn tại. Xu thế cạnh tranh ấy không loại trừ bất cứ một doanh nghiệp nào, một thành phần kinh tế nào, cho dù là doanh nghiệp quốc doanh hay doanh nghiệp tư nhân. Nhất là khi Việt Nam trở thành, thành viên của tổ chức thuơng mại thế giới(WTO), để tồn tại và phát triển trong tình hình mới, bản thân mỗi doanh nghiệp muốn không tự đào thải thì không còn cách nào, là phải tự thân vận động, đầu tư nghiên cứu, tạo vị thế của doanh nghiệp trên thị trường.
Là một doanh nghiệp sản xuất, một trong các nhân tố mà doanh nghiệp quan tâm nhất là nhân tố giá thành sản phẩm. Làm thế nào để sản phẩm doanh nghiệp khi tung ra thị trường tạo uy tín lâu dài cho doanh nghiệp lại vừa đảm bảo lợi nhuận cao nhất
Doanh nghiệp hoạt động trong lĩnh vực xây lắp không tránh khỏi những quy luật cạnh tranh của thị trường. Nhu cầu to lớn trong cuộc phát triển đất nước đối với giai đoạn hiện nay đòi hỏi các doanh nghiệp phải nổ lực rất lớn, thời gian thi công ngắn, chất lượng công trình cao và đặc biệt là giá thành xây lắp phải thấp. Thêm vào đó sự xuất hiện của quy chế đấu thầu, nhất là những công trình có giá trị lớn phải được đấu thầu công khai . Đơn vị nào có giá trị dự thầu thấp sẽ được trúng thầu, thì đòi hỏi các doanh nghiệp xây lắp phải đặc biệt quan tâm đến công tác giá thành, nhất là kế toán trong lĩnh vực sản xuất vẫn là một vấn đề cần quan tâm.
Nhận thức dược tầm quan trọng này, qua thời gian tìm hiểu về công ty, được sự đồng ý của giáo viên hướng dẫn Lê Thị Ái Nhân , sự giúp đỡ của Ban Giám Đốc nói chung, phòng kế toán tài vụ nói riêng, cùng với sự học hỏi bản thân, em đã chọn đề tài”Kế toán chi phí sản xuất và tính giá thành sản phẩm xây lắp” làm chuyên đề báo cáo kết quả thực tập trong thời gian thực tập tại công ty
74 trang |
Chia sẻ: lvcdongnoi | Lượt xem: 2439 | Lượt tải: 0
Bạn đang xem trước 20 trang tài liệu Đề tài Kế toán chi phí sản xuất và tính giá thành sản phẩm xây lắp, để xem tài liệu hoàn chỉnh bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
ƠNG
175 Nguyễn Huệ.TP Tuy Hoà
PHIẾU XUẤT KHO Số:002
Ngày 30/11/2007 Nợ:621
Họ tên mgười nhận hàng: Đặng Ngọc Đức Có:1521
Địa chỉ: Nhân viên quản lý
Lý do: xây lắp công trình đường dây 220 KV Quy Nhơn –Tuy Hoà
Xuất tại kho: công ty
Stt
Tên,quy cách
vật tư
Mã số
ĐVT
Số lượng
Đơn giá
Thành tiền
Ghi chú
Theo CT
Thực xuất
1
Xi măng
Kg
6.000
760
4.560.000
6.211.011
2
Xi măng
Kg
32.000
730
23.360.000
6.211.011
3
Xi măng
Kg
32.000
770
24.640.000
6.211.011
4
Xi măng
Kg
32.000
760
24.320.000
6.211.011
5
Xi măng
Kg
13.000
770
10.010.000
6.211.011
6
Xi măng
Kg
60.000
770
46.200.000
6.211.011
7
Xi măng
Kg
17.000
760
12.920.000
6.211.011
8
Xi măng
Kg
10.000
770
7.700.000
6.211.011
9
Xi măng
Kg
12.000
820
9.840.000
6.211.011
10
Xi măng
Kg
44.000
770
33.800.000
6.211.011
11
Xi măng
Kg
33.000
770
25.410.000
6.211.011
12
Xi măng
Kg
111.000
790
87.690.000
6.211.011
13
Xi măng
Kg
66
769
407.570
6.211.011
Cộng
x
x
x
x
x
310.857.570
Cộng thành tiền: Ba trăm mười triệu ,tám trăm năm mươi bảy ngàn, năm trăm bảy mươi đồng
Xuất kho, ngày 30 tháng 11năm 2007
Thủ trưởng đơn vị Người giao Người nhận Người Lập Phiếu
CÔNG TY ĐIỆN ĐỊA PHƯƠNG
175 Nguyễn Huệ.TP Tuy Hoà
PHIẾU XUẤT KHO Số:003
Ngày 5/12/2007 Nợ:621
Họ tên mgười nhận hàng: Đặng Ngọc Đức Có:1521
Địa chỉ: Nhân viên quản lý
Lý do: xây lắp công trình đường dây 220 kv Quy Nhơn –Tuy Hoà
Xuất tại kho: công ty
Stt
Tên,quy cách vật tư
Mã số
ĐVT
Số lượng
Đơn giá
Thành tiền
Ghi chú
Theo CT
Thực xuất
1
Sắt F 8
Kg
389
7.800
30.888.800
6.211.011
2
Sắt F 12
Kg
11.209
8.000
89.672.000
6.211.011
3
Sắt F 14
Kg
547
8.000
4.376.000
6.211.011
4
Sắt F 16
Kg
1.050
8.000
8.400.000
6.211.011
5
Sắt F 20
Kg
635
8.000
5.080.000
6.211.011
Cộng
x
x
x
x
x
110.616.800
Cộng thành tiền: Một trăm mười triệu ,sáu trăm mười sáu ngàn, tám trăm đồng
Xuất kho, ngày 05 tháng 12 năm 2007
Thủ trưởng đơn vị Người giao Người nhận Người Lập Phiếu
CÔNG TY ĐIỆN ĐỊA PHƯƠNG
175 Nguyễn Huệ.TP Tuy Hoà
PHIẾU XUẤT KHO Số:005
Ngày 17/12/2007 Nợ:621
Họ tên mgười nhận hàng: Đặng Ngọc Đức Có:1521
Địa chỉ: Nhân viên quản lý
Lý do: xây lắp công trình đường dây 220 kv Quy Nhơn-Tuy Hoà
Xuất tại kho: công ty
Stt
Tên,quy cách vật tư
Mã số
ĐVT
Số lượng
Đơn giá
Thành tiền
Ghi chú
Theo CT
Thực xuất
1
Xi măng
Kg
59.000
795
46.905.000
6.211.011
2
Xi măng
Kg
50.000
850
42.500.000
6.211.011
3
Xi măng
Kg
83.000
850
70.550.000
6.211.011
4
Xi măng
Kg
8.000
785
6.280.000
6.211.011
5
S ắt F 6
Kg
131
7.876
1.031.756
6.211.011
6
S ắt F 8
Kg
3.571
7.700
27.496.700
6.211.011
7
S ắt F 12
Kg
4.743
8.000
37.944.000
6.211.011
8
S ắt F 14
Kg
989
8.000
7.912.000
6.211.011
9
S ắt F 16
Kg
1.526
8.000
12.208.000
6.211.011
10
S ắt F 20
Kg
6.545
8.000
52.360.000
6.211.011
11
S ắt F 22
Kg
1.031
7.900
8.144.900
6.211.011
Cộng
x
x
x
x
313.332.356
Cộng thành tiền: Ba trăm mười ba triệu ,ba trăm ba mươi hai ngàn ,ba trăm năm mươi sáu đồng
Xuất kho, ngày 17 tháng 12năm 2007
Thủ trưởng đơn vị Người giao Người nhận Người Lập Phiếu
CÔNG TY ĐIỆN ĐỊA PHƯƠNG
175 Nguyễn Huệ.TP Tuy Hoà
PHIẾU XUẤT KHO Số:004
Ngày 16/12/2007 Nợ:621
Họ tên mgười nhận hàng: Đặng Ngọc Đức Có:1521
Địa chỉ: Nhân viên quản lý
Lý do: xây lắp công trình đường dây 220 kv Quy Nhơn –Tuy Hoà
Xuất tại kho: công ty
Stt
Tên,quy cách vật tư
Mã số
ĐVT
Số lượng
Đơn giá
Thành tiền
Ghi chú
Theo CT
Thực xuất
1
Que hàn
hộp
36
70.000
2.520.000
6.211.011
2
Thép kẽm
Kg
500
12.000
6.000.000
6.211.011
3
Buông phi 12x30
bộ
300
4.000
1.200.000
6.211.011
4
Sơn Maxilai
Kg
200
35.000
6.800.000
6.211.011
5
Nhựa đường
Kg
100
11.894
1.189.400
6.211.011
Cộng
x
x
x
x
x
17.709.400
Cộng thành tiền: Mười bảy triệu ,bảy trăm lẻ chín ngàn bốn trăm đồng
Xuất kho, ngày 16 tháng12 năm 2007
Thủ trưởng đơn vị Người giao Người nhận Người lập phiếu
CÔNG TY ĐIỆN ĐỊA PHƯƠNG
175- Nguyễn Huệ-TP.Tuy Hoà
BẢNG KÊ CHỨNG TỪ XUẤT NGUYÊN VẬT LIỆU
QUÝ IV/2007
Công trình: Đường dây 220 KV Quy Nhơn –Tuy Hoà
Chứng từ
Diễn giải
Số tiền
Ghi có tài khoản
SH
NT
1521
1522
PXK001
30/10
Xuất vật tư
202.991.400
202.991.400
PXK002
30/11
Xuất vật tư
310.857.570
310.857.570
PXK003
05/12
Xuất vật tư
110.616.800
110.616.800
PXK004
16/12
Xúât vật liệu phụ
17.709.400
17.709.400
17709.400
PXK005
17/12
Xuất vật tư
313.332.356
313.332.356
……
……………….
………….
…………
………
Tổng cộng
2.293.702.803
2.293.702.803
17.709.400
Người lập Kế toán trưởng
(Ký, họ tên) ( Ký, họ tên)
CÔNG TY ĐIỆN ĐIẠ PHƯƠNG
175-Nguyễn Huệ - TP.Tuy Hoà
SỔ CHI TIẾT CHI PHÍ SẢN XUẤT KINH DOANH
QUÝ IV:2007
TK621:Chi phí nguyên vật liệu trực tiếp
Chứng từ
Diễn giải
TKĐƯ
Số tiền
SH
NT
PXK001
30/10
Xuất vật tư
1521
202.991.400
PXK002
30/11
Xuất vật tư
1521
310.857.570
PXK003
5/12
Xuất vật tư
1521
110.616.800
PXK004
16/12
Xuất vật liệu phụ
1522
17.709.400
PXK005
17/12
Xuất vật tư
1521
313.332.356
…….
…………….
………..
Tổng Cộng
x
2.293.702.803
Người lập Kế toán trưởng
(Ký, họ tên) ( Ký, họ tên)
CÔNG TY ĐIỆN ĐỊA PHƯƠNG Mẫu số:S02a-DN
175-Nguyễn Huệ -TP.Tuy Hoà (Ban hành theo QĐ số 15/2006/QĐ-BTC
ngày 20/3/2006 của bộ trưởng BTC)
CHỨNG TỪ GHI SỔ
Số:01
Ngày 30 tháng 12 năm 2007 ĐVT: Đồng
Trích yếu
Số hiệu TK
Số tiền
Ghi chú
Nợ
Có
Xuất vật liệu chính cho sản xuất
621
1521
2.283.913.403
Tổng cộng
x
x
2.283.913.403
x
Kèm theo……….chứng từ gốc Ngày 30 tháng 12 năm2007
Người lập Kế toán trưởng
(Ký, họ tên) (Ký, họ tên)
CÔNG TY ĐIỆN ĐỊA PHƯƠNG Mẫu số:S02a-DN
175-Nguyễn Huệ -TP.Tuy Hoà (Ban hành theo QĐ số 15/2006/QĐ-BTC
ngày 20/3/2006 của bộ trưởng BTC)
CHỨNG TỪ GHI SỔ
Số:02
Ngày 30 tháng 12 năm 2007 ĐVT: Đồng
Trích yếu
Số hiệu TK
Số tiền
Ghi chú
Nợ
Có
Xuất vật liệu phụ cho sản xuất
621
1522
17.709.400
Tổng cộng
x
x
17.709.400
x
Kèm theo……….chứng từ gốc Ngày 30 tháng 12năm2007
Người lập Kế toán trưởng
(Ký, họ tên) (Ký, họ tên
2.9.1.2.Kế toán chi phí nhân công trực tiếp:
Để tập hợp chi phí nhân công trực tiếp kế toán sử dụng TK 622 để phản ánh CPNCTT đang thi công tại công trình.
Lương công nhân trực tiếp theo các hợp đồng làm khoán với các tổ thầu hai bên tiến hành thoả thuận với nhau những khối lượng công việc phát sinh, nếu thống nhất với nhau thì hai bên sẽ tiến hành ký hợp đồng làm khoáng. Trong quá trình thi công sẽ chịu sự giám sát của nhân viên kỷ thuật. Khi khối lượng công việc hoàn thành bàn giao công ty sẽ tiến hành kiểm nhận và thanh toán hợp đồng với các tổ thầu.
Để tính tiền lương khối lượng công việc giao khoán công ty đã tiến hành xây dựng định mức kinh tế kỷ thuật để làm cơ sở cho việc xác định đơn giá tiền lương đối với từng loại công việc cho hợp lý và được xác định theo công thức sau
Tiền lương phải trả
=
Khối lượng công việc giao khoáng hoàn thành
x
Đơn giá tiền lương
Lương tháng =Lương làm việc + Lương phép + Lương làm thêm giờ +Phụ cấp
Để tính tiền lương của công nhân trực tiếp sản xuất ra sản phẩm ta căn cứ vào mức lương của từng người và số ngày công làm việc trong tháng ta căn cứ vào công thức sau:
Tiền lương phải trả = Mức lương x số ngày công làm việc
Tiền luơng phải trả cho người lao động được tính theo số lượng, chất lượng của sảm phẩm hoàn thành hoặc khối lượng công trình đã làm xong đã được nghiệm thu của ban quản lý. Trả luơng theo hợp đồng lao động, hoặc khoán khối lượng công việc
CÔNG TY ĐIỆN ĐỊA PHƯƠNG
175-Nguyễn Huệ-TP.Tuy Hoà
BẢNG LƯƠNG CÔNG NHÂN
QUÝ IV/2007
Công trình: Đường dây 220KV Quy Nhơn-Tuy Hoà
STT
Tên công nhân
Mức lương
Thành tiền
tháng 4
tháng 5
tháng 6
1
Nguyễn Tấn Dũng
60.000
1.800.000
1.680.000
1.680.000
2
Phan Văn Tâm
58.000
1.508.000
1.624.000
1.740.000
3
Lê Văn Quang
58.000
1.556.000
1.508.000
1.682.000
4
Nguyễn Ngọc Tùng
58.000
1.624.000
1.653.000
1.508.000
5
Phan Nhật Tỷ
57.000
1.539.000
1.710.000
1.566.000
6
Phan Nhân Tâm
57.000
1.425.000
1.425.000
1.368.000
7
Đổ Văn Thọ
57.000
1.653.000
1.653.000
1.425.000
8
Huỳnh Văn Hoan
57.000
1.710.000
1.539.000
1.569.000
9
Hà văn Bình
57.000
1.539.000
1.596.000
1.653.000
10
Phan Tấn Bính
57.000
1.653.000
14.282.000
1.710.000
11
Nguyễn Văn Sơn
57.000
1.653.000
1.767.000
1.482.000
12
Nguyễn Minh Huệ
57.000
1.710.000
1.710.000
1.368.000
13
Võ Thế Nhân
57.000
1.596.000
1.368.000
1.539.000
14
Hà Văn Khoa
57.000
1.710.000
1.653.000
1.425.000
15
Đặng Thanh Hải
57.000
1.710.000
1.539.000
1.311.000
16
Phan Văn Khương
57.000
1.482.000
1.482.000
1.140.000
17
Đinh Tám
57.000
1.482.000
1.710.000
1.710.000
18
Đương Văn Cơ
57.000
1.539.000
1.800.000
1.653.000
19
Nguyễn Trọng Thành
57.000
1.539.000
1.740.000
1.710.000
20
Huỳnh Kim Toàn
58.000
1.740.000
1.682.000
1.596.000
Tổng Cộng
32.178.000
32.126.000
30.862.000
Người lập Kế toán trưởng
(Ký, họ tên) ( Ký, họ tên)
CÔNG TY ĐIỆN ĐỊA PHƯƠNG
175-Nguyễn Huệ-TP.Tuy Hoà
BẢNG THANH TOÁN TIỀN LƯƠNG NHÂN VIÊN KỸ
THUẬT QUẢN LÝ
QUÝ IV/2007
Công trình: Đường dây 220KV Quy Nhơn –Tuy Hoà
STT
T ên công nhân
Tiền lương
Phụ cấp
Tổng số
1
Lương Thế Minh
2.000.000
260.000
2.260.000
2
Trần Quốc Bảo
1.900.000
260.000
2.160.000
3
Nguyễn Mạnh
1.900.000
260.000
2.160.000
4
Nguyễn Đức Thanh
1.900.000
260.000
2.160.000
5
Trương Đình Cang
1.800.000
260.000
2.060.000
6
Trương Văn Thanh
1.800.000
260.000
2.060.000
7
Lê Văn Tiến
1.800.000
260.000
2.060.000
8
Lương Thanh Uý
1.800.000
260.000
2.060.000
9
Ngô Văn Lang
1.800.000
260.000
2.060.000
10
Trương Văn Long
1.800.000
260.000
2.060.000
11
Đinh Như Ý
1.800.000
260.000
2.060.000
12
Lê Văn Hào
1.800.000
260.000
2.060.000
13
Nguyễn Đức
1.500.000
260.000
1.760.000
14
.........................
.......
........
...........
TỔNG
23.600.000
3.380.000
26.980.000
Người lập Kế toán trưởng
(Ký, họ tên) ( Ký, họ tên)
CÔNG TY ĐIỆN ĐỊA PHƯƠNG
175 Nguyễn Huệ TP Tuy Hoà
BẢNG TỔNG HỢP LƯƠNG CỦA CÔNG TY
QUÝ IV /2007
Công trình :Đường dây 220kv Quy Nhơn –Tuy Hoà
Diễn giải
Số tiền
Tổng Cộng
Ghi chú
Lương CNTTSX
Lương NVQL
Tháng 10/2007
Tháng 11/2007
Tháng 12/2007
1.492.731.000
113.780.000
43.820.000
26.980.000
26.980.000
26.980.000
1.519.711.000
140.760.000
140.760.000
Lương CNTTSX và lương của NVQL lấy trên bảng thanh toán lương hàng tháng
Tổng Cộng
1.650.331.000
80.940.000
1.731.271.000
Người lập Kế toán trưởng
(Ký, họ tên) ( Ký, họ tên)
CÔNG TY ĐIỆN ĐỊA PHƯƠNG
175 Nguyễn Huệ TP Tuy Hoà
BẢNG PHÂN BỔ TIỀN LƯƠNG
Công trình: Đường dây 220kv Quy Nhơn –Tuy Hoà
STT
Ghi có các TK
Ghi nợ
các TK
TK 334-Phải trả cho công nhân viên
Tổng cộng
Lương
Các khoản khác
Cộng có 334
1
Lương CNTTSX(6222)
1.519.711.000
1.519.711.000
2
Lương NVKTQL(627)
140.760.000
140.760.000
3
Lương banQLCT(6421)
140.760.000
70.800.000
Tổng cộng
1.731.271.000
1.731.271.000
1.731.271.000
Người lập Kế toán trưởng
(Ký, họ tên) ( Ký, họ tên)
CÔNG TY ĐIỆN ĐỊA PHƯƠNG
175- Nguyễn Huệ-TP.Tuy Hoà
BẢNG DANH SÁCH TRÍCH 15% BHXH, 2% BHYT CỦA CÔNG NHÂN
QU Ý IV/2007
Công trình : Đường dây 220 KV Quy Nhơn –Tuy Hoà
STT
Họ v à t ên
T ổng lương
15% BHXH
2% BHYT
01
Nguyễn Tấn Dũng
2.916.000
437.400
58.320
02
Phan Văn Tâm
2.818.800
422.820
56.376
03
Lê Văn Quang
2.818.800
422.820
56.376
04
Nguyễn Ngọc Tùng
2.818.800
422.820
56.376
05
Phan Nhật Tỷ
2.818.800
422.820
56.376
06
Phan Nhân Tâm
2.770.200
415.530
55.404
07
Đổ Văn Thọ
2.770.200
415.530
55.404
08
Huỳnh Văn Hoan
2.770.200
415.530
55.404
09
Hà văn Bình
2.770.200
415.530
55.404
10
Phan Tấn Bính
2.770.200
415.530
55.404
11
Nguyễn Văn Sơn
2.770.200
415.530
55.404
12
Nguyễn Minh Huệ
2.770.200
415.530
55.404
13
Võ Thế Nhân
2.770.200
415.530
55.404
14
Hà Văn Khoa
2.770.200
415530
55.404
15
Đặng Thanh Hải
2.770.200
415.530
55.404
16
Phan Văn Khương
2.770.200
415.530
55.404
17
Đinh Tám
2.770.200
415.530
55.404
18
Đương Văn Cơ
2.770.200
415.530
55.404
19
Nguyễn Trọng Thành
2.770.200
415.530
55.404
20
Huỳnh Kim Toàn
2.770.200
415.530
55.404
Tổng cộng
55.744.200
8.361.630
1.114.884
Người lập Kế toán trưởng
(Ký, họ tên) (Ký, họ tên)
CÔNG TY ĐIỆN ĐỊA PHƯƠNG
175- Nguyễn Huệ-TP.Tuy Hoà
BẢNG DANH SÁCH TRÍCH 15% BHXH, 2% BHYT CỦA NHÂN VIÊN KỸ THUẬT QUẢN LÝ
QU Ý IV/2007
Công trình : Đường dây 220 KV Quy Nhơn –Tuy Hoà
STT
Họ và tên
Tổng lương
15% BHXH
2% BHYT
01
Lương Thế Minh
18.690.000
2.803.500
373.800
02
Trần Quốc Bảo
18.690.000
2.803.500
373.800
03
Nguyễn Mạnh
18.690.000
2.803.500
373.800
04
Nguyễn Đức Thanh
18.690.000
2.803.500
373.800
05
Trương Đình Cang
18.690.000
2.803.500
373800
06
Trương Văn Thanh
18.690.000
2.803.500
373.800
07
Lê Văn Tiến
18.690.000
2.803.500
373.800
08
Lương Thanh Uý
18.690.000
2.803.500
373.800
09
Ngô Văn Lang
18.690.000
2.803.500
373.800
10
Trương Văn Long
18.690.000
2.803.500
373.800
11
Đinh Như Ý
18.690.000
2.803.500
373.800
12
Lê Văn Hào
18.690.000
2.803.500
373.800
13
Nguyễn Đức
18.690.000
2.803.500
373.800
Tổng cộng
242.970.000
36.445.500
4.859.400
Người lập Kế toán trưởng
(Ký, họ tên) (Ký, họ tên)
CÔNG TY ĐIỆN ĐỊA PHƯƠNG Mẫu số:S02a-DN
175-Nguyễn Huệ -TP.Tuy Hoà (Ban hành theo QĐ số 15/2006/QĐ-BTC
ngày 20/3/2006 của bộ trưởng BTC)
CHỨNG TỪ GHI SỔ
Số:03
Ngày 30 tháng 12 năm 2007 ĐVT: Đồng
Trích yếu
Số hiệu TK
Số tiền
Ghi chú
Nợ
Có
Tiền lương CNSX
622
334
1.650.331.000
Tổng cộng
x
x
1.650.331.000
x
Kèm theo……….chứng từ gốc Ngày 30 tháng 12 năm2007
Người lập Kế toán trưởng
(Ký, họ tên) (Ký, họ tên)
CÔNG TY ĐIỆN ĐỊA PHƯƠNG Mẫu số:S02a-DN
175-Nguyễn Huệ -TP.Tuy Hoà (Ban hành theo QĐ số 15/2006/QĐ-BTC
ngày 20/3/2006 của bộ trưởng BTC)
CHỨNG TỪ GHI SỔ
Số:04
Ngày 30 tháng 12 năm 2007 ĐVT: Đồng
Trích yếu
Số hiệu TK
Số tiền
Ghi chú
Nợ
Có
Trích BHXH, BHYT bộ phận CNTTSX
622
622
3383
3384
259.690.650
34.625.420
Tổng cộng
x
x
294.316.070
x
Kèm theo……….chứng từ gốc Ngày 30 tháng 12 năm2007
Người lập Kế toán trưởng
(Ký, họ tên) (Ký, họ tên)
Căn cứ vào bảng phân bổ tiền lương và bảng trích BHXH, BHYT quý II/2007 ta hạch toán vào sổ chi tiết chi phí sản xuất kinh doanh
CÔNG TY ĐIỆN ĐỊA PHƯƠNG
175- Nguyễn Huệ-TP.Tuy Hoà
SỔ CHI TIẾT CHI PHÍ SẢN XUẤT KINH DOANH
QUÝ IV:2007
TK622:Chi phí nhân công trực tiếp
Chứng từ
Diễn giải
TKĐƯ
Số tiền
SH
NT
BPB
30/12
Chi phí tiền lương CNTTSX
334
1.731.271.000
BTBH
30/12
Trích BHXH
3383
259.690.650
BTBH
30/12
Trích BHYT
3384
34.625.420
Tổng Cộng
2.025.587.070
Người lập Kế toán trưởng
(Ký, họ tên) (Ký, họ tên)
2.9.1.3.Kế toán chi phí sử dụng máy thi công “623”:
Công ty có đội xe máy phục vụ cho hoạt động xây lắp các công trình, kế toán theo dõi tập hợp chi phí ca máy phát sinh theo công trình khi phát sinh chi phí sử dụng máy. Trong trường hợp cần đẩy nhanh tiến độ công trình, Công ty cần thuê ngoài ca máy. Chi phí thuê ca máy sử dụng được trả theo hợp đồng
Cuối kỳ kết chuyển chi phí này vào chi phí sản xuất kinh doanh dở dang cho công trình để tính giá thành.
CÔNG TY ĐIỆN ĐỊA PHƯƠNG Mẫu số: C22-H
175 Nguyễn Huệ -TP Tuy Hoà (Ban hàmh kèm theo QĐ số 999-TC?QĐ?CĐKT
ngày 02 tháng 11 năm 1996 của Bộ Tài Chính)
PHIẾU CHI Quyển số
Ngày 30 tháng 12 năm 2007 Số: 015
Nợ: 623
Có: 111
Họ tên người nhận tiền: Lê thị Diễm Kiều
Địa chỉ: HTX Lam Sơn- QL1A-Tp Tuy Hoà
Lý do: Mua dầu Diezel phục vụ công trình
Số tiền:135.006.751 (Viết bằng chữ): Mười ba triệu, không trăm không sáu ngàn, bảy trăm năm mươi mốt đồng
Kèm theo: HĐ 075585 Chứng từ gốc
Thủ trưởng đơn vị Phụ trách kế toán Người lập phiếu
Đã nhận đủ số tiền: Mười ba triệu, không trăm không sáu ngàn, bảy trăm năm mươi mốt đồng
Ngày 30 tháng 12 năm 2007
Thủ quỹ Người nhận tiền
CÔNG TY ĐIỆN ĐỊA PHƯƠNG Mẫu số: C22-H
175 Nguyễn Huệ -TP Tuy Hoà (Ban hàmh kèm theo QĐ số 999- TC?QĐ?CĐKT
ngày 02 tháng 11 năm 1996 của Bộ Tài Chính)
PHIẾU CHI Quyển số
Ngày 30 tháng 12 năm 2007 Số: 011
Nợ: 627.133
Có: 111
Họ tên người nhận tiền: Lê thị Diễm Oanh
Địa chỉ: HTX Lam Sơn- QL1A-Tp Tuy Hoà
Lý do: Chi tiền mặt dùng cho dụng cụ sản xuất
Số tiền: 31.320.000 (Viết bằng chữ): Ba mươi mốt triệu, ba trăm hai mươi ngàn đồng
Kèm theo: HĐ 075585 (10/09)Chứng từ gốc
Thỷ trưởng đơn vị Phụ trách kế toán Người lập phiếu
Đã nhận đủ số tiền: Mười sáu triệu, sáu trăm bảy mươi tám ngàn , ba trăm mười lăm đồng
Ngày 30 tháng 12năm 2007
Thủ quỹ Người nhận tiền
CÔNG TY ĐIỆN ĐỊA PHƯƠNG Mẫu số:S02a-DN
175-Nguyễn Huệ -TP.Tuy Hoà (Ban hành theo QĐ số 15/2006/QĐ-BTC
ngày 20/3/2006 của bộ trưởng BTC)
CHỨNG TỪ GHI SỔ
Số:05
Ngày 30 tháng 12 năm 2007 ĐVT: Đồng
Trích yếu
Số hiệu TK
Số tiền
Ghi chú
Nợ
Có
Mua Diezel phục vụ công trình
623
111
135.006.751
Tổng cộng
x
x
135.006.751
x
Kèm theo……….chứng từ gốc Ngày 30 tháng 12năm2007
Người lập Kế toán trưởng
(Ký, họ tên) (Ký, họ tên)
CÔNG TY ĐIỆN ĐỊA PHƯƠNG Mẫu số:S02a-DN
175-Nguyễn Huệ -TP.Tuy Hoà (Ban hành theo QĐ số 15/2006/QĐ-BTC
ngày 20/3/2006 của bộ trưởng BTC)
CHỨNG TỪ GHI SỔ
Số:06
Ngày 30 tháng12 năm 2007 ĐVT: Đồng
Trích yếu
Số hiệu TK
Số tiền
Ghi chú
Nợ
Có
Thuê máy đào hố móng
623
331
43.000.000
Tổng cộng
x
x
43.000.000
x
Kèm theo……….chứng từ gốc Ngày 30 tháng 12 năm2007
Người lập Kế toán trưởng
(Ký, họ tên) (Ký, họ tên)
CÔNG TY ĐIỆN ĐỊA PHƯƠNG Mẫu số:S02a-DN
175-Nguyễn Huệ -TP.Tuy Hoà (Ban hành theo QĐ số 15/2006/QĐ-BTC
ngày 20/3/2006 của bộ trưởng BTC)
CHỨNG TỪ GHI SỔ
Số:07
Ngày 30 tháng 12 năm 2007 ĐVT: Đồng
Trích yếu
Số hiệu TK
Số tiền
Ghi chú
Nợ
Có
Khấu hao xe máy
623
214
15.190.476
Tổng cộng
x
x
15.190.476
x
Kèm theo……….chứng từ gốc Ngày 30 tháng 12 năm2007
Người lập Kế toán trưởng
(Ký, họ tên) (Ký, họ tên)
CÔNG TY ĐIỆN ĐỊA PHƯƠNG
175- Nguyễn Huệ- TP.Tuy Hoà
BẢNG KÊ CHI PHÍ SỬ DỤNG MÁY
TK 623 “ Chi phí sử dụng máy”
QUÝ IV/2007
Công trình: Đường dây 220 KV Quy Nhơn –Tuy Hoà ĐVT: Đồng
Chứng từ
Diễn Giải
Số tiền
Ghi có các tài khoản
SH
NT
111
331
214
PC015
30/12
Mua dầu Diezel phục vụ công trình
135.006.751
135.006.751
KH01
Khấu hao xe máy
15.190.476
15.190.476
026345
Thuê máy đào hố móng
43.000.000
43.000.000
Tổng Cộng
193.197.227
135.006.751
43.000.000
15.190.476
Người lập Kế toán trưởng
(Ký, họ tên) (Ký, họ tên)
CÔNG TY ĐIỆN ĐỊA PHƯƠNG
175- Nguyễn Huệ-TP.Tuy Hoà
SỔ CHI TIẾT CHI PHÍ SẢN XUẤT KINH DOANH
QUÝ IV:2007
TK623:Chi phí máy thi công
Chứng từ
Diễn giải
TKĐƯ
Số tiền
SH
NT
PC015
30/12
Mua dầu Diezel phục vụ công trình
111
135.006.751
KH01
Khấu hao xe máy
214
15.190.476
026345
Thuê máy đào hố móng
331
43.000.000
Tổng Cộng
x
193.197.227
Người lập Kế toán trưởng
(Ký, họ tên) (Ký, họ tên)
* Vì công ty không trích khấu hao cho việc sử dụng máy thi công nên ta không tính và lập bảng trích khấu hao của máy thi công này.
2.9.1.4. Kế toán chi chi phí sản xuất chung:
Chi phí sản xuất chung ở công ty là những chi phí phát sinh tại công trình được theo dõi chi tiết cho từng khoản mục .
Tại công ty chi phí sản xuất chung bao gồm: Kháu hao TSCĐ, chi phí công tác phí kiểm nghiệm, còn bao gồm tiền lương, các khoản trích theo lương của nhân viên kỹ thuật. Tiền lương và các khoản trích của nhân viên kỹ thuật quản lý được tính ở bảng phân bổ tiền lương Quý IV/2007 đã trình bày ở phần chi phí nhân công trực tiếp.
Trong quá trình trích hàng quý, kế toán tiến hành trích khấu hao TSCĐ như sau:
CÔNG TY ĐIỆN ĐỊA PHƯƠNG Mẫu số:S02a-DN
175-Nguyễn Huệ -TP.Tuy Hoà (Ban hành theo QĐ số 15/2006/QĐ-BTC
ngày 20/3/2006 của bộ trưởng BTC)
CHỨNG TỪ GHI SỔ
Số:08
Ngày 30 tháng 12 năm 2007 ĐVT: Đồng
Trích yếu
Số hiệu TK
Số tiền
Ghi chú
Nợ
Có
Xuất vật liệu cho sữa chữa công trình
6272
1522
2.319.000
Tổng cộng
x
x
2.319.000
x
Kèm theo……….chứng từ gốc Ngày 30 tháng 12 năm2007
Người lập Kế toán trưởng
(Ký, họ tên) (Ký, họ tên)
CÔNG TY ĐIỆN ĐỊA PHƯƠNG Mẫu số:S02a-DN
175-Nguyễn Huệ -TP.Tuy Hoà (Ban hành theo QĐ số 15/2006/QĐ-BTC
ngày 20/3/2006 của bộ trưởng BTC)
CHỨNG TỪ GHI SỔ
Số:09
Ngày 30 tháng 12 năm 2007 ĐVT: Đồng
Trích yếu
Số hiệu TK
Số tiền
Ghi chú
Nợ
Có
Trích khấu hao TSC Đ
6274
2141
164.824.751
Tổng cộng
x
x
164.824.751
x
Kèm theo……….chứng từ gốc Ngày 30 tháng 12 năm2007
Người lập Kế toán trưởng
(Ký, họ tên) (Ký, họ tên)
CÔNG TY ĐIỆN ĐỊA PHƯƠNG Mẫu số:S02a-DN
175-Nguyễn Huệ -TP.Tuy Hoà (Ban hành theo QĐ số 15/2006/QĐ-BTC
ngày 20/3/2006 của bộ trưởng BTC)
CHỨNG TỪ GHI SỔ
Số:010
Ngày 30 tháng 12 năm 2007 ĐVT: Đồng
Trích yếu
Số hiệu TK
Số tiền
Ghi chú
Nợ
Có
Xuất CCDC cho SX
6273
1531
509.000
Tổng cộng
x
x
509.000
x
Kèm theo……….chứng từ gốc Ngày 30 tháng 12 năm2007
Người lập Kế toán trưởng
(Ký, họ tên) (Ký, họ tên)
CÔNG TY ĐIỆN ĐỊA PHƯƠNG Mẫu số:S02a-DN
175-Nguyễn Huệ -TP.Tuy Hoà (Ban hành theo QĐ số 15/2006/QĐ-BTC
ngày 20/3/2006 của bộ trưởng BTC)
CHỨNG TỪ GHI SỔ
Số:011
Ngày 30 tháng 12 năm 2007 ĐVT: Đồng
Trích yếu
Số hiệu TK
Số tiền
Ghi chú
Nợ
Có
Tập trung bút toán ghi TGNH
6277
6278
1121
1121
10.678.000
1.185.000
Tổng cộng
x
x
11.872.000
x
Kèm theo……….chứng từ gốc Ngày 30 tháng 12năm2007
Người lập Kế toán trưởng
(Ký, họ tên) (Ký, họ tên)
CÔNG TY ĐIỆN ĐỊA PHƯƠNG Mẫu số:S02a-DN
175-Nguyễn Huệ -TP.Tuy Hoà (Ban hành theo QĐ số 15/2006/QĐ-BTC
ngày 20/3/2006 của bộ trưởng BTC)
CHỨNG TỪ GHI SỔ
Số:012
Ngày 30 tháng 12 năm 2007 ĐVT: Đồng
Trích yếu
Số hiệu TK
Số tiền
Ghi chú
Nợ
Có
Tập trung bút toán chi tiền mặt
6273
6277
6278
111
111
111
31.320.000
1.345.000
18.060.000
Tổng cộng
x
x
50.725.000
x
Kèm theo……….chứng từ gốc Ngày 30 tháng 12 năm2007
Người lập Kế toán trưởng
(Ký, họ tên) (Ký, họ tên)
CÔNG TY ĐIỆN ĐỊA PHƯƠNG Mẫu số:S02a-DN
175-Nguyễn Huệ -TP.Tuy Hoà (Ban hành theo QĐ số 15/2006/QĐ-BTC
ngày 20/3/2006 của bộ trưởng BTC)
CHỨNG TỪ GHI SỔ
Số:013
Ngày 30 tháng 12 năm 2007 ĐVT: Đồng
Trích yếu
Số hiệu TK
Số tiền
Ghi chú
Nợ
Có
Mua vật liệu cho công trình
6277
331
319.190
Tổng cộng
x
x
319.190
x
Kèm theo……….chứng từ gốc Ngày 30 tháng 12 năm2007
Người lập Kế toán trưởng
(Ký, họ tên) (Ký, họ tên)
CÔNG TY ĐIỆN ĐỊA PHƯƠNG Mẫu số:S02a-DN
175-Nguyễn Huệ -TP.Tuy Hoà (Ban hành theo QĐ số 15/2006/QĐ-BTC
ngày 20/3/2006 của bộ trưởng BTC)
CHỨNG TỪ GHI SỔ
Số:014
Ngày 30 tháng 12 năm 2007 ĐVT: Đồng
Trích yếu
Số hiệu TK
Số tiền
Ghi chú
Nợ
Có
Tiền lương nhân viên kỹ thuật quản lý
6271
334
80.940.000
Tổng cộng
x
x
80.940.000
x
Kèm theo……….chứng từ gốc Ngày 30 tháng 12năm2007
Người lập Kế toán trưởng
(Ký, họ tên) (Ký, họ tên
CÔNG TY ĐIỆN ĐỊA PHƯƠNG Mẫu số:S02a-DN
175-Nguyễn Huệ -TP.Tuy Hoà (Ban hành theo QĐ số 15/2006/QĐ-BTC
ngày 20/3/2006 của bộ trưởng BTC)
CHỨNG TỪ GHI SỔ
Số:015
Ngày 30 tháng 12 năm 2007 ĐVT: Đồng
Trích yếu
Số hiệu TK
Số tiền
Ghi chú
Nợ
Có
Trích BHXH, BHYT bộ phận nhân viên k ỹ thuật quản lý
6271
6271
3383
3384
10.620.000
1.416.000
Tổng cộng
x
x
12.036.000
x
Kèm theo……….chứng từ gốc Ngày 30 tháng 12 năm2007
Người lập Kế toán trưởng
(Ký, họ tên) (Ký, họ tên)
CÔNG TY ĐIỆN ĐỊA PHƯƠNG Mẫu số S02c-DN
175-Nguyễn Huệ-TP.Tuy Hoà (Ban hành theo QĐ số 15/2006/QĐ-BTC
ngày 20/3/2006 của Bộ trưởng BTC)
SỔ CÁI
QUÝ:IV/2007
Tài khoản:621.011 ĐVT: Đồng
Ngày, tháng ghi sổ
Chứng từ ghi sổ
Diễn giải
TKĐƯ
Số Tiền
SH
NT
Nợ
Có
30/12
01
30/12
Xuất ật liệu phụ cho SX
1522
17.709.400
30/12
02
30/12
Xuất vật liệu p ụ cho SX
1521
2.283.913.403
30/12
KT006
30/12
Kết chuyển chi phí NVL
vào CP SXXL
154
2.293.702.803
Cộng số phát sinh
x
2.301.622.803
2.293.702.803
-Sổ này có 01 trang, đánh số trang từ số 01 đên số 01.
Ngày mở sổ:30/12 Ngày 30 tháng 12 năm 2007
Người ghi sổ Kế toán trưởng Giám đốc
(Ký,họ tên) (Ký,họ tên) (Ký,họ tên, đóng dấu
CÔNG TY ĐIỆN ĐỊA PHƯƠNG Mẫu số S02c-DN
175-Nguyễn Huệ-TP.Tuy Hoà (Ban hành theo QĐ số 15/2006/QĐ-BTC
ngày 20/3/2006 của Bộ trưởng BTC)
SỔ CÁI
QUÝ:IV/2007
Tài khoản:622.011 ĐVT: Đồng
Ngày, tháng ghi sổ
Chứng từ ghi sổ
Diễn giải
TKĐƯ
Số Tiền
SH
NT
Nợ
Có
30/12
04
30/12
Tiền lương phải trả cho CNSX
334
1.650.331.000
30/12
05
30/12
Trích BHXH
3383
259.690.650
30/12
KT007
30/12
Trích BHYT
Chuyển vào CPSXKD
3384
34.625.420
154
1.944.647.070
Cộng số phát sinh
1.944.647.070
1.944.647.070
-Sổ này có 01 trang, đánh số trang từ số 01 đên số 01.
Ngày mở sổ:30/12 Ngày 30 tháng 12 năm 2007
Người ghi sổ Kế toán trưởng Giám đốc
(Ký,họ tên) (Ký,họ tên) (Ký,họ tên, đóng dấu
CÔNG TY ĐIỆN ĐỊA PHƯƠNG Mẫu số S02c-DN
175-Nguyễn Huệ-TP.Tuy Hoà (Ban hành theo QĐ số 15/2006/QĐ-BTC
ngày 20/3/2006 của Bộ trưởng BTC)
SỔ CÁI
QUÝ:IV/2007
Tài khoản:623.011 ĐVT: Đồng
Ngày, tháng ghi sổ
Chứng từ ghi sổ
Diễn giải
TKĐƯ
Số Tiền
SH
NT
Nợ
Có
30/12
05
30/12
Tập trung bút toán chi tiền mặt để mua dầu
111
135.006.751
30/12
06
30/12
Phải trả cho người thuê máy đào hố móng
331
43.000.000
30/12
07
30/12
Tập trung bút toán khấu hao
214
15.190.476
KT008
Kết chuyển CPSDMTC vào CPSXKD
154
178.197.227
Cộng số phát sinh
178.197.227
178.197.227
-Sổ này có 01 trang, đánh số trang từ số 01 đên số 01.
Ngày mở sổ:30/12 Ngày 30 tháng 12 năm 2007
Người ghi sổ Kế toán trưởng Giám đốc
(Ký,họ tên) (Ký,họ tên) (Ký,họ tên, đóng dấu
CÔNG TY ĐIỆN ĐỊA PHƯƠNG Mẫu số S02c-DN
175-Nguyễn Huệ-TP.Tuy Hoà (Ban hành theo QĐ số 15/2006/QĐ-BTC
ngày 20/3/2006 của Bộ trưởng BTC)
SỔ CÁI
QUÝ:IV/2007
Tài khoản:627.011 ĐVT: Đồng
Ngày, tháng ghi sổ
Chứng từ ghi sổ
Diễn giải
TKĐƯ
Số Tiền
SH
NT
Nợ
Có
30/12
14
30/12
Tiền lương phải trả cho BPQL
334
80.940.000
30/12
15
30/12
Trích BHXH
3383
10.620.000
30/12
15
30/12
Trích BHYT
3384
1.416.000
30/12
09
30/12
Trích khấu hao TSCĐ
2141
164.824.751
30/12
11
30/12
Tập trung bút toán chi TGNH cho công trình
1121
1.185.0000
30/12
10
30/12
Xuất CCDC cho SX
1531
10.687.000
30/12
13
30/12
Xuất vật liệu cho công trình
331
509.000
30/12
08
30/12
Xuất vật liệu cho sữa chữa công trình
1522
319.190
30/12
12
30/12
Tập trung bút toán chi TM
111
2.319.0000
30/12
KT009
30/12
Kết chuyển vào CPSXKD
154
344.415.941
Cộng số phát sinh
344.415.941
344.415.941
-Sổ này có 01 trang, đánh số trang từ số 01 đên số 01.
Ngày mở sổ:30/12 Ngày 30 tháng 12 năm 2007
Người ghi sổ Kế toán trưởng Giám đốc
(Ký,họ tên) (Ký,họ tên) (Ký,họ tên, đóng dấu
CÔNG TY ĐIỆN ĐỊA PHƯƠNG
175- Nguyễn Huệ-TP.Tuy Hoà
BẢNG TÍNH PHÂN BỔ KHẤU HAO TSCĐ
QUÝ IV/2007 ĐVT: Đồng
STT
Trích yếu
Tỷ lệ khấu hao (Năm)
Nguyên gía
Nơi sử dụng Số khấu hao
Đối tượng sử dụng 627
1
Máy móc thiết bị
5
2.842.457.510
142.122.875
142.122.875
2
Phương tiện vận tải
5
454.037.533
22.701.876
22.701.876
Tổng Cộng
3.296.495.043
164.824.751
164.824.751
Căn cứ bảng tổng hợp tiền lương, bảng trích bảo hiểm, phiếu chi,bảng phân bổ khấu hao, …, vào sổ chi tiết chi phí sản xuất kinh doanh
CÔNG TY ĐIỆN ĐỊA PHƯƠNG
175- Nguyễn Huệ-TP.Tuy Hoà
SỔ CHI TIẾT CHI PHÍ SẢN XUẤT KINH DOANH
QUÝ IV:2007
TK627:Chi phí sản xuất chung
Chứng từ
Diễn giải
TKĐƯ
Số tiền
SH
NT
BTHTL
30/12
Tiền lương phải trả cho bộ phận
334
80.940.000
BTBH
30/12
Trích BHXH
3383
10.620.000
BTBH
30/12
Trích BHYT
3384
1.416.000
BPBKH
30/12
Trích khấu hao TSCĐ
2141
164.824.751
PC018
30/12
Chi TGNH cho công trình
1221
1.185.0000
PC019
30/12
Chi TGNH cho công trình
1221
10.687.000
PXK011
30/12
Xuất CCDC chop SX
1531
509.000
PXK012
30/12
Xuất vật liệu cho công trình
331
319.190
PXK013
30/12
Xuất vật liệu sữa chữa cho công trình
1522
2.319.0000
PC011
30/12
Chi tiền mặt dùng cho dụng cụ SX
111
31.320.000
PC012
30/12
Chi phí dịch vụ mua ngoài
111
1.345.000
PC013
30/12
Chi phí khác bằng tiền
111
18.060.000
Cộng
x
344.415.941
Người lập Kế toán trưởng
(Ký, họ tên) (Ký, họ tên)
CÔNG TY ĐIỆN ĐỊA PHƯƠNG Mẫu số:S02a-DN
175-Nguyễn Huệ -TP.Tuy Hoà (Ban hành theo QĐ số 15/2006/QĐ-BTC
ngày 20/3/2006 của bộ trưởng BTC)
CHỨNG TỪ GHI SỔ
Số:018
Ngày 30 tháng 12 năm 2007 ĐVT: Đồng
Trích yếu
Số hiệu TK
Số Tiền
Nợ
Có
Kết chuyển chi phí để tính để tính giá thành sản phẩm
154
621
2.301.622.803
154
622
2.025.587.070
154
623
193.197.227
154
6271
92.976.000
154
6272
2.319.000
154
6273
31.829.000
154
6274
164.824.751
154
6277
12.342.190
154
6278
19.245.000
TỔNG
x
x
4.836.023.041
Kèm theo……….chứng từ gốc Ngày 30 tháng 12 năm2007
Người lập Kế toán trưởng
(Ký, họ tên) (Ký, họ tên)
CÔNG TY ĐIỆN ĐỊA PHƯƠNG
175 Nguyễn Huệ- TP Tuy Hoà
SỔ ĐĂNG KÝ CHỨNG TỪ GHI SỔ ĐVT: Đồng
Chứng Từ
Số Tiền
SH
NT
2.283.913.803
01
30/12
17.709.400
02
30/12
1.650.331.000
03
30/12
294.316.070
04
30/12
135.006.751
05
30/12
43.000.000
06
30/12
15.190.476
07
30/12
2.319.000
08
30/12
164.824.751
09
30/12
509.000
010
30/12
11.872.000
011
30/12
50.725.000
012
30/12
319.190
013
30/12
80.940.000
014
30/12
12.036.000
Kèm theo……….chứng từ gốc Ngày 30 tháng 12năm2007
Người lập Kế toán trưởng
(Ký, họ tên) (Ký, họ tên)
CÔNG TY ĐIỆN ĐỊA PHƯƠNG Mẫu số S02c-DN
175-Nguyễn Huệ-TP.Tuy Hoà (Ban hành theo QĐ số 15/2006/QĐ-BTC
ngày 20/3/2006 của Bộ trưởng BTC)
SỔ CÁI
QUÝ:IV/2007
Tài khoản:621.011 ĐVT: Đồng
Ngày ,tháng ghi sổ
Chứng từ ghi sổ
Diễn giải
TKĐƯ
Số Tiền
SH
NT
Nợ
Có
30/12
01
30/12
Xuất ật liệu phụ cho SX
1522
17.709.400
30/12
02
30/12
Xuất vật liệu phụ cho SX
1521
2.283.913.403
30/12
KT006
30/12
Kết chuyển chi phí NVL
vào CP SXXL
154
2.293.702.803
Cộng số phát sinh
x
2.301.622.803
2.293.702.803
-Sổ này có 01 trang, đánh số trang từ số 01 đên số 01.
Ngày mở sổ:30/12 Ngày 30 tháng12 năm 2007
Người ghi sổ Kế toán trưởng Giám đốc
(Ký,họ tên) (Ký,họ tên) (Ký,họ tên, đóng dấu
CÔNG TY ĐIỆN ĐỊA PHƯƠNG Mẫu số S02c-DN
175-Nguyễn Huệ-TP.Tuy Hoà (Ban hành theo QĐ số 15/2006/QĐ-BTC
ngày 20/3/2006 của Bộ trưởng BTC)
SỔ CÁI
QUÝ:IV/2007
Tài khoản:622.011 ĐVT: Đồng
Ngày, háng ghi sổ
Chứng từ ghi sổ
Diễn giải
TKĐƯ
Số Tiền
SH
NT
Nợ
Có
30/12
04
30/12
Tiền lương phải trả cho CNSX
334
1.650.331.000
30/12
05
30/12
Trích BHXH
3383
259.690.650
30/12
KT007
30/12
Trích BHYT
Chuyển vào CPSXKD
3384
34.625.420
154
1.944.647.070
Cộng số phát sinh
1.944.647.070
1.944.647.070
-Sổ này có 01 trang, đánh số trang từ số 01 đên số 01.
Ngày mở sổ:30/12 Ngày 30 tháng 12 năm 2007
Người ghi sổ Kế toán trưởng Giám đốc
(Ký,họ tên) (Ký,họ tên) (Ký,họ tên, đóng dấu
CÔNG TY ĐIỆN ĐỊA PHƯƠNG Mẫu số S02c-DN
175-Nguyễn Huệ-TP.Tuy Hoà (Ban hành theo QĐ số 15/2006/QĐ-BTC
ngày 20/3/2006 của Bộ trưởng BTC)
SỔ CÁI
QUÝ:IV/2007
Tài khoản:623.011 ĐVT: Đồng
Ngày ,tháng ghi sổ
Chứng từ ghi sổ
Diễn giải
TKĐƯ
Số Tiền
SH
NT
Nợ
Có
30/12
05
30/12
Tập trung bút toán chi tiền mặt để mua dầu
111
135.006.751
30/12
06
30/12
Phải trả cho người thuê máy đào hố móng
331
43.000.000
30/12
07
30/12
Tập trung bút toán khấu hao
214
15.190.476
KT008
Kết chuyển CPSDMTC vào CPSXKD
154
178.197.227
Cộng số phát sinh
178.197.227
178.197.227
-Sổ này có 01 trang, đánh số trang từ số 01 đên số 01.
Ngày mở sổ:30/12 Ngày 30 tháng 12 năm 2007
Người ghi sổ Kế toán trưởng Giám đốc
(Ký,họ tên) (Ký,họ tên) (Ký,họ tên, đóng dấu
CÔNG TY ĐIỆN ĐỊA PHƯƠNG Mẫu số S02c-DN
175-Nguyễn Huệ-TP.Tuy Hoà (Ban hành theo QĐ số 15/2006/QĐ-BTC
ngày 20/3/2006 của Bộ trưởng BTC)
SỔ CÁI
QUÝ:IV/2007
Tài khoản:627.011 ĐVT: Đồng
Ngày ,tháng ghi sổ
Chứng từ ghi sổ
Diễn giải
TKĐƯ
Số Tiền
SH
NT
Nợ
Có
30/12
14
30/12
Tiền lương phải trả cho BPQL
334
80.940.000
30/12
15
30/12
Trích BHXH
3383
10.620.000
30/12
15
30/12
Trích BHYT
3384
1.416.000
30/12
09
30/12
Trích khấu hao TSCĐ
2141
164.824.751
30/12
11
30/12
Tập trung bút toán chi TGNH cho công trình
1121
1.185.0000
30/12
10
30/12
Xuất CCDC cho SX
1531
10.687.000
30/12
13
30/12
Xuất vật liệu cho công trình
331
509.000
30/12
08
30/12
Xuất vật liệu cho sữa chữa công trình
1522
319.190
30/12
12
30/12
Tập trung bút toán chi TM
111
2.319.0000
30/12
KT009
30/12
Kết chuyển vào CPSXKD
154
344.415.941
Cộng số phát sinh
344.415.941
344.415.941
-Sổ này có 01 trang, đánh số trang từ số 01 đên số 01.
Ngày mở sổ:30/12 Ngày 30 tháng 12 năm 2007
Người ghi sổ Kế toán trưởng Giám đốc
(Ký,họ tên) (Ký,họ tên) (Ký,họ tên, đóng dấuCÔNG TY ĐIỆN ĐỊA PHƯƠNG Mẫu số S02c-DN
175-Nguyễn Huệ-TP.Tuy Hoà (Ban hành theo QĐ số 15/2006/QĐ-BTC
ngày 20/3/2006 của Bộ trưởng BTC)
SỔ CÁI
QUÝ:IV/2007
Tài khoản:154 ĐVT: Đồng
Ngày ,tháng ghi sổ
Chứng từ ghi sổ
Diễn giải
TKĐƯ
Số Tiền
SH
NT
Nợ
Có
30/12
KT006
30/12
Kết chuyển CPNVLTT
621
2.301.622.803
30/12
KT007
30/12
Kết chuyển CPNCTT
622
1.944.647.070
30/12
KT008
30/12
Kết chuyển CPSDMCTT
623
178.197.227
30/12
KT009
30/12
Kết chuyển CPSXCTT
627
344.415.941
632
4.760.963.041
Cộng số phát sinh
4.760.963.041
4.760.963.041
-Sổ này có 01 trang, đánh số trang từ số 01 đên số 01.
Ngày mở sổ:30/12 Ngày 30 tháng 12 năm 2007
Người ghi sổ Kế toán trưởng Giám đốc
(Ký,họ tên) (Ký,họ tên) (Ký,họ tên, đóng dấu
CÔNG TY ĐIỆN ĐỊA PHƯƠNG Mẫu số S02c-DN
175-Nguyễn Huệ-TP.Tuy Hoà (Ban hành theo QĐ số 15/2006/QĐ-BTC
ngày 20/3/2006 của Bộ trưởng BTC)
SỔ CÁI
QUÝ:IV/2007
Tài khoản:632 ĐVT: Đồng
Ngày ,tháng ghi sổ
Chứng từ ghi sổ
Diễn giải
TKĐƯ
Số Tiền
SH
NT
Nợ
Có
30/12
30/12
Kết chuyển giá vốn hàng bán Quý IV/2007
154
4.425.858.485
30/12
Kết chuyển giá vốn hàng bán sang XĐKQKD
911
4.425.858.485
Cộng số phát sinh
4.425.858.485
4.425.858.485
-Sổ này có 01 trang, đánh số trang từ số 01 đên số 01.
Ngày mở sổ:30/12 Ngày 30 tháng 12 năm 2007
Người ghi sổ Kế toán trưởng Giám đốc
(Ký,họ tên) (Ký,họ tên) (Ký,họ tên, đóng dấu
Giá trị KLCT hoàn thành = KLCT hoàn thành x đơn giá dự toán
Giá trị KLCT dở dang = KLCT dở dang x đơn giá dự toán
CP dở dang cuối kỳ
=
CPDD đầu kỳ + CP phát sinh trong kỳ
x
Gía trị CTDD
theo đơn giá dự toán
Gía trị KLCTHT theo đơn giá dự toán
+
Giá trị CTDD theo đơn giá dự toán
*Đối với công trình Đường dây 220KV Quy Nhơn – Tuy Hoà Quý IV/2007 có các chi phí sau:
Chi phí dở dang đầu kỳ: 0
Chi phí sản xuất phát sinh trong kỳ: 4.760.963.041
Số liệu nhân viên kỹ thuật chuyển sang theo biên bảng nghiệm thu
+Giá trị LCCTHT = 1.482.950.908
+ Gía trị KLCTĐ = 10.729.377
+ CP dở dang cuối kỳ = 34.198.862
CÔNG TY ĐIỆN ĐIỆN PHƯƠNG
175-Nguyễn Huệ -TP Tuy Hoà
BẢNG TÍNH GIÁ THÀNH
QUÝ:IV/2007 ĐVT: Đồng
T ên sản phẩm CT
DD đầu k ỳ
Chi phí phát sinh trong kỳ
CPDD cuối k ỳ
Giá vốn trong kỳ
621
622
623
627
Đường dây 220 KV Quy Nhơn – Tuy Hoà
0
2.301.622.803.
1.944.647.070
178.197.227
344.415.941
34.198.862
CỘNG
0
2.301.622.803
1.944.647.070
178.197.227
344.415.941
34.198.862
4.726.764.179
Người ghi sổ Kế toán trưởng Giám đốc
(Ký,họ tên) (Ký,họ tên) (Ký,họ tên, đóng dấu)
CHƯƠNG III
MỘT SỐ BIỆN PHÁP NHẰM HOÀN THIỆN CÔNG TÁC HẠCH TOÁN CHI PHÍ SẢN XUẤT VÀ TÍNH GIÁ THÀNH SẢN PHẨM TẠI CÔNG TY
3.1. Nhận xét chung:
*Qua thời gian tiếp xúc thực tế tìm hiểu tại công ty và đối chiếu với những kiến thức được học ,em xin có m ột số nhận xét sau :
* Công ty có hệ thống kế toán gọn nhẹ hợp lý, mỗi một kế toán viên đều đảm nhận tốt phần việc của mình và kế toán trưởng kiểm kế toán tổng hợp thì đều hành chung .Tất cả đều đảm bảo tốt công tác kế toán và thoả mãn các đều kiện kiểm soát thoả mãn nguyên tắc bất kiêm nhiệm trong công tác đều hành kế toán .Nhìn chung bộ máy kế toán hiện nay là phù hợp với điều kiện và tình hình thực tế tại công ty giúp cho việc kiểm tra và chỉ đạo kịp thời của cấp trên và kế toán trưởng kiểm kế toán tổng hợp thì đều hành chung .Tất cả đều đảm bảo tốt công tác kế toán và thoả mãn các đều kiêm nhiệm trong công tác đều hành kế toán. Nhìn chung bộ máy kế toán hiện nay là phù hợp với điều kiện và tình hình thực tế tại công ty giúp cho việc kiểm tra và chỉ đạo kịp thời của cấp trên
* Công ty thực hiện tốt nghĩa vụ của nhà nước của các chính sách ưa đãi đối với công nhân viên
*Các công viên trong bộ phận kế toán đã có thời gian dài gắn bó với công ty có nhiều kinh nghiệm và quen thuộc với tình hình tổ chức của công ty nên rất thành thạo công việc từ đó việc quản lý chứng từ sổ sách rất hợp lý giúp cho việc kiểm tra và chỉ đạo kịp thời nhanh chóng của cấp trên được thuận lợi và hiệu quả
3.2..Ưu Điểm:
+Bộ máy quản lý và bộ máy kế toán gọn ,nhẹ và hoạt động có hiệu quả
+Công ty luôn đặt uy tín và chất lượng lên hàng đầu nên rất nhiều nhà đầu tư đối tác tìm đến công ty
+Bộ máy kế toán tổ chức theo mô hình tập trung nên rất thuận tiện trong việc cung cấp thông tin tài chính và việc kiểm tra giám sát của cấp trên cũng nhưng triền thông và mệnh lệnh cho cấp giới
+Nhìn chung công tác hạch toán chi phí sản xuất và tính giá thành sản phẩm tại công ty đã phản ánh đầy đủ kịp thời các chi phí phát sinh nên việc tính giá thành thuận lợi hơn vì dỡ dành hơn trong việc tính toán
-Với tình hình thực tế của công ty, yêu cầu quản lý công ty, bộ máy kế toán có cơ cấu hợp lý, nhân viên của phòng kế toán đèu có trình độ chuyên môn cao, công việc phù hợp với khả nưng của từng người. do đó đảm bảo công tác ghi chép, theo dõi và tính toán chính xác, hạch toàn kịp thời tình hình công ty
Do đặc điểm và tính chất quy trình của từng công ty, công ty đã tổ chức cơ cấu thích hợp, các tổ chức công trình bố trí hợp lý đúng theo quy trình mà công trường qui định. việc phân công và xắp xếp nguồn lao động trong công ty cũng phù hợp với từng chưên môn của từng người, làm cho mọi người luôn an tâm, ổn định trong công việc, dẫn đến khả năng lao động cũng tăng cao
Ngoài ra công ty luôn nhận sự giúp đỡ tạo điều kiện thuân lợi của các cơ quan địa phương đặc biệt là UBND tỉnhr Phú Yên đồng thời công ty cũn nhận được sự quan tâm chỉ đạo kịp thời của lãnh đạo công ty, đội ngũ công nhân luôn nhiệt tìnhgắn bó với công việc, đoàn kết cố gắng thi đua hoàn thành công viêc được giao
3.3.Nhược Điểm :
+Có những công trình xa sôi hẻo lánh ,núi non hiểm trở nên việc đi lại khó khăn và tốn nhiều chi phí
+Công ty gặp rất nhiều khó khăn trong việc hoàn vốn của các công trình và việc đòi nợ dẫn đến nợ dài hạn dẫn đến thiếu hụt vốn kinh doanh
-Công ty thanh lập vào đún thời điểm Phú yên trên đà phát triển, nên có nhiều công ty thành lập. Vì thế công ty không sao tránh khỏi sự cạnh tranh gay gắt. Nhưng do số lượng công trình năm sau tăng hơn năm trước, chính vì thế công ty cố gắng cạnh tranh trong việc đấu thầuđể có đựoc nhiều công trình hơn
-Đội ngũ công nhân chưa có tay nghề. Vì thế còn cần sự đào tạo của công ty
-Công ty cò phụ thuộc nguồn vốn nên chưa chủ động trong khâu thanh toán
3.3. Một số ý kiến góp phần hoàn thiện công tác hạch toán chi phí sản xuất và tính giá thành tại công ty:
-Cần phát huy những thành tích mà công ty đã đạt được trong những năm qua và khắc phục những hạn chế mà công ty chưa đạt được
-Từng bước ổn định bộ máy, phát huy nguồn lực sẵn có và không ngừng nâng cao nghiệp vụ chuyên môn cho cán bộ công nhân viên trong công ty
-Tăng cường nhu cầu nắm bắt xây lắp của công trình TW và địa phương để mở rộng thị trườmg, ứng dụng tiến bộ của khoa học và thực tiễn, tăng cường công tác lãnh đạo, quản lý và chỉ đạo chặt chẽ tiến bộ, chất lượng an toàn lao động và hiệu quả kinh tế giữ vững uy tín với khách hàng
-Sử dụng tiết kiệm vật liệu xây lắp, khai thác tốt công suất máy móc thiết bị.. Đó là những biện pháp tốt để giảm giá thầu và hạ giá thành
-Thường xuyên, kiểm tra, chỉ đạo công tác xây lắp đến từng đội của từng công trình để đảm bảo chất lượng -kỹ thuật, an toàn lao động, kiểm tra hoàn chỉnh hồ sơ, để hoàn công đúng thời hạn
-Thực hiện tốt nhiệm vụ của công ty giao, tạo uy tín để đứng vững trên thị trường và làm cho công ty ngày càng lớn mạnh Để được hạch toán độc lập tạo quyền chủ động trong khâu thanh toán với khách hàng
KẾT LUẬN
Công ty mới chỉ ra đời một thời gian ngắn nhưng đã được những thành công đáng kể. Để đạt được điều đó, đòi hỏi sự cố gắng, nổ lực ban lãnh đạo cũng như toàn bộ CBCNV trong công ty
Thành quả lớn nhất trong mấy năm qua là sự nổ lực tìm kiếm cho mình một chỗ đứng vững chắc trên thị trường. Trong quá trình sản xuất kinh doanh của các doanh nghiệp nói chung và công ty nói riêng mục tiêu tiêu thụ, đây là vấn đề nan giải mà các doanh nghiệp đều quan tâm . Để giải quyết vấn đề này bắt buộc công trình làm ra phải đảm bảo chất lượng, hơn nưã để đạt được mục tiêu doanh nghiệp phải có biện pháp tiết kiệm sản xuất nhằm đem lại lợi nhuận và có điều kiện để phục vụ cho NSNN
Hiện nay công ty thực hiện việc tập hợp chi phí sản xuất và tính giá thành, nhìn chung đã giải quyết một số vấn đề một cáh toàn diện khi tình hình kinh tế trong và ngoài nước có nhiều diễn biến phứt tạp, giá cả các yếu tố chi phí sản xuất đầu vào đều tăng nhưng doanh nghiệp vẫn ổn định giá sản phẩm và chất lượng đầu ra, luôn tăng cường mối quan hệ tốt và hợp tác các nhà đầu tư trong khu vực
-Qua thời gian tìm hiểu về công tác hạch toán chi phí sản xuất và tính giá thành sản phẩm tại công ty, được sự giúp đỡ của các anh chị tại công ty đã hướng dẫn tận tình. Em mới nhận thức rõ việc tập hợp chi phí sản xuất và tính toán chính xác giá thành là một công việc hết sức quan trọng.
-Chuyên đề “ Chi phí sản xuất và tính giá thành” tại công ty được hoàn thành dưới sự hướng dẫn tận tình của Cô Lê Thị Ái Nhân và các anh chị kế toán, cũng như toàn thể ban lãnh đạo trong công ty đã giúp em hoàn thành tốt chuyên đè thực tập của mình, với trình độ còn hạn hẹp nên chuyên đề thực tập không sao tránh khỏi những sai xót. Kính mong nhận được đánh giá và đóng góp ý kiến của các anh chị trong công ty cũng như các quý thầy cô để chuyên đề được hoàn chỉnh hơn
Tuy Hoà, ngày thháng 7 năm 2008
SVTH
Nguyễn Thị Kim Phụng
MỤC LỤC
CHƯƠNG I: LÝ LUẬN CHUNG VỀ KẾ TOÁN TỔNG HỢP CHI PHÍ SẢN XUẤT VÀ TÍNH GIÁ THÀNH PHẨM TẠI CÔNG TY ĐIỆN ĐỊA PHƯƠNG 1
1.Những vấn đề chung 1
1.1.Chi phí sản xuất kinh doanh: 1
1.1.1.Khái niệm: 1
1.1.2.Phân loại: 1
1.1.2.1.Phân theo yếu tố: 1
1.1.2.2. Phân theo khoản mục chi phí: 1
1.1.2.3. Phân theo lĩnh vực hoạt động trong doanh nghiệp: 1
1.1.2.4. Phân theo phương pháp tập hợp chi phí: 2
1.1.2.5.Phân theo mức độ phụ thuộc của chi phí vào sản lượng và doanh thu: 2
2.Công tác hạch toán chi phí sản xuất: 2
2.1.Đối tượng tập chi phí sản xuất 2
2.2.Phương pháp hạch toán chi phí sản xuất 2
2.2.1. Hạch toán chi phí nguyên vật liệu trực tiếp 2
2.2.1.1. Tài khoản sử dụng: 3
2.2.1.2. Phương pháp hạch toán: 3
2.2.2. Hạch toán chi phí nhân công trực tiếp: 4
2.2.2.1. Tài khoản sử dụng: 4
2.2.2.2. Phương pháp hạch toán: 4
2.2.3. Hạch toán chi phí sản xuất chung: 4
2.2.3.1. Tài khoản sử dụng: 4
2.2.3.2. Phương pháp hạch toán 5
2.2.4.Hạch toán chi phí sử dụng máy thi công: 5
2.2.4.1.Tài khoản sử dụng: 5
2.2.4.2.Phương pháp hạch toán: 6
2.2.5.Hạch toán chi phí sản xuất kinh doanh dở dang: 6
2.2.5.1.Tài khoản sử dụng: 6
2.2.5.2.Phương pháp hạch toán: 7
3. Kế toán giá thành sản phẩm: 7
3.1. Đối tượng tính giá thành: 7
3.2. Các phương pháp tính giá thành: 7
3.2.1.Phương pháp trực tiếp: 7
3.2.2. Phương pháp cộng chi phí: 7
3.2.3.Phương pháp hệ số: 8
3.2.4. Phương pháp tỷ lệ: 8
3.2.5.Phương pháp loại trừ: 8
CHƯƠNG II: THỰC TRẠNG CÔNG TÁC KẾ TOÁN CHI PHÍ SẢN XUẤT VÀ TÍNH GIÁ THÀNH TẠI CÔNG TY ĐIỆN ĐỊA PHƯƠNG 9
2.1.Giới thiệu khái quát về công tác kế toán chi phí sản xuất và tính giá thành sản phẩm tại công ty Điện Địa Phương: 9
2.1.1.Giới thệu chung về công ty Điện Địa Phương: 9
2.1.2.Quá trình hình thành và phát triển của công ty Điện Địa Phương: 9
2.2.Vị trí, chức năng, nhiệm vụ của công ty Điện Địa Phương: 11
2.2.1.Vị trí: 11
2.2.2.Chức năng: 11
2.2.3.Nhiêm vụ: 11
2.3.Đặc điểm cơ cấu tổ chức và bộ máy quản lý của công ty Điện Địa Phương: 12
2.3.1.Đặc điểm cơ cấu tổ chức và bộ máy quản lý của công ty: 12
2.3.2.Chức năng và nhiệm vụ của tưng bộ phận: 13
2.3.3.Tổ chức quản lý thi công tại công trường: 14
2.4.Những nhân tố ảnh hưởng đến hoạt động kinh doanh của công ty: 16
2.4.1.Chính sách kinh tế của nhà nước: 16
2.4.2.Các nhân tố môi trường: 16
2.4.3.Yếu tố con người: 16
2.4.4.Đối thủ cạnh tranh: 16
2.5.Đánh giá khái quát tình hình tái chính của công ty: 17
2.5.1.Tình hình lao động và phân bổ lao động: 17
2.5.2.Tình hình cơ sở vật chất kỹ thuật: 18
2.5.3.Tình hình tài chính của công ty: 18
2.5.3.1.Khả năng thanh toán: 18
2.5.3.2.Tỷ suất sinh lời: 20
2.5.3.3.Vòng quay hàng tồn kho: 22
2.6.Tổ chức công tác kế toán tại công ty Điện Địa Phương: 22
2.6.1.Sơ đồ bộ máy kế toán: 22
2.6.2.Chức năng và nhiệm vụ của từng bộ phận: 23
2.7.Tổ chức vận dụng chính sách kế toán tại doanh nghiệp: 23
2.8.Hình thức kế toán áp dụng tại công ty: 24
2.9.Thực trạng công tác kế toán tập hợp chi phí sản xuất và tính giá thành sản phẩm tại công ty 25
2.9.1. Kế toán chi tiết t hợp chi phí sản xuất kinh doanh: 25
2.9.1.1. Kế toán chi tiết Nguyên vật liệu trực tiếp: 25
2.9.1.2.Kế toán chi phí nhân công trực tiếp: 33
2.9.1.3.Kế toán chi phí sử dụng máy thi công “623”: 40
2.9.1.4. Kế toán chi chi phí sản xuất chung: 44
CHƯƠNG III: MỘT SỐ BIỆN PHÁP NHẰM HOÀN THIỆNCÔNG TÁC HẠCH TOÁN CHI PHÍ SẢN XUẤT VÀ TÍNH GIÁ THÀNH SẢN PHẨM TẠI CÔNG TY 63
3.1. Nhận xét chung: 63
3.2.Ưu Điểm: 63
3.3.Nhược Điểm : 64
3.4. Một số ý kiến góp phần hoàn thiện công tác hạch toán chi phí sản xuất và tính giá thành ti công ty: 64
KẾT LUẬN 66
LỜI CẢM ƠN
Để có được kết quả như ngày hôm nay và hoàn thành tốt chuyên đề này là nhờ sự giảng dạy nhiệt tình của quý thầy cô trường Cao đẳng xây dựng số 3, sự quan tâm chỉ đạo tận tình của ban lãnh đạo cùng cán bộ công nhân viên của công ty Điện Địa Phương.
Qua đây em xin bày tỏ lòng biết ơn đến Ban giám hiệu nhà trường cùng toàn thể các thầy cô giáo trường Cao đẳng xây dựng số 3, đã truyền đạt kiến thức quý báu là hành trang để em bước vào cuộc sống, góp phần xây dựng xã hội ngày càng đẹp hơn.
Em xin chân thành cảm ơn Cô Lê Thị Ái Nhân đã theo dõi, nhiệt tình hướng dẫn và giúp đỡ trong thời gian thực tập để hoàn thành nhiệm vụ và hoàn chỉnh chuyên đề báo cáo kết quả thực tập.
Em xin chân thành cảm ơn sự quan tâm của Ban lãnh đạo, cán bộ, nhân viên phòng kế toán tài vụ công ty Điện Địa Phương, đã tạo điều kiện thuận lợi cho em trong thời gian thực tập để em có thể hiểu sâu hơn, kết hợp lý thuyết với thực tế và hoàn thành tốt chuyên đề này.
Em xin chân thành cảm ơn thầy cô trường Cao Đẳng Xây Dựng Số 3, cùng toàn thể cán bộ công nhân viên lời chúc sức khoẻ và hạnh phúc.
Em xin chân thành cảm ơn.
Tuy Hoà, tháng 7 năm 2008
Sinh viên
Nguyễn Thị Kim Phụng
LỜI MỞ ĐẦU
N
ền kinh tế thị trường mở ra nhiều hướng đi cho các doanh nghiệp, tạo điều kiện thuận lợi để các doanh nghiệp chủ động hơn trong sản xuất kinh doanh, tự phát một thực trạng mới: Thực trạng cạnh tranh khốc liệt để tồn tại. Xu thế cạnh tranh ấy không loại trừ bất cứ một doanh nghiệp nào, một thành phần kinh tế nào, cho dù là doanh nghiệp quốc doanh hay doanh nghiệp tư nhân. Nhất là khi Việt Nam trở thành, thành viên của tổ chức thuơng mại thế giới(WTO), để tồn tại và phát triển trong tình hình mới, bản thân mỗi doanh nghiệp muốn không tự đào thải thì không còn cách nào, là phải tự thân vận động, đầu tư nghiên cứu, tạo vị thế của doanh nghiệp trên thị trường.
Là một doanh nghiệp sản xuất, một trong các nhân tố mà doanh nghiệp quan tâm nhất là nhân tố giá thành sản phẩm. Làm thế nào để sản phẩm doanh nghiệp khi tung ra thị trường tạo uy tín lâu dài cho doanh nghiệp lại vừa đảm bảo lợi nhuận cao nhất
Doanh nghiệp hoạt động trong lĩnh vực xây lắp không tránh khỏi những quy luật cạnh tranh của thị trường. Nhu cầu to lớn trong cuộc phát triển đất nước đối với giai đoạn hiện nay đòi hỏi các doanh nghiệp phải nổ lực rất lớn, thời gian thi công ngắn, chất lượng công trình cao và đặc biệt là giá thành xây lắp phải thấp. Thêm vào đó sự xuất hiện của quy chế đấu thầu, nhất là những công trình có giá trị lớn phải được đấu thầu công khai . Đơn vị nào có giá trị dự thầu thấp sẽ được trúng thầu, thì đòi hỏi các doanh nghiệp xây lắp phải đặc biệt quan tâm đến công tác giá thành, nhất là kế toán trong lĩnh vực sản xuất vẫn là một vấn đề cần quan tâm.
Nhận thức dược tầm quan trọng này, qua thời gian tìm hiểu về công ty, được sự đồng ý của giáo viên hướng dẫn Lê Thị Ái Nhân , sự giúp đỡ của Ban Giám Đốc nói chung, phòng kế toán tài vụ nói riêng, cùng với sự học hỏi bản thân, em đã chọn đề tài”Kế toán chi phí sản xuất và tính giá thành sản phẩm xây lắp” làm chuyên đề báo cáo kết quả thực tập trong thời gian thực tập tại công ty
Song do tài liệu tham khảo có hạn, thời gian cũng như kiến thức còn hạn chế nên khó tránh khỏi những thiếu sót. Kính mong nhận được sự góp ý của quý thầy cô, cán bộ- nhân viên phòng kế toán, các anh (chị) trong ngành để đề tài hoàn thiện hơn.
Tuy Hòa, tháng 7 năm 2008
SVTH
Nguyễn Thị Kim Phụng
DANH MỤC CÁC TỪ VIẾT TẮT
TNHH : Trách nhiệm hữu hạn
CPSX : Chi phí sản xuất
CPNVLTT : Chi phí nguyên vật liệu trực tiếp
CPNCTT : Chi phí nhân công trực tiếp
CPSDMTC : Chi phí sử dụng máy thi công
CPSXC : Chi phí sản xuất chung
NVKD : Nguồn vốn kinh doanh
PGĐ : Phó giám đốc
QLCT : Quản lý công trình
SX : Sản xuất
CN : Công nhân
VCĐ : Vốn cố động
VLĐ : Vốn lưu động
TSCĐ : Tài sản cố định
GTGT : Giá trị gia tăng
CCDC : Công cụ dụng cụ
XH : Xã hội
BHYT : Bảo hiểm y tế
KPCĐ : Kinh phí công đoàn
HĐ : Hoá đơn
TK : Tài khoản
CBCNV : Cán bộ công nhân viên
NHẬN XÉT CỦA DƠN VỊ THỰC TẬP
Tp. Tuy Hòa, ngày… tháng… năm 2008
NHẬN XÉT CỦA GIÁO VIÊN HƯỚNG DẪN
Tp. Tuy Hòa, ngày… tháng… năm 2008
NHẬN XÉT CỦA GIÁO VIÊN CHẤM CHUYÊN ĐỀ
Tp. Tuy Hòa, ngày… tháng… năm 2008
Các file đính kèm theo tài liệu này:
- Thực trạng công tác kế toán chi phí sản xuất và tính giá thành tại công ty điện địa phương.doc