Qua hơn hai tháng thực tập tại đơn vị, đề tài chỉ mới nêu lên được trình tự,
thức hạch toán của công tác kế toán doanh thu và xác định kết quả kinh doanh tại đơn
vị. Hướng phát triển mới của đề tài bao gồm việc so sánh doanh thu giữa các quý, các
năm nhằm rút ra những điểm yếu của công ty và tìm cách khắc phục, ngoài ra còn
nghiên cứu việc áp dụng các quy định, thông tư mới của Bộ Tài Chính để đảm bảo báo
cáo tài chính do công ty lập ra có độ tin cậy cao.
Do thời gian thực tập chưa nhiều nên các vấn đề đưa ra trong chuyên đề này chưa
có tính khái quát cao, việc giải quyết chưa hẳn đã hoàn toàn thấu đáo và không tránh
khỏi những thiếu sót. Em rất mong nhận được ý kiến đóng góp, chỉ bảo của các thầy
cô giáo, các cán bộ trong công ty để chuyên đề của em được tốt hơn nữa.
Em xin chân thành cảm ơn các thầy cô giáo khoa Kế toán - Tài chính đặc biệt là
sự giúp đỡ tận tình của cô giáo hướng dẫn ThS. Phan Thị Hải Hà và phòng Kế toán
Công ty TNHH Nhà nước một thành viên Lâm nghiệp Nam Hòa đã hướng dẫn chỉ bảo
em hoàn thành quyển luận văn này .
Bạn đang xem trước 20 trang tài liệu Đề tài Kế toán doanh thu và xác định kết quả kinh doanh tại công ty TNHH nhà nước một thành viên Lâm nghiệp Nam Hòa, để xem tài liệu hoàn chỉnh bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
a, DV Đơn vị tính Số lượng Đơn giá Thành tiền
(1) (2) (3) (4) (5) (6)=4*5
1 Gỗ tròn nhóm
5,6,7
m3 95,27 407.910.000đ
(Kèm theo bảng kê lý lịch gỗ tròn xuất kho số 05/2014)
Cộng tiền hàng: 407.910.000đ
Thuế suất GTGT: 10% Tiền thuế GTGT: 40.791.000đ
Tổng cộng thanh toán: 448.701.000đ
Số tiền bằng chữ: bốn trăm bốn mươi tám triệu bảy trăm lẽ một nghìn đồng chẵn.
Người Mua Hàng Người Bán Hàng Thủ Trưởng Đơn Vị
Mẫu số: 01KGT3/001
Ký hiệu: NH/13P
Số: 0000257
Biểu 2.1: Hóa đơn GTGT số 0000257
Sinh viên: Lê Văn Tính 45
Đạ
i h
ọc
K
inh
tế
H
uế
GVHD: Th.s Phan Thị Hải Hà Khóa Luận tốt nghiệp
HÓA ĐƠN
GIÁ TRỊ GIA TĂNG
Liên 3: lưu nội bộ
Ngày 14 tháng 08 năm 2014
Đơn vị bán hàng: CÔNG TY TNHH NHÀ NƯỚC MỘT THÀNH VIÊN LÂM
NGHIỆP NAM HÒA
Mã số thuế: 3300100096
Địa chỉ: Xã Thủy Bằng, Thị Xã Hương Thủy, Tỉnh Thừa Thiên Huế
Điện thoại: 054.3896274 * Fax: 054.3896274
Họ và tên người mua hàng: NGUYỄN THỊ MỪNG
Địa chỉ: 57/1 Ngô Thế Lân, Phường Tây Lộc, TP Huế
Stt Tên hàng hóa, DV ĐVT Số lượng Đơn giá Thành tiền
(1) (2) (3) (4) (5) (6)=4*5
578 Gỗ chò N6 (D:9,7; V:210) m3 3,41
547 Gỗ chò N6 (D:8,4; V:180) m3 2,17
(hai lóng) 5,58 4.090.909 22.827.273
Cộng tiền hàng: 22.827.273đ
Thuế suất GTGT: 10% Tiền thuế GTGT: 2.282.727đ
Tổng cộng thanh toán: 25.110.000đ
Số tiền bằng chữ: hai mươi lăm triệu một trăm mười nghìn đồng.
Người Mua Hàng Người Bán Hàng Thủ Trưởng Đơn Vị
Mẫu số: 01KGT3/001
Ký hiệu: NH/13P
Số: 0000264
Nghiệp vụ 2: căn cứ vào hóa đơn số 0000264 ngày 14/08/2014 về việc bán gỗ
Chò N6 cho bà Nguyễn Thị mừng, chưa thu tiền, thuế suất thuế GTGT là 10% với
tổng số tiền là 25.110.000đ, kế toán ghi:
Nợ TK 131(Mừng) 25.110.000đ
Có TK 511.1(N6) 22.827.273đ
Có TK 33311 2.282.727đ
Biểu 2.2. Hóa đơn GTGT số 0000264
Sinh viên: Lê Văn Tính 46
Đạ
i h
ọc
K
inh
tế
H
uế
GVHD: Th.s Phan Thị Hải Hà Khóa Luận tốt nghiệp
Sau đó khách hàng yêu cầu dịch vụ vận chuyển công ty vận chuyển gỗ về tận
nhà, kế toán tính toán toàn bộ chi phí liên quan đến vận chuyển bao gồm cả thuế
GTGT 10% là 10.145.455đ, kế toán ghi:
Nợ TK 131(Mừng) 10.145.455đ
Có TK 511.3 1.014.545đ
Căn cứ vào phiếu thu số PT 000198 ngày 06/09/2014 (Phụ lục 2) về việc khách
hàng Nguyễn Thị Mừng thanh toán toàn bộ tiền hàng cho công ty bằng tiền mặt số tiền
tổng thanh toán là 36.270.000đ, kế toán ghi:
Nợ TK 1111 36.270.000đ
Có TK 131(Mừng) 36.270.000đ
Sinh viên: Lê Văn Tính 47
Đạ
i h
ọc
K
inh
tế
H
uế
GVHD: Th.s Phan Thị Hải Hà Khóa Luận tốt nghiệp
2.2.2.4. Sổ sách minh họa
Căn cứ vào các nghiệp vụ phát sinh trong tháng 8 năm 2014, kế toán vào chứng
từ ghi sổ số 000074 như sau:
Biểu 2.3: Chứng từ ghi sổ tháng 8 năm 2014
Công ty TNHH NN 1 thành viên Lâm Nghiệp Nam Hòa
Thủy Bằng, Hương Thủy, TT Huế
Mẫu số S02a – DN
(ban thành theo QĐ số: 15/2006/QĐ-BTC
ngày 20/03/2006 của bộ trưởng BTC)
CHỨNG TỪ GHI SỔ
Ngày 31 tháng 8 năm 2014
Số: CTGS000074
Trích yếu
Số hiệu tài khoản
Số tiền Ghi chú
TK Nợ TK Có
A B C 1 D
... .... ... ... ...
Bán gỗ tròn 131 33311 40.791.000 BHD0000199
Bán gỗ tròn nhóm 5 131 511.1 46.595.455 BHD0000199
Bán gỗ tròn nhóm 6 131 511.1 345.804.545 BHD0000199
Bán gỗ tròn nhóm 7 131 511.1 15.510.000 BHD0000199
... ... ... ... ...
Bán gỗ tròn 131 33311 2.282.727 BHD0000211
Bán gỗ tròn nhóm 6 131 511.1 22.827.273 BHD0000211
Vận chuyển gỗ tròn 131 33311 1.014.545 BHD0000215
Vận chuyển gỗ tròn 131 511.1 10.145.455 BHD0000215
... ... ... ... ...
Tổng cộng 3.272.583.243
Kèm theo 33 chứng từ gốc
Người lập Kế Toán trưởng
(ký và ghi rõ họ tên) (ký và ghi rõ họ tên)
Lê Thị Hồng Hoa Tôn Thất Nghị
Sinh viên: Lê Văn Tính 48
Đạ
i h
ọc
K
inh
tế
H
uế
GVHD: Th.s Phan Thị Hải Hà Khóa Luận tốt nghiệp
Biểu 2.4. Sổ cái tài khoản 511 năm 2014
Công ty TNHH NN một thành viên Lâm Nghiệp Nam hòa
Thủy Băng, Hương Thủy, TT Huế
SỔ CÁI TÀI KHOẢN
Từ ngày 01/01 đến ngày 31/12/2014
Tài khoản 511: doanh thu bán hàng và cung cấp dịch vụ
Số CT Ngày CT
Loại
CT
Diễn giải
Tài
khoản
TK đối
ứng
Nợ Có
Số dư đầu kỳ ......
BHD199 05/08/2014 HDBH Gỗ tròn nhóm 5 511.1 131 46.595.455
BHD199 05/08/2014 HDBH Gỗ tròn nhóm 6 511.1 131 345.804.545
BHD199 05/08/2014 HDBH Gỗ tròn nhóm 7 511.1 131 15.510.000
BHD211 14/08/2014 HDBH Gỗ tròn nhóm 6 511.1 131 22.827.273
Cộng: 511.1 5.855.750.871
BHD215 20/08/2014 HDBH Vận chuyển gỗ tròn 511.3 131 10.145.455
BHD239 20/09/2014 HDBH Vận chuyển gỗ tròn 511.3 131 6.236.364
... .... ... ... ... ... ......
Cộng: 511.3 2.214.399.989
BHD243 25/09/2014 HDBH Cây con loài Keo Hom 511.6 131 2.700.000
BHD244 27/09/2014 HDBH Cây con loài Keo Hom 511.6 131 4.830.000
... ... ... .. .... .... ....
CTK105 31/12/2014 Ch.từ
chung
Kết chuyển doanh thu
bán hàng và CCDV
511.6 911 680.244.300
Cộng: 511.6 680.244.300
Cộng: 8.939.602.022
Số dư cuối kỳ .....
Người Lập Kế Toán Trưởng Thủ Trưởng Đơn Vị
(ký và ghi rõ họ tên) (ký và ghi rõ họ tên) (ký và ghi rõ họ tên)
Lê Thị Hồng Hoa Tôn Thất Nghị Phan Văn Nam
Sinh viên: Lê Văn Tính 49
Đạ
i h
ọ
K
inh
tế
H
uế
GVHD: Th.s Phan Thị Hải Hà Khóa Luận tốt nghiệp
2.2.3. Doanh thu bán hàng nội bộ
2.2.3.1. Tài khoản sử dụng
Tài khoản 512: “doanh thu bán hàng nôi bộ” có ba tài khoản cấp hai:
5121 “doanh thu bán hàng hóa”
5122 “doanh thu bán thành phẩm”
5123 “doanh thu cung cấp dịch vụ”
2.2.3.2. Chứng từ sử dụng
Chứng từ sử dụng chủ yếu là hóa đơn bán hàng cùng với một số chứng từ nghiệp
vụ khác. Phương pháp hạch toán tương tự phần doanh thu bán hàng và cung cấp dịch
vụ ở trên.
2.2.3.3. Một số nghiệp vụ tại đơn vị
Ngày 18/06/2014 công ty bán hàng cho nhân viên, sản phẩm là cây con loài Keo
Hom số tiền là 954.000đ, kế toán hạch toán vào chi phí bán hàng khác như sau:
Nợ TK 6418 954.000đ
Có TK 5122 954.000đ
Ngày 16/10/2014, công ty bán hàng cho nhân viên, sản phẩm là cây con loài Keo
Hom số tiền lần lượt là 106.000đ và 160.000đ, kế toán hạch toán như sau:
Nợ TK 6418 106.000đ
Có TK 5122 106.000đ
Nợ TK 6418 160.000đ
Có TK 5122 160.000đ
Sinh viên: Lê Văn Tính 50
Đạ
i h
ọc
K
inh
tế
H
uế
GVHD: Th.s Phan Thị Hải Hà Khóa Luận tốt nghiệp
2.2.3.4. Sổ sách minh họa
Biểu 2.5. Chứng từ ghi sổ số 94
Công ty TNHH NN 1 thành viên Lâm Nghiệp Nam Hòa
Thủy Bằng, Hương Thủy, TT Huế
Mẫu số S02a – DN
(ban thành theo QĐ số: 15/2006/QĐ-BTC
ngày 20/03/2006 của bộ trưởng BTC)
CHỨNG TỪ GHI SỔ
Ngày 31 tháng 10 năm 2014
Số: CTGS000094
Trích yếu
Số hiệu tài khoản
Số tiền Ghi chú
TK Nợ TK Có
A B C 1 D
... .... ... ... ...
Cây con loài Keo Hom 632 155.6 247.500 BHD0000160
Cây con loài Keo Hom 621.62 5122 315.000 BHD0000160
Cây con loài Keo Hom 632 155.6 583.000 BHD0000162
Cây con loài Keo Hom 6418 5122 954.000 BHD0000162
... ... ... ... ...
Cây con loài Keo Hom 632 155.6 58.300 BHD0000249
Cây con loài Keo Hom 6418 5122 106.000 BHD0000249
Cây con loài Keo Hom 632 155.6 88.000 BHD0000251
Cây con loài Keo Hom 6418 5122 160.000 BHD0000251
... ... ... ... ...
Tổng cộng 765.068.231
Kèm theo 33 chứng từ gốc
Người lập Kế Toán trưởng
(ký và ghi rõ họ tên) (ký và ghi rõ họ tên)
Lê Thị Hồng Hoa Tôn Thất Nghị
Sinh viên: Lê Văn Tính 51
Đạ
i h
ọc
K
inh
tế
H
uế
GVHD: Th.s Phan Thị Hải Hà Khóa Luận tốt nghiệp
Biểu 2.6. Sổ cái tài khoản 5122 năm 2014
Cty TNHH NN MTV Lâm Nghiệp Nam Hoà
Thuỷ Bằng – Hương Thuỷ - TT Huế
SỔ CÁI TÀI KHOẢN
Tài khoản: 5122 doanh thu bán hàng nội bộ
Số CT Ngày CT Loại CT Diễn giải
Tài
khoản
TK
đối
ứng
Nợ Có
Số dư dầu kỳ .....
BHD160 18/06/2014 HĐBH Cây con loài Keo
Hom
5122 621.62 315.000
BHD162 18/06/2014 HĐBH Cây con loài Keo
Hom
5122 6418 954.000
BHD249 16/10/2014 HĐBH Cây con loài Keo
Hom
5122 6418 106.000
BHD251 16/10/2014 HĐBH Cây con loài Keo
Hom
5122 6418 160.000
... ... ... ... 5122 ... ... ...
BHD298 30/12/2014 HĐBH Cây con loài Keo
Hom
5122 6418 32.400
CTK105 31/12/2014 Ch.từ chung Kết chuyển
doanh thu BHNB
5122 911 30.759.100
Cộng 30.759.100 30.759.100
Số dư cuối kỳ ....
Ngày 31 tháng 03 năm 2015
Kế toán Kế toán trưởng Thủ trưởng đơn vị
Sinh viên: Lê Văn Tính 52
Đạ
i h
ọc
K
inh
tế
H
uế
GVHD: Th.s Phan Thị Hải Hà Khóa Luận tốt nghiệp
2.2.4. Kế toán giảm trừ doanh thu
2.2.4.1. Chứng từ và tài khoản sử dụng
Chứng từ sử dụng: phiếu chi, biên bản xác minh,...
Tài khoản 532- Giảm giá hàng bán
2.2.4.2. Một số nghiệp vụ phát sinh tại đơn vị
Khi nhận được biên bản xác minh hàng bán bị hư hỏng, kế toán lập chứng từ như
phiếu chi tiền trực tiếp cho khoản giảm trừ đó.
Phòng kế toán không xuất hóa đơn cho trường hợp giảm giá hàng bán mà chỉ ghi
nhận chứng từ ghi sổ và sổ chi tiết tài khoản.
Nghiệp vụ 1: Khi nhận được chứng từ nghiệp vụ khác có số chứng từ CTK00026
ngày 31/07/2014 về việc giải quyết tiền giảm giá hàng bán do hư hỏng cho DNTN
Hoàng Phương, chứng từ kèm theo tờ trình của khách hàng và biên bản xác minh của
công ty Lâm Nghiệp Nam Hòa, kế toán tiến hành định khoản:
Nợ TK 4.390.908đ
Có TK 131(DNTN Hoàng Phương) 4.390.908đ
Sinh viên: Lê Văn Tính 53
Đạ
i h
ọc
K
inh
tế
H
uế
GVHD: Th.s Phan Thị Hải Hà Khóa Luận tốt nghiệp
Biểu 2.7. Chứng từ nghiệp vụ khác (liên quan đến giảm giá hàng bán)
2.2.4.3. Sổ sách minh họa
Căn cứ vào các nghiệp vụ phát sinh về giảm giá hàng bán, kế toán lên chứng từ
ghi sổ theo từng tháng (Phụ lục 3).
Công ty TNHH NN MTV Lâm nghiệp Nam Hòa
Thủy Bằng, Hương Thủy, TT huế
CHỨNG TỪ NGHIỆP VỤ KHÁC
Số chứng từ: CTK00026 Ngày chứng từ: 31/07/2014
Nguyễn Thị Diễm_tiền hàng giảm giá hàng bán do hư hỏng được thanh toán
TK Diễn giải Ghi nợ Ghi có
532
Tiền giảm giá hàng bán do hư hỏng được
thanh toán (0.69x6.363.636đ/m2)
4.390.908đ
131
Tiền giảm giá hàng bán do hư hỏng được
thanh toán (0.69x6.363.636đ/m2)
4.390.908đ
Tổng cộng 4.390.908đ 4.390.908đ
Số tiền bằng chữ: bốn triệu ba trăm chín mươi nghìn chín trăm linh tám đồng chắn
Thủ trưởng đơn vị kế toán trưởng Người lập
(Ký và ghi rõ họ tên) (Ký và ghi rõ họ tên) (Ký và ghi rõ họ tên)
Phan Văn Nam Tôn Thất Nghị Lê Thị Hồng Hoa
Sinh viên: Lê Văn Tính 54
Đạ
i h
ọc
K
i h
tế
H
uế
GVHD: Th.s Phan Thị Hải Hà Khóa Luận tốt nghiệp
Biểu 2.8. Sổ chi tiết tài khoản 532- giảm giá hàng bán
Công ty TNHH NN 1 thành viên Lâm Nghiệp Nam Hòa
Thủy Bằng, Hương Thủy, TT Huế
SỔ CHI TIẾT CÁC TÀI KHOẢN
Từ ngày 01/01/2014 đến ngày 31/12/2014
Tài khoản: 532 Giảm giá hàng bán
Ngày, tháng
ghi sổ
Chứng từ
Diễn giải TK đối
ứng
Số phát sinh Số dư
Số hiệu Ngày, tháng Nợ Có Nợ Có
... ... ... ... ... ... ...
31/07/2014 CTK00026 31/07/2014 Tiền giảm giá hàng bán do hư hỏng
được thanh toán 131 4.390.908 87.079.508
02/08/2014 CTK00028 02/08/2014 Tiền giảm giá hàng bán do hư hỏng
được thanh toán 131 6.580.000 93.659.508
... ... ... ... ... ... ...
08/09/2014 PC000477 08/09/2014 Thanh toán tiền giảm giá hàng bán
theo biên bản xác minh 1111 12.760.000 134.929.508
... ... ... ... .. ... ...
31/12/2014 PC000623 31/12/2014 Thanh toán tiền giảm giá hàng bán
theo biên bản xác minh 1111 5.525.000 158.477.762
31/12/2014 CTK00103 31/12/2014 Kết chuyển doanh thu giảm giá hàng
bán do hư hỏng 511.1 158.477.762
Cộng phát sinh 158.477.762 158.477.762
Số dư cuối kỳ
Sổ này có 2 trang đánh số từ trang 1 đến trang 2 Ngày ... tháng .... năm 2014
Người ghi sổ Kế toán trưởng
Mẫu số S02a – DN
(ban thành theo QĐ số: 15/2006/QĐ-BTC
ngày 20/03/2006 của bộ trưởng BTC)
Sinh viên: Lê Văn Tính 55
Đạ
i h
ọc
K
in
tế
H
uế
GVHD: Th.s Phan Thị Hải Hà Khóa Luận tốt nghiệp
2.2.5. Kế toán giá vốn hàng bán
2.2.5.1. Tài khoản và chứng từ kế toán sử dụng
Tài khoản sử dụng: 632 Giá vốn hàng bán
Chứng từ hạch toán: Phiếu xuất kho và các chứng từ có liên quan khác. Phiếu
xuất kho được lập thành 2 liên: liên 1 giao cho phòng kế toán và liên 2 lưu tại kho.
2.2.5.2. Một số nghiệp vụ phát sinh tại đơn vị
Căn cứ vào phiếu xuất kho số XK000185 và hóa đơn bán hàng số 0000257 ở
trên, kế toán ghi nhận giá vốn như sau:
Nợ TK 632 222.014.234đ
Có TK 155.1(N5) 26.413.569đ
Có TK 155.1(N6) 187.182.644đ
Có TK 155.1(N7) 8.418.021đ
Sinh viên: Lê Văn Tính 56
Đạ
i h
ọc
K
inh
tế
H
uế
GVHD: Th.s Phan Thị Hải Hà Khóa Luận tốt nghiệp
Biểu 2.9. Phiếu xuất kho số XK000185
Cty TNHH Lâm Nghiệp Nam Hoà
Thuỷ Bằng – Hương Thuỷ - TT Huế Mẫu số 02-VT
(Ban hành theo QĐ số : 15/2006/QĐ-BTC
ngày 20/03/2006 của Bộ Trưởng BTC)
PHIẾU XUẤT KHO
Ngày 05/08/2014 Nợ: 632
Số : XK000185 Có : 155.1
Họ và tên người nhận hàng : Ngô Đức Thanh
Địa chỉ : Hương hồ, Hương Trà, TT-Huế
Lý do xuất : Gỗ tròn nhóm 5,6,7
Xuất tại kho : 152_VTN
ĐVT : VNĐ
STT Mã hàng Tên hàng hoá , dịch
vụ
ĐVT Mã kho Số
lượng
Đơn giá Thành tiền
1 Gỗ tròn Gỗ tròn nhóm 5,6,7 m3 152_VTN 95.27 222.014.234
Cộng
222.014.234
.
Số tiền bằng chữ : sáu triệu tám trăm ba mươi tám nghìn năm trăm bốn mươi
bốn đồng.
Ngày 05 tháng 08 năm 2014
Kế toán Người nhận Thủ kho Kế toán trưởng Giám đốc
(Ký , ghi rõ họ tên) (Ký , ghi rõ họ tên) (Ký , ghi rõ họ tên) (Ký , ghi rõ họ tên) ( Ký , ghi rõ họ tên)
Sinh viên: Lê Văn Tính 57
Đạ
i h
ọc
K
inh
tế
H
uế
GVHD: Th.s Phan Thị Hải Hà Khóa Luận tốt nghiệp
Căn cứ vào phiếu xuất kho và hóa đơn bán hàng số 000264 về việc xuất kho gỗ
tròn nhóm 6 bán cho bà Nguyễn Thị Mừng, kế toán ghi nhận giá vốn như sau:
Nợ TK 632 13.015.317đ
Có TK 155.1 13.015.317đ
Căn cứ vào hóa đơn vận chuyển ngày 20/08/2014, kế toán tập hợp chi phí liên
quan đến việc vận chuyển gỗ cho bà Nguyễn Thị Mừng, kế toán ghi nhận giá vốn như
sau:
Nợ TK 632 8.036.249đ
Có TK 155.3 8.036.249đ
Sinh viên: Lê Văn Tính 58
Đạ
i h
ọc
K
inh
tế
H
uế
GVHD: Th.s Phan Thị Hải Hà Khóa Luận tốt nghiệp
2.2.5.3. Sổ sách minh họa
Biểu 2.10. Chứng từ ghi sổ tháng 8 năm 2014 (giá vốn hàng bán)
Công ty TNHH NN 1 thành viên Lâm Nghiệp Nam Hòa
Thủy Bằng, Hương Thủy, TT Huế
Mẫu số S02a – DN
(ban thành theo QĐ số: 15/2006/QĐ-BTC
ngày 20/03/2006 của bộ trưởng BTC)
CHỨNG TỪ GHI SỔ
Ngày 31 tháng 8 năm 2014
Số: CTGS000074
Trích yếu
Số hiệu tài khoản
Số tiền Ghi chú
TK Nợ TK Có
A B C 1 D
Gỗ tròn nhóm 5 632 155.1 26.413.569 BHD0000199
Gỗ tròn nhóm 6 632 155.1 187.182.644 BHD0000199
Gỗ tròn nhóm 7 632 155.1 8.418.021 BHD0000199
Gỗ tròn nhóm 6 632 155.1 13.015.317 BHD0000211
Vận chuyển gỗ tròn 632 155.3 8.036.249 BHD0000215
... ... ... .... .....
Tổng cộng 3.272.583.243
Kèm theo 33 chứng từ gốc
Người lập Kế Toán trưởng
(ký và ghi rõ họ tên) (ký và ghi rõ họ tên)
ồ ấ
Sinh viên: Lê Văn Tính 59
Đạ
i h
ọc
K
inh
tế
H
uế
GVHD: Th.s Phan Thị Hải Hà Khóa Luận tốt nghiệp
Biểu 2.11. Sổ cái tài khoản 632
Cty TNHH NN MTV Lâm Nghiệp Nam Hoà
Thuỷ Bằng – Hương Thuỷ - TT Huế
SỔ CÁI TÀI KHOẢN
Từ ngày 01/01/2014 đến 31/12/2014
Tài khoản 632 Giá vốn hàng bán
Số CT Ngày CT Loại CT Diễn giải
Tài
khoản
TK
đối
ứng
Nợ Có
Số dư dầu kỳ .....
BHĐ199 05/08/2014 HĐ BH Gỗ tròn nhóm 5 632 155.1 26.413.569
BHĐ199 05/08/2014 HĐ BH Gỗ tròn nhóm 6 632 155.1 187.182.644
BHĐ199 05/08/2014 HĐ BH Gỗ tròn nhóm 7 632 155.1 8.418.021
BHD211 14/08/2014 HĐ BH Gỗ tròn nhóm 6 632 155.1 13.015.317
... ... ... .. ... .. ...
BHD297 31/12/2014 HĐ BH Cây con loài keo
hom
632 155.6 1.100.000
BHD298 31/12/2014 HĐ BH Cây con loài keo
hom
632 155.6 19.800
CTK00100 31/12/2014 Ch.từ chung Kết chuyển
GVHB
632 911 5.017.604.484
Cộng 5.017.604.484 5.017.604.484
Số dư cuối kỳ ....
Ngày 31 tháng 03 năm 2015
Kế toán Kế toán trưởng Thủ trưởng ĐV
Sinh viên: Lê Văn Tính 60
Đạ
i h
ọc
K
inh
tế
H
uế
GVHD: Th.s Phan Thị Hải Hà Khóa Luận tốt nghiệp
2.2.6. Kế toán chi phí bán hàng và quản lý doanh nghiệp
2.2.6.1. Chứng từ kế toán sử dụng
Hóa đơn chi phí đầu vào, bảng trích khấu hao tài sản cố định, bảng chấm công,
phiếu chi, chứng từ khác có liên quan.
2.2.6.2. Tài khoản sử dụng
641 Chi phí bán hàng
6411 Chi phí nhân viên
6412 Chi phí vật liệu, bao bì
6413 Chi phí dụng cụ, đồ dùng
6414 Chi phí KHTSCĐ
6415 Chi phí bảo hành
6417 Chi phí dịch vụ mua ngoài
6418 Chi phí bằng tiền khác
642 Chi phí quản lý doanh nghiệp
642.1 Chi phí BHXH, BHYT, KPKĐ
642.2 Chi phí nhiên liệu
642.3 Chi phí lương
642.4 Chi phí dịch vụ mua ngoài
642.5 Chi phí bằng tiền khác
642.6 Chi phí quỹ trợ cấp mất việc làm
642.7 Chi phí sửa chữa TSCĐ, KHTSCĐ
642.8 Chi phí thuế
642.9 Chi phí dự phòng
2.2.6.3. Một số nghiệp vụ phát sinh tại đơn vị
Về chi phí bán hàng: bao gồm hai loại chủ yếu là mua bao ni lon và bán thành
phẩm cây con loài keo hom nội bộ. Chứng từ sử dụng bao gồm hóa đơn bán hàng và
phiếu xuất kho. Tất cả các nghiệp vụ phát sinh chi phí bán hàng được tập hơp trong sổ
chi tiết tài khoản 641- chi phí bán hàng dưới đây:
Sinh viên: Lê Văn Tính 61
Đạ
i
ọc
K
in
tế
H
uế
GVHD: Th.s Phan Thị Hải Hà Khóa Luận tốt nghiệp
Biểu 2.12. Sổ chi tiết tài khoản 641- chi phí bán hàng
Công ty TNHH NN một thành viên Lâm Nghiệp Nam hòa
Thủy Băng, Hương Thủy, TT Huế
SỔ CHI TIẾT CÁC TÀI KHOẢN
Từ ngày 01/01/2014 đến ngày 31/12/2014
Tài khoản: 641 chi phí bán bàng
Ngày, tháng
ghi sổ
Chứng từ
Diễn giải TK đối
ứng
Số phát sinh Số dư
Số hiệu Ngày, tháng Nợ Có Nợ Có
... ... ... ... .. ... .. ..
27/01/2014 BHD07 27/01/2014 Cây con loài Keo Hom 5122 4.517.000 4.967.000
... ... ... ... ... ... ... ...
10/11/2014 XK000067 10/11/2014 Túi Nilon 153 350.000 31.380.900
... ... ... ... ... ... ... ...
31/12/2014 CTK00105 31/12/2014 Kết chuyển chi phí bán hàng 911 3.325.000 30.444.100
31/12/2014 CTK00105 31/12/2014 Kết chuyển chi phí bán hàng 911 30.444.100
Cộng phát sinh 33.769.100 33.769.100
Số dư cuối kỳ
Sổ này có 2 trang đánh số từ trang 1 đến trang 2 Ngày 31 tháng 12 năm 2014
Người ghi sổ Kế toán trưởng
Mẫu số S02a – DN
(ban thành theo QĐ số: 15/2006/QĐ-BTC
ngày 20/03/2006 của bộ trưởng BTC)
Sinh viên: Lê Văn Tính 62
Đạ
i
ọc
K
inh
tế
H
uế
GVHD: Th.s Phan Thị Hải Hà Khóa Luận tốt nghiệp
Chi phí quản lý doanh nghiệp: một số nghiệp vụ phát sinh trong tháng 8 năm 2014.
Ngày 02/08/2014, công ty chi trả tiền điện, nước, điện thoại, dịch vụ viễn thông
công nghệ thông tin văn phòng công ty, căn cứ phiếu chi số PC000409 (Phụ lục 4) với
số tiền chi bằng tiền mặt là 6.233.367đ, kế toán ghi:
Nợ TK 642.5 6.233.367đ
Có TK 1111 6.233.367đ
Ngày 11/08/2014, công ty chi tiền chi phí nhiên liệu phục vụ đi công tác xe 75K
1904, với số tiền là 1.290.446đ, kế toán ghi:
Nợ TK 642.2 1.290.446đ
Có TK 1111 1.290.446đ
Ngày 15/08/2014, công ty chi trả tiền chi phí văn phòng với số tiền là 715.500đ,
kế toán ghi:
Nợ TK 642.4 715.500đ
Có TK 1111 715.500đ
Chi phí khấu hao tài sản cố định được khái quát ở bảng chi phí khấu hao sau,
phương pháp tính khấu hao TSCĐ là phương pháp bình quân.
Sinh viên: Lê Văn Tính 63
Đạ
i h
ọc
Ki
nh
tế
H
uế
GVHD: Th.s Phan Thị Hải Hà Khóa Luận tốt nghiệp
UBND TỈNH TT- HUẾ
C.TY TNHH LN NAM HÒA
KHẤU HAO TÀI SẢN CỐ ĐỊNH HỮU HÌNH
NĂM 2014
Bảng 2.3. Khấu hao tài sản cố định hữu hình năm 2014
Mã
ài
ản
Tên TSCĐ Đơn
vị tính
Số
lượng
TGKH
(năm)
Năm
tăng TS
Nguyên giá TSCĐ
Khấu hao
năm 2014
Khấu hao
lũy kế GT còn lại Tổng số
Nguồn hình thành
Ngân
sách Bổ sung
I NHÀ CỬA, VẬT KIẾN TRÚC 3.822.146,8 0 3.822.146,8 172.608,9 1.525.510,3 2.296.636,5
01 Đường vận chuyển Km 20 4/2009 1.413.739,6 1.413.739,6 70.687,0 406.450,1 1.007.289,5
02 Nhà làm việc Cầu Nhôm m2 10 125.038,9 125.038,9 125.038,9 0
03 Nhà làm việc Thủy Bằng m3 14 126.340,0 126.340,0 126.340,0 0
04 Nhà tập thể Cầu Nhôm m2 10 60.605,0 60.605,0 60.605,0 0
05 Nhà tập thể Thủy Bằng m3 151.850,0 151.850,0 151.850,0 0
06 Nhà làm việc Thủy Bằng m3 25 1/2008 1.542.256,7 1.542.256,7 61.690,3 421.550,1 1.120.706,6
07 Tường rào, sân vườn Thủy Bằng 1 10 5/2008 308.103,6 308.103,6 30.813,1 205.420,4 102.710,2
08 Trạm QLBVR Mẹ Việt Nam m3 1 10 12/2011 94.186,0 94.186,0 9.418,6 28.255,8 65.930,2
II MÁY MÓC, THIẾT BỊ 139.100,2 57.500,0 81.500,2 0 139.100,2 0
02 Máy kéo DT 55 Chiếc 1 57.500,0 57.500,0 57.500,0 0
03 Máy ủi DT 75 Chiếc 1 81.500,2 81.500,2 81.500,2 0
II PHƯƠNG TIỆN VẬN TẢI, TRUYỀN DẪN 1.452.713,6 1.452.713,6 89.571,7 989.926,3 462.787,3
01 Xe Uoat Chiếc 1 89.600,0 89.600,0 89.600,0 0
03 Xe Toyota fortuner Chiếc 1 10 2/2010 895.717,4 895.717,4 89.571,7 432.930,1 462.787,3
04 Xe mecedez - belz Chiếc 1 7 467.396,2 467.396,2 467.396,2 0
V TÀI SẢN CỐ ĐỊNH KHÁC 42.000,0 42.000,0 10.500,0 23.625,0 18.375,0
03 Bàn ghế phòng họp Bộ 1 4 10/2012 42.000,0 42.000,0 10.500,0 23.625,0 18.375,0
TỔNG CỘNG 5.455.960,6 57.500,0 5.398.410,6 272.680,7 2.678.161,8 2.777.798,8
Hương Thủy, ngày 31 tháng 12 năm 2014
GIÁM ĐỐC KẾ TOÁN TRƯỞNG KẾ TOÁN
Sinh viên: Lê Văn Tính 64
Đạ
i h
ọc
K
inh
tế
H
uế
GVHD: Th.s Phan Thị Hải Hà Khóa Luận tốt nghiệp
2.2.6.4. Sổ sách minh họa
Biểu 2.13. Sổ cái tài khoản 642 - chi phí quản lý doanh nghiệp năm 2014
Công ty TNHH NN một thành viên Lâm Nghiệp Nam hòa
Thủy Băng, Hương Thủy, TT Huế
SỔ CÁI TÀI KHOẢN
Từ ngày 01/01/2014 đến 31/12/2014
Tài khoản 642: chi phí quản lý doanh nghiệp
Số CT Ngày CT Loại CT Diễn giải TK
TK
đối
ứng
Nợ Có
Số dư dầu kỳ .....
... ... ... ... ... ... ....
PC000425 11/08/2014 Phiếu chi Chi nhiên liệu 642.2 1111 1.290.446
PC000434 15/08//2014 Phiếu Chi Thanh toán CPVP 642.4 1111 715.500
PC000409 02/08/2014 Phiếu chi Chi trả tiền điện,
nước
642.5 1111 6.233.367
... ... ... ... .. .. ... ...
KH000001 31/12/2014 Khấu hao 101-đường vận chuyển gỗ 642.7 2141 70.686.980
CTK00100 31/12/2014 Ch.từ chung Kết chuyển chi phí QLDN 642.9 911 34.905.000
Cộng 642.9 34.905.000 34.905.000
Cộng 2.804.404.643 2.804.404.643
Số dư cuối kỳ ....
Người Lập Kế Toán Trưởng Thủ Trưởng Đơn Vị
(ký và ghi rõ họ tên) (ký và ghi rõ họ tên) (ký và ghi rõ họ tên)
Lê Thị Hồng Hoa Tôn Thất Nghị Phan Văn Nam
Sinh viên: Lê Văn Tính 65
Đạ
i h
ọc
K
inh
tế
H
uế
GVHD: Th.s Phan Thị Hải Hà Khóa Luận tốt nghiệp
2.2.7. Kế toán doanh thu hoạt động tài chính
2.2.7.1. Chứng từ và tài khoản sử dụng.
Chứng từ sử dụng: giấy báo có của các ngân hàng và một số chứng từ giao dịch
khác tùy vào từng ngân hàng.
Tài khoản sử dụng: 515 “doanh thu hoạt động tài chính”.
2.2.7.2. Một số nghiệp vụ phát sinh và sổ sách minh họa
Ngày 30/08/2014, nhận được giấy báo có của ngân hàng Sacombank chi nhánh
Thừa Thiên Huế về việc thông báo tiền lãi nhập vốn tháng 08/2014 của số tiền gửi
không kỳ hạn mà công ty Nam Hòa đã gửi tại ngân hàng Sacombank. (Phụ lục 5)
Kế toán định khoản:
Nợ TK 1121.3 48.140đ
Có TK 515 48.140đ
Sinh viên: Lê Văn Tính 66
Đạ
i h
ọc
K
inh
tế
H
uế
GVHD: Th.s Phan Thị Hải Hà Khóa Luận tốt nghiệp
Một số nghiệp vụ phát sinh vào tháng 8/2014 đươc lên chứng từ ghi sổ như sau:
Biểu 2.14. Chứng từ ghi sổ tháng 8/2014.
Công ty TNHH NN 1 thành viên Lâm Nghiệp Nam Hòa
Thủy Bằng, Hương Thủy, TT Huế
Mẫu số S02a – DN
(ban thành theo QĐ số: 15/2006/QĐ-BTC
ngày 20/03/2006 của bộ trưởng BTC)
CHỨNG TỪ GHI SỔ
Số: CTGS000079
Trích yếu
Số hiệu tài khoản
Số tiền
Ghi
chú TK Nợ TK Có
A B C 1 D
Thu lãi suất tiền gửi tháng 8/2014 1121.2 515 113.500
Thu lãi suất tiền gửi tháng 8/2014 1121.1 515 26.100 ...
Thu lãi suất tiền gửi tháng 8/2014 1121.5 515 93.656
Thu lãi suất tiền gửi tháng 8/2014 1121.3 515 377.965 ...
Tổng cộng ... 611.221 ...
Kèm theo 4 chứng từ gốc
Ngày 31 tháng 08 năm 2015
Người lập Kế Toán trưởng
(ký và ghi rõ họ tên) (ký và ghi rõ họ tên)
Lê Thị Hồng Hoa Tôn Thất Nghị
Sinh viên: Lê Văn Tính 67
Đạ
i h
ọc
K
inh
tế
H
uế
GVHD: Th.s Phan Thị Hải Hà Khóa Luận tốt nghiệp
Sau đó kế toán tiến hành vào sổ cái tài khoản 515 - doanh thu hoạt động tài
chính:
Biểu 2.15. Sổ cái tài khoản 515 - doanh thu hoạt động tài chính
Công ty TNHH NN một thành viên Lâm Nghiệp Nam hòa
Thủy Băng, Hương Thủy, TT Huế
SỔ CÁI TÀI KHOẢN
Tài khoản 515: doanh thu hoạt động tài chính
Số CT Ngày CT
Loại
CT Diễn giải
Tài
khoản
TK
đối
ứng
Nợ Có
Số dư dầu kỳ .....
CTGD003 29/08/2014 Nộp tiền Thu lãi suất tiền gửi tháng 8/2014
515 1121.1 113.500
CTGD119 29/08//2014 Nộp tiền Thu lãi suất tiền gửi tháng 8/2014
515 1121.2 26.100
GBC/LST8
2014 30/08/2014 Nộp tiền
Thu lãi suất tiền gửi
tháng 8/2014
515 1121.3 377.965
... ... ... ... .. .. ...
CTK00105 31/12/2014 Ch.từ chung
Kết chuyển doanh thu
hoạt động tài chính 515 911 9.712.451
Cộng 9.712.451 9.712.451
Số dư cuối kỳ
Người Lập Kế Toán Trưởng Thủ Trưởng Đơn Vị
(ký và ghi rõ họ tên) (ký và ghi rõ họ tên) (ký và ghi rõ họ tên)
Lê Thị Hồng Hoa Tôn Thất Nghị Phan Văn Nam
Sinh viên: Lê Văn Tính 68
Đạ
i h
ọc
K
inh
tế
H
uế
GVHD: Th.s Phan Thị Hải Hà Khóa Luận tốt nghiệp
2.2.8. Kế toán thu nhập khác
2.2.8.1. Chứng từ và tài khoản sử dụng
Chứng từ sử dụng: hóa đơn bán hàng, chứng từ nghiệp vụ khác, biên bản thanh
lý TSCD,....
Tài khoản sử dụng: 711 – thu nhập khác
2.2.8.2. Một số nghiệp vụ tại đơn vị
Ngày 22/10/2014 công ty tiến hành thanh lý một máy kéo gỗ nhãn hiệu
TDT55A, kèm theo bản định giá tài sản bán thanh lý (Phụ lục 6), bản thanh lý hợp
đồng (Phụ lục 7),... Dựa vào hóa đơn GTGT số 000296 với tổng số tiền là
82.100.000đ, thuế suất thuế GTGT là 10%, kết toán ghi:
Nợ TK 131(Hải) 82.100.000đ
Có TK 711 74.636.364đ
Có TK 33311 7.436.636đ
Sinh viên: Lê Văn Tính 69
Đạ
i h
ọc
K
inh
tế
H
uế
GVHD: Th.s Phan Thị Hải Hà Khóa Luận tốt nghiệp
HÓA ĐƠN
GIÁ TRỊ GIA TĂNG
Liên 3: lưu nội bộ
Ngày 22 tháng 10 năm 2014
Đơn vị bán hàng: CÔNG TY TNHH NHÀ NƯỚC MỘT THÀNH VIÊN LÂM
NGHIỆP NAM HÒA
Mã số thuế: 3300100096
Địa chỉ: Xã Thủy Bằng, Thị Xã Hương Thủy, Tỉnh Thừa Thiên Huế
Điện thoại: 054.3896274 * Fax: 054.3896274
Họ và tên người mua hàng: NGUYỄN VĂN HẢI
Tên đơn vị:
Mã số thuế:
Địa chỉ: 140 Nguyễn Phúc Nguyên, TP Huế, TT Huế
Hình thức thanh toánh:
Stt Tên hàng hóa, DV Đơn vị tính Số lượng Đơn giá Thành tiền
(1) (2) (3) (4) (5) (6)=4*5
1 Máy kéo gỗ nhãn
hiệu TDT 55A
Chiếc 01 74.636.364
(Kèm theo bảng kê lý lịch gỗ tròn xuất kho số 05/2014)
Cộng tiền hàng: 74.636.364đ
Thuế suất GTGT: 10% Tiền thuế GTGT: 7.436.636đ
Tổng cộng thanh toán: 82.100.000đ
Số tiền bằng chữ: tám mươi hai triệu một trăm nghìn đồng chẵn.
Người Mua Hàng Người Bán Hàng Thủ Trưởng Đơn Vị
Mẫu số: 01KGT3/001
Ký hiệu: NH/13P
Số: 0000296
Biểu 2.16. Hóa đơn GTGT số 296
Sinh viên: Lê Văn Tính 70
Đạ
i h
ọc
K
inh
tế
H
uế
GVHD: Th.s Phan Thị Hải Hà Khóa Luận tốt nghiệp
2.2.8.3. Sổ sách minh họa
Biểu 2.17. Sổ cái tài khoản 711- thu nhập khác
Công ty TNHH NN một thành viên Lâm Nghiệp Nam hòa
Thủy Băng, Hương Thủy, TT Huế
SỔ CÁI TÀI KHOẢN
Tài khoản 711: Thu nhập khác
Số CT Ngày CT Loại CT Diễn giải
Tài
khoản
TK
đối
ứng
Nợ Có
Số dư dầu kỳ .....
BHD261 22/10/2014 HĐ BH Máy kéo gỗ nhãn hiệu TDT55A
711 131 74.636.364
BHD262 22/10/2014 HĐ BH Xe uoat 75H 1759 711 131 27.727.273
BHD271 04/11/2014 HĐ BH Máy Cưa Stihl 711 131 9.090.909
CTK00061 31/12/2014 Ch.từ chung
Hoàn nhập khoản
trích dự phòng do
đã thu hồi công nợ
bà Lê Thị Hồng
Nhân
711 139 3.446.000
CTK00099 31/12/2014 Ch.từ chung Kết chuyển thu nhập khác 711 911 113.641.546
Cộng 113.641.546 113.641.546
Số dư cuối kỳ
Người Lập Kế Toán Trưởng Thủ Trưởng Đơn Vị
(ký và ghi rõ họ tên) (ký và ghi rõ họ tên) (ký và ghi rõ họ tên)
Lê Thị Hồng Hoa Tôn Thất Nghị Phan Văn Nam
Sinh viên: Lê Văn Tính 71
Đạ
i h
ọc
K
inh
tế
H
uế
GVHD: Th.s Phan Thị Hải Hà Khóa Luận tốt nghiệp
2.2.9. Kế toán chi phí khác
2.2.9.1. Chứng từ và tài khoản sử dụng
Chứng từ sử dụng: phiếu nhập kho, ủy nhiệm chi, chứng từ khác có liên quan.
Tài khoản sử dụng: 811- chi phí khác
2.2.9.2. Một số nghiệp vụ phát sinh tại đơn vị
Ngày 30/05/2014, công ty nộp bổ sung thuế đất năm 2011, 2012, 2013 với số
tiền phải nộp là 18.562.000đ, kế toán ghi:
Nợ TK 811 18.562.000đ
Có TK 3337(2011) 18.562.000đ
Nợ TK 811 18.562.000đ
Có TK 3337(2012) 18.562.000đ
Nợ TK 811 18.562.000đ
Có TK 3337(2013) 18.562.000đ
Ngày 22/10/2014, công ty tiến thanh toán chi phí dịch vụ bán đấu giá tài sản
thanh lý theo hợp đồng số 2189/HĐUQ ngày 03/10/2014 với số tiền thanh toán là
3.126.364đ, kế toán ghi:
Nợ TK 811 3.126.364đ
Có TK 112.1 3.126.364đ
Ngày 31/12/2014, công ty nộp tiền phạt chậm nộp bảo hiểm xã hội, bảo hiểm y tế
năm 2011 đến 2014, với tổng số tiền phạt là 3.938.016đ (đây được xem là một khoản
chi phí không hợp lý để tính thuế thuế thu nhập doanh nghiệp), kế toán ghi:
Nợ TK 811 3.938.016đ
Có TK 338.3 3.938.016đ
2.2.9.3. Sổ sách minh họa
Gồm sổ chi tiết và sổ cái tài khoản 811, mẫu như sau:
Sinh viên: Lê Văn Tính 72
Đạ
i h
ọc
K
inh
tế
H
uế
GVHD: Th.s Phan Thị Hải Hà Khóa Luận tốt nghiệp
Biểu 2.18. Sổ chi tiết tài khoản 811- chi phí khác
Công ty TNHH NN 1 thành viên Lâm Nghiệp Nam Hòa
Thủy Bằng, Hương Thủy, TT Huế
SỔ CHI TIẾT CÁC TÀI KHOẢN
Từ ngày 01/01/2014 đến ngày 31/12/2014
Tài khoản: 811 chi phí khác
Ngày, tháng
ghi sổ
Chứng từ
Diễn giải TK đối
ứng
Số phát sinh Số dư
Số hiệu Ngày, tháng Nợ Có Nợ Có
... ... ... ... ... ... ...
30/09/2014 CTK00035a 30/09/2014 Tiền thuê đất bổ sung văn phòng công
ty năm 2011 chưa thanh toán. 3337 12.377.000 68.063.000
22/10/2014 UNC24/NNT 22/10/2014
Thanh toán phí dịch vụ bán đấu giá tài
sản thanh lý theo hợp đồng số:
2189/HĐUQ ngày 03/10/2014
1121.1 3.126.364 71.189.364
... ... ... ... ... ... ...
01/11/2014 CTK00042a 01/11/2014 Kết chuyển chi phí trả trước máy cưa
xăng vào chi phí bất thường do CCDC 242 17.737.500 88.926.864
... ... ... ... .. ... ...
31/12/2014 CTK00105 31/12/2014 Kết chuyển chi phí khác 911 92.854.888
Cộng phát sinh 92.854.888 92.854.888
Số dư cuối kỳ
Ngày ... tháng .... năm 2014
Người ghi sổ Kế toán trưởng
Mẫu số S02a – DN
(ban thành theo QĐ số: 15/2006/QĐ-BTC
ngày 20/03/2006 của bộ trưởng BTC)
Sinh viên: Lê Văn Tính 73
Đạ
i h
ọc
K
i h
tế
H
uế
GVHD: Th.s Phan Thị Hải Hà Khóa Luận tốt nghiệp
Biểu 2.19. Sổ cái tài khoản 811 - chi phí khác
Công ty TNHH NN một thành viên Lâm Nghiệp Nam hòa
Thủy Băng, Hương Thủy, TT Huế
SỔ CÁI TÀI KHOẢN
Từ ngày 01/01/2014 đến ngày 31/12/2014
Tài khoản 811: chi phí khác
Số CT Ngày CT Loại CT Diễn giải
Tài
khoản
TK
đối
ứng
Nợ Có
Số dư dầu kỳ .....
CTK00016 30/05/2014 Ch.từ chung
Tiền thuế đất năm
2011 phải nộp bổ
sung
811 3337 18.562.000đ
CTK00016 30/05/2014 Ch.từ chung
Tiền thuế đất năm
2012 phải nộp bổ
sung
811 3337 18.562.000đ
CTK00016 30/05/2014 Ch.từ chung
Tiền thuế đất năm
2013 phải nộp bổ
sung
811 3337 18.562.000đ
UNC24/NNT 22/10/2014 Séc
Thanh toán chi phí
dịch vụ bán đấu giá
tài sản thanh lý theo
hợp đồng số
2189/HĐUQ ngày
03/10/2014
811 1121.1 3.126.364đ
CTK00054 31/12/2014 Ch.từ chung
Tiền phạt chậm nộp
bảo hiểm xã hội,
bảo hiểm y tế năm
2011 đến 2014
811 338.3 3.938.016đ
... ... ... ... ... .. ...
CTK 00100 31/12/2014 Ch.từ chung Kết chuyển chi phí khác 811 911 92.864.888
Cộng 92.864.888 92.864.888
Số dư cuối kỳ
Người Lập Kế Toán Trưởng Thủ Trưởng Đơn Vị
(ký và ghi rõ họ tên) (ký và ghi rõ họ tên) (ký và ghi rõ họ tên)
Lê Thị Hồng Hoa Tôn Thất Nghị Phan Văn Nam
Sinh viên: Lê Văn Tính 74
Đạ
i h
ọc
K
inh
tế
H
uế
GVHD: Th.s Phan Thị Hải Hà Khóa Luận tốt nghiệp
2.2.10. Kế toán thuế thu nhập doanh nghiệp
2.2.10.1. Chứng từ và tài khoản sử dụng
Chứng từ sử dụng: tờ kê khai thuế và các chứng từ có liên quan
Tài khoản sử dụng: 821 – chi phí thuế thu nhập doanh nghiệp
2.2.10.2. Phương pháp tính thuế và cách hạch toán thuế thu nhập của công ty
Hàng quý, công ty tạm tính thuế thu nhập doanh nghiệp rồi lập tờ kê khai thuế
gửi lên cơ quan thuế mà không tiến hành quyết toán. Cuối năm tài chính, công ty tiến
hành quyết toán một lần vào ngày 31/12.
Công ty lâm nghiệp Nam Hòa tính thuế dựa trên thông tư 78/2014/TT-BTC
hướng đẫn thi hành quyết định số 218/2013/NĐ-CP ngày 26/12/2013 của chính phủ
quy định và hướng dẫn thi hành luật thuế thu nhập doanh nghiệp.
Cụ thể tại khoản 2 điều 11 của thông tư 78/2014/TT-BTC quy định rõ: “Doanh
nghiệp được thành lập theo quy định của pháp luật Việt Nam hoạt động sản xuất, kinh
doanh hàng hóa, dịch vụ có tổng doanh thu không vượt quá 20 tỷ đồng được áp dụng
thuế suất 20%...”
Vì vậy công ty lâm nghiệp Nam Hòa áp dụng mức thuế suất là 20% trên tổng thu
nhập chịu thuế, sau đây là bảng tính thuế thu nhập doanh nghiệp của công ty năm
2014:
Biểu 2.20. Tính thuế thu nhập doanh nghiệp năm 2014
THUẾ THU NHẬP DOANH NGHIỆP
Năm 2014
1/ Tồng doanh thu năm 2014 8.904.508.257
2/ Tổng chi phí năm 2014 7.948.643.115
3/ Tổng lợi nhuận năm 2014 955.865.142
4/ Chi phí loại trừ khi xác định lợi nhuận tính thuế TNDN 3.938.016
5/ Lợi nhuận tính thuế TNDN ((3)+(4)) 959.803.158
6/ Thuế TNDN phải nộp ngân sách nhà nước năm 2014 (20%) 191.960.632
Hương Thủy, ngày 31 tháng 12 năm 2014
KẾ TOÁN
Sinh viên: Lê Văn Tính 75
Đạ
i h
ọc
K
inh
tế
Hu
ế
GVHD: Th.s Phan Thị Hải Hà Khóa Luận tốt nghiệp
2.2.10.3. Sổ sách minh họa
Biểu 2.21. Sổ cái tài khoản 821- chi phí thuế thu nhập doanh nghiệp
\
2.2.11. Kế toán xác định kết quả kinh doanh
2.2.11.1. Chứng từ sử dụng
Công ty sử dụng chứng từ kết chuyển cuối kỳ.
2.2.11.2. Tài khoản sử dụng
TK 911 “Xác định kết quả kinh doanh” dùng để xác định kết quả kinh doanh.
Công ty TNHH NN một thành viên Lâm Nghiệp Nam hòa
Thủy Băng, Hương Thủy, TT Huế
SỔ CÁI TÀI KHOẢN
Tài khoản 821: chi phí thuế thu nhập doanh nghiệp
Số CT Ngày CT
Loại
CT Diễn giải
Tài
khoản
TK
đối
ứng
Nợ Có
Số dư dầu kỳ .....
CTK00104 31/12/2014 Ch.từ chung
Thuế thu nhập
doanh nghiệp năm
2014 phải nộp
8211 3334 191.523.232
CTK00105 31/12/2014 Ch.từ chung
Kết chuyển chi
phí thuế TNDN
hiện hành
8211 911 191.523.232
CTK00107 31/12/2014 Ch.từ chung
Thuế TNDN phát
sinh điều chỉnh
sau kiểm toán
8211 3334 437.400
CTK00108 31/12/2014 Ch.từ chung
Kết chuyển chi
phí thuế TNDN
hiện hành
8211 911 437.400
Cộng 191.960.632 191.960.632
Số dư cuối kỳ ....
Người Lập Kế Toán Trưởng Thủ Trưởng Đơn Vị
(ký và ghi rõ họ tên) (ký và ghi rõ họ tên) (ký và ghi rõ họ tên)
Lê Thị Hồng Hoa Tôn Thất Nghị Phan Văn Nam
Sinh viên: Lê Văn Tính 76
Đạ
i h
ọc
K
inh
tế
H
uế
GVHD: Th.s Phan Thị Hải Hà Khóa Luận tốt nghiệp
2.2.11.3. Phương pháp xác định kết quả kinh doanh
Căn cứ vào sổ cái của các tài khoản có liên quan, vào ngày 31/12 /2014 kế toán
tiến hành hạch toán một số nghiệp vụ như sau để xác định kết quả kinh doanh
- Kết chuyển doanh thu bán hàng và cung cấp dịch vụ
Nợ TK 511.1 5.855.750.871đ
Nợ TK 511.3 2.214.399.989đ
Nợ TK 511.6 680.244.362đ
Có TK 911 8.939.602.022đ
- Kết chuyển giảm trừ doanh thu do giảm giá hàng bán
Nợ TK 511 158.477.76đ
Có TK 532 158.477.762đ
- Kết doanh thu bán hàng nội bộ
Nợ TK 5122 30.759.100đ
Có TK 911 30.759.100đ
- Kết chuyển giá vốn hàng bán
Nợ TK 911 5.017.604.484đ
Có TK 632 5.017.604.484đ
- Kết chuyển chi phí bán hàng
Nợ TK 911 33.769.100đ
Có TK 6412 3.325.000đ
Có TK 6418 30.444.100đ
- Kết chuyển chi phí quản lý doanh nghiệp
Nợ TK 911 2.804.404.643đ
Có TK 642.1 184.598.940đ
Có TK 642.2 154.082.674đ
Có TK 642.3 1.431.140.000đ
Có TK 642.4 154.540.073đ
Sinh viên: Lê Văn Tính 77
Đạ
i h
ọc
K
inh
tế
H
uế
GVHD: Th.s Phan Thị Hải Hà Khóa Luận tốt nghiệp
Có TK 642.5 470.380.662đ
Có TK 642.6 43.522.000đ
Có TK 642.7 279.969.894đ
Có TK 642.8 39.489.000đ
Có TK 642.9 46.651.400đ
- Kết chuyển doanh thu hoạt động tài chính
Nợ TK 515 9.712.451đ
Có TK 911 9.712.451đ
- Kết chuyển thu nhập khác
Nợ TK 711 111.454.546đ
Có TK 911 111.454.546đ
- Kết chuyển chi phí thuế TNDN hiện hành
Nợ TK 911 191.523.232đ
Có TK 8211 191.523.232đ
- Kết chuyển xác định kết quả kinh doanh
Nợ TK 911 762.154.910đ
Có TK 4212 762.154.910đ
Sau đó công ty thuê công ty kiểm toán về làm việc phát hiện một số điểm thiếu
sót nên có điều chỉnh sau kiểm toán như sau:
- Kết chuyển chi phí thuế TNDN hiện hành
Nợ TK 911 437.400đ
Có TK 8211 437.400đ
- Kết chuyển thu nhập khác
Nợ TK 711 2.187.000đ
Có TK 911 2.187.000đ
- Kết chuyển lãi năm 2014
Nợ TK 911 1.749.600đ
Có TK 4212 1.749.600đ
Sinh viên: Lê Văn Tính 78
Đạ
i h
ọc
K
inh
tế
H
uế
GVHD: Th.s Phan Thị Hải Hà Khóa Luận tốt nghiệp
Biểu 2.22. Sổ cái tài khoản 911- xác định kết quả kinh doanh
Công ty TNHH NN một thành viên Lâm Nghiệp Nam hòa
Thủy Băng, Hương Thủy, TT Huế
SỔ CÁI TÀI KHOẢN
Từ ngày 01/01/2014 đến ngày 31/12/2014
Tài khoản 911: xác định kết quả kinh doanh
Số CT Ngày CT
Loại
CT Diễn giải
Tài
khoản
TK
đối
ứng
Nợ Có
Số dư dầu kỳ .....
CTK00105 31/12/2014 Ch.từ chung
Kết chuyển chi
phí thuế TNDN
hiện hành
911 8211 191.523.232
CTK00105 31/12/2014 Ch.từ chung
Kết chuyển DT
BH và CCDV 911 511.1 5.855.750.871
CTK00105 31/12/2014 Ch.từ chung
Kết chuyển DT
BH và CCDV 911 511.6 680.244.300
CTK00105 31/12/2014 Ch.từ chung
Kết chuyển DT
BH và CCDV 911 511.3 2.214.399.989
CTK00105 31/12/2014 Ch.từ chung
Kết chuyển
GVHB 911 632 5.017.604.484
... ... ... ... 911 ... ... ....
CTK00105 31/12/2014 Ch.từ chung
Kết chuyển xác
định KQKD 911 4212 762.154.910
CTK00108 31/12/2014 Ch.từ chung
Kết chuyển chi
phí thuế TNDN
hiện hành
911 8211 437.400
CTK00108 31/12/2014 Ch.từ chung
Kết chuyển thu
nhập khác 911 711 2.187.000
CTK00108 31/12/2014 Ch.từ chung
Kết chuyển lãi
năm 2014 911 4212 1.749.600
Cộng 8.904.508.257 8.904.508.257
Số dư cuối kỳ ....
Người Lập Kế Toán Trưởng Thủ Trưởng Đơn Vị
(ký và ghi rõ họ tên) (ký và ghi rõ họ tên) (ký và ghi rõ họ tên)
Lê Thị Hồng Hoa Tôn Thất Nghị Phan Văn Nam
Sinh viên: Lê Văn Tính 79
Đạ
i h
ọc
K
inh
tế
H
uế
GVHD: Th.s Phan Thị Hải Hà Khóa Luận tốt nghiệp
CHƯƠNG 3: MỘT SỐ GIẢI PHÁP NHẰM HOÀN THIỆN CÔNG TÁC TỔ
CHỨC KẾ TOÁN DOANH THU VÀ XÁC ĐỊNH KẾT QUẢ KINH DOANH TẠI
CÔNG TY TNHH NHÀ NƯỚC MỘT THÀNH VIÊN LÂM NGHIỆP NAM HÒA
3.1. Đánh giá công tác kế toán doanh thu và xác định kết quả kinh doanh tại công ty
3.1.1. Ưu điểm
Sự chuyển đổi từ Nông lâm trường quốc doanh sang Công ty TNHH Nhà nước
một thành viên lâm nghiệp Nam Hoà là một bước ngoặt lớn đánh dấu một thời kỳ mới
với phương thức làm ăn mới.
Công ty lâm nghiệp Nam Hoà là một công ty kinh doanh gỗ tự nhiên, mây và các
lâm sản ngoài gỗ. Vì thế khối lượng các sản phẩm mỗi lần nhập, xuất lớn, công tác
hạch toán rất phức tạp. Điều này đòi hỏi đội ngũ kế toán công ty phải có chuyên môn
cao để đáp ứng kịp thời thông tin về quản lý, tham mưu cho Ban Giám đốc, chỉ đạo
đúng hướng vạch ra, nhằm đem lại hiệu quả kinh doanh cao hơn.
Với hình thức kế toán tập trung và sử dụng máy tính phục vụ trong công tác kế
toán đã tạo điều kiện thuận lợi cho Công ty trong việc kiểm tra, cung cấp thông tin
chính xác, kịp thời cho bộ phận sản xuất kinh doanh và quản lý doanh nghiệp.
Các kế toán viên được phân theo từng lĩnh vực phù hợp với trình độ từng
người. Do đó công tác kế toán được giao điều hoàn thành theo sự chỉ đạo, sắp xếp của
của kế toán trưởng. Từ đó nâng cao hiệu quả công việc.
Việc áp dụng hình thức kế toán chứng từ ghi sổ rất phù hợp với tình hình kinh
doanh của doanh nghiệp. Công tác kế toán đảm bảo tính thống nhất về phạm vi,
phương pháp tính các chỉ tiêu giữa kế toán và các bộ phận liên quan.
3.1.2. Nhược điểm
Công ty là một đơn vị kinh doanh của nhà nước nên còn chịu sự giám sát và quản
lý của nhà nước vì vậy còn mang nhiều thủ tục hành chính rườm rà, phức tạp.
Việc luân chuyển chứng từ giữa các khâu còn chậm và chỉ thực hiện vào cuối
tháng, vì vậy thông tin kinh tế đến các bộ phận chậm lại làm cản trở cho hiệu quả của
công việc kế toán.
Sinh viên: Lê Văn Tính 80
Đạ
i h
ọc
K
inh
tế
H
uế
GVHD: Th.s Phan Thị Hải Hà Khóa Luận tốt nghiệp
Với sản phẩm đặc thù là gỗ, nên khách hàng của Công ty chủ yếu là khách hàng
truyền thống. Công tác nghiên cứu thị trường của Công ty chưa mang lại hiệu quả cao,
chưa vươn tới các thị trường xa hơn, nhân viên phục vụ cho công tác tiêu thụ còn hạn
chế. Dẫn đến việc khai thác chưa đồng bộ : một số loại gỗ khai thác không đáp ứng kịp
sức mua, số khác thì lại khai thác chưa tiêu thụ được làm tăng chi phí bảo quản, làm
đọng vốn, giảm hiệu quả kinh doanh...
Việc kinh doanh trên thị trường hiện nay thường có các chương trình bán hàng
chiết khấu, khuyến mãi hấp dẫn để thu hút khách hàng. Công ty chưa quan tâm tới vấn
đề này lắm. Đặc biệt là sự phụ thuộc vào vấn đề thời tiết làm ảng hưởng lớn đến quá
trình khai thác, tiêu thụ sảm phẩm, kìm hãm sự phát triển và nâng cao hiệu quả kinh
doanh của Công ty.
3.1.3. Một số đề xuất nhắm hoàn thiện công tác kế toán doanh thu và
xác định kết quả kinh doanh tại công ty.
Xuất phát từ những kết quả phân tích, đánh giá về công tác kế toán doanh thu và
xác định kết quả kinh doanh của công ty, kết hợp với định hướng phát triển chung của
nghành lâm nghiệp tỉnh TT – Huế, tôi mạnh dạn đưa ra một số giải pháp nhằm tối đa
hóa lợi nhuận của công ty như sau:
• Giải pháp về sản phẩm
Hiện nay công ty đang kinh doanh các loại sản phẩm gỗ tròn gồm 8 nhóm, sản
phẩm mây và giống cây con các loại. Gỗ tròn và mây đang được thị trường trong nước
chấp nhận song những sản phẩm này chưa được xuất khẩu sang nước ngoài bởi chủ
yếu sản phẩm còn ở dạng thô. Vì vậy trong thời gian tới công ty cần nâng cao chất
lượng sản phẩm, đa dạng hóa chủng loại sản phẩm, tìm kiếm bạn hàng để mở rộng thị
trường ra nước ngoài, nhưng trước hết công ty cần dựa vào các thị trường truyền thống
để tiêu thụ, sau đó khai thông thêm nhiều thị trường mới. Riêng sản phẩm cây giống
công ty cần nghiên cứu loại giống cây mới phù hợp với môi trường miền trung này
hơn.
• Chính sách phân phối
Công ty có thể lựa chọn phương thức phân phối trực tiếp hay gián tiếp là tùy theo
từng thị trường cụ thể và tùy theo yêu cầu của từng khách hàng. Song công ty lâm
Sinh viên: Lê Văn Tính 81
Đạ
i h
ọc
K
inh
tế
H
uế
GVHD: Th.s Phan Thị Hải Hà Khóa Luận tốt nghiệp
nghiệp Nam Hòa đã lựa chọn phương thức phân phối trực tiếp vì nó có ưu thế là chi
phí thấp nhất.
Ngoài ra, để công tác phân phối sản phẩm được tiến hành nhanh chóng và đảm
bảo chất lượng cũng như số lượng thì công ty cần tổ chức được khâu vận chuyển sản
phẩm đến tận công trình xây dựng. Công ty cần có đội ngũ xe riêng để giảm bớt chi
phí nhằm hạ giá thành, tiện lợi cho việc vận chuyển sẽ giúp ích cho việc tăng khối
lượng hàng hóa tiêu thụ bởi hầu hết khách hàng rất thích việc giao hàng tận nơi và
nhanh chóng.
• Chính sách về giá
Giá cả là biến số duy nhất mang lại thu nhập vì thế chính sách giá đặc biệt quan
trọng đối với công ty. Biến số giá gây ra những tác động nhanh hơn hẳn các biến số
khác của chiến lược marketing. Nó ảnh hưởng lớn đến khối lượng hàng hoá tiêu thụ và
lợi nhuận của doanh nghiệp.Vì vậy chính sách gía cả đặc biệt quan trọng đối với công
ty. Với vai trò như thế nên công ty lâm nghiệp Nam Hòa đã đưa ra chính sách mục tiêu
của mình là: đối với các khách hàng tiêu thụ gỗ, mây với khối lượng lớn và thường
xuyên thanh toán đúng hạn sẽ được giảm giá theo số lượng mua với mức giá ưu đãi.
Ngoài ra, công ty cần đưa ra một số chính sách giá khác như:
- Chính sách giá cao: Khi công ty kiểm soát được thị trường, tức là nguồn hàng
mà khách hàng đang cần trên thị trường thì khan hiếm và lúc đó công ty sẽ bán giá cao
để thu lợi nhuận độc quyền.
- Chính sách giá thấp: Khi công ty có xu hướng mở rộng thị trường thu hút sức
cầu lớn. Ngoài ra công ty còn áp dụng chính sách này khi một số mặt hàng gỗ, mây tồn
kho quá lâu mà công ty chưa tiêu thụ được.
• Nghiên cứu thị trường
Để đẩy mạnh sản xuất, công tácnghiên cứu thị trường tiêu thụ sản phẩm là một
yếu tố quan trọng, vì vậy cần tìm mọi biên pháp để duy trì và phát triển thị trường tiêu
thụ truyền thống. Mặt khác cần tìm kiếm và khai thác thêm những thị trường mới
nhằm tăng nhanh khối lượng tiêu thụ sản phẩm, tăng doanh thu và lợi nhuận tiêu thụ
cho công ty.
Sinh viên: Lê Văn Tính 82
Đạ
i h
ọc
K
inh
tế
H
uế
GVHD: Th.s Phan Thị Hải Hà Khóa Luận tốt nghiệp
Hiện nay mạng lưới tiêu thụ sản phẩm của công ty chưa có nhiều, vì vậy cần mở
rộng các chi nhánh ở các tỉnh, thành khác để tiêu thụ.Tuy nhiên trước mắt cần tập
trung vào các thị trường chính như Huế, Đà Nẵng, Bình Định ở những thị trường
này có nhiều cơ sở sản xuất hàng mộc xuất khẩu nên sức mua lớn và ổn định.
• Một số biện pháp khác
Chiến lược giao tiếp và khuyếch trương: Biện pháp này nhằm mục đích thúc
đẩy hoạt động tiêu thụ. Trong nền kinh tế chỉ huy, nhà sản xuất không cần quan tâm
xây dựng chiến lược giao tiếp và khuếch trương bởi lẽ họ chỉ là người giao nộp chứ
không phải là người bán nhưng trong nền kinh tế thị trường mục tiêu của sản xuất là
lợi nhuận, do vậy để thu hút khách hàng thì cần phải thực hiện các hoạt động yểm trợ
bán hàng như: tiến hành quảng cáo, giới thiệu sản phẩm.
Công tác tổ chức lao động và tiền lương: Sắp xếp bố trí lao động hợp lý trong
các khâu sản xuất, giảm bớt lao động thừa và lao động không đáp ứng các yêu cầu về
tay nghề, không chấp hành tốt nội quy kỹ thuật lao động. Việc tuyển chọn lao động
phải qua thi cử, sử dụng lao động phải đúng người đúng việc. Đối với bộ phận lao
động gián tiếp cần rà soát lại để tinh giản bộ máy quán lý, bổ sung cho các nhu cầu
tăng thêm của các đơn vị sản xuất. Cần quan tâm đến việc đào tạo nâng cao nghiệp vụ
cho cán bộ kỹ thuật nhằm nâng cao chất lượng cho từng mặt hàng, đồng thời nâng cao
đội ngũ cán bộ trong việc nghiên cứu thị trường để khai thác tìm kiếm thị trường tiêu
thụ sản phẩm. Bồi dưỡng thêm về nghề nghiệp chuyên môn cho đội ngũ cán bộ của
Công ty. Tuyển thêm các kỹ sư chuyên ngành lâm nghiệp.
Thực hiện tổng hợp các biện pháp trên sẽ giúp Công ty nâng cao hiệu quả tiêu
thụ từ đó tăng doanh số bán ra của các loại sản phẩm, giảm chi phí, hạ giá thành, tăng
tính cạnh tranh trên thị trường góp phần nâng cao hơn nữa hiệu quả kinh doanh trong
thời gian tới.
Sinh viên: Lê Văn Tính 83
Đạ
i
ọc
K
i h
tế
H
uế
GVHD: Th.s Phan Thị Hải Hà Khóa Luận tốt nghiệp
PHẦN III
KẾT LUẬN VÀ KIẾN NGHỊ
Trong điều kiện kinh doanh của nền kinh tế thị trường hiện nay để đứng vững và
không ngừng phát triền là một vấn đề hết sức khó khăn đối với mỗi doanh nghiệp. Bộ
phận kế toán nói chung với vai trò là công cụ quan trọng để quản lý kinh tế tài chính
trong doanh nghiệp Trong đó công tác kế toán doanh thu chi phí và xác định kết quả
kinh doanh có một vị trí đặc biệt quan trọng. Nó cung cấp số liệu kịp thời cho các nhà
quản lý doanh nghiệp về tình hình kinh doanh cũng như phản ánh kịp thời, đầy đủ kết
quả cuối cùng của doanh nghiệp, phục vụ đắc lực cho việc quản lý hoạt động kinh
doanh của doanh nghiệp.
Sau một thời gian thực tập tìm hiểu công tác kế toán ở Công ty TNHH Nhà
nước một thành viên Lâm nghiệp Nam Hòa, em đã phần nào nắm bắt được thực trạng
công tác tổ chức kế toán trong một doanh nghiệp và với đề tài : “Kế toán doanh thu
và xác định kết quả kinh doanh tại Công ty TNHH Nhà nước một thành viên
Lâm nghiệp Nam Hòa” đã giúp em hiểu sâu hơn về lý luận chung, so sánh được sự
giống và khác nhau giữa lý luận và thực tiễn nhằm bổ sung kiến thức đã được học trên
ghế nhà trường.
Luận văn đã khái quát toàn bộ quá trình hạch toán kế toán doanh thu và xác định
kết quả kinh doanh tại công ty, cụ thể:
Chương 1: Đề tài đã khái quát toàn bộ cơ sở lý luận liên quan đến công
tác kế toán doanh thu và xác định kết quả kinh doanh.
Chương 2: Đề tài đã đi sâu nghiên cứu thực trạng công tác kế toán doanh
thu và xác định kết quả kinh doanh của công ty lâm nghiệp Nam Hòa bao
gồm công tác hạch toán kế toán, luân chuyển chứng từ và ghi chép sổ sách
tại công ty.
Chương 3: Đề tài đánh giá ưu điểm nhược điểm của công tác kế toán
doanh thu và xác định kết quả kinh doanh tại công ty, trên cơ sỡ đó nêu ra
một số giải pháp nhằm hoàn thiện công tác kế toán doanh thu tại công ty.
Sinh viên: Lê Văn Tính 84
Đạ
i h
ọc
K
inh
tế
H
uế
GVHD: Th.s Phan Thị Hải Hà Khóa Luận tốt nghiệp
Qua hơn hai tháng thực tập tại đơn vị, đề tài chỉ mới nêu lên được trình tự, cách
thức hạch toán của công tác kế toán doanh thu và xác định kết quả kinh doanh tại đơn
vị. Hướng phát triển mới của đề tài bao gồm việc so sánh doanh thu giữa các quý, các
năm nhằm rút ra những điểm yếu của công ty và tìm cách khắc phục, ngoài ra còn
nghiên cứu việc áp dụng các quy định, thông tư mới của Bộ Tài Chính để đảm bảo báo
cáo tài chính do công ty lập ra có độ tin cậy cao.
Do thời gian thực tập chưa nhiều nên các vấn đề đưa ra trong chuyên đề này chưa
có tính khái quát cao, việc giải quyết chưa hẳn đã hoàn toàn thấu đáo và không tránh
khỏi những thiếu sót. Em rất mong nhận được ý kiến đóng góp, chỉ bảo của các thầy
cô giáo, các cán bộ trong công ty để chuyên đề của em được tốt hơn nữa.
Em xin chân thành cảm ơn các thầy cô giáo khoa Kế toán - Tài chính đặc biệt là
sự giúp đỡ tận tình của cô giáo hướng dẫn ThS. Phan Thị Hải Hà và phòng Kế toán
Công ty TNHH Nhà nước một thành viên Lâm nghiệp Nam Hòa đã hướng dẫn chỉ bảo
em hoàn thành quyển luận văn này .
Sinh viên: Lê Văn Tính 85
Đạ
i h
ọc
K
inh
tế
H
uế
Các file đính kèm theo tài liệu này:
- le_van_tinh_2182.pdf