Trong giai đoạn hiện nay, kinh tế thế giới chưa lấy lại được đà tăng trưởng
nhưng đã có những dấu hiệu phục hồi rõ nét. Tại Việt Nam tổng sản phẩm trong nước
(GDP) năm 2015 ước tính tăng 6,68% so với năm 2014, cao hơn mục tiêu 6,2% đề ra
và cao hơn mức tăng của các năm từ 2011-2014. Tuy nhiên, không bởi vì thế mà
chúng ta chủ quan bởi nền kinh tế nước ta đang trong giai đoạn mở cửa và hội nhập.
Cạnh tranh là điều không tránh khỏi. Người bản địa cạnh tranh với người bản địa còn
khó huống gì cạnh tranh với các doanh nghiệp nước ngoài. Sự thâm nhập của các
doanh nghiệp lớn ở nước ngoài vào thị trường trong nước càng làm cho các doanh
nghiệp Việt Nam gặp nhiều khó khăn.
Chính vì thế các doanh nghiệp phải không ngừng nỗ lực, cố gắng tạo cho mình
một chỗ đứng vững chắc trên thị trường, luôn được khách hàng tin tưởng. Chỉ có như
thế thì doanh nghiệp mới không rơi vào tình trạng phá sản, giải thể hoặc làm ăn kiểu
cầm chừng, kém hiệu quả.
Sau thời gian thực tập tại công ty TNHH Thương mại Dịch vụ Bảo Long, được
làm việc như một kế toán thực thụ, tôi đã học hỏi được nhiều kinh nghiệm bổ ích bổ
sung cho nền tảng lý thuyết đã hình thành trong thời gian học tại trường. Nhờ đi sâu
tìm hiểu tôi nhận thấy những ưu điểm và nhược điểm của công tác kế toán doanh thu
và xác định kết quả kinh doanh.
Từ những gì đã học được so sánh với tình hình thực tế ngay tại đơn vị, tôi đã
mạnh dạn đưa ra những giải pháp góp phần hoàn thiện công tác kế toán doanh thu và
xác định kết quả kinh doanh.
Do còn thiếu kinh nghiệm thực tế nhiều và thời gian thực tập có hạn, nên bài
làm không tránh khỏi những thiếu sót. Tôi mong nhận được nhiều phản hồi, những ý
kiến đóng góp của quý thầy cô trong khoa Kế toán - Kiểm toán. Tôi cũng hy vọng
nghiên cứu này sẽ là hành trang để tôi thêm tự tin trên con đường của mình trong
tương lai.
Bạn đang xem trước 20 trang tài liệu Đề tài Kế toán doanh thu và xác định kết quả kinh doanh tại công ty TNHH thương mại dịch vụ Bảo Long, để xem tài liệu hoàn chỉnh bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
ên 2 gửi cho khách hàng, liên 3 lưu tại
phòng kế toán.
b) Tài khoản sử dụng
Để hạch toán doanh thu bán hàng hóa công ty sử dụng tài khoản 511 – Doanh
thu bán hàng và cung cấp dịch vụ
Tài khoản chi tiết cấp 2 được công ty sử dụng là tài khoản 5111 - Doanh thu
bán hàng hoá: Phản ánh doanh thu và doanh thu thuần của khối lượng hàng hoá đã
được xác định là đã bán trong một kỳ kế toán của doanh nghiệp.
c) Phương pháp hạch toán
Ví dụ 1: Ngày 17/11/2015, xuất khẩu hàng hóa cho công ty XNK Thanh Hương
theo HĐ 0083556, kí hiệu 33AB/11P. Thuế suất thuế xuất khẩu là 0%.
Trư
ờng
Đạ
i ọ
c K
inh
tế H
uế
Khóa luận tốt nghiệp
48
Tên hàng hóa Số lượng (Kg) Đơn giá Thành tiền
Thép phí 06 10,050 10,914 109,685,700
Thép phí 08 10,030 10,914 109,467,420
Thép phí 14 8,010 10,710 85,787,100
Thép phí 16 8,002 10,710 85,701,420
Tổng Cộng 390,641,640
Căn cứ vào hóa đơn giá trị gia tăng nhận được từ phòng kinh doanh, kế toán
tiến hành kiểm tra thông tin trên hóa đơn đã đúng và hợp lệ hay chưa. Nếu thông tin
kiểm tra đảm bảo yêu cầu thì sẽ được hạch toán như sau:
Nợ TK 131 (XNK Thanh Hương): 390,641,640
Có TK 5111 (chi tiết từng mặt hàng): 390,641,640
Trư
ờng
Đạ
i họ
c K
inh
tế H
uế
Khóa luận tốt nghiệp
49
TỔNG CỤC THUẾ
CỤC THUẾ THỪA THIÊN HUẾ HÓA ĐƠN
GIÁ TRỊ GIA TĂNG
Mẫu số: 01GTKT3/001
Ký hiệu: 33AB/11P
Liên 1: Lưu
Ngày 17 tháng 11 năm 2015 SỐ: 0059678
Đơn vị bán hàng: CÔNG TY TNHH THƯƠNG MẠI DỊCH VỤ BẢO LONG
Địa chỉ: 20/08 Kiệt 30 Hồ Xuân Hương, P.Phú Hiệp, TP Huế, tỉnh TT Huế
Tài khoản:
Điện thoại: MST: 3301494090
Họ tên người mua hàng:
Tên đơn vị: Công ty TNHH Sản xuất Thương mại XNK Trường An
Địa chỉ: 89 Quốc Bảo, TT Văn Điển, Thanh Trì, Hà Nội
Số tài khoản:
Hình thức thanh toán: Chuyển khoản MST: 0101601134
STT Tên hàng hóa, dịch vụ ĐVT Số lượng Đơn giá Thành tiền
A B C 1 2 3=1x2
01 Thép phi 06 Kg 10,050 10,914 109,685,700
02 Thép phi 08 Kg 10,030 10,914 109,467,420
03 Thép phi 14 Kg 8,010 10,710 85,787,100
04 Thép phi 16 Kg 8,002 10,710 85,701,420
Cộng tiền hàng 390,641,640
Thuế suất thuế GTGT: 0% Tiền thuế GTGT: 0
Tổng cộng tiền thanh toán: 390,641,640
Số tiền viết bằng chữ: Ba trăm chín mươi triệu, sáu trăm bốn mươi mốt nghìn sáu
trăm bốn mươi đồng chẵn ./.
Người mua hàng
(Kí, ghi rõ họ tên)
Người bán hàng
(Kí, đóng dấu, ghi rõ họ tên)Trư
ờn
Đạ
i họ
c K
inh
tế H
uế
Khóa luận tốt nghiệp
50
Ví dụ 2: Ngày 16/04//2015, Xuất gỗ bán cho công ty TNHH SX TM XNK
Trường An theo HĐ 0059678, kí hiệu 33AB/11P. Thuế suất thuế giá trị gia tăng là
10%.
Tên hàng hóa Số lượng (m3) Đơn giá Thành tiền
Gỗ cẩm lai xẻ 7.65 26,507,784.4 202,864,074
Gỗ nghiến 84.770 11,043,900 936,191,403
Tổng thành tiền 1,139,055,477
VAT: 10% 113,905,548
Tổng giá thanh toán 1,252,961,025
Căn cứ vào hóa đơn giá trị gia tăng nhận được từ phòng kinh doanh, kế toán
tiến hành kiểm tra thông tin trên hóa đơn đã đúng và hợp lệ hay chưa. Nếu thông tin
kiểm tra đảm bảo yêu cầu thì sẽ được hạch toán như sau:
Nợ TK 131 (Trường An): 1,252,961,025
Có TK 5111 (chi tiết từng mặt hàng): 1,139,055,477
Có TK 3331 113,905,548
Trư
ờng
Đạ
i họ
c K
inh
tế H
uế
Khóa luận tốt nghiệp
51
TỔNG CỤC THUẾ
CỤC THUẾ THỪA THIÊN HUẾ HÓA ĐƠN
GIÁ TRỊ GIA TĂNG
Mẫu số: 01GTKT3/001
Ký hiệu: 33AB/11P
Liên 1: Lưu
Ngày 16 tháng 04 năm 2015 SỐ: 0059678
Đơn vị bán hàng: CÔNG TY TNHH THƯƠNG MẠI DỊCH VỤ BẢO LONG
Địa chỉ: 20/08 Kiệt 30 Hồ Xuân Hương, P.Phú Hiệp, TP Huế, tỉnh TT Huế
Tài khoản:
Điện thoại: MST: 3301494090
Họ tên người mua hàng:
Tên đơn vị: Công ty TNHH SX TM XNK Trường An
Địa chỉ: 89 Quốc Bảo, TT Văn Điển, Thanh Trì, Hà Nội
Số tài khoản:
Hình thức thanh toán: Chuyển khoản MST: 0101601134
STT Tên hàng hóa, dịch vụ ĐVT Số
lượng
Đơn giá Thành tiền
A B C 1 2 3=1x2
01 Gỗ cẩm lai xẻ M3 7.65 26,507,784.4 202,864,074
02 Gỗ nghiến M3 84.770 11,043,900 936,191,403
Cộng tiền hàng 1,139,055,477
Thuế suất thuế GTGT: 10% Tiền thuế GTGT: 113,905,548
Tổng cộng tiền thanh toán:1,252,961,025
Số tiền viết bằng chữ: Một tỷ hai trăm năm mươi hai nghìn chín trăm sáu mươi
một đồng không trăm hai mươi lăm đồng./.
Người mua hàng
(Kí, ghi rõ họ tên)
Người bán hàng
(Kí, đóng dấu, ghi rõ họ tên)Trư
ờng
Đạ
i họ
c K
inh
tế H
uế
Khóa luận tốt nghiệp
52
CÔNG TY TNHHTMDV BẢO LONG
20/8 Kiệt 30 Hồ Xuân Hương, P.Phú Hiệp, TP Huế, tỉnh TT Huế
Mã số thuế: 3301 494 090
SỔ CÁI
Quý IV Năm 2015
TÀI KHOẢN : 511 – DOANH THU BÁN HÀNG VÀ CUNG CẤP DỊCH VỤ
Đơn vị tính: Đồng
Ngày
ghi
sổ
Chứng từ ghi sổ DIỄN GIẢI TK
đối
ứng
Số phát sinh
Loại,
sổ
Ngày Nợ Có
31/10 06.06 19/10/2015
Tháng 10/2015 Dư đầu kỳ:
Bán hàng cho công ty Thanh Hương
theo HĐ 0059700; và bán hàng cho
công ty Thanh Hương theo HĐ 00...
131 1,390,474,055
31/10 99.KC10 31/10/2015 Kết chuyển doanh thu tính KQKD 911 1,390,474,055
Cộng phát sinh tháng 10/2015
Lũy kế phát sinh từ đầu năm
Số dư cuối tháng 10/2015
1,390,474,055
17,504,145,285
1,390,474,055
17,504,145,285
30/11 06.06 26/11/2015
Tháng 11/2015
Bán hàng cho công ty Thanh Hương
theo HĐ 0083553; và bán hàng cho
công ty Thanh Hương theo HĐ 00...
131 3,514,527,967
30/11 99.KC10 30/11/2015 Kết chuyển doanh thu tính KQKD 911 3,514,527,967
Cộng phát sinh tháng 11/2015
Lũy kế phát sinh từ đầu năm
Số dư cuối tháng 11/2015
3,514,527,967
21,018,673,252
3,514,527,967
21,018,673,252
31/12 06.06 09/12/2015
Tháng 11/2015
Bán hàng cho công ty Thanh Hương
theo HĐ 0083564
131 685,426,128
31/12 99.KC10 31/12/2015 Kết chuyển doanh thu tính KQKD 911 685,426,128
Cộng phát sinh tháng 12/2015
Lũy kế phát sinh từ đầu năm
Số dư cuối tháng 12/2015
685,426,128
21,704,099,380
685,426,128
21,704,099,380
Ngày....tháng....năm....
Người ghi sổ Kế toán trưởng Giám đốc
Trần Quang Nhật Trần Quang Nhật Đào Thị Diệu Hiền
Trư
ờng
Đạ
i họ
c K
inh
tế H
uế
Khóa luận tốt nghiệp
53
CÔNG TY TNHHTMDV BẢO LONG
20/8 Kiệt 30 Hồ Xuân Hương, P.Phú Hiệp, TP Huế, tỉnh TT Huế
Mã số thuế: 3301 494 090
SỔ CHI TIẾT Quý IV Năm 2015
TÀI KHOẢN 511: DOANH THU BÁN HÀNG VÀ CUNG CẤP DỊCH VỤ
Đơn vị tính của mặt hàng:
Ngày
ghi
sổ
Số
CTG
S
CHỨNG TỪ Số hóa
đơn
DIỄN GIẢI ĐỐI ỨNG Số lượng Đơn
giá
SỐ TIỀN PHÁT SINH SỐ DƯ
(Bên Có)Số Ngày TK CTiết Nợ Có
THÁNG 10/2015 Số dư đầu kì:
................
THÁNG 11/2015
17/11 06 0083556 17/11/2015 0083556 Bán hàng cho Công ty Thanh Hương
theo HĐ 0083556
1311 001 10,050.000 10,914.0 109,685,700 1,599,331,236
17/11 06 0083556 17/11/2015 0083556 Bán hàng cho Công ty Thanh Hương
theo HĐ 0083556
1311 001 10,030.000 10,914.0 109,467,420 1,708,798,656
17/11 06 0083556 17/11/2015 0083556 Bán hàng cho Công ty Thanh Hương
theo HĐ 0083556
1311 001 8,002.000 10,710.0 85,701,420 1,794,500,076
17/11 06 0083556 17/11/2015 0083556 Bán hàng cho Công ty Thanh Hương
theo HĐ 0083556
1311 001 8,010.000 10,710.0 85,787,100 1,880,287,176
.................
THÁNG 12/2015
...............
31/12 KC 10 511/911 31/12/2015 Kết chuyển doanh thu tính KQKD 911 267,125,148 418,300,980
31/12 KC 10 511/911 31/12/2015 Kết chuyển doanh thu tính KQKD 911 173,833,500 244,467,480
31/12 KC 10 511/911 31/12/2015 Kết chuyển doanh thu tính KQKD 911 92,534,400 151,933,080
31/12 KC 10 511/911 31/12/2015 Kết chuyển doanh thu tính KQKD 911 65,198,400 86,734,680
31/12 KC 10 511/911 31/12/2015 Kết chuyển doanh thu tính KQKD 911 86,734,680
Cộng số phát sinh tháng 12
Lũy kế phát sinh từ đầu năm
685,426,128
21,704,099,380
685,426,128
21,704,099,380
Ngày......tháng.......năm.........
Người ghi sổ Kế toán trưởngTr
ờng
Đạ
i họ
c K
inh
tế H
uế
Khóa luận tốt nghiệp
54
2.2.4. Kế toán xác định kết quả kinh doanh
2.2.4.1. Kế toán các khoản giảm trừ doanh thu
a) Tài khoản sử dụng
Tài khoản 521 – Các khoản giảm trừ doanh thu
b) Phương pháp hạch toán
Trong năm 2015 Công ty TNHH Thương mại Dịch vụ Bảo Long không phát
sinh các khoản giảm trừ doanh thu.
2.2.4.2. Kế toán giá vốn hàng bán
a) Phương pháp tính giá xuất kho
Công ty TNHH Thương mại Dịch vụ Bảo Long tính giá xuất kho theo giá bình
quân gia quyền cuối kỳ (tháng).
Riêng đối với hàng mua về giao thẳng không qua kho thì không cần phải tính
giá xuất kho mà ghi nhận ngay vào giá vốn hàng bán trong kỳ.
b) Quy trình luân chuyển chứng từ
Sau khi hàng hóa mua về, sẽ được xuất chuyển ngay tới cửa khẩu. Do đó, hàng
hóa sẽ không lưu tại kho nên được ghi nhận ngay vào giá vốn của hàng hóa.
c) Tài khoản sử dụng
Giá vốn của hàng hóa xuất bán được phản ánh thông qua tài khoản 632 – Giá
vốn hàng bán.
Tài khoản chi tiết cấp 2 được sử dụng là tài khoản 6321 – Giá vốn hàng hóa.
d) Phương pháp hạch toán
Ví dụ 1: Ngày 14/11/2015, mua thép của công ty TNHH Sản xuất và Thương
mại thép Thành Ngọc theo HĐ GTGT số 0000130, kí hiệu TN/14P để bán cho công ty
XNK Thanh Hương theo HĐ số 0083556 ngày 17/11/2015 với tổng giá thanh toán là
421,280,200 đồng. Trong đó thuế suất thuế GTGT 10%.
Từ hóa đơn GTGT của công ty Thành Ngọc, kế toán kiểm tra thông tin trên hóa
đơn xem đã hợp lệ chưa. Nếu hóa đơn là hợp lệ, kế toán sẽ tiến hành ghi nhận hàng
mua về vào tài khoản 632 – Giá vốn hàng bán như sau:
Nợ TK 632 382,982,000
Nợ TK 133 38,298,200
Có TK 331 421,280,200
Trư
ờn
Đạ
i họ
c K
in
tế H
uế
Khóa luận tốt nghiệp
55
Ví dụ 2: Ngày 16/04/2015, xuất gỗ bán cho công ty TNHH Sản xuất XNK
Trường An theo HĐ 0059678 với tổng giá trị xuất là 1,084,814,740 đồng. Trong đó gỗ
cẩm lai xẻ là 193,203,880 đồng, gỗ nghiến là 891,610,860 đồng.
Kế toán ghi nhận giá vốn hàng bán của hàng xuất bán vào tài khoản 632 – Giá
vốn hàng bán như sau:
Nợ TK 632 1,084,814,740
Có TK 156 1,084,814,740
Trư
ờng
Đạ
i họ
c K
inh
tế H
uế
Khóa luận tốt nghiệp
56
ốố HÓA ĐƠN
GIÁ TRỊ GIA TĂNG
Liên 2: Giao khách hàng
Ngày 14 tháng 11 năm 2015
CÔNG TY TNHH SẢN XUẤT VÀ THƯƠNG MẠI THÉP THÀNH NGỌC
Địa chỉ: Lô 3 – B8 Cụm công nghiệp Châu Khê, Phường Châu Khê,
Thị xã Từ Sơn, tỉnh Bắc Ninh
Mã số thuế: 2 3 0 0 8 4 6 1 8 9
Điện thoại: 0912.150.709
Mẫu số: 01GTKT3/001
Ký hiệu: TN/14P
Số: 0000130
Tên người mua:
Tên đơn vị: Công ty TNHH Thương mại Dịch vụ Bảo Long
Địa chỉ: 20/8 Kiệt 30 Hồ Xuân Hương, P.Phú Hiệp, TP Huế, tỉnh TT Huế
Số tài khoản:
Hình thức thanh toán: Chuyển khoản Mã số thuế: 3301494090
STT Tên hàng hóa, dịch vụ ĐVT Số lượng Đơn giá Thành tiền
1 2 3 4 5 6=4x5
01 Thép phi 06 Kg 10,050 10,700 107,545,000
02 Thép phi 08 Kg 10,030 10,700 107,321,000
03 Thép phi 14 Kg 8,010 10,500 84,105,000
04 Thép phi 16 Kg 8,002 10,500 84,021,000
Thuế suất GTGT: 10%
Cộng tiền hàng: 382,982,000
Tiền thuế GTGT: 38,298,200
Tộng cộng tiền thanh toán: 421,280,200
Số tiền viết bằng chữ: Bốn trăm hai mốt triệu hai trăm tám mươi nghàn hai trăm
đồng.
Người mua hàng
(ký, ghi rõ họ tên)
Người bán hàng
( Ký, ghi rõ họ tên)
Trần Thị Hồng
Thủ trưởng đơn vị
(Ký, đóng dấu, ghi rõ họ tên)
Trần Thị Hằng
Trư
n Đ
ại h
ọc K
inh
tế H
uế
Khóa luận tốt nghiệp
57
CT TNHH TM DV Bảo Long
20/8 Kiệt 30 Hồ Xuân Hương, P.Phú Hiệp, TP Huế, tỉnh TT Huế
MST: 3301494090
Mẫu số 02 - VT
PHIẾU XUẤT KHO
Ngày 16 tháng 04 năm 2016
Liên 1
Số: 0059678XK
Nợ: 632
Có 156
- Họ tên người nhận hàng: Công ty TNHH Sản xuất XNK Trường An
- Địa chỉ: 20/8 Kiệt 30 Hồ Xuân Hương, P.Phú Hiệp, TP Huế, tỉnh TT Huế
- Lý do xuất kho: Xuất kho giá vốn theo HĐơn 0059678 ngày 16 tháng 04 năm 2016
Stt Tên mặt hàng Mã hàng Đvt Số lượng Đơn giá Thành tiền
1 Gỗ cẩm lai xẻ GO002 M3 7,653 25,245,508.95 193,203,880
2 Gỗ nghiến GO003 M3 84,770 10,518,000.00 891,610,860
Cộng 1,084,814,740
Tổng số tiền (viết bằng chữ): Một tỷ không trăm tám mươi bốn triệu tám trăm mười
bốn triệu bảy trăm bốn mươi đồng
Số chứng từ gốc kèm theo:
Ngày 16 tháng 04 năm 2016
Người lập phiếu Người nhận hàng Thủ kho Kế toán trưởng
Trần Quang Nhật
Giám đốc
Đào Thị Diệu Hiền
Trư
ờng
Đạ
i họ
c K
inh
tế H
uế
Khóa luận tốt nghiệp
58
CÔNG TY TNHHTMDV BẢO LONG
20/8 Kiệt 30 Hồ Xuân Hương, P.Phú Hiệp, TP Huế, tỉnh TT Huế
Mã số thuế: 3301 494 090
SỔ CÁI
Quý IV Năm 2015
TÀI KHOẢN : 632 – GIÁ VỐN HÀNG BÁN
Đơn vị tính: Đồng
Ngày
ghi
sổ
Chứng từ ghi sổ DIỄN GIẢI TK
đối
ứng
Số phát sinh
Loại,
sổ
Ngày Nợ Có
31/10 07.07 15/10/2015
Tháng 10/2015 Dư đầu kỳ:
Mua hàng của công ty Thành Ngọc
theo HĐ 0000113; Và mua thép của
công ty Sao Việt theo HĐ 0000006...
331 1,351,630,457
31/10 99.KC 8 31/10/2015 Kết chuyển giá vốn tính KQKD 911 1,351,630,457
Cộng phát sinh tháng 10/2015
Lũy kế phát sinh từ đầu năm
Số dư cuối tháng 10/2015
1,351,630,457
16,880,404,250
1,351,630,457
16,880,404,250
30/11 07.07 26/11/2015
Tháng 11/2015
Mua thép của công ty thép Trung
Hương theo HĐ 0000189; Và mua
thép của công ty thép Thành Ngọc
theo HĐ....
331 3,445,620,558
30/11 99.KC 8 30/11/2015 Kết chuyển giá vốn tính KQKD 911 3,445,620,558
Cộng phát sinh tháng 11/2015
Lũy kế phát sinh từ đầu năm
Số dư cuối tháng 11/2015
3,445,620,558
20,326,024,808
3,445,620,558
20,326,024,808
31/12 07.07 01/12/2015
Tháng 12/2015
Bán hàng cho công ty Thanh Hương
theo HĐ 0083564
131 671,986,400
31/12 99.KC 8 31/12/2015 Kết chuyển giá vốn tính KQKD 911 671,986,400
Cộng phát sinh tháng 12/2015
Lũy kế phát sinh từ đầu năm
Số dư cuối tháng 12/2015
671,986,400
20,998,011,208
671,986,400
20,998,011,208
Ngày....tháng....năm....
Người ghi sổ Kế toán trưởng Giám đốc
Trần Quang Nhật Trần Quang Nhật Đào Thị Diệu Hiền
Trư
ờng
Đạ
i họ
c K
inh
tế H
uế
Khóa luận tốt nghiệp
59
CÔNG TY TNHHTMDV BẢO LONG
20/8 Kiệt 30 Hồ Xuân Hương, P.Phú Hiệp, TP Huế, tỉnh TT Huế
Mã số thuế: 3301 494 090
SỔ CHI TIẾT Quý IV Năm 2015
TÀI KHOẢN 632: GIÁ VỐN HÀNG BÁN
Ngày
ghi
sổ
Số
CT
GS
CHỨNG TỪ Số hóa
đơn
DIỄN GIẢI ĐỐI ỨNG Số lượng Đơn
giá
SỐ TIỀN PHÁT SINH SỐ DƯ
(Bên Nợ)Số Ngày TK CTiết Nợ Có
THÁNG 10/2015 Số dư đầu kì:
................
THÁNG 11/2015
................
14/11 07 0000130 14/11/2015 0000130 Mua hàng của Công ty thép Thành Ngọc
theo HĐ 0000130
3311 027 10,050.000 10,700.0 107,535,000 2,414,917,500
14/11 07 0000130 14/11/2015 0000130 Mua hàng của Công ty thép Thành Ngọc
theo HĐ 0000130
3311 027 10,030.000 10,700.0 107,321,000 2,522,238,500
14/11 07 0000130 14/11/2015 0000130 Mua hàng của Công ty thép Thành Ngọc
theo HĐ 0000130
3311 027 8,002.000 10,500.0 84,021,000 2,606,259,500
14/11 07 0000130 14/11/2015 0000130 Mua hàng của Công ty thép Thành Ngọc
theo HĐ 0000130
3311 027 8,010.000 10,500.0 84,105,000 2,690,364,500
THÁNG 12/2015
...............
31/12 KC 8 911/632 31/12/2015 Kết chuyển giá vốn tính KQKD 911 261,887,400 410,099,000
31/12 KC 8 911/632 31/12/2015 Kết chuyển giá vốn tính KQKD 911 170,425,000 239,674,000
31/12 KC 8 911/632 31/12/2015 Kết chuyển giá vốn tính KQKD 911 90,720,000 148,954,000
31/12 KC 8 911/632 31/12/2015 Kết chuyển giá vốn tính KQKD 911 63,920,000 85,034,000
31/12 KC 8 911/632 31/12/2015 Kết chuyển giá vốn tính KQKD 911 85,034,000
Cộng số phát sinh tháng 12
Lũy kế phát sinh từ đầu năm
671,986,400
20,998,011,208
671,986,400
20,998,011,208
Ngày......tháng.......năm.........
Người ghi sổ Kế toán trưởngTr
ờng
Đạ
i họ
c K
inh
tế H
uế
Khóa luận tốt nghiệp
60
2.2.4.3. Kế toán chi phí quản lý kinh doanh
a) Tài khoản sử dụng
Tài khoản 642 – Chi phí quản lý kinh doanh: Phản ánh các chi phí liên quan
đến hoạt động bán hàng của công ty bao gồm: Chi phí lương, phí chuyển tiền, phí quản
lý tài khoản, chi phí trả trước,...
b) Chứng từ sử dụng
- Hóa đơn GTGT hoặc hóa đơn bán hàng của hàng hóa, dịch vụ mua vào
- Phiếu chi, giấy báo Nợ của ngân hàng
- Bảng thanh toán tiền lương
- Bảng tính trích khấu hao TSCĐ
c) Phương pháp hạch toán
Ngày 31/12/2015 trích chi phí trả trước dài hạn (máy in Canon) vào chi phí
quản lý kinh doanh với số tiền là 10,515 đồng kế toán ghi:
Nợ TK 6423 101,515
Có TK 242 101,515
Ngày 31/12/2015, tính lương cho nhân viên của công ty tháng 12/2015 với
số lương thực trả là 34,800,000 đồng.
Căn cứ vào bảng chấm công và bảng thanh toán tiền lương kế toán ghi nhận
lương tháng 12/2015 như sau:
Nợ TK 6421 34,800,000
Có TK 334 34,800,000
Trư
ờng
Đạ
i họ
c K
inh
tế H
uế
Khóa luận tốt nghiệp
61
CÔNG TY TNHH THƯƠNG MẠI DỊCH VỤ BẢO LONG Mẫu số: 02-LĐTL
Ban hành theo QĐ số 48/2006/QĐ-BTC
ngày 14/09/2006 của Bộ Tài chính
BẢNG THANH TOÁN TIỀN LƯƠNG
Tháng 12 năm 2015
STT HỌ VÀ TÊN Chức vụ Sốcông
Tiền lương
cơ bản
Ăn
ca
Tổng
thu nhập
Các
khoản
giảm trừ
Còn lại
được lĩnh
Ký
nhận
Ghi
chú
A B C 1 2 3 4 5 6 7 8
1 Đào Thị Diệu Hiền Giám đốc 27 4,000,000 4,000,000 4,000,000
2 Trần Văn Võ P.Giám đốc 27 4,000,000 4,000,000 4,000,000
4 Trần Quang Nhật Kế toán 27 2,000,000 2,000,000 3,5000,000
3 Trần Thị Hải Vân Trưởng phòng KD 25 3,800,000 3,800,000 3,800,000
5 Tôn Thất Xuân Nhân viên 25 3,000,000 3,000,000 3,000,000
6 Trần Quốc Tư Nhân viên 27 3,000,000 3,000,000 3,000,000
7 Huỳnh Văn Thuận Nhân viên 25 3,000,000 3,000,000 3,000,000
8 Trần Quốc Trung Nhân viên 27 3,000,000 3,000,000 3,000,000
9 Huỳnh Thị Yến Nhân viên 26 3,000,000 3,000,000 3,000,000
10 Trần Quốc Quốc Nhân viên 27 3,000,000 3,000,000 3,000,000
11 Nguyễn Trọng Phước Hải Nhân viên 25 3,000,000 3,000,000 2,500,000
Tổng cộng 288 34,800,000 - 34,800,000 - 34,800,000
Huế, ngày 31 tháng 12 năm 2015
Lập biểu Giám đốc
Trần Quang Nhật Đào Thị Diệu HiềnTrư
ờng
Đạ
i họ
c K
inh
tế H
uế
Khóa luận tốt nghiệp
62
CÔNG TY TNHHTMDV BẢO LONG
20/8 Kiệt 30 Hồ Xuân Hương, P.Phú Hiệp, TP Huế, tỉnh TT Huế
Mã số thuế: 3301 494 090
SỔ CÁI
Quý IV Năm 2015
TÀI KHOẢN : 642 – CHI PHÍ QUẢN LÝ KINH DOANH
Đơn vị tính: Đồng
Ngày
ghi
sổ
Chứng từ ghi sổ DIỄN GIẢI TK
đối
ứng
Số phát sinh
Loại,
sổ
Ngày Nợ Có
31/10 08.08 27/10/2015
Tháng 10/2015 Dư đầu kỳ:
Phí chuyển tiền cho CT TNHH
SX&TM Thành Ngọc; Và phí chuyển
tiền cho CT TNHH SX&TM Trung
Hương...
112 251,533
31/10 99.99 31/10/2105 Kết chuyển TK 334 sang TK 642 334 34,800,000
31/10 99.KC 7 31/10/2015 Kết chuyển chi phí QLBH 911 35,051,533
Cộng phát sinh tháng 10/2015
Lũy kế phát sinh từ đầu năm
Số dư cuối tháng 10/2015
35,051,533
359,477,305
35,051,533
359,477,305
30/11 08.08 30/11/2015
Tháng 11/2015
Phí chuyển tiền cho CT TNHH
SX&TM Trung Hương; Và phí
chuyển tiền cho CT TNHH SX&TM
thép Huy....
112 359,502
30/11 99.99 30/11/2105 Kết chuyển TK 334 sang TK 642
Kết chuyển TK 242 sang TK 642
334
242
34,800,000
101,515
30/11 99.KC 7 30/11/2015 Kết chuyển chi phí QLBH 911 35,261,017
Cộng phát sinh tháng 11/2015
Lũy kế phát sinh từ đầu năm
Số dư cuối tháng 11/2015
35,261,017
394,738,322
35,261,017
394,738,322
31/12 08.08 30/12/2015
Tháng 12/2015
Mua cuốn ủy nhiệm chi; và chuyển
tiền CT TNHH SX&TM Thép Trung
Hương; và....
112 591,715
31/12 99.99 31/12/2105 Kết chuyển TK 334 sang TK 642
Kết chuyển TK 242 sang TK 642
334
242
34,800,000
101,515
31/12 99.KC 7 31/12/2015 Kết chuyển chi phí QLBH 911 35,493,230
Cộng phát sinh tháng 12/2015
Lũy kế phát sinh từ đầu năm
Số dư cuối tháng 12/2015
35,493,230
430,231,552
35,493,230
430,231,552
Ngày....tháng....năm....
Người ghi sổ Kế toán trưởng Giám đốc
Trần Quang Nhật Trần Quang Nhật Đào Thị Diệu Hiền
Trư
ờng
Đạ
i ọ
c K
inh
tế H
uế
Khóa luận tốt nghiệp
63
CÔNG TY TNHHTMDV BẢO LONG
20/8 Kiệt 30 Hồ Xuân Hương, P.Phú Hiệp, TP Huế, tỉnh TT Huế
Mã số thuế: 3301 494 090
SỔ CHI TIẾT Quý IV Năm 2015
TÀI KHOẢN 642: CHI PHÍ QUẢN LÝ KINH DOANH
Ngày
ghi
sổ
Số
CT
GS
CHỨNG TỪ Số hóa
đơn
DIỄN GIẢI ĐỐI ỨNG Số
lượng
Đơn
giá
SỐ TIỀN PHÁT SINH SỐ DƯ
(Bên Nợ)Số Ngày TK CTiết Nợ Có
THÁNG 10/2015 Số dư đầu
kì:
................
THÁNG 11/2015
................
THÁNG 12/2015
.................
31/12 99 642/242 31/12/2015 Kết chuyển TK 242 sang TK 642 242 CANON 101,515 693,230
31/12 99 642/334 31/12/2015 Kết chuyển TK 334 sang TK 642 334 34,800,000 35,493,230
.................
31/12 KC 8 911/642 31/12/2015 Kết chuyển chi phí QL - BH 911 34,800,000 693,230
31/12 KC 8 911/642 31/12/2015 Kết chuyển chi phí QL - BH 911 101,515 591,715
31/12 KC 8 911/642 31/12/2015 Kết chuyển chi phí QL - BH 911 569,715 22,000
31/12 KC 8 911/642 31/12/2015 Kết chuyển chi phí QL - BH 911 22,000
Cộng số phát sinh tháng 12
Lũy kế phát sinh từ đầu năm
35,493,230
430,231,552
35,493,230
430,231,552
Ngày......tháng.......năm.........
Người ghi sổ Kế toán trưởng
Trần Quang NhậtTrư
ờng
Đại
học
Kin
h tế
u
ế
Khóa luận tốt nghiệp
64
2.2.4.4. Kế toán doanh thu hoạt động tài chính
a) Tài khoản sử dụng
Tài khoản 515 – Doanh thu hoạt động tài chính: Phản ánh lãi tiền gửi USD, lãi
tiền gửi VNĐ.
b) Chứng từ sử dụng
- Sổ phụ ngân hàng
c) Phương pháp hạch toán
Ngày 31/12/2015, thu tiền lãi tiền gửi VND 551 đồng.
Dựa vào sổ phụ tài khoản ngân hàng kế toán ghi nhận nghiệp vụ trên như sau:
Nợ TK 1121 551
Có TK 515 551
Trư
ờng
Đạ
i họ
c K
inh
tế H
uế
Khóa luận tốt nghiệp
65
SỔ PHỤ TÀI KHOẢN TIỀN GỬI KHÔNG KỲ HẠN
ACCOUNT STATEMENT
SMA Service
Từ ngày: 25/12/2015 Đến ngày: 31/12/2015 Ngày/Date: 31/12/2015 14:29:13
From: 25/12/2015 To: 31/12/2015
---oOo---
Số tài khoản/Account no: 040020230039
Tồn khách hàng
Account holder: CONG TY TNHH TM DV BAO LONG
Ngày phát sinh trước/
The previous transaction date: 30/11/2015
Số dư đầu kỳ/Openning balance: 546,277
Mã tiền tệ/Currency: VND
ST
T
No
Ngày giao dịch
Booking date
(*)
Ngày hiệu lực
Value date (*)
Số giao dịch
Txn ID
Diễn giải
Description
Số tiền rút
Debit
Số tiền gửi
Credit
Số dư
Actual Balance
1 25/12/2015 10:41:57 25/12/2015
FEE.CORE.DN:C
20151204002023
0039
PHÍ QUAN LY TAI KHOAN
DOANH NGHIEP QUY 4 NAM
2015
165,000 1,398,277
2 30/12/2015 16:35:13 30/12/2015 X1536434883\BN MUA CK 13 400 USD TG 22440 300,696,000 302,094,277
3 30/12/2015 16:43:56 30/12/2015 TT15364RFW7Y
CONG TY TNHH TM DV BAO
LONG CK TIEN HANG-CTY
THANH NGOC
200,000,000 102,094,277
4 30/12/2015 16:44:11 30/12/2015 TT15364KSM9X
PHI CHUYEN TIEN CONG TY
TNHH SX VA TM THEP THANH
NGOC
16,500 102,077,777
5 30/12/2015 16:44:53 30/12/2015 TT15364LJ2C5
CONG TY TNHH TM DV BAO
LONG CHUYEN TRA TIEN
HANG-CTY TRUNG HUONG
100,000,000 2,077,777
6 30/12/2015 16:45:41 30/12/2015 TT15364N541C
PHI CHUYEN TIEN CONG TY
TNHH SX VA TM THEP TRUNG
HUONG
16,500 2,061,277
7 31/12/2015 23:27:05 31/12/2015 04002020039-29151231 LAI NHAP VON 551 2,061,828Trư
ờng
Đạ
i họ
c K
inh
tế H
uế
Khóa luận tốt nghiệp
66
CÔNG TY TNHHTMDV BẢO LONG
20/8 Kiệt 30 Hồ Xuân Hương, P.Phú Hiệp, TP Huế, tỉnh TT Huế
Mã số thuế: 3301 494 090
SỔ CÁI
Quý IV Năm 2015
TÀI KHOẢN : 515 – DOANH THU HOẠT ĐỘNG TÀI CHÍNH
Đơn vị tính: Đồng
Ngày
ghi
sổ
Chứng từ ghi sổ DIỄN GIẢI TK
đối
ứng
Số phát sinh
Loại, sổ Ngày Nợ Có
31/10 08.08 31/10/2015
Tháng 10/2015 Dư đầu kỳ:
Lãi tiền gửi ngân hàng 112 550
31/10 99.KC 11 31/10/2015 Kết chuyển doanh thu tài chính 911 550
Cộng phát sinh tháng 10/2015
Lũy kế phát sinh từ đầu năm
Số dư cuối tháng 10/2015
550
181,505
550
181,505
30/11 08.08 30/11/2015
Tháng 11/2015
Lãi tiền gửi ngân hàng 112 668
30/11 99.KC 11 30/11/2015 Kết chuyển doanh thu tài chính 911 668
Cộng phát sinh tháng 11/2015
Lũy kế phát sinh từ đầu năm
Số dư cuối tháng 11/2015
668
182,173
668
182,173
31/12 08.08 31/12/2015
Tháng 12/2015
Lãi tiền gửi ngân hàng 112 551
31/12 99.KC 11 31/12/2015 Kết chuyển doanh thu tài chính 911 551
Cộng phát sinh tháng 12/2015
Lũy kế phát sinh từ đầu năm
Số dư cuối tháng 12/2015
551
182,724
551
182,724
Ngày....tháng....năm.......
Người ghi sổ Kế toán trưởng Giám đốc
Trần Quang Nhật Trần Quang Nhật Đào Thị Diệu Hiền
Trư
ờng
Đạ
i họ
c K
inh
tế H
uế
Khóa luận tốt nghiệp
67
CÔNG TY TNHHTMDV BẢO LONG
20/8 Kiệt 30 Hồ Xuân Hương, P.Phú Hiệp, TP Huế, tỉnh TT Huế
Mã số thuế: 3301 494 090
SỔ CHI TIẾT Quý IV Năm 2015
TÀI KHOẢN 515: DOANH THU HOẠT ĐỘNG TÀI CHÍNH
Ngày
ghi sổ
Số
CTGS
CHỨNG TỪ DIỄN GIẢI ĐỐI ỨNG SỐ TIỀN PHÁT SINH SỐ DƯ
(Bên Có)Số Ngày TK CTiết Nợ Có
THÁNG 10/2015 Số dư đầu kì:
31/10 08 V26 31/10/2015 Lãi tiền gửi ngân hàng 1121 01 550 550
31/10 KC 11 515/911 31/10/2015 Kết chuyển doanh thu tài chính 911 550
Cộng phát sinh tháng 10/2015
Lũy kế phát sinh từ đầu năm
550
181,505
550
181,505
THÁNG 11/2015
30/11 08 V35 30/11/2015 Lãi tiền gửi ngân hàng 1121 01 668 668
30/11 KC 11 515/911 30/11/2015 Kết chuyển doanh thu tài chính 911 668
Cộng phát sinh tháng 12/2015
Lũy kế phát sinh từ đầu năm
668
182,173
668
182,173
THÁNG 12/2015
31/12 08 V29 31/12/2015 Lãi tiền gửi ngân hàng 1121 01 551 551
31/12 KC 11 515/911 31/12/2015 Kết chuyển doanh thu tài chính 911 551
Cộng phát sinh tháng 12/2015
Lũy kế phát sinh từ đầu năm
551
182,724
551
182,724
Ngày......tháng.......năm.........
Người ghi sổ Kế toán trưởng
Trần Quang NhậtTrư
ờng
Đại
học
Kin
h tế
u
ế
Khóa luận tốt nghiệp
68
2.2.4.5. Kế toán chi phí tài chính
a) Tài khoản sử dụng
Tài khoản 635 – Chi phí tài chính: Phản ánh các chi phí liên quan đến hoạt
động tài chính như chi phí lãi vay, chi phí góp vốn liên doanh...
b) Phương pháp hạch toán
Trong năm 2015 tại công ty TNHH Thương mại Dịch vụ Bảo Long không phát
sinh chi phí tài chính.
2.2.4.6. Kế toán thu nhập khác
a) Tài khoản sử dụng
Tài khoản 711 – Thu nhập khác: Dùng để phản ánh các khoản thu nhập ngoài
thu nhập từ hoạt động sản xuất kinh doanh của doanh nghiệp.
b) Phương pháp hạch toán
Trong năm 2015 tại công ty TNHH Thương mại dịch vụ Bảo Long không phát
sinh thu nhập khác.
2.2.4.7. Kế toán chi phí khác
a) Tài khoản sử dụng
Tài khoản 811 – Chi phí khác: Dùng để phản ánh những khoản chi phí phát sinh
do các sự kiện hay các nghiệp vụ riêng biệt với hoạt động thông thường của các doanh
nghiệp.
b) Phương pháp hạch toán
Trong năm 2015 tại công ty TNHH Thương mại dịch vụ Bảo Long không phát
sinh chi phí khác.
2.2.4.8. Kế toán chi phí thuế TNDN
a) Tài khoản sử dụng
Tài khoản 821 – Chi phí thuế thu nhập doanh nghiệp: Phản ánh số thuế TNDN
tạm tính, số thuế TNDN phải nộp trong năm.
b) Chứng từ sử dụng
- Tờ khai quyết toán thuế TNDN
- Giấy nộp tiền vào ngân sách nhà nước
c) Phương pháp hạch toán
Trư
ờng
Đạ
i họ
c K
inh
tế H
uế
Khóa luận tốt nghiệp
69
Trong năm 2015, công ty TNHH Thương mại Dịch vụ Bảo Long tiến hành tạm
nộp thuế TNDN theo quý như sau: Quý I: 13,000,000 đồng; quý II: 10.000.000 đồng;
quý III: 15,000,000 đồng. Ngoài ra, năm 2014 công ty Bảo Long đã nộp thừa sô thuế
là 11,190,569 đồng.
Theo tờ khai quyết toán thuế TNDN (Mẫu sô 03/TNDN) năm 2015, tổng lợi
nhuận kế toán trước thuế TNDN của công ty Bảo Long là 276,039,344 đồng. Ngoài ra
công ty không trích lập quỹ khoa học công nghệ với thuế suất thuế TNDN áp dụng là
22%.
Như vậy, tổng số thuế TNDN năm 2015 mà công ty phải nộp vào ngân sách nhà
nước là 276,039,344 x 22% = 60,728,656 đồng.
Kế toán hạch toán thuế TNDN tạm tính từng quý như sau
Quý I
Nợ TK 3334 13,000,000
Có TK 1111 13,000,000
Quý II
Nợ TK 3334 10,000,000
Có TK 1111 10,000,000
Quý III
Nợ TK 3334 15,000,000
Có TK 1111 15,000,000
Cuối năm tài chính, kế toán tiến hành hạch toán chi phí thuế TNDN như sau:
Nợ TK 821 60,728,656
Có TK 3334 60,728,656
Tổng sô thuế đã nộp trong ba quý với số thuế nộp thừa năm 2014 là 49,190,569
đồng lớn hơn 80% số thuế TNDN phải nộp do đó công ty không bị phạt nộp chậm. Kết
chuyển chi phí thuế TNDN vào tài khoản 911 – Xác định kết quả kinh doanh, kế toán
hạch toán như sau:
Nợ TK 911 60,728,656
Có TK 821 60,728,656
Trư
ờng
Đạ
i họ
c K
inh
tế H
uế
Khóa luận tốt nghiệp
70
CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập-Tự do-Hạnh phúc
-------------------------
Mẫu số:
03/TNDN
( Ban hành kèm theo
Thông tư số
151/2014/TT-BTC ngày
10/10/2014 của Bộ Tài
chính )
TỜ KHAI QUYẾT TOÁN THUẾ THU NHẬP DOANH NGHIỆP (MẪU SỐ
03/TNDN)
[01] Kỳ tính thuế: Năm 2015
[02] Lần đầu: [X] [03] Bổ sung lần thứ: [ ]
[] Doanh nghiệp có quy mô vừa và nhỏ
[] Doanh nghiệp có cơ sở sản xuất hạch toán phụ thuộc
[] Doanh nghiệp thuộc đối tượng kê khai thông tin giao dịch liên kết
[04] Ngành nghề có tỷ lệ doanh thu cao nhất:
[05] Tỷ lệ (%): 0,00%
[06] Tên người nộp thuế: Công ty TNHH Thương Mại Dịch Vụ Bảo Long
[07] Mã số thuế: 3301494090
[08] Địa chỉ: 20/8 Kiệt 30 Hồ Xuân Hương
[09] Quận/Huyện: TP Huế [10] Tỉnh/Thành phố: TT Huế
[11] Điện thoại: [12] Fax: [13] E-mail:
[14] Tên đại lý thuế (nếu có):
[15] Mã số thuế:
[16] Địa chỉ:
[17] Quận/Huyện: [18] Tỉnh/Thành phố:
[19] Điện thoại: [20] Fax: [21] E-mail:
[22] Hợp đồng đại lý thuế: Số Ngày:
Đơn vị tiền: Đồng Việt Nam
STT Chỉ tiêu Mã chỉtiêu Số tiền
(1) (2) (3) (4)
A Kết quả kinh doanh ghi nhận theo báo cáo tài chính A
1 Tổng lợi nhuận kế toán trước thuế thu nhập doanh nghiệp A1 276.039.344
B Xác định thu nhập chịu thuế theo Luật thuế thu nhập doanhnghiệp B
1 Điều chỉnh tăng tổng lợi nhuận trước thuế thu nhập doanhnghiệp (B1= B2+B3+B4+B5+B6 +B7) B1 0
1.1 Các khoản điều chỉnh tăng doanh thu B2 0
1.2 Chi phí của phần doanh thu điều chỉnh giảm B3 0
1.3 Các khoản chi không được trừ khi xác định thu nhập chịu thuế B4 0
Trư
ờ g
Đạ
i họ
c K
inh
tế H
uế
Khóa luận tốt nghiệp
71
1.4 Thuế thu nhập đã nộp cho phần thu nhập nhận được ở nướcngoài B5 0
1.5 Điều chỉnh tăng lợi nhuận do xác định giá thị trường đối vớigiao dịch liên kết B6 0
1.6 Các khoản điều chỉnh làm tăng lợi nhuận trước thuế khác B7 0
2 Điều chỉnh giảm tổng lợi nhuận trước thuế thu nhập doanhnghiệp (B8=B9+B10+B11+B12) B8 0
2.1 Giảm trừ các khoản doanh thu đã tính thuế năm trước B9 0
2.2 Chi phí của phần doanh thu điều chỉnh tăng B10 0
2.3 Các khoản điều chỉnh làm giảm lợi nhuận trước thuế khác B11 0
3 Tổng thu nhập chịu thuế (B12=A1+B1-B8) B12 276.039.344
3.1 Thu nhập chịu thuế từ hoạt động sản xuất kinh doanh B13 276.039.344
3.2 Thu nhập chịu thuế từ hoạt động chuyển nhượng bất động sản(B14=B12-B13) B14 0
C Xác định thuế thu nhập doanh nghiệp (TNDN) phải nộp từhoạt động sản xuất kinh doanh
1 Thu nhập chịu thuế (C1 = B13) C1 276.039.344
2 Thu nhập miễn thuế C2 0
3 Chuyển lỗ và bù trừ lãi, lỗ C3 0
3.1 Lỗ từ hoạt động SXKD được chuyển trong kỳ C3a 0
3.2 Lỗ từ chuyển nhượng BĐS được bù trừ với lãi của hoạt độngSXKD C3b 0
4 Thu nhập tính thuế (TNTT) (C4=C1-C2-C3a-C3b) C4 276.039.344
5 Trích lập quỹ khoa học công nghệ (nếu có) C5 0
6 TNTT sau khi đã trích lập quỹ khoa học công nghệ (C6=C4-C5=C7+C8+C9) C6 276.039.344
6.1 Trong đó: + Thu nhập tính thuế tính theo thuế suất 22% (baogồm cả thu nhập được áp dụng thuế suất ưu đãi) C7 276.039.344
6.2 + Thu nhập tính thuế tính theo thuế suất 20% (bao gồm cả thunhập được áp dụng thuế suất ưu đãi) C8 0
6.3
+ Thu nhập tính thuế tính theo thuế suất không ưu đãi khác C9 0
+ Thuế suất không ưu đãi khác C9a 0
7 Thuế TNDN từ hoạt động SXKD tính theo thuế suất không ưuđãi (C10 =(C7 x 22%) + (C8 x 20%) + (C9 x C9a)) C10 60.728.656
8 Thuế TNDN chênh lệch do áp dụng mức thuế suất ưu đãi C11 0
Trư
ờng
Đạ
i họ
c K
nh t
ế H
uế
Khóa luận tốt nghiệp
72
9 Thuế TNDN được miễn, giảm trong kỳ C12 0
9.1 Trong đó: + Số thuế TNDN được miễn, giảm theo Hiệp định C13 0
9.2 + Số thuế được miễn, giảm không theo Luật Thuế TNDN C14 0
11 Số thuế thu nhập đã nộp ở nước ngoài được trừ trong kỳ tínhthuế C15 0
12 Thuế TNDN của hoạt động sản xuất kinh doanh (C16=C10-C11-C12-C15) C16 60.728.656
D Tổng số thuế TNDN phải nộp (D=D1+D2+D3) D 60.728.656
1 Thuế TNDN của hoạt động sản xuất kinh doanh (D1=C16) D1 60.728.656
2 Thuế TNDN từ hoạt động chuyển nhượng bất động sản D2 0
3 Thuế TNDN phải nộp khác (nếu có) D3 0
E Số thuế TNDN đã tạm nộp trong năm (E = E1+E2+E3) E 0
1 Thuế TNDN của hoạt động sản xuất kinh doanh E1 0
2 Thuế TNDN từ hoạt động chuyển nhượng bất động sản E2 0
3 Thuế TNDN phải nộp khác (nếu có) E3 0
G Tổng số thuế TNDN còn phải nộp (G = G1+G2+G3) G 60.728.656
1 Thuế TNDN của hoạt động sản xuất kinh doanh (G1 = D1-E1) G1 60.728.656
2 Thuế TNDN từ hoạt động chuyển nhượng bất động sản (G2 =D2-E2) 2 0
3 Thuế TNDN phải nộp khác (nếu có) (G3 = D3-E3) G3 0
H 20% số thuế TNDN phải nộp (H = D*20%) H 12.145.731
I Chênh lệch giữa số thuế TNDN còn phải nộp với 20% sốthuế TNDN phải nộp (I = G-H) I 48.582.925
L. Gia hạn nộp thuế (nếu có)
[L1] Đối tượng được gia hạn []
[L2] Trường hợp được gia hạn nộp thuế TNDN theo:
[L3] Thời hạn được gia hạn:
[L4] Số thuế TNDN được gia hạn: 0
[L5] Số thuế TNDN không được gia hạn: 0
M.Tiền chậm nộp của khoản chênh lệch từ 20% trở lên đến ngày hết hạn nộp hồ sơ
quyết toán thuế TNDN (trường hợp kê khai quyết toán và nộp thuế theo quyết toán
trước thời hạn thì tính đến ngày nộp thuế)
[M1] Số ngày chậm nộp: 0 ngày, từ ngày 01/02/2016 đến ngày
[M2] Số tiền chậm nộp: 0
I. Ngoài các Phụ lục của tờ khai này, chúng tôi gửi kèm theo các tài liệu sau:
STT Tên tài liệu
Trư
ờng
Đạ
i họ
c K
inh
tế H
uế
Khóa luận tốt nghiệp
73
Tôi cam đoan số liệu khai trên là đúng và chịu trách nhiệm trước pháp luật về những
số liệu đã khai./...
NHÂN VIÊN ĐẠI
LÝ THUẾ Ngày 20 tháng 03 năm 2016
Họ và tên:
Chứng chỉ hành
nghề số:
NGƯỜI NỘP THUẾ hoặc
ĐẠI DIỆN HỢP PHÁP
CỦA NGƯỜI NỘP THUẾ
Ký, ghi rõ họ tên, chức vụ và
đóng dấu (nếu có)
Đào Thị Diệu Hiền
Trư
ờng
Đạ
i họ
c K
inh
tế H
uế
Khóa luận tốt nghiệp
74
Mẫu số C1- 02/NS
(TT số 119/2014/TT-BTC ngày 25/08/2014
của Bộ Tài Chính)
Mã hiệu: ..................
Số: .........................
Không ghi vào
khu vực này
GIẤY NỘP TIỀN VÀO NGÂN SÁCH NHÀ NƯỚC
Tiền mặt chuyển khoản
Người nộp thuế: Công ty TNHH Thương mại dịch vụ Bảo Long Mã số thuế: 3301494090
Địa chỉ: 20/8 Kiệt 30 Hồ Xuân Hương, P.Phú Hiệp, TP Huế, tỉnh TT Huế
Huyện: Thành phố Huế Tỉnh, TP: Thừa Thiên Huế
Người nộp thay: Mã số thuế:
Địa chỉ:
Huyện: Tỉnh, TP:
Đề nghị NH (KBNN): trích TK số:
hoặc thu tiền mặt để :
Nộp vào NSNN Tạm thu(1) TK thu hồi quỹ hoàn thuế GTGT(2)
Tại KBNN : KBNN thành phố Huế - Thừa Thiên Huế Tỉnh, TP: Tỉnh Thừa Thiên Huế
Mở tại NHTM uỷ nhiệm thu :
Trường hợp nộp theo kết luận của CQ có thẩm quyền(3):
Kiểm toán NN Thanh tra TC
Thanh tra CP CQ có thẩm quyền khác
Tên cơ quan quản lý thu: Chi cục thuế TP Huế
Tờ khai HQ số(1): Ngày: Loại hình XNK(1):
Phần dành cho NNT ghi khi nộp tiền vào NSNN
Phần dành cho NH uỷ
nhiệm thu/KBNN ghi khi
thu tiền(*)
STT Nội dung các khoản nộp NS (4) Số tiền Mã NDKT Mãchương
1 Nộp thuế thu nhập doanh nghiệp quý III
năm 2015
15 000 000 1052 754
Tổng cộng 15 000 000
Tổng số tiền ghi bằng chữ: Mười lăm triệu đồng
PHẦN KBNN GHI
Mã CQ thu Nợ TK
Mã ĐBHC Có TK
Mã nguồn NSNN
ĐỐI TƯỢNG NỘP TIỀN
Ngày 20 tháng 10 năm 2015
Người nộp tiền Kế toán trưởng(5) Thủ trưởng(5)
NGÂN HÀNG (KBNN)
Ngày 20 tháng 10 năm 2015
Kế toán Kế toán trưởng
Trư
ờng
Đạ
i họ
c K
i h
tế H
uế
Khóa luận tốt nghiệp
75
CÔNG TY TNHHTMDV BẢO LONG
20/8 Kiệt 30 Hồ Xuân Hương, P.Phú Hiệp, TP Huế, tỉnh TT Huế
Mã số thuế: 3301 494 090
SỔ CÁI
Quý IV Năm 2015
TÀI KHOẢN : 821 – CHI PHÍ THUẾ THU NHẬP DOANH NGHIỆP
Đơn vị tính: Đồng
Ngày
ghi
sổ
Số
CTG
S
Chứng từ ghi sổ DIỄN GIẢI TK
đối
ứng
Số phát sinh SỐ DƯ
(Bên Nợ)Loại, sổ Ngày Nợ Có
31/12 KC 8 821/3334 31/12/2015
Tháng 12/2015 Dư đầu kỳ
Thuế TNDN 111 60,728,655 60,728,655
31/12 KC9 911/821 31/12/2015 Kết chuyển thuế TNDN 911 60,728,655
Cộng phát sinh tháng 12/2015
Lũy kế phát sinh từ đầu năm
60,728,655
60,728,655
60,728,655
60,728,655
Trư
ờng
Đạ
i họ
c K
inh
tế H
uế
Khóa luận tốt nghiệp
76
CÔNG TY TNHHTMDV BẢO LONG
20/8 Kiệt 30 Hồ Xuân Hương, P.Phú Hiệp, TP Huế, tỉnh TT Huế
Mã số thuế: 3301 494 090
SỔ CHI TIẾT
Quý IV Năm 2015
TÀI KHOẢN 821: CHI PHÍ THUẾ THU NHẬP DOANH NGHIỆP
Ngày
ghi
sổ
Số
CTG
S
CHỨNG TỪ DIỄN GIẢI ĐỐI ỨNG SỐ TIỀN PHÁT SINH SỐ DƯ
(Bên Nợ)Số Ngày TK CTiết Nợ Có
THÁNG 12/2015 Dư đầu kì:
31/12 KC 8 821/3334 31/12/2015 Thuế TNDN 3334 60,728,655 60,728,655
31/12 KC 9 515/911 31/12/2015 Kết chuyển thuế TNDN 911 60,728,655
Cộng phát sinh tháng 12/2015
Lũy kế phát sinh từ đầu năm
60,728,655
60,728,655
60,728,655
60,728,655
Ngày......tháng.......năm.........
Người ghi sổ Kế toán trưởng
Trần Quang Nhật
Trư
ờng
Đạ
i họ
c K
inh
tế H
uế
Khóa luận tốt nghiệp
77
2.2.4.9. Kế toán xác định kết quả kinh doanh
a) Tài khoản sử dụng
Tài khoản 911 – Xác định kết quả kinh doanh: Phản ánh kết quả hoạt động sản
xuất kinh doanh của công ty trong một kỳ kế toán.
b) Chứng từ sử dụng
- Sổ cái, sổ chi tiết các tài khoản doanh thu, chi phí trong kỳ.
c) Phương pháp hạch toán
Một số thông tin về hoạt động sản xuất kinh doanh của công ty TNHH Thương
mại Dịch vụ Bảo Long năm 2015 trên báo cáo kết quả hoạt động sản xuất kinh doanh
như sau:
Doanh thu bán hàng và cung cấp dịch vụ 21,704,099,380
Giá vốn hàng bán 20,998,011,208
Doanh thu hoạt động tài chính 182,724
Chi phí quản lý kinh doanh 430,231,552
Tổng lợi nhuận kế toán trước thuế 276,039,344
Chi phí thuế TNDN 55,207,868
Lợi nhuận sau thuế TNDN 220,831,476
Khi xác định kết quả kinh doanh cho kỳ kế toán năm 2015, kế toán hạch toán
như sau:
+ Kết chuyển doanh thu thuần về bán hàng và cung cấp dịch vụ vào tài khoản
911 – Xác định kết quả kinh doanh
Nợ TK 511 21,704,099,380
Có TK 911 21,704,099,380
+ Kết chuyển giá vốn hàng bán vào tài khoản 911 – Xác định kết quả kinh doanh
Nợ TK 911 20,998,011,208
Có TK 632 20,998,011,208
+ Kết chuyển doanh thu hoạt động tài chính vào tài khoản 911 – Xác định kết
quả kinh doanh
Trư
ờng
Đạ
i họ
c K
inh
tế H
uế
Khóa luận tốt nghiệp
78
Nợ TK 515 182,724
Có TK 911 182,724
+ Kết chuyển chi phí quản lý kinh doanh vào tài khoản 911 – Xác định kết quả
kinh doanh
Nợ TK 911 430,231,552
Có TK 642 430,231,552
+ Kết chuyển chi phí thuế TNDN phải nộp năm 2015 vào tài khoản 911 – Xác
định kết quả kinh doanh
Nợ TK 911 55,207,868
Có TK 821 55,207,868
+ Kết chuyển lãi hoạt động sản xuất kinh doanh trong kỳ, ghi:
Nợ TK 911 220,831,476
Có TK 421 220,831,476
Trư
ờng
Đạ
i họ
c K
inh
tế H
uế
Khóa luận tốt nghiệp
79
CÔNG TY TNHHTMDV BẢO LONG
20/8 Kiệt 30 Hồ Xuân Hương, P.Phú Hiệp, TP Huế, tỉnh TT Huế
Mã số thuế: 3301 494 090
SỔ CÁI
Quý IV Năm 2015
TÀI KHOẢN : 911 – XÁC ĐỊNH KẾT QUẢ KINH DOANH
Đơn vị tính: Đồng
Ngày
ghi
sổ
Chứng từ ghi
sổ
DIỄN GIẢI Tk
đối
ứng
Số phát sinh
Loại,
sổ
Ngày Nợ Có
31/10 99KC10 31/10/2015
Tháng 10/2015 Dư đầu kỳ
Kết chuyển doanh thu tính KQKD 511
260,652,620
1,390,474,055
31/10 99KC11 31/10/2015 Kết chuyển doanh thu tài chính 515 550
31/10 99KC 7 31/10/2015 Kết chuyển chi phí QL-BH 642 35,051,533
31/10 99KC 8 31/10/2015 Kết chuyển GV tính KQKD 632 1,351,630,457
Cộng phát sinh tháng 10/2015
Lũy kế phát sinh từ đầu năm
Số dư cuối tháng 10/2015
1,386,681,990
17,239,881,555
1,390,474,650
17,504,326,790
264,445,235
30/11 99KC10 30/11/2015
Tháng 11/2015
Kết chuyển doanh thu tính KQKD 511 3,514,527,967
30/11 99KC11 30/11/2015 Kết chuyển doanh thu tài chính 515 666
30/11 99KC 7 30/11/2015 Kết chuyển chi phí QL-BH 642 35,261,017
30/11 99KC 8 30/11/2015 Kết chuyển GV tính KQKD 632 3,445,620,558
Cộng phát sinh tháng 10/2015
Lũy kế phát sinh từ đầu năm
Số dư cuối tháng 10/2015
3,480,881,575
20,720,763,130
3,514,528,635
21,018,855,425
298,092,295
31/12 99KC10 31/12/2015
Tháng 12/2015
Kết chuyển doanh thu tính KQKD 511 3,514,527,967
31/12 99KC11 31/12/2015 Kết chuyển doanh thu tài chính 515 666
31/12 99KC12 31/12/2015 Xác định lãi lỗ 421 215,310,689
31/12 99KC 7 31/12/2015 Kết chuyển chi phí QL-BH 642 35,261,017
31/12 99KC 8 31/12/2015 Kết chuyển GV tính KQKD 632 3,445,620,558
31/12 99KC 9 31/12/2015 Kết chuyển thuế TNDN 821 60,728,655
Cộng phát sinh tháng 10/2015
Lũy kế phát sinh từ đầu năm
Số dư cuối tháng 10/2015
983,518,974
21,704,282,104
685,426,697
21,704,282,104
Ngày....tháng....năm.......
Người ghi sổ
Trần Quang Nhật
Kế toán trưởng
Trần Quang Nhật
Giám Đốc
Đào Thị Diệu Hiền
Trư
ờng
Đạ
i ọ
c K
inh
tế H
uế
Khóa luận tốt nghiệp
80
CÔNG TY TNHHTMDV BẢO LONG
20/8 Kiệt 30 Hồ Xuân Hương, P.Phú Hiệp, TP Huế, tỉnh TT Huế
Mã số thuế: 3301 494 090 SỔ CHI TIẾT
Quý IV Năm 2015
TÀI KHOẢN 911 – XÁC ĐỊNH KẾT QUẢ KINH DOANH
Ngày
ghi
sổ
Số
CT
GS
CHỨNG TỪ DIỄN GIẢI ĐỐI ỨNG SỐ PHÁT SINH SỐ DƯ
(Bên Nợ)Số Ngày TK Ctiết Nợ Có
THÁNG 10/2015 Dư đầu kỳ 260,652,620
31/10 KC 10 511/911 31/10/2015 Kết chuyển doanh thu tính KQKD 511 001 424,638,750 685,291,370
31/10 KC 10 511/911 31/10/2015 Kết chuyển doanh thu tính KQKD 511 011 480,928,980 1,166,220,350
31/10 KC 10 511/911 31/10/2015 Kết chuyển doanh thu tính KQKD 511 020 263,700,600 1,429,920,950
31/10 KC 10 511/911 31/10/2015 Kết chuyển doanh thu tính KQKD 511 142 62,548,623 1,492,469,573
31/10 KC 10 511/911 31/10/2015 Kết chuyển doanh thu tính KQKD 511 143 83,340,302 1,575,809,875
31/10 KC 10 511/911 31/10/2015 Kết chuyển doanh thu tính KQKD 511 144 75,316,800 1,651,126,675
31/10 KC 11 515/911 31/10/2015 Kết chuyển doanh thu tài chính 515 550 1,651,127,225
31/10 KC 7 911/642 31/10/2015 Kết chuyển chi phí QL-BH 6421 01 34,800,000 1,616,327,225
31/10 KC 7 911/642 31/10/2015 Kết chuyển chi phí QL-BH
........................
6428 02 251,533 1,616,075,692
Cộng phát sinh tháng 10/2015
Lũy kế phát sinh từ đầu năm
1,386,681,990
17,239,881,555
1,390,474,650
17,504,326,790
264,445,235
264,445,235
..........................
Cộng phát sinh tháng 12/2015
Lũy kế phát sinh từ đầu năm
983,518,974
21,704,282,104
685,426,697
21,704,282,104
Ngày..........tháng..........năm.............
Người ghi sổ Kế toán trưởngTrư
ờng
Đạ
i họ
c K
inh
tế H
uế
Khóa luận tốt nghiệp
81
CHƯƠNG III. MỘT SỐ GIẢI PHÁP GÓP PHẦN HOÀN THIỆN CÔNG TÁC
KẾ TOÁN DOANH THU VÀ XÁC ĐỊNH KẾT QUẢ KINH DOANH TẠI
CÔNG TY TNHH THƯƠNG MẠI DỊCH VỤ BẢO LONG
3.1. Đánh giá chung
3.1.1. Nhận xét chung về hoạt động kinh doanh và công tác kế toán tại công ty TNHH
Thương mại Dịch vụ Bảo Long
a) Về hoạt động kinh doanh
Kể từ khi ra đời cho tới nay công ty TNHH Thương mại Dịch vụ Bảo Long đã
có những bước phát triển mạnh mẽ. Từ công tác thu mua hàng hóa tới công tác tiêu thụ
hàng hóa đó ra thị trường nước ngoài tất cả đã được thực hiện một cách nhanh chóng,
gọn lẹ thông qua hình thức bán hàng không qua kho nhờ đó công ty tiết kiệm được chi
phí bảo quản, lưu trữ.
Trong quá trình tiêu thụ hàng hóa, không có tình trạng hàng hóa bị trả lại, giảm
giá hàng bán. Điều đó cho thấy hàng hóa xuất ra luôn đảm bảo chất lượng từ đó tạo ra
lòng tin, uy tín đối với khách hàng. Chính vì thế, khách hàng luôn trung thành chọn
công ty là đối tác làm ăn trong nhiều năm liền.
Mặc dù đội ngũ nhân viên công ty không lớn nhưng lại năng động, nhiệt tình,
làm việc có hiệu quả và phối hợp với nhau khá ăn ý. Ban lãnh đạo công ty thường
xuyên thăm hỏi tình hình của nhân viên và có nhiều ưu đãi cho nhân viên từ đời sống
tới công việc.
b) Về công tác kế toán
Về bộ máy kế toán:
Công ty TNHH Thương mại Dịch vụ Bảo Long có bộ máy kế toán đơn giản
nhưng mọi hoạt động tại phòng kế toán luôn được thực hiện nghiêm túc, đúng quy
định.
Về hình thức kế toán
Công ty đã và đang sử dụng phần mềm Kế toán Việt Nam phiên bản 10.5. Việc
sử dụng phần mềm kế toán trên máy vi tính dựa trên hình thức kế toán chứng từ ghi sổ
đã giúp kế toán viên đẩy nhanh tiến độ công việc, giảm tải được những khó khăn do
ghi chép bằng tay vừa lại đảm bảo chính xác và kịp thời trong việc xử lý nghiệp vụ và
cung cấp thông tin nhanh chóng cho bộ phận quản lý khi cần thiết.
Trư
ờng
Đạ
i họ
c K
inh
ế H
uế
Khóa luận tốt nghiệp
82
Về hệ thống tài khoản kế toán
Hệ thống tài khoản kế toán của công ty sử dụng phù hợp với chế độ kế toán mà
công ty đang áp dụng. Đồng thời, có điều chỉnh chi phí quản lý kinh doanh cho phù
hợp với tình hình kinh doanh, theo đó tài khoản này không phân thành hai tài khoản
chi tiết cấp 1 là chi phí bán hàng và chi phí quản lý doanh nghiệp mà gộp chung vào
tài khoản chi phí quản lý kinh doanh với tám tài khoản chi tiết cấp 1.
3.1.2. Về công tác kế toán doanh thu và xác định kết quả kinh doanh
Ưu điểm
Việc hạch toán doanh thu bán hàng và xác định kết quả kinh doanh luôn được
ghi nhận một cách đầy đủ, chính xác, đúng thời điểm và luôn căn cứ vào chứng từ gốc
nhận được đảm bảo các nghiệp vụ phát sinh không bị bỏ sót hay ghi nhận sai.
Do phương thức tiêu thụ chủ yếu của công ty là bán hàng giao thẳng không qua
kho cho nên tiết kiệm được chi phí bao quản, cất giữ hàng hóa. Căn cứ vào các thông
tin trên hóa đơn mua hàng hóa của công ty, giá vốn hàng bán được ghi nhân ngay khi
mua hàng về.
Tất cả nhà cung cấp và khách hàng công ty được theo dõi chi tiết tránh nhầm
lẫn, sai sót và tiện đối chiếu, kiểm tra công nợ lẫn nhau.
Chứng từ được luân chuyển độc lập, lõ ràng và theo một lộ trình nhất định tạo
thuận lợi cho kế toán kê khai, hạch toán các nghiệp vụ vào phần mềm kế toán.
Nhược điểm
Ngoài những ưu điểm nói trên, công tác kế toán doanh thu và xác định kết quả
kinh doanh vẫn còn tồn tại một số các nhược điểm sau:
Do phòng kế toán chỉ có một nhân viên nên khi khối lượng công việc bị đẩy lên
cao có thể dẫn tới những sai sót không đáng có hoặc việc nhập liệu không kịp thời làm
cho việc cung cấp thông tin bị chậm trễ, sai lệch.
Công ty Xuất nhập khẩu Thanh Hương là khách hàng lớn và chủ yếu của công
ty. Là đơn vị có quan hệ làm ăn lâu năm với công ty TNHH Thương mại Dịch vụ Bảo
Long nên rất dễ gặp rủi ro về đầu ra nếu công ty Thanh Hương ngừng hoạt động hoặc
lựa chọn đối tác khác là nhà cung cấp của mình.
Công nợ khách hàng của công ty được đối tác thanh toán bằng ngoại tệ USD,
tuy nhiên trong quá trình hạch toán nghiệp vụ phải thu khách hàng kế toán không hạch
Trư
ờ g
Đạ
i họ
Kin
h tế
Hu
ế
Khóa luận tốt nghiệp
83
toán khoản chênh lệch giữa hóa đơn GTGT xuất ra bằng VND với khoản ngoại tệ thu
về được vào chi phí tài chính hoặc doanh thu hoạt động tài chính. Vào thời điểm cuối
năm tài chính không thực hiện đánh giá lại các khoản mục tiền tệ có gốc ngoại tệ.
Đồng thời, khi bán USD lấy VND, kế toán cũng không phản ánh số chênh lệch giữa
giá trị ghi sổ của USD tại thời điểm khách hàng trả nợ và giá trị thực tế tại thời điểm
bán.
Hàng quý, khi công ty nộp thuế TNDN tạm tính chỉ ghi nhận giảm tiền mặt và
giảm thuế TNDN mà không ghi nhận số tiền đó vào chi phí thuế TNDN. Cuối năm tài
chính, khi quyết toán thuế TNDN do chưa nhập hết các hóa đơn chứng từ nên chi phí
thuế TNDN tại Tờ khai quyết toán thuế TNDN và Báo cáo tài chính của công ty có sự
chênh lệch.
3.2. Một số giải pháp góp phần hoàn thiện công tác kế toán doanh và xác định kết quả
kinh doanh tại công ty
Từ những nhược điểm đã trình bày ở trên, em xin đề xuất một số giải pháp
nhằm hoàn thiện công tác kế toán doanh thu và xác định kết quả kinh doanh tại công ty
TNHH Thương mại Dịch vụ Bảo Long như sau:
- Thứ nhất, để tránh những sai sót không đáng có thì kế toán cần cẩn thận
hơn trong việc nhập liệu, chứng từ cần được kiểm tra chặt chẽ và được bảo quản cẩn
thận tránh làm mất hóa đơn. Sau khi nhập liệu xong thì nên xuất ra excel để kiểm tra
lại tính chính xác của nó.
- Thứ hai, khi có các nghiệp vụ bằng ngoại tệ mà có phát sinh chênh lệch tỷ
giá thì cần phản ánh khoản chênh lệch đó vào tài khoản chi phí tài chính nếu phát sinh
lỗ tỷ giá và doanh thu hoạt động tài chính nếu là lãi tỷ giá. Đồng thời, cuối năm tài
chính căn cứ vào tỷ giá mua ngoại tệ của ngân hàng thương mại tại nơi công ty mở tài
khoản vào thời điểm lập báo cáo tài chính để thực hiện đánh giá lại khoản mục tiền gửi
ngoại tệ.
- Thứ ba, hàng quý khi công ty tiến hành nộp thuế TNDN tạm tính thì cần ghi
nhận khoản tạm nộp đó vào bên Nợ của tài khoản chi phí thuế thu nhập doanh nghiệp.
- Thứ tư, cần mở rộng thị trường tiêu thụ hàng hóa ở cả trong nước và nước
ngoài.
Trư
ờng
Đạ
i họ
c K
inh
tế H
uế
Khóa luận tốt nghiệp
84
- Thứ năm, đầu tư kho bãi và mua sẵn hàng hóa dự trữ để khi có đơn đặt
hàng có thể xuất ngay để bán cho khách hàng.
Trư
ờng
Đạ
i họ
c K
inh
tế H
uế
Khóa luận tốt nghiệp
85
PHẦN III. KẾT LUẬN
Trong giai đoạn hiện nay, kinh tế thế giới chưa lấy lại được đà tăng trưởng
nhưng đã có những dấu hiệu phục hồi rõ nét. Tại Việt Nam tổng sản phẩm trong nước
(GDP) năm 2015 ước tính tăng 6,68% so với năm 2014, cao hơn mục tiêu 6,2% đề ra
và cao hơn mức tăng của các năm từ 2011-2014. Tuy nhiên, không bởi vì thế mà
chúng ta chủ quan bởi nền kinh tế nước ta đang trong giai đoạn mở cửa và hội nhập.
Cạnh tranh là điều không tránh khỏi. Người bản địa cạnh tranh với người bản địa còn
khó huống gì cạnh tranh với các doanh nghiệp nước ngoài. Sự thâm nhập của các
doanh nghiệp lớn ở nước ngoài vào thị trường trong nước càng làm cho các doanh
nghiệp Việt Nam gặp nhiều khó khăn.
Chính vì thế các doanh nghiệp phải không ngừng nỗ lực, cố gắng tạo cho mình
một chỗ đứng vững chắc trên thị trường, luôn được khách hàng tin tưởng. Chỉ có như
thế thì doanh nghiệp mới không rơi vào tình trạng phá sản, giải thể hoặc làm ăn kiểu
cầm chừng, kém hiệu quả.
Sau thời gian thực tập tại công ty TNHH Thương mại Dịch vụ Bảo Long, được
làm việc như một kế toán thực thụ, tôi đã học hỏi được nhiều kinh nghiệm bổ ích bổ
sung cho nền tảng lý thuyết đã hình thành trong thời gian học tại trường. Nhờ đi sâu
tìm hiểu tôi nhận thấy những ưu điểm và nhược điểm của công tác kế toán doanh thu
và xác định kết quả kinh doanh.
Từ những gì đã học được so sánh với tình hình thực tế ngay tại đơn vị, tôi đã
mạnh dạn đưa ra những giải pháp góp phần hoàn thiện công tác kế toán doanh thu và
xác định kết quả kinh doanh.
Do còn thiếu kinh nghiệm thực tế nhiều và thời gian thực tập có hạn, nên bài
làm không tránh khỏi những thiếu sót. Tôi mong nhận được nhiều phản hồi, những ý
kiến đóng góp của quý thầy cô trong khoa Kế toán - Kiểm toán. Tôi cũng hy vọng
nghiên cứu này sẽ là hành trang để tôi thêm tự tin trên con đường của mình trong
tương lai.Trư
ờng
Đạ
i họ
Ki
h tế
Hu
ế
Khóa luận tốt nghiệp
86
TÀI LIỆU THAM KHẢO
- Chuẩn mực kế toán Việt Nam
- Báo điện tử đài tiếng nói Việt Nam ( www.vov.vn)
- Quyết định 48/2006/QĐ–BTC về chế độ kế toán doanh nghiệp vừa và nhỏ
- Theo thông tư 138/2011/TT-BTC hướng dẫn sửa đổi, bổ sung chế độ kế
toán nhỏ và vừa theo Quyết định 48/2006/QĐ-BTC.
Trư
ờng
Đạ
i họ
c K
inh
tế H
uế
Các file đính kèm theo tài liệu này:
- khoaluan_lethiquynhnhu_7308.pdf