Lao động là yếu tố đầu vào quan trọng nhất của mọi doanh nghiệp. Nâng caonăng
suất lao động là con đường cơ bản để nâng cao hiệu quả kinh doanh, tạo uy tín và
khẳng định vị trí của doanh nghiệp trên thị trường cạnh tranh ngày càng khốc liệt.
Tiền lương là một phạm trù kinh tế xã hội đặc biệt quan trọng vì nó liên quan
trực tiếp tới lợi ích kinh tế của người lao động. Lợi ích kinh tế là động lực thúc đẩy
người lao động nâng cao năng suất lao động. Từ việc gắn tiền lương với kết quả
hoạt động sản xuất kinh doanh đến việc nâng cao mức sống ổn định và việc phát
triển cơ sở kinh tế là những vấn đề không thể tách rời. Từ đó sẽ phục vụ đắc lực
cho mục đích cuối cùng là con người thúc đẩy sự tăng trưởng về kinh tế, làm cơ sở
để từng bước nâng cao đời sống lao động và cao hơn là hoàn thiện xã hội loài
người. Xuất phát từ tầm quan trọng của công tác tiền lương trong quản lý doanh
nghiệp em đã chọn đề tài: “Hạch toán tiền lương và các khoản trích theo lương tại
Công ty trách nhiệm hữu hạn xây dựng công trình Hoàng Hà làm báo cáo thực tập
tổng hợp ngoài lời mở đầu và kết luận gồm 3 chương:
Chương I: Lý luận chung về hạch toán tiền lương và các khoản trích theo lương.
Chương II: Thực trạng hạch toán tiền lương tại Công ty xây dựng Kim Thành.
Chương III: Một số giải pháp nhằm hoàn thiện công tác kế toán tiền lương của
Công ty.
66 trang |
Chia sẻ: lvcdongnoi | Lượt xem: 2453 | Lượt tải: 2
Bạn đang xem trước 20 trang tài liệu Đề tài Kế toán hạch toán tiền lương và các khoản trích theo lương, để xem tài liệu hoàn chỉnh bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
ế ỹ ậ ấ ộ ấ ượ
s n ph m. ả ẩ
+ Đ c Công ty t o đi u ki n v m t th i gian và v t ch t (n u có) đ ượ ạ ề ệ ề ặ ờ ậ ấ ế ể
tham gia các l p h c nâng cao trình đ chuyên môn nghi p v . ớ ọ ộ ệ ụ
Nghĩa v c a ng i lao đ ng: 24ụ ủ ườ ộ
+ Nghiêm ch nh ch p hành các quy đ nh c a Công ty v th i gian làm ỉ ấ ị ủ ề ờ
vi c, th i gian ngh ng i và các quy đ nh v an toàn lao đ ng, v sinh lao ệ ờ ỉ ơ ị ề ộ ệ
đ ng. ộ
+ Tuân th s ch đ o đi u hành c a ng i ph trách qu n lý mình. ủ ự ỉ ạ ề ủ ườ ụ ả
+ Có thái đ c u th , nghiêm túc t p trung vào công vi c đ hoàn thành ộ ầ ị ậ ệ ể
nhi m v đ c giao. ệ ụ ượ
+ Gi gìn, b o qu n các s li u, tài li u trong ph m vi trách nhi m đ c ữ ả ả ố ệ ệ ạ ệ ượ
giao, gi gìn các trang thi t b đã đ c c p nh m đ m b o v n hành an ữ ế ị ượ ấ ằ ả ả ậ
toàn, đúng niên h n s d ng đúng quy đ nh. ạ ử ụ ị
+ Tuy t đ i ch p hành n i quy, quy ch n i làm vi c. ệ ố ấ ộ ế ơ ệ
+ T n tu ph c v Công ty h t mình, không l i d ng ch c v , quy n h n ậ ỵ ụ ụ ế ợ ụ ứ ụ ề ạ
đ làm trái các quy đ nh c a Công ty thu l i nhu n cho cá nhân và làm ể ị ủ ợ ậ
thi t h i đ n l i ích, uy tín c a Công ty. ệ ạ ế ợ ủ
+ Trong khi làm vi c, nghiêm c m s d ng các ch t kích thích nh : ệ ấ ử ụ ấ ư
thu c lá, r u bia và các ch t kích thích khác. ố ượ ấ
Hi n nay Công ty đã chú ý đào t o nâng cao tay ngh cho ng i ệ ạ ề ườ
lao đ ng c th nh : ộ ụ ể ư
Công ty đã liên k t v i Tr ng Trung h c K thu t Xây d ng Hà N i đ ế ớ ườ ọ ỹ ậ ự ộ ể
m các l p đào t o nâng cao tay ngh , b c th cho ng i lao đ ng. K t ở ớ ạ ề ậ ợ ườ ộ ế
qu là 98% h c viên tham gia đ c c p ch ng ch tay ngh b c th 3/7, ả ọ ượ ấ ứ ỉ ề ậ ợ
các ngành ngh hoàn thi n nh : đi n n c, c khí, … ề ệ ư ệ ướ ơ
G n đây Công ty và Nhà tr ng đã ti p t c h p tác, b i d ng ầ ườ ế ụ ợ ồ ưỡ
nghi p v qu n lý cho các cán b t các phòng ban đ n các t ch c tr c ệ ụ ả ộ ừ ế ổ ứ ự
ti p s n xu t. ế ả ấ
Và hi n t i Công ty đang m hai l p h c v v n hành n i h i, c u ệ ạ ở ớ ọ ề ậ ồ ơ ầ
thang máy đ ph c v chi n l c phát tri n c a Công ty. ể ụ ụ ế ượ ể ủ
2.2. V n và c s v t ch t: ố ơ ở ậ ấ
*V n: ố
v n đi u l c a công ty đ c đóng góp theo quy đ nh c a lu t doanh ố ề ệ ủ ượ ị ủ ậ
nghi p ệ
v n di u l đ c góp b ng hi n v t nh : nhà , ph ng ti n s n xu t ố ề ệ ượ ằ ệ ậ ư ở ươ ệ ả ấ
ho c các đ tài khoa h c ho c b ng vàng b c, ti n m t và đô la. ặ ề ọ ặ ằ ạ ề ặ
Công ty xây d ng Kim Thành v n pháp đ nh hi n nay đang có 2 sáng l p ự ố ị ệ ậ
viên đóng góp b ng tài s n v i tr giá là: ằ ả ớ ị
V n đi u l ( tính d n th i đi m tháng 02 năm 2002) là 2.445.000.000 ố ề ệ ế ờ ể
đ ng. 25ồ
Trong đó:
Ph n v n góp vào công ty c a Ông Đàm Ti n Dũng g m: ầ ố ủ ế ồ
Đ t và nhà t i 45 – Tr n Phú – P.Lam S n - Thành ph Thanh Hoá ấ ở ạ ầ ơ ố
T ng tr giá = 458.000.000 đ ng ổ ị ồ
Nhà hàng và nhà t i 172 Ph Lê Hoàn - TP Thanh Hoá ở ạ ố
T ng tr giá = 1.915.000.000 đ ng ổ ị ồ
T ng c ng: 2.373.000.000 đ ng; chi m 97% V n đi u l ổ ộ ồ ế ố ề ệ
Ph n v n góp vào Công ty c a Ông Đàm Lê Th ng g m: ầ ố ủ ắ ồ
+ Ti n m t: 72 tri u đ ng ề ặ ệ ồ
T ng tr giá = 72.000.000 đ ng, chi m 0, 3% V n đi u l ổ ị ồ ế ố ề ệ
Thành viên c a Công ty ph i góp v n đ y đ , đúng h n đã cam k t. ủ ả ố ầ ủ ạ ế
Tr ng h p có thành viên không góp đ y đ và đúng h n s v n đã cam ườ ợ ầ ủ ạ ố ố
k t thì s v n ch a góp đ c coi là kho n n c a thành viên đó đ i v i ế ố ố ư ượ ả ợ ủ ố ớ
Công ty, thành viên đó ph i ch u trách nhi m b i th ng thi t h i phát ả ị ệ ồ ườ ệ ạ
sinh do không góp đ và đúng h n s v n đã cam k t. ủ ạ ố ố ế
Công ty ho t đ ng ch y u d a vào s v n do các thành viên đóng ạ ộ ủ ế ự ố ố
góp (v n đi u l ). Tr ng h p c n thi t, Công ty có th huy đ ng thêm ố ề ệ ườ ợ ầ ế ể ộ
v n t các t ch c cá nhân khác đ ph c v cho ho t đ ng s n xu t kinh ố ừ ổ ứ ể ụ ụ ạ ộ ả ấ
doanh. Các quy t đ nh huy đ ng v n c a Công ty đ c th c hi n theo ế ị ộ ố ủ ượ ự ệ
quy đ nh c a đi u l này. ị ủ ề ệ
*C s v t ch t: ơ ở ậ ấ
¾ Tr c kia Công ty TNHH Hoàng Hà cũng ph i g p ph i m t s khó ướ ả ặ ả ộ ố
khăn trong đi u ki n kinh t th tr ng kh c nghi t, nhà x ng d t ề ệ ế ị ườ ắ ệ ưở ộ
nát cũ k , máy móc l c h u, trình đ c a các công nhân viên còn th p ỹ ạ ậ ộ ủ ấ
kém, s n ph m s n xu t ra ch a có s c h p d n trên th tr ng. ả ẩ ả ấ ư ứ ấ ẫ ị ườ
¾ Đ không ng ng đ a Công ty v n lên có ch đ ng trên th ng ể ừ ư ươ ỗ ứ ươ
tr ng, Ban giám đ c và các thành viên đã l a ch n đúng đ n đ ng ườ ố ự ọ ắ ườ
l i chính sách linh ho t, b t k p v i th tr ng, v i các đ i th c nh ố ạ ắ ị ớ ị ườ ớ ố ủ ạ
tranh c a mình. Công ty đã v t qua bao nhiêu khó khăn đ đ t đ c ủ ượ ể ạ ượ
thành tích nh hi n nay, gi i quy t m t s d án xây d ng cho thành ư ệ ả ế ộ ố ự ự
ph , đóng góp vào Ngân sách, t o công ăn vi c làm và thu nh p cho ố ạ ệ ậ
ng i lao đ ng. ườ ộ
Công ty xây d ng Kim Thành đã đ u t thêm nhà x ng, mua s m các ự ầ ư ưở ắ
trang thi t b máy móc hi n đ i, đáp ng nhu c u trong các lĩnh v c ho t ế ị ệ ạ ứ ầ ự ạ
đ ng s n xu t kinh doanh c a Công ty. 26ộ ả ấ ủ
¾ Hi n nay Công ty đang đ u t xây d ng thêm nhà x ng có di n tích ệ ầ ư ự ưở ệ
t 400 → 500 m2ừ
. Và đ u t xây d ng dây chuy n công ngh m i s n ầ ư ự ề ệ ớ ả
xu t đ m c v i t ng giá tr đ u t là 280 tri u. ấ ồ ộ ớ ổ ị ầ ư ệ
♦ Mua s m h th ng máy c a, máy x , máy bào và lò s y g . ắ ệ ố ư ẻ ấ ỗ
♦ Hi n t i Công ty có: ệ ạ
• 2 ô tô t i hi u HYUNDAI t i tr ng 20 t n. ả ệ ả ọ ấ
• 3 máy i. ủ
• 1 máy xúc.
• 1 máy c u: t i tr ng 20 t n. ẩ ả ọ ấ
• 1 máy bán c u: t i tr ng t 2, 5 t n đ n 3 t n. ẩ ả ọ ừ ấ ế ấ
• 3 máy tr n bê tông. ộ
3. T ch c qu n lý: ổ ứ ả
Giám đ c Công ty th ng nh t qu n lý m i ho t đ ng trong toàn Công ố ố ấ ả ọ ạ ộ
ty trên c s phân c p, phân nhi m v i b máy giúp vi c là các Phó ơ ở ấ ệ ớ ộ ệ
Giám đ c, các phòng, các xí nghi p và các đ i tr c thu c. ố ệ ộ ự ộ
Hi n nay c c u t ch c c a Công ty bao g m các b ph n sau: ệ ơ ấ ổ ứ ủ ồ ộ ậ
Ban giám đ c Công ty ố
Các phòng ban, các t chuyên môn nghi p v t i Công ty. ổ ệ ụ ạ
Các xí nghi p thu c Công ty. ệ ộ
Các đ i, các tr m nhà hàng tr c thu c Công ty. ộ ạ ự ộ
Ban Giám đ c Công ty: ố
Ban giám đ c Công ty g m 01 Giám đ c và các Phó Giám đ c. Giám ố ồ ố ố
đ c Công ty do các sáng l p viên c ra. Giám đ c Công ty ph i là ố ậ ử ố ả
ng i có trình đ chuyên môn v lĩnh v c xây d ng c b n, có kh ườ ộ ề ự ự ơ ả ả
năng lãnh đ o, qu n lý đi u hành ho t đ ng c a Công ty. ạ ả ề ạ ộ ủ
Các Phó Giám đ c Công ty do Giám đ c Công ty b nhi m, mi n ố ố ổ ệ ễ
nhi m cách ch c sau khi đã thông qua ý ki n c a các sáng l p viên góp ệ ứ ế ủ ậ
v n trong đi u l . S l ng các Phó Giám đ c s ph thu c vào yêu ố ề ệ ố ượ ố ẽ ụ ộ
c u nhi m v s n xu t kinh doanh trong t ng th i kì c a Công ty. Các ầ ệ ụ ả ấ ừ ờ ủ
Phó Giám đ c Công ty có th là thành viên góp v n ho c ng i lao ố ể ố ặ ườ
đ ng theo h p đ ng dài h n có năng l c, kinh nghi m, ph m ch t ộ ợ ồ ạ ự ệ ẩ ấ
đ o đ c đ c Giám đ c tín nhi m đ ngh và đ c các sáng l p viên ạ ứ ượ ố ệ ề ị ượ ậ
ch p nh n. ấ ậ
Các phòng ban chuyên môn trong Công ty: 27
+ Là b ph n có chuyên môn v các lĩnh v c nh t đ nh, đ c Giám đ c ộ ậ ề ự ấ ị ượ ố
Công ty giao nhi m v ph trách m t s ho t đ ng c th chuyên ngành ệ ụ ụ ộ ố ạ ộ ụ ể
căn c vào yêu c u s n xu t kinh doanh. ứ ầ ả ấ
+ Các phòng chuyên môn bao g m: ồ
• Tr ng phòng ưở
• Phó phòng
• Các nhân viên
*Căn c vào th c t s n xu t kinh doanh, Công ty xây d ng Kim ứ ự ế ả ấ ự
Thành thành l p các phòng sau: ậ
¾ Phòng k ho ch – d án ế ạ ự
¾ Phòng t ch c hành chính – qu n tr ổ ứ ả ị
¾ Phòng tài chính – k toán ế
¾ Phòng giám sát k thu t thi công ỹ ậ
¾ Phòng kinh doanh th ng m i và d ch v th ng m i ươ ạ ị ụ ươ ạ
Các xí nghi p, các đ i, các tr m, nhà hàng tr c thu c Công ty: ệ ộ ạ ự ộ
+ Là nh ng đ n v tr c ti p t ch c tri n khai th c hi n các k ho ch, ữ ơ ị ự ế ổ ứ ể ự ệ ế ạ
nhi m v s n xu t kinh doanh mà Công ty giao cho. Vi c thành l p gi i ệ ụ ả ấ ệ ậ ả
th các xí nghi p, các đ i, các tr m, nhà hàng do các sáng l p viên quy t ể ệ ộ ạ ậ ế
đ nh trên c s đ ngh c a Giám đ c Công ty. ị ơ ở ề ị ủ ố
+ Ho t đ ng c a các xí nghi p tuân theo nh ng quy ch do Giám đ c ạ ộ ủ ệ ữ ế ố
Công ty ra quy t đ nh phê chu n ho c ban hành sau khi tham kh o ý ki n ế ị ẩ ặ ả ế
c a các xí nghi p. Công ty nghiên c u và quy t đ nh c ch ho t đ ng, ủ ệ ứ ế ị ơ ế ạ ộ
h ch toán cho t ng xí nghi p đ m b o phù h p v i yêu c u qu n lý và ạ ừ ệ ả ả ợ ớ ầ ả
hi u qu trong s n xu t kinh doanh. ệ ả ả ấ
Đ n th i đi m ban hành quy ch này, Công ty thành l p các xí nghi p ế ờ ể ế ậ ệ
sau:.
+ Xí nghi p xây l p ệ ắ
+ Xí nghi p s n xu t và kinh doanh v t li u xây d ng ệ ả ấ ậ ệ ự
+ Xí nghi p kinh doanh đ g ệ ồ ỗ
nh v y b máy qu n lý c a Công ty tuân th theo ch đ m t th ư ậ ộ ả ủ ủ ế ộ ộ ủ
tr ng. Quy n h n qu n lý đ c phân công r ch ròi, không b ch ng ưở ề ạ ả ượ ạ ị ồ
chéo. Do v y phát huy đ c trình đ chuyên môn, tinh th n trách nhi m ậ ượ ộ ầ ệ
và ý th c làm ch t p th c a t ng cán b qu n lý. B máy qu n lý ứ ủ ậ ể ủ ừ ộ ả ộ ả
đ c t ch c khá g n nh , năng đ ng phù h p v i c c u s n xu t kinh ượ ổ ứ ọ ẹ ộ ợ ớ ơ ấ ả ấ
doanh c a Công ty. 28ủ
Tóm l i n n kinh t th tr ng không ch kh c nghi t mà còn ch a ạ ề ế ị ườ ỉ ắ ệ ứ
đ ng nh ng y u t phát tri n. Đ i v i ng i làm kinh t mà nói thì ự ữ ế ố ể ố ớ ườ ế
chính nh ng khó khăn đã giúp cho lãnh đ o Công ty t rút ra kinh ữ ạ ự
nghi m đ v n lên hoàn thi n nh ng y u kém c a mình. ệ ể ươ ệ ữ ế ủ
T nh ng nh n th c đó v i s đ u t các ngu n l c đúng lúc ừ ữ ậ ứ ớ ự ầ ư ồ ự
đúng ch và k p th i đã giúp cho Công ty v n lên nhanh chóng phát ỗ ị ờ ươ
tri n. Công ty đã đ u t v nhà x ng, trang thi t b s n xu t, đ i ngũ ể ầ ư ề ưở ế ị ả ấ ộ
k thu t viên lành ngh …nên ch trong m t th i gian ng n, ch t l ng ỹ ậ ề ỉ ộ ờ ắ ấ ượ
s n ph m hàng hoá c a Công ty đã đ c nâng cao rõ r t, giành đ c s ả ẩ ủ ượ ệ ượ ự
tin c y trong quan h mua bán v i các khách hàng l n và đ c bi t là kí ậ ệ ớ ớ ặ ệ
h p đ ng đ c nhi u công trình l n nh khu đô th Đ i Kim - Đ nh ợ ồ ượ ề ớ ư ị ạ ị
Công, …
V i s đ u t h p lý Công ty đang ti p t c xây d ng nhà x ng ớ ự ầ ư ợ ế ụ ự ưở
và thay th các trang thi t b máy móc hi n đ i h n. Bên c nh đó là b ế ế ị ệ ạ ơ ạ ổ
sung thêm đ i ngũ cán b công nhân viên lành ngh đ đ a năng su t lao ộ ộ ề ể ư ấ
đ ng tăng lên. ộ
` Theo k ho ch năm 2003 s cán b công nhân viên c a Công ty s ế ạ ố ộ ủ ẽ
lên t i 200 ng i. ớ ườ
Đây có th nói là m t kỳ tích v s phát tri n nhân l c cũng nh ể ộ ề ự ể ự ư
kh năng đ m b o công ăn vi c làm cho ng i lao đ ng c a Công ty. ả ả ả ệ ườ ộ ủ
S dĩ Công ty đ t đ c nh ng thành tích trên là do Công ty đã xây ở ạ ượ ữ
d ng cho mình m t chi n l c r t h p lý, m t s n l c h t mình c a ự ộ ế ượ ấ ợ ộ ự ỗ ự ế ủ
cán b công nhân viên toàn Công ty. ộ
29
S đ b máy t ch c qu n lý ơ ồ ộ ổ ứ ả
Giám đ c công ty ố
PGĐ s n xu t và ả ấ
kinh doanh
PGĐ đi u hành ề
xây d ng ự
Phòng
k ế
ho ch ạ
d án ự
Phòng
T ổ
ch c ứ
hành
chính
qu n ả
trị
Phòng
Tài
chính
k ế
toán.
Phòng
giám
sát kĩ
thu t ậ
thi
công
Phòng
kinh
doanh
TM
và
d ch ị
v 30 ụ
31
3.1. T ch c b máy k toán c a Công ty: ổ ứ ộ ế ủ
Phòng k toán c a Công ty g m 7 ng i trong đó có: ế ủ ồ ườ
♦ K toán tr ng ế ưở
♦ 1 K toán ti n l ng ế ề ươ
♦ 1 K toán tài s n c đ nh và v t t ế ả ố ị ậ ư
♦ 1 K toán t ng h p và giá thành ế ổ ợ
♦ 1 K toán v n b ng ti n và thanh toán ế ố ằ ề
♦ 1 K toán giao d ch v i ngân hàng ế ị ớ
♦ 1 Th qu ủ ỹ
Ngoài ra các đ i đ u có 1 k toán riêng (th ng kê) ở ộ ề ế ố
T ch c b máy k toán c a Công ty đ c bi u di n b ng s đ sau: ổ ứ ộ ế ủ ượ ể ễ ằ ơ ồ
S đ phòng k toán Công ty ơ ồ ế
¾ K toán tr ng ế ưở
• Là ng i ch u trách nhi m chung trong phòng v i nhi m v t ch c, ườ ị ệ ớ ệ ụ ổ ứ
giám sát, ki m tra công vi c c a b máy k toán. Ki m tra tình hình ể ệ ủ ộ ế ể
bi n đ ng v t t , tài s n, ti n v n trong Công ty. ế ộ ậ ư ả ề ố
¾ K toán t ng h p ế ổ ợ
K toán tr ng ế ưở
K ế
toán
t ng ổ
h p ợ
và
giá
K ế
toán
v n ố
b nằ
g
ti nề
K ế
toán
ti n ề
l nươ
g
K ế
toán
TSC
Đ
Và
v tậ
Th ủ
qu ỹ
K ế
toán
giao
d ch ị
v i ớ
NH
K toán đ i s n xu t (th ng kê) 32ế ộ ả ấ ố
• Có trách nhi m ki m soát các quy t toán c a Công ty, t ng h p b ng ệ ể ế ủ ổ ợ ả
kê khai nh t kí c a k toán ph n hành, ti n hành l p các báo cáo k t ậ ủ ế ầ ế ậ ế
chuy n, tính toán các tài kho n c th và lên báo cáo tài chính. ể ả ụ ể
¾ K toán tài s n c đ nh và v t t : ế ả ố ị ậ ư
• Theo dõi v t t , tài s n c đ nh, kh u hao tài s n c đ nh ậ ư ả ố ị ấ ả ố ị
1.2. Hình th c và ph ng pháp k toán: ứ ươ ế
Hi n nay Công ty Hoàng Hà đang áp d ng hình th c k toán ệ ụ ứ ế
ch ng t ghi s . V i hình th c ghi s này m i nghi p v kinh t phát ứ ừ ổ ớ ứ ổ ọ ệ ụ ế
sinh ph n ánh ch ng t g c đ u đ c phân lo i đ l p ch ng t ghi ả ở ứ ừ ố ề ượ ạ ể ậ ứ ừ
s , tr c khi ghi vào s k toán t ng h p. Vi c ghi s k toán đ c th c ổ ướ ổ ế ổ ợ ệ ổ ế ượ ự
hi n đi theo th t th i gian tách r i n i dung kinh t , nên nó phù h p ệ ứ ự ờ ờ ộ ế ợ
v i tình hình th c t , quy mô, mô hình ho t đ ng s n xu t kinh doanh ớ ự ế ạ ộ ả ấ
c a Công ty. ủ
H th ng s k toán trong công ty g m: ệ ố ổ ế ồ
- S t ng h p ổ ổ ợ
- S chi ti t các tài kho n: TK113, TK138, TK141, TK338(8), ổ ế ả
TK338(3382, 3383, 3384), TK333(1), TK336, TK431, TK621, TK622,
TK627, TK642, TK154.
- B ng cân đ i tài kho n ả ố ả
Trình t ghi s : ự ổ
Hàng ngày căn c vào ch ng t g c đ ghi s qu và các s ứ ứ ừ ố ể ổ ỹ ổ
chi ti t có liên quan. ế
Hàng ngày căn c vào ch ng t g c đ ghi vào ch ng t ghi ứ ứ ừ ố ể ứ ừ
s . ổ
Sau đó ch ng t ghi s đ c đ i chi u ghi vào s đăng kí ứ ừ ổ ượ ố ế ổ
ch ng t ghi s . ứ ừ ổ
T s đăng kí ch ng t ghi s , k toán ti n hành vào s cái các ừ ổ ứ ừ ổ ế ế ổ
tài kho n có liên quan. ả
Cu i tháng căn c vào s (th ) chi ti t đ vào b ng t ng h p ố ứ ổ ẻ ế ể ả ổ ợ
chi ti t. ế
Cu i tháng căn c vào s cái đ vào b ng cân đ i tài kho n. ố ứ ổ ể ả ố ả
T b ng cân đ i tài kho n và b ng t ng h p chi ti t k toán ừ ả ố ả ả ổ ợ ế ế
l p báo cáo chi ti t ậ ế
Cu i tháng đ i chi u s đăng kí ch ng t g c ss v i b ng cân ố ố ế ổ ứ ừ ố ổ ớ ả
đ i tài kho n. 33ố ả
Cu i tháng đ i chi u s cái v i b ng t ng h p chi ti t. ố ố ế ổ ớ ả ổ ợ ế
Ngoài ra theo đ nh kì b ph n k toán c a t ng công ty t i công ty đ ị ộ ậ ế ủ ổ ớ ể
ki m tra công tác k toán c a công ty có phù h p v i ch đ k toán c a ể ế ủ ợ ớ ế ộ ế ủ
nhà n c hay không. Đ ng th i k toán c a t ng công ty cũng s h ng ướ ồ ờ ế ủ ổ ẽ ướ
d n ch đ o k toán công ty nh ng ch đ m i, chính sách m i giúp công ẫ ỉ ạ ế ữ ế ộ ớ ớ
tác k toán t i công ty ho t đ ng có hi u qu h n. ế ạ ạ ộ ệ ả ơ
Hình th c t ch c s đ k toán t i công ty ứ ổ ứ ơ ồ ế ạ
*Ch ng t ghi s ứ ừ ổ
Đ n v …………Ch ng t ghi s ơ ị ứ ừ ổ
…………………………Ngày ….tháng….năm
Đ n v tính:đ ng ơ ị ồ
Ch ng t S hi u TK S ti n Ghi chú ứ ừ ố ệ ố ề
S Ngày ố
Trích y u ế
N Có ợ
*S đăng kí ch ng t ghi s : ổ ứ ừ ổ
S đăng kí ch ng t ghi s ổ ứ ừ ổ
Năm
Đ n v tính:đ ng ơ ị ồ
Ch ng t ghi s ứ ừ ổ
S hi u Ngày tháng ố ệ
S ti n ố ề
34
C ng: ộ
*S cái: ổ
C s và ph ng pháp l p s cái các tài kho n: ơ ở ươ ậ ổ ả
C s đ k toán l p s cái các tài kho n là d a vào các ch ng t ghi ơ ở ể ế ậ ổ ả ự ứ ừ
s . ổ
Hình th c s cái c a công ty đ c thi t l p theo hình th c s 1 bên g m ứ ổ ủ ượ ế ậ ứ ổ ồ
7 c t ộ
- C t ch ng t và c t di n gi i đ c trích t c t ch ng t và c t trích ộ ứ ừ ộ ễ ả ượ ừ ộ ứ ừ ộ
y u c a ch ng t ghi s . ế ủ ứ ừ ổ
- C t tài kho n đ i ng đ c d a vào c t s hi u tài kho n trên ộ ả ố ứ ượ ự ộ ố ệ ả
ch ng t ghi s . ứ ừ ổ
- C t s ti n n và có đ c d a vào c t s ti n và c t s hi u tài ộ ố ề ợ ượ ự ộ ố ề ộ ố ệ
kho n trên ch ng t ghi s ả ứ ừ ổ
N u tài kho n đ i ng ghi n thì s ti n đ c ghi vào c t có. ế ả ố ứ ợ ố ề ượ ộ
N u tài kho n đ i ng ghi có thì s ti n ghi vào c t n ế ả ố ứ ố ề ộ ợ
m u s cái ẫ ổ
Tên tài kho n………………………………………. ả
S hi u tài kho n………………………………….. ố ệ ả
Ch ng t Di n gi i TK đ i ng S ti n Ghi chú ứ ừ ễ ả ố ứ ố ề
S Ngày N Có ố ợ
H th ng tài kho n s d ng ệ ố ả ử ụ
Công ty xây d ng Kim Thành đang áp d ng h th ng tài kho n k toán ự ụ ệ ố ả ế
hi n hành do B Tài chính quy đ nh. ệ ộ ị
3. Đ c di m kinh doanh: ặ ể
Các ngành ngh kinh doanh (tính đ n th i đi m tháng 7 năm 2001) ề ế ờ ể
Xây d ng các công trình giao thông. 35ự
S n xu t v t li u xây d ng. ả ấ ậ ệ ự
Kinh doanh t li u s n xu t, hàng tiêu dùng, đ i lý mua bán, kí ư ệ ả ấ ạ
g i hàng hoá. ử
Xây d ng dân d ng, xây d ng công nghi p, xây d ng h t ng ự ụ ự ệ ự ạ ầ
k thu t trang trí n i ngo i th t. ỹ ậ ộ ạ ấ
L p đ t h th ng thông gió và c p thoát n c. ắ ặ ệ ố ấ ướ
I. Th c tr ng h ch toán ti n l ng và các kho n trích theo ự ạ ạ ề ươ ả
l ng t i công ty: ươ ạ
1. Các nhân t nh h ng t i h ch toán ti n l ng ố ả ưở ớ ạ ề ươ
*C s xác đ nh qu l ng: ơ ở ị ỹ ươ
♦ Hình th c tr l ng cho lao đ ng gián ti p: ứ ả ươ ộ ế
Có các hình th c tr l ng d c áp d ng Công ty xây d ng Kim ứ ả ươ ượ ụ ở ự
Thành nh sau: ư
+ Hình th c tr l ng tính theo th i gian: ứ ả ươ ờ
Hình th c này đ c áp d ng v i các lãnh đ o Công ty, căn c vào quá ứ ượ ụ ớ ạ ứ
trình làm vi c lâu năm c a h . Đ ng th i căn c vào các công vi c ệ ủ ọ ồ ờ ứ ệ
đ c giao cho các phòng ban và con ng i c th . ượ ườ ụ ể
+ Hình th c tr l ng theo gi công lao đ ng: ứ ả ươ ờ ộ
đ c áp d ng đ i v i nh ng ng i làm vi c t m th i, đ i v i t ng ượ ụ ố ớ ữ ườ ệ ạ ờ ố ớ ừ
công vi c. ệ
+ Hình th c tr l ng căn c vào b ng c p trình đ chuyên môn đ c ứ ả ươ ứ ằ ấ ộ ượ
đào t o đ xác đ nh h s l ng đ c h ng t ng ng có g n v i ạ ể ị ệ ố ươ ượ ưở ươ ứ ắ ớ
th i gian công tác. ờ
♦ Hình th c tr l ng cho lao đ ng tr c ti p: ứ ả ươ ộ ự ế
Xác đ nh kh i l ng l ng khoán theo t ng lo i công vi c, t ng công ị ố ượ ươ ừ ạ ệ ừ
trình.
Trên c s hình thành công vi c và đ c ch ng nh n nghi m thu ng i ơ ở ệ ượ ứ ậ ệ ườ
lao đ ng s đ c tr l ng x ng đáng. Ngoài ra nh ng công vi c c a ộ ẽ ượ ả ươ ứ ữ ệ ủ
ng i lao đ ng tr c ti p phát sinh đ t xu t trong quá trình lao đ ng n m ườ ộ ự ế ộ ấ ộ ằ
trong ch đ khoán, ng i lao đ ng đ c tr theo l ng ngày. Vì v y, ế ộ ườ ộ ượ ả ươ ậ
vi c xác đ nh qu l ng tính đ n b ph n c a t ng ng i lao đ ng là ệ ị ỹ ươ ế ộ ậ ủ ừ ườ ộ
r t c n thi t. ấ ầ ế
Công ty xây d ng Kim Thành đang áp d ng hình th c tr l ng theo s n ự ụ ứ ả ươ ả
ph m gián ti p. Đây là hình th c tr l ng tiên ti n nh t trong giai đo n ẩ ế ứ ả ươ ế ấ ạ
hi n nay, đ m b o tính công b ng và h p lý, khuy n khích ng i lao 36ệ ả ả ằ ợ ế ườ
đ ng vì l i ích c a mình mà quan tâm đ n l i ích c a t p th . Cũng t ộ ợ ủ ế ợ ủ ậ ể ừ
đó đ y m nh h p lý hoá s n xu t, phát huy c i ti n k thu t, không ẩ ạ ợ ả ấ ả ế ỹ ậ
ng ng nâng cao năng su t lao đ ng vì ch t l ng s n ph m và cho ừ ấ ộ ấ ượ ả ẩ
nh ng cán b qu n lý ph c v . Hàng ngày các chánh phó qu n đ c và ữ ộ ả ụ ụ ả ố
các b tr c ca s n xu t nghi m thu và tr l ng cho cán b công nhân ộ ự ả ấ ệ ả ươ ộ
trong ca. Căn c vào s ti n đ c nghi m thu thanh toán trong ca c a ứ ố ề ượ ệ ủ
công nhân đ chia cho t ng ng i, s ti n chia không v t quá s ti n ể ừ ườ ố ề ượ ố ề
đ c nghi m thu thanh toán. Hình th c tr l ng cho ng i lao đ ng ượ ệ ứ ả ươ ườ ộ
tính theo kh i l ng s n ph m công vi c hoàn thành đ m b o yêu c u ố ượ ả ẩ ệ ả ả ầ
tiêu chu n k thu t ch t l ng quy đ nh và đ n giá ti n l ng cho m t ẩ ỹ ậ ấ ượ ị ơ ề ươ ộ
s n ph m công vi c đ c tính nh sau: ả ẩ ệ ượ ư
C th ta có b ng chia l ng t : ụ ể ả ươ ổ
Đ n v : Công ty xây d ng Kim Thành. ơ ị ự
B ph n: XN xây l p II. ộ ậ ắ
B ng chia l ng t ả ươ ổ
Tháng 03 năm 2003
B ph n, t đ i (t n c t pha) ộ ậ ổ ộ ổ ề ố
T ng s ti n đ t đ c trong tháng: (10.630.700..đ ng) ổ ố ề ạ ượ ồ
T ng s ngày công: (406 công) ổ ố
S
T
T
H và tên S ọ ố
công
B c th Đ n giá 1 ậ ợ ơ
ngày công
Thành ti n Kí ề
nh n ậ
1 Phùng Đ c vi t 30, 5 Th TD 29.500 900.000 ứ ệ ợ
2. L ng Ng c Tú 29 LĐPT 24.500 710.500 ươ ọ
3. Ch Văn Toàn 29, 5TD 29.500 870.000 ử
4. Nguy n Văn ễ
Th ng ắ
27, 5 LĐPT 24.500 674.000
5. Ph m Văn Quang 23 LĐPT 24.500 565.500 ạ
Ti n l ng s n Kh i l ng s n Đ n giá ti n ề ươ ả ố ượ ả ơ ề
= x
ph m ph i tr ph m đã hoàn thành l ng s n ẩ ả ả ẩ ươ ả
37ẩ
6. Nguy n H u T i 26, 5 TD 28.400 753.000 ễ ữ ả
7. Nguy n Vi t Quý 26 TD 28.400 738.000 ễ ế
8. Lã M nh T c 26, 5 TD 29.500 781.000 ạ ượ
9. D ng Văn Linh 29, 5TD 29.500 870.000 ươ
10. Hà Sĩ Tu n 31 TD 29.500 914.500 ấ
11. Nguy n Văn ễ
Chi n ế
4, 5 TD 29.500 134.000
12. Nguy n Văn Bái 12 TD 29.500 354.000 ễ
13. Lê Kh c T n 23, 5 LĐPT 24.500 576.000 ắ ấ
14. Nguy n Văn Mùi 23, 5TD 28.400 667.000 ễ
15. Quang Văn Toán 20 LĐPT 28.400 568.000
16. Lê Văn Tĩnh 16, 5 LĐPT 24.500 405.000
17. Nguy n Văn Hùng 01 TCXD 28.000 28.000 ễ
18. Bùi Văn Th o 26 CBKTả
568.000
19. Ti n trách nhi m T ề ệ ổ
tr ng ưở
80.000
20. nt t phó 40.000 ổ
C ng 11.198.700 ộ
T tr ng ổ ưở
Linh
D ng Văn Linh ươ
*Xây d ng và xác đ nh qu l ng: ự ị ỹ ươ
+ Xây d ng qu l ng: khi giao cho đ i m t công trình hay m t h ng ự ỹ ươ ộ ộ ộ ạ
m c công trình, ph i xây d ng qu l ng cho t ng công trình ho c h ng ụ ả ự ỹ ươ ừ ặ ạ
m c công trình đ c tính theo công th c: ụ ượ ứ
Qu l ng k ho ch ỹ ươ ế ạ
c a công trình ủ
Giá tr s n l ngị ả ượ
công trình
Chi phí s n xu t h p lý ả ấ ợ
không bao g m ti n 38ồ ề
T l ti n l ng này khi đ c giám đ c phê duy t s là căn c đ ỉ ệ ề ươ ượ ố ệ ẽ ứ ể
xác đ nh qu l ng th c hi n c a đ i ị ỹ ươ ự ệ ủ ộ
+ Xác đ nh qu ti n l ng: ị ỹ ề ươ
C s đ xác đ nh qu ti n l ng c a đ i đ chia l ng cho t ng ơ ở ể ị ỹ ề ươ ủ ộ ể ươ ừ
đ i t ng nh : Lao đ ng, qu n lý, ph c v phù tr tr c ti p là: ố ượ ư ộ ả ụ ụ ợ ự ế
Doanh thu th c hi n c a công trình đã đ c c quan kinh t k thu t xác ự ệ ủ ượ ơ ế ỹ ậ
đ nh. ị
T l ti n l ng theo k ho ch đã đ c phê duy t và tính theo công ỉ ệ ề ươ ế ạ ượ ệ
th c: ứ
Qu l ng k ho ch công Qu l ng Qu l ng ỹ ươ ế ạ ỹ ươ ỹ ươ
trình ho c HMCT đ n = k ho ch - khách ặ ơ ế ạ
hàng
v đ c h ng công trình thuê ngoàiị ượ ưở
T l ti n l ng theo Qu ti n l ng c a CT ho c HMCT ỉ ệ ề ươ ỹ ề ươ ủ ặ
k ho ch c a công = ế ạ ủ
trình ho c HMCT Giá tr s n l ng c a CT ho c HMCT ặ ị ả ượ ủ ặ
Qu ti n l ng th c Giá tr s n l ng th c t l ti n l ng ỹ ề ươ ự ị ả ượ ự ỉ ệ ề ươ
hi n c a công trình = hi n c a công trình x theo k ho ch ệ ủ ệ ủ ế ạ
ho c HMCT ho c HMCT c a công trình ặ ặ ủ
Qu ti n l ng th c hi n Qu ti n l ng Ti n l ng ỹ ề ươ ự ệ ỹ ề ươ ề ươ
thuê
đ n v đ c h ng c a = th c hi n c a - ngoài c a công ơ ị ượ ưở ủ ự ệ ủ ủ
công trình công trình trình
Qu ti n l ng c a đ i Qu ti n l ng th c S l ng công ỹ ề ươ ủ ộ ỹ ề ươ ự ố ượ
đ c phân chia trong = hi n đ n v đ c x trình ho c HMCT ượ ệ ơ ị ượ ặ
kì báo cáo h ng trong kì 39ưở
+ Khen th ng và k lu t: ưở ỷ ậ
Công tác khen th ng và k lu t công ty đ c ti n hành đ nh kì. ưở ỷ ậ ở ượ ế ị
Sau khi đánh giá ki m tra thành tích công tác c a t ng cá nhân, t ng ể ủ ừ ừ
b ph n, Ban lãnh đ o ra các quy t đ nh khen th ng và k lu t t m ộ ậ ạ ế ị ưở ỷ ậ ạ
th i. ờ
Các hình th c k lu t t c nh cáo tr l ng, ki m đi m tr c t p ứ ỷ ậ ừ ả ừ ươ ể ể ướ ậ
th , đình ch công tác t m th i đ n ch m d t h p đ ng lao đ ng. ể ỉ ạ ờ ế ấ ứ ợ ồ ộ
Các hình th c khen th ng nh : bi u d ng tr c toàn công ty, ứ ưở ư ể ươ ướ
th ng v t ch t. ưở ậ ấ
+ Ph c p: là ph n b sung cho l ng trong nh ng đi u ki n c th , m t ụ ấ ầ ổ ươ ữ ề ệ ụ ể ộ
s lo i ph c p l ng đ c áp d ng Công ty nh sau: ố ạ ụ ấ ươ ượ ụ ở ư
Ph c p ch c v : đ c dành cho Giám đ c, k toán tr ng, tr ng ụ ấ ứ ụ ượ ố ế ưở ưở
phòng hành chính nh m khuy n khích nh ng cán b này tích c c h n ằ ế ữ ộ ự ơ
trong công tác qu n lý c a mình. ả ủ
Ph c p làm thêm: là s ti n b i d ng, đ ng viên công nhân viên khi ụ ấ ố ề ồ ưỡ ộ
Công ty có vi c nhi u. ệ ề
Ph c p đ c h i: dành cho nh ng công nhân k thu t đ ng máy trong ụ ấ ộ ạ ữ ỹ ậ ứ
môi tr ng ti ng n, đ c h i.m c ph c p là 20% m c l ng t i ườ ế ồ ộ ạ ứ ụ ấ ứ ươ ố
thi u. ể
Ngoài l ng và ph c p l ng, Công ty còn th c hi n đúng các ươ ụ ấ ươ ự ệ
ch đ quy đ nh c a Nhà n c, các ch đ ph c p thu c phúc l i xã ế ộ ị ủ ướ ế ộ ụ ấ ộ ợ
h i. ộ
Hàng năm cán b công nhân viên đ c ngh phép m t s ngày và ộ ượ ỉ ộ ố
đ c h ng nguyên l ng. Tuỳ thu c vào thâm niên công tác mà cán b ượ ưở ươ ộ ộ
công nhan viên có s ngày ngh khác nhau, v i công nhân viên có s năm ố ỉ ớ ố
công tác < 5 năm thì s ngày đ c ngh là 10 ngày/ 1 năm và thâm niên ố ượ ỉ
công tác c tăng thêm 5 năm thì s ngày ngh phép đ c tăng lên m t ứ ố ỉ ượ ộ
ngày.
2. N i dung h ch toán: ộ ạ
2.1. H ch toán lao đ ng: ạ ộ
C th Công ty phân lo i cán b nh sau: ụ ể ạ ộ ư
Cán b biên ch chính th c c a Công ty: hi n có 33 ng i do Giám ộ ế ứ ủ ệ ườ
đ c Công ty quy t đ nh đi u v công tác t i Công ty. 40ố ế ị ề ề ạ
Cán b h p đ ng dài h n: hi n có 40 ng i làm vi c th ng xuyên ộ ợ ồ ạ ệ ườ ệ ườ
t i Công ty do Giám đ c Công ty kí h p đ ng lao đ ng, tr l ng và ạ ố ợ ồ ộ ả ươ
đ m b o các ch đ theo quy đ nh c a Nhà n c. ả ả ế ộ ị ủ ướ
B ng c c u lao đ ng ả ơ ấ ộ
Ch tiêu Biên ch H p đ ng ỉ ế ợ ồ
1.T ng s lao đ ng 33 40 ổ ố ộ
Nam 18 25
N 15 15 ữ
2.Đ tu i trung bình 40 30 ộ ổ
Nhìn vào b ng ta có th nh n xét r ng: T l nam trong biên ch chi m t ả ể ậ ằ ỉ ệ ế ế ỉ
tr ng l n h n gây nh h ng không nh đ n ho t đ ng c a Công ty. Vì ọ ớ ơ ả ưở ỏ ế ạ ộ ủ
đây là m t Công ty xây d ng nên s cán b công nhân viên nam là ch ộ ự ố ộ ủ
y u, mà ch y u là cán b h p đ ng dài h n. M t khác tu i trung bình ế ủ ế ộ ợ ồ ạ ặ ổ
c a cán b biên ch ngày càng cao, ch y u là nh ng cán b công tác lâu ủ ộ ế ủ ế ữ ộ
năm xí nghi p xây d ng cũ nên vi c tuy n ch n b i d ng và đào t o ở ệ ự ệ ể ọ ồ ưỡ ạ
nh ng cán b tr làm h p đ ng là hoàn toàn h p lý. K t h p hài hoà ữ ộ ẻ ợ ồ ợ ế ợ
kinh nghi m v i nh ng ki n th c v khoa h c k thu t tiên ti n s đem ệ ớ ữ ế ứ ề ọ ỹ ậ ế ẽ
l i hi u qu cao, phát tri n đ c trình đ chuyên môn và năng l c c a ạ ệ ả ể ượ ộ ự ủ
t ng ng i.bên c nh vi c h ch toán s l ng và ch t l ng lao đ ng ừ ườ ạ ệ ạ ố ượ ấ ượ ộ
ph i h ch toán th i gian lao đ ng m i ph n ánh đ c đâỳ đ ti m năng ả ạ ờ ộ ớ ả ượ ủ ề
lao đ ng đ c s d ng. Ch ng t dùng đ phân tích tình hình s d ng ộ ượ ử ụ ứ ừ ể ử ụ
th i gian lao d ng là b ng ch m công, b ng này đ c l p theo t ng ờ ộ ả ấ ả ượ ậ ừ
phòng ban, t ng b ph n trong đó ghi chép cho t ng ng i hàng ngày ừ ộ ậ ừ ườ
theo các c t th i gian có m t, v ng m t (chi ti t cho t ng nguyên nhân). ộ ờ ặ ắ ặ ế ừ
Cu i kì chuy n lên phòng hành chính t p h p và chuy n cho phòng k ố ể ậ ợ ể ế
ho ch tài v tính tr l ng. ạ ụ ả ươ
Theo quy t đ nh s 118/1999/QĐ - TTG ngày 17/9/1999 v vi c th c ế ị ố ề ệ ự
hi n ch đ tu n làm vi c 40 gi nên s ngày làm vi c là 22 ngày đã ệ ế ộ ầ ệ ờ ố ệ
đ c áp d ng Công ty. ượ ụ ở
2.2. H ch toán ti n l ng và các kho n trích theo l ng: ạ ề ươ ả ươ
T i Công ty xây d ng Kim Thành đ h ch toán ti n l ng k toán ạ ự ể ạ ề ươ ế
s d ng TK 334 “Ph i tr cán b công nhân viên”. ử ụ ả ả ộ
Trình t h ch toán ti n l ng t i Công ty tháng 12/2002. ự ạ ề ươ ạ
Căn c vào b ng phân ph i ti n l ng, k toán h ch toán 41ứ ả ố ề ươ ế ạ
+ Ti n l ng b ph n s n xu t tr c ti p ề ươ ộ ậ ả ấ ự ế
N TK 622: 119.964.595 ợ
Có TK 334: 119.964.595
+ Ti n l ng b ph n qu n lý đ i ề ươ ộ ậ ả ộ
N TK 627: 25.867.205 ợ
Có TK 334: 25.867.205
+ Ti n l ng b ph n qu n lý doanh nghi p ề ươ ộ ậ ả ệ
N TK 642: 34.734.743 ợ
Có TK 334: 34.734.743
+ Cu i kì h ch tóan k toán k t chuy n chi phí nhân công tr c ti p theo ố ạ ế ế ể ự ế
t ng đ i t ng t p h p chi phí ừ ố ượ ậ ợ
N TK 154: 119.964.595 ợ
Có TK 622: 119.964.595
* H ch toán BHXH ạ
K toán s d ng tài kho n 3383 đ ph n ánh s BHXH ph i n p. C th ế ử ụ ả ể ả ố ả ộ ụ ể
trong tháng 12/2002 Công ty đã n p BHXH là: 36.115.108, 45 ộ
Trong đó 15% h ch toán vào chi phí s n xu t kinh doanh ạ ả ấ
N TK 622: 17.994.698, 25 ợ
N TK 627: 3.881.430, 75 ợ
N TK 642: 5.210.211, 45 ợ
Có TK 338: 27.086.331, 45
+ H ch toán 5% trích t qu l ng c a cán b công nhân viên: ạ ừ ỹ ươ ủ ộ
N TK 334: 9.028.777 ợ
Có TK 338: 9.028.777
+ Khi tính BHXH ph i tr c p cho cán b công nhân viên ả ợ ấ ộ
N TK 3383: 1.845.200 ợ
Có TK 334: 1.845.200
*H ch toán BHYT ạ
Đ h ch toán hình th c thu n p BHYT, k toán s d ng TK 3384. Cu i ể ạ ứ ộ ế ử ụ ố
kì k toán căn c vào b ng phân b chi phí ti n l ng đ ti n hành tính ế ứ ả ổ ề ươ ể ế
BHYT theo t l 2% tính theo chi phí s n xu t kinh doanh và 1% tr vào ỉ ệ ả ấ ừ
l ng cán b công nhân viên ươ ộ
N TK 622: 2.399.292 ợ
N TK 627: 517.524 ợ
N TK 642: 694.695 ợ
Có TK 3384: 3.611.511 42
+ Khi tính s BHYT tr vào l ng c a CBCNV, k toán ghi ố ừ ươ ủ ế
N TK 334: 1.805.755, 5 ợ
Có TK 3384: 1.805.755, 5
+ Khi n p BHYT cho c quan đăng kí BHYT, k toán ghi ộ ơ ế
N TK 3384: 5.417.266, 5 ợ
Có TK 112: 5.417.266, 5
*H ch toán Kinh phí công đoàn ạ
Đ theo dõi tình hình chi tiêu KPCĐ, k toán s d ng TK 3382 ể ế ử ụ
+ Khi trích KPCĐ vào chi phí s n xu t kinh doanh theo t l 2%, k toán ả ấ ỉ ệ ế
ghi
N TK 622: 2.399.292 ợ
N TK 627: 517.524 ợ
N TK 642: 694.695 ợ
Có TK 3382: 3.611.511
+ Khi trích n p KPCĐ cho công doàn c quan c p trên, k toán ghi ộ ơ ấ ế
N TK 3382: 1.805.755, 5 ợ
Có TK 112: 1.805.755, 5
+ Khi chi tiêu KPCĐ t i công đoàn c s , k toán ghi ạ ơ ở ế
N TK 3382: 1.805.755, 5 ợ
Có TK 111: 1.805.755, 5
Nh t kí ch ng t s 7 ậ ứ ừ ố
Tháng 12/2002
đ n v tính:đ ng ơ ị ồ
ST
T
…334 338 … …
1
…
6 TK622 119.964.595 7.197.875, 7
7 TK627 25.876.205 1.552.572, 3
8 …
9 TK642 34.734.743 2.084.084
10 …
C ng: 180.575.543 10.834.532 ộ
Các TK
Ghi n 43ợ
Căn c s li u t ng c t TK 334, TK 338 c a nh t kí ch ng t s 7 ứ ố ệ ổ ộ ủ ậ ứ ừ ố
tháng 12/2002 k toán l y s li u ghi vào dòng t ng c ng phát sinh có ế ấ ố ệ ổ ộ
tháng 12/2002 c a các TK 334, 338. ủ
Căn c vào nh t kí s 1, nh t kí s 2, nh t kí s 7, nh t kí ch ng t ứ ậ ố ậ ố ậ ố ậ ứ ừ
s 10 tháng 12/2002 k toán l y s li u ghi N TK 334, TK 338 ghi có ố ế ấ ố ệ ợ
các TK
S cái ổ
Tháng 12 năm 2002
TK 334
Đ n v tính: đ ng ơ ị ồ
Tháng
1
Tháng
2
Tháng
3
….
.
Tháng 12
TK 111 156.820.000
TK141 21.910.343
TK338 1.845.200
C ng s phát sinh n 180.545.543 ộ ố ợ
T ng s phát sinh có 180.575.543ổ ố
S d cu i tháng n ố ư ố ợ
S d cu i tháng có ố ư ố
S cái ổ
Tháng 12 năm 2002
TK 338
Đ n v tính: đ ng ơ ị ồ
T1 T2 T3 .. .. Tháng 12
TK 111 1.564.300
TK 112 9.270.232
S d cu i tháng Có 10.834.532 ố ư ố
Ghi có các TK
đ i ng N các TKố ứ ợ
này
Ghi có các TK
đ i ng Ghi n ố ứ ợ
các TK này 44
2.3. H ch toán các kho n chi t qu phúc l i: ạ ả ừ ỹ ợ
+ Khi chi các kho n t qu phúc l i, ghi ả ừ ỹ ợ
N TK 4311: 13.240.900 ợ
Có TK 111: 13.240.900
+ Doanh nghi p tr tr c p t qu phúc l i, k toán ghi ệ ả ợ ấ ừ ỹ ợ ế
N TK 4312: 3.611.510 ợ
Có TK 111: 3.611.510
*Khi ti n hành trích BHXH, BHYT l u ý r ng trong l ng c b n có ế ư ằ ươ ơ ả
ph c p, Công ty có th c hi n m t s d ng tr c p nh : tr c p ch c ụ ấ ự ệ ộ ố ạ ợ ấ ư ợ ấ ứ
v , ph c p đ c h i, ph c p làm thêm gi và ph c p đ c bi t nh ng ụ ụ ấ ộ ạ ụ ấ ờ ụ ấ ặ ệ ư
khi trích BHXH, BHYT ch trích l ng c b n có ph c p ch c v . ỉ ươ ơ ả ụ ấ ứ ụ
VD: Tính l ng cho Giám đ c công ty ươ ố
Th i gian làm vi c c a giám đ c: đ 40 gi /tu n, 22ngày/tháng. ờ ệ ủ ố ủ ờ ầ
H s l ng: 4, 47 ệ ố ươ
H s ph c p ch c v : 0, 7 ệ ố ụ ấ ứ ụ
H s ph c p đ c bi t: 30% ệ ố ụ ấ ặ ệ
Tính nh sau: ư
TL = {(4, 47+0, 7) x 210.000} +{30% x( 4, 47+0, 7) x 210.000} =
1.411.410
Các kho n trích theo l ng: ả ươ
BHXH = {(4, 47+0, 7) x 210.000} x 5% = 54.282đ
BHYT = {(4, 47+0, 7) x 210.000} x1% = 10.857đ
V y ti n l ng th c lĩnh c a giám đ c là: ậ ề ươ ự ủ ố
TL - BHXH - BHYT
1411.410đ - 54.282đ - 10.857đ = 1.346.286đ
*Khi thanh toán BHXH cho công nhân viên c n ph i có xác nh n trên ầ ả ậ
phi u ngh h ng BHXH: ế ỉ ưở
phi u ngh h ng BHXH ế ỉ ưở
Đ n v : Công ty xây d ng Kim Thành ơ ị ự
B ph n: XN xây l p II (t c p pha) ộ ậ ắ ổ ố
H tên: Nguy n Văn Chi n ọ ễ ế
Tu i: 35 ổ
45
Tên c quan y ơ
t ế
Ngày
Thán
g
Lí
do
T ng ổ
T ừ
Đ n ế
Bác
Sĩ
Kí
Tên
S ố
ngày
Th c ự
ngh ỉ
Xác
Nhậ
n
BV Xanh Pôn 5/2 m 06 5/2 10/2 05 ố
Ph n thanh toán ầ
S ngày ngh ố ỉ
Tính BHXH
L ng bình ươ
Quân 1ngày
%tính BHXH S ti n h ng ố ề ưở
BHXH
05 29.973 75% 112.399
Ti n l ng cu i tháng 2 c a anh Nguy n Văn Chi n đ c tính nh sau: ề ươ ố ủ ễ ế ượ ư
Th i gian làm vi c: 17 ngày ờ ệ
H s l ng: 3, 14 ệ ố ươ
Không có ph c p ụ ấ
Ti n l ng = (h s l ng x 210.000) – ti n l ng nh ng ngày ngh + ề ươ ệ ố ươ ề ươ ữ ỉ
s tièn đ c h ng BHXH – 6% BHXH, BHYT (trên ti n l ng c ố ượ ưở ề ươ ơ
b n). ả
Ti n l ng c b n = 3, 14 x 210.000 = 659.400 đ ề ươ ơ ả
Ti n l ng nh ng ngày ngh = 865 . 149ề ươ ữ ỉ
22
5 000 . 210 14 , 3
=
x x
đ
C 5 ngày ngh đ c BHXH tr thay l ng v i m c 75% = 149.865 x ả ỉ ượ ả ươ ớ ứ
75% = 112.399đ
Đóng BHXH, BHYT 6% = 659.000 x 6% = 39.564đ
V y ti n l ng th c lĩnh = 659.000 – 149.865 = 112.399 – 39.564 = ậ ề ươ ự
582.370đ
III. Đánh giá v công tác ti n l ng t i Công ty: ề ề ươ ạ
1. u đi m: ư ể
♦ S p x p l i t ch c s n xu t kinh doanh, hình thành mô hình Công ty ắ ế ạ ổ ứ ả ấ
v i các đ n v kinh doanh chi n l c. Đó là mô hình d n đ n m t t p ớ ơ ị ế ượ ẫ ế ộ ậ
đoàn s n xu t có m i quan h h u c v kinh t , k thu t và l i ích ả ấ ố ệ ữ ơ ề ế ỹ ậ ợ
gi a các thành viên mà đ c tr ng c a nó là có phân công, có h p tác 46ữ ặ ư ủ ợ
liên k t t o ra s t p trung đ ng b và ti t ki m đ c các chi phí ế ạ ự ậ ồ ộ ế ệ ượ
trong s n xu t. ả ấ
♦ Xác đ nh đúng và khai thác tri t đ các thi tr ng m i ngoài th ị ệ ể ườ ớ ị
tr ng truy n th ng. ườ ề ố
♦ M r ng quan h đ i ngo i, t p trung đ y m nh khâu ti p th và đ u ở ộ ệ ố ạ ậ ẩ ạ ế ị ấ
th u, coi đây là nhân t quy t đ nh ch y u đ u ra c a Công ty. ầ ố ế ị ủ ế ầ ủ
♦ Đ i m i m t s thi t b máy móc thi công mũi nh n, tho mãn nhu ổ ớ ộ ố ế ị ọ ả
c u v ch t l ng. Ngoài ra còn cho thuê d ch v thi t b góp ph n ầ ề ấ ượ ị ụ ế ị ầ
đáng k vào doanh thu c a toàn Công ty. ể ủ
♦ Đ i ngũ cán b nhân viên đông đ o, dày d n kinh nghi m, thành l p ộ ộ ả ặ ệ ậ
các đ n v chuyên môn hoá cao, công nhân k thu t lành ngh có th ơ ị ỹ ậ ề ể
đáp ng đ c nh ng yêu c u c a công vi c. ứ ượ ữ ầ ủ ệ
Đ c bi t h n qua công tác ti n l ng, Công ty xây d ng Kim Thành ặ ệ ơ ề ươ ự
trong nh ng năm qua đã tuy n d ng m t đ i ngũ cán b công nhân ữ ể ụ ộ ộ ộ
viên tr , có năng l c chuyên môn c ng đ lao đ ng cao, góp ph n ẻ ự ườ ộ ộ ầ
giúp công ty đ ng v ng trên th tr ng. ứ ữ ị ườ
Qua phân tích m t s đ c đi m ti n l ng trong Công ty nói chung ộ ố ặ ể ề ươ
và
vi c phân ph i ti n l ng và các chính sách, Công ty xây d ng Kim ệ ố ề ươ ự
Thành nói riêng cho th y hi n nay v n còn m t s nh c đi m mà Công ấ ệ ẫ ộ ố ượ ể
ty c n gi i quy t tr c m t đ hoàn thi n công tác ti n l ng c a mình ầ ả ế ướ ắ ể ệ ề ươ ủ
m i mong đáp ng đ c các yêu c u phát tri n chung c a kinh t xã h i ớ ứ ượ ầ ể ủ ế ộ
trong n c. ướ
2. Nh c đi m: ượ ể
♦ Lao đ ng gián ti p d i các đ n v tr c thu c còn quá l n. ộ ế ướ ơ ị ự ộ ớ
♦ S cán b có trình đ khoa h c k thu t đ tu i cao(ngoài 45 tu i) ố ộ ộ ọ ỹ ậ ở ộ ổ ổ
còn khá nhi u. ề
♦ Trong s c p qu n tr viên th c hi n phòng ban còn nhi u ng i ố ấ ả ị ự ệ ở ề ườ
làm vi c không đúng chuyên môn. ệ
♦ Vi c tuy n d ng các cán b tr k c n là đáng khích l song công ty ệ ể ụ ộ ẻ ế ậ ệ
v n ch a có k ho ch đào t o c th . ẫ ư ế ạ ạ ụ ể
♦ Công tác ti n l ng còn l ng l o, ch a đ c v n d ng linh ho t. ề ươ ỏ ẻ ư ượ ậ ụ ạ
47
Ch ng III. m t s gi i pháp nh m hoàn thi n công tác k toán ti n ươ ộ ố ả ằ ệ ế ề
l ng c a công ty. ươ ủ
I. Đ nh h ng phát tri n c a công ty: ị ướ ể ủ
1. Đ nh h ng chung: ị ướ
♦ Hình th c phân ph i ti n l ng, ti n th ng c a Công ty còn nh ng ứ ố ề ươ ề ưở ủ ữ
h n ch , thi u sót nh ng v c b n Công ty đã hoàn thành t t công ạ ế ế ư ề ơ ả ố
tác qu n lý phân ph i ti n l ng, ti n th ng đ c đ i b ph n cán ả ố ề ươ ề ưở ượ ạ ộ ậ
b công nhân viên trong Công ty đ ng tình ng h . ộ ồ ủ ộ
♦ Trên th c t công tác qu n lý phân ph i ti n l ng, ti n th ng đã ự ế ả ố ề ươ ề ưở
đ ng viên khuy n khích đ c s nhi t tình trách nhi m, tìm tòi sáng ộ ế ượ ự ệ ệ
t o c a cán b công nhân viên trong Công ty đ th c hi n t t nhi m ạ ủ ộ ể ự ệ ố ệ
v công tác c a mình, nâng cao đ c hi u qu lao đ ng, tăng doanh ụ ủ ượ ệ ả ộ
thu cho Công ty và tăng thu nh p cho chính b n thân mình. ậ ả
♦ Đi u này th hi n rõ t ng doanh thu c a Công ty và thu nh p bình ề ể ệ ở ổ ủ ậ
quân c a cán b công nhân viên. Qua phân tích đánh giá công tác qu n ủ ộ ả
lý ti n l ng, ti n th ng c a Công ty, …ta th y rõ vai trò h t s c ề ươ ề ưở ủ ấ ế ứ
quan tr ng c a công tác này trong công cu c xây d ng và phát tri n ọ ủ ộ ự ể
c a Công ty. ủ
♦ Công ty đã có nh ng hình th c ti n l ng, ti n th ng áp d ng phù ữ ứ ề ươ ề ưở ụ
h p v i đi u ki n và tính ch t ho t đ ng c a Công ty do đó đem l i ợ ớ ề ệ ấ ạ ộ ủ ạ
hi u qu kinh t nh t đ nh. ệ ả ế ấ ị
♦ Ti n l ng c a Công ty ngày càng tăng lên đ m b o đ i s ng cho ề ươ ủ ả ả ờ ố
ng i lao đ ng đ ng i lao đ ng đ c h ng nh ng thành qu lao ườ ộ ể ườ ộ ượ ưở ữ ả
đ ng c a mình không thông qua các t đ i… ộ ủ ổ ộ
♦ T ch c nghi m thu k t qu m t cách khách quan cho ng i công ổ ứ ệ ế ả ộ ườ
nhân.
2. Đ nh h ng c a công tác ti n l ng: ị ướ ủ ề ươ
Công ty xây d ng Kim Thành đã có ph ng th c tr l ng đ m b o ự ươ ứ ả ươ ả ả
công b ng h p lí trong lĩnh v c phân ph i ti n l ng gi a các b 48ằ ợ ự ố ề ươ ữ ộ
ph n và vi c phân ph i qu l ng c a Công ty đ m b o nguyên t c ậ ệ ố ỹ ươ ủ ả ả ắ
phân ph i theo lao đ ng. ố ộ
Qua k t qu đánh giá phân tích th c tr ng công tác qu n lý và s ế ả ự ạ ả ử
d ng ti n l ng t i Công ty xây d ng Kim Thành cho th y: th c hi n ụ ề ươ ạ ự ấ ự ệ
t t công vi c này s s d ng h p lý s c lao đ ng, tri t đ th i gian ố ệ ẽ ử ụ ợ ứ ộ ệ ể ờ
làm vi c, khuy n khích tri t đ ng i lao đ ng s n xu t không ệ ế ệ ể ườ ộ ả ấ
ng ng nâng cao năng su t lao đ ng, tăng hi u qu s n xu t kinh ừ ấ ộ ệ ả ả ấ
doanh c a doanh nghi p.đ h n ch tháp nh t nh ng b t h p lý, phát ủ ệ ể ạ ế ấ ữ ấ ợ
huy vai trò to l n c a ti n l ng thì công ty ph i có bi n pháp nh m ớ ủ ề ươ ả ệ ằ
góp ph n nâng cao hi u qu c a công tác ti n l ng t i Công ty. ầ ệ ả ủ ề ươ ạ
Đ tăng qu l ng thì doanh nghi p c n ph i: ể ỹ ươ ệ ầ ả
• M r ng quy mô s n xu t kinh doanh. ở ộ ả ấ
• Khai thác m i ti m năng s n có c a doanh nghi p. ọ ề ẵ ủ ệ
• Phát huy nh ng l i th v kinh doanh, v máy móc thi t b , lao đ ng, ữ ợ ế ề ề ế ị ộ
năng l c t ch c qu n lý trên c s phát tri n chuyên môn hoá k t ự ổ ứ ả ơ ở ể ế
h p v i kinh doanh t ng h p, tăng ngu n thu cho công ty. ợ ớ ổ ợ ồ
• Chăm lo đ i s ng ng i lao đ ng, s d ng có hi u qu đòn b y ti n ờ ố ườ ộ ử ụ ệ ả ẩ ề
l ng phân ph i h p lý công b ng qu ti n l ng trong n i b công ươ ố ợ ằ ỹ ề ươ ộ ộ
ty, làm t t đi u này s có tác d ng kích thích ng i lao đ ng hăng hái ố ề ẽ ụ ườ ộ
lao đ ng, phát huy kh năng yéu t k thu t, nâng cao năng su t lao ộ ả ố ỹ ậ ấ
đ ng song vi c th c hi n qu l ng c n th c hi n t t yêu c u: V ộ ệ ự ệ ỹ ươ ầ ự ệ ố ầ
tăng qu l ng ph i nh h n V tăng năng su t lao đ ng. ỹ ươ ả ỏ ơ ấ ộ
V: t c đ . ố ộ
Công tác ti n l ng và công tác qu n lý lao đ ng ph i luôn luôn khănh ề ươ ả ộ ả
khít v i nhau.thông qua ph ng th c tr l ng cho ng i lao đ ng, ớ ươ ứ ả ươ ườ ộ
Công ty qu n lý và s d ng lao đ ng h p lý h n, góp ph n cho vi c t ả ử ụ ộ ợ ơ ầ ệ ổ
ch c lao đ ng đáp ng yêu c u c a s n xu t. Vi c s p x p t ch c qu n ứ ộ ứ ầ ủ ả ấ ệ ắ ế ổ ứ ả
lý lao đ ng t t s làm công tác ti n l ng v n đ m b o thu nh p ngày ộ ố ẽ ề ươ ẫ ả ả ậ
càng cao, tr l ng theo nguyên t c phân ph i theo lao đ ng.đ th c ả ươ ắ ố ộ ể ự
hi n gi i pháp này công ty c n chú ý: ệ ả ầ
V tăng qu l ng < V tăng năng su t lao đ ng 49ỹ ươ ấ ộ
S p x p lao đ ng đúng ch c danh, ph c v theo đúng tay ngh chuyên ế ế ộ ứ ụ ụ ề
môn đ c đào t o đ ph c v s n xu t kinh doanh c a đ n v . ượ ạ ể ụ ụ ả ấ ủ ơ ị
Hàng năm, hàng quý Công ty ph i rà xét l i l c l ng c a đ n v cho ả ạ ự ượ ủ ơ ị
phù h p so v i qu l ng c a đ n v h ng theo doanh thu th c hi n ợ ớ ỹ ươ ủ ơ ị ưở ự ệ
*K t lu n: Ti n l ng là m t ph m trù kinh t c b n, ph n ánh đúng ế ậ ề ươ ộ ạ ế ơ ả ả
b n ch t c a ti n l ng s góp ph n đ m b o ch đ h ch toán kinh ả ấ ủ ề ươ ẽ ầ ả ả ế ộ ạ
doanh đ y đ và n n kinh t phát tri n m t cách n đ nh. Trong n n kinh ầ ủ ề ế ể ộ ổ ị ề
t th tr ng n c ta hi n nay, gi i quy t v n đ ti n l ng h t s c ế ị ườ ướ ệ ả ế ấ ề ề ươ ế ứ
ph c t p, không ch liên quan đ n l i ích kinh t c a các thành ph n kinh ứ ạ ỉ ế ợ ế ủ ầ
t khác. ế
Trên c s nh n th c đ c vai trò ý nghĩa to l n c a công tác ti n ơ ở ậ ứ ượ ớ ủ ề
l ng, đ c i ti n và hoàn thi n không ng ng công tác này v i m c ươ ể ả ế ệ ừ ớ ụ
đích s p x p t ch c lao đ ng h p lý, s d ng tri t đ kh năng lao ắ ế ổ ứ ộ ợ ử ụ ệ ể ả
đ ng cùng v i th i gian lao đ ng, khuy n khích ng i lao đ ng tăng thu ộ ớ ờ ộ ế ườ ộ
nh p cho ng i lao đ ng. Có th nói đây là nhi m v cũng nh m c tiêu ậ ườ ộ ể ệ ụ ư ụ
ph n đ u c a t t c các doanh nghi p và các đ n v s n xu t kinh doanh. ấ ấ ủ ấ ả ệ ơ ị ả ấ
Qua vi c tìm hi u công tác ti n l ng t i Công ty xây d ng Kim ệ ể ề ươ ạ ự
Thành, ta đã th y Công ty đã có nh ng đ i m i v công tác ti n l ng, ấ ữ ổ ớ ề ề ươ
đã đ t đ c m t s k t qu nh t đ nh, đáp ng đ c yêu c u c a s n ạ ượ ộ ố ế ả ấ ị ứ ượ ầ ủ ả
xu t kinh doanh trong đi u ki n kinh t th tr ng. Song bên c nh đó v n ấ ề ệ ế ị ườ ạ ẫ
còn m t s h n ch v chính sách ti n l ng, đây cũng là m t s h n ộ ố ạ ế ề ề ươ ộ ố ạ
ch chung c a nhi u doanh nghi p qu c doanh nói chung, c n ph i ti p ế ủ ề ệ ố ầ ả ế
t c đ i m i hoàn thi n công tác ti n l ng nh t là vi c kh c ph c ụ ổ ớ ệ ề ươ ấ ệ ắ ụ
nh ng h n ch hi n nay v v n đ này. ữ ạ ế ệ ề ấ ề
II. Gi i pháp nh m hoàn thi n công tác ti n l ng c a công ty: ả ằ ệ ề ươ ủ
M i doanh nghi p đ u có m t hình th c quan ni m và cách th c tr ỗ ệ ề ộ ứ ệ ứ ả
l ng khac nhau. Tuy nhiên các doanh nghi p đ u mong mu n có m t ươ ệ ề ố ộ
cách th c chi tr và h ch toán ti n l ng m t cách phù h p v i đ c ứ ả ạ ề ươ ộ ợ ớ ặ
đi m c a doanh nghi p mình. ể ủ ệ
¾ Trên c s h ch toán th ng kê, ki m tra l i ti n l ng, đánh giá năng ơ ở ạ ố ể ạ ề ươ
l c s tr ng c a t ng cán b , các đi m m nh, đi m y u ch nào ự ơ ườ ủ ừ ộ ể ạ ể ế ỗ
c n b sung c n c t gi m chi phí đ đi u đ ng s p x p l i cho h p ầ ổ ầ ắ ả ể ề ộ ắ ế ạ ợ
lý.
¾ C n s p x p l i c c u t ch c, rút g n các phòng ban đ có bi n ầ ắ ế ạ ơ ấ ổ ứ ọ ể ệ
pháp và ch đ ti n l ng cho tho đáng. 50ế ộ ề ươ ả
¾ Ph i có chính sách ti n l ng rõ ràng và phù h p v i t ng cá nhân ả ề ươ ợ ớ ừ
t p th . ậ ể
¾ B trí h p lí s lao đ ng có chuyên môn đ c c p nh t v i tình hình ố ợ ố ộ ượ ậ ậ ớ
th c t . ự ế
¾ Chúng ta đ u bi t trong th i đ i bùng n thông tin, giáo d c và đào ề ế ờ ạ ổ ụ
t o là qu c sách u tiên hàng đ u c a m i qu c gia thì công tác ti n ạ ố ư ầ ủ ọ ố ề
l ng ph i đ c phân ph i đúng ng i, đúng th i đi m đòi h i ph i ươ ả ượ ố ườ ờ ể ỏ ả
có s v n d ng lý lu n khoa h c hi n đ i k t h p v i kinh nghi m ự ậ ụ ậ ọ ệ ạ ế ợ ớ ệ
th c ti n m i có kh năng nâng cao đ c hi u qu công tác ti n ự ễ ớ ả ượ ệ ả ề
l ng nói riêng và hi u qu s n xu t kinh doanh c a doanh nghi p ươ ệ ả ả ấ ủ ệ
nói chung. Ngoài ra ng i lao đ ng đ c h ng l ng theo ch t ườ ộ ượ ưở ươ ấ
l ng và k t qu công vi c nh ng c n ph i đ ng viên và khuy n ượ ế ả ệ ư ầ ả ộ ế
khích ng i lao đ ng. ườ ộ
¾ Trong tình hình c nh tranh hi n nay, ch t l ng s n ph m s là đ ng ạ ệ ấ ượ ả ẩ ẽ ộ
l c thu hút khách hàng hi u qu nh t. Tr c m t công ty ph i t n ự ệ ả ấ ướ ắ ả ậ
d ng đ c các ngu n l c hi n có nh trang thi t b và con ng i t c ụ ượ ồ ự ệ ư ế ị ườ ứ
là trang thi t b ph i đ c ho t đ ng h t công su t, còn lao đ ng ph i ế ị ả ượ ạ ộ ế ấ ộ ả
làm vi c đ gi thì m i làm cho năng su t lao đ ng tăng lên, l i ệ ủ ờ ớ ấ ộ ợ
nhu n tăng, ti n l ng tăng. Sau đó s d n đ u t đ i m i nâng c p ậ ề ươ ẽ ầ ầ ư ổ ớ ấ
trang thi t b cùng v i vi c duy trì các l p h c nâng cao tay ngh cho ế ị ớ ệ ớ ọ ề
công nhân viên nâng cao trình đ qu n lý và ch đ o s n xu t đ i v i ộ ả ỉ ạ ả ấ ố ớ
cán b các b ph n đ ng i lao đ ng làm quen v i môi tr ng công ộ ộ ậ ể ườ ộ ớ ườ
ngh hi n đ i, có kh năng thích ng v i máy móc m i, linh ho t ệ ệ ạ ả ứ ớ ớ ạ
trong quá trình s n xu t và s a ch a, không đ các ngu n l c nhàn ả ấ ử ữ ể ồ ự
r i. ỗ
¾ Ti n l ng c n ph i tính đúng, tính đ d a trên c s giá tr s c lao ề ươ ầ ả ủ ự ơ ở ị ứ
đ ng, ch ng h n v i nh ng ng i có tài năng hay nh ng ng i làm ộ ẳ ạ ớ ữ ườ ữ ườ
vi c có hi u qu thì c n ph i th c hi n vi c tr l ng không nh ng ệ ệ ả ầ ả ự ệ ệ ả ươ ữ
theo công vi c mà còn ph i theo s l ng và hi u qu c a ng i lao ệ ả ố ượ ệ ả ủ ườ
đ ng ch không th tuân theo b ng c p. Vì b ng c p th c s ch là ộ ứ ể ằ ấ ằ ấ ự ự ỉ
m t y u t đ b trí công vi c và đ tính m c l ng ban đ u khi b t ộ ế ố ể ố ệ ể ứ ươ ầ ắ
bu c làm vi c ch không ph i là y u t quy t đ nh v ti n l ng c a ộ ệ ứ ả ế ố ế ị ề ề ươ ủ
ng i lao đ ng. ườ ộ
¾ Phân công lao đ ng h p lý ch ph i s p x p sao cho đúng ng i, ộ ợ ở ỗ ả ắ ế ườ
đúng vi c, khuy n khích nh ng ng i làm vi c th c s có năng su t, ệ ế ữ ườ ệ ự ự ấ
ch t l ng b ng nh ng hành đ ng c th nh khen th ng, u đãi, 51ấ ượ ằ ữ ộ ụ ể ư ưở ư
… và có nh ng bi n pháp c ng đ i v i nh ng ng i làm vi c kém ữ ệ ứ ố ớ ữ ườ ệ
hi u qu , sai quy cách, nh thì nh c nh , n ng thì ph i b i th ng ệ ả ẹ ắ ở ặ ả ồ ườ
quy trách nhi m cho t ng ng i nh v y m i đ m b o t c đ tăng ệ ừ ườ ư ậ ớ ả ả ố ộ
năng su t lao đ ng, tăng trách nhi m c a ng i lao đ ng trong công ấ ộ ệ ủ ườ ộ
vi c. ệ
K t lu n ế ậ
Đ xây d ng và phát tri n m t n n s n xu t hàng hoá nhi u thành ể ự ể ộ ề ả ấ ề
ph n theo c ch th tr ng, ti n l ng và các kho n trích theo l ng ầ ơ ế ị ườ ề ươ ả ươ
th c s ph i làm đ c ch c năng là đòn b y kinh t , ph i tr thành ự ự ả ượ ứ ẩ ế ả ở
đ ng l c chính thúc đ y tăng năng su t lao đ ng, hi u qu công vi c. ộ ự ẩ ấ ộ ệ ả ệ
M i hình th c tr l ng đ u có u đi m, nh c đi m riêng tuỳ t ng ỗ ứ ả ươ ề ư ể ượ ể ừ
ngành ngh , t ng doanh nghi p ch n cho mình m t hình th c phù h p ề ừ ệ ọ ộ ứ ợ
nh t đ m b o nguyên t c phân ph i theo lao đ ng, t ng hoà gi a các l i ấ ả ả ắ ố ộ ổ ữ ợ
ích: Nhà n c, Doanh nghi p và Ng i lao đ ng. ướ ệ ườ ộ
Công tác h ch toán ti n l ng và các kho n trích theo l ng đóng ạ ề ươ ả ươ
góp r t l n trong qu n lý lao đ ng ti n l ng. N u ta h ch toán đúng, ấ ớ ả ộ ề ươ ế ạ
đ , chính xác s là đ ng l c thúc đ y ng i lao đ ng nâng cao năng ủ ẽ ộ ự ẩ ườ ộ
su t lao đ ng, phát huy tính sáng t o, góp ph n hoàn thành k ho ch ấ ộ ạ ầ ế ạ
đ c giao – là ph ng cách đúng đ n nh t đ tăng thu nh p cho chính ượ ươ ắ ấ ể ậ
mình, tích lu cho doanh nghi p và cho xã h i. ỹ ệ ộ
Trong đi u ki n hi n nay vi c nâng cao ch t l ng công tác tr ề ệ ệ ệ ấ ượ ả
l ng theo th i gian là nhi m v lâu dài c a các doanh nghi p nói chung ươ ờ ệ ụ ủ ệ
và Công ty xây d ng Kim Thành nói riêng đ ngày càng hoàn thi n, phù ự ể ệ
h p v i công tác qu n lý và h ch toán lao đ ng. 52ợ ớ ả ạ ộ
Tuy nhiên trong tình hình kinh t hi n nay, các ch đ ngân sách ế ệ ế ộ
luôn thay đ i đ phù h p v i tình hình kinh t m i. Đ thích nghi v i s ổ ể ợ ớ ế ớ ể ớ ự
thay đ i đó bu c các đ n v , các doanh nghi p cũng ph i có nh ng thay ổ ộ ơ ị ệ ả ữ
đ i theo đ ngày càng hoàn thi n công tác qu n lý và xây d ng ti n ổ ể ệ ả ự ề
l ng. ươ
Vì th i gian và ki n th c còn nhi u h n ch đ c bi t là th i gian ờ ế ứ ề ạ ế ặ ệ ờ
ti p xúc làm vi c th c t ít nên không tránh kh i nh ng sai sót và nh ng ế ệ ự ế ỏ ữ ữ
bi n pháp đ a ra ch a hoàn h o. Kính mong đ c s quan tâm, ch b o ệ ư ư ả ượ ự ỉ ả
c a các th y cô giáo cùng toàn th cán b công nhân viên đ bài vi t ủ ầ ể ộ ể ế
hoàn thi n h n. ệ ơ
Cu i cùng em xin chân thành c m n Th y Nguy n H u Đoan và ố ả ơ ầ ễ ữ
toàn th cán b công nhân viên Công ty xây d ng Kim Thành đã giúp đ ể ộ ự ỡ
em trong quá trình th c t p. ự ậ
Tài li u tham kh o ệ ả
1. Giáo trình k toán - Đ i h c kinh t qu c dân (ch biên PTS Đ ng Th ế ạ ọ ế ố ủ ặ ị
Loan).
2. Lý thuy t h ch toán k toán – NXB Tài chính – Năm 1996. ế ạ ế
3. Ch đ ti n l ng m i: ế ộ ề ươ ớ
+ Ngh đ nh s 10/2000/CP ngày 27 tháng 3 năm 2000 c a chính ph v ị ị ố ủ ủ ề
vi c quy đ nh l ng t i thi u trong các doanh nghi p. ệ ị ươ ố ể ệ
+ Thông t h ng d n s 11 ngày 6 tháng 4 năm 2000 c a B lao đ ng ư ướ ẫ ố ủ ộ ộ
th ng binh xã h i. ươ ộ
4. Đ Văn Th n – Phân tích tài chính doanh nghi p – NXB Th ng kê - ỗ ậ ệ ố
Năm 1999.
5. Tài li u c a công ty TNHH Hoàng Hà do phòng k toán cung c p. 53ệ ủ ế ấ
m c l c ụ ụ
L i nói đ u ờ ầ
Ch ng I. Lý lu n chung v h ch toán ti n l ng và các kho n trích ươ ậ ề ạ ề ươ ả
theo l ng ươ
I. Khái ni m và các nhân t nh h ng t i ti n l ng ệ ố ả ưở ớ ề ươ
……………………4
1. Khái ni mv ti n l ng……………………………………………… 4 ệ ề ề ươ
2. Vai trò c a ti n l ng ………………………………………………….5 ủ ề ươ
3. Qu ti n l ng, Qu B o hi m xã h i, B o hi m y t , Kinh phí công ỹ ề ươ ỹ ả ể ộ ả ể ế
đoàn. ………………………………………………………………………6
4. Các nhân t nh h ng ố ả ưở
…………………………………………………8
II. Các hình th c tr l ng ứ ả ươ
………………………………………………..10
1. Tr l ng theo th i ả ươ ờ
gian………………………………………………..11
2. Tr l ng theo s n ả ươ ả
ph m……………………………………………….12 ẩ
III.H ch toán ti n l ng và các kho n trích theo ạ ề ươ ả
l ng…………………..14 ươ
2. Khái ni m……………………………………………………………...14 ệ
3. N i dung h ch toán và ph ng pháp h ch ộ ạ ươ ạ
toán……………………….15
4. ý nghĩa c a h ch toán ti n l ng ủ ạ ề ươ
……………………………………..23
Ch ng II. Th c tr ng h ch toán ti n l ng t i Công ty trách nhi m h u ươ ự ạ ạ ề ươ ạ ệ ữ
h n xây d ng công trình Hoàng Hà ……………………………………..24 ạ ự
II. T ng quan v công ty……………………………………………..24 ổ ề
1. S hình thành và phát tri n c a công ự ể ủ
ty………………………………24
2. Ngu n l c…………………………………………………………….26 ồ ự
2.1. Lao đ ng ộ
2.2. V n và c s v t ch t. ố ơ ở ậ ấ
3. T ch c qu n ổ ứ ả
lí…………………………………………………………29 54
4. Đ c đi m kinh doanh ………………………………………………….37 ặ ể
II. Th c tr ng h ch toán ti n l ng và các kho n trích theo l ng t i ự ạ ạ ề ươ ả ươ ạ
Công ty
…………………………………………………………………………38
1.Các nhân t nh h ng t i h ch toán ti n ố ả ưở ớ ạ ề
l ng………………………..38 ươ
2.N i dung h ch toán……………………………………………………..44 ộ ạ
2.1. H ch toán lao đ ng. ạ ộ
2.2. H ch toán ti n l ng và các kho n trích theo l ng. ạ ề ươ ả ươ
2.3. H ch toán các kho n chi t qu phúc l i. ạ ả ừ ỹ ợ
III. Đánh giá v công tác ti n l ng t i công ty ề ề ươ ạ
………………………….44
1. u đi m………………………………………………………………… Ư ể
2. Nh c đi m …………………………………………………………… ượ ể
Ch ng III: M t s gi i pháp nh m hoàn thi n công tác k toán ti n ươ ộ ố ả ằ ệ ế ề
l ng ươ
c a công ty ……………………………………………………………….51 ủ
I. Đ nh h ng phát tri n c a công ty……………………………………… ị ướ ể ủ
1. Đ nh h ng chung ……………………………………………………… ị ướ
2. Đ nh h ng c a công tác ti n l ng ị ướ ủ ề ươ
…………………………………...52
II. Gi i pháp nh m hoàn thi n công tác ti n l ng c a công ả ằ ệ ề ươ ủ
ty…………..55
K t lu n. ế ậ
Các file đính kèm theo tài liệu này:
- Kế toán hạch toán tiền lương và các khoản trích theo lương.pdf