Đề tài Kế toán mua bán hàng hóa và xác định kết quả kinh doanh tại doanh nghiệp duy thanh Cần Thơ

LỜI MỞ ĐẦU LỜI MỞ ĐẦU1. Lý Do Chọn Đề TàiKể từ khi nước ta gia nhập WTO đến nay,Việt Nam đang đứng trước những cơ hội phát triển rất lớn.Thị trường dường như trở nên sôi động hơn, hoạt động sản xuất kinh doanh nhộn nhịp hơn, đặc biệt trong các lĩnh vực thương mại dịch vụ cũng nóng hẳn lên Bên cạnh cánh cửa thuân lợi, chúng ta cũng phải đối đầu với những khó khăn, thử thách không kém, nhất là về cạnh tranh Trong một xã hội đang từng giờ thay đổi như thế này thì việc xác định mặt hàng sản xuất kinh doanh ở các Doanh nghiệp nói chung và Doanh nghiệp thương mại nói riêng là hết sức quan trọng và khó khăn, hơn thế nữa là làm sao để nó có thể đến tay người tiêu dùng và được họ chấp nhận thì càng khó khăn hơn rất nhiều, song song đó cũng cần phải tiết kiệm tối đa các khoản chi phí vì đây là những vấn đề quyết định trực tiếp đến doanh thu, lợi nhuận của doanh nghiệp cũng như là sự tồn tại của họ trên thị trường.Nhận thức được tầm quan trọng của vấn đề đó đó, nên trong số các phần kế toán được học tập và khảo sát thực tế, tôi quyết định chọn đề tài: “ Kế Toán Mua Bán Hàng Hóa Và Xác Định Kết Quả Kinh Doanh” tại Doanh nghiệp tư nhân Duy Thanh để làm cơ sở nghiên cứu của mình.2. Mục Đích Nghiên Cứu: Thông qua việc nghiên cứu đề tài này cho thấy được tầm quan trọng của việc lựa chọn mặt hàng kinh doanh, cách thức kinh doanh làm sao để mang lại hiệu quả kinh tế cao nhất cho doanh nghiệp.3.Phạm Vi Nghiên Cứu:Do thời gian thực tập và kiến thức có hạn nên đề tài chỉ tập trung đi vào hạch toán phần mua bán hàng hóa và xác định kết quả kinh doanh trong tháng 4 năm 2010.4. Phương Pháp Nghiên Cứu:Bài báo cáo có sử dụng các phương pháp nghiên cứu như: thống kê, phân tích, so sánh MỤC LỤCTrangLỜI MỞ ĐẦU LỜI MỞ ĐẦU 1 1. Lý Do Chọn Đề Tài1 2. Mục Đích Nghiên Cứu:1 3.Phạm Vi Nghiên Cứu:1 4. Phương Pháp Nghiên Cứu:1 5. Kết Cấu Nội Dung Nghiên Cứu:2 Phần 1: Giới Thiệu Chung Về Doanh Nghiệp. 2 1.1 Tổng Quan Về Doanh Nghiệp. 2 1.1.1 Lịch sử hình thành và phát triển. 2 1.1.2 Cơ cấu tổ chức. 3 1.1.2.1 Loại hình Doanh Nghiệp. 3 1.1.2.2 Sơ đồ tổ chức bộ máy quản lý. 3 1.1.2.3 Nhiệm vụ của các bộ phận. 4 1.1.3 Những thuận lợi và khó khăn. 4 1.1.3.1 Những thuận lợi:4 1.1.3.2 Những khó khăn:5 1.2 Tổ Chức Quản Lý Sản Xuất Kinh Doanh. 5 1.2.1 Sơ đồ thể hiện quy mô hoạt động của doanh nghiệp. 5 1.2.2 Lĩnh vực và hình thức hoạt động. 5 1.2.2.1 Lónh vöïc hoaït ñoäng kinh doanh. 5 1.2.2.2 Hình thöùc hoaït ñoäng kinh doanh:5 1.3 Tổ Chức Công Tác Kế Toán. 5 1.3.1 Mô hình tổ chức bộ máy kế toán. 5 1.3.2 Sơ đồ tổ chức bộ máy kế toán. 6 1.3.3 Nhiệm vụ và chức năng của các bộ phận. 7 1.3.4 Hình thức sổ kế toán áp dụng. 8 1.3.5 Tổ chức hệ thống thông tin kế toán. 9 1.3.5.1 Tổ chức sử dụng tài khoản kế toán. 9 1.3.5.2 Tổ chức sử dụng chế độ chứng từ kế toán. 9 1.3.5.3 Toå chöùc söû duïng cheá ñoä soå saùch keá toaùn:10 1.3.5.4 Toå chöùc söû duïng baùo caùo keá toaùn:10 1.3.5.6 Toå chöùc trang bò caùc phöông tieän coâng ngheä phuïc vuï coâng taùc keá toaùn:10 Phần 2: Cơ Sở Lý Luận. 11 2.1 Kế Toán Mua Bán Hàng Hóa.11 2.1.1 Những vấn đề chung về mua bán hàng hóa.11 2.1.1.1 Các khái niệm11 2.1.1.2 Các khoản giảm trừ doanh thu:11 2.1.1.3 Các phương thức mua bán hàng hóa. 12 2.1.1.4 Các phương pháp tính giá hàng hóa. 14 2.1.1.5 Phương pháp hạch toán chi thu mua hàng hóa:16 2.1.2 Chứng từ sử dụng. 16 2.1.2.1 Mua hàng:16 2.1.2.2 Bán hàng:17 2.1.3 Sổ kế toán chi tiết17 2.1.4 Kế toán chi tiết mua bán hàng hóa. 18 2.1.5 Kế toán tổng hợp mua bán hàng hóa. 20 2.1.1.6 Sơ đồ kế toán tổng hợp mua bán hàng hóa. 27 2.1.6 Sơ đồ kế toán tổng hợp mua bán hàng hóa. 27 2.2 Kế Toán Chi Phí Bán Hàng Và Chi Phí Quản Lý Doanh Nghiêp. 28 2.2.1 Kế toán chi phí bán hàng.28 2.2.1.1 Nội dung kế toán. 28 2.2.1.2 Chứng từ sử dụng:28 2.2.1.3 Kế toán chi tiết:29 2.2.1.4 Kế toán tổng hợp. 29 2.2.1.5 Sơ đồ kế toán tài khoản 641. 30 2.2.2 Kế toán chi phí quản lý Doanh Nghiệp. 31 2.2.2.1 Nội dung kế toán. 31 2.2.2.2 Chứng từ kế toán. 31 2.2.2.3 Kế toán chi tiết:31 2.2.2.4 Kế toán tổng hợp:32 2.2.2.5 Sơ đồ hạch toán tổng hợp chi phí quản lý doanh nghiệp:33 2.3 Kế toán doanh thu hoạt động tài chính và chi phí tài chính. 34 2.3.1 Kế toán doanh thu hoạt động tài chính:34 * Nội dung kế toán. 34 * Chứng từ sử dụng:34 *Tài khoản kế toán doanh thu hoạt động tài chính:35 2.3.2 Kế toán chi phí tài chính:35 * Nội dung kế toán:35 * Tài khoản kế toán 36 2.4 Kế Toán Thu Nhập Khác Và Chi Phí Khác. 37 2.4.1 Khái niệm37 2.4.2 Kế toán thu nhập khác. 37 * Nội dung kế toán:37 * Chứng từ kế toán được sử dụng:37 * Tài khoản kế toán thu nhập khác. 38 2.4.3 Kế toán chi phí khác. 38 *Nội dung kế toán:38 * Chứng từ kế toán được sử dụng:38 *Tài khoản kế toán sử dụng. 39 2.5 Kế Toán Xác Định Kết Quả Kinh Doanh. 39 2.5.1 Các vấn đề chung về xác định kết quả kinh doanh. 39 2.5.2 Tài khoản kế toán:41 2.5.3 Sơ đồ hạch toán tổng hợp xác định kết quả kinh doanh. 42 Phần 3: Thực Trạng Tại Đơn Vị Thực Tập. 43 3.1 Kế Toán Chi Tiết43 3.1.1 Kế toán mua bán hàng hóa. 43 3.1.1.1 Phương pháp tính giá hàng hóa:43 3.1.1.2 Lập chứng từ. 44 * Chứng từ mua hàng. 44 * Chứng từ bán hàng:59 3.1.1.3 Sổ (thẻ) chi tiết tình hình mua bán hàng hóa. 74 3.1.2 Kế toán chi phí bán hàng và chi phí quản lý doanh nghiệp. 100 3.1.2.1 Nội dung. 100 *Chi phí quản lý doanh nghiệp:100 *Chi phí bán hàng:100 3.1.2.2 Lập chứng từ. 101 *Chi phí quản lý doanh nghiệp. 101 * Chi phí bán hàng:109 3.1.2.3 Sổ chi tiết114 *Chi phi quản lý DN114 *Chi phi bán hàng. 115 3.1.3 Kế toán xác định kết quả hoạt động kinh doanh:116 3.2 Kế Toán Tổng Hợp. 118 3.2.1 Sổ nhật ký chung:118 3.2.2 Sổ cái các tài khoản. 121 Phần 4: Phân Tích, Đánh Giá Và Giải Pháp. 129 4.1 Phân Tích. 129 4.1.1 So sánh giữa báo cáo kết quả bán hàng tháng 04 so với tháng 3 năm 2010.129 4.1.1.1 Tài liệu phân tích. 129 4.1.1.2 Bảng phân tích. 131 4.1.1.3 Nhận xét131 4.1.2 Phân tích mối quan hệ giữa doanh thu, chi phí, lợi nhuận. 132 4.1.2.1 Tài liệu phân tích:132 4.1.2.2 Bảng phân tích. 134 4.1.2.3 Nhận xét:135 4.1.3 Phân tích mối quan hệ của từng mặt hàng trong tổng các mặt hàng. 136 4.1.3.1 Tài liệu phân tích:136 4.1.3.2 Bảng phân tích:137 4.1.3. 3 Nhận xét:139 4.2 Đánh giá về doanh nghiệp tư nhân Duy Thanh. 140 Đánh giá sự khác nhau giữa kiến thức đã học và tiếp xúc thực tế:140 Đánh giá chung về doanh nghiệp tư nhân Duy Thanh:140 4.3 Giải pháp – kiến nghị:141 KẾT LUẬN 142

doc143 trang | Chia sẻ: lvcdongnoi | Lượt xem: 14747 | Lượt tải: 3download
Bạn đang xem trước 20 trang tài liệu Đề tài Kế toán mua bán hàng hóa và xác định kết quả kinh doanh tại doanh nghiệp duy thanh Cần Thơ, để xem tài liệu hoàn chỉnh bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
áng ghi sổ Chứng từ Diễn giải TK đối ứng Doanh thu Các khoản tính trừ Số hiệu Ngày tháng Số lượng Đơn Giá Thành tiền Thuế Khác (521,531,532) 08/04 20035 08/04 Bán cho Cty Gentraco 131,3331 50 52,838 2,641,900 264,190 09/04 20038 09/04 Bán cho Cty Cafatex 131,3331 20 52,838 1,056,760 105,676 … …. … …. 131,3331 … 52,838 ….. …. 29/04 20049 29/04 Bán cho DNTN Anh Minh 131,3331 20 52,838 1,056,760 105,676 Cộng phát sinh 130 52,838 6,868,940 686,894 Giá vốn 130 42,638 5,542,940 Lãi gộp 1,326,000 Người ghi sổ Kế toán trưởng Giám đốc (Ký, họ tên) (Ký, họ tên) (ký, họ tên) DNTN DUY THANH Mẫu số:S17-DNN 24/25A Trần Việt Châu, P. An Hoà, Q. NK (Ban hành theo QĐ số: 48/2006/QĐ/BTC Ngày 14/09/2006 của Bộ trưởng BTC) SỔ CHI TIẾT BÁN HÀNG Tên sản phẩm: Ruột 70/90-140-MIO Tháng 04 năm 2010 Đơn vị tính: đồng Ngày tháng ghi sổ Chứng từ Diễn giải TK đối ứng Doanh thu Các khoản tính trừ Số hiệu Ngày tháng Số lượng Đơn Giá Thành tiền Thuế Khác (521,531,532) 09/04 20038 09/04 Bán cho Cty Cafatex 131,3331 25 45,502 1,137,550 113,755 …. …. …. …. 131,3331 … 45,502 ….. …. 29/04 20049 29/04 Bán cho DNTN Anh Minh 131,3331 10 45,502 455,020 45,502 Cộng phát sinh 50 45,502 2,275,100 227,510 Giá vốn 50 39,402 1,970,100 Lãi gộp 305,000 Người ghi sổ Kế toán trưởng Giám đốc (Ký, họ tên) (Ký, họ tên) (ký, họ tên) DNTN DUY THANH 24/25A, Trần Việt Châu, P. An Hòa, Q.NK SỔ CHI TIẾT GIÁ VỐN HÀNG BÁN Tháng 04 năm 2010 Tài khoản: 632 Tên hàng hóa: Power 1-1lít Đơn vị tính: đồng STT Ngày ghi sổ Chứng từ DIỄN GIẢI TK Đư Số tiền Số hiệu Ngày tháng Nợ Có 1 03/04 0020032 03/04 Xuất kho bán hàng 1561 8,409,000 2 08/04 0020035 08/04 Xuất kho bán hàng 1561 10,090,800 3 15/04 0020042 15/04 Xuất kho bán hàng 1561 13,454,400 …. …. … …. …. … … 29/04 0020049 29/04 Xuất kho bán hàng 1561 7,568,100 Tổng Cộng 41,372,280 Người ghi sổ Kế toán trưởng Giám đốc (Ký, họ tên) (Ký, họ tên) (ký, họ tên) DNTN DUY THANH 24/25A, Trần Việt Châu, P. An Hòa, Q.NK SỔ CHI TIẾT GIÁ VỐN HÀNG BÁN Tháng 04 năm 2010 Tài khoản: 632 Tên hàng hóa: Castrol 4T-1lít Đơn vị tính: đồng STT Ngày ghi sổ Chứng từ DIỄN GIẢI TK Đư Số tiền Số hiệu Ngày tháng Nợ Có 1 03/04 0020032 03/04 Xuất bán cho chi nhánh Savico 1561 7,629,000 2 09/04 0020038 09/04 Xuất bán cho Cty Cafatex 1561 5,721,750 3 15/04 0020042 15/04 Xuất bán cho nhà phân phối Hữu Nghị 1561 11,443,500  …. …. …. …. …. … …. 29/04 0020049 29/04 Xuất bán cho DNTN Anh Minh 1561 5,721,750 Tổng Cộng 36,237,750 Người ghi sổ Kế toán trưởng Giám đốc (Ký, họ tên) (Ký, họ tên) (ký, họ tên) DNTN DUY THANH 24/25A, Trần Việt Châu, P. An Hòa, Q.NK SỔ CHI TIẾT GIÁ VỐN HÀNG BÁN Tháng 04 năm 2010 Tài khoản: 632 Tên hàng hóa: Vỏ xe 2.50-17NR30 (Wave) Đơn vị tính: đồng STT Ngày ghi sổ Chứng từ DIỄN GIẢI TK Đư Số tiền Số hiệu Ngày tháng Nợ Có 1 08/04 0020035 08/04 Xuất bán cho Cty Gentraco 22,327,800 2 09/04 0020038 09/04 Xuất bán cho Cty Cafatex 11,163,900 3 15/04 0020042 15/04 Xuất bán cho nhà phân phối Hữu Nghị 16,745,850 …. …. ….. … ….. 1561 … Tổng Cộng 64,750,620 Người ghi sổ Kế toán trưởng Giám đốc (Ký, họ tên) (Ký, họ tên) (ký, họ tên) DNTN DUY THANH 24/25A, Trần Việt Châu, P. An Hòa, Q.NK SỔ CHI TIẾT GIÁ VỐN HÀNG BÁN Tháng 04 năm 2010 Tài khoản: 632 Tên hàng hóa: Vỏ 2.50-17NF47(Future ) Đơn vị tính: đồng STT Ngày ghi sổ Chứng từ DIỄN GIẢI TK Đư Số tiền Số hiệu Ngày tháng Nợ Có 1 03/04 0020032 03/04 Xuất bán cho chi nhánh Savico 1561 15,772,050 2 08/04 0020035 08/04 Xuất bán cho Cty Gentraco 1561 21,029,400 3 09/04 0020038 09/04 Xuất bán cho Cty Cafatex 1561 21,029,400 … …. …. …. …. ….. ….. Tổng Cộng 64,139,670 Người ghi sổ Kế toán trưởng Giám đốc (Ký, họ tên) (Ký, họ tên) (ký, họ tên) DNTN DUY THANH 24/25A, Trần Việt Châu, P. An Hòa, Q.NK SỔ CHI TIẾT GIÁ VỐN HÀNG BÁN Tháng 04 năm 2010 Tài khoản: 632 Tên hàng hóa: Ruột 2.50-16Nouvo Đơn vị tính: đồng STT Ngày ghi sổ Chứng từ DIỄN GIẢI TK Đư Số tiền Số hiệu Ngày tháng Nợ Có 1 08/04 0020035 08/04 Xuất bán cho Cty Gentraco 1561 2,131,900 2 09/04 0020038 09/04 Xuất bán cho Cty Cafatex 1561 852,760 …. … …. … …. …. … … 29/04 0020049 29/04 Xuất bán cho DNTN Anh Minh 1561 852,760 Cộng phát sinh 5,542,940 Người ghi sổ Kế toán trưởng Giám đốc (Ký, họ tên) (Ký, họ tên) (ký, họ tên) DNTN DUY THANH 24/25A, Trần Việt Châu, P. An Hòa, Q.NK SỔ CHI TIẾT GIÁ VỐN HÀNG BÁN Tháng 04 năm 2010 Tài khoản: 632 Tên hàng hóa: Ruột 70/90-140-MIO Đơn vị tính: đồng STT Ngày ghi sổ Chứng từ DIỄN GIẢI TK Đư Số tiền Số hiệu Ngày tháng Nợ Có 1 09/04 0020038 09/04 Xuất bán cho Cty Cafatex 1561 985,050 …. …. …. …. … … … 29/04 0020049 29/04 Xuất bán cho DNTN Anh Minh 1561 394,020 Cộng phát sinh 1,970,100 Người ghi sổ Kế toán trưởng Giám đốc (Ký, họ tên) (Ký, họ tên) (ký, họ tên) DNTN DUY THANH Mẫu số:S08-DNN 24/25A Trần Việt Châu, P. An Hoà, Q. NK (Ban hành theo QĐ số: 48/2006/QĐ/BTC Ngày 14/09/2006 của Bộ trưởng BTC) BẢN TỔNG HỢP TÌNH HÌNH NHẬP - XUẤT - TỒN KHO HÀNG HÓA Tháng 04 năm 2010 Đơn vị tính: Đồng S T T Tên hàng hóa ĐVT Đơn giá Số dư đầu kỳ Số phát sinh Tồn kho Nhập kho Xuất kho SL Thành tiền SL Thành tiền SL Thành tiền SL Thành tiền 1 Power 1-1Lít Chai 33,636 50 1,681,800 1,250 42,045,000 1,230 41,372,280 70 2,354,520 2 Castrol 4T- 1Lít Chai 38,145 0 0 1,000 38,145,000 950 36,237,750 50 1,907,250 3 Vỏ xe 2.25-17NF26(Wave) Cái 74,672 13 970,736 450 33,602,400 200 14,934,400 263 19,638,736 4 Vỏ xe 2.50-17NR30(Wave) Cái 111,639 0 0 600 66,983,400 580 64,750,620 20 2,232,780 5 Vỏ 2.50-17NF47(Future) Cái 105,147 40 4,205,880 600 63,088,200 610 64,139,670 30 3,154,410 6 Vỏ 2.75-17NR53 Jupiter Cái 117,390 10 1,173,900 700 82,173,000 590 69,260,100 120 14,086,800 7 Vỏ xe 100/90-10MB48(Atila) Cái 200,652 0 0 550 110,358,600 542 108,753,384 8 1,605,216 8 Vỏ 70/90-16NF59 Nouvo Cái 119,499 9 1,075,491 250 29,874,750 247 29,516,253 12 1,433,988 9 Vỏ xe 70/90-14NF59(MIO) Cái 105,762 23 2,432,526 0 0 10 1,057,620 13 1,374,906 10 Vỏ xe 70/90-17NF63B Exciter Cái 120,982 20 2,419,640 100 12,098,200 95 11,493,290 25 3,024,550 11 Vỏ xe 80/90-17NR78 Exciter cái 146,096 20 2,921,920 350 51,133,600 290 42,367,840 80 11,687,680 12 Ruột Inu 2.75/300-17-CSTN cái 36,925 5 184,625 200 7,385,000 180 6,646,500 25 923,125 13 Ruột Inu 2.25/2.25-1-CSBT cái 65,493 10 654,930 750 49,119,750 735 48,137,355 25 1,637,325 14 Ruột 2.50-16-Nouvo cái 42,638 5 213,190 150 6,395,700 130 5,542,940 25 1,065,950 15 Ruột 70/90-14B-MIO cái 39,402 3 118,206 50 1,970,100 50 1,970,100 3 118,206 16 Power 1- 1L(KM) chai 41,525 60 2,491,500 2,000 83,050,000 1,923 79,852,575 137 5,688,925 17 Castrol 4T- 1L(KM) chai 40,075 30 1,202,250 1,000 40,075,000 1,000 40,075,000 30 1,202,250 Tổng cộng 21,746,594 717,497,700 666,107,677 73,136,617 Người lập bảng Kế toán trưởng Giám đốc (ký, họ tên) (ký, họ tên) (ký, họ tên) 3.1.2 Kế toán chi phí bán hàng và chi phí quản lý doanh nghiệp 3.1.2.1 Nội dung *Chi phí quản lý doanh nghiệp: Doanh nghiệp sử dụng tài khoản 6422 để phản ánh tất cả các nghiệp vụ kinh tế phát sinh liên quan đến chi phí quản lý doanh nghiệp. Chi phí quản lý doanh nghiệp của Doanh nghiệp tư nhân Duy Thanh trong tháng 04 năm 2010 bao gồm: - Chi phí nhân viên quản lý - Chi phí mua vật liệu, đồ dùng cho công tác quản lý - Chi phí tiền điện thoại, dịch vụ mạng sử dụng cho văn phòng *Chi phí bán hàng: Doanh nghiệp sử dụng tài khoản 6421 để phản ánh tất cả các nghiệp vụ phát sinh liên quan đến công tác bán hàng. Chi phí bán hàng của doanh nghiệp trong tháng 04 năm 2010 bao gồm: - Chi phí khấu hao xe phục vụ cho bán hàng - Chi phí mua dụng cụ, đồ dùng cho bán hàng - Chi phí nhân viên bán hàng. 3.1.2.2 Lập chứng từ *Chi phí quản lý doanh nghiệp FPT Telecom South Mẫu số: 01 GTKT-2LN-02 Chi nhánh Cần Thơ – CT TNHH Viễn Thông FPT Miền Nam HÓA ĐƠN GTGT (DỊCH VỤ) Ký hiệu: AA/2009T Địa chỉ: 190E, 30/04, P.Hưng Lợi, Q.Ninh Kiều, TP. Cần Thơ Số: 04106 Mã số thuế: Điện thoại: (0710) 3 754888 * Fax: (0710) 3 754889 Liên 2: GIAO CHO KHÁCH HÀNG Ngày phát hành (Bill date) Mã số thuế (customer ID) Tổng số tiền (Amount) Khách hàng (customer): DNTN DUY THANH Địa chỉ (Address): 24/25A, Trần Việt Châu, An Hòa, Ninh Kiều, TP. Cần Thơ Tên truy cập: Mã khách hàng: Cước phí từ ngày (From): 01/03/2010 Đến ngày ( To): 31/03/2010 STT(NO) Khoản (Items) Số tiền (Amount) Cước thuê bao 250,000 Cộng (Total) 250,000 Thuế suất GTGT (VAT Rate) 10% Tiền thuế GTGT (VAT Amount) 25,000 Tổng cộng (Grand Total) 275,000 Số tiền viết bằng chữ ( sum in word): Hai trăm bảy mươi lăm ngàn đồng chẵn. Khách hàng Thu ngân Giám đốc (ký, ghi rõ họ tên) (ký, ghi rõ họ tên) (ký, ghi rõ họ tên) DNTN DUY THANH Mẫu số: 02-TT 24/25A Trần Việt Châu,P.An Hoà, Q. NK (Ban hành theo QĐ số 48/2006/QĐ-BTC Ngày 14/09/2006 của Bộ trưởng BTC) Quyển số 1 PHIẾU CHI Số: CT108/PCTM Ngày 04 tháng 04 năm 2010 Tk ghi Số tiền 6422 275,000 Họ tên người nhận tiền: Ngô Phạm Cần Thơ Địa chỉ: DNTN DUY THANH Lý do chi tiền : Trả tiền mua hàng Số tiền: 275,000vnđ (Viết bằng chữ): Hai trăm bảy mươi lăm ngàn đồng chẵn./. Kèm theo : chứng từ gốc. Đã nhận đủ số tiền (viết bằng chữ):………………………………………………… Ngày 04 tháng 04 năm 2010 Giám đốc Kế toán trưởng Thủ quỹ Người lập phiếu Người nhận tiền (Ký, họ tên, (Ký, họ tên) (Ký, họ tên) (Ký, họ tên) (Ký, họ tên) đóng dấu) HÓA ĐƠN Mẫu số: 01GTKT 3LL GIÁ TRỊ GIA TĂNG CD/2010N Liên 2 giao khách hàng 0091705 Ngày 06 tháng 04 năm 2010 Đơn vị bán hàng: Cty TNHH TM – DV DIỆP THANH BÌNH…………………… Địa chỉ: 219A, Đường 3/2 Số tài khoản:………………………………………………………………………… Điện thoại:…………………………............MST:…… 1800442376……………… Họ tên người mua:…DNTN Duy Thanh … ……………………………………… Tên đơn vị……………………..…………………………………………………… Địa chỉ:…24/25A, Trần Việt Châu, P.An Hòa, Q.NK, TPCT……………………… Hình thức thanh toán:……………TM………....MST………1800539459……….. STT Tên hàng hóa, dịch vụ ĐVT Số lượng Đơn giá Thành tiền (Vnđ) 1 Nhôm thanh (C2) Kg 23 53,500 1,230,500 Cộng tiền hàng: 1,230,500 Thuế suất GTGT: 10% Tiền thuế GTGT: 123,050 Tổng cộng tiền thanh toán: 1,353,550 Số tiền viết bằng chữ: Một triệu ba trăm năm mươi ba ngàn năm trăm năm chục đồng. Ngày 06 tháng 04 năm 2010 Người mua hàng Người bán hàng Thủ trưởng đơn vị (Ký, họ tên) (Ký, họ tên) (Ký, họ tên) DNTN DUY THANH Mẫu số: 02-TT 24/25A Trần Việt Châu,P.An Hoà, Q. NK (Ban hành theo QĐ số 48/2006/QĐ-BTC Ngày 14/09/2006 của Bộ trưởng BTC) Quyển số 1 PHIẾU CHI Số: CT 111/PCTM Ngày 06 tháng 04 năm 2010 Tk ghi Số tiền 6422 1,353,550 Họ tên người nhận tiền: Ngô Phạm Cần Thơ Địa chỉ: DNTN DUY THANH Lý do chi tiền : Trả tiền mua hàng Số tiền: 1,353,550vnđ (Viết bằng chữ): Một triệu ba trăm năm mươi ba ngàn năm trăm năm chục đồng./. Kèm theo : chứng từ gốc. Đã nhận đủ số tiền (viết bằng chữ):…………………………………………………. Ngày 06 tháng 04 năm 2010 Giám đốc Kế toán trưởng Thủ quỹ Người lập phiếu Người nhận tiền (Ký, họ tên, (Ký, họ tên) (Ký, họ tên) (Ký, họ tên) (Ký, họ tên) đóng dấu) HÓA ĐƠN DỊCH VỤ VIỄN THÔNG (GTGT) Mẫu số 01GTKT-2LN TELECOMMUNICATION SERVICE INVOICE (VAT) Ký hiệu: AA/2009T Liên 2: Giao cho khách hàng Số: 083627 Từ ngày 01/03/10 đến 31/03/10 ĐIỆN LỰC THÀNH PHỐ CẦN THƠ Địa chỉ: ……06, Nguyễn Trãi, An Hội, Ninh Kều, TP. Cần Thơ…….. Điện thoại: 0710 2221000….. Fax: 0710 222 1039….. MST: 030942001022-1…… Khách hàng:…… DNTN DUY THANH…………. Địa chỉ:…. 24/25A, Trần Việt Châu, p. An Hòa, Ninh Kều, TP. Cần Thơ….. Địa chỉ thu cước:….. Phạm Ngũ Lão, An Hòa, Ninh Kiều, TP. Cần Thơ…… Mã khách hàng: 01011110602411-A2111 Số thuê bao: 0710 2 220521…… MST:….. 1800539459…….. Tài khoản số:…………………… Tại:…………………………….. STT DỊCH VỤ SỬ DỤNG TIỀN DỊCH VỤ % VAT TIỀN THUẾ THÀNH TIỀN I 1 1.1 1.2 2 3 II Giá trị hàng hóa, dịch vụ Cước dịch vụ phát sinh DV không chịu thuế GTGT DV chịu thuế GTGT Điều chỉnh giảm Tiền thu khác Hổ trợ THĐC VTCI 157,931 157,931 0 157,931 0 0 10% 15,793 15,793 15,793 0 0 173,724 173,724 0 173,724 0 0 0 Tổng cộng 173,724 Số tiền viết bằng chữ: Một trăm bảy mươi ba ngàn bảy trăm hai mươi tư đồng. TP. Cần Thơ, ngày 06 tháng 04 năm 2010 Đại diện bên bán DNTN DUY THANH Mẫu số: 02-TT 24/25A Trần Việt Châu,P.An Hoà, Q. NK (Ban hành theo QĐ số 48/2006/QĐ-BTC Ngày 14/09/2006 của Bộ trưởng BTC) Quyển số 1 PHIẾU CHI Số: CT 112/PCTM Ngày 06 tháng 04 năm 2010 Tk ghi Số tiền 6422 173,724 Họ tên người nhận tiền: Ngô Phạm Cần Thơ Địa chỉ: DNTN DUY THANH Lý do chi tiền : Trả tiền mua hàng Số tiền: 173,724vnđ (Viết bằng chữ): Một trăm bảy mươi ba ngàn bảy trăm hai mươi tư đồng./. Kèm theo : chứng từ gốc. Đã nhận đủ số tiền (viết bằng chữ):…………………………………………………. Ngày 06 tháng 04 năm 2010 Giám đốc Kế toán trưởng Thủ quỹ Người lập phiếu Người nhận tiền (Ký, họ tên, (Ký, họ tên) (Ký, họ tên) (Ký, họ tên) (Ký, họ tên) Đóng dấu) DNTN DUY THANH 24/25A Trần Việt Châu,P.An Hoà, Q. NK BẢNG LƯƠNG NHÂN VIÊN (Bộ phận Quản lý doanh nghiệp) Tháng 04 năm 2010 Đơn vị tính: Đồng STT Họ và Tên Chức vụ Lương CB Phụ Cấp Thực lĩnh Ký nhận 01 Ngô Phạm Cần Thơ Kế toán 2,000,000 0 2,000,000 02 Đỗ Hoài Đức Thủ kho 1,500,000 0 1,500,000 03 Vũ Thanh Phương Kế toán 2,000,000 0 2,000,000 04 Nguyễn Văn Lập Tài xế 1,800,000 0 1,800,000 05 Lê Công Danh Tài xế 1,800,000 0 2,400,000 Cộng 9,100,000 9,100,000 Cần Thơ, ngày 24 tháng 04 năm 2010 Người lập bảng Kế toán trưởng Giám đốc (ký, họ tên) (ký, họ tên) (ký, họ tên) DNTN DUY THANH Mẫu số: 02-TT 24/25A Trần Việt Châu,P.An Hoà, Q. NK (Ban hành theo QĐ số 48/2006/QĐ-BTC Ngày 14/09/2006 của Bộ trưởng BTC) Quyển số 1 PHIẾU CHI Số: CT 120/PCTM Ngày 29 tháng 04 năm 2010 Tk ghi Số tiền 6422 9,100,000 Họ tên người nhận tiền: Chủ doanh nghiệp Địa chỉ: DNTN DUY THANH Lý do chi tiền : Trả lương nhân viên Số tiền: 9,100,000vnđ (Viết bằng chữ): Chín triệu một trăm ngàn chẳn./. Kèm theo : chứng từ gốc. Đã nhận đủ số tiền (viết bằng chữ):…………………………………………………. Ngày 29 tháng 04 năm 2010 Giám đốc Kế toán trưởng Thủ quỹ Người lập phiếu Người nhận tiền (Ký, họ tên, (Ký, họ tên) (Ký, họ tên) (Ký, họ tên) (Ký, họ tên) Đóng dấu) * Chi phí bán hàng: HÓA ĐƠN Mẫu số: 01GTKT 3LL GIÁ TRỊ GIA TĂNG RA/2009N Liên 2 giao khách hàng 0145406 Ngày 12 tháng 04 năm 2010 Đơn vị bán hàng: DNTN XĂNG DẦU HOÀNG YẾN……………………… Địa chỉ: Số 26. ẤP Thị Tú, Thị Trấn Rạch Gòi, H. Châu Thành A, T. Hậu Giang Số tài khoản:………………………………………………………………………… Điện thoại:…………………………............MST:…… 6300060096……………… Họ tên người mua:…DNTN Duy Thanh … ……………………………………… Tên đơn vị……………………..…………………………………………………… Địa chỉ:…24/25A, Trần Việt Châu, P.An Hòa, Q.NK, TPCT……………………… Hình thức thanh toán:……………TM………....MST………1800539459……….. STT Tên hàng hóa, dịch vụ ĐVT Số lượng Đơn giá Thành tiền (Vnđ) 1 2 Dầu DO LPGT Lít Lít 15 15 12,818,18 500 192,273 7,500 Cộng tiền hàng: 192,273 Thuế suất GTGT: 10% Tiền thuế GTGT: 19,227 Tổng cộng tiền thanh toán: 219,000 Số tiền viết bằng chữ: Hai trăm mười chín ngàn đồng Ngày 12 tháng 04 năm 2010 Người mua hàng Người bán hàng Thủ trưởng đơn vị (Ký, họ tên) (Ký, họ tên) (Ký, họ tên) DNTN DUY THANH Mẫu số: 02-TT 24/25A Trần Việt Châu,P.An Hoà, Q. NK (Ban hành theo QĐ số 48/2006/QĐ-BTC Ngày 14/09/2006 của Bộ trưởng BTC) Quyển số 1 PHIẾU CHI Số: CT 116/PCTM Ngày 12 tháng 04 năm 2010 Tk ghi Số tiền 6421 219,000 Họ tên người nhận tiền: Ngô Phạm Cần Thơ Địa chỉ: DNTN DUY THANH Lý do chi tiền : Trả tiền mua hàng Số tiền: 219,000vnđ (Viết bằng chữ): Hai trăm mười chín ngàn đồng chẳn./. Kèm theo : chứng từ gốc. Đã nhận đủ số tiền (viết bằng chữ):…………………………………………………. Ngày 12 tháng 04 năm 2010 Giám đốc Kế toán trưởng Thủ quỹ Người lập phiếu Người nhận tiền (Ký, họ tên, (Ký, họ tên) (Ký, họ tên) (Ký, họ tên) (Ký, họ tên) đóng dấu) DNTN DUY THANH 24/25A Trần Việt Châu,P.An Hoà, Q. NK BẢNG PHÂN BỔ KHẤU HAO Tháng 04 năm 2010 Đơn vị tính: đồng Chỉ tiêu T.gian SD (năm) Nơi SD Toàn DN TK 6421 Nguyên giá TSCĐ Số khấu hao I. Số KH đã trích tháng trước 364,212,351 3,035,103 3,035,103 - Xe ISUZU Pick Up 10 364,212,351 3,035,103 3,035,103 II. Số KH TSCĐ tăng tháng này 0 0 0 III. Số KH TSCĐ giảm tháng này 0 0 0 IV. Số KH TSCD phải trích tháng này 364,212,351 3,035,103 3,035,103 Cần Thơ, ngày 28 tháng 04 năm 2010 Người lập bảng Kế toán trưởng Giám đốc (ký, họ tên) (ký, họ tên) (ký, họ tên) DNTN DUY THANH 24/25A Trần Việt Châu,P.An Hoà, Q. NK BẢNG LƯƠNG NHÂN VIÊN (Bộ Phận Bán Hàng) Tháng 04 năm 2010 Đơn vị tính: đồng STT Họ và Tên Chức vụ Lương CB Phụ Cấp Thực lĩnh Ký nhận 01 Trần Quang Đại Giao hàng 2,400,000 0 2,400,000 02 Trần Quang Tài Bán hàng 2,000,000 0 2,000,000 03 Ngô Triều Phương Bán hàng 2,000,000 0 2,000,000 04 Phạm Ngọc Trân Bán hàng 2,000,000 0 2,000,000 05 Đỗ Thanh Ân Giao hàng 2,400,000 0 2,400,000 06 Nguyễn Thanh Tuấn Giao hàng 2,400,000 0 2,400,000 07 Trần Cẩm Tú Bán hàng 2,000,000 0 2,000,000 Cộng 15,200,000 15,200,000 Cần Thơ, ngày 24 tháng 04 năm 2010 Người lập bảng Kế toán trưởng Giám đốc (ký, họ tên) (ký, họ tên) (ký, họ tên) DNTN DUY THANH Mẫu số: 02-TT 24/25A Trần Việt Châu,P.An Hoà, Q. NK (Ban hành theo QĐ số 48/2006/QĐ-BTC Ngày 14/09/2006 của Bộ trưởng BTC) Quyển số 1 PHIẾU CHI Số: CT 119/PCTM Ngày 29 tháng 04 năm 2010 Tk ghi Số tiền 6421 15,200,000 Họ tên người nhận tiền: Chủ doanh nghiệp Địa chỉ: DNTN DUY THANH Lý do chi tiền : Trả lương nhân viên Số tiền: 15,200,000vnđ (Viết bằng chữ): Mười lăm triệu hai trăm ngàn đồng chẳn./. Kèm theo : chứng từ gốc. Đã nhận đủ số tiền (viết bằng chữ):…………………………………………………. Ngày 29 tháng 04 năm 2010 Giám đốc Kế toán trưởng Thủ quỹ Người lập phiếu Người nhận tiền (Ký, họ tên, (Ký, họ tên) (Ký, họ tên) (Ký, họ tên) (Ký, họ tên) đóng dấu) 3.1.2.3 Sổ chi tiết *Chi phi quản lý DN DNTN DUY THANH 24/25A Trần Việt Châu,P.An Hoà, Q. NK SỔ CHI TIẾT CHI PHÍ QUẢN LÝ DOANH NGHIỆP Tháng 04 năm 2010 Đơn vị tính: Đồng Ngày tháng ghi sổ Chứng từ Diễn giải TK đối ứng Ghi nợ TK 6422 – Chi phí QLDN Tổng số tiền Chia ra Số Hiệu Ngày Tháng Chi phí NV Chi phí VLQL Chi phí khác 04/04 108/PCTM 04/04 Thanh toán dịch vụ mạng 1111 275,000 275,000 06/04 111/PCTM 06/04 Thanh toán tiền điện thoại 1111 173,724 173,724 06/04 112/PCTM 06/04 Mua đồ dùng văn phòng 1111 1,353,550 1,353,550 29/04 120/PCTM 29/04 Trả lương nhân viên 334 9,100,000 9,100,000 Cộng phát sinh 10,902,274 9,100,000 1,353,550 448,724 29/04 KC 29/04 Ghi có tài khoản 6422 911 10,902,274 Ngày 29 tháng 04 năm 2010 Người ghi sổ Kế toán trưởng Giám đốc (ký, họ tên) (ký, họ tên) (ký, họ tên) *Chi phi bán hàng DNTN DUY THANH 24/25A Trần Việt Châu,P.An Hoà, Q. NK SỔ CHI TIẾT CHI PHÍ BÁN HÀNG Tháng 04 năm 2010 Đơn vị tính: Đồng Ngày tháng ghi sổ Chứng từ Diễn giải TK đối ứng Ghi nợ TK 6421 – Chi phí bán hàng Tổng số tiền Chia ra Số Hiệu Ngày Tháng Chi phí NV Chi phí VL, bao bì Chi phí KH TSCĐ 12/04 116/PCTM 12/04 Mua dầu sử dụng cho bán hàng 1111 219,000 219,000 28/04 28/04 Khấu hao xe ISUZU Pick Up 214 3,035,103 3,035,103 29/04 119/PCTM 29/04 Trả lương nhân viên bán hàng 1111 15,200,000 15,200,000 Cộng phát sinh 18,454,103 15,200,000 219,000 3,035,103 29/04 KC 29/04 Ghi có tài khoản 6421 911 18,454,103 Người ghi sổ Kế toán trưởng Giám đốc (ký, họ tên) (ký, họ tên) (ký, họ tên) 3.1.3 Kế toán xác định kết quả hoạt động kinh doanh: Trong tháng 04 năm 2010 doanh nghiệp không hạch toán doanh thu và chi phí của những hoạt động khác (ngoài hoạt động kinh doanh hàng hóa), nên bài báo cáo chỉ xác định kết quả của hoạt động bán hàng. Kết quả hoạt động bán hàng của doanh nghiệp được xác định bằng công thức sau: Kết quả của Doanh thu Giá vốn Chi phí Chi ph í hoạt động = bán hàng - hàng - bán - quản lý bán hàng thuần bán hàng Doanh nghiệp Trong đó: Lợi nhuận gộp = Doanh thu bán hàng thuần – giá vốn hàng bán. Lợi nhuận thuần = Lợi nhuận gộp – (chi phí bán hàng + chi phí quản lý doanh nghiệp) Từ các sổ chi tiết,bảng tổng hợp chi tiết,.... ta có các sổ liệu sau: Doanh thu bán hàng thuần: 724,567,345 Giá vốn hàng bán: 666,107,677 Chi phí bán hàng: 18,454,103 Chi phí quản lý doanh nghiệp: 10,902,274 Theo công thức trên ta được kết quả hoạt động bán hàng của doanh nghiệp trong tháng 04 năm 2010 như sau: + Lợi nhuận gộp = 724,567,345 – 666,107,677 = 58,459,668 + Lợi nhuận thuần = 54,769,668 – (18,454,103 +10,902,274) = 29,103,291 DNTN DUY THANH 24/25A Trần Việt Châu,P.An Hoà, Q. NK BÁO CÁO KẾT QUẢ HOẠT ĐỘNG BÁN HÀNG Tháng 4 năm 2010 Chỉ tiêu Mã Thuyết minh Số tháng 4 1. Doanh thu bán hàng và cung cấp dịch vụ 1 724,567,345 2. Các khoản giảm trừ doanh thu 2 0 3. Doanh thu thuần về bán hàng và cung cấp dịch vụ (10=01-02) 10 724,567,345 4. Giá vốn hàng bán 11 666,107,677 5 Lợi nhuận gộp về bán hàng và cung cấp dịch vụ (20=10-11) 20 58,459,668 6. Doanh thu hoạt động tài chính 21 0 7. Chi phí tài chính 22 0 Trong đó chi phí lãi vay 23 0 8. Chi phí quản lý kinh doanh 24 29,356,377 Trong đó CPBH 18,454,103 CPQLDN 10,902,274 9. Lợi nhuận thuần từ hoạt động kinh doanh (30=20=21-22-24) 30 29,103,291 10. Thu nhập khác 31 0 11. Chi phí khác 32 0 12. Lợi nhuận khác (40=31-21) 40 13. Tổng lợi nhuận kế toán trước thuế (50=30+40) 50 14. Chi phí thuế thu nhập doanh nghiệp (51=50*25%) 51 15. Lợi nhuận sau thuế thu nhập doanh nghiệp (60=50-51) 60 Ngày 29 tháng 04 năm 2010 Người ghi sổ Giám đốc (Ký, họ tên) (Ký, họ tên, đóng dấu) 3.2 Kế Toán Tổng Hợp 3.2.1 Sổ nhật ký chung : Hàng ngày, tất cả các nghiệp vụ kinh tế, tài chính phát sinh, doanh đều phải được ghi vào sổ Nhật ký chung, sổ Nhật ký chung doanh nghiệp sử dụng cho một tháng. NHẬT KÝ CHUNG Tháng 04 năm 2010 Ngày tháng ghi số Chứng từ DIỄN GIẢI Đã ghi sổ cái STT dòng Số hiệu TK đối ứng Số phát sinh Số hiệu Ngày tháng Nợ Có Số dư đầu tháng 13,056,382,792 13,056,382,792 01/04 1/PNK Nhập kho hàng 1561 43,068,600 Thuế GTGT khấu trừ 133 4,306,860 Phải trả cho Cty Dầu Nhờn Total VN 331 47,375,460 01/04 101/PCTM Thanh toán tiền hàng HĐ 0000453 331 47,375,460 Chi tiền mặt 1111 47,375,460 02/04 2/PNK Nhập kho hàng 1561 59,778,450 Thuế GTGT khấu trừ 133 5,977,845 Phải trả cho Cty Lốp YoKOHAMA 331 65,756,295 02/04 Thanh toán tiền hàng HĐ 0211998 331 65,756,295 102/PCTM Chi tiền mặt 1111 65,756,295 … …. … .. …. …. 03/04 2/PXK 03/04 Giá vốn hàng bán 632 31,810,050 Xuất kho bán hàng 1561 31,810,050 03/04 0020032 Phải thu của chi nhánh Savico 131 39,744,705 Doanh thu bán hàng 511 36,131,550 Thuế GTGT phải nộp 3331 3,613,155 03/04 082/PT Thu tiền mặt 1111 40,980,885 Chi nhánh Savico thanh toán tiền mua hàng 40,980,885 … …. …. …. … .... …. …. … 04/04 7/PNK Nhập kho hàng 1561 15,758,490 Thuế GTGT khấu trừ 133 1,575,849 Phải trả cho Cty Thiên Nhẫn 331 17,334,339 04/04 107/PCTM Trả tiền mua hàng HĐ 0012765 331 17,334,339 Chi tiền mặt 1111 17,334,339 04/04 108/PCTM Trả tiền dịch vụ của Cty FPT 6422 275,000 Chi tiền mặt 1111 275,000 …. … …. … …. …. …. .... 05/04 10/PNK Nhập kho hàng 1561 74,673,060 Thuế GTGT khấu trừ 133 7,467,306 Phải trả cho Cty lốp YOHAMA 331 82,140,366 Thanh toán tiền hàng HĐ021206 331 82,140,366 05/04 110/PCTM Chi tiền mặt 1111 82,140,366 06/04 111/PCTM Thanh toán HĐ0091705 6422 1,353,550 Chi tiền mặt 1111 1,353,550 06/04 112/PCTM Thanh toán hóa đơn điện thoại 6422 173,724 Chi tiền mặt 1111 173,724 …. … … … …. … … … …. 08/04 5/PXK Giá vốn hàng bán 632 55,579,900 Xuất kho bán hàng 1561 55,579,900 08/04 0020035 Phải thu của Cty Gentraco 131 67,896,070 Doanh thu bán hàng 511 61,723,700 Thuế GTGT phải nộp 3331 6,172,370 08/04 085/PT Cty Gentraco thanh toán tiền hàng 131 67,896,070 Thu tiền mặt 1111 67,896,070 …. …. …. …. … … … … …. 09/04 8/PXK Giá vốn hàng bán 632 39,752,860 Xuất kho bán hàng 1561 39,752,860 09/04 0020038 Phải thu của Cty Cafatex 131 48,487,296 Doanh thu bán hàng 511 44,079,360 Thuế GTGT phải nộp 3331 4,407,936 09/04 088/PT Thu tiền bán hàng 1111 48,487,296 Cty Cafatex thanh toán tiền hàng 131 48,487,296 …. …. … …. … … … … …. 12/04 13/PNK Nhập kho hàng hóa 1561 25,348,800 Thuế GTGT khấu trừ 133 2,534,880 Phải trả cho Cty Dầu Nhờn Total VN 331 27,883,680 12/04 115/PCTM Thanh toán tiền hàng HĐ 0001460 331 27,883,680 Chi tiền mặt 111 27,883,680 12/04 116/PCTM Mua dầu cho bán hàng 6421 219,000 Chi tiền mặt thanh toán 1111 219,000 …. …. … ….. …. …. …. …. ….. 15/04 12/PXK Giá vốn hàng bán hàng 632 41,634,750 Xuất kho hàng hóa 1561 41,634,750 15/04 0020042 Phải thu của Nhà PP Hữu Nghị 131 52,505365 Doanh thu bán hàng 511 47,732,150 Thuế GTGT phải nộp 3331 4,773,215 15/04 092/PT Thu tiền mặt 1111 52,505365 Nhà PP Hữu Nghị thanh toán tiền mua hàng 131 52,505365 …. … …. …. … …. … … … 24/04 Tiền lương bộ phận QLDN 6422 9,100,100 Tính lương tháng 04 334 9,100,100 24/04 Tiền lương bộ phận Bán hàng 6421 15,200,000 Tính lương tháng 04 334 15,200,000 28/04 Khấu hao bộ phận bán hàng 6421 3,035,103 Khấu hao xe ISUZU Pick Up 214 3,035,103 28/04 119/PCTM Trả lương nhân viên bán hàng 334 15,200,000 Chi tiền mặt 1111 15,200,000 28/04 120/PCTM Trả lương nhân viên QLDN 334 9,100,000 Chi tiền mặt 1111 9,100,000 29/04 19/PXK Giá vốn hàng bán 632 14,536,630 Xuất kho bán hàng 1561 14,536,630 29/04 0020049 Phải thu của DNTN Anh Minh 131 18,949,678 Doanh thu bán hàng 511 17,226,980 Thuế GTGT phải nộp 3331 1,722,698 29/04 099/PT Thu tiền mặt 1111 18,949,678 DNTN Anh Minh thanh toán tiền hàng 131 18,949,678 29/04 Kết chuyển Doanh thu 511 724,567,345 Kết chuyển sang 911 911 724,567,345 29/04 Kết chuyển Giá vốn hàng bán 911 666,107,677 Kết chuyển sang 911 632 666,107,677 29/04 Kết chuyển Chi phí bán hàng 911 18,454,103 Kết chuyển sang 911 6421 18,454,103 29/04 Kết chuyển Chi phí QLDN 911 10,902,274 Kết chuyển sang 911 6422 10,902,274 29/04 Kết chuyển lợi nhuận chưa phân phối 911 29,103,291 Kết chuyển sang 421 421 29,103,291 Cộng phát sinh 18,347,789,884 18,347,789,884 3.2.2 Sổ cái các tài khoản DNTN DUY THANH Mẫu số:S03b-DNN 24/25A Trần Việt Châu, P. An Hoà, Q. NK (Ban hành theo QĐ số: 48/2006/QĐ/BTC Ngày 14/09/2006 của Bộ trưởng BTC) SỔ CÁI Tài khoản: 1561_Hàng hóa Đơn vị tính: đồng Ngày tháng ghi sổ Chứng từ DIỄN GIẢI Nhật ký chung Số hiệu TK đối ứng Số tiền Số hiệu Ngày tháng Trang sổ STT dòng Nợ Có Số dư đầu kỳ 21,746,594 01/04 1/PNK Mua hàng nhập kho 1111 43,068,600 02/04 2/PNK Mua hàng nhập kho 1111 59,778450 03/04 2/PXK Xuất kho bán hàng 632 31,810,050 04/04 5/PNK Mua hàng nhập kho 1111 15,758,490 05/04 10/PNK Mua hàng nhập kho 1111 74,673,060 …. …. …. …. …. … …. …. …. 08/04 5/PXK Xuất kho bán hàng 632 55,579,900 09/04 8/PXK Xuất kho bán hàng 632 39,752,860 …. …. …. ….. …. … …. ….. ….. 12/04 13/PNK Mua hàng nhập kho 1111 27,883,680 15/04 12/PXK Xuất kho bán hàng 632 41,643,750 …. …. …. …. …. …. …. …. ….. 29/04 19/PXK Xuất kho bán hàng 632 14,536,630 Cộng số phát sinh 717,497,700 666,107,677 Tồn kho cuối kỳ 73,136,617 Ngày 29 tháng 04 năm 2010 Người ghi sổ Kế toán trưởng Giám đốc (Ký, họ tên) (Ký, họ tên) (Ký, họ tên) DNTN DUY THANH Mẫu số:S03b-DNN 24/25A Trần Việt Châu, P. An Hoà, Q. NK (Ban hành theo QĐ số: 48/2006/QĐ/BTC Ngày 14/09/2006 của Bộ trưởng BTC) SỔ CÁI Tài khoản: 632 _ Giá vốn hàng bán Đơn vị tính: đồng Ngày tháng ghi sổ Chứng từ DIỄN GIẢI Nhật ký chung Số hiệu TK đối ứng Số tiền Số hiệu Ngày tháng Trang sổ STT dòng Nợ Có 03/04 2/PXK 03/04 Xuất kho bán hàng 632 31,810,050 …. …. …. …. …. … …. …. 08/04 5/PXK 08/04 Xuất kho bán hàng 632 55,579,900 09/04 8/PXK 09/04 Xuất kho bán hàng 632 39,752,860 …. …. …. ….. …. … …. ….. 15/04 12/PXK 15/04 Xuất kho bán hàng 632 41,643,750 …. …. …. …. …. …. …. …. 29/04 19/PXK 29/04 Xuất kho bán hàng 632 14,536,630 29/04 29/04 Kết chuyển giá vốn 911 666,107,677 Cộng số phát sinh 666,107,677 666,107,677 Ngày 29 tháng 04 năm 2010 Người ghi sổ Kế toán trưởng Giám đốc (Ký, họ tên) (Ký, họ tên) (Ký, họ tên) DNTN DUY THANH Mẫu số:S03b-DNN 24/25A Trần Việt Châu, P. An Hoà, Q. NK (Ban hành theo QĐ số: 48/2006/QĐ/BTC Ngày 14/09/2006 của Bộ trưởng BTC) SỔ CÁI Tài khoản: 511_Doanh thu bán hàng Đơn vị tính: đồng Ngày tháng ghi sổ Chứng từ DIỄN GIẢI Nhật ký chung Số hiệu TK đối ứng Số tiền Số hiệu Ngày tháng Trang sổ STT dòng Nợ Có 03/04 0020032 03/04 Bán hàng thu tiền mặt 1111 36,131,550 …. …. …. …. …. … …. …. 08/04 0020035 08/04 Bán hàng thu tiền mặt 1111 61,723,700 09/04 0020038 09/04 Bán hàng thu tiền mặt 1111 44,079,360 …. …. …. ….. …. … …. ….. 15/04 0020042 15/04 Bán hàng thu tiền mặt 1111 47,732,150 …. …. …. …. …. …. …. …. 29/04 0020049 29/04 Bán hàng thu tiền mặt 1111 17,226,980 29/04 29/04 Kết chuyển doanh thu bán hàng 911 724,567,345 Cộng số phát sinh 724,567,345 724,567,345 Ngày 29 tháng 04 năm 2010 Người ghi sổ Kế toán trưởng Giám đốc (Ký, họ tên) (Ký, họ tên) (Ký, họ tên) DNTN DUY THANH Mẫu số:S03b-DNN 24/25A Trần Việt Châu, P. An Hoà, Q. NK (Ban hành theo QĐ số: 48/2006/QĐ/BTC Ngày 14/09/2006 của Bộ trưởng BTC) SỔ CÁI Tài khoản 6422_ Chi phí quản lý doanh nghiệp Đơn vị tính: Đồng Ngày tháng ghi sổ Chứng từ DIỄN GIẢI Nhật ký chung Số hiệu TK đối ứng Số tiền Số hiệu Ngày tháng Trang sổ STT dòng Nợ Có 04/04 108/PCTM 04/04 Thanh toán dịch vụ mạng 1111 275,000 06/04 111/PCTM 06/04 Thanh toán tiền điện thoại 1111 173,724 06/04 112/PCTM 06/04 Mua đồ dùng văn phòng 1111 1,353,550 29/04 120/PCTM 29/04 Trả lương nhân viên 1111 9,100,000 29/04 29/04 Kết chuyển sang 911 911 10,902,274 Cộng phát sinh 10,902,274 10,902,274 Ngày 29 tháng 04 năm 2010 Người ghi sổ Kế toán trưởng Giám đốc (Ký, họ tên) (Ký, họ tên) (Ký, họ tên) DNTN DUY THANH Mẫu số:S03b-DNN 24/25A Trần Việt Châu, P. An Hoà, Q. NK (Ban hành theo QĐ số: 48/2006/QĐ/BTC Ngày 14/09/2006 của Bộ trưởng BTC) SỔ CÁI Tài khoản: 6421_Chi phí bán hàng Đơn vị tính: Đồng Ngày tháng ghi sổ Chứng từ DIỄN GIẢI Nhật ký chung Số hiệu TK đối ứng Số tiền Số hiệu Ngày tháng Trang sổ STT dòng Nợ Có 12/04 116/PCTM 12/04 Thanh toán tiền mua dầu 1111 219,000 28/04 28/04 Khấu hao xe 1111 3,035,103 29/04 119/PCTM 29/04 Trả lương nhân viên 1111 15,200,000 29/04 29/04 Kết chuyển sang 911 911 18,454,103 Cộng phát sinh 18,454,103 18,454,103 Ngày 29 tháng 04 năm 2010 Người ghi sổ Kế toán trưởng Giám đốc (Ký, họ tên) (Ký, họ tên) (Ký, họ tên) DNTN DUY THANH Mẫu số:S03b-DNN 24/25A Trần Việt Châu, P. An Hoà, Q. NK (Ban hành theo QĐ số: 48/2006/QĐ/BTC Ngày 14/09/2006 của Bộ trưởng BTC) SỔ CÁI Tài khoản: 911_Xác định kết quả kinh doanh Đơn vị tính: Đồng Ngày tháng ghi sổ Chứng từ DIỄN GIẢI Nhật ký chung Số hiệu TK đối ứng Số tiền Số hiệu Ngày tháng Trang sổ STT dòng Nợ Có 29/04 29/04 Kết chuyển doanh thu bán hàng 511 724,567,345 29/04 29/04 Kết chuyển giá vốn hàng bán 632 666,107,677 29/04 29/04 Kết chuyển chi phí QLDN 6422 10,902,274 29/04 29/04 Kết chuyển chi bán hàng 6421 18,454,103 29/04 29/04 Kết chuyển sang 421 421 29,103,291 Cộng phát sinh 724,567,345 724,567,345 Ngày 29 tháng 04 năm 2010 Người ghi sổ Kế toán trưởng Giám đốc (Ký, họ tên) (Ký, họ tên) (Ký, họ tên) DNTN DUY THANH Mẫu số:S03b-DNN 24/25A Trần Việt Châu, P. An Hoà, Q. NK (Ban hành theo QĐ số: 48/2006/QĐ/BTC Ngày 14/09/2006 của Bộ trưởng BTC) SỔ CÁI Tài khoản: 421_Lợi nhuận chưa phân phối Đơn vị tính: Đồng Ngày tháng ghi sổ Chứng từ DIỄN GIẢI Nhật ký chung Số hiệu TK đối ứng Số tiền Số hiệu Ngày tháng Trang sổ STT dòng Nợ Có Số dư đầu kỳ 29/04 29/04 Kết chuyển kết quả kinh doanh tháng 04 29,103,291 Cộng phát sinh 29,103,291 Số dư cuối kỳ 29,103,291 Ngày 29 tháng 04 năm 2010 Người ghi sổ Kế toán trưởng Giám đốc (Ký, họ tên) (Ký, họ tên) (Ký, họ tên) Phần 4: Phân Tích, Đánh Giá Và Giải Pháp 4.1 Phân Tích Phân tích hoạt động kinh doanh là việc nghiên cứu, đánh giá toàn bộ quả trình hoạt động kinh doanh của doanh nghiệp nhằm làm rõ chất lượng hoạt độngkinh doanh và các nguồn tiềm năng cần khai thác, trên cơ sở đó đề ra các giải pháp, các phương pháp nhằm nâng cao hiệu quả hoạt động sản xuất kinh doanh của doanh nghiệp. 4.1.1 So sánh giữa báo cáo kết quả bán hàng tháng 04 so với tháng 3 năm 2010. Mục đích của việc nghiên cứu là nhằm đánh giá xem hiệu quả kinh doanh của doanh nghiệp trong tháng 04 so với tháng 03 năm 2010 như thế nào, để từ đó doanh nghiệp có thể đặt chỉ tiêu kinh doanh cho tháng tiếp theo. 4.1.1.1 Tài liệu phân tích Báo cáo kết quả bán hàng tháng 03 năm 2010. DNTN DUY THANH 24/25A Trần Việt Châu,P.An Hoà, Q. NK BÁO CÁO KẾT QUẢ HOẠT ĐỘNG BÁN HÀNG Tháng 3 năm 2010 Chỉ tiêu Mã Thuyết minh Số tháng 4 (1) (2) (3) (4) 1. Doanh thu bán hàng và cung cấp dịch vụ 1 653,525,729 2. Các khoản giảm trừ doanh thu 2 0 3. Doanh thu thuần về bán hàng và cung cấp dịch vụ (10=01-02) 10 653,525,729 4. Giá vốn hàng bán 11 602,036,768 5 Lợi nhuận gộp về bán hàng và cung cấp dịch vụ (20=10-11) 20 51,488,961 6. Doanh thu hoạt động tài chính 21 0 7. Chi phí tài chính 22 0 Trong đó chi phí lãi vay 23 0 8. Chi phí quản lý kinh doanh 24 26,351,295 Trong đó CPBH 17,025,735 CPQLDN 9,325,560 9. Lợi nhuận thuần từ hoạt động kinh doanh 30 25,137,666 10. Thu nhập khác 31 0 11. Chi phí khác 32 0 12. Lợi nhuận khác (40=31-21) 40 13. Tổng lợi nhuận kế toán trước thuế (50=30+40) 50 14. Chi phí thuế thu nhập doanh nghiệp (51=50*25%) 51 15. Lợi nhuận sau thuế thu nhập doanh nghiệp (60=50-51) 60 Ngày 29 tháng 04 năm 2010 Người ghi sổ Giám đốc (Ký, họ tên) (Ký, họ tên, đóng dấu) 4.1.1.2 Bảng phân tích Từ báo cáo kết quả bán hàng tháng trước, ta có bảng phân tích sau: Chỉ tiêu Tháng 03 Tháng 04 Chênh lệch Mức Tỷ lệ % 1. Doanh thu thuần về bán hàng 653,525,729 724,567,345 71,041,616 10.87 2. Giá vốn hàng bán 602,036,768 666,107,677 64,070,909 10.64 3. Lợi nhuận gộp(3=2-1) 51,488,961 58,459,668 6,970,707 13.54 4. Chi phí bán hàng 17,025,735 18,454,103 1,428,368 8.39 5. Chi phí quản lý doanh nghiệp 9,325,560 10,902,274 1,576,714 16.91 6. Lợi nhuận thuần(6=3-4-5) 25,137,666 29,103,291 3,965,625 15.78 4.1.1.3 Nhận xét Qua số liệu trên, ta thấy: Doanh thu thuần bán hàng của doanh nghiệp tháng 04 tăng so với tháng 03 là 71,041,616 (724,567,345 - 653,525,729 ) tương ứng tăng +10,87%; Giá vốn hàng bán tăng 64,070,909 (666,107,677- 602,036,768) tương ứng tăng +10,64%; từ đó đã làm lợi nhuận gộp tăng theo +13,54% tương ứng với mức tăng là 6,970,707 (58,459,668 - 51,488,961); chi phí bán hàng tăng 1,428,368 (18,454,103 -17,025,735) tương ứng là +8,39% và chi phí quản lý doanh nghiệp tăng 16,91% cụ thể với mức tăng là 1,576,714 (10,902,274 - 9,325,560). Tất cả đã làm cho lợi nhuận thuần tháng 04 tăng so với tháng 03 năm 2010 là 3,965,626 (29,103,291-25,137,666), tương ứng là tăng 15,78%. Như vây, ta thấy lợi nhuận thuần tháng 04 so với tháng 03 năm 2010 tăng 3,965,625. Có thể nói rằng, nhìn chung công tác kinh doanh của doanh nghiệp trong tháng 04 có hiệu quả. Nhưng đây chỉ là những nhận xét một cách tổng quát về hiệu quả kinh doanh của doanh nghiệp, để hiểu rỏ hơn về vấn đề này thì ta phải cần đi sâu vào phân tích 2 chỉ tiêu: Phân tích mối quan hệ giữa doanh thu, chi phí, lợi nhuận của từng mặt hàng và Phân tích mối quan hệ của từng mặt hàng trong tổng các mặt hàng. Trong tháng 04 năm 2010, doanh nghiệp tư nhân Duy Thanh kinh doanh tổng cộng 17 mặt hàng các loại, nhưng chủ yếu tập trung vào 3 nhóm mặt hàng: dầu nhớt, ruột xe và vỏ xe. Do điều kiện có hạng nên bài báo cáo chỉ đi sâu vào phân tích 6 loại mặt hàng đại diện cho 3 nhóm hàng kinh doanh của doanh nghiệp, đó là: Power 1-1 lít Castrol 4T- 1 lít Vỏ 250-17NF47(Future) Vỏ 250-17NR30(Wave) Ruột 250-16 Nouvo Ruột 70/19-14B-MIO nhằm phản ánh một phần nào đó kết quả kinh doanh trong tháng 04 năm 2010, để từ đó có những giải pháp cụ thể trong chiến lược kinh doanh của doanh nghiệp trong thời gian sắp tới. 4.1.2 Phân tích mối quan hệ giữa doanh thu, chi phí, lợi nhuận Mục đích của việc phân tích là nhằm làm rõ hiệu quả kinh doanh của từng mặt hàng so với kết quả chung của tổng số mặt hàng tiêu thụ, từ đó giúp doanh nghiệp có biện pháp khai thác mặt hàng có hiệu quả cao và cần có biện pháp khac phục những mặt hàng chưa cao. 4.1.2.1 Tài liệu phân tích: Tổng doanh thu bán hàng thuần tháng 04 724,567,345 Tổng giá vốn hàng bán: 666,107,677 Tổng chi phí bán hàng và chi phí quản lý doanh nghiệp: 29,356,377 Chi phí bán hàng (BH) và chi phí quản lý (QLDN) được phân bổ theo doanh thu thuần của từng mặt hàng Tổng chi phí BH,QLDN Ta có: Chi phí BH, QLDN từng mặt hàng = * Doanh thu của từng mặt hàng Tổng doanh thu thuần trong tháng 29,356,377 Như vây, chi phí BH, QLDN phân bổ cho Power 1- 1 lít = * 48,562,860 = 1,967,558 đồng 724,567,345 Tương tự như vây, ta có được chi phí BH, QLDN phân bổ cho các mặt hàng tiếp theo và bảng sau: Đvt: đồng Tên mặt hàng Khối lượng tiêu thụ Đơn giá bán Doanh thu Giá vốn (Đồng/Cái) Tổng Giá Vốn Chi phí bán hàng, QLDN Power 1-1 lít 1,230 39,482 48,562,860 33,636 41,372,280 1,967,558 Castrol 4T- 1 lít 950 45,545 43,267,750 38,145 36,237,750 1,753,023 Vỏ 250-17NR30(Wave) 580 121,839 70,666,620 111,639 64,750,620 2,863,107 Vỏ 250-17NF47(Future) 610 114,347 69,751,670 105,147 64,139,670 2,826,037 Ruột 250-16 Nouvo 130 52,838 6,868,940 42,638 5,542,940 278,300 Ruột 70/19-14B-MIO 50 45,502 2,275,100 39,402 1,970,100 92,177 4.1.2.2 Dựa vào những tài liệu phân tích trên ta, có bảng phân tích sau: Chỉ tiêu Tổng số tháng 4 Power1- 1 Lít Castrol4T- 1 Lít Vỏ 250- 17NR30(Wave) Số Tiền Tỷ trọng (%) Số Tiền Tỷ trọng (%) Số Tiền Tỷ trọng (%) Số Tiền Tỷ trọng (%) Doanh thu 724,567,345 100 48,562,860 100 43,267,750 100 70,666,620 100 Giá vốn 666,107,677 91.93 41,372,280 85.19 36,237,750 83.75 64,750,620 91.63 Lãi gộp 58,459,668 8.07 7,190,580 14.81 7,030,000 16.25 5,916,000 8.37 Chi phí BH,QLDN 29,356,377 4.05 1,967,558 4.05 1,753,023 4.05 2,863,107 4.05 Lãi rồng 29,103,291 4.02 5,223,022 10.76 5,276,977 12.20 3,052,893 4.32 Chỉ tiêu Vỏ 250- 17NF47(Future) Ruột 250- 16Nouvo Ruột 70/90 14B-MIO) Số Tiền Tỷ trọng (%) Số Tiền Tỷ trọng (%) Số Tiền Tỷ trọng (%) Doanh thu 69,751,670 100 6,868,940 100 2,275,100 100 Giá vốn 64,139,670 91.95 5,542,940 80.70 1,970,100 86.59 Lãi gộp 5,612,000 8.05 1,326,000 19.30 305,000 13.41 Chi phí BH,QLDN 2,826,037 4.05 278,300 4.05 92,177 4.05 Lãi rồng 2,785,963 3.99 1,047,700 15.25 212,823 9.35 Bảng phân tích trên được thiết lập như sau: Ta cho chỉ tiêu doanh thu là 100%, các chỉ tiêu còn lại được tính như sau: 41,372,280 % giá vốn của Power1-1 lít = *100 = 85.19% 48,562,860 7,190,580 % lãi gộp của Power1-1 lít = *100 = 14.81% 48,562,860 Tương tự như vậy ta tính cho tất cả các mặt hàng còn lại Riêng các chỉ tiêu ở cột tổng số trong tháng 04 tính như sau: 666,107,677 % giá vốn hàng bán tháng 04 = * 100 = 91.93% 724,567,345 58,459,668 % lãi gộp tháng 04 = * 100 = 8.07% 724,567,345 Lần lược ta được bảng phân tích trên 4.1.2.3 Nhận xét: Qua bảng phân tích trên, ta thấy: - Căn cứ vào cột tổng số tỷ trọng (%) tháng 04 cho ta thấy bình quân cứ 100 đồng doanh thu thì có 91.93 đồng giá vốn, 8.07 đồng lãi gộp 4.05 đồng chi phí bán hàng và quản lý doanh nghiệp và 4.02 đồng lãi rồng - Tương tự, ta xét cho từng mặt hàng: +Power1-1 lít: trong 100 đồng doanh thu có 85.19 đồng giá vốn,14,81 đồng lãi gộp , 4.05 đồng chi phí bán hàng, quản lý doanh nghiệp và 10.76 đồng lãi rồng. + Castrol 4T-1 lít: trong 100 đồng doanh thu có 83.75 đồng giá vốn, 16.25 đồng lãi rộp, 4.05 đồng chi phí bán hàng, quản lý doanh nghiệp và 12.20 đồng lãi rồng + Vỏ 250-17NR30(Wave): trong 100 đồng doanh thu có 91.63 đồng giá vốn, 8.37 đồng lãi gộp, 4.05 đồng chi phí bán hàng, chi phí quản lý và 4.32 đồng lãi rồng. + Vỏ 250-17NF47(Future): trong 100 đồng doanh thu có 91.95 đồng giá vốn, 8.05 đồng lãi gộp, 4.05 đồng chi phí bán hàng, quản lý doanh nghiệp và 3.99 đồng lãi rồng. + Ruột 250-16Nouvo: trong 100 đồng doanh thu có 80.70 đồng giá vốn, 19.30 đồng lãi gộp, 4.05 đồng chi phí bán hàng, quản lý doanh nghiệp và 15,25 đồng lãi rồng + Ruột 70/90-14B-MIO: trong 100 đồng doanh thu có 86.59 đồng giá vốn, 13.41 đồng lãi gộp, 4.05 đồng chi phí bán hàng và quản lý doanh nghiệp và 9.35 đồng lãi rồng. - Tóm lại, ta thấy trong 6 mặt hàng đại diện cho 3 nhóm hàng mà doanh nghiệp đang kinh doanh thì mặt hàng Vỏ 250-17NR30(Wave), Vỏ 250-17NF47(Future) có tỷ trọng giá vốn cao nhất và tỷ trong lãi rồng lại thấp nhất, và mặt hàng có tỷ trọng giá vốn thấp nhất là Ruột 250-16Nouvo, Castrol 4T-1 lít nhưng lại có tỷ trọng lãi rồng cao nhất. Cho nên, mục tiêu cho kỳ tới để đạt được hiệu quả cao doanh nghiệp nên chú trọng kinh doanh vào những nhóm mặt hàng về dầu nhớt và ruột xe, giảm bớt mặt hàng vỏ xe. Vì theo bảng phân tích trên, nếu như chi phí bán hàng và chi phí quản lý doanh nghiệp đều có tỷ trọng bằng nhau thì mặt hàng nào có tỷ trọng giá vốn cao thì sẽ mang lại lợi nhuận thuần thấp hơn so với những mặt hàng có tỷ trọng giá vốn thấp. 4.1.3 Phân tích mối quan hệ của từng mặt hàng trong tổng các mặt hàng Mục đích của việc phân tích chỉ tiêu nay là để đánh giá vị trí của từng mặt hàng trong tổng các mặt hàng. Từ đó doanh nghiệp có các biện pháp ứng xử cho phù hợp với vị trí của từng mặt hàng trong sản xuất. 4.1.3.1 Tài liệu phân tích: Sử dụng tài liệu phân tích và bảng phân tích ở trên. 4.1.3.2 Bảng phân tích: Dựa vào tài liệu trên ta thiết lập bảng phân tích sau: Tên sản phẩm Doanh thu Tổng chi phí Lợi nhuận Số Tiền Tỷ trọng (%) Số Tiền Tỷ trọng (%) Số Tiền Tỷ trọng (%) Power1-1 lít 48,562,860 6.70 43,339,838 6.23 5,223,022 17.95 Castrol4T-1 lít 43,267,750 5.97 37,990,773 5.46 5,276,977 18.13 Vỏ 17NR30(Wave) 70,666,620 9.75 67,613,727 9.72 3,052,893 10.49 Vỏ 250-17NF(Future) 69,751,670 9.63 66,965,707 9.63 2,785,963 9.57 Ruột 250-16Nouvo 6,868,940 0.95 5,821,240 0.84 1,047,700 3.60 Ruột 70/90-14B-MIO 2,275,100 0.31 2,062,277 0.30 212,823 0.73 …. … …. …. …. …. …. ….. …. …. …. … … ….. Tổng cộng tháng 04 724,567,345 100 695,464,054 100 29,103,291 100 Bảng phân tích trên được thiết lập như sau: - Cột tổng chi phí được thể hiên chung cho giá vốn hàng bán + chi phí bán hàng và chi phí quản lý doanh nghiệp Ví dụ: Cột số tiền bên chỉ tiêu tổng chi phí của Power1-1 lít = 41,372,280 + 1,967,558 = 43,339,838 Các sản phẩm còn lại cũng được tính như vậy. - Cột tỷ trọng được tính như sau: Ta xem số tổng doanh thu, chi phí và lợi nhuận của tháng 04 là 100%, chi tiết từng mặt hàng được dựa vào số tổng cuối để tính ra. Doanh thu của Power1-1 lít Ta có: tỷ trọng(%) doanh thu của Power1-1 lít = * 100 Tổng doanh thu bán hàng tháng 04 48,562,860 = *100 = 6.70% 724,567,345 Tương tự như vây, tính cho các chỉ tiêu và những sản phẩm tiếp theo. 4.1.3. 3 Nhận xét: Qua số liệu trên ta thấy vị trí của từng mặt hàng trong tổng các mặt hàng như sau: - Về doanh thu: sản phẩm Power1-1 lít chiểm tỷ trọng 6.70%; Castrol 4T-1 lít chiếm tỷ trọng 5.97%; Vỏ 17NR30(Wave) chiếm tỷ trọng 9.75%; Vỏ 250-17NF(Future) chiếm tỷ trọng 9.63%; Ruột 250-16Nouvo chiếm tỷ trọng 0.95%; Ruột 70/90-14B-MIO chiếm tỷ trọng 0.31%. - Về chi phí: sản phẩm Power1-1 lít chiếm tỷ trọng 6.23%; Castrol 4T-1 lít chiếm tỷ trọng 5.46%; Vỏ 17NR30(Wave) chiếm tỷ trọng 9.72%; Vỏ 250-17NF(Future) chiếm tỷ trọng 9.63%; Ruột 250-16Nouvo chiếm tỷ trọng 0.84%; Ruột 70/90-14B-MIO chiếm tỷ trọng 0.30%. - Về lợi nhuận: sản phẩm Power1-1 lít chiếm tỷ trọng 17.95%; Castrol 4T-1 lít chiếm tỷ trọng 18.13%; Vỏ 17NR30(Wave) chiếm tỷ trọng 10.49%; Vỏ 250-17NF(Future) chiếm tỷ trọng 9.57%; Ruột 250-16Nouvo chiếm tỷ trọng 3.60%; Ruột 70/90-14B-MIO chiếm tỷ trọng 0.73%. Như vây, trong 6 sản phẩm điển hình thì Power1-1 lít, Castrol 4T-1, Ruột 250-16Nouvo, Ruột 70/90-14B-MIO được xem là những mặt hàng trọng yếu của doanh nghiệp vì chúng đều có tỷ trọng doanh thu và chi phí thấp hơn rất nhiều so với tỷ trọng lợi nhuận. Vì vây, trong thời gian tiếp theo doanh nghiệp cần chú trọng kinh doanh tới những sản phẩm này hay những mặt hàng về dầu nhớt và ruột xe và giảm bớt những mặt hàng về vỏ 4.2 Đánh giá về doanh nghiệp tư nhân Duy Thanh - Đánh giá sự khác nhau giữa kiến thức đã học và tiếp xúc thực tế: + Doanh nghiệp tư nhân Duy Thanh thuộc loại hình doanh nghiệp vừa và nhỏ nên tất cả các nghiệp vụ kinh tế phát sinh đều được hạch toán theo Quyết Định số 48/2006/QĐ – BTC ngày 14/09/2006 của Bộ trưởng Bộ Tài Chính. Nhưng trong chương trình học thì được dạy theo Quyết Định số 15/2006/QĐ-BTC ngày 20/03/2006 của Bộ trưởng Bộ Tài Chính. Và điểm khác nhau cơ bản đó là: Chi phí bán hàng và chi phí quản lý doanh nghiệp được hạch toán vào tài khoản 6421 và 6422 thay cho tài khoản 641 và 642. + Chi phí mua hàng: Chi phí mua hàng trong chương trình đã học được phân bổ theo công thức sau: Chi phí thu Chi phí thu mua liên Chi phí thu mua Trị giá của mua phân bổ quan đến hàng tồn + phát sinh trong kỳ hàng hóa đã cho hàng hóa kho đầu kỳ xác định tiêu đã tiêu thụ Trị giá mua của hàng hiện còn cuối kỳ và hàng thụ trong kỳ trong kỳ hóa đã xuất bán xác định tiêu thụ trong kỳ Trên thực tế, chi phí mua hàng của doanh nghiệp phát sinh rất ít (vì chủ yếu do bên bán chịu) nên nếu có phát sinh thì doanh nghiệp đưa vào chi phí bán hàng (tài khoản 6421) - Đánh giá chung về doanh nghiệp tư nhân Duy Thanh: Doanh nghiệp tư nhân Duy thanh là một doanh nghiệp thương mại, dịch vụ chuyên trao đổi, mua bán dầu nhớt, ruột, vỏ và các phụ tùng xe gắn máy khác, mặc dù hoạt đồng với quy mô tương đối nhỏ, cơ cấu tổ chức đơn giản, ít phòng ban nhưng rất rõ ràng và hợp lý, nên doanh nghiệp vẫn quản lý tốt hoạt động kinh doanh. Vì vây, công việc kinh doanh ngày càng có hiệu quả và phát triển. Với vị trí địa lý thuận lợi và đội ngũ công nhân viên nhiệt tình, năng động...nên doanh nghiệp tư nhân Duy Thanh là một doanh nghiệp đầy tiềm năng trong tương lai. 4.3 Giải pháp – kiến nghị: Để góp phần giúp cho công việc kinh doanh của doanh nghiệp ngày một hiệu quả hơn, tôi xin có một vài kiến nghị cũng như giải pháp sau: -Như đã phân tích ở trên, ta thấy được rõ là những mặt hàng về dầu nhớt và ruột xe là những mặt hàng trọng yếu và mang lại hiệu quả kinh tế cao, nên trong thời gian sắp tới doanh nghiệp nên chú trọng tăng cường kinh doanh những mặt hàng này. - Doanh nghiệp nên quan tâm đến việc xây dựng và phát triển đội ngũ nhân viên có chuyên môn, tay nghề, kỷ năng và năng lực lao động, phải thường xuyên tạo điều kiện cho người lao động hoặc nhân viên nâng cao trình độ và tính tích cực trong công việc bằng những hình thức khuyến khích vật chất và tinh thần. - Trong nền kinh tế thị trường, để tồn tại và phát triển thì cạnh tranh là con đường tất yếu, nó giúp cho doanh nghiệp khẳng định được vị trí của mình trên thị trường, do đó công tác Marketing nhằm mở rộng thị trường là công việc không thể thiếu được trong quá trình sản xuất kinh doanh của doanh nghiệp. - Phải nghiên cứu và nắm bắt kịp thời các thông tin của thị trường, tạo nhiều uy tín hơn, cần chú trọng đến chất lượng, mẫu mã hợp thị hiếu của người tiêu dùng…. KẾT LUẬN Doanh nghiệp tư nhân Duy Thanh là doanh nghiệp hoạt động trong lĩnh vực thương mại dịch vụ, chuyên trao đổi mua bán các loại hàng hóa phục vụ nhu cầu cần thiết của con người. Có bộ máy quản lý tương đối đơn giản, ít phòng ban, với quy trình hoạt động kinh doanh tương đối nhỏ, tuy nhiên Doanh nghiệp vẫn quản lý tốt về hoạt động kinh doanh, các hợp đồng mua bán đảm bảo đúng thời hạn và hàng năm mang lại lợi nhuận cao, góp phần làm tăng ngân sách nhà nước. Để thực hiện được điều đó, ngoài những yếu tố về nguồn nhân lực, cơ sở vật chất, trang thiết bị,… điều quan trọng nhất là hoạt động kinh doanh có hiệu quả thu lại lợi nhuận cao. Trong quá trình hoạt động kinh doanh, doanh nghiệp đã biết tiết kiệm tối đa các khoản chi phí nhưng vẫn đảm bảo về chất lượng, sản phẩm hàng hóa mua vào được tốt nhất để đáp ứng rộng rãi người tiêu dùng. Hơn nữa, doanh nghiệp cũng đã tổ chức tốt công tác từ khâu mua vào đến khâu bán, cũng như việc hạch toán chi phí vận chuyển và các loại chi phí khác được kịp thời, đầy đủ, chính xác và tiết kiệm, làm giảm đến mức thấp nhất các khoản chi phí phát sinh trong quá trình kinh doanh, vì lẽ đó mà hoạt động kinh doanhc của doanh nghiệp ngày một tiến xa hơn và nhất là đem lại lợi nhuận ngày càng nhiều.

Các file đính kèm theo tài liệu này:

  • docBAI BAO CAO.doc
  • docLOI CAM ON.doc
  • docMUC LUC.doc
  • docNHAN XET CUA DOANH NGHIEP THUC TAP.doc
  • docNHAN XET CUA GIAO VIEN HUONG DAN.doc
  • docTAI LIEU THAM KHAO.doc
  • docTRANG BIA.doc
Luận văn liên quan