PHẦN NỘI DUNG ---- ? ---- PHẦN I: GIỚI THIỆU VỀ DOANH NGHIỆP
I. KHÁI QUÁT VỀ DOANH NGHIỆP
1. Lịch Sử Hình Thành & Phát Triển
Đất nước ta đang bước vào thời kỳ phát triển kinh tế mạnh mẽ. Trong tương lai, sẽ trở thành một nước công nghiệp tiên tiến, có nền kinh tế phát triển mạnh, ổn định và bền vững. Để đạt được mục tiêu trên thì cơ sở hạ tầng kỹ thuật phục vụ việc cho phát triển kinh tế như: Nhà xưởng, Công trình giao thông, Công trình cấp thoát nước, cũng phải phát triển một cách đồng bộ. Vì vậy, nhu cầu xây dựng các công trình dân dụng & công nghiệp, các công trình giao thông, là rất lớn. Để đáp ứng được nhu cầu đó, các doanh nghiệp xây lắp được thành lập ngày càng nhiều, Công Ty TNHH Xây Dựng Phước Thịnh cũng được thành lập không ngoài mục đích trên.
- Tên Doanh nghiệp: Công ty TNHH Xây Dựng Phước Thịnh
- Địa Chỉ: Tỉnh Lộ 922, Ấp Thới Thuận A, H. Thới Lai, Tp. Cần Thơ.
- Điện thoại: 0710.3680569
- Giấy ĐKKD số: 5702001074, do Sở Kế Hoạch & Đầu Tư Tp. Cần Thơ cấp ngày 17/03/2006.
- Người đại diện theo pháp luật của công ty: Nguyễn Thanh Phong; Chức danh: Chủ tịch HĐQT kiêm tổng giám đốc.
- Vốn điều lệ: 7.000.000.000 đồng ( Bảy tỷ đồng ).
- Tương đương: 7.000 cổ phần x 1.000.000đ, do: Cổ đông sáng lập đăng ký.Nhân sự: công nhân viên gián tiếp là 20 người + trực tiếp là 09 người. Tổng số là: 29 người.
2. Ngành nghề kinh doanh
Thi công xây dựng các công trình dân dụng, công nghiệp; Giao thông cầu đường; Thủy lợi; Công trình điện, chiếu sáng công cộng; San lấp mặt bằng.
3. Tín Dụng & Hợp Đồng
- Địa chỉ tín dụng: Ngân hàng phát triển nhà Đồng Bằng Sông Cửu Long – chi nhánh Ô Môn, Tp. Cần Thơ.
- Danh mục các hợp đồng đã và đang thi công:
PHẦN II: NỘI DUNG BÁO CÁO ĐỀ TÀI: KẾ TOÁN NGUYÊN VẬT LIỆU – CÔNG CỤ DỤNG CỤ A. CƠ SỞ LÝ LUẬN
I. KHÁI NIỆM,ĐẶC ĐIỂM, PHÂN LOẠI NGUYÊN VẬT LIỆU - CCDC
1. Khái niệm:
a) Nguyên vật liệu: Là những đối tượng lao động chủ yếu, khi tham gia vào quá trình sản xuất cấu thành nên thực thể của sản phẩm.
b) Công cụ dụng cụ: Là những tư liệu lao động doanh nghiệp mua sắm, dự trữ để sử dụng vào các hoạt động sản xuất, chế biến, làm dịch vụ nhằm tạo nên các sản phẩm, dịch vụ, lao vụ.
2. Nội dung:
- Tổ chức hệ thống sổ sách, chứng từ kế toán về nguyên vật liệu và công cụ đầy đủ theo quy định của Bộ Tài Chính ban hành.
- Theo dõi, kiểm tra và phản ánh chính xác, kịp thời, chặt chẽ tình hình cung cấp vật liệu và công cụ dụng cụ trên các mặt: số lượng, chất lượng, chủng loại, giá trị và thời gian cung cấp.
- Tính toán và phân bổ chính xác kịp thời giá trị vật liệu xuất dùng cho các đối tượng sử dụng khác nhau, kiểm tra chặt chẽ việc thực hiện các định mức tiêu hao vật liệu, phát hiện và ngăn chặn kịp thời những trường hợp sử dụng vật liệu sai mục đích và lãng phí.
- Thường xuyên kiểm tra việc thực hiện định mức dự trữ vật liệu phát hiện kịp thời các vật liệu ứ đọng, kém phẩm chất, chưa cần dùng và có biện pháp xử lí, thu hồi vốn một cách nhanh chóng, hạn chế các thiệt hại.
- Thực hiện kiểm kê theo yêu cầu quản lý, lập báo cáo biểu về vật liệu, tham gia công tác phân tích tình hình mua, sử dụng và dự trữ nguyên vật liệu, công cụ dụng cụ.
82 trang |
Chia sẻ: lvcdongnoi | Lượt xem: 4108 | Lượt tải: 1
Bạn đang xem trước 20 trang tài liệu Đề tài Kế toán nguyên vật liệu - Công cụ dụng cụ tại Công ty TNHH Xây Dựng Phước Thịnh, để xem tài liệu hoàn chỉnh bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
chiếu luân chuyển
Phương pháp sổ số dư
( Các phương pháp trên đã được trình bày ở phần III )
KẾ TOÁN TỔNG HỢP
Có hai phương pháp kê khai nguyên vật liệu, công cụ dụng cụ gồm: Kê khai thường xuyên và kiểm kê định kỳ.
* Kê khai thường xuyên là phương pháp theo dõi phản ánh thường xuyên, liên tục, có hệ thống tình hình nhập xuất tồn kho nguyên vật liệu, công cụ dụng cụ trên sổ kế toán.
= + -
Trị giá hàng tồn Trị giá hàng tồn Trị giá hàng Trị giá hàng
kho cuối kỳ kho đầu kỳ nhập kho trong kỳ xuất kho trong kỳ
Trong doanh nghiệp thực hiện phương pháp KKTX hàng tồn kho theo:
+ Giá thực tế bình quân gia quyền cả kỳ dự trữ
+ Giá thực tế bình quân gia quyền sau mỗi lần nhập
+ Giá thực tế đích danh
+ Giá thực tế nhập trước, xuất trước
+ Giá thực tế nhập sau, xuất trước
+ Giá thực tế bình quân kỳ trước
* Kiểm kê định kỳ là phương pháp hạch toán căn cứ vào kết quả kiểm kê thực tế để phản ánh giá trị tồn kho cuối kỳ của nguyên liệu, vật liệu trên sổ kế toán tổng hợp và từ đó tính giá trị của nguyên liệu, vật liệu đã xuất theo công thức:
= + -
Trị giá hàng xuất Trị giá hàng tồn Trị giá hàng Trị giá hàng
kho trong kỳ kho đầu kỳ nhập kho trong kỳ tồn kho trong kỳ
Trong doanh nghiệp thực hiện phương pháp KKĐK hàng tồn kho theo:
+ Giá thực tế bình quân gia quyền cả kỳ dự trữ
+ Giá thực tế đích danh
Kế toán nguyên vật liệu
a) Phương pháp kê khai thường xuyên
* Tài khoản sử dụng:
+ Hàng mua đang đi đường ( TK.151 ):
TK.151
SDĐK: Giá trị hàng hóa, vật tư đã
mua nhưng còn đang đi trên đường
(chưa về nhập kho đơn vị) đầu kỳ
- Giá trị hàng hóa, vật tư đang đi - Giá trị hàng hóa, vật tư đang đi
trên đường trên đường đã về nhập kho hoặc
đã chuyển giao thẳng cho khách
hàng
SDCK: Giá trị hàng hóa, vật tư đã
mua nhưng còn đang đi trên đường
(chưa về nhập kho đơn vị) cuối kỳ
+ Nguyên vật liệu:
TK.152
SDĐK: Trị giá thực tế của NVL tồn
kho đầu kỳ
- Trị giá thực tế NVL xuất kho để
- Trị giá thực tế NVL nhập kho do sản xuất, để bán, thuê ngoài gia
mua ngoài, tự chế hay thuê ngoài gia công chế biến, góp vốn liên doanh
công, … - Chiết khấu hàng mua được hưởng
- Trị giá NVL thừa phát hiện khi kiểm - Trị giá NVL trả lại người bán
kê. hoặc được giảm giá
- Trị giá NVL thiếu phát hiện khi
kiểm kê
SDCK: Trị giá thực tế của NVL tồn
kho cuối kỳ
* Sơ đồ kế toán tổng hợp:
111, 112, 311,331, … 152 621, 627, 641, 642
Giá mua và chi phí Giá trị NVL xuất kho sử
mua NVL đã nhập kho dụng trong doanh nghiệp
133 154
VAT
đầu vào Giá trị NVL xuất để
151 gia công chế biến
Hàng mua Hàng nhập 128, 221, 222, 223, 228
đang đi đường kho
Xuất NVL góp vốn đầu tư
154
811 3387, 711
Nhập kho NVL tự chế
hoặc gia công CL CL
giảm tăng
411
411
Nhập góp vốn đầu tư
bằng NVL Xuất NVL trả vốn góp
đầu tư
221, 222, 223, 228
138
Nhận lại vốn góp đầu tư
bằng NVL Trị giá NVL thiếu khi
kiểm kê
338, 711
Trị giá NVL thừa khi
kiểm kê; PL thu hồi
b) Phương pháp kiểm kê định kỳ
* Tài khoản sử dụng:
+ Hàng mua đang đi đường:
TK.151
SDĐK: Giá trị hàng hóa, vật tư đã
mua nhưng còn đang đi trên đường
(chưa về nhập kho đơn vị) đầu kỳ
- Kết chuyển giá trị thực tế của hàng - Kết chuyển giá trị thực tế của
hóa, vật tư đang đi trên đường cuối kỳ hàng hóa, vật tư đang đi trên
đường đầu kỳ
SDCK: Giá trị hàng hóa, vật tư đã
mua nhưng còn đang đi trên đường
(chưa về nhập kho đơn vị) cuối kỳ
+ Nguyên vật liệu:
TK.152
SDĐK: Trị giá thực tế của NVL tồn
kho đầu kỳ
- Kết chuyển trị giá thực tế của NVL - Kết chuyển trị giá thực tế của
tồn kho cuối kỳ NVL tồn kho đầu kỳ
SDCK: Trị giá thực tế của NVL tồn
kho cuối kỳ
+ Mua hàng:
TK.611
SDĐK: Trị giá thực tế của NVL,
CCDC tồn kho đầu kỳ
- Trị giá thực tế của NVL, CCDC
- Trị giá thực tế của NVL, CCDC tồn kho cuối kỳ(theo kết quả kiểm kê)
tồn kho đầu kỳ (theo kết quả kiểm kê) - Trị giá thực tế của NVL, CCDC
- Trị giá thực tế NVL, CCDC, HH xuất trong kỳ
mua vào trong kỳ, hàng hóa đã bán bị - Trị giá thực tế hàng hóa đã gửi
trả lại bán nhưng chưa xác định là tiêu
thụ trong kỳ
- CKTM hàng mua được hưởng
- Trị giá vật tư, hàng hóa trả lại
cho người bán hoặc được giảm giá
SDCK: Trị giá thực tế của NVL,
CCDC tồn kho cuối kỳ
* Sơ đồ kế toán tổng hợp:
151, 152 611 151, 152
K/C NVL đi đường và K/C NVL đi đường và
tồn kho đầu kỳ tồn kho cuối kỳ
111, 112, 331 111, 112, 331
Giá thực tế NVL Trả NVL cho người
mua vào trong kỳ bán hoặc CKTM
133 133
VAT VAT
411 621, 627, …
Nhận góp vốn liên doanh Giá trị NVL đã sử dụng
trong kỳ
711 138
Nhập kho NVL do NVL thiếu hụt khi
được biếu tặng kiểm kê
Kế toán công cụ dụng cụ
Chỉ khác hạch toán tổng hợp NVL ở các nghiệp vụ xuất dùng CCDC cho sản xuất.
a) Phương pháp kê khai thường xuyên
* Tài khoản sử dụng: Hàng mua đang đi đường(như kế toán Nguyên vật liệu)
+ Công cụ dụng cụ :
TK.153
SDĐK: Trị giá thực tế của CCDC tồn
kho đầu kỳ
- Trị giá thực tế CCDC xuất kho
- Trị giá thực tế CCDC nhập kho do để sản xuất, để cho thuê hoặc góp
mua ngoài, tự chế hay thuê ngoài gia vốn liên doanh
công, … - Chiết khấu công cụ, dụng cụ mua
- Giá trị CCDC, đồ dùng cho thuê được hưởng
nhập lại kho - Trị giá CCDC trả lại người bán
- Trị giá CCDC thừa phát hiện khi hoặc được giảm giá
kiểm kê - Trị giá CCDC thiếu phát hiện
khi kiểm kê
SDCK: Trị giá thực tế của CCDC tồn
kho cuối kỳ
* Sơ đồ kế toán xuất dùng CCDC theo phương pháp kê khai thường xuyên:
153 627, 641, 642
Giá trị CCDC xuất dùng phân bổ 100%
142, 242
Giá trị CCDC xuất dùng Phân bổ dần giá trị
phân bổ cho 1 kỳ CCDC vào chi phí
Số phân bổ hết
Khi báo hỏng 111, 1381, 153, …
CCDC loại
p/b lần cuối PL thu hồi,
bồi thường
b) Phương pháp kiểm kê định kỳ
* Tài khoản sử dụng:
+ Hàng mua đang đi đường, mua hàng (như kế toán Nguyên vật liệu)
+ Công cụ dụng cụ :
TK.153
SDĐK: Trị giá thực tế của CCDC tồn
kho đầu kỳ
- Kết chuyển trị giá thực tế của công - Kết chuyển trị giá thực tế của
cụ dụng cụ tồn kho cuối kỳ CCDC tồn kho đầu kỳ
SDCK: Trị giá thực tế của CCDC tồn
kho cuối kỳ
* Sơ đồ kế toán xuất dùng CCDC theo phương pháp kiểm kê định kỳ:
611 627, 641, 642
Giá trị CCDC xuất dùng phân bổ 100%
142, 242
Giá trị CCDC xuất dùng Phân bổ dần giá trị
phân bổ cho 1 kỳ CCDC vào chi phí
Số phân bổ hết
Khi báo hỏng 111, 1381, 611, …
CCDC loại
p/b lần cuối PL thu hồi,
bồi thường
KẾ TOÁN CHI TIẾT NVL – CCDC TẠI DOANH NGHIỆP
TÌNH HÌNH NGUYÊN VẬT LIỆU – CCDC TẠI DOANH NGHIỆP
Nội Dung Các Loại Nguyên Vật Liệu – Công Cụ Dụng Cụ
a) Nguyên liệu, vật liệu:
* Vật liệu chính:
- Cát xây dựng: Cát xây, cát tô, …
- Đá xây dựng: Đá 1x2, đá 4x6, đá hộc,…
- Các loại gạch, ngói: Gạch ống, gạch thẻ, ngói lợp, …
- Xi-măng, thép, gỗ, bê-tông đúc sẵn, các loại vật liệu khác.
- …
* Vật liệu phụ:
- Các loại kính trang trí
- Ván ép, formica, ….
- Giấy dán, giấy đề can, …
- Sơn các loại và bột trét.
- Keo chống thấm các loại.
- Các loại phụ gia: Xăng, dầu hỏa, nhớt (không tham gia vào việc cung cấp
năng lượng)
* Nhiên liệu:
- Xăng, dầu: Khi chúng được sử dụng để thắp sáng hoặc chạy máy
- Than các loại.
- Các chất đốt khác: Gas, củi, …
* Phụ tùng thay thế
* Vật liệu và thiết bị xây dựng cơ bản.
b) Công cụ dụng cụ
* Công cụ dụng cụ: Đà giáo, coffa, công cụ, dụng cụ gá lắp,…
* Bao bì luân chuyển: Là các loại bao bì sử dụng nhiều lần cho nhiều chu kỳ
sản xuất kinh doanh.
* Đồ dùng cho thuê: Là các loại CCDC mà doanh nghiệp chuyên sử dụng để
cho thuê.
Phương Pháp Tính Giá
a) Tính giá nhập kho:
* Đối với vật liệu, công cụ dụng cụ mua ngoài:
Giá thực tế của Giá mua Chi phí các khoản thuế CKTM,
NVL, CCDC = ghi trên + thu + không được - Giảm giá
mua ngoài hóa đơn mua hoàn lại hàng mua
* Đối với phế liệu thu hồi từ sản xuất:
=
Giá thực tế của Giá có thể sử dụng lại
phế liệu thu hồi hoặc giá có thể bán
b) Tính giá xuất kho:
Để xác định giá xuất kho nguyên vật liệu, công cụ dụng cụ Doanh nghiệp áp dụng phương pháp bình quân liên hoàn (bình quân sau mỗi lần nhập):
Phương pháp này sau mỗi lần nhập vật liệu, kế toán tính đơn giá bình quân sau đó căn cứ vào đơn giá bình quân và lượng vật liệu xuất để tính giá vật liệu xuất. Phương pháp này nên áp dụng ở những doanh nghiệp có ít danh điểm vật tư và số lần nhập của mỗi loại không nhiều.
=
Đơn giá BQ (Trị giá vật tư tồn trước lần nhập n + Trị giá vật tư nhập lần n)
liên hoàn (S.lượng vật tư tồn trước lần nhập n + S.lượng vật tư nhập lần n)
= x
Giá xuất kho Số lượng NVL, CCDC Đơn giá BQ
NVL, CCDC xuất kho liên hoàn
Ưu điểm: Phương pháp này cho giá vật liệu, công cụ dụng cụ xuất kho chính xác nhất, phản ánh kịp thời sự biến động giá cả, công việc tính giá được tiến hành điều đặn.
Nhược điểm: Công việc tính toán nhiều và phức tạp, chỉ thích hợp với những doanh nghiệp sử dụng kế toán máy.
Phương Pháp Kế Toán Chi Tiết
Doanh nghiệp hạch toán chi tiết nguyên vật liệu, công cụ dụng cụ theo: Phương Pháp Thẻ Song Song
a) Trình tự hạch toán:
* Tại kho: Thủ kho sử dụng thẻ kho để ghi chép tình hình nhập, xuất, tồn kho của từng thứ vật liệu ở từng kho theo chỉ tiêu số lượng.
- Hằng ngày khi nhận được chứng từ nhập – xuất nguyên vật liệu, thủ kho tiến hành kiểm tra tính hợp lý, hợp pháp của chứng từ rồi ghi sổ số thực nhập, thực xuất vào thẻ kho trên cơ sở các chứng từ đó.
- Cuối tháng, thủ kho tính ra tổng số nhập, xuất và số tồn cuối kỳ của từng loại vật liệu trên thẻ kho và đối chiếu số liệu với kế toán chi tiết vật tư.
* Tại phòng kế toán:
- Kế toán mở sổ hoặc thẻ chi tiết vật liệu ghi chép sự biến động nhập, xuất, tồn của từng loại vật liệu cả về hiện vật và giá trị. Hằng ngày hoặc định kỳ sau khi nhận được các chứng từ nhập, xuất kho vật liệu do thủ kho nộp, kế toán kiểm tra ghi đơn giá, tính thành tiền, phân loại chứng từ và vào sổ chi tiết vật liệu.
- Cuối kỳ kế toán tiến hành cộng sổ và tính ra số tồn kho cho từng loại vật liệu, đồng thời tiến hành đối chiếu số liệu trên sổ kế toán chi tiết vật liệu với thẻ kho tương ứng. Căn cứ vào các sổ kế toán chi tiết vật liệu kế toán lấy số liệu để ghi vào bảng tổng hợp nhập xuất tồn vật liệu.
Ưu điểm: Phương pháp này đơn giản trong khâu ghi chép, dễ kiểm tra đối chiếu, dễ phát hiện sai sót đồng thời cung cấp thông tin nhập – xuất và tồn kho của từng danh điểm nguyên vật liệu kịp thời, chính xác.
Nhược điểm: Ghi chép trùng lặp giữa thủ kho và kế toán ở chỉ tiêu số lượng làm tăng khối lượng công việc của kế toán, tốn nhiều công sức và thời gian.
b) Sơ đồ hạch toán chi tiết vật liệu theo phương pháp thẻ song song:
Phiếu nhập kho
Thẻ kho
Thẻ quầy
Sổ kế toán tổng hợp
Bảng tổng hợp NXT
Sổ kế toán
chi tiết
Phiếu xuất kho
Ghi chú:
Ghi hằng ngày
Ghi cuối kỳ
Đối chiếu
KẾ TOÁN NGUYÊN VẬT LIỆU
Lập Chứng Từ
a) Nhập kho: Khi nhận được hóa đơn của người bán, thủ kho tiến hành kiểm tra, đối chiếu giữa số liệu thực tế so với số liệu trên hóa đơn có chính xác không. Nếu chính xác, sẽ ghi vào thẻ kho, phiếu nhập kho rồi chuyển cho kế toán để làm căn cứ ghi sổ. Sau khi kế toán trình phiếu nhập kho cho thủ trưởng đơn vị ký duyệt, kế toán sẽ gửi 1 bản cho thủ kho. Mỗi loại nguyên vật liệu- công cụ dụng cụ được kế toán theo dõi về nhãn hiệu, quy cách, số lượng nhập - xuất - tồn của từng loại trên sổ kế toán chi tiết.
ª Đối với vật liệu mua được chuyển thẳng đến chân công trình (không nhập kho) sẽ được kế toán công trình theo dõi thường xuyên bằng Sổ chi tiết chi phí nguyên vật liệu, cuối kỳ được tổng hợp trên bảng tổng hợp nguyên vật liệu dùng cho từng công trình.
Nguyên vật liệu nhập kho trong tháng:
* Ngày 02 tháng 06 năm 2010, Công ty mua của DNTN Hải Thu:
+ Gạch ống: 6000 viên
+ Gạch thẻ: 1000 viên
HOÁ ĐƠN Mẫu số: 01 GTKT-3LL
GIÁ TRỊ GIA TĂNG
Liên 2: Giao khách hàng
Ngày 02 tháng 06 năm 2010
Đơn vị bán hàng: Doanh nghiệp tư nhân Hải Thu.
Địa chỉ: Đường Huỳnh Thị Giang, Kv. 4, P. Châu Văn Liêm, Q. Ô Môn, Tp. CT.
Số tài khoản: ……………………………………………………………………………………………………..……
Điện thoại: ……………………………… MS:
Họ tên người mua hàng: ………….………………………………………………………………………..……
Tên đơn vị: Công ty TNHH Xây Dựng Phước Thịnh.
Địa chỉ: Tỉnh Lộ 922, Thới Thuận A, Thới Lai, Tp. Cần Thơ.
Số tài khoản: ……………………………………………………………………………………………………..……
Hình thức thanh toán: TM MS:
(Cần kiểm tra, đối chiếu khi lập, giao, nhận hóa đơn)
Đơn vị: Cty TNHH XD Phước Thịnh Mẫu số: 01 - VT
Địa Chỉ: Thới Lai, Tp. Cần Thơ
Số: 27
Ngày 02 tháng 06 năm 2010 Có : 331
Nợ : 152.1
Họ tên người giao hàng: …………………………………………………………………………………………………….
Theo: Hóa đơn GTGT số: 0195715 , Ngày 02 tháng 06 năm 2010
Của: Doanh Nghiệp Tư Nhân Hải Thu
Nhập tại kho: …………………………………………………………………………………………………….………………...
"
* Ngày 04 tháng 06 năm 2010, Công ty mua của DNTN Hải Thu:
+ Xi măng PC40 Tây Đô: 1.000 Kg
HOÁ ĐƠN Mẫu số: 01 GTKT-3LL
GIÁ TRỊ GIA TĂNG
Liên 2: Giao khách hàng
Ngày 04 tháng 06 năm 2010
Đơn vị bán hàng: Doanh nghiệp tư nhân Hải Thu.
Địa chỉ: Đường Huỳnh Thị Giang, Kv. 4, P. Châu Văn Liêm, Q. Ô Môn, Tp. CT.
Số tài khoản: ……………………………………………………………………………………………………..……
Điện thoại: ……………………………… MS:
Họ tên người mua hàng: ………….………………………………………………………………………..……
Tên đơn vị: Công ty TNHH Xây Dựng Phước Thịnh.
Địa chỉ: Tỉnh Lộ 922, Thới Thuận A, Thới Lai, Tp. Cần Thơ.
Số tài khoản: ……………………………………………………………………………………………………..……
Hình thức thanh toán: TM MS:
(Cần kiểm tra, đối chiếu khi lập, giao, nhận hóa đơn)
Đơn vị: Cty TNHH XD Phước Thịnh Mẫu số: 01 - VT
Địa Chỉ: Thới Lai, Tp. Cần Thơ
Số: 28
Ngày 04 tháng 06 năm 2010 Có : 331
Nợ : 152.1
Họ tên người giao hàng: …………………………………………………………………………………………………….
Theo: Hóa đơn GTGT số: 0195717 , Ngày 04 tháng 06 năm 2010
Của: Doanh Nghiệp Tư Nhân Hải Thu
Nhập tại kho: …………………………………………………………………………………………………….………………...
"
* Ngày 06 tháng 06 năm 2010, Công ty mua của Cty TNHH TM - DV
Toàn Phát:
+ Thép Ø 6: 200 Kg
+ Thép Ø 8: 400 Kg
HOÁ ĐƠN Mẫu số: 01 GTKT-3LL
GIÁ TRỊ GIA TĂNG
Liên 2: Giao khách hàng
Ngày 06 tháng 06 năm 2010
Đơn vị bán hàng: Công ty TNHH Thương Mại – Dịch Vụ Toàn Phát.
Địa chỉ: Kv. 4, P. Châu Văn Liêm, Q. Ô Môn, Tp. Cần Thơ.
Số tài khoản: ……………………………………………………………………………………………………..……
Điện thoại: ……………………………… MS:
Họ tên người mua hàng: ………….………………………………………………………………………..……
Tên đơn vị: Công ty TNHH Xây Dựng Phước Thịnh.
Địa chỉ: Tỉnh Lộ 922, Thới Thuận A, Thới Lai, Tp. Cần Thơ.
Số tài khoản: ……………………………………………………………………………………………………..……
Hình thức thanh toán: TM MS:
(Cần kiểm tra, đối chiếu khi lập, giao, nhận hóa đơn)
Đơn vị: Cty TNHH XD Phước Thịnh Mẫu số: 01 - VT
Địa Chỉ: Thới Lai, Tp. Cần Thơ
Số: 29
Ngày 06 tháng 06 năm 2010 Có : 331
Nợ : 152.1
Họ tên người giao hàng: …………………………………………………………………………………………………….
Theo: Hóa đơn GTGT số: 0131708 , Ngày 06 tháng 06 năm 2010
Của: Công Ty TNHH TM – DV Toàn Phát
Nhập tại kho: …………………………………………………………………………………………………….………………...
"
* Ngày 07 tháng 06 năm 2010, Công ty mua của Cty Cổ phần VL – XD 720:
+ Cát vàng: 12 m3
+ Đá 1 x 2: 20 m3
+ Đá 4 x 6: 18 m3
HOÁ ĐƠN Mẫu số: 01 GTKT-3LL
GIÁ TRỊ GIA TĂNG
Liên 2: Giao khách hàng
Ngày 07 tháng 06 năm 2010
Đơn vị bán hàng: Công ty Cổ Phần Vật Liệu - Xây Dựng 720.
Địa chỉ: Đường Lê Hồng Phong, Tp. Cần Thơ.
Số tài khoản: ……………………………………………………………………………………………………..……
Điện thoại: ……………………………… MS:
Họ tên người mua hàng: ………….………………………………………………………………………..……
Tên đơn vị: Công ty TNHH Xây Dựng Phước Thịnh.
Địa chỉ: Tỉnh Lộ 922, Thới Thuận A, Thới Lai, Tp. Cần Thơ.
Số tài khoản: ……………………………………………………………………………………………………..……
Hình thức thanh toán: TM MS:
"
* Ngày 14 tháng 06 năm 2010, Công ty mua của DNTN Hải Thu:
+ Xi măng PC40 Tây Đô: 2000 Kg
+ Gạch ống: 2000 viên
+ Gạch thẻ: 600 viên
HOÁ ĐƠN Mẫu số: 01 GTKT-3LL
GIÁ TRỊ GIA TĂNG
Liên 2: Giao khách hàng
Ngày 14 tháng 06 năm 2010
Đơn vị bán hàng: Doanh nghiệp tư nhân Hải Thu.
Địa chỉ: Đường Huỳnh Thị Giang, Kv. 4, P. Châu Văn Liêm, Q. Ô Môn, Tp. CT.
Số tài khoản: ……………………………………………………………………………………………………..……
Điện thoại: ……………………………… MS:
Họ tên người mua hàng: ………….………………………………………………………………………..……
Tên đơn vị: Công ty TNHH Xây Dựng Phước Thịnh.
Địa chỉ: Tỉnh Lộ 922, Thới Thuận A, Thới Lai, Tp. Cần Thơ.
Số tài khoản: ……………………………………………………………………………………………………..……
Hình thức thanh toán: TM MS:
(Cần kiểm tra, đối chiếu khi lập, giao, nhận hóa đơn)
Đơn vị: Cty TNHH XD Phước Thịnh Mẫu số: 01 - VT
Địa Chỉ: Thới Lai, Tp. Cần Thơ
Số: 30
Ngày 14 tháng 06 năm 2010 Có : 331
Nợ : 152.1
Họ tên người giao hàng: …………………………………………………………………………………………………….
Theo: Hóa đơn GTGT số: 0195726 , Ngày 14 tháng 06 năm 2010
Của: Doanh Nghiệp Tư Nhân Hải Thu
Nhập tại kho: …………………………………………………………………………………………………….………………...
"
* Ngày 15 tháng 06 năm 2010, Công ty mua của Cty TNHH TM - DV
Toàn Phát:
+ Thép Ø 12: 200 Kg
HOÁ ĐƠN Mẫu số: 01 GTKT-3LL
GIÁ TRỊ GIA TĂNG
Liên 2: Giao khách hàng
Ngày 15 tháng 06 năm 2010
Đơn vị bán hàng: Công ty TNHH Thương Mại – Dịch Vụ Toàn Phát.
Địa chỉ: Kv. 4, P. Châu Văn Liêm, Q. Ô Môn, Tp. Cần Thơ.
Số tài khoản: ……………………………………………………………………………………………………..……
Điện thoại: ……………………………… MS:
Họ tên người mua hàng: ………….………………………………………………………………………..……
Tên đơn vị: Công ty TNHH Xây Dựng Phước Thịnh.
Địa chỉ: Tỉnh Lộ 922, Thới Thuận A, Thới Lai, Tp. Cần Thơ.
Số tài khoản: ……………………………………………………………………………………………………..……
Hình thức thanh toán: TM MS:
(Cần kiểm tra, đối chiếu khi lập, giao, nhận hóa đơn)
Đơn vị: Cty TNHH XD Phước Thịnh Mẫu số: 01 - VT
Địa Chỉ: Thới Lai, Tp. Cần Thơ
Số: 31
Ngày 15 tháng 06 năm 2010 Có : 331
Nợ : 152.1
Họ tên người giao hàng: …………………………………………………………………………………………………….
Theo: Hóa đơn GTGT số: 0131716 , Ngày 15 tháng 06 năm 2010
Của: Công Ty TNHH TM – DV Toàn Phát
Nhập tại kho: …………………………………………………………………………………………………….………………...
"
b) Xuất kho: Kế toán căn cứ vào yêu cầu cung ứng vật tư của đội thi công công trình thông qua bộ phận kỹ thuật (giám sát công trình), từ đó tiến hành lập phiếu xuất kho và trình cho Chủ doanh nghiệp xem xét ký duyệt (kế toán giữ 1 bản, 1 bản giao cho thủ kho). Khi nhận được phiếu xuất kho thủ kho tiến hành việc xuất kho vật liệu phục vụ cho thi công công trình.
* Ngày 05 tháng 06 năm 2010, Xuất kho vật liệu phục vụ thi công công trình Cơ Sở Hạ Tầng Khu Hành Chính Huyện Cờ Đỏ (nay là Huyện Thới Lai) :
+ Xi măng PC40 Tây Đô: 1.200 Kg
+ Gạch ống: 3.200 viên
+ Gạch thẻ: 700 viên
Đơn vị: Cty TNHH XD Phước Thịnh Mẫu số: 02 - VT
Địa Chỉ: Thới Lai, Tp. Cần Thơ
Số: 45
Ngày 05 tháng 06 năm 2010 Có : 152.1
Nợ : 621
Họ tên người nhận hàng: Nguyễn Văn Tuấn
Địa chỉ (bộ phận): Đội thi công
Lý do xuất kho: Phục vụ thi công công trình Khu Hành Chính H. Thới Lai.
Xuất tại kho: …………………………………………………………………………………………………….………………...
"
* Ngày 06 tháng 06 năm 2010, Xuất kho vật liệu phục vụ thi công công trình Cơ Sở Hạ Tầng Khu Hành Chính Huyện Cờ Đỏ (nay là Huyện Thới Lai) :
+ Đá 1x2: 4,5 m3
+ Đá 4x6: 5,0 m3
Đơn vị: Cty TNHH XD Phước Thịnh Mẫu số: 02 - VT
Địa Chỉ: Thới Lai, Tp. Cần Thơ
Số: 46
Ngày 06 tháng 06 năm 2010 Có : 152.1
Nợ : 621
Họ tên người nhận hàng: Nguyễn Văn Tuấn
Địa chỉ (bộ phận): Đội thi công
Lý do xuất kho: Phục vụ thi công công trình Khu Hành Chính H. Thới Lai.
Xuất tại kho: …………………………………………………………………………………………………….………………...
"
* Ngày 15 tháng 06 năm 2010, Xuất kho vật liệu phục vụ thi công công trình Cơ Sở Hạ Tầng Khu Hành Chính Huyện Cờ Đỏ (nay là Huyện Thới Lai) :
+ Xi măng PC40 Tây Đô: 2.200 Kg
+ Gạch ống: 4.000 Viên
+ Gạch thẻ: 820 Viên
+ Thép Ø 6: 200 Kg
+ Thép Ø 8: 500 Kg
Đơn vị: Cty TNHH XD Phước Thịnh Mẫu số: 02 - VT
Địa Chỉ: Thới Lai, Tp. Cần Thơ
Số: 47
Ngày 15 tháng 06 năm 2010 Có : 152.1
Nợ : 621
Họ tên người nhận hàng: Nguyễn Văn Tuấn
Địa chỉ (bộ phận): Đội thi công
Lý do xuất kho: Phục vụ thi công công trình Khu Hành Chính H. Thới Lai.
Xuất tại kho: …………………………………………………………………………………………………….………………...
"
* Ngày 20 tháng 06 năm 2010, Xuất kho vật liệu phục vụ thi công công trình Cơ Sở Hạ Tầng Khu Hành Chính Huyện Cờ Đỏ (nay là Huyện Thới Lai) :
+ Thép Ø 6: 550 Kg
+ Thép Ø 8: 600 Kg
+ Thép Ø 12: 100 Kg
Đơn vị: Cty TNHH XD Phước Thịnh Mẫu số: 02 - VT
Địa Chỉ: Thới Lai, Tp. Cần Thơ
Số: 49
Ngày 20 tháng 06 năm 2010 Có : 152.1
Nợ : 621
Họ tên người nhận hàng: Nguyễn Văn Tuấn
Địa chỉ (bộ phận): Đội thi công
Lý do xuất kho: Phục vụ thi công công trình Khu Hành Chính H. Thới Lai.
Xuất tại kho: …………………………………………………………………………………………………….………………...
"
Ghi sổ kế Toán
a) Thủ kho: Hằng ngày Thủ kho căn cứ vào các hóa đơn mua hàng, phiếu nhập kho, xuất kho đã được kiểm tra để ghi vào thẻ kho của từng loại vật tư theo trình tự thời gian.
Đơn vị: CTy TNHH XD Phước Thịnh
Địa chỉ: Thới Thuận A, Thới Lai, Tp. CT
THẺ KHO
TÊN, NHÃN HIỆU, QUY CÁCH VẬT TƯ: GẠCH ỐNG ĐƠN VỊ TÍNH: VIÊN
KÝ XÁC NHẬN CỦA KT
4
SỐ LƯỢNG
TỒN
3
0
6.000
2.800
4.800
800
800
XUẤT
2
3.200
4.000
7.200
NHẬP
1
6.000
2.000
8.000
NGÀY NHẬP, XUẤT
E
02/06
05/06
14/06
15/06
DIỄN GIẢI
D
Số dư đầu tháng:
Nhập kho
Xuất kho
Nhập kho
Xuất kho
Cộng số phát sinh:
Số dư cuối tháng:
CHỨNG TỪ
NGÀY
C
02/06
05/06
14/06
15/06
SỐ
B
PNK. 27
PXK. 45
PNK. 30
PXK. 47
SỐ TT
A
1
2
3
4
Đơn vị: CTy TNHH XD Phước Thịnh
Địa chỉ: Thới Thuận A, Thới Lai, Tp. CT
THẺ KHO
TÊN, NHÃN HIỆU, QUY CÁCH VẬT TƯ: GẠCH THẺ ĐƠN VỊ TÍNH: VIÊN
KÝ XÁC NHẬN CỦA KT
4
SỐ LƯỢNG
TỒN
3
0
1.000
300
900
80
80
XUẤT
2
700
820
1.520
NHẬP
1
1.000
600
1.600
NGÀY NHẬP, XUẤT
E
02/06
05/06
14/06
15/06
DIỄN GIẢI
D
Số dư đầu tháng:
Nhập kho
Xuất kho
Nhập kho
Xuất kho
Cộng số phát sinh:
Số dư cuối tháng:
CHỨNG TỪ
NGÀY
C
02/06
05/06
14/06
15/06
SỐ
B
PNK. 27
PXK. 45
PNK. 30
PXK. 47
SỐ TT
A
1
2
3
4
Đơn vị: CTy TNHH XD Phước Thịnh
Địa chỉ: Thới Thuận A, Thới Lai, Tp. CT
THẺ KHO
TÊN, NHÃN HIỆU, QUY CÁCH VẬT TƯ: XI MĂNG PC.40 TÂY ĐÔ ĐƠN VỊ TÍNH: VIÊN
KÝ XÁC NHẬN CỦA KT
4
SỐ LƯỢNG
TỒN
3
600
1.600
400
2.400
200
200
XUẤT
2
1.200
2.200
3.400
NHẬP
1
1.000
2.000
3.000
NGÀY NHẬP, XUẤT
E
04/06
05/06
14/06
15/06
DIỄN GIẢI
D
Nhập kho
Xuất kho
Nhập kho
Xuất kho
Cộng số phát sinh:
Số dư cuối tháng:
CHỨNG TỪ
NGÀY
C
04/06
05/06
14/06
15/06
SỐ
B
PNK. 28
PXK. 45
PNK. 30
PXK. 47
SỐ TT
A
1
2
3
4
Đơn vị: CTy TNHH XD Phước Thịnh
Địa chỉ: Thới Thuận A, Thới Lai, Tp. CT
THẺ KHO
TÊN, NHÃN HIỆU, QUY CÁCH VẬT TƯ: ĐÁ 1 X 2 ĐƠN VỊ TÍNH: VIÊN
KÝ XÁC NHẬN CỦA KT
4
SỐ LƯỢNG
TỒN
3
4,5
0
0
XUẤT
2
4,5
4,5
NHẬP
1
0
NGÀY NHẬP, XUẤT
E
06/06
DIỄN GIẢI
D
Số dư đầu tháng:
Xuất kho
Cộng số phát sinh:
Số dư cuối tháng:
CHỨNG TỪ
NGÀY
C
06/06
SỐ
B
PXK. 46
SỐ TT
A
1
Đơn vị: CTy TNHH XD Phước Thịnh
Địa chỉ: Thới Thuận A, Thới Lai, Tp. CT
THẺ KHO
TÊN, NHÃN HIỆU, QUY CÁCH VẬT TƯ: ĐÁ 4 X 6 ĐƠN VỊ TÍNH: VIÊN
KÝ XÁC NHẬN CỦA KT
4
SỐ LƯỢNG
TỒN
3
5
0
0
XUẤT
2
5
5
NHẬP
1
0
NGÀY NHẬP, XUẤT
E
06/06
DIỄN GIẢI
D
Số dư đầu tháng:
Xuất kho
Cộng số phát sinh:
Số dư cuối tháng
CHỨNG TỪ
NGÀY
C
06/06
SỐ
B
PXK. 46
SỐ TT
A
1
Đơn vị: CTy TNHH XD Phước Thịnh
Địa chỉ: Thới Thuận A, Thới Lai, Tp. CT
THẺ KHO
TÊN, NHÃN HIỆU, QUY CÁCH VẬT TƯ: THÉP Ø 6 ĐƠN VỊ TÍNH: VIÊN
KÝ XÁC NHẬN CỦA KT
4
SỐ LƯỢNG
TỒN
3
650
850
650
100
100
XUẤT
2
200
550
750
NHẬP
1
200
200
NGÀY NHẬP, XUẤT
E
06/06
15/06
20/06
DIỄN GIẢI
D
Số dư đầu tháng
Nhập kho
Xuất kho
Xuất kho
Cộng số phát sinh:
Số dư cuối tháng:
CHỨNG TỪ
NGÀY
C
06/06
15/06
20/06
SỐ
B
PNK. 29
PXK. 47
PXK. 49
SỐ TT
A
1
2
3
Đơn vị: CTy TNHH XD Phước Thịnh
Địa chỉ: Thới Thuận A, Thới Lai, Tp. CT
THẺ KHO
TÊN, NHÃN HIỆU, QUY CÁCH VẬT TƯ: THÉP Ø 8 ĐƠN VỊ TÍNH: VIÊN
KÝ XÁC NHẬN CỦA KT
4
SỐ LƯỢNG
TỒN
3
850
1.250
750
150
150
XUẤT
2
500
600
1.100
NHẬP
1
400
400
NGÀY NHẬP, XUẤT
E
06/06
15/06
20/06
DIỄN GIẢI
D
Số dư đầu tháng:
Nhập kho
Xuất kho
Xuất kho
Cộng số phát sinh:
Số dư cuối tháng:
CHỨNG TỪ
NGÀY
C
06/06
15/06
20/06
SỐ
B
PNK. 29
PXK. 47
PXK. 49
SỐ TT
A
1
2
3
Đơn vị: CTy TNHH XD Phước Thịnh
Địa chỉ: Thới Thuận A, Thới Lai, Tp. CT
THẺ KHO
TÊN, NHÃN HIỆU, QUY CÁCH VẬT TƯ: THÉP Ø 12 ĐƠN VỊ TÍNH: VIÊN
KÝ XÁC NHẬN CỦA KT
4
SỐ LƯỢNG
TỒN
3
0
200
100
100
XUẤT
2
100
100
NHẬP
1
200
200
NGÀY NHẬP, XUẤT
E
15/06
20/06
DIỄN GIẢI
D
Số dư đầu tháng:
Nhập kho
Xuất kho
Cộng số phát sinh:
Số dư cuối tháng:
CHỨNG TỪ
NGÀY
C
15/06
20/06
SỐ
B
PNK. 31
PXK. 49
SỐ TT
A
1
2
b) Kế toán:
ª Kế toán chi tiết phản ánh tình hình Nhập – Xuất – Tồn vật liệu thông qua sổ chi tiết vật liệu.
ª Đối với vật liệu mua được chuyển thẳng đến chân công trình (không nhập kho) sẽ được kế toán công trình theo dõi thường xuyên bằng Sổ chi tiết chi phí nguyên vật liệu, cuối kỳ được tổng hợp trên bảng tổng hợp nguyên vật liệu dùng cho từng công trình.
SỔ CHI TIẾT VẬT LIỆU, CCDC
Tháng 06 năm 2010
TÊN, NHÃN HIỆU, QUY CÁCH VẬT TƯ: GẠCH ỐNG ĐƠN VỊ TÍNH: VIÊN
TỒN KHO
T.TIỀN
0
3.780.000
1.764.000
3.024.000
504.000
504.000
SL
0
6.000
2.800
4.800
800
800
XUẤT KHO
T.TIỀN
2.016.000
2.520.000
4.536.000
SL
3.200
4.000
7.200
NHẬP KHO
T.TIỀN
3.780.000
1.260.000
5.040.000
SL
6.000
2.000
8.000
ĐƠN GIÁ
(đồng)
630
630
630
630
DIỄN GIẢI
Tồn kho đầu tháng:
Nhập kho
Xuất kho
Nhập kho
Xuất kho
Cộng số phát sinh:
Tồn kho cuối tháng:
CHỨNG TỪ
NT
02/06
05/06
14/06
15/06
SH
PNK.27
PXK.45
PNK.30
PXK.47
NGÀY
GHI SỔ
02/06
05/06
14/06
15/06
SỔ CHI TIẾT VẬT LIỆU, CCDC
Tháng 06 năm 2010
TÊN, NHÃN HIỆU, QUY CÁCH VẬT TƯ: GẠCH THẺ ĐƠN VỊ TÍNH: VIÊN
TỒN KHO
T.TIỀN
0
590.000
177.000
531.000
47.200
47.200
SL
0
1.000
300
900
80
80
XUẤT KHO
T.TIỀN
413.000
483.800
896.800
SL
700
820
1.520
NHẬP KHO
T.TIỀN
590.000
354.000
944.000
SL
1.000
600
1.600
ĐƠN GIÁ
(đồng)
590
590
590
590
DIỄN GIẢI
Tồn kho đầu tháng:
Nhập kho
Xuất kho
Nhập kho
Xuất kho
Cộng số phát sinh:
Tồn kho cuối tháng:
CHỨNG TỪ
NT
02/06
05/06
14/06
15/06
SH
PNK.27
PXK.45
PNK.30
PXK.47
NGÀY
GHI SỔ
02/06
05/06
14/06
15/06
SỔ CHI TIẾT VẬT LIỆU, CCDC
Tháng 06 năm 2010
TÊN, NHÃN HIỆU, QUY CÁCH VẬT TƯ: XI MĂNG PC 40 TÂY ĐÔ ĐƠN VỊ TÍNH: KG
TỒN KHO
T.TIỀN
750.000
1.960.000
490.000
2.910.000
242.500
242.500
SL
600
1.600
400
2.400
200
200
XUẤT KHO
T.TIỀN
1.470.000
2.667.500
4.137.500
SL
1.200
2.200
3.400
NHẬP KHO
T.TIỀN
1.210.000
2.420.000
3.630.000
SL
1.000
2.000
3.000
ĐƠN GIÁ
(đồng)
1.210
1.225
1.210
1.212,5
DIỄN GIẢI
Tồn kho đầu tháng:
Nhập kho
Xuất kho
Nhập kho
Xuất kho
Cộng số phát sinh:
Tồn kho cuối tháng:
CHỨNG TỪ
NT
04/06
05/06
14/06
15/06
SH
PNK.28
PXK.45
PNK.30
PXK.47
NGÀY
GHI SỔ
04/06
05/06
14/06
15/06
SỔ CHI TIẾT VẬT LIỆU, CCDC
Tháng 06 năm 2010
TÊN, NHÃN HIỆU, QUY CÁCH VẬT TƯ: ĐÁ 1 x 2 ĐƠN VỊ TÍNH: M3
TỒN KHO
T.TIỀN
1.404.000
0
0
SL
4,5
0
0
XUẤT KHO
T.TIỀN
1.404.000
1.404.000
SL
4,5
4,5
NHẬP KHO
T.TIỀN
0
SL
0
ĐƠN GIÁ
(đồng)
312.000
DIỄN GIẢI
Tồn kho đầu tháng:
Xuất kho
Cộng số phát sinh:
Tồn kho cuối tháng:
CHỨNG TỪ
NT
06/06
SH
PXK.46
NGÀY
GHI SỔ
06/06
SỔ CHI TIẾT VẬT LIỆU, CCDC
Tháng 06 năm 2010
TÊN, NHÃN HIỆU, QUY CÁCH VẬT TƯ: ĐÁ 4 x 6 ĐƠN VỊ TÍNH: M3
TỒN KHO
T.TIỀN
1.290.000
0
0
SL
5
0
0
XUẤT KHO
T.TIỀN
1.290.000
1.290.000
SL
5
5
NHẬP KHO
T.TIỀN
0
SL
0
ĐƠN GIÁ
(đồng)
258.000
DIỄN GIẢI
Tồn kho đầu tháng:
Xuất kho
Cộng số phát sinh:
Tồn kho cuối tháng:
CHỨNG TỪ
NT
06/06
SH
PXK.46
NGÀY
GHI SỔ
06/06
SỔ CHI TIẾT VẬT LIỆU, CCDC
Tháng 06 năm 2010
TÊN, NHÃN HIỆU, QUY CÁCH VẬT TƯ: THÉP Ø 6 TÂY ĐÔ ĐƠN VỊ TÍNH: KG
TỒN KHO
T.TIỀN
7.956.000
10.336.000
7.904.000
1.216.000
1.216.000
SL
650
850
650
100
100
XUẤT KHO
T.TIỀN
2.432.000
6.688.000
9.120.000
SL
200
550
750
NHẬP KHO
T.TIỀN
2.380.000
2.380.000
SL
200
200
ĐƠN GIÁ
(đồng)
11.900
12.160
12.160
DIỄN GIẢI
Tồn kho đầu tháng:
Nhập kho
Xuất kho
Xuất kho
Cộng số phát sinh:
Tồn kho cuối tháng:
CHỨNG TỪ
NT
06/06
15/06
20/06
SH
PNK.29
PXK.47
PXK.49
NGÀY
GHI SỔ
06/06
15/06
20/06
SỔ CHI TIẾT VẬT LIỆU, CCDC
Tháng 06 năm 2010
TÊN, NHÃN HIỆU, QUY CÁCH VẬT TƯ: THÉP Ø 8 TÂY ĐÔ ĐƠN VỊ TÍNH: KG
TỒN KHO
T.TIỀN
10.404.000
15.164.000
9.098.400
1.819.680
1.819.680
SL
850
1.250
750
150
150
XUẤT KHO
T.TIỀN
6.065.600
7.278.720
13.344.320
SL
500
600
1.100
NHẬP KHO
T.TIỀN
4.760.000
4.760.000
SL
400
400
ĐƠN GIÁ
(đồng)
11.900
12.131,2
12.131,2
DIỄN GIẢI
Tồn kho đầu tháng:
Nhập kho
Xuất kho
Xuất kho
Cộng số phát sinh:
Tồn kho cuối tháng:
CHỨNG TỪ
NT
06/06
15/06
20/06
SH
PNK.29
PXK.47
PXK.49
NGÀY
GHI SỔ
06/06
15/06
20/06
SỔ CHI TIẾT VẬT LIỆU, CCDC
Tháng 06 năm 2010
TÊN, NHÃN HIỆU, QUY CÁCH VẬT TƯ: THÉP Ø 12 TÂY ĐÔ ĐƠN VỊ TÍNH: KG
TỒN KHO
T.TIỀN
0
2.240.000
1.120.000
1.120.000
SL
0
200
100
100
XUẤT KHO
T.TIỀN
1.120.000
1.120.000
SL
100
100
NHẬP KHO
T.TIỀN
2.240.000
2.240.000
SL
200
200
ĐƠN GIÁ
(đồng)
11.200
11.200
DIỄN GIẢI
Tồn kho đầu tháng:
Nhập kho
Xuất kho
Cộng số phát sinh:
Tồn kho cuối tháng:
CHỨNG TỪ
NT
15/06
20/06
SH
PNK.31
PXK.49
NGÀY
GHI SỔ
15/06
20/06
NỢ TÀI KHOẢN 621
CHIA RA
…
4
621.2
3
0
0
0
0
0
0
621.1
2
4.285.000
2.694.000
12.432.000
12.720.100
15.086.720
47.217.820
TỔNG
1
4.285.000
2.694.000
12.432.000
12.720..100
15.086.720
47.217.820
TK ĐỐI ỨNG
E
152.1
152.1
331
152.1
152.1
DIỄN GIẢI
D
Xuất kho vật liệu chính
Xuất kho vật liệu chính
Mua vật liệu xuất dùng ngay
Xuất kho vật liệu chính
Xuất kho vật liệu chính
TỔNG
CHỨNG TỪ
NGÀY
C
05/06
06/06
07/06
15/06
20/06
SỐ
B
PXK. 45
PXK. 46
HĐ.0043203
PXK. 47
PXK. 49
NGÀY GHI SỔ
A
05/06
06/06
07/06
15/06
20/06
SỔ CHI PHÍ SẢN XUẤT KINH DOANH
Tháng 06 năm 2010
TÊN TÀI KHOẢN: CHI PHÍ NGUYÊN VẬT LIỆU TRỰC TIẾP SỐ HIỆU TÀI KHOẢN: 621
KẾ TOÁN CÔNG CỤ DỤNG CỤ
Lập Chứng Từ
a) Nhập kho: Trình tự, thủ tục được tiến hành như nhập kho nguyên vật liệu.
* Ngày 01 tháng 06 năm 2010, Công ty mua của DNTN TM Trung Tín:
+ Mũ bảo hộ lao động; Số lượng: 50 cái.
HOÁ ĐƠN Mẫu số: 01 GTKT-3LL
GIÁ TRỊ GIA TĂNG
Liên 2: Giao khách hàng
Ngày 01 tháng 06 năm 2010
Đơn vị bán hàng: Doanh nghiệp tư nhân TM Trung Tín.
Địa chỉ: Đường Lê Hồng Phong, Tp. Cần Thơ.
Số tài khoản: ……………………………………………………………………………………………………..……
Điện thoại: ……………………………… MS:
Họ tên người mua hàng: ………….………………………………………………………………………..……
Tên đơn vị: Công ty TNHH Xây Dựng Phước Thịnh.
Địa chỉ: Tỉnh Lộ 922, Thới Thuận A, Thới Lai, Tp. Cần Thơ.
Số tài khoản: ……………………………………………………………………………………………………..……
Hình thức thanh toán: TM MS:
Đơn vị: Cty TNHH XD Phước Thịnh Mẫu số: 01 - VT
Địa Chỉ: Thới Lai, Tp. Cần Thơ
Số: 25
Ngày 01 tháng 06 năm 2010 Có : 111.1
Nợ : 153
Họ tên người giao hàng: …………………………………………………………………………………………………….
Theo: Hóa đơn GTGT số: 0126108 , Ngày 01 tháng 06 năm 2010
Của: Doanh Nghiệp Tư Nhân TM Trung Tín.
Nhập tại kho: …………………………………………………………………………………………………….………………...
"
* Ngày 02 tháng 06 năm 2010, Công ty mua của DNTN Thuận Nghĩa:
+ Gỗ ván khuôn; Số lượng: 1,5 m3.
HOÁ ĐƠN Mẫu số: 01 GTKT-3LL
GIÁ TRỊ GIA TĂNG
Liên 2: Giao khách hàng
Ngày 02 tháng 06 năm 2010
Đơn vị bán hàng: Doanh nghiệp tư nhân Thuận Nghĩa
Địa chỉ: Đường 26/3, P. Châu Văn Liêm, Q. Ô Môn, Tp. Cần Thơ.
Số tài khoản: ……………………………………………………………………………………………………..……
Điện thoại: ……………………………… MS:
Họ tên người mua hàng: ………….………………………………………………………………………..……
Tên đơn vị: Công ty TNHH Xây Dựng Phước Thịnh.
Địa chỉ: Tỉnh Lộ 922, Thới Thuận A, Thới Lai, Tp. Cần Thơ.
Số tài khoản: ……………………………………………………………………………………………………..……
Hình thức thanh toán: TM MS:
Đơn vị: Cty TNHH XD Phước Thịnh Mẫu số: 01 - VT
Địa Chỉ: Thới Lai, Tp. Cần Thơ
Số: 26
Ngày 02 tháng 06 năm 2010 Có : 111.1
Nợ : 153
Họ tên người giao hàng: …………………………………………………………………………………………………….
Theo: Hóa đơn GTGT số: 0184027 , Ngày 02 tháng 06 năm 2010
Của: Doanh Nghiệp Tư Nhân Thuận Nghĩa.
Nhập tại kho: …………………………………………………………………………………………………….………………...
"
b) Xuất kho: Căn cứ vào yêu cầu thực tế của bộ phận kỹ thuật vào từng giai đoạn thi công các công trình, kế toán tiến hành công việc xuất kho CCDC cho thi công. Trình tự, thủ tục xuất kho được tiến hành như xuất kho nguyên vật liệu.
Căn cứ vào giá trị và thời gian sử dụng của từng loại Công cụ - dụng cụ xuất dùng Kế toán sẽ tính toán và phân bổ giá trị của từng CCDC đó vào chi phí sản xuất kinh doanh vào các kỳ (lần sử dụng) một cách hợp lý.
* Ngày 19 tháng 06 năm 2010, Xuất kho vật liệu phục vụ thi công công trình Cơ Sở Hạ Tầng Khu Hành Chính Huyện Cờ Đỏ (nay là Huyện Thới Lai) :
+ Mũ bảo hộ lao động: 4 cái
+ Coffa gỗ: 0,168 m3
Đơn vị: Cty TNHH XD Phước Thịnh Mẫu số: 02 - VT
Địa Chỉ: Thới Lai, Tp. Cần Thơ
Số: 48
Ngày 19 tháng 06 năm 2010 Có : 153
Nợ : 627.3, 242
Họ tên người nhận hàng: Nguyễn Văn Tuấn
Địa chỉ (bộ phận): Đội thi công
Lý do xuất kho: Phục vụ thi công công trình Khu Hành Chính H. Thới Lai.
Xuất tại kho: …………………………………………………………………………………………………….………………...
"
* Ngày 26 tháng 06 năm 2010, Xuất kho vật liệu phục vụ thi công công trình Cơ Sở Hạ Tầng Khu Hành Chính Huyện Cờ Đỏ (nay là Huyện Thới Lai) :
+ Mũ bảo hộ lao động: 6 cái
Đơn vị: Cty TNHH XD Phước Thịnh Mẫu số: 02 - VT
Địa Chỉ: Thới Lai, Tp. Cần Thơ
Số: 50
Ngày 26 tháng 06 năm 2010 Có : 153
Nợ : 627.3
Họ tên người nhận hàng: Nguyễn Văn Tuấn
Địa chỉ (bộ phận): Đội thi công
Lý do xuất kho: Phục vụ thi công công trình Khu Hành Chính H. Thới Lai.
Xuất tại kho: …………………………………………………………………………………………………….………………...
"
Ghi sổ kế Toán
a) Thủ kho:
Căn cứ vào hóa đơn mua hàng và phiếu nhập kho - xuất kho, Thủ kho theo dõi và ghi chép thường xuyên số lượng công cụ dụng cụ nhập – xuất – tồn kho theo trình tự thời gian.
Đơn vị: CTy TNHH XD Phước Thịnh
Địa chỉ: Thới Thuận A, Thới Lai, Tp. CT
THẺ KHO
TÊN, NHÃN HIỆU, QUY CÁCH VẬT TƯ: MŨ BẢO HỘ LAO ĐỘNG ĐƠN VỊ TÍNH: CÁI
KÝ XÁC NHẬN CỦA KT
4
SỐ LƯỢNG
TỒN
3
0
50
46
40
40
XUẤT
2
4
6
10
NHẬP
1
50
50
NGÀY NHẬP, XUẤT
E
01/06
19/06
26/06
DIỄN GIẢI
D
Số dư đầu tháng:
Nhập kho
Xuất kho
Xuất kho
Cộng số phát sinh:
Số dư cuối tháng:
CHỨNG TỪ
NGÀY
C
01/06
19/06
26/06
SỐ
B
PNK. 25
PXK. 48
PXK. 50
SỐ TT
A
1
2
3
Đơn vị: CTy TNHH XD Phước Thịnh
Địa chỉ: Thới Thuận A, Thới Lai, Tp. CT
THẺ KHO
TÊN, NHÃN HIỆU, QUY CÁCH VẬT TƯ: GỖ VÁN KHUÔN ĐƠN VỊ TÍNH: M 3
KÝ XÁC NHẬN CỦA KT
4
SỐ LƯỢNG
TỒN
3
0
1,5
1,332
1,332
XUẤT
2
0,168
0,168
NHẬP
1
1,5
1,5
NGÀY NHẬP, XUẤT
E
02/06
19/06
DIỄN GIẢI
D
Số dư đầu tháng:
Nhập kho
Xuất kho
Cộng số phát sinh:
Số dư cuối tháng:
CHỨNG TỪ
NGÀY
C
02/06
19/06
SỐ
B
PNK. 26
PXK. 48
SỐ TT
A
1
2
b) Kế toán:
Căn cứ vào các chứng từ có liên quan (hóa đơn mua hàng, phiếu nhập kho, phiếu xuất kho,…) sau khi đã được kiểm tra, kế toán tiến hành ghi chép số liệu trên các chứng từ vào các sổ chi tiết công cụ dụng cụ tương ứng.
Khi xuất kho công cụ dụng cụ:
+ Đối với công cụ dụng cụ có giá trị nhỏ hoặc thời gian sử dụng rất ngắn thì kế toán phân bổ toàn bộ giá trị công cụ dụng cụ xuất dùng vào chi phí sản xuất kinh doanh của kỳ xuất dùng.
+ Đối với công cụ dụng cụ có giá trị lớn hoặc thời gian sử dụng lâu dài thì kế toán phân bổ dần (phân bổ nhiều lần) giá trị công cụ dụng cụ xuất dùng vào chi phí sản xuất kinh doanh. Mức phân bổ cho 1 kỳ (1 lần sử dụng) được xác định bằng cách căn cứ vào giá trị và thời gian (hay số lần) sử dụng dự kiến của công cụ dụng cụ đó.
Để theo dõi việc phân bổ giá trị công cụ dụng cụ xuất dùng, kế toán sử dụng bảng phân bổ công cụ dụng cụ.
BẢNG PHÂN BỔ CÔNG CỤ DỤNG CỤ
Tháng 06 năm 2010
Số
TT
Loại Chi Phí
Nơi Sử Dụng
Tổng
Công Cụ Dụng Cụ
P/bổ 1 lần
P/bổ nhiều lần
1
Trực tiếp sản xuất
-
-
-
2
Phục vụ sản xuất
324.000
240.000
84.000
3
Phục vụ bán hàng
-
-
-
4
Phục vụ QLDN
-
-
-
5
Chi phí chờ phân bổ (TK.242)
588.000
-
588.000
TỔNG
912.000
240.000
672.000
SỔ CHI TIẾT VẬT LIỆU, CCDC
Năm 2010
TÊN, NHÃN HIỆU, QUY CÁCH VẬT TƯ: MŨ BẢO HỘ LAO ĐỘNG ĐƠN VỊ TÍNH: CÁI
TỒN KHO
T.TIỀN
0
1.200.000
1.104.000
960.000
960.000
SL
0
50
46
40
40
XUẤT KHO
T.TIỀN
96.000
144.000
240.000
SL
4
6
10
NHẬP KHO
T.TIỀN
1.200.000
1.200.000
SL
50
50
ĐƠN GIÁ
(đồng)
24.000
24.000
24.000
DIỄN GIẢI
Tồn kho đầu kỳ:
Nhập kho
Xuất kho
Xuất kho
Cộng số phát sinh:
Tồn kho cuối kỳ:
CHỨNG TỪ
NT
01/06
19/06
26/06
SH
PNK.25
PXK.48
PXK.50
NGÀY
GHI SỔ
01/06
19/06
26/06
SỔ CHI TIẾT VẬT LIỆU, CCDC
Năm 2010
TÊN, NHÃN HIỆU, QUY CÁCH VẬT TƯ: GỖ VÁN KHUÔN (Coffa gỗ) ĐƠN VỊ TÍNH: M3
TỒN KHO
T.TIỀN
0
6.000.000
5.328.000
5.328.000
SL
0
1,5
1,332
1,332
XUẤT KHO
T.TIỀN
672.000
672.000
SL
0,168
0,168
NHẬP KHO
T.TIỀN
6.000.000
6.000.000
SL
1,5
1,5
ĐƠN GIÁ
(đồng)
4.000.000
4.000.000
DIỄN GIẢI
Tồn kho đầu kỳ:
Nhập kho
Xuất kho
Cộng số phát sinh:
Tồn kho cuối kỳ:
CHỨNG TỪ
NT
02/06
19/06
SH
PNK.26
PXK.48
NGÀY
GHI SỔ
02/06
19/06
BẢNG TỔNG HỢP VẬT LIỆU, CCDC SỬ DỤNG CHO THI CÔNG
Tháng 06 năm 2010
Công Trình: CƠ SỞ HẠ TẦNG KHU HÀNH CHÍNH HUYỆN CỜ ĐỎ ( Nay là Huyện Thới Lai ) Đvt: đồng
GHI CHÚ
7
P/bổ lần 1
XUẤT
T.TIỀN
6
48.280.620
4.536.000
896.800
4.137.500
1.320.000
7.764.000
6.042.000
9.120.000
13.344.320
1.120.000
324.000
240.000
84.000
48.604.620
SL
5
-
7.200
1.520
3.400
12
24,5
23
750
1.100
100
-
10
0,168
-
ĐƠN GIÁ
4 = 6 / 5
-
630,0
590,0
1.216.9
110.000,0
316.898,0
262.695,7
12.160,0
12.131,2
11.200,0
-
24.000
4.000.000
-
NHẬP
T.TIỀN
3
31.426.000
5.040.000
944.000
3.630.000
1.320.000
6.360.000
4.752.000
2.380.000
4.760.000
2.240.000
7.200.000
1.200.000
6.000.000
38.626.000
SL
2
-
8.000
1.600
3.000
12
20
18
200
400
200
-
50,0
1,5
-
ĐƠN GIÁ
1 = 3 / 2
-
630
590
1.210
110.000
318.000
264.000
11.900
11.900
11.200
-
240.000
4.000.000
-
ĐVT
C
-
viên
viên
kg
m3
m3
m3
kg
kg
kg
-
cái
m3
-
TÊN VẬT LIỆU,
CÔNG CỤ DỤNG CỤ
B
VẬT LIÊU:
Gạch ống
Gạch thẻ
Xi măng PC40
Cát vàng
Đá 1 x 2
Đá 4 x 6
Thép Ø 6
Thép Ø 8
Thép Ø 12
CÔNG CỤ DỤNG CỤ:
Mũ bảo hộ lao động
Gỗ ván khuôn
TỔNG:
SỐ
TT
A
01
02
03
04
05
06
07
08
09
01
02
Cuối tháng kế toán tổng hợp các số liệu trên các chứng từ và sổ chi tiết để lập bảng:
SỐ DƯ ĐẦU THÁNG 06 NĂM 2010:
- TK. 152: 42.300.000 đồng.
- TK. 153: 27.510.500 đồng.
BẢNG TỔNG HỢP NHẬP – XUẤT – TỒN KHO VẬT LIỆU, CCDC
Tháng 06 năm 2010
Đvt: Đồng
Số
TT
TÊN VẬT LIỆU,
CCDC
TỒN
ĐẦU THÁNG
NHẬP
TRONG THÁNG
XUẤT TRONG THÁNG
TỒN CUỐI THÁNG
A
B
1
2
3
4 = 1+2-3
VẬT LIỆU
42.300.000
18.994.000
35.848.620
25.445.380
01
Gạch ống
0
5.040.000
4.536.000
504.000
02
Gạch thẻ
0
944.000
896.800
47.200
03
Xi măng PC40
750.000
3.630.000
4.137.500
242.500
04
Đá 1 x 2
1.404.000
0
1.404.000
0
05
Đá 4 x 6
1.290.000
0
1.290.000
0
06
Thép Ø 6
7.956.000
2.380.000
9.120.000
1.216.000
07
Thép Ø 8
10.404.000
4.760.000
13.344.320
1.819.680
08
Thép Ø 12
0
2.240.000
1.120.000
1.120.000
…
…
…
…
…
…
CCDC
27.510.500
7.200.000
912.000
33.798.500
01
Mũ bảo hộ lao động
0
1.200.000
240.000
960.000
02
Gỗ ván khuôn
0
6.000.000
672.000
5.328.000
…
…
…
…
…
…
TỔNG CỘNG
69.810.500
26.194.000
36.760.620
59.243.880
KẾ TOÁN TỔNG HỢP
Căn cứ vào các chừng từ đã được kiểm tra được dùng làm căn cứ ghi sổ, trước hết kế toán ghi chép các nghiệp vụ kinh tế phát sinh vào sổ Nhật ký chung. Sau đó căn cứ vào số liệu trên nhật ký chung để ghi vào sổ cái theo các tài khoản kế toán phù hợp.
SỔ NHẬT KÝ CHUNG
NĂM: 2010
Trang: 01
SỐ PHÁT SINH
CÓ
2
…
1.320.000
6.600.000
4.807.000
12.727.000
NỢ
1
…
1.200.000
120.000
6.000.000
600.000
4.370.000
437.000
1.210.000
121.000
14.058.000
SỐ HIỆU TK ĐỐI ỨNG
H
153
133.1
111.1
153
133.1
111.1
152.1
133.1
331
152.1
133.1
SỐ TT DÒNG
G
01
02
03
04
05
06
07
08
09
10
11
12
13
ĐÃ GHI SỔ CÁI
E
x
x
x
x
DIỄN GIẢI
D
Trang trước chuyển sang:
Tăng công cụ dụng cụ
Tăng Thuế GTGT đầu vào
Giảm tiền mặt
Tăng công cụ dụng cụ
Tăng Thuế GTGT đầu vào
Giảm tiền mặt
Tăng vật liệu
Tăng Thuế GTGT đầu vào
Tăng nợ phải trả người bán
Tăng vật liệu
Tăng Thuế GTGT đầu vào
Cộng chuyển sang trang sau:
CHỨNG TỪ
NGÀY
C
01/06
01/06
02/06
02/06
02/06
02/06
04/06
04/06
SỐ
B
PNK.25
HĐ.0126108
PNK.26
HĐ.0184027
PNK.27
HĐ.0195715
PNK.28
HĐ.0195717
NGÀY GHI SỔ
A
01/06
02/06
02/06
04/06
Trang: 02
SỐ PHÁT SINH
CÓ
2
12.727.000
1.331.000
3.899.000
7.497.000
13.675.200
2.694.000
4.437.400
46.260.600
NỢ
1
14.058.000
3.899.000
7.140.000
357.000
12.432.000
1.243.200
2.694.000
4.034.000
403.400
46.260.600
SỐ HIỆU TK ĐỐI ỨNG
H
331
621
152.1
152.1
133.1
331
621
133.1
331
621
152.1
152.1
133.1
331
SỐ TT DÒNG
G
01
02
03
04
05
06
07
08
09
10
11
12
13
14
15
16
ĐÃ GHI SỔ CÁI
E
x
x
x
x
DIỄN GIẢI
D
Trang trước chuyển sang:
Tăng nợ phải trả người bán
Tăng chi phí vật liệu
Giảm vật liệu
Tăng vật liệu
Tăng Thuế GTGT đầu vào
Tăng nợ phải trả người bán
Tăng chi phí vật liệu
Tăng Thuế GTGT đầu vào
Tăng nợ phải trả người bán
Tăng chi phí vật liệu
Giảm vật liệu
Tăng vật liệu
Tăng Thuế GTGT đầu vào
Tăng nợ phải trả người bán
Cộng chuyển sang trang sau:
CHỨNG TỪ
NGÀY
C
05/06
05/06
06/06
06/06
07/06
13/06
13/06
14/06
14/06
SỐ
B
PXK.45
PXK.45
PNK.29
HĐ.0131708
Sổ CP SX-KD
HĐ.0043203
PXK.46
PXK.46
PNK.30
HĐ.0195726
NGÀY GHI SỔ
A
04/06
05/06
06/06
07/06
13/06
14/06
Trang: 03
SỐ PHÁT SINH
CÓ
2
46.260.600
2.352.000
14.168.900
768.000
84.000
15.086.720
144.000
78.864.220
NỢ
1
46.260.600
2.240.000
112.000
14.168.900
672.000
96.000
84.000
15.086.720
144.000
78.864.220
SỐ HIỆU TK ĐỐI ỨNG
H
152.1
133.1
331
621
152.1
242
627.3
153
627.3
242
621
152.1
627.3
153
SỐ TT DÒNG
G
01
02
03
04
05
06
07
08
09
10
11
12
13
14
15
16
ĐÃ GHI SỔ CÁI
E
x
x
x
x
x
DIỄN GIẢI
D
Trang trước chuyển sang:
Tăng vật liệu
Tăng Thuế GTGT đầu vào
Tăng nợ phải trả người bán
Tăng chi phí vật liệu
Giảm vật liệu
Tăng chi phí trả trước dài hạn
Tăng chi phí sản xuất chung
Giảm công cụ dụng cụ
Tăng chi phí sản xuất chung
Phân bổ lần 1 (gỗ ván khuôn)
Tăng chi phí vật liệu
Giảm vật liệu
Tăng chi phí sản xuất chung
Giảm công cụ dụng cụ
Cộng số phát sinh:
CHỨNG TỪ
NGÀY
C
15/06
15/06
15/06
15/06
19/06
19/06
26/06
SỐ
B
PNK.31
HĐ.0131716
PXK.47
PXK.47
PXK.48
PXK.48
PXK.48
BPB.CCDC
BPB.CCDC
PXK.49
PXK.49
BPB. CCDC
PXK.50
NGÀY GHI SỔ
A
15/06
15/06
19/06
19/06
20/06
26/06
SỔ CÁI
NĂM: 2010
TÊN TÀI KHOẢN: NGUYÊN VẬT LIỆU SỐ HIỆU TÀI KHOẢN: 152
SỐ PHÁT SINH
CÓ
2
3.899.000
2.694.000
14.168.900
15.086.720
35.848.620
NỢ
1
42.300.000
4.370.000
1.210.000
7.140.000
4.034.000
2.240.000
18.994.000
25.445.380
SỐ HIỆU TK ĐỐI ỨNG
H
331
331
621
331
621
331
331
621
621
NHẬT KÝ CHUNG
DÒNG
G
08
11
04
05
12
13
02
06
13
TRANG
E
01
01
02
02
02
02
03
03
03
DIỄN GIẢI
D
Số dư đầu kỳ:
Mua vật liệu nhập kho
Mua vật liệu nhập kho
Xuất vật liệu thi công công trình
Mua vật liệu nhập kho
Xuất vật liệu thi công công trình
Mua vật liệu nhập kho
Mua vật liệu nhập kho
Xuất vật liệu thi công công trình
Xuất vật liệu thi công công trình
Cộng số phát sinh:
Số dư cuối kỳ:
CHỨNG TỪ
NGÀY
C
02/06
04/06
05/06
06/06
06/06
14/06
15/06
15/06
20/06
SỐ
B
PNK.27
PNK.28
PXK.45
PNK.29
PXK.46
PNK.30
PNK.31
PXK.47
PXK.49
NGÀY GHI SỔ
A
02/06
04/06
05/06
06/06
06/06
14/06
15/06
15/06
20/06
SỔ CÁI
NĂM: 2010
TÊN TÀI KHOẢN: CÔNG CỤ - DỤNG CỤ SỐ HIỆU TÀI KHOẢN: 153
SỐ PHÁT SINH
CÓ
9
768.000
144.000
912.000
NỢ
8
27.510.500
1.200.000
6.000.000
7.200.000
33.798.500
SỐ HIỆU TK ĐỐI ỨNG
7
111.1
111.1
242; 627.3
627.3
NHẬT KÝ CHUNG
DÒNG
6
02
05
09
15
TRANG
5
01
01
03
03
DIỄN GIẢI
4
Số dư đầu kỳ:
Nhập kho mũ bảo hộ lao động
Nhập kho gỗ ván khuôn
Xuất kho phục vụ thi công
Xuất kho phục vụ thi công
Cộng số phát sinh:
Số dư cuối kỳ:
CHỨNG TỪ
NGÀY
3
01/06
02/06
19/06
26/06
SỐ
2
PNK.25
PNK.26
PXK.48
PXK.50
NGÀY THÁNG GHI SỔ
1
01/06
02/06
19/06
26/06
PHÂN TÍCH KẾT QUẢ SẢN XUẤT KINH DOANH
(Trong mối quan hệ giữa Lợi nhuận trước thuế với chi phí NVL, CCDC)
Số liệu thực tế qua các năm của công ty như sau:
Đvt: đồng
Phân Tích:
Dựa vào bảng số liệu trên ta thấy:
* Về Chi phí nguyên vật liệu, công cụ dụng cụ năm 2008 so với năm 2007 tăng: 11.421.000.590 đồng ( 15.402.601.657 – 3.981.601.067= 11.421.000.590 ), ứng với tỷ lệ tăng là: + 287 %.
* Về lợi nhuận trước thuế năm 2008 so với lợi nhuận trước thuế năm 2007 tăng: 222.388.149 đồng ( 310.286.093 – 87.897.944 = 222.388.149 ), tỷ lệ tăng là: + 253 %.
Qua số liệu trên ta thấy tốc độ tăng của lợi nhuận trước thuế nhỏ hơn tốc độ tăng của chi phí nguyên vật liệu, công cụ dụng cụ ( 253 % < 287 % ). Để thấy rõ hơn ta phải so sánh trong mối quan hệ điều chỉnh theo hệ số tăng của lợi nhuận sau thuế như sau:
Gọi:
ΔP : Là mức biến động tương đối của lợi nhuận trước thuế.
Z0 : Là chi phí phí nguyên vật liệu, ccdc năm 2007
Z1 : Là chi phí phí nguyên vật liệu, ccdc năm 2008
P0 : Là lợi nhuận trước thuế năm 2007
P1 : Là lợi nhuận trước thuế năm 2008
Ta có:
= - x
Mức biến động Chỉ tiêu Chỉ tiêu Hệ số
tương đối kỳ phân tích kỳ gốc điều chỉnh
Thế vào công thức ta được mức biến động tương đối của lợi nhuận trước thuế của Công ty sau khi đã điều chỉnh là:
đồng.
Kết quả trên cho thấy lợi nhuận trước thuế của Công ty đã giảm: 29.742.201 đồng.
Bởi vì: Với chi phí NVL, CCDC năm 2008 (15.402.601.657 đồng ) thì Công ty phải đạt lợi nhuận trước thuế là: 340.028.294 đồng , nhưng thực tế lợi nhuận trước thuế trong năm 2008 của Công ty chỉ là : 310.286.093 đồng Giảm: 29.742.201 đồng.
Chứng tỏ: Lợi nhuận trước thuế của Công ty năm 2008 có tăng nhưng hiệu quả không cao. Điều này có thể là do những nguyên nhân sau: lãng phí nguyên vật liệu, giá nguyên vật liệu tăng cao,… Với chi phí nguyên vật liệu trong năm 2008 thì lợi nhuận trước thuế của Công ty có thể sẽ đạt: 340.028.294 đồng khi Công ty tiết kiệm chi phí nguyên vật liệu nếu nguyên nhân là do lãng phí nguyên vật liệu (nhưng phải đảm bảo chất lượng công trình).
PHẦN III: NHẬN XÉT & KIẾN NGHỊ
NHẬN XÉT CHUNG
Trong xây dựng cơ bản, giá trị chi phí nguyên vật liệu - công cụ dụng cụ thường chiếm tỷ trọng từ 70% đến 75% giá thành xây dựng công trình. Cho nên nếu quản lý tốt, sử dụng tiết kiệm, hợp lý nguyên vật liệu, công cụ dụng cụ thì Công ty có thể giảm được chi phí sản xuất, nâng cao lợi nhuận.
Qua thời gian thực tập đã tạo cơ hội cho em được tập sự các công việc kế toán tài chính tại Công Ty TNHH XD Phước Thịnh. Qua đó, giúp em thấy rõ chức năng, nhiệm vụ của công tác kế toán tại Công ty. Đây là một trong những công cụ quan trọng có vai trò tích cực trong việc quản lý và kiểm soát mọi hoạt động kinh tế của Công ty.
Việc tổ chức bộ máy kế toán tại Công ty còn khá đơn giản so với quy mô sản xuất kinh doanh. Nhưng về cơ bản vẫn đảm bảo được hai chức năng của kế toán đó là: Chức năng thông tin và chức năng giám đốc. Cụ thể là:
+ Về việc thu thập các số liệu, xử lý và ghi chép vào các chứng từ, sổ sách: Công ty đã tuân thủ theo chuẩn mực, chế độ và nguyên tắc kế toán hiện hành.
+ Về sổ sách, chứng từ sử dụng: Theo mẫu biểu qui định của bộ Tài chính.
+ Kiểm tra giám sát được việc quản lý & sử dụng tài sản, nguồn vốn của Công ty.
+ Cung cấp thông tin kinh tế, tài chính chính xác cho các đối tượng có nhu cầu sử dụng, cơ bản đáp ứng được yêu cầu của các cơ quan quản lý của nhà nước.
KIẾN NGHỊ
Do việc tổ chức bộ máy kế toán tại Công ty còn khá đơn giản, “gọn nhẹ” nên khi các nghiệp vụ kinh tế phát sinh nhiều trong kỳ kế toán thì kế toán khó có thể đáp ứng được đúng tiến độ của các khâu kế toán khác. Thực tế việc quản lý nguyên vật liệu, công cụ dụng cụ tại Công ty chưa thật chặt chẽ và khoa học. Vì vậy, để đáp ứng tốt yêu cầu quản lý, tổ chức kế toán nguyên vật liệu, công cụ dụng cụ tại Công ty, em xin có một vài kiến nghị sau:
+ Do đặc thù của Công ty là doanh nghiệp xây lắp nên số lượng vật tư nhập kho ít (vật tư khi mua được chuyển thẳng đến công trình). Do đó, kế toán nên tính giá vật liệu, công cụ dụng cụ xuất kho theo phương pháp thực tế đích danh (phương pháp nhận diện) để giảm bớt công việc tính toán cho kế toán.
+ Trong điều kiện cho phép, Công ty nên sử dụng phần mềm kế toán để đơn giản hơn công việc kế toán mặt khác có thể cung cấp thông tin tài chính kế toán một cách chính xác và kịp thời.
+ Để quản lý việc xuất kho vật liệu chặt chẽ, khoa học hơn thì phải có phiếu đề nghị cung ứng vật tư để làm căn cứ khi xuất kho.
Đơn vị: …………………………………………………………
Địa Chỉ: ……………………………………………………….
PHIẾU ĐỀ NGHỊ CUNG ỨNG VẬT TƯ
Số: …………………
Ngày …… tháng …… năm 20……
Họ tên người đề nghị: …………………………………………………………………………….…………….……………….
Địa chỉ: ……………………………….………………………………………………………………………………….……………….
Lý do: …………………………..………………………………………………………………………………….…….………………...
……...………………………………..………………………………………………………………………………….…….………………...
STT
TÊN VẬT TƯ
ĐVT
SỐ LƯỢNG
GHI CHÚ
1
2
3
…
THỦ TRƯỞNG ĐƠN VỊ NGƯỜI ĐỀ NGHỊ NGƯỜI LẬP PHIẾU
"
Do thời gian thực tập và trình độ bản thân còn nhiều hạn chế nên nội dung của báo cáo này không tránh khỏi những thiếu sót. Em rất mong quý thầy cô cùng các cô, chú, anh, chị trong Công Ty sẽ góp ý, phê bình để nội dung báo cáo được hoàn thiện hơn.
Các file đính kèm theo tài liệu này:
- Kế toán nguyên vật liệu - công cụ dụng cụ tại Công ty TNHH Xây Dựng Phước Thịnh.doc