MỤC LỤC
LỜI MỞ ĐẦU .1
CHƯƠNG 1: Những vấn đề lý luận chung về tiêu thụ sản phẩm và
doanh thụ tiêu thụ sản phẩm của doanh nghiệp trong nền kinh tế thị
trường 3
I/ Tiêu thụ sản phẩm và doanh thu tiêu thụ sản phẩm của doanh nghiệp .3
1. Tiêu thụ sản phẩm .3
2. Doanh thu tiêu thụ sản phẩm hàng hóa, dịch vụ của doanh nghiệp .5
II/ Tầm quan trọng của việc đẩy mạnh tiêu thụ sản phẩm tăng doanh thu
đối với doanh nghiệp 7
III/ Phương hướng, biện pháp đẩy mạnh tiêu thụ sản phẩm tăng doanh thu
của doanh nghiệp 9
1. Các nhân tố ảnh hưởng đến vấn đề tiêu thụ sản phẩm và doanh thu của
doanh nghiệp .9
1.1. Nhóm nhân tố thuộc về môi trường kinh doanh 9
1.2. Nhóm nhân tố thuộc về doanh nghiệp 11
2. Vai trò của TCDN trong việc thúc đẩy tiêu thụ sản phẩm, tăng doanh thu
tiêu thụ 15
3. Một số biện pháp chủ yếu nhằm thúc đẩy tiêu thụ sản phẩm tăng doanh
thu của doanh nghiệp .16
3.1. Tăng cường đầu tư cho công tác khảo sát, điều tra, nhiên cứu thị
trường 16
3.2. Chú trọng nâng cao chất lượng sản phẩm hàng hóa 17
3.3. Xây dựng chính sách giá cả phù hợp 17
3.4. Chú trọng đầu tư thực hiện đa dạng hóa sản phẩm, không ngừng cải
tiến mẫu mã sản phẩm 18
3,5, Tổ chức tốt công tác bán hàng và dịch vụ bán hàng .18
3.6.Đẩy mạnh hoạt động quảng cáo, giới thiệu sản phẩm, hàng hóa và áp
dụng các đòn bẩy tài chính thúc đẩy tiêu thụ 20
3.7. Các biện pháphỗ trợ của nhà nước 20
Chương II:Thực trạng về công tác tiêu thụ sản phẩm và doanh thu
tiêu thụ sản phẩm của công ty Điện cơ Thống Nhất .21
I/ Một số nét khái quát tình hình hoạt động của
85 trang |
Chia sẻ: lvcdongnoi | Lượt xem: 2633 | Lượt tải: 3
Bạn đang xem trước 20 trang tài liệu Đề tài Kế toán tiêu thụ sản phẩm và doanh thụ tiêu thụ sản phẩm của doanh nghiệp trong nền kinh tế thị trường, để xem tài liệu hoàn chỉnh bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
ệ
gi i thi u s n ph m c a công ty)ớ ệ ả ẩ ủ , đ n t n đ a đi m bán hàng đ s a ch aế ậ ị ể ể ử ữ
(đ i v i các h kinh doanh mua buôn)ố ớ ộ .
Đ i v i công tác qu ng cáo và gi i thi u s n ph m công ty m i chố ớ ả ớ ệ ả ẩ ớ ỉ
bó h p trong ph m vi các đ i lý, c a hàng gi i thi u s n ph m và các h iẹ ạ ạ ử ớ ệ ả ẩ ộ
ch tri n lãm mà ch a lan truy n trên các ph ng ti n thông tin đ i chúngợ ể ư ề ươ ệ ạ
nên khó có th gi i thi u các s n ph m c a mình t i các vùng sâu,vùng xa.ể ớ ệ ả ẩ ủ ớ
5. Đánh giá chung v tình hình tiêu th s n ph m c a công tyề ụ ả ẩ ủ
Đi n c Th ng Nh t ệ ơ ố ấ
Qua th c t nghiên c u và phân tích v công tác tiêu th s n ph mự ế ứ ề ụ ả ẩ
c a công ty Đi n c Th ng Nh t ta có th rút ra m t s nh n xét nh sau:ủ ệ ơ ố ấ ể ộ ố ậ ư
5.1. Nh ng thành tích đ t đ c: ữ ạ ượ
Th nh t: Trong quá trình ho t đ ng s n xu t kinh doanh, công tyứ ấ ạ ộ ả ấ
luôn có m t t c đ phát tri n liên t c trong 5 năm tr l i đâyộ ố ộ ể ụ ở ạ
Th hai: Công ty luôn hoàn thành k ho ch đ c giao, k t qu th cứ ế ạ ượ ế ả ự
hi n doanh thu và s n l ng tiêu th năm sau cao h n năm tr c.ệ ả ượ ụ ơ ướ
Th ba: Nh ng thành t u đ t đ c trong s n xu t kinh doanh đã t oứ ữ ự ạ ượ ả ấ ạ
cho công ty m t v th quan tr ng đ i v i ngành s n xu t qu t đi n trongộ ị ế ọ ố ớ ả ấ ạ ệ
n c và t o đ c lòng tin đ i v i ng i tiêu dùngướ ạ ượ ố ớ ườ
Th t : S n ph m c a công ty đã t o đ c uy tín và t t o đ c choứ ư ả ẩ ủ ạ ượ ự ạ ượ
mình m t th ng hi u trên th tr ng tiêu th , s n ph m s n xu t ra đ nộ ươ ệ ị ườ ụ ả ẩ ả ấ ế
đâu là tiêu th h t đ n đ y. H n n a, nh luôn chú tr ng đ n c i ti n m uụ ế ế ấ ơ ữ ờ ọ ế ả ế ẫ
mã, đa d ng hóa ch ng lo i, đ m b o và nâng cao ch t l ng s n ph mạ ủ ạ ả ả ấ ượ ả ẩ
công ty đã t o cho mình m t h th ng khách hàng lâu dài và có kh năngạ ộ ệ ố ả
phát huy trong t ng lai.ươ
5.2. Nh ng v n đ đ t ra trong công tác tiêu th s n ph m tăngữ ấ ề ặ ụ ả ẩ
doanh thu bán hàng ở Công ty Đi n c Th ng Nh tệ ơ ố ấ :
Công tác tìm hi u th tr ng, ph ng pháp cể ị ườ ươ ập nhật và x lý thôngử
tin th tr ng ch a đ cị ườ ư ượ công ty tri n khai đ ng b , th ng xuyên, liênể ồ ộ ườ
t cụ , m i ch th c hi nớ ỉ ự ệ vi cệ thăm dò th tr ng trên b n i nh s n ph m,ị ườ ề ổ ư ả ẩ
giá bán. Ch a th c hi n xác đ nh m t cách t ng th v phân đo n thư ự ệ ị ộ ổ ể ề ạ ị
tr ng, th ph n c a t ng ch ng lo i s n ph m cùng lo i trên t ng vùngườ ị ầ ủ ừ ủ ạ ả ẩ ạ ừ
th tr ng. Vi c nghiên c u, d báo nhu c u th tr ng, tìm hi u, đánh giáị ườ ệ ứ ự ầ ị ườ ể
52
Lu n văn t t nghi pậ ố ệ H c vi n Tài chính ọ ệ
thông tin và kh năng ti p c n khách hàng ch a t t, gây khó khăn cho côngả ế ậ ư ố
tác tiêu th . ụ
Công ty ch a có k ho ch tìm hi u đ i th c nh tranh và đ i sáchư ế ạ ể ố ủ ạ ố
chi n thu t, chi n l c c nh tranh trên t ng ph ng di n nh : S n ph mế ậ ế ượ ạ ừ ươ ệ ư ả ẩ
m i, xây d ng giá bán c nh tranh m t cách có h th ng.ớ ự ạ ộ ệ ố
Vi c ho ch đ nh chính sách giá ệ ạ ị (Giá bán) m i ch d ng l i m c đớ ỉ ừ ạ ở ứ ộ
x lý đi u ch nh giá bán phù h p v i tình hình th tr ng, ch a có m tử ề ỉ ợ ớ ị ườ ư ộ
chính sách giá hoàn thi n.ệ
Công tác nghiên c u phát tri n s n ph m m i, c i ti n m u mã s nứ ể ả ẩ ớ ả ế ẫ ả
ph m ch a đ c đ u t đúng m c, ngang t m v i chi n l c phát tri nẩ ư ượ ầ ư ứ ầ ớ ế ượ ể
c a công ty.ủ
Các chi n d ch truy n thông c a công ty còn m nh t, uy tín c a côngế ị ề ủ ờ ạ ủ
ty ch đ c kh ng đ nh trong ph m vi th tr ng mi n B c.ỉ ượ ẳ ị ạ ị ườ ề ắ
Ph ng th c bán hàng ch a th c s năng đ ng, còn nh h ng c aươ ứ ư ự ự ộ ả ưở ủ
c ch bao c p, thi u s tìm ki m b n hàng, ch a th c s tìm đ n kháchơ ế ấ ế ự ế ạ ư ự ự ế
hàng.
Ch a m r ng đ c quan h v i các b n hàng n c ngoài làm choư ở ộ ượ ệ ớ ạ ướ
vi c thu mua nguyên v t li u đ u vào g p nhi u khó khăn.ệ ậ ệ ầ ặ ề
53
Lu n văn t t nghi pậ ố ệ H c vi n Tài chính ọ ệ
CH NG IIIƯƠ
M T S BI N PHÁP CH Y U GÓP PH N Đ Y M NH CÔNGỘ Ố Ệ Ủ Ế Ầ Ẩ Ạ
TÁC TIÊU TH S N PH M VÀ TĂNG DOANH THU TIÊU THỤ Ả Ẩ Ụ
S N PH M C A CÔNG TY ĐI N C TH NG NH TẢ Ẩ Ủ Ệ Ơ Ố Ấ
I/ Đ nh h ng phát tri n c a công ty trong th i gian t i:ị ướ ể ủ ờ ớ
Tr c đây do ch u nh h ng n ng n c a c ch qu n lí k ho chướ ị ả ưở ặ ề ủ ơ ế ả ế ạ
hóa t p trung trong m t th i gian dài đã làm m t đi tính năng đ ng, sáng t oậ ộ ờ ấ ộ ạ
c a các doanh nghi p nhà n c. Ho t đ ng s n xu t kinh doanh c a doanhủ ệ ướ ạ ộ ả ấ ủ
nghi p đ u đ c th c hi n theo h th ng ch tiêu k ho ch t trên giaoệ ề ượ ự ệ ệ ố ỉ ế ạ ừ
xu ng, không ph i quan tâm đ n v n đ l i nhu n( có lãi thì đ c h ngố ả ế ấ ề ợ ậ ượ ưở
mà l thì có nhà n c bù). M t khác, trên th tr ng hàng hóa còn thi uỗ ướ ặ ị ườ ế
th n, cung ít h n c u, khách hàng g p gì ph i mua n y không có s l aố ơ ầ ặ ả ấ ự ự
ch n. Chính vì v y, vi c s n xu t cũng nh tiêu th s n ph m c a cácọ ậ ệ ả ấ ư ụ ả ẩ ủ
doanh nghi p khá đ n gi n không ph i lo l ng đ n vi c nâng cao ch tệ ơ ả ả ắ ế ệ ấ
l ng s n ph m, c i ti n m u mã, không c n quan tâm đ n công tác tiêuượ ả ẩ ả ế ẫ ầ ế
th s n ph m, kho ng cách gi a s n xu t và tiêu dùng ngày càng l n.ụ ả ẩ ả ữ ả ấ ớ
Trong c ch th tr ng, n u làm ăn theo cách trên không s m thì mu nơ ế ị ườ ế ớ ộ
doanh nghi p s b b t c trong kinh doanh vì s n ph m không phù h p v iệ ẽ ị ế ắ ả ẩ ợ ớ
ng i tiêu dùng nên doanh nghi p không th c nh tranh v i các doanhườ ệ ể ạ ớ
nghi p khác trong cùng lĩnh v c và không th tránh kh i quy lu t lo i trệ ự ể ỏ ậ ạ ừ
do c nh tranh: không bán đ c s n ph m, không có thu nh p, không có khạ ượ ả ẩ ậ ả
năng thanh toán và t t y u s b phá s n. Không ít các doanh nghi p khiấ ế ẽ ị ả ệ
chuy n sang c ch th tr ng đã không tr đ c trên th ng tr ng doể ơ ế ị ườ ụ ượ ươ ườ
không tiêu th đ c s n ph m, do không theo k p v i s phát tri n c a n nụ ượ ả ẩ ị ớ ự ể ủ ề
kinh t th tr ng. ế ị ườ
Tr i qua r t nhi u khó khăn khi b c vào m t môi tr ng kinh doanhả ấ ề ướ ộ ườ
m i ph c t p v i s phát tri n c a khoa h c công ngh và s c nh tranhớ ứ ạ ớ ự ể ủ ọ ệ ự ạ
kh c li t trên th ng tr ng, cố ệ ươ ườ ông ty Đi n c Th ng Nh tệ ơ ố ấ đã và đang t ngừ
54
Lu n văn t t nghi pậ ố ệ H c vi n Tài chính ọ ệ
b c kh ng đ nh v trí quan tr ng trong ngành công nghi p Th đô nóiướ ẳ ị ị ọ ệ ủ
chung và ngành công nghi p s n xu t qu t đi n nói riêng. V i nh ng thànhệ ả ấ ạ ệ ớ ữ
tích đã đ t đ c, công ty đã xây d ng cho mình m t n n t ng thu n l i, vàạ ượ ự ộ ề ả ậ ợ
cùng v i s n l c không ng ng, phát huy t i đa s c m nh t p th , công tyớ ự ỗ ự ừ ố ứ ạ ậ ể
s còn có nh ng b c ti n xa h n ẽ ữ ướ ế ơ
Đ đanh d u b c ngo t thành tích k ni m 40 năm xây d ng vàể ấ ướ ặ ỷ ệ ự
tr ng thành, công ty xác đ nh rõ m c tiêu phát tri n s n xu t kinh doanhưở ị ụ ể ả ấ
trong th i gian t i mà tr c m t là năm 2005 nh sau:ờ ớ ướ ắ ư
*S n xu t kinh doanh tăng tr ng 25%ả ấ ưở
*Thu nh p bình quân tăng 10% - 15%ậ
*Ti p t c đ u t đ i m i thi t b s n xu tế ụ ầ ư ổ ớ ế ị ả ấ
*M r ng th tr ng, tăng s n l ng tiêu th 15%ở ộ ị ườ ả ượ ụ
+ Ti p t c m thêm các đ i lý l n các t nh phía B cế ụ ở ạ ớ ở ỉ ắ
+ Liên h đ có th m đ i lý các t nh mi n Trung và Nam Bệ ể ể ở ạ ở ỉ ề ộ
*Ti p t c hoàn thi n d án xây d ng nhà máy m i đ có th s mế ụ ệ ự ự ớ ể ể ớ
đ a vào s d ng ph c v cho phát tri n s n xu t kinh doanh c a công tyư ử ụ ụ ụ ể ả ấ ủ
*Duy trì ho t đ ng c a h th ng qu n lý ch t l ng ISO 9001- 2000ạ ộ ủ ệ ố ả ấ ượ
*M r ng quan h b n hàng v i các đ i tác n c ngoài đ có ngu nở ộ ệ ạ ớ ố ướ ể ồ
cung c p nguyên v t li u n đ nh v i giá thành h p lýấ ậ ệ ổ ị ớ ợ
*Th ng xuyên liên h và đáp ng các yêu c u c a khách hàngườ ệ ứ ầ ủ
*H th p giá bán thông qua ti t ki m các chi phí qu n lý, h th p giáạ ấ ế ệ ả ạ ấ
thành đ nâng cao kh năng c nh tranh v i các s n ph m khácể ả ạ ớ ả ẩ
*Không ng ng c i ti n m u mã s n ph m cho phù h p v i nhu c uừ ả ế ẫ ả ẩ ợ ớ ầ
c a th tr ngủ ị ườ
Hi n nay, s n ph m c a ệ ả ẩ ủ Công ty Đi n c Th ng Nh tệ ơ ố ấ đ c tiêu thượ ụ
khá m nh và đang đ c th tr ng ch p nh n nh ng m i ch đáp ng đ cạ ượ ị ườ ấ ậ ư ớ ỉ ứ ượ
nhu c u c a th tr ng các t nh phía B c. S n ph m c a công ty có ch tầ ủ ị ườ ỉ ắ ả ẩ ủ ấ
l ng t t nh ng m u mã ch a th c s đáp ng đ c nhu c u c a kháchượ ố ư ẫ ư ự ự ứ ượ ầ ủ
hàng các t nh phía nam, bên c nh đó công ty l i ch a th c nh tranh đ cỉ ạ ạ ư ể ạ ượ
v i các doanh nghi p khác v giá c c a s n ph m nên công tác tiêu thớ ệ ề ả ủ ả ẩ ụ
s n ph m còn g p nhi u khó khăn và h n ch . Chính vì v y, v n đ tiêuả ẩ ặ ề ạ ế ậ ấ ề
th s n ph m luôn đ c công ty đ t lên hàng đ u và là nhi m v chi nụ ả ẩ ượ ặ ầ ệ ụ ế
l c công ty ph i th c hi n.ượ ả ự ệ
55
Lu n văn t t nghi pậ ố ệ H c vi n Tài chính ọ ệ
II/ M t s gi i pháp ch y u góp ph n đ y m nh tiêu th s n ph mộ ố ả ủ ế ầ ẩ ạ ụ ả ẩ
ở Công ty Đi n c Th ng Nh tệ ơ ố ấ :
1/ Tăng c ng h n n a các ho t đ ng đ u t nghiên c u thườ ơ ữ ạ ộ ầ ư ứ ị
tr ng và d báo th tr ng, t o đi u ki n v ng ch c cho ho ch đ nhườ ự ị ườ ạ ề ệ ữ ắ ạ ị
k ho ch tiêu th s n ph mế ạ ụ ả ẩ
Trong n n kinh t th tr ng hi n nay, tr c yêu c u t t y u c a quáề ế ị ườ ệ ướ ầ ấ ế ủ
trình s n xu t kinh doanh là ph i xu t phát t tình hình và nhu c u c a thả ấ ả ấ ừ ầ ủ ị
tr ng, vi c đi u tra nghiên c u th tr ng có ườ ệ ề ứ ị ườ ýýý nghĩa đ c bi t quanặ ệ
tr ng trong công tác tiêu th s n ph m.ọ ụ ả ẩ
Nghiên c u th tr ng bao g m vi c nghiên c u v các y u t cungứ ị ườ ồ ệ ứ ề ế ố
c u (n m b t đ c các thông tin v nhu c u t nhiên, nhu c u th c t , nhuầ ắ ấ ượ ề ầ ự ầ ự ế
c u có kh năng thanh toán mà c th là thu nh p bình quân, s c tiêu th ,ầ ả ụ ể ậ ứ ụ
phong t c, th hi u ng i tiêu dùng, m c đ thay đ i th hi u tiêu dùng quaụ ị ế ườ ứ ộ ổ ị ế
các th i kỳ và kh năng cung ng s n ph m c a công ty cũng nh c a cácờ ả ứ ả ẩ ủ ư ủ
đ i th c nh tranh trên th tr ng). Bên c nh đó, vi c nghiên c u thố ủ ạ ị ườ ạ ệ ứ ị
tr ng còn ph i n m b t các y u t v môi tr ng, các v n đ thu c thườ ả ắ ắ ế ố ề ườ ấ ề ộ ị
ph n, đi u ki n chào hàng và tiêu th s n ph m nh : giá c , ký k t h pầ ề ệ ụ ả ẩ ư ả ế ợ
đ ng kinh t , ph ng th c tiêu th , v n chuy n...ồ ế ươ ứ ụ ậ ể
Trên th c t , ho t đ ng nghiên c u và d báo th tr ng c a công tyự ế ạ ộ ứ ự ị ườ ủ
ch a đ c ti n hành đ ng b , ch t ch . Nh ng ng i làm công tác nàyư ượ ế ồ ộ ặ ẽ ữ ườ
ch y u d a trên c m nh n và thông tin t ban lãnh đ o. Th tr ng nôngủ ế ự ả ậ ừ ạ ị ườ
thôn và th tr ng các t nh thành phía nam ch a th t s đ c đ u t nghiênị ườ ỉ ư ậ ự ượ ầ ư
c u đúng m c. Vì m t k ho ch chi n l c lâu dài, công ty ph i th ngứ ứ ộ ế ạ ế ượ ả ườ
xuyên đ y m nh nghiên c u th tr ng m t cách toàn di n, đ y đ và cóẩ ạ ứ ị ườ ộ ệ ầ ủ
h th ng.ệ ố
Nh ng vi c c n làm: ữ ệ ầ ý
Tr c h t, công ty c n có k ho ch đ u t thêm chi phí cho công tácướ ế ầ ế ạ ầ ư
nghiên c u th tr ng, đ ng th i cũng ph i l p d toán chi phí, qu n lứ ị ườ ồ ờ ả ậ ự ả ýý
chi phí m t cách hi u qu và ti t ki m.ộ ệ ả ế ệ
T ch c đào t o chuyên sâu đ i ngũ cán b làm công tác đi u tra,ổ ứ ạ ộ ộ ề
nghiên c u th tr ng nh m có đ c m t đ i ngũ có đ y đ chuyên môn,ứ ị ườ ằ ượ ộ ộ ầ ủ
kinh nghi m, n m v ng các nghi p v kinh doanh, Makerting, th ngệ ắ ữ ệ ụ ườ
56
Lu n văn t t nghi pậ ố ệ H c vi n Tài chính ọ ệ
xuyên thu th p, phân tích, t ng h p thông tin, ti p c n khách hàng… V lâuậ ổ ợ ế ậ ề
dài b ph n này ph i tách riêng đ có đ chuyên sâu đáp ng đ c yêu c uộ ậ ả ể ộ ứ ượ ầ
c a công ty trong chi n l c nghiên c u thi tr ng.ủ ế ượ ứ ườ
Đ đ m b o ch t l ng thông tin t ng h p, công ty c n đ u t trangể ả ả ấ ượ ổ ợ ầ ầ ư
b h n n a các ph ng ti n thông tin liên l c, l u gi và qu n lý thông tinị ơ ữ ươ ệ ạ ư ữ ả
g n nh , nhanh chóng.ọ ẹ
Thi t l p quan h ch t ch v i các c quan cung c p thông tin thế ậ ệ ặ ẽ ớ ơ ấ ị
tr ng, th ng xuyên b sung các thông tin c n thi t mà các nhân viênườ ườ ổ ầ ế
công ty ch a k p ti p nh n, ch a có kh năng thu th p.ư ị ế ậ ư ả ậ
K t h p đi u tra qua sách báo, t p chí... ngoài ra, công ty c n tăngế ợ ề ạ ầ
c ng đi u tra tr c ti p ng i tiêu dùng trên di n r ng, đ c bi t là ng iườ ề ự ế ườ ệ ộ ặ ệ ườ
tiêu dùng các t nh phía nam m t b ph n th tr ng ti m năng mà công tyở ỉ ộ ộ ậ ị ườ ề
đang và s ph i h ng t i. Đi u này đòi h i th i gian, s đ u t h p lýẽ ả ướ ớ ề ỏ ờ ự ầ ư ợ
cũng nh s nhi t tình c a nhân viên công ty.ư ự ệ ủ
Theo đ nh kỳ, t đi u tra nghiên c u th tr ng ph i l p đ c báo cáoị ổ ề ứ ị ườ ả ậ ượ
chi ti t, chính xác v t ng th tr ng hay vùng th tr ng mà mình phế ề ừ ị ườ ị ườ ụ
trách đ phòng kinh doanh có căn c l p k ho ch và đ ra ph ng h ngể ứ ậ ế ạ ề ươ ướ
s n xu t và tiêu th có hi u qu .ả ấ ụ ệ ả
Tóm l i, vi c nghiên c u th tr ng gi i quy t không ch đ n thu nạ ệ ứ ị ườ ả ế ỉ ơ ầ
v n đ xác nh n nhu c u th tr ng mà còn giúp công ty l a ch n thấ ề ậ ầ ị ườ ự ọ ị
tr ng, m t hàng đem l i hi u qu cao nh t. Khi công tác này đ c ti nườ ặ ạ ệ ả ấ ượ ế
hành th ng xuyên công ty có th duy trì s phát tri n c a mình.ườ ể ự ể ủ
2. Không ng ng đ u t đ i m i máy móc thi t b nh m nâng caoừ ầ ư ổ ớ ế ị ằ
ch t l ng, h giá thành s n ph m, tăng kh năng c nh tranhấ ượ ạ ả ẩ ả ạ ý:
Ho t đ ng tiêu th s n ph m c a công ty có hi u qu hay không phạ ộ ụ ả ẩ ủ ệ ả ụ
thu c vào s c c nh tranh c a s n ph m. Vi c tăng thêm s n l ng s nộ ứ ạ ủ ả ẩ ệ ả ượ ả
ph m hàng hóa, d ch v s làm tăng thêm l i nhu n c a các đ n v kinhẩ ị ụ ẽ ợ ậ ủ ơ ị
doanh.
N u nh các đi u ki n khác không đ i thì kh i l ng s n ph m tiêuế ư ề ệ ổ ố ượ ả ẩ
th s nh h ng tr c ti p đ n doanh thu và l i nhu n c a doanh nghi p.ụ ẽ ả ưở ự ế ế ợ ậ ủ ệ
Kh năng tăng thêm s n l ng c a doanh nghi p hi n nay là r t l n, khả ả ượ ủ ệ ệ ấ ớ ả
năng t n d ng và b trí lao đ ng h p lý, vi c t n d ng và nâng cao côngậ ụ ố ộ ợ ệ ậ ụ
su t máy móc thi t b còn ti m tàng.ấ ế ị ề
57
Lu n văn t t nghi pậ ố ệ H c vi n Tài chính ọ ệ
Dây chuy n công ngh s n xu t qu t đi n hi n có c a công ty khôngề ệ ả ấ ạ ệ ệ ủ
còn m i và h u nh không có s bi n đ ng l n t nhi u năm nay. T ngớ ầ ư ự ế ộ ớ ừ ề ổ
nguyên giá các lo i tài s n c đ nh trong năm 2004 là 50,650 t đ ng thìạ ả ố ị ỷ ồ
nguyên giá c a các lo i máy móc thi t b đã là 40,061 t đ ng. Trong đó, đãủ ạ ế ị ỷ ồ
có 31,115 t đ ng là tài s n t năm tr c mang sang. Đi u đó cho th y cácỷ ồ ả ừ ướ ề ấ
máy móc thi t b hi n có c a công ty đã đ c s d ng t nhi u năm và tr iế ị ệ ủ ượ ử ụ ừ ề ả
qua nhi u chu trình s n xu t. Nh v y có nghĩa là h th ng thi t b côngề ả ấ ư ậ ệ ố ế ị
ngh c a công ty là t ng đ i cũ và l c h u. Bên c nh đó, công tác thi tệ ủ ươ ố ạ ậ ạ ế
k m u mã s n ph m ch a có s đ u t thích đáng d n đ n m u mã ch mế ẫ ả ẩ ư ự ầ ư ẫ ế ẫ ậ
c i ti n, không đáp ng đ c th hi u c a ng i tiêu dùng trong khi cácả ế ứ ượ ị ế ủ ườ
đ i th c nh tranh l i nh y bén h n r t nhi u trong v n đ này.ố ủ ạ ạ ạ ơ ấ ề ấ ề
Do v y, đ nâng cao kh năng c nh tranh c a s n ph m, m r ng thậ ể ả ạ ủ ả ẩ ở ộ ị
ph n tiêu th đ ng th i gi m thi u r i ro trong kinh doanh, công ty c nầ ụ ồ ờ ả ể ủ ầ
ph i có đ nh h ng cho vi c huy đ ng v n đ có s đ u t thích đáng.ả ị ướ ệ ộ ố ể ự ầ ư
Ngu n v n công ty có th huy đ ng là t l i nhu n đ l i ho c vay n ,ồ ố ể ộ ừ ợ ậ ể ạ ặ ợ
đ c bi t chú ý đ n vay n dài h n do trong đi u ki n hi n nay kh năng cóặ ệ ế ợ ạ ề ệ ệ ả
th huy đ ng v n t ngu n này c a công ty là t ng đ i thu n l i.ể ộ ố ừ ồ ủ ươ ố ậ ợ
Tuy nhiên, công tác s a ch a nâng c p máy móc thi t b hi n có cũngử ữ ấ ế ị ệ
không vì th mà l i là xem nh . Trong đi u ki n ch a có s đ u t đ iế ơ ẹ ề ệ ư ự ầ ư ổ
m i đ ng b ngay thì công tác này v n ph i th ng xuyên ho c đ nh kỳớ ồ ộ ẫ ả ườ ặ ị
ti n hành nh m h n ch t i đa hi n t ng s n xu t b ng ng tr do h ngế ằ ạ ế ố ệ ượ ả ấ ị ư ệ ỏ
hóc, tránh th t thoát, lãng phí nguyên nhiên v t li u trong quá trình s nấ ậ ệ ả
xu t, đông th i đ m b o duy trì ch t l ng s n ph m.ấ ờ ả ả ấ ượ ả ẩ
Ngoài ra công ty c n nâng cao hi u qu công tác k thu t nh :ầ ệ ả ỹ ậ ư
+ Qu n lý t t quá trình s n xu t s n ph mả ố ả ấ ả ẩ
+ Có k ho ch b o d ng, ki m tra đ nh kìế ạ ả ưỡ ể ị
+ Xây d ng k ho ch s a ch a máy móc d phòng v i m c tiêu hự ế ạ ử ữ ự ớ ụ ỗ
tr cho k ho ch s a ch a, ngăn ng a nh ng h h ng đ t xu t ngoài dợ ế ạ ử ữ ừ ữ ư ỏ ộ ấ ự
ki n ế
+ M t s tài s n công ty hi n nay không c n dùng ho c đã kh u haoộ ố ả ệ ầ ặ ấ
h t có th t ch c bán ho c thanh lý.ế ể ổ ứ ặ
+ Quan tâm t o đi u ki n cho cán b k thu t đi tham quan h c h iạ ề ệ ộ ỹ ậ ọ ỏ
kinh nghi m c a các nhà máy trong và ngoài n c.ệ ủ ướ
58
Lu n văn t t nghi pậ ố ệ H c vi n Tài chính ọ ệ
3. Đ u t đ i m i m u mã nh m đa d ng hóa s n ph m:ầ ư ổ ớ ẫ ằ ạ ả ẩ
Ngày nay m u mã s n ph m chi m m t v trí r t quan tr ng và làẫ ả ẩ ế ộ ị ấ ọ
m t trong nh ng y u t quy t đ nh đ n vi c s n ph m có đ c ng i tiêuộ ữ ế ố ế ị ế ệ ả ẩ ượ ườ
dùng a chu ng và ch p nh n hay không. Ph n l n khách hàng hi n nayư ộ ấ ậ ầ ớ ệ
đ u r t quan tâm t i ki u dáng, m u mã c a s n ph m mà mình s d ngề ấ ớ ể ẫ ủ ả ẩ ử ụ
có đ p hay không, có h p th i trang hay không….Chính vì v y m u mã s nẹ ợ ờ ậ ẫ ả
ph m có y u t quy t đ nh t i s l ng s n ph m tiêu th và nh h ngẩ ế ố ế ị ớ ố ượ ả ẩ ụ ả ưở
tr c ti p t i doanh thu và l i nhu n c a doanh nghi p. M t trong nh ng lýự ế ớ ợ ậ ủ ệ ộ ữ
do khi n cho s n ph m c a doanh nghi p ch a đáp ng đ c nhu c u c aế ả ẩ ủ ệ ư ứ ượ ầ ủ
ng i tiêu dùng chính là m u mã ch m c i ti n, không phù h p v i th hi uườ ẫ ậ ả ế ợ ớ ị ế
khách hàng cho dù ch t l ng c a s n ph m u vi t h n h n so v i cácấ ượ ủ ả ẩ ư ệ ơ ẳ ớ
s n ph m cùng lo i khác. Trên th tr ng hi n nay có nh ng lo i s nả ẩ ạ ị ườ ệ ữ ạ ả
ph m có ch t l ng th p h n h n so v i ch t l ng s n ph m c a công tyẩ ấ ượ ấ ơ ẳ ớ ấ ượ ả ẩ ủ
Đi n c Th ng Nh t nh ng l i có m u mã và ki u dáng đ p m t phù h pệ ơ ố ấ ư ạ ẫ ể ẹ ắ ợ
v i tâm lý và ý thích c a ng i tiêu dùng nên v n đ c khách hàng aớ ủ ườ ẫ ượ ư
chu ng. Chính vì th , vi c đ u t cho công tác c i ti n, thi t k s n ph m,ộ ế ệ ầ ư ả ế ế ế ả ẩ
đa d ng hóa các ch ng lo i s n ph m và đ i m i m u mã đòi h i doanhạ ủ ạ ả ẩ ổ ớ ẫ ỏ
nghi p c n có s quan tâm đ u t thích đáng đ có th đáp ng đ c thệ ầ ự ầ ư ể ể ứ ượ ị
hi u khách hàng, đ c th tr ng u ái. Doanh nghi p c n có b ph nế ượ ị ườ ư ệ ầ ộ ậ
chuyên nghiên c u v s n ph m, thi t k m u mã v i ki u dáng b t m t,ứ ề ả ẩ ế ế ẫ ớ ể ắ ắ
h p th i trang, phù h p v i yêu c u và đ c đi m c a t ng vùng th tr ngợ ờ ợ ớ ầ ặ ể ủ ừ ị ườ
tiêu th . N u không có cán b chuyên sâu v thi t k và nghiên c u s nụ ế ộ ề ế ế ứ ả
ph m thì có th thuê ngoài và trong t ng lai g n c n ph i c các cán bẩ ể ươ ầ ầ ả ử ộ
c a công ty đi đào t o và h c t p ki n th c trong và ngoài n c k c h củ ạ ọ ậ ế ứ ướ ể ả ọ
t p kinh nghi m c a các công ty b n. ậ ệ ủ ạ
4. Tăng c ng bi n pháp qu n lý ch t l ng:ườ ệ ả ấ ượ
T khi nh n đ c ch ng ch ISO 9001-2000 v qu n lý ch t l ngừ ậ ượ ứ ỉ ề ả ấ ượ
công ty đã thành l p và đ a vào h th ng qu n lý ch t l ng h u h t cácậ ư ệ ố ả ấ ượ ầ ế
b ph n, phòng ban, phân x ng s n xu t. Tuy nhiên, đ h th ng nàyộ ậ ưở ả ấ ể ệ ố
ho t đ ng có hi u qu h n, công ty c n tăng c ng h n n a các cán bạ ộ ệ ả ơ ầ ườ ơ ữ ộ
làm nhi m v giám sát, đ ng th i t o đi u ki n đ t t c các b ph n c aệ ụ ồ ờ ạ ề ệ ể ấ ả ộ ậ ủ
h th ng này có th liên k t ch t ch v i nhau đ m b o cho m i ho tệ ố ể ế ặ ẽ ớ ả ả ọ ạ
đ ng đ u di n ra nh p nhàng, ăn kh p và hi u qu h n. Chú tr ng đ u tộ ề ễ ị ớ ệ ả ơ ọ ầ ư
59
Lu n văn t t nghi pậ ố ệ H c vi n Tài chính ọ ệ
h n n a cho cán b các b ph n ki m tra ch t l ng s n ph m nh t là bơ ữ ộ ộ ậ ể ấ ượ ả ẩ ấ ộ
ph n KCS. T o đi u ki n t ch c đào t o, tham quan, h c t p rút kinhậ ạ ề ệ ổ ứ ạ ọ ậ
nghi m đ i v i các cán b , nhân viên làm công tác ki m tra ch t l ng s nệ ố ớ ộ ể ấ ượ ả
ph m nh m tăng c ng và ki m tra ch t ch h n n a ch t l ng c a cácẩ ằ ườ ể ặ ẽ ơ ữ ấ ượ ủ
lo i s n ph m tr c khãcu t x ng và đem ra tiêu th .ạ ả ẩ ướ ấ ưở ụ
5. Tăng c ng vai trò ki m tra, giám sát vi c qu n lý chi phí nh m hườ ể ệ ả ằ ạ
giá thành và làm c s đ h giá bán s n ph m.ơ ở ể ạ ả ẩ
Song song v i vi c nâng cao ch t l ng s n ph m, đ tăng kh năngớ ệ ấ ượ ả ẩ ể ả
c nh tranh c a doanh nghi p trên th tr ng, giá bán cũng là m t y u tạ ủ ệ ị ườ ộ ế ố
quan tr ng c n đ c quan tâm. Tùy đi u ki n và tình hình c th c a t ngọ ầ ượ ề ệ ụ ể ủ ừ
doanh nghi p mà chính sách giá có khác nhau. Tuy nhiên, m c tiêu h giáệ ụ ạ
bán trên c s ti t ki m chi phí, h giá thành v n là m c tiêu và chi n l cơ ở ế ệ ạ ẫ ụ ế ượ
lâu dài và h a h n đem l i hi u qu b n v ng cho doanh nghi p. H giáứ ẹ ạ ệ ả ề ữ ệ ạ
thành t o l i th cho doanh nghi p trong c nh tranh, gi m giá bán đ tăngạ ợ ế ệ ạ ả ể
t c đ tiêu th .ố ộ ụ
5.1.S d ng h p lý ti t ki m chi phí nguyên v t li u:ử ụ ợ ế ệ ậ ệ
Nguyên v t li u là b ph n h t s c quan tr ng c a t li u s n xu t,ậ ệ ộ ậ ế ứ ọ ủ ư ệ ả ấ
thông th ng v n b ra mua nguyên v t li u chi m t tr ng khá l n trongườ ố ỏ ậ ệ ế ỷ ọ ớ
v n l u đ ng. V m t kinh doanh, trong c c u giá thành nó chi m t 70%ố ư ộ ề ặ ơ ấ ế ừ
- 80%. Do đ c đi m c a công ty, nguyên v t li u là y u t chính và cănặ ể ủ ậ ệ ế ố
b n t o nên s n ph m (65% - 80%) nên cũng đ c công ty chú tr ng trongả ạ ả ẩ ượ ọ
s d ng. Đ i v i các nguyên v t li u ph i nh p ngo i, nhi m v đ t raử ụ ố ớ ậ ệ ả ậ ạ ệ ụ ặ
c a công ty là ph i ký k t h p đ ng th ng xuyên và lâu dài v i các ngu nủ ả ế ợ ồ ườ ớ ồ
cung ng đ c đánh giá là có th duy trì t t ch t l ng c a nguyên v tứ ượ ể ố ấ ượ ủ ậ
li u. Vi c t ch c v n chuy n cũng c n ph i đ c chú ý h n nh m gi mệ ệ ổ ứ ậ ể ầ ả ươ ơ ằ ả
t i đa chi phí. B ph n tài chính c n ph i ph i h p ch t ch h n n a v iố ộ ậ ầ ả ố ợ ặ ẽ ơ ữ ớ
các b ph n khác, đ nh kỳ phân tích tình hình mua s m, d tr v t t và chiộ ậ ị ắ ự ữ ậ ư
phí v t t cho s n xu t nh m tìm ra nguyên nhân d n đ n tăng, gi m chiậ ư ả ấ ằ ẫ ế ả
phí v t t cho m t đ n v s n ph m và đ ra nh ng bi n pháp khen th ngậ ư ộ ơ ị ả ẩ ề ữ ệ ưở
ho c ph t v t ch t thích đáng nh m khuy n khích vi c phát huy sáng ki n,ặ ạ ậ ấ ằ ế ệ ế
c i ti n s d ng ti t ki m v t t , t n d ng ph li u, h n ch và ngănả ế ử ụ ế ệ ậ ư ậ ụ ế ệ ạ ế
ng a tình tr ng lãng phí, h h ng, m t v t t .ừ ạ ư ỏ ấ ậ ư
60
Lu n văn t t nghi pậ ố ệ H c vi n Tài chính ọ ệ
Đ đ m b o ch t l ng, gi m b t chi phí nguyên v t li u, công tyể ả ả ấ ượ ả ớ ậ ệ
cũng c n ph i chú ý đ n v n đ s d ng các lo i v t t đúng quy đ nh, vìầ ả ế ấ ề ử ụ ạ ậ ư ị
đ nh m c kinh t k thu t, đ nh m c tiêu hao v t t cho m t đ n v s nị ứ ế ỹ ậ ị ứ ậ ư ộ ơ ị ả
ph m c a công ty không còn chính xác v i đi u ki n s n xu t th c t hi nẩ ủ ớ ề ệ ả ấ ự ế ệ
nay. Do v y, công ty c n đ u t xây d ng m t đ nh m c m i phù h p h nậ ầ ầ ư ự ộ ị ứ ớ ợ ơ
b ng cách căn c vào ch t l ng, m u mã s n ph m, tham kh o kinhằ ứ ấ ượ ẫ ả ẩ ả
nghi m c a các cán b công nhân lành ngh lâu năm. Trên c s đ nh m cệ ủ ộ ề ơ ở ị ứ
m i l p, tăng c ng công tác qu n lý, công tác h ch toán chi phí v t tớ ậ ườ ả ạ ậ ư
theo đ nh m c, phát hi n thi u sót đ có m t đ nh m c tiêu hao t i u.ị ứ ệ ế ể ộ ị ứ ố ư
Ngoài ra, công ty có th xem xét, tham kh o các ch tiêu đ nh m c c aể ả ỉ ị ứ ủ
các doanh nghi p tiên ti n cùng ngành trong và ngoài n c, c n ti n hànhệ ế ướ ầ ế
xây d ng đ nh m c hao h t t nhiên trong v n chuy n, b o qu n, xây d ngự ị ứ ụ ự ậ ể ả ả ự
h s t n d ng v t t , đ nh m c ph ph m.ệ ố ậ ụ ậ ư ị ứ ế ẩ
Thông qua tình hình nh p xu t v t t , th c hi n vi c ki m tra đ iậ ấ ậ ư ự ệ ệ ể ố
v i các khâu mua s m, ki m v t t , b o qu n d tr , xu t v t t và s nớ ắ ể ậ ư ả ả ự ữ ấ ậ ư ả
xu t… nh m ngăn ng a tình tr ng v t t b m t mát, h h ng, kém ph mấ ằ ừ ạ ậ ư ị ấ ư ỏ ẩ
ch t.ấ
5.2. S d ng h p lý và có hi u qu chi phí ti n l ng, ti n th ngử ụ ợ ệ ả ề ươ ề ưở
trong s n xu t kinh doanh.ả ấ
Ti n l ng là m t b ph n không th thi u trong giá thành s nề ươ ộ ộ ậ ể ế ả
ph m, nó nh m bù đ p lao đ ng s ng, tái s n xu t s c lao đ ng đã hao phíẩ ằ ắ ộ ố ả ấ ứ ộ
trong quá trình s n xu t, là đòn b y đ tăng năng su t lao đ ng.ả ấ ẩ ể ấ ộ
Vì v y, ti n l ng c n đ c tính toán chi tr m c h p lý, đ m b oậ ề ươ ầ ượ ả ở ứ ợ ả ả
bù đ p đ c hao phí lao đ ng c a công nhân viên nh ng tránh tình tr ngắ ượ ộ ủ ư ạ
chi tr b a bãi, vô căn c , v a không khuy n khích đ c công nhân tăngả ừ ứ ừ ế ượ
năng su t lao đ ng v a gây lãng phí ti n v n. Vi c tăng l ng cho côngấ ộ ừ ề ố ệ ươ
nhân là c n thi t, nh ng c n ph i đ m b o nguyên t c: t c đ tăng ti nầ ế ư ầ ả ả ả ắ ố ộ ề
l ng luôn th p h n t c đ tăng năng su t lao đ ng, có nh v y chi phíươ ấ ơ ố ộ ấ ộ ư ậ
ti n l ng trên m t đ n v s n ph m m i đ c h th p và h p lý .ề ươ ộ ơ ị ả ẩ ớ ượ ạ ấ ợ
S d ng ti n th ng ph i phát huy tác d ng đòn b y c a nó, tránhử ụ ề ưở ả ụ ẩ ủ
vi c th ng tràn lan, th ng không đúng thành tích…. Công ty có th ápệ ưở ưở ể
d ng nhi u hình th c ti n th ng nh : th ng tăng năng su t lao đ ng,ụ ề ứ ề ưở ư ưở ấ ộ
th ng s d ng ti t ki m v t t , th ng phát minh sáng ki n… Nh ngưở ử ụ ế ệ ậ ư ưở ế ư
61
Lu n văn t t nghi pậ ố ệ H c vi n Tài chính ọ ệ
cũng c n x ph t nghiêm minh đ i v i m i hành vi gây lãng phí v t t ,ầ ử ạ ố ớ ọ ậ ư
ti n v n làm h h ng s n ph m…ề ố ư ỏ ả ẩ
6. Xây d ng chính sách giá linh ho tự ạ
Chính sách gía đóng vai trò r t ấ quan tr ng trong chi n l c s nọ ế ượ ả
ph m c a doanh nghi p. Vi c đ nh giá bán đúng đ n và ph ng pháp s lýẩ ủ ệ ệ ị ắ ươ ử
giá linh ho t có nh h ng m nh m đ n kh i l ng hàng hoá tiêu th .ạ ả ưở ạ ẽ ế ố ượ ụ
M t khác, chính sách giá đúng đ n nh h ng tr c ti p đ n thu nh p và l iặ ắ ả ưở ự ế ế ậ ợ
nhu n c a doanh nghi p, nh h ng d n s phát tri n và hi u qu c aậ ủ ệ ả ưở ế ự ể ệ ả ủ
vòng đ i s n ph m. Ngoài ra, cũng c n chú ý r ng: giá c còn là m t thờ ả ẩ ầ ằ ả ộ ứ
vũ khí c nh tranh s c bén trên th tr ng, đ c bi t là nh ng vùng thạ ắ ị ườ ặ ệ ở ữ ị
tr ng có kh năng thanh toán th p.ườ ả ấ
Trong c ch th tr ng, giá c c a t ng lo i hàng hoá, d ch v vơ ế ị ườ ả ủ ừ ạ ị ụ ề
c b n là do th tr ng quy t đ nh, ngo i tr m t s s n ph m nhà n cơ ả ị ườ ế ị ạ ừ ộ ố ả ẩ ướ
gi quy n chi ph i v giá ữ ề ố ề (Giá xăng, d u, đi n, n c..)ầ ệ ướ . Giá c đ c hìnhả ượ
thành là k t qu c a quá trình c nh tranh và dung hoà v l i ích gi a ng iế ả ủ ạ ề ợ ữ ườ
bán và ng i mua. Chính vì v y, chính sách đ nh giá c a nhà kinh doanh r tườ ậ ị ủ ấ
linh ho t và nh y bén cho phù h p v i đ c đi m c a t ng vùng th tr ngạ ạ ợ ớ ặ ể ủ ừ ị ườ
và t ng lo i khách hàng khác nhau.ừ ạ
Ngoài nh ng nhân t mà doanh nghi p có kh năng ki m soát nh :ữ ố ệ ả ể ư
Chi phí s n xu t, chi phí tiêu th , ch t l ng và uy tín c a s n ph m .... khiả ấ ụ ấ ượ ủ ả ẩ
đ nh giá s n ph m, các doanh nghi p c n chú ý t i các nhân t thu c v thị ả ẩ ệ ầ ớ ố ộ ề ị
tr ng có nh h ng m nh m đ n giá c hàng hoá nh : Quan h cungườ ả ưở ạ ẽ ế ả ư ệ
c u t ng lo i hàng hoá theo th i đi m, kh năng ch p nh n c a ng i tiêuầ ừ ạ ờ ể ả ấ ậ ủ ườ
dùng t ng vùng th tr ng, y u t tâm lý và th hi u c a khách hàng. ở ừ ị ườ ế ố ị ế ủ
Tuy nhiên, trong th i gian qua chính sách giá c a công ty v n ít nhi uờ ủ ẫ ề
b đ ng b i các bi n đ ng giá c v t t trên th tr ng. Đ th c s nângị ộ ở ế ộ ả ậ ư ị ườ ể ự ự
cao v th c a công ty đ i v i th tr ng qu t đi n trong n c, góp ph nị ế ủ ố ớ ị ườ ạ ệ ướ ầ
đ y lùi các s n ph m qu t đi n nh p ngo i, chính sách giá c a công ty c nẩ ả ẩ ạ ệ ậ ạ ủ ầ
đ c chú tr ng h n n a. C th :ượ ọ ơ ữ ụ ể
- Chính sách giá ph i k t h p đ ng b v i vi c x lý đ u vào - quáả ế ợ ồ ộ ớ ệ ử ầ
trình s n xu t - đ u ra - l i nhu n.ả ấ ầ ợ ậ
- K t h p ch t ch gi a s n l ng s n xu t - giá bán - s n l ngế ợ ặ ẽ ữ ả ượ ả ấ ả ượ
tiêu th . ụ
62
Lu n văn t t nghi pậ ố ệ H c vi n Tài chính ọ ệ
- Xây d ng chi n l c v giá bán s n ph m trên c s chi n l cự ế ượ ề ả ẩ ơ ở ế ượ
s n ph m c a công ty nh m chi m th ch đ ng trong quá trình c nh tranhả ẩ ủ ằ ế ế ủ ộ ạ
v giá.ề
7. Đa d ng hóa hình th c thanh toán, đ ng th i tăng k lu t thanhạ ứ ồ ờ ỷ ậ
toán.
Bên c nh hình th c thanh toán ngay, công ty có th cho phép kháchạ ứ ể
hàng n ti n hàng trong m t kho ng th i gian nh t đ nh, nh ng cũng ph iợ ề ộ ả ờ ấ ị ư ả
có các đi u ki n ràng bu c ch t ch đ tránh tr ng h p n đ ng dây d a.ề ệ ộ ặ ẽ ể ườ ợ ợ ọ ư
Mu n v y, công ty ph i công b m c lãi su t h p lý, đ ng th i hàng thángố ậ ả ố ứ ấ ợ ồ ờ
công ty ph i yêu c u khách hàng đ i chi u công n , l p biên b n xác đ nhả ầ ố ế ợ ậ ả ị
công n , đôn đ c thu h i các kho n n đ n h n.ợ ố ồ ả ợ ế ạ
Đ i v i các khách hàng l n, công ty có th áp d ng hình th c thanhố ớ ớ ể ụ ứ
toán thông qua ngân hàng b ng ti n chuy n kho n đ t o đi u ki n thu nằ ề ể ả ể ạ ề ệ ậ
l i cho c hai phía.ợ ả
8. Hoàn thi n t t công tác t ch c tiêu th s n ph mệ ố ổ ứ ụ ả ẩ
8.1. T ch c t t công tác l p k ho ch tiêu th s n ph m.ổ ứ ố ậ ế ạ ụ ả ẩ
Qua th c t công tác l p k ho ch tiêu th s n ph m c a công ty taự ế ậ ế ạ ụ ả ẩ ủ
th y nó còn mang n ng tính ch quan và ch a th c s xu t phát t công tácấ ặ ủ ư ự ự ấ ừ
nghiên c u th tr ng làm cho công tác tiêu th g p r t nhi u khó khăn. Doứ ị ườ ụ ặ ấ ề
v y, trong th i gian t i, trên c s k t qu nghiên c u th tr ng (v khậ ờ ớ ơ ở ế ả ứ ị ườ ề ả
năng m r ng th tr ng, k t c u, ch ng lo i s n ph m mà th tr ng yêuở ộ ị ườ ế ấ ủ ạ ả ẩ ị ườ
c u, nhu c u c a t ng khu v c th tr ng… ) c n xây d ng m t k ho chầ ầ ủ ừ ự ị ườ ầ ự ộ ế ạ
sát th c. Có nh v y k ho ch tiêu th s n ph m m i phát huy đ c tácự ư ậ ế ạ ụ ả ẩ ớ ượ
d ng đ nh h ng cho ho t đ ng s n xu t kinh doanh nói chung và ho tụ ị ướ ạ ộ ả ấ ạ
đ ng tiêu th s n ph m nói riêng.ộ ụ ả ẩ
8.2. T ch c và qu n lý có hi u qu m ng l i tiêu thổ ứ ả ệ ả ạ ướ ụ
Hi n nay công ty đang s d ng ba lo i kênh phân ph i:ệ ử ụ ạ ố
(1) Công ty – Bán buôn – Bán l – Ng i tiêu dùngẻ ườ
(2) Công ty – C a hàng gi i thi u s n ph m - Ng i tiêu dùngử ớ ệ ả ẩ ườ
(3) Công ty – Đ i lý - Ng i tiêu dùng ạ ườ
H th ng các c a hàng ch làm nhi m v bán l còn bán buôn thì tr cệ ố ử ỉ ệ ụ ẻ ự
ti p đ n phòng tiêu th s n ph m c a công ty. H th ng các c a hàng nàyế ế ụ ả ẩ ủ ệ ố ử
t p trung ch y u trên đ ng Nguy n Đ c C nh tr c c ng công ty. Đậ ủ ế ườ ễ ứ ả ướ ổ ể
63
Lu n văn t t nghi pậ ố ệ H c vi n Tài chính ọ ệ
tăng c ng kh năng tiêu th , công ty c n m thêm các c a hàng tr ng bàyườ ả ụ ầ ở ử ư
và bán s n ph m t i m t s đ a đi m n i có m t đ dân c đông và cóả ẩ ạ ộ ố ị ể ơ ậ ộ ư
nhi u ph ng ti n giao thông qua l i.ề ươ ệ ạ
Công ty có th y quy n cho c a hàng bán s n ph m bán buôn hay kýể ủ ề ử ả ẩ
h p đ ng tr c ti p v i khách hàng v i kh i l ng l n.ợ ồ ự ế ớ ớ ố ượ ớ
C n ch đ ng liên h v i các đ n v có nhu c u s d ng các s nầ ủ ộ ệ ớ ơ ị ầ ử ụ ả
ph m qu t đi n th ng xuyên nh các c quan, tr ng h c, b nh vi n,ẩ ạ ệ ườ ư ơ ườ ọ ệ ệ
nhà máy, xí nghi p…ệ
Hi n nay kênh 3 là kênh chi m t i 10% doanh thu tiêu th c a công tyệ ế ớ ụ ủ
và đang đ c khuy n khích m r ng nh ng m i ch chú ý m r ng v sượ ế ở ộ ư ớ ỉ ở ộ ề ố
l ng. C n chú ý:ượ ầ
+ Tăng c ng đ i ngũ ki m tra giám sát các đ i lý l n xa.ườ ộ ể ạ ớ ở
+ Có ch đ u đãi linh ho t, công b ng đ i v i các đ i lý, khuy nế ộ ư ạ ằ ố ớ ạ ế
khích h làm t t nhi m v c a mình, đ c bi t quan tâm đ n các đ i lý ọ ố ệ ụ ủ ặ ệ ế ạ ở
ngo i thành, ngo i t nh.ạ ạ ỉ
+ Ti p t c m r ng th tr ng, tìm ki m b n hàng.ế ụ ở ộ ị ườ ế ạ
+ Áp d ng các bi n pháp ki m soát giá bán c a các đ i lý ch ng h nụ ệ ể ủ ạ ẳ ạ
nh : b t bu c ph i niêm y t giá công khai, ph t hoa h ng đ i v i các đ iư ắ ộ ả ế ạ ồ ố ớ ạ
lý không ch p hành đúng quy đ nh.ấ ị
8..3. Xây d ng và áp d ng chính sách chi t kh u h p lý và hi u qu .ự ụ ế ấ ợ ệ ả
Chi t kh u th ng m i là m t hình th c áp d ng nh m khuy nế ấ ươ ạ ộ ứ ụ ằ ế
khích khách hàng mua v i s l ng l n, còn chi t kh u thanh toán l iớ ố ượ ớ ế ấ ạ
nh m m c đích khuy n khích khách hàng thanh toán nhanh ti n hàng.ằ ụ ế ề
Chúng đ u có tác d ng l n trong vi c thúc đ y tiêu th s n ph m c a m tề ụ ớ ệ ẩ ụ ả ẩ ủ ộ
doanh nghi p.ệ
Tuy v y, trên th c t c hai lo i hình chi t kh u này ch a đ c côngậ ự ế ả ạ ế ấ ư ượ
ty quan tâm áp d ng. Do v y, trong th i gian t i, đ ho t đ ng tiêu thụ ậ ờ ớ ể ạ ộ ụ
di n ra thu n l i và nhanh chóng, khuy n khích khách hàng đ n v i s nễ ậ ợ ế ế ớ ả
ph m c a công ty nhi u h n, công ty c n xây d ng m t chính sách chi tẩ ủ ề ơ ầ ự ộ ế
kh u h p lý đ v a có tác d ng khuy n khích khách hàng, v a đ m b oấ ợ ể ừ ụ ế ừ ả ả
quy n l i cho công ty theo h ng sau:ề ợ ướ
64
Lu n văn t t nghi pậ ố ệ H c vi n Tài chính ọ ệ
+ Đi u ch nh quy mô m c chi t kh u th ng m i (t c là m c s nề ỉ ứ ế ấ ươ ạ ứ ứ ả
l ng b t đ u đ c tính chi t kh u) cho phù h p v i s c mua c a t ngượ ắ ầ ượ ế ấ ợ ớ ứ ủ ừ
khu v c th tr ng và phù h p v i quy mô tiêu th trong năm c a công ty.ự ị ườ ợ ớ ụ ủ
+ Tùy theo lãi su t cho vay v n c a ngân hàng trong t ng th i kỳ màấ ố ủ ừ ờ
công ty có th đi u ch nh t l chi t kh u thanh toán sao cho phù h p.ể ề ỉ ỷ ệ ế ấ ợ
+ Nhi u khách hàng thanh toán ch m, quá th i gian quy đ nh, kháchề ậ ờ ị
hàng không nh ng không đ c h ng chi t kh u mà còn ph i ch u lãi su tữ ượ ưở ế ấ ả ị ấ
theo lãi su t qúa h n c a ngân hàng cùng th i đi m trên s ti n ch m thanhấ ạ ủ ờ ể ố ề ậ
toán đó.
V i chính sách chi t kh u nh trên, công ty s không lo nh h ngớ ế ấ ư ẽ ả ưở
x u đ n quy n l i c a mình mà ng c l i s có tác d ng thúc đ y tiêu thấ ế ề ợ ủ ượ ạ ẽ ụ ẩ ụ
và khuy n khích khách hàng đ n v i công ty nhi u h n.ế ế ớ ề ơ
8.4 Nâng cao ch t l ng d ch v v n chuy n, gi m phí v n chuy nấ ượ ị ụ ậ ể ả ậ ể
cho khách hàng mua s n ph m c a công ty v i kh i l ng l n.ả ẩ ủ ớ ố ượ ớ
Ti p t c đ u t trang b nh m hi n đ i hóa h th ng các ph ngế ụ ầ ư ị ằ ệ ạ ệ ố ươ
ti n v n t i, đ c bi t là các xe t i v n chuy n có tr ng t i l n, ch t l ngệ ậ ả ặ ệ ả ậ ể ọ ả ớ ấ ượ
tôt, đ m b o an toàn và góp ph n b o đ m t t nh t ch t l ng s n ph mả ả ầ ả ả ố ấ ấ ượ ả ẩ
khi đ a đ n n i tiêu th , đ ng th i ph i b o đ m c v m t th i gian giaoư ế ơ ụ ồ ờ ả ả ả ả ề ặ ờ
hàng. Đ i v i khách hàng g n nhà máy, n u mua s n ph m v i kh iố ớ ở ầ ế ả ẩ ớ ố
l ng l n có th đ c mi n phí v n chuy n.ượ ớ ể ượ ễ ậ ể
8.5. Xây d ng chi n l c qu ng cáo và gi i thi u s n ph m ti tự ế ượ ả ớ ệ ả ẩ ế
ki m, hi u qu .ệ ệ ả
Bi n pháp qu ng cáo duy nh t mà công ty đang áp d ng hi n nay làệ ả ấ ụ ệ
ch qu ng cáo, gi i thi u s n ph m các đ i lý, c a hàng gi i thi u s nỉ ả ớ ệ ả ẩ ở ạ ử ớ ệ ả
ph m và t i các H i ch th ng m i, H i ch tri n lãm . Có th nh nẩ ạ ộ ơ ươ ạ ộ ợ ể ể ậ
th y các hình th c qu ng cáo mà công ty đang áp d ng ch a đa d ng,ấ ứ ả ụ ư ạ
phong phú.
V i quy mô s n xu t ngày m t m r ng, kh i l ng s n ph m làmớ ả ấ ộ ở ộ ố ượ ả ẩ
ra ngày m t nhi u, và trong s c nh tranh gay g t, công ty c n có m t bộ ề ự ạ ắ ầ ộ ộ
ph n nghiên c u qu ng cáo nh m cung c p đ y đ các thông tin v truy nậ ứ ả ằ ấ ầ ủ ề ề
th ng, quy mô, uy tín, ch t l ng s n ph m và đ c tính c a nó nh m g iố ấ ượ ả ẩ ặ ủ ằ ợ
m , thuy t ph c ng i mua.ở ế ụ ườ
65
Lu n văn t t nghi pậ ố ệ H c vi n Tài chính ọ ệ
Ngoài các hình th c qu ng cáo trên công ty có th áp d ng m t sứ ả ể ụ ộ ố
bi n pháp qu ng cáo khác ít t n kém h n nh ng hi u qu cũng không ph iệ ả ố ơ ư ệ ả ả
là th p, ch ng h n nh : s d ng panô, áp phích, g i đ n chào hàng, thấ ẳ ạ ư ử ụ ử ơ ư
chào m u cho các đ i lý ho c tr c ti p cho khách hàng mà công ty nh nẫ ạ ặ ự ế ậ
th y h có th có nhu c u, qu ng cáo trên truy n thanh, truy n hình…ấ ọ ể ầ ả ề ề
Tuy nhiên, ho t đ ng qu ng cáo luôn ph i tính đ n chi phí qu ng cáo,ạ ộ ả ả ế ả
b i m i ho t đ ng, trong đó có qu ng cáo đ u ph i nh m m c đích cu iở ọ ạ ộ ả ề ả ằ ụ ố
cùng là t i đa hóa l i nhu n. Do v y, công ty c n ph i xây d ng cho mìnhố ợ ậ ậ ầ ả ự
m t chi n l c qu ng cáo t ng h p và năng đ ng sao cho ti t ki m vàộ ế ượ ả ổ ợ ộ ế ệ
hi u qu nh t.ệ ả ấ
66
Lu n văn t t nghi pậ ố ệ H c vi n Tài chính ọ ệ
K T LU NẾ Ậ
Đ y m nh công tác tiêu th s n ph m và tăng doanh thu c a doanhẩ ạ ụ ả ẩ ủ
nghi p không còn là v n đ m i m đ i v i các th h sinh viên Tài chínhệ ấ ề ớ ẻ ố ớ ế ệ
doanh nghi p, h n n a nó l i luôn là v n đ c p thi t đ i v i các doanhệ ơ ữ ạ ấ ề ấ ế ố ớ
nghi p s n xu t kinh doanh trong n n kinh t th tr ng. Trong m i đi uệ ả ấ ề ế ị ườ ỗ ề
ki n khác nhau, các bi n pháp thúc đ y tiêu th s n ph m, tăng doanh thuệ ệ ẩ ụ ả ẩ
s đ c v n d ng m t cách khác nhau đ ng th i s có s thay đ i liên t c,ẽ ượ ậ ụ ộ ồ ờ ẽ ự ổ ụ
linh ho t đ theo k p và phù h p v i s bi n đ ng c a n n kinh t .ạ ể ị ợ ớ ự ế ộ ủ ề ế
Trong cu n lu n văn này, v n d ng nh ng ki n th c và lý lu n đãố ậ ậ ụ ữ ế ứ ậ
đ c trang b tr ng, k t h p v i nh ng hi u bi t v n còn h n ch vượ ị ở ườ ế ợ ớ ữ ể ế ẫ ạ ế ề
tình hình th c t , qua th i gian th c t p và nghiên c u th c t t i công tyự ế ờ ự ậ ứ ự ế ạ
Đi n c Th ng Nh t em đã m nh d n đ xu t m t s gi i pháp nh m đ yệ ơ ố ấ ạ ạ ề ấ ộ ố ả ằ ẩ
m nh tiêu th s n ph m, tăng doanh thu bán hàng c a công ty. Tuy th iạ ụ ả ẩ ủ ờ
gian và đi u ki n nghiên c u còn h n ch song em hy v ng r ng s đóngề ệ ứ ạ ế ọ ằ ự
góp bé nh này ph n nào s giúp cho công ty đ y m nh t c đ tiêu th s nỏ ầ ẽ ẩ ạ ố ộ ụ ả
ph m, tăng doanh thu trong nh ng năm s p t i. Mong r ng trong th i gianẩ ữ ắ ớ ằ ờ
không xa n a tình hình s n xu t kinh doanh và tiêu th s n ph m c a côngữ ả ấ ụ ả ẩ ủ
ty Đi n c Th ng Nh t s ngày càng hoàn thi n và g t hái d c nh ngệ ơ ố ấ ẽ ệ ặ ượ ữ
thành công r c r , luôn x ng đáng v i danh hi u “Đ n v anh hùng” màự ỡ ứ ớ ệ ơ ị
H i đ ng nhà n c đã trao t ng cho công ty.ộ ồ ướ ặ
Cu i cùng em xin chân thành c m n s giúp đ và ch b o t n tìnhố ả ơ ự ỡ ỉ ả ậ
c a cô giáo h ng d n: Th c s Vũ Th Hoa, cám n các th y, cô giáoủ ướ ẫ ạ ỹ ị ơ ầ
trong b môn Qu n tr Tài chính doanh nghi p cùng các th y cô giáo trongộ ả ị ệ ầ
tr ng đã ân c n d y b o, truy n đ t cho em nhi u ki n th c, kinhườ ầ ạ ả ề ạ ề ế ứ
nghi m quý báu; xin chân thành c m n các cô chú trong ban lãnh đ o côngệ ả ơ ạ
ty cùng các cô chú trong phòng tài v và các phòng ban khác trong công tyụ
Đi n c Th ng Nh t đã t n tình ch b o giúp đ em hoàn thành cu n lu nệ ơ ố ấ ậ ỉ ả ỡ ố ậ
văn này.
Hà N i, tháng 5 năm 2005.ộ
67
Lu n văn t t nghi pậ ố ệ H c vi n Tài chính ọ ệ
DANH M C TÀI LI U THAM KH OỤ Ệ Ả
1. Giáo trình Qu n tr Tài chính doanh nghi pả ị ệ , năm 2001 – NXB Tài
chính – Tr ng Đ i h c Tài chính K toán Hà N iườ ạ ọ ế ộ
2. Giáo trình Phân tích ho t đ ng kinh t c a doanh nghi pạ ộ ế ủ ệ , năm 2003
– NXB Tài chính – H c vi n Tài chínhọ ệ
3. Giáo trình Marketing, năm 2000 – NXB Tài chính - Tr ng Đ i h cườ ạ ọ
Tài chính K toán Hà N iế ộ
4. TS. Nguy n Văn Công – L p, đ c, ki m tra và phân tích Báo cáo Tàiễ ậ ọ ể
chính – NXB Tài chính – Khoa K toán – Tr ng Đ i h c Kinh tế ườ ạ ọ ế
qu c dân.ố
5. Báo cáo T ng k t chào m ng k ni m 40 năm thành l p Công tyổ ế ừ ỷ ệ ậ
Đi n c Th ng Nh tệ ơ ố ấ
68
Lu n văn t t nghi pậ ố ệ H c vi n Tài chính ọ ệ
Bi u 2: ể S đ t ch c s n xu t c a công tyơ ồ ổ ứ ả ấ ủ
69
Phân x ng đ t d pưở ộ ậ
Phân x ng c khíưở ơ
Phân x ng s n ,ưở ơ
nh aự
Kho bán thành ph mẩ
Kho thành ph mẩ
Kho
NVL
Bán thành
ph m muaẩ
ngoài
Phân x ng l p rápưở ắ
Tiêu
thụ
Mua
ngoài
Mua
ngoài Phân x ngưở
thi t b đ u tế ị ầ ư
Lu n văn t t nghi pậ ố ệ H c vi n Tài chính ọ ệ
Bi u 1: .Mô hình b máy t ch c - qu n lý s n xu t :ể ộ ổ ứ ả ả ấ
Ghi chú:
: Thông tin ch đ oỉ ạ
: Thông tin h ng d nướ ẫ
70
GIÁM Đ CỐ
PHÓ GIÁM
Đ C KỐ Ỹ
THU TẬ
Phòng T ch c - Hành chínhổ ứ
Phòng B o vả ệ
Phòng Tài vụ
Phân x ng C Khíưở ơ
Phân x ng L i, S n, Mưở ướ ơ ạ
Phân x ng Đ t D pưở ộ ậ
Phòng K ho ch – V t tế ạ ậ ư
Phòng Tiêu th s n ph mụ ả ẩ
Phòng KCS
Phân x ng Thi t b đ u tưở ế ị ầ ư
Phân x ng L p Ráp T.ưở ắ
Ph mẩ
PHÓ GIÁM
Đ C S NỐ Ả
XU TẤ
Lu n văn t t nghi pậ ố ệ H c vi n Tài chính ọ ệ
Bi u 3: S đ Quy trình công ngh gia công qu t bàn và qu t tr nể ơ ồ ệ ạ ạ ầ
71
TÔN SILIC CU NỘ
KH IỐ
STATOR
NHÔM TH IỎ
ĐÚC ÁP L CỰ
KH I ROTORỐ
N P TR C+N PSAUẮ ƯỚ Ắ N P TRÊN +N P D IẮ Ắ ƯỚ
ĐÚC + GIA CÔNG CƠ
ROTOR
Đ T D PỘ Ậ
CU N BINỘ
GIA CÔNG
CƠ
B CẠ VÒNG BI VÍT
L P RÁP Đ NG CẮ Ộ Ơ
TỤ
C M PHÍMỤ
B MẤ
Đ NG HỒ Ồ
H N GIẸ Ờ
VÍT
DÂY ĐI NỆ
L PẮ
RÁP
T NGỔ
L IƯỚ
THÂN
QU TẠ
B U Ầ
QU TẠ
CÁNH
QU TẠ
ĐẾ
QU TẠ
S N TĨNHƠ
ĐI NỆ
DÂY
THÉP
LÀM
L IƯỚ
THÉP
S IỢ
ÉP NH AỰ NH AỰ
THÀNH
PH MẨ
XU TẤ
X NGƯỞ
Lu n văn t t nghi pậ ố ệ H c vi n Tài chính ọ ệ
72
Lu n văn t t nghi pậ ố ệ H c vi n Tài chính ọ ệ
B ng 1: Tình hình Tài s n c đ nh c a công ty đ n 31/12/2004ả ả ố ị ủ ế
Đ n v : đ ngơ ị ồ
Lo i Tài s nạ ả Nguyên giá Giá tr còn l iị ạ
S ti nố ề T tr ngỷ ọ S ti nố ề % Nguyên giá T tr ngỷ ọ
Nhà c a, v t ki nử ậ ế
trúc 9.118.729.510 18% 4.631.232.294 50,79% 20%
Máy móc, thi t bế ị 40.061.520.014 79,09%
17.899.431.70
2 44,68% 77,3%
Ph ng ti n vân t iươ ệ ả 810.281.286 1,6% 517.958.696 63,92% 2,2%
Thi t b qu n lýế ị ả 545.859.663 1,08% 45.208.240 8,28% 0,2%
Tài s n c đ nh khácả ố ị 114.427.366 0,23% 77.779.562 67,97% 0,3%
T ng c ngổ ộ 50.650.817.839 100%
23.166.610.49
4 45,74% 100%
73
Lu n văn t t nghi pậ ố ệ H c vi n Tài chính ọ ệ
B ng 2: M t s ch tiêu công ty đ t đ c trong năm 2003-2004ả ộ ố ỉ ạ ượ
74
Lu n văn t t nghi pậ ố ệ H c vi n Tài chính ọ ệ
T
T
Ch tiêuỉ Đ nơ
vị
tính
Th c hi nự ệ
2003 So v iớ 2002(%) 2004
So v iớ
2003(%)
1 T ng s n ph mổ ả ẩ cái 305.892 52,92 422.664 38,17
2 Giá tr SXCNị Tr.đ nồ
g
98.284 52,7 135.845 38,21
3 Doanh thu Tr.đ nồ
g
81.809 38,06 99.583 21,72
4 N p ngân sáchộ Tr.đ nồ
g
3.603 8,08 4.106 13,96
5 L i nhu n ợ ậ Tr.đ nồ
g
2.476 80,46 2.761 11,51
6 Lao đ ngộ ng iườ 648 4 698 07,7
7 Thu nh p BQậ
ng i/thángườ
đ ngồ 1.320.000 37,55 1.600.000 21,2
75
Lu n văn t t nghi pậ ố ệ H c vi n Tài chính ọ ệ
B ng 3: K t qu kinh doanh công ty đ t đ c trong năm 2004ả ế ả ạ ượ
Đ n v : đ ngơ ị ồ
Ch tiêuỉ Quý tr cướ Quý này Lũy k t đ uế ừ ầ năm
- T ng doanh thuổ 38.651.728.611 22.916.571.728 99.582.736.184
- Các kho n gi m trả ả ừ 262.790.602 262.790.602
+ Hàng bán b tr l iị ả ạ 262.790.602 262.790.602
1. Doanh thu thu n ầ 38.651.728.611 22.653.781.126 99.319.945.582
2.Giá v n hàng bánố 33.516.636.708 19.141.672.879 87.621.917.662
3. L i nhu n g p ợ ậ ộ 5.135.091.903 3.512.108.247 11.698.027.902
4. Chi phí bán hàng 365.538.743 258.919.670 1.032.501.649
5. Chi phí qu n lý doanh nghi pả ệ 3.342.802.254 2.520.569.948 6.958.919.321
6. L i nhu n thu n t ho t đ ngợ ậ ầ ừ ạ ộ
kinh doanh
1.426.732.906 732.618.593 3.706.606.950
7. Thu nh p ho t đ ng tài chínhậ ạ ộ 20.309.985 80.620.741 128.763.570
8. Chi phí ho t đ ng tài chính ạ ộ
9. L i nhu n t ho t đ ng tàiợ ậ ừ ạ ộ
chính
20.309.985 80.620.741 128.763.570
10. T ng l i nhu n tr c thuổ ợ ậ ướ ế 1.447.402.891 813.239.334 3.835.570.520
11. Thu thu nh p doanh nghi pế ậ ệ
ph i n pả ộ
405.172.009 227.707.013 1.073.959.746
12. L i nhu n sau thu (80= 60-ợ ậ ế
70)
1.041.870.882 585.532.321 2.761.610.774
76
Lu n văn t t nghi pậ ố ệ H c vi n Tài chính ọ ệ
B ng 4: S bi n đ ng c a Tài s n và Ngu n v n c a công ty trong năm 2004ả ự ế ộ ủ ả ồ ố ủ
Đ n v : đ ngơ ị ồ
Ch tiêuỉ Đ u nămầ Cu i kỳố So sánh
TÀI S NẢ 49.972.551.880 62.157.029.290 12.229.477.410
A.TSLĐ và đ u t ng n h nầ ư ắ ạ 31.973.869.905 38.627.910.021 6.654.031.116
1.Ti nề 2.020.966.942 1.469.731.827 - 551.235.115
2. Các kho n ph i thuả ả 5.423.390.224 5.192.200.631 - 240.189.593
3. Hàng t n khoồ 23.348.035.931 30.981.672.995 7.633.637.064
4. Tài s n l u đ ng khácả ư ộ 1.181.051.380 982.673.581 - 198.377.799
5. Chi s nghi pự ệ 425.428 1.630.987 1.205.559
B. TSCĐ và đ u t dài h nầ ư ạ 17.998.681.975 23.529.119.269 5.530.437.294
1. TSCĐ h u hìnhữ
Nguyên giá
Giá tr hao mòn lũy kị ế
17.636.173.200
41.017.664.300
(23.381.491.100
)
23.166.610.494
50.650.817.839
(27.484.207.345)
5.530.437.294
9.633.153.539
(4.102.716.245)
2.Chi phí XDCB d dangở 362.508.775 362.508.775 0
NGU N V NỒ Ố 49.972.551.880 62.157.029.290 12.229.477.410
A. N ph i trợ ả ả 19.935.565.216 28.631.954.760 8.696.389.544
1.N ng n h nợ ắ ạ 3.543.614.216 5.857.712.260 2.314.098.044
2. N dài h nợ ạ 12.018.951.000 18.981.724.900 6.962.773.900
3. N khácợ 4.373.000.000 3.792.517.600 - 580.482.400
B.Ngu n v n ch s h uồ ố ủ ở ữ 30.036.986.664 33.525.074.530 3.488.087.866
1.Ngu n v n, quồ ố ỹ 29.817.844.001 33.125.205.682 3.307.361.681
2.Ngu n v n kinh phí, quồ ố ỹ
khác
219.142.663 399.868.848 180.726.185
77
Lu n văn t t nghi pậ ố ệ H c vi n Tài chính ọ ệ
B ng 5: ả M t s ch tiêu ộ ố ỉ tài chính ch y u c a công tyủ ế ủ
Ch tiêuỉ Đ n vơ ị Năm 2003 Năm 2004 So sánh
1. Kh năng thanh toán t ng quátả ổ 2,5 2,17 - 0,33
2. Kh năng thanh toán hi n th iả ệ ờ 9,02 6.59 - 2,43
3. Kh năng thanh toán nhanhả 2,43 1,3 - 1,13
4. Tài s n c đ nh trên t ng tài s nả ố ị ổ ả % 36,1 37,9 1,8
5. Tài s n l u đ ng trên t ng tài s nả ư ộ ổ ả % 63,9 62,1 1.8
6. H s nệ ố ợ 0,4 0,47 0,07
7. H s v n ch s h u ệ ố ố ủ ở ữ 0,6 0,53 - 0,07
8. Hi u su t s d ng VCĐệ ấ ử ụ L nầ 4,21 4,78 0,51
9. Vòng quay toàn b v nộ ố Vòng 1,63 1,77 0,14
10. T su t l i nhu n sau thu / doanh thuỷ ấ ợ ậ ế % 2,27 2,78 0,51
11. T su t l i nhu n sau thu / v n kinh doanhỷ ấ ợ ậ ế ố % 5,47 4,92 - 0,55
12. T su t l i nhu n sau thu / v n ch s h uỷ ấ ợ ậ ế ố ủ ở ữ % 8,58 8,68 0,1
78
Lu n văn t t nghi pậ ố ệ H c vi n Tài chính ọ ệ
B ng 6: K ho ch tiêu th m t s s n ph m chính năm 2004ả ế ạ ụ ộ ố ả ẩ
S n ph mả ẩ S n lả ư ng tiêu th ( Chia ra các quí)ợ ụ Đ n giáơ Doanh thu (nghìn đ ng)ồ
79
Lu n văn t t nghi pậ ố ệ H c vi n Tài chính ọ ệ
(nghìn đ ng)ồ
TH 2003 C nămả KH 2004 TH 2003 KH 2004 TH 2003 KH 2004Quí 1 Quí 2 Quí 3 Quí 4
Qu t tr n 1m4 VDTạ ầ 147.651 173.489 29.493 83.275 46.842 13.879 290 300 42.818.790 52.046.700
Qu t tr n 1m4 BKHạ ầ 58.800 69.089 11.745 33.163 18.654 5.527 305 320 17.934.000 22.108.480
Qu t treo tạ ư ng 400 -ờ
HD 11.579 13.605 2.313 6.531 3.673 1.088 150 155 1.736.850 2.108.775
Qu t treo tạ ư ng 400Eờ 45.587 53.564 9.106 25.711 14.462 4.285 148 150 6.746.876 8.034.600
Qu t đ ng mini FHạ ứ 25.487 29.945 5.091 14.374 8.085 2.395 120 125 3.058.440 3.743.125
Qu t bàn h p 350 NHạ ộ 28.360 33.321 5.664 15.995 8.997 2.665 150 154 4.254.000 5.131.434
Qu t bàn 225 CVạ 24.140 28.363 4.822 13.614 7.658 2.269 65 66 1.569.100 1.871.958
T ng c ngổ ộ 78.118.056 95.045.072
80
Lu n văn t t nghi pậ ố ệ H c vi n Tài chính ọ ệ
B ng 7: K t qu tiêu th m t s s n ph m ch y u c a công ty năm 2004ả ế ả ụ ộ ố ả ẩ ủ ế ủ
S
T
T
Lo i s n ph mạ ả ẩ S l ngố ượ (chi c)ế
Giá bán bình quân
(ch a có VAT)ư
(đ ng)ồ
Doanh thu
(đ ng)ồ
1 2 3 4 5= 3x4
1 Qu t tr n 1m4 VDTạ ầ 168.189 305.000 51.297.645.000
2 Qu t tr n 1m4 BKHạ ầ 60.790 324.000 19.695.960.000
3 Qu t treo t ng 400-ạ ườ
HD
19.084 157.000 3.000.004.800
4 Qu t treo t ng 400 Eạ ườ 51.780 152.000 7.870.560.000
5 Qu t đ ng mini FH ạ ứ 31.201 128.000 3.999.968.200
6 Qu t bàn h p 350 NHạ ộ 26.232 152.500 4.000.227.500
7 Qu t bàn 225 CVạ 17.595 68.200 1.199.979.000
T ng c ngổ ộ 91.054.449.000
81
Lu n văn t t nghi pậ ố ệ H c vi n Tài chính ọ ệ
B ng 8: T ng h p tình hình th c t tiêu th các s n ph m chính t i ả ổ ợ ự ế ụ ả ẩ ạ Công ty Đi n c Th ng Nh tệ ơ ố ấ qua hai năm 2003 -
2004
S n ph mả ẩ
S n l ng tiêu th (chi c)ả ượ ụ ế
Đ n giá bình quânơ
(ch a có VAT)ư
(nghìn đ ng)ồ
Doanh thu tiêu th (tri u đ ng)ụ ệ ồ
2003 2004
So sánh
2003 2004
So sánh
2003 2004
So sánh
Số
l ngượ %
Số
l nượ
g
% S l ngố ượ %
Qu t tr n 1m4 VDTạ ầ 147.651 168.189 20.538 13,9 290 305 15 5,1 42.818,790 51.297,645 8.478,855 19,8
Qu t tr n 1m4 BKHạ ầ 58.800 60.790 1.990 3,3 305 324 19 6,2 17.934,000 19.695,960 1.761,96 9,8
Qu t treo t ng 400- HDạ ườ 11.597 19.084 7.487 64,5 150 157 7 4,6 1.736,850 2.996,188 1.256,638 72,5
Qu t treo t ng 400 Eạ ườ 45.587 51.780 6.193 13.5 148 152 4 2,7 6.746,876 7.870,56 1.132,648 16,6
Qu t đ ng mini FHạ ứ 25.487 31.201 5.714 22,4 120 128 8 6,6 3.058,440 3.993,728 935,288 30,5
Qu t bàn h p 350 NHạ ộ 28.360 26.232 - 2.128 7,5 150 152,5 2,5 1,6 4.254,000 4.000,380 - 26,74 0,6
Qu t bàn 225 CVạ 24.140 17.595 - 6.545 27,1 65 68,2 3 4,6 1.569,100 1.199,979 - 319.713 21
T ng c ngổ ộ 78.118,056 91.054,44 12.936,384 16,6%
82
Lu n văn t t nghi pậ ố ệ H c vi n Tài chính ọ ệ
B ng 9: T ng h p tiêu th theo khu v c th tr ngả ổ ợ ụ ự ị ườ
TT Các th trị ư ngờ
Năm 2003 Năm 2004
S n lả ư ngợ
(chi c)ế
Doanh thu
(Tr. đ ng)ồ
S n lả -
ngượ
(chi c)ế
Doanh thu
(Tr.đ ng)ồ
1 Hà N iộ 104.092 25.033,55 106.172 24.596,93
2 Hà Tây 55.145 13.089,44 51.078 11.949,93
3 Thái Nguyên 15.509 3.681,41 36.507 8.564,11
4 B c Giangắ 13.786 3.272,36 38.309 8.962,45
5 H i Phòngả 11.373 2.699,70 14.046 3.286,23
6 Nam Đ nhị 18.956 4.499,50 23.211 5.477,05
7 H i Dả ư ngơ 25.849 6.135,68 31.924 7.468,70
8 Phú Thọ 7.927 1.881,61 7.661 2.290,40
9 Hà Nam 24.126 5.726,63 29.796 6.970,79
10 Qu ng Ninhả 5.169 1.227,14 6.384 1.493,74
11 L ng S nạ ơ 6.893 981,71 7.236 1.194,99
12 Yên Bái 10.339 2.454,27 11.918 2.788,32
13 Ninh Bình 6.893 1.636,18 12.769 2.987,48
14 Thanh Hóa 22.058 5.235,78 25.242 6.373,29
15 Vinh 12.063 2.863,32 14.898 3.485,40
16 Hà Tĩnh 4.480 1.390,75 8.513 1.692,91
T ng c ngổ ộ 344.658 81.809 425.664 99.582,73
83
Lu n văn t t nghi pậ ố ệ H c vi n Tài chính ọ ệ
B ng 10: Tình hình bi n đ ng giá m t s s n ph m chính ả ế ộ ộ ố ả ẩ
trong th i gian qua (2003-2004)ờ
S n ph mả ẩ
Đ n giá bình quân (ch a có VAT) ( đ ng)ơ ư ồ
2003 2004
So sánh
Chênh
l chệ %
Qu t tr n 1m4 VDTạ ầ 290.000 305.000 15.000 5,1
Qu t tr n 1m4 BKHạ ầ 305.000 324.000 19.000 6,2
Qu t treo t ng 400- HDạ ườ 150.000 157.000 7.000 4,6
Qu t treo t ng 400 Eạ ườ 148.000 152.000 4.000 2,7
Qu t đ ng mini FHạ ứ 120.000 128.000 8.000 6,6
Qu t bàn h p 350 NHạ ộ 142.000 152.500 10.500 7,3
Qu t bàn 225 CVạ 57.000 68.200 11.200 19,6
84
Lu n văn t t nghi pậ ố ệ H c vi n Tài chính ọ ệ
B ng 11: Bi n đ ng giá thành m t s s n ph m chính qua 2 năm 2003 -2004ả ế ộ ộ ố ả ẩ
Lo i s n ph mạ ả ẩ Giá thành s n xu tả ấ
Chi phí bán hàng
+
Chi phí QLDN
Giá bán bình quân
(ch a có VAT)ư
L i nhu n ợ ậ
đ n v s n ph mơ ị ả ẩ
(Tr c thu và lãi vay)ướ ế
2003 2004 2003 2004 2003 2004 2003 2004
Qu t tr n 1m4 VDTạ ầ 250.598,9 258.663,405 28.154,053 29.701,595 290.000 305.000 11.247 16.635
Qu t tr n 1m4 BKHạ ầ 262.229,9 277.937,775 30.111,123 32.607,225 305.000 324.000 12.659 13.455
Qu t treo tạ ư ng 400 - HDờ 127.301,4 129.195,29 13.987,611 14.514,71 150.000 157.000 8.711 1.3290
Qu t treo tạ ư ng 400Eờ 129.294,9 127.865,174 13.968,1425 14.612,826 148.000 152.000 4.737 9.522
Qu t đ ng mini FHạ ứ 109.057,6 114.110,255 9.302,4 11.134,745 120.000 128.000 1.640 2.755
Qu t bàn h p 350 NHạ ộ 140.848 150.069 10.401,864 12.561,417 142.000 152.500 1.152 2.431
Qu t bàn 225 CVạ 49.974,6 60.446,52 5.219,4 6.129,48 57.000 68.200 1.806 1.624
85
Các file đính kèm theo tài liệu này:
- Kế toán tiêu thụ sản phẩm và doanh thụ tiêu thụ sản phẩm của doanh nghiệp trong nền kinh tế thị trường.pdf