Lời mở đầu
Vốn bằng tiền là cơ sở, là tiền đề đầu tiên cho một doanh nghiệp hình thành và tồn tại, là điều kiện cơ bản để doanh nghiệp hoàn thành cũng như thực hiện quá trình sản xuất kinh doanh của mình. Trong điều kiện hiện nay phạm vi hoạt động của doanh nghiệp không còn bị giới hạn ở trong nước mà đã được mở rộng, tăng cường hợp tác với nhiều nước trên thế giới. Do đó, quy mô và kết cấu của vốn bằng tiền rất lớn và phức tạp, việc sử dụng và quản lý chúng có ảnh hưởng lớn đến hiệu quả sản xuất kinh doanh của doanh nghiệp.
Mặt khác, kế toán là công cụ để điều hành quản lý các hoạt động tính toán kinh tế và kiểm tra việc bảo vệ tài sản, sử dụng tiền vốn nhằm đảm bảo quyền chủ động trong sản xuất kinh doanh của doanh nghiệp. Trong công tác kế toán của doanh nghiệp chia ra làm nhiều khâu, nhiều phần hành nhưng giữa chúng có mối quan hệ hữu cơ gắn bó tạo thành một hệ thống quản lý thực sự có hiệu quả cao. Thông tin kế toán là những thông tin về tính hai mặt của mỗi hiện tượng, mỗi quá trình : Vốn và nguồn, tăng và giảm . Mỗi thông tin thu được là kết quả của quá trình có tính hai năm: thông tin và kiểm tra. Do đó, việc tổ chức hạch toán vốn bằng tiền là nhằm đưa ra những thông tin đầy đủ nhất, chính xác nhất về thực trạng và cơ cấu của vốn bằng tiền, về các nguồn thu và sự chi tiêu của chúng trong quá trình kinh doanh để nhà quản lý có thể nắm bắt được những thông tin kinh tế cần thiết, đưa ra những quyết định tối ưu nhất về đầu tư, chi tiêu trong tương lai như thế nào. Bên cạnh nhiệm vụ kiểm tra các chứng từ, sổ sách về tình hình lưu chuyển tiền tệ, qua đó chúng ta biết đươc hiệu quả kinh tế của đơn vị mình.
Thực tế ở nước ta trong thời gian qua cho thấy ở các doanh nghiệp, đặc biệt là doanh nghiệp nhà nước, hiệu quả sử dụng vốn đầu tư nói chung và vốn bằng tiền nói riêng còn rất thấp , chưa khai thác hết hiệu quả và tiềm năng sử dụng chúng trong nền kinh tế thị trường để phục vụ sản xuất kinh doanh, công tác hạch toán bị buông lỏng kéo dài.
Xuất phát từ những vần đề trên và thông qua một thời gian thực tập em xin chọn đề tài sau để đi sâu vào nghiên cứu và viết báo cáo: “Kế toán vốn bằng tiền tại công ty TNHH 1 THÀNH VIấN NGỌC SƠN TRANG”
Báo cáo gồm ba phần:
Phần I : Lý luận chung về công tác kế toán vốn bằng tiền tại các doanh nghiệp
Phần II : Thực trạng công tác kế toán vốn bằng tiền tại Công ty TNHH 1 THÀNH VIấN NGỌC SƠN TRANG
Chương III : Một số phương pháp góp phần hoàn thiện công tác kế toán vốn bằng tiền tại Công ty TNHH 1 THÀNH VIấN NGỌC SƠN TRANG.
79 trang |
Chia sẻ: lvcdongnoi | Lượt xem: 11282 | Lượt tải: 2
Bạn đang xem trước 20 trang tài liệu Đề tài Kế toán vốn bằng tiền tại công ty TNHH 1 thành viên Ngọc Sơn Trang, để xem tài liệu hoàn chỉnh bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
HÀNG NGÀY CĂN CỨ VÀO CÁC CHỨNG TỪ GỐC HOẶC BẢNG TỔNG TỔNG HỢP CHỨNG TỪ GỐC, KẾ TOÁN LẬP CHỨNG TỪ GHI SỔ, SAU ĐÓ ĐƯỢC DÙNG ĐỂ GHI VÀO SỔ CÁI. CÁC CHỨNG TỪ GỐC SAU KHI LÀM CĂN CỨ LẬP CHỨNG TỪ GHI SỔ ĐƯỢC DÙNG ĐỂ GHI VÀO CÁC SỔ(THẺ) KẾ TOÁN CHI TIẾT,
- CUỐI THÁNG PHẢI KHOÁ SỔ TÍNH RA TỔNG SỐ TIỀN CỦA CÁC NGHIỆP VỤ KINH TẾ, TÀI CHÍNH PHÁT SINH TRONG THÁNG TRÊN SỔ ĐĂNG KÍ CHỨNG TỪ GHI SỔ, TÍNH TỔNG SỐ PHÁT SINH NỢ, TỔNG SỐ PHÁT SINH CÓ VÀ SỐ DƯ CỦA TỪNG TÀI KHOẢN TRÊN SỔ CÁI. CĂN CỨ VÀO SỔ CÁI LẬP BẢNG CÂN ĐỐI SỐ PHÁT SINH.
- SAU KHI ĐỐI CHIẾU KHỚP ĐÚNG SỐ LIỆU GHI TRÊN SỔ CÁI VÀ BẢNG TỔNG HỢP CHI TIẾT( ĐƯỢC LẬP TỪ CÁC SỔ KẾ TOÁN CHI TIẾT) LẬP BÁO CÁO TÀI CHÍNH.
- QUAN HỆ ĐỐI CHIẾU, KIỂM TRA PHẢI ĐẢM BẢO TỔNG SỐ PHÁT SINH BÊN NỢ VÀ TỔNG SỐ PHÁT SINH BÊN CÓ CỦA TẤT CẢ CÁC TÀI KHOẢN TRÊN BẢNG CÂN ĐỐI SỐ PHÁT SINH PHẢI BẰNG NHAU VÀ BẰNG TỔNG SỐ TIỀN PHÁT SINH TRÊN SỔ ĐĂNG KÝ CHỨNG TỪ GHI SỔ. TỔNG SỐ DƯ BÊN NỢ VÀ TỔNG SỐ DƯ CÓ CỦA CÁC TÀI KHOẢN TRÊN BẢNG CÂN ĐỐI SỐ PHÁT SINH PHẢI BẰNG NHAU, VÀ SỐ DƯ CỦA TỪNG TÀI KHOẢN TRÊN BẢNG CÂN ĐỐI SỐ PHÁT SINH PHẢI BẰNG SỐ DƯ CỦA TỪNG TÀI KHOẢN TƯƠNG ỨNG TRÊN BẢNG TỔNG HỢP CHI TIẾT.
SƠ ĐỒ 3: SƠ ĐỒ HẠCH TOÁN KẾ TOÁN THEO HÌNH THỨC CHỨNG TỪ GHI SỔ
Chứng từ gốc
Sổ quỹ
Bảng tổng hợp chứng từ gốc
Chứng từ ghi sổ
Sổ đăng kí chứng từ
Sổ(thẻ) kế toán chi tiết
Sổ tổng hợp chi tiết
Sổ cái
Bảng cân đối số phát sinh
Báo cáo tài chính
: GHI HÀNG NGÀY
: GHI CUỐI NGÀY
: QUAN HỆ ĐỐI CHIẾU
II. THỰC TRẠNG CÔNG TÁC KẾ TOÁN VỐN BẰNG TIỀN TẠI CÔNG TY TNHH 1 THÀNH VIẤN NGỌC SƠN TRANG
1. CÔNG TÁC QUẢN LÝ CHUNG VỀ VỐN BẰNG TIỀN TẠI CÔNG TY.
1.1. CÔNG TÁC QUẢN LÝ CHUNG VỀ TIỀN MẶT TẠI CÔNG TY.
TIỀN MẶT TẠI CÔNG TY LÀ MỘT YẾU TỐ VỐN BẰNG TIỀN CẤU THÀNH TRÊN TÀI SẢN LƯU ĐỘNG NHẰM PHỤC VỤ NHU CẦU KÊ KHAI THƯỜNG XUYÊN TẠI CÔNG TY. ĐỂ PHỤC VỤ CHO SẢN XUẤT KINH DOANH,CÔNG TY LUÔN CẦN MỘT LƯỢNG TIỀN MẶT. SỐ TIỀN MẶT ĐƯỢC ỔN ĐỊNH Ở MỘT MỨC HỢP LÝ NHẤT. TIỀN MẶT TẠI QUĨ CÔNG TY LUÔN ĐƯỢC ĐẢM BẢO AN TOÀN VÀ THỰC HIÊN MỘT CÁCH TRIỆT ĐỂ ĐÚNG THEO CHẾ ĐỘ THU, CHI QUẢN LÝ TIỀN MẶT.
HIỆN NAY CÔNG TY CHỈ SỬ DỤNG LOẠI TIỀN VIỆT NAM TẠI QŨI ĐỂ THANH TOÁN. NHẰM QUẢN LÝ VÀ HẠCH TOÁN CHÍNH XÁC TIỀN MẶT TẠI QUĨ KHÔNG ĐỂ XẢY RA TÌNH TRẠNG MẤT MÁT, THIẾU HỤT THÌ CÔNG TÁC QUẢN LÝ TIỀN MẶT TẠI QUỸ Ở DOANH NGHIỆP NÓI CHUNG VÀ CÔNG TY TNHH 1 THÀNH VIẤN NGỌC SƠN TRANG NÓI RIÊNG ĐỀU TUÂN THEO NHỮNG NGUYÊN TẮC SAU :
- NIÊN ĐỘ KẾ TOÁN LÀ 1 NĂM TỪ 1/1 ĐẾN 31/12.
- ĐƠN VỊ TIỀN TỆ SỬ DỤNG : ĐỒNG VIỆT NAM.
- TÀI KHOẢN KẾ TOÁN VÀ PHƯƠNG PHÁP HẠCH TOÁN ÁP DỤNG TẠI CÔNG TY ĐƯỢC THỰC HIỆN THEO CHẾ ĐỘ HIỆN HÀNH VÀ THEO SỰ HƯỚNG DẪN CỦA KẾ TOÁN TRƯỞNG MỘT CÁCH THỐNG NHẤT TỪ VĂN PHÒNG KẾ TOÁN, SỔ SÁCH ÁP DỤNG MỘT MẪU THỐNG NHẤT.
- VIỆC HẠCH TOÁN TỔNG HỢP ĐƯỢC TIẾN HÀNH CHO TỪNG NGHIỆP VỤ KẾ TOÁN PHÁT SINH VÀ THEO DÕI CHO TỪNG LOẠI HÀNG HOÁ Ở TỪNG CỬA HÀNG.
- HẠCH TOÁN KẾT QUẢ KINH DONAH ĐƯỢC TIẾN HÀNH CHUNG CHO TOÀN CÔNG TY ĐỊNH KỲ THEO THÁNG, QUÝ, NĂM.
- MỌI KHOẢN THU, CHI TIỀN MẶT ĐỀU PHẢI CÓ CHỨNG TỪ HỢP LÝ, HỢP PHÁP ĐỂ CHỨNG MINH( NHƯ PHIẾU THU, PHIẾU CHI, UỶ NHIỆM THU, UỶ NHIỆM CHI..) SAU KHI KIỂM TRA CHỨNG TỪ HỢP LỆ THỦ QŨI TIẾN HÀNH THU HOẶC CHI TIỀN VÀ GIỮ LẠI CÁC CHỨNG TỪ ĐÃ CÓ CHỮ KÝ CỦA NGƯỜI NỘP TIỀN HOẶC NGƯỜI NHẬN TIỀN.
- VIỆC QUẢN LÝ TIỀN MẶT TẠI QUĨ PHẢI DO THỦ QUĨ, GIÁM ĐỐC CHỈ THỊ. KHI THỦ QUĨ CÓ CÔNG TÁC ĐỘT XUẤT BUỘC PHẢI VẮNG MẶT Ở NƠI LÀM VIỆC HOẶC CÓ SỰ THAY ĐỔI THỦ QŨI THÌ PHẢI CÓ VĂN BẢN CHÍNH THỨC CỦA CÔNG TY. KHI BÀN GIAO QUĨ DỨT KHOÁT PHẢI TIẾN HÀNH VIỆC KIỂM KÊ, THỦ QUĨ TUYỆT ĐỐI KHÔNG ĐƯỢC NHỜ NGƯỚI KHÁC LÀM THAY, KHÔNG ĐƯỢC TRỰC TIẾP MUA BÁN VẬT TƯ, HÀNG HOÁ CỦA CÔNG TY HAY KIỂM NGHIỆM CÔNG TÁC KẾ TOÁN.
- VIỆC KIỂM TRA QUĨ KHÔNG CHỈ TIẾN HÀNH ĐỊNH KỲ MÀ CÒN PHẢI THƯỜNG XUYÊN KIỂM TRA ĐỘT XUẤT NHẰM NGĂN CHẶN TÌNH TRẠNG VAY MƯỢN GÂY THẤT THOÁT CÔNG QUĨ.
- SỐ TIỀN MẶT TỒN QUĨ LUÔN PHẢI KHỚP ĐÚNG VỚI SỐ LIỆU TRONG SỔ QUĨ. MỌI SAI LỆCH ĐỀU PHẢI TÌM RA NGUYÊN NHÂN VÀ CÓ BIỆN PHÁP XỬ LÝ KỊP THỜI.
1.2. CÔNG TÁC QUẢN LÝ CHUNG VỀ TIỀN GỬI NGÂN HÀNG TẠI CÔNG TY.
THEO THỰC TẾ TẠI CÔNG TY, TIỀN GỬI NGÂN HÀNG CHỈ CÓ TIỀN VIỆT NAM VÀ ĐƯỢC GỬI TẠI : NGÂN HÀNG NÔNG NGHIỆP VÀ PHÁT TRIỂN NÔNG THÔNG, CHI NHÁNH CẦU GIẤY. SỐ HIỆU TÀI KHOẢN 1507201043518
ĐỂ HẠCH TOÁN TĂNG, GIẢM TIỀN GỬI NGÂN HÀNG KẾ TOÁN SỬ DỤNG TÀI KHOẢN 1121. TÀI KHOẢN NÀY DÙNG ĐỂ PHẢN ÁNH SỐ HIỆN CÓ VÀ TÌNH HÌNH BIẾN ĐỘNG TIỀN GỬI NGÂN HÀNG TẠI CÔNG TY.
TÁC DỤNG CỦA SỐ TIỀN MÀ CÔNG TY GỬI VÀO NGÂN HÀNG VỚI HOẠT ĐỘNG SẢN XUẤT KINH DOANH CỦA CÔNG TY LÀ ĐẢM BẢO NGUYÊN TẮC HNAH TOÁN AN TOÀN, THANH TOÁN NHANH VỚI NGƯỜI BÁN, DÙ KHÔNG PHẢI ĐẦU TƯ VÀO SẢN XUẤT VẪN CÓ MỘT PHẦN LÃI SINH RA.
NGUYÊN TẮC QUẢN LÝ TIỀN GỬI NGÂN HÀNG TẠI CÔNG TY PHẢI ĐẢM BẢO THEO ĐÚNG CHẾ ĐỘ TIỀN TỆ CỦA NHÀ NƯỚC, CHỈ GIỮ LẠI MỘT KHOẢN TIỀN NHẤT ĐỊNH Ở QUĨ NHẰM PHỤC VỤ NHU CẦU CẦN CHI TIÊU THƯƠNG XUYÊN, CÒN LẠI TẤT CẢ PHẢI GỬI VÀO NGÂN HÀNG NHẰM MỤC ĐÍCH BẢO VỆ TỐT, ĐƯỢC NHÀ NƯỚC QUẢN LÝ ĐIỀU HOÀ, TRÁNH THẤT THOÁT
2. PHƯƠNG PHÁP KẾ TOÁN VỐN BẰNG TIỀN TẠI CÔNG TY TNHH 1 THÀNH VIẤN NGỌC SƠN TRANG
2.1 KẾ TOÁN TIỀN MẶT TẠI QUỸ :
2.1.1. CHỨNG TỪ SỬ DỤNG : MỘT SỐ CHỨNG TỪ KẾ TOÁN TIỀN MẶT CÔNG TY NHƯ SAU :
CÔNG TYTNHH 1 THÀNH VIÊN NGỌC SƠN TRANG MẪU SỐ 01-TT
17-TRUNG HOA-NHAN CHINH-THANH XUAN-HN BAN HÀNH THEO QĐ SỐ 1141- TC/QĐ
NGÀY 01 THÁNG 11 NĂM 1995
CỦA BỘ TÀI CHÍNH
SỐ : 082/10T
PHIẾU THU
NGÀY 10 THÁNG 10 NĂM 2009 NỢ TK 1111 : 4.739.700
CÓTK 5111 : 4.514.000
CÓ TK 3331 : 225.700
HỌ VÀ TÊN NGƯỜI NỘP TIỀN : NGUYỄN KIM DUNG NHÂN VIÊN BÁN HÀNG
ĐỊA CHỈ : CỬA HÀNG SỐ 1
LÝ DO NỘP TIỀN : THU TIỀN BÁN MÀN HÌNH LCD 743 NX CHO CÔNG TY TNHH TIN HỌC VÀ ĐIỆN TỬ PHÚ BÌNH.
SỐ TIỀN : 4.739.700. (VIẾT BĂNG CHỮ) : BỐN TRIỆU BẢY TRĂM BA MƯƠI CHÍN NGÀN BẢY TRĂM ĐỒNG CHẴN.
KÈM THEO : 01 CHỨNG TỪ GỐC
ĐÃ NHẬN ĐỦ SỐ TIỀN ( VIẾT BẰNG CHỮ ) : BỐN TRIỆU BẢY TRĂM BA MƯƠI CHÍN NGÀN BẢY TRĂM ĐỒNG CHẴN.
NGÀY 10 THÁNG 10 NĂM 2009
THỦ TRƯỞNG ĐƠN VỊ KẾ TOÁN TRƯỞNG NGƯỜI LẬP PHIẾU NGƯỜI NỘP TIỀN THỦ QUỸ
( ĐÃ KÝ, ĐÓNG DẤU) ( ĐÃ KÝ) ( ĐÃ KÝ) ( ĐÃ KÝ) ( ĐÃ KÝ)
CÔNG TY TNHH 1 THÀNH VIẤN NGỌC SƠN TRANG MẪU SỐ 01-TT
17 TRUNG HOA-NHAN CHINH-THANH XUAN-HN BAN HÀNH THEO QĐ SỐ 1141- TC/QĐ/BTC
NGÀY 01 THÁNG 11 NĂM 1995
CỦA BỘ TÀI CHÍNH
SỐ : 083/10T
PHIẾU THU
NGÀY 10 THÁNG 10 NĂM 2009 NỢ TK 1111 : 5.637.450
CÓTK 5111 : 5.369.000
CÓ TK 3331 : 268.450
HỌ VÀ TÊN NGƯỜI NỘP TIỀN : NGUYỄN ĐỨC QUÂN NHÂN VIÊN BÁN HÀNG
ĐỊA CHỈ : CỬA HÀNG SỐ 4
LÝ DO NỘP TIỀN : THU TIỀN BÁN HÀNG CHO CÔNG TY CỔ PHẦN TIN HỌC HÀ NỘI.
SỐ TIỀN : 5.637.450. (VIẾT BĂNG CHỮ) : NĂM TRIỆU SÁU TRĂM BA MƯƠI BẢY NGÀN BỐN TRĂN NĂM MƯƠI ĐỒNG CHẴN.
KÈM THEO : 01 CHỨNG TỪ GỐC
ĐÃ NHẬN ĐỦ SỐ TIỀN ( VIẾT BẰNG CHỮ ) : NĂM TRIỆU SÁU TRĂM BA MƯƠI BẢY NGÀN BỐN TRĂN NĂM MƯƠI ĐỒNG CHẴN.
NGÀY 10 THÁNG 10 NĂM 2009
THỦ TRƯỞNG ĐƠN VỊ KẾ TOÁN TRƯỞNG NGƯỜI LẬP PHIẾU NGƯỜI NỘP TIỀN THỦ QUỸ
( ĐÃ KÝ, ĐÓNG DẤU) ( ĐÃ KÝ) ( ĐÃ KÝ) ( ĐÃ KÝ) ( ĐÃ KÝ)
CÔNG TY TNHH 1 THÀNH VIẤN NGỌC SƠN TRANG MẪU SỐ 01-TT
17 TRUNG HOA-NHAN CHINH-THANH XUAN-HN BAN HÀNH THEO QĐ SỐ 1141- TC/QĐ/BTC
NGÀY 01 THÁNG 11 NĂM 1995
CỦA BỘ TÀI CHÍNH
SỐ : 084/10T
PHIẾU THU NỢ TK1111:19.785.150
NGÀY 10 THÁNG 10 NĂM 2009 CO TK 5111 : 18.843.000
CO TK 3331 :942.15
HỌ VÀ TÊN NGƯỜI NỘP TIỀN : PHẠM NGỌC ANH - NHÕN VIỜN BAN HàNG
ĐỊA CHỈ : CỬA HÀNG SỐ 3
LÝ DO NỘP TIỀN : THU TIỀN BÁN HDD SAMSUNG 80GB CHO CÔNG TY TNHH PHÁT TRIỂN CÔNG NGHỆ MÁY TÍNH VIỆT NAM
SỐ TIỀN : 19.785.150. (VIẾT BĂNG CHỮ) : MƯỜI CHÍN TRIỆU BẢY TRĂM TÁM MƯƠI LĂM NGÀN MỘT TRĂM NĂM MƯƠI ĐỒNG CHẴN.
KÈM THEO : 01 CHỨNG TỪ GỐC
ĐÃ NHẬN ĐỦ SỐ TIỀN ( VIẾT BẰNG CHỮ ) : MƯỜI CHÍN TRIỆU BẢY TRĂM TÁM MƯƠI LĂM NGÀN MỘT TRĂM NĂM MƯƠI ĐỒNG CHẴN.
NGÀY 10 THÁNG 10 NĂM 2009
THỦ TRƯỞNG ĐƠN VỊ KẾ TOÁN TRƯỞNG NGƯỜI LẬP PHIẾU NGƯỜI NỘP TIỀN THỦ QUỸ
( ĐÃ KÝ, ĐÓNG DẤU) ( ĐÃ KÝ) ( ĐÃ KÝ) ( ĐÃ KÝ) ( ĐÃ KÝ)
CÔNG TY TNHH 1 THÀNH VIÊN NGỌC SƠN TRANG MẪU SỐ 01-TT
17 TRUNG HOA-NHAN CHINH-THANH XUAN-HN BAN HÀNH THEO QĐ SỐ 1141- TC/QĐ/BTC
NGÀY 01 THÁNG 11 NĂM 1995
CỦA BỘ TÀI CHÍNH
SỐ : 038/10C
PHIẾU CHI
NGÀY 10 THÁNG 10 NĂM 2009 NỢ TK642 : 500.000
NỢTK 133 : 50.000
CÓ TK 1111 : 550.000
HỌ VÀ TÊN NGƯỜI NHẬN TIỀN : NGUYỄN THỊ OANH KẾ TOÁN VIÊN
ĐỊA CHỈ : PHÒNG KẾ TOÁN
LÝ DO CHI : CHI TIỀN MUA ĐỒ DÙNG VĂN PHÒNG THÁNG 10
SỐ TIỀN : 550.000 (VIẾT BĂNG CHỮ) : NĂM TRĂM NĂM MƯƠI NGÀN ĐỒNG CHẴN.
KÈM THEO : 01 CHỨNG TỪ GỐC
NGÀY 10 THÁNG 10 NĂM 2009
THỦ TRƯỞNG ĐƠN VỊ KẾ TOÁN TRƯỞNG NGƯỜI LẬP PHIẾU NGƯỜI NHẬN TIỀN THỦ QUỸ
( ĐÃ KÝ, ĐÓNG DẤU) ( ĐÃ KÝ) ( ĐÃ KÝ) ( ĐÃ KÝ) ( ĐÃ KÝ)
CÔNG TYTNHH 1 THÀNH VIẤN NGỌC SƠN TRANG MẪU SỐ 01-TT
17 TRUNG HOA-NHAN CHINH-THANH XUAN-HN BAN HÀNH THEO QĐ SỐ 1141- TC/QĐ/BTC
NGÀY 01 THÁNG 11 NĂM 1995
CỦA BỘ TÀI CHÍNH
SỐ : 039/10C
PHIẾU CHI
NGÀY 10 THÁNG 10 NĂM 2009 NỢ TK 334 : 10.000.000
CÓ TK 1111 : 10.000.000
HỌ VÀ TÊN NGƯỜI NHẬN TIỀN : PHẠM THỊ LAN KẾ TOÁN
ĐỊA CHỈ : PHÒNG KẾ TOÁN
LÝ DO CHI : CHI TIỀN LƯƠNG NHÂN VIÊN VĂN PHÒNG THÁNG 09
SỐ TIỀN : 10.000.000 (VIẾT BĂNG CHỮ) : MƯỜI TRIỆU ĐỒNG CHẴN.
KÈM THEO : 01 CHỨNG TỪ GỐC
NGÀY 10 THÁNG 10 NĂM 2009
THỦ TRƯỞNG ĐƠN VỊ KẾ TOÁN TRƯỞNG NGƯỜI LẬP PHIẾU NGƯỜI NHẬN TIỀN THỦ QUỸ
( ĐÃ KÝ, ĐÓNG DẤU) ( ĐÃ KÝ) ( ĐÃ KÝ) ( ĐÃ KÝ) ( ĐÃ KÝ)
CÔNG TY TNHH 1 THÀNH VIÊN NGỌC SƠN TRANG MẪU SỐ 01-TT
I 17 TRUNG HOA-NHAN CHINH-THANH XUAN-HN BAN HÀNH THEO QĐ SỐ 1141- TC/QĐ/BTC
NGÀY 01 THÁNG 11 NĂM 1995
CỦA BỘ TÀI CHÍNH
SỐ : 040/10C
PHIẾU CHI
NGÀY 10 THÁNG 10 NĂM 2009 NỢ TK 642 : 500.000
NỢTK 133 : 50.000
CÓ TK 1111 : 550.000
HỌ VÀ TÊN NGƯỜI NHẬN TIỀN : QUÁCH TUYẾT
ĐỊA CHỈ : CÔNG TY ĐIỆN LỰC THÀNH PHỐ HÀ NỘI
LÝ DO CHI : TRẢ TIỀN ĐIỆN THÁNG 9
SỐ TIỀN : 550.000 (VIẾT BĂNG CHỮ) : NĂM TRĂM NĂM MƯƠI NGÀN ĐỒNG CHẴN.
KÈM THEO : 01 CHỨNG TỪ GỐC
NGÀY 10 THÁNG 10 NĂM 2009
THỦ TRƯỞNG ĐƠN VỊ KẾ TOÁN TRƯỞNG NGƯỜI LẬP PHIẾU NGƯỜI NHẬN TIỀN THỦ QUỸ
( ĐÃ KÝ, ĐÓNG DẤU) ( ĐÃ KÝ) ( ĐÃ KÝ) ( ĐÃ KÝ) ( ĐÃ KÝ)
ĐƠN VỊ: CÔNG TY TY TNHH 1 THÀNH VIẤN NGỌC SƠN TRANG
ĐỊA CHỈ: 17 TRUNG HOA-NHAN CHINH-THANH XUAN –HN
BÁO CÁO QUỸ
NGÀY 10 THÁNG 10 NĂM 2009
ĐƠN VỊ TÍNH: VNĐ
NGÀY 10 THÁNG 10 NĂM 2097
THỦ QUỸ
(ĐÃ KÝ)
2.1.2. TÀI KHOẢN SỬ DỤNG :
- TÀI KHOẢN 111 : ‘’TIỀN MẶT’’
CÔNG DỤNG : DÙNG ĐỂ PHẢN ÁNH TÌNH HÌNH THU-CHI- TỒN QUỸ CỦA CÔNG TY , CHỈ BAO GỒM TIỀN MẶT VIỆT NAM .
+ BÊN NỢ : PHẢN ÁNH CÁC KHOẢN TIỀN MẶT, NGÂN PHIẾU NHẬP QUỸ
+ BÊN CÓ : PHẢN ÁNH TIỀN MẶT,NGÂN PHIẾU XUẤT QUỸ
SỐ DƯ CUỐI KỲ BÊN NỢ : PHẢN ÁNH SỐ TIỀN MẶT, NGÂN PHIẾU TỒN QUỸ CUỐI KỲ
2.1.3. CÁC TRƯỜNG HỢP KẾ TOÁN :
MỘT SỐ NGHIỆP VỤ THU- CHI TIỀN MẶT PHÁT SINH TRONG NGÀY 10/10/2009
-Căn cứ vào phiếu thu số 082 ngày 10/10/2009 kế toán ghi :
NỢ TK 1111 : 4.739.700
CÓTK 5111 : 4.514.000
CÓ TK 3331 : 225.700
- Căn cứ vào phiếu thu số 083 ngày 10/10/2009 kế toán ghi :
NỢ TK 1111 : 5.637.450
CÓTK 5111 : 5.369.000
CÓ TK 3331 : 268.450
- Căn cứ vào phiếu thu số 084 ngay 10/10/2009 kế toán ghi :
NỢ TK 1111 : 19.785.150
CÓTK 5111 : 18.843.000
CÓ TK 3331 : 942.150
- Căn cứ vào phiếu chi số 038 ngày 10/10/2009 kế toán ghi :
NỢ TK642 : 500.000
NỢTK 133 : 50.000
CÓ TK 1111 : 550.000
Căn cứ vào phiếu chi số 039 ngày 10/10/2009 kế toán ghi;
NỢ TK 334 : 10.000.000
CÓ TK 1111 : 10.000.000
- Căn cứ vào phiếu chi số 040 ngày 10/10/2009 kế toán ghi ;
NỢ TK 642 : 500.000
NỢTK 133 : 50.000
CÓ TK 1111 : 550.000
2.1.4. SỔ KẾ TOÁN : (TRÍCH SỔ QUĨ TIỀN MẶT TẠI CÔNG TY)
2.2. CĂN CỨ VÀO PHIẾU THU, PHIẾU CHI, BÁO CÁO QUỸ TIỀN MẶT TRONG THÁNG 10 NĂM 2009 KẾ TOÁN VÀO SỔ QUỸ NHƯ SAU : (TRÍCH SỔ QUỸ TIỀN MẶT THÁNG 10/2009)
CỤNG TY TNHH 1 THÀNH VIẤN NGỌC SƠN TRANG
SỔ QUỸ TIỀN MẶT
TIỀN VIỆT NAM
THÁNG 10 NĂM 2009
NGÀY THÁNG
CHỨNG TỪ
DIỄN GIẢI
TK ĐỐI ỨNG
SỐ TIỀN
THU
CHI
THU
CHI
TỒN
DƯ ĐẦU THÁNG 10
142.503.250
01/10
01
THU TIỀN TẠM ỨNG
141
2.000.000
144.503.325
02
RÚT TIỀN GỬI NH NHẬP QUĨ
1121
40.000.000
184.503.325
03
THU TIỀN BÁN BÁN UPS OFFLINE 500A
5111
3331
790.000
39.500
185.332.750
01
THANH TOÁN TẠM ỨNG
141
1.400.000
183.932.750
04
THU TIỀN BÁN MÁY IN+ VAT
5111
3331
4.200.000
210.000
188.342.750
05
THU TIỀN BÁN 5 MÁY FAX CANON L140
5111
3331
26.250.000
1.312.500
215.905.250
06
THU TIỀN BÁN MÁY SCANNER SCANJET G2410
5111
3331
1.499.000
74.950
217.479.200
02
TRẢ TIỀN NHẬP MÀN LCD743 CÒN NỢ THÁNG 9
331
58.950.000
158.529.200
02/10
03
TRẢ LÃI VAY THÁNG 9
635
385.000
158.144.200
07
THU TIỀN BÁN MÁY PHOTO +VAT
5111
3331
10.000.000
500.000
168.644.200
04
CHI HỘI NGHỊ TIẾP KHÁCH
6428
600.000
168.044.200
05
TRẢ TIỀN V/C HÀNG BÁN
6417
650.000
167.394.200
08
RÚT TGNH VỀ NHẬP QUĨ
1121
56.000.000
223.394.200
09
THU TIỀN BÁN HỘP CATTÔNG
711
500.000
223.894.200
10
THANH TOÁN TẠM ỨNG
141
1.400.000
225.294.200
06
CHI MUA BÀN GHẾ CHO VP
153
3.200.000
222.094.200
11
THU TIỀN BÁN MÁY CHIẾU HITACHI LCD CP-RX70
5111
3331
15.960.000
798.000
238.852.200
CỘNG CHUYỂN TRANG SAU
161.524.950
65.185.000
238.852.200
(TRÍCH SỔ QUỸ TIỀN MẶT_TIẾP)
NGÀY THÁNG
CHỨNG TỪ
DIỄN GIẢI
TK ĐỐI ỨNG
SỐ TIỀN
THU
CHI
THU
CHI
TỒN
SỐ TRANG TRƯỚC CHUYỂN SANG
161.524.950
65.185.000
238.852.200
12
BÁN MÁY IN LEXMARK LASER PRINTER E120
5111
3331
1.869.000
93.450
240.814.650
03/10
13
THU TIỀN KHÁCH HÀNG NỢ
131
7.350.000
248.164.650
07
RÚT QUỸ GỬI NGÂN HÀNG
1121
120.000.000
128.164.650
14
BÁN 02 DDR2 1.0GB BUS 667 (PC2-5300) KINGSTON
5111
3331
1.660.000
83.000
129.907.650
16
THU TIỀN BÁN 1 DÀN MÁY VI TÍNH SAMSUNG
5111
3331
6.594.000
329.700
136.821.350
15
THU TIỀN BÁN MÁY HUỶ SURPASS DREAM SD 808D
5111
3331
3.599.000
179.950
140.610.300
16
THU TIỀN BÁN 10 FAN 8 X 8 CM
5111
3331
520.000
26.000
141.156.300
08
CHI GIẢI QUYẾT BHXH
3383
5.200.000
135.956.300
09
TRẢ TIỀN SỬA CẦU THANG VP
331
700.000
135.256.300
04/10
10
TRẢ HỘ TIỀN V/C CHO KHÁCH
131
185.000
135.071.300
17
THU TIỀN BÁN LINKSYS SWITCHING 10/100 - 16 PORT
5111
3331
1.295.000
64.750
136.431.050
18
THU TIỀN BÁN PLANET SWITCHING 10/100 - 16 PORT
5111
3331
710.000
35.500
137.176.550
19
THU TIỀN BÁN MÁY PHOTOCOPY CANON IR - 1024
5111
3331
15.399.000
769.950
153.345.500
11
TRẢ TIỀN NHẬP THIẾT BỊ MẠNG, MÁY IN, FAX....
1561
133
56.000.000
2.800.000
94.545.500
20
THU TIỀN BÁN 03 THIẾT BỊ MÃ VẠCH ZEBEX Z 3000
5111
3331
4.971.000
248.550
99.765.050
21
THANH TOÁN TẠM ỨNG
141
1.400.000
101.165.050
12
TRẢ TÌÊN BỐC DỠ CÒN NỢ
331
3.200.000
97.965.050
......
.....
... ........................
........
..................
....................
..................
CỘNG CHUYỂN TRANG SAU
405.632.250
350.007.320
55.552.930
(TRÍCH SỔ QUỸ TIỀN MẶT_TIẾP)
NGÀY THÁNG
CHỨNG TỪ
DIỄN GIẢI
TK ĐỐI ỨNG
SỐ TIỀN
THU
CHI
THU
CHI
TỒN
SỐ TRANG TRƯỚC CHUYÊN SANG
405.632.250
350.007.320
55.552.930
09/10
81
BÁN MÁY 05 IN LEXMARK LASER PRINTER E120
5111
3331
9.345.000
467.250
65.365.180
10/10
82
THU TIỀN BÁN MÀN HÌNH LCD 743 NX
5111
3331
4.514.000
225.700
70.104.880
83
THU TIỀN BÁN LINH KIỆN CHO CÔNGTY CP TIN HỌC HN
5111
3331
5.369.000
268.450
75.742.233
84
THU TIỀN BÁN BUÔN HDD SAMSUNG 80GB
5111
3331
18.843.000
942.150
95.114.480
85
THU TIỀN BÁN LAPTOP ASUS K40IJ-T6600 XÁM - PC DOS
5111
3331
12.899.000
644.950
108.658.430
38
CHI TIỀN MUA ĐỒ DÙNG VĂN PHÒNG THÁNG 10
642
133
500.000
50.000
39
CHI TIỀN LƯƠNG NVVP T 09
334
10.000.000
40
TRẢ TIỀN ĐIỆN QL T9
6427
133
500.000
50.000
.........
........
........
........................
..........
...................
..................
89.675350
11/10
44
TRẢ TIỀN NƯỚC T09
331
185.000
89.490.350
101
THU TIỀN BÁN 02 LINKSYS SWITCHING 10/100 - 16 PORT ( SD216 )
5111
3331
2.590.000
129.500
92.209.850
........
.......
.......
.........................
........
.................
................
..................
CỘNG SỐ PHÁT SINH
2.836.236.250
2.760.672.800
75.563.450
SỐ DƯ CUỐI THÁNG
75.563.450
Ngày 31 tháng 10 năm 2009
Người ghi sổ
( đã ký)
Kế toán trưởng
( đã ký)
Giám Đốc
( Đã ký, đóng dấu)
Công ty TNHH 1 THÀNH VIÊN NGỌC SƠN TRANG
Bảng tổng hợp chứng từ gốc cùng loại.
Loại chứng từ gốc: Phiếu thu
Tháng 10 năm 2009
Đơn vị : đồng
Chứng từ
Diễn giải
TK đối ứng
Số tiền
SH
NT
01
01/10
Thu tiền tạm ứng
141
2.000.000
02
01/10
Rút tiền gửi ngân hàng nhập quỹ
1121
40.000.000
03
01/10
Thu tiền bán bán UPS offline 500A
5111
3331
790.000
39.500
04
01/10
Thu tiền bán máy in+ VAT
511
31.622.500
05
01/10
Thu tiền bán máy Scanner ScanJet G2410
5111
3331
1.499.000
74.950
06
01/10
Thu tiền bán máy Scanner ScanJet G2410
5111
3331
1.499.000
74.950
07
02/10
Thu tiền bán máy photo +VAT
5111
3331
10.000.000
500.000
08
02/10
Rút TGNH về nhập quĩ
1121
56.000.000
09
02/10
Thu tiền bán Hộp cattông
711
500.000
10
02/10
Thanh toán tạm ứng
141
1.400.000
11
02/10
Thu tiền bán Máy chiếu hitachi LCD CP-RX70
5111
3331
15.960.000
798.000
12
02/10
Bán máy in Lexmark Laser Printer E120
5111
3331
1.869.000
93.450
13
03/10
Thu tiền khách hàng nợ
131
7.350.000
14
03/10
Bán 02 DDR2 1.0GB bus 667 (PC2-5300) Kingston
5111
3331
1.660.000
83.000
15
03/10
Thu tiền bán 1 dàn máy vi tính Samsung
5111
3331
6.594.000
329.700
16
03/10
Thu tiền bán máy huỷ Surpass Dream SD 808D
5111
3331
3.599.000
179.950
17
Thu tiền bán 10 Fan 8 x 8 cm
5111
3331
520.000
26.000
18
04/10
Thu tiền bán Linksys Switching 10/100 - 16 Port ( SD216 )
5111
3331
1.295.000
64.750
19
04/10
Thu tiền bán Planet Switching 10/100 - 16 Port (FSD-1603)
5111
3331
710.000
35.500
20
04/10
Thu tiền bán máy Photocopy Canon IR - 1024
5111
3331
15.399.000
769.950
21
04/10
Thu tiền bán 03 thiết bị mã vạch Zebex Z 3000
5111
3331
4.971.000
248.550
22
04/10
Thanh toán tạm ứng
141
1.400.000
…….
………
……………………………………………..
……..
………………..
81
09/10
Bán máy 05 in Lexmark Laser Printer E120
5111
3331
9.345.000
467.250
82
10/10
Thu tiền bán Màn hình LCD 743 NX
5111
3331
4.514.000
225.700
83
10/10
Thu tiền bán linh kiện cho côngty CP tin học HN
5111
3331
5.369.000
268.450
84
10/10
Thu tiền bán buôn HDD samsung 80GB
5111
3331
18.843.000
942.150
85
10/10
Thu tiền bán laptop ASUS K40IJ-T6600 (VX104) Xám - PC DOS
5111
3331
12.899.000
644.950
…….
……..
.............................................
.........
............................
101
11/10
Thu tiền bán 02 Linksys Switching 10/100 - 16 Port ( SD216 )
5111
3331
2.590.000
129.500
…….
……..
.............................................
.........
............................
Cộng
2.836.236.250
Công ty TNHH 1 THÀNH VIấN NGỌC SƠN TRANG
Bảng tập hợp chứng từ gốc cùng loại
Tên chứng từ: Phiếu chi
Tháng 10 năm 2009
Đơn vị : đồng
CHỨNG TỪ
DIỄN GIẢI
TK ĐỐI ỨNG
SỐ TIỀN
SH
NT
01
01/10
THANH TOÁN TẠM ỨNG
141
1.400.000
02
02/10
TRẢ TIỀN NHẬP MÀN LCD743 CÒN NỢ THÁNG 9
331
58.950.000
03
02/10
TRẢ LÃI VAY THÁNG 9
635
385.000
04
02/10
CHI HỘI NGHỊ TIẾP KHÁCH
6428
600.000
05
02/10
TRẢ TIỀN V/C HÀNG BÁN
6417
650.000
06
02/10
CHI MUA BÀN GHẾ CHO VP
153
3.200.000
07
02/10
RÚT QUỸ GỬI NGÂN HÀNG
1121
120.000.000
08
03/10
CHI GIẢI QUYẾT BHXH
3383
5.200.000
09
03/10
TRẢ TIỀN SỬA CẦU THANG VP
331
700.000
10
03/10
TRẢ HỘ TIỀN V/C CHO KHÁCH
131
185.000
11
04/10
TRẢ TIỀN NHẬP THIẾT BỊ MẠNG, MÁY IN, FAX....
1561
133
56.000.000
2.800.000
12
04/10
TRẢ TÌÊN BỐC DỠ CÒN NỢ
331
3.200.000
……………………………..
………
……………..
38
10/10
CHI TIỀN MUA ĐỒ DÙNG VĂN PHÒNG THÁNG 10
642
133
500.000
50.000
39
10/10
CHI TIỀN LƯƠNG NHÂN VIÊN VP T 09
334
10.000.000
40
10/10
TRẢ TIỀN ĐIỆN QL T9
6427
133
500.000
50.000
….
………………………….
..
……………….
CỘNG
2.760.672.800
Công ty TNHH 1 THÀNH VIấN NGỌC SƠN TRANG
Chứng từ ghi sổ
Ngày 31/10/2009
Số: 19
Đơn vị tính: VNĐ
TK đối ứng
Trích yếu
Số tiền
Nợ
Có
Nợ
Có
1111
1121
Rút tiền gửi ngân hàng nhập quỹ
203.577.777
1111
131
Thu tiền nợ của khách hàng
122.154.000
1111
141
Thu tiền tạm ứng
5.637.450
1111
138
Các khoản phải thu khác
19.785.150
1111
3331
Thuế GTGT đầu ra
117.003.773
1111
5111
Doanh thu bán hàng từ các CH
2.3 40.075.450
1111
711
Thu khác
22.365.500
Cộng
2.836.236.250
Kèm theo 9 chứng từ gốc
Người lập
(Ký, tên họ)
Kế toán trưởng
(Ký, tên họ)
Công ty TNHH 1 THÀNH VIấN NGỌC SƠN TRANG
chứng từ ghi sổ
Ngày 31/10/2009 Số 20
Đơn vị tính: VNĐ
TK đối ứng
Trích yếu
Số tiền
Nợ
Có
Nợ
Có
1121
1111
Trích quỹ TM gửi vào NH
2.190.142.800
131
1111
Trả hộ tiền V/C cho KH
814.350
133
1111
Thuế GTGT đầu vào
102.325.550
141
1111
Chi Tạm ứng
21.300.000
331
1111
Trả tiền nhà cung cấp
152.650.000
334
1111
Chi tiền lương
135.000.000
338
1111
Phải trả khác
34.025.000
635
1111
Lãi vay
2.312.000
641
1111
Chi phí bán hàng
75.250.850
642
1111
Chi phí quản lý
46.852.250
Cộng
2.760.672.800
Kèm theo…12. chứng từ gốc
Người lập
(Ký, tên họ)
Kế toán trưởng
(Ký, tên họ)
Công ty TNHH 1 THÀNH VIấN NGỌC SƠN TRANG
sổ đăng ký chứng từ ghi sổ
Số 243
Đơn vị tính: VNĐ
STT
Chứng từ ghi sổ
Số tiền
Số hiệu
Ngày tháng
………
……..
………..
19
19
31/10/2009
2.836.236.250
20
20
31/10/2009
2.760.672.800
……….
…….
………...
Cộng
17.653.986.097
Công ty TNHH 1 THÀNH VIÊN NGỌC SƠN TRANG
Sổ cái
Năm: 2009
Tên TK: Tiền mặt
Số hiệu TK: 111
Đơn vị tính: VNĐ
Chứng từ
Diễn giảI
TK Đ/ư
Số tiền
SH
NT
Nợ
Có
Số dư đầu kỳ
135.134.078
Số phát sinh trong kỳ
19
31/10
Các nghiệp vụ nhập quỹ tiền mặt trong kỳ
1121
325.731.777
141
5.637.450
138
19.785.150
3331
117.003.773
5111
2.3 40.075.450
711
22.365.500
20
31/10
Các nghiệp vụ chi quỹ tiền mặt trong kỳ
1121
2.190.142.800
131
814.350
133
102.325.550
141
21.300.000
331
152.650.000
334
135.000.000
338
34.025.000
635
2.312.000
641
75.250.850
642
46.852.250
Cộng số phát sinh tháng
2.836.236.250
2.760.672.800
Cộng số dư cuối tháng
75.563.450
Ngày 31 tháng 10 năm 2009
Người ghi sổ
Kế toán trưởng
Giám đốc
( Đã ký)
(Đã ký)
(Đã ký, đóng dấu)
2.2 Kế toán tiền gửi ngân hàng:
2.2.1. Chứng từ sử dụng: Một số Nghiệp vụ phát sinh liên quan tới Tiền gửi ngân hàng và chứng từ kế toán phát sinh trong tháng 10/2009
Ngân hàng No và PTNT Việt Nam
NHNoPTNT- Cầu Giấy
Mã số thuế của CN: 0100686174- 030
Bản sao
Liên 2 Giấy Báo Số(number): 01
Customer Name (Tên khách hàng):
Công ty TNHH 1 THÀNH VIấN NGỌC SƠN TRANG
Địa chỉ: 17 Trung Hoa-Nhan chinh-Thanh Xuan- HN
Mã số thuế của KH: 0101878786
Date (ngày GD): 01/10/2009
This is to certify that ( Thông báo với quý khách hàng)
We have debited the following amount from account/or received by cash.
Chúng tôi đã ghi Nợ vào TK của qúy khách hoặc nhận bằng tiền mặt số tiền sau:
We have erdebited the following amount from account/or paid by cash.
Chúng tôi đã ghi Có vào TK của qúy khách hoặc trả bằng tiền mặt số tiền sau:
Description
(Diễn giải)
Thông báo lịch sử giao dịch
A/C NO.
(Số tài khoản)
1507201043518
REF
(Số BT)
ITEM
(chi tiết)
AMOUT
(Số Tiền)
REMARK
(diễn giải)
Rút tiền gửi ngân hàng
C
VND
40,000,000
Funds type: C.C.A
Relative Ref: 1507201043518
Balance: 40,000,000
Remark:
Người in: Đinh Thanh Huyền (KT)
Khách hàng
Thanh toán viên
Trưởng phòng
(đã ký)
(Đã ký, đóng dấu)
(Đã ký)
TEL : 04.791.0806
FAX : 04.791.0815
Ngân hàng No và PTNT Việt Nam
NHNoPTNT- Cầu Giấy
Mã số thuế của CN: 0100686174- 030
Bản sao
Liên 2 Giấy Báo Số(number): 342
Customer Name (Tên khách hàng):
Công ty TNHH 1 THÀNH VIấN NGỌC SƠN TRANG
Địa chỉ; 17 Trung Hoa-Nhan Chinh-Thanh Xuan-HN
Mã số thuế của KH: 0101878786
Date (ngày GD): 02/10/2009
This is to certify that ( Thông báo với quý khách hàng)
We have debited the following amount from account/or received by cash.
Chúng tôi đã ghi Nợ vào TK của qúy khách hoặc nhận bằng tiền mặt số tiền sau:
We have erdebited the following amount from account/or paid by cash.
Chúng tôi đã ghi Có vào TK của qúy khách hoặc trả bằng tiền mặt số tiền sau:
Description
(Diễn giải)
Thông báo lịch sử giao dịch
A/C NO.
(Số tài khoản)
1507201043518
REF
(Số BT)
ITEM
(chi tiết)
AMOUT
(Số Tiền)
REMARK
(diễn giải)
Rút tiền gửi ngân hàng
C
VND
56,000,000
Funds type: C.C.A
Relative Ref: 1507201043518
Balance: 56,000,000
Remark:
Người in: Đinh Thanh Huyền (KT)
Khách hàng
Thanh toán viên
Trưởng phòng
(đã ký)
(Đã ký, đóng dấu)
(Đã ký)
TEL : 04.791.0806
FAX : 04.791.0815
Ngân hàng No và PTNT Việt Nam
NHNoPTNT- Cầu Giấy
Mã số thuế của CN: 0100686174- 030
Bản sao
Liên 2 Giấy Báo Số(number): 42.102
Customer Name (Tên khách hàng):
Công ty TNHH 1 THÀNH VIấN NGỌC SƠN TRANG
Địa chỉ: 17 Trung Hoa-Nhan Chinh-Thanh Xuan- HN
Mã số thuế của KH: 0101878786
Date (ngày GD): 31/10/2009
This is to certify that ( Thông báo với quý khách hàng)
We have debited the following amount from account/or received by cash.
Chúng tôi đã ghi Nợ vào TK của qúy khách hoặc nhận bằng tiền mặt số tiền sau:
We have erdebited the following amount from account/or paid by cash.
Chúng tôi đã ghi Có vào TK của qúy khách hoặc trả bằng tiền mặt số tiền sau:
Description
(Diễn giải)
Thông báo lịch sử giao dịch
A/C NO.
(Số tài khoản)
1507201043518
REF
(Số BT)
ITEM
(chi tiết)
AMOUT
(Số Tiền)
REMARK
(diễn giải)
Chuyển khoản trả người bán
C
VND
87,000,000
Funds type: C.C.A
Relative Ref: 1507201043518
Balance: 87,000,000
Remark:
Người in: Đinh Thanh Huyền (KT)
Khách hàng
Thanh toán viên
Trưởng phòng
(đã ký)
(Đã ký, đóng dấu)
(Đã ký)
TEL : 04.791.0806
FAX : 04.791.0815
Ngân hàng No và PTNT Việt Nam
NHNoPTNT- Cầu Giấy
Mã số thuế của CN: 0100686174- 030
Bản sao
Liên 2 Giấy Báo Số(number): 420
Customer Name (Tên khách hàng):
Công ty TNHH 1 THÀNH VIấN NGỌC SƠN TRANG
Địa chỉ: 17 Trung Hoa-Nhan Chinh –Thanh Xuan- HN
Mã số thuế của KH: 0101878786
Date (ngày GD): 03/10/2009
This is to certify that ( Thông báo với quý khách hàng)
We have debited the following amount from account/or received by cash.
Chúng tôi đã ghi Nợ vào TK của qúy khách hoặc nhận bằng tiền mặt số tiền sau:
We have erdebited the following amount from account/or paid by cash.
Chúng tôi đã ghi Có vào TK của qúy khách hoặc trả bằng tiền mặt số tiền sau:
Description
(Diễn giải)
Thông báo lịch sử giao dịch
A/C NO.
(Số tài khoản)
1507201043518
REF
(Số BT)
ITEM
(chi tiết)
AMOUT
(Số Tiền)
REMARK
(diễn giải)
Gửi tiền mặt không kỳ hạn
D
VND
120,000,000
Funds type: C.C.A
Relative Ref: 1507201043518
Balance: 120,000,000
Remark:
Người in: Đinh Thanh Huyền (KT)
Khách hàng
Thanh toán viên
Trưởng phòng
(đã ký)
(Đã ký, đóng dấu)
(Đã ký)
TEL : 04.791.0806
FAX : 04.791.0815
Ngân hàng No và PTNT Việt Nam
NHNoPTNT- Cầu Giấy
Mã số thuế của CN: 0100686174- 030
Bản sao
Liên 2 Giấy Báo Số(number): 452
Customer Name (Tên khách hàng):
Công ty TNHH 1 THÀNH VIấN NGỌC SƠN TRANG
Địa chỉ: 17 Trung Hoa-Nhan Chinh-Thanh Xuan- HN
Mã số thuế của KH: 0101878786
Date (ngày GD): 03/10/2009
This is to certify that ( Thông báo với quý khách hàng)
We have debited the following amount from account/or received by cash.
Chúng tôi đã ghi Nợ vào TK của qúy khách hoặc nhận bằng tiền mặt số tiền sau:
We have erdebited the following amount from account/or paid by cash.
Chúng tôi đã ghi Có vào TK của qúy khách hoặc trả bằng tiền mặt số tiền sau:
Description
(Diễn giải)
Thông báo lịch sử giao dịch
A/C NO.
(Số tài khoản)
1507201043518
REF
(Số BT)
ITEM
(chi tiết)
AMOUT
(Số Tiền)
REMARK
(diễn giải)
Công ty TNHH Mai anh trả tiền
D
VND
15.800,000
Funds type: C.C.A
Relative Ref: 1507201043518
Balance: 15,800,000
Remark:
Người in: Đinh Thanh Huyền (KT)
Khách hàng
Thanh toán viên
Trưởng phòng
(đã ký)
(Đã ký, đóng dấu)
(Đã ký)
TEL : 04.791.0806
FAX : 04.791.0815
Ngân hàng No và PTNT Việt Nam
NHNoPTNT- Cầu Giấy
Mã số thuế của CN: 0100686174- 030
Bản sao
Liên 2 Giấy Báo Số(number): 453
Customer Name (Tên khách hàng):
Công ty TNHH 1 THÀNH VIấN NGỌC SƠN TRANG
Địa chỉ; 17 Trung Hoa-Nhan Chinh –Thanh Xuan- HN
Mã số thuế của KH: 0101878786
Date (ngày GD): 03/10/2009
This is to certify that ( Thông báo với quý khách hàng)
We have debited the following amount from account/or received by cash.
Chúng tôi đã ghi Nợ vào TK của qúy khách hoặc nhận bằng tiền mặt số tiền sau:
We have erdebited the following amount from account/or paid by cash.
Chúng tôi đã ghi Có vào TK của qúy khách hoặc trả bằng tiền mặt số tiền sau:
Description
(Diễn giải)
Thông báo lịch sử giao dịch
A/C NO.
(Số tài khoản)
1507201043518
REF
(Số BT)
ITEM
(chi tiết)
AMOUT
(Số Tiền)
REMARK
(diễn giải)
Nhận tiền ký quỹ
D
VND
32,000,000
Funds type: C.C.A
Relative Ref: 1507201043518
Balance: 32,000,000
Remark:
Người in: Đinh Thanh Huyền (KT)
Khách hàng
Thanh toán viên
Trưởng phòng
(đã ký)
(Đã ký, đóng dấu)
(Đã ký)
TEL : 04.791.0806
FAX : 04.791.0815
Uỷ nhiệm chi
Số :02
Lập ngày: 04 tháng 10 năm 2009
Chuyển khoản, chuyển tiền thư, điện
Phần do nh ghi
tk nợ
331
tk có
1121
Số tiền bằng số
134.670.000
Đơn vị trả tiền: Công ty TNHH 1 THÀNH VIÊN NGỌC SƠN TRANG
Tài khoản: 1507201043518
Ngân hàng: Nông nghiệp và phát triển Nông thôn
Đơn vị nhận tiền: Công ty Trần Anh
Tài khoản: 11020147813018
Ngân hàng: TechcomBank
Tiền bằng chữ: Một trăm ba mươi bốn triệu sáu trăm bảy mươi ngàn đồng chẵn.
Nội dung thanh toán: Trả tiền mua hàng
đơn vị trả tiền
Kế toán Chủ TK
Ngân hàng a
Ghi sổ ngày :04/10/2009
Kế toán Trưởng phòng KT
Ngân hàng b
Ghi sổ ngày :04/10/2009
Kế toán Trưởng phòng KT
Uỷ nhiệm chi
Số :17
Lập ngày: 10 tháng 10 năm 2009
Chuyển khoản, chuyển tiền thư, điện
Phần do nh ghi
tk nợ
311
tk có
1121
Số tiền bằng số
146.000.000
Đơn vị trả tiền: Công ty TNHH 1 THÀNH VIấN NGỌC SƠN TRANG Tài khoản: 1507201043518
Ngân hàng: Nông nghiệp và phát triển Nông thôn
Đơn vị nhận tiền: Nông nghiệp và phát triển Nông thôn
Tài khoản: 0100686174- 030
Ngân hàng: Nông nghiệp và phát triển Nông thôn
Tiền bằng chữ: Một trăm bốn mươi sáu triệu đồng chẵn.
Nội dung thanh toán: Trả tiền vay ngắn hạn.
đơn vị trả tiền
Kế toán Chủ TK
Ngân hàng a
Ghi sổ ngày :10/10/2009
Kế toán Trưởng phòng KT
Ngân hàng b
Ghi sổ ngày :10/10/2009
Kế toán Trưởng phòng KT
Uỷ nhiệm chi
Số :18
Lập ngày: 10 tháng 10 năm 2009
Chuyển khoản, chuyển tiền thư, điện
Phần do nh ghi
tk nợ
331
tk có
1121
Số tiền bằng số
550.000
Đơn vị trả tiền: Công ty TNHH 1 THÀNH VIấN NGỌC SƠN TRANG Tài khoản: 1507201043518
Ngân hàng: Nông nghiệp và phát triển Nông thôn
Đơn vị nhận tiền: Công ty điện lực Hà Nội
Tài khoản: 4501 000 011 1319
Ngân hàng: Ngân hàng Đầu Tư và Phát Triển Hà Tây
Tiền bằng chữ: Năm trăm năm mươi ngàn đồng chẵn.
Nội dung thanh toán: Trả tiền điện cửa hàng số 4.
đơn vị trả tiền
Kế toán Chủ TK
Ngân hàng a
Ghi sổ ngày :10/10/2009
Kế toán Trưởng phòng KT
Ngân hàng b
Ghi sổ ngày :10/10/2009
Kế toán Trưởng phòng KT
Uỷ nhiệm thu
Số :01
Lập ngày : 01 tháng 10 năm 2009
Phần do nh ghi
tk nợ
1121
tk có
131
Số tiền bằng số
126.523.550
Đơn vị mua hàng:
công ty TNHH Tin học và điện tử Phú Bình.
Tại ngân hàng: Nông nghiệp và phát triển Nông thôn Tên đơn vị bán hàng: Công ty TRANG
TNHH 1 THÀNH VIấN NGỌC SƠN
Tài khoản: 1507201043518
Theo hợp đồng số: 06/T10
Số tiền ( bằng chữ): Một trăm hai mươi sáu triệu năm trăm hai mươi ba ngàn năm trăm năm mươi đồng chẵn.
Số ngày chậm trả: 0 ngày
Số tiền phạt chậm trả (bằng chữ): Không phạt tiền
Đơn vị bán
(đã ký tên, đóng dấu)
Ngân hàng bên mua
Nhận chứng từ ngày :01/10/2009
TP kế toán
(đã ký tên, đóng dấu)
Uỷ nhiệm thu
Số :21
Lập ngày : 10 tháng 10 năm 2009
Phần do nh ghi
tk nợ
1121
tk có
131
Số tiền bằng số
23.650.000
Đơn vị mua hàng:
Công ty TNHH Tin học Trẻ
Tại ngân hàng: Nông nghiệp và phát triển Nông thôn Tên đơn vị bán hàng: Công ty
TNHH 1 THÀNH VIÊN NGỌC SƠN TRANG
Tài khoản: 1507201043518
Theo đơn đặt hàng số 11 ngày 06/10/2009
Số tiền ( bằng chữ): Hai mươi ba triệu sáu trăm năm mươi ngàn đồng chẵn.
Số ngày chậm trả: 0 ngày
Số tiền phạt chậm trả (bằng chữ): Không phạt tiền
Đơn vị bán
( đã ký tên, đóng dấu)
Ngân hàng bên mua
Nhận chứng từ ngày :10/10/2009
TP kế toán
(đã ký tên, đóng dấu)
Uỷ nhiệm thu
Số :22
Lập ngày : 11 tháng 10 năm 2009
Phần do nh ghi
tk nợ
1121
tk có
131
Số tiền bằng số
4.200.000
Đơn vị mua hàng: anh Cường
Đ/C : Hà Đông- Hà nội
Tên đơn vị bán hàng: Công ty TNHH 1 THÀNH VIấN NGỌC SƠN TRANG
Tài khoản: 1507201043518
Theo giấy yêu cầu xuất hàng số 003456/10
Số tiền ( bằng chữ): Bốn triệu hai trăm ngàn đồng chẵn.
Số ngày chậm trả: 0 ngày
Số tiền phạt chậm trả (bằng chữ): Không phạt tiền
Đơn vị bán
( đã ký tên, đóng dấu)
Ngân hàng bên mua
Nhận chứng từ ngày :11/10/2009
TP kế toán
(đã ký tên, đóng dấu)
2.2.2. Tài khoản sử dụng :
TK 1121 : ‘‘Tiền gửi ngân hàng’’
Công dụng : Phản ánh số tiền hiện có và tình hình biến động tăng giảm các khoản tiền gửi ngân hàng của công ty tại ngân hàng.
- Bên Nợ : Phản ánh các khoản tiền mặt gửi vào ngân hàng
- Bên Có : Phản ánh tiền mặt rút ra từ ngân hàng
Số dư cuối kỳ bên Nợ : phản ánh số tiền mặt còn gửi tại ngân hàng
2.2.3. Các trường hợp kế toán:
Một số Nghiệp vụ phát sinh liên quan tới Tiền gửi ngân hàng phát sinh trong tháng 10/2009
- Ngày 01/10
+ Uỷ Nhiệm Thu số 01 Thu tiền bán hàng của công ty TNHH Tin học và điện tử Phú Bình.
NợTK 1121 : 126.523.550.
Có TK 131 : 126.523.550.
+ Giấy báo Nợ số 01 Rút tiền gửi ngân hàng nhập quỹ tiền mặt :
NợTK 1111 : 40.000.000
CóTK 1121 : 40.000.000
- Ngày 02/10 : Giấy báo Nợ số 342 Rút tiền gửi ngân hàng Nhập quỹ tiền mặt :
NợTK 1111 : 56.000.000
CóTK 1121 : 56.000.000
- Ngày 03/10 :
+ Giấy báo Có số 420 Xuất quỹ tiền mặt gửi vào Ngân hàng :
NợTK 1121 : 120.000.000
CóTK 1111 : 120.000.000
+ Giấy báo Có số 453 Nhận tiền ký quỹ
Nợ TK 1121 : 32.000.000
CóTK 344 : 32.000.000
- Ngày 04/10 : Uỷ nhiệm chi số 02 Trả tiền mua hàng công ty Trần Anh
NợTK 331 : 134.670.000
CóTK 1121 : 134.670.000
- Ngày 10/10 :
+ Uỷ Nhiệm chi số 17 : Trả tiền vay ngắn hạn Ngân hàng nông nghiệp :
NợTK 311 : 146.000.000
CóTK 1121 : 146.000.000
+ Uỷ nhiệm Thu số 21 : Thu tiền bán hàng Công ty TNHH Tin học Trẻ :
NợTK 1121 : 23.650.000
CóTK 131 : 23.650.000
+ Uỷ nhiệm thu số 22 : Thu tiên bán hàng anh Cường- Hà Đông- HN
NợTK 1121 : 4.200.000
CóTK 131 :4.200.000
- Ngày 31/10 : Giấy báo Nợ số 42.102 chuyển khoản trả người bán :
NợTK 331 : 87.000.000
CóTK 1121 : 87.000.000
3.2. Sổ kế toán tiền gửi ngân hàng tại công ty:
Căn cứ vào Giấy Báo Nợ, Giấy Báo Có, Uỷ Nhiệm Thu, Uỷ Nhiệm Chi trong tháng 10 năm 2009 kế toán vào Sổ Chi Tiết Theo Dõi TGNH như sau : (trích Sổ Chi Tiết Theo Dõi TGNH 10/2009)
TNHH 1 THÀNH VIấN NGỌC SƠN TRANG
Sổ Chi Tiết TGNH
TK 1121_Tiền Việt Nam
Tại Ngân Hàng Nông Nghiệp và Phát Triển Nông Thôn _Chi nhánh Cầu Giấy
Số hiệu tài khoản : 1507201043518
Tháng 10 năm 2009
Ngày tháng
Chứng từ
Diễn giải
TK đối ứng
Số tiền
Số hiệu
Ngày tháng
Thu
Chi
Tồn
Dư đầu tháng 10
201.542.150
01/10
GBN 42243
30/09
Chi tạm ứng mua hàng cho anh Việt
141
42.000.000
159.542.150
GBN01
01/10
Rút tiền gửi NH nhập quĩ
1111
40.000.000
119.542.150
GBC01
01/10
Thu tiền bán bán UPS offline 500A
5111
3331
790.000
39.500
120.371.650
GBN02
01/10
Thanh toán tạm ứng
141
1.400.000
118.971.650
GBC03
01/10
Thu tiền bán 5 máy FAX canon L140
5111
3331
26.250.000
1.312.500
146.534.150
.........................
..........
,,,,,,,,,,,,,,,,,,
,,,,,,,,,,,,,,,,,
,,,,,,,,,,,,,,,
02/10
GBC 319
01/10
Thu tiền bán 02 máy Scanner ScanJet G2410
5111
3331
14.998.000
749.900
223.394.200
Thu tiền bán máy photo +VAT
5111
3331
10.000.000
500.000
168.644.200
GBN 342
02/10
Rút tiền gửi Ngân hàng nhập quỹ tiền mặt
1111
56.000.000
168.044.200
................
..........
..................
................
..................
3/10
GBC 420
Xuất quỹ tiền mặt gửi vào ngân hàng
1111
120.000.000
GBC 453
Nhận tìên ký quỹ
344
32.000.000
......................................
........
..................
.................
..................
04/10
UNC02
02/10
Trả tiền người bán
331
134.670.000
222.094.200
GBC475
03/10
Thu tiền bán Máy chiếu hitachi LCD CP-RX70
5111
3331
5.960.000
298.000
215.836.200
Cộng chuyển trang sau
1.040.711.250
724.460.050
316.251.200
(Trích Sổ chi tiết TGNH _tiếp)
Ngày tháng
Chứng từ
Diễn giải
TK đối ứng
Số tiền
Số hiệu
Ngày tháng
Thu
Chi
Tồn
Trang trước chuyên sang
1.040.711.250
724.460.050
316.251.200
...........................
..........
..................
..................
................
10/10
UNC17
10/10
Trả tìên vay ngắn hạn
311
146.000.000
UNT21
8/10
Thu tiền của Công ty TNHH Tin học Trẻ
131
23.650.000
UNT22
Thu tiền khách lẻ
131
4.200.000
GBC1204
7/10
Thu tiền bán laptop ASUS K40IJ-T6600 Xám - PC DOS
5111
3331
12.899.000
644.950
GBN1425
Chi tiền mua xe ôtô 4 chỗ phục vụ QL
211
133
145.000.000
14.500.000
........................
.......
................
..................
31/10
........................
..........
..................
..................
GBC
26544
31/10
Thanh toán tạm ứng
141
400.000
GBN 42102
29/10
Trả nợ nhà cung cấp
331
87.000.000
375.236.250
........
.......
.......
.........................
........
.................
................
..................
Cộng số phát sinh
7.805.365.850
7.392.778.600
Số dư cuối tháng
412.587.250
Ngày 31 tháng 10 năm 2009
Người ghi sổ
( đã ký)
Kế toán trưởng
( đã ký)
Giám Đốc
( Đã ký, đóng dấu)
Công ty TNHH 1 THÀNH VIÊN NGỌC SƠN TRANG
Chứng từ ghi sổ
Ngày 31/10/2009
Số: 21
Đơn vị tính: VNĐ
TK đối ứng
Trích yếu
Số tiền
Nợ
Có
Nợ
Có
1111
1121
Rút TGNH nhập quỹ TM
325.731.777
133
1121
Thuế GTGT đầu vào
174.890.243
141
1121
Thanh toán tạm ứng
3.250.000
211
1121
Mua TSCĐ
1.145.000.000
311
Trả vay ngắn hạn
146.000.000
331
1121
Trả nợ nhà cung cáp
5.571.066.080
635
1121
Chi trả lãi vay
2.277.500
811
1121
Chi khác
24.563.000
Cộng
7.392.778.600
Kèm theo 09 chứng từ gốc
Người lập
(Ký, tên họ)
Kế toán trưởng
(Ký, tên họ)
Công ty TNHH 1 THÀNH VIấN NGỌC SƠN TRANG
Chứng từ ghi sổ
Ngày 21/10/2009 Số 22
Đơn vị tính: VNĐ
TK
Diễn giảI
Số tiền
Nợ
Có
Nợ
Có
1121
1111
Trích QTM gửi vào NH
2.190.142.800
1121
131
Thu tiền khách hàng nợ
165.201.550
1121
138
Các khoản phải thu khác
5.132.000
1121
141
Thu tiền tạm ứng
1.852.400
1121
3331
Thuế GTGT đầu ra
135.123.650
1121
344
Tiền ký quỹ ngắn hạn
32.000.000
1121
5111
Doanh thu bán hàng từ các CH
5.275.913.850
Cộng
7.805.365.850
Kèm theo 07 chứng từ gốc
Người lập
(Ký, tên họ)
Kế toán trưởng
(Ký, tên họ)
Công ty TNHH 1 THÀNH VIấN NGỌC SƠN TRANG
sổ đăng ký chứng từ ghi sổ
Đơn vị: đồng
TT
Chứng từ
Số tiền
SH
NT
…………….
21
21
31/10
7.392.778.600
22
22
31/10
7.805.365.850
…………….
17.653.986.097
Kèm theo …. chứng từ gố
Công ty THHH 1THÀNH VIEN NGOC SON TRANG
sổ cái
Tên TK: Tiền gửi ngân hàng SHTK: 112
Đơn vị tính: VN
TT
Chứng từ
Diễn giải
TK
Số tiền
SH
NT
ĐƯ
Nợ
Có
Số dư đầu kỳ
201.542.150
21
31/10
Các nghiệp vụ thu băng tìên gửi trong kỳ
1111
2.190.142.800
131
165.201.550
138
5.132.000
141
1.852.400
3331
135.123.650
344
32.000.000
5111
5.275.913.850
22
31/10
Các nghiệp vụ chi tiền gửi ngân hàng trong kỳ
1111
325.731.777
133
174.890.243
141
3.250.000
211
1.145.000.000
311
146.000.000
331
5.571.066.080
635
2.277.500
811
24.563.000
Cộng phát sinh trong kỳ
7.805.365.850
7.392.778.600
Số dư cuối kỳ
412.587.250
Ngày 31 tháng 10 năm 2009
Người ghi sổ
Kế toán trưởng
Giám đốc
( Đã ký)
(Đã ký)
(Đã ký, đóng dấu)
Phần III :
Một số giải pháp
nhằm hoàn thiện công tác kế toán vốn bằng tiền tại công ty THHH 1 THÀNH VIEN NGOC SON TRANG
I. Nhận xét về công tác kế toán vốn bằng tiền tại công ty THHH 1THÀNH VIEN NGOC SON TRANG
1. Ưu điểm : Từ khi được thành lập lại đến nay, Công ty luôn phải đối đầu với hàng loạt khó khăn, đặc biệt là sự cạnh tranh gay gắt của đơn vị, tổ chức kinh tế khác, nhưng cong ty đã có những cố gắng đáng ghi nhận trong việc tổ chức bộ máy quản lý nhằm đáp ứng được nhu cầu của thị trường.
Hiện nay, Cty đang sử dụng hệ thống tài khoản kế toán thống nhất, đồng thời áp dụng hình thức tổ chức sổ kế toán “Chứng từ ghi sổ”. Bộ máy kế toán của công ty được tổ chức tương đối gọn nhẹ, mỗi kế toán viên đều được phân công công việc rõ ràng. Trình độ của nhân viên không ngừng được nâng cao thường xuyên được đào tạo và bồi dưỡng nghiệp vụ chuyên môn, biết vận dụng khéo léo và nhịp nhàng giữa lý thuyết và thực tế tại công ty, biết áp dụng những phương pháp hạch toán phù hợp với thực tế phát sinh đồng thời có thể giảm được khối lượng công việc ghi chép thừa để đạt được hiệu quả cao. Mỗi nhân viên kế toán đều có thể sử dụng được máy vi tính nên công việc kế toán được thực hiện nhanh chóng, số liệu luôn chính xác.
Như đã phân tích rõ ở phần trước, trong công tác hạch toán kế toán tại Công ty thì hạch toán vốn bằng tiền là một khâu vô cùng quan trọng. Nhờ nhận thức rõ điều này, công ty đã có những biện pháp tốt trong việc tổ chức hạch toán cũng như quản lý và sử dụng vốn bằng tiền.
Trên đây là một số những nhận xét về ưu điểm của Cong ty nói chung và phòng kế toán nói riêng trong việc tìm ra con đường có tính hiệu quả nhất cho kinh doanh.
2.Một số những tồn tại và hạn chế:
Do địa bàn hoạt động quá rộng nên việc tập hợp số liệu chứng từ sổ sách còn chậm chạp, dẫn đến việc lập báo cáo kế toán định kỳ thường không đúng thời hạn gây chậm trễ trong việc ra quyết định đối với nhà quản lý
Hiện nay công ty đã sử dụng máy vi tính để lưu trữ số liệu và sổ sách nhưng vẫn chỉ là thực hiện phần mềm thông thường như: Word, Excel chứ chưa có một phần mềm riêng biệt để phục vụ công tác kế toán nên doanh nghiệp vẫn chưa thực sự phát huy hết vai trò của máy tính trong công tác hạch toán kế toán, chưa tiết kiệm được lao động của nhân viên kế toán và thời gian lập, ghi chép , tổng hợp số liệu và chuyển sổ.
Báo cáo lưu chuyển tiền tệ là một báo cáo tài chính phản ánh các khoản thu và chi tiền trong kỳ của doanh nghiệp theo từng hoạt động kinh doanh, hoạt động đầu tư và hoạt động tài chính. Thông qua nó chủ doanh nghiệp có thể dự đoán được lượng tiền mang lại từ các hoạt động trong tương lai. Nhà quản lý cũng có thể thấy trước được khả năng thanh toán trong kỳ hoạt động tới ... Vì sự quan trọng đó mà hầu hết các doanh nghiệp đều lập báo cáo lưu chuyển tiền tệ. Nhưng cho đến nay Công ty TNHH 1 THÀNH VIÊN NGỌC SƠN TRANG
vẫn chưa sử dụng vai trò của báo cáo này.
Do Công ty chỉ mở tài khoản ở Ngân hàng nông nghiệp mà khối lượng giao dịch qua ngân hàng khá lớn nên chi phí cho việc thanh toán khá là cao và bất tiện cho khách hàng cũng như doanh nghiệp.
Trong quản lý tiền mặt chưa có sự kiểm tra đột suất nên chưa phản ánh được chính xác chất lượng của công tác kế toán quỹ.
II. Một số giải pháp góp phần hoàn thiện công tác hạch toán kế toán vốn bằng tiền tại Cụng ty TNHH 1 THÀNH VIấN NGỌC SƠN TRANG.
Hiện nay, Công ty không ngừng đẩy mạnh mối quan hệ không chỉ với các tổ chức trong nước mà cả với các tổ chức quốc tế. Do đó yêu cầu thanh toán bằng ngoại tệ rất quan trọng.
Trong khi đó công ty chỉ có tài khoản 112.2: “Tiền gửi Ngân hàng bằng ngoại tệ” dùng để phản ánh tình hình tăng giảm ngoại tệ của đơn vị tại Ngân hàng mà không đăng ký sử dụng TK 111.1 “Tiền măt tại quỹ bằng ngoại tệ”. Điều này đã gây nên không ít những khó khăn. Giả sử khi khách hàng đến thanh toán bằng ngoại tệ thì đơn vị lại không thể nhập quỹ mà phải cử một người đi đổi lấy đồng Việt Nam hoặc đem gửi vào tài khoản tiền gửi bằng ngoại tệ tại Ngân hàng. Đây là sự lãng phí thời gian và nhân công một cách vô lý.
Vì vậy theo em doanh nghiệp nên đăng ký sử dụng thêm tài khoản 111.2 “Tiền mặt tại quỹ bằng ngoại tệ” để phục vụ cho việc sản xuất kinh doanh được thuận lợi.
- Công ty chỉ có tài khoản TGNH tại Nông nghiệp và phát triển nông thôn với khối lượng giao dịch lớn nên việc mở thêm tài khoản ở các ngân hàng khác để tiện cho việc giao dịch vói đối tác là rất quan trọng và việc ghi chép chi tiết đối với từng tài khoản là rất cần thiết, bởi nó giúp cho quá trình kiểm tra sổ sách được dễ dàng hơn. Công ty cũng đã tiến hành ghi chi tiết nhưng theo em cần phải ghi chi tiết hơn nữa đối với từng khoản mục tài khoản và từng nghiệp vụ phát sinh.
- Công ty cần trang bị thêm máy vi tính cho phòng kế toán đồng thời phải tổ chức đào tạo để nâng cao trình độ cho nhân viên kế toán về chương trình kế toán máy nhằm quản lý chính xác được các con số. Bên cạnh đó Công ty cũng cần phải xây dựng một chương trình kế toán thống nhất trên máy vi tính nhằm tự động hoá ở mức độ cao nhất công tác hạch toán nói chung và công tác hạch toán vốn bằng tiền nói riêng
- Do đơn vị chưa có một định mức tiền mặt tồn quỹ cụ thể cũng như một kế hoạch thanh toán tiền công nợ thống nhất nên dẫn đến tình trạng số tiền mặt có tại quỹ của đơn vị không ổn định, có lúc quá ít có lúc quá nhiều. Điều này dễ gây nên những khó khăn cho Công ty trong việc chi tiêu tiền mặt phục vụ nhu cầu sản xuất kinh doanh hoặc gây ứ đọng quá nhiều tiền làm vòng quay của vốn bị chậm lại. Để khắc phục nhược điểm này, theo em Công ty nên xây dựng một định mức tiền mặt tồn quỹ cụ thể trong từng kỳ hạch toán căn cứ vào kế hoạch thu chi tiền mặt trong kỳ. Định mức này có thể được xê dịch trong kỳ hạch toán, nhưng không được phép tăng quá cao hoặc quá thấp gây tình trạng bất ổn trong quỹ tiền mặt của doanh nghiệp. Bên cạnh đó Công ty cũng cần lập kế hoạch thu hồi và thanh toán công nợ sao cho số tiền sẽ phải trả nợ cũng như số tiền nợ sẽ thu hồi cân đối nhau, đảm bảo được nhu cầu thu , chi tiền mặt của Công ty.
Qua thời gian thực tập, kết hợp với nghiên cứu lý luận và thực tiễn, em nhận thấy công tác kế toán vốn bằng tiền vừa mang tính lý luận vừa mang tính thực tế cao.
Để kế toán phát huy được vai trò của mình trong quản lý kinh tế thông qua việc phản ánh với giám đốc một cách chăt chẽ, toàn vẹn tài sản tiền vốn của công ty ở mọi khâu của quá trình tái sản xuất nhằm cung cấp các thông tin chính xác và hợp lý phục vụ cho việc lãnh đạo hoạt động sản xuất kinh doanh. Do đó việc hoàn thiện công tác kế toán của công ty là một tất yếu, nhất là trong quá trình chuyển đổi nền kinh tế sang cơ chế thị trường có sự quản lý của Nhà nước. Vốn bằng tiền đã trở thành vấn đề quan tâm hàng đầu đối với mọi doanh nghiệp cũng như các nhà quản lý thì việc hạch toán vốn bằng tiền đòi hỏi cũng phải được kiện toàn.
Do hạn chế về hiểu biết lý luận và thực tiễn, hơn nữa thời gian thực tập tại công ty có hạn nên trong quá trình nghiên cứu và trình bày bài viết này không tránh khỏi sai sót và hạn chế. Em rất mong có được sự đóng góp và giúp đỡ của các thầy cô cùng cán bộ phòng kế toán Công ty TNHH 1 THÀNH VIấN NGỌC SƠN TRANG.
Em xin chân thành cảm ơn Cụ Nguyễn Thị Kim Thu và các cô chú trong Công ty đã tận tình giúp đỡ em hoàn thành báo cáo thực tập này!
Sinh viên
Nguyễn Th ị Trang
.
Lời nhận xét của Công ty : TNHH 1 THÀNH VIấN NGỌC SƠN TRANG.
………………………………………………………………………………..
Phụ lục
Tiêu đề
Trang
Lời mở đầu
01
Phần I : Lý luận chung về công tác kế toán vốn bằng tiền tại các doanh nghiệp
01
I. Nội dung vốn bằng tiền và nhiệm vụ của kế toán:
01
1. Nội dung vốn bằng tiền
01
a. Khái niệm
01
b. Vai trò của công tác kế toán vốn bằng tiền
02
c. Nội dung
03
2. Nguyên tắc quản lý vốn bằng tiền
03
3. Nhiệm vụ kế toán
04
II. Kế toán quỹ tiền mặt
04
1. Nội dung quỹ tiền mặt
04
2. Nguyên tắc quản lý và kế toán quỹ tiền mặt
04
3. Phương pháp kế toán
05
a. Chứng từ kế toán
05
b. Tài khoản sử dụng
05
c. Các trường hợp kế toán
06
c1. Đối với tiền mặt Việt Nam
06
c2. Đối với tiền mặt Ngoại tệ
08
c3. Đối với Vàng bạc, đá quý
10
III. Kế toán tiền gửi ngân hàng
10
1. Nội dung tiền gửi ngân hàng
10
2. Nguyên tắc hạch toán tiền gửi ngân hàng
11
3. Phương pháp kết toán
11
a. Chứng từ ban đầu
11
b. Tài khoản sử dụng
11
c. Các trường hợp kết toán
12
IV. Kế toán tiền đang chuyển
14
1. Nội dung tiền đang chuyển
14
2. Nguyên tắc hạch toán
14
3. Phương pháp kế toán
14
a. Chứng từ ban đầu
14
b. Tài khoản sử dụng
14
c. Các trường hợp
15
V.Cỏc hỡnh thức sổ kế toỏn trong doanh nghiệp
16
1.Hỡnh thức kế toỏn nhật kớ chung
16
2.Hỡnh thức kế toỏn nhật kớ sổ cỏi
17
3.Hỡnh thức kế toỏn nhật kớ chứng từ
18
4.Hỡnh thức kế toỏn chứng từ ghi sổ
19
5.Hỡnh thức kế toỏn trờn mỏy tớnh
20
PHầN II : Thực trạng công tác kế toán vốn bằng tiền tại công ty: TNHH 1 THÀNH VIÊN NGỌC SƠN TRANG
21
I. Đặc điểm tình hình chung của công ty
21
1. Quá trình hình thành và phát triển
21
2. Chức năng nhiệm vụ của công ty
21
a. Chức năng
21
b. Nhiệm vụ
21
3. Mạng lưới kinh doanh của công ty
22
4. Tổ chức bộ máy quản lý
23
5. Tổ chức công tác kế toán tại công ty
24
II. Thực trạng công tác kế toán tại vốn bằng tiền tại công ty TNHH 1 THÀNH VIÊN NGỌC SƠN TRANG
29
1. Công tác quản lý chung về vốn bằng tiền tại công ty
29
1.1 Công tác quản lý chung về tiền mặt tại công ty
29
1.2 Công tác quản lý chung về tiền gửi ngân hàng tại công ty
29
2. Phương pháp kế toán vốn bằng tiền tại công ty TNHH 1 THÀNH VIÊN NGỌC SƠN TRANG
30
2.1. Kế toán tiền mặt tại quỹ
30
2.1.1. Chứng từ sử dụng
30
2.1.2.Tài khoản sử dụng
34
2.1.3. Các trường hợp kế toán
34
2.1.4. Sổ kế toán
34
2.2. Kế toán tiền gửi ngân hàng
45
2.2.1. Chứng từ sử dụng
45
2.2.2. Tài khoản sử dụng
56
2.2.3. Các trường hợp kế toán
57
2.2.4. Sổ kế toán
57
Phần III : Một số giải pháp nhằm hoàn thiện công tác kế toán vốn bằng tiền tại công ty TNHH 1 THÀNH VIÊN NGỌC SƠN TRANG
63
I. Nhận xét về công tác kế toán vốn bằng tiền tại công ty TNHH 1 THÀNH VIÊN NGỌC SƠN TRANG
63
1. Ưu điểm
63
2. Một số tồn tại, hạn chế
64
II. Một số giải pháp góp phần hoàn thiện công tác kế toán vốn bằng tiền tại Công ty TNHH 1 THÀNH VIÊN NGỌC SƠN TRANG
65
Kết luận
67
Lời nhận xét của Công ty TNHH 1 THÀNH VIÊN NGỌC SƠN TRANG
68
Phụ lục
69
Các file đính kèm theo tài liệu này:
- Kế toán vốn bằng tiền tại công ty TNHH 1 THÀNH VIấN NGỌC SƠN TRANG.doc