Đề tài Kế toán vốn góp liên doanh dưới hình thức cơ cở kinh doanh đồng kiểm soát

Kế toán vốn góp liên doanh dưới hình thức cơ cở kinh doanh đồng kiểm soát Trong hệ thống kế toán doanh nghiệp, cùng với sự phát triển của nền kinh tế, phần hành kế toán đầu tư tài chính nói chung và kế toán vốn góp liên doanh nói riêng ngày càng được quan tâm hoàn thiện. Ngày 20/12/2003, Bộ Tài chính đã ra Quyết định 234/2003/QĐ-BTC, trong đó, công bố Chuẩn mực số 08- Thông tin tài chính về những khoản vốn góp liên doanh và Thông tư số 23/2003/TT-BTC hướng dẫn kế toán thực hiện 6 chuẩn mực kế toán ban hành theo Quyết định số 234/2003/QĐ-BTC. Một số vấn đề kế toán vốn góp liên doanh vào cơ sở kinh doanh đồng kiểm soát Khi nền kinh tế càng phát triển thì các hoạt động liên doanh diễn ra ngày càng đa dạng và phong phú. Các tổ chức cá nhân có thể góp vốn bằng tiền, bằng tài sản và có quyền khác nhau trong điều hành hoạt động của liên doanh. Theo chuẩn mực kế toán Việt Nam, các hoạt động liên doanh được xếp vào ba hình thức liên doanh chủ yếu: Hợp đồng hợp tác kinh doanh dưới hình thức liên doanh hoạt động kinh doanh được đồng kiểm soát bởi các bên góp vốn liên doanh (hoạt động được đồng kiểm soát); Hợp đồng hợp tác kinh doanh dưới hình thức liên doanh tài sản được đồng kiểm soát bởi các bên góp vốn liên doanh (tài sản được đồng kiểm soát); Hợp đồng hợp tác kinh doanh dưới hình thức thành lập cơ sở kinh doanh được đồng kiểm soát bởi các bên góp vốn liên doanh (cơ sở kinh doanh đồng kiểm soát). Trong phạm vi bài viết này, xin chỉ đề cập đến hình thức “Hợp đồng liên doanh dưới hình thức thành lập cơ sở kinh doanh được đồng kiểm soát”.

pdf7 trang | Chia sẻ: lvcdongnoi | Lượt xem: 2410 | Lượt tải: 0download
Bạn đang xem nội dung tài liệu Đề tài Kế toán vốn góp liên doanh dưới hình thức cơ cở kinh doanh đồng kiểm soát, để tải tài liệu về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
Trong h th ng k toán doanh nghi p, cùng v i s phát tri n c a n n kinh t , ph nệ ố ế ệ ớ ự ể ủ ề ế ầ hành k toán đ u t tài chính nói chung và k toán v n góp liên doanh nói riêng ngàyế ầ ư ế ố càng đ c quan tâm hoàn thi n. Ngày 20/12/2003, B Tài chính đã ra Quy t đ nhượ ệ ộ ế ị 234/2003/QĐ-BTC, trong đó, công b Chu n m c s 08- Thông tin tài chính v nh ngố ẩ ự ố ề ữ kho n v n góp liên doanh và Thông t s 23/2003/TT-BTC h ng d n k toán th cả ố ư ố ướ ẫ ế ự hi n 6 chu n m c k toán ban hành theo Quy t đ nh s 234/2003/QĐ-BTC.ệ ẩ ự ế ế ị ố M t s v n đ k toán v n góp liên doanh vào c s kinh doanh đ ng ki mộ ố ấ ề ế ố ơ ở ồ ể soát Khi n n kinh t càng phát tri n thì các ho t đ ng liên doanh di n ra ngày càngề ế ể ạ ộ ễ đa d ng và phong phú. Các t ch c cá nhân có th góp v n b ng ti n, b ng tài s n…ạ ổ ứ ể ố ằ ề ằ ả và có quy n khác nhau trong đi u hành ho t đ ng c a liên doanh. Theo chu n m c kề ề ạ ộ ủ ẩ ự ế toán Vi t Nam, các ho t đ ng liên doanh đ c x p vào ba hình th c liên doanh chệ ạ ộ ượ ế ứ ủ y u: H p đ ng h p tác kinh doanh d i hình th c liên doanh ho t đ ng kinh doanhế ợ ồ ợ ướ ứ ạ ộ đ c đ ng ki m soát b i các bên góp v n liên doanh (ho t đ ng đ c đ ng ki mượ ồ ể ở ố ạ ộ ượ ồ ể soát); H p đ ng h p tác kinh doanh d i hình th c liên doanh tài s n đ c đ ng ki mợ ồ ợ ướ ứ ả ượ ồ ể soát b i các bên góp v n liên doanh (tài s n đ c đ ng ki m soát); H p đ ng h p tácở ố ả ượ ồ ể ợ ồ ợ kinh doanh d i hình th c thành l p c s kinh doanh đ c đ ng ki m soát b i cácướ ứ ậ ơ ở ượ ồ ể ở bên góp v n liên doanh (c s kinh doanh đ ng ki m soát). Trong ph m vi bài vi tố ơ ở ồ ể ạ ế này, xin ch đ c p đ n hình th c “H p đ ng liên doanh d i hình th c thành l p cỉ ề ậ ế ứ ợ ồ ướ ứ ậ ơ s kinh doanh đ c đ ng ki m soát”. ở ượ ồ ể Liên doanh d i hình th c thành l p c s kinh doanh đ c đ ng ki m soát cóướ ứ ậ ơ ở ượ ồ ể hai đ c đi m chung c a các hình th c liên doanh, đó là: do hai ho c nhi u bên góp v nặ ể ủ ứ ặ ề ố liên doanh h p tác v i nhau trên c s th a thu n b ng h p đ ng; th a thu n b ngợ ớ ơ ở ỏ ậ ằ ợ ồ ỏ ậ ằ h p đ ng thi t l p quy n đ ng ki m soát. Nh ng hình th c này có đ c đi m riêng làợ ồ ế ậ ề ồ ể ư ứ ặ ể có s thành l p c s kinh doanh đ ng ki m soát (CSKDĐKS), là c s kinh doanhự ậ ơ ở ồ ể ơ ở m i thành l p có ho t đ ng đ c l p gi ng nh m t doanh nghi p và ph i t ch cớ ậ ạ ộ ộ ậ ố ư ộ ệ ả ổ ứ th c hi n công tác k toán riêng theo quy đ nh c a pháp lu t, tuy nhiên v n ch u sự ệ ế ị ủ ậ ẫ ị ự ki m soát c a các bên góp v n liên doanh theo h p đ ng liên doanh.ể ủ ố ợ ồ Các bên tham gia liên doanh có th góp v n vào c s kinh doanh đ ng ki mể ố ơ ở ồ ể soát b ng tài s n, v t t , ti n v n… Giá tr v n góp vào CSKDĐKS là giá tr v n gópằ ả ậ ư ề ố ị ố ị ố đ c các bên tham gia liên doanh th ng nh t đánh giá và ch p nh n trong biên b n gópượ ố ấ ấ ậ ả v n. ố Góp v n liên doanh b ng v t t , hàng hóa ho c tài s n c đ nh (TSCĐ), n uố ằ ậ ư ặ ả ố ị ế giá đánh giá l i c a v t t , hàng hóa, TSCĐ cao h n giá tr ghi trên s k toán t i th iạ ủ ậ ư ơ ị ổ ế ạ ờ đi m góp v n.ể ố S chênh l ch gi a giá đánh giá l i và giá tr ghi s k toán t ng ng v i l iố ệ ữ ạ ị ổ ế ươ ứ ớ ợ ích c a các bên khác trong liên doanh đ c h ch toán ngay vào chi phí khác trong kỳ.ủ ượ ạ S chênh gi a giá đánh giá l i và giá tr ghi trên s k toán t ng ng v i l i ích c aố ữ ạ ị ổ ế ươ ứ ớ ợ ủ mình trong liên doanh đ c ghi nh n là doanh thu ch a th c hi n. S doanh thu ch aượ ậ ư ự ệ ố ư th c hi n này s đ c k t chuy n vào thu nh p khác khi CSKDĐKS bán s v t t ,ự ệ ẽ ượ ế ể ậ ố ậ ư hàng hóa này cho bên th ba đ c l p hay hàng năm k t chuy n vào thu nh p khác cănứ ộ ậ ế ể ậ c th i gian s d ng h u ích c a TSCĐ mà CSKDĐKS s d ng.ứ ờ ử ụ ữ ủ ử ụ N u giá đánh giá l i c a v t t , hàng hóa, TSCĐ cao h n giá tr ghi trên s kế ạ ủ ậ ư ơ ị ổ ế toán t i th i đi m góp v n thì kho n chênh l ch này đ c ghi nh n ngay vào chi phíạ ờ ể ố ả ệ ượ ậ khác trong kỳ. L i nhu n thu đ c t ho t đ ng đ u t vào CSKDĐKS đ c h ch tóan vàoợ ậ ượ ừ ạ ộ ầ ư ượ ạ TK515 - “Doanh thu h at đ ng tài chính”, chi phí và các kho n l đ c h ch toán vàoọ ộ ả ỗ ượ ạ TK635 - “Chi phí ho t đ ng tài chính”.ạ ộ K toán m s theo dõi các kho n v n góp liên doanh vào CSKDĐKS chi ti tế ở ổ ả ố ế t ng theo đ i tác, t ng l n góp v n và t ng kho n v n đã thu h i, chuy n nh ng.ừ ố ừ ầ ố ừ ả ố ồ ể ượ Đ ph n ánh các kho n v n góp vào c s kinh doanh đ ng ki m soát, bên gópể ả ả ố ơ ở ồ ể v n vào liên doanh s d ng TK 222- “V n góp liên doanh” đ ph n ánh toàn b v nố ử ụ ố ể ả ộ ố góp liên doanh và tình hình thu h i l i v n góp liên doanh d i hình th c thành l pồ ạ ố ướ ứ ậ CSKDĐKS. Tài kho n này ph i m chi ti t cho t ng đ i tác, t ng l n góp v n và t ngả ả ở ế ừ ố ừ ầ ố ừ kho n v n đã thu h i, chuy n nh ng.ả ố ồ ể ượ Ph ng pháp h ch toán m t s nghi p v c b nươ ạ ộ ố ệ ụ ơ ả Góp v n liên doanh b ng ti n vào CSKD ĐKS:ố ằ ề N TK 222/ Có TK 111, 112ợ Góp v n vào CSKD ĐKS b ng v t t , hàng hóa thì các bên liên doanh ph iố ằ ậ ư ả th ng nh t đánh giá l i giá tr v t t , hàng hóa góp v n:ố ấ ạ ị ậ ư ố Tr ng h p giá đánh giá l i nh h n giá tr ghi s :ườ ợ ạ ỏ ơ ị ổ N TK 222: V n góp liên doanh (theo giá đánh giá l i)ợ ố ạ N TK 811: Chi phí khác(Chênh l ch gi a giá tr ghi s và giá đánh giáợ ệ ữ ị ổ l iạ Có TK 152, 153, 155, 156, 611…: Giá tr ghi s k toánị ổ ế Tr ng h p giá đánh giá l i l n h n giá tr ghi s :ườ ợ ạ ớ ơ ị ổ N TK 222: Giá đánh giá l iợ ạ Có TK 152, 153, 155, 156, 611: Giá tr ghi sị ổ Có TK 711: s chênh l ch gi a giá đánh giá l i v i giá tr ghi số ệ ữ ạ ớ ị ổ k toán t ng ng v i ph n l i ích c a các bên khác trong liên doanhế ươ ứ ớ ầ ợ ủ Có TK 3387: s Chênh l ch gi a giá đánh giá l i v i giá tr ghiố ệ ữ ạ ớ ị s k toán t ng ng v i ph n l i ích c a đ n v mình trong liên doanh.ổ ế ươ ứ ớ ầ ợ ủ ơ ị Khi CSKDĐKS bán s v t t , hàng hóa đó cho bên th 3 đ c l p, k toán m iố ậ ư ứ ộ ậ ế ớ k t chuy n ph n doanh thu ch a th c hi n vào thu nh p khác trong kỳ:ế ể ầ ư ự ệ ậ N TK 3387ợ Có TK 711 Góp v n vào CSKD ĐKS b ng TSCĐ thì các bên liên doanh ph i th ng nh tố ằ ả ố ấ đánh giá l i giá tr TSCĐ góp v n. Căn c vào biên b n góp v n, k toán so sánh giá trạ ị ố ứ ả ố ế ị c a TSCĐ đ c các bên tham gia liên doanh th ng nh t đánh giá và giá tr ghi s c aủ ượ ố ấ ị ổ ủ TSCĐ đ ph n ánh vào s sách k toánể ả ổ ế Trong đó, giá tr ghi s c a TSCĐ chính là giá tr còn l i c a TSCĐ theo s sáchị ổ ủ ị ạ ủ ổ k toán đ c xác đ nh theo công th c:ế ượ ị ứ Giá tr còn l i c a TSCĐ = Nguyên giá c a TSCĐ - S kh u hao lũy kị ạ ủ ủ ố ấ ế c a TSCĐủ Tr ng h p giá đánh giá l i nh h n giá tr ghi s :ườ ợ ạ ỏ ơ ị ổ N TK 222: Giá đánh giá l iợ ạ N TK 214: Giá tr hao mòn lũy kợ ị ế N TK 811: Chênh l ch gi a giá tr còn l i c a TSCĐ v i giá đánh giá l iợ ệ ữ ị ạ ủ ớ ạ Có TK 211, 213: Nguyên giá c a TSCĐủ Tr ng h p giá đánh giá l i l n h n giá tr ghi s c a TSCĐ:ườ ợ ạ ớ ơ ị ổ ủ N TK 222: giá đánh giá l iợ ạ N TK 214: Giá tr hao mòn lũy kợ ị ế Có TK 211, 213: NG Có TK 711: S chênh l ch gi a giá đánh giá l i v i giá tr còn l i c aố ệ ữ ạ ớ ị ạ ủ TSCĐ trên s k toán t ng ng v i ph n l i ích c a các bên khác trong liên doanhổ ế ươ ứ ớ ầ ợ ủ Có TK 3387: S chênh l ch gi a giá đánh giá l i v i giá tr còn l i c aố ệ ữ ạ ớ ị ạ ủ TSCĐ trên s k toán t ng ng v i ph n l i ích c a doanh nghi p trong liên doanh.ổ ế ươ ứ ớ ầ ợ ủ ệ - Hàng năm, căn c vào th i gian s d ng h u ích c a TSCĐ mà c s kinhứ ờ ử ụ ữ ủ ơ ở doanh đ ng ki m soát s d ng, k toán phân b s doanh thu ch a th c hi n vào thuồ ể ử ụ ế ổ ố ư ự ệ nh p khác trong kỳ:ậ N TK 3387: Chi ti t chênh l ch do đánh giá l i TSCĐ đem góp v nợ ế ệ ạ ố Có TK 711: ph n doanh thu ch a th c hi n đ c phân b cho m t nămầ ư ự ệ ượ ổ ộ - Tr ng h p h p đ ng liên doanh k t thúc ho t đ ng ho c bên góp v nườ ợ ợ ồ ế ạ ộ ặ ố chuy n nh ng ph n v n góp cho đ i tác khác, k toán th c hi n k t chuy n toàn bể ượ ầ ố ố ế ự ệ ế ể ộ kho n chênh l ch do đánh giá l i TSCĐ ch a phân b sang thu nh p khác:ả ệ ạ ư ổ ậ N TK 3387/ Có TK 711ợ Khi nh n đ c thông báo s lãi đ c chia c a c s kinh doanh đ ng ki mậ ượ ố ượ ủ ơ ở ồ ể soát: N TK 1388: N u ch a nh n đ c ti n lãiợ ế ư ậ ượ ề N TK 222: N u đ l i tăng v n góp vào liên doanhợ ế ể ạ ố Có TK 515: Lãi đ c chiaượ Khi nh n đ c thông báo l :ậ ượ ỗ N TK 635: S l ph i ch uợ ố ỗ ả ị Có TK 3388: N u ch a thanh toán l cho liên doanhế ư ỗ Các kho n chi phí liên quan đ n ho t đ ng góp v n liên doanh nh lãi ti n vayả ế ạ ộ ố ư ề góp v n, các chi phí khác…:ố N TK 635ợ N TK 133ợ Có TK 111, 112, 331… K toán thu h i v n góp vào CSKD ĐKS ho c chuy n nh ng v n góp liênế ồ ố ặ ể ượ ố doanh, căn c ch ng t giao nh n c a các bên tham gia liên doanh.ứ ứ ừ ậ ủ N TK 111, 112, 152, 155, 156, 211…: S v n nh n vợ ố ố ậ ề N TK 635: S v n không thu h i đ cợ ố ố ồ ượ Có TK 222: S v n góp vào CSKD ĐKSố ố Có TK 515: Giá tr thu h i v t quá s v n gópị ồ ượ ố ố Đ i v i ho t đ ng góp v n liên doanh thành l p CSKD ĐKS, s chênh l chố ớ ạ ộ ố ậ ố ệ gi a giá đánh giá l i l n h n giá tr ghi s c a tài s n không đ c ghi nh n h t vàoữ ạ ớ ơ ị ổ ủ ả ượ ậ ế thu nh p khác c a kỳ k toán phát sinh ho t đ ng góp v n đó. Mà có m t ph n đ cậ ủ ế ạ ộ ố ộ ầ ượ đ l i đ ph n ánh vào thu nh p khác c a các kỳ sau thông qua TK 3387 “Doanh thuể ạ ể ả ậ ủ ch a th c hi n”.ư ự ệ Vi c ph n ánh nh trên d a trên c s c a nguyên t c th n tr ng trong k toánệ ả ư ự ơ ở ủ ắ ậ ọ ế là “Doanh thu và thu nh p ch đ c ghi nh n khi có b ng ch ng ch c ch nậ ỉ ượ ậ ằ ứ ắ ắ v khề ả năng thu đ c l i ích kinh t ” (Chu n m c chung - Quy t đ nh 165/2002/QĐ-BTC).ượ ợ ế ẩ ự ế ị Do khi góp v n vào CSKĐĐKS, các bên góp v n vào liên doanh đ c tham giaố ố ượ đ ng ki m soát đ i v i các chính sách và ho t đ ng c a liên doanh, do đó trong quáồ ể ố ớ ạ ộ ủ trình tham gia đánh giá l i tài s n góp v n, b n thân bên góp v n cũng có s đánh giáạ ả ố ả ố ự ch quan (mu n đánh giá l i cao h n giá tr ghi s ) nh m đem l i l i ích cho doanhủ ố ạ ơ ị ổ ằ ạ ợ nghi p. Ngoài ra, l i ích đ c h ng do đánh giá l i tài s n c n ph i đ c ph n ánhệ ợ ượ ưở ạ ả ầ ả ượ ả d a trên nguyên t c th n tr ng vì nó ph thu c vào k t qu ho t đ ng s n xu t kinhự ắ ậ ọ ụ ộ ế ả ạ ộ ả ấ doanh do các tài s n góp v n đó th c s có mang l i l i ích cho doanh nghi p hayả ố ự ự ạ ợ ệ không. Ví d : ụ Doanh nghi p A góp v n vào CSKD ĐKSệ ố B m t lô hàng hóa làộ 200.000.000 đ, bi t tr giá v n góp c a doanh nghi p A trong liên doanh chi m 25%ế ị ố ủ ệ ế t ng v n góp trong liên doanh. Lô hàng hóa đ c h i đ ng liên doanh đánh giá l i làổ ố ượ ộ ồ ạ 210.000.000đ. Khi đó doanh nghi p A ghi s k toán nh sau:ệ ổ ế ư N TK 222 (Cti t liên doanh M): 210.000.000ợ ế Có TK 156 : 200.000.000 Có TK 711 : 10.00.000 x75%= 7.500.000 Có TK 3387 : 10.000.000 x25%= 2.500.000 Khi CSKD ĐKS B bán s hàng hóa cho bên th 3 đ c l p thì khi đó doanhố ứ ộ ậ nghi p A m i th c hi n bút toán k t chuy n:ệ ớ ự ệ ế ể N TK 3387ợ : 2.500.000 Có TK 711 : 2.500.000 Ch sau khi CSKDĐKS B bán s hàng hóa này cho bên th ba đ c l p, thì doanhỉ ố ứ ộ ậ nghi p A m i k t chuy n doanh thu ch a th c hi n vào thu nh p khác vì:ệ ớ ế ể ư ự ệ ậ - N u CSKDĐKS B bán lô hàng hóa này có lãi thì khi đó doanh nghi p A khôngế ệ phát sinh ph n l do ho t đ ng bán lô hàng hóa.ầ ỗ ạ ộ - N u CSKDĐKS B bán lô hàng hóa này b l thì khi đó doanh nghi p A s phátế ị ỗ ệ ẽ sinh ph n l do ho t đ ng bán lô hàng hóa (vì ho t đ ng liên doanh thành l p CSKDầ ỗ ạ ộ ạ ộ ậ ĐKS thì các bên s đ c chia lãi và ch u l theo th a thu n c a h p đ ng liên doanh),ẽ ượ ị ỗ ỏ ậ ủ ợ ồ do đó, s l phát sinh s đ c bù đ p v i s lãi đ c k t chuy n t TK3387 sangố ỗ ẽ ượ ắ ớ ố ượ ế ể ừ TK711 đ đ m b o nguyên t c th n tr ng trong k toán.ể ả ả ắ ậ ọ ế Tuy nhiên, cũng có m t s v n đ c n bàn xung quanh vi c h ch toán kho nộ ố ấ ề ầ ệ ạ ả l i ích phát sinh do chênh l ch đánh giá l i tài s n trong s k toán c a bên góp v nợ ệ ạ ả ổ ế ủ ố liên doanh: Th nh t, ứ ấ v i ví d trên, n u CSKĐ ĐKS bán s hàng hóa trong nhi u kỳ,ớ ụ ế ố ề nhi u niên đ k toán thì công vi c c a k toán bên góp v n liên doanh r t ph c t p,ề ộ ế ệ ủ ế ố ấ ứ ạ vì m c dù đã xu t hàng hóa v t t đi góp v n nh ng v n ph i theo dõi tình hình tiêuặ ấ ậ ư ố ư ẫ ả th , s d ng s v t t hàng hóa đó đ k t chuy n ph n l i ích do đánh giá l i t TKụ ử ụ ố ậ ư ể ế ể ầ ợ ạ ừ 3387 sang TK 711 t ng ng v i s hàng hóa đã tiêu th .ươ ứ ớ ố ụ Th hai, ứ so sánh v i các tr ng h p góp v n khác nh đ u t vào công ty liênớ ườ ợ ố ư ầ ư k t, đ u t vào công ty con, nhà đ u t cũng có quy n ki m soát ho c có nh h ngế ầ ư ầ ư ề ể ặ ả ưở đáng k đ i v i ho t đ ng c a c s nh n v n góp và cũng đ c chia lãi và ch u l tể ố ớ ạ ộ ủ ơ ở ậ ố ượ ị ỗ ừ k t qu ho t đ ng c a c s nh n v n góp. Nh ng đ i v i các ho t đ ng đ u t nàyế ả ạ ộ ủ ơ ở ậ ố ư ố ớ ạ ộ ầ ư thì: + Đ i v i ho t đ ng đ u t vào công ty con (TK 221): ch đ ch a có h ngố ớ ạ ộ ầ ư ế ộ ư ướ d n c th đ i v i nghi p v góp v n vào công ty con b ng v t t , hàng hóa, tài s nẫ ụ ể ố ớ ệ ụ ố ằ ậ ư ả c đ nh (m i ch h ng d n nghi p v góp v n b ng ti n)ố ị ớ ỉ ướ ẫ ệ ụ ố ằ ề + Đ i v i ho t đ ng đ u t vào công ty liên k t và đ u t dài h n khác (TKố ớ ạ ộ ầ ư ế ầ ư ạ 223, TK 228): toàn b s chênh l ch giá đánh giá l i l n h n giá tr ghi s c a v t tộ ố ệ ạ ớ ơ ị ổ ủ ậ ư hàng hóa đ c ph n ánh vào thu nh p khác (TK 711) c a kỳ góp v n.ượ ả ậ ủ ố Nh v y, ch a có s đ ng nh t v m t h ch toán cũng nh cách hi u v vi cư ậ ư ự ồ ấ ề ặ ạ ư ể ề ệ h ng d n h ch toán kho n góp v n b ng tài s n trên s k toán c a nhà đ u t gâyướ ẫ ạ ả ố ằ ả ổ ế ủ ầ ư khó khăn cho vi c v n d ng ch đ k toán trong th c t ho t đ ng c a các doanhệ ậ ụ ế ộ ế ự ế ạ ộ ủ nghi p.ệ Vi c h ch toán kho n v n góp vào CSKD ĐKS nên đ c h ch toán đ ng nh tệ ạ ả ố ượ ạ ồ ấ v i các ho t đ ng đ u t khác, không nên ph n ánh ph n chênh l ch do đánh giá l iớ ạ ộ ầ ư ả ầ ệ ạ tài s n t ng ng l i ích c a doanh nghi p trong liên doanh vào doanh thu ch a th cả ươ ứ ợ ủ ệ ư ự hi n mà nên h ch toán luôn vào thu nh p khác trong kỳ góp v n nh m gi m b t sệ ạ ậ ố ằ ả ớ ự ph c t p trong công tác k toán.ứ ạ ế Tóm l i, bên c nh vi c hoàn thi n pháp lý nh đ a ra nh ng chính sách n đ nhạ ạ ệ ệ ư ư ữ ổ ị lâu dài, áp d ng bình đ ng đ i v i m i thành ph n kinh t , khuy n khích liên doanhụ ẳ ố ớ ọ ầ ế ế gi a khu v c kinh t nhà n c v i kinh t t b n t nhân, …thì vi c xây d ng và s aữ ự ế ướ ớ ế ư ả ư ệ ự ử đ i, b sung và hoàn thi n k toán v n góp liên doanh t o đi u ki n cho các nhà đ uổ ổ ệ ế ố ạ ề ệ ầ t cũng nh phù h p v i chu n m c k toán qu c t cũng có ý nghĩa quan tr ng đ iư ư ợ ớ ẩ ự ế ố ế ọ ố v i s phát tri n c a các liên doanh nói riêng và đ i v i n n kinh t nói chung. /.ớ ự ể ủ ố ớ ề ế Tr n Th Dầ ị ự Khoa K toán - Đ i h c Lao đ ng Xã h iế ạ ọ ộ ộ www.vaa.vn

Các file đính kèm theo tài liệu này:

  • pdfke_toan_doanh_nghiep_dong_kiem_soat_2268.pdf
  • pdfke_toan_von_gop_lien_doanh_duoi_hinh_thuc_co_so_kinh_doanh_dong_kiem_soat_5732.pdf
Luận văn liên quan