MỤC LỤC
PHẦN MỞ đẦU . . 1
CHƯƠNG 1: CƠ SỞ LÝ LUẬN VỀ KẾ TOÁN XÁC đỊNH KẾT QUẢ HOẠT
đỘNG SẢN XUẤT KINH DOANH . 4
1.1. KHÁI NIỆM VỀ KẾT QUẢ HOẠT đỘNG SẢN XUẤT KINH DOANH 4
1.2. KẾ TOÁN DOANH THU BÁN HÀNG . 4
1.2.1. Khái niệm . 4
1.2.2. điều kiện ghi nhận doanh thu . 4
1.2.3. Các phương thức bán hàng . . 6
1.2.4. Nguyên tắc hạch toán . . 7
1.2.5. Chứng từ sử dụng . . 7
1.2.6. Tài khoản sử dụng . 8
1.2.7. Sổ kế toán . 8
1.2.8. Sơ đồ hạch toán . . 8
1.3. KẾ TOÁN GIÁ VỐN HÀNG BÁN . . 9
1.3.1. Khái niệm . 9
1.3.2. Nguyên tắc hạch toán . . 9
1.3.3. Chứng từ hạch toán . . 9
1.3.4. Tài khoản sử dụng . 9
1.3.5. Sổ kế toán . 9
1.3.6. Sơ đồ hạch toán . 10
1.4. KẾ TOÁN CÁC KHOẢN GIẢM TRỪ DOANH THU . 10
1.4.1. Khái niệm . . 10
1.4.2. Nguyên tắc hạch toán . . 11
1.4.3. Chứng từ sử dụng . . 11
1.4.4. Tài khoản sử dụng . . 11
1.4.6. Sơ đồ hạch toán . 12
1.5. KẾ TOÁN CHI PHÍ BÁN HÀNG . . 12
1.5.1. Khái niệm . . 12
1.5.2. Nguyên tắc hạch toán . . 13
1.5.3. Chứng từ sử dụng . . 13
1.5.4. Sổ kế toán . . 13
1.5.5. Tài khoản sử dụng . . 13
1.5.6. Sơ đồ hạch toán . 14
1.6. KẾ TOÁN CHI PHÍ QUẢN LÝ DOANH NGHIỆP . 14
1.6.1. Khái niệm . 14
1.6.2. Nguyên tắc hạch toán . 14
1.6.3. Chứng từ sử dụng . 15
1.6.4. Sổ kế toán . 15
1.6.5. Tài khoản sử dụng . 15
1.6.6. Sơ đồ hạch toán . 15
1.7. KẾ TOÁN DOANH THU HOẠT đỘNG TÀI CHÍNH . 17
1.7.1. Khái niệm . 17
1.7.2. Nguyên tắc hạch toán . 17
1.7.3. Chứng từ sử dụng . 17
1.7.4. Sổ kế toán . 17
1.7.5. Tài khoản sử dụng . 17
1.7.6. Sơ đồ hạch toán . 18
Sơ đồ 1.6. Hạch toán doanh thu hoạt động tài chính . 18
1.8. KẾ TOÁN CHI PHÍ HOẠT đỘNG TÀI CHÍNH . 18
1.8.1. Khái niệm . 18
1.8.2. Nguyên tắc hạch toán . 18
1.8.3. Chứng từ sử dụng . 18
1.8.4. Sổ kế toán . 19
1.8.5. Tài khoản sử dụng . 19
1.8.6. Sơ đồ hạch toán . 19
Sơ đồ 1.7. Hạch toán chi phí hoạt động tài chính . 19
1.9. KẾ TOÁN THU NHẬP KHÁC . 19
1.9.1. Khái niệm . 19
1.9.2. Nguyên tắc hạch toán . 20
1.9.3. Chứng từ sử dụng . 20
1.9.4. Sổ kế toán . 20
1.9.5. Tài khoản sử dụng . 20
1.9.6. Sơ đồ hạch toán . 21
1.10. KẾ TOÁN CHI PHÍ KHÁC . 21
1.10.1. Khái niệm . 21
1.10.2. Nguyên tắc hạch toán . 21
1.10.3. Chứng từ sử dụng . 22
1.10.4. Sổ kế toán . 22
1.10.5. Tài khoản sử dụng . . 22
1.10.6. Sơ đồ hạch toán . . 22
1.11. KẾ TOÁN CHI PHÍ THUẾ THU NHẬP DOANH NGHIỆP . . 23
1.11.1. Khái niệm . 23
1.11.2. Nguyên tắc hạch toán . . 23
1.11.3. Chứng từ sử dụng . . 23
1.11.5. Tài khoản sử dụng . . 23
1.11.6. Sơ đồ hạch toán . . 23
1.12. KẾ TOÁN XÁC đỊNH KẾT QUẢ KINH DOANH . . 24
1.12.1. Khái niệm . 24
1.12.2. Nguyên tắc hạch toán . . 24
1.12.3. Chứng từ sử dụng . . 25
1.12.4. Sổ kế toán . 25
1.12.5. Tài khoản sử dụng . . 25
1.12.6. Sơ đồ hạch toán . . 25
CHƯƠNG II: THỰC TRẠNG CỦA CÔNG TY CỔ PHẦN THƯƠNG MẠI PHÁT
TRIỂN DỰ ÁN MAI TRANG . . 27
2.1. GIỚI THIỆU VỀ CÔNG TY THƯƠNG MẠI VÀ PHÁT TRIỂN MAI
TRANG . . 27
2.1.1. Lịch sử hình thành phát triển và chức năng hoạt động của công ty . . 27
2.1.2. Nhiệm vụ và quyền hạn các thành viên trong Hội đồng Quản Trị của
Công ty 28
2.1.3. Cơ cấu bộ máy quản lý . 29
2.1.4. Tổ chức công tác kế toán . 31
2.1.4.1. Cơ cấu bộ máy kế toán . . 31
2.1.4.2. Hình thức kế toán . . 33
2.1.4.3. Chính sách chế độ kế toán . . 34
2.2. THỰC TRẠNG TỔ CHỨC KẾ TOÁN XÁC đỊNH KẾT QUẢ KINH
DOANH TẠI CÔNG TY. 39
2.2.1. KẾ TOÁN DOANH THU BÁN HÀNG . 39
2.2.1.1. Nội dung và nguyên tắc . . 39
2.2.1.2. Chứng từ sử dụng . . 40
2.2.1.3. Lập và luân chuyển chứng từ . 41
2.2.1.4. Tài khoản sử dụng . 44
2.2.1.5. Sổ sách và trình tự ghi sổ . . 44
2.2.2. KẾ TOÁN GIÁ VỐN BÁN HÀNG . 52
2.2.2.1. Nội dung và nguyên tắc tính giá vốn bán hàng . 52
2.2.2.2. Chứng từ sử dụng . 54
2.2.2.3. Phương pháp lập và quy trình luân chuyển chứng từ . 54
- Lập và luân chuyển chứng từ giá vốn bán hàng trong nước: . 54
2.2.2.4. Tài khoản sử dụng . 56
2.2.2.5. Sổ sách và trình tự ghi sổ . 56
2.2.2.6. Một vài tình huống phát sinh tại công ty . 56
2.2.2.7. Phương pháp số liệu vào sổ nhật ký chung và sổ cái TK 632 . 56
2.2.3. KẾ TOÁN CHI PHÍ BÁN HÀNG . 58
2.2.3.1. Nội dung và nguyên tắc . 58
2.2.3.2. Chứng từ sử dụng . 59
2.2.3.3. Phương pháp và quy trình luân chuyển chứng từ . 59
2.2.3.4. Tài khoản sử dụng . 60
2.2.3.5. Sổ sách và trình tự ghi sổ . 61
2.2.3.6. Tình huống phát sinh thực tế . 61
2.2.3.7. Phương pháp số liệu vào sổ nhật ký chung, sổ cái . 62
2.2.4. KẾ TOÁN CHI PHÍ QUẢN LÝ DOANH NGHIỆP . 64
2.2.4.1. Nội dung và nguyên tắc . 64
2.2.4.2. Chứng từ sử dụng . 65
2.2.4.3. Phương pháp và quy trình luân chuyển chứng từ . 66
2.2.4.4. Tài khoản sử dụng . 71
2.2.4.5. Sổ sách và trình tự ghi sổ . 71
2.2.4.6. Tình huống phát sinh thực tế . 72
2.2.4.7. Phương pháp số liệu vào sổ nhật ký chung, sổ cái TK 642, sổ chi tiết
74
2.2.5. KẾ TOÁN DOANH THU TÀI CHÍNH . 78
2.2.5.1. Nội dung và nguyên tắc . . 78
2.2.5.2. Chứng từ sử dụng . . 78
2.2.5.3. Phương pháp lập và quy trình luân chuyển chứng từ . . 79
2.2.5.4. Tài khoản sử dụng . 79
2.2.5.5. Sổ sách và trình tự ghi sổ . . 79
2.2.5.6. Tình huống phát sinh trong kỳ . . 80
2.2.5.7. Phương pháp số liệu vào sổ Nhật ký chung và sổ cái TK 515 . . 81
2.2.6. KẾ TOÁN CHI PHÍ TÀI CHÍNH . 84
2.2.6.1. Nội dung và nguyên tắc . 84
2.2.6.2. Chứng từ sử dụng . 84
2.2.6.3. Phương pháp lập và quy trình luân chuyển chứng từ . 85
2.2.6.4. Tài khoản sử dụng . 85
2.2.6.5. Sổ sách và trình tự ghi sổ . 85
2.2.6.6. Tình huống phát sinh trong kỳ . 85
2.2.7. KẾ TOÁN THU NHẬP KHÁC . 88
2.2.7.1. Nội dung và nguyên tắc . 88
2.2.7.2. Chứng từ sử dụng . 89
2.2.7.3. Phương pháp lập và quy trình luân chuyển chứng từ . 89
2.2.7.4. Tài khoản sử dụng . 90
2.2.7.5. Sổ sách và trình tự ghi sổ . 90
2.2.7.6. Một số tình huống phát sinh trong kỳ . 91
2.2.7.7. Phương pháp số liệu vào sổ Nhật ký chung và sổ Cái . 91
2.2.8. KẾ TOÁN THUẾ THU NHẬP DOANH NGHIỆP . 93
2.2.8.1. Nội dung và nguyên tắc . 94
2.2.8.2. Chứng từ sử dụng . 94
2.2.8.3. Phương pháp lập và qui trình luân chuyển chứng từ . 94
2.2.8.4. Tài khoản sử dụng . 95
2.2.8.5. Sổ sách và trình tự ghi sổ . 95
2.2.8.6. Nghiệp vụ phát sinh trong kỳ . 96
2.2.8.7. Phương pháp số liệu vào sổ nhật ký chung và sổ cái TK 8211: . 96
2.2.9. KẾ TOÁN XÁC đỊNH KẾT QUẢ KINH DOANH . 98
2.2.9.1. Nội dung và nguyên tắc . 98
2.2.9.2. Chứng từ sử dụng . 99
2.2.9.3. Phương pháp lập và qui trình luân chuyển chứng từ . 99
2.2.9.4. Tài khoản sử dụng . . 100
2.2.9.5. Sổ sách và trình tự ghi sổ . . 101
2.2.9.6. Nghiệp vụ phát sinh trong kỳ . . 101
2.2.9.7. Phương pháp số liệu vào sổ nhật ký chung và sổ cái TK 911: . 102
CHƯƠNG 3: NHẬN XÉT VÀ KIẾN NGHỊ . 106
3.1. NHẬN XÉT . 107
3.1.1. Ưu điểm: . . 107
3.1.1.1. Tình hình hoạt động kinh doanh . 107
3.1.1.2. Tổ chức bộ máy quản lý . . 108
3.1.1.4. Tổ chức công tác kế toán . 109
3.1.1.5. Việc áp dụng các tài khoản, chứng từ, sổ sách kế toán . 110
3.1.1.6. Công tác kế toán xác định kết quả kinh doanh . 110
3.1.2. Nhược điểm . 111
3.1.2.1. Trong hoạt động kinh doanh . 111
3.1.2.2. Hệ thống sổ sách . 111
3.1.2.3. Tình hình công Nợ phải thu . 111
3.1.2.4. Công tác hạch toán chi phí bán hàng . 112
3.1.2.5. Hàng tồn kho . 112
3.2. Kiến nghị . 112
3.2.1. Khắc phục nhược điểm . 112
3.2.1.1. Trong hoạt động kinh doanh . 112
3.2.1.2. Hệ thống sổ sách: . 113
3.2.1.3. Tình hình công nợ phải thu . 113
3.2.1.4. Công tác chi phí bán hàng . 114
3.2.1.5. Hàng tồn kho . 114
3.2.2. Phát huy ưu điểm . 114
3 KẾT LUẬN` . 115
LỜI MỞ đẦU
1. Lý do chọn đề tài
Trong tiến trình hội nhập nền kinh tế hiện nay, để có thể tồn tại và phát triển bền
vững, các doanh nghiệp Việt Nam đang từng bước có sự thay đổi đáng kể cả về quy
mô và chất lượng, không ngừng đổi mới nhằm nâng cao hiệu quả kinh doanh, đủ
sức cạnh tranh với các doanh nghiệp trong và ngoài nước. Muốn làm được điều đó,
các doanh nghiệp phải ra sức tạo ra sản phẩm, dịch vụ có chất lượng cao, đáp ứng
đầy đủ nhu cầu tiêu thụ sản phẩm trên thị trường.
Bên cạnh việc xúc tiến các hoạt động kinh doanh để đẩy nhanh tốc độ tiêu thụ
sản phẩm, các doanh nghiệp còn phải hết sức thận trọng trong việc tính toán chi phí
bỏ ra nhằm đem lại lợi nhuận cao, góp phần làm tăng nguồn vốn kinh doanh, mở
rộng quy mô và đóng góp đáng kể vào nguồn thu ngân sách nhà nước. Chính vì lẽ
đó, công tác kế toán trong doanh nghiệp là rất quan trọng, việc hạch toán các khoản
doanh thu, chi phí chính xác, rõ ràng, phù hợp chuẩn mực kế toán sẽ giúp các nhà
quản trị đưa ra quyết định đúng đắn cho sự phát triển của doanh nghiệp trong tương
lai.
Ngày nay, khi nền kinh tế Việt Nam đang hội nhập với nền kinh tế các nước
trên thế giới đòi hỏi các doanh nghiệp trong nước cần phải hội nhập kinh tế quốc tế
để đem lại nhiều cơ hội hợp tác phát triển. Tuy nhiên, bên cạnh những cơ hội thì
ngày càng nhiều thách thức đặt ra cho doanh nghiệp khi hợp tác làm ăn với các
khách hàng nước ngoài , đòi hỏi về các tiêu chuẩn chất lượng sản phẩm, dịch vụ
phải cao. Công ty Cổ Phần Thương Mại Phát Triển Dự Án Mai Trang ra đời rất phù
hợp với xu hướng hiện đại, góp phần cho giao thương thương mại Việt Nam và
Quốc tế ngày càng phát triển hơn. Mặc dù phải đối mặt với những khó khăn, thử
thách của các cuộc khủng hoảng nền kinh tế thế giới hiện nay, nhưng hàng năm
Công ty vẫn kinh doanh có hiệu quả và đem lại lợi nhuận cao. điều đó cho thấy
công tác quản lý và hạch toán kế toán là hết sức cần thiết, góp phần rất lớn vào sự
thành công của doanh nghiệp.
để có cái nhìn thực tế về hoạt động kinh doanh của doanh nghiệp, tôi quyết
định nghiên cứu đề tài: “Kế toán xác định kết quả kinh doanh tại Công ty Cổ Phần
Thương Mại Và Phát Triển Dự Án Mai Trang”. Việc nghiên cứu đề tài này sẽ giúp
tôi cũng cố những kiến thức đã học và hiểu rõ hơn về tầm quan trọng của công tác
kế toán xác định kết quả kinh doanh.
2. Tình hình nghiên cứu
- đề tài tập trung nghiên cứu công tác kế toán xác định kết quả kinh doanh tại
Công ty Cổ Phần Thương Mại Phát Triển Dự Án Mai Trang.
- Số liệu được phân tích là số liệu từ 01/04/2011 đến ngày 30/06/2011
- Tất cả các công việc kế toán như thu thập và lưu trữ chứng từ, phân tích
chứng từ đều được thực hiện và xử lý trong phòng kế toán. Từ đó cho ra những
bảng báo cáo chi tiết và tổng hợp, bắt buộc theo quy định của Nhà Nước và theo
yêu cầu của cấp trên.
3. Mục đích nghiên cứu
Qua việc nghiên cứu đề tài này có thể giúp tôi nắm rõ hơn về thị trường tiêu
thụ của doanh nghiệp, đánh giá được hiệu quả hoạt động sản xuất kinh doanh của
doanh nghiệp, xem xét việc thực hiện hệ thống kế toán nói chung, kế toán xác định
kết quả kinh doanh nói riêng ở doanh nghiệp như thế nào?, việc hạch toán đó có
khác gì so với những gì đã học được ở trường hay không?. Qua đó có thể rút ra
được những ưu khuyết điểm của hệ thống kế toán đó, đồng thời đưa ra một số các
kiến nghị nhằm góp phần hoàn thiện hệ thống kế toán xác định kết quả kinh doanh
để hoạt động kinh doanh của doanh nghiệp ngày càng hiệu quả.
4. Nhiệm vụ nghiên cứu
- Tìm hiểu quá trình xử lý, luân chuyển chứng từ, hạch toán chi tiết các
nghiệp vụ kinh tế phát sinh.
- Tổng hợp doanh thu, chi phí và xác định KQKD tại Công ty.
- đánh giá cách thức tổ chức bộ máy kế toán và công tác kế toán xác định
KQKD tại Công ty có gì khác so với lý thuyết đã học.
- đưa ra một số giải pháp và kiến nghị giúp Công ty có thể kiểm tra, giám sát
chặt chẽ các khoản doanh thu, chi phí và hoàn thiện công tác kế toán xác định
KQKD.
5. Phương pháp nghiên cứu
Quá trình nghiên cứu được tiến hành theo các bước:
- Tham khảo tài liệu từ sách, internet, về công tác kế toán xác định KQKD.
- Thu thập số liệu từ các chứng từ, sổ sách kế toán của Công ty như: báo cáo
kết quả hoạt động kinh doanh, bảng cân đối kế toán, phiếu thu - chi, phiếu nhập kho
- xuất kho, hóa đơn bán hàng - mua hàng, sổ nhật ký chung, sổ cái, sổ chi tiết các tài
khoản liên quan đến phần hành kế toán nghiên cứu.
- Phỏng vấn trực tiếp những người có liên quan.
- Dùng phương pháp tổng hợp, xử lý, phân tích những thông tin có được để
đưa ra kết quả nghiên cứu.
6. Dự kiến kết quả nghiêp cứu:
- Tìm hiểu quá trình hình thành, phát triển và chắc năng hoạt động của doanh
nghiệp.
- Nắm bắt mô hình hoạt động, phương thức kinh doanh của doanh nghiệp.
- Cơ cấu bộ máy quản lý
- Tổ chức công tác kế toán của doanh nghiệp.
- Quy trình luân chuyển sổ sách, chứng từ thực tế của doanh nghiệp.
- Hạch toán doanh thu, chi phí và xác định kết quả kinh doanh của phòng kế
toán.
- Nhận thấy được ưu, khuyết điểm của doanh nghiệp.
- Kiến nghị giải pháp hoàn thiện công tác kế toán xác định kết quả kinh doanh
tại doanh nghiệp.
7. Kết cấu của đA/KLTN:
Nội dung chuyên đề được thực hiện trong 3 chương:
Chương 1: Cơ sở lý luận chung về công tác kế toán xác định kết quả kinh
doanh.
Chương 2: Thực trạng công tác kế toán xác định kết quả kinh doanh tại Công
ty Cổ Phần Thương Mại Phát Triển Dự Án Mai Trang.
160 trang |
Chia sẻ: lvcdongnoi | Lượt xem: 5722 | Lượt tải: 1
Bạn đang xem trước 20 trang tài liệu Đề tài Kế toán xác định kết quả kinh doanh tại công ty cổ phần thương mại và phát triển dự án Mai Trang, để xem tài liệu hoàn chỉnh bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
S. Nguyễn Quốc Thịnh
SVTH: Lê Thị Thu Hà Trang 100
KẾ TOÁN TỔNG HỢP
Sơ ñồ 2.21: Sơ ñồ luân chuyển chứng từ kế toán chi phí thuế TNDN
2.2.9.4. Tài khoản sử dụng
Kế toán xác ñịnh kết quả kinh doanh sử dụng TK 911 “ Xác ñinh kết quả
kinh doanh”.
Xác ñịnh
doanh thu
Tập hợp
chi phí
Sổ cái TK
632
Sổ cái TK
635
Sổ cái TK
641
Sổ cái TK
642
Lợi nhuận
trước thuế
Sổ cái TK
511
Sổ cái TK
515
Sổ cái TK
711
Tính thuế
TNDN
Sổ Cái
TK 8211
Sổ Nhật ký chung -
Sổ Cái TK 911
Báo cáo kết quả
HðKD
Khóa luận tốt nghiệp GVHD: ThS. Nguyễn Quốc Thịnh
SVTH: Lê Thị Thu Hà Trang 101
2.2.9.5. Sổ sách và trình tự ghi sổ
a) Sổ sách:
- Sổ Nhật ký chung
- Sổ Cái TK 911
b) Trình tự ghi sổ:
Sơ ñồ 2.22: Trình tự ghi sổ kế toán xác ñịnh kết quả kinh doanh
2.2.9.6. Nghiệp vụ phát sinh trong kỳ
Kế toán xác ñịnh kết quả hoạt ñộng sản xuất kinh doanh:
- Kết chuyển doanh thu thuần:
Nợ TK 511: 11,983,316,550
Có TK 911: 11,983,316,550
- Kết chuyển giá vốn hàng bán
Nợ TK 911: 11,198,054,834
Có TK 632: 11,198,054,834
- Kết chuyển chi phí bán hàng
Nợ TK 911: 522,089,090
Có TK 641: 522,089,090
- Kết chuyển chi phí quản lý doanh nghiệp
Nợ TK 911: 542,711,444
Có TK 642: 542,711,444
- Kết chuyển doanh thu hoạt ñộng tài chính
Nợ TK 515: 864,087,412
Có TK 911: 864,087,412
- Kết chuyển chi phí hoạt ñộng tài chính
Nợ TK 911: 436,025,331
Có TK 635: 436,025,331
Bút toán kết chuyển
sang TK 911
Sổ Nhật ký
chung
Sổ Cái TK 911
Khóa luận tốt nghiệp GVHD: ThS. Nguyễn Quốc Thịnh
SVTH: Lê Thị Thu Hà Trang 102
- Kết chuyển thu nhập khác
Nợ TK 711: 34,776,164
Có TK 911: 34,776,164
- Lợi nhuận trước thuế = 12,882,180,126 – 12,698,880,699 = 183,299,427
- Thuế thu nhập doanh nghiêp tạm tính = 183,299,427 * 25% = 45,824,857
- Kết chuyển chi phí thuế thu nhập tạm tính sang xác ñịnh kết quả kinh
doanh:
Nợ TK 911: 45,824,857
Có TK 821: 45,824,857
- Lợi nhuận sau thuế = 183,299,427 – 45,824,857 = 137,474,570
Nợ TK 911: 137,474,570
Có TK 4212: 137,474,570
2.2.9.7. Phương pháp số liệu vào sổ nhật ký chung và sổ cái TK 911:
+ Sổ Nhật ký chung:
SỔ NHẬT KÝ CHUNG
Từ ngày 01/04/2011 ðến ngày 30/06/2011
Loại nghiệp vụ: Xác ñịnh kết quả kinh doanh
ðVT: VND
Ngày Số CT Diễn giải TK Nợ Có
30/06/2011 ZZ20110601
Bút toán kết chuyển
Doanh thu thuần bán hàng
và cung cấp dịch vụ
511
11,983,136,550
Doanh thu hoạt ñộng tài chính
515
864,087,412
Thu nhập khác
711
34,776,164
Xác ñịnh kết quả kinh doanh
911
12,882,180,126
Khóa luận tốt nghiệp GVHD: ThS. Nguyễn Quốc Thịnh
SVTH: Lê Thị Thu Hà Trang 103
30/06/2011 ZZ20110602
Bút toán kết chuyển
Giá vốn hàng bán
632
11,198,054,834
Chi phí hoạt ñộng tài chính
635
436,025,331
Chi phí bán hàng
641
522,089,090
Chi phí quản lý doanh nghiệp
642
542,711,444
Chi phí thuế TNDN tạm tính
8212
45,824,857
Xác ñịnh kết quả kinh doanh
911
12,744,705,556
30/06/2011 ZZ20110605
Bút toán kết chuyển
Lãi quý 2/2011
4212
137,474,570
Xác ñịnh kết quả kinh doanh
911
137,474,570
Bảng 2.34: Sổ Nhật ký chung kế toán xác ñịnh kết quả kinh doanh
Khóa luận tốt nghiệp GVHD: ThS. Nguyễn Quốc Thịnh
SVTH: Lê Thị Thu Hà Trang 104
+ Sổ Cái Tài khoản:
ðơn vị: CTY CP TM PT DỰ ÁN MAI TRANG Mẫu số S03a-DN
ðịa chỉ: 435 G1 Phan Văn Trị, P.5, Q: Gò Vấp, TP. HCM (Ban hàng theo Qð 15/2006/Qð-BTC
ngày 20/03/2006 của Bộ trưởng BTC)
SỔ CÁI
Từ ngày 01/04/2011 ðến ngày 30/06/2011
Loại nghiệp vụ:
Xác ñịnh kết quả
kinh doanh
Tên tài khoản: Xác ñịnh kết quả kinh doanh
Số hiệu tài khoản: ''911"
ðVT: VND
Ngày
tháng
ghi sổ
Chứng từ
Diễn giải
TK
ðƯ
Số phát sinh
Ngày Số Nợ Có
30/06/2011 30/06/2011 ZZ20110601 Bút toán kết chuyển
Doanh thu bán hàng
và cung cấp dịch vụ
511
11,983,136,550
Doanh thu hoạt ñộng tài chính 515
864,087,412
Thu nhập khác 711
34,776,164
30/06/2011 30/06/2011 ZZ20110602 Bút toán kết chuyển
Giá vốn hàng bán 632
11,198,054,834
Chi phí hoạt ñộng tài chính 635
436,025,331
Chi phí bán hàng 641
522,089,090
Chi phí quản lý doanh nghiệp 642
Khóa luận tốt nghiệp GVHD: ThS. Nguyễn Quốc Thịnh
SVTH: Lê Thị Thu Hà Trang 105
542,711,444
Chi phí thuế TNDN tạm tính 8212
45,824,857
30/06/2011 30/06/2011 ZZ20110605 Bút toán kết chuyển
Lãi quý 2/2011 4212
137,474,570
Cộng
12,882,180,126
12,882,180,126
SỐ DƯ CUỐI KỲ
0 0
Bảng 2.35: Bảng sổ Cái TK 911
Khóa luận tốt nghiệp GVHD: ThS. Nguyễn Quốc Thịnh
SVTH: Lê Thị Thu Hà Trang 106
ðơn vị: CTY CP TM PHÁT TRIỂN DỰ ÁN MAI TRANG Mẫu số B02 - DN
ðịa chỉ: 435G1 Phan Văn Trị, P.5, Q: Gò Vấp, TP.HCM (Ban hành theo Qð số 15/2006 / Qð-BTC
ngày 20/03/2006 của Bộ trưởng BTC)
KẾT QUẢ HOẠT ðỘNG KINH DOANH
Từ kỳ 2011/03 ðến kỳ 2011/06
Từ ngày 01/03/2011 ðến ngày 30/06/2011
PHẦN I - LÃI, LỖ
ðVT: VND
CHỈ TIÊU Mã số Thuyết minh Kỳ này Kỳ tr
1 2 3 4 5
1. Doanh thu bán hàng và cung cấp dịch vụ 01 VI.25 11,983,316,550
2.Các khoản giảm trừ doanh thu 02 VI.26
3. Doanh thu thuần về bán hàng và cung cấp dịch vụ (10=01-02) 10 VI.27 11,983,316,550
4. Giá vốn hàng bán 11 VI.28 11,198,054,834
5. Lợi nhuận gộp về bán hàng và cung cấp dịch vụ (20=10-11) 20 785,261,716
6. Doanh thu hoạt ñộng tài chính 21 VI.29 864,087,412
7. Chi phí tài chính 22 VI.30 436,025,331
- Trong ñó: Chi phí lãi vay 23
8. Chi phí bán hàng 24 522,089,090
9. Chi phí quản lý doanh nghiệp 25 542,711,444
10. Lợi nhuận thuần từ hoạt ñộng KD [30=20 + (21-22) - (24+25)] 30 148,523,263
11. Thu nhập khác 31 34,776,164
12. Chi phí khác 32
13. Lợi nhuận khác (40=31-32) 40 34,776,164
14.Tổng lợi nhuận kế toán trước thuế(50=30+40) 50 183,299,427
15. Chi phí thuế thu nhập doanh nghiệp hiện hành 51 VI.31 45,284,857
16. Chi phí thuế thu nhập doanh nghiệp hoãn lại 52 VI.32
17. Lợi nhuận sau thuế thu nhập doanh nghiệp(60=50-51-52) 60 137,474,570
18. Lãi cơ bản trên cổ phiếu (*) 70
Lập, ngày 30 tháng 06 năm 2011
Người lập biểu Kế toán trưởng Giám ñốc
(Ký, họ tên) (Ký, họ tên) (Ký, họ tên, ñóng dấu)
Khóa luận tốt nghiệp GVHD: ThS. Nguyễn Quốc Thịnh
SVTH: Lê Thị Thu Hà Trang 107
CHƯƠNG 3: NHẬN XÉT VÀ KIẾN NGHỊ
3.1. NHẬN XÉT
Trong thời gian thực tập tại Công ty Cổ Phần TM Phát Triển Dự Án Mai Trang, tôi
nhận thấy công ty có tình hình hoạt ñộng kinh doanh như sau:
3.1.1. Ưu ñiểm:
3.1.1.1. Tình hình hoạt ñộng kinh doanh
Nhìn chung, tình hình hoạt ñộng kinh doanh của Nhà máy trong hai năm
2009 và 2010 ñạt kết quả rất khả quan:
- Doanh thu của công ty có sự tăng trưởng tương ñối nhanh với tỷ lệ tăng khá
cao. Doanh thu chủ yếu thu về từ hàng xuất khẩu, doanh thu từ bán hàng trong nước
và doanh thu từ cung cấp dịch vụ chỉ chiếm một phần nhỏ trong tổng doanh thu.
ðiều này cho thấy, kinh doanh xuất nhập khẩu là thế mạnh của công ty.
- Góp phần vào sự gia tăng của doanh thu là do các khoản giảm trừ không phát
sinh. Chưa có trường hợp giảm giá hàng bán và hàng bán bị trả lại. ðây là một dấu
hiệu tốt, nó cho thấy chất lượng sản phẩm của công ty tương ñối cao , hoạt ñộng bán
hàng của công ty ñược thuận lợi. Mặc dù vậy, Công ty cũng phải thường xuyên
quan tâm ñặc biệt ñến chất lượng của sản phẩm tiêu thụ nhằm hạn chế triệt ñể các
khoản giảm trừ, góp phần làm gia tăng lợi nhuận bán hàng và cung cấp dịch vụ,
cũng như gia tăng uy tín của công ty trên thị trường quốc tế cũng như trong nước.
- Bên cạnh ñó, cần tăng cường hơn nữa các khoản chiết khấu thương mại, có
chính sách chiết khấu hợp lý ñể khuyến khích sức mua của người tiêu dùng, góp
phần làm gia tăng doanh thu.
- Ngoài ra, Công ty cần chú trọng quan tâm ñến khoản mục chi phí nhất là chi
phí QLDN bởi vì khoản chi phí này thường khá cao, nó góp phần làm giảm ñáng kể
lợi nhuận thuần từ hoạt ñộng kinh doanh.
- Do ñặc thù kinh doanh nên Công ty chủ yếu bán hàng cho các khách hàng thân
thiết với số lượng lớn, bán hàng trước nhận tiền sau nên tình trạng bị chiếm dụng
vốn ngày càng tăng, nợ kéo dài làm cho vòng quay vốn chậm dẫn ñến việc làm
giảm lợi nhuận.
Khóa luận tốt nghiệp GVHD: ThS. Nguyễn Quốc Thịnh
SVTH: Lê Thị Thu Hà Trang 108
- Nhìn chung, lợi nhuận sau cùng công ty có ñược chủ yếu là từ hoạt ñộng kinh
doanh, các hoạt ñộng tài chính và hoạt ñộng khác chỉ chiếm một phần nhỏ, không
làm ảnh hưởng nhiều ñến lợi nhuận thuần của Công ty.
- Trong các năm qua, Công ty ñã không ngừng nỗ lực nâng cao hiệu quả kinh
doanh, bên cạnh lượng khách hàng thân thiết và thị trường sẵn có, Công ty tiếp tục
tìm kiếm và mở rộng thị trường mới. Tuy nhiên hiện nay vấn ñề thị trường trong
nước vẫn chưa ñược quan tâm ñúng mức, khách hàng trong nước chủ yếu là những
khách hàng thân thiết, sẵn có, mạng lưới kinh doanh chỉ tập trung chủ yếu ở thành
phố, chưa ñược mở rộng ra các khu vực khác trong nước.
3.1.1.2. Tổ chức bộ máy quản lý
- Công ty có bộ máy tổ chức quản lý ñược phân công, phân nhiệm rõ ràng giữa
các phòng ban. Mỗi phòng ban, nhân viên ñều ñược phân công nhiệm vụ cụ thể và
chịu trách nhiệm hoàn toàn trong giới hạn công việc ñược giao. Ngoài ra, giữa các
phòng ban có sự phối hợp chặt chẽ nhằm tham mưu ý kiến lẫn nhau ñể ñưa ra quyết
ñịnh ñúng ñắn giúp hoạt ñộng kinh doanh của Công ty ñạt hiệu quả.
- Ban lãnh ñạo Công ty thường xuyên quan tâm, giúp ñỡ và tạo mọi ñiều kiện
thuận lợi nhằm giúp các phòng ban hoàn thành tốt nhiệm vụ của mình.
- Công ty luôn ñưa ra các chỉ tiêu cho các phòng ban, nhằm thúc ñẩy sự phấn
ñấu thi ñua trong công việc, giúp cho việc kinh doanh ngày càng ñạt hiệu quả hơn.
Có chính sách khen thưởng ñối với các cán bộ, công nhân viên các phòng ban hoàn
thành tốt nhiệm vụ ñược giao. Tổ chức các chuyến tham quan du lịch vào các ngày
lễ, tết ñể cán bộ, công nhân viên có dịp nghỉ ngơi, vui chơi, tạo tâm lý thoải mái và
qua ñó góp phần thắt chặt thêm tình ñoàn kết trong nội bộ Công ty.
3.1.1.3. ðội ngũ nhân viên
- Nhân viên tại công ty có thái ñộ niềm nở, tận tình hướng dẫn và cung cấp các
thông tin cần thiết khi khách yêu cầu;
- Phòng kinh doanh có thể thỏa thuận ñược giá cực tốt làm giảm bớt chi phí cho
khách;
Khóa luận tốt nghiệp GVHD: ThS. Nguyễn Quốc Thịnh
SVTH: Lê Thị Thu Hà Trang 109
- Việc kiểm tra giấy tờ cũng ñược làm rất cẩn thận, kỹ lưỡng, không ñể khách
hàng phàn nàn.
3.1.1.4. Tổ chức công tác kế toán
Với việc áp dụng hình thức sổ kế toán Sổ nhật ký chung theo quyết ñịnh số
15/2006/Qð-BTC ngày 20/03/2006, công ty ñã thực hiện ñúng với chế ñộ tài chính
kế toán quy ñịnh hiện hành theo các văn bản của Bộ Tài Chính.
- Tất cả những số liệu, chứng từ liên quan ñến tình hình tài chính của Công
ty ñều ñược tập hợp tại phòng kế toán. Do ñó, số liệu kế toán của công ty ñược theo
dõi chặt chẽ, ñáp ứng kịp thời nhu cầu về thông tin kế toán. Các chứng từ ñược lưu
trữ có hệ thống giúp công việc kiểm tra, ñối chiếu ñược dễ dàng, thuận lợi. Chứng
từ gốc về doanh thu, chi phí ñược kiểm tra chặt chẽ và ñược phân loại theo từng loại
hình kinh doanh nhằm làm cơ sở cho việc xác ñịnh KQKD và lập các báo cáo tài
chính.
- Mỗi nhân viên kế toán có nhiệm vụ theo dõi, tổng hợp và chi tiết cho từng tài
khoản, giúp cho bộ phận kế toán thuận tiện trong việc kiểm tra, ñối chiếu tiết kiệm
ñược thời gian và công việc không bị chồng chéo. Hàng tháng luôn có sự kiểm tra,
ñối chiếu giữa các nghiệp vụ phát sinh trong kỳ với sổ sách kế toán ñể qua ñó có sự
ñiều chỉnh kịp thời các nghiệp vụ chưa phù hợp. Sau khi ñã ñược kế toán trưởng
thông qua, sẽ trình cho Ban Giám ñốc phê duyệt.
- Công ty thường xuyên cử nhân viên phòng kế toán tham gia các lớp tập
huấn khi có chuẩn mực kế toán mới hoặc quyết ñịnh kế toán mới ban hành.
- Phòng kế tóan có mối liên hệ rất chặt chẽ với nhau, hỗ trợ số liệu từ trên xuống
giúp cho các báo cáo ñược hòan thành ñúng hạn.
- Kịp thời giải quyết những khó khăn về thuế, giải ñáp các thắc mắc về việc thi
hành ñúng luật thuế.
Việc sử dụng phần mềm trong công tác hạch toán kế toán giúp cho việc cập nhật
các thông tin vào sổ sách kế toán ñược ñơn giản, nhanh chóng và gọn nhẹ. Hàng
ngày khi nhận ñược các chứng từ kế toán, kế toán viên cập nhật vào máy, khi cần sẽ
in ra ñể ñối chiếu, so sánh. Với việc áp dụng kế toán trên máy tính ñã giúp cho công
Khóa luận tốt nghiệp GVHD: ThS. Nguyễn Quốc Thịnh
SVTH: Lê Thị Thu Hà Trang 110
tác quản lý dữ liệu ñược bảo ñảm an toàn nhằm giảm bớt ñược khối lượng công việc
hơn khi phải ghi chép bằng tay.
3.1.1.5. Việc áp dụng các tài khoản, chứng từ, sổ sách kế toán
- Công ty ñã sử dụng hệ thống tài khoản theo ñúng quy ñịnh của Bộ Tài
chính. Ngoài ra, phòng kế toán xây dựng ñược hệ thống tài khoản riêng của công ty
vừa ñảm bảo ñược nguyên tắc thống nhất do Bộ Tài chính ñưa ra, vừa thích hợp với
việc quản lý các nghiệp vụ kinh tế phát sinh tại công ty. Do ñó, các nghiệp vụ kinh
tế phát sinh ñược hạch toán rõ ràng và cụ thể.
- Công ty tuân thủ các quy ñịnh và các chuẩn mực kế toán ñược ban hành,
luôn có sự tham mưu lẫn nhau giữa kế toán trưởng, kế toán tổng hợp và kế toán viên
về hạch toán một cách chặt chẽ và ñúng chế ñộ. Sử dụng chứng từ, sổ sách, hình
thức kế toán một cách hợp lý.
3.1.1.6. Công tác kế toán xác ñịnh kết quả kinh doanh
- Trong thành công bước ñầu của công ty không thể không kể ñến sự ñóng
góp của nghiệp vụ kế toán xác ñịnh kết quả kinh doanh của công ty. Nghiệp vụ kế
toán XðKQKD thực sự là công cụ quan trọng của hệ thống quản lý kinh tế, giúp
cho Ban quản lý nắm bắt ñược chính xác tình hình hoạt ñộng kinh doanh trong công
ty. Với tư cách là một phần hành trong kế toán của công ty, kế toán nghiệp vụ xác
ñịnh kết quả kinh doanh luôn ñược quan tâm và coi trọng.
- Công tác kế toán xác ñịnh kết quả kinh doanh hoạch toán các chi phí ñầu
vào và kết quả ñầu ra từ ñó xác ñịnh kết quả hoạt ñộng kinh doanh của công ty là lãi
hay lỗ ñể từ ñó quyết ñịnh có nên tồn tại hay chấm dứt hoạt ñộng kinh doanh của
công ty.
- Công tác kế toán xác ñịnh kết quả kinh doanh ñã ñược bộ phận kế toán ghi
chép ñầy ñủ, chính xác tình hình tiêu thụ hàng hóa, giá trị hàng xuất kho, phản ánh
kịp thời chính xác doanh thu bán hàng, giá vốn hàng bán, doanh thu tài chính, chi
phí hoạt ñộng và xác ñịnh kết quả kinh doanh.
Khóa luận tốt nghiệp GVHD: ThS. Nguyễn Quốc Thịnh
SVTH: Lê Thị Thu Hà Trang 111
3.1.2. Nhược ñiểm
Tuy nhiên, bên cạnh những ưu ñiểm trên Công ty Cổ Phần Thương Mại Phát Triển
Dự Án Mai Trang vẫn còn tồn tại những hạn chế mà công ty cần khắc phục nhằm
hoàn thiện trong công tác kế toán của doanh nghiệp như sau:
3.1.2.1. Trong hoạt ñộng kinh doanh
Lượng hàng về nhiều, nhân viên làm không kịp nên phải tăng ca làm thêm vào ban
ñêm, làm áp lực công việc cho nhân viên và ảnh hưởng sức khỏe, dẫn ñến hiệu quả
công việc không cao.
Phí dịch vụ ủy thác cao hơn các ñối thủ khó thu hút khách hàng mới và giữ chân
khách hàng cũ.
Nhân viên thạo việc thường xuyên nghĩ do tiền lương không cao, chính sách ñãi ngộ
chưa ñược chú trọng cao, dẫn ñến công ty thường xuyên phải tuyển nhân viên mới
gây mất nhiều thời gian và chi phí ñào tạo.
Công ty chỉ chú trọng kinh doanh xuất khẩu chứ chưa quan tâm lắm ñến thị trường
trong nước.
3.1.2.2. Hệ thống sổ sách
- Kế toán chia làm hai hệ thống sổ sách gồm sổ sách kế toán nội bộ và sổ
sách kế toán báo cáo thuế nên công tác kế toán của công ty còn phức tạp.
- Hiện tại có một số chi phí công ty không thể ñưa vào chi phí hợp lý vì
không có hóa ñơn hợp lệ, vì vậy bộ phận kế toán không thể hạch toán ñầy ñủ chi phí
thực tế phát sinh, ñã làm tăng khoản chi phí nộp thuế TNDN tạm tính của công ty.
- Phần mềm kế toán của công ty hoạt ñộng tương ñối hiệu quả tuy nhiên
phần nhập liệu và ñòi hỏi trình ñộ của nhân viên kế toán phải cao mới có thể chỉnh
sửa nếu xảy ra sai sót.
3.1.2.3. Tình hình công Nợ phải thu
- Hiện tại, việc bán hàng của công ty ña phần là khi bán hàng công ty giao
hàng trước rồi thu tiền hàng sau, thời hạn khách hàng thanh toán của một số khách
hàng kéo dài mà vẫn chưa thu hồi nợ ñược ( Thời hạn thanh toán từ thời ñiểm nhận
ñược hàng ñến khi thanh toán có những khoản phải thu của khách hàng kéo dài ñến
Khóa luận tốt nghiệp GVHD: ThS. Nguyễn Quốc Thịnh
SVTH: Lê Thị Thu Hà Trang 112
khoảng 3 năm chưa thu ñược, kế toán ñã ñòi nợ nhiều lần nhung vẫn chưa thu hồi
ñược), do ñó số tiền phải thu ñã làm ảnh hưởng ñến vòng quoay vốn kinh doanh
của công ty, ñồng thời nó cũng phát sinh khả năng không thu hồi ñược vốn. Tuy
nhiên kế toán công ty không tiến hành trích lập khoản dự phòng nợ phải thu khó
ñòi, ñiều này ảnh hưởng không nhỏ tới việc hoàn vốn và xác ñịnh kết quả tiêu thụ.
- Thời hạn thanh toán ghi trong hợp ñồng ñối với hàng xuất khẩu của công ty
là khá dài ( Tính từ thời ñiểm giao hàng cho ñến khi thanh toán hết trong vòng 6
tháng). ðiều khoản này gây bất lợi cho công ty, bị khách hàng chiếm dụng vốn lâu
làm ảnh hưởng ñến vòng quoay vốn, làm giảm khả năng thanh khoản của công ty.
- Chưa áp dụng tỷ lệ chiết khấu trong thanh toán.
3.1.2.4. Công tác hạch toán chi phí bán hàng
Chi phí bán hàng là khoản chi phí phản ánh các phát sinh thực tế trong quá trình bán
sản phẩm, hàng hóa và cung cấp dịch vụ. Tuy nhiên, các khoản chi phí tiền lương
nhân viên kinh doanh giao dịch bán hàng, chi phí lương nhân viên làm dịch vụ ủy
thác thì phòng kế toán hạch toán tất vào tiền lương nhân viên chi phí quản lý doanh
nghiệp ( TK 6421). Cụ thể: trong chi phí bán hàng không hạch toán chi phí lương
nhân viên.
3.1.2.5. Hàng tồn kho
Số lượng hàng tồn kho tương ñối cao, vì thế công ty nên trích lập các khoản giảm
giá hàng tồn kho vào TK 159 “ Dự phòng giảm giá hàng tồn kho” ñể hạn chế những
thiệt hại do sự giảm giá hàng tồn kho mang lại.
3.2. Kiến nghị
3.2.1. Khắc phục nhược ñiểm
3.2.1.1. Trong hoạt ñộng kinh doanh
- Tuyển thêm nhân viên làm việc tại các vị trí có khối lượng công việc nhiều
như: nhân viên xuất, nhập khẩu, kế toán kho… ñể giảm thiểu khối lượng công việc
cho nhân viên làm hiện tại.
- Tăng lương cho nhân viên, ñồng thời có những chính sách ñãi ngộ theo khối
lượng công việc hoàn thành ñể tạo sự năng ñộng cố gắp trong công việc của nhân
Khóa luận tốt nghiệp GVHD: ThS. Nguyễn Quốc Thịnh
SVTH: Lê Thị Thu Hà Trang 113
viên, tránh tình trạng nhân viên ñang làm tốt công việc trong công ty nhưng do sự
ñãi ngộ không tốt nên họ bỏ việc, làm cho công ty phải mất nhiều thời gian và chi
phí ñể ñào tạo, gây ra sự trì trệ trong công việc.
- Ngày càng nâng cao tính chuyên nghiệp về dịch vụ ñể khách hàng không vì
lợi ích nhỏ mà rời bỏ công ty;
- Việc giao dịch buôn bán, tiêu thụ hàng hóa của công ty chủ yếu là với công
ty nước ngoài, tuy nhiên trình ñộ ngoại ngữ của một số nhân viên còn hạn chế. Vì
vậy, theo tôi công ty cần phải tạo ñiều kiện cho nhân viên bổ sung thêm ngoại ngữ
ñể nhân viên trong công ty giao dịch với khách hàng thuận lợi, mở ra nhiều cơ hội
cho công ty tiến xa hơn trên thị trường thế giới.
- Tạo ñiều kiện tốt cho nhân viên có thể làm việc lâu dài tại công ty, cân nhắc
những người có khả năng làm tốt, phân chia công việc ñều cho nhân viên ñể tránh
tình trạng người thì hàng ít, người thì không có hàng.
- Do việc thu mua nông sản, hải sản trong nước phụ thuộc vào rất nhiều yếu tố
về thời tiết, giá …nên công ty cần phải chủ ñộng về nguồn hàng, ñể không bị lỗ về
thời giá trong kinh doanh và giảm thiểu ảnh hưởng của yếu tố thời tiết.
3.2.1.2. Hệ thống sổ sách:
Kế toán nên hạn chế tối ña các khoản chi phí không hợp lý ñể có thể thống nhất
thành 1 (một) hệ thống sổ sách chung thay cho hệ thống sổ sách nội bộ và hệ thống
sổ sách kê báo cáo thuế, ñể ñỡ phức tạp trong khâu quản lý chứng từ.
Tạo ñiều kiện cho các nhân viên kế toán ñi tập huấn về vi tính, phần mềm kế toán
và các chính sách kế toán.
3.2.1.3. Tình hình công nợ phải thu
Kế toán nên trích dự phòng các khoản phải thu khó ñòi TK 139 “ Dự phòng phải
thu khó ñòi” với các khoản nợ lâu năm không thu hồi ñược vốn.
Phòng kinh doanh nên giảm khoảng cách thời gian thanh toán từ 6 (sáu) tháng
xuống còn 1 (tháng), ñể thu hồi ñược vốn về nhanh, giảm thiểu bị chiếm dụng vốn
kinh doanh, tăng vòng quoay vốn kinh doanh, tạo ra nhiều cơ hội kinh doanh và
phát triển, mở rộng thị trường tiêu thụ.
Khóa luận tốt nghiệp GVHD: ThS. Nguyễn Quốc Thịnh
SVTH: Lê Thị Thu Hà Trang 114
Công ty nên áp dụng tỉ lệ chiết khấu thanh toán cho khách hàng ñể kích thích khách
hàng trả tiền nhanh hơn, tăng nhanh vòng quay vốn, giảm thiểu các khoản phải thu,
rút ngắn kỳ thu tiền. Do vậy, doanh nghiệp cần ñưa chiết khấu thanh toán vào hoạt
ñộng bán hàng của công ty. Khi áp dụng tỉ lệ chiết khấu nhiều yếu tố khác cũng
thay ñổi tương tự: doanh số bán tăng, chi phí cho các khoản phải thu giảm làm giảm
chi phí và tăng lợi nhuận cho công ty.
3.2.1.4. Công tác chi phí bán hàng
Kế toán nên ñưa chi phí nhân viên bán hàng và nhân viên thực hiện hợp ñồng dịch
vụ Ủy thác vào chi phí bán hàng, tách bạch và hạch toán ñúng các khoản chi phí.
3.2.1.5. Hàng tồn kho
- Kế toán nên trích dự phòng giảm giá hàng tồn kho TK 159 “ Dự phòng giảm
giá hàng tồn kho”.
- Bộ phận quản lý nguồn cung ứng cần ñưa ra các biện pháp hữu hiệu hơn ñể
doanh nghiệp có thể chủ ñộng trong khâu ñặt hàng dự trữ ñảm bảo quá trình kinh
doanh diễn ra liên tục và chi phí tồn kho là thấp nhất.
3.2.2. Phát huy ưu ñiểm
- Tìm thêm hãng tàu có giá ưu ñãi hơn ñể thu lại nhiều lợi nhuận cho công ty.
- Tặng quà cho khách vào các dịp Lễ, Tết ñể tỏ rõ thiện chí quan tâm, chăm sóc
khách hàng, giữ khách hàng ñã có sẵn luôn hợp tác với công ty.
- ðẩy mạnh phát triển các dự án nông trại tự sản xuất ñể giảm giá thành, dẫn ñến
tăng lợi nhuận cho công ty.
- Tìm kiếm nhà cung cấp rẻ hơn ñể tăng doanh số bán và ñảm bảo lợi nhuận.
- Cách giảm một số chi phí không cần thiết ñể mang lại lợi nhuận cao hơn.
- Tuyển thêm nhân viên kinh doanh tìm kiếm thêm khách hàng, nguồn hàng ñể tăng
doanh thu cho công ty.
+ Tuyển nhân viên kinh doanh ñảm nhiệm kinh doanh và mở rộng thị trường trong
nước, cụ thể: Tìm kiếm, bỏ mối hàng tới các Vựa ở các tỉnh khác trong nước, tạo
thêm thị phần trong nước.
Khóa luận tốt nghiệp GVHD: ThS. Nguyễn Quốc Thịnh
SVTH: Lê Thị Thu Hà Trang 115
+ Tuyển thêm nhân viên kinh doanh Xuất khẩu: tìm kiếm và mở rộng thị phần tại
các nước công ty ñang xuất khẩu ñồng thời tiềm kiếm thị trường mới tại các nước
khác.
=> Tạo ñà cho sự tăng trưởng và phát triển của công ty, thúc ñẩy công ty tạo ra
doanh số và lợi nhuận cao hơn nữa, tạo nền móng vững chắc trong chặng ñường
phát triển lâu dài và khó khăn.
Khóa luận tốt nghiệp GVHD: ThS. Nguyễn Quốc Thịnh
SVTH: Lê Thị Thu Hà Trang 116
KẾT LUẬN
ðể tồn tại và phát triển trong nền kinh tế thị trường ñang trong giai ñoạn hội
nhập như nước ta hiện nay, các doanh nghiệp phải không ngừng tiến hành các hoạt
ñộng sản xuất kinh doanh ñể tạo ra các loại sản phẩm và cung cấp dịch vụ nhằm
thỏa mãn nhu cầu tiêu thụ của thị trường. Thông qua hoạt ñộng bán hàng và tiêu thụ
sản phẩm, doanh nghiệp sẽ thu về ñược lợi nhuận và tiếp tục kinh doanh, ngày càng
mở rộng quy mô ñể có thể cạnh tranh và ñứng vững trên thị trường.
Việc xác ñịnh kết quả kinh doanh của một doanh nghiệp là rất cần thiết, vì căn
cứ vào kết quả này doanh nghiệp sẽ biết ñược thực trạng kinh doanh của mình, có
cơ sở ñể kiểm tra, so sánh giữa doanh thu với chi phí của từng hoạt ñộng trong quá
trình sản xuất kinh doanh. Thông qua ñó doanh nghiệp có thể ñưa ra những biện
pháp nhằm quản lý và sử dụng chi phí hợp lý hơn ñể tăng lợi nhuận, ðể việc xác
ñịnh kết quả kinh doanh ñạt hiệu quả và chính xác, ñòi hỏi các doanh nghiệp phải
áp dụng ñúng và ñầy ñủ các nguyên tắc và chuẩn mực kế toán trong công tác hạch
toán của mình. Vì vậy, vai trò của công tác kế toán là rất quan trọng.
Qua quá trình tìm hiểu về hoạt ñộng kinh doanh và Kế toán xác ñịnh kết quả
kinh doanh tại Công Ty Cổ Phần Thương Mại Phát Triển Dự Án Mai Trang ñã cho
tôi những kiến thức thực tế về tình hình kinh doanh, phương thức tiêu thụ, quy trình
hạch toán xác ñịnh doanh thu, chi phí của một ñơn vị sản xuất kinh doanh. ðồng
thời, tiếp cận và nắm rõ các chứng từ, sổ sách sử dụng khi hạch toán kế toán xác
ñịnh kết quả kinh doanh.
Công ty ñã sử dụng các cách thức ghi sổ và hạch toán phù hợp với quy mô
kinh doanh của mình. Từng nhân viên kế toán của Công ty ñược phân công nhiệm
vụ rõ ràng, mỗi người phụ trách một công việc riêng biệt nhưng vẫn tạo sự liên kết
chặt chẽ trong việc luân chuyển chứng từ, tổng hợp sổ sách, tạo nên một hệ thống
kế toán hoàn chỉnh, lôgic và chính xác. Phòng kế toán ñược trang bị hệ thống máy
vi tính và ứng dụng phần mềm kế toán vào công việc hạch toán nên tiết kiệm ñược
nhiều thời gian và chi phí, và ñem lại ñộ chính xác rất cao.
Khóa luận tốt nghiệp GVHD: ThS. Nguyễn Quốc Thịnh
SVTH: Lê Thị Thu Hà Trang 117
Việc thực hiện ñề tài nghiên cứu này ñã giúp tôi hệ thống, liên kết ñược những
kiến thức ñã học so với thực tiễn kinh doanh tại một ñơn vị, hiểu rõ hơn về công tác
hạch toán và tầm quan trọng của kế toán xác ñịnh kết quả kinh doanh. Dựa vào
những thông tin, số liệu do kế toán cung cấp, các nhà quản lý sẽ tiến hành so sánh,
phân tích kết quả ñạt ñược nhằm làm rõ chất lượng hoạt ñộng kinh doanh và các
nguồn tiềm năng cần ñược khai thác tại ñơn vị. ðồng thời tìm ra các nhân tố tích
cực hoặc tiêu cực ảnh hưởng ñến hoạt ñộng kinh doanh. Từ ñó, giúp cho nhà quản
lý có thể ñưa ra các phương án cũng như giải pháp ñể nâng cao hiệu quả kinh doanh
của mình.
Xin chân thành cám ơn!
Khóa luận tốt nghiệp GVHD: ThS. Nguyễn Quốc Thịnh
SVTH: Lê Thị Thu Hà Trang 118
TÀI LIỆU THAM KHẢO
- PGS.TS. Võ Văn Nhị, (Năm 2006), Kế Toán Tài Chính, ðại Học Kinh Tế
TP. HCM, Nhà xuất bản Lao ðộng – Xã Hội.
- TS. Phan ðức Dũng, (Năm 2006), Kế Toán Tài Chính, Khoa Kinh Tế - ðại
HọcQuốc Gia Thành Phố Hồ Chí Minh, Nhà xuất bản Thống Kê.
- TS. Phan ðức Dũng, ( 2009), Kế Toán Thương Mại Dịch Vụ Và Kinh
Doanh Xuất Nhập Khẩu, Khoa Kinh Tế - ðại Học Quốc Gia Thành Phố Hồ Chí
Minh, Nhà xuất bản Thống Kê.
- Quyết ñinh 15 của Bộ Tài Chính về kế toán, Quyết ñịnh số 15/2006/QD-
BTC ngày 20/03/2006.
- Hệ thống chuẩn mực kế toán Việt Nam.
PHỤ LỤC:
1. HỆ THỐNG TÀI KHOẢN CỦA CÔNG TY
BẢNG HỆ THỐNG TÀI KHOẢN
Số
TT
Số hiệu
Tên tài khoản Ghi
chú Cấp
1
Cấp
2
Tài khoản loại 1: TÀI SẢN NGẮN HẠN
01 111 Tiền mặt
1111 Tiền Việt Nam ñồng
1112 Ngoại tệ
1113 Vàng, bạc, kim khí quý, ñá quý
02 112 Tiền gửi Ngân hàng
1121 Tiền Việt Nam ñồng
1122 Ngoại tệ
1123 Vàng, bạc, kim khí quý, ñá quý
03 113 Tiền ñang chuyển
1131 Tiền Việt Nam ñồng
1132 Ngoại tệ
04 121 ðầu tư chứng khoán ngắn hạn
1211 Cổ phiếu
1212 Trái phiếu, tín phiếu, kỳ phiếu
05 128 ðầu tư ngắn hạn khác
1281 Tiền gửi có kỳ hạn
1288 ðầu tư ngắn hạn khác
06 129 Dự phòng giảm giá ñầu tư ngắn hạn
07 131 Phải thu của khách hàng
1311 Phải thu của khách hàng trong nước
1312 Phải thu của khách hàng nước ngoài
08 133 Thuế GTGT ñược khấu trừ
1331 Thuế GTGT ñược khấu trừ của hàng hóa, dịch vụ
1332 Thuế GTGT ñược khấu trừ của tài sản cố ñịnh
09 136 Phải thu nội bộ
1361 Vốn kinh doanh ở các ñơn vị trực thuộc
1368 Phải thu nội bộ khác
10 138 Phải thu khác
1381 Tài sản thiếu chờ xử lý
1385 Phải thu về cổ phần hóa
1388 Phải thu khác
11 139 Dự phòng phải thu khó ñòi
12 141 Tạm ứng
13 142 Chi phí trả trước ngắn hạn
14 144 Cầm cố, ký quỹ, ký cược ngắn hạn
15 151 Hàng mua ñang ñi trên ñường
16 152 Nguyên liệu, vật liệu
17 153 Công cụ, dụng cụ
18 154 Chi phí sản xuất, kinh doanh dở dang
19 155 Thành phẩm
20 156 Hàng hóa
1561 Giá mua hàng hóa
1562 Chi phí thu mua hàng hóa
1567 Hàng hóa bất ñộng sản
21 157 Hàng gửi ñi bán
22 158 Hàng hóa kho bảo thuế
23 159 Dự phòng giảm giá hàng tồn kho
24 161 Chi sự nghiệp
1611 Chi sự nghiệp năm trước
1612 Chi sự nghiệp năm nay
Tài khoản loại 2:TÀI SẢN DÀI HẠN
25 211 Tài sản cố ñịnh hữu hình
2111 Nhà cửa, vật kiến trúc
2112 Máy móc, thiết bị
2113 Phương tiện vận tải, truyền dẫn
2114 Thiết bị, dụng cụ quản lý
2118 Tài sản cố ñịnh khác
26 212 Tài sản cố ñịnh thuê tài chính
27 213 Tài sản cố ñịnh vô hình
2131 Quyền sử dụng ñất
2132 Quyền phát hành
2133 Bản quyền, bằng sáng tạo
2134 Nhãn hiệu hàng hóa
2135 Phần mềm máy vi tính
2136 Giấy phép và giấy phép nhượng quyền
2138 Tài sản cố ñịnh vô hình khác
28 214 Hao mòn tài sản cố ñịnh
2141 Hao mòn tài sản cố ñịnh hữu hình
2142 Hao mòn tài sản cố ñịnh thuê tài chính
2143 Hao mòn tài sản cố ñịnh vô hình
2147 Hao mòn bất ñộng sản ñầu tư
29 217 Bất ñộng sản ñầu tư
30 221 ðầu tư vào công ty con
31 222 Vốn góp liên doanh
32 223 ðầu tư vào công ty liên kết
33 228 ðầu tư dài hạn khác
2281 Cổ phiếu
2282 Trái phiếu
2288 ðầu tư dài hạn khác
34 229 Dự phòng giảm giá ñầu tư dài hạn
35 241 Xây dựng cơ bản
2411 Mua sắm tài sản cố ñịnh
2412 Xây dựng cơ bản dở dang
2413 Sửa chữa lớn tài sản cố ñịnh
36 242 Chi phí trả trước dài hạn
37 243 Tài sản thuế thu nhập hoãn lại
38 244 Ký quỹ, ký cược dài hạn
Tài khoản loại 3: NỢ PHẢI TRẢ
39 311 Vay ngắn hạn
40 315 Nợ dài hạn ñến hạn trả
41 331 Phải trả cho người bán
42 333 Thuế và các khoản phải nộp Nhà nước
3331 Thuế giá trị gia tăng phải nộp
33311 Thuế GTGT ñầu ra
33312 Thuế GTGT hàng nhập khẩu
3332 Thuế tiêu thụ ñặc biệt
3333 Thuế xuất, nhập khẩu
3334 Thuế thu nhập doanh nghiệp
3335 Thuế thu nhập cá nhân
3336 Thuế tài nguyên
3337 Thuế nhà ñất, tiền thuê ñất
3338 Các khoản thuế khác
3339 Phí, lệ phí và các khoản phải nộp khác
43 334 Phải trả người lao ñộng
3341 Phải trả công nhân viên
3348 Phải trả người lao ñộng khác
44 335 Chi phí phải trả
45 336 Phải trả nội bộ
46 337 Thanh toán tiến ñộ kế hoạch hợp ñồng xây dựng
47 338 Phải trả, phải nộp khác
3381 Tài sản thừa chờ giải quyết
3382 Kinh phí công ñoàn
3383 Bảo hiểm xã hội
3384 Bảo hiểm y tế
3385 Phải trả về cổ phần hóa
3386 Nhận ký quỹ, ký cược ngắn hạn
3387 Doanh thu chưa thực hiện
3388 Phải trả, phải nộp khác
3389 Bảo hiểm thất nghiệp
48 341 Vay dài hạn
49 342 Nợ dài hạn
50 343 Trái phiếu phát hành
3431 Mệnh giá trái phiếu
3432 Chiết khấu trái phiếu
3433 Phụ trội trái phiếu
51 344 Nhận ký quỹ, ký cược dài hạn
52 345 Thuế thu nhập hoãn lại phải trả
53 346 Quỹ dự phòng trợ cấp mất việc làm
54 347 Dự phòng phải trả
Tài khoản loại 4: VỐN CHỦ SỞ HỮU
55 411 Nguồn vốn kinh doanh
4111 Vốn ñầu tư của chủ sở hữu
4112 Thặng dư vốn cổ phần
4118 Vốn khác
56 412 Chênh lệch ñánh giá lại tài sản
57 413 Chênh lệch tỷ giá hối ñoái
4131 Chênh lệch tỷ giá ñánh giá lại cuối năm tài chính
4132 Chênh lệch tỷ giá trong giai ñoạn ñầu tư XDCB
58 414 Quỹ ñầu tư phát triển
59 415 Quỹ dự phòng tài chính
60 418 Các quỹ khác thuộc vốn chủ sở hữu
61 419 Cổ phiếu quỹ
62 421 Lợi nhuận chưa phân phối
4211 Lợi nhuận chưa phân phối năm trước
4212 Lợi nhuận chưa phân phối năm nay
63 431 Quỹ khen thưởng, phúc lợi
4311 Quỹ khen thưởng
4312 Quỹ phúc lợi
4313 Quỹ phúc lợi ñã hình thành tài sản cố ñịnh
64 441 Nguồn vốn ñầu tư xây dựng cơ bản
65 461 Nguồn kinh phí sự nghiệp
4611 Nguồn kinh phí sự nghiệp năm trước
4612 Nguồn kinh phí sự nghiệp năm nay
66 466 Nguồn kinh phí ñã hình thành tài sản cố ñịnh
Tài sản loại 5: DOANH THU
67 511 Doanh thu bán hàng và cung cấp dịch vụ
5111 Doanh thu bán hàng hóa
5112 Doanh thu bán các thành phẩm
5113 Doanh thu cung cấp dịch vụ
5114 Doanh thu trợ cấp, trợ giá
5117 Doanh thu kinh doanh bất ñộng sản ñầu tư
68 512 Doanh thu bán hàng nội bộ
5121 Doanh thu bán hàng hóa
5122 Doanh thu bán các thành phẩm
5123 Doanh thu cung cấp dịch vụ
69 515 Doanh thu hoạt ñộng tài chính
70 521 Chiết khấu thương mại
71 531 Hàng bán bị trả lại
72 532 Giảm giá hàng bán
Tài khoản loại 6: CHI PHÍ SẢN XUẤT, KINH DOANH
73 611 Mua hàng
6111 Mua nguyên liệu, vật liệu
6112 Mua hàng hóa
74 621 Chi phí nguyên liệu, vật liệu trực tiếp
75 622 Chi phí nhân công trực tiếp
76 623 Chi phí sử dụng máy thi công
6231 Chi phí nhân công
6232 Chi phí vật liệu
6233 Chi phí dụng cụ sản xuất
6234 Chi phí khấu hao máy thi công
6237 Chi phí dịch vụ mua ngoài
6238 Chi phí bằng tiền khác
77 627 Chi phí sản xuất chung
6271 Chi phí nhân viên phân xưởng
6272 Chi phí vật liệu
6273 Chi phí công cụ sản xuất
6274 Chi phí khấu hao tài sản cố ñịnh
6277 Chi phí dịch vụ mua ngoài
6278 Chi phí bằng tiền khác
78 631 Giá thành sản xuất ( Kiểm kê ñịnh kỳ)
79 632 Giá vốn hàng bán
80 635 Chi phí tài chính
81 641 Chi phí bán hàng
6411 Chi phí nhân viên
6412 Chi phí vật liệu, bao bì
6413 Chi phí dụng cụ, ñồ dùng
6414 Chi phí khấu hao tài sản cố ñịnh
6415 Chi phí bảo hành
6417 Chi phí dịch vụ mua ngoài
6418 Chi phí bằng tiền khác
82 642 Chi phí quản lý doanh nghiệp
6421 Chi phí nhân viên quản lý
6422 Chi phí vật liệu quản lý
6423 Chi phí ñồ dùng văn phòng
6424 Chi phí khấu hao tài sản cố ñịnh
6425 Thuế, phí và lệ phí
6426 Chi phí dự phòng
6427 Chi phí dịch vụ mua ngoài
6428 Chi phí bằng tiền khác
Tài khoản loại 7: THU NHẬP KHÁC
83 711 Thu nhập khác
Tài khoản loại 8: CHI PHÍ KHÁC
84 811 Chi phí khác
85 821 Chi phí thuế thu nhập doanh nghiệp
8211 Chi phí thuế thu nhập doanh nghiệp hiện hành
8212 Chi phí thuế thu nhập doanh nghiệp hoãn lại
Tài khoản loại 9: XÁC ðỊNH KẾT QUẢ KINH DOANH
86 911 Xác ñịnh kết quả kinh doanh
2. SỔ CHI TIẾT CÁC TÀI KHOẢN
+ Sổ chi tiết doanh thu bán hàng và cung cấp dịch vụ
Sổ chi tiết TK 5111 “ Doanh thu bán hàng hóa”
ðơn vị: CTY CP TM PT DỰ ÁN MAI TRANG
Mẫu số S03a-DN
ðịa chỉ: 435 G1 Phan Văn Trị, P.5, Q: Gò Vấp, TP. HCM (Ban hàng theo Qð 15/2006/Qð-BTC
ngày 20/03/2006 của Bộ trưởng BTC)
SỔ CHI TIẾT
Từ ngày 01/04/2011 ðến ngày 30/06/2011
Loại nghiệp vụ: nghiệp vụ bán hàng hóa và dịch vụ
Tên tài khoản: Doanh thu bán hàng hóa
Số hiệu tài khoản: 5111
ðVT: VND
Ngày
tháng
ghi sổ
Chứng từ
Diễn giải TK
ðƯ
Số phát sinh
Ngày Số Nợ Có
01/04/201
1
01/04/201
0
BH0410000
1
Bán hàng me tách vỏ cho
Vựa Lộc Kiều
Hð số: 0000119 1311
15,848,000
…….. ……. ……. ………………………… ……. …….. …….
03/04/201
1
03/04/201
1
BH0410000
8
Bán hàng ớt, chanh, củ
dền,
khoai lang
cho khách hàng At Thoa
Vegetable
Wholesaler, Hð số:
0000166 1312
258,589,742
……. …… ……. ………………………… ……. ……. …….
05/04/201
1
05/04/201
1
BH0410001
3
Bán hàng cá ngừ ướp ñá
cho
PACFIC AMERICAN
FISH COMPANY
Hð số: 0000168 1312
238,410,816
……. …… …….
28/05/201
1
28/05/201
1
BH0610006
3
Bán hàng NK khoai tây
cho
XN chế biến
rau quả Phước Minh; Hð
số: 0000138 1311
635,420,850
…….. ……. ……
………………………….
.
29/05/201
1
29/05/201
1
BH0610006
6
Bán hàng trái thanh long
cho
SHENZHEN
ASIA GLOBAL
LOGISTICS CO.,LTD
Hð số: 0000183 1312
513,215,040
……. …… …… ………………………… ……. …… ……
30/06/201
1
30/06/201
1 KC
Kết chuyển doanh thu
bán hàng và CCDV 911 11,929,890,450
SỐ PHÁT SINH TRONG
KỲ 11,929,890,450
11,929,890,450
SỐ DƯ CUỐI KỲ 0 0
Bảng 2.4: Sổ chi tiết TK 5111
Sổ chi tiết TK 5113 “ Doanh thu cung cấp dịch vụ”
ðơn vị: CTY CP TM PT DỰ ÁN MAI TRANG
Mẫu số S03a-DN
ðịa chỉ: 435 G1 Phan Văn Trị, P.5, Q: Gò Vấp, TP. HCM (Ban hàng theo Qð 15/2006/Qð-BTC
ngày 20/03/2006 của Bộ trưởng BTC)
SỔ CHI TIẾT
Từ ngày 01/04/2011 ðến ngày 30/06/2011
Loại nghiệp vụ: nghiệp vụ bán hàng hóa và dịch vụ
Tên tài khoản: Doanh thu cung cấp dịch vụ
Số hiệu tài khoản: 5113
ðVT: VND
Ngày
tháng
ghi sổ
Chứng từ
Diễn giải TK
ðƯ
Số phát sinh
Ngày Số Nợ Có
30/05/2011 30/05/2011 0000148 Hoa hồng ủy thác XK T04/2011
( số cont: MWMU 6318231,
MWCU 6150718, MWCU
6121005)
Phải thu của khách hàng trong
nước 1311 8,867,430
Thuế GTGT ñầu ra 333111 806130
Doanh thu cung cấp dịch vụ 5113
8,061,300
……. …… …… ………………………… ……. …… ……
30/06/2011 30/06/2011 KC
Kết chuyển doanh thu bán hàng
và CCDV 911 53,426,100
SỐ PHÁT SINH TRONG KỲ 53,426,100
53,426,100
SỐ DƯ CUỐI KỲ 0 0
Bảng 2.5: Sổ chi tiết TK 5113
+ Sổ chi tiết TK 632 “giá vốn bán hàng”
ðơn vị: CTY CP TM PT DỰ ÁN MAI TRANG
Mẫu số S03a-DN
ðịa chỉ: 435 G1 Phan Văn Trị, P.5, Q: Gò Vấp, TP. HCM (Ban hàng theo Qð 15/2006/Qð-BTC
ngày 20/03/2006 của Bộ trưởng BTC)
SỔ CHI TIẾT
Từ ngày 01/04/2011 ðến ngày 30/06/2011
Loại nghiệp vụ: Giá vốn bán hàng
Tên tài khoản: Giá vốn bán hàng
Số hiệu tài khoản: ''632"
ðVT: VND
Ngày
tháng
ghi sổ
Chứng từ
Diễn giải TK
ðƯ
Số phát sinh
Ngày Số Nợ Có
01/04/2011 01/04/2010 PX04100001
Bán hàng me tách
vỏ cho Vựa Lộc Kiều
Hð số: 0000119 1561 11,093,600
…….. ……. ……. ……………………………….. ……. ……..
30/06/2011 30/06/2011 ZZ2006001
Kết chuyển giá vốn
bán hàng và CCDV 911
11,198,054,834
Cộng 11,198,054,834
11,198,054,834
SỐ DƯ CUỐI KỲ 0 0
Bảng 2.8: Sổ chi tiết TK 632
+ Sổ các tài khoản chi tiết của TK 641 “ Chi phí bán hàng”
Sổ chi tiết TK 6417 “ Chi phí dịch vụ mua ngoài”
ðơn vị: CTY CP TM PT DỰ ÁN MAI TRANG Mẫu số S03a-DN
ðịa chỉ: 435 G1 Phan Văn Trị, P.5, Q: Gò Vấp, TP. HCM (Ban hàng theo Qð 15/2006/Qð-BTC
ngày 20/03/2006 của Bộ trưởng BTC)
SỔ CHI TIẾT
Từ ngày 01/04/2011 ðến ngày 30/06/2011
Loại nghiệp vụ: Chi phí dịch vụ mua ngoài
Tên tài khoản: Chi phí dịch vụ mua ngoài
Số hiệu tài khoản: ''6417"
ðVT: VND
Ngày
tháng
ghi sổ
Chứng từ
Diễn giải TK ðƯ
Số phát sinh
Ngày Số Nợ Có
09/04/2011 09/04/2011 PC04100046
Thanh toán phí vệ sinh cont,
THC, D/O,
Hð: 26016/26017/26018. 1111
13,829,625
…….. ……. ……. ……………. ……..
10/04/2011 10/04/2011 PC04100048
thanh toán phí kiểm dịch
hàng cá ngừ,
Hð:
13822/13819/13597/13568/13560/13347 1111
2,487,800
…………… ……….. ……….. …………………… ………..
…………….
30/04/2011 30/04/2011 ZZ20101202 Kết chuyển chi phí dịch vụ mua ngoài
vào xác ñịnh kết quả kinh doanh. 911
490,133,705
CỘNG PHÁT SINH
490,133,705
490,133,705
SỐ DƯ CUỐI KỲ
0 0
Bảng 2.11: Sổ chi tiết TK 6417
Sổ chi tiết TK 6418 “ Chi phí bằng tiền khác”
ðơn vị: CTY CP TM PT DỰ ÁN MAI TRANG Mẫu số S03a-DN
ðịa chỉ: 435 G1 Phan Văn Trị, P.5, Q: Gò Vấp, TP. HCM (Ban hàng theo Qð 15/2006/Qð-BTC
ngày 20/03/2006 của Bộ trưởng BTC)
SỔ CHI TIẾT
Từ ngày 01/04/2011 ðến ngày 30/06/2011
Loại nghiệp vụ: Chi phí bằng tiền khác
Tên tài khoản: Chi phí bằng tiền khác
Số hiệu tài khoản: ''6418"
ðVT: VND
Ngày
tháng
ghi sổ
Chứng từ
Diễn giải TK ðƯ
Số phát sinh
Ngày Số Nợ Có
12/5/2011 12/5/2011 PC05100013
thanh toán tiền gửi chứng từ
TNT T04/2011, Hð 57597. 1111
1,965,600
…………… ……….. ……….. …………………… ……….. …………….
30/04/2011 30/04/2011 ZZ20101202
Kết chuyển chi phí bằng tiền
khácvào xác ñịnh kết quả
kinh doanh.
911
31,955,385
CỘNG PHÁT SINH
31,955,385
31,955,385
SỐ DƯ CUỐI KỲ
0 0
Bảng 2.12: Sổ chi tiết TK 6418
+ Sổ các tài khoản chi tiết của TK 642 “ chi phí quản lý doanh nghiệp”
Sổ chi tiết chi TK 6421 “ chi phí nhân viên quản lý”
ðơn vị: CTY CP TM PT DỰ ÁN MAI TRANG Mẫu số S03a-DN
ðịa chỉ: 435 G1 Phan Văn Trị, P.5, Q: Gò Vấp, TP. HCM (Ban hàng theo Qð 15/2006/Qð-BTC
ngày 20/03/2006 của Bộ trưởng BTC)
SỔ CHI TIẾT
Từ ngày 01/04/2011 ðến ngày 30/06/2011
Loại nghiệp vụ: Chi phí quản lý doanh nghiệp
Tên tài khoản: Chi phí nhân viên quản lý
Số hiệu tài khoản: ''6421"
ðVT: VND
Ngày
tháng
ghi sổ
Chứng từ
Diễn giải TK ðƯ
Số phát sinh
Ngày Số Nợ Có
30/04/2011 30/04/2011 CT10100006
Trích BHXH,BHYT,BHTN
công ty phải ñóng cho BHXH
Q.Gò Vấp tháng 10/2010
Bảo hiểm xã hội 3383 5,180,800
Bảo hiểm y tế 3384 971,400
Bảo hiểm thất nghiệp 3389 305,000
………. ………. ………. ………………………. ………. ……….
30/04/2011 30/04/2011 CT10100008 Kết chuyển lương nhân viên T04/2011
Phải trả công nhân viên 3341 56,756,933
………. ………. ………. ………………………. ………. ……….
30/04/2011 30/04/2011 ZZ20101202
Kết chuyển chi phí nhân viên
quản lý vào xác ñịnh kết quả
kinh doanh
911
215,547,679
CỘNG PHÁT SINH
215,547,679
215,547,679
SỐ DƯ CUỐI KỲ
0 0
Bảng 2.15: Sổ chi tiết TK 6421
Sổ chi tiết TK 6422 “ Chi phí vật liệu quản lý”
ðơn vị: CTY CP TM PT DỰ ÁN MAI TRANG Mẫu số S03a-DN
ðịa chỉ: 435 G1 Phan Văn Trị, P.5, Q: Gò Vấp, TP. HCM (Ban hàng theo Qð 15/2006/Qð-BTC
ngày 20/03/2006 của Bộ trưởng BTC)
SỔ CHI TIẾT
Từ ngày 01/04/2011 ðến ngày 30/06/2011
Loại nghiệp vụ: Chi phí quản lý doanh nghiệp
Tên tài khoản: Chi phí vật liệu quản lý
Số hiệu tài khoản: ''6422"
ðVT: VND
Ngày
tháng
ghi sổ
Chứng từ
Diễn giải TK ðƯ
Số phát sinh
Ngày Số Nợ Có
30/04/2011 30/04/2011 00CCDC0411
Phân bổ CCDC tháng
04/2011
( Sổ theo dõi phân bổ
CDDC)
142 68,107
…………… ……….. ……….. …………………… ……….. ……………. …………
30/04/2011 30/04/2011 ZZ20101202
Kết chuyển chi phí VLQL
vào xác ñịnh kết quả kinh
doanh
911
7,189,457
CỘNG PHÁT SINH
7,189,457 7,189,457
SỐ DƯ CUỐI KỲ
0 0
Bảng 2.16: Sổ chi tiết TK 6422
Sổ chi tiết TK 6423 “ Chi phí ñồ dùng văn phòng”
ðơn vị: CTY CP TM PT DỰ ÁN MAI TRANG Mẫu số S03a-DN
ðịa chỉ: 435 G1 Phan Văn Trị, P.5, Q: Gò Vấp, TP. HCM (Ban hàng theo Qð 15/2006/Qð-BTC
ngày 20/03/2006 của Bộ trưởng BTC)
SỔ CHI TIẾT
Từ ngày 01/04/2011 ðến ngày 30/06/2011
Loại nghiệp vụ: Chi phí quản lý doanh nghiệp
Tên tài khoản: Chi phí ñồ dùng văn phòng
Số hiệu tài khoản: ''6423"
ðVT: VND
Ngày
tháng
ghi sổ
Chứng từ
Diễn giải TK ðƯ
Số phát sinh
Ngày Số Nợ Có
30/04/2011 30/04/2011 00CCDC0411
Phân bổ CCDC tháng
04/2011
( Sổ theo dõi phân bổ
CDDC)
142 11,501,108
…………… ……….. ……….. …………………… ……….. ……………. …………
30/04/2011 30/04/2011 ZZ20101202
Kết chuyển chi phí VLQL
vào xác ñịnh kết quả kinh
doanh
911
35,492,334
CỘNG PHÁT SINH
35,492,334 35,492,334
SỐ DƯ CUỐI KỲ
0 0
Bảng 2.17: Sổ chi tiết TK 6423
Sổ chi tiết TK 6424 “ Chi phí khấu hao TSCð”
ðơn vị: CTY CP TM PT DỰ ÁN MAI TRANG Mẫu số S03a-DN
ðịa chỉ: 435 G1 Phan Văn Trị, P.5, Q: Gò Vấp, TP. HCM (Ban hàng theo Qð 15/2006/Qð-BTC
ngày 20/03/2006 của Bộ trưởng BTC)
SỔ CHI TIẾT
Từ ngày 01/04/2011 ðến ngày 30/06/2011
Loại nghiệp vụ: Chi phí khấu hao tài sản cố ñịnh
Tên tài khoản: Chi phí khấu hao TSCð
Số hiệu tài khoản: ''6424"
ðVT: VND
Ngày
tháng
ghi sổ
Chứng từ
Diễn giải TK ðƯ
Số phát sinh
Ngày Số Nợ Có
30/04/2011 30/04/2011 TC04100065 Khấu hao TSCð tháng 04/2011 21412
1,190,675
…………… ……….. ……….. …………………… ……….. ……………. …………
30/04/2011 30/04/2011 ZZ20101202
Kết chuyển chi phí khấu hao
TSCð vào xác ñịnh kết quả
kinh doanh.
911
3,571,971
CỘNG PHÁT SINH
3,571,971 3,571,971
SỐ DƯ CUỐI KỲ
0 0
Bảng 2.18: Sổ chi tiết TK 6424
Sổ chi tiết TK 6425 “ Thuế, phí và lệ phí”
ðơn vị: CTY CP TM PT DỰ ÁN MAI TRANG Mẫu số S03a-DN
ðịa chỉ: 435 G1 Phan Văn Trị, P.5, Q: Gò Vấp, TP. HCM (Ban hàng theo Qð 15/2006/Qð-BTC
ngày 20/03/2006 của Bộ trưởng BTC)
SỔ CHI TIẾT
Từ ngày 01/04/2011 ðến ngày 30/06/2011
Loại nghiệp vụ: Thuế, phí và lệ phí
Tên tài khoản: Thuế, phí và lệ phí
Số hiệu tài khoản: ''6425"
ðVT: VND
Ngày
tháng
ghi sổ
Chứng từ
Diễn giải TK ðƯ
Số phát sinh
Ngày Số Nợ Có
30/04/2011 30/04/2011 TC04100064 Phân bổ tiền thuê ñất tại
Dự án Lạc Dương 2173
6,998,333
…………… ……….. ……….. …………………… ……….. ……………. …………
30/04/2011 30/04/2011 ZZ20101202
Kết chuyển thuế, phí và lệ
phí vào xác ñịnh kết quả kinh
doanh.
911
20,995,003
CỘNG PHÁT SINH
20,995,003 20,995,003
SỐ DƯ CUỐI KỲ
0 0
Bảng 2.19: Sổ chi tiết TK 6425
Sổ chi tiết TK 6427 “ Chi phí dịch vụ mua ngoài”
ðơn vị: CTY CP TM PT DỰ ÁN MAI TRANG Mẫu số S03a-DN
ðịa chỉ: 435 G1 Phan Văn Trị, P.5, Q: Gò Vấp, TP. HCM (Ban hàng theo Qð 15/2006/Qð-BTC
ngày 20/03/2006 của Bộ trưởng BTC)
SỔ CHI TIẾT
Từ ngày 01/04/2011 ðến ngày 30/06/2011
Loại nghiệp vụ: Chi phí dịch vụ mua ngoài
Tên tài khoản: Chi phí dịch vụ mua ngoài
Số hiệu tài khoản: ''6427"
ðVT: VND
Ngày
tháng
ghi sổ
Chứng từ
Diễn giải TK ðƯ
Số phát sinh
Ngày Số Nợ Có
01/04/2011 01/04/2011 PC04100002
Chi tiền bảo trì,thay mực
máy photo,
HD 8041/8355.
1111 1,002,455
…………… ……….. ……….. …………………… ……….. ……………. …………
30/04/2011 30/04/2011 ZZ20101202
Kết chuyển thuế, phí và lệ
phí vào xác ñịnh kết quả kinh
doanh.
911
97,430,109
CỘNG PHÁT SINH
97,430,109 97,430,109
SỐ DƯ CUỐI KỲ
0 0
Bảng 2.20: Sổ chi tiết TK 6427
Sổ chi tiết TK 6428 “ Chi phí bằng tiền khác”
ðơn vị: CTY CP TM PT DỰ ÁN MAI TRANG Mẫu số S03a-DN
ðịa chỉ: 435 G1 Phan Văn Trị, P.5, Q: Gò Vấp, TP. HCM (Ban hàng theo Qð 15/2006/Qð-BTC
ngày 20/03/2006 của Bộ trưởng BTC)
SỔ CHI TIẾT
Từ ngày 01/04/2011 ðến ngày 30/06/2011
Loại nghiệp vụ: Chi phí bằng tiền khác
Tên tài khoản: Chi phí bằng tiền khác
Số hiệu tài khoản: ''6428"
ðVT: VND
Ngày
tháng
ghi sổ
Chứng từ
Diễn giải TK ðƯ
Số phát sinh
Ngày Số Nợ Có
01/04/2011 01/04/2011 PC04100003 Chi tiền tiếp khách, HD 1497 1111 772,800
………. ………. ………. ………………………. ………. ………. …………
01/04/2011 01/04/2011 PC04100009 Chi tiền xăng công tác, HD 36228 1111
550,473
…………… ……….. ……….. …………………… ……….. …………….
30/04/2011 30/04/2011 ZZ20101202
Kết chuyển Chi phí bằng tiền
khác vào xác ñịnh kết quả
kinh doanh.
911
162,484,891
CỘNG PHÁT SINH
162,484,891
162,484,891
SỐ DƯ CUỐI KỲ
0 0
Bảng 2.21: Sổ chi tiết TK 6428
+ Sổ chi tiết TK 515 “ Doanh thu hoạt ñộng tài chính”
ðơn vị: CTY CP TM PT DỰ ÁN MAI TRANG Mẫu số S03a-DN
ðịa chỉ: 435 G1 Phan Văn Trị, P.5, Q: Gò Vấp, TP. HCM (Ban hàng theo Qð 15/2006/Qð-BTC
ngày 20/03/2006 của Bộ trưởng BTC)
SỔ CHI TIẾT
Từ ngày 01/04/2011 ðến ngày 30/06/2011
Loại nghiệp vụ: Doanh thu hoạt ñộng tài chính
Tên tài khoản: Doanh thu hoạt ñộng tài chính
Số hiệu tài khoản: ''515"
ðVT: VND
Ngày
tháng
ghi sổ
Chứng từ
Diễn giải TK
ðƯ
Số phát sinh
Ngày Số Nợ Có
13/04/2011 13/04/2011 BC04100007 Thu lãi tiền gửi có kỳ hạn ngày 06.04 11214
738,889
……. ……. …… ………………………… …….. …….
30/04/2011 30/04/2011 CT04100012 Lãi chênh lệch tỷ giá 1312_ CHERFENG 11223
1,264,554
30/04/2011 30/04/2011 CT04100013
Lãi chênh lệch tỷ giá
1312_CHEA SHIUAN
ENTERPRISE
11223 1,157,652
……. ……. …… ………………………… …….. …….
30/05/2011 30/05/2011 CT 05110032
Lãi chênh lệch tỷ giá
331_
PT FISHINDO CITRA
SAMUDRA
11223 39,358,695
……. ……. …… ………………………… …….. …….
30/05/2011 30/05/2011 BC05110035
Lãi do chênh lệch tỷ giá,
TK 11224 tháng
05/2011 tại ngân hàng
Eximbank
11224 4,060,000
……. …… ………………………… …….. …….
30/06/2011 30/06/2011 ZZ2006001
Kết chuyển doanh thu
Hð tài chính
sang xác ñịnh kết quả
kinh doanh
911 864,087,412
Cộng 864,087,412
864,087,412
SỐ DƯ CUỐI KỲ 0 0
Bảng 2.24: Sổ chi tiết TK 515
+ Sổ chi tiết TK 635 “ Chi phí hoạt ñộng tài chính”
ðơn vị: CTY CP TM PT DỰ ÁN MAI TRANG Mẫu số S03a-DN
ðịa chỉ: 435 G1 Phan Văn Trị, P.5, Q: Gò Vấp, TP. HCM (Ban hàng theo Qð 15/2006/Qð-BTC
ngày 20/03/2006 của Bộ trưởng BTC)
SỔ CHI TIẾT
Từ ngày 01/04/2011 ðến ngày 30/06/2011
Loại nghiệp vụ: Chi phí hoạt ñộng tài chính
Tên tài khoản: Chi phí hoạt ñộng tài chính
Số hiệu tài khoản: ''635"
ðVT: VND
Ngày
tháng
ghi sổ
Chứng từ
Diễn giải TK
ðƯ
Số phát sinh
Ngày Số Nợ Có
27/04/2011 27/04/2011 BC04100017 Lỗ chênh lệch tỷ giá 1312-
PT LIKA DAYATAMA
1312
3,320,685
30/04/2011 30/04/2011 CT04100018 Tạm tính lỗ chênh lệch tỷ giá
1312- PACIFIC INTER
1312
133,450
30/04/2011 30/04/2011 BN04100019
Lỗ do chênh lệch tỷ giá
331_JINING CITY TIANHUA
FOOD
11223
78,328,800
……. …… …… ……………………………………… ……. …….
30/04/2011 30/04/2011 ZZ2006002
Kết chuyển Chi phí hoạt ñộng
tài chính sang
Xác ñịnh kết quả kinh doanh
911
436,025,331
436,025,331
436,025,331
SỐ DƯ CUỐI KỲ 0 0
Bảng 2.27: Sổ chi tiết TK 635
+ Sổ chi tiết TK 711 “ Doanh thu khác”
ðơn vị: CTY CP TM PT DỰ ÁN MAI TRANG Mẫu số S03a-DN
ðịa chỉ: 435 G1 Phan Văn Trị, P.5, Q: Gò Vấp, TP. HCM (Ban hàng theo Qð 15/2006/Qð-BTC
ngày 20/03/2006 của Bộ trưởng BTC)
SỔ CHI TIẾT
Từ ngày 01/04/2011 ðến ngày 30/06/2011
Loại nghiệp vụ: Thu nhập
khác
Tên tài khoản: Thu nhập khác
Số hiệu tài khoản: ''711"
ðVT: VND
Ngày
tháng
ghi sổ
Chứng từ
Diễn giải TK
ðƯ
Số phát sinh
Ngày Số Nợ Có
21/04/2011 BC04100017
Thu lại tiền hoàn thuế
nhập khẩu TK 66271
ngày 21/04/2011, chuyển
khoản vào ngân hàng
Eximbank
11214
24,879,260
29/04/2011 BC04100018
Thu lại tiền hoàn thuế
nhập khẩu TK 45041
ngày 29/04/2011, chuyển
khoản vào ngân hàng
Eximbank.
11214
9,896,904
30/04/2011 ZZ2006002
Kết chuyển thu nhập khác
sang Xác ñịnh kết quả
kinh doanh
911
Cộng 34,776,164
34,776,164
SỐ DƯ CUỐI KỲ 0 0
Bảng 2.30: Sổ chi tiết TK 711
+ Sổ chi tiết TK 8211 “ Chi phí thuế thu nhập doah nghiệp hiện hành”
ðơn vị: CTY CP TM PT DỰ ÁN MAI TRANG Mẫu số S03a-DN
ðịa chỉ: 435 G1 Phan Văn Trị, P.5, Q: Gò Vấp, TP. HCM (Ban hàng theo Qð 15/2006/Qð-BTC
ngày 20/03/2006 của Bộ trưởng BTC)
SỔ CHI TIẾT
Từ ngày 01/04/2011 ðến ngày 30/06/2011
Loại nghiệp vụ: Chi phí thuế thu nhập doanh nghiệp
Tên tài khoản: Chi phí thuế thu nhập doanh nghiệp
Số hiệu tài khoản: ''8211"
ðVT: VND
Ngày
tháng
ghi sổ
Chứng từ
Diễn giải TK
ðƯ
Số phát sinh
Ngày Số Nợ Có
30/06/2011 30/06/2011 TDN06100001
Chi phí thuế TNDN quý
2/2011
3334 45,824,857
30/06/2011 ZZ20110601 Bút toán kết chuyển
911 45,824,857
Cộng
45,824,857
45,824,857
SỐ DƯ CUỐI KỲ
0 0
Bảng 2.33: Sổ chi tiết TK 8211
Các file đính kèm theo tài liệu này:
- LUAN VAN TOT NGHIEP.pdf