Từ những kết quả nghiên cứu trên chúng tôi có một số khuyến nghị nhằm góp
phần nâng cao hiệu quả hoạt động tƣ vấn, chăm sóc và điều trị ARV tại PKNT -
TTYT huyện Từ Liêm - TP Hà nội nhƣ sau:
1. Tăng cƣờng công tác tƣ vấn về tuân thủ điều trị trƣớc và trong quá trình điều
trị cho bệnh nhân. Nội dung tƣ vấn cần chú trọng về tuân thủ điều trị ARV là gì,
kiến thức về không tuân thủ điều trị, các tác dụng phụ thƣờng gặp khi sử dụng thuốc
ARV, cách xử lý khi gặp tác dụng phụ và cách xử lý khi quên thuốc.
2. Thực hiện tập huấn, hỗ trợ sau một thời gian điều trị để củng cố kiến thức cho
bệnh nhân.
3. Hàng năm nên tổ chức tập huấn lại và cập nhật kiến thức mới cho đội ngũ
nhân viên y tế phòng khám, nhằm đáp ứng nhu cầu tƣ vấn và chăm sóc của BN, duy
trì mức độ hài lòng của họ khi đến điều trị
Bạn đang xem trước 20 trang tài liệu Đề tài Kiến thức, thực hành trong điều trị ARV của bệnh nhân HIV/AIDS và một số hoạt động hỗ trợ của cộng đồng tại trung tâm y ế Huyện Từ Liêm, Hà Nội, để xem tài liệu hoàn chỉnh bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
hực hành đúng khi quên uống thuốc, còn 20,0% là bỏ luôn
liều vừa quên và uống nhƣ thƣờng lệ.
BN thƣờng sử dụng các biện pháp nhắc nhở thực hiện các biện pháp nhƣ đặt
chuông báo thức (86,2%), nhờ ngƣời hỗ trợ điều trị (67,7%) và lên lịch uống thuốc
(64,5%) để tránh quên uống thuốc. Tỷ lệ này tƣơng đƣơng với tỷ lệ trong nghiên
Thang Long University Library
31
cứu của tác giả Trần Thị Xuân Tuyết [13]. Sau thời gian điều trị BN đã chủ động
hơn trong việc thực hiện tuân thủ điều trị, điều này thể hiện ở việc đa phần BN đã
sử dụng chuông báo thức để nhắc nhở việc uống thuốc. Tuy nhiên, sự hỗ trợ của
ngƣời thân trong quá trình điều trị là rất quan trọng, ngƣời thân không chỉ hỗ trợ
nhắc nhở uống thuốc mà còn hỗ trợ về tâm lý, chăm sóc ăn uống hàng ngày.
Khi đƣợc hỏi về cách xử lý khi gặp phải tác dụng phụ của thuốc ARV thì đa
phần ĐTNC thông báo cho nhân viên y tế phòng khám (88,9%) điều này nói nên
tầm quan trọng trong công tác tƣ vấn của nhân viên y tế phòng khám trong việc tƣ
vấn, hƣớng dẫn BN những khó khăn, vƣớng mắc gặp phải trong quá trình điều trị
ARV.
4.2. Hoạt động chăm sóc, hỗ trợ của ngƣời thân, đồng đẳng viên, CTV
Ngƣời nhiễm HIV/AIDS là những ngƣời thiệt thòi, sống chung với gia đình và
chịu ảnh hƣởng rất lớn từ gia đình. Thái độ, lời nói của các thành viên trong gia
đình ảnh hƣởng không nhỏ đến tâm lý, hành vi của ngƣời bệnh. Trong quá trình
điều trị ARV, việc hỗ trợ của ngƣời thân là hết sức cần thiết. Trong nghiên cứu của
chúng tôi, ngƣời hỗ trợ chính trong quá trình điều trị ARV chủ yếu là vợ/chồng
(43,9%), bố/mẹ (26,0%), anh/chị/em (11,5%). 80,3% BN đƣợc ngƣời nhà hỗ trợ
bằng cách đi cùng tham gia tập huấn, 86,6% BN đƣợc ngƣời nhà nhắc nhở uống
thuốc, 83,6% BN đƣợc ngƣời nhà hỗ trợ về chăm sóc ăn uống, 90,7% đƣợc an ủi
động viên trong quá trình điều trị, 58,7% đƣợc ngƣời nhà hỗ trợ đƣợc hỗ trợ tiền
trong quá trình điều trị, tỷ lệ này tƣơng đƣơng với kết quả nghiên cứu của tác giả
Nguyễn Minh Hạnh [9]. Những chăm sóc, an ủi của ngƣời nhà chứng tỏ sự kỳ thị,
phân biệt đối xử trong các gia đình ngƣời nhiễm HIV/AIDS đã có những thay đổi
lớn. Yếu tố này rất cần thiết và quan trọng trong qua trình điều trị cũng nhƣ giúp
BN yên tâm, ổn định tâm lý trong cuộc sống.
Nhằm tăng cƣờng hoạt động quản lý, hỗ trợ chăm sóc và điều trị ngƣời nhiễm
HIV/AIDS tại cộng đồng, ngoài hoạt động của phòng khám còn có sự hỗ trợ của
nhóm đồng đẳng và CTV. Nhiệm vụ chính của 2 nhóm này là đảm bảo cung cấp
chăm sóc giảm nhẹ, tƣ vấn dự phòng lây nhiễm, tƣ vấn hỗ trợ tâm lý, tƣ vấn hỗ trợ
tuân thủ điều trị tại nhà, sự đồng cảm, chia sẻ của những ngƣời cùng cảnh ngộ;
32
công tác tƣ vấn, giúp đỡ của màng lƣới CTV đã giúp BN vững tin hơn trong quá
trình điều trị ARV. Kết quả nghiên cứu cho thấy, có 61,3% các ĐTNC nhận đƣợc
sự hỗ trợ của nhóm đồng đẳng, 84,0% nhận đƣợc sự hỗ trợ của CTV. Dịch vụ đƣợc
cung cấp nhiều nhất là chăm sóc giảm nhẹ và thăm hỏi động viên (84,0%). Nhƣ vậy
mục tiêu đặt ra là 90% BN đang đƣợc điều trị tại phòng khám nhận đƣợc thăm hỏi,
tƣ vấn tại gia đình là không đạt. Chăm sóc và hỗ trợ ngƣời nhiễm tại cộng đồng là
hoạt động rất cần thiết, BN ngoài điều trị tại PKNT cần đƣợc sự hỗ trợ tại cộng
đồng để đạt hiệu quả điều trị cao. Mặc dù nhóm đồng đẳng hoạt động khá tích cực
nhƣng mới dừng lại ở việc giúp đỡ BN trong những ngày khám bệnh định kỳ. Chỉ
có những BN chƣa tuân thủ điều trị tốt mới đến tƣ vấn tại nhà. Vì vậy nhiều BN
chƣa nhận đƣợc sự hỗ trợ. Một khó khăn nữa khi tiếp cận với ngƣời nhiễm là do
ngƣời nhà của BN chƣa hiểu đƣợc hoạt động của nhóm đồng đẳng, họ không muốn
cho ngƣời thân của họ tham gia vào các hoạt động của nhóm này, cũng nhƣ nhận sự
hỗ trợ của nhóm trong quá trình điều trị.
Số ngƣời tham gia câu lạc bộ ngƣời nhiễm còn thấp (34,9%), nguyên nhân cơ
bản là do ngƣời nhiễm HIV chƣa thấy đƣợc quyền lợi của mình khi tham gia câu lạc
bộ. Lý do chính đƣợc đƣa ra là do họ bận đi làm nên không có thời gian tham gia.
Một số khác không muốn ai biết về tình trạng nhiễm của mình.
4.3. Công tác chăm sóc và điều trị cho ngƣời nhiễm HIV tại PKNT
Khi bắt đầu triển khai dự án vào tháng 6/2006, số ngƣời nhiễm HIV đƣợc điều
trị ARV là 34 ngƣời. Cùng với sự hỗ trợ của Ban quản lý dự án, TT phòng chống
HIV/AIDS thành phố Hà Nội, các ban ngành đoàn thể,số ngƣời nhiễm HIV/AIDS
đƣợc tiếp cận với điều trị tăng dần qua các năm, đến cuối năm 2011 đã có 302 BN
còn sống và hiện đang điều trị tại PKNT – TTYT huyện Từ Liêm [11].
Thông qua việc đánh giá kiến thức và thực hành của ngƣời nhiễm HIV đang
đƣợc điều trị ngoại trú tại TTYT huyện Từ Liêm chúng tôi thấy rằng: công tác tƣ
vấn cho BN trƣớc điều trị đƣợc phòng khám rất chú trọng, có sự gắn kết chặt chẽ
giữa hoạt động của phòng khám với hoạt động của đồng đẳng viên và CTV. Kết quả
nghiên cứu đã cho thấy: 100% ĐTNC đƣợc tập huấn trƣớc điều trị, 100% ĐTNC
thực hành việc uống thuốc 2 lần/ngày, khoảng cách giữa các lần uống thuốc là 12
Thang Long University Library
33
tiếng. Chỉ có 14,9% BN quên thuốc trong tháng. Trong số những ngƣời quên thuốc
trong tháng thì có 95,0% trong số họ chỉ quên từ 1-2 lần/tháng. Theo quy định của
BYT tỷ lệ này vẫn đƣợc coi là tuân thủ điều trị tốt. Theo nghiên cứu của chúng tôi
tỷ lệ tuân thủ tốt là 91,4% thấp hơn 3,6% so với mục tiêu ban đầu PKNT đề ra.
4.4. Ý nghĩa của nghiên cứu
Đánh giá kết quả hoạt động của công tác chăm sóc và điều trị ARV cho
ngƣời nhiễm HIV/AIDS tại TTYT huyện Từ Liêm - Hà Nội giai đoạn 2006 - 2011
ngoài việc phục vụ cho học tập, nghiên cứu viên hy vọng kết quả của nghiên cứu sẽ
là một bằng chứng cho những nỗ lực của PKNT - TTYT huyện Từ Liêm trong công
tác chăm sóc và điều trị cho BN nhiễm HIV/AIDS. Ngoài ra, nghiên cứu cũng
mong muốn đƣợc góp phần giúp trung tâm y tế xây dựng kế hoạch và đƣa ra các
hoạt động phù hợp để hoạt động chăm sóc và điều trị cho ngƣời nhiễm HIV ngày
càng hiệu quả, đạt đƣợc những yêu cầu của chƣơng trình đồng thời giúp một phần
nhỏ bé để ngƣời nhiễm HIV/AIDS nâng cao chất lƣợng cuộc sống, dự phòng lây
nhiễm ra cộng đồng.
34
KẾT LUẬN
1. Kiến thức, thực hành của ngƣời nhiễm HIV/AIDS trong điều trị ARV tại
TTYT huyện Từ Liêm năm 2012
1.1. Kiến thức của người nhiễm HIV/AIDS trong điều trị ARV
- 98,9% biết thuốc ARV là thuốc kháng virus HIV;
- 97,8% biết thuốc ARV đƣợc kết hợp từ ít nhất 3 loại trở lên;
- 95,5% biết điều trị ARV là phải điều trị suốt đời;
- 100% biết uống thuốc ARV 2 lần/ngày và khoảng cách giữa mỗi lần uống là 12
tiếng;
- 98,9% biết về tác dụng phụ của thuốc;
- 95,2% uống đúng thuốc, 98,1% uống đúng số lƣợng, 75,8% biết uống bù thuốc
khi quên; 86,5% nêu đƣợc hậu quả của không tuân thủ điều trị;
- 98,5% biết biện pháp hỗ trợ tuân thủ điều trị là tự xây dựng kế hoạch phù hợp;
- 91,4 % có kiến thức tuân thủ điều trị tốt thấp hơn so với chỉ tiêu PKNT đề ra
(95%).
1.2. Thực hành của người nhiễm HIV/AIDS trong điều trị ARV
- 100% thực hiện việc uống thuốc 2 lần/ngày, khoảng cách giữa các lần uống
thuốc là 12 tiếng;
- 86,2% thực hiên biện pháp nhắc nhở là đặt chuông báo thức;
- 88,9% thông báo cho CBYT phòng khám khi gặp phải tác dụng phụ của thuốc;
- 14,9% quên thuốc trong tháng, 95,0% quên từ 1-2 lần; 80,0% uống bù ngay liều
vừa quên.
2. Hoạt động hỗ trợ chăm sóc của ngƣời thân, đồng đẳng viên, CTV.
- 43,9% ngƣời hỗ trợ chính cho ngƣời nhiễm HIV là vợ/chồng, 26,0% là bố mẹ và
11,5% là anh/chị/em;
- 86,6% hỗ trợ của ngƣời thân chủ yếu là nhắc nhở uống thuốc, 83,6% chăm sóc
ăn uống, đi cùng tham gia tập huấn (80,3%) và có sự động viên an ủi (90,7%);
Thang Long University Library
35
- 61,3% nhận đƣợc sự chăm sóc, hỗ trợ của nhóm đồng đẳng, 84,0% nhận đƣợc
chăm sóc, hỗ trợ của CTV thấp hơn so với mục tiêu PKNT đặt ra (90% -
95%);
- Chỉ có 34,9% tham gia vào câu lạc bộ ngƣời nhiễm;
36
KHUYẾN NGHỊ
Từ những kết quả nghiên cứu trên chúng tôi có một số khuyến nghị nhằm góp
phần nâng cao hiệu quả hoạt động tƣ vấn, chăm sóc và điều trị ARV tại PKNT -
TTYT huyện Từ Liêm - TP Hà nội nhƣ sau:
1. Tăng cƣờng công tác tƣ vấn về tuân thủ điều trị trƣớc và trong quá trình điều
trị cho bệnh nhân. Nội dung tƣ vấn cần chú trọng về tuân thủ điều trị ARV là gì,
kiến thức về không tuân thủ điều trị, các tác dụng phụ thƣờng gặp khi sử dụng thuốc
ARV, cách xử lý khi gặp tác dụng phụ và cách xử lý khi quên thuốc.
2. Thực hiện tập huấn, hỗ trợ sau một thời gian điều trị để củng cố kiến thức cho
bệnh nhân.
3. Hàng năm nên tổ chức tập huấn lại và cập nhật kiến thức mới cho đội ngũ
nhân viên y tế phòng khám, nhằm đáp ứng nhu cầu tƣ vấn và chăm sóc của BN, duy
trì mức độ hài lòng của họ khi đến điều trị.
4. Giám sát, hỗ trợ cho bệnh nhân thực hành trong điều trị, giúp bệnh nhân thực
hành tốt việc tuân thủ điều trị, tăng tỷ lệ bệnh nhân biết xử lý khi quên uống thuốc
tại nhà.
5.Vai trò của nhóm hỗ trợ tuân thủ điều trị là rất quan trọng, do vậy cần tăng
cƣờng sự hoạt động của nhóm đồng đẳng viên và cộng tác viên trong công tác chăm
sóc, hỗ trợ cho ngƣời nhiễm HIV/AIDS. Gắn kết các hoạt động của nhóm đồng
đẳng viên và CTV với hoạt động của PKNT. Thu hút hơn nữa ngƣời nhiễm HIV
vào các hoạt động của câu lạc bộ.
6. Chính quyền địa phƣơng cần có chính sách hỗ trợ tạo điều kiện công ăn việc
làm cho ngƣời nhiễm HIV/AIDS.
Thang Long University Library
TÀI LIỆU THAM KHẢO
TIẾNG VIỆT
1. Bộ Y tế (2006), Luật phòng, chống nhiễm vi rút gây ra hội chứng suy
giảm miễn dịch mắc phải ở người (HIV/AIDS), Hà Nội.
2. Bộ Y tế (2007), Quy trình điều trị HIV/AIDS bằng thuốc kháng virut HIV
(ARV), tái bản lần thứ nhất, Hà Nội.
3. Bộ Y tế (2007), Quyết định số 07/2007/QĐ-BYT ngày 19/01/2007 về việc
phê duyệt Chương trình hành động quốc gia về chăm sóc, hỗ trợ và điều
trị cho người nhiễm HIV đến năm 2010, Hà Nội.
4. Bộ Y tế (2009), Hướng dẫn chẩn đoán và điều trị HIV/AIDS (Ban hành
kèm theo Quyết định số 3003/QĐ-BYT ngày 19/8/2009 của Bộ trưởng Bộ
Y tế, NXB Y học, Hà Nội. trang 8
5. Bộ Y tế (2010), Kỷ yếu Hội nghị 20 năm phòng, chống HIV/AIDS ở Việt
Nam, Hà Nội, trang 12 -14.
6. Cục phòng chống HIV/AIDS Việt Nam (2007), Chăm sóc HIV/AIDS tại
cộng đồng, Hà Nội.
7. Những bài học kinh nghiệm từ 6 dự án thí điểm ở Epiopia, Ấn Độ và
Guyana (2009), Hà Nội.
8. Nguyễn Hữu Hải (2006), Kiến thức, thái độ, thực hành về điều trị thuốc
kháng virut và một số yếu tố liên quan của người nhiễm HIV/AIDS tại
Thành phố Hà Nội năm 2006, Luận văn thạc sỹ Y tế công cộng, Trƣờng
ĐH Y tế công cộng, Hà Nội.
9. Nguyễn Minh Hạnh (2007), Sự tuân thủ điều trị ARV của bệnh nhân
HIV/AIDS ngoại trú và một số yếu tố liên quan ở 8 quận, huyện thành phố
Hà nội năm 2007, Trƣờng ĐH Y tế công cộng, Hà nội. Trang 36 - 66.
10. Tạ Thị Hồng Hạnh (2005), Mô tả thực trạng chăm sóc người nhiễm
HIV/AIDS và một số yếu tố liên quan tại quận Đống Đa- Hà Nội tháng
4/2005, Luận văn thạc sỹ Y tế công cộng, Trƣờng ĐH Y tế công cộng, Hà
Nội.
11. Trung tâm y tế huyện Từ Liêm (2011), Báo cáo hoạt động quỹ toàn cầu
số lượng bệnh nhân được chăm sóc và điều trị từ năm 2006 đến năm
2011, Hà Nội.
12. Trung tâm phòng chống HIV/AIDS Hà Nội (2012), Báo cáo tình hình
dich HIV/AIDS trung tâm phòng, chống HIV/AIDS năm 2011, Hà Nội.
13. Trần Thị Xuân Tuyết (2008), Đánh giá kết quả hoạt động tư vấn và điều
trị ARV cho người nhiễm HIV/AIDS tại quận Tây Hồ, năm 2008, Luận văn
thạc sỹ Y tế công cộng, Trƣờng đại học Y tế công cộng, Hà nội.
TIẾNG ANH
14. WHO (2009), HIV/AIDS in the South- East Asia Region 2009, pp. 59- 63.
15. WHO (2010), Country experiences in implementing patient monitoring
systems for HIV care and antiretroviral therapy in Ethiopia, Guyana and
India: an overview of best practices and lessons learned, 2010, pp. 4-8.
16. WHO, UNAIDS & UNICEF (2011), Universal access to HIV/AIDS
prevention treament ang care, pp 12-18
17. WHO, (2011), Global healht sector strategy on HIV/AIDS 2011 - 2015.
Thang Long University Library
PHỤ LỤC
Phụ lục 1 :
PHIẾU PHỎNG VẤN NGƢỜI ĐANG ĐIỀU TRỊ ARV
Nhằm nâng cao chất lƣợng chăm sóc và điều trị cho ngƣời nhiễm HIV/AIDS
trong cộng đồng hiện nay và sau này, chúng tôi đƣợc đồng ý của Trung tâm Y tế
Huyện Từ Liêm và khoa Điều dƣỡng Trƣờng đại học Thăng Long, xin hỏi anh/chị
một số câu hỏi về những thông tin có liên quan đến HIV/AIDS. Những thông tin
anh/chị cung cấp rất có giá trị cho các hoạt động hỗ trợ y tế, chăm sóc, điều trị ng-
ƣời nhiễm HIV/AIDS và sẽ đƣợc giữ kín. Rất mong sự hợp tác của anh/chị.
Sự tham gia vào cuộc điều tra này là tự nguyện, anh/chị có thể từ chối không trả lời
bất kỳ câu hỏi nào mà anh/chị thấy không thoải mái hoặc không tự tin khi trả lời.
Tuy nhiên, chúng tôi rất mong anh/chị sẽ tham gia vào cuộc điều tra và trả lời đầy
đủ các thông tin.
Anh/chị có đồng ý tham gia vào nghiên cứu không?
1- Đồng ý 2- Không đồng ý
Mã số (ĐTV tự điều) [__|__|__]
Ngày phỏng vấn (ngày, tháng, năm ) [__|__]/[__|__]/[__|__]
Điều tra viên : ...............................................................................
Phần 1: THÔNG TIN CHUNG
STT Câu hỏi Trả lời Mã
hóa
Chuyển
A1 Giới Nam
Nữ
1
2
A2 Tuổi
(Tính theo năm
dương lịch)
[__|__]
A3 Cấp học cao nhất mà
anh/chị đã theo học?
Chƣa đi từng đi học
Tiểu học (lớp 1-5)
THCS (6-9)
PTTH (10-12)
Cao đẳng. đại học
1
2
3
4
5
A4 Tình trạng hôn nhân
của anh/chị hiện nay
nhƣ thế nào?
Độc thân
Có vợ/chồng
Ly dị
Góa
Ly thân
Sống chung không kết hôn
1
2
3
4
5
6
A5 Hiện nay anh/chị
đang sống chung với
ai?
Bố/mẹ
Vợ/chồng
C
1
1
Kh
2
2
Thang Long University Library
(Câu hỏi nhiều lựa
chọn)
Anh chị em
Họ hàng thân thuộc
Bạn bè
Một mình
Khác (ghi rõ)
1
1
1
1
1
2
2
2
2
2
A6 Nghề nghiệp chính
hay công việc
thƣờng làm hiện nay
của anh/chị là gì?
Nông dân
Công nhân
Thợ thủ công
Bộ đội/công an
Lái xe
Học sinh/sinh viên
Nhân viên hành chính
Thất nghiệp
Khác (ghi rõ) .
1
2
3
4
5
6
7
8
99
A7 Anh/chị đã xét
nghiệm HIV lần đầu
tiên ở đâu?
Trung tâm phòng chống HIV/AIDS
Trung tâm y tế dự phòng
Bệnh viện
Trại tạm giam, trung tâm cai nghiện
Khác (ghi rõ)..
1
2
3
4
99
A8 Theo anh/chị lý do
làm cho anh/chị
nhiễm HIV?
(Một lựa chọn)
Tiêm chích MT
QHTD không an toàn
Lây truyền mẹ con
Truyền máu
1
2
3
4
Không biết
Khác (ghi rõ).
88
99
A9 Anh/chị đƣợc khẳng
định HIV (+) lần đầu
tiên khi nào?
[__|__]/[__|__|__|__]
Không nhớ: tháng 99, năm 9999
A10 Anh/chị bắt đầu điều
trị ARV từ tháng,
năm nào?
[__|__]/[__|__|__|__]
Không nhớ: tháng 99, năm 9999
A11 Anh /chị có tham gia
tập huấn , tƣ vấn cá
nhân trƣớc điều trị
không?
Có
Không
1
2
Chuyển
phần 2
A12 Số buổi anh/chị tham
gia tập huấn, tƣ vấn
cá nhân trƣớc điều
trị?
1 buổi
2 buổi
3 buổi
4 buổi
5 buổi
6 buổi
Không nhớ
1
2
3
4
5
6
88
A13 Anh/chị hãy kể lại
các nội dung đã đƣợc
tập huấn, tƣ vấn cá
nhân trƣớc điều trị?
( Nhiều lựa chọn)
(Điều tra viên không
Thông tin cơ bản về HIV/AIDS, điều
trị bằng ARV, dự phòng NTCH
Xác định ngƣời hỗ trợ tuân thủ điều trị
Hỗ trợ bệnh nhân mô tả hoạt động
C
1
1
1
Kh
2
2
2
Thang Long University Library
đọc câu trả lời mà
để đối tượng tự nhớ
lại)
hàng ngày
Các tác dụng phụ của thuốc và cách xử
trí
Lý do không tuân thủ điều trị và đề ra
giải pháp
Lên kế hoạch tuân thủ điều trị
Phác đồ điều trị
1
1
1
1
2
2
2
2
PHẦN 2: KIẾN THỨC VỀ TUÂN THỦ ĐIỀU TRỊ
STT Câu hỏi Trả lời Mã hóa Chuyển
B1 Anh/chị cho biết
thuốc ARV là gì?
Là thuốc kháng sinh
Là thuốc kháng virus HIV
Không biết
Khác (ghi rõ)..
1
2
88
99
B2 Anh/chị cho biết
thuốc ARV đƣợc
kết hợp từ mấy
loại thuốc?
Từ một loại thuốc duy nhất
Từ hai loại thuốc
Từ ít nhất 3 loại thuốc trở lên
Không biết
1
2
3
88
B3 Anh/chị cho biết
thuốc ARV điều trị
trong bao lâu?
Điều trị một thời gian
Điều trị khi thấy hết triệu chứng
Điều trị khi thấy cơ thể khỏe lên
Điều trị suốt đời
Không biết
Khác (ghi rõ)
1
2
3
4
88
99
B4 Anh/chị cho biết
thuốc ARV phải
uống mấy lần
trong ngày?
1 lần
2 lần
3 lần
Khác (ghi rõ)..
1
2
3
99
B5 Anh/chị cho biết
khoảng cách giữa
Uống cách nhau thế nào cũng đƣợc
Uống cách nhau 6 tiếng
1
2
Thang Long University Library
các lần uống thuốc
là bao lâu?
Uống cách nhau 8 tiếng
Uống cách nhau 12 tiếng
Khác (ghi rõ)..
3
4
99
B6 Anh/chị cho biết
thuốc ARV có tác
dụng phụ không?
Có
Không
1
2
Chuyển
B8
B7 Nếu có, hãy kể tên
các tác dụng phụ
ma anh/chị biết?
(Câu hỏi nhiều
lựa chọn)
Nổi mẩn
Vàng da
Nôn
Tiêu chảy
Đau bụng
Đau đầu
Hoa mắt, chóng mặt
C
1
1
1
1
1
1
1
Kh
2
2
2
2
2
2
2
B8 Anh/chị cho biết
tuân thủ điều trị
ARV là gì?
(Câu hỏi nhiều
lựa chọn)
Uống đúng thuốc
Uống đúng số lƣợng
Uống đúng thời gian
Uống vào một lần trong ngày
Không biết
Khác (ghi rõ)
C
1
1
1
1
1
1
Kh
2
2
2
2
2
2
B9 Anh/chị cho biết
không tuân thủ
điều trị là gì?
Bỏ 1 liều thuốc trong số các thuốc chỉ
định
C
1
Kh
2
(Câu hỏi nhiều
lựa chọn)
Bỏ một ngày không uống thuốc
Không quan tâm đến khoảng thời gian
giữ các lần uống thuốc
Không biết
Khác (ghi rõ).
1
1
1
1
2
2
2
2
B10 Anh/chị cho biết
hậu quả của việc
không tuân thủ
điều trị là gì?
(Câu hỏi nhiều
lựa chọn)
Không ngăn chặn đƣợc sự tăng lên của
virus HIV
Khả năng chống đỡ bệnh tật kém
Kháng thuốc
Hạn chế cơ hội điều trị trong tƣơng lai
Chi phí điều trị tăng cao
Không biết
Khác (ghi rõ)
C
1
1
1
1
1
1
1
Kh
2
2
2
2
2
2
2
B11 Anh/chị cho biết
nếu quên uống
thuốc anh/chị làm
gì?
(Câu hỏi nhiều
lựa chọn)
Uống bù ngay liều vừa quên và tính
thời gian để uống liều kế tiếp
Bỏ luôn liều vừa quên và uống nhƣ
thƣờng lệ
Không biết
Khác (ghi rõ).
1
2
88
99
B12 Anh/chị có biết
các biện pháp khắc
phục việc không
Tự xây dựng kế hoạch phù hợp cho
mình
C
1
Kh
2
Thang Long University Library
tuân thủ điều trị?
(Điều tra viên
không đọc câu trả
lời để đối tượng tự
nhớ lại)
Phối hợp cùng ngƣời hỗ trợ
Thông báo khó khăn cho CBYT
Không biết
Khác (ghi rõ)..
1
1
1
1
2
2
2
2
PHẦN 3: THỰC HÀNH ĐIỀU TRỊ ARV
STT Câu hỏi Trả lời Mã
hóa
Chuyển
C1 Anh/chị đã điều trị thuốc
ARV đƣợc bao lâu rồi?
..
C2 Anh/chị uống thuốc mấy lần
trong ngày?
1 lần
2 lần
3 lần
Khác (ghi rõ)
1
2
3
99
C3 Khoảng cách giữa các lần
uống thuốc trong ngày là bao
lâu?
Uống cách nhau 6 tiếng
Uống cách nhau 8 tiếng
Uống cách nhau 12 tiếng
Khác (ghi rõ)
1
2
3
99
C4 Trong tháng qua anh chị có
quên thuốc lần nào không?
Có
Không
1
2
-> C10
C5 Nếu có, anh/chị đã quên
thuốc bao nhiêu lần?
1-2 lần
3-8 lần
9- 10 lần
>10 lần
1
2
3
4
C6 Lần cuối anh/chị quên uống
thuốc là khi nào?
Hôm qua 2 ngày trƣớc 3 ngày
trƣớc
C7 Lý do khiến anh/chị không Không lý do 1
Thang Long University Library
uống đủ thuốc Quên
Tác dụng phụ
Thấy khỏe hơn
Bệnh nặng
Uống nhiều thuốc
Sợ ngƣời khác biết
Hết thuốc
Khó khăn đi lại lấy thuốc
Không muốn uống nữa
Chia thuốc cho ngƣời khác
Lý do khác
2
3
4
5
6
7
8
9
10
11
99
C8 Anh/chị đã làm gì khi quên
uống thuốc?
Uống bù ngay liều vừa quên và
tính thời gian để uống liều kế
tiếp
Bỏ luôn liều vừa quên và uống
nhƣ thƣờng lệ
Không biết
Khác (ghi rõ)
1
2
88
99
C9 Lý do khiến anh/chị quên
thuốc?
Bận
Đi công tác không mang theo
Không có ai nhắc nhở
Khác (ghi rõ)
1
2
3
99
C10 Anh/chị đã làm gì để tránh
quên thuốc?
Lên lịch uống thuốc
C
1
K
h
(Nhiều lựa chọn) Đặt chuông báo thức
Nhờ ngƣời hỗ trợ điều trị nhắc
nhở
Không làm gì
Khác (ghi rõ).
1
1
1
1
2
2
2
2
2
C11 Trong tháng qua, anh/chị có
gặp phải tác dụng phụ nào
của thuốc không?
(Nhiều lựa chọn)
Buồn nôn/nôn
Tiêu chảy
Phát ban
Đau đầu
Chóng mặt
Mệt mỏi
Đau bụng/đau lƣng
Đau cơ dai dẳng
Mất ngủ
Lo lắng, suy nhƣợc
Sốt
Không thấy tác dụng phụ
Khác (ghi rõ)..
C
1
1
1
1
1
1
1
1
1
1
1
1
1
K
h
2
2
2
2
2
2
2
2
2
2
2
2
2
C12 Anh/chị làm gì khi gặp tác
dụng phụ của thuốc?
Thông báo cho nhân viên y tế
phòng khám
Tự điều trị tại nhà
1
2
Thang Long University Library
Dừng thuốc điều trị ARV
Khác (ghi rõ)..
3
99
PHẦN 4: HỖ TRỢ CỦA NGƢỜI THÂN, ĐỒNG ĐẲNG VIÊN VÀ CTV
STT Câu hỏi Trả lời Mã hóa Chuyể
n
D1 Ai là ngƣời hỗ trợ anh/chị
trong điều trị ARV
Vợ/chồng
Bố/mẹ
Anh/chị/em
Khác (ghi rõ)
1
2
3
99
D2 Anh/chị đƣợc ngƣời thân hỗ
trợ những gì?
(Nhiều lựa chọn )
Đi cùng và tham gia tập huấn, tƣ
vấn, lĩnh thuốc đầy đủ
Nhắc nhở uống thuốc
Chăm sóc ăn uống
An ủi động viên
Hỗ trợ tiền
Khác (ghi rõ)..
1
1
1
1
1
1
2
2
2
2
2
2
D3 Anh/chị có nhận đƣợc sự hỗ
trợ của cán bộ y tế
xã/phƣờng không?
Có
Không
1
2
Chuyển
D5
D4 Anh/chị nhận đƣợc sự chăm
sóc hỗ trợ những gì?
Chăm sóc, điều trị giảm đau
Tƣ vấn dinh dƣỡng
Tƣ vấn kiến thức dự phòng lây
nhiễm HIV
C
1
1
1
Kh
2
2
2
Thang Long University Library
Tƣ vấn hỗ trợ tâm lý
Tƣ vấn tuân thủ điều trị ARV tại
nhà
Khác (ghi
rõ):
1
1
1
2
2
2
D5 Anh/chị có nhận đƣợc sự hỗ
trợ của nhóm đồng đẳng
viên không?
Có
Không
1
2
Chuyển
D7
D6 Anh/chị nhận đƣợc sự chăm
sóc hỗ trợ những gì?
Chăm sóc, điều trị giảm đau
Tƣ vấn dinh dƣỡng
Tƣ vấn kiến thức dự phòng lây
nhiễm HIV
Tƣ vấn hỗ trợ tâm lý
Tƣ vấn tuân thủ điều trị ARV tại
nhà
Khác (ghi
rõ):.
C
1
1
1
1
1
1
Kh
2
2
2
2
2
2
D7 Anh/chị có tham gia câu lạc
bộ ngƣời nhiễm của huyện
không?
Có
Không
1
2
D8 Hiện nay anh/chị có mong
muốn gì?
Đối xử bình đẳng
Điều trị nhiễm trùng cơ hội
Cai nghiện
C
1
1
1
Kh
2
2
2
Tiền, vật chất
Việc làm
Tƣ vấn
Tổ chức sinh hoạt nhóm
Khác (ghi rõ)
1
1
1
1
1
2
2
2
2
2
Xin chân thành cám ơn!
Thang Long University Library
CÁCH ĐÁNH GIÁ CHO ĐIỂM
Cách đánh giá – cho điểm kiến thức về tuân thủ điều trị ARV
Câu Trả lời đúng Điểm Tổng điểm
B1 Là thuốc kháng sinh
Là thuốc kháng virus HIV
Không biết
0
1*
0
1
B2 Từ một loại thuốc duy nhất
Từ hai loại thuốc
Từ ít nhất 3 loại thuốc trở lên
Không biết
0
0
1*
0
1
B3 Điều trị một thời gian
Điều trị khi thấy hết triệu chứng
Điều trị khi thấy cơ thể khỏe lên
Điều trị suốt đời
Không biết
0
0
0
1*
0
1
B4 1 lần
2 lần
3 lần
0
1*
0
1
B5 Uống cách nhau thế nào cũng đƣợc
Uống cách nhau 6 tiếng
Uống cách nhau 8 tiếng
Uống cách nhau 12 tiếng
0
0
0
1*
1
B6 Có 1 1
Không 0
B7 Nổi mẩn
Vàng da
Nôn
Tiêu chảy
Đau bụng
Đau đầu
Hoa mắt, chóng mặt
1
1
1
1
1
1
1
7
B8 Uống đúng thuốc
Uống đúng số lƣợng
Uống đúng thời gian
Uống vào một lần trong ngày
Không biết
1
1
1
0
0
3
B9 Bỏ một liều thuốc trong số các thuốc chỉ định
Bỏ một ngày không uống thuốc
Không quan tâm đến khoảng thời gian giữa
các lần uống thuốc
Không biết
1
1
1
0
3
B10 Không ngăn chặn đƣợc sự tăng sinh của virus
HIV
Khả năng chống đỡ bệnh tật kém
Kháng thuốc
Hạn chế cơ hội điều trị trong tƣơng lai
1
1
1
1
5
Thang Long University Library
Chi phí điều trị tăng cao
Không biết
1
0
B11 Uống bù ngay liều vừa quên và tính thời gian
để uống liều kế tiếp
Bỏ luôn liều vừa quên và uống nhƣ thƣờng lệ
Không biết
1*
0
0
1
B12 Tự xây dựng kế hoạch phù hợp cho mình
Phối hợp cùng ngƣời hỗ trợ
Thông báo khó khăn cho CBYT
Không biết
1
1
1
0
3
Tổng 28
Kiến thức tuân thủ điều trị
Đạt: >= 16 điểm
Không đạt: < 16 điểm
*Bắt buộc trả lời đúng các ý
Câu B7, B10, B12 chỉ cần trả lời 1 ý là đƣợc
Phụ lục 2 :
QUY TRÌNH CHUẨN BỊ SẴN SÀNG ĐIỀU TRỊ ARV
CHO NGƢỜI NHIỄM HIV
Giáo dục &cung cấp thông tin lần 1:
- Thông tin cơ bản về HIV/AIDS, điều
trị bằng ARV, điều trị dự phòng NTCH
- Tuân thủ điều trị
- Sống tích cực
Tư vấn cá nhân lần 1:
- Đánh giá hiểu biết cơ bản về HIV và
điều trị bằng ARV
- Tầm quan trọng của tuân thủ điều trị
- Bộc lộ tình trạng nhiễm cho ngƣời thân
và xác định ngƣời hỗ trợ điều trị
Giáo dục và cung cấp thông tin lần 2:
- Thuốc ARV, tác dụng phụ ARV và cách
xử trí
- Cản trở tuân thủ điều trị
- Các biện pháp hỗ trợ tuân thủ điều trị
Tư vấn cá nhân lần 2:
- Giải quyết những vấn đề của buổi trao
đổi trƣớc
- Trao đổi với bệnh nhân về phác đồ điều
trị, cách dùng thuốc và tác dụng phụ
- Những trở ngại tuân thủ điêu trị và cách
khắc phục
Giáo dục và cung cấp thông tin lần 3:
- Kế hoạch theo dõi thƣờng quy
- Lịch nhận thuốc và theo dõi điều trị
- Kế hoạch xử lý tác dụng phụ
Tư vấn cá nhân lần 3:
- Kế hoạch uống thuốc và theo dõi điều trị
(xử lý tác dụng phụ)
- Kế hoạch tuân thủ điều trị
- Đánh giá tuân thủ điều trị
- Cam kết điều trị
- Đánh giá tiêu chuẩn lâm sàng, tuân thủ và
ƣu tiên của từng bệnh nhân
- Lập biên bản xét chọn bệnh nhân điều trị
bằng ARV
- Gửi danh sách lên cơ quan phòng chống
AIDS thành phố
- Đánh giá lại giai đoạn LS
- Đánh giá lao, các NTCH và
bệnh lý khác
- Đánh giá tình trạng thai nghén
- Đánh giá các xét nghiệm
- Tiền sử dùng thuốc ARV và
thuốc khác
- Điều trị dự phòng
Cotrimoxazole
- BN mong muốn điều trị và có
ngƣời hỗ trợ
- Dự kiến phác đồ điều trị bằng
ARV thích hợp
- Thông báo vể kế hoạch chuẩn
bị điều trị bằng ARV
- Đánh giá tuân thủ dùng
cotrimoxazole
- Kế hoạch giáo dục và cung cấp
thông tin
Bƣớc 1:
Đăng ký
Bƣớc 2:
Tập
huấn sẵn
sàng
điều trị
bằng
ARV
- Điều trị NTCH nếu mới xuất
hiện
- Giáo dục và tƣ vấn bổ sung
- Đƣa vào danh sách chờ xét
duyệt
Bƣớc 3:
Đánh giá sẵn
sàng điều trị
(nhóm điều trị)
Bƣớc 4
Xét duyệt điều
trị bằng ARV
Bƣớc 5:
Bắt đầu điều
trị ARV
Không
Không
Thang Long University Library
Phụ lục 3 :
QUY TRÌNH QUẢN LÝ NGƢỜI NHIỄM HIV/AIDS
TẠI CƠ SỞ CHĂM SÓC VÀ ĐIỀU TRỊ
Cơ sở điều trị
STI (LTQĐTD)
Tiếp nhận ngƣời nhiễm HIV/AIDS
- Khám lần đầu: đăng ký, cấp thẻ chăm sóc và điều trị,
lập bệnh án ngoại trú
- Tái khám: chuẩn bị hồ sơ bệnh án tái khám
Tƣ vấn hỗ trợ mỗi lần tới cơ sỏ y tế
- Giải thích về chăm sóc và điều trị lâu dài
- Hỗ trợ tâm lý, xã hội và giới thiệu dịch vụ hỗ trợ
- Sống tích cực, tƣ vấn dinh dƣỡng, sức khỏe sinh
sản
- Thực hành hành vi an toàn
- Tuân thủ điều trị
Đánh giá
- Hỏi bệnh và khám lâm sàng, giai đoạn
lầm sàng, tình trạng chức năng
- Các thuốc sử dụng, tác dụng phụ của
thuốc
- Xét nghiệm cần thiết
- Phát hiện các NTCH
- Sàng lọc lao và các bệnh LTQĐTD
- Tình trạng thai nghén, KHHGĐ
Dịch vụ điều trị
dự phòng LTMC
tại cơ sở sản khoa
Chuyên khoa
Lao
Xử trí
- Điều trị dự phòng nhiễm trùng cơ hội (Cotrimoxazole và
thuốc khác) khi có chỉ định
- Điều trị NTCH cấp (nếu có)
- Điều trị bệnh lý khác (nếu có)
Nhập viện,
hội chẩn hoặc
chuyển tuyến
Bệnh nặng
chẩn đoán
phức tạp
Tác dụng phụ
nặng, thất bại
điều trị, đổi
phác đồ
Đủ tiêu chuẩn lâm sàng điều trị bằng
ARV
Chuẩn bị sẵn sàng điều trị
Bắt đầu điều trị bằng ARV
Kế hoạch theo dõi
- Lịch hẹn khám định kỳ
- Phát thuốc theo chỉ định
- Kết hợp với các hỗ trợ cộng đồng và gia đình
- Hoàn chỉnh hồ sơ bệnh án
Chƣa đủ tiêu
chuẩn lâm sàng
điều trị ARV
Đang điều trị bằng
ARV
Phụ lục 4: DANH SÁCH BỆNH NHÂN THAM GIA PHỎNG VẤN
Stt Ngày
đăng ký
điều trị
Mã số
Bệnh
Nhân
Năm sinh Địa chỉ Ngày
K. định
HIV
nơi
giới
thiệu
Na
m
Nữ Xã Huyện Tỉnh
1 29.12.05 HNTL0001 1975 Đông
Ngạc
Từ
Liêm
Hà Nội 03.11.04 Đồng
Đẳng
2 29.12.05 HNTL0002 1980 Cổ
Nhuế
Từ
Liêm
Hà Nội 27.10.04 Đồng
Đẳng
3 29.12.05 HNTL0003 1967 Cổ
Nhuế
Từ
Liêm
Hà Nội 24.5.05 PK lao
4 29.12.05 HNTL0004 1980 Thụy
phƣơng
Từ
Liêm
Hà Nội 11.1.05 TYT
5 29.12.05 HNTL0008 1977 Thụy
phƣơng
Từ
Liêm
Hà Nội 11.1.05 Tự đến
6 29.12.05 HNTL0009 1972 Cầu
Diễn
Từ
Liêm
Hà Nội 16.5.05 VCT
7 29.12.05 HNTL0012 1983 Thụy
phƣơng
Từ
Liêm
Hà Nội 17.11.04 VCT
8 29.12.05 HNTL0013 1986 Thụy
phƣơng
Từ
Liêm
Hà Nội 6.9.03 VCT
9 5.1.06 HNTL0015 1975 Cổ
Nhuế
Từ
Liêm
Hà Nội 15.4.00 Đồng
Đẳng
10 5.1.06 HNTL0016 1975 Thụy
phƣơng
Từ
Liêm
Hà Nội 11.1.04 Đồng
Đẳng
11 6.2.06 HNTL0017 1972 Cầu
Diễn
Từ
Liêm
Hà Nội 11.1.06 PK lao
12 12.2.06 HNTL0018 1979 Minh
Khai
Từ
Liêm
Hà Nội 15.3.04 Đồng
Đẳng
13 19.2.06 HNTL0019 1977 Xuân
Đỉnh
Từ
Liêm
Hà Nội 20.7.05 VCT
14 24.3.06 HNTL0020 1970 Thụy
Phƣơng
Từ
Liêm
Hà Nội 26.10.05 Tự đến
15 27.3.06 HNTL0021 1977 Mễ Trì Từ
Liêm
Hà Nội 24.11.05 Đồng
Đẳng
Thang Long University Library
16 27.3.06 HNTL0022 1983 Cầu
Diễn
Từ
Liêm
Hà Nội 07.06.02 Đồng
Đẳng
17 27.4.06 HNTL0023 1978 Mỹ
Đình
Từ
Liêm
Hà Nội 19.10.05 PK lao
18 27.5.06 HNTL0025 1980 Đại Mỗ Từ
Liêm
Hà Nội 22.09.05 Đồng
Đẳng
19 27.5.06 HNTL0026 1966 Thụy
Phƣơng
Từ
Liêm
Hà Nội 18.01.02 VCT
20 27.5.06 HNTL0027 1975 Tây
Tựu
Từ
Liêm
Hà Nội 17.11.04 Tự đến
21 27.5.06 HNTL0028 1975 Minh
Khai
Từ
Liêm
Hà Nội 19.08.02 Tự đến
22 27.5.06 HNTL0031 1980 Cổ
Nhuế
Từ
Liêm
Hà Nội 05.10.05 VCT
23 27.6.06 HNTL0032 1980 Cầu
Diễn
Từ
Liêm
Hà Nội 26.10.05 VCT
24 27.7.06 HNTL0033 1983 Thụy
phƣơng
Từ
Liêm
Hà Nội 27.03.03 VCT
25 27.8.06 HNTL0036 1977 Thụy
phƣơng
Từ
Liêm
Hà Nội 01.04.98 Đồng
Đẳng
26 27.8.06 HNTL0037 1976 Cầu
Diễn
Từ
Liêm
Hà Nội 22.12.04 Đồng
Đẳng
27 27.12.06 HNTL0038 1975 Minh
Khai
Từ
Liêm
Hà Nội 11.02.04 PK lao
28 28.12.06 HNTL0043 1969 Xuân
Đỉnh
Từ
Liêm
Hà Nội 06.06.02 Đồng
Đẳng
29 28.12.06 HNTL0044 1985 Thụy
Phƣơng
Từ
Liêm
Hà Nội 13.07.05 CBYT
30 28.2.07 HNTL0046 1974 Mễ Trì Từ
Liêm
Hà Nội 20.07.05 BV XP
31 28.2.07 HNTL0048 1977 Đông
Ngạc
Từ
Liêm
Hà Nội 03.03.04 Đồng
Đẳng
32 28.2.07 HNTL0049 1976 Cổ
Nhuế
Từ
Liêm
Hà Nội 24.05.05 Đồng
Đẳng
33 28.2.07 HNTL0055 1980 Cổ
Nhuế
Từ
Liêm
Hà Nội 07.11.00 Đồng
Đẳng
34 28.2.07 HNTL0056 1977 Thụy
phƣơng
Từ
Liêm
Hà Nội 30.11.01 Đồng
Đẳng
35 28.2.07 HNTL0057 1976 Cổ
Nhuế
Từ
Liêm
Hà Nội 24.05.05 Đồng
Đẳng
36 01.03.07 HNTL0058 1980 Cầu
Diễn
Từ
Liêm
Hà Nội 25.06.01 Đồng
Đẳng
37 14.03.07 HNTL0060 1978 Tây
Mỗ
Từ
Liêm
Hà Nội 15.03.06 Đồng
Đẳng
38 09.03.07 HNTL0061 1981 Đông
Ngạc
Từ
Liêm
Hà Nội 24.05.06 Đồng
Đẳng
39 09.03.07 HNTL0062 1979 Xuân
Đỉnh
Từ
Liêm
Hà Nội 03.07.02 PK lao
40 09.03.07 HNTL0063 1979 Tây
Tựu
Từ
Liêm
Hà Nội 29.03.06 PK lao
41 31.03.07 HNTL0065 1972 Phú
Diễn
Từ
Liêm
Hà Nội 10.05.06 CBYT
42 10.04.07 HNTL0068 1980 Thụy
phƣơng
Từ
Liêm
Hà Nội 27.08.02 VCT
43 17.04.07 HNTL0072 1983 Cầu
Diễn
Từ
Liêm
Hà Nội 10.11.04 bạn
nhiễm
44 17.04.07 HNTL073 1974 Thụy
phƣơng
Từ
Liêm
Hà Nội 17.06.02 BV
Đ. Đa
45 21.04.07 HNTL0075 1978 Đông
Ngạc
Từ
Liêm
Hà Nội 16.01.03 TYT
46 21.04.07 HNTL0076 1974 Cổ
Nhuế
Từ
Liêm
Hà Nội 31.05.06 BV XP
47 27.05.07 HNTL0077 1977 Tây
Tựu
Từ
Liêm
Hà Nội 04.09.02 PK lao
48 08.05.07 HNTL0088 1965 Trung
Văn
Từ
Liêm
Hà Nội 24.05.06 Đồng
Đẳng
49 11.06.07 HNTL0089 1980 Cổ
Nhuế
Từ
Liêm
Hà Nội 27.10.03 CBYT
50 12.06.07 HNTL090 1967 Phú
Diễn
Từ
Liêm
Hà Nội 29.11.02 BV XP
51 12.06.07 HNTL0091 1981 Thụy
phƣơng
Từ
Liêm
Hà Nội 24.05.06 CBYT
Thang Long University Library
52 12.08.07 HNTL0092 1983 Cầu
Diễn
Từ
Liêm
Hà Nội 30.11.04 TT
AIDS
53 12.08.07 HNTL0093 1968 Đông
Ngạc
Từ
Liêm
Hà Nội 31.05.06 PK lao
54 15.10.07 HNTL0094 1973 Cổ
Nhuế
Từ
Liêm
Hà Nội 31.05.06 Đồng
Đẳng
55 15.01.08 HNTL0099 1974 Tây
Tựu
Từ
Liêm
Hà Nội 28.01.06 CBYT
56 18.01.08 HNTL0101 1983 Phú
Diễn
Từ
Liêm
Hà Nội 29.01.06 BV XP
57 18.03.08 HNTL104 1965 Thụy
phƣơng
Từ
Liêm
Hà Nội 16.01.03 Đồng
Đẳng
58 18.03.08 HNTL0105 1981 Thụy
phƣơng
Từ
Liêm
Hà Nội 24.01.03 PK lao
59 18.03.08 HNTL0107 1971 Cầu
Diễn
Từ
Liêm
Hà Nội 22.11.02 TYT
60 18.03.08 HNTL0108 1974 Tây
Mỗ
Từ
Liêm
Hà Nội 31.05.06 Tự đến
61 18.03.08 HNTL0109 1979 Cổ
Nhuế
Từ
Liêm
Hà Nội 21.07.04 Pk lao
62 18.03.08 HNTL0110 1974 Minh
Khai
Từ
Liêm
Hà Nội 03.05.06 Đồng
đẳng
63 25.05.08 HNTL0113 1974 Mỹ
Đình
Từ
Liêm
Hà Nội 06.08.04 BX
N. đới
64 04.06.08 HNTL0116 1985 Thụy
phƣơng
Từ
Liêm
Hà Nội 21.07.04 BV phụ
sản
65 06.06.08 HNTL0117 1967 Thụy
phƣơng
Từ
Liêm
Hà Nội 11.08.04 BV phụ
sản
66 19.06.08 HNTL0119 1975 Cầu
Diễn
Từ
Liêm
Hà Nội 03.05.06 BV
Đ Đa
67 19.06.08 HNTL0121 1978 Tây
Mỗ
Từ
Liêm
Hà Nội 25.06.05 Tự đến
68 19.06.08 HNTL0122 1976 Thụy
phƣơng
Từ
Liêm
Hà Nội 28.06.06 CBYT
69 19.06.08 HNTL0124 1974 Cầu
Diễn
Từ
Liêm
Hà Nội 2002 TT
AIDS
70 19.06.08 HNTL0125 1979 Thụy
phƣơng
Từ
Liêm
Hà Nội 13.07.04 PK lao
71 03.07.08 HNTL0134 1985 Mỹ
Đình
Từ
Liêm
Hà Nội 22.09.04 Đồng
Đẳng
72 10.07.08 HNTL0135 1982 Tây
Tựu
Từ
Liêm
Hà Nội 27.05.06 TT
AIDS
73 10.07.08 HNTL0136 1963 Phú
Diễn
Từ
Liêm
Hà Nội 19.05.06 Đồng
Đẳng
74 12.07.08 HNTL0137 1975 Thụy
phƣơng
Từ
Liêm
Hà Nội 18.08.98 PK lao
75 07.08.08 HNTL0143 1975 Cầu
Diễn
Từ
Liêm
Hà Nội 24.05.06 TYT
76 07.08.08 HNTL0144 1981 Thụy
phƣơng
Từ
Liêm
Hà Nội 16.06.04 Tự đến
77 18.08.08 HNTL0151 1982 Thụy
phƣơng
Từ
Liêm
Hà Nội 18.08.98 PK lao
78 18.06.08 HNTL0152 1963 Cổ
Nhuế
Từ
Liêm
Hà Nội 23.08.06 Đồng
Đẳng
79 21.08.08 HNTL0155 1975 Cầu
Diễn
Từ
Liêm
Hà Nội 31.03.04 CBYT
80 28.08.08 HNTL0156 1975 Tây
Mỗ
Từ
Liêm
Hà Nội 25.07.06 BV XP
81 05.09.08 HNTL0157 1981 Cầu
Diễn
Từ
Liêm
Hà Nội 1.08.06 CBYT
82 07.09.08 HNTL0158 1977 Mỹ
Đình
Từ
Liêm
Hà Nội 20.09.06 TT
AIDS
83 07.09.08 HNTL0161 1978 Đại Mỗ Từ
Liêm
Hà Nội 26.07.06 PK lao
84 01.09.08 HNTL0162 1981 Thụy
Phƣơng
Từ
Liêm
Hà Nội 16.11.06 Đồng
Đẳng
85 01.09.08 HNTL0163 1977 Cổ
Nhuế
Từ
Liêm
Hà Nội 28.09.02 TYT
86 08.09.08 HNTL0165 1975 Minh
Khai
Từ
Liêm
Hà Nội 15.12.04 TYT
87 10.09.08 HNTL0166 1970 Cầu
Diễn
Từ
Liêm
Hà Nội 13.07.05 Đồng
Đẳng
Thang Long University Library
88 09.10.08 HNTL0168 1977 Minh
Khai
Từ
Liêm
Hà Nội 28.06.06 PK lao
89 09.10.08 HNTL0169 1977 Xuân
Đỉnh
Từ
Liêm
Hà Nội 15.08.06 TYT
90 19.10.08 HNTL0172 1972 Thụy
Phƣơng
Từ
Liêm
Hà Nội 28.11.03 Tự đến
91 19.10.08 HNTL0173 1978 Mễ Trì Từ
Liêm
Hà Nội 18.10.06 VCT
92 21.10.08 HNTL0174 1974 Thụy
phƣơng
Từ
Liêm
Hà Nội 08.11.06 PK lao
93 21.10.08 HNTL0175 1977 Thụy
phƣơng
Từ
Liêm
Hà Nội 08.11.06 Đồng
Đẳng
94 30.1.09 HNTL0179 1979 Cầu
Diễn
Từ
Liêm
Hà Nội 25.06.01 CBYT
95 30.1.09 HNTL0180 1983 Tây
Mỗ
Từ
Liêm
Hà Nội 08.01.06 BV XP
96 31.1.09 HNTL0181 1975 Thƣợn
g Cát
Từ
Liêm
Hà Nội 28.10.01 CBYT
97 31.1.09 HNTL0182 1982 Tây
Tựu
Từ
Liêm
Hà Nội 27.02.03 TT
AIDS
98 21.2.09 HNTL0189 1972 Cổ
Nhuế
Từ
Liêm
Hà Nội 19.09.02 PK lao
99 24.2.09 HNTL0190 1982 Mỹ
Đình
Từ
Liêm
Hà Nội Th3.2000 Đồng
Đẳng
100 28.2.09 HNTL0191 1975 Đại Mỗ Từ
Liêm
Hà Nội Th6.2001 Pk Lao
101 28.2.09 HNTL0192 1975 Thụy
Phƣơng
Từ
Liêm
Hà Nội 25.11.02 Đồng
đẳng
102 28.2.09 HNTL0194 1977 Tây
Tựu
Từ
Liêm
Hà Nội 16.11.06 PK lao
103 28.2.09 HNTL0195 1979 Minh
Khai
Từ
Liêm
Hà Nội 22.09.03 Đồng
Đẳng
104 28.2.09 HNTL0196 1974 Minh
Khai
Từ
Liêm
Hà Nội 07.03.05 CBYT
105 28.2.09 HNTL0198 1980 Xuân
Đỉnh
Từ
Liêm
Hà Nội Th7.2006 BV XP
106 07.03.09 HNTL0201 1971 Thụy
Phƣơng
Từ
Liêm
Hà Nội Th9.2002 Đồng
dẳng
107 11.03.09 HNTL0202 1970 Mễ Trì Từ
Liêm
Hà Nội 25.09.02 Đồng
Đẳng
108 11.03.09 HNTL0203 1972 Cầu
Diễn
Từ
Liêm
Hà Nội 24.10.03 PK lao
109 11.03.09 HNTL0204 1983 Mỹ
Đình
Từ
Liêm
Hà Nội 14.04.05 TYT
110 12.03.09 HNTL0205 1975 Đại Mỗ Từ
Liêm
Hà Nội 27.12.06 Tự đến
111 12.03.09 HNTL0209 1974 Thụy
Phƣơng
Từ
Liêm
Hà Nội 27.12.06 PK lao
112 12.03.09 HNTL0210 1981 Tây
Tựu
Từ
Liêm
Hà Nội Th2.2002 Đồng
Đẳng
113 13.04.09 HNTL0215 1986 Minh
Khai
Từ
Liêm
Hà Nội 17.2.09 CBYT
114 13.04.09 HNTL0216 1978 Cầu
Diễn
Từ
Liêm
Hà Nội 05.05.09 BV XP
115 13.04.09 HNTL0218 1982 Minh
Khai
Từ
Liêm
Hà Nội 24.06.09 BV phụ
sản
116 14.05.09 HNTL0222 1974 Xuân
Đỉnh
Từ
Liêm
Hà Nội 14.04.09 VCT
117 14.05.09 HNTL0223 1963 Thụy
Phƣơng
Từ
Liêm
Hà Nội 18.09.07 TT
AIDS
118 19.06.09 HNTL0228 1969 Mễ Trì Từ
Liêm
Hà Nội 02.10.08
119 19.06.09 HNTL0229 1982 Cầu
Diễn
Từ
Liêm
Hà Nội 08.04.09 VCT
120 19.06.09 HNTL0230 1977 Mỹ
Đình
Từ
Liêm
Hà Nội 1803.09 CBYT
121 21.06.09 HNTL0231 1970 Đại Mỗ Từ
Liêm
Hà Nội 23.07.08 TT
AIDS
122 21.06.09 HNTL0232 1983 Thụy
Phƣơng
Từ
Liêm
Hà Nội T05.09 PK lao
123 24.07.09 HNTL0233 1981 Tây
Tựu
Từ
Liêm
Hà Nội 28.07.09 Đồng
Đẳng
Thang Long University Library
124 24.07.09 HNTL0234 1978 Minh
Khai
Từ
Liêm
Hà Nội 17.12.09 PK lao
125 24.07.09 HNTL0235 1980 Thụy
phƣơng
Từ
Liêm
Hà Nội 14.01.09 Đồng
Đẳng
126 24.07.09 HNTL0236 1958 Thụy
phƣơng
Từ
Liêm
Hà Nội 06.01.09 CBYT
127 24.07.09 HNTL0237 1982 Cầu
Diễn
Từ
Liêm
Hà Nội 20.08.08 BV XP
128 27.08.09 HNTL0238 1980 Tây
Mỗ
Từ
Liêm
Hà Nội 15.08.09 VCT
129 27.08.09 HNTL0239 1983 Tây
Tựu
Từ
Liêm
Hà Nội 28.1.09 CBYT
130 27.08.09 HNTL0240 1958 Phú
Diễn
Từ
Liêm
Hà Nội 18.8.09 CBYT
131 28.08.09 HNTL0241 1977 Cổ
Nhuế
Từ
Liêm
Hà Nội 08.11.08 TT
AIDS
132 28.08.09 HNTL0242 1972 Tây
Mỗ
Từ
Liêm
Hà Nội 08.1.09 PK lao
133 28.08.09 HNTL0243 1974 Đông
Ngạc
Từ
Liêm
Hà Nội 25.06.09 Đồng
Đẳng
134 02.10.09 HNTL0244 1975 Cổ
Nhuế
Từ
Liêm
Hà Nội 08.01.09 Đồng
Đẳng
135 02.10.09 HNTL0245 1983 Tây
Tựu
Từ
Liêm
Hà Nội 28.1.09 BV Nh.
đới
136 02.10.09 HNTL0246 1970 Mỹ
Đình
Từ
Liêm
Hà Nội 02.02.09 PK lao
137 04.10.09 HNTL0247 1983 Thụy
phƣơng
Từ
Liêm
Hà Nội 19.09.09 VCT
138 04.10.09 HNTL0248 1973 Cầu
Diễn
Từ
Liêm
Hà Nội Th2.2009 CBYT
139 04.10.09 HNTL0249 1970 Minh
Khai
Từ
Liêm
Hà Nội Th2.2009 TT
AIDS
140 09.11.09 HNTL0250 1984 Xuân
Đỉnh
Từ
Liêm
Hà Nội 25.11.09 BV XP
141 09.11.09 HNTL0252 1974 Thụy
Phƣơng
Từ
Liêm
Hà Nội 20.09.09 TT
AIDS
142 09.11.09 HNTL0254 1965 Mễ Trì Từ
Liêm
Hà Nội 26.07.09 Đồng
Đẳng
143 09.11.09 HNTL0259 1972 Tây
Tựu
Từ
Liêm
Hà Nội 16.11.09 PK lao
144 10.12.09 HNTL0260 1984 Phú
Diễn
Từ
Liêm
Hà Nội 28.09.08 TYT
145 10.12.09 HNTL0261 1972 Cổ
Nhuế
Từ
Liêm
Hà Nội 15.12.09 Tự đến
146 11.12.09 HNTL0262 1979 Minh
Khai
Từ
Liêm
Hà Nội 13.07.09 BV XP
147 11.02.10 HNTL0267 1971 Xuân
Đỉnh
Từ
Liêm
Hà Nội 28.06.09 Bạn
nhiễm
148 11.02.10 HNTL0268 1975 Thụy
Phƣơng
Từ
Liêm
Hà Nội 15.08.09 VCT
149 14.02.10 HNTL0270 1982 Mễ Trì Từ
Liêm
Hà Nội 28.11.09 TYT
150 17.02.10 HNTL0271 1968 Tây
Tựu
Từ
Liêm
Hà Nội 18.10.09 Đồng
Đẳng
151 04.03.10 HNTL0272 1970 Phú
Diễn
Từ
Liêm
Hà Nội 08.1.09 PK lao
152 09.03.10 HNTL0273 1982 Đông
Ngạc
Từ
Liêm
Hà Nội 08.11.09 TYT
153 09.03.10 HNTL0274 1982 Trung
Văn
Từ
Liêm
Hà Nội 25.2.10 Tự đến
154 09.03.10 HNTL0275 1990 Cổ
Nhuế
Từ
Liêm
Hà Nội 08.01.10 Đồng
Đẳng
155 09.03.10 HNTL0276 1962 Đông
Ngạc
Từ
Liêm
Hà Nội 28.10.09 BV
Nh.đới
156 10.04.10 HNTL0278 1983 Cổ
Nhuế
Từ
Liêm
Hà Nội 27.02.10 PK lao
157 10.04.10 HNTL0280 1980 Tây
Tựu
Từ
Liêm
Hà Nội 19.04.10 VCT
158 11.05.10 HNTL0285 1979 Phú
Diễn
Từ
Liêm
Hà Nội Th3.2010 CBYT
159 11.05.10 HNTL0286 1984 Cầu
Diễn
Từ
Liêm
Hà Nội 27.4.10 TT
AIDS
Thang Long University Library
160 11.05.10 HNTL0287 1977 Cầu
Diễn
Từ
Liêm
Hà Nội 24.5.10 Đồng
Đẳng
161 14.06.10 HNTL0293 1961 Tây
Tựu
Từ
Liêm
Hà Nội 11.1.10 BV
Nh. đới
162 01.07.10 HNTL0299 1977 Phú
Diễn
Từ
Liêm
Hà Nội 11.1.10 PK lao
163 01.07.10 HNTL0300 1975 Thụy
phƣơng
Từ
Liêm
Hà Nội 16.5.10 VCT
164 03.07.10 HNTL0302 1985 Cầu
Diễn
Từ
Liêm
Hà Nội 17.1.10 CBYT
165 03.07.10 HNTL0305 1981 Cổ
Nhuế
Từ
Liêm
Hà Nội 6.9.09 TT
AIDS
166 03.07.10 HNTL0306 1983 Mỹ
Đình
Từ
Liêm
Hà Nội 15.4.10 PK lao
167 07.08.10 HNTL0311 1978 Đại Mỗ Từ
Liêm
Hà Nội 11.1.10 Đồng
Đẳng
168 07.08.10 HNTL0312 1981 Thụy
Phƣơng
Từ
Liêm
Hà Nội 11.02.10 Đồng
Đẳng
169 07.08.10 HNTL0314 1970 Tây
Tựu
Từ
Liêm
Hà Nội 15.3.10 PK lao
170 08.08.10 HNTL0316 1962 Minh
Khai
Từ
Liêm
Hà Nội 20.7.09 TYT
171 08.08.10 HNTL0317 1981 Tây
Tựu
Từ
Liêm
Hà Nội 26.1.10 Tự đến
172 10.08.10 HNTL0318 1976 Phú
Diễn
Từ
Liêm
Hà Nội 24.1.10 Tự đến
173 10.08.10 HNTL0321 1975 Trung
Văn
Từ
Liêm
Hà Nội 07.06.10 PK lao
174 10.08.10 HNTL0322 1986 Minh
Khai
Từ
Liêm
Hà Nội 19.1.10 Bạn
nhiễm
175 10.08.10 HNTL0324 1981 Xuân
Phƣơng
Từ
Liêm
Hà Nội 22.02.10 TT
AIDS
176 10.08.10 HNTL0325 1980 Cổ
Nhuế
Từ
Liêm
Hà Nội 18.02.10 BV
Phụ sản
177 14.08.10 HNTL0328 1960 Minh
Khai
Từ
Liêm
Hà Nội 17.11.09 CBYT
178 14.08.10 HNTL0329 1981 Xuân
Đỉnh
Từ
Liêm
Hà Nội 19.08.10 TT
AIDS
179 14.08.10 HNTL0330 1983 Thụy
Phƣơng
Từ
Liêm
Hà Nội 05.10.06 PK lao
180 14.08.10 HNTL0333 1987 Tây
Tựu
Từ
Liêm
Hà Nội 26.10.09 Đồng
Đẳng
181 14.08.10 HNTL0334 1984 Phú
Diễn
Từ
Liêm
Hà Nội 14.03.10 CBYT
182 22.08.10 HNTL0339 1981 Cổ
Nhuế
Từ
Liêm
Hà Nội 01.03.10 TT
AIDS
183 22.08.10 HNTL0343 1973 Cầu
Diễn
Từ
Liêm
Hà Nội 22.12.04 PK lao
184 22.08.10 HNTL0345 1980 Minh
Khai
Từ
Liêm
Hà Nội 11.02.10 VCT
185 22.08.10 HNTL0346 1981 Xuân
Đỉnh
Từ
Liêm
Hà Nội 06.03.10 CBYT
186 22.08.10 HNTL0347 1980 Thụy
Phƣơng
Từ
Liêm
Hà Nội 13.03.10 TT
AIDS
187 14.09.10 HNTL0355 1985 Mễ Trì Từ
Liêm
Hà Nội 20.07.10 PK lao
188 22.09.10 HNTL0356 1981 Đông
Ngạc
Từ
Liêm
Hà Nội 03.03.10 Đồng
Đẳng
189 22.09.10 HNTL0357 1977 Cổ
Nhuế
Từ
Liêm
Hà Nội 14.04.10 CBYT
190 06.10.10 HNTL0358 1986 Cổ
Nhuế
Từ
Liêm
Hà Nội 01.04.10 VCT
191 06.10.10 HNTL0360 1972 Trung
Văn
Từ
Liêm
Hà Nội 22.09.10 bạn
nhiễm
192 03.11.10 HNTL0365 1980 Minh
Khai
Từ
Liêm
Hà Nội 11.06.10 Đồng
Đẳng
193 10.11.10 HNTL0366 1979 Xuân
Phƣơng
Từ
Liêm
Hà Nội 06.03.10 PK lao
194 10.11.10 HNTL0367 1971 Cầu
Diễn
Từ
Liêm
Hà Nội 13.03.10 TYT
195 09.12.10 HNTL0374 1978 Mỹ
Đình
Từ
Liêm
Hà Nội 20.07.10 Tự đến
Thang Long University Library
196 10.12.10 HNTL0375 1983 Đại Mỗ Từ
Liêm
Hà Nội 03.03.10 PK lao
197 27.12.10 HNTL0378 1985 Thụy
Phƣơng
Từ
Liêm
Hà Nội 20.7.10 Đồng
Đẳng
198 29.12.10 HNTL0379 1977 Tây
Tựu
Từ
Liêm
Hà Nội 26.06.10 CBYT
199 29.12.10 HNTL0380 1971 Minh
Khai
Từ
Liêm
Hà Nội 24.06.10 BV XP
200 05.01.11 HNTL0383 1989 Cổ
Nhuế
Từ
Liêm
Hà Nội 07.06.10 CBYT
201 06.01.11 HNTL0384 1978 Xuân
Đỉnh
Từ
Liêm
Hà Nội 19.07.10 TT
AIDS
202 06.01.11 HNTL0386 1970 Thụy
Phƣơng
Từ
Liêm
Hà Nội 02.07.10 PK lao
203 06.01.11 HNTL0387 1973 Mễ Trì Từ
Liêm
Hà Nội 18.02.10 Đồng
Đẳng
204 06.02.11 HNTL0388 1976 Đông
Ngạc
Từ
Liêm
Hà Nội 17.11.10 TT
AIDS
205 11.02.11 HNTL0391 1983 Cổ
Nhuế
Từ
Liêm
Hà Nội 19.01.11 BV
nhiệt
Đới
206 12.02.11 HNTL0392 1976 Xuân
Phƣơng
Từ
Liêm
Hà Nội 05.1.11 PK lao
207 18.02.11 HNTL0394 1977 Minh
Khai
Từ
Liêm
Hà Nội 26.1.11 VCT
208 18.02.11 HNTL0395 1983 Xuân
Đỉnh
Từ
Liêm
Hà Nội 14.02.11 Đồng
Đẳng
209 25.02.11 HNTL0396 1976 Đại Mỗ Từ
Liêm
Hà Nội 01.08.10 PK lao
210 25.02.11 HNTL0397 1968 Tây
Tựu
Từ
Liêm
Hà Nội 22.02.11 TYT
211 16.03.11 HNTL0401 1980 Đông
Ngạc
Từ
Liêm
Hà Nội 11.02.11 Tự đến
212 16.03.11 HNTL0402 1976 Cổ
Nhuế
Từ
Liêm
Hà Nội 06.06.10 CBYT
213 22.03.11 HNTL0405 1980 Mỹ Từ Hà Nội 13.03.11 TT
Đình Liêm AIDS
214 22.03.11 HNTL0406 1981 Tây
Mỗ
T.Liêm Hà Nội 20.03.11 PK lao
215 22.03.11 HNTL0407 1984 Minh
Khai
Từ
Liêm
Hà Nội 03.09.09 Đồng
Đẳng
216 30.04.11 HNTL0410 1977 Xuân
Đỉnh
Từ
Liêm
Hà Nội 14.03.11 VCT
217 30.04.11 HNTL0412 1976 Thụy
phƣơng
Từ
Liêm
Hà Nội 01.03.11 TYT
218 11.5.11 HNTL0416 1980 Cầu
Diễn
Từ
Liêm
Hà Nội 22.05.11 CBYT
219 11.5.11 HNTL0417 1977 Cổ
Nhuế
Từ
Liêm
Hà Nội 11.10.08 Đồng
Đẳng
220 17.5.11 HNTL0419 1977 Xuân
Đỉnh
Từ
Liêm
Hà Nội 06.05.11 PK lao
221 07.6.11 HNTL0421 1978 Thụy
Phƣơng
Từ
Liêm
Hà Nội 13.11.10 TYT
222 17.06.11 HNTL0422 1980 Mễ Trì Từ
Liêm
Hà Nội 20.10.09 Tự đến
223 21.06.11 HNTL0426 1969 Mễ trì Từ
Liêm
Hà Nội 03.03.11 CBYT
224 21.06.11 HNTL0427 1963 Mỹ
Đình
Từ
Liêm
Hà Nội 19.05.11 TT
AIDS
225 21.06.11 HNTL0429 1977 Cầu
Diễn
Từ
Liêm
Hà Nội 25.06.11 PK lao
226 21.06.11 HNTL0431 1968 Cầu
Diễn
Từ
Liêm
Hà Nội 20.1.11 Đồng
Đẳng
227 21.06.11 HNTL0433 1977 Cổ
Nhuế
Từ
Liêm
Hà Nội 19.09.10 PK lao
228 21.06.11 HNTL0437 1975 Trung
Văn
Từ
Liêm
Hà Nội 13.10.08 TYT
229 21.06.11 HNTL0438 1975 Minh
Khai
Từ
Liêm
Hà Nội 15.09.10 Tự đến
230 21.06.11 HNTL0440 1970 Xuân
Phƣơng
Từ
Liêm
Hà Nội 20.06.11 CBYT
231 21.06.11 HNTL0441 1984 Cổ Từ Hà Nội 16.1.11 TT
Thang Long University Library
Nhuế Liêm AIDS
232 21.06.11 HNTL0443 1975 Cầu
Diễn
Từ
Liêm
Hà Nội 16.11.08 PK lao
233 12.07.11 HNTL0449 1969 Mỹ
Đình
Từ
Liêm
Hà Nội 20.1.11 Đồng
Đẳng
234 12.07.11 HNTL0450 1978 Đại Mỗ Từ
Liêm
Hà Nội 29.6.11 Bạn
nhiễm
235 23.07.11 HNTL0453 1966 Thụy
Phƣơng
Từ
Liêm
Hà Nội 30.10.10 BV XP
236 23.07.11 HNTL0455 1981 Cổ
Nhuế
Từ
Liêm
Hà Nội 18.07.11 VCT
237 23.07.11 HNTL0456 1979 Minh
Khai
Từ
Liêm
Hà Nội 25.11.10 TYT
238 26.07.11 HNTL0458 1986 Cầu
Diễn
Từ
Liêm
Hà Nội 20.2.11 Đồng
Đẳng
239 26.07.11 HNTL0459 1979 Minh
Khai
Từ
Liêm
Hà Nội Th3.2011 PK lao
240 26.07.11 HNTL0460 1973 Cổ
Nhuế
Từ
Liêm
Hà Nội 27.10.08 TYT
241 30.07.11 HNTL0462 1976 Thụy
Phƣơng
Từ
Liêm
Hà Nội 24.5.10 Tự đến
242 08.8.11 HNTL0465 1974 Mễ Trì Từ
Liêm
Hà Nội 11.1.09 TT
AIDS
243 17.8.11 HNTL0468 1982 Đông
Ngạc
Từ
Liêm
Hà Nội 11.1.11 BV XP
244 17.8.11 HNTL0469 1971 Trung
Văn
Từ
Liêm
Hà Nội 16.5.11 Bạn
Nhiễm
245 17.8.11 HNTL0471 1974 Minh
Khai
Từ
Liêm
Hà Nội 17.02.11 VCT
246 20.08.11 HNTL0475 1975 Cổ
Nhuế
Từ
Liêm
Hà Nội 6.08.11 Đồng
Đẳng
247 20.08.11 HNTL0476 1977 Xuân
Đỉnh
Từ
Liêm
Hà Nội 15.4.11 PK lao
248 20.08.11 HNTL0478 1979 Thụy
phƣơng
Từ
Liêm
Hà Nội 11.12.10 TYT
249 20.08.11 HNTL0479 1979 Cầu Từ Hà Nội 11.02.11 Tự đến
Diễn Liêm
250 20.08.11 HNTL0480 1985 Minh
Khai
Từ
Liêm
Hà Nội 15.02.10 VCT
251 01.09.11 HNTL0481 1954 Xuân
Đỉnh
Từ
Liêm
Hà Nội 20.02.11 Bạn
Nhiễm
252 01.9.11 HNTL0482 1980 Thụy
Phƣơng
Từ
Liêm
Hà Nội 26.02.11 VCT
253 01.9.11 HNTL0486 1969 Mễ Trì Từ
Liêm
Hà Nội 24.11.04 Đồng
đẳng
254 14.9.11 HNTL0488 1979 Cầu
Diễn
Từ
Liêm
Hà Nội 07.03.11 BV phụ
sản
255 14.9.11 HNTL0491 1978 Mỹ
Đình
Từ
Liêm
Hà Nội 14.09.11 Đồng
Đẳng
256 14.9.11 HNTL0492 1974 Đại Mỗ Từ
Liêm
Hà Nội 22.02.11 PK lao
257 14.9.11 HNTL0493 1975 Thụy
Phƣơng
Từ
Liêm
Hà Nội 18.02.11 TYT
258 14.9.11 HNTL0496 1984 Tây
Tựu
Từ
Liêm
Hà Nội 03.03.11 Tự đến
259 14.9.11 HNTL0497 1988 Cổ
Nhuế
Từ
Liêm
Hà Nội 31.01.11 VCT
260 14.9.11 HNTL0499 1990 Đông
Ngạc
Từ
Liêm
Hà Nội 07.02.11 CBYT
261 14.9.11 HNTL0500 1960 Cổ
Nhuế
Từ
Liêm
Hà Nội 03.03.11 TT
AIDS
262 14.9.11 HNTL0502 1973 Cầu
Diễn
Từ
Liêm
Hà Nội 15.01.11 PK lao
263 14.9.11 HNTL0503 1972 Minh
Khai
Từ
Liêm
Hà Nội 12.03.10 Đồng
Đẳng
264 19.9.11 HNTL0505 1979 Xuân
Đỉnh
Từ
Liêm
Hà Nội 18.03.11 TT
AIDS
265 19.9.11 HNTL0506 1973 Thụy
Phƣơng
Từ
Liêm
Hà Nội 19.09.07 Đồng
Đẳng
266 19.9.11 HNTL0508 1975 Mễ Trì Từ
Liêm
Hà Nội 17.03.11 PK lao
267 19.9.11 HNTL0509 1982 Đông Từ Hà Nội 19.09.11 TYT
Thang Long University Library
Ngạc Liêm
268 19.9.11 HNTL0511 1978 Cổ
Nhuế
Từ
Liêm
Hà Nội 2 .8.11 Tự đến
269 19.09.11 HNTL0512 1984 Xuân
Phƣơng
Từ
Liêm
Hà Nội 19.03.11 TT
AIDS
Xác nhận của TTYT Ngƣời lập
Lê Thị Bích Liên
LỊCH THỰC HIỆN ĐỀ TÀI
Ngƣời thực hiện: Lê Thị Bích Liên
Nơi thực hiện: Trung tâm Y tế Huyện Từ Liêm
TT Công việc cần làm
Cán bộ thực
hiện
Khung thời gian
1 In biểu mẫu điều tra
CN. Lê Thị
Bích Liên
Tháng
3/2012
Tháng
4/2012
Tháng 5/2012 Tháng 6/2012
Tháng 7-
11/2012
2
Điều tra số liệu về BN đang điều
trị ARV tại TTYT Từ Liêm
CN Liên X X
3
Phỏng vấn ngƣời nhiễm
HIV/AIDS đang điều trị
CN Liên và
nhóm nghiên
cứu
X X X X X X X X X X X X X X
4
Xử lý số liệu điều tra ( Kiểm tra,
nhập liệu phiếu điều tra, số liệu
thống kê)
CN Liên X X X X X X X X X X X X X
5 Báo cáo tiến độ thực hiện đề tài CN Liên X X X
6 Viết báo cáo theo mẫu luận văn CN Liên X X X X
7
Xin ý kiến góp ý của thầy cô
hƣớng dẫn, đóng quyển
CN Liên X X X X
Thang Long University Library
Các file đính kèm theo tài liệu này:
- b00137_9716.pdf