V/ Lập trình đơn giản hỗ trợ môn phương pháp tính
1/ Muốn lặp lại các công việc “việc 1, việc 2, ,
việc k” n lần ta dùng lệnh Do như sau
Do[việc 1;việc 2; ; việc k, {n}]
2/ Chừng nào biểu thức lôgic “bt” còn có giá trị
đúng thì ta còn thực hiện lặp lại các công việc
“việc 1, việc 2, , việc k” . Khi đó ta sẽ dùng
lệnh While để lập trình như sau
While[bt ,việc 1;việc 2; ; việc k]
18 trang |
Chia sẻ: builinh123 | Lượt xem: 1979 | Lượt tải: 1
Bạn đang xem nội dung tài liệu Đề tài Mathematica, để tải tài liệu về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
Đề Tài:
MATHEMATICA
• Nho ́m:11
• Thành Viên:
1. Lương Nguyễn Trung Hiếu
2.Nguyễn Trọng Hiếu
3.Phạm Đăng Hưng
4.Lê Hô ̀ng Hải
I.Giới Thiê ̣u Chung Về Mathematica
• Mathematica là môi trường ngôn ngữ ti ́ch hợp
đâ ̀y đu ̉ nhâ ́t cho các ti ́nh toa ́n kỹ thuâ ̣t.
• Được sử dụng trong khoa học, kỹ thuật, toán
học và các lĩnh vực khác của kỹ thuật máy tính.
• Mathe la ̀ thê ́ hê ̣ thứ 3 cu ̉a da ̣ng ngôn ngữ dựa
trên nguyên ly ́ xử lý các dữ liê ̣u tượng trưng.
• Nó la ̀ y ́ tưởng cu ̉a Stephen Wolfram và được
pha ́t triển tại trung tâm nghiên cứu Wolfram
• Phiên bản đâ ̀u tiên Mathe(ver 1.0) pha ́t ha ̀nh
ngày 26/6/1988.
II.Cấu tru ́c của Mathematica
• Phần lớn trên C+ (500.000 dòng lệnh)
• 80.000 do ̀ng lệnh kha ́c được viê ́t trên
chính Mathe gô ̀m
– Ca ́c thuâ ̣t toa ́n riêng cu ̉a Mathe
• Slove
• Eigenvalue
• Plot, Plot3D
• Factor
•
– Ca ́c go ́i phu ̣ kiện tăng cường
III. Ti ́nh Năng va ̀ Đặc Trưng
• Các thư viê ̣n chuẩn va ̀ các tính năng ti ́nh
toa ́n nâng cao
• Mô phỏng dữ liê ̣u 2D-3D, ti ́nh năng ảo
hoa ́, Công Cụ xử lý hi ̀nh ảnh, phân ti ́ch đồ
thi ̣
10 20 30 40
- 2
- 1
1
2
• Ma trận va ̀ thao tác dữ liê ̣u
• Gia ̉i pha ́p cho các hê ̣ thô ́ng ti ́nh toa ́n phức tạp
(đa ̣o ha ̀m, ti ́ch phân,), các bài toa ́n quan hê ̣
• Đại sô ́ va ̀ cho phép gô ̣p, tách các phép toa ́n
• Đa sô ́ liê ̣u thô ́ng kê thư viê ̣n
• Mô ̣t NNLT hướng đô ́i tượng, co ́ ti ́nh xây dựng,
kết nô ́i với SQL, Java, Http, .Net, C
• Công Cu ̣ xử lý hi ̀nh a ̉nh, mô pho ̉ng, phân ti ́ch đô ̀
thi ̣
• Kỹ thuật xử lý bao gồm cả công thức chi ̉nh sửa
và tự động tạo ra các báo cáo
• Một tập hợp cơ sở dữ liệu của toán học, khoa
học, và kinh tế-xã hội thông tin
• Hỗ trợ cho các số phức, chính xác biến tượng
trưng và ma ́y ti ́nh hoa ́ ca ́c công thức.
HƯỚNG DẪN THỰC
HÀNH CƠ BẢN
MATHEMATICA
I/Cách khai báo các hàm
số thông du ̣ng cơ bản (có
sẵn)
f[x_]:=Abs[x] (giá trị tuyệt đối)
f[x_]:=Sqrt[x] hoặc f[x_]:=x^(1/2) (căn)
f[x_]:=Sin[x]
f[x_]:=Cos[x]
f[x_]:=Tan[x]
f[x_]:=Cot[x]
f[x_]:=Sec[x] ( 1 / sin(x))
f[x_]:=Csc[x] ( 1 / cos(x))
f[x_]:=ArcSin[x]
f[x_]:=ArcCos[x]
f[x_]:=Log[a,x]
f[x_]:=Log[10,x]
f[x_]:=Log[E,x]
II/ Các phép toán số học
+, -, *, /, ^
III/Cách khai báo một hàm số mới
1/ Khai báo hàm giá trị thực, biến thực
• VD:
f[x_]:=x*Sin[x]+(Log[x]^3)*(E^x)*Cos[x]
• VD2:
f[x_,y_]:= x*y^2+y*(Sin[x])^2
3( ) . . .xf x x sinx ln x e cosx
2 2( , ) . .f x y x y y sin x
2/Khai báo hàm thực biến va ̀ hàm giá tri ̣ của
véctơ (ma trâ ̣n)
• VD: cho ma trâ ̣n .Khi đó hàm
chuẩn của ma trận được
khai báo như sau
f[A_]:=Max[ Table[ Sum[Abs[A[[i,j]]],{j,1,n}],
{i,1,m}] ]
• VD:Khai báo hàm
F[x_,y_,z_]:={ x+y+z , x*E^(y*z) ,
x*Sin[y]+y*Cos[z]}
ij m nA a
{1,...,m} 1
( )
i
n
ij
j
A Max a
1 .
2
3
.
F( ,y,z)= .
. .
y z
x y x zf
x f x e
x siny y coszf
IV/Giải toán bằng Mathematica
1/ Giải toán đại số và giải tích
1.1/ Vẽ đồ thị hàm số trong mặt phẳng
• Vẽ đồ thị hàm một biến(y=f(x)):
Plot[ f[x] , {x,a,b} ]
• Vẽ trên cùng một hệ trục tọa độ đồ thị của hai hàm
số:
Plot[ {f[x],g[x]} , {x,a,b} ]
• Vẽ đồ thị của hàm cho bởi phương trình tham
số
ParametricPlot[ {x[t],y[t]} , {t,a,b} ]
Để vẽ trong không gian 3D ta dùng các hàm:
• Plot3D
• ParametricPlot3D
() , [a,b]( )x xt ty y y
1.3/ Các giới hạn
– Limit[f[x],x->a]
– Limit[f[x],x->a, Direction->-1]
– Limit[f[x],x->a, Direction->1]
– Limit[f[x],x->Infinity]
– Limit[f[x],x-> -Infinity]
Trong đo ́ infinity để chi ̉ vô cùng
1.4/ Tính đạo hàm cấp n của hàm f theo biến x
D[ f , {x,n} ]
Chú ý : Nếu tính đạo hàm cấp 1 có thể dùng lệnh D[ f ,x]
1.5/ Tính nguyên hàm của hàm f(x) theo
biến x bằng lệnh
Integrate[ f[x] , x]
1.6/ Tính tích phân của hàm f(x), trên đoạn
[a,b] (kết quả là số thập phân) bằng lệnh
NIntegrate[ f[x] , {x,a,b} ]
2/ Giải toán đại số tuyến tính
2.1/ Khai báo các ma trận biết trước các
phần tử
VD: Cho ma trận
A={{1,2,4},{5,2,4}, {2,1,7}};
Muốn lấy phần tử hàng i cột j của ma trận A ta dùng lệnh
A[[i,j]]
2.2/ Các phép toán ma trận
• Chuyển vị của ma trận A: Transpose[A]
• Ma trận ngịch đảo của A: Inverse[A]
• Tính định thức của ma trận A: Det[A]
1 2 4
5 2 4
2 1 7
A
2.3/ Lệnh giải hệ phương trình A.X=B sau khi đã nhập
hai ma trận A và B
LinearSolve[A,B]
Lỗi thường gặp khi gõ các công thức trên
Gõ sai Gõ đúng
e^(x+1) E^(x+1)
E^x+1 E^(x+1)
E^[x+1] E^(x+1) hoặc Exp[x+1]
Sin^3[x] (Sin[x])^3 hoặc Sin[x]^3
Sin(x)^3 Sin[x]^3
sin[x]^3 Sin[x]^3
Ln(x) Log[x] hoặc
ln[x] Log[x]
Log^2[x] Log[x]^2
lg[x] Log[10,x]
V/ Lập trình đơn giản hỗ trợ môn phương pháp
tính
1/ Muốn lặp lại các công việc “việc 1, việc 2, ,
việc k” n lần ta dùng lệnh Do như sau
Do[việc 1;việc 2;; việc k, {n}]
2/ Chừng nào biểu thức lôgic “bt” còn có giá trị
đúng thì ta còn thực hiện lặp lại các công việc
“việc 1, việc 2, , việc k” . Khi đó ta sẽ dùng
lệnh While để lập trình như sau
While[bt ,việc 1;việc 2;; việc k]
3/ Trong mỗi bươc lặp đôi khi ta cần tăng giá
trị của biến nguyên n thêm p đơn vị ta dùng
lệnh sau
n+=p
4/ Để in ra màn hình gia trị của một biến x ta
dùng lệnh Print như sau
Print[x]
THE END
Các file đính kèm theo tài liệu này:
- nhom112_9045.pdf