Đề tài Mỏ xưởng sản xuất và kinh doanh bánh mì ống kiểu pháp

MỤC LỤC 1. Giới thiệu về dự án 1.1. Giới thiệu tóm lược về nhóm kinh doanh 1.2. Đánh giá tổng quát môi trường kinh doanh của dự án 1.2.1. Đánh giá môi trường bên trong 1.2.2. Đánh giá môi trường bên ngoài 1.3. Sự cần thiết của dự án 1.4. Giới thiệu ngành nghề kinh doanh của dự án 2. Thị trường sản phẩm của dự án 2.1. Nghiên cứu phân tích thị trường của dự án 2.1.1. Thị trường của dự án 2.1.2. Nhu cầu và nhu cầu có khả năng thanh toán 2.1.3. Khả năng cung ứng đầu vào củ các tổ chức và cá nhân thuôc các thành phần kinh tế 2.1.4. Khả năng cung hàng sản phẩm của các cá nhân và tổ chức khác 2.1.5. Khả năng chiếm lĩnh thị trường của dự án: 2.1.6. Phân tích khả năng cạnh tranh của đối thủ cạnh tranh 2.1.7. Dự báo khối lượng bán cụ thể 2.2. Xây dưng phương án sản phẩm và dịch vụ của dự án 2.2.1. Cơ cấu sản phẩm 2.2.2. Đặc điểm và tính năng của sản phẩm 2.2.3. Xác định đối tượng phục vụ 2.2.4. X ác định vị trí của sản phẩm trong chu kỳ sống 3. Chiến lược Marketing 3.1. Đoạn thị trường 3.2. Đặc tính của sản phẩm được dùng để khuyếch trương 3.3. Địa điểm kinh doanh 3.4. Kênh phân phối sản phẩm 3.5. Công tác quảng cáo và xúc tiến bán ra 3.6. Ngân sách cho hoạt động Marketing 4. Công nghệ kỹ thuật của dự án 4.1. Lựa chọn hình thức đầu tư 4.2. Lựa chọn công nghệ và công suất của dự án a. Lựa chọn công suất của dự án b. Lựa chọn công nghệ 4.3. Xác định địa bàn triển khai dự án 5. Tài chínhcủa dự án 5.1. Các chỉ tiêu kinh tế - tài chính 5.1.1. Tổng nhu cầu vốn đầu tư và nguồn tài trợ 5.1.2. Các chỉ tiêu doanh thu, chi phí, lợi nhuận của dự án 5.1.2.1. Chi phí 5.1.2.2. Doanh thu 5.1.2.3. Lợi nhuận 5.2. Các chỉ tiêu phân tích hiệu quả tài chính 5.2.1. Thời gian thu hồi vốn 5.2.2. Tính giá trị hiện tại thuần NPV 5.2.3. Tỷ lệ lợi ích/chi phí (B/C) 5.2.4. Tỷ suất lợi nhuận 5.2.5. Mức an toàn vốn 6. Lợi ích kinh tế và xã hội của dự án 6.1. Lợi ích kinh tế 6.1.1. Mang lại giá trị gia tăng 6.1.2. Tạo công việc và tăng thu nhập 6.2. Lợi ích xã hội 6.2.1. Góp phần đáp ứng tiêu dùng của người dân 6.2.2. Góp phần đẩy mạnh việc áp dụng dây chuyền công nghệ vào sản xuất 6.2.3. Góp phần thực hiện một mô hình kinh doanh năng động, phát huy năng lực của nhà quản trị 7. Tổ chức quản trị dự án 7.1. Tổ chức nhân sự 7.2. Tiến độ của dự án 7.3. Một số rủi ro có thể gặp phải khi thực hiện dự án 7.3.1. Rủi ro liên quan đến đối thủ cạnh tranh 7.3.2. Rủi ro công nghệ 7.3.3. Rủi ro liên quan đến bạn hàng (nhà cung cấp và khách hàng) 7.3.4. Rủi ro bất khả kháng 7.3.5. Rủi ro thương hiệu 7.3.6. Rủi ro tài chính 7.3.7. Rủi ro nhân sự cửa hàng DỰ ÁN: MỎ XƯỞNG SẢN XUẤT VÀ KINH DOANH BÁNH MÌ DÀI KIỂU PHÁP 1. Giới thiệu về dự án 1.1. Giới thiệu tóm lược về nhóm kinh doanh Nhóm kinh doanh bao gồm 10 thành viên cùng học năm tư chuyên ngành quản trị doanh nghiệp Thương Mại. Nhóm đã cùng nhau thảo luận và đưa ra ý tưởng mở “Xưởng sản xuất bánh mì dài kiểu Pháp ”. Dự án này được nhóm ấp ủ khi thấy nhu cầu về bánh mì dài như Big C trên thị trường là rất lớn. Mặt khác, lĩnh vực sản xuất bánh mì là lĩnh vực khá mới mẻ nên thu hút được sự sáng tạo của rất nhiều thành viên trong nhóm. Nhóm trước đó chưa từng cùng nhau kinh doanh cũng như là chưa từng tự mở cửa hàng kinh doanh. Nhóm dù bao gồm các thành viên còn đang đi học, nhưng có nhiệt huyết, năng động, yêu thích kinh doanh, đa số đều đã từng đi làm thêm và có ít nhiều kinh nghiệm, có một số hiểu biết trong lĩnh vực kinh doanh này. Nhóm quyết định mở xưởng sản xuất bánh mì. Các thành viên đã bước vào năm cuối nên có mong muốn được thử sức mình trong lĩnh vực kinh doanh thương mại để có thể thu được những kinh nghiệm nhất định làm bước đệm cho sự nghiệp sau này của mỗi người. Đồng thời việc kinh doanh sẽ đem lại lợi nhuận và tạo nên nền tảng tài chính cho mỗi người.

pdf54 trang | Chia sẻ: lvcdongnoi | Lượt xem: 3034 | Lượt tải: 1download
Bạn đang xem trước 20 trang tài liệu Đề tài Mỏ xưởng sản xuất và kinh doanh bánh mì ống kiểu pháp, để xem tài liệu hoàn chỉnh bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
nh : xúc xích, s a Vinamilkấ ả ẩ ư ữ lo i 180ml, s a M c Châu lo i 180ml.ạ ữ ộ ạ M c dù có nhi u l i s n ph m nh ng s n ph m chính c a d án đó làặ ề ạ ả ẩ ư ả ẩ ủ ự bánh mì dài. Các s n ph m còn l i ch y u mang tính ch t b tr cho s nả ẩ ạ ủ ế ấ ổ ợ ả ph m chính c a c a d án.ẩ ủ ủ ự 2.2.2. Đ c đi m, tính năng c a s n ph mặ ể ủ ả ẩ Đ c đi m c a s n ph mặ ể ủ ả ẩ - S n ph m bánh mì mà chúng tôi cung c p là lo i bánh mì dài nóngả ẩ ấ ạ giòn đ c s n xu t và kinh doanh t i ch . Nguyên li u đ làm bánh mì g mượ ả ấ ạ ỗ ệ ể ồ có: B t mì, mu i, đ ng. ộ ố ườ - Đ i v i s n ph m khác luôn đ m ch t l ng luôn cung c p t i kháchố ớ ả ẩ ả ấ ượ ấ ớ hàng các s n ph m ả ẩ Công d ng c a s n ph m ụ ủ ả ẩ M t chi c bánh mì bình th ng t ng ch ng ch có tác d ng đ noộ ế ườ ưở ừ ỉ ụ ể b ng và ngon mi ng nh ng th c t bánh mì ki u pháp còn nhi u tác d ngụ ệ ư ự ế ể ề ụ h n th có th k đ n nh là:ơ ế ể ể ế ư Mang l i s cân b ngạ ự ằ : Bánh mì mang l i l ng l n ch t gluxit h u c ,ạ ượ ớ ấ ữ ơ ch t protein và ch t x . Nó cũng ch a m t hàm l ng ít ch t lipit và gluxitấ ấ ơ ứ ộ ượ ấ vô c , đi u đó ch ng t bánh mì đáp ng đ c đ y đ các ch t dinh d ngơ ề ứ ỏ ứ ượ ầ ủ ấ ưỡ th c ph m.ự ẩ Cung câp năng l ng t t nh tượ ố ấ : Ch t gluxit mang l i năng l ng c nấ ạ ượ ầ thi t cho ho t đ ng c a h c và h th n kinh,đ n gi n là c th chúng taế ạ ộ ủ ệ ơ ệ ầ ơ ả ơ ể tiêu hao r t nhanh.Ch t gluxit mang l i cho chúng ta ngu n năng l ng c nấ ấ ạ ồ ượ ầ thi t cho m t ngày làm vi c. Vì th Bánh mì qu đúng là m t ngu n d trế ộ ệ ế ả ộ ồ ữ ữ năng l ng, c c kìượ ự t t cho kh i đ u ngày m i ho c chu n b cho m t ho tố ở ầ ớ ặ ẩ ị ộ ạ đ ng th l c.ộ ể ự Th c ph m giúp th giãnự ẩ ư : Bánh mì kh c t sao đ c v i jambon.ướ ừ ượ ớ Ni m yêu thích c a nh ng đ a tr và bi u bi u t ng c a s chia s là ề ủ ữ ứ ẻ ể ể ượ ủ ự ẻ ổ baguette m i ra lò có mùi v mà không bao gi làm cho chúng ta chán và m iớ ị ờ ọ ng i đ u l y làm hài lòng khi m i ngày đ u b t g p.ườ ề ấ ỗ ề ắ ặ Tăng s c h p thứ ấ ụ: H u h t bánh mì đ u có ngu n g c t ch t x .ầ ế ề ồ ố ừ ấ ơ Chính các ch t này gây tác đ ng lên ch c năng c a ru t và s đi u ti t c aấ ộ ứ ủ ộ ự ề ế ủ gluxit, t o tác d ng trong vi c phòng ng a m t s b nh lý. Bánh mì ch aạ ụ ệ ừ ộ ố ệ ứ đ ng th i các ch t x tan ch t x không tan t o đi u ki n d dàng trong sồ ờ ấ ơ ấ ơ ạ ề ệ ễ ự h p th c a ru t.ấ ụ ủ ộ S n sàng cho nhu c u:ẵ ầ Bánh mì là đi u c b n nh t c a m t b a ănề ơ ả ấ ủ ộ ữ cân đ i. Đó là m t món ăn đáp ng m i th i đi m trong ngày.Ti n d ng vàố ộ ứ ọ ờ ể ệ ụ no lâu nên bánh mì có th dùng vào b a tr a m t cách nhanh chóng đ ch ngể ữ ư ộ ể ố đói ho c dùng nh m nháp trong bu i x chi u.ặ ấ ổ ế ề Ki m soát năng l ngể ượ :Các thành ph n c a bánh mì bao g m ch t xầ ủ ồ ấ ơ và gluxit h u c , chúng t o m t c m giác chán ng y, chính đi u đó tránhữ ơ ạ ộ ả ấ ề đ c vi c ăn thêm sau các b a ăn. Và cách th c này có th đ c s d ngượ ệ ữ ứ ể ượ ử ụ m t cách tho i mái vì ăn ki u này ch mang l i m t ít ch t béo và ch tộ ả ể ỉ ạ ộ ấ ấ đ ng.ườ 2.2.3. Xác đ nh đ i t ng ph c vị ố ượ ụ ụ Khách hàng mà c a hàng mu n h ng t i đó là nh ng ng i hi n đangử ố ướ ớ ữ ườ ệ s ng và làm vi c t i khu v c qu n C u Gi y. C a hàng ch y u ph c vố ệ ạ ự ậ ầ ấ ử ủ ế ụ ụ khách hàng mua l đ ph c v tiêu dùng khách hàng cu i cùng.ẻ ể ụ ụ ố Khách hàng c a c a hàng là các sinh viên c a các tr ng đ i h c vàủ ử ủ ườ ạ ọ nh ng ng i đang làm vi c trong khu v c c a hàng v i đ tu i kho ng tữ ườ ệ ự ử ớ ộ ổ ả ừ 18-50 tu iổ u th c a c a hàng là m t đ ng chính đông ng i qua l i. Ng iƯ ế ủ ử ở ặ ườ ườ ạ ườ mua có th mua m t cách d dàng không c n ph i g i xe lâu, không c nể ộ ễ ầ ả ử ầ ph i thanh toán ph c t p chính vì v y nh ng ng i đi h c đi làm qua c aả ứ ạ ậ ữ ườ ọ ử hàng có th ghé thăm và mua hàng t i c a hàng.ể ạ ử 2.2.4. Xác đ nh v trí c a s n ph m trong chu kỳ s ngị ị ủ ả ẩ ố Xét trong chu kỳ s ng c a s n ph m thì s n ph m bánh mì dài đangố ủ ả ẩ ả ẩ n m trong giai đo n phát tri n. Nhu c u c a th tr ng cao và có xu h ngằ ạ ể ầ ủ ị ườ ướ tăng trong th i gian t i. D án ra đ i lúc này có th đáp ng nhu c u c aờ ớ ự ờ ể ứ ầ ủ khách hàng. Nhu c u c a ng i tiêu dùng v các s n ph m bánh mì và cácầ ủ ườ ề ả ẩ s n ph m liên quan đ n bánh mì nóng giòn ngày càng cao đây là c h i đả ẩ ế ơ ộ ể c a hàng có th tăng doanh s m r ng quy mô và c i ti n s n ph m d ch vử ể ố ở ộ ả ế ả ẩ ị ụ phù h p v i nhu c u c a khách hàng.ợ ớ ầ ủ 3. Chi n l c Marketingế ượ 3.1. Đo n th tr ngạ ị ườ Qua th c t t i các qu y hàng bán bánh mỳ ki u Pháp c a Big C vàự ế ạ ầ ể ủ Metro, cho chúng ta th y r ng nhu c u c a ng i dân v lo i bánh mỳ này làấ ằ ầ ủ ườ ề ạ r t l n và hi n t ng ng i dân đ ng x p thành các hàng dài đ mong cóấ ớ ệ ượ ườ ứ ế ể th mua đ c m t chi c bánh mỳ nóng giòn, th m ngon không ph i làể ượ ộ ế ơ ả chuy n hi m qu y hàng bán bánh mỳ các siêu th này, th c t này ch ngệ ế ở ầ ở ị ự ế ứ t th tr ng v lo i bánh mỳ dài ki u Pháp này ch a đ c đáp ng. ỏ ị ườ ề ạ ể ư ượ ứ D án s n xu t bánh mỳ ki u Pháp c a chúng tôi ch y u ph c v đ iự ả ấ ể ủ ủ ế ụ ụ ố t ng là ng i dân trong khu v c C u Gi y, bao g m các đ i t ng kháchượ ườ ự ầ ấ ồ ố ượ hàng ch y u nh :ủ ế ư +) Ng i tiêu dùng cá nhân: h c sinh, sinh viên, các h gia đình, nh ngườ ọ ộ ữ ng i làm vi c trong khu v cườ ệ ự Đây là t p khách hàng th ng xuyên và liên t c, chính vì ch t lu ngậ ườ ụ ấ ợ th m ngon và s ti n l i c a lo i bánh mỳ ki u Pháp này, h c sinh sinh viên,ơ ự ệ ợ ủ ạ ể ọ công nhân viên ch c làm vi c quanh khu v c này có th d dàng có đ c m tứ ệ ự ể ễ ượ ộ b a ăn ph cung c p đ dinh d ng, đ m b o v sinh, và quan tr ng nh t làữ ụ ấ ủ ưỡ ả ả ệ ọ ấ mùi v th m ngon nóng giòn c a bánh mỳ Pháp.ị ơ ủ Các h gia đình, thay vì ph i x p hàng và ph i t n nhi u th i gian m iộ ả ế ả ố ề ờ ớ có đ c nh ng chi c bánh mỳ th m ngon nh khi mua siêu th , thì nay v iượ ữ ế ơ ư ở ị ớ s ti n l i c a c a hàng chúng tôi, h s d dàng có đ c nh ng chi c bánhự ệ ợ ủ ử ọ ẽ ễ ượ ữ ế mỳ nóng giòn, th m ngon mang v dùng làm b a ph cho gia đình c a hơ ề ữ ụ ủ ọ ho c ch bi n thành các món ăn tuỳ theo s thích c a m i gia đìnhặ ế ế ở ủ ỗ +) Các nhà hàng hay các đ i lý bán bánh mỳ uy tínạ Hi n nay có r t nhi u các nhà hàng l n trên đ a bàn Hà N i chuyênệ ấ ề ớ ị ộ kinh doanh các món ăn c a ng i tây, ho c các nhà hàng chuyên bán đ ănủ ườ ặ ồ nhanh uy tín nh KFC, BBQ, hay các nhà hàng chuyên kinh doanh các món ănư truy n th ng Vi t Nam nh bò né, s t vang... th c đ n chính trong các mónề ố ệ ư ố ự ơ ăn c a h là bánh mỳ, vì v y nhu c u v lo i bánh mỳ ch t l ng cao cũngủ ọ ậ ầ ề ạ ấ ượ r t l n. Đây chính là t p khách hàng l n và ti m năng mà c a hàng chúng tôiấ ớ ậ ớ ề ử đang h ng đ n.ướ ế 3.2. Đ c tính c a s n ph m đ c dùng đ khuy ch tr ngặ ủ ả ẩ ượ ể ế ươ Trong chi n d ch khu ch tr ng s n ph m nh m đ y m nh doanh sế ị ế ươ ả ẩ ằ ầ ạ ố bán ra chúng tôi ch y u t p trung vào các y u t sau đây c u s n ph m:ủ ế ậ ế ố ả ả ẩ +) S n ph m đ c s n xu t theo công ngh và quy trình c a Pháp, vìả ẩ ượ ả ấ ệ ủ th s n ph m có ch t l ng cao và đ m b o v sinh an toàn th c ph mế ả ẩ ấ ượ ả ả ệ ự ẩ + ) S n ph m s d ng ti n l i phù h p khi dung làm các b a ăn ph ,ả ẩ ử ụ ệ ợ ợ ữ ụ ti t ki m th i gian, cung c p năng l ng k p th i đ hoàn thành t t côngế ệ ờ ấ ượ ị ờ ể ố vi cệ +) Giá c hoàn toàn phù h p v i t t c các khách hàng t bình dân đ nả ợ ớ ấ ả ừ ế cao c pấ 3.3. Đ a đi m kinh doanhị ể  Thu n l i:ậ ợ +) C a hàng n m ngay trên đ ng C u Gi y, n i t p trung nhi uử ằ ườ ầ ấ ơ ậ ề tr ng đ i h c, văn phòng và các c s hành chính s nghi p. Đây là l ngườ ạ ọ ơ ở ự ệ ượ khách hàng th ng xuyên s d ng bánh mỳ nh tườ ử ụ ấ +) C a hàng có v trí đ p, d t o ra c m giác l ch thi p và sang tr ngử ị ẹ ễ ạ ả ị ệ ọ cho khách hàng +) Đây là con đ ng trung tâm nên d dàng thu hút đ c m t l ngườ ễ ượ ộ ượ khách hàng các khu v c lân c n khácở ự ậ +) Quanh khu v c ch a có m t c a hàng s n xu t bánh mỳ uy tín nàoự ư ộ ử ả ấ  Khó Khăn +) Giá thuê m t b ng C u Gi y thì r t đ t. ặ ằ ở ầ ấ ấ ắ +) V a hè không đ c khai thác làm n i g i xe c a khách hàng do đóỉ ượ ơ ử ủ gây khó khăn cho c a hàng trong vi c tìm ra n i g i xe thuân ti n cho kháchử ệ ơ ử ệ 3.4. Kênh phân ph i s n ph mố ả ẩ + Phân ph i tr c ti pố ự ế C a hàng ch y u là phân ph i tr c ti p đ n tay ng i tiêu dùng ngayử ủ ế ố ự ế ế ườ t i c a hàng nh m đ m b o gi nguyên đ c ch t l ng và mùi v th mạ ử ằ ả ả ữ ượ ấ ượ ị ơ ngon c a bánh.ủ T i c a hàng có các bàn ăn l ch s ti n l i ph c v các đ i t ng ănạ ử ị ự ệ ợ ụ ụ ố ượ ngh t i ch . Ngoài ra c a hàng còn ph c v n c u ng truy n th ng mi nỉ ạ ỗ ử ụ ụ ướ ố ề ố ễ phí nh trà đá, trà nóng…. Đi u này t o đi u ki n thu n l i cho các b n h cư ề ạ ề ệ ậ ợ ạ ọ sinh, sinh viên có m t ch đ ngh ngh i khi b t đ u ti p t c ca h c khác.ộ ỗ ể ỉ ơ ắ ầ ế ụ ọ + Phân ph i qua m t s c a hàngố ộ ố ử Nh ng bên c nh đó c a hàng cũng l a ch n m t s c a hàng có uy tínư ạ ử ự ọ ộ ố ử lâu năm trên khu v c Hà N i đ làm đ i lý phân ph i s n ph m c a doanhự ộ ể ạ ố ả ẩ ủ nghi p. Các c a hàng này c n tr i qua quá trình l a ch n k l ng, đáp ngệ ử ầ ả ự ọ ỹ ưỡ ứ đ c các yêu c u nghiêm ng t c a c a hàng chúng tôi nh : có h th ng b oượ ầ ặ ủ ử ư ệ ố ả qu n s n ph m đúng tiêu chu n, n i đ t bánh ph i đ m b o v sinh, s chả ả ẩ ẩ ơ ặ ả ả ả ệ ạ s , có lò n ng bánh mỳ ngay t i ch đ có th n ng l i bánh khi có kháchẽ ướ ạ ỗ ể ể ướ ạ yêu c u…ầ Nh m t o đi u ki n t t nh t cho khách hàng khi mua bánh t i c aằ ạ ề ệ ố ấ ạ ử hàng thì chúng tôi có các d ch v chăm sóc khách hàng nh t v n cho kháchị ụ ư ư ấ hàng v dinh d ng trong bánh, tuỳ t ng đ i t ng nên ăn bánh v i l ngề ưỡ ừ ố ượ ớ ượ bao nhiêu là đ . Ví d nh khách hàng ti u đu ng thì nên s d ng m t l ngủ ụ ư ể ờ ử ụ ộ ượ bánh bao nhiêu trong m t ngày là h p lý.ộ ợ 3.5. Chính sách giá Trong th i kỳ hi n nay có th nói giá là m t công c c nh tranh h uờ ệ ể ộ ụ ạ ữ hi u. M c tiêu c a d án là thâm nh p và tăng d n th ph n. Chính vì v y màệ ụ ủ ự ậ ầ ị ầ ậ d án s áp d ng ph ng pháp đ nh giá th p đ có th thu hút khách hàngự ẽ ụ ươ ị ấ ể ể tăng kh i l ng bán.ố ượ Chính sách giá c th v i các s n ph m nh sau:ụ ể ớ ả ẩ ư Đ có th tăng lòng tin và duy trì khách hàng trung thành thì d án s ápể ể ự ẽ d ng chính sách giá c đ nh đ i v i s n ph m bánh mì s n ph m chính c aụ ố ị ố ớ ả ẩ ả ẩ ủ d ánự - Lo i 40cm: 4500đ/chi cạ ế - Lo i 60cm: 6500đ/chi cạ ế Còn đ i v i các s n ph m b tr thì d án s áp d ng chính sách giáố ớ ả ẩ ổ ợ ự ẽ ụ linh ho t m c giá thay đ i tùy thu c vào giá c c a thì tr ng. Tuy nhiênạ ứ ổ ộ ả ủ ườ trong th i kỳ hi n nay khi thì tam th i d án s áp d ng m c giá đ i v i cácờ ệ ờ ự ẽ ụ ứ ố ớ s n ph m b sung nh sau:ả ẩ ổ ư - S a t i Vinamilk 180ml: 5000đ/h pữ ươ ộ M c châu 180ml: 5000đ/h pộ ộ - Xúc xích heo (1gói): 20.000đ - Xúc xích bò (1 gói): 30.000đ 3.6. Công tác qu ng cáo và xúc ti n bán raả ế +) In t r i gi i thi u v s n ph m, đ a đi m c a hàng, sau đó thuêờ ơ ớ ệ ề ả ẩ ị ể ử nhân viên đi phát các c ng tr ng trung h c, đ i h c, các khu v dân c lânở ổ ườ ọ ạ ọ ự ư c n và trên khu v c Hà N iậ ự ộ +) Trong ngày khai tr ng làm l khánh thành, m i các quan ch c c aươ ễ ờ ứ ủ thành ph , các chuyên viên bác s v dinh d ng đ n nói chuy n đ t o tâmố ỹ ề ưỡ ế ệ ể ạ lý yên tâm cho ng i tiêu dùng.ườ +) Khai tr ng tu n l khuy n mãi trong tu n đ u khai tr ng. Gi mươ ầ ễ ế ầ ầ ươ ả giá t t c 30% - 50% s n ph m bánh mì trong 2 ngày đ u tiênấ ả ả ẩ ầ +) Thuê các b n ti p viên tr đ p đ ng tr c c a hàng và t i các đ aạ ế ẻ ẹ ứ ở ướ ử ạ ị đi m t t p đông ngu i qua l i đ phát hàng dùng thể ụ ậ ờ ạ ể ử +) Trang trí c a hàng đ p, n i b t đ thu hút s chú ý c a khách điử ẹ ổ ậ ể ự ủ đu ngờ 3.7. Ngân sách cho ho t đ ng Marketingạ ộ - Chi phí in t r i: ờ ơ 500đ/ t x 1000 t = 500.000 đ ngờ ờ ồ - Chi phí cho nhân viên phát t r i: ờ ơ 100.000/ng i x 3 ng i = 300.000 đ ngườ ườ ồ - Chi phí cho ngày khánh thành + Chi phí đ m i 3 các cán b thành ph và 1 cán b dinh d ngể ờ ộ ố ộ ưỡ 500.000 đ ng/ng i x 4 = 2.000.000 đ ngồ ườ ồ + Chi phí thuê nhân viên ph c v cho bu i khánh thànhụ ụ ổ 100.000 ng i x 3 = 300.000 đ ngườ ồ + Chi phí mua n c ng t, biaướ ọ 2thùng nu c ng t coca cola x 100.000 đ ng/ thùng = 200.000 đ ngớ ọ ồ ồ Bia Hà n i : 1két x 200.000/thùng = 200.000 đ ngộ ồ - Chi phí khuy n mãi 30% - 50% trong 2 ngày đ u tiênế ầ M i chi c bánh gi m giá 2000đ x 400chi c x 2 ngày = 1.600.000 đ ngỗ ế ả ế ồ - Chi phí phát hàng dùng thử + Chi phí thuê nhân viên: 3 nhân viên x 100.000 đ ng/ ngày x 2 ngày = 600.000 đ ngồ ồ + Chi phí ti n bánh: ề 200 cái lo i nh x 4500 đ ng/cái = 900.000 đ ngạ ỏ ồ ồ 4. Công ngh k thu t c a d án:ệ ỹ ậ ủ ự 4.1. L a ch n hình th c đ u tự ọ ứ ầ ư Do d án này là d án kh i nghi p c a chúng tôi nên d án c a chúngự ự ở ệ ủ ự ủ tôi s đ u t mua m i t t c các trang thi t b s n xu t. Hi n nay các thi t bẽ ầ ư ớ ấ ả ế ị ả ấ ệ ế ị đó đ u đã có m t t i nhi u c a hàng bán máy móc thi t b trong n c chề ặ ạ ề ử ế ị ướ ứ không c n nh p kh u. Vì th chúng tôi có th l a ch n đ c d dàng.ầ ậ ẩ ế ể ự ọ ượ ễ M t s thi t b chính c a chúng tôi bao g mộ ố ế ị ủ ồ  M t máy tr n b t lo i B10 GF Hãng s n xu t ộ ộ ộ ạ ả ấ Kingsun, Ch c năngứ Tr n b t bánh mỳ, T n s đi n áp (Hz)50, t c đ tr n(r/min)360/164,ộ ộ ầ ố ệ ố ộ ộ dung tích n i (Lít)10 đi n áp220V, kích th c (mm)450 x 370 x 600ồ ệ ướ v i chi phí mua và l p đ t, v n hành là 12,5 tri u.ớ ắ ặ ậ ệ  M t t b t FX-22, S khay22, Đi n áp s d ng220, Công su tộ ủ ủ ộ ố ệ ử ụ ấ (W)2600, Kích th c (mm)1020x750x1615 v i chi phí là 15,6 tri u.ướ ớ ệ  M t máy n c đá 100L, mộ ướ odel: NFL-100, đi n áp: 220V, công su t: 1ệ ấ Kw, th i gian làmờ vi c: 45 phút, kích th c máy: 800 x 700 x 1450ệ ướ mm, chi phí chi c máy này là 12,5 tri u.ế ệ  Máy chia b t???????????????????????????ộ  Máy t o hình bánh mì NFZ-750, Đi n áp:380V, Côngsu t:1Kw, Kíchạ ệ ấ th c máy: 960 x 1010 x 1080 mm v i chi phí đ a vào s d ng làướ ớ ư ử ụ 16,2tri u.ệ  M t lò n ng bánh mì hi u Roller grill, 4 khay n ng đ c 24 chi c,ộ ướ ệ ướ ượ ế n ng 15 phút v i chi phí là 36,5 tri u.ướ ớ ệ Đó là các thi t b chính c a d án. Ngoài ra chúng tôi còn c n r t nhi uế ị ủ ự ầ ấ ề các thi t b đ dùng ph tr khác đ h tr s n xu t và tiêu th s n ph mế ị ồ ụ ợ ể ỗ ợ ả ấ ụ ả ẩ nh : Khay ch ng dính, t tr ng bày, t đ s a và xúc xích, qu t t ng, gh ,ư ố ủ ư ủ ể ữ ạ ườ ế bàn, đèn, qu t… v i chi phí nh sau:ạ ớ ư Đ n v :1000VNĐơ ị Stt Tên hàng mua S l ngố ượ Đ n v ơ ị tính Đ n giáơ (1sp) 1 Khay ch ng dínhố 50 Chi cế 60 2 T tr ng bàyủ ư 1 - 8000 3 T đ s a và xúc xíchủ ể ữ 1 - 4000 4 Bàn 3 - 300 5 Ghế 12 - 150 6 Qu t t ng hi u ASIA LDạ ườ ệ 3 - 300 7 Đèn compact 2 - 45 8 Đèn tuyp 1,2m 1 - 60 9 Bi n đi n tể ệ ử 1 - 1500 10 Bi n th ngể ườ 1 - 1500 11 B máy tínhộ 1 Bộ 8000 12 B t mìộ Kg 10 13 Đ ngườ Kg 15 14 Mu iố Kg 2,5 15 Men khô Kg 90 16 Đi n tho iệ ạ 1 chi cế 300 17 Chi phí khác (Đĩa, h p đ gi y ăn, ộ ể ấ tăm và m t s v t d ng nh khác)ộ ố ậ ụ ỏ 300 4.2. L a ch n công ngh và công su t c a d ánự ọ ệ ấ ủ ự 4.2.1. L a ch n công su t c a d ánự ọ ấ ủ ự C a hàng chúng tôi d đ nh m i ngày s n xu t t ử ự ị ỗ ả ấ ừ 500-700 chi c bánhế mì đ cung ng ra th tr ng. C a hàng s cung c p cho khu v c C u Gi yể ứ ị ườ ử ẽ ấ ự ầ ấ và các vùng lân c n. V i ậ ớ 3 nhân công và th i gian làm vi c t 5h đ n 21hờ ệ ừ ế chúng tôi d tính s cung c p đ s bánh mì theo d đ nh. N u v n hành v iự ẽ ấ ủ ố ự ị ế ậ ớ đi u ki n bình th ng, không b gián đo n thì công su t lý thuy t là 2300ề ệ ườ ị ạ ấ ế chi c/ngày, công su t th c t là 2000 chi c/ngày nh ng chúng tôi ch làmế ấ ự ế ế ư ỉ vi c t 5h – 21h nên công su t th c t s là ệ ừ ấ ự ế ẽ 500-700 chi cế . 4.2.2. L a ch n công nghự ọ ệ Theo nh công su t th c t mà d án mu n th c hi n thì chúng tôi đãư ấ ự ế ự ố ự ệ l a ch n m t s máy móc thi t b nh trên. V i các công su t có th có đ cự ọ ộ ố ế ị ư ớ ấ ể ượ c a các thi t b này chúng tôi có th đ m b o m i ngày s s n xu t đ c ủ ế ị ể ả ả ỗ ẽ ả ấ ượ từ 500 – 700 chi c đ cung ng ra th tr ng đó là khu v c C u Gi y và cácế ể ứ ị ườ ự ầ ấ vùng lân c n. H n n a các công ngh mà chúng tôi l a ch n là nh ng côngậ ơ ữ ệ ự ọ ữ ngh có các thông s k thu t t t nên s s n xu t ra nh ng s n ph m vàng,ệ ố ỹ ậ ố ẽ ả ấ ữ ả ẩ giòn, ngon, đ m b o ch t l ng nh yêu c u. Chúng tôi cũng đã tìm hi u,ả ả ấ ượ ư ầ ể tham kh o giá t i nhi u c a hàng và nh n th y v i các m c giá đó thì đây làả ạ ề ủ ậ ấ ớ ứ nh ng công ngh có giá c ph i chăng. B i v y mà giá c công ngh phùữ ệ ả ả ở ậ ả ệ h p v i kh năng tài chính c a chúng tôi. ợ ớ ả ủ Nh ng công ngh này không đòi h i k thu t cao, ch c n n m đ cữ ệ ỏ ỹ ậ ỉ ầ ắ ượ m t s thao tác c b n ng v i m i khâu thì có th v n hành đ c d dàng.ộ ố ơ ả ứ ớ ỗ ể ậ ượ ễ Vì th mà nó s phù h p v i trình đ nhân công – đó là nh ng lao đ ng phế ẽ ợ ớ ộ ữ ộ ổ thông ch không yêu c u qua tr ng l p đào t o ngh liên quan t i máy mócứ ầ ườ ớ ạ ề ớ thi t b này. Còn n u xét v khía c nh môi tr ng thì v i nh ng thi t b ch yế ị ế ề ạ ườ ớ ữ ế ị ạ hoàn toàn b ng đi n và trong quá trình s n xu t l i r t ít l ng ch t th iằ ệ ả ấ ạ ấ ượ ấ ả đ c th i ra (vì s d ng h t các nguyên v t liêu đ u vào) nên các thi t b nàyượ ả ử ụ ế ậ ầ ế ị s không gây h i t i môi tr ng.ẽ ạ ớ ườ D i đây là cách th c và quy trình s n xu t bánh mì dài ki u Pháp c aướ ứ ả ấ ể ủ chúng tôi:  Cho toàn b nguyên li u g m b t mì, men, mu i và các ch t phộ ệ ồ ộ ố ấ ụ gia vào máy tr n đ u v i th i gian t 7-10 phút, l y b t ra đ pộ ề ớ ờ ừ ấ ộ ậ qua cho m t b t m n bóng là đ c. Ki m tra nhi t đ c a b tặ ộ ị ượ ể ệ ộ ủ ộ khi tr n xong ph i t 22-25 đ .ộ ả ừ ộ  Cách b t: b t 45phút mùa hè (1h mùa đông) trong th i gian ủ ộ Ủ ộ ờ ủ ph i dùng khăn m ph lên m t b t đ tránh b khô.ả ẩ ủ ặ ộ ể ị  Cân và vê bánh: Baguette dài 60cm = 300gr b t, lo i nh : 40cmộ ạ ỏ = 200gr b tộ  Dàn đ u kh i b t cho m ng vào có đ dài 20cm sau đó l i dàn raề ố ộ ỏ ộ ạ và g p 2 bên mép l i v i nhau sau đó vê dài 2đ u nh d n l i.ấ ạ ớ ầ ỏ ầ ạ  Đ bánh ngh và n : L y kể ỉ ở ấ hay ch ng dính r i x p bánh đã vêố ồ ế đ t tiêu chu n vào khay, dùng khăn ph lên m t bánh. Bánh nạ ẩ ủ ặ ở ph thu c vào nhi t đ và l ng men pha tr n (do v y ph iụ ộ ệ ộ ượ ộ ậ ả ki m tra th ng xuyên) thông th ng 45 phút vào mùa hè vàể ườ ườ ủ 1h vào mùa đông.  N ng bánh:ướ Tr c khi cho bánh vào lò dùng khăn t lau s chướ ướ ạ lò đ khi nhi t nóng có h i n c. B bánh t trong lò ra dungể ệ ơ ướ ỏ ủ ừ dao s c r ch nghiêng dao v t r ch dài t 5-7cm, bánh dài r chắ ạ ế ạ ừ ạ làm 5 đ ng chéo, bánh nh r ch làm 3 đ ng. B t lò tr c khiườ ỏ ạ ườ ậ ướ cho bánh vào 5phút, ban đ u đ nhi t đ 250 đ C, khi bánhầ ể ở ệ ộ ộ chuy n sang màu vàng thì gi m xu ng 220 đ . Trong th i gianể ả ố ộ ờ th i gian đ u tuy t đ i không đ c m c a lò.ờ ầ ệ ố ượ ở ử 4.3. Xác đ nh đ a bàn tri n khai d ánị ị ể ự D án chúng tôi d đ nh s thuê m t c a hàng trên tr c đ ng C uự ự ị ẽ ộ ử ụ ườ ầ Gi y, Xuân Th y v i di n tích kho ng 50mấ ủ ớ ệ ả 2. Đây là đ a đi m khá thu n l iị ể ậ ợ đ chúng tôi nh n ngu n nguyên li u t các nhà cung ng và thu n ti n cungể ậ ồ ệ ừ ứ ậ ệ ng cho th tr ng mà chúng tôi đã đ nh là khu v c C u Gi y và các vùng lânứ ị ườ ị ự ầ ấ c n. Tr c đ ng này là khá r ng, giao thông qua l i thu n ti n nên vi c bậ ụ ườ ộ ạ ậ ệ ệ ố trí l i c a hàng không g p c n tr . Đây cũng là khu v c đông dân c , t pạ ủ ặ ả ở ự ư ậ trung nhi u tr ng đ i h c, vì v y có th thu hút đ c m t l ng l n kháchề ườ ạ ọ ậ ể ượ ộ ượ ớ hàng không ch là ng i dân mà còn nhi u sinh viên. H n n a đây là m t khuỉ ườ ề ơ ữ ộ v c đ m b o an ninh tr t t , không ch u s chi ph i nhi u c a các đi u ki nự ả ả ậ ự ị ự ố ề ủ ề ệ khách quan và d án c a chúng tôi nh đã trình bày trên là ít gây nh h ngự ủ ư ở ả ưở t i môi tr ng, không c n có h th ng x lý n c th i riêng nên v i khu v cớ ườ ầ ệ ố ử ướ ả ớ ụ nh th này nên vi c đ t c a hàng v a s n xu t, v a bán s n ph m t i tr cư ế ệ ặ ử ừ ả ấ ừ ả ẩ ạ ụ đ ng này là đi u có th th c hi n đ c.ườ ề ể ự ệ ượ Nh v y v i công ngh và đ a đi m kinh doanh mà chúng tôi đã l aư ậ ớ ệ ị ể ự ch n phù h p v i quy mô c a d án. Công ngh thì đ n gi n, d s d ng,ọ ợ ớ ủ ự ệ ơ ả ễ ử ụ giá thành ph i chăng mà v n đ m b o đ c công su t và ch t l ng cho s nả ẫ ả ả ượ ấ ấ ượ ả ph m; đ a đi m kinh doanh v a thu n ti n cho vi c đi l i và cũng thu n choẩ ị ể ừ ậ ệ ệ ạ ậ vi c cung ng s n ph m ra th tr ng c a c a hàng. V i s phù h p này thìệ ứ ả ẩ ị ườ ủ ử ớ ự ợ ph ng di n công ngh , k thu t c a d án là hoàn toàn kh thi.ươ ệ ệ ỹ ậ ủ ự ả 5. Tài chính c a d ánủ ự 5.1. Các ch tiêu kinh t - tài chínhỉ ế 5.1.1. T ng nhu c u v n đ u t và ngu n tài trổ ầ ố ầ ư ồ ợ - T ng nhu c u v n đ u t ban đ u: 401.012.000VNĐổ ầ ố ầ ư ầ Trong đó:  Nhu c u v n đ u t vào tài s n c đ nh: 103.300.000VNĐầ ố ầ ư ả ố ị  Nhu c u v n đ u t vào tài s n l u đ ng: 297.712.000VNĐầ ố ầ ư ả ư ộ - Ngu n tài tr v n cho d án: 100% do huy đ ng t các thành viên trongồ ợ ố ự ộ ừ nhóm. Các thành viên đóng góp theo kh năng và h ng ph n l i nhu n sauả ưở ầ ợ ậ thu theo t l s v n đóng góp trên t ng v n đ u t ban đ u.ế ỉ ệ ố ố ổ ố ầ ư ầ 5.1.2. Các ch tiêu doanh thu, chi phí, l i nhu n c a d ánỉ ợ ậ ủ ự 5.1.2.1. Chi phí Giá mua nguyên v t li uậ ệ Đ n vơ ị : 1000 VND STT Tên hàng mua Đ n giá/ 1kgơ 1 B t mìộ 12 2 Đ ngườ 15 3 Mu iố 3 4 Men t iươ 180 5 Các ch t ph gia khácấ ụ Giá mua hàng bán kèm Chi phí nhân sự cho c a hàngử STT Nhân công S l ngố ượ L ng ươ trVND/1tháng T ngổ 1 Công nhân 3 2.5 7.5 2 Nhân viên bán hàng 2 2.2 4.4 3 Qu n lýả 1 4 4 4 K toánế 1 3 3 T ngổ 18.9 Ti n th ng hàng năm = 5tri uề ưở ệ Chi phí ban đ u cho c a hàng :ầ ử Đ n vơ ị: 1000VND STT Tên hàng mua S l ngố ượ Đ n giáơ Thành ti nề Tài s n c đ nhả ố ị 1 Máy tr n b t ộ ộ 1 12500 12500 2 T lên men t đ ng ủ ự ộ 1 15600 15600 3 Máy chia b tộ 1 10000 10000 4 Máy t o hình bánh mìạ 1 16200 16200 5 Lò n ng ướ 1 36500 36500 6 Máy n c đá 100Lướ 1 12500 12500 STT Tên hàng mua Đ n giáơ 1 S a Vinamilk 180mlữ 3.5/ 1 h pộ 2 S a m c châu 180mlữ ộ 3.7/1 h pộ 3 Xúc xích heo ( 25g x 10c) 16.5/ 1 gói 4 Xú xích bò (200g x 4 cái) 27/ 1 gói T ngổ 103300 Công c , d ng cụ ụ ụ 7 Khay ch ng dínhố 50 60 3000 8 T tr ng bàyủ ư 1 8000 8000 9 T đ s a và xúc xíchủ ể ữ 1 4000 4000 10 Bàn 5 300 1500 11 Ghế 40 150 6000 12 Qu t t ngạ ườ 3 300 900 13 Đèn compact 2 45 90 14 Đèn tuyp 1,2m 3 60 180 15 đi n tho iệ ạ 1 300 300 16 Bi n đi n tể ệ ử 1 1500 1500 17 Bi n th ngể ườ 1 1500 1500 18 B máy tínhộ 1 8000 8000 T ngổ 34970 Khác 19 D phòng tài chínhự 40000 20 Đăng ký kinh doanh 5000 21 Ti n thuê nhà ề (đóng tr c 3 tháng)ướ 3 25000 75000 22 Trang trí s a ch a c aử ữ ử hàng 10000 T ngổ 130000 T ng c ngổ ộ 268270 T ng giá tr tài s n c đ nh trong 4 năm = 103300 ổ ị ả ố ị Kh u hao trong 4 năm, m i năm KH = 25.825tri uấ ỗ ệ Chi phí nguyên li u tháng đ u tiênệ ầ Đ n vơ ị: 1000VNĐ STT Hàng hoá S ố l ngượ Đ n giáơ Thành ti nề Trung bình bán ra 1 bánh mỳ lo i ạ 40cm 13500 2 27000 450ch/1 ngày 2 bánh mỳ lo i ạ 60 cm 16500 3 49500 550ch/1 ngày 3 vinamilk 180ml 1500 3.5 5250 50h p/1 ngàyộ 4 m c châu 180mlộ 1500 3.7 5550 50 h p/1 ngàyộ 5 xúc xích heo (1 gói) 150 16.5 2475 5 gói / 1 ngày 6 xúc xích bò (1gói) 450 27 12150 15gói /1 ngày t ng c ngổ ộ 101925 Chi phí tháng đ u cho c a hàngầ ử Chi phí ho t đ ngạ ộ Thành ti nề (nghìn đ ng)ồ 1.Chi phí thu mua nguyên v t li uậ ệ 101925 2.Chi phí thuê c a hàngử 25000 3.Chi phí kh u hao máy móc, trang thi t b c a c aấ ế ị ủ ử hàng 2152 4.Ti n l ng cho nhân viênề ươ 18900 5.Chi phí đi n n c, đi n tho i, internetệ ướ ệ ạ 5000 6. Chi phí marketing 1667 7. Chi phí cho ngày khai tr ngươ 5000 8.Chi phí khác 250 T ngổ 159894 T ng s v n đ u tổ ố ố ầ ư = chi phí đ c a hàng ho t đ ng trong 1 thángể ử ạ ộ = 268270 + 101925 + 18900 + 5000 + 1667 + 5000 + 250 = 401012 Chi phí nguyên li u các tháng ti p theoệ ế Đ n vơ ị: 1000VNĐ STT Hàng hoá S ố l ngượ Đ n ơ giá Thành ti nề Trung bình bán ra 1 bánh mỳ lo i ạ 40cm 18000 2 36000 600ch/1 ngày 2 bánh mỳ lo i ạ 60 cm 21000 3 63000 700ch/1 ngày 3 S a vinamilk ữ 180ml 1800 3.5 6300 60h p/1 ngàyộ 4 S a m c châu ữ ộ 180ml 1800 3.7 6660 60 h p/1 ngàyộ 5 xúc xích heo (1 gói) 210 16.5 3465 7 gói / 1 ngày 6 xúc xích bò (1gói) 540 27 14580 18gói /1 ngày T ng c ngổ ộ 130005 Chi phí ho t đ ng trung bình tháng ti p theoạ ộ ế Đ n vơ ị : 1000VNĐ Chi phí ho t đ ngạ ộ Thành ti nề 1.Chi phí thu mua nguyên v t li uậ ệ 130005 2.Chi phí thuê đ a đi mị ể 25000 3.Chi phí kh u hao máy móc, trang thi t b c a c a hàngấ ế ị ủ ử 2152 4.Ti n l ngề ươ 18900 6.Chi phí đi n n c, đi n tho i, internetệ ướ ệ ạ 5000 8. Chi phí marketing trung bình 1667 10.Chi phí khác 250 T ngổ 182974 Riêng tháng t t âm l ch trích th ng cho các nhân viên 5tri u đ ngế ị ưở ệ ồ Chi phí nh ng tháng này = 182974 + 5000 = 187974ữ 5.1.2.2. Doanh thu Doanh thu tháng đ uầ STT Hàng hoá Số l ngượ Đ nơ giá Thành ti nề 1 Bánh mỳ lo i 40cmạ 13500 4.5 60750 2 Bánh mỳ lo i 60cmạ 16500 6.5 107250 3 S a vinamilk (180ml)ữ 1500 5 7500 4 S a m c châu (180ml)ữ ộ 1500 5 7500 5 Xúc xích heo(1 gói) 150 20 3000 6 Xúc xích bò (1gói) 450 30 13500 T ng c ngổ ộ 199500 Doanh thu trung bình các tháng ti p theoế STT Hàng hoá S ố l ngượ Đ n ơ giá Thành ti nề Trung bình bán ra 1 bánh mỳ lo i ạ 40cm 18000 4.5 81000 600ch/1 ngày 2 bánh mỳ lo iạ 60 cm 21000 6.5 136500 700ch/1 ngày 3 S a vinamilk ữ 1800 5 9000 60h p/1 ngàyộ 180ml 4 S a m c châu ữ ộ 180ml 1800 5 9000 60 h p/1 ngàyộ 5 xúc xích heo (1 gói) 210 20 4200 7 gói / 1 ngày 6 xúc xích bò (1gói) 540 30 16200 18gói /1 ngày T ng c ngổ ộ 255900 5.1.2.3. L i nhu nợ ậ T ng chi phí – doanh thu – l i nhu n các năm ổ ợ ậ Đ n v : ơ ị 1000VND STT Danh m cụ Năm ho t đ ngạ ộNăm 1 Năm 2 Năm 3 Năm 4 T ng chi phíố 2218575 2201685 2201685 2201685 T ng doanh thuổ 3014400 3070800 3070800 3070800 Thu VATế 148242 151074 151074 151074 LNTT hàng năm 647583 718041 718041 718041 Thu TNCN hàngế năm 110896.75 130812.3 130812.3 130812.3 LNST 536686.25 587228.7 587228.7 587228.7 Gi i thích cách tính thu thu nh p cá nhân:ả ế ậ Theo quy đ nh t i Thông t s 84/2008/TT-BTC ngày 30/9/2008 c a B Tàiị ạ ư ố ủ ộ chính, và h ng d n thi hành Ngh đ nh s 100/2008/NĐ-CP ngày 8/9/2008ướ ẫ ị ị ố c a Chính ph quy đ nh chi ti t m t s đi u c a Lu t Thu thu nh p cá nhânủ ủ ị ế ộ ố ề ủ ậ ế ậ thì t ngày 1/1/2009 s bãi b thu thu nh p doanh nghi p áp d ng đ i v iừ ẽ ỏ ế ậ ệ ụ ố ớ h gia đình, cá nhân kinh doanh. ộ Cách tính thu thu nh p cá nhân nh sau ế ậ ư Tính thu TNCN cho tháng đ u tiên và 11 tháng còn l i c a năm th nh t :ế ầ ạ ủ ứ ấ Tháng đ u tiên LNTT =199500 – 159894=39606 -> các tháng khác c a nămầ ủ th nh t có LNTT = (647583 – 39606)/11 = 55270.64ứ ấ Nh v y theo m c bi u thu nh trên trong năm s tính đ c thu TNCNư ậ ứ ể ế ư ẽ ượ ế ph i n p nh sau :ả ộ ư Tháng đ u tiênầ Trung bình 11 tháng còn l i ạ năm th nh tứ ấ LNTT 39606 55271 Mi n tr gia c nhễ ừ ả 4000 4000 Còn l iạ 35606 51271 Thu TNCNế 5651.5 9567.7 LNST 33955 45703 Nh v y t ng s thu ph i n p năm th nh t = 5651.5 + (9567.7*11)ư ậ ổ ố ế ả ộ ứ ấ = 110896.2 (Gi s ch mi n tr gia c nh 4000 v i b n thân ng i ch u thu )ả ử ỉ ễ ừ ả ớ ả ườ ị ế 5.2. Các ch tiêu phân tích hi u qu tài chínhỉ ệ ả - D ki n giai đo n đ u d án ho t đ ng trong vòng 4 năm, sau đó v i tìnhự ế ạ ầ ự ạ ộ ớ hình kinh doanh c th s ti n hành thu h p ho c m r ng quy mô c a hàng.ụ ể ẽ ế ẹ ặ ở ộ ử - V n đ u t c a d án bao g m v n t có ố ầ ư ủ ự ồ ố ự - Lãi su t vay trên th tr ng là 10%/năm (v i kho n vay <500tri u)ấ ị ườ ớ ả ệ Đ n v : 1000VNDơ ị 5.2.1. Th i gian thu h i v nờ ồ ố : T = KHLR K + V i : ớ K : t ng v n đ u t ban đ u c a d ánổ ố ầ ư ầ ủ ự LR: T ng l i nhu n thu n ổ ợ ậ ầ KH : Kh u hao ấ K = 401012 LR năm th nh t = 536686.25 >Kứ ấ Có LR + KH năm th nh t = 536686.25 + 25825 = 562511.25ứ ấ  T = 401012/(562511.25/(1+10%)) = 0.78 năm = 9 tháng 11 ngày < 4 năm  T nh h n th i gian kh u hao nên d án đ c ch p nh nỏ ơ ờ ấ ự ượ ấ ậ 5.2.2. Tính giá tr hi n t i thu n NPVị ệ ạ ầ (n u NPV>0 thì d án đ c ch pế ự ượ ấ nh n)ậ Năm 1 2 3 4 LNST 536686 587229 587229 587229 Kh u haoấ 25825 25825 25825 25825 Thanh lý TSCĐ 0 0 20000 Thu nh p thu nậ ầ 562511 613054 613054 633054 Áp d ng công th c:ụ ứ NPV = ∑ = + n i ir NBi 0 )^1( Trong đó: NBi là l i ích thu n trong năm iợ ầ r là chi phí s d ng v n hay t l chi t kh uử ụ ố ỷ ệ ế ấ n là tu i th c a d ánổ ọ ủ ự Thay s ta có: ố NPV = 1.01 562511 + + 2)^1.01( 613054 + + 3)^1.01( 613054 + + 4)^1.01( 633054 + - 401012 (r = 10%) NPV = 1509998 >0 → ch p nh n d ánấ ậ ự 5.2.3. T l l i ích/chi phí B/Cỷ ệ ợ (n u B/C >=1 thì d án đ c ch p nh n)ế ự ượ ấ ậ B/C = ∑ ∑ = = + + n oi n i ir Ci ir Bi )^1( )^1(0 B/C = PI = 1509998/ 401012 = 3.77>1 → ch p nh n d ánấ ậ ự 5.2.4. T su t l i nhu n là:ỷ ấ ợ ậ L i nhu n ròng bình quân năm là: ợ ậ (536686.25 + 587228.7 +587228.7+587228.7)/4 = 574593.1 T su t l i nhu n = lãi ròng bình quân năm/ t g v n đ u t ỷ ấ ợ ậ ổ ố ầ ư = 574593.1/401012 = 1.43 = 143% 5.2.5. M c an toàn v n: ứ ố Vì không đi vay nên: t l v n riêng = 100%ỷ ệ ố Nh v y d án có m c an toàn v n cao.ư ậ ự ứ ố 6. L i ích kinh t và xã h i c a d án ợ ế ộ ủ ự 6.1. L i ích kinh tợ ế 6.1.1. Mang l i giá tr gia tăngạ ị Giá tr gia tăng là m c chênh l ch gi a giá tr đ u ra và giá tr đ u vào.ị ứ ệ ữ ị ầ ị ầ Đây cũng là ch tiêu quan tr ng ph n ánh l i ích kinh t c a d án.ỉ ọ ả ợ ế ủ ự Tr c h t, cũng nh b t kì d án kinh doanh nào, m c tiêu cu i cùngướ ế ư ấ ự ụ ố c a d án này h ng t i, đó là m c tiêu l i nhu n. B i nói t i kinh doanh thìủ ự ướ ớ ụ ợ ậ ở ớ không th không nh c t i l i nhu n. Nh ph n phân tích tài chính đã choể ắ ớ ợ ậ ư ầ th y, NPV c a d án l n h n 0 đã đ m b o vi c đ u t vào d án là có khấ ủ ự ớ ơ ả ả ệ ầ ư ự ả năng sinh l i. Đ ng v n đ u t ban đ u b ra sau 3 năm là có th thu v vàờ ồ ố ầ ư ầ ỏ ể ề sau đó d án b t đ u có lãi. Đi u này đ m b o v ch tiêu giá tr gia tăngự ắ ầ ề ả ả ề ỉ ị thu n c a d án khi mà giá tr đ u ra d ki n c a d án tr đi các chi phí v tầ ủ ự ị ầ ự ế ủ ự ừ ậ ch t th ng xuyên, d ch v mua ngoài và t ng v n đ u t là l n h n 0. Khiấ ườ ị ụ ổ ố ầ ư ớ ơ d án mang l i giá tr gia tăng thu n thì đ ng nghĩa v i vi c s mang l i giáự ạ ị ầ ồ ớ ệ ẽ ạ tr th ng d cho xã h i bao g m các kho n : thu ph i n p, lãi vay ph i tr ,ị ặ ư ộ ồ ả ế ả ộ ả ả l i nhu n n p ngân sách nhà n c.ợ ậ ộ ướ 6.1.2. T o công vi c và tăng thu nh pạ ệ ậ Cùng v i đó, vi c m d án s đem l i công ăn vi c làm tr c h t choớ ệ ở ự ẽ ạ ệ ướ ế các thành viên trong nhóm, 10 ng i và ngoài ra còn có th t o công ăn vi cườ ể ạ ệ làm cho 7 ng i n a trong v trí qu n lý, bán hàng, nhân viên làm bánh, kườ ữ ị ả ế toán. M c dù quy mô d án là không l n, nh ng vi c t o công ăn vi c làmặ ự ớ ư ệ ạ ệ cho 17 ng i đ c bi t là 10 thành viên m i ra tr ng cũng góp ph n khôngườ ặ ệ ớ ườ ầ nh vào vi c gi m b t gánh n ng vi c làm cho xã h i. Đ c bi t là khi đ aỏ ệ ả ớ ặ ệ ộ ặ ệ ư vào tri n khai thì quy mô d án s ngày càng đ c m r ng, đi u đó h a h nể ự ẽ ượ ở ộ ề ứ ẹ m t l ng công ăn vi c làm l n có th t o ra trong t ng lai. Cùng v i vi cộ ượ ệ ớ ể ạ ươ ớ ệ góp ph n vào vi c t o công ăn vi c làm cho m i ng i thì d án m ra cũngầ ệ ạ ệ ọ ườ ự ở t o ra m t ngu n thu nh p đáng k tr c h t là cho 10 thành viên tham giaạ ộ ồ ậ ể ướ ế d án. Kho n thu nh p này có th là không l n nh ng nó có th góp ph nự ả ậ ể ớ ư ể ầ trang tr i cho vi c chi phí h c t p, sinh ho t hi n t i c a m i thành viênả ệ ọ ậ ạ ệ ạ ủ ỗ trong nhóm. 6.2. L i ích xã h iợ ộ 6.2.1. Góp ph n đáp ng tiêu dùng c a ng i dânầ ứ ủ ườ Nh phân tích các ph n nhu c u th tr ng thì nhu c u v m t hàngư ở ầ ầ ị ườ ầ ề ặ bánh mì ki u pháp trên đ a bàn Hà N i là r t l n, nh ng vi c đáp ng nhuể ị ộ ấ ớ ư ệ ứ c u đó hi n nay có th th y ch t i nh ng trung tâm mua s m l n nh Big C,ầ ệ ể ấ ỉ ạ ữ ắ ớ ư Metro. Trong khi đó, nh ng trung tâm l n nh th này vi c ph c v nhuở ữ ớ ư ế ệ ụ ụ c u bánh mì dài ki u pháp là có nh ng ch a đ y đ v s l ng và ch tầ ể ư ư ầ ủ ề ố ượ ấ l ng ph c v . Có th th y rõ đi u này qua m t th c t là không ít ng iượ ụ ụ ể ấ ề ộ ự ế ườ t i Big C v i m c đích mua bánh mì nh ng ph i tr v tay không vì có quáớ ớ ụ ư ả ở ề đông ng i mua. Vi c x p hàng, chen l n là không th tránh kh i. Và nhườ ệ ế ấ ể ỏ ư th , th i gian đ mua đ c m t chi c bánh mì qu là không ng n. Nh v y,ế ờ ể ượ ộ ế ả ắ ư ậ m t nhu c u l n v bánh mì dài ch a đ c đáp ng, ng i dân mu n ănộ ầ ớ ề ư ượ ứ ườ ố bánh mì v n ph i x p dài ch đ i. Vì th , d án m c a hàng bán bánh mìẫ ả ế ờ ợ ế ự ở ử tr c h t đ t m c đích ph c v nhu c u mua bánh mì c a ng i dân. Đ nướ ế ặ ụ ụ ụ ầ ủ ườ ế v i c a hàng chúng tôi, các b n có th đ c đ m b o v ch t l ng bánh,ớ ử ạ ể ượ ả ả ề ấ ượ s l ng bánh cũng nh thái đ ph c v nhi t tình c a đ i ngũ nhân viên bánố ượ ư ộ ụ ụ ệ ủ ộ hàng t n tâm. Đây cũng chính là hi u qu xã h i c a d án mang l i.ậ ệ ả ộ ủ ự ạ 6.2.2. Góp ph n đ y m nh vi c áp d ng dây chuy n công ngh vào s nầ ẩ ạ ệ ụ ề ệ ả xu t ấ V i dây chuy n s n xu t bánh mì g m : máy tr n b t, máy ép khí, lòớ ề ả ấ ồ ộ ộ n ng,… đã góp ph n vào vi c áp d ng dây chuy n công ngh vào trong s nướ ầ ệ ụ ề ệ ả xu t. Đi u này đ c bi t có ý nghĩa t i Vi t Nam nói chung và trong ngànhấ ề ặ ệ ạ ệ s n xu t bánh mì nói riêng. Vì Vi t Nam, vi c áp d ng các dây chuy nả ấ ở ệ ệ ụ ề công ngh vào s n xu t còn r t h n ch . Vi c s n xu t v n còn d a chệ ả ấ ấ ạ ế ệ ả ấ ẫ ự ủ y u vào th công. Nh t là trong ngành s n xu t bánh mì. Nhi u x ng s nế ủ ấ ả ấ ề ưở ả xu t bánh mì trên đ a bàn Hà N i nh T Liêm, Hàng than,.. th m chíấ ị ộ ư ở ừ ậ không có c lò n ng bánh mà n ng bánh b ng than, các công đo n s nả ướ ướ ằ ạ ả xu t t nhào b t, tr n b t, n n b t,… đ u th công do ng i th làm. Vi cấ ừ ộ ộ ộ ặ ộ ề ủ ườ ợ ệ s d ng nhi u công đo n c n lao đ ng chân tay này làm gi m năng su t laoử ụ ề ạ ầ ộ ả ấ đ ng, tăng th i gian s n xu t và không mang tính chuyên môn hóa cao. Thayộ ờ ả ấ vì s d ng nhi u lao đ ng làm bánh, d án này quy t đ nh đ u t vào dâyử ụ ề ộ ự ế ị ầ ư chuy n máy móc vì tính hi u qu kinh t v t tr i, đi u này càng đ c phátề ệ ả ế ượ ộ ề ượ huy trong t ng lai khi d án đ c m r ng. Vi c áp d ng dây chuy n s nươ ự ượ ở ộ ệ ụ ề ả xu t này tuy quy mô còn bé nh ng cũng góp ph n vào đ y m nh vi c ápấ ư ầ ẩ ạ ệ d ng dây chuy n tiên ti n vào s n xu t Vi t Nam nói chung cũng nhụ ề ế ả ấ ở ệ ư ngành s n xu t bánh mì nói riêng.ả ấ 6.2.4. Góp ph n th c hi n m t mô hình kinh doanh năng đ ng, phát huyầ ự ệ ộ ộ năng l c c a nhà qu n tr ự ủ ả ị Có th th y vi c s n xu t bánh và bán bánh ngay t i c a hàng là m t ýể ấ ệ ả ấ ạ ử ộ t ng r t đ c đáo. Vi c áp d ng c lĩnh v c s n xu t và kinh doanh cùng lúcưở ấ ộ ệ ụ ả ự ả ấ và cùng t i m t đ a đi m nh m phát huy th m nh là s ti n l i, gi m chiạ ộ ị ể ằ ế ạ ự ệ ợ ả phí v n chuy n và đ c bi t là ph c v m t cách t t nh t ch t l ng bánh t iậ ể ặ ệ ụ ụ ộ ố ấ ấ ượ ớ tay ng i tiêu dùng khi bánh còn nóng h i và ng i tiêu dùng có th t n m tườ ổ ườ ể ậ ắ ch ng ki n quy trình s n xu t bánh mì đ có th hoàn toàn tin t ng và tínứ ế ả ấ ể ể ưở nhi m c a hàng. ệ ử Sáng t o và th c hi n ý t ng này m c dù g p nhi u khóạ ự ệ ưở ặ ặ ề khăn vì kinh doanh trong c hai lĩnh v c s n xu t và kinh doanh nh ng chínhả ự ả ấ ư vi c v t qua nh ng khó khăn đó đ theo đu i ý t ng đã giúp các thành viênệ ượ ữ ể ổ ưở trong nhóm phát huy và th c hành đ c các ki n th c đã h c, đ c bi t làự ượ ế ứ ọ ặ ệ nh ng ki n th c trong môn qu n tr d án vào th c t . ữ ế ứ ả ị ự ự ế 7. T ch c qu n tr d ánổ ứ ả ị ự 7.1. C c u t ch cơ ấ ổ ứ Ngu n l c con ng i đóng vai trò quan tr ng trong ho t đ ng c a cácồ ự ườ ọ ạ ộ ủ doanh nghi p hay t ch c. Do đó vi c khai thác t t ngu n l c này đ ph cệ ổ ứ ệ ố ồ ự ể ụ v phát tri n doanh nghi p và xã h i là m t v n đ quan tr ng trong vi cụ ể ệ ộ ộ ấ ề ọ ệ qu n lý các t ch c và doanh nghi p. Vi c qu n lý ngu n l c đòi h i sả ổ ứ ệ ệ ả ồ ự ỏ ự hi u bi t v con ng i nhi u khía c nh, và quan ni m r ng con ng i làể ế ề ườ ở ề ạ ệ ằ ườ y u t trung tâm c a s phát tri n.ế ố ủ ự ể Đ i v i d án c a chúng tôi, vì d án có tính ch t kinh doanh nh nênố ớ ự ủ ự ấ ỏ c c u b máy t ch c c a c a hang cũng đ n gi n và g n nh , c a hàng tơ ấ ộ ổ ứ ủ ử ơ ả ọ ẹ ử ổ ch c theo ki u ch c năng chuyên môn.ứ ể ứ Đ ng đ u g m nh ng ng i góp v n sáng l p c a hàng, trong đó 9ứ ầ ồ ữ ườ ố ậ ử ng i qu n lý gián ti p, 1 ng i làm c a hàng tr ng, ch u trách nhi m tr cườ ả ế ườ ử ưở ị ệ ự ti p đ ng ra đi u hành và qu n lý c a hàng. Ng i này ngoài ph n l i nhu nế ứ ề ả ử ườ ầ ợ ậ đ c h ng s đ c h ng l ng c a v trí qu n lý (4 tri u đ ng). Hàngượ ưở ẽ ượ ưở ươ ủ ị ả ệ ồ tháng đ u di n ra cu c h p c a t t c các thành viên đ cùng thông qua cácề ễ ộ ọ ủ ấ ả ể quy t đ nh kinh doanh trong th i gian t i.ế ị ờ ớ Phía d i bao g m: k toán viên, công nhân làm bánh, nhân viên bánướ ồ ế hàng. Các nhân viên ch u s đi u hành tr c ti p c a c a hàng tr ng.ị ự ề ự ế ủ ử ưở 7.2. Ph ng án nhân sươ ự 7.2.1. Tuy n d ngể ụ • C a hàng có 4 v trí c n tuy n:ử ị ầ ể STT Nhân công S l ngố ượ L ng ươ tri u đ ng/1thángệ ồ T ngổ 1 Công nhân 3 2.5 7.5 2 Nhân viên bán hàng 2 2.2 4.4 3 C a hàng tr ngử ưở 1 4 4 4 K toánế 1 3 3 T ngổ 18.9 Ti n th ng hàng năm = 5tri uề ưở ệ • Mô t công vi cả ệ  C a hàng tr ngử ưở  Trách nhi m:ệ - T p h p các thành viên trong nhóm 1 l n/tháng đ báo cáo tình hìnhậ ợ ầ ể ho t đ ng kinh doanh th i gian qua và th ng nh t chi n l c kinh doanhạ ộ ờ ố ấ ế ượ trong th i gian t iờ ớ - Gi i quy t t t c m i v n đ v công vi c kinh doanh và nhân sả ế ấ ả ọ ấ ề ề ệ ự di n ra hàng ngày t i c a hàng.ễ ạ ử  Quy n h n:ề ạ - Đi u hành các nhân viên c a c a hàngề ủ ử - Ra quy t đ nh v i các ho t đ ng tác nghi p hàng ngàyế ị ớ ạ ộ ệ  Yêu c u:ầ - T t nghi p đ i h c chuyên ngành qu n tr kinh doanhố ệ ạ ọ ả ị - Có ki n th c t t v công ngh s n xu t bánh mì và các v n đ có liên quanế ứ ố ề ệ ả ấ ấ ề - Có k năng qu n lý và đi u hành c a hàngỹ ả ề ử - Kh năng giao ti p t tả ế ố - Nhi t tình và trung th cệ ự  K toán kiêm thu ngân sáchế  Trách nhiêm : - n m gi đ c tình tình tài chính c a c a hàng trong ngày, báo cáo l iắ ữ ượ ủ ử ợ nhu n c a c a hang trong ngày cho Qu n lý. ậ ủ ử ả - Theo dõi công n , qu n lý t ng quát công n c a c a hang.ợ ả ổ ợ ủ ử - L p báo cáo tài chính báo cáo gi i trình chi ti t. ậ ả ế - Th ng kê và t ng h p s li u k toán khi có yêu c u.ố ổ ợ ố ệ ế ầ - Cung c p s li u Cho Qu n lý khi có yêu c u.ấ ố ệ ả ầ - L u tr d li u k toán theo qui đ nh.ư ữ ữ ệ ế ị  Quy n h n :ề ạ - Tr c ti p yêu c u các nhân viên bán hàng báo cáo vi c bán hàng đ t ngự ế ầ ệ ể ổ h p l i nhu n trong ngày hay năm.ợ ợ ậ  Yêu c u:ầ - T t nghi p đ i h c, cao đ ng chuyên ngành k toán, ki m toánố ệ ạ ọ ẳ ế ể - Trung th c, t n tâm v i công vi cự ậ ớ ệ - K năng k toán máy thành th oỹ ế ạ  Bán hàng  Trách nhi m:ệ - Có s hi u bi t v khách hàng, n m b t đ c nhu c u khách hàng,ự ể ế ề ắ ắ ượ ầ xem h mu n và c n gì.ọ ố ầ - Luôn luôn có thái đô ni m n v i khách hàng.ề ở ớ - Th c hi n t t : VUI LÒNG KHÁCH Đ N, V A LÒNG KHÁCH ĐI.ự ệ ố Ế Ừ - N m b t đ oc thái đ khách hàng đ i v i s n ph m, thái đ ph c v ,ắ ắ ự ộ ố ớ ả ẩ ộ ụ ụ ch t l ng c a c a hàng.ấ ượ ủ ử - Cũng c n n m v ng s l ng hàng bán đ c và s l ng khách đ nầ ắ ữ ố ượ ượ ố ượ ế c a hàng. ử  Yêu c u:ầ - T t nghi p THPT tr lênố ệ ở - K năng giao ti p t tỹ ế ố - Trung th c, nhanh nh n, yêu thích kinh doanhự ẹ  Công nhân làm bánh  Trách nhi m:ệ - Đi làm đ y đ và đúng gi (5h - 21h)ầ ủ ờ - Luôn gi s ch s , b o qu n máy móc, d ng c , đ dùng trong quá trình làmữ ạ ẽ ả ả ụ ụ ồ bánh - Th c hi n làm bánh đúng theo quy trình đ đ m b o ch t l ngự ệ ể ả ả ấ ượ  Quy n h n:ề ạ - S d ng các máy móc, công c d ng c trong quá trình s n xu tử ụ ụ ụ ụ ả ấ - Báo cáo, đ xu t ý ki n v i c a hàng tr ng các v n đ (n u có)ề ấ ế ớ ử ưở ấ ề ế  Yêu c u:ầ - T t nghi p THPT tr lênố ệ ở - Có ki n th c và kinh nghi m, k năng làm bánh mìế ứ ệ ỹ - Là ng i s ch s , ngăn n pườ ạ ẽ ắ 7.2.2. Tuy n d ngể ụ • Thông báo tuy n d ng:ể ụ - M c đích : Thu hút đ c nhi u ng viên t nhi u n i giúp cho vi c l aụ ượ ề ứ ừ ề ơ ệ ự ch n thu n l i và đ t k t qu mong mu n.ọ ậ ợ ạ ế ả ố - Hình th c:ứ Có r t nhi u hình th c thông báo tuy n d ng, v i c a hang chúng tôi đã ch nấ ề ứ ể ụ ớ ử ọ hình th c thông báo qu ng cáo trên báo, và qua Internet.ứ ả • T ch c thi tuy nổ ứ ể - M c đính chính c a vi c tuy n d ng là sàng l c đ c nh ng ng viênụ ủ ệ ể ụ ọ ượ ữ ứ không phù h p v i c a hàng và chon đ c nh ng ng viên phù h p nh t v iợ ớ ử ượ ữ ứ ợ ấ ớ c a hàng.ử - Hình th cứ C a hàng ch n hình th c n p h s và ph ng v n v i m i ng viên. Cácử ọ ứ ộ ồ ơ ỏ ấ ớ ỗ ứ ng viên s đ c ch n vào các v trí đã tuy n d ng n u đáp ng đ c ki nứ ẽ ượ ọ ị ể ụ ế ứ ượ ế th c chuyên môn và có đ y đ các đi u ki n mô t công vi c trên. ứ ầ ủ ề ệ ả ệ ở 7.2.3. Đào t o và đãi ng ạ ộ Đào t oạ Đào t o theo ph ng pháp kèm c p là chính. Trong quá trình ho t đ ng, c aạ ươ ặ ạ ộ ử hàng tr ng giám sát, theo dõi ho t đ ng c a các nhân viên và ch d n cho hưở ạ ộ ủ ỉ ẫ ọ đ ho t đ ng đ t hi u qu cao nh t.ể ạ ộ ạ ệ ả ấ Đãi ng nhân sộ ự Vi c đãi ng nhân s c a c a hang h ng đ n vi c chăm lo đ i s ng v tệ ộ ự ủ ử ướ ế ệ ờ ố ậ ch t, tinh th n cho nhân viên trong c a hang đ h hoàn thành t t công vi cấ ầ ử ể ọ ố ệ đ c giao và qua đó góp ph n hoàn thành m c tiêu c a c a hàng.ượ ầ ụ ủ ử - Ti n l ng: ch c ch n c a hàng s ch l ng đúng v i kh năng m iề ươ ắ ắ ử ẽ ả ươ ớ ả ỗ ng i t ng ng v i m i v trí mà mình đ m nhi m. V i nh ng m c l ngườ ươ ứ ớ ỗ ị ả ệ ớ ữ ứ ươ c đinh:ố + Qu n lý: 4 tri u VNĐ/ thángả ệ +K toán kiêm thu ngân: 3 tri u VNĐ/thángế ệ + Bán hàng: 2,2tri u VNĐ/thángệ + Công nhân: 2,5tri u VNĐ/thángệ - Ngoài ti n l ng c ng, c a hàng s có kho n ti n th ng cho cácề ươ ứ ử ẽ ả ề ưở nhân viên đã có thành tích và nh ng đóng góp trong vi c kinh doanh c a c aữ ệ ủ ử hang - Tr c p: ch c ch n c a hàng s tr c p cho nh ng nhân viên hayợ ấ ắ ắ ử ẽ ợ ấ ữ ng i nhà nhân viên trong nh ng lúc m, đau… quà và th ng vào d p T t ườ ữ ố ưở ị ế 7.2. Ti n trình c a d ánế ủ ự D án c a chúng tôi đ c chia làm 3 th i kỳ:ự ủ ượ ờ Th i kỳ th nh t:ờ ứ ấ thi công các h ng m c công trình c s .ạ ụ ơ ở Th i kỳ th hai:ờ ứ d án b t đ u ho t đ ng và sinh l i.ự ắ ầ ạ ộ ợ Th i kỳ th ba:ờ ứ d án đ t t i s phát tri n toàn b , các công trình đ u tự ạ ớ ự ể ộ ầ ư ban đ u đã s d ng h t công su t và kéo dài khi d án ch m d t ho t đ ng.ầ ử ụ ế ấ ự ấ ứ ạ ộ Đ giúp d án th c hi n đúng ti n đ chúng tôi đã xây d ng bi u để ự ự ệ ế ộ ự ể ồ Gantt và s đ Pert. D i đây là các công vi c mà chúng tôi c n th c hi nơ ồ ướ ệ ầ ự ệ trong th i kỳ th nh t và th i kỳ th hai.ờ ứ ấ ờ ứ Các công vi c th c hi n ệ ự ệ Công vi cệ Th i gian th c hi nờ ự ệ (tu n)ầ Công vi c tr cệ ướ A. Thuê đ a đi m kinh doanhị ể 1 - B. Đăng ký kinh doanh 1 A C. Mua các trang thi t b và nguyên v t li uế ị ậ ệ 2 A D. Tuy n d ng nhân viênể ụ 3 A E. L p đ t và bài trí c a hàngắ ặ ử 1 C F. Th c hi n ch ng trình Marketingự ệ ươ 1 E G. Khai tr ng c a hàngươ ử 1 F H. Đánh giá quá trình th c hi nự ệ 1 G T nh ng công vi c đó chúng tôi ti n hành xây d ng bi u đ Gantt và Pert.ừ ữ ệ ế ự ể ồ  Bi u đ Gantt:ể ồ Công vi cệ Th i gian th c hi n (tu n)ờ ự ệ ầ A B C D E F G H V i bi u đ này ta th y th i gian c n thi t đ d án th c hi n đ cớ ể ồ ấ ờ ầ ế ể ự ự ệ ượ th i ký th nh t và th i kỳ th hai là c n 8 tu n.ờ ứ ấ ờ ứ ầ ầ  Bi u đ Pert:ể ồ Đ ng găng c a d án là ABCEFGH v i th i gian th c hi n là 8 tu n.ườ ủ ự ớ ờ ự ệ ầ Nh v y nhìn c vào bi u đ Gantt và Pert thì d án c a chúng tôi s điư ậ ả ể ồ ự ủ ẽ vào ho t đ ng sau 8 tu n.ạ ộ ầ 7.3. M t s r i ro có th g p ph i khi th c hi n d án ộ ố ủ ể ặ ả ự ệ ự 7.3.2. R i ro liên quan đ n đ i th c nh tranhủ ế ố ủ ạ  Nguyên nhân Đ i th c nh tranh c a c a hàng là r t nhi u: trên th tr ng có r tố ủ ạ ủ ử ấ ề ị ườ ấ nhi u c s bán bánh ng t cũng nh các lo i bánh mì khác đ u có th s nề ơ ở ọ ư ạ ề ể ả xu t bánh mì dài nh các hi u bánh HôngKông, Kinh Đô Bakery… các c sẩ ư ệ ơ ở s n xu t bánh th công, nh l n m r i rác trên th tr ng đăc bi t 2 siêu thả ấ ủ ỏ ẻ ằ ả ị ườ ệ ị l n là Metro, BigC là 2 c s s n xu t bánh mì dài v i s l ng l n vàớ ơ ở ả ấ ớ ố ượ ớ nhi u, ch t l ng cao.ề ấ ượ  Bi n phápệ T o d ng uy tín c a c a hàng trên th tr ng b ng cách s n ph m s nạ ự ủ ử ị ườ ằ ả ẩ ả xu t ra ph i đ t tiêu chu n ch t l ng; nóng giòn, đ m b o hoàn toàn h pấ ả ạ ẩ ấ ượ ả ả ợ v sinh. Khách hàng có th ch ng ki n t n m t quy trình s n xu t bánh mìệ ể ứ ế ậ ắ ả ấ t i c a hàng. M c tiêu c a c a hàng ch t l ng s n ph m đ c đ t lên hàngạ ủ ụ ủ ử ấ ượ ả ẩ ượ ặ B C D 1 1 E A F G H 1 1 2 1 1 2 1 đ u. S n ph m s n xu t ra có kh năng c nh tranh v i các s n ph m cùngầ ả ẩ ả ấ ả ạ ớ ả ẩ lo i khác trên th tr ng.ạ ị ườ 7.3.2. R i ro công nghủ ệ  Nguyên nhân + Vì c a hàng ch bán l nên s l ng s n ph m bán ra trong ngàyử ỉ ẻ ố ượ ả ẩ đ c ít h n so v i bán buôn nên không t n d ng đ c h t công su t c a cácượ ơ ớ ậ ụ ượ ế ấ ủ máy móc dùng đ s n xu t ra s n ph m.ể ả ấ ả ẩ + Dây truy n s n xu t bánh mì có giá khá cao, vi c đ u t vào cácề ả ấ ệ ầ ư thi t b là l n nên s v n đ u t vào d án là khá l n nên vi c thu h i v nế ị ớ ố ố ầ ư ự ớ ệ ồ ố m t nhi u th i gian.ấ ề ờ + Máy móc b h ng, l c h u so v i công ngh hi n đ i tiên ti n trênị ỏ ạ ậ ớ ệ ệ ạ ế th tr ng.ị ườ  Bi n phápệ M r ng kênh phân ph i c a c a hàng đ l ng bánh mì s n xu t raở ộ ố ủ ử ể ượ ả ấ đ c nhi u t n d ng đ c h t công su t c a máy móc, s n xu t đ c nhi uượ ề ậ ụ ượ ế ấ ủ ả ấ ượ ề s n ph m bán ra mang l i doanh thu cao rút ng n th i gian hoàn v n.ả ẩ ạ ắ ờ ố Th ng xuyên b o d ng s a ch a máy móc, thay th công ngh cũ l c h uườ ả ưỡ ử ữ ế ệ ạ ậ b ng nh ng công ngh tiên ti n h n.ằ ữ ệ ế ơ 7.3.3. R i ro liên quan đ n b n hàng (nhà cung c p và khách hàng)ủ ế ạ ấ a. Nhà cung c pấ  Nguyên nhân + Nhà cung c p không cung c p đ s nguyên v t li u mà c a hàngấ ấ ủ ố ậ ệ ử c n làm cho thi u nguyên v t li u đ s n xu t d n đ n không có s n ph mầ ế ậ ệ ể ả ấ ẫ ế ả ẩ bán ra gây nh h ng đ n doanh thu cũng nh uy tín c a c a hàng.ả ưở ế ư ủ ử  Bi n pháp ệ Mua nguyên v t li u c a m t s nhà cung c p đ tránh tr ng h pậ ệ ủ ộ ố ấ ể ườ ợ không có đ b t mì hay các nguyên li u khác đ s n xu t ra bánh mì.ủ ộ ệ ể ả ấ b. Khách hàng  Nguyên nhân + Trên th tr ng có r t nhi u lo i bánh ng t, bánh bông lan, bánh mìị ườ ấ ề ạ ọ tr ng, ru c… mà khách hàng có th ăn ngay không c n ăn kèm v i th gìứ ố ể ầ ớ ứ khác r t ti n l i nên vi c thu hút khách hàng dùng s n ph m c a c a hàngấ ệ ợ ệ ả ẩ ủ ử g p khó khăn.ặ + Khách hàng không thích s n ph m c a c a hàng, nhu c u c a ng iả ẩ ủ ử ầ ủ ườ tiêu dùng trên khu v c th tr ng mà c a hàng đang kinh doanh không cao,ự ị ườ ử s n ph m không thu hút đ c khách hàng. Khách hàng nói r ng s n ph mả ẩ ượ ằ ả ẩ c a c a hàng không h p v sinh, không đ m b o ch t l ng, phàn nàn vủ ử ợ ệ ả ả ấ ượ ề thái đ ph c v c a đ i ngũ nhân viên c a hàng.ộ ụ ụ ủ ộ ử  Bi n phápệ + Nguyên v t li u đàu vào dùng đ s n xu t ph i đ m b o ch t l ngậ ệ ể ả ấ ả ả ả ấ ượ cao, không n m m c đ đ m b o s n ph m s n xu t ra đ c th m ngon,ấ ố ể ả ả ả ẩ ả ấ ượ ơ nóng giòn, ch t l ng cao t o d ng đ c uy tín đ i v i khách hàng.ấ ượ ạ ự ượ ố ớ S n ph m s n xu t ra ph i đ m b o lúc nào cũng nóng giòn, th mả ẩ ả ấ ả ả ả ơ ngon, đ t tiêu chu n ch t l ng cao thu hút đ c ngu i tiêu dùng.ạ ẩ ấ ượ ượ ờ + T n d ng l i th c a c a hàng là kinh doanh trên khu v c có nhi uậ ụ ợ ế ủ ử ự ề sinh viên và dân c đang sinh s ng c n ph i th c hi n m t s bi n phápư ố ầ ả ự ệ ộ ố ệ marketing lôi kéo khách hàng v phía mình: phát t r i, qu ng cáo, chi t kh uề ờ ơ ả ế ấ cho nh ng khách hàng mua s n ph m v i s l ng l n. S n xu t s n ph mữ ả ẩ ớ ố ượ ớ ả ấ ả ẩ ngon, ch t l ng cao thu hút khách hàng. C a hàng đ t m c tiêu ch t l ngấ ượ ử ặ ụ ấ ượ s n ph m lên hàng đ u, cho khách hàng th y đ c t n m t chu trình s nả ẩ ầ ấ ượ ậ ắ ả xu t c a c a hàng đ m b o h p v sinh, ch t l ng s n ph m; đào t o đ iấ ủ ử ả ả ợ ệ ấ ượ ả ẩ ạ ộ ngũ nhân viên v cung cách ph c v đ i v i khách hàng.ề ụ ụ ố ớ 7.3.4. R i ro b t kh khángủ ấ ả  Nguyên nhân C a hàng có th b cháy, tr m c p máy móc… d n đ n s n xu t bử ể ị ộ ắ ẫ ế ả ấ ị ng ng tr không có s n ph m bán ra nh h ng l n đ n doanh thu c a c aư ệ ả ẩ ả ưở ớ ế ủ ử hàng. Thêm n a n u c a hàng b cháy còn ph i s a ch a l i m t thêm nhi uữ ế ử ị ả ử ữ ạ ấ ề chi phí.  Bi n phápệ L p đ t các thi t b theo dõi báo đ ng đ phòng tr m c p, l p đ tắ ặ ế ị ộ ể ộ ắ ắ ặ thi t b phòng cháy ch a cháy. Ph i có ng i trông coi c a hàng vào bu iế ị ữ ả ườ ử ổ t i tránh nh ng r i ro b t kh kháng trên.ố ữ ủ ấ ả 7.3.5. R i ro th ng hi uủ ươ ệ  Nguyên nhân Ch a kh ng đ nh đ c th ng hi u trên th tr ng, ng i tiêu dùngư ẳ ị ượ ươ ệ ị ườ ườ ch a bi t nhi u đ n s n ph m c a c a hàng.ư ế ề ế ả ẩ ủ ử  Bi n phápệ Đ khách hàng bi t đ n s n ph m c a c a hàng b ng cách qu ng cáo,ể ế ế ả ẩ ủ ử ắ ả phát t r i… xây d ng đ c uy tín hình nh đ i v i khách hàng.ờ ơ ự ượ ả ố ớ 7.3.6. R i ro tài chínhủ  Nguyên nhân C a hàng thuê ng i qu n lý, k toán n u không có s giám sát ch tử ườ ả ế ế ự ặ ch s có th gây th t thoát, r i ro l n v tài chính.ẽ ẽ ể ấ ủ ớ ề  Bi n phápệ Th ng xuyên ki m tra tình hình tài chính, mua bán nguyên v t li uườ ể ậ ệ đ u vào, doanh thu thu đ c trong m i tu n, m i tháng. Ho c có th c m tầ ượ ỗ ầ ỗ ặ ể ử ộ ng i trong nhóm làm qu n lý v a giám sát c a hàng, giám sát m i ho tườ ả ừ ử ọ ạ đ ng c a c a hàng.ộ ủ ử 7.3.7. R i ro nhân s c a hàngủ ự ử  Nguyên nhân Th làm bánh c a c a hàng đ t nhiên ngh vi c đ ng lo t, không cóợ ủ ử ộ ỉ ệ ồ ạ s n ph m bán ra cho khách hàng gây m t uy tín đ i v i khách hàng, không cóả ẩ ấ ố ớ doanh thu không thu đ c l i nhu n; h n n a l i m t thêm th i gian tuy nượ ợ ậ ơ ữ ạ ấ ờ ể th m i.ợ ớ  Bi n phápệ Có nh ng chính sách đãi ng h p lý đ i v i h , t o cho h không khíữ ộ ợ ố ớ ọ ạ ọ làm viêc vui v tho i mái không có áp l c, lôi kéo đ c h l i g n bó v iẻ ả ự ượ ọ ở ạ ắ ớ c a hàng.ử

Các file đính kèm theo tài liệu này:

  • pdfMỏ xưởng sản xuất và kinh doanh bánh mì ống kiểu pháp.pdf
Luận văn liên quan