Đề tài Một số giải pháp nhằm thúc đẩy tăng trưởng cho sản phẩm sữa đóng bao của Vinamilk đến năm 2015

Khi mua sữa nước tiệt trùng chịquan tâm đến những vấn đềgì? 2. Chịbiết đến các nhãn hiệu sữa nước tiệt trùng thông qua hình thức quảng cáo – truyền thông nào? 3. Tại sao chịchọn mua bao bì dạng bịch/túi? 4. Chịthường mua sốlượng bao nhiêu bịch/túi mỗi lần? 5. Theo chị, người ta thường mua sữa nước tiệt trùng ở đâu? Tại sao? 6. Chịthường cất giữcác bao sữa này ở đâu sau khi mua về? 7. Chịhay người thân thường uống sữa vào lúc nào trong ngày? 8. Chịhay người thân thường uống sữa theo cách nào? 9. Khi đã mởbao thì một phần hay toàn bộsữa được uống ngay? Cách bảo quản phần sữa còn lại? 10. Theo chịthì nhóm tuổi nào uống sữa đóng trong loại bao bì này? 11. Có điều gì chịchưa hài lòng vềloại bao bì này không?

pdf118 trang | Chia sẻ: lvcdongnoi | Lượt xem: 2376 | Lượt tải: 0download
Bạn đang xem trước 20 trang tài liệu Đề tài Một số giải pháp nhằm thúc đẩy tăng trưởng cho sản phẩm sữa đóng bao của Vinamilk đến năm 2015, để xem tài liệu hoàn chỉnh bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
xem xét giảm thuế nhập khNu cho một số loại bao bì PE giá rẻ trong một thời gian nhằm giúp doanh nghiệp giảm giá thành chi phí sản xuất, tạo cơ sở cho việc giảm giá bán của sữa nước đóng bao, giúp người tiêu dùng, đặc biệt là trẻ em ở các vùng, các hộ gia đình có hoàn cảnh kinh tế còn khó khăn tiếp cận được với mặt hàng sữa nước nhiều hơn, thường xuyên hơn. • Hỗ trợ phát triển vùng chăn nuôi bò sữa , phát triển vùng nguyên liệu tập trung thông qua việc đầu tư cho hệ thống khuyến nông, giống bò sữa, kỹ thuật chăn nuôi bò sữa, quỹ đất, nguồn vốn. o Tiếp tục đầu tư, nâng cấp các cơ sở nghiên cứu khoa học và đào tạo để nâng cao chất lượng nghiên cứu từ giống, kỹ thuật chăn nuôi, thú y, thức ăn và chuyển giao tiến bộ kỹ thuật cho người chăn nuôi. Xây dựng và phát triển mối quan hệ giữa Nhà nông, Nhà doanh nghiệp, Nhà nước và Nhà khoa học trên cơ sở bảo đảm lợi ích và trách nhiệm của các chủ thể thông qua hợp đồng kinh tế dài hạn. o Rà soát quỹ đất hiện có, dành một phần đất phù hợp để hướng dẫn nông dân phát triển đồng cỏ phục vụ chăn nuôi bò sữa. o Tạo quỹ hỗ trợ phát triển vùng nguyên liệu bằng việc trích tỷ lệ 2-5% trên giá trị nguyên liệu nhập khNu để sản xuất sữa vào chi phí sản xuất. o Có chính sách phù hợp để huy động được nguồn vốn cho việc đầu tư các dự án chế biến sữa cũng như các dự án đầu tư phát triển vùng nguyên liệu, xây dựng các trung tâm giống, các trung tâm nghiên cứu sản xuất tinh, các viện nghiên cứu và đào tạo đội ngũ gieo tinh viên, các trường để đào tạo nguồn nhân lực cho ngành sữa. KẾT LUẬN Việc phân tích toàn diện môi trường kinh doanh cho mặt hàng sữa nước đóng bao của Vinamilk cho thấy đây là mặt hàng mà Vinamilk đang có sức cạnh tranh mạnh và thị trường sữa nước đang là một thị trường có mức hấp dẫn cao. Tuy nhiên, mặt hàng sữa nước đóng bao của Vinamilk đang ở cuối giai đoạn sung mãn, với nhịp độ tăng mức tiêu thụ giảm dần và có nguy cơ bước sang suy thoái. Vì vậy thách thức đạt ra cho sữa nước đóng bao của Vinamilk là phải làm sao để củng cố, phục hồi mức tiêu thụ và kéo dài giai đoạn sung mãn của sản phNm này. Chỉ tiêu cụ thể là chấm dứt việc suy giảm tiêu thụ của lượng sữa nước đóng bao Vinamilk trước cuối năm 2009 và tiếp tục tăng trưởng ít nhất 20% - 25% mỗi năm trong những năm 2010-2015 để giữ vững thế độc quyền trong mặt hàng sữa nước đóng bao nói riêng, đồng thời gia tăng thị phần trong ngành hàng sữa nước nói chung. Phân tích cho thấy, trong việc kinh doanh mặt hàng này, Vinamilk có những điểm mạnh là: tiềm lực tài chính mạnh, công ty có uy tín, thị phần cao (90% thị phần sữa nước đóng bao nói riêng và 39% thị phần sữa nước nói chung), công ty có thiết bị công nghệ hiện đại, quản lý chất lượng tốt, sản phNm đa dạng và khả năng phát triển sản phNm mới tốt, giá thành thấp và đặc biệt là nguồn nhân lực mạnh. Điểm yếu của Vinamilk khi kinh doanh mặt hàng này là ở chỗ: Các hoạt động quảng cáo và khuyến mãi của công ty tỏ ra chưa có sự hỗ trợ hiệu quả cho mặt hàng sữa nước, đặc biệt là sữa nước đóng bao, do đó sản phNm sữa nước đóng bao chỉ được xem là một sản phNm tiết kiệm chứ không có lợi ích gì nổi trội; ưu thế duy nhất cho đến nay là giá thì lại không thực sự bền vững và không thực sự còn là ưu thế; ngoài ra, mức độ phân phối mặt hàng sữa nước đóng bao của Vinamilk còn hạn chế do hạn chế trong phân phối và tính tiện dụng của bao bì. Trong khi đó, cơ hội cho Vinamilk để tiếp tục phát triển mặt hàng này là khá nhiều: nhu cầu các loại sữa nước nói chung và sữa nước có giá rẻ nói riêng tăng, người tiêu dùng sữa nước đóng bao gồm đủ các thành phần kinh tế, lứa tuổi; họ quan tâm không chỉ đến giá mà cả yếu tố chất lượng, và có thói quen mua sữa nước đóng bao với số lượng lớn. Đe dọa gần như duy nhất đối với Vinamilk khi tiếp tục kinh doanh mặt hàng này là làm sao chủ động hơn về nguồn nguyên liệu, đặc biệt là giá cả bao bì nguyên liệu. Trên cơ sở đó, sử dụng phân tích SWOT để xây dựng chiến lược, chúng tôi có các đề xuất sau: • Phát triển sản phNm: cải tiến sản phNm sữa nước đóng bao hiện tại theo hướng nâng cao chất lượng và đáp ứng được tốt hơn các nhu cầu chuyên biệt/ nâng cao của từng nhóm khách hàng, tạo ra những giá trị và lợi ích mới cho người tiêu dùng, tiện dụng, thuận lợi trong phân phối, hoặc giảm chi phí bao bì. • Thâm nhập thị trường: Tăng cường tiếp thị quảng cáo để người tiêu dùng biết được các lợi ích và chất lượng, giá trị của sản phNm, thay vì họ chỉ nghĩ về khía cạnh giá rẻ, định giá thấp, khuyến mãi khi mua số lượng lớn. • Phát triển thị trường: Mở rộng phân phối sữa nước đóng bao trên toàn hệ thống phân phối hiện có của Vinamilk cũng như nhưng của hàng, khu vực có nhiều tiềm năng đối với mặt hàng này (như khu vực nông thôn chẳng hạn) • Kết hợp về sau: Kiểm soát nguồn cung cấp bao bì, sữa nguyên liệu bằng cách tạo sự cạnh tranh giữa các nhà cung cấp, tránh độc quyền. Biện pháp cụ thể để thực hiện các giải pháp chiến lược này cũng đã được chúng tôi đề xuất, bao gồm các giải pháp chung như tăng cường nghiên cứu thị trường, đối thủ, tăng cường quản lý chất lượng, củng cố và phát triển nguồn nhân lực, hoàn thiện hệ thống quản lý…. và các giải pháp marketing cụ thể như: các loại sản phNm mới, bao bì mới mà công ty nên nghiên cứu phát triển, chính sách giá mới mà công ty nên áp dụng, hướng cải tiến hệ thống phân phối và các hoạt động quảng cáo khuyến mãi, cùng với các giải pháp để tăng tính chủ động về nguồn nguyên liệu cho việc sản xuất sữa nước đóng bao của Vinamilk. Chúng tôi cũng kiến nghị các cơ quan chức năng của Nhà nước có chính sách hỗ trợ việc giảm giá thành bao bì: thông qua việc xem xét giảm thuế nhập khNu cho một số loại bao bì PE giá rẻ trong một thời gian đồng thời khuyến khích đầu tư nhà máy sản xuất bao bì phục vụ cho ngành sữa; ngoài ra cũng cần có chính sách hỗ trợ việc phát triển vùng chăn nuôi bò sữa , phát triển vùng nguyên liệu tập trung thông qua việc đầu tư cho hệ thống khuyến nông, giống bò sữa, kỹ thuật chăn nuôi bò sữa, quỹ đất, nguồn vốn… Tiếp theo nghiên cứu này, chúng tôi đề nghị rằng, Vinamilk nên tiếp tục đi sâu nghiên cứu kỹ hơn hành vi tiêu dùng của khách hàng để từ đó có đủ cơ sở chi tiết cho việc triển khai các giải pháp marketing mà chúng tôi đã đề nghị thành các kế hoạch hành động cụ thể, nhanh chóng giúp mặt hàng sữa nước đóng bao trở lại đạt được mức tăng trưởng cao, kéo dài giai đoạn sung mãn, vừa giúp công ty thu được lợi nhuận, vừa giúp người tiêu dùng Việt Nam có được nhiều cơ hội để tiếp cận dễ dàng hơn với sữa – một nguồn dinh dưỡng quý giá giúp cải thiện thể lực của người dân. TÀI LIỆU THAM KHẢO 1. Fred R.David, (2000), Khái luận về quản trị chiến lược –Concepts of strategic management, Nhà xuất bản Thống Kê. 2. PGS.TS. Nguyễn Thị Liên Diệp, (2006), Chiến lược & Chính sách kinh doanh, Nhà xuất bản Lao Động – Xã hội. 3. Philip Kotler, (2005), Marketing căn bản, Nhà xuất bản Giao thông vận tải. 4. Philip Kotler, (1997), Quản trị marketing, Nhà xuất bản Thống kê. 5. Nguyễn Đình Thọ, (1998), Nghiên cứu marketing, Nhà xuất bản Giáo dục. 6. Hoàng Trọng – Chu Nguyễn Mộng Ngọc, (2005), Phân tích dữ liệu nghiên cứu với SPSS, Nhà xuất bản Thống Kê. 7. Vinamilk, (2005), Bản cáo bạch, Công ty chứng khoán Ngân hàng đầu tư và phát triển Việt Nam. 8. Vinamilk, (2008), Báo cáo thường niên 2007, Công ty chứng khoán Ngân hàng ngoại thương Việt Nam. 9. Tiêu chu,n Việt Nam, (2002), TCVN 7028:2002 – Sữa tươi tiệt trùng-Qui định kỹ thuật, www.vietnamfood.com.vn. 10. Tổng cục thống kê, (2007), Thống kê đàn bò và sản lượng sữa năm 2007, www.nganhsuavn.org.vn. 11. Tổng cục thống kê, (2007), Giá nguyên liệu sữa tăng: Cơ hội - Thách thức và Biện pháp để phát triển bò sữa bền vững, www.nganhsuavn.org.vn. 12. Công ty bao bì Alcan Pack, (2007), Packaging opportunity. 13. Công ty nghiên cứu thị trường Cimigo, (2005-2007), Economic monitor. 14. Công ty nghiên cứu thị trường Neilson, (2005-2007), Retail Audit-UHT. 15. Công ty nghiên cứu thị trường Neilson, (2005-2007), Brand tracking monitor-UHT. 16. Công ty truyền thông Mindshare, (2006-2007), Media review. 17. Công ty Quest International, (2006), Dairy Understanding. 18. Công ty nghiên cứu thị trường TNS, (2005-2007), Consumer panel-UHT. 19. Tetra Pak, (2006), Tetra FinoTM Aseptic, www.tetrapak.com. PHỤ LỤC 1 KẾT QUẢ NGHIÊN CỨU HÀNH VI TIÊU DÙNG SỮA NƯỚC ĐÓNG BAO 1. NGHIÊN CỨU ĐNNH TÍNH Nghiên cứu định tính nhằm xác định những đặc tính quan trọng của người tiêu dùng sữa nước đóng bao và những hành vi có thể có trong quá trình mua hàng. Nghiên cứu định tính được tiến hành với hình thức thảo luận nhóm với thành phần là 01 nhân viên bán hàng, 01 đại lý và 02 người mua được mời ngẫu nhiên. 1.1. Dàn bài thảo luận Dàn bài thảo luận được trình bày trong phần Phụ lục 2. 1.2. Kết quả nghiên cứu định tính • Yếu tố tầng lớp xã hội, trong đó biến thu nhập có tác động trực tiếp đến hành vi tiêu dùng sữa nói chung, sữa nước đóng bao nói riêng. • Các yếu tố tác động đến quá trình mua hàng được sử dụng làm biến đo lường (biến phụ thuộc) bao gồm:  Các nhãn hiệu mà khách hàng đã biết hay nghe nói.  Những vấn đề khách hàng quan tâm khi mua sữa nước.  Những lý do chọn mua sữa nước đóng bao.  Địa điểm mua sữa nước đóng bao.  Số lượng thường mua mỗi lần.  Các kênh thông tin khách hàng thường sử dụng.  Hình thức khuyến mãi ưa thích. • Các thói quen tiêu dùng như: nhóm tuổi thường uống loại sữa nước đóng bao, cách uống… cũng được khám phá qua nghiên cứu này. 2. NGHIÊN CỨU ĐNNH LƯỢNG 2.1. Thiết kế bảng câu hỏi 2.1.1. Dạng phỏng vấn: Nghiên cứu này áp dụng phương pháp phỏng vấn trực diện. Điều tra viên tiếp xúc trực tiếp với người được phỏng vấn, khuyến khích trả lời đầy đủ các câu hỏi, giải thích các câu hỏi mà người trả lời chưa hiểu hay hiểu sai. 2.1.2. Nội dung và hình thức câu hỏi/câu trả lời: Bảng câu hỏi được thiết kế đơn giản, dễ hiểu, tập trung vào các vấn đề cần nghiên cứu sao cho thời gian trả lời câu hỏi không nhiều, khách hàng không ngần ngại và sẵn sàng trả lời ngay; câu hỏi được thiết kế dưới dạng đóng. Bảng câu hỏi gồm một thư ngỏ nêu mục đích nghiên cứu, 17 câu hỏi đóng, tức có phương án trả lời cho sẵn, và phần thông tin cá nhân của người tham gia trả lời. Các thang đo được sử dụng bao gồm: thang đo danh xưng (câu hỏi nhiều lựa chọn và một lựa chọn) và thang đo tỉ lệ. 2.2. Bảng câu hỏi Nội dung của bảng câu hỏi được trình bày trong phần phụ lục 3. 2.3. Phương pháp xử lý số liệu Số liệu thu thập được cho các câu hỏi 1,2,3,4,5 và 16,17 được kiểm định chi bình phương để tìm xem có mối liên hệ giữa chúng với thành phần kinh tế của khách hàng (được xác định từ phần thông tin cá nhân) không. Mức có nghĩa alpha chọn trong đề tài này là 0,05 (α =0,05). Số liệu thu thập được phân tích nhờ phần mềm SPSS 13 (Statistical Package for Social Sciences). Đối với các câu hỏi còn lại, tác giả đã dùng bảng tần số đơn giản để thống kê các số liệu thu thập được. Vì kiểm định chi bình phương chỉ có ý nghĩa khi số quan sát đủ lớn, nghĩa là nếu có quá 20% số ô trong bảng chéo Crosstab có tần số lý thuyết nhỏ hơn 5 thì giá trị χ2 nói chung không còn đáng tin cậy (Hoàng Trọng-Chu Nguyễn Mộng Ngọc, 2005), nên các biểu hiện của các biến Section (thành phần kinh tế của khách hàng) và biến Số lượng đã được gom lại nhằm tăng số lượng quan sát trong mỗi nhóm lên. 2.4. Kết quả nghiên cứu định lượng 2.4.1. Thông tin về mẫu Tổng số phiếu phát ra là 200 và tổng số phiếu thu hồi là 160, trong đó: 20 người được phỏng vấn thuộc thành phần kinh tế A, 32 người thuộc thành phần kinh tế B, 89 người thuộc thành phần kinh tế C và 19 người thuộc thành phần kinh tế D. 2.4.2. Kết quả kiểm định chi bình phương: phụ lục 4. 2.4.3. Kết quả thống kê tần số: phụ lục 5. section 20 12.5 12.5 12.5 32 20.0 20.0 32.5 89 55.6 55.6 88.1 19 11.9 11.9 100.0 160 100.0 100.0 A B C D Total Valid Frequency Percent Valid Percent Cumulative Percent PHỤ LỤC 2 DÀN BÀI THẢO LUẬN PHÂN TÍCH ĐNNH TÍNH VỀ HÀNH VI TIÊU DÙNG SỮA NƯỚC TIỆT TRÙNG ĐÓNG BAO A. Giới thiệu. 1. Người dẫn chương trình giới thiệu về mình và mục đích thảo luận. 2. Các thành viên buổi thảo luận tự giới thiệu (làm nóng). 3. Giải thích vai trò của người điều khiển và thành viên, thống nhất nguyên tắc thảo luận (chỉ nêu bật nội dung cần tìm hiểu, không tranh luận, không kết luận đúng/ sai) 4. Giới thiệu kỹ thuật thảo luận: Động não (brainstorming). B. Yếu tố ảnh hưởng đến hành vi tiêu dùng 1. Theo chị, tầng lớp xã hội có ảnh hưởng đến việc chọn mua sữa không? 2. Theo chị, có cần tham khảo thêm ý kiến của người khác khi mua sữa không? 3. Chị có thể nêu lên một số đặc điểm cá nhân ảnh hưởng đến việc tiêu dùng sữa? Gợi ý: Tuổi, nghề nghiệp, thu nhập hàng tháng, phong cách sống… C. Quá trình mua hàng và thói quen tiêu dùng 1. Khi mua sữa nước tiệt trùng chị quan tâm đến những vấn đề gì? 2. Chị biết đến các nhãn hiệu sữa nước tiệt trùng thông qua hình thức quảng cáo – truyền thông nào? 3. Tại sao chị chọn mua bao bì dạng bịch/túi? 4. Chị thường mua số lượng bao nhiêu bịch/túi mỗi lần? 5. Theo chị, người ta thường mua sữa nước tiệt trùng ở đâu? Tại sao? 6. Chị thường cất giữ các bao sữa này ở đâu sau khi mua về? 7. Chị hay người thân thường uống sữa vào lúc nào trong ngày? 8. Chị hay người thân thường uống sữa theo cách nào? 9. Khi đã mở bao thì một phần hay toàn bộ sữa được uống ngay? Cách bảo quản phần sữa còn lại? 10. Theo chị thì nhóm tuổi nào uống sữa đóng trong loại bao bì này? 11. Có điều gì chị chưa hài lòng về loại bao bì này không? PHỤ LỤC 3 BẢNG CÂU HỎI Thưa Quý khách hàng: Nhằm tìm hiểu thói quen và nhu cầu của người tiêu dùng trong việc SỬ DỤNG SỮA NƯỚC ĐÓNG BAO, xin Chị vui lòng dành ít thời gian (khoảng 10 phút) trả lời bảng câu hỏi sau đây. Sự nhiệt tình tham gia trả lời của Chị sẽ góp phần quan trọng hỗ trợ cho các nhà cung cấp hiểu rõ hơn thói quen và nhu cầu của Chị, và qua đó phục vụ tốt hơn, hiệu quả hơn. Xin vui lòng trả lời tất cả câu hỏi. Chân thành cảm ơn. 1. Trong các loại sữa nước đóng bao sau đây, chị thường nghe hay biết đến nhãn hiệu nào?  VINAMILK  IZZI  ELOVI  VIXUMILK 2. Chị quan tâm đến những vấn đề gì khi mua sữa nước?  Giá  Nhãn hiệu  Kiểu dáng bao bì  Khuyến mại  PhNm chất, chất lượng  Lý do khác (xin ghi rõ): _______ 3. Những lý do chị chọn mua sữa nước đóng bao?  Giá thấp  Có lợi hơn (cùng một số tiền nhưng dung tích nhiều hơn)  Dễ kiểm soát được lượng sử dụng  Trông tươi hơn  Mau lạnh hơn 4. Chị thường mua sữa nước đóng bao ở đâu?  Chợ  Cửa tiệm/cửa hàng tạp hóa gần nhà  Đại lý sữa  Siêu thị  Khác (xin ghi rõ): _______ 5. Số lượng chị thường mua mỗi lần?  ……………. bao 6. Hương vị sữa nước nào chị thường hay mua?  Không mùi có đường  Không mùi không đường  Vanila  Sô cô la  Dâu  Cam  Trái cây tổng hợp 7. Chị thường lưu trữ các bao sữa này ở đâu sau khi mua về?  Để bên ngoài  Trong tủ lạnh  Trong thùng đá  Khác (xin ghi rõ): _______ 8. Khi đã mở bao thì một phần hay toàn bộ sữa được uống ngay?  Một phần  Toàn bộ 9. Cách chị bảo quản phần sữa còn lại?  Rót vào vật chứa khác: ly, tách…  Giữ nguyên trong bao  Khác 10. Trong gia đình chị, nhóm tuổi nào thường uống loại sữa nước đóng bao này?  Dưới 1 tuổi  1 – 3 tuổi  4 – 6 tuổi  7 – 12 tuổi  13 – 19 tuổi  20-34 tuổi  35 – 44 tuổi  45 tuổi trở lên 11. Lúc nào trong ngày thì anh/chị đó thường uống sữa này?  Vào buổi sáng  Vào buổi chiều  Vào buổi tối  Trước khi đi ngủ 12. Anh chị đó thường dùng loại sữa nước đóng bao này với mục đích gì?  Để uống  Pha với trà/cà phê Trộn với trái cây/làm sinh tố  Làm ya-ua  Làm món tráng miệng/bánh  Khác (xin ghi rõ): _______ 13. Anh/chị có thường cho đá vào sữa để uống không?  Có  Không 14. Những câu nói nào sau đây mô tả đúng nhất cách anh/chị thường uống sữa?  Uống trực tiếp từ bao bì không có dùng ống hút  Uống trực tiếp từ bao bì có dùng ống hút  Đổ vào ly hoặc tách rồi mới uống  Khác (xin ghi rõ): _______ 15. Theo chị thì loại bao bì này cần được cải thiện điều gì?  Thêm ống hút  Làm cho dễ xé hơn 16. Chị thường biết đến các nhãn hiệu sữa nước thông qua hình thức quảng cáo - truyền thông nào?  Báo chí  Truyền hình  Truyền thanh  Nguồn khác: ____________ 17. Chị thích các hãng sản xuất sữa có hình thức khuyến mãi nào sau đây:  Giảm giá trực tiếp  Tặng quà kèm sản phNm  Mua nhiều có giảm giá/có thưởng  Đổi vỏ bao lấy quà  Cào trúng thưởng Xổ số/rút thăm trúng thưởng THÔNG TIN CÁ NHÂN 18. Chị vui lòng cho biết có bao nhiêu người sống trong hộ gia đình này? (hộ gia đình gồm những người đóng góp tài chính hoặc sống phụ thuộc vào cùng một ngân sách chung của hộ gia đình; những người này phải sống ở đây ít nhất 5 ngày/tuần). Y = ………………………….người 19. Chị vui lòng cho biết gia đình chị có những vật dụng nào sau đây và số lượng của mỗi vật dụng? Số lượng Điểm Tổng cộng Xe đạp 3 Tủ lạnh 20 Máy giặt 27 Bếp gas 7 Điện thoại (Tổng số đường dây có đăng ký, không phải số máy con dùng chung một đường điện thoại) 13 Máy lạnh 40 Máy vi tính 67 Xe gắn máy giá trị hiện tại khoảng 10 triệu VNĐ hoặc thấp hơn 47 Xe gắn máy giá trị hiện tại từ 11 đến 15 triệu VNĐ 82 Xe gắn máy giá trị hiện tại từ 16 đến 39 triệu VNĐ 180 Xe gắn máy giá trị hiện tại trên 39 triệu VNĐ 250 Xe hơi 400 TỔNG SỐ ĐIỂM X = XIN CHÂN THÀNH CẢM ƠN CHN ĐÃ DÀNH THỜI GIAN TRẢ LỜI CÂU HỎI. PHỤ LỤC 4 KẾT QUẢ KIỂM ĐNNH CHI BÌNH PHƯƠNG 1. CÂU 1 Crosstabs Warnings No measures of association are computed for the crosstabulation of Vinamilk * section da duoc ma hoa lai. At least one variable in each 2-way table upon which measures of association are computed is a constant. Case Processing Summary 158 98.8% 2 1.3% 160 100.0% 156 97.5% 4 2.5% 160 100.0% 149 93.1% 11 6.9% 160 100.0% 155 96.9% 5 3.1% 160 100.0% Vinamilk * section da duoc ma hoa lai Izzi * section da duoc ma hoa lai Elovi * section da duoc ma hoa lai Vixumilk * section da duoc ma hoa lai N Percent N Percent N Percent Valid Missing Total Cases Vinamilk * section da duoc ma hoa lai Crosstab 52 106 158 32.9% 67.1% 100.0% 100.0% 100.0% 100.0% 32.9% 67.1% 100.0% 52 106 158 32.9% 67.1% 100.0% 100.0% 100.0% 100.0% 32.9% 67.1% 100.0% Count % within Vinamilk % within section da duoc ma hoa lai % of Total Count % within Vinamilk % within section da duoc ma hoa lai % of Total bietVinamilk Total AB CD section da duoc ma hoa lai Total Chi-Square Tests . a 158 Pearson Chi-Square N of Valid Cases Value No statistics are computed because Vinamilk is a constant. a. Izzi * section da duoc ma hoa lai Crosstab 12 27 39 30.8% 69.2% 100.0% 24.0% 25.5% 25.0% 7.7% 17.3% 25.0% 38 79 117 32.5% 67.5% 100.0% 76.0% 74.5% 75.0% 24.4% 50.6% 75.0% 50 106 156 32.1% 67.9% 100.0% 100.0% 100.0% 100.0% 32.1% 67.9% 100.0% Count % within Izzi % within section da duoc ma hoa lai % of Total Count % within Izzi % within section da duoc ma hoa lai % of Total Count % within Izzi % within section da duoc ma hoa lai % of Total khong biet biet Izzi Total AB CD section da duoc ma hoa lai Total Chi-Square Tests .039b 1 .843 .000 1 1.000 .039 1 .843 1.000 .505 .039 1 .843 156 Pearson Chi-Square Continuity Correction a Likelihood Ratio Fisher's Exact Test Linear-by-Linear Association N of Valid Cases Value df Asymp. Sig. (2-sided) Exact Sig. (2-sided) Exact Sig. (1-sided) Computed only for a 2x2 tablea. 0 cells (.0%) have expected count less than 5. The minimum expected count is 12. 50. b. Elovi * section da duoc ma hoa lai Crosstab 38 93 131 29.0% 71.0% 100.0% 88.4% 87.7% 87.9% 25.5% 62.4% 87.9% 5 13 18 27.8% 72.2% 100.0% 11.6% 12.3% 12.1% 3.4% 8.7% 12.1% 43 106 149 28.9% 71.1% 100.0% 100.0% 100.0% 100.0% 28.9% 71.1% 100.0% Count % within Elovi % within section da duoc ma hoa lai % of Total Count % within Elovi % within section da duoc ma hoa lai % of Total Count % within Elovi % within section da duoc ma hoa lai % of Total khong biet biet Elovi Total AB CD section da duoc ma hoa lai Total Chi-Square Tests .012b 1 .914 .000 1 1.000 .012 1 .914 1.000 .579 .012 1 .914 149 Pearson Chi-Square Continuity Correction a Likelihood Ratio Fisher's Exact Test Linear-by-Linear Association N of Valid Cases Value df Asymp. Sig. (2-sided) Exact Sig. (2-sided) Exact Sig. (1-sided) Computed only for a 2x2 tablea. 0 cells (.0%) have expected count less than 5. The minimum expected count is 5. 19. b. Vixumilk * section da duoc ma hoa lai Crosstab 39 15 54 72.2% 27.8% 100.0% 79.6% 14.2% 34.8% 25.2% 9.7% 34.8% 10 91 101 9.9% 90.1% 100.0% 20.4% 85.8% 65.2% 6.5% 58.7% 65.2% 49 106 155 31.6% 68.4% 100.0% 100.0% 100.0% 100.0% 31.6% 68.4% 100.0% Count % within Vixumilk % within section da duoc ma hoa lai % of Total Count % within Vixumilk % within section da duoc ma hoa lai % of Total Count % within Vixumilk % within section da duoc ma hoa lai % of Total khong biet biet Vixumilk Total AB CD section da duoc ma hoa lai Total Chi-Square Tests 63.215b 1 .000 60.365 1 .000 64.377 1 .000 .000 .000 62.807 1 .000 155 Pearson Chi-Square Continuity Correction a Likelihood Ratio Fisher's Exact Test Linear-by-Linear Association N of Valid Cases Value df Asymp. Sig. (2-sided) Exact Sig. (2-sided) Exact Sig. (1-sided) Computed only for a 2x2 tablea. 0 cells (.0%) have expected count less than 5. The minimum expected count is 17. 07. b. 2. CÂU 2 Crosstabs Case Processing Summary 153 95.6% 7 4.4% 160 100.0% 159 99.4% 1 .6% 160 100.0% 156 97.5% 4 2.5% 160 100.0% 155 96.9% 5 3.1% 160 100.0% 155 96.9% 5 3.1% 160 100.0% 151 94.4% 9 5.6% 160 100.0% gia * section da duoc ma hoa lai nhan hieu * section da duoc ma hoa lai bao bi * section da duoc ma hoa lai khuyen mai * section da duoc ma hoa lai chat luong * section da duoc ma hoa lai khac * section da duoc ma hoa lai N Percent N Percent N Percent Valid Missing Total Cases gia * section da duoc ma hoa lai Crosstab 32 20 52 61.5% 38.5% 100.0% 71.1% 18.5% 34.0% 20.9% 13.1% 34.0% 13 88 101 12.9% 87.1% 100.0% 28.9% 81.5% 66.0% 8.5% 57.5% 66.0% 45 108 153 29.4% 70.6% 100.0% 100.0% 100.0% 100.0% 29.4% 70.6% 100.0% Count % within gia % within section da duoc ma hoa lai % of Total Count % within gia % within section da duoc ma hoa lai % of Total Count % within gia % within section da duoc ma hoa lai % of Total khong quan tam quan tam gia Total AB CD section da duoc ma hoa lai Total Chi-Square Tests 39.161b 1 .000 36.852 1 .000 38.527 1 .000 .000 .000 38.905 1 .000 153 Pearson Chi-Square Continuity Correction a Likelihood Ratio Fisher's Exact Test Linear-by-Linear Association N of Valid Cases Value df Asymp. Sig. (2-sided) Exact Sig. (2-sided) Exact Sig. (1-sided) Computed only for a 2x2 tablea. 0 cells (.0%) have expected count less than 5. The minimum expected count is 15. 29. b. nhan hieu * section da duoc ma hoa lai Crosstab 11 107 118 9.3% 90.7% 100.0% 21.2% 100.0% 74.2% 6.9% 67.3% 74.2% 41 0 41 100.0% .0% 100.0% 78.8% .0% 25.8% 25.8% .0% 25.8% 52 107 159 32.7% 67.3% 100.0% 100.0% 100.0% 100.0% 32.7% 67.3% 100.0% Count % within nhan hieu % within section da duoc ma hoa lai % of Total Count % within nhan hieu % within section da duoc ma hoa lai % of Total Count % within nhan hieu % within section da duoc ma hoa lai % of Total khong quan tam quan tam nhan hieu Total AB CD section da duoc ma hoa lai Total Chi-Square Tests 113.679b 1 .000 109.596 1 .000 127.854 1 .000 .000 .000 112.964 1 .000 159 Pearson Chi-Square Continuity Correction a Likelihood Ratio Fisher's Exact Test Linear-by-Linear Association N of Valid Cases Value df Asymp. Sig. (2-sided) Exact Sig. (2-sided) Exact Sig. (1-sided) Computed only for a 2x2 tablea. 0 cells (.0%) have expected count less than 5. The minimum expected count is 13. 41. b. bao bi * section da duoc ma hoa lai Crosstab 19 107 126 15.1% 84.9% 100.0% 38.8% 100.0% 80.8% 12.2% 68.6% 80.8% 30 0 30 100.0% .0% 100.0% 61.2% .0% 19.2% 19.2% .0% 19.2% 49 107 156 31.4% 68.6% 100.0% 100.0% 100.0% 100.0% 31.4% 68.6% 100.0% Count % within bao bi % within section da duoc ma hoa lai % of Total Count % within bao bi % within section da duoc ma hoa lai % of Total Count % within bao bi % within section da duoc ma hoa lai % of Total khong quan tam quan tam bao bi Total AB CD section da duoc ma hoa lai Total Chi-Square Tests 81.108b 1 .000 77.214 1 .000 87.302 1 .000 .000 .000 80.588 1 .000 156 Pearson Chi-Square Continuity Correction a Likelihood Ratio Fisher's Exact Test Linear-by-Linear Association N of Valid Cases Value df Asymp. Sig. (2-sided) Exact Sig. (2-sided) Exact Sig. (1-sided) Computed only for a 2x2 tablea. 0 cells (.0%) have expected count less than 5. The minimum expected count is 9. 42. b. khuyen mai * section da duoc ma hoa lai Crosstab 46 72 118 39.0% 61.0% 100.0% 93.9% 67.9% 76.1% 29.7% 46.5% 76.1% 3 34 37 8.1% 91.9% 100.0% 6.1% 32.1% 23.9% 1.9% 21.9% 23.9% 49 106 155 31.6% 68.4% 100.0% 100.0% 100.0% 100.0% 31.6% 68.4% 100.0% Count % within khuyen mai % within section da duoc ma hoa lai % of Total Count % within khuyen mai % within section da duoc ma hoa lai % of Total Count % within khuyen mai % within section da duoc ma hoa lai % of Total khong quan tam quan tam khuyen mai Total AB CD section da duoc ma hoa lai Total Chi-Square Tests 12.420b 1 .000 11.033 1 .001 14.784 1 .000 .000 .000 12.340 1 .000 155 Pearson Chi-Square Continuity Correction a Likelihood Ratio Fisher's Exact Test Linear-by-Linear Association N of Valid Cases Value df Asymp. Sig. (2-sided) Exact Sig. (2-sided) Exact Sig. (1-sided) Computed only for a 2x2 tablea. 0 cells (.0%) have expected count less than 5. The minimum expected count is 11. 70. b. chat luong * section da duoc ma hoa lai Crosstab 9 7 16 56.3% 43.8% 100.0% 18.4% 6.6% 10.3% 5.8% 4.5% 10.3% 40 99 139 28.8% 71.2% 100.0% 81.6% 93.4% 89.7% 25.8% 63.9% 89.7% 49 106 155 31.6% 68.4% 100.0% 100.0% 100.0% 100.0% 31.6% 68.4% 100.0% Count % within chat luong % within section da duoc ma hoa lai % of Total Count % within chat luong % within section da duoc ma hoa lai % of Total Count % within chat luong % within section da duoc ma hoa lai % of Total khong quan tam quan tam chat luong Total AB CD section da duoc ma hoa lai Total Chi-Square Tests 5.009b 1 .025 3.819 1 .051 4.645 1 .031 .043 .028 4.977 1 .026 155 Pearson Chi-Square Continuity Correction a Likelihood Ratio Fisher's Exact Test Linear-by-Linear Association N of Valid Cases Value df Asymp. Sig. (2-sided) Exact Sig. (2-sided) Exact Sig. (1-sided) Computed only for a 2x2 tablea. 0 cells (.0%) have expected count less than 5. The minimum expected count is 5. 06. b. khac * section da duoc ma hoa lai Crosstab 47 104 151 31.1% 68.9% 100.0% 100.0% 100.0% 100.0% 31.1% 68.9% 100.0% 47 104 151 31.1% 68.9% 100.0% 100.0% 100.0% 100.0% 31.1% 68.9% 100.0% Count % within khac % within section da duoc ma hoa lai % of Total Count % within khac % within section da duoc ma hoa lai % of Total khong quan tamkhac Total AB CD section da duoc ma hoa lai Total Chi-Square Tests . a 151 Pearson Chi-Square N of Valid Cases Value No statistics are computed because khac is a constant.a. 3. CÂU 3 Crosstabs Case Processing Summary 148 92.5% 12 7.5% 160 100.0% 152 95.0% 8 5.0% 160 100.0% 150 93.8% 10 6.3% 160 100.0% 153 95.6% 7 4.4% 160 100.0% gia thap * section da duoc ma hoa lai co loi hon * section da duoc ma hoa lai de kiem soat luong su dung * section da duoc ma hoa lai ly do khac: trong tuoi hon, mau lanh hon... * section da duoc ma hoa lai N Percent N Percent N Percent Valid Missing Total Cases gia thap * section da duoc ma hoa lai Crosstab 42 8 50 84.0% 16.0% 100.0% 95.5% 7.7% 33.8% 28.4% 5.4% 33.8% 2 96 98 2.0% 98.0% 100.0% 4.5% 92.3% 66.2% 1.4% 64.9% 66.2% 44 104 148 29.7% 70.3% 100.0% 100.0% 100.0% 100.0% 29.7% 70.3% 100.0% Count % within gia thap % within section da duoc ma hoa lai % of Total Count % within gia thap % within section da duoc ma hoa lai % of Total Count % within gia thap % within section da duoc ma hoa lai % of Total khong dong y dong y gia thap Total AB CD section da duoc ma hoa lai Total Chi-Square Tests 106.455b 1 .000 102.568 1 .000 116.640 1 .000 .000 .000 105.736 1 .000 148 Pearson Chi-Square Continuity Correction a Likelihood Ratio Fisher's Exact Test Linear-by-Linear Association N of Valid Cases Value df Asymp. Sig. (2-sided) Exact Sig. (2-sided) Exact Sig. (1-sided) Computed only for a 2x2 tablea. 0 cells (.0%) have expected count less than 5. The minimum expected count is 14. 86. b. co loi hon * section da duoc ma hoa lai Crosstab 4 104 108 3.7% 96.3% 100.0% 8.3% 100.0% 71.1% 2.6% 68.4% 71.1% 44 0 44 100.0% .0% 100.0% 91.7% .0% 28.9% 28.9% .0% 28.9% 48 104 152 31.6% 68.4% 100.0% 100.0% 100.0% 100.0% 31.6% 68.4% 100.0% Count % within co loi hon % within section da duoc ma hoa lai % of Total Count % within co loi hon % within section da duoc ma hoa lai % of Total Count % within co loi hon % within section da duoc ma hoa lai % of Total khong dong y dong y co loi hon Total AB CD section da duoc ma hoa lai Total Chi-Square Tests 134.173b 1 .000 129.753 1 .000 155.374 1 .000 .000 .000 133.290 1 .000 152 Pearson Chi-Square Continuity Correction a Likelihood Ratio Fisher's Exact Test Linear-by-Linear Association N of Valid Cases Value df Asymp. Sig. (2-sided) Exact Sig. (2-sided) Exact Sig. (1-sided) Computed only for a 2x2 tablea. 0 cells (.0%) have expected count less than 5. The minimum expected count is 13. 89. b. de kiem soat luong su dung * section da duoc ma hoa lai Crosstab 11 36 47 23.4% 76.6% 100.0% 22.9% 35.3% 31.3% 7.3% 24.0% 31.3% 37 66 103 35.9% 64.1% 100.0% 77.1% 64.7% 68.7% 24.7% 44.0% 68.7% 48 102 150 32.0% 68.0% 100.0% 100.0% 100.0% 100.0% 32.0% 68.0% 100.0% Count % within de kiem soat luong su dung % within section da duoc ma hoa lai % of Total Count % within de kiem soat luong su dung % within section da duoc ma hoa lai % of Total Count % within de kiem soat luong su dung % within section da duoc ma hoa lai % of Total khong dong y dong y de kiem soat luong su dung Total AB CD section da duoc ma hoa lai Total Chi-Square Tests 2.324b 1 .127 1.784 1 .182 2.402 1 .121 .137 .089 2.309 1 .129 150 Pearson Chi-Square Continuity Correction a Likelihood Ratio Fisher's Exact Test Linear-by-Linear Association N of Valid Cases Value df Asymp. Sig. (2-sided) Exact Sig. (2-sided) Exact Sig. (1-sided) Computed only for a 2x2 tablea. 0 cells (.0%) have expected count less than 5. The minimum expected count is 15. 04. b. ly do khac: trong tuoi hon, mau lanh hon... * section da duoc ma hoa lai Crosstab 30 97 127 23.6% 76.4% 100.0% 65.2% 90.7% 83.0% 19.6% 63.4% 83.0% 16 10 26 61.5% 38.5% 100.0% 34.8% 9.3% 17.0% 10.5% 6.5% 17.0% 46 107 153 30.1% 69.9% 100.0% 100.0% 100.0% 100.0% 30.1% 69.9% 100.0% Count % within ly do khac: trong tuoi hon, mau lanh hon... % within section da duoc ma hoa lai % of Total Count % within ly do khac: trong tuoi hon, mau lanh hon... % within section da duoc ma hoa lai % of Total Count % within ly do khac: trong tuoi hon, mau lanh hon... % within section da duoc ma hoa lai % of Total khong dong y dong y ly do khac: trong tuoi hon, mau lanh hon... Total AB CD section da duoc ma hoa lai Total Chi-Square Tests 14.756b 1 .000 13.008 1 .000 13.589 1 .000 .000 .000 14.660 1 .000 153 Pearson Chi-Square Continuity Correction a Likelihood Ratio Fisher's Exact Test Linear-by-Linear Association N of Valid Cases Value df Asymp. Sig. (2-sided) Exact Sig. (2-sided) Exact Sig. (1-sided) Computed only for a 2x2 tablea. 0 cells (.0%) have expected count less than 5. The minimum expected count is 7. 82. b. 4. CÂU 4 Crosstabs Case Processing Summary 160 100.0% 0 .0% 160 100.0%noi mua * sectionda duoc ma hoa lai N Percent N Percent N Percent Valid Missing Total Cases noi mua * section da duoc ma hoa lai Crosstabulation 7 7 14 50.0% 50.0% 100.0% 13.5% 6.5% 8.8% 4.4% 4.4% 8.8% 7 80 87 8.0% 92.0% 100.0% 13.5% 74.1% 54.4% 4.4% 50.0% 54.4% 9 14 23 39.1% 60.9% 100.0% 17.3% 13.0% 14.4% 5.6% 8.8% 14.4% 29 7 36 80.6% 19.4% 100.0% 55.8% 6.5% 22.5% 18.1% 4.4% 22.5% 52 108 160 32.5% 67.5% 100.0% 100.0% 100.0% 100.0% 32.5% 67.5% 100.0% Count % within noi mua % within section da duoc ma hoa lai % of Total Count % within noi mua % within section da duoc ma hoa lai % of Total Count % within noi mua % within section da duoc ma hoa lai % of Total Count % within noi mua % within section da duoc ma hoa lai % of Total Count % within noi mua % within section da duoc ma hoa lai % of Total cho cua tiem/cua hang tap hoa gan nha dai ly sua sieu thi noi mua Total AB CD section da duoc ma hoa lai Total Chi-Square Tests 64.028a 3 .000 67.420 3 .000 36.694 1 .000 160 Pearson Chi-Square Likelihood Ratio Linear-by-Linear Association N of Valid Cases Value df Asymp. Sig. (2-sided) 1 cells (12.5%) have expected count less than 5. The minimum expected count is 4.55. a. 5. CÂU 5 Crosstabs Case Processing Summary 160 100.0% 0 .0% 160 100.0% so luong da duoc ma hoa * section da duoc ma hoa lai N Percent N Percent N Percent Valid Missing Total Cases so luong da duoc ma hoa * section da duoc ma hoa lai Crosstabulation 16 86 102 15.7% 84.3% 100.0% 30.8% 79.6% 63.8% 10.0% 53.8% 63.8% 36 0 36 100.0% .0% 100.0% 69.2% .0% 22.5% 22.5% .0% 22.5% 0 22 22 .0% 100.0% 100.0% .0% 20.4% 13.8% .0% 13.8% 13.8% 52 108 160 32.5% 67.5% 100.0% 100.0% 100.0% 100.0% 32.5% 67.5% 100.0% Count % within so luong da duoc ma hoa % within section da duoc ma hoa lai % of Total Count % within so luong da duoc ma hoa % within section da duoc ma hoa lai % of Total Count % within so luong da duoc ma hoa % within section da duoc ma hoa lai % of Total Count % within so luong da duoc ma hoa % within section da duoc ma hoa lai % of Total so luong tu (10-20) so luong tu (20-30) so luong tu (1-5) so luong da duoc ma hoa Total AB CD section da duoc ma hoa lai Total Chi-Square Tests 98.506a 2 .000 113.162 2 .000 4.924 1 .026 160 Pearson Chi-Square Likelihood Ratio Linear-by-Linear Association N of Valid Cases Value df Asymp. Sig. (2-sided) 0 cells (.0%) have expected count less than 5. The minimum expected count is 7.15. a. 6. CÂU 16 Crosstabs Case Processing Summary 157 98.1% 3 1.9% 160 100.0% 156 97.5% 4 2.5% 160 100.0% 140 87.5% 20 12.5% 160 100.0% 133 83.1% 27 16.9% 160 100.0% bao chi * section da duoc ma hoa lai truyen hinh * section da duoc ma hoa lai truyen thanh * section da duoc ma hoa lai nguon khac: internet, bang hieu quang cao.. . * section da duoc ma hoa lai N Percent N Percent N Percent Valid Missing Total Cases bao chi * section da duoc ma hoa lai Crosstab 11 33 44 25.0% 75.0% 100.0% 21.2% 31.4% 28.0% 7.0% 21.0% 28.0% 41 72 113 36.3% 63.7% 100.0% 78.8% 68.6% 72.0% 26.1% 45.9% 72.0% 52 105 157 33.1% 66.9% 100.0% 100.0% 100.0% 100.0% 33.1% 66.9% 100.0% Count % within bao chi % within section da duoc ma hoa lai % of Total Count % within bao chi % within section da duoc ma hoa lai % of Total Count % within bao chi % within section da duoc ma hoa lai % of Total khong dong y dong y bao chi Total AB CD section da duoc ma hoa lai Total Chi-Square Tests 1.820b 1 .177 1.346 1 .246 1.878 1 .171 .192 .122 1.809 1 .179 157 Pearson Chi-Square Continuity Correction a Likelihood Ratio Fisher's Exact Test Linear-by-Linear Association N of Valid Cases Value df Asymp. Sig. (2-sided) Exact Sig. (2-sided) Exact Sig. (1-sided) Computed only for a 2x2 tablea. 0 cells (.0%) have expected count less than 5. The minimum expected count is 14. 57. b. truyen hinh * section da duoc ma hoa lai Crosstab 0 16 16 .0% 100.0% 100.0% .0% 15.1% 10.3% .0% 10.3% 10.3% 50 90 140 35.7% 64.3% 100.0% 100.0% 84.9% 89.7% 32.1% 57.7% 89.7% 50 106 156 32.1% 67.9% 100.0% 100.0% 100.0% 100.0% 32.1% 67.9% 100.0% Count % within truyen hinh % within section da duoc ma hoa lai % of Total Count % within truyen hinh % within section da duoc ma hoa lai % of Total Count % within truyen hinh % within section da duoc ma hoa lai % of Total khong dong y dong y truyen hinh Total AB CD section da duoc ma hoa lai Total Chi-Square Tests 8.410b 1 .004 6.850 1 .009 13.212 1 .000 .002 .001 8.356 1 .004 156 Pearson Chi-Square Continuity Correctiona Likelihood Ratio Fisher's Exact Test Linear-by-Linear Association N of Valid Cases Value df Asymp. Sig. (2-sided) Exact Sig. (2-sided) Exact Sig. (1-sided) Computed only for a 2x2 tablea. 0 cells (.0%) have expected count less than 5. The minimum expected count is 5. 13. b. truyen thanh * section da duoc ma hoa lai Crosstab 32 44 76 42.1% 57.9% 100.0% 80.0% 44.0% 54.3% 22.9% 31.4% 54.3% 8 56 64 12.5% 87.5% 100.0% 20.0% 56.0% 45.7% 5.7% 40.0% 45.7% 40 100 140 28.6% 71.4% 100.0% 100.0% 100.0% 100.0% 28.6% 71.4% 100.0% Count % within truyen thanh % within section da duoc ma hoa lai % of Total Count % within truyen thanh % within section da duoc ma hoa lai % of Total Count % within truyen thanh % within section da duoc ma hoa lai % of Total khong dong y dong y truyen thanh Total AB CD section da duoc ma hoa lai Total Chi-Square Tests 14.921b 1 .000 13.506 1 .000 15.833 1 .000 .000 .000 14.814 1 .000 140 Pearson Chi-Square Continuity Correctiona Likelihood Ratio Fisher's Exact Test Linear-by-Linear Association N of Valid Cases Value df Asymp. Sig. (2-sided) Exact Sig. (2-sided) Exact Sig. (1-sided) Computed only for a 2x2 tablea. 0 cells (.0%) have expected count less than 5. The minimum expected count is 18. 29. b. nguon khac: internet, bang hieu quang cao... * section da duoc ma hoa lai Crosstab 27 60 87 31.0% 69.0% 100.0% 62.8% 66.7% 65.4% 20.3% 45.1% 65.4% 16 30 46 34.8% 65.2% 100.0% 37.2% 33.3% 34.6% 12.0% 22.6% 34.6% 43 90 133 32.3% 67.7% 100.0% 100.0% 100.0% 100.0% 32.3% 67.7% 100.0% Count % within nguon khac: internet, bang hieu quang cao... % within section da duoc ma hoa lai % of Total Count % within nguon khac: internet, bang hieu quang cao... % within section da duoc ma hoa lai % of Total Count % within nguon khac: internet, bang hieu quang cao... % within section da duoc ma hoa lai % of Total khong dong y dong y nguon khac: internet, bang hieu quang cao... Total AB CD section da duoc ma hoa lai Total Chi-Square Tests .193b 1 .660 .060 1 .807 .192 1 .661 .699 .401 .192 1 .661 133 Pearson Chi-Square Continuity Correctiona Likelihood Ratio Fisher's Exact Test Linear-by-Linear Association N of Valid Cases Value df Asymp. Sig. (2-sided) Exact Sig. (2-sided) Exact Sig. (1-sided) Computed only for a 2x2 tablea. 0 cells (.0%) have expected count less than 5. The minimum expected count is 14. 87. b. 7. CÂU 17 Crosstabs Case Processing Summary 155 96.9% 5 3.1% 160 100.0% 160 100.0% 0 .0% 160 100.0% 156 97.5% 4 2.5% 160 100.0% 155 96.9% 5 3.1% 160 100.0% 157 98.1% 3 1.9% 160 100.0% 156 97.5% 4 2.5% 160 100.0% giam gia truc tiep * section da duoc ma hoa lai tang qua kem san pham * section da duoc ma hoa lai mua nhieu co giam gia/thuong * section da duoc ma hoa lai doi vo bao lay qua * section da duoc ma hoa lai cao trung thuong * section da duoc ma hoa lai xo so/rut tham trung thuong * section da duoc ma hoa lai N Percent N Percent N Percent Valid Missing Total Cases giam gia truc tiep * section da duoc ma hoa lai Crosstab 11 17 28 39.3% 60.7% 100.0% 21.6% 16.3% 18.1% 7.1% 11.0% 18.1% 40 87 127 31.5% 68.5% 100.0% 78.4% 83.7% 81.9% 25.8% 56.1% 81.9% 51 104 155 32.9% 67.1% 100.0% 100.0% 100.0% 100.0% 32.9% 67.1% 100.0% Count % within giam gia truc tiep % within section da duoc ma hoa lai % of Total Count % within giam gia truc tiep % within section da duoc ma hoa lai % of Total Count % within giam gia truc tiep % within section da duoc ma hoa lai % of Total khong thich thich giam gia truc tiep Total AB CD section da duoc ma hoa lai Total Chi-Square Tests .631b 1 .427 .327 1 .567 .617 1 .432 .506 .280 .626 1 .429 155 Pearson Chi-Square Continuity Correctiona Likelihood Ratio Fisher's Exact Test Linear-by-Linear Association N of Valid Cases Value df Asymp. Sig. (2-sided) Exact Sig. (2-sided) Exact Sig. (1-sided) Computed only for a 2x2 tablea. 0 cells (.0%) have expected count less than 5. The minimum expected count is 9. 21. b. tang qua kem san pham * section da duoc ma hoa lai Crosstab 42 25 67 62.7% 37.3% 100.0% 80.8% 23.1% 41.9% 26.3% 15.6% 41.9% 10 83 93 10.8% 89.2% 100.0% 19.2% 76.9% 58.1% 6.3% 51.9% 58.1% 52 108 160 32.5% 67.5% 100.0% 100.0% 100.0% 100.0% 32.5% 67.5% 100.0% Count % within tang qua kem san pham % within section da duoc ma hoa lai % of Total Count % within tang qua kem san pham % within section da duoc ma hoa lai % of Total Count % within tang qua kem san pham % within section da duoc ma hoa lai % of Total khong thich thich tang qua kem san pham Total AB CD section da duoc ma hoa lai Total Chi-Square Tests 47.880b 1 .000 45.542 1 .000 49.781 1 .000 .000 .000 47.581 1 .000 160 Pearson Chi-Square Continuity Correctiona Likelihood Ratio Fisher's Exact Test Linear-by-Linear Association N of Valid Cases Value df Asymp. Sig. (2-sided) Exact Sig. (2-sided) Exact Sig. (1-sided) Computed only for a 2x2 tablea. 0 cells (.0%) have expected count less than 5. The minimum expected count is 21. 78. b. mua nhieu co giam gia/thuong * section da duoc ma hoa lai Crosstab 16 59 75 21.3% 78.7% 100.0% 30.8% 56.7% 48.1% 10.3% 37.8% 48.1% 36 45 81 44.4% 55.6% 100.0% 69.2% 43.3% 51.9% 23.1% 28.8% 51.9% 52 104 156 33.3% 66.7% 100.0% 100.0% 100.0% 100.0% 33.3% 66.7% 100.0% Count % within mua nhieu co giam gia/thuong % within section da duoc ma hoa lai % of Total Count % within mua nhieu co giam gia/thuong % within section da duoc ma hoa lai % of Total Count % within mua nhieu co giam gia/thuong % within section da duoc ma hoa lai % of Total khong thich thich mua nhieu co giam gia/thuong Total AB CD section da duoc ma hoa lai Total Chi-Square Tests 9.360b 1 .002 8.349 1 .004 9.554 1 .002 .002 .002 9.300 1 .002 156 Pearson Chi-Square Continuity Correctiona Likelihood Ratio Fisher's Exact Test Linear-by-Linear Association N of Valid Cases Value df Asymp. Sig. (2-sided) Exact Sig. (2-sided) Exact Sig. (1-sided) Computed only for a 2x2 tablea. 0 cells (.0%) have expected count less than 5. The minimum expected count is 25. 00. b. doi vo bao lay qua * section da duoc ma hoa lai Crosstab 5 71 76 6.6% 93.4% 100.0% 9.8% 68.3% 49.0% 3.2% 45.8% 49.0% 46 33 79 58.2% 41.8% 100.0% 90.2% 31.7% 51.0% 29.7% 21.3% 51.0% 51 104 155 32.9% 67.1% 100.0% 100.0% 100.0% 100.0% 32.9% 67.1% 100.0% Count % within doi vo bao lay qua % within section da duoc ma hoa lai % of Total Count % within doi vo bao lay qua % within section da duoc ma hoa lai % of Total Count % within doi vo bao lay qua % within section da duoc ma hoa lai % of Total khong thich thich doi vo bao lay qua Total AB CD section da duoc ma hoa lai Total Chi-Square Tests 46.805b 1 .000 44.495 1 .000 52.137 1 .000 .000 .000 46.503 1 .000 155 Pearson Chi-Square Continuity Correctiona Likelihood Ratio Fisher's Exact Test Linear-by-Linear Association N of Valid Cases Value df Asymp. Sig. (2-sided) Exact Sig. (2-sided) Exact Sig. (1-sided) Computed only for a 2x2 tablea. 0 cells (.0%) have expected count less than 5. The minimum expected count is 25. 01. b. cao trung thuong * section da duoc ma hoa lai Crosstab 34 75 109 31.2% 68.8% 100.0% 65.4% 71.4% 69.4% 21.7% 47.8% 69.4% 18 30 48 37.5% 62.5% 100.0% 34.6% 28.6% 30.6% 11.5% 19.1% 30.6% 52 105 157 33.1% 66.9% 100.0% 100.0% 100.0% 100.0% 33.1% 66.9% 100.0% Count % within cao trung thuong % within section da duoc ma hoa lai % of Total Count % within cao trung thuong % within section da duoc ma hoa lai % of Total Count % within cao trung thuong % within section da duoc ma hoa lai % of Total khong thich thich cao trung thuong Total AB CD section da duoc ma hoa lai Total Chi-Square Tests .599b 1 .439 .348 1 .555 .592 1 .442 .465 .276 .595 1 .441 157 Pearson Chi-Square Continuity Correctiona Likelihood Ratio Fisher's Exact Test Linear-by-Linear Association N of Valid Cases Value df Asymp. Sig. (2-sided) Exact Sig. (2-sided) Exact Sig. (1-sided) Computed only for a 2x2 tablea. 0 cells (.0%) have expected count less than 5. The minimum expected count is 15. 90. b. xo so/rut tham trung thuong * section da duoc ma hoa lai Crosstab 51 88 139 36.7% 63.3% 100.0% 100.0% 83.8% 89.1% 32.7% 56.4% 89.1% 0 17 17 .0% 100.0% 100.0% .0% 16.2% 10.9% .0% 10.9% 10.9% 51 105 156 32.7% 67.3% 100.0% 100.0% 100.0% 100.0% 32.7% 67.3% 100.0% Count % within xo so/rut tham trung thuong % within section da duoc ma hoa lai % of Total Count % within xo so/rut tham trung thuong % within section da duoc ma hoa lai % of Total Count % within xo so/rut tham trung thuong % within section da duoc ma hoa lai % of Total khong thich thich xo so/rut tham trung thuong Total AB CD section da duoc ma hoa lai Total Chi-Square Tests 9.267b 1 .002 7.675 1 .006 14.451 1 .000 .002 .001 9.208 1 .002 156 Pearson Chi-Square Continuity Correctiona Likelihood Ratio Fisher's Exact Test Linear-by-Linear Association N of Valid Cases Value df Asymp. Sig. (2-sided) Exact Sig. (2-sided) Exact Sig. (1-sided) Computed only for a 2x2 tablea. 0 cells (.0%) have expected count less than 5. The minimum expected count is 5. 56. b. PHỤ LỤC 5 KẾT QUẢ THỐNG KÊ TẦN SỐ 1. CÂU 6 Frequencies Statistics huong vi 160 0 Valid Missing N huong vi 107 66.9 66.9 66.9 32 20.0 20.0 86.9 8 5.0 5.0 91.9 8 5.0 5.0 96.9 3 1.9 1.9 98.8 2 1.3 1.3 100.0 160 100.0 100.0 khong mui, co duong khong mui, khong duong vanila socola mat ong dau Total Valid Frequency Percent Valid Percent Cumulative Percent dau mat ong socola vanila khong mui, co duong Biểu đồ: Hương vị sữa nước thường được mua khong mui, khong duong 2. CÂU 7-8-9-11-12-13-14-15 Frequency Table noi luu tru 32 20.0 20.0 20.0 115 71.9 71.9 91.9 13 8.1 8.1 100.0 160 100.0 100.0 de ben ngoai trong tu lanh trong thung da Total Valid Frequency Percent Valid Percent Cumulative Percent luong uong 3 1.9 1.9 1.9 157 98.1 98.1 100.0 160 100.0 100.0 mot phan toan bo Total Valid Frequency Percent Valid Percent Cumulative Percent cach bao quan phan sua con lai 3 1.9 1.9 1.9 157 98.1 98.1 100.0 160 100.0 100.0 rot vao vat chua khac khac Total Valid Frequency Percent Valid Percent Cumulative Percent thoi gian uong 131 81.9 81.9 81.9 16 10.0 10.0 91.9 5 3.1 3.1 95.0 8 5.0 5.0 100.0 160 100.0 100.0 buoi sang buoi chieu buoi toi truoc khi di ngu Total Valid Frequency Percent Valid Percent Cumulative Percent muc dich su dung 147 91.9 91.9 91.9 3 1.9 1.9 93.8 2 1.3 1.3 95.0 3 1.9 1.9 96.9 5 3.1 3.1 100.0 160 100.0 100.0 de uong pha voi tra/cafe tron voi trai cay/lam sinhto lam ya-ua lam mon trang mieng/banh Total Valid Frequency Percent Valid Percent Cumulative Percent co them da hay khong 10 6.3 6.3 6.3 150 93.8 93.8 100.0 160 100.0 100.0 co khong Total Valid Frequency Percent Valid Percent Cumulative Percent cach uong 72 45.0 45.0 45.0 56 35.0 35.0 80.0 32 20.0 20.0 100.0 160 100.0 100.0 uong truc tiep tu bao khong dung ong hut uong truc tiep tu bao co dung ong hut do vao ly/tach Total Valid Frequency Percent Valid Percent Cumulative Percent cai thien bao bi 128 80.0 80.0 80.0 32 20.0 20.0 100.0 160 100.0 100.0 them ong hut de xe hon Total Valid Frequency Percent Valid Percent Cumulative Percent 3. CÂU 10 Frequencies Statistics nhom tuoi su dung 160 0 Valid Missing N nhom tuoi su dung 13 8.1 8.1 8.1 24 15.0 15.0 23.1 29 18.1 18.1 41.3 19 11.9 11.9 53.1 52 32.5 32.5 85.6 13 8.1 8.1 93.8 10 6.3 6.3 100.0 160 100.0 100.0 1-3tuoi 4-6tuoi 7-12tuoi 13-19tuoi 20-34tuoi 35-44tuoi >=45tuoi Total Valid Frequency Percent Valid Percent Cumulative Percent >=45tuoi 35-44tuoi 20-34tuoi 13-19tuoi 7-12tuoi 4-6tuoi 1-3tuoi Percent 40 30 20 10 0 6.2% 8.1% 32.5% 11.9% 18.1% 15.0% 8.1% Biểu đồ: Nhóm tuổi sử dụng sữa nước đóng bao Fino 4. CÂU 18,19 – THÀNH PHẦN KINH TẾ CỦA KHÁCH HÀNG Frequencies Statistics section 160 0 Valid Missing N section 20 12.5 12.5 12.5 32 20.0 20.0 32.5 89 55.6 55.6 88.1 19 11.9 11.9 100.0 160 100.0 100.0 A B C D Total Valid Frequency Percent Valid Percent Cumulative Percent

Các file đính kèm theo tài liệu này:

  • pdfMột số giải pháp nhằm thúc đẩy tăng trưởng cho sản phẩm sữa đóng bao của Vinamilk đến năm 2015.pdf
Luận văn liên quan