Đề tài Nâng cao hiệu quả hoạt động bán hàng tại siêu thị Gia Lạc – Huế

Để tồn tại và phát triển trong nền kinh tế thị trường cạnh tranh khốc liệt thì siêu thị Gia Lạc cần tìm cho mình một hướng đi đúng đắn: - Phương châm đặt lên hàng đầu: “giá rẻ cho mọi nhà”. - Nâng cao chất lượng nguồn nhân lực nhằm nâng cao năng lực quản lý, chuyên nghiệp hóa đội ngũ nhân viên. - Đẩy mạnh hoạt động kinh doanh bằng cách tận dụng nguồn lực bên trong và tối đa hóa ngoại lực bên ngoài để khai thác tối đa thị trường bán lẻ trong thành phố, phát triển và mở rộng thị trường nông thôn, các huyện, thâm nhập thị trường ngoại tỉnh, thâm nhập thị trường một cách có chủ đích, ưu tiên phát triển nghiệp vụ bán hàng, tạo sức bật về doanh thu và gia tăng lợi nhuận. - Lên kế hoạch, xây dựng các chương trình chăm sóc khách hàng trong suốt quy trình mua hàng. Chương trình này áp dụng đối với tất cả cán bộ nhân viên của siêu thị chứ không riêng đối với đội ngũ nhân viên chăm sóc khách hàng. - Vốn được huy động từ nhiều nguồn khác nhau để tránh rủi ro tín dụng trong hoạt động kinh doanh thương mại – dịch vụ. - Tìm kiếm các mặt hàng và ngành hàng mới phù hợp với hoạt động kinh doanh của siêu thị để làm phong phú và đa dạng ngành nghề kinh doanh. - Đầu tư thiết bị máy móc nhằm đảm bảo chất lượng của các sản phẩm được bày bán trong siêu thị mà đặt biệt là trang thiết bị cho ngành đông lạnh. - Nâng cao hiệu quả hoạt động bán hàng thông qua các chính sách Marketing góp phần thu hút KH trong thời gian tới. Siêu thị phải vận dụng các công cụ quảng cáo, chiêu thị một cách linh hoạt để thu hút người tiêu dùng. - Thiết lập các mối quan hệ tốt với công ty phân phối lớn, cơ quan nhà nước, cơ sở đào tạo.

pdf135 trang | Chia sẻ: phamthachthat | Lượt xem: 1606 | Lượt tải: 2download
Bạn đang xem trước 20 trang tài liệu Đề tài Nâng cao hiệu quả hoạt động bán hàng tại siêu thị Gia Lạc – Huế, để xem tài liệu hoàn chỉnh bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
.1. Thống kê mô tả biến giới tính gioi tinh Frequency Percent Valid Percent Cumulative Percent Valid nam 40 22.2 22.2 22.2 nu 140 77.8 77.8 100.0 Total 180 100.0 100.0 1.2. Thống kê mô tả biến độ tuổi do tuoi Frequency Percent Valid Percent Cumulative Percent Valid duoi 25 tuoi 22 12.2 12.2 12.2 25 den 35 tuoi 93 51.7 51.7 63.9 36 den 45 tuoi 36 20.0 20.0 83.9 46 den 55 tuoi 19 10.6 10.6 94.4 tren 55 tuoi 10 5.6 5.6 100.0 Total 180 100.0 100.0 1.3. Thống kê mô tả biến nghề nghệp nghe nghiep Frequency Percent Valid Percent Cumulative Percent Valid can bo cong nhan vien chuc 61 33.9 33.9 33.9 lao dong pho thong 35 19.4 19.4 53.3 TR ƯỜ NG ĐẠ I H ỌC KI NH TẾ HU Ế Khóa luận tốt nghiệp GVHD: Th.S Nguyễn Như Phương Anh SVTH: Đào Thị Thu Hiền – Lớp K45A Thương Mại kinh doanh buon ban 50 27.8 27.8 81.1 hoc sinh, sinh vien 14 7.8 7.8 88.9 nghi huu, noi tro 20 11.1 11.1 100.0 Total 180 100.0 100.0 1.4. Thống kê mô tả biến thu nhập thu nhap Frequency Percent Valid Percent Cumulative Percent Valid duoi 3 trieu dong 28 15.6 15.6 15.6 tu 3 - 5 trieu dong 75 41.7 41.7 57.2 tu 5 den 7 trieu dong 52 28.9 28.9 86.1 tren 7 trieu dong 25 13.9 13.9 100.0 Total 180 100.0 100.0 1.5. Thống kê mô tả kênh thông tin KH biết đến siêu thị Gia Lạc anh/chi biet den sieu thi thong qua nguon thong tin nao Frequency Percent Valid Percent Cumulative Percent Valid ban be, nguoi than, dong nghiep 83 46.1 46.1 46.1 pano, ap phich cua sieu thi 58 32.2 32.2 78.3 truyen hinh, bao chi, internet 37 20.6 20.6 98.9 khac 2 1.1 1.1 100.0 Total 180 100.0 100.0 1.6. Thống kê mô tả biến thời gian KH đã mua sắm tại siêu thị Gia Lạc anh/chi den mua sam tai sieu thi da duoc bao lau Frequency Percent Valid Percent Cumulative Percent TR ƯỜ NG ĐẠ I H ỌC KI NH TẾ HU Ế Khóa luận tốt nghiệp GVHD: Th.S Nguyễn Như Phương Anh SVTH: Đào Thị Thu Hiền – Lớp K45A Thương Mại Valid duoi 6 thang 32 17.8 17.8 17.8 tu 6 thang den duoi 1 nam 39 21.7 21.7 39.4 tu 1 nam den duoi 2 nam 51 28.3 28.3 67.8 tu 2 nam tro len 58 32.2 32.2 100.0 Total 180 100.0 100.0 1.7. Thống kê mô tả biến lý do KH đến mua sắm tại siêu thị Gia Lạc Case Summary Cases Valid Missing Total N Percent N Percent N Percent $LDa 180 100.0% 0 .0% 180 100.0% a. Dichotomy group tabulated at value 1. $LD Frequencies Responses Percent of CasesN Percent LDa Gia ca phu hop 115 27.0% 63.9% Nhan vien nhiet tinh, than thien 54 12.7% 30.0% Chat luong hang hoa dam bao 88 20.7% 48.9% Khong giang rong rai, thoang mat 28 6.6% 15.6% Co nhieu chuong trinh khuyen mai 34 8.0% 18.9% Chat luong dich vu tot 57 13.4% 31.7% Sieu thi co uy tin 50 11.7% 27.8% Total 426 100.0% 236.7% a. Dichotomy group tabulated at value 1. 2. Đánh giá thang đo bằng hệ số tin cậy Cronbach’s Alpha 2.1. Hệ số tin cậy Cronbach’s Alpha của biến “Sản phẩm” TR ƯỜ NG ĐẠ I H ỌC KI NH TẾ HU Ế Khóa luận tốt nghiệp GVHD: Th.S Nguyễn Như Phương Anh SVTH: Đào Thị Thu Hiền – Lớp K45A Thương Mại Reliability Statistics Cronbach's Alpha N of Items .853 5 Item-Total Statistics Scale Mean if Item Deleted Scale Variance if Item Deleted Corrected Item-Total Correlation Cronbach's Alpha if Item Deleted hang hoa sieu thi da dang va phong phu 14.0833 12.725 .751 .799 sieu thi thuong xuyen cung cap hang hoa moi 14.0278 13.759 .607 .837 hang hoa co chat luong tot 13.8722 13.755 .625 .832 thuong xuyen co hang binh on gia 13.9333 13.917 .639 .829 san pham co nguon goc ro rang 14.0611 13.186 .703 .812 2.2. Hệ số tin cậy Cronbach’s Alpha của biến “Giá cả sản phẩm” Reliability Statistics Cronbach's Alpha N of Items .813 4 Item-Total Statistics Scale Mean if Item Deleted Scale Variance if Item Deleted Corrected Item-Total Correlation Cronbach's Alpha if Item Deleted gia ca cua cac mat hang tai sieu thi on dinh 11.5140 3.521 .641 .762 gia ca phu hop voi chat luong cua no 11.5196 3.296 .686 .739 ban dung gia niem yet tren ke hang 11.7542 3.422 .613 .773 gia ca phu hop hon cac sieu thi khac 11.3520 3.139 .600 .785 2.3. Hệ số tin cậy Cronbach’s Alpha của biến “Hình ảnh, uy tín thương hiệu” Reliability Statistics Cronbach's Alpha N of Items .928 5 TR ƯỜ NG ĐẠ HỌ C K INH TẾ HU Ế Khóa luận tốt nghiệp GVHD: Th.S Nguyễn Như Phương Anh SVTH: Đào Thị Thu Hiền – Lớp K45A Thương Mại Item-Total Statistics Scale Mean if Item Deleted Scale Variance if Item Deleted Corrected Item-Total Correlation Cronbach's Alpha if Item Deleted sieu thi nam o vi tri thuan tien cho viec mua sam 15.0333 17.150 .767 .920 quy khach cam thay an toan khi mua sam tai sieu thi 15.0333 16.848 .823 .909 viec tinh tien cua nhan vien chinh xac, dang tin cay 14.9833 17.335 .794 .915 dong phuc cua nhan vien de nhan biet 14.9833 16.910 .859 .902 sieu thi thuc hien dung nhung cam ket voi KH 15.0333 16.859 .813 .911 2.4. Hệ số tin cậy Cronbach’s Alpha của biến “Nhân viên bán hàng” Reliability Statistics Cronbach's Alpha N of Items .758 6 Item-Total Statistics Scale Mean if Item Deleted Scale Variance if Item Deleted Corrected Item-Total Correlation Cronbach's Alpha if Item Deleted nhan vien luon lich su, than thien voi KH 19.1222 7.281 .625 .690 thai do nhan vien an can, niem no 19.0389 7.602 .554 .709 nhan vien co day du kien thuc ve san pham 19.2333 6.940 .650 .680 trang phuc cua nhan vien gon gang, lich su 19.1000 7.275 .560 .706 nhan vien luon hieu ro nhu cau va quan tam den KH 19.1833 8.352 .319 .768 nhan vien giai dap moi thac mac cua KH 19.3500 8.162 .322 .771 2.5. Hệ số tin cậy Cronbach’s Alpha của biến “Chất lượng dịch vụ bán hàng” Reliability Statistics Cronbach's Alpha N of Items .804 6 TR ƯỜ NG ĐẠ I H ỌC KI NH TẾ HU Ế Khóa luận tốt nghiệp GVHD: Th.S Nguyễn Như Phương Anh SVTH: Đào Thị Thu Hiền – Lớp K45A Thương Mại Item-Total Statistics Scale Mean if Item Deleted Scale Variance if Item Deleted Corrected Item-Total Correlation Cronbach's Alpha if Item Deleted khuyen mai thuong xuyen 18.6611 9.063 .525 .783 dich vu goi qua tien loi 18.8111 9.897 .365 .819 dich vu giao hang tan nha tot 18.7833 8.886 .598 .765 chuong trinh the uu dai hap dan 18.7389 8.943 .648 .754 nhanh chong giai quyet cac tinh huong khi co van de xay ra 18.6722 8.981 .603 .764 toc do thanh toan tai quay thu ngan nhanh 18.7222 9.163 .668 .753 2.6. Hệ số tin cậy Cronbach’s Alpha của biến “Trưng bày hàng hóa” Reliability Statistics Cronbach's Alpha N of Items .881 4 Item-Total Statistics Scale Mean if Item Deleted Scale Variance if Item Deleted Corrected Item-Total Correlation Cronbach's Alpha if Item Deleted cac nhom hang hoa duoc phan chia theo tung khu vuc ro rang 11.0667 7.504 .740 .861 hang hoa duoc sap xep gon gang, can than 11.1111 6.691 .755 .844 loi di giua cac ke hang thoai mai 11.0389 5.624 .713 .874 cach bo tri giang hang phu hop, tao dieu kien than loi va an toan cho KH 10.9833 5.838 .838 .807 2.7. Hệ số tin cậy Cronbach’s Alpha của biến “Hoạt động bán hàng” Reliability Statistics Cronbach's Alpha N of Items .926 4 TR ƯỜ NG ĐẠ I H ỌC KI NH TẾ HU Ế Khóa luận tốt nghiệp GVHD: Th.S Nguyễn Như Phương Anh SVTH: Đào Thị Thu Hiền – Lớp K45A Thương Mại Item-Total Statistics Scale Mean if Item Deleted Scale Variance if Item Deleted Corrected Item-Total Correlation Cronbach's Alpha if Item Deleted quy khach hai long voi hoat dong ban hang cua sieu thi 11.3056 5.241 .856 .895 quy khach mua va tin tuong vao hang hoa, dich vu cua sieu thi 11.2611 5.166 .842 .898 sieu thi la lua chon dau tien cua quy khach khi co nhu cau mua sam 11.5000 5.346 .772 .921 quy khach se gioi thieu cho ban be. nguoi than den mua sam tai sieu thi 11.1167 4.707 .849 .898 3. Phân tích nhân tố khám phá (EFA) 3.1. Phân tích nhân tố khám phá (EFA) cho các biến độc lập KMO and Bartlett's Test Kaiser-Meyer-Olkin Measure of Sampling Adequacy. .814 Bartlett's Test of Sphericity Approx. Chi-Square 2.565E3 df 351 Sig. .000 Total Variance Explained Comp onent Initial Eigenvalues Extraction Sums of Squared Loadings Rotation Sums of Squared Loadings Total % of Variance Cumulative % Total % of Variance Cumulative % Total % of Variance Cumulative % 1 5.401 20.004 20.004 5.401 20.004 20.004 3.939 14.588 14.588 2 4.437 16.432 36.436 4.437 16.432 36.436 3.262 12.082 26.670 3 3.270 12.113 48.549 3.270 12.113 48.549 3.094 11.458 38.128 4 2.277 8.433 56.982 2.277 8.433 56.982 2.983 11.048 49.176 5 1.587 5.879 62.861 1.587 5.879 62.861 2.600 9.628 58.804 6 1.457 5.396 68.257 1.457 5.396 68.257 2.552 9.453 68.257 7 .839 3.109 71.366 8 .714 2.643 74.009 TR ƯỜ NG ĐẠ I H ỌC KI NH TẾ HU Ế Khóa luận tốt nghiệp GVHD: Th.S Nguyễn Như Phương Anh SVTH: Đào Thị Thu Hiền – Lớp K45A Thương Mại 9 .628 2.325 76.334 10 .599 2.220 78.554 11 .567 2.100 80.654 12 .521 1.930 82.584 13 .488 1.807 84.390 14 .463 1.713 86.104 15 .443 1.641 87.744 16 .419 1.550 89.295 17 .406 1.505 90.799 18 .384 1.422 92.222 19 .349 1.292 93.514 20 .325 1.204 94.717 21 .269 .996 95.713 22 .255 .943 96.656 23 .233 .863 97.519 24 .203 .752 98.271 25 .188 .696 98.967 26 .154 .572 99.539 27 .124 .461 100.000 Rotated Component Matrixa Component 1 2 3 4 5 6 dong phuc cua nhan vien de nhan biet .909 quy khach cam thay an toan khi mua sam tai sieu thi .869 sieu thi thuc hien dung nhung cam ket voi KH .865 viec tinh tien cua nhan vien chinh xac, dang tin cay .841 sieu thi nam o vi tri thuan tien cho viec mua sam .817 hang hoa sieu thi da dang va phong phu .850 san pham co nguon goc ro rang .805 hang hoa co chat luong tot .750 thuong xuyen co hang binh on gia .743 sieu thi thuong xuyen cung cap hang hoa moi .733 TR ƯỜ NG ĐẠ I H ỌC KI NH TẾ HU Ế Khóa luận tốt nghiệp GVHD: Th.S Nguyễn Như Phương Anh SVTH: Đào Thị Thu Hiền – Lớp K45A Thương Mại cach bo tri giang hang phu hop, tao dieu kien than loi va an toan cho KH .913 hang hoa duoc sap xep gon gang, can than .873 cac nhom hang hoa duoc phan chia theo tung khu vuc ro rang .843 loi di giua cac ke hang thoai mai .825 chuong trinh the uu dai hap dan .805 nhanh chong giai quyet cac tinh huong khi co van de xay ra .766 dich vu giao hang tan nha tot .751 toc do thanh toan tai quay thu ngan nhanh .747 khuyen mai thuong xuyen .592 gia ca phu hop voi chat luong cua no .824 gia ca cua cac mat hang tai sieu thi on dinh .775 gia ca phu hop hon cac sieu thi khac .723 ban dung gia niem yet tren ke hang .712 trang phuc cua nhan vien gon gang, lich su .785 nhan vien co day du kien thuc ve san pham .764 thai do nhan vien an can, niem no .752 nhan vien luon lich su, than thien voi KH .745 3.2. Phân tích nhân tố khám phá (EFA) cho biến phụ thuộc KMO and Bartlett's Test Kaiser-Meyer-Olkin Measure of Sampling Adequacy. .857 Bartlett's Test of Sphericity Approx. Chi-Square 564.046 df 6 Sig. .000 Total Variance Explained Compo nent Initial Eigenvalues Extraction Sums of Squared Loadings Total % of Variance Cumulative % Total % of Variance Cumulative % 1 3.281 82.035 82.035 3.281 82.035 82.035 TR ƯỜ NG ĐẠ I H ỌC KI NH TẾ HU Ế Khóa luận tốt nghiệp GVHD: Th.S Nguyễn Như Phương Anh SVTH: Đào Thị Thu Hiền – Lớp K45A Thương Mại 2 .322 8.047 90.082 3 .217 5.430 95.512 4 .180 4.488 100.000 Extraction Method: Principal Component Analysis. Component Matrixa Component 1 quy khach hai long voi hoat dong ban hang cua sieu thi .922 quy khach se gioi thieu cho ban be. nguoi than den mua sam tai sieu thi .918 quy khach mua va tin tuong vao hang hoa, dich vu cua sieu thi .914 sieu thi la lua chon dau tien cua quy khach khi co nhu cau mua sam .868 Extraction Method: Principal Component Analysis. a. 1 components extracted. 4. Đánh giá độ tin cậy của thang đo lần 2 4.1. Thang đo “Nhân viên bán hàng” Reliability Statistics Cronbach's Alpha N of Items .799 4 Item-Total Statistics Scale Mean if Item Deleted Scale Variance if Item Deleted Corrected Item-Total Correlation Cronbach's Alpha if Item Deleted nhan vien luon lich su, than thien voi KH 11.6444 3.828 .611 .749 thai do nhan vien an can, niem no 11.5611 3.879 .613 .749 nhan vien co day du kien thuc ve san pham 11.7556 3.661 .602 .754 trang phuc cua nhan vien gon gang, lich su 11.6222 3.611 .623 .743 4.2. Thang đo “Chất lượng dịch vụ bán hàng” TR ƯỜ NG ĐẠ I H ỌC KI NH TẾ HU Ế Khóa luận tốt nghiệp GVHD: Th.S Nguyễn Như Phương Anh SVTH: Đào Thị Thu Hiền – Lớp K45A Thương Mại Reliability Statistics Cronbach's Alpha N of Items .819 5 Item-Total Statistics Scale Mean if Item Deleted Scale Variance if Item Deleted Corrected Item- Total Correlation Cronbach's Alpha if Item Deleted khuyen mai thuong xuyen 14.9944 6.709 .516 .813 dich vu giao hang tan nha tot 15.1167 6.472 .614 .782 chuong trinh the uu dai hap dan 15.0722 6.525 .668 .766 nhanh chong giai quyet cac tinh huong khi co van de xay ra 15.0056 6.564 .618 .781 toc do thanh toan tai quay thu ngan nhanh 15.0556 6.835 .654 .773 5. Kiểm tra hệ số tương quan Correlations X1 X2 X3 X4 X5 X6 Y X1 Pearson Correlation 1 .121 .374** .080 .042 -.006 .277** Sig. (2-tailed) .105 .000 .283 .571 .935 .000 N 180 180 180 180 180 180 180 X2 Pearson Correlation .121 1 .197** .386** .421** -.017 .773** Sig. (2-tailed) .105 .008 .000 .000 .822 .000 N 180 180 180 180 180 180 180 X3 Pearson Correlation .374** .197** 1 .046 -.053 -.032 .421** Sig. (2-tailed) .000 .008 .543 .479 .669 .000 TR ƯỜ NG ĐẠ I H ỌC KI NH TẾ HU Ế Khóa luận tốt nghiệp GVHD: Th.S Nguyễn Như Phương Anh SVTH: Đào Thị Thu Hiền – Lớp K45A Thương Mại N 180 180 180 180 180 180 180 X4 Pearson Correlation .080 .386** .046 1 .336** .113 .320** Sig. (2-tailed) .283 .000 .543 .000 .131 .000 N 180 180 180 180 180 180 180 X5 Pearson Correlation .042 .421** -.053 .336** 1 -.163* .319** Sig. (2-tailed) .571 .000 .479 .000 .029 .000 N 180 180 180 180 180 180 180 X6 Pearson Correlation -.006 -.017 -.032 .113 -.163* 1 .027 Sig. (2-tailed) .935 .822 .669 .131 .029 .723 N 180 180 180 180 180 180 180 Y Pearson Correlation .277** .773** .421** .320** .319** .027 1 Sig. (2-tailed) .000 .000 .000 .000 .000 .723 N 180 180 180 180 180 180 180 **. Correlation is significant at the 0.01 level (2-tailed). *. Correlation is significant at the 0.05 level (2-tailed). 6. Hồi quy tuyến tính Model Summaryb Mode l R R Square Adjusted R Square Std. Error of the Estimate Change Statistics Durbin- Watson R Square Change F Change df1 df2 Sig. F Change 1 .827a .683 .674 .42518 .683 75.025 5 174 .000 2.003 a. Predictors: (Constant), X5, X1, X4, X3, X2 b. Dependent Variable: Y ANOVAb Model Sum of Squares df Mean Square F Sig. TR ƯỜ NG ĐẠ I H ỌC KI NH TẾ HU Ế Khóa luận tốt nghiệp GVHD: Th.S Nguyễn Như Phương Anh SVTH: Đào Thị Thu Hiền – Lớp K45A Thương Mại 1 Regression 67.815 5 13.563 75.025 .000a Residual 31.456 174 .181 Total 99.270 179 a. Predictors: (Constant), X5, X1, X4, X3, X2 b. Dependent Variable: Y Coefficientsa Model Unstandardized Coefficients Standardized Coefficients t Sig. Collinearity Statistics B Std. Error Beta Tolerance VIF 1 (Constant) -.793 .286 -2.777 .006 X1 .080 .038 .097 2.095 .038 .854 1.171 X2 .872 .064 .691 13.676 .000 .714 1.400 X3 .182 .034 .250 5.285 .000 .815 1.227 X4 .029 .056 .024 .510 .611 .813 1.231 X5 .035 .058 .029 .606 .545 .769 1.301 a. Dependent Variable: Y TR ƯỜ NG ĐẠ I H ỌC KI NH TẾ HU Ế Khóa luận tốt nghiệp GVHD: Th.S Nguyễn Như Phương Anh SVTH: Đào Thị Thu Hiền – Lớp K45A Thương Mại 7. Đánh giá của khách hàng về các nhân tố ảnh hưởng đến hiệu quả hoạt động bán hàng của siêu thị 7.1. Kiểm định phân phối chuẩn Descriptive Statistics N Skewness Kurtosis Statistic Statistic Std. Error Statistic Std. Error X1 180 -.315 .181 -.430 .360 X2 180 -.400 .181 -.383 .360 X3 180 -.730 .181 .017 .360 X4 180 -.777 .181 .905 .360 X5 180 -.490 .181 .961 .360 X6 180 -1.023 .181 .136 .360 Y 180 -.981 .181 1.069 .360 Valid N (listwise) 180 TR ƯỜ NG ĐẠ I H ỌC KI NH TẾ HU Ế Khóa luận tốt nghiệp GVHD: Th.S Nguyễn Như Phương Anh SVTH: Đào Thị Thu Hiền – Lớp K45A Thương Mại 7.2. Thang đo “Sản phẩm” hang hoa sieu thi da dang va phong phu Frequency Percent Valid Percent Cumulative Percent Valid hoan toan khong dong y 13 7.2 7.2 7.2 khong dong y 22 12.2 12.2 19.4 trung lap 61 33.9 33.9 53.3 dong y 46 25.6 25.6 78.9 hoan toan dong y 38 21.1 21.1 100.0 Total 180 100.0 100.0 sieu thi thuong xuyen cung cap hang hoa moi Frequency Percent Valid Percent Cumulative Percent Valid hoan toan khong dong y 12 6.7 6.7 6.7 khong dong y 20 11.1 11.1 17.8 trung lap 61 33.9 33.9 51.7 dong y 46 25.6 25.6 77.2 hoan toan dong y 41 22.8 22.8 100.0 Total 180 100.0 100.0 hang hoa co chat luong tot Frequency Percent Valid Percent Cumulative Percent Valid hoan toan khong dong y 9 5.0 5.0 5.0 khong dong y 20 11.1 11.1 16.1 trung lap 48 26.7 26.7 42.8 dong y 56 31.1 31.1 73.9 hoan toan dong y 47 26.1 26.1 100.0 Total 180 100.0 100.0 thuong xuyen co hang binh on gia Frequency Percent Valid Percent Cumulative Percent Valid hoan toan khong dong y 7 3.9 3.9 3.9 khong dong y 21 11.7 11.7 15.6 trung lap 58 32.2 32.2 47.8 dong y 52 28.9 28.9 76.7 hoan toan dong y 42 23.3 23.3 100.0 TR ƯỜ NG ĐẠ I H ỌC KI NH TẾ HU Ế Khóa luận tốt nghiệp GVHD: Th.S Nguyễn Như Phương Anh SVTH: Đào Thị Thu Hiền – Lớp K45A Thương Mại thuong xuyen co hang binh on gia Frequency Percent Valid Percent Cumulative Percent Valid hoan toan khong dong y 7 3.9 3.9 3.9 khong dong y 21 11.7 11.7 15.6 trung lap 58 32.2 32.2 47.8 dong y 52 28.9 28.9 76.7 hoan toan dong y 42 23.3 23.3 100.0 Total 180 100.0 100.0 san pham co nguon goc ro rang Frequency Percent Valid Percent Cumulative Percent Valid hoan toan khong dong y 11 6.1 6.1 6.1 khong dong y 23 12.8 12.8 18.9 trung lap 61 33.9 33.9 52.8 dong y 47 26.1 26.1 78.9 hoan toan dong y 38 21.1 21.1 100.0 Total 180 100.0 100.0 One-Sample Statistics N Mean Std. Deviation Std. Error Mean hang hoa sieu thi da dang va phong phu 180 3.4111 1.16172 .08659 sieu thi thuong xuyen cung cap hang hoa moi 180 3.4667 1.15502 .08609 hang hoa co chat luong tot 180 3.6222 1.13431 .08455 thuong xuyen co hang binh on gia 180 3.5611 1.08912 .08118 san pham co nguon goc ro rang 180 3.4333 1.13895 .08489 One-Sample Test Test Value = 4 t df Sig. (2- tailed) Mean Difference 95% Confidence Interval of the Difference Lower Upper hang hoa sieu thi da dang va phong phu -6.801 179 .000 -.58889 -.7598 -.4180 sieu thi thuong xuyen cung cap hang hoa moi -6.195 179 .000 -.53333 -.7032 -.3635 hang hoa co chat luong tot -4.468 179 .000 -.37778 -.5446 -.2109 thuong xuyen co hang binh on gia -5.406 179 .000 -.43889 -.5991 -.2787 TR ƯỜ NG ĐẠ I H ỌC KI NH TẾ HU Ế Khóa luận tốt nghiệp GVHD: Th.S Nguyễn Như Phương Anh SVTH: Đào Thị Thu Hiền – Lớp K45A Thương Mại One-Sample Test Test Value = 4 t df Sig. (2- tailed) Mean Difference 95% Confidence Interval of the Difference Lower Upper hang hoa sieu thi da dang va phong phu -6.801 179 .000 -.58889 -.7598 -.4180 sieu thi thuong xuyen cung cap hang hoa moi -6.195 179 .000 -.53333 -.7032 -.3635 hang hoa co chat luong tot -4.468 179 .000 -.37778 -.5446 -.2109 thuong xuyen co hang binh on gia -5.406 179 .000 -.43889 -.5991 -.2787 san pham co nguon goc ro rang -6.675 179 .000 -.56667 -.7342 -.3991 7.3. Thang đo “Giá Cả sản phẩm” gia ca cua cac mat hang tai sieu thi on dinh Frequency Percent Valid Percent Cumulative Percent Valid khong dong y 4 2.2 2.2 2.2 trung lap 42 23.3 23.3 25.6 dong y 108 60.0 60.0 85.6 hoan toan dong y 26 14.4 14.4 100.0 Total 180 100.0 100.0 gia ca phu hop voi chat luong cua no Frequency Percent Valid Percent Cumulative Percent Valid khong dong y 7 3.9 3.9 3.9 trung lap 39 21.7 21.7 25.6 dong y 106 58.9 58.9 84.4 hoan toan dong y 28 15.6 15.6 100.0 Total 180 100.0 100.0 ban dung gia niem yet tren ke hang Frequency Percent Valid Percent Cumulative Percent Valid khong dong y 9 5.0 5.0 5.0 trung lap 66 36.7 36.9 41.9 dong y 87 48.3 48.6 90.5 hoan toan dong y 17 9.4 9.5 100.0 Total 179 99.4 100.0 TR ƯỜ NG ĐẠ I H ỌC KI NH TẾ HU Ế Khóa luận tốt nghiệp GVHD: Th.S Nguyễn Như Phương Anh SVTH: Đào Thị Thu Hiền – Lớp K45A Thương Mại Missing khong tra loi 1 .6 Total 180 100.0 gia ca phu hop hon cac sieu thi khac Frequency Percent Valid Percent Cumulative Percent Valid hoan toan khong dong y 1 .6 .6 .6 khong dong y 6 3.3 3.3 3.9 trung lap 35 19.4 19.4 23.3 dong y 83 46.1 46.1 69.4 hoan toan dong y 55 30.6 30.6 100.0 Total 180 100.0 100.0 One-Sample Statistics N Mean Std. Deviation Std. Error Mean gia ca cua cac mat hang tai sieu thi on dinh 180 3.8667 .67186 .05008 gia ca phu hop voi chat luong cua no 180 3.8611 .71507 .05330 ban dung gia niem yet tren ke hang 179 3.6257 .72640 .05429 gia ca phu hop hon cac sieu thi khac 180 4.0278 .82848 .06175 One-Sample Test Test Value = 4 t df Sig. (2-tailed) Mean Difference 95% Confidence Interval of the Difference Lower Upper gia ca cua cac mat hang tai sieu thi on dinh -2.663 179 .008 -.13333 -.2322 -.0345 gia ca phu hop voi chat luong cua no -2.606 179 .010 -.13889 -.2441 -.0337 ban dung gia niem yet tren ke hang -6.894 178 .000 -.37430 -.4814 -.2672 gia ca phu hop hon cac sieu thi khac .450 179 .653 .02778 -.0941 .1496 7.4. Thang đo “Hình ảnh, uy tín thương hiệu” sieu thi nam o vi tri thuan tien cho viec mua sam Frequency Percent Valid Percent Cumulative Percent Valid hoan toan khong dong y 10 5.6 5.6 5.6 khong dong y 21 11.7 11.7 17.2 TR ƯỜ NG ĐẠ I H ỌC KI NH TẾ HU Ế Khóa luận tốt nghiệp GVHD: Th.S Nguyễn Như Phương Anh SVTH: Đào Thị Thu Hiền – Lớp K45A Thương Mại trung lap 34 18.9 18.9 36.1 dong y 57 31.7 31.7 67.8 hoan toan dong y 58 32.2 32.2 100.0 Total 180 100.0 100.0 quy khach cam thay an toan khi mua sam tai sieu thi Frequency Percent Valid Percent Cumulative Percent Valid hoan toan khong dong y 9 5.0 5.0 5.0 khong dong y 20 11.1 11.1 16.1 trung lap 39 21.7 21.7 37.8 dong y 54 30.0 30.0 67.8 hoan toan dong y 58 32.2 32.2 100.0 Total 180 100.0 100.0 viec tinh tien cua nhan vien chinh xac, dang tin cay Frequency Percent Valid Percent Cumulative Percent Valid hoan toan khong dong y 7 3.9 3.9 3.9 khong dong y 21 11.7 11.7 15.6 trung lap 34 18.9 18.9 34.4 dong y 60 33.3 33.3 67.8 hoan toan dong y 58 32.2 32.2 100.0 Total 180 100.0 100.0 dong phuc cua nhan vien de nhan biet Frequency Percent Valid Percent Cumulative Percent Valid hoan toan khong dong y 7 3.9 3.9 3.9 khong dong y 20 11.1 11.1 15.0 trung lap 35 19.4 19.4 34.4 dong y 61 33.9 33.9 68.3 hoan toan dong y 57 31.7 31.7 100.0 Total 180 100.0 100.0 sieu thi thuc hien dung nhung cam ket voi KH Frequency Percent Valid Percent Cumulative Percent Valid hoan toan khong dong y 9 5.0 5.0 5.0 khong dong y 23 12.8 12.8 17.8 trung lap 32 17.8 17.8 35.6 dong y 59 32.8 32.8 68.3 TR ƯỜ NG ĐẠ I H ỌC KI NH TẾ HU Ế Khóa luận tốt nghiệp GVHD: Th.S Nguyễn Như Phương Anh SVTH: Đào Thị Thu Hiền – Lớp K45A Thương Mại hoan toan dong y 57 31.7 31.7 100.0 Total 180 100.0 100.0 One-Sample Statistics N Mean Std. Deviation Std. Error Mean sieu thi nam o vi tri thuan tien cho viec mua sam 180 3.7333 1.18934 .08865 quy khach cam thay an toan khi mua sam tai sieu thi 180 3.7333 1.17040 .08724 viec tinh tien cua nhan vien chinh xac, dang tin cay 180 3.7833 1.13490 .08459 dong phuc cua nhan vien de nhan biet 180 3.7833 1.12501 .08385 sieu thi thuc hien dung nhung cam ket voi KH 180 3.7333 1.17991 .08795 One-Sample Test Test Value = 4 t df Sig. (2-tailed) Mean Difference 95% Confidence Interval of the Difference Lower Upper sieu thi nam o vi tri thuan tien cho viec mua sam -3.008 179 .003 -.26667 -.4416 -.0917 quy khach cam thay an toan khi mua sam tai sieu thi -3.057 179 .003 -.26667 -.4388 -.0945 viec tinh tien cua nhan vien chinh xac, dang tin cay -2.561 179 .011 -.21667 -.3836 -.0497 dong phuc cua nhan vien de nhan biet -2.584 179 .011 -.21667 -.3821 -.0512 sieu thi thuc hien dung nhung cam ket voi KH -3.032 179 .003 -.26667 -.4402 -.0931 7.5. Thang đo “Nhân viên bán hàng” nhan vien luon lich su, than thien voi KH Frequency Percent Valid Percent Cumulative Percent Valid khong dong y 9 5.0 5.0 5.0 trung lap 37 20.6 20.6 25.6 dong y 100 55.6 55.6 81.1 hoan toan dong y 34 18.9 18.9 100.0 Total 180 100.0 100.0 thai do nhan vien an can, niem no TR ƯỜ NG ĐẠ I H ỌC KI NH TẾ HU Ế Khóa luận tốt nghiệp GVHD: Th.S Nguyễn Như Phương Anh SVTH: Đào Thị Thu Hiền – Lớp K45A Thương Mại Frequency Percent Valid Percent Cumulative Percent Valid khong dong y 7 3.9 3.9 3.9 trung lap 32 17.8 17.8 21.7 dong y 101 56.1 56.1 77.8 hoan toan dong y 40 22.2 22.2 100.0 Total 180 100.0 100.0 nhan vien co day du kien thuc ve san pham Frequency Percent Valid Percent Cumulative Percent Valid hoan toan khong dong y 1 .6 .6 .6 khong dong y 11 6.1 6.1 6.7 trung lap 47 26.1 26.1 32.8 dong y 90 50.0 50.0 82.8 hoan toan dong y 31 17.2 17.2 100.0 Total 180 100.0 100.0 trang phuc cua nhan vien gon gang, lich su Frequency Percent Valid Percent Cumulative Percent Valid hoan toan khong dong y 1 .6 .6 .6 khong dong y 10 5.6 5.6 6.1 trung lap 34 18.9 18.9 25.0 dong y 95 52.8 52.8 77.8 hoan toan dong y 40 22.2 22.2 100.0 Total 180 100.0 100.0 One-Sample Statistics N Mean Std. Deviation Std. Error Mean nhan vien luon lich su, than thien voi KH 180 3.8833 .76425 .05696 thai do nhan vien an can, niem no 180 3.9667 .74669 .05565 nhan vien co day du kien thuc ve san pham 180 3.7722 .82442 .06145 trang phuc cua nhan vien gon gang, lich su 180 3.9056 .82352 .06138 One-Sample Test Test Value = 4 t df Sig. (2- tailed) Mean Difference 95% Confidence Interval of the Difference TR ƯỜ NG ĐẠ I H ỌC KI NH TẾ HU Ế Khóa luận tốt nghiệp GVHD: Th.S Nguyễn Như Phương Anh SVTH: Đào Thị Thu Hiền – Lớp K45A Thương Mại Lower Upper nhan vien luon lich su, than thien voi KH -2.048 179 .042 -.11667 -.2291 -.0043 thai do nhan vien an can, niem no -.599 179 .550 -.03333 -.1432 .0765 nhan vien co day du kien thuc ve san pham -3.707 179 .000 -.22778 -.3490 -.1065 trang phuc cua nhan vien gon gang, lich su -1.539 179 .126 -.09444 -.2156 .0267 7.6. Thang đo “Chất lượng dịch vụ bán hàng” dich vu giao hang tan nha tot Frequency Percent Valid Percent Cumulative Percent Valid hoan toan khong dong y 2 1.1 1.1 1.1 khong dong y 12 6.7 6.7 7.8 trung lap 54 30.0 30.0 37.8 dong y 83 46.1 46.1 83.9 hoan toan dong y 29 16.1 16.1 100.0 Total 180 100.0 100.0 chuong trinh the uu dai hap dan Frequency Percent Valid Percent Cumulative Percent Valid hoan toan khong dong y 1 .6 .6 .6 khong dong y 5 2.8 2.8 3.3 trung lap 66 36.7 36.7 40.0 dong y 76 42.2 42.2 82.2 hoan toan dong y 32 17.8 17.8 100.0 Total 180 100.0 100.0 nhanh chong giai quyet cac tinh huong khi co van de xay ra Frequency Percent Valid Percent Cumulative Percent Valid hoan toan khong dong y 2 1.1 1.1 1.1 khong dong y 7 3.9 3.9 5.0 trung lap 50 27.8 27.8 32.8 dong y 86 47.8 47.8 80.6 hoan toan dong y 35 19.4 19.4 100.0 Total 180 100.0 100.0 toc do thanh toan tai quay thu ngan nhanh Frequency Percent Valid Percent Cumulative Percent TR ƯỜ NG ĐẠ I H ỌC KI NH TẾ HU Ế Khóa luận tốt nghiệp GVHD: Th.S Nguyễn Như Phương Anh SVTH: Đào Thị Thu Hiền – Lớp K45A Thương Mại Valid hoan toan khong dong y 1 .6 .6 .6 khong dong y 4 2.2 2.2 2.8 trung lap 58 32.2 32.2 35.0 dong y 92 51.1 51.1 86.1 hoan toan dong y 25 13.9 13.9 100.0 Total 180 100.0 100.0 khuyen mai thuong xuyen Frequency Percent Valid Percent Cumulative Percent Valid hoan toan khong dong y 1 .6 .6 .6 khong dong y 14 7.8 7.8 8.3 trung lap 43 23.9 23.9 32.2 dong y 81 45.0 45.0 77.2 hoan toan dong y 41 22.8 22.8 100.0 Total 180 100.0 100.0 One-Sample Statistics N Mean Std. Deviation Std. Error Mean khuyen mai thuong xuyen 180 3.8167 .89365 .06661 dich vu giao hang tan nha tot 180 3.6944 .85937 .06405 chuong trinh the uu dai hap dan 180 3.7389 .80059 .05967 nhanh chong giai quyet cac tinh huong khi co van de xay ra 180 3.8056 .83296 .06209 toc do thanh toan tai quay thu ngan nhanh 180 3.7556 .73707 .05494 One-Sample Test Test Value = 4 t df Sig. (2- tailed) Mean Difference 95% Confidence Interval of the Difference Lower Upper khuyen mai thuong xuyen -2.752 179 .007 -.18333 -.3148 -.0519 dich vu giao hang tan nha tot -4.770 179 .000 -.30556 -.4320 -.1792 chuong trinh the uu dai hap dan -4.376 179 .000 -.26111 -.3789 -.1434 nhanh chong giai quyet cac tinh huong khi co van de xay ra -3.132 179 .002 -.19444 -.3170 -.0719 TR ƯỜ NG ĐẠ I H ỌC KI NH TẾ HU Ế Khóa luận tốt nghiệp GVHD: Th.S Nguyễn Như Phương Anh SVTH: Đào Thị Thu Hiền – Lớp K45A Thương Mại One-Sample Test Test Value = 4 t df Sig. (2- tailed) Mean Difference 95% Confidence Interval of the Difference Lower Upper khuyen mai thuong xuyen -2.752 179 .007 -.18333 -.3148 -.0519 dich vu giao hang tan nha tot -4.770 179 .000 -.30556 -.4320 -.1792 chuong trinh the uu dai hap dan -4.376 179 .000 -.26111 -.3789 -.1434 nhanh chong giai quyet cac tinh huong khi co van de xay ra -3.132 179 .002 -.19444 -.3170 -.0719 toc do thanh toan tai quay thu ngan nhanh -4.449 179 .000 -.24444 -.3529 -.1360 7.7. Thang đo “Trưng bày hàng hóa” cac nhom hang hoa duoc phan chia theo tung khu vuc ro rang Frequency Percent Valid Percent Cumulative Percent Valid khong dong y 12 6.7 6.7 6.7 trung lap 51 28.3 28.3 35.0 dong y 102 56.7 56.7 91.7 hoan toan dong y 15 8.3 8.3 100.0 Total 180 100.0 100.0 hang hoa duoc sap xep gon gang, can than Frequency Percent Valid Percent Cumulative Percent Valid hoan toan khong dong y 4 2.2 2.2 2.2 khong dong y 18 10.0 10.0 12.2 trung lap 40 22.2 22.2 34.4 dong y 98 54.4 54.4 88.9 hoan toan dong y 20 11.1 11.1 100.0 Total 180 100.0 100.0 loi di giua cac ke hang thoai mai Frequency Percent Valid Percent Cumulative Percent Valid hoan toan khong dong y 8 4.4 4.4 4.4 khong dong y 26 14.4 14.4 18.9 trung lap 33 18.3 18.3 37.2 TR ƯỜ NG ĐẠ I H ỌC KI NH TẾ HU Ế Khóa luận tốt nghiệp GVHD: Th.S Nguyễn Như Phương Anh SVTH: Đào Thị Thu Hiền – Lớp K45A Thương Mại dong y 59 32.8 32.8 70.0 hoan toan dong y 54 30.0 30.0 100.0 Total 180 100.0 100.0 cach bo tri giang hang phu hop, tao dieu kien than loi va an toan cho KH Frequency Percent Valid Percent Cumulative Percent Valid hoan toan khong dong y 4 2.2 2.2 2.2 khong dong y 24 13.3 13.3 15.6 trung lap 24 13.3 13.3 28.9 dong y 89 49.4 49.4 78.3 hoan toan dong y 39 21.7 21.7 100.0 Total 180 100.0 100.0 One-Sample Statistics N Mean Std. Deviation Std. Error Mean cac nhom hang hoa duoc phan chia theo tung khu vuc ro rang 180 3.6667 .72467 .05401 hang hoa duoc sap xep gon gang, can than 180 3.6222 .89165 .06646 loi di giua cac ke hang thoai mai 180 3.6944 1.17277 .08741 cach bo tri giang hang phu hop, tao dieu kien than loi va an toan cho KH 180 3.7500 1.01318 .07552 One-Sample Test Test Value = 4 t df Sig. (2-tailed) Mean Difference 95% Confidence Interval of the Difference Lower Upper cac nhom hang hoa duoc phan chia theo tung khu vuc ro rang -6.171 179 .000 -.33333 -.4399 -.2267 hang hoa duoc sap xep gon gang, can than -5.684 179 .000 -.37778 -.5089 -.2466 loi di giua cac ke hang thoai mai -3.496 179 .001 -.30556 -.4780 -.1331 cach bo tri giang hang phu hop, tao dieu kien than loi va an toan cho KH -3.310 179 .001 -.25000 -.3990 -.1010 8. Thứ tự ưu tiên các thang đo ảnh hưởng đến hiệu quả hoạt động bán hàng san pham TR ƯỜ NG ĐẠ I H ỌC KI NH TẾ HU Ế Khóa luận tốt nghiệp GVHD: Th.S Nguyễn Như Phương Anh SVTH: Đào Thị Thu Hiền – Lớp K45A Thương Mại Frequency Percent Valid Percent Cumulative Percent Valid quan tam nhat 34 18.9 18.9 18.9 quan tam thu hai 52 28.9 28.9 47.8 quan tam thu ba 37 20.6 20.6 68.3 quan tam thu tu 37 20.6 20.6 88.9 quan tam thu nam 13 7.2 7.2 96.1 quan tam thu sau 7 3.9 3.9 100.0 Total 180 100.0 100.0 gia ca san pham Frequency Percent Valid Percent Cumulative Percent Valid quan tam nhat 58 32.2 32.2 32.2 quan tam thu hai 41 22.8 22.8 55.0 quan tam thu ba 33 18.3 18.3 73.3 quan tam thu tu 25 13.9 13.9 87.2 quan tam thu nam 21 11.7 11.7 98.9 quan tam thu sau 2 1.1 1.1 100.0 Total 180 100.0 100.0 hinh anh, uy tin thuong hieu Frequency Percent Valid Percent Cumulative Percent Valid quan tam nhat 34 18.9 18.9 18.9 quan tam thu hai 38 21.1 21.1 40.0 quan tam thu ba 44 24.4 24.4 64.4 quan tam thu tu 14 7.8 7.8 72.2 quan tam thu nam 23 12.8 12.8 85.0 quan tam thu sau 27 15.0 15.0 100.0 Total 180 100.0 100.0 TR ƯỜ NG ĐẠ I H ỌC KI NH TẾ HU Ế Khóa luận tốt nghiệp GVHD: Th.S Nguyễn Như Phương Anh SVTH: Đào Thị Thu Hiền – Lớp K45A Thương Mại nhan vien sieu thi Frequency Percent Valid Percent Cumulative Percent Valid quan tam nhat 36 20.0 20.0 20.0 quan tam thu hai 20 11.1 11.1 31.1 quan tam thu ba 21 11.7 11.7 42.8 quan tam thu tu 35 19.4 19.4 62.2 quan tam thu nam 32 17.8 17.8 80.0 quan tam thu sau 36 20.0 20.0 100.0 Total 180 100.0 100.0 chat luong dich vu ban hang Frequency Percent Valid Percent Cumulative Percent Valid quan tam nhat 18 10.0 10.0 10.0 quan tam thu hai 25 13.9 13.9 23.9 quan tam thu ba 29 16.1 16.1 40.0 quan tam thu tu 40 22.2 22.2 62.2 quan tam thu nam 28 15.6 15.6 77.8 quan tam thu sau 40 22.2 22.2 100.0 Total 180 100.0 100.0 trung bay hnag hoa Frequency Percent Valid Percent Cumulative Percent Valid quan tam thu hai 4 2.2 2.2 2.2 quan tam thu ba 16 8.9 8.9 11.1 quan tam thu tu 29 16.1 16.1 27.2 quan tam thu nam 63 35.0 35.0 62.2 quan tam thu sau 68 37.8 37.8 100.0 Total 180 100.0 100.0 TR ƯỜ NG ĐẠ I H ỌC KI NH TẾ HU Ế Khóa luận tốt nghiệp GVHD: Th.S Nguyễn Như Phương Anh SVTH: Đào Thị Thu Hiền – Lớp K45A Thương Mại MỤC LỤC Trang PHẦN I: ĐẶT VẤN ĐỀ .................................................................................................... 1 1. Lý do chọn đề tài ....................................................................................................... 1 2. Mục tiêu và câu hỏi nghiên cứu ................................................................................ 2 2.1. Mục tiêu nghiên cứu ........................................................................................... 2 2.2. Câu hỏi nghiên cứu............................................................................................. 2 3. Đối tượng và phạm vi nghiên cứu ............................................................................. 3 3.1. Đối tượng nghiên cứu ......................................................................................... 3 3.2. Phạm vi nghiên cứu ............................................................................................ 3 4. Phương pháp nghiên cứu........................................................................................... 3 4.1. Phương pháp thu thập dữ liệu............................................................................. 3 4.1.1. Phương pháp thu thập dữ liệu thứ cấp ......................................................... 3 4.1.2. Phương pháp thu thập dữ liệu sơ cấp........................................................... 4 4.2. Phương pháp chọn mẫu ...................................................................................... 5 4.2.1. Xác định kích thước mẫu............................................................................. 5 4.2.2. Xác định phương pháp chọn mẫu ................................................................ 5 4.3. Phương pháp phân tích và xử lý số liệu ............................................................. 7 5. Quy trình thực hiện nghiên cứu................................................................................. 9 6. Các công trình nghiên cứu liên quan và mô hình nghiên cứu................................. 10 6.1. Các công trình nghiên cứu liên quan ................................................................ 10 6.2. Mô hình nghiên cứu đề xuất ............................................................................. 12 7. Kết cấu nghiên cứu.................................................................................................. 15 PHẦN II: NỘI DUNG VÀ KẾT QUẢ NGHIÊN CỨU ............................................... 16 CHƯƠNG 1 – CƠ SƠ KHOA HỌC CỦA VẤN ĐỀ NGHIÊN CỨU...................... 16 TR ƯỜ NG ĐẠ I H ỌC KI NH TẾ HU Ế Khóa luận tốt nghiệp GVHD: Th.S Nguyễn Như Phương Anh SVTH: Đào Thị Thu Hiền – Lớp K45A Thương Mại 1.1. Cơ sở lý luận..................................................................................................... 16 1.1.1. Siêu thị ....................................................................................................... 16 1.1.1.1. Khái niệm về siêu thị.............................................................................. 16 1.1.1.2. Phân loại siêu thị .................................................................................... 17 1.1.1.3. Các đặc trưng của siêu thị ...................................................................... 18 1.1.1.4. Vai trò của siêu thị.................................................................................. 19 1.1.2. Lý thuyết về bán hàng................................................................................ 21 1.1.2.1. Khái niệm bán hàng................................................................................ 21 1.1.2.2. Vai trò của hoạt động bán hàng.............................................................. 22 1.1.2.3. Mục tiêu, vị trí và nội dung của hoạt động bán hàng ............................. 24 1.1.3. Các yếu tố cấu thành hoạt động bán hàng tại siêu thị Gia Lạc.................. 26 1.1.4. Sự cần thiết phải nâng cao hiệu quả hoạt động bán hàng .......................... 30 1.2. Cơ sở thực tiễn.................................................................................................. 30 1.2.1. Tình hình thị trường bán lẻ tại Việt Nam .................................................. 30 1.2.2. Hoạt động bán hàng của các siêu thị trên thị trường Thành phố Huế ....... 32 CHƯƠNG 2 – NÂNG CAO HIỆU QUẢ HOẠT ĐỘNG BÁN HÀNG TẠI SIÊU THỊ GIA LẠC .............................................................................................................. 35 2.1. Giới thiệu chung về siêu thị Gia Lạc ................................................................ 35 2.1.1. Lịch sử hình thành và phát triển ................................................................ 35 2.1.2. Một số đặc điểm về siêu thị Gia Lạc ......................................................... 35 2.1.3. Tình hình tài sản, nguồn vốn của Gia Lạc qua ba năm 2012 - 2014 ......... 38 2.1.4. Kết quả hoạt động kinh doanh của Gia Lạc qua 3 năm 2012 - 2014......... 42 2.2. Đánh giá các yếu tố ảnh hưởng đến hiệu quả hoạt động bán hàng tại siêu thị Gia Lạc........................................................................................................................ 45 2.2.1. Thông tin về mẫu nghiên cứu .................................................................... 45 2.2.1.1. Cơ cấu mẫu theo giới tính ...................................................................... 45 2.2.1.2. Cơ cấu mẫu theo độ tuổi......................................................................... 45 2.2.1.3. Cơ cấu mẫu theo nghề nghiệp ................................................................ 46 TR ƯỜ NG ĐẠ I H ỌC KI NH TẾ HU Ế Khóa luận tốt nghiệp GVHD: Th.S Nguyễn Như Phương Anh SVTH: Đào Thị Thu Hiền – Lớp K45A Thương Mại 2.2.1.4. Cơ cấu mẫu theo thu nhập ...................................................................... 47 2.2.1.5. Kênh thông tin khách hàng biết đến siêu thị .......................................... 48 2.2.1.6. Thời gian mua sắm của khách hàng tại siêu thị Gia Lạc........................ 48 2.2.1.7. Lý do khách hàng đến mua sắm tại siêu thị Gia Lạc.............................. 49 2.2.2. Đánh giá thang đo bằng hệ số tin cậy Cronbach’s Alpha.......................... 50 2.2.3. Phân tích nhân tố khám phá (EFA)............................................................ 54 2.2.3.1. Phân tích nhân tố các yếu tố ảnh hưởng đến hiệu quả hoạt động bán hàng 54 2.2.3.2. Phân tích nhân tố khám phá đối với biến phụ thuộc .............................. 58 2.2.4. Đánh giá độ tin cậy thang đo lần 2 ............................................................ 59 2.2.5. Hồi quy tuyến tính ..................................................................................... 60 2.2.5.1. Ma trận hệ số tương quan giữa các biến................................................. 60 2.2.5.2. Xây dựng phương trình hồi quy tuyến tính ............................................ 61 2.2.5.3. Kiểm định sự phù hợp của mô hình hồi quy .......................................... 63 2.2.5.4. Kiểm định các giả định của mô hình hồi quy......................................... 66 2.2.6. Kiểm định phân phối chuẩn ....................................................................... 68 2.2.7. Đánh giá của KH về các nhân tố ảnh hưởng đến hiệu quả hoạt động bán hàng tại siêu thị Gia Lạc.......................................................................................... 69 2.2.7.1. Thang đo “Sản phẩm” ............................................................................ 69 2.2.7.2. Thang đo “Giá Cả sản phẩm”................................................................. 71 2.2.7.3. Thang đo “Hình ảnh, uy tín thương hiệu” .............................................. 72 2.2.7.4. Thang đo “Nhân viên bán hàng” ............................................................ 74 2.2.7.5. Thang đo “Chất lượng dịch vụ bán hàng”.............................................. 76 2.2.7.6. Thang đo “Trưng bày hàng hóa” ............................................................ 78 2.2.8. Thứ tự ưu tiên các các thang đo ảnh hưởng đến hiệu quả hoạt động bán hàng tại siêu thị........................................................................................................ 80 CHƯƠNG 3: ĐỊNH HƯỚNG VÀ GIẢI PHÁP NÂNG CAO HIỆU QUẢ HOẠT ĐỘNG BÁN HÀNG TẠI SIÊU THỊ GIA LẠC ........................................................ 81 TR ƯỜ NG ĐẠ I H ỌC KI NH TẾ HU Ế Khóa luận tốt nghiệp GVHD: Th.S Nguyễn Như Phương Anh SVTH: Đào Thị Thu Hiền – Lớp K45A Thương Mại 3.1. Thuận lợi và khó khăn ...................................................................................... 81 3.2. Định hướng ....................................................................................................... 82 3.3. Giải pháp nâng cao hiệu quả hoạt động bán hàng tại siêu thị Gia Lạc ............ 83 3.3.1. Sản phẩm.................................................................................................... 83 3.3.2. Giá cả sản phẩm......................................................................................... 84 3.3.3. Hình ảnh, uy tín thương hiệu ..................................................................... 84 3.3.4. Nhân viên bán hàng ................................................................................... 86 3.3.5. Chất lượng dịch vụ bán hàng ..................................................................... 87 3.3.6. Trưng bày hàng hóa ................................................................................... 87 PHẦN III: KẾT LUẬN VÀ KIẾN NGHỊ ..................................................................... 89 1. Kết luận ................................................................................................................... 89 2. Kiến nghị ................................................................................................................. 90 2.1. Đối với thành phố Huế ..................................................................................... 90 2.2. Đối với siêu thị Gia Lạc.................................................................................... 91 TR ƯỜ NG ĐẠ I H ỌC KI NH TẾ HU Ế Khóa luận tốt nghiệp GVHD: Th.S Nguyễn Như Phương Anh SVTH: Đào Thị Thu Hiền – Lớp K45A Thương Mại DANH MỤC BẢNG Trang Bảng 1.1. Phân loại siêu thị ở Việt Nam ........................................................................... 17 Bảng 2.1. Đội ngũ nguồn nhân lực siêu thị ....................................................................... 36 Bảng 2.2. Tình hình tài sản của siêu thị Gia Lạc............................................................... 40 Bảng 2.3. Tình hình nguồn vốn của siêu thị Gia Lạc ........................................................ 41 Bảng 2.4. Kết quả hoạt động kinh doanh của siêu thị Gia Lạc ......................................... 44 Bảng 2.5. Thống kê mô tả cơ cấu mẫu theo thu nhập ....................................................... 47 Bảng 2.6. Thống kê mô tả thời gian mua sắm của khách hàng tại siêu thị ....................... 49 Bảng 2.7. Đánh giá độ tin cậy của thang đo đối với các nhân tố ...................................... 51 Bảng 2.8. Đánh giá độ tin cậy của biến phụ thuộc ............................................................ 53 Bảng 2.9. Kết quả kiểm định Hệ số KMO và Barlett’s Test ............................................. 55 Bảng 2.10. Ma trận xoay nhân tố biến độc lập.................................................................. 55 Bảng 2.11. Đặt tên và giải thích nhân tố ........................................................................... 57 Bảng 2.12. Kiểm định KMO và Bartlett’s Test nhân tố “Hiệu quả hoạt động bán hàng” 58 Bảng 2.13. Ma trận xoay nhân tố biến phụ thuộc.............................................................. 59 Bảng 2.14. Đánh giá độ tin cậy thang đo lần 2.................................................................. 59 Bảng 2.15. Ma trận hệ số tương quan giữa các biến ......................................................... 60 Bảng 2.16. Kết quả phân tích hồi quy ............................................................................... 62 Bảng 2.17. Kiểm định ANOVA về sự phù hợp của mô hình............................................ 64 Bảng 2.18. Kết luận các giả thuyết của các biến độc lập .................................................. 65 Bảng 2.19. Kiểm tra tính độc lập của sai số ...................................................................... 67 TR ƯỜ NG ĐẠ I H ỌC KI NH TẾ HU Ế Khóa luận tốt nghiệp GVHD: Th.S Nguyễn Như Phương Anh SVTH: Đào Thị Thu Hiền – Lớp K45A Thương Mại Bảng 2.20. Kiểm định hiện tượng đa cộng tuyến.............................................................. 68 Bảng 2.21. Kiểm định phân phối chuẩn ............................................................................ 69 Bảng 2.22. Kết quả kiểm định One-Sample T-Test yếu tố sản phẩm ............................... 70 Bảng 2.23. Kết quả kiểm định One-Sample T-Test yếu tố giá cả sản phẩm..................... 71 Bảng 2.24. Kết quả kiểm định One-Sample T-Test yếu tố hình ảnh, uy tín thương hiệu. 74 Bảng 2.25. Kết quả kiểm định One-Sample T-Test yếu tố nhân viên bán hàng ............... 76 Bảng 2.26. Kết quả kiểm định One-Sample T-Test yếu tố chất lượng dịch vụ bán hàng. 78 Bảng 2.27. Kết quả kiểm định One-Sample T-Test yếu tố trưng bày hàng hóa ............... 79 Bảng 2.28. Mức độ ưu tiên của KH đối với các thang đo ................................................. 80 TR ƯỜ NG ĐẠ I H ỌC KI NH TẾ HU Ế Khóa luận tốt nghiệp GVHD: Th.S Nguyễn Như Phương Anh SVTH: Đào Thị Thu Hiền – Lớp K45A Thương Mại DANH MỤC SƠ ĐỒ Trang Sơ đồ 1. Tiến trình nghiên cứu .......................................... Error! Bookmark not defined. Sơ đồ 2. Các nhân tố ảnh hưởng đến hiệu quả hoạt động bán hàngError! Bookmark not defined. Sơ đồ 1.1. Nội dung của hoạt động bán hàng.................... Error! Bookmark not defined. Sơ đồ 2.1. Cơ cấu tổ chức của siêu thị Gia Lạc................. Error! Bookmark not defined. DANH MỤC BIỂU ĐỒ Trang Biểu đồ 2.1. Thống kê mô tả cơ cấu mẫu theo giới tính ................................................... 45 Biểu đồ 2.2. Thống kê mô tả cơ cấu mẫu theo độ tuổi...................................................... 46 Biểu đồ 2.3. Thống kê mô tả cơ cấu mẫu theo nghề nghiệp ............................................. 47 Biểu đồ 2.4. Thống kê mô tả kênh thông tin khách hàng biết đến siêu thị ....................... 48 Biểu đồ 2.5. Thống kê mô tả lý do khách hàng đến mua sắm tại siêu thị ......................... 50 Biểu đồ 2.6. Biểu đồ tần số Histogram của phần dư chuẩn hoá........................................ 67 Biểu đồ 2.7. Đánh giá của KH về yếu tố sản phẩm........................................................... 70 Biểu đồ 2.8. Đánh giá của KH về yếu tố hình ảnh, uy tín thương hiệu ............................ 73 Biểu đồ 2.9. Đánh giá của KH về yếu tố nhân viên bán hàng........................................... 75 Biểu đồ 2.10. Đánh giá của KH về yếu tố chất lượng dịch vụ bán hàng .......................... 77TR ƯỜ NG ĐẠ I H ỌC KI NH TẾ HU Ế Khóa luận tốt nghiệp GVHD: Th.S Nguyễn Như Phương Anh SVTH: Đào Thị Thu Hiền – Lớp K45A Thương Mại DANH MỤC TỪ VIẾT TẮT AVR Hiệp hội các các nhà bán lẻ Việt Nam (Association of Vietnam retailers) KH Khách hàng NVBH Nhân viên bán hàng CSH Chủ sỡ hữu DN Doanh nghiệp WTO Tổ chức Thương mại thế giới (World Trade Organization) Trđ Triệu đồng TR ƯỜ NG ĐẠ I H ỌC KI NH TẾ HU Ế

Các file đính kèm theo tài liệu này:

  • pdfnang_cao_hieu_qua_hoat_dong_ban_hang_tai_sieu_thi_gia_lac_hue_5698.pdf