Ngân hàng Công thương Chi nhánh Bình Phước cần quản triệt thực hiện các
chủtrương ban hành của Ngân hàng nhà nước và Ngân hàng Công thương Việt
Nam, cùng các Ban ngành có liên quan trong việc thực hiện hoạt động chấm điểm
và xếp hạng tín dụng đối với khách hàng.
- Ngân hàng CN cần phải thường xuyên tiên hành mởcác lớp đào tạo, huấn
luyện nội bộ, nhằm mục địch nâng cao trình độhiểu biết, kỹnăng, tích lũy kinh
nghiệm cho CBTD, đồng thời phổbiến các văn bản, và quy định mới ban hành,
giúp các CBTD hiểu và nắm được nhanh chóng.
- Xây dựng phần mềm quản lý thông tin khách hàng, tiến hành lưu trữnhững
thông tin của khách hàng trên máy tính. Phối hợp cùng các Ngân hàng, các tổchức
tín dụng khách thông qua việc trao đổi, chia sẻnguồn thông tin vềkhách hàng. CN
phải có biện pháp mởxộng, xây dựng mạng lưới thông tin rộng lớn, đảm bảo việc
sửdụng thông tin một cách hiệu quảnhất cho công tác chấm điểm tín dụng.
193 trang |
Chia sẻ: lvcdongnoi | Lượt xem: 2159 | Lượt tải: 3
Bạn đang xem trước 20 trang tài liệu Đề tài Nâng cao hiệu quảchấm điểm tín dụng đối với khách hàng doanh nghiệp tại Ngân hàng công thương – Chi nhánh tỉnh Bình Phước, để xem tài liệu hoàn chỉnh bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
cải cách các doanh nghiệp
nhà nước
Không Ít
Nhiều, thu nhập
sẽ ổn định
Nhiều, thu nhập
sẽ giảm xuống
Nhiều, sẽ lỗ
(Nguồn: Ngân Hàng Nông Nghiệp Và Phát Triển Nông Thôn Việt Nam)
STT Điểm chuẩn 20 16 12 8 4
1
Đa dạng hóa các hoạt động
theo: 1) ngành,
2) thị trường, 3) vị trí
Đa dạng hóa cao
độ (cả ba trường
hợp)
Chỉ có 2 trong 3 Chỉ 1 trong 3
Không, đang phát
triển
Không đa dạng
hoá
2
Thu nhập từ hoạt động xuất
khẩu
Chiếm hơn 70%
thu nhập
Chiếm hơn
70%
thu nhập
Chiếm hơn 20%
thu nhập
Chiếm dưới 20%
thu nhập
Không có thu
nhập từ hoạt
động xuất khẩu
3
Sự phụ thuộc vào các đối tác
(đầu vào/đầu
ra)
Không có Ít
Phụ thuộc nhiều
vào các đối tác
đang phát triển
Phụ thuộc nhiều
vào các đối tác
ổn định
Phụ thuộc nhiều
vào các đối tác
đang bị suy thoái
4 Lợi nhuận (sau thuế) của
Công ty trong
những năm gần đây
Tăng trưởng
mạnh
Có tăng trưởng Ổn định Giảm dần Lỗ
Vị thế của Công ty
+ Đối với DNNN
Độc quyền quốc
gia - lớn
Độc quyền
quốc
gia - nhỏ
Trực thuộc
UBND địa
phương - lớn
Trực thuộc
UBND địa
phương – trung
bình
Trực thuộc
UBND địa
phương – nhỏ
5
Bảng 3.11: Chấm điểm tín dụng theo tiêu chí các đặc điểm hoạt động khác
(Nguồn: Ngân Hàng Nông Nghiệp Và Phát Triển Nông Thôn Việt Nam)
+ Các chủ thể khác
Công ty lớn,
niêm yết
Công ty trung
bình, niêm yết,
hoặc công ty
lớn
không niêm yết
Công ty lớn hoặc
trung bình,
không
niêm yết
Công ty nhỏ,
niêm yết
Công ty nhỏ,
không niêm yết
Bảng 2.12: Ứng dụng kết quả chấm điểm tín dụng và xếp hạng
Loại Cấp tín dụng
Giám sát sau khi cho
vay
AAA
Ưu tiên đáp ứng tối đa nhu cầu tín dụng với mức ưu
đãi về lãi suất, phí, thời hạn và biện pháp bảo đảm tiền
vay (có thể cho vay tín chấp)
Kiểm tra khách hàng
địnhkỳ nhằm cập nhật
thông tin và tăng
cường mối quan hệ
với khách hàng.
AA
Ưu tiên đáp ứng nhu cầu tín dụng với mức ưu đãi về
lãi suất, phí, thời hạn và biện pháp bảo đảm tiền vay
(có thể cho vay tín chấp)
Kiểm tra khách hàng
định kỳ nhằm cập nhật
thông tin và tăng
cường mối quan hệ
với khách hàng.
A
Ưu tiên đáp ứng nhu cầu tín dụng, đặc biệt là các
khoản tín dụng từ trung hạn trở xuống. Không yêu cầu
cao về biện pháp bảo đảm tiền vay (có thể cho vay tín
chấp)
Kiểm tra khách hàng
định kỳ để cập nhật
thông tin.
BBB
Có thể mở rộng tín dụng; không hoặc hạn chế áp
dụng các điều kiện ưu đãi. Đánh giá kỹ về chu kỳ kinh
tế và tính hiệu quả khi cho vay dài hạn
Kiểm tra khách hàng
định kỳ để cập nhật
thông tin
BB
Hạn chế mở rộng tín dụng; chỉ tập trung vào các
khoản tín dụng ngắn hạn với các biện pháp bảo đảm
tiền vay hiệu quả. Việc cho vay mới hayfu các khoản
cho vay dài hạn chỉ thực hiện với các đánh giá kỹ về
chu kỳ kinh tế và tính hiệu quả, khả năng trả nợ của
phương án vay vốn.
Chú trọng kiểm tra
việc sử dụng vốn vay,
tình hình tài sản bảo
đảm.
B
Hạn chế mở rộng tín dụng và tập trung thu hồi vốn
cho vay. Các khoản cho vay mới chỉ được thực hiện
trong các trường hợp đặc biệt với việc đánh giá kỹ
càng khả năng phục hồi củakhách hàng và các phương
án bảo đảm tiền vay.
Tăng cường kiểm tra
khách hàng để thu nợ
và giám sát xoạt động.
CCC Hạn chế tối đa mở rộng tín dụng; Các biện pháp giãn Tăng cường kiểm tra
(Nguồn: Ngân Hàng Nông Nghiệp Và Phát Triển Nông Thôn Việt Nam)
nợ, gia hạn nợ chỉ thực hiện nếu có phương án khắc
phục khả thi
khách hàng. Tìm cách
bổ sung TSBĐ.
CC
Không mở rộng tín dụng; Tìm mọi biện pháp để thu
hồi nợ, kể cả việc gia hạn nợ chỉ thực hiện nếu có
phương án khắc phục khả thi.
Tăng cường kiểm tra
khách hàng.
C
Không mở rộng tín dụng; Tìm mọi biện pháp để thu
hồi nợ, kể cả việc xử lý sớm tài sản bảo đảm.
Xem xét phương án
phải đưa ra toà kinh
tế.
D
Không mở rộng tín dụng; Tìm mọi biện pháp để thu
hồi nợ kể cả việc xử lý sớm tài sản bảo đảm.
Xem xét phương án
phải đưa ra toà kinh
tế.
PHỤ LỤC 4: LỊCH SỬ HÌNH THÀNH VÀ PHÁT TRIỂN CỦA NGÂN
HÀNG THƯƠNG MẠI CỔ PHẦN CÔNG THƯƠNG VIỆT NAM[15]
Ngân hàng Công Thương Việt Nam đã trải qua 20 năm xây dựng, phát triển với
vai trò một Ngân hàng thương mại Nhà nước lớn chủ lực của đất nước, cung ứng dịch
vụ ngân hàng ngày càng toàn diện và hiện đại, đồng hành và gắn bó với sự phát triển
của rất nhiều khách hàng, nhiều doanh nghiệp thuộc các lĩnh vực quan trọng của đất
nước.
- Ngân Hàng TMCP Công Thương Việt Nam (VietinBank) được thành lập từ
năm 1988 sau khi tách ra từ Ngân hàng Nhà nước Việt Nam.
- Là Ngân hàng thương mại lớn, giữ vai trò quan trọng, trụ cột của ngành Ngân
hàng Việt Nam.
- Có hệ thống mạng lưới trải rộng toàn quốc với 150 Sở Giao dịch, chi nhánh và
trên 800 phòng giao dịch/ Quỹ tiết kiệm.
- Có 4 Công ty hạch toán độc lập là Công ty Cho thuê Tài chính, Công ty Chứng
khoán Công thương, Công ty Quản lý Nợ và Khai thác Tài sản, Công ty TNHH
Bảo hiểm và 3 đơn vị sự nghiệp là Trung tâm Công nghệ Thông tin, Trung tâm
thẻ, Trường Đào tạo và phát triển nguồn nhân lực.
- Là sang lập viên và đối tác liên doanh của Ngân hàng INDOVINA.
- Có quan hệ đại lý với trên 850 ngân hàng và định chế tài chính lớn trên toàn thế
giới.
- Ngân Hàng TMCP Công Thương Việt Nam là một Ngân hàng đầu tiên của Việt
Nam được cấp chứng chỉ ISO 9001:2000.
- Là thành viên của Hiệp hội Ngân hàng Việt Nam, Hiệp hội các ngân hàng Châu
Á, Hiệp hội Tài chính viễn thông Liên ngân hàng toàn cầu(SWIFT), Tổ chức
Phát hành và Thanh toán thẻ VISA, MASTER quốc tế.
- Là ngân hàng tiên phong trong việc ứng dụng công nghệ hiện đại và thương
mại điện tử tại Việt Nam.
- Không ngừng nghiên cứu, cải tiến các sản phẩm, dịch vụ hiện có và phát triển
các sản phẩm mới nhằm đáp ứng cao nhất nhu cầu của khách hàng.
Với quyết tâm định vị Ngân hàng trở thành một tổ chức tài chính tin cậy và hiện
đại, đáp ứng nhu cầu đa dạng của đông đảo khách hàng, kể từ ngày 15/4/2008, Ngân
hàng Công Thương Việt Nam chính thức áp dụng tên thương hiệu mới Vietinbank
thay thế cho thương hiệu INCOMBank trước đây trên các sản phẩm dịch vụ của
NHCT VN nói chung và sản phẩm Dịch vụ Thẻ nói riêng.
Logo VietinBank gồm 2 phần chính: phần chữ (VietinBank) và phần hoạ.
VietinBank là từ rút gọn tên giao dịch quốc tế của Ngân Hàng Công Thương Việt Nam
(VietnamBank Industry and Trade). Chữ Vietin chứa đựng một ý nghĩa đẹp trong tiếng
việt – đó là hàm ý sự “tin tưởng” hoặc “uy tín” của người Việt, đất nước Việt. Sự phối
màu cho chữ VietinBank cũng là sự tinh xảo có chủ ý, màu đỏ tượng trưng của trái
tim, màu xanh da trời là màu tượng trưng cho khối óc. Vì thế màu đỏ của chữ “Vietin”
mang ý nghĩa lớn lao đối với tình yêu tổ quốc, dân tộc đồng thời còn hàm định sự ước
vọng niềm tin và hy vọng. Màu xanh là màu truyền thống của Ngân hàng Công
Thương và cũng là màu trời gán cho chữ “Bank” cũng không nằm ngoài những kỳ
vọng tốt đẹp về ngân hàng.
Phần hoạ của logo là hình tượng cách điệu của một đồng tiền đúc cổ (hình tròn ở
vòng ngoài và hình khuyên vuông ở bên trong). Phần bán khuyên màu xanh phía trên
biểu trưng cho vòm trời có vầng sáng soi rọi. Phần bán nguyệt màu đỏ phía dưới biểu
trưng cho trái đất. Sự tương phản và chỉ phối giữa hai màu đỏ và xanh là sự hoà hợp
âm dương, trời đất, vũ trụ.
Với câu định vị thương hiệu slogan “ Nâng cao giá trị cuộc sống”. Đến với
Ngân Hàng TMCP Công Thương Việt Nam, Quý khách sẽ hài lòng về chất lượng sản
phẩm, dịch vụ và phong cách phục vụ chuyên nghiệp, nhiệt tình với phương châm:
“Tin Cậy, Hiệu Quả, Hiện Đại”.
PHỤ LỤC 5: KHÁI QUÁT VỀ NGÂN HÀNG CÔNG THƯƠNG CHI NHÁNH
TỈNH BÌNH PHƯỚC
1 Quá trình hình thành và phát triển [1]
Chi nhánh Ngân hàng Công thương tỉnh Bình Phước được thành lập ngày 1/3/1999
theo quyết định số 20/QĐ-HĐQT-NHCT2 ngày 12/2/1999 của HĐQT NHCTVN. Chi
nhánh chính thức đi vào hoạt động từ ngày 09 tháng 07 năm 1999 với tên giao dịch
quốc tế là Industrial and Commercial Bank of Viet Nam – Binh Phuoc Branch, có tài
khoản tại Ngân hàng nhà nước tỉnh Bình Phước, trụ sở đặt tại 622 Quốc lộ 14 phường
Tân Phú - Thị Xã Đồng xoài- tỉnh Bình Phước. Chi nhánh là một đơn vị hạch toán phụ
thuộc của Ngân hàng Công thương Việt Nam với chức năng kinh doanh tiền tệ và dịch
vụ ngân hàng đã cung cấp vốn tín dụng, các dịch vụ ngân hàng góp phần tăng trưởng
kinh tế của tỉnh nhà nói riêng cũng như của xã hội nói chung.
Sau ngày khánh thành 07/1999, Vietinbank Bình Phước bắt tay vào xây dựng
thực hiện sứ mệnh kinh doanh, đồng thời tổ chức và sắp xếp tất cả phần việc chuyên
môn theo tiêu chuẩn mới để có thể tồn tại, cạnh tranh và phát triển. Khi mới thành lập,
cả chi nhánh có 16 người, hiện nay tổng số nhân viên tại chi nhánh là 83 người. Trong
đó, trình độ Thạc sĩ 03 người, 02 người đã hoàn thiện xong chương trình Cao học, 61
người đạt trình độ Đại học, Cao đẳng. Lực lượng cán bộ công nhân viên có trình độ
chuyên môn, yêu nghề, nhiệt huyết và được đào tạo đúng chuyên môn nghiệp vụ đã
phát huy được vai trò làm chủ tập thể, đủ sức chủ động tạo ra những bước đột phá để
đưa chi nhánh phát triển qua các thời kỳ. Qua các năm hoạt động, Vietinbank Bình
Phước đều được xếp loại từ khá, giỏi đến xuất sắc. Năm 2003 Chi nhánh đã vinh dự
được Thủ tướng chính phủ tặng bằng khen
2 Chức năng và nhiệm vụ của các phòng ban
- Ban giám đốc: Gồm có 01 Giám đốc và 02 Phó Giám đốc phụ trách mỗi mảng
riêng trong hệ thống.
Giám đốc chỉ đạo, hoạch định và triển khai các chính sách, mục tiêu kinh doanh
phù hợp với chiến lược và mục tiêu kinh doanh của Vietinbank. Chỉ đạo xây dựng các
quy trình, xác định nhiệm vụ và điều phối hoạt động các Phòng/Bộ phận thuộc đơn vị.
và chịu trách nhiệm trước Tổng Giám Đốc.
Phó giám đốc lập kế hoạch, tổ chức thực hiện, giám sát hoạt động và đôn đốc thực
hiện kế hoạch chỉ tiêu tháng, quý, năm. Hướng dẫn, phổ biến, cập nhật các thông tin
sản phẩn – dịch vụ mới phát sinh và triển khai thực hiện tại Phòng/ Bộ phận mình phụ
trách. Ký các văn bản, hợp đồng, tờ trình tín dụng cá nhân theo sự phân quyền trách
nhiệm của Giám đốc.
- Phòng kế toán:
Phòng tiền tệ kho quỹ: là phòng nghiệp vụ quản lý an toàn kho quỹ, quản lý quỹ
tiền mặt theo quy định của Ngân hàng Nhà nước và Ngân hàng Công thương. Ứng và
thu tiền cho các Quỹ tiết kiệm, các điểm giao dịch trong và ngoài quầy, thu chi tiền
mặt cho các doanh nghiệp có thu, chi tiền mặt lớn.
Phòng thông tin điện toán: Thực hiện công tác duy trì hệ thống, bảo trì bảo dưỡng
máy tính đảm bảo thông suốt hoạt động của hệ thống mạng, máy tính của chi nhánh.
Thực hiện triển khai các hệ thống, chương trình phần mềm mới, các phiên bản mới từ
phía Ngân hàng Công thương tại Chi nhánh.
- Phòng khách hàng doanh nghiệp: là phòng nghiệp vụ trực tiếp giao dịch với
khách hàng là các Doanh nghiệp, để khai thác vốn bằng VNĐ và ngoại tệ; Xử lý các
nghiệp vụ liên quan đến cho vay, quản lý các sản phẩm cho vay phù hợp với chế độ,
thể lệ hiện hành của Ngân hàng Nhà nước và hướng dẫn của Ngân hàng Công thương.
- Phòng khách hàng cá nhân: Là phòng nghiệp vụ trực tiếp giao dịch với khách
hàng là các cá nhân để huy động vốn bằng VNĐ và ngoại tệ; Xử lý các nghiệp vụ liên
quan đến cho vay; Quản lý các sản phẩm cho vay phù hợp với chế độ, thể lệ hiện hành
của Ngân hàng Nhà nước và hướng dẫn của Ngân hàng Công thương; Quản lý hoạt
động của các Quỹ tiết kiệm, điểm giao dịch.
- Phòng tổ chức hành chính: là phòng nghiệp vụ thực hiện công tác tổ chức cán
bộ và đào tạo tại Chin nhánh theo đúng chủ trương chính sách của Nhà nước và quy
định của NHCT VN. Thực hiện công tác quản trị và văn phòng phục vụ hoạt động
kinh doanh tại chi nhánh, thực hiện công tác bảo vệ, an ninh toàn Chi nhánh.
- Phòng giao dịch: Các phòng giao dịch tại các huyện,thị trong tỉnh Bình Phước
cũng thực hiện các chức năng của mình như một phòng tín dụng, với các hoạt động
như; hoạt động huy động vốn, hoạt động kế toán, và các hoạt động khác.
PHỤ LỤC 6: TIÊU CHUẨN CHẤM ĐIỂM XHTD DOANH NGHIỆP CỦA
NGÂN HÀNG TMCP CT VIỆT NAM
Bảng 6.1: Xác định ngành nghề, lĩnh vực kinh doanh của doanh nghiệp
Nông, lâm,
ngư nghiệp
- Chăn nuôi
Trồng trọt: cây lương thực, hoa màu, cây ăn quả, cây công nghiệp, …
- Trồng rừng
- Khai thác lâm sản
- Đánh bắt, nuôi trồng thủy hải sản
- Làm muối
Thương mại,
dịch vụ
- Cảng sông, biển
- Khách sạn, nhà hàng, giải trí, du lịch
- Siêu thị, đại lý phân phối, kinh doanh bán buôn, bán lẻ các loại nông
sản, lâm sản, thủy hải sản, thực phẩm, rượu bia, nước giải khát, thuốc
lá, dược phẩm, thiết bị y tế, mỹ phẩm, văn hóa phẩm, vật liệu xây
dựng, hàng điện tử, máy móc, phương tiện giao thông vận tải, hóa
chất (bao gồm cả phân bón, thuốc trừ sâu), hàng tiêu dùng, hàng mỹ
thuật, mỹ nghệ, điện, khí đốt.
- In ấn, xuất bản sách, báo chí
- Sửa chữa nhà cửa, các loại máy móc, phương tiện giao thông
- Chăm sóc sức khỏe, làm đẹp
- Tư vấn, môi giới
- Thiết kế thời trang, gia công may mặc
- Bưu chính viễn thông
- Vận tải đường bộ, đường sông, đường biển, đường sắt, hàng không
- Vệ sinh môi trường, văn phòng, …
Xây dựng
- Hạ tầng giao thông, khu công nghiệp
- Hạ tầng đô thị và nhà ở
- Xây lắp (xây dựng cơ bản)
(Nguồn: Ngân Hàng TMCP Công Thương Việt Nam)
Công nghiệp
- Chế biến các loại nông sản, lâm sản, thủy hải sản, thực phẩm, rượu
bia, nước giải khát
- Sản xuất thuốc lá, dược phẩm, thiết bị y tế, mỹ phẩm, văn hóa
phẩm, vật liệu xây dựng, hóa chất (bao gồm cả phân bón, thuốc trừ
sâu), hàng tiêu dùng, hàng mỹ thuật, mỹ nghệ, nguyên vật liệu cho các
ngành khác.
- Sản xuất, lắp ráp hàng điện tử, máy móc, phương tiện giao thông
vận tải
- Sản xuất điện, khí đốt
- Khai thác khoáng sản
- Khai thác than, vật liệu xây dựng (cát, đá, …), dầu khí.
Bảng 6.2 :Bảng chấm điểm quy mô doanh nghiệp
STT Tiêu chí Trị số Điểm
Từ 50 tỷ đồng trở lên 30
Từ 40 tỷ đồng đến dưới 50 tỷ đồng 25
Từ 30 tỷ đồng đến dưới 40 tỷ đồng 20
Từ 20 tỷ đồng đến dưới 30 tỷ đồng 15
Từ 10 tỷ đồng đến dưới 20 tỷ đồng 10
1
Nguồn vốn kinh doanh
Dưới 10 tỷ đồng 5
Từ 1500 người trở lên 15
Từ 1000 người đến dưới 1500 người 12
Từ 500 người đến dưới 1000 người 9
Từ 100 người đến dưới 500 người 6
Từ 50 người đến dưới 100 người 3
2
Lao động
Dưới 50 người 1
Từ 200 tỷ đồng trở lên 40
Từ 100 tỷ đồng đến dưới 200 tỷ đồng 30
Từ 50 tỷ đồng đến dưới 100 tỷ đồng 20
Từ 20 tỷ đồng đến dưới 50 tỷ đồng 10
Từ 5 tỷ đồng đến dưới 20 tỷ đồng 5
3 Doanh thu thuần
Dưới 5 tỷ đồng 2
Từ 10 tỷ đồng trở lên 15
Từ 7 tỷ đồng đến 10 tỷ đồng 12
Từ 5 tỷ đồng đến 7 tỷ đồng 9
Từ 3 tỷ đồng đến 5 tỷ đồng 6
Từ 1 tỷ đồng đến 3 tỷ đồng 3
4 Nộp ngân sách
Dưới 1 tỷ đồng 1
(Nguồn: Ngân Hàng TMCP Công Thương Việt Nam)
(Nguồn: Ngân Hàng TMCP Công Thương Việt Nam)
Phụ lục 6.3: BẢNG CÁC CHỈ SỐ TÀI CHÍNH ÁP DỤNG CHO CÁC DOANH NGHIỆP THUỘC NGÀNH NÔNG, LÂM, NGƯ
NGHIỆP
Phân loại các chỉ tiêu tài chính đối với doanh nghiệp
Chỉ tiêu
Trọng
số Quy mô lớn Quy mô vừa Quy mô nhỏ
100 80 60 40 20 100 80 60 40 20 100 80 60 40 20
A. Chỉ tiêu thanh khoản
1. Khả năng tài chính ngắn hạn 8% 2.1 1.5 1 0.7 < 0.7 2.3 1.6 1.2 0.9 < 0.9 2.5 2 1.5 1 < 1
2. Khả năng thanh toán nhanh 8% 1.1 0.8 0.6 0.2 < 0.2 1.3 1 0.7 0.4 < 0.4 1.5 1.2 1 0.7 < 0.7
B. Chỉ tiêu hoạt động
3. Vòng quay hàng tồn kho 10% 4 3.5 3 2 < 2 4.5 4 3.5 3 < 3 4 3 2.5 2 < 2
4. Kỳ thu tiền bình quân 10% 40 50 60 70 > 70 39 45 55 60 > 60 34 38 44 55 > 55
5. Hiệu quả sử dụng tài sản 10% 3.5 2.9 2.3 1.7 < 1.7 4.5 3.9 3.3 2.7 < 2.7 5.5 4.9 4.3 3.7 < 3.7
C. Chỉ tiêu cân nợ (%)
6. Nợ phải trả /Tổng tài sản 10% 39 48 59 70 > 70 30 40 50 60 > 60 30 35 45 55 > 55
7. Nợ phải trả /Nguồn vốn chủ sở hữu 10% 64 92 143 233 >233 42 66 108 185 > 185 42 53 81 122 > 122
8. Nợ quá hạn /Tổng dư nợ ngân hàng 10% 0 1 2 3 > 3 0 1 2 3 > 3 0 1 2 3 > 3
D. Chỉ tiêu thu nhập (%)
9. Tổng thu nhập trước thuế /Doanh thu 8% 3 2.5 2 1.5 < 1.5 4 3.5 3 2.5 < 2.5 5 4.5 4 3.5 < 3.5
10. Tổng thu nhập trước thuế /Tổng tài
sản 8% 4.5 4 3.5 3 < 3 5 4.5 4 3.5 < 3.5 6 5.5 5 4.5 < 4.5
11. Tổng thu nhập trước thuế /Nguồn
vốn CSH 8% 10 8.5 7.6 7.5 < 7.5 10 8 7.5 7 < 7 10 9 8.3 7.4 < 7.4
Phụ lục 6.4: BẢNG CÁC CHỈ SỐ TÀI CHÍNH ÁP DỤNG CHO CÁC DOANH NGHIỆP THUỘC NGÀNH THƯƠNG MẠI
DỊCH VỤ
Phân loại các chỉ tiêu tài chính đối với doanh nghiệp
Chỉ tiêu
Trọng
số Quy mô lớn Quy mô vừa Quy mô nhỏ
100 80 60 40 20 100 80 60 40 20 100 80 60 40 20
A. Chỉ tiêu thanh khoản
1. Khả năng tài chính ngắn
hạn 8% 2.1 1.6 1.1 0.8 < 0.8 2.3 1.7 1.2 1 < 1 2.9 2.3 1.7 1.4 < 1.4
2. Khả năng thanh toán nhanh 8% 1.4 0.9 0.6 0.4 < 0.4 1.7 1.1 0.7 0.6 < 0.6 2.2 1.8 1.2 0.9 < 0.9
B. Chỉ tiêu hoạt động
3. Vòng quay hàng tồn kho 10% 5 4.5 4 3.5 < 3.5 6 5.5 5 4.5 < 4.5 7 6.5 6 5.5 < 5.5
4. Kỳ thu tiền bình quân 10% 39 45 55 60 > 60 34 38 44 55 > 55 32 37 43 50 > 50
5. Hiệu quả sử dụng tài sản 10% 3 2.5 2 1.5 < 1.5 3.5 3 2.5 2 < 2 4 3.5 3 2.5 < 2.5
C. Chỉ tiêu cân nợ (%)
6. Nợ phải trả /Tổng tài sản 10% 35 45 55 65 > 65 30 40 50 60 > 60 25 35 45 55 > 55
7. Nợ phải trả /Nguồn vốn chủ
sở hữu 10% 53 69 122 185 >185 42 66 100 150 >150 33 54 81 122 >122
8. Nợ quá hạn /Tổng dư nợ
ngân hàng 10% 0 1 1.5 2 > 2 0 1.6 1.8 2 > 2 0 1.6 1.8 2 >2
(Nguồn: Ngân Hàng TMCP Công Thương Việt Nam)
D. Chỉ tiêu thu nhập (%)
9. Tổng thu nhập trước thuế
/Doanh thu 8% 7 6.5 6 5.5 6.5
10. Tổng thu nhập trước thuế
/Tổng tài sản 8% 6.5 6 5.5 5 <5 7 6.5 6 5.5 <5 7.5 7 6.5 6 <5
11. Tổng thu nhập trước thuế
/Nguồn vốn CSH 8% 14.2 12.2 10.6 10 <9.8 13.7 12.0 10.8 9.8 <9.8 13.3 12 10.9 10.0 <10
Phụ lục 6.5 BẢNG CÁC CHỈ SỐ TÀI CHÍNH ÁP DỤNG CHO CÁC DOANH NGHIỆP THUỘC NGÀNH XÂY DỰNG
Phân loại các chỉ tiêu tài chính đối với doanh nghiệp
Chỉ tiêu
Trọng
số Quy mô lớn Quy mô vừa Quy mô nhỏ
100 80 60 40 20 100 80 60 40 20 100 80 60 40 20
A. Chỉ tiêu thanh khoản
1. Khả năng tài chính ngắn hạn 8% 1.9 1 0.8 0.5 < 0.5 2.1 1.1 0.9 0.6 < 0.6 2.3 1.2 1 0.9 <0.9
2. Khả năng thanh toán nhanh 8% 0.9 0.7 0.4 0.1 <0.1 1 0.7 0.5 0.3 < 0.3 1.2 1 0.8 0.4 <0.4
B. Chỉ tiêu hoạt động
3. Vòng quay hàng tồn kho 10% 3.5 3 2.5 2 < 2 4 3.5 3 2.5 < 2.5 3.5 3 2 1 < 1
4. Kỳ thu tiền bình quân 10% 60 90 120 150 > 150 45 55 60 65 > 65 40 50 55 60 > 60
5. Hiệu quả sử dụng tài sản 10% 2.5 2.3 2 1.7 < 1.7 4 3.5 2.8 2.2 < 2.2 5 4.2 3.5 2.5 <2.5
C. Chỉ tiêu cân nợ (%)
6. Nợ phải trả /Tổng tài sản 10% 55 60 65 70 > 70 50 55 60 65 > 65 45 50 55 60 > 60
7. Nợ phải trả /Nguồn vốn chủ sở
hữu 10% 69 100 150 233 > 233 69 100 122 150 >150 66 69 100 122 >122
8. Nợ quá hạn /Tổng dư nợ ngân
hàng 10% 0 1 1.5 2 > 2 0 1.6 1.8 2 > 2 0 1 1.5 2 > 2
D. Chỉ tiêu thu nhập (%)
9. Tổng thu nhập trước thuế
/Doanh thu 8% 8 7 6 5 < 5 9 8 7 6 < 6 10 9 8 7 < 7
10. Tổng thu nhập trước thuế
/Tổng tài sản 8% 6 4.5 3.5 2.5 < 2.5 6.5 5.5 4.5 3.5 < 3.5 7.5 6.5 5.5 4.5 < 4.5
11. Tổng thu nhập trước thuế
/Nguồn vốn CSH 8% 9.2 9 8.7 8.3 < 8.3 12 11 10 8.7 < 8.7 11 10.5 10 9.5 < 9.5
(Nguồn: Ngân Hàng TMCP Công Thương Việt Nam)
Phụ lục 6.6 BẢNG CÁC CHỈ SỐ TÀI CHÍNH ÁP DỤNG CHO CÁC DOANH NGHIỆP THUỘC NGÀNH CÔNG NGHIỆP
Phân loại các chỉ tiêu tài chính đối với doanh nghiệp
Chỉ tiêu
Trọng
số Quy mô lớn Quy mô vừa Quy mô nhỏ
100 80 60 40 20 100 80 60 40 20 100 80 60 40 20
A. Chỉ tiêu thanh khoản
1. Khả năng tài chính ngắn hạn 8% 2 1.4 1 0.5 <0.5 2.2 1.6 1.1 0.8 < 0.8 2.5 1.8 1.3 1 < 1
2. Khả năng thanh toán nhanh 8% 1.1 0.8 0.4 0.2 <0.2 1.2 0.9 0.7 0.3 < 0.3 1.3 1 0.8 0.6 < 0.6
B. Chỉ tiêu hoạt động
3. Vòng quay hàng tồn kho 10% 5 4 3 2.5 <2.5 6 5 4 3 < 3 4.3 4 3.7 3.4 < 3.4
4. Kỳ thu tiền bình quân 10% 45 55 60 65 > 65 35 45 55 60 > 60 30 40 50 55 > 55
5. Hiệu quả sử dụng tài sản 10% 2.3 2 1.7 1.5 <1.5 3.5 2.8 2.2 1.5 <1.5 4.2 3.5 2.5 1.5 < 1.5
C. Chỉ tiêu cân nợ (%)
6. Nợ phải trả /Tổng tài sản 10% 45 50 60 70 > 70 45 50 55 65 > 65 40 45 50 55 > 55
7. Nợ phải trả /Nguồn vốn chủ
sở hữu 10% 122 150 185 233
>
233 100 122 150 185 >185 82 100 122 150 > 150
8. Nợ quá hạn /Tổng dư nợ ngân
hàng 10% 0 1 1.5 2 > 2 0 1.6 1.8 2 > 2 0 1 1.4 1.8 > 1.8
D. Chỉ tiêu thu nhập (%)
9. Tổng thu nhập trước thuế
/Doanh thu 8% 5.5 5 4 3 < 3 6 5.5 4 2.5 < 2.5 6.5 6 5 4 < 4
(Nguồn: Ngân Hàng TMCP Công Thương Việt Nam
10. Tổng thu nhập trước thuế
/Tổng tài sản 8% 6 5.5 5 4 < 4 6.5 6 5.5 5 < 5 7 6.5 6 5 < 5
11. Tổng thu nhập trước thuế
/Nguồn vốn CSH 8% 14.2 13.7 13.3 13 < 13 14.2 13.3 13 12.2 <12.2 13.3 13 12.9 12.5 <12.5
Phụ lục 6.7: CHẤM ĐIỂM TÍN DỤNG THEO TIÊU CHÍ LƯU CHUYỂN TIỀN TỆ
STT Điểm chuẩn 20 16 12 8 4
1 Hệ số khả năng trả lãi (*) > 4 lần
> 3 lần - <= 4
lần
> 2 lần-<=3 lần
> 1 lần -
<= 2 lần
<= 1 lần hoặc
âm
2 Hệ số khả năng trả nợ gốc (**) > 2 lần
> 1,5 lần - <= 2
lần
> 1 lần - <= 1,5 lần
< 1 lần -
>= 0 lần
Âm
3
Xu hướng của lưu chuyển tiền
tệ thuần trong quá khứ (tính
cho 3 năm liền kề)
Tăng nhanh
Tốc độ tăng ít nhất 3
lần so năm liền kề,
liên tục ít nhất 3 năm
Tăng
Năm sau cao
hơn năm trước.
(Ít nhất 3 năm)
Ổn định
Không giảm, tăng
không đáng kể
trong 3 năm liền kề
Giảm
3 năm liền
kề
Âm
4
Trạng thái lưu chuyển tiền tệ
thuần từ hoạt động kinh doanh
> Lợi nhuận thuần
= Lợi nhuận
thuần
< Lợi nhuận thuần
Gần điểm
hòa vốn
Âm
5
Tiền và các khoản tương đương
tiền /Vốn chủ sở hữu (***)
> 2.0 > 1,5 = 1 - <= 1,5
> 0,5 - <=
0
(Nguồn:Ngân Hàng TMCP Công Thương Việt Nam)
(Khách hàng không có báo cáo lưu chuyển tiền tệ được chấm điểm 0)
(*) Hệ số khả năng trả lãi = (Lợi nhuận trước thuế và chi phí lãi vay) /Chi phí trả lãi vay
(**) Hệ số khả năng trả lãi gốc = Lưu chuyển tiền thuần từ hoạt động kinh doanh /(tiền trả nợ gốc vay + tiền trả nợ thuê tài chính)
(***) Tiền và các khoản tương đương tiền / Vốn chủ sở hữu = Tiền và tương đương tiền cuối kỳ /Vốn chủ sở hữu
Phụ lục 6.8 CHẤM ĐIỂM TÍN DỤNG THEO TIÊU CHÍ NĂNG LỰC VÀ KINH NGHIỆM QUẢN LÝ
STT Điểm chuẩn 20 16 12 8 4
1
Năng lực chuyên môn và kinh
nghiệm của người đứng đầu điều
hành doanh nghiệp (Tổng giám
đốc hoặc Phó Tổng giám đốc
chuyên trách) trong ngành và lĩnh
vực kinh doanh của phương án /dự
án xin cấp tín dụng: Có bằng cấp
chuyên môn, thời gian công tác
trong lĩnh vực đang điều hành.
> 20 năm
Có bằng chuyên
môn, thời gian
công tác
> 10 năm
< 20 năm
Có bằng chuyên
môn, thời gian
công tác
Có bằng chuyên
môn, thời gian
công tác
Không có kinh nghiệm
Có bằng chuyên môn,
thời gian công tác < 1
năm
2
Kinh nghiệm của người đứng đầu
điều hành doanh nghiệp (Tổng
giám đốc hoặc Phó Tổng giám
đốc chuyên trách) trong hoạt động
điều hành
> 10 năm > 5 năm > 2 năm > 1 năm Mới được bổ nhiệm
3 Môi trường kiểm soát nội bộ
Đã được thiết
lập một cách
chính thống,
được ghi chép
và kiểm tra
thường xuyên
Đã được thiết lập
một cách chính
thống
Có, nhưng chưa
chính thống và
chưa xây dựng
quy chế, quy
trình bằng văn
bản cụ thể
Có hạn chế trong
công tác kiểm soát
nội bộ
Có những bằng chứng
về sự yếu kém, sự thất
bại của công tác kiểm
soát nội bộ
4
Thành tựu và thất bại của đội ngũ
lãnh đạo điều hành doanh nghiệp
Đã có thành tựu
cụ thể trong
ngành và lĩnh
vực kinh doanh
của phương án
/dự án xin cấp
tín dụng
Đang xây dựng uy
tín /có tiềm năng
thành công trong
ngành và lĩnh vực
kinh doanh của
phương án /dự án
xin cấp tín dụng
Rất ít hoặc
không có kinh
nghiệm /thành
tựu
Rõ ràng có thất bại
trong ngành và
lĩnh vực kinh
doanh của phương
án /dự án xin cấp
tín dụng trong quá
khứ
Rõ ràng có thất bại
không chỉ trong ngành
và lĩnh vực kinh doanh
của phương án /dự án
xin cấp tín dụng mà cả
trong công tác quản lý
nói chung
5
Tính khả thi của các phương án
kinh doanh và các dự toán tài
chính
Rất cụ thể và rõ
ràng với các dự
toán tài chính
cẩn trọng và có
cơ sở
Phương án kinh
doanh và dự toán
tài chính tương đối
cụ thể và rõ ràng
Có phương án
kinh doanh và dự
toán tài chính
nhưng không cụ
thể, rõ ràng
Chỉ có 1 trong 2:
Phương án kinh
doanh hoặc dự
toán tài chính
Không có cả phương
án kinh doanh lẫn dự
toán tài chính
(Nguồn: Ngân Hàng TMCP Công Thương Việt Nam)
Phụ lục 6.9 CHẤM ĐIỂM TÍN DỤNG THEO TIÊU CHÍ TÌNH HÌNH VÀ UY TÍN GIAO DỊCH VỚI NGÂN HÀNG
STT Điểm chuẩn 10 8 6 4 2
Quan hệ tín dụng
1 Trả nợ đúng hạn (trả nợ gốc)
Luôn trả đúng
hạn trong hơn 36
tháng vừa qua
Luôn trả đúng
hạn trong
khoảng từ 12
tháng đến 36
tháng vừa qua
Luôn trả đúng hạn
trong khoảng 12
tháng vừa qua
Khách hàng mới, chưa
có quan hệ tín dụng
Không trả đúng hạn
2 Số lần gia hạn nợ Không có
1 lần trong 36
tháng vừa qua
1 lần trong 12 tháng
vừa qua
3 lần trong 12 tháng
vừa qua
5 lần trở lên trong
12 tháng vừa qua
3 Nợ quá hạn trong quá khứ Không có
1x30 ngày quá
hạn trong vòng
36 tháng qua
1x30 ngày quá hạn
trong vòng 12 tháng
qua, HOẶC 2x30
ngày quá hạn trong
vòng 36 tháng qua
2x30 ngày quá hạn
trong vòng 12 tháng
qua, HOẶC 1x90 ngày
quá hạn trong vòng 36
tháng qua
2x30 ngày quá hạn
trong vòng 12 tháng
qua, HOẶC 2x90
ngày quá hạn trong
vòng 36 tháng qua
4
Số lần mất khả năng thanh
toán đối với các cam kết với
NHCV (Thư tín dụng, bảo
lãnh, các cam kết khác …)
Chưa từng có
Không mất khả
năng thanh toán
trong vòng 24
tháng qua
Không mất khả năng
thanh toán trong vòng
12 tháng qua
Đã từng bị mất khả
năng thanh toán trong
vòng 24 tháng qua
Đã từng bị mất khả
năng thanh toán
trong vòng 12 tháng
qua
5 Số lần chậm trả lãi vay Không
1 lần trong 12
tháng qua
2 lần trong 12 tháng
qua
2 lần trở lên trong 12
tháng qua
Không trả được lãi
Quan hệ phi tín dụng
6
Thời gian duy trì tài khoản với
NHCV
> 5 năm 3 – 5 năm 1 – 3 năm < 1 năm
Chưa mở tài khoản
với NHCT
7
Số lượng giao dịch trung bình
hàng tháng với tài khoản tại
NHCV
> 100 lần 60 – 100 30 - 60 15 - 30 < 15
8
Số lượng các loại giao dịch với
NHCV (tiền gửi, thanh toán,
ngoại hối, L/C, thuê mua, chiết
khấu giấy tờ có giá, …)
> 6 5 - 6 3 - 4 1 - 2
Chưa có giao dịch
nào
9
Số dư tiền gửi trung bình hàng
tháng tại NHCV
> 100 tỷ VNĐ 60 – 100 tỷ 30 – 60 tỷ 10 – 30 tỷ < 10 tỷ
10
Số lượng ngân hàng khác mà
khách hàng duy trì tài khoản
Không 1 2 - 3 4 - 5 > 5
(Nguồn: Ngân Hàng TMCP Công Thương Việt Nam)
Phụ lục 6.10 CHẤM ĐIỂM TÍN DỤNG THEO TIÊU CHÍ MÔI TRƯỜNG KINH DOANH
STT Điểm chuẩn 20 16 12 8 4
1 Triển vọng ngành Thuận lợi Ổn định
Phát triển kém hoặc
không phăt triển
Bão hoà Suy thoái
2
Được biết đến (về thương hiệu của
doanh nghiệp, thương hiệu của sản
phẩm)
Có, trên toàn
cầu
Có, trong cả
nước
Có, nhưng chỉ ở địa
phương
Ít được biết
đến
Không được
biết đến
3 Vị thế cạnh tranh (của doanh nghiệp)
Cao, chiếm ưu
thế
Bình thường,
đang phát triển
Bình thường, đang
sụt giảm
Thấp, đang sụt
giảm
Rất thấp
4 Số lượng đối thủ cạnh tranh
Không có, độc
quyền
Ít
Ít, số lượng đang
tăng
Nhiều
Nhiều, số lượng
đang tăng
5
Thu nhập của doanh nghiệp trước quá
trình đổi mới, cải cách DNNN
Không Ít
Nhiều, thu nhập sẽ
ổn định
Nhiều, thu
nhập sẽ giảm
xuống
Nhiều, sẽ lỗ
(Nguồn: Ngân Hàng TMCP Công Thương Việt Nam)
Phụ lục 6.11 CHẤM ĐIỂM TÍN DỤNG THEO TIÊU CHÍ CÁC ĐẶC ĐIỂM HOẠT ĐỘNG KHÁC
STT Điểm chuẩn 20 16 12 8 4
1
Đa dạng hoá các hoạt động
theo: 1) Ngành, 2) Thị trường,
3) Vị trí địa lý
Đa dạng hoá
cao độ (cả 3
trường hợp)
Chỉ có 2 trong
3
Chỉ có 1 trong
3
Không, đang
phát triển
Không đa dạng hoá
2
Thu nhập từ hoạt động xuất
khẩu
Chiếm hơn
70% thu nhập
Chiếm từ trên
50% đến 70%
thu nhập
Chiếm từ trên
20% đến 50%
thu nhập
Không vượt
quá 20% thu
nhập
Không có thu nhập từ
hoạt động xuất khẩu
3
Sự phụ thuộc vào các đối tác
(đầu vào /đầu ra)
Không có Ít
Phụ thuộc
nhiều vào các
đối tác đang
phát triển
Phụ thuộc
nhiều vào các
đối tác ổn định
Phụ thuộc nhiều vào
các đối tác đang bị
suy thoái
4
Lợi nhuận (sau thuế) của
Doanh nghiệp trong những
năm gần đây
Tăng trưởng
mạnh
Có tăng trưởng Ổn định Giảm dần Lỗ
5
Tài sản bảo đảm (bảo đảm
tính pháp lý theo quy định của
pháp luật liên quan tới bảo
đảm tiền vay và quy định của
NHCT VN)
Có khả năng
thanh toán cao,
rủi ro thấp
Có khả năng
thanh toán
trung bình, rủi
ro thấp
Có khả năng
thanh toán
thấp, rủi ro
thấp
Có khả năng
thanh toán
thấp, rủi ro
trung bình
Có khả năng thanh
toán thấp, rủi ro cao;
hoặc không có bảo
đảm bằng tài sản
(Nguồn: Ngân Hàng TMCP Công Thương Việt Nam)
Phụ lục 6.12 BẢNG TRỌNG SỐ ÁP DỤNG CHO CÁC TIÊU CHÍ PHI TÀI
CHÍNH
(dùng để tổng hợp điểm từ các phụ lục PL03.5 đến PL03.9)
STT Tiêu chí
DOANH NGHIỆP
NHÀ NƯỚC
DOANH
NGHIỆP
NGOÀI QUỐC
DOANH
(TRONG
NƯỚC)
DOANH
NGHIỆP
ĐTNN
1
2
3
4
5
Lưu chuyển tiền tệ
Năng lực và kinh
nghiệm quản lý
Tình hình và uy tín giao
dịch với NHCT
Môi trường kinh doanh
Các đặc điểm hoạt động
khác
20%
27%
33%
7%
13%
20%
33%
33%
7%
7%
27%
27%
31%
7%
8%
Tổng cộng 100% 100% 100%
(Nguồn: Ngân Hàng TMCP Công Thương Việt Nam)
Bảng 6.13: Đánh giá mức độ rủi ro của doanh nghiệp
Loại Đặc điểm Mức độ rủi ro
AA+: Loại tối ưu
Điểm tín dụng tốt
nhất dành cho các
khách hàng có chất
lượng tín dụng tốt
nhất.
- Tình hình tài chính lành mạnh
- Năng lực cao trong quản trị
- Hoạt động đạt hiệu quả cao, ổn
định
- Triển vọng phát triển lâu dài
- Khả năng cạnh tranh rất vững
vàng trước những tác động của
môi trường kinh doanh hoặc độc
quyền Nhà nước
- Đạo đức tín dụng cao
Thấp nhất
AA: Loại ưu
- Tình hình tài chính lành mạnh
- Khả năng sinh lời tốt
- Hoạt động hiệu quả và ổn định
- Quản trị tốt
- Triển vọng phát triển lâu dài
- Đạo đức tín dụng tốt
Thấp, nhưng về
dài hạn cao hơn
khách hàng loại
AA+
AA-: Loại tốt
- Tình hình tài chính ổn định nhưng
có những hạn chế nhất định.
- Hoạt động hiệu quả nhưng không
ổn định như khách hàng loại AA.
- Quản trị tốt
- Triển vọng phát triển tốt
- Đạo đức tín dụng tốt
Thấp
BB+: Loại khá
- Hoạt động hiệu quả và có triển
vọng trong ngắn hạn.
- Tình hình tài chính ổn định trong
ngắn hạn do có một số hạn chế về
tài chính và năng lực quản lý và có
thể bị tác động mạnh bởi các điều
kiện kinh tế, tài chính trong môi
trường kinh doanh.
Trung bình
BB: Loại trung
bình khá
- Tiềm lực tài chính trung bình, có
những nguy cơ tiềm ẩn
- Hoạt động kinh doanh tốt trong
hiện tại nhưng dễ bị tổn thất bởi
những biến động lớn trong kinh
doanh do các sức ép cạnh tranh và
sức ép từ nền kinh tế nói chung.
Trung bình, khả
năng trả nợ gốc và
lãi trong tương lai
ít được đảm bảo
hơn khách hàng
loại BB+.
BB-: Loại trung
bình khá
- Khả năng tự chủ tài chính thấp,
dòng tiền biến động theo chiều
hướng xấu.
- Hiệu quả hoạt động kinh doanh
không cao, chịu sức ép cạnh tranh
mạnh mẽ hơn, dễ bị tác động lớn
từ những biến động kinh tế nhỏ.
Cao, do khả năng
tự chủ tài chính
thấp, Ngân hàng
chưa có nguy cơ
mất vốn ngay
nhưng về lâu dài
sẽ khó khăn nếu
tình hình hoạt
động kinh doanh
của khách hàng
không được cải
thiện.
(Nguồn: Ngân Hàng TMCP Công Thương Việt Nam)
CC+: Loại dưới
trung bình
- Hiệu quả hoạt động thấp, kết quả
kinh doanh nhiều biến động.
- Năng lực tài chính yếu, dễ bị thua
lỗ trong một hay một số năm tài
chính gần đây và hiện tại đang vật
lộn để duy trì khả năng sinh lời.
- Năng lực quản lý kém.
Cao, là mức cao
nhất có thể chấp
nhận; xác suất vi
phạm hợp đồng
tín dụng cao, nếu
không có những
biện pháp kịp
thời, Ngân hàng
có nguy cơ mất
vốn trong ngắn
hạn.
CC: Loại xa dưới
trung bình
- Hiệu quả hoạt động thấp
- Năng lực tài chính yếu kém, đã có
nợ quá hạn (dưới 90 ngày).
- Năng lực quản lý kém
Rất cao, khả năng
trả nợ ngân hàng
kém, nếu không
có những biện
pháp kịp thời,
ngân hàng có
nguy cơ mất vốn
trong ngắn hạn.
CC-: Loại yếu
kém
- Hiệu quả hoạt động rất thấp, bị
thua lỗ, không có triển vọng phục
hồi.
- Năng lực tài chính yếu kém, đã có
nợ quá hạn
- Năng lực quản lý kém
Rất cao, Ngân
hàng sẽ phải mất
nhiều thời gian và
công sức để thu
hồi vốn cho vay.
C: Loại rất yếu
kém
- Các khách hàng này bị thua lỗ kéo
dài, tài chính yếu kém, có nợ khó
đòi, năng lực quản lý kém.
Đặc biệt cao,
Ngân hàng hầu
như sẽ không thể
thu hồi được vốn
cho vay.
Phụ lục 7
PHIẾU KHẢO SÁT MỨC ĐỘ HÀI LÒNG CỦA
CB/NHÂN VIÊN TÍN DỤNG VỀ CÔNG CÔNG TÁC
CHẤM ĐIỂM TÍN DỤNG
Kính chào Anh/Chị, Tôi tên: ĐẶNG ANH TUẤN hiện tại tôi đang tiến hành
nghiên cứu về ảnh hưởng của các nhân tố trong công việc chấm điểm tín dụng của
nhân viên đến quyết định xếp hạng doanh nghiệp để cấp tín dụng. Kính mong quý
Anh/Chị dành chút ít thời gian trả lời một số câu hỏi sau đây. Tất cả những thông tin
do quý Anh/Chị rất có giá trị cho nghiên cứu của tôi và tôi xin cam kết những thông
tin riêng của quý Anh/Chị sẽ được giữ kín và chỉ sử dụng phục cho mục đích nghiên
cứu này. Rất mong nhận được sự giúp đỡ của quý Anh/Chị. Xin chân thành cảm ơn.
PHẦN A: MỘT SỐ THÔNG TIN
1. Giới tính:
Nam
Nữ
2. Tuổi:
Từ 22 – 25 tuổi
Từ 25- 30 tuổi
Trên 30 tuổi
3. Trình độ học vấn:
Trung cấp,
Cao đẳng
Đại học
Sau đại học
4. Chức vụ:
Nhân viên tín dụng
Cán bộ tín dụng
Chức vụ khác
PHẦN B: NỘI DUNG KHẢO SÁT
Anh/chị vui lòng cho biết mức độ đồng ý (không đồng ý) của mình về các phát
biểu dưới đây. Đối với mỗi phát biểu, anh chị hãy chọn vào một trong các các con số
từ 1 đến 7; Theo quy ước là 1:hoàn toàn không đồng ý, 2:không đồng ý, 3:hơi không
đồng ý, 4:phân vân, 5:hơi đồng ý, 6:Đồng ý, 7:hoàn toàn đồng ý; Số càng lớn là
anh/chị càng đồng ý.
Câu 1.Tổn nhiều chi phí cho công tác chấm điểm tín dụng.
1 2 3 4 5 6 7
Hoàn toàn không đồng ý Hoàn toàn đồng ý
Câu 2. Công việc chấm điểm tín dụng có nhiều áp lực
1 2 3 4 5 6 7
Hoàn toàn không đồng ý Hoàn toàn đồng ý
Câu 3. Công việc chấm điểm tín dụng đòi hỏi kỹ năng, trình độ chuyên môn tốt
1 2 3 4 5 6 7
Hoàn toàn không đồng ý Hoàn toàn đồng ý
Câu 4. Công việc chấm điểm tín dụng và xếp hạng khách hàng là một bước quan trong
trong việc ra quyết định cấp tín dụng cho khách hàng.
1 2 3 4 5 6 7
Hoàn toàn không đồng ý Hoàn toàn đồng ý
Câu 5. Thời gian tiến hành chấm điểm tín dụng và xếp hạng doanh nghiệp dài
1 2 3 4 5 6 7
Hoàn toàn không đồng ý Hoàn toàn đồng ý
Câu 6. Công việc chấm điểm mà anh/chị thực hiện có sự hổ trợ của công nghệ thông
tin
1 2 3 4 5 6 7
Hoàn toàn không đồng ý Hoàn toàn đồng ý
Câu 7. Công tác chấm điểm tín dụng được thực hiện hoàn toàn bằng chương trình tự
động trên máy tính
1 2 3 4 5 6 7
Hoàn toàn không đồng ý Hoàn toàn đồng ý
Câu 8.Thông tin sử dụng trong quá chấm điểm tín dụng đã qua kiếm toán
1 2 3 4 5 6 7
Hoàn toàn không đồng ý Hoàn toàn đồng ý
Câu 9. Thông tin về khách hàng được thu thập từ nhiều nguồn khác nhau
1 2 3 4 5 6 7
Hoàn toàn không đồng ý Hoàn toàn đồng ý
Câu 10. Có sự trao đổi thông tin giữa các Ngân hàng và các tổ chức tín dụng.
1 2 3 4 5 6 7
Hoàn toàn không đồng ý Hoàn toàn đồng ý
Câu 11. Thông tin thu thập về khách hàng đòi hỏi phải phân tích, xử lý và xác minh lại
1 2 3 4 5 6 7
Hoàn toàn không đồng ý Hoàn toàn đồng ý
Câu 12. Trong quá trình chấm điểm tín dụng, tài sản đảm báo được xem là một chỉ tiêu
thông thường.
1 2 3 4 5 6 7
Hoàn toàn không đồng ý Hoàn toàn đồng ý
Câu 13. Tất cả các chỉ tiêu sử dụng trong qua trình chấm điểm đều phù hợp.
1 2 3 4 5 6 7
Hoàn toàn không đồng ý Hoàn toàn đồng ý
Câu 14. Có sự kiếm soát và chỉnh sửa hệ thống chấm điểm phù hợp với nền kinh tế
từng thời kỳ.
1 2 3 4 5 6 7
Hoàn toàn không đồng ý Hoàn toàn đồng ý
Câu 15. Ngân hàng thường xuyên tổ chức mở các lớp đào tạo và hướng dẫn cho nhân
viên về phương pháp chấm điểm tín dụng khách hàng.
1 2 3 4 5 6 7
Hoàn toàn không đồng ý Hoàn toàn đồng ý
Câu 16. Anh/chị cảm thấy có nhiều kinh nghiệm trau dồi sau những khóa học đào tạo
về phương pháp chấm điểm tín dụng tại Ngân hàng.
1 2 3 4 5 6 7
Hoàn toàn không đồng ý Hoàn toàn đồng ý
Câu 17. Có sự giúp đỡ, hướng dẫn của các chuyên viên có kinh nghiệm
1 2 3 4 5 6 7
Hoàn toàn không đồng ý Hoàn toàn đồng ý
Câu 18. Theo anh/chị cấp trên nên quan tâm, khuyến khích cấp dưới làm việc
1 2 3 4 5 6 7
Hoàn toàn không đồng ý Hoàn toàn đồng ý
Câu 19. Theo anh/chị hệ thống chấm điểm tín dụng ở nước ta có cần phải bổ sung,
chính sửa nữa không
…………………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………………
Câu 20. Anh/chị có ý kiến gì để góp phần nâng cao hoạt động chấm điểm tín dụng tại
Ngân hàng mình:
…………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………….
PHỤ LỤC 8: KẾT QUẢ KHẢO SÁT SAU KHI SỬ DỤNG SPSS 16.0 XỬ LÝ
Câu 1: Giới tính
Statistics
Giới tính
Valid 50 N
Missing 0
Giới tính
Frequenc
y Percent
Valid
Percent
Cumulative
Percent
Nam 28 56.0 56.0 56.0
Nữ 22 44.0 44.0 100.0
Valid
Total 50 100.0 100.0
Câu 2: Tuổi
Statistics
Tuổi
Valid 50 N
Missing 0
Tuổi
Frequenc
y Percent
Valid
Percent
Cumulative
Percent
Từ 22 – 25 tuổi 18 36.0 36.0 36.0
Từ 25- 30 tuổi 20 40.0 40.0 76.0
Trên 30 tuổi 12 24.0 24.0 100.0
Valid
Total 50 100.0 100.0
Câu 3: Trình độ học vấn
Statistics
Trình độ học vấn
Valid 50 N
Missing 0
Trình độ học vấn
Frequenc
y Percent
Valid
Percent
Cumulative
Percent
Trung cấp 5 10.0 10.0 10.0
Cao đẳng 14 28.0 28.0 38.0
Đại học 24 48.0 48.0 86.0
Sau đại học 7 14.0 14.0 100.0
Valid
Total 50 100.0 100.0
Câu 4: Chức vụ
Statistics
Chức vụ
Valid 50 N
Missing 0
Chức vụ
Frequenc
y Percent
Valid
Percent
Cumulative
Percent
Nhân vin tín dụng 29 58.0 58.0 58.0
Cn bộ tín dụng 16 32.0 32.0 90.0
Chức vụ khc 5 10.0 10.0 100.0
Valid
Total 50 100.0 100.0
Câu 5: Tổn nhiều chi phí cho công tác chấm điểm tín dụng
Statistics
Tổn nhiều chi phí cho cơng tc chấm điểm tín dụng
Valid 50N
Missing 0
Tổn nhiều chi phí cho cơng tc chấm điểm tín dụng
Frequenc
y Percent
Valid
Percent
Cumulative
Percent
hoàn toàn không đồng
ý
4 8.0 8.0 8.0
không đồng ý 20 40.0 40.0 48.0
không có ý kiến 13 26.0 26.0 74.0
Đồng ý 12 24.0 24.0 98.0
hoàn toàn đồng ý 1 2.0 2.0 100.0
Valid
Total 50 100.0 100.0
Câu 6: Công việc chấm điểm tín dụng có nhiều áp lực
Statistics
Công việc chấm điểm tín dụng có nhiều áp lực
Valid 50N
Missing 0
Công việc chấm điểm tín dụng có nhiều áp lực
Frequenc
y Percent
Valid
Percent
Cumulative
Percent
hoàn toàn không đồng
ý
7 14.0 14.0 14.0
không đồng ý 22 44.0 44.0 58.0
không có ý kiến 13 26.0 26.0 84.0
Đồng ý 8 16.0 16.0 100.0
Valid
Total 50 100.0 100.0
Câu 7: Công tác chấm điểm tín dụng địi hỏi nhiều kỷ năng, trình độ chuyên môn
tốt
Statistics
Công tác chấm điểm tín dụng địi hỏi kỹ năng, trình độ chuyên môn tốt
Valid 50 N
Missing 0
Công tác chấm điểm tín dụng địi hỏi kỹ năng, trình độ chuyên môn tốt
Frequenc
y Percent
Valid
Percent
Cumulative
Percent
không đồng ý 5 10.0 10.0 10.0
không có ý kiến 11 22.0 22.0 32.0
Đồng ý 26 52.0 52.0 84.0
hoàn toàn đồng ý 8 16.0 16.0 100.0
Valid
Total 50 100.0 100.0
Câu 8: Công việc chấm điểm tín dụng và xếp hạng khách hàng là một bước quan
trọng trong việc ra quyết định cấp tín dụng cho khách hàng
Statistics
Công việc chấm điểm tín dụng và xếp hạng khách hàng là một bước quan
trong trong việc ra quyết định cấp tín dụng cho khách hàng
Valid 50 N
Missing 0
Công việc chấm điểm tín dụng và xếp hạng khách hàng là một bước quan
trong trong việc ra quyết định cấp tín dụng cho khách hàng
Frequenc
y Percent
Valid
Percent
Cumulative
Percent
không đồng ý 2 4.0 4.0 4.0
không có ý kiến 9 18.0 18.0 22.0
Đồng ý 26 52.0 52.0 74.0
hoàn toàn đồng ý 13 26.0 26.0 100.0
Valid
Total 50 100.0 100.0
Câu 9: Thời gian tiến hành chấm điểm tín dụng và xếp hạng doanh nghiệp dài
Statistics
Thời gian tiến hành chấm điểm tín dụng và xếp hạng doanh nghiệp di
Valid 50 N
Missing 0
Thời gian tiến hành chấm điểm tín dụng và xếp hạng doanh nghiệp di
Frequenc
y Percent
Valid
Percent
Cumulative
Percent
không đồng ý 1 2.0 2.0 2.0
không có ý kiến 11 22.0 22.0 24.0
Đồng ý 28 56.0 56.0 80.0
hoàn toàn đồng ý 10 20.0 20.0 100.0
Valid
Total 50 100.0 100.0
Câu 10: Công việc chấm điểm mà anh/chị thực hiện có sự hỗ trợ của công nghệ
thông tin
Statistics
Công việc chấm điểm mà anh/chị thực hiện
có sự hổ trợ của công nghệ thông tin
Valid 50N
Missing 0
Công việc chấm điểm mà anh/chị thực hiện có sự hổ trợ của công nghệ thông tin
Frequenc
y Percent
Valid
Percent
Cumulative
Percent
hoàn toàn không đồng ý 2 4.0 4.0 4.0
không đồng ý 4 8.0 8.0 12.0
không có ý kiến 9 18.0 18.0 30.0
Đồng ý 25 50.0 50.0 80.0
hoàn toàn đồng ý 10 20.0 20.0 100.0
Valid
Total 50 100.0 100.0
Câu 11: Công tác chấm điểm tín dụng được thực hiện hoàn toàn bằng chương
trình tự động trên máy tính
Statistics
Công tác chấm điểm tín dụng được thực hiện hoàn
toàn bằng chương trình tự động trên máy tính
Valid 50N
Missing 0
Công tác chấm điểm tín dụng được thực hiện hoàn toàn bằng chương trình tự
động trên máy tính
Frequenc
y Percent
Valid
Percent
Cumulative
Percent
hoàn toàn không đồng ý 16 32.0 32.0 32.0
không đồng ý 24 48.0 48.0 80.0
không có ý kiến 7 14.0 14.0 94.0
Đồng ý 2 4.0 4.0 98.0
Valid
hoàn toàn đồng ý 1 2.0 2.0 100.0
Công tác chấm điểm tín dụng được thực hiện hoàn toàn bằng chương trình tự
động trên máy tính
Frequenc
y Percent
Valid
Percent
Cumulative
Percent
hoàn toàn không đồng ý 16 32.0 32.0 32.0
không đồng ý 24 48.0 48.0 80.0
không có ý kiến 7 14.0 14.0 94.0
Đồng ý 2 4.0 4.0 98.0
hoàn toàn đồng ý 1 2.0 2.0 100.0
Total 50 100.0 100.0
Câu 12: Thơng tin sử dụng trong qu trình chấm điểm tín dụng đ qua kiếm tốn
Statistics
Thông tin sử dụng trong quá chấm điểm tín dụng đ qua kiếm tốn
Valid 50 N
Missing 0
Thông tin sử dụng trong quá chấm điểm tín dụng đ qua kiếm tốn
Frequenc
y Percent
Valid
Percent
Cumulative
Percent
hoàn toàn không đồng ý 16 32.0 32.0 32.0
không đồng ý 19 38.0 38.0 70.0
không có ý kiến 8 16.0 16.0 86.0
Đồng ý 6 12.0 12.0 98.0
hoàn toàn đồng ý 1 2.0 2.0 100.0
Valid
Total 50 100.0 100.0
Câu 13: Thông tin về khách hàng được thu thập từ nhiều nguồn khác nhau
Statistics
Thông tin về khách hàng được thu thập từ nhiều nguồn khác nhau
Valid 50 N
Missing 0
Thông tin về khách hàng được thu thập từ nhiều nguồn khác nhau
Frequenc
y Percent
Valid
Percent
Cumulative
Percent
hoàn toàn không đồng ý 16 32.0 32.0 32.0
không đồng ý 21 42.0 42.0 74.0
không có ý kiến 8 16.0 16.0 90.0
Đồng ý 5 10.0 10.0 100.0
Valid
Total 50 100.0 100.0
Câu 14: Có sự trao đổi thông tin giữa các Ngân hàng và các tổ chức tín dụng
Statistics
Có sự trao đổi thông tin giữa các Ngân hàng và các tổ chức tín dụng
Valid 50 N
Missing 0
Có sự trao đổi thông tin giữa các Ngân hàng và các tổ chức tín dụng
Frequenc
y Percent
Valid
Percent
Cumulative
Percent
hoàn toàn không đồng
ý
17 34.0 34.0 34.0
không đồng ý 19 38.0 38.0 72.0
không có ý kiến 8 16.0 16.0 88.0
Đồng ý 6 12.0 12.0 100.0
Valid
Total 50 100.0 100.0
Câu 15: Thông tin thu thập về khách hàng địi hỏi phải phn tích, xử lý v xc minh
lại
Statistics
Thông tin thu thập về khách hàng địi hỏi phải phn tích, xử lý v xc minh lại
Valid 50 N
Missing 0
Thông tin thu thập về khách hàng địi hỏi phải phn tích, xử lý v xc
minh lại
Frequenc
y Percent
Valid
Percent
Cumulative
Percent
không đồng ý 3 6.0 6.0 6.0
không có ý kiến 10 20.0 20.0 26.0
Đồng ý 28 56.0 56.0 82.0
hoàn toàn đồng ý 9 18.0 18.0 100.0
Valid
Total 50 100.0 100.0
Câu 16: Trong qu trình chấm điểm tín dụng, tài sản đảm báo được xem là một
chỉ tiêu thông thường
Statistics
Trong qu trình chấm điểm tín dụng, tài sản đảm
báo được xem là một chỉ tiêu thông thường
Valid 50N
Missing 0
Trong qu trình chấm điểm tín dụng, tài sản đảm báo được xem là một chỉ
tiêu thông thường
Frequenc
y Percent
Valid
Percent
Cumulative
Percent
không đồng ý 2 4.0 4.0 4.0
không có ý kiến 13 26.0 26.0 30.0
Đồng ý 29 58.0 58.0 88.0
hoàn toàn đồng ý 6 12.0 12.0 100.0
Valid
Total 50 100.0 100.0
Câu 17: Tất cả cc chỉ tiu sử dụng trong qu trình chấm điểm đều phù hợp
Statistics
Tất cả các chỉ tiu sử dụng trong qua trình chấm điểm đều phù hợp
Valid 50 N
Missing 0
Tất cả các chỉ tiu sử dụng trong qua trình chấm điểm đều phù hợp
Frequenc
y Percent
Valid
Percent
Cumulative
Percent
hoàn toàn không đồng
ý
8 16.0 16.0 16.0
không đồng ý 25 50.0 50.0 66.0
không có ý kiến 12 24.0 24.0 90.0
Đồng ý 5 10.0 10.0 100.0
Valid
Total 50 100.0 100.0
Câu 18: Có sự kiếm soát và chỉnh sửa hệ thống chấm điểm phù hợp với nền
kinh tế từng thời kỳ
Statistics
Có sự kiếm soát và chỉnh sửa hệ thống chấm
điểm phù hợp với nền kinh tế từng thời kỳ
Valid 50N
Missing 0
Có sự kiếm soát và chỉnh sửa hệ thống chấm điểm phù hợp với nền kinh tế
từng thời kỳ
Frequenc
y Percent
Valid
Percent
Cumulative
Percent
hồn toàn không đồng
ý
13 26.0 26.0 26.0
Valid
không đồng ý 20 40.0 40.0 66.0
Statistics
Có sự kiếm soát và chỉnh sửa hệ thống chấm
điểm phù hợp với nền kinh tế từng thời kỳ
Valid 50
không có ý kiến 14 28.0 28.0 94.0
Đồng ý 3 6.0 6.0 100.0
Total 50 100.0 100.0
Câu 19: Ngân hàng thường xuyên tổ chức mở các lớp đào tạo và hướng dẫn
cho nhân viên về phương pháp chấm điểm tín dụng khách hàng
Statistics
Ngân hàng thường xuyên tổ chức mở các lớp đào tạo và hướng dẫn
cho nhân viên về phương pháp chấm điểm tín dụng khách hàng
Valid 50 N
Missing 0
Ngân hàng thường xuyên tổ chức mở các lớp đào tạo và hướng dẫn cho nhân viên về
phương pháp chấm điểm tín dụng khách hàng
Frequenc
y Percent
Valid
Percent Cumulative Percent
hoàn toàn không đồng
ý
11 22.0 22.0 22.0
không đồng ý 27 54.0 54.0 76.0
không có ý kiến 10 20.0 20.0 96.0
Valid
Đồng ý 2 4.0 4.0 100.0
Ngân hàng thường xuyên tổ chức mở các lớp đào tạo và hướng dẫn cho nhân viên về
phương pháp chấm điểm tín dụng khách hàng
Frequenc
y Percent
Valid
Percent Cumulative Percent
hoàn toàn không đồng
ý
11 22.0 22.0 22.0
không đồng ý 27 54.0 54.0 76.0
không có ý kiến 10 20.0 20.0 96.0
Đồng ý 2 4.0 4.0 100.0
Total 50 100.0 100.0
Câu 20: Anh/chị cảm thấy có nhiều kinh nghiệm trau dồi sau những khóa học
đào tạo về phương pháp chấm điểm tín dụng tại Ngân hàng
Statistics
Anh/chị cảm thấy có nhiều kinh nghiệm trau dồi sau những khóa
học đào tạo về phương pháp chấm điểm tín dụng tại Ngân hàng
Valid 50 N
Missing 0
Anh/chị cảm thấy có nhiều kinh nghiệm trau dồi sau những khóa học đào
tạo về phương pháp chấm điểm tín dụng tại Ngân hàng
Frequenc
y Percent
Valid
Percent
Cumulative
Percent
hoàn toàn không đồng
ý
14 28.0 28.0 28.0
Valid
không đồng ý 16 32.0 32.0 60.0
không có ý kiến 12 24.0 24.0 84.0
Đồng ý 6 12.0 12.0 96.0
hoàn toàn đồng ý 2 4.0 4.0 100.0
Total 50 100.0 100.0
Câu 21: Có sự giúp đỡ, hướng dẫn của các chuyên viên có kinh nghiệm
Statistics
Có sự giúp đỡ, hướng dẫn của các chuyên viên có kinh nghiệm
Valid 50 N
Missing 0
Có sự giúp đỡ, hướng dẫn của các chuyên viên có kinh nghiệm
Frequenc
y Percent
Valid
Percent
Cumulative
Percent
hoàn toàn không đồng
ý
20 40.0 40.0 40.0
không đồng ý 20 40.0 40.0 80.0
không có ý kiến 9 18.0 18.0 98.0
Đồng ý 1 2.0 2.0 100.0
Valid
Total 50 100.0 100.0
Câu 22: Theo anh/chị cấp trên nên quan tâm, khuyến khích cấp dưới làm việc
Statistics
Theo anh/chị cấp trên nên quan tâm, khuyến khích cấp dưới làm việc
N Valid 50
Statistics
Theo anh/chị cấp trên nên quan tâm, khuyến khích cấp dưới làm việc
Valid 50
Missing 0
Theo anh/chị cấp trên nên quan tâm, khuyến khích cấp dưới làm việc
Frequenc
y Percent
Valid
Percent
Cumulative
Percent
không đồng ý 3 6.0 6.0 6.0
không có ý kiến 9 18.0 18.0 24.0
Đồng ý 24 48.0 48.0 72.0
hoàn toàn đồng ý 14 28.0 28.0 100.0
Valid
Total 50 100.0 100.0
Câu 23: Theo anh/chị có nên sử dụng phương pháp chấm điểm tín dụng trong
quy trình cấp tín dụng không?
Statistics
Theo anh/chị có nên sử dụng phương pháp chấm điểm tín
dụng trong quy trình cấp tín dụng không?
Valid 50N
Missing 0
Theo anh/chị có nên sử dụng phương pháp chấm điểm tín
dụng trong quy trình cấp tín dụng không?
Frequenc
y Percent
Valid
Percent
Cumulative
Percent
Valid 1 50 100.0 100.0 100.0
Câu 24: Anh/ chị có đóng góp ý kiến gì để góp phần nâng cao hoạt động chấm
điểm tín dụng tại Ngân hàng mình?
Case Summary
Cases
Valid Missing Total
N Percent N Percent N Percent
Câu 24 50 100.0% 0 .0% 50 100.0%
Câu 24 Frequencies
Responses
N Percent
Percent of
Cases
1 26 19.7% 52.0%
2 39 29.5% 78.0%
3 34 25.8% 68.0%
Anh/chị có đóng
góp ý kiến gì để
góp phần nâng cao
hoạt động chấm
điểm tín dụng tại
Ngân hàng mình
4
33 25.0% 66.0%
Total 132 100.0% 264.0%
Các file đính kèm theo tài liệu này:
- nang_cao_hieu_qua_cham_diem_tin_dung_doi_voi_khach_hang_doanh_nghiep_tai_ngan_hang_cong_thuong_chi_nhanh_tinh_binh_phuoc_6407.pdf