Văn hóa đã, đang và sẽ luôn là một vấn đề quan trọng trong mọi tổ chức,
mọi doanh nghiệp. Đặc biệt hiện nay, khi các doanh nghiệp Việt Nam đang
bước vào sân chơi thương mại chung toàn cầu, khi mà các doanh nghiệp nước
ngoài từ lâu đã coi trọng phát triển văn hóa thành một yếu tố cạnh tranh: các
công ty của Mỹ, Nhật thì các doanh nghiệp Việt Nam càng phải cố gắng hơn
nữa để xây dựng văn hóa doanh nghiệp mạnh. Thực tế đã chứng minh vũ khí
cạnh tranh - văn hóa đã phát huy hiệu quả to lớn của nó, tuy nhiên không phải
doanh nghiệp nào của Việt Nam đã có những bước đi đúng hướng để xây dựng
cho mình một văn hóa doanh nghiệp mạnh. Các công ty có truyền thống lâu đời
thì nặng về tư duy cũ, trước đây đã chưa phát triển yếu tố văn hóa doanh
nghiệp, đến nay việc xây dựng gặp phải không ít khó khăn. Với các doanh
nghiệp mới phát triển, việc xây dựng văn hóa doanh nghiệp đã được các công ty
khá coi trọng nhưng còn bị hạn chế về yếu tố truyền thống, tài chính
Bạn đang xem trước 20 trang tài liệu Đề tài Nghiên cứu ảnh hưởng của các yếu tố văn hóa doanh nghiệp đến sự cam kết gắn bó của nhân viên làm việc tại Ngân hàng Việt Nam Thịnh Vương chi nhánh Huế, để xem tài liệu hoàn chỉnh bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
ại trừ
biến tlkd_2 có tương quan rất yếu với tổng biến (0,143) và khi loại biến này ra khỏi
thang đo thì hệ số alpha của thang đo được cải thiện lên mức 0,777. Vì thế, biến
tlkd_2 không đảm bảo độ tin cậy sẽ bị loại khỏi thang đo.
(2) Khía cạnh Thương hiệu doanh nghiệp có Cronbach alpha là 0,725; các biến
quan sát trong thành phần này có hệ số tương quan biến tổng đều lớn hơn 0,4 nên
thang đo này được chấp nhận.
(3) Khía cạnh Phong cách lãnh đạo có Cronbach alpha là 0,729; các biến quan
sát trong thành phần này có hệ số tương quan biến tổng đều lớn hơn 0,4 nên thang
đo này được chấp nhận.
(4) Khía cạnh Các truyền thống có Cronbach alpha thấp là 0,645; các biến quan
sát tt_1, tt_3, tt_4 có hệ số tương quan biến tổng đều trên 0,5; ngoại trừ biến tt_2 có
tương quan rất yếu với tổng biến (0,000) và khi loại biến này ra khỏi thang đo thì hệ
số alpha của thang đo được cải thiện lên mức 0,725. Vì thế, biến tt_2 không đảm
bảo độ tin cậy sẽ bị loại khỏi thang đo.
(5) Khía cạnh Môi trường làm việc có Cronbach alpha khá cao 0,816; các biến
quan sát trong thành phần này có hệ số tương quan biến tổng đều lớn hơn 0,5 nên
thang đo này được chấp nhận.
(6) Khía cạnh Trách nhiệm xã hội và đạo đức kinh doanh có Cronbach alpha khá
cao 0,776; các biến quan sát trong thành phần này có hệ số tương quan biến tổng
đều lớn hơn 0,4 nên thang đo này được chấp nhận.
Kết quả phân tích hệ số Cronbach alpha và loại bỏ biến không đảm bảo độ tin
cậy, thang đo văn hóa công ty được đo lường bằng 25 biến cho sáu khía cạnh văn
hóa ( so với ban đầu là 27 biến cho sáu khía cạnh). Số lượng biến quan sát và hệ số
alpha của các khía cạnh đo lường văn hóa công ty sau khi đã loại bỏ các biến không
phù hợp được mô tả trong bảng dưới đây:
Khóa luận tốt nghiệp SVTH: Văn Lợi
GVHD: TS.Nguyễn Thị Minh Hòa Page 53
Bảng 2.7 : Thống kê số lượng biến quan sát và hệ số Cronbach alpha của thang đo
các khía cạnh văn hóa công ty
Các khía cạnh văn hóa Số biến quan sát Cronbach alpha Loại biếnBan đầu Sau Ban đầu Sau
1. Triết lý kinh doanh 5 4 ,731 ,777 tlkd
2. Thương hiệu doanh
nghiệp 3 3 ,725 ,725 th
3. Phong cách lãnh đạo 5 5 ,729 ,729 pcld
4. Các truyền thống 4 3 ,645 ,725 tt
5. Môi trường làm việc 5 5 ,816 ,816 mtlv
6. Trách nhiệm xã hội
và đạo đức kinh doanh 5 5 ,776 ,776 tnxh
Kết luận, Cronbach alpha của các khía cạnh văn hóa công ty sắp xếp từ 0,725
đến 0,816; độ tin cậy đạt mức cho phép (>0,6) và thang đo đáp ứng tiêu chuẩn để sử
dụng cho nghiên cứu.
2.4.2.1 Thang đo sự cam kết gắn bó với tổ chức
Hệ số Cronbach alpha của thang đo sự cam kết gắn bó với tổ chức đạt mức giá
trị 0,881; các hệ số tương quan biến tổng của các biến quan sát trong thang đo này
tương đối cao từ 0, 541 đến 0, 824; từ đó cho thấy các biến quan sát có độ tin cậy
cao. Đồng thời, thang đo này có hệ số alpha lớn hơn 0,8 nên có thể kết luận thang
thang đo này là rất tốt.
Bảng 2.8: Hệ số Cronbach alpha của thang đo sự cam kết gắn bó với tổ chức
Biến quan sát Trung bình
thang đo nếu
loại biến
Phương sai
thang đo nếu
lọa biến
Tương quan
biến tổng
Alpha nếu loại
biến
ckgb_1 21,7049 3,611 ,684 ,862
ckgb _2 21,6557 3,796 ,541 ,885
ckgb _3 21,7705 3,780 ,631 ,870
ckgb _4 21,7377 3,630 ,699 ,859
ckgb _5 21,7049 3,478 ,772 ,847
ckgb_6 21,5902 3,313 ,824 ,837
Alpha = ,881 N of Items = 6
Khóa luận tốt nghiệp SVTH: Văn Lợi
GVHD: TS.Nguyễn Thị Minh Hòa Page 54
2.4.3 Phân tích nhân tố
2.4.3.1 Thang đó các khía cạnh văn hóa công ty
Sau khi kiểm tra mức độ tin cậy bằng phân tích Cronbach alpha, thang đo các
khía cạnh văn hóa công ty được đo bằng 25 biến quan sát cho 6 thành phần của
thang đo. Phân tích nhân tố được dử dụng để đánh giá mức độ hội tụ của các biến
quan sát theo các thành phần.
Với giả thuyết H0 đặt ra trong phân tích này là giữa 25 biến quan sát trong tổng
thể không có mối tương quan với nhau. Kiểm định KMO và Bartlett’s trong phân
tích factor cho thấy giả thuyết này bị bác bỏ (sig = 0,000); hệ số KMO là 0,507
(>0,5). Kết quả này chỉ ra rằng các biến quan sát trong tổng thể có mối tương quan
với nhau và phân tích nhân tố (EFA) là thích hợp.
Bảng 2.9: Kiểm định KMO và Bartlett – Thang đo khía cạnh văn hóa công ty
KMO and Bartlett's Test
Kaiser-Meyer-Olkin Measure of Sampling
Adequacy. ,507
Bartlett's Test of
Sphericity
Approx. Chi-Square 779,672
df 253
Sig. ,000
Kết quả phân tích EFA cho thấy tại mức giá trị Eigenvalue = 1 với phương sai
trích nhân tố principal component, phép quay varimax cho phép trích được 8 nhân
tố từ 23 biến quan sát và phương sai trích được là 76,919%. Như vậy là phương sai
trích đạt yêu cầu (>50%).
Khóa luận tốt nghiệp SVTH: Văn Lợi
GVHD: TS.Nguyễn Thị Minh Hòa Page 55
Bảng 2.10: Kết quả phân tích nhân tố - Thang đo các khía cạnh văn hóa công ty
Biến nghiên cứu Biến quan sát Hệ số tải nhân tố Số lượng biến
Môi trường làm việc
mtlv_1
mtlv_2
mtlv_3
mtlv_4
mtlv_5
,909
,779
,756
,505
,626
5
Chế độ đãi ngộ tnxh_3tnxh_4
.922
.925 2
Triết lý kinh doanh
tlkd_1
tlkd_3
tlkd_4
tlkd_5
,751
,768
,756
,723
4
Trách nhiệm xã hội tnxh_2tnxh_5
,935
,913 2
Thương hiệu
th_1
th_2
th_3
,739
,818
,788
3
Phong cách lãnh đạo
pcld_2
pcld_3
pcld_4
,718
,819
,802
3
Truyền thống
tt_1
tt_3
tt_4
,774
,830
,738
3
Đạo đức kinh doanh tnxh_1 ,600 1
Eigenvalues 5,418
Percentage of Variance
Explained
(% Phương sai trích)
76,919
Từ kết quả phân tích nhân tố của thang đo các khía cạnh văn hóa công ty nêu
trên, tám nhân tố hình thành được định danh như sau: Môi trường làm việc (5 biến
quan sát); Chế độ đãi ngộ (2 biến quan sát); Triết lý kinh doanh (4 biến quan sát);
Trách nhiệm xã hội (2 biến quan sát); Thương hiệu (3 biến quan sát); Phong cách
lãnh đạo (3 biến quan sát); Truyền thống (3 biến quan sát); Đạo đức kinh doanh (1
biến quan sát). Vì vậy, tám nhân tố là phù hợp để giới thiệu dữ liệu.
Khóa luận tốt nghiệp SVTH: Văn Lợi
GVHD: TS.Nguyễn Thị Minh Hòa Page 56
2.4.3.1 Thang đó sự cam kết gắn bó với tổ chức
Thang đo khái niệm sự cam kết với tổ chức bao gồm sáu biến quan sát: ckgb_1,
ckgb_2, ckgb_3, ckgb_4, ckgb_5, ckgb_6. Với giả thuyết H0 đặt ra trong phân tích
này là giữa 6 biến quan sát trong tổng thể không có mối tương quan với nhau. Kiểm
định KMO và Bartlett’s trong phân tích factor cho thấy giả thuyết này bị bác bỏ (sig
= 0,000); hệ số KMO là 0,836 (>0,5). Kết quả này chỉ ra rằng các biến quan sát
trong tông thể có mối tương quan với nhau và phân tích nhân tố (EFA) là thích hợp.
Bảng 2.11: Kiểm định KMO và Bartlett – Thang đo sự cam kết gắn bó với tổ chức
KMO and Bartlett's Test
Kaiser-Meyer-Olkin Measure of Sampling
Adequacy. ,836
Bartlett's Test of
Sphericity
Approx. Chi-Square 195,852
df 15
Sig. ,000
Bằng phân tích EFA sử dụng với phương pháp trích nhân tố principal component và
phép quay Varimax đã trích được một nhân tố duy nhất tại eigenvalue bằng 3,793
và phương sai trích được là 63,210% (>50%) đạt yêu cầu. Hơn nữa, hệ số tải nhân
tố của các biến quan sát khá cao (0,658 – 0,890) nên tất cả các biến được chấp nhận
trong thang đo.
Bảng 2.12: Kết quả phân tích nhân tố - Thang đo sự cam kết gắn bó với tổ chức
Biến nghiên cứu Biến quan sát Hệ số tải nhân tố Số lượng biến
Sự cam kết gắn bó với
tổ chức
ckgb_1
ckgb_2
ckgb_3
ckgb_4
ckgb_5
ckgb_6
,781
,658
,749
,810
,860
,890
6
Eigenvalues 3,793
Percentage of Variance
Explained
(% Phương sai trích)
63,210
Khóa luận tốt nghiệp SVTH: Văn Lợi
GVHD: TS.Nguyễn Thị Minh Hòa Page 57
Kết quả phân tích nhân tố cho thang đo sự cam kết gắn bó với tổ chức thì có một
nhân tố được rút ra và được định danh là nhân tố Sự cam kết gắn bó với tổ chức
(gồm 6 biến quan sát).
Như vậy, từ các kết quả phân tích ở trên tác giả đưa ra được mô hình 8 yếu tố
của khía cạnh văn hóa doanh nghiệp ảnh hưởng đến cam kết gắn bó với tổ chức của
nhân viên gồm có: (1) Môi trường làm việc, (2) Chế độ đãi ngộ, (3) Triết lý kinh
doanh, (4) Trách nhiệm xã hội, (5) Thương hiệu, (6) Phong cách lãnh đạo, (7)
Truyền thống, (8) Đạo đức kinh doanh.
Hình 2.1:Mô hình các yếu tố văn hóa doanh nghiệp ảnh hưởng đến cam
kết gắn bó với tổ chức của nhân viên
Khóa luận tốt nghiệp SVTH: Văn Lợi
GVHD: TS.Nguyễn Thị Minh Hòa Page 58
Chương 3: MỘT SỐ GIẢI PHÁP XÂY DỰNG VĂN HÓA DOANH
NGHIỆP CÓ HIỆU QUẢ TẠI NGÂN HÀNG VPBANK HUẾ
3.1 Giải pháp hoàn thiện
Qua kết quả nghiên cứu, tác giả xây dựng được mô hình các yếu tố của văn hóa
doanh nghiệp ảnh hưởng đến sự cam kết gắn bó với tổ chức và từ đây đưa ra một số
giải pháp giúp công ty xây dựng được nền văn hóa doanh nghiệp vững mạnh và
thực sự có hiệu quả. Để có được nền văn hóa doanh nghiệp vững mạnh và có hiệu
quả, VPBank nói chung và VPBank chi nhánh Huế riêng có thể tập trung xây dựng
các yếu tố sau:
* Môi trường làm việc
Ngân hàng khuyến khích các thành viên trong công ty xây dựng mối quan
hệ tốt đẹp, tránh những mâu thuẫn cá nhân ảnh hưởng tới công việc. Đẩy mạnh,
phát triển các phong trào quần chúng, văn hóa văn nghệ trong tập thể, tổ chức
phong trào thi đua trong công nhân viên chức, xây dựng các tổ chức đoàn thể
đạt danh hiệu xuất sắc, duy trì chế độ thăm quan nghỉ mátNhằm động viên
toàn thể mọi người hăng hái làm việc.
Đảm bảo thu nhập ổn định cho người lao động, là điều kiện cho các cá nhân
phát triển, góp phần vào sự phát triển chung của doanh nghiệp.
Bên cạnh đó, ngân hàng còn cần có nhiều các biện pháp khác như:
- Tạo ra những giây phút thư giãn thoải mái trong giờ làm việc bằng những
giờ nghỉ giữa giờ, có thể là một vài động tác thể dục, một bản nhạc
- Tạo ra một môi trường làm việc lạc quan bằng việc tổ chức những hoạt
động tập thể, những hoạt động giải trí khác nhau.
Khóa luận tốt nghiệp SVTH: Văn Lợi
GVHD: TS.Nguyễn Thị Minh Hòa Page 59
* Chế độ đãi ngộ
Những mục tiêu phát triển văn hóa doanh nghiệp của bất kỳ công ty nào đều
được chú trọng vào nhân tố con người, thông qua con người để xây dựng các
giá trị văn hóa điển hình.
Nhân lực có trình độ là điều kiện tiền đề để ngân hàng liên tục cải tiến, phát
triển sản phẩm mới, là yếu tố quan trọng để tiếp tục khẳng định thương hiệu
trên thị trường. Để đạt được mục đích này, ngân hàng cần phân loại cán bộ công
nhân viên để có chính sách đào tạo phát triển hợp lý, nâng cao năng lực, nghiệp
vụ chuyên môn.
Việc xây dựng một chế độ đánh giá công bằng là vô cùng quan trọng, nếu
không hợp lý, sẽ tạo ra tư tưởng bất mãn trong công ty, ảnh hưởng tới hoạt động
kinh doanh và tác động nghiêm trọng tới bầu không khí trong ngân hàng. Chính
vì vậy, để tạo ra chính sách đánh giá khen thưởng hợp lý, ngân hàng cần hoàn
thiện hơn nữa hệ thống đánh giá thành tích nhân viên, với mỗi bộ phận khác
nhau cần có một tiêu chuẩn đánh giá khác nhau. Đánh giá chính xác khách quan
giúp tạo ra được bầu không khí thi đua trong toàn ngân hàng.
* Triết lý kinh doanh
Là doanh nghiệp có bề dày lịch sử, tuy nhiên triết lý kinh doanh của ngân
hàng VPBank vẫn chưa có những định hướng rõ ràng, chưa được nhiều khách
hàng biết đến. Xuất phát từ vai trò quan trọng của triết lý kinh doanh có tác
dụng định hướng hoạt động kinh doanh của doanh nghiệp và ứng xử của đội
ngũ công nhân viên trong doanh nghiệp. Chính vì vậy mà triết lý kinh doanh trở
thành một bộ phận quan trọng cấu thành nên văn hóa doanh nghiệp, xây dựng
văn hóa doanh nghiệp tất yếu phải hoàn thiện triết lý kinh doanh.
VPBank với phương châm "Hành động vì ước mơ của bạn", được xây dựng
nên từ các yếu tố: Chuyên nghiệp, Tận tụy, Khác biệt, và Đơn giản. Ngân hang
Khóa luận tốt nghiệp SVTH: Văn Lợi
GVHD: TS.Nguyễn Thị Minh Hòa Page 60
cần có những chính sách để phát triển phương châm đó thành triết lý kinh
doanh:
- Cần truyên truyền phổ biến sâu rộng trong ngân hàng về triết lý kinh doanh
này, để mọi người hiểu rõ và góp phần thực hiện triết lý này.
- Hoàn thiện mục tiêu và phương thức đạt mục tiêu của ngân hàng.
- Có chính sách quan tâm đúng mức nhu cầu và lợi ích của cán bộ công nhân
viên, sử dụng các biện pháp đãi ngộ phi tài chính để thúc đẩy nhân viên thực
hiện tốt triết lý kinh doanh, giúp họ có động lực để sống và làm việc có văn hóa.
- Có những hoạt động quảng cáo, PR ( quan hệ công chúng ), Marketing
để quảng bá triết lý kinh doanh của công ty tới khách hàng, giúp khách hàng
hiểu thêm hơn về công ty. Đặc biệt, ngân hàng có thể sử dụng kênh thông tin
chính thức của mình là trang để tuyên truyền về triết lý
kinh doanh đó. Khi triết lý kinh doanh đã được đại bộ phận khách hàng biết đến
thì toàn thể cán bộ công nhân viên của ngân hàng sẽ nỗ lực để góp phần hoàn
thiện triết lý đó của công ty mình.
* Trách nhiệm xã hội
Hoạt động xã hội góp phần nâng cao hình ảnh của ngân hàng trong mắt cộng
đồng, hơn nữa các hoạt động xã hội cũng thể hiện được trách nhiệm của ngân
hàng với cộng đồng. Trong xu hướng hội nhập, ngân hàng cần chú trọng phát
triển các hoạt động như:
- Thực hiện tốt các phong trào từ thiện, kêu gọi các thành viên trong ngân
hàng cùng tham gia các hoạt động: quyên góp tiền ủng hộ người nghèo, đồng
bào lũ lụt, học sinh nghèo vượt khó, gia đình có hoàn cảnh khó khăn
- Phát động các phong trào giúp đỡ nhau vượt khó trong đội ngũ cán bộ
công nhân viên trong ngân hàng.
Khóa luận tốt nghiệp SVTH: Văn Lợi
GVHD: TS.Nguyễn Thị Minh Hòa Page 61
* Thương hiệu
Thương hiệu của ngân hàng đã được khẳng định nhiều năm liền trên thị
trường trong nước, thương hiệu ấy được gắn với một logo nhất định và đi vào
tâm trí khách hàng. Để thương hiệu củng cố thêm sức mạnh, ngân hàng cần đầu
tư sáng tạo thêm khẩu hiệu thương mại (slogan), khẩu hiệu thương mại sẽ giúp
khách hàng lưu giữ hình ảnh của ngân hàng nhanh hơn, lâu hơn. Bên cạnh câu
slogan: “Hành động vì ước mơ của bạn”, VPbank có thể xây dựng thêm một
vài câu slogan thể hiện được phương châm, mục tiêu kinh doanh của ngân hàng
như “VPBank tiếp bước thành công” hay “VPBank nâng đỡ thành công”
Muốn có một khẩu hiệu hay, sáng tạo, độc đáo, dễ đọc, dễ nhớ thì ngân hàng
cần đầu tư tài chính cho những bộ phận, tổ chức chuyên nghiệp.
Phát triển và củng cố thương hiệu ngoài việc duy trì chất lượng dịch vụ hiện
có, ngân hàng cần liên tục nghiên cứu phát triển dịch vụ mới, để luôn nâng cao
sức cạnh tranh trong môi trường cạnh tranh ngày càng gay gắt này. Chất lượng
dịch vụ tốt là lời tuyên bố của ngân hàng khẳng định về thương hiệu của mình.
* Phong cách lãnh đạo
Phong cách lãnh đạo là một yếu tố quyết định đến việc xây dựng văn hóa
công ty. Vì vậy, để phát triển văn hóa trong ngân hàng, ban giám đốc VPBank
cần tạo phong cách lãnh đạo hiệu quả như:
- Tạo điều kiện để nhân viên phát huy hết khả năng của mình, đóng góp các
ý tưởng xây dựng ngân hang vững mạnh.
- Đảm bảo bộ máy của ngân hang hoạt động một cách trơn tru, các bộ phận
dễ dàng hỗ trợ nhau khi cần thiết.
- Ban giám đốc ngân hàng cần chủ động để tránh làm lây lan các tâm lý
không tốt trong tập thể bằng những biện pháp điều chỉnh ngay khi nó mới bắt
đầu xuất hiện.
Khóa luận tốt nghiệp SVTH: Văn Lợi
GVHD: TS.Nguyễn Thị Minh Hòa Page 62
* Truyền thống
Tập trung xây dựng, hình thành nên truyền thống của ngân hàng
- Có phòng trưng bầy để treo những huân huy chương, cúp, ảnh kỉ niệm
truyền thống của ngân hàng, có sự ghi chép những dấu mốc lịch sử của ngân
hàng làm tài liệu sử dụng, lưu giữ những nét giá trị văn hóa lâu bền, tạo lên tinh
thần tự hào doanh nghiệp trong đội ngũ cán bộ.
- Ngân hàng có thể dành một khoảng không gian làm nơi thư giãn, hài hước
cho nhân viên, đó có thể là những bức ảnh ngộ nghĩnh của các thành viên,
nhưng câu chuyện cười phát sinh trong quá trình lao động qua những khoảng
không gian đó, mọi thành viên có thể xích lại gần nhau hơn.
- Cần tiếp tục duy trì và phát triển các phong trào, hoạt động truyền thống
của ngân hàng, thăm hỏi cán bộ công nhân viên những dịp hiếu hỷ, tổ chức
thăm quan nghỉ mát cho gia đình nhân viên hằng năm, khuyến khích các buổi
hoạt động văn nghệ, thể thao giao lưu giữa các phòng ban.
- Tăng cường các hoạt động đoàn thể làm cơ sở để truyền bá, giáo dục văn
hóa doanh nghiệp đến đội ngũ cán bộ công nhân viên, giúp các thành viên thêm
hiểu hơn về văn hóa của ngân hàng.
* Đạo đức kinh doanh.
Đạo đức là một phẩm chất cần thiết của mỗi con người, còn đạo đức kinh doanh
là một yếu tố quan trọng của doanh nghiệp. Doanh nghiệp có đạo đức kinh doanh
không những tạo được niềm tin tưởng của khách hàng mà còn là niềm tin tưởng của
nhân viên, tạo nên lòng tự hào ở nhân viên. Vì vậy, ban giám đốc ngân hàng cần
xây dựng được các quy tắc, chuẩn mực kinh doanh của ngân hàng cũng như xây
dựng nên cách hành xử chung cho toàn nhân viên trong ngân hàng.
Tóm lại, để xây dựng một ngân hàng VPBank vững mạnh và phát triển, ban
giám đốc ngân hàng VPbank nói chung và ngân hàng VPBank chi nhánh Huế nói
Khóa luận tốt nghiệp SVTH: Văn Lợi
GVHD: TS.Nguyễn Thị Minh Hòa Page 63
riêng phải xây dựng được một nền văn hóa doanh nghiệp thực sự ổn định và vững
mạnh, tạo nên sự tin tưởng ở nhân viên và khách hàng của mình.
3.2 Đánh giá đề tài
3.2.1 Kết quả đạt được
Qua thời gian thực tập và nghiên cứu tại ngân hàng VPBank chi nhánh Huế, tác
gải đã thực hiệ đề tài: “Nghiên cứu ảnh hưởng của các yếu tố văn hóa doanh nghiệp
đến sự cam kết gắn bó của nhân viên làm việc tại Ngân hàng Việt Nam Thịnh
Vương chi nhánh Huế”. Đề tài đã đ ạt được một số kết quả như sau:
- Thứ nhất, hệ thống hóa được các lý thuyết về văn hóa doanh nghiệp và sự cam
kết gắn bó với tổ chức.
- Thứ hai, xây dựng được mô hình các yếu tố văn hóa doanh nghiệp tác động
đến sự cam kết gắn bó với tổ chức của nhân viên, làm tiền đề cho các nghiên cứu về
văn hóa doanh nghiệp sau này.
- Thứ ba, đưa ra được một số giải pháp giúp ngân hàng VPBank nói chung và
VPBank chi nhánh Huế nói riêng xây dựng nền văn hóa doanh nghiệp bền vững và
hiệu quả.
3.2.2 Hạn chế
Bên cạnh kết quả đạt được, đề tài còn nhiều hạn chế:
- Thứ nhất, với thời gian và kinh phí hạn hẹp, đề tài chỉ mới tập trung nghiên
cứu văn hóa doanh nghiệp tại ngân hành VPBank chi nhánh Huế trong khi chủ đề
nghiên cứu khá rộng.
- Thứ hai, đề tài chỉ dừng lại ở mức xây dựng mô hình chứ chưa đi sâu vào phân
tích mức độ ảnh hưởng của từng yếu tố văn hóa doanh nghiệp đến mức độ cam kết
gắn bó của nhân viên ngân hàng VPBank chi nhánh Huế.
Khóa luận tốt nghiệp SVTH: Văn Lợi
GVHD: TS.Nguyễn Thị Minh Hòa Page 64
- Thứ ba, do chưa phân tích được mức độ ảnh hưởng của từng yếu tố văn hóa
doanh nghiệp đến mức độ cam kết gắn bó của nhân viên ngân hàng VPBank chi
nhánh Huế nên các giải pháp đặt ra có thể chưa sâu sát với ngân hàng.
Chính những hạn chế trên đây sẽ là những kinh nghiệm quý báu để tác giả thực
hiện những đề tài nghiên cứu sau này.
Khóa luận tốt nghiệp SVTH: Văn Lợi
GVHD: TS.Nguyễn Thị Minh Hòa Page 65
KẾT LUẬN
Văn hóa đã, đang và sẽ luôn là một vấn đề quan trọng trong mọi tổ chức,
mọi doanh nghiệp. Đặc biệt hiện nay, khi các doanh nghiệp Việt Nam đang
bước vào sân chơi thương mại chung toàn cầu, khi mà các doanh nghiệp nước
ngoài từ lâu đã coi trọng phát triển văn hóa thành một yếu tố cạnh tranh: các
công ty của Mỹ, Nhật thì các doanh nghiệp Việt Nam càng phải cố gắng hơn
nữa để xây dựng văn hóa doanh nghiệp mạnh. Thực tế đã chứng minh vũ khí
cạnh tranh - văn hóa đã phát huy hiệu quả to lớn của nó, tuy nhiên không phải
doanh nghiệp nào của Việt Nam đã có những bước đi đúng hướng để xây dựng
cho mình một văn hóa doanh nghiệp mạnh. Các công ty có truyền thống lâu đời
thì nặng về tư duy cũ, trước đây đã chưa phát triển yếu tố văn hóa doanh
nghiệp, đến nay việc xây dựng gặp phải không ít khó khăn. Với các doanh
nghiệp mới phát triển, việc xây dựng văn hóa doanh nghiệp đã được các công ty
khá coi trọng nhưng còn bị hạn chế về yếu tố truyền thống, tài chính
Ngân hàng Việt Nam Thịnh Vượng là một trong những ngân hàng đã có
truyền thống trong ngành nhưng yếu tố văn hóa chưa được xây dựng phát triển
ngay từ đầu. Phát huy những lợi thế về truyền thống, thương hiệu, Ngân hàng
Việt Nam Thịnh Vượng đang có những bước định hướng để xây dựng, phát
triển các giá trị văn hóa doanh nghiệp. Do điều kiện và khả năng có hạn nên tác
giả chưa thể nghiên cứu sâu vấn đề ảnh hưởng của các yếu tố văn hóa doanh
nghiệp đến sự cam kết gắn bó với tổ chức của nhân viên làm việc tại ngân hàng
VPBank chi nhánh Huế do đó luận văn của tác giả còn có nhiều thiếu xót. Tuy
nhiên sau một thời gian thực tập tại ngân hàng VPBank chi nhánh Huế, được sự
hướng dẫn nhiệt tình của các anh chị, chú, bác trong ngân hàng cùng với cô
TS.Nguyễn Thị Minh Hòa đã giúp đỡ tác giả hoàn thành bài luận văn này.
Khóa luận tốt nghiệp SVTH: Văn Lợi
GVHD: TS.Nguyễn Thị Minh Hòa Page 66
TÀI LIỆU THAM KHẢO
1. Phan Thị Minh Lý, Phân tích các nhân tố ảnh hưởng đến sự hài lòng về công
việc của nhân viên trong các ngân hàng thương mại trên địa bàn Thừa Thiên Huế
(Tạp chí Khoa Học Và Công Nghệ, Đại học Đà Nẵng, số 3 (44).2011)
2. Ngô Quang Thuật, Xây dựng và thay đổi văn hóa doanh nghiệp,
3. HCM toàn tập NXB chính trị quốc gia, Hà nội 1995
4. Văn hóa doanh nghiệp, yếu tố vàng của thành công- diễn đàn doanh nghiệp
20/10/2006 www.dddn.com.vn
5. Trần Ngọc Thêm, Tìm về Bản sắc Văn hóa Việt Nam, NXB TP. Hồ Chí Minh, 1996
6. Văn hóa doanh nghiệp, doanh nhân Việt Nam trước ngưỡng cửa hội nhập WTO”-
Báo Điện Tử Đảng Cộng Sản Việt Nam 11/2006
7. Báo điện tử Đảng Cộng Sản Việt Nam ngày 18/06/2007
8. Phân tích dữ liệu ngiên cứu với SPSS (Hoàng Trọng và Chu Nguyễn Mộng
Ngọc, nhà suất bản Thống kê, 2005)
Khóa luận tốt nghiệp SVTH: Văn Lợi
GVHD: TS.Nguyễn Thị Minh Hòa Page 67
PHỤ LỤC
Khóa luận tốt nghiệp SVTH: Văn Lợi
GVHD: TS.Nguyễn Thị Minh Hòa Page 68
PHỤ LỤC 1
BẢNG CÂU HỎI KHẢO SÁT
Thân gửi quý anh (chị)!
Hiện nay, tôi đang thực hiện đề tài “Ngiên cứu ảnh hưởng của văn hóa công ty
đến sự cam kết gắn bó với tổ chức của nhân viên tại ngân hàng VPBank chi nhánh
Huế”, rất mong quý anh (chị) dành ít thời gian để điền vào bảng câu hỏi này. Những
thông tin mà quý anh (chị) cung cấp sẽ giúp ích rất nhiều trong đề tài nghiên cứu
này.
Xin chân thành cảm ơn và cho phép tôi được gửi tới quý anh (chị) lời chúc sức
khỏe, thành công và hạnh phúc.
I. VĂN HÓA CÔNG TY
Anh (chị) vui lòng đánh giá mức độ đồng ý của anh (chị) đối với mỗi phát biểu
dưới đây (Đánh dấu X vào ô thích hợp). Điểm thang đo như sau:
Thang đo mức độ đồng ý
1. Rất không đồng ý 2. Không đồng ý
3. Phân vân, không biết có đồng ý hay không (trung lập)
4. Đồng ý 5. Rất đồng ý
Triết lý kinh doanh Mức độ đồng ý
Công ty anh (chị) có mục tiêu kinh doanh rõ ràng 1 2 3 4 5
Công ty anh (chị) có chiến lược phát triển cụ thể trong từng
giai đoạn 1 2 3 4 5
Công ty anh (chị) sẽ đem lại nhiều lợi ích cho khách hàng 1 2 3 4 5
Công ty anh (chị) chú trọng nhiều đến lợi ích nhân viên 1 2 3 4 5
Công ty yêu cầu anh (chị) luôn nắm vững triết lý kinh doanh
của công ty 1 2 3 4 5
Thương hiệu doanh nghiệp Mức độ đồng ý
Triết lý kinh doanh của công ty anh (chị) được thể hiện qua
hình ảnh, logo công ty. 1 2 3 4 5
Trang phục của anh (chị) thể hiện hình ảnh của công ty 1 2 3 4 5
Các cam kết của công ty mang lại niềm tin cho khách hàng 1 2 3 4 5
Khóa luận tốt nghiệp SVTH: Văn Lợi
GVHD: TS.Nguyễn Thị Minh Hòa Page 69
Phong cách lãnh đạo Mức độ đồng ý
Bộ máy quản lý của công ty anh (chị) được tổ chức chặt chẽ 1 2 3 4 5
Công ty của anh (chị) thu thập nhiều luồng thông tin, ý kiến
phản hồi trước khi ra quyết định 1 2 3 4 5
Anh (chị) được phép thực hiện công việc theo năng lực tốt
nhất của anh (chị) 1 2 3 4 5
Anh (chị) được khuyến khích học hỏi từ những thất bại đi
trước 1 2 3 4 5
Công ty anh (chị) đánh giá cao các ý tưởng đóng góp cho sự
phát triển công ty 1 2 3 4 5
Các truyền thống Mức độ đồng ý
Hàng năm, công ty anh (chị) thường tổ chức lễ kỷ niệm
ngày thành lập 1 2 3 4 5
Công ty anh (chị) thường tổ chức lễ tổng kết cuối năm 1 2 3 4 5
Công ty anh (chị) thường tổ chức lễ tuyên dương lao động
giỏi 1 2 3 4 5
Công ty anh (chị) tổ chức tốt hệ thống truyền thông nội bộ,
cập nhật thông ty trong công ty 1 2 3 4 5
Môi trường làm việc Mức độ đồng ý
Anh (chị) cảm thấy thoải mái khi làm việc trong công ty 1 2 3 4 5
Nhân viên trong công ty anh (chị) thân thiện, dễ tiếp xúc 1 2 3 4 5
Sự giao tiếp giữa các bộ phận trong công ty anh (chị) được
khuyến khích 1 2 3 4 5
Anh (chị) thích làm việc với mọi người trong bộ phận anh
(chị) 1 2 3 4 5
Khi cần sự hỗ trợ, anh chị luôn nhận được sự hợp tác của
các phòng ban trong công ty 1 2 3 4 5
Trách nhiệm xã hội và đạo đức kinh doanh Mức độ đồng ý
Mục tiêu và phương châm kinh doanh của công ty anh (chị)
phù hợp với mục tiêu phát triển xã hội 1 2 3 4 5
Công ty anh (chị) tham gia nhiều vào các chương trình từ
thiện 1 2 3 4 5
Quyền lợi của anh (chị) trong công ty luôn được đảm bảo 1 2 3 4 5
Anh (chị) được công ty tạo điều kiện để phát triển và thăng
tiến trong nghề nghiệp 1 2 3 4 5
Công ty anh (chị) có tham gia vào các sự kiện xã hội như:
bảo vệ môi trường, tiết kiệm điện, 1 2 3 4 5
Khóa luận tốt nghiệp SVTH: Văn Lợi
GVHD: TS.Nguyễn Thị Minh Hòa Page 70
II. SỰ CAM KẾT GẮN BÓ VỚI TỔ CHỨC
Anh (chị) vui lòng đánh giá mức độ đồng ý của anh (chị) đối với mỗi phát biểu
dưới đây (Đánh dấu X vào ô thích hợp). Điểm thang đo như sau:
1. Rất không đồng ý 2. Không đồng ý
3. Phân vân, không biết có đồng ý hay không (trung lập)
4. Đồng ý 5. Rất đồng ý
Sự cam kết gắn bó với tổ chức Mức độ đồng ý
Anh (chị) vui mừng khi được làm việc tại công ty 1 2 3 4 5
Anh (chị) sẽ chấp nhận mọi sự phân công công việc để có
thể tiếp tục làm việc trong công ty 1 2 3 4 5
Anh (chị) sẵn sàng đặt mọi nổ lực để giúp cho công ty thành
công 1 2 3 4 5
Anh (chị) rất quan tâm đến số phận của công ty 1 2 3 4 5
Anh (chị) tự hào là một phần của công ty 1 2 3 4 5
Anh (chị) rất trung thành với công ty 1 2 3 4 5
III. THÔNG TIN CÁ NHÂN
Anh chị vui lòng cho biết các thông tin cá nhân như sau:
1. Giới tính:
Nam Nữ
2. Tuổi:
≤ 30 tuổi 31 – 50 tuổi ≥ 51 tuổi
3. Trình độ học học vấn:
Phổ thông Trung cấp Cao đẳng Đại học
4. Kinh nghiệm làm việc
≤ 1 Năm >1 – 3 năm >3 – 5 năm >5 năm
Xin chân thành cám ơn quý anh (chị)!
Khóa luận tốt nghiệp SVTH: Văn Lợi
GVHD: TS.Nguyễn Thị Minh Hòa Page 71
PHỤ LỤC 2
Phụ lục 2.1: Mô tả thông tin đối tượng nghiên cứu
Frequency (Phân tích tấn suất)
Statistics
gioi tinh tuoi
trinh do
hoc van
kinh nghiem
lam viec
N Valid 61 61 61 61
Missing 0 0 0 0
Frequency Table (Bảng phân tích tần suất)
gioi tinh
Frequency Percent Valid Percent
Cumulative
Percent
Valid nam 22 36.1 36.1 36.1
nu 39 63.9 63.9 100.0
Total 61 100.0 100.0
tuoi
Frequency Percent Valid Percent
Cumulative
Percent
Valid <= 30 tuoi 49 80.3 80.3 80.3
31 den 50 tuoi 8 13.1 13.1 93.4
>= 51 tuoi 4 6.6 6.6 100.0
Total 61 100.0 100.0
trinh do hoc van
Frequency Percent Valid Percent
Cumulative
Percent
Valid pho thong 11 18.0 18.0 18.0
cao dang 3 4.9 4.9 23.0
dai hoc 47 77.0 77.0 100.0
Total 61 100.0 100.0
thoi gian lam viec
Frequency Percent Valid Percent
Cumulative
Percent
Valid <= 1 nam 7 11.5 11.5 11.5
>1 den 3 nam 16 26.2 26.2 37.7
>3 den 5 nam 22 36.1 36.1 73.8
>5 nam 16 26.2 26.2 100.0
Total 61 100.0 100.0
Khóa luận tốt nghiệp SVTH: Văn Lợi
GVHD: TS.Nguyễn Thị Minh Hòa Page 72
Phụ lục 2.2: Mô tả các biến nghiên cứu
Nhóm biến triết lý kinh doanh
Statistics
cong ty co muc
tieu kinh doanh
ro rang
cong ty co
chien luoc
phat trien cu
the tung giai
doan
cong ty dem
lai nhieu loi
ich cho
khach hang
cong ty chu
trong den loi
ich nhan vien
cong ty yeu
cau nhan vien
luon nam vung
triet ly kinh
doanh
N Valid 61 61 61 61 61
Missing 0 0 0 0 0
Mean 4.1311 4.0656 4.6230 4.2951 3.7213
Minimum 4.00 4.00 4.00 4.00 3.00
Maximum 5.00 5.00 5.00 5.00 4.00
cong ty co muc tieu kinh doanh ro rang
Frequency Percent Valid Percent
Cumulative
Percent
Valid dong y 53 86.9 86.9 86.9
rat dong y 8 13.1 13.1 100.0
Total 61 100.0 100.0
cong ty co chien luoc phat trien cu the tung giai doan
Frequency Percent Valid Percent
Cumulative
Percent
Valid dong y 57 93.4 93.4 93.4
rat dong y 4 6.6 6.6 100.0
Total 61 100.0 100.0
cong ty dem lai nhieu loi ich cho khach hang
Frequency Percent Valid Percent
Cumulative
Percent
Valid dong y 23 37.7 37.7 37.7
rat dong y 38 62.3 62.3 100.0
Total 61 100.0 100.0
cong ty chu trong den loi ich nhan vien
Frequency Percent Valid Percent
Cumulative
Percent
Valid dong y 43 70.5 70.5 70.5
rat dong y 18 29.5 29.5 100.0
Total 61 100.0 100.0
Khóa luận tốt nghiệp SVTH: Văn Lợi
GVHD: TS.Nguyễn Thị Minh Hòa Page 73
cong ty yeu cau nhan vien luon nam vung triet ly kinh doanh
Frequency Percent Valid Percent
Cumulative
Percent
Valid trung lap 17 27.9 27.9 27.9
dong y 44 72.1 72.1 100.0
Total 61 100.0 100.0
Nhóm biến thương hiệu doanh nghiệp
Statistics
triet ly kinh
doanh the
hien qua hinh
anh, logo
cong ty
trang phuc the
hien hinh anh
cong ty
cam ket cua
cong ty mang
lai niem tin
cho khach
hang
N Valid 61 61 61
Missing 0 0 0
Mean 3.5738 4.2459 4.1639
Minimum 3.00 4.00 4.00
Maximum 4.00 5.00 5.00
triet ly kinh doanh the hien qua hinh anh, logo cong ty
Frequency Percent Valid Percent
Cumulative
Percent
Valid trung lap 26 42.6 42.6 42.6
dong y 35 57.4 57.4 100.0
Total 61 100.0 100.0
trang phuc the hien hinh anh cong ty
Frequency Percent Valid Percent
Cumulative
Percent
Valid dong y 46 75.4 75.4 75.4
rat dong y 15 24.6 24.6 100.0
Total 61 100.0 100.0
cam ket cua cong ty mang lai niem tin cho khach hang
Frequency Percent Valid Percent
Cumulative
Percent
Valid dong y 51 83.6 83.6 83.6
rat dong y 10 16.4 16.4 100.0
Total 61 100.0 100.0
Khóa luận tốt nghiệp SVTH: Văn Lợi
GVHD: TS.Nguyễn Thị Minh Hòa Page 74
Nhóm biến phong cách lãnh đạo
Statistics
bo may quan ly
duoc to chuc
chat che
cong ty thu
thap nhieu
thong tin truoc
khi quyet dinh
nhan vien
duoc phep
thuc hien
cong viec
theo nang
luc tot nhat
nhan vien
duoc khuyen
khich hoc hoi
nhung that bai
di truoc
cong ty danh
gia cao cac y
tuong dong
gop cho su
phat trien
cong ty
N Valid 61 61 61 61 61
Missing 0 0 0 0 0
Mean 4.0164 3.5738 4.2623 3.7705 4.2131
Minimum 3.00 3.00 4.00 3.00 4.00
Maximum 5.00 4.00 5.00 5.00 5.00
bo may quan ly duoc to chuc chat che
Frequency Percent Valid Percent
Cumulative
Percent
Valid trung lap 3 4.9 4.9 4.9
dong y 54 88.5 88.5 93.4
rat dong y 4 6.6 6.6 100.0
Total 61 100.0 100.0
cong ty thu thap nhieu thong tin truoc khi quyet dinh
Frequency Percent Valid Percent
Cumulative
Percent
Valid trung lap 26 42.6 42.6 42.6
dong y 35 57.4 57.4 100.0
Total 61 100.0 100.0
nhan vien duoc phep thuc hien cong viec theo nang luc tot nhat
Frequency Percent Valid Percent
Cumulative
Percent
Valid dong y 45 73.8 73.8 73.8
rat dong y 16 26.2 26.2 100.0
Total 61 100.0 100.0
nhan vien duoc khuyen khich hoc hoi nhung that bai di truoc
Frequency Percent Valid Percent
Cumulative
Percent
Valid trung lap 18 29.5 29.5 29.5
dong y 39 63.9 63.9 93.4
rat dong y 4 6.6 6.6 100.0
Total 61 100.0 100.0
Khóa luận tốt nghiệp SVTH: Văn Lợi
GVHD: TS.Nguyễn Thị Minh Hòa Page 75
cong ty danh gia cao cac y tuong dong gop cho su phat trien cong ty
Frequency Percent Valid Percent
Cumulative
Percent
Valid dong y 48 78.7 78.7 78.7
rat dong y 13 21.3 21.3 100.0
Total 61 100.0 100.0
Nhóm biến truyền thống
Statistics
cong ty to
chuc le ky
niem ngay
thanh lap
hang nam
cong ty thuong
to chuc le tong
ket cuoi nam
cong ty thuong
to chuc le
tuyen duong
lao dong gioi
cong ty to
chuc tot he
thong truyen
thong noi bo
N Valid 61 61 61 61
Missing 0 0 0 0
Mean 4.5082 4.0000 4.4754 3.7869
Minimum 4.00 4.00 4.00 3.00
Maximum 5.00 4.00 5.00 4.00
cong ty to chuc le ky niem ngay thanh lap hang nam
Frequency Percent Valid Percent
Cumulative
Percent
Valid dong y 30 49.2 49.2 49.2
rat dong y 31 50.8 50.8 100.0
Total 61 100.0 100.0
cong ty thuong to chuc le tong ket cuoi nam
Frequency Percent Valid Percent
Cumulative
Percent
Valid dong y 61 100.0 100.0 100.0
cong ty thuong to chuc le tuyen duong lao dong gioi
Frequency Percent Valid Percent
Cumulative
Percent
Valid dong y 32 52.5 52.5 52.5
rat dong y 29 47.5 47.5 100.0
Total 61 100.0 100.0
Khóa luận tốt nghiệp SVTH: Văn Lợi
GVHD: TS.Nguyễn Thị Minh Hòa Page 76
cong ty to chuc tot he thong truyen thong noi bo
Frequency Percent Valid Percent
Cumulative
Percent
Valid trung lap 13 21.3 21.3 21.3
dong y 48 78.7 78.7 100.0
Total 61 100.0 100.0
Nhóm biến môi trương làm việc
Statistics
nhan vien
cam thay
thoai mai khi
lam viec trong
cong ty
nhan vien
cong ty
than thien,
de tiep xuc
su giao tiep
giua cac bo
phan trong
cong ty duoc
khuyen khich
nhan vien thich
lam viec voi
moi nguoi trong
bo phan
khi can ho tro,
nhan vien luon
nhan duoc su
ho tro cua cac
phong ban
N Valid 61 61 61 61 61
Missing 0 0 0 0 0
Mean 4.3279 4.2623 4.1967 4.2623 4.3115
Minimum 4.00 4.00 4.00 4.00 4.00
Maximum 5.00 5.00 5.00 5.00 5.00
nhan vien cam thay thoai mai khi lam viec trong cong ty
Frequency Percent Valid Percent
Cumulative
Percent
Valid dong y 41 67.2 67.2 67.2
rat dong y 20 32.8 32.8 100.0
Total 61 100.0 100.0
nhan vien cong ty than thien, de tiep xuc
Frequency Percent Valid Percent
Cumulative
Percent
Valid dong y 45 73.8 73.8 73.8
rat dong y 16 26.2 26.2 100.0
Total 61 100.0 100.0
su giao tiep giua cac bo phan trong cong ty duoc khuyen khich
Frequency Percent Valid Percent
Cumulative
Percent
Valid dong y 49 80.3 80.3 80.3
rat dong y 12 19.7 19.7 100.0
Total 61 100.0 100.0
Khóa luận tốt nghiệp SVTH: Văn Lợi
GVHD: TS.Nguyễn Thị Minh Hòa Page 77
nhan vien thich lam viec voi moi nguoi trong bo phan
Frequency Percent Valid Percent
Cumulative
Percent
Valid dong y 45 73.8 73.8 73.8
rat dong y 16 26.2 26.2 100.0
Total 61 100.0 100.0
khi can ho tro, nhan vien luon nhan duoc su ho tro cua cac phong ban
Frequency Percent Valid Percent
Cumulative
Percent
Valid dong y 42 68.9 68.9 68.9
rat dong y 19 31.1 31.1 100.0
Total 61 100.0 100.0
Nhóm biến trách nhiệm xã hội và đạo đức kinh doanh
Statistics
muc tieu kinh
doanh cua
cong ty phu
hop voi nuc
tieu phat trien
xa hoi
cong ty tham
gia nhieu
chuong trinh
tu thien
quyen loi cua
nhan vien
trong cong ty
luon duoc
dam bao
nhan vien duoc
tao dieu kien
phat trien va
thang tien trong
nghe nghiep
cong ty tham
gia vao nhieu
su kien xa hoi
N Valid 61 61 61 61 61
Missing 0 0 0 0 0
Mean 4.1311 3.7541 4.4426 4.4426 3.7869
Minimum 4.00 3.00 4.00 4.00 3.00
Maximum 5.00 4.00 5.00 5.00 5.00
muc tieu kinh doanh cua cong ty phu hop voi nuc tieu phat trien xa hoi
Frequency Percent Valid Percent
Cumulative
Percent
Valid dong y 53 86.9 86.9 86.9
rat dong y 8 13.1 13.1 100.0
Total 61 100.0 100.0
cong ty tham gia nhieu chuong trinh tu thien
Frequency Percent Valid Percent
Cumulative
Percent
Valid trung lap 15 24.6 24.6 24.6
dong y 46 75.4 75.4 100.0
Total 61 100.0 100.0
Khóa luận tốt nghiệp SVTH: Văn Lợi
GVHD: TS.Nguyễn Thị Minh Hòa Page 78
quyen loi cua nhan vien trong cong ty luon duoc dam bao
Frequency Percent Valid Percent
Cumulative
Percent
Valid dong y 34 55.7 55.7 55.7
rat dong y 27 44.3 44.3 100.0
Total 61 100.0 100.0
nhan vien duoc tao dieu kien phat trien va thang tien trong nghe nghiep
Frequency Percent Valid Percent
Cumulative
Percent
Valid 4.00 34 55.7 55.7 55.7
5.00 27 44.3 44.3 100.0
Total 61 100.0 100.0
cong ty tham gia vao nhieu su kien xa hoi
Frequency Percent Valid Percent
Cumulative
Percent
Valid trung lap 15 24.6 24.6 24.6
dong y 44 72.1 72.1 96.7
rat dong y 2 3.3 3.3 100.0
Total 61 100.0 100.0
Nhóm biến cam kết gắn bó với tổ chức
Statistics
nhan vien vui
mung khi
duoc lam
viec tai cong
ty
nhan vien
chap nhan
moi su phan
cong cong
viec de tiep
tuc lam viec
trong cong ty
nhan vien
san sang
no luc de
giup cong
ty thanh
cong
nhan vien
quan tam
den so
phan cong
ty
nhan vien tu
hao la mot
phan cua
cong ty
nhan vien
trung thanh
voi cong ty
N Valid 61 61 61 61 61 61
Missi
ng 0 0 0 0 0 0
Mean 4.3279 4.3770 4.2623 4.2951 4.3279 4.4426
Minimum 4.00 4.00 4.00 4.00 4.00 4.00
Maximum 5.00 5.00 5.00 5.00 5.00 5.00
nhan vien vui mung khi duoc lam viec tai cong ty
Frequency Percent Valid Percent
Cumulative
Percent
Valid dong y 41 67.2 67.2 67.2
rat dong y 20 32.8 32.8 100.0
Total 61 100.0 100.0
Khóa luận tốt nghiệp SVTH: Văn Lợi
GVHD: TS.Nguyễn Thị Minh Hòa Page 79
nhan vien chap nhan moi su phan cong cong viec de tiep tuc lam viec trong cong ty
Frequency Percent Valid Percent
Cumulative
Percent
Valid dong y 38 62.3 62.3 62.3
rat dong y 23 37.7 37.7 100.0
Total 61 100.0 100.0
nhan vien san sang no luc de giup cong ty thanh cong
Frequency Percent Valid Percent
Cumulative
Percent
Valid dong y 45 73.8 73.8 73.8
rat dong y 16 26.2 26.2 100.0
Total 61 100.0 100.0
nhan vien quan tam den so phan cong ty
Frequency Percent Valid Percent
Cumulative
Percent
Valid dong y 43 70.5 70.5 70.5
rat dong y 18 29.5 29.5 100.0
Total 61 100.0 100.0
nhan vien tu hao la mot phan cua cong ty
Frequency Percent Valid Percent
Cumulative
Percent
Valid dong y 41 67.2 67.2 67.2
rat dong y 20 32.8 32.8 100.0
Total 61 100.0 100.0
nhan vien trung thanh voi cong ty
Frequency Percent Valid Percent
Cumulative
Percent
Valid dong y 34 55.7 55.7 55.7
rat dong y 27 44.3 44.3 100.0
Total 61 100.0 100.0
Khóa luận tốt nghiệp SVTH: Văn Lợi
GVHD: TS.Nguyễn Thị Minh Hòa Page 80
PHỤ LỤC 3
Phụ lục 3.1: Độ tin cậy Cronbach alpha của các khía cạnh văn hóa công ty
Case Processing Summary
N %
Cases Valid 61 100.0
Excluded(
a) 0 .0
Total 61 100.0
a Listwise deletion based on all variables in the procedure.
a. Nhóm triết lý kinh doanh
Reliability Statistics
Cronbach's
Alpha N of Items
.731 5
Item-Total Statistics
Scale Mean if
Item Deleted
Scale
Variance if
Item Deleted
Corrected
Item-Total
Correlation
Cronbach's
Alpha if Item
Deleted
cong ty co muc tieu kinh
doanh ro rang 16.7049 1.578 .365 .728
cong ty co chien luoc phat
trien cu the tung giai doan 16.7705 1.846 .143 .777
cong ty dem lai nhieu loi ich
cho khach hang 16.2131 1.037 .733 .570
cong ty chu trong den loi
ich nhan vien 16.5410 1.219 .567 .654
cong ty yeu cau nhan vien
luon nam vung triet ly kinh
doanh 17.1148 1.170 .646 .617
Scale Statistics
Mean Variance Std. Deviation N of Items
20.8361 2.006 1.41634 5
Reliability Statistics
Cronbach's
Alpha N of Items
.777 4
Khóa luận tốt nghiệp SVTH: Văn Lợi
GVHD: TS.Nguyễn Thị Minh Hòa Page 81
Item-Total Statistics
Scale Mean if
Item Deleted
Scale
Variance if
Item Deleted
Corrected
Item-Total
Correlation
Cronbach's
Alpha if Item
Deleted
cong ty co muc tieu
kinh doanh ro rang 12.6393 1.401 .409 .799
cong ty dem lai nhieu
loi ich cho khach hang 12.1475 .928 .722 .640
cong ty chu trong den
loi ich nhan vien 12.4754 1.087 .572 .729
cong ty yeu cau nhan
vien luon nam vung triet
ly kinh doanh 13.0492 1.048 .642 .689
Scale Statistics
Mean Variance Std. Deviation N of Items
16.7705 1.846 1.35884 4
b. Nhóm biến thương hiệu doanh nghiệp
Reliability Statistics
Cronbach's
Alpha N of Items
.725 3
Item-Total Statistics
Scale Mean if
Item Deleted
Scale
Variance if
Item Deleted
Corrected
Item-Total
Correlation
Cronbach's
Alpha if Item
Deleted
triet ly kinh doanh
the hien qua hinh
anh, logo cong ty 8.4098 .513 .497 .721
trang phuc the hien
hinh anh cong ty 7.7377 .530 .629 .536
cam ket cua cong ty
mang lai niem tin
cho khach hang 7.8197 .650 .543 .655
Scale Statistics
Mean Variance Std. Deviation N of Items
11.9836 1.116 1.05660 3
Khóa luận tốt nghiệp SVTH: Văn Lợi
GVHD: TS.Nguyễn Thị Minh Hòa Page 82
c. Nhóm biến phong cách lãnh đạo
Reliability Statistics
Cronbach's
Alpha N of Items
.729 5
Item-Total Statistics
Scale Mean if
Item Deleted
Scale
Variance if
Item Deleted
Corrected
Item-Total
Correlation
Cronbach's
Alpha if Item
Deleted
bo may quan ly duoc to
chuc chat che 15.8197 1.984 .422 .709
cong ty thu thap nhieu
thong tin truoc khi quyet
dinh 16.2623 1.597 .524 .668
nhan vien duoc phep thuc
hien cong viec theo nang
luc tot nhat 15.5738 1.649 .580 .647
nhan vien duoc khuyen
khich hoc hoi nhung that
bai di truoc 16.0656 1.496 .509 .681
cong ty danh gia cao cac y
tuong dong gop cho su
phat trien cong ty 15.6230 1.839 .444 .699
Scale Statistics
Mean Variance Std. Deviation N of Items
19.8361 2.506 1.58304 5
d. Nhóm biến các truyền thống
Reliability Statistics
Cronbach's
Alpha N of Items
.645 4
Khóa luận tốt nghiệp SVTH: Văn Lợi
GVHD: TS.Nguyễn Thị Minh Hòa Page 83
Item-Total Statistics
Scale Mean if
Item Deleted
Scale
Variance if
Item Deleted
Corrected
Item-Total
Correlation
Cronbach's
Alpha if Item
Deleted
cong ty to chuc le ky niem
ngay thanh lap hang nam 12.2623 .630 .536 .490
cong ty thuong to chuc le
tong ket cuoi nam 12.7705 1.313 .000 .725
cong ty thuong to chuc le
tuyen duong lao dong gioi 12.2951 .645 .513 .512
cong ty to chuc tot he thong
truyen thong noi bo 12.9836 .716 .610 .437
Scale Statistics
Mean Variance Std. Deviation N of Items
16.7705 1.313 1.14591 4
Reliability Statistics
Cronbach's
Alpha N of Items
.725 3
Item-Total Statistics
Scale Mean if
Item Deleted
Scale
Variance if
Item Deleted
Corrected
Item-Total
Correlation
Cronbach's
Alpha if Item
Deleted
cong ty to chuc le ky niem
ngay thanh lap hang nam 8.2623 .630 .536 .654
cong ty thuong to chuc le
tuyen duong lao dong gioi 8.2951 .645 .513 .683
cong ty to chuc tot he thong
truyen thong noi bo 8.9836 .716 .610 .583
Scale Statistics
Mean Variance Std. Deviation N of Items
12.7705 1.313 1.14591 3
e. Nhóm biến môi trường làm việc
Reliability Statistics
Cronbach's
Alpha N of Items
.816 5
Khóa luận tốt nghiệp SVTH: Văn Lợi
GVHD: TS.Nguyễn Thị Minh Hòa Page 84
Item-Total Statistics
Scale Mean if
Item Deleted
Scale
Variance if
Item Deleted
Corrected
Item-Total
Correlation
Cronbach's
Alpha if Item
Deleted
nhan vien cam thay thoai
mai khi lam viec trong
cong ty 17.0328 1.699 .766 .727
nhan vien cong ty than
thien, de tiep xuc 17.0984 1.990 .544 .798
su giao tiep giua cac bo
phan trong cong ty duoc
khuyen khich 17.1639 2.073 .550 .796
nhan vien thich lam viec
voi moi nguoi trong bo
phan 17.0984 1.990 .544 .798
khi can ho tro, nhan vien
luon nhan duoc su ho tro
cua cac phong ban 17.0492 1.848 .632 .772
Scale Statistics
Mean Variance Std. Deviation N of Items
21.3607 2.868 1.69345 5
g. Nhóm biến trách nhiệm xã hội và đạo đức kinh doanh
Reliability Statistics
Cronbach's
Alpha N of Items
.776 5
Item-Total Statistics
Scale Mean if
Item Deleted
Scale
Variance if
Item Deleted
Corrected
Item-Total
Correlation
Cronbach's
Alpha if Item
Deleted
muc tieu kinh doanh cua
cong ty phu hop voi nuc
tieu phat trien xa hoi 16.4262 2.215 .414 .775
cong ty tham gia nhieu
chuong trinh tu thien 16.8033 1.927 .527 .742
quyen loi cua nhan vien
trong cong ty luon duoc
dam bao 16.1148 1.670 .641 .701
nhan vien duoc tao dieu
kien phat trien va thang
tien trong nghe nghiep 16.1148 1.670 .641 .701
cong ty tham gia vao
nhieu su kien xa hoi 16.7705 1.813 .534 .741
Khóa luận tốt nghiệp SVTH: Văn Lợi
GVHD: TS.Nguyễn Thị Minh Hòa Page 85
Scale Statistics
Mean Variance Std. Deviation N of Items
20.5574 2.751 1.65856 5
Phụ lục 3.2: Độ tin cậy Cronbach alpha của sự cam kết gắn bó với tổ chức
Reliability Statistics
Cronbach's
Alpha N of Items
.881 6
Item-Total Statistics
Scale Mean if
Item Deleted
Scale
Variance if
Item Deleted
Corrected
Item-Total
Correlation
Cronbach's
Alpha if Item
Deleted
nhan vien vui mung khi
duoc lam viec tai cong ty 21.7049 3.611 .684 .862
nhan vien chap nhan moi
su phan cong cong viec
de tiep tuc lam viec trong
cong ty
21.6557 3.796 .541 .885
nhan vien san sang no luc
de giup cong ty thanh
cong 21.7705 3.780 .631 .870
nhan vien quan tam den
so phan cong ty 21.7377 3.630 .699 .859
nhan vien tu hao la mot
phan cua cong ty 21.7049 3.478 .772 .847
nhan vien trung thanh voi
cong ty 21.5902 3.313 .824 .837
Scale Statistics
Mean Variance Std. Deviation N of Items
26.0328 5.066 2.25068 6
Khóa luận tốt nghiệp SVTH: Văn Lợi
GVHD: TS.Nguyễn Thị Minh Hòa Page 86
PHỤ LỤC 4
Phụ lục 4.1: Phân tích nhân tố các khía cạnh văn hóa công ty
KMO and Bartlett's Test
Kaiser-Meyer-Olkin Measure of Sampling
Adequacy. .507
Bartlett's Test of
Sphericity
Approx. Chi-Square 779.672
df 253
Sig. .000
Communalities
Initial Extraction
cong ty co muc tieu kinh
doanh ro rang 1.000 .695
cong ty dem lai nhieu loi ich
cho khach hang 1.000 .825
cong ty chu trong den loi
ich nhan vien 1.000 .775
cong ty yeu cau nhan vien
luon nam vung triet ly kinh
doanh 1.000 .758
triet ly kinh doanh the hien
qua hinh anh, logo cong ty 1.000 .679
trang phuc the hien hinh
anh cong ty 1.000 .738
cam ket cua cong ty mang
lai niem tin cho khach hang 1.000 .735
cong ty thu thap nhieu
thong tin truoc khi quyet
dinh 1.000 .700
nhan vien duoc phep thuc
hien cong viec theo nang
luc tot nhat 1.000 .739
nhan vien duoc khuyen
khich hoc hoi nhung that
bai di truoc 1.000 .762
cong ty to chuc le ky niem
ngay thanh lap hang nam 1.000 .738
cong ty thuong to chuc le
tuyen duong lao dong gioi 1.000 .777
cong ty to chuc tot he thong
truyen thong noi bo 1.000 .747
nhan vien cam thay thoai
mai khi lam viec trong cong
ty 1.000 .844
nhan vien cong ty than
thien, de tiep xuc 1.000 .774
Khóa luận tốt nghiệp SVTH: Văn Lợi
GVHD: TS.Nguyễn Thị Minh Hòa Page 87
su giao tiep giua cac bo
phan trong cong ty duoc
khuyen khich 1.000 .647
nhan vien thich lam viec voi
moi nguoi trong bo phan 1.000 .736
khi can ho tro, nhan vien
luon nhan duoc su ho tro
cua cac phong ban 1.000 .771
muc tieu kinh doanh cua
cong ty phu hop voi nuc
tieu phat trien xa hoi 1.000 .681
cong ty tham gia nhieu
chuong trinh tu thien 1.000 .903
quyen loi cua nhan vien
trong cong ty luon duoc
dam bao 1.000 .887
nhan vien duoc tao dieu
kien phat trien va thang tien
trong nghe nghiep 1.000 .901
cong ty tham gia vao nhieu
su kien xa hoi 1.000 .879
Extraction Method: Principal Component Analysis.
Khóa luận tốt nghiệp SVTH: Văn Lợi
GVHD: TS.Nguyễn Thị Minh Hòa Page 88
Extraction Method: Principal Component Analysis.
Rotated Component Matrix(a)
Component
1 2 3 4 5 6 7 8
nhan vien cam thay thoai
mai khi lam viec trong cong
ty .909
nhan vien cong ty than
thien, de tiep xuc .779
su giao tiep giua cac bo
phan trong cong ty duoc
khuyen khich .756
khi can ho tro, nhan vien
luon nhan duoc su ho tro
cua cac phong ban .626
nhan vien thich lam viec voi
moi nguoi trong bo phan .505
nhan vien duoc tao dieu
kien phat trien va thang tien
trong nghe nghiep .925
quyen loi cua nhan vien
trong cong ty luon duoc
dam bao .922
cong ty dem lai nhieu loi ich
cho khach hang .768
cong ty chu trong den loi
ich nhan vien .756
cong ty co muc tieu kinh
doanh ro rang .751
cong ty yeu cau nhan vien
luon nam vung triet ly kinh
doanh .723
cong ty tham gia nhieu
chuong trinh tu thien .935
cong ty tham gia vao nhieu
su kien xa hoi .913
trang phuc the hien hinh
anh cong ty .818
cam ket cua cong ty mang
lai niem tin cho khach hang .788
triet ly kinh doanh the hien
qua hinh anh, logo cong ty .739
nhan vien duoc phep thuc
hien cong viec theo nang
luc tot nhat .819
nhan vien duoc khuyen
khich hoc hoi nhung that
bai di truoc .802
Khóa luận tốt nghiệp SVTH: Văn Lợi
GVHD: TS.Nguyễn Thị Minh Hòa Page 89
cong ty thu thap nhieu
thong tin truoc khi quyet
dinh .718
cong ty thuong to chuc le
tuyen duong lao dong gioi .830
cong ty to chuc le ky niem
ngay thanh lap hang nam .774
cong ty to chuc tot he thong
truyen thong noi bo .738
muc tieu kinh doanh cua
cong ty phu hop voi nuc
tieu phat trien xa hoi .600
Extraction Method: Principal Component Analysis.
Rotation Method: Varimax with Kaiser Normalization.
a Rotation converged in 9 iterations.
Component Transformation Matrix
Component 1 2 3 4 5 6 7 8
1 .705 .465 .397 .237 .009 -.031 .265 -.042
2 -.308 .512 -.360 .489 .488 -.168 -.002 .086
3 -.416 .113 .478 -.302 .072 -.443 .456 .292
4 -.050 .123 .435 -.275 .567 .437 -.442 .099
5 -.353 .368 .026 .049 -.402 .691 .310 .026
6 -.194 -.446 .471 .729 -.023 .071 -.040 .056
7 .055 -.338 -.122 -.057 .511 .247 .629 -.383
8 .259 -.213 -.241 .023 .103 .199 .182 .863
Extraction Method: Principal Component Analysis.
Rotation Method: Varimax with Kaiser Normalization.
Phụ lục 4.2: Phân tích nhân tố các cam kết gắn bó với tổ chức
KMO and Bartlett's Test
Kaiser-Meyer-Olkin Measure of Sampling
Adequacy. .836
Bartlett's Test of
Sphericity
Approx. Chi-Square 195.852
df 15
Sig. .000
Khóa luận tốt nghiệp SVTH: Văn Lợi
GVHD: TS.Nguyễn Thị Minh Hòa Page 90
Communalities
Initial Extraction
nhan vien vui mung khi
duoc lam viec tai cong ty 1.000 .611
nhan vien chap nhan moi
su phan cong cong viec
de tiep tuc lam viec trong
cong ty
1.000 .433
nhan vien san sang no luc
de giup cong ty thanh
cong 1.000 .561
nhan vien quan tam den
so phan cong ty 1.000 .657
nhan vien tu hao la mot
phan cua cong ty 1.000 .740
nhan vien trung thanh voi
cong ty 1.000 .792
Extraction Method: Principal Component Analysis.
Total Variance Explained
Component
Initial Eigenvalues Extraction Sums of Squared Loadings
Total % of Variance Cumulative % Total % of Variance Cumulative %
1 3.793 63.210 63.210 3.793 63.210 63.210
2 .832 13.867 77.077
3 .550 9.160 86.237
4 .377 6.278 92.514
5 .250 4.168 96.682
6 .199 3.318 100.000
Extraction Method: Principal Component Analysis.
Component Matrix(a)
Componen
t
1
nhan vien trung thanh voi
cong ty .890
nhan vien tu hao la mot
phan cua cong ty .860
nhan vien quan tam den
so phan cong ty .810
nhan vien vui mung khi
duoc lam viec tai cong ty .781
nhan vien san sang no luc
de giup cong ty thanh
cong .749
nhan vien chap nhan moi
su phan cong cong viec
de tiep tuc lam viec trong
cong ty
.658
Extraction Method: Principal Component Analysi
Các file đính kèm theo tài liệu này:
- nghien_cuu_anh_huong_cua_cac_yeu_to_van_hoa_doanh_nghiep_den_su_cam_ket_gan_bo_cua_nhan_vien_lam_vie.pdf