Nghiên cứu về đề tài “nghiên cứu ảnh hưởng của văn hóa doanh nghiệp đến
sự cam kết gắn bó với tổ chức của nhân viên tại ngân hàng Agribank huyện Quảng
Điền” được tiến hành trong khoảng thời gian 3 tháng (từ tháng 2 cho đến tháng 4 năm
2012). Đề tài nghiên cứu đã giải quyết gần như trọn vẹn các mục tiêu nghiên cứu đã
được đặt ra lúc bắt đầu tiến hành nghiên cứu và từ những kết quả đã đạt được đó đã
đưa ra được các định hướng và giải phát nhằm nâng cao ý thức gắn bó với tổ chức của
nhân viên tại ngân hàng Agribank huyện Quảng Điền.
Về các kết quả đã đạt được, đề tài đã giải thích được những nhân tố có tác động
đến sự cam kết gắn bó với tổ chức của nhân viên tại ngân hàng Agribank huyện Quảng
Điền. Các giả thuyết của mô hình H1,H4 được chấp nhận. Điều này có nghĩa là các
khía cạnh văn hóa bao gồm “ ý thức nhân viên” và “ phong cách lãnh đạo” ảnh hưởng
tích cực lên sự cam kết gắn bó với tổ chức của nhân viên. Các yếu tố này càng tăng
cao thì ý thức gắn bó với tổ chức cũng tăng theo, trong đó nhấn mạnh tầm quan trọng
của nhân tố “ phong cách lãnh đạo”. Tuy nhiên đối với các giả thuyết H2, H3, H5 thì
với tập dữ liệu phân tích hiện tại chưa đủ cơ sở để chứng minh mối quan hệ tuyến tính
trong mô hình hồi quy tuyến tính đa biến. Song, điều này không có nghĩa là các khía
cạnh “trách nhiệm xã hội”, “ lương thưởng và sự công nhận” và “ môi trường làm
việc” không có ảnh hưởng gì đến ý thức gắn bó với tổ chức của nhân viên hoặc các
khía cạnh này không quan trọng mà chỉ đơn giản là do dữ liệu này chưa đủ chứng
minh mối tương quan tuyến tính giữa các biến độc lập này và biến phụ thuộc; vì thế,
nên được xem xét, so sánh trong một nghiên cứu khác với nhiều quan sát hơn. Việc
hiểu biết được những nhân tố này sẽ giúp ngân hàng Agribank huyện Quảng Điền có
được những sự điều chỉnh hợp lý trong công tác quản trị nguồn nhân lực.
113 trang |
Chia sẻ: phamthachthat | Lượt xem: 2052 | Lượt tải: 1
Bạn đang xem trước 20 trang tài liệu Đề tài Nghiên cứu ảnh hưởng của văn hóa doanh nghiệp đến sự cam kết gắn bó với tổ chức của nhân viên tại ngân hàng agribank huyện Quảng Điền, để xem tài liệu hoàn chỉnh bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
ạo ngân hàng cần phải có những chính sách phù hợp.
• Giải pháp
Toàn thể cán bộ, nhân viên phải tự giác tìm hiểu, nghiên cứu, thực hành văn hóa
Agribank, chuyển hóa thành hành vi hàng ngày.
Xây dựng một Agribank gần gũi mà chuyên nghiệp, đồng thuận, đoàn kết, kỷ
cương, có trách nhiệm cao trước khách hàng và cộng đồng.
Đưa văn hóa Agribank không ngừng lan tỏa, thực sự trở thành động lực thúc đẩy
Agribank phát triển, hoàn thành tốt sứ mệnh của một ngân hàng thương mại hàng đầu
Việt Nam.
Luôn tạo ra một không khí làm việc thân thiện, vui vẻ cho cán bộ, nhân viên
khách hàng, nâng cao năng lực làm việc của nhân viên để đem lại lợi ích tối đa cho
khách hàng. Đồng thời phải luôn đề cao tư tưởng, đạo đức nghề nghiệp, đạo đức xã hội
cho mỗi nhân viên.
3.2.2. Giải pháp đối với “ phong cách lãnh đạo”
• Căn cứ đề xuất
“ Phong cách lãnh đạo” là nhân tố thứ hai có sự tương quan cùng chiều với sự
cam kết gắn bó với tổ chức của nhân viên. Theo đó, khi mức độ đánh giá tích cực “
phong cách lãnh đạo” tăng 1 đơn vị thì ý thức cam kết gắn bó với tổ chức của nhân
viên tại ngân hàng Agribank tăng lên 0,408 đơn vị. Trong đó, nhân viên đánh giá cao
tiêu chí “ lãnh đạo luôn tạo điều kiện để nhân viên phát huy năng lực sáng tạo của
mình”. Do đó, ban lãnh đạo của ngân hàng cần phải chú ý đến vấn đề này để góp phần
làm cho nhân viên ngày càng trung thành hơn với ngân hàng. Bên cạnh đó, nhân viên
cũng đánh giá cao 2 tiêu chí là: “ lãnh đạo minh bạch, phản ánh đúng sự thật, công
khai rõ ràng” và “ lãnh đạo đối xử công bằng với tất cả nhân viên”. Vì vậy, lãnh đạo
không chỉ nâng cao ý thức, trách nhiệm của bản thân mà còn cần phải có những giải
SVTH: Trần Thị Mộng Thành – K44A QTKD Thương Mại 64
Đạ
i h
ọc
K
inh
tế
H
uế
Khóa luận tốt nghiệp GVHD: ThS. Nguyễn Thị Diệu Linh
pháp thích hợp đem lại niềm tin cho nhân viên của mình.
• Giải pháp
Cải tiến đổi mới công tác quản lý, điều hành, trong đó, cán bộ lãnh đạo quản lý
phải thực sự là người gương mẫu, nói đi đôi với làm, tăng cường công tác kiểm tra
nhằm phát hiện, ngăn chặn các biểu hiện tiêu cực, hạn chế rủi ro.
Thực hiện cơ chế khoán đến từng cán bộ, thực hiện tốt quy chế dân chủ nhằm phát
huy sức mạnh tập thể. Quan tâm công tác đào tạo, bồi dưỡng, củng cố đội ngũ cán bộ,
nhân viên vững vàng về nghiệp vụ, có tác phong giao dịch tốt, nhiệt tình, nâng cao nhận
thức, ý thức trách nhiệm của từng cán bộ trong hoạt động kinh doanh của ngân hàng.
Tạo điều kiện tối đa cho sự phát triển của mỗi nhân viên, thường xuyên động
viên, khuyến khích nhân viên để giúp cho họ cảm thấy mình được quan tâm, là một
phần không thể thiếu của ngân hàng.
Bên cạnh đó, xây dựng văn hóa thương hiệu, xây dựng tổ chức Đảng, đoàn thể
trong sạch vững mạnh, phát huy sức mạnh đoàn thể, đồng thuận trong toàn chi nhánh.
3.2.3. Giải pháp khác
Ngoài các giải pháp được nêu ra ở trên, để nâng cao sự cam kết gắn bó với tổ
chức của nhân viên tại ngân hàng Agribank huyện Quảng Điền, có thể tiến hành một
số giải pháp khác như:
Trách nhiệm xã hội
Hoạt động xã hội góp phần nâng cao hình ảnh của ngân hàng trong mắt cộng
đồng, hơn nữa các hoạt động xã hội cũng thể hiện được trách nhiệm của ngân hàng
với cộng đồng. Trong xu hướng hội nhập, ngân hàng cần chú trọng phát triển các
hoạt động như:
Thực hiện tốt các phong trào từ thiện, kêu gọi các thành viên trong ngân hàng
cùng tham gia các hoạt động: quyên góp tiền ủng hộ người nghèo, đồng bào lũ lụt,
gia đình có hoàn cảnh khó khăn
Phát động các phong trào giúp đỡ nhau vượt khó trong đội ngũ cán bộ công
nhân viên trong ngân hàng.
SVTH: Trần Thị Mộng Thành – K44A QTKD Thương Mại 65
Đạ
i h
ọc
K
inh
tế
H
uế
Khóa luận tốt nghiệp GVHD: ThS. Nguyễn Thị Diệu Linh
Kết hợp với các trường học giúp đỡ những học sinh có hoàn cảnh khó khăn và
có thành tích học tập tốt bằng các suất học bổng.
Thường xuyên tổ chức các hoạt động tập thể, xã hội như đi tham quan du lịch,
tham gia các phong trào tập thể của địa phương như các cuộc thi để nhân viên có
thể am hiểu sâu hơn về nền văn hóa tại địa phương.
Lương thưởng và sự công nhận
Công ty cần phải có những biện pháp để công khai rõ ràng các chính sách liên
quan đến nhân viên như các chế độ, lương bổng..
Người quản lý không chỉ cung cấp đầy đủ và kịp thời những thông tin liên quan
đến việc thực hiện công việc của nhân viên do mình trực tiếp quản lý để nhân viên có
thể hoàn thành tốt công việc của mình mà còn cung cấp thông tin cho các nhân viên
thuộc phòng ban khác trong trường hợp cần thiết
Ban lãnh đạo công ty và các cấp quản lý trực tiếp cần phải có sự khen ngợi kịp
thời khi nhân viên thực hiện tốt công việc để khích lệ tinh thần làm việc của nhân viên
Môi trường làm việc
Cán bộ, nhân viên trong ngân hàng phải luôn quan tâm, giúp đỡ lẫn nhau, chia sẻ
cùng nhau những kinh nghiệm làm việc. Lãnh đạo cần phải biết quan tâm đến nhân
viên của mình, khuyến khích nhân viên nỗ lực làm việc.
Các thành viên trong ngân hàng xây dựng mối quan hệ tốt đẹp, tránh những
mâu thuẫn cá nhân ảnh hưởng tới công việc. Đẩy mạnh, phát triển, tổ chức phong
trào thi đua trong công nhân viên chức, xây dựng các tổ chức đoàn thể đạt danh
hiệu xuất sắc, duy trì chế độ thăm quan nghỉ mátNhằm động viên toàn thể mọi
người hăng hái làm việc.
Ngoài ra, khơi dậy niềm tự hào của cán bộ nhân viên đối với ngân hàng cũng là
một biện pháp vô cùng cần thiết. Khi họ cảm nhận được nơi mình đang làm việc là
một ngân hàng có vị thế trên thị trường, chắc chắn họ sẽ không dễ dàng rời bỏ.
SVTH: Trần Thị Mộng Thành – K44A QTKD Thương Mại 66
Đạ
i h
ọc
K
inh
tế
H
uế
Khóa luận tốt nghiệp GVHD: ThS. Nguyễn Thị Diệu Linh
PHẦN III
KẾT LUẬN VÀ KIẾN NGHỊ
I. Kết luận
Nghiên cứu về đề tài “nghiên cứu ảnh hưởng của văn hóa doanh nghiệp đến
sự cam kết gắn bó với tổ chức của nhân viên tại ngân hàng Agribank huyện Quảng
Điền” được tiến hành trong khoảng thời gian 3 tháng (từ tháng 2 cho đến tháng 4 năm
2012). Đề tài nghiên cứu đã giải quyết gần như trọn vẹn các mục tiêu nghiên cứu đã
được đặt ra lúc bắt đầu tiến hành nghiên cứu và từ những kết quả đã đạt được đó đã
đưa ra được các định hướng và giải phát nhằm nâng cao ý thức gắn bó với tổ chức của
nhân viên tại ngân hàng Agribank huyện Quảng Điền.
Về các kết quả đã đạt được, đề tài đã giải thích được những nhân tố có tác động
đến sự cam kết gắn bó với tổ chức của nhân viên tại ngân hàng Agribank huyện Quảng
Điền. Các giả thuyết của mô hình H1,H4 được chấp nhận. Điều này có nghĩa là các
khía cạnh văn hóa bao gồm “ ý thức nhân viên” và “ phong cách lãnh đạo” ảnh hưởng
tích cực lên sự cam kết gắn bó với tổ chức của nhân viên. Các yếu tố này càng tăng
cao thì ý thức gắn bó với tổ chức cũng tăng theo, trong đó nhấn mạnh tầm quan trọng
của nhân tố “ phong cách lãnh đạo”. Tuy nhiên đối với các giả thuyết H2, H3, H5 thì
với tập dữ liệu phân tích hiện tại chưa đủ cơ sở để chứng minh mối quan hệ tuyến tính
trong mô hình hồi quy tuyến tính đa biến. Song, điều này không có nghĩa là các khía
cạnh “trách nhiệm xã hội”, “ lương thưởng và sự công nhận” và “ môi trường làm
việc” không có ảnh hưởng gì đến ý thức gắn bó với tổ chức của nhân viên hoặc các
khía cạnh này không quan trọng mà chỉ đơn giản là do dữ liệu này chưa đủ chứng
minh mối tương quan tuyến tính giữa các biến độc lập này và biến phụ thuộc; vì thế,
nên được xem xét, so sánh trong một nghiên cứu khác với nhiều quan sát hơn. Việc
hiểu biết được những nhân tố này sẽ giúp ngân hàng Agribank huyện Quảng Điền có
được những sự điều chỉnh hợp lý trong công tác quản trị nguồn nhân lực.
Việc đi sâu nghiên cứu các nhân tố này, giúp cho tôi có thể đánh giá được mức
độ ảnh hưởng của các nhân tố đó qua việc phân tích hồi quy. Việc đo lường được
những nhân tố này giúp cho ngân hàng Agribank huyện Quảng Điền hiểu sâu hơn và
SVTH: Trần Thị Mộng Thành – K44A QTKD Thương Mại 67
Đạ
i h
ọc
K
inh
tế
H
uế
Khóa luận tốt nghiệp GVHD: ThS. Nguyễn Thị Diệu Linh
đánh giá được mức độ quan trọng của từng yếu tố đối với ý thức gắn bó với tổ chức
của nhân viên.
Tuy nhiên, đề tài nghiên cứu cũng còn nhiều hạn chế. Thứ nhất, các nhân tố được
rút trích chưa giải thích được hết tất cả các nhân tố ảnh hưởng đến sự cam kết gắn bó
với tổ chức của nhân viên. Thứ hai, đối tượng điều tra của nghiên cứu là nhân viên làm
việc chính thức tại ngân hàng Agribank, vì để đảm bảo số lượng điều tra nên tôi đã
đưa thêm một số nhân viên thực tập tại ngân hàng để điều tra, do đó kết quả vẫn chưa
cao. Thứ ba, nghiên cứu này chỉ đề cập đến một kết quả do tác động từ văn hóa doanh
nghiệp, chính là một vài kết quả khác chưa được xem xét đến.
Đề tài nghiên cứu “nghiên cứu ảnh hưởng của văn hóa doanh nghiệp đến sự cam
kết gắn bó với tổ chức của nhân viên tại ngân hàng Agribank huyện Quảng Điền” đã
rút ra được một số kết luận rất quan trọng như trên, làm căn cứ và cơ sở cho ngân hàng
Agribank huyện Quảng Điền đề ra những kế hoạch thực hiện nhằm không ngừng phát
triển văn hóa doanh nghiệp mình, góp phần nâng cao ý thức gắn kết của nhân viên
trong công việc.
Nhằm có được đánh giá tốt hơn về các khía cạnh văn hóa doanh nghiệp ở ngân
hàng Agribank huyện Quảng Điền, tôi đề xuất việc thực hiện một đề tài nghiên cứu
tương tự vào một thời điểm khi mà Agribank huyện Quảng Điền đảm bảo về nguồn
nhân lực để độ tin cậy cao hơn.
Mặc dù đã khá cố gắng trong việc điều tra và hoàn thiện đề tài, tuy nhiên, với
những nhược điểm của đề tài mà tôi đề cập ở trên, tôi mong rằng, đề tài này sẽ là một
cơ sở và là một tài liệu tham khảo có giá trị cho những công trình nghiên cứu sau.
II. Kiến nghị
Đối với chính quyền địa phương
Tăng cường công tác tuyên truyền và cung cấp thông tin về VHDN cho tất cả
cácdoanh nghiệp khác trên địa bàn.
Tạo điều kiện thuận lợi cho ngân hàng cũng như các doanh nghiệp khác trên địa
bàn phát triển.
Đổi mới nhận thức về văn hóa doanh nghiệp cho các cán bộ công chức tại các cơ
quan chức năng liên quan tới quản lý các loại hình doanh nghiệp.
SVTH: Trần Thị Mộng Thành – K44A QTKD Thương Mại 68
Đạ
i h
ọc
K
inh
tế
H
uế
Khóa luận tốt nghiệp GVHD: ThS. Nguyễn Thị Diệu Linh
Đối với ngân hàng Nông nghiệp và Phát triển Nông thôn Việt Nam
Xây dựng văn hóa doanh nghiệp trở thành nguồn sức mạnh nội lực trong kinh
doanh.
Xây dựng văn hóa doanh nghiệp trở thành giải pháp quản trị điều hành, góp phần
củng cố uy tín, nâng cao vị thế của Agribank trong nước và quốc tế.
Xây dựng văn hóa doanh nghiệp trở thành phẩm chất đạo đức, nếp sinh hoạt và
làm việc của công nhân viên chức;toàn hệ thống quán triệt và thực hiện “ trung thực,
kỉ cương, sáng tạo, chất lượng, hiệu quả” trở thành truyền thống của Agribank nhằm
củng cố niềm tin bền vững của khách hàng, chiếm lĩnh thị phần, mở rộng thị trường,
nâng cao sức cạnh tranh về chất lượng của các dịch vụ, sản phẩm trên thị trường trong
nước và quốc tế.
Đối với ngân hàng Nông nghiệp và Phát triển Nông thôn huyện Quảng Điền
Tạo ra một môi trường tin tưởng lẫn nhau cho cả đôi bên, giữa nhân viên và cán
bộ quản lý. Nhân viên rất cần sự nhìn nhận, trân trọng từ nhà quản lý thể hiện qua việc
trao quyền tự quyết, tạo cơ hội để tự học hỏi và đóng góp vào thành công chung của
doanh nghiệp.
Tổ chức nhiều chương trình huấn luyện, đào tạo về chuyên môn nghiệp vụ. Thực
hiện xem xét và đánh giá nhân viên một cách thường xuyên.
Trân trọng và khen thưởng những sáng kiến. Những sáng kiến luôn luôn được
đón nhận, cần có những phần thưởng khích lệ tương ứng cho những nhân viên có các ý
tưởng có giá trị.
Tạo niềm tin cho nhân viên về phát triển nghề nghiệp tại ngân hàng. Cung cấp
cho nhân viên môi trường làm việc lý tưởng cùng những phương tiện thích hợp.
SVTH: Trần Thị Mộng Thành – K44A QTKD Thương Mại 69
Đạ
i h
ọc
K
inh
tế
H
uế
Khóa luận tốt nghiệp GVHD: ThS. Nguyễn Thị Diệu Linh
DANH MỤC TÀI LIỆU THAM KHẢO
Tài liệu tiếng Việt
1. Nguyễn Khánh Duy (2007), Phân tích nhân tố khám phá (Exploratory Factor
Analysis) bằng SPSS, Chương trình giảng dạy kinh tế Fulbright
2. Trần Kim Dung (2001), Quản trị nguồn nhân lực, Nxb Giáo dục
3. Đỗ Thụy Lan Hương(2008), “Ảnh hưởng của văn hóa công ty đến sự cam kết
gắn bó với tổ chức của nhân viên làm việc trong các doanh nghiệp ở TP.HCM”, Luận
văn thạc sĩ kinh tế, trường Đại học khinh tế TP.HCM
4. Hoàng Trọng và Chu Nguyễn Mộng Ngọc (2008), Phân tích dữ liệu nghiên
cứu với SPSS, tập 1, NXB Hồng Đức, TP.HCM, Việt Nam.
5. Đào Duy Quát (2007), Văn hóa doanh nghiệp trong quá trình hội nhập, Nxb
Chính trị quốc gia.
6. Dương Quốc Thắng (2010), Xây dựng văn hóa doanh nghiệp với triết lý
phương Đông, Nxb Đại học Thái Nguyên.
7. Văn hóa doanh nghiệp- yếu tố quyết định sự trường tồn của doanh nghiệp.
8. Văn hóa doanh nghiệp- chìa khóa thành công của doanh nghiệp.
9. Mười thành tố quan trọng tạo nên văn hóa doanh nghiệp.
10. “ Văn hóa doanh nghiệp” &” Văn hóa doanh nhân”
Tài liệu tiếng Anh
11. Ronald Recardo, Jennifer Jolly (1997), “Organizational culture and teams”.
S.A.M advanced Management Journal.
Một số bài viết trên các Website:
12. www.doanhnhan.net
13. www.doanhnhan360.com
14. www.nguoilanhdao.vn
15.
16. www.agribank.com.vn
SVTH: Trần Thị Mộng Thành 70
Đạ
i
ọc
K
inh
tế
H
uế
Khóa luận tốt nghiệp GVHD: ThS. Nguyễn Thị Diệu Linh
PHỤ LỤC
PHỤ LỤC A
PHIẾU PHỎNG VẤN
------------ ------------
Chào anh (chị)! Tôi là Trần Thị Mộng Thành , sinh viên trường ĐH Kinh tế
Huế. Hiện tại, tôi đang nghiên cứu đề tài “Nghiên cứu ảnh hưởng của văn hóa doanh
nghiệp tới sự cam kết gắn bó với tổ chức của nhân viên tại ngân hàng Nông nghiệp
và phát triển nông thôn huyện Quảng Điền”. Ý kiến của quý anh (chị) sẽ là những
đóng góp vô cùng quý giá đối với đề tài nghiên cứu. Mọi thông tin trong bảng hỏi sẽ
được giữ kín và chỉ dành cho mục đích nghiên cứu. Xin chân thành cảm ơn!
Xin anh chị cho biết nhận định của mình về các phát biểu sau đây bằng cách
đánh dấu ( ) vào ô theo mức độ từ 1- 5:
1. Rất không đồng ý 2. Không đồng ý 3. Trung lập 4. Đồng ý 5. Rất đồng ý
Thương hiệu doanh nghiệp
1 2 3 4 5
1. Triết lý kinh doanh của ngân hàng thể hiện qua hình ảnh, logo
của ngân hàng Agribank
2. Trang phục của cán bộ,nhân viên( cb,nv) thể hiện hình ảnh của
ngân hàng.
3. Các cam kết của ngân hàng đem lại niềm tin cho khách hàng.
Thái độ, ý thức của nhân viên
1 2 3 4 5
1. Cán bộ, nhân viên(cb,nv) Agribank thẳng thắn, dám nói dám
làm, dám chịu trách nhiệm.
2. Cb, nv nghiêm túc chấp hành đường lối, chủ trương của Đảng,
quy chế của Agribank.
3. Hoàn thành tốt công việc được giao, chấp hành nghiêm túc chỉ
đạo của cấp trên.
4. Tuân thủ các quy tắc đạo đức nghề nghiệp, chuẩn mực đạo đức
SVTH: Trần Thị Mộng Thành - K44A QTKD Thương Mại
Đạ
i h
ọc
K
inh
tế
H
uế
Khóa luận tốt nghiệp GVHD: ThS. Nguyễn Thị Diệu Linh
xã hội.
5. Cb, nv Agribank luôn học hỏi, nâng cao nhận thức về chuyên
môn, nghiệp vụ.
Lương thưởng và sự công nhận
1 2 3 4 5
1. Cán bộ, nhân viên luôn nhân được khuyến khích của cấp trên
khi thực hiện tốt công việc.
2. Hệ thống quản lý, đánh giá nhân viên hợp lý.
3. Chế độ lương thưởng phù hợp, rõ ràng.
Phong cách lãnh đạo
1 2 3 4 5
1. Đối xử công bằng với tất cả nhân viên.
2. Minh bạch, phản ánh đúng sự thực, công khai rõ ràng.
3. Luôn tạo điều kiện để nhân viên phát huy năng lực, sáng tạo của
mình.
4. Thường xuyên quan tâm, hổ trợ, giúp đỡ cấp dưới.
5. Triển khai các công việc đảm bảo đúng quy trình, tiêu chuẩn
quy định.
Môi trường làm việc
1 2 3 4 5
1. Cb, nv Agribank thân thiện trong giao tiếp, chân thành trong cử
chỉ, lời nói, hành động.
2. Gần gũi, cởi mở, chia sẻ với đồng nghiệp, khách hàng, cộng
đồng.
3. Các thành viên xem nhau như người 1 nhà.
4. Thường tổ chức các hoạt động tập thể, vui chơi, giải trí để gắn
bó tình cảm.
5. Agribank quan tâm, chăm lo đời sống vật chất, tinh thần của cb,
nv
Trách nhiệm xã hội và địa phương
1 2 3 4 5
1. Các sự kiện bên ngoài ( tài trợ, trao học bổng) thiết thực, ấn
tượng.
SVTH: Trần Thị Mộng Thành - K44A QTKD Thương Mại
Đạ
i h
ọc
K
inh
tế
H
uế
Khóa luận tốt nghiệp GVHD: ThS. Nguyễn Thị Diệu Linh
2. Agribank đồng hành cùng với sự phát triển KTXH của địa
phương.
3. Gắn bó mật thiết với cấp chính quyền, các tổ chức chính trị xã
hội địa phương.
4. Cb, nv Agribank am hiểu, tôn trọng phong tục tập quán địa
phương.
ĐÁNH GIÁ CHUNG
1 2 3 4 5
1. Anh/chị cảm thấy tự hào về văn hóa doanh nghiệp của
Agribank.
2. Anh/ chị xem Agribank như là ngôi nhà thứ hai của mình.
3. Anh/ chị có ý định gắn bó lâu dài và cống hiến hết mình cho sự
phát triển của Agribank.
PHẦN THÔNG TIN CÁ NHÂN:
Câu 1: Giới tính: Nam Nữ
Câu 2: Độ tuổi: =35
Câu 3: Anh/chị công tác tại công ty được bao lâu?
5 năm
Câu 4: Trình độ học vấn của Anh/chị?
Đại học và sau Đại học Cao đẳng Trung cấp
Câu 5: Chức vụ trong Agribank: Lãnh đạo Nhân viên
Câu 6: Thu nhập hàng tháng: = 10tr
XIN CHÂN THÀNH CẢM ƠN SỰ GIÚP ĐỠ CỦA ANH/CHỊ!
SVTH: Trần Thị Mộng Thành - K44A QTKD Thương Mại
Đạ
i
ọc
K
inh
tế
Hu
ế
Khóa luận tốt nghiệp GVHD: ThS. Nguyễn Thị Diệu Linh
PHỤ LỤC B
KẾT QUẢ PHÂN TÍCH THỐNG KÊ TỪ PHẦN MỀM SPSS
1. Thống kê mô tả
1.1. Giới tính
gioi tinh
Frequency Percent Valid Percent Cumulative Percent
Valid nam 21 61,8 61,8 61,8
nu 13 38,2 38,2 100,0
Total 34 100,0 100,0
1.2. Độ tuổi
do tuoi
Frequency Percent Valid Percent Cumulative Percent
Valid duoi 25 tuoi 6 17,6 17,6 17,6
tu 26 den 35 tuoi 15 44,1 44,1 61,8
tren 35 tuoi 13 38,2 38,2 100,0
Total 34 100,0 100,0
1.3. Thời gian công tác
thoi gian cong tac
Frequency Percent Valid Percent
Cumulative
Percent
Valid duoi 1 nam 5 14,7 14,7 14,7
tu 1 den 5 nam 12 35,3 35,3 50,0
tren 5 nam 17 50,0 50,0 100,0
Total 34 100,0 100,0
SVTH: Trần Thị Mộng Thành - K44A QTKD Thương Mại
Đạ
i h
ọc
K
inh
tế
H
uế
Khóa luận tốt nghiệp GVHD: ThS. Nguyễn Thị Diệu Linh
1.4. Trình độ học vấn
trinh do hoc van
Frequency Percent Valid Percent
Cumulative
Percent
Valid dai hoc va sau dai hoc 31 91,2 91,2 91,2
cao dang 2 5,9 5,9 97,1
trung cap 1 2,9 2,9 100,0
Total 34 100,0 100,0
1.5. Chức vụ trong Agribank
chuc vu trong agribank
Frequency Percent Valid Percent
Cumulative
Percent
Valid lanh dao 5 14,7 14,7 14,7
nhan vien 29 85,3 85,3 100,0
Total 34 100,0 100,0
1.6. Thu nhập hàng tháng
thu nhap hang thang
Frequency Percent Valid Percent
Cumulative
Percent
Valid duoi 5 trieu 22 64,7 64,7 64,7
tu 5 den 10 trieu 12 35,3 35,3 100,0
Total 34 100,0 100,0
SVTH: Trần Thị Mộng Thành - K44A QTKD Thương Mại
Đạ
i h
ọc
K
inh
tế
H
uế
Khóa luận tốt nghiệp GVHD: ThS. Nguyễn Thị Diệu Linh
2. Kiểm định Crobach’s alpha
2.1. Thương hiệu doanh nghiệp
Reliability Statistics
Cronbach's Alpha
Cronbach's Alpha Based on
Standardized Items N of Items
,603 ,624 3
Item-Total Statistics
Scale Mean
if Item
Deleted
Scale
Variance if
Item
Deleted
Corrected
Item-Total
Correlation
Squared
Multiple
Correlation
Cronbach's
Alpha if
Item
Deleted
tlkd the hien qua
hinh anh, logo
8,47 ,681 ,422 ,245 ,560
trang phuc the hien
hinh anh cong ty 7,59 1,340 ,311 ,169 ,641
cac cam ket cua nh
dem lai niem tin cho
kh
7,53 ,863 ,589 ,354 ,244
2.2. Thái độ, ý thức của nhân viên
Reliability Statistics
Cronbach's Alpha
Cronbach's Alpha Based on
Standardized Items N of Items
,810 ,804 5
Item-Total Statistics
Scale Mean
if Item
Deleted
Scale
Variance if
Item
Deleted
Corrected
Item-Total
Correlation
Squared
Multiple
Correlation
Cronbach's
Alpha if
Item
Deleted
SVTH: Trần Thị Mộng Thành - K44A QTKD Thương Mại
Đạ
i h
ọc
K
inh
tế
H
uế
Khóa luận tốt nghiệp GVHD: ThS. Nguyễn Thị Diệu Linh
thang than, dam noi
dam lam 17,03 1,726 ,754 ,612 ,728
chap hanh duong loi,
quy che cua nh 16,50 2,197 ,705 ,693 ,739
hoan thanh tot cong
viec duoc giao 17,03 2,696 ,524 ,341 ,796
tuan thu quy tac dao
duc nghe nghiep 16,44 2,193 ,715 ,645 ,736
cbnv luon hoc hoi
nang cao nhan thuc
chuyen mon
17,00 2,970 ,354 ,244 ,832
2.3. Lương thưởng và sự công nhận
Reliability Statistics
Cronbach's Alpha
Cronbach's Alpha Based on Standardized
Items N of Items
,740 ,736 3
Item-Total Statistics
Scale Mean
if Item
Deleted
Scale
Variance if
Item
Deleted
Corrected
Item-Total
Correlation
Squared
Multiple
Correlation
Cronbach's
Alpha if
Item
Deleted
cbnv luon nhan duoc
khuyen khich cua
cap tren
9,06 ,906 ,359 ,134 ,870
he thong quan ly,
danh gia nhan vien
hop ly
8,82 ,635 ,706 ,609 ,478
che do luong thuong
phu hop ro rang 8,88 ,652 ,665 ,594 ,530
SVTH: Trần Thị Mộng Thành - K44A QTKD Thương Mại
Đạ
i h
ọc
K
inh
tế
H
uế
Khóa luận tốt nghiệp GVHD: ThS. Nguyễn Thị Diệu Linh
2.4. Phong cách lãnh đạo
Reliability Statistics
Cronbach's Alpha
Cronbach's Alpha Based on Standardized
Items N of Items
,770 ,774 5
Item-Total Statistics
Scale Mean
if Item
Deleted
Scale
Variance if
Item Deleted
Corrected
Item-Total
Correlation
Squared
Multiple
Correlation
Cronbach's
Alpha if Item
Deleted
ld doi xu cong bang
voi tat ca nv
16,97 2,454 ,630 ,449 ,698
ld minh bach, phan
anh dung su thuc,
cong khai ro rang
17,00 2,545 ,622 ,439 ,704
ld luon tao dieu kien
de nv phat huy nang
luc sang tao cua minh
16,68 2,892 ,434 ,229 ,762
ld thuong xuyen quan
tam, ho tro, giup do
cap duoi
16,56 2,739 ,473 ,261 ,751
ld trien khai cac cong
viec dam bao dung
quy trinh, tieu chuan
16,56 2,072 ,596 ,389 ,719
SVTH: Trần Thị Mộng Thành - K44A QTKD Thương Mại
Đạ
i h
ọc
K
inh
tế
H
uế
Khóa luận tốt nghiệp GVHD: ThS. Nguyễn Thị Diệu Linh
2.5. Môi trường làm việc
Reliability Statistics
Cronbach's Alpha Cronbach's Alpha Based on Standardized Items N of Items
,803 ,809 5
Item-Total Statistics
Scale Mean
if Item
Deleted
Scale
Variance if
Item
Deleted
Corrected
Item-Total
Correlation
Squared
Multiple
Correlation
Cronbach's
Alpha if
Item
Deleted
cbnv than thien trong
giao tiep, chan thanh
trong cu chi, loi noi
14,68 2,650 ,610 ,408 ,760
nv gan gui, coi mo,
chia se voi khach
hang, dong nghiep
14,85 2,493 ,659 ,464 ,743
cac thanh vien xem
nhau nhu nguoi mot
nha
15,06 2,421 ,712 ,514 ,726
thuong to chuc cac
hoat dong vui choi
giai tri de gan bo
tinh cam
16,35 2,417 ,516 ,307 ,799
agribank quan tam,
cham lo doi song vat
chat, tinh than cua
nv
15,18 2,938 ,482 ,291 ,795
SVTH: Trần Thị Mộng Thành - K44A QTKD Thương Mại
Đạ
i h
ọc
K
inh
tế
H
uế
Khóa luận tốt nghiệp GVHD: ThS. Nguyễn Thị Diệu Linh
2.6. Trách nhiệm xã hội và địa phương
Reliability Statistics
Cronbach's Alpha
Cronbach's Alpha Based on Standardized
Items N of Items
,782 ,788 4
Item-Total Statistics
Scale Mean
if Item
Deleted
Scale
Variance if
Item
Deleted
Corrected
Item-Total
Correlation
Squared
Multiple
Correlation
Cronbach's
Alpha if
Item
Deleted
cac su kien ben
ngoai thiet thuc, an
tuong
10,38 1,698 ,607 ,421 ,720
agribank dong hanh
voi su phat trien ktxh
cua dia phuong
9,76 1,761 ,720 ,522 ,666
agribank gan bo mat
thiet voi cap chinh
quyen cua dia
phuong
9,53 1,954 ,555 ,331 ,746
cbnv agribank am
hieu ton trong phong
tuc tap quan dia
phuong
9,41 1,825 ,496 ,293 ,781
2.7. Đánh giá chung
Reliability Statistics
Cronbach's Alpha
Cronbach's Alpha Based on Standardized
Items N of Items
,852 ,851 3
SVTH: Trần Thị Mộng Thành - K44A QTKD Thương Mại
Đạ
i h
ọc
K
inh
tế
H
uế
Khóa luận tốt nghiệp GVHD: ThS. Nguyễn Thị Diệu Linh
Item-Total Statistics
Scale Mean
if Item
Deleted
Scale
Variance if
Item
Deleted
Corrected
Item-Total
Correlation
Squared
Multiple
Correlation
Cronbach's
Alpha if
Item
Deleted
anh chi cam thay tu
hao ve vhdn cua
agribank
8,26 ,867 ,809 ,693 ,707
anh chi xem
agribank nhu ngoi
nha thu hai cua minh
8,41 ,977 ,773 ,663 ,745
anh chi co y dinh
gan bo lau dai va
cong hien het minh
cho agribank
7,85 1,220 ,607 ,375 ,894
3. Phân tích nhân tố
3.1. Phân tích cho biến độc lập
3.1.1. Phân tích EFA lần 1
KMO and Bartlett's Test
Kaiser-Meyer-Olkin Measure of Sampling Adequacy. ,560
Bartlett's Test of Sphericity Approx. Chi-Square 525,196
df 300
Sig. ,000
SVTH: Trần Thị Mộng Thành - K44A QTKD Thương Mại
Đạ
họ
c K
inh
tế
H
uế
Khóa luận tốt nghiệp GVHD: ThS. Nguyễn Thị Diệu Linh
Total Variance Explained
Component
Initial Eigenvalues Rotation Sums of Squared Loadings
Total
% of
Variance
Cumulative
% Total
% of
Variance
Cumulative
%
1 8,518 34,070 34,070 3,968 15,871 15,871
2 2,622 10,487 44,557 3,630 14,520 30,391
3 1,914 7,655 52,212 2,699 10,797 41,189
4 1,741 6,963 59,175 2,409 9,635 50,824
5 1,490 5,960 65,135 2,086 8,346 59,170
6 1,210 4,841 69,976 1,865 7,460 66,630
7 1,010 4,040 74,016 1,847 7,387 74,016
8 ,889 3,558 77,574
9 ,792 3,169 80,743
10 ,722 2,889 83,632
11 ,652 2,607 86,239
12 ,569 2,274 88,513
13 ,532 2,129 90,642
14 ,502 2,007 92,649
15 ,459 1,836 94,485
16 ,337 1,348 95,833
17 ,255 1,021 96,854
18 ,246 ,983 97,836
19 ,151 ,603 98,439
20 ,135 ,538 98,977
21 ,081 ,323 99,300
22 ,069 ,274 99,575
23 ,051 ,205 99,779
24 ,035 ,140 99,919
25 ,020 ,081 100,000
SVTH: Trần Thị Mộng Thành - K44A QTKD Thương Mại
Đạ
i h
ọc
K
inh
tế
H
uế
Khóa luận tốt nghiệp GVHD: ThS. Nguyễn Thị Diệu Linh
Total Variance Explained
Component
Initial Eigenvalues Rotation Sums of Squared Loadings
Total
% of
Variance
Cumulative
% Total
% of
Variance
Cumulative
%
1 8,518 34,070 34,070 3,968 15,871 15,871
2 2,622 10,487 44,557 3,630 14,520 30,391
3 1,914 7,655 52,212 2,699 10,797 41,189
4 1,741 6,963 59,175 2,409 9,635 50,824
5 1,490 5,960 65,135 2,086 8,346 59,170
6 1,210 4,841 69,976 1,865 7,460 66,630
7 1,010 4,040 74,016 1,847 7,387 74,016
8 ,889 3,558 77,574
9 ,792 3,169 80,743
10 ,722 2,889 83,632
11 ,652 2,607 86,239
12 ,569 2,274 88,513
13 ,532 2,129 90,642
14 ,502 2,007 92,649
15 ,459 1,836 94,485
16 ,337 1,348 95,833
17 ,255 1,021 96,854
18 ,246 ,983 97,836
19 ,151 ,603 98,439
20 ,135 ,538 98,977
21 ,081 ,323 99,300
22 ,069 ,274 99,575
23 ,051 ,205 99,779
24 ,035 ,140 99,919
Extraction Method: Principal Component
Analysis.
SVTH: Trần Thị Mộng Thành - K44A QTKD Thương Mại
Đạ
i h
ọc
K
inh
tế
H
uế
Khóa luận tốt nghiệp GVHD: ThS. Nguyễn Thị Diệu Linh
Rotated Component Matrixa
Component
1 2 3 4 5 6 7
agribank dong hanh voi su phat trien ktxh cua dia phuong ,877
agribank gan bo mat thiet voi cap chinh quyen cua dia
phuong ,714
cac su kien ben ngoai thiet thuc, an tuong ,652
thuong to chuc cac hoat dong vui choi giai tri de gan bo
tinh cam ,568
cbnv agribank am hieu ton trong phong tuc tap quan dia
phuong ,544
hoan thanh tot cong viec duoc giao
chap hanh duong loi, quy che cua nh ,854
tuan thu quy tac dao duc nghe nghiep ,853
tlkd the hien qua hinh anh, logo ,720
thang than, dam noi dam lam ,501 ,601
cac cam ket cua nh dem lai niem tin cho kh ,531 ,504
he thong quan ly, danh gia nhan vien hop ly ,829
che do luong thuong phu hop ro rang ,789
cbnv than thien trong giao tiep, chan thanh trong cu chi, loi noi
ld minh bach, phan anh dung su thuc, cong khai ro rang ,834
ld doi xu cong bang voi tat ca nv ,686
ld luon tao dieu kien de nv phat huy nang luc sang tao cua
minh ,582
ld trien khai cac cong viec dam bao dung quy trinh, tieu
chuan ,522
agribank quan tam, cham lo doi song vat chat, tinh than cua
nv ,860
nv gan gui, coi mo, chia se voi khach hang, dong nghiep ,534
cac thanh vien xem nhau nhu nguoi mot nha ,528
trang phuc the hien hinh anh cong ty ,879
cbnv luon hoc hoi nang cao nhan thuc chuyen mon
cbnv luon nhan duoc khuyen khich cua cap tren ,781
ld thuong xuyen quan tam, ho tro, giup do cap duoi ,739
Extraction Method: Principal Component Analysis.
Rotation Method: Varimax with Kaiser Normalization.
a. Rotation converged in 9 iterations.
SVTH: Trần Thị Mộng Thành - K44A QTKD Thương Mại
Đạ
i h
ọc
K
inh
tế
H
uế
Khóa luận tốt nghiệp GVHD: ThS. Nguyễn Thị Diệu Linh
3.1.2. Phân tích nhân tố lần 2
KMO and Bartlett's Test
Kaiser-Meyer-Olkin Measure of Sampling Adequacy. ,542
Bartlett's Test of Sphericity Approx. Chi-Square 443,406
df 231
Sig. ,000
Total Variance Explained
Component
Initial Eigenvalues Rotation Sums of Squared Loadings
Total
% of
Variance
Cumulative
% Total
% of
Variance
Cumulative
%
1 7,553 34,331 34,331 4,028 18,309 18,309
2 2,442 11,102 45,433 3,513 15,967 34,277
3 1,871 8,506 53,939 2,815 12,795 47,071
4 1,592 7,237 61,176 2,273 10,332 57,403
5 1,347 6,123 67,299 1,848 8,399 65,802
6 1,185 5,387 72,686 1,515 6,884 72,686
7 ,991 4,504 77,190
8 ,859 3,905 81,095
9 ,666 3,025 84,120
10 ,573 2,605 86,725
11 ,542 2,465 89,190
12 ,481 2,185 91,376
13 ,391 1,778 93,154
14 ,367 1,667 94,821
15 ,324 1,472 96,292
16 ,274 1,247 97,539
17 ,175 ,795 98,335
SVTH: Trần Thị Mộng Thành - K44A QTKD Thương Mại
Đạ
i h
ọc
K
inh
tế
H
uế
Khóa luận tốt nghiệp GVHD: ThS. Nguyễn Thị Diệu Linh
18 ,132 ,599 98,933
19 ,086 ,393 99,326
20 ,074 ,338 99,664
21 ,047 ,216 99,880
22 ,026 ,120 100,000
Extraction Method: Principal Component
Analysis.
Rotated Component Matrixa
Component
1 2 3 4 5 6
chap hanh duong loi, quy che cua nh ,843
tuan thu quy tac dao duc nghe nghiep ,805
tlkd the hien qua hinh anh, logo ,750
cac cam ket cua nh dem lai niem tin cho kh ,696
thang than, dam noi dam lam ,640
nv gan gui, coi mo, chia se voi khach hang, dong nghiep ,558
agribank dong hanh voi su phat trien ktxh cua dia
phuong
,899
agribank gan bo mat thiet voi cap chinh quyen cua dia
phuong
,734
cac su kien ben ngoai thiet thuc, an tuong ,644
thuong to chuc cac hoat dong vui choi giai tri de gan bo
tinh cam
,574
cbnv agribank am hieu ton trong phong tuc tap quan dia
phuong
,560
he thong quan ly, danh gia nhan vien hop ly ,796
che do luong thuong phu hop ro rang ,770
cac thanh vien xem nhau nhu nguoi mot nha ,633
ld minh bach, phan anh dung su thuc, cong khai ro rang ,833
SVTH: Trần Thị Mộng Thành - K44A QTKD Thương Mại
Đạ
i h
ọc
K
inh
tế
H
uế
Khóa luận tốt nghiệp GVHD: ThS. Nguyễn Thị Diệu Linh
ld luon tao dieu kien de nv phat huy nang luc sang tao
cua minh
,697
ld doi xu cong bang voi tat ca nv ,651
ld trien khai cac cong viec dam bao dung quy trinh, tieu
chuan
cbnv luon nhan duoc khuyen khich cua cap tren ,799
ld thuong xuyen quan tam, ho tro, giup do cap duoi ,723
trang phuc the hien hinh anh cong ty
-
,877
agribank quan tam, cham lo doi song vat chat, tinh than
cua nv
Extraction Method: Principal Component Analysis.
Rotation Method: Varimax with Kaiser Normalization.
a. Rotation converged in 8 iterations.
3.1.3. Phân tích nhân tố lần 3
KMO and Bartlett's Test
Kaiser-Meyer-Olkin Measure of Sampling Adequacy. ,537
Bartlett's Test of Sphericity Approx. Chi-Square 367,212
df 171
Sig. ,000
Total Variance Explained
Component
Initial Eigenvalues Rotation Sums of Squared Loadings
Total
% of
Variance
Cumulative
% Total
% of
Variance
Cumulative
%
1 6,859 36,098 36,098 3,803 20,018 20,018
2 2,216 11,661 47,759 3,501 18,427 38,446
3 1,865 9,818 57,577 2,407 12,667 51,112
4 1,508 7,939 65,517 2,016 10,611 61,724
SVTH: Trần Thị Mộng Thành - K44A QTKD Thương Mại
Đạ
i h
ọc
K
inh
tế
H
uế
Khóa luận tốt nghiệp GVHD: ThS. Nguyễn Thị Diệu Linh
5 1,222 6,434 71,951 1,943 10,227 71,951
6 ,865 4,553 76,503
7 ,725 3,815 80,318
8 ,652 3,430 83,748
9 ,612 3,223 86,971
10 ,502 2,642 89,613
11 ,441 2,320 91,934
12 ,384 2,019 93,953
13 ,316 1,661 95,614
14 ,271 1,424 97,038
15 ,211 1,112 98,150
16 ,149 ,786 98,935
17 ,107 ,564 99,500
18 ,060 ,318 99,818
19 ,035 ,182 100,000
Extraction Method: Principal Component
Analysis.
Rotated Component Matrixa
Component
1 2 3 4 5
chap hanh duong loi, quy che cua nh ,838
tlkd the hien qua hinh anh, logo ,783
tuan thu quy tac dao duc nghe nghiep ,782
cac cam ket cua nh dem lai niem tin cho kh ,730
thang than, dam noi dam lam ,621 ,505
nv gan gui, coi mo, chia se voi khach hang, dong nghiep ,578
agribank dong hanh voi su phat trien ktxh cua dia phuong ,882
agribank gan bo mat thiet voi cap chinh quyen cua dia phuong ,753
cbnv agribank am hieu ton trong phong tuc tap quan dia
phuong
,626
SVTH: Trần Thị Mộng Thành - K44A QTKD Thương Mại
Đạ
i h
ọc
K
inh
tế
H
uế
Khóa luận tốt nghiệp GVHD: ThS. Nguyễn Thị Diệu Linh
cac su kien ben ngoai thiet thuc, an tuong ,613
thuong to chuc cac hoat dong vui choi giai tri de gan bo tinh
cam
,559
he thong quan ly, danh gia nhan vien hop ly ,841
che do luong thuong phu hop ro rang ,787
cac thanh vien xem nhau nhu nguoi mot nha ,532 ,587
ld minh bach, phan anh dung su thuc, cong khai ro rang ,843
ld doi xu cong bang voi tat ca nv ,686
ld luon tao dieu kien de nv phat huy nang luc sang tao cua
minh
,643
cbnv luon nhan duoc khuyen khich cua cap tren ,814
ld thuong xuyen quan tam, ho tro, giup do cap duoi ,716
Extraction Method: Principal Component Analysis.
Rotation Method: Varimax with Kaiser Normalization.
a. Rotation converged in 8 iterations.
3.1.4. Phân tích nhân tố lần 4
KMO and Bartlett's Test
Kaiser-Meyer-Olkin Measure of Sampling Adequacy. ,580
Bartlett's Test of Sphericity Approx. Chi-Square 299,740
Df 136
Sig. ,000
Total Variance Explained
Component
Initial Eigenvalues Rotation Sums of Squared Loadings
Total
% of
Variance
Cumulative
% Total
% of
Variance
Cumulative
%
1 5,862 34,481 34,481 3,373 19,843 19,843
2 2,170 12,767 47,247 3,051 17,947 37,790
3 1,779 10,462 57,710 2,031 11,947 49,737
SVTH: Trần Thị Mộng Thành - K44A QTKD Thương Mại
Đạ
i h
ọc
K
inh
tế
H
uế
Khóa luận tốt nghiệp GVHD: ThS. Nguyễn Thị Diệu Linh
4 1,501 8,830 66,540 2,024 11,903 61,640
5 1,116 6,565 73,104 1,949 11,464 73,104
6 ,835 4,913 78,017
7 ,719 4,232 82,249
8 ,535 3,149 85,398
9 ,507 2,983 88,381
10 ,494 2,906 91,287
11 ,383 2,252 93,540
12 ,318 1,868 95,408
13 ,279 1,639 97,047
14 ,256 1,505 98,552
15 ,123 ,724 99,276
16 ,068 ,397 99,673
17 ,056 ,327 100,000
Extraction Method: Principal Component
Analysis.
Rotated Component Matrixa
Component
1 2 3 4 5
chap hanh duong loi, quy che cua nh ,820
tlkd the hien qua hinh anh, logo ,813
tuan thu quy tac dao duc nghe nghiep ,776
cac cam ket cua nh dem lai niem tin cho kh ,738
nv gan gui, coi mo, chia se voi khach hang, dong nghiep ,589
agribank dong hanh voi su phat trien ktxh cua dia phuong ,896
agribank gan bo mat thiet voi cap chinh quyen cua dia phuong ,741
cac su kien ben ngoai thiet thuc, an tuong ,650
SVTH: Trần Thị Mộng Thành - K44A QTKD Thương Mại
Đạ
i h
ọc
K
inh
tế
H
uế
Khóa luận tốt nghiệp GVHD: ThS. Nguyễn Thị Diệu Linh
cbnv agribank am hieu ton trong phong tuc tap quan dia
phuong
,647
thuong to chuc cac hoat dong vui choi giai tri de gan bo tinh
cam
,553
he thong quan ly, danh gia nhan vien hop ly ,852
che do luong thuong phu hop ro rang ,807
ld minh bach, phan anh dung su thuc, cong khai ro rang ,843
ld doi xu cong bang voi tat ca nv ,711
ld luon tao dieu kien de nv phat huy nang luc sang tao cua
minh
,616
cbnv luon nhan duoc khuyen khich cua cap tren ,803
ld thuong xuyen quan tam, ho tro, giup do cap duoi ,724
Extraction Method: Principal Component Analysis.
Rotation Method: Varimax with Kaiser Normalization.
a. Rotation converged in 8 iterations.
3.2. Phân tích nhân tố cho biến phụ thuộc
KMO and Bartlett's Test
Kaiser-Meyer-Olkin Measure of Sampling Adequacy. ,675
Bartlett's Test of Sphericity Approx. Chi-Square 48,055
df 3
Sig. ,000
Total Variance Explained
Component
Initial Eigenvalues
Extraction Sums of Squared
Loadings
Total
% of
Variance
Cumulative
% Total
% of
Variance
Cumulative
%
1 2,317 77,223 77,223 2,317 77,223 77,223
2 ,498 16,591 93,814
3 ,186 6,186 100,000
Extraction Method: Principal Component
Analysis.
SVTH: Trần Thị Mộng Thành - K44A QTKD Thương Mại
Đạ
i h
ọc
K
inh
tế
H
uế
Khóa luận tốt nghiệp GVHD: ThS. Nguyễn Thị Diệu Linh
Component Matrixa
Component
1
anh chi cam thay tu hao ve vhdn cua agribank ,925
anh chi xem agribank nhu ngoi nha thu hai cua minh ,905
anh chi co y dinh gan bo lau dai va cong hien het minh cho agribank ,802
Extraction Method: Principal Component Analysis.
a. 1 components extracted.
4. Kiểm định Crobach’s alpha lần 2
4.1. Ý thức của nhân viên
Reliability Statistics
Cronbach's Alpha
Cronbach's Alpha Based on
Standardized Items N of Items
,837 ,847 5
Item-Total Statistics
Scale Mean
if Item
Deleted
Scale
Variance if
Item
Deleted
Corrected
Item-Total
Correlation
Squared
Multiple
Correlation
Cronbach's
Alpha if
Item
Deleted
chap hanh duong loi,
quy che cua nh 16,32 3,498 ,718 ,681 ,786
tlkd the hien qua
hinh anh, logo 17,50 2,803 ,672 ,508 ,808
tuan thu quy tac dao
duc nghe nghiep 16,26 3,534 ,703 ,674 ,790
nv gan gui, coi mo,
chia se voi khach
hang, dong nghiep
16,65 3,690 ,579 ,353 ,819
cac cam ket cua nh
dem lai niem tin cho
kh
16,56 3,527 ,597 ,426 ,815
4.2. Trách nhiệm xã hội
SVTH: Trần Thị Mộng Thành - K44A QTKD Thương Mại
Đạ
i h
ọc
K
inh
tế
H
uế
Khóa luận tốt nghiệp GVHD: ThS. Nguyễn Thị Diệu Linh
Reliability Statistics
Cronbach's Alpha
Cronbach's Alpha Based on
Standardized Items N of Items
,817 ,821 5
Item-Total Statistics
Scale Mean
if Item
Deleted
Scale
Variance if
Item Deleted
Corrected
Item-Total
Correlation
Squared
Multiple
Correlation
Cronbach's
Alpha if
Item Deleted
agribank dong hanh
voi su phat trien ktxh
cua dia phuong
12,44 3,163 ,735 ,544 ,749
agribank gan bo mat
thiet voi cap chinh
quyen cua dia phuong
12,21 3,502 ,526 ,333 ,804
cac su kien ben ngoai
thiet thuc, an tuong
13,06 3,027 ,662 ,490 ,765
cbnv agribank am
hieu ton trong phong
tuc tap quan dia
phuong
12,09 3,234 ,534 ,329 ,805
thuong to chuc cac
hoat dong vui choi
giai tri de gan bo tinh
cam
13,03 2,999 ,612 ,418 ,782
SVTH: Trần Thị Mộng Thành - K44A QTKD Thương Mại
Đạ
i h
ọc
K
inh
tế
H
uế
Khóa luận tốt nghiệp GVHD: ThS. Nguyễn Thị Diệu Linh
4.3. Lương thưởng
Reliability Statistics
Cronbach's Alpha
Cronbach's Alpha Based on Standardized
Items N of Items
,870 ,870 2
Item-Total Statistics
Scale Mean
if Item
Deleted
Scale
Variance if
Item
Deleted
Corrected
Item-Total
Correlation
Squared
Multiple
Correlation
Cronbach's
Alpha if
Item
Deleted
he thong quan ly,
danh gia nhan vien
hop ly
4,50 ,258 ,770 ,593 .a
che do luong thuong
phu hop ro rang
4,56 ,254 ,770 ,593 .a
a. The value is negative due to a negative average covariance among items. This
violates reliability model assumptions. You may want to check item codings.
4.4. Phong cách lãnh đạo
Reliability Statistics
Cronbach's Alpha
Cronbach's Alpha Based on Standardized
Items N of Items
,680 ,676 3
SVTH: Trần Thị Mộng Thành - K44A QTKD Thương Mại
Đạ
i h
ọc
K
inh
tế
H
uế
Khóa luận tốt nghiệp GVHD: ThS. Nguyễn Thị Diệu Linh
Item-Total Statistics
Scale Mean
if Item
Deleted
Scale
Variance if
Item
Deleted
Corrected
Item-Total
Correlation
Squared
Multiple
Correlation
Cronbach's
Alpha if
Item
Deleted
ld minh bach, phan
anh dung su thuc,
cong khai ro rang
8,24 ,610 ,593 ,380 ,450
ld doi xu cong bang
voi tat ca nv
8,21 ,593 ,544 ,354 ,517
ld luon tao dieu kien
de nv phat huy nang
luc sang tao cua
minh
7,91 ,810 ,360 ,135 ,739
4.5. Môi trường làm việc
Reliability Statistics
Cronbach's Alpha
Cronbach's Alpha Based on
Standardized Items N of Items
,658 ,658 2
Item-Total Statistics
Scale Mean
if Item
Deleted
Scale
Variance if
Item
Deleted
Corrected
Item-Total
Correlation
Squared
Multiple
Correlation
Cronbach's
Alpha if
Item Deleted
cbnv luon nhan duoc
khuyen khich cua
cap tren
4,38 ,243 ,491 ,241 .a
SVTH: Trần Thị Mộng Thành - K44A QTKD Thương Mại
Đạ
i h
ọc
K
inh
tế
H
uế
Khóa luận tốt nghiệp GVHD: ThS. Nguyễn Thị Diệu Linh
ld thuong xuyen
quan tam, ho tro,
giup do cap duoi
4,32 ,225 ,491 ,241 .a
a. The value is negative due to a negative average covariance among items. This
violates reliability model assumptions. You may want to check item codings.
5. Phân tích hồi quy
Model Summary
Model R R Square Adjusted R Square
Std. Error of the
Estimate
1 ,831a ,691 ,635 ,29441
a. Predictors: (Constant), x5, x1, x4, x3, x2
ANOVAb
Model
Sum of
Squares df Mean Square F Sig.
1 Regression 5,419 5 1,084 12,504 ,000a
Residual 2,427 28 ,087
Total 7,846 33
a. Predictors: (Constant), x5, x1, x4, x3, x2
b. Dependent Variable: y
Coefficientsa
Model
Unstandardized
Coefficients
Standardized
Coefficients
t Sig.
Collinearity
Statistics
B Std. Error Beta Tolerance VIF
1 (Constant) -1,220 ,727 -1,678 ,105
x1 ,319 ,132 ,296 2,418 ,022 ,738 1,355
x2 ,285 ,145 ,255 1,967 ,059 ,657 1,521
SVTH: Trần Thị Mộng Thành - K44A QTKD Thương Mại
Đạ
i h
ọc
K
inh
tế
H
uế
Khóa luận tốt nghiệp GVHD: ThS. Nguyễn Thị Diệu Linh
x3 ,190 ,132 ,185 1,437 ,162 ,664 1,505
x4 ,408 ,155 ,318 2,637 ,014 ,760 1,315
x5 ,131 ,146 ,113 ,903 ,374 ,710 1,409
a. Dependent Variable: y
6. Đánh giá của nhân viên
6.1. Đánh giá của nhân viên về” ý thức nhân viên”
Statistics
chap hanh
duong loi,
quy che cua
nh
tlkd the hien
qua hinh
anh, logo
tuan thu quy
tac dao duc
nghe nghiep
nv gan gui,
coi mo, chia
se voi khach
hang, dong
nghiep
cac cam ket
cua nh dem
lai niem tin
cho kh
N Valid 34 34 34 34 34
Missing 0 0 0 0 0
Mean 4,50 3,32 4,56 4,18 4,26
Minimum 4 2 4 3 3
Maximum 5 4 5 5 5
chap hanh duong loi, quy che cua nh
Frequency Percent Valid Percent
Cumulative
Percent
Valid dong y 17 50,0 50,0 50,0
rat dong y 17 50,0 50,0 100,0
Total 34 100,0 100,0
SVTH: Trần Thị Mộng Thành - K44A QTKD Thương Mại
Đạ
i h
ọc
K
inh
tế
H
uế
Khóa luận tốt nghiệp GVHD: ThS. Nguyễn Thị Diệu Linh
tlkd the hien qua hinh anh, logo
Frequency Percent Valid Percent
Cumulative
Percent
Valid khong dong y 6 17,6 17,6 17,6
trung lap 11 32,4 32,4 50,0
dong y 17 50,0 50,0 100,0
Total 34 100,0 100,0
tuan thu quy tac dao duc nghe nghiep
Frequency Percent Valid Percent
Cumulative
Percent
Valid dong y 15 44,1 44,1 44,1
rat dong y 19 55,9 55,9 100,0
Total 34 100,0 100,0
nv gan gui, coi mo, chia se voi khach hang, dong nghiep
Frequency Percent Valid Percent
Cumulative
Percent
Valid trung lap 2 5,9 5,9 5,9
dong y 24 70,6 70,6 76,5
rat dong y 8 23,5 23,5 100,0
Total 34 100,0 100,0
cac cam ket cua nh dem lai niem tin cho kh
Frequency Percent Valid Percent
Cumulative
Percent
Valid trung lap 2 5,9 5,9 5,9
SVTH: Trần Thị Mộng Thành - K44A QTKD Thương Mại
Đạ
i h
ọc
K
inh
tế
H
uế
Khóa luận tốt nghiệp GVHD: ThS. Nguyễn Thị Diệu Linh
dong y 21 61,8 61,8 67,6
rat dong y 11 32,4 32,4 100,0
Total 34 100,0 100,0
6.2. Đánh giá của nhân viên về phong cách lãnh đạo
Statistics
ld minh bach, phan
anh dung su thuc,
cong khai ro rang
ld doi xu cong bang
voi tat ca nv
ld luon tao dieu
kien de nv phat huy
nang luc sang tao
cua minh
N Valid 34 34 34
Missing 0 0 0
Mean 3,94 3,97 4,26
Minimum 3 3 4
Maximum 5 5 5
ld minh bach, phan anh dung su thuc, cong khai ro rang
Frequency Percent Valid Percent
Cumulative
Percent
Valid trung lap 5 14,7 14,7 14,7
dong y 26 76,5 76,5 91,2
rat dong y 3 8,8 8,8 100,0
Total 34 100,0 100,0
ld doi xu cong bang voi tat ca nv
Frequency Percent Valid Percent
Cumulative
Percent
Valid trung lap 5 14,7 14,7 14,7
SVTH: Trần Thị Mộng Thành - K44A QTKD Thương Mại
Đạ
i h
ọc
K
inh
tế
H
uế
Khóa luận tốt nghiệp GVHD: ThS. Nguyễn Thị Diệu Linh
dong y 25 73,5 73,5 88,2
rat dong y 4 11,8 11,8 100,0
Total 34 100,0 100,0
ld luon tao dieu kien de nv phat huy nang luc sang tao cua minh
Frequency Percent Valid Percent
Cumulative
Percent
Valid dong y 25 73,5 73,5 73,5
rat dong y 9 26,5 26,5 100,0
Total 34 100,0 100,0
6.3. Đánh giá chung của nhân viên
Statistics
anh chi cam thay tu
hao ve vhdn cua
agribank
anh chi xem agribank
nhu ngoi nha thu hai
cua minh
anh chi co y dinh gan bo lau
dai va cong hien het minh
cho agribank
N Valid 34 34 34
Missing 0 0 0
Mean 4,00 3,85 4,41
Minimum 3 3 4
Maximum 5 5 5
anh chi cam thay tu hao ve vhdn cua agribank
Frequency Percent Valid Percent Cumulative Percent
Valid trung lap 6 17,6 17,6 17,6
dong y 22 64,7 64,7 82,4
rat dong y 6 17,6 17,6 100,0
Total 34 100,0 100,0
SVTH: Trần Thị Mộng Thành - K44A QTKD Thương Mại
Đạ
i h
ọc
K
inh
tế
H
uế
Khóa luận tốt nghiệp GVHD: ThS. Nguyễn Thị Diệu Linh
anh chi xem agribank nhu ngoi nha thu hai cua minh
Frequency Percent Valid Percent
Cumulative
Percent
Valid trung lap 8 23,5 23,5 23,5
dong y 23 67,6 67,6 91,2
rat dong y 3 8,8 8,8 100,0
Total 34 100,0 100,0
anh chi co y dinh gan bo lau dai va cong hien het minh cho agribank
Frequency Percent Valid Percent Cumulative Percent
Valid dong y 20 58,8 58,8 58,8
rat dong y 14 41,2 41,2 100,0
Total 34 100,0 100,0
6.4. Đánh giá của nhân viên về “ trách nhiệm xã hội”
Statistics
agribank
dong hanh
voi su phat
trien ktxh
cua dia
phuong
agribank gan
bo mat thiet
voi cap
chinh quyen
cua dia
phuong
cac su kien
ben ngoai
thiet thuc, an
tuong
cbnv
agribank am
hieu ton
trong phong
tuc tap quan
dia phuong
thuong to
chuc cac
hoat dong
vui choi giai
tri de gan bo
tinh cam
N Valid 34 34 34 34 34
Missing 0 0 0 0 0
Mean 3,26 3,50 2,65 3,62 2,68
Median 3,00 3,50 3,00 4,00 3,00
Variance ,261 ,258 ,357 ,365 ,407
Minimum 2 3 2 2 2
Maximum 4 4 4 4 4
SVTH: Trần Thị Mộng Thành - K44A QTKD Thương Mại
Đạ
i h
ọc
Ki
nh
tế
H
uế
Khóa luận tốt nghiệp GVHD: ThS. Nguyễn Thị Diệu Linh
agribank dong hanh voi su phat trien ktxh cua dia phuong
Frequency Percent Valid Percent
Cumulative
Percent
Valid khong dong y 1 2,9 2,9 2,9
trung lap 23 67,6 67,6 70,6
dong y 10 29,4 29,4 100,0
Total 34 100,0 100,0
agribank gan bo mat thiet voi cap chinh quyen cua dia phuong
Frequency Percent Valid Percent
Cumulative
Percent
Valid trung lap 17 50,0 50,0 50,0
dong y 17 50,0 50,0 100,0
Total 34 100,0 100,0
cac su kien ben ngoai thiet thuc, an tuong
Frequency Percent Valid Percent
Cumulative
Percent
Valid khong dong y
14 41,2 41,2 41,2
trung lap 18 52,9 52,9 94,1
dong y 2 5,9 5,9 100,0
Total 34 100,0 100,0
SVTH: Trần Thị Mộng Thành - K44A QTKD Thương Mại
Đạ
i h
ọc
K
inh
tế
H
uế
Khóa luận tốt nghiệp GVHD: ThS. Nguyễn Thị Diệu Linh
cbnv agribank am hieu ton trong phong tuc tap quan dia phuong
Frequency Percent Valid Percent
Cumulative
Percent
Valid khong dong y
2 5,9 5,9 5,9
trung lap 9 26,5 26,5 32,4
dong y 23 67,6 67,6 100,0
Total 34 100,0 100,0
thuong to chuc cac hoat dong vui choi giai tri de gan bo tinh cam
Frequency Percent Valid Percent
Cumulative
Percent
Valid khong dong y
14 41,2 41,2 41,2
trung lap 17 50,0 50,0 91,2
dong y 3 8,8 8,8 100,0
Total 34 100,0 100,0
6.5. Đánh giá của nhân viên về “ lương thưởng và sự công nhận”
Statistics
he thong quan ly, danh
gia nhan vien hop ly
che do luong thuong phu
hop ro rang
N Valid 34 34
Missing 0 0
Mean 4,56 4,50
SVTH: Trần Thị Mộng Thành - K44A QTKD Thương Mại
Đạ
i h
ọc
K
inh
tế
H
uế
Khóa luận tốt nghiệp GVHD: ThS. Nguyễn Thị Diệu Linh
Median 5,00 4,50
Variance ,254 ,258
Minimum 4 4
Maximum 5 5
he thong quan ly, danh gia nhan vien hop ly
Frequency Percent Valid Percent
Cumulative
Percent
Valid dong y 15 44,1 44,1 44,1
rat dong y 19 55,9 55,9 100,0
Total 34 100,0 100,0
che do luong thuong phu hop ro rang
Frequency Percent Valid Percent
Cumulative
Percent
Valid dong y 17 50,0 50,0 50,0
rat dong y 17 50,0 50,0 100,0
Total 34 100,0 100,0
6.6. Đánh giá của nhân viên về “ môi trường làm việc”
Statistics
cbnv luon nhan duoc
khuyen khich cua cap tren
ld thuong xuyen quan
tam, ho tro, giup do cap
duoi
N Valid 34 34
Missing 0 0
Mean 4,32 4,38
Median 4,00 4,00
Variance ,225 ,243
SVTH: Trần Thị Mộng Thành - K44A QTKD Thương Mại
Đạ
i h
ọc
K
inh
tế
H
uế
Khóa luận tốt nghiệp GVHD: ThS. Nguyễn Thị Diệu Linh
Minimum 4 4
Maximum 5 5
cbnv luon nhan duoc khuyen khich cua cap tren
Frequency Percent Valid Percent
Cumulative
Percent
Valid dong y 23 67,6 67,6 67,6
rat dong y 11 32,4 32,4 100,0
Total 34 100,0 100,0
ld thuong xuyen quan tam, ho tro, giup do cap duoi
Frequency Percent Valid Percent
Cumulative
Percent
Valid dong y 21 61,8 61,8 61,8
rat dong y 13 38,2 38,2 100,0
Total 34 100,0 100,0
SVTH: Trần Thị Mộng Thành - K44A QTKD Thương Mại
Đạ
i h
ọc
Ki
nh
tế
H
uế
Các file đính kèm theo tài liệu này:
- nghien_cuu_anh_huong_cua_van_hoa_doanh_nghiep_toi_su_cam_ket_gan_bo_voi_to_chuc_cua_nhan_vien_tai_ng.pdf